BAN BIÊN SOẠN
TS. BS. Lê Đức Tín
BSCKII. Quách Võ Bích Thuận
ThS. BS. Nguyễn Thị Mỹ Nga
ThS. BS. Lê Nguyễn Trí Nhân
BS. Ngô Nhật Tân
BS. Nguyễn Tố Như
BS. Nguyễn Thị Thanh Tuyền
BS. Nguyễn Quốc Cường
MỤC LỤC
LỜI NÓI
ĐẦU................................................................................................................................................4
BÀI 1: GIẢI PHẪU HỆ XƯƠNG .............................................................................................................. 1
BÀI 2: GIẢI PHẪU HỆ .................................................................................................................... 18
BÀI 3: GIẢI PHẪU HỆ TUẦN HOÀN .................................................................................................... 36
BÀI 4: GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP ............................................................................................................ 53
BÀI 5: GIẢI PHẪU HỆ TIÊU HÓA ......................................................................................................... 68
BÀI 6: GIẢI PHẪU HỆ TIẾT NIỆU ......................................................................................................... 99
BÀI 7: GIẢI PHẪU HỆ SINH DỤC ....................................................................................................... 113
BÀI 8: GIẢI PHẪU HỆ NỘI TIẾT ......................................................................................................... 127
BÀI 9: GIẢI PHẪU HÊ THẦN KINH .................................................................................................... 146
LỜI NÓI ĐẦU
Giải phẫu người là môn y học cơ sở khó học và khó nhớ nhưng lại rất cần thiết để làm cơ sở
cho các môn y học khác. Vì thế, việc học tập trong chương trình đào tạo cũng như tự ôn
luyện thường xuyên rất cần thiết cho đối tượng khối ngành sức khỏe.
Nhằm đáp ứng với nhu cầu thực tế đó, bộ môn Giải phẫu trường Đại học Nam Cần Thơ đã
biên soạn quyển Bộ câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu học. Việc soạn với mục đích giúp các bạn
ôn tập lại những bài đã học trên lớp, nhằm giúp ghi nhớ những kiến thức cần thiết cũng như
giúp người đọc có thể tự đánh giá bản thân.
Thay mặt ban biên soạn
Trưởng bộ môn
TS. BS. Lê Đức Tín
BÀI 1: GIẢI PHẪU HỆ XƯƠNG
Câu 1: Xương nào dưới đây thuộc xương thân mình:
A. Xương đòn
B. Xương đùi
C. Xương mu
D. Xương sườn
Câu 2: Một trong những điểm đặc biệt riêng của đốt sống cổ là:
A. Không có hố sườn ngang
B. Có mỏm khớp
C. Có lỗ ngang
D. Không có diện khớp sườn
Câu 3: Xương sườn thật là các xương sườn nào?
A. Năm đôi xương sườn dưới
B. Đôi xương sườn VIII đến đôi xương sườn XII
C. Đôi xương sườn X và XI
D. Bảy đôi xương sườn trên
Câu 4: Xương sườn nào là xương sườn giả?
A. Đôi xương sườn thứ VIII
B. Đôi sườn thứ V
C. Đôi sườn thứ I
D. Đôi sườn thứ VII
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của xương ức?
A. Xương ức là xương dẹt, nằm ở giữa thành trước lồng ngực, gồm 4 phần
B. Cán ức có khuyết tĩnh mạch cảnh ở bờ trên và khuyết đòn ở mỗi bên để tiếp khớp
với đầu ức của xương đòn
C. Mỗi bờ bên của cán và thân có 8 khuyết sườn để tiếp khớp với sụn của 8 xương
sườn trên cùng
D. Giữa cán ức và thân ức là mũi ức. Cán ức có khuyết tĩnh mạch cảnh ở bờ trên và
khuyết đòn ở mỗi bên để tiếp khớp với đầu ức của xương đòn
Câu 6: Có bao nhiêu đôi xương sườn?
A. 12 đôi
B. 11 đôi
C. 10 đôi
D. 13 đôi
Câu 7: Đặc điểm của cột sống:
A. Cột sống là một cấu trúc vừa mềm dẻo vừa vững chắc. Cột sống tạo nên khoảng 3/5
chiều cao cơ thể và do 32 – 35 xương tạo nên, bao gồm xương cùng, xương cụt và 25
đốt sống rời
B. 25 đốt sống rời gồm 7 đốt sống cổ, 12 đốt sống ngực và 6 đốt sống thắt lưng
C. Xương cùng do 5 đốt sống cùng dính liền nhau mà thành; xương cụt thường do 4 - 7
đốt sống cụt dính lại
D. Cột sống sẵn có hai đường cong lồi ra sau ngay từ lúc sinh ra và không mất đi: cong
ngực và cong cùng
Câu 8: Cung đốt sống có đặc điểm:
A. Cung đốt sống gồm mảnh cung rộng và dẹt, nằm ở trước; các cuống cung ở trước
mảnh, dính với thân; và các mỏm từ cung mọc ra
B. Khuyết sống dưới của đốt sống trên cùng khuyết sống trên của đốt sống dưới liền kề
giới hạn nên lỗ gian đốt sống
C. Cung đốt sống có hình trụ dẹt, mặt trên và mặt dưới là các mặt gian đốt sống tiếp
khớp với đốt sống kế cận qua đĩa gian đốt sống
D. Cung đốt sống tách ra các mỏm: một mỏm gai: từ giữa mặt sau của mảnh cung đốt
sống chạy ra sau và xuống dưới; một mỏm ngang: từ chỗ nối giữa cuống và mảnh
chạy ngang ra hai bên
Câu 9: Đặc điểm của đốt sống cổ I:
A. Không có thân mà có cung trước, cung sau và hai khối bên
B. Có một mỏm từ mặt trên của thân nhô lên gọi là răng đốt trục
C. Có hai mặt khớp: mặt khớp trước và mặt khớp sau
D. Có mỏm gai dài nhất tỏng số các mỏm gai đốt sống cổ
Câu 10: Đốt sống cổ II còn được gọi là:
A. Đốt lồi
B. Đốt gai
C. Đốt trục
D. Đốt đội
Câu 11: Đặc điểm giúp phân biệt các đốt sống thắt lưng:
A. Có lỗ ngang
B. Không có các hõm sườn trên mỏm ngang và thân
C. Mỏm ngang dính vào thân và cuống cung
D. Lỗ đốt sống tròn
Câu 12: Xương cùng có đặc điểm:
A. Nền xương hướng xuống dưới
B. Đỉnh xương cùng hướng trên
C. Mặt lưng lồi, hướng ra trước
D. Mỗi phần bên có một mặt loa tai
Câu 13: Xương cùng gồm những phần nào?
