











Preview text:
lOMoARcPSD|47206521
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN CUỐI KỲ
kiểm toán (Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh) Scan to open on Studocu
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by thao trang (Vj11@gmail.com) lOMoARcPSD|47206521
ĐÁP ÁN TRẮẮC NGHI M Ệ KTTC1 1.cty DP là nhà bán l
ẻ các thiếết b ịgia d n ụ g và cung cấếp d c ị h v ụ s a ử ch a ữ trong 3 năm. M c ặ dù cty DP bán s n ả ph m ẩ theo phư n ơ g th c ứ trả góp. các d c ị h v ụ s a ử ch a ữ đếều đư c
ợ tnh phí và thu tếền ngay t i ạ th i ờ đi m
ể bán hàng, sốế tếền thu đư c ợ từ các h p ợ đốềng d c ị h vụ s a ử ch a ữ cấền đư c ợ ghi nh n ậ là a. Doanh thu ch a ư th c ự hi n ệ b. Tăng l i ợ nhu n ậ ch a ư phấn phốếi c. Doanh thu cung cấếp d c ị h vụ d. Gi m ả kho n ả ph i ả thu khách hàng mua tr ả góp 2.Th i ờ đi m ể hoàn nh p ậ d ự phòng gi m ả giá Hàng tốền kho:
a. Cuốếi kỳ kếế toán khi l p ậ Báo cáo tài chính
b. Khi bán lố hàng (đã l p ậ d ự phòng) có lãi. c. Khi doanh nghi p
ệ b ịlốỗ thì hoàn nh p ậ để gi m ả b t ớ lốỗ d. Khi có s ự gia tăng l i
ạ giá hàng tốền kho, kếế toán ghi nh n ậ ngay
3.ở góc độ bến mua: nếếu hàng mua theo phư n ơ g th c ứ giao hàng t i ạ n i ơ khách hàng yếu cấều nh n ư g đang trến đư n ờ g v n ậ chuy n ể thì đư c ợ trình bày ở m c ụ nào trến Báo cáo tình hình tài chính? a. Tài s n ả cốế đ n ị h b. Hàng tốền kho c. Ph i ả tr ả nhà cung cấếp d. Khống đư c ợ trình bày trến BCTC 4.Trong nh n ữ g đốếi tư n
ợ g sau đấy, đốếi tư n ợ g nào khống thu c ộ m c ụ "các kho n ả ph i ả
thu" trến Báo cáo tình hình tài chính: a. Kho n ả ph i ả thu khác b. Kho n ả khách hàng n ứ g trư c ớ c. Kho n ả tr ả trư c ớ ngư i ờ bán d. Kho n ả ph i ả thu khách hàng
5.SỐỐ dư đấều tháng 8: TK 2294: 60 trđ, ngày 15/8 DN bán lố hàng hóa A có giá gốếc
xuấết kho là 100tr (đã l p ậ dự phòng gi m
ả giá cho lố hàng này trến s ổ kếế toán là 10tr),
kếế toán ghi nhận bút toán giá vốến:
a. NỢ TK 632/Có TK 156:100tr
b. TK 632: 90tr, NỢ TK 2294:10tr /có TK 156:100tr
c. NỢ TK 632/Có TK 156:100 trđ và N Ợ TK 2294/CÓ TK 711:10tr
d. NỢ TK 632/Có TK 156:100 trđ và N Ợ TK 2294 CÓ TK 632:10 trđ 6.Chọn cấu sai: a. Giá tr ịs ổ sách c a
ủ TSCĐ chính là Giá tr ịcòn l i ạ
b. Nếếu 1 TSCĐ đã khấếu hao đ
ủ Nguyến giá thì Giá tr ịs ổ sách = 0
Downloaded by thao trang (Vj11@gmail.com) lOMoARcPSD|47206521 c. Khấếu hao theo phư n ơ g pháp đư n ờ g th n ẳ g thì m c ứ khấếu hao gi a ữ các kỳ kếế toán c a ủ 1 tài s n ả ph i ả nh ư nhau khống đư c ợ quyếền thay đ i ổ d. Giá tr ịcòn l i
