-
Thông tin
-
Hỏi đáp
biên dịch chuyên ngành tiếng Hàn- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội
biên dịch chuyên ngành tiếng Hàn do Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp và biên soạn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Hàn quốc học
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
하노이 국립 대학교 외국어 대학
한국어 및 한국문화 학부 ----- ----- 기말고사 과목 : 전문분야 번역 담당교수
Nguyễn Thị Thu Vân 학생 학번 Nguyễn Nguyên Phương 19042063 Hoàng Thị Phương 19041778 Vũ Như Quỳnh 19041785 Nguyễn Thị Hoài Thu 19041792 Nguyễn Thị Trang 19041799
19 K 6 반 4 조 1 lOMoAR cPSD| 47882337 목차 I.
번역의 단계....................................................................................................1
1. 번역 전.......................................................................................................1
1.1 이해 단계...............................................................................................1
1.2 번역 계획 세우기.....................................................................................1
2. 번역 중.......................................................................................................2
3. 번역 후.......................................................................................................3
3.1. 번역문을 읽고 수정하기..........................................................................3
3.2. 번역문 완성 및 디자인하기......................................................................3
II. 4 조의 번역문...............................................................................3
1. “4 월 소비자물가 4.8% 상승… 금융위기 이후 13 년 반 만에 최고”................3
1.1. 단어장..................................................................................................3
1.2. 번역문..................................................................................................7
2. “Tôn vinh các giá trị di sản văn hóa, thiên nhiên và danh thắng độc đáo của Việt Nam”..13
2.1 단어장.................................................................................................13
2.2. 번역문................................................................................................16
III. 번역 평가 기준...........................................................................21
1. 번역문의 충실성 및 정확도..........................................................................21
2. 번역문의 적정성.........................................................................................21
3. 번역문의 가독성.........................................................................................21
IV. 5 조의 번역문 평가하기.................................................................21
1. 번역문 1 평가하기.....................................................................................21
2. 번역문 2 평가하기.....................................................................................33
I. 번역의 단계 lOMoAR cPSD| 47882337 1. 번역 전
1.1 이해 단계 •
원문 1: 4 월 소비자물가 4.8% 상승…금융위기 이후 13 년 반 만에 최고(종합) •
원문 읽고 새 단어를 찾기 •
원문 주제 파악하기: 재정⋅경제 •
