Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hoạt động kinh doanh của Ngân hàng có đáp án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hoạt động kinh doanh của Ngân hàng có đáp án của Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36477832
TRC NGHIM HĐKDNH
đề 01
1. Ngân hàng tham gia vào th trường nào để mua bán các loi chng khoán ngn
hn?
a. Thị trường tiền tệ.
b. Th trường vn
c. Th trường ngoi hi
d. Th trường vàng.
2. Dch v chi h tin t tài khon khách hàng đến các địa ch theo yêu cu ca
khách hàng là:
a. Dch v thanh toán dùng y nhim thu
b. Dch v thanh toán dùng y nhim chi định kì
c. Dch v ngân qu
d. Dch v qun lý tài khon và két st
3. Điu nào dưới đây không phù hp vi nguyên tc qun lý tin gi
a. Ngân hàng sẽ cung cấp thông tin số dư tiền gửi tiết kiệm của người chồng
khi người vợ yêu cầu
b. Ngân hàng s không cung cp thông tin s dư tin gi tiết kim ca người
chng theo yêu cu ca người v (ngoi tr hai v chng là đồng s hu)
c. Người v có th s dng s tiết kim thuc s hu ca mình làm tài sn bo
đảm cho giao dch vay vn ca người chng ti ngân hàng
d. Tt c câu trên đều đúng
4. Ngân hàng được xếp vào nhóm các trung gian tài chính bi vì ...
a. Ngân hàng làm trung gian trên các th trường
b. Tài sn ch yếu ca ngân hàng là các tài sn tài chính
c. Hot động ca ngân hàng gm hai giai đon: huy động qu và s dng qu
d. Ngân hàng không tạo ra trái quyền của riêng mình, chỉ chuyển giao trái
quyền giữa người thặng dư và người thiếu hụt tiết kiệm
5. Phát biu nào phn ánh chính xác, đầy đủ nht v khái nim ri ro th trường:
a. Biến động các yếu t giá th trường gây tác động bt li ti giá tr các khon
mc tài sn có ca ngân hàng
b. Biến động các yếu t giá th trường gây tác động bt li ti giá tr các khon
mc tài sn n ca ngân hàng
c. Biến động các yếu t giá th trường gây tác động bt li ti giá tr các khon
mc tài sn có hoc tài sn n ca ngân hàng
d. Biến động các yếu tố giá thị trường gây tác động bất lợi tới giá trị các
khoản mục tài sản có và tài sản nợ của ngân hàng
6. Phân bit th t và th đin t :
a. Ngun gc ca th
b. Loi máy đọc th thích hp với nó
c. Phm vi s dng th
d. Cách thc thanh toán tr ngay hoc tr chm
7. T l an toàn vn ti thiu (h s CAR) được tính:
a. Vốn tự có/ Tổng tài sản có rủi ro quy đổi
b. Vn t có/ Tng tài sn có
c. Vn ch s hu/ Tng tài sn
lOMoARcPSD|36477832
d. Vn ch s hu/ Tng tài sn có ri ro 8. Phát biu nào sau đây là không
đúng?
a. Ri ro trong tín dng ngân hàng có tính tt yếu, không th loi tr hoàn toàn
b. S hoàn tr đầy đủ c gc và lãi là bn cht ca tín dng ngân hàng
c. Trong hợp đồng tín dụng không có nội dung nào thể hiện cam kết của khách
hàng hoàn trả vô điều kiện cho ngân hàng khi khoản nợ đến hạn.
d. Tài sn giao dch trong tín dng ngân hàng đa dng, có th dưới dng tin
t, tài sn thc hoc ch ký.
9. Khon mc nào không được tính vào “N phi tr” ca ngân hàng:
a. C phiếu ph thông
b. Tiền gửi có kỳ hạn
c. Hp đồng mua li
d. Trái phiếu do ngân hàng phát hành
10. Vic thanh toán bng sec s
a. Nhanh hơn so vi thanh toán bng y nhim chi
b. Chậm hơn so với thanh toán bằng ATM
c. Mi hình thc thanh toán đều như nhau
d. Chưa đủ cơ s để kết lun các ý trên
11. Ti Vit Nam hin nay, nhân t nh hưởng ln nht đến tin gi tiết kim ca
ngân hàng thương mi
a. Năng lc tài chính ca NHTM
b. Cht lượng dch v ca NHTM
c. Lãi suất huy động vốn của NHTM
d. Mng lưới giao dch ca NHTM
12. Phát biu nào sau đây phn ánh đúng ni dung lý thuyết qun lý danh mc ca
nhà kinh tế hc Markowitz?
a. Sự đa dạng hóa trong đầu tư tài sản sẽ giúp cho rủi ro của cả danh mục
thấp hơn so với rủi ro của các loại tài sản riêng biệt tổng hợp lại.
b. S đa dng hóa trong đầu tư tài sn s giúp cho ri ro ca c danh mc cao
hơn so vi ri ro ca các loi tài sn riêng bit tng hp li.
c. S chuyên môn hóa trong đầu tư tài sn s giúp cho ri ro ca c danh mc
thp hơn so vi ri ro ca các loi tài sn riêng bit tng hp li.
d. S chuyên môn hóa trong đầu tư tài sn s giúp cho ri ro ca c danh mc
cao hơn so vi ri ro ca các loi tài sn riêng bit tng hp li.
13. Công c nào sau đây được xem là công c ni bng giúp ngân hàng gim thiu
ri ro danh mc tín dng?
a. Chng khoán hóa khon n
b. Hoán đổi ri ro tín dng
c. Mua bán nợ
d. Không có công c nào trong s k trên
14. Hip ước Basel I (1988) quy định mc vn pháp lý ti thiu là bao nhiêu?
a. 5%
b. 6%
c. 7%
d. 8%
lOMoARcPSD|36477832
15. NHTM được mua bán loi giy t có giá nào sau đây?
a. Tín phiếu kho bc
b. Trái phiếu chính ph
c. S tiết kim
d. a và b
16. Điu nào sau đây không đúng v hi phiếu đưc ngân hàng chp nhn
(Banker’s Acceptance)?
a. Không th chuyn nhượng được
b. Đối vi ngân hàng chp nhn hi phiếu, vic đồng ý đóng du đã chp nhn
được xem là mt dng tín dng ch ký cho khách hàng là người phát hành.
c. Là hi phiếu do doanh nghip phát hành
d. Được ngân hàng đóng dấu “đã chp nhận” lên hối phiếu
17. Nhân t nào sau đây không nh hưởng đến hot động đầu tư tài chính ca ngân
hàng?
a. S phát trin ca th trường tài chính
b. Chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư của Nhà nước cho các khu công nghệ
cao
c. Vn t có ca ngân hàng
d. Các quy định pháp lut ca Nhà nước
18. Dch v nào sau đây không thuc dch v ngân qu ca NHTM
a. Đổi tin theo yêu cu ca khách hàng
b. Thanh lý tài sản theo chúc thư
c. Thu h tin mt ti địa đim ca khách hàng
d. Chuyn tin ra nước ngoài
19. Phát biu nào sau đây không đúng v công c phái sinh?
a. S ra đời ca các công c phái sinh bt ngun t ri ro tim năng trong các
giao dch hp đồng trong nn kinh tế
b. Công cụ phái sinh luôn được ra đời trước một giao dịch hợp đồng cơ sở
c. Công c phái sinh là mt lo hình bo him ri ro tài chính khi thc hin
các hp đồng kinh tế
d. S dng phái sinh s giúp khách hàng phòng nga, gim thiu ri ro tài
chính 20. Loi hp đồng nào dưới đây không thuc v các công c phái
sinh?
a. Hp đồng tương lai
b. Hp đồng hoán đổi
c. Hợp đồng tín dụng
d. Hp đồng quyn chn
đề 02
1. Để nâng cao t l an toàn vn CAR, NHTM cn thc hin bin pháp:
a. Tăng vn điu l
lOMoARcPSD|36477832
b. Gim tài sn có ri ro
c. Tăng vốn tự có kết hợp với giảm tài sản có rủi ro
d. Tăng tài sn có ri ro
2. Phương pháp đánh giá khách hàng và khon vay nào sau đây là phương pháp
đánh giá định tính?
a. Phương pháp h thn kinh nhân to
b. Phương pháp phán quyết
c. Phương pháp đim tín dng
d. Tt c các ý trên điu đúng
3. Khi NHTM A s dng chiến lược bc thang để đầu tư chng khoán trên th
trường tài chính, nếu kì hn ti đa cho danh mc đầu tư là 10 năm thì s tin
đầu tư s được chia thành: a. 5 phần bằng nhau
b. 10 phn bng nhau
c. 15 phn bng nhau
d. 20 phn bng nhau
4. Phát biu nào sau đây không đúng?
a. NHTM được trực tiếp kinh doanh bảo hiểm
b. NHTM được góp vn, mua c phn ca doanh nghip hot động trong lĩnh
vc bo him
c. NHTM được thành lp công ty con hot động trong lĩnh vc qun lý tài sn
bo đảm
d. NHTM phi thành lp công ty con để thc hin hoatk động kinh doanh bo
him
5. Theo quy định hin hành, NHTM liên doanh là NHTM được thành lp dưới
hình thc pháp nhân:
a. Công ty TNHH (bao gm c 1 thành viên và 2 thành viên tr lên)
b. Công ty TNHH và Công ty c phn
c. Công ty TNHH hai thành viên tr lên và Công ty c phn
d. Công ty TNHH hai thành viên trở lên
6. Mua bán n được thc hin qua nhng cách thc nào?
a. D phn cho vay
b. D phn thi đon
c. Chuyn nhượng
d. Tất cả các ý trên đều đúng
7. Mt doanh nghip A tp.HCM mun thanh toán tin hàng cho người cung cp
ti mt tnh phía bc vi giá tr 10 t VNĐ. Doanh nghip nên s dng phương
tin
a. Sec du lch
b. Th ngân hàng
c. ủy nhiệm chi
d. y nhim thu
8. phát biu nào sau đây không đúng v công c phái sinh?
lOMoARcPSD|36477832
a. S ra đời ca các công c phái sinh bt ngun t ri ro tim năng trong các
giao dch hp đồng trong nn kinh tế
b. Công cụ phái sinh luôn được ra đời trước một giao dịch hợp đồng cơ sở
c. Công c phái sinh là mt lo hình bo him ri ro tài chính khi thc hin
các hp đồng kinh tế
d. S dng phái sinh s giúp khách hàng phòng nga, gim thiu ri ro tài
chính 9. Mô hình ma trn tín nhim đưc xem là mô hình định giá theo th
trường bi vì:
a. Mô hình máy tuân th quy lut th trường
b. Yếu t giá c th trường không tác động ti mô hình này
c. Mô hình này s dng phân phi xác sut th trường để xác định ri ro v n
d. Mô hình này không chỉ xác định biến cố rủi ro vỡ nợ mà còn xác định sự
giảm giá trị thị trường của khoản vay
10. Quy tc CAMPARI là ...
a. Phương pháp đánh giá khách hàng qua các yếu tố: Tiền mặt (Cash), năng
lực (Ability), lãi cho vay (Margin), mục đích vay (Purpose), số tiền vay
(Amount), sự hoàn trả (Repayment) và bảo đảm tiền vay (Insurance)
b. Là phương pháp đánh giá định lượng
c. C 2 ý trên đều đúng
d. C 2 ý trên đều sai
11. Căn c vào công ngh ca th thì các loi th ca ngân hàng bao gm
a. Th t và th chíp
b. Th t và th tín dng
c. Thẻ từ và thẻ ATM
d. Th chíp và th ATM
12. Phát biu nào sau đây không đúng?
a. V bn cht, lãi sut là mt loi giá c và chu nh hưởng bi quan h cung
cu
b. Lãi suất cơ bản là mức lãi suất cao nhất mà ngân hàng áp dụng cho vay đối
với các khách hàng uy tín
c. Lãi sut cơ bn là mc sàn ca lãi sut cho vay
d. Lãi sut cơ bn cho biết mc thu nhp ti thiu trên s tin cho vay ca
ngân hàng
13. Công dng ch yếu ca th thanh toán là:
a. Rút tin mt
b. Trả tiền mua hàng hóa dịch vụ
c. Vay n
d. Tt c các câu trên đều đúng
14. Hot động nào không phi là hot động đầu tư tài chính ca các NHTM Vit
Nam bao gm:
a. Góp vn mua c phn ca các doanh nghip
b. Mua, nm gi c phiếu ca các t chc tín dng/ ngân hàng khác
c. Cho vay khách hàng doanh nghiệp
d. Đầu tư trên th trường tài chính
lOMoARcPSD|36477832
15. Khách hàng doanh nghip không được s hu loi tin gi nào dưới đây
a. Tiền gửi tiết kiệm
b. Tin gi thanh toán
c. Tin gi có k hn
d. Chng ch tin gi
16. Ngân hàng được xếp vào nhóm các trung gian tài chính bi vì ...
a. Ngân hàng làm trung gian trên các th trường
b. Tài sn ch yếu ca ngân hàng là các tài sn tài chính
c. Hoạt động của ngân hàng gồm hai giai đoạn: huy động quỹ và sử dụng quỹ
d. Ngân hàng không to ra trái quyn ca riêng mình, ch chuyn giao trái
quyn gia người thng dư và người thiếu ht tiết kim
17. Ngân hàng mua các loi chng khoán đầu tư có k hn c định và gi đến đáo
hn nhm:
a. Phòng ngừa rủi ro tín dụng
b. Phòng nga ri ro hi đoái
c. Gia tăng thu nhp t vic nhn tin lãi cui k
d. Giá tăng ngun thu t chênh lch giá mua và giá bán
18. Dch v nào dưới đây không thuc dch v ngân qu ca NHTM
a. Đổi tin theo yêu cu ca khách hàng
b. Thanh lý tài sản theo chúc thư
c. Thu h tin mt ti địa đim ca khách hàng
d. Chuyn tin ra nước ngoài
19. Ý nào sau đây không phi là mc đích ca hot đọng đầu tư chng khoán đối
vi
NHTM
a. Cung cp thanh khon cho ngân hàng khi cn
b. Điều tiết thị trường chứng khoán
c. Đa dng hóa hot động sinh li
d. Gim thiu ri ro tp trung
20. NHTM hot động ch yếu bng:
a. Vn t có do c đông đóng góp
b. Vốn huy động trong nền kinh tế, trong xã hội
c. Vn ngân sách cp
d. Vn vay trên th trường liên ngân hàng.
đề 03
1. Theo quy định hin hành, NHTM trong nước được thành lp và t chc dưới
hình thc:
a. CTCP or CTTNHH
lOMoARcPSD|36477832
b. Công ty nhà nước or CTTNHH 1 thành viên
c. CTCP or Công ty tư nhân
d. CTCP or CTTNHH 1 thành viên
2. Chn câu sai
a. VCSH ca NHTM nh hưởng đến uy tún ca ngân hàng, s an toàn và uy
tín ca ngân hàng cũng là nhân t quan trng to lòng tin đến khách hàng,
thu hút được nhiu lượng tin gi
b. S kim soát chc ch ca NHTW như lãi sut, chính sách t giá, vic quy
định t l giu tr bt buc tác động gián tiếp đến ngun huy động vn ca
NHTM
c. Vốn vay của tổ chức tín dụng khác và vay của NHNN thường chiếm tỷ trọng
lớn trong tổng vốn kinh doanh của NHTM
d. Vn điu l ca ngân hàng ít nht phi bng vn pháp định
3. Hãy chn phát biu đúng nht
a. Tin gi thanh toán thường có lãi sut cao hơn tin gi tiết kim không k
hn
b. Tin gi thanh toán có s dư ít biến động hơn so vi tin gi tin kim
không k hn
c. Tin gi thanh toan có s dư có, cũng có th có s dư n
d. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn có số dư nợ
4. Theo ......., các loi hình ngân hàng nào bào gm NHTM, NHCS, NH hp tác
a. Mục tiêu hoạt động
b. Phương thc kinh doanh
c. Nghip v ngân hàng
d. Địa bàn hot động
5. Nhược đim thanh toán tng ln qua NHNN
a. Tốc độ thanh toán chậm
b. Ch áp dng cho nhng ngân hàng trong cùng h thng
c. Phi đăng ký mu ch ký ti ngân hàng ch trì và các ngân hàng thành viên
khác
d. Chi phí s dng cao
6. Để phòng nga ri ro t giá gim vào thi đim nhn ngoi t trong tương li,
nhà xut khu có th:
a. Thc hin mua quyn chon mua ngoi t hôm nay
b. Thực hiện mua quyền chọn bán ngoại tệ hôm nay
c. Thc hin bán quyn chn mua ngoi t hôm nay
d. Thc hin bán quyn chn bán ngoi t hôm nay
7. Ngân hàng có mua mt s trái phiếu công ty, trong đó khi phát hành đã được
tha thun v vic mua li. Nhà phát hành s mua li s trái phiếu này khi a.
Lãi sut th trường tăng
b. Lãi sut th trường gim
c. Lãi suất thị trường giảm thị giá trái phiếu tăng bằng mức giá mua lại và
đến kỳ hạn thỏa thuân
d. Ngân hàng gp khó khăn
8. Theo quy định hin hành, ný kiến nào sau đây không đúng
lOMoARcPSD|36477832
a. T chc tín dng là doanh nghip thc hin mt, mt s hoc tt c các hot
động ngân hàng
b. Tổ chức tín dụng là NHTM thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động
ngân hàng
c. NHTM là loi hình ngân hàng được thc hin tt c các hot động ngân
hàng
d. Ngân hàng là loi hình t chc tín dng có th thc hin các hot động ca
ngân hàng.
9. Ngip v nào sau đây là nghip v ni bng ca ngân hàng
a. Mua trái phiếu doanh nghiệp
b. Tư vn
c. Qun lý đầu tư
d. Bo him
10. Tin gi y thác ti ... không được bo him
a. Công ty chứng khoán
b. NHTM
c. Qu tín dng nhân dân
d. T chc tài chính vi mô
11. Công ty con ca NHTM được hot động kinh doanh trong nhng lĩnh vc nào
a. Qun lý tài sn đảm bo
b. Kinh doanh ngoi hi
c. Bao thanh toán
d. Tất các câu trên đều đúng
12. Cơ chế hot động ca hoán đổi ri ro tín dng tương t như
a. Bảo hiểm tín dụng
b. Hình thc mua bán n
c. Chng khoán hóa
d. Tt c đều sai
13. Nếu ngân hàng d kiến t giá giao ngay sau 3 tháng s nh hơn t giá k hn 3
tháng hôm nay, ngân hàng s đầu cơ t giá bng cách nào sau đây a. Mua ngoi
t k hn 3 tháng, cui k hán s bán giao ngay
b. Bán ngoại tệ kỳ hạn 3 tháng, cuối kỳ hạn sẽ mua giao ngay
c. Mua ngoi t k hn 3 tháng, cui k hn s mua giao ngay
d. Bán ngoi t k hn 3 tháng, cui k hn sn giao ngay
14. Phát biu nào sau đây không liên quan đến ri ro tp trung
a. Tỷ lệ dùng nguồn ngắn hạn vào cho vay trung dài hạn không quá 30%
b. Cho 1 khách hàng không quá 15% vn tca ngân hàng
c. T l dư n cho vay phi sn xut không vượt quá 16% tng dư n
d. T trng cho vay kinh doanh chng khoán không vượt quá 20% vn điu l
ca ngân hàng
15. Ngip v nào dưới đây là nghip v tín dng gián tiếp
a. Cho vay theo hn mc thu chi
b. Chiết khấu thương phiếu
c. Cho thuê tài chính
d. Cho vay tng ln
16. Loi tài sn nào có tính thanh khon cao và có tính sinh li
lOMoARcPSD|36477832
a. Vàng, ngoi t
b. Trái phiếu doanh nghip
c. Góp vn kinh doanh
d. Trái phiếu chính phủ
17. Bin pháp nào NHTM không nên áp dng khi dư th thanh khon ngn hn
a. Cho vay tiền gửi liên ngân hàng
b. Vay trên liên ngân hàng
c. Đầu tư giy t có giá ngn hn
d. C b,c đúng
18. Phương pháp đánh giá khách hàng và khon vay nào sau đây là phương pháp
đánh giá định tính
a. Phương pháp h thn kinh nhân to
b. Phương pháp phán quyết
c. Phương pháp đim tín dng
d. Tt c các ý trên đúng
19. Thu hút tin gi bng bin pháp k thut bao gn
a. B trí các máy ATM ti các trường CĐ ĐH
b. Phát hành thẻ đa năng, đa dạng hóa khách hàng, cung ứng dịch vụ sec
trắng cho khách hàng
c. Phát hành th đa năng, tng áo mưa cho khách hàng, gi tiết kim, đa dng
hóa các hình thc gi tin
d. Phát hành th ATM ti các trường CĐ ĐH, cung ng dch v sec trng
cho khách hàng, tăng lượng nhân viên ngân hàng.
20. H thng đim tín dng (Credit Scoring sistem) đưc dùng để
a. Qun lý nhân viên tín dng
b. Phân tích khác hàng trong các giao dịch tiền gửi
c. Nâng cao cht lượng thanh toán bng thn dng
d. Tát c các ý trên sai.
đề 04
1. Đim ging nhau trong phương thc thanh toán sec và thanh toán y nhim chi
a. Chng t thanh toán do con n phát hành
b. Kh năng gp phi chng t gi
c. Được chuyn giao trc tiếp trong giao
d. Tất cả đều đúng
2. Khi nói chng khoán có tính thanh khon cao nghĩa là
a. Chứng khoán đó có khả năng chuyển đổi bằng tiền mặt dễ dàng
b. Chng khoán đó rt khó bán li trên th trường
c. Khó chuyn đổi chng khoán đó thành tin mt
d. Chng khoán vi giá cao
3. Ngun vn nào là ngun vn phi tr lãi ca NHTM
a. Tin gi và vay kho bc, NHNN và các t chc tín dng khác
b. Các khon phi thu khác
c. Tiền gửi khách hàng và phát hành giấy tờ có giá
d. C a và c
4. Phân bit th đin t và th đin t :
lOMoARcPSD|36477832
a. Ngun gc ca th
b. Loại máy đọc thẻ thích hợp với nó
c. Phm vi s dng th
d. Cách thc thanh toán tr ngay hoc tr chm
5. Mô hình đo lường ri ro danh mc tín dng giúp ngân hàng:
a. Tìm được nhóm khách hàng hoàn toàn không có ri ro
b. Đánh giá được kh năng làm vic ca nhân viên tín dng
c. Tăng trưởng quy mô tín dng mà không s bt c ri ro nào
d. Tất cả các ý trên đều sai
6. T l góp vn ti đa ca ngâ hàng là bao nhiêu so vi giá tr vn t có và qu
d tr ca ngân hàng đó. a. 30%
b. 40%
c. 50%
d. 60%
7. Khong mc nào không thuc tài sn có sinh li ca NHTM.
a. Tin gi k hn ca các TCTD trong ngoài nước
b. Tiền gửi kỳ hạn các tổ chức kinh tế và dân cư
c. Đầu tư chng khoáng
d. Cho vay dân cư
8. Dch v qun lý tin t trên tài khon.........
a. Đi đôi vi tin gi nên là nghip v ni bng
b. Thường ch áp dng vi khách hàng cá nhân gi tin dài hn
c. Thường áp dụng đối với khách hàng có số dư tiền gửi lớn
d. Là nghip v không sinh li vì là ngoi bng 9. Mô hình KMV
thường được s dng để.
a. Đầu tư vàng
b. Đầu tư c phiếu
c. Đầu tư trái phiếu
d. Đầu tư ngoi t
10. Hi phiếu được ngân hàng chp nhn được xem là mt công cđộ an toàn
cao bi vì:
a. Ngân hàng là người chịu trách nhiệm đầu tiên, phải thanh toán toàn bộ
khoản nợ mà nó bảo đảm với người thụ hưởng.
b. Do chính ph phát hành và bo đảm
c. Lãi sut thp
d. Hoàn toàn không có ri ro
11. Yếu t nào sau đây không được đưa vào khi tính lãi sut khon vay
a. Mc độ ri ro v n
b. Thi hn vay
c. C chi phí huy động tin gi
d. Chi phí thuê mặt bằng 12. Trong nghip v y thác:
a. Bên y thác chuyn giao quyn v tài sn cho bên th thác theo hp đồng
b. Bên y thác chuyn vào toàn b và vĩnh vin quyn v tài sn cho bên th
thác
c. Bên ủy thác điều hành vì quyền lợi của người thụ hưởng
d. C a và c đúng
lOMoARcPSD|36477832
13. Phát biu nào dưới đây là phát biu đúng
a. Do hiện tượng bất cân xứng thông tin ngân hàng có khả năng chấp thuận
một khách hàng xấu đồng thời với việc loại bỏ một khách hàng tốt.
b. Do hin tượng bt cân xng thông tin ngân hàng có kh năng chp thun
mt khách hàng tt đồng thi vi vic loi b mt khách hàng xu
c. C hai ý trên đúng
d. C hai ý trên sai
14. Khách hàng doanh nghip không được s hu nào dưới đây
a. Tiền gửi tiết kiệm
b. Tin gi thanh toán
c. Tin gi kì hn
d. Chng ch tin gi
15.Để nâng cao t l an toàn vn CAR , NHTM cn thc hin các bin pháp.
a. Tăng vn điu l
b. Gim tài sn ri ro
c. Tăng vốn tự có kết hợp với giảm tài sản có rủi ro
d. Tăng tài sn có ri ro
16. Tin gi giao dch và tin gi phi giao dch phân bit vi nhau oqr
a. Khách hàng gi tin
b. Kì hn gi tin
c. Mục đích gửi tiền
d. Câu b,c đúng
17. Dch v giám h tài sn
a. Là giám h hot động trước đây ca khách hàng
b. Quản lí tài sản trong trường hợp người thừa kế là trẻ vị thành niên
c. Qun lí toàn b nhu cu ca khách hàng
d. C 3 yếu t trên
18. Ri ro lãi sut xy ra khi
a. Lãi sut th trường biến động gây nh hưởng đến thu nhp ròng t lãi và giá
tr vn ca ngân hàng.
b. Lãi suất thị trường biến động gây ảnh hưởng bất lợi đến thu nhập ròng từ
lãi và/ hoặc giá trị vốn của ngân hàng
c. Lãi sut th trường tăngy nh hưởng đến thu nhp ròng t lãi và giá tr
vn ca ngân hàng
d. Lãi sut th trường gim gây nh hưởng đến thu nhp ròng t lãi và giá tr
vn ca ngân hàng
19. Theo quy định hin hành NHTM liên doanh là NHTM được thành lp vi
hình thc pháp nhân:
a. Công ty TNHH ( bao gm c 1TV VÀ 2TV tr lên)
b. Công ty TNHH và CTCP
c. Công ty TNHH 2 thành viên tr lên và CTCP
d. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
20. Yếu t nào sau đây không cn thiết tha thun trong hp đồng hoán đổi ri ro
tín dng
a. Tài sn tham chiếu
b. Biến c ri ro tín dng
lOMoARcPSD|36477832
c. Phương thc thanh toán
d. Sự thay đổi tỉ giá trên thị trường
đề 05
1. Vit Nam, hot động ca định chế tài chính nào tương t như hot động ca
mt ngân hàng đầu tư: a. Công ty bo him
b. Công ty cho thuê tài chính
c. Ngân hàng thương mi
d. Công ty chứng khoán
2. Trong các phương thc sau đây, phương thc nào biu hin nghip v tín dng
ca ngân hàng?
a. Chuyn tin
b. Nh thu trơn
c. Nh thu kèm chng t
d. Phát hành L/C
3. Nghip v nào trong s các nghip v sau không th xếp chung mt nhóm vi
các hot động còn li: a. Cho vay cá nhân
b. Bão lãnh ngân hàng
c. Cho vay ngân hàng khác
d. Chiết khu chng t có giá
4. Hãy sp xếp các câu sau theo đúng quy trình thanh toán bng y nhim chi:
1. Người mua và người bán có quan h mua bán hàng hóa hoc/ và dch v vi
nhau
2. Ngân hàng ca người mua thanh toán tin cho người bán thông qua ngân hàng
ca người bán
3. Người mua viết y nhim chi yêu cu ngân hàng ca mình thanh toán tin mua
hàng cho người bán
4. Ngân hàng ca người bán thông báo cho người bán vic người mua đã thanh
toán tin
a. 1, 2, 3, 4
b. 1, 3, 4, 2
c. 1, 3, 2, 4
d. 1, 2, 4, 3
5. Mc tiêu ca mô hình ma trn tín nhim là:
a. Xây dng chiến lược kinh doanh cho ngân hàng
b. Hoàn thin chính sách tín dng ca ngân hàng
c. Sử dụng các phương pháp tính toán để đo lường giá trị chịu rủi ro tối thiểu
của từng khoản vay cũng như toàn danh mục
d. Đánh giá cht lượng khon đầu tư ca ngân hàng
6. Phát biu nào sau đây không đúng v hot đọng ca NHTM?
a. Cung cấp thông tin tư vấn tài chính
b. Phát hành chng ch tin gi, k phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy động
vn
c. S dng vn huy động để góp vn, mua c phn
d. M tài khon để thanh toán ti t chc tín dng khác 7. Bancassurance là:
a. S kết hp gia nghip v chuyn tin và nghip v bo him
lOMoARcPSD|36477832
b. S kết hp gia nghip v tin gi và nghip v bo him
c. S kết hp gia nghip v tín dng và nghip v bo him
d. Sự kết hợp giữa nghiệp vụ ngân hàng và nghiệp vụ bảo hiểm
8. Hot động nào NHTM được trc tiếp thc hin:
a. Bão lãnh phát hành chứng khoán
b. Kinh doanh bo him
c. Cho thuê tài chính
d. Tt c đều sai
9. Câu nào không pahir là đim ging nhau gia thanh toán bng y nhim chi và
y nhim thu?
a. Là 2 hình thc thanh toán qua trung gian thanh toán
b. Các lnh do ch tài khon lp phi lp trên các mu in sn do t chc cung
cp dch v thanh toán cung cp
c. Là hình thc thanh toán mà ch tài khon lp lnh , y nhim thanh toán vi
các t chc cung ng dch v thanh toán để thc hin vic thanh toán
d. Chỉ được sử dụng để thanh toán những trị giá khác nhau, định kì khác nhau
10. Câu TCTD góp vn, mua c phn ca doanh nghip bng:
a. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ
b. Vn điu l và qu d tr, vn huy động
c. Vn điu l và vn huy động
d. Vn điu l và qu d tr, và vn đi vay
11. Cơ s xác định lãi sut th ni cho các khon vay là:
a. Lãi sut cơ bn do ngân hàng Nhà nước công b cng thêm lm phát d
tính
b. Lãi suất huy động tiết kiệm cộng thêm với một biên độ nhất định
c. Lãi sut thc cng vào lãi sut công b
d. Tt c đều sai
12. Tài sn ch yếu trên bng cân đối kế toán ca ngân hàng thương mi là: a. Tin
gi
b. Nhà làm vic và các thiết b văn phòng
c. Cho vay khách hàng
d. Các khon bo lãnh
13. Phát biu nào sau đây là sai?
a. Sec vô danh là loại sec không có ghi tên người thụ hưởng; và sec vô danh
chỉ có thể chuyển nhượng được bằng thủ tục ký hậu
b. Sec định danh là loi sec ghi rõ tên người th hưởng; sec định danh không
th chuyn nhượng đưc nếu không có th tc ký hu
c. Sec chuyn khon không th chuyn nhượng đưc và không th lãnh tin
mt được
d. Sec tin mt được ngân hàng thanh toán tr bng tin mt
14. Loi công c nào sau đây không được dùng để gim thiu ri ro danh mc tín
dng
a. Hp đồng hoán đổi ri ro tín dng
b. Hp đồng quyn chn
c. Hp đồng tương lai
d. b và c đều đúng
lOMoARcPSD|36477832
15. Mua bán n được thc hin qua nhng hình thc nào?
a. D phn cho vay
b. D phn thi hn
c. Chuyn nhượng
d. Tất cả đều đúng
16. Các nghip v ngân hàng liên quan đến thương phiếu bao gm:
a. Thu h thương phiếu
b. Chiết khu thương phiếu
c. Bão lãnh thương phiếu
d. Tất cả đều đúng
17. Ý nghĩa hot động đầu tư chng khoán đối vi NHTM là để:
a. Cung cp thanh khon khi cn thiết
b. Đa dng hóa hot động sinh li
c. Gia tăng li nhun
d. Các câu trên đều đúng.
