-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bộ câu hỏi ôn thi - Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam| Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Môn: Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam(LLLSD1101)
Trường: Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BỘ ĐỀ CƯƠNG LỊCH SỬ ĐẢNG I. Trắc nghiệm
Câu 1: Thời gian thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam khi nào? A. 1897 – 1914 B. 1914 – 1918 C. 1858 – 1884 D. 1884 – 1896
Câu 2: Trong đợt khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở nước ta có
giai cấp mới nào được hình thành?
A. Giai cấp tiểu tư sản. B. Giai cấp tư sản. C. Giai cấp công nhân.
D. Giai cấp tư sản và công nhân.
Câu 3: Trước chiến tranh thế giới thứ nhất, ở Việt Nam có những giai cấp nào?
A. Địa chủ phong kiến, nông dân và tiểu
B. Địa chủ phong kiến và nông dân. tư sản.
C. Địa chủ phong kiến, nông dân, tư sản,
D. Địa chủ phong kiến, nông dân và công
tiểu tư sản và công nhân. nhân.
Câu 4: Dưới chế độ thực dân phong kiến, giai cấp nông dân Việt Nam có yêu cầu bức thiết nhất là gì?
A. Độc lập dân tộc.
B. Được giảm tô, giảm tức.
C. Quyền bình đẳng nam, nữ. D. Ruộng đất.
Câu 5: Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là mâu thuẫn nào?
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với B. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp tư sản.
giai cấp địa chủ phong kiến.
C. Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân D. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với
với đế quốc và phong kiến.
đế quốc xâm lược và tay sai của chúng.
Câu 6: Đặc điểm ra đời của giai cấp công nhân Việt Nam như thế nào?
A. Ra đời trước giai cấp tư sản, trong cuộc B. Các nội dung đều đúng
khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp.
C. Phần lớn xuất thân từ nông dân.
D. Chịu sự áp bức và bóc lột của đế quốc, phong kiến và tư sản.
Câu 7: Những giai cấp bị trị ở Việt Nam dưới chế độ thuộc địa của đế quốc Pháp là:
A. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư
B. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
sản dân tộc, địa chủ vừa và nhỏ.
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư D. Công nhân và nông dân sản dân tộc.
Câu 8: Khi nào phong trào công nhân Việt Nam hoàn toàn trở thành một phong trào tự giác?
A. Năm 1929 (sự ra đời ba tổ chức cộng
B. Năm 1925 (cuộc bãi công Ba Son). sản).
C. Năm 1920 (tổ chức công hội ở Sài Gòn D. Năm 1930 (Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập). ra đời).
Câu 9: Nguyễn Ái Quốc lựa chọn con đường giải phóng dân tộc theo khuynh hướng
chính trị vô sản vào thời gian nào? A. 1917 B. 1920 C. 1918 D. 1919
Câu 10: Báo Đời sống công nhân là của tổ chức nào? A. Đảng Xã hội Pháp
B. Hội Liên hiệp thuộc địa C. Đảng Cộng sản Pháp
D. Tổng Liên đoàn Lao động Pháp
Câu 11: Hội Liên hiệp thuộc địa được thành lập vào năm nào? A. 1920 B. 1921 C. 1923 D. 1924
Câu 12: Nguyễn Ái Quốc đã đọc Sơ thảo lần thứ nhất Luận cương về vấn đề dân tộc
và vấn đề thuộc địa khi nào? Ở đâu? A. 7/1920 – Liên Xô B. 7/1920 – Pháp C. 9/1920 – Trung Quốc
D. 7/1920 - Quảng Châu (Trung Quốc)
Câu 13: Sự kiện nào được Nguyễn Ái Quốc đánh giá “như chim én nhỏ báo hiệu mùa Xuân”?
A. Sự thành lập Đảng Cộng sản Pháp
B. Vụ mưu sát tên toàn quyền Méclanh của Phạm Hồng Thái
C. Cách mạng tháng Mười Nga bùng nổ
D. Sự thành lập Hội Việt Nam cách mạng và thắng lợi thanh niên
Câu 14: Phong trào đòi trả tự do cho cụ Phan Bội Châu diễn ra sôi nổi năm nào? A. 1925 B. 1927 C. 1924 D. 1926
Câu 15: Nguyễn Ái Quốc từ Liên Xô về Quảng Châu (Trung Quốc) vào thời gian nào? A. Tháng 12/1925 B. Tháng 11/1924 C. Tháng 12/1924 D. Tháng 10/1924
Câu 16: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thực hiện chủ trương “vô sản hoá” khi nào?
A. Cuối năm 1926 đầu năm 1927
B. Cuối năm 1928 đầu năm 1929
C. Cuối năm 1929 đầu năm 1930
D. Cuối năm 1927 đầu năm 1928
Câu 17: Tên chính thức của tổ chức này được đặt tại Đại hội lần thứ nhất ở Quảng
Châu (tháng 5 – 1929) là gì?
A. Hội Việt Nam Cách mạng đồng minh
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Việt Nam Thanh niên cách mạng đồng
D. Hội Việt Nam độc lập đồng minh chí Hội
Câu 18: Việt Nam Quốc dân Đảng được thành lập vào thời gian nào? A. Tháng 7/1925 B. Tháng 12/1927 C. Tháng 11/1926 D. Tháng 8/1925
Câu 19: Ai là người đã tham gia sáng lập Việt Nam Quốc dân Đảng 1927? A. Trần Huy Liệu B. Nguyễn Thái Học C. Tôn Quang Phiệt D. Phạm Tuấn Tài
Câu 20: Khởi nghĩa Yên Bái nổ ra vào thời gian nào? A. 9/2/1930 B. 9/3/1930 C. 3/2/1930 D. 9/3/1931
Câu 21: Tổ chức cộng sản nào ra đời đầu tiên ở Việt Nam?
A. Đông Dương cộng sản Đảng B. An Nam cộng sản Đảng
C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
D. Đông Dương cộng sản liên đoàn
Câu 22: Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam được thành lập khi nào? A. Tháng 5/1929 B. Đầu tháng 3/1929 C. Cuối tháng 3/1929 D. Tháng 4/1929
Câu 23: Chi bộ cộng sản đầu tiên gồm mấy đảng viên? Ai làm bí thư chi bộ?
