Báo cáo tin học tin học ứng dụng khối nganh kinh tế - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Báo cáo tin học tin học ứng dụng khối nganh kinh tế - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
49 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Báo cáo tin học tin học ứng dụng khối nganh kinh tế - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Báo cáo tin học tin học ứng dụng khối nganh kinh tế - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

88 44 lượt tải Tải xuống
KHOA KINH T & QU N TR
NGÀNH H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ
L P
MÔN H
MÔN H
MÔN H
MÔN HMÔN H
C
C
C
CC
TIN H
TIN H
TIN H
TIN HTIN H
C
C
C
C C
NG D
NG D
NG D
NG DNG D
NG TRONG KH
NG TRONG KH
NG TRONG KH
NG TRONG KHNG TRONG KH
I NGÀNH KINH
I NGÀNH KINH
I NGÀNH KINH
I NGÀNH KINHI NGÀNH KINH
T
T
T
TT
BÁO CÁO Đ
BÁO CÁO Đ
BÁO CÁO Đ
BÁO CÁO ĐBÁO CÁO Đ
ÁN CU
ÁN CU
ÁN CU
ÁN CU ÁN CU
I KỲ
I KỲ
I KỲ
I KỲI KỲ
Tên đ tài:
Danh sách nhóm sinh viên th
Danh sách nhóm sinh viên th
Danh sách nhóm sinh viên th
Danh sách nhóm sinh viên thDanh sách nhóm sinh viên th
c hi
c hi
c hi
c hic hi
n:
n:
n:
n:n:
Tháng 12/ Năm 2020
PHÂN
PHÂN
PHÂN
PHÂNPHÂN
TÍCH D
TÍCH D
TÍCH D
TÍCH DTÍCH D
LI
LI
LI
LILI
U C
U C
U C
U CU C
A
A
A
AA
CÔNG T
CÔNG T
CÔNG T
CÔNG TCÔNG T
Y
Y
Y
YY
TNHH
TNHH
TNHH
TNHHTNHH
mèo méo
mèo méo
mèo méo
mèo méomèo méo
meo
meo
meo
meomeo
Tr ng Đ i h c Hoa Senườ
TRÍCH Y
TRÍCH Y
TRÍCH Y
TRÍCH YTRÍCH Y
U
U
U
UU
V i s phát tri n nhanh chóng h i nh p t làn sóng toàn c u 4.0, đã hình
làm nh h ng tr c ti p gây gia tăng thêm nh ng áp l c c nh tranh gi a các ưở ế
công ty. Chính v y, doanh nghi p luôn c n ph i n m b t chính xác k p th i
nh ng xu h ng, dòng ch y c a h i đ tránh b th t lùi, l c h u. Trong đó, h ướ
th ng thông tin đóng m t vai trò r t l n vào vi c giúp doanh nghi p phát tri n
đ c chính mình và t o đ c v th trên th tr ng.ượ ượ ế ườ
Đ án cu i kỳ môn h c Tin h c UD trong kh i ngành kinh t ế T r a n g | i
Tr ng Đ i h c Hoa Senườ
M C L
TRÍCH Y
TRÍCH Y
TRÍCH Y
TRÍCH YTRÍCH Y
U
U
U
UU
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
...........
...........
...........
......................
......
......
......
............
......
......
......
............
i
i
i
ii
M
M
M
MM
C L
C L
C L
C LC L
C
C
C
CC
........
........
........
................
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
...ii
...ii
...ii
...ii...ii
L
L
L
LL
I C
I C
I C
I CI C
M
M
M
M M
N
N
N
NN
Ơ
Ơ
Ơ
ƠƠ
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
......
......
......
............
......
......
......
............
......
......
......
............
iv
iv
iv
iviv
DANH M
DANH M
DANH M
DANH MDANH M
C CÁC HÌNH
C CÁC HÌNH
C CÁC HÌNH
C CÁC HÌNH C CÁC HÌNH
NH
NH
NH
NHNH
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
..............
..............
..............
............................
.....
.....
.....
..........
v
v
v
vv
DANH M
DANH M
DANH M
DANH MDANH M
C CÁC B
C CÁC B
C CÁC B
C CÁC BC CÁC B
NG BI
NG BI
NG BI
NG BING BI
U
U
U
UU
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
..vii
..vii
..vii
..vii..vii
D
D
D
DD
N NH
N NH
N NH
N NHN NH
P
P
P
PP
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
................
................
................
................................
......
......
......
............
1
1
1
11
M c tiêu c a đ án ..................................................................................1
Phân công công vi c ................................................................................1
K ho ch th c hi n đ ánế ........................................................................1
1.
1.
1.
1.1.
T
T
T
TT
n
n
n
nn
g quan đ
g quan đ
g quan đ
g quan đg quan đ
án
án
án
án án
..
..
..
....
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
...........
...........
...........
......................
......
......
......
............
......
......
......
............
..
..
..
....
2
2
2
22
1.1. Lý do hình thành đ án ............................................................................2
1.2. M c tiêu đ án ........................................................................................2
1.2.1. Th i gian ..........................................................................................2
1.2.2. Phân công công vi c ..........................................................................2
1.2.3. Ngân sách.........................................................................................3
1.3. D ki n k t qu đ t đ c ế ế ượ ........................................................................3
2.
2.
2.
2.2.
C
C
C
CC
s
s
s
s s
lý thuy
lý thuy
lý thuy
lý thuy lý thuy
t
t
t
tt
ơ
ơ
ơ
ơơ
ế
ế
ế
ếế
.
.
.
..
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
...............
...............
...............
..............................
3
3
3
33
2.1. Phân tích d li u kinh doanh v i Power BI Desktop ...................................3
2.2. Đ nh nghĩa d li u (Load the Data và Create the Model) ............................6
2.3. Xây d ng các tr ng tính toán đ phân tích (Create Calculated Columns) ườ ...8
2.4. Tính toán các ch s đ đo l ng ườ ............................................................12
3.
3.
3.
3.3.
ng d
ng d
ng d
ng dng d
ng phân tích trong
ng phân tích trong
ng phân tích trong
ng phân tích trong ng phân tích trong
kinh doanh
kinh doanh
kinh doanh
kinh doanhkinh doanh
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
......
......
......
............
......
......
......
............
......
......
......
............
.....
.....
.....
..........
15
15
15
1515
3.1. Mô t c s d li u ơ ................................................................................15
3.2. T i ch c năng Power Pivot vào h th ng .................................................24
3.3. T i d li u lên Pivot ...............................................................................26
3.4. T o model (t o b ng, diagram view) ......................................................28
3.5. T o b ng phân tích d li u ....................................................................29
4.
4.
4.
4.4.
K
K
K
KK
t lu
t lu
t lu
t lut lu
n
n
n
nn
ế
ế
ế
ếế
..............
..............
..............
............................
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
........
........
........
................
......
......
......
............
......
......
......
............
......
......
......
............
.....
.....
.....
..........
38
38
38
3838
4.1. Thu n l i và khó khăn khi th c hi n đ án .............................................38
4.1.1. Thu n l i ........................................................................................38
Đ án cu i kỳ môn h c Tin h c UD trong kh i ngành kinh t ế T r a n g | ii
Tr ng Đ i h c Hoa Senườ
4.1.2. Khó khăn.........................................................................................38
4.2. Kinh nghi m đ t đ c c a sinh viên ượ .......................................................38
4.2.1. Kinh nghi m đ t đ c ượ .....................................................................38
K
K
K
KK
T LU
T LU
T LU
T LUT LU
N
N
N
NN
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
......
......
......
............
......
......
......
............
......
......
......
............
...
...
...
......
39
39
39
3939
TÀI LI
TÀI LI
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
U THAM KH
U THAM KH
U THAM KH
U THAM KHU THAM KH
O
O
O
OO
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
....40
....40
....40
....40....40
PH
PH
PH
PHPH
L
L
L
L L
C
C
C
CC
.............
.............
.............
..........................
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
.......
.......
.......
..............
..........
..........
..........
....................
......
......
......
............
.41
.41
.41
.41.41
Đ án cu i kỳ môn h c Tin h c UD trong kh i ngành kinh t ế Tr a n g | iii
Tr ng Đ i h c Hoa Senườ
L
L
L
LL
I C
I C
I C
I CI C
M
M
M
M M
N
N
N
NN
Ơ
Ơ
Ơ
ƠƠ
L i nói đ u, xin chân thành g i l i c m n Nguy n Th Tr n L c đã h tr ơ
chúng tôi trong su t quá trình làm đ án thu c b môn Tin h c ng d ng kh i
ngành kinh t . Trong th i gian hoàn thành bài đ án, đã t n tình h ng d n,ế ướ
trao đ i v nh ng ki n th c xoay quanh đ tài báo cáo. Bên c nh đó, luôn t o ế
ra m t b u không khí th t vui v , đi u này đã giúp cho chúng tôi gi m b t áp l c
trong vi c h c vì đây m t b môn không h d dàng. Chúng tôi vô cùng bi t n ế ơ
cô đã t n tình gi ng d y.