A. Một nền xương
B. Hai đỉnh
C. Một phần bên
D. Hai mặt lưng
Câu 14: Các xương ngực không bao gồm:
A. Xương ức
B. Các đốt sống ngực
C. Xương đòn
D. Các xương sườn
Câu 15: Lỗ ngực trên thông với nền cổ, được giới bởi. Chọn câu sai
A. Đốt sống ngực I
B. Khuyết tĩnh mạch cảnh
C. Cung sườn và góc dưới ức
D. Xương sườn I
Câu 16: Chọn câu đúng nhất:
A. Xương ức nằm ở giữa thành sau lồng ngực
B. Cán ức có khuyết tĩnh mạch cảnh ở bờ dưới
C. Cán ức có khuyết đòn ở bờ dưới
D. Cán ức có khuyết tĩnh mạch cảnh ở bờ trên Câu 17: Đặc điểm
xương sườn:
A. Chỏm sườn nằm ở đầu trước của xương sườn
B. Thần sườn có hai mặt và một bờ
C. Mặt ngoài cong lõm
D. Mặt trong cong lõm
Câu 18: Khoang ngực có 2 lỗ, lỗ ngực dưới được giới hạn bởi:
A. Đốt sống ngực I
B. Xương sườn I
C. Thân đốt sống ngực XII
D. Khuyết tĩnh mạch cảnh
Câu 19: Xương cụt do đốt sống nào liên kết nhau tạo nên
A. 4-7 đốt sống cụt dính liền nhau tạo nên
B. 3-4 đốt sống cụt dính liền nhau tạo nên
C. 5 - 6 đốt sống cụt dính liền nhau tạo nên
D. 4 - 6 đốt sống cụt dính liền nhau tạo nên Câu 20: Răng đốt trục có
đặc điểm:
A. Có một đỉnh và một mặt khớp
B. Có hai đỉnh và hai mặt khớp
C. Có một đỉnh và hai mặt khớp
D. Có hai đỉnh và một mặt khớp Câu 21: Đặc điểm của đốt đội:
A. Có thân mà không có cung trước, cung sau
B. Không có thân mà chỉ có cung trước
C. Không có thân mà chỉ có cung sau và hai khối bên
D. Không có thân mà có cung trước, cung sau và hai khối bên Câu 22:
Mỗi đốt sống gồm có:
A. Thân đốt sống, cung đốt sống và cuống cung đốt sống
B. Cung đốt sống, cuống cung đốt sống và lỗ đốt sống
C. Thân đốt sống, cung đốt sống và lỗ đốt sống
D. Thân đốt sống, cuống cung đốt sống và lỗ đốt sống Câu 23: Cung
đốt sống tách ra các mỏm:
A. Một mỏm gai và một mỏm ngang
B. Hai mỏm gai và hai mỏm ngang
C. Hai mỏm gai và một mỏm ngang
D. Một mỏm gai và hai mỏm ngang Câu 24: Đặc điểm của đốt lồi:
A. Hay còn gọi đốt cổ II
B. Không có thân
C. Mỗi bên có mặt khớp trên và mặt khớp dưới
D. Có mỏm gai dài nhất tổng số các gai đốt sống cổ Câu 25: Xương
cùng gồm:
A. Một nền, một phần bên, hai mặt lưng và một đỉnh
B. Một nền, hai phần bên, một mặt lưng và một đỉnh
C. Hai nền, một phần bên, hai mặt lưng và một đỉnh
D. Một nền, hai phần bên, một mặt lưng và hai đỉnh Câu 26: Lỗ đốt
sống là:
A. Lỗ giữa thân đốt sống và cuống cung đốt sống
B. Lỗ giữa khuyết sống trên và khuyết sống dưới
C. Lỗ ở mỏm ngang các đốt sống
D. Lỗ bao quanh tủy gai
Câu 27: Ở đốt sống, chi tiết nào sau đây có thể sờ và nhận biết được dưới da?
A. Mỏm khớp trên
B. Mỏm khớp dưới
C. Mỏm gai
D. Mỏm ngang
Câu 28: Đoạn nào của cột sống có đĩa gian đốt sống dày nhất:
A. Đoạn cổ
B. Đoạn ngực
C. Đoạn thắt lưng
D. Đoạn cùng
Câu 29: Đĩa gian đốt sống ở đoạn nào ở phía trước dày hơn phía sau?
A. Đoạn cùng
B. Đoạn ngực
C. Đoạn thắt lưng
D. Đoạn ngực và đoạn thắt lưng
Câu 30: Xương ức gồm 3 phần tính từ trên xuống dưới là:
A. Cán ức, thân ức, mũi ức
B. Cán ức, mỏm mũi kiếm, thân ức
C. Mỏm mũi kiếm, thân ức, cán ức
D. Mũi ức, thân ức, cán ức
Câu 31: Chi tiết số 1 là:…
A. Đĩa gian đốt sống
B. Diện sườn trên
C. Diện khớp trên
D. Diện sườn ngang
Câu 32: Đốt sống số:
A. Đốt đội
B. Đốt trục
C. Đốt lồi
D. Đốt cổ II
Dùng hình 3 để trả lời từ câu 33 đến câu 35
Câu 33: Chi tiết số (1) là:
A. Mặt khớp trước
B. Cung trước
C. Cung sau 1
D. Khối bên
Câu 34: Chi tiết số (2) là:
A. Mặt khớp trước
B. Cung trước
C. Cung sau
D. Khối bên
Câu 35: Chi tiết số (3) là: 3
2
A. Mặt khớp trước
Hình 2
Hình 3
B. Cung trước
C. Cung sau
D. Khối bên
Câu 36: Mặt khớp dưới của đốt đội tiếp khớp với:
A. Đốt trục
B. Đốt cổ III
C. Đốt cổ VII
D. Đốt lồi
Dùng hình 4 dưới đây để trả lời từ câu 37 đến câu 40
Câu 37: Chi tiết số (1) là:
A. Ống sống
B. Lỗ gian đốt sống
C. Lỗ
đốt sống
D. Khuyết sống
Câu 38:
Chi tiết
số (2) là:
A. Khuyết sống
trên
B. Cung đốt sống
C. Cuống cung
D. Mảnh cung
Câu 39: Chi tiết số (3) là:
A. Khuyết sống dưới
B. Cuống cung
C. Mảnh cung
D. Cung đốt sống
Câu 40: Chi tiết số (4) là:
A. Mỏm khớp dưới
B. Mỏm ngang
C. Mỏm gai
D. Mỏm khớp trên
1
2
3
4
Hình 4
Dùng hình 5 để trả lời từ câu 41, câu 42
Câu 41: Chi tiết số (1) là:
A. Mỏm khớp trên
B. Mỏm núm vú
C. Mỏm ngang
D. Mỏm phụ
Hình 5
Câu 42: Chi tiết số (2) là:
A. Mỏm khớp trên
B. Mỏm núm vú
C. Mỏm ngang
D. Mỏm phụ
Dùng hình 6 để trả lời câu 43, câu 44, câu 45 Câu 43: Chi tiết số (1) là:
A. Lỗ gian đốt sông
B. Lỗ đốt sống
C. Khuyết sống trên
D. Khuyết sống dưới
Câu 44: Chi tiết số (2) là:
A. Lỗ gian đốt sống
B. Lỗ đốt sống
C. Khuyết sống trên
D. Khuyết sống dưới
Câu 45: Chi tiết số (3) là:
A. Lỗ gian đốt sống
B. Lỗ đốt sống
C. Khuyết sống trên
D. Khuyết sống dưới
2
3
2
1
Hình 6
Hình 7
A. Củ cảnh
B.