ạ = Nguyến giá - Giá tr ịhao mòn lũy kếế 7.Chọn phát bi u ể đúng: a. Các nghi p
ệ vụ liến quan đếến doanh thu và chi phí chỉ n ả h hư n ở g đếến BCKQHĐ ch ứ khống n ả h hư n ở g đếến BCĐKT b. Gi a
ữ BCKQHĐ và BCĐKT khống có mốếi liến h ệ rõ ràng c. M t ộ nghi p ệ v
ụ liến quan đếến BCĐKT có thếế khống n ả h hư n ở g đếến BCKQHĐ
8. Trến Báo cáo tình hình tài chính, Giá tr ịđư c ợ ph n
ả ánh trến Nhóm IV. Hàng tốền kho đư c ợ trình bày theo: a. a, b. c đếều sai b. Giá hi n ệ hành. c. Giá gốếc
d. Giá tr ịthuấền có th ể th c ự hi n ệ đư c ợ 9.Tài s n
ả nào sau đấy khống bao gốềm trong tài s n ả hàng tốền kho? a. Hàng đang s n ả xuấết d ở dang b. Thành ph m ẩ c. Dấy chuyếền s n ả xuấết d. Nguyến v t ậ li u ệ 10.Doanh thu
a. Tốềng giá trị các l i
ợ ích kinh tếế DN thu đư c ợ trong kỳ, t o ạ ra t ừ ho t ạ đ n ộ g SXKD thốếng thư n
ờ g, góp phấền làm tăng vốến ch ủ s ở h u ữ b. Là nghĩa v ụ hi n ệ t i ạ phát sinh t ừ giao d c ị h đã qua mà DN ph i ả thanh toán c. Tổng giá tr ịl i
ợ ích kinh tếế thu đư c ợ t ừ khi thành l p ậ DN đếến hi n ệ t i ạ d. Nguốền l c
ự do DN kiểm soát và có thể giúp thu đư c ợ l i ợ ích kinh tếế trong tư n ơ g lai 11.Ch n ứ g t ừ làm căn c ử ghi tăng v t ậ t
ư trong kho do mua ngoài là: a. Hóa đ n ơ GTGT b. Phiếếu kế mua hàng c. Phiếếu nhập kho 12.Giá tr ịcòn l i ạ c a ủ tài s n ả cốế đ n
ị h trình bày trến Báo cáo tình hình tài chính là: a. Là giá tr ịl i
ợ ích kinh tếế thu đư c ợ
b. Là giá tr ịcòn có thể thanh lý
c. Là giá trị còn có thể đư c ợ tnh vào chi phí đư c ợ trừ ra kh i ỏ thu nh p ậ ch u ị
thuếế khi tnh thuếế thu nh p ậ doanh nghi p ệ d. Giá tr ịcòn có th ể thu hốềi 13.Nghi p ệ vụ khách hàng chuy n ể tếền vào tài kho n ả doanh nghi p
ệ để trả nợ seỗ làm thay đ i ổ : a. Tổng tài s n
ả trến Báo cáo tình hình tài chính (B n
ả g cấn đốếi kếế toán)
Downloaded by thao trang (Vj11@gmail.com) lOMoARcPSD|47206521 b. L i ợ nhu n
ậ trến Báo cáo kếết qu ả kinh doanh
c. Dòng tếền trến Báo cáo l u ư chuy n ể tếền tệ 14.Nguyến giá c a ủ tài s n ả cốế đ n
ị h theo nguyến tấếc giá gốếc là khống đư c ợ thay đ i ổ
trong suốết quá trình năếm gi ữ hay s ử d n ụ g tài s n ả là: a. Đúng b. Sai 16.Dự phòng nợ ph i
ả thu khó đòi seỗ đư c ợ ghi nh n ậ t i ạ th i ờ đi m ể khách hàng quá h n ạ thanh toán theo nh ư h p ợ đốềng quy đ n ị h a. Sai b. Đúng 17.L p ậ d ự phòng gi m
ả giá hàng tốền kho là a. Tính trư c
ớ vào chi phí trong kỳ nh n ữ g kho n ả t n ổ thấết có thếế x y ả ra do vi c ệ gi m ả giá hàng tốền kho b. Cả cấu a và cấu d c. Nhăềm th c ự hi n