Đ án cu i kỳ môn h c Tin h c UD trong kh i ngành kinh t ế T r a n g | iv
Tr ng Đ i h c Hoa Senườ
DANH M
DANH M
DANH M
DANH MDANH M
C CÁC HÌNH
C CÁC HÌNH
C CÁC HÌNH
C CÁC HÌNH C CÁC HÌNH
NH
NH
NH
NHNH
Hình 1 – Hình nh Giao di n PBI ...........................................................................4
Hình 2 – Hình nh b c 1 s d ng PBI ướ .................................................................5
Hình 3 – Hình nh k t qu b c 1 ế ướ ........................................................................5
Hình 4 – Hình nh b ng th ng .........................................................................6
Hình 5 – Hình nh bi u đ c t và Stack Column bên góc ph i .............................6
Hình 6 – Hình nh Import Data .............................................................................7
Hình 7 – Hình nh th c hi n Calculated Column ....................................................8
Hình 8 – Hình nh b c 1 s d ng Power Query ướ ...................................................9
Hình 9 – Hình nh b c 2 s d ng Power Query ướ .................................................10
Hình 10 – Hình nh b c 3 s d ng Power Query ướ ................................................10
Hình 11 – Hình nh b c 4 s d ng Power Query ướ ................................................11
Hình 12 – Hình nh b c 5 s d ng Power Query ướ ................................................11
Hình 13 – Hình nh b ng Custom Column ...........................................................12
Hình 14 – Hình nh k t qu Column thu đ c ế ượ .....................................................12
Hình 15 – Hình nh B ng l p KPI ........................................................................13
Hình 16 – Hình nh b c 1 l p KPI ướ .....................................................................14
Hình 17 – Hình nh b c 2 l p KPI ướ .....................................................................14
Hình 18 – Hình nh b c 3 l p KPI ướ .....................................................................15
Hình 19 – Hình nh b c 4 l p KPI ướ .....................................................................15
Hình 20 – Hình nh b c 1 Add ch c năng Power Pivot ướ .......................................25
Hình 21 – Hình nh b c 2 Add ch c năng Power Pivot ướ .......................................26
Hình 22 – Hình nh b c 3 Add ch c năng Power Pivot ướ .......................................26
Hình 23 – Hình nh b c 1 T i d li u lên Power Pivot ướ ........................................27
Hình 24 – Hình nh b c 2 T i d li u lên Power Pivot ướ ........................................27
Hình 25 – Hình nh b c 3 T i d li u lên Power Pivot ướ ........................................28
Hình 26 – Hình nh b c 4 T i d li u lên Power Pivot ướ ........................................28
Hình 27 – Hình nh b c 1 T o Model ướ ................................................................29
Hình 28 – Hình nh b c 2 T o Model ướ ................................................................29
Hình 29 – Hình nh b c 1 T o b ng phân tích d li u ướ .......................................29
Hình 30 – Hình nh b c 2 T o b ng phân tích d li u ướ .......................................30
Hình 31 – Bi u đ doanh thu bán hàng theo năm ................................................30
Hình 32 – Bi u đ doanh thu bán hàng theo quý .................................................31
Hình 33 – Bi u đ doanh thu bán hàng theo kỳ ...................................................31
Hình 34 – Bi u đ S l ng nhân viên có th truy c p vào t ng tài kho n ID ượ .......31
Hình 35 – Bi u đ Doanh thu bán hàng c a t ng nhân viên .................................32
Hình 36 – Bi u đ s l ng nhân viên có năm sinh sinh t năm 1981 – 1985 ượ .......32
Hình 37 – Bi u đ S l ng nhân viên b t đ u làm qua t ng năm ượ .......................32
Hình 38 – Bi u đ S l ng nhân viên Sale qua t ng năm ượ ...................................33
Hình 39 – Bi u đ Mã đ a lý khu v c ...................................................................33
Hình 40 – Bi u đ S l ng thành ph có tên ti ng Anh ượ ế ......................................33
Hình 41 – Bi u đ S l ng thành ph có tên ti ng Tây Ban Nha ượ ế .........................34
Hình 42 – Bi u đ S l ng màu c a s n ph m ượ ..................................................34
Hình 43 – Bi u đ Th ng kê b ng giá các s n ph m ...........................................34
Đ án cu i kỳ môn h c Tin h c UD trong kh i ngành kinh t ế T r a n g | v
Tr ng Đ i h c Hoa Senườ
Hình 44 – Bi u đ S l ng size s n ph m ượ .........................................................35
Hình 45 – Bi u đ s l ng Style s n ph m ượ ........................................................35
Hình 46 – Bi u đ S l ng s n ph m mà ng i m u qu ng cáo ượ ườ ........................35
Hình 47 – Bi u đ s s n ph m có mô t b ng ti ng Anh ế ...................................36
Hình 48 – Bi u đ S l ng s n ph m nh p kho qua t ng năm ượ ...........................36
Hình 49 – Bi u đ Tình tr ng hàng hóa ...............................................................36
Hình 50 – Bi u đ t n su t mua s n ph m t i các kênh bán hàng .......................37
Hình 51 – Bi u đ Tr giá s l ng đ n hàng ượ ơ .......................................................37
Hình 52 – Bi u đ th ng kê s l ng hàng hóa theo giá ti n ượ ...............................37
Hình 53 – Bi u đ t ng giá tr đ n hàng bán ra qua t ng năm ơ .............................38
Đ án cu i kỳ môn h c Tin h c UD trong kh i ngành kinh t ế T r a n g | vi
Tr ng Đ i h c Hoa Senườ
DANH M
DANH M
DANH M
DANH MDANH M
C CÁC B
C CÁC B
C CÁC B
C CÁC BC CÁC B
NG BI
NG BI
NG BI
NG BING BI
U
U
U
UU
B ng 1 Phân công công vi c .................................................................................1
B ng 2 K ho ch th c hi n đ ánế ........................................................................1
B ng 3 B ng d li u Dimdate .............................................................................15
B ng 4 B ng d li u DimEmloyee .......................................................................16
B ng 5 B ng d li u DimGeography ....................................................................18
B ng 6 B ng d li u DimProduct ........................................................................19
B ng 7 B ng d li u DimProductCategory ...........................................................21
B ng 8 B ng d li u DimProductSubcategory ......................................................21
B ng 9 B ng d li u Dimreseller .........................................................................22
B ng 10 B ng d li u FactResellerSales ..............................................................23
Đ án cu i kỳ môn h c Tin h c UD trong kh i ngành kinh t ế Tr a n g | vii
Tr ng Đ i h c Hoa Senườ
D
D
D
DD
N NH
N NH
N NH
N NHN NH
P
P
P
PP
Vi t Nam là m t qu c gia đang phát tri n v i t c đ h i nh p r t nhanh chóng
nh m v n lên tr thành m t qu c gia phát tri n. Đi u đó d n đ n s phát tri n ươ ế
l n m nh các doanh nghi p c s l ng cũng nh ch t l ng, khi n c nh tranh ượ ư ượ ế
gi a các công ty tr nên ngày càng kh c li t. Do đó, đ có th theo k p và c nh
tranh công b ng, c n ph i có nh ng u vi t v công ngh trong chính n i t i ư
doanh nghi p nh m t o ra s khác bi t và l i th c nh tranh trên th tr ng. ế ườ
H th ng thông tin c a doanh nghi p có vai trò cung c p thông tin cho công tác
qu n lý c a t ch c, giúp doanh nghi p có th ki m soát đ c s n ph m, nhân ượ
viên, ho t đ ng kinh doanh,…
M
M
M
MM
c ti
c ti
c ti
c tic ti
êu c
êu c
êu c
êu cêu c
a
a
a
aa
đ
đ
đ
đ đ
án
án
án
án án
Phân tích d li u doanh nghi p Donald J.Trump
Có đ c c h i tr i nghi m h c h i và kĩ năng làm vi c nhómượ ơ
Có thêm ki n th c v ngành qu n lí d li uế
Đ t đ c đi m cao ượ
Bi t t o b ng d li u trong PBI, Excelế
Phân công công vi
Phân công công vi
Phân công công vi
Phân công công viPhân công công vi
c
c
c
cc
B ng 1 Phân công công vi c
ST
ST
ST
STST
T
T
T
TT
H
H
H
HH
tên SV
tên SV
tên SV
tên SV tên SV
Công vi
Công vi
Công vi
Công viCông vi
c th
c th
c th
c thc th
c hi
c hi
c hi
c hic hi
n
n
n
nn
1 Đoàn Minh Th Tìm thông tin, vi t báo cáoư ế
2 Nguy n H u H i m thông tin, vi t báo cáoế
K
K
K
KK
ho
ho
ho
ho ho
ch th
ch th
ch th
ch thch th
c hi
c hi
c hi
c hic hi
n
n
n
nn
đ
đ
đ
đ đ
án
án
án
án án
ế
ế
ế
ếế
B ng 2 K ho ch th c hi n đ ánế
T
T
T
TT
u
u
u
uu
n
n
n
nn
Tên công vi
Tên công vi
Tên công vi
Tên công viTên công vi
c th
c th
c th
c thc th
c hi
c hi
c hi
c hic hi
n
n
n
nn
SV th
SV th
SV th
SV thSV th
c hi
c hi
c hi
c hic hi
n
n
n
nn
Ghi chú
Ghi chú
Ghi chú
Ghi chúGhi chú
13 Tìm thông tin C hai Hoàn Thành
14 Vi t báo cáoế C hai Hoàn Thành
15 Ch nh s a C hai Hoàn Thành
Đ án cu i kỳ môn h c Tin h c UD trong kh i ngành kinh t ế Tr a n g | 1
Tr ng Đ i h c Hoa Senườ
1.
