Bộ câu hỏi lý thuyết mạch 1 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Trường đại học Điện Lực

Bộ câu hỏi lý thuyết mạch 1 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Trường đại học Điện Lực được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BỘ CÂU HỎI LÝ THUYẾT MẠCH 1
Khối lượng : 06 chương (142 câu)
Chương 1: 12 câu
Chương 2: 28 câu
Chương 3: 50 câu
Chương 4: 16 câu
Chương 5: 24 câu
Chương 6: 12 câu
[(<8201014 -C1>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 1
Câu hỏi dễ
Câu 1 Cho mạch điện gồm điện trở R =20Ω mắc nối tiếp với điện trở R được cấp bởi
1 2
nguồn điện 60V, dòng điện chạy trong mạch là 2A. Xác định giá trị điện trở R
2
A. 10Ω B 15 Ω C 20 Ω D 25 Ω
Câu 2 Một mạch điện có nguồn 100V cấp cho điện trở 50Ω. Muốn giảm giá trị dòng điện
trong mạch đi 2 lần cần mắc thêm một điện trở có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 50 Ω B 40 Ω C 30 Ω D 45 Ω
Câu 3 Một mạch điện gồm có điện trở R = 30Ω mắc nối tiếp với một điện trở R = 40 Ω.
1 2
Mạch được cấp bởi nguồn điện 140 V. Điện áp trên điện trở R là bao nhiêu?
2
A 60V B 80mV C. 80V D 60mV
Câu 4 Phương trình theo định luật Kirchhoff 1 tại nút B trong sơ đồ mạch sau:
A. i = i + i B i +i = 0 C i = i + i D i = i + i +i
3 4 5 2 4
+i
5 1 2 3 1 2 4 5
Câu 5
=>D
Câu 5 Phương trình theo định luật Kirchhoff 2 trong vòng 1 trong sơ đồ mạch sau:
A
3
2 2 2 3 3 3 4 4 4
2
1
.
di
R i i dt R i L R i e
C dt

B.
1
1 1 1 2 2 2
1
2
1
.
di
R i L R i i dt e
dt C
C
1
1 1 1 2 2 2
1
2
1
.
di
R i L R i i dt e
dt C
D
1
1 1 1 2 2 2
1
2
1
.
di
R i L R i i dt e
dt C

Câu 6 Xác định dòng điện trong mạch và công suất tiêu hao trên điện trở R trong sơ đồ
mạch sau:
A. 6mA; 0,072W B 0,6 A; 0,072W C 0,06A; 0,72W. D 0,006A; 0,72W.
Câu 7 Xác định giá trị điện áp nguồn và công suất tiêu hao trên điện trở R trong sơ đồ
mạch sau:
A 10V; 0,5W B 1V; 0,005W C. 10V; 5mW D 10V; 0,05W
Câu 8 Tìm điện trở R và nguồn cấp trong sơ đồ mạch sau. Biết công suất tác dụng trên
điện trở R là 80mW
A 5kΩ; 2V B 50Ω; 0,2V C 500Ω; 2V D. 5kΩ; 20V
Câu 9 Tìm điện dẫn G trong sơ đồ mạch sau. Biết công suất tác dụng trên điện dẫn G
x x
50mW.
A. 500µS B 500mS C 500Ω D 0.5mS
Câu 10:
=> D
Câu 10 Phương trình theo định luật Kirchhoff 2 trong vòng 2 trong sơ đồ mạch sau:
A.
3
3 3 3 2 2 2 4 4
4
2
1
.
di
R i L R i i dt R i e
dt C

B
3
3 3 3 2 2 2 4 4
4
2
1
.
di
R i L R i i dt R i e
dt C
C
3
3 3 3 2 2 4 4
4
2
1
.
di
R i L R i dt R i e
dt C

D
1
1 1 1 2 2 2
1
2
1
.
di
R i L R i i dt e
dt C
Câu 11 Phương trình theo định luật Kirchhoff 1 tại nút A trong sơ đồ mạch sau:
A. i B i - i –i - j=0 C i - i + i - j=0 D i = i + i
1
+j=i +i
2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 12 Phương trình theo định luật Kirchhoff 2 trong vòng a trong sơ đồ mạch sau:
A
B
1 1 1 2 2 2
1
. 'R i L i R i i dt e
C
C.
1 1 1 2 2 2
1
. 'R i L i R i i dt e
C
D
1 1 1 2 2 2
. ' 0R i L i R i i dt e
.
[(<8201014 –C2>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 2.
Câu hỏi dễ
Câu 13 Xác định V
A
trong sơ đồ đồ mạch sau?
A. 6V B 5V C 3V D 2V
Câu 14 Xác định dòng điện I trong sơ đồ mạch sau?
2
A 2A B 2mA C 1mA D. 1A
Câu 14:
A. 10 A B. 15 A C. 17 A D. 18 A
Câu 15:
A. 18 A B. 19 A C. 15 A D. 20 A
Câu 15: Viết phương trình theo định luật Kirchhoff 1 tại nút C ?
A.
521 6
0I I I I
B
1 52 6
0I I I I
C
1 2 3
0I I I- - =
D
1 52 6
0I I I I
Câu 16 Viết phương trình theo định luật Kirchhoff 1 tại nút B và định luật Kirchhoff 2
cho vòng 2 trong sơ đồ mạch sau?
A
2 2
3 5 6
3 3 6 6 6
0
R I R I
I I I
R I E

B
2 2 3 3 6 6 6
3 5 6
R I R I I E
I I I
R
C
2 2 3 3 6 6
5
6
3 6
R I
I
R I I
I
R E
I

D.
2
3 5 6
2 3 3 6 6 6
R I R I R I
I I I
E 
Câu 17:
A. –i + i + i + i = 0
1 2 3 5
B. –i + i - i = 0
1 2 3
C. –i + i - i - i = 0
1 2 3 5
D. i + i - i - i = 0
1 2 3 5
Câu 17 Hệ phương trình mô tả mạch sau theo phương pháp dòng điện nhánh?
A.
1 2
3
1
1 1 2 2 3
( )
J I I
R I R R EI

B
1
1 1
1 2
32
1 1
32
1
( )
J R
J I
I E
I
I
R R IR

C
1 21
1 1 2 23 3
( )
J I I
R I R R EI

D
1
1 1
1 2
1
2
1
2
1
3 3
)
(
J I I
R
J R I
R EI R I
Câu 18 Viết phương trình vòng 1 theo phương pháp dòng điện vòng?
=> A
Câu 18 Viết phương trình vòng 1 theo phương pháp dòng điện vòng?
A.
1 1 2 1 2 1
( )
v v v
R I R I I E
B
1 1 2 1 2 1
( )
v v v
R I R I I E
C
1 1 2 1 2 1
( )
v v v
R I R I I E 
D
1 1 2 1 2 1
( )
v v v
R I R I I E 
Câu 19 Biểu diễn dòng điện các nhánh theo dòng điện các vòng trong sơ đồ mạch sau?
A
1 1
2 1 2
3 2
v
v v
v
I I
I I I
I I



B
1 1
2 1 2
3 2
v
v v
v
I I
I I I
I I


C
1 1
2 1 2
3 2
v
v v
v
I I
I I I
I I


D.
1 1
2 1 2
3 2
v
v v
v
I I
I I I
I I



Câu 20 Chọn nút B làm gốc V = 0. Hệ phương trình mô tả mạch sau theo phương pháp
B
điện thế nút?
A
1 3 3
1 3
A
J E Y
V
Y Y
với
1 3
1 2 3
1 1 1
;Y Y
R R R
B
1 3 3
1 3
A
J E Y
V
Y Y
với
1 3
1 2 3
1 1
;Y
R R
Y
R
C.
1 3 3
1 3
A
J E Y
V
Y Y
với
1 3
1 2 3
1 1
;Y
R R
Y
R
D
1 3 3
1 3
A
J E Y
V
Y Y
với
1 3
1 2 3
1 1 1
;Y Y
R R R
Câu 21 Chọn nút C làm gốc V = 0. Biểu diễn dòng điện các nhánh 1, 2 theo thế các nút
C
trong sơ đồ mạch sau?
A.
1
1 2
1 2
; ;
A A
E V V
I I
R R
B
1
1 2
1 2
; ;
A A
E V V
I I
R R
C
1
1 2
1 2
; ;
A A
E V V
I I
R R
D
1
1 2
1 2
; ;
A A
E V V
I I
R R

Câu 22 Chọn nút B làm gốc V = 0. Biểu diễn dòng điện các nhánh 3, 4 theo thế các nút
B
trong sơ đồ mạch sau?
A
4
3 4 1
3 4
;
CA
E V
V
I I J
R R
B
4
3 4 1
3 4
;
CA
E V
V
I I J
R R
C.
4
3 4
3 4
;
CA
E V
V
I I
R R
D
4
3 4
3 4
;
CA
E V
V
I I
R R
Câu 23 Hãy xác định điện trở tương đương của đoạn mạch gồm bốn điện trở mắc nối tiếp
nhau mà giá trị của nó là R
1
=100Ω;R =20Ω;R =R =50Ω
2 3 4
A 10Ω B. 220Ω C120Ω D 170Ω
Câu 24 Hãy xác định điện trở tương đương của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song
song với nhau mà giá trị của nó là R
1
=10Ω;R =5Ω;R =10Ω
2 3
A 25Ω B. 2,5Ω C 0,4Ω D 10Ω
Câu 25 Hãy xác định dòng điện I của mạch. Biết R =2Ω; R
1
=4Ω;R =4Ω;R
2 3 4
=2Ω;E=12V
A 4A B. -4A C 1A D 2A
Câu 26 Cho mạch điện như hình vẽ biết R =2Ω; R =1Ω; E =20V; E =40V. Xác định
1
=R
2 3 1 3
điện áp giữa 2 điểm nút U
AB
A 10V B. 15V C 20V D 25V
Câu 27:
=> A
Câu 27 Cho mạch điện như hình vẽ biết R =100Ω; R =200Ω; E =200V. Xác định
1 2
=R
3 1
dòng điện I
1
A. I = 1A BI = -1A C I = 0,4A D I = 2A
1 1 1 1
Câu 28 Xác định công suất tiêu thụ trên điện trở R trong mạch như hình vẽ. Biết
E
1
=100V; E =50V; E =30V; R=60Ω
2 3
A P= -240W B P= 180W C P=540W D. P= 240W
Câu 29 Xác định dòng điện I trong mạch như hình vẽ. Biết E =100V; E =20V; E =60V;
1 2 3
R
1
=10Ω; R
2
=20Ω
AI= 5A B. I= 2A C I= 6A D I= -2A
Câu 30 Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E=100V; R=6Ω; R =10Ω; R =20Ω. Xác
1
=R
2 3
định dòng điện qua điện trở R
1
A. I = 4A B I = 6,25A C I = 10A D I = 6,67A
1 1 1 1
Câu 31 Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E =60V; R=20Ω; R =10Ω. Tìm điện áp trên
1 1
điện trở R
1
A. 30V B 20V C 60V D10V
Câu 32 Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E =30V; R =10Ω; R =10Ω; R =5Ω. Xác
1 1
=5Ω;R
2 3 4
định công suất phát của nguồn E
1
A P= 150W B P= 30W C. P= 120W D P= -120W
Chương 2 Câu hỏi trung bình
Câu 33 Xác định điện trở tương đương trong sơ đồ mạch sau?
A 2,5kΩ B 3kΩ C. 1,5 kΩ D 4 kΩ
Câu 34 Tìm V trong sơ đồ mạch sau?
0
A V = 72mV B V = 0,72V C V = 7,2mV D. V = 7,2 V.
0 0 0 0
Câu 35 Mối quan hệ giữa điện áp vào V và điên áp ra V trong sơ đồ mạch khuếch đại
in out
thuật toán sau?
A
2
1
out
in
V R
V R
B.
2
1
1
out
in
V R
V R
C
2
1
1
out
in
V R
V R
D
2
1
out
in
V R
V R