A. 6 đảng viên – Bí thư Ngô Gia Tự
B. 7 đảng viên – Bí thư Trịnh Đình Cửu
C. 7 đảng viên – Bí thư Trần Văn Cung
D. 5 đảng viên – Bí thư Trịnh Đình Cửu
Câu 24: Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng được ra đời từ tổ chức tiền thân nào?
A. Tân Việt cách mạng Đảng
B. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên
C. Việt Nam cách mạng đồng chí Hội
D. Các nội dung đều đúng
Câu 25: Đông Dương cộng sản liên đoàn hợp nhất vào Đảng Cộng sản Việt Nam khi nào? A. 22/2/1930 B. 20/2/1931 C. 24/2/1931 D. 24/2/1930
Câu 26: Tổ chức Đông Dương Cộng sản Đảng được thành lập vào thời gian nào? A. Tháng 6/1928 B. Tháng 6/1929 C. Tháng 6/1927 D. Tháng 5/1929
Câu 27: Tổ chức An Nam Cộng sản Đảng được thành lập vào thời gian nào? A. Tháng 8/1929 B. Tháng 7/1929 C. Tháng 6/1928 D. Tháng 6/1927
Câu 28: Tổ chức Đông Dương Cộng sản liên Đoàn được thành lập vào thời gian nào? A. Tháng 2/1930 B. Tháng 3/1930 C. Tháng 7/1927 D. Tháng 1/1930
Câu 29: Thời gian ra bản Tuyên đạt nêu rõ việc thành lập Đông Dương Cộng sản Liên đoàn? A. Tháng 9/1929 B. Tháng 10/1929 C. Tháng 7/1929 D. Tháng 1/1930
Câu 30: Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Quyết nghị chấp nhận Đông Dương
cộng sản liên đoàn là một bộ phận của Đảng Cộng sản Việt Nam vào thời gian nào? A. 22/2/1930 B. 24/2/1930 C. 22/3/1930 D. 20/2/1930
Câu 31: Do đâu Nguyễn Ái Quốc đã triệu tập và chủ trì Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930?
A. Nhận được chỉ thị của Quốc tế Cộng
B. Sự chủ động của Nguyễn Ái Quốc sản
C. Các tổ chức cộng sản trong nước đề
D. Được sự uỷ nhiệm của Quốc tế Cộng nghị sản
Câu 32: Đại biểu các tổ chức cộng sản nào đã tham dự Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930
A. An Nam cộng sản Đảng và Đông
B. Đông Dương cộng sản Đảng và An
Dương cộng sản liên đoàn Nam cộng sản Đảng
C. Đông Dương cộng sản Đảng, An Nam
D. Đông Dương cộng sản Đảng và Đông
cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản
Dương cộng sản liên đoàn liên đoàn
Câu 33: Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đã thông qua mấy văn kiện? A. 4 văn kiện B. 3 văn kiện C. 6 văn kiện D. 5 văn kiện
Câu 34: Hội nghị Hợp nhất thành lập Đảng CSVN (3/2/1930) thông qua các văn kiện nào sau đây:
A. Các nội dung đều đúng B. Chánh cương vắn tắt
C. Điều lệ vắn tắt và Chương trình vắn tắt D. Sách lược vắn tắt
Câu 35: Nội dung nào sau đây nằm trong Cương lĩnh đầu tiên của Đảng?
A. Đảng có vững cách mạng mới thành
B. Đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và công
bọn phong kiến, làm cho nước Nam hoàn toàn độc lập
C. Tư sản dân quyền cách mạng là thời kỳ D. Chỉ có giải phóng giai cấp vô sản thì
dự bị để làm xã hội cách mạng
mới giải phóng được dân tộc
Câu 36: Cương lĩnh đầu tiên của Đảng đã xác định mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam là gì?
A. Cách mạng tư sản dân quyền – phản đế B. Xây dựng một nước Việt Nam dân giàu
và điền địa - lập chính quyền của công
nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ và
nông bằng hình thức Xô viết, để dự bị văn minh.
điều kiện đi tới cách mạng xã hội chủ nghĩa. C. Cả a và b
D. Làm tư sản dân quyền cách mạng và
thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
Câu 37: Sau hội nghị thành lập Đảng, Ban chấp hành Trung ương lâm thời của
Đảng được thành lập do ai đứng đầu? A. Trần Phú B. Hà Huy Tập C. Trịnh Đình Cửu D. Lê Hồng Phong
Câu 38: Vào thời điểm nào Nguyễn Ái Quốc gửi Quốc tế Cộng sản bản Báo cáo về
việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? A. Ngày 10/2/1920 B. Ngày 28/2/1930 C. Ngày 18/2/1930 D. Ngày 8/2/1930
Câu 39: Văn kiện nào của Đảng đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu?
A. Thư của Trung ương gửi cho các cấp
B. Luận cương chính trị tháng 10/1930 đảng bộ (12/1930)
(Dự án cương lĩnh để thảo luận trong Đảng)
C. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của
D. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt Đảng (3/1935)
do Hội nghị thành lập Đảng thông qua
Câu 40: Trong các điểm sau, chỉ rõ điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu
tiên của Đảng và luận cương chính trị tháng 10/1930 là:
A. Vai trò lãnh đạo cách mạng
B. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng
C. Phương hướng chiến lược của cách
D. Phương pháp cách mạng. mạng.
Câu 41: Văn kiện nào của Đảng nhấn mạnh “vấn đề thổ địa là cái cốt của cách
mạng tư sản dân quyền”?
A. Luận cương chính trị tháng 10/1930
B. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt
C. Chung quanh vấn đề chiến sách mới
D. Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng của Đảng (10/1936) minh (18/11/1930).