1.
1.
1.1.
T
T
T
TT
ng quan đ
ng quan đ
ng quan đ
ng quan đng quan đ
án
án
án
án án
1.1.
1.1.
1.1.
1.1.1.1.
Lý do hình thành
Lý do hình thành
Lý do hình thành
Lý do hình thành Lý do hình thành
đ
đ
đ
đđ
án
án
án
án án
Cùng v i s phát tri n và h i nh p c a n n kinh t Vi t Nam trong nh ng năm g n ế
đây. Nhu c u qu n doanh nghi p b ng các ph n m m c a máy tính tr nên ti n
l i nhanh chóng h n, không còn ph i ghi chép l i trên các s sách, mà nguy c ơ ơ
b m t r t cao. Doanh nghi p ngày càng ph i luôn quan tâm đ n v n đ xây d ng ế
m ng l i qu n lý thông tin c a công ty và xem nó nh m t vi c thi t y u và quan ướ ư ế ế
tr ng đ i v i công ty.
S n đ nh trong n i b doanh nghi p s giúp ti t ki m th i gian chi phí, gi m ế
sai sót, t o s hòa đ ng, ni m tin và tinh th n đoàn kêt trong n i b . h n h t, ơ ế
n đ nh này s giúp doanh nghi p ho t đ ng hi u qu h n, ch t l ng s n ơ ượ
ph m, d ch v nâng cao h n, l y đ c ni m tin c a khách hàng,.. ơ ượ
V y, b ng cách nào đ xây d ng đ c m t m ng l i thông tin v ng m nh, n ượ ướ
đ nh cho doanh nghi p, công ty? nhi u nghiên c u ch ra r ng, vi c t o ra
đ m b o thông tin bí m t c a công ty là m t vi c h t s c quan tr ng và c n nhi u ế
nhân viên IT chuyên nghi p đ làm lên nh ng đi u này. Thông qua x lý, phân tích
d li u th ng các d li u đã thu th p đ c trong quá trình nghiên c u, các k t ượ ế
qu nghiên c u đ t đ c hy v ng cung c p cho các nhà doanh nghi p cái nhìn sâu ượ
s c h n v các nhân t có th mang l i s th a mãn công vi c cho doanh nghi p. ơ
T đó giúp cho nhà qu n các đ nh h ng, chính sách phù h p trong vi c s ướ
d ng ngu n tài nguyên và nhân l c phù h p.
1.2.
1.2.
1.2.
1.2.1.2.
M
M
M
MM
c tiêu đ
c tiêu đ
c tiêu đ
c tiêu đc tiêu đ
án
án
án
ánán
1.2.1.
1.2.1.
1.2.1.
1.2.1.1.2.1.
Th
Th
Th
ThTh
i gi
i gi
i gi
i gii gi
an
an
an
anan
Đ án ph i đ c hoàn thành trong vòng 3 tu n (tu n 13,14,15) ượ
1.2.2.
1.2.2.
1.2.2.
1.2.2.1.2.2.
Phân công công vi
Phân công công vi
Phân công công vi
Phân công công viPhân công công vi
c
c
c
cc
Các thành viên trong nhóm ph i tìm hi u v :
Xác đ nh giá bán s n ph m d a trên đ nh v , th tr ng m c tiêu khách hàng, giá ườ
c a đ i th đ đ nh giá bán h p lý sau đó trình bày lên Power BI.
Gi đ nh đ c s l ng đi m bán s n ph m đ c s tính toán doanh thu sao ượ ượ ơ
cho phù h p v i m c tiêu đ ra.
Hi u bi t các k năng x lí d li u, excel, PBI. ế
Đ án cu i kỳ môn h c Tin h c UD trong kh i ngành kinh t ế Tr a n g | 2
Tr ng Đ i h c Hoa Senườ
1.2.3.
1.2.3.
1.2.3.
1.2.3.1.2.3.
Ngân sách
Ngân sách
Ngân sách
Ngân sáchNgân sách
Ch a có k ho chư ế
1.3.
1.3.
1.3.
1.3.1.3.
D
D
D
DD
k
k
k
k k
i
i
i
ii
n k
n k
n k
n kn k
t qu
t qu
t qu
t qut qu
đ
đ
đ
đ đ
t đ
t đ
t đ
t đt đ
c
c
c
cc
ế
ế
ế
ếế
ế
ế
ế
ếế
ượ
ượ
ượ
ượượ
K t qu thu đ c s b ng báo cáo chi ti t v tính ch t c a các ph n m m x ế ượ ế
d li u. T đó giúp doanh nghi p d dàng trích xu t, qu n thông tin nh t o ra
s l i th trong vi c đi u hành, qu n lí, xây d ng chi n l c phát tri n cho công ty. ế ế ượ
Bên c nh tính ch t v ph n m m, bài báo cáo còn ch ra các b c th c hi n x ướ
lí thông tin, s d ng công c
2.
2.
2.
2.2.
C
C
C
CC
s
s
s
s s
lý thuy
lý thuy
lý thuy
lý thuy lý thuy
t
t
t
tt
ơ
ơ
ơ
ơơ
ế
ế
ế
ếế
2.1.
2.1.
2.1.
2.1.2.1.
Phân tích d
Phân tích d
Phân tích d
Phân tích dPhân tích d
li
li
li
li li
u kinh doanh v
u kinh doanh v
u kinh doanh v
u kinh doanh vu kinh doanh v
i P
i P
i P
i Pi P
ower BI Desktop
ower BI Desktop
ower BI Desktop
ower BI Desktopower BI Desktop
Power
Power
Power
Power Power
BI
BI
BI
BIBI
Desktop
Desktop
Desktop
DesktopDesktop là m t ng d ng mi n phí đ c cài đ t trên máy tính cho phép ượ
k t n i, bi n đ i và tr c quan d li u. B n có th k t n i nhi u ngu n d li u khácế ế ế
nhau k t h p chúng l i vào cùng m t hình (modeling). hình d li u nàyế
giúp b n xây d ng các bi u đ chia s v i m i ng i d i d ng báo cáo. H u ườ ướ
h t ng i làm vi c trong các d án Business Intelligence s d ng Power BI Desktopế ườ
đ t o báo cáo. Sau đó, chia s thông qua Power BI Service.
Power BI (Power Bussiness Intelligence) cho phép ng i dung t o báo cáo b ngườ
cách k t h p d li u, hình nh t o báo cáo b ng cách k t h p d li u, hình nh tế ế
nhi u ngu n chia s báo cáo thông qua Power BI Service ho c các thi t b di ế
đ ng qua Power BI apps.
