



















Preview text:
KHOA KINH T & QU Ế N TR Ả Ị NGÀNH H TH Ệ NG THÔNG TIN QU Ố N LÝ Ả LỚP MÔN H C Ọ TIN H TIN HỌ Ọ C Ứ ỨNG D NG DỤ ỤNG TRONG KH NG TRONG KH I NGÀNH KINH Ố TẾ BÁO CÁO Đ BÁO CÁO ĐỀ Ề ÁN CU ÁN CU I KỲ Ố Tên đ tài: ề PHÂN TÍCH DỮ LIỆ ỆU C U C A Ủ CÔNG TY TNHH
Danh sách nhóm sinh viên th
Danh sách nhóm sinh viên th ực hi ự c hi n: ệ mèo méo meo Tháng 12/ Năm 2020 Tr ng Đ ườ ại h c Hoa Sen ọ TRÍCH Y U Ế V i
ớ sự phát tri n
ể nhanh chóng và h i ộ nh p
ậ từ làn sóng toàn c u
ầ 4.0, đã vô hình làm n ả h hư n ở g tr c
ự tiếp và gây gia tăng thêm nh n ữ g áp l c ự c n ạ h tranh gi a ữ các công ty. Chính vì v y ậ , doanh nghi p ệ luôn c n ầ ph i ả n m ắ b t
ắ chính xác và k p ị th i ờ nh n ữ g xu hư n ớ g, dòng ch y ả c a ủ xã h i ộ đ
ể tránh b ịth t ụ lùi, l c ạ h u
ậ . Trong đó, hệ th n
ố g thông tin đóng m t ộ vai trò r t ấ l n ớ vào vi c ệ giúp doanh nghi p ệ phát tri n ể đư c
ợ chính mình và t o
ạ được v ịth
ế trên th ịtrư n ờ g. Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | i Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ MỤC LỤ TRÍCH Y U
Ế ...........................................................................................................i M MỤ Ụ C LỤ
ỤC.............................................................................................................ii LỜ Ờ I CẢ ẢM M Ơ
ƠN......................................................................................................iv DANH M DANH MỤ ỤC CÁC HÌNH C CÁC HÌNH Ả
ẢNH..................................................................................v DANH M DANH MỤ Ụ C CÁC BẢ ẢNG BI NG BIỂ
ỂU...............................................................................vii D DẪ ẪN NH N NHẬ
ẬP..........................................................................................................1 M c tiêu c ụ a đ ủ án ề
..................................................................................1 Phân công công vi c
ệ ................................................................................1 K ho ế ạch th c hi ự n đ ệ án ề
........................................................................1 1. 1. Tổ ổng quan đ g quan đề
ề án..........................................................................................2
1.1. Lý do hình thành đ án ề
............................................................................2 1.2. M c tiêu đ ụ án ề
........................................................................................2 1.2.1. Th i
ờ gian..........................................................................................2 1.2.2. Phân công công vi c
ệ ..........................................................................2
1.2.3. Ngân sách.........................................................................................3 1.3. D ki ự n k ế ết qu đ ả t đ ạ c
ượ ........................................................................3 2. 2. C Cơ ơ s sở ở lý thuy lý thuyế
ết.............................................................................................3 2.1. Phân tích d li ữ u kinh doanh v ệ i P
ớ ower BI Desktop...................................3 2.2. Đ nh nghĩa d ị li
ữ ệu (Load the Data và Create the Model)............................6 2.3. Xây d ng các tr ự ng tính toán đ ườ
phân tích (Create Calculated Columns) ể ...8 2.4. Tính toán các ch s ỉ đ ố đo l ể ng
ườ ............................................................12 3. 3. Ứ Ứng d ng dụ
ụng phân tích trong kinh doanh..........................................................15 3.1. Mô t c ả s ơ d ở li ữ u
ệ ................................................................................15 3.2. T i ch ả
ức năng Power Pivot vào h th ệ n
