Bộ câu hỏi ôn thi môn tin học đại cương cuối học phần | Học Viện phụ nữ Việt Nam

Bộ câu hỏi ôn thi môn tin học đại cương cuối học phần | Học Viện phụ nữ Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

Trường:

Học viện Phụ nữ Việt Nam 605 tài liệu

Thông tin:
20 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ câu hỏi ôn thi môn tin học đại cương cuối học phần | Học Viện phụ nữ Việt Nam

Bộ câu hỏi ôn thi môn tin học đại cương cuối học phần | Học Viện phụ nữ Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

315 158 lượt tải Tải xuống
Môn T
hi :
Tin Đ
ại Cương (DHIT33)
Mã Đề Thi :
101
Thời Gian :
SBD :
Họ và Tên :
Ngày Sinh :
Câu 1:
Phân loại phn mềm theo phương thức hoạt động:
A.
Phần mềm hệ thng, phần mền phát triển, và phần mềm ứmg dụng
B.
Phần mềm hệ thng
C.
Phần mềm phát trin
D.
Phần mềm ứng dụng
Câu 2:
Đáp án nào sau đây đúng nhất về h thống nhớ của máy tính
A.
B.
Bộ nhớ trong, bộ nh ngoài
Bộ nhớ RAM, ổ cứng
C.
D.
Bộ nhớ RAM, bộ nhớ t
Bộ nhớ ROM, Đĩa quang
Câu 3:
T
rong máy tính, hệ cơ số nào dùng đ
ể tín toán
A.
B.
Thập lục phân
Thập phân
C.
D.
Nh phân
Bát pn
Câu 4:
Đơn vị đo thông tin trong máy tính điện tử?
A.
B.
C.
D.
Bit
m
cd
km
Câu 5:
Thiết bị nào sau đây của y tính không thuộc nhóm thiết bxuất?
A.
B.
y quét (Scaner)
n hình (Monitor)
C.
D.
Máy in (Printer)
Loa (Speaker)
Câu 6:
USB gì?
A.
T
hiết bị lưu trữ ngoài
Thiết bị nhập dữ liệu
B.
C.
T
hiết bị chuyn đổi dữ liệu
Thiết bu trữ trong
D.
Câu 7:
Đơn vị nh nhất dùng để đo thông tin trong máy tính là gì?
A.
B.
C.
D.
Bit
GB
KB
Byte
Câu 8:
Hệ nhị phân sử dụng bao nhiêutự số đ biểu diễn?
A.
B.
C.
D.
10
8
16
2
Câu 9:
Bộ nhớ ROM là bộ nhớ gì?
A.
B.
Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
Read-only Memory
C.
D.
Bộ nhớ trong
Bộ nhớ ngoài
Câu 10:
Khái niệm hệ điều hành là gì?
A.
Hệ điều hành tập hợp các chương trình được tchức thành một hệ thống
B.
Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
C.
Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng ynh điện tử
D.
Là một phần mềm h thống, dùng để điều hành đảm bảo tương tác giữa thiết bị với
người dùng, qun lý các thiết bị phn cứng và các tài nguyên phần mềm trên y tính
Câu 1
1:
Dãy số 01000001F thuộc hệ đếm o?
A.
B.
Bát pn.
Thập phân.
C.
D.
Nh phân.
Thập lục phân.
Câu 12:
Cho số nh phân 101
1
1
1
, số thập phân tương đương là
:
A.
B.
C.
D.
53
1
47
41
Câu 13:
Dãy số 3F8 thuộc h đếm o?
A.
B.
Thập phân.
Thập lục phân.
C.
D.
Nh phân.
Bát pn.
Câu 14:
Các thành phnbn của máy tính gồm những gì?
A.
Hệ thống nhớ, bộ xử lý, hệ thống vào/ra, main board
B.
Hệ thống nhớ, bộ xử lý, màn hình, chuột
C.
Hệ thống nhớ, bộ xử lý, hệ thống vào/ra, main board
D.
Hệ thống nhớ, main board, bàn phím, n hình
Câu 15:
Thiết bo vừa là thiết bị nhập, vừa là thiết bị xuất?
A.
B.
Projector
Màn hình cảm ứng
C.
D.
Monitor
Printer
Câu 16:
Tốc độ xử lý của y tính ph thuộc vào:
A.
Yếu tố đa nhiệm
B.
Dung lưng của ổ cứng
C.
Tốc đca CPU, dung lượng b nhớ RAM, dung lượng và tc độ cứng
D.
Tốc độ của CPU
Câu 17:
Dãy số 13 có giá trị bằng bao nhiêu trong hệ nhị phân?
A.
101
1
B.
1010
C.
1001
D.
1
101
Câu 18:
Dãy số 10010 có giá trị bằng bao nhiêu trong h thập phân?
A.
B.
C.
D.
15
16
17
18
Câu 19:
Dãy số 1
1
có giá trị bng bao nhiêu trong hệ nhị phân
?
A.
B.
C.
1001
1010
101
1
D.
1
101
Câu
20:
Để
tiếng
việt
dấu
dùng
font
chữ T
imes
New
Roman
áp
dụng
bảng
nà
o
sau đây trong chương trình gõ tiếng V
i
ệt Unikey?
A.
B.
UTF-8
VNI W
indows
C.
D.
TCVN-AB
Unicode
Câu 21:
T
rong hệ điều hành
W
indows, thao tác sao cp tập tin/ thư mục đang chọn:
A.
Nhn chuột phải chọn Edit, tới nơi đến -> chuột phải chọn Pase
B.
Tất cả các đáp án trên đều đúng
C.
Nhn t hợp Ctrl +C, tới nơi đến-> Ctrl +V
D.
Nhn t hợp Ctrl +C, tới nơi đến-> Ctrl +X
Câu 22:
T
rong hệ điều hành
W
indows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
A.
Tạo một đường tắt truy cập nhanh thư mc
B.
Tạo đưng tắt để truy cập nhanh đối tượng
C.
Tạo đường tắt để truy cập nhanh máy nh
D.
Tạo một đường tắt truy cập nhanh ứng dụng
Câu 23:
T
rong hệ điều hành W
indows, để
xoá tập tin/thư mục đang chọn ta thực hiện như
sau:
A.
Nhn phím Delete ->
Y
es
B.