원어와 목표로 관련 문서를 찾고 읽기 (백과사전, 전문 잡지와 문서, 사전, 인터넷 및
신뢰할 수 있는 데이터 등 사용하기) •
원문 2: Tôn vinh các giá trị di sản văn hóa, thiên nhiên và danh thắng độc đáo của Việt Nam • 원문 읽기 •
원문 주제 파악하기: 문화.관광 •
원어와 목표로 관련 문서를 찾고 읽기 (백과사전, 전문 잡지와 문서, 사전, 인터넷 및
신뢰할 수 있는 데이터 등 사용하기)
1.2 번역 계획 세우기 업무 분담 차례 이름 업무 1 Nguyễn Nguyên Phương
- 베트남어 원문을 한국어로 번역하기 (1,2,3,4 단락 ) - 번역문 퇴고 , 평가 2 Hoàng Thị Phương
- 베트남어 원문을 한국어로 번역하기 (5,6,7,8 달락 ) - 번역문 퇴고 , 평가 3 Vũ Như Quỳnh
- 베트남어 원문을 한국어로 번역하기 (9,10,11 단락 ) - 번역문 퇴고 , 평가 lOMoAR cPSD| 47882337 4 Nguyễn Thị Hoài Thu
- 한국어 원문을 베트남어로 번역하기 ( 원문의 전반부 ) - 번역문 퇴고 , 평가 5 Nguyễn Thị Trang
- 한국어 원문을 베트남어로 번역하기 ( 원문의 후반부 ) - 번역문 퇴고 , 평가
업무 완성 마감일 DEADLINE 차례 업무 마감일 1 업무 분담 2022/05/03 2 맡은 부분 번역 2022/05/06 3 번역문 퇴고 및 평가 2022/05/09 4
번역문 완성 및 디자인하기 2022/05/12 2. 번역 중 •
원문의 문법, 단어와 그들의 의미를 분석하기 •
목표 언어에서 사용할 수 있는 등가 문법 및 언어 표현을 취합하기 • 번역하기 •
원문을 번역하는 것을 완성할 때까지 위에 3 스텝을 순환식으로 계속 수행하기 lOMoAR cPSD| 47882337 3. 번역 후
3.1 번역문을 읽고 수정하기 •
문단 간의 흐름, 문장 간의 관계를 다시 확인하며 살펴보기 •
역번역 방법으로 원문의
의미와 번역문의 의미를 비교하기
타당하지 않은 번역문의 부분을 바로잡기
3.2 번역문 완성 및 디자인하기
II. 4 조의 번역문
1. “4 월 소비자물가 4.8% 상승… 금융위기 이후 13 년 반 만에 최고” 1.1. 단어장 차례 한국어 베트남어 1 금융위기 Khủng hoảng tài chính 2 오름세
Chiều hướng tăng, xu hướng tăng 3 가공식품
Thực phẩm gia công, thực phẩm chế biến 4 외식 Chi phí ăn tiệm 5 치솟다
Vọt lên, dâng lên, mọc lên 6 후반 Nửa sau 7 사태 Tình hình, tình trạng lOMoAR cPSD| 47882337 lOMoAR cPSD| 47882337 lOMoAR cPSD| 47882337 40 전세
Việc thuê nhà kiểu Jeonsae 41 월세
Thuê trả tiền theo tháng 42 근원물가
Lạm phát cơ bản (chỉ số đo mức lạm phát loại
trừ một số mặt hàng dễ thay đổi giá như lương thực và năng lượng) 43
경제협력개발기구 ( OECD )
Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD) 44 식료품 Nguyên liệu thực phẩm 45 체감물가 Giá cả cảm nhận 46 생활물가지수 Chỉ số giá sinh hoạt 47 통계청 Cục thống kê Hàn Quốc 48 공업제품 Sản phẩm công nghiệp 49 오름폭 Mức độ tăng giá 50 기인하다 Khởi nguồn, bắt đầu 51 둔화시키다 Làm cho chậm lại 1.2. 번역문 lOMoAR cPSD| 47882337 원문 번역문
4 월 소비자물가 4.8% 상승… 금융위기
Chỉ số giá tiêu dùng tháng 4 tăng 4,8% -
이후 13 년 반 만에 최고
cao nhất trong vòng 13 năm rưỡi kể từ sau
khủng hoảng tài chính.
생활물가도 5.7% 상승…석유류 가격, 전 Chi phí sinh hoạt cũng tăng 5,7%... Giá
기·가스요금 오름세 확대
xăng dầu, điện, gas có xu hướng tăng mạnh
석유류 34.4%·가공식품
7.2%·전기료 Giá xăng dầu tăng 34,4%, giá thực phẩm
11.0%·외식 6.6% 올라
chế biến tăng 7,2%, giá điện tăng 11,0%, giá
dịch vụ ăn ngoài tăng 6,6 %
통계청 "상당 폭의 물가 오름세 지속될
Cục Thống kê Hàn Quốc cho biết: “Vật giá 듯"
tiêu dùng sẽ tiếp tục tăng ở mức đáng kể”
(세종=연합뉴스) 곽민서 김다혜 기자 = 4 (Sejong = Yonhap News) Nhà báo Kwak Min 월
소비자물가 상승률이 2008 년 금융위기 Seo và Kim Da Hye = Tỷ lệ tăng giá tiêu dùng trong
tháng 4 tăng vọt lên gần 5% - mức cao 이후 최고 수준인 4%대 후반으로 치솟았
nhất kể từ sau khủng hoảng tài chính năm 다. 2008.
우크라이나 사태 이후 국제 에너지 가격이 yếu tố như việc tăng giá điện, việc gián đoạn
chuỗi cung ứng toàn cầu liên tiếp xảy ra cùng
급등한 데다 전기요금 인상, 계속되는 글
với sự phục hồi của nhu cầu thị trường
로벌 공급망 차질, 수요 회복 등이 맞물리 통계청이 3 일 발표한 4 월 소비자물가 동
면서 물가가 가파르게 올랐다.
