-
Thông tin
-
Quiz
Báo cáo tin học tin học ứng dụng khối nganh kinh tế - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Báo cáo tin học tin học ứng dụng khối nganh kinh tế - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.
Intellectual Property (IP2021) 30 tài liệu
Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Báo cáo tin học tin học ứng dụng khối nganh kinh tế - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Báo cáo tin học tin học ứng dụng khối nganh kinh tế - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.
Môn: Intellectual Property (IP2021) 30 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Đại học Hoa Sen
Preview text:
KHOA KINH T & QU Ế N TR Ả Ị NGÀNH H TH Ệ NG THÔNG TIN QU Ố N LÝ Ả LỚP MÔN H C Ọ TIN H TIN HỌ Ọ C Ứ ỨNG D NG DỤ ỤNG TRONG KH NG TRONG KH I NGÀNH KINH Ố TẾ BÁO CÁO Đ BÁO CÁO ĐỀ Ề ÁN CU ÁN CU I KỲ Ố Tên đ tài: ề PHÂN TÍCH DỮ LIỆ ỆU C U C A Ủ CÔNG TY TNHH
Danh sách nhóm sinh viên th
Danh sách nhóm sinh viên th ực hi ự c hi n: ệ mèo méo meo Tháng 12/ Năm 2020 Tr ng Đ ườ ại h c Hoa Sen ọ TRÍCH Y U Ế V i
ớ sự phát tri n
ể nhanh chóng và h i ộ nh p
ậ từ làn sóng toàn c u
ầ 4.0, đã vô hình làm n ả h hư n ở g tr c
ự tiếp và gây gia tăng thêm nh n ữ g áp l c ự c n ạ h tranh gi a ữ các công ty. Chính vì v y ậ , doanh nghi p ệ luôn c n ầ ph i ả n m ắ b t
ắ chính xác và k p ị th i ờ nh n ữ g xu hư n ớ g, dòng ch y ả c a ủ xã h i ộ đ
ể tránh b ịth t ụ lùi, l c ạ h u
ậ . Trong đó, hệ th n
ố g thông tin đóng m t ộ vai trò r t ấ l n ớ vào vi c ệ giúp doanh nghi p ệ phát tri n ể đư c
ợ chính mình và t o
ạ được v ịth
ế trên th ịtrư n ờ g. Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | i Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ MỤC LỤ TRÍCH Y U
Ế ...........................................................................................................i M MỤ Ụ C LỤ
ỤC.............................................................................................................ii LỜ Ờ I CẢ ẢM M Ơ
ƠN......................................................................................................iv DANH M DANH MỤ ỤC CÁC HÌNH C CÁC HÌNH Ả
ẢNH..................................................................................v DANH M DANH MỤ Ụ C CÁC BẢ ẢNG BI NG BIỂ
ỂU...............................................................................vii D DẪ ẪN NH N NHẬ
ẬP..........................................................................................................1 M c tiêu c ụ a đ ủ án ề
..................................................................................1 Phân công công vi c
ệ ................................................................................1 K ho ế ạch th c hi ự n đ ệ án ề
........................................................................1 1. 1. Tổ ổng quan đ g quan đề
ề án..........................................................................................2
1.1. Lý do hình thành đ án ề
............................................................................2 1.2. M c tiêu đ ụ án ề
........................................................................................2 1.2.1. Th i
ờ gian..........................................................................................2 1.2.2. Phân công công vi c
ệ ..........................................................................2
1.2.3. Ngân sách.........................................................................................3 1.3. D ki ự n k ế ết qu đ ả t đ ạ c
ượ ........................................................................3 2. 2. C Cơ ơ s sở ở lý thuy lý thuyế
ết.............................................................................................3 2.1. Phân tích d li ữ u kinh doanh v ệ i P
ớ ower BI Desktop...................................3 2.2. Đ nh nghĩa d ị li
