Bài tp hè toán lp 3 sách Kết ni tri thc
Đề 1
I. Trc nghim: Khoanh vào đáp án đúng:
u 1: Cho dãy s: 1501; 1601; 1701; …... Số thích hợp điền vào ch chm là:
A. 1702
B. 1801
C. 1901
D. 1810
u 2: Ông của Hà sinh năm một nghìn chín trăm năm ơi hai. Vy Hà phi viết năm
sinh ca ông là:
A. 1952
B. 1592
C. 1925
D. 1295
u 3: Ngày 30 tháng 6 vào th Sáu, vy ngày 4 tháng 7 s vào th my?
A. Th Hai
B. Th Ba
C. Th
D. Th m
u 4: S:m mươi nghìn sáu trăm chín mươi được viết là:
A. 50690
B. 56900
C. 50960
D. 50069
u 5: Trong s 56031, ch s 0 thuc hàng nào?
A. Hàng chc nghìn
C. Hàng trăm
B. Hàng nghìn
D. Hàng chc
u 6: S 77 250 đọc là:
A. By by nghìn hai trăm năm ơi
C. By by nghìn hai trăm năm chục
B. Bảy mươi nghìn bảy nghìn hai trăm năm mươi
D. Bảy mươi bảy nghìn hai trăm năm mươi
u 7: S 46 030 được viết thành tng các ch s là:
A. 40 000 + 6000 + 3000
C. 40 0000 + 6000 + 300
B. 40 000 + 6 000 + 30
D. 40 000 + 6000 + 3
u 8: Hà tung mt con c xc 6 mt lên 1 ln. Trường hp nào sai trong các trường
hp sau:
A. Có th xut hin mặt ít hơn 4 chấm
C. Chc chn xut hin mt 1 chm
B. Không th xut hin mt nhiu hơn 6 chm
D. Có th xut hin mt 1 chm
II. T lun
Bài 1: Đc và viết các s sau:
Đọc s
Viết s
m mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi lăm
20186
Sáu mươi nghìn một trăm hai mươi tám
49512
Bài 2: Đc bng thng kê s liu sau và tr li câu hi:
S thùng nước mà mt cửa hàng bán được trong mt tháng:
c trái cây
c go
c khoáng
ớc tăng lc
28
31
50
42
a. Cửa hàng đã bán được bao nhiêu thùng nưc khoáng?
……………...………….……………………...………….……………………...………
b. Loại nước nào cửa hàng đã bán đưc ít s ng thùng nht?
……………...………….……………………...………….……………………...………
c. Tng s ng thùng nước gạo và nước tăng lực cửa hàng đã bán được là bao nhiêu
thùng?
……………...………….……………………...………….……………………...………
Bài 3: Tính nhm:
70000 + 2000 = ….…………
53000 13070 = ….…………
2000 × 3 = ….…………
86040 : 2 = ….…………
40 300 + 50 008 = ….…………
18 640 8640 = ….…………
Bài 4: S:
1758 + …... = 2023
….... – 2373 = 69470
…… + 19130 – 14720 = 35000
100000 24000 …... = 1000
Bài 5: Trường Tiu hc Hoa Mai có 1384 học sinh chia đều thành 8 nhóm đi tham quan.
Hi:
a. Mi nhómbao nhiêu hc sinh?
