



















Preview text:
lOMoARcPSD|50582371
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
KHOA NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT TRỊNH THANH TUYỀN
BÁO CÁO THỰC TẬP NGHIỆP VỤ
ĐỀ TÀI: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC TRONG CÁC
CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 6 năm 2023 lOMoARcPSD|50582371
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
KHOA NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT
BÁO CÁO THỰC TẬP NGHIỆP VỤ
ĐỀ TÀI: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC TRONG CÁC
CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
ĐỊA ĐIỂM THỰC TẬP NGHIỆP VỤ: PHÒNG NỘI VỤ QUẬN 8
Học viên thực hiện: Trịnh Thanh Tuyền
Người hướng dẫn: TS. Trần Thúy Vân
Bậc đào tạo: Thạc sĩ
Chuyên ngành đào tạo: Luật Hiến pháp và Luật Hành chính
Khóa học: 2021 - 2023 Lớp: 2102LHOB
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 6 năm 2023 lOMoARcPSD|50582371 lOMoARcPSD|50582371 MỤC LỤC PHẦN MỞ Ầ Đ
U.......................................................................................................1 1. Lý do ch n đ tàiọ ề
........................................................................................................1
2. Đ i tố ượng, ph m vi nghiên c uạ ứ
...........................................................................2
3. M c Oêu, nhi m v nghiên c uụ ệ ụ ứ
...........................................................................2 4. Phương pháp nghiên c uứ
........................................................................................2 5. K t c u n i dungế ấ ộ
........................................................................................................3 PHẦN NỘI
DUNG....................................................................................................4
PHẦN I: KHÁI QUÁT VỀ PHÒNG NỘI VỤ QUẬN 8......................................4
1.1. Khái quát chung v đ a lý pháp lý c a Phòng N i v Qu n ề ị ủ ộ ụ ậ 8.............4 1.1.1. V trí, ch c năngị ứ
...............................................................................................4 1.1.2. Nhi m v , quy n h nệ ụ
ềạ ...................................................................................4 1.1.3. C c u, t ch cơ ấ ổ
ứ ..............................................................................................13
1.2. Th c O n ho t đ ng c a Phòng N i v Qu n ự ễ ạ ộ ủ ộ ụ
ậ 8....................................14
1.2.1. Th c O n tri n khai th c hi n đánh giá ch t lự ễ ể
ự ệấ ượng công ch c ứ lOMoARcPSD|50582371 trên đ a bàn Qu n 8ị ậ
.................................................................................................14
1.2.2. K t qu đánh giá ch t lế ả
ấ ượng công ch cứ .............................................16
1.2.3. Nh n xét chung v công tác đánh giá, x p lo i ch t lậ ề ế ạ
ấ ượng công ch c t i các c quan chuyên môn thu c ứ ạ ơ
ộ Ủy ban nhân dân Qu n 8ậ ....18
PHẦN II: TÌNH HUỐNG PHÁP LÝ VỀ CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ CÔNG CHỨC TẠI CÁC
CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘ ỦC Y BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 VÀ
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT.................................................22
2.1. Mô t unh hu ng pháp lýả ố
.................................................................................22
2.2. M c Oêu x lý unh hu ngụ ử
ố................................................................................23
2.3. Nguyên nhân và h u quậ
ả..................................................................................23 2.3.1. Nguyên
nhân...................................................................................................23 2.3.2. H u quậ
ả............................................................................................................24
2.4. Phương án gi i quy t unh hu ng pháp lýả ế
ố................................................25 2.4.1. Phương án
1....................................................................................................25 2.4.2. Phương án
2....................................................................................................26
2.4.3. L a ch n phự ọ ương án gi i quy t unh hu ngả ế ố
....................................26 PHẦN KẾT
LUẬN................................................................................................28 lOMoARcPSD|50582371 TÀI LIỆU THAM
KHẢO......................................................................................29 PHỤ Ụ L C lOMoARcPSD|50582371 PHẦN MỞ Ầ Đ U
1. Lý do chọn đ tàiề
Đ i ngũ cán b , công ch c có vai trò quan tr ng trong quyộ ộ ứ ọ ết đ nhị s
thành công c a t ch c và ho t đ ng c a các c quan hành chính. Hự ủ ổ ứ ạ ộ ủ ơ ọ
đóng vai trò chủ ch t trong tri n khai các nhi m v , đ m b o hi u quố ể ệ ụ ả ả ệ ả
và hi u su t làm vi c c a tệ ấ ệ ủ ổ ch c. Sứ ự chuyên nghi p, năng l c và đ oệ ự ạ
đ c là nh ng y u t quan tr ng trong vi c quy t đ nh s thành công c aứ ữ ế ố ọ ệ ế
ị ự ủ đ i ngũ cán b , công ch c. Cán b , công ch c c n có ki n th c, kỹ năngộ ộ ứ ộ
ứ ầ ế ứ chuyên môn, kh năng lãnh đ o, qu n lý và giao O p t t đả ạ ả ế ố ể th c
hi nự ệ nhi m v m t cách hi u qu .ệ ụ ộ ệ ả
Đánh giá ch t lấ ượng cán b , công ch c giúp xác đ nh m c đ hiộ ứ ị ứ ộ ệu
qu và năng l c c a h trong vi c th c hi n công vi c và ph c vả ự ủ ọ ệ ự ệ ệ ụ ụ ộ c
ng đ ng. Thông qua đánh giá ch t lồ ấ ượng cán b , công ch c trong các cộ ứ ơ
quan hành chính Nhà nước có th phát hi n ra nh ng h n ch , yể ệ ữ ạ ế ếu kém
trong quá trình làm vi c c a h . Qua đó, nh ng đi m y u này có thệ ủ ọ ữ ể ế ể
được c i thi n thông qua vi c đào t o, nâng cao năng l c và áp d ng cácả ệ ệ ạ ự
ụ bi n pháp khác nh m nâng cao ch t lệ ằ ấ ượng và hi u su t công vi c. ệ ấ ệ
Ngoài ra, trước yêu c u ngày càng cao c a xã h i hi n nay đ i v iầ ủ ộ ệ ố ớ
các c quan hành chính Nhà nơ ước, vi c đánh giá ch t lệ ấ ượng cán b , côngộ
ch c sẽ giúp đo lứ ường và đáp ng yêu c u v s minh b ch, hi u qu vàứ ầ ề ự ạ ệ ả
ch t lấ ượng d ch vị ụ công, t o ra m t đ i ngũ cán b , công ch c có năngạ ộ ộ ộ ứ
l c và ch t lự ấ ượng cao đ ph c v ngể ụ ụ ười dân.