Nhn t hợp phím Ctrl + Delete ->
Y
es
C. Tất cả các đáp án trên đều đúng
D. Vào bảng chọn Edit -> Delete -> Yes
Câu 24: Trong h điều hành Windows, muốn khởi động lại hệ điềunh Windows 10 ta
thực hiện như sau:
A. Vào bảng chọn Start -> Power -> chọn Restart.
B. Vào bảng chọn Start -> Power -> chọn Stand By.
C. Vào bảng chọn Start -> Power -> chọn Sleep.
D. Vào bảng chọn Start -> Power -> chọn Shut down.
Câu 25: Trong h điều hành Windows, muốn đi tên tập tin/ thư mục đang chọn:
A. Nhấn phím F2, gõ n mới -> Enter
B. Nhn tổ hợp phím Ctrl +R, n mới -> Enter C. Nhấn Edit ->
Remame, gõn mới -> Enter
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +E, gõ tên mới -> Enter
Câu 26: Trong h điều hành Windows, muốn khôi phục đối tưng đãa, ta mở Recycle
Bin, chọn đối tượng cần khôi phục
A. Chuột phải-> Delete B. Chuột phải-> Cut
C. Nhấn Edit-> Restore D. Chuột phải-> Restore
Câu 27: Trong hđiều hành Windows, để cài đặt thêm các bộ Font, ta dùng chức ng
nào của Control Panel:
A. Regional Settings B. System
C. File Explorer Options D. Fonts
Câu 28: Trong h điều hành Windows, muốn thay đổi các thông số khu vực như múi giờ,
đơn vị tiền tệ, cách viết số, ... ta sử dụng chương trình nào trong các chương trình sau?
A. System Tools B. Control Panel
C. Microsoft Paint D. Caculator
Câu 29: Trong hđiều hành Windows, thao tác nào sau đây dùng đchọn nhiều đối ợng
không liên tiếp (rời rạc) trong hệ điều hành windows A. Nhn và giữ phím Ctrl, click
chọn đối tượng khác
B. Nhn và giữ phím Shift, click chọn đối tượng khác
C. Nhấn và giữ phím Alt, click chọn đối tượng khác
D. Nhấn chuột chọn từng đi tượng
Câu 30: Trong h điều hành Windows, mun đóng tệp hiện hành nhưng không thoát khi
chương trình ta:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4 B. Nhấn tổ hp phím Alt + F4 C. Vào
bảng chọn File -> Exit D. Nhấn t hợp phím Shift + F4 Câu 31: Trong hệ
điều hành Windows, Control Panel dùng để là gì?
A. Quản lí các phần mềm
B. Qun lý các tham s hệ thống như: kết nối mạng, font chữ, máy in…
C. Các ý trên đu đúng
D. Thay đổi các tham số ca các thiết bị phần cứng như chuột, n phím, n hình, ...
Câu 32: Trong hệ điều hành Windows, xoá tập tin/thư mc không di chuyển vào
Recbcle Bin?
A. Chn tập tin/thư mc -> Shift+Delete
B. Chọn tập tin/thư mục -> Alt+Delete
C. Chn tập tin/thư mc -> Ctrl+Delete
D. Chn tập tin/thư mc -> Delete
Câu 33: Trong hệ điều nh Windows, quy tắc đặt tên thư mc trong h điều hành windows
là gì?
A. Kng vượt quá 256 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự: / \ : * ? " < > |
B. Không vượt quá 255 ký tự, không bao gồm các ký tự sau: / \ : * ? " < > |
C. Kng vượt quá 256 ký t
D. Kng vượt quá 256 ký tự, không đặt trùng tên thư mục đã có
Câu 34: Trong hệ điều hành Windows, muốn xóa cùng lúc nhiều tập tin nm không liền
kề trong một thư mục, thực hiện thao táco sau đây?
A. Nhấn Ctrl + A -> Delete
B. Nhn giữ Shift, chọn tập tin đu tiên và tập tin cuối ->Delete
C. Nhấn giữ Shift, chọn các tập tin cần xóa -> Delete
D. Nhấn giữ Ctrl, chọn các tập tin cần a -> Delete
Câu 35: Trong h điều hành Windows, tên tập tin/ thư mục có độ dài lớn nhất bao nhiêu
ký tự?
A. 256 B. 128 C. 255 D. 512
Câu 36: Trong h điều hành Windows, phát biểuo sai dưới đây:
A. Thư mục có thể chứa tập tin và thư mục con
B. Tập tin có thể chứa thư mục
C. Thư mục được phân cấp theo dng y và có giới hạn
D. Hđiều hành quản lý tập tin và thư mục
Câu 37: Trong hđiều hành Windows, muốn chọn nhiều đối tượng nằm liên tiếp nhau
nhn giữ phím nào?
A. Shift B. Alt C. Tab D. Ctrl
Câu 38: Trong h điều hành Windows, hệ điều nh Windows 10 h điều hành có các
đặc điểm:
A. Đa nhiệm, có giao diện đồ hoạ, hệ thống thực đơn thống nhất, có các tính năng
Multimedia
B. Gọi thực thi các ứng dụng một cách đơn giản
C. Hệ thống thực đơn thống nhất, Đa nhiệm
D. Đa nhiệm, có giao diện đồ hoạ, màn hình lớn
Câu 39: Trong h điều hành Windows, đường tắt (Shortcut) là gì?
A. Là chương trình được cài đặt vàoy nh giúp người dùng khởi đng máy nh nhanh
chóng
B. Là biểu ợng để mở cửa sổ My Computer
C. một tệp tin đóng vai trò như một đường dẫn tới một chương trình, tài liu, một
website, hoặc là một đối tượng khác
D. Là chương trình được cài đặt vào máy tính hỗ trợ người sử dụng soạn thảo các n bn
tiếng việt.
C. Trong trang Backstage của thực đơn file
D. Thanh công c Ribbon
Câu 61: Trong MS Word 2013, để tạo một liên kết (Hyperlink) cho văn bản, ta thực hiện:
A. Ctrl + L B. Insert -> Hyperlink
C. Insert -> Link D. Insert -> Hyperlink -> Link
Câu 62: Trong Word 2013 muốn có hiệu ứng chữ cái lớn đầu dòng ta thực hiện?
A. Home -> Drop Cap B. Format -> Drop Cap
C. Insert -> Drop Cap D. Tool -> Drop Cap
Câu 63: Trong MS Word 2013, muốn đặt n cách 1.5 line dòng, ta thực hiện nhấn tổ hợp
phím:
A. Ctrl + 1 B. Ctrl + 5 C. Ctrl + 0 D. Ctrl + 3
Câu 64: Trong MS Word, nếu muốn đưa con trỏ son thảo đến 1 trang (page) bất kỳ, bạn
chọn thao tác nào?
A. Ctrl + D B. Ctrl + T C. Ctrl + G D. Ctrl + P
Câu 65: Muốn chèn Bullets and Numbering vào văn bản ta thực hiện?