Câu 42: Lần đầu tiên nhân dân Việt Nam kỷ niệm ngày Quốc tế lao động vào năm nào? A. 1931 B. 1930 C. 1938 D. 1936
Câu 43: Cao trào cách mạng Việt Nam năm 1930 bắt đầu bị đế quốc Pháp đàn áp khốc liệt từ khi nào? A. Đầu năm 1931 B. Cuối năm 1930 C. Cuối năm 1931 D. Đầu năm 1930
Câu 44: Tên của lực lượng vũ trang được thành lập ở Nghệ Tĩnh trong cao trào cách mạng năm 1930 là gì? A. Du kích B. Tự vệ đỏ C. Tự vệ chiến đấu D. Tự vệ
Câu 45: Chính quyền Xô Viết ở một số vùng nông thôn Nghệ - Tĩnh được thành lập
trong khoảng thời giang nào? A. Cuối năm 1930 B. Đầu năm 1931 C. Đầu năm 1930 D. Cuối năm 1931
Câu 46: Nguyên nhân chủ yếu và có ý nghĩa quyết định sự bùng nổ và phát triển của
cao trào cách mạng Việt Nam năm 1930?
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt
B. Tác động tiêu cực của cuộc khủng Nam hoảng kinh tế 1929 - 1933
C. Chính sách tăng cường vơ vét bóc lột
D. Chính sách khủng bố trắng của đế quốc của đế quốc Pháp Pháp.
Câu 47: Luận cương Chính trị do đồng chí Trần Phú khởi thảo ra đời vào thời gian nào? A. Tháng 2/ 1930 B. Tháng 10/1930 C. Tháng 9/1930 D. Tháng 8/1930
Câu 48: Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương 10/1930 do ai chủ trì? A. Trần Phú B. Lê Duẩn C. Trường Chinh D. Hồ Chí Minh
Câu 49: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 10/1930 đã cử bao nhiêu uỷ viên? A. 7 uỷ viên B. 5 uỷ viên C. 4 uỷ viên D. 6 uỷ viên
Câu 50: Ai là tổng bí thư đầu tiên của Đảng? A. Lê Hồng Phong B. Trần Phú C. Trần Văn Cung D. Hồ Chí Minh
Câu 51: Đại hội lần thứ VII Quốc tế Cộng sản họp ở Maxcova vào thời gian nào? A. 25/7 đến 25/8/1935 B. 20/7 đến 20/8/1935 C. 25/7 đến 20/8/1935 D. 10/7 đến 20/7/1935
Câu 52: Được sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản, ban lãnh đạo của Đảng ở nước
ngoài được thành lập vào năm nào? A. Năm 1934 B. Năm 1933 C. Năm 1932 D. Năm 1935
Câu 53: Được sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản, ban lãnh đạo của Đảng ở nước ngoài do ai đứng đầu? A. Trường Chinh B. Nguyễn Văn Cừ C. Hà Huy Tập D. Lê Hồng Phong
Câu 54: Được sự giúp đỡ của Quốc tế Cộng sản, Đảng ta đã kịp thời công bố chương
trình hành động của Đảng Cộng sản Đông Dương vào thời gian nào? A. Tháng 6/1932 B. Tháng 8/1932 C. Tháng 7/1932 D. Tháng 5/1932
Câu 55: Quốc tế Cộng sản họp Đại hội lần thứ 7 ở đâu khi nào?
A. Tháng 7/1935, ở Paris B. Tháng 7/1935, ở London C. Tháng 7/1935, ở Maxcova D. Tháng 7/1935, ở Berlin
Câu 56: Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương tạm gác các
khẩu hiệu “độc lập dân tộc” và “cách mạng ruộng đất”
A. Hội nghị họp 11/1939 B. Hội nghị họp 5/1941 C. Hội nghị họp 10/1930 D. Hội nghị họp 7/1936
Câu 57: Mục tiêu cụ thể trước mắt của cao trào cách mạng 1936 – 1939 là gì?
A. Tất cả các mục tiêu trên B. Độc lập dân tộc
C. Ruộng đất cho dân cày
D. Các quyền dân chủ đơn sơ
Câu 58: Cho biết đối tượng của cách mạng trong giai đoạn 1936 – 1939
A. Bọn đế quốc xâm lược B. Địa chủ phong kiến
C. Một bộ phận đế quốc xâm lược và tay
D. Đế quốc và phong kiến sai
Câu 59: Phong trào Đông Dương Đại hội sôi nổi nhất năm nào? A. 1938 B. 1936 C. 1939 D. 1937
Câu 60: Trong phong trào dân chủ 1936 – 1939 Đảng chủ trương tập hợp những lực lượng nào? A. Công nhân và nông dân B. Công nhân, nông dân, C. Cả dân tộc Việt Nam
D. Mọi lực lượng dân tộc và một bộ phận
người Pháp ở Đông Dương
Câu 61: Đại hội V (tháng 3/1982) đã côi nội dung chính của công nghiệp hoá trong
chặng đường trước mắt đó là:
A. Đẩy mạnh công nghiệp hoá xã hội chủ
B. Lấy nông nghiệp làm mặt trận hàng
nghĩa, xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật
đầu, ra sức phát triển công nghiệp sản xuất
của chủ nghĩa xã hội, đưa nền kinh tế
hàng tiêu dùng, việc xây dựng và phát
nước ta từ sản xuất nhỏ lên sản xuất lớn xã triển công nghiệp nặng trong giai đoạn hội chủ nghĩa.
này cần làm có mức độ, vừa sức, nhằm
phục vụ thiết thực, có hiệu quả cho nông
nghiệp và công nghiệp nhẹ.
C. Phát triển công nghiệp nhẹ song song
D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
với việc ưu tiên phát triển công nghiệp
một cách hợp lý trên cơ sở phát triển nông nặng.
nghiệp và công nghiệp nhẹ.
Câu 62: Mục đích chủ yếu của phong trào “vô sản hoá” là gì? Chọn phương án không đúng.
A. Rèn luyện lập trường, quan điểm của
B. Để truyền bá chủ nghĩa Mác-Lenin vào
giai cấp công nhân cho các chiến sĩ yêu Việt Nam nước Việt Nam.
C. Để truyền bá lý luận giải phóng dân tộc D. Để tập hợp lực lượng cách mạng, xây mới
dựng đường lối cách mạng, giải phóng dân tộc.