ữ ệu (Load the Data và Create the Model)............................6 2.3. Xây d ng các tr ự ng tính toán đ ườ
phân tích (Create Calculated Columns) ể ...8 2.4. Tính toán các ch s ỉ đ ố đo l ể ng
ườ ............................................................12 3. 3. Ứ Ứng d ng dụ
ụng phân tích trong kinh doanh..........................................................15 3.1. Mô t c ả s ơ d ở li ữ u
ệ ................................................................................15 3.2. T i ch ả
ức năng Power Pivot vào h th ệ n
ố g.................................................24 3.3. T i d ả ữ li u lên Pivot ệ
...............................................................................26 3.4. T o model (t ạ o b ạ ng, diagr ả
am view)......................................................28 3.5. T o b ạ ng ả phân tích d li ữ u
ệ ....................................................................29 4. 4. Kế ết lu t luậ
ận.....................................................................................................38 4.1. Thu n l ậ i và khó khăn khi th ợ c ự hi n đ ệ án ề
.............................................38 4.1.1. Thu n ậ l i
ợ ........................................................................................38 Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | ii Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ
4.1.2. Khó khăn.........................................................................................38 4.2. Kinh nghi m đ ệ t đ ạ c c ượ a sinh viên ủ
.......................................................38 4.2.1. Kinh nghi m
ệ đạt được.....................................................................38 KẾ Ế T LUẬ
ẬN.........................................................................................................39 TÀI LIỆ ỆU THAM KH U THAM KHẢ
ẢO........................................................................................40 PHỤ Ụ L LỤ
ỤC...........................................................................................................41 Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | iii Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ LỜ Ờ I CẢ ẢM M N Ơ L i ờ nói đ u
ầ , xin chân thành g i ử l i ờ c m ả n ơ cô Nguy n ễ Thị Tr n ầ L c
ộ đã hỗ trợ chúng tôi trong su t
ố quá trình làm đề án thu c
ộ bộ môn Tin h c ọ n ứ g d n ụ g kh i ố ngành kinh t . ế Trong th i
ờ gian hoàn thành bài đề án, cô đã t n ậ tình hư n ớ g d n ẫ , trao đ i
ổ về những kiến th c
ứ xoay quanh đề tài báo cáo. Bên c n
ạ h đó, cô luôn t o ạ ra m t ộ b u ầ không khí th t ậ vui v , ẻ đi u
ề này đã giúp cho chúng tôi gi m ả b t ớ áp l c ự trong việc h c ọ vì đây là m t ộ b ộ môn không h ề d
ễ dàng. Chúng tôi vô cùng bi t ế n ơ cô đã t n ậ tình gi n ả g d y ạ . Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | iv Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ DANH M DANH MỤ ỤC CÁC HÌNH C CÁC HÌNH NH Ả Hình 1 – Hình nh Giao di ả n PBI ệ
...........................................................................4 Hình 2 – Hình nh b ả c 1 s ướ d ử n
ụ g PBI.................................................................5 Hình 3 – Hình nh k ả t qu ế b ả c 1 ướ
........................................................................5 Hình 4 – Hình nh b ả ng th ả ng
ố kê.........................................................................6 Hình 5 – Hình nh bi ả u đ ể c ồ t
ộ và Stack Column bên góc ph ở i
ả .............................6
Hình 6 – Hình nh Import Data ả
.............................................................................7 Hình 7 – Hình nh th ả c hi ự n Calculated Column ệ
....................................................8 Hình 8 – Hình nh b ả c 1 s ướ d ử n
ụ g Power Query...................................................9 Hình 9 – Hình nh b ả c 2 s ướ d ử n
