
thuvienhoclieu.com
 1
 KIM TRA GIA HC K II
MÔN:TOÁN - LP 7
HC: 2025 2026
Thi gian làm bài: 90 phút
I. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN (7m)
1. Câu hi nhiu la chn (5m)
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20. Mi câu hi thí sinh ch chọn 1 phương án.
Câu 1.

..a d bc

, , , 0a b c d
), thì
A.
ac
bd
.
B.
ab
dc
.
C.
ad
bc
.
D.
dc
ab
.
Câu 2. 

a c e
b d f

A.
.
B.
a c e a e
b d f b f
.
C.
.
D.
a c e a c
b d f b f
.
Câu 3. T t l thc
5 35
9 63
ta không th c t l th
A.
59
35 63
. B.
63 35
95
. C.
35 63
95
. D.
63 9
35 5
.
Câu 4. Cho ba s
; ;a b c
t l vi
2; 3; 4
. Ta có dãy t s bng nhau sau
A.
2 4 3

abc
. B.
3 4 2

a b c
. C.
2 3 4

a b c
. D.
4 2 3

abc
.
Câu 5: Giá tr ca
x
tha mãn t l thc
3
16 8
x
A.
6x
. B.
6x
. C.
2x
. D.
3x
.
Câu 6: Cho hai s
, xy
tha mãn
74
xy
30xy

A.
7 4 7 4

x y x y
. B.
7 4 7 4

x y x y
. C.
30
7 4 7 4

xy
. D.
30
7 4 7 4

xy
.
Câu 7: Tìm s hu t
, , x y z
bit
2 3 4

x y z
18 x y z
 ca
, , x y z
bng
A.
4; 6; 8 x y z
. B.
1; 7; 10 x y z
.
C.
3; 5; 10 x y z
. D.
6; 7; 5 x y z
.
Câu 8:
Nu
2yx
thì
y
A.
t l thun vi
x
theo h s t l
1
2
.
B.
t l nghch vi
x
theo h s t l
1
2
.
C.
t l thun vi
x
theo h s t l
2
.
D.
t l nghch vi
x
theo h s t l
2
.
Câu 9:

y

x

5

y
x
.
A.
5
y
x
. B.
5yx
. C.
5xy
. D.
5
x
y
.
Câu 10: 
x
y

1
x
;
2
x

x
1
y
;
2
y
là hai giá tr ng ca
y
. Tính
1
x
bit
2
3x
;
1
3
5
y
;
2
1
10
y
.

A.
1
18x =-
. B.
1
18x
. C.
1
6x
. D.
1
6x
.
Câu 11: Bit
x
y
ng t l nghch. Nu
5x
t
10y
 s t l ca
y
i vi
x
A.
5
. B.
2
. C.
50
. D.
1
2
.
Câu 12:
ing nhân cùng làm mt công vii th nht hoàn thànhng vic
trong
6
i th hai hoàn thành công vic trong
10
i th ba hoàn thànhng vic
trong
12
ngày, bii th hai có s i th nht
4
i. C i s
công nhân là
A.
25
i. B.
21
i. C.
16
i. D.
15
i.
Câu 13. Cho
ABC
45 , 65 AC
. Kh?
A.
BC AB
. B.
AC BC
. C.
AB AC
. D.
AC BC
.
Câu 14.
Cho
ABC

A
, 
B

AC

D

A.
DA DC
B.
DA DC
. C.
DA DC
. D.
DA DC
.
Câu 15. B   dài ba cnh ca mt tam giác?
A.
2 ,3 ,5cm cm cm
. B.
2 ,3 ,6cm cm cm
. C.
2 ,4 ,6cm cm cm
. D.
3 ,4 ,6cm cm cm
.
Câu 16. Cho tam giác
ABC
M

BC
. So sánh
AB AC

2AM
.
A.
2AB AC AM
. B.
2AB AC AM
.
C.
2AB AC AM
. D.
2AB AC AM
.
Câu 17. Tam giác
DEF
ng trung tuyn
,DM EN
FP
ct nhau ti
G
. Khnh
sai?
A.
2
3
EG
EN
. B.
3GD GM
. C.
2
3
GF
FP
. D.
3EN NG
.
Câu 18. Cho tam giác
ABC
, gm cng trung trc ca hai cnh
AB
.AC
Kt qu ?
A.
IA IB IC
B.
IA IB IC
C. c
,,IA IB IC
D.
IA IB IC
Câu 19.
Tam giác
ABC
có trung tuyn
9cmAM
trng tâm
G
 n
AG
A.
4,5cm
. B.
3cm
. C.
6cm
. D.
4cm
.
Câu 20.
Cho tam giác
ABC
cân ti
A
AM
tia phân giác ca c
BAC
. Bit
50ACB
.
nh
BAM
.
A.
40
. B.
50
. C.
60
. D.
85
.
2. Trc nghi (3m)
Mi câu hi có 4 ý. Thí sinh tr li t câu 21 đến câu 22. Thí sinh tr lời đúng hoặc sai cho
mi ý ca tng câu hi.
Câu 21
. (1,0 điểm). S hc sinh gii ca ba lp
7 , 7 , 7A B C
lt là
a
,
b
,
c
hc sinh,
*
,,a b c
ng t l vi
5; 4; 3
. Lp
7A
s hc sinh gii nhi hc sinh
gii ca lp
7B
3
h
a) S hc sinh gii ca lp
7B
t l nghch vi s hc sinh gii ca lp
7C
.
b) Quan h gia
;;abc
5 4 3

abc
.
c)
3
3
5 4 1

ab
.
d) Lp
7C
15
hc sinh gii.
Câu 22
. (1,0 điểm). Cho tam giác
ABC
AB AC>
.
A
C
B
E
K

T
A
h
AE
vuông góc vi
BC
, ly
K
thun thng
AE
(
K
khác
A
E

a)
CE BE
S
b)
CK BK
S
c)
KCB KBC
d)
CKE BKE
II. PHN T LUN (5,0 điểm)
Câu 23. (1m)
a) Tìm hai s
x
y
bit
54
xy
1xy
.
b) 
2 5 3 x y y z z x
thì
45

x y y z
.
Câu m)
a) Cho
,xy

5
2

x

1
2
y
?
b) Gii bài toán sau:

90 m
và


2
3
.
Câu 25m) Cho tam giác
ABC
cân ti
A
(
AB BC
). V
AH
là tia phân giác ca góc
BAC
(
H
thuc
BC
).
a) Trong ng hp
70BAC
 dài các cnh ca tam giác
ABC
.
b) Gi
D
m ca
AC
i ca tia
DH
lm
E
sao cho
D
là trung
m ca
HE
. Gi
F
m ca
AH
,
Q
m ca
CF
HD
. Chng minh:
1
3
HQ HE
.
..................Ht...................
NG DN CHM
I. TRC NGHIM (7m)
1. Câu hi nhiu la chn (5m)
Mi câu tr lc cm
B
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

A
D
C
C
A
D
A
C
A
A
C
B
D
B
D
B
B
D
C
A
2. Trc nghi (3m)
Trong mỗi câu: HS lựa chọn 01 ý đúng được 0,1 điểm; 02 ý đúng được 0,25 điểm; 03 ý đúng
được 0,5 điểm; 04 ý đúng được 1,0 điểm.
Câu 21
. (1,0 điểm). Gi s hc sinh gii ca ba lp
7 , 7 , 7A B C
lt
a
,
b
,
c
hc sinh,
*
,,a b c
.
s hc sinh ba lp
7 , 7 , 7A B C
ng t l vi
5; 4; 3
nên ta có:
5 4 3

abc
.

s hc sinh gii ca lp
7A
nhi   hc sinh gii ca lp
7B
là
3
hc sinh nên
3ab-=
.