T ng quan, đổ ề tài “Đánh giá ch t lấ ượng công ch c trong các cứ ơ quan
chuyên môn thu c ộ Ủy ban nhân dân Qu n 8” đậ ược ch n dọ ựa trên nh ng l i
ích và t m quan tr ng c a vi c đánh giá ch t lữ ợ ầ ọ ủ ệ ấ ượng cán b ,ộ công ch
c trong vi c đ m b o hi u quứ ệ ả ả ệ ả và ch t lấ ượng công vi c, đápệ ứng yêu c 1 lOMoARcPSD|50582371
u c a xã h i và ngầ ủ ộ ười dân, c i thi n năng l c và đ o đ c côngả ệ ự ạ ứ v , t o
đ ng l c giúp h phát tri n.ụ ạ ộ ự ọ ể
2. Đố ượi t ng, ph m vi nghiên cạ ứu
Đ i tố ượng c a đ tài “Đánh giá ch t lủ ề ấ ượng công ch c trong các cứ ơ
quan chuyên môn thu c ộ Ủy ban nhân dân Qu n 8” là công ch c làm vi cậ ứ ệ t
i các c quan chuyên môn thu c ạ ơ ộ Ủy ban nhân dân Qu n 8.ậ
Ph m vi nghiên c u c a đ tài xoay quanh vi c O n hành đánh giáạ ứ ủ ề ệ ế
ch t lấ ượng công vi c c a công ch c trong các c quan hành chính trongệ ủ ứ ơ
giai đo n tạ ừ tháng 01/2020 đ n tháng 4/2023. Qua đó đánh giá khế ả năng
chuyên môn, sự đáp ứng nhi m v , hi u qu làm vi c, tác phongệ ụ ệ ả ệ làm vi c,
đ o đ c và các y u t khác có liên quan. Đánh giá này sẽ giúpệ ạ ứ ế ố xác đ nh m
c đ hoàn thành nhi m v , đánh giá năng l c và hi u su tị ứ ộ ệ ụ ự ệ ấ làm vi c c a
công ch c trong c quan hành chính Nhà nệ ủ ứ ơ ước.
3. Mục Šêu, nhi m vệ ụ nghiên cứu
M c Oêu c a đ tài là đánh giá và đ a ra nh n đ nh v ch t lụ ủ ề ư ậ ị ề ấ
ượng và hi u qu c a công ch c trong các c quan hành chính Nhà nệ ả ủ ứ ơ ước trên đ a bàn Qu n 8.ị ậ
Nhi m vệ ụ ủ c a nghiên c u là đánh giá khứ ả năng chuyên môn, sự đáp
ứng nhi m v , hi u qu làm vi c, tác phong làm vi c, đ o đệ ụ ệ ả ệ ệ ạ ức. Qua đó,
xác đ nh ị mức độ hoàn thành nhi m vệ ụ, đánh giá năng lực và hi uệ su t làm
vi c cấ ệ ủa công ch c. Góp ph n nâng cao ch t lứ ầ ấ ượng công tác hành chính
và phát tri n đ a phể ị ương, từ đó đáp ứng t t h n nhu c u vàố ơ ầ mong đ i c a
ngợ ủ ười dân và xã h i.ộ 2 lOMoARcPSD|50582371
4. Phương pháp nghiên cứu
Đề tài “Đánh giá ch t lấ ượng công ch c trong các c quan chuyênứ ơ môn
thu c ộ Ủy ban nhân dân Qu n 8” đậ ược nghiên c u d a trên cứ ự ơ ở s áp d ng
m t vài phụ ộ ương pháp nghiên c u sau:ứ -
Ti n hành quan sát tr c O p các ho t đ ng và công vi c c a côngế ự ế ạ ộ ệ
ủ ch c trong các c quan chuyên môn thu c ứ ơ
ộ Ủy ban nhân dân qu n, qua đóậ thu th p thông On v hi u su t làm
vi c, kỹ năng và hành vi làm viậ ề ệ ấ ệ ệc c aủ công ch c trong môi trứ ường th c t .ự ế -
Nghiên c u các tài li u, văn b n, chính sách, quy đ nh và báo cáoứ
