Bộ 25 đề thi olympic vật lí 10 trường chuyên có lời giải chi tiết

Bộ 25 đề thi olympic vật lí 10 trường chuyên có lời giải chi tiết rất hay được soạn dưới dạng file  PDF gồm 64 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

 

ĐỀ OLYMPIC QUC GIA
2016-2017
Câu 1: (5 điểm)
Mt chiếc công-ten- đang nm yên trên mt đất ngang, phng thì được mt cn cu kéo lên theo
phương thẳng đứng vi gia tc
2
a 0,5m / s=
. Sau khi ri mặt đất 4s, t mt trên ca ng-ten-, mt
hòn đá được bn ra vi vn tc
0
v 5,4m / s=
i vi công-ten-nơ) theo phương hp vi phương
ngang mt góc
0
30=
. Biết công-ten- cao h = 3m, ly
2
g 10m / s=
. Coi hòn đá như mt cht đim.
Hãy tính:
a. Tính thi gian t lúc bắn hòn đá đến lúc nó rơi xuống mặt đất.
b. Tính tm bay xa của hòn đá.
Câu 2: (5 điểm)
Hai vt có khi ng
1
m 100g=
2
m 500g=
được ni vi nhau bng dây mnh, nh, không dãn,
nm yên trên mt bàn ngang phng. y được vt qua ròng rc nh, còn trc ròng rc được buc
vào đuôi ca mt xe đồ chơi khi ng M = 500g như hình (nhìn t trên xung).
B qua ma sát lăn gia các bánh xe và mt bàn, ma sát ti trc quay ca ròng rc. H s ma sát gia
hai vt và bàn là
. Dây không trượt trên ròng rc khi cơ h chuyn động. Ly
2
g 10m / s=
. Tác
dng vào xe mt lc
F
theo phương ngang có độ ln tăng dn. Tìm độ ln ti thiu ca F để:
a. Xe có th chuyn động.
b. C hai vt cùng chuyn động.
Câu 3: (5 điểm)
Hai tm phng nh cng OA OB được ni vi nhau bng bn l ti O. Người ta đặt mt khi tr
tròn trng ng P, đồng cht, tiết din đều bán kính R vào gia hai tm sao cho trc
1
O
ca song
song vi trc O ca bn l. Hai trc này nm ngang cùng nm trong mt phng thng đứng vuông
góc vi mt phng hình v.
Để khi tr nm yên cân bng gia hai tm sao cho góc
AOB 2 , AB a= =
người đồng thi tác
dng vào hai tm ti A B hai lc trc đối nm ngang, cùng độ ln F hướng vào nhau. Biết rng h
s ma sát ngh gia khi tr mi tm phng đều
. B qua
ma sát bn l O. Hãy xác định độ ln ca lc F.
Câu 4: (5 điểm)
Dùng mt si dây mnh, nh, không dãn, chiều dài L để treo qu cu nh vào đầu tr g đế đặt
trên mt bàn ngang phẳng như hình vẽ. Khối lượng qu cu m, khối lượng ca tr đế M =
4m. Đưa qu cầu đến v trí dây treo nm ngang th nh. Coi va chm gia qu cu tr hoàn toàn
không đàn hồi và s va chm không gây ra chuyển động quay cho h.
a. Tính vn tc ca h ngay sau va chm. Biết rằng đế g không dch chuyn trong sut quá trình
rơi.
b. Sau va chm, h dch chuyển được độ dài bao xa thì dng li? Biết h s ma sát giữa đế mt
bàn là
1n
= =
.
c. Để đế g không dch chuyn trong sut quá trình qu cầu rơi xuống thì h s ma sát ngh gia
mặt bàn và đế g phi có giá tr nh nht là bao nhiêu?
Câu 5: (5 điểm)
H gm mt xilanh và mt pittông có khối lượng tng cng là m, xilanh có chiu dài
2
, pittông
tiết diện S được ni với tường c định bng mt xo nh đ cứng k. Ban đu pittông nm
chính gia xilanh trong xilanh có chứa khí tưởng áp sut
0
p
, nhiệt độ
0
T
. Cần tăng chậm nhit
độ ca khi khí trong xilanh lên một lượng
T
bao nhiêu để th tích của tăng lên gấp đôi? Biết
xilanh có th trượt trên mt sàn nm ngang vi h s ma sát
tn
= =
. B qua ma sát gia xilanh
pittông. Áp sut khí quyn là
0
p
.
Câu 6: (5 điểm)
Mt mol khí ng thc hin mt chu trình 1 2 3 1 như hình v: 2 3 quá trình đon
nhit; quá trình 1 2 đường biu din đối xng vi đường biu din ca quá trình 2 3 qua đường
thng đứng; 3 1 quá trình đẳng áp. Tính hiu sut ca chu trình này theo
,,
vi
h s
đon nhit
NG DN GII
Câu 1:
a. Tính thi gian t lúc ném đã đến lúc nó rơi xung mt đất
Sau 4s độ cao mt trên côngteno là:
22
11
h at 3 .0,5.4 7m
22
+ = + =
Vn tc của côngteno lúc đó:
1
v a.t 0,5.4 2m / s= = =
Gi
0
v
là vn tc của viên đá đối vi côngteno thì vn tốc viên đá đối với đất:
01
v v v=+
Chiếu lên Ox:
( )
x0
3
v v cos 5,4. 2,7 3 m /s
2
= = =
Oy:
( )
y 1 0
5,4
v v v sin 2 4,7 m / s
2
= + = + =
Chn trục Oxy như hình vẽ gn vào mặt đất. Phương trình chuyển động của hòn đá theo phương Oy:
2
2
y
gt
y 7 v t 7 4,7.t 5t
2
= + = +
Lúc đá rơi xuống đất:
2
y 0 5t 4,7t 7 0 t 1,74s= = =
b. Tầm bay xa hòn đá:
x
L v t 2,7. 3.1,74 8,14m= = =
Câu 2:
Lc ma sát ngh cực đại tác dng lên
1
m
ms 1
F m g=
Lc ma sát ngh cực đại tác dng lên vt là
ms 2
F m g=
vt
2
m
chưa chuyển động.
Điu kin để xe và vt
1
m
bt đầu chuyn động:
11
F 2T 2 m g= =
( )
1
F 0,4 N=
Khi vt
2
m
bt đầu chuyn động tc xe và vt
1
m
đã chuyn động có gia tc.
Định lut 2 Newto áp dng cho:
Xe:
21
F 2T' Ma−=
(1)
Vt
1 1 1 2
m :T' m g m a =
(2)
Vt
22
m :T' m g 0 =
(3)
Do xe di chuyn mt đon S thì vt
1
m
di chuyn mt đon 2S trong cùng thi gian
21
a 2a→=
( )
2
3 T' m g =
( )
2 1 1 1 1
2 m g m g m .2a a 2 g = =
( ) ( ) ( )
2 1 2
1 F 10 m g M.2 g 2 g m M 4 N = = + =
Câu 3:
- Phương trình cân bng lc:
ms1 ms2
12
P F F N N 0+ + + + =
- Chiếu lên trc OI:
ms1 ms2 1 1
P F cos F cos N sin N sin 0 + + =
Do đối xng:
1 2 ms1 ms2 ms
N N N F F F= = = =
ms
2Nsin P
F
2cos
−
=
Để tr không trượt lên:
ms
2N sin P
F N N
2cos
Xét thanh OA: chn O là trc quay. Quy tc momen:
1
OI
N .OH F.OI N.OH F.OI N F
OH
= = =
1
1
OI AI a
OAI OO H
OH O H 2R
= =
( )
2Nsin P a PR
. F F
2cos 2R a sin cos
−
Trường hp 2: Tr khuynh hướng trượt xung tương t như trên: chú ý các lc ma sát hướng
ngược li.
- Điu kin để tr không trượt xung:
( )
PR
F
a sin cos
+
* Điu kin để tr đứng yên:
( ) ( )
PR PR
F
a sin cos a sin cos

+
Câu 4:
a. Gi vn tc qu cu trước và sau khi va chm là v và v’:
v 2gL=
( )
m
mv m M v' v' 2gL
mM
= + =
+
b. Sau khi va chm dưới tác dng ca lc ma sát đế g chuyn động chm dn đến khi dng li.
Quãng đường đế g dch chuyn được là x:
( )
'2
ms
v
f x 0 m M
2
= +
(1)
Vi
( )
ms
f m M g= +
(2)
T (1) và (2) cho:
( )
2
2
m L L
x
25
mM
==
+
c. Gi góc giữa phương ngang và dây treo là
2
mv
:mgLsin
2
=
(3)
2
mv
T mg
2
=
(4)
ms
f Tcos 0 =
(5)
N Tsin Mg 0 =
(6)
T (3) và (4) suy ra:
T 3mg.sin=
(7)
T (5) và (7) suy ra:
ms
f 3mg.sin .cos=
(8)
Để đế g không di chuyn thì:
ms
fN
(9)
T (6), (7), (8) và (9), ta có:
22
sin2 sin2
2M 8
2sin 2sin
3m 3

=
+ +
Đặt
min max
2
sin2
yy
8
2sin
3
= =
+
Biến đổi ta được:
3
y
4
7tan
tan
=
+
Áp dng bất đẳng thc Côsi:
max
y 0,28
, suy ra
min
0,28=
Câu 5:
Vì ban đầu áp sut bên trong và áp suất bên n đều bng
0
P
nên lò xo không biến dng.
Trường hp 1: Nếu
( )
msđ
max
h n
FF
hay
kl mg
, khi đó xilanh sẽ đứng yên
Gi T là nhiệt độ cui cùng ca khi khí thì:
0
0
0
00
kl
P
P Sl
kl
S
.2Sl T 2T 1
T T SP

+



= = +


T đó:
00
0
2kl
T T T T 1
SP

= = +


Trường hp 2:
kl mg
Do nung chm nên:
mg
kx mg x
k
= =
Gi
1
P
áp sut cht khí trong xilanh thi đim cui:
1 0 0 1 0
mg
PS P S kx P S mg P P
S
= + = + = +
Áp dng phương trình trng thái có:
0
0
10
0 1 0
mg
P 2lS
P Sl
mg
S
T 2T 1
T T P S

+



= = +


T đó tìm được:
1 1 0 0
0
2 mg
T T T T 1
SP

= = +


Câu 6:
Áp dng phương trình trng thái ca khí lý ng ta có:
( ) ( )
0 0 0 0
00
1 2 3
1 p V 1 p V
pV
T , T , T
R R R
+
= = =
Do
p
V
C
C
=
pV
C C R−=
nên
V
R
C
1
=
−
Do quá trình
23
là quá trình đon nhit ta có:
23
Q0=
( ) ( )
00
23 V 3 2
pV
U C T T 1
1
= = −+ +
−
Công cht khí sinh ra trong quá trình
23
:
( ) ( )
00
23 23 V 3 2
pV
A U C T T 1
1
= = =
−
Do quá trình
12
23
đối xng qua đường thng đứng nên công cht khí sinh ra trong hai quá
trình bng nhau:
( )
00
12 23
pV
A A 1
1
= =
−
( ) ( )
00
12 V 2 1
pV
U C T T 1
1
= = +
−
Nhit ng khí nhn được trong quá trình
12
là:
( )
00
12 12 23
2p V
Q A U 1
1
= + =
−
Quá trình
31
đẳng áp:
( ) ( )
00
31 V 1 3
pV
U C T T 2
1
= =
−
( ) ( )
31 0 1 3 0 0
A p V V p V 2= =
Nhit ng khí truyn ra môi trường:
( )
00
31 31 31
2p V
Q A U 1
1
= + =
−
Tng công mà khí thc hin:
( )
00
12 23 31
2p V
A' A' A' A' 1
1
= + + = 
−
Hiu sut ca chu trình này:
12
A'
H1
Q1

= =
−
THPT CHUYÊN BN TRE BN TRE
Câu 1: (5 điểm)
Trên quãng đường nht định, mt cht đim chuyn động nhanh dn đu không vn tc đầu vi gia
tc a mt thi gian T. Tính thi gian cht điểm chuyn động trên quãng đưng này nếu chuyn động
ca cht đim luân phiên gia chuyn động vi gia tc a trong thi gian
1
T
T
10
=
chuyn động
đều trong thi gian
2
T
T
20
=
.
Câu 2: (5 điểm)
Trên mt phng nm ngang có mt nêm khi ng
2
m 4kg=
, chiu dài mt phng nghiêng
L = 12m
. Trên m đặt khúc g
1
m 1kg=
. Biết h s ma sát gia g m
0,1=
. B
qua ma sát gia nêm mt phng ngang. Tìm lc
F
đặt vào m để khúc g trượt hết chiu dài mt
phng nghiêng trong thi gian t = 2s t trng thái đứng yên. Ly
2
g 10m / s=
.
Câu 3: (5 điểm)
Thanh CD vuông góc vi trc thng đứng Oz và quay quanh trc này vi vn tc góc
. Hai hòn bi
A và B có khi ng
A
m
B
m
ni vi nhau bng mt lò xo có độ cng k và có chiu dài t nhiên
0
l
. Hai hòn bi có th trượt không ma sát trên thanh CD. Tìm các v trí cân bng ca hai hòn bi? Cân bng
có bn không?
Câu 4: (5 điểm)
Mt qu cu nh khi ng M = 1kg được treo vào đim O bng si
dây treo mnh nh, chiu dài L = 1m. qu cu M đang nm cân bng cách
mt đất h = 0,5m thì qu cu (2) khi ng m = 1kg chuyn động theo
phương ngang vi vn tc
0
v 10m / s=
ti va chm xuyên tâm vi qu cu M.
Sau va chm, qu cu m bt ngược li và rơi xung đất, đi được quãng đưng
theo phương ngang s = 2m, còn qu cu M chuyn động lên trên. Khi dây treo
hp vi phương thng đứng mt góc
0
60=
thì y vướng đinh ti O’ cách
O mt đon là x. Để qu cu M chuyn động tròn quanh O’ thì khong cách x
ti thiu là bao nhiêu? Ly
2
g 10m / s=
.
Câu 5: (5 điểm)
Mt xilanh chiu dài
2
, bên trong mt pittông tiết din S. Xilanh có th trượt ma sát trên
mt phng ngang vi h s ma sát
(hình v). Bên trong xilanh, phía bên trái có mt khi khí nhit
độ
0
T
áp sut bng áp sut khí quyn bên ngoài
0
P
, pittông cách đáy khoảng . Gia bức tường
thẳng đứng pittông mt xo nh độ cng K. Cn phải tăng nhiệt độ ca khi khí trong xilanh
lên một lượng
T
bằng bao nhiêu để th tích của tăng lên gấp đôi, nếu ma sát gia xilanh
pittông có th b qua. Khối lượng tng cng ca xilanh và pittông bng m.
Câu 6: (5 điểm)
Hai xilanh ging ht nhau được ni vi nhau bng mt ng cách nhit kích thước nh, trên ng
ni lp mt van K, lúc đầu K đóng. Trong xilanh 1, phía dưới pittông khi ng M, cha mt
ng khí ng đơn nguyên t khi ng mol
, nhit độ
0
T
. Trong xilanh 2, pittông khi
ng
M
m
2
=
không cha khí. Phn trên ca pittông trong hai xilanh chân không. Sau đó van K
được m để khí t xilanh 1 tràn qua xilanh 2. Xác định nhit độ ca khí sau khi khí đã cân bng nhit
động, biết rng khi đó phn trên ca pittông trong xilanh 2 vn còn khong trng. Cho
v
0,1
M
=
, vi v
là s mol khí; ma sát gia pittông và xilanh là rt nh.
NG DN GII
Câu 1:
Gi n là s ln cht đim chuyn động vi thi gian
2
T
Ta có:
( )
2 2 2 2 2
1 1 2 1 1 1 1 2 1 1 1 1 2 1 1 1 1 2
1 1 1 1 1
aT aTT aT aTT 2aTT aT aTT 3aTT ... aT n 1 aTT naTT aT
2 2 2 2 2
+ + + + + + + + + + +

( ) ( )
2
2
1
12
T
1
1 3 5 ... 2n 1 TT 1 2 ... n aT
22
+ + + + + + + +


( )
2
n 1 n
1 2n.n 1 1
. . 3n n 200 0 n 8
2.100 2 200 2 2
+
+ + =
Vy thi gian cht đim chuyn động:
( )
12
T T 24T
t 8 T T 8 1,2T
10 20 20

= + = + = =


Câu 2:
Gi
2
a
là gia tc ca nêm so vi mt đất
12
a
là gia tc ca vt
1
m
đối vi nêm
- Xét
1
m
:
Chn h quy chiếu gn kin vi nêm như hình v
Gia tc ca
1
m
đối vi
2
2 12
1
m : L a .t
2
=
2
12
2
2L
a 6m /s
t
= =
Áp dng đinh lut II Niuton cho vt
1
m
:
qt 1 ms1 1 12
F P F m a+ + =
Theo phương Ox:
qt 1 ms1 1 12
cos .F m gsin F m a + =
Theo phương Oy:
1 1 1 2
N m gcos m a sin=
( )
ms 1 1 1 2
F N m gcos m a sin = =
Ta được:
1 1 2 1 1 2 1 12
m gsin m a cos m gcos m a sin m a + + =
2
12
2
a gcos gsin
a 2m / s
cos sin
+
=
+
- Xétm:
Chn h quy chiếu gn vi đất
1 ms1 2 2
F N' sin F cos m a+ =
1 1 1 2
N m gcos m a sin= =
( )
ms 1 1 2
F m gcos m a sin=
( )
22
2 2 1 2 2
F m a m cos g a sin .cos a sin 4,9N

= + + +

Câu 3:
Chn h quy chiếu gn vi O, hai hòn bi A B chuyn động tròn đều vi vn tc góc
, các lc tác
dng lên A và B như hình v. Ta có:
2
dhA A nA
A
22
B
AB
2
dhB B nB
A
B
F m a
k m OA
m
OA
m OA m OB
F m a
OB m
k m OB
=
=
= =

=
=
l
l
(1)
Mt khác:
( )
dhA dhB 0
F F k k OA B= = = + ll
(2)
Thay (1) vào (2) ta được:
( )
2
A
dhA 0 0 A
B
m
F k OA OB k OA 1 m OA
m


= + = + =




ll
( )
B0
2
A B A B
km
OA
k m m m m
=
+
l
(3)
Ta có điu kin
OA 0
nên suy ra:
( )
AB
AB
k m m
mm
+

(4)
Bây gi ta xét xem h n bng bn không, xét s cân bng ca bi A
chng hn, ta chn h qui chiếu gn vi bi A, khi đó bi A s chu tác
dng ca lc đàn hi và lc quán tính ly tâm là:
A
dhA 0
B
m
F k OA 1
m


= +




l
2
qt A
F m OA=
T (4) ta
2
AB
A
B
mm
mk
m
+

tc h s góc ca
qt
F
nh hơn h s góc ca
dh
F
nên ta mi v
được đồ th hai lc bên cnh.
Đim A là v trí cân bng hin ti ca qu cu A nếu vì lý do gì đó mà OA tăng lên thì ta thy ngay
dh
F
s ln hơn
qt
F
nên cũng s kéo bi A tr li v trí cũ. Vy cân bng ca h là bn.
Câu 4:
Gi v là vn tc sau va chm qu cu M, v’ là vn tc sau va chm qu cu m. Sau va chm qu cu
m là chuyn động ném ngang nên ta được:
s2
v' 2m / s
2h 2.5
g 10
= = =
Áp dng định lut bo toàn động ng cho h
( )
m,M
ngay trước và sau va chm ta có:
( ) ( )
0
0
m v v' 1 10 2
mv Mv mv' v 6m / s
M2
++
= = = =
Khi dây treo chm vào đinh O’ thì qu cu M th chuyn động tròn quanh O’ thì ti v trí cao nht
lc căng dây
T0
.
Theo định lut bo toàn cơ năng:
( )
2 0 2 2 2
1 1 1 3 MgR 1
Mv Mg R cos60 R Mu Mv Mg Mu
2 2 2 2 2 2

= + + + = + +

l l l
Áp dng định lut II Niuton cho qu cu M ti v trí cao nht. Ta được:
22
Mu v 3g
T Mg 0 R 0,3m x R 0,7m
R 2g
= = =
l
l
Câu 5:
Trường hp 1:
ms
F k mg k ll
. Khi đó xilanh sẽ đứng yên
Gi T là nhiệt độ cui cùng ca khi khí thì:
0
0
0
00
k
P .2S
PS
k
S
T 2T 1
T T SP

+



= = +


l
l
l
l
T đó:
00
0
k
T T T T 1
SP

= = +


l
Trường hp 2:
mg kl
- Giai đoạn xilanh vẫn còn đứng yên:
Gọi x là độ nén cực đại ca lò xo. Pittông còn đứng yên cho đến khi
mg
kx mg x
k
= =
Gi
1
T
nhiệt độ ca khi khí ti thời điểm xo nén cực đại.
1
P
áp sut cht khí trong xilanh
thời điểm này thì:
1 0 0 1 0
mg
PS P S kx P S mg P P
S
= + = + = +
- Áp dụng phương trình trạng thái ta có:
( )
0
0
10
0 1 0
mg
P x S
PS
mg mg
S
T 1 1 T
T T SP k

++





= = + +




l
l
l
- Giai đoạn xilanh dch chuyn:
Khi
1
TT
thì pittông bắt đầu dch chuyn, bắt đầu t thời điểm này áp sut cht khí trong xilanh
không đổi. Ta có:
( )
12 1 1
00
0
Sx
T T 2T
1 x mg
1 T 2T 1 T
mg
T S.2 T 2 P S
1
k
+


= = + = = +




+
l
ll
l
T đó ta tìm được:
00
0
2 mg
T T T T 1
SP

= = +


Câu 6:
Khi K m, toàn b ng khí chuyn qua xilanh 2
Kí hiu:
0
H
độ cao ct khí trong bình 1 khi K chưa m
H và T ln t là độ cao và nhit độ ct khí trong xilanh 2 khi K m và khí đã cân bng nhit động
Áp dng nguyên lý I nhit động lc hc ta có:
( ) ( )
0 0 0
3 v g
vR T T MgH mgH H H
22
= +
(1)
Trước khi K m, xilanh 1:
0 0 0 0 0 0 0
Mg v
P ; V H S MgH vRT gH RT
SM
= = = =
(2)
Sau khi K m và khí đã cân bng nhit động, xilanh 2:
mg v
P ; V HS mgH vRT gH RT
Sm
= = = =
(3)
Thế (2) và (3) vào (1) ta được:
( ) ( )
0 0 0
3 v v v
vT T T vR T T RT RT
2 2 M m

= +


00
v
1
5M
T T 0,98T
2v
1
5M
+
= =
+
THPT CHUYÊN HÙNG MẪN ĐẠT KIÊN GIANG
Câu 1: (5 điểm)
Hai cu th bóng đá A và B chy trên một đường thẳng đến gp nhau vi cùng tốc độ 5m/s. Để điều
hành tt trận đầu, trng tài chy ch sao cho luôn đứng cách cu th hu v A 18m cách cách cu
th tiền đạo B 24m. Khi khong cách gia A B bng 30m thì vn tc gia tc ca trng tài bao
nhiêu?
Câu 2: (5 điểm)
Mt vt có khối lượng th trượt không ma sát trên mt
cái nêm ABC;
0
AB , C 90 , B= = =
. Nêm ban đầu đứng
yên, khối lượng ca nêm M th trượt không ma sát
trên mt sàn nằm ngang như hình vẽ. Cho vật m trượt t đỉnh A ca nêm không vn tốc đầu.
a. Thiết lp biu thc tính gia tc a ca vật đối vi nêm và gia tc
0
a
của nêm đối vi sàn.
b. Ly h tọa độ xOy gn với sàn, ban đầu trùng với BCA. Tính hoành độ ca vt m và của đỉnh C
khi vật trượt tới đỉnh B. Qu đạo ca vật thường là gì?
Cho
02
m 0,1kg, M 2m, 30 , 1m, g 10m / s= = = = =
Câu 3: ( 5 điểm)
Một thanh đồng chất BC tựa vào tường thẳng đứng tại B nhờ dây AC dài L
hợp với tường một góc
như hình. Biết thanh BC độ dài d. Hỏi hệ số ma
sát giữa thanh và tường phải thỏa điều kiện nào để thanh cân bằng?
Câu 4: ( 5 điểm)
Một quả cầu nhẵn khối lượng M và bán kính R trên mặt nhẵn nằm ngang. Từ đỉnh quả cầu trượt
tự do một vật nhỏ có khối lượng m như hình vẽ. Tỉ số
m
M
bằng bao nhiêu thì vật nhỏ rời mặt quả cầu ở
độ cao
7R
4
so với mặt bàn ?
Câu 5: ( 5 điểm)
Một xilanh tiết diện S đặt thẳng đứng gồm 2 ngăn chứa cùng một
chất khí lý tưởng đơn nguyên tử. Trong xilanh có hai pít-tông, mỗi pít-
tông khối lượng m. Khoảng cách giữa đáy xilanh pít-tông phía
dưới là H, khoảng cách giữa hai pit-tông là 2H.
Thành xilanh pít-tông phía trên không dẫn nhiệt. Pít-tông phía dưới
dưới dẫn nhiệt có thể bỏ qua nhiệt dung của nó. Mỗi pít-tông sẽ di
chuyển được một khoản bao nhiêu sau khi cấp cho khí một nhiệt
lượng Q ( từ dây đốt nóng như hình vẽ)?
Áp suất bên ngoài không đổi và bằng
0
p
. Bỏ qua ma sát.
Câu 6: ( 5 điểm)
Một mol khí lí tưởng thực hiện một chu trình
1 2 3 1
như hình vẽ.
Quá trình
23
là quá trình đoạn nhiệt.
Quá trình
12
đối xứng với quá trình
23
qua đường thẳng đứng. Các thông số
,,
đã biết.
Tính hiệu suất của chu trình.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:
Vận tốc chuyển động của trọng tài:
- Khi khoảng cách giữa hai cầu thủ là 30m, tam giác ATB vuông
tại T
- Vì khoảng cách giữa trọng tài và các cầu thủ là không đổi nên:
+ Vận tốc của trọng tài T và cầu thủ A trên phương Tx bằng
nhau.
+ Vận tốc của trọng tài và cầu thủ B trên phương Ty bằng nhau.
Với
xy
18 24
V v. 3m / s; V v. 4m / s
30 30
= = = =
Vậy tốc độ của trọng tài là
22
T x y
V V V 5m/ s= + =
Gia tốc của trọng tài:
- Xét chuyển động ca trng tài trong h quy chiếu quán tính gn vi cu th A:
+ Cu th B chuyển động vi tốc độ : 5 + 5 = 10m/s
+ Trng tài chuyển động trên đường kính tròn bán kính AT- theo phương By:
T/A y
24
V V' 10. 8m / s
30
= = =
- Gia tốc hướng tâm ca trng tài - gia tc ca trng tài trên phương Tx:
2
2
T/A
x
V
32
a m / s
AT 9
==
- Tương tự: xét trong hệ quy chiếu gắn với cầu thủ B:
( )
2
T/B x
2
y
V
3
a m / s
BT 2
==
Vậy gia tốc của trọng tài là:
2 2 2
xy
a a 3,86m/ s= +
Câu 2:
a. Tính gia tốc a của vật đối với nêm và gia tốc
0
a
của nêm đối với
sàn.
- Chọn hệ trục tọa độ xOy như hình vẽ.
Động lượng của hệ bằng 0
Vật đi xuống sang phải thi nêm phải sang trái
giá trị đại số gia tốc của nêm là
0
a0
- Vật m chịu tác dụng của 2 lực: Trọng lực
mg
, phản lực
N
của nêm
vuông góc với AB
+ Gia tốc của vật đối với sàn:
10
a a a=+
+ Phương trình chuyển động của vật:
Theo phương AB:
( )
0
mgsin m a a cos = +
(1)
Theo thương vuông góc với AB:
0
N mgcos ma sin =
(2)
- Phương trình chuyển động của nêm chịu thành phần nằm ngang của
N
Chọn trục Ox trùng với hướng chuyển động của nêm
-
0
Nsin Ma=
(3)
- Từ (2) và (3) ta có:
Nsin Nsin
N mgcos m. sin N m.sin mgcos
MM


= + =


( )
2
2
M.mgcos
N M msin Mmgcos N
M msin
+ = =
+
(4)
- Thế vào phương trình (3) ta được:
( )
2
0
2
M.mgcos
sin
mg.sin2
M msin
a
M
2 M msin


+

= =
+
(5)
-Thế vào phương trình (1) ta được:
( )
2
mgsin2
mgsin a a cos
2 M msin




= +


+


( ) ( )
22
22
m gsin 2 cos m gsin 2 cos
mgsin ma. a gsin
2 M msin 2 M msin
= = +
+ +
( )
3
2
2Mgsin 2mgsin mgsin 2 .cos
2 M msin
+ +
=
+
( )
( )
( )
22
2
2
2Mgsin 2mgsin 1 cos 2mgsin .cos
M m g.sin
M msin
2 M msin
+ +
+
==
+
+
(6)
b. Lấy hệ tọa độ xOy gắn với sàn, O trùng với đỉnh C. Tính hoành độ của vật m và của đỉnh C khi
vật trượt tới đỉnh B. Quỹ đạo của đường là gì?
- Thay các giá trị
02
m 0,1kg, M 2m, 30 , 1m, g 10m / s= = = = =
vào biểu thức (5) và (6):
( ) ( )
0
2
0
2 2 0
mg.sin2 0,1.10.sin60
a 1,92m / s
2 M msin 2 0,2 0,1.sin 30
= = =
+ +
( ) ( )
0
2
2 2 0
M m g.sin 0,2 0,1 .10.sin30
20
a m / s
M msin 0,2 0,1.sin 30 3
+ +
= = =
+ +
- Nhận thấy:
0
a
có hướng cố định,
a
có hướng cố định song song với AB nên
10
a a a=+
cũng có
hướng cố định hợp với phương ngang một góc
.
+ Ta có:
( ) ( )
2
2
2 2 2 0
1 0 0
20 20
a a a 2aa cos 1,92 2 1,92 cos30
33
= + = +
2
1
a 5,1m /s=
+ Mặt khác:
0
0
11
20
sin30
sin sin asin
3
sin 0,6536 40,8
a a a 5,1
= = = = =
Vậy quỹ đạo vật m là đường thẳng AD nghiêng góc
0
40,8
so với phương ngang.
- Xét tam giác ACD với AC = 0,5m ta có:
( )
1
0
AC AC 0,5
tan x OD 0,58 m
OD tan tan 40,8
= = = = =
Vậy hoành độ của vật m là 0,58 (m)
- Trong thời gian vật đi xuống thì nêm trượt sang trái và B trùng với D thì C ở vị trí C’ với hoành độ:
( ) ( )
( )
( )
0
2
x CB OD ABcos OD 1.cos30 0,58 0,29 m= = = =
Câu 3:
- Các lực tác dụng vào thanh BC
+ Trọng lực
P
: P = mg
+ Lực căng dây
T
+ Phản lực của tường
Q
được phân tích:
ms
Q N F=+
(1)
- Chọn hệ quy chiếu Bxy như hình vẽ
- Khi hệ cân bằng ta có:
ms
P T N F 0+ + + =
(2)
Bx:
N T.sin=
(3)
By:
ms
f mg T.cos=
(4)
- Cân bằng momen của hệ đối với trục quay qua B
Đặt AB = h và
ABC =
d dsin
P. .sin T.h.sin T mg.
2 2h.sin
= =
(5)
- Áp dụng định lí hàm sin trong tam giác ABC:
( )
( )
d.sin
d L h
h
sin sin sin sin
+
= = =
+
(6)
Từ (3), (5), (6):
( ) ( )
mg.d.sin mg.sin .sin
TN
2sin 2sin
= =
+ +
(7)
Từ (4):
( )
ms
cos .sin
f mg 1
2sin


=−


+

(8)
- Để có cân bằng phải có ma sát nghỉ và
ms
f kN
, với k là hệ số ma sát
Từ (4):
( ) ( )
cos .sin mg.sin .cos
mg 1 k.
2sin 2sin

−


+ +

(9)
Hay:
2sin .cos sin .cos 2 1
k
sin .sin tan tan

+
= +


(10)
Từ (6):
2 2 2
L.sin d L .sin
sin cos
dd
−
= =
(11)
T (10):
2 2 2
2 d L .sin 1
k
L.sin tan
−
+

Câu 4:
Khi m bắt đầu ri khi M thì m có vn tc
1
v
đối vi M và M có vn tc
2
v
đối với đất.
Bảo toàn động lượng theo phương ngang:
( )
1
2 2 1 2
mv sin
Mv m v v sin 0 v
mM
+ = =
+
(1)
Bảo toàn cơ năng ta có:
( )
( )
2
2
12
2
m v v
Mv
mgR 1 sin
22
+
= +
( ) ( )
22
2 1 1 2
2mgR 1 sin m M v mv 2mv v cos
2