Câu 36 Xác định điện áp ra V trong sơ đồ mạch khuếch đại thuật toán sau?
out
A V = 72V. B V = 2V. C. V = -72V D V = -2V
out out out out
Câu 37 Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E =10V; E =40V; R =100Ω;
1 2 1
=200Ω;R
2
R
3
=400Ω. Xác định dòng điện qua nguồn E
1
A. I = 0,15A B I = 6,25A C I = 10A D I = 6,67A
Câu 38 Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E=100V; R=20Ω;R =20Ω; R =15 Ω Xác định
2 1
dòng điện đi qua điện trở R
1
A I = -2,5A B. I = 2A C I = 2, 5A D I= -2A
Câu 39 Cho mạch điện như hình vẽ. Biết các thông số R=6Ω; R =2Ω; E=12V. Dòng điện
1
I trong mạch là
A 4A B 1A C -3A D. 3A
Câu 40 Xác định dòng điện I trong mạch như hình vẽ. Biết E=100V; J=6A; R =6Ω;
1
R
2
=10Ω
A I= -4A B I= 6,25A C I= 10A D. I= 4A
[(<8201014 -C3.1>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 3.1
Câu hỏi dễ
Câu 41 Giá trị hiệu dụng của dòng điện 100sin(314t - 30 ) A là:
0
A 100 A B. A C 200 A D A
Câu 41 Giá trị hiệu dụng của dòng điện 200sin(314t - 30 ) A là:
0
A 50 A B. A C 100 A D A
Câu 42 Giá trị hiệu dụng của điện áp 220sin(314t + 50 ) V là:
0
A. 220 V V C 440 V D 110 V B
Câu 43 Giá trị hiệu dụng của điện áp -200sin(314t - 170 ) V là:
0
A. 200 V V V D -200 V B C
Câu 43 Giá trị hiệu dụng của điện áp -100sin(314t - 170 ) V là:
0
A. V V D. V B. V C. -
Câu 44 Cho i (t) = 50sin(100t + 20 ), i (t) = 70sin(100t - 30 ). Phát biểu nào dưới dây đúng?
1
0
2
0
A i (t) chậm pha so với i (t) một góc 50 B. i (t) sớm pha so với i (t) một góc 50
1 2
0
1 2
0
C i (t) chậm pha so với i (t) một góc 10 D i (t) sớm pha so với i (t) một góc 10
1 2
0
1 2
0
Câu 45 Cho i (t) = 30sin(314t - 20 ), i (t) = 60cos(314t - 30 ). Phát biểu nào dưới dây đúng?
1
0
2
0
A. sớm pha so với một góc -80 B . sớm pha so với một góc -50
i (t)
1
i
2
(t)
0
i
1
(t) i
2
(t)
0
C . chậm pha so với một góc -10 D . chậm pha so với một góc -50
i
1
(t) i
2
(t)
0
i (t)
1
i
2
(t)
0
Câu 46 Cho u(t) = 120cos(314t + 20 ), i(t) = 6sin(314t + 30 ). Phát biểu nào dưới dây đúng?
0 0
A. i (t) sớm pha so với i (t) một góc -80 B i (t) chậm pha so với i (t) một góc -50
1 2
0
1 2
0
C i (t) chậm pha so với i (t) một góc -10 D i (t) sớm pha so với i (t) một góc -50
1 2
0
1 2
0
Câu 46
=> B
Câu 46 Cho u(t) = 150cos(314t - 60 ), i(t) = 7sin(314t - 30 ). Phát biểu nào dưới dây đúng?
0 0
A. u (t) sớm pha so với i (t) một góc -90 B . u (t) sớm pha so với i (t) một góc 30
0
0
C . u (t) sớm pha so với i (t) một góc 90 D . u (t) sớm pha so với i (t) một góc -30
0
0
Câu 46 Điện áp trên điện trở 5 Ω khi có dòng điện i(t) = 10sin(314t - 10 ) A chạy qua là:
0
A. 50sin(314t - 10 ) V B 50sin(314t - 100 ) V
0 0
C 50sin(314t + 80 ) V D 50sin(314t) V
0
Câu 47 Điện áp trên cuộn cảm 5 mH khi có dòng điện i(t) = 10sin(100t + 20 ) A chạy qua là:
0
A. 5cos(100t + 20 ) V B 5sin(100t + 20 ) V
0 0
C 50cos(100t + 20 ) V D 50sin(100t + 20 ) V
0 0
Câu 48 Điện áp trên tụ điện 5 mF khi có dòng điện i(t) = 7sin(100t + 30 ) A chạy qua là:
0
A. 14sin(100t - 60 ) V B 14sin(100t + 30 ) V
0 0
C 14sin(100t + 120 ) V D 14cos(100t - 60 ) V
0 0
Câu 49 Dòng điện i(t) = 10sin(1000t - 30 ) A chạy qua qua nhánh có điện trở 8 Ω và cuộn cảm 5
0
mH mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:
A. 80sin(1000t - 30 ) + 50sin(1000t + 60 ) V B 80sin(1000t - 30 ) + 50sin(1000t - 120 ) V
0 0 0 0
C 80sin(1000t - 30 ) + 50sin(1000t + 60 ) V D 80sin(1000t) + 50sin(1000t + 60 ) V
0 0 0
Câu 50 Dòng điện i(t) = 5sin(100t + 17 ) A chạy qua nhánh có điện trở 5 Ω và tụ điện 2 mF mắc
0
nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:
A. 25sin(100t + 17 ) + 25sin(100t - 73 ) V
0 0
B 25sin(100t + 17 ) + 25sin(100t + 110 ) V
0 0
C 25sin(100t + 17 ) + 25sin(100t - 73 ) V
0 0
D 25sin(100t + 17 ) + 25sin(100t + 110 ) V
0 0
[(<8201014 -C3.2>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 3.2
Câu hỏi dễ
Câu 51 Điện áp phức trên tổng trở 5 + j5 Ω khi có dòng điện 150sin(314t + 70 ) A chạy qua là:
0
A. V V V VB C. D
Câu 52 Biết điện áp trên tổng trở 10 - j8 Ω là 220sin(314t + 80 ) V, dòng điện phức chạy qua nó
0
là:
A. A AB
C A AD
Câu 53 Dòng điện phức khi đặt điện áp 100sin(314t - 40 ) V lên tổng trở 50 + j10 Ω là:
0
A. A AB
C A AD
Câu 54 Tổng trở phức của nhánh có 3 phần tử R = 20 Ω, L = 5 mH và C = 10 mF mắc nối tiếp
nhau ở tần số 100 Hz là:
A. 20 + j 2,9824 Ω B 20 + j 3,3007 Ω
C 20 + j 2,5008 Ω D 20 + j 3,5217 Ω
Câu 55 Biết nhánh 1 có R = 70 Ω nối tiếp với L = 35 mH; nhánh 2 có R = 50 Ω nối tiếp với C =
10 mF. Tổng trở phức tương đương của 2 nhánh 1 và 2 khi mắc song song ở tần số 200 Hz là:
A. 31,6475 + j 6,7011 Ω B 120 + j 43,903 Ω
C 36,2892 + j 43,908 Ω D 25,7851 + j 7,517 Ω
Câu 56 Dòng điện chạy trên nhánh 12 từ nút 1 đến nút 2 là A thì dòng điện chạy trên nhánh đó
từ nút 2 đến nút 1 là:
A. A B A C A D A
Chương 3.2 Câu hỏi trung bình
Câu 57:
=> A
Câu 57 Cho sơ đồ mạch như hình vẽ
Biết I = A, Z = 5 + j4 Ω, Z = 3 - j4 Ω. Giá trị của I là:
1 2 1
A. A B A C A D A
Câu 58 Cho sơ đồ mạch như hình vẽ
Biết I = A, Z = 6 + j2 Ω, Z = 10 + j4 Ω. Điện áp phức trên Z là:
1 2 2
A. V B V C V D V
Câu 59 Cho sơ đồ mạch như hình vẽ
Biết E = A, Z = 18 + j6 Ω, Z = 20 + j9 Ω. Giá trị của dòng điện I là:
1 2
A. A B A C A D A
[(<8201014 -C3.3>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 3.3
Câu hỏi dễ
Câu 60 Công suất tiêu tán trên điện trở 10 Ω khi dòng điện i(t) = 25sin(314t - 10 ) A chạy
0
qua là:
A. 3125 W B 3115 W C 3130 W D 3120 W
Câu 61 Công suất phản kháng do cuộn cảm 2 mH tiêu thụ khi dòng điện i(t) = 10sin(50t +
20
0
) A chạy qua là:
A. 5 Var B 5 W C 20 VAr D 20 W
Câu 62 Công suất phản kháng do tụ điện 5 mF tạo ra khidòng điện i(t) = 15sin(10t + 40 ) A
0
chạy qua là:
A. 2250 Var B 2230 VAr C 2235 VAr D 2255 VAr
Câu 63 Công suất phản kháng do tụ điện 4 mF tạo ra khi đặt điện áp u(t) = 100sin(100t - 20 ) V
0
lên nó là:
A. 2000 Var B 2200 VAr C 1900 VAr D 1800 VAr
Câu 64 Công suất phức do 4 + j3 Ω tạo ra khi dòng điện i(t) = 8sin(314t + 40 ) A chạy qua
0
là:
A. 128 + j 96 VA B 128 - j 96 VA C 96 + j 128 VA D 96 - j 128 VA
$|A|
Câu 65 Công suất tiêu thụ của phần tử điện áp u(t) = 20sin(314t - 30 ) V dòng điện i(t) =
0
5sin(314t - 90 ) A chạy qua là:
0
A. 25 + j VA B + j 25 VA C 25 + j 25 VA D 25 - j 25 VA
Câu 66 Biết điện áp trên tổng trở 7 + j5 Ω là u(t) = 200sin(314t + 60 ) V. Công suất phần tử tiêu
0
thụ là:
A. 1891,9 + j 1351,4 VA B 1891,9 - j 1351,4 VA
C 1351,4 + j1891,9 VA D 1351,4 - j1891,9 VA
Câu 67 Biết điện áp đặt trên tụ C là u(t) = 220sin(314t - 60 ) V. Để tạo ra được 15 kVAr, giá trị
0
điện dung của tụ là:
A. 1,974 mF B 1,729 mF C 2,314 mF D 2,215 mF
Câu 68 Đặt một nguồn áp u(t) = 220sin(314t + 20 ) V lên một nhánh R = 15 Ω mắc nối tiếp
0
với L = 10 mH. Công suất do nguồn áp tạo ra là:
A. 1545,6 + j323,55 VA B 1045,6 + j323,55 VA
C 1545,6 + j383,55 VA D 1645,6 + j363,55 VA
[(<8201014 -C3.4>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 3.4
Câu hỏi dễ
Câu 69 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Biết I = A, I = A. Giá trị của I là:
1 2 3
A. A BA
CA DA
[(<8201014 -C3.4>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 3.4
Câu hỏi trung bình
Câu 70 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Phương trình Kirchhoff về điện áp viết cho vòng V2 là:
A. -Z + Z = E B Z + Z = E
2
I
2 3
I
3 3 2
I
2 3
I
3 3
C -Z + Z = -E D -Z - Z = E
2
I
2 3
I
3 3 2
I
2 3
I
3 3
Câu 71 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Phương trình dòng điện vòng viết cho vòng V1 là:
A. (Z + Z - Z = E B (Z + Z + Z = E
1 2
)I
v1 2
I
v2 1 1 2
)I
v1 2
I
v2 1
C (Z + Z - Z = - E D (Z + Z + Z = - E
1 2
)I
v1 2
I
v2 1 1 2
)I
v1 2
I
v2 1
Câu 72 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Phương trình dòng điện vòng viết cho vòng V2 là:
A. (Z + Z + Z = E + E B (Z + Z - Z = E + E
1 3
)I
v2 1
I
v1 1 3 1 3
)I
v2 1
I
v1 1 3
C D (Z )I I
1
+ Z
3 v2
- Z
1 v1
= E - E
1 3
(Z )I
1
+ Z
3 v2 2 v1 1 3
+ Z I = E + E
Câu 73 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Phương trình dòng điện vòng viết cho vòng V2 là:
A. (Z + Z - Z = E B (Z + Z - Z = E
2 3
)I
v2 2
I
v1 3 2 3
)I
v2 1
I
v1 3
C (Z + Z + Z = E D (Z + Z + Z = E
2 3
)I
v2 2
I
v1 3 2 3
)I
v2 1
I
v1 3