Củ sườn
1
Dùng hình 7 để trả lời câu 46, câu 47 Câu 46: Chi tiết số (1) là:
C. Củ cơ bậc thang trước
D. Củ cơ răng trước
Câu 47: Chi tiết số (2) là:
A. Rãnh sườn
B. Rãnh tĩnh mạch dưới đòn
C. Rãnh động mạch dưới đòn
D. Khuyết cảnh
Dùng hình 8 để trả lời câu 48 đến câu 53
Câu 48: Chi tiết số (1) là:
A. Mỏm khớp trên
B. Mỏm khớp dưới
C. Mỏm ngang
D. Mỏm gai
Câu 49: Chi tiết số (2) là:
A. Mỏm khớp trên
B. Mỏm khớp dưới
C. Mỏm ngang
D. Mỏm gai
Câu 50: Chi tiết số (3) là:
A. Mỏm khớp trên
B. Mỏm khớp dưới
C. Mỏm ngang
D. Mỏm gai
Câu 51: Chi tiết số (4) là:
A. Cuống cung
B. Mảnh cung
C. Khuyết sống trên
D. Khuyết sống dưới
Câu 52: Chi tiết số (5) là:
A. Mỏm khớp trên
B. Mỏm khớp dưới
C. Mỏm ngang
D. Mỏm gai
Câu 53: Chi tiết số (6) là:
A. Cuống cung
B. Mảnh cung
C. Khuyết sống trên
2
3
H
ì
h
n
8
1
2
4
6
5
D. Khuyết sống dưới
Câu 54: Đốt sống thắt lưng khác với đốt sống cổ do thiếu:
A. Mỏm ngang
B. Mỏm khớp
C. Lỗ ngang
D. Không có cơ bám
Câu 55: Tiêu chuẩn chủ yếu
đểvà ngực là:
A. Mỏm ngang dài và hẹp
B. Thân to và rộng chiều ngang
C. Không có lỗ ngang và hõm sườn
D. Mỏm gai hình chữ nhật, ngang mà không chúc
Câu 56. Đốt cô 1 ếp khớp với C2 nhờ :
A. Hố khớp trên
B. Hố khớp dưới
C. Mỏm khớp trên
D. Mỏm khớp dưới
Câu 57. Sụn sườn nào sau đây khớp vào góc ức?
A. Sụn sườn I
B. Sụn sườn III
C. Sụn sườn II
D. Sụn sườn IV
Câu 58. Đặc điểm quan trọng để nhận biết đốt sống cô?
A. Mỏm gai chẻ đôi
B. Có lỗ gai
C. Có hố n ở thân đốt sống
D. Lỗ đốt sống hình tròn
Câu 59. Xương cùng hợp với xương chậu tại?
A. Nền xương cùng
B. Diện nhĩ
C. Mỏm nhô
D. Mào cùng bên
Câu 60. Đốt sống cô 2 có đặc điểm nào sau đây?
A. Không có thân, chỉ có cung trước, cung sau và 2 khối bên
B. Còn gọi là đốt trục
C. Là đốt sống dày và khỏe nhất trong các đốt sống cô.
phân biệt
một đốt sống thắt lưng với các đốt sống cổ
D. Tất cả đều đúng
Câu 61. Xương sườn nào sau đây còn gọi là xương sườn thật:
A. Xương sườn I đến VII
B. Xương sườn VIII, IX, X
C. Xương sườn XI, XII
D. Cả B, C
Câu 62. Lỗ gian đốt sống là gì?
A. Lỗ giữa thân đốt sống và cuống cung đốt sống
B. Lỗ giữa khuyết sống trên và khuyết sống dưới
C. Lỗ ở mỏm ngang các đốt sống
D. Lỗ bao quanh tủy gai
Câu 63. Ở đốt sống, chi ết nào sau đây có thể sờ và nhận biết được dưới da?
A. Mỏm khớp trên
B. Mỏm khớp dưới
C. Mỏm gai
D. Mỏm ngang
Câu 64. Khung chậu được tạo bởi các xương, ngoại trừ?
A. Xương chậu B.
Xương mu
C. Xương cùng
D. Xương đùi
Câu 65. Đốt sống nào sau đây không có thân đốt sống:
A. Đốt đội
B. Đốt trục
C. N1
D. L1
Câu 66. Câu nào sau đây sai :
A. Đốt cô 2 còn gọi là đốt trục
B. Thân đốt C2 có mỏm mọc lên gọi là răng.
C. C2 có 1 diện khớp
D. Lỗ gian đốt sống cho thần kinh gai sống đi qua
Câu 67. Có bao nhiêu đặc điểm sau đây là của đốt sống ngực
1/Khớp với xương sườn nhờ hố ờn trên
2/ Có 3 hố ờn
3/ Đặc trưng có hố n ở mặt bên đốt sống
4/ khớp với các xương sườn tại cô sườn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 68. Xương sườn 1 rãnh trước ở mặt trên là:
A. Rãnh TM chủ
B. Rãnh ĐM dưới đòn
C. Rãnh TM cảnh
D. Rãnh ĐM cánh tay đầu
Câu 69. Xương sườn nào sau đây được gọi là xương sườn cụt?
A. Xương sườn số I
B. Xương sườn số VII
C. Xương sườn số X, XI
D. Xương sườn số XI, XII
Câu 70. Đặc điểm để phân biệt đốt sống ngực là?