ụ g Power Query.................................................10 Hình 10 – Hình nh b ả c 3 s ướ d ử ng P ụ
ower Query................................................10 Hình 11 – Hình nh b ả c 4 s ướ d ử ng P ụ
ower Query................................................11 Hình 12 – Hình nh b ả c 5 s ướ d ử ng P ụ
ower Query................................................11 Hình 13 – Hình nh b ả ng Custom Column ả
...........................................................12 Hình 14 – Hình nh k ả t qu ế Column thu đ ả c
ượ .....................................................12 Hình 15 – Hình nh B ả ng l ả p KPI ậ
........................................................................13 Hình 16 – Hình nh b ả c 1 l ướ p KPI ậ
.....................................................................14 Hình 17 – Hình nh b ả c 2 l ướ p KPI ậ
.....................................................................14 Hình 18 – Hình nh b ả c 3 l ướ p KPI ậ
.....................................................................15 Hình 19 – Hình nh b ả c 4 l ướ p KPI ậ
.....................................................................15 Hình 20 – Hình nh b ả c 1 Add ch ướ c năng Powe ứ
r Pivot.......................................25 Hình 21 – Hình nh b ả c 2 Add ch ướ c năng Powe ứ
r Pivot.......................................26 Hình 22 – Hình nh b ả c 3 Add ch ướ c năng Powe ứ
r Pivot.......................................26 Hình 23 – Hình nh b ả c 1 T ướ i d ả li ữ u lên Power Piv ệ
ot........................................27 Hình 24 – Hình nh b ả c 2 T ướ i d ả li ữ u lên Power Piv ệ
ot........................................27 Hình 25 – Hình nh b ả c 3 T ướ i d ả li ữ u lên Power Piv ệ
ot........................................28 Hình 26 – Hình nh b ả c 4 T ướ i d ả li ữ u lên Power Piv ệ
ot........................................28 Hình 27 – Hình nh b ả c 1 T ướ o Model ạ
................................................................29 Hình 28 – Hình nh b ả c 2 T ướ o Model ạ
................................................................29 Hình 29 – Hình nh b ả c 1 T ướ o b ạ ảng phân tích d li ữ u
ệ .......................................29 Hình 30 – Hình nh b ả c 2 T ướ o b ạ ảng phân tích d li ữ u
ệ .......................................30 Hình 31 – Bi u đ ể
doanh thu bán hàng theo năm ồ
................................................30 Hình 32 – Bi u đ ể
doanh thu bán hàng theo quý ồ
.................................................31 Hình 33 – Bi u đ ể
doanh thu bán hàng theo kỳ ồ
...................................................31 Hình 34 – Bi u đ ể S ồ l ố ng nhân viên có th ượ truy c ể p vào t ậ ng tài kho ừ n ID ả .......31 Hình 35 – Bi u đ ể Doanh thu bán hàng c ồ a ủ t ng nhân viên ừ
.................................32 Hình 36 – Bi u đ ể s ồ ố l ng nhân viên ượ
có năm sinh sinh t năm 1981 – 1985 ừ .......32 Hình 37 – Bi u đ ể S ồ l ố ng nhân viên b ượ t ắ đ u làm qua t ầ ng năm ừ .......................32 Hình 38 – Bi u đ ể S ồ l ố ng nhân viên Sale qua t ượ ng năm ừ
...................................33 Hình 39 – Bi u đ ể Mã đ ồ a lý khu v ị c
ự ...................................................................33 Hình 40 – Bi u đ ể S ồ l ố ng thành ph ượ có tên ti ố ng Anh ế
......................................33 Hình 41 – Bi u đ ể S ồ l ố ng thành ph ượ có tên ti ố ng Tây Ban Nha ế .........................34 Hình 42 – Bi u đ ể S ồ l ố ng màu c ượ a s ủ n ph ả m
ầ ..................................................34 Hình 43 – Bi u đ ể Th ồ ng kê b ố ng giá các s ả n ph ả m
ẩ ...........................................34 Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | v Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ Hình 44 – Bi u đ ể S ồ l ố ng s ượ ize s n ph ả m
ẩ .........................................................35 Hình 45 – Bi u đ ể s ồ ố l ng Styl ượ e s n ph ả
