



















Preview text:
Bài tập hè toán lớp 3 sách Kết nối tri thức Đề 1
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Cho dãy số: 1501; 1601; 1701; …... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1702 B. 1801 C. 1901 D. 1810
Câu 2: Ông của Hà sinh năm một nghìn chín trăm năm mươi hai. Vậy Hà phải viết năm sinh của ông là: A. 1952 B. 1592 C. 1925 D. 1295
Câu 3: Ngày 30 tháng 6 vào thứ Sáu, vậy ngày 4 tháng 7 sẽ vào thứ mấy? A. Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Thứ Năm
Câu 4: Số: Năm mươi nghìn sáu trăm chín mươi được viết là: A. 50690 B. 56900 C. 50960 D. 50069
Câu 5: Trong số 56031, chữ số 0 thuộc hàng nào? A. Hàng chục nghìn B. Hàng nghìn C. Hàng trăm D. Hàng chục
Câu 6: Số 77 250 đọc là:
A. Bảy bảy nghìn hai trăm năm mươi
C. Bảy bảy nghìn hai trăm năm chục
B. Bảy mươi nghìn bảy nghìn hai trăm năm mươi
D. Bảy mươi bảy nghìn hai trăm năm mươi
Câu 7: Số 46 030 được viết thành tổng các chữ số là: A. 40 000 + 6000 + 3000 B. 40 000 + 6 000 + 30 C. 40 0000 + 6000 + 300 D. 40 000 + 6000 + 3
Câu 8: Hà tung một con xúc xắc 6 mặt lên 1 lần. Trường hợp nào sai trong các trường hợp sau:
A. Có thể xuất hiện mặt ít hơn 4 chấm
B. Không thể xuất hiện mặt nhiều hơn 6 chấm
C. Chắc chắn xuất hiện mặt 1 chấm
D. Có thể xuất hiện mặt 1 chấm II. Tự luận
Bài 1: Đọc và viết các số sau: Đọc số Viết số
Năm mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi lăm 20186
Sáu mươi nghìn một trăm hai mươi tám 49512
Bài 2: Đọc bảng thống kê số liệu sau và trả lời câu hỏi:
Số thùng nước mà một cửa hàng bán được trong một tháng: Loại nước
Nước trái cây Nước gạo
Nước khoáng Nước tăng lực Số lượng bán 28 31 50 42
a. Cửa hàng đã bán được bao nhiêu thùng nước khoáng?
……………...………….……………………...………….……………………...………
b. Loại nước nào cửa hàng đã bán được ít số lượng thùng nhất?
……………...………….……………………...………….……………………...………
c. Tổng số lượng thùng nước gạo và nước tăng lực cửa hàng đã bán được là bao nhiêu thùng?
……………...………….……………………...………….……………………...………
Bài 3: Tính nhẩm:
70000 + 2000 = ….………… 86040 : 2 = ….…………
53000 – 13070 = ….…………
40 300 + 50 008 = ….………… 2000 × 3 = ….…………
18 640 – 8640 = ….………… Bài 4: Số: 1758 + …... = 2023
…… + 19130 – 14720 = 35000 ….... – 2373 = 69470
100000 – 24000 – …... = 1000
Bài 5: Trường Tiểu học Hoa Mai có 1384 học sinh chia đều thành 8 nhóm đi tham quan. Hỏi:
a. Mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
b. 3 nhóm như vậy thì có bao nhiêu học sinh? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức: a. 4325 × 6 – 8 950 b. 16916 – 520 × 4
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= ………………………… c. 10832 : 8 + 20962 d. 22043 : 7 – 2260
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= ………………………… Đáp án đề số 1 I. Trắc nghiệm: Câu 1: B Câu 5: C Câu 2: A Câu 6: D Câu 3: B Câu 7: B Câu 4: A Câu 8: C II. Tự luận: Bài 1: Đọc số Viết số
Năm mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi lăm 52545
Hai mươi nghìn một trăm tám mươi sáu 20186
Sáu mươi nghìn một trăm hai mươi tám 60128
Bốn mươi chín nghìn năm trăm mười hai 49512 Bài 2:
a. Cửa hàng đã bán được bao nhiêu thùng nước khoáng? 50 thùng
b. Loại nước nào cửa hàng đã bán được ít số lượng thùng nhất? Nước trái cây
c. Tổng số lượng thùng nước gạo và nước tăng lực cửa hàng đã bán được là bao nhiêu thùng? 31 + 42 = 73 (thùng) Bài 3: 70000 + 2000 = 72000 86040 : 2 = 43020 53000 – 13070 = 39930 40 300 + 50 008 = 90 308 2000 × 3 = 60000 18 640 – 8640 = 10 000 Bài 4: 1758 + 265 = 2023
