Biểu tượng văn hóa các dân tộc trên thế giới | Đại học Sư Phạm Hà Nội
Biểu tượng văn hóa các dân tộc trên thế giới | Đại học Sư Phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón
Preview text:
lOMoAR cPSD| 40367505
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI
1, Các khái niệm liên quan • Tiếng Hán:
- Văn minh: làm sáng rõ cái đẹp, tô đậm giá trị cái đẹp
- Văn hóa: làm cho trở thành đẹp, tức dùng giáo hóa, dùng “văn” để “hóa” • Tiếng Latinh
- Văn hóa: culture, gốc là cultura- trồng trọt, luyện tập, cư trú, công tác mở mang
Văn hóa chỉ toàn bộ những sản phẩm cả về vật chất lẫn tinh thần mà con người tạo ra.
Hiểu theo hai khía cạnh: thích ứng, khai thác thiên nhiên, giáo
dục, đào tạo cá nhân / cộng đồng nguyên sơ, không còn là con
vật trong tự nhiên, có những phẩm chất đẹp
- Văn minh: tiếng gốc lating “civitas”, đô thị; thành phố, các nghĩa
phát sinh là thị trấn, công dân.
Định nghĩa khái niệm
Văn hóa: tổng thể những giá trị vật chất và tinhh thần do con
người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử. Văn hóa xã hội cùng
với sự xuất hiện của loài người. Khi con người bắt đầu biết chế
tạo công cụ lao động để tác động vào thiên nhiên thì văn hóa cũng bắt đầu lOMoAR cPSD| 40367505
Văn minh: là trạng thái tiến bộ về cả hai mặt vật chất làm cho
tinh thần của xã hội loài người, tức là trạng thái phát triển cao
của về văn hóa Văn minh >< dã man
khi con người bước vào trạng thái có hướng nhà nước, chữ viết,
cũng ra đời. Đôi khi cũng có những nơi có nhà nước nhưng
không có chữ viết, tuy nhiên đó chỉ là những TH không điển hình o nội hàm của văn minh:
1, trình độ sx và đời sống
2, trình độ tổ chức quản lí xác hội
3, trình độ phát triển của thành tựu Văn hóa ( văn chương, tinh thần)
o văn hiến = văn minh văn vật = giá trị về vch cuả con người sáng tạo nên
o dã man: hiểu theo nghĩa trên (của Ai Cập, TQ, Phương
Tây) là các hành động thú tính, phi VH, phi nhân cách, của con người.
2, sự khác nhau giữa văn minh, văn hóa Văn hóa Văn minh
Giống Đều chỉ những giá trị vật chất và tinh thần do con người
sáng tạo ra, được lưu truyền trong tiến trình lịch sử Thời Toàn
bộ các giá trị vật ở trình độ phát triển cao của gian chất và tinh
thần từ trước xã hội đến nay
- văn minh chỉ là một vết
cắt đồng đại (cho biết
trình độ phát triển của văn hóa ở từng đoạn) Không Mang dấu ấn
của một dân Mang tính chất QT vì đặc gian tộc, 1 vùng
tính phân biệt hơn ở VM Đặc
Giàu tính nhân bản, vị tha Ý muốn vương tới sự hợp lí , trưng
và đồng cảm, hướng tới
tính tiện lợi của tổ chức XH những giá
trị vĩnh hằng phù hợp với sự phát triển cao của KHKT
Nhấn mạnh sự phát triển Nhấn mạnh về khía cạnh lOMoAR cPSD| 40367505 của con người trên vch, trình độ QLXH
phương diện lí trí và tinh thần
3, Phân kì, phân loại văn minh thế giới - theo khu vực địa lý