A. Có lỗ ngang
B. Có hố ờn
C. Có lỗ ngang và hố ờn
D. Không có lỗ ngang và hố n.
Câu 71. Xương sườn nào sau đây còn gọi là xương sườn giả:
A. Xương sườn I đến VII
B. Xương sườn VIII, IX, X
C. Xương sườn XI, XII
D. Cả B, C
Câu 72. Đặc điểm chng của đốt sống thắt lưng ngoại trừ:
A. Thân rất lớn, rộng bề ngang , cuống cung dày.
B. Lỗ đốt sống hình tam giác nhỏ hơn lỗ đốt sống cô và lớn hơn đốt sống ngực
C. Mỏm gai hình chữ nhật , hướng ra sau
D. Mỏm ngang có hố ờn ngang để khớp với củ n.
Câu 73. Chọn phát biểu sai khi nói về xương ức
A. Là một xương dẹt nằm ở thành trước ngực
B. Thân ức nối với cán ức tạo một góc lồi ra sau
C. Hai bên xg ức có 7 khuyết sườn khớp 7 sụn sườn
D. Nền xương ức có khuyết TM Cảnh giữa Câu 74. Bờ xương ức có mấy
khuyết sườn ?
A. 7
B. 8
C. 10
D. 12
Câu 75. Cán ức không ếp khớp với:
A. Xương đòn
B. Sụn sườn I
C. Sụn sườn II
D. Sụn sườn III
Câu 76. Đốt sống cô 2 có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có thân, chỉ có cung trước, cung sau và 2 khối bên
B. Còn gọi là đốt đội
C. Là đốt sống dày và khỏe nhất trong các đốt sống cô.
D. Tất cả đều sai.
Câu 77. Đáy chậu được giới hạn phía trước bởi khớp mu, phía sau bởi xương cụt và hai bên
là:
A. Gai ngồi
B. ngồi
C. Ổ cối
D. Lỗ bịt
Câu 78: Chi tiết số 1 là:
A. Khuyết đòn
B. Khuyết tĩnh mạch cảnh
C. Khuyết sườn
D. Khuyết sống
Câu 79: Đường thẳng dọc từ trên xuống qua đỉnh nách là:
A. Đường nách giữa
B. Đường nách sau
C. Đường nách trước
D. Đường nách trên
Câu 80: Tên gọi khác của đốt cổ VII:
A. Đốt đội
B. Đốt trục
C. Đốt lồi
D. Đốt ngang
1
Câu 81: Đặc điểm của xương cùng, ngoại trừ:
A. Có hình tam giác
B. Có hai phần bên
C. Có một mặt lưng
D. Có 3 đôi lỗ cùng lưng
Câu 82: Chi tiết không thuộc mặt lưng của xương cùng:
A. Mào cùng bên
B. Mào cùng giữa
C. Lỗ cùng
D. Diện lớp thắt lưng- cùng
Câu 83: Ở xương ức, vị trí của khuyết đòn
A. Ở bờ trên cán ức
B. Ở mỗi bên khuyết tĩnh mạch cảnh
C. Ở bên phải cán ức
D. Ở bên trái cán ức
Câu 84: Đặc điểm của thân sườn, trừ:
A. Có hai mặt và hai bờ
B. Mặt trong cong lồi
C. Mặt ngoài cong lồi
D. Mặt trong cong lõm
Câu 85: Mặt khớp củ sườn tiếp khớp với chi tiết nào trên đốt sống ngực?
A. Mỏm ngang
B. Mỏm gai
C. Mỏm phụ
D. Mỏm vẹt
Câu 86: Đầu sau của thân sườn có:
A. Củ sườn
B. Rãnh sườn
C. Cổ sườn
D. Tất cả đều sai
D. Tất cả sai
C
â
u
87:
Chi
ti
ế
t
(1)
l
à
:
A.
M
m
kh
p
d
ướ
i
B.
M
m
ngang
C.
M
m
gai
D.
M
m
ph
C
â
u
88:
Chi
ti
ế
t
(1)
l
à
:
A.
M
m
r
ă
ng
B.
M
m
gai
C.
M
m
ngang
D.
M
m
ph
C
â
u
89:
H
ì
nh
b
ê
n
l
à
:
A.
Đố
t
s
ng
c
1
B.
Đố
t
s
ng
ng
c
C.
Đố
t
s
ng
th
t
l
ư
ng
D.
Đố
t
s
ng
c
2
C
â
u
90:
Chi
ti
ế
t
(1)
l
à
:
A.
Độ
ng
m
ch
đố
t
s
ng
B.
Độ
ng
m
ch
ch
ng
c
C.
Độ
ng
m
ch
gian
s
ườ
n
1
1
1
Câu 91: Chi tiết (1) là:
A. Rãnh tĩnh mạch dưới đòn
B. Rãnh sườn
C. Khuyết sườn
D. Khuyết cảnh
1
Câu 92: Chi tiết (1) là:
A. Mỏm núm vú
B. Mỏm ngang
C. Mỏm gai
D. Mỏm sườn
Câu 93: Xương sườn có các đặc điểm sau: đầu sườn chỉ có một mặt khớp, không có cổ
sườn, củ sườn và góc sườn là xương sườn số:
A. Số 1
B. Số 4
C. Số 11
D. Số 2
Câu 94: Phần nào sau đây của đốt sống có nhiều chi tiết giải phẫu nhất để phân biệt đốt
sống cổ, đốt sống ngực, đốt sống thắt lưng:
A. Mỏm ngang
B. Thân đốt sống
C. Mỏm khớp
D. Mỏm gai
Câu 95: Đĩa gian đốt sống ở đoạn nào phía trước dày hơn phía sau?
A. Đoạn cổ
B. Đoạn ngực
C. Đoạn thắt lưng
D. Đoạn ngực và đoạn thắt lưng
Câu 96: Đoạn nào của cột sống có đĩa gian đốt sống dày nhất?