18. Hình thc thanh toán được thc hin gia các NHTM khác h thng, khác địa
bàn nhưng mi NHTM có m TK tin gi ti NH đối phương là a. Thanh toán
liên hàng
b. Thanh toán qua NHNN
c. Thanh toán bù tr
d. Thanh toán qua quan hệ NH đại lý
19. Nếu mc vn t có ca khách hàng tham gia vào phương án quá thp thì điu
này liên quan đến ... a. Ri ro la chn
b. Ri ro nghip v
c. Rủi ro bảo đảm
d. Ri ro ni ti
20. T l an toàn vn ti thiu (h s CAR) phn ánh mi quan h gia
a. Vn t có và tài sn có ri ro ca NHTM
b. Vốn tự có và tài sản có rủi ro đã quy đổi của NHTM
c. Vn t có và tài sn có ca NHTM
d. Vn t có và dư n tín dng ca NHTM.
Mt S Câu Hi Khác
Phn 1
1. Loại tài sản nào có tính thanh khoản cao và có tính sinh lời:
a. Vàng, ngoi t;
b. Trái phiếu DN;
lOMoARcPSD|36477832
c. Góp vn KD;
d. Trái phiếu chính ph;
2. Sắp xếp quy trình quản lý danh mục đầu tư:
1. Tư vn v các loi hình đầu tư
2. Xác định k vng
3. Ký hp đồng qun lý danh mc đầu tư
4. Xây dng cơ cu đầu tư ti ưu.
5. Cung cp thông tin
6. Kết thúc hp đồng
a. 1,2,3,4,5,6;
b. 3,5,1,2,4,6;
c. 5,3,1,2,4,6;
d. 1,5,3,2,4,6;
3. Ý nghĩa của hoạt động đầu tư chứng khoán đối với NHTM:
a. Phát trin dch v khách hàng;
b. Nâng cao thương hiu;
c. Cung cp thanh khon khi cn thiết;
d. Gim thiu ri ro trong đầu tư;
4. Theo quy định hiện hành, đối với việc thực hiện hoạt động môi giới
chứng khoán thì các ngân hàng thương mại… a. Hoàn toàn không
được phép thc hin;
b. Được phép thc hin không hn chế;
c. Không được phép thc hin trc tiếp;
d. Được phép thc hin thông qua S giao dch Chng khoán; 5.
Phát biểu nào sau đây không đúng về công cụ phái sinh?
a. S ra đời ca các công c phái sinh bt ngun t ri ro tim tàng
trong các giao dch hp đồng trong nn kinh tế;
b. Công c phái sinh luôn được ra đời trước mt giao dch hp đồng cơ
s;
c. Công c phái sinh là mt loi hình bo him ri ro tài chính khi thc
hin các hp đồng kinh tế;
d. S dng phái sinh s giúp khách hàng phòng nga, gim thiu ri ro
tài chính;
6. Loại hợp đồng nào dưới đây không thuộc về các công cụ phái sinh?
a. Hp đồng tương lai;
b. Hp đồng hoán đổi;
c. Hp đồng tín dng;
d. Hp đồng quyn chn;
lOMoARcPSD|36477832
7. Việc làm nào sau đây không liên quan đến nghiệp vụ quản lý danh
mục đầu tư?
a. Xác định k vng;
b. Xây dưng cơ cu đầu tư ti ưu;
c. Tư vn v các loi hình đầu tư;
d. Đầu tư chng khoán;
8. TCTD góp vốn mua cổ phần DN bằng:
a. Vn điu l và qu d tr;
b. Vn điu l và qu d tr, vn huy động;
c. Vn điu l và vn huy động;
d. Vn điu l và qu d tr, vn đi vay;
9. Chức năng nào không phải của hoạt động đầu tư chứng khoán:
a. To s đa dang hóa v mt địa lý;
b. Tăng cường năng lực cho doanh nghiệp để thực hiện các cơ hội
kinh doanh;
c. Gim nh mc độ tác động ca thuế;
d. Cân bng ri ro tín dng ;
10. nào không phải là ý nghĩa của hoạt động đầu tư chứng khoán đối
với
NHTM:
a. Cung cp thanh khon khi cn thiết;
b. Thâu tóm doanh nghip;
c. Đa dng hóa hot động sinh li;
d. Gim thiu ri ro tp trung;
11. Khi ngân hàng thương mại A sử dụng chiến lược bậc thang để đầu
tư chứng khoán trên thị trường tài chính, nếu kì hạn tối đa cho danh
mục đầu tư là 10 năm thì số tiền đầu tư sẽ được chia thành:
a. 5 phn bng nhau;
b. 10 phn bng nhau;
c. 15 phn bng nhau;
d. 20 phn bng nhau; TL: b
12. Nhận xét nào sau đây không đúng về chiến lược bậc thang trong
hoạt động đầu tư tài chính của ngân hàng
a. Ngân hàng d qun lý, ch cn phân b đầu tư đều cho các k hn và
thường xuyên kim tra các khon đến hn để tái đầu tư;
b. Hn chế được biến động trong thu nhp ca danh mc đầu tư, do duy trì
mc sinh li trung bình, tránh được các biến c thua l ln;
c. Ngân hàng cn phi d báo lãi sut trong tương lai;
d. Tt c các ý trên đều đúng;
13.Chọn nhận xét đúng nhất về chiến lược phân chia kỳ hạn (A
spitmaturity approach)?
a. Đầu tư toàn b vào chng khoán ngn hn;
b. Đầu tư toàn b vào chng khoán dài hn;
lOMoARcPSD|36477832
c. Đầu tư vào chng khoán ngn hn và chng khoán dài hn;
d. Chiến lược phân chia k hn bao gm c 3 chiến lược nhu trên;
14. Ngân hàng sử dụng chiến lược Barbell trong đầu tư chứng khoán,
nghĩa là:
a. Danh mc đầu tư ch có chng khoán ngn hn;
b. Danh mc đầu tư ch có nhng loi chng khoán dài hn;
c. Danh mc đầu tư có s kết hp gia chng khoán ngn hn và dài hn;
d. Tt c các ý trên đều đúng;
15. Nhận xét nào sau đây không đúng về chiến lược phân chia kỳ hạn?
a.Vi chiến lược này, ngân hàng có th thu được li nhun ln hơn so vi
chiến lược bc thang;
b. Chiến lược này được xem là chiến lược đầu tư ch động;
c. Ngân hàng không cn d đoán v chiu hướng biến động lãi sut trong
nn kinh tế;
d. Ngân hàng có th gánh chu tn tht nếu nhng d đoán ca ngân hàng
thiếu chính xác;
16. Phát biểu nào sau đây không đúng về công cụ phái sinh?
a. S ra đời ca các công c phái sinh bt ngun t ri ro tim tàng trong các
giao dch hp đồng trong nn kinh tế;
b. Công c phái sinh luôn được ra đời trước mt giao dch hp đồng cơ s;
c. Công c phái sinh là mt loi hình bo him ri ro tài chính khi thc hin
các hp đồng kinh tế;
d. S dng phái sinh s giúp khách hàng phòng nga, gim thiu ri ro tài
chính; 17. Loại hợp đồng nào dưới đây không thuộc về các công cụ
phái sinh?
a. Hp đồng tương lai;
b. Hp đồng hoán đổi;
c. Hp đồng tín dng;
d. Hp đồng quyn chn;
18. Việc làm nào sau đây không liên quan đến nghiệp vụ quản lý danh
mục đầu tư?
a. Xác định k vng;
b. Xây dưng cơ cu đầu tư ti ưu;
c. Tư vn v các loi hình đầu tư;
d. Đầu tư chng khoán;
19. Mô hình KMV thường được dùng để:
a. Đầu tư vàng;
b. Đầu tư c phiếu;
c. Đầu tư trái phiếu;
d. Đầu tư ngoi t;
20. Chứng khoán hóa:
a. Là vic phát hành CK trên cơ s giá tr ca các khon phi tr mà mt NH đã
s hu;
b. Là vic phát hành trái phiếu trên cơ s giá tr ca các khon phi tr mà mt
NH đã s hu;
lOMoARcPSD|36477832
c. Là vic phát hành CK trên cơ s giá tr ca các khon phi thu mà mt NH đã
s hu;
d. Là vic phát hành c phiếu trên cơ s giá tr ca các khon phi thu mà mt NH
đã s hu;
21. Ngân hàng có mua một số trái phiếu công ty, trong đó khi phát hành
đã được thỏa thuận về việc mua lại. Nhà phát hành sẽ mua lại số trái
phiếu này khi:
a. Lãi sut th trường tăng;
b. Lãi sut th trường gim;
c. Lãi sut th trường gim, th giá trái phiếu tăng bng mc giá mua li và đến k
hn tha thun;
d. Ngân hàng gp khó khăn;
22. Điều nào sau đây đúng?
a. Tín phiếu kho bc là chng nhn n ca Chính ph do Ngân hàng Nhà nước phát
hành;
b. Tín phiếu kho bc là chng nhn n ca Chính ph do Kho bc Nhà nước phát
hành;
c. Tín phiếu kho bc không được chuyn nhượng trên th trường tin t;
d. Tt c các ý trên đều đúng;
23. Ngân hàng mua các loại chứng khoán đầu tư có kỳ hạn cố định và
giữ đến ngày đáo hạn nhằm:
a. Phòng nga ri ro tín dng;
b. Phòng nga ri ro hi đoái;
c. Gia tăng thu nhp t vic nhn tin lãi cui k;
d. Gia tăng ngun thu t chênh lch giá mua và giá bán;
24. Nếu ngân hàng thương mại muốn thực hiện phân phối chứng chỉ
quỹ đầu tư chứng khoán thì:
a. Phi thành lp qu đầu tư trc thuc;
b. Phi thành lp công ty môi gii chng khoán;
c. Phi mua li công ty thc hin danh mc đầu tư chng khoán;
d. Tt c các ý trên đều đúng;
25. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
a. Trái phiếu Chính ph có mc độ ri ro tín dng thp nht và có mc sinh li
cao nht;
b. Trái phiếu Chính ph có mc độ ri ro tín dng thp nht nhưng đồng thi có
mc sinh li cũng thp;
c. Trái phiếu công ty cũng có mc độ ri tín dng thp;
d. Tt c các ý trên đều đúng;
26. Ngân hàng thương mại được góp vốn, mua cổ phần của doanh
nghiệp hoạt động trong những lĩnh vực nào sau đây?
a. Bo him;
b. Chng khoán;
c. Thông tin tín dng;
d. Tt c các ý trên đều đúng;
lOMoARcPSD|36477832
27. Loại giấy tờ có giá nào không do doanh nghiệp phát hành:
a. Chng thư thương mi;
b. Hi phiếu được ngân hàng chp nhn;
c. Chng ch tin gi;
d. Trái phiếu công ty;
28. Danh mục đầu tư của ngân hàng phải được thiết kế sao cho:
a. Đảm bo chi phí thp nht;
b. Đảm bo li nhun mc độ k vng nht định nhưng ri ro phi mc thp
nht;
c. Li nhun cao nht và ri ro mc chp nhn;
d. b, c đều đúng;
29. Ngân hàng dùng nguồn huy động để mua trái phiếu với mức sinh
lời cố định, trong khi lãi suất huy động đã tăng theo thị trường.
Điều này sẽ gây ra ảnh hưởng như thế nào đến ngân hàng?
a. Ri ro v n;
b. Ri ro lãi sut;
c. Ri ro tín dng;
d. Hoàn toàn không nh hưởng;
30. Ý nào sau đây không phải là mục đích của hoạt động đầu tư chứng
khoán đối với NHTM
a. Cung cp thanh khon cho ngân hàng khi cn;
b. Điu tiết th trường chng khoán;
c. Đa dng hóa hot động sinh li;
d. Gim thiu ri ro tp trung;
31. Ngân hàng đầu vào các loại chứng khoán tỷ suất lợi tức cố định
như trái phiếu Chính phủ. Khi lãi suất thị trường tăng lên sẽ ảnh
hưởng như thế nào đến giá thị trường của các chứng khoán nợ đã
được phát hành trước đó?
a. Làm tăng giá th trường ca các chng khoán n;
b. Làm gim giá th trường ca các chng khoán n;
c. Không thay đổi giá th trường ca các chng khoán n;
d. Tt c các ý trên đều sai;
32. Ngân hàng đầu vào các loại chứng khoán tỷ suất lợi tức cố định
như trái phiếu Chính phủ. Khi lãi suất thị trường tăng lên sẽ ảnh
hưởng như thế nào đến giá thị trường của các chứng khoán nợ đã
được phát hành trước đó?
a. Làm tăng giá th trường ca các chng khoán n;
b. Làm gim giá th trường ca các chng khoán n;
c. Không thay đổi giá th trường ca các chng khoán n;
d. Tt c các ý trên đều sai;
33. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hoạt động đầu tư tài
chính của ngân hàng?
a. S phát trin ca th trường tài chính;
b. Chính sách ưu đãi và h tr đầu tư ca Nhà nước cho các khu công ngh cao;
c. Vn t có ca ngân hàng;
d. Các quy định pháp lut ca Nhà nước;
lOMoARcPSD|36477832
34. Danh mục đầu tư của ngân hàng sẽ tập trung vào các loại chứng
khoán như trái phiếu Chính phủ, tín phiếu Kho bạc, bởi vì:
a. Nhng loi chng khoán này không th chuyn nhượng trên th trường;
b. Nhng loi chng khoán này có độ ri ro tín dng thp, d dàng chuyn
nhượng trên th trường để b sung thanh khon khi cn thiết;
c. Nhng loi chng khoán này có kh năng sinh li cao hơn nhng loi chng
khoán khác;
d. Tt c các ý trên đều đúng;
35. Hoạt động đầu tư tài chính giúp ngân hàng:
a. Tăng tính cân xng v k hn gia ngun vn và s dng vn;
b. Hn chế ri ro lãi sut;
c. Phân tán ri ro tín dng;
d. Tt c các ý trên đều đúng;
36. Trong một số trường hợp, danh mục đầu tư của ngân hàng không
nhằm mục tiêu tìm kiếm lợi nhuận mà nhằm:
a. S dng tin nhàn ri;
b. To tính thanh khon;
c. Gia tăng tính ri ro;
d. Gia tăng năng lc cnh tranh ca ngân hàng;
37. Loại chứng khoán đầu tư nào sau đây có độ an toàn thấp nhất?
a. Trái phiếu Kho bc;
b. Tín phiếu Kho bc;
c. Hi phiếu được ngân hàng chp nhn (Banker’s Acceptance);
d. Trái phiếu công ty;
38. Khi đầu tư chứng khoán, rủi ro tín dụng xuất hiện khi:
a. Lãi sut th trường biến động;
b. Ngân hàng thương mi chưa s dng hết hn mc tín dng;
c. Các nhà đầu tư t bán chng khoán;
d. Người phát hành chng khoán không th thanh toán được vn gc và lãi;
39. Lý do các nhà đầu tư ưa chuộng trái phiếu có thể thu hồi từ nhà
phát hành là?
a. Thu nhp n định;
b. Không chu nh hưởng ca nhng biến động trên th trường;
c. Nhng loi chng khoán này có mc li tc cao hơn các loi khác;
d. Độ an toàn cao;
40. Giao dịch REPO bao gồm:
a.Bán chng khoán
b.Mua li chng khoán
c.Ch b đúng
d.a và b
41. Khi nói chứng khoán có tính thanh khoản cao, nghĩa là?
a. Chng khoán đó kh năng chuyn đổi thành tin mt d dàng;
lOMoARcPSD|36477832
b. Chng khoán đó rt khó bán li trên th trường;
c. Khó chuyn đổi chng khoán đó thành tin mt;
d. Chng khoán có giá bán cao;
42. Các ngân hàng thương mại Việt Nam thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh
phát hành chứng khoán:
a. Không nht thiết phi có s chp thun ca Ngân hàng Nhà nước;
b. Lut Các T chc Tín dng 2010 không cho phép ngân hàng thương mi thc
hin nghip v bo lãnh phát hành chng khoán;
c. Phi thành lp công ty chng khoán ( Công ty con ca Ngân hàng);
d. Phi thc hin ti S giao dch chng khoán;
43. Sự ảnh hưởng của các sự kiện chính trị, kinh tế làm giá cổ phiếu
trên thị trường chứng khoán giảm mạnh thuộc về:
a. Ri ro lãi sut;
b. Ri ro tín dng;
c. Ri rõ th trường;
d. Ri ro mua li;
44. Ngân hàng tham gia vào thị trường nào để mua bán các loại chứng
khoán ngắn hạn?
a. Th trường tin t;
b. Th trường vn;
c. Th trường ngoi hi;
d. Th trường vàng;
45. Hoạt động nào không phải là hoạt động đầu tư tài chính của các
Ngân hàng thương mại Việt Nam bao gồm:
a. Góp vn mua c phn ca các doanh nghip
b. Mua, nm gi c phiếu ca các t chc tín dng/ngân hàng khác
c. Cho vay khách hàng doanh nghip
d. Đầu tư trên th trường tài chính
46. Ngân hàng thương mại được mua bán loại giấy tờ có giá nào sau
đây? a. Tín phiếu Kho bc;
b. Trái phiếu Chính ph;
c. S tiết kim;
d. a và b;
47. Loại giấy tờ có giá nào được xem là giấy chứng nhận nợ?
a. Thương phiếu;
b. C phiếu công ty;
c. C tc;
d. Tt c các ý trên đều đúng;
48. Hoạt động đầu tư giúp ngân hàng nâng cao khả năng thanh khoản
bằng cách:
a. Chuyn các tài sn tài chính thành tin theo th tư ưu tiên: Tài sn có tính
thanh khon cao thì bán sau;
b. Chuyn các tài sn tài chính thành tin theo th t ưu tiên: Tài sn có tính
thanh khon thp thì bán trước;
lOMoARcPSD|36477832
c. Chuyn các tài sn tài chính thành tin theo th t ưu tiên: Tài sn có tính
thanh khon cao thì bán trước;
d. Tt c các ý trên đều đúng;
49. Tín phiếu kho bạc được phát hành nhằm:
a. Huy động vn cho công ty;
b. Phc v nhu cu đầu tư phát trin ca công ty;
c. đắp thiếu ht ca Ngân sách Nhà nước;
d. Tăng ngun chi tiêu cho công ty;
50. Điều nào sau đây không đúng về trái phiếu công ty?
a. Là mt loi chng khoán n;
b. Được phát hành nhm tài tr các d án xây dng cơ s h tng địa phương;
c. Xác nhn nghĩa v tr n ca t chc phát hành đối vi người s hu trái phiếu;
d. Là mt trong các loi giy t có giá mà Lut cho phép ngân hàng được tham gia
trên th trường;
51. Điểm giống nhau cơ bản giữa tín phiếu kho bạc và trái phiếu kho
bạc?
a. Thi hn phát hành;
b. Mc đích phát hành;
c. T chc phát hành;
d. C ba ý kiến trên đều đúng;
52. Vốn góp liên doanh của ngân hàng thương mại được trích từ?
a. Vn điu l ca ngân hàng;
b. Ngun tin gi huy động t khách hàng;
c. Qu d tr ca ngân hàng;
d. a và c;
53. Phương thức bảo lãnh chứng khoán o trong đó tổ chức bảo lãnh
sẽ cam kết bao tiêu toàn bộ chứng khoán phát hành cho phân
phối hết hay không?
a. Bo lãnh vi cam kết c gng cao nht;
b. Bo lãnh vi cam kết chc chn;
c. Bo lãnh theo phương pháp ti thiu - ti đa;
d. Tt c các ý trên đều sai;
54. Điều nào không đúng về tín phiếu kho bạc?
a. Chng nhn n ca Chính ph do Kho bc Nhà nước phát hành;
b. Do công ty tư nhân phát hành;
c. Công c có th không mang lãi sut hoc lãi sut thp;
d. Được phát hành nhm bù đắp thiếu ht ca Ngân sách Nhà nước và thc hin
các mc tiêu ca chính sách tin t;
55. Ngân hàng thương mại tham gia thị trường tiền tệ dưới hình thức
nào sau đây?
a. Tham gia đấu thu tín phiếu Kho bc
b. Mua bán các công c chuyn nhượng, trái phiếu Chính ph
c. Mua tín phiếu Ngân hàng Nhà nước
d. Tt c các ý trên đều đúng;
lOMoARcPSD|36477832
56. Hối phiếu được ngân hàng chấp nhận được xem là một công cụ có
độ an toàn cao, bởi vì:
a. Ngân hàng là người chu trách nhim đầu tiên, phi thanh toán toàn b khon n
mà nó bo đảm vi người th hưởng.
b. Do Chính ph phát hành và bo đảm
c. Lãi sut thp
d. Hoàn toàn không có ri ro
Phn 2
1. Phương thc nào biu hin nghip v tín dng ca NH?
a. Chuyn tin;
b. Nh thu trơn;
c. Nh thu kèm chng t;
d. Phát hành thư tín dng;
2. Thanh toán qua ngân hàng hin nay gm các th thc nào?
a) Thanh toán bù tr, thanh toán theo hp đồng, UNC, Séc;
b) Thanh toán theo kế hoch, thanh toán chuyn khon, thanh toán tin mt;
c) Thanh toán qua nhiu ngân hàng, thanh toán qua mt ngân hàng;
d) Séc, u nhim chi, u nhim thu, thư tín dng, thanh toán th.
3. Phm vi thanh toán ca Séc chuyn khon là:
a) Trong phm vi nn kinh tế quc dân: gia các doanh nghip vi nhau, gia c
doanh nghip vi các nhân, gia nhân vi nhau vi doanh nghip; b)
Trong phm vi các NHTM cùng h thng, các ngân hàng thương mi khác h
thng, các ngân hàng thương mi vi ngân hàng Nhà nước, ngân hàng Nhà nước
vi các ngân hàng thương mi và các chi nhánh ngân hàng vi nhau;
c) Gia các khách hàng có m TK cùng mt NH hoc khác NH nhưng các
NH này có tham gia thanh toán bù tr trên địa bàn tnh, thành ph;
d) Trong phm vi gia các khách hàng có m TK cùng mt NH.
4. Trong các tài khon sau đây, tài khon nào không đưc s dng trong H
thng Thanh toán liên Ngân hàng:
a) Tài khon tin gi thanh toán ca các thành viên;
b) Tài khon thanh toán bù tr;
c) Tài khon thu h, chi h;
d) Tài khon tin gi tiết kim ca khách hàng.
lOMoARcPSD|36477832
5. Địa đim được thanh toán Séc:
a) Ti địa đim kinh doanh ca người b kí phát;
b) Ti địa đim ghi trên t séc;
c) Ti bt c các t chc tín dng, ngân hàng đưc phát hành séc;
d) C 3 câu đều đúng.
6. Hình thc nào sau đây không phi t chc thanh toán gia các ngân
hàng:
a) Thanh toán qua ngân hàng Nhà Nước;
b) Thanh toán tr chm;
c) Thanh toán bù tr;
d) Thanh toán qua quan h ngân hàng đại lí.
7. : Đâu không phi là ưu đim ca Thanh toán bù tr gia các ngân hàng:
a) Nhanh chóng, có th xcùng lúc nhiu giao dch thanh toán;
b) To điu kin cho các ngân hàng t chc qun lý vn và điu hòa vn có hiu
qu;
c) An toàn tài sn;
d) Th hin rõ s phi thu và s phi tr ca tng ngân hàng tham gia thanh toán
bù tr.
8. : Nếu s tin ghi bng ch và bng s trên mt hi phiếu nhn n không
trùng khp vi nhau, thì s thanh toán căn c vào s tin nào:
a) S tin bng ch;
b) S tin bng s;
c) S tin nh hơn trong 2 s;
d) Hi phiếu đó không có giá tr.
9. S chm tr trong vic phát hành y nhim chi có thy hi cho:
a) Người mua;
b) Người bán;
c) Người mua và người bán;
d) Ngân hàng phc v dch v thanh toán cho người mua.
lOMoARcPSD|36477832
10. Điu nào sau đây không đúng khi nói v phương thc thanh toán dưới
hình thc y nhim thu:
a) Có th s dng trong trường hp hai bên mua bán có s tín nhim ln nhau,
đã có s tha thun v điu kin thanh toán;
b) Do người th hưởng lp nên quá trình thanh toán có th xy ra s chm tr;
c) Do người th hưởng lp nên quá trình thanh toán không xy ra chm tr;
d) Ngân hàng ca người th hưởng báo cho người mua thông qua ngân hàng ca
người mua.
11. : Phương thc thanh toán bng y nhim thu có th s dng trong
nhng trường hp nào?
a) Trong trường hp hai bên cung ng dch v không có s tín nhim ln nhau;
b) Trong trường hp hai bên mua bán hàng hóa hoc cung ng dch v không có
s tín nhim ln nhau hoc trong trường hp thanh toán dch v cung cp có
phương tin đo đếm chính xác như đin, nước, đin thoi;
c) Trong trường hp hai bên mua bán hàng hóa có s tín nhim ln nhau;
d) Trong trường hp hai bên mua bán hàng hóa hoc cung ng dch v có s tín
nhim ln nhau hoc trong trường hp thanh toán dch v cung cp có phương
tin đo đếm chính xác như đin, nước, đin thoi;
12. Phát biu nào dưới đây là không đúng v đặc đim ca phương thc
thanh toán bù tr gia các ngân hàng?
a) Phm vi thanh toán rng;
b) Các ngân hàng thành viên phi m tài khon tin gi ti ngân hàng ch
trì;
c) Có th x lý cùng lúc nhiu giao dch thanh toán;
d) Ngân hàng ch trì là Ngân hàng Nhà nước hoc mt đơn v ngân hàng
khác nếu trên địa bàn không có chi nhánh NHNN.
13. Thẻ tín dụng có ưu điểm:
a. L phí giao dch thp và phm vi hot động hp.
b. Ph biến cho các hot động mua bán xe hơi.
lOMoARcPSD|36477832
c. S dng thanh toán thay thế cho tin mt nhưng không th thay th cho séc.
d. Có th dùng th để rút tin mt t chi nhánh ngân hàng, ngân hàng đại lý
hoc ATM hoc chuyn sang tài khon ca ngân hàng khác;
14. nào sau đây sai. Khi thanh toán séc khách hàng phải:
a. Có tài khon ti ngân hàng đó;
b. Ch được thanh toán trong cùng h thng mt ngân hàng;
c. Có s seri nm trong seri ca ngân hàng;
d. Ghi s tin trên séc nh hơn s dư tài khon;
15. Đâu không phải là điểm giống nhau giữa 2 PTTT séc và thẻ ?
a. Đều do ngân hàng phát hành;
b. Là hình thc thanh toán không dung tin mt;
c. Đối tượng được thanh toán có th nhn tin mt hay chuyn khon;
d. Là hình thc thanh toán thông qua trung gian ngân hàng.
16. UNC và UNT không giống nhau ở điểm nào ?
a. Đơn v th hưởng và đơn v tr tin nht thiết phi có TK ti NH;
b. Đều do khách hàng lp;
c. Phí DV chuyn tin do đơn v th hưởng hoc đơn v tr tin tr;
d. Thc hin vic thanh toán trên các mu UNC,UHT ca NH.