- theo địa lý khí hậu và tôn giáo - theo kỹ thuật ptr KT
CHƯƠNG 2: VĂN MINH AI CẬP VÀ LƯỠNG HÀ CỔ ĐẠI
Bài 1: VĂN MINH AI CẬP CỔ ĐẠI 1, C s hình thànhơ ở
* Điềều ki n t nhiền, đ a lý:ệ ự ị
- Đóng kín, che chắắn b i các danh gi i t nhiềnở ớ ự +) Phía Tây: sa m c Libiạ
+) Phía Bắắc: giáp Đ a Trung H iị ả
+) Phía Đông: giáp bi n Đểỏ
+) Phía Nam: giáp r ng núi NuBiừ - Vai trò c a sông Ninủ
+) dài nhâắt thềắ gi i (ch y qua Ai C p 700km), phù sa l n, bôềi đắắp châu th và ớ ả ậ ớ
ổ thung lũng. -> được c dân Ai C p c đ i phát tri n nông nghiư ậ ổ ạ ể
ệp và bước vào th iờ kì có nhà nước t râắt s mừ ớ
+) cung câắp nước và th y s n dôềi dàoủ ả lOMoAR cPSD| 40367505
+) tuyềắn giao thông đường th y huyềắt m ch, nôắi các vùng c a Ai c pủ ạ ủ ậ
+) ven sông Nin có râắt nhiềều cây papyrus (châắt li u làm giâắy- l u gi ch tệ ư ữ ữ ượng hình) * c s kinh tềắ:ơ ở
-ch đ o: nông nghi p d a trền ho t đ ng c a sông ninủ ạ ệ ự ạ ộ ủ
- th công nghi p: d t v i, làm đôề gôắm, trang s c, thu c da, đóng thuyềềnủ ệ ệ ả ứ ộ
- thương nghi p: n i thệ ộ
ương và bước đâều có buôn bán v i nớ ước ngoài
-> s thành công c a nềền vắn minh AC c đ i 1 phâền đềắn t khự ủ ổ ạ ừ
ả nắng thích ng ứ đôắi v i các điềều ki n c a thung lũng sông Nile ban t ng cho s n xuâắt nông nghi pớ ệ ủ ặ ả ệ * c dânư
Hòa huyềắt gi a c dân châu phi vs các b l c ngữ ư ộ ạ
ười Ha-mít * c s l ch sơ ở ị ử
- tiềnắ trình l ch s : ị ử
+ bước vào th i kỳ có nhà nờ ước t cuôắi thiền niền k IV TCN, từ ỷ
ôền t i đềnắ nắm 30 ạ
TCN khi b sáp nh p thành 1 t nh c a đềắ quôắc La mã.ị ậ ỉ ủ
+ Tr i qua 5 th i kỳ l ch s : T o/ C / Tân/ H u kỳ vả ờ ị ử ả ổ ậ
ương quôắc, bao gôềm 31 vương triềuề . Các th i kỳ hôỗn lo n gi a các th i kỳ đờ ạ ữ ờ ược g i là th i ọ ờ ký chuy n ể tiềắp
2, Nh ng thành t u c b nữự ơ ả * ch viềắt, vắn h cữ ọ * tôn giáo lOMoAR cPSD| 40367505
* kiềắn trúc, điều khắắc * khoa h c t nhiềnọ ự
- dùng h c sôắ đềắm 10 và sáng t o ra h đềắm decimetre riềngệ ơ ạ ệ
- thành th o các phép tính c ng tr nhân chia= c ng tr nhiềều lâềnạ ộ ừ ộ ừ
- vềề hình h c, tính đọ ược di n tích c a các hình hình h c đ n giệ ủ ọ ơ
ản, đã biềắt trong m t tam giác vuông thì t ng bình phộ ổ ương
bắềng hai c nh góc vuôngạ - sôắ pi: 3.16..
- tính toán được t l vàng (sôắ phi): 1,681 đ tính toán trong vi c xây d ng kim t ỉ ệ ể ệ ự ự tháp *y h cọ
- chia ra các chuyền khoa nh khoa n i, ngo i, mắắt, rắng, d dày,..ư ộ ạ ạ
- biềắt g ai phâuỗ (liền quan đềắn kyỗ thu t ỉ
ậ ướp xác mô t khá chi tả iềắt
vềề m ch máu, ạ b não, tim,...ộ
- phân bi t các lo i b nh và kh nắng ch a b nh và s d ng th o dệ ạ ệ ả ữ ệ ử ụ ả ược
vào vi c ệ ch a b nh.ữ ệ
- có kyỗ thu t phát tri n trong vi c ch a các b nh sôắt rét ậ ể ệ ữ ệ
(do sônắ g bền c nh sông ạ Nin m ẩ ướt), b nh ti u đệ ể ường
(do chềắ đ ắn nhiềều độ ường),...
