Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 7
PHN I: TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1: Trong các s sau, s nào biu din s hu t?
A.
21
10
B.
5
0
C.
3
D.
5
2
Câu 2: S đối ca s hu t
1
3
-
:
A.
B.
1
3
-
-
C.
1
3
D.
3
Câu 3: Căn bậc hai s hc ca 16 :
A.
4±
B.
4-
C.
4
D.
32
Câu 4: Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là:
A.
.¤
B.
.I
C.
.¡
D.
.¢
Câu 5: Trong các kết qu sau, kết qu nào đúng?
A.
25 5=
B.
25 5=-
C.
25 5-=
D.
25 5- = -
Câu 6: S nghịch đảo ca s hu t
3
4
:
A.
3
4
-
B.
4
3
-
C.
3
4
-
-
D.
4
3
Câu 7: Tam giác ABC vuông ti A, có
0
ˆ
55B =
. S đo góc C là:
A.
0
30
. B.
0
35
. C.
0
45
D.
0
55
.
Câu 8: Cho hình v. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bt)?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Cho đường thng c cắt hai đường thng a b trong các góc to thành mt
cp góc đồng v bng nhau thì :
A. a//b B. a ct b C. ab D. a trùng vi b
Câu 10: Biết
0
60=xOz
Oz
là tia phân giác ca
xOy
. Khi đó
xOy
có s đo là:
A.
0
30
B.
0
60
C.
0
120
D.
0
180
Câu 11: Quan sát biểu đồ sau cho biết b môn th thao nào được hc sinh yêu thích
nht?
y
x
y'
x'
4
3
2
1
K
Trang 2
A. Bóng r
B. Cu lông
C. Bóng bàn
D. i
Câu 12: Cho biểu đồ sau:
Năm nào số trận lụt trên toàn
cu nhiu nht?
A. Năm 2013
A. Năm 2014
B. Năm 2015
C. Năm 2018
PHN II: T LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1,5đ) Tính:
a)
7 3 1
.
2 4 5

−+


b)
1 4 1 6
..
3 5 3 5
−−
+
c)
30
11
4.
23
æ ö æ ö
-
÷÷
çç
÷÷
--
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
Câu 2. (1đ) Tìm x, biết :
a)
1
1, 25 3
4
x -=
b)
9 7 2
1 2 :
8 5 5
x- = +
Câu 3. (3đ) Cho tam giác
ABC
, gọi I trung điểm ca cnh BC. Trên tia đối ca tia IA
lấy đim D sao cho
ID IA=
.
a) Chng minh
; / /ABI DCI A B CDD = D
b) Chng minh
.AC BD=
c) Trên các đoạn
,AB CD
lần lượt lấy các điểm
,MN
sao cho
AM DN=
. Chng minh ba
điểm
,,M I N
thng hàng.
Câu 4. (1.0đ) Bng sau cho biết nhiệt độ ti th đô Hà Ni vào mt ngày mùa thu.
Thời điểm (gi)
8
10
12
14
16
18
20
Nhiệt độ (
0
C)
23
25
34
32
26
22
18
V biểu đồ đoạn thng biu din bng thng kê trên.
Câu 5. (0,5đ) Cho biu thc
( )
2
5 1 2022= + +P x x y
Tìm giá tr ln nht ca biu thc P.
----------------HT----------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CUI HC I MÔN TOÁN LP 7
Trang 3
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
A
C
C
B
A
D
B
B
B
A
C
D
PHN II: T LUN
Câu
Ý
Ni dung
Đim
1
a
7 3 1 7 15 4 7 19 70 19 51
.
2 4 5 2 20 20 2 20 20 20 20
+ = + = = =
0,5
b
( )
46
1 4 1 6 1 4 6 1 1 10 2
. . . .
3 5 3 5 3 5 5 3 5 3 5 3
+

+ = + = = =


0,5
c
30
1 1 1 1 3
4. 4. 1 1
2 3 8 2 2
æ ö æ ö
- - - -
÷÷
çç
÷÷
- - = - = - =
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
0,5
2
a
1
1, 25 3
4
1, 25 3, 25
3, 25 1, 25
4, 5
x
x
x
x
-=
-=
=+
=
0,5
b
9 7 2
1 2 :
8 5 5
9 7 5
1 2 .
8 5 2
97
12
82
9 28
12
88
37
12
8
37
21
8
29
2
8
29
16
x
x
x
x
x
x
x
x
- = +
- = +
- = +
- = +
-=
=-
-
=
-
=
0,5
3
- V hình đúng
- Chng minh
( )
A BI DCI cgcD = D
0,25
0,75
T
·
·
//A BI DCI BA I CDI A B CDD = D Þ = Þ
0,5
- Chng minh
( )
A IC DIB cgcD = D
AC BDÞ=
1,0
- Chng minh M, I, N thng hàng
0,5
Trang 4
4
- Hs v đúng biểu đồ đoạn thng
1,0
5
( )
2
5 1 2022= + +P x x y
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
22
2
2
5 0, 5 0,
1 0, , 1 0, ,
5 1 0
5 1 2022 2022



+ +


+
+ +
x x x x
x y x y x y x y
x x y
x x y
Dấu “ = “ xảy ra khi
5 0 5
1 0 6
= =


+ = =

xx
x y y
Vy GTLN ca P là 2022 khi x =5 và y =6
0,5
---------------- HT ----------------
Chú ý:
Tt c các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm thành
phn giám kho t phân chia trên c s điểm thành phn của đáp án.
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 7
Bài 1(2,0 điểm):
1. (NB) Trong hình v sau, khẳng định nào đúng:
A.
ABD ADC =
B. 
C.
BAD ACD =
D.
ADB ACD =
2. (TH) Tính (-81)
4
: 9
2
3. (NB). Trong các s sau , s nào là s vô t : -12,4(3); -
 ;
; -22; 11,367
Bài 2 ( 2,5 điểm). Thc hin phép tính (Hp lí nếu có)
a) (TH)
1 1 1
12 6 4

−−


b) (TH)


−+




2
1 1 3
1:
42
64
c) (VD)
4 27 1
. 0,49.
81 8 7
d) (VD)


Bài 3 ( 0,5 điểm) (VDC) Tìm x biết:
2
2
1
1x2 =+
Bài 4 ( 1,0điểm) Cho biểu đồ, biết t l hc sinh các cp hc ca Việt Nam năm 2020
a) (NB) Lp bng thng kê biu din t l hc sinh các cấp năm 2020.
Trang 5
b) (TH) Năm 2020 Việt Nam có tng 17.551.000 hc sinh các cp. Tính s hc sinh cp
trung học cơ sở ?
(Theo cc thng kê)
Bài 5 (1,0 điểm)
Thời gian m một i tập Toán của một số học sinh lớp 7 (tính bằng phút) được thống
bởi bảng sau:
5
6
7
4
5
6
5
8
8
8
9
7
6
5
5
5
4
10
a) (NB) Lp bng thng kê v thi gian làm mt bài tp Toán ca các hc sinh.
b) (TH) V biểu đồ đoạn thng biu din bng s liu.
Bài 6 ( 3,0 điểm)
Cho
ABC
(AB<AC). Vẽ phân giác AD của
ABC
(D
BC). Trên cạnh AC lấy
điểm E sao cho AE = AB.
a) (TH) Chứng minh
ADB ADE =
b) (VD) Chứng minh AD là đường trung trực của BE
c) (VD) Gọi F là giao điểm của AB và DE. Chứng minh:
DBF DEC=
BFD ECD =
Trang 6
NG DN CHM BÀI KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 7
Bài
Li gii
Đim
1(2,0đ)
1, B là khẳng định đúng
0,5
2, (-81)
4
= 81
4
= (9
2
)
4
= 9
8
nên 9
8
: 9
2
= 9
6
1,0
3, Các s vô t là: -
 ;
0,5
2(2,5đ)
a, =