17. Hình thức thanh toán nào đơn vị cung cấp hàng hóa, dịch vụ được
đảm bảo thanh toán hơn?
a. Sec ;
b. y nhim thu;
c. y nhim chi;
d. Thư tín dng.
18. Đặc điểm của thẻ tín dụng:
a. Khách hàng nào cũng có th có mt th tín dng;
b. Khi s dng th tín dng thì s dư n gim dn;
c. Ch th cn có s dư trên tài khon thanh toán ca mình ti ngân hàng phát hành
th;
d. Th tín dng có đầy đủ các tính năng như th ghi n.
19. Hãy chọn đáp án Sai:
Các thành viên tham gia H thng TTLNH phi là t chc cung ng dch v thanh
toán và tuân th các điu kin sau đây:
a. Phi có tài khon tin gi thanh toán ti S Giao dch;
lOMoARcPSD|36477832
b. Phi duy trì s dư tài khon tin gi thanh toán bo đảm thc hin các Lnh thanh
toán và quyết toán bù tr qua H thng TTLNH;
c. Phi thiết lp, duy trì và qun lý hn mc n ròng trong trường hp được tham gia
dch v thanh toán giá tr thp;
d. Được s đồng ý ca thành viên qun lý trc tiếp.
20. Tại sao lại phân biệt thời hạn xuất trình và thời hạn hiệu lực thanh
toán:
a. Để khuyến khích người th hưởng nhanh chóng ti xut trình séc;
b. Để khuyến khích s dng thanh toán bng séc;
c. Kéo dài thi gian thanh toán, gia tăng thêm thi hn hiu lc cho t séc,
phòng nga trường hp đột xut;
d. Căn c để xét tính vi phm k lut thanh toán ca người kí phát;
21. : Những loại séc nào yêu cầu người thụ hưởng có tài khoản ngân
hàng
a. Séc gch chéo, séc chuyn khon;
b. Séc chuyn khon, séc du lch;
c. Séc chuyn khon, séc theo lnh;
d. Séc du lch, séc gch chéo.
22. Chọn đáp án đúng:
a. y nhim chi phi do người tr tin lp, ký và ch căn c vào lnh đó để ngân hàng
chi tin tr cho đơn v th hưởng;
b. Điu kin thanh toán ca y nhim chi là đơn v th hưởng và đơn v tr tin phi
có tài khon ngân hàng;
c. Th ghi n có các chc năng như : thanh toán trc tiếp, vay tin ngân hàng để
thanh toán, rút tin t động;
d. Th ghi có có các chc năng như: rút tin t động, thanh toán trc tiếp, có th
mang s dư qua nhiu tháng liên tc.
23. Chọn đáp án đúng:
a. Th ATM dùng để thanh toán và rút tin;
b. Th ghi n ch dùng để rút tin;
c. Th ghi có dùng để thanh toán;
d. Th thanh toán dùng để rút tin.
24. Thanh toán liên hàng được thực hiện giữa các ngân hàng nào dưới
đây?
a. Agribank chi nhánh qun 9 và Vietinbank chi nhánh Bình Dương;
b. Vietcombank chi nhánh qun 9 và Vietinbank chi nhánh qun 9;
c. Agribank chi nhánh qun 9 và Agribank chi nhánh Bình Dương;
d. Vietcombank chi nhánh qun 9 và Agribank chi nhánh qun Bình Dương; 25.
Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Để gi tin qua ngân hàng khác, người gi tin phi có tài khon ti ngân hàng;
b. Để t chc thanh toán 2 ngân hàng cn có tài khon tin gi ca nhau;
c. Hình thc thanh toán ch yếu ca 2 ngân hàng cùng h thng là thanh toán liên
ngân hàng;
lOMoARcPSD|36477832
d. Gia hai ngân hàng t chc thanh toán qua quan h ngân hàng đại lí không cn
thêm mt ngân hàng làm trung gian;
26. Chọn câu đúng:
a. S dư nh nht ca th ghi n0;
b. Ch th tín dng np tin tr kì hn phi tr thì s chu lãi sut cao;
c. Th ph được phát hành khi th chính b mt;
d. Th tín dng không th rút tin mt.
27. Chn câu sai:
a. Người nm gi séc vô danh là người th hưởng hp pháp;
b. Séc chuyn khon không th chuyn nhượng và không th lĩnh tin mt được;
c. Có th chuyn nhượng mt phn s tin ghi trên séc;
d. Người kýp hát vn phi tr s tin ghi trên t séc sau khi t séc b người th
lnh t chi thanh toán theo thông báo đình ch thanh toán;
28. Thanh toán bằng thư tín dụng có đặc điểm nào sau đây là sai?
a. Người mua tiết kim được thi gian,công sc trong vic tìm đối tác uy tín và
tin cy;
b. Quy trình thanh toán ngn gn,các bên tiến hành đều rt nhanh chóng trong
vic lp và kim tra chng t;
c. Thường áp dng đối vi các hot động thanh toán xut nhp khu;
d. Bo v quyn li cho c người mua và người bán hàng hóa khi h không có
điu kin trc tiếp trao đổi vi nhau.
29. Nhược điểm của thanh toán qua quan hệ ngân hàng đại lý:
a. Không to điu kin chuyn tin , nó s gi đơn đặt hàng thanh toán được gii
quyết thông qua tài khon đại lý có t chc vi nhau;
b. Vic thanh toán liên quan đến 4 bên, giao dch tng bước không thun tin;
c. Ch trong phm vi các ngân hàng cùng h thng, khách hàng không nhiu;
d. Đòi hi phi có h thng công ngh hin đại, nhy bén khi giao dch gia các
ngân hàng vi nhau để đảm bo ri ro thp;
30. S dng loi th nào sau đây làm tăng s dư n khi mua hàng hóa dch
v:
a. Th ghi n;
b. Th tín dng;
c. Th thanh toán;
d. Th ATM.
31. : Chn câu đúng:
a. Th thanh toán còn gi khác là th ghi n;
b. Th tín dng ch cho phép ch tài khon rút tin trong mt gii hn đã tha
thun;
c. Séc ch dùng để rút tin mt ti ngân hàng;
d. S dng th ghi n có nghĩa là bn đang vay tin ca ngân hàng.
32. Chọn câu sai, KH muốn sử dụng phương tiện thanh toán qua NH,
KH phải có:
a. Tài khon thanh toán;
b. Tài khon tin gi giao dch;
lOMoARcPSD|36477832
c. Tài khon tin gi tiết kim không k hn;
d. Tài khon vãng lai;
33. :Thẻ thanh toán không có thông tin nào được in nổi?
a. Tên ca th;
b. S ca th;
c.S CMND ca ch th;
d. Tên người ch th;
34. Mt khách hàng dùng th mua sm hàng hóa ti siêu th, giá tr hàng
hóa được ghi n ngay vào tài khan thanh toán ca ch th và ghi
vào tài khan ca siêu th. Loi th và phương thc thanh toán đó là:
a. Th tín dng và phương thc thanh toán đin t;
b. Th ghi n và phương thc thanh toán cơ hc;
c. Th tín dng và phương thc thanh toán cơ hc;
d. Thẻ ghi nợ và phương thức thanh tóan điện tử; 35. Th t và th đin t
phân bit vi nhau :
a. Ngun gc s tin trên th;
b. Phm vi s dng th;
c. Kỹ thuật đọc và lưu giữ thông tin trên thẻ;
d. Phương thc thanh tóan th;
36. Mt khách hàng dùng th đưa vào y, sau khi nhp s nhn dng cá
nhân, khách hàng rút được mt khon tin và tài khon ca anh ta b ghi
n.Đó là loi th nào:
a. Th t;
b. Th thanh toán;
c. Thẻ ATM;
d. Th thông minh;
37. Đặc đim nào dưới đây là ca phương thc thanh toán đin t:
a. Ch th được thanh toán tr chm
b. Tài khan ca người bán hàng s được ghi có sau mt s ngày nht định;
c. Được s dng cùng vi th đin t;
d. Không có sự tách rời giữa thời gian giao dịch và thời gian thanh toán;
38. Khi s dng th tín dng, ch th s phi:
a. Ký qu mt s tin trên tài khan dùng th;
b. Chịu lãi nếu thanh toán không đủ mức quy định trong một số ngày nhất
định;
c. Có tài khan tin gi thanh toán ti ngân hàng;
d. Thanh toán ngay khi có bng sao kê định k t ngân hàng;
39. Ủy nhiệm thu và ủy nhiệm chi giống nhau ở chỗ:
a. Là phương tin thanh toán qua ngân hàng do khách hàng phát hành;
b. Quy trình luân chuyn chng t tương t như nhau;
c. Có th gp phi ri ro thiếu tin chi tr khi xut trình chng t thanh toán;
d. Ch th ký phát là người mua hàng;
lOMoARcPSD|36477832
40. Một khách hàng dùng thẻ mua sắm hàng hóa tại siêu thị, giá trị
hàng hóa được ghi nợ ngay vào tài khỏan thanh toán của chủ thẻ và
ghi có vào tài khỏan của siêu thị. Loại thẻ và phương thức thanh
toán đó là:
e. Th tín dng và phương thc thanh toán đin t;
f. Th ghi n và phương thc thanh toán cơ hc;
g. Th tín dng và phương thc thanh toán cơ hc;
h. Th ghi n và phương thc thanh toán đin t;
41. Séc được hiểu là:
a. Lnh phiếu do người mua hàng phát hành;
b. Hi phiếu do người bán hàng phát hành;
c. Giy n do ngân hàng phát hành;
d. Hi phiếu đặc bit do ch tài khon phát hành;
42. Đặc điểm nào dưới đây là của phương thức thanh toán điện tử:
e. Ch th được thanh toán tr chm;
f. Tài khan ca người bán hàng s được ghi có sau mt s ngày nht định;
g. Được s dng cùng vi th đin t;
h. Có kết ni mng gia các ch th tham gia thanh toán;
43. Thẻ từ và thẻ điện tử phân biệt với nhau ở:
a. Ngun gc s tin trên th;
b. Phm vi s dng th;
c. K thut đọc và lưu gi thông tin trên th;
d. Phương thc thanh tóan th;
44. Khi sử dụng thẻ tín dụng, chủ thẻ sẽ phải:
a. Ký qu mt s tin trên tài khon dùng th;
b. Chu lãi nếu thanh toán không đủ mc ti thiu sau thi hn quy định;
c. Có tài khon tin gi thanh toán ti NH;
d. Thanh toán ngay khi có bng sao kê định k t NH;
45. Theo Luật các công cụ chuyển nhượng, nếu không tính thời gian diễn
ra sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan thì tờ séc chỉ được
thanh toán nếu tờ séc được xuất trình trong vòng….
a. 15 ngày k t ngày ký phát;
b. 30 ngày k t ngày ký phát;
c. 45 ngày k t ngày ký phát;
d. 60 ngày k t ngày ký phát;
46. Rủi ro đặc trưng trong phương thức thanh toán ủy nhiệm thu là:
a. Chng t thanh toán gi;
b. Chng t đến mà tài khon ca ngui thanh toán không đủ tin để tr;
c. Con n chm tr khi lp lnh thanh toán;
d. Tt c các câu đều đúng;
47. Công dụng chủ yếu của thẻ thanh toán là:
a. Rút tin mt;
lOMoARcPSD|36477832
b. Tr tin mua hàng hóa dch v;
c. Vay n;
d. Thanh toán tin cho NH;
48. Dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt trong ngân hàng gồm:
b. Bao gm dch v thanh toán qua tài khon thanh toán và không qua tài khon
thanh toán ca khách hàng;
c. Có th áp dng thanh toán cho các Kho bc Nhà nước trên cùng địa bàn;
d. Bao gm các dch v thanh toán là y nhim thu, y nhim chi, séc và th; e.
Tt c đều đúng;
1. Chọn phát biểu đúng:
a. Ch tài khon là người mua hàng có th s dng các phương tin thanh toán
không dùng tin mt bao gm séc bo chi, y nhim chi; tín dng thư để chi tr
tin mua hàng hóa và dch v;
b. Ch tài khon là người bán hàng có th s dng các phương tin thanh toán không
dùng tin mt bao gm séc chuyn khon, y nhim chi và tín dng thư;
c. Cá nhân có th s dng th rút tin mt (ATM) để thanh toán tin mua hàng hóa
và dch v bt c nơi đâu;
d. Tt c đều đúng;
2. Theo quy định hiện hành, căn cứ theo số tiền sử dụng cho thanh
toán thì thẻ ngân hàng có thể được phân thành các loại:
a. Th ghi n, th tín dng, th ATM;
b. Th ATM, th tín dng, th thu chi;
e. Th ATM, th tín dng, th bo đảm thanh toán séc;
a. Th tr trước, th ghi n, thn dng;
61. Phân biệt thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ nhờ điểm nào?
a. Công dng thanh toán ca th;
b. Phm vi s dng th;
c. K thut thanh toán th;
d. Ngun gc s tin trên th;
62. Phát biểu nào dưới đây không nêu lên đặc tính của phương thức ủy
nhiệm chi trong thanh toán:
a. Lnh thanh toán đi t con n;
b. Thích hp trong thanh toán các loi hàng hóa công cng s dng trước,
tr tin sau;
c. Quy trình luân chuyn phù hp nguyên tc n trước có sau;
d. Có li thế cho người bán hàng;
63. Biện pháp nào sau đây đem lại hiệu quả nhất để phát triển cơ sở
hạ tầng thông tin có tính an toàn cao và tin cậy trong ngành dịch vụ
tài chính NH:
a. M rng cung cp các sn phm dch v;
b. Tăng tc độ đin toán;
c. M rng bán hàng vi nhiu kênh cung cp;
d. Tăng thêm các ng dng sn phm mi;
lOMoARcPSD|36477832
64. : Một DN A ở TPHCM muốn thanh toán tiền hàng cho người
cung cấp tại Hà nội, DN A nên sử dụng phương tiện:
a. Séc du lch;
b. Th NH;
c. y nhim thu;
d. y nhim chi;
Câu Điểm giống nhau trong phương thức thanh toán séc và thanh toán ủy nhiệm
chi là:
a. Chng t thanh toán do con n phát hành;
b. Kh năng gp phi chng t gi;
c. Được chuyn giao trc tiếp trong giao dch;
d. Tt c các câu đều đúng;
Câu Phát biểu nào sau đây không đúng về nghiệp vụ trung gian thanh toán
không bằng tiền mặt:
a. Không s dng tin mt mà là nhng con s trên s sách;
b. Không được m các tài khon thanh toán bng ngoi t;
c. Cá nhân không đủ năng lc hành vi dân s thì không được m tài khon để
giao dch;
d. Th thanh toán là mt trong nhng phương thc thanh toán không s dng tin
mt;
Câu: Chọn phát biểu đúng:
a. Th ghi n và th tín dng đều là th thanh toán;
b. Th ghi n và th tín dng đều là hình thc cho vay theo hn mc tín dng ca
ngân hàng;
c. Ngân hàng da vào th ghi n và th tín dng để đánh giá mc tín nhim ca
khách hàng;
d. Th ghi n và th tín dng không đưc phép rút tin ti các trm ATM;
lOMoARcPSD|36477832
Câu: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây về việc sử dụng séc
trong thanh toán:
a. Ngân hàng và kho bc nhà nước ch được bán séc trng cho khách hàng có tài
khon ti đơn v mình;
b. Người th hưởng có quyn khiếu ni trong tt c các trường hp khi séc b t
chi;
c. Nếu t séc không được chi tr, người chuyn nhượng séc bt buc phi có trách
nhim đối người cm t séc;
d. T séc viết hng không được gch b mà phi xé khi cun séc; Câu: Chọn
phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây:
a. Dch v thanh toán qua tài khon thanh toán ca khách hàng, bao gm: chuyn
tin, thu h, chi h;
b. Dch v thanh toán không qua tài khon thanh toán ca khách hàng, bao gm:
chuyn tin, thu h, chi h;
c. Dch v thanh toán không dùng tin mt là dch v thanh toán phi qua tài
khon thanh toán;
d. Phương tin trong thanh toán không dùng tin mt là chng t đin t hoc
chng t giy;
Câu Câu nào không phải là điểm giống nhau giữa thanh toán bằng ủy nhiệm chi
và ủy nhiệm thu?
a. Là 2 hình thc thanh toán qua trung gian thanh toán;
b. Các lnh do ch tài khon lp phi lp trên các mu in sn do t chc cung
ng dch v thanh toán cung cp;
c. Là hình thc thanh toán mà ch tài khon lp lnh, y nhim thanh toán đối
vi các t chc cung ng dch v thanh toán để thc hin vic thanh toán;
d. Ch được s dng để thanh toán nhng tr giá khác nhau, định k khác nhau;
Câu : Hãy sắp xếp các câu sau theo đúng quy trình thanh toán bằng uỷ nhiệm
chi:
1. Người mua và người bán có quan h mua bán hàng hoá hoc/và dch v vi nhau;
2. Ngân hàng ca người mua thanh toán tin cho người bán thông qua ngân hàng ca
người bán;
3. Người mua viết u nhim chi yêu cu ngân hàng ca mình thanh toán tin mua
hàng cho người bán;
4. Ngân hàng ca người bán thông báo cho người bán vic người mua đã thanh toán
tin;
a. 1, 2, 3, 4;
b. 1, 3, 4, 2;
c. 1, 3, 2, 4;
d. 1, 2, 4, 3;
Câu: Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. U nhim chi do ngân hàng/ t chc cung ng dch v lp;
b. U nhim thu do người th hưởng lp;
lOMoARcPSD|36477832
c. U nhim chi thường s dng để thanh toán nhng giá tr khác nhau, định k
khác nhau;
d. U nhim thu thường ch thanh toán cho nhng giá tr c định theo k;
Câu : Hình thức thanh toán được thực hiện giữa các NHTM khác hệ thống, khác
địa bàn nhưng mỗi NHTM có mở TK tiền gửi tại NH đối phương là
a. Thanh toán liên hàng;
b. Thanh toán qua NHNN;
c. Thanh toán bù tr;
d. Thanh toán qua quan h NH đại lý;
Câu : Nhược điểm của thanh toán từng lần qua NHNN
a. Tc độ thanh toán chm;
b. Ch áp dng cho nhng NH trong cùng h thng;
c. Phi đăng ký mu ch ký ti NH ch trì và các NH thành viên khác;
d. Chi phí s dng cao;
Câu : Phát biểu nào sau đây là sai?
a. Séc vô danh là loi séc không có ghi tên người th hưởng; và séc vô danh ch
th chuyn nhượng đưc bng th tc ký hu;
b. Séc định danh là loi séc ghi rõ tên người th hưởng; séc định danh không th
chuyn nhượng được nếu không có th tc ký hu;
c. Séc chuyn khon không th chuyn nhượng đưc và không th lãnh tin mt
được;
d. Séc tin mt được ngân hàng thanh toán tr bng tin mt;
Câu 2: Cung ng dch v thanh toán qua tài khon là:
a. Cung ng phương tin thanh toán và cp tín dng;
b. Cung ng phương tin thanh toán và cho thuê tài chính;
c. Cung ng phương tin thanh toán và môi gii chng khoán;
d. Cung ứng phương tiện thanh toán và thực hiện lệnh chi; Câu : Nhược
điểm của hình thức thanh toán bằng Ủy nhiệm thu là:
a. Không th dùng trong trường hp thanh toán dch v cung cp có phương tin
đo đếm chính xác;
b. y nhim thu do người th hưởng lp, nên quá trình thanh toán có th b chậm
tr;
c. S dng y nhim thu mt nhiu thi gian, tn chi phí;
d. y nhim thu ch được s dng trong các giao dch hàng hóa/ dch v có tính
cht công cng;
Câu : Ưu điểm của hình thức thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng là:
a. Phm vi thanh toán rng, trong toàn quc do mng lưới chi nhánh các Ngân hàng
Nhà nước bao ph hết các địa phương trên c nước;
b. Nếu các ngân hàng phi thanh toán nhưng s dư không đủ chi tr, s được ngân
hàng Nhà nước và các NHTM cho vay b sung vn thiếu ht trong thanh toán bù
tr;
c. Có th x lý nhanh chóng cùng lúc nhiu giao dch thanh toán;
lOMoARcPSD|36477832
d. Có th xđồng thi nhiu giao dch gia các ngân hàng có quan h thanh toán
vi nhau;
Câu : Những đặc điểm nào sau đây không phải là của thẻ ghi nợ?
a. Rút tin trc tiếp t tài khon ca mình để thc hin vic thanh toán;
b. Có kh năng rút tin t các máy ATM;
c. S dư bên có ca tài khon th gim khi thanh toán;
d. S dư bên n ca tài khon tăng khi thanh toán;
Câu : Đặc điểm chung của tất cả phương thức tổ chức thanh toán giữa các ngân
hàng là
a. Không dùng tin mt;
b. Thc hin tng giao dch mt;
c. Thc hin cùng lúc nhiu giao dch;
d. Phm vi thanh toán trên toàn quc;
Câu Điểm khác biệt của Séc với ủy nhiệm chi:
a. Ch th lp lnh thanh toán;
b. Ch th th lnh thanh toán;
c. Thi đim chuyn giao chng t;
d. Ch th hưởng li chng t;
Câu: Rủi ro nào trong phương thức thanh toán bằng ủy nhiệm thu:
a. Chng t thanh toán gi;
b. Tài khon người thanh toán không đủ tin khi chng t đến;
c. Con n chm tr khi lp lnh thanh toán;
d. Ch n chm tr khi lp lnh thanh toán;
Câu Câu nào sau đây là sai khi nói về tiện ích của dịch vụ thanh toán qua NH:
a. Gim chi phí vn chuyn, bo qun, kim kê tin mt;
b. Tránh được mi ri ro có th xy ra;
c. Chng tht thu thuế có hiu qu;
d. Được cung cp dch v NH vi nhiu ưu đãi;
Câu Phương thức thu phí sử dụng dịch vụ điện nào sau đây mang lại nhiều lợi
ích và thuận lợi nhất cho một công ty nước?
a. Thu phí tn nhà;
b. Thu phí thông qua y nhim thu;
c. Thu phí thông qua y nhim chi;
d. Nhn thanh toán bng séc;
Câu Hình thức thanh toán giữa các NH nào có ưu thế nhất khi thực hiện thanh
toán giữa các NH trong cùng một hệ thống:
a. Thanh toán liên NH;
b. Thanh toán liên hàng;
c. Thanh toán qua NH đại lý;
d. Thanh toán bù tr;
Câu Đặc điểm của thanh toán bù trừ giữa các NH là:
a. Có th x lý cùng lúc nhiu giao dch thanh toán;
b. Tc độ thanh toán chm;
c. Ch áp dng đối vi nhng NH khác h thng vi nhau;
lOMoARcPSD|36477832
d. Các NH thành viên không nht thiết phi m tài khon ti NH
ch trì; Câu Số BIN trên thẻ ATM là gì ?
a. Mã s cá nhân riêng ca ch th;
b. Mã s ch tài khon giao dch ca ch th;
c. Mã s ca NH phát hành th;
d. Mt khu ca th do NH cung cp khi phát hành; Câu Câu
nào sau đây không đúng khi nói về SWIFT:
a. Tc độ nhanh cho phép xđược s lượng ln giao dch mi quc gia trên thế
gii;
b. Tính bo mt rt cao và an toàn;
c. Chi phí cho mt đin giao dch thp hơn các phương tin truyn thông truyn
thng;
d. S dng SWIFT s tuân theo tiêu chun thng nht;
Câu Khi có nhiều tờ séc nộp vào NH cùng một thời điểm để đòi tiền từ một người
ký phát mà khả năng chi trả của người ký phát không đủ để thanh toán tất cả
các tờ séc đó, thứ tự thanh toán sẽ là:
a. Theo th t s séc và ngày ký phát;
b. Theo ngày ký phát và th t s séc;
c. Theo giá tr ca s tin trên mi t séc;
d. NH s không thanh toán tt c các t séc đó;
Câu Hiện nay, trong các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt thì phương
tiện thanh toán nào có tổng khối lượng giao dịch lớn nhất tại Việt Nam? a. Séc;
b. Ủy nhiệm chi;
c. y nhim thu;
d. Th ngân hàng;
Câu Phát biểu nào sau đây về séc là đúng:
a. Quá thi hn hiu lc ca séc, mun được nhn khon chi tr, người th hưởng
phi yêu cu ngân hàng ca người ký phát chi tr;
b. Khi đã bo chi séc, người th lnh chu trách nhim thanh toán s tin ghi trên
séc cho dù đã hết thi hn xut trình ca t séc;
c. Người mua séc du lch ký xác nhn lên t séc này thì có th quy đổi nó thành
tin mt tương ng s tin mà người mua đã viết trên séc;
d. Đối vi séc gch chéo là loi séc không được rút tin mt; Câu Ưu điểm của
ủy nhiệm thu là:
a. Có thể sử dụng cả trong thanh toán nội địa và quốc tế;
b. Ngân hàng có th kim soát được kh năng thanh toán ca người tr tin;
c. Quá trình thanh toán din ra nhanh nhưng phc tp;
d. Gim thiu chi phí cho ngân hàng;
Câu Giả sử bạn là nhân viên thanh toán, khi nhận thanh toán ủy nhiệm thu do
khách hàng nộp vào, đầu tiên bạn cần chú ý việc gì?
a. Bên th hưởng không có TK NH;
b. Bên chi tr không có TK NH;
c. Bên th hưởng không có đủ s dư trên TK NH;
d. Bên chi tr không có đủ s dư trên TK NH;
Câu
lOMoARcPSD|36477832
Điều nào sau đây là đúng khi nói về ủy nhiệm chi và ủy nhiệm thu? A.
y nhim chi và y nhim thu đều do ngân hàng lp
(Sai, ủy nhiệm chi và ủy nhiệm thu sẽ do người có nhu cầu trả tiền hay thu tiền lập, mà
người đó không phải lúc nào cũng là ngân hàng.)