향에 따르면 지난달 소비자물가지수는
Sau tình hình chiến sự ở Ukraine, giá năng 106.85(2020=100)로 작년 같은 달보다
lượng quốc tế có sự nhảy vọt. Thêm vào đó, các lOMoAR cPSD| 47882337 4.8% 상승했다.
cũng góp phần đẩy vật giá lên cao.
Theo xu hướng giá tiêu dùng tháng 4 được Cục
Thống kê Hàn Quốc công bố ngày mùng 3, chỉ
số giá tiêu dùng tháng trước là 106,85 (năm
2020 = 100), tăng 4,8% so với cùng kỳ năm ngoái.
이는 2008 년 10 월(4.8%) 이후 13 년 6 개월 Đây là mức tăng cao nhất trong 13 năm 6 만에
가장 높은 상승률이다. tháng kể từ tháng 10 năm 2008 (4,8%).
소비자물가 상승률은 지난해 10 월 3%대 Sau khi tăng lên mức xấp xỉ 3% vào tháng 10 로
올라선 뒤 5 개월간 3%대를 유지하다 năm ngoái, tỷ lệ gia tăng giá tiêu dùng liên tục duy trì
ở khoảng 3% trong 5 tháng. Cho đến
가 올해 3 월(4.1%) 4%대를 넘어섰는데,
tháng 3 năm nay, chỉ số này đã vượt mức 4%,
지난달에는 4% 후반으로까지 뛰었다.
đạt 4,1% và tăng lên gần 5% vào tháng trước.
지난달 물가 상승은 석유류 등 공업제품과 Việc vật giá tăng lên trong tháng trước là do sự
개인 서비스가 견인했다. thúc đẩy của các dịch vụ cá nhân và các sản phẩm công nghiệp như xăng dầu,...
공업제품(2.70%포인트)과 개인 서비스 Tỷ lệ gia tăng vật giá của sản phẩm công
(1.40%포인트)의 물가상승률 기여도는 전 nghiệp (2,70 điểm phần trăm) và dịch vụ cá nhân
(1,40 điểm phần trăm) đã đóng góp tổng 체 물가 상승률 4.78%의 4.10%포인트로
cộng 4,10 điểm phần trăm vào mức tăng chung 집계됐다. là 4,78%.
상품 물가를 보면 석유류(34.4%)와 가공식 Nhìn vào giá cả hàng hóa, nhóm hàng công lOMoAR cPSD| 47882337
품(7.2%)을 비롯한 공업제품이 7.8% 올랐 다. nghiệp gồm xăng dầu (34,4%) và thực phẩm
chế biến (7,2%) đã tăng 7,8%.
석유류는 휘발유(28.5%), 경유(42.4%), 자 Giá các mặt hàng xăng dầu đồng loạt tăng. 동차용
LPG(29.3%)가 일제히 오르면서 전 Trong đó phải kể đến giá xăng tăng 28,5%, giá dầu diesel
tăng 42,4%, khí dầu mỏ hóa lỏng 월에 이어 30%대 상승률을 보였다.
(LPG) dùng cho ô tô tăng 29,3%. Điều này cho
thấy tỷ lệ tăng tiếp tục duy trì trong khoảng 30%
kể từ sau tháng trước.
지난 3 월 오름세가 주춤했던 농축수산물 Nhóm sản phẩm chăn nuôi, nông sản, thủy sản 도
축산물(7.1%)을 중심으로 1.9% 올랐다. vốn chững lại trong tháng 3 vừa qua cũng đã tăng 1,9%
với trọng tâm là sản phẩm chăn nuôi với 7,1%.
수입 소고기(28.8%), 돼지고기(5.5%), 포도 Giá các mặt hàng như thịt bò nhập khẩu tăng
(23.0%), 국산 쇠고기(3.4%) 등이 올랐고 28,8%, thịt lợn tăng 55%, nho tăng 23.0% và thịt bò
nội địa tăng 3.4% trong khi các mặt
파(-61.4%), 사과(-23.4%) 등은 내렸다.
hàng như hành lá, táo lần lượt giảm -61.4% và - 23.4%.
전기·가스·수도 물가도 한국전력의 기준연 Giá điện, khí đốt và nước cũng tăng 6,8% do
료비·기후환경요금 상향, 지방자치단체의 tác động của việc tăng giá nhiên liệu tiêu chuẩn và
chi phí môi trường khí hậu của Tập đoàn 도시가스 요금 인상 등으로 6.8% 올랐다.