Câu 63: Nội dung phát động đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước trên phạm
vi cả nước 1965 – 1975 được xác định trong văn kiện nào?
A. Nghị quyết HN Bộ chính trị 1961,1962 B. Nghị quyết HNTW 11 và 12 năm 1965
C. Nghị quyết HN TW 13 năm 1968
D. Nghị quyết HN TW 21 năm 1973
Câu 64: Đại hội nào của Đảng đã chỉ ra sai lầm trong việc xác định mục tiêu và
bước đi trong quá trình chỉ đạo tiến hành công nghiệp hoá?
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI
B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII của Đảng của Đảng
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng của Đảng
Câu 65: Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 – 1954) để tập hợp lực
lượng đoàn kết chống kẻ thù xâm lược, các hình thức mặt trận dân thống nhất được
thành lập. Đó là những hình thức mặt trận nào? Hãy chọn phương án đúng.
A. Việt Nam độc lập đồng minh hội, Hội
B. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam, Mặt
Liên hiệp quốc dân Việt Nam. trận Liên Việt.
C. Mặt trận Liên Việt, Mặt trận Tổ quốc,
D. Mặt trận Tổ quốc, Mặt trận dân tộc giải
Hội liên hiệp quốc dân Việt Nam. phóng miền Nam Việt Nam.
Câu 66: Hiệp định Paris về chấm dứt chiến tranh và lập lại hoà bình ở Việt Nam
được ký kết giữa Việt Nam và Hoa Kỳ (27/1/1973) trên cơ sở thắng lợi quân sự trực
tiếp nào sau đây? Hãy chọn phương án đúng.
A. Chiến thắng Điện Biên Phủ
B. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân.
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không D. Chiến thắng của chiến dịch Hồ Chí (12/1972). Minh lịch sử.
Câu 67: Những đặc điểm chủ yếu của cơ chế quản lý kinh tế ở Việt Nam trước đổi
mới là gì? Chọn phương án không đúng.
A. Quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng
B. Quan hệ kinh tế chủ yếu qua nhà nước mệnh lệnh hành chính.
C. Các doanh nghiệp có quyền tự chủ
D. Bộ máy quản lý cồng kềnh, nhiều cấp trong sản xuất kinh doanh. trung gian.
Câu 68: Cơ chế quản lý nền kinh tế kế hoạch hoá, tập trung ở Việt Nam trước đổi
mới dẫn đến những vấn đề gì sau đây?
A. Bộ máy nhà nước tinh gọn, hiệu quả
B. Bộ máy nhà nước cồng kềnh, nhiều cấp
quản lý kinh tế - xã hội tương đối cao. bậc.
C. Cán bộ, công chức nhà nước làm việc
D. Luật pháp nghiêm minh nên các tệ nạn
có trách nhiệm với công nghiệp, nên hiệu
trong bộ máy nhà nước ít xảy ra. quả tốt
Câu 69: Hai nước cuối cùng trong tổ chức ASEAN thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam là: A. Philippin và Malaysia B. Philippin và Thái Lan C. Thái Lan và Singapore D. Philippin và Brunei
Câu 70: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng Việt Nam sau tháng 7 – 1954 là gì?
A. Miền Bắc hoàn toàn được giải phóng,
B. Miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới
làm căn cứ địa vững chắc cho cả nước.
của Mỹ và đế quốc Mỹ trở thành kẻ thù
trực tiếp của nhân dân ta.
C. Một Đảng thống nhất lãnh đạo tiến
D. Thế và lực của cách mạng đã lớn mạnh
hành đồng thời hai chiến lược cách mạng
sau hơn 9 năm kháng chiến.
trên hai miền, giương cao ngọn cờ độc lập
dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
Câu 71: Đường lối tiến hành đồng thời và kết hợp chặt chẽ hai chiến lược cách
mạng do Đại hội lần thứ III (1960) của Đảng đề ra có ý nghĩa lý luận và thực tiễn
hết sức to lớn như thế nào? Hãy chọn phương án không đúng.
A. Thể hiện tư tưởng chiến lược của Đảng
B. Thể hiện tinh thần độc lập, tự chủ và
là giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và
sáng tạo của Đảng ta trong việc giải quyết
chủ nghĩa xã hội, tạo ra sức mạnh tổng
những vấn đề không có tiền lệ trong lịch
hợp để dân tộc ta đủ sức đánh thắng đế sử.
quốc Mỹ xâm lược, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.
C. Là cơ sở để Đảng chỉ đạo quân dân ta
D. Làm phá sản các chiến lược chiến tranh
phấn đấu giành được những thắng lợi to
xâm lược của đế quốc Mỹ và tác động sâu
lớn trong xây dựng chủ nghĩa xã hội ở
sắc đến nội tình nước Mỹ.
miền Bắc và đấu tranh thắng lợi chống các
chiến lược chiến tranh của đế quốc Mỹ và tay sai ở miền Nam.
Câu 72: Đến đầu năm 1951, tình hình thế giới và cách mạng Đông Dương có nhiều
chuyển biến mới, đặt ra yêu cầu bổ sung và hoàn chỉnh đường lối cách mạng, đưa
cuộc kháng chiến đến thắng lợi. Vậy những chuyển biến mới đó là gì? Hãy chọn phương án không đúng:
A. Nước ta đã được các nước xã hội chủ
B. Cuộc kháng chiến của nhân dân ba
nghĩa công nhận và đặt quan hệ ngoại giao nước Đông Dương đã giành được nhiều thắng lợi quan trọng
C. Hiệp định Giơ-ne-vơ về chấm dứt chiến D. Lợi dụng tình thế khó khăn của thực
tranh, lập lại hoà bình ở Đông Dương đã
dân Pháp, Mỹ đã can thiệp trực tiếp vào được ký kết.
cuộc chiến tranh Đông Dương.
Câu 73: Cả cương lĩnh chính trị đầu tiên (2/1930) và Luận cương chính trị (10/1930)
đều xác định nhiệm vụ chủ yếu của cách mạng nước ta trong giai đoạn đầu là gì?