B. Khi s dng y nhim chi và y nhim thu thì người mua và người bán phi
có tài khon ti cùng ngân hàng
(Sai, đối với ủy nhiệm chi thì người mua và người bán không nhất thiết phải cùng có
tài khoản ngân hàng. Đối với ủy nhiệm thu thì người mua và người bán phải đều có
tài khoản ngân hàng (cùng hoặc khác ngân hàng))
C. Phí dịch vụ chuyển tiền do đơn vị trả tiền hoặc đơn vị thụ hưởng trả
(Đúng, tùy theo thỏa thuận, đơn vị trả tiền hoặc đơn vị thụ hưởng sẽ trả phí chuyển
tiền cho ngân hàng)
D. Ngân hàng phc v người th hưởng nhn phí chuyn tin (Sai, phí chuyển
tiền sẽ do ngân hàng phục vụ người trả tiền hưởng) Câu Thanh toán song biên được
sử dụng giữa các:
a. NH cùng h thng, cùng địa bàn, giao dch thường xuyên;
b. NH cùng h thng, khác địa bàn, giao dch không thường xuyên;
c. NH khác h thng, khác địa bàn, giao dch thường xuyên;
d. NH khác h thng, cùng địa bàn, giao dch không thường xuyên;
Câu Trong thanh toán séc thì người nào mà tài khoản thanh toán của Họ bị ghi
nợ :
a. Người th hưởng;
b. Người ký phát;
c. Người chuyn nhượng;
d. Người được tr tin;
Câu Loại séc được NH bảo đảm chi trả cho người thụ hưởng bằng cách phong
tỏa số tiền của người phát hành séc tại NH là :
a. Séc bo chi ;
b. Séc tin mt ;
c. Séc gch chéo ;
d. Séc theo lnh ; Câu Séc gạch chéo:
a. Người th hưởng không cn có tài khon ti NH ;
b. Người phát hành không cn có tài khon ti NH ;
c. Người phát hành phi có tài khon ti NH ;
d. Người th hưởng phi có tài khon ti NH ;
Câu “…………………….. là một tờ mệnh lệnh trả tiền vô điều kiện, do một
khách hàng của ngân hàng ký phát ra lệnh cho ngân hàng trích một số tiền nhất
định từ tài khoản của mình để trả cho người được chỉ định”.
a. Lnh phiếu (Promissory Note);
b. Hi phiếu (Bill of Exchange);
c. Séc (Check);
d. Thư tín dng (L/C);
Câu “Hành vi cam kết trả tiền của người có nghĩa vụ trả tiền khi hối phiếu đến
thời hạn thanh toán” là nghiệp vụ:
e. Chp nhn hi phiếu (Acceptance)
lOMoARcPSD|36477832
f. Ký hu hi phiếu (Endorsement)
g. Bo lãnh hi phiếu (Aval)
h. Kháng ngh (Protest)
Câu Các chủ tài khoản có tiền gởi thanh toán tại ngân hàng được sử dụng:
a. Séc, th tín dng, y nhim chi, y nhim thu;
b. Séc, th ATM, y nhim chi, y nhim thu;
c. Séc, th tín dng, th ATM, y nhim chi;
d. Séc, y nhim chu, th tín dng, th ATM;
Câu Nếu không tính thời gian diễn ra sự kiện bất khả kháng thì tờ séc chỉ được
thanh toán nếu tờ séc được xuất trình trong vòng:
a. 10 ngày k t ngày ký phát;
b. 20 ngày k t ngày ký phát;
c. 60 ngày k t ngày ký phát;
d. 30 ngày k t ngày ký phát;
Câu Khi thanh toán bằng ủy nhiệm chi do khách hàng nộp vào ngân hàng, nhân
viên thanh toán cần chú ý sự cố:
a. Bên th hưởng không có tài khon ti ngân hàng;
b. Bên chi tr không có tài khon ti ngân hàng;
c. Bên th hưởng không đủ s dư trên tài khon ti ngân hàng;
d. Bên chi tr không đủ s dư trên tài khon ti ngân hàng;
Câu Thể thức thanh toán thư tín dụng hầu như chỉ sử dụng trong thanh toán hợp
đồng xuất nhập khẩu ít được sử dụng để thanh toán hợp đồng mua bán hàng hóa
trong nước vì :
a. Khách hàng ni địa b hn chế v ngoi ng;
b. Th tc thanh toán quá phc tp;
c. Khách hàng không có nhu cu s dng th thc này trong thanh toán hp đồng
mua bán trong nước;
d. Nhà nhp khu không thành tho ngôn ng ca nhà xut khu; Câu Thẻ thanh
toán có thể sử dụng cho:
a. Bt c khon thanh toán n nào cho ngân hàng;
b. Bt c khon thanh toán tin dch v nào mà bên th hưởng chp nhn;
c. Bt c khon thanh toán nào mà bên th hưởng chp nhn;
d. Bt c khon thanh toán tin hàng hóa nào mà bên th hưởng chp nhn;
Câu Yếu tố không bắt buộc phải có khi phát hành hối phiếu a. Địa
đim ký phát hi phiếu;
b. Mnh lnh đòi tin vô điu kin;
c. S tin bng s bng ch ca hi phiếu;
d. Tiêu đề ca hi phiếu;
Câu Phát biểu nào sau đây chính xác nhất:
a. Thanh toán qua ngân hàng là mt loi dch v nhn tin, theo đó ngân hàng thc
hin vic nhn tin t tài khon ca đơn v phi tr, bng cách ghi N vào tài
khon, sang tài khon ca đơn v th hưởng, bng cách ghi Có vào tài khon;
b. Thanh toán qua ngân hàng là mt loi dch v nhn tin, theo đó ngân hàng thc
hin vic trích chuyn tin t tài khon ca đơn v phi tr, bng cách ghi N o
tài khon, sang tài khon ca đơn v th hưởng, bng cách ghi Có vào tài khon;
lOMoARcPSD|36477832
c. Thanh toán qua ngân hàng mt loi dch v thanh toán, theo đó ngân hàng thc
hin vic trích chuyn tin t tài khon ca đơn v phi tr, bng cách ghi vào
tài khon, sang tài khon ca đơn v th hưởng, bng cách ghi N vào tài khon;
d. Thanh toán qua ngân hàng mt loi dch v thanh toán, theo đó ngân hàng thc
hin vic trích chuyn tin t tài khon ca đơn v phi tr, bng cách ghi N o
tài khon, sang tài khon ca đơn v th hưởng, bng cách ghi Có vào tài khon;
Câu Người lập ủy nhiệm chi là :
a. Người mua, người bán hàng hóa;
b. Người mua hàng hóa dch v;
c. Người có s dư trong tài khon thanh toán;
d. Người bán hàng hóa dch v;
Câu Điểm khác nhau giữa thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng là:
a. Th tín dng dùng để cp tín dng, th ghi n dùng để thanh toán n
b. Th tín dng không đòi hi khách hàng phi có tin trên tài khon mi được s
dng, th ghi n đòi hi khách hàng phi có tin trên tài khon mi được s dng;
c. Th tín dng do t chc tín dng phát hành, th ghi n do ngân hàng phát hành:
d. Th tín dng đòi hi khách hàng phi có tin trên tài khon mi được s dng, th
ghi n không đòi hi khách hàng phi có tin trên tài khon mi được s dng; Câu
Sự khác biệt về mục đích sử dụng giữa ký hậu để trắng và ký hậu theo lệnh là:
a. Ký hu để trng nhm mc đích chuyn nhượng hi phiếu bng cách trao tay, ký
hu theo lnh nhm mc đích chuyn nhượng hi phiếu suy đoán theo lnh ca người
th hưởng;
b. Ký hu để trng nhm mc đích to thun li cho vic chuyn nhượng hi phiếu,
ký hu theo lnh nhm mc đích kim soát s chuyn nhượng hi phiếu;
c. Ký hu để trng nhm mc đích to thun li cho vic chuyn nhượng hi phiếu,
ký hu theo lnh nhm mc đích chm dt s chuyn nhượng hi phiếu; d.Ký hu để
trng nhm mc đích to thun li cho vic chuyn nhượng hi phiếu, ký hu theo
lnh nhm mc đích hn chế s chuyn nhượng hi phiếu;
Câu Đặc điểm của phương thức thanh toán tín dụng chứng từ được phát biểu
như sau:
a. Phương thc thanh toán tín dng chng t, nhà nhp khu cam kết tr tin cho
ngân hàng phc v nhà xut khu;
b. Phương thc thanh toán tín dng chng t, ngân hàng phc v nhà nhp khu cam
kết tr tin cho ngân hàng phc v nhà xut khu;
c. Phương thc thanh toán tín dng chng t, ngân hàng phc v nhà nhp khu cam
kết tr tin cho nhà xut khu;
d. Phương thc thanh toán tín dng chng t, nhà nhp khu cam kết tr tin cho nhà
xut khu;
Câu Đặc điểm của phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ theo điều kiện
D/P được phát biểu như sau:
a. Phương thc thanh toán nh thu kèm chng t theo điu kin D/P , nhà xut khu
không th giao hàng mà chưa nhn được tin ca nhà nhp khu;
b. Phương thc thanh toán nh thu kèm chng t theo điu kin D/P , nhà xut khu
có th nhn tin mà chưa giao hàng cho nhà nhp khu;
lOMoARcPSD|36477832
c. Phương thc thanh toán nh thu kèm chng t theo điu kin D/P , nhà nhp khu
không th nhn hàng mà chưa tr tin cho nhà xut khu;
d. Phương thc thanh toán nh thu kèm chng t theo điu kin D/P , nhà xut khu
có th nhn hàng mà chưa tr tin cho nhà xut khu;
Câu Đặc điểm của phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng t theo điều kiện
D/A được phát biểu như sau:
a. Nhà xut khu không th giao hàng mà chưa nhn được tin ca nhà nhp khu;
b. Nhà xut khu có th nhn tin mà chưa giao hàng cho nhà nhp khu;
c. Nhà nhp khu không th nhn hàng mà chưa tr tin cho nhà xut khu;
d. Nhà nhp khu có th nhn hàng mà chưa tr tin cho nhà xut khu;
Câu Theo quy định hiện hành của Việt Nam, Thời hạn xuất trình yêu cầu thanh
toán séc là ….., kể từ ngày ký phát:
a. 30 ngày;
b. 60 ngày;
c. 45 ngày;
d. 6 tháng;
Câu Việc thanh toán séc bị chấm dứt sau ……., kể từ ngày ký phát ghi trên séc:
a. 30 ngày;
b. 60 ngày;
c. 45 ngày;
d. 6 tháng;
Câu Séc được xuất trình sau thời hạn xuất trình để thanh toán nhưng chưa
quá……… kể từ ngày ký phát thì người bị ký phát vẫn có thể thanh toán nếu
người bị ký phát không nhận được thông báo đình chỉ thanh toán đối với séc đó
và người ký phát có đủ tiền trên tài khoản để thanh toán.
a. 30 ngày;
b. 60 ngày;
c. 45 ngày;
d. 6 tháng;
Câu Trong các loại thẻ sau, loại thẻ nào khách hàng có thể sử dụng khi tài khoản
tiền gửi đã hết tiền:
a. Th ghi n;
b. Th ký qu;
c. Th s dng theo phương thc thu chi;
d. Th tín dng;
Câu Trong thanh toán séc, người bị ký phát là:
a. Người có nghĩa v tr tin;
b. Người phc v người tr tin;
c. Người th hưởng t séc;
d. Người phc v người th hưởng t séc;
Câu Phương tiện thanh toán nào sau đây không còn được sử dụng ở Việt Nam:
a. Hi phiếu nhn n;
b. Hi phiếu đòi n;
c. Ngân phiếu thanh toán;
lOMoARcPSD|36477832
d. y nhim chi;
Câu Nội dung nào dưới đây nêu lên khác biệt giữa séc và ủy nhiệm chi:
a. Ch th lp lnh thanh toán khác nhau;
b. Kh năng chng t gi trong séc cao hơn trong y nhim chi;
c. Séc được chuyn giao trc tiếp trong giao dch, còn u nhim chi thì
không;
d. Câu b và c đúng; Câu Th ngân hàng dùng để:
a. Rút tin mt
b. Thanh toán tin hàng hóa, dch v
c. Vay tin ngân hàng
e. C a và b đều đúng
Câu Phân biệt thẻ từ và thẻ điện tử ở: b.
Ngun gc ca th;
c. Loi máy đọc th thích hp vi nó;
d. Phm vi s dng th;
e. Cách thc thanh toán tr ngay hoc tr chm;
Câu Căn cứ vào công nghệ của thẻ thì các loại thẻ của ngân hàng bao gồm:
f. Th t và th chip;
g. Th t và th tín dng;
h. Th t và th ATM;
i. Th chip và th ATM;
Câu Việc thanh toán bằng séc sẽ
f. Nhanh hơn so vi thanh toán bng y nhim chi;
g. Chm hơn so vi thanh toán bng ATM;
h. Mi hình thc thanh toán đều như nhau;
i. Chưa đủ cơ s để kết lun các ý trên;
Câu Phương thức thanh toán giữa các khách hàng qua ngân hàng là
a. NH trích t tài khon ca bên chi tr sang tài khon ca bên th hưởng thông qua
nghip v ca NH;
b. NH trích t tài khon ca NH, chuyn sang tài khon ca bên chi tr để thanh
toán cho bên th hưởng;
c. NH trích t tài khon ca bên th hưởng chuyn sang NH khác có liên quan vi
khách hàng trong thanh toán;
d. Tt c các câu trên đều đúng;
Câu Theo quy định hiện hành, số tiền sử dụng để thanh toán thẻ ghi nợ là từ tài
khoản:
a. Tài khan tin gi có k hn;
b. Tài khon tin gi thanh toán;
c. Tài khon tiết kim không k hn;
d. Tài khon vãng lai;
Trong s các loi séc sau, loi séc nào không b gii hn thi gian thanh toán:
a. Séc tin mt
b. Séc du lch
lOMoARcPSD|36477832
c. Séc bo chi
d. Séc gch chéo
Câu Phát biểu nào dưới đây không nêu lên đặc tính của phương thức ủy nhiệm
chi trong thanh toán:
a. Lnh thanh toán đi t con n;
b. Thích hp trong thanh toán các loi hàng hóa công cng s dng trước, tr tin
sau;
c. Quy trình luân chuyn phù hp nguyên tc n trước có sau;
d. Có li thế cho người bán hàng;
Câu Đặc điểm nào dưới đây nói rõ tính chất của ủy nhiệm thu:
a. S dng cho các giao dch hàng hóa gia hai bên có quan h
thường xuyên;
b. Lnh thanh toán đi t người thiếu n;
c. Quy trình luân chuyn chng t ging séc;
d. Người mua hàng có li thế được tr tin chm; Câu Khi NHTM
cung cấp các phương tiện thanh toán tốt thì sẽ thu hút : a.
Ngun tin gi tiết kim
b. Ngun tin gi phi giao dch
c. Ngun tin gi giao dch
d. Tt c các ngun trên
Câu Muốn sử dụng phương tiện thanh toán qua ngân hàng, khách hàng phải có:
a. Tài khon vãng lai ti ngân hàng
b. Tài khon tin gi tiết kim có k hn ti ngân hàng
c. Tài khon tin gi thanh toán ti ngân hàng
d. a và c đúng.
Phn 3
Câu nghiệp vụ nào là nghiệp vụ nội bảng của NH?
a. Mua trái phiếu DN;
b. Tư vn;
c. Qun lý đầu tư;
d. Bo him;
Câu 1. Các dịch vụ tài chính của NH
A. m tăng ngun vn ca NH;
B. Làm gim tài sn ca NH;
C. Va làm tăng ngun vn, va làm gim tài sn ca NH;
D. Không làm thay đổi ngun vn và tài sn ca NH.
Câu 2. Người thụ thác có quyền gì đối với tài sản ủy thác?
A. Chiếm hu;
B. Chiếm hu, s dng;
lOMoARcPSD|36477832
C. Định đọat;
D. Chiếm hu, s dng, mt phn quyn định đot.
Câu 2. Tháng 1/N, doanh nghiệp A có 15 000 USD. Hiện tại, doanh nghiệp A
đang có nhu cầu vốn 300 triệu VND phục vụ cho sản xuất và một khoản nợ phải
trả 10 000 USD phải trả vào đầu tháng 2/N. Doanh nghiệp nên làm gì để vừa có
tiền phục vụ sản xuất và có thể loại trừ rủi ro tỷ giá khi thanh toán nợ vào tháng
2/N (biết rằng tỷ giá USD đang có xu hướng tăng lên)?
A. Vay ngân hàng 15 000 USD vi lãi sut th ni k hn 1 tháng;
B. Vay ngân hàng 15 000 USD vi lãi sut 1,7%/năm kì hn 1 tháng;
C. Kí hp đồng mua bán ngoi t hoán đổi tr giá 15 000 USD;
D. Gi 15 000 USD vào ngân hàng vi lãi sut 0.25%/năm kì hn 1 tháng.
Câu 1. Chọn câu SAI khi nói về dịch vụ phái sinh:
A. Dch v phái sinh là mt loi hình bo him ri ro tài chính;
B. Dch v phái sinh bt ngun t ri ro tim tàng trong giao dch hp đồng kinh tế;
C. Dch v phái sinh luôn được ra đời trước mt giao dch hp đồng;
D. Dch v phái sinh giúp khách hàng phòng nga gim thiu ri ro tài chính bên cnh
vic đầu cơ to li nhun.
Câu 2. Đâu là đặc đim của dịch vụ tài chính?
A. Ngun thu t phí, không s dng đến vn, hot động ni bng;
B. Ngun thu t phí và lãi, s dng đến vn, hot động ngoi bng;
C. Ngun thu t lãi, không s dng đến vn, hot động ni bng; D. Ngun thu t phí,
không s dng đến vn, hot động ngoi bng.
Câu 1. Dịch vụ của Ngân hàng hiện đại là:
A. Nhn tin gi;
B. Thanh toán; C. y thác;
D. Bo qun, ký gi.
Câu 2. Chọn câu sai:
A. Các hp đồng y thác không được phép hy ngang;
B. Người lp y thác ch được gi li 1 phn quyn kim soát đối vi tài sn;
C. Thanh lý tài sn theo chúc thư là 1 dng y thác;
lOMoARcPSD|36477832
D. Vit Nam, các cá nhân, ngân hàng, t chc tài chính được quyn đem vn đi y thác
đầu tư.
Câu 1. Chọn câu SAI. Nhận ủy thác từ khách hàng cá nhân gồm:
A. Thanh lý tài sn theo chúc thư;
B. Mua bán chng khoán;
C. Điu hành các y thác cá nhân theo hp đồng;
D. Giám h tài sn.
Câu 1. Đặc điểm nào KHÔNG thuộc dịch vụ tư vấn?
A. Mc độ ri ro thp;
B. Đòi hi đội ngũ tư vn ngân hàng phi uy tín, kiến thc rng, am hiu chuyên môn;
C. Ni dung có thtư vn đầu tư, mua bán, hp nht, sáp nhp doanh nghip;
D. Người tư vn chu trách nhim v các quyết định mà người được tư vn thc hin.
Câu 2. Chọn câu SAI:
A. Trong dch v y thác gn như mi quyn hành trên tài sn được người s hu chuyn
qua cho người th thác, ch gi li 1 phn trong quyn kim soát tài sn;
B. Trong dch v đại din, người s hu vn gi nguyên quyn trên tài sn, ch chuyn
giao cho người đại din vic xác lp và thc hin 1 s giao dch dân s trong phm vi
thm quyn;
C. Trên thc tế, các hp đồng y thác thường được hy ngang;
D. Dch v đại din có 3 dng chính : đại din kí kết hp đồng, đại din qun lý tài sn và
đại din t tng.
Câu 1: Loại nào sau đây là loại bảo lãnh ngân hàng do tổ chức tín dụng phát
hành cho bên nhận bảo lãnh để đảm bảo nghĩa vụ hoàn trả tiền ứng trước khách
hàng đã nhận cho bên nhận bảo lãnh theo hợp đồng đã ký:
A. Bo lãnh hoàn thanh toán;
B. Bo lãnh thanh toán;
C. Bo lãnh d thu;
D. Bo lãnh vay vn.
Câu 2: Chọn câu SAI. Hợp đồng cấp bảo lãnh, cam kết bảo lãnh của bên bảo lãnh
phải được ký bởi:
A. Người đại din theo pháp lut;
B. Người qun lý ri ro hot động bo lãnh;
lOMoARcPSD|36477832
C. Người thm định khon bo lãnh;
D. Người được bo lãnh.
Câu 1. Chọn phát biểu ĐÚNG về Dịch vụ uỷ thác:
A. Ti Vit Nam, hin ch có Ngân hàng thương mi được thc hin Dch v u thác;
B. Trong dch v u thác, người th thác ( người được u thác) không có quyn chiếm
hu, s dng và mt phn định đot tài sn;
C. T chc tín dng hoc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được nhn y thác ca cá
nhân;
D. Người lp u thác phi chu ri ro khi thc hin nghip v y thác trong lĩnh vc liên
quan đến hot động ngân hàng.
Câu 2. Ngân hàng không được quyền uỷ thác, nhận uỷ thác trong lĩnh vực kinh
doanh:
A. Qun lý tài sn
B. Kinh doanh bo him;
C. Hot động ngân hàng;
D. Mua bán bt động sn.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây SAI:
A. Dch v tài chính bao gm mi dch v ngân hàng và dch v tài chính khác (ngoi tr
bo him);
B. Khi ngân hàng thc hin các dch v tài chính s không làm thay đổi hai bên ca bng
cân đối kế toán ca ngân hàng;
C. Dch v tài chính giúp ngân hàng b sung ngun li nhun, phân tán ri ro trong kinh
doanh;
D. Dch v tài chính trong ngân hàng là các dch v gn lin vi hot động ngân hàng.
Câu 2. Bảo lãnh theo phương thức bán tất cả hoặc không bán gì khác với phương
thức bảo lãnh khác ở điểm nào?
A. Cam kết mua toàn b chng khoán phát hành dù có phân phi hết hay không;
B. Nếu lượng chng khoán bán được đạt t l thp hơn t l yêu cu thì toàn b đợt phát
hành s b hu b;
lOMoARcPSD|36477832
C. Nếu lượng chng khoán phát hành không được bán hết thì hu b toàn b đợt phát
hành và tin đã bán chng khoán s thuc quyn s hu ca t chc bo lãnh;
D. Nếu lượng chng khoán phát hành không được bán hết thì hu b toàn b đợt phát
hành và tin đã bán chng khoán đưc hoàn tr li cho người mua.
Câu 1. Dịch vụ tài chính nào Ngân hàng thương mại không cần phải thành lập
hoặc mua lại công ty con, công ty liên kết? A. Bo lãnh phát hành chng khoán;
B. Dch v tư vn;
C. Bo him;
D. Cho thuê tài chính.
Câu 2: Chọn nhận định ĐÚNG:
A. Trong dch v bo qun và ký gi, Ngân Hàng vn phi tr lãi sut cho khách hàng
nếu vt bo qun là tin;
B. Hp đồng tương lai vn được thc hin trên th trên OTC;
C. Hp đồng quyn chn không bt buc người mua nó thc hin giao dch đã cam kết
nhưng phí quyn chn là bt buc trong tt c các trường hp.
D. Cty cho thuê tài chính vi quy mô ln vn được góp vn, mua c phn, thành lp
công ty con, công ty liên kết.
Câu : Sự giống nhau giữa dịch vụ đại diện và dịch vụ ủy thác là:
a. Người s hu vn gi nguyên các quyn trên tài sn;
b. Công vic phc tp, tùy thuc vào đối tượng khách hàng;
c. Có tính pháp lý cao, được quy định cht ch bi quy định ca pháp lut;
d. Có th chm dt bng nhng th tc đơn gin;
Câu : Đâu không phải là công việc đại diện chính:
a. Đại din ký kết hp đồng;
b. Đại din qun lý;
c. Đại din t tng;
d. Đại din xthuế cá nhân;
Câu : Ý nào sau đây sai khi nói về dịch vụ bảo quản vật có giá:
a. Vt được gi có th là vàng, tin, nh lưu nim;
b. Ngân hàng phi hoàn tr nguyên vn vt được gi;
c. Tin và vàng bo qun được tính lãi;
d. Ngân hàng biết chi tiết nhng vt được kí gi;
lOMoARcPSD|36477832
Câu : Các dch v tài chính mang li ngun thu cho ngân hàng t:
a. Lãi tín dng;
b. Thu t phí;
c. Đầu tư tài chính;
d. Huy động tin gi và cung ng dch v thanh toán;
Câu 1: Trong dch v y thác, người th thác có tt c nhng quyn gì đối vi tài sn
y thác:
a. Quyn chiếm hu và quyn s dng;
b. Quyn kim soát và quyn định đot;
c. Ch có quyn chiếm hu:
d. Gn như mi quyn hành như 1 ch s hu đối vi tài sn;
Câu 2: Người lp y thác có nhng quyn gì đối vi tài sn y thác:
a. Mt phn quyn kim soát;
b. Mt phn quyn s dng;
c. Mt phn quyn định đot;
d. Có tt c các quyn ca 1 ch s hu đối vi tài sn;
Câu 3: Theo thông tư 04/2012 TT_NHNN, thì TCTD, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài không được nhn vn y thác ca đối tượng nào sau đây:
a. Các TCTD khác;
b. Các t chc nước ngoài;
c. Các cá nhân;
d. Các doanh nghip trong nước;
Câu 2: Chn câu sai: Ngân hàng có th thc hin các nghip v liên quan đến ngân
qu là:
a. Thu h, chi h;
b. Chuyn tin trong và ngoài nước;
c. Đổi tin, kim đếm tin;
d. Nhn y thác t khách hàng; Câu : Chn câu sai:
a. NHTM được nhn y thác đối vi pháp nhân;
b. Dch v bo qun và kí gi là dch v c đin ca ngân hàng;
c. Cho thuê két st, t st thuc dch v cho thuê tài chính;
d. Bo lãnh ngân hàng là mt hình thc cp tín dng;
lOMoARcPSD|36477832
Câu : Dịch vụ nào thuộc dịch vụ ủy thác ngân hàng:
a. Qun lý tin mt;
b. Xác định mt cơ cu vn hiu qu;
c. Thụ thác phát hành chứng khoán cho doanh nghiệp;
d. Tư vn trong qun lý tài chính;
Câu Dịch vụ nào dưới đây không thuộc dịch vụ ngân quỹ của ngân hàng thương
mại:
a. Đổi tin theo yêu cu ca khách hàng;
bThanh lý tài sn theo chúc thư;
c.Thu h tin mt ti địa đim ca khách hàng;
d.Chuyn tin ra nước ngoài;
Câu Nghiệp vụ nào dưới đây không thuộc dịch vụ ngân quỹ
a. Chuyn tin trong và ngoài nước;
b. M tài khon tin gi thanh toán;
c. Đổi tin;
d. Thu h;
Câu Nghiệp vụ ngân hàng nào dưới đây chỉ thu phí, không thu lãi?
a. Bao thanh toán;
b. Cho vay;
c. Mua trái phiếu chính ph;
d. Thanh toán qua ngân hàng;
Câu Phương thức bảo lãnh phát hành chứng khoán nào mà tổ chức bảo lãnh
theo chỉ thị của tổ chức phát hành bán toàn bộ chứng khoán nếu ngược lại thì
sẽ hủy bỏ toàn bộ đợt phát hành?
a.Bo lãnh vi cam kết c gng cao nht;
b.Bo lãnh vi cam kết chc chn;
c.Bo lãnh theo phương pháp ti thiu - ti đa;
d. Bảo lãnh theo phương thức hoặc bán tất cả hoặc không gì cả;
Câu Một khách hàng gửi vàng và phải trả phí cho ngân hàng giữ hộ. Quan hệ
giữa ngân hàng và khách hàng là:
a. Quan h gia người đi vay và người cho vay;
b. Quan h gia người nhn ký gi và người ký gi;
c. Quan h gia người cho thuê và người đi thuê két st;
d. Chính chđại lý;
Câu Dịch vụ chi hộ tiền mặt từ tài khoản KH đến các địa chỉ theo yêu cầu của
KH là:
a. Dch v thanh toán dùng UNT;
b. Dch v thanh toán dùng UNC định k;
c. Dch v ngân qu;
d. Dch v qun lý tài khon và két st; Các chức năng của ủy thác:
a. Nm qun lý tài sn;
b. Điu hành tài sn vì quyn li ca người th hưởng;
c. Bo qun vt có giá;
d. a và b;
lOMoARcPSD|36477832
Điều nào sau đây không đúng về chứng thư thương mại?
a. Chng thư thương mi được gi là thương phiếu;
b. Thường do các doanh nghip ln có uy tín phát hành;
c. Doanh nghip mun phát hành chng thư thương mi cn có tài sn bo
đảm;
d. Đối vi các doanh nghip có mc tín nhim thp mun phát hành chng thư
thương mi cn có bo lãnh thanh toán ca ngân hàng; Câu Câu nào không đúng
về dịch vụ đại diện:
a. Quan h gia KH và người đại din không cht ch như trong y thác;
b. Người đại din được s y quyn thay mt KH trong tng v vic c th;
c. Người đại din có nhiu quyn đối vi TS hơn dch v y thác;
d. Tt c đều sai;
Câu Biện pháp nào sau đây đem lại hiệu quả nhất để phát triển cơ sở hạ tầng
thông tin có tính an toàn cao và tin cậy trong ngành dịch vụ tài chính NH:
e. M rng cung cp các sn phm dch v;
f. Tăng tc độ đin toán;
g. M rng bán hàng vi nhiu kênh cung cp;
h. Tăng thêm các ng dng sn phm mi; Câu Dịch vụ chuyển tiền thuộc
hình thức nào:
a. Nghip v đầu tư;
b. Nghip v kinh doanh ngoi t;
c. Nghip v y thác;
d. Nghip v tư vn;
Câu Trong dịch vụ ủy thác, kết quả kinh doanh lỗ lãi tính cho bên nào:
a. Ngân hàng;
b. Khách hàng;
c. Nếu l thì bên NH chu, lãi thì KH hưởng;
d. Nếu l thì bên KH chu, lãi thì NH hưởng;
Câu Các ngân hàng thực hiện dịch vụ tư vấn, ủy thác, đầu tư tài chính, kinh
doanh vàng bạc mục đích chủ yếu là:
a. Gim ri ro trong hot động;
b. Huy động vn;
c. Tăng tính thanh khon;
d. Đa dng hóa ngun thu;
Câu Hối phiếu được ngân hàng chấp nhận được xem là một công cụ có độ an
toàn cao, bởi vì:
e. Ngân hàng là người chu trách nhim bo đảm thanh toán cho người th
hưởng;
f. Do Chính ph phát hành và bo đảm;
g. Lãi sut thp nên an toàn cao;
h. Được bên nhp khu cam kết tr n;
Câu Thu hộ, chi hộ, chuyển tiền, đổi tiền... là dịch vụ nào? a.
y thác;
b. Ngân qu;
lOMoARcPSD|36477832
c.Đại din;
d. Tư vn;
Câu Điều nào sau đây không đúng về hối phiếu được ngân hàng chấp nhận
(Banker’s Acceptance)?
a. Không th chuyn nhượng được;
b. Đối vi ngân hàng chp nhn hi phiếu, vic đồng ý đóng du đã chp nhn
được xem là mt dng tín dng ch ký cho khách hàng là người phát hành;
c. Là hi phiếu do doanh nghip phát hành;
d. Được ngân hàng đóng dấu “đã chp nhận” lên hối phiếu;
Câu Ngân hàng thương mại KHÔNG được quyền ủy thác, nhận ủy thác, đại lý
trong lĩnh vực liên quan đến:
a. Hot động ngân hàng;
b. Kinh doanh bo him;
c. Qun lý tài sn theo quy định ca Ngân hàng Nhà nước;
d. y thác cá nhân;
Câu Về mặt pháp lý người tư vấn có chịu trách nhiệm về các quyết định mà
khách hàng được tư vấn thực hiện hay không?
a. Phi chu toàn b trách nhim;
b. Chu mt phn trách nhim;
c. Trách nhim s được chia đôi;
d. Không phi chu trách nhim;
Câu Đội ngũ phòng dịch vụ tư vấn của NHTM thường là:
a. Bt c nhân viên nào làm vic trong NH;
b. Nhân viên có chuyên môn,kinh nghim, am hiu v các lĩnh vc trong dch v
tư vn;
c. Nhân viên cp cao, có thành tích tt trong hot động ca NH;
d. Nhân viên ln tui làm vic lâu năm, được mi người tín nhim;
Câu Tác động tích cực của việc đa dạng hóa loại hình dịch vụ ngân hàng đến
NHTM là ?
a. Phân tán ri ro; thúc đẩy các nghip v cùng phát trin;
b. Tăng li nhun đồng thi tăng chi phí m rng dch v;
c. Phc v khách hàng theo phương thc trn gói, nâng cao cht lượng cho khách
hàng;
d. M thêm chi nhánh, d dàng chuyn hướng kinh doanh; Câu Các chức năng
của ủy thác: a. Nm qun lý tài sn
b. Điu hành tài sn vì quyn li ca người th hưởng
c. Bo qun vt có giá
d. a và b
Câu Điều nào sau đây sai đối với dịch vụ két sắt an toàn tai ngân hàng?
a. Th tc rt nhanh gn;
b. Tài sn được đảm bo an toàn tuyt đối;
c. Chi phí s dng dch vy thp hơn so vi vic thuê két st;
lOMoARcPSD|36477832
d. Tài sn được ct gi trong dich vy thì sinh li;
Câu Loại hình nào sau đây không phải là dịch vụ tài chính:
a. Kim đếm tin;
b. Giám h tài sn;
c. y nhim chi;
d. Tư vn khách hàng;
Câu Câu nào dưới đây sai khi nói về tiện ích của việc bảo quản tài sản quí và giấy
tờ có giá tại ngân hàng:
a. KH không được kim tra tài sn trong thi gian bo qun để đảm bo an toàn
và bí mt;
b. Ngân hàng cam kết gi bí mt thông tin v TS ca KH;
c. Được chm dt hp đồng thuê ngăn t st trước thi hn;
d. Được y quyn cho người khác khi có văn bn y quyn theo qui định ca
pháp lut;
Câu Câu nào sau đậy sai về việc bảo quản tài sản tại ngân hàng:
a. Ngân hàng phi bo qun an toàn tuyt đối tài sn ca KH. Tài sn phi được
gi nguyên vn cho ti khi tr li cho KH;
b. Ngân hàng phi chu trách nhim v quyn s hu hp pháp các tài sn gi
ngân hàng bo qun;
c. KH có trách nhim thanh toán đầy đủ, kp thi phí bo qun cho ngân hàng
theo quy định;
d. Nếu nhn li hp tài sn còn nguyên vn khoá và niêm phong, KH phi chu
trách nhim v toàn b s lượng, cht lượng tài sn đựng trong hp st; Câu
Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ đại diện của ngân hàng: a. Thanh toán tin
lương cho nhân viên ca khách hàng;
b. Phân chia tài sn trên di chúc;
c. Tư vn mua bán bt động sn;
d. Qun lý nhng văn phòng ca công ty BC;
Câu Câu nào sau đây đúng:
a. y thác là người th thác có quyn nm gi và qun lý tài sn đó vĩnh vin k t
khi người y thác mt;
b. Người đại din có quyn thc hin mt s công vic nếu khách hàng gi thưch
định;
c. Đối vi dch v y thác, người th thác không có quyn định đot tài sn;
d. Người đại din có mt phn quyn định đot tài sn ca khách hàng;
Câu Ngoài lĩnh vực liên quan đến hoạt động ngân hàng, NHTM được quyền ủy
thác, nhận ủy thác, đại lý trong lĩnh vực liên quan đến?
a. Cho thuê tài sn;
b. Kinh doanh bảo hiểm;
c. Mua bán bt động sn;
d. Đầu tư chng khoán;
lOMoARcPSD|36477832
Câu Chọn câu đúng, phương thức bảo quản “mở” là:
a. M tài khon tiết kim ti Ngân hàng.
b. Phương thc có mc sinh li cao đối vi khách hàng.
c. Hình thc tin hoc vàng không sinh li trong thi gian ký gi.
d. Bảo quản vật có giá.
