Bài tp hè môn Toán lp 3 sách Chân tri sáng to
Đề s 1
I. Trc nghim: Khoanh vào đáp án đúng.
u 1: Cho dãy s: 1991; 1992; 1993; 1994; …... Số thích hợp điền vào ch chm:
A. 1998
B. 1997
C. 1996
D. 1995
u 2:s m ca nhà Liên là mt s bn ch s, gm các s 0; 2; 4; 8. Biết ch
sng chc là 0 và ch s hàng nghìnhơn 4. Hỏi mã s m ca nhà Ln là s nào
dưới đây?
A. 2084
B. 2480
C. 8240
D. 2804
u 3: Cho tia s. Các s còn thiếu trên tia s là:
A. 8200; 8300; 8400 B. 8200; 8400; 8600
C. 8300; 8500; 8700 D. 8100; 8200; 8300
u 4: S: Một nghìn chín trăm tám mươi bảy được viết là:
A. 1978
B. 1897
C. 1987
D. 1879
u 5: Trong s 46030, ch s 6 thuc hàng nào?
A. Hàng chc nghìn
C. Hàng trăm
B. Hàng nghìn
D. Hàng chc
u 6: S 67158 đọc là:
A. Sáu mươi nghìn by nghìn một trăm năm tám.
B. Sáu mươi bảy nghìn một trăm năm tám
C. Sáu by nghìn một trăm năm mươi tám.
D. Sáu ơi bảy nghìn một trăm năm mươi tám.
u 7: Hà tung mt con c xc 6 mt lên 1 ln. Em hãy chn ý sai trong các ý sau:
A. Có th xut hin mt ít hơn 4 chấm
C. Chc chn xut hin mt 1 chm
B. Không th xut hin mt nhiu hơn 6 chấm
D. Có th xut hin mt 1 chm
II. T lun
Bài 1: Đc và viết các s sau:
Đọc s
Viết s
Ba mươi hai nghìn năm trăm ba mươi lăm
70106
Chín mươi nghìn bốn trăm hai mươi tám
19562
Bài 2: S:
1998 + ….. = 2020
…... 4386 = 39410
… + 30130 – 15100 = 60000
100000 20000 ….. = 16000
Bài 3: Tính nhm:
70 000 + 2000 = …………….
53 000 13000 = …………….
2000 × 3 = …………….
60 000 : 2 = …………….
20 000 + 50 000 = …………….
18 640 8640 = …………….
Bài 2: S:
S đã cho
99999
56290
81021
46009
Bài 5: Mt ca hàng có 7980kg go. Bui sáng, cửa hàng đó bán được 1500kg go,
bui chiu cửa hàng đó bán được nhiu hơn bui ng 100kg go. Hi:
a. C hai bui cửa hàng đó bán được tt c bao nhiêu ki--gam go?
b. Cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki--gam go?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 6: Tính giá tr ca biu thc:
a. 23248 × 4 + 1895
= ………………………………
= ………………………………
c. 84000 : 6 + 962
= …………………………………
= ………………………………
b. 86916 1520 × 3
= ………………………………
= ………………………………
d. 53040 : 4 13260
= ………………………………
= ………………………………
Bài 7: Tìm mt s biết rng nếu ly s ln nht có 4 ch s khác nhau chia cho s đó
thì được thương là 9 và số dư là 3.