Câu 74 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Phương trình Kirchhoff về điện áp viết cho vòng V1 là:
A. Z + Z = E B Z + Z = - E
1
I
1 2
I
2 1 1
I
1 2
I
2 1
C Z - Z = E D - Z + Z = E
1
I
1 2
I
2 1 1
I
1 2
I
2 1
Câu 75 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Chọn nút B làm mốc. Phương trình điện thế nút tại nút A là:
A. (Y + Y + Y ) V = Y - Y B (Y + Y + Y ) V = - Y + Y
1 2 3 A 1
E
1 3
E
3 1 2 3 A 1
E
1 3
E
3
C (Y + Y + Y ) V = - Y - Y
1 2 3 A 1
E
1 3
E
3
D (Y
1
+ Y + Y ) V = Y + Y
2 3 A 1
E
1 3
E
3
Câu 76 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà.
Chọn nút B làm mốc. Phương án nào sau đây đúng?
A. I = Y - V ); I = Y ; I = Y + E )
1 1
(E
1 A 2 2
V
A 3 3
(V
A 3
B I = Y + V ); I = Y ; I = Y + E )
1 1
(E
1 A 2 2
V
A 3 3
(V
A 3
C I = Y (- E - V ); I = Y ; I = Y + E )
1 1 1 A 2 2
V
A 3 3
(V
A 3
D I = Y - V ); I = Y ; I = Y - E )
1 1
(E
1 A 2 2
V
A 3 3
(V
A 3
Câu 77 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Phương án nào sau đây đúng?
A. I = - I ; I = I - I ; I = I
1 v1 2 v1 v2 3 v2
B I
1 v1 2 v1 v2 v2
= - I ; I = I + I ; I
3
= I
C I = - I ; I = I - I ; I = - I D I = I ; I = I
1 v1 2 v1 v2 3 v2 1 v1 2 v1 v2 v2
- I ; I
3
= I
Câu 78 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Chọn D làm mốc V = 0. Phương án nào sau đây đúng?
D
A. I = Y - E ); I = Y ; I = Y + E )
1 1
(V
B 1 2 2
V
A 3 3
(V
C 3
B I = Y + E ); I = Y ; I = Y + E )
1 1
(V
B 1 2 2
V
A 3 3
(V
C 3
C I = Y - E ); I = - Y ; I = Y + E )
1 1
(V
B 1 2 2
V
A 3 3
(V
C 3
D I = Y - E ); I = Y ; I = Y - E )
1 1
(V
B 1 2 2
V
A 3 3
(V
C 3
Câu 79 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Chọn D làm mốc V = 0. Quan hệ nào sau đây đúng?
D
A. I = Y - V
4 4
(V
B A
); I = Y - V
5 5
(V
A C
); I = Y - E - V )
6 6
(V
B 6 C
B I = Y - V ); I = Y - V ); I = Y + E - V )
4 4
(V
B A 5 5
(V
A C 6 6
(V
B 6 C
C I = Y - V ); I = Y - V ); I = Y - E + V )
4 4
(V
B A 5 5
(V
A C 6 6
(V
B 6 C
D I = Y - V
4 4
(V
B A
); I = Y - V
5 5
(V
A C
); I = Y - E - V )
6 6
(V
C 6 B
Câu 80 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Phương án nào sau đây đúng?
A. I = I - I ; I = I - I ; I = I B I = - I ; I = I - I ; I = I
4 v1 v3 5 v2 v3 6 v3 4 v1 5 v2 v3 6 v3
C I = I ; I = - I - I ; I = I D I = I ; I = I - I ; I = - I
4 v1 5 v2 v3 6 v3 4 v1 5 v2 v3 6 v3
[(<8201014 -C3.4>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 3.4
Câu hỏi khó
Câu 81 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Phương trình dòng điện vòng cho vòng V1 là:
A. (Z + Z + Z - Z - Z = E B (Z + Z + Z + Z + Z = E
1 2 4
)I
v1 2
I
v2 4
I
v3 1 1 2 4
)I
v1 2
I
v2 4
I
v3 1
C (Z + Z + Z - Z + Z = E D (Z + Z + Z + Z - Z = E
1 2 4
)I
v1 2
I
v2 4
I
v3 1 1 2 4
)I
v1 2
I
v2 4
I
v3 1
Câu 82 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Phương trình dòng điện vòng cho vòng V2 là:
A. - Z + (Z + Z + Z - Z = E B Z + (Z + Z + Z - Z = E
2
I
v1 2 3 5
)I
v2 5
I
v3 3 2
I
v1 2 3 5
)I
v2 5
I
v3 3
C - Z + (Z + Z + Z + Z = E D Z + (Z + Z + Z + Z = E
2
I
v1 2 3 5
)I
v2 5
I
v3 3 2
I
v1 2 3 5
)I
v2 5
I
v3 3
Câu 83 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Phương trình dòng điện vòng cho vòng V3 là:
A. - Z - Z + (Z + Z + Z = - E B - Z + Z + (Z + Z + Z = - E
4
I
v1 5
I
v2 4 5 6
)I
v3 6 4
I
v1 5
I
v2 4 5 6
)I
v3 6
C Z - Z + (Z + Z + Z = - E D Z + Z + (Z + Z + Z = - E
4
I
v1 5
I
v2 4 5 6
)I
v3 6 4
I
v1 5
I
v2 4 5 6
)I
v3 6
Câu 84 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Chọn nút D làm mốc. Phương trình điện thế nút tại B là:
A. (Y + Y + Y - Y - Y = Y E + Y E
1 4 6
)V
B 4
V
A 6
V
C 1 1 6 6
B. (Y + Y + Y - Y - (Y
1 4 6
)V
B 4
V
A 4
+ Y = Y E + Y E
5
)V
C 1 1 6 6
C. (Y + Y + Y - Y - Y = - Y E - Y E
1 4 6
)V
B 4
V
A 6
V
C 1 1 6 6
D. (Y + Y + Y + Y + Y = Y E + Y E
1 4 6
)V
B 4
V
A 6
V
C 1 1 6 6
Câu 85 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Chọn nút D làm mốc. Phương trình điện thế nút tại C là:
A. (Y + Y + Y - Y - Y = - Y E - Y E
3 5 6
)V
C 5
V
A 6
V
B 3 3 6 6
B (Y + Y + Y - Y - Y = Y E + Y E
3 5 6
)V
C 5
V
A 6
V
B 3 3 6 6
C (Y + Y + Y - Y - Y = - Y E + Y E
3 5 6
)V
C 5
V
A 6
V
B 3 3 6 6
D (Y + Y + Y - Y - Y = Y E - Y E
3 5 6
)V
C 5
V
A 6
V
B 3 3 6 6
Câu 86 Cho E = , E = , Z = 20 + j5 Ω, Z = 15 + j7 Ω
1 2 1 2
Khi biến đối tương đương từ sơ đồ trái sang phải thì giá trị của E là:
12
A. B
C D
Câu 87 Cho E = , Z = 10 + j8 Ω, Z = 25 + j17 Ω
2 1 2
Khi biến đối tương đương từ sơ đồ trái sang phải thì giá trị của E là:
12
A. B C D
Câu 88 Cho mạch điện ở chế độ xác lập điều hoà như hình vẽ. Biết E = , Z = 5 + j5 Ω, Z = 7
1 1 2
+ j7 Ω, Z = 10 + j0 Ω
3
Giá trị của dòng điện I là:
1
A. B C D
Câu 89 Cho mạch điện ở chế độ xác lập điều hoà như hình vẽ. Biết E = , Z = 10 + j5 Ω, Z = 7
1 1 2
+ j7 Ω, Z = 10 + j0 Ω
3
Giá trị của dòng điện I là:
2
A. B C D
Câu 90 Cho mạch điệnchế độ xác lập điều hoà như hình vẽ. Biết E = , Z = 10 + j10 Ω, Z =
1 1 2
8 + j7 Ω, Z = 10 + j8 Ω
3
Giá trị của dòng điện I là:
3
A. B C D
[(<8201014–C4>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 4
Câu hỏi dễ
Câu 91 Mạng một cửa có đặc điểm nào sau đây :
A. Mạch điện có một cặp cực để trao đổi năng lượng hay tín hiệu với các phần mạch khác
B Mạch điện có hai cặp cực để trao đổi năng lượng hay tín hiệu với các phần mạch khác
C Mạch điện có ba cặp cực để trao đổi năng lượng hay tín hiệu với các phần mạch khác
D Mạch điện có bốn cặp cực để trao đổi năng lượng hay tín hiệu với các phần mạch khác
Câu 92 Điều kiện để một mạch điện được coi là mạng một cửa:
A. Dòng điện đi vào cực này bằng dòng điện đi ra ở cực kia
B Dòng điện bị triệt tiêu khi đi vào mạng một cửa
C Dòng điện được khuếch đại khi đi ra khỏi mạng một cửa
D Dòng điện bị giảm biên độ khi đi ra khỏi mạng một cửa
Câu 93 Tổng trở vào Z của mạng một cửa là :
v
A. Tổng trở của mạch điện khi triệt tiêu các nguồn trong mạng một cửa
B Tổng trở của mạch điện khi hở mạch của mạng một cửa
C Tổng trở của mạch điện khi ngắn mạch của mạng một cửa
D Tổng trở của mạch điện tính bằng thương số giữa điện áp và dòng điện trên cửa
Câu 94 Tổng dẫn vào Y của mạng một cửa là :
v
A. Tổng dẫn của mạch điện khi triệt tiêu các nguồn trong mạng một cửa
B Tổng dẫn của mạch điện khi hở mạch của mạng một cửa
C Tổng dẫn của mạch điện khi ngắn mạch của mạng một cửa
D Tổng dẫn của mạch điện tính bằng thương số giữa dòng điện và điện áp trên cửa
Câu 95 Sơ đồ Thevenin tương đương bao gồm :
A. Nguồn áp có giá trị U mắc nối tiếp với tổng trở vào Z
hở v
B Nguồn áp U mắc song song với tổng trở vào Z
hở v
C Nguồn áp U mắc nối tiếp với tổng dẫn vào Y
hở v
D Nguồn áp U mắc song song với tổng dẫn vào Y
hở v
Câu 96 Sơ đồ Norton tương đương bao gồm :
A. Nguồn dòng có giá trị I mắc song song với tổng dẫn vàoY
nm v
B Nguồn dòng I mắc nối tiếp với tổng dẫn vào Y
nm v
C Nguồn dòng I mắc song song với tổng trở vào Z
nm v
D Nguồn dòng I mắc nối tiếp với tổng trở vào Z
nm v
Câu 97 Điều kiện hòa hợp nguồn và tải:
A.
v
t
Z Z
*
=
B Z = Z C Z = 0,5Z D Z = 2Z
t v t v t v
Câu 98 Phương trình trạng thái của mạng một cửa là:
A. B
A
U B
I
= +
C
B
U A
I
= +
D
1
AI B
U
= +
[(<8201014–C4>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 4
Câu hỏi trung bình
Câu 99:
=> D
Câu 99:
A. 50 V B. 40 V C. 60 V D. 70 V
Câu 99:
A. 17 + j25 V B. 50 + j30 V C. 17 + j20 V D. 50 + j32 V
Câu 100:
A. 0,2 + j0,4 S B. 0,05 + j0,1 S C. 0,1 + j0,2 S D. 0,5 + j0,4 S
Câu 99 Phương trình trạng thái của mạng một cửa có hệ số A =5+j6, B = 10+j12, điện áp hở mạch
của mạng một cửa có trị số :
A. 10 + j12 V B 5 + j6 V C 15 + j18 V D 20 + j24 V
Câu 100 Phương trình trạng thái của mạng một cửa có hệ số C =8 + j10, D = 15 + j20,
dòng điện ngắn mạch của mạng một cửa có trị số :
A. 15 + j20 A B 8 + j10 A C 23 + j30 A D 30 + j34 A
Câu 101 Phương trình trạng thái của mạng một cửa có hệ số A =5 + j6, B = 10 + j12, tổng
trở vào của mạng một cửa có trị số :
A. 5 + j6 Ω B 10 + j12 Ω C 15 + j18 Ω D 20 + j24 Ω
Câu 102 Phương trình trạng thái của mạng một cửa có hệ số C =8 + j10, D = 15 + j20, tổng
dẫn vào của mạng một cửa có trị số :
A. 8 + j10 Ω B 15 + j20 Ω C 23 + j30 Ω D 30 + j34 Ω
Câu 103 Tổng trở vào của mạng một cửa sau có giá trị :
A. 2,36 + j4,98 Ω B. 5,36 + j10,06 Ω C. 7,24 + j8,15 Ω D. 1,14 + j5,36 Ω