Power BI hi n cung c p 3 gi i pháp khác nhau: Power BI Desktop dùng cho máy
tính đ bàn/ laptop, d ch v ph n m m Saas online Power BI Service ng d ng
Power BI mobile dành cho c thi t b di đ ng (t ng th c v i các h đi u hànhế ươ
Window, IOS, Android). 3 gi i pháp này cho phép ng i dùng t o chia s , khai ườ
thác các insight cho doanh nghi p m t cách hi u qu theo t ng m c đích khác
nhau, tuỳ thu c vào nhi m v và vai trò c a h trong doanh nghi p.
s n ph m c a Microsoft nên Power BI Desktop th d dàng chia s s
d ng d li u t các ph n m m c a MS nh Excel, Access, Word… ư
Các tính năng th ng dùng trong Power BI Desktop:ườ
K t n i d li uế
Bi n đ i và "làm s ch" d li u (clean data) đ t o m t mô hình d li uế
Đ án cu i kỳ môn h c Tin h c UD trong kh i ngành kinh t ế Tr a n g | 3
Tr ng Đ i h c Hoa Senườ
T o các tr c quan nh là bi u đ ho c b n đ , cung c p các tr c quan c a ư
d li u
T o báo cáo là b s u t p hình nh trên m t ho c nhi u trang ư
Chia s báo cáo thông qua Power BI Service
Các công vi c trên th ng thu c v các nhà ườ phân tích d li u (Datanalysts) ho c BI
(business intelligence professionals). Có 3 ch đ xem có s n trong PowerBIDesktopế
n m bên trái khu v c làm vi c, bao g m:
Report: Là n i t o các báo cáo và tr c quan d li u.ơ
Data: B n s tìm th y các b ng, measures và các d li u khác đ c s d ng ượ
trong mô hình d li u.
Model: Xem và qu n lý m i quan h gi a các b ng trong mô hình d li u.
u đi m c a Power BI đó khá d s d ng, giúp b n nhanh chóng đ cƯ ượ
nh ng hi u bi t c b n v ý nghĩa c a d li u trong Excel ho c trong c s d li u ế ơ ơ
n i b c a doanh nghi p. Đ ng th i, Power BI cũng là m t công c m nh khi x
l ng d li u l n c p doanh nghi p, không ch cho phép hình hoá d li uượ
(data modeling) phân tích d li u d a trên th i gian th c (real-time analytics),
mà còn cho phép ng i dùng tuỳ ch nh s d ng theo ý mu n. Tóm l i, b n thườ
s d ng Power BI cho m c đích nhân c a b n, ho c s d ng nh m t công ư
c phân tích trong các d án, phòng ban ho c t ch c l n.
Hình 1 – Hình nh Giao di n PBI
Cách th c th c hi n:
Đ án cu i kỳ môn h c Tin h c UD trong kh i ngành kinh t ế Tr a n g | 4
Tr ng Đ i h c Hoa Senườ
B
B
B
BB
c
c
c
cc
1
1
1
11
ướ
ướ
ướ
ướướ : Ch n Get Data -> Ch n Excel (vì d li u m u d d i đây Excel, ướ
th thay đ i tùy d li u ngu n) -> Connect
Hình 2 – Hình nh b c 1 s d ng PBI ướ
Ch n nh ng b ng d li u mu n truy xu t ra -> Transform Data
Sau đó, t t c d li u s xu t hi n c t bên tay ph i màn hình
Hình 3 – Hình nh k t qu b c 1 ế ướ
Đ án cu i kỳ môn h c Tin h c UD trong kh i ngành kinh t ế Tr a n g | 5
Tr ng Đ i h c Hoa Senườ
B
B
B
BB
c 2
c 2
c 2
c 2c 2
ướ
ướ
ướ
ướướ : Đ ch n nh ng d li u mu n xem xét, ta kéo th các d li u c n xem bên
ph i vào màn hình t ng, h th ng s t đ ng t o ra các b ng th ng kê. Sau đây
ví d c a b ng th ng kê
Hình 4 – Hình nh b ng th ng kê
Bên c nh đó, ta th thay đ i cách xem d li u b ng cách h th ng hóa chúng
d i d ng Bi u đ , th ng kê, KPI…Sau đây s là ví d v D ng Bi u Đ .ướ
Ch n Stack Columns
Hình 5 – Hình nh bi u đ c t và Stack Column bên góc ph i
Đ án cu i kỳ môn h c Tin h c UD trong kh i ngành kinh t ế Tr a n g | 6
Tr ng Đ i h c Hoa Senườ
2.2.
2.2.
2.2.
2.2.2.2.
Đ
Đ
Đ
ĐĐ
nh nghĩa d
nh nghĩa d
nh nghĩa d
nh nghĩa dnh nghĩa d
li
li
li
li li
u (Load the Data và Create the Model)
u (Load the Data và Create the Model)
u (Load the Data và Create the Model)
u (Load the Data và Create the Model)u (Load the Data và Create the Model)
Data model nói m t cách ng n g n là m t t p h p:
1.Các b ng d li u:
B ng d li u này bao g m m t ho c nhi u c t đ c load vào trong ượ
Power BI (thông qua Power Query) vì m tdo nh t đ nh (Chúng ta không
load th a d li u t ngu n n u không có lý do làm v y) ế
B ng d li u này bao g m m t ho c nhi u dòng đ c load vào trong ượ
Power BI (thông qua Power Query) vì m tdo nh t đ nh (Chúng ta không
load th a d li u t ngu n mà không có lý do c th )
2.Các m i quan h gi a các b ng đ c load vào cùng data model ượ
3.Các công th c (measures) đ c vi t ra đ tính toán business logic, các ch s ượ ế
trong doanh nghi p (ví d : margin, cost) bao g m:
Công th c và các đ nh d ng áp d ng cho k t qu c a công th c ế
Tên ch s kinh doanh đ c gán cho công th c (Measure Name) ượ
T t c nh ng thành ph n trên th đ c g i là “Mô hình d li u trong Power BI” ượ
(Đi u này cũng đúng cho Analysis Service Tabular, Power Pivot trong Excel, và nhi u
công c BI khác)
Đ đ a d li u vào PBI đ x lý, ta th load d li u t các ngu n khác nhau: ư
Website, máy tính…
Đ án cu i kỳ môn h c Tin h c UD trong kh i ngành kinh t ế Tr a n g | 7
Tr ng Đ i h c Hoa Senườ
Hình 6 – Hình nh Import Data
2.3.
2.3.
2.3.
2.3.2.3.
Xây d
Xây d
Xây d
Xây dXây d
ng các tr
ng các tr
ng các tr
ng các trng các tr
ng tính toán đ
ng tính toán đ
ng tính toán đ
ng tính toán đng tính toán đ
phân tích (Create Calculated Columns)
phân tích (Create Calculated Columns)
phân tích (Create Calculated Columns)
phân tích (Create Calculated Columns) phân tích (Create Calculated Columns)
ườ
ườ
ườ
ườườ
Calculated Columns ph n m r ng c a b ng đ c đánh giá cho m i hàng. Các ượ
c t đ c tính toán n m trong b nh xVelocity trong b nh c a Power BI, gi ng ượ
nh t t c d li u khác b n nh p t ngu n d li u. C t đ c tính toán g nư ượ
nh gi ng v i c t không đ c tính toán, v i m t ngo i l . Giá tr c a chúng đ cư ượ ượ
tính b ng công th c DAX giá tr t các c t khác. (
DAX
DAX
DAX
DAXDAX là vi t t t c a c mế
t
Data
Data
Data
DataData
Analysis
Analysis
Analysis
AnalysisAnalysis
Expressions
Expressions
Expressions
ExpressionsExpressions
t p h p các hàm, toán t h ng s , đ c sượ
d ng đ gi i quy t nh ng bài toán t c b n đ n ph c t p. T đó, tr v m t ế ơ ế
ho c nhi u giá tr t d li u có s n.)
các c t đ c tính toán n m cùng c p v i b ng c a b n, chúng ch đ c tính ượ ượ
khi b n xác đ nh chúng l n đ u tiên trong quá trình làm m i t p d li u. d
v c t đ c tính toán tính toán l i nhu n trên m t đ n v s n ph m b ng cách ượ ơ
tr chi phí c a s n ph m vào giá c a s n ph m.