󰇡


󰇢
0,5
b, = 󰇡
󰇢
0,5
c, =





0,75

(

+

) =

0,75
3(0,5đ)
TH 1 : 2x +1 =
Suy ra x =
TH 2: 2x +1= -
Suy ra x = -
0,5
4(1,0đ)
HS lập đúng bảng thng kê
Cp hc
Tiu hc
Trung học cơ
s
Trung hc
ph thông
T l (%)
51%
34%
15%
0,5
HS tính chính xác s HS cp trung học sở bng : 5 967 340
HS
0,5
5(1,0đ)
a, Hs lập đúng bảng thng kê
Thi gian
(phút)
4
5
6
7
8
9
10
S hc sinh
2
6
3
2
3
1
1
0,5
b, Hs v đúng biểu đồ, có tiêu đ, rõ nét.
0,5
S
HS
Trang 7
6
Hình
vẽ
a)
Xét
ADB
ADE, ta có:
AB = AE (gt)
BAD EAD=
(AD là tia phân giác)
AD cạnh chung
ADB =
ADE( c. g. c)
b)
Ta có : AB = AE ( gt);
DB = DE (vì
ADB =
ADE (C/m câu a))
AD là đường trung trực của BE
c)
Ta có:
DBF
= 180
0
-
ABD
;
DEC
= 180
0
-
AED
(góc kề bù)
ABD
=
AED
(vì
ADB =
ADE (C/m câu a)
Suy ra:
DBF DEC=
Xét BFD và ECD, ta có :
3,0
0
1
2
3
4
5
6
7
4 5 6 7 8 9 10
Thời gian giải 1 bài tập Toán
Series 1
Thời
Trang 8
BDF EDC=
( đối đỉnh)
DB = DE (cmt)
DBF DEC=
(cmt)
BFD =
ECD (g.c.g)
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 7
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời em cho là đúng nhất.
Câu 1. Tp hp các s hu t được kí hiu là
A.
N
. B.
Q
. C.
R
. D.
N
*
.
Câu 2. S đối ca s hu t
0,75
A.
4
3
. B.
4
3
. C.
3
4
. D.
3
4
.
Câu 3. Căn bậc hai s hc ca
36
. 6. A
B.
6.
C.
6
6.
D.
36
.
Câu 4. Trong các câu sau câu nào đúng?
A. Giá tr tuyệt đối ca mt s luôn nhn giá tr dương.
B. Giá tr tuyệt đối ca mt s luôn nhn giá tr âm.
C. Giá tr tuyệt đối ca s 0 bng 0.
D. Giá tr tuyệt đối ca mt s luôn nh hơn hoặc bng 0.
Câu 5. Trong các dãy d liệu sau, đâu là dãy số liu?
A. Các môn thể thao yêu thích của các bạn học sinh lớp 7A là: Đá cầu, đá bóng, …
B. Đánh giá của học sinh về chất lượng bài giảng: Tốt, Xuất sắc, Khá, Trung bình.
C. Chiều cao của một số bạn học sinh lớp 7A là: 156 cm, 145 cm, 150 cm,…
D. Một số thần tượng của bạn Linh là: Mỹ Tâm, Đan Trường, Cẩm Ly,…
Câu 6. Thầy giáo muốn điều tra môn thể thao yêu thích của học sinh khối lớp 7 (gồm ba
lớp 7A, 7B, 7C). Cách điều tra nào sau đây đảm bảo được tính đại diện?
A. Lấy ý kiến của các bạn nam.
B. Lấy ý kiến của các bạn nữ.
C. Lấy ý kiến của các bạn lớp 7A.
D. Lấy ý kiến ngẫu nhiên của các bạn trong cả ba lớp 7A, 7B, 7C.
Câu 7. Trong cuc kho sát tìm hiu v cách hc ca hc sinh khối 7 được kết qu như sau:
50% hc sinh học qua đọc, viết; 35% hc sinh hc qua nghe; 10% hc sinh hc qua vn
động; 5% hc sinh hc qua quan sát.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Kết quả thu thập trên không có số liệu.
B. Kết quả thu thập trên không phải là số.
C. Kết quả trên gồm cả dữ liệu là số liệu và dữ liệu không phải là số.
D. Kết quả trên là dữ liệu phần trăm không phải dữ liệu là số.
Câu 8. Quan sát biểu đồ dưới đây và cho biết c áo đồng phc nào được các hc sinh ca
lớp 7A đăng kí nhiều nht?
Trang 9
A. S. B. M. C. L. D. XL.
Câu 9. Cho góc  s đo 60
0
. Tia  tia phân giác ca góc . V tia  tia
đối ca tia . Khi đó, số đo góc  bng
A. 
0.
B. 
0.
C. 
0.
D. 
0
.
Câu 10. Qua một điểm ngoài một đường thng, ta k được bao nhiêu đường thng song
song với đường thẳng đó?
A.  B.  C. D. Vô s.
Câu 11. Cho  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai góc  gọi là hai góc tương ứng.
B. Hai góc  gọi là haic tương ứng.
C. Hai cnh  gọi là hai cạnh tương ứng.
D. Hai cnh  gọi là hai cạnh tương ứng.
Câu 12. Cho  cân ti . Biết

, khi đó số đo góc bng
A. 
. B. 
. C.
. D. 
.
II. T LUN (7,0 điểm)
Bài 1 (1 điểm).:
a) Tính giá tr ca các biu thc sau:

󰇡
󰇢

.
b) Tìm tt c các s thc thỏa mãn điều kin   .
Bài 2 (2 điểm). Bng thng sau cho biết s ợng xe ô tô đi vào bãi đậu xe của chung cư
A trong khung gi t gi đến  gi
Gi
7 gi
8 gi
9 gi
10 gi
11 gi
12 gi
S ng xe
10
8
5
7
10
12
a) V biểu đồ đoạn thng biu din bng s liu trên.
b) T biểu đồ v được, em rút ra được nhn xét gì?
Bài 3 (3,5 điểm). Cho tam giác  vuông ti
. V   ti .
a) Tính s đo 
.
b) Trên cnh  lấy điểm sao cho  . Gi trung điểm ca cnh .
Chng minh  . T đó suy ra  .
c) Tia  ct cnh  tại điểm . Chng minh  , t đó suy ra .
Bài 4 (0,5 điểm). Giá niêm yết ca mt chiếc điện thoi ti mt ca hàng vào tháng 10 là 12
000 000 đồng. C sau mt tháng thì giá của điện thoi li gim 5% so vi giá bán niêm yết
tháng trước. Sau hai tháng, ca hàng bán chiếc điện thoại đó vn nhận được lãi 830 000
đồng so vi giá nhp v. Hi giá nhp v ca chiếc điện thoi này là bao nhiêu?
----------------------------Hết--------------------------------
(Giáo viên coi kim tra không gii thích gì thêm)
ĐÁP ÁN
I. PHN TRC NGHIM (3,0 điểm): (12 câu - Mỗi câu 0,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
B
C
C
D
C
C
D
A
A
B
Trang 10
II. PHN T LUN (7,0 điểm)
Bài
Đáp án
Đim
1









0,25
0,25
b. Tìm được  hoc 
0,5
2
a) V đúng biểu đồ
1,0
b) Vào lúc 9 gi, s ợng xe ô tô vào chung cư là ít nht
Vào lúc 12 gi, s ợng xe ô tô vào chung cư là nhiều nht
….
1,0
3
V hình
0,5
a) Xét , áp dụng định lí tng ba góc trong tam giác, ta có:




, thay s ta được:






Vy 

.
1,0
b) Xét  ta có:
 (gi thiết)
  (do là trung điểm ca )
 chung
Vy   (c.c.c).
Suy ra: 

(hai góc tương ng)
Mà hai góc 

là hai góc k bù nên



, suy ra:







Vy  vuông góc .
0,5
0,25
Trang 11
0,25
c) Theo ý b, ta đã :   nên 

(hai góc
tương ứng). Suy ra: 

.
Xét  ta có:
 (gi thiết)


(chng minh trên)
 chung
Vy   (c.g.c).
Suy ra: 

(hai góc tương ng).