Câu 104 Tổng dẫn vào của mạng một cửa sau có giá trị :
A. 0,084 – j0,2 S B 0,284 – j0,12 S C 0,584 – j0,32 S D 0,984 – j0,62 S
Câu 105 Điện áp hở mạch của mạng một cửa sau có giá trị :
A. 219,12 + j86,73 V B 215,12 + j85,64 V
C 212,12 + j82,64 V D 220,12 + j56,64 V
Câu 106 Dòng điện ngắn mạch của mạng một cửa sau có giá trị :
A. 25,17– j9,5A B 20,56 – j10,96 A C 30,15 – j20,42 A D 45,77 – j32,63 A
[(<8201014–C5>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 5
Câu hỏi dễ
Câu 107 Sức điện động 3 pha được coi là đối xứng khi :
A Cùng tần số
B. Cùng biên độ, cùng tần số và lệch pha lần lượt 120°
C Cùng biên độ
D Lệch pha lần lượt 120°
Câu 108 Mạng điện ba pha được coi là đối xứng khi :
A Các sức điện động của nguồn ba pha và phụ tải pha đối xứng
B Các phụ tải pha đối xứng
C Đường dây dẫn điện đối xứng
D. Các sức điện động của nguồn, đường dây và phụ tải ba pha đối xứng
Câu 109 Mạng điện ba pha đối xứng có đặc điểm nào sau đây :
A. Biết lượng của một pha sẽ suy ra lượng của hai pha còn lại
B Biết lượng dây không thể suy ra lượng pha và ngược lại
C Điện thế của các điểm trung tính khác không
D Các sức điện động của nguồn lệch pha lần lượt 150°
Câu 110 Tải của mạng điện ba pha được coi là tĩnh khi :
A Tổng trở của tải thay đổi theo tần số
B Tổng trở của tải thay đổi theo điện áp
C Tổng trở của tải thay đổi theo thời gian
D. Tổng trở của tải không đổi
Câu 111 Các cuộn dây của nguồn điện ba pha được đấu Y khi :
A. Các cực cuối X, Y và Z của ba cuộn dây nối chụm lại với nhau thành một điểm
B Điểm đầu của cuộn dây này nối với điểm cuối của cuộn dây kia
C Điểm đầu và cuối của cùng một cuộn dây được nối với nhau
D Điểm dầu và cuối của các cuộn dây đều được nối với phụ tải
Câu 112 Dòng điện trong dây trung tính của mạng điện ba pha đối xứng nối sao có
trị số bằng :
A 3 B .I
A
1
3
B
I
C. 0 D
2
3
C
I
Câu 113 Khi phụ tải đấu Y, mối quan hệ giữa dòng điện dây và dòng điện pha là:
A.
d f
I I=
B
3
d f
I I=
C
0
30
3
j
d f
I I e
-
=
D
0
30
3
j
d f
I I e=
Câu 114 Khi phụ tải đấu Δ đối xứng, mối quan hệ giữa dòng điện dây và dòng điện
pha là:
A B. I
d
= I
f
3
d f
I I=
C
3
d f
I I=-
D
2.
d f
I I=
Câu 115 Công suất biểu kiến S của mạch ba pha đối xứng tải tĩnh được tính theo
công thức nào sau đây:
A B C. D
Câu 116 Công suất biểu kiến S của mạch ba pha không đối xứng tải tĩnh được tính
theo công thức nào sau đây :
A
3
A
A
S U I
*
=
B
3
A
A
S U I
*
=
C.
A B CA B C
S U I U I U I
* * *
= + +
D
3 3 3
A B CA B C
S U I U I U I
* * *
= + +
Câu 117 Các cấu hình đúng của mạng điện ba pha là :
A Mạng điện ba pha hai dây
B Mạng điện ba pha năm dây
C Mạng điện ba pha sáu dây
D. Mạng điện ba pha ba dây và mạng điện ba pha bốn dây
Câu 118 Cho mạch ba pha đối xứng. Biết điện áp trên phụ tải pha A là , điện áp trên
phụ tải pha B có giá trị là :
A. B C D
Câu 119 Cho mạch điện ba pha đối xứng có điện áp dây U =380V cung cấp cho tải
d
ba pha nối tam giác có tổng trở các pha tải bằng Z=100Ω. Hãy xác định dòng điện
pha của tải.
A
3,8 3
A B. 3,8A C 2,19A D 4 A
Câu 120 Cho mạch ba pha đối xứng có sức điện động pha A bằng cung cấp cho tải
ba pha nối sao có tổng trở các pha là Z =8+j6Ω. Xác định công suất tiêu thụ của
mạch?
A 11616+j8712 VA B. 11616+j8712 VA
C 3872-j2904 VA D 3872-j2904 VA
Câu 120 Cho mạch ba pha đối xứng có sức điện động pha A bằng cung cấp cho tải
ba pha nối sao có tổng trở các pha là Z =8+j6Ω qua đường dây có tổng trở Z =10 Ω.
d
Xác định điện áp trên tải pha B ?
A VA B. VA
C VA D VA
Câu 121: Để đo công suất mạch ba pha đối xứng cần dùng ít nhất bao nhiêu
Wattmet một pha:
A 2 B. 1 C 3 D 4
Câu 122: Để đo công suất mạch ba pha không đối xứng tải tĩnh cần dùng ít nhất bao
nhiêu Wattmet một pha:
A. 2 B 1 C 3 D 4
Câu hỏi trung bình
Câu 123 Cho điện áp nguồn pha A
0
220 0
A
U
trong mạch ba pha đối xứng biểu
thức nào sau đây là đúng :
A
0 0
220 120 220 12 ;0;
B C
U U
B.
0 0
;220 120 22 120 ;0
B C
U U
C
0 0
220 120 220 24 ;0;
B C
U U
D
0 0
220 24 ;0 220 120 ;
B C
U U
Câu 124 Các tổng trở Z = j30Ω, Z = 20 + j10Ω, Z = 15 + j20Ω được đấu tam giác,
1 2 3
giá trị của tổng trở biến đổi tương đương Z , Z và Z đấu sao theo như hình vẽ
12 23 13
là :
A. Z = 5,285 + j8,083Ω; Z = 7,565 + 2,746Ω; Z = 1,244 + j10,725Ω
12 23 13
B Z = 7,891 + j8,083Ω; Z = 7,565 + 8,746Ω; Z = 9,244 + j5,725Ω
12 23 13
C Z = 8,145 + j8,083Ω; Z = 2,565 + 2,746Ω; Z = 12,244 + j6,725Ω
12 23 13
D Z = 10,285 + j8,083Ω; Z = 4,565 + 2,746Ω; Z = 1,244 + j9,725Ω
12 23 13
Câu 125 Các tổng trở Z = j30Ω được đấu sao, giá trị của tổng trở biến đổi tương
đương Z’ khi chuyển sang đấu tam giác là :
A. j90Ω B j70Ω C j60Ω D j50Ω
Câu 126 Mạch điện ba pha đối xứng có U = 220V cung cấp cho tải nối Y có tổng trở
d
các pha Z = 4 + j3Ω, dòng điện pha của tải có trị số hiệu dụng :
A. 25,4 A B 22,4 A C 26,8 A D 24,6 A
Câu hỏi khó
Câu 127 Mạch điện ba pha đối xứng có U = 220V cung cấp cho tải là động cơ có P =
d
7kW, cos = 0,6 nối Δ, dòng điện trên đường dây có trị số hiệu dụng :ϕ
A. 30,6 A B 53 A C 91,9 A D 60 A
Câu 128 Mạch điện ba pha ba dây đối xứng có U = 220V cung cấp cho tải nối Y
d
tổng trở các pha Z = 4 + j3Ω, pha A bị đứt dây, dòng điện pha B và C có trị số hiệu
dụng :
A. 22 A B 24 A C 20 A D 26 A
Câu 129 Mạch điện ba pha ba dây đối xứng có U = 220V cung cấp cho tải nối Y
d
tổng trở các pha Z = 4 + j3Ω, pha A bị ngắn mạch, dòng điện pha A có trị số hiệu
dụng :
A. 76,2 A B 80 A C 72 A D 68 A
Câu 130 Mạch điện ba pha , tải đấu sao có tổng trở mỗi pha Z = có hệ điện áp dây
5+j6Ω, dòng điện pha A có trị số hiệu dụng :
A. 12,49 + j10,41 A B 22,89 + j20,51 A
C 15,45 + j11,45 A D 14,45 + j16,68 A
[(<8201014-C6>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 6
Câu hỏi dễ
Câu 131 Khóa K trong mạch điện ở hình dưới được mở ra tại thời điểm t = 0.
Giá trị của điện áp trên điện dung u (+0) là
C
A. 48V B 0V C 24V D -48V
Câu 132 Khóa K trong mạch điện ở hình dưới được đóng vào tại thời điểm t = 0.
Giá trị của dòng điện chạy qua điện cảm i (+0) là
L
A. 0A B 1A C 18/8A D 1,8A
Câu 133 Khóa K trong mạch điện ở hình dưới được mở ra tại thời điểm t = 0.
Phương trình đặc trưng của mạch điện là:
A. B
C D
Câu 134 Khóa K trong mạch điện ở hình dưới được mở ra tại thời điểm t = 0.
Giá trị của dòng điện chạy qua điện cảm i (+0) là
L
A. 0,5A B 0A C 3A D 0,72A
Câu 135 Khóa K trong mạch điện ở hình dưới được mở ra tại thời điểm t = 0.
Giá trị của điện áp trên điện dung tại thời điểm mở khóa K u (+0) là
C
A. 24V B 4,8V C 9,6V D 48V
Câu 136 Khóa K trong mạch điện ở hình dưới được đóng vào tại thời điểm t = 0.
Giá trị của điện áp trên điện dung tại thời điểm đóng vào u (+0) là
C
A. 96V B 0 V C 9,6V D 48V
Câu 137:
A. -15 V B.-10 V C. -5 V D. -20 V
Câu 137: Khóa K trong mạch điện ở hình dưới được đóng vào tại thời điểm t = 0.
Giá trị của dòng điện chạy qua điện cảm i (+0) là
L
A. 1A B 12/11A C 1,2A D 6A
Câu 138 Khóa K trong mạch điện ở hình dưới được mở ra tại thời điểm t = 0.
Giá trị của dòng điện chạy qua điện cảm i (+0) là
L
A. -2A B 2A C -24/14 A D 2,4A
[(<8201014-C6>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 6
Câu hỏi khó
Câu 139 Khóa K trong mạch điện hình dưới được đóng vào tại thời điểm t = 0.
Dòng điện quá độ i (t) chạy trong mạch có dạng (với I là hằng số dương):
L 0
A. I .(1 - e ), A B I .(1 - e ), A C I .(1 + e ), A D I .(1 + e ), A
0
-100.t
0
-50.t
0
-100.t
0
-50.t
Câu 140 Khóa K trong mạch điện hình dưới chuyển từ vị trí 1 sang vị trí 2 tại thời điểm t = 0.
Điện áp quá độ trên điện dung u (t) có dạng (với A là hằng số):
C
A. A.e , kV B A.e , kV C A.(1-e ), kV D A.(1-e ), kV
-10.t -20.t -20.t -10.t
Câu 141 Khóa K trong mạch điện hình dưới chuyển từ vị trí 1 sang vị trí 2 tại thời điểm t = 0.
Dòng điện quá độ chạy trong mạch i (t) sau khi khóa K tác động có dạng (với I hằng số):
L 0
A. I , A B I
0
.e
-25.t
0
.e
-10.t
, A C I ), AD I ), A
0
.(1-e
-25.t
0
.(1-e
-10.t
Câu 142 Khóa K trong mạch điện hình dưới được đóng vào tại thời điểm t = 0.
Điện áp quá độ trên điện dung u (t) có dạng (với A, B là các hằng số khác 0):
C
A. A + B.e , V B A.e , V C A + B.e , V D A.e , V
-10.t -20.t -20.t -10.t
Câu 143:
A. U (+0)
C
B. U (+0)
R2
C. i (+0)
D. U (+0)
R1
| 1/39