- có quan đi m duy v t vềề vi c ch a b nh: b nh t t là do s không bình thể ậ ệ ữ ệ ệ
ậ ự ường c a m ch máu không ph i do ma qu hay thâền linh.ủ ạ ả ỷ
BÀI 2: VĂN MINH LƯỠNG HÀ CỔ ĐẠI
1, Cơ ở s hình thành văn minh Lưỡng Hà lOMoAR cPSD| 40367505
1.1, Điềều ki n t nhiền và c dânệ ự ư
- Lưỡng hà (Mesopotamia): means vùng đâắt gi a hai con sông,
làữ thu t ng dùng đ ch vùng đâắt nắềm gi a sông Tigris và
sông ậ ữ ể ỉ ữ Euphrates.
- Vai trò c a hai con sôngủ :
+ Hai con sông đềuề ch y t miềnề r ng núi Ti u Á đ xuônắả ừ ừ ể ổ
g v nh Persique (v nh Ba T )ị ị ư
+ Nước sông dâng, bôềi đắắp phù sa, đ c bi t là vùng h p ặ ệ
ợ l u c a hai con sông lâắn vào v nh Ba T đềnắ 200kmư ủ ị ư
+ S màu m c a đâắt đai t o điềều ki n cho c dân đây ự ỡ ủ ạ ệ ư
ở bước vào th i kì có nhà nờ ước- th i kì vắn minh
t s m- th i kì ờ ừ ớ ờ đôề đôềng (thiền niền k IV TCN)ỉ
Lưỡng Hà- cái nôi c a “nh ng nềnề vắn minh đâều tiền” ủ
ữ c a ngủ ười Sumer, người Akka, người Babylon.
+ Vai trò tâm linh, tôn giáo: nh ng v thâền linh thiềng, toàn ữ ị án phán xét
+ Vai trò kềắt nôắi: hình thành nh ng đữ ường thương m i
câuề ạ nôắi giao l u gi a vùng Hắắc H i- v nh Ba T và gi a Đ a
ư ữ ả ị ư ữ ị Trung H i v i phả ớ ương Đông t o nền hành
lang giao l u ạ ư kinh tềắ, vắn hóa gi a các quôắc gia Đông- Tâyữ lOMoAR cPSD| 40367505
-V trí đ a lý m : không đị ị ở ược che chắắn t nhiền -> t o nền
điềều ự ạ ki n cho giao l u nh ng tr thành vùng đâắt b tranh châắp
b i ệ ư ư ở ị ở nhiềều t c ngộ ười khác nhau -
Tài nguyền thiền nhiền: nhiềuề đá quý, kim lo i, đâạ ắt sét
râắt tôắt -> ảnh hưởng đềắn đ i sôắng các công trình kiềắn trúc, ch viềắt và c ờ ữ
ả châắt li u trong vắn h c (đ a vào các câu chuy n huyềền thoệ ọ ư ệ ại) -
Cây chà là: qu nhiềều đả ường và dưỡng châắt, v đ đan lát
và ỏ ể h t đ đôắt cháy thay than.ạ ể 1,2. C s kinh tềắơ ở -
Kinh tềắ nông nghi p đa d ng theo đ a hình, đóng vai trò ch ệ ạ ị ủ đ oạ
+ Trôềng tr t: do s màu m c a đâắt đai t đôềng bắềng do ọ ự
ỡ ủ ừ hai con sông bôềi đắắp. Do điềều ki n đia hình, nông nghiệ
ệp c a ủ Lưỡng Hà kềắt h p c hai hình th cợ ả ứ :
dẫẫn nướ ước t i tiêu phía ở
Bắắc do nh hả ưởng c a sa m c khô h nủ ạ ạ , th y l iủ ợ
phía Nam do ở phù sa bôềi đắắp
+ Vùng khô, gâền sa m c: chắn th du m c c u và dề sau ạ ả ụ
ừ đó l c đà đạ ược kềắt h pợ
+Vùng đôềng bắnề g, gâền l u v c hai con sông: sắn bắắt vàư ự đánh cá lOMoAR cPSD| 40367505 1,3. C s dân cơ ởư
-Khu v c ph c t p vềề dân c , c nhâắt là ngự ứ ạ ư ổ ười Sumeria,
thiền niền k th IV TCN, t Trung Á đềnắ đ nh c miềền Nam Lỉ ứ ừ ị