ẩm........................................................35 Hình 46 – Bi u đ ể S ồ l ố ng s ượ n ph ả ẩm mà ng i m ườ u qu ẫ ng cáo ả ........................35 Hình 47 – Bi u đ ể s ồ ố s n ph ả ẩm có mô t b ả ng ti ằ ng Anh ế
...................................36 Hình 48 – Bi u đ ể S ồ l ố ng s ượ n ph ả ẩm nh p kho qua t ậ ng năm ừ ...........................36 Hình 49 – Bi u đ ể Tình tr ồ ng hàng hóa ạ
...............................................................36 Hình 50 – Bi u đ ể t ồ ần su t mua s ấ n ả ph m t ẩ i
ạ các kênh bán hàng.......................37 Hình 51 – Bi u đ ể T ồ r giá s ị l ố ng đ ượ n hàng ơ
.......................................................37 Hình 52 – Bi u đ ể th ồ ng kê s ố l
ố ư ng hàng hóa theo giá ti ợ n
ề ...............................37 Hình 53 – Bi u đ ể t ồ n
ổ g giá trị đ n hàng bán ra qu ơ a t ng năm ừ
.............................38 Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | vi Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ DANH M DANH MỤ ỤC CÁC B C CÁC BẢ ẢNG BI NG BI U Ể B ng 1 ả Phân công công vi c
ệ .................................................................................1 B ng 2 ả K ho ế ạch th c hi ự n đ ệ án ề
........................................................................1 B ng 3 ả B ng d ả li ữ u Dimdate ệ
.............................................................................15 B ng 4 ả B ng d ả ữ li u DimEmloyee ệ
.......................................................................16 B ng 5 ả B ng d ả ữ li u DimGeograph ệ
y....................................................................18 B ng 6 ả B ng d ả ữ li u DimProduct ệ
........................................................................19 B ng 7 ả B ng d ả ữ li u DimProductCategory ệ
...........................................................21 B ng 8 ả B ng d ả ữ li u DimProductSubcategory ệ
......................................................21 B ng 9 ả B ng d ả ữ li u Dimreseller ệ
.........................................................................22 B ng 10 ả B ng d ả ữ li u F ệ
actResellerSales..............................................................23 Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | vii Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ D DẪ ẪN NH N NH P Ậ Vi t Nam là m ệ t qu ộ c gia đang phát tri ố n ể v i t ớ c đ ố h ộ i nh ộ p r ậ t nhanh chóng ấ nh m v ằ n lên tr ươ ở thành m t qu ộ c gia phát tri ố n. Đi ể u đó d ề n đ ẫ n s ế phát tri ự n ể l n m ớ nh các doanh nghi ạ p c ệ ả s l ố ng cũng nh ượ ch ư t l ấ ng, khi ượ n ế c nh tranh ạ gi a các công ty tr ữ nên ngày càng kh ở c li ố t. Do đó, đ ệ có th ể theo k ể p và c ị nh ạ tranh công b ng, c ằ n ph ầ i có nh ả ng ữ u vi ư t v ệ công ngh ề trong chính n ệ i t ộ i ạ doanh nghi p nh ệ m t ằ o ra s ạ khác bi ự t ệ và l i th ợ c ế nh tranh trên th ạ tr ị ng. ườ H ệ th ng thông tin c ố a doanh nghi ủ p có vai trò ệ cung c p ấ thông tin cho công tác qu n lý c ả a t ủ ổ ch c
ứ , giúp doanh nghi p có th ệ ki ể m soát đ ể c s ượ n ph ả m, nhân ẩ viên, ho t đ ạ ng kinh doanh,… ộ M Mụ ục ti êu c ủa ủ đ đ án ề Phân tích d li ữ u doanh nghi ệ p Donald J.T ệ rump Có đ c c ượ h ơ i tr ộ ải nghi m h ệ c ọ h i và kĩ năng làm vi ỏ c nhóm ệ Có thêm ki n th ế c v ứ ngành qu ề n lí d ả li ữ u ệ
Đạt được điểm cao Bi t t
ế ạo bảng dữ liệu trong PBI, Excel Phân công công vi Phân công công vi c ệ B n
ả g 1 Phân công công vi c ệ ST T Họ tên SV ọ Công vi Công việ ệ c thự ực hi c hi n ệ 1 Đoàn Minh Thư Tìm thông tin, vi t ế báo cáo 2 Nguy n H ễ ữu H i ả