Preview text:

BỘ CÂU HỎI LÝ THUYẾT MẠCH 1
Khối lượng : 06 chương (142 câu) Chương 1: 12 câu Chương 2: 28 câu Chương 3: 50 câu
Chương 4: 16 câu Chương 5: 24 câu Chương 6: 12 câu
[(<8201014 -C1>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 1 Câu hỏi dễ
Câu 1
Cho mạch điện gồm điện trở R1 =20Ω mắc nối tiếp với điện trở R2 được cấp bởi
nguồn điện 60V, dòng điện chạy trong mạch là 2A. Xác định giá trị điện trở R2 A. 10Ω B 15 Ω C 20 Ω D 25 Ω
Câu 2 Một mạch điện có nguồn 100V cấp cho điện trở 50Ω. Muốn giảm giá trị dòng điện
trong mạch đi 2 lần cần mắc thêm một điện trở có giá trị bằng bao nhiêu? A. 50 Ω B 40 Ω C 30 Ω D 45 Ω
Câu 3 Một mạch điện gồm có điện trở R1 = 30Ω mắc nối tiếp với một điện trở R2 = 40 Ω.
Mạch được cấp bởi nguồn điện 140 V. Điện áp trên điện trở R là bao nhiêu? 2 A 60V B 80mV C. 80V D 60mV
Câu 4 Phương trình theo định luật Kirchhoff 1 tại nút B trong sơ đồ mạch sau: A. i3 = i4 + i5 B i2 +i4+i5 = 0 C i = i 1 2 + i3 D i1 = i2+ i +i 4 5 Câu 5 =>D
Câu 5 Phương trình theo định luật Kirchhoff 2 trong vòng 1 trong sơ đồ mạch sau: 1 3 1      1
R i L . di    2 2 2  3 3 3. di R i i dt R i L R4i4 e4 1 1 1 2 R 2 i 2 i dt e  1 A C2 dt B. dt 2 C 1 1 1
i L . di R    1
R i L . di    1 1 1 2 R 2 i 2 i dt eR i i dt e  1 1 1 1 2 2 2 dt C 1 dt C C 2 D 2
Câu 6 Xác định dòng điện trong mạch và công suất tiêu hao trên điện trở R trong sơ đồ mạch sau: A. 6mA; 0,072W B 0,6 A; 0,072W C 0,06A; 0,72W. D 0,006A; 0,72W.
Câu 7 Xác định giá trị điện áp nguồn và công suất tiêu hao trên điện trở R trong sơ đồ mạch sau: A 10V; 0,5W B 1V; 0,005W C. 10V; 5mW D 10V; 0,05W
Câu 8 Tìm điện trở R và nguồn cấp trong sơ đồ mạch sau. Biết công suất tác dụng trên điện trở R là 80mW A 5kΩ; 2V B 50Ω; 0,2V C 500Ω; 2V D. 5kΩ; 20V
Câu 9 Tìm điện dẫn Gx trong sơ đồ mạch sau. Biết công suất tác dụng trên điện dẫn Gx là 50mW. A. 500µS B 500mS C 500Ω D 0.5mS Câu 10: => D
Câu 10 Phương trình theo định luật Kirchhoff 2 trong vòng 2 trong sơ đồ mạch sau: 3 1  3 3  3. di R i L  2 R 2 i  2 i dt   4 R 4 i  e4 A. dt C2 3 1  3 3  3. di R i L  2 R 2 i i2dt  4 R 4 i e   4 B dt C2 3 1  3 3  3. di R i L  2 R  2 i dt   4 R 4 i  e4 C dt 2 C 1 1
i L . di R1 1 1  2 R 2 i  2 i dt e   1 D dt 2 C
Câu 11 Phương trình theo định luật Kirchhoff 1 tại nút A trong sơ đồ mạch sau: A. i1+j=i +i 2 3 B i1 - i2 –i - j=0 3 C i - i 1 2 + i - j=0 3 D i = i 1 2+ i3
Câu 12 Phương trình theo định luật Kirchhoff 2 trong vòng a trong sơ đồ mạch sau: 1 R i  . L i '   R i  . L i '   1 1 1 2 R i2 2 i dt e  A 1 1 1 2 R 2i 2 i dt e  B C 1 R i  . L i '   1 1 1 2 R 2i 2 i dt eR i  .
L i ' R i i dt e 0  C. C D 1 1 1 2 2 2  .
[(<8201014 –C2>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 2. Câu hỏi dễ
Câu 13
Xác định VA trong sơ đồ đồ mạch sau? A. 6V B 5V C 3V D 2V
Câu 14 Xác định dòng điện I trong sơ đồ mạch sau? 2 A 2A B 2mA C 1mA D. 1A Câu 14: A. 10 A B. 15 A C. 17 A D. 18 A Câu 15: A. 18 A B. 19 A C. 15 A D. 20 A
Câu 15: Viết phương trình theo định luật Kirchhoff 1 tại nút C ? A.  1
I I2  I5  I6 0  B 1
I I2  I5  I6 0 
C I - I - I = 0     1 2 3 D 1 I I2 I5 I6 0
Câu 16 Viết phương trình theo định luật Kirchhoff 1 tại nút B và định luật Kirchhoff 2
cho vòng 2 trong sơ đồ mạch sau?
I I I 0 I  3 5 6   3 I5I6
A  R2I 2  3 R I3  6 R I6  6 E B  2 R I2  3 R I3  6 R I6  6 EI I  3 5 I  6 I  3 I5 I6 C R2I2  3 R 3 I  6 R 6 I  6 E
D.  R2I 2  R3I 3  R6I 6  E6 Câu 17: A. –i1 + i2 + i3 + i5 = 0 B. –i1 + i2 - i3 = 0 C. –i1 + i2 - i3 - i5 = 0 D. i1 + i2 - i3 - i5 = 0
Câu 17 Hệ phương trình mô tả mạch sau theo phương pháp dòng điện nhánh?     1 J 1 I I 2  J 1  I1 I 2  1 J  1 R I1     A. 1 R 1 I ( 2 R 3 R )I2 3 E B   1 R 1 I  ( 2 R  3 R )I 2  3 E   1 J  1 I  2 IJ     1 I1 I2 1 J 1 R 1 I C 1 R 1 I ( 2 R  3 R ) 2 I  3 E D      1
R I1 (R2 R3)I 2 E 3
Câu 18 Viết phương trình vòng 1 theo phương pháp dòng điện vòng? => A
Câu 18 Viết phương trình vòng 1 theo phương pháp dòng điện vòng? A.R1I    R I     v R ( Iv Iv ) v 1
R 2(Iv1 Iv 2) E1 B 1 1 2 1 2 1 E        1 R I 1 2
R ( I 1 I 2) E R I R (I I ) E v v v 1 v v v C D 1 1 2 1 2 1
Câu 19 Biểu diễn dòng điện các nhánh theo dòng điện các vòng trong sơ đồ mạch sau?  1 I  I 1       v  1 I I 1 v  1 I I 1 v  1 I I 1vI  2  I 1           v I v2 I 2 Iv1 Iv 2 I 2 I 1 v I v2 I 2 I 1 v I v2 A I  3  I I   I I   I I   I v 2 B 3 v2 C 3 v 2 D. 3 v 2
Câu 20 Chọn nút B làm gốc VB = 0. Hệ phương trình mô tả mạch sau theo phương pháp điện thế nút?   1 J 3 E 3 Y 1 1 1 V Y  ;   A 1 Y3 A 1 Y  3 Y với 1 R R2 R3  1 J  3 E 3 Y 1 1 V Y  ;  A 1 Y3 B  1 Y 3 Y với R R R 1 2 3  1 J  3 E 3 Y 1 1 V Y  ;  A 1 3 Y C.  1 Y 3 Y với R R R 1 2 3 J1 E3 3 Y 1 1 1 V Y  ;   A 1 3 Y D  1 Y 3 Y với R R R 1 2 3
Câu 21 Chọn nút C làm gốc VC = 0. Biểu diễn dòng điện các nhánh 1, 2 theo thế các nút trong sơ đồ mạch sau?    1 E V V E V V A A 1 A A 1 I  ; I2  ; 1 I  ; I2  ; A. 1 R 2 R B R1 R2    1 E V V E V V A A 1 A A 1 I  ; I2  ; 1 I  ; I2  ; C 1 R 2 R D 1 R R2
Câu 22 Chọn nút B làm gốc VB = 0. Biểu diễn dòng điện các nhánh 3, 4 theo thế các nút trong sơ đồ mạch sau? VE V VE V A 4 I A 4 3  ; C I4   J1 I3  ; C I4   J1 A 3 R 4 R B 3 R 4 R VE V VE V A 4 I A 4 3  ; C I4  I3  ; C I4  C. 3 R 4 R D 3 R 4 R
Câu 23 Hãy xác định điện trở tương đương của đoạn mạch gồm bốn điện trở mắc nối tiếp
nhau mà giá trị của nó là R1=100Ω;R =20Ω;R 2 3=R =50Ω 4 A 10Ω B. 220Ω C120Ω D 170Ω
Câu 24 Hãy xác định điện trở tương đương của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song
song với nhau mà giá trị của nó là R1=10Ω;R2=5Ω;R3=10Ω A 25Ω B. 2,5Ω C 0,4Ω D 10Ω
Câu 25 Hãy xác định dòng điện I của mạch. Biết R1=4Ω;R2=4Ω;R3=2Ω; R4=2Ω;E=12V A 4A B. -4A C 1A D 2A
Câu 26 Cho mạch điện như hình vẽ biết R1=R =2Ω; R 2
3=1Ω; E1=20V; E3=40V. Xác định
điện áp giữa 2 điểm nút UAB A 10V B. 15V C 20V D 25V Câu 27: => A
Câu 27 Cho mạch điện như hình vẽ biết R1=100Ω; R2=R =200Ω; E 3 1=200V. Xác định dòng điện I1 A. I1= 1A BI1= -1A C I = 0,4A 1 D I = 2A 1
Câu 28 Xác định công suất tiêu thụ trên điện trở R trong mạch như hình vẽ. Biết E1=100V; E =50V 2 ; E =30V 3 ; R=60Ω A P= -240W B P= 180W C P=540W D. P= 240W
Câu 29 Xác định dòng điện I trong mạch như hình vẽ. Biết E1=100V; E2=20V; E3=60V; R1=10Ω; R2=20Ω AI= 5A B. I= 2A C I= 6A D I= -2A
Câu 30 Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E=100V; R=6Ω; R1=R2=10Ω; R =20Ω. Xác 3
định dòng điện qua điện trở R1 A. I1 = 4A B I = 6,25A 1 C I = 10A 1 D I = 6,67A 1
Câu 31 Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E =60V 1
; R=20Ω; R1=10Ω. Tìm điện áp trên điện trở R1 A. 30V B 20V C 60V D10V
Câu 32 Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E =30V 1 ; R1=5Ω;R = 2 10Ω; R =10Ω; R 3 =5Ω. Xác 4
định công suất phát của nguồn E1 A P= 150W B P= 30W C. P= 120W D P= -120W
Chương 2 Câu hỏi trung bình
Câu 33
Xác định điện trở tương đương trong sơ đồ mạch sau? A 2,5kΩ B 3kΩ C. 1,5 kΩ D 4 kΩ
Câu 34 Tìm V0 trong sơ đồ mạch sau? A V0 = 72mV B V0 = 0,72V C V0 = 7,2mV D. V = 7,2 0 V.
Câu 35 Mối quan hệ giữa điện áp vào Vin và điên áp ra Vout trong sơ đồ mạch khuếch đại thuật toán sau? V R V R V R V R out 2  out 2 1   out 2 1   out 2  A i V n 1 R B. Vin 1 R C i V n 1 R D i V n 1 R
Câu 36 Xác định điện áp ra Vout trong sơ đồ mạch khuếch đại thuật toán sau? A Vout = 72V. B Vout = 2V. C. Vout = -72V D Vout = -2V
Câu 37 Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E =10V 1
; E2=40V; R1=200Ω;R2=100Ω;
R3=400Ω. Xác định dòng điện qua nguồn E1 A. I = 0,15A B I = 6,25A C I = 10A D I = 6,67A
Câu 38 Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E=100V; R=20Ω;R =20Ω; R 2 =15 1 Ω Xác định
dòng điện đi qua điện trở R1 A I = -2,5A B. I = 2A C I = 2, 5A D I= -2A
Câu 39 Cho mạch điện như hình vẽ. Biết các thông số R=6Ω; R1=2Ω; E=12V. Dòng điện I trong mạch là A 4A B 1A C -3A D. 3A