ệ nguyến tăếc nhấết quán d. Ghi nhận giá tr ịth c ự hi n ệ thuấền c a
ủ hàng tốền kho trến sốế sách kếế toán 18.Khi ghi nh n ậ doanh thu, ph i ả ghi nh n
ậ chi phí có liến quan đếến vi c ệ t o ạ ra doanh thu đó, vi c ệ này là tuấn th ủ nguyến tăếc a. Ho t ạ động liến t c ụ b. Trọng yếếu c. Phù h p ợ d. Cơ s ở dốền tch
19.Bán TSCĐ làm xuấết hi n ệ m t ộ kho n
ả lốỗ, điếều này có nghĩa là giá bán TSCĐ: a. Thấếp h n ơ giá th ịtrư n ờ g c a ủ TSCĐ b. Thấếp h n ơ nguyến giá c a ủ TSCĐ c. Thấếp h n ơ giá tr ịcòn l i ạ c a ủ TSCĐ d. Thấếp h n ơ giá h p ợ lý c a ủ TSCĐ 20.Kếế toán DN quến l p ậ d ự phòng gi m
ả giá hàng tốền kho. điếều này seỗ gấy n ả h hư n ở g
gì đếến thống tn trến báo cáo tài chính: a. Phóng đ i ạ doanh thu b. Phóng đ i ạ tài s n ả c. Phóng đ i ạ n ợ ph i ả tr ả d. Phóng đ i ạ chi phí 21. Ch n ứ g t ừ làm căn c ứ ghi tăng v t ậ t
ư trong kho do mua ngoài là: a. Phiếếu kế mua hàng b. Phiếếu nhập kho c. Hóa đ n ơ GTGT 22.Hàng mua bán theo phư n ơ g th c ứ giao hàng t i ạ kho ngư i ờ bán nh n ư g đang trến đư n ờ g v n ậ chuy n ể đư c ợ trình bày ở m c ụ
Downloaded by thao trang (Vj11@gmail.com) lOMoARcPSD|47206521
a. Hàng tốền kho của cty bán
b. Hàng tốền kho của cty v n ậ chuy n ể c. Tấết c ả đếều sai
d. Hàng tốền kho của cty mua 23.Doanh thu là a. Nguốền l c ự do DN ki m
ể soát và có thể giúp thu đư c ợ l i ợ ích kinh tếế trong tư n ơ g lai b. Tổng giá tr ịl i
ợ ích kinh tếế thu đư c ợ t ừ khi thành l p ậ DN đếến hiện t i ạ c. Là nghĩa v ụ hi n ệ t i ạ phát sinh t ừ giao d c ị h đã qua mà DN ph i ả thanh toán d. Tổng giá trị các l i
ợ ích kinh tể DN thu đư c ợ trong kỳ, t o ạ ra từ ho t ạ đ n ộ g SXKD thống thư n
ờ g, góp phấền làm tăng vốến ch ủ s ở h u ữ 24.Chọn phát bi u ể đúng: a. Gi a
ữ BCKQHĐ và BCĐKT khống có mốếi liến h ệ rõ ràng b. Một nghiệp v ụ liến quan đ n ể BCĐKT có th ể khống n ả h hư n ở g đếến BCKQHĐ c. Các nghi p
ệ vụ liến quan đếỗn doanh thu và chi phí chỉ n ả h hư n ở g đếến BCKQHĐ chứ khống n ả h hư n ở g đếến BCĐKT
25.ở góc độ bến mua: n u ể hàng mua theo phư n ơ g th c ứ giao hàng t i ạ n i ơ khách hàng yếu cấều nh n ư g đang trến đư n ờ g v n ậ chuy n ể thì đư c ợ trình bày ở m c ụ nào trến Báo cáo tình hình tài chính? a. Khống đư c
ợ trình bày trến Báo cáo tình hình tài chính b. Tài s n ả cốế đ n ị h c. Hàng tốền kho d. Ph i ả tr ả nhà cung cấếp 26.Theo chu n ẩ m c
ự kếế toán 02, "giá tr ịthuấền có th ể th c ự hi n ệ đư c ợ " là: a. Kho n ả tếền ph i ả trả để mua 1 lo i ạ Hàng tốền kho tư n ơ g tự t i ạ ngày l p ậ báo cáo tài chính. b. Là giá bán ư c ớ tnh c a