ố g.................................................24 3.3. T i d ả ữ li u lên Pivot ệ
...............................................................................26 3.4. T o model (t ạ o b ạ ng, diagr ả
am view)......................................................28 3.5. T o b ạ ng ả phân tích d li ữ u
ệ ....................................................................29 4. 4. Kế ết lu t luậ
ận.....................................................................................................38 4.1. Thu n l ậ i và khó khăn khi th ợ c ự hi n đ ệ án ề
.............................................38 4.1.1. Thu n ậ l i
ợ ........................................................................................38 Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | ii Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ
4.1.2. Khó khăn.........................................................................................38 4.2. Kinh nghi m đ ệ t đ ạ c c ượ a sinh viên ủ
.......................................................38 4.2.1. Kinh nghi m
ệ đạt được.....................................................................38 KẾ Ế T LUẬ
ẬN.........................................................................................................39 TÀI LIỆ ỆU THAM KH U THAM KHẢ
ẢO........................................................................................40 PHỤ Ụ L LỤ
ỤC...........................................................................................................41 Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | iii Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ LỜ Ờ I CẢ ẢM M N Ơ L i ờ nói đ u
ầ , xin chân thành g i ử l i ờ c m ả n ơ cô Nguy n ễ Thị Tr n ầ L c
ộ đã hỗ trợ chúng tôi trong su t
ố quá trình làm đề án thu c
ộ bộ môn Tin h c ọ n ứ g d n ụ g kh i ố ngành kinh t . ế Trong th i
ờ gian hoàn thành bài đề án, cô đã t n ậ tình hư n ớ g d n ẫ , trao đ i
ổ về những kiến th c
ứ xoay quanh đề tài báo cáo. Bên c n
ạ h đó, cô luôn t o ạ ra m t ộ b u ầ không khí th t ậ vui v , ẻ đi u
ề này đã giúp cho chúng tôi gi m ả b t ớ áp l c ự trong việc h c ọ vì đây là m t ộ b ộ môn không h ề d
ễ dàng. Chúng tôi vô cùng bi t ế n ơ cô đã t n ậ tình gi n ả g d y ạ . Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | iv Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ DANH M DANH MỤ ỤC CÁC HÌNH C CÁC HÌNH NH Ả Hình 1 – Hình nh Giao di ả n PBI ệ
...........................................................................4 Hình 2 – Hình nh b ả c 1 s ướ d ử n
ụ g PBI.................................................................5 Hình 3 – Hình nh k ả t qu ế b ả c 1 ướ
........................................................................5 Hình 4 – Hình nh b ả ng th ả ng
ố kê.........................................................................6 Hình 5 – Hình nh bi ả u đ ể c ồ t
ộ và Stack Column bên góc ph ở i
ả .............................6
Hình 6 – Hình nh Import Data ả
.............................................................................7 Hình 7 – Hình nh th ả c hi ự n Calculated Column ệ
....................................................8 Hình 8 – Hình nh b ả c 1 s ướ d ử n
ụ g Power Query...................................................9 Hình 9 – Hình nh b ả c 2 s ướ d ử n
ụ g Power Query.................................................10 Hình 10 – Hình nh b ả c 3 s ướ d ử ng P ụ
ower Query................................................10 Hình 11 – Hình nh b ả c 4 s ướ d ử ng P ụ
ower Query................................................11 Hình 12 – Hình nh b ả c 5 s ướ d ử ng P ụ
ower Query................................................11 Hình 13 – Hình nh b ả ng Custom Column ả