ệ ả ị liên quan đ n công tác hành chính và công ch c trên đ a bàn qu n. Đi uế ứ
ị ậ ề này giúp cung c p thông On phong phú và đánh giá các khía c nh quanấ ạ
tr ng c a ch t lọ ủ ấ ượng công ch c.ứ -
Phân Žch s li u: s d ng các phố ệ ử ụ ương pháp th ng kê và phân
Žchố s li u đ x lý và phân Žch d li u thu th p t kh o sát, ph ng v n. ố ệ ể ử ữ ệ ậ ừ ả ỏ ấ -
Nghiên c u trứ ường h p đ i di n trong các cợ ạ ệ ơ quan hành
chính trên đ a bàn qu n đ um hi u sâu h n v th c O n, chính sách và k tị ậ ể ể ơ
ề ự ễ ế qu đánh giá ch t lả ấ ượng công ch c.ứ
Thông qua vi c k t h p các phệ ế ợ ương pháp trên giúp đ m b o Žnhả ả
toàn di n và đáng On c y c a nghiên c u, t đó đ a ra nh ng nh n đ nhệ ậ ủ ứ ừ ư
ữ ậ ị và khuy n ngh mang Žnh ế ị ứng d ng đ c i thi n ch t lụ ể ả ệ ấ ượng công
ch cứ trong các c quan hành chính Nhà nơ ước trên đ a bàn Qu n 8.ị ậ
5. K t c u nế ấ ội dung
Ngoài ph n m đ u, ph n k t lu n, tài li u tham kh o, ph n n iầ ở ầ ầ ế ậ ệ ả
ầ ộ dung c a đ tài đủ ề ược chia thành 02 ph n:ầ 3 lOMoARcPSD|50582371
Ph n 1: Khái quát v Phòng N i v Qu n 8.ầ ề ộ ụ ậ
Ph n 2: Tình hu ng pháp lý v công tác đánh giá công ch c trongầ ố ề ứ các
c quan chuyên môn thu c ơ ộ Ủy ban nhân dân Qu n 8 và phậ ương th cứ gi i quy t.ả ế PHẦN NỘI DUNG PHẦN I:
KHÁI QUÁT VỀ PHÒNG NỘI VỤ QUẬN 8
1.1. Khái quát chung v đ a lý pháp lý cề ị ủa Phòng Nộ ụi v Qu nậ 8
1.1.1. V trí, chị ức năng
Phòng N i vộ ụ Qu n 8 là c quan chuyên môn thu c ậ ơ ộ Ủy ban nhân dân
Qu n 8 (g i t t là ậ ọ ắ Ủy ban nhân dân qu n), tham m u, giúp ậ ư Ủy ban nhân
dân qu n th c hi n ch c năng qu n lý Nhà nậ ự ệ ứ ả ước v : T chề ổ ức bộ máy;
v trí vi c làm, c c u ng ch công ch c và biên ch công ch c trongị ệ ơ ấ ạ ứ ế ứ các
c quan, tơ ổ ch c hành chính Nhà nứ ước; v trí vi c làm, c c u viênị ệ ơ ấ ch c
theo ch c danh ngh nghi p và s lứ ứ ề ệ ố ượng người làm vi c trong cácệ đ n v
sơ ị ự nghi p công l p; O n lệ ậ ề ương đ i v i cán b , công ch c, viênố ớ ộ ứ ch c,
lao đ ng h p đ ng trong c quan, tứ ộ ợ ồ ơ ổ ch c hành chính, đ n v sứ ơ ị ự nghi
p công l p; c i cách hành chính, c i cách chệ ậ ả ả ế ộ đ công ch c, côngứ v ; chính
quy n đ a phụ ề ị ương; đ a gi i hành chính; cán b , công ch c, viênị ớ ộ ứ ch c;
cán b , công ch c c p xã và nh ng ngứ ộ ứ ấ ữ ười ho t đ ng không chuyênạ ộ
trách ở ấ c p xã, ở thôn, t dân ph ; t ch c h i, t ch c phi chính ph ;ổ ố ổ ứ ộ ổ ứ ủ
văn th , l u trư ư ữ Nhà nước; Žn ngưỡng, tôn giáo; thanh niên; thi đua, khen thưởng.