Câu Chọn câu trả lời đúng:
a. Cho khách hàng thuê két là mt phương thc bo quản “mở” trong dch v bo
qun và ký gi.
b. Phí bo qun mt hp tài sn trong mt năm là 0.5% giá tr tài sn.
c. Dịch vụ bảo quản và ký gửi ra đời nhẳm bảo đảm sự an toàn và bí mật về
tài sản cho khách hàng.
d. Khi khách hàng nhn li hp tài sn vn còn nguyên vn khóa và niêm phong
bên ngoài hp mà toàn b s lượng, cht lượng ca tài sn đựng trong hp có b
nh hưởng, thay đổi thì ngân hàng phi chu trách nhim.
Câu Thực chất của dịch vụ bảo lãnh trong ngân hàng:
a. Một loại hình tín dụng đặc biệt;
b. Là dch v nhm mc đích qung bá thương hiu ngân hàng;
c. Ngân hàng là bên th ba xác nhn hp đồng gia hai bên giao dch đưc thành
lp;
d. Gim thiu ri ro trong kinh doanh ngân hàng;
Câu Tại sao nói dịch vụ bảo quản và ký gửi là loại hình dịch vụ cổ điển của ngân
hàng:
a. đây là dch v đem li cho ngân hàng nhiu ngun thu nht trong các dch
v.
b. đây là dịch vụ xuất hiện ngay từ thời điểm ngân hàng ra đời trong lịch
sử.
c. Vì khách hàng thường đến ngân hàng để nh ngân hàng thc hin dch vy
nhiu nht.
d. đây là dch vmt tt c các ngân hàng.
Câu Điều nào sau đây là sai đối với lợi ích của khách hàng khi sử dụng dịch vụ
bảo quản vật có giá:
a. Các tài sn có giá ca ngân hàng được đảm bo an toàn tuyt đối;
b. Tiết kim được không gian và chi phí mua sm thiết b ct gi tài sn, giy t;
c. Được ngân hàng kim tra các giá tr ca tài sn định kì;
d. Được sinh lợi từ tài sản trong thời gian ngân hàng bảo quản;
Câu Theo bạn, vì sao khách hàng sử dụng hệ thống internet banking?
a. Vì khách hàng tiết kiệm thời gian trong việc truy vấn thông tin tài khoản
và hồ sơ các giao dịch trong ngày;
b. Vì khách hàng có th thc hin mi thanh toán không hn mc mt cách nhanh
chóng và thun tin;
c. Vì khách hàng có th thc hin vay vn ngay trên h thng;
d. Vì khách hàng có th thanh toán các hóa đơn dch v trong hn mc cho phép;
D: đối vi vic thanh toán các hóa đơn dch v thông qua internet banking, các
ngân hàng không gii hn hn mc đối vi khách hàng.
lOMoARcPSD|36477832
Câu Trong các ý dưới đây, đâu là lợi ích trực tiếp của dịch vụ bảo lãnh đối với
ngân hàng:
a. Đem li s lượng giao dch ln;
b. Đem lại nguồn thu nhập;
c. Nâng cao uy tín và thương hiu ca ngân hàng;
d. D dàng thc hin chính sách khách hàng;
Câu Điểm khác nhau giữa ủy thác đầu tư và gửi tiết kiệm có kì hạn:
a. Khi hết hn hp đồng, khách hàng mun tiếp tc y thác đầu tư không cn phi
đến làm th tc li;
b. Lãi suất ủy thác đầu tư cao hơn so với lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn;
c. Gi tiết kim có k hn ri ro cao hơn so vi y thác đầu tư;
d. Không có s khác bit, ch khác nhau tên gi;
Câu 1. Các dịch vụ tài chính của NH
E. Làm tăng ngun vn ca NH;
F. Làm gim tài sn ca NH;
G. Va làm tăng ngun vn, va làm gim tài sn ca NH;
H. Không làm thay đổi ngun vn và tài sn ca NH.
Câu 2. Người thụ thác có quyền gì đối với tài sản ủy thác?
E. Chiếm hu;
F. Chiếm hu, s dng;
G. Định đọat;
H. Chiếm hu, s dng, mt phn quyn định đot.
Câu 1. Chọn câu ĐÚNG khi nói về kinh doanh chênh lệch tỷ giá và đầu cơ chênh
lệch tỷ giá:
A. Hai hình thc này thc cht là mt vì được dùng để hưởng lãi chênh lch t giá;
B. Hai hình thc này đều chu ri ro t giá và phi b ra mt lượng vn nht định;
C. Nhà qun tr có th xác định được mc li nhun do chênh lnh t giá t hai hình
thc này;
D. Hot động kinh doanh chênh lch t giá din ra cùng mt thi đim trong khi đầu
cơ chênh lch t giá din ra hai thi đim khác nhau.
Câu 2. Tháng 1/N, doanh nghiệp A có 15 000 USD. Hiện tại, doanh nghiệp A
đang có nhu cầu vốn 300 triệu VND phục vụ cho sản xuất và một khoản nợ phải
trả 10 000 USD phải trả vào đầu tháng 2/N. Doanh nghiệp nên làm gì để vừa có
lOMoARcPSD|36477832
tiền phục vụ sản xuất và có thể loại trừ rủi ro tỷ giá khi thanh toán nợ vào tháng
2/N (biết rằng tỷ giá USD đang có xu hướng tăng lên)?
A. Vay ngân hàng 15 000 USD vi lãi sut th ni k hn 1 tháng;
B. Vay ngân hàng 15 000 USD vi lãi sut 1,7%/năm kì hn 1 tháng;
C. Kí hp đồng mua bán ngoi t hoán đổi tr giá 15 000 USD;
D. Gi 15 000 USD vào ngân hàng vi lãi sut 0.25%/năm kì hn 1 tháng.
Câu 1. Chọn câu SAI khi nói về dịch vụ phái sinh:
A. Dch v phái sinh là mt loi hình bo him ri ro tài chính;
B. Dch v phái sinh bt ngun t ri ro tim tàng trong giao dch hp đồng kinh tế;
C. Dch v phái sinh luôn được ra đời trước mt giao dch hp đồng;
D. Dch v phái sinh giúp khách hàng phòng nga gim thiu ri ro tài chính bên cnh
vic đầu cơ to li nhun.
Câu 2. Đâu là đặc điểm của dịch vụ tài chính?
A. Ngun thu t phí, không s dng đến vn, hot động ni bng;
B. Ngun thu t phí và lãi, s dng đến vn, hot động ngoi bng;
C. Ngun thu t lãi, không s dng đến vn, hot động ni bng;
D. Ngun thu t phí, không s dng đến vn, hot động ngoi bng.
Đáp án: D
Giải thích: Dch v tài chính đem li cho ngân hàng ngun thu t phí ch không phi
t lãi như tín dng hoc đầu tư. Hu hết trong các hot động dch v tài chính, ngân
hàng thường không s dng đến vn, mà ch tn dng cơ s vt cht có sn và nhng
li thế t kinh nghim. Vì là hot động ngoi bng nên khi ngân hàng thc hin các
hot động này, không làm thay đổi hai bên ca bng cân đối kế toán ca ngân hàng.
LÊ TRIU VŨ
MSSV: 030326100308
Câu 1. Dịch vụ của Ngân hàng hiện đại là:
E. Nhn tin gi;
F. Thanh toán;
G. y thác;
H. Bo qun, ký gi.
lOMoARcPSD|36477832
Đáp án: C
Gii thích: Các dch v nhn tin gi, thanh toán và bo qun, ký gi là nhng dch v
ca ngân hàng truyn thng, đã có t lâu đời. Còn dch v y thác là 1 trong nhng
dch v ca ngân hàng hin đại, ngày càng đóng vai trò quan trng và to ra nhiu li
nhun cho ngân hàng.
Câu 2. Chọn câu sai:
E. Các hp đồng y thác không được phép hy ngang;
F. Người lp y thác ch được gi li 1 phn quyn kim soát đối vi tài sn;
G. Thanh lý tài sn theo chúc thư là 1 dng y thác;
H. Vit Nam, các cá nhân, ngân hàng, t chc tài chính được quyn đem vn đi y thác
đầu tư. Đáp án: Câu D
Gii thích:
- Theo Thông tư 04/2012/TT-NHNN v nghip v nhn y thác, úy thác ca các t
NGUYN NGC THÁI NGUYÊN
MSSV: 030326100151
Câu 1. Chọn câu SAI. Nhận ủy thác từ khách hàng cá nhân gồm:
E. Thanh lý tài sn theo chúc thư;
F. Mua bán chng khoán;
G. Điu hành các y thác cá nhân theo hp đồng;
H. Giám h tài sn.
Đáp án: B
Câu 2. Chọn câu SAI. Hoạt động cho thuê tài chính phải có một trong các điều
kiện sau đây:
A. Khi kết thúc thi hn cho thuê theo hp đồng, bên thuê được nhn chuyn quyn
s hu tài sn cho thuê hoc tiếp tc thuê theo tha thun ca hai bên;
B. Khi kết thúc thi hn cho thuê theo hp đồng, bên thuê được quyn ưu tiên mua
tài sn cho thuê theo giá danh nghĩa thp hơn giá tr thc tế ca tài sn cho thuê ti
thi đim mua li;
C. Thi hn cho thuê mt tài sn phi ít nht bng 60% thi gian cn thiết để khu
hao tài sn cho thuê đó;
D. Tng s tin thuê mt tài sn quy định ti hp đồng cho thuê tài chính ít nht phi
bng giá tr ca tài sn đó ti thi đim nhn tài sn thuê.
Đáp án: D
lOMoARcPSD|36477832
Giải thích: Tng s tin thuê mt tài sn quy định ti hp đồng cho thuê tài chính ít
nht phi bng giá tr ca tài sn đó ti thi đim ký hp đồng. (Điu 133 Lut các t
chc tín dng).
DIP THANH DANH
MSSV: 030326100039
Câu 1. Đặc điểm nào KHÔNG thuộc dịch vụ tư vấn?
E. Mc độ ri ro thp;
F. Đòi hi đội ngũ tư vn ngân hàng phi uy tín, kiến thc rng, am hiu chuyên
môn;
G. Ni dung có th là tư vn đầu tư, mua bán, hp nht, sáp nhp doanh nghip;
H. Người tư vn chu trách nhim v các quyết định mà người được tư vn thc hin.
Đáp án : D
Gỉai thích: v mt phápthì người tư vn không chu trách nhim v các quyết định
mà người được tư vn thc hin. Bi vì dch vy ch cung cp thông tin, li khuyên
tt nht v lĩnh vc mà khách hàng quan tâm có nhu cu tìm hiu để giúp khách hàng
có quyết định chính xác, hiu qu, gim thiu ri ro. Còn quyết định cui cùng vn
thuc v khách hàng và h chính là người đưa ra quyết định đó nên kết qu sau này h
chu trách nhim.
Câu 2. Chọn câu SAI:
E. Trong dch v y thác gn như mi quyn hành trên tài sn được người s hu chuyn
qua cho người th thác, ch gi li 1 phn trong quyn kim soát tài sn;
F. Trong dch v đại din, người s hu vn gi nguyên quyn trên tài sn, ch chuyn
giao cho người đại din vic xác lp và thc hin 1 s giao dch dân s trong phm vi
thm quyn;
G. Trên thc tế, các hp đồng y thác thường đưc hy ngang;
H. Dch v đại din có 3 dng chính : đại din kí kết hp đồng, đại din qun lý tài sn và
đại din t tng.
Đáp án: C
Gỉai thích: y thác có tính pháp lý rt cao, được chi phi rt cht ch bi các quy định
pháp lut. Người th thác nm gi quyn v tài sn, chiếm hu tài sn có căn c pháp
lOMoARcPSD|36477832
lut, bên th thác phi tuân th các điu khon ca hp đồng y thác hoc các quyết
định ca tòa án.
VƯƠNG HOÀNG ANH
MSSV: 030326100018
Câu 1: Loại nào sau đây là loại bảo lãnh ngân hàng do tổ chức tín dụng phát
hành cho bên nhận bảo lãnh để đảm bảo nghĩa vụ hoàn trả tiền ứng trước khách
hàng đã nhận cho bên nhận bảo lãnh theo hợp đồng đã ký:
E. Bo lãnh hoàn thanh toán;
F. Bo lãnh thanh toán;
G. Bo lãnh d thu;
H. Bo lãnh vay vn.
Câu 2: Chọn câu SAI. Hợp đồng cấp bảo lãnh, cam kết bảo lãnh của bên bảo lãnh
phải được ký bởi:
E. Người đại din theo pháp lut;
F. Người qun lý ri ro hot động bo lãnh;
G. Người thm định khon bo lãnh;
H. Người được bo lãnh.
Đáp án: D
Theo khon 1 điều 15 “Thông tu quy định v bảo lãnh ngân hàng” số 28/2012/TT-
NHNN
Câu 1. Chọn phát biểu ĐÚNG về Dịch vụ uỷ thác:
E. Ti Vit Nam, hin ch có Ngân hàng thương mi được thc hin Dch v u thác;
F. Trong dch v u thác, người th thác ( người được u thác) không có quyn chiếm
hu, s dng và mt phn định đot tài sn;
G. T chc tín dng hoc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được nhn y thác ca cá
nhân;
H. Người lp u thác phi chu ri ro khi thc hin nghip v y thác trong lĩnh vc liên
quan đến hot động ngân hàng.
lOMoARcPSD|36477832
Câu 2. Ngân hàng không được quyền uỷ thác, nhận uỷ thác trong lĩnh vực kinh
doanh:
A. Qun lý tài sn
B. Kinh doanh bo him;
C. Hot động ngân hàng;
D. Mua bán bt động sn.
Đáp án: D
Giải thích: Lut các t chc tín dng, Điu 106 ch nói rằng “NHTM đưc quyn y
thác, nhn y thác, đại lý trong lĩnh vc liên quan đến hot đông ngân hàng, kinh
doanh bo him, qun lý tài sn theo quy định của NHNN”.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây SAI:
a.Dch v tài chính bao gm mi dch v ngân hàng và dch v tài chính khác (ngoi
tr bo him);
b.Khi ngân hàng thc hin các dch v tài chính s không làm thay đổi hai bên ca
bng cân đối kế toán ca ngân hàng;
c.Dch v tài chính giúp ngân hàng b sung ngun li nhun, phân tán ri ro trong
kinh doanh;
d.Dch v tài chính trong ngân hàng là các dch v gn lin vi hot động ngân hàng.
Câu 2. Bảo lãnh theo phương thức bán tất cả hoặc không bán gì khác với phương
thức bảo lãnh khác ở điểm nào?
a. Cam kết mua toàn b chng khoán phát hành dù có phân phi hết hay không;
b. Nếu lượng chng khoán bán được đạt t l thp hơn t l yêu cu thì toàn b đợt
phát hành s b hu b;
c. Nếu lượng chng khoán phát hành không được bán hết thì hu b toàn b đợt phát
hành và tin đã bán chng khoán s thuc quyn s hu ca t chc bo lãnh;
d. Nếu lượng chng khoán phát hành không được bán hết thì hu b toàn b đợt phát
hành và tin đã bán chng khoán đưc hoàn tr li cho người mua.
Câu 1. Dịch vụ tài chính nào Ngân hàng thương mại không cần phải thành
lập hoặc mua lại công ty con, công ty liên kết? a. Bo lãnh phát hành chng
khoán;
b. Dch v tư vn;
lOMoARcPSD|36477832
c. Bo him;
d. Cho thuê tài chính.
Câu 2: Chọn nhận định ĐÚNG:
a. Trong dch v bo qun và ký gi, Ngân Hàng vn phi tr lãi sut cho khách
hàng nếu vt bo qun là tin;
b. Hp đồng tương lai vn được thc hin trên th trên OTC;
c. Hp đồng quyn chn không bt buc người mua nó thc hin giao dch đã
cam kết nhưng phí quyn chn là bt buc trong tt c các trường hp.
d. Cty cho thuê tài chính vi quy mô ln vn được góp vn, mua c phn, thành
lp công ty con, công ty liên kết.
| 1/59

Preview text:

lOMoARcPSD| 36477832 TRẮC NGHIỆM HĐKDNH Mã đề 01
1. Ngân hàng tham gia vào thị trường nào để mua bán các loại chứng khoán ngắn hạn?
a. Thị trường tiền tệ.
b. Thị trường vốn
c. Thị trường ngoại hối
d. Thị trường vàng.
2. Dịch vụ chi hộ tiền từ tài khoản khách hàng đến các địa chỉ theo yêu cầu của khách hàng là:
a. Dịch vụ thanh toán dùng ủy nhiệm thu
b. Dịch vụ thanh toán dùng ủy nhiệm chi định kì
c. Dịch vụ ngân quỹ
d. Dịch vụ quản lý tài khoản và két sắt
3. Điều nào dưới đây không phù hợp với nguyên tắc quản lý tiền gửi
a. Ngân hàng sẽ cung cấp thông tin số dư tiền gửi tiết kiệm của người chồng
khi người vợ yêu cầu
b. Ngân hàng sẽ không cung cấp thông tin số dư tiền gửi tiết kiệm của người
chồng theo yêu cầu của người vợ (ngoại trừ hai vợ chồng là đồng sở hữu)
c. Người vợ có thể sử dụng sổ tiết kiệm thuộc sở hữu của mình làm tài sản bảo
đảm cho giao dịch vay vốn của người chồng tại ngân hàng
d. Tất cả câu trên đều đúng
4. Ngân hàng được xếp vào nhóm các trung gian tài chính bởi vì ...
a. Ngân hàng làm trung gian trên các thị trường
b. Tài sản chủ yếu của ngân hàng là các tài sản tài chính
c. Hoạt động của ngân hàng gồm hai giai đoạn: huy động quỹ và sử dụng quỹ
d. Ngân hàng không tạo ra trái quyền của riêng mình, chỉ chuyển giao trái
quyền giữa người thặng dư và người thiếu hụt tiết kiệm
5. Phát biểu nào phản ánh chính xác, đầy đủ nhất về khái niệm rủi ro thị trường:
a. Biến động các yếu tố giá thị trường gây tác động bất lợi tới giá trị các khoản
mục tài sản có của ngân hàng
b. Biến động các yếu tố giá thị trường gây tác động bất lợi tới giá trị các khoản
mục tài sản nợ của ngân hàng
c. Biến động các yếu tố giá thị trường gây tác động bất lợi tới giá trị các khoản
mục tài sản có hoặc tài sản nợ của ngân hàng
d. Biến động các yếu tố giá thị trường gây tác động bất lợi tới giá trị các
khoản mục tài sản có và tài sản nợ của ngân hàng
6. Phân biệt thẻ từ và thẻ điện tử ở:
a. Nguồn gốc của thẻ
b. Loại máy đọc thẻ thích hợp với nó
c. Phạm vi sử dụng thẻ
d. Cách thức thanh toán trả ngay hoặc trả chậm
7. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (hệ số CAR) được tính:
a. Vốn tự có/ Tổng tài sản có rủi ro quy đổi
b. Vốn tự có/ Tổng tài sản có
c. Vốn chủ sở hữu/ Tổng tài sản lOMoARcPSD| 36477832
d. Vốn chủ sở hữu/ Tổng tài sản có rủi ro 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
a. Rủi ro trong tín dụng ngân hàng có tính tất yếu, không thể loại trừ hoàn toàn
b. Sự hoàn trả đầy đủ cả gốc và lãi là bản chất của tín dụng ngân hàng
c. Trong hợp đồng tín dụng không có nội dung nào thể hiện cam kết của khách
hàng hoàn trả vô điều kiện cho ngân hàng khi khoản nợ đến hạn.
d. Tài sản giao dịch trong tín dụng ngân hàng đa dạng, có thể dưới dạng tiền
tệ, tài sản thực hoặc chữ ký.
9. Khoản mục nào không được tính vào “Nợ phải trả” của ngân hàng: a. Cổ phiếu phổ thông
b. Tiền gửi có kỳ hạn c. Hợp đồng mua lại
d. Trái phiếu do ngân hàng phát hành
10. Việc thanh toán bằng sec sẽ
a. Nhanh hơn so với thanh toán bằng ủy nhiệm chi
b. Chậm hơn so với thanh toán bằng ATM
c. Mọi hình thức thanh toán đều như nhau
d. Chưa đủ cơ sở để kết luận các ý trên
11. Tại Việt Nam hiện nay, nhân tố ảnh hưởng lớn nhất đến tiền gửi tiết kiệm của
ngân hàng thương mại là
a. Năng lực tài chính của NHTM
b. Chất lượng dịch vụ của NHTM
c. Lãi suất huy động vốn của NHTM
d. Mạng lưới giao dịch của NHTM
12. Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nội dung lý thuyết quản lý danh mục của
nhà kinh tế học Markowitz?
a. Sự đa dạng hóa trong đầu tư tài sản sẽ giúp cho rủi ro của cả danh mục
thấp hơn so với rủi ro của các loại tài sản riêng biệt tổng hợp lại.
b. Sự đa dạng hóa trong đầu tư tài sản sẽ giúp cho rủi ro của cả danh mục cao
hơn so với rủi ro của các loại tài sản riêng biệt tổng hợp lại.
c. Sự chuyên môn hóa trong đầu tư tài sản sẽ giúp cho rủi ro của cả danh mục
thấp hơn so với rủi ro của các loại tài sản riêng biệt tổng hợp lại.
d. Sự chuyên môn hóa trong đầu tư tài sản sẽ giúp cho rủi ro của cả danh mục
cao hơn so với rủi ro của các loại tài sản riêng biệt tổng hợp lại.
13. Công cụ nào sau đây được xem là công cụ nội bảng giúp ngân hàng giảm thiểu
rủi ro danh mục tín dụng?
a. Chứng khoán hóa khoản nợ
b. Hoán đổi rủi ro tín dụng c. Mua bán nợ
d. Không có công cụ nào trong số kể trên
14. Hiệp ước Basel I (1988) quy định mức vốn pháp lý tối thiểu là bao nhiêu? a. 5% b. 6% c. 7% d. 8% lOMoARcPSD| 36477832
15. NHTM được mua bán loại giấy tờ có giá nào sau đây? a. Tín phiếu kho bạc b. Trái phiếu chính phủ c. Sổ tiết kiệm d. a và b
16. Điều nào sau đây không đúng về hối phiếu được ngân hàng chấp nhận (Banker’s Acceptance)?
a. Không thể chuyển nhượng được
b. Đối với ngân hàng chấp nhận hối phiếu, việc đồng ý đóng dấu đã chấp nhận
được xem là một dạng tín dụng chữ ký cho khách hàng là người phát hành.
c. Là hối phiếu do doanh nghiệp phát hành
d. Được ngân hàng đóng dấu “đã chấp nhận” lên hối phiếu
17. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hoạt động đầu tư tài chính của ngân hàng?
a. Sự phát triển của thị trường tài chính
b. Chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư của Nhà nước cho các khu công nghệ cao
c. Vốn tự có của ngân hàng
d. Các quy định pháp luật của Nhà nước
18. Dịch vụ nào sau đây không thuộc dịch vụ ngân quỹ của NHTM
a. Đổi tiền theo yêu cầu của khách hàng
b. Thanh lý tài sản theo chúc thư
c. Thu hộ tiền mặt tại địa điểm của khách hàng
d. Chuyển tiền ra nước ngoài
19. Phát biểu nào sau đây không đúng về công cụ phái sinh?
a. Sự ra đời của các công cụ phái sinh bắt nguồn từ rủi ro tiềm năng trong các
giao dịch hợp đồng trong nền kinh tế
b. Công cụ phái sinh luôn được ra đời trước một giao dịch hợp đồng cơ sở
c. Công cụ phái sinh là một lạo hình bảo hiểm rủi ro tài chính khi thực hiện các hợp đồng kinh tế
d. Sử dụng phái sinh sẽ giúp khách hàng phòng ngừa, giảm thiểu rủi ro tài
chính 20. Loại hợp đồng nào dưới đây không thuộc về các công cụ phái sinh? a. Hợp đồng tương lai b. Hợp đồng hoán đổi
c. Hợp đồng tín dụng
d. Hợp đồng quyền chọn Mã đề 02
1. Để nâng cao tỷ lệ an toàn vốn CAR, NHTM cần thực hiện biện pháp: a. Tăng vốn điều lệ lOMoARcPSD| 36477832
b. Giảm tài sản có rủi ro
c. Tăng vốn tự có kết hợp với giảm tài sản có rủi ro
d. Tăng tài sản có rủi ro
2. Phương pháp đánh giá khách hàng và khoản vay nào sau đây là phương pháp đánh giá định tính?
a. Phương pháp hệ thần kinh nhân tạo
b. Phương pháp phán quyết
c. Phương pháp điểm tín dụng
d. Tất cả các ý trên điều đúng
3. Khi NHTM A sử dụng chiến lược bậc thang để đầu tư chứng khoán trên thị
trường tài chính, nếu kì hạn tối đa cho danh mục đầu tư là 10 năm thì số tiền
đầu tư sẽ được chia thành: a. 5 phần bằng nhau b. 10 phần bằng nhau c. 15 phần bằng nhau d. 20 phần bằng nhau
4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. NHTM được trực tiếp kinh doanh bảo hiểm
b. NHTM được góp vốn, mua cổ phần của doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực bảo hiểm
c. NHTM được thành lập công ty con hoạt động trong lĩnh vực quản lý tài sản bảo đảm
d. NHTM phải thành lập công ty con để thực hiện hoatk động kinh doanh bảo hiểm
5. Theo quy định hiện hành, NHTM liên doanh là NHTM được thành lập dưới hình thức pháp nhân:
a. Công ty TNHH (bao gồm cả 1 thành viên và 2 thành viên trở lên)
b. Công ty TNHH và Công ty cổ phần
c. Công ty TNHH hai thành viên trở lên và Công ty cổ phần
d. Công ty TNHH hai thành viên trở lên
6. Mua bán nợ được thực hiện qua những cách thức nào? a. Dự phần cho vay b. Dự phần thời đoạn c. Chuyển nhượng
d. Tất cả các ý trên đều đúng
7. Một doanh nghiệp A ở tp.HCM muốn thanh toán tiền hàng cho người cung cấp
tại một tỉnh phía bắc với giá trị 10 tỷ VNĐ. Doanh nghiệp nên sử dụng phương tiện a. Sec du lịch b. Thẻ ngân hàng c. ủy nhiệm chi d. ủy nhiệm thu
8. phát biểu nào sau đây không đúng về công cụ phái sinh? lOMoARcPSD| 36477832
a. Sự ra đời của các công cụ phái sinh bắt nguồn từ rủi ro tiềm năng trong các
giao dịch hợp đồng trong nền kinh tế
b. Công cụ phái sinh luôn được ra đời trước một giao dịch hợp đồng cơ sở
c. Công cụ phái sinh là một lạo hình bảo hiểm rủi ro tài chính khi thực hiện các hợp đồng kinh tế
d. Sử dụng phái sinh sẽ giúp khách hàng phòng ngừa, giảm thiểu rủi ro tài
chính 9. Mô hình ma trận tín nhiệm được xem là mô hình định giá theo thị trường bởi vì:
a. Mô hình máy tuân thủ quy luật thị trường
b. Yếu tố giá cả thị trường không tác động tới mô hình này
c. Mô hình này sử dụng phân phối xác suất thị trường để xác định rủi ro vỡ nợ
d. Mô hình này không chỉ xác định biến cố rủi ro vỡ nợ mà còn xác định sự
giảm giá trị thị trường của khoản vay 10. Quy tắc CAMPARI là ...