30 590 + 19 130 – 14 720 = 35 000 71 843 – 2373 = 69470 100 000 – 24 000 – 75 000 Bài 5: Bài giải
a. Mỗi nhóm có số học sinh là: 1384 : 8 = 173 (học sinh)
b. 3 nhóm như vậy thì có số học sinh là: 173 × 3 = 519 (học sinh) Đáp số: a. 173 học sinh b. 519 học sinh Bài 6 a. 4325 × 6 – 8 950 b. 16916 – 520 × 4 = 25 950 – 8 950 = 16396 × 4 = 17 000 = 16396 c. 10832 : 8 + 20962 d. 22043 : 7 – 2260 = 1354 + 20 962 = 3149 – 2260 = 22 316 = 889
Bài tập hè môn Toán lớp 3 sách Kết nối tri thức Đề 2
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Số gồm 8 chục nghìn, 5 nghìn, 0 trăm, 2 chục và 1 đơn vị được viết là: A. 8521 B. 85021 C. 80521 D. 85012
Câu 2: Giá trị của biểu thức 38327 – 96235 : 5 là: A. 19080 B. 19081 C. 19082 D. 19083
Câu 3: Cho các số: 49 632; 94 236; 96 243; 96 342. Số lớn nhất là: A. 49 632 B. 94 236 C. 96 243 D. 96 342
Câu 4: Biết: …. × 5 = 21740 + 49325. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 14 212 B. 14 210 C. 14 213 D. 14 215
Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài là 5m 36cm, chiều rộng là 9dm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 1252m B. 1252dm C. 1252cm D. 1252mm
Câu 6: Nga vẽ tranh hết 30 phút. Lúc Nga bắt đầu vẽ là 16 giờ 28 phút. Khi Nga vẽ xong thì đồng hồ chỉ: A. 17 giờ 28 phút B. 16 giờ 30 phút C. 16 giờ 50 phút D. 16 giờ 58 phút
Câu 7: Đổi: 3l = …. ml A. 3000 B. 3000ml C. 30 D. 300ml
Câu 8: Hình sau có mấy góc vuông? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 II. Tự luận: Bài 1: Số: .….. × 4 = 67400 …… - 24800 = 15300 ….... : 3 = 12300 93700 – ……. = 38900 …… + 27900 = 93800 ……. + 27900 = 93800
Bài 2: Điền dấu > < =
15708 : 2 ….. 17 919 – 10 064 83 560 + 1536 ….. 42 648 × 2 ………… ………… ………… 3km 20m ….. 30 200dm 21 305 × 4 ….. 94 241kg – 90 21kg ………… ………… …………
Bài 3: Đặt tính rồi tính: 28492 + 49028 38295 –9965 3058 × 3 76225 : 5
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 4: Một đội công nhân lần thứ nhất chuyển được 18 175kg gạo vào kho, lần thứ hai
chuyển được gấp 3 lần thứ nhất. Hỏi cả hai lần chuyển được bao nhiêu ki-lô-gam gạo vào kho? Bài giải:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ Bài 5:
a, Gấp số 18096 lên 4 lần thì được kết quả bao nhiêu?
............................................................................................................................................
b, Gấp số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau lên 5 lần thì được kết quả là bao nhiêu?
............................................................................................................................................
Bài 6: Một hình chữ nhật có chiều rộng 120 cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng,
tính chiều dài hình chữ nhật đó?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức: a. 31256 : 8 + 8739 b. 857 + 2638 × 5 c. 2023 × 4 + 2030 × 4
= .....................................
= .....................................
= .....................................
= .....................................
= .....................................
= .....................................
= .....................................
Bài 8: Trường tiểu học A phát động phong trào quyên góp, ủng hộ các em học sinh
vùng lũ lụt miền Trung. Sau đây là kết quả ghi chép số lượng đồ dùng học tập lớp của các bạn lớp 3B:
a) Những đồ dùng được quyên góp của các bạn lớp 3B gồm những gì?
…………………………………………………………………………………………..