...........................................................12 Hình 14 – Hình nh k ả t qu ế Column thu đ ả c
ượ .....................................................12 Hình 15 – Hình nh B ả ng l ả p KPI ậ
........................................................................13 Hình 16 – Hình nh b ả c 1 l ướ p KPI ậ
.....................................................................14 Hình 17 – Hình nh b ả c 2 l ướ p KPI ậ
.....................................................................14 Hình 18 – Hình nh b ả c 3 l ướ p KPI ậ
.....................................................................15 Hình 19 – Hình nh b ả c 4 l ướ p KPI ậ
.....................................................................15 Hình 20 – Hình nh b ả c 1 Add ch ướ c năng Powe ứ
r Pivot.......................................25 Hình 21 – Hình nh b ả c 2 Add ch ướ c năng Powe ứ
r Pivot.......................................26 Hình 22 – Hình nh b ả c 3 Add ch ướ c năng Powe ứ
r Pivot.......................................26 Hình 23 – Hình nh b ả c 1 T ướ i d ả li ữ u lên Power Piv ệ
ot........................................27 Hình 24 – Hình nh b ả c 2 T ướ i d ả li ữ u lên Power Piv ệ
ot........................................27 Hình 25 – Hình nh b ả c 3 T ướ i d ả li ữ u lên Power Piv ệ
ot........................................28 Hình 26 – Hình nh b ả c 4 T ướ i d ả li ữ u lên Power Piv ệ
ot........................................28 Hình 27 – Hình nh b ả c 1 T ướ o Model ạ
................................................................29 Hình 28 – Hình nh b ả c 2 T ướ o Model ạ
................................................................29 Hình 29 – Hình nh b ả c 1 T ướ o b ạ ảng phân tích d li ữ u
ệ .......................................29 Hình 30 – Hình nh b ả c 2 T ướ o b ạ ảng phân tích d li ữ u
ệ .......................................30 Hình 31 – Bi u đ ể
doanh thu bán hàng theo năm ồ
................................................30 Hình 32 – Bi u đ ể
doanh thu bán hàng theo quý ồ
.................................................31 Hình 33 – Bi u đ ể
doanh thu bán hàng theo kỳ ồ
...................................................31 Hình 34 – Bi u đ ể S ồ l ố ng nhân viên có th ượ truy c ể p vào t ậ ng tài kho ừ n ID ả .......31 Hình 35 – Bi u đ ể Doanh thu bán hàng c ồ a ủ t ng nhân viên ừ
.................................32 Hình 36 – Bi u đ ể s ồ ố l ng nhân viên ượ
có năm sinh sinh t năm 1981 – 1985 ừ .......32 Hình 37 – Bi u đ ể S ồ l ố ng nhân viên b ượ t ắ đ u làm qua t ầ ng năm ừ .......................32 Hình 38 – Bi u đ ể S ồ l ố ng nhân viên Sale qua t ượ ng năm ừ
...................................33 Hình 39 – Bi u đ ể Mã đ ồ a lý khu v ị c
ự ...................................................................33 Hình 40 – Bi u đ ể S ồ l ố ng thành ph ượ có tên ti ố ng Anh ế
......................................33 Hình 41 – Bi u đ ể S ồ l ố ng thành ph ượ có tên ti ố ng Tây Ban Nha ế .........................34 Hình 42 – Bi u đ ể S ồ l ố ng màu c ượ a s ủ n ph ả m
ầ ..................................................34 Hình 43 – Bi u đ ể Th ồ ng kê b ố ng giá các s ả n ph ả m
ẩ ...........................................34 Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | v Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ Hình 44 – Bi u đ ể S ồ l ố ng s ượ ize s n ph ả m
ẩ .........................................................35 Hình 45 – Bi u đ ể s ồ ố l ng Styl ượ e s n ph ả
ẩm........................................................35 Hình 46 – Bi u đ ể S ồ l ố ng s ượ n ph ả ẩm mà ng i m ườ u qu ẫ ng cáo ả ........................35 Hình 47 – Bi u đ ể s ồ ố s n ph ả ẩm có mô t b ả ng ti ằ ng Anh ế