ủ HTK trong kỳ SXKD bình thư n ờ g. c. Là giá trến s ổ sách tài kho n ả hàng tốền kho d. Là giá bán ư c ớ tnh c a
ủ HTK trong kỳ SXKD bình thư n ờ g tr ừ chi phí ư c ớ tnh để hoàn thành s n ả ph m ẩ và chi phí ư c ớ tnh đ ể tếu th ụ chúng. 27.Tài s n
ả nào sau đấy khống bao gốềm trong tài s n ả hàng tốền kho? a. Dấy chuyếền s n ả xuấết b. Nguyến v t ậ li u ệ c. Hàng đang s n ả xuấết d ở dang d. Thành ph m ẩ
28.Hàng tốền kho là hàng b ịlốỗi th i ờ , còn l u ư gi ữ trong kho doanh nghi p ệ a. Sai b. Đúng
Downloaded by thao trang (Vj11@gmail.com) lOMoARcPSD|47206521 29.L a ự ch n ọ đ ể áp d n ụ g phư n
ơ g pháp tnh giá tr ịHTK n ổ đ n ị h ít nhấết m t ộ kỳ kếế toán năm là đ ể th c ự hi n ệ yếu cấều c ơ b n ả nào đốếi v i ớ k ể toán theo chu n ẩ m c ự chung: a. Trung th c ự b. Đấềy đ ủ c. Khách quan d. Có th ể so sánh 30.Doanh nghi p ệ ho t ạ đ n ộ g trến lãnh thổ Vi t ệ Nam, băết bu c ộ ph i ả dùng đ n ơ v ịtếền tệ kếế toán là VND đ ể th c ự hi n ệ vi c ệ ghi s ổ và l p ậ báo cáo tài chính a. Đúng b. Sai 31.Các kho n ả gi m ả tr
ừ doanh thu khống bao gốềm
a. Chiếết khấếu thanh toán b. Chiếết khấếu thư n ơ g m i ạ c. Gi m ả giá hàng bán 32.Trong giai đo n
ạ giá cả hàng hóa có xu hư n
ớ g tăng dăến, kể toán áp d n ụ g phư n ơ g
pháp tnh giá tr ịhàng tốền kho theo FIFO seỗ cho ra k t ể quả
a. Trị giá hàng tốền kho cuốếi kỳ thấếp nhấết
b. Lãi gộp bán hàng thấếp nhấết
c. Doanh thu bán hàng cao nhấết.
d. Trị giá hàng tốền kho cuốếi kỳ cao nhấết. 33.Nghi p
ệ vụ nào sau đấy khống n ả h hư n ở g đếến l i ợ nhu n ậ đư c ợ trình bày trến báo cáo KQHĐKD trong kỳ a. Tr ả lãi cho ngấn hàng b. Tr ả tếền ph t ạ vi ph m ạ hành chính c. Tr ả cổ t c ứ cho cổ đống 34.TỔ ch c ứ tài kho n ả đ ể ph n
ả ánh hàng tốền kho d a ự vào tếu th c ứ phấn lo i ạ nào: a. Cống dụng c a ủ hàng tốền kho b. Địa đi m ể qu n ả lý c. Giai đo n ạ c a ủ quá trình kinh doanh d. Tấết c ả đếều đúng 35.Phát bi u ể nào dư i ớ đấy là SAI: a. Phư n
ơ g pháp khấếu hao TSCĐ đư c ợ xem xét l i
ạ vào cuốếi mốỗi năm tài chính, nếếu có sự thay đ i
ổ đáng kể trong cách th c ứ s ử d n ụ g tài s n ả thì có thể thay đ i
ổ phương pháp khấếu hao b. Doanh nghi p ệ khống đư c ợ tếếp t c
ụ tnh khấếu hao đốếi v i ớ TSCĐ đã khấếu hao hếết nh n ư g vấỗn còn s ử d n ụ g c. TSCĐ ở tr n ạ g thái săỗn sàng s ử d n ụ g mà ch a ư đ a ư vào s n
ả xuấết thì vấỗn tnh hao mòn