nên 

, suy ra:  vuông góc .
Vy  (cùng vuông góc vi ).
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Giá của chiếc điện thoại sau 1 tháng là:
   (đồng)
Giá của chiếc điện thoại sau 2 tháng là:
   (đồng)
Giá nhập về của chiếc điện thoại là:
   (đồng)
Đáp số:  đồng
0,25
0,25
(Lưu ý: HS có cách gii khác, nếu đúng kết qu thì vẫn đạt điểm tối đa)
ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 7
Phn I. Trc nghim (3 điểm) Khoanh tròn ch cái đứng trước câu tr lời đúng.
Câu 1: S nào sau đây là số hu t?
A. 0,235421... B. 3,(235). C.
2
. D.
5
0
.
Câu 2: Kí hiệu căn bậc hai s hc ca mt s a không âm là:
A. 2a B.
a
C. a D. a
2
Câu 3: Cho 
góc đối đỉnh vi góc 
có s đo bằng:
A.
0
60
. B.
0
90
. C.
0
30
. D.
0
120
.
Câu 4: Nếu hai đường thng a cắt hai đường thng b và c và trong các góc to thành có mt
cp góc so le trong bng nhau thì:
A. Hai góc trong cùng phía bng nhau.
B. Hai góc đồng v bng nhau
C. Hai cp góc so le trong cn li bng 120
0.
D. Tt c các phương án trên đều đúng.
Câu 5: Cho hình v sau:
Trang 12
Chn câu sai?
A.
ab
B.
·
0
2
A 60=
C.
·
0
2
B 120=
D. a // b
Câu 6: Trong định lí, phn nm gia t “Nếu” và từ “thì” là phần?
A. Giả thiết; B. Trả lời; C. Ý nghĩa; D. Định nghĩa.
Câu 7: Cho tam giác ABC có .
µ
µ
AB=
Khẳng định đúng là
A. Tam giác ABC là tam giác đu B. Tam giác ABC cân ti A
C. Tam giác ABC cân ti B D. Tam giác ABC cân ti C.
Câu 8: Thy giáo muốn điu tra môn th thao yêu thích ca hc sinh khi lp 7 (gm ba
lớp 7A, 7B, 7C). Cách điều tra nào sau đây đảm bảo được tính đại din?
A. Lấy ý kiến của các bạn nam
B. Lấy ý kiến của các bạn nữ
C. Lấy ý kiến của các bạn lớp 7A
D. Lấy ý kiến ngẫu nhiên của các bạn trong cả ba lớp 7A, 7B, 7C
Câu 9: Cho biểu đ hình qut trn cho biết các hoạt động ca 300 hc sinh khi 7 mt
trường THCS trong thi gian rnh ri. S hc sinh chọn đọc sách trong thi gian rnh là:
A. 60. B. 75. C. 90. D. 45
Câu 10: Đâu là d liệu đnh tính, có th sp th t?
A. Đim s ca 5 bn t em.
B. Các loi cây có trong vườn trưng.
C. Xếp loi mức độ hài lng ca khách hàng đối vi mt nhà hàng: Rt hài lng; hài lng;
chp nhận được; t; rt t.
D. Các tnh/thành ph khu vc trung b nước ta.
Câu 11: Cho biểu đồ sau:
Trang 13
Năm nào có t lên hc sinh THCS nghiện điện thoại di động cao nht?
A. 2018 B. 2019 C. 2021 D. 2020
Câu 12: Quan sát biểu đồ dưới đây, nếu quy ước rằng lượng mưa mi tháng trong mùa mưa
đều cao hơn 100mm. Hãy cho biết mùa mưa ở thành ph H Chí Minh thường bắt đầu vào
tháng nào?
Chi tiêu của gia đình bn Lan vào mc nào là nhiu nht?
A. Tháng 5 B. Tháng 4 C. Tháng 9 D. Tháng 12
Phn II. T lun (7 điểm)
Câu 13: Tính (1 điểm)
a)
3 37 17 37
..
2 10 2 10
−−
+
b)
( )
2
21
64 4 10 3 2
94
+


Câu 14: (1,5 điểm) Minh làm bài kiểm tra trình đ tiếng Anh trên mng Internet 6 ln
ghi li kết qu (t l s câu đúng) như sau:
Ln
1
2
3
4
5
6
Kết qu (%)
20
60
80
90
95
97
a) D liệu thu được bng trên thuc loi d liu nào?
b) V biểu đồ đoạn thng biu din bng s liu trên.
c) Nhn xét v s tiến b ca Minh sau mi ln làm bài.
Câu 15 (1 điểm): Cho biểu đồ sau:
a) Trong biểu đ bên, có my th loại phim được
thng kê?
b) Loi phim nào được hc sinh khi 7 yêu thích
nht? Vì sao?
c) Phim hot hình có bao nhiêu bn yêu thích
xem?
T l phần trăm thể loi phim yêu thích
ca 200 hc sinh khi 7
Trang 14
Câu 16: (0,5 điểm )
Cho hình v , chng minh tam giác ABC bng tam giác
ABD.
Câu 17: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A. Gọi M trung điểm ca BC. Trên cnh AB AC ly
các điểm P, Q sao cho MP, MQ lần lượt vuông góc vi AB, AC (H1.2).
a) Chng minh rng MP = MQ và AP = AQ.
b) Đưng thng PQ có vuông góc vi AM không? Vì sao?
Câu 18: (0,5 điểm) Ông Quang gi ngân hàng 100 triu, lãi sut 8% một m. Hi sau 36
tháng s tin c gc và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tin lãi không rút ra thì tin lãi
đó s nhp vào vốn để tính lãi cho các kì hn tiếp theo).
ĐÁP ÁN
I. Trc nghim: Mỗi câu đúng 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
A
B
A
A
D
D
B
C
C
A
II. T luận ( 7 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu đim
Câu 13
( 1 điểm)
a)
3 37 17 37 37 3 17
. . .
2 10 2 10 10 2 2
+ = +
37
= .10
10
= -37
( )
2
21
b) 64 4 10 3 2
94
+