A. Home - trong nhóm Paragraph chọn Bullets and Numbering
B. File - trong nhóm Paragraph chọn Bullets and Numbering
C. Format - trong nhóm Paragraph chọn Bullets and Numbering
D. Edit - trong nhóm Paragraph chọn Bullets and Numbering
Câu 66: Trong Mirosoft Word, đ sao chép định dạng của một văn bản khác thì thực hiện
A. Design - Format Painter B. Home - Format Painter CTRl shift C –
CTRL shift V
C. Insert - Comment D. Layout - Table
Câu 67: Thao tác nhấp đúp chuột 3 lần vào một từ của văn bản sẽ có tác dụng gì?
A. Mở cửa sổ Page Setup B. Chọn đoạn văn bản hiện hành
C. Chọn toàn bộ văn bn D. Chọn một đon vb
Câu 68: Trong Mirosoft Word, muốn chia các cột bằng đều nhau, thì thực hiện
A. Layout- Split Table B. Layout- Distribute Columns
C. Table - Distribute Table D. Table - Distribute Columns
Câu 69: Trong Mirosoft Word, t hợp phím nào dùng để gn dòng double lines cho văn
bản?
A. Ctrl + 1 B. Shift+[ hay Shift+]
C. Ctrl + 5 D. Ctrl + 2
Câu 70: Trong Mirosoft Word, đ chèn một tiêu đ vào lề trên văn bản đang mở, thì thực
hiện theo bước sau
A. Tại thẻ Insert, nhấn Footer, chọn một mẫu tiêu đề
B. Tại thẻ Design, nhấn nút Footer, chọn một mẫu tiêu đề
C. Tại thẻ Insert, nhấn t Header, chọn mt mẫu tiêu đ
D. Tại thẻ Design, nhn nút Header, chọn Edit Footer
Câu 71: Trong MS Word, đthay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản, chọn
đon văn bản cần thay đổi sau đó thực hiện thao tác nào sau đây?
A. View/ Zoom
B. Home / Paragraph / Line spacing
C. Insert / Page Setup
D. Home / Font
Câu 72: Trong Mirosoft Word, để kết thúc 1 đoạn văn bản (Paragraph) bắt đu một
đon văn bản mới thì dùng:
A. Bấm phím Enter B. Tổ hợp phím Shift + Enter ( ở lại đoạn
cũ)
C. Tổ hợp phím Ctrl + Enter D. Tổ hợp phím Ctrl + End
Câu 73: Trong MS Word 2013, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện chọn :
A. Format - Page Numbers B. Insert - Page Numbers
C. Tools - Page Numbers D. View - Page Numbers
Câu 74: Trong Mirosoft Word, thao tác nào dưới dây được dùng để đánh dấu một đoạn
văn bản?
A. Nhấn chuột trái 3 lần vào đoạn văn bản
B. Giữ phím Shift và nhấn chuột trái lên u cần chọn
C. Giữ phím Ctrl và nhấn chuột trái lên đoạn cần chọn
D. Nhấn đôi chuột trái lên từ cần chọn
Câu 75: Trong MS Word, thao tác nhấp đúp chuột 2 lần vào thanh thước lề trái của văn
bản sẽ có tác dụng gì?
A. Chọn đoạn văn bản hiện hành B. Mở cửa sổ Page Setup
C. Chọn toàn bộ văn bn D. Chọn một dòng
Câu 76: Trong MS Word, khi o dùng lệnh Save As thay cho lệnh Save?
A. Để chỉ định Word luôn luôn tạo bn sao dự phòng cho tài liệu
B. Để chỉ định Word luôn luôn tạo bản sao dự phòng cho tài liệu
C. Để lưu mt tài liệu dưới mt tên khác hoặc tại vị trí khác
D. Để thay đi tần sthực hiện chức năng phục hồi tự động (AutoRecovery)
Câu 77: Trong Mirosoft Word, tổ hợp phím nào dùng để giãn dòng 1.5 lines cho văn bản?
A. Ctrl + 5 B. Ctrl + 1
C. Ctrl + 2 D. Shift+[ hay Shift+]
Câu 78: Trong Mirosoft Word, muốn gộp nhiều ô trong bảng thành mt ô, thì thực hiện:
A. Layout- Split Table B. Table - Split Cells
C. Table - Split Table D. Table - Cells
Câu 79: Để tăng cỡ chữ trong Word bng phím tắt, ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào?
A. Ctrl + ] B. Ctrl + Shift + =
C. Ctrl+Shift+[ D. Ctrl+[
Câu 80: Trong Mirosoft Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, thì thực hiện
A. Ny đúp chuột vào từ cần chọn
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C
D. Ny chuột vào từ cần chọn
Câu 81: Trong MS Word 2013, khi đặt Tabs trong Table, muốn nhy Tabs đến v trí cần
Câu 90: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhu MONTH("28/2/2002")
A. 28 B. #Value! C. 2 D. 2022
Câu 91: Câu nào sau đây sai? Khi nhập d liệu vào bảng tính Excel 2013 thì:
A. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định n thẳng lề phải
B. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc đnh căn thẳng lề phải
C. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc đnh căn thẳng lề trái
D. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc định n thẳng lề trái
Câu 92: Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nàođịa chỉ tuyệt đối?
A. B$1$ B. $B1 C. B$1 D. $B$1
Câu 93: Khi đang làm việc với Microsoft Excel 2013, nếu lưu tệp vào đĩa, thì vị trí lưu
tệp đó:
A. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE
B. Bắt buộc ở trong thư mục MS EXCEL
C. Cả 3u đều sai
D. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
Câu 94: Phát biểuo sau đâyđúng: Khi in một bảng tính Excel 2013 ra giấy thì:
A. Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
B. Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải
C. Excel 2013 bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
D. thể đánh số trang in hoặc không đánh số trang
Câu 95: Trong bng nh Excel, khối ô tập hợp nhiều ô liền kề tạo thành hình chữ nhật,
địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây:
A. B1 H15 B. B1:H15 C. B1.H15 D. B1...H15
Câu 96: Một file Excel 2013 có thể tạo được tối đa bao nhiêu sheet?
A. 255 B. 552 C. 125 D. 120
Câu 97: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là s 2016. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì
nhn được kết quả:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 98: Tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết qu nhận được
là:
A. 300 B. 100 C. 0 D. 200
Câu 99: Trong bng nh Excel, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác đnh các thông tin
nào sau đây cho biểu đồ:
A. Có đường lưới hay không B. Chú giải cho các trục
C. Tu đ D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 100: Khi gõ công thức xong rồi nhấn Enter, máy hiện ra #N/A nghĩa là:
A. Kng tham chiếu đến được
B. Không m thấy g trị
C. Tham chiếu ô không hợp lệ
D. Giá trị tham chiếu không tồn tại
Câu 101: Trong bảng nh Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị là 10; tại ô B2 gõ vào công thức
=PRODUCT(A2,2) thì nhận được kết quả.