Phòng N i vộ ụ Qu n 8 có tậ ư cách pháp nhân, có con d u và tàiấ kho n
riêng; ch p hành sả ấ ự lãnh đ o, qu n lý vạ ả ề ổ t ch c, biên chứ ế và công tác 4 lOMoARcPSD|50582371
c a ủ Ủy ban nhân dân Qu n 8, đ ng th i ch p hành sậ ồ ờ ấ ự ch đ o,ỉ ạ ki m tra,
hể ướng d n v chuyên môn, nghi p v c a S N i v .ẫ ề ệ ụ ủ ở ộ ụ
1.1.2. Nhi m vệ ụ, quy n h nề ạ
Trên c s th c hi n Thông t s 05/2021/TT-BNV ngày 12 thángơ ở ự ệ ư ố 8
năm 2021 c a B trủ ộ ưởng B N i vộ ộ ụ ề ướ v h ng d n ch c năng, nhi mẫ ứ ệ v
, quy n h n c a S N i vụ ề ạ ủ ở ộ ụ thu c ộ Ủy ban nhân dân c p t nh và Phòngấ ỉ
N i vộ ụ thu c ộ Ủy ban nhân dân c p huy n quy đ nh nhi m v , quy nấ ệ ị ệ ụ ề h
n c a Phòng N i v Qu n 8 có 24 n i dung. C th :ạ ủ ộ ụ ậ ộ ụ ể
1.1.2.1. Trình Ủy ban nhân dân qu n:ậ
a) Ban hành các quy t đ nh thu c th m quy n c a ế ị ộ ẩ ề ủ Ủy ban nhân dân qu n:ậ -
Quy ho ch, kạ ế ho ch phát tri n và chạ ể ương trình, bi n pháp tệ
ổ ch c th c hi n các nhi m vứ ự ệ ệ ụ ề v ngành, lĩnh v c n i vự ộ ụ trên đ a bànị qu n;ậ -
Phân c p, ấ ủy quy n nhi m về ệ ụ qu n lý Nhà nả ước về ngành,
lĩnh v c n i vự ộ ụ cho c quan chuyên môn thu c ơ ộ Ủy ban nhân dân qu n ậ Ủy ban nhân dân phường; -
Quy đ nh c th ch c năng, nhi m v , quy n h n và t ch c cị ụ ể ứ ệ ụ ề ạ ổ ứ ủa Phòng N i v .ộụ
b) Ban hành văn b n ch đ o, hả ỉ ạ ướng d n theo ngành, lĩnh vẫ ực n iộ v
đ i v i c quan, t ch c, đ n v trên đ a bàn theo quy đ nh c a Đ ng,ụ ố ớ ơ ổ ứ ơ ị ị ị
ủ ả c a pháp lu t và ch đ o c a c quan Nhà nủ ậ ỉ ạ ủ ơ ước c p trên.ấ
1.1.2.2. Trình Chủ ị t ch Ủy ban nhân dân qu n quy t đ nh bậ ế ị ổ nhi m
nhân sệ ự thu c th m quy n c a Chộ ẩ ề ủ ủ ị t ch Ủy ban nhân dân qu nậ theo
quy đ nh c a Đ ng và c a pháp lu t.ị ủ ả ủ ậ 5 lOMoARcPSD|50582371
1.1.2.3. Tổ ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, quyứ ự ệ ả ạ ậ
ho ch, kạ ế ho ch, chạ ương trình sau khi được c p có th m quy n phêấ ẩ ề duy
t; hệ ướng d n, ki m tra, thông On, tuyên truy n, ph bi n, giáo d cẫ ể ề ổ ế ụ pháp
lu t, theo dõi thi hành pháp lu t vậ ậ ề các lĩnh v c thu c ph m viự ộ ạ qu n lý
Nhà nả ước được giao.
1.1.2.4. V t ch c b máyề ổ ứ ộ :
a) Tham m u, giúp Chư ủ ị t ch Ủy ban nhân dân qu n trình ậ Ủy ban
nhân dân Thành ph H Chí Minh xem xét, quy t đ nh thành l p, t ch cố ồ ế ị ậ
ổ ứ l i, gi i th c quan chuyên môn thu c ạ ả ể ơ ộ Ủy ban nhân dân qu n. ậ
b) Th m đ nh đ i v i các d th o văn b n:ẩ ị ố ớ ự ả ả -
Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và tị ứ ệ ụ ề ạ ổ ch c c a cứ
ủ ơ quan hành chính, đ n v sơ ị ự nghi p công l p thu c ệ ậ ộ Ủy ban nhân dân qu n;ậ -
Thành l p, tậ ổ ch c l i, gi i thứ ạ ả ể ổ t ch c hành chính, đ n v sứ ơ
ị ự nghi p công l p thu c th m quy n quy t đ nh c a ệ ậ ộ ẩ ề ế ị ủ Ủy ban nhân
dân qu n (trậ ừ trường h p pháp lu t chuyên ngành có quy đ nh khác vợ ậ ị ề ơ c quan th m đ nh);ẩ ị -
Thành l p, ki n toàn, sáp nh p, gi i thậ ệ ậ ả ể ổ t ch c ph i h p liênứ
ố ợ ngành thu c th m quy n quy t đ nh c a Chộ ẩ ề ế ị ủ ủ ị t ch Ủy ban nhân dân
qu n theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ ị ủ ậ
1.1.2.5. V v trí vi c làm, biên ch công ch c và c c u ng ch côngề ị ệ ế ứ ơ ấ ạ ch c:ứ
a) Th m đ nh đ án v trí vi c làm, đ án đi u ch nh v trí vi c làmẩ ị ề ị ệ ề
ề ỉ ị ệ và c c u ng ch công ch c c a c quan, t ch c thu c ph m v quơ ấ ạ ứ ủ ơ ổ
ứ ộ ạ ị ản lý c a ủ Ủy ban nhân dân qu n; t ng h p, trình ậ ổ ợ Ủy ban nhân
dân quận quy t đ nh theo th m quy n ho c trình ế ị ẩ ề ặ Ủy ban nhân dân 6 lOMoARcPSD|50582371
Thành ph Hố ồ Chí Minh quy t đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t và phân c p
qu n lýế ị ị ủ ậ ấ ả c a ủ Ủy ban nhân dân Thành ph H Chí Minh.ố ồ
b) Tham m u, giúp ư Ủy ban nhân dân qu n:ậ -
Th m đ nh, trình ẩ ị Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh kế
ho ch biên ch công ch c hàng năm ho c đi u ch nh biên ch công ch cạ ế ứ ặ ề ỉ ế
ứ thu c ộ Ủy ban nhân dân qu n, ậ Ủy ban nhân dân các phường th c hi nự ệ chính quy n đô th ;ề ị -