29
8 4.10 3. .
94
2 3 94 3
32 . . 47
3 2 3 2

= +



= = =


0,25
0,25
0,25
0,25
a) D liệu thu được bng là s liu
0,25
Trang 15
Câu 14
( 1,5 đim)
b)
c) Minh đã tiến b r rt sau mi ln làm bài kim tra, đến ln làm
bài th 6 t l s câu đúng là 97%, tăng 77% so vi lần đầu làm
bài.
0,75
0,5
Câu 15
( 1 đim)
a) 4 th loi phim
b) Phim hài được yêu thích nht
c) 28 hc sinh
0,25
0,25
0,5
Câu 16
( 0,5 điểm)
Xt
ABC
và
ABD
có:
AC = AD
BC = BD
AB là cnh chung
ABC ABD (c c c) =
0,5
Câu 17
( 2,5 điểm)
V hình, ghi gt, kt
a) Tam giác vuông PBM và tam giác vuông QCM có:
MB = MC (gt), 
= 
= 
= 
(gt)
Vy  = ( cnh huyn - góc nhn)
Do đó: MP =MQ; PB = QC (cạnh tương ứng)
Hơn na: AP = AB - BP = AC - CQ =AQ
b) A, M cùng cách đều hai điểm P, Q nên AM là đường trung
trc của đoạn thẳng PQ. Do đó AM vuông góc với PQ.
0,5
1
0,5
0,5
Câu 18
( 0,5 điểm)
S tin lãi sau một năm là:
100.8% = 8 (triệu đồng)
Sau một năm số tin c gc và lãi là: 100 + 8 = 108 (triệu đồng)
Trang 16
Tin lãi sau hai năm là: 108 . 8% = 8,64 (triệu đồng)
S tin c gc và lãi sau hai năm là:
108 + 8,64 = 116,64 (triệu đồng)
Tin lãi sau ba m (36 tháng) là: 116,64 . 8% = 9,3312 (triu
đồng)
Sau 3 năm (36 tng) s tin c gc và lãi là:
116,64 + 9,3312 = 125,9712 (triệu đồng)
0,25
0,25
(Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa)
ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 7
I. TRC NGHIM: (3,0 điểm)
Chn câu tr lời đúng cho mi câu hỏi dưới đây rồi ghi kết qu vào giy làm bài.
Câu 1. Cho điểm A nm ngoài đường thẳng d . Có bao nhiêu đường thng qua A song
song vi d?
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. vô s.
Câu 2. S đối ca s hu t
3
2
A. -2 . B.
3
2
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 3. Căn bậc hai s hc ca 9 là
A. 3 . B. -3 . C. 3 và - 3 . D. 81 .
Câu 4. Tp hp các s thực được kí hiu là
A. I. B. R. C. Q. D. Z.
Câu 5. Giá tr tuyệt đối ca
5
8
bng
A.
5
8
. B.
5
8
. C.
5
8
hoc
5
8
. D. 5,8.
Câu 6. Cho
xOy
yOz
là hai góc k bù. Biết
0
25xOy =
, s đo
yOz
bng ?
A.
0
65
. B.
0
155
. C.
0
180
. D.
0
25
.
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý?
A. Nếu hai góc so le trong thì bng nhau.
B. Nếu hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi một đường thng th ba thì chúng
song song vi nhau.
C. Nếu hai đường thng cùng vuông góc vi một đường thng th ba thì chúng vuông
góc vi nhau.
D. Nếu hai góc bng nhau thì so le trong.
Câu 8. Cho tam giác ABC tam giác IHK
AC IK,BC HK==
. Cần thêm điều kiện đ
ABC IHK=
theo trường hp cnh - góc - cnh?
A.
ˆ
ˆ
CK=
. B.
ˆ
AB
ˆ
=
. C.
ˆ
BH
ˆ
=
. D.
AC IK=
.
Câu 9. Đưng thẳng xy là đường trung trc của đoạn thng MN khi
A. xy đi qua trung điếm I ca MN .
B.
xy / /MN
IM IN=
.
C.
xy MN
.
D.
xy MN
ti I và
IM IN=
.
Trang 17
Câu 10. Cho
ABC MNP=
. Khi đó ta có:
A.
AC MP=
. B.
BC MN=
. C.
ˆ
ˆ
AP=
. D.
ˆ
BP
ˆ
=
.
Câu 11. Đ biu din s thay đổi ca mt đại lưng theo thi gian ta dùng
A. Biểu đồ hình qut tròn. B. Biểu đồ tranh.
C. Biểu đồ ct kép. D. Biểu đồ đoạn thng.
Câu 12. Trong các d liu sau, d liu nào không là d liu s ?
A. Cân nng (kg) ca các bn trong lp.
B. Đim môn Toán ca mt s hc sinh.
C. Tên các môn hc ca các bn khi 7 .
D. Chiu cao
( )
cm
ca các bn lp 7A.
II. T LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1.(1,75d) a. Sp xếp các s hu t sau theo th t t nh đến ln
11
5;0;2; ;
33
−−
.
b. Tính:
2025 2024
11
:
22
−−
c. Tính:
2
2
81 5. 8 12.
3
+
Bài 2.
( )
1,0d
Mt ca hàng bán bánh pizza niêm yết giá tiền như sau: mi cái bánh pizza c
to giá 10,5 USD; mi cái bánh pizza c nh giá 8,75 USD. Ch Nga mua 3 cái bánh
pizza c to và 1 cái bánh pizza c nh. Khi thanh toán ch Nga phi tr thêm tin thuế giá tr
gia tăng VAT, được tính bng
10%
tng s tin hàng. Cho biết 1 USD
25455
đồng. Tính
tng s tin ch Nga phi tr cho cửa hàng theo đơn vị đồng làm tròn kết qu vi đ
chính xác 0,5 .
Bài 3.
( )
1,5d
Biểu đồ sau cho biết t l các loại t bán được trong mt tun ca một a
Trang 18
hàng. T l các loại bút bán đưc trong mt tun ca mt ca hàng
" Bút chì
Bút mc + Bút bi
Bút xóa
Hãy cho biết trong biểu đồ trên, có my loại bút được thng kê? Loi bút mc bán ra chiếm
bao nhiêu phần trăm so với các loi bút ca c ca hàng? Loi bút nào cửa hàng bán được
nhiu nht?
Bài 4. (0,5d) Cho hình v bên, hãy tìmc đối đnh vi
aHn
.
Bài 5. (2,25d) Cho tam giác MNP vuông ti
M, I
là trung điểm của MP . Trên tia đối ca tia
IN lấy điểm K sao cho
IK IN=
.
a) Chng minh:
MIN PIK=
.
b) Chng minh:
MP PK
.
c) Đưng thng qua N song song vi MP ct tia KP tại điểm H.
Trang 19
Chứng minh: P là trung điểm ca đoạn thng HK .
ĐỀ 6
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 7
Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện php tính (tính hợp lý nếu có thể):
14
a)
55
+
8 1 8 3 5
b) . .
13 4 13 4 13
++
6 25
c) . 9
54
( )
0
33
d) . 64 0,125: 2024
28
+
Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x, biết:
71
a)
63
x −=
1 4 3
b)
5 5 4
x+ =
2
11
c) 3
29
x

+=


1 36
d) 2
7 49
x =
Bài 3 (2,0 điểm).
Trang 20
Biểu đồ hình qut tròn hình bên biu din kết qu
điều tra (tính theo t s phần trăm) chọn các màu ưa thích
nht trong bốn màu: Xanh, Đỏ, m, Trng ca hc sinh
khi 7. Mi hc sinh ch được chn mt màu sc khi được
hi ý kiến.
a) Lp bng thng biu din t l hc sinh yêu thích
mi màu.
b) Biết rng tng s hc sinh khi 7 120 em. Hi
bao nhiêu hc sinh thích màu xanh?
Bài 4 (3,5 điểm).
Cho tam giác
ABC
.AB AC=
Gi
M
là trung điểm ca
.BC
a) Chng minh
.ABM ACM =
b) K
( )
,MD AB D AB⊥
k
( )
.ME AC E AC⊥
Chng minh rng
.AD AE=
c) Chng minh: DE // BC.
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
( ) ( )
22
2 5 15 6 1 2024A x x x y= +
--------------HT--------------
(Cán b coi kim tra không gii thích gì thêm)
NG DN CHM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIM TRA HC KÌ 1 MÔN TOÁN 7
Câu
Đáp án
Biểu đim
Bài 1
1 4 1 ( 4) 3
)
5 5 5 5
a
+
+ = =
0,5đ
8 1 8 3 5
) . .
13 4 13 4 13
8 1 3 5
.
13 4 4 13
85
13 13
1
b ++

