Đề thi Olympic Vật lí 10 năm 2023 – 2024 liên cụm trường THPT – Hà Nội

Xin giới thiệu đến bạn đọc nội dung đề thi và bảng đáp án / hướng dẫn giải Đề thi Olympic Vật lí 10 năm 2023 – 2024 liên cụm trường THPT – Hà Nội. Đề thi gồm 2 trang với 5 câu hỏi tự luận giúp bạn tham khảo và đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/2
ĐỀ CHÍNH THC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
LIÊN CỤM TRƯỜNG THPT
KỲ THI OLYMPIC DÀNH CHO HỌC SINH
LỚP 10, LỚP 11
NĂM HỌC 2023 2024
Môn thi: VẬT LÍ 10
Ngày thi: 09/3/2024
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm 02 trang)
Câu I (4 điểm)
Chuyn động ca mt vt đưc mô t nh 1 vi
mi ô là một đơn v đo tương ng :
1. Khi trc tung ch ta đ x (m) và trc hoành ch
thi gian t (s). Tìm tốc độ trung bình ca chuyển động
trong 11 giây đu.
2. Khi trc tung ch vn tc v (m/s) trc hoành ch
thời gian t (s). Xác định quãng đưng chuyển động ca
vt trong 11 giây đu.
3. Khi trc tung ch gia tc a (m/s
2
) trc hoành ch thi gian t (s). Biết vt chuyển động t
trng thái ngh, tìm tốc độ cc đi ca vt.
Câu II (4 điểm)
T mặt đất qu cu khối ợng 100g được ném thẳng đứng lên cao vi tc độ ban đầu v
0
.
Biết qu cầu đạt độ cao cực đại 8m và thi gian t lúc ném đến lúc tr li mặt đất 3s. Cho g =
10m/s
2
. Biết đ ln lc cn F
c
của không khí là không đi. Tìm v
0
và F
c
.
Câu III (4 điểm)
Cho hệ như hình vẽ. Th vt m khối lượng 1kg đang nằm yên tại A trượt trên mt phng
nghiêng có h s ma sát µ = 0,1; to với phương ngang góc α = 60
0
, biết AB = 10m, BC = 2m, CD =
5m, β = 30
o
. Coi h s ma sát trên mt phng ngang mặt CD đều bng h s ma sát trên mt AB.
Ly g = 10 m/s
2
. Xác đnh:
a. Gia tc ca m trên AB, BC và CD.
b. Vn tc của m khi đến điểm B, C và D.
c. Khong cách t A đến ch m dng li.
d. Khong thi gian gia hai ln liên tiếp
m có độ cao 3,5m k t D.
Hình 1
4
-4
12
A
D
α
β
F
E
G
Trang 2/2
Câu IV (4 điểm)
Bn An làm thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do bng cách th rơi tự
do viên bi st, đo quãng đường viên bi rơi từ lúc bắt đầu th S, thi
gian chuyển động quãng đưng y t. Kết qu đo được th hin
trong bng bên. Biết sai s ca thước đo chiều dài bn này dùng
0,001 (m); ca đng h đo thời gian là 0,001 (s)
a. Tính giá tr trung bình, sai s tuyệt đối sai s t đối ca S t
đó viết kết qu phép đo này.
b. Tính giá tr trung bình, sai s tuyệt đối sai s t đối ca t t
đó viết kết qu phép đo t.
c. Tìm biu thức xác định gia tốc rơi tự do mà bn An đã sử dng; t đó xác định gia tốc rơi t
do, viết biu thc tính sai s gia tốc rơi tự do và viết kết qu phép đo này.
Câu V (4 điểm)
Treo mt vt nh khối lượng m = 1,5 kg bng y
treo mnh, nh vào điểm I trên trn ca mt toa tàu ho
chuyển động sang phi như hình vẽ. Ly g = 10 m/s
2
.
Hãy xác định phương lực căng ca y treo trong các
trưng hp sau (ch xét trng thái n định ca vt)
a. Tàu đang chuyển động đều vi tc đ 72 km/h.
b. Tàu đang chuyển động nhanh dần đều t trng
thái đng yên, biết sau khi chuyển động 80 m tàu đạt tốc độ 20 m/s.
c. Tàu đang chuyển động chm dần đều t tốc độ 72 km/h và dng hn sau 4s k t lúc bắt đầu
hãm phanh.
-----------------HẾT-----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh:…………………………………… Số báo danh:………………..
Họ tên và chữ kí của cán bộ coi thi số 1: Họ tên và chữ kí của cán bộ coi thi số 2:
Ln đo
S (m)
t (s)
1
0,801
0,404
2
0,802
0,405
3
0,799
0,403
4
0,798
0,403
5
0,803
0,404
6
0,804
0,403
m
I
Trang 1/2
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
LIÊN CỤM TRƯỜNG THPT
K THI OLYMPIC DÀNH CHO HC SINH
LP 10, LP 11
NĂM HC 2023 2024
Môn thi: Vt lý 10
Ngày thi: 09/3/2024
Câu I (4 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
I
(4đ)
Giai đon OA:

0,25
Giai đon AC:

0,25
Giai đon CD:

0,25
Tc đ trung bình trong 11 giây đầu:




0,25
Trong 11 giây đầu diện tích đồ th v(t) Ot S :



0,25
0,25
Độ tăng giảm tốc độ trong thi gian t tính bng cách tính diện tích đồ th a(t)
và Ot.
0,5
OB: v
0
=0; a<0: vật nhanh dần theo chiu âm.Tốc độ ti A:


0,5
Tc đ ti B:

 
0,5
BC: v <0; a>0 : vật chậm dn theo chiu âm.
Tc độ ti C:

 
0, 5
CD: v <0; a>0, vt tiếp tục chậm dn theo chiu âm. Ti D :

 
0,25
Vy ti O-A-B vt chuyển động nhanh dần, giai đoạn B-C-D chuyển động
chm dn nên tc đ ln nht ti thi đim B bng 13,5 m/s.
0,25
(Hc sinh ch lp lun định tính kết lun tốc độ tại B đạt cực đại được 0,5
điểm)
Câu II (4 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
I
(4
Lc cn truyn cho vt gia tc
0
F
a 10F
m

0,25
*/ Khi chuyển động đi lên thì chiều ca
F
ngược chiu vn tc, tức hướng
0, 5
HƯỚNG DN CHM
Trang 2/2
đ)
xung, nên gia tc toàn phn ca vt a
1
= a
0
+ g = 10F + 10 = 10(1 + F)
(m/s
2
).
Thi gian chuyển động đi lên là
00
1
1
vv
t
a 10(1 F)

(1)
0,25
Độ cao là
22
2
00
00
1
vv
H 8 v 160(1 F) v 160(1 F)
2a 20(1 F)
(2)
0, 5
Thay (2) vào (1) ta có
1
4
t
10(1 F)
(3)
0, 5
*/ Khi chuyển động đi xung
F
ngưc chiu
P
nên gia tc toàn phn ca vt
là a
2
= g a
0
= 10 10F
0,5
*/ Thời gian đi xuống là t
2
:
2
2
2H 16 4
t
a 10(1 F)
10(1 F)
(4)
0,5
*/ Thi gian chuyển động là t = t
1
+ t
2
= 3s hay
44
3
10(1 F) 10(1 F)


(5)
0,5
*/ Giải phương trình (5) suy ra F = 0,6(N) và suy tiếp ra v
0
= 16m/s
0, 5
Câu III
Câu
Ni dung
Đim
III
(4đ)
Giai đon AB:
2
1
sin 8,16( / )a g cos m s
0,25
Giai đon BC:   
0,25
Giai đon CD:
2
3
sin 5,87( / )a g cos m s
0,25
1
2 12,78( / )
B
v a AB m s
0,25
2
2
2 12,62( / )
CB
v a BC v m s
0,25
0,25
2
3
2 10,03( / )
DC
v a CD v m s
0,25
T D vt chuyển động ném xiên vi góc ném 30
0
0,25
Phương trình chuyển động ném chn trc to độ xEy như hình vẽ:
y = DE + v
D
sinβ.t 0,5g.t
2
(m,s). Khi vt chm đt y = 0, t = 1,37s (nhn), t =
-0,36 s(Loi)
0,25
Tm xa ca cđ X = v
D
.cos30.t =11,90m, Khong cách t FG = FB + BC +CE
+ EG =23,2m
0, 25
Trang 3/2
Khong cách AG =
2
2 2 2
5 3 23,2 24,76AG FA FG m
0, 5
Khong thi gian gia hai ln liên tiếp vật có độ cao 3,5m:
Gii PT: 3,5 = 2,5 + 5,02t 5t
2
Nghim: t
1
= 0,73s và t
2
= 0,27s
0,25
0,25
0, 5
Câu IV (4 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
IV
(4đ)
0,801Sm
0,25
0,002 0,001 0,003
n
dc
S S S m
0,5
0,37%
S
S
S