= + + + +


(2)
T (1) và (2) ta có:
( )
2 2 2 2
2 2 2
1 1 1
m sin 2m sin
2mgR 1 sin v mv v
m M m M

= +
++
( )
2
1
2
mM
v 2gR 1 sin
M mcos
+
=
+
(3)
Khi vt m bắt đầu ri khi M, gia tc ca vt M bng 0 và phn lc của M lên m cũng bằng 0
Định lut II Niuton cho vt m trong h quy chiếu gn vi M là:
2
2
1
1
v
mgsin m v gR sin
R
= =
(4)
T (3) và (4) suy ra:
( )
2
mM
sin 2 1 sin
M mcos
+
=
+
23
m 3sin 2 3sin 2
M 2 2sin sin cos sin 3sin 2
= =
+
7R
R
3
4
sin
R4
= =
nên ta có:
m 16
M 11
=
Câu 5:
Áp sut c hai ngăn không đổi và tương ứng với ngăn trên và ngăn dưới là:
1 0 2 0
mg 2mg
p p ; p p
SS
= + = +
(1)
Vì pit tông dưới dn nhit nên nhiệt độ khí hai ngăn bằng nhau. T phươg trình trạng thái rút ra quan
h gia biến thiên th tích và biến thiên nhiệt độ ca khí mỗi ngăn:
1 1 1 1 2 2 2 2
p V n R T ; p V n R T = =
(2)
Trong đó số mol khí
12
n ,n
được xác định t điều kiện ban đầu:
12
12
11
p .2HS p .HS
n ; n
RT RT
==
(3)
T (2) và (3) ta nhận được:
12
V 2 V =
T đó ta tính được độ dch chuyn của pit tông dưới và pit tông trên là:
2 1 2
2 1 2
V V V
x ; x 2x
SS
+
= = =
Gi
U
, A là biến thiên nội năng và công thực hin bi c h
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 2 2 1 1 2 2 2 1 2 0 2
3R 3 3 3
U n T n T p V p V V 2p p 3p S 4mg x
2 2 2 2
= + = + = + = +
0 2 0 1 0 2 0 2
2mg mg 2mg mg
A p V p V p V p .2 V
S S S S
= + + + = + + +
( )
0 2 0 2
4mg
3p V 4mg 3p S x
S

= + = +


Li có:
Q U A= +
( ) ( ) ( )
0 2 0 2 0 2
3
Q 3p S 4mg x 4mg 3p S x 7,5p S 10mg x
2
= + + + = +
ĐS:
( ) ( )
12
00
6Q 2Q
x ; x
5 3p S 4mg 5 3p S 4mg
==
++
Câu 6:
Áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng ta có:
( ) ( )
0 0 0 0
00
1 2 3
1 p V 1 p V
pV
T ; T ; T
R R R
+
= = =
Do
p
V
C
C
=
pV
C C R−=
nên
V
R
C
1
=
−
Do quá trình
23
là quá trình đoạn nhit ta có:
23
Q0=
( ) ( )
00
23 V 3 2
pV
U C T T 1
1
= = −+ +
−
Công cht khí sinh ra trong quá trình
23
là:
( ) ( )
00
23 23 V 3 2
pV
A U C T T 1
1
= = =
−
Do quá trình
12
23
đối xứng qua đường thẳng đứng nên công cht khí sinh ra trong hai quá
trình bng nhau:
( )
00
12 23
pV
A A 1
1
= =
−
( ) ( )
00
12 V 2 1
pV
U C T T 1
1
= = +
−
Nhiệt lượng khí nhận được trong quá trình
12
là:
( )
00
12 12 23
2p V
Q A U 1
1
= + =
−
Quá trình
31
là đẳng áp:
( ) ( )
00
31 V 1 3
pV
U C T T 2
1
= =
−
( ) ( )
31 0 1 3 0 0
A p V V p V 2= =
Nhiệt lượng khí truyền ra môi trường:
( )
00
31 31 31
2p V
Q A U 1
1
= + =
−
Tng công mà khí thc hin:
( )
00
12 23 31
2p V
A' A' A' A' 1
1
= + + = 
−
Hiu sut ca chu trình là
12
A'
H1
Q1

= =
−
THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – BÌNH DƯƠNG
Câu 1: (5 điểm)
Mt hc sinh th nht chy trên đường tròn tâm O bán kính R = 30m vi tc độ không đổi bng
u 3,14m/ s=
. Hc sinh th hai bt đầu chy t tâm O vi tc độ không đổi v = 2u luôn nm trên
bán kính ni tâm O vi hc sinh th nht.
a. Khi hc sinh th hai đến đim
( )
M OM r=
thì vecto vn tc ca cu ta hp vi
OM
mt góc
.
Chng t rng
r
sin
2R
=
b. Sau bao lâu thì hc sinh th hai đui kp hc sinh th nht.
Câu 2: (5 điểm)
Khối lăng trụ tam giác vuông khối lượng
1
m
, vi góc
như hình
vth trượt theo đường thng đứng và ta lên khi lập phương khối
ng
2
m
, còn khi lp phương th trượt trên mt phng ngang. B
qua mi ma sát.
a. Tính gia tc ca mi khi và áp lc gia hai khi.
b. Xác định
sao cho
2
a
ln nht. Tính giá tr gia tc ca mi
khối trong trường hợp đó
Câu 3: (5 điểm)
Thanh AB đồng nht, trng ng P da vào ng thng đứng sàn
nm ngang (hình v). B qua mi ma sát. Thanh được gi nh dây OI.
1. Chng t rng thanh không th cân bng nếu
AB
AI
2
2. Tìm lc căng dây khi
3
AI AB
4
=
0
60=
Câu 4: (5 điểm)
Mt vt dng là mt bán cu khi ng M được đặt trên mt mt phng nm ngang không ma
sát (hình v).
Mt vt nh có khối lượng m bt đầu trượt không ma sát t đỉnh bán cu. Gi
là góc mà bán kính
ni vt vi tâm bán cu hp vi phương thng đứng khi vt bt đầu tách khi bán cu.
1. Thiết lp mi quan h gia M, m và góc
.
2. Tìm
khi M = m.
Câu 5: (5 điểm)
Trong mt xilanh cách nhit khá dài nm ngang có nht 1 mol khí ng đơn nguyên t khi
ng m nh hai pittông cách nhit có khi ng bng nhau và bng M, hai pittông này th chuyn
động không ma sát trong xilanh (hình v). Lúc đầu hai pitng đứng yên, nhit độ ca khí trong xilanh
0
T
. Truyn cho hai pittông các vn tc
12
v ,v
cùng chiu
( )
1 0 2 0
v 3v , v v==
. Tìm nhit độ cc đại
mà khí trong xilanh đạt được, biết bên ngoàichân không.
Câu 6: (5 điểm)
Một mol khí lý tưởng thc hin chu trình thun nghịch 1231 được biu din trên hình v.
- Nội năng U của một mol khí lý tưng có biu thc
U kRT=
. Trong đó k là hệ s có giá tr tùy thuc
vào loại khí tưởng (k = 1,5 ng với khí đơn nguyên tử; k = 2,5 ng với khí ng nguyên t); R
hng s khí; T là nhiệt độ tuyệt đối.
- Công khí thc hiện trong quá trình trong quá trình đẳng áp 1-2 gp n ln công ngoi lc thc
hiện để nén khí trong quá trình đoạn nhit 3-1.
a. Tìm h thc gia n, k và hiu sut H ca chu trình.
b. Cho biết khí nói trên là khí lưỡng nguyên t và hiu sut h = 25%. Xác định n.
c. Gi s khối khí lưỡng nguyên t trên thc hin mt quá trình thun nghịch nào đó được biu din
trong mt phng pV bng một đoạn thẳng đường kéo dài đi qua gốc tọa độ. Tính nhit dung ca
khối khí trong quá trình đó.
NG DN GII
Câu 1:
a. Vn tc góc ca HS1
u
R
=
. Do c hai luôn nm trên mt bán kính nên r cũng quay quanh
tâm vi vn tc góc
, hay
vsin
r
=
. Do đó
r
sin
2R
=
b. D thy rng trong quá trình đui bt, góc
thay đổi t 0 đến
6
(vì r
thay đổi t 0 đến R)
Xét trong khong thi gian dt, góc
tăng
d
, r tăng dr ta có:
r 2r.sin=
Ly vi phân hai vế ta được:
dr 2R cos .d=
Chia hai vế cho dt:
dr d
2R.cos .
dt dt
=
Do vn tc theo phương bán kính là
v.cos
nên
dr
v.cos
dt
=
do vy
( )
v.dt
d
v.cos 2R.cos . d
dt 2R
= =
Ly tích phân hai vế:
t
6
00
vdt v.t 2 R R
d t 5s
2R 6 2R 6v 6

= = = =

Vy thi gian hc sinh 2 đui kp hc sinh 1 là 5s.
Câu 2:
a. Xét vt
1
m
:
Áp dụng định lut II Newton có:
1 1 1 1
P N N m a+ + =
Chiếu lên trục Ox thu được:
21 1 1
N cos N 0 Ncos N 0 + = + =
Chiếu lên trục Oy thu được:
1 21 1 1 1 1 1
P N sin m a P Nsin m a = =
(1)
- Xét vt
2
m
:
Áp dụng định lut II Newton có:
1 2 12 2 2
P N N m a+ + =
Chiếu lên trục Ox thu được:
12 2 2 2 2
N cos m a Ncos m a = =
(2)
Mt khác khi
2
m
di sang phi một đoạn x thì
1
m
đi xuống một đoạn y, ta có:
21
x y.tan a a .tan= =
(3)
T (1) và (2) suy ra
( )
1 1 1
11
22
22
Nsin m g m a
m g a
tan
Ncos m a
ma
=
=
=
(4)
T (3) và (4) suy ra
1
1
2
12
1
2
2
12
m
ag
m m tan
m tan
ag
m m tan
=
+
=
+
Áp lc gia
1
m
2
m
là:
( )
2 2 1 2
12 21
2
12
m a m m tan
N N N
cos
m m tan cos
= = = =
+
b. Gia tc ca
11
22
2
1
12
2
m tan m
m :a g g
m
m m tan
m tan
tan
==
+
+
Áp dng bất đẳng thc Cô-si có:
1
2 1 2
m
m tan 2 m m
tan
+
Dấu “=” xảy ra khi:
2
1 1 1
2
22
m m m
m tan tan arctan
tan m m
= = =
Vy khi
1
2
m
arctan
m
=
thì
1
2min
2
m
g
a
2m
=
Lúc đó có:
11
1
1
11
12
2
mm
g
a g g
m
m m 2
m m .
m
= = =
+
+
Câu 3:
1. Gi G là trung điểm ca thanh AB
Thanh chu tác dng ca
AB
P,N ,N ,T
+ Nếu
AB
AI
2
momen ca
T
cùngc hiu vi momen ca
P
i vi trc quay D) nêm thanh không
th cân bng.
2. Khi
3
AI AB
4
=
: Khi đó
OGB
đều, I là trung điểm ca GB nên
0
GOI 30 = =
Xét momen đối với điểm D ta có:
OB
P. T.DH
2
=
vi
OB AB.cos
P
cos Tsin
DH OD.sin AB.sin
2
=
=
= =
Thay
00
60 , 30 = =
ta được:
0
0
P.cos60 P
T
2.sin30 2
==
Câu 4:
1. Xét vt trong h quy chiếu gn vi bán cu
Theo định lut II Niuton ta có:
q
N P F ma+ + =
Chiếu các lực lên phương bán kính:
2
q
u
mgcos N F sin m
R
=
(1)
Lúc m bắt đầu ri bán cu thì:
2
q
N 0, F 0 u gRcos= = =
(2)
Áp dng công thc cng vn tc:
12
v v u=+
Suy ra:
( )
( )
2 2 2
1 2 2
1x 2
v v u 2v u.cos 3
v ucos v 4
= +
=
+ Theo phương ngang, động lượng ca h “vt M-m” được bo toàn
1x 2 1x 2
M
mv Mv 0 v v
m
= =
(5)
T (4) và (5)
2
m
v ucos
mM
=
+
(6)
+ Áp dụng định lut bảo toàn cơ năng, chọn mc thế năng tại
v trí vt bắt đầu ròi khi bán cu
( )
22
12
mv Mv
mgR 1 cos
22
= +
(7)
Thay (2), (3) vào (6) vào (7) ta được:
22
m
2gR 3 cos u
mM

=

+

vi
2
u gRcos=
3
m
cos 3cos 2 0
mM
+ =
+
(8)
2. Khi m = M thì t (8) ta có
3
1
cos 3cos 2 0
2
+ =
3
cos 6cos 4 0 + =
có nghim
0
cos 3 1 43
Câu 5:
- Đối vi pit tông (1): lc tác dụng vào pittông theo phương ngang lực đẩy
1
F
ngược chiu
1
v
nên
pittông (1) chuyển động chm dần đều.
- Đối vi pittông (2): tương t, lc đẩy
2
F
cùng chiu vi
2
v
nên pittông (2) chuyn động nhanh dn
đều.
- Trong quá trình hai pittông chuyn động, khi khí nht trong xilanh chuyn động theo.
- Chn h quy chiếu gn vi pittông (2), vn tc ca pittông (1) đối vi pittông (2) là:
12 1 2
v v v=
pittông (1) chuyn động v phía pit tông (2) chm dn ri dng li lúc
0
t
, sau đó
0
tt
thì pit tông (1) chuyn động xa dn vi pit tông (2) và khí li giãn n.
- Gi G là khi tâm ca khi khí trong xilanh lúc
0
tt
: khí b nén, G chuyn động v phía pit tông (2)
- Lúc
0
tt
: khí b giãn, G chuyn động ra xa dn pit tông (2).
Vy nhit độ
0
t
thì
G
v0=→
c hai pit tông cùng khi khí chuyển động cùng vn tc v.
- Định lut bo toàn động ng ta có:
( )
( )
0
00
4Mv
M3v Mv 2M m v v
2M m
+ = + =
+
- Động năng cu h lúc đầu:
( )
2 2 2
1 2 0đ1
1
W M v v 5Mv
2
= + =
- Động năng ca h lúc
0
t
:
( )
2
đ2
1
W 2M m v
2
=+
độ biến thiên động năng:
( )
đ
2
0
đ 2 1
Mv 2M 5m
W W W
2M m
+
= =
+
- Ni năng ca khí:
( )
max 0
i 3 3 3
U nRT nRT U nR T nR T T
2 2 2 2
= = = =
- Vì
UW =
nên
( )
( )
2
0
max 0
Mv 2M 5m
2
T T . do n 1
3R 2M m
+
= + =
+
Câu 6:
a. Công mà khí thc hiện được trong quá trình đẳng áp 1-2:
( ) ( )
12 2 1 2 1
A p V V R T T= =
Công trong quá trình đẳng tích 2-3:
23
A0=
Theo đề bài, công trong quá trình đoạn nhit 3-1 là:
12
31
A
A
n
=
Công thc hin trong toàn chu trình:
( )
12 23 31 2 1
1
A A A A 1 R T 1
n

= + + =


Ta li có
31
Q0=
(quá trình đoạn nhit)
Trong quá trình đẳng tích 2-3:
( )
23 23 23 23 3 2
Q A U U kR T T 0= + =
32
TT
Như vậy cht khí ch nhn nhit trong quá trình 1-2:
( ) ( )
12 12 12 2 1
Q Q A U k 1 k T T= = + = +
Hiu sut ca chu trình:
( )
( )
1
1
A n 1
n
H n 1 nh k 1
Q k 1 n k 1
= = = = +
++
(1)
b. Thay s: n = 8
c. Phương trình đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ có dng:
p
const
V
=
(2)
Phương trình trạng thái:
pV RT=
(3)
Xét quá trình nguyên t:
5
dQ dA dU pdV RdT
2
= + = +
(4)
T (2), (3) ta có:
pdV Vdp 0; pdV Vdp RdT = + =
1
pdV RdT
2
=
1 5 dQ
dQ RdT RdT 3RdT C 3R
2 2 dT
= + = = =
THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - GIA LAI
Câu 1:
Hai vt nh cùng lúc được ném lên vi vn tốc có cùng độ ln
0
v
nhưng các hướng khác nhau. Góc
hp bi hai vn tc ca hai vt tùy ý. Biết hai vt chạm đất cùng mt v trí và khong cách xa nht trên
không ca chúng là
max
L 19m=
. Ly
2
g 10m / s=
. Hãy xác định vn tốc ban đầu
0
v
ca hai vt.
Câu 2:
Mt hình tr khối lượng m bán kính r đang đứng yên ta vào mt khi hộp như hình vẽ.
Khi hộp được kéo sang trái vi vn tốc v không đổi. Lúc đầu khi hp sát cạnh tường, b qua ma
sát gia hình tr với tường và khi hộp. Hãy xác định
a. Dng qu đạo chuyển động ca tâm hình tr so với điểm A.
b. Điều kin ca vn tốc v để khi hp vn còn tiếp xúc vi tr khi khong cách gia hai điểm A
B là
r2
và các lc tác dng lên thành hình tr khi khong cách gia A và B là
r2
.
Câu 3:
Mt tm g khi ng m nm nhô ra khi cnh bàn mt đon 3/7 chiu dài ca nó. Chiu dài ca
mt phn by tm g là L = 1m. Người ta dùng các ròng rc dây nh đ treo phn nhô ra, mt vt
khi ng 4m. Mt người khi ng 3m th đứng cách mép bàn mt đon có chiu dài nm trong
khong giá tr nào để tm g vn nm ngang.
Câu 4:
Hai qu cu nh khi ng m, mi qu đưc coi như cht đim được lng vào mt vòng nhn khi
ng M bán kính R. ng cng đứng thng đứng trên sàn nhà. Ban đầu hai qu cu đim cao nht
ca vòng cng, tác động nh vào hai qu cu để chúng trượt xung theo vòng, mt qu trượt sang phi,
qu kia trượt sang trái. Để cho vòng tròn ny lên khi sàn trong quá trình chuyn động ca hai qu cu
thì:
a. Lc ln nht ca hai qu cu tác dng lên vòng là bao nhiêu (tính theo m và g).
b. giá tr nh nht ca t s
m
M
bao nhiêu. Tìm độ ln góc
gia đưng ni vt vi tam vòng
phương thng đứng mà ti đó vòng ny lên.
Câu 5:
Mt hình tr nm ngang mt đầu kín đầu còn li mt pittông có th di chuyn ma sát
bên trong hình tr. Bên trong hình tr cha khí ng đơn nguyên t vi th tích
0
V
, áp sut
0
p
cùng giá tr vi áp sut khí quyn bên ngoài.
Pittông được gn kín, lc ma sát gia pittông hình tr chiếm f phn áp lc khí quyn bên
ngoài tác dng lên pittông. Khí n trong được làm nóng chm cho đến khi tr v v trí ban đầu.
Sau đó khí được nung nóng tr li đến trng thái đầu. Các thông s
00
p ,V ,f
đã biết.
a. Biu din quá trình biến đổi trên đồ th p V.
b. Tính hiu sut chu trình.
Câu 6:
Gin đồ p V biu din quá trình biến đổi chm ca mt mol khí ng t đim A đến đim B.
Biết t s áp sut ca khí các trng thái B A
1
2
. Để khí nhn nhit t bên ngoài trong c quá
trình thì t s th tích ca khí các trng thái B A phi tha mãn điu kin gì? (Biết ni năng ca
khí lý ng là
3
U RT
2
=
)
NG DN GII
Câu 1:
Ta có tm bay xa ca vt khi ném xiên
2
0
v sin 2
L
g
=
hai vt vn tc ban đầu độ ln bng nhau rơi cùng mt v trí nên các góc ném
12
,
ca
hai vt phi tha mãn điu kin
0
12
90 + =
, tc ban đầu hai vn tc đối xng nhau qua phương
0
45
. Thin gia vy dưới bay trong không khí ít hơn thi gian vt trên, thi gian đó là:
( )
0
0
2v sin 45
t
g
−
=
Xét trong h quy chiếu gn vi vt dưới thì vt trên chuyn động thng đều vi vn tc là
0
v 2v sin =
Khong cách gia hai vt sau thi gian t là:
( )
( )
( )
20
2
0
00
0
0
4v sin .sin 45
2v
d v .t cos 2 45 cos45
gg
= = =
Ta thy d ln nht khi
( )
0
2 45−
ln nht bng 1
0
22,5 =
Vy
2
0
max 0
2v
1
d 1 19 v 18m/ s
g
2

= = =


Câu 2:
a. Khi khi hp vn còn tiếp xúc vi tr thì khi tr cũng tiếp xúc vi bc nên tâm C khi tr luôn
cách mép bc mt đon r tc là tâm khi tr chuyn động trên cung tròn tâm A, bán kính r.
b. Xét thi đim khi bán kính AC to vi phương ngang mt góc
. Tâm C nm cách đều khi hp
và bc thang do đó ta có
B Bx
C Cx
xv
v
xx
2 2 2
= = =
Vecto vn tc
C
v
phương vuông góc vi bán kính qu đạo AC.
Ta có:
Cx C C
vV
v v .sin v
2 2.sin
= = =
Gia tc hướng tâm hướng t C v A có độ ln:
2
2
C
r
2
v
v
a
r 4r.sin
==
Tâm C chuyn động đều theo phương ngang nên các phn lc ti A B bng nhau. Theo phương CA
ta có:
B A C
N cos2 mgsin N ma + =
22
2
BB
2 2 2
v m v
2sin .N m gsin N gsin
4r.sin 2sin 4r.sin
= =
- Khi
AB r 2=
thì
4
=
Điu kin để hp vn còn tiếp xúc vi khi tr
23
B
N 0 v 4gr.sin gr 2 =
- Vi
v gr 2
thì khi
AB r 2=
, lc do khi hp và bc tác dng lên khi tr
2
BA
gv
N N m
2r
2

= =


Câu 3:
Ta thy tm g th b lt xung mép bàn hoc b ng đầu n
phi lên. T điu kin cân bng ta có
T mg=
- Xét trường hp đầu phi ca bng b nâng lên. Áp dng điu kin
cân bng ta có
( )
11
7L 5L
mg 3mg 4L x 6.L.T 2T.7L x 2,5m
22
+ + + = = =
Tc là người có th đứng mép 2,5m v bên trái.
- Xét trường hp bng b lt xung. ÁP dng điu kin cân bng ta
có:
22
L 3L
mg 2T.3L 3mgx T.2L x 1,5m
22
+ = + = =
Tc là người có th đứng cách mép bàn 2,5m bên phi.
Câu 4:
a. Do tính đối xng nên trong quá trình hai qu cu trượt xung vòng vn đứng yên mt ch. Ti v
trí góc
, xét vt m, theo gia tc hướng tâm ta có phương trình
2
v
mgcos N m
R
+ =
Theo định lut bo toàn cơ năng ta có (gc thế năng tâm O)
2
v
mgRcos m mgR
2
+
T hai phương trình trên ta rút ra được
( )
N mg 2 3cos=
Theo phương thng đứng lc do hai qu cu tác dng lên qu cu là
2
11
F 2Ncos 6mg cos
93


= =





Vy
max
2
F mg
3
=
khi
1
cos
3
=
b. Để vòng ny lên được thì
max
2mg m 3
F Mg Mg
3 M 2
- Khi tha mãn điu kin vòng được ny lên ta có
2
1 2 m 1 1 M
F Mg 6 cos cos
3 3 M 3 9 6m

= = =


đây ta ly nghim
1 1 M
cos
3 9 6m
=
cos
thay đổi t 1 đến -1 nên nghim này xy ra trước.
Câu 5:
a. Đầu tiên khí phi tăng nhit độ trong quá trình đẳng tích cho đến khi
( )
f
1 0 0
F
p p 1 f p
S
= + = +
khi
đó pittông bt đầu dch chuyn, quá trình tiếp theo là đẳng áp cho đến th tích
( )
20
V 1 f V=+
Sau đó quá trình làm lnh đẳng tích áp sut
( )
f
3 0 0
F
p p 1 f p
S
= =
Tiếp theo là làm lnh đẳng áp đến th tích
40
VV=
Để quay li trng thái ban đầu cn nung nóng đẳng tích đến áp sut
0
p
.
b. Công mà khí thc hin trong chu trình
2
00
A 2f p V=
Khí nhn nhit ng trong 41 và 12 là
( ) ( )
V 1 4 V 2 1
Q nC T T nC T T= +
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
f 11 5f
35
1 f p V 1 f p V 1 f p V 1 f p V p V
2 2 2
+

= + + + + =



Hiu sut chu trình là
( )
2
00
00
2f p V
A 4f
H
f 11 5f
Q 11 5f
pV
2
= = =
+
+
Câu 6:
Theo nguyên lí I nhiệt động lc hc ta có
QA+
Ta có
( ) ( )
2 1 2 2 1 1
33
U R T T p V p V
22
= =
Công mà khí nhận được trong quá trình trên là
( )( )
2 1 2 1
1
A p p V V
2
= +
Để khí nhn nhit t môi trường thì Q > 0
( ) ( )( )
2 2 1 1 2 1 2 1
31
Q U A p V p V p p V V 0
22
= = + +
Vi
22
11
pV
13
p 2 V 2
=
THPT CHUYÊN KRÔNG NÔ ĐẮK NÔNG
Câu 1: (4 điểm)
Mt qu bóng rơi t do t độ cao h xung mt mt phng
nghiêng góc
so vi mt phng ngang. Sau khi va chm tuyệt đối
đàn hồi vi mt phng nghiêng, bóng li tiếp tc ny lên, ri li va
chm vào mt phng nghiêng tiếp tc ny lên, c tiếp tục như
thế. Gi s mt phẳng nghiêng đủ dài để quá trình va chm ca vt
xy ra liên tc. Khong cách giữa các điểm rơi liên tiếp t ln th
nhất đến ln th theo th t lần lượt
12
;
3
. Tìm h thc
liên h gia
12
;
3
Câu 2: (5 điểm)
Mt vt nh khối lượng m bắt đầu trượt không ma sát t đỉnh ca mt chiếc nêm như hình
v bên. Biết nêm có khối lượng M, góc nêm là
và có th trượt không ma sát trên mt phng ngang.
a. Xác định gia tc của m và M đối vi mặt đất?
b. Cho chiu dài mt nêm là L. Tính vn tc của M ngay sau khi m trượt xung chân M?
Câu 3: (5 điểm)
Hai máng OA OB nm trong mt mt phng thng đứng nghiêng góc
1
2
so vi
đường nm ngang. Mt thanh đồng cht MN trng ng P lên hai máng như hình v. B qua ma
sát gia thanh và máng. v trí cân bng thanh MN nghiêng góc
so vi đường nm ngang. Tìm góc
nghiêng
theo
1
2
; áp dng bng s:
00
12
30 ; 45 = =
.
Câu 4: (5 điểm)
Trên mt phng ngang có mt bán cu khi ng m. T đim cao nht ca bán cu mt vt
nh khi ng m trượt không vn tc đầu xung. Ma sát gia vt nh bán cu th b qua. Gi
là góc gia phương thng đứng và bán kính véc tơ ni tâm bán cu vi vt như hình v.
1. Gi s bán cu được gi yên.
a. Da vào định lut bo toàn cơ năng và định lut II Niuton để xác định vn tc ca vt, áp lc
ca vt lên mt bán cu khi vt chưa ri bán cu, t đó tìm góc
m
=
khi vt ri bán cu.
b. Xét v trí
m
. Tìm các thành phn gia tc tiếp tuyến và gia tc pháp tuyến ca vt;
áp lc ca bán lên mt phng ngang khi đó.
2. Gi s gia bán cu và mt phng ngang có ma sát vi h s ma sát
. Tính giá tr ca
,
biết rng khi
0
30=
thì bán cu bt đầu b trượt trên mt phng ngang.
Câu 5: (5 điểm)
Mt xilanh chiu dài 2l, bên trong mt pittông tiết din S. Xilanh th trượt ma sát
trên mt phng ngang vi h s ma sát
(hình v). Bên trong xilanh, phía bên trái mt khi khí
nhit độ
0
T
áp sut bng áp sut khí quyn bên ngoài
0
P
, pittông cách đáy khong l. Gia bc ng
thng đứng và pit tông có mt lò xo nh độ cng K. Cn phi tăng nhit độ ca khi khí lên mt ng
T
bng bao nhiêu để th tích ca nó tăng lên gp đôi, nếu ma sát gia xilanh và pittông có th b qua.
Khi ng tng cng ca xilanh và pittông bng m.
Câu 6: (5 điểm)
Cho mt mol khí ng đơn nguyên t biến đổi theo mt chu trình thun nghch được biu
din trên đồ th như hình 3, trong đó đon thng 1 2 đường kéo dài đi qua gc tọa độ O quá
trình 2 3 là quá trình đon nhit. Biết
1 2 1
T 300K, p 2p==
.
a. Tính các nhit độ
23
T , T
.
b. Tính hiu sut ca chu trình.
NG DN GII
Câu 1:
Chn h trc Oxy như hình v
Vn tc ban đầu ca qu bóng sau va chm ln 1 vi mt
phng nghiêng là
2
0
0
v
h v 2gh
2g
= =
Do va chm ca bóng mt phng nghiêng va chm đàn
hi nên tuân theo định lut phn x gương độ ln vn tc
được bo toàn sau mi va chm.
Vec tơ vn tc
0
v
hp vi trc Oy mt góc
.
Phương trình chuyn động ca qu bóng sau ln va chm đầu
tiên là
2
0
0
1
x v sin t gsin t
2
1
y v cos t gcos t
2
= +
=
Sau thi gian
1
t
qu bóng va chm vi mt phng nghiêng ln th hai ti v trí cách đim va chm ln
đầu mt khong
1
. Khi đó ta có
0
2
1
10
2
0
0
1
2v
1
t
v sin t gsin t
g
2
1
4v sin
0 v cos t gcos t
8hsin
2
g
=
= +



=
= =
Sau va chm, vt li bt lên vi vn tc ban đầu đưc tính
1x 0x x 0 1 0
1y 0y y 0 1 0
v v a t v sin gsin t 3v sin
v v a t v cos gcos t v cos
= + = + =
= + = + =
Phương trình chuyn động ca qu bóng sau ln va chm th hai là
2
0
0
1
x 3v sin t gsin t
2
1
y v cos t gcos t
2
= +
=
Sau thi gian
2
t
qu bóng va chm vi mt phng nghiêng ln th ba ti v trí cách đim va chm ln
th hai mt khong
2
. Khi đó ta có
0
2
2
2 0 2
2
2
0
02
1
2v
1
t
3v sin t gsin t
g
2
1
8v sin
0 v cos t gcos t
16hsin
2
g
=
= +



=
= =
Sau va chm, vt li bt lên tính tương t ta được thi gian t lúc va chm đến lúc bt lên
khong cách t v trí va chm ln th 3 đến v trí va chm ln th tư ln t bng
0
3
2
0
3
2v
t
g
12v sin
24hsin
g
=
= =
Vy h thc liên h gia
12
;
3
:
3
12
1 2 3
==
Câu 2:
a. Chn h quy chiếu gn vi mt đất như hình v.
Gi gia tc ca m và M ln t là
1
a
2
a
Phương trình chuyn động ca m:
1 1 1 1
P N m a+=
Chiếu lên 0x:
( )
1 1x
N sin ma 1=
( )
1 1 1y
0y:P N cos ma 2 =
Phương trình chuyn động ca M:
2 2 1 2
P N N' Ma+ + =
Chiếu lên 0x:
( )
12
N sin Ma 3 =
Mt khác theo công thc cng gia tc:
( )
1 12 2
a a a 4=+
(
12
a
gia tc ca m đối vi M). Chiếu
(4) lên ox và oy ta có:
1x 12 2 1y 12
a a cos a ; a a sin= =
T đó suy ra:
( ) ( )
1y 1x 2
a a a tan 5= +
Gii h (1), (2), (3) và (5) ta được:
( )
( )
1
2
1x
2
2
1y
2
2
2
mMcos
Ng
M msin
Msin cos
ag
M msin
*
m M sin
ag
M msin
msin cos
a
M msin
=
+

=
+
+
=
+

=
+
Gia tc của m đối vi M:
( )
1y
12
2
a
M m sin
ag
sin M msin
+
==
+
Gia tc của m đối vi mặt đất:
22
1 1x 1y
a a a=+
(Vi
1x
a
1y
a
được tính (*))
Gia tc của M đối với đất s là:
2
2
msin cos
ag
M msin