A. 20 B. 12 C. 2 D. 10
Câu 102: Trong Microsoft Excel 2013, công thức: =IF(8<=7,"Chấp nhận","Không chấp
nhn") sẽ đưa ra kết quả:
A. Chp nhận B. Không chấp nhận
C. không chp nhn D. chp nhn
Câu 103: Trong Microsoft Excel 2013, để ghép 2 xâu tự "TRAN_VAN" và "AN" thành
xâu ký tự mới là "TRAN_VAN_AN", ta sử dụng công thức:
A. Không ghép được B. ="TRAN_VAN" AND "AN"
C. ="TRAN_VAN" + "AN" D. ="TRAN_VAN" &"_"&"AN"
Câu 104: Trong ô C31 đến ô C35 chứa dữ liu kiểu số, khi ta nhập công thức sau:
"=COUNT(C31:C35)" kết qu là:
A. #VALUE! B. #N/A C. 4 D. 5
Câu 105: Trong bảng nh MS Excel 2013, điều kiện trong m IF được phát biểu dưới
dạng một phép so sánh. Khi cần so nh đồng thời nhiều điều kiện thì sử dụng công thức
nào?
A. XOR B. AND C. OR D. NOT
Câu 106: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi:
A. #N/A B. #DIV/0! ( li C. #NAME? D. #VALUE!
Câu 107: Bạn đã bôi đen một ng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép
chèn thêm mt hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn?
A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows
B. Vào thực đơn Insert, chọn Cells
C. Vào thực đơn Insert, chọn Object
D. Vào thực đơn Insert, chọn Columns
Câu 108: Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công
thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là:
A. =B6*C6/100 B. =E6*F6/100 C. =E2*C2/100 D. =E7*F7/100
Câu 109: Trong bng nh Excel, tại ô A10 gõ o ng thức MAX(30,10,65,5) thì nhận
được kết quả tại ô A2 là:
A. 10 B. 30 C. 65 D. 5
Câu 110: Trong Microsoft Excel 2013, công thức sau trả về giá trị nào: =IF(8>= 8,"Học
viện Phụ nữ Việt Nam")?
A. Học viện Phụ nữ
B. Công thức sai vì thiếu đối s trong hàm IF
C. Học viện Phụ nữ Việt Nam
D. ng thức sai vì trong Excel 2013 không có phép toán >=
Câu 111: Khi đang làm việc với Excel, tổ hp phím nào cho pp ngay lập tức đưa con
trỏ về ô đầu tiên (ô A1) ca bảng tính?
A. Alt + Home B. Shift + Ctrl + Home
C. Shift + Home D. Ctrl + Home
Câu 112: Trong Excel, tại ô A2 g trị chuỗi TINHOC. Tại ô B2 công thức
=LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả:
B.
Animations ->
Add
Animation
C.
Animations ->
Animation
D.
T
ransitions -> T
ransition to this Slide
Câu 133:
T
rong PowerPoint 2013 để tạo mới 1 Slide ta sử dụng?
A.
Design -> New Slide
B.
Review -> New Slide
C.
Home -> trong nhóm Slides -> New Slide
D.
File -> New -> blank presentation
Câu
134:
T
rong
PowerPoint
2013
muốn
đánh
số
trang
cho
từng
Slide
ta
dùng
lệnh
nào
sau đây:
A.
Insert -> trong nhóm Slide trong nhóm text -> Slide Number
B.
Các câu trên đu sai
C.
Format -> Bullets and Number
D.
Insert -> Bullets and Numbering
Câu 135:
T
rong PowerPoint 2013, khi thiết kế các Slide, sử dụng Home -> Slides -> New
Slide có ý nghĩa gì?
A.
Chèn thêm mt slide mới vào ngay sau slide hiện hành
B.
Chèn thêm mt slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
C.
Chèn thêm mt slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
D.
Chèn thêm mt slide mới vào ngay trước slide hiện hành
Câu
136:
T
rong PowerPoint
2013,
chọn
mục thực
đơn
nào
để tạo
hiệu
ứng
hoạt họa
giữa
các Slide trong bản trình chiếu?
A.
Slide Show -> Slide T
ransition
B.
Slide Show -> Custom
Animation
C.
T
ransition -> T
ransition to this Slide
D.
Insert -> Custom
Animation
Câu
137:
T
rong
PowerPoint
2013
,
công
cụ
nào
trong
nhóm
thanh
công
c
zoom
(
góc
dưới bên phải ca giao diện thiết kế) dùng để trình chiếu slide hiện hành?
A.
B.
Slide show
Slide Sorter
C.
D.
Reading view
Normal
Câu 138:
T
rong PowerPoint 2013, chứcng hyperlink dùng để tạo liên kết
A.
Địa chỉ email, trang web, tập tin
B.
Slide trong cùng 1 presentation
C.
Slide không cùng 1 presentation
D.
Các lựa chọn trên đều đúng
Câu 139:
T
rong PowerPoint 2013, đ vẽ đồ thị trong Slide ta chọn:
A.
Design -> Chart
B.
Insert -> trong nhóm Illustrationns -> chọn Chart
C.
File -> Chart
D.
V
iew -> Chart
Câu 140:
T
rong PowerPoint 2013, chứcng
Animations -> T
iming ->Delay dùng để:
A.
Thiết lập thời gian ch trước khi chuyn hiệung
B. Tất cả ý trên đều đúng
C. Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu
D. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ng bắt đầu
Câu 141: Trong PowerPoint 2013, muốn chèn một đoạn nhạc vào Slide, ta dùng lệnh nào
sau đây?
A. Insert -> Diagram
B. Insert -> trong nhóm Media -> Diagram
C. Insert -> trong nhóm Media -> chọn Audio
D. Insert -> Component
Câu 142: Trong PowerPoint 2013, đ tạo một slide ging hệt như slide hiện hành
không phải thiết kế lại, sử dụng cách nào sau đây?
A. Chn Insert -> trong nhóm Slide -> New Slide
B. Chọn Insert -> Duplicate
C. Chn Insert -> trong nhóm Slide -> Duplicate Selected Slides
D. Kng thực hiện được
Câu 143: Trong PowerPoint 2013, thao tác nào để thêm tiêu đề đu trang và chân trang
cho Slide?