A. Đoạn cổ
B. Đoạn ngực
C. Đoạn thắt lưng
D. Đoạn cùng
1
Câu 97: Đặc điểm hố sườn ở đốt sống ngực, chọn câu sai
A. D1 có hố sườn trên trọn vẹn B.
D10 không có hố sườn dưới
C. D11-12 có 1 hố sườn
D. Tất cả đều sai
Câu 98: Chi tiết (1) là:
A. Diện khớp trên
B. Hố sườn
C. Mỏm khớp trên
D. Diện khớp dưới Câu 99: Chi tiết (2):
A. Mỏm gai
B. Mỏm răng
C. Mỏm núm vú
D. Mỏm phụ
Câu 100: Chi tiết (1) là:
A. Diện nhĩ
B. Diện khớp 1
C. Mào cùng bên
D. Mỏm khớp trên
Câu 101: Xương thái dương được tạo nên bởi các phần, trừ:
A. Phần trai
B. Phần nhĩ
C. Phần nền
D. Phần đá
Câu 102: Các chi tiết sau đây thuộc xương bướm, ngoại trừ:
A. Lỗ bầu dục
B. Mỏm chân bướm
C. Cánh nhỏ
D. Lỗ xoang hàm trên
Câu 103: Các xương sau đây thuộc khối xương mặt:
A. Xương khẩu cái
B. Xương trán
C. Xương bướm
D. Xương sàng
Câu 104: Các xương sau đây thuộc khôi xương mặt, trừ:
1
2

Preview text:

BAN BIÊN SOẠN
TS. BS. Lê Đức Tín
BSCKII. Quách Võ Bích Thuận
ThS. BS. Nguyễn Thị Mỹ Nga
ThS. BS. Lê Nguyễn Trí Nhân BS. Ngô Nhật Tân BS. Nguyễn Tố Như
BS. Nguyễn Thị Thanh Tuyền
BS. Nguyễn Quốc Cường MỤC LỤC LỜI NÓI
ĐẦU................................................................................................................................................4
BÀI 1: GIẢI PHẪU HỆ XƯƠNG .............................................................................................................. 1
BÀI 2: GIẢI PHẪU HỆ CƠ .................................................................................................................... 18
BÀI 3: GIẢI PHẪU HỆ TUẦN HOÀN .................................................................................................... 36
BÀI 4: GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP ............................................................................................................ 53
BÀI 5: GIẢI PHẪU HỆ TIÊU HÓA ......................................................................................................... 68
BÀI 6: GIẢI PHẪU HỆ TIẾT NIỆU ......................................................................................................... 99
BÀI 7: GIẢI PHẪU HỆ SINH DỤC ....................................................................................................... 113
BÀI 8: GIẢI PHẪU HỆ NỘI TIẾT ......................................................................................................... 127
BÀI 9: GIẢI PHẪU HÊ THẦN KINH .................................................................................................... 146 LỜI NÓI ĐẦU
Giải phẫu người là môn y học cơ sở khó học và khó nhớ nhưng lại rất cần thiết để làm cơ sở
cho các môn y học khác. Vì thế, việc học tập trong chương trình đào tạo cũng như tự ôn
luyện thường xuyên rất cần thiết cho đối tượng khối ngành sức khỏe.
Nhằm đáp ứng với nhu cầu thực tế đó, bộ môn Giải phẫu trường Đại học Nam Cần Thơ đã
biên soạn quyển Bộ câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu học. Việc soạn với mục đích giúp các bạn
ôn tập lại những bài đã học trên lớp, nhằm giúp ghi nhớ những kiến thức cần thiết cũng như
giúp người đọc có thể tự đánh giá bản thân. Thay mặt ban biên soạn Trưởng bộ môn TS. BS. Lê Đức Tín
BÀI 1: GIẢI PHẪU HỆ XƯƠNG
Câu 1: Xương nào dưới đây thuộc xương thân mình: A. Xương đòn B. Xương đùi C. Xương mu D. Xương sườn
Câu 2: Một trong những điểm đặc biệt riêng của đốt sống cổ là:
A. Không có hố sườn ngang B. Có mỏm khớp C. Có lỗ ngang
D. Không có diện khớp sườn
Câu 3: Xương sườn thật là các xương sườn nào?
A. Năm đôi xương sườn dưới
B. Đôi xương sườn VIII đến đôi xương sườn XII
C. Đôi xương sườn X và XI
D. Bảy đôi xương sườn trên
Câu 4: Xương sườn nào là xương sườn giả?
A. Đôi xương sườn thứ VIII B. Đôi sườn thứ V C. Đôi sườn thứ I D. Đôi sườn thứ VII
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của xương ức?
A. Xương ức là xương dẹt, nằm ở giữa thành trước lồng ngực, gồm 4 phần
B. Cán ức có khuyết tĩnh mạch cảnh ở bờ trên và khuyết đòn ở mỗi bên để tiếp khớp
với đầu ức của xương đòn
C. Mỗi bờ bên của cán và thân có 8 khuyết sườn để tiếp khớp với sụn của 8 xương sườn trên cùng
D. Giữa cán ức và thân ức là mũi ức. Cán ức có khuyết tĩnh mạch cảnh ở bờ trên và
khuyết đòn ở mỗi bên để tiếp khớp với đầu ức của xương đòn
Câu 6: Có bao nhiêu đôi xương sườn? A. 12 đôi B. 11 đôi C. 10 đôi D. 13 đôi
Câu 7: Đặc điểm của cột sống:
A. Cột sống là một cấu trúc vừa mềm dẻo vừa vững chắc. Cột sống tạo nên khoảng 3/5
chiều cao cơ thể và do 32 – 35 xương tạo nên, bao gồm xương cùng, xương cụt và 25 đốt sống rời
B. 25 đốt sống rời gồm 7 đốt sống cổ, 12 đốt sống ngực và 6 đốt sống thắt lưng
C. Xương cùng do 5 đốt sống cùng dính liền nhau mà thành; xương cụt thường do 4 - 7
đốt sống cụt dính lại
D. Cột sống sẵn có hai đường cong lồi ra sau ngay từ lúc sinh ra và không mất đi: cong ngực và cong cùng
Câu 8: Cung đốt sống có đặc điểm:
A. Cung đốt sống gồm mảnh cung rộng và dẹt, nằm ở trước; các cuống cung ở trước
mảnh, dính với thân; và các mỏm từ cung mọc ra
B. Khuyết sống dưới của đốt sống trên cùng khuyết sống trên của đốt sống dưới liền kề
giới hạn nên lỗ gian đốt sống
C. Cung đốt sống có hình trụ dẹt, mặt trên và mặt dưới là các mặt gian đốt sống tiếp
khớp với đốt sống kế cận qua đĩa gian đốt sống
D. Cung đốt sống tách ra các mỏm: một mỏm gai: từ giữa mặt sau của mảnh cung đốt
sống chạy ra sau và xuống dưới; một mỏm ngang: từ chỗ nối giữa cuống và mảnh chạy ngang ra hai bên
Câu 9: Đặc điểm của đốt sống cổ I:
A. Không có thân mà có cung trước, cung sau và hai khối bên
B. Có một mỏm từ mặt trên của thân nhô lên gọi là răng đốt trục
C. Có hai mặt khớp: mặt khớp trước và mặt khớp sau
D. Có mỏm gai dài nhất tỏng số các mỏm gai đốt sống cổ
Câu 10: Đốt sống cổ II còn được gọi là: A. Đốt lồi B. Đốt gai C. Đốt trục D. Đốt đội
Câu 11: Đặc điểm giúp phân biệt các đốt sống thắt lưng: A. Có lỗ ngang
B. Không có các hõm sườn trên mỏm ngang và thân
C. Mỏm ngang dính vào thân và cuống cung D. Lỗ đốt sống tròn
Câu 12: Xương cùng có đặc điểm:
A. Nền xương hướng xuống dưới
B. Đỉnh xương cùng hướng trên
C. Mặt lưng lồi, hướng ra trước
D. Mỗi phần bên có một mặt loa tai
Câu 13: Xương cùng gồm những phần nào? A. Một nền xương B. Hai đỉnh C. Một phần bên D. Hai mặt lưng
Câu 14: Các xương ngực không bao gồm: A. Xương ức B. Các đốt sống ngực C. Xương đòn D. Các xương sườn
Câu 15: Lỗ ngực trên thông với nền cổ, được giới bởi. Chọn câu sai A. Đốt sống ngực I
B. Khuyết tĩnh mạch cảnh
C. Cung sườn và góc dưới ức D. Xương sườn I
Câu 16: Chọn câu đúng nhất: A.