Tìm thông tin, vi t báo cáo ế Kế ế hoạ ạch th ch th ực hi ự c hiệ ện đ đ án ề B n ả g 2 K ế hoạch th c ự hi n ệ đ ề án Tu uần ầ Tên công vi Tên công việ ệ c th ực hi c hiệ ện SV th ực hi ự c hiệ ện Ghi chú 13 Tìm thông tin C hai ả Hoàn Thành 14 Vi t báo cáo ế C hai ả Hoàn Thành 15 Ch nh ỉ s a ử C hai ả Hoàn Thành Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 1 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ 1. 1. Tổ ổng quan đ ng quan đ án ề 1.1. Lý do hình thành đ án ề Cùng v i s ớ phát tri ự n và h ể i nh ộ p c ậ a n ủ n kinh t ề Vi ế t Nam trong nh ệ ng năm g ữ n ầ đây. Nhu c u ầ qu n ả lý doanh nghi p ệ b ng ằ các ph n ầ m m ề c a ủ máy tính tr nên ở ti n ệ l i ợ và nhanh chóng h n, ơ không còn ph i ả ghi chép l i ạ trên các s ổ sách, mà nguy cơ bị m t ấ r t ấ cao. Doanh nghi p ệ ngày càng ph i ả luôn quan tâm đ n ế v n ấ đ xây ề d ng ự m ng l ạ i ướ qu n lý ả
thông tin c a công ty và xem nó nh ủ m ư t ộ vi c ệ thi t ế y u ế và quan tr ng đ ọ i v ố i công ty ớ . Sự ổn đ nh ị trong n i ộ bộ doanh nghi p ệ sẽ giúp ti t ế ki m ệ th i ờ gian và chi phí, gi m ả sai sót, t o ạ sự hòa đ ng, ồ ni m ề tin và tinh th n ầ đoàn kêt trong n i ộ b . ộ Và h n ơ h t, ế n ổ đ nh
ị này sẽ giúp doanh nghi p ệ ho t ạ đ ng ộ có hi u ệ quả h n, ơ ch t ấ l ng ượ s n ả ph m, d ẩ ch ị vụ nâng cao h n, l ơ y ấ đ c ni ượ m tin c ề a ủ khách hàng,.. V y ậ , b ng ằ cách nào để xây d ng ự đ c ượ m t ộ m ng ạ l i ướ thông tin v ng ữ m nh, ạ n ổ đ nh ị cho doanh nghi p, ệ công ty? Và nhi u ề nghiên c u ứ chỉ ra r ng, ằ vi c ệ t o ạ ra và đ m ả b o ả thông tin bí m t ậ c a ủ công ty là m t ộ vi c ệ h t s ế c quan ứ tr ng ọ và c n ầ nhi u ề nhân viên IT chuyên nghi p ệ đ làm ể lên nh ng ữ đi u ề này. Thông qua x lý, ử phân tích dữ liệu th ng ố kê các dữ li u ệ đã thu th p ậ đ c
ượ trong quá trình nghiên c u, ứ các k t ế quả nghiên c u
ứ đạt được hy v ng cung ọ c p
ấ cho các nhà doanh nghi p ệ cái nhìn sâu sắc h n
ơ về các nhân tố có th ể mang l i ạ s ự th a ỏ mãn công vi c ệ cho doanh nghi p. ệ Từ đó giúp cho nhà qu n ả lý có các đ nh ị h ng, ướ chính sách phù h p ợ trong vi c ệ sự d ng ngu ụ n tài nguyên và nhân l ồ c phù h ự p. ợ 1.2. M Mụ ục tiêu đ c tiêu đ ề án 1. 1 2 . . 2 1 . . 1 . Th T hời g i g an Đ án ph ề i đ ả
c hoàn thành trong vòng 3 tu ượ n (tu ầ n 13,14,15) ầ 1. 1 2 . . 2 2 . . 2 . Ph P ân h ân c ô c n ô g n g c ô c n ô g n g v i v c ệ
Các thành viên trong nhóm ph i tìm hi ả u v ể : ề Xác đ nh ị giá bán s n ả ph m ẩ d a ự trên đ nh ị v ,ị th ịtr ng ườ m c ụ tiêu khách hàng, giá c a đ ủ i th ố đ ủ đ ể nh giá bán h ị
ợp lý sau đó trình bày lên Power BI. Giả đ nh ị được số l ng ượ đi m ể bán s n ả ph m
ẩ để có cơ sở tính toán doanh thu sao cho phù h p v ợ i m ớ ục tiêu đ ra. ề Hi u bi ể t các k ế năng x ỹ lí d ử li ữ u, excel, PBI. ệ Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 2 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ 1. 1 2 . . 2 3 . . 3 . Ng N ân g ân sác h sác Ch a có k ư ho ế ạch 1.3. D Dự ự ki ế ế n kế ết qu t quả ả đ đạ ạt đ t đ c ượ Kết quả thu đ c ượ sẽ là b ng ả báo cáo chi ti t ế v tính ề ch t ấ c a ủ các ph n ầ m m ề x lí ử dữ li u.
ệ Từ đó giúp doanh nghi p ệ dễ dàng trích xu t, ấ qu n ả lí thông tin nh ằ t o ạ ra s l ự i th ợ ế trong vi c đi ệ u hành, qu ề n lí, xây d ả ng chi ự n l ế c phát tri ượ n cho công ty ể . Bên c nh ạ tính ch t ấ về ph n ầ m m, ề bài báo cáo còn ch rõ ỉ ra các bư c ớ th c ự hi n ệ xử lí thông tin, s d ử ng công c ụ … ụ 2. 2. C Cơ ơ s sở ở lý thuy lý thuy t ế 2.1. Phân tích d Phân tích d ữ li ữ liệ ệu kinh doanh v u kinh doanh v i P ớ ower BI Desktop Power BI Desktop là m t ộ ng ứ dụng mi n ễ phí đ c ượ cài đ t ặ trên máy tính cho phép k t n ế i, bi ố n ế đ i và tr ổ ực quan dữ li u. B ệ n có th ạ k ể t n ế i nhi ố u ề ngu n d ồ ữ li u khác ệ nhau và k t ế h p ợ chúng l i ạ vào cùng m t
ộ mô hình (modeling). Mô hình d ữ li u ệ này giúp b n ạ xây d ng ự các bi u ể đồ và chia s ẻ v i ớ m i ọ ng i ườ d i ướ d ng ạ báo cáo. H u ầ h t
ế người làm vi c trong các d ệ án Business ự Intelligence s ử d ng Power BI Desktop ụ đ t
ể o báo cáo. Sau đó, chia s ạ thông qua P ẻ ower BI Service.