3
3
5 4 3 5 4 1
a b c a b
.
Do 
Lp
7 , 7 , 7A B C
15, 12, 9
hc sinh gii.
Vy, khnh
, ad
sai; khnh
, bc

Câu 22
. (1,0 điểm).
ng xiên
AB AC>
nên hình chiu
BE CE>
.
nh a) sai.
b) Hình chiu
BE CE>
ng xiên
BK CK
. Do
nh b) sai.
c) Trong
VCKB
BK CK
nên
KCB KBC
(quan h gia góc và ci din trong tam
giác).
nh c) 
d) Trong tam giác vng
CKE
, có:
·
·
90KCE CKE+ = °
;
Trong tam giác vng
BKE
, có:
· ·
90KBE BKE+ = °
.
KCE KBE
(chng minh trên).

CKE BKE
.
Vy
kh
II. T LUN (73m)
Bài

Thang

1
a

x
y

54
xy
1xy
.
0,5

1
5 4 5 4

x y x y
0,25
Suy ra:
5.1 5; 4.1 4 xy
.
0,25
b
 
2 5 3 x y y z z x
thì
45

x y y z
.
0,5
Ta có:
2 = 5 = 3x+y y+z z+x
2
53
30 30 30

y z z x
xy
15 6 10

x y y z z x

A
C
B
E
K


10 6 10 6 4
z x y z
z x y z x y
1
15 10 15 10 5
x y z x
x y z x y z
2

1
,
2
suy ra:
45

x y y z
.

c
Cho
,xy

5
2

x

1
2
y
?
0,5
Do
,xy
         
5
2
n
5
2
xy

:
15
.
22
x
. Suy ra:
5x
.

5x
.

d
Gii bài toán sau:
  

90 m

2
3
.
0,5

m; xy
50, 4 ; , xxyy
Ta 
90 m

90
45 m
2
xy
         
2
3
nên
theonh 
23
xy
.


45
9
2 3 2 3 5 5

x y x y x y
Suy ra:
2.9 18 mx
;
3.9 27 my

m 27 m 18 ;

2
Cho tam giác
ABC
cân ti
A
(
AB BC
). V
AH
tia phân giác
ca góc
BAC
(
H
thuc
BC
).
a) Trong ng hp
70BAC
    dài các cnh ca
tam giác
ABC
.
b) Gi
D
 m ca
AC
   i ca tia
DH
ly
m
E
sao cho
D
m ca
HE
. Gi
F
m
ca
AH
,
Q
  m ca
CF
HD
. Chng minh:
1
3
HQ HE
.
1,0

H
a
Xét
ABC
cân 
A
(gt) nên
180 70
55
2
BC
.

B C A
(
55 70
).
0,25
Áp dng bng thc tam gc trong tam giác
ABC
c:
AB AC BC
0,25
b
Xét
ACH
, ta có:
HD
ng trung tuyn (
D
m ca
AC
)
CF
ng trung tuyn (
F
m ca
AH
)
DH
ct
CF
ti
Q
(gt)
Q

AHC
.
0,25
Suy ra:
2 2 1 1
.
3 3 2 3
HQ HD HE HE
.
Vy
1
3
HQ HE
.
0,25
Nếu học sinh làm theo cách khác nhưng vẫn đúng thì cho theo thang điểm tương ứng.
 II MÔN TOÁN 7
TT





















1
Tỉ lệ thức
đại
lượng tỉ lệ
Tỉ lệ thức và dãy
tỉ số bằng nhau
4
1,0đ
2
0,5đ
1
0,25đ
1
0,25đ
1
0,5đ
1
0,
Giải toán về đại
lượng tỉ lệ
2
0,5đ
2
0,5đ
1
0,25đ
1
0,25đ
1
0,25đ
1
0,25đ
1
0,5đ
1
0,
2
Quan hệ
giữa các
yếu tố trong
một tam
giác
Quan hệ giữa
góc và cạnh đối
diện trong tam
giác. Quan hệ
giữa đường
vuông góc và
đường xiên.
1
0,25đ
1
0,25đ
2
0,5đ
1
0,25đ
1
0,25đ
Quan hệ giữa ba
cạnh của một
tam giác
1
0,25đ
1
0,25đ
1
0,5đ
Các đường đồng
quy của tam giác
2
0,5đ
1
0,25đ
1
0,25đ
1
0,
Q
F
E
D
H
B
C
A


10
6
4
4
2
2
1
2
3

5
2
3

50%
20%
30%

TT



dung/












1
Tỉ lệ
thức và
đại
lượng tỉ
lệ
Tỉ lệ
thức và
dãy tỉ số
bằng
nhau
:





C1
C2
C3
C4
C21b

- 
 .
-  


C5
C6
V
n d
ng:
V
n d

c t


i to



C7
Giải
toán về
đại
lượng tỉ
lệ

-


C8
C9
C21a

-


C10
C11
C21c
V
n d
ng:



 (ví


C12
2
Quan hệ
giữa các
yếu tố
trong
một tam
giác
Quan hệ
giữa góc
và cạnh
đối diện
trong
tam giác.
Biết:
- 
tam giác.




C13
C22a
C22b

Quan hệ
giữa
đường
vuông
góc và
đường
xiên.
Hiểu:
- Gic quan h ging
ng xiên da trên mi
quan h gia ci trong
i din vi góc l
cnh lc li).
- Dùng tính chng trong tam
  dài cnh, mi liên h
gia góc, cnh,...
C14
C22c
V
n d
ng:
-
Quan hệ
giữa ba
cạnh của
một tam
giác
Biết:
Nh
n bi



c.
C15
Hiểu:
- 



C16
Các
đường
đồng quy
của tam
giác
Biết:
Nh
n bi

c: c


c bi
t
trong tam gi

ng trung tuy
n,


ng phân gi

ng
trung tr


C17
C18
Hiểu:
- 


C19
V
n d
ng:
- 


C20


5
2

50%
20%
thuvienhoclieu.com
 2
 KIM TRA GIA HC K II
MÔN:TOÁN - LP 7
HC: 2024 2025
Thi gian làm bài: 90 phút
5
Câu 1 (NB).

y
A. 90
B. 40
C.
1
40
D.
1
60

Câu 2 (NB).

ac
bd

A. ac = bd.
B. ad = bc.
C. ab = bc.
D. a : d = b: c
Câu 3 (NB).
-48) = (-
A.
26
48 16
.
B.
2 48
6 16
.
C.
26
16 48
.
D.
16 48
26
.
Câu 4 (NB).

a c e
b d f

suy ra
A.
a a c e
b b d f


B.
a a c e
d b d f


.
C.
e a c f
f b d e


.
D.
a a c e
b b d f


.
Câu 5(TH).
Có bao nhiêu t l thc trong các t s sau:
5 1 2
28:14; :2; 8: 4; : ; 3:10?
2 2 3
A.
0.
B.
1.
C. 2.
D.
3.
Câu 6(TH)
 
A.

B.
x = 32, y = 56;
C.
x = 56, y = 32;
D

Câu 7 (TH):
 

A.

B.

C.

D.

Câu 8: (TH)

A.
6;
B.
0;
C.
9;
D.
1.
Câu 9 (TH).
12 thì y = 8. Khi x = 3 t y

A.
32;
B.
32;
C.
2;
D.
2.
Câu 10(TH):
 

A.
6 phút
B.
15 phút
C.
5 phút
D.
12 phút
Câu 11( VD):


A.
40cm 60cm
B.
90cm 60cm
C.
40cm 90cm
D.
60cm
40cm
Câu 12 (NB).


A.

B.

C.

D.

Câu 13 (NB).


EG
ME
A.
1
3
B.
2
3
C.
3
2
D.
1
2
Câu 14 (NB).

A. 
.
B. .
C. .
D. 
I
B
A
M
Câu 15 (NB).

A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD.
C. BC > BD > AB. D. BD < AB < CB.
Câu 16(NB):


A.

B.

C.

D.
cao
Câu 17 (TH).

0

A. 40
0
.
B. 70
0
.
C. 110
0
.
D. 140
0
.
Câu 18(NB):


A.

B.

C.

D.

Câu 19 (TH).

4 , 6AB cm AC cm


sai
?
M
N
P
E
G

A. HC < AC B. AH < AC.
C. BC > AC D. BH > HC.
Câu 20(VD). 

A. 18°; B. 72°; C. 36°; 

Câu 21. (1,0 điểm)
. 

a) 
5 4 3
abc


b)  a = 3(S)
c)
5 4 3
abc


3
3
5 4 3 5 4 1
a b c a b


Câu 22 ().