Th c hi n giao biên ch công ch c đ i v i c quan, t ch c thu cự ệ ế ứ ố
ớ ơ ổ ứ ộ Ủy ban nhân dân qu n, ậ Ủy ban nhân dân các phường th c hi n
chínhự ệ quy n đô th trong t ng s biên ch công ch c đề ị ổ ố ế ứ ược c p có th
m quy nấ ẩ ề giao và theo phân c p qu n lý c a ấ ả ủ Ủy ban nhân dân Thành ph H Chíố ồ Minh;
c) T ng h p c c u ng ch công ch c c a c quan, tổ ợ ơ ấ ạ ứ ủ ơ ổ ch c thu cứ
ộ Ủy ban nhân dân qu n, ậ Ủy ban nhân dân các phường th c hi n chínhự ệ quy
n đô th ; t ng h p s lề ị ổ ợ ố ượng, ch t lấ ượng cán b , công ch c, nh ngộ ứ ữ
người ho t đ ng không chuyên trách làm vi c t i ạ ộ ệ ạ Ủy ban nhân dân phường
trình Ủy ban nhân dân qu n g i S N i v t ng h p chung theoậ ử ở ộ ụ ổ ợ quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
1.1.2.6. V trí vi c làm, cị ệ ơ ấ c u viên ch c theo ch c danh nghứ ứ ể nghi
p và s lệ ố ượng người làm vi c trong các đ n v s nghi p công l p:ệ ơ ị ự ệ ậ
a) Th m đ nh đ án v trí vi c làm, đ án đi u ch nh v trí vi c làmẩ ị ề ị ệ ề
ề ỉ ị ệ và c c u viên ch c theo ch c danh nghơ ấ ứ ứ ề nghi p c a đ n v sệ ủ ơ ị
ự nghi pệ công l p ch a tậ ư ự ả b o đ m chi thả ường xuyên thu c ph m vi qu
n lý c aộ ạ ả ủ Ủy ban nhân dân qu n. Trình ậ Ủy ban nhân dân qu n phê duy
t theoậ ệ th m quy n ho c trình ẩ ề ặ Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh phê duy t, đi u ch nh v trí vi c làm và cệ ề ỉ ị ệ ơ ấ c u viên ch c theo ch 7 lOMoARcPSD|50582371
c danhứ ứ ngh nghi p c a đ n v s nghi p công l p ch a t b o đ m chi thề ệ ủ ơ
ị ự ệ ậ ư ự ả ả ường xuyên thu c ph m vi qu n lý.ộ ạ ả
b) Tham m u, giúp ư Ủy ban nhân dân qu n:ậ -
Th m đ nh, trình ẩ ị Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh kế
ho ch s lạ ố ượng người làm vi c c a đ n v sệ ủ ơ ị ự nghi p công l p ch a tệ ậ ư
ự b o đ m chi thả ả ường xuyên thu c ph m vi qu n lý;ộ ạ ả -
Quy t đ nh giao, đi u ch nh sế ị ề ỉ ố ượ l ng người làm vi c hệ ưởng
lương từ ngân sách Nhà nước đ i v i đ n v số ớ ơ ị ự nghi p công l p tệ ậ ự ả b o
đ m m t ph n chi thả ộ ầ ường xuyên, đ n v sơ ị ự nghi p công do Nhà nệ ước b
o đ m chi thả ả ường xuyên và s lố ượng người làm vi c hệ ưởng lương từ ngu
n thu sồ ự nghi p đ i v i t ng đ n v sệ ố ớ ừ ơ ị ự nghi p tệ ự ả b o đ m m tả ộ ph
n chi thầ ường xuyên thu c ph m vi qu n lý sau khi độ ạ ả ược c p có th mấ ẩ
quy n giao và theo phân c p qu n lý c a ề ấ ả ủ Ủy ban nhân dân Thành phố H Chí Minh;ồ
c) T ng h p v trí vi c làm, c c u viên ch c theo ch c danh nghổ ợ ị ệ ơ ấ ứ ứ ề
nghi p và s lệ ố ượng người làm vi c trong các đ n v sệ ơ ị ự nghi p công l pệ ậ
theo m c đứ ộ ự t chủ tài chính thu c ph m vi qu n lý c a đ a phộ ạ ả ủ ị ương,
trình Ủy ban nhân dân qu n g i S N i v theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ ử ở ộ ụ ị ủ ậ
1.1.2.7. Vi c th c hi n ch đ , chính sách O n lệ ự ệ ế ộ ề ương, ph c p, sinhụ
ấ ho t phí và O n thạ ề ưởng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c, lao đ ngố ớ ộ ứ
ứ ộ h p đ ng trong c quan, t ch c hành chính, đ n v s nghi p công l p:ợ ồ ơ ổ ứ ơ ị ự ệ ậ
a) Tham m u, trình Chư ủ ị t ch Ủy ban nhân dân qu n quy t đ nhậ ế ị theo
th m quy n ho c đ ngh c p có th m quy n quy t đ nh vi c nângẩ ề ặ ề ị ấ ẩ ề ế ị ệ 8 lOMoARcPSD|50582371
b c lậ ương thường xuyên, nâng b c lậ ương trước th i h n và th c hiờ ạ ự ện
các chế ộ đ , chính sách về O n lề ương, phụ ấ c p, sinh ho t phí và O nạ ề thưởng
đ i v i cán b , công ch c, viên ch c, lao đ ng h p đ ng theo quyố ớ ộ ứ ứ ộ ợ ồ đ
nh c a pháp lu t và phân c p qu n lý c a ị ủ ậ ấ ả ủ Ủy ban nhân dân Thành phố H Chí Minh;ồ
b) Hướng d n, ki m tra, gi i quy t theo th m quy n ho c đ nghẫ ể ả ế ẩ ề ặ
ề ị c p có th m quy n gi i quy t nh ng vấ ẩ ề ả ế ữ ướng m c trong vi c th c hiắ ệ
ự ện ch đ , chính sách O n lế ộ ề ương, ph c p, sinh ho t phí và O n thụ ấ ạ ề
ưởng đ iố v i cán b , công ch c, viên ch c, lao đ ng h p đ ng trong c quan, tớ ộ ứ
ứ ộ ợ ồ ơ ổ ch c hành chính, đ n v sứ ơ ị ự nghi p công l p trên đ a bàn theo quy
đ nhệ ậ ị ị c a pháp lu t và phân c p qu n lý c a đ a phủ ậ ấ ả ủ ị ương.