Bài gii:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đáp án:
I. Trc nghim
Câu 1: D
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: D
Câu 7: C
II. T lun
Bài 1:
Đọc s
Viết s
Ba mươi hai nghìn năm trăm ba mươi lăm
32535
Bảy mươi nghìn một trăm linh sáu
70106
Chín mươi nghìn bốn trăm hai mươi tám
90428
ời chín nghìn năm trăm sáu mươi hai
19562
Bài 2:
1998 + 22 = 2020 44 970 + 30 130 15 100 = 60 000
43796 4386 = 39 410 100 000 20 000 64 000 = 16 000
Bài 3:
70 000 + 2000 = 72 000
53 000 13000 = 40 000
2000 × 3 = 6000
60 000 : 2 = 30 000
20 000 + 50 000 = 70 000
18 640 8640 = 10 000
Bài 4:
S đã cho
99999
56290
81021
46009
Bài 5:
Bài gii:
a. Bui chiu cửa hàng đó bán được s ki--gam go là:
1500 + 100 = 1600 (kg)
C hai bui cửa hàng đó bán được tt c s ki--gam go là:
1500 + 1600 = 3100 (kg)
b. Cửa hàng đó còn lại s ki--gam go là:
7980 3100 = 4880 (kg)
Đáp s: a. 3100kg
b. 4880kg
Bài 6:
a. 23 248 × 4 + 1895
= 92 992 + 1895
= 94887
c. 84 000 : 6 + 962
= 14 000 + 962
= 14 962
b. 86 916 1520 × 3
= 86 916 4560
= 82 356
d. 53 040 : 4 13 260
= 13 260 13 260
= 0
Bài 7:
Gi ý: Mun tìm s chia, ta ly s b chia tr đi số dư rồi chia cho thương
Bài gii:
Cách 1:
S ln nht có 4 ch s khác nhau là 9876
S cn tìm là:
(9876 3) : 9 = 1097
Đáp s: 1097
Cách 2:
Hiu gia s b chia và s dư là:
9876 3 = 9873
S cn tìm là:
9873 : 9 = 1097
Đáp s: 1097
Bài tập hè môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo
Đề số 2
I. Trắc nghiệm
u 1: Số bé nhất có bốn chữ số mà chữ sốmi hàng khác nhau :
A. 9876
B. 1000
C. 1023
D. 1230
u 2: Làm tròn số 5490 đến hàng nghìn, ta được số:
A. 6000
B. 5500
C. 5000
D. 5400
u 3: Cho những số sau: 96 415; 94 621; 96 441; 95 661. Số lớn nhất là:
A. 96 415
B. 94 621
C. 95 661
D. 96 441
u 4: Điền dấu tch hợp vào chỗ chấm: 200ml + 600ml ….. 1l
A. >
B. <
C. =
D. không thể so sánh
u 5: Ngày 28 tháng 1 là thứ Ba t ngày 1 tháng 2 ca năm đó là thứ mấy?
A. Thứ Bảy
B. Chủ Nhật
C. ThHai
D. Thứ Ba
u 6: Một hình chữ nhật chiều i 27m, chiều rộng bằng chiều i. Diện tích
hình chữ nht đó là:
A. 36m
B. 36m
2
C. 243m
D. 243m
2
u 7: Số dư ca phép tính: 6325 : 3 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
u 8: Đồng hchỉ:
A. 11 giờ
C. 11 giờ 11 phút
B. 11 giờ 10 phút
D. 11 giờ 12 phút
II. Tự lun
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
41 826 + 26 184
76 190 3965
10 289 × 2
58 965 : 5
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2: Điền số tch hợp vào chỗ chm:
9658 + ……..… = 13 375
……..… 21 060 = 35 974
……..… × 4 = 80 280
66 474 : 9 = 7386
81 793 ……..… = 73 197
8935 + ……..… = 34 609
Bài 3: Tính giá tr của biu thức:
a. 13056 + 2720 : 2
= …………..….…………..….
b. 44 : 4 + 65 : 5
= …………..….…………..….
= …………..….…………..….
c. 32615 + 1204 × 7
= …………..….…………..….
= …………..….…………..….
= …………..….…………..….
d. 7800 : 6 + 120 × 3
= …………..….…………..….
= …………..….…………..….
Bài 4: Luân nghĩ ra một số, nếu gấp số đó lên 3 lần rồi cộng với 25 thì được 91. m
số mà Luân đã nghĩ ra.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5: > < =
25 + 75
……
……
50 × 2
……
83 624 : 4
……
……
20 172 + 735
……
2l
……
……
2100ml
1km 3m
……
……
360m
Bài 6: Mảnh vườn chữ nhật chu vi 4000cm. Biết chiều rộng mảnh n 8m.
Hỏi din tích mảnh vườn là bao nhiêu mét vuông?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 7: Điền ba chữ số 4, ba chữ số 3, ba chữ số 2 vào các ô vng, sao cho tổng
hàng ngang, hàng dọc và hàng chéo đều bằng nhau.