b. 3 nhóm như vy t có bao nhiêu hc sinh?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Bài 6: Tính giá tr ca biu thc:
a. 4325 × 6 8 950
= …………………………
= …………………………
c. 10832 : 8 + 20962
= …………………………
= …………………………
b. 16916 520 × 4
= …………………………
= …………………………
d. 22043 : 7 2260
= …………………………
= …………………………
Đáp án đề s 1
I. Trc nghim:
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: D
Câu 7: B
Câu 8: C
II. T lun:
Bài 1:
Đọc s
Viết s
m mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi lăm
52545
Hai mươi nghìn một trăm tám mươi sáu
20186
Sáu mươi nghìn một trăm hai mươim
60128
Bốn mươi chín nghìn năm trăm mười hai
49512
Bài 2:
a. Cửa hàng đã bán được bao nhiêu thùng nưc khoáng? 50 thùng
b. Loại nước nào cửa hàng đã bán đưc ít s ng thùng nhất? Nước trái cây
c. Tng s ng thùng nước gạo và nước tăng lực cửa hàng đã bán được là bao nhiêu
thùng? 31 + 42 = 73 (thùng)
Bài 3:
70000 + 2000 = 72000
53000 13070 = 39930
86040 : 2 = 43020
40 300 + 50 008 = 90 308
2000 × 3 = 60000
18 640 8640 = 10 000
Bài 4:
1758 + 265 = 2023
71 843 2373 = 69470
30 590 + 19 130 14 720 = 35 000
100 000 24 000 75 000
Bài 5:
Bài gii
a. Mi nhóms hc sinh là:
1384 : 8 = 173 (hc sinh)
b. 3 nhóm như vy ts hc sinh là:
173 × 3 = 519 (hc sinh)
Đáp s: a. 173 hc sinh
b. 519 hc sinh
Bài 6
a. 4325 × 6 8 950
= 25 950 8 950
= 17 000
c. 10832 : 8 + 20962
= 1354 + 20 962
= 22 316
b. 16916 520 × 4
= 16396 × 4
= 16396
d. 22043 : 7 2260
= 3149 2260
= 889
Bài tp hè môn Toán lp 3 sách Kết ni tri thc
Đề 2
I. Trc nghim: Khoanh vào đáp án đúng:
u 1: S gm 8 chc nghìn, 5 nghìn, 0 trăm, 2 chc 1 đơn v đưc viết là:
A. 8521
B. 85021
C. 80521
D. 85012
Câu 2: Giá tr ca biu thc 38327 96235 : 5 là:
A. 19080
B. 19081
C. 19082
D. 19083
Câu 3: Cho các s: 49 632; 94 236; 96 243; 96 342. S ln nht là:
A. 49 632
B. 94 236
C. 96 243
D. 96 342
Câu 4: Biết: …. × 5 = 21740 + 49325. S thích hp điền vào ch chm là:
A. 14 212
B. 14 210
C. 14 213
D. 14 215
Câu 5: Hình ch nht chiu dài là 5m 36cm, chiu rng là 9dm. Chu vi hình ch
nht đó là:
A. 1252m B. 1252dm C. 1252cm D. 1252mm
Câu 6: Nga v tranh hết 30 phút. c Nga bắt đầu v là 16 gi 28 phút. Khi Nga v
xong thì đồng h ch:
A. 17 gi 28 phút
C. 16 gi 50 phút
B. 16 gi 30 phút
D. 16 gi 58 phút
Câu 7: Đổi: 3l = …. ml
A. 3000 B. 3000ml C. 30 D. 300ml
Câu 8: Hình sau có my góc vuông?
A. 4
C. 2
B. 3
D. 1
II. T lun:
Bài 1: S:
.….. × 4 = 67400
….... : 3 = 12300
…… - 24800 = 15300
93700 ……. = 38900
…… + 27900 = 93800
……. + 27900 = 93800
Bài 2: Đin du > < =
15708 : 2
…………
…..
17 919 10 064
…………
83 560 + 1536
…..
42 648 × 2
…………
3km 20m
…………
…..
30 200dm
21 305
× 4
…………
…..
94 241kg 90 21kg
…………
Bài 3:
Đặt tính ri tính:
28492 + 49028 38295 9965 3058 × 3 76225 : 5
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 4: Một đội công nhân ln th nht chuyển được 18 175kg go vào kho, ln th hai
chuyển được gp 3 ln th nht. Hi c hai ln chuyn đưc bao nhiêu ki--gam go
vào kho?
Bài gii:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 5:
a, Gp s 18096 lên 4 ln thì được kết qu bao nhiêu?
............................................................................................................................................
b, Gp s nh nht 5 ch s khác nhau lên 5 ln thì đưc kết qu bao nhiêu?
............................................................................................................................................
Bài 6: Mt hình ch nht chiu rng 120 cm. Biết chu vi gp 6 ln chiu rng,
tính chiu dài hình ch nht đó?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 7: Tính giá tr ca biu thc:
a. 31256 : 8 + 8739
= .....................................
= .....................................
b. 857 + 2638 × 5
= .....................................
= .....................................
c. 2023 × 4 + 2030 × 4
= .....................................