Điện lực Hàn Quốc (KEPCO) và việc tăng giá
gas đô thị của chính quyền địa phương.
요금별 상승률은 전기요금 11.0%, 도시가 Tỷ lệ tăng giá các loại chi phí lần lượt là 11,0% lOMoAR cPSD| 47882337
스 2.9%, 상수도료 4.1% 등이다.
đối với giá điện, 2,9% đối với giá gas đô thị,
4,1% với giá nước sạch sinh hoạt.
서비스 물가는 개인 서비스가 4.5%, 공공서 Giá dịch vụ nói chung tăng 3,2%, trong đó dịch
비스가 0.7%, 집세가 2.0% 각각 오르면서 vụ cá nhân tăng 4.5%, dịch vụ công tăng 0,7%
và giá thuê nhà tăng 2,0%. 전체적으로 3.2% 올랐다.
개인 서비스 가운데 외식은 6.6% 올라 1998 Trong số các dịch vụ cá nhân, giá dịch vụ ăn 년 4
월(7.0%) 이후 최고치인 지난달과 같 ngoài có cùng mức tăng 6,6% so với tháng
trước, đây là mức tăng cao nhất kể từ tháng 4 았다. năm 1998 (7,0%).
개인 서비스는 재료비, 인건비 등 원가 상 Phí dịch vụ cá nhân đang tiếp tục có xu hướng 승
요인이 누적된 가운데 경기 회복으로 수 tăng lên khi các yếu tố thúc đẩy việc tăng giá sản
xuất như chi phí nguyên liệu và giá thuê 요 측 압력이 커지면서 오름세를 이어가고
nhân công cộng dồn và áp lực từ phía nhu cầu 있다.
thị trường ngày một tăng cao do ảnh hưởng của sự phục hồi kinh tế.
전세는 작년 같은 달보다 2.8%, 월세는 So với cùng kỳ năm ngoái, giá thuê nhà theo
1.0% 각각 올랐다. hình thức Jeonse (đặt cọc trọn gói) tăng 2,8% và giá thuê nhà trả theo tháng tăng 1,0%. 10
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337
물가의 기조적 흐름을 보여주는 근원물가 Lạm phát cơ bản (chỉ số thể hiện sự thay đổi
(농산물 및 석유류 제외 지수)는 3.6% 올랐
mức giá chung ngoại trừ giá cả của các mặt 다.
hàng như xăng dầu và nông sản) cũng tăng 3,6%.
상승률은 2011 년 12 월(3.6%) 이후 가장 높 Đây là mức tăng cao nhất kể từ tháng 12 năm 다. 2011 (3,6%).
경제협력개발기구(OECD) 기준 근원물가 Chỉ số lạm phát cơ bản không bao gồm nguyên 인
식료품 및 에너지 제외 지수는 3.1% 올 liệu, thực phẩm và năng lượng theo tiêu chuẩn của Tổ
chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế 랐다. (OECD) cũng tăng 3,1%. 체감물가를 보여주는
생활물가지수도 Chỉ số giá sinh hoạt thể hiện giá cả cảm nhận
5.7% 올랐다. 이는 2008 년 8 월(6.6%) 이후 cũng tăng 5,7%. Đây là mức tăng cao nhất kể từ
tháng 8 năm 2008 (6,6%). 가장 높은 수준이다.
Eo Woon Seon, điều tra viên thống kê xu hướng
어운선 통계청 경제동향통계심의관은 "석 kinh tế của Cục thống kê Hàn Quốc cho biết: 유류
가공식품 등 공업제품과 개인 서비스 “Trong khi giá dịch vụ cá nhân và giá các sản 가격이
상당폭의 오름세를 지속한 가운데 phẩm công nghiệp như xăng dầu, thực phẩm chế
전기·가스·수도 가격 오름폭도 확대됐다"며 biến tiếp tục tăng lên đáng kể thì giá điện, giá
"물가 상승 폭이 전월보다 0.7%포인트 확 gas và giá nước cũng tăng mạnh. Nguyên nhân
chủ yếu khiến vật giá tăng 0,7 điểm phần trăm
대된 것은 석유류, 전기·가스요금 오름폭이
so với tháng trước là do xu hướng tăng lên của 11
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337
커진 데 주로 기인한다"고 설명했다.
giá xăng dầu, giá điện và giá gas.”