1.1.2.8. V c i cách hành chính, c i cách ch đ công ch c, công về ả ảế ộ ứ ụ:
a) Tham m u, trình ư Ủy ban nhân dân qu n:ậ -
Quy t đ nh phân công các cế ị ơ quan chuyên môn thu c ộ Ủy ban
nhân dân qu n chậ ủ trì ho c ph i h p th c hi n các n i dung, nhi m vặ ố ợ ự ệ ộ ệ
ụ c a công tác c i cách hành chính, c i cách ch đ công ch c, công v ;ủ ả ả ế ộ ứ ụ -
Quy t đ nh các bi n pháp đ y m nh c i cách hành chính, c i cáchế ị
ệ ẩ ạ ả ả ch đ công ch c, công v trên đ a bàn;ế ộ ứ ụ ị
b) Tham m u, giúp ư Ủy ban nhân dân qu n theo dõi, ki m tra cácậ ể
c quan chuyên môn thu c qu n và ơ ộ ậ Ủy ban nhân dân phường thực hi
nệ công tác c i cách hành chính, c i cách ch đ công ch c, công v trên đ aả ả ế ộ ứ ụ ị bàn.
1.1.2.9. V chính quy n đ a phề ề ị ương
a) Tham m u, giúp ư Ủy ban nhân dân qu n:ậ -
Tri n khai công tác b u cể ầ ử ạ đ i bi u Qu c h i theo quy đ nh c aể
ố ộ ị ủ pháp lu t và hậ ướng d n c a c quan c p trên;ẫ ủ ơ ấ 9 lOMoARcPSD|50582371 -
Trình Chủ ị t ch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh bổ nhi
m, mi n nhi m, đi u đ ng, luân chuy n, bi t phái, khen thệ ễ ệ ề ộ ể ệ ưởng, kỷ
lu t, đình ch công tác Ch t ch, Phó Ch t ch ậ ỉ ủ ị ủ ị Ủy ban nhân dân qu n;ậ -
Trình c p có th m quy n xem xét, quy t đ nh vi c thành l p, gi iấ ẩ ề
ế ị ệ ậ ả th , nh p, chia thôn, t dân ph ; đ t tên, đ i tên thôn, t dân ph trênể ậ ổ
ố ặ ổ ổ ố đ a bàn;ị -
Tri n khai th c hi n công tác dân ch phể ự ệ ủ ở ường và trong c
quanơ hành chính nhà nước, đ n v sơ ị ự nghi p công l p; công tác dân v n c aệ
ậ ậ ủ chính quy n theo quy đ nh c a Đ ng, c a pháp lu t và hề ị ủ ả ủ ậ ướng d n
c aẫ ủ c quan c p trên.ơ ấ b)
Th m đ nh, trình Chẩ ị ủ ị t ch Ủy ban nhân dân qu n phê chu nậ ẩ
k t qu b u, mi n nhi m, bãi nhi m Ch t ch, Phó Ch t ch ế ả ầ ễ ệ ệ ủ ị ủ ị Ủy ban
nhân dân phường; vi c đi u đ ng, t m đình ch công tác, cách ch c Chệ ề ộ ạ ỉ ứ
ủ ị t ch, Phó Chủ ị t ch Ủy ban nhân dân phường và giao quy n Chề ủ ị t ch Ủy
ban nhân dân phường theo quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ c)
Tham m u, giúp ư Ủy ban nhân dân, Chủ ị t ch Ủy ban nhân dân
qu n th c hi n qu n lý nhà nậ ự ệ ả ước đ i v i thôn, t dân ph theo quy đố ớ ổ ố
ịnh c a pháp lu t và phân c p qu n lý c a đ a phủ ậ ấ ả ủ ị ương.