= .....................................
= .....................................
Bài 8: Trường tiu học A phát động phong trào quyên góp, ng h các em hc sinh
vùng lũ lt min Trung. Sau đây là kết qu ghi chép s ng đồ dùng hc tp lp ca
các bn lp 3B:
a) Nhng đồ ng được quyên góp ca các bn lp 3B gm nhng gì?
…………………………………………………………………………………………..
b) Mi loại đồ dùng hc tập được quyên góp vi s ng là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
c) Sp xếp tên các đ vt theo th t t ít đến nhiu
…………………………………………………………………………………………..
Đáp án đề s 2
I. Trc nghim:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
A
D
C
C
D
B
A
II. T lun:
Bài 1: S:
16 850 × 4 = 67 400
4100 : 3 = 12300
65 900 + 27 900 = 93 800
40 100 24 800 = 15 300
93 700 54 800 = 38 900
65 900 + 27 900 = 93 800
Bài 2: > < =
15 708 : 2
7854
>
17 917 10 064
7853
83 560 +1536
85 096
<
42 648 × 2
85 296
3km 20m
30200
=
30200dm
21 305
× 4
85 220
=
94 241kg 90 21kg
85 220 kg
Bài 3:
(Hc sinh t đặt tính đúng)
28492 + 49028 = 77520 38295 9965 = 28339
3058 × 3 = 9174 76225 : 5 = 15245
Bài 4: Bài gii:
Ln th hai, đội công nhân chuyn được s ki--gam go là:
18175 × 3 = 54525 (kg)
C hai lần đội đó chuyển được s ki--gam go là:
18175 + 54525 = 72700 (kg)
Đáp số: 72700kg
Bài 5: a. 18096 × 4 = 72384
b, S nh nht có 5 ch s khác nhau là: 10234
10234 × 5 = 51170
Bài 6:
Bài gii:
Chu vi hình ch nht là:
120 × 6 = 720 (cm)
Na chu vi hình ch nht là:
720 : 2 = 360 (cm)
Chiu dài hình ch nht là:
360 120 = 240 (cm)
Đáp số: 240cm
Bài 7:
a. 31256 : 8 + 8739
= 3907 + 8739
= 12 646
b. 857 + 2638 × 5
= 857 + 13 190
= 14 047
c. 2023 × 4 + 2030 × 4
= (2023 + 2030) × 4
= 4053 × 4
= 16 212
Bài 8:
a) Những đồ dùng được quyên góp ca các bn lp 3B gm: V. bút chì, bút mc,
thưc k
b) Mi loại đồ dùng hc tập được quyên góp vi s ng là bao nhiêu?
V: 18 quyn ; bút c: 16 chiếc ; bút mc: 22 chiếc ; thước k: 19 chiếc
c) Sp xếp tên các đồ vt theo th t t ít đến nhiu: bút chì, vở, thước k, bút mc
Bài tp hè lp 3 môn Toán sách Kết ni tri thc
Đề 3
I. Trc nghim
u 1. S lin trước ca s bé nht có 5 ch s là:
A. 9999
B. 10 000
C. 10 001
D. 99 999
u 2: Cho 5 dm = ….. mm. S tch hợp đin vào ch chm :
A. 50mm
B. 500mm
C. 50
D. 500
u 3: Trong s 56031, ch s 6 thuc hàng nào?
A. Hàng chc nghìn
C. Hàng trăm
B. Hàng nghìn
D. Hàng chc
u 4: S 19 viết theo s La Mã là:
A. XIX
B. XX
C. IX
D. XVI
u 5: m nay anh 9 tuổi, tui em bng 1/3 tui anh. Hi em kém anh bao nhiêu tui?