Power BI (Power Bussiness Intelligence) cho phép ng i ườ dung t o ạ báo cáo b ng ằ cách k t ế h p d ợ ữ li u, ệ hình nh ả t o ạ báo cáo b ng cách ằ k t ế h p d ợ li ữ u, hình ệ nh ả từ nhi u
ề nguồn và chia sẻ báo cáo thông qua Power BI Service ho c ặ các thi t ế b ịdi đ ng qua Power BI apps. ộ Power BI hi n ệ cung c p ấ 3 gi i
ả pháp khác nhau: Power BI Desktop dùng cho máy tính để bàn/ laptop, d ch ị v ụ ph n ầ m m
ề Saas online Power BI Service và ng ứ d ng ụ
Power BI mobile dành cho các thi t ế b ịdi đ ng ộ (t ng ươ th c ứ v i ớ các hệ đi u ề hành Window, IOS, Android). 3 gi i ả pháp này cho phép ng i ườ dùng t o ạ và chia s , ẻ khai
thác các insight cho doanh nghi p ệ m t ộ cách hi u ệ quả theo t ng ừ m c ụ đích khác nhau, tuỳ thu c vào nhi ộ m v ệ và v ụ ai trò c a h ủ trong doanh nghi ọ p. ệ Vì là s n ả ph m ẩ c a
ủ Microsoft nên Power BI Desktop có th
ể dễ dàng chia sẻ và sử d ng d ụ li ữ u t ệ các ph ừ ần m m c ề a MS nh ủ Excel, Acc ư ess, Word… Các tính năng th ng dùng tr ườ ong Power BI Desktop: K t n ế ối d li ữ u ệ Bi n đ ế i và "làm s ổ ch" d ạ li ữ u (clean data) đ ệ t ể o m ạ t mô hình d ộ li ữ u ệ Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 3 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ T o các tr ạ c quan nh ự là bi ư u ể đ ho ồ c ặ b n đ ả , cung c ồ p các tr ấ c quan c ự a ủ d li ữ u ệ T o báo cáo là b ạ s ộ u t ư p hình ậ nh trên m ả t ho ộ c nhi ặ u trang ề Chia s báo cáo thông qua P ẻ ower BI Service Các công vi c ệ trên th ng thu ườ c v ộ các nhà ề phân tích d li ữ u (Datanalysts) ệ ho c ặ BI
(business intelligence professionals). Có 3 chế đ xem có ộ s n trong PowerBIDesktop ẵ n m bên trái khu v ằ c làm vi ự c, bao g ệ m: ồ Report: Là n i t ơ o các báo cáo và tr ạ c quan d ự li ữ u. ệ Data: B n s ạ tìm th ẽ
ấy các b ng, measures và các d ả li ữ u khác đ ệ c s ượ d ử ng ụ trong mô hình d li ữ u. ệ Model: Xem và qu n lý m ả i quan h ố gi ệ a các b ữ ng trong mô hình d ả li ữ u. ệ Ưu đi m
ể của Power BI đó là nó khá dễ sử d ng, ụ giúp b n ạ nhanh chóng có đ c ượ nh ng hi ữ u bi ể t c ế b ơ ản v ý ề nghĩa c a d ủ li ữ u trong Excel ho ệ c trong c ặ ơ s d ở li ữ u ệ
nội bộ của doanh nghi p. ệ Đ ng ồ th i, ờ Power BI cũng là m t ộ công c m ụ nh ạ khi x lý ử lượng dữ li u ệ l n ớ ở c p ấ doanh nghi p,
ệ không chỉ cho phép mô hình hoá dữ li u ệ
(data modeling) và phân tích dữ li u ệ d a ự trên th i ờ gian th c ự (real-time analytics), mà còn cho phép ng i ườ dùng tuỳ ch nh ỉ s ử d ng ụ theo ý mu n. ố Tóm l i, ạ b n ạ có thể sử dụng Power BI cho m c ụ đích cá nhân c a ủ b n, ạ ho c ặ s ử d n ụ g nó nh ư m t ộ công c phân tích trong các d ụ án, phòng ban ho ự c t ặ ch ổ c l ứ n. ớ Hình 1 – Hình n ả h Giao di n ệ PBI Cách th c th ứ ực hi n: ệ Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 4 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ Bướ ước 1: Ch n ọ Get