...................................36 Hình 48 – Bi u đ ể S ồ l ố ng s ượ n ph ả ẩm nh p kho qua t ậ ng năm ừ ...........................36 Hình 49 – Bi u đ ể Tình tr ồ ng hàng hóa ạ
...............................................................36 Hình 50 – Bi u đ ể t ồ ần su t mua s ấ n ả ph m t ẩ i
ạ các kênh bán hàng.......................37 Hình 51 – Bi u đ ể T ồ r giá s ị l ố ng đ ượ n hàng ơ
.......................................................37 Hình 52 – Bi u đ ể th ồ ng kê s ố l
ố ư ng hàng hóa theo giá ti ợ n
ề ...............................37 Hình 53 – Bi u đ ể t ồ n
ổ g giá trị đ n hàng bán ra qu ơ a t ng năm ừ
.............................38 Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | vi Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ DANH M DANH MỤ ỤC CÁC B C CÁC BẢ ẢNG BI NG BI U Ể B ng 1 ả Phân công công vi c
ệ .................................................................................1 B ng 2 ả K ho ế ạch th c hi ự n đ ệ án ề
........................................................................1 B ng 3 ả B ng d ả li ữ u Dimdate ệ
.............................................................................15 B ng 4 ả B ng d ả ữ li u DimEmloyee ệ
.......................................................................16 B ng 5 ả B ng d ả ữ li u DimGeograph ệ
y....................................................................18 B ng 6 ả B ng d ả ữ li u DimProduct ệ
........................................................................19 B ng 7 ả B ng d ả ữ li u DimProductCategory ệ
...........................................................21 B ng 8 ả B ng d ả ữ li u DimProductSubcategory ệ
......................................................21 B ng 9 ả B ng d ả ữ li u Dimreseller ệ
.........................................................................22 B ng 10 ả B ng d ả ữ li u F ệ
actResellerSales..............................................................23 Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | vii Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ D DẪ ẪN NH N NH P Ậ Vi t Nam là m ệ t qu ộ c gia đang phát tri ố n ể v i t ớ c đ ố h ộ i nh ộ p r ậ t nhanh chóng ấ nh m v ằ n lên tr ươ ở thành m t qu ộ c gia phát tri ố n. Đi ể u đó d ề n đ ẫ n s ế phát tri ự n ể l n m ớ nh các doanh nghi ạ p c ệ ả s l ố ng cũng nh ượ ch ư t l ấ ng, khi ượ n ế c nh tranh ạ gi a các công ty tr ữ nên ngày càng kh ở c li ố t. Do đó, đ ệ có th ể theo k ể p và c ị nh ạ tranh công b ng, c ằ n ph ầ i có nh ả ng ữ u vi ư t v ệ công ngh ề trong chính n ệ i t ộ i ạ doanh nghi p nh ệ m t ằ o ra s ạ khác bi ự t ệ và l i th ợ c ế nh tranh trên th ạ tr ị ng. ườ H ệ th ng thông tin c ố a doanh nghi ủ p có vai trò ệ cung c p ấ thông tin cho công tác qu n lý c ả a t ủ ổ ch c
ứ , giúp doanh nghi p có th ệ ki ể m soát đ ể c s ượ n ph ả m, nhân ẩ viên, ho t đ ạ ng kinh doanh,… ộ M Mụ ục ti êu c ủa ủ đ đ án ề Phân tích d li ữ u doanh nghi ệ p Donald J.T ệ rump Có đ c c ượ h ơ i tr ộ ải nghi m h ệ c ọ h i và kĩ năng làm vi ỏ c nhóm ệ Có thêm ki n th ế c v ứ ngành qu ề n lí d ả li ữ u ệ
Đạt được điểm cao Bi t t
ế ạo bảng dữ liệu trong PBI, Excel Phân công công vi Phân công công vi c ệ B n
ả g 1 Phân công công vi c ệ ST T Họ tên SV ọ Công vi Công việ ệ c thự ực hi c hi n ệ 1 Đoàn Minh Thư Tìm thông tin, vi t ế báo cáo 2 Nguy n H ễ ữu H i ả