Downloaded by thao trang (Vj11@gmail.com) lOMoARcPSD|47206521 d. Chếế đ ộ b o ả dư n ỡ g tốết có th ể làm kéo dài th i ờ gian s ử d n ụ g h u ữ ích th c ự tếế c a ủ tài s n ả nh n ư g doanh nghi p ệ khống đư c ợ thay đ i ổ m c ứ khấếu hao c a ủ tài s n ả 36.Trong h ệ thốếng ki m ể kế đ n
ị h kỳ, khi hàng hóa tốền kho đàu kỳ b ịghi thiếếu (sai gi m ả ) thì seỗ làm cho:
a. Giá vốến hàng bán sai gi m ả
b. Giá vốến hàng bán sai tăng
c. Doanh thu bán hàng sai gi m ả , d. L i ợ nhu n ậ sai gi m ả 37.M t ộ máy d t ệ tr ịgiá 100 trđ đư c ợ doanh nghi p ệ năếm gi ữ đ ể bán seỗ đư c ợ phấn lo i ạ là: a. Hàng tốền kho b. TSCĐ h u ữ hình c. Tấết c ả đếều sai d. Máy móc thiếết bị 38.Ngày 2/8, doanh nghi p ệ nh p
ậ khấếu dấy chuyếền s n ả xuấết vếề v i ớ giá tr ịquy đ i ổ ra
VNĐ là 500.000.000đ. Tháng 10, chi phí thuế chuyến gia vếề lăếp đ t ặ và huấến luy n ệ cách th c ứ sử d n ụ g h t ể 100.000.000d, cống vi c
ệ này hoàn tấết trong tháng 10. Tháng 11, doanh nghi p ệ mua nguyến li u ệ và nhiến li u ệ vếề ch y
ạ thử hếết 25.000.000d, kếết quả ch y
ạ thử thành cống ngay lư t
ợ đấều tến và thu đư c ợ s n ả ph m ẩ bán ra bến ngoài v i ớ giá 5.000.000đ. Tài s n ả đã săỗn sàng đ ể đ a ư vào s ử d n ụ g. Nguyến giá tài s n ả này: a. 500.000.000 b. 625.000.000 c. 600.000.000 d. 620.000.000 39.Dự phòng nợ ph i
ả thu khó đòi seỗ đư c ợ ghi nh n ậ t i ạ th i ờ đi m ể khách hàng quá h n ạ thanh toán theo nh ư h p ợ đốềng quy đ n ị h a. Sai b. Đúng
43.Kếế toán dự phòng gi m
ả giá hàng tốền kho đư c ợ v n ậ d n ụ g ch ủ yeỗu t ử nguyến tăếc kếế toán:
a. Nhấết quán và phù hợp. b. Giá gốếc và ho t ạ đ n ộ g liến t c ụ . c. Th n ậ trọng và phù hợp. d. Cơ s
ở dốền tch và giá gốếc 45.D ự phòng n ợ ph i ả thu khó đòi là: a. Một kho n ả điếều ch n ỉ h sai sót kếế toán b. Một kho n ả gi m ả trừ doanh thu c. Một kho n ả điếều ch n ỉ h gi m ả tài s n ả
Downloaded by thao trang (Vj11@gmail.com) lOMoARcPSD|47206521 d. Một ư c ớ tnh kếế toán 46.Trong nh n ữ g đốếi tư n
ợ g sau đấy Đốếi tư n ợ g nào khống thu c ộ m c ụ “các kho n ả ph i ả thu" trến BCTC: a. Kho n ả khách hàng n ứ g trư c ớ b. Kho n ả ph i ả thu KH c. Kho n ả tr ả trư c ớ ngư i ờ bán d. Kho n ả ph i ả thu khác 49.L p ậ d ự phòng gi m
ả giá hàng tốền kho là a. Ghi nhận giá tr ịth c ự hi n ệ thuấền c a
ủ hàng tốền kho trến sổ sách kếế toán b. Cả cấu a và c c. Tính trư c
ớ vào chi phí trong kỳ nh n
ữ g khoảản tổn thấết có thếế x y ả ra do vi c ệ gi m ả giá hàng tốền kho d. Nhăềm th c ự hi n
ệ nguyến tăếc nhấết quán 50. Chi tếu "Ngư i ờ mua tr ả tếền trư c ớ " trến BCTC đư c ợ l p ậ trến c ơ s ở