Câu 40 Xác định dòng điện I trong mạch như hình vẽ. Biết E=100V; J=6A; R =6Ω; 1 R2=10Ω A I= -4A B I= 6,25A C I= 10A D. I= 4A
[(<8201014 -C3.1>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 3.1 Câu hỏi dễ
Câu 41 Giá trị hiệu dụng của dòng điện 100sin(314t - 300) A là: A 100 A B. A C 200 A D A
Câu 41 Giá trị hiệu dụng của dòng điện 200sin(314t - 300) A là: A 50 A B. A C 100 A D A
Câu 42 Giá trị hiệu dụng của điện áp 220sin(314t + 500) V là: A. 220 V B V C 440 V D 110 V
Câu 43 Giá trị hiệu dụng của điện áp -200sin(314t - 1700) V là: A. 200 V B V C V D -200 V
Câu 43 Giá trị hiệu dụng của điện áp -100sin(314t - 1700) V là: A. V B. V C. - V D. V
Câu 44 Cho i (t) = 50sin(100t + 200 0 1 ), i (t) = 70sin(100t - 30 2
). Phát biểu nào dưới dây đúng? A i (t) chậm pha so với i 0 0 1 2(t) một góc 50 B. i (t) sớm pha so với i 1 (t) một góc 50 2 C i (t) chậm pha so với i 0 0 1 (t) một góc 10 2 D i (t) sớm pha so với i 1 2(t) một góc 10
Câu 45 Cho i (t) = 30sin(314t - 200 0 1 ), i (t) = 60cos(314t - 30 2
). Phát biểu nào dưới dây đúng? A. i 0 0
1(t)sớm pha so với i2(t) một góc -80
B . i1(t)sớm pha so với i2(t) một góc -50 C . i 0 0
1(t) chậm pha so với i2(t) một góc -10
D . i1(t)chậm pha so với i2(t) một góc -50
Câu 46 Cho u(t) = 120cos(314t + 20 ), i(t) = 6sin(314t + 30 0
). Phát biểu nào dưới dây đúng? 0 A. i (t) sớm pha so với i 0 0 1 2(t) một góc -80
B i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc -50 C i (t) chậm pha so với i 0 0 1 (t) một góc -10 2 D i (t) sớm pha so với i 1 (t) một góc -50 2 Câu 46 => B
Câu 46 Cho u(t) = 150cos(314t - 60 ), i(t) = 7sin(314t - 30 0
). Phát biểu nào dưới dây đúng? 0
A. u (t) sớm pha so với i (t) một góc -900 0
B . u (t) sớm pha so với i (t) một góc 30 C . u (t) sớm pha so với i 0 0 (t) một góc 90
D . u (t) sớm pha so với i (t) một góc -30
Câu 46 Điện áp trên điện trở 5 Ω khi có dòng điện i(t) = 10sin(314t - 10 ) 0 A chạy qua là: A. 50sin(314t - 10 ) V 0 B 50sin(314t - 1000) V C 50sin(314t + 80 ) V 0 D 50sin(314t) V
Câu 47 Điện áp trên cuộn cảm 5 mH khi có dòng điện i(t) = 10sin(100t + 20 ) 0 A chạy qua là: A. 5cos(100t + 20 ) V 0 B 5sin(100t + 200) V C 50cos(100t + 20 ) V 0 D 50sin(100t + 20 ) V 0
Câu 48 Điện áp trên tụ điện 5 mF khi có dòng điện i(t) = 7sin(100t + 300) A chạy qua là: A. 14sin(100t - 60 ) V 0 B 14sin(100t + 300) V C 14sin(100t + 120 ) V 0 D 14cos(100t - 60 ) V 0
Câu 49 Dòng điện i(t) = 10sin(1000t - 30 )
0 A chạy qua qua nhánh có điện trở 8 Ω và cuộn cảm 5
mH mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:
A. 80sin(1000t - 30 ) + 50sin(1000t + 60 0
0) V B 80sin(1000t - 30 ) + 50sin(1000t - 120 0 ) 0 V
C 80sin(1000t - 300) + 50sin(1000t + 600) V D 80sin(1000t) + 50sin(1000t + 60 ) V 0
Câu 50 Dòng điện i(t) = 5sin(100t + 17 )
0 A chạy qua nhánh có điện trở 5 Ω và tụ điện 2 mF mắc
nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:
A. 25sin(100t + 17 ) + 25sin(100t - 73 0 ) V 0
B 25sin(100t + 17 ) + 25sin(100t + 1 0 100) V
C 25sin(100t + 17 ) + 25sin(100t - 73 0 0) V
D 25sin(100t + 170) + 25sin(100t + 1100) V
[(<8201014 -C3.2>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 3.2 Câu hỏi dễ
Câu 51 Điện áp phức trên tổng trở 5 + j5 Ω khi có dòng điện 150sin(314t + 70 ) 0 A chạy qua là: A. V B V C. V D V
Câu 52 Biết điện áp trên tổng trở 10 - j8 Ω là 220sin(314t + 80 ) V 0
, dòng điện phức chạy qua nó là: A. A B A C A D A
Câu 53 Dòng điện phức khi đặt điện áp 100sin(314t - 40 ) V 0
lên tổng trở 50 + j10 Ω là: A. A B A C A D A
Câu 54 Tổng trở phức của nhánh có 3 phần tử R = 20 Ω, L = 5 mH và C = 10 mF mắc nối tiếp
nhau ở tần số 100 Hz là: A. 20 + j 2,9824 Ω B 20 + j 3,3007 Ω C 20 + j 2,5008 Ω D 20 + j 3,5217 Ω
Câu 55 Biết nhánh 1 có R = 70 Ω nối tiếp với L = 35 mH; nhánh 2 có R = 50 Ω nối tiếp với C =
10 mF. Tổng trở phức tương đương của 2 nhánh 1 và 2 khi mắc song song ở tần số 200 Hz là: A. 31,6475 + j 6,7011 Ω B 120 + j 43,903 Ω C 36,2892 + j 43,908 Ω D 25,7851 + j 7,517 Ω
Câu 56 Dòng điện chạy trên nhánh 12 từ nút 1 đến nút 2 là A thì dòng điện chạy trên nhánh đó từ nút 2 đến nút 1 là: A. A B A C A D A
Chương 3.2 Câu hỏi trung bình Câu 57: => A
Câu 57 Cho sơ đồ mạch như hình vẽ Biết I = A, Z = 5 + j4 Ω, Z 1
= 3 - j4 Ω. Giá trị của I 2 là: 1 A. A B A C A D A
Câu 58 Cho sơ đồ mạch như hình vẽ Biết I = A, Z = 6 + j2 Ω, Z 1
= 10 + j4 Ω. Điện áp phức trên Z 2 2 là: A. V B V C V D V
Câu 59 Cho sơ đồ mạch như hình vẽ
Biết E = A, Z = 18 + j6 Ω, Z 1
= 20 + j9 Ω. Giá trị của dòng điện I là: 2 A. A B A C A D A
[(<8201014 -C3.3>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 3.3 Câu hỏi dễ
Câu 60 Công suất tiêu tán trên điện trở 10 Ω khi có dòng điện i(t) = 25sin(314t - 10 ) 0 A chạy qua là: A. 3125 W B 3115 W C 3130 W D 3120 W
Câu 61 Công suất phản kháng do cuộn cảm 2 mH tiêu thụ khi có dòng điện i(t) = 10sin(50t + 200) A chạy qua là: A. 5 Var B 5 W C 20 VAr D 20 W
Câu 62 Công suất phản kháng do tụ điện 5 mF tạo ra khi có dòng điện i(t) = 15sin(10t + 40 ) 0 A chạy qua là: A. 2250 Var B 2230 VAr C 2235 VAr D 2255 VAr
Câu 63 Công suất phản kháng do tụ điện 4 mF tạo ra khi đặt điện áp u(t) = 100sin(100t - 20 ) V 0 lên nó là: A. 2000 Var B 2200 VAr C 1900 VAr D 1800 VAr
Câu 64 Công suất phức do 4 + j3 Ω tạo ra khi có dòng điện i(t) = 8sin(314t + 40 ) 0 A chạy qua là: A. 128 + j 96 VA B 128 - j 96 VA C 96 + j 128 VA D 96 - j 128 VA $|A|
Câu 65 Công suất tiêu thụ của phần tử có điện áp u(t) = 20sin(314t - 300) V và dòng điện i(t) = 5sin(314t - 90 ) 0 A chạy qua là:
A. 25 + j VA B + j 25 VA C 25 + j 25 VA D 25 - j 25 VA
Câu 66 Biết điện áp trên tổng trở 7 + j5 Ω là u(t) = 200sin(314t + 60 ) V 0
. Công suất phần tử tiêu thụ là: A. 1891,9 + j 1351,4 VA B 1891,9 - j 1351,4 VA C 1351,4 + j1891,9 VA D 1351,4 - j1891,9 VA
Câu 67 Biết điện áp đặt trên tụ C là u(t) = 220sin(314t - 60 )
0 V. Để tạo ra được 15 kVAr, giá trị điện dung của tụ là: A. 1,974 mF B 1,729 mF C 2,314 mF D 2,215 mF
Câu 68 Đặt một nguồn áp u(t) = 220sin(314t + 20 ) V lên 0
một nhánh có R = 15 Ω mắc nối tiếp
với L = 10 mH. Công suất do nguồn áp tạo ra là: A. 1545,6 + j323,55 VA B 1045,6 + j323,55 VA C 1545,6 + j383,55 VA D 1645,6 + j363,55 VA
[(<8201014 -C3.4>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 3.4 Câu hỏi dễ
Câu 69 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà Biết I = 1 A, I = 2 A. Giá trị của I là: 3 A. A BA CA DA
[(<8201014 -C3.4>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 3.4 Câu hỏi trung bình
Câu 70 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Phương trình Kirchhoff về điện áp viết cho vòng V2 là: A. -Z2I + Z 2 3I = E 3 3 B Z2I + Z 2 3I3 = E3 C -Z2I + Z 2 3I = -E 3 3 D -Z2I - Z 2 3I = E 3 3
Câu 71 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Phương trình dòng điện vòng viết cho vòng V1 là: A. (Z + Z 1 2)I - Z v1 2Iv2 = E 1 B (Z + Z 1 2)I + Z v1 2I = E v2 1 C (Z + Z 1 2)I - Z v1 2I = - E v2 1 D (Z1 + Z2)I + Z v1 2I = - E v2 1
Câu 72 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Phương trình dòng điện vòng viết cho vòng V2 là: A. (Z + Z 1 3)I + Z v2 1I = E v1 + E 1 3 B (Z + Z 1 3)I - Z v2 1I = E v1 + E 1 3
C (Z1 + Z3)Iv2 - Z1Iv1 = E1 - E3
D (Z1 + Z3)Iv2 + Z2Iv1 = E1 + E3
Câu 73 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Phương trình dòng điện vòng viết cho vòng V2 là: A. (Z + Z 2 3)I - Z v2 2Iv1 = E 3 B (Z + Z 2 3)I - Z v2 1Iv1 = E 3 C (Z + Z 2 3)I + Z v2 2I = E v1 3 D (Z2 + Z3)I + Z v2 1I = E v1 3
Câu 74 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Phương trình Kirchhoff về điện áp viết cho vòng V1 là: A. Z1I + Z 1 2I = E 2 1 B Z1I + Z 1 2I2 = - E1 C Z1I - Z 1 2I = E 2 1 D - Z1I + Z 1 2I = E 2 1