A. Đánh đổ đế quốc Pháp B. Đánh đổ phong kiến
C. Đánh đổ đế quốc Pháp và đánh đổ
D. Cả phương án 1 và 2 đều sai phong kiến
Câu 74: Chính sách cai trị của thực dân Pháp ở Việt Nam có những đặc điểm nào
sau đây? Chọn phương án không đúng A. Cai trị trực tiếp
B. Cai trị gián tiếp (hoàn toàn dùng người Việt). C. Chia để trị
D. Khai thác vơ vét tài nguyên bóc lột nhân công
Câu 75: Từ thực tiễn chỉ đạo công nghiệp hoá 5 năm (1976 – 1981), Đảng ta rút ra
kết luận: Từ một nền sản xuất nhỏ đi lên, điều quan trọng là phải xác định đúng
bước đi của công nghiệp hoá cho phù hợp với mục tiêu và khả năng của mỗi chặng
đường. Với cách đặt vấn đề như trên, Đại hội V của Đảng đã xác định nội dung
chính của công nghiệp hoá trong chặng đường đầu tiên là gì?
A. Trong chặng đường đầu tiên của thời
B. Trong chặng đường đầu tiên của thời
kỳ quá độ ở nước ta phải lấy nông nghiệp
kỳ quá độ ở nước ta phải lấy nông nghiệp
làm mặt trận hàng đầu, tập trung phát triển làm mặt trận hàng đầu, phát triển công
công nghiệp nhẹ song song với phát triển
nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, việc xây
công nghiệp nặng cho hợp lý
dựng và phát triển công nghiệp nặng cần
làm có mức độ, vừa sức nhằm phục vụ
thiết thực và hiệu quả cho nông nghiệp và công nghiệp nhẹ
C. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
một cách hợp lý trên cơ sở phát triển nông một cách hợp lý. Ra sức phát triển công
nghiệp và công nghiệp nhẹ, đẩy mạnh sản nghiệp nhẹ song song với việc ưu tiên
xuất hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu
phát triển công nghiệp nặng, đẩy mạnh
sản xuất hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu
Câu 76: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2-1930) bao gồm các văn kiện nào sau đây?
A. Chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt, B. Chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt, điều lệ Đảng chương trình tóm tắt
C. Chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt
D. Chính cương vắn tắt, chương trình tóm tắt, điều lệ Đảng
Câu 77: Cách mạng Tháng Tám là kết quả tổng hợp của 15 năm đấu tranh gian khổ
của toàn dân ta dưới sự lãnh đạo của Đảng, đã được rèn luyện qua 3 cao trào cách
mạng rộng lớn. Đó là những cao trào nào? Hãy chọn phương án không đúng: A. Cao trào 1930 – 1931 B. Cao trào 1936 – 1939
C. Cao trào kháng Nhật cứu nước (3-
D. Cao trào giải phóng dân tộc 1939 - 8/1945) 1945
Câu 78: Việt Nam ký Hiệp ước hữu nghị và hợp tác toàn diện với Liên Xô vào thời điểm nào? A. 29/6/1978 B. 19/6/1978 C. 30/11/1978 D. 3/11/1978
Câu 79: Trong thời kỳ đổi mới, công nghiệp hóa, hiện đại hóa được xác định là của ai?
A. Của nhà nước do kinh tế nhà nước giữ
B. Toàn dân, trong đó kinh tế nhà nước vai trò chủ đạo. giữ vai trò chủ đạo.
C. Toàn dân, của mọi thành phần kinh tế,
D. Cả 3 phương án trên đều không đúng
trong đó kinh tế nhà nước là chủ đạo
Câu 80: Đại hội XII (2016) của Đảng xác định nền kinh tế thị trường định hướng xã
hội chủ nghĩa Việt Nam là nền kinh tế như thế nào? Chọn phương án không đúng:
A. Vận hành đầy đủ, đồng bộ theo các quy B. Không cần tuân theo các quy luật của
luật của kinh tế thị trường, đồng thời đảm kinh tế thị trường, chỉ nhằm mục tiêu lợi
bảo định hướng xã hội chủ nghĩa phù hợp nhuận tối đa
với từng giai đoạn phát triển của đất nước
C. Nền kinh tế thị trường hiện đại và hội
D. Có sự quản lý của Nhà nước pháp nhập quốc tế
quyền xã hội chủ nghĩa, do Đảng Cộng
sản Việt Nam lãnh đạo, nhằm mục tiêu
“dân giàu nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
Câu 81: Sau Cách mạng Tháng Tám 1945, những thuận lợi cơ bản trên thế giới tác
động đến nước ta là gì? Hãy chọn phương án không đúng:
A. Hệ thống xã hội chủ nghĩa do Liên Xô
B. Phong trào cách mạng giải phóng dân
đứng đầu được hình thành
tộc có điều kiện phát triển, trở thành một dòng thác cách mạng.
C. Trật tự hai cực trên thế giới được thiết
D. Phong trào dân chủ và hòa bình cũng lập
đang phát triển mạnh mẽ
Câu 82: Trên cơ sở phân tích một cách sâu sắc đặc điểm kinh tế miền Bắc, trong đó
đặc điểm lớn nhất là từ một nước có nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng lên
chủ nghĩa xã hội không trải qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa, Đại hội III
(tháng 9-1960) của Đảng khẳng định như thế nào?
A. Muốn cải biến tình trạng kinh tế lạc
B. Muốn cải biến tình trạng kinh tế lạc
hậu của nước ta, không có con đường nào hậu của nước ta, không có con đường nào
khác, con đường công nghiệp hoá xã hội
khác con đường phải thực hiện nền kinh chủ nghĩa
thế xã hội hoá tập trung
C. Muốn cải biến tình trạng kinh tế lạc
D. Muốn cải biến tình trạng kinh tế lạc
hậu của nước ta, không có con đường nào hậu của nước ta, không có con đường nào
khác, con đường xây dựng và thực hiện
khác ngoài con đường xây dựng và phát
nèn kinh thế thị trường
triển cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH
Câu 83: Chủ trương của Đảng đưa ra để giải quyết những khó khăn đất nước ta gặp
phải sau Cách mạng Tháng Tám 1945 được thể hiện chủ yếu trong văn kiện nào sau
đây ? Hãy chọn phương án đúng :
A. Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc
B. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của D. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng chủ tịch HCM lợi
Câu 84: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã khái quát “Chủ nghĩa Mác-Lê nin, kết hợp với
phong trào công nhân và phong trào yêu nước đã dẫn tới việc thành lập tổ chức nào sau đây?