a. Sốế dư Có trến các s ổ chi tếết TK 131 b. Sốế dư N ợ trến sốế tổng h p ợ TK 131
c. Sốế dư Có trến sốế tổng h p ợ TK 331 d. Sốế dư N
ợ trến các sổ chi TK 131 51. Giá tr ịcòn l i ạ c a ủ tài s n ả cốế đ n ị h trình bày trến BCTC
a. Là giá trị còn có thếế đư c ợ tnh vào chi phí đư c ợ trừ ra kh i ỏ thu nh p ậ ch u ị
thuếế khi tnh thuếế thu nhập doanh nghi p ệ
b. Giá tr ịcòn có thể thu hốềi c. Là giá tr ịl i
ợ ích kinh tếế thu đư c ợ d. Là giá tr ịcòn có th ể thanh lý
52. Khi giá trị hàng tốền kho cuốếi kỳ b ịtnh sai thì seỗ n ả h hư n
ở g đếến chi tếu nào biếết
trong kỳ có xuấết bán hàng tốền kho: a. Tài s n ả ngăến h n ạ
b. Tấết cả các ch ỉtếu trến c. Vốến chủ s ở h u ữ d. Giá vốến hàng bán 54.Doanh nghi p ệ ho t ạ đ n ộ g trến lãnh thổ Vi t ệ Nam, băết bu c ộ ph i ả dùng đ n ơ v ịtếền
tệ kếế toán là VND đếề th c ự hi n ệ vi c ệ ghi s ổ và l p ậ báo cáo tài chính a. Đúng b. Sai 55.L a ự ch n ọ đếế áp d n ụ g phư n
ơ g pháp tnh giá tr ịHTK n ổ đ n ị h ít nhấết m t ộ kỳ kếế toán năm là đ ể th c ự hi n ệ yếu cấều c ơ b n ả nào đốếi v i ớ kếế toán theo chu n ẩ m c ự chung: a. Trung th c ự b. Khách quan c. Đấềy đủ
Downloaded by thao trang (Vj11@gmail.com) lOMoARcPSD|47206521 d. Có thếế so sánh
58.Khi giá trị hàng tốền kho cuốếi kỳ bị tnh sai thì seỗ n ả h hư n
ở g đếến ch ỉtếu nào biếết
trong kỳ có xuấết bán hàng tốền kho a. Vốến chủ s ở hữu b. Tấết c ả các ch ỉtếu trến c. Giá vốến hàng bán d. Tài s n ả ngăến h n ạ 59. Nghi p ệ v ụ nào dư i ớ đấy đư c ợ ghi nh n ậ vào giá gốếc c a ủ hàng hóa
a. Chi phí bốếc dỡ hàng ra c n ả g đ ể xuấết kh u ẩ b. Chi phí v n ậ chuy n
ể hàng đi giao cho khách hàng c. Chi phí l u ư kho hàng hóa đ ể bán d. Chi phí v n ậ chuy n ể hàng t ừ tr m
ạ thu mua vếề kho cống ty 60. Đ
ể trình bày trến BCĐKT ch ỉtếu “Tiếền”, kếế toán căn c ứ vào:
a. Tổng sốế dư các TK 111,TK 112, TK 113, TK 128
b. Tổng sốế dư các TK 111, TK 112
c. Tổng sốế dư các TK 111, TK 112, TK 113 d. Sốế dư các TK 111
61. Đấều năm 20x1, doanh nghi p
ệ có sốế dư đấều kỳ TK 2294 là 79 trđ. Cuốếi năm, để chu n ẩ bị l p
ậ BCTC, kếế toán xác đ n ị h sốế t n ổ thấết có kh ả năng x y ả ra đốếi v i ớ hàng hóa
tốền kho là 53 trđ. Trong năm 20x1 khống phát sinh nghi p
ệ vụ nào liến quan đếến kho n ả l p ậ dự phòng gi m
ả giá hàng tốền kho. Bút toán ghi nh n
ậ liến quan đếến kho n ả dự phòng ph i ả thu khó đòi là: a. N
ợ TK 2294/Có TK 632 : 26 trd b. N
ợ TK 2294/Có TK 632 : 53 trd c. N ợ TK 632/Có TK 2294: 26 trd d. N
ợ TK 632/ Có TK 2294: 53 trd 62. Nghi p ệ v ụ nào KHỐNG phát sinh N ợ ph i ả thu t i ạ cống ty A?