어 심의관은 물가 전망에 대해 "상당폭의 Về triển vọng vật giá, điều tra viên Eo cho rằng:
"Khả năng cao là giá cả sẽ tiếp tục tăng
오름세를 지속할 가능성이 굉 장히 높다 " 며 lên đáng kể, tạm thời chưa có yếu tố nào có thể "
làm chậm lại xu thế tăng này."
당분간 오름세를 크게 둔화시 킬 수 있는
요인이 보이지 않는다 " 고 말했다 . 출 : Nguồn:
https://www.yna.co.kr/view/AKR202205030 1 https://www.yna.co.kr/view/AKR2022050301 7 7952002 ?section=economy/all 952002 ?section=economy/al l
2. “Tôn vinh các giá trị di sản văn hóa, thiên nhiên và danh thắng độc đáo của Việt Nam” 12
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337 2.1 단어장 차례 베트남 한국어 Tôn vinh giá trị 가치를 기리다 1
Di sản văn hóa, thiên nhiên 자연문화재 2 Danh thắng 명승지 3
Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa 국제연합교 육 과학문화기구 (UNESCO) 4
của Liên hợp quốc (UNESCO)
Trung tâm Triển lãm Văn hóa Nghệ
베트남문화 예술 전시 센 터 ( 하노이 ) 5
thuật Việt Nam (Hà Nội)
Ngày Di sản văn hóa Việt Nam 베트남 문화유산의 날 6 Cục Di sản văn hóa 문화 채 정 7 13
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337 14
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337 Ca trù 까 쭈 25 Dân ca Quan họ Bắc Ninh 전 까 꾸안 허 바 니잉 26
Thực hành then của người Tày, Nùng, 베트남 따이 족 , 눙족 , 타이 족 의 텐 의식 27 Thái ở Việt Nam
Nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ 남부 던 까 따이 뜨 28
Chương trình giao lưu văn hóa nghệ
전통문화 예술 교류 프 로그 램 29 thuật truyền thống Di sản văn hóa 문화유산 30 Sản phẩm thủ công 수공 예 품 31
2.2 . 번역문 원문 번역문
Tôn vinh các giá trị di sản văn hóa, thiên 베트남의 자연문화재과 독특한 명승지들의
nhiên và danh thắng độc đáo của Việt Nam 가치를 기리기
(ĐCSVN) - Triển lãm “Không gian Di sản (베트남 공산당)-“베트남 문화유산 공간”
Văn hóa Việt Nam” là sự kiện văn hóa, du lịch 전시회는 베트남의 자연문화재와 독특한 명
quan trọng, nhằm giới thiệu, quảng bá, tôn 승지, 특히 국제연합교육과학문화기구
vinh các giá trị di sản văn hoá, thiên nhiên và
(UNESCO)에 의해 등재된 유산을 소개하고
danh thắng độc đáo của Việt Nam, nhất là di
sản đã được Tổ chức Giáo dục, Khoa học và
홍보하면서 그들의 가치를 기리려는 중요한 Văn
hóa của Liên hợp quốc (UNESCO) ghi 문화⋅관광 행사이다. 이 전시회는 국내 및 danh, giúp 15
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337
công chúng trong nước, quốc tế 국제
대중들이 베트남 국가와 베트남 사람에 hiểu hơn về đất nước, con người Việt Nam. 대해 더
잘이해하는 데 도움이 된다.
Triển lãm diễn ra từ ngày 22- 27/11 tại Trung 11 월 22 일부터 27 일까지 베트남문화예술전
tâm Triển lãm Văn hóa Nghệ thuật Việt Nam 시센터 (하노이)에서 열리는 전시회는 베트
(Hà Nội) là hoạt động ý nghĩa chào mừng
남 문화유산의 날(11 월 23 일)을 기념하는 의
Ngày Di sản văn hóa Việt Nam 23/11. 미가 있는 행사이다.