= + +


=+
=
0,25đ
0,25đ
6 25
) . 9
54
65
.3
52
33
0
c
=−
=−
=
0,25đ
0,25đ

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1:
Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ? 21 5 5 A. B. C. 3 D. 10 0 2 - 1
Câu 2: Số đối của số hữu tỉ là: 3 1 - 1 1 A. B. C. D. 3 - 3 - 3 3
Câu 3: Căn bậc hai số học của 16 là: A. ± 4 B. - 4 C. 4 D. 32
Câu 4: Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là: A. ¤ . B. I .
C. ¡ . D. ¢ .
Câu 5: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng? A. 25 = 5 B. 25 = - 5
C. - 25 = 5 D. - 25 = - 5 3
Câu 6: Số nghịch đảo của số hữu tỉ là: 4 - 3 - 4 - 3 4 A. B. C. D. 4 3 - 4 3
Câu 7: Tam giác ABC vuông tại A, có 0 ˆ
B = 55 . Số đo góc C là: A. 0 30 . B. 0 35 . C. 0 45 D. 0 55 .
Câu 8: Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)? A. 1 y' B. 2 x C. 3 2 3 1 D. 4 K4 x' y
Câu 9: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một
cặp góc đồng vị bằng nhau thì : A. a//b B. a cắt b C. a⊥b D. a trùng với b Câu 10: Biết  0
xOz = 60 và Oz là tia phân giác của  xOy . Khi đó  xOy có số đo là: A. 0 30 B. 0 60 C. 0 120 D. 0 180
Câu 11: Quan sát biểu đồ sau và cho biết bộ môn thể thao nào được học sinh yêu thích nhất? Trang 1 A. Bóng rổ B. Cầu lông C. Bóng bàn D. Bơi
Câu 12: Cho biểu đồ sau:
Năm nào có số trận lũ lụt trên toàn cầu nhiều nhất? A. Năm 2013 A. Năm 2014 B. Năm 2015 C. Năm 2018
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (1,5đ) Tính: 7  3 1  1 4 − 1 6 − 3 0 æ 1ö æ 1ö - a) − + .   b) . + . c) 4.ç ÷ ç ÷ - ç ÷ - ç ÷ 2  4 5  3 5 3 5 çè 2÷÷ ç ø è 3 ÷ ÷ ø
Câu 2. (1đ) Tìm x, biết : 1 9 7 2
a) x - 1, 25 = 3 b) 1 - 2x = + : 4 8 5 5
Câu 3. (3đ) Cho tam giác ABC , gọi I là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia IA
lấy điểm D sao choID = IA .
a) Chứng minh DA BI = DDCI ;A B / /CD
b) Chứng minh AC = B . D
c) Trên các đoạn AB,CD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho AM = DN . Chứng minh ba
điểm M , I , N thẳng hàng.
Câu 4. (1.0đ) Bảng sau cho biết nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày mùa thu. Thời điểm (giờ) 8 10 12 14 16 18 20 23 25 34 32 26 22 18 Nhiệt độ (0C)
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng thống kê trên.
Câu 5. (0,5đ) Cho biểu thức P = −(x − )2
5 − x y +1 + 2022
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P.
----------------HẾT----------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Trang 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A C C B A D B B B A C D PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm 7  3 1  7  15 4  7 19 70 19 51 − + = − + = − = − = . 0,5 a    
2  4 5  2  20 20  2 20 20 20 20 1 1 4 − 1 6 − 1  4 − 6 −  1 4 − + ( 6 − ) 1 10 − 2 − b . + . = + = . = . =   0,5 3 5 3 5 3  5 5  3 5 3 5 3 3 0 æ 1ö æ 1ö - - 1 - 1 - 3 c 4.ç ÷ ç ÷ - ç ÷ - ç ÷ = 4. - 1 = - 1 = ç 0,5 çè 2÷÷ ç ø è 3 ÷ ÷ ø 8 2 2 1 x - 1, 25 = 3 4 a x - 1, 25 = 3, 25 0,5 x = 3, 25 + 1, 25 x = 4, 5 9 7 2 0,5 1 - 2x = + : 8 5 5 9 7 5 1 - 2x = + . 8 5 2 9 7 2 1 - 2x = + 8 2 9 28 1 - 2x = + b 8 8 37 1 - 2x = 837 2x = 1 - 8 - 29 2x = 8 - 29 x = 16 - Vẽ hình đúng 0,25
- Chứng minh DA BI = DDCI (cgc) 0,75 Từ · ·
DA BI = DDCI Þ BA I = CDI Þ A B / /CD 0,5 3
- Chứng minh DA IC = DDIB (cgcAC = BD 1,0
- Chứng minh M, I, N thẳng hàng 0,5 Trang 3
- Hs vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng 1,0 4 P = −(x − )2
5 − x y +1 + 2022 0,5 (
 x − 5)2  0,x
−(x − 5)2  0,x   
x y +1  0,x,  y
− x y +1  0,x,  y 2 5
Ta có:  −( x − 5) − x y +1  0
 −(x − 5)2 − x y +1 + 2022  2022 x − 5 = 0 x = 5
Dấu “ = “ xảy ra khi   
x y +1 = 0 y = 6
Vậy GTLN của P là 2022 khi x =5 và y =6
---------------- HẾT ---------------- Chú ý:
Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm thành
phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 7 Bài 1(2,0 điểm):
1. (NB) Trong hình vẽ sau, khẳng định nào đúng: A. ABD = ADC
B. ∆𝐴𝐵𝐷 = ∆𝐶𝐵𝐷 C. BAD = ACD D. ADB = ACD
2. (TH) Tính (-81)4 : 92
3. (NB). Trong các số sau , số nào là số vô tỉ : -12,4(3); -√11 ; √3 ; -22; 11,367 5
Bài 2 ( 2,5 điểm). Thực hiện phép tính (Hợp lí nếu có) 1  1 − 1     2 1 1 3 a) (TH) − −   b) (TH) − +   1 :   12  6 4   4 64   2  4 27 1 c) (VD) .
− 0,49. d) (VD) 2 . −5 + 5 . 11 81 8 7 9 7 7 9 1
Bài 3 ( 0,5 điểm) (VDC) Tìm x biết: 2x + 1 − = 2 2
Bài 4 ( 1,0điểm) Cho biểu đồ, biết tỉ lệ học sinh các cấp học của Việt Nam năm 2020
a) (NB) Lập bảng thống kê biểu diễn tỉ lệ học sinh các cấp năm 2020. Trang 4
b) (TH) Năm 2020 Việt Nam có tổng 17.551.000 học sinh các cấp. Tính số học sinh cấp trung học cơ sở ? (Theo cục thống kê) Bài 5 (1,0 điểm)
Thời gian làm một bài tập Toán của một số học sinh lớp 7 (tính bằng phút) được thống kê bởi bảng sau: 5 6 7 4 5 6 5 8 8 8 9 7 6 5 5 5 4 10
a) (NB) Lập bảng thống kê về thời gian làm một bài tập Toán của các học sinh.
b) (TH) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng số liệu. Bài 6 ( 3,0 điểm) Cho ABC  (ABABC 
(DBC). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB.
a) (TH) Chứng minh ADB = ADE
b) (VD) Chứng minh AD là đường trung trực của BE
c) (VD) Gọi F là giao điểm của AB và DE. Chứng minh:  
DBF = DEC BFD = ECD Trang 5
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 7 Bài Lời giải Điểm
1(2,0đ) 1, B là khẳng định đúng 0,5
2, (-81)4 = 814 = (92)4 = 98 nên 98 : 92 = 96 1,0 0,5
3, Các số vô tỉ là: -√11 ; √3 5
2(2,5đ) a, = 1 − (−5) = 1 0,5 12 12 2
b, = (1 − 1 + 1) : 9 = 9 ∶ 9 = 1 0,5 4 8 4 8 4 2
c, = 2 . 27 − 0,7 . 1 = 3 − 0,1 = 13 0,75 9 8 7 4 20
𝑑, 5. ( −2 + 11 ) = 5 . 1 = 5 0,75 7 9 9 7 7
3(0,5đ) TH 1 : 2x +1 = 5 Suy ra x = 3 0,5 2 4
TH 2: 2x +1= -5 Suy ra x = - 7 2 4
HS lập đúng bảng thống kê 0,5 4(1,0đ) Cấp học Tiểu học Trung học cơ Trung học sở phổ thông Tỉ lệ (%) 51% 34% 15%
HS tính chính xác số HS cấp trung học cơ sở bằng : 5 967 340 0,5 HS
5(1,0đ) a, Hs lập đúng bảng thống kê 0,5 Thời gian 4 5 6 7 8 9 10 (phút) Số học sinh 2 6 3 2 3 1 1
b, Hs vẽ đúng biểu đồ, có tiêu đề, rõ nét. 0,5 Số HS Trang 6