a. Xuấết kho hàng hóa đem giao cho khách hàng
b. Khách hàng đã đếến kho cống ty A nh n ậ hàng kèm hóa đ n ơ c. Lố hàng xuấết kh u
ẩ theo giá FOB đi ẤỐn Độ đã hoàn tấết, tàu đã xuấết c n ả g,
khách hàng seỗ thanh toán khi hoàn tấết th ủ t c ụ vói ngấn hàng
d. Cống ty A xuấết kho hàng hóa giao d c
ị h cho khách hàng K, K đã nh n ậ hàng và chấếp nh n ậ thanh toán 63. Cuốếi tháng, kho n ả t m ạ n ứ g đi cống vi c ệ c a ủ ống Tuấến còn th a ừ là 3 trd tr ừ vào lư n ơ g. Kếế toán ghi nh n ậ a. N ợ TK 1388/Có TK 334: 3 trd b. N ợ TK 141/Có TK 334: 3 trd c. N ợ TK 334/Có TK 1388: 3trd d. N ợ TK 334/Có TK 141: 3 trd
Downloaded by thao trang (Vj11@gmail.com) lOMoARcPSD|47206521 64. Sốế li u
ệ nào sau đấy khống trình bày vào ch ỉtếu HTK trến BCĐKT
a. Ngày 31/12/20x0, nhà cung cấếp Z thống báo đã g i
ử lố hàng trị giá 440 tr
(đã bao gốềm thuếế GTGT 40tr) cho DN.
b. Ngày 31/12/20x0, DN xuấết kho HH g i ử bán cho cty T theo h p ợ đốềng đã ký
kếết, giá xuấết kho c a
ủ HH là 400 tr, giá bán ch a
ư thuếế GTGT là 520tr, thuếế GTGT 10 trd.
c. Ngày 31/12/20x0, kếết qu ả ki m ể kế cho thấếy, m t ộ sốế NVL th a ừ trong kho trị giá 10 trd. d. Ngày 31/12/20x0, m t ộ lư n
ợ g HH đã vếề đếến c n
ả g Cát Lái trị giá 1500 trd, DN đang thuế kho t m ạ tr , ữ đang làm th ủ t c ụ nh n ậ hàng vếề kho. 65. Theo chu n ẩ m c ự và chếế đ
ộ kếế toán VN, tếền đư c
ợ trình bày trến BCĐKT gốềm: a. Vàng tếền t , ệ TGNH
b. TM, TGNH, tếền đang chuy n ể c. TM, TGNH băềng ngo i ạ tệ d. TM, tư n ơ g đư n ơ g tếền
66. Khi phát hành trái phiếếu, kếế toán ghi:
a. Tăng vốến cổ phấền c a ủ DN
b. Tăng vốến điếều l ệ c a ủ DN c. Tăng NPT c a ủ DN d. Gi m ả vốến kinh doanh c a ủ DN 67. Tiếền lư n ơ g phép trích nh ỏ h n ơ tếền lư n ơ g phép th c ự tếế ph i ả tr ả cho lao đ n ộ g tr c ự
tếếp thì sốế chếnh l c ệ h đư c ợ ghi: a. Tăng CP khác b. Gi m ả DTHDTC c. Tăng CPSXKD d. Tấết c ả sai 68. Tiếền thư n ở g tháng lư n ơ g thứ 13 cho NLD đư c ợ quy đ n ị h trong h p ợ đốềng lao động, đư c ợ kếế toán ghi a. Tăng CP khác b. Tăng CPTC c. Tăng CPSXKD d. Tấết c ả sai 69. Tiếền thư n ở g thi đua ph i ả tr ả NLĐ t ừ quyỗ khen thư n ở g đư c ợ ghi: a. Tăng CP khác b. Gi m ả quyỗ khen thư n ở g c. Tăng CPSXKD d. Tấết c ả sai
Downloaded by thao trang (Vj11@gmail.com) lOMoARcPSD|47206521
70. Cống ty xuấết kho 2.000 SP bán cho cống ty A. Lố SP bán cho cống ty A v i ớ giá bán
chưa thuếế GTGT (đã bao gốềm thuếế tếu th ụ đ c ặ bi t
ệ ) là 18.750đ/SP, thuếế GTGT 10%.