=
+
b. Thi gian cần để m chuyển động trên mt nêm M là:
( )
( )
2
12
2L M msin
2L
t
a M m gsin
+
==
+
Vn tc của M lúc đó:
( )
( )
22
2
2gLsin
v a t mcos
M m M msin
= =
+ +
Câu 3:
- Thanh cân bng vi trc quay qua M:
( )
( )
0
P/M N2/M 2 2
M M P. .cos N . .sin 90
2
= =
l
l
( ) ( )
22
P
.cos N .cos 1
2
=
- Thanh cân bng vi trc quay qua N:
P/N N1/N
MM=
( )
( )
0
1 21
P. .cos N . .sin 90
2
=
l
l
( ) ( )
11
P
.cos N .cos 2
2
=
T (1) và (2) ta có:
( )
( )
( )
2
1
21
cos
N
3
N cos
=
+
- Thanh cân bng:
( )
12
P N N 0 4+ + =
Chiếu (4) lên trc Ox ta được:
( )
1 1 2 2
N sin N sin 5 =
T (3), (5) ta có:
( )
( )
2
2 2 2 2
1 1 1 1 1
cos
sin sin cos cos sin sin
sin cos sin cos cos sin sin
+
= =
+ +
Biến đổi ta được:
( )
12
1 1 1
tan 6
2 tan tan

=



Thay
00
12
30 ; 45 = =
vào (6) tìm được
0
20=
Câu 4:
1. Khi vật trượt trên mt cu vt chu tác dng ca hai trng lc P phn lc Q ca mt cu
tng hp to ra gia tc vi hai thành phn tiếp tuyến và hướng tâm.
Quá trình chuyển động tuân theo s bảo toàn cơ năng:
( )
2
1
mv mgR 1 cos
2
=
2
ht
mv
F P.cos Q
R
= =
a. Suy ra:
( ) ( )
v 2gR 1 cos , Q 3cos 2 .mg
= =
Vt ri bán cu khi bắt đầu xảy ra Q = 0. Lúc đó:
0
mm
2
cos cos 48,2
3
= =
b. Xét v trí có
m
:
Các thành phn gia tc:
( )
2
nt
v
a 2g 1 cos , a gsin
R
= = =
Lc bán cu tác dng lên sàn bao gm hai thành phn: áp lc N lc đẩy ngang
( )
2
ngang cCu
F : N P Q.cos mg 1 2cos 3cos= + = +
2. Bán cu bt đầu trượt trên sàn khi
0
30=
, lúc đó vt chưa ri khi mt cu. Thành phn nm
ngang ca lc do vt đẩy bán cu là:
( )
ngang
F Qsin 3cos 2 mg.sin= =
Ta có:
ms ngang
F F .N= =
( )
( )
( )
ngang
2
2
F
3cos 2 mg.sin 3cos 2 sin
N 1 2cos 3cos
mg 1 2cos 3cos
= = =
+
+
Thay s:
0,197 0,2
Câu 5:
Trường hp 1:
ms
F k mg k ll
. Khi đó xilanh sẽ đứng yên.
Gi T là nhiệt độ cui cùng ca khi thì:
0
0
0
00
k
P .2S
P Sl
k
S
T 2T 1
T T SP

+



= = +


l
l
l
T đó:
00
0
2k
T T T T 1
SP

= = +


l
Trường hp 2:
mg kl
Gọi x là độ nén cực đại ca lò xo.
Pittông còn đứng yên chi đến khi
mg
kx mg x
k
= =
Gi
1
T
nhiệt độ ca khi khí ti thời điểm xo nén cực đi.
1
P
áp sut cht khí trong xilanh
thời điểm này thì:
1 0 0 1 0
mg
PS P S kx P S mg P P
S
= + = + = +
- Áp dụng phương trình trạng thái có:
( )
0
0
10
0 1 0
k
P . S
P Sl
mg mg
S
T 1 1 T
T T SP k

+





= = + +




l
l+x
l
+) Khi
1
TT
thì pit tông bt đầu dch chuyn, bt đầu t thi đim này áp sut cht khí trong
xilanh là không đổi. Ta có:
( )
1 1 1
00
0
Sx
T T 2T
1 x mg
1 T 2T 1 T
mg
T S.2 T 2 P S
1
k
+


= = + = = +




+
l
ll
l
T đó tìm được:
00
0
mg
T T T T 1
SP

= = +


Câu 6:
a. Quá trình 1 2:
2 1 2
2 1 1
2 1 1
p p p
V V 2V
V V p
= = =
22
2 1 1
11
p .V
T T . 4T 1200K
p .V
= = =
Xét quá trình 2 3:
2 2 3 3
P V P V

=
, suy ra
1
2
3 2 2
3
P
V V 1,52V
P

==


Xét quá trình 3 1:
33
1
3 1 1
1 3 1
VV
V
T T 3,04T 912K
T T V
= = = =
b. Quá trình 1 2:
( )
12 2 1 1
U Cv. T T 4,5RT = =
( ) ( )
12 2 1 2 1 1 1 1
1
A . p p . V V 1,5.p .V 1,5.R.T
2
= + = =
12 12 12 1
Q U A 6.R.T= + =
Quá trình 2 3:
( )
23 23 3 2 1
A U Cv. T T 1,44.R.T= = =
23
Q0=
Quá trình 3 1 có:
( )
31 1 3 1
U Cv. T T 3,06.R.T = =
( )
13 1 1 3 1
A p . V V 2,04RT= =
31 31 31 1
Q U A 5,1RT= + =
12 23 31 1
A A A A 0,9RT= + + =
Nhit ng khí nhn là:
12 1
Q Q 6.R.T==
Hiu sut ca chu trình:
1
12 1
0,9RT
A
H
Q 6RT
==
tính được
H 15%
THPT CHUYÊN LÊ HOÀNG KHA TÂY NINH
Câu 1: (5 điểm)
Ném một viên đá từ điểm A trên măth phng nghiêng vi vn tc
0
v
hp vi mt phng ngang mt
góc
0
60=
, biết
0
30=
. B qua sc cn ca không khí.
a. Tính khong cách AB t điểm ném đến điểm viên đá rơi chạm vào mt phng nghiêng.
b. Tìm góc
hp bởi phương vecto vận tốc và phương ngang ngay sau viên đá chm mt phng
nghiêng và bán kính qu đạo của viên đá tại B.
Câu 2: (5 điểm)
Mt mt phng nghiêng khi ng M nm trên mt sàn h s ma sát ngh
. Mt vt khi
ng
1
m
được treo bi mt si dây vt qua mt ròng rc đầu phía trên mt phng nghiêng ni
vi vt
2
m
(hình v). B qua khi ng dây khi ng ròng rc. Vt
2
m
chuyn động lên trên,
không ma sát vi mt phng nghiêng. Mt phng nghiêng hp to vi phương ngang góc
.
a. Tìm gia tc ca
12
m ,m
và lc căng dây khi
rt ln.
b. Tìm h s ma sát ngh nh nht để mt phng nghiêng còn đứng yên.
Câu 3: (5 điểm)
Thanh đồng cht, nm trong mt chm cu nhám, h s ma sát k, độ dài ca thanh bng bán kính
chm cu. Hi thanh th to vi đường nm ngang góc ln nht bng bao nhiêu vn cân bng?
Biết thanh nm trong mt phng thng đứng qua tâm chm cu.
Câu 4: (5 điểm)
Mt qu cu khi ng m bay theo phương ngang vi vn tc v. Sau khi
va chm tuyt đối đàn hi vi mt phng nghiêng ca nêm bt thng đứng
lên trên. Biết nêm khi ng M. B qua ma sát gia nêm sàn. Tìm độ
cao cc đại mà qu cu đạt được sau va chm.
Câu 5: (5 điểm)
Mt mol khí ng ng nguyên t thuc hin mt chu trình như sau:
T trng thái 1 áp sut
5
1
p 10 Pa=
, nhit độ
1
T 600K=
dãn n đẳng nhit
sang trng thái 2 có áp sut
4
2
p 2,5.10 Pa=
; ri b nén đẳng áp đến trng thái 3 có nhit độ
3
T 300K;=
ri b nén đẳng nhit đến trng thái 4; sau đó tr li trng thái 1 bng quá trình đẳng tích.
1. Xác định đầy đủ các thông s tương ng vi các trng thái 1, 2, 3, 4 ca khí. V đồ th biu din
cu trình trong h ta độ (pV)
2. Tính công mà khí sinh ra trong c chu trình và hiu sut ca chu trình.
Câu 6: (5 điểm)
Mt bình kim loi th tích V cha không khí áp sut khí quyn
0
p
. Người ta dùng bơm th
tích làm vic
0
V
tiến hành hút khí ra 3 ln. Sau đó, cũng bơm này bt đu bơm khí t khí quyn vào
bình cũng thc hin bơm khí vào 3 ln, khi đó áp sut trong bình ln gp 2 ln áp sut khí quyn.
Các điu kin bên ngoài là
( )
0
p ,T
không đổi. Các quá trình din ra đủ chm, khí bơm vào và khí trong
bình có khi ng mol là
( )
g / mol
.
a. Tìm h thc gia th tích làm vic ca bơm và th tích bình.
b. Khi ng khí trong bình sau 3 ln hút gim bao nhiêu % so vi ban đầu?
NG DN GII
Câu 1:
a. Trong quá trình chuyn động vt ch chu tác dng ca trng lc
P
. Phương trình chuyn động
ca vt theo hai trc Ox và Oy:
( )
( )
0
2
0
x v cos .t 1
1
y v sin .t gt 2
2
=
=
V trí viên đá chm mt phng nghiêng:
( )
( )
x cos 3
y sin 4
=
=
l
l
Gii h phương trình (1), (2), (3), (4) ta tìm được:
( ) ( )
22
2
00
0
22
v cos . sin .cos sin .cos v cos .sin
2v
g.cos g.cos 3g
= = =

ll
b. Khi vt chm mt phng nghiêng:
2
0 0 0
0
2
2v 2v cos 2v
x cos v cos .t cos t
3g gcos
g3
= = = =
l
Vn tc ca vt ti B:
00
x 0 y 0
vv
v v cos ; v v sin gt
2
23
= = = =
Suy ra:
2 2 2
22
0 0 0
xy
v v v
v v v
4 12 3
= + = + =
0
y
0
0
x
v
v
1
23
tan 30
v
v
3
2
= = = =
Lc hướng tâm ti B:
2
22
0
ht
2v
vv
F mgcos m R
R gcos
3 3.g
= = = =
Câu 2:
a. Khi
đủ ln, mt phng nghiêng còn đứng yên.
Phương trình chuyn động ca
1
m
2
m
là:
11
P T m a−=
22
T P sin m a =
Ta tính được:
( )
12
12
m m sin g
a
mm
−
=
+
( )
12
12
m m 1 sin g
T
mm
+
=
+
b. Xét mt phng nghiêng khi cân bng:
1 2 2 ms
T T N' P N F 0+ + + + + =
Suy ra:
msn 2
F Tcos N sin=
( )
2
N N cos P T 1 sin= + + +
vi
22
N P cos=
Để mt phng nghiêng đứng yên:
msn
FN
( )
( ) ( ) ( )
2 1 2
2
2
1 2 1 2 1 2 2
m cos m m sin
M m m m m 1 sin m m m cos
+ + + + +
Câu 3:
Lc tác dng vào thanh được biu din trên hình v:
Điu kin cân bng momen đối vi đim A và B:
00
22
R
P cos N Rsin60 kN R cos60 0
2
=
(1)
00
11
R
P cos N Rsin60 kN R cos60 0
2
=
(2)
Phương trình (1), (2) suy ra:
( )
1
2
N 3 k
N
3k
=
+
(3)
Điu kin cân bng lc:
1 2 ms1 ms2
P N N F F 0+ + + + =
(4)
Chiếu (4) lên trc Ox ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
0 0 0 0
1 1 2 2
N sin 30 kN cos 30 N cos 60 kN sin 60 + =
(5)
Suy ra:
11
1 3 3 1
N cos sin kN cos sin
2 2 2 2
+ +
22
1 3 3 1
N cos sin kN cos sin
2 2 2 2
= +
( ) ( ) ( ) ( )
12
N 1 k 3 cos 3 k sin N 1 k 3 cos 3 k sin
+ = + +
(6)
T phương trình (3), (6) suy ra:
( )( ) ( )( )
( )
2
2
3 k 1 k 3 3 k 1 k 3
4k
tg
3k
2 3 k
+ +
= =
Câu 4:
Xét trường hp
mM
: Sau va chạm M đứng yên
Do va chm tuyệt đối đàn hồi, dựa vào định lut bảo toàn động lượng định lut bảo toàn cơ năng, ta
suy ra qu cu ch thay đổi phương còn độ ln vn tốc không đổi. (suy ra mt nghiêng hp với phương
ngang góc
0
45
)
Khi đó:
2
1 max
v
v v h
2g
= =
Xét trường hp m không quá bé so vi M: sau va chm c hai cùng chuyển động
Gi V là vn tc ca nêm sau va chm
Áo dụng định lut bảo toàn động lượng theo phương ngang:
m
mv MV V v
M
= =
(1)
Áp dụng định lut bảo toàn cơ năng:
2
22
1
mv
mv MV
2 2 2
=+
(2)
T (1) và (2):
( )
2
2
22
1
1 max
v M m
v
Mm
v v h
M 2g 2gM
= = =
Câu 5:
1. Xác định các thông s trng thái và v đồ th:
Áp dụng phương trình trạng thái cho khí trng thái 1:
( )
( )
33
1
1 1 1 1
5
1
RT
8,31.600
p V RT V 49,86.10 m 49,86
p 10
= = = = =
T trng thái 1 sang trng thái 2, khí dãn n đẳng nhit:
21
T T 600K==
( )
5
11
2
4
2
pV
10 .49,86
V 199,44
p 2,5.10
= = =
T trng thái 2 sang trng thái 3, khí b nén đẳng áp:
4
32
p p 2,4.10 Pa==
( )
32
2
3
2
TV
V
V 99,72
T2
= = =
T trng thái 3 sang trng thái 4, khí b nén đẳng nhit:
43
T T 300K==
T trng thái 4 sang trng thái 1, khí biến đổi đẳng tích:
( )
41
V V 49,86==
( )
4
5
33
4
4
pV
2,4.10 .99,72
p 0,48.10 Pa
V 49,68
= = =
Như vậy ta có các trng thái ca khí:
( ) ( ) ( ) ( )
4
5 4 4
3
1 2 4
1 2 3 4
1 2 4
3
p 2,4.10 Pa
p 10 Pa p 2.14.10 Pa p 4,8.10 Pa
1 V 49,86 2 V 199,44 3 V 99,72 4 V 49,86
T 600K T 600K T 300K
T 300K
=
= = =
= = = =
= = =
=
Đồ th như hình
2. Tính công và hiu sut ca c chu trình:
+ Quá trình 1-2 là quá trình dãn đẳng nhit có
12
U0=
, khí nhn nhit ng:
( )
2
12 12 1
1
V
Q A RT ln 8,31.600.1,386 6911 J
V
= = = =
+ Quá trình 2-3 là quá trình nén đẳng áp, khí nhn nhit ng:
( ) ( ) ( ) ( )
23 p 3 2 3 2
7
Q C T T R T T 3,5.8,31. 300 600 8726 J
2
= = = =
Thc tế trong quá trình này khí ta nhit
( )
23 23
Q' Q 8726 J= =
+ Quá trình 3-4 là quá trình nén đẳng nhit, khí nhn nhit ng:
( ) ( )
4
34 34 3
3
V
Q A RT ln 8,31.300. 0,693 1,728 J
V
= = =
Thc tế trong quá trình này khí ta nhit
( )
34 34
Q' Q 1728 J= =
+ Quá trình 4-1 là quá trình đẳng tích, khí nhn nhit ng:
( ) ( ) ( ) ( )
41 V 1 4 1 4
5
Q C T T R T T 2,5.8,31. 600 300 6232 J
2
= = = =
+ Công do khí sinh ra trong c chu trình:
U0=
( )
12 23 34 41
A Q Q Q Q Q 2689 J= = + + + =
+ Hiu sut ca chu trình:
12 41
A 2689
H 0,2046 20,46%
Q Q 6911 6232
= = =
++
Câu 6:
+ Quá trình hút khí:
Lúc đầu khí trong bình có
( )
0
V,p
Kéo pittông ln th 1, khí trong bình đi vào bơm, khí
( )
01
V V ,p+
Nhit độ ca khí không đổi nên ta có:
( )
0
0 1 0 1
0
pV
p V p V V p
VV
= + =
+
Bơm ln 2, khí có áp sut:
2
1
20
00
pV
V
pp
V V V V

= =

++

Bơm ln 3, khí có áp sut:
3
2
30
00
pV
V
pp
V V V V

= =

++

+ Quá trình bơm khí: trước khi bơm khí trong bình có áp sut
3
p
Mi ln bơm, áp sut khí trong bình tăng thêm mt ng
00
pV
p
V
=
Sau 3 ln bơm, khí trong bình có áp sut bng p vi
3
3
0 0 0 0
3 0 0
0
0
3p V 3V 3V
V1
p p p p
V
V V V V V
1
V








= + = + = +


+




+




Theo điu kin ca bài toán:
0
p 2p=
, đặt
0
V
x
V
=
Ta có phương trình:
33
11
2 3x 2 3x
1 x 1 x
= + =
++
Gii phương trình ta được
x 0,58
nghĩa là
0
V
0,58
V
b. Khi ng ca khí trong bình ban đầu là:
00
m p V
RT
=
Khi ng còn li ca khí sau 3 ln hút:
3
0
13
0
pV
V
m p V
RT RT V V

==

+

Độ gim khi ng khí trong bình sau 3 ln hút:
33
00
01
00
p V p V
VV
m m m 1
RT V V RT V V



= = =
++


3
00
mV
1 74,65%
m V V

= =

+

THPT CHUYÊN LÊ KHIT QUNG NGÃI
Câu 1: (5 điểm)
Hai vận động viên A B chy trên một đường thng t rất xa đến gp nhau vi cùng tốc độ 5m/s.
Để điều hành tt cuc thi, trng tài chy ch sao cho: luôn đứng cách A 18m cách B 24m. Khi
khong cách gia A và B bng 30m thì tốc độ và độ ln ca trng tài là bao nhiêu?
Câu 2: (5 điểm)
Khối lăng trụ tam giác vuông khối lượng
1
m
, góc đáy
, ta trên
khi lập phương khối lượng
2
m
như hình 2. Khối th trượt xung dc
theo tường thẳng đng khi
2
m
th trượt trên sàn ngang sang phi.
Ban đầu h đứng yên. B qua mi ma sát.
a. Tính gia tc ca mi khi và áp lc gia hai khi.
b. Xác định
để gia tc khi lập phương
2
m
có giá tr ln nht. Tính gia
tc ca mi khối trong trường hợp đó.
Câu 3: (5 điểm)
Gia hai tm phng nh, cứng OA OB được ni vi nhau
bng khp O. Người ta đặt mt hình tr tròn đồng cht, vi trc
1
O
song song vi trc O. Hai trc này cùng nm ngang nm
trong mt phng thẳng đứng như hình 3. Dưới tác dng ca hai lc
trực đối
F
nằm ngang, đặt tại hai điểm A B, hai tm ép tr li.
Tr có trọng lượng P, bán kính R.
H s ma sát gia tr mi tm phng k. Biết
AOB 2 ; AB a= =
. Xác định độ ln ca lc
F
để tr cân bng.
Câu 4: (5 điểm)
Bán cầu bán kính R = 1m đặt nm c định trên sàn ngang. Ti
đỉnh ca bán cầu, người ta đt mt qu cu nh (hình 4). B qua
ma sát gia vt vi bán cu và lc cn không khí, ly
2
g 10m / s=
. Truyn cho vt vn tốc đầu
0
v
theo phương ngang.
1. Xác định độ ln ca
0
v
để vt không ri bán cu ngay khi
truyn vn tc.
2. Xác định v trí vt chm sàn so vi tâm O ca bán cu theo
phương ngang, nếu:
a.
0
v 5m / s=
b.
0
v 1m / s=
Câu 5: (5 điểm)
Một mol khí tưởng lưỡng nguyên t biến đổi trng thái nhit theo
nhit mt chu trình thun nghịch được biu diễn trên đồ th hình 5. Trong
đó
12
34
các quá trình đoạn nhit,
23
quá trình đng áp,
41
là quá trình đẳng tích.
Biết
1 1 1 2 3 2
p 1atm, T 320K, V 12V , V 2V= = = =
a. Tính
2 2 3 3 4 4
p , T , p , T , p ,T
.
b. Nhiệt lượng khí nhận được
1
Q
quá trình nào? Nhiệt lượng khí nh ra
2
Q'
quá trình nào? Tính
12
Q ,Q'
và t đó tính hiệu sut ca chu trình.
Câu 6: (5 điểm)
Trong bình hình tr thẳng đứng, thành xung quanh cách nhit, có hai
pittông: pittông A nh (trọng lượng th b qua) và dn nhit, pittông
B khối lượng đáng kể cách nhit. Hai pittông tại thành hai ngăn
trong bình (hình 6). Mỗi ngăn chứa một mol khí lý tưởng lưỡng nguyên
t chiều cao h = 0,5m. Ban đu h trng thái cân bng nhit.
Làm cho khí trong bình nóng lên tht chm bng cách truyn cho khí
(qua đáy dưới) mt nhiệt lượng
( )
Q 100 J=
.
Pittông A có ma sát vi thành bình và không chuyển động, pittông B
chuyển động không ma sát vi thành bình. Tính lc ma sát tác dng lên
pit tông A. Biết nội năng U của một mol khí lưỡng nguyên t ph thuc
vào nhiệt độ T ca khí theo công thc
5
U RT
2
=
vi R hng s khí
lý tưởng.
NG DN GII
Câu 1:
Khi khong cách gia hai vận động viên 30m thì v trí ca A, B trng tài T to thành mt tam
giác vuông tại T. Lúc đó vận tc ca trng tài theo Ox Oy lần lượt
x
v
y
v
. khong cách
gia trng tài và các vận động viên là không đổi nên
xA
18
v v cos 5. 3m / s
30
= = =
yB
24
v v cos 5. 4m / s
30
= = =
Vy tc độ ca trng tài
2 2 2 2
xy
v v v 3 4 5m/ s= + = + =
- Xét h quy chiếu gn vi A:
+ Tốc độ của B đối vi A là:
B,A
v 10m/s=
+Trng tài chuyển động trên đường tròn tâm A, bán kính AT vi tốc độ
T,A B,A
24
v v .cos 10. 8m / s
30
= = =
Nên gia tc hướng tâm là
2
2
T,A
2
T,A
v
8 32
a m / s
AT 18 9
= = =
- Xét h quy chiếu gn vi B:
Tương t ta tìm được:
2
2
T,B
2
T,B
v
6
a 1,5m / s
BT 24
= = =
Vy độ ln gia tc ca trng tài
2 2 2
T,A T,B
a a a 3,86m / s=+
Câu 2:
a. Xét vt
1
m
:
Áp dng định lut II Newton có:
1 1 1 1
P N N m a+ + =
Chiếu lên trc Ox thu được:
21 1 1
N cos N 0 Ncos N 0 + = + =
Chiếu lên trc Oy thu được:
1 21 1 1 1 1 1
P N sin m a P Nsin m a = =
(1)
- Xét vt
2
m
:
Áp dng định lut II Newton có:
1 2 12 2 2
P N N m a+ + =
Chiếu lên trc Ox thu được:
12 2 2 2 2
N cos m a Ncos m a = =
(2)
Mt khác khi
2
m
di sang phi mt đon x thì
1
m
đi xung
mt đon y, ta có:
21
x y.tan a a .tan= =
(3)
T (1) và (2) suy ra
( )
1 1 1
11
22
22
Nsin m g m a
m g a
tan
Ncos m a
ma
=
=
=
(4)
T (3) và (4) suy ra
1
1
2
12
1
2
2
12
m
ag
m m tan
m tan
ag
m m tan
=
+
=
+
Áp lc gia
1
m
2
m
là:
( )
2 2 1 2
12 21
2
12
m a m m tan
N N N
cos
m m tan cos
= = = =
+
b. Gia tc ca
11
22
2
1
12
2
m tan m
m :a g g
m
m m tan
m tan
tan
==
+
+
Áp dng bất đẳng thc Cô-si có:
1
2 1 2
m
m tan 2 m m
tan
+
Dấu “=” xảy ra khi:
2
1 1 1
2
22
m m m
m tan tan arctan
tan m m
= = =
Vy khi
1
2
m
arctan
m
=
thì
1
2min
2
m
g
a
2m
=
Lúc đó có:
11
1
1
11
12
2
mm
a g g 0,5g
m
mm
m m .
m
= = =
+
+
Câu 3:
* Trường hp 1: Tr có khuynh hướng trượt lên:
- Các lc tác dng lên tr như hình 3G
- Phương trình cân bằng lc:
ms1 ms2 1 2
P F F N N 0+ + + + =
- Chiếu lên trc OI:
ms1 ms2 1 1
P F cos F cos N sin N sin 0 + + =
:
1 2 ms1 ms2 ms ms
2Nsin P
N N N F F F F
2cos
−
= = = = =
Để tr không trượt lên:
ms
2Nsin P
F kN kN
2cos
−
Xét thanh OA: chn O làm trc quay. Quy tc momen:
1
OI
N' .OH F.OI N.OH F.OI N F
OH
= = =
1
1
OI AI a
OAI OO H
OH O H 2R
= =
( )
2Nsin P a PR
k F F
2cos 2R s sin kcos
−
* Trường hp 2: Tr khuynh hướng trượt xung, tương t như trên: chú ý các lc ma sát hướng
ngược li
Điu kin để tr không trượt xung:
( )
PR
F
a sin kcos
+
* Điu kin để tr đứng yên:
( ) ( )
PR PR
F
a sin kcos a sin kcos

+
Câu 4:
1. Áp dng định lut II Newton cho vt ngay khi truyn vn tc:
P N ma+=
Chiếu lên chiu ca
AO
thu được:
2
0
v
N m g
R

=−


Để vt không ri bán cu ngay khi truyn vn tc thì
00
N 0 v gR v 3,16m/s
2. a. Khi
0
v 5m / s=
thì ngay khi truyn vn tc, vt ri bán cu chuyn động ném ngang. Do
vy, v trí vt chm sàn so vi O được xác định
0
2R 2.1
L v 5 2,24m
g 10
= = =
b. Khi
0
v 1m / s=
thì vt trượt trên bán cu ri ri bán cu ti B được xác định bi góc
AOB=
Áp dng định lut bo toàn cơ năngđịnh lut II Newton xác định được:
2
0
v
2
cos 0,7
3 3gR
= + =
+ Vn tc ca vt ngay khi ri bán cu:
( )
2
0
v v 2gR 1 cos 7 m /s= + =
Sau khi ri bán cu, vt chuyn động ném xiên xung:
+ Vn tc ca vt theo phương ngang và theo phương thng đứng ngay khi vt ri bán cu là:
x
v v.cos 0,7 7 m / s= =
2
y
v v. 1 cos 1,89m / s= =
+ Áp dng định lut bo toàn cơ năng xác định được độ ln vn tc ca vt ngay trước khi chm sàn:
2
s0
v v 2gR 21m / s= + =
+ Vn tc ca vt theo phương thng đứng ngay trước khi chm sàn:
2 2 2
sy sy x
v v v 21 7.0,7 4,19m / s= = =
+ Thi gian chuyn động ca vt t lúc ri bán cu đến khi chm sàn là:
sy s
vv
4,19 1,89
t 0,23s
g 10
= = =
+ Tm bay xa ca vt so vi O:
x
R
L v .t 1,133m
2
= + =
Câu 5:
a. Khí ng nguyên t thì s bc t do là
i5=
( )
i2
7
1,4
i5
+
= = =
1
21
2
V
p p 32,4atm
V

==


1
1
21
2
V
T T 864,6K
V
−

==


32
p p 32,4atm==
3
32
2
V
T T 1729,2K
V
==
3 3 3
22
4 3 3 3
4 2 4 2 1
V V V
VV
p p p p 2,6atm
V V V V V

= = = =
11
33
2
4 3 3
4 2 1
VV
V
T T T 844,5K
V V V
= = =
b. Nhit ng nhn là
1
Q
quá trình đẳng áp 2-3
Nhit ng nh ra
2
Q'
quá trình đẳng tích 4-1
( ) ( ) ( ) ( )
1 p 3 2 3 2
i 2 5 2
Q C T T R T T .8,31. 1729,2 864,6 25146,9 J
22
++
= = = =
( ) ( ) ( ) ( )
2 V 4 1 4 1
i5
Q' C T T R T T .8,31. 844,5 320 10896,5 J
22
= = = =
Hiu sut ca chu trình là
2
1
Q'
10896,5
H 1 1 0,5667 56,67%
Q 25146,9
= = = =
Câu 6:
Gi nhiệt độ ban đầu ca h
0
T
, nhiệt độ sau cùng là T
Áp suất ban đầu của khí trong hai ngăn bằng nhau:
0
p
Áp sut cuối cùng trong ngăn dưới là:
1
10
0
T
pp
T
=
Th tích cui cùng của ngăn trên:
1
10
0
T
VV
T
=
Độ tăng thể tích ngăn trên:
1
1 0 0
0
T
V V V 1 V
T

= =


Công sinh ra:
( )
1
0 0 0 1 0
0
T
A' p . V p 1 V R T T
T

= = =


Độ tăng nội năng:
( ) ( )
V 1 0 1 0
U 2C T T 5R T T = =
Theo nguyên lý I:
( )
1 0 1 0
Q
Q U A' Q 6R T T T T
6R
= + = =
Lc ma sát tác dng lên A:
( ) ( )
0
1
1 0 0 1 0
0
V
T
1
F p p S p 1 R T T
T h h

= = =


Q 1 100
F R 33,3N
6R h 6.0,5
= =
THPT LÊ QUÝ ĐÔN BÌNH ĐỊNH
Câu 1: (5 điểm)
Trên quãng đường S nhất định, mt chất điểm chuyển động nhanh dần đều không vn tốc ban đầu
vi gia tc a mt thi gian T. Tính thi gian chất điểm chuyển động trên quãng đưng này nếu chuyn
động ca chất điểm luân phiên gia chuyển động vi gia tc a trong thi gian
1
T 0,1T=
chuyn
động đều trong thi gian
2
T 0,05T=
.
Câu 2: (5 điểm)
Cho h như hình vẽ, si dây dài 2L (khối lượng không đáng k và không đàn hi). Một đầu buc
chặt vào A, đầu kia ni vi
2
m
,
2
m
di chuyn không ma sát dc theo thanh. Tại trung điểm I ca dây
gn cht vt
1
m
. Ban đu gi
2
m
đứng yến, dây hp với phương ngang mt góc
. Xác định gia
tc ca
2
m
ngay sau khi th và xác định lực căng dây.
Câu 3: (5 điểm)
Thanh đồng cht OA trng ng P quay được quanh đim O và ta ti
đim gia B ca nó lên qu cu đồng cht C trng ng Q, bán kính R được
treo vào trc O, nh dây OD i bng bán nh R ca qu cu. Cho góc
0
BOC 30= =
. Tính góc nghiêng
ca dây OD hp vi đường thng đứng
khi h cân bng.
Câu 4: (5 điểm)
Trên mt bàn nm ngang mt miếng g khi ng m, tiết din như hình 1 (hình ch nht chiu
cao R đã b khoét b ¼ hình tròn bán kính R). Ban đầu miếng g đứng yên. Mt hòn bi st cùng
khi ng vi miếng g chuyn động vi vn tc
0
v
đến đẩy miếng g. B qua ma sát và sc cn ca
không khí. Gia tc trng trường là g.
a. Tính các thành phn nm ngang
x
v
thng đứng
y
v
ca hòn bi khi đi ti đim B ca miếng
g. Tìm điu kin để hòn bi vượt qua B.
b. Gi thiết điu kin t qua B được tha mãn. Trong gia đon tiếp theo hòn bi miếng g
chuyn động như thế nào? Tìm các vn tc cui cùng ca hai vt.
c. Áp dng s:
2
0
v 5m/s; R 0,125m; g 10m/ s= = =
. Tính độ cao ti đa hòn bi đạt được (tính
t mt bàn).
Câu 5: (5 điểm)
Mt xilanh nm ngang, bên trong có mt pittông ngăn xilanh thành hai phn: phn bên trái cha khí
ng đơn nguyên t, phn bên phi chân không. Hai xo độ cng
1
k
2
k
gn vào pittông
đáy xilanh như hình v. Lúc đu pittông được gi v trí c hai xo đu chưa b biến dng,
trng thái khí lúc đó
( )
1 1 1
P ,V ,T
. gii phóng pittông thì khi pittông v trí cân bng trng thái khí
( )
2 2 2
P ,V ,T
vi
21
V 3V=
. B qua các lc ma sát, xilanh, pittông, các xo đều cách nhit. Tính t s
2
1
P
P
2
1
T
T
.
Câu 6: (5 điểm)
Mt khi khí li trong mt xilanh pit tông di chuyn được.
Người ta đốt nóng khi khí này trong điu kin áp sut không đổi,
đưa khí t trng thái 1 ti trng thái 2.
Công mà khí thc hin trong quá trình này là
12
A
. Sau đó, khí b nén
theo quá trình 2-3, trong đó áp sut p t l thun vi th tích V.
Đồng thi khi khí nhn mt công
( )
23 23
A' A' 0
. Cui cùng khí
được nén đon nhit v trng thái ban đầu.
Hãy xác định công
31
A
khí thc hin trong quá trình này. Tính
hiu sut chu trình này, biết rng
2
1
V
V
=
NG DN GII
Câu 1:
Gi n: s ln cht đim chuyn động vi thi gian
2
T
Khi vt chuyn động nhanh dn đều sut quãng đưng:
2
aT
S
2
=
(1)
Khi vt chuyn động luân phiên nhanh dn đều, thng đều thì:
2 2 2 2
1 1 2 1 1 1 2 2 1 2 1 3 2 1 n 1 1 n 2
a a a a
S T v T T v T v T T v T v T ... T v T v T
2 2 2 2
= + + + + + + + + + + +