A. View -> Header and Footer B. Format-> Header and Footer
C. Home -> Header and Footer D. Insert -> Header and Footer
Câu 144: Khi đang làm việc với PowerPoint 2013, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày
về văn bản, hình ảnh, biểu đồ, ...) của Slide, thì thực hiện thao tác sau: A. View -> Slide
sorte, ...
B. Insert -> trong nhóm Slides -> chọn Slide Layout...
C. Home -> trong nhóm Slides -> chọn Layout, …
D. Home -> Slide Layout…
Câu 145: Trong PowerPoint 2013, muốn in ấn ta sử dụng chức năng nào?
A. Home -> Print B. Design -> Print
C. Insert -> Print D. File -> Print
Câu 146: Trong PowerPoint 2013, chọn mc thực đơn o để tạo hiệu ứng cho một đối
ợng trong Slide?
A. Transition -> trong nhóm Animation -> chọn Slide Transition
B. Insert -> Custom Animation
C. Slide Show -> Custom Animation
D. Animation -> trong nhóm Animation -> chọn Animation
Câu 147: Trong PowerPoint 2013, để tô màu nn cho một slide trong bài trình diễn ta thực
hiện:
A. Chn Home -> trong nhóm Customize -> chọn Format Background
B. Chọn View -> Format Background
C. Chn Design -> trong nhóm Customize -> chọn Format Background
D. Chn Insert -> Format Background
Câu 148: Trong PowerPoint 2013, muốn ẩn một slide khi trình chiếu, ta dùng lệnh nào
sau đây?
| 1/20

Preview text:

Môn T hi :
Tin Đ ại Cương (DHIT33) Mã Đề Thi : 101 Thời Gian : Ngày Thi : SBD : Họ và Tên : Ngày Sinh :
Câu 1: Phân loại phần mềm theo phương thức hoạt động:
A. Phần mềm hệ thống, phần mền phát triển, và phần mềm ứmg dụng
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm phát triển
D. Phần mềm ứng dụng
Câu 2: Đáp án nào sau đây đúng nhất về hệ thống nhớ của máy tính
A. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ RAM, ổ cứng
C. Bộ nhớ RAM, bộ nhớ từ
D. Bộ nhớ ROM, Đĩa quang
Câu 3: T rong máy tính, hệ cơ số nào dùng đ ể tín toán
A. Thập lục phân B. Thập phân C. Nhị phân D. Bát phân
Câu 4: Đơn vị đo thông tin trong máy tính điện tử? A. Bit B. m C. cd D. km
Câu 5: Thiết bị nào sau đây của máy tính không thuộc nhóm thiết bị xuất?
A. Máy quét (Scaner)
B. Màn hình (Monitor) C. Máy in (Printer) D. Loa (Speaker) Câu 6: USB là gì?
A. T hiết bị lưu trữ ngoài
B. Thiết bị nhập dữ liệu
C. T hiết bị chuyển đổi dữ liệu D. T hiết bị lưu trữ trong
Câu 7: Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo thông tin trong máy tính là gì? A. Bit B. GB C. KB D. Byte
Câu 8: Hệ nhị phân sử dụng bao nhiêu ký tự số để biểu diễn? A. 10 B. 8 C. 16 D. 2
Câu 9: Bộ nhớ ROM là bộ nhớ gì?
A. Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên B. Read-only Memory C. Bộ nhớ trong D. Bộ nhớ ngoài
Câu 10: Khái niệm hệ điều hành là gì?
A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống
B. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
C. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
D. Là một phần mềm hệ thống, dùng để điều hành đảm bảo tương tác giữa thiết bị với
người dùng, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính
Câu 1 1: Dãy số 01000001F thuộc hệ đếm nào?
A. Bát phân. B. Thập phân. C. Nhị phân.
D. Thập lục phân.
Câu 12: Cho số nhị phân 101 1 1 1 , số thập phân tương đương là : A. 53 B. 1 C. 47 D. 41
Câu 13: Dãy số 3F8 thuộc hệ đếm nào?
A. Thập phân.
B. Thập lục phân. C. Nhị phân. D. Bát phân.
Câu 14: Các thành phần cơ bản của máy tính gồm những gì?
A. Hệ thống nhớ, bộ xử lý, hệ thống vào/ra, main board
B. Hệ thống nhớ, bộ xử lý, màn hình, chuột
C. Hệ thống nhớ, bộ xử lý, hệ thống vào/ra, main board
D. Hệ thống nhớ, main board, bàn phím, màn hình
Câu 15: Thiết bị nào vừa là thiết bị nhập, vừa là thiết bị xuất? A. Projector
B. Màn hình cảm ứng C. Monitor D. Printer
Câu 16: Tốc độ xử lý của máy tính phụ thuộc vào:
A. Yếu tố đa nhiệm
B. Dung lượng của ổ cứng
C. Tốc độ của CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng và tốc độ ổ cứng
D. Tốc độ của CPU
Câu 17: Dãy số 13 có giá trị bằng bao nhiêu trong hệ nhị phân? A. 101 1 B. 1010 C. 1001 D. 1 101
Câu 18: Dãy số 10010 có giá trị bằng bao nhiêu trong hệ thập phân? A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
Câu 19: Dãy số 1 1 có giá trị bằng bao nhiêu trong hệ nhị phân ? A. 1001 B. 1010 C. 101 1 D. 1 101
Câu 20: Để gõ tiếng việt có dấu dùng font chữ T imes New Roman áp dụng bảng mã nà o
sau đây trong chương trình gõ tiếng V iệt Unikey? A. UTF-8 B. VNI W indows C. TCVN-AB D. Unicode
Câu 21: T rong hệ điều hành W indows, thao tác sao chép tập tin/ thư mục đang chọn:
A. Nhấn chuột phải chọn Edit, tới nơi đến -> chuột phải chọn Pase
B. Tất cả các đáp án trên đều đúng
C. Nhấn tổ hợp Ctrl +C, tới nơi đến-> Ctrl +V
D. Nhấn tổ hợp Ctrl +C, tới nơi đến-> Ctrl +X
Câu 22: T rong hệ điều hành W indows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
A. Tạo một đường tắt truy cập nhanh thư mục
B. Tạo đường tắt để truy cập nhanh đối tượng
C. Tạo đường tắt để truy cập nhanh máy tính
D. Tạo một đường tắt truy cập nhanh ứng dụng
Câu 23: T rong hệ điều hành W indows, để xoá tập tin/thư mục đang chọn ta thực hiện như sau:
A. Nhấn phím Delete -> Y es
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete -> Y es
C. Tất cả các đáp án trên đều đúng
D. Vào bảng chọn Edit -> Delete -> Yes
Câu 24: Trong hệ điều hành Windows, muốn khởi động lại hệ điều hành Windows 10 ta thực hiện như sau:
A. Vào bảng chọn Start -> Power -> chọn Restart.
B. Vào bảng chọn Start -> Power -> chọn Stand By.
C. Vào bảng chọn Start -> Power -> chọn Sleep.
D. Vào bảng chọn Start -> Power -> chọn Shut down.
Câu 25: Trong hệ điều hành Windows, muốn đổi tên tập tin/ thư mục đang chọn:
A. Nhấn phím F2, gõ tên mới -> Enter
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +R, gõ tên mới -> Enter C. Nhấn Edit ->
Remame, gõ tên mới -> Enter
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +E, gõ tên mới -> Enter
Câu 26: Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xóa, ta mở Recycle
Bin, chọn đối tượng cần khôi phục
A. Chuột phải-> Delete
B. Chuột phải-> Cut
C. Nhấn Edit-> Restore
D. Chuột phải-> Restore
Câu 27: Trong hệ điều hành Windows, để cài đặt thêm các bộ Font, ta dùng chức năng nào của Control Panel: A. Regional Settings B. System
C. File Explorer Options D. Fonts
Câu 28: Trong hệ điều hành Windows, muốn thay đổi các thông số khu vực như múi giờ,
đơn vị tiền tệ, cách viết số, . . ta sử dụng chương trình nào trong các chương trình sau? A. System Tools B. Control Panel C. Microsoft Paint D. Caculator
Câu 29: Trong hệ điều hành Windows, thao tác nào sau đây dùng để chọn nhiều đối tượng
không liên tiếp (rời rạc) trong hệ điều hành windows A. Nhấn và giữ phím Ctrl, click chọn đối tượng khác
B. Nhấn và giữ phím Shift, click chọn đối tượng khác
C. Nhấn và giữ phím Alt, click chọn đối tượng khác
D. Nhấn chuột chọn từng đối tượng
Câu 30: Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng tệp hiện hành nhưng không thoát khỏi chương trình ta:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4 B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 C. Vào
bảng chọn File -> Exit D. Nhấn tổ hợp phím Shift + F4 Câu 31: Trong hệ
điều hành Windows, Control Panel dùng để là gì?
A. Quản lí các phần mềm
B. Quản lý các tham số hệ thống như: kết nối mạng, font chữ, máy in…
C. Các ý trên đều đúng
D. Thay đổi các tham số của các thiết bị phần cứng như chuột, bàn phím, màn hình, . .
Câu 32: Trong hệ điều hành Windows, xoá tập tin/thư mục không di chuyển vào Recbcle Bin?
A. Chọn tập tin/thư mục -> Shift+Delete
B. Chọn tập tin/thư mục -> Alt+Delete
C. Chọn tập tin/thư mục -> Ctrl+Delete
D. Chọn tập tin/thư mục -> Delete
Câu 33: Trong hệ điều hành Windows, quy tắc đặt tên thư mục trong hệ điều hành windows là gì?
A. Không vượt quá 256 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự: / \ : * ? " < > |
B. Không vượt quá 255 ký tự, không bao gồm các ký tự sau: / \ : * ? " < > |
C. Không vượt quá 256 ký tự
D. Không vượt quá 256 ký tự, không đặt trùng tên thư mục đã có
Câu 34: Trong hệ điều hành Windows, muốn xóa cùng lúc nhiều tập tin nằm không liền
kề trong một thư mục, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn Ctrl + A -> Delete
B. Nhấn giữ Shift, chọn tập tin đầu tiên và tập tin cuối ->Delete
C. Nhấn giữ Shift, chọn các tập tin cần xóa -> Delete
D. Nhấn giữ Ctrl, chọn các tập tin cần xóa -> Delete
Câu 35: Trong hệ điều hành Windows, tên tập tin/ thư mục có độ dài lớn nhất bao nhiêu ký tự? A. 256 B. 128 C. 255 D. 512
Câu 36: Trong hệ điều hành Windows, phát biểu nào sai dưới đây:
A. Thư mục có thể chứa tập tin và thư mục con
B. Tập tin có thể chứa thư mục
C. Thư mục được phân cấp theo dạng cây và có giới hạn
D. Hệ điều hành quản lý tập tin và thư mục
Câu 37: Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn nhiều đối tượng nằm liên tiếp nhau nhấn giữ phím nào? A. Shift B. Alt C. Tab D. Ctrl
Câu 38: Trong hệ điều hành Windows, hệ điều hành Windows 10 là hệ điều hành có các đặc điểm:
A. Đa nhiệm, có giao diện đồ hoạ, hệ thống thực đơn thống nhất, có các tính năng Multimedia
B. Gọi thực thi các ứng dụng một cách đơn giản
C. Hệ thống thực đơn thống nhất, Đa nhiệm
D. Đa nhiệm, có giao diện đồ hoạ, màn hình lớn
Câu 39: Trong hệ điều hành Windows, đường tắt (Shortcut) là gì?
A. Là chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động máy tính nhanh chóng
B. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer
C. Là một tệp tin đóng vai trò như một đường dẫn tới một chương trình, tài liệu, một
website, hoặc là một đối tượng khác
D. Là chương trình được cài đặt vào máy tính hỗ trợ người sử dụng soạn thảo các văn bản tiếng việt.
C. Trong trang Backstage của thực đơn file
D. Thanh công cụ Ribbon
Câu 61: Trong MS Word 2013, để tạo một liên kết (Hyperlink) cho văn bản, ta thực hiện: A. Ctrl + L
B. Insert -> Hyperlink C. Insert -> Link
D. Insert -> Hyperlink -> Link
Câu 62: Trong Word 2013 muốn có hiệu ứng chữ cái lớn đầu dòng ta thực hiện?
A. Home -> Drop Cap
B. Format -> Drop Cap
C. Insert -> Drop Cap
D. Tool -> Drop Cap
Câu 63: Trong MS Word 2013, muốn đặt dãn cách 1.5 line dòng, ta thực hiện nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + 1 B. Ctrl + 5 C. Ctrl + 0 D. Ctrl + 3
Câu 64: Trong MS Word, nếu muốn đưa con trỏ soạn thảo đến 1 trang (page) bất kỳ, bạn chọn thao tác nào? A. Ctrl + D B. Ctrl + T C. Ctrl + G D. Ctrl + P
Câu 65: Muốn chèn Bullets and Numbering vào văn bản ta thực hiện?