Bài 8: Dưới đây thng mt svật phẩm quyên góp cho đồng bảo vùng núi của
xã Đoàn Kết:
- Gạo: 50 bao
- Mì ăn liền: 45 thùng
- Sữa: 37 thùng
- Nước mm: 45 chai
- Dầu ăn: 40 chai
- Đường: 52 gói
Em hãy đọc kết quả thng kê và thực hin các yêu cầu sau:
a) Điền bảng thống kê:
Bảng thống kê vật phẩm quên góp đồngo vùng núi ca xã Đoàn Kết
Tên vật
phẩm
Gạo
Mì ăn liền
Sữa
Nước mm
Dầu ăn
Đường
Số lượng
………
………
………
………
………
………
b) Có bao nhiêu loại vt phẩm?
………………………………………………………………………………………..
c) Tổng số ng vật phm quyên góp của xã Đoàn Kết là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………..
Đáp án
I. Trắc nghiệm
u 1
C
u 2
C
u 3
A
u 4
B
u 5
A
u 6
D
u 7
B
u 8
D
II. Tự lun
Bài 1: (Học sinh tự đặt tính đúng)
41 826 + 26 184 = 68 010 76190 3965 = 72 225
10289 × 2 = 20 578 58965 : 5 = 11 793
Bài 2:
9658 + 3717 = 13 375
57 034 21 060 = 35 974
20070 × 4 = 80 280
66 474 : 9 = 7386
81 793 8596 = 73 197
8935 + 25674 = 34 609
Bài 3:
a. 13 056 + 2720 : 2
b. 44 : 4 + 65 : 5
= 13 056 + 1306
= 14 362
c. 32615 + 1204 × 7
= 32615 + 8428
= 41043
= 11 + 13
= 24
d. 7800 : 6 + 120 × 3
= 1300 + 360
= 1660
Bài 4:
Bài giải:
Gọi số mà Luân nghĩ ra là x, ta có:
x × 3 + 25 = 91
x × 3 = 91 25
x × 3 = 66
x = 66 : 3
x = 22
Vậy số cần tìm là 22
Bài 5:
25 + 75 = 50 × 2 83624 : 4 < 20172 + 735
100 100 20906 20907
2l < 2100ml 1km 3m > 360m
2000ml 1003m
Bài 6: Bài giải:
Đổi 4000cm = 40m
Nửa chu vi ca mảnh vườn là:
40 : 2 = 20 (m)
Chiều dài của mnh vườn là:
20 8 = 12 (m)
Diện tích ca mnh vườn là:
12 × 8 = 96 (m
2
)
Đáp số: 96m
2
Bài 7:
4
2
3
2
3
4
3
4
2
Bài 8: a) Đin bảng thng kê:
Bảng thống kê vật phẩm quên góp đồngo vùng núi ca xã Đoàn Kết
Tên vật
phẩm
Gạo
Mì ăn
lin
Sữa
Nước
mm
Dầu ăn
Đường
Số lượng
50 bao
45 thùng
37 thùng
45 chai
40 chai
52 gói
b) Có 6 loại vật phm
c) Tổng số ng vật phm quyên góp của xã Đoàn Kết là:
50 + 45 + 37 + 45 + 40 + 52 = 269 (vật phẩm)
Bài tp hè lp 3 môn Toán sách Chân tri sáng to
Đề s 3
I. Trc nghim
u 1: S ln nht trong các s: 5576 ; 5756 ; 5765 ; 5675 là:
A. 5576
B. 5756
C. 5765
D. 5675
u 2: S lin sau ca s 98 769 là:
A. 98 759
B. 98 789
C. 98 768
D. 98 770
u 3: Ch s 2 trong s 84 298 thuc hàng:
A. Hàng nghìn
C. Hàng chc
B. Hàng trăm
D. Hàng đơn v
u 4: Din tích ca hình ch nht chiu i 8 cm chiu rng 4 cm là:
A. 22 cm
2
B. 38 cm
2
C. 32 cm
2
D. 36 cm
2
u 5: m nay m 32 tui, tui con băng tui m. Hi m hơn con bao nhiêu tuổi?
A. 24 tui
B. 8 tui
C. 12 tui
D. 32 tui
u 6: Kết qu ca phép chia 8445 : 5 là:
A. 1689
B. 1869
C. 1986
D. 1968
u 7: Đổi: 8km 200m = ….. m
A. 80200
B. 8200
C. 8200m
D. 80200m
u 8: Hương s dng mt đoạn dây va đủ để trang trí vin ca bc tranh hình ch
nht chiu dài 14 dm chiu rng 90 cm. Tính đội ca đoạn dây Hương đã
dùng.