Thời gian giải 1 bài tập Toán 7 6 5 4 3 Series 1 2 1 0 4 5 6 7 8 9 10 Thời 6 3,0 Hình vẽ
a) Xét  ADB và  ADE, ta có: AB = AE (gt)  
BAD = EAD (AD là tia phân giác) AD cạnh chung
  ADB =  ADE( c. g. c) b) Ta có : AB = AE ( gt);
DB = DE (vì  ADB =  ADE (C/m câu a))
 AD là đường trung trực của BE c) Ta có:  DBF = 1800 -  ABD ;  DEC = 1800 -  AED (góc kề bù) Mà  ABD = 
AED (vì  ADB =  ADE (C/m câu a) Suy ra:   DBF = DEC
Xét BFD và ECD, ta có : Trang 7  
BDF = EDC ( đối đỉnh) DB = DE (cmt)  
DBF = DEC (cmt)
  BFD =  ECD (g.c.g) ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 7
I. TRẮC NGHIỆM
(3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất.
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. N . B. Q . C. R . D. N *.
Câu 2. Số đối của số hữu tỉ −0,75 là 4 −4 3 −3 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 4
Câu 3. Căn bậc hai số học của 36 là . A −6. B. 6.
C. 6 và 6 − . D. 36 − .
Câu 4. Trong các câu sau câu nào đúng?
A. Giá trị tuyệt đối của một số luôn nhận giá trị dương.
B. Giá trị tuyệt đối của một số luôn nhận giá trị âm.
C. Giá trị tuyệt đối của số 0 bằng 0.
D. Giá trị tuyệt đối của một số luôn nhỏ hơn hoặc bằng 0.
Câu 5. Trong các dãy dữ liệu sau, đâu là dãy số liệu?
A. Các môn thể thao yêu thích của các bạn học sinh lớp 7A là: Đá cầu, đá bóng, …
B. Đánh giá của học sinh về chất lượng bài giảng: Tốt, Xuất sắc, Khá, Trung bình.
C. Chiều cao của một số bạn học sinh lớp 7A là: 156 cm, 145 cm, 150 cm,…
D. Một số thần tượng của bạn Linh là: Mỹ Tâm, Đan Trường, Cẩm Ly,…
Câu 6. Thầy giáo muốn điều tra môn thể thao yêu thích của học sinh khối lớp 7 (gồm ba
lớp 7A, 7B, 7C). Cách điều tra nào sau đây đảm bảo được tính đại diện?
A. Lấy ý kiến của các bạn nam.
B. Lấy ý kiến của các bạn nữ.
C. Lấy ý kiến của các bạn lớp 7A.
D. Lấy ý kiến ngẫu nhiên của các bạn trong cả ba lớp 7A, 7B, 7C.
Câu 7. Trong cuộc khảo sát tìm hiểu về cách học của học sinh khối 7 được kết quả như sau:
Có 50% học sinh học qua đọc, viết; 35% học sinh học qua nghe; 10% học sinh học qua vận
động; 5% học sinh học qua quan sát.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Kết quả thu thập trên không có số liệu.
B. Kết quả thu thập trên không phải là số.
C. Kết quả trên gồm cả dữ liệu là số liệu và dữ liệu không phải là số.
D. Kết quả trên là dữ liệu phần trăm không phải dữ liệu là số.
Câu 8. Quan sát biểu đồ dưới đây và cho biết cỡ áo đồng phục nào được các học sinh của
lớp 7A đăng kí nhiều nhất? Trang 8 A. S. B. M. C. L. D. XL.
Câu 9. Cho góc 𝑥𝑂𝑦 có số đo là 600. Tia 𝑂𝑧 là tia phân giác của góc 𝑥𝑂𝑦. Vẽ tia 𝑂𝑡 là tia
đối của tia 𝑂𝑥. Khi đó, số đo góc 𝑡𝑂𝑧 bằng A. 300. B. 500. C. 1200. D. 1500.
Câu 10. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, ta kẻ được bao nhiêu đường thẳng song
song với đường thẳng đó? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 11. Cho ∆𝐴𝐵𝐶 = ∆𝐴′𝐵′𝐶′. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai góc 𝐴 và 𝐴’ gọi là hai góc tương ứng.
B. Hai góc 𝐵 và 𝐶’ gọi là hai góc tương ứng.
C. Hai cạnh 𝐴𝐶 và 𝐴’𝐵’ gọi là hai cạnh tương ứng.
D. Hai cạnh 𝐴𝐵 và 𝐵’𝐶’ gọi là hai cạnh tương ứng.
Câu 12. Cho ∆𝑀𝑁𝑃 cân tại 𝑀. Biết N
̂ = 650, khi đó số đo góc 𝑀 bằng A. 400. B. 500. C. 600. D. 800.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1 điểm).: 2
a) Tính giá trị của các biểu thức sau: −2 . 4 + (1) + 8 . 3 5 3 15
b) Tìm tất cả các số thực 𝑥 thỏa mãn điều kiện |2𝑥 − 1| = 2,5.
Bài 2
(2 điểm). Bảng thống kê sau cho biết số lượng xe ô tô đi vào bãi đậu xe của chung cư
A trong khung giờ từ 7 giờ đến 12 giờ Giờ 7 giờ 8 giờ 9 giờ 10 giờ 11 giờ 12 giờ Số lượng xe 10 8 5 7 10 12
a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng số liệu trên.
b) Từ biểu đồ vẽ được, em rút ra được nhận xét gì?
Bài 3 (3,5 điểm). Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴 có 𝐵̂ = 60∘. Vẽ 𝐴𝐻 ⊥ 𝐵𝐶 tại 𝐻.
a) Tính số đo 𝐻𝐴𝐵 ̂ .
b) Trên cạnh 𝐴𝐶 lấy điểm 𝐷 sao cho 𝐴𝐷 = 𝐴𝐻. Gọi 𝐼 là trung điểm của cạnh 𝐻𝐷.
Chứng minh Δ𝐴𝐻𝐼 = Δ𝐴𝐷𝐼. Từ đó suy ra 𝐴𝐼 ⊥ 𝐻𝐷.
c) Tia 𝐴𝐼 cắt cạnh 𝐻𝐶 tại điểm 𝐾. Chứng minh 𝛥𝐴𝐻𝐾 = Δ𝐴𝐷𝐾, từ đó suy ra 𝐴𝐵//𝐾𝐷.
Bài 4 (0,5 điểm). Giá niêm yết của một chiếc điện thoại tại một cửa hàng vào tháng 10 là 12
000 000 đồng. Cứ sau một tháng thì giá của điện thoại lại giảm 5% so với giá bán niêm yết
ở tháng trước. Sau hai tháng, cửa hàng bán chiếc điện thoại đó vẫn nhận được lãi 830 000
đồng so với giá nhập về. Hỏi giá nhập về của chiếc điện thoại này là bao nhiêu?
----------------------------Hết--------------------------------
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): (12 câu - Mỗi câu 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B C C D C C D A A B Trang 9
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm
) Bài Đáp án Điểm 1 −2 4 1 2 8 −8 1 8 0,25 a. . + ( ) + = + + 3 5 3 15 15 9 15 −8 8 1 1 = ( + ) + = 15 15 9 9 0,25
b. Tìm được 𝑥 = 1,75 hoặc 𝑥 = −0,75 0,5 2
a) Vẽ đúng biểu đồ 1,0
b) Vào lúc 9 giờ, số lượng xe ô tô vào chung cư là ít nhất 1,0
Vào lúc 12 giờ, số lượng xe ô tô vào chung cư là nhiều nhất …. 3 Vẽ hình 0,5
a) Xét ∆𝐴𝐵𝐻, áp dụng định lí tổng ba góc trong tam giác, ta có: 𝐴𝐵𝐻 ̂ + 𝐵𝐴𝐻 ̂ + 𝐴𝐻𝐵
̂ = 180𝑜, thay số ta được: 60𝑜 + 𝐵𝐴𝐻 ̂ + 90𝑜 = 180𝑜 𝐵𝐴𝐻 ̂ = 30𝑜 1,0 Vậy 𝐵𝐴𝐻 ̂ = 30𝑜.
b) Xét D𝐴𝐻𝐼 và D𝐴𝐷𝐼 ta có:
𝐴𝐻 = 𝐴𝐷 (giả thiết)
𝐻𝐼 = 𝐷𝐼 (do 𝐼 là trung điểm của 𝐻𝐷) 𝐴𝐼 chung
Vậy D𝐴𝐻𝐼 = D𝐴𝐷𝐼 (c.c.c). 0,5 Suy ra: 𝐴𝐼𝐻 ̂ = 𝐴𝐼𝐷 ̂ (hai góc tương ứng) Mà hai góc 𝐴𝐻 ̂𝐼; 𝐴𝐼𝐷 ̂ là hai góc kề bù nên 𝐴𝐼𝐻 ̂ + 𝐴𝐼𝐷 ̂ = 180𝑜, suy ra: 0,25 𝐴𝐼𝐻 ̂ + 𝐴𝐼𝐻 ̂ = 180𝑜 2𝐴𝐼𝐻 ̂ = 180𝑜 𝐴𝐼𝐻 ̂ = 90𝑜
Vậy 𝐴𝐼 vuông góc 𝐻𝐷. Trang 10 0,25
c) Theo ý b, ta đã có : D𝐴𝐻𝐼 = D𝐴𝐷𝐼 nên 𝐻𝐴 ̂𝐼 = 𝐷𝐴𝐼 ̂ (hai góc
tương ứng). Suy ra: 𝐻𝐴𝐾 ̂ = 𝐷𝐴𝐾 ̂ . 0,25
Xét D𝐻𝐴𝐾 và D𝐷𝐴𝐾 ta có:
𝐴𝐻 = 𝐴𝐷 (giả thiết) 𝐻𝐴𝐾 ̂ = 𝐷𝐴𝐾 ̂ (chứng minh trên) 𝐴𝐾 chung
Vậy D𝐻𝐴𝐾 = D𝐷𝐴𝐾 (c.g.c). Suy ra: 𝐴𝐻𝐾 ̂ = 𝐴𝐷𝐾 ̂ (hai góc tương ứng). Mà 𝐴𝐻𝐾 ̂ = 90𝑜 nên 𝐴𝐷𝐾
̂ = 90𝑜, suy ra: 𝐾𝐷 vuông góc 𝐴𝐶. 0,25
Vậy 𝐵𝐴//𝐾𝐷 (cùng vuông góc với 𝐴𝐶). 0,25 0,25 4