1.1.2.10. V đ a gi i đ n v hành chínhề ị ớ ơ ị :
Tham m u, giúp ư Ủy ban nhân dân qu n:ậ a)
Trình c p có th m quy n xem xét, quy t đ nh đ án thành lấ ẩ ề ế ị ề
ập, gi i th , nh p, chia, đi u ch nh đ a gi i đ n v hành chính, đ t tên, đ iả ể ậ ề ỉ ị ớ
ơ ị ặ ổ tên đ n v hành chính và gi i quy t tranh ch p liên quan đ n đ a gi iơ ị ả ế
ấ ế ị ớ đ n v hành chính qu n, phơ ị ậ ường; vi c công nh n phân lo i đ n v hànhệ
ậ ạ ơ ị chính qu n, phậ ường; 10 lOMoARcPSD|50582371 b)
Qu n lý h s , m c, b n đ đ a gi i đ n v hành chính c a qu n,ả ồ ơ ố ả
ồ ị ớ ơ ị ủ ậ phường theo quy đ nh c a pháp lu t và hị ủ ậ ướng d n c a cẫ ủ ơ
quan nhà nước c p trên;ấ c)
Tri n khai th c hi n các đ án, văn b n liên quan đ n đ a gi iể ự ệ ề ả ế ị ớ
đ n v hành chính sau khi đơ
ịược c p có th m quy n quy t đ nh.ấẩ ề ế ị
1.1.2.11. V cán b , công ch c, viên ch c; cán b , công ch c c p xãề ộ ứ ứ ộ ứ
ấ và người ho t đ ng không chuyên trách c p xã, thôn, t dân ph :ạ ộ ở ấ ở ổ ố a)
Th c hi n vi c tuy n d ng, sự ệ ệ ể ụ ử ụ d
ng và qu n lý đ i v i cán bả ố ớ ộ,
công ch c, viên ch c và ngứ ứ ười ho t đ ng không chuyên trách ạ ộ ở ấ c p xã,
ở thôn, t dân ph thu c th m quy n qu n lý c a ổ ố ộ ẩ ề ả ủ Ủy ban nhân dân qu
nậ theo quy đ nh c a Đ ng, c a pháp lu t và phân c p qu n lý c a ị ủ ả ủ ậ ấ ả ủ Ủy
ban nhân dân Thành ph H Chí Minh.ố ồ b)
Th c hi n công tác đào t o, b i dự ệ ạ ồ ưỡng đ i v i cán b , côngố ớ
ộ ch c, viên ch c và các đ i tứ ứ ố ượng khác theo quy đ nh c a pháp lu t vàị ủ ậ
phân c p qu n lý c a ấ ả ủ Ủy ban nhân dân Thành ph H Chí Minh.ố ồ
1.1.2.12. V t ch c h i, t ch c phi chính phề ổ ứ ộ ổ ứ ủ:
Tham m u, giúp ư Ủy ban nhân dân qu n th c hi n qu n lý nhàậ ự ệ ả nước
theo quy đ nh vị ề ộ h i, quỹ xã h i, quỹ tộ ừ thi n, t ch c phi chínhệ ổ ứ phủ
trong nước theo quy đ nh c a pháp lu t, phân c p qu n lý c a ị ủ ậ ấ ả ủ Ủy ban
nhân dân Thành ph H Chí Minh và theo y quy n c a Ch t ch ố ồ ủ ề ủ ủ ị Ủy ban
nhân dân Thành ph H Chí Minh.ố ồ
1.1.2.13. V văn th , l u tr Nhà nề ư ư ữ ước: 11 lOMoARcPSD|50582371
Tham m u, giúp ư Ủy ban nhân dân qu n t ch c th c hi n, hậ ổ ứ ự ệ ướng
d n, ki m tra vi c th c hi n các chẫ ể ệ ự ệ ế ộ đ , quy đ nh vị ề văn th , l u trư ư
ữ nhà nước đ i v i các c quan, t ch c qu n, phố ớ ơ ổ ứ ở ậ ường theo quy đ nh
c aị ủ pháp lu t và phân c p qu n lý c a đ a phậ ấ ả ủ ị ương.
1.1.2.14. V Žn ngề ưỡng, tôn giáo:
Tham m u, giúp ư Ủy ban nhân dân qu n:ậ a) Qu n lý nhà nả
ước về ho t đ ng Žn ngạ ộ ưỡng và các cơ ở s Žn
ngưỡng không ph i là di Žch l ch s , văn hóa, danh lam th ng c nh đãả ị ử ắ ả
được x p h ng ho c đã đế ạ ặ ược đ a vào danh m c ki m kê di Žch đ aư ụ ể ị phương.