A. 208 cm
B. 280 cm
C. 640 cm
D. 460 cm
u 9: Trong hp có 3 viên bi vàng, 2 viên bi đỏ. Không nhìn vào hp, Long ly ra 2
viên bi bt kì. Hãy chn ý sai trong các ý sau đây:
A. Long có th lấy được 2 viên bi cùng màu
B. Long không th ly được 2 viên bi khác màu
C. Long chc chn ly được 2 viên bi
D. Long không th lấy được 2 viên bi màu xanh.
II. T lun
Bài 1: Tính nhm
40000 + 2000 = ……..
38000 18000 = ……..
3000 : 3 = ……..
70000 30000 = ……..
(3000 2000) : 5 = ……..
(2000 + 8000) × 2 = ……..
Bài 2: S:
1896 + ……… = 30 192
……… – 3486 = 39 391
648 …… : 4 = 639
……… × 8 = 67 456
……… : 5 = 492
…… × 7 + 25 = 5863
Bài 3: Điền du >, <, = thích hp vào ch chm:
a) 45 230
…..
100 000
b) 54 018 : 9
………
…..
40 095 : 3
………
c) 40 000 × 2
………
…..
38 000 + 42 000
………
d) 34 899 + 42130
………
…..
2534 ×3
………
Bài 4: Tính:
a) 250g + 180g = ..... g b) 8g × 9 = .... g
c) 430 g 150 g = ..... g d) 72 g : 2 = ...... g
e) 250 ml + 100 ml = ..... ml g) 27ml : 3 = ..... ml
Bài 5: Ngày 2 ca một tháng 5 rơi vào ngày Chủ nht. Hi:
- Tháng đó có mấy ngày ch nht?
…………………………………………………………………………………………
- Ngày cui cùng của tháng đó là ngày th my trong tun?
………………………………………………………………………………………
- Sinh nht m Hải là ngày 10 tháng 5. Hôm đó là thứ my?
………………………………………………………………………………………
Bài 6: Mt miếng g hình vuôngcnh 8 cm. Bác Chiến đc b mt hình vuông
gia cnh 4 cm. Phn g n li din ch bao nhiêu xăng ti mét vuông?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 7: Mt mảnh đất vuông có chu vi là 1632m, bng vi chu vi ca mnh đất hình ch
nht. Biết chiu rng ca mnh đất hình ch nht bng mt na cnh ca mảnh đất hình
vuông. Tính chiu dài ca mnh đất hình ch nht
Bài gii:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Preview text:

Bài tập hè môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo Đề số 1
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1: Cho dãy số: 1991; 1992; 1993; 1994; …... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1998 B. 1997 C. 1996 D. 1995
Câu 2: Mã số mở cửa nhà Liên là một số có bốn chữ số, gồm các số 0; 2; 4; 8. Biết chữ
số hàng chục là 0 và chữ số hàng nghìn bé hơn 4. Hỏi mã số mở cửa nhà Liên là số nào dưới đây? A. 2084 B. 2480 C. 8240 D. 2804
Câu 3: Cho tia số. Các số còn thiếu trên tia số là: A. 8200; 8300; 8400 B. 8200; 8400; 8600 C. 8300; 8500; 8700 D. 8100; 8200; 8300
Câu 4: Số: Một nghìn chín trăm tám mươi bảy được viết là: A. 1978 B. 1897 C. 1987 D. 1879
Câu 5: Trong số 46030, chữ số 6 thuộc hàng nào? A. Hàng chục nghìn B. Hàng nghìn C. Hàng trăm D. Hàng chục
Câu 6: Số 67158 đọc là:
A. Sáu mươi nghìn bảy nghìn một trăm năm tám.
B. Sáu mươi bảy nghìn một trăm năm tám
C. Sáu bảy nghìn một trăm năm mươi tám.
D. Sáu mươi bảy nghìn một trăm năm mươi tám.
Câu 7: Hà tung một con xúc xắc 6 mặt lên 1 lần. Em hãy chọn ý sai trong các ý sau:
A. Có thể xuất hiện mặt ít hơn 4 chấm
B. Không thể xuất hiện mặt nhiều hơn 6 chấm
C. Chắc chắn xuất hiện mặt 1 chấm
D. Có thể xuất hiện mặt 1 chấm II. Tự luận
Bài 1: Đọc và viết các số sau: Đọc số Viết số
Ba mươi hai nghìn năm trăm ba mươi lăm 70106
Chín mươi nghìn bốn trăm hai mươi tám 19562 Bài 2: Số: 1998 + ….. = 2020 … + 30130 – 15100 = 60000 …... – 4386 = 39410
100000 – 20000 – ….. = 16000 Bài 3: Tính nhẩm:
70 000 + 2000 = ……………. 60 000 : 2 = …………….