a. Phương pháp đánh giá khách hàng qua các yếu tố: Tiền mặt (Cash), năng
lực (Ability), lãi cho vay (Margin), mục đích vay (Purpose), số tiền vay
(Amount), sự hoàn trả (Repayment) và bảo đảm tiền vay (Insurance)
b. Là phương pháp đánh giá định lượng
c. Cả 2 ý trên đều đúng
d. Cả 2 ý trên đều sai
11. Căn cứ vào công nghệ của thẻ thì các loại thẻ của ngân hàng bao gồm
a. Thẻ từ và thẻ chíp
b. Thẻ từ và thẻ tín dụng
c. Thẻ từ và thẻ ATM
d. Thẻ chíp và thẻ ATM
12. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Về bản chất, lãi suất là một loại giá cả và chịu ảnh hưởng bởi quan hệ cung cầu
b. Lãi suất cơ bản là mức lãi suất cao nhất mà ngân hàng áp dụng cho vay đối
với các khách hàng uy tín
c. Lãi suất cơ bản là mức sàn của lãi suất cho vay
d. Lãi suất cơ bản cho biết mức thu nhập tối thiểu trên số tiền cho vay của ngân hàng
13. Công dụng chủ yếu của thẻ thanh toán là: a. Rút tiền mặt
b. Trả tiền mua hàng hóa dịch vụ c. Vay nợ
d. Tất cả các câu trên đều đúng
14. Hoạt động nào không phải là hoạt động đầu tư tài chính của các NHTM Việt Nam bao gồm:
a. Góp vốn mua cổ phần của các doanh nghiệp
b. Mua, nắm giữ cổ phiếu của các tổ chức tín dụng/ ngân hàng khác
c. Cho vay khách hàng doanh nghiệp
d. Đầu tư trên thị trường tài chính lOMoARcPSD| 36477832
15. Khách hàng doanh nghiệp không được sở hữu loại tiền gửi nào dưới đây
a. Tiền gửi tiết kiệm
b. Tiền gửi thanh toán
c. Tiền gửi có kỳ hạn
d. Chứng chỉ tiền gửi
16. Ngân hàng được xếp vào nhóm các trung gian tài chính bới vì ...
a. Ngân hàng làm trung gian trên các thị trường
b. Tài sản chủ yếu của ngân hàng là các tài sản tài chính
c. Hoạt động của ngân hàng gồm hai giai đoạn: huy động quỹ và sử dụng quỹ
d. Ngân hàng không tạo ra trái quyền của riêng mình, chỉ chuyển giao trái
quyền giữa người thặng dư và người thiếu hụt tiết kiệm
17. Ngân hàng mua các loại chứng khoán đầu tư có kỳ hạn cố định và giữ đến đáo hạn nhằm:
a. Phòng ngừa rủi ro tín dụng
b. Phòng ngừa rủi ro hối đoái
c. Gia tăng thu nhập từ việc nhận tiền lãi cuối kỳ
d. Giá tăng nguồn thu từ chênh lệch giá mua và giá bán
18. Dịch vụ nào dưới đây không thuộc dịch vụ ngân quỹ của NHTM
a. Đổi tiền theo yêu cầu của khách hàng
b. Thanh lý tài sản theo chúc thư
c. Thu hộ tiền mặt tại địa điểm của khách hàng
d. Chuyển tiền ra nước ngoài
19. Ý nào sau đây không phải là mục đích của hoạt đọng đầu tư chứng khoán đối với NHTM
a. Cung cấp thanh khoản cho ngân hàng khi cần
b. Điều tiết thị trường chứng khoán
c. Đa dạng hóa hoạt động sinh lời
d. Giảm thiểu rủi ro tập trung
20. NHTM hoạt động chủ yếu bằng:
a. Vốn tự có do cổ đông đóng góp
b. Vốn huy động trong nền kinh tế, trong xã hội
c. Vốn ngân sách cấp
d. Vốn vay trên thị trường liên ngân hàng. Mã đề 03
1. Theo quy định hiện hành, NHTM trong nước được thành lập và tổ chức dưới hình thức: a. CTCP or CTTNHH lOMoARcPSD| 36477832
b. Công ty nhà nước or CTTNHH 1 thành viên c. CTCP or Công ty tư nhân
d. CTCP or CTTNHH 1 thành viên 2. Chọn câu sai
a. VCSH của NHTM ảnh hưởng đến uy tún của ngân hàng, sự an toàn và uy
tín của ngân hàng cũng là nhân tố quan trọng tạo lòng tin đến khách hàng,
thu hút được nhiều lượng tiền gửi
b. Sự kiểm soát chặc chẽ của NHTW như lãi suất, chính sách tỷ giá, việc quy
định tỷ lệ giữu trữ bắt buộc tác động gián tiếp đến nguồn huy động vốn của NHTM
c. Vốn vay của tổ chức tín dụng khác và vay của NHNN thường chiếm tỷ trọng
lớn trong tổng vốn kinh doanh của NHTM
d. Vốn điều lệ của ngân hàng ít nhất phải bằng vốn pháp định
3. Hãy chọn phát biểu đúng nhất
a. Tiền gửi thanh toán thường có lãi suất cao hơn tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
b. Tiền gửi thanh toán có số dư ít biến động hơn so với tiền gửi tiền kiệm không kỳ hạn
c. Tiền gửi thanh toan có số dư có, cũng có thể có số dư nợ
d. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn có số dư nợ
4. Theo ......., các loại hình ngân hàng nào bào gồm NHTM, NHCS, NH hợp tác xã
a. Mục tiêu hoạt động b. Phương thức kinh doanh c. Nghiệp vụ ngân hàng d. Địa bàn hoạt động
5. Nhược điểm thanh toán từng lần qua NHNN
a. Tốc độ thanh toán chậm
b. Chỉ áp dụng cho những ngân hàng trong cùng hệ thống
c. Phải đăng ký mẫu chữ ký tại ngân hàng chủ trì và các ngân hàng thành viên khác d. Chi phí sử dụng cao
6. Để phòng ngừa rủi ro tỷ giá giảm vào thời điểm nhận ngoại tệ trong tương lại, nhà xuất khẩu có thể:
a. Thực hiện mua quyền chon mua ngoại tệ hôm nay
b. Thực hiện mua quyền chọn bán ngoại tệ hôm nay
c. Thực hiện bán quyền chọn mua ngoại tệ hôm nay
d. Thực hiện bán quyền chọn bán ngoại tệ hôm nay
7. Ngân hàng có mua một số trái phiếu công ty, trong đó khi phát hành đã được
thỏa thuận về việc mua lại. Nhà phát hành sẽ mua lại số trái phiếu này khi a.
Lãi suất thị trường tăng
b. Lãi suất thị trường giảm
c. Lãi suất thị trường giảm thị giá trái phiếu tăng bằng mức giá mua lại và
đến kỳ hạn thỏa thuân
d. Ngân hàng gặp khó khăn
8. Theo quy định hiện hành, ný kiến nào sau đây không đúng lOMoARcPSD| 36477832
a. Tổ chức tín dụng là doanh nghiệp thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động ngân hàng
b. Tổ chức tín dụng là NHTM thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động ngân hàng
c. NHTM là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng
d. Ngân hàng là loại hình tổ chức tín dụng có thể thực hiện các hoạt động của ngân hàng.
9. Ngiệp vụ nào sau đây là nghiệp vụ nội bảng của ngân hàng
a. Mua trái phiếu doanh nghiệp b. Tư vấn c. Quản lý đầu tư d. Bảo hiểm
10. Tiền gửi ủy thác tại ... không được bảo hiểm
a. Công ty chứng khoán b. NHTM
c. Quỹ tín dụng nhân dân
d. Tổ chức tài chính vi mô
11. Công ty con của NHTM được hoạt động kinh doanh trong những lĩnh vực nào
a. Quản lý tài sản đảm bảo b. Kinh doanh ngoại hối c. Bao thanh toán
d. Tất các câu trên đều đúng
12. Cơ chế hoạt động của hoán đổi rủi ro tín dụng tương tự như
a. Bảo hiểm tín dụng b. Hình thức mua bán nợ c. Chứng khoán hóa d. Tất cả đều sai
13. Nếu ngân hàng dự kiến tỷ giá giao ngay sau 3 tháng sẽ nhở hơn tỷ giá kỳ hạn 3
tháng hôm nay, ngân hàng sẽ đầu cơ tủ giá bằng cách nào sau đây a. Mua ngoại
tệ kỳ hạn 3 tháng, cuối kỳ hán sẽ bán giao ngay
b. Bán ngoại tệ kỳ hạn 3 tháng, cuối kỳ hạn sẽ mua giao ngay
c. Mua ngoại tệ kỳ hạn 3 tháng, cuối kỳ hạn sẽ mua giao ngay
d. Bán ngoại tệ kỳ hạn 3 tháng, cuối kỳ hạn sẽ bán giao ngay
14. Phát biểu nào sau đây không liên quan đến rủi ro tập trung
a. Tỷ lệ dùng nguồn ngắn hạn vào cho vay trung dài hạn không quá 30%
b. Cho 1 khách hàng không quá 15% vốn tự có của ngân hàng
c. Tỷ lệ dư nợ cho vay phi sản xuất không vượt quá 16% tổng dư nợ
d. Tỷ trọng cho vay kinh doanh chứng khoán không vượt quá 20% vốn điều lệ của ngân hàng
15. Ngiệp vụ nào dưới đây là nghiệp vụ tín dụng gián tiếp
a. Cho vay theo hạn mức thấu chi
b. Chiết khấu thương phiếu c. Cho thuê tài chính d. Cho vay từng lần
16. Loại tài sản nào có tính thanh khoản cao và có tính sinh lời lOMoARcPSD| 36477832 a. Vàng, ngoại tệ
b. Trái phiếu doanh nghiệp c. Góp vốn kinh doanh
d. Trái phiếu chính phủ
17. Biện pháp nào NHTM không nên áp dụng khi dư thừ thanh khoản ngắn hạn
a. Cho vay tiền gửi liên ngân hàng
b. Vay trên liên ngân hàng
c. Đầu tư giấy tờ có giá ngắn hạn d. Cả b,c đúng
18. Phương pháp đánh giá khách hàng và khoản vay nào sau đây là phương pháp đánh giá định tính
a. Phương pháp hệ thần kinh nhân tạo
b. Phương pháp phán quyết
c. Phương pháp điểm tín dụng
d. Tất cả các ý trên đúng
19. Thu hút tiền gửi bằng biện pháp kỹ thuật bao gồn
a. Bố trí các máy ATM tại các trường CĐ – ĐH
b. Phát hành thẻ đa năng, đa dạng hóa khách hàng, cung ứng dịch vụ sec
trắng cho khách hàng
c. Phát hành thẻ đa năng, tặng áo mưa cho khách hàng, gửi tiết kiệm, đa dạng
hóa các hình thức gửi tiền
d. Phát hành thẻ ATM tại các trường CĐ – ĐH, cung ứng dịch vụ sec trắng
cho khách hàng, tăng lượng nhân viên ngân hàng.
20. Hệ thống điểm tín dụng (Credit Scoring sistem) được dùng để
a. Quản lý nhân viên tín dụng
b. Phân tích khác hàng trong các giao dịch tiền gửi
c. Nâng cao chất lượng thanh toán bằng thẻ tín dụng
d. Tát cả các ý trên sai. Mã đề 04
1. Điểm giống nhau trong phương thức thanh toán sec và thanh toán ủy nhiệm chi a.
Chứng tứ thanh toán do con nợ phát hành b.
Khả năng gặp phải chứng từ giả c.
Được chuyển giao trực tiếp trong giao d.
Tất cả đều đúng
2. Khi nói chứng khoán có tính thanh khoản cao nghĩa là a.
Chứng khoán đó có khả năng chuyển đổi bằng tiền mặt dễ dàng b.
Chứng khoán đó rất khó bán lại trên thị trường c.
Khó chuyển đổi chứng khoán đó thành tiền mặt d. Chứng khoán với giá cao
3. Nguồn vốn nào là nguồn vốn phải trả lãi của NHTM a.
Tiền gửi và vay kho bạc, NHNN và các tổ chức tín dụng khác b. Các khoản phải thu khác c.
Tiền gửi khách hàng và phát hành giấy tờ có giá d. Cả a và c
4. Phân biệt thẻ điện tử và thẻ điện từ ở: lOMoARcPSD| 36477832 a. Nguồn gốc của thẻ b.
Loại máy đọc thẻ thích hợp với nó c. Phạm vi sử dụng thẻ d.
Cách thức thanh toán trả ngay hoặc trả chậm
5. Mô hình đo lường rủi ro danh mục tín dụng giúp ngân hàng: a.
Tìm được nhóm khách hàng hoàn toàn không có rủi ro b.
Đánh giá được khả năng làm việc của nhân viên tín dụng c.
Tăng trưởng quy mô tín dụng mà không sợ bất cứ rủi ro nào d.
Tất cả các ý trên đều sai
6. Tỷ lệ góp vốn tối đa của ngâ hàng là bao nhiêu so với giá trị vốn tự có và quỹ
dự trữ của ngân hàng đó. a. 30% b. 40% c. 50% d. 60%
7. Khoảng mục nào không thuộc tài sản có sinh lời của NHTM. a.
Tiền gửi kỳ hạn của các TCTD trong ngoài nước b.
Tiền gửi kỳ hạn các tổ chức kinh tế và dân cư c. Đầu tư chứng khoáng d. Cho vay dân cư
8. Dịch vụ quản lý tiền tệ trên tài khoản......... a.
Đi đôi với tiền gửi nên là nghiệp vụ nội bảng b.
Thường chỉ áp dụng với khách hàng cá nhân gửi tiền dài hạn c.
Thường áp dụng đối với khách hàng có số dư tiền gửi lớn d.
Là nghiệp vụ không sinh lời vì là ngoại bảng 9. Mô hình KMV
thường được sử dụng để. a. Đầu tư vàng b. Đầu tư cổ phiếu
c. Đầu tư trái phiếu d. Đầu tư ngoại tệ
10. Hối phiếu được ngân hàng chấp nhận được xem là một công cụ có độ an toàn cao bởi vì:
a. Ngân hàng là người chịu trách nhiệm đầu tiên, phải thanh toán toàn bộ
khoản nợ mà nó bảo đảm với người thụ hưởng.
b. Do chính phủ phát hành và bảo đảm c. Lãi suất thấp
d. Hoàn toàn không có rủi ro
11. Yếu tố nào sau đây không được đưa vào khi tính lãi suất khoản vay
a. Mức độ rủi ro vỡ nợ b. Thời hạn vay
c. C chi phí huy động tiền gửi
d. Chi phí thuê mặt bằng 12. Trong nghiệp vụ ủy thác:
a. Bên ủy thác chuyển giao quyền về tài sản cho bên thụ thác theo hợp đồng
b. Bên ủy thác chuyển vào toàn bộ và vĩnh viễn quyền về tài sản cho bên thụ thác
c. Bên ủy thác điều hành vì quyền lợi của người thụ hưởng d. Cả a và c đúng lOMoARcPSD| 36477832
13. Phát biểu nào dưới đây là phát biểu đúng
a. Do hiện tượng bất cân xứng thông tin ngân hàng có khả năng chấp thuận
một khách hàng xấu đồng thời với việc loại bỏ một khách hàng tốt.
b. Do hiện tượng bất cân xứng thông tin ngân hàng có khả năng chấp thuận
một khách hàng tốt đồng thời với việc loại bỏ một khách hàng xấu
c. Cả hai ý trên đúng
d. Cả hai ý trên sai
14. Khách hàng doanh nghiệp không được sỏ hữu nào dưới đây
a. Tiền gửi tiết kiệm
b. Tiền gửi thanh toán
c. Tiền gửi kì hạn
d. Chứng chỉ tiền gửi
15.Để nâng cao tỉ lệ an toàn vốn CAR , NHTM cần thực hiện các biện pháp. a. Tăng vốn điều lệ b. Giảm tài sản rủi ro
c. Tăng vốn tự có kết hợp với giảm tài sản có rủi ro
d. Tăng tài sản có rủi ro
16. Tiền gửi giao dịch và tiền gửi phi giao dịch phân biệt với nhau oqr a. Khách hàng gửi tiền b. Kì hạn gửi tiền
c. Mục đích gửi tiền d. Câu b,c đúng
17. Dịch vụ giám hộ tài sản
a. Là giám hộ hoạt động trước đây của khách hàng
b. Quản lí tài sản trong trường hợp người thừa kế là trẻ vị thành niên
c. Quản lí toàn bộ nhu cầu của khách hàng d. Cả 3 yếu tố trên
18. Rủi ro lãi suất xảy ra khi
a. Lãi suất thị trường biến động gây ảnh hưởng đến thu nhập ròng từ lãi và giá
trị vốn của ngân hàng.
b. Lãi suất thị trường biến động gây ảnh hưởng bất lợi đến thu nhập ròng từ
lãi và/ hoặc giá trị vốn của ngân hàng
c. Lãi suất thị trường tăng gây ảnh hưởng đến thu nhập ròng từ lãi và giá trị vốn của ngân hàng
d. Lãi suất thị trường giảm gây ảnh hưởng đến thu nhập ròng từ lãi và giá trị vốn của ngân hàng
19. Theo quy định hiện hành NHTM liên doanh là NHTM được thành lập với hình thức pháp nhân:
a. Công ty TNHH ( bao gồm cả 1TV VÀ 2TV trở lên) b. Công ty TNHH và CTCP
c. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên và CTCP
d. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
20. Yếu tố nào sau đây không cần thiết thỏa thuận trong hợp đồng hoán đổi rủi ro tín dụng a. Tài sản tham chiếu
b. Biến cố rủi ro tín dụng lOMoARcPSD| 36477832
c. Phương thức thanh toán
d. Sự thay đổi tỉ giá trên thị trường Mã đề 05
1. Ở Việt Nam, hoạt động của định chế tài chính nào tương tự như hoạt động của
một ngân hàng đầu tư: a. Công ty bảo hiểm
b. Công ty cho thuê tài chính c. Ngân hàng thương mại
d. Công ty chứng khoán
2. Trong các phương thức sau đây, phương thức nào biểu hiện nghiệp vụ tín dụng của ngân hàng? a. Chuyển tiền b. Nhờ thu trơn
c. Nhờ thu kèm chứng từ d. Phát hành L/C
3. Nghiệp vụ nào trong số các nghiệp vụ sau không thể xếp chung một nhóm với
các hoạt động còn lại: a. Cho vay cá nhân
b. Bão lãnh ngân hàng c. Cho vay ngân hàng khác
d. Chiết khấu chứng từ có giá
4. Hãy sắp xếp các câu sau theo đúng quy trình thanh toán bằng ủy nhiệm chi:
1. Người mua và người bán có quan hệ mua bán hàng hóa hoặc/ và dịch vụ với nhau
2. Ngân hàng của người mua thanh toán tiền cho người bán thông qua ngân hàng của người bán
3. Người mua viết ủy nhiệm chi yêu cầu ngân hàng của mình thanh toán tiền mua hàng cho người bán
4. Ngân hàng của người bán thông báo cho người bán việc người mua đã thanh toán tiền a. 1, 2, 3, 4 b. 1, 3, 4, 2 c. 1, 3, 2, 4 d. 1, 2, 4, 3
5. Mục tiêu của mô hình ma trận tín nhiệm là:
a. Xây dựng chiến lược kinh doanh cho ngân hàng
b. Hoàn thiện chính sách tín dụng của ngân hàng
c. Sử dụng các phương pháp tính toán để đo lường giá trị chịu rủi ro tối thiểu
của từng khoản vay cũng như toàn danh mục
d. Đánh giá chất lượng khoản đầu tư của ngân hàng
6. Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt đọng của NHTM?
a. Cung cấp thông tin tư vấn tài chính
b. Phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy động vốn
c. Sử dụng vốn huy động để góp vốn, mua cổ phần
d. Mở tài khoản để thanh toán tại tổ chức tín dụng khác 7. Bancassurance là:
a. Sự kết hợp giữa nghiệp vụ chuyển tiền và nghiệp vụ bảo hiểm lOMoARcPSD| 36477832
b. Sự kết hợp giữa nghiệp vụ tiền gửi và nghiệp vụ bảo hiểm
c. Sự kết hợp giữa nghiệp vụ tín dụng và nghiệp vụ bảo hiểm
d. Sự kết hợp giữa nghiệp vụ ngân hàng và nghiệp vụ bảo hiểm
8. Hoạt động nào NHTM được trực tiếp thực hiện:
a. Bão lãnh phát hành chứng khoán
b. Kinh doanh bảo hiểm
c. Cho thuê tài chính
d. Tất cả đều sai
9. Câu nào không pahir là điểm giống nhau giữa thanh toán bằng ủy nhiệm chi và ủy nhiệm thu?
a. Là 2 hình thức thanh toán qua trung gian thanh toán
b. Các lệnh do chủ tài khoản lập phải lập trên các mẫu in sẵn do tổ chức cung
cấp dịch vụ thanh toán cung cấp
c. Là hình thức thanh toán mà chủ tài khoản lập lệnh , ủy nhiệm thanh toán với
các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán để thực hiện việc thanh toán
d. Chỉ được sử dụng để thanh toán những trị giá khác nhau, định kì khác nhau
10. Câu TCTD góp vốn, mua cổ phần của doanh nghiệp bằng:
a. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ
b. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ, vốn huy động
c. Vốn điều lệ và vốn huy động
d. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ, và vốn đi vay
11. Cơ sở xác định lãi suất thả nổi cho các khoản vay là:
a. Lãi suất cơ bản do ngân hàng Nhà nước công bố cộng thêm lạm phát dự tính
b. Lãi suất huy động tiết kiệm cộng thêm với một biên độ nhất định
c. Lãi suất thực cộng vào lãi suất công bố d. Tất cả đều sai
12. Tài sản chủ yếu trên bảng cân đối kế toán của ngân hàng thương mại là: a. Tiền gửi
b. Nhà làm việc và các thiết bị văn phòng
c. Cho vay khách hàng d. Các khoản bảo lãnh
13. Phát biểu nào sau đây là sai?
a. Sec vô danh là loại sec không có ghi tên người thụ hưởng; và sec vô danh
chỉ có thể chuyển nhượng được bằng thủ tục ký hậu
b. Sec định danh là loại sec ghi rõ tên người thụ hưởng; sec định danh không
thể chuyển nhượng được nếu không có thủ tục ký hậu
c. Sec chuyển khoản không thể chuyển nhượng được và không thể lãnh tiền mặt được
d. Sec tiền mặt được ngân hàng thanh toán trả bằng tiền mặt
14. Loại công cụ nào sau đây không được dùng để giảm thiểu rủi ro danh mục tín dụng
a. Hợp đồng hoán đổi rủi ro tín dụng
b. Hợp đồng quyền chọn c. Hợp đồng tương lai d. b và c đều đúng lOMoARcPSD| 36477832
15. Mua bán nợ được thực hiện qua những hình thức nào? a. Dự phần cho vay b. Dự phần thời hạn c. Chuyển nhượng
d. Tất cả đều đúng
16. Các nghiệp vụ ngân hàng liên quan đến thương phiếu bao gồm: a. Thu hộ thương phiếu
b. Chiết khấu thương phiếu
c. Bão lãnh thương phiếu
d. Tất cả đều đúng
17. Ý nghĩa hoạt động đầu tư chứng khoán đối với NHTM là để:
a. Cung cấp thanh khoản khi cần thiết
b. Đa dạng hóa hoạt động sinh lời c. Gia tăng lợi nhuận
d. Các câu trên đều đúng.
18. Hình thức thanh toán được thực hiện giữa các NHTM khác hệ thống, khác địa
bàn nhưng mỗi NHTM có mở TK tiền gửi tại NH đối phương là a. Thanh toán liên hàng b. Thanh toán qua NHNN c. Thanh toán bù trừ
d. Thanh toán qua quan hệ NH đại lý
19. Nếu mức vốn tự có của khách hàng tham gia vào phương án quá thấp thì điều
này liên quan đến ... a. Rủi ro lựa chọn b. Rủi ro nghiệp vụ
c. Rủi ro bảo đảm d. Rủi ro nội tại
20. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (hệ số CAR) phản ánh mối quan hệ giữa
a. Vốn tự có và tài sản có rủi ro của NHTM
b. Vốn tự có và tài sản có rủi ro đã quy đổi của NHTM
c. Vốn tự có và tài sản có của NHTM
d. Vốn tự có và dư nợ tín dụng của NHTM. Một Số Câu Hỏi Khác Phần 1
1. Loại tài sản nào có tính thanh khoản cao và có tính sinh lời: a. Vàng, ngoại tệ; b. Trái phiếu DN; lOMoARcPSD| 36477832 c. Góp vốn KD;
d. Trái phiếu chính phủ;
2. Sắp xếp quy trình quản lý danh mục đầu tư:
1. Tư vấn về các loại hình đầu tư 2. Xác định kỳ vọng
3. Ký hợp đồng quản lý danh mục đầu tư
4. Xây dựng cơ cấu đầu tư tối ưu. 5. Cung cấp thông tin 6. Kết thúc hợp đồng a. 1,2,3,4,5,6; b. 3,5,1,2,4,6; c. 5,3,1,2,4,6; d. 1,5,3,2,4,6;
3. Ý nghĩa của hoạt động đầu tư chứng khoán đối với NHTM:
a. Phát triển dịch vụ khách hàng; b. Nâng cao thương hiệu;
c. Cung cấp thanh khoản khi cần thiết;
d. Giảm thiểu rủi ro trong đầu tư;
4. Theo quy định hiện hành, đối với việc thực hiện hoạt động môi giới
chứng khoán thì các ngân hàng thương mại… a. Hoàn toàn không được phép thực hiện; b.
Được phép thực hiện không hạn chế; c.
Không được phép thực hiện trực tiếp; d.
Được phép thực hiện thông qua Sở giao dịch Chứng khoán; 5.