( )
2 2 2 2
1 1 2 1 1 1 1 2 1 1 1 1 2 1 1 1 1 2
a a a a
T aTT T aTT 2aTT T 2aTT 3aTT ... T n 1 aTT naTT
2 2 2 2
= + + + + + + + + + + +

( )
( )
( )
2
1
12
aT
1 3 5 ... 2n 1 aTT 1 2 ... n
2
= + + + + + + + +
( )
2
2
n n 1
aT 1 1
n.
2 100 100 2
+

=+


(2)
T (1) và (2)
2
3n n 200 0 n 8 + = =
Vy thi gian cht đim chuyn động:
( )
12
t 8 T T 1,2T = +
Câu 2:
Ngay sau khi th
2
m
chu tác dng ca các lc
2 2 3
Q ,P ,T
; còn
1
m
chu tác dng ca các lc
1 2 1
T ,T ,P
Khi đó
2
m
chuyn động sang trái, chthành phn gia tc theo phương ngang
2
a
. Vt
1
m
chuyn
động tròn quanh A. Ngay sau khi th
2
m
ra, gia tc ca
1
m
theo phương hướng tâm bng không
2
1
1n 1
V
a 0 do V 0
R

= = =


. Vy
1
m
chthành phn gia tc theo phương tiếp tuyến là
1
a
.
Chn h trc Oxy như hình v. Do khi ng ca dây không đáng k nên
23
TT=
Trên phương dây treo, ta có:
21
a cos a cos 2
2

=


21
a 2a sin =
(1)
Áp dng định lut II Niuton cho mi vt
1 2 1 1 1
3 2 2 2 2
T T P m a
T P Q m a
+ + =
+ + =
Chiếu lên các trc Ox và Oy, ta được:
( )
( )
1 2 1 1x 1 1
1 2 1 1 1
3 2 2 2
T T cos m a m a sin
T T sin P m a cos
T cos T cos m a
= =
+ + =
= =
(2)
Gii h (1) và (2), ta được:
( )
1 2 1
1
1
2
1
2
12
12
1
12
21
2
2 3 2 1
2
12
12
m 2m m gsin
m gcos
a
T
m 4m sin
m 4m sin
m gsin 2
2m m gsin
a 2a sin
T T 2m a tan
m 4m sin
m 4m sin
+
=
=
+
+



= =
= = =

+
+
Câu 3:
- Điu kin cân bng momen lc ca qu cầu đối vi tâm quay O
Q.CH N.OB Q.2Rsin N.2Rcos= =
Qsin 2Qsin
N
cos
3

= =
(1)
- Điu kin cân bng momen lc của thanh OA đối vi tâm quay O
( )
0
N.OB P.OH' P.OB.sin 30= =
( )
0
N P.sin 30 =
(2)
T (1) và (2):
( )
0
2Qsin P 3
P.sin 30 tan
4Q 3P
3
= =
+
Câu 4:
a. Áp dụng BTĐL và chiếu h thc vecto xuống phương ngang:
0
0 x x
v
mv 2mv v
2
= =
(1)
vi
x
v
là thành phần theo phương ngang của vn tc hòn bi và vn tc miếng g sau khi tiếp xúc.
- Áp dng BTCN h hòn bi + miếng g:
2
2
22
y
0
xx
mv
mv
mv mv
mgR
2 2 1 2

= + + +



(2)
T (1) và (2) rút ra:
2
0
y
v
v 2gR
2
=−
- Điu kiện để hòn bi vượt qua B:
y
v 0 2 gR→
b. Khi điều kin
0
v 2 gR
được tha mãn thì sau khi hòn bi ti B, + miếng g vn chuyển động
đều theo phương ngang với vn tc
x
v
+ Còn hòn bi vch ra mt parabol, xét trong h quy chiếu đứng yên gn vi mặt đất.
+ Còn xét trong h quy chiếu gn vi miếng g thì hòn bi vật được ném thẳng đứng lên cao vi vn
tốc ban đầu
y
v
, nên cui cùng hòn bi lại rơi xuống đến đúng điểm B ca miếng g.
Sau khi rơi xuống tới điểm B ca miếng g thì hòn bi s trượt xung theo cung BA ca miếng g
đẩy miếng g đi nhanh hơn.
- gi s khi ti A hòn bi có vn tc
1
v
, còn miếng g có vn tc
2
v
thì áp dụng BTĐL và BTCN:
( )
0 1 2
mv m v v=+
2
22
0
12
mv
mv mv
2 2 2
=+
T đó rút ra phương trình
2
1 1 0
v v v 0−=
- Phương trình này có 2 nghiệm
1
v0=
10
vv=
+ Ta loi nghim
10
vv=
vì điều đó không thể xảy ra được (do
2
v
khác không)
- Như vậy khi tr li A vn tc ca hòn bi
1
v0=
. Hòn bi đứng yên, còn miếng g chuyển động vi
vn tốc ban đầu ca hòn bi:
20
vv=
(Như vậy hiện tượng xy ra giống như va chạm đàn hồi ca hai vt có cùng khối lượng)
c. Xét trong h qui chiếu đứng yên vi mặt đất, sau khi hòn bi ti B nó vch ra mt parabol.
Ti B:
2
0
y
v
v 2gR 10m / s
2
= =
- Gi h chiu cao của đỉnh parabol do hòn bi vch ra sau khi ri khi B, ta
2
y
v
h 0,5m
2g
==
Vậy độ cao tối đa mà hòn bi đạt được là:
H h R 0,635m= + =
Câu 5:
Khi pittông cân bằng, độ biến dng ca mi lò xo là x:
2 1 1
V V 2V
x
SS
==
Điu kin cân bng ca pittông:
( ) ( ) ( )
1
2 1 2 2 1 2 1 2
2
2V
x
P S k k x P k k k k
SS
= + = + = +
(1)
Phương trình trạng thái cho khi khí bên phi:
2 2 1 1 2 1 2 2
2 1 2 1 1 1
P V PV P P T P
33
T T T T T P
= = =
(2)
H không trao đổi nhit:
Q U A 0 A U= + = =
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2
2
1
t 1 2 1 2
2
2 2 1 1 2 1 1
V
1
A W k k x 2 k k
2S
3 3 3
U PV P V PV 3P P V
2 2 2
= = + = +
= = =
( ) ( ) ( ) ( )
2
11
1 2 2 1 1 1 2 2 1
22
VV
33
2 k k 3P P V 2 k k 3P P
S 2 S 2
+ = + =
(3)
Thay (1) vào (3) ta được:
( )
22
2 2 1 2 1
11
PT
3 3 9
P 3P P 11P 3P ;
2 P 11 T 11
= = = =
Câu 6:
Trong quá trình đẳng áp 1-2, công do khi khí thc hin là:
( )
12 2 1
A vR T T=−
(1)
Trong quá trình 2-3, đây là quá trình đa biến vi ch s đa biến
n1=−
( ) ( )
3 2 2 3
23
vR T T vR T T
vR T
A'
n 1 n 1 2
−−
= = =
−−
(2)
Trong quá trình đoạn nhit 3-1, công mà khi khí sinh ra là:
( )
31 3 1
3
A vR T T
2
=−
(3)
T (1), (2) và (3) suy ra
( )
3 1 1 2 23
3
A A 2A'
2
−−
=−
Ta có
( )
( )
( )
( )
2 3 2 3
23
2
1 12 2 1 2 1
2R T T 4 T T
Q'
Q'
1 1 1 1
Q Q 2,5R T T 5 T T
−−
= = = =
Mà 1-2: đẳng áp nên
22
11
TV
TV
= =
2-3: đa biến vi
n1=−
và 3-1: đoạn nhit vi
5
3
=
nên
2 2 2 2
2 2 3 3 2 2 3 3
1 1 2/3 2/3
1 1 3 3 1 1 3 3
T V T V T V T V
TV T V TV T V

= =


==


2
33
22
1/4
1
3
22
3
2
3 3 3 3
12
3 1 2 1 2 1
VT
VT
T
T
V V T T
TV
T V V V T T

=


=

= = = =


Hiu sut ca chu trình là:
( )
( )
1/4
4
1
51
=
−
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN KHÁNH HÒA
Câu 1: (5 điểm)
Trong hun luyn quân sự, người chiến cách tường mt
khong s bắt đầu nhy vi vn tc
0
v
hướng v phía tường. Khi
tới sát tường, anh ta đạp vào mặt tường mt ln làm cho toàn
thân bt lên thẳng đứng. H s ma sát giữa tường đế giày
. Hỏi để trng tâm của người đó thể lên đến độ cao ln nht
thì góc nhy
phi bng bao nhiêu?
Câu 2: (5 điểm)
Mt chiếc gy chiều dai 2L trượt trên hai cnh ca mt góc
vuông. Chính gia gy gn mt ht tròn khối lượng m c định.
Đim A chuyển động vi vn tốc v không đổi. Ti thời đim
0
45=
thì m tác dng lên gy mt lc bao nhiêu?
Câu 3: (5 điểm)
6 thanh mng, nh, ging nhau
( )
ii
A B i 1,..,6=
gác ta vào
nhau nm ngang trên miệng bát như hình vẽ. Một đầu gác trên ming
bát, đầu kia đặt chính giữa thanh khác. Đặt mt chất điểm khối lượng
m trên trung điểm đoạn
16
AA
. Tính áp lc ca thanh
11
AB
lên thanh
66
AB
.
Câu 4: (5 điểm)
Mt ht khối lượng
1
m
đến va chạm hoàn toàn đàn hồi vi mt ht khác
khối lượng
2
m
( )
21
mm
ban đầu đứng yên. Xác định góc lệch hướng
chuyển động ln nht ca hạt đầu tiên sau va chm.
Câu 5: (5 điểm)
Mt bình hình tr thành mng, tiết diện ngang S, đặt thẳng đứng. Trong
bình mt piston, khối lượng M, b dày không đáng kể, Piston được ni vi
mt trên ca bình bng một lò xo có độ cng k (hình v). Trong bình và phía
dưới piston một lượng khí tưởng đơn nguyên t, khối ng m khối lượng mol
. Lúc đu
nhiệt độ ca khí trong bình
1
T
. Biết rng chiu dài xo khi không biến dng va bng chiu cao
ca bình, phía trên piston chân không. B qua khối lượng ca xo ma sát gia piston vi thành
bình. Bình piston làm bng vt liu ch nhiệt ởng. Lúc đầu h đang trng thái cân bằng
hc.
Sau đó người ta nung nóng khí trong bình đến nhiệt đ
( )
2 2 1
T T T
sao cho piston dch chuyn rt
chậm đến trng thái cân bng mi.
a. Tìm độ dch chuyn ca piston.
b. Tính nhiệt lượng đã truyền cho khí.
Câu 6: (5 điểm)
Một mol khí tưởng thc hin mt chu trình gồm 3 quá trình đẳng nhit các nhiệt độ
1 2 3
T ,T ,T
xen k với 3 quá trình đoạn nhiệt. Trong các quá trình giãn đẳng nhit nhiệt độ
1
T
2
T
th tích khí
tăng lên k lần (hình v). Tính
a. Công A’ mà khí sinh ra.
b. Tính hiu sut ca chu trình.
NG DN GII
Câu 1:
Người thc hin chuyển động ném xiên:
x 0 y 0
v v cos ; v v sin gt= =
Trng tâm nâng lên cao một đoạn là:
2
1
0
1s
h s.tan g
2 v cos

=


Khi chân đạp vào tường, nh xung lượng ca lc ma sát ngh cc đại để đưa người nâng lên:
x
mv N. t=
( )
y ms x
mv F . t N. t mv = = =
Suy ra:
y y y x
v v' v v = =
Quá trình bt thng lên, trọng tâm được nâng lên cao một đoạn:
2
y
2
v'
h
2g
=
Vy tổng độ cao trng tâm của người là:
( )
2
0
12
v
h h h cos sin s
2g

= + = +


Để h max thì
( )
cos sin +
đạt max
vi
Du bng xy ra khi:
1
tan=
Câu 2:
OAB
vuông ti O, ht m trung điểm C nên:
CO CA CB= =
khi gy chuyển động thì CO vn
không đổi, vy m chuyển động trên cung tròn tâm O, bán kính R = L.
Vn tc
C
v
ca hạt có hướng tiếp tuyến vi vòng tròn này vi gia tốc hướng tâm:
2
C
n
v
a
L
=
thời điểm bt kì, vn tc
C
v
ca ht là:
C x y
v v v=+
vi
A
x
v
v
v
22
==
(không đổi)
không có lực theo phương ngang
N
thẳng đứng
Khi
0
45=
thì
C
v
hướng dc theo AB
x y C x
vv
v v v v 2
2
2
= = = =
Gia tc:
2
n
v
a
2L
=
;
2
yn
v
a 2a
L2
==
Vi ht m:
2
y
v
P N ma N mg ma N m g
L2

+ = = =


Câu 3:
Các thanh
1 1 5 5
A B ,...,A B
chu tác dng lực hoàn toàn tương tự nhau, và khác vi thanh
66
AB
Xét thanh AB th i: chu tác dng vi phn lc của thanh trước
i
N
, phn lc ming bát và áp lc ca
thanh kế tiếp
i1
N
+
(hình v)
Chọn điểm B ming bát làm trc quay, t điều kin cân bng momen ta có:
i1
i i 1 i
N
L
N L N N
22
+
+
= =
Do đó:
1 2 3 6
25
1 1 1
N N N ... N
2 2 2
= = = =
(1)
Xét thanh
66
AB
: chu tác dng ca phn lc
6
N
ca thanh
55
AB
phn lc ti ming bát
6
B
, áp lc
1
N
ca thanh
11
AB
trng lc ca m
Chn
6
B
làm trc quay, t điu kin cân bng momen ta có:
16
L 3L
N mg N L
24
+=
(2)
T (1) và (2) ta tìm được:
1
1
N mg
42
=
Câu 4:
Định lut bo toàn động ng:
2 2 2
1 1 2 2 1 1 1 1
p p' p' p' p 2p p' cos p'= + = +
(1)
Định lut bo toàn cơ năng:
2 2 2
1 1 2
1 1 2
đ1 đ1 đ 2
p p' p'
W W' W'
2m 2m 2m
= + = +
(2)
Thay (1) vào (2), ta có:
22
22
1 1 1 1
11
mm
p' 1 2p' p cos p 1 0
mm
+ + =
phương trình bc 2 theo
1
p'
Điu kin có nghim:
( )
2
2
2
22
11
2
11
mm
' 0 cos .p 1 p 1 0
mm
+
22
22
2 2 2
22
1 1 1
m m m
cos 1 sin sin
m m m



Câu 5:
a. Gi
12
h ,h
là chiu cao ca ct khí trong xilanh đồng thi cũng độ biến dng ca piston khi khí
trng thái (1) và (2).
Trng thái 1:
11
p S Mg kh=+
(1)
Trng thái 2:
22
p S Mg kh=+
(2)
Mt khác
1
1 1 1 1 1
kh
Mg
p V vRT h S vRT
SS

= + =


(3)
22
1
1 1 1 1 1
Mgh
Mgh kh vRT 0 h vRT 0
k
+ = + =
22
1
1
2
vRT
Mg M g
h
2k 4k k
= + +
Hoàn toàn tương t
22
2
2
2
vRT
Mg M g
h
2k 4k k
= + +
Độ dch chuyn ca piston:
2 2 2 2
21
21
22
vRT vRT
M g M g
h h h
4k k 4k k
= = + +
b. Áp sut khí lúc này thay đổi liên tc, và cũng không thuc mt quá trình biến đổi quen thuc
nào
Áp dng nguyên lí I:
12 12 12
Q U A'= +
( )
( )
2
1
h
22
12 2 1 2 1
h
Mg kh 1
A' pdV pSdh Sdh Mg h h k h h
S S 2

= = = + = +


( ) ( )
( )
22
12 2 1 2 1 2 1
3m 1
Q R T T Mg h h h h
22
= + +
Biến đổi rút gn ta chú ý:
22
1 1 1 2 2 2
mm
Mgh kh RT ; Mgh kh RT+ = + =

( )
( ) ( )
22
2 1 2 1 2 1
1m
k h h R T T Mg h h
22
=
Đáp s
( )
2 2 2 2
11
12 2 1
22
mRT mRT
2m Mg M g M g
Q R T T
2 4k k 4k k

= + + +



Câu 6:
a. Công A’ khí sinh ra trong chu trình:
Chia thành 2 chu trình Cac-no như hình v:
chu trìn 12h
A' A' A'=+
Mt khác
1 3 1 3
1
1 1 1
1 1 1
T T T T
A'
H A' RT ln k
T Q T

−−
= = =


Tương t
2 3 2 3
2
2 2 2
2 2 2
T T T T
A'
H A' RT ln k
T Q T

−−
= = =


chu trì 12nh 3
A' RT ln k RT ln k 2RT ln k= +
b. Nhit khí nhn được trong chu trình:
( )
1 2 1 2 1nh 2an
Q Q Q RT lnk RT lnk R T T ln k= + = + = +
Hiu sut chu trình:
3
nhan 1 2
2T
A'
H1
Q T T
= =
+
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NINH THUN
Câu 1: (5 điểm)
Mt con thuyền bơi qua sông theo phương vuông góc vi dòng chy, vi vn tốc không đổi
1
v
.
Ti mọi nơi dòng chảy luôn song song vi hai bờ, nhưng giá trị vn tc ca ph thuc vào khong
cách đến bờ, được biu din theo công thc:
20
y
v v sin
L
=
(L: chiu rng ca con sông),
0
v
L
hng s (hình 1). Hãy tìm:
a. Giá tr vn tc con thuyn tính trong h quy chiếu gn vi b sông.
b. Xác định khong cách t điểm O đến điểm thuyn cp bến b bên kia theo phương Ox
Câu 2: (5 điểm)
Mt tm ván nm ngang mt bc thanh độ cao H. Trên tm mt khi tr bán kính R > H
th chuyn động tu do trên tm ván ta vào bc thang (Hình 2). Tm ván chuyn động theo
phương ngang vi gia tc a. Xác định gia tc ln nht th được để hình tr không ny lên trên bc
thang. B qua ma sát.
Câu 3: (5 điểm)
Thanh OA dài l = 1m, khi ng
1
m 2kg=
phân b đều, mt đầu gn vi bn l O, đầu kia
buc vào s.
Câu 4: (5 đim)
Dùng si dây mnh dài L, khi ng không đáng kể, để treo qu cu nh vào đầu tr g đế đặt
trên mt bàn ngang như hình v. Khi ng qu cu m, khi ng ca tr đế M = 4m. Cm
qu cu kéo căng si dây theo phương ngang và th rơi không vn tc ban đu. Coi va chm gia
qu cu và tr hoàn toàn không đàn hi.
1. Trong quá trình qu cu rơi, đế g không dch chuyn. H s ma sát gia bàn và đế
.
a. Tính vn tc ca h sau va chm.
b. Sau va chm đế g dch chuyn được độ dài bao xa thì dng li?
2. Trong quá trình qu cu rơi xung để đế g không dch chuyn thì h s ma sát nh nht bao
nhiêu? H s ma sát ngh cc đại gia đế và mt bàn xut hin ln nht ng vi góc treo si dây so vi
phương nm ngang là bao nhiêu?
Câu 5: (5 điểm)
Xilanh tiết din trong
2
S 100cm=
cùng vi pittông p vách ngăn V làm bng cht cách nhit
(hình 3). Np K ca vách m khi áp sut bên phi ln hơn áp sut bên trái.
Ban đầu phn bên trái ca xilanh chiu dài l = 1,12m cha
1
m 12g=
khí Hêli, phn bên phi
cũng có chiu dài l = 1,12m cha
2
m 2g=
khí Hêli và nhit độ c hai bên đều bng
0
T 273K=
. n t
t pittông sang trái, ngng mt chút khi np mđẩy pittông ti sát vách V.
Tìm công đã thc hin biết áp sut không khí bên ngoài
52
0
P 10 N/ m=
nhit dung riêng đẳng tích
đẳng áp ca Hêli bng
3
v
C 3,15.10 J / kg.=
độ;
3
p
C 5,25.10 J / kg=
.độ. B qua mi ma sát.
Câu 6: (5 điểm)
Cho mt mol khí ng đơn nguyên t biến đổi theo mt chu trình thun nghch được biu din
trên đồ th như hình v trong đó đon thng 1-2 đường kéo dài đi qua gc ta độ O và quá trình 2-3
đon nhit. Biết
1 2 1 4 1
T 300K, p 3p , V 4V= = =
a. Tính các nhit độ
234
T ,T ,T
b. Tính hiu sut ca chu trình.
NG DN GII
Câu 1:
a. Ta có:
22
1 2 1 2
v v v v v v= + = +
Vi
2 2 2
1 y 2 x 0 1 0
yy
v v ; v v v .sin V v v .sin
LL

= = = = +
b. Xác định khong cách t đim O đến đim thuyn cp bến b bên kia theo phương Ox
+ Theo Oy:
0 y 1
1
y
y y v .t v .t t
v
= + = =
(1)
+ Theo Ox:
x 2 0
y
dx v .dt v .dt v .sin .dt
L
= = =
0
11
00
1
vL
v y v
y
x v .sin .dt v .sin .dt .cos .t C
L L v L

= = = +

Điu kin ban đầu:
( )
00
11
v L v L
x 0 0 o C C
vv
= = + =

Vy:
2
00
11
11
v L 2v L
vv
x 1 cos .t .sin .t
v L v 2L


= =



Phương trình qu đạo:
2
0
1
2v L
y
x .sin
v 2L
=
Khi sang đến b bên kia (ti M), ta :
0
1
2v L
y L x
v
= =
khong cách t đim xut phát đến đim
cp bến theo Ox.
Câu 2:
- Chn h quy chiếu gn vi ván đang chuyn động vi gia tc a.
+ Trng lc P , phn lc
1
N
ti mt ván ngang.
+ Phn lc
2
N
ti ch tiếp xúc vi bc, có phương xuyên tâm tr, lc quán tính
qt
F
- Gi s khi tr vn nm yên trên tm ván. Ta có:
1 2 qt
P N N F 0+ + + =
1 2 2
N N .sin mg; N cos ma + = =
vi
là góc nhn gia phương
2
N
và phương ngang.
1
N ma.tan mg + =
Để khi tr nm yên ta có:
1
N0
hay
g
a
tan
D thy
( )
2
R
RH
tan
R R H
=
−−
( ) ( )
2
2
R R H H 2R H
a g g
R H R H
=
−−
(1)
- Xét trc quay qua A ch tiếp xúc vi bc. Điu kin để khi trth quay quanh A:
1
N0
( ) ( )
2
2
qt
F R H mg R R H
Hay
( )
H 2R H
ag
RH
(2)
- Kết hp (1) và (2) ta suy ra:
( )
max
H 2R H
ag
RH
=
Câu 3:
1
x y 1
1
11
P /O T/O
1 1 x
Q T; Q P
Q P T 0
PP
1
MM
P sin T cos T Q
2 2 2
==
+ + =


=
= = =
22
1
xy
P5
20 5
Q Q Q 22,36N
22
= + = = =
Mun h không cân bng thì
2
2
m 4,2kg
m 1,3kg
Câu 4:
a. Gi vn tc qu cu trước và sau va chm là v và v’:
v 2gL=
( )
m
mv m M v' v' 2gL
mM
= + =
+
Sau va chm dưới tác dng ca lc ma sát đế g chuyn động chm dn đến
khi dng li. Quãng đường đế g dch chuyn đưc là x:
( )
2
2
ms
v
f x 0 m M
2
= +
(1)
Vi
( )
ms
f m M g= +
(2)
T (1) và (2) cho:
( )
2
2
m L L
x
25
mM
==
+
b. Gi góc gia phương ngang và dây treo là
:
2
mv
mgLsin
2
=
(3)
T sơ đồ chu lc:
2
mv
T mgsin
L
= =
(4)
f Tcos 0 =
(5)
N Tsin Mg 0 =
(6)
Khi đế g không dch chuyn
fN
(7)
T (3) ti (7):
( )
min
f =
2M 8
A
3m 3
==
( )
2
sin2
f
a 2sin
=
+
Tìm cc đại hàm s:
( )
( )
( )
2
2
2
2cos2 A 2sin sin 2 .4sin .cos
f .f ' 0
A 2sin
+
= =
+
Thay
22
cos2 2cos 1 1 2sin = =
ta có:
( )
2
A
sin
2 A 1
=
+
( ) ( )
( )
A A 2
AA
sin 2 2 1
A A 1 2 A 1 A 1
+
= =
+ + +
( )
( )
1
f
A A 2
=
+
vi
2M 8
A
3m 3
==
( )
min max
2
3m
f 0,283
2 M 3mM
= = =
+
20
8
sin sin 0,6030 37 05'
22
= = =
Câu 5:
Lúc đầu áp sut khí bên trái
0
1
1
RT
m
P.
lS
=
lớn hơn áp suất bên phi vách:
0
2
2
RT
m
P.
lS
=
Khi khí bên phi b nén đoạn nhit t th tích
0
V lS=
xung
1
V
, áp sut của nó tăng lên đến
1
P
:
11
gg
22
2 0 1 1 1 0 0
11
Pm
P V PV V V V
Pm

= = =
(1)
Khi đó nhiệt độ bên phi:
1
1 1 2
1 0 0
2 0 1
PV m
T T T 559K
P V m
−

= = =


(2)
Sau khi np K m hai khí hòa trn vào nhau và có cùng nhiệt độ
2
T
:
( ) ( )
1
1 0 2 1
12
V 1 2 0 V 2 1 0 2 0
1 2 1 2 1
m T m T
mm
C m T T C m T T T T 1 314K
m m m m m


+

= = = + =


++



(3)
Sau đó lượng khí
12
m m m=+
b nén đon nhit t th tích
01
V V V=+
đến
0
V
, nhiệt độ tăng từ
2
T
đến T, ta có:
( )
g1
g1
0 2 0 1
T.V T V V
=+
(4)
Thay (1) và (3) vào (4) ta được:
1
1
0 1 1 0
2
2
0 1 2 1
V V m .T
m
T T 1 382K
V m m m
−



+

= = + =



+




(5)
Công do lc tác dng lên pit tông áp sut khí quyn
0
P
thc hiện làm tăng nội năng của cht khí b
nén đoạn nhit:
( )( )
1 2 V 1 2 0
A A A U C m m T T= + = = +
(6). Vi
10
A P Sl=
Thay (5) vào (6), ri thay s vào ta được:
( )
2
A 3678 J=
Câu 6:
a.
2 1 2
2 1 1
2 1 1
p p p
V V 3V
V V p
= = =
22
2 1 1
11
pV
T T . 9T 2700K
pV
= = =
Quá trình 2-3:
5
3
2
3 4 1 3 2 2 2
3
V
3
V V 4V ; p p p 0,619.p
V4


= = = =




31
p 1,857.p
Quá trình 4-1:
4
4 1 1
1
V
T T 4T 1200K
V
= = =
b. Quá trình 1-2:
( )
12 V 2 1 1
U C T T 12RT = =
( )( )
12 2 1 2 1 1 1 1
1
A p p V V 4p V 4RT
2
= + = =
12 12 12 1
Q U A 16RT= + =
Quá trình 2-3:
( )
23 23 V 3 2 1 23
A U C T T 2,355.RT; Q 0= = = =
Quá trình 3-4:
( )
34 V 4 3 1 34
U C T T 5,145RT ; A 0 = = =
34 34 34 1
Q U A 5,145RT= + =
Quá trình 4-1 có:
( )
41 V 1 4 1
U C T T 4,5RT = =
( )
41 1 1 4 1
A p V V 3RT= =
41 41 41 1
Q U A 7,5RT= + =
12 23 34 41 1
A A A A A 3,355RT= + + + =
Nhiệt lượng khí nhn là:
12 1
Q Q 16RT==
Hiu sut ca chu trình:
1
12 1
3,355RT
A
H 0,2097
Q 16RT
= = =
hay
H 21%
| 1/64

Preview text:

ĐỀ OLYMPIC QUỐC GIA 2016-2017 Câu 1: (5 điểm)
Một chiếc công-ten-nơ đang nằm yên trên mặt đất ngang, phẳng thì được một cần cẩu kéo lên theo
phương thẳng đứng với gia tốc 2
a = 0, 5m / s . Sau khi rời mặt đất 4s, từ mặt trên của công-ten-nơ, một
hòn đá được bắn ra với vận tốc v = 5, 4m / s (đối với công-ten-nơ) theo phương hợp với phương 0 ngang một góc 0
 = 30 . Biết công-ten-nơ cao h = 3m, lấy 2
g = 10m / s . Coi hòn đá như một chất điểm. Hãy tính:
a. Tính thời gian từ lúc bắn hòn đá đến lúc nó rơi xuống mặt đất.
b. Tính tầm bay xa của hòn đá. Câu 2: (5 điểm)
Hai vật có khối lượng m = 100 g và m = 500 g được nối với nhau bằng dây mảnh, nhẹ, không dãn, 1 2
nằm yên trên mặt bàn ngang và phẳng. Dây được vắt qua ròng rọc nhẹ, còn trục ròng rọc được buộc
vào đuôi của một xe đồ chơi khối lượng M = 500g như hình (nhìn từ trên xuống).
Bỏ qua ma sát lăn giữa các bánh xe và mặt bàn, ma sát tại trục quay của ròng rọc. Hệ số ma sát giữa
hai vật và bàn là  = 0, 2 . Dây không trượt trên ròng rọc khi cơ hệ chuyển động. Lấy 2 g = 10m / s . Tác
dụng vào xe một lực F theo phương ngang có độ lớn tăng dần. Tìm độ lớn tối thiểu của F để:
a. Xe có thể chuyển động.
b. Cả hai vật cùng chuyển động. Câu 3: (5 điểm)
Hai tấm phẳng nhẹ cứng OA và OB được nối với nhau bằng bản lề tại O. Người ta đặt một khối trụ
tròn trọng lượng P, đồng chất, tiết diện đều bán kính R vào giữa hai tấm sao cho trục O của nó song 1
song với trục O của bản lề. Hai trục này nằm ngang và cùng nằm trong mặt phẳng thẳng đứng vuông
góc với mặt phẳng hình vẽ.
Để khối trụ nằm yên cân bằng giữa hai tấm sao cho góc AOB = 2 ,
 AB = a người đồng thời tác
dụng vào hai tấm tại A và B hai lực trực đối nằm ngang, cùng độ lớn F hướng vào nhau. Biết rằng hệ
số ma sát nghỉ giữa khối trụ và mỗi tấm phẳng đều là  . Bỏ qua
ma sát ở bản lề O. Hãy xác định độ lớn của lực F. Câu 4: (5 điểm)
Dùng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, chiều dài L để treo quả cầu nhỏ vào đầu trụ gỗ có đế đặt
trên mặt bàn ngang và phẳng như hình vẽ. Khối lượng quả cầu là m, khối lượng của trụ và đế là M =
4m. Đưa quả cầu đến vị trí dây treo nằm ngang và thả nhẹ. Coi va chạm giữa quả cầu và trụ hoàn toàn
không đàn hồi và sự va chạm không gây ra chuyển động quay cho hệ.
a. Tính vận tốc của hệ ngay sau va chạm. Biết rằng đế gỗ không dịch chuyển trong suốt quá trình rơi.
b. Sau va chạm, hệ dịch chuyển được độ dài bao xa thì dừng lại? Biết hệ số ma sát giữa đế và mặt bàn là  =  =  . 1 n
c. Để đế gỗ không dịch chuyển trong suốt quá trình quả cầu rơi xuống thì hệ số ma sát nghỉ giữa
mặt bàn và đế gỗ phải có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu? Câu 5: (5 điểm)
Hệ gồm một xilanh và một pittông có khối lượng tổng cộng là m, xilanh có chiều dài 2 , pittông có
tiết diện là S và được nối với tường cố định bằng một lò xo nhẹ có độ cứng là k. Ban đầu pittông nằm
chính giữa xilanh và trong xilanh có chứa khí lý tưởng ở áp suất p , nhiệt độ T . Cần tăng chậm nhiệt 0 0
độ của khối khí trong xilanh lên một lượng T là bao nhiêu để thể tích của nó tăng lên gấp đôi? Biết
xilanh có thể trượt trên mặt sàn nằm ngang với hệ số ma sát  =  =  . Bỏ qua ma sát giữa xilanh và t n
pittông. Áp suất khí quyển là p . 0 Câu 6: (5 điểm)
Một mol khí lý tưởng thực hiện một chu trình 1 – 2 – 3 – 1 như hình vẽ: 2 – 3 là quá trình đoạn
nhiệt; quá trình 1 – 2 có đường biểu diễn đối xứng với đường biểu diễn của quá trình 2 – 3 qua đường
thẳng đứng; 3 – 1 là quá trình đẳng áp. Tính hiệu suất của chu trình này theo ,  ,
  với  là hệ số đoạn nhiệt HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:
a. Tính thời gian từ lúc ném đã đến lúc nó rơi xuống mặt đất Sau 4s độ 1 1
cao mặt trên côngteno là: 2 2 h + at = 3 + .0,5.4 = 7 m 2 2
Vận tốc của côngteno lúc đó: v = a.t = 0, 5.4 = 2 m / s 1
Gọi v là vận tốc của viên đá đối với côngteno thì vận tốc viên đá đối với đất: v = v + v 0 0 1 3
Chiếu lên Ox: v = v cos  = 5, 4. = 2,7 3 m / s x 0 ( ) 2 5, 4 Oy: v = v + v sin  = 2 + = 4,7 m / s y 1 0 ( ) 2
Chọn trục Oxy như hình vẽ gắn vào mặt đất. Phương trình chuyển động của hòn đá theo phương Oy: 2 gt 2 y = 7 + v t − = 7 + 4,7.t − 5t y 2
Lúc đá rơi xuống đất: 2
y = 0  5t − 4, 7t − 7 = 0  t = 1, 74s
b. Tầm bay xa hòn đá: L = v t = 2, 7. 3.1, 74 = 8,14m x Câu 2:
Lực ma sát nghỉ cực đại tác dụng lên m là F = m  g 1 ms 1
Lực ma sát nghỉ cực đại tác dụng lên vật là F = m
 g → vật m chưa chuyển động. ms 2 2
Điều kiện để xe và vật m bắt đầu chuyển động: 1 F = 2T = 2 m  g 1 1 F = 0, 4 N 1 ( )
Khi vật m bắt đầu chuyển động tức xe và vật m đã chuyển động có gia tốc. 2 1
Định luật 2 Newto áp dụng cho: Xe: F − 2T ' = Ma (1) 2 1 Vật m : T '− m  g = m a (2) 1 1 1 2 Vật m : T '− m  g = 0 (3) 2 2
Do xe di chuyển một đoạn S thì vật m di chuyển một đoạn 2S trong cùng thời gian → a = 2a 1 2 1 (3) → T' = m  g 2 (2) → m  g − m  g = m .2a → a = 2 g  2 1 1 1 1 ( ) 1 → F −10 m  g = M.2 g  = 2 g  m + M = 4 N 2 1 ( 2 ) ( ) Câu 3:
- Phương trình cân bằng lực: P + + + + = m F s1 Fms2 N N 0 1 2
- Chiếu lên trục OI: −P − F cos  − F
cos  + N sin  + N sin  = 0 ms1 ms2 1 1
Do đối xứng: N = N = N  F = F = F 1 2 ms1 ms2 ms 2N sin  − P  F = ms 2 cos  −  − Để 2N sin P
trụ không trượt lên: F  N  →  N  ms 2 cos 
Xét thanh OA: chọn O là trục quay. Quy tắc momen: OI
N .OH = F.OI  N.OH = F.OI  N = F 1 OH OI AI a OA  I O  O H → = = 1 OH O H 2R 1 2N sin  − P a PR →  .  F → F  2 cos  2R a (sin  −  cos )
Trường hợp 2: Trụ có khuynh hướng trượt xuống tương tự như trên: chú ý các lực ma sát hướng ngược lại. PR
- Điều kiện để trụ không trượt xuống: F  a (sin  +  cos ) PR PR
* Điều kiện để trụ đứng yên: (  +  )  F  a sin cos a (sin  −  cos ) Câu 4:
a. Gọi vận tốc quả cầu trước và sau khi va chạm là v và v’: v = 2gL = ( + ) m mv m M v '  v ' = 2gL m + M
b. Sau khi va chạm dưới tác dụng của lực ma sát đế gỗ chuyển động chậm dần đến khi dừng lại.
Quãng đường đế gỗ dịch chuyển được là x: − = − ( + ) '2 v f x 0 m M (1) ms 2 Với f =  m + M g (2) ms ( ) 2 m L L Từ (1) và (2) cho: x = = (m + M)2 25 2 mv
c. Gọi góc giữa phương ngang và dây treo là  : mgL sin  = (3) 2 2 mv T − mg = (4) 2 f − T cos  = 0 (5) ms N − T sin  − Mg = 0 (6) Từ (3) và (4) suy ra: T = 3mg.sin  (7) Từ (5) và (7) suy ra: f = 3mg.sin .  cos  (8) ms
Để đế gỗ không di chuyển thì: f  N  (9) ms sin 2 sin 2
Từ (6), (7), (8) và (9), ta có:   = 2M 8 2 2 + 2sin  + 2sin  3m 3  Đặ sin 2 t y = →  = y min max 8 2 + 2sin  3 3 Biến đổi ta được: y = 4 7 tan  + tan
Áp dụng bất đẳng thức Côsi: y  0,28, suy ra  = 0, 28 max min Câu 5:
Vì ban đầu áp suất bên trong và áp suất bên n đều bằng P nên lò xo không biến dạng. 0
Trường hợp 1: Nếu    , khi đó xilanh sẽ đ F F hay kl mg đứng yên h ( msn )max  kl  P +   0 P Sl S  kl   
Gọi T là nhiệt độ cuối cùng của khối khí thì: 0 = .2Sl → T = 2T 1+  0 T T SP 0  0   2kl  Từ đó: T  = T − T = T 1+  0 0 SP  0 
Trường hợp 2: kl  m  g mg  Do nung chậm nên: kx = m  g  x = k
Gọi P là áp suất chất khí trong xilanh ở thời điểm cuối: 1 mg  P S = P S + kx = P S + m  g  P = P + 1 0 0 1 0 S
Áp dụng phương trình trạng thái có:  mg   P + 2lS   0 P Sl  S   mg   0 = → T = 2T 1+  1 0 T T P S 0 1  0   2 m  g  Từ đó tìm được: T  = T − T = T 1+  1 1 0 0 SP  0  Câu 6:
Áp dụng phương trình trạng thái của khí lý tưởng ta có: (1−)p V p V 1+  p V 0 0 0 0 ( ) 0 0 T = , T = , T = 1 2 3 R R R C R Do
p =  và C − C = R nên C = C p V V  −1 V
Do quá trình 2 → 3 là quá trình đoạn nhiệt ta có: Q = 0 23 U  = C (T − T ) p V 0 0 = − +1+  23 V 3 2 ( )  −1
Công chất khí sinh ra trong quá trình 2 → 3 là: A = − U  = C (T − T ) p V 0 0 =  −1−  23 23 V 3 2 ( )  −1
Do quá trình 1 → 2 và 2 → 3 đối xứng qua đường thẳng đứng nên công chất khí sinh ra trong hai quá p V trình bằng nhau: 0 0 A = A =  −1−  12 23 ( )  −1 U  = C (T − T ) p V 0 0 =  −1+  12 V 2 1 ( )  −1
Nhiệt lượng khí nhận được trong quá trình 1 → 2 là: 2p V 0 0 Q = A + U  =  −1 12 12 23 ( )  −1
Quá trình 3 →1 là đẳng áp: U  = C (T − T ) p V 0 0 = 2 −  31 V 1 3 ( )  −1 A = p V − V = p V 2 −  31 0 ( 1 3 ) 0 0 ( ) 2p V
Nhiệt lượng khí truyền ra môi trường: 0 0 Q = A + U  =  −1 31 31 31 ( )  −1 2p V
Tổng công mà khí thực hiện: 0 0 A ' = A ' + A ' + A ' =  −1−  12 23 31 ( )  −1 A ' 
Hiệu suất của chu trình này là: H = = 1− Q  −1 12
THPT CHUYÊN BẾN TRE – BẾN TRE Câu 1: (5 điểm)
Trên quãng đường nhất định, một chất điểm chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu với gia
tốc a mất thời gian T. Tính thời gian chất điểm chuyển động trên quãng đường này nếu chuyển động T
của chất điểm là luân phiên giữa chuyển động với gia tốc a trong thời gian T = và chuyển động 1 10 đề T u trong thời gian T = . 2 20 Câu 2: (5 điểm)
Trên mặt phẳng nằm ngang có một nêm khối lượng m = 4kg , chiều dài mặt phẳng nghiêng 2 L = 12m và 0
 = 30 . Trên nêm đặt khúc gỗ m = 1kg . Biết hệ số ma sát giữa gỗ và nêm  = 0,1. Bỏ 1
qua ma sát giữa nêm và mặt phẳng ngang. Tìm lực F đặt vào nêm để khúc gỗ trượt hết chiều dài mặt
phẳng nghiêng trong thời gian t = 2s từ trạng thái đứng yên. Lấy 2 g = 10m / s . Câu 3: (5 điểm)
Thanh CD vuông góc với trục thẳng đứng Oz và quay quanh trục này với vận tốc góc  . Hai hòn bi
A và B có khối lượng m và m nối với nhau bằng một lò xo có độ cứng k và có chiều dài tự nhiên l A B 0
. Hai hòn bi có thể trượt không ma sát trên thanh CD. Tìm các vị trí cân bằng của hai hòn bi? Cân bằng có bền không? Câu 4: (5 điểm)
Một quả cầu nhỏ có khối lượng M = 1kg được treo vào điểm O bằng sợi
dây treo mảnh nhẹ, có chiều dài L = 1m. quả cầu M đang nằm cân bằng cách
mặt đất h = 0,5m thì quả cầu (2) có khối lượng m = 1kg chuyển động theo
phương ngang với vận tốc v = 10m / s tới va chạm xuyên tâm với quả cầu M. 0
Sau va chạm, quả cầu m bật ngược lại và rơi xuống đất, đi được quãng đường
theo phương ngang s = 2m, còn quả cầu M chuyển động lên trên. Khi dây treo
họp với phương thẳng đứng một góc 0
 = 60 thì dây vướng đinh tại O’ cách
O một đoạn là x. Để quả cầu M chuyển động tròn quanh O’ thì khoảng cách x
tối thiểu là bao nhiêu? Lấy 2 g = 10m / s . Câu 5: (5 điểm)
Một xilanh chiều dài 2 , bên trong có một pittông có tiết diện S. Xilanh có thể trượt có ma sát trên
mặt phẳng ngang với hệ số ma sát  (hình vẽ). Bên trong xilanh, phía bên trái có một khối khí ở nhiệt
độ T và áp suất bằng áp suất khí quyển bên ngoài P , pittông cách đáy khoảng . Giữa bức tường 0 0
thẳng đứng và pittông có một là xo nhẹ độ cứng K. Cần phải tăng nhiệt độ của khối khí trong xilanh
lên một lượng T bằng bao nhiêu để thể tích của nó tăng lên gấp đôi, nếu ma sát giữa xilanh và
pittông có thể bỏ qua. Khối lượng tổng cộng của xilanh và pittông bằng m. Câu 6: (5 điểm)
Hai xilanh giống hệt nhau được nối với nhau bằng một ống cách nhiệt có kích thước nhỏ, trên ống
nối có lắp một van K, lúc đầu K đóng. Trong xilanh 1, phía dưới pittông khối lượng M, có chứa một
lượng khí lí tưởng đơn nguyên tử có khối lượng mol  , nhiệt độ T . Trong xilanh 2, có pittông khối 0 lượ M ng m =
và không chứa khí. Phần trên của pittông trong hai xilanh là chân không. Sau đó van K 2
được mở để khí từ xilanh 1 tràn qua xilanh 2. Xác định nhiệt độ của khí sau khi khí đã cân bằng nhiệt  độ v
ng, biết rằng khi đó phần trên của pittông trong xilanh 2 vẫn còn khoảng trống. Cho = 0,1, với v M
là số mol khí; ma sát giữa pittông và xilanh là rất nhỏ. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:
Gọi n là số lần chất điểm chuyển động với thời gian T 2 Ta có: 1   1    1    1   1 2 2 2 2 aT + aT T + aT + aT T + 2aT T + aT + aT T + 3aT T +...+ aT +          (n − ) 2 1 aT T + naT T  aT 1 1 2 1 1 1 1 2 1 1 1 1 2 1 1 1  1 2  2   2    2    2   2 2 T 1 1  1  + 3 + 5 +...+  (2n − ) 1  + T T 1+ 2 + ... + n  aT  1 2 ( ) 2 2 2 1 2n.n 1 (n + ) 1 n 1 2  . + .
  3n + n − 200  0  n = 8 2.100 2 200 2 2
Vậy thời gian chất điểm chuyển động: = (  T T  24T t 8 T + T = 8 + = = 1, 2T 1 2 )   10 20  20 Câu 2:
Gọi a là gia tốc của nêm so với mặt đất 2
a là gia tốc của vật m đối với nêm 12 1 - Xét m : 1
Chọn hệ quy chiếu gắn kiền với nêm như hình vẽ 1
Gia tốc của m đối với 2 m : L = a .t 1 2 12 2 2L 2  a = = 6m / s 12 2 t
Áp dụng đinh luật II Niuton cho vật m : F + P + F = m a 1 qt 1 ms1 1 12 Theo phương Ox: cos .
 F + m gsin  − F = m a qt 1 ms1 1 12
Theo phương Oy: N = m g cos  − m a sin  1 1 1 2 → F = N 
=  m g cos − m a sin  ms 1 ( 1 1 2 )
Ta được: m g sin  + m a cos  − m  g cos  + m  a sin  = m a 1 1 2 1 1 2 1 12 a + g  cos − gsin  12 2 a =  2m / s 2 cos  +  sin  - Xét nêm:
Chọn hệ quy chiếu gắn với đất F + N ' sin  − F cos  = m a 1 ms1 2 2 N = m g cos  = m a sin  1 1 1 2
F =  m g cos  − m a sin  ms ( 1 1 2 ) 2
F = m a + m  cos  − (g + a  ) 2 sin .
 cos  + a sin   4,9N 2 2 1  2 2  Câu 3:
Chọn hệ quy chiếu gắn với O, hai hòn bi A và B chuyển động tròn đều với vận tốc góc  , các lực tác
dụng lên A và B như hình vẽ. Ta có: 2 F = m a kl = m  OA dhA A nA A OA m 2 2 B     m  OA = m  OB  = (1) A B 2 F = m a  kl = m  OB OB m dhB B nB  A B Mặt khác: F
= F = kl = k OA + B− l (2) dhA dhB ( 0 )
Thay (1) vào (2) ta được:   m   F
= k OA + OB − l = k OA1+
 − l  = m  OA dhA ( 0 ) A 2 0 A m   B   km l B 0  OA = (3) k (m + m ) 2 − m m  A B A B k (m + m A B )
Ta có điều kiện OA  0 nên suy ra:   (4) m m A B
Bây giờ ta xét xem hệ cân bằng có bền không, xét sự cân bằng của bi A
chẳng hạn, ta chọn hệ qui chiếu gắn với bi A, khi đó bi A sẽ chịu tác
dụng của lực đàn hồi và lực quán tính ly tâm là:   m   A F = k OA1+  − l  và 2 F = m  OA dhA 0 m qt A   B   m + m Từ (4) ta có 2 A B m   k
tức là hệ số góc của F nhỏ hơn hệ số góc của F nên ta mới vẽ A m qt dh B
được đồ thị hai lực bên cạnh.
Điểm A là vị trí cân bằng hiện tại của quả cầu A nếu vì lý do gì đó mà OA tăng lên thì ta thấy ngay F dh
sẽ lớn hơn F nên cũng sẽ kéo bi A trở lại vị trí cũ. Vậy cân bằng của hệ là bền. qt Câu 4:
Gọi v là vận tốc sau va chạm quả cầu M, và v’ là vận tốc sau va chạm quả cầu m. Sau va chạm quả cầu
m là chuyển động ném ngang nên ta được: s 2 v ' = = = 2m / s 2h 2.5 g 10
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng cho hệ (m, M) ngay trước và sau va chạm ta có: m (v + v ' 1 10 + 2 0 ) ( ) mv = Mv − mv '  v = = = 6m / s 0 M 2
Khi dây treo chạm vào đinh O’ thì quả cầu M có thể chuyển động tròn quanh O’ thì tại vị trí cao nhất lực căng dây T  0 .
Theo định luật bảo toàn cơ năng: 1 1 1 3 MgR 1 2
Mv = Mg l + (l − R ) 0 2 2 2 cos 60 + R  + Mu  Mv = Mgl + + Mu   2 2 2 2 2 2
Áp dụng định luật II Niuton cho quả cầu M tại vị trí cao nhất. Ta được: 2 2 Mu v − 3gl T = − Mg  0  R 
= 0,3m  x  l − R = 0,7m R 2g Câu 5:
Trường hợp 1:
F  kl  m
 g  kl . Khi đó xilanh sẽ đứng yên ms
Gọi T là nhiệt độ cuối cùng của khối khí thì:  kl  P + .2S   l 0 P Sl S  kl    0 =  T = 2T 1+  0 T T SP 0  0   kl  Từ đó: T  = T − T = T 1+  0 0 SP  0 
Trường hợp 2: m  g  kl
- Giai đoạn xilanh vẫn còn đứng yên: mg 
Gọi x là độ nén cực đại của lò xo. Pittông còn đứng yên cho đến khi kx = m  g  x = k
Gọi T là nhiệt độ của khối khí tại thời điểm lò xo nén cực đại. P là áp suất chất khí trong xilanh ở 1 1 thời điểm này thì: mg  P S = P S + kx = P S + m  g  P = P + 1 0 0 1 0 S
- Áp dụng phương trình trạng thái ta có:  mg   P + l + x S   0 ( ) P Sl  S   m  g  m  g  0 =  T = 1+  1+ T 1   0 T T SP   kl  0 1 0
- Giai đoạn xilanh dịch chuyển:
Khi T  T thì pittông bắt đầu dịch chuyển, bắt đầu từ thời điểm này áp suất chất khí trong xilanh là 1 không đổi. Ta có: T S(l + x) T 1  x  2T  m  g  12 1 1 =  = 1+  T = = 2T   1+ T 0 0 T S.2l T 2 l mg    P S +  0 1  kl  2 m  g  Từ đó ta tìm được: T  = T − T = T 1+  0 0 SP  0  Câu 6:
Khi K mở, toàn bộ lượng khí chuyển qua xilanh 2
Kí hiệu: H là độ cao cột khí trong bình 1 khi K chưa mở 0
H và T lần lượt là độ cao và nhiệt độ cột khí trong xilanh 2 khi K mở và khí đã cân bằng nhiệt động
Áp dụng nguyên lý I nhiệt động lực học ta có: 3 ( v g  vR T − T = MgH − mgH + H − H (1) 0 ) 0 ( 0 ) 2 2
Trước khi K mở, ở xilanh 1: Mg v P =
; V = H S → MgH = vRT → gH = RT (2) 0 0 0 0 0 0 0 S M
Sau khi K mở và khí đã cân bằng nhiệt động, ở xilanh 2: mg v P =
; V = HS → mgH = vRT → gH = RT (3) S m
Thế (2) và (3) vào (1) ta được: 3 ( v  v v  vT T − T = vR T − T + RT − RT 0 ) ( 0 )  0  2 2  M m  v 1+ 5M → T = T = 0,98T 0 0 2v 1+ 5M
THPT CHUYÊN HÙNG MẪN ĐẠT – KIÊN GIANG Câu 1: (5 điểm)
Hai cầu thủ bóng đá A và B chạy trên một đường thẳng đến gặp nhau với cùng tốc độ 5m/s. Để điều
hành tốt trận đầu, trọng tài chạy chỗ sao cho luôn đứng cách cầu thủ hậu vệ A 18m và cách cách cầu
thủ tiền đạo B 24m. Khi khoảng cách giữa A và B bằng 30m thì vận tốc và gia tốc của trọng tài là bao nhiêu? Câu 2: (5 điểm)
Một vật có khối lượng có thể trượt không ma sát trên một cái nêm ABC; 0
AB = , C = 90 , B =  . Nêm ban đầu đứng
yên, khối lượng của nêm là M và có thể trượt không ma sát
trên mặt sàn nằm ngang như hình vẽ. Cho vật m trượt từ đỉnh A của nêm không vận tốc đầu.
a. Thiết lập biểu thức tính gia tốc a của vật đối với nêm và gia tốc a của nêm đối với sàn. 0
b. Lấy hệ tọa độ xOy gắn với sàn, ban đầu trùng với BCA. Tính hoành độ của vật m và của đỉnh C
khi vật trượt tới đỉnh B. Quỹ đạo của vật thường là gì? Cho 0 2 m = 0,1kg, M = 2m,  = 30 , =1m, g =10m / s Câu 3: ( 5 điểm)
Một thanh đồng chất BC tựa vào tường thẳng đứng tại B nhờ dây AC dài L
hợp với tường một góc  như hình. Biết thanh BC có độ dài d. Hỏi hệ số ma
sát giữa thanh và tường phải thỏa điều kiện nào để thanh cân bằng? Câu 4: ( 5 điểm)
Một quả cầu nhẵn có khối lượng M và bán kính R trên mặt nhẵn nằm ngang. Từ đỉnh quả cầu trượt
tự do một vật nhỏ có khối lượng m như hình vẽ. Tỉ số m bằng bao nhiêu thì vật nhỏ rời mặt quả cầu ở M
độ cao 7R so với mặt bàn ? 4 Câu 5: ( 5 điểm)
Một xilanh tiết diện S đặt thẳng đứng gồm 2 ngăn chứa cùng một
chất khí lý tưởng đơn nguyên tử. Trong xilanh có hai pít-tông, mỗi pít-
tông có khối lượng m. Khoảng cách giữa đáy xilanh và pít-tông phía
dưới là H, khoảng cách giữa hai pit-tông là 2H.
Thành xilanh và pít-tông phía trên không dẫn nhiệt. Pít-tông phía dưới
dưới dẫn nhiệt và có thể bỏ qua nhiệt dung của nó. Mỗi pít-tông sẽ di
chuyển được một khoản bao nhiêu sau khi cấp cho khí một nhiệt
lượng Q ( từ dây đốt nóng như hình vẽ)?
Áp suất bên ngoài không đổi và bằng p . Bỏ qua ma sát. 0 Câu 6: ( 5 điểm)
Một mol khí lí tưởng thực hiện một chu trình 1→ 2 → 3 →1 như hình vẽ.
Quá trình 2 → 3 là quá trình đoạn nhiệt.
Quá trình 1 → 2 đối xứng với quá trình 2 → 3 qua đường thẳng đứng. Các thông số ,  ,   đã biết.
Tính hiệu suất của chu trình. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:
Vận tốc chuyển động của trọng tài:
- Khi khoảng cách giữa hai cầu thủ là 30m, tam giác ATB vuông tại T
- Vì khoảng cách giữa trọng tài và các cầu thủ là không đổi nên:
+ Vận tốc của trọng tài T và cầu thủ A trên phương Tx bằng nhau.
+ Vận tốc của trọng tài và cầu thủ B trên phương Ty bằng nhau. Với 18 24 V = −v. = 3 − m / s; V = −v. = 4 − m / s x y 30 30
Vậy tốc độ của trọng tài là 2 2 V = V + V = 5m / s T x y
 Gia tốc của trọng tài:
- Xét chuyển động của trọng tài trong hệ quy chiếu quán tính gắn với cầu thủ A:
+ Cầu thủ B chuyển động với tốc độ : 5 + 5 = 10m/s
+ Trọng tài chuyển động trên đường kính tròn bán kính AT- theo phương By: 24 V = V ' =10. = 8m / s T/A y 30 2 V 32
- Gia tốc hướng tâm của trọng tài - gia tốc của trọng tài trên phương Tx: T/ A 2 a = = m / s x AT 9 2 VT/B(x) 3
- Tương tự: xét trong hệ quy chiếu gắn với cầu thủ B: 2 a = = m / s y BT 2
Vậy gia tốc của trọng tài là: 2 2 2 a = a +  3,86m / s x y Câu 2:
a. Tính gia tốc a của vật đối với nêm và gia tốc a của nêm đối với 0 sàn.
- Chọn hệ trục tọa độ xOy như hình vẽ.
Động lượng của hệ bằng 0
 Vật đi xuống sang phải thi nêm phải sang trái
 giá trị đại số gia tốc của nêm là a  0 0
- Vật m chịu tác dụng của 2 lực: Trọng lực mg , phản lực N của nêm vuông góc với AB
+ Gia tốc của vật đối với sàn: a = a + a 1 0
+ Phương trình chuyển động của vật:
Theo phương AB: mg sin  = m(a + a cos (1) 0 )
Theo thương vuông góc với AB: N − mg cos  = ma sin  (2) 0
- Phương trình chuyển động của nêm chịu thành phần nằm ngang của −N
Chọn trục Ox trùng với hướng chuyển động của nêm - N sin  = Ma (3) 0 - Từ (2) và (3) ta có:  Nsin   N sin  N − mg cos  = m. − sin   N + m.sin  = mg cos     M  M   N( M.mg cos 2
M + m sin ) = M mg cos   N = (4) 2 M + m sin 
- Thế vào phương trình (3) ta được:  M.mg cos   sin    2  M + msin   mg.sin 2 a = = − (5) 0 M 2 ( 2 M + m sin )
-Thế vào phương trình (1) ta được:     mg sin 2 mg sin  = a  a +  −     2( cos 2 M + m sin    )    2 2 m g sin 2 cos  m g sin 2 cos   mg sin  = ma.  =  + 2 ( a g sin 2 M + m sin ) 2 ( 2 M + m sin ) 3
2Mg sin  + 2mg sin  + mg sin 2 .  cos  = 2 ( 2 M + m sin ) 2Mg sin  + 2mg sin  ( 2 1− cos ) 2 + 2mgsin .  cos  (M + m)g.sin  = = (6) 2( 2 M + m sin ) 2 M + m sin 
b. Lấy hệ tọa độ xOy gắn với sàn, O trùng với đỉnh C. Tính hoành độ của vật m và của đỉnh C khi
vật trượt tới đỉnh B. Quỹ đạo của đường là gì? - Thay các giá trị 0 2 m = 0,1kg, M = 2m,  = 30 ,
=1m, g =10m / s vào biểu thức (5) và (6): 0 mg.sin 2 0,1.10.sin 60 a = − = − = − 2 (M + msin ) 2 (0, 2 + 0,1.sin 30 ) 2 1, 92m / s 0 2 2 0 (M + m)g.sin (0,2+0, ) 0 1 .10.sin 30 20 2 a = = = m / s 2 2 0 M + m sin  0, 2 + 0,1.sin 30 3
- Nhận thấy: a có hướng cố định, a có hướng cố định song song với AB nên a = a + a cũng có 0 1 0
hướng cố định hợp với phương ngang một góc  . 2  20  2  20  + Ta có: 2 2 2 a = a + a − 2aa cos  = +   (1,92) − 2 (1,92) 0 cos 30 1 0 0  3   3  2  a = 5,1m / s 1 20 0 sin 30 sin  sin  a sin  + Mặt khác: 3 0 =  sin  = = = 0,6536   = 40,8 a a a 5,1 1 1
Vậy quỹ đạo vật m là đường thẳng AD nghiêng góc 0 40,8 so với phương ngang. AC AC 0, 5
- Xét tam giác ACD với AC = 0,5m ta có: tan  =  x = OD = = = 0,58 m 1 0 ( ) OD tan  tan 40,8
Vậy hoành độ của vật m là 0,58 (m)
- Trong thời gian vật đi xuống thì nêm trượt sang trái và B trùng với D thì C ở vị trí C’ với hoành độ:
x = − (CB − OD) = − (ABcos  − OD) = − ( 0 1.cos 30 − 0, 58 = 0, 29 m 2 ) ( ) Câu 3:
- Các lực tác dụng vào thanh BC + Trọng lực P : P = mg + Lực căng dây T
+ Phản lực của tường Q được phân tích: Q = N + F (1) ms
- Chọn hệ quy chiếu Bxy như hình vẽ
- Khi hệ cân bằng ta có: P + T + N + F = 0 (2) ms Bx: N = T.sin  (3) By: f = mg − T.cos  (4) ms
- Cân bằng momen của hệ đối với trục quay qua B Đặt AB = h và ABC =  d d sin 
P. .sin  = T.h.sin   T = mg. (5) 2 2h.sin 
- Áp dụng định lí hàm sin trong tam giác ABC: d L h d.sin ( + ) = = (6)   ( +)  h = sin sin sin sin     Từ (3), (5), (6): mg.d.sin mg.sin .sin T = ( (7)  + )  N = 2sin 2sin ( + )     Từ (4): cos .sin f = mg1−  (8) ms  2sin ( )   +   
- Để có cân bằng phải có ma sát nghỉ và f