A. Home - trong nhóm Paragraph chọn Bullets and Numbering
B. File - trong nhóm Paragraph chọn Bullets and Numbering
C. Format - trong nhóm Paragraph chọn Bullets and Numbering
D. Edit - trong nhóm Paragraph chọn Bullets and Numbering
Câu 66: Trong Mirosoft Word, để sao chép định dạng của một văn bản khác thì thực hiện
A. Design - Format Painter
B. Home - Format Painter CTRl shift C – CTRL shift V C. Insert - Comment D. Layout - Table
Câu 67: Thao tác nhấp đúp chuột 3 lần vào một từ của văn bản sẽ có tác dụng gì?
A. Mở cửa sổ Page Setup
B. Chọn đoạn văn bản hiện hành
C. Chọn toàn bộ văn bản
D. Chọn một đoạn vb
Câu 68: Trong Mirosoft Word, muốn chia các cột bằng đều nhau, thì thực hiện
A. Layout- Split Table
B. Layout- Distribute Columns
C. Table - Distribute Table
D. Table - Distribute Columns
Câu 69: Trong Mirosoft Word, tổ hợp phím nào dùng để giãn dòng double lines cho văn bản? A. Ctrl + 1
B. Shift+[ hay Shift+] C. Ctrl + 5 D. Ctrl + 2
Câu 70: Trong Mirosoft Word, để chèn một tiêu đề vào lề trên văn bản đang mở, thì thực hiện theo bước sau
A. Tại thẻ Insert, nhấn Footer, chọn một mẫu tiêu đề
B. Tại thẻ Design, nhấn nút Footer, chọn một mẫu tiêu đề
C. Tại thẻ Insert, nhấn nút Header, chọn một mẫu tiêu đề
D. Tại thẻ Design, nhấn nút Header, chọn Edit Footer
Câu 71: Trong MS Word, để thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản, chọn
đoạn văn bản cần thay đổi sau đó thực hiện thao tác nào sau đây? A. View/ Zoom
B. Home / Paragraph / Line spacing C. Insert / Page Setup D. Home / Font
Câu 72: Trong Mirosoft Word, để kết thúc 1 đoạn văn bản (Paragraph) và bắt đầu một
đoạn văn bản mới thì dùng: A. Bấm phím Enter
B. Tổ hợp phím Shift + Enter ( ở lại đoạn cũ)
C. Tổ hợp phím Ctrl + Enter
D. Tổ hợp phím Ctrl + End
Câu 73: Trong MS Word 2013, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện chọn :
A. Format - Page Numbers
B. Insert - Page Numbers
C. Tools - Page Numbers
D. View - Page Numbers
Câu 74: Trong Mirosoft Word, thao tác nào dưới dây được dùng để đánh dấu một đoạn văn bản?
A. Nhấn chuột trái 3 lần vào đoạn văn bản
B. Giữ phím Shift và nhấn chuột trái lên câu cần chọn
C. Giữ phím Ctrl và nhấn chuột trái lên đoạn cần chọn
D. Nhấn đôi chuột trái lên từ cần chọn
Câu 75: Trong MS Word, thao tác nhấp đúp chuột 2 lần vào thanh thước lề trái của văn
bản sẽ có tác dụng gì?
A. Chọn đoạn văn bản hiện hành
B. Mở cửa sổ Page Setup
C. Chọn toàn bộ văn bản D. Chọn một dòng
Câu 76: Trong MS Word, khi nào dùng lệnh Save As thay cho lệnh Save?
A. Để chỉ định Word luôn luôn tạo bản sao dự phòng cho tài liệu
B. Để chỉ định Word luôn luôn tạo bản sao dự phòng cho tài liệu
C. Để lưu một tài liệu dưới một tên khác hoặc tại vị trí khác
D. Để thay đổi tần số thực hiện chức năng phục hồi tự động (AutoRecovery)
Câu 77: Trong Mirosoft Word, tổ hợp phím nào dùng để giãn dòng 1.5 lines cho văn bản? A. Ctrl + 5 B. Ctrl + 1 C. Ctrl + 2
D. Shift+[ hay Shift+]
Câu 78: Trong Mirosoft Word, muốn gộp nhiều ô trong bảng thành một ô, thì thực hiện:
A. Layout- Split Table
B. Table - Split Cells
C. Table - Split Table D. Table - Cells
Câu 79: Để tăng cỡ chữ trong Word bằng phím tắt, ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào? A. Ctrl + ] B. Ctrl + Shift + = C. Ctrl+Shift+[ D. Ctrl+[
Câu 80: Trong Mirosoft Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, thì thực hiện
A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C
D. Nháy chuột vào từ cần chọn
Câu 81: Trong MS Word 2013, khi đặt Tabs trong Table, muốn nhảy Tabs đến vị trí cần
Câu 90: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu MONTH("28/2/2002") A. 28 B. #Value! C. 2 D. 2022
Câu 91: Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel 2013 thì:
A. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn thẳng lề phải
B. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn thẳng lề phải
C. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn thẳng lề trái
D. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc định căn thẳng lề trái
Câu 92: Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối? A. B$1$ B. $B1 C. B$1 D. $B$1
Câu 93: Khi đang làm việc với Microsoft Excel 2013, nếu lưu tệp vào đĩa, thì vị trí lưu tệp đó:
A. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE
B. Bắt buộc ở trong thư mục MS EXCEL
C. Cả 3 câu đều sai
D. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
Câu 94: Phát biểu nào sau đây là đúng: Khi in một bảng tính Excel 2013 ra giấy thì:
A. Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
B. Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải
C. Excel 2013 bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
D. Có thể đánh số trang in hoặc không đánh số trang
Câu 95: Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô liền kề tạo thành hình chữ nhật,
địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây: A. B1 H15 B. B1:H15 C. B1.H15 D. B1. .H15
Câu 96: Một file Excel 2013 có thể tạo được tối đa bao nhiêu sheet? A. 255 B. 552 C. 125 D. 120
Câu 97: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2016. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 98: Tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được là: A. 300 B. 100 C. 0 D. 200
Câu 99: Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tin
nào sau đây cho biểu đồ:
A. Có đường lưới hay không
B. Chú giải cho các trục C. Tiêu đề
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 100: Khi gõ công thức xong rồi nhấn Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là:
A. Không tham chiếu đến được
B. Không tìm thấy giá trị
C. Tham chiếu ô không hợp lệ
D. Giá trị tham chiếu không tồn tại
Câu 101: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị là 10; tại ô B2 gõ vào công thức
=PRODUCT(A2,2) thì nhận được kết quả. A. 20 B. 12 C. 2 D. 10
Câu 102: Trong Microsoft Excel 2013, công thức: =IF(8<=7,"Chấp nhận","Không chấp
nhận") sẽ đưa ra kết quả: A. Chấp nhận
B. Không chấp nhận
C. không chấp nhận D. chấp nhận
Câu 103: Trong Microsoft Excel 2013, để ghép 2 xâu ký tự "TRAN_VAN" và "AN" thành
xâu ký tự mới là "TRAN_VAN_AN", ta sử dụng công thức:
A. Không ghép được
B. ="TRAN_VAN" AND "AN" C. ="TRAN_VAN" + "AN"
D. ="TRAN_VAN" &"_"&"AN"
Câu 104: Trong ô C31 đến ô C35 chứa dữ liệu kiểu số, khi ta nhập công thức sau:
"=COUNT(C31:C35)" kết quả là: A. #VALUE! B. #N/A C. 4 D. 5
Câu 105: Trong bảng tính MS Excel 2013, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới
dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh đồng thời nhiều điều kiện thì sử dụng công thức nào? A. XOR B. AND C. OR D. NOT
Câu 106: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi: A. #N/A B. #DIV/0! ( lỗi C. #NAME? D. #VALUE!