A.
MIA MIB
.

 
C. MI vuông góc AB. 
 (S)
I
B
A
M
III3,0 
H
C
B
A

Câu 23 a) (NB). (0,5 điểm).
Tìm
x
trong 
10
63
x
.
b) (VD). (0,5 điểm).

17 21
xy
8.xy
Câu 24 (TH, VD) (m)
Cho
ABC vuông ti A. K ng phân giác BE (E
AC), k EH
vuông góc vi BC
(H
BC).
a
)
Chng minh
AEB =
HEB.
(TH)
b
)
Chng trung trc ca AH
(TH)
c
)
Gm ca BA và EH. So sánh EK vi HE;
(VD)
Câu 25 (VDC). (0,5 điểm)



- 

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
A
B
B
B
A
C
A
B
B
A
C
B
B
A
B
D
B

Câu 21:
a)

b)
S
c)

d)
Câu 22:
a)

b)

c)

d)
S
III.  (3
Câu 23 
a) (NB). (1,0 điểm).
Tìm
x
trong 
10
63
x
.
b) (VD). (1,0 điểm).

,xy

17 21
xy
8.xy


10
)
63
.3 6.( 10)
x
a
x
0,5
60
3
20
x
x

0,5

17 21
xy

0,5

8
2
17 21 17 21 4
x y x y

( vì
8xy
)
Suy ra
17.( 2) 34x
21.( 2) 42y

34x 
42y 
0,5
Câu 24(VD). (1,5 điểm)
. 




V hình, ghi GT-
1
2
2
1
E
K
A
C
H
B
a) - Xét
ABE và
HBE có:
12
BB
( BE là tia phân giác); AE chung;
HA
= 90
0
ABE =
HBE (Cnh huyn góc nhn)
0,5
b) Vì
ABE =
HBE ( theo a)
EA = EH (hai cng)
E thung trung trc ca AH (theo t/c) (2)
 AB = BH (hai cng )
B thung trung trc ca AH (theo t/c)
(2)
T (1) và (2) suy ra BE thung trung trc ca AH
0,5
c) Xét
AKE có
A
= 90
0
nên KE > AE vì trong tam giác vuông cnh huyn là cnh
ln nht mà EA = EH (theo b) nên KE > EH
0,5
Câu 24 (VDC). (0,5 điểm)







120 30.2 = 60 (cm)




30cm
45cm
45cm
45cm
45cm
30cm
0,5
KHUNG MA TR KINH K MÔN TOÁN CP THCS
TT
Ch

N
kin thc
M 
Trc nghim kch quan
T lun
Nhiu la chn

Bit
Hiu
Vn
dng
Bit
Hiu
Vn
dng
Bit
Hiu
1
Ch  1:
T l thc
i
ng t l
ng t l
thun; T l thc
y t s bng
nhau
4(C1;2;
3;4)
3(C5;
6;8)
1(C21
a)
1(C21
b)
2(C21
c;21d)
1(C23
a)
Gii toán v i
ng t l
3(c7;8
;10)
1(c11)
2
Ch  2:
C
c h
nh
h
nh h

b
n
Quan h gia
ng vng góc
ng xiên.
ng
quy ca tam giác.
6(C12;
13;14;1
5;16;18
)
2(C17
;19)
1(c20)
2(C22
a;22b)
2(C22
c;22d)
2(C24
a;24b)
Gii bài toán
ni dung hình hc
vn dng gii
quyt v thc
tin liên quan
Tng s câu
10
8
2
3
3
2
1
2
Tng s m
5
2
3

T l %
50%
20%
30%
KHUNG BC T  KINH K MÔN TOÁN CP THCS
TT
Ch

Ni 
v kin thc
Yêu cu ct
S câu hi/ý hi các m 
Trc nghim khách quan
Nhiu la chn

Bit
Hiu
Vn
dng
Bit
Hiu
1
Ch  1:
T l thc
i
ng t l
i ng t l
thun; T l thc
y t s
bng nhau
- Bit: 





c dãy

- Hiu: - Hiu tính
cht dãy t s bng
nhau, tính cht ci
ng t l thun, t l
nghch
- Vn dng: V
n
d



gi
i to
n.
V
n d

c t
nh

nhau trong gi
i to
n




4TN
3TN
1TN
1TN
Gii toán v i
ng t l
- Hiu: - Hic
ng t l
- Vn dng: 


i toán







b






3TN
1TN
2
Ch  2:
Quan h gia

6TN
2TN
1TN
2TN
2TN

C
c h
nh
h
nh h

b
n
ng vng
ng
ng
ng quy ca
tam giác.
Nh
n bi

c liên


gi
c.

c khái



c khái
  
   
   
   

Nh
n bi

c

ng trung tr
c c
a
m

n th
ng v
t
nh ch

n c
a

ng trung tr
c.
Nh
n bi

c: c
c


c bi
t trong
tam gi

ng trung
tuy

ng cao,

ng phân gi
c,

ng trung tr



Hiu:





o
.
  
   
vuông   
  
   

    
   

 
c

ng h
p b
ng nhau
c
a hai tam gi
 
hai tam giác vuông.

c tam gi
c
cân v

t
nh ch
t c
a tam gi
c



Gii bài toán
ni dung hình
hc và vn dng
gii quyt vn

 thc tin liên
quan
Tng s câu
10
8
2
3
3
Tng s m
5
2
T l %
50%
20%
thuvienhoclieu.com
 3
 KIM TRA GIA HC K II
MÔN:TOÁN - LP 7
HC: 2024 2025
Thi gian làm bài: 90 phút

Câu 1 (NB).

ac
bd
t:
A. ac = bd. B.ab = cd. C. ad = bd.
D
. ad = bc.
Câu 2 (NB).
Cho
x
y
ng t l nghch. Bit khi
5x
t
10y
.
H s t l là:
A. 2 . B. 5. C. 10. D. 50
Câu 3 (NB).

A.
2 15
65
.
B.
26
15 5
.
C.
25
6 15
.
D.
2 15
56
.
Câu 4 (TH).

35
xy
;
32xy
A.
20; 12xy
B.
12; 20xy
C
.
12; 20xy
.
D.
20; 12xy
Câu 5 (NB).

A.
4 3 5
x y z

B.
5 3 4
x y z

C.
453
x y z

D
.
3 4 5
x y z

Câu 6 (NB).

5
27 9
x
, suy ra
A
5.9
27
x
.
B
.
5.27
9
x
C.
9.27
5
x
D.
5
9.27
x
Câu 7 (NB).

A.

B.

C.

D.


Câu 8 (NB).

GM
GA

A.
1
3
B.
2
3
C.
1
2
D.
2
Câu 9 (NB).

A.
0
30
B.
0
60
C
.
0
45
D.
0
90
Câu 10 (TH).
Cho tam gc
ABC
DE FD
DE
AB DE
BC EF


..c g c
A.
µ
µ
AD
B.
µ
µ
BE
C.
µ
µ
CF
D.
µ
µ
AF
Câu 11 (TH).

0

A.
0
110
B.
0
55
C.
0
60
D.
0
70
Câu 12 (VD).

tam giác ABC là:
A. 17 cm. B. 18 cm. C. 19 cm. D.16 cm.
Câu 13 (TH).

2
5
x
y
suy ra:
A.
2
5
xx
yy
.
B.
5
2
xx
yy
.
C.
2
5
xx
yy
.
D.
52
xy
.
Câu 14 (TH).
Tam giác có hai cnh bu kin nào thì tr u
A. có ba góc nhn. B. có mt góc bng 60º.
C. có hai góc bng nhau. D. có mt góc vuông.
Câu 15 (TH).