 kN , với k là hệ số ma sát ms       Từ (4): cos .sin mg.sin .cos mg 1−  ( )   k. (9) 2sin   +  2sin ( +    ) 2sin .  cos + sin .  cos  2 1  Hay: k  = +   (10) sin .  sin  tan tan   2 2 2  − Từ (6): L.sin d L .sin sin  =  cos = (11) d d 2 2 2 2 d − L .sin  1 Từ (10): k  + L.sin  tan  Câu 4:
Khi m bắt đầu rời khỏi M thì m có vận tốc v đối với M và M có vận tốc v đối với đất. 1 2
Bảo toàn động lượng theo phương ngang:  Mv + m (v − v sin ) mv sin 1 = 0 → v = (1) 2 2 1 2 m + M m (v + v Mv )2 2 1 2
Bảo toàn cơ năng ta có: mgR (1− sin ) 2 = + 2 2   
 2mgR (1− sin ) = (m + M) 2 2 v + mv + 2mv v cos  + (2) 2 1 1 2    2  Từ (1) và (2) ta có:    2mgR (1−sin ) 2 2 2 2 m sin 2m sin 2 2 2 = v + mv − v 1 1 1 m + M m + M m + M 2  v = 2gR 1− sin  (3) 1 ( ) 2 M + m cos 
Khi vật m bắt đầu rời khỏi M, gia tốc của vật M bằng 0 và phản lực của M lên m cũng bằng 0
Định luật II Niuton cho vật m trong hệ quy chiếu gắn với M là: 2 v1 2 mg sin  = m  v = gR sin  (4) 1 R m + M
Từ (3) và (4) suy ra: sin  = 2(1− sin ) 2 M + m cos  m 3sin  − 2 3sin  − 2  = = 2 3 M
2 − 2sin  − sin  cos  sin  − 3sin  + 2 7R − R 3 m 16 Vì 4 sin  = = nên ta có: = R 4 M 11 Câu 5:
Áp suất ở cả hai ngăn không đổi và tương ứng với ngăn trên và ngăn dưới là: mg 2mg p = p + ; p = p + (1) 1 0 2 0 S S
Vì pit tông ở dưới dẫn nhiệt nên nhiệt độ khí hai ngăn bằng nhau. Từ phươg trình trạng thái rút ra quan
hệ giữa biến thiên thể tích và biến thiên nhiệt độ của khí ở mỗi ngăn: p V  = n R T  ; p V  = n R T  (2) 1 1 1 1 2 2 2 2
Trong đó số mol khí n , n được xác định từ điều kiện ban đầu: 1 2 p .2HS p .HS 1 2 n = ; n = (3) 1 2 RT RT 1 1
Từ (2) và (3) ta nhận được: V  = 2 V  1 2
Từ đó ta tính được độ dịch chuyển của pit tông dưới và pit tông trên là: V  V  + V  2 1 2 x = ; x = = 2x 2 1 2 S S Gọi U
 , A là biến thiên nội năng và công thực hiện bởi cả hệ 3R  = ( 3 3 3 U n T  + n T  = p V  + p V  = V  2p + p = 3p S + 4mg x 1 1 2 2 ) ( 1 1 2 2 ) 2 ( 1 2 ) ( 0 ) 2 2 2 2 2  2mg   mg   2mg   mg  A = + p V  + + p V  = + p V  + + p .2 V   0  2  0  1  0  2  0  2  S   S   S   S   4mg  = + 3p V  = 4mg + 3p S x  0  2 ( 0 ) 2  S  Lại có: Q = U  + A 3 Q =
(3p S+ 4mg x + 4mg +3p S x = 7,5p S+10mg x 0 ) 2 ( 0 ) 2 ( 0 ) 2 2 ĐS: 6Q 2Q x = ; x = 1 5(3p S + 4mg) 2 5 3p S + 4mg 0 ( 0 ) Câu 6:
Áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng ta có: (1−)p V p V 1+  p V 0 0 0 0 ( ) 0 0 T = ; T = ; T = 1 2 3 R R R C R Do
p =  và C − C = R nên C = C p V V  −1 V
Do quá trình 2 → 3 là quá trình đoạn nhiệt ta có: Q = 0 23 U  = C (T − T ) p V 0 0 = − +1+  23 V 3 2 ( )  −1
Công chất khí sinh ra trong quá trình 2 → 3 là: A = − U  = C (T − T ) p V 0 0 =  −1−  23 23 V 3 2 ( )  −1
Do quá trình 1 → 2 và 2 → 3 đối xứng qua đường thẳng đứng nên công chất khí sinh ra trong hai quá p V trình bằng nhau: 0 0 A = A =  −1−  12 23 ( )  −1 p V U  = C (T − T ) 0 0 =  −1+  12 V 2 1 ( )  −1
Nhiệt lượng khí nhận được trong quá trình 1 → 2 là: 2p V 0 0 Q = A + U  =  −1 12 12 23 ( )  −1
Quá trình 3 →1 là đẳng áp: U  = C (T − T ) p V 0 0 = 2 −  31 V 1 3 ( )  −1 A = p V − V = p V 2 −  31 0 ( 1 3 ) 0 0 ( ) 2p V
Nhiệt lượng khí truyền ra môi trường: 0 0 Q = A + U  =  −1 31 31 31 ( )  −1 2p V
Tổng công mà khí thực hiện: 0 0 A ' = A ' + A ' + A ' =  −1−  12 23 31 ( )  −1 A ' 
Hiệu suất của chu trình là H = = 1− Q  −1 12
THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – BÌNH DƯƠNG Câu 1: (5 điểm)
Một học sinh thứ nhất chạy trên đường tròn tâm O bán kính R = 30m với tốc độ không đổi bằng
u = 3,14m / s . Học sinh thứ hai bắt đầu chạy từ tâm O với tốc độ không đổi v = 2u và luôn nằm trên
bán kính nối tâm O với học sinh thứ nhất.
a. Khi học sinh thứ hai đến điểm M (OM = r) thì vecto vận tốc của cậu ta hợp với OM một góc  . r Chứng tỏ rằng sin  = 2R
b. Sau bao lâu thì học sinh thứ hai đuổi kịp học sinh thứ nhất. Câu 2: (5 điểm)
Khối lăng trụ tam giác vuông khối lượng m , với góc  như hình 1
vẽ có thể trượt theo đường thẳng đứng và tựa lên khối lập phương khối
lượng m , còn khối lập phương có thể trượt trên mặt phẳng ngang. Bỏ 2 qua mọi ma sát.
a. Tính gia tốc của mỗi khối và áp lực giữa hai khối.
b. Xác định  sao cho a là lớn nhất. Tính giá trị gia tốc của mỗi 2
khối trong trường hợp đó Câu 3: (5 điểm)
Thanh AB đồng nhất, trọng lượng P dựa vào tường thẳng đứng và sàn
nằm ngang (hình vẽ). Bỏ qua mọi ma sát. Thanh được giữ nhờ dây OI. AB
1. Chứng tỏ rằng thanh không thể cân bằng nếu AI  2 3
2. Tìm lực căng dây khi AI = AB và 0  = 60 4 Câu 4: (5 điểm)
Một vật có dạng là một bán cầu khối lượng M được đặt trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát (hình vẽ).
Một vật nhỏ có khối lượng m bắt đầu trượt không ma sát từ đỉnh bán cầu. Gọi  là góc mà bán kính
nối vật với tâm bán cầu hợp với phương thẳng đứng khi vật bắt đầu tách khỏi bán cầu.
1. Thiết lập mối quan hệ giữa M, m và góc  . 2. Tìm  khi M = m. Câu 5: (5 điểm)
Trong một xilanh cách nhiệt khá dài nằm ngang có nhốt 1 mol khí lý tưởng đơn nguyên tử có khối
lượng m nhờ hai pittông cách nhiệt có khối lượng bằng nhau và bằng M, hai pittông này có thể chuyển
động không ma sát trong xilanh (hình vẽ). Lúc đầu hai pittông đứng yên, nhiệt độ của khí trong xilanh
là T . Truyền cho hai pittông các vận tốc v , v cùng chiều (v = 3v , v = v . Tìm nhiệt độ cực đại 1 0 2 0 ) 0 1 2
mà khí trong xilanh đạt được, biết bên ngoài là chân không. Câu 6: (5 điểm)
Một mol khí lý tưởng thực hiện chu trình thuận nghịch 1231 được biểu diễn trên hình vẽ.
- Nội năng U của một mol khí lý tưởng có biểu thức U = kRT . Trong đó k là hệ số có giá trị tùy thuộc
vào loại khí lý tưởng (k = 1,5 ứng với khí đơn nguyên tử; k = 2,5 ứng với khí lưỡng nguyên tử); R là
hằng số khí; T là nhiệt độ tuyệt đối.
- Công mà khí thực hiện trong quá trình trong quá trình đẳng áp 1-2 gấp n lần công mà ngoại lực thực
hiện để nén khí trong quá trình đoạn nhiệt 3-1.
a. Tìm hệ thức giữa n, k và hiệu suất H của chu trình.
b. Cho biết khí nói trên là khí lưỡng nguyên tử và hiệu suất h = 25%. Xác định n.
c. Giả sử khối khí lưỡng nguyên tử trên thực hiện một quá trình thuận nghịch nào đó được biểu diễn
trong mặt phẳng pV bằng một đoạn thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ. Tính nhiệt dung của
khối khí trong quá trình đó. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: u
a. Vận tốc góc của HS1 là  =
. Do cả hai luôn nằm trên một bán kính nên r cũng quay quanh R v sin  r
tâm với vận tốc góc  , hay  = . Do đó sin  = r 2R 
b. Dễ thấy rằng trong quá trình đuổi bắt, góc  thay đổi từ 0 đến (vì r 6 thay đổi từ 0 đến R)
Xét trong khoảng thời gian dt, góc  tăng d , r tăng dr ta có: r = 2r.sin 
Lấy vi phân hai vế ta được: dr = 2R cos .  d dr d Chia hai vế cho dt: = 2R.cos .  dt dt dr
Do vận tốc theo phương bán kính là v.cos  nên = v.cos  do vậy dt d (v.dt) v.cos  = 2R.cos .   d = dt 2R  6 t vdt  v.t 2 R  R
Lấy tích phân hai vế: d =  =  t =  = 5s   2R 6 2R 6v 6 0 0
Vậy thời gian học sinh 2 đuổi kịp học sinh 1 là 5s. Câu 2: a. Xét vật m : 1
Áp dụng định luật II Newton có: P + N + N = m a 1 1 1 1
Chiếu lên trục Ox thu được: −N cos  + N = 0  −N cos  + N = 0 21 1 1
Chiếu lên trục Oy thu được: P − N sin  = m a  P − N sin  = m a 1 21 1 1 1 1 1 (1) - Xét vật m : 2
Áp dụng định luật II Newton có: P + N + N = m a 1 2 12 2 2
Chiếu lên trục Ox thu được:
N cos  = m a  N cos  = m a (2) 12 2 2 2 2
Mặt khác khi m dời sang phải một đoạn x thì m đi xuống một đoạn y, ta có: 2 1
x = y. tan   a = a . tan  (3) 2 1 Từ (1) và (2) suy ra Nsin  = m g − m a m g − a 1 1 1 1 ( 1 )   tan  = (4) N cos  = m a  m a 2 2 2 2  m1 a = g  1 2  m + m tan  Từ (3) và (4) suy ra 1 2  m tan   1 a = g 2 2  m + m tan   1 2 m a m m tan  Áp lực giữa m và m là: 2 2 1 2 N = N = N = = 1 2 12 21 cos  ( 2 m + m tan  cos  1 2 ) m tan  m b. Gia tốc của 1 1 m : a = g = g 2 2 2 m + m tan  m1 1 2 + m tan  2 tan  m
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si có: 1 + m tan   2 m m 2 1 2 tan  m m m Dấu “=” xảy ra khi: 1 2 1 1 = m tan   tan  =   = arc tan 2 tan  m m 2 2 m g m Vậy khi 1  = arc tan thì 1 a = m 2 min 2 m 2 2 Lúc đó có: m m g 1 1 a = g = g = 1 m + 1 m m 2 1 1 m + m . 1 2 m2 Câu 3:
1. Gọi G là trung điểm của thanh AB
Thanh chịu tác dụng của P, N , N , T A B AB + Nếu AI 
momen của T cùngc hiều với momen của P (đối với trục quay D) nêm thanh không 2 thể cân bằng. 3 2. Khi AI = AB và 0
 = 60 : Khi đó  OGB đều, I là trung điểm của GB nên 0 G  OI =  = 30 4 Xét momen đố OB i với điểm D ta có: P. = T.DH 2 OB = AB.cos  P với   cos = Tsin DH = OD.sin = AB.sin 2 0 P.cos 60 P Thay 0 0
 = 60 ,  = 30 ta được: T = = 0 2.sin 30 2 Câu 4:
1. Xét vật trong hệ quy chiếu gắn với bán cầu
Theo định luật II Niuton ta có: N + P + F = ma q 2 u
Chiếu các lực lên phương bán kính: mg cos  − N − F sin  = m q R (1)
Lúc m bắt đầu rời bán cầu thì: 2
N = 0, F = 0  u = gR cos  q (2)
Áp dụng công thức cộng vận tốc: v = v + u 1 2 2 2 2
v = v + u − 2v u.cos 3 1 2 2 ( ) Suy ra:  v = u cos − v 4  1x 2 ( )
+ Theo phương ngang, động lượng của hệ “vật M-m” được bảo toàn M mv − Mv = 0  v = v (5) 1x 2 1x 2 m m Từ (4) và (5)  v = u cos  (6) 2 m + M
+ Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng, chọn mốc thế năng tại
vị trí vật bắt đầu ròi khỏi bán cầu mgR (1− cos ) 2 2 mv Mv 1 2 = + (7) 2 2
Thay (2), (3) vào (6) vào (7) ta được:  m  2 2 2gR = 3 − cos  u   với 2 u = gR cos   m + M  m 3  cos  − 3cos  + 2 = 0 (8) m + M 1
2. Khi m = M thì từ (8) ta có 3 cos  − 3cos  + 2 = 0 2 3
 cos  − 6cos + 4 = 0 có nghiệm 0 cos  3 −1    43 Câu 5:
- Đối với pit tông (1): lực tác dụng vào pittông theo phương ngang là lực đẩy F ngược chiều v nên 1 1
pittông (1) chuyển động chậm dần đều.
- Đối với pittông (2): tương tự, lực đẩy F cùng chiều với v nên pittông (2) chuyển động nhanh dần 2 2 đều.
- Trong quá trình hai pittông chuyển động, khối khí nhốt trong xilanh chuyển động theo.
- Chọn hệ quy chiếu gắn với pittông (2), vận tốc của pittông (1) đối với pittông (2) là:
v = v − v → pittông (1) chuyển động về phía pit tông (2) chậm dần rồi dừng lại lúc t , sau đó 12 1 2 0
t  t thì pit tông (1) chuyển động xa dần với pit tông (2) và khí lại giãn nở. 0
- Gọi G là khối tâm của khối khí trong xilanh lúc t  t : khí bị nén, G chuyển động về phía pit tông (2) 0
- Lúc t  t : khí bị giãn, G chuyển động ra xa dần pit tông (2). 0
Vậy ở nhiệt độ t thì v = 0 → cả hai pit tông cùng khối khí chuyển động cùng vận tốc v. 0 G
- Định luật bảo toàn động lượng ta có: M3v + Mv = (2M + m) 4Mv0 v → v = 0 0 (2M + m) 1
- Động năng cảu hệ lúc đầu: = + = đ1 W M ( 2 2 v v ) 2 5Mv 1 2 0 2 1
- Động năng của hệ lúc ở t là: = + đ W 2 (2M m) 2 v 0 2 2 Mv 2M + 5m 0 ( )
→ độ biến thiên động năng: W  = − = đ W 2 đ W 1 2M + m i 3 3 3 - Nội năng của khí: U = nRT = nRT → U  = nR T  = nR (T −T max 0 ) 2 2 2 2 2 2 Mv 2M + 5m 0 ( ) - Vì U  = W  nên T = T + . do n = 1 max 0 ( ) 3R 2M + m Câu 6:
a. Công mà khí thực hiện được trong quá trình đẳng áp 1-2: A = p V − V = R T − T 12 ( 2 1) ( 2 1)
Công trong quá trình đẳng tích 2-3: A = 0 23 − Theo đề A
bài, công trong quá trình đoạn nhiệt 3-1 là: 12 A = 31 n  1 
Công thực hiện trong toàn chu trình: A = A + A + A = 1− R T −1 12 23 31   ( 2 1 )  n 
Ta lại có Q = 0 (quá trình đoạn nhiệt) 31
Trong quá trình đẳng tích 2-3: Q = A + U  = U  kR T − T  0 vì T  T 23 23 23 23 ( 3 2) 3 2
Như vậy chất khí chỉ nhận nhiệt trong quá trình 1-2: Q = Q = A + U  = k +1 k T − T 12 12 12 ( ) ( 2 1) 1 1− A n −1
Hiệu suất của chu trình: n H = = = (1) + ( + )  n −1= nh(k + ) 1 Q k 1 n k 1 b. Thay số: n = 8 c. Phương trình đoạ p
n thẳng đi qua gốc tọa độ có dạng: = const (2) V
Phương trình trạng thái: pV = RT (3) 5
Xét quá trình nguyên tố: dQ = dA + dU = pdV + RdT (4) 2
Từ (2), (3) ta có: pdV − Vdp = 0; pdV + Vdp = RdT 1  pdV = RdT 2 1 5 dQ
 dQ = RdT + RdT = 3RdT  C = = 3R 2 2 dT
THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - GIA LAI Câu 1:
Hai vật nhỏ cùng lúc được ném lên với vận tốc có cùng độ lớn v nhưng các hướng khác nhau. Góc 0
hợp bởi hai vận tốc của hai vật tùy ý. Biết hai vật chạm đất cùng một vị trí và khoảng cách xa nhất trên không của chúng là L =19m . Lấy 2
g = 10m / s . Hãy xác định vận tốc ban đầu v của hai vật. max 0 Câu 2:
Một hình trụ có khối lượng m và bán kính r đang đứng yên và tựa vào một khối hộp như hình vẽ.
Khối hộp được kéo sang trái với vận tốc v không đổi. Lúc đầu khối hộp ở sát cạnh tường, bỏ qua ma
sát giữa hình trụ với tường và khối hộp. Hãy xác định
a. Dạng quỹ đạo chuyển động của tâm hình trụ so với điểm A.
b. Điều kiện của vận tốc v để khối hộp vẫn còn tiếp xúc với trụ khi khoảng cách giữa hai điểm A và
B là r 2 và các lực tác dụng lên thành hình trụ khi khoảng cách giữa A và B là r 2 . Câu 3:
Một tấm gỗ khối lượng m nằm nhô ra khỏi cạnh bàn một đoạn 3/7 chiều dài của nó. Chiều dài của
một phần bảy tấm gỗ là L = 1m. Người ta dùng các ròng rọc và dây nhẹ để treo phần nhô ra, một vật
khối lượng 4m. Một người khối lượng 3m có thể đứng cách mép bàn một đoạn có chiều dài nằm trong
khoảng giá trị nào để tấm gỗ vẫn nằm ngang. Câu 4:
Hai quả cầu nhỏ khối lượng m, mỗi quả được coi như chất điểm được lồng vào một vòng nhẵn khối
lượng M bán kính R. Vòng cứng đứng thẳng đứng trên sàn nhà. Ban đầu hai quả cầu ở điểm cao nhất
của vòng cứng, tác động nhẹ vào hai quả cầu để chúng trượt xuống theo vòng, một quả trượt sang phải,
quả kia trượt sang trái. Để cho vòng tròn nẩy lên khỏi sàn trong quá trình chuyển động của hai quả cầu thì:
a. Lực lớn nhất của hai quả cầu tác dụng lên vòng là bao nhiêu (tính theo m và g). m
b. giá trị nhỏ nhất của tỉ số
là bao nhiêu. Tìm độ lớn góc  giữa đường nối vật với tam vòng và M
phương thẳng đứng mà tại đó vòng nẩy lên. Câu 5:
Một hình trụ nằm ngang có một đầu kín và đầu còn lại có một pittông có thể di chuyển có ma sát
bên trong hình trụ. Bên trong hình trụ có chứa khí lý tưởng đơn nguyên tử với thể tích V , áp suất p 0 0
cùng giá trị với áp suất khí quyển bên ngoài.
Pittông được gắn kín, lực ma sát giữa pittông và hình trụ chiếm f phần áp lực mà khí quyển bên
ngoài tác dụng lên pittông. Khí bên trong được làm nóng chậm cho đến khi nó trở về vị trí ban đầu.
Sau đó khí được nung nóng trở lại đến trạng thái đầu. Các thông số p , V , f đã biết. 0 0
a. Biểu diễn quá trình biến đổi trên đồ thị p – V.
b. Tính hiệu suất chu trình. Câu 6:
Giản đồ p – V biểu diễn quá trình biến đổi chậm của một mol khí lí tưởng từ điểm A đến điểm B. 1
Biết tỉ số áp suất của khí ở các trạng thái B và A là
. Để khí nhận nhiệt từ bên ngoài trong cả quá 2
trình thì tỉ số thể tích của khí ở các trạng thái B và A phải thỏa mãn điều kiện gì? (Biết nội năng của 3 khí lý tưởng là U = RT ) 2 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: 2 v sin 2
Ta có tầm bay xa của vật khi ném xiên 0 L = g
Vì hai vật có vận tốc ban đầu có độ lớn bằng nhau và rơi cùng một vị trí nên các góc ném  ,  của 1 2
hai vật phải thỏa mãn điều kiện 0
 +  = 90 , tức là ban đầu hai vận tốc đối xứng nhau qua phương 1 2 0
45 . Thờin gia vậy ở dưới bay trong không khí ít hơn thời gian vật ở trên, thời gian đó là: 2v sin ( 0 45 −  0 ) t = g
Xét trong hệ quy chiếu gắn với vật ở dưới thì vật ở trên chuyển động thẳng đều với vận tốc là v = 2v sin  0
Khoảng cách giữa hai vật sau thời gian t là: 2 4v sin .  sin ( 0 45 − ) 2 0 2v0 d = v  .t = = cos 2 − 45 − cos 45 0 ( ( 0 ) 0 ) g g Ta thấy d lớn nhất khi ( 0
2 − 45 ) lớn nhất bằng 1 0   = 22,5 2 2v  1  Vậy 0 d = 1− =19  v =18m / s max   0 g  2  Câu 2:
a. Khi khối hộp vẫn còn tiếp xúc với trụ thì khối trụ cũng tiếp xúc với bậc nên tâm C khối trụ luôn
cách mép bậc một đoạn r tức là tâm khối trụ chuyển động trên cung tròn tâm A, bán kính r.
b. Xét thời điểm khi bán kính AC tạo với phương ngang một góc  . Tâm C nằm cách đều khối hộp x v v
và bậc thang do đó ta có B Bx x =  x = = C Cx 2 2 2
Vecto vận tốc v phương vuông góc với bán kính quỹ đạo AC. C v V Ta có: v = v .sin  =  v = Cx C C 2 2.sin  2 2 v v
Gia tốc hướng tâm hướng từ C về A có độ lớn: C a = = r 2 r 4r.sin 
Tâm C chuyển động đều theo phương ngang nên các phản lực tại A và B bằng nhau. Theo phương CA
ta có: N cos 2 + mg sin  − N = ma B A C 2 2  v  m  v  2  2 − sin .N  = m − gsin    N = gsin  −  B 2 B 2 2  4r.sin   2sin   4r.sin    - Khi AB = r 2 thì  = 4
Điều kiện để hộp vẫn còn tiếp xúc với khối trụ là 2 3
 N  0  v  4gr.sin  = gr 2 B
- Với v  gr 2 thì khi AB = r 2 , lực do khối hộp và bậc tác dụng lên khối trụ là 2  g v   N = N = m −  B A  2 2r  Câu 3:
Ta thấy tấm gỗ có thể bị lật xuống mép bàn hoặc bị nâng đầu bên
phải lên. Từ điều kiện cân bằng ta có T = mg
- Xét trường hợp đầu phải của bảng bị nâng lên. Áp dụng điều kiện cân bằng ta có 7L + ( 5L mg
3mg 4L + x + 6.L.T = 2T.7L  x = − = 2 − ,5m 1 ) 1 2 2
Tức là người có thể đứng mép 2,5m về bên trái.
- Xét trường hợp bảng bị lật xuống. ÁP dụng điều kiện cân bằng ta có: L 3L mg + 2T.3L = 3mgx + T.2L  x = =1,5m 2 2 2 2
Tức là người có thể đứng cách mép bàn 2,5m bên phải. Câu 4:
a. Do tính đối xứng nên trong quá trình hai quả cầu trượt xuống vòng vẫn đứng yên một chỗ. Tại vị 2 v
trí góc  , xét vật m, theo gia tốc hướng tâm ta có phương trình mg cos  + N = m R 2 v
Theo định luật bảo toàn cơ năng ta có (gốc thế năng ở tâm O) mgR cos  + m mgR 2
Từ hai phương trình trên ta rút ra được N = mg (2 − 3cos )
Theo phương thẳng đứng lực do hai quả cầu tác dụng lên quả cầu là 2 1 1   
F = 2N cos  = 6mg  − cos  −    9  3    2 1 Vậy F = mg khi cos = max 3 3 b. Để 2mg m 3     
vòng nẩy lên được thì F Mg Mg max 3 M 2
- Khi thỏa mãn điều kiện vòng được nẩy lên ta có 2  1  2 m 1 1 M F = Mg  6 cos  − = −  cos =  −    3  3 M 3 9 6m Ở 1 1 M
đây ta lấy nghiệm  cos  =  − 3 9 6m
Vì cos  thay đổi từ 1 đến -1 nên nghiệm này xảy ra trước. Câu 5: a. Đầ F
u tiên khí phải tăng nhiệt độ trong quá trình đẳng tích cho đến khi f p = p + = 1+ f p khi 1 0 ( ) 0 S
đó pittông bắt đầu dịch chuyển, quá trình tiếp theo là đẳng áp cho đến thể tích V = 1+ f V 2 ( ) 0 F
Sau đó quá trình làm lạnh đẳng tích áp suất f p = p − = 1− f p 3 0 ( ) 0 S
Tiếp theo là làm lạnh đẳng áp đến thể tích V = V 4 0
Để quay lại trạng thái ban đầu cần nung nóng đẳng tích đến áp suất p . 0
b. Công mà khí thực hiện trong chu trình 2 A = 2f p V 0 0
Khí nhận nhiệt lượng trong 41 và 12 là Q = nC T − T + nC T − T V ( 1 4 ) V ( 2 1 ) 3 = ( + ) − ( − ) 5 + 1 f p V 1 f p V  +   (1+ f )2 f 11 5f p V − 1+ f p V  = p V 0 0 0 0 0 0 ( ) ( ) 0 0 0 0 2 2   2 2 A 2f p V 4f
Hiệu suất chu trình là H = = = Q f ( 0 11+ 5f ) 0 11+ 5f p V 0 0 2 Câu 6:
Theo nguyên lí I nhiệt động lực học ta có Q  + A 3 3 Ta có U  = R (T − T = p V − p V 2 1 ) ( 2 2 1 1) 2 2 1
Công mà khí nhận được trong quá trình trên là A = − (p + p V − V 2 1 ) ( 2 1 ) 2
Để khí nhận nhiệt từ môi trường thì Q > 0 3 =  − = ( 1 Q U A p V − p V + p + p V − V  0 2 2 1 1 ) ( 2 1)( 2 1) 2 2 p 1 V 3 Với 2 2 =   p 2 V 2 1 1
THPT CHUYÊN KRÔNG NÔ – ĐẮK NÔNG Câu 1: (4 điểm)
Một quả bóng rơi tự do từ độ cao h xuống một mặt phẳng
nghiêng góc  so với mặt phẳng ngang. Sau khi va chạm tuyệt đối
đàn hồi với mặt phẳng nghiêng, bóng lại tiếp tục nảy lên, rồi lại va
chạm vào mặt phẳng nghiêng và tiếp tục nảy lên, và cứ tiếp tục như
thế. Giả sử mặt phẳng nghiêng đủ dài để quá trình va chạm của vật
xảy ra liên tục. Khoảng cách giữa các điểm rơi liên tiếp từ lần thứ
nhất đến lần thứ tư theo thứ tự lần lượt là ; và . Tìm hệ thức 1 2 3 liên hệ giữa ; và 1 2 3 Câu 2: (5 điểm)
Một vật nhỏ có khối lượng m bắt đầu trượt không ma sát từ đỉnh của một chiếc nêm như hình
vẽ bên. Biết nêm có khối lượng M, góc nêm là  và có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang.
a. Xác định gia tốc của m và M đối với mặt đất?
b. Cho chiều dài mặt nêm là L. Tính vận tốc của M ngay sau khi m trượt xuống chân M? Câu 3: (5 điểm)
Hai máng OA và OB nằm trong một mặt phẳng thẳng đứng và nghiêng góc  và  so với 1 2
đường nằm ngang. Một thanh đồng chất MN có trọng lượng P tì lên hai máng như hình vẽ. Bỏ qua ma
sát giữa thanh và máng. Ở vị trí cân bằng thanh MN nghiêng góc  so với đường nằm ngang. Tìm góc
nghiêng  theo  và  ; áp dụng bằng số: 0 0  = 30 ;  = 45 . 1 2 1 2 Câu 4: (5 điểm)
Trên mặt phẳng ngang có một bán cầu khối lượng m. Từ điểm cao nhất của bán cầu có một vật
nhỏ khối lượng m trượt không vận tốc đầu xuống. Ma sát giữa vật nhỏ và bán cầu có thể bỏ qua. Gọi
 là góc giữa phương thẳng đứng và bán kính véc tơ nối tâm bán cầu với vật như hình vẽ.
1. Giả sử bán cầu được giữ yên.
a. Dựa vào định luật bảo toàn cơ năng và định luật II Niuton để xác định vận tốc của vật, áp lực
của vật lên mặt bán cầu khi vật chưa rời bán cầu, từ đó tìm góc  =  khi vật rời bán cầu. m
b. Xét vị trí có    . Tìm và các thành phần gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của vật; m
áp lực của bán lên mặt phẳng ngang khi đó.
2. Giả sử giữa bán cầu và mặt phẳng ngang có ma sát với hệ số ma sát là  . Tính giá trị của  , biết rằng khi 0
 = 30 thì bán cầu bắt đầu bị trượt trên mặt phẳng ngang. Câu 5: (5 điểm)
Một xilanh có chiều dài 2l, bên trong có một pittông có tiết diện S. Xilanh có thể trượt ma sát
trên mặt phẳng ngang với hệ số ma sát  (hình vẽ). Bên trong xilanh, phía bên trái có một khối khí ở
nhiệt độ T và áp suất bằng áp suất khí quyển bên ngoài P , pittông cách đáy khoảng l. Giữa bức tường 0 0
thẳng đứng và pit tông có một lò xo nhẹ độ cứng K. Cần phải tăng nhiệt độ của khối khí lên một lượng
T bằng bao nhiêu để thể tích của nó tăng lên gấp đôi, nếu ma sát giữa xilanh và pittông có thể bỏ qua.
Khối lượng tổng cộng của xilanh và pittông bằng m. Câu 6: (5 điểm)
Cho một mol khí lý tưởng đơn nguyên tử biến đổi theo một chu trình thuận nghịch được biểu
diễn trên đồ thị như hình 3, trong đó đoạn thẳng 1 – 2 là đường kéo dài đi qua gốc tọa độ O và quá
trình 2 – 3 là quá trình đoạn nhiệt. Biết T = 300K, p = 2p . 1 2 1
a. Tính các nhiệt độ T , T . 2 3
b. Tính hiệu suất của chu trình. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ
Vận tốc ban đầu của quả bóng sau va chạm lần 1 với mặt phẳng nghiêng là 2 v0 h = → v = 2gh 0 2g
Do va chạm của bóng và mặt phẳng nghiêng là va chạm đàn
hồi nên tuân theo định luật phản xạ gương và độ lớn vận tốc
được bảo toàn sau mỗi va chạm.
Vec tơ vận tốc v hợp với trục Oy một góc  . 0
Phương trình chuyển động của quả bóng sau lần va chạm đầu tiên là  1 2 x = v sin t + g sin t  0  2  1 y = v cost − gcost 0  2
Sau thời gian t quả bóng va chạm với mặt phẳng nghiêng lần thứ hai tại vị trí cách điểm va chạm lần 1
đầu một khoảng . Khi đó ta có 1  2v  1 0 2 t v sin t g sin t = =  +   1  1 0   g 2  →  2 1 4v sin    0 0 = v cos t − g cos t  = = 8h sin  0 1  2  g
Sau va chạm, vật lại bật lên với vận tốc ban đầu được tính
v = v + a t = v sin  + gsin t  = 3v sin  1x 0x x 0 1 0 