Câu 107: Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép
chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn?
A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows
B. Vào thực đơn Insert, chọn Cells
C. Vào thực đơn Insert, chọn Object
D. Vào thực đơn Insert, chọn Columns
Câu 108: Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công
thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là: A. =B6*C6/100 B. =E6*F6/100 C. =E2*C2/100 D. =E7*F7/100
Câu 109: Trong bảng tính Excel, tại ô A10 gõ vào công thức MAX(30,10,65,5) thì nhận
được kết quả tại ô A2 là: A. 10 B. 30 C. 65 D. 5
Câu 110: Trong Microsoft Excel 2013, công thức sau trả về giá trị nào: =IF(8>= 8,"Học
viện Phụ nữ Việt Nam")?
A. Học viện Phụ nữ
B. Công thức sai vì thiếu đối số trong hàm IF
C. Học viện Phụ nữ Việt Nam
D. Công thức sai vì trong Excel 2013 không có phép toán >=
Câu 111: Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con
trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính? A. Alt + Home
B. Shift + Ctrl + Home C. Shift + Home D. Ctrl + Home
Câu 112: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức
=LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả:
B. Animations -> Add Animation
C. Animations -> Animation
D. T ransitions -> T ransition to this Slide
Câu 133: T rong PowerPoint 2013 để tạo mới 1 Slide ta sử dụng?
A. Design -> New Slide
B. Review -> New Slide
C. Home -> trong nhóm Slides -> New Slide
D. File -> New -> blank presentation
Câu 134: T rong PowerPoint 2013 muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Insert -> trong nhóm Slide trong nhóm text -> Slide Number
B. Các câu trên đều sai
C. Format -> Bullets and Number
D. Insert -> Bullets and Numbering
Câu 135: T rong PowerPoint 2013, khi thiết kế các Slide, sử dụng Home -> Slides -> New Slide có ý nghĩa gì?
A. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
D. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
Câu 136: T rong PowerPoint 2013, chọn mục thực đơn nào để tạo hiệu ứng hoạt họa giữa
các Slide trong bản trình chiếu?
A. Slide Show -> Slide T ransition
B. Slide Show -> Custom Animation
C. T ransition -> T ransition to this Slide
D. Insert -> Custom Animation
Câu 137: T rong PowerPoint 2013 , công cụ nào trong nhóm thanh công c ụ zoom ( góc
dưới bên phải của giao diện thiết kế) dùng để trình chiếu slide hiện hành? A. Slide show B. Slide Sorter C. Reading view D. Normal
Câu 138: T rong PowerPoint 2013, chức năng hyperlink dùng để tạo liên kết
A. Địa chỉ email, trang web, tập tin
B. Slide trong cùng 1 presentation
C. Slide không cùng 1 presentation
D. Các lựa chọn trên đều đúng
Câu 139: T rong PowerPoint 2013, để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn:
A. Design -> Chart
B. Insert -> trong nhóm Illustrationns -> chọn Chart C. File -> Chart D. V iew -> Chart
Câu 140: T rong PowerPoint 2013, chức năng Animations -> T iming ->Delay dùng để:
A. Thiết lập thời gian chờ trước khi chuyển hiệu ứng
B. Tất cả ý trên đều đúng
C. Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu
D. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu
Câu 141: Trong PowerPoint 2013, muốn chèn một đoạn nhạc vào Slide, ta dùng lệnh nào sau đây?
A. Insert -> Diagram
B. Insert -> trong nhóm Media -> Diagram
C. Insert -> trong nhóm Media -> chọn Audio
D. Insert -> Component
Câu 142: Trong PowerPoint 2013, để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà
không phải thiết kế lại, sử dụng cách nào sau đây?
A. Chọn Insert -> trong nhóm Slide -> New Slide
B. Chọn Insert -> Duplicate
C. Chọn Insert -> trong nhóm Slide -> Duplicate Selected Slides
D. Không thực hiện được
Câu 143: Trong PowerPoint 2013, thao tác nào để thêm tiêu đề đầu trang và chân trang cho Slide?
A. View -> Header and Footer
B. Format-> Header and Footer
C. Home -> Header and Footer
D. Insert -> Header and Footer
Câu 144: Khi đang làm việc với PowerPoint 2013, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày
về văn bản, hình ảnh, biểu đồ, . .) của Slide, thì thực hiện thao tác sau: A. View -> Slide sorte, . .
B. Insert -> trong nhóm Slides -> chọn Slide Layout..
C. Home -> trong nhóm Slides -> chọn Layout, …
D. Home -> Slide Layout…
Câu 145: Trong PowerPoint 2013, muốn in ấn ta sử dụng chức năng nào? A. Home -> Print B. Design -> Print C. Insert -> Print D. File -> Print
Câu 146: Trong PowerPoint 2013, chọn mục thực đơn nào để tạo hiệu ứng cho một đối tượng trong Slide?
A. Transition -> trong nhóm Animation -> chọn Slide Transition
B. Insert -> Custom Animation
C. Slide Show -> Custom Animation
D. Animation -> trong nhóm Animation -> chọn Animation
Câu 147: Trong PowerPoint 2013, để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện:
A. Chọn Home -> trong nhóm Customize -> chọn Format Background
B. Chọn View -> Format Background
C. Chọn Design -> trong nhóm Customize -> chọn Format Background
D. Chọn Insert -> Format Background
Câu 148: Trong PowerPoint 2013, muốn ẩn một slide khi trình chiếu, ta dùng lệnh nào sau đây?