Tìm thông tin, vi t báo cáo ế Kế ế hoạ ạch th ch th ực hi ự c hiệ ện đ đ án ề B n ả g 2 K ế hoạch th c ự hi n ệ đ ề án Tu uần ầ Tên công vi Tên công việ ệ c th ực hi c hiệ ện SV th ực hi ự c hiệ ện Ghi chú 13 Tìm thông tin C hai ả Hoàn Thành 14 Vi t báo cáo ế C hai ả Hoàn Thành 15 Ch nh ỉ s a ử C hai ả Hoàn Thành Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 1 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ 1. 1. Tổ ổng quan đ ng quan đ án ề 1.1. Lý do hình thành đ án ề Cùng v i s ớ phát tri ự n và h ể i nh ộ p c ậ a n ủ n kinh t ề Vi ế t Nam trong nh ệ ng năm g ữ n ầ đây. Nhu c u ầ qu n ả lý doanh nghi p ệ b ng ằ các ph n ầ m m ề c a ủ máy tính tr nên ở ti n ệ l i ợ và nhanh chóng h n, ơ không còn ph i ả ghi chép l i ạ trên các s ổ sách, mà nguy cơ bị m t ấ r t ấ cao. Doanh nghi p ệ ngày càng ph i ả luôn quan tâm đ n ế v n ấ đ xây ề d ng ự m ng l ạ i ướ qu n lý ả
thông tin c a công ty và xem nó nh ủ m ư t ộ vi c ệ thi t ế y u ế và quan tr ng đ ọ i v ố i công ty ớ . Sự ổn đ nh ị trong n i ộ bộ doanh nghi p ệ sẽ giúp ti t ế ki m ệ th i ờ gian và chi phí, gi m ả sai sót, t o ạ sự hòa đ ng, ồ ni m ề tin và tinh th n ầ đoàn kêt trong n i ộ b . ộ Và h n ơ h t, ế n ổ đ nh
ị này sẽ giúp doanh nghi p ệ ho t ạ đ ng ộ có hi u ệ quả h n, ơ ch t ấ l ng ượ s n ả ph m, d ẩ ch ị vụ nâng cao h n, l ơ y ấ đ c ni ượ m tin c ề a ủ khách hàng,.. V y ậ , b ng ằ cách nào để xây d ng ự đ c ượ m t ộ m ng ạ l i ướ thông tin v ng ữ m nh, ạ n ổ đ nh ị cho doanh nghi p, ệ công ty? Và nhi u ề nghiên c u ứ chỉ ra r ng, ằ vi c ệ t o ạ ra và đ m ả b o ả thông tin bí m t ậ c a ủ công ty là m t ộ vi c ệ h t s ế c quan ứ tr ng ọ và c n ầ nhi u ề nhân viên IT chuyên nghi p ệ đ làm ể lên nh ng ữ đi u ề này. Thông qua x lý, ử phân tích dữ liệu th ng ố kê các dữ li u ệ đã thu th p ậ đ c
ượ trong quá trình nghiên c u, ứ các k t ế quả nghiên c u
ứ đạt được hy v ng cung ọ c p
ấ cho các nhà doanh nghi p ệ cái nhìn sâu sắc h n
ơ về các nhân tố có th ể mang l i ạ s ự th a ỏ mãn công vi c ệ cho doanh nghi p. ệ Từ đó giúp cho nhà qu n ả lý có các đ nh ị h ng, ướ chính sách phù h p ợ trong vi c ệ sự d ng ngu ụ n tài nguyên và nhân l ồ c phù h ự p. ợ 1.2. M Mụ ục tiêu đ c tiêu đ ề án 1. 1 2 . . 2 1 . . 1 . Th T hời g i g an Đ án ph ề i đ ả
c hoàn thành trong vòng 3 tu ượ n (tu ầ n 13,14,15) ầ 1. 1 2 . . 2 2 . . 2 . Ph P ân h ân c ô c n ô g n g c ô c n ô g n g v i v c ệ
Các thành viên trong nhóm ph i tìm hi ả u v ể : ề Xác đ nh ị giá bán s n ả ph m ẩ d a ự trên đ nh ị v ,ị th ịtr ng ườ m c ụ tiêu khách hàng, giá c a đ ủ i th ố đ ủ đ ể nh giá bán h ị
ợp lý sau đó trình bày lên Power BI. Giả đ nh ị được số l ng ượ đi m ể bán s n ả ph m
ẩ để có cơ sở tính toán doanh thu sao cho phù h p v ợ i m ớ ục tiêu đ ra. ề Hi u bi ể t các k ế năng x ỹ lí d ử li ữ u, excel, PBI. ệ Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 2 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ 1. 1 2 . . 2 3 . . 3 . Ng N ân g ân sác h sác Ch a có k ư ho ế ạch 1.3. D Dự ự ki ế ế n kế ết qu t quả ả đ đạ ạt đ t đ c ượ Kết quả thu đ c ượ sẽ là b ng ả báo cáo chi ti t ế v tính ề ch t ấ c a ủ các ph n ầ m m ề x lí ử dữ li u.
ệ Từ đó giúp doanh nghi p ệ dễ dàng trích xu t, ấ qu n ả lí thông tin nh ằ t o ạ ra s l ự i th ợ ế trong vi c đi ệ u hành, qu ề n lí, xây d ả ng chi ự n l ế c phát tri ượ n cho công ty ể . Bên c nh ạ tính ch t ấ về ph n ầ m m, ề bài báo cáo còn ch rõ ỉ ra các bư c ớ th c ự hi n ệ xử lí thông tin, s d ử ng công c ụ … ụ 2. 2. C Cơ ơ s sở ở lý thuy lý thuy t ế 2.1. Phân tích d Phân tích d ữ li ữ liệ ệu kinh doanh v u kinh doanh v i P ớ ower BI Desktop Power BI Desktop là m t ộ ng ứ dụng mi n ễ phí đ c ượ cài đ t ặ trên máy tính cho phép k t n ế i, bi ố n ế đ i và tr ổ ực quan dữ li u. B ệ n có th ạ k ể t n ế i nhi ố u ề ngu n d ồ ữ li u khác ệ nhau và k t ế h p ợ chúng l i ạ vào cùng m t
ộ mô hình (modeling). Mô hình d ữ li u ệ này giúp b n ạ xây d ng ự các bi u ể đồ và chia s ẻ v i ớ m i ọ ng i ườ d i ướ d ng ạ báo cáo. H u ầ h t
ế người làm vi c trong các d ệ án Business ự Intelligence s ử d ng Power BI Desktop ụ đ t
ể o báo cáo. Sau đó, chia s ạ thông qua P ẻ ower BI Service.