Cống ty A thanh toán băềng tếền g i
ử ngấn hàng. Thuếế tếu th ụ đ c ặ bi t ệ ph i ả n p ộ là: a. 7.500.000 b. 3.750.000 c. 15.000.000 d. 4.687.500
71. Cống ty xuấết kho 2.000 SP bán cho cống ty A. Lố SP bán cho cống ty A v i ớ giá bán
chưa thuếế GTGT (đã bao gốềm thuếế tếu th ụ đ c ặ bi t
ệ ) là 18.750đ/SP, thuếế GTGT 10%.
Cống ty A thanh toán băềng tếền g i
ử ngấn hàng. Thuếế tếu thụ đ c ặ bi t ệ đư c ợ đ n ị h kho n ả : a. N
ợ TK 511: 4.687.500 / Có TK 3332: 4.687.500 b. N
ợ TK 511: 7.500.000 / Có TK 3333: 7.500.000 c. N
ợ TK 511: 7.500.000 / Có TK 3332: 7.500.000 d. Tấết c ả sai 72. Tài kho n ả thuếế xuấết nh p ậ kh u ẩ là TK: a. TS điếều ch n ỉ h gi m ả b. Nguốền vốến c. N ợ ph i ả trả d. VCSH 73. Thuếế tếu th ụ đ c ặ bi t ệ ph i ả n p ộ khi nh p ậ kh u ẩ HH đư c ợ ghi: a. Tăng CPQLDN b. Tăng GVHB c. Tăng CPBH d. Tăng tr ịgiá hàng mua 74. TK 419 ghi ấm bến a. Tài s n ả b. Nguốền vốến 75. M n ệ h giá c ổ phấền là: a. Giá bán c a ủ m t ộ c ổ phấền b. Giá bán c a ủ m t ộ c ổ phiếếu c. Giá tr ịdanh nghĩa c a ủ m t ộ c ổ phấền d. Tấết c ả sai 76. Chia c ổ t c
ứ băềng tếền là hình th c ứ làm a. Gi m ả NVKD c a ủ DN b. Tăng LN c a ủ DN c. Tăng NVKD c a ủ DN d. Tấết c ả đúng
Downloaded by thao trang (Vj11@gmail.com) lOMoARcPSD|47206521
77. Khi phát hành cổ phấền, chếnh l c ệ h gi a ữ m n
ệ h giá và giá phát hành đư c ợ kếế toán h c ạ h toán vào: a. Doanh thu ho t ạ đ n ộ g tài chính b. Chi phí tài chính c. Nguốền vốến ch ủ s ở h u ữ d. Tấết c ả sai 78. Khi mua l i ạ c ổ phiếếu quyỗ và h y ủ b ỏ ngay t i ạ ngày mua seỗ làm:
a. Tăng vốến cổ phấền c a ủ DN
b. Tăng vốến điếều l ệ c a ủ DN c. Tăng n ợ ph i ả tr ả c a ủ DN d. Gi m
ả nguốền vốến kinh doanh c a ủ DN 79. Khi xác đ n ị h chia cổ t c ứ cho cổ đống c a ủ DN, kếế toán ghi nh n ậ vào bến Nợ TK 4212 và: a. Bến Có TK 3388 b. Bến Có TK 419 80. Khi h y ủ b ỏ c
ổ phiếếu quyỗ, đốếi v i ớ m n ệ h giá c
ổ phiếếu, kếế toán ghi a. N ợ TK 4111 b. N ợ TK 4112 81. Khi h y ủ b ỏ c
ổ phiếếu quyỗ, đốếi v i ớ kho n ả th n ặ g d ư c
ổ phiếếu, kếế toán ghi: a. N ợ TK 4111 b. N ợ TK 4112
82. Khi DN chia lãi băềng c
ổ phiếếu, điếều này cũng có nghĩa là DN: a. Tăng NVKD b. Gi m ả thu nh p ậ c a ủ các c ổ đống 83. Trến BCTC c a ủ cống ty m , ẹ các kho n ả đấều t ư c a ủ cống ty m ẹ vào các cống ty con
đã trình bày trến BCTC h p ợ nhấết đư c ợ trình bày theo: a. PP giá gốếc b. PP giá th c ự tếế c. PP giá th ịtrư n ờ g d. Tấết c ả đúng
Downloaded by thao trang (Vj11@gmail.com)