v = v + a t = −v cos + g cos t  = v cos  1y 0y y 0 1 0
Phương trình chuyển động của quả bóng sau lần va chạm thứ hai là  1 2 x = 3v sin t + g sin t  0  2  1 y = v cost − gcost 0  2
Sau thời gian t quả bóng va chạm với mặt phẳng nghiêng lần thứ ba tại vị trí cách điểm va chạm lần 2 thứ hai một khoảng . Khi đó ta có 2  2v  1 0 2 t 3v sin t g sin t = =  +   2  2 0 2   g 2  →  2 1  2 8v sin   0 0 = v cos t − g cos t = =16h sin  0 2 1  2  g
Sau va chạm, vật lại bật lên và tính tương tự ta được thời gian từ lúc va chạm đến lúc bật lên và
khoảng cách từ vị trí va chạm lần thứ 3 đến vị trí va chạm lần thứ tư lần lượt bằng  2v0 t =  3  g  2 12v sin   0 = = 24h sin  3  g
Vậy hệ thức liên hệ giữa ; và là: 1 2 3 = = 1 2 3 1 2 3 Câu 2:
a. Chọn hệ quy chiếu gắn với mặt đất như hình vẽ.
Gọi gia tốc của m và M lần lượt là a và a 1 2
Phương trình chuyển động của m: P + N = m a 1 1 1 1
Chiếu lên 0x: N sin  = ma 1 1 1x ( ) 0y :P − N cos  = ma 2 1 1 1y ( )
Phương trình chuyển động của M: P + N + N ' = Ma 2 2 1 2
Chiếu lên 0x: −N sin  = −Ma 3 1 2 ( )
Mặt khác theo công thức cộng gia tốc: a = a + a
4 ( a là gia tốc của m đối với M). Chiếu 1 12 2 ( ) 12 (4) lên ox và oy ta có: a
= a cos − a ; a = a sin  1x 12 2 1y 12 Từ đó suy ra: a = a + a tan  5 1y ( 1x 2) ( )
Giải hệ (1), (2), (3) và (5) ta được:  mM cos  N = g  1 2 M + m sin   M sin  cos  a = g 1x 2  M + m sin   ( m + M) (*) 2 sin  a = g 1y 2  M + m sin   m sin  cos  a = 2 2  M + m sin  a M + m sin  1y ( )
Gia tốc của m đối với M: a = = g 12 2 sin  M + m sin 
Gia tốc của m đối với mặt đất: 2 2 a = a
+ a (Với a và a được tính ở (*)) 1 1x 1y 1x 1y m sin  cos 
Gia tốc của M đối với đất sẽ là: a = g 2 2 M + m sin 
b. Thời gian cần để m chuyển động trên mặt nêm M là: 2L ( 2 M + m sin 2L ) t = = a M + m g sin  12 ( ) 2gL sin 
Vận tốc của M lúc đó: v = a t = m cos  2 2 (M + m)( 2 M + m sin ) Câu 3:
- Thanh cân bằng với trục quay qua M: l M = M
 P. .cos = N .l.sin ( 0 90 −  −  P/M N 2/M 2 ( 2 )) 2 P
 .cos = N .cos  − 1 2 ( 2 ) ( ) 2
- Thanh cân bằng với trục quay qua N: M = M P/ N N1/ N  l
P. .cos  = N .l.sin ( 0 90 −  −  1 ( 21 )) 2 P
 .cos = N .cos  − 2 1 ( 1 ) ( ) 2 N cos ( −  1 2 ) Từ (1) và (2) ta có: = 3 N cos  +  2 ( 1 ) ( ) - Thanh cân bằng: P + + = 1 N N2 0 (4)
Chiếu (4) lên trục Ox ta được: N sin  = N sin  5 1 1 2 2 ( ) sin  cos ( −  sin 
cos  cos + sin  sin  2 2 ) Từ (3), (5) ta có: 2 2 2 =  = sin  cos  +  sin 
cos  cos + sin  sin  1 ( 1 ) 1 1 1 1  1 1 
Biến đổi ta được: tan  = −   (6) 2 tan  tan   1 2  Thay 0 0
 = 30 ;  = 45 vào (6) tìm được 0  = 20 1 2 Câu 4:
1. Khi vật trượt trên mặt cầu vật chịu tác dụng của hai trọng lực P và phản lực Q của mặt cầu có
tổng hợp tạo ra gia tốc với hai thành phần tiếp tuyến và hướng tâm.
Quá trình chuyển động tuân theo sự bảo toàn cơ năng: 1 2 mv = mgR −   (1 cos ) 2 2 mv F P.cos Q  =  − = ht R a. Suy ra: v =
2gR (1− cos ), Q = (3cos  − 2).mg 
Vật rời bán cầu khi bắt đầu xảy ra Q = 0. Lúc đó: 2 0 cos  = cos  = →     48,2 m m 3
b. Xét vị trí có    : m 2 v
Các thành phần gia tốc: a  =
= 2g 1− cos  , a = gsin  n ( ) t R
Lực mà bán cầu tác dụng lên sàn bao gồm hai thành phần: áp lực N và lực đẩy ngang F : N = P + Q.cos  = mg ( 2 1− 2 cos  + 3cos  ngang cCu )
2. Bán cầu bắt đầu trượt trên sàn khi 0
 = 30 , lúc đó vật chưa rời khỏi mặt cầu. Thành phần nằm
ngang của lực do vật đẩy bán cầu là: F
= Qsin  = 3cos − 2 mg.sin  ngang ( ) Ta có: F = F = .  N ms ngang F 3cos− 2 mg.sin  3cos− 2 sin  ngang ( ) ( )   = = = N mg ( 2 1− 2 cos  + 3cos ) 2 1− 2 cos  + 3cos 
Thay số:   0,197  0, 2 Câu 5:
Trường hợp 1: F  kl  m
 g  kl . Khi đó xilanh sẽ đứng yên. ms
Gọi T là nhiệt độ cuối cùng của khối thì:  kl  P + .2S   l 0 P Sl S  kl    0 =  T = 2T 1+  0 T T SP 0  0   2kl  Từ đó: T  = T − T = T 1+  0 0 SP  0 
Trường hợp 2: m  g  kl
Gọi x là độ nén cực đại của lò xo. 
Pittông còn đứng yên chi đế mg n khi kx = m  g  x = k
Gọi T là nhiệt độ của khối khí tại thời điểm lò xo nén cực đại. P là áp suất chất khí trong xilanh ở 1 1 mg 
thời điểm này thì: P S = P S + kx = P S + m  g  P = P + 1 0 0 1 0 S
- Áp dụng phương trình trạng thái có:  kl  P + . l + x S   0 ( ) P Sl  S   m  g  m  g  0 =  T = 1+  1+ T 1   0 T T SP   kl  0 1 0
+) Khi T  T thì pit tông bắt đầu dịch chuyển, bắt đầu từ thời điểm này áp suất chất khí trong 1
xilanh là không đổi. Ta có: T S(l + x) T 1  x  2T  m  g  1 1 1 =  = 1+  T = = 2T   1+ T 0 0 T S.2l T 2 l mg    P S +  0 1  kl  mg   Từ đó tìm được: T  = T − T = T 1+  0 0 SP  0  Câu 6: a. Quá trình 1 – 2: p p p 2 1 2 =  V = V = 2V 2 1 1 V V p 2 1 1 p .V 2 2 T = T . = 4T = 1200K 2 1 1 p .V 1 1 1 P   
Xét quá trình 2 – 3: P V P V = , suy ra 2 V = V   = 1,52V 2 2 3 3 3 2 2 P  3  V V V Xét quá trình 3 – 1: 1 3 3 = → T = T = 3, 04T = 912K 3 1 1 T T V 1 3 1 b. Quá trình 1 – 2: U  = Cv. T − T = 4,5RT 12 ( 2 1) 1 1 A =
. p + p . V − V = 1,5.p .V = 1,5.R.T 12 ( 2 1) ( 2 1) 1 1 1 2 Q = U  + A = 6.R.T 12 12 12 1 Quá trình 2 – 3: A = − U  = C − v. T − T =1,44.R.T 23 23 ( 3 2) 1 Q = 0 23 Quá trình 3 – 1 có: U  = Cv. T − T = 3 − ,06.R.T 31 ( 1 3) 1 A = p . V − V = 2 − ,04RT 13 1 ( 1 3 ) 1 Q = U  + A = 5 − ,1RT 31 31 31 1 A = A + A + A = 0,9RT 12 23 31 1
Nhiệt lượng khí nhận là: Q = Q = 6.R.T 12 1 A 0, 9RT
Hiệu suất của chu trình: 1 H = = tính được H  15% Q 6RT 12 1
THPT CHUYÊN LÊ HOÀNG KHA – TÂY NINH Câu 1: (5 điểm)
Ném một viên đá từ điểm A trên măth phẳng nghiêng với vận tốc v hợp với mặt phẳng ngang một 0 góc 0  = 60 , biết 0
 = 30 . Bỏ qua sức cản của không khí.
a. Tính khoảng cách AB từ điểm ném đến điểm viên đá rơi chạm vào mặt phẳng nghiêng.
b. Tìm góc  hợp bởi phương vecto vận tốc và phương ngang ngay sau viên đá chạm mặt phẳng
nghiêng và bán kính quỹ đạo của viên đá tại B. Câu 2: (5 điểm)
Một mặt phẳng nghiêng khối lượng M nằm trên mặt sàn có hệ số ma sát nghỉ  . Một vật khối
lượng m được treo bởi một sợi dây vắt qua một ròng rọc ở đầu phía trên mặt phẳng nghiêng và nối 1
với vật m (hình vẽ). Bỏ qua khối lượng dây và khối lượng ròng rọc. Vật m chuyển động lên trên, 2 2
không ma sát với mặt phẳng nghiêng. Mặt phẳng nghiêng hợp tạo với phương ngang góc  .
a. Tìm gia tốc của m , m và lực căng dây khi  rất lớn. 1 2
b. Tìm hệ số ma sát nghỉ nhỏ nhất để mặt phẳng nghiêng còn đứng yên. Câu 3: (5 điểm)
Thanh đồng chất, nằm trong một chỏm cầu nhám, hệ số ma sát k, độ dài của thanh bằng bán kính
chỏm cầu. Hỏi thanh có thể tạo với đường nằm ngang góc lớn nhất bằng bao nhiêu mà vẫn cân bằng?
Biết thanh nằm trong mặt phẳng thẳng đứng qua tâm chỏm cầu. Câu 4: (5 điểm)
Một quả cầu khối lượng m bay theo phương ngang với vận tốc v. Sau khi
va chạm tuyệt đối đàn hồi với mặt phẳng nghiêng của nêm nó bật thẳng đứng
lên trên. Biết nêm có khối lượng M. Bỏ qua ma sát giữa nêm và sàn. Tìm độ
cao cực đại mà quả cầu đạt được sau va chạm. Câu 5: (5 điểm)
Một mol khí lý tưởng lưỡng nguyên tử thuẹc hiện một chu trình như sau:
Từ trạng thái 1 có áp suất 5
p = 10 Pa , nhiệt độ T = 600K dãn nở đẳng nhiệt 1 1
sang trạng thái 2 có áp suất 4
p = 2,5.10 Pa ; rồi bị nén đẳng áp đến trạng thái 3 có nhiệt độ T = 300K; 2 3
rồi bị nén đẳng nhiệt đến trạng thái 4; sau đó trở lại trạng thái 1 bằng quá trình đẳng tích.
1. Xác định đầy đủ các thông số tương ứng với các trạng thái 1, 2, 3, 4 của khí. Vẽ đồ thị biểu diễn
cu trình trong hệ tọa độ (pV)
2. Tính công mà khí sinh ra trong cả chu trình và hiệu suất của chu trình. Câu 6: (5 điểm)
Một bình kim loại có thể tích V chứa không khí ở áp suất khí quyển p . Người ta dùng bơm có thể 0
tích làm việc V tiến hành hút khí ra 3 lần. Sau đó, cũng bơm này bắt đầu bơm khí từ khí quyển vào 0
bình và cũng thực hiện bơm khí vào 3 lần, khi đó áp suất trong bình lớn gấp 2 lần áp suất khí quyển.
Các điều kiện bên ngoài là (p ,T không đổi. Các quá trình diễn ra đủ chậm, khí bơm vào và khí trong 0 )
bình có khối lượng mol là  (g / mol) .
a. Tìm hệ thức giữa thể tích làm việc của bơm và thể tích bình.
b. Khối lượng khí trong bình sau 3 lần hút giảm bao nhiêu % so với ban đầu? HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:
a. Trong quá trình chuyển động vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực P . Phương trình chuyển động
của vật theo hai trục Ox và Oy: x = v cos .  t 1 0 ( )   1 2 y = v sin .  t − gt 2 0 ( )  2 x = l cos   (3)
Vị trí viên đá chạm mặt phẳng nghiêng:  y = l sin   (4)
Giải hệ phương trình (1), (2), (3), (4) ta tìm được: 2 −v cos .  (sin .  cos − sin .  cos ) 2 −v cos .  sin ( −) 2 2v 0 0 0 l = =  l = 2 2 g.cos  g.cos  3g
b. Khi vật chạm mặt phẳng nghiêng: 2 2v 2v cos  2v 0 0 0
x = l cos   v cos .  t = cos   t = = 0 2 3g g cos  g 3
Vận tốc của vật tại B: v v 0 0 v = v cos  = ; v = v sin  − gt = − x 0 y 0 2 2 3 2 2 2 v v v Suy ra: 2 2 0 0 0 v = v + v = + = x y 4 12 3 v0 − vy 2 3 1 0  tan  = = =   = 30 v v 3 x 0 2 2 2 2 v v 2v Lực hướng tâm tại B: 0 F = mg cos  = m  R = = ht R g cos  3 3.g Câu 2:
a. Khi  đủ lớn, mặt phẳng nghiêng còn đứng yên.
Phương trình chuyển động của m và m là: 1 2 P − T = m a 1 1 T − P sin  = m a 2 2 (m − m sin g 1 2 ) Ta tính được: a = m + m 1 2 m m 1+ sin  g 1 2 ( ) Và T = m + m 1 2
b. Xét mặt phẳng nghiêng khi cân bằng: T + T + N ' + P + N + F = 0 1 2 2 ms Suy ra: F = T cos  − N sin  msn 2
N = N cos  + P + T 1+ sin  với N = P cos  2 ( ) 2 2
Để mặt phẳng nghiêng đứng yên: F  N  msn m cos  m − m sin  2 ( 1 2 )   
M (m + m ) + m m (1+ sin )2 + (m + m ) 2 m cos  1 2 1 2 1 2 2 Câu 3:
Lực tác dụng vào thanh được biểu diễn trên hình vẽ:
Điều kiện cân bằng momen đối với điểm A và B: R 0 0 P
cos  − N R sin 60 − kN R cos 60 = 0 (1) 2 2 2 R 0 0 P
cos  − N R sin 60 − kN R cos 60 = 0 (2) 1 1 2 N 3 − k 1 ( )
Phương trình (1), (2) suy ra: N = (3) 2 3 + k
Điều kiện cân bằng lực: P + N + N + F + F = 0 (4) 1 2 ms1 ms2
Chiếu (4) lên trục Ox ta có: N sin ( 0 30 − ) + kN cos( 0 30 − ) = N cos( 0 60 − ) − kN sin ( 0 60 −  (5) 1 1 2 2 )  1 3   3 1  Suy ra: N  cos  − sin   + kN  cos  + sin   1 1     2 2 2 2      1 3   3 1  = N  cos + sin   − kN  cos  − sin   2 2     2 2 2 2     N  1+ k 3 cos  −
3 − k sin  = N  1− k 3 cos  + 3 + k sin  1 ( ) ( ) 2  ( ) ( )  (6)
Từ phương trình (3), (6) suy ra:
( 3+k)(1+k 3)−( 3−k)(1−k 3) 4k tg = = 2( 2 3 − k ) 2 3 − k Câu 4:
Xét trường hợp
m  M : Sau va chạm M đứng yên
Do va chạm tuyệt đối đàn hồi, dựa vào định luật bảo toàn động lượng và định luật bảo toàn cơ năng, ta
suy ra quả cầu chỉ thay đổi phương còn độ lớn vận tốc không đổi. (suy ra mặt nghiêng hợp với phương ngang góc 0 45 ) 2 Khi đó: v v = v  h = 1 max 2g
Xét trường hợp m không quá bé so với M: sau va chạm cả hai cùng chuyển động
Gọi V là vận tốc của nêm sau va chạm
Áo dụng định luật bảo toàn động lượng theo phương ngang: m mv = MV  V = v (1) M 2 2 2 mv mv MV
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng: 1 = + (2) 2 2 2 2 2 M − m v v M − m 2 2 ( ) Từ (1) và (2): 1 v = v  h = = 1 max M 2g 2gM Câu 5:
1. Xác định các thông số trạng thái và vẽ đồ thị:
Áp dụng phương trình trạng thái cho khí ở trạng thái 1: RT 8, 31.600 1 3 p V RT V 49,86.10− =  = = = m = 49,86 1 1 1 1 5 ( 3) ( ) p 10 1
Từ trạng thái 1 sang trạng thái 2, khí dãn nở đẳng nhiệt: T = T = 600K 2 1 5 p V 10 .49,86 1 1 V = = =199,44 2 4 ( ) p 2, 5.10 2
Từ trạng thái 2 sang trạng thái 3, khí bị nén đẳng áp: 4 p = p = 2, 4.10 Pa 3 2 T V V 3 2 2 V = = = 99,72 3 ( ) T 2 2
Từ trạng thái 3 sang trạng thái 4, khí bị nén đẳng nhiệt: T = T = 300K 4 3
Từ trạng thái 4 sang trạng thái 1, khí biến đổi đẳng tích: V = V = 49,86 4 1 ( ) 4 p V 2, 4.10 .99, 72 3 3 5 p = = = 0,48.10 Pa 4 ( ) V 49, 68 4
Như vậy ta có các trạng thái của khí: 5 4 4 4 p =10 Pa p = 2.14.10 Pa p = 2,4.10 Pa p = 4,8.10 Pa 1 2 3 4 ( )   
1 V = 49,86  2 V = 199, 44  3 V = 99,72  4 V = 49,86 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 4     T = 600K T = 600K T = 300K T = 300K  1  2  3  4 Đồ thị như hình
2. Tính công và hiệu suất của cả chu trình:
+ Quá trình 1-2 là quá trình dãn đẳng nhiệt có U
= 0 , khí nhận nhiệt lượng: 12 V2 Q = A = RT ln = 8,31.600.1,386 = 6911 J 12 12 1 ( ) V1
+ Quá trình 2-3 là quá trình nén đẳng áp, khí nhận nhiệt lượng: 7 Q
= C T − T = R T − T = 3,5.8,31. 300 − 600 = 8 − 726 J 23 p ( 3 2 ) ( 3 2 ) ( ) ( ) 2
Thực tế trong quá trình này khí tỏa nhiệt Q ' = Q − = 8726 J 23 23 ( )
+ Quá trình 3-4 là quá trình nén đẳng nhiệt, khí nhận nhiệt lượng: V4 Q = A = RT ln = 8,31.300. 0 − ,693  1 − ,728 J 34 34 3 ( ) ( ) V3
Thực tế trong quá trình này khí tỏa nhiệt Q ' = Q − =1728 J 34 34 ( )
+ Quá trình 4-1 là quá trình đẳng tích, khí nhận nhiệt lượng: 5 Q = C T − T
= R T − T = 2,5.8,31. 600 − 300 = 6232 J 41 V ( 1 4 ) ( 1 4) ( ) ( ) 2
+ Công do khí sinh ra trong cả chu trình: U  = 0
A = Q = Q + Q + Q + Q = 2689 J 12 23 34 41 ( ) A 2689
+ Hiệu suất của chu trình: H = =  0, 2046 = 20, 46% Q + Q 6911+ 6232 12 41 Câu 6: + Quá trình hút khí:
Lúc đầu khí trong bình có (V, p 0 )
Kéo pittông lần thứ 1, khí trong bình đi vào bơm, khí có (V + V , p 0 1 ) p V
Nhiệt độ của khí không đổi nên ta có: p V = p (V + V ) 0  p = 0 1 0 1 V + V0 2 p V  V 
Bơm lần 2, khí có áp suất: 1  p = = p   2 0 V + V V + V 0  0  3 p V  V 
Bơm lần 3, khí có áp suất: 2  p = = p   3 0 V + V V + V 0  0 
+ Quá trình bơm khí: trước khi bơm khí trong bình có áp suất p 3 p V
Mỗi lần bơm, áp suất khí trong bình tăng thêm một lượng 0 0  p  = V
Sau 3 lần bơm, khí trong bình có áp suất bằng p với 3     3         3p V V 3V 1 3V 0 0 0 0 p = p + = p   +  = p   +  3 0 0 V  V + V V V        +   0 V 0 1  V     V
Theo điều kiện của bài toán: p = 2p , đặt 0 x = 0 V 3 3  1   1  Ta có phương trình: 2 = + 3x  2 − 3x =     1+ x  1+ x  V
Giải phương trình ta được x  0,58 nghĩa là 0  0, 58 V 
b. Khối lượng của khí trong bình ban đầu là: m = p V 0 0 RT 3  p  V  V 
Khối lượng còn lại của khí sau 3 lần hút: 0 m = p V =   1 3 RT RT V + V  0 
Độ giảm khối lượng khí trong bình sau 3 lần hút: 3 3   p  V  V  p  V  V  0 0 m  = m − m =   = 1  −    0 1 RT V + V RT    V + V    0 0   3 m   V  =1−   = 74,65% m V + V 0  0 
THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT – QUẢNG NGÃI Câu 1: (5 điểm)
Hai vận động viên A và B chạy trên một đường thẳng từ rất xa đến gặp nhau với cùng tốc độ 5m/s.
Để điều hành tốt cuộc thi, trọng tài chạy chỗ sao cho: luôn đứng cách A 18m và cách B 24m. Khi
khoảng cách giữa A và B bằng 30m thì tốc độ và độ lớn của trọng tài là bao nhiêu? Câu 2: (5 điểm)
Khối lăng trụ tam giác vuông khối lượng m , có góc ở đáy là  , tựa trên 1
khối lập phương khối lượng m như hình 2. Khối có thể trượt xuống dọc 2
theo tường thẳng đứng và khối m có thể trượt trên sàn ngang sang phải. 2
Ban đầu hệ đứng yên. Bỏ qua mọi ma sát.
a. Tính gia tốc của mỗi khối và áp lực giữa hai khối.
b. Xác định  để gia tốc khối lập phương m có giá trị lớn nhất. Tính gia 2
tốc của mỗi khối trong trường hợp đó. Câu 3: (5 điểm)
Giữa hai tấm phẳng nhẹ, cứng OA và OB được nối với nhau
bằng khớp ở O. Người ta đặt một hình trụ tròn đồng chất, với trục
O song song với trục O. Hai trục này cùng nằm ngang và nằm 1
trong mặt phẳng thẳng đứng như hình 3. Dưới tác dụng của hai lực
trực đối F nằm ngang, đặt tại hai điểm A và B, hai tấm ép trụ lại.
Trụ có trọng lượng P, bán kính R.
Hệ số ma sát giữa trụ và mỗi tấm phẳng là k. Biết =  = . Xác định độ AOB 2 ; AB a
lớn của lực F để trụ cân bằng. Câu 4: (5 điểm)
Bán cầu bán kính R = 1m đặt nằm cố định trên sàn ngang. Tại
đỉnh của bán cầu, người ta đặt một quả cầu nhỏ (hình 4). Bỏ qua
ma sát giữa vật với bán cầu và lực cản không khí, lấy 2 g = 10m / s
. Truyền cho vật vận tốc đầu v theo phương ngang. 0
1. Xác định độ lớn của v để vật không rời bán cầu ngay khi 0 truyền vận tốc.
2. Xác định vị trí vật chạm sàn so với tâm O của bán cầu theo phương ngang, nếu: a. v = 5m / s 0 b. v = 1m / s 0 Câu 5: (5 điểm)
Một mol khí lý tưởng lưỡng nguyên tử biến đổi trạng thái nhiệt theo
nhiệt một chu trình thuận nghịch được biểu diễn trên đồ thị ở hình 5. Trong
đó 1→ 2 và 3 → 4 là các quá trình đoạn nhiệt, 2 → 3 là quá trình đẳng áp,
4 →1 là quá trình đẳng tích.
Biết p = 1atm, T = 320K, V = 12V , V = 2V 1 1 1 2 3 2
a. Tính p , T , p , T , p , T . 2 2 3 3 4 4
b. Nhiệt lượng khí nhận được là Q ở quá trình nào? Nhiệt lượng khí nhả ra 1
là Q ' ở quá trình nào? Tính Q , Q ' và từ đó tính hiệu suất của chu trình. 2 1 2 Câu 6: (5 điểm)
Trong bình hình trụ thẳng đứng, thành xung quanh cách nhiệt, có hai
pittông: pittông A nhẹ (trọng lượng có thể bỏ qua) và dẫn nhiệt, pittông
B có khối lượng đáng kể và cách nhiệt. Hai pittông tại thành hai ngăn
trong bình (hình 6). Mỗi ngăn chứa một mol khí lý tưởng lưỡng nguyên
tử và có chiều cao là h = 0,5m. Ban đầu hệ ở trạng thái cân bằng nhiệt.
Làm cho khí trong bình nóng lên thật chậm bằng cách truyền cho khí
(qua đáy dưới) một nhiệt lượng Q =100(J) .
Pittông A có ma sát với thành bình và không chuyển động, pittông B
chuyển động không ma sát với thành bình. Tính lực ma sát tác dụng lên
pit tông A. Biết nội năng U của một mol khí lưỡng nguyên tử phụ thuộc 5
vào nhiệt độ T của khí theo công thức U =
RT với R là hằng số khí 2 lý tưởng. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:
Khi khoảng cách giữa hai vận động viên là 30m thì vị trí của A, B và trọng tài T tạo thành một tam
giác vuông tại T. Lúc đó vận tốc của trọng tài theo Ox và Oy lần lượt là v và v . Vì khoảng cách x y
giữa trọng tài và các vận động viên là không đổi nên 18 v = v cos  = 5. = 3m / s x A 30 24 v = v cos = 5. = 4m / s y B 30
Vậy tốc độ của trọng tài là 2 2 2 2 v = v + v = 3 + 4 = 5m / s x y
- Xét hệ quy chiếu gắn với A:
+ Tốc độ của B đối với A là: v =10m / s B,A
+Trọng tài chuyển động trên đường tròn tâm A, bán kính AT với tốc độ 24 v = v .cos =10. = 8m / s T,A B,A 30 2 2 v 8 32
Nên gia tốc hướng tâm là T,A 2 a = = = m / s T,A AT 18 9
- Xét hệ quy chiếu gắn với B: 2 2 v 6
Tương tự ta tìm được: T,B 2 a = = = 1,5m / s T,B BT 24
Vậy độ lớn gia tốc của trọng tài là 2 2 2 a = a + a 3,86m / s T,A T,B Câu 2: a. Xét vật m : 1
Áp dụng định luật II Newton có: P + N + N = m a 1 1 1 1
Chiếu lên trục Ox thu được: −N cos  + N = 0  −N cos  + N = 0 21 1 1
Chiếu lên trục Oy thu được: P − N sin  = m a  P − N sin  = m a (1) 1 21 1 1 1 1 1 - Xét vật m : 2
Áp dụng định luật II Newton có: P + N + N = m a 1 2 12 2 2
Chiếu lên trục Ox thu được:
N cos  = m a  N cos  = m a (2) 12 2 2 2 2
Mặt khác khi m dời sang phải một đoạn x thì m đi xuống 2 1 một đoạn y, ta có:
x = y. tan   a = a . tan  2 1 (3) Từ (1) và (2) suy ra Nsin  = m g − m a m g − a 1 1 1 1 ( 1 )   tan  = N cos  = m a  m a 2 2 2 2 (4)  m1 a = g  1 2  m + m tan  Từ (3) và (4) suy ra 1 2  m tan   1 a = g 2 2  m + m tan   1 2 m a m m tan  Áp lực giữa m và m là: 2 2 1 2 N = N = N = = 1 2 12 21 cos  ( 2 m + m tan  cos  1 2 ) m tan  m b. Gia tốc của 1 1 m : a = g = g 2 2 2 m + m tan  m1 1 2 + m tan  2 tan  m
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si có: 1 + m tan   2 m m 2 1 2 tan  m m m Dấu “=” xảy ra khi: 1 2 1 1 = m tan   tan  =   = arc tan 2 tan  m m 2 2 m g m Vậy khi 1  = arc tan thì 1 a = m 2 min 2 m 2 2 Lúc đó có: m m 1 1 a = g = g = 0, 5g 1 m + 1 m m 1 1 m + m . 1 2 m2 Câu 3:
* Trường hợp 1: Trụ có khuynh hướng trượt lên:
- Các lực tác dụng lên trụ như hình 3G
- Phương trình cân bằng lực: P + F + F + N + N = 0 ms1 ms2 1 2
- Chiếu lên trục OI: −P − F cos  − F
cos  + N sin  + N sin  = 0 ms1 ms2 1 1 2N sin  − P Có: N = N = N  F = F = F  F = 1 2 ms1 ms2 ms ms 2 cos   − Để 2N sin P
trụ không trượt lên: F  kN   kN ms 2 cos 
Xét thanh OA: chọn O làm trục quay. Quy tắc momen: OI
N ' .OH = F.OI  N.OH = F.OI  N = F 1 OH OI AI a OAI OO H  = = 1 OH O H 2R 1 2N sin  − P a PR   k F  F  2 cos  2R s (sin  − k cos )
* Trường hợp 2: Trụ có khuynh hướng trượt xuống, tương tự như trên: chú ý các lực ma sát hướng ngược lại PR
Điều kiện để trụ không trượt xuống: F  a (sin  + k cos ) PR PR
* Điều kiện để trụ đứng yên: (  − )  F  a sin k cos a (sin  + k cos ) Câu 4:
1. Áp dụng định luật II Newton cho vật ngay khi truyền vận tốc: P + N = ma 2  v 
Chiếu lên chiều của AO thu được: 0 N = m  g −  R  
Để vật không rời bán cầu ngay khi truyền vận tốc thì N  0  v  gR  v  3,16m / s 0 0
2. a. Khi v = 5m / s thì ngay khi truyền vận tốc, vật rời bán cầu và chuyển động ném ngang. Do 0 2R 2.1
vậy, vị trí vật chạm sàn so với O được xác định L = v = 5 = 2, 24m 0 g 10
b. Khi v = 1m / s thì vật trượt trên bán cầu rồi rời bán cầu tại B được xác định bởi góc  = AOB 0 2 2 v
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng và định luật II Newton xác định được: 0 cos  = + = 0,7 3 3gR
+ Vận tốc của vật ngay khi rời bán cầu: 2
v = v + 2gR 1− cos  = 7 m / s 0 ( )
Sau khi rời bán cầu, vật chuyển động ném xiên xuống:
+ Vận tốc của vật theo phương ngang và theo phương thẳng đứng ngay khi vật rời bán cầu là: v = v.cos  = 0, 7 7 m / s x 2
v = v. 1− cos  = 1,89 m / s y
+ Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng xác định được độ lớn vận tốc của vật ngay trước khi chạm sàn: 2 v = v + 2gR = 21 m / s s 0
+ Vận tốc của vật theo phương thẳng đứng ngay trước khi chạm sàn: 2 2 2
v = v − v = 21− 7.0, 7 = 4,19 m / s sy sy x
+ Thời gian chuyển động của vật từ lúc rời bán cầu đến khi chạm sàn là: v − v − sy s 4,19 1,89 t = = = 0,23s g 10 R
+ Tầm bay xa của vật so với O: L = + v .t =1,133m x 2 Câu 5:
a. Khí lưỡng nguyên tử thì số bậc tự do là i = 5 (i + 2) 7  = = = 1, 4 i 5  V  1 p =   p = 32,4atm 2 1 V  2  1 −  V  1 T =   T = 864,6K 2 1 V  2  p = p = 32, 4 atm 3 2 V3 T = T = 1729, 2 K 3 2 V2     V   V V   V V  3 3 2 3 2 p =   p =   p =   p = 2,6atm 4 3 3 3 V V V V V  4   2 4   2 1   1 −  1 −  V   V V  3 3 2 T =   T =   T = 844,5K 4 3 3 V V V  4   2 1 
b. Nhiệt lượng nhận là Q ở quá trình đẳng áp 2-3 1
Nhiệt lượng nhả ra Q ' ở quá trình đẳng tích 4-1 2 i + 2 5 + 2 Q = C T − T = R T − T =
.8,31. 1729, 2 − 864, 6 = 25146,9 J 1 p ( 3 2 ) ( 3 2) ( ) ( ) 2 2 i 5 Q ' = C T − T = R T − T =
.8,31. 844,5 − 320 = 10896,5 J 2 V ( 4 1 ) ( 4 1) ( ) ( ) 2 2 Q ' 10896, 5
Hiệu suất của chu trình là 2 H = 1− = 1− = 0,5667 = 56,67% Q 25146, 9 1 Câu 6:
Gọi nhiệt độ ban đầu của hệ là T , nhiệt độ sau cùng là T 0
Áp suất ban đầu của khí trong hai ngăn bằng nhau: p 0 T
Áp suất cuối cùng trong ngăn dưới là: 1 p = p 1 0 T0 T
Thể tích cuối cùng của ngăn trên: 1 V = V 1 0 T0   Độ T
tăng thể tích ngăn trên: 1 V  = V − V =  −1V 1 0 0 T  0   T  Công sinh ra: 1 A ' = p . V
 = p  −1V = R T − T 0 0 0 ( 1 0 ) T  0  Độ tăng nội năng: U  = 2C T − T = 5R T − T V ( 1 0 ) ( 1 0) Q Theo nguyên lý I: Q = U
 + A '  Q = 6R (T − T  T − T = 1 0 ) 1 0 6R
Lực ma sát tác dụng lên A: = (  T  V 1 F p − p S = p  −1 = R T − T 1 0 ) 1 0 0 ( 1 0 ) T h h  0  Q 1 100 F = R =  33,3N 6R h 6.0, 5