Power BI (Power Bussiness Intelligence) cho phép ng i ườ dung t o ạ báo cáo b ng ằ cách k t ế h p d ợ ữ li u, ệ hình nh ả t o ạ báo cáo b ng cách ằ k t ế h p d ợ li ữ u, hình ệ nh ả từ nhi u
ề nguồn và chia sẻ báo cáo thông qua Power BI Service ho c ặ các thi t ế b ịdi đ ng qua Power BI apps. ộ Power BI hi n ệ cung c p ấ 3 gi i
ả pháp khác nhau: Power BI Desktop dùng cho máy tính để bàn/ laptop, d ch ị v ụ ph n ầ m m
ề Saas online Power BI Service và ng ứ d ng ụ
Power BI mobile dành cho các thi t ế b ịdi đ ng ộ (t ng ươ th c ứ v i ớ các hệ đi u ề hành Window, IOS, Android). 3 gi i ả pháp này cho phép ng i ườ dùng t o ạ và chia s , ẻ khai
thác các insight cho doanh nghi p ệ m t ộ cách hi u ệ quả theo t ng ừ m c ụ đích khác nhau, tuỳ thu c vào nhi ộ m v ệ và v ụ ai trò c a h ủ trong doanh nghi ọ p. ệ Vì là s n ả ph m ẩ c a
ủ Microsoft nên Power BI Desktop có th
ể dễ dàng chia sẻ và sử d ng d ụ li ữ u t ệ các ph ừ ần m m c ề a MS nh ủ Excel, Acc ư ess, Word… Các tính năng th ng dùng tr ườ ong Power BI Desktop: K t n ế ối d li ữ u ệ Bi n đ ế i và "làm s ổ ch" d ạ li ữ u (clean data) đ ệ t ể o m ạ t mô hình d ộ li ữ u ệ Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 3 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ T o các tr ạ c quan nh ự là bi ư u ể đ ho ồ c ặ b n đ ả , cung c ồ p các tr ấ c quan c ự a ủ d li ữ u ệ T o báo cáo là b ạ s ộ u t ư p hình ậ nh trên m ả t ho ộ c nhi ặ u trang ề Chia s báo cáo thông qua P ẻ ower BI Service Các công vi c ệ trên th ng thu ườ c v ộ các nhà ề phân tích d li ữ u (Datanalysts) ệ ho c ặ BI
(business intelligence professionals). Có 3 chế đ xem có ộ s n trong PowerBIDesktop ẵ n m bên trái khu v ằ c làm vi ự c, bao g ệ m: ồ Report: Là n i t ơ o các báo cáo và tr ạ c quan d ự li ữ u. ệ Data: B n s ạ tìm th ẽ
ấy các b ng, measures và các d ả li ữ u khác đ ệ c s ượ d ử ng ụ trong mô hình d li ữ u. ệ Model: Xem và qu n lý m ả i quan h ố gi ệ a các b ữ ng trong mô hình d ả li ữ u. ệ Ưu đi m
ể của Power BI đó là nó khá dễ sử d ng, ụ giúp b n ạ nhanh chóng có đ c ượ nh ng hi ữ u bi ể t c ế b ơ ản v ý ề nghĩa c a d ủ li ữ u trong Excel ho ệ c trong c ặ ơ s d ở li ữ u ệ
nội bộ của doanh nghi p. ệ Đ ng ồ th i, ờ Power BI cũng là m t ộ công c m ụ nh ạ khi x lý ử lượng dữ li u ệ l n ớ ở c p ấ doanh nghi p,
ệ không chỉ cho phép mô hình hoá dữ li u ệ
(data modeling) và phân tích dữ li u ệ d a ự trên th i ờ gian th c ự (real-time analytics), mà còn cho phép ng i ườ dùng tuỳ ch nh ỉ s ử d ng ụ theo ý mu n. ố Tóm l i, ạ b n ạ có thể sử dụng Power BI cho m c ụ đích cá nhân c a ủ b n, ạ ho c ặ s ử d n ụ g nó nh ư m t ộ công c phân tích trong các d ụ án, phòng ban ho ự c t ặ ch ổ c l ứ n. ớ Hình 1 – Hình n ả h Giao di n ệ PBI Cách th c th ứ ực hi n: ệ Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 4 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ Bướ ước 1: Ch n ọ Get Data -> Ch n ọ Excel (vì dữ li u ệ m u ẫ ví dụ d i ướ đây là Excel, có th ể thay đổi tùy d li ữ u ệ ngu n) -> Connect ồ Hình 2 – Hình n ả h bư c ớ 1 s ử d n ụ g PBI Ch n nh ọ ững bảng dữ liệu mu n ố truy xu t ra -> T ấ ransform Data Sau đó, t t c ấ ả d li ữ u s ệ xu ẽ ất hi n ệ c ở t bên tay ph ộ ải màn hình Hình 3 – Hình n ả h k t ế qu ả bư c ớ 1 Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 5 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ B c 2 ướ : Đ ch ể n ọ nh ng d ữ ữ li u mu ệ n xem xét, ta kéo th ố các d ả li ữ u c ệ n xem bên ầ ph i ả vào màn hình t n ổ g, h th ệ ng ố s t ẽ đ ự ng t ộ o ra các b ạ ng th ả ng kê. Sau đây ố là ví d c ụ a b ủ ng th ả n ố g kê Hình 4 – Hình n ả h b n ả g th n ố g kê Bên c nh
ạ đó, ta có thể thay đ i ổ cách xem dữ li u ệ b ng ằ cách h ệ th n ố g hóa chúng dưới dạng Biểu đ , th ồ ng kê, KPI…Sau đây s ố là ví d ẽ v ụ D ề ng Bi ạ u Đ ể . ồ Ch n Stack Columns ọ Hình 5 – Hình n ả h bi u ể đ ồ c t ộ và Stack Column ở bên góc ph i ả Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 6 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ 2.2. Đ ịnh nghĩa d ị nh nghĩa d ữ li ữ
li u (Load the Data và Create the Model) ệ Data model nói m t cách ng ộ n g ắ n ọ là m t t ộ p ậ h p: ợ 1.Các b ng d ả ữ li u: ệ B ng ả dữ liệu này bao g m ồ m t ộ ho c ặ nhi u ề c t ộ đ c ượ load vào trong
Power BI (thông qua Power Query) vì m t ộ lý do nh t ấ đ nh ị (Chúng ta không load th a d ừ ữ li u t ệ ngu ừ n n ồ u không có lý do làm v ế y) ậ B ng ả dữ li u ệ này bao g m ồ m t ộ ho c ặ nhi u ề dòng đ c ượ load vào trong
Power BI (thông qua Power Query) vì m t ộ lý do nh t ấ đ nh ị (Chúng ta không load th a d ừ ữ li u t ệ ngu ừ n mà không có lý do c ồ th ụ ) ể 2.Các m i quan h ố gi ệ a các b ữ ng
ả đ c load vào cùng data model ượ 3.Các công th c ứ (measures) đ c ượ vi t
ế ra để tính toán business logic, các chỉ số trong doanh nghi p (ví d ệ : margin, cost) bao g ụ m: ồ Công th c và các đ ứ nh d ị ng áp d ạ ng cho k ụ t ế qu c ả a ủ công th c ứ Tên chỉ s k
ố inh doanh đ c gán cho công th ượ c (Measure Name) ứ T t ấ cả nh ng ữ thành ph n ầ trên có th ể đ c ượ g i ọ là “Mô hình d li ữ u ệ trong Power BI” (Đi u
ề này cũng đúng cho Analysis Service Tabular, Power Pivot trong Excel, và nhi u ề công c BI khác) ụ Để đưa dữ li u
ệ vào PBI để xử lý, ta có thể load d ữ li u ệ từ các ngu n ồ khác nhau: Website, máy tính… Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 7 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ Hình 6 – Hình n ả h Import Data 2.3. Xây d Xây d ựng các tr ự ng các trườ ường tính toán đ
ng tính toán đ phân tích (Create Calculated Columns) ể Calculated Columns là ph n ầ mở r ng ộ c a ủ b ng ả đ c ượ đánh giá cho m i ỗ hàng. Các c t ộ đ c ượ tính toán n m