Phát biểu nào sau đây không đúng về công cụ phái sinh?
a. Sự ra đời của các công cụ phái sinh bắt nguồn từ rủi ro tiềm tàng
trong các giao dịch hợp đồng trong nền kinh tế;
b. Công cụ phái sinh luôn được ra đời trước một giao dịch hợp đồng cơ sở;
c. Công cụ phái sinh là một loại hình bảo hiểm rủi ro tài chính khi thực
hiện các hợp đồng kinh tế;
d. Sử dụng phái sinh sẽ giúp khách hàng phòng ngừa, giảm thiểu rủi ro tài chính;
6. Loại hợp đồng nào dưới đây không thuộc về các công cụ phái sinh? a. Hợp đồng tương lai;
b. Hợp đồng hoán đổi; c. Hợp đồng tín dụng;
d. Hợp đồng quyền chọn; lOMoARcPSD| 36477832
7. Việc làm nào sau đây không liên quan đến nghiệp vụ quản lý danh mục đầu tư? a. Xác định kỳ vọng;
b. Xây dưng cơ cấu đầu tư tối ưu;
c. Tư vấn về các loại hình đầu tư; d. Đầu tư chứng khoán;
8. TCTD góp vốn mua cổ phần DN bằng:
a. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ;
b. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ, vốn huy động;
c. Vốn điều lệ và vốn huy động;
d. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ, vốn đi vay;
9. Chức năng nào không phải của hoạt động đầu tư chứng khoán:
a. Tạo sự đa dang hóa về mặt địa lý;
b. Tăng cường năng lực cho doanh nghiệp để thực hiện các cơ hội kinh doanh;
c. Giảm nhẹ mức độ tác động của thuế;
d. Cân bằng rủi ro tín dụng ;
10. nào không phải là ý nghĩa của hoạt động đầu tư chứng khoán đối với NHTM:
a. Cung cấp thanh khoản khi cần thiết; b. Thâu tóm doanh nghiệp;
c. Đa dạng hóa hoạt động sinh lời;
d. Giảm thiểu rủi ro tập trung;
11. Khi ngân hàng thương mại A sử dụng chiến lược bậc thang để đầu
tư chứng khoán trên thị trường tài chính, nếu kì hạn tối đa cho danh
mục đầu tư là 10 năm thì số tiền đầu tư sẽ được chia thành:
a. 5 phần bằng nhau; b. 10 phần bằng nhau; c. 15 phần bằng nhau;
d. 20 phần bằng nhau; TL: b
12. Nhận xét nào sau đây không đúng về chiến lược bậc thang trong
hoạt động đầu tư tài chính của ngân hàng
a. Ngân hàng dễ quản lý, chỉ cần phân bổ đầu tư đều cho các kỳ hạn và
thường xuyên kiểm tra các khoản đến hạn để tái đầu tư;
b. Hạn chế được biến động trong thu nhập của danh mục đầu tư, do duy trì
mức sinh lợi trung bình, tránh được các biến cố thua lỗ lớn;
c. Ngân hàng cần phải dự báo lãi suất trong tương lai;
d. Tất cả các ý trên đều đúng;
13.Chọn nhận xét đúng nhất về chiến lược phân chia kỳ hạn (A
spitmaturity approach)?
a. Đầu tư toàn bộ vào chứng khoán ngắn hạn;
b. Đầu tư toàn bộ vào chứng khoán dài hạn; lOMoARcPSD| 36477832
c. Đầu tư vào chứng khoán ngắn hạn và chứng khoán dài hạn;
d. Chiến lược phân chia kỳ hạn bao gồm cả 3 chiến lược nhỏ nêu trên;
14. Ngân hàng sử dụng chiến lược Barbell trong đầu tư chứng khoán, nghĩa là:
a. Danh mục đầu tư chỉ có chứng khoán ngắn hạn;
b. Danh mục đầu tư chỉ có những loại chứng khoán dài hạn;
c. Danh mục đầu tư có sự kết hợp giữa chứng khoán ngắn hạn và dài hạn;
d. Tất cả các ý trên đều đúng;
15. Nhận xét nào sau đây không đúng về chiến lược phân chia kỳ hạn?
a.Với chiến lược này, ngân hàng có thể thu được lợi nhuận lớn hơn so với chiến lược bậc thang;
b. Chiến lược này được xem là chiến lược đầu tư chủ động;
c. Ngân hàng không cần dự đoán về chiều hướng biến động lãi suất trong nền kinh tế;
d. Ngân hàng có thể gánh chịu tổn thất nếu những dự đoán của ngân hàng thiếu chính xác;
16. Phát biểu nào sau đây không đúng về công cụ phái sinh?
a. Sự ra đời của các công cụ phái sinh bắt nguồn từ rủi ro tiềm tàng trong các
giao dịch hợp đồng trong nền kinh tế;
b. Công cụ phái sinh luôn được ra đời trước một giao dịch hợp đồng cơ sở;
c. Công cụ phái sinh là một loại hình bảo hiểm rủi ro tài chính khi thực hiện các hợp đồng kinh tế;
d. Sử dụng phái sinh sẽ giúp khách hàng phòng ngừa, giảm thiểu rủi ro tài
chính; 17. Loại hợp đồng nào dưới đây không thuộc về các công cụ phái sinh? a. Hợp đồng tương lai;
b. Hợp đồng hoán đổi; c. Hợp đồng tín dụng;
d. Hợp đồng quyền chọn;
18. Việc làm nào sau đây không liên quan đến nghiệp vụ quản lý danh mục đầu tư? a. Xác định kỳ vọng;
b. Xây dưng cơ cấu đầu tư tối ưu;
c. Tư vấn về các loại hình đầu tư; d. Đầu tư chứng khoán;
19. Mô hình KMV thường được dùng để: a. Đầu tư vàng; b. Đầu tư cổ phiếu; c. Đầu tư trái phiếu; d. Đầu tư ngoại tệ;
20. Chứng khoán hóa:
a. Là việc phát hành CK trên cơ sở giá trị của các khoản phải trả mà một NH đã sở hữu;
b. Là việc phát hành trái phiếu trên cơ sở giá trị của các khoản phải trả mà một NH đã sở hữu; lOMoARcPSD| 36477832
c. Là việc phát hành CK trên cơ sở giá trị của các khoản phải thu mà một NH đã sở hữu;
d. Là việc phát hành cổ phiếu trên cơ sở giá trị của các khoản phải thu mà một NH đã sở hữu;
21. Ngân hàng có mua một số trái phiếu công ty, trong đó khi phát hành
đã được thỏa thuận về việc mua lại. Nhà phát hành sẽ mua lại số trái phiếu này khi:
a. Lãi suất thị trường tăng;
b. Lãi suất thị trường giảm;
c. Lãi suất thị trường giảm, thị giá trái phiếu tăng bằng mức giá mua lại và đến kỳ hạn thỏa thuận;
d. Ngân hàng gặp khó khăn;
22. Điều nào sau đây đúng?
a. Tín phiếu kho bạc là chứng nhận nợ của Chính phủ do Ngân hàng Nhà nước phát hành;
b. Tín phiếu kho bạc là chứng nhận nợ của Chính phủ do Kho bạc Nhà nước phát hành;
c. Tín phiếu kho bạc không được chuyển nhượng trên thị trường tiền tệ;
d. Tất cả các ý trên đều đúng;
23. Ngân hàng mua các loại chứng khoán đầu tư có kỳ hạn cố định và
giữ đến ngày đáo hạn nhằm:
a. Phòng ngừa rủi ro tín dụng;
b. Phòng ngừa rủi ro hối đoái;
c. Gia tăng thu nhập từ việc nhận tiền lãi cuối kỳ;
d. Gia tăng nguồn thu từ chênh lệch giá mua và giá bán;
24. Nếu ngân hàng thương mại muốn thực hiện phân phối chứng chỉ
quỹ đầu tư chứng khoán thì:
a. Phải thành lập quỹ đầu tư trực thuộc;
b. Phải thành lập công ty môi giới chứng khoán;
c. Phải mua lại công ty thực hiện danh mục đầu tư chứng khoán;
d. Tất cả các ý trên đều đúng;
25. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
a. Trái phiếu Chính phủ có mức độ rủi ro tín dụng thấp nhất và có mức sinh lời cao nhất;
b. Trái phiếu Chính phủ có mức độ rủi ro tín dụng thấp nhất nhưng đồng thời có
mức sinh lời cũng thấp;
c. Trái phiếu công ty cũng có mức độ rủi tín dụng thấp;
d. Tất cả các ý trên đều đúng;
26. Ngân hàng thương mại được góp vốn, mua cổ phần của doanh
nghiệp hoạt động trong những lĩnh vực nào sau đây? a. Bảo hiểm; b. Chứng khoán; c. Thông tin tín dụng;
d. Tất cả các ý trên đều đúng; lOMoARcPSD| 36477832
27. Loại giấy tờ có giá nào không do doanh nghiệp phát hành:
a. Chứng thư thương mại;
b. Hối phiếu được ngân hàng chấp nhận;
c. Chứng chỉ tiền gửi; d. Trái phiếu công ty;
28. Danh mục đầu tư của ngân hàng phải được thiết kế sao cho:
a. Đảm bảo chi phí thấp nhất;
b. Đảm bảo lợi nhuận ở mức độ kỳ vọng nhất định nhưng rủi ro phải ở mức thấp nhất;
c. Lợi nhuận cao nhất và rủi ro ở mức chấp nhận; d. b, c đều đúng;
29. Ngân hàng dùng nguồn huy động để mua trái phiếu với mức sinh
lời cố định, trong khi lãi suất huy động đã tăng theo thị trường.
Điều này sẽ gây ra ảnh hưởng như thế nào đến ngân hàng?
a. Rủi ro vỡ nợ; b. Rủi ro lãi suất; c. Rủi ro tín dụng;
d. Hoàn toàn không ảnh hưởng;
30. Ý nào sau đây không phải là mục đích của hoạt động đầu tư chứng
khoán đối với NHTM
a. Cung cấp thanh khoản cho ngân hàng khi cần;
b. Điều tiết thị trường chứng khoán;
c. Đa dạng hóa hoạt động sinh lời;
d. Giảm thiểu rủi ro tập trung;
31. Ngân hàng đầu tư vào các loại chứng khoán có tỷ suất lợi tức cố định
như trái phiếu Chính phủ. Khi lãi suất thị trường tăng lên sẽ ảnh
hưởng như thế nào đến giá thị trường của các chứng khoán nợ đã
được phát hành trước đó?

a. Làm tăng giá thị trường của các chứng khoán nợ;
b. Làm giảm giá thị trường của các chứng khoán nợ;
c. Không thay đổi giá thị trường của các chứng khoán nợ;
d. Tất cả các ý trên đều sai;
32. Ngân hàng đầu tư vào các loại chứng khoán có tỷ suất lợi tức cố định
như trái phiếu Chính phủ. Khi lãi suất thị trường tăng lên sẽ ảnh
hưởng như thế nào đến giá thị trường của các chứng khoán nợ đã
được phát hành trước đó?

a. Làm tăng giá thị trường của các chứng khoán nợ;
b. Làm giảm giá thị trường của các chứng khoán nợ;
c. Không thay đổi giá thị trường của các chứng khoán nợ;
d. Tất cả các ý trên đều sai;
33. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hoạt động đầu tư tài
chính của ngân hàng?
a. Sự phát triển của thị trường tài chính;
b. Chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư của Nhà nước cho các khu công nghệ cao;
c. Vốn tự có của ngân hàng;
d. Các quy định pháp luật của Nhà nước; lOMoARcPSD| 36477832
34. Danh mục đầu tư của ngân hàng sẽ tập trung vào các loại chứng
khoán như trái phiếu Chính phủ, tín phiếu Kho bạc, bởi vì:
a. Những loại chứng khoán này không thể chuyển nhượng trên thị trường;
b. Những loại chứng khoán này có độ rủi ro tín dụng thấp, dễ dàng chuyển
nhượng trên thị trường để bổ sung thanh khoản khi cần thiết;
c. Những loại chứng khoán này có khả năng sinh lời cao hơn những loại chứng khoán khác;
d. Tất cả các ý trên đều đúng;
35. Hoạt động đầu tư tài chính giúp ngân hàng:
a. Tăng tính cân xứng về kỳ hạn giữa nguồn vốn và sử dụng vốn;
b. Hạn chế rủi ro lãi suất;
c. Phân tán rủi ro tín dụng;
d. Tất cả các ý trên đều đúng;
36. Trong một số trường hợp, danh mục đầu tư của ngân hàng không
nhằm mục tiêu tìm kiếm lợi nhuận mà nhằm:
a. Sử dụng tiền nhàn rỗi; b. Tạo tính thanh khoản; c. Gia tăng tính rủi ro;
d. Gia tăng năng lực cạnh tranh của ngân hàng;
37. Loại chứng khoán đầu tư nào sau đây có độ an toàn thấp nhất? a. Trái phiếu Kho bạc; b. Tín phiếu Kho bạc;
c. Hối phiếu được ngân hàng chấp nhận (Banker’s Acceptance); d. Trái phiếu công ty;
38. Khi đầu tư chứng khoán, rủi ro tín dụng xuất hiện khi:
a. Lãi suất thị trường biến động;
b. Ngân hàng thương mại chưa sử dụng hết hạn mức tín dụng;
c. Các nhà đầu tư ồ ạt bán chứng khoán;
d. Người phát hành chứng khoán không thể thanh toán được vốn gốc và lãi;
39. Lý do các nhà đầu tư ưa chuộng trái phiếu có thể thu hồi từ nhà phát hành là? a. Thu nhập ổn định;
b. Không chịu ảnh hưởng của những biến động trên thị trường;
c. Những loại chứng khoán này có mức lợi tức cao hơn các loại khác; d. Độ an toàn cao;
40. Giao dịch REPO bao gồm: a.Bán chứng khoán b.Mua lại chứng khoán c.Chỉ b đúng d.a và b
41. Khi nói chứng khoán có tính thanh khoản cao, nghĩa là?
a. Chứng khoán đó khả năng chuyển đổi thành tiền mặt dễ dàng; lOMoARcPSD| 36477832
b. Chứng khoán đó rất khó bán lại trên thị trường;
c. Khó chuyển đổi chứng khoán đó thành tiền mặt;
d. Chứng khoán có giá bán cao;
42. Các ngân hàng thương mại Việt Nam thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh
phát hành chứng khoán:
a. Không nhất thiết phải có sự chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước;
b. Luật Các Tổ chức Tín dụng 2010 không cho phép ngân hàng thương mại thực
hiện nghiệp vụ bảo lãnh phát hành chứng khoán;
c. Phải thành lập công ty chứng khoán ( Công ty con của Ngân hàng);
d. Phải thực hiện tại Sở giao dịch chứng khoán;
43. Sự ảnh hưởng của các sự kiện chính trị, kinh tế làm giá cổ phiếu
trên thị trường chứng khoán giảm mạnh thuộc về: a. Rủi ro lãi suất; b. Rủi ro tín dụng; c. Rủi rõ thị trường; d. Rủi ro mua lại;
44. Ngân hàng tham gia vào thị trường nào để mua bán các loại chứng khoán ngắn hạn?
a. Thị trường tiền tệ; b. Thị trường vốn;
c. Thị trường ngoại hối; d. Thị trường vàng;
45. Hoạt động nào không phải là hoạt động đầu tư tài chính của các
Ngân hàng thương mại Việt Nam bao gồm:
a. Góp vốn mua cổ phần của các doanh nghiệp
b. Mua, nắm giữ cổ phiếu của các tổ chức tín dụng/ngân hàng khác
c. Cho vay khách hàng doanh nghiệp
d. Đầu tư trên thị trường tài chính
46. Ngân hàng thương mại được mua bán loại giấy tờ có giá nào sau
đây? a. Tín phiếu Kho bạc;
b. Trái phiếu Chính phủ; c. Sổ tiết kiệm; d. a và b;
47. Loại giấy tờ có giá nào được xem là giấy chứng nhận nợ? a. Thương phiếu; b. Cổ phiếu công ty; c. Cổ tức;
d. Tất cả các ý trên đều đúng;
48. Hoạt động đầu tư giúp ngân hàng nâng cao khả năng thanh khoản bằng cách:
a. Chuyển các tài sản tài chính thành tiền theo thứ tư ưu tiên: Tài sản có tính
thanh khoản cao thì bán sau;
b. Chuyển các tài sản tài chính thành tiền theo thứ tự ưu tiên: Tài sản có tính
thanh khoản thấp thì bán trước; lOMoARcPSD| 36477832
c. Chuyển các tài sản tài chính thành tiền theo thứ tự ưu tiên: Tài sản có tính
thanh khoản cao thì bán trước;
d. Tất cả các ý trên đều đúng;
49. Tín phiếu kho bạc được phát hành nhằm:
a. Huy động vốn cho công ty;
b. Phục vụ nhu cầu đầu tư phát triển của công ty;
c. Bù đắp thiếu hụt của Ngân sách Nhà nước;
d. Tăng nguồn chi tiêu cho công ty;
50. Điều nào sau đây không đúng về trái phiếu công ty?
a. Là một loại chứng khoán nợ;
b. Được phát hành nhằm tài trợ các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng địa phương;
c. Xác nhận nghĩa vụ trả nợ của tổ chức phát hành đối với người sở hữu trái phiếu;
d. Là một trong các loại giấy tờ có giá mà Luật cho phép ngân hàng được tham gia trên thị trường;
51. Điểm giống nhau cơ bản giữa tín phiếu kho bạc và trái phiếu kho bạc? a. Thời hạn phát hành; b. Mục đích phát hành; c. Tổ chức phát hành;
d. Cả ba ý kiến trên đều đúng;
52. Vốn góp liên doanh của ngân hàng thương mại được trích từ?
a. Vốn điều lệ của ngân hàng;
b. Nguồn tiền gửi huy động từ khách hàng;
c. Quỹ dự trữ của ngân hàng; d. a và c;
53. Phương thức bảo lãnh chứng khoán nào trong đó tổ chức bảo lãnh
sẽ cam kết bao tiêu toàn bộ chứng khoán phát hành cho dù có phân phối hết hay không?
a. Bảo lãnh với cam kết cố gắng cao nhất;
b. Bảo lãnh với cam kết chắc chắn;
c. Bảo lãnh theo phương pháp tối thiểu - tối đa;
d. Tất cả các ý trên đều sai;
54. Điều nào không đúng về tín phiếu kho bạc?
a. Chứng nhận nợ của Chính phủ do Kho bạc Nhà nước phát hành;
b. Do công ty tư nhân phát hành;
c. Công cụ có thể không mang lãi suất hoặc lãi suất thấp;
d. Được phát hành nhằm bù đắp thiếu hụt của Ngân sách Nhà nước và thực hiện
các mục tiêu của chính sách tiền tệ;
55. Ngân hàng thương mại tham gia thị trường tiền tệ dưới hình thức nào sau đây?
a. Tham gia đấu thầu tín phiếu Kho bạc
b. Mua bán các công cụ chuyển nhượng, trái phiếu Chính phủ
c. Mua tín phiếu Ngân hàng Nhà nước
d. Tất cả các ý trên đều đúng; lOMoARcPSD| 36477832
56. Hối phiếu được ngân hàng chấp nhận được xem là một công cụ có
độ an toàn cao, bởi vì:
a. Ngân hàng là người chịu trách nhiệm đầu tiên, phải thanh toán toàn bộ khoản nợ
mà nó bảo đảm với người thụ hưởng.
b. Do Chính phủ phát hành và bảo đảm c. Lãi suất thấp
d. Hoàn toàn không có rủi ro Phần 2
1. Phương thức nào biểu hiện nghiệp vụ tín dụng của NH? a. Chuyển tiền; b. Nhờ thu trơn;
c. Nhờ thu kèm chứng từ;
d. Phát hành thư tín dụng;
2. Thanh toán qua ngân hàng hiện nay gồm các thể thức nào?
a) Thanh toán bù trừ, thanh toán theo hợp đồng, UNC, Séc;
b) Thanh toán theo kế hoạch, thanh toán chuyển khoản, thanh toán tiền mặt;
c) Thanh toán qua nhiều ngân hàng, thanh toán qua một ngân hàng;
d) Séc, uỷ nhiệm chi, uỷ nhiệm thu, thư tín dụng, thanh toán thẻ.
3. Phạm vi thanh toán của Séc chuyển khoản là:
a) Trong phạm vi nền kinh tế quốc dân: giữa các doanh nghiệp với nhau, giữa các
doanh nghiệp với các cá nhân, giữa cá nhân với nhau và với doanh nghiệp; b)
Trong phạm vi các NHTM cùng hệ thống, các ngân hàng thương mại khác hệ
thống, các ngân hàng thương mại với ngân hàng Nhà nước, ngân hàng Nhà nước
với các ngân hàng thương mại và các chi nhánh ngân hàng với nhau;
c) Giữa các khách hàng có mở TK ở cùng một NH hoặc khác NH nhưng các
NH này có tham gia thanh toán bù trừ trên địa bàn tỉnh, thành phố;
d) Trong phạm vi giữa các khách hàng có mở TK ở cùng một NH.
4. Trong các tài khoản sau đây, tài khoản nào không được sử dụng trong Hệ
thống Thanh toán liên Ngân hàng:
a) Tài khoản tiền gửi thanh toán của các thành viên;
b) Tài khoản thanh toán bù trừ;
c) Tài khoản thu hộ, chi hộ;
d) Tài khoản tiền gửi tiết kiệm của khách hàng. lOMoARcPSD| 36477832
5. Địa điểm được thanh toán Séc:
a) Tại địa điểm kinh doanh của người bị kí phát;
b) Tại địa điểm ghi trên tờ séc;
c) Tại bất cứ các tổ chức tín dụng, ngân hàng được phát hành séc; d) Cả 3 câu đều đúng.
6. Hình thức nào sau đây không phải tổ chức thanh toán giữa các ngân hàng:
a) Thanh toán qua ngân hàng Nhà Nước; b) Thanh toán trả chậm; c) Thanh toán bù trừ;
d) Thanh toán qua quan hệ ngân hàng đại lí.
7. : Đâu không phải là ưu điểm của Thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng: a)
Nhanh chóng, có thể xử lý cùng lúc nhiều giao dịch thanh toán; b)
Tạo điều kiện cho các ngân hàng tổ chức quản lý vốn và điều hòa vốn có hiệu quả; c) An toàn tài sản; d)
Thể hiện rõ số phải thu và số phải trả của từng ngân hàng tham gia thanh toán bù trừ.
8. : Nếu số tiền ghi bằng chữ và bằng số trên mặt hối phiếu nhận nợ không
trùng khớp với nhau, thì sẽ thanh toán căn cứ vào số tiền nào: a) Số tiền bằng chữ; b) Số tiền bằng số;
c) Số tiền nhỏ hơn trong 2 số;
d) Hối phiếu đó không có giá trị.
9. Sự chậm trễ trong việc phát hành ủy nhiệm chi có thể gây hại cho: a) Người mua; b) Người bán;
c) Người mua và người bán;
d) Ngân hàng phục vụ dịch vụ thanh toán cho người mua. lOMoARcPSD| 36477832
10. Điều nào sau đây không đúng khi nói về phương thức thanh toán dưới
hình thức ủy nhiệm thu:
a) Có thể sử dụng trong trường hợp hai bên mua – bán có sự tín nhiệm lẫn nhau,
đã có sự thỏa thuận về điều kiện thanh toán;
b) Do người thụ hưởng lập nên quá trình thanh toán có thể xảy ra sự chậm trễ;
c) Do người thụ hưởng lập nên quá trình thanh toán không xảy ra chậm trễ;
d) Ngân hàng của người thụ hưởng báo cho người mua thông qua ngân hàng của người mua.
11. : Phương thức thanh toán bằng ủy nhiệm thu có thể sử dụng trong những trường hợp nào?
a) Trong trường hợp hai bên cung ứng dịch vụ không có sự tín nhiệm lẫn nhau;
b) Trong trường hợp hai bên mua bán hàng hóa hoặc cung ứng dịch vụ không có
sự tín nhiệm lẫn nhau hoặc trong trường hợp thanh toán dịch vụ cung cấp có
phương tiện đo đếm chính xác như điện, nước, điện thoại;
c) Trong trường hợp hai bên mua bán hàng hóa có sự tín nhiệm lẫn nhau;
d) Trong trường hợp hai bên mua bán hàng hóa hoặc cung ứng dịch vụ có sự tín
nhiệm lẫn nhau hoặc trong trường hợp thanh toán dịch vụ cung cấp có phương
tiện đo đếm chính xác như điện, nước, điện thoại;
12. Phát biểu nào dưới đây là không đúng về đặc điểm của phương thức
thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng?
a) Phạm vi thanh toán rộng;
b) Các ngân hàng thành viên phải mở tài khoản tiền gửi tại ngân hàng chủ trì;
c) Có thể xử lý cùng lúc nhiều giao dịch thanh toán;
d) Ngân hàng chủ trì là Ngân hàng Nhà nước hoặc một đơn vị ngân hàng
khác nếu trên địa bàn không có chi nhánh NHNN.
13. Thẻ tín dụng có ưu điểm:
a. Lệ phí giao dịch thấp và phạm vi hoạt động hẹp.
b. Phổ biến cho các hoạt động mua bán xe hơi. lOMoARcPSD| 36477832
c. Sử dụng thanh toán thay thế cho tiền mặt nhưng không thể thay thể cho séc.
d. Có thể dùng thẻ để rút tiền mặt từ chi nhánh ngân hàng, ngân hàng đại lý
hoặc ATM hoặc chuyển sang tài khoản của ngân hàng khác;
14. nào sau đây sai. Khi thanh toán séc khách hàng phải: a.
Có tài khoản tại ngân hàng đó; b.
Chỉ được thanh toán trong cùng hệ thống một ngân hàng; c.
Có số seri nằm trong seri của ngân hàng; d.
Ghi số tiền trên séc nhỏ hơn số dư tài khoản;
15. Đâu không phải là điểm giống nhau giữa 2 PTTT séc và thẻ ? a.
Đều do ngân hàng phát hành; b.
Là hình thức thanh toán không dung tiền mặt; c.
Đối tượng được thanh toán có thể nhận tiền mặt hay chuyển khoản; d.
Là hình thức thanh toán thông qua trung gian ngân hàng.
16. UNC và UNT không giống nhau ở điểm nào ? a.
Đơn vị thụ hưởng và đơn vị trả tiền nhất thiết phải có TK tại NH; b. Đều do khách hàng lập; c.
Phí DV chuyển tiền do đơn vị thụ hưởng hoặc đơn vị trả tiền trả; d.
Thực hiện việc thanh toán trên các mẫu UNC,UHT của NH.
17. Hình thức thanh toán nào đơn vị cung cấp hàng hóa, dịch vụ được
đảm bảo thanh toán hơn? a. Sec ; b. Ủy nhiệm thu; c. Ủy nhiệm chi; d. Thư tín dụng.
18. Đặc điểm của thẻ tín dụng:
a. Khách hàng nào cũng có thể có một thẻ tín dụng;
b. Khi sử dụng thẻ tín dụng thì số dư nợ giảm dần;
c. Chủ thẻ cần có số dư trên tài khoản thanh toán của mình tại ngân hàng phát hành thẻ;
d. Thẻ tín dụng có đầy đủ các tính năng như thẻ ghi nợ.
19. Hãy chọn đáp án Sai:
Các thành viên tham gia Hệ thống TTLNH phải là tổ chức cung ứng dịch vụ thanh
toán và tuân thủ các điều kiện sau đây:
a. Phải có tài khoản tiền gửi thanh toán tại Sở Giao dịch; lOMoARcPSD| 36477832
b. Phải duy trì số dư tài khoản tiền gửi thanh toán bảo đảm thực hiện các Lệnh thanh
toán và quyết toán bù trừ qua Hệ thống TTLNH;
c. Phải thiết lập, duy trì và quản lý hạn mức nợ ròng trong trường hợp được tham gia
dịch vụ thanh toán giá trị thấp;
d. Được sự đồng ý của thành viên quản lý trực tiếp.
20. Tại sao lại phân biệt thời hạn xuất trình và thời hạn hiệu lực thanh toán: a.
Để khuyến khích người thụ hưởng nhanh chóng tới xuất trình séc; b.
Để khuyến khích sử dụng thanh toán bằng séc; c.
Kéo dài thời gian thanh toán, gia tăng thêm thời hạn hiệu lực cho tờ séc,
phòng ngữa trường hợp đột xuất; d.
Căn cứ để xét tính vi phạm kỉ luật thanh toán của người kí phát;
21. : Những loại séc nào yêu cầu người thụ hưởng có tài khoản ngân hàng a.
Séc gạch chéo, séc chuyển khoản; b.
Séc chuyển khoản, séc du lịch; c.
Séc chuyển khoản, séc theo lệnh; d.
Séc du lịch, séc gạch chéo.
22. Chọn đáp án đúng:
a. Ủy nhiệm chi phải do người trả tiền lập, ký và chỉ căn cứ vào lệnh đó để ngân hàng
chi tiền trả cho đơn vị thụ hưởng;
b. Điều kiện thanh toán của ủy nhiệm chi là đơn vị thụ hưởng và đơn vị trả tiền phải có tài khoản ngân hàng;
c. Thẻ ghi nợ có các chức năng như : thanh toán trực tiếp, vay tiền ngân hàng để
thanh toán, rút tiền tự động;
d. Thẻ ghi có có các chức năng như: rút tiền tự động, thanh toán trực tiếp, có thể
mang số dư qua nhiều tháng liên tục.
23. Chọn đáp án đúng: a.
Thẻ ATM dùng để thanh toán và rút tiền; b.
Thẻ ghi nợ chỉ dùng để rút tiền; c.
Thẻ ghi có dùng để thanh toán; d.
Thẻ thanh toán dùng để rút tiền.
24. Thanh toán liên hàng được thực hiện giữa các ngân hàng nào dưới đây?
a. Agribank chi nhánh quận 9 và Vietinbank chi nhánh Bình Dương;
b. Vietcombank chi nhánh quận 9 và Vietinbank chi nhánh quận 9;
c. Agribank chi nhánh quận 9 và Agribank chi nhánh Bình Dương;
d. Vietcombank chi nhánh quận 9 và Agribank chi nhánh quận Bình Dương; 25.
Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Để gửi tiền qua ngân hàng khác, người gửi tiền phải có tài khoản tại ngân hàng;
b. Để tổ chức thanh toán 2 ngân hàng cần có tài khoản tiền gửi của nhau;
c. Hình thức thanh toán chủ yếu của 2 ngân hàng cùng hệ thống là thanh toán liên ngân hàng; lOMoARcPSD| 36477832
d. Giữa hai ngân hàng tổ chức thanh toán qua quan hệ ngân hàng đại lí không cần
thêm một ngân hàng làm trung gian;
26. Chọn câu đúng: a.
Số dư nhỏ nhất của thẻ ghi nợ là 0; b.
Chủ thẻ tín dụng nộp tiền trễ kì hạn phải trả thì sẽ chịu lãi suất cao; c.
Thẻ phụ được phát hành khi thẻ chính bị mất; d.
Thẻ tín dụng không thể rút tiền mặt. 27. Chọn câu sai: a.
Người nắm giữ séc vô danh là người thụ hưởng hợp pháp; b.
Séc chuyển khoản không thể chuyển nhượng và không thể lĩnh tiền mặt được; c.
Có thể chuyển nhượng một phần số tiền ghi trên séc; d.
Người kýp hát vẫn phải trả số tiền ghi trên tờ séc sau khi tờ séc bị người thụ
lệnh từ chối thanh toán theo thông báo đình chỉ thanh toán;
28. Thanh toán bằng thư tín dụng có đặc điểm nào sau đây là sai? a.
Người mua tiết kiệm được thời gian,công sức trong việc tìm đối tác uy tín và tin cậy; b.
Quy trình thanh toán ngắn gọn,các bên tiến hành đều rất nhanh chóng trong
việc lập và kiểm tra chứng từ; c.
Thường áp dụng đối với các hoạt động thanh toán xuất nhập khẩu; d.
Bảo vệ quyền lợi cho cả người mua và người bán hàng hóa khi họ không có
điều kiện trực tiếp trao đổi với nhau.
29. Nhược điểm của thanh toán qua quan hệ ngân hàng đại lý: a.
Không tạo điều kiện chuyển tiền , nó sẽ gửi đơn đặt hàng thanh toán được giải
quyết thông qua tài khoản đại lý có tổ chức với nhau; b.
Việc thanh toán liên quan đến 4 bên, giao dịch từng bước không thuận tiện; c.
Chỉ trong phạm vi các ngân hàng cùng hệ thống, khách hàng không nhiều; d.
Đòi hỏi phải có hệ thống công nghệ hiện đại, nhạy bén khi giao dịch giữa các
ngân hàng với nhau để đảm bảo rủi ro thấp;
30. Sử dụng loại thẻ nào sau đây làm tăng số dư nợ khi mua hàng hóa dịch vụ: a. Thẻ ghi nợ; b. Thẻ tín dụng; c. Thẻ thanh toán; d. Thẻ ATM. 31. : Chọn câu đúng: a.
Thẻ thanh toán còn gọi khác là thẻ ghi nợ; b.
Thẻ tín dụng chỉ cho phép chủ tài khoản rút tiền trong một giới hạn đã thỏa thuận; c.