Xương ức nằm ở giữa thành sau lồng ngực B.
Cán ức có khuyết tĩnh mạch cảnh ở bờ dưới C.
Cán ức có khuyết đòn ở bờ dưới D.
Cán ức có khuyết tĩnh mạch cảnh ở bờ trên Câu 17: Đặc điểm xương sườn:
A. Chỏm sườn nằm ở đầu trước của xương sườn
B. Thần sườn có hai mặt và một bờ C. Mặt ngoài cong lõm D. Mặt trong cong lõm
Câu 18: Khoang ngực có 2 lỗ, lỗ ngực dưới được giới hạn bởi: A. Đốt sống ngực I B. Xương sườn I
C. Thân đốt sống ngực XII
D. Khuyết tĩnh mạch cảnh
Câu 19: Xương cụt do đốt sống nào liên kết nhau tạo nên A.
4-7 đốt sống cụt dính liền nhau tạo nên B.
3-4 đốt sống cụt dính liền nhau tạo nên C.
5 - 6 đốt sống cụt dính liền nhau tạo nên D.
4 - 6 đốt sống cụt dính liền nhau tạo nên Câu 20: Răng đốt trục có đặc điểm: A.
Có một đỉnh và một mặt khớp B.
Có hai đỉnh và hai mặt khớp C.
Có một đỉnh và hai mặt khớp D.
Có hai đỉnh và một mặt khớp Câu 21: Đặc điểm của đốt đội: A.
Có thân mà không có cung trước, cung sau B.
Không có thân mà chỉ có cung trước C.
Không có thân mà chỉ có cung sau và hai khối bên D.
Không có thân mà có cung trước, cung sau và hai khối bên Câu 22:
Mỗi đốt sống gồm có: A.
Thân đốt sống, cung đốt sống và cuống cung đốt sống B.
Cung đốt sống, cuống cung đốt sống và lỗ đốt sống C.
Thân đốt sống, cung đốt sống và lỗ đốt sống D.
Thân đốt sống, cuống cung đốt sống và lỗ đốt sống Câu 23: Cung
đốt sống tách ra các mỏm: A.
Một mỏm gai và một mỏm ngang B.
Hai mỏm gai và hai mỏm ngang C.
Hai mỏm gai và một mỏm ngang D.
Một mỏm gai và hai mỏm ngang Câu 24: Đặc điểm của đốt lồi: A. Hay còn gọi đốt cổ II B. Không có thân C.
Mỗi bên có mặt khớp trên và mặt khớp dưới D.
Có mỏm gai dài nhất tổng số các gai đốt sống cổ Câu 25: Xương cùng gồm: A.
Một nền, một phần bên, hai mặt lưng và một đỉnh B.
Một nền, hai phần bên, một mặt lưng và một đỉnh C.
Hai nền, một phần bên, hai mặt lưng và một đỉnh D.
Một nền, hai phần bên, một mặt lưng và hai đỉnh Câu 26: Lỗ đốt sống là:
A. Lỗ giữa thân đốt sống và cuống cung đốt sống
B. Lỗ giữa khuyết sống trên và khuyết sống dưới
C. Lỗ ở mỏm ngang các đốt sống D. Lỗ bao quanh tủy gai
Câu 27: Ở đốt sống, chi tiết nào sau đây có thể sờ và nhận biết được dưới da? A. Mỏm khớp trên B. Mỏm khớp dưới C. Mỏm gai D. Mỏm ngang
Câu 28: Đoạn nào của cột sống có đĩa gian đốt sống dày nhất: A. Đoạn cổ B. Đoạn ngực C. Đoạn thắt lưng D. Đoạn cùng
Câu 29: Đĩa gian đốt sống ở đoạn nào ở phía trước dày hơn phía sau? A. Đoạn cùng B. Đoạn ngực C. Đoạn thắt lưng
D. Đoạn ngực và đoạn thắt lưng
Câu 30: Xương ức gồm 3 phần tính từ trên xuống dưới là:
A. Cán ức, thân ức, mũi ức
B. Cán ức, mỏm mũi kiếm, thân ức
C. Mỏm mũi kiếm, thân ức, cán ức
D. Mũi ức, thân ức, cán ức
Câu 31: Chi tiết số 1 là:… A. Đĩa gian đốt sống B. Diện sườn trên C. Diện khớp trên D. Diện sườn ngang
Câu 32: Đốt sống số: A. Đốt đội B. Đốt trục C. Đốt lồi Hình 2 D. Đốt cổ II
Dùng hình 3 để trả lời từ câu 33 đến câu 35
Câu 33: Chi tiết số (1) là: A. Mặt khớp trước B. Cung trước C. Cung sau 1 D. Khối bên
Câu 34: Chi tiết số (2) là: A. Mặt khớp trước B. Cung trước C. Cung sau D. Khối bên
Câu 35: Chi tiết số (3) là: 3 2 A. Mặt khớp trước Hình 3 B. Cung trước C. Cung sau D. Khối bên
Câu 36: Mặt khớp dưới của đốt đội tiếp khớp với: A. Đốt trục B. Đốt cổ III C. Đốt cổ VII D. Đốt lồi
Dùng hình 4 dưới đây để trả lời từ câu 37 đến câu 40
Câu 37: Chi tiết số (1) là: 1 A. Ống sống B. Lỗ gian đốt sống C. Lỗ 2 đốt sống D. Khuyết sống Câu 38: Chi tiết 3 số (2) là: A. Khuyết sống 4 trên B. Cung đốt sống C. Cuống cung D. Mảnh cung
Câu 39: Chi tiết số (3) là: A. Khuyết sống dưới B. Cuống cung C. Mảnh cung Hình 4 D. Cung đốt sống
Câu 40: Chi tiết số (4) là: A. Mỏm khớp dưới B. Mỏm ngang C. Mỏm gai D. Mỏm khớp trên Dùng hình 5
để trả lời từ câu 41, câu 42 Câu 41: Chi tiết số (1) là: A. Mỏm 2 khớp trên B. Mỏm núm vú 1 C. Mỏm ngang D. Mỏm phụ Hình 5
Câu 42: Chi tiết số (2) là: A. Mỏm khớp trên B. Mỏm núm vú C. Mỏm ngang D. Mỏm phụ
Dùng hình 6 để trả lời câu 43, câu 44, câu 45 Câu 43: Chi tiết số (1) là: A. Lỗ gian đốt sông B. Lỗ đốt sống C. Khuyết sống trên D. Khuyết sống dưới