Câu 75 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Chọn nút B làm mốc. Phương trình điện thế nút tại nút A là: A. (Y + 1 Y + 2 Y ) V 3 A = Y1E - 1 Y3E3 B (Y + 1 Y + 2 Y ) V 3 A = - Y1E + 1 Y3E3 C (Y + 1 Y + 2 Y ) V 3 A = - Y1E - Y 1 3E3 D (Y1 + Y + 2 Y3) VA = Y1E1 + Y3E3
Câu 76 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà.
Chọn nút B làm mốc. Phương án nào sau đây đúng? A. I = 1 Y1(E - V 1 A); I = 2 Y2VA; I = 3 Y3(VA + E ) 3 B I = 1 Y1(E + V 1 A); I = 2 Y2VA; I = 3 Y3(VA + E3) C I = 1 Y1(- E - V 1 A); I = 2 Y2VA; I = 3 Y3(VA + E3) D I = 1 Y1(E - V 1 A); I = 2 Y2VA; I3 = Y3(VA - E ) 3
Câu 77 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Phương án nào sau đây đúng? A. I = - I 1 ; I v1 = I 2 - I v1 ; I v2 = I 3 v2
B I1 = - Iv1 ; I2 = Iv1 + Iv2; I3 = Iv2 C I = - I 1 ; I v1 = I 2 - I v1 ; I v2 3 = - Iv2 D I = I 1 ; I v1 = I 2 v1 - Iv2; I3 = Iv2
Câu 78 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Chọn D làm mốc VD = 0. Phương án nào sau đây đúng? A. I = 1 Y1(VB - E ); I 1 = 2 Y2VA; I3 = Y3(VC + E ) 3 B I = 1 Y1(VB + E ); I 1 = 2 Y2VA; I3 = Y3(VC + E3) C I = 1 Y1(VB - E1); I = - 2 Y2VA; I = 3 Y3(VC + E3) D I = 1 Y1(VB - E ); I 1 = 2 Y2VA; I = 3 Y3(VC - E3)
Câu 79 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Chọn D làm mốc VD = 0. Quan hệ nào sau đây đúng? A. I = 4
Y4(VB - VA); I5 = Y5(VA - VC); I = 6 Y6(VB - E6 - VC) B I = 4
Y4(VB - VA); I5 = Y5(VA - VC); I = 6 Y6(VB + E - V 6 C) C I = 4
Y4(VB - VA); I5 = Y5(VA - VC); I = 6 Y6(VB - E6 + VC) D I = 4 Y4(VB - VA); I = 5
Y5(VA - VC); I6 = Y6(VC - E - V 6 B)
Câu 80 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Phương án nào sau đây đúng? A. I = I 4 - I v1 ; I v3 5 = I - I v2 ; I v3 6 = Iv3 B I4 = - Iv1 ; I = I 5 - I v2 ; I v3 = I 6 v3 C I = I 4 ; I v1 = - I 5 - I v2 ; I v3 6 = Iv3 D I = I 4 v1 ; I = I 5 v2 - I ; I v3 = - I 6 v3
[(<8201014 -C3.4>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 3.4 Câu hỏi khó
Câu 81 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Phương trình dòng điện vòng cho vòng V1 là: A. (Z + Z 1 + Z 2 4)I - Z v1 2I - Z v2 4I = E v3 1 B (Z1 + Z + Z 2 4)Iv1 + Z2I + v2 Z4Iv3 = E1 C (Z + Z 1 + Z 2 4)I - Z v1 2I + Z v2 4I = E v3 1 D (Z1 + Z2 + Z4)I + Z v1 2I - Z v2 4I = E v3 1
Câu 82 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Phương trình dòng điện vòng cho vòng V2 là: A. - Z2Iv1 + (Z + Z 2 + Z 3 5)I - Z v2 5I = E v3 3 B Z2Iv1 + (Z + Z 2 3 + Z5)Iv2 - Z5Iv3 = E3 C - Z2I + (Z v1 + Z 2 3 + Z5)I + Z v2 5I = E v3 3 D Z2I + (Z v1 2 + Z + Z 3 5)I + Z v2 5Iv3 = E 3
Câu 83 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Phương trình dòng điện vòng cho vòng V3 là: A. - Z4Iv1 - Z5I + (Z v2 + Z 4 + Z 5 6)I = - E v3 6 B - Z4I + Z v1 5I + (Z v2 + Z 4 + Z 5 6)Iv3 = - E6 C Z4I - Z v1 5I + (Z v2 4 + Z + Z 5 6)Iv3 = - E6 D Z4Iv1 + Z5I + (Z v2 + Z 4 5 + Z6)I = - E v3 6
Câu 84 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Chọn nút D làm mốc. Phương trình điện thế nút tại B là: A. (Y + 1 Y + 4
Y6)VB - Y4VA - Y6VC = Y1 E1 + Y E 6 6 B. (Y + 1 Y + 4
Y6)VB - Y4VA - (Y4 + Y5)VC = Y E 1 1 + Y6 E 6 C. (Y + 1 Y + 4 Y6)VB - Y4VA - Y6VC = - Y E 1 1 - Y6 E6 D. (Y + 1 Y + 4 Y6)VB + Y4VA + Y6VC = Y1 E + 1 Y E 6 6
Câu 85 Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà
Chọn nút D làm mốc. Phương trình điện thế nút tại C là: A. (Y + 3 Y + 5 Y6)VC - Y5VA - Y6VB = - Y E 3 3 - Y E 6 6 B (Y + 3 Y + 5 Y6)VC - Y5VA - Y6VB = Y E 3 + Y 3 E 6 6 C (Y + 3 Y + 5 Y6)VC - Y5VA - Y6VB = - Y E 3 + Y 3 E 6 6 D (Y + 3 Y + 5 Y6)VC - Y5VA - Y6VB = Y E 3 - 3 Y E 6 6 Câu 86 Cho E = , E 1 = , Z 2 = 20 + j5 Ω, Z 1 = 15 + j7 Ω 2
Khi biến đối tương đương từ sơ đồ trái sang phải thì giá trị của E12 là: A. B C D Câu 87 Cho E = , Z 2
1 = 10 + j8 Ω, Z = 25 + j17 Ω 2
Khi biến đối tương đương từ sơ đồ trái sang phải thì giá trị của E12 là: A. B C D
Câu 88 Cho mạch điện ở chế độ xác lập điều hoà như hình vẽ. Biết E1 = , Z 1= 5 + j5 Ω, Z2 = 7 + j7 Ω, Z = 10 + j0 Ω 3
Giá trị của dòng điện I là: 1 A. B C D
Câu 89 Cho mạch điện ở chế độ xác lập điều hoà như hình vẽ. Biết E 1= , Z1 = 10 + j5 Ω, Z = 2 7 + j7 Ω, Z = 10 + j0 Ω 3
Giá trị của dòng điện I là: 2 A. B C D
Câu 90 Cho mạch điện ở chế độ xác lập điều hoà như hình vẽ. Biết E1 = , Z 1= 10 + j10 Ω, Z 2= 8 + j7 Ω, Z = 10 + j8 Ω 3
Giá trị của dòng điện I là: 3 A. B C D
[(<8201014–C4>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 4 Câu hỏi dễ
Câu 91 Mạng một cửa có đặc điểm nào sau đây :
A. Mạch điện có một cặp cực để trao đổi năng lượng hay tín hiệu với các phần mạch khác
B Mạch điện có hai cặp cực để trao đổi năng lượng hay tín hiệu với các phần mạch khác
C Mạch điện có ba cặp cực để trao đổi năng lượng hay tín hiệu với các phần mạch khác
D Mạch điện có bốn cặp cực để trao đổi năng lượng hay tín hiệu với các phần mạch khác
Câu 92 Điều kiện để một mạch điện được coi là mạng một cửa:
A. Dòng điện đi vào cực này bằng dòng điện đi ra ở cực kia
B Dòng điện bị triệt tiêu khi đi vào mạng một cửa
C Dòng điện được khuếch đại khi đi ra khỏi mạng một cửa
D Dòng điện bị giảm biên độ khi đi ra khỏi mạng một cửa
Câu 93 Tổng trở vào Z của mạng một cửa là : v
A. Tổng trở của mạch điện khi triệt tiêu các nguồn trong mạng một cửa
B Tổng trở của mạch điện khi hở mạch của mạng một cửa
C Tổng trở của mạch điện khi ngắn mạch của mạng một cửa
D Tổng trở của mạch điện tính bằng thương số giữa điện áp và dòng điện trên cửa
Câu 94 Tổng dẫn vào Y của mạng một cửa là : v
A. Tổng dẫn của mạch điện khi triệt tiêu các nguồn trong mạng một cửa
B Tổng dẫn của mạch điện khi hở mạch của mạng một cửa
C Tổng dẫn của mạch điện khi ngắn mạch của mạng một cửa
D Tổng dẫn của mạch điện tính bằng thương số giữa dòng điện và điện áp trên cửa
Câu 95 Sơ đồ Thevenin tương đương bao gồm :
A. Nguồn áp có giá trị Uhở mắc nối tiếp với tổng trở vào Zv
B Nguồn áp Uhở mắc song song với tổng trở vào Zv
C Nguồn áp Uhở mắc nối tiếp với tổng dẫn vào Yv
D Nguồn áp Uhở mắc song song với tổng dẫn vào Yv
Câu 96 Sơ đồ Norton tương đương bao gồm :
A. Nguồn dòng có giá trị Inm mắc song song với tổng dẫn vàoYv
B Nguồn dòng Inm mắc nối tiếp với tổng dẫn vào Yv
C Nguồn dòng Inm mắc song song với tổng trở vào Zv
D Nguồn dòng Inm mắc nối tiếp với tổng trở vào Zv
Câu 97 Điều kiện hòa hợp nguồn và tải: * = A. Z Z v t B Zt = Zv C Zt = 0,5Zv D Zt = 2Zv
Câu 98 Phương trình trạng thái của mạng một cửa là: A B 1 U = + B U = A + = AI + B A. B I C I D U
[(<8201014–C4>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 4 Câu hỏi trung bình Câu 99: => D Câu 99:
A. 50 V B. 40 V C. 60 V D. 70 V Câu 99:
A. 17 + j25 V B. 50 + j30 V C. 17 + j20 V D. 50 + j32 V Câu 100:
A. 0,2 + j0,4 S B. 0,05 + j0,1 S C. 0,1 + j0,2 S D. 0,5 + j0,4 S
Câu 99 Phương trình trạng thái của mạng một cửa có hệ số A =5+j6, B = 10+j12, điện áp hở mạch
của mạng một cửa có trị số :
A. 10 + j12 V B 5 + j6 V C 15 + j18 V D 20 + j24 V
Câu 100 Phương trình trạng thái của mạng một cửa có hệ số C =8 + j10, D = 15 + j20,
dòng điện ngắn mạch của mạng một cửa có trị số :
A. 15 + j20 A B 8 + j10 A C 23 + j30 A D 30 + j34 A
Câu 101 Phương trình trạng thái của mạng một cửa có hệ số A =5 + j6, B = 10 + j12, tổng
trở vào của mạng một cửa có trị số :
A. 5 + j6 Ω B 10 + j12 Ω C 15 + j18 Ω D 20 + j24 Ω
Câu 102 Phương trình trạng thái của mạng một cửa có hệ số C =8 + j10, D = 15 + j20, tổng
dẫn vào của mạng một cửa có trị số :
A. 8 + j10 Ω B 15 + j20 Ω C 23 + j30 Ω D 30 + j34 Ω
Câu 103 Tổng trở vào của mạng một cửa sau có giá trị : A. 2,36 + j4,98 Ω B. 5,36 + j10,06 Ω C. 7,24 + j8,15 Ω D. 1,14 + j5,36 Ω
Câu 104 Tổng dẫn vào của mạng một cửa sau có giá trị : A. 0,084 – j0,2 S B 0,284 – j0,12 S C 0,584 – j0,32 S D 0,984 – j0,62 S
Câu 105 Điện áp hở mạch của mạng một cửa sau có giá trị : A. 219,12 + j86,73 V B 215,12 + j85,64 V C 212,12 + j82,64 V D 220,12 + j56,64 V