A.
AB > BC > BD.
B.
AB < BC < BD.
C.
BC > BD > AB.
D.
BD < AB < CB.
Câu 16 (TH).
Cho
,xy
ng t l nghch vi nhau, bit
11
,xy
22
,xy
là các cp giá tr ng ca chúng. Kh
sai
?
A.
12
12
.
yy
xx
B.
12
12
.
yx
xy
C.
1 1 2 2
.x y x y
D.
12
21
.
xy
xy

Câu 17 (TH).

y
t l thun vng
x
theo h s t l
3.k 
H thc liên h
ca
y
x
A.
3.xy 
B.
3.y x
C.
.
3
x
y
D.
3
.y
x
Câu 18 (NB).


A.
5 ,3 ,2 .cm cm cm
B.
5 ,1 ,1 .cm cm cm
C.
5 ,3 ,6 .cm cm cm
D.
5 ,5 ,10 .cm cm cm
Câu 19 (TH).
Cho
MNPV
MN MP NP<<
. Trong các kh ?
A.
µ
µ
M P N<<
.
B.
µ
µ
N P M<<
.
C.
µ
µ
P N M<<
.
D.
µ
µ
P M N<<
.
Câu 20 (VD).
Mn hình ch nht chu vi 28cm
. Hai cnh t l vi 4 và 3. Tính chiu
dài, chiu rng cn.
A. 16cm, 12cm B. 6cm, 8cm C. 8cm, 6cm D. 12cm, 16cm

Câu 21:

7 , 7 , 7A B C

21; 20; 22.

7C

7A
là 2 

a) x z = 2
b)         
7 , 7 , 7A B C
   
21; 20; 22.
Suy ra
21 20 22
x y z

c) 
2
2
21 20 22 22 21 1
x y z z x
d) 
Câu 22:
Cho tam giác ABC,
A
= 64
0
. Tia phân giác
BAC
ct BC ti D.

A.
0
32DAE
B.
ADE DAB

C. Tam giác
ADE

D.
0
126AED


Câu 1 (TH). (0,5 điểm)

36
xy
45xy
Câu 2 (NB,TH,VD) (2,0 điểm)
AB = 9cm, BC = 15cm, AC =12
cm.


ABC ADC

c) E là 
Câu 3 (VD). (0,5 điểm)
Cho
, , , , ,a b c x y z
tha mãn:
2 2 2
1a b c a b c
x y z
a b c

Chng minh rng:
2 2 2 2
()x y z x y z
KHUNG MA TR KINH K MÔN TOÁN CP THCS
TT
Ch

N
kin thc
M 
Trc nghim kch quan
T lun
Nhiu la chn

Bit
Hiu
Vn
dng
Bit
Hiu
Vn
dng
Bit
Hiu
1
Ch  1:
S th
c
T l thc và dãy
t s bng nhau
3
(0,75)
3
(0,75)
1
(0,25)
2
(0,5)
1
(0,25)
1
(0,25)
1
(0,5)
Gii toán v i
ng t l
2
(0,5)
2
(0,5)
2
Ch  2
C
c h
nh
h
nh h

b
n
Tam gi
c. Tam
giác bng nhau.
Tam giác cân.
2
(0,5)
2
(0,5)
1
(0,25)
1
(0,25)
2
(0,5)
1
(0,25)
1
(0,5)
1
(1)
Quan h gia
ng vng góc
ng xiên.
ng
quy ca tam giác.
2
(0,5)
2
(0,5)
Tng s câu
9
9
2
3
3
2
1
2
Tng s m
5
2
3
T l %
50%
20%
30%
KHUNG BC T  KINH K MÔN TOÁN CP THCS
TT
Ch

N
v kin thc
Yêu cu ct
S câu hi/ý hi các m 
Trc nghim khách quan
Nhiu la chn

Bit
Hiu
Vn
dng
Bit
Hiu

Preview text:

thuvienhoclieu.com
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ĐỀ 1 MÔN:TOÁN - LỚP 7
NĂM HỌC: 2025 – 2026
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
1. Câu hỏi có nhiều lựa chọn (5,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1. Nếu . a d  . b c (với a, ,
b c, d  0 ), thì a c a b a d d c A.  . B.  . C.  . D.  . b d d c b c a b a c e
Câu 2. Cho dãy tỉ số bằng nhau
  . Phát biểu nào sau đây là đúng ? b d f a c e
a c e a c e a e A.    . B.    . b d f
b d f b d f b f a c e
a c e a c e a c C.    . D.    . b d f
b d f b d f b f 5 35
Câu 3. Từ tỉ lệ thức 
ta không thể suy ra được tỉ lệ thức nào sau đây? 9 63 5 9 63 35 35 63 63 9 A.  . B.  . C.  . D.  . 35 63 9 5 9 5 35 5 Câu 4. Cho ba số ; a ;
b c tỉ lệ với 2; 3; 4 . Ta có dãy tỉ số bằng nhau sau a b c a b c a b c a b c A.   . B.   . C.   . D.   . 2 4 3 3 4 2 2 3 4 4 2 3 x 3
Câu 5: Giá trị của x thỏa mãn tỉ lệ thức  là 16 8
A. x  6 . B. x  6  .
C. x  2 .
D. x  3. x y
Câu 6: Cho hai số x, y thỏa mãn
 và x y  30 . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng? 7 4 x y x y x y x y x y 30 x y 30 A.   . B.   . C.   . D.   . 7 4 7  4 7 4 7  4 7 4 7  4 7 4 7  4 x y z
Câu 7: Tìm số hữu tỉ x, y, z biết
  và x y z 18 . Khi đó, giá trị của x, y, z 2 3 4 bằng
A. x  4; y  6; z  8 .
B. x  1; y  7; z  10 .
C. x  3; y  5; z  10 .
D. x  6; y  7; z  5 .
Câu 8: Nếu y  2  x thì y
A. tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 1 . B. tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 1 . 2 2
C. tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 2  .
D. tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 2  .
Câu 9: Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 5
 . Viết biểu thức biểu thị mối liên hệ giữa
y x . 5  5  A. y .
B. y  5x .
C. x  5 y . D. x  . x y
Câu 10: Giả sử x y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, 1
x ; x2 là hai giá trị khác nhau của x và 1 y ; 3  1 y x y y
2 là hai giá trị tương ứng của y . Tính 1 x biết 2 3; ; . 1 5 2 10 Trang 1 A. x = - 18 . B. x  18 . C. x  6  . D. x  6 . 1 1 1 1
Câu 11: Biết x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Nếu x  5 thì y  10 . Khi đó hệ số tỉ lệ của
y đối với x là 1 A. 5  . B. 2  . C. 50  . D. . 2
Câu 12: Ba đội công nhân cùng làm một công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc
trong 6 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 10 ngày, đội thứ ba hoàn thành công việc
trong 12 ngày, biết đội thứ hai có số công nhân ít hơn đội thứ nhất 4 người. Cả ba đội có số công nhân là
A. 25 người. B. 21 người. C. 16 người. D. 15 người.
Câu 13. Cho ABC A  45 ,
C  65 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. BC AB .
B. AC BC .
C. AB AC .
D. AC BC .
Câu 14. Cho ABC vuông tại A , đường phân giác của góc B cắt AC tại D . Chọn câu đúng.
A. DA DC B. DA DC . C. DA DC . D. DA DC .
Câu 15.
Bộ ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 2c , m 3c , m 5cm . B. 2c , m 3c , m 6cm . C. 2c , m 4c , m 6cm . D. 3c , m 4c , m 6cm .
Câu 16. Cho tam giác ABC M là trung điểm của BC . So sánh AB AC với 2 AM .
A. AB AC  2AM .
B. AB AC  2AM .
C. AB AC  2AM .
D. AB AC  2AM .
Câu 17. Tam giác DEF có các đường trung tuyến DM , EN FP cắt nhau tại G . Khẳng định
nào sau đây là sai? EG 2 GF 2 A.  .
B. GD  3GM . C.  .
D. EN  3NG . EN 3 FP 3
Câu 18. Cho tam giác ABC , gọi I là giao điểm của hai đường trung trực của hai cạnh AB và .
AC Kết quả nào dưới đây là đúng?
A. IA IB IC
B. IA IB IC
C. Không so sánh được I ,
A IB, IC
D. IA IB IC
Câu 19. Tam giác ABC có trung tuyến AM  9cm và trọng tâm G . Độ dài đoạn AG A. 4, 5 cm . B. 3cm . C. 6 cm . D. 4 cm .
Câu 20. Cho tam giác ABC cân tại A AM là tia phân giác của góc BAC . Biết ACB 50
. Tính BAM . A. 40 . B. 50 . C. 60 . D. 85 .
2. Trắc nghiệm đúng / sai (3,0 điểm)
Mỗi câu hỏi có 4 ý. Thí sinh trả lời từ câu 21 đến câu 22. Thí sinh trả lời đúng hoặc sai cho
mỗi ý của từng câu hỏi.