53 000 – 13000 = …………….
20 000 + 50 000 = ……………. 2000 × 3 = …………….
18 640 – 8640 = ……………. Bài 2: Số: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 99999 56290 81021 46009
Bài 5: Một cửa hàng có 7980kg gạo. Buổi sáng, cửa hàng đó bán được 1500kg gạo,
buổi chiều cửa hàng đó bán được nhiều hơn buổi sáng 100kg gạo. Hỏi:
a. Cả hai buổi cửa hàng đó bán được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
b. Cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức: a. 23248 × 4 + 1895 b. 86916 – 1520 × 3
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= ………………………………… c. 84000 : 6 + 962 d. 53040 : 4 – 13260
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
Bài 7: Tìm một số biết rằng nếu lấy số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau chia cho số đó
thì được thương là 9 và số dư là 3. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1: D Câu 5: B Câu 2: D Câu 6: D Câu 3: A Câu 7: C Câu 4: C II. Tự luận Bài 1: Đọc số Viết số
Ba mươi hai nghìn năm trăm ba mươi lăm 32535
Bảy mươi nghìn một trăm linh sáu 70106
Chín mươi nghìn bốn trăm hai mươi tám 90428
Mười chín nghìn năm trăm sáu mươi hai 19562 Bài 2: 1998 + 22 = 2020
44 970 + 30 130 – 15 100 = 60 000 43796 – 4386 = 39 410
100 000 – 20 000 – 64 000 = 16 000 Bài 3: 70 000 + 2000 = 72 000 60 000 : 2 = 30 000 53 000 – 13000 = 40 000 20 000 + 50 000 = 70 000 2000 × 3 = 6000 18 640 – 8640 = 10 000 Bài 4: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 99998 99999 100000 56289 56290 56291 81020 81021 81022 46008 46009 46010 Bài 5: Bài giải:
a. Buổi chiều cửa hàng đó bán được số ki-lô-gam gạo là: 1500 + 100 = 1600 (kg)
Cả hai buổi cửa hàng đó bán được tất cả số ki-lô-gam gạo là: 1500 + 1600 = 3100 (kg)
b. Cửa hàng đó còn lại số ki-lô-gam gạo là: 7980 – 3100 = 4880 (kg) Đáp số: a. 3100kg b. 4880kg Bài 6: a. 23 248 × 4 + 1895 b. 86 916 – 1520 × 3 = 92 992 + 1895 = 86 916 – 4560 = 94887 = 82 356 c. 84 000 : 6 + 962 d. 53 040 : 4 – 13 260 = 14 000 + 962 = 13 260 – 13 260 = 14 962 = 0 Bài 7:
Gợi ý: Muốn tìm số chia, ta lấy số bị chia trừ đi số dư rồi chia cho thương Bài giải: Cách 1: Cách 2:
Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là 9876
Hiệu giữa số bị chia và số dư là: Số cần tìm là: 9876 – 3 = 9873 (9876 – 3) : 9 = 1097 Số cần tìm là: Đáp số: 1097 9873 : 9 = 1097 Đáp số: 1097
Bài tập hè môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo Đề số 2 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số bé nhất có bốn chữ số mà chữ số ở mỗi hàng khác nhau là: A. 9876 B. 1000 C. 1023 D. 1230
Câu 2: Làm tròn số 5490 đến hàng nghìn, ta được số: A. 6000 B. 5500 C. 5000 D. 5400
Câu 3: Cho những số sau: 96 415; 94 621; 96 441; 95 661. Số lớn nhất là: A. 96 415 B. 94 621 C. 95 661 D. 96 441
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 200ml + 600ml ….. 1l A. > B. < C. =
D. không thể so sánh
Câu 5: Ngày 28 tháng 1 là thứ Ba thì ngày 1 tháng 2 của năm đó là thứ mấy? A. Thứ Bảy B. Chủ Nhật C. Thứ Hai D. Thứ Ba
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 27m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 36m B. 36m2 C. 243m D. 243m2
Câu 7: Số dư của phép tính: 6325 : 3 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8: Đồng hồ chỉ: A. 11 giờ B. 11 giờ 10 phút C. 11 giờ 11 phút D. 11 giờ 12 phút II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 41 826 + 26 184 76 190 – 3965 10 289 × 2 58 965 : 5
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9658 + ……..… = 13 375 66 474 : 9 = 7386
……..…– 21 060 = 35 974
81 793 – ……..… = 73 197 ……..… × 4 = 80 280 8935 + ……..… = 34 609
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: a. 13056 + 2720 : 2 b. 44 : 4 + 65 : 5
= …………..….…………..….