Data -> Ch n ọ Excel (vì dữ li u ệ m u ẫ ví dụ d i ướ đây là Excel, có th ể thay đổi tùy d li ữ u ệ ngu n) -> Connect ồ Hình 2 – Hình n ả h bư c ớ 1 s ử d n ụ g PBI Ch n nh ọ ững bảng dữ liệu mu n ố truy xu t ra -> T ấ ransform Data Sau đó, t t c ấ ả d li ữ u s ệ xu ẽ ất hi n ệ c ở t bên tay ph ộ ải màn hình Hình 3 – Hình n ả h k t ế qu ả bư c ớ 1 Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 5 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ B c 2 ướ : Đ ch ể n ọ nh ng d ữ ữ li u mu ệ n xem xét, ta kéo th ố các d ả li ữ u c ệ n xem bên ầ ph i ả vào màn hình t n ổ g, h th ệ ng ố s t ẽ đ ự ng t ộ o ra các b ạ ng th ả ng kê. Sau đây ố là ví d c ụ a b ủ ng th ả n ố g kê Hình 4 – Hình n ả h b n ả g th n ố g kê Bên c nh
ạ đó, ta có thể thay đ i ổ cách xem dữ li u ệ b ng ằ cách h ệ th n ố g hóa chúng dưới dạng Biểu đ , th ồ ng kê, KPI…Sau đây s ố là ví d ẽ v ụ D ề ng Bi ạ u Đ ể . ồ Ch n Stack Columns ọ Hình 5 – Hình n ả h bi u ể đ ồ c t ộ và Stack Column ở bên góc ph i ả Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 6 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ 2.2. Đ ịnh nghĩa d ị nh nghĩa d ữ li ữ
li u (Load the Data và Create the Model) ệ Data model nói m t cách ng ộ n g ắ n ọ là m t t ộ p ậ h p: ợ 1.Các b ng d ả ữ li u: ệ B ng ả dữ liệu này bao g m ồ m t ộ ho c ặ nhi u ề c t ộ đ c ượ load vào trong
Power BI (thông qua Power Query) vì m t ộ lý do nh t ấ đ nh ị (Chúng ta không load th a d ừ ữ li u t ệ ngu ừ n n ồ u không có lý do làm v ế y) ậ B ng ả dữ li u ệ này bao g m ồ m t ộ ho c ặ nhi u ề dòng đ c ượ load vào trong
Power BI (thông qua Power Query) vì m t ộ lý do nh t ấ đ nh ị (Chúng ta không load th a d ừ ữ li u t ệ ngu ừ n mà không có lý do c ồ th ụ ) ể 2.Các m i quan h ố gi ệ a các b ữ ng
ả đ c load vào cùng data model ượ 3.Các công th c ứ (measures) đ c ượ vi t
ế ra để tính toán business logic, các chỉ số trong doanh nghi p (ví d ệ : margin, cost) bao g ụ m: ồ Công th c và các đ ứ nh d ị ng áp d ạ ng cho k ụ t ế qu c ả a ủ công th c ứ Tên chỉ s k
ố inh doanh đ c gán cho công th ượ c (Measure Name) ứ T t ấ cả nh ng ữ thành ph n ầ trên có th ể đ c ượ g i ọ là “Mô hình d li ữ u ệ trong Power BI” (Đi u
ề này cũng đúng cho Analysis Service Tabular, Power Pivot trong Excel, và nhi u ề công c BI khác) ụ Để đưa dữ li u
ệ vào PBI để xử lý, ta có thể load d ữ li u ệ từ các ngu n ồ khác nhau: Website, máy tính… Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 7 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ Hình 6 – Hình n ả h Import Data 2.3. Xây d Xây d ựng các tr ự ng các trườ ường tính toán đ
ng tính toán đ phân tích (Create Calculated Columns) ể Calculated Columns là ph n ầ mở r ng ộ c a ủ b ng ả đ c ượ đánh giá cho m i ỗ hàng. Các c t ộ đ c ượ tính toán n m