Câu 106 Dòng điện ngắn mạch của mạng một cửa sau có giá trị : A. 25,17– j9,5A B 20,56 – j10,96 A C 30,15 – j20,42 A D 45,77 – j32,63 A
[(<8201014–C5>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 5 Câu hỏi dễ
Câu 107 Sức điện động 3 pha được coi là đối xứng khi :
A Cùng tần số
B. Cùng biên độ, cùng tần số và lệch pha lần lượt 120° C Cùng biên độ
D Lệch pha lần lượt 120°
Câu 108 Mạng điện ba pha được coi là đối xứng khi :
A Các sức điện động của nguồn ba pha và phụ tải pha đối xứng
B Các phụ tải pha đối xứng
C Đường dây dẫn điện đối xứng
D. Các sức điện động của nguồn, đường dây và phụ tải ba pha đối xứng
Câu 109 Mạng điện ba pha đối xứng có đặc điểm nào sau đây :
A. Biết lượng của một pha sẽ suy ra lượng của hai pha còn lại
B Biết lượng dây không thể suy ra lượng pha và ngược lại
C Điện thế của các điểm trung tính khác không
D Các sức điện động của nguồn lệch pha lần lượt 150°
Câu 110 Tải của mạng điện ba pha được coi là tĩnh khi :
A Tổng trở của tải thay đổi theo tần số
B Tổng trở của tải thay đổi theo điện áp
C Tổng trở của tải thay đổi theo thời gian
D. Tổng trở của tải không đổi
Câu 111 Các cuộn dây của nguồn điện ba pha được đấu Y khi :
A. Các cực cuối X, Y và Z của ba cuộn dây nối chụm lại với nhau thành một điểm
B Điểm đầu của cuộn dây này nối với điểm cuối của cuộn dây kia
C Điểm đầu và cuối của cùng một cuộn dây được nối với nhau
D Điểm dầu và cuối của các cuộn dây đều được nối với phụ tải
Câu 112 Dòng điện trong dây trung tính của mạng điện ba pha đối xứng nối sao có trị số bằng : 1 2 I I A 3.I 3 B C. 0 D 3 C A B
Câu 113 Khi phụ tải đấu Y, mối quan hệ giữa dòng điện dây và dòng điện pha là: = 0 30 0 30 A. I I I = I I 3 j I e- = I = 3 j I e d f B 3 d f C d f D d f
Câu 114 Khi phụ tải đấu Δ đối xứng, mối quan hệ giữa dòng điện dây và dòng điện pha là: = A I = 3 I I =- I I I I d f C 3 d f D d 2. f d = If B.
Câu 115 Công suất biểu kiến S của mạch ba pha đối xứng tải tĩnh được tính theo công thức nào sau đây: A B C. D
Câu 116 Công suất biểu kiến S của mạch ba pha không đối xứng tải tĩnh được tính
theo công thức nào sau đây :
* * A S = 3U I S = U I A A B 3 A A * * * * * *
C. S = U I + U I + U I S = U I + U I + U I A A B B C C D 3 3 3 A A B B C C
Câu 117 Các cấu hình đúng của mạng điện ba pha là :
A Mạng điện ba pha hai dây
B Mạng điện ba pha năm dây
C Mạng điện ba pha sáu dây
D. Mạng điện ba pha ba dây và mạng điện ba pha bốn dây
Câu 118 Cho mạch ba pha đối xứng. Biết điện áp trên phụ tải pha A là , điện áp trên
phụ tải pha B có giá trị là :
A. B C D
Câu 119 Cho mạch điện ba pha đối xứng có điện áp dây Ud =380V cung cấp cho tải
ba pha nối tam giác có tổng trở các pha tải bằng Z=100Ω. Hãy xác định dòng điện pha của tải.
A 3,8 3 A B. 3,8A C 2,19A D 4 A
Câu 120 Cho mạch ba pha đối xứng có sức điện động pha A bằng cung cấp cho tải
ba pha nối sao có tổng trở các pha là Z =8+j6Ω. Xác định công suất tiêu thụ của mạch?
A 11616+j8712 VA B. 11616+j8712 VA C 3872-j2904 VA D 3872-j2904 VA
Câu 120 Cho mạch ba pha đối xứng có sức điện động pha A bằng cung cấp cho tải
ba pha nối sao có tổng trở các pha là Z =8+j6Ω qua đường dây có tổng trở Zd=10 Ω.
Xác định điện áp trên tải pha B ?
A VA B. VA C VA D VA
Câu 121: Để đo công suất mạch ba pha đối xứng cần dùng ít nhất bao nhiêu Wattmet một pha: A 2 B. 1 C 3 D 4
Câu 122: Để đo công suất mạch ba pha không đối xứng tải tĩnh cần dùng ít nhất bao nhiêu Wattmet một pha: A. 2 B 1 C 3 D 4 Câu hỏi trung bình 0
Câu 123 Cho điện áp nguồn pha A là U 2200 A
trong mạch ba pha đối xứng biểu
thức nào sau đây là đúng : 0 0 0 0 A U 220 1
 20 ; U 220  120 ;
U 220  120 ; U 220 1  20 ; B C B. B C 0 0 0 0 C U 220 1  20 ; U 2  20240 ;
U 220  240 ; U 220  120 ; B C D B C
Câu 124 Các tổng trở Z1 = j30Ω, Z2= 20 + j10Ω, Z = 15 + j20Ω được đấu tam giác, 3
giá trị của tổng trở biến đổi tương đương Z , Z 12 và Z 23
13 đấu sao theo như hình vẽ là : A. Z = 5,285 + j8,083Ω; Z 12 = 7,565 + 2,746Ω; Z 23 = 1,244 + j10,725Ω 13 B Z = 7,891 + j8,083Ω; Z 12 = 7,565 + 8,746Ω; Z 23 13 = 9,244 + j5,725Ω C Z = 8,145 + j8,083Ω; Z 12 = 2,565 + 2,746Ω; Z 23 13 = 12,244 + j6,725Ω D Z = 10,285 + j8,083Ω; Z 12 = 4,565 + 2,746Ω; Z 23 = 1,244 + j9,725Ω 13
Câu 125 Các tổng trở Z = j30Ω được đấu sao, giá trị của tổng trở biến đổi tương
đương Z’ khi chuyển sang đấu tam giác là :
A. j90Ω B j70Ω C j60Ω D j50Ω
Câu 126 Mạch điện ba pha đối xứng có Ud = 220V cung cấp cho tải nối Y có tổng trở
các pha Z = 4 + j3Ω, dòng điện pha của tải có trị số hiệu dụng :
A. 25,4 A B 22,4 A C 26,8 A D 24,6 A Câu hỏi khó
Câu 127 Mạch điện ba pha đối xứng có Ud = 220V cung cấp cho tải là động cơ có P =
7kW, cos
ϕ = 0,6 nối Δ, dòng điện trên đường dây có trị số hiệu dụng : A. 30,6 A B 53 A C 91,9 A D 60 A
Câu 128 Mạch điện ba pha ba dây đối xứng có Ud = 220V cung cấp cho tải nối Y có
tổng trở các pha Z = 4 + j3Ω, pha A bị đứt dây, dòng điện pha B và C có trị số hiệu
dụng : A. 22 A B 24 A C 20 A D 26 A
Câu 129 Mạch điện ba pha ba dây đối xứng có Ud = 220V cung cấp cho tải nối Y có
tổng trở các pha Z = 4 + j3Ω, pha A bị ngắn mạch, dòng điện pha A có trị số hiệu dụng :
A. 76,2 A B 80 A C 72 A D 68 A
Câu 130 Mạch điện ba pha có hệ điện áp dây , tải đấu sao có tổng trở mỗi pha Z =
5+j6Ω, dòng điện pha A có trị số hiệu dụng :
A. 12,49 + j10,41 A B 22,89 + j20,51 A C 15,45 + j11,45 A D 14,45 + j16,68 A
[(<8201014-C6>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 6 Câu hỏi dễ
Câu 131
Khóa K trong mạch điện ở hình dưới được mở ra tại thời điểm t = 0.
Giá trị của điện áp trên điện dung uC(+0) là A. 48V B 0V C 24V D -48V
Câu 132 Khóa K trong mạch điện ở hình dưới được đóng vào tại thời điểm t = 0.
Giá trị của dòng điện chạy qua điện cảm iL(+0) là A. 0A B 1A C 18/8A D 1,8A
Câu 133 Khóa K trong mạch điện ở hình dưới được mở ra tại thời điểm t = 0.
Phương trình đặc trưng của mạch điện là: A. B C D
Câu 134 Khóa K trong mạch điện ở hình dưới được mở ra tại thời điểm t = 0.
Giá trị của dòng điện chạy qua điện cảm iL(+0) là A. 0,5A B 0A C 3A D 0,72A
Câu 135 Khóa K trong mạch điện ở hình dưới được mở ra tại thời điểm t = 0.
Giá trị của điện áp trên điện dung tại thời điểm mở khóa K uC(+0) là A. 24V B 4,8V C 9,6V D 48V
Câu 136 Khóa K trong mạch điện ở hình dưới được đóng vào tại thời điểm t = 0.
Giá trị của điện áp trên điện dung tại thời điểm đóng vào uC(+0) là A. 96V B 0 V C 9,6V D 48V Câu 137: A. -15 V B.-10 V C. -5 V D. -20 V
Câu 137: Khóa K trong mạch điện ở hình dưới được đóng vào tại thời điểm t = 0.
Giá trị của dòng điện chạy qua điện cảm iL(+0) là A. 1A B 12/11A C 1,2A D 6A
Câu 138 Khóa K trong mạch điện ở hình dưới được mở ra tại thời điểm t = 0.
Giá trị của dòng điện chạy qua điện cảm iL(+0) là A. -2A B 2A C -24/14 A D 2,4A
[(<8201014-C6>)] Lý thuyết mạch 1, , Chương 6 Câu hỏi khó
Câu 139
Khóa K trong mạch điện hình dưới được đóng vào tại thời điểm t = 0.
Dòng điện quá độ iL(t) chạy trong mạch có dạng (với I là hằng số dương): 0 A. I .(1 - e-100.t -50.t -100.t -50.t 0 ), A B I .(1 - e 0 ), A C I0.(1 + e ), A D I .(1 + e 0 ), A
Câu 140 Khóa K trong mạch điện hình dưới chuyển từ vị trí 1 sang vị trí 2 tại thời điểm t = 0.
Điện áp quá độ trên điện dung uC(t) có dạng (với A là hằng số): A. A.e-10.t, kV B A.e-20.t, kV C A.(1-e-20.t), kV D A.(1-e-10.t), kV
Câu 141 Khóa K trong mạch điện hình dưới chuyển từ vị trí 1 sang vị trí 2 tại thời điểm t = 0.
Dòng điện quá độ chạy trong mạch iL(t) sau khi khóa K tác động có dạng (với I hằng số): 0 A. I0.e-25.t, A B I0.e-10.t, A
C I0.(1-e-25.t), AD I0.(1-e-10.t), A
Câu 142 Khóa K trong mạch điện hình dưới được đóng vào tại thời điểm t = 0.
Điện áp quá độ trên điện dung uC(t) có dạng (với A, B là các hằng số khác 0): A. A + B.e-10.t, V B A.e-20.t, V C A + B.e-20.t, V D A.e-10.t, V Câu 143: A. UC (+0) B. UR2 (+0) C. i (+0) D. UR1 (+0)