= …………..….…………..….
= …………..….…………..….
= …………..….…………..…. c. 32615 + 1204 × 7 d. 7800 : 6 + 120 × 3
= …………..….…………..….
= …………..….…………..….
= …………..….…………..….
= …………..….…………..….
Bài 4: Luân nghĩ ra một số, nếu gấp số đó lên 3 lần rồi cộng với 25 thì được 91. Tìm
số mà Luân đã nghĩ ra. Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Bài 5: > < = 25 + 75 …… 50 × 2 83 624 : 4 …… 20 172 + 735 …… …… …… …… 2l …… 2100ml 1km 3m …… 360m …… ……
Bài 6: Mảnh vườn chữ nhật có chu vi là 4000cm. Biết chiều rộng mảnh vườn là 8m.
Hỏi diện tích mảnh vườn là bao nhiêu mét vuông? Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 7: Điền ba chữ số 4, ba chữ số 3, ba chữ số 2 vào các ô vuông, sao cho tổng ở
hàng ngang, hàng dọc và hàng chéo đều bằng nhau.
Bài 8: Dưới đây là thống kê một số vật phẩm quyên góp cho đồng bảo vùng núi của xã Đoàn Kết: - Gạo: 50 bao - Nước mắm: 45 chai - Mì ăn liền: 45 thùng - Dầu ăn: 40 chai - Sữa: 37 thùng - Đường: 52 gói
Em hãy đọc kết quả thống kê và thực hiện các yêu cầu sau:
a) Điền bảng thống kê:
Bảng thống kê vật phẩm quên góp đồng bào vùng núi của xã Đoàn Kết Tên vật Gạo Mì ăn liền Sữa Nước mắm Dầu ăn Đường phẩm Số lượng ……… ……… ……… ……… ……… ………
b) Có bao nhiêu loại vật phẩm?
………………………………………………………………………………………..
c) Tổng số lượng vật phẩm quyên góp của xã Đoàn Kết là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………….. Đáp án I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C C A B A D B D II. Tự luận
Bài 1: (Học sinh tự đặt tính đúng) 41 826 + 26 184 = 68 010 76190 – 3965 = 72 225 10289 × 2 = 20 578 58965 : 5 = 11 793 Bài 2: 9658 + 3717 = 13 375 66 474 : 9 = 7386
57 034 – 21 060 = 35 974
81 793 – 8596 = 73 197 20070 × 4 = 80 280 8935 + 25674 = 34 609 Bài 3: a. 13 056 + 2720 : 2 b. 44 : 4 + 65 : 5 = 13 056 + 1306 = 11 + 13 = 14 362 = 24 c. 32615 + 1204 × 7 d. 7800 : 6 + 120 × 3 = 32615 + 8428 = 1300 + 360 = 41043 = 1660 Bài 4: Bài giải:
Gọi số mà Luân nghĩ ra là x, ta có: x × 3 + 25 = 91 x × 3 = 91 – 25 x × 3 = 66 x = 66 : 3 x = 22 Vậy số cần tìm là 22 Bài 5: 25 + 75 = 50 × 2 83624 : 4 < 20172 + 735 100 100 20906 20907 2l < 2100ml 1km 3m > 360m 2000ml 1003m Bài 6: Bài giải: Đổi 4000cm = 40m
Nửa chu vi của mảnh vườn là: 40 : 2 = 20 (m)
Chiều dài của mảnh vườn là: 20 – 8 = 12 (m)
Diện tích của mảnh vườn là: 12 × 8 = 96 (m2) Đáp số: 96m2 Bài 7: 4 2 3 2 3 4 3 4 2
Bài 8: a) Điền bảng thống kê:
Bảng thống kê vật phẩm quên góp đồng bào vùng núi của xã Đoàn Kết Tên vật Gạo Mì ăn Sữa Nước Dầu ăn Đường phẩm liền mắm Số lượng 50 bao 45 thùng 37 thùng 45 chai 40 chai 52 gói b) Có 6 loại vật phẩm
c) Tổng số lượng vật phẩm quyên góp của xã Đoàn Kết là:
50 + 45 + 37 + 45 + 40 + 52 = 269 (vật phẩm)