ư ở ưỡng Hà. Tk III TCN, ngườ Akka t vùng th o nguyền Syria đềắn
đ nh ừ ả ị c miềnề Trung Lư ở ưỡng Hà. Cuôắi thiền niền k III TCN,
1 nỉ hánh người Semites t phía Tây tràn vào, thành l p quôắc gia(babylon).ừ ậ
-> sau đó các t c đôềng hóa -> dân c ph c t pộ ư ứ ạ
- đ c đi m: cao l n, da trắắng, tóc đen, s c ch u đ ng d o dai, ặ ể ớ
ứ ị ự ẻ ch u đị ượ ạc l nh
1,4. C s l ch sơ ở ị ử:
- bắắt đâều t thềắ k III TCN vs nh ng ki u hình ...ừ ỉ ữ ể
- kềắt thúc: đềắ chềắ Achaemenes thôn tính, chinh ph t ngạ ười
Hôềi giáo cuôắi th k VII TCNể ỉ
- trình đ chính quyềền: ộ
+ xây d ng nhà nự ước quân ch chuyền chềắ trung ủ
ương t p quyềền, tiều bi u là các đềắ chềắ c a ngậ ể ủ
ười Akkad dưới thời Sargon- thiền nhiền k III TCN, hay đềắ chềắ Babylon dỉ ưới thời
Hammurabi-tnk II TCN, thôắng nhâắt thônắ g nhâắt toàn b khộ u v c ự Lưỡng Hà lOMoAR cPSD| 40367505
+ đ ng đâều nhà nứ ước là vua (patexi/enxi), t nh n là h u ự
ậ ậ du t thiền gi i, không t x ng là thân: vua c a vũ tr hay đ i ệ ừ ớ
ự ư ủ ụ ạ vương hay người chắn c u- vua chắm non thânề dân.
Vua đừ ược thâền trao quyềền tôắi cao thiềng liềng đ qu n lí đâắt nể ả ước
+ Trình đ qu n lí nhà nộ ả ước c a c dân Lủ ư ưỡng Hà: b lu tộ
ậ Hammurabi- đâều tiền th i c đ i, t ch c và qu n lý xã h i ờ ổ ạ ổ ứ ả
ộ bắềng lu t pháp thành vắnậ
2, Những thành tự ủu c a văn minh LH 2.1, Ch viềắtữ
- Lo i ch tạữ ượng hình, do người sumer sáng t o vào kho ng ạ ả
3400 nắm TCN (cuôắi thiền niền k IV) đ ghi chép vềề nh ng giao ỉ ể ữ d ch thị ương m iạ
- ban đâều là hình veỗ -> dùng hình ve ỗ bi u tể ượng ý-> đ n
gơ i n ả hình thành nh ng nét v ch có ý nghĩa tữ ạ ượng tr ng cho 1 hình veỗư
- châắt li u: đâều cây s y v ch lền đâắt sét mềềm đ l i dâắu vềắt nhệ ậ ạ
ể ạ ư nh ng chiềắc đinh -> ch đinh, ch hình
góc, ch nềm, ch tiềắt ữ ữ ữ ữ ữ hình 2.2, Vắn h cọ lOMoAR cPSD| 40367505
- VHDG: ca dao, truy n ng ngôn,.. đc l u l i dệ ụ ư ạ ưới
hình th c ứ truyềnề mi ng, n i dung ch yềắu ph n ánh đ i sônắ g c a ndệ ộ ủ ả ờ ủ an và cách ng xứ ử
- S thi- anh hùng ca ra t th i Sumer: đử ừ ờ ược chép l i trền đâắt
ạ sét, ndung ch yềắu: tôn giáo, ca ng i các thâền nh Khai thiền l
pủ ợ ư ậ đ a, N n hônề g th y, Gilgamesh,... N i dung c a các tác ị
ạ ủ ộ ủ ph m ẩ này là nguôền gôắc cho các câu truy n trong kinh thánhệ
2.3, Tôn giáo, tín ngưỡng
- theo đa thâền giáo, môỗi n i có 1 v thâền riềng, có n i có cùng lúcơ ị ơ nhiềều v thânềị
- th các l c lờ ự ượng t nhiền có liền quan đềnắ trôềng tr t, ự
ọ chắn nuôi hay gắắn v i đ i sôắng c a con ngớ ờ ủ ười
- cùng v i s xác l p quyềền l c tôắi cao, thâền Marduk tr thành vớ ự ậ ự ở