L i nhu n trên m i đ n v = S n ph m [Giá] - S n ph m [Chi phí] ơ
Phép tính này s đ c th c hi n cho m i hàng trong b ng S n ph m. Giá tr đ c ượ ượ
tính toán s đ c l u tr trong tr ng L i nhu n trên m i đ n v m i. ượ ư ườ ơ
Đ án cu i kỳ môn h c Tin h c UD trong kh i ngành kinh t ế T r a n g | 8
Tr ng Đ i h c Hoa Senườ
Hình 7 – Hình nh th c hi n Calculated Column
B
B
B
BB
c
c
c
cc
1
1
1
11
ướ
ướ
ướ
ướướ : Ch n m c Get Data -> ch n From file (n u d li u ngu n Excel) ế
From Database (n u d li u ngu n là Access ho c khác) ế
Đ án cu i kỳ môn h c Tin h c UD trong kh i ngành kinh t ế T r a n g | 9
Tr ng Đ i h c Hoa Senườ
Hình 8 – Hình nh b c 1 s d ng Power Query ướ
B
B
B
BB
c 2
c 2
c 2
c 2c 2
ướ
ướ
ướ
ướướ : Ch n d li u ngu n -> Import
Hình 9 – Hình nh b c 2 s d ng Power Query ướ
Đ án cu i kỳ môn h c Tin h c UD trong kh i ngành kinh t ế T r a n g | 10
Tr ng Đ i h c Hoa Senườ
B
B
B
BB
c
c
c
cc
3
3
3
33
ướ
ướ
ướ
ướướ : Ch n m c Select multiple items r i ch n các b ng d li u c n xu t ra
b ng cách tích vào ô tr ng -> Transform Data
Hình 10 – Hình nh b c 3 s d ng Power Query ướ
B
B
B
BB
c
c
c
cc
4
4
4
4 4
ướ
ướ
ướ
ướướ : Đ n i các d li u v i nhau, ta ch n Append Queries m c Combine, sau
đó m c B ng to append ta ch n b ng VYKHANH (vì b ng đ u tiên (current)
GIAKHANH r i) -> ch n Ok
Hình 11 – Hình nh b c 4 s d ng Power Query ướ
B
B
B
BB
c 5
c 5
c 5
c 5c 5
ướ
ướ
ướ
ướướ : Đ thêm 1 c t Thành ti n, ta ch n Add Columns -> Custum Columns
Đ án cu i kỳ môn h c Tin h c UD trong kh i ngành kinh t ế T r a n g | 11
Tr ng Đ i h c Hoa Senườ
Hình 12 – Hình nh b c 5 s d ng Power Query ướ
M c New Column Name nghĩa đ t tên m i cho c t, Custom Column Formula
nghĩa là câu l ch c a c t
Ta ch n các c t (trong ph n Available Columns) đ t o thành câu l nh hoàn ch nh
theo ý mu n.
Cu i cùng ch n Ok
Hình 13 – Hình nh b ng Custom Column
Đ án cu i kỳ môn h c Tin h c UD trong kh i ngành kinh t ế T r a n g | 12
| 1/49

Preview text:

KHOA KINH T & QU Ế N TR Ả Ị NGÀNH H TH Ệ NG THÔNG TIN QU Ố N LÝ Ả LỚP MÔN H C TIN H TIN H C NG D NG D NG TRONG KH NG TRONG KH I NGÀNH KINH T BÁO CÁO Đ BÁO CÁO Đ ÁN CU ÁN CU I KỲ Tên đ tài: ề PHÂN TÍCH D LI U C U C A CÔNG TY TNHH
Danh sách nhóm sinh viên th
Danh sách nhóm sinh viên th c hi c hi n: mèo méo meo Tháng 12/ Năm 2020 Tr ng Đ ườ ại h c Hoa Sen ọ TRÍCH Y U V i
s phát tri n
nhanh chóng và h i nh p
t làn sóng toàn c u
4.0, đã vô hình làm n h hư n g tr c
tiếp và gây gia tăng thêm nh n g áp l c c n h tranh gi a các công ty. Chính vì v y , doanh nghi p luôn c n ph i n m b t
chính xác và k p th i nh n g xu hư n g, dòng ch y c a xã h i đ
tránh b th t lùi, l c h u
. Trong đó, h th n
g thông tin đóng m t vai trò r t l n vào vi c giúp doanh nghi p phát tri n đư c
chính mình và t o
được v th
ế trên th trư n g. Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | i Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ MỤC LỤ TRÍCH Y U
...........................................................................................................i M M C L
C.............................................................................................................ii L I C M M Ơ
ƠN......................................................................................................iv DANH M DANH M C CÁC HÌNH C CÁC HÌNH
NH..................................................................................v DANH M DANH M C CÁC B NG BI NG BI
U...............................................................................vii D D N NH N NH
P..........................................................................................................1  M c tiêu c ụ a đ ủ án ề
..................................................................................1  Phân công công vi c
ệ ................................................................................1  K ho ế ạch th c hi ự n đ ệ án ề
........................................................................1 1. 1. T ng quan đ g quan đ
án..........................................................................................2
1.1. Lý do hình thành đ án ề
............................................................................2 1.2. M c tiêu đ ụ án ề
........................................................................................2 1.2.1. Th i
gian..........................................................................................2 1.2.2. Phân công công vi c
..........................................................................2
1.2.3. Ngân sách.........................................................................................3 1.3. D ki ự n k ế ết qu đ ả t đ ạ c
ượ ........................................................................3 2. 2. C Cơ ơ s s lý thuy lý thuyế
ết.............................................................................................3 2.1. Phân tích d li ữ u kinh doanh v ệ i P
ớ ower BI Desktop...................................3 2.2. Đ nh nghĩa d ị li
ữ ệu (Load the Data và Create the Model)............................6 2.3. Xây d ng các tr ự ng tính toán đ ườ
phân tích (Create Calculated Columns) ể ...8 2.4. Tính toán các ch s ỉ đ ố đo l ể ng
ườ ............................................................12 3. 3. ng d ng d
ng phân tích trong kinh doanh..........................................................15 3.1. Mô t c ả s ơ d ở li ữ u
ệ ................................................................................15 3.2. T i ch ả
ức năng Power Pivot vào h th ệ n
ố g.................................................24 3.3. T i d ả ữ li u lên Pivot ệ
...............................................................................26 3.4. T o model (t ạ o b ạ ng, diagr ả
am view)......................................................28 3.5. T o b ạ ng ả phân tích d li ữ u
ệ ....................................................................29 4. 4. Kế ết lu t lu
n.....................................................................................................38 4.1. Thu n l ậ i và khó khăn khi th ợ c ự hi n đ ệ án ề
.............................................38 4.1.1. Thu n l i
........................................................................................38 Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | ii Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ
4.1.2. Khó khăn.........................................................................................38 4.2. Kinh nghi m đ ệ t đ ạ c c ượ a sinh viên ủ
.......................................................38 4.2.1. Kinh nghi m
đt được.....................................................................38 K T LU
N.........................................................................................................39 TÀI LI U THAM KH U THAM KH
O........................................................................................40 PH L L
C...........................................................................................................41 Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | iii Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ L I C M M N Ơ L i nói đ u
, xin chân thành g i l i c m n ơ cô Nguy n Th Tr n L c