THPT LÊ QUÝ ĐÔN – BÌNH ĐỊNH Câu 1: (5 điểm)
Trên quãng đường S nhất định, một chất điểm chuyển động nhanh dần đều không vận tốc ban đầu
với gia tốc a mất thời gian T. Tính thời gian chất điểm chuyển động trên quãng đường này nếu chuyển
động của chất điểm là luân phiên giữa chuyển động với gia tốc a trong thời gian T = 0,1T và chuyển 1
động đều trong thời gian T = 0, 05T . 2 Câu 2: (5 điểm)
Cho hệ cơ như hình vẽ, sợi dây dài 2L (khối lượng không đáng kể và không đàn hồi). Một đầu buộc
chặt vào A, đầu kia nối với m , m di chuyển không ma sát dọc theo thanh. Tại trung điểm I của dây 2 2
có gắn chặt vật m . Ban đầu giữ m đứng yến, dây hợp với phương ngang một góc  . Xác định gia 1 2
tốc của m ngay sau khi thả và xác định lực căng dây. 2 Câu 3: (5 điểm)
Thanh đồng chất OA có trọng lượng P quay được quanh điểm O và tựa tại
điểm giữa B của nó lên quả cầu đồng chất C có trọng lượng Q, bán kính R được
treo vào trục O, nhờ dây OD dài bằng bán kính R của quả cầu. Cho góc 0
BOC =  = 30 . Tính góc nghiêng  của dây OD hợp với đường thẳng đứng khi hệ cân bằng. Câu 4: (5 điểm)
Trên mặt bàn nằm ngang có một miếng gỗ khối lượng m, tiết diện như hình 1 (hình chữ nhật chiều
cao R đã bị khoét bỏ ¼ hình tròn bán kính R). Ban đầu miếng gỗ đứng yên. Một hòn bi sắt có cùng
khối lượng với miếng gỗ chuyển động với vận tốc v đến đẩy miếng gỗ. Bỏ qua ma sát và sức cản của 0
không khí. Gia tốc trọng trường là g.
a. Tính các thành phần nằm ngang v và thẳng đứng v của hòn bi khi nó đi tới điểm B của miếng x y
gỗ. Tìm điều kiện để hòn bi vượt qua B.
b. Giả thiết điều kiện vượt qua B được thỏa mãn. Trong gia đoạn tiếp theo hòn bi và miếng gỗ
chuyển động như thế nào? Tìm các vận tốc cuối cùng của hai vật. c. Áp dụng số: 2
v = 5m / s; R = 0,125m; g = 10m / s . Tính độ cao tối đa mà hòn bi đạt được (tính 0 từ mặt bàn). Câu 5: (5 điểm)
Một xilanh nằm ngang, bên trong có một pittông ngăn xilanh thành hai phần: phần bên trái chứa khí
lý tưởng đơn nguyên tử, phần bên phải là chân không. Hai lò xo có độ cứng k và k gắn vào pittông 1 2
và đáy xilanh như hình vẽ. Lúc đầu pittông được giữ ở vị trí mà cả hai lò xo đều chưa bị biến dạng,
trạng thái khí lúc đó là (P , V ,T . giải phóng pittông thì khi pittông ở vị trí cân bằng trạng thái khí là 1 1 1 )
(P ,V ,T với V = 3V . Bỏ qua các lực ma sát, xilanh, pittông, các lò xo đều cách nhiệt. Tính tỉ số 2 2 2 ) 2 1 P T 2 và 2 . P T 1 1 Câu 6: (5 điểm)
Một khối khí Hêli ở trong một xilanh có pit tông di chuyển được.
Người ta đốt nóng khối khí này trong điều kiện áp suất không đổi,
đưa khí từ trạng thái 1 tới trạng thái 2.
Công mà khí thực hiện trong quá trình này là A . Sau đó, khí bị nén 12
theo quá trình 2-3, trong đó áp suất p tỷ lệ thuận với thể tích V.
Đồng thời khối khí nhận một công là A ' A '  0 . Cuối cùng khí 23 ( 23 )
được nén đoạn nhiệt về trạng thái ban đầu.
Hãy xác định công A mà khí thực hiện trong quá trình này. Tính 31 V
hiệu suất chu trình này, biết rằng 2 =  V1 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:
Gọi n: số lần chất điểm chuyển động với thời gian T 2 2 aT
Khi vật chuyển động nhanh dần đều suốt quãng đường: S = (1) 2
Khi vật chuyển động luân phiên nhanh dần đều, thẳng đều thì: a   a    a    a   2 2 2 2 S = T + v T + T + v T + v T + T + v T + v T +...+ T + v T + v T  1 1 2   1 1 1  2 2   1 2 1  3 2   1 n 1 − 1  n 2  2   2    2    2   a   a    a    a   2 2 2 2 = T + aT T + T + aT T + 2aT T + T + 2aT T + 3aT T +...+ T + n −1 aT T + naT T  1 1 2   1 1 1  1 2   1 1 1  1 2   1 ( ) 1 1  1 2  2   2    2    2   2 aT 1 =
(1+3+5+...+(2n − )1)+aTT 1+2+...+n 1 2 ( ) 2 2 aT  1 1 n n +1  2 ( ) =  n + .  (2) 2 100 100 2   Từ (1) và (2) 2
 3n + n − 200 = 0  n = 8
Vậy thời gian chất điểm chuyển động:  t = 8(T + T −1, 2T 1 2 ) Câu 2:
Ngay sau khi thả m chịu tác dụng của các lực Q , P , T ; còn m chịu tác dụng của các lực T , T , P 2 2 2 3 1 1 2 1
Khi đó m chuyển động sang trái, chỉ có thành phần gia tốc theo phương ngang là a . Vật m chuyển 2 2 1
động tròn quanh A. Ngay sau khi thả m ra, gia tốc của m theo phương hướng tâm bằng không 2 1 2  V  1 a =
= 0 do V = 0. Vậy m chỉ có thành phần gia tốc theo phương tiếp tuyến là a . 1n 1  R  1 1
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ. Do khối lượng của dây không đáng kể nên T = T 2 3   
Trên phương dây treo, ta có: a cos  = a cos − 2 2 1    2   a = 2a sin  (1) 2 1
Áp dụng định luật II Niuton cho mỗi vật T + T + P = m a 1 2 1 1 1  T + P + Q = m a  3 2 2 2 2
Chiếu lên các trục Ox và Oy, ta được: (
 T − T cos = m a = m a sin  1 2 ) 1 1x 1 1 
−(T + T sin  + P = m a cos  (2) 1 2 ) 1 1 1 T cos = T cos = m a 3 2 2 2 
Giải hệ (1) và (2), ta được:  m g cos   m + 2m m g sin  1 ( 1 2 ) 1 a =  T = 1 2 1 2  m + 4m sin   m + 4m sin  1 2 1 2   m g sin 2 2m m g sin   1  1 2 a = 2a sin  = T = T = 2m a tan  = 2 1 2 2 3 2 1 2  m + 4m sin    m + 4m sin  1 2  1 2 Câu 3:
- Điều kiện cân bằng momen lực của quả cầu đối với tâm quay O
Q.CH = N.OB  Q.2R sin  = N.2R cos  Q sin  2Q sin   N = = (1) cos  3
- Điều kiện cân bằng momen lực của thanh OA đối với tâm quay O = = ( 0 N.OB P.OH ' P.OB.sin 30 − )  = ( 0 N P.sin 30 − ) (2) 2Q sin  P 3 Từ (1) và (2): P.sin ( 0 30 − ) =  tan  = 3 4Q + 3P Câu 4:
a. Áp dụng BTĐL và chiếu hệ thức vecto xuống phương ngang: v0 mv = 2mv → v = (1) 0 x x 2
với v là thành phần theo phương ngang của vận tốc hòn bi và vận tốc miếng gỗ sau khi tiếp xúc. x
- Áp dụng BTCN hệ hòn bi + miếng gỗ: 2 2 2 2 mv  mv mv  y mv 0 x x =  +  + + mgR (2) 2  2 1  2   2 v Từ (1) và (2) rút ra: 0 v = − 2gR y 2
- Điều kiện để hòn bi vượt qua B: v  0 → 2 gR y
b. Khi điều kiện v  2 gR được thỏa mãn thì sau khi hòn bi tới B, + miếng gỗ vẫn chuyển động 0
đều theo phương ngang với vận tốc v x
+ Còn hòn bi vạch ra một parabol, xét trong hệ quy chiếu đứng yên gắn với mặt đất.
+ Còn xét trong hệ quy chiếu gắn với miếng gỗ thì hòn bi là vật được ném thẳng đứng lên cao với vận
tốc ban đầu v , nên cuối cùng hòn bi lại rơi xuống đến đúng điểm B của miếng gỗ. y
Sau khi rơi xuống tới điểm B của miếng gỗ thì hòn bi sẽ trượt xuống theo cung BA của miếng gỗ và
đẩy miếng gỗ đi nhanh hơn.
- giả sử khi tới A hòn bi có vận tốc v , còn miếng gỗ có vận tốc v thì áp dụng BTĐL và BTCN: 1 2 2 2 2 mv mv mv mv = m v + v và 0 1 2 = + 0 ( 1 2) 2 2 2
Từ đó rút ra phương trình 2 v − v v = 0 1 1 0
- Phương trình này có 2 nghiệm v = 0 và v = v 1 1 0
+ Ta loại nghiệm v = v vì điều đó không thể xảy ra được (do v khác không) 1 0 2
- Như vậy khi trở lại A vận tốc của hòn bi là v = 0 . Hòn bi đứng yên, còn miếng gỗ chuyển động với 1
vận tốc ban đầu của hòn bi: v = v 2 0
(Như vậy hiện tượng xảy ra giống như va chạm đàn hồi của hai vật có cùng khối lượng)
c. Xét trong hệ qui chiếu đứng yên với mặt đất, sau khi hòn bi tới B nó vạch ra một parabol. 2 v Tại B: 0 v = − 2gR = 10m / s y 2 2 v
- Gọi h là chiều cao của đỉnh parabol do hòn bi vạch ra sau khi nó rời khỏi B, ta có y h = = 0,5m 2g
Vậy độ cao tối đa mà hòn bi đạt được là: H = h + R = 0, 635m Câu 5: V − V 2V
Khi pittông cân bằng, độ biến dạng của mỗi lò xo là x: 2 1 1 x = = S S Điề x 2V
u kiện cân bằng của pittông: P S = (k + k ) x  P = (k + k ) = (k + k ) 1 (1) 2 1 2 2 1 2 1 2 2 S S Phương trình trạ P V P V P P T P
ng thái cho khối khí bên phải: 2 2 1 1 2 1 2 2 =  3 =  = 3 (2) T T T T T P 2 1 2 1 1 1
Hệ không trao đổi nhiệt: Q = U  + A = 0  A = − U   1 A = W =  (k + k )x = 2(k + k ) 2 V 2 1 t 1 2 1 2 2  2 S Mà  3  = ( ) 3 = ( 3 U PV P V − P V = 3P − P V 2 2 1 1 ) ( 2 1) 1  2 2 2  2(k + k ) 2 V 3 V 3 1 = − 3P − P V  2 k + k = − 3P − P (3) 2 ( ) ( ) 1 1 2 2 1 1 1 2 2 ( 2 1) S 2 S 2 Thay (1) vào (3) ta đượ 3 P 3 T 9 c: P = − (3P − P ) 2 2 11P = 3P  = ; = 2 2 1 2 1 2 P 11 T 11 1 1 Câu 6:
Trong quá trình đẳng áp 1-2, công do khối khí thực hiện là: A = vR T − T (1) 12 ( 2 1)
Trong quá trình 2-3, đây là quá trình đa biến với chỉ số đa biến n = 1 − vR T  vR (T − T vR T − T 3 2 ) ( 2 3) A ' = = = (2) 2−3 n −1 n −1 2 Trong quá trình đoạ 3
n nhiệt 3-1, công mà khối khí sinh ra là: A = vR T − T (3) 31 ( 3 1) 2 3 Từ (1), (2) và (3) suy ra A = A − 2A ' 3 1 − ( 1−2 23 ) 2 Q ' Q ' 2R T − T 4 T − T 2 23 ( 2 3) ( 2 3) Ta có  = 1− =1− = 1− =1− Q Q 2, 5R T T 5 T − T 1 12 ( 2− 1) ( 2 1) T V Mà 1-2: đẳng áp nên 2 2 = =  T V 1 1 5 2-3: đa biến với n = 1
− và 3-1: đoạn nhiệt với  = nên 3 2 − 2 − 2 − 2 T V = −T V T  V = T V− 2 2 3 3 2 2 3 3     1 −  1 − 2/3 2/3 T V = T V T   V = T V 1 1 3 3  1 1 3 3 2  V  T 3 3   =  V T  2  2 T1 1/ 4    =  3 2 2 T        3 T V V V T T 1 3 3 2 2 3 3    =   =   =  =  T V V V T T   3   1   2 1  2 1 ( 1/4 4  −  )
Hiệu suất của chu trình là:  = 1− 5( − ) 1
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – KHÁNH HÒA Câu 1: (5 điểm)
Trong huấn luyện quân sự, người chiến sĩ ở cách tường một
khoảng s bắt đầu nhảy với vận tốc v hướng về phía tường. Khi 0
tới sát tường, anh ta đạp vào mặt tường một lần làm cho toàn
thân bật lên thẳng đứng. Hệ số ma sát giữa tường và đế giày là 
. Hỏi để trọng tâm của người đó có thể lên đến độ cao lớn nhất
thì góc nhảy  phải bằng bao nhiêu? Câu 2: (5 điểm)
Một chiếc gậy có chiều dai 2L trượt trên hai cạnh của một góc
vuông. Chính giữa gậy có gắn một hạt tròn khối lượng m cố định.
Điểm A chuyển động với vận tốc v không đổi. Tại thời điểm 0  = 45
thì m tác dụng lên gậy một lực bao nhiêu? Câu 3: (5 điểm)
Có 6 thanh mỏng, nhẹ, giống nhau A B i = 1,.., 6 gác tựa vào i i ( )
nhau nằm ngang trên miệng bát như hình vẽ. Một đầu gác trên miệng
bát, đầu kia đặt chính giữa thanh khác. Đặt một chất điểm khối lượng
m trên trung điểm đoạn A A . Tính áp lực của thanh A B lên thanh 1 6 1 1 A B . 6 6 Câu 4: (5 điểm)
Một hạt khối lượng m đến va chạm hoàn toàn đàn hồi với một hạt khác 1
khối lượng m (m  m ban đầu đứng yên. Xác định góc lệch hướng 2 1 ) 2
chuyển động lớn nhất của hạt đầu tiên sau va chạm. Câu 5: (5 điểm)
Một bình hình trụ thành mỏng, tiết diện ngang S, đặt thẳng đứng. Trong
bình có một piston, khối lượng M, bề dày không đáng kể, Piston được nối với
mặt trên của bình bằng một lò xo có độ cứng k (hình vẽ). Trong bình và ở phía
dưới piston có một lượng khí lý tưởng đơn nguyên tử, khối lượng m và khối lượng mol là  . Lúc đầu
nhiệt độ của khí trong bình là T . Biết rằng chiều dài lò xo khi không biến dạng vừa bằng chiều cao 1
của bình, phía trên piston là chân không. Bỏ qua khối lượng của lò xo và ma sát giữa piston với thành
bình. Bình và piston làm bằng vật liệu cách nhiệt lý tưởng. Lúc đầu hệ đang ở trạng thái cân bằng cơ học.
Sau đó người ta nung nóng khí trong bình đến nhiệt độ T T  T sao cho piston dịch chuyển rất 2 ( 2 1 )
chậm đến trạng thái cân bằng mới.
a. Tìm độ dịch chuyển của piston.
b. Tính nhiệt lượng đã truyền cho khí. Câu 6: (5 điểm)
Một mol khí lý tưởng thực hiện một chu trình gồm 3 quá trình đẳng nhiệt ở các nhiệt độ T , T , T 1 2 3
xen kẽ với 3 quá trình đoạn nhiệt. Trong các quá trình giãn đẳng nhiệt ở nhiệt độ T và T thể tích khí 1 2
tăng lên k lần (hình vẽ). Tính
a. Công A’ mà khí sinh ra.
b. Tính hiệu suất của chu trình. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:
Người thực hiện chuyển động ném xiên: v = v cos ;  v = v sin  − gt x 0 y 0 2 1  s 
Trọng tâm nâng lên cao một đoạn là: h = s.tan  − g   1 2 v cos   0 
Khi chân đạp vào tường, nhờ xung lượng của lực ma sát nghỉ cực đại để đưa người nâng lên: mv = N. t  x (mv = F . t  = N  . t  = m  v y ) ms x Suy ra: v  = v' − v = v  y y y x 2 v '
Quá trình bật thẳng lên, trọng tâm được nâng lên cao một đoạn: y h = 2 2g 2  v 
Vậy tổng độ cao trọng tâm của người là: 0 h = h + h = 
  cos  + sin  − s  1 2 ( ) 2g  
Để h max thì (cos + sin ) đạt max → với 1
Dấu bằng xảy ra khi: tan  =  Câu 2: Vì O
 AB vuông tại O, hạt m ở trung điểm C nên: CO = CA = CB  khi gậy chuyển động thì CO vẫn
không đổi, vậy m chuyển động trên cung tròn tâm O, bán kính R = L. 2 v
Vận tốc v của hạt có hướng tiếp tuyến với vòng tròn này với gia tốc hướng tâm: C a = C n L Ở v v
thời điểm bất kì, vận tốc v của hạt là: v = v + v với A v = = (không đổi) C C x y x 2 2
 không có lực theo phương ngang  N thẳng đứng Khi 0
 = 45 thì v hướng dọc theo AB C v v v = v =  v = v 2 = x y C x 2 2 2 v 2 v Gia tốc: a = ; a = 2a = n 2L y n L 2 2  v 
Với hạt m: P + N = ma  N = mg − ma  N = m g −  y  L 2  Câu 3:
Các thanh A B ,..., A B chịu tác dụng lực hoàn toàn tương tự nhau, và khác với thanh A B 1 1 5 5 6 6
Xét thanh AB thứ i: chịu tác dụng với phản lực của thanh trước N , phản lực ở miệng bát và áp lực của i thanh kế tiếp Ni 1 + (hình vẽ)
Chọn điểm B ở miệng bát làm trục quay, từ điều kiện cân bằng momen ta có: L Ni 1 N L = N  N + = i i 1 + i 2 2 Do đó: 1 1 1 N = N = N = ... = N (1) 1 2 2 3 5 6 2 2 2
Xét thanh A B : chịu tác dụng của phản lực N của thanh 6 6 6
A B phản lực tại miệng bát B , áp lực N của thanh A B và 5 5 6 1 1 1 trọng lực của m
Chọn B làm trục quay, từ điều kiện cân bằng momen ta có: 6 L 3L N + mg = N L (2) 1 6 2 4 1
Từ (1) và (2) ta tìm được: N = mg 1 42 Câu 4:
Định luật bảo toàn động lượng: 2 2 2
p = p ' + p '  p ' = p − 2p p ' cos  + p ' (1) 1 1 2 2 1 1 1 1
Định luật bảo toàn cơ năng: 2 2 2 p p ' p ' 1 1 2 = +  = + đ W 1 W đ'1 W đ'2 (2) 2m 2m 2m 1 1 2 Thay (1) vào (2), ta có:  m   m  2 2 2 2 p ' 1+
 − 2p' p cos  + p 1−  = 0 1 1 1 1 m m  1   1 
→ phương trình bậc 2 theo p ' 1     Đ m m
iều kiện có nghiệm:  '  0  (cos .  p ) 2 2 2 2 2 − 1+  p 1−   0 1 1 2 m m  1   1  2 2  m  m m 2 2 2 2 2  cos   1−   sin    sin   2 2 m m m  1  1 1 Câu 5:
a. Gọi h , h là chiều cao của cột khí trong xilanh đồng thời cũng là độ biến dạng của piston khi khí 1 2
ở trạng thái (1) và (2).
Trạng thái 1: p S = Mg + kh (1) 1 1
Trạng thái 2: p S = Mg + kh (2) 2 2  Mg kh  Mặt khác 1 p V = vRT  + h S = vRT (3) 1 1 1   1 1  S S  Mgh 2 2 1
 Mgh + kh − vRT = 0  h + − vRT = 0 1 1 1 1 1 k 2 2 −Mg M g vRT1  h = + + 1 2 2k 4k k 2 2 −Mg M g vRT Hoàn toàn tương tự 2 h = + + 2 2 2k 4k k 2 2 2 2 Độ M g vRT M g vRT
dịch chuyển của piston: 2 1 h  = h − h = + − + 2 1 2 2 4k k 4k k
b. Áp suất khí lúc này thay đổi liên tục, và nó cũng không thuộc một quá trình biến đổi quen thuộc nào
Áp dụng nguyên lí I: Q = U  + A ' 12 12 12 h2  Mg kh  = = = + =      ( − ) 1 A ' pdV pSdh Sdh Mg h h + k ( 2 2 h − h 12 2 1 2 1 )  S S  2 1 h 3m = ( − )+ ( − ) 1 Q R T T Mg h h + ( 2 2 h − h 12 2 1 2 1 2 1 ) 2 2
Biến đổi rút gọn ta chú ý: m m 2 2 Mgh + kh = RT ; Mgh + kh = RT 1 1 1 2 2 2   1  k ( m 2 2 h − h = R T − T − Mg h − h 2 1 ) ( 2 1) ( 2 1) 2 2   Đáp 2m Mg M g mRT M g mRT số Q = R (T − T ) 2 2 2 2 1 1 +  + − +  12 2 1 2 2  2  4k k  4k k     Câu 6:
a. Công A’ khí sinh ra trong chu trình:
Chia thành 2 chu trình Cac-no như hình vẽ: A ' = A ' + A ' chu trình 1 2 T − T A '  T − T  Mặt khác 1 3 1 1 3 H = =  A ' =   RT ln k 1 1 1 T Q T 1 1  1  T − T A '  T − T  Tương tự 2 3 2 2 3 H = =  A ' =   RT ln k 2 2 2 T Q T 2 2  2  A '
= RT ln k + RT ln k − 2RT ln k chu trình 1 2 3
b. Nhiệt khí nhận được trong chu trình: Q
= Q + Q = RT ln k + RT ln k = R T + T ln k nhan 1 2 1 2 ( 1 2) A ' 2T Hiệu suất chu trình: 3 H = = 1− Q T + T nhan 1 2
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – NINH THUẬN Câu 1: (5 điểm)
Một con thuyền bơi qua sông theo phương vuông góc với dòng chảy, với vận tốc không đổi là v . 1
Tại mọi nơi dòng chảy luôn song song với hai bờ, nhưng giá trị vận tốc của nó phụ thuộc vào khoảng  cách đế y
n bờ, được biểu diễn theo công thức: v = v sin
(L: chiều rộng của con sông), v và L là 2 0 L 0
hằng số (hình 1). Hãy tìm:
a. Giá trị vận tốc con thuyền tính trong hệ quy chiếu gắn với bờ sông.
b. Xác định khoảng cách từ điểm O đến điểm thuyền cập bến ở bờ bên kia theo phương Ox Câu 2: (5 điểm)
Một tấm ván nằm ngang có một bậc thanh độ cao H. Trên tấm có một khối trụ bán kính R > H có
thể chuyển động tựu do trên tấm ván và tựa vào bậc thang (Hình 2). Tấm ván chuyển động theo
phương ngang với gia tốc a. Xác định gia tốc lớn nhất có thể được để hình trụ không nảy lên trên bậc thang. Bỏ qua ma sát. Câu 3: (5 điểm)
Thanh OA dài l = 1m, có khối lượng m = 2kg phân bố đều, một đầu gắn với bản lề O, đầu kia 1 buộc vào s. Câu 4: (5 điểm)
Dùng sợi dây mảnh dài L, khối lượng không đáng kể, để treo quả cầu nhỏ vào đầu trụ gỗ có đế đặt
trên mặt bàn ngang như hình vẽ. Khối lượng quả cầu là m, khối lượng của trụ và đế là M = 4m. Cầm
quả cầu kéo căng sợi dây theo phương ngang và thả nó rơi không vận tốc ban đầu. Coi va chạm giữa
quả cầu và trụ hoàn toàn không đàn hồi.
1. Trong quá trình quả cầu rơi, đế gỗ không dịch chuyển. Hệ số ma sát giữa bàn và đế là  .
a. Tính vận tốc của hệ sau va chạm.
b. Sau va chạm đế gỗ dịch chuyển được độ dài bao xa thì dừng lại?
2. Trong quá trình quả cầu rơi xuống để đế gỗ không dịch chuyển thì hệ số ma sát nhỏ nhất là bao
nhiêu? Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa đế và mặt bàn xuất hiện lớn nhất ứng với góc treo sợi dây so với
phương nằm ngang là bao nhiêu? Câu 5: (5 điểm)
Xilanh có tiết diện trong 2
S = 100cm cùng với pittông p và vách ngăn V làm bằng chất cách nhiệt
(hình 3). Nắp K của vách mở khi áp suất bên phải lớn hơn áp suất bên trái.
Ban đầu phần bên trái của xilanh có chiều dài l = 1,12m chứa m = 12g khí Hêli, phần bên phải 1
cũng có chiều dài l = 1,12m chứa m = 2g khí Hêli và nhiệt độ cả hai bên đều bằng T = 273K . Ấn từ 2 0
từ pittông sang trái, ngừng một chút khi nắp mở và đẩy pittông tới sát vách V.
Tìm công đã thực hiện biết áp suất không khí bên ngoài 5 2
P = 10 N / m nhiệt dung riêng đẳng tích 0
và đẳng áp của Hêli bằng 3 C = 3,15.10 J / kg. độ; 3
C = 5, 25.10 J / kg .độ. Bỏ qua mọi ma sát. v p Câu 6: (5 điểm)
Cho một mol khí lý tưởng đơn nguyên tử biến đổi theo một chu trình thuận nghịch được biểu diễn
trên đồ thị như hình vẽ trong đó đoạn thẳng 1-2 có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ O và quá trình 2-3
là đoạn nhiệt. Biết T = 300K, p = 3p , V = 4V 1 2 1 4 1
a. Tính các nhiệt độ T , T , T 2 3 4
b. Tính hiệu suất của chu trình. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: a. Ta có: 2 2 v = v + v  v = v + v 1 2 1 2 y  y  Với 2 2 2 v = v ; v = v = v .sin  V = v + v .sin 1 y 2 x 0 1 0 L L
b. Xác định khoảng cách từ điểm O đến điểm thuyền cập bến ở bờ bên kia theo phương Ox y
+ Theo Oy: y = y + v .t = v .t  t = (1) 0 y 1 v1 y 
+ Theo Ox: dx = v .dt = v .dt = v .sin .dt x 2 0 L y  v  y v L v  1 0 1 x = v .sin .dt = v .sin .dt = − .cos .t + C   0 0 L L v  L 1 Đ v L v L iều kiện ban đầu: x (0) 0 0 = 0  o = − + C  C = v  v  1 1 v L  v   2v L v  Vậy: 0 1 0 2 1 x = 1− cos .t = .sin .t   v   L  v  2L 1 1 2v L y  Phương trình quỹ đạo: 0 2 x = .sin v  2L 1 Khi sang đế 2v L
n bờ bên kia (tại M), ta có: 0 y = L  x =
là khoảng cách từ điểm xuất phát đến điểm v  1 cập bến theo Ox. Câu 2:
- Chọn hệ quy chiếu gắn với ván đang chuyển động với gia tốc a.
+ Trọng lực P , phản lực N tại mặt ván ngang. 1
+ Phản lực N tại chỗ tiếp xúc với bậc, có phương xuyên tâm trụ, lực quán tính F 2 qt
- Giả sử khối trụ vẫn nằm yên trên tấm ván. Ta có: P + N + N + F = 0 1 2 qt
→ N + N .sin  = mg; N cos  = ma với  là góc nhọn giữa phương N và phương ngang. 1 2 2 2 → N + ma.tan  = mg 1 Để g
khối trụ nằm yên ta có: N  0 hay a  1 tan  R − H Dễ thấy tan  = R − (R − H)2 R − ( − )2 2 R R H H (2R − H) → a  g = g (1) R − H R − H
- Xét trục quay qua A chỗ tiếp xúc với bậc. Điều kiện để khối trụ có thể quay quanh A: N  0 và F R − H  mg R − R − H qt ( ) ( )2 2 1 H (2R − H) Hay a  g (2) R − H H (2R − H)
- Kết hợp (1) và (2) ta suy ra: a = g max R − H Câu 3: Q = T; Q = P x y 1 Q + P + T = 0  1    1 P P 1 1 M = M  P sin  = T cos  → T =  Q =   1 P /O T/O 1 1 x  2 2 2 P 5 20 5 2 2 1  Q = Q + Q = = = 22,36N x y 2 2 m  4, 2kg
Muốn hệ không cân bằng thì 2  m  1, 3kg  2 Câu 4:
a. Gọi vận tốc quả cầu trước và sau va chạm là v và v’: v = 2gL = ( + ) m mv m M v '  v ' = 2gL m + M
Sau va chạm dưới tác dụng của lực ma sát đế gỗ chuyển động chậm dần đến
khi dừng lại. Quãng đường đế gỗ dịch chuyển được là x: = − ( + ) 2 2 v f x 0 m M (1) ms 2 Với f =  m + M g (2) ms ( ) 2 m L L Từ (1) và (2) cho: x = = (m + M)2 25 2 mv
b. Gọi góc giữa phương ngang và dây treo là  : mgL sin  = 2 (3) 2 mv
Từ sơ đồ chịu lực: T = mg sin  = (4) L f − T cos  = 0 (5)
N − T sin  − Mg = 0 (6)
Khi đế gỗ không dịch chuyển f  N  (7) 2M 8 Từ (3) tới (7):  = f  và A = = min ( ) 3m 3 () sin 2 f = 2 a + 2sin  2 cos 2( 2 A + 2sin ) − sin 2 .  4sin .  cos 
Tìm cực đại hàm số: f ().f ' = ( = A + 2sin ) 0 2 2 Thay 2 2
cos 2 = 2 cos  −1 = 1− 2sin  ta có: A 2 sin  = 2(A + ) 1 A A A (A + 2) sin 2 = 2 ( + ) 1− = A A 1 2 (A + ) 1 A +1 () 1 2M 8 f = với A = = A (A + 2) 3m 3 3m  = f  = = 0, 283 min max ( ) 2 2 M + 3mM 8 2 0 sin  =
 sin  = 0,6030   = 37 05' 22 Câu 5: Lúc đầ m RT m RT u áp suất khí bên trái 1 0 P = .
lớn hơn áp suất bên phải vách: 2 0 P = . 1  lS 2  lS
Khối khí bên phải bị nén đoạn nhiệt từ thể tích V = lS xuống V , áp suất của nó tăng lên đến P : 0 1 1 1 1 P  m      g g 2 2 P V = P V → V = V   = V   (1) 2 0 1 1 1 0 0 P m  1   1  1−    Khi đó nhiệt độ P V m ở bên phải: 1 1 2 T = T = T   = 559K (2) 1 0 0 P V m 2 0  1 
Sau khi nắp K mở hai khí hòa trộn vào nhau và có cùng nhiệt độ T : 2 1    +    
C m (T − T ) = C m (T − T ) m T m T m m 1 0 2 1 1 2 → T = = T 1+   = 314K (3) V 1 2 0 V 2 1 0 2 0 m + m m + m  m  1 2 1 2  1   
Sau đó lượng khí m = m + m bị nén đoạn nhiệt từ thể tích V = V + V đến V , nhiệt độ tăng từ T 1 2 0 1 0 2 đế −
n T, ta có: T.V − = T (V + V )g 1 g 1 (4) 0 2 0 1
Thay (1) và (3) vào (4) ta được:  1 1 −    V + V  m .T  m   0 1 1 0  2  T = T   = 1+   = 382K (5) 2 V m + m  m   0  1 2  1   
Công do lực tác dụng lên pit tông và áp suất khí quyển P thực hiện làm tăng nội năng của chất khí bị 0
nén đoạn nhiệt: A = A + A = U  = C m + m T − T (6). Với A = P Sl 1 2 V ( 1 2 ) ( 0 ) 1 0
Thay (5) vào (6), rồi thay số vào ta được: A = 3678 J 2 ( ) Câu 6: p p p a. 2 1 2 =  V = V = 3V 2 1 1 V V p 2 1 1 p V 2 2 T = T . = 9T = 2700K 2 1 1 p V 1 1 5    3 V  3  Quá trình 2-3: 2 V = V = 4V ; p = p   = p  0,619.p 3 4 1 3 2 2   2 V    4  3  p  1,857.p 3 1 V Quá trình 4-1: 4 T = T = 4T = 1200K 4 1 1 V1 b. Quá trình 1-2: U  = C T − T =12RT 12 V ( 2 1 ) 1 1 A = p + p V − V = 4p V = 4RT 12 ( 2 1)( 2 1) 1 1 1 2 Q = U  + A = 16RT 12 12 12 1 Quá trình 2-3: A = − U 
= −C T − T = 2,355.RT ; Q = 0 23 23 V ( 3 2 ) 1 23 Quá trình 3-4: U  = C T − T = 5 − ,145RT ; A = 0 34 V ( 4 3 ) 1 34 Q = U  + A = 5 − ,145RT 34 34 34 1 Quá trình 4-1 có: U  = C T − T = 4 − ,5RT 41 V ( 1 4 ) 1 A = p V − V = 3 − RT 41 1 ( 1 4 ) 1 Q = U  + A = 7, − 5RT 41 41 41 1 A = A + A + A + A = 3,355RT 12 23 34 41 1
Nhiệt lượng khí nhận là: Q = Q = 16RT 12 1 A 3, 355RT
Hiệu suất của chu trình: 1 H = = = 0, 2097 hay H  21% Q 16RT 12 1