A. Đảng Cộng sản Đông Dương
B. Đảng cộng sản Việt Nam
C. Đảng lao động Việt Nam
D. Đông Dương cộng sản Đảng
Câu 85: “Công tác đối ngoại phải trở thành một mặt trận chủ động, tích cực đấu
tranh nhằm làm thất bại chính sách của các thế lực hiếu chiếu”, đây là quan điểm
được Đảng ta nêu lên ở Đại hội nào? A. Đại hội IV B. Đại hội V C. Đại hội VI D. Đại hội VII
Câu 86: Đại hội III của Đảng đã xác định vị trí cách mạng mỗi miền như thế nào
trong nội dung đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước?
A. Miền Bắc giữ vai trò quyết định nhất,
B. Miền Bắc giữ vai trò quyết định trực
miền Nam giữ vai trò quyết định trực tiếp. tiếp, miền Nam giữ vai trò quyết định nhất
C. Hai miền đều giữ vai trò quyết định
D. Hai miền dều giữ vai trò quyết định trực tiếp nhất
Câu 87: Đại hội I (3/1935) của Đảng cộng sản Đông Dương có tên gọi là gì? Hãy chọn phương án đúng :
A. Đại hội kháng chiến
B. Đại hội khôi phục tổ chức Đảng và phong trào quần chúng
C. Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở
D. Đại hội toàn thắng của sự nghiệp giải
miền Bắc và đấu tranh thống nhất nước
phóng dân tộc, tổng kết bài học kinh nhà
nghiệm chống Mỹ và là Đại hội thống
nhất toàn quốc đưa cả nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 88: Thời kỳ trước đổi mới, nước ta đã có khoảng 25 năm tiến hành công nghiệp
hóa qua mấy giai đoạn chủ yếu? A. 2 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạn D. 5 giai đoạn
Câu 89: Tại hội nghị Toàn quốc của Đảng (13-15/8/1945), Đảng ta đưa ra quyết định
phát động toàn dân Tổng khởi nghĩa, giành chính quyền từ tay phát xít Nhật và tay
sai……………………………………………………. Hãy chọn cụm từ đúng để điền vào chỗ trống:
A. Trước khi phát xít Nhật đầu hàng Đồng B. Sau khi phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh
minh và chính phủ bù nhìn của Nhật ở Việt Nam đã sụp đổ.
C. Trước khi quân Đồng minh vào Đông
D. Sau khi quân Đồng minh vào Đông Dương Dương
Câu 90: Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam (2/1951) đã xác định tính chất
cách mạng Việt Nam trong giai đoạn này là gì?
A. Cách mạng tư sản dân quyền kiểu mới
B. Cách mạng vô sản kiểu mới do giai cấp
do giai cấp công nhân lãnh đạo công nhân lãnh đạo
C. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa do nhân dân, vì nhân dân.
Câu 91: Chủ trương “kêu gọi các nước ASEAN hãy cùng các nước Đông Dương đối
thoại và thương lượng để giải quyết các trở ngại, nhằm xây dựng Đông Nam Á
thành khu vực hòa bình và ổn định” của Đảng được nêu ra trong thời điểm nào? A. Năm 1980 B. Năm 1982 C. Năm 1986 D. Năm 1988
Câu 92: Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo và thông qua tại Hội nghị Ban
chấp hành trung ương lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương (10/1930) đã
đánh giá như thế nào về khả năng cách mạng của tư sản công nghiệp?
A. Là động lực mạnh của cách mạng
B. Đứng về phía quốc gia cải lương và khi
cách mạng phát triển cao thì họ sẽ theo đế quốc
C. Có xu hướng quốc gia chủ nghĩa và chỉ D. Đứng về phe đế quốc và địa chủ chống
có thể hăng hái tham gia chống đế quốc lại cách mạng. trong thời kỳ đầu
Câu 93: Khi chủ trương tiến hành khởi nghĩa Yên Bái (2-1930), ai là người đã đưa
ra quan điểm: không thành công cũng thành nhân? A. Hoàng Hoa Thám B. Phan Bội Châu C. Phan Đình Phùng D. Nguyễn Thái Học
Câu 94: Sách lược nhân nhượng hòa hoãn của ta với thực dân Pháp trong năm 1946
nhằm đuổi quân Tưởng về nước được thể hiện qua những văn kiện nào?
A. Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 và Chỉ thị
B. Tạm ước 14/9/1946 và Chỉ thị Hòa để Hòa để tiến 9-3-1946 tiến 9-3-1946
C. Hiệp ước Trùng Khánh (28/2/1946) và
D. Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 và Tạm ước
Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 14/9/1946
Câu 95: “Chặng đường đầu tiên” của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta
diễn ra trong thời gian nào? A. 1975 – 1986 B. 1986 – 1996 C. 1996 – 2006 D. 1982 - 1996
Câu 96: Lần đầu tiên Đảng ta xác định kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa là mô hình kinh tế tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội là tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ mấy?
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX
B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X (4/2001) (4/2006)
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII (1/2011) (1/2016)
Câu 97: Đại hội nào khẳng định Việt Nam cơ bản ra khỏi khủng hoảng kinh tế xã
hội cho phép chuyển sang thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước A. Đại hội VI B. Đại hội VII C. Đại hội VIII D. Đại hội IX
Câu 98: Di sản nào sau đây thuộc di sản văn hóa vật thể của Việt Nam được UNESCO công nhận?