Triển lãm “Không gian Di sản Văn hóa Việt 2021 년 “베트남 문화유산 공간” 전시회는 베
Nam” năm 2021 còn được tổ chức online từ 트남문화예술전시센터의 웹사이트 ngày 24/11
đến ngày 31/12 trên website
(http://trienlamvhnt.vn) 및 문화채정의 웹사
http://trienlamvhnt.vn và website của Cục Di 이트 (http://dsvh.gov.vn)에서 11 월 24 일부터
sản văn hóa http://dsvh.gov.vn .
12 월 31 일까지 온라인으로 추진되었기도 한 다.
Phát biểu tại lễ khai mạc, Thứ trưởng Hoàng 개막식에서 발표한 황 다오 끄엉 (Hoàng Đạo
Đạo Cương nhấn mạnh, di sản văn hóa Việt Cương) 차관은 베트남 문화유산이 수천년 동
Nam là tài sản quý giá, được hun đúc qua 안 건국해서 나라를 지키는 과정에서 단련된
hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước. Là 소중한 재산이라고 강조하였다. 베트남 문화
biểu tượng của sự trường tồn, đồng thời là cầu
nối giữa quá khứ- hiện tại- tương lai. Kho ,
유산이 영존의 상징인 동시에 과거 현재 그 tàng di
sản văn hóa đồ sộ đó không chỉ góp 리고 미래 간의 가교이다. 그 거대한 문화유 phần tạo nên
nền văn hóa Việt Nam phong 산 보고는 다양하고 풍부하며 민족정체성이 phú, đa dạng và
đậm đà bản sắc dân tộc mà 강한 베트남 문화를 만드는 데 기여할 뿐만 còn đem lại những giá trị quan trọng cho sự 16
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337
아니라 사회경제 발전에 중요한 가치를 부여
phát triển kinh tế - xã hội. 한다.
Theo Thứ trưởng Hoàng Đạo Cương cho 황 다오 끄엉 (Hoàng Đạo Cương) 차관은 이 rằng, là
hoạt động được tổ chức định kỳ hằng 전시회가 11 월 23 일 베트남 문화유산의 날 năm chào
mừng Ngày Di sản Văn hóa Việt 을 기념하는 연례 활동으로 문화유산의 가치
Nam 23/11, triển lãm nhằm phát huy truyền
를 보존하고 증진하는 사람들의 전통과 책임 17
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337
thống và ý thức trách nhiệm của những người
làm công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa.
감을 발휘하기 위한 것이라고 말했다.
Triển lãm diễn ra với nhiều hoạt động và nội 전시회는 다양한 활동과 풍부한 콘텐츠로 진 dung phong phú. 행되었다.
Không gian trưng bày “Di sản văn hóa phi vật 전시회의 '베트남 무형문화유산' 전시공간은
thể Việt Nam” của triển lãm giới thiệu gần 유네스코에 등재된 13 개의 유산을 비롯한 대
100 hình ảnh về văn hóa phi vật thể tiêu biểu, 표적인 무형문화에 대한 거의 100 장의 사진
trong đó có 13 di sản được UNESCO vinh 을 소개한다. danh.
Cùng với đó là hơn 200 tài liệu, hiện vật, 이와 함께 유네스코 등재된 6 개의 무형유산 trang
phục, nhạc cụ và tài liệu khoa học tiêu 에 대한 200 개 이상의 대표적인 문헌, 현물, biểu của
6 di sản phi vật thể được UNESCO 의상, 악기, 과학 자료도 있다.
ghi danh là: Nhã nhạc Cung đình Huế, Không
gian văn hóa Cồng chiêng Tây Nguyên, Ca 이 6 가지 무형유산은 냐 냑 꿈 딩 후에 (Nhã
trù, Dân ca Quan họ Bắc Ninh, Thực hành nhạc Cung đình Huế), 떼이응우옌 꽁찌엥 문
then của người Tày, Nùng, Thái ở Việt Nam, 화 공간 (Không gian văn hóa Cồng chiêng Tây
Nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ.
Nguyên), 까쭈 (Ca trù), 전 까 꾸안 허 바 니잉
(Dân ca Quan họ Bắc Ninh), 베트남 따이족, 눙 족, 타이족의 텐 의식 (Thực hành then của
người Tày, Nùng, Thái ở Việt Nam), 남부 던 까
따이 뜨 (Nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ). 18
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)