Báo cáo thực hành thiết kế và triển khai mạng IP| Môn Thiết kế và triển khai mạng IP| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Thực hành thiết kế và triển khai mạng IP| Môn Thiết kế và triển khai mạng IP| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu gồm 153 trang giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
VIN CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
BÁO CÁO THC HÀNH
TRIN KHAI VÀ THIT KÊ MNG IP
Sinh viên thc hin: Nguyn Trng Hi
Mã s sinh viên: 20183730
Hà Ni, 4 2021
GNSS Nguyn Trng Hi - 20183730
2 | P a g e
NI DUNG
1. Chun b môi trường
2. To máy o kết ni Internet qua máy host
- Các đường mng t máy R1_20183730
E
- Cu hình eth0 ca R1_20183730
GNSS Nguyn Trng Hi - 20183730
3 | P a g e
- Cu hình eth1 ca R1_20183730
- R1_20183730 ping ti 8.8.8.8
- Bng route ca R1_20183730
3. To mng LAN kết ni Internet qua máy R1
- Các đường mng t UserA_20183730
- Ping UserA_20183730 đến 8.8.8.8
GNSS Nguyn Trng Hi - 20183730
4 | P a g e
- Bng route ca UserA_20183730
- Các đường mng t UserB_20183730
- Ping UserB_20183730 đến 8.8.8.8
- Bng route ca UserB_20183730
GNSS Nguyn Trng Hi - 20183730
5 | P a g e
4. To các mng LAN kết ni Internet qua router R1, R2, R3
4.1 To thêm các LAN và router R2, R3
- Các đường mng t máy R2_20183730
- Ping R2_20183730 đến 8.8.8.8
- Bng route ca R2_20183730
- Các đường mng t máy R3_20183730
GNSS Nguyn Trng Hi - 20183730
6 | P a g e
- Ping R3_20183730 đến 8.8.8.8
- Bng route ca R3_20183730
- Cu hình route trên R1_20183730
- Cu hình route trên R2_20183730
- Cu hình route trên R3_20183730
GNSS Nguyn Trng Hi - 20183730
7 | P a g e
4.2 To thêm UserX_20183730 kết ni vào LAN3
- Các đường mng t máy UserX_20183730
- Ping UserX_20183730 đến 192.168.3.1
- Ping UserX_20183730 đến 192.168.1.1
- Ping UserX_20183730 đến 8.8.8.8
- Bng route ca UserX_20183730
GNSS Nguyn Trng Hi - 20183730
8 | P a g e
5. Phân tích giao thc vi công c iptables
5.1 Bật log để xem các gói tin đi qua router R1, R2, R3
- IP tables ca R1_20183730
- IP tables ca R2_20183730
- IP tables ca R3_20183730
GNSS Nguyn Trng Hi - 20183730
9 | P a g e
- Xem log các gói tin qua R1_20183730
- Xem log các gói tin qua R2_20183730
- Xem log các gói tin qua R3_20183730
GNSS Nguyn Trng Hi - 20183730
10 | P a g e
- Xem log ICMP các gói tin qua R1_20183730
- Xem log ICMP các gói tin qua R2_20183730
GNSS Nguyn Trng Hi - 20183730
11 | P a g e
- Xem log ICMP các gói tin qua R3_20183730
5.2 Phân tích các gói tin ICMP ca lnh tracepath
- tracepath t A đến X
- Xem log ICMP các gói tin qua R2_20183730
- Xem log ICMP các gói tin qua R3_20183730
GNSS Nguyn Trng Hi - 20183730
12 | P a g e
5.3 To các kch bn ping destination unreachable và time out
- Ping t UserA_20183730 đến UserX_20183730
- Bng route ca R2_20183730
- Xóa 192.168.3.0/24 gw 192.168.2.2 eth2
- Ping li t UserA_20183730 đến UserX_20183730
GNSS Nguyn Trng Hi - 20183730
13 | P a g e
- Bng route ca R3_20183730
- Xóa 192.168.3.0/24 gw 192.168.2.2 eth2
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
VIN CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
BÁO CÁO THC HÀNH
TRIN KHAI VÀ THIT KÊ MNG IP
LAB 02
Sinh viên thc hin: Nguyn Trng Hi
Mã s sinh viên: 20183730
Hà Ni, 5 2021
GNSS Nguyn Trng Hi - 20183730
2 | P a g e
NI DUNG
1. Chun b môi trường
- CentOS7
2. Cài đặt routing protocol cho router
-1. Thiết lp NAT cho 20183730_R1
-2. Khởi động router, Kim tra ifconfig
GNSS Nguyn Trng Hi - 20183730
3 | P a g e
-3. Gán IP động cho NAT
-4. Kim tra kết ni Internet
-5. Cài đặt quagga
GNSS Nguyn Trng Hi - 20183730
4 | P a g e
-6. Cài đặt telnet
GNSS Nguyn Trng Hi - 20183730
5 | P a g e
3. Thiết lp kết ni liên mng bng RIP
3.1 Cu hình các router vi RIP
-1. Thiết lập ip và cài đặt quagga cho các router R1,R2,R3
-2. Cu hình service quagga
GNSS Nguyn Trng Hi - 20183730
6 | P a g e
-3. Cu hình service ripd:
-4. Kim tra cấu hình địa ch IP ca các router R1,R2,R3
GNSS Nguyn Trng Hi - 20183730
7 | P a g e
| 1/153

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BÁO CÁO THỰC HÀNH
TRIỂN KHAI VÀ THIẾT KÊ MẠNG IP
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trọng Hải
Mã số sinh viên: 20183730 Hà Nội, 4 – 2021 GNSS
Nguyễn Trọng Hải - 20183730 NỘI DUNG
1. Chuẩn bị môi trường
2. Tạo máy ảo kết nối Internet qua máy host
- Các đường mạng từ máy R1_20183730 E
- Cấu hình eth0 của R1_20183730 2 | P a g e GNSS
Nguyễn Trọng Hải - 20183730
- Cấu hình eth1 của R1_20183730
- R1_20183730 ping tới 8.8.8.8
- Bảng route của R1_20183730
3. Tạo mạng LAN kết nối Internet qua máy R1
- Các đường mạng từ UserA_20183730
- Ping UserA_20183730 đến 8.8.8.8 3 | P a g e GNSS
Nguyễn Trọng Hải - 20183730
- Bảng route của UserA_20183730
- Các đường mạng từ UserB_20183730
- Ping UserB_20183730 đến 8.8.8.8
- Bảng route của UserB_20183730 4 | P a g e GNSS
Nguyễn Trọng Hải - 20183730
4. Tạo các mạng LAN kết nối Internet qua router R1, R2, R3
4.1 Tạo thêm các LAN và router R2, R3
- Các đường mạng từ máy R2_20183730
- Ping R2_20183730 đến 8.8.8.8
- Bảng route của R2_20183730
- Các đường mạng từ máy R3_20183730 5 | P a g e GNSS
Nguyễn Trọng Hải - 20183730
- Ping R3_20183730 đến 8.8.8.8
- Bảng route của R3_20183730
- Cấu hình route trên R1_20183730
- Cấu hình route trên R2_20183730
- Cấu hình route trên R3_20183730 6 | P a g e GNSS
Nguyễn Trọng Hải - 20183730
4.2 Tạo thêm UserX_20183730 kết nối vào LAN3
- Các đường mạng từ máy UserX_20183730
- Ping UserX_20183730 đến 192.168.3.1
- Ping UserX_20183730 đến 192.168.1.1
- Ping UserX_20183730 đến 8.8.8.8
- Bảng route của UserX_20183730 7 | P a g e GNSS
Nguyễn Trọng Hải - 20183730
5. Phân tích giao thức với công cụ iptables
5.1 Bật log để xem các gói tin đi qua router R1, R2, R3 - IP tables của R1_20183730 - IP tables của R2_20183730 - IP tables của R3_20183730 8 | P a g e GNSS
Nguyễn Trọng Hải - 20183730
- Xem log các gói tin qua R1_20183730
- Xem log các gói tin qua R2_20183730
- Xem log các gói tin qua R3_20183730 9 | P a g e GNSS
Nguyễn Trọng Hải - 20183730
- Xem log ICMP các gói tin qua R1_20183730
- Xem log ICMP các gói tin qua R2_20183730 10 | P a g e GNSS
Nguyễn Trọng Hải - 20183730
- Xem log ICMP các gói tin qua R3_20183730
5.2 Phân tích các gói tin ICMP của lệnh tracepath - tracepath từ A đến X
- Xem log ICMP các gói tin qua R2_20183730
- Xem log ICMP các gói tin qua R3_20183730 11 | P a g e GNSS
Nguyễn Trọng Hải - 20183730
5.3 Tạo các kịch bản ping destination unreachable và time out
- Ping từ UserA_20183730 đến UserX_20183730
- Bảng route của R2_20183730
- Xóa 192.168.3.0/24 gw 192.168.2.2 eth2
- Ping lại từ UserA_20183730 đến UserX_20183730 12 | P a g e GNSS
Nguyễn Trọng Hải - 20183730
- Bảng route của R3_20183730
- Xóa 192.168.3.0/24 gw 192.168.2.2 eth2 13 | P a g e
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BÁO CÁO THỰC HÀNH
TRIỂN KHAI VÀ THIẾT KÊ MẠNG IP LAB 02
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trọng Hải
Mã số sinh viên: 20183730 Hà Nội, 5 – 2021 GNSS
Nguyễn Trọng Hải - 20183730 NỘI DUNG
1. Chuẩn bị môi trường - CentOS7
2. Cài đặt routing protocol cho router
-1. Thiết lập NAT cho 20183730_R1
-2. Khởi động router, Kiểm tra ifconfig 2 | P a g e GNSS
Nguyễn Trọng Hải - 20183730 -3. Gán IP động cho NAT
-4. Kiểm tra kết nối Internet -5. Cài đặt quagga 3 | P a g e GNSS
Nguyễn Trọng Hải - 20183730 -6. Cài đặt telnet 4 | P a g e GNSS
Nguyễn Trọng Hải - 20183730
3. Thiết lập kết nối liên mạng bằng RIP
3.1 Cấu hình các router với RIP
-1. Thiết lập ip và cài đặt quagga cho các router R1,R2,R3
-2. Cấu hình service quagga 5 | P a g e GNSS
Nguyễn Trọng Hải - 20183730 -3. Cấu hình service ripd:
-4. Kiểm tra cấu hình địa chỉ IP của các router R1,R2,R3 6 | P a g e GNSS
Nguyễn Trọng Hải - 20183730 7 | P a g e