Câu 21. (1,0 điểm). Số học sinh giỏi của ba lớp 7 ,
A 7B, 7C lần lượt là a , b , c học sinh,  * , a , b c
tương ứng tỉ lệ với 5; 4; 3. Lớp 7A có số học sinh giỏi nhiều hơn số học sinh
giỏi của lớp 7B là 3 học sinh. Khi đó:
a) Số học sinh giỏi của lớp 7B tỉ lệ nghịch với số học sinh giỏi của lớp 7C . a b c
b) Quan hệ giữa a; ; b c là   . 5 4 3 a b 3 c)   3 . 5  4 1 A
d) Lớp 7C có 15 học sinh giỏi. K
Câu 22. (1,0 điểm). Cho tam giác ABC AB > AC . Trang 2 C B E
Từ A hạ AE vuông góc với BC , lấy K thuộc đoạn thẳng AE ( K khác A E ). Khi đó: a) CEBE S b) CK BK S
c) KCB KBC Đ
d) CKE BKE Đ
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 23. (1,0 điểm) x y
a) Tìm hai số x y biết
 và x y 1. 5 4 x y y z
b) Chứng minh rằng: 2 xy  5 yz  3 zx thì  . 4 5 Câu 24. (1,0 điểm) 5 1
a) Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ là
 Tính giá trị của x , biết y  ? 2 2
b) Giải bài toán sau:
Tính chiều rộng và chiều dài của một miếng đất hình chữ nhật biết chu vi của nó là 90 m và rộng
và chiều dài tỉ lệ thuận với 2 và 3 .
Câu 25. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A ( AB BC ). Vẽ AH là tia phân giác của góc
BAC ( H thuộc BC ).
a) Trong trường hợp BAC  70 . So sánh độ dài các cạnh của tam giác ABC .
b) Gọi D là trung điểm của AC . Trên tia đối của tia DH lấy điểm E sao cho D là trung
điểm của HE . Gọi F là trung điểm của AH , Q là giao điểm của CF HD . Chứng minh: 1 HQ HE . 3
..................Hết................... HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
1. Câu hỏi có nhiều lựa chọn (5,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng HS được cộng 0,25 điểm Bảng đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A D C C A D A C A A C B D B D B B D C A
2. Trắc nghiệm đúng / sai (3,0 điểm)
Trong mỗi câu: HS lựa chọn 01 ý đúng được 0,1 điểm; 02 ý đúng được 0,25 điểm; 03 ý đúng
được 0,5 điểm; 04 ý đúng được 1,0 điểm.
Câu 21. (1,0 điểm). Gọi số học sinh giỏi của ba lớp 7 ,
A 7B, 7C lần lượt là a , b , c học sinh,  * , a , b c  . a b c
Vì số học sinh ba lớp 7 ,
A 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 5; 4; 3 nên ta có:   . 5 4 3 Trang 3
Vì số học sinh giỏi của lớp 7A nhiều hơn số học sinh giỏi của lớp 7B là 3 học sinh nên a - b = 3. a b c a  Khi đó: b 3      3. 5 4 3 5  4 1 Do đó: Lớp 7 ,
A 7B, 7C có 15, 12, 9 học sinh giỏi. A
Vậy, khẳng định a, d sai; khẳng định , b c đúng. K
Câu 22. (1,0 điểm).
a) Đường xiên AB > AC nên hình chiếu BE > CE . Do đó, khẳng đị C B nh a) sai. E
b) Hình chiếu BE > CE nên đường xiên BK CK . Do đó, khẳng định b) sai.
c) Trong VCKB BK CK nên KCB KBC (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam
giác). Do đó, khẳng định c) đúng. · ·
d) Trong tam giác vuông CKE , có: KCE + CKE = 90° ; · ·
Trong tam giác vuông BKE , có: KBE + BKE = 90° .
KCE KBE (chứng minh trên).
Do đó: CKE BKE .
Vậy khẳng định d) đúng.
II. TỰ LUẬN (73điểm) Thang Bài Nội dung đáp án điểm Tìm hai số x y
x y biết
x y 1. 5 4 0,5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a x y x   y 0,25   1 5 4 5  4
Suy ra: x  5.1  5; y  4.1  4 . 0,25 1 x y y Chứng z
minh rằng: 2xy  5 yz  3zx thì . 0,5 4 5 Ta có:
2x+y = 5 y+z = 3z+x b 2  xy 5   3    y z z x  30 30 30 0,25 đ x y y z z    x 15 6 10 Trang 4
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: z x y z
z xy zx     y   1 10 6 10  6 4 x y z x
x yz xy     z 2 15 10 15 10 5 x y y  0,25 đ Từ z   1 , 2 suy ra:  . 4 5 5
Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ là 2 0,5 1
Tính giá trị của x , biết y ? 2 
Do x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ là 5 nên c 2  0,25 đ 5 xy  2  Do đó 1 5 : . x  . Suy ra: x  5  . 2 2 0,25 đ Vậy x  5  .
Giải bài toán sau:
Tính chiều rộng và chiều dài của một miếng đất hình chữ nhật
biết chu vi của nó là
0,5
90 m và rộng và chiều dài tỉ lệ thuận với 2 3 .
Gọi chiều rộng và chiều dài của miếng đất hình chữ nhật lần lượt là ;
x y  m 0  x ,y  5 4 ; , x y  
Ta có chu vi của đám đất là 90 m nên nửa chu vi của đám đất đó là: 90 x y   45m 0,25 đ 2
d Vì chiều rộng và chiều dài của đám đát tỉ lệ thuận với 2 và 3 nên x y
theo tính chất của tỉ lệ thuận ta có  . 2 3
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta lại có: x y x y x y 45      9 2 3 2  3 5 5 0,25 đ
Suy ra: x  2.9 18m ; y  3.9  27m
Vậy chiều rộng và chiều dài của miếng đất hình chữ nhật lần lượt là 18m ; 27 m
Cho tam giác ABC cân tại A ( AB BC ). Vẽ AH là tia phân giác
của góc
BAC ( H thuộc BC ).
a) Trong trường hợp BAC  70 . So sánh độ dài các cạnh của
tam giác
ABC . 2
b) Gọi D là trung điểm của AC . Trên tia đối của tia DH lấy 1,0
điểm E sao cho D là trung điểm của HE . Gọi F là trung điểm
của
AH , Q là giao điểm của CF HD . Chứng minh: 1 HQ HE . 3 Trang 5 Hình vẽ A E F D Q B H C 180  70
Xét ABC cân tại A (gt) nên B C   55 . a 2 0,25
Do đó: B C A ( vì 55  70).
Áp dụng bất đẳng thức tam giác trong tam giác ABC , ta được: 0,25
AB AC BC Xét ACH , ta có:
HD là đường trung tuyến ( D là trung điểm của AC ) b
CF là đường trung tuyến ( F là trung điểm của AH ) 0,25
DH cắt CF tại Q (gt)
Q là trọng tâm của AHC . 2 2 1 1 Suy ra: HQ HD  . HE HE . 3 3 2 3 0,25 1 Vậy HQ HE . 3
Nếu học sinh làm theo cách khác nhưng vẫn đúng thì cho theo thang điểm tương ứng.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7 Mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Chủ Nội dung/Đơn vị Tự luận TT đề/Chương Nhiều lựa chọn Đúng/Sai kiến thức Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Biết dụng Hiểu Hiểu dụng dụng
Tỉ lệ thức và dãy
Tỉ lệ thức 4 2 1 1 1 1
tỉ số bằng nhau 1,0đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 1 và đại
lượng tỉ lệ
Giải toán về đại 2 2 1 1 1 1 1 1
lượng tỉ lệ 0,5đ 0,5đ
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ
Quan hệ giữa
góc và cạnh đối
diện trong tam 1 1 2 1 1 Quan hệ
giác. Quan hệ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ
giữa đường giữa các vuông góc và 2
yếu tố trong đường xiên. một tam
Quan hệ giữa ba giác
cạnh của một 1 1 1 0,25đ 0,25đ 0,5đ tam giác
Các đường đồng 2 1 1 1
quy của tam giác 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ Trang 6 Tổng số câu 10 6 4 4 2 2 1 2 3 Tổng số điểm 5 2 3 Tỷ lệ % 50% 20% 30%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7