ằ trong bộ nhớ xVelocity trong bộ nh ớ c a ủ Power BI, gi ng ố như t t ấ cả dữ li u ệ khác mà b n ạ nh p ậ từ ngu n ồ dữ li u. ệ C t ộ đ c ượ tính toán g n ầ như gi ng ố với c t ộ không đ c ượ tính toán, v i ớ m t ộ ngo i ạ l . ệ Giá tr ịc a ủ chúng đ c ượ tính b ng ằ công th c
ứ DAX và giá trị từ các c t ộ khác. (DAX là vi t ế t t ắ c a ủ c m ụ từ Data Dat An A al n y al si y s si Ex E p x r p e r ssi e o ssi n o s n là t p
ậ hợp các hàm, toán tử và h ng ằ s , ố đ c ượ sử d ng ụ để gi i ả quy t ế nh ng ữ bài toán từ cơ b n ả đ n ế ph c ứ t p. ạ Từ đó, trả về m t ộ ho c nhi ặ u giá tr ề t ị d ừ li ữ u có s ệ n. ẵ ) Vì các c t ộ đ c ượ tính toán n m ằ ở cùng c p ấ v i ớ b ng ả c a ủ b n, ạ chúng ch ỉđ c ượ tính khi b n ạ xác đ nh ị chúng l n ầ đ u
ầ tiên và trong quá trình làm m i ớ t p ậ dữ li u. ệ Ví dụ về c t
ộ được tính toán là tính toán l i ợ nhu n ậ trên m t ộ đ n ơ v ịs n ả ph m ẩ b ng ằ cách tr chi phí c ừ a s ủ n ph ả ẩm vào giá c a s ủ n ph ả m. ẩ L i nhu ợ n ậ trên m i đ ỗ n v ơ ị = S n ph ả m ẩ [Giá] - S n ph ả m [Chi phí] ẩ Phép tính này s đ ẽ c ượ th c ự hi n ệ cho m i ỗ hàng trong b ng ả S n ả ph m. ẩ Giá tr đ ị c ượ tính toán s đ ẽ c l ượ u tr ư trong tr ữ ng L ườ i nhu ợ n trên m ậ i đ ỗ n ơ v m ị i. ớ Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 8 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ Hình 7 – Hình n ả h th c ự hi n ệ Calculated Column Bướ ước 1: Ch n ọ mục Get Data -> ch n ọ From file (n u ế dữ li u ệ ngu n ồ là Excel) và From Database (n u d ế li ữ u ngu ệ n là Access ho ồ c khác) ặ Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 9 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ Hình 8 – Hình n ả h bư c ớ 1 s ử d n ụ g Power Query B c 2 ướ : Ch n d ọ li ữ u ngu ệ n ồ -> Import Hình 9 – Hình n ả h bư c ớ 2 s ử d n ụ g Power Query Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 10 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ Bướ ước 3: Ch n ọ m c ụ Select multiple items r i ồ ch n ọ các b ng ả dữ li u ệ c n ầ xu t ấ ra b ng cách tích vào ô tr ằ ng -> T ố ransform Data Hình 10 – Hình n ả h bư c ớ 3 s ử d n ụ g Power Query Bướ ước 4: Để n i ố các dữ li u ệ v i ớ nhau, ta ch n ọ Append Queries ở m c ụ Combine, sau đó ở m c ụ B ng ả to append ta ch n ọ b ng ả VYKHANH (vì b ng ả đ u ầ tiên (current) là GIAKHANH r i) -> ch ồ n ọ Ok Hình 11 – Hình n ả h bư c ớ 4 s ử d n ụ g Power Query B c 5 ướ : Đ thêm 1 c ể t ộ Thành ti n, ta ch ề
n Add Columns -> Custum Columns ọ Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 11 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ Hình 12 – Hình n ả h bư c ớ 5 s ử d n ụ g Power Query
Mục New Column Name nghĩa là đ t ặ tên m i ớ cho c t, ộ Custom Column Formula nghĩa là câu l ch c ệ a c ủ t ộ Ta ch n ọ các c t ộ (trong ph n
ầ Available Columns) để t o ạ thành câu l nh ệ hoàn ch nh ỉ theo ý mu n. ố Cu i cùng ch ố n ọ Ok Hình 13 – Hình n ả h b n ả g Custom Column Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 12