0,25
0,801 0,003S S S m
0,25
0,404ts
0,25
0,001 0,001 0,002
n
dc
t t t s
0,5
0,5%
t
t
t

0,25
0,404 0,002t t t s
0,25
2
2
12
2
S
S gt g
t
0,25
2
2
2
9,815 /
S
g m s
t

0,5
2
2
2 2 . 2
S g S t S t
g g S t g g
t g S t S t



0,5
2
. 2 0,134 /
St
g g m s
St




2
9,815 0,134 /g m s
0,25
Câu V (4 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Trang 4/2
V
(4đ)
Xe chuyển động đều, dây treo có phương thẳng đứng:
15T P mg N
1
(0,5x2)
72 km/h = 20 m/s
Chn h quy chiếu Oxy gc O gn mặt đất, Ox trùng chiu chuyển động, Oy
hướng lên trên.
Gia tc ca tàu:
22
2 2 2
2 2,5 /
2
o
o
vv
v v aS a m s
S
0,5
Tàu chuyển động nhanh dần đều
av
a
hướng sang
phi dây treo lch sang trái góc α.
0,5
11
22
tan
sin
14
0 cos
15,5
cos
o
a
T ma T ma
T ma
g
T P T P T mg
TN
mg
T



0,5
Chn h quy chiếu Oxy gc O gn mặt đất, Ox trùng chiu chuyển động, Oy
hướng lên trên.
Gia tc ca tàu:
2
5/
o
vv
a m s
t
0,5
Tàu chuyển động chm dần đều
av
a
hướng sang
trái dây treo lch sang phi góc β.
0,5
11
22
tan
sin
26,6
0 cos
16,8
cos
o
a
T ma T ma
T ma
g
T P T P T mg
mg
TN
T