A. 4 tui
B. 5 tui
C. 6 tui
D. 7 tui
u 6: S dư ca phép tính 68896 : 7 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
u 7: Đin s thích hp vào ch chm: 2 tun 5 ngày = ….. ngày
A. 19
B. 25
C. 7
D. 3
u 8: Cho hình v:
Có: ….. góc vuông
Có: ….. hình t giác
u 9: a) Hình vuông chu vi là 36cm. Dinch của hình vuông đó là:
A. 40cm
B. 72cm
C. 16cm
2
D. 24cm
2
b) Din tích ca hình ch nht có chiu dài 18m, chiu rng bng 1 na chiu dài là:
A. 160cm
B. 162cm
C. 162cm
2
D. 54cm
2
II. Tự lun
Bài 1. Đặt tính ri tính:
41 826 + 26 418
17 670 - 3 965
10 289 × 7
68 965 : 5
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2: Mt ca hàng có 85 000 kg go, lần đầu bán được 23 000 kg go, ln sau bán
được 29 000 kg go. Hi ca hàngn bao nhiêu ki--gam go?
Bài gii
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 3: Đin vào ch trng
3120g + 4020g × 4 = ........... g
........... 12 454 = 34 519
96 444cm : 2 1641cm = …….. cm
…….. : 8 = 854 (dư 5)
Bài 4: Cho bng sau:
Sản lượng lương thực thu hoch mt thôn:
Lương thực
Go
Ngô
Khoai lang
Khoai tây
Sản lượng (kg)
61 039
32 017
45 823
25 026
- Loi lương thực thu hoạch được nhiu nht là:
…………………………………...………………………………...…………………..
- Loi lương thực thu hoạch được ít nht là:
…………………………………...………………………………...…………………..
- Tng sn lượng Khoai langNgô thu hoạch được là:
…………………………………...………………………………...…………………..
Bài 5: Tính giá tr ca biu thc
a. 4325 × 6 18 950
b. 18 616 1520 × 4
= …………………………
= …………………………
c. 10 832 : 8 + 20 962
= …………………………
= ………………………
= …………………………
= …………………………
d. 22 043 : 7 2 260
= …………………………
= …………………………
Bài 6: Đổi đơn vị đo
5dm 3cm = ……….. cm
6m 4cm = ………. cm
3m 7cm = ………. mm
20km = ……….. m
1km 5m = ……… m
1000mm = ……… m
Bài 7: Mt trang tri nuôi 684 con gà và đưc nht trong 9 chung. Biết s con mi
chuồng là như nhau. Hỏi nếu đem bán đi số con gà 2 chung t trang tri còn bao
nhiêu con gà?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 8: Trong hp có 14 viên bi vng, 19 viên bi xanh, 16 viên bi đỏ. Hi Long phi ly
ra ít nhất bao nhiêu viên bi để có đủ c 3 màu bi?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Preview text:

Bài tập hè toán lớp 3 sách Kết nối tri thức Đề 1
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Cho dãy số: 1501; 1601; 1701; …... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1702 B. 1801 C. 1901 D. 1810
Câu 2: Ông của Hà sinh năm một nghìn chín trăm năm mươi hai. Vậy Hà phải viết năm sinh của ông là: A. 1952 B. 1592 C. 1925 D. 1295
Câu 3: Ngày 30 tháng 6 vào thứ Sáu, vậy ngày 4 tháng 7 sẽ vào thứ mấy? A. Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Thứ Năm
Câu 4: Số: Năm mươi nghìn sáu trăm chín mươi được viết là: A. 50690 B. 56900 C. 50960 D. 50069
Câu 5: Trong số 56031, chữ số 0 thuộc hàng nào? A. Hàng chục nghìn B. Hàng nghìn C. Hàng trăm D. Hàng chục
Câu 6: Số 77 250 đọc là:
A. Bảy bảy nghìn hai trăm năm mươi
C. Bảy bảy nghìn hai trăm năm chục
B. Bảy mươi nghìn bảy nghìn hai trăm năm mươi
D. Bảy mươi bảy nghìn hai trăm năm mươi
Câu 7: Số 46 030 được viết thành tổng các chữ số là: A. 40 000 + 6000 + 3000 B. 40 000 + 6 000 + 30 C. 40 0000 + 6000 + 300 D. 40 000 + 6000 + 3
Câu 8: Hà tung một con xúc xắc 6 mặt lên 1 lần. Trường hợp nào sai trong các trường hợp sau:
A. Có thể xuất hiện mặt ít hơn 4 chấm
B. Không thể xuất hiện mặt nhiều hơn 6 chấm
C. Chắc chắn xuất hiện mặt 1 chấm
D. Có thể xuất hiện mặt 1 chấm II. Tự luận
Bài 1: Đọc và viết các số sau: Đọc số Viết số
Năm mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi lăm 20186
Sáu mươi nghìn một trăm hai mươi tám 49512
Bài 2: Đọc bảng thống kê số liệu sau và trả lời câu hỏi:
Số thùng nước mà một cửa hàng bán được trong một tháng: Loại nước
Nước trái cây Nước gạo
Nước khoáng Nước tăng lực Số lượng bán 28 31 50 42
a. Cửa hàng đã bán được bao nhiêu thùng nước khoáng?