Số câu hỏi/ý hỏi ở các mức độ đánh giá Nội Trắc nghiệm khách quan Chủ đề/ dung/ TT Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn Chương Đúng/Sai Đơn vị kiến thức Vận Biết Hiểu Biết dụng Hiểu Biết C1 : – C2 C21b
Biết đươ ̣c tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. C3 – C4
Biết đươ ̣c dãy tỉ số bằng nhau. Hiểu: C5 Tỉ lệ
- Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức để C6
thức và tìm giá trị của đại lượng chưa biết.
dãy tỉ số - Lập được biểu thức liên hệ giữa các bằng
đại lượng bằng cách sử dụng tính chất nhau dãy tỉ số bằng nhau Tỉ lệ Vâ ̣n du ̣ng: thức và
– Vâ ̣n du ̣ng được tính chất của dãy tỉ C7 số bằng nhau trong gia 1 đại ̉i toán (ví dụ: lượng tỉ
chia một số thành các phần tỉ lệ với lệ các số cho trước,...). Biết: C8
- Biết được hai đại lượng là đại lượng C21a
tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với nhau. C9 Giải Hiểu C10
toán về - Xác định được hệ số tỉ lệ trong bài C21c C11 đại
toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
lượng tỉ Vâ ̣n du ̣ng: lệ
– Giải đươ ̣c một số bài toán đơn giản
về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (ví C12
dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu
được và năng suất lao động,...).
Quan hệ Quan hệ Biết:
giữa các giữa góc - Biết quan hệ giữa góc và cạnh trong yếu tố
và cạnh tam giác. C22a 2 C13 trong
đối diện – Biết đươ ̣c khái niệm: đường vuông C22b một tam trong
góc và đường xiên; khoảng cách từ giác
tam giác. một điểm đến một đường thẳng. Trang 7
Quan hệ Hiểu: giữa
- Giải thích được quan hệ giữa đường đường
vuông góc và đường xiên dựa trên mối vuông
quan hệ giữa cạnh và góc đối trong góc và
tam giác (đối diện với góc lớn hơn là C14 C22c đường
cạnh lớn hơn và ngược lại). xiên.
- Dùng tính chất các đường trong tam
giác để tìm độ dài cạnh, mối liên hệ giữa góc, cạnh,... Vâ ̣n du ̣ng: - Biết: Quan hệ
Nhâ ̣n biết đươ ̣c liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam gia C15 giữa ba ́c.
cạnh của Hiểu: một tam
- Dùng hệ thức liên hệ về độ dài của giác ba cạnh trong một tam gia C16 ́c để so sánh
các cạnh khi biết số đo các góc. Biết:
– Nhâ ̣n biết được: các đường đă ̣c biê ̣t
trong tam giác (đường trung tuyến, C17 đươ
̀ ng cao, đường phân giác, đường C18
trung trư ̣c); sự đồng quy của các Các đường đặc biệt đó. đường Hiểu: đồng quy
của tam - Dựa vào tính chất các đường đặc biệt
trong tam giác để tính độ dài các cạnh, C19 giác
so sánh các cạnh, góc; ... Vâ ̣n du ̣ng:
- Dựa vào tính chất các đường đặc biệt
trong tam giác để tính độ dài các cạnh, C20
so sánh các cạnh, góc; ... Tổng số câu Tổng số điểm 5 2 Tỷ lệ % 50% 20% thuvienhoclieu.com
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ĐỀ 2 MÔN:TOÁN - LỚP 7
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1 (NB). Hai đại lượng x và y liên hệ với nhau bởi công thức y = 60x. Khi x bằng 1,5 thì giá trị của y là A. 90 B. 40 C. D. 1 1 40 60 Trang 8
Câu 2 (NB). Nếu thì:
thì ta suy ra đẳng thức nào sau đây? a cb d A. ac = bd. B. ad = bc. C. ab = bc. D. a : d = b: c
Câu 3 (NB). Từ đẳng thức 2. (-48) = (-6).16, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? A. . B. . C. . D. . 2 6    2 48  2 6  16 48  48 16 6 16 16 48  2 6
Câu 4 (NB). Từ tỉ lệ thức suy ra a c e   b d f A. B. . C. . D. . a
a c e        a a c ee a c fa a c eb
b d f d
b d f f
b d e b
b d f
Câu 5(TH). Có bao nhiêu tỉ lệ thức trong các tỉ số sau: 5 1 2 28 :14; : 2; 8 : 4; : ; 3 :10? 2 2 3 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6(TH) : Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y là
A. x = −56, y = −32; B. x = 32, y = 56; C. x = 56, y = 32; D. x = 56, y = −32.
Câu 7 (TH): Một công nhân làm được 20 sản phẩm trong 40 phút. Trong 60 phút người đó làm được
bao nhiêu sản phẩm cùng loại?
A. 10 sản phẩm
B. 30 sản phẩm
C. 15 sản phẩm
D. 35 sản phẩm
Câu 8: (TH) Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu? A. –6; B. 0; C. –9; D. –1.
Câu 9 (TH). Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng: A. –32; B. 32; C. –2; D. 2.
Câu 10(TH): Bạn Giang đi xe đạp với vận tốc 3km/h đến trường mất 10 phút. Hỏi nếu bạn Giang đi
xe đạp điện đến trường với vận tốc 5km/h mất bao nhiêu phút. A. 6 phút B. 15 phút C. 5 phút D. 12 phút
Câu 11( VD): Một hình chữ nhật có hai cạnh tỉ lệ lần lượt với 9 và 6, chu vi là 300cm. Chiều dài và
chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là:
A. 40cm và 60cm
B. 90cm và 60cm
C. 40cm và 90cm D. 60cm và 40cm
Câu 12 (NB). Giao điểm của ba đường cao của một tam giác Trang 9
A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó.
B. là trực tâm của tam giác đó.
C. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
D. là trọng tâm của tam giác đó.
Câu 13 (NB). Cho tam giác MNP có đường trung tuyến ME và trọng tâm G (tham khảo hình vẽ). Khi đó tỉ số là EG ME A. B. M 1 2 3 3 G C. D. 3 1 2 2 N P E
Câu 14 (NB). Vị trí trực tâm của tam giác vuông là:
A. Nằm bên trong tam giác. M
B. Nằm bên ngoài tam giác.
C. Nằm trùng với đỉnh góc vuông.
D. Nằm trùng với trung điểm của cạnh huyền. A I B
Câu 15 (NB). Cho hình vẽ. So sánh AB, BC, BD ta được:
A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD.
C. BC > BD > AB. D. BD < AB < CB.
Câu 16(NB): Điền vào chỗ trống sau: “Ba đường phân giác đi qua một điểm. Điểm này cách đều… của tam giác” A. Ba đỉnh B. Ba cạnh
C. Trọng tâm D. Ba đường cao
Câu 17 (TH). Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 700 thì số đo góc ở đỉnh là A. 400. B. 700. C. 1100. D. 1400.
Câu 18(NB): Điền vào chỗ trống sau: “Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại… của nó được gọi
là đường trung trực của đoạn thẳng đó” A. Trung trực
B. Trung điểm C. Trọng tâm D. Giao điểm
Câu 19 (TH). Tam giác ABC vuông tại A có AB  4c , m AC
, đường cao AH (tham khảo hình 6cm
vẽ). Khẳng định nào sau đây sai? Trang 10 A. HC < AC B. AH < AC. A C. BC > AC D. BH > HC. B H C
Câu 20(VD). Cho hình vẽ sau: Số đo x là A. 18°;
B. 72°; C. 36°; D. Không xác định được.
II. Phần trắc nghiệm đúng sai(2 điểm)
Câu 21. (1,0 điểm). Số học sinh giỏi của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 5; 4; 3. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh giỏi,