đã h tr chúng tôi trong su t
quá trình làm đ án thu c
b môn Tin h c n g d n g kh i ngành kinh t . ế Trong th i
gian hoàn thành bài đ án, cô đã t n tình hư n g d n , trao đ i
v nhng kiến th c
xoay quanh đ tài báo cáo. Bên c n
h đó, cô luôn t o ra m t b u không khí th t vui v , đi u
này đã giúp cho chúng tôi gi m b t áp l c trong vic h c vì đây là m t b môn không h d
dàng. Chúng tôi vô cùng bi t ế n ơ cô đã t n tình gi n g d y . Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | iv Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ DANH M DANH M C CÁC HÌNH C CÁC HÌNH NH Hình 1 – Hình nh Giao di ả n PBI ệ
...........................................................................4 Hình 2 – Hình nh b ả c 1 s ướ d ử n
ụ g PBI.................................................................5 Hình 3 – Hình nh k ả t qu ế b ả c 1 ướ
........................................................................5 Hình 4 – Hình nh b ả ng th ả ng
ố kê.........................................................................6 Hình 5 – Hình nh bi ả u đ ể c ồ t
ộ và Stack Column bên góc ph ở i
ả .............................6
Hình 6 – Hình nh Import Data ả
.............................................................................7 Hình 7 – Hình nh th ả c hi ự n Calculated Column ệ
....................................................8 Hình 8 – Hình nh b ả c 1 s ướ d ử n
ụ g Power Query...................................................9 Hình 9 – Hình nh b ả c 2 s ướ d ử n
ụ g Power Query.................................................10 Hình 10 – Hình nh b ả c 3 s ướ d ử ng P ụ
ower Query................................................10 Hình 11 – Hình nh b ả c 4 s ướ d ử ng P ụ
ower Query................................................11 Hình 12 – Hình nh b ả c 5 s ướ d ử ng P ụ
ower Query................................................11 Hình 13 – Hình nh b ả ng Custom Column ả
...........................................................12 Hình 14 – Hình nh k ả t qu ế Column thu đ ả c
ượ .....................................................12 Hình 15 – Hình nh B ả ng l ả p KPI ậ
........................................................................13 Hình 16 – Hình nh b ả c 1 l ướ p KPI ậ
.....................................................................14 Hình 17 – Hình nh b ả c 2 l ướ p KPI ậ
.....................................................................14 Hình 18 – Hình nh b ả c 3 l ướ p KPI ậ
.....................................................................15 Hình 19 – Hình nh b ả c 4 l ướ p KPI ậ
.....................................................................15 Hình 20 – Hình nh b ả c 1 Add ch ướ c năng Powe ứ
r Pivot.......................................25 Hình 21 – Hình nh b ả c 2 Add ch ướ c năng Powe ứ
r Pivot.......................................26 Hình 22 – Hình nh b ả c 3 Add ch ướ c năng Powe ứ
r Pivot.......................................26 Hình 23 – Hình nh b ả c 1 T ướ i d ả li ữ u lên Power Piv ệ
ot........................................27 Hình 24 – Hình nh b ả c 2 T ướ i d ả li ữ u lên Power Piv ệ
ot........................................27 Hình 25 – Hình nh b ả c 3 T ướ i d ả li ữ u lên Power Piv ệ
ot........................................28 Hình 26 – Hình nh b ả c 4 T ướ i d ả li ữ u lên Power Piv ệ
ot........................................28 Hình 27 – Hình nh b ả c 1 T ướ o Model ạ
................................................................29 Hình 28 – Hình nh b ả c 2 T ướ o Model ạ
................................................................29 Hình 29 – Hình nh b ả c 1 T ướ o b ạ ảng phân tích d li ữ u
ệ .......................................29 Hình 30 – Hình nh b ả c 2 T ướ o b ạ ảng phân tích d li ữ u
ệ .......................................30 Hình 31 – Bi u đ ể
doanh thu bán hàng theo năm ồ
................................................30 Hình 32 – Bi u đ ể
doanh thu bán hàng theo quý ồ
.................................................31 Hình 33 – Bi u đ ể
doanh thu bán hàng theo kỳ ồ
...................................................31 Hình 34 – Bi u đ ể S ồ l ố ng nhân viên có th ượ truy c ể p vào t ậ ng tài kho ừ n ID ả .......31 Hình 35 – Bi u đ ể Doanh thu bán hàng c ồ a ủ t ng nhân viên ừ
.................................32 Hình 36 – Bi u đ ể s ồ ố l ng nhân viên ượ
có năm sinh sinh t năm 1981 – 1985 ừ .......32 Hình 37 – Bi u đ ể S ồ l ố ng nhân viên b ượ t ắ đ u làm qua t ầ ng năm ừ .......................32 Hình 38 – Bi u đ ể S ồ l ố ng nhân viên Sale qua t ượ ng năm ừ
...................................33 Hình 39 – Bi u đ ể Mã đ ồ a lý khu v ị c
ự ...................................................................33 Hình 40 – Bi u đ ể S ồ l ố ng thành ph ượ có tên ti ố ng Anh ế
......................................33 Hình 41 – Bi u đ ể S ồ l ố ng thành ph ượ có tên ti ố ng Tây Ban Nha ế .........................34 Hình 42 – Bi u đ ể S ồ l ố ng màu c ượ a s ủ n ph ả m
ầ ..................................................34 Hình 43 – Bi u đ ể Th ồ ng kê b ố ng giá các s ả n ph ả m
ẩ ...........................................34 Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | v Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ Hình 44 – Bi u đ ể S ồ l ố ng s ượ ize s n ph ả m
ẩ .........................................................35 Hình 45 – Bi u đ ể s ồ ố l ng Styl ượ e s n ph ả
ẩm........................................................35 Hình 46 – Bi u đ ể S ồ l ố ng s ượ n ph ả ẩm mà ng i m ườ u qu ẫ ng cáo ả ........................35 Hình 47 – Bi u đ ể s ồ ố s n ph ả ẩm có mô t b ả ng ti ằ ng Anh ế
...................................36 Hình 48 – Bi u đ ể S ồ l ố ng s ượ n ph ả ẩm nh p kho qua t ậ ng năm ừ ...........................36 Hình 49 – Bi u đ ể Tình tr ồ ng hàng hóa ạ
...............................................................36 Hình 50 – Bi u đ ể t ồ ần su t mua s ấ n ả ph m t ẩ i
ạ các kênh bán hàng.......................37 Hình 51 – Bi u đ ể T ồ r giá s ị l ố ng đ ượ n hàng ơ
.......................................................37 Hình 52 – Bi u đ ể th ồ ng kê s ố l
ố ư ng hàng hóa theo giá ti ợ n
ề ...............................37 Hình 53 – Bi u đ ể t ồ n
ổ g giá trị đ n hàng bán ra qu ơ a t ng năm ừ
.............................38 Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | vi Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ DANH M DANH M C CÁC B C CÁC B NG BI NG BI U B ng 1 ả Phân công công vi c
ệ .................................................................................1 B ng 2 ả K ho ế ạch th c hi ự n đ ệ án ề
........................................................................1 B ng 3 ả B ng d ả li ữ u Dimdate ệ
.............................................................................15 B ng 4 ả B ng d ả ữ li u DimEmloyee ệ
.......................................................................16 B ng 5 ả B ng d ả ữ li u DimGeograph ệ
y....................................................................18 B ng 6 ả B ng d ả ữ li u DimProduct ệ
........................................................................19 B ng 7 ả B ng d ả ữ li u DimProductCategory ệ