b) Mỗi loại đồ dùng học tập được quyên góp với số lượng là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
c) Sắp xếp tên các đồ vật theo thứ tự từ ít đến nhiều
………………………………………………………………………………………….. Đáp án đề số 2 I. Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A D C C D B A II. Tự luận: Bài 1: Số: 16 850 × 4 = 67 400 40 100 – 24 800 = 15 300 4100 : 3 = 12300 93 700 – 54 800 = 38 900
65 900 + 27 900 = 93 800
65 900 + 27 900 = 93 800 Bài 2: > < = 15 708 : 2 > 17 917 – 10 064 83 560 +1536 < 42 648 × 2 7854 7853 85 096 85 296 3km 20m = 30200dm 21 305 × 4 = 94 241kg – 90 21kg 30200 85 220 85 220 kg
Bài 3: (Học sinh tự đặt tính đúng) 28492 + 49028 = 77520 38295 – 9965 = 28339 3058 × 3 = 9174 76225 : 5 = 15245 Bài 4: Bài giải:
Lần thứ hai, đội công nhân chuyển được số ki-lô-gam gạo là: 18175 × 3 = 54525 (kg)
Cả hai lần đội đó chuyển được số ki-lô-gam gạo là: 18175 + 54525 = 72700 (kg) Đáp số: 72700kg
Bài 5: a. 18096 × 4 = 72384
b, Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: 10234 10234 × 5 = 51170 Bài 6: Bài giải:
Chu vi hình chữ nhật là: 120 × 6 = 720 (cm)
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 720 : 2 = 360 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là: 360 – 120 = 240 (cm) Đáp số: 240cm Bài 7: a. 31256 : 8 + 8739 b. 857 + 2638 × 5 c. 2023 × 4 + 2030 × 4 = 3907 + 8739 = 857 + 13 190 = (2023 + 2030) × 4 = 12 646 = 14 047 = 4053 × 4 = 16 212 Bài 8:
a) Những đồ dùng được quyên góp của các bạn lớp 3B gồm: Vở. bút chì, bút mực, thước kẻ
b) Mỗi loại đồ dùng học tập được quyên góp với số lượng là bao nhiêu?
Vở: 18 quyển ; bút chì: 16 chiếc ; bút mực: 22 chiếc ; thước kẻ: 19 chiếc
c) Sắp xếp tên các đồ vật theo thứ tự từ ít đến nhiều: bút chì, vở, thước kẻ, bút mực
Bài tập hè lớp 3 môn Toán sách Kết nối tri thức Đề 3 I. Trắc nghiệm
Câu 1. Số liền trước của số bé nhất có 5 chữ số là: A. 9999 B. 10 000 C. 10 001 D. 99 999
Câu 2: Cho 5 dm = ….. mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 50mm B. 500mm C. 50 D. 500
Câu 3: Trong số 56031, chữ số 6 thuộc hàng nào? A. Hàng chục nghìn B. Hàng nghìn C. Hàng trăm D. Hàng chục
Câu 4: Số 19 viết theo số La Mã là: A. XIX B. XX C. IX D. XVI
Câu 5: Năm nay anh 9 tuổi, tuổi em bằng 1/3 tuổi anh. Hỏi em kém anh bao nhiêu tuổi? A. 4 tuổi B. 5 tuổi C. 6 tuổi D. 7 tuổi
Câu 6: Số dư của phép tính 68896 : 7 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tuần 5 ngày = ….. ngày A. 19 B. 25 C. 7 D. 3
Câu 8: Cho hình vẽ: Có: ….. góc vuông Có: ….. hình tứ giác
Câu 9: a) Hình vuông chu vi là 36cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 40cm B. 72cm C. 16cm2 D. 24cm2
b) Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng bằng 1 nửa chiều dài là: A. 160cm B. 162cm C. 162cm2 D. 54cm2 II. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính: 41 826 + 26 418 17 670 - 3 965 10 289 × 7 68 965 : 5
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2: Một cửa hàng có 85 000 kg gạo, lần đầu bán được 23 000 kg gạo, lần sau bán
được 29 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 3: Điền vào chỗ trống
3120g + 4020g × 4 = ........... g
96 444cm : 2 – 1641cm = …….. cm
........... – 12 454 = 34 519 …….. : 8 = 854 (dư 5)
Bài 4: Cho bảng sau:
Sản lượng lương thực thu hoạch ở một thôn: Lương thực Gạo Ngô Khoai lang Khoai tây Sản lượng (kg) 61 039 32 017 45 823 25 026
- Loại lương thực thu hoạch được nhiều nhất là:
…………………………………...………………………………...…………………..
- Loại lương thực thu hoạch được ít nhất là:
…………………………………...………………………………...…………………..
- Tổng sản lượng Khoai lang và Ngô thu hoạch được là:
…………………………………...………………………………...…………………..
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức a. 4325 × 6 – 18 950 b. 18 616 – 1520 × 4
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= ………………………… c. 10 832 : 8 + 20 962 d. 22 043 : 7 – 2 260
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= …………………………
Bài 6: Đổi đơn vị đo 5dm 3cm = ……….. cm 20km = ……….. m 6m 4cm = ………. cm 1km 5m = ……… m 3m 7cm = ………. mm 1000mm = ……… m
Bài 7: Một trang trại nuôi 684 con gà và được nhốt trong 9 chuồng. Biết số con gà ở mỗi
chuồng là như nhau. Hỏi nếu đem bán đi số con gà ở 2 chuồng thì trang trại còn bao nhiêu con gà? Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 8: Trong hộp có 14 viên bi vảng, 19 viên bi xanh, 16 viên bi đỏ. Hỏi Long phải lấy
ra ít nhất bao nhiêu viên bi để có đủ cả 3 màu bi? Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………