……………...………….……………………...………….……………………...………
b. Loại nước nào cửa hàng đã bán được ít số lượng thùng nhất?
……………...………….……………………...………….……………………...………
c. Tổng số lượng thùng nước gạo và nước tăng lực cửa hàng đã bán được là bao nhiêu thùng?
……………...………….……………………...………….……………………...………
Bài 3: Tính nhẩm:
70000 + 2000 = ….………… 86040 : 2 = ….…………
53000 – 13070 = ….…………
40 300 + 50 008 = ….………… 2000 × 3 = ….…………
18 640 – 8640 = ….………… Bài 4: Số: 1758 + …... = 2023
…… + 19130 – 14720 = 35000 ….... – 2373 = 69470
100000 – 24000 – …... = 1000
Bài 5: Trường Tiểu học Hoa Mai có 1384 học sinh chia đều thành 8 nhóm đi tham quan. Hỏi:
a. Mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
b. 3 nhóm như vậy thì có bao nhiêu học sinh? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức: a. 4325 × 6 – 8 950 b. 16916 – 520 × 4
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= ………………………… c. 10832 : 8 + 20962 d. 22043 : 7 – 2260
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= ………………………… Đáp án đề số 1 I. Trắc nghiệm: Câu 1: B Câu 5: C Câu 2: A Câu 6: D Câu 3: B Câu 7: B Câu 4: A Câu 8: C II. Tự luận: Bài 1: Đọc số Viết số
Năm mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi lăm 52545
Hai mươi nghìn một trăm tám mươi sáu 20186
Sáu mươi nghìn một trăm hai mươi tám 60128
Bốn mươi chín nghìn năm trăm mười hai 49512 Bài 2:
a. Cửa hàng đã bán được bao nhiêu thùng nước khoáng? 50 thùng
b. Loại nước nào cửa hàng đã bán được ít số lượng thùng nhất? Nước trái cây
c. Tổng số lượng thùng nước gạo và nước tăng lực cửa hàng đã bán được là bao nhiêu thùng? 31 + 42 = 73 (thùng) Bài 3: 70000 + 2000 = 72000 86040 : 2 = 43020 53000 – 13070 = 39930 40 300 + 50 008 = 90 308 2000 × 3 = 60000 18 640 – 8640 = 10 000 Bài 4: 1758 + 265 = 2023
30 590 + 19 130 – 14 720 = 35 000 71 843 – 2373 = 69470 100 000 – 24 000 – 75 000 Bài 5: Bài giải
a. Mỗi nhóm có số học sinh là: 1384 : 8 = 173 (học sinh)
b. 3 nhóm như vậy thì có số học sinh là: 173 × 3 = 519 (học sinh) Đáp số: a. 173 học sinh b. 519 học sinh Bài 6 a. 4325 × 6 – 8 950 b. 16916 – 520 × 4 = 25 950 – 8 950 = 16396 × 4 = 17 000 = 16396 c. 10832 : 8 + 20962 d. 22043 : 7 – 2260 = 1354 + 20 962 = 3149 – 2260 = 22 316 = 889
Bài tập hè môn Toán lớp 3 sách Kết nối tri thức Đề 2
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Số gồm 8 chục nghìn, 5 nghìn, 0 trăm, 2 chục và 1 đơn vị được viết là: A. 8521 B. 85021 C. 80521 D. 85012
Câu 2: Giá trị của biểu thức 38327 – 96235 : 5 là: A. 19080 B. 19081 C. 19082 D. 19083
Câu 3: Cho các số: 49 632; 94 236; 96 243; 96 342. Số lớn nhất là: A. 49 632 B. 94 236 C. 96 243 D. 96 342
Câu 4: Biết: …. × 5 = 21740 + 49325. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 14 212 B. 14 210 C. 14 213 D. 14 215
Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài là 5m 36cm, chiều rộng là 9dm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 1252m B. 1252dm C. 1252cm D. 1252mm
Câu 6: Nga vẽ tranh hết 30 phút. Lúc Nga bắt đầu vẽ là 16 giờ 28 phút. Khi Nga vẽ xong thì đồng hồ chỉ: A. 17 giờ 28 phút B. 16 giờ 30 phút C. 16 giờ 50 phút D. 16 giờ 58 phút
Câu 7: Đổi: 3l = …. ml A. 3000 B. 3000ml C. 30 D. 300ml
Câu 8: Hình sau có mấy góc vuông? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 II. Tự luận: Bài 1: Số: .….. × 4 = 67400 …… - 24800 = 15300 ….... : 3 = 12300 93700 – ……. = 38900 …… + 27900 = 93800 ……. + 27900 = 93800