0,5
Lưu ý; Thí sinh là theo cách khác mà vẫn đúng kết qu thì vẫn cho điểm ti đa
m
I
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KỲ THI OLYMPIC DÀNH CHO HỌC SINH
LIÊN CỤM TRƯỜNG THPT LỚP 10, LỚP 11
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: VẬT LÍ 10 Ngày thi: 09/3/2024
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm 02 trang)
Câu I
(4 điểm)
Chuyển động của một vật được mô tả ở hình 1 với 4
mỗi ô là một đơn vị đo tương ứng :
1. Khi trục tung chỉ tọa độ x (m) và trục hoành chỉ
thời gian t (s). Tìm tốc độ trung bình của chuyển động 12 trong 11 giây đầu.
2. Khi trục tung chỉ vận tốc v (m/s) và trục hoành chỉ -4
thời gian t (s). Xác định quãng đường chuyển động của Hình 1 vật trong 11 giây đầu.
3. Khi trục tung chỉ gia tốc a (m/s2) và trục hoành chỉ thời gian t (s). Biết vật chuyển động từ
trạng thái nghỉ, tìm tốc độ cực đại của vật.
Câu II (4 điểm)
Từ mặt đất quả cầu có khối lượng 100g được ném thẳng đứng lên cao với tốc độ ban đầu v0.
Biết quả cầu đạt độ cao cực đại là 8m và thời gian từ lúc ném đến lúc trở lại mặt đất là 3s. Cho g =
10m/s2. Biết độ lớn lực cản Fc của không khí là không đổi. Tìm v0 và Fc.
Câu III (4 điểm)
Cho cơ hệ như hình vẽ. Thả vật m khối lượng 1kg đang nằm yên tại A trượt trên mặt phẳng
nghiêng có hệ số ma sát µ = 0,1; tạo với phương ngang góc α = 600, biết AB = 10m, BC = 2m, CD =
5m, β = 30o. Coi hệ số ma sát trên mặt phẳng ngang và mặt CD đều bằng hệ số ma sát trên mặt AB.
Lấy g = 10 m/s2. Xác định:
a. Gia tốc của m trên AB, BC và CD. A
b. Vận tốc của m khi đến điểm B, C và D.
c. Khoảng cách từ A đến chỗ m dừng lại. D
d. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
m có độ cao 3,5m kể từ D. β α G E C B F Trang 1/2
Câu IV (4 điểm)
Bạn An làm thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do bằng cách thả rơi tự Lần đo S (m) t (s)
do viên bi sắt, đo quãng đường viên bi rơi từ lúc bắt đầu thả là S, thời 1 0,801 0,404
gian chuyển động quãng đường này là t. Kết quả đo được thể hiện 2 0,802 0,405
trong bảng bên. Biết sai số của thước đo chiều dài bạn này dùng là 3 0,799 0,403
0,001 (m); của đồng hồ đo thời gian là 0,001 (s) 4 0,798 0,403
a. Tính giá trị trung bình, sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối của S từ 5 0,803 0,404
đó viết kết quả phép đo này. 6 0,804 0,403
b. Tính giá trị trung bình, sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối của t từ
đó viết kết quả phép đo t.
c. Tìm biểu thức xác định gia tốc rơi tự do mà bạn An đã sử dụng; từ đó xác định gia tốc rơi tự
do, viết biểu thức tính sai số gia tốc rơi tự do và viết kết quả phép đo này.
Câu V (4 điểm)
Treo một vật nhỏ khối lượng m = 1,5 kg bằng dây I
treo mảnh, nhẹ vào điểm I trên trần của một toa tàu hoả
chuyển động sang phải như hình vẽ. Lấy g = 10 m/s2.
Hãy xác định phương và lực căng của dây treo trong các m
trường hợp sau (chỉ xét trạng thái ổn định của vật)
a. Tàu đang chuyển động đều với tốc độ 72 km/h.
b. Tàu đang chuyển động nhanh dần đều từ trạng
thái đứng yên, biết sau khi chuyển động 80 m tàu đạt tốc độ 20 m/s.
c. Tàu đang chuyển động chậm dần đều từ tốc độ 72 km/h và dừng hẳn sau 4s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh.
-----------------HẾT-----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh:…………………………………… Số báo danh:………………..
Họ tên và chữ kí của cán bộ coi thi số 1:
Họ tên và chữ kí của cán bộ coi thi số 2: Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ THI OLYMPIC DÀNH CHO HỌC SINH
LIÊN CỤM TRƯỜNG THPT LỚP 10, LỚP 11
NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn thi: Vật lý 10 HƯỚNG DẪN CHẤM Ngày thi: 09/3/2024
Câu I
(4 điểm) Câu Nội dung Điểm Giai đoạn OA: 0,25 Giai đoạn AC: 0,25 Giai đoạn CD: 0,25