b) Gi i quy t nh ng v n đả ế ữ ấ ề ụ c thể ề v Žn ngưỡng, tôn giáo theo
quy đ nh c a pháp lu t, phân c p qu n lý c a ị ủ ậ ấ ả ủ Ủy ban nhân dân Thành
ph H Chí Minh và hố ồ ướng d n c a S N i v .ẫ ủ ở ộ ụ 1.1.2.15. V thanh niênề :
a) Tham m u, giúp ư Ủy ban nhân dân c p huy n:ấ ệ -
Tổ ch c tri n khai th c hi n chính sách, pháp lu t, chi n lứ ể ự ệ ậ ế
ược, chương trình, kế ho ch, dạ ự án, đề án phát tri n thanh niên t i để ạ ịa
phương; xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c làm công tác qu n lý nhàự ộ ộ ứ ả nước v thanh niên;ề -
Th c hi n l ng ghép các ch Oêu, m c Oêu phát tri n thanh niênự ệ ồ
ỉ ụ ể khi xây d ng chự ương trình, k ho ch phát tri n kinh t - xã h i c a đ aế ạ ể ế
ộ ủ ị phương hàng năm và t ng giai đo n, b o đ m quy n và l i ích h p pháp,ừ ạ
ả ả ề ợ ợ chính đáng c a thanh niên.ủ b)
Gi i quy t theo th m quy n ho c trình c p có th m quy n th cả ế ẩ ề
ặ ấ ẩ ề ự hi n c ch , chính sách đ i v i thanh niên; gi i quy t nh ng v n đ liênệ ơ ế 12 lOMoARcPSD|50582371
ố ớ ả ế ữ ấ ề quan đ n thanh niên theo quy đ nh c a pháp lu t và phân c p qu n
lýế ị ủ ậ ấ ả c a đ a phủ ị ương. c)
Qu n lý, khai thác và công b d li u th ng kê v thanh niên, chả ố ữ ệ ố ề ỉ
s phát tri n thanh niên t i đ a phố ể ạ ị
ương theo quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
1.1.2.16. V thi đua, khen thề ưởng: a)
Tham m u, giúp ư Ủy ban nhân dân qu n t ch c các phong tràoậ ổ
ứ thi đua và tri n khai th c hi n chể ự ệ ủ trương c a Đ ng, chính sách, phápủ ả
lu t c a nhà nậ ủ ước v thi đua, khen thề ưởng trên đ a bàn.ị b)
Th m đ nh h s đ ngh khen thẩ ị ồ ơ ề ị ưởng c a t p th , cá nhân ủ ậ ể ở
đ a phị ương, trình Chủ ị t ch Ủy ban nhân dân qu n quy t đ nh khenậ ế ị thưởng
ho c đ ngh c p có th m quy n quy t đ nh khen thặ ề ị ấ ẩ ề ế ị ưởng theo quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ c)
Hướng d n, ki m tra vi c th c hi n k ho ch, n i dung thi đua,ẫ ể ệ ự
ệ ế ạ ộ khen thưởng trên đ a bàn; xây d ng, qu n lý và sị ự ả ử ụ d ng Quỹ thi
đua, khen thưởng theo quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ d) Làm nhi m v thệ ụ
ường tr c c a H i đ ng Thi đua - Khen thự ủ ộ ồ ưởng qu nậ
1.1.2.17. Tham m u, giúp ư Ủy ban nhân dân qu n hậ ướng d n ẫ Ủy ban
nhân dân phường th c hi n các nhi m v , quy n h n vự ệ ệ ụ ề ạ ề công tác n i v
theo quy đ nh c a pháp lu t và phân c p qu n lý c a đ a phộ ụ ị ủ ậ ấ ả ủ ị ương.
1.1.2.18. Nghiên c u, ứ ứng d ng khoa h c, công ngh và xây d ng,ụ ọ ệ ự
qu n lý, l u trả ư ữ ệ h th ng thông On ph c vố ụ ụ công tác qu n lý nhà nả ước c a Phòng N i v .ủ ộ ụ 13 lOMoARcPSD|50582371
1.1.2.19. T ng h p, th ng kê, sổ ợ ố ơ ế k t, t ng k t, đánh giá k t quổ ế ế ả
th c hi n đ i v i lĩnh v c đự ệ ố ớ ự ược giao qu n lý. Th c hi n vi c thông On,ả ự ệ
ệ báo cáo Ủy ban nhân dân, Chủ ị t ch Ủy ban nhân dân qu n, S N i v vàậ ở ộ ụ
c quan có th m quy n v unh hình th c hi n nhi m vơ ẩ ề ề ự ệ ệ ụ ượ đ c giao
theo quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
1.1.2.20. Qu n lý tả ổ ch c bứ ộ máy; v trí vi c làm, biên chị ệ ế công ch c,
c c u ng ch công ch c và th c hi n chứ ơ ấ ạ ứ ự ệ ế ộ đ , chính sách đ i v iố ớ
công ch c c a Phòng N i vứ ủ ộ ụ theo quy đ nh c a pháp lu t và phân c pị ủ ậ ấ
qu n lý c a đ a phả ủ ị ương.
1.1.2.21. Qu n lý và ch u trách nhi m vả ị ệ ề tài chính, tài sản được giao
theo quy đ nh c a pháp lu t và phân c p qu n lý c a ị ủ ậ ấ ả ủ Ủy ban nhân dân qu n.ậ
1.1.2.22. Th c hi n các quy đ nh v phòng, ch ng tham nhũng, Oêuự ệ ị ề ố
c c; th c hành O t ki m, ch ng lãng phí và các quy đ nh khác v qu n lýự ự ế ệ ố ị
ề ả n i b t i Phòng N i v .ộ ộ ạ ộ ụ
1.1.2.23. Ki m tra, O p công dân, gi i quy t khi u n i, ki n ngh ,ể ế ả ế ế ạ ế
ị ph n ánh và x lý theo th m quy n ho c tham m u c p có th m quy nả ử ẩ ề ặ ư ấ
ẩ ề x lý các vi ph m trong lĩnh v c đử ạ ự ược giao theo quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
1.1.2.24. Th c hi n các nhi m vự ệ ệ ụ khác do Ủy ban nhân dân, Chủ t ch
ị Ủy ban nhân dân qu n giao và theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ ị ủ ậ
1.1.3. Cơ ấ c u, tổ chức
Căn cứ vào unh hình th c tự ế ố ượ s l ng công vi c, nhi m vệ ệ ụ ượ đ c
giao, Ủy ban nhân dân qu n quy t đ nh cậ ế ị ụ thể ố ượ s l ng Phó Trưởng phòng
c a t ng phòng chuyên môn cho phù h p. Vi c bủ ừ ợ ệ ổ nhi m, đi uệ ề đ ng,
luân chuy n, khen thộ ể ưởng, k lu t, mi n nhi m, cho t chỷ ậ ễ ệ ừ ức, th cự hi 14