...........................................................21 B ng 8 ả B ng d ả ữ li u DimProductSubcategory ệ
......................................................21 B ng 9 ả B ng d ả ữ li u Dimreseller ệ
.........................................................................22 B ng 10 ả B ng d ả ữ li u F ệ
actResellerSales..............................................................23 Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | vii Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ D D N NH N NH P Vi t Nam là m ệ t qu ộ c gia đang phát tri ố n ể v i t ớ c đ ố h ộ i nh ộ p r ậ t nhanh chóng ấ nh m v ằ n lên tr ươ ở thành m t qu ộ c gia phát tri ố n. Đi ể u đó d ề n đ ẫ n s ế phát tri ự n ể l n m ớ nh các doanh nghi ạ p c ệ ả s l ố ng cũng nh ượ ch ư t l ấ ng, khi ượ n ế c nh tranh ạ gi a các công ty tr ữ nên ngày càng kh ở c li ố t. Do đó, đ ệ có th ể theo k ể p và c ị nh ạ tranh công b ng, c ằ n ph ầ i có nh ả ng ữ u vi ư t v ệ công ngh ề trong chính n ệ i t ộ i ạ doanh nghi p nh ệ m t ằ o ra s ạ khác bi ự t ệ và l i th ợ c ế nh tranh trên th ạ tr ị ng. ườ H ệ th ng thông tin c ố a doanh nghi ủ p có vai trò ệ cung c p ấ thông tin cho công tác qu n lý c ả a t ủ ổ ch c
ứ , giúp doanh nghi p có th ệ ki ể m soát đ ể c s ượ n ph ả m, nhân ẩ viên, ho t đ ạ ng kinh doanh,… ộ  M M c ti êu c a đ đ án  Phân tích d li ữ u doanh nghi ệ p Donald J.T ệ rump  Có đ c c ượ h ơ i tr ộ ải nghi m h ệ c ọ h i và kĩ năng làm vi ỏ c nhóm ệ  Có thêm ki n th ế c v ứ ngành qu ề n lí d ả li ữ u ệ
 Đạt được điểm cao  Bi t t
ế ạo bảng dữ liệu trong PBI, Excel  Phân công công vi Phân công công vi c B n
g 1 Phân công công vi c ST T H tên SV Công vi Công vi c th c hi c hi n 1 Đoàn Minh Thư Tìm thông tin, vi t ế báo cáo 2 Nguy n H ễ ữu H i ả
Tìm thông tin, vi t báo cáo ế  Kế ế ho ch th ch th c hi c hi n đ đ án B n g 2 K ế hoch th c hi n đ án Tu un Tên công vi Tên công vi c th c hi c hi n SV th c hi c hi n Ghi chú 13 Tìm thông tin C hai ả Hoàn Thành 14 Vi t báo cáo ế C hai ả Hoàn Thành 15 Ch nh ỉ s a ử C hai ả Hoàn Thành Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 1 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ 1. 1. T ng quan đ ng quan đ án 1.1. Lý do hình thành đ án Cùng v i s ớ phát tri ự n và h ể i nh ộ p c ậ a n ủ n kinh t ề Vi ế t Nam trong nh ệ ng năm g ữ n ầ đây. Nhu c u ầ qu n ả lý doanh nghi p ệ b ng ằ các ph n ầ m m ề c a ủ máy tính tr nên ở ti n ệ l i ợ và nhanh chóng h n, ơ không còn ph i ả ghi chép l i ạ trên các s ổ sách, mà nguy cơ bị m t ấ r t ấ cao. Doanh nghi p ệ ngày càng ph i ả luôn quan tâm đ n ế v n ấ đ xây ề d ng ự m ng l ạ i ướ qu n lý ả
thông tin c a công ty và xem nó nh ủ m ư t ộ vi c ệ thi t ế y u ế và quan tr ng đ ọ i v ố i công ty ớ . Sự ổn đ nh ị trong n i ộ bộ doanh nghi p ệ sẽ giúp ti t ế ki m ệ th i ờ gian và chi phí, gi m ả sai sót, t o ạ sự hòa đ ng, ồ ni m ề tin và tinh th n ầ đoàn kêt trong n i ộ b . ộ Và h n ơ h t, ế n ổ đ nh
ị này sẽ giúp doanh nghi p ệ ho t ạ đ ng ộ có hi u ệ quả h n, ơ ch t ấ l ng ượ s n ả ph m, d ẩ ch ị vụ nâng cao h n, l ơ y ấ đ c ni ượ m tin c ề a ủ khách hàng,.. V y ậ , b ng ằ cách nào để xây d ng ự đ c ượ m t ộ m ng ạ l i ướ thông tin v ng ữ m nh, ạ n ổ đ nh ị cho doanh nghi p, ệ công ty? Và nhi u ề nghiên c u ứ chỉ ra r ng, ằ vi c ệ t o ạ ra và đ m ả b o ả thông tin bí m t ậ c a ủ công ty là m t ộ vi c ệ h t s ế c quan ứ tr ng ọ và c n ầ nhi u ề nhân viên IT chuyên nghi p ệ đ làm ể lên nh ng ữ đi u ề này. Thông qua x lý, ử phân tích dữ liệu th ng ố kê các dữ li u ệ đã thu th p ậ đ c
ượ trong quá trình nghiên c u, ứ các k t ế quả nghiên c u
ứ đạt được hy v ng cung ọ c p
ấ cho các nhà doanh nghi p ệ cái nhìn sâu sắc h n
ơ về các nhân tố có th ể mang l i ạ s ự th a ỏ mãn công vi c ệ cho doanh nghi p. ệ Từ đó giúp cho nhà qu n ả lý có các đ nh ị h ng, ướ chính sách phù h p ợ trong vi c ệ sự d ng ngu ụ n tài nguyên và nhân l ồ c phù h ự p. ợ 1.2. M M c tiêu đ c tiêu đ án 1. 1 2 . . 2 1 . . 1 . Th T hi g i g an Đ án ph ề i đ ả
c hoàn thành trong vòng 3 tu ượ n (tu ầ n 13,14,15) ầ 1. 1 2 . . 2 2 . . 2 . Ph P ân h ân c ô c n ô g n g c ô c n ô g n g v i v c
Các thành viên trong nhóm ph i tìm hi ả u v ể : ề Xác đ nh ị giá bán s n ả ph m ẩ d a ự trên đ nh ị v ,ị th ịtr ng ườ m c ụ tiêu khách hàng, giá c a đ ủ i th ố đ ủ đ ể nh giá bán h ị
ợp lý sau đó trình bày lên Power BI. Giả đ nh ị được số l ng ượ đi m ể bán s n ả ph m
ẩ để có cơ sở tính toán doanh thu sao cho phù h p v ợ i m ớ ục tiêu đ ra. ề Hi u bi ể t các k ế năng x ỹ lí d ử li ữ u, excel, PBI. ệ Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 2 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ 1. 1 2 . . 2 3 . . 3 . Ng N ân g ân sác h sác Ch a có k ư ho ế ạch 1.3. D D ki ế ế n kế ết qu t qu đ đ t đ t đ c ượ Kết quả thu đ c ượ sẽ là b ng ả báo cáo chi ti t ế v tính ề ch t ấ c a ủ các ph n ầ m m ề x lí ử dữ li u.
ệ Từ đó giúp doanh nghi p ệ dễ dàng trích xu t, ấ qu n ả lí thông tin nh ằ t o ạ ra s l ự i th ợ ế trong vi c đi ệ u hành, qu ề n lí, xây d ả ng chi ự n l ế c phát tri ượ n cho công ty ể . Bên c nh ạ tính ch t ấ về ph n ầ m m, ề bài báo cáo còn ch rõ ỉ ra các bư c ớ th c ự hi n ệ xử lí thông tin, s d ử ng công c ụ … ụ 2. 2. C Cơ ơ s s lý thuy lý thuy t ế 2.1. Phân tích d Phân tích d li li u kinh doanh v u kinh doanh v i P ower BI Desktop Power BI Desktop là m t ộ ng ứ dụng mi n ễ phí đ c ượ cài đ t ặ trên máy tính cho phép k t n ế i, bi ố n ế đ i và tr ổ ực quan dữ li u. B ệ n có th ạ k ể t n ế i nhi ố u ề ngu n d ồ ữ li u khác ệ nhau và k t ế h p ợ chúng l i ạ vào cùng m t
ộ mô hình (modeling). Mô hình d ữ li u ệ này giúp b n ạ xây d ng ự các bi u ể đồ và chia s ẻ v i ớ m i ọ ng i ườ d i ướ d ng ạ báo cáo. H u ầ h t
ế người làm vi c trong các d ệ án Business ự Intelligence s ử d ng Power BI Desktop ụ đ t
ể o báo cáo. Sau đó, chia s ạ thông qua P ẻ ower BI Service.
Power BI (Power Bussiness Intelligence) cho phép ng i ườ dung t o ạ báo cáo b ng ằ cách k t ế h p d ợ ữ li u, ệ hình nh ả t o ạ báo cáo b ng cách ằ k t ế h p d ợ li ữ u, hình ệ nh ả từ nhi u
ề nguồn và chia sẻ báo cáo thông qua Power BI Service ho c ặ các thi t ế b ịdi đ ng qua Power BI apps. ộ Power BI hi n ệ cung c p ấ 3 gi i
ả pháp khác nhau: Power BI Desktop dùng cho máy tính để bàn/ laptop, d ch ị v ụ ph n ầ m m
ề Saas online Power BI Service và ng ứ d ng ụ
Power BI mobile dành cho các thi t ế b ịdi đ ng ộ (t ng ươ th c ứ v i ớ các hệ đi u ề hành Window, IOS, Android). 3 gi i ả pháp này cho phép ng i ườ dùng t o ạ và chia s , ẻ khai
thác các insight cho doanh nghi p ệ m t ộ cách hi u ệ quả theo t ng ừ m c ụ đích khác nhau, tuỳ thu c vào nhi ộ m v ệ và v ụ ai trò c a h ủ trong doanh nghi ọ p. ệ Vì là s n ả ph m ẩ c a
ủ Microsoft nên Power BI Desktop có th
ể dễ dàng chia sẻ và sử d ng d ụ li ữ u t ệ các ph ừ ần m m c ề a MS nh ủ Excel, Acc ư ess, Word… Các tính năng th ng dùng tr ườ ong Power BI Desktop:  K t n ế ối d li ữ u ệ  Bi n đ ế i và "làm s ổ ch" d ạ li ữ u (clean data) đ ệ t ể o m ạ t mô hình d ộ li ữ u ệ Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 3 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ  T o các tr ạ c quan nh ự là bi ư u ể đ ho ồ c ặ b n đ ả , cung c ồ p các tr ấ c quan c ự a ủ d li ữ u ệ  T o báo cáo là b ạ s ộ u t ư p hình ậ nh trên m ả t ho ộ c nhi ặ u trang ề  Chia s báo cáo thông qua P ẻ ower BI Service Các công vi c ệ trên th ng thu ườ c v ộ các nhà ề phân tích d li ữ u (Datanalysts) ệ ho c ặ BI