Tốc độ trung bình trong 11 giây đầu: 0,25 Trong 11 giây đầ
u diện tích đồ thị v(t) và Ot là S : 0,25 0,25
Độ tăng giảm tốc độ trong thời gian t tính bằng cách tính diện tích đồ thị a(t) 0,5 và Ot. OB: v 0,5
0=0; a<0: vật CĐ nhanh dần theo chiều âm.Tốc độ tại A: I (4đ) Tốc độ tại B: 0,5
BC: v <0; a>0 : vật CĐ chậm dần theo chiều âm. Tốc độ tại C: 0, 5
CD: v <0; a>0, vật tiếp tục CĐ chậm dần theo chiều âm. Tại D : 0,25
Vậy tại O-A-B vật chuyển động nhanh dần, giai đoạn B-C-D chuyển động 0,25
chậm dần nên tốc độ lớn nhất tại thời điểm B bằng 13,5 m/s.
(Học sinh chỉ lập luận định tính kết luận tốc độ tại B đạt cực đại được 0,5 điểm)
Câu II (4 điểm) Câu Nội dung Điểm F 0,25 I
Lực cản truyền cho vật gia tốc a  10F 0 m (4
*/ Khi chuyển động đi lên thì chiều của F ngược chiều vận tốc, tức là hướng 0, 5 Trang 1/2 đ)
xuống, nên gia tốc toàn phần của vật là a1 = a0 + g = 10F + 10 = 10(1 + F) (m/s2). v v 0,25
Thời gian chuyển động đi lên là 0 0 t   1 a 10(1 (1) F) 1 2 2 0, 5 Độ v v cao là 0 0 2 H  
 8  v 160(1 F)  v  160(1 F) 0 0 2a 20(1 (2) F) 1 4 Thay (2) vào (1) ta có t  (3) 1 0, 5 10(1 F)
*/ Khi chuyển động đi xuống F ngược chiều P nên gia tốc toàn phần của vật 0,5
là a2 = g – a0 = 10 – 10F 2H 16 4 0,5
*/ Thời gian đi xuống là t    2 : t (4) 2 a 10(1 F) 10(1 F) 2 4 4 0,5
*/ Thời gian chuyển động là t = t   1 + t2 = 3s hay 3 (5) 10(1 F) 10(1 F)
*/ Giải phương trình (5) suy ra F = 0,6(N) và suy tiếp ra v0 = 16m/s 0, 5 Câu III Câu Nội dung Điểm
Giai đoạn AB: a g sin  cos 2
 8,16(m / s ) 0,25 1 Giai đoạn BC: 0,25
Giai đoạn CD: a  g sin   cos  2  5  ,87(m / s ) 0,25 3
v  2a AB 12,78(m / s) 0,25 B 1 0,25 2
v  2a BC v  12, 62(m / s) C 2 B 0,25 III (4đ) 2
v  2a CD v  10, 03(m / s) 0,25 D 3 C
Từ D vật chuyển động ném xiên với góc ném 300 0,25
Phương trình chuyển động ném chọn trục toạ độ xEy như hình vẽ: 0,25 y = DE + v sinβ.t – D
0,5g.t2 (m,s). Khi vật chạm đất y = 0, t = 1,37s (nhận), t = -0,36 s(Loại)
Tầm xa của cđ X = vD.cos30.t =11,90m, Khoảng cách từ FG = FB + BC +CE 0, 25 + EG =23,2m Trang 2/2 0, 5
Khoảng cách AG = AG FA FG   2 2 2 2 5 3  23,2  24,76m
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có độ cao 3,5m: 0,25
Giải PT: 3,5 = 2,5 + 5,02t – 5t2
Nghiệm: t1 = 0,73s và t2 = 0,27s 0,25 0, 5
Câu IV (4 điểm) Câu Nội dung Điểm S  0,801 m 0,25 S   S       n S 0,002 0,001 0,003 m 0,5 dc S   S   0,37% 0,25 S
S S S
  0,8010,003 m 0,25 t  0, 404 s 0,25 t   t       n t 0,001 0,001 0,002 s 0,5 dc t IV   t   0,5% 0,25 t (4đ)
t t t
  0,4040,002 s 0,25 1 2S 2 S gt g  0,25 2 2 t 2S 2 g   9,815 / m s 0,5 2 t 2S g S tS t g
 g   S  2      t    2  g   g.  2   0,5 2 t g S tS t   St   2 g   g.  2  0,134 m/s   → 2 g  9,815 0,134 / m s  0,25 S t
Câu V (4 điểm) Câu Nội dung Điểm Trang 3/2
Xe chuyển động đều, dây treo có phương thẳng đứng: I 1
T P mg  15 N (0,5x2) m 72 km/h = 20 m/s 0,5
Chọn hệ quy chiếu Oxy gốc O gắn mặt đất, Ox trùng chiều chuyển động, Oy hướng lên trên. 2 2 v v Gia tốc của tàu: 2 2 o 2
v v  2aS a   2,5 m/s o 2S
Tàu chuyển động nhanh dần đều → a
v a hướng sang 0,5
phải → dây treo lệch sang trái góc α. V a 0,5 (4đ) tan  T   ma T   ma T  sin  ma  g   14o 1 1          T P  0 T P T    cos  mg mg T   15,5 N 2 2 T   cos
Chọn hệ quy chiếu Oxy gốc O gắn mặt đất, Ox trùng chiều chuyển động, Oy hướng lên trên. 0,5 v v Gia tốc của tàu: o 2 a   5  / m s t
Tàu chuyển động chậm dần đều → a
v a hướng sang 0,5
trái → dây treo lệch sang phải góc β.  a 0,5 tan      T   maT   maT  sin   mag   26,6o 1 1          T P  0 T P T    cos   mg mg T   16,8 N 2 2 T   cos 
Lưu ý; Thí sinh là theo cách khác mà vẫn đúng kết quả thì vẫn cho điểm tối đa Trang 4/2
Document Outline

  • 2. VẬT LÝ 10
  • 2. HDC VẬT LÝ 10