Bài tập hè lớp 3 môn Toán sách Chân trời sáng tạo Đề số 3 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 5576 ; 5756 ; 5765 ; 5675 là: A. 5576 B. 5756 C. 5765 D. 5675
Câu 2: Số liền sau của số 98 769 là: A. 98 759 B. 98 789 C. 98 768 D. 98 770
Câu 3: Chữ số 2 trong số 84 298 thuộc hàng: A. Hàng nghìn B. Hàng trăm C. Hàng chục D. Hàng đơn vị
Câu 4: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 8 cm và chiều rộng 4 cm là: 2 2 2 2 A. 22 cm B. 38 cm C. 32 cm D. 36 cm
Câu 5: Năm nay mẹ 32 tuổi, tuổi con băng tuổi mẹ. Hỏi mẹ hơn con bao nhiêu tuổi? A. 24 tuổi B. 8 tuổi C. 12 tuổi D. 32 tuổi
Câu 6: Kết quả của phép chia 8445 : 5 là: A. 1689 B. 1869 C. 1986 D. 1968
Câu 7: Đổi: 8km 200m = ….. m A. 80200 B. 8200 C. 8200m D. 80200m
Câu 8: Hương sử dụng một đoạn dây vừa đủ để trang trí viền của bức tranh hình chữ
nhật có chiều dài 14 dm và chiều rộng 90 cm. Tính độ dài của đoạn dây mà Hương đã dùng. A. 208 cm B. 280 cm C. 640 cm D. 460 cm
Câu 9: Trong hộp có 3 viên bi vàng, 2 viên bi đỏ. Không nhìn vào hộp, Long lấy ra 2
viên bi bất kì. Hãy chọn ý sai trong các ý sau đây:
A. Long có thể lấy được 2 viên bi cùng màu
B. Long không thể lấy được 2 viên bi khác màu
C. Long chắc chắn lấy được 2 viên bi
D. Long không thể lấy được 2 viên bi màu xanh. II. Tự luận Bài 1: Tính nhẩm 40000 + 2000 = …….. 70000 – 30000 = …….. 38000 – 18000 = ……..
(3000 – 2000) : 5 = …….. 3000 : 3 = …….. (2000 + 8000) × 2 = …….. Bài 2: Số: 1896 + ……… = 30 192 ……… × 8 = 67 456 ……… – 3486 = 39 391 ……… : 5 = 492 648 – …… : 4 = 639
…… × 7 + 25 = 5863
Bài 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: a) 45 230 ….. 100 000 b) 54 018 : 9 ….. 40 095 : 3 ……… ………
c) 40 000 × 2 ….. 38 000 + 42 000 d) 34 899 + 42130 ….. 2534 ×3 ……… ……… ……… ……… Bài 4: Tính: a) 250g + 180g = ..... g b) 8g × 9 = .... g c) 430 g – 150 g = ..... g d) 72 g : 2 = ...... g e) 250 ml + 100 ml = ..... ml
g) 27ml : 3 = ..... ml
Bài 5: Ngày 2 của một tháng 5 rơi vào ngày Chủ nhật. Hỏi:
- Tháng đó có mấy ngày chủ nhật?
…………………………………………………………………………………………
- Ngày cuối cùng của tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần?
…………………………………………………………………………………………
- Sinh nhật mẹ Hải là ngày 10 tháng 5. Hôm đó là thứ mấy?
…………………………………………………………………………………………
Bài 6: Một miếng gỗ hình vuông có cạnh 8 cm. Bác Chiến đục bỏ một hình vuông ở
giữa có cạnh 4 cm. Phần gỗ còn lại có diện tích là bao nhiêu xăng – ti – mét vuông? Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 7: Một mảnh đất vuông có chu vi là 1632m, bằng với chu vi của mảnh đất hình chữ
nhật. Biết chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật bằng một nửa cạnh của mảnh đất hình
vuông. Tính chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………