Séc chỉ dùng để rút tiền mặt tại ngân hàng; d.
Sử dụng thẻ ghi nợ có nghĩa là bạn đang vay tiền của ngân hàng.
32. Chọn câu sai, KH muốn sử dụng phương tiện thanh toán qua NH, KH phải có: a. Tài khoản thanh toán;
b. Tài khoản tiền gởi giao dịch; lOMoARcPSD| 36477832
c. Tài khoản tiền gởi tiết kiệm không kỳ hạn; d. Tài khoản vãng lai;
33. :Thẻ thanh toán không có thông tin nào được in nổi? a. Tên của thẻ; b. Số của thẻ;
c.Số CMND của chủ thẻ; d. Tên người chủ thẻ;
34. Một khách hàng dùng thẻ mua sắm hàng hóa tại siêu thị, giá trị hàng
hóa được ghi nợ ngay vào tài khỏan thanh toán của chủ thẻ và ghi có
vào tài khỏan của siêu thị. Loại thẻ và phương thức thanh toán đó là:
a. Thẻ tín dụng và phương thức thanh toán điện tử;
b. Thẻ ghi nợ và phương thức thanh toán cơ học;
c. Thẻ tín dụng và phương thức thanh toán cơ học;
d. Thẻ ghi nợ và phương thức thanh tóan điện tử; 35. Thẻ từ và thẻ điện tử phân biệt với nhau ở:
a. Nguồn gốc số tiền trên thẻ;
b. Phạm vi sử dụng thẻ;
c. Kỹ thuật đọc và lưu giữ thông tin trên thẻ;
d. Phương thức thanh tóan thẻ;
36. Một khách hàng dùng thẻ đưa vào máy, sau khi nhập số nhận dạng cá
nhân, khách hàng rút được một khoản tiền và tài khoản của anh ta bị ghi
nợ.Đó là loại thẻ nào: a. Thẻ từ; b. Thẻ thanh toán; c. Thẻ ATM; d. Thẻ thông minh;
37. Đặc điểm nào dưới đây là của phương thức thanh toán điện tử:
a. Chủ thẻ được thanh toán trả chậm
b. Tài khỏan của người bán hàng sẽ được ghi có sau một số ngày nhất định;
c. Được sử dụng cùng với thẻ điện tử;
d. Không có sự tách rời giữa thời gian giao dịch và thời gian thanh toán;
38. Khi sử dụng thẻ tín dụng, chủ thẻ sẽ phải:
a. Ký quỹ một số tiền trên tài khỏan dùng thẻ;
b. Chịu lãi nếu thanh toán không đủ mức quy định trong một số ngày nhất định;
c. Có tài khỏan tiền gửi thanh toán tại ngân hàng;
d. Thanh toán ngay khi có bảng sao kê định kỳ từ ngân hàng;
39. Ủy nhiệm thu và ủy nhiệm chi giống nhau ở chỗ:
a. Là phương tiện thanh toán qua ngân hàng do khách hàng phát hành;
b. Quy trình luân chuyển chứng từ tương tự như nhau;
c. Có thể gặp phải rủi ro thiếu tiền chi trả khi xuất trình chứng từ thanh toán;
d. Chủ thể ký phát là người mua hàng; lOMoARcPSD| 36477832
40. Một khách hàng dùng thẻ mua sắm hàng hóa tại siêu thị, giá trị
hàng hóa được ghi nợ ngay vào tài khỏan thanh toán của chủ thẻ và
ghi có vào tài khỏan của siêu thị. Loại thẻ và phương thức thanh toán đó là:

e. Thẻ tín dụng và phương thức thanh toán điện tử;
f. Thẻ ghi nợ và phương thức thanh toán cơ học;
g. Thẻ tín dụng và phương thức thanh toán cơ học;
h. Thẻ ghi nợ và phương thức thanh toán điện tử;
41. Séc được hiểu là:
a. Lệnh phiếu do người mua hàng phát hành;
b. Hối phiếu do người bán hàng phát hành;
c. Giấy nợ do ngân hàng phát hành;
d. Hối phiếu đặc biệt do chủ tài khoản phát hành;
42. Đặc điểm nào dưới đây là của phương thức thanh toán điện tử:
e. Chủ thẻ được thanh toán trả chậm;
f. Tài khỏan của người bán hàng sẽ được ghi có sau một số ngày nhất định;
g. Được sử dụng cùng với thẻ điện tử;
h. Có kết nối mạng giữa các chủ thể tham gia thanh toán;
43. Thẻ từ và thẻ điện tử phân biệt với nhau ở:
a. Nguồn gốc số tiền trên thẻ;
b. Phạm vi sử dụng thẻ;
c. Kỹ thuật đọc và lưu giữ thông tin trên thẻ;
d. Phương thức thanh tóan thẻ;
44. Khi sử dụng thẻ tín dụng, chủ thẻ sẽ phải:
a. Ký quỹ một số tiền trên tài khoản dùng thẻ;
b. Chịu lãi nếu thanh toán không đủ mức tối thiểu sau thời hạn quy định;
c. Có tài khoản tiền gởi thanh toán tại NH;
d. Thanh toán ngay khi có bảng sao kê định kỳ từ NH;
45. Theo Luật các công cụ chuyển nhượng, nếu không tính thời gian diễn
ra sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan thì tờ séc chỉ được
thanh toán nếu tờ séc được xuất trình trong vòng….

a. 15 ngày kể từ ngày ký phát;
b. 30 ngày kể từ ngày ký phát;
c. 45 ngày kể từ ngày ký phát;
d. 60 ngày kể từ ngày ký phát;
46. Rủi ro đặc trưng trong phương thức thanh toán ủy nhiệm thu là:
a. Chứng từ thanh toán giả;
b. Chứng từ đến mà tài khoản của nguời thanh toán không đủ tiền để trả;
c. Con nợ chậm trễ khi lập lệnh thanh toán;
d. Tất cả các câu đều đúng;
47. Công dụng chủ yếu của thẻ thanh toán là: a. Rút tiền mặt; lOMoARcPSD| 36477832
b. Trả tiền mua hàng hóa dịch vụ; c. Vay nợ; d. Thanh toán tiền cho NH;
48. Dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt trong ngân hàng gồm:
b. Bao gồm dịch vụ thanh toán qua tài khoản thanh toán và không qua tài khoản
thanh toán của khách hàng;
c. Có thể áp dụng thanh toán cho các Kho bạc Nhà nước trên cùng địa bàn;
d. Bao gồm các dịch vụ thanh toán là ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi, séc và thẻ; e. Tất cả đều đúng;
1. Chọn phát biểu đúng:
a. Chủ tài khoản là người mua hàng có thể sử dụng các phương tiện thanh toán
không dùng tiền mặt bao gồm séc bảo chi, ủy nhiệm chi; tín dụng thư để chi trả
tiền mua hàng hóa và dịch vụ;
b. Chủ tài khoản là người bán hàng có thể sử dụng các phương tiện thanh toán không
dùng tiền mặt bao gồm séc chuyển khoản, ủy nhiệm chi và tín dụng thư;
c. Cá nhân có thể sử dụng thẻ rút tiền mặt (ATM) để thanh toán tiền mua hàng hóa
và dịch vụ ở bất cứ nơi đâu; d. Tất cả đều đúng;
2. Theo quy định hiện hành, căn cứ theo số tiền sử dụng cho thanh
toán thì thẻ ngân hàng có thể được phân thành các loại:
a. Thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng, thẻ ATM;
b. Thẻ ATM, thẻ tín dụng, thẻ thấu chi;
e. Thẻ ATM, thẻ tín dụng, thẻ bảo đảm thanh toán séc;
a. Thẻ trả trước, thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng;
61. Phân biệt thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ nhờ điểm nào?
a. Công dụng thanh toán của thẻ;
b. Phạm vi sử dụng thẻ;
c. Kỹ thuật thanh toán thẻ;
d. Nguồn gốc số tiền trên thẻ;
62. Phát biểu nào dưới đây không nêu lên đặc tính của phương thức ủy
nhiệm chi trong thanh toán:
a. Lệnh thanh toán đi từ con nợ;
b. Thích hợp trong thanh toán các loại hàng hóa công cộng sử dụng trước, trả tiền sau;
c. Quy trình luân chuyển phù hợp nguyên tắc nợ trước – có sau;
d. Có lợi thế cho người bán hàng;
63. Biện pháp nào sau đây đem lại hiệu quả nhất để phát triển cơ sở
hạ tầng thông tin có tính an toàn cao và tin cậy trong ngành dịch vụ tài chính NH: a.
Mở rộng cung cấp các sản phẩm dịch vụ; b.
Tăng tốc độ điện toán; c.
Mở rộng bán hàng với nhiều kênh cung cấp; d.
Tăng thêm các ứng dụng sản phẩm mới; lOMoARcPSD| 36477832
64. : Một DN A ở TPHCM muốn thanh toán tiền hàng cho người
cung cấp tại Hà nội, DN A nên sử dụng phương tiện: a. Séc du lịch; b. Thẻ NH; c. Ủy nhiệm thu; d. Ủy nhiệm chi;
Câu Điểm giống nhau trong phương thức thanh toán séc và thanh toán ủy nhiệm chi là:
a. Chứng từ thanh toán do con nợ phát hành;
b. Khả năng gặp phải chứng từ giả;
c. Được chuyển giao trực tiếp trong giao dịch;
d. Tất cả các câu đều đúng;
Câu Phát biểu nào sau đây không đúng về nghiệp vụ trung gian thanh toán
không bằng tiền mặt:
a. Không sử dụng tiền mặt mà là những con số trên sổ sách;
b. Không được mở các tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ;
c. Cá nhân không đủ năng lực hành vi dân sự thì không được mở tài khoản để giao dịch;
d. Thẻ thanh toán là một trong những phương thức thanh toán không sử dụng tiền mặt;
Câu: Chọn phát biểu đúng:
a. Thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng đều là thẻ thanh toán;
b. Thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng đều là hình thức cho vay theo hạn mức tín dụng của ngân hàng;
c. Ngân hàng dựa vào thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng để đánh giá mức tín nhiệm của khách hàng;
d. Thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng không được phép rút tiền tại các trạm ATM; lOMoARcPSD| 36477832
Câu: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây về việc sử dụng séc trong thanh toán:
a. Ngân hàng và kho bạc nhà nước chỉ được bán séc trắng cho khách hàng có tài
khoản tại đơn vị mình;
b. Người thụ hưởng có quyền khiếu nại trong tất cả các trường hợp khi séc bị từ chối;
c. Nếu tờ séc không được chi trả, người chuyển nhượng séc bắt buộc phải có trách
nhiệm đối người cầm tờ séc;
d. Tờ séc viết hỏng không được gạch bỏ mà phải xé khỏi cuốn séc; Câu: Chọn
phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây:
a. Dịch vụ thanh toán qua tài khoản thanh toán của khách hàng, bao gồm: chuyển tiền, thu hộ, chi hộ;
b. Dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng, bao gồm:
chuyển tiền, thu hộ, chi hộ;
c. Dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt là dịch vụ thanh toán phải qua tài khoản thanh toán;
d. Phương tiện trong thanh toán không dùng tiền mặt là chứng từ điện tử hoặc chứng từ giấy;
Câu Câu nào không phải là điểm giống nhau giữa thanh toán bằng ủy nhiệm chi và ủy nhiệm thu?
a. Là 2 hình thức thanh toán qua trung gian thanh toán;
b. Các lệnh do chủ tài khoản lập phải lập trên các mẫu in sẵn do tổ chức cung
ứng dịch vụ thanh toán cung cấp;
c. Là hình thức thanh toán mà chủ tài khoản lập lệnh, ủy nhiệm thanh toán đối
với các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán để thực hiện việc thanh toán;
d. Chỉ được sử dụng để thanh toán những trị giá khác nhau, định kỳ khác nhau;
Câu : Hãy sắp xếp các câu sau theo đúng quy trình thanh toán bằng uỷ nhiệm chi:
1. Người mua và người bán có quan hệ mua bán hàng hoá hoặc/và dịch vụ với nhau;
2. Ngân hàng của người mua thanh toán tiền cho người bán thông qua ngân hàng của người bán;
3. Người mua viết uỷ nhiệm chi yêu cầu ngân hàng của mình thanh toán tiền mua hàng cho người bán;
4. Ngân hàng của người bán thông báo cho người bán việc người mua đã thanh toán tiền; a. 1, 2, 3, 4; b. 1, 3, 4, 2; c. 1, 3, 2, 4; d. 1, 2, 4, 3;
Câu: Phát biểu nào sau đây là đúng: a.
Uỷ nhiệm chi do ngân hàng/ tổ chức cung ứng dịch vụ lập;
b. Uỷ nhiệm thu do người thụ hưởng lập; lOMoARcPSD| 36477832 c.
Uỷ nhiệm chi thường sử dụng để thanh toán những giá trị khác nhau, định kỳ khác nhau;
d. Uỷ nhiệm thu thường chỉ thanh toán cho những giá trị cố định theo kỳ;
Câu : Hình thức thanh toán được thực hiện giữa các NHTM khác hệ thống, khác
địa bàn nhưng mỗi NHTM có mở TK tiền gửi tại NH đối phương là a. Thanh toán liên hàng; b. Thanh toán qua NHNN; c. Thanh toán bù trừ;
d. Thanh toán qua quan hệ NH đại lý;
Câu : Nhược điểm của thanh toán từng lần qua NHNN
a. Tốc độ thanh toán chậm;
b. Chỉ áp dụng cho những NH trong cùng hệ thống;
c. Phải đăng ký mẫu chữ ký tại NH chủ trì và các NH thành viên khác; d. Chi phí sử dụng cao;
Câu : Phát biểu nào sau đây là sai?
a. Séc vô danh là loại séc không có ghi tên người thụ hưởng; và séc vô danh chỉ có
thể chuyển nhượng được bằng thủ tục ký hậu;
b. Séc định danh là loại séc ghi rõ tên người thụ hưởng; séc định danh không thể
chuyển nhượng được nếu không có thủ tục ký hậu;
c. Séc chuyển khoản không thể chuyển nhượng được và không thể lãnh tiền mặt được;
d. Séc tiền mặt được ngân hàng thanh toán trả bằng tiền mặt;
Câu 2: Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản là:
a. Cung ứng phương tiện thanh toán và cấp tín dụng;
b. Cung ứng phương tiện thanh toán và cho thuê tài chính;
c. Cung ứng phương tiện thanh toán và môi giới chứng khoán;
d. Cung ứng phương tiện thanh toán và thực hiện lệnh chi; Câu : Nhược
điểm của hình thức thanh toán bằng Ủy nhiệm thu là:
a. Không thể dùng trong trường hợp thanh toán dịch vụ cung cấp có phương tiện đo đếm chính xác;
b. Ủy nhiệm thu do người thụ hưởng lập, nên quá trình thanh toán có thể bị chậm trễ;
c. Sử dụng Ủy nhiệm thu mất nhiều thời gian, tốn chi phí;
d. Ủy nhiệm thu chỉ được sử dụng trong các giao dịch hàng hóa/ dịch vụ có tính chất công cộng;
Câu : Ưu điểm của hình thức thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng là:
a. Phạm vi thanh toán rộng, trong toàn quốc do mạng lưới chi nhánh các Ngân hàng
Nhà nước bao phủ hết các địa phương trên cả nước;
b. Nếu các ngân hàng phải thanh toán nhưng số dư không đủ chi trả, sẽ được ngân
hàng Nhà nước và các NHTM cho vay bổ sung vốn thiếu hụt trong thanh toán bù trừ;
c. Có thể xử lý nhanh chóng cùng lúc nhiều giao dịch thanh toán; lOMoARcPSD| 36477832
d. Có thể xử lý đồng thời nhiều giao dịch giữa các ngân hàng có quan hệ thanh toán với nhau;
Câu : Những đặc điểm nào sau đây không phải là của thẻ ghi nợ?
a. Rút tiền trực tiếp từ tài khoản của mình để thực hiện việc thanh toán;
b. Có khả năng rút tiền từ các máy ATM;
c. Số dư bên có của tài khoản thẻ giảm khi thanh toán;
d. Số dư bên nợ của tài khoản tăng khi thanh toán;
Câu : Đặc điểm chung của tất cả phương thức tổ chức thanh toán giữa các ngân hàng là a. Không dùng tiền mặt;
b. Thực hiện từng giao dịch một;
c. Thực hiện cùng lúc nhiều giao dịch;
d. Phạm vi thanh toán trên toàn quốc;
Câu Điểm khác biệt của Séc với ủy nhiệm chi:
a. Chủ thể lập lệnh thanh toán;
b. Chủ thể thụ lệnh thanh toán;
c. Thời điểm chuyển giao chứng từ;
d. Chủ thể hưởng lợi chứng từ;
Câu: Rủi ro nào trong phương thức thanh toán bằng ủy nhiệm thu:
a. Chứng từ thanh toán giả;
b. Tài khoản người thanh toán không đủ tiền khi chứng từ đến;
c. Con nợ chậm trễ khi lập lệnh thanh toán;
d. Chủ nợ chậm trể khi lập lệnh thanh toán;
Câu Câu nào sau đây là sai khi nói về tiện ích của dịch vụ thanh toán qua NH:
a. Giảm chi phí vận chuyển, bảo quản, kiểm kê tiền mặt;
b. Tránh được mọi rủi ro có thể xảy ra;
c. Chống thất thu thuế có hiệu quả;
d. Được cung cấp dịch vụ NH với nhiều ưu đãi;
Câu Phương thức thu phí sử dụng dịch vụ điện nào sau đây mang lại nhiều lợi
ích và thuận lợi nhất cho một công ty nước? a. Thu phí tận nhà;
b. Thu phí thông qua ủy nhiệm thu;
c. Thu phí thông qua ủy nhiệm chi;
d. Nhận thanh toán bằng séc;
Câu Hình thức thanh toán giữa các NH nào có ưu thế nhất khi thực hiện thanh
toán giữa các NH trong cùng một hệ thống: a. Thanh toán liên NH; b. Thanh toán liên hàng;
c. Thanh toán qua NH đại lý; d. Thanh toán bù trừ;
Câu Đặc điểm của thanh toán bù trừ giữa các NH là:
a. Có thể xử lý cùng lúc nhiều giao dịch thanh toán;
b. Tốc độ thanh toán chậm;
c. Chỉ áp dụng đối với những NH khác hệ thống với nhau; lOMoARcPSD| 36477832
d. Các NH thành viên không nhất thiết phải mở tài khoản tại NH
chủ trì; Câu Số BIN trên thẻ ATM là gì ?
a. Mã số cá nhân riêng của chủ thẻ;
b. Mã số chỉ tài khoản giao dịch của chủ thẻ;
c. Mã số của NH phát hành thẻ;
d. Mật khẩu của thẻ do NH cung cấp khi phát hành; Câu Câu
nào sau đây không đúng khi nói về SWIFT:
a. Tốc độ nhanh cho phép xử lý được số lượng lớn giao dịch ở mọi quốc gia trên thế giới;
b. Tính bảo mật rất cao và an toàn;
c. Chi phí cho một điện giao dịch thấp hơn các phương tiện truyền thông truyền thống;
d. Sử dụng SWIFT sẽ tuân theo tiêu chuẩn thống nhất;
Câu Khi có nhiều tờ séc nộp vào NH cùng một thời điểm để đòi tiền từ một người
ký phát mà khả năng chi trả của người ký phát không đủ để thanh toán tất cả
các tờ séc đó, thứ tự thanh toán sẽ là:

a. Theo thứ tự số séc và ngày ký phát;
b. Theo ngày ký phát và thứ tự số séc;
c. Theo giá trị của số tiền trên mỗi tờ séc;
d. NH sẽ không thanh toán tất cả các tờ séc đó;
Câu Hiện nay, trong các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt thì phương
tiện thanh toán nào có tổng khối lượng giao dịch lớn nhất tại Việt Nam?
a. Séc; b. Ủy nhiệm chi; c. Ủy nhiệm thu; d. Thẻ ngân hàng;
Câu Phát biểu nào sau đây về séc là đúng:
a. Quá thời hạn hiệu lực của séc, muốn được nhận khoản chi trả, người thụ hưởng
phải yêu cầu ngân hàng của người ký phát chi trả;
b. Khi đã bảo chi séc, người thụ lệnh chịu trách nhiệm thanh toán số tiền ghi trên
séc cho dù đã hết thời hạn xuất trình của tờ séc;
c. Người mua séc du lịch ký xác nhận lên tờ séc này thì có thể quy đổi nó thành
tiền mặt tương ứng số tiền mà người mua đã viết trên séc;
d. Đối với séc gạch chéo là loại séc không được rút tiền mặt; Câu Ưu điểm của ủy nhiệm thu là:
a. Có thể sử dụng cả trong thanh toán nội địa và quốc tế;
b. Ngân hàng có thể kiểm soát được khả năng thanh toán của người trả tiền;
c. Quá trình thanh toán diễn ra nhanh nhưng phức tạp;
d. Giảm thiểu chi phí cho ngân hàng;
Câu Giả sử bạn là nhân viên thanh toán, khi nhận thanh toán ủy nhiệm thu do
khách hàng nộp vào, đầu tiên bạn cần chú ý việc gì?
a. Bên thụ hưởng không có TK ở NH;
b. Bên chi trả không có TK ở NH;
c. Bên thụ hưởng không có đủ số dư trên TK ở NH;
d. Bên chi trả không có đủ số dư trên TK ở NH; Câu lOMoARcPSD| 36477832
Điều nào sau đây là đúng khi nói về ủy nhiệm chi và ủy nhiệm thu? A.
Ủy nhiệm chi và ủy nhiệm thu đều do ngân hàng lập
(Sai, ủy nhiệm chi và ủy nhiệm thu sẽ do người có nhu cầu trả tiền hay thu tiền lập, mà
người đó không phải lúc nào cũng là ngân hàng.) B.
Khi sử dụng ủy nhiệm chi và ủy nhiệm thu thì người mua và người bán phải
có tài khoản tại cùng ngân hàng
(Sai, đối với ủy nhiệm chi thì người mua và người bán không nhất thiết phải cùng có
tài khoản ngân hàng. Đối với ủy nhiệm thu thì người mua và người bán phải đều có
tài khoản ngân hàng (cùng hoặc khác ngân hàng))
C.
Phí dịch vụ chuyển tiền do đơn vị trả tiền hoặc đơn vị thụ hưởng trả
(Đúng, tùy theo thỏa thuận, đơn vị trả tiền hoặc đơn vị thụ hưởng sẽ trả phí chuyển tiền cho ngân hàng) D.
Ngân hàng phục vụ người thụ hưởng nhận phí chuyển tiền (Sai, phí chuyển
tiền sẽ do ngân hàng phục vụ người trả tiền hưởng) Câu Thanh toán song biên được
sử dụng giữa các:

a. NH cùng hệ thống, cùng địa bàn, giao dịch thường xuyên;
b. NH cùng hệ thống, khác địa bàn, giao dịch không thường xuyên;
c. NH khác hệ thống, khác địa bàn, giao dịch thường xuyên;
d. NH khác hệ thống, cùng địa bàn, giao dịch không thường xuyên;
Câu Trong thanh toán séc thì người nào mà tài khoản thanh toán của Họ bị ghi nợ : a. Người thụ hưởng; b. Người ký phát;
c. Người chuyển nhượng;
d. Người được trả tiền;
Câu Loại séc được NH bảo đảm chi trả cho người thụ hưởng bằng cách phong
tỏa số tiền của người phát hành séc tại NH là : a. Séc bảo chi ; b. Séc tiền mặt ; c. Séc gạch chéo ;
d. Séc theo lệnh ; Câu Séc gạch chéo:
a. Người thụ hưởng không cần có tài khoản tại NH ;
b. Người phát hành không cần có tài khoản tại NH ;
c. Người phát hành phải có tài khoản tại NH ;
d. Người thụ hưởng phải có tài khoản tại NH ;
Câu “…………………….. là một tờ mệnh lệnh trả tiền vô điều kiện, do một
khách hàng của ngân hàng ký phát ra lệnh cho ngân hàng trích một số tiền nhất
định từ tài khoản của mình để trả cho người được chỉ định”.

a. Lệnh phiếu (Promissory Note);
b. Hối phiếu (Bill of Exchange); c. Séc (Check); d. Thư tín dụng (L/C);
Câu “Hành vi cam kết trả tiền của người có nghĩa vụ trả tiền khi hối phiếu đến
thời hạn thanh toán” là nghiệp vụ:
e. Chấp nhận hối phiếu (Acceptance) lOMoARcPSD| 36477832
f. Ký hậu hối phiếu (Endorsement)
g. Bảo lãnh hối phiếu (Aval) h. Kháng nghị (Protest)
Câu Các chủ tài khoản có tiền gởi thanh toán tại ngân hàng được sử dụng:
a. Séc, thẻ tín dụng, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu;
b. Séc, thẻ ATM, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu;
c. Séc, thẻ tín dụng, thẻ ATM, ủy nhiệm chi;
d. Séc, ủy nhiệm chu, thẻ tín dụng, thẻ ATM;
Câu Nếu không tính thời gian diễn ra sự kiện bất khả kháng thì tờ séc chỉ được
thanh toán nếu tờ séc được xuất trình trong vòng:
a. 10 ngày kể từ ngày ký phát;
b. 20 ngày kể từ ngày ký phát;
c. 60 ngày kể từ ngày ký phát;
d. 30 ngày kể từ ngày ký phát;
Câu Khi thanh toán bằng ủy nhiệm chi do khách hàng nộp vào ngân hàng, nhân
viên thanh toán cần chú ý sự cố:
a. Bên thụ hưởng không có tài khoản tại ngân hàng;
b. Bên chi trả không có tài khoản tại ngân hàng;
c. Bên thụ hưởng không đủ số dư trên tài khoản tại ngân hàng;
d. Bên chi trả không đủ số dư trên tài khoản tại ngân hàng;
Câu Thể thức thanh toán thư tín dụng hầu như chỉ sử dụng trong thanh toán hợp
đồng xuất nhập khẩu ít được sử dụng để thanh toán hợp đồng mua bán hàng hóa trong nước vì :
a. Khách hàng nội địa bị hạn chế về ngoại ngữ;
b. Thủ tục thanh toán quá phức tạp;
c. Khách hàng không có nhu cầu sử dụng thể thức này trong thanh toán hợp đồng mua bán trong nước;
d. Nhà nhập khẩu không thành thạo ngôn ngữ của nhà xuất khẩu; Câu Thẻ thanh
toán có thể sử dụng cho:
a. Bất cứ khoản thanh toán nợ nào cho ngân hàng;
b. Bất cứ khoản thanh toán tiền dịch vụ nào mà bên thụ hưởng chấp nhận;
c. Bất cứ khoản thanh toán nào mà bên thụ hưởng chấp nhận;
d. Bất cứ khoản thanh toán tiền hàng hóa nào mà bên thụ hưởng chấp nhận;
Câu Yếu tố không bắt buộc phải có khi phát hành hối phiếu a. Địa
điểm ký phát hối phiếu;
b. Mệnh lệnh đòi tiền vô điều kiện;
c. Số tiền bằng số và bằng chữ của hối phiếu;
d. Tiêu đề của hối phiếu;
Câu Phát biểu nào sau đây chính xác nhất:
a. Thanh toán qua ngân hàng là một loại dịch vụ nhận tiền, theo đó ngân hàng thực
hiện việc nhận tiền từ tài khoản của đơn vị phải trả, bằng cách ghi Nợ vào tài
khoản, sang tài khoản của đơn vị thụ hưởng, bằng cách ghi Có vào tài khoản;
b. Thanh toán qua ngân hàng là một loại dịch vụ nhận tiền, theo đó ngân hàng thực
hiện việc trích chuyển tiền từ tài khoản của đơn vị phải trả, bằng cách ghi Nợ vào
tài khoản, sang tài khoản của đơn vị thụ hưởng, bằng cách ghi Có vào tài khoản; lOMoARcPSD| 36477832
c. Thanh toán qua ngân hàng là một loại dịch vụ thanh toán, theo đó ngân hàng thực
hiện việc trích chuyển tiền từ tài khoản của đơn vị phải trả, bằng cách ghi Có vào
tài khoản, sang tài khoản của đơn vị thụ hưởng, bằng cách ghi Nợ vào tài khoản;
d. Thanh toán qua ngân hàng là một loại dịch vụ thanh toán, theo đó ngân hàng thực
hiện việc trích chuyển tiền từ tài khoản của đơn vị phải trả, bằng cách ghi Nợ vào
tài khoản, sang tài khoản của đơn vị thụ hưởng, bằng cách ghi Có vào tài khoản;
Câu Người lập ủy nhiệm chi là :
a. Người mua, người bán hàng hóa;
b. Người mua hàng hóa dịch vụ;
c. Người có số dư trong tài khoản thanh toán;
d. Người bán hàng hóa dịch vụ;
Câu Điểm khác nhau giữa thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng là:
a. Thẻ tín dụng dùng để cấp tín dụng, thẻ ghi nợ dùng để thanh toán nợ
b. Thẻ tín dụng không đòi hỏi khách hàng phải có tiền trên tài khoản mới được sử
dụng, thẻ ghi nợ đòi hỏi khách hàng phải có tiền trên tài khoản mới được sử dụng;
c. Thẻ tín dụng do tổ chức tín dụng phát hành, thẻ ghi nợ do ngân hàng phát hành:
d. Thẻ tín dụng đòi hỏi khách hàng phải có tiền trên tài khoản mới được sử dụng, thẻ
ghi nợ không đòi hỏi khách hàng phải có tiền trên tài khoản mới được sử dụng; Câu
Sự khác biệt về mục đích sử dụng giữa ký hậu để trắng và ký hậu theo lệnh là:

a. Ký hậu