(business intelligence professionals). Có 3 chế đ xem có ộ s n trong PowerBIDesktop ẵ n m bên trái khu v ằ c làm vi ự c, bao g ệ m: ồ  Report: Là n i t ơ o các báo cáo và tr ạ c quan d ự li ữ u. ệ  Data: B n s ạ tìm th ẽ
ấy các b ng, measures và các d ả li ữ u khác đ ệ c s ượ d ử ng ụ trong mô hình d li ữ u. ệ  Model: Xem và qu n lý m ả i quan h ố gi ệ a các b ữ ng trong mô hình d ả li ữ u. ệ Ưu đi m
ể của Power BI đó là nó khá dễ sử d ng, ụ giúp b n ạ nhanh chóng có đ c ượ nh ng hi ữ u bi ể t c ế b ơ ản v ý ề nghĩa c a d ủ li ữ u trong Excel ho ệ c trong c ặ ơ s d ở li ữ u ệ
nội bộ của doanh nghi p. ệ Đ ng ồ th i, ờ Power BI cũng là m t ộ công c m ụ nh ạ khi x lý ử lượng dữ li u ệ l n ớ ở c p ấ doanh nghi p,
ệ không chỉ cho phép mô hình hoá dữ li u ệ
(data modeling) và phân tích dữ li u ệ d a ự trên th i ờ gian th c ự (real-time analytics), mà còn cho phép ng i ườ dùng tuỳ ch nh ỉ s ử d ng ụ theo ý mu n. ố Tóm l i, ạ b n ạ có thể sử dụng Power BI cho m c ụ đích cá nhân c a ủ b n, ạ ho c ặ s ử d n ụ g nó nh ư m t ộ công c phân tích trong các d ụ án, phòng ban ho ự c t ặ ch ổ c l ứ n. ớ Hình 1 – Hình n h Giao di n PBI Cách th c th ứ ực hi n: ệ Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 4 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ Bướ ước 1: Ch n ọ Get Data -> Ch n ọ Excel (vì dữ li u ệ m u ẫ ví dụ d i ướ đây là Excel, có th ể thay đổi tùy d li ữ u ệ ngu n) -> Connect ồ Hình 2 – Hình n h bư c 1 s d n g PBI Ch n nh ọ ững bảng dữ liệu mu n ố truy xu t ra -> T ấ ransform Data Sau đó, t t c ấ ả d li ữ u s ệ xu ẽ ất hi n ệ c ở t bên tay ph ộ ải màn hình Hình 3 – Hình n h k t ế qu bư c 1 Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 5 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ B c 2 ướ : Đ ch ể n ọ nh ng d ữ ữ li u mu ệ n xem xét, ta kéo th ố các d ả li ữ u c ệ n xem bên ầ ph i ả vào màn hình t n ổ g, h th ệ ng ố s t ẽ đ ự ng t ộ o ra các b ạ ng th ả ng kê. Sau đây ố là ví d c ụ a b ủ ng th ả n ố g kê Hình 4 – Hình n h b n g th n g kê Bên c nh
ạ đó, ta có thể thay đ i ổ cách xem dữ li u ệ b ng ằ cách h ệ th n ố g hóa chúng dưới dạng Biểu đ , th ồ ng kê, KPI…Sau đây s ố là ví d ẽ v ụ D ề ng Bi ạ u Đ ể . ồ Ch n Stack Columns ọ Hình 5 – Hình n h bi u đ c t và Stack Column bên góc ph i Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 6 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ 2.2. Đ nh nghĩa d nh nghĩa d li
li u (Load the Data và Create the Model) Data model nói m t cách ng ộ n g ắ n ọ là m t t ộ p ậ h p: ợ 1.Các b ng d ả ữ li u: ệ  B ng ả dữ liệu này bao g m ồ m t ộ ho c ặ nhi u ề c t ộ đ c ượ load vào trong
Power BI (thông qua Power Query) vì m t ộ lý do nh t ấ đ nh ị (Chúng ta không load th a d ừ ữ li u t ệ ngu ừ n n ồ u không có lý do làm v ế y) ậ  B ng ả dữ li u ệ này bao g m ồ m t ộ ho c ặ nhi u ề dòng đ c ượ load vào trong
Power BI (thông qua Power Query) vì m t ộ lý do nh t ấ đ nh ị (Chúng ta không load th a d ừ ữ li u t ệ ngu ừ n mà không có lý do c ồ th ụ ) ể 2.Các m i quan h ố gi ệ a các b ữ ng
ả đ c load vào cùng data model ượ 3.Các công th c ứ (measures) đ c ượ vi t
ế ra để tính toán business logic, các chỉ số trong doanh nghi p (ví d ệ : margin, cost) bao g ụ m: ồ  Công th c và các đ ứ nh d ị ng áp d ạ ng cho k ụ t ế qu c ả a ủ công th c ứ  Tên chỉ s k
ố inh doanh đ c gán cho công th ượ c (Measure Name) ứ T t ấ cả nh ng ữ thành ph n ầ trên có th ể đ c ượ g i ọ là “Mô hình d li ữ u ệ trong Power BI” (Đi u
ề này cũng đúng cho Analysis Service Tabular, Power Pivot trong Excel, và nhi u ề công c BI khác) ụ Để đưa dữ li u
ệ vào PBI để xử lý, ta có thể load d ữ li u ệ từ các ngu n ồ khác nhau: Website, máy tính… Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 7 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ Hình 6 – Hình n h Import Data 2.3. Xây d Xây d ng các tr ng các trườ ường tính toán đ
ng tính toán đ phân tích (Create Calculated Columns) Calculated Columns là ph n ầ mở r ng ộ c a ủ b ng ả đ c ượ đánh giá cho m i ỗ hàng. Các c t ộ đ c ượ tính toán n m
ằ trong bộ nhớ xVelocity trong bộ nh ớ c a ủ Power BI, gi ng ố như t t ấ cả dữ li u ệ khác mà b n ạ nh p ậ từ ngu n ồ dữ li u. ệ C t ộ đ c ượ tính toán g n ầ như gi ng ố với c t ộ không đ c ượ tính toán, v i ớ m t ộ ngo i ạ l . ệ Giá tr ịc a ủ chúng đ c ượ tính b ng ằ công th c
ứ DAX và giá trị từ các c t ộ khác. (DAX là vi t ế t t ắ c a ủ c m ụ từ Data Dat An A al n y al si y s si Ex E p x r p e r ssi e o ssi n o s n là t p
ậ hợp các hàm, toán tử và h ng ằ s , ố đ c ượ sử d ng ụ để gi i ả quy t ế nh ng ữ bài toán từ cơ b n ả đ n ế ph c ứ t p. ạ Từ đó, trả về m t ộ ho c nhi ặ u giá tr ề t ị d ừ li ữ u có s ệ n. ẵ ) Vì các c t ộ đ c ượ tính toán n m ằ ở cùng c p ấ v i ớ b ng ả c a ủ b n, ạ chúng ch ỉđ c ượ tính khi b n ạ xác đ nh ị chúng l n ầ đ u
ầ tiên và trong quá trình làm m i ớ t p ậ dữ li u. ệ Ví dụ về c t
ộ được tính toán là tính toán l i ợ nhu n ậ trên m t ộ đ n ơ v ịs n ả ph m ẩ b ng ằ cách tr chi phí c ừ a s ủ n ph ả ẩm vào giá c a s ủ n ph ả m. ẩ L i nhu ợ n ậ trên m i đ ỗ n v ơ ị = S n ph ả m ẩ [Giá] - S n ph ả m [Chi phí] ẩ Phép tính này s đ ẽ c ượ th c ự hi n ệ cho m i ỗ hàng trong b ng ả S n ả ph m. ẩ Giá tr đ ị c ượ tính toán s đ ẽ c l ượ u tr ư trong tr ữ ng L ườ i nhu ợ n trên m ậ i đ ỗ n ơ v m ị i. ớ Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 8 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ Hình 7 – Hình n h th c hi n Calculated Column Bướ ước 1: Ch n ọ mục Get Data -> ch n ọ From file (n u ế dữ li u ệ ngu n ồ là Excel) và From Database (n u d ế li ữ u ngu ệ n là Access ho ồ c khác) ặ Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 9 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ Hình 8 – Hình n h bư c 1 s d n g Power Query B c 2 ướ : Ch n d ọ li ữ u ngu ệ n ồ -> Import Hình 9 – Hình n h bư c 2 s d n g Power Query Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 10 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ Bướ ước 3: Ch n ọ m c ụ Select multiple items r i ồ ch n ọ các b ng ả dữ li u ệ c n ầ xu t ấ ra b ng cách tích vào ô tr ằ ng -> T ố ransform Data Hình 10 – Hình n h bư c 3 s d n g Power Query Bướ ước 4: Để n i ố các dữ li u ệ v i ớ nhau, ta ch n ọ Append Queries ở m c ụ Combine, sau đó ở m c ụ B ng ả to append ta ch n ọ b ng ả VYKHANH (vì b ng ả đ u ầ tiên (current) là GIAKHANH r i) -> ch ồ n ọ Ok Hình 11 – Hình n h bư c 4 s d n g Power Query B c 5 ướ : Đ thêm 1 c ể t ộ Thành ti n, ta ch ề
n Add Columns -> Custum Columns ọ Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 11 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ Hình 12 – Hình n h bư c 5 s d n g Power Query
Mục New Column Name nghĩa là đ t ặ tên m i ớ cho c t, ộ Custom Column Formula nghĩa là câu l ch c ệ a c ủ t ộ Ta ch n ọ các c t ộ (trong ph n
ầ Available Columns) để t o ạ thành câu l nh ệ hoàn ch nh ỉ theo ý mu n. ố Cu i cùng ch ố n ọ Ok Hình 13 – Hình n h b n g Custom Column Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 12