biết rằng lớp 7A có số học sinh giỏi nhiều hơn số học sinh giỏi của lớp 7B là 3 học sinh.
a) Vì số HSG của ba lớp này tương ứng tỉ lệ với 5, 4, 3 nên ta có: (Đ) a b c   5 4 3
b) Vì số HSG của lớp 7A nhiều hơn số HSG của lớp 7B là 3 HS nên ta có b – a = 3(S) c) Từ
, áp dụng tính chất của DTSBN ta có: (Đ) a b c    a b c a b 3      3 5 4 3 5 4 3 5  4 1
d) Vậy số HSG của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 15; 12; 9 (HS) (Đ)
Câu 22 (1 điểm). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB, M là điểm không nằm trên AB sao cho MA = MB (tham khảo hình vẽ). A. MIA MIB . (Đ) M
B. MI là đường trung trực của đoạn AB. (Đ) C. MI vuông góc AB. (Đ) D. Tam giác MAB đều (S) A I B
III. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm) Trang 11
Câu 23 a) (NB). (0,5 điểm). Tìm x trong tỉ lệ thức . x 10  6 3
b) (VD). (0,5 điểm). Tìm hai số x, y biết:
x y  8. x y  17 21
Câu 24 (TH, VD) (1,5 điểm) Cho  ABC vuông tại A. Kẻ đường phân giác BE (EAC), kẻ EH vuông góc với BC (HBC).
a) Chứng minh  AEB =  HEB. (TH)
b) Chứng minh BE là đường trung trực của AH (TH)
c) Gọi K là giao điểm của BA và EH. So sánh EK với HE; (VD)
Câu 25 (VDC). (0,5 điểm) Một sợi dây thép dài 1,2m. Cần đánh dấu trên sợi dây thép đó hai điểm để
khi uốn gập nó lại tại hai điểm đó sẽ tạo thành một tam giác cân có một cạnh dài 30cm. Em hãy mô tả
các cách đánh dấu hai điểm trên sợi dây thép ấy.
ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C A B B B A C A B B A C B B A B D B
II. Phần trắc nghiệm đúng sai
Câu 21:
a) Đ b) S c) Đ d) Đ
Câu 22:
a) Đ b) Đ c) Đ d) S
III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 23 (2,0 điểm)
a) (NB). (1,0 điểm). Tìm x trong tỉ lệ thức . x 10  6 3
b) (VD). (1,0 điểm). Tìm hai số , x y biết:
x y  8. x y  17 21 Nội dung Điểm x 10  0,5 a)  6 3  . x 3  6.( 1  0) 60   0,5 x  3  x  20  b) Từ tỉ lệ thức
, áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có x y  17 21 0,5 Trang 12
( vì x y  8) x y x y 8     0,5 2  17 21 17  21 4  Suy ra x 17.( 2  )  3  4 y  21.( 2  )  4  2 Vậy x  34  và y  42
Câu 24(VD). (1,5 điểm). Số học sinh giỏi của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 5; 4; 3. Hỏi mỗi
lớp có bao nhiêu học sinh giỏi, biết rằng lớp 7A có số học sinh giỏi nhiều hơn số học sinh giỏi của lớp 7B là 3 học sinh. Nội dung Điểm Vẽ hình, ghi GT-KL đúng K A 1 E 2 1 2 B H C
a) - Xét  ABE và  HBE có: 0,5
( Vì BE là tia phân giác); AE chung; B B 1 2 H  = 900 A
  ABE =  HBE (Cạnh huyền – góc nhọn)
b) Vì  ABE =  HBE ( theo a) 0,5
 EA = EH (hai cạnh tương ứng)  E thuộc đường trung trực của AH (theo t/c) (2)
Tương tự AB = BH (hai cạnh tương ứng )  B thuộc đường trung trực của AH (theo t/c) (2)
Từ (1) và (2) suy ra BE thuộc đường trung trực của AH c) Xét  AKE có = 900 A
nên KE > AE vì trong tam giác vuông cạnh huyền là cạnh
lớn nhất mà EA = EH (theo b) nên KE > EH 0,5
Câu 24 (VDC). (0,5 điểm) Một sợi dây thép dài 1,2m. Cần đánh dấu trên sợi dây thép đó hai điểm để
khi uốn gập nó lại tại hai điểm đó sẽ tạo thành một tam giác cân có một cạnh dài 30cm. Em hãy mô tả
các cách đánh dấu hai điểm trên sợi dây thép ấy. Nội dung Điểm Trang 13
Nếu cạnh bên của tam giác cân đó là 30 cm thì cạnh đáy của tam giác cân đó dài là 120 – 30.2 = 60 (cm)
Khi đó ta thấy tổng độ dài hai cạnh không lớn hơn cạnh còn lại từ đó suy ra độ dài 30cm,
30cm, 60cm không phải độ dài 3 cạnh của một tam giác.
Vậy cạnh đáy là 30cm, độ dài mỗi cạnh bên là 45 cm. 0,5
Khi đó ta đánh dấu như sau: 45cm 30cm 45cm 45cm 45cm 30cm
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TOÁN CẤP THCS Mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Chủ Nội dung/Đơn vị Tự luận TT đề/Chương Nhiều lựa chọn Đúng/Sai kiến thức Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng Đại lượng tỉ lệ Chủ đề 1: thuận; Tỉ lệ thức 4(C1;2; 3(C5; 1(C21 1(C21 2(C21 1(C23 Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng 3;4) 6;8) a) b) c;21d) a) 1 và đại nhau lượng tỉ lệ Giải toán về đại 3(c7;8 lượ 1(c11) ng tỉ lệ ;10) Quan hệ giữa đườ 6(C12; ng vuông góc và đườ 13;14;1 2(C17 2(C22 2(C22 2(C24 ng xiên. 1(c20) Chủ đề 2: Các đường đồ 5;16;18 ;19) a;22b) c;22d) a;24b) ng Các hình ) quy của tam giác. 2 hình ho ̣c cơ Giải bài toán có bản nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan Tổng số câu 10 8 2 3 3 2 1 2 Tổng số điểm 5 2 3 Trang 14 Tỷ lệ % 50% 20% 30%
KHUNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TOÁN CẤP THCS
Số câu hỏi/ý hỏi ở các mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Chủ Nội dung/Đơn TT đề/Chương Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn Đúng/Sai vị kiến thức Vận Biết Hiểu Biết Hiểu dụng - Biết: – Nhận biết
đươ ̣c tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.
– Nhận biết đươ ̣c dãy tỉ số bằng nhau. - Hiểu: - Hiểu tính chất dãy tỉ số bằng
nhau, tính chất của đại
Đại lượng tỉ lệ lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ
thuận; Tỉ lệ thức nghịch 4TN 3TN 1TN 1TN và dãy tỉ số - Vận dụng: – Vâ ̣n bằng nhau
du ̣ng đươ ̣c tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán.
– Vâ ̣n du ̣ng được tính Chủ đề 1:
chất của dãy tỉ số bằng Tỉ lệ thức nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số 1 và đại thành các phần tỉ lệ lượng tỉ lệ với các số cho trước,...). - Hiểu: - Hiểu được
các đại lượng tỉ lệ - Vận dụng: – Giải
đươ ̣c một số bài toán
đơn giản về đại lượng
tỉ lệ thuận (ví dụ: bài
toán về tổng sản phẩm
Giải toán về đại thu được và năng suất lượ 3TN 1TN ng tỉ lệ lao động,...).
– Giải đươ ̣c một số bài toán đơn giản về
đại lượng tỉ lệ nghịch
(ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). 2 Chủ đề 2: Quan hệ giữa Biết: 6TN 2TN 1TN 2TN 2TN Trang 15 Các hình đường vuông
– Nhâ ̣n biết được liên hình ho ̣c cơ góc và đường hệ về độ dài của ba bản
xiên. Các đường cạnh trong một tam đồng quy của giác. tam giác.
– Nhận biết đươ ̣c khái niệm hai tam giác bằng nhau.
– Nhận biết đươ ̣c khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một
điểm đến một đường thẳng.
– Nhâ ̣n biết được
đường trung trực của
mô ̣t đoa ̣n thẳng và
tính chất cơ bản của đường trung trực.
– Nhâ ̣n biết được: các
đường đă ̣c biê ̣t trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác,
đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Hiểu:
– Giải thích đươ ̣c định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o. – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác
(đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).
– Giải thích được các
trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
– Mô tả đươ ̣c tam giác
cân và giải thích được
tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai
góc đáy bằng nhau). Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn Trang 16 đề thực tiễn liên quan Tổng số câu 10 8 2 3 3 Tổng số điểm 5 2 Tỷ lệ % 50% 20% thuvienhoclieu.com
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ĐỀ 3 MÔN:TOÁN - LỚP 7
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 (NB). Nếu thì: a cb d A. ac = bd. B.ab = cd. C. ad = bd. D. ad = bc.
Câu 2 (NB). Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết khi x  5 thì y 10. Hệ số tỉ lệ là: A. 2 . B. 5. C. 10. D. 50
Câu 3 (NB). Từ đẳng thức 2.15 = 6.5, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? A. . B. . C. . D. . 2 15  2 6  2 5  2 15  6 5 15 5 6 15 5 6
Câu 4 (TH). Tìm 2 số x,y biết: ; x y  32  x y  3 5
A. x  20; y 12 B. x  1  2; y  20 C. x  1  2; y  2  0 . D. x  2  0; y  1  2
Câu 5 (NB). Cho ba số x; y; z tỉ lệ với 3; 4; 5 ta có dãy tỉ số A. B. C. D. x y z   x y z   x y z   x y z   4 3 5 5 3 4 4 5 3 3 4 5
Câu 6 (NB). Từ tỉ lệ thức , suy ra x 5  27 9 A . B. C. D. 5.9 5.27  9.27 5 x x x x  27 9 5 9.27
Câu 7 (NB). Giao điểm của ba đường phân giác trong của một tam giác
A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C.cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó. Trang 17
Câu 8 (NB). Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ số bằng: GM GA A. B. C. D. 2 1 2 1 3 3 2
Câu 9 (NB). Hai góc nhọn của tam giác vuông cân bằng: A. 0 30 B. 0 60 C. 0 45 D. 0 90
Câu 10 (TH). Cho tam giác ABC  và DDEF DE
AB DE BC EF , cần thêm điều kiện gì
để 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp . c g.c µ µ µ µ µ µ µ µ A. A D    B. B
E C. C F D. A F
Câu 11 (TH). Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 700 thì số đo góc ở đáy là A. 0 110 B. 0 55 C. 0 6 0 D. 0 70
Câu 12 (VD). Độ dài hai cạnh của một tam giác là 1cm và 9cm và cạnh AC là 1 số nguyên. Chu vi tam giác ABC là: A. 17 cm. B. 18 cm. C. 19 cm. D.16 cm.
Câu 13 (TH). Từ tỉ lệ thức suy ra: x 2  y 5 A. x x  2    . B. x x 5  . C. x x 2  . D. . x y y y  5 y y  2 y y  5  5 2
Câu 14 (TH). Tam giác có hai cạnh bằng nhau có thêm điều kiện nào thì trở thành tam giác đều
A. có ba góc nhọn. B. có một góc bằng 60º.
C. có hai góc bằng nhau. D. có một góc vuông.
Câu 15 (TH). Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:
A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD. C. BC > BD > AB.
D. BD < AB < CB.
Câu 16 (TH). Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, biết x , y 1 1 và
là các cặp giá trị tương ứng của chúng. Khẳng định nào sau đây là sai ? x , y 2 2 A. B. C. x y D. x y . 1 1 2 2 y y y x x y 1 2  . 1 2  . 1 2  . x x x y x y 1 2 1 2 2 1 Trang 18
Câu 17 (TH). Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k  3.  Hệ thức liên hệ
của y x A. xy  3.
B. y  3 . x C. D. x 3  y  . y  . 3  x
Câu 18 (NB). Trong các bộ ba đoạn thẳng sau đây. Bộ gồm ba đoạn thẳng nào là độ dài ba cạnh của một tam giác ? A. 5c , m 3c , m 2c .
m B. 5c , m 1c , m 1c . m C. 5c , m 3c , m 6c . m D. 5c , m 5c , m 10c . m
Câu 19 (TH). Cho M
V NP MN < MP < NP . Trong các khẳng định sau, câu nào đúng ? A. ¶ µ µ. B. . C. . D. .
M < P < N µ µ ¶
N < P < M µ µ ¶
P < N < M µ ¶ µ
P < M < N
Câu 20 (VD). Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 28cm. Hai cạnh tỉ lệ với 4 và 3. Tính chiều
dài, chiều rộng của khu vườn.
A. 16cm, 12cm B. 6cm, 8cm
C. 8cm, 6cm D. 12cm, 16cm
II.PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG, SAI
Câu 21: Số học sinh của ba lớp 7 ,
A 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với
21; 20; 22. Biết rằng lớp 7C
nhiều hơn lớp 7A là 2 học sinh.
Gọi số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z (học sinh). a) x – z = 2
b) Theo bài ra số học sinh của ba lớp 7 ,
A 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 21; 20; 22. Suy ra x y z   21 20 22
c) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có x y z z x 2      2 21 20 22 22  21 1
d) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: 42 , 40, 46 học sinh
Câu 22: Cho tam giác ABC, = 640. Tia phân giác cắt BC tại D. A BAC
Kẻ Dx//AB, Dx cắt AC tại E. A. 0 DAE  32
B. ADE DAB ( đồng vị )
C. Tam giác ADE cân tại E D. 0 AED  126
III. PHẦN TỰ LUẬN:( 3 điểm) Trang 19
Câu 1 (TH). (0,5 điểm)Tìm hai số x, y biết:
x y  45 x y  3 6
Câu 2 (NB,TH,VD) (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, BC = 15cm, AC =12 cm.
a) So sánh các góc của tam giác ABC.
b)Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD. Chứng minh ABC ADC
từ đó suy ra tam giác BCD cân.
c) E là trung điểm cạnh CD, BE cắt AC ở I. Chứng minh DI đi qua trung điểm cạnh BC.
Câu 3 (VD). (0,5 điểm) Cho , a , b , c ,
x y, z thỏa mãn: 2 2 2
a b c a b c  và 1 x y z   a b c Chứng minh rằng: 2 2 2 2
x y z  (x y z)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TOÁN CẤP THCS Mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Chủ Nội dung/Đơn vị Tự luận TT đề/Chương Nhiều lựa chọn Đúng/Sai kiến thức Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng Chủ đề 1: Tỉ lệ thức và dãy 3 3 1 2 1 1 1 tỉ số bằng nhau (0,75) (0,75) (0,25) (0,5) (0,25) (0,25) (0,5) 1 Số thư ̣c Giải toán về đại 2 2 lượ ng tỉ lệ (0,5) (0,5) Tam giác. Tam giác bằng nhau. 2 2 1 1 2 1 1 1 Chủ đề 2 Tam giác cân. (0,5) (0,5) (0,25) (0,25) (0,5) (0,25) (0,5) (1) Các hình 2 hình ho ̣c cơ bản Quan hệ giữa đường vuông góc và đườ 2 2 ng xiên. Các đường đồ (0,5) (0,5) ng quy của tam giác. Tổng số câu 9 9 2 3 3 2 1 2 Tổng số điểm 5 2 3 Tỷ lệ % 50% 20% 30%
KHUNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TOÁN CẤP THCS
Số câu hỏi/ý hỏi ở các mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Chủ Nội dung/Đơn TT đề/Chương Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn Đúng/Sai vị kiến thức Vận Biết Hiểu Biết Hiểu dụng Trang 20