Bài 2: Điền dấu > < =
15708 : 2 ….. 17 919 – 10 064 83 560 + 1536 ….. 42 648 × 2 ………… ………… ………… 3km 20m ….. 30 200dm 21 305 × 4 ….. 94 241kg – 90 21kg ………… ………… …………
Bài 3: Đặt tính rồi tính: 28492 + 49028 38295 –9965 3058 × 3 76225 : 5
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 4: Một đội công nhân lần thứ nhất chuyển được 18 175kg gạo vào kho, lần thứ hai
chuyển được gấp 3 lần thứ nhất. Hỏi cả hai lần chuyển được bao nhiêu ki-lô-gam gạo vào kho? Bài giải:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ Bài 5:
a, Gấp số 18096 lên 4 lần thì được kết quả bao nhiêu?
............................................................................................................................................
b, Gấp số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau lên 5 lần thì được kết quả là bao nhiêu?
............................................................................................................................................
Bài 6: Một hình chữ nhật có chiều rộng 120 cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng,
tính chiều dài hình chữ nhật đó?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức: a. 31256 : 8 + 8739 b. 857 + 2638 × 5 c. 2023 × 4 + 2030 × 4
= .....................................
= .....................................
= .....................................
= .....................................
= .....................................
= .....................................
= .....................................
Bài 8: Trường tiểu học A phát động phong trào quyên góp, ủng hộ các em học sinh
vùng lũ lụt miền Trung. Sau đây là kết quả ghi chép số lượng đồ dùng học tập lớp của các bạn lớp 3B:
a) Những đồ dùng được quyên góp của các bạn lớp 3B gồm những gì?
…………………………………………………………………………………………..
b) Mỗi loại đồ dùng học tập được quyên góp với số lượng là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
c) Sắp xếp tên các đồ vật theo thứ tự từ ít đến nhiều
………………………………………………………………………………………….. Đáp án đề số 2 I. Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A D C C D B A II. Tự luận: Bài 1: Số: 16 850 × 4 = 67 400 40 100 – 24 800 = 15 300 4100 : 3 = 12300 93 700 – 54 800 = 38 900
65 900 + 27 900 = 93 800
65 900 + 27 900 = 93 800 Bài 2: > < = 15 708 : 2 > 17 917 – 10 064 83 560 +1536 < 42 648 × 2 7854 7853 85 096 85 296 3km 20m = 30200dm 21 305 × 4 = 94 241kg – 90 21kg 30200 85 220 85 220 kg
Bài 3: (Học sinh tự đặt tính đúng) 28492 + 49028 = 77520 38295 – 9965 = 28339 3058 × 3 = 9174 76225 : 5 = 15245 Bài 4: Bài giải:
Lần thứ hai, đội công nhân chuyển được số ki-lô-gam gạo là: 18175 × 3 = 54525 (kg)
Cả hai lần đội đó chuyển được số ki-lô-gam gạo là: 18175 + 54525 = 72700 (kg) Đáp số: 72700kg
Bài 5: a. 18096 × 4 = 72384
b, Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: 10234 10234 × 5 = 51170 Bài 6: Bài giải:
Chu vi hình chữ nhật là: 120 × 6 = 720 (cm)
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 720 : 2 = 360 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là: 360 – 120 = 240 (cm) Đáp số: 240cm Bài 7: a. 31256 : 8 + 8739 b. 857 + 2638 × 5 c. 2023 × 4 + 2030 × 4 = 3907 + 8739 = 857 + 13 190 = (2023 + 2030) × 4 = 12 646 = 14 047 = 4053 × 4 = 16 212 Bài 8:
a) Những đồ dùng được quyên góp của các bạn lớp 3B gồm: Vở. bút chì, bút mực, thước kẻ
b) Mỗi loại đồ dùng học tập được quyên góp với số lượng là bao nhiêu?