Giá của chiếc điện thoại sau 1 tháng là:
12 000 000 . 95% = 11 400 000 (đồng) 0,25
Giá của chiếc điện thoại sau 2 tháng là:
11 400 000 . 95% = 10 830 000 (đồng)
Giá nhập về của chiếc điện thoại là:
10 830 000 − 830 000 = 10 000 000 (đồng) 0,25
Đáp số: 10 000 000 đồng
(Lưu ý: HS có cách giải khác, nếu đúng kết quả thì vẫn đạt điểm tối đa) ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 7
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số nào sau đây là số hữu tỉ? 5
A. 0,235421... B. – 3,(235). C. 2 . D. . 0
Câu 2: Kí hiệu căn bậc hai số học của một số a không âm là:
A. 2a B. a C. a D. a2
Câu 3: Cho 𝑥𝑂𝑦
̂ = 60°, góc đối đỉnh với góc 𝑥𝑂𝑦 ̂ có số đo bằng: A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 120 .
Câu 4: Nếu hai đường thẳng a cắt hai đường thẳng b và c và trong các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng nhau thì:
A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau.
B. Hai góc đồng vị bằng nhau
C. Hai cặp góc so le trong còn lại bằng 1200.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 5: Cho hình vẽ sau: Trang 11 Chọn câu sai? A. a ⊥ b B. · 0 A = 60 C. · 0 B =120 D. a // b 2 2
Câu 6: Trong định lí, phần nằm giữa từ “Nếu” và từ “thì” là phần?
A. Giả thiết; B. Trả lời; C. Ý nghĩa; D. Định nghĩa.
Câu 7: Cho tam giác ABC có . µ µ
A = B Khẳng định đúng là
A. Tam giác ABC là tam giác đều
B. Tam giác ABC cân tại A
C. Tam giác ABC cân tại B
D. Tam giác ABC cân tại C.
Câu 8: Thầy giáo muốn điều tra môn thể thao yêu thích của học sinh khối lớp 7 (gồm ba
lớp 7A, 7B, 7C). Cách điều tra nào sau đây đảm bảo được tính đại diện?
A. Lấy ý kiến của các bạn nam
B. Lấy ý kiến của các bạn nữ
C. Lấy ý kiến của các bạn lớp 7A
D. Lấy ý kiến ngẫu nhiên của các bạn trong cả ba lớp 7A, 7B, 7C
Câu 9: Cho biểu đồ hình quạt tròn cho biết các hoạt động của 300 học sinh khối 7 một
trường THCS trong thời gian rảnh rỗi. Số học sinh chọn đọc sách trong thời gian rảnh là:
A. 60. B. 75. C. 90. D. 45
Câu 10: Đâu là dữ liệu định tính, có thể sắp thứ tự?
A.
Điểm số của 5 bạn tổ em.
B. Các loại cây có trong vườn trường.
C. Xếp loại mức độ hài lòng của khách hàng đối với một nhà hàng: Rất hài lòng; hài lòng;
chấp nhận được; tệ; rất tệ.
D. Các tỉnh/thành phố ở khu vực trung bộ nước ta.
Câu 11: Cho biểu đồ sau: Trang 12
Năm nào có tỉ lên học sinh THCS nghiện điện thoại di động cao nhất? A. 2018
B. 2019 C. 2021 D. 2020
Câu 12: Quan sát biểu đồ dưới đây, nếu quy ước rằng lượng mưa mỗi tháng trong mùa mưa
đều cao hơn 100mm. Hãy cho biết mùa mưa ở thành phố Hồ Chí Minh thường bắt đầu vào tháng nào?
Chi tiêu của gia đình bạn Lan vào mục nào là nhiều nhất?
A. Tháng 5 B. Tháng 4 C. Tháng 9 D. Tháng 12
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 13:
Tính (1 điểm) 3  37 −  17  37 −   −  a) . + .     b) − +  (− )2 2 1 64 4 10 − 3 2 2  10  2  10  9    4
Câu 14: (1,5 điểm) Minh làm bài kiểm tra trình độ tiếng Anh trên mạng Internet 6 lần và
ghi lại kết quả (tỉ lệ số câu đúng) như sau: Lần 1 2 3 4 5 6 Kết quả (%) 20 60 80 90 95 97
a) Dữ liệu thu được ở bảng trên thuộc loại dữ liệu nào?
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng số liệu trên.
c) Nhận xét về sự tiến bộ của Minh sau mỗi lần làm bài.
Câu 15 (1 điểm): Cho biểu đồ sau:
a) Trong biểu đồ bên, có mấy thể loại phim được Tỉ lệ phần trăm thể loại phim yêu thích thống kê?
của 200 học sinh khối 7
b) Loại phim nào được học sinh khối 7 yêu thích nhất? Vì sao?
c) Phim hoạt hình có bao nhiêu bạn yêu thích xem? Trang 13
Câu 16: (0,5 điểm )
Cho hình vẽ , chứng minh tam giác ABC bằng tam giác ABD.
Câu 17:
(2,5 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A. Gọi M là trung điểm của BC. Trên cạnh AB và AC lấy
các điểm P, Q sao cho MP, MQ lần lượt vuông góc với AB, AC (H1.2).
a) Chứng minh rằng MP = MQ và AP = AQ.
b) Đường thẳng PQ có vuông góc với AM không? Vì sao?
Câu 18: (0,5 điểm) Ông Quang gửi ngân hàng 100 triệu, lãi suất 8% một năm. Hỏi sau 36
tháng số tiền cả gốc và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi
đó sẽ nhập vào vốn để tính lãi cho các kì hạn tiếp theo). ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B A B A A D D B C C A
II. Tự luận ( 7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 3  3 − 7  17  3 − 7  3 − 7  3 17  + = + a) . . .       2  10  2  10  10  2 2  0,25 Câu 13 37 − = .10 = -37 ( 1 điểm) 10 0,25  −  − +  (− )2 2 1 b) 64 4 10 − 3 2 9    4  2  9 0,25 = 8 − + 4.10 − 3. .  9    4  2  3 94 3 0,25 = 32 − . = . = 47    3  2 3 2 0,25
a) Dữ liệu thu được ở bảng là số liệu Trang 14 b) Câu 14 ( 1,5 điểm) 0,75
c) Minh đã tiến bộ rõ rệt sau mỗi lần làm bài kiểm tra, đến lần làm 0,5
bài thứ 6 tỉ lệ số câu đúng là 97%, tăng 77% so với lần đầu làm bài. Câu 15 a) 4 thể loại phim 0,25 ( 1 điểm)
b) Phim hài được yêu thích nhất 0,25
c) 28 học sinh 0,5 Câu 16 ( 0,5 điểm) Xét A  BC và A  BD có: AC = AD BC = BD AB là cạnh chung 0,5  A  BC = A  BD (c − c − c) Câu 17 Vẽ hình, ghi gt, kt ( 2,5 điểm) 0,5
a) Tam giác vuông PBM và tam giác vuông QCM có: 1 MB = MC (gt), 𝑀𝐵𝑃 ̂ = 𝑀𝐵𝐴 ̂ = 𝑀𝐶𝐴 ̂ = 𝑀𝐶𝑄 ̂ (gt)
Vậy ∆𝑃𝐵𝑀 = ∆𝑄𝐶𝑀( cạnh huyền - góc nhọn) 0,5
Do đó: MP =MQ; PB = QC (cạnh tương ứng)
Hơn nữa: AP = AB - BP = AC - CQ =AQ 0,5
b) Vì A, M cùng cách đều hai điểm P, Q nên AM là đường trung
trực của đoạn thẳng PQ. Do đó AM vuông góc với PQ.
Số tiền lãi sau một năm là: Câu 18 100.8% = 8 (triệu đồng) ( 0,5 điểm)
Sau một năm số tiền cả gốc và lãi là: 100 + 8 = 108 (triệu đồng) Trang 15
Tiền lãi sau hai năm là: 108 . 8% = 8,64 (triệu đồng)
Số tiền cả gốc và lãi sau hai năm là:
108 + 8,64 = 116,64 (triệu đồng) 0,25
Tiền lãi sau ba năm (36 tháng) là: 116,64 . 8% = 9,3312 (triệu đồng)
Sau 3 năm (36 tháng) số tiền cả gốc và lãi là: 0,25
116,64 + 9,3312 = 125,9712 (triệu đồng)
(Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa) ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 7
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)

Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây rồi ghi kết quả vào giấy làm bài.
Câu 1. Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d . Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d? A. 0 . B. 2 .
C. 1. D. vô số.
Câu 2. Số đối của số hữu tỉ 3 là 2 − − A. -2 . B. 3 . C. 2 . D. 3 . 2 3 2
Câu 3. Căn bậc hai số học của 9 là A. 3 . B. -3 . C. 3 và - 3 . D. 81 .
Câu 4. Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. I. B. R. C. Q. D. Z. −
Câu 5. Giá trị tuyệt đối của 5 bằng 8 − − A. 5 . B. 5 . C. 5 hoặc 5 . D. 5,8. 8 8 8 8 Câu 6. Cho  xOy và 
yOz là hai góc kề bù. Biết  0 xOy = 25 , số đo  yOz bằng ? A. 0 65 . B. 0 155 . C. 0 180 . D. 0 25 .
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý?
A. Nếu hai góc so le trong thì bằng nhau.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
D. Nếu hai góc bằng nhau thì so le trong.
Câu 8. Cho tam giác ABC và tam giác IHK có AC = IK, BC = HK . Cần thêm điều kiện gì để A
 BC = IHK theo trường hợp cạnh - góc - cạnh? A. ˆ ˆ C = K . B. ˆA Bˆ = . C. ˆB Hˆ = .
D. AC = IK .
Câu 9. Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng MN khi
A. xy đi qua trung điếm I của MN .
B. xy / /MN và IM = IN. C. xy ⊥ MN .
D. xy ⊥ MN tại I và IM = IN . Trang 16 Câu 10. Cho A
 BC = MNP . Khi đó ta có: A. AC = MP . B. BC = MN. C. ˆ ˆ A = P . D. ˆB Pˆ = .
Câu 11. Để biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta dùng
A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ tranh.
C. Biểu đồ cột kép.
D. Biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 12. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không là dữ liệu số ?
A. Cân nặng (kg) của các bạn trong lớp.
B. Điểm môn Toán của một số học sinh.
C. Tên các môn học của các bạn khối 7 .
D. Chiều cao (cm) của các bạn lớp 7A.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1.(1,75d) a. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn 1 1 5 − ;0;2;− ; . 3 3 2025 2024 b. Tính:  1   1  − : −      2   2  − c. Tính: 2 2 − 81 − 5. 8 +12. 3
Bài 2. (1,0d) Một cửa hàng bán bánh pizza niêm yết giá tiền như sau: mỗi cái bánh pizza cỡ
to có giá 10,5 USD; mỗi cái bánh pizza cỡ nhỏ có giá 8,75 USD. Chị Nga mua 3 cái bánh
pizza cỡ to và 1 cái bánh pizza cỡ nhỏ. Khi thanh toán chị Nga phải trả thêm tiền thuế giá trị
gia tăng VAT, được tính bằng 10% tổng số tiền hàng. Cho biết 1 USD  25455 đồng. Tính
tổng số tiền chị Nga phải trả cho cửa hàng theo đơn vị đồng và làm tròn kết quả với độ chính xác 0,5 .
Bài 3. (1,5d) Biểu đồ sau cho biết tỉ lệ các loại bút bán được trong một tuần của một cưa Trang 17
hàng. Tỉ lệ các loại bút bán được trong một tuần của một cửa hàng " Bút chì 
Bút mực + Bút bi  Bút xóa
Hãy cho biết trong biểu đồ trên, có mấy loại bút được thống kê? Loại bút mực bán ra chiếm
bao nhiêu phần trăm so với các loại bút của cả cửa hàng? Loại bút nào cửa hàng bán được nhiều nhất?
Bài 4. (0,5d) Cho hình vẽ bên, hãy tìm góc đối đỉnh với  aHn .
Bài 5. (2,25d) Cho tam giác MNP vuông tại M, I là trung điểm của MP . Trên tia đối của tia
IN lấy điểm K sao cho IK = IN.
a) Chứng minh: M
 IN = PIK .
b) Chứng minh: MP PK .
c) Đường thẳng qua N song song với MP cắt tia KP tại điểm H. Trang 18
Chứng minh: P là trung điểm của đoạn thẳng HK . ĐỀ 6
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 7
Bài 1 (2,0 điểm).
Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 1 −4 8 1 8 3 5 a) + b) . + . + 5 5 13 4 13 4 13 6 25 3 − 3 − d) . 64 − 0,125 c) . 9 : + ( 2024 − )0 5 4 2 8
Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x, biết: 7 1 1 4 3 a) x − = b) +  x = 6 3 5 5 4 2  1  1 1 36 c) 3x + =   d) 2 − x − =  2  9 7 49 Bài 3 (2,0 điểm). Trang 19
Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả
điều tra (tính theo tỉ số phần trăm) chọn các màu ưa thích
nhất trong bốn màu: Xanh, Đỏ, Tím, Trắng của học sinh
khối 7. Mỗi học sinh chỉ được chọn một màu sắc khi được hỏi ý kiến.
a) Lập bảng thống kê biểu diễn tỉ lệ học sinh yêu thích mỗi màu.
b) Biết rằng tổng số học sinh khối 7 là 120 em. Hỏi có
bao nhiêu học sinh thích màu xanh? Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC  có AB = A .
C Gọi M là trung điểm của . BC
a) Chứng minh ABM = ACM.
b) Kẻ MD AB (DAB), kẻ ME AC (E AC). Chứng minh rằng AD = A . E
c) Chứng minh: DE // BC.
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
A = ( x − )2 −( − x)2 2 5 15 6
x y −1 + 2024
--------------HẾT--------------
(Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 7 Câu Đáp án Biểu điểm 1 4 − 1+ ( 4) − 3 − 0,5đ a) + = = 5 5 5 5 8 1 8 3 5 b) . + . + 13 4 13 4 13 8  1 3  5 = . + + 0,25đ   13  4 4  13 8 5 = + 0,25đ 13 13 =1 6 25 c) . − 9 5 4 6 5 0,25đ = . − 3 5 2 = 3 − 3 0,25đ Bài 1 = 0 Trang 20