A. Hệ thống hang động Phong Nha – Kẻ
B. Không gian văn hoá cồng chiêng Tây Bàng Nguyên C. Thành nhà Hồ D. Cả A và B
Câu 99: Đại hội XII (2016) của Đảng đã xác định thành phần kinh tế tư nhân có vị
trí như thế nào trong nền kinh tế quốc dân?
A. Là một trong những động lực của nền
B. Là động lực quan trọng nhất của nền kinh tế kinh tế
C. Là một động lực quan trọng của nền
D. Là động lực duy nhất của nền kinh tế kinh tế
Câu 100: Ý nghĩa quan trọng của phong trào yêu nước Việt Nam đầu thế kỷ XX là
gì? Chọn phương án không đúng.
A. Thể hiện sự tiếp nối truyền thống yêu
B. Tạo cơ sở xã hội thuận lợi cho việc tiếp
nước, kiên cường bất khuất của dân tộc
nhận CN Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Việt Nam Minh.
C. Là một nhân tố quan trọng cho sự ra
D. Tạo cơ sở để xây dựng khối liên minh đời của Đảng công – nông.
Câu 101: Hội nghị Trung ương lần thứ 15 (1/1959) đã xác định con đường phát triển
cơ bản của cách mạng miền Nam là gì?
A. Đấu tranh chính trị, đòi địch thi hành B. Đấu tranh vũ trang Hiệp định Giơ-ne-vơ
C. Bãi công, bãi thị, biểu tình
D. Con đường bạo lực cách mạng
Câu 102: Văn kiện nào sau đây được coi là bản tuyên ngôn đầu tiên của Đảng về văn hóa?
A. Đề cương văn hoá Việt Nam (1943)
B. Chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt của Đảng (1930)
C. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
D. Chính cương của Đảng lao động Việt
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (1991) Nam (1951)
Câu 103: Những nhân tố quốc tế chủ yếu tác động đến chủ trương của Đảng Cộng
sản Đông Dương trong những năm 1936 – 1939 là gì? Chọn phương án không đúng:
A. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện và lên
B. Đại hội VII của Quốc tế cộng sản
cầm quyền ở một số nước như Đức, Italia, (7/1935) đã đưa ra những chủ trương chỉ Nhật
đạo đối với cách mạng thế giới.
C. Liên Xô đang tiến hành công cuộc xây
D. Chính phủ của Mặt trận nhân dân Pháp
dựng chủ nghĩa xã hội đạt được nhiều
ban hành một số chính sách cải cách ở
thành tựu và là thành trì cách mạng thế thuộc địa. giới.
Câu 104: Văn kiện nào của Đảng lần đầu tiên khẳng định nền văn hóa Việt Nam có
đặc trưng: tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc?
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng B. Đề cương văn hóa Việt Nam (1943). (1930).
C. Chính cương của Đảng lao động Việt
D. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong Nam (1951).
thời kì quá độ lên CNXH (1991).
Câu 105: Di sản nào sau đây được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới vào năm 2005? A. Thánh địa Mỹ Sơn
B. Không gian cồng chiêng Tây Nguyên C. Quan họ Bắc Ninh D. Ca trù
Câu 106: Viết tiếp vào chỗ trống: “Quan hệ đặc biệt Việt Nam – Lào –
Campuchia… đối với vận mệnh của ba dân tộc”.
A. Có ý nghĩa quan trọng
B. Có ý nghĩa vô cùng quan trọng C. Có ý nghĩa sống còn D. Có ý nghĩa đặc biệt
Câu 107: Đại hội X và đại hội XI của Đảng đã làm sáng tỏ thêm tính định hướng
XHCN trong phát triển kinh tế thị trường ở nước ta qua mấy tiêu chí chủ yếu? A. 2 tiêu chí B. 3 tiêu chí C. 4 tiêu chí D. 5 tiêu chí
Câu 108: Một trong những nội dung quan trọng trong đường lối đổi mới về kinh tế
của Đảng là chuyển đổi cơ chế quản lý kinh tế. Việc chuyển đổi cơ chế quản lý kinh
tế ở nước ta giữa những năm 80 của thế kỷ XX xuất phát từ vấn đề nào sau đây?
Chọn phương án không đúng:
A. Nhu cầu đưa đất nước thoát khỏi khủng B. Từ hạn chế của cơ chế kế hoạch hóa tập hoảng kinh tế xã hội. trung bao cấp
C. Từ yêu cầu phát triển kinh tế- xã hội
D. Từ mong muốn của đội ngũ doanh nhân
Câu 109: Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam (1951) đã xác định xã hội Việt
Nam có tính chất như thế nào?
A. Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa B. Dân chủ nhân dân, thuộc địa nửa phong và nửa phong kiến kiến
C. Dân chủ nhân dân, nửa thuộc địa phong D. Dân chủ nhân dân, thuộc địa, một phần kiến phong kiến
Câu 110: Yêu cầu mở rộng quan hệ đối ngoại nhân dân là điểm mới trong chủ
trương đối ngoại của Đảng được đưa ra trong văn kiện nào?
A. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
B. Văn kiện Đại hội VII thời kỳ quá độ
C. Nghị quyết hội nghị Trung Ương 3
D. Văn kiện Đại hội VIII khoá VII
Câu 111: Đại hội XI (2011) nhấn mạnh hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định
hướng XHCN là một trong ba…….. trong 10 năm tới. Chọn cụm từ đúng: A. Điểm nghẽn B. Đột phá C. Đột phá chiến lược D. Mục tiêu
Câu 112: Văn kiện nào sau đây đặt nền móng hình thành đường lối đối ngoại độc
lập, tự chủ, mở rộng đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ quốc tế?
A. Văn kiện Đại hội VI 1986
B. Nghị quyết 13 Bộ Chính trị 1988
C. Văn kiện Đại hội VII 1991
D. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ 6/1991
Câu 113: Việt Nam trở thành thành viên của Liên Hợp Quốc vào thời gian nào? A. 2/9/1977 B. 12/9/1977 C. 20/9/1977 D. 21/9/1977
Câu 114: Nhận định nào sau đây không phù hợp với quan điểm của Đảng ta về Kinh
tế thị trường trong Thời kỳ Đổi mới?