ị thâền chung cho toàn đềắ quôắc
- coi tr ng vi c th cúng ngọ ệ ờ
ười chềắt, quan ni m sau
khi chềắt ệ cũng có cu c sôắng râắt trâền thềắ, chôn cùng các v t d ng đôề quý ộ ậ ụ và c nô lả ệ 2.4, Pháp lu tậ :
- là n i có b lu t c thành vắn s m nhâắt trền thềắ gi iơ ộ ậ ổ ớ ớ lOMoAR cPSD| 40367505
- t thềắ k XXII-XXI TCN, th i kì thành bang Ur, b lu t c nhâắt ừ ỉ ờ ộ ậ
ổ tgioi đã đc ban hành: Lu t Ur-Nammu, niền đ i:2100 TCN ậ ạ
bắnề g tiềắng Sumer, đc phát hi n t i Irak vào nắm 1952, th hiệ ạ ể
ện vâắn đềề vềề tài s n, nh n
con nuôi, b o v hoa màu....ả ậ ả
ệ - b lu t n i tiềnắ g nhâắt là lu t Hammurabiộ ậ ổ ậ :
+1750 TCN, do v vua th 6 c a Babylon Hammurabi ban ị ứ ủ hành
+ khắắc trền bia đá cao 2,25m
+282 điềều kho n, chia làm ba phâềnả
+n i dung: th hi n pb đ ng câắp, bve chềắ đ quân ch , ộ ể ệ ẳ ộ
ủ bve l i ích c a nh ng ngợ ủ ữ ườ ựi
t do và tâềng l p thônắ g tr ,pb ớ ị gi i ớ rõ ràng
2.5, Kiềắn trúc, điều khắắc
- Đ c tr ng chính: ít gôỗ và ít đá, phânề l n xây d ng bắặ ư ớ ự
nề g g ch ạ bùn nh ng râắt nguy nga, hùng vĩư
- Thành t u n i b t nhâắt: thành c Babylon và vự ổ ậ ổ ườn treo
Babylon đc xây d ng vào kho ng tki VII TCNự ả 2.6, Khoa h c t nhiềnọ ự * Toán h c: ọ lOMoAR cPSD| 40367505 - H đềmắệ
: ban đâều c sôắ 5, sau đôềng th i sdung c c sôắ ơ ờ ả ơ 10 và h 60ệ
- sôắ h c : biềắt 4 phép tính, làm b ng c ng tr nhân chia đ giúp ọ ả ộ ừ
ể tính toán nhanh, biềắt đềắn phân sôắ, lũy th a, cắn 2,3ừ
-Hình h c: tính di n tích các hình h c đ n gi n, bt đềnắ ọ ệ ọ ơ ả
quan h ệ gi a ba c nh trong 1 tam giác vuôngữ ạ *Thiền vắn h c: ọ
- phát hi n 7 hành tinh, 12 cung hoàng đ o-> chia tháng thành ệ ạ
4 tuâền, tuânề 7 ngày tương ng vs 7 hành tinh. Các s d ng ứ
ử ụ này vâỗn được phương Tây dùng đềắn nay
- đ t l ch âm theo quyỗ đ o m t trắng, 12 tháng, 6 đ 6 thiềắu, ặ ị ạ ặ ủ
11 ngày thiềắu đ t thành tháng nhu nặ ậ *Y h c:ọ
-ch a tr b nh vềề tiều hóa, thâền kinh, hô hâpắ , đ c bi t làữ ị ệ ặ ệ mắắt
- chuyền môn hóa trong ch a b nh: chia ra thành n i/ ngo i ữ ệ ộ ạ khoa, gi i phâỗuả
- ch a b nh: bắng thuôắc, xoa bóp, bắng bó, t y r a, gi i phữ ệ ẩ ử ả âuỗ ,.. *Kĩ thu t:ậ lOMoAR cPSD| 40367505
C dân đâều tiền phát minh ra bánh xe, t o ra s phát tri n ư ạ ự
ể m nh meỗ c a các phạ ủ
ương ti n v n chuy n trền b tki c đ iệ ậ ể ộ ổ ạ *Đ a lí:ị
C dân s d ng b n đôề s m nhâắt TG: 2300 nắm TCN ư ử ụ ả ớ
CHƯƠNG 3: VĂN MINH TRUNG QUỐC CỔ- TRUNG ĐẠI
BÀI 1: CƠ SỞ HÌNH THÀNH VĂN MINH TRUNG QUỐC
1, Điềều ki n t nhiền, c dânệ ự ư
BÀI 4: VĂN HỌC TRUNG QUỐCỐ THỜI CỔ TRUNG ĐẠI