Vở: 18 quyển ; bút chì: 16 chiếc ; bút mực: 22 chiếc ; thước kẻ: 19 chiếc
c) Sắp xếp tên các đồ vật theo thứ tự từ ít đến nhiều: bút chì, vở, thước kẻ, bút mực
Bài tập hè lớp 3 môn Toán sách Kết nối tri thức Đề 3 I. Trắc nghiệm
Câu 1. Số liền trước của số bé nhất có 5 chữ số là: A. 9999 B. 10 000 C. 10 001 D. 99 999
Câu 2: Cho 5 dm = ….. mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 50mm B. 500mm C. 50 D. 500
Câu 3: Trong số 56031, chữ số 6 thuộc hàng nào? A. Hàng chục nghìn B. Hàng nghìn C. Hàng trăm D. Hàng chục
Câu 4: Số 19 viết theo số La Mã là: A. XIX B. XX C. IX D. XVI
Câu 5: Năm nay anh 9 tuổi, tuổi em bằng 1/3 tuổi anh. Hỏi em kém anh bao nhiêu tuổi? A. 4 tuổi B. 5 tuổi C. 6 tuổi D. 7 tuổi
Câu 6: Số dư của phép tính 68896 : 7 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tuần 5 ngày = ….. ngày A. 19 B. 25 C. 7 D. 3
Câu 8: Cho hình vẽ: Có: ….. góc vuông Có: ….. hình tứ giác
Câu 9: a) Hình vuông chu vi là 36cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 40cm B. 72cm C. 16cm2 D. 24cm2
b) Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng bằng 1 nửa chiều dài là: A. 160cm B. 162cm C. 162cm2 D. 54cm2 II. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính: 41 826 + 26 418 17 670 - 3 965 10 289 × 7 68 965 : 5
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2: Một cửa hàng có 85 000 kg gạo, lần đầu bán được 23 000 kg gạo, lần sau bán
được 29 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 3: Điền vào chỗ trống
3120g + 4020g × 4 = ........... g
96 444cm : 2 – 1641cm = …….. cm
........... – 12 454 = 34 519 …….. : 8 = 854 (dư 5)
Bài 4: Cho bảng sau:
Sản lượng lương thực thu hoạch ở một thôn: Lương thực Gạo Ngô Khoai lang Khoai tây Sản lượng (kg) 61 039 32 017 45 823 25 026
- Loại lương thực thu hoạch được nhiều nhất là:
…………………………………...………………………………...…………………..
- Loại lương thực thu hoạch được ít nhất là:
…………………………………...………………………………...…………………..
- Tổng sản lượng Khoai lang và Ngô thu hoạch được là:
…………………………………...………………………………...…………………..
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức a. 4325 × 6 – 18 950 b. 18 616 – 1520 × 4
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= ………………………… c. 10 832 : 8 + 20 962 d. 22 043 : 7 – 2 260
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= …………………………
Bài 6: Đổi đơn vị đo 5dm 3cm = ……….. cm 20km = ……….. m 6m 4cm = ………. cm 1km 5m = ……… m 3m 7cm = ………. mm 1000mm = ……… m
Bài 7: Một trang trại nuôi 684 con gà và được nhốt trong 9 chuồng. Biết số con gà ở mỗi
chuồng là như nhau. Hỏi nếu đem bán đi số con gà ở 2 chuồng thì trang trại còn bao nhiêu con gà? Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 8: Trong hộp có 14 viên bi vảng, 19 viên bi xanh, 16 viên bi đỏ. Hỏi Long phải lấy
ra ít nhất bao nhiêu viên bi để có đủ cả 3 màu bi? Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………