A. Kinh tế thị trường tồn tại khách quan
B. Kinh tế thị trường tồn tại khách quan trong mọi xã hội.
trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta.
C. Xây dựng và phát triển kinh tế thị
D. Xây dựng CNXH phải sử dụng kinh tế
trường ở nước ta không phải là đi theo con thị trường. đường TBCN.
Câu 115: Mô hình kinh tế thị trường định hướng XHCN được Đảng ta xác định là
mô hình kinh tế tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ lên CNXH năm nào? A. Năm 1986 B. Năm 1996 C. Năm 2001 D. Năm 2006
Câu 116: “Đoàn kết và hợp tác toàn diện với Liên Xô là nguyên tắc, là chiến lược và
luôn luôn là hòn đá tảng” của chính sách đối ngoại Việt Nam được xác định từ khi nào? A. Đại hội III B. Đại hội IV C. Đại hội V D. Đại hội VI
Câu 117: “Tích cực và chủ động hội nhập quốc tế” là chủ trương của Đảng tại Đại hội nào sau đây? A. Đại hội VIII B. Đại hội IX C. Đại hội X D. Đại hội XI
Câu 118: Phương châm đối ngoại của Đảng thời kỳ đổi mới được bổ sung và phát
triển ở Đại hội XI (2011) là:
A. Việt Nam muốn là bạn, đối tác tin cậy
B. Việt Nam là bạn, là đối tác tin cậy và là
và là thành viên có trách nhiệm trong cộng thành viên có trách nhiệm trong cộng đồng quốc tế. đồng quốc tế.
C. Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin D. Việt Nam sẵn sàng làm bạn, đối tác tin
cậy và thành viên có trách nhiệm trong
cậy, thành viên có trách nhiệm trong cộng cộng đồng quốc tế đồng quốc tế
Câu 119: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập năm nào? A. 1954 B. 1967 C. 1976 D. 1979
Câu 120: Ý nghĩa lịch sử đối với cách mạng thế giới của cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp và can thiệp Mỹ (1946 – 1954) là gì ? Hãy lựa chọn phương án không đúng :
A. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng
B. Làm phá sản các chiến lược chiến tranh dân tộc trên thế giới
xâm lược của đế quốc Mỹ, gây tổn thất to
lớn và tác động sâu sắc đến nội tình nước
Mỹ trước mắt và lâu dài.
C. Mở rộng địa bàn, tăng thêm lực lượng
D. Cùng với nhân dân Lào và Campuchia
cho chủ nghĩa xã hội và cách mạng thế
đập tan ách thống trị của chủ nghĩa thực giới
dân trên ba nước Đông Dương, mở ra sự
sụp đổ của chủ nghĩa thực dân cũ trên thế
giới, trước hết là hệ thống thuộc địa của thực dân Pháp. II. Lý thuyết
Chương 1 thì tập trung vào các phần sau:
Ngày, tháng, năm thành lập các mặt trận, thành phần tham gia mặt trận, mục tiêu của mặt trận đó
Bản sơ thảo Luận cương Lenin… gồm bao nhiêu điểm => Cứ chỗ nào trong giáo
trình mà có có số đếm thì học kỹ vào
Đề cương về văn hóa, văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc,…
Việt Nam độc lập đồng minh Phong trào 1936-1939 Chương 2:
Ngày tháng năm diễn ra các chiến dịch Biên giới, Thu đông, Việt Bắc, đặc biệt,…
và sắp xếp theo trình tự thời gian
Việt Nam hóa chiến tranh
Mỹ phá hoại miền Bắc bao nhiêu lần
Câu hỏi liên quan đến sự kiện bom B52
Học kỹ các Hội nghị Trung Ương ra chỉ thị, nghị quyết gì, vào năm nào ví dụ như
Hội nghi Trung ương lần thứ 7 và thứ 8 đã nhận định gì? Cho 4 đáp án => chọn
Mỹ và tay sai đã hất cẳng Pháp ở miền Nam, công khai chống phá Hiệp định Gioveno.
Các hiệp định Patonot, Gioveno,…
Kế hoạch Nava: chuyển bại thành thắng trong vòng 18 thág
Luật cải cách ruộng đất 1953
Đại hội toàn quốc lần thứ III của Đảng đã xác định đường lối chung của cách
mạng Việt Nam trong giai đoạn mới là? Thực hiện cách mạng XHCN ở miền Bắc
và tiến hạnh CM DTDC ở miền Nam. Mục tiêu?
Đảng đổi tên từ Đảng lao động sang Đảng CSVN vào Đại hội nào?
Hội nghị TW lần thứ 16 của Đảng nêu lên mấy nguyên tắc xây dựng hợp tác xã? 3
Nghị quyết Bộ Chính trị, tháng 9/1954 nêu mấy nhiệm vũ cụ thể trước mắt của CM miền Nam? 3
Tháng 7/1954 Hội nghị TW lần thứ 6 của Đảng xác định đối tượng là kẻ thù chính
và trực tiếp và nhân dân Đông Dương? Đế quốc Mỹ Chương 3
Học kỹ các phương hướng, mục tiêu, Công nghiệp hóa của các Đại hội
Đại hội lần thứ VIII đã tổng kết mấy bài học quan trọng liên quan trực tiếp đến hệ thống chính trị? 2
Các chỉ thị 05 của Bộ Chính trị (5-2016), Nghị quyết Trung ương 4 (10-2016),
Trung ương 6 (10-2017) đã nêu mấy quan điểm, chủ trương, giải pháp tiếp tục
hòan thiện hệ thống chính trị? (5)
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII (6/1996) đã nêu ra mấy bài học chủ yếu? (6)
Đại hội toàn quốc lần thứ IX của Đảng (4/2001) đã nêu ra mấy bài học kinh nghiệm (4)
Nghị quyết Trung ương 5 khóa VIII (7/1998) nêu ra mấy quan điểm cơ bản chỉ
đạo quá trình phát triển văn hóa trong thời kỳ đẩy mạnh CNH-HĐH đất nước? (5)
Phương châm CNH của Đại hội V với VI khác nhau chữ “ đồng thời” và “cơ sở”