ằ trong bộ nhớ xVelocity trong bộ nh ớ c a ủ Power BI, gi ng ố như t t ấ cả dữ li u ệ khác mà b n ạ nh p ậ từ ngu n ồ dữ li u. ệ C t ộ đ c ượ tính toán g n ầ như gi ng ố với c t ộ không đ c ượ tính toán, v i ớ m t ộ ngo i ạ l . ệ Giá tr ịc a ủ chúng đ c ượ tính b ng ằ công th c
ứ DAX và giá trị từ các c t ộ khác. (DAX là vi t ế t t ắ c a ủ c m ụ từ Data Dat An A al n y al si y s si Ex E p x r p e r ssi e o ssi n o s n là t p
ậ hợp các hàm, toán tử và h ng ằ s , ố đ c ượ sử d ng ụ để gi i ả quy t ế nh ng ữ bài toán từ cơ b n ả đ n ế ph c ứ t p. ạ Từ đó, trả về m t ộ ho c nhi ặ u giá tr ề t ị d ừ li ữ u có s ệ n. ẵ ) Vì các c t ộ đ c ượ tính toán n m ằ ở cùng c p ấ v i ớ b ng ả c a ủ b n, ạ chúng ch ỉđ c ượ tính khi b n ạ xác đ nh ị chúng l n ầ đ u
ầ tiên và trong quá trình làm m i ớ t p ậ dữ li u. ệ Ví dụ về c t
ộ được tính toán là tính toán l i ợ nhu n ậ trên m t ộ đ n ơ v ịs n ả ph m ẩ b ng ằ cách tr chi phí c ừ a s ủ n ph ả ẩm vào giá c a s ủ n ph ả m. ẩ L i nhu ợ n ậ trên m i đ ỗ n v ơ ị = S n ph ả m ẩ [Giá] - S n ph ả m [Chi phí] ẩ Phép tính này s đ ẽ c ượ th c ự hi n ệ cho m i ỗ hàng trong b ng ả S n ả ph m. ẩ Giá tr đ ị c ượ tính toán s đ ẽ c l ượ u tr ư trong tr ữ ng L ườ i nhu ợ n trên m ậ i đ ỗ n ơ v m ị i. ớ Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 8 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ Hình 7 – Hình n ả h th c ự hi n ệ Calculated Column Bướ ước 1: Ch n ọ mục Get Data -> ch n ọ From file (n u ế dữ li u ệ ngu n ồ là Excel) và From Database (n u d ế li ữ u ngu ệ n là Access ho ồ c khác) ặ Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 9 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ Hình 8 – Hình n ả h bư c ớ 1 s ử d n ụ g Power Query B c 2 ướ : Ch n d ọ li ữ u ngu ệ n ồ -> Import Hình 9 – Hình n ả h bư c ớ 2 s ử d n ụ g Power Query Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 10 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ Bướ ước 3: Ch n ọ m c ụ Select multiple items r i ồ ch n ọ các b ng ả dữ li u ệ c n ầ xu t ấ ra b ng cách tích vào ô tr ằ ng -> T ố ransform Data Hình 10 – Hình n ả h bư c ớ 3 s ử d n ụ g Power Query Bướ ước 4: Để n i ố các dữ li u ệ v i ớ nhau, ta ch n ọ Append Queries ở m c ụ Combine, sau đó ở m c ụ B ng ả to append ta ch n ọ b ng ả VYKHANH (vì b ng ả đ u ầ tiên (current) là GIAKHANH r i) -> ch ồ n ọ Ok Hình 11 – Hình n ả h bư c ớ 4 s ử d n ụ g Power Query B c 5 ướ : Đ thêm 1 c ể t ộ Thành ti n, ta ch ề
n Add Columns -> Custum Columns ọ Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 11 Tr ng Đ ườ i h ạ c Hoa Sen ọ Hình 12 – Hình n ả h bư c ớ 5 s ử d n ụ g Power Query
Mục New Column Name nghĩa là đ t ặ tên m i ớ cho c t, ộ Custom Column Formula nghĩa là câu l ch c ệ a c ủ t ộ Ta ch n ọ các c t ộ (trong ph n
ầ Available Columns) để t o ạ thành câu l nh ệ hoàn ch nh ỉ theo ý mu n. ố Cu i cùng ch ố n ọ Ok Hình 13 – Hình n ả h b n ả g Custom Column Đ án cu ề i kỳ môn h ố c Tin h ọ c U ọ D trong kh i ngành kinh t ố ế T r a n g | 12