Câu 44: Chi tiết số (2) là: 3 A. Lỗ gian đốt sống 2 B. Lỗ đốt sống 1 C. Khuyết sống trên D. Khuyết sống dưới
Câu 45: Chi tiết số (3) là: A. Lỗ gian đốt sống B. Lỗ đốt sống Hình 6 C. Khuyết sống trên D. Khuyết sống dưới Hình 7 A. Củ cảnh B. Củ sườn 1
Dùng hình 7 để trả lời câu 46, câu 47 Câu 46: Chi tiết số (1) là:
C. Củ cơ bậc thang trước D. Củ cơ răng trước
Câu 47: Chi tiết số (2) là: A. Rãnh sườn
B. Rãnh tĩnh mạch dưới đòn
C. Rãnh động mạch dưới đòn D. Khuyết cảnh
Dùng hình 8 để trả lời câu 48 đến câu 53
Câu 48: Chi tiết số (1) là: 2 A. Mỏm khớp trên B. Mỏm khớp dưới 3 C. Mỏm ngang D. Mỏm gai 4
Câu 49: Chi tiết số (2) là: 1 A. Mỏm khớp trên B. Mỏm khớp dưới 2 C. Mỏm ngang D. Mỏm gai 6
Câu 50: Chi tiết số (3) là: 5 A. Mỏm khớp trên H n 8 B. Mỏm khớp dưới ì h C. Mỏm ngang D. Mỏm gai
Câu 51: Chi tiết số (4) là: A. Cuống cung B. Mảnh cung C. Khuyết sống trên D. Khuyết sống dưới
Câu 52: Chi tiết số (5) là: A. Mỏm khớp trên B. Mỏm khớp dưới C. Mỏm ngang D. Mỏm gai
Câu 53: Chi tiết số (6) là: A. Cuống cung B. Mảnh cung C. Khuyết sống trên D. Khuyết sống dưới
Câu 54: Đốt sống thắt lưng khác với đốt sống cổ do thiếu: A. Mỏm ngang B. Mỏm khớp C. Lỗ ngang D. Không có cơ bám
Câu 55: Tiêu chuẩn chủ yếu
phân biệt một đốt sống thắt lưng với các đốt sống cổ đểvà ngực là: A. Mỏm ngang dài và hẹp
B. Thân to và rộng chiều ngang
C. Không có lỗ ngang và hõm sườn
D. Mỏm gai hình chữ nhật, ngang mà không chúc
Câu 56. Đốt cô 1 tiếp khớp với C2 nhờ : A. Hố khớp trên B. Hố khớp dưới C. Mỏm khớp trên D. Mỏm khớp dưới
Câu 57. Sụn sườn nào sau đây khớp vào góc ức? A. Sụn sườn I B. Sụn sườn III C. Sụn sườn II D. Sụn sườn IV
Câu 58. Đặc điểm quan trọng để nhận biết đốt sống cô? A. Mỏm gai chẻ đôi B. Có lỗ gai
C. Có hố sườn ở thân đốt sống
D. Lỗ đốt sống hình tròn
Câu 59. Xương cùng hợp với xương chậu tại? A. Nền xương cùng B. Diện nhĩ C. Mỏm nhô D. Mào cùng bên
Câu 60. Đốt sống cô 2 có đặc điểm nào sau đây?
A. Không có thân, chỉ có cung trước, cung sau và 2 khối bên
B. Còn gọi là đốt trục
C. Là đốt sống dày và khỏe nhất trong các đốt sống cô. D. Tất cả đều đúng
Câu 61. Xương sườn nào sau đây còn gọi là xương sườn thật:
A. Xương sườn I đến VII
B. Xương sườn VIII, IX, X C. Xương sườn XI, XII D. Cả B, C
Câu 62. Lỗ gian đốt sống là gì?
A. Lỗ giữa thân đốt sống và cuống cung đốt sống
B. Lỗ giữa khuyết sống trên và khuyết sống dưới
C. Lỗ ở mỏm ngang các đốt sống D. Lỗ bao quanh tủy gai
Câu 63. Ở đốt sống, chi tiết nào sau đây có thể sờ và nhận biết được dưới da? A. Mỏm khớp trên B. Mỏm khớp dưới C. Mỏm gai D. Mỏm ngang
Câu 64. Khung chậu được tạo bởi các xương, ngoại trừ? A. Xương chậu B. Xương mu C. Xương cùng D. Xương đùi
Câu 65. Đốt sống nào sau đây không có thân đốt sống: A. Đốt đội B. Đốt trục C. N1 D. L1
Câu 66. Câu nào sau đây sai :
A. Đốt cô 2 còn gọi là đốt trục
B. Thân đốt C2 có mỏm mọc lên gọi là răng. C. C2 có 1 diện khớp
D. Lỗ gian đốt sống cho thần kinh gai sống đi qua
Câu 67. Có bao nhiêu đặc điểm sau đây là của đốt sống ngực
1/Khớp với xương sườn nhờ hố sườn trên 2/ Có 3 hố sườn
3/ Đặc trưng có hố sườn ở mặt bên đốt sống
4/ khớp với các xương sườn tại cô sườn A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 68. Xương sườn 1 rãnh trước ở mặt trên là: A. Rãnh TM chủ B. Rãnh ĐM dưới đòn C. Rãnh TM cảnh D. Rãnh ĐM cánh tay đầu
Câu 69. Xương sườn nào sau đây được gọi là xương sườn cụt? A. Xương sườn số I B. Xương sườn số VII C. Xương sườn số X, XI
D. Xương sườn số XI, XII
Câu 70. Đặc điểm để phân biệt đốt sống ngực là? A. Có lỗ ngang B. Có hố sườn
C. Có lỗ ngang và hố sườn
D. Không có lỗ ngang và hố sườn.
Câu 71. Xương sườn nào sau đây còn gọi là xương sườn giả:
A. Xương sườn I đến VII
B. Xương sườn VIII, IX, X C. Xương sườn XI, XII D. Cả B, C
Câu 72. Đặc điểm chng của đốt sống thắt lưng ngoại trừ:
A. Thân rất lớn, rộng bề ngang , cuống cung dày.
B. Lỗ đốt sống hình tam giác nhỏ hơn lỗ đốt sống cô và lớn hơn đốt sống ngực
C. Mỏm gai hình chữ nhật , hướng ra sau
D. Mỏm ngang có hố sườn ngang để khớp với củ sườn.
Câu 73. Chọn phát biểu sai khi nói về xương ức A.
Là một xương dẹt nằm ở thành trước ngực B.
Thân ức nối với cán ức tạo một góc lồi ra sau C.
Hai bên xg ức có 7 khuyết sườn khớp 7 sụn sườn D.
Nền xương ức có khuyết TM Cảnh ở giữa Câu 74. Bờ xương ức có mấy khuyết sườn ? A. 7 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 75. Cán ức không tiếp khớp với: A. Xương đòn B. Sụn sườn I C. Sụn sườn II D. Sụn sườn III
Câu 76. Đốt sống cô 2 có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có thân, chỉ có cung trước, cung sau và 2 khối bên
B. Còn gọi là đốt đội
C. Là đốt sống dày và khỏe nhất trong các đốt sống cô. D. Tất cả đều sai.
Câu 77. Đáy chậu được giới hạn phía trước bởi khớp mu, phía sau bởi xương cụt và hai bên là: A. Gai ngồi B. Ụ ngồi C. Ổ cối D. Lỗ bịt 1
Câu 78: Chi tiết số 1 là: A. Khuyết đòn
B. Khuyết tĩnh mạch cảnh C. Khuyết sườn D. Khuyết sống
Câu 79: Đường thẳng dọc từ trên xuống qua đỉnh nách là: A. Đường nách giữa B. Đường nách sau C. Đường nách trước D. Đường nách trên
Câu 80: Tên gọi khác của đốt cổ VII: A. Đốt đội B. Đốt trục C. Đốt lồi D. Đốt ngang
Câu 81: Đặc điểm của xương cùng, ngoại trừ: A. Có hình tam giác B. Có hai phần bên C. Có một mặt lưng
D. Có 3 đôi lỗ cùng lưng
Câu 82: Chi tiết không thuộc mặt lưng của xương cùng: A. Mào cùng bên B. Mào cùng giữa C. Lỗ cùng
D. Diện lớp thắt lưng- cùng
Câu 83: Ở xương ức, vị trí của khuyết đòn A. Ở bờ trên cán ức
B. Ở mỗi bên khuyết tĩnh mạch cảnh C. Ở bên phải cán ức D. Ở bên trái cán ức
Câu 84: Đặc điểm của thân sườn, trừ: A. Có hai mặt và hai bờ B. Mặt trong cong lồi C. Mặt ngoài cong lồi D. Mặt trong cong lõm
Câu 85: Mặt khớp củ sườn tiếp khớp với chi tiết nào trên đốt sống ngực? A. Mỏm ngang B. Mỏm gai C. Mỏm phụ D. Mỏm vẹt
Câu 86: Đầu sau của thân sườn có: A. Củ sườn B. Rãnh sườn C. Cổ sườn D. Tất cả đều sai
C â u 87: Chi ti ế t (1) l à : A. M ỏ m kh ớ p d ướ i B. M ỏ m ngang C. M ỏ m gai D. M ỏ m ph ụ 1
C â u 88: Chi ti ế t (1) l à : A. M ỏ m r ă ng 1 B. M ỏ m gai C. M ỏ m ngang D. M ỏ m ph ụ
C â u 89: H ì nh b ê n l à : A. Đố t s ố ng c ổ 1 B. Đố t s ố ng ng ự c
C. Đố t s ố ng th ắ t l ư ng D. Đố t s ố ng c ổ 2
C â u 90: Chi ti ế t (1) l à : 1
A. Độ ng m ạ ch đố t s ố ng
B. Độ ng m ạ ch ch ủ ng ự c
C. Độ ng m ạ ch gian s ườ n D. Tất cả sai
Câu 91: Chi tiết (1) là:
A. Rãnh tĩnh mạch dưới đòn B. Rãnh sườn C. Khuyết sườn D. Khuyết cảnh 1
Câu 92: Chi tiết (1) là: A. Mỏm núm vú B. Mỏm ngang C. Mỏm gai D. Mỏm sườn 1
Câu 93: Xương sườn có các đặc điểm sau: đầu sườn chỉ có một mặt khớp, không có cổ
sườn, củ sườn và góc sườn là xương sườn số: A. Số 1 B. Số 4 C. Số 11 D. Số 2
Câu 94: Phần nào sau đây của đốt sống có nhiều chi tiết giải phẫu nhất để phân biệt đốt
sống cổ, đốt sống ngực, đốt sống thắt lưng: A. Mỏm ngang B. Thân đốt sống C. Mỏm khớp D. Mỏm gai
Câu 95: Đĩa gian đốt sống ở đoạn nào phía trước dày hơn phía sau? A. Đoạn cổ B. Đoạn ngực C. Đoạn thắt lưng
D. Đoạn ngực và đoạn thắt lưng
Câu 96: Đoạn nào của cột sống có đĩa gian đốt sống dày nhất? A. Đoạn cổ B. Đoạn ngực C. Đoạn thắt lưng D. Đoạn cùng
Câu 97: Đặc điểm hố sườn ở đốt sống ngực, chọn câu sai
A. D1 có hố sườn trên trọn vẹn B.
D10 không có hố sườn dưới C. D11-12 có 1 hố sườn D. Tất cả đều sai
Câu 98: Chi tiết (1) là: A. Diện khớp trên 1 B. Hố sườn C. Mỏm khớp trên D.
Diện khớp dưới Câu 99: Chi tiết (2): A. Mỏm gai 2 B. Mỏm răng C. Mỏm núm vú D. Mỏm phụ
Câu 100: Chi tiết (1) là: A. Diện nhĩ B. Diện khớp 1 C. Mào cùng bên D. Mỏm khớp trên
Câu 101: Xương thái dương được tạo nên bởi các phần, trừ: A. Phần trai B. Phần nhĩ C. Phần nền D. Phần đá
Câu 102: Các chi tiết sau đây thuộc xương bướm, ngoại trừ: A. Lỗ bầu dục B. Mỏm chân bướm C. Cánh nhỏ D. Lỗ xoang hàm trên
Câu 103: Các xương sau đây thuộc khối xương mặt: A. Xương khẩu cái B. Xương trán C. Xương bướm D. Xương sàng
Câu 104: Các xương sau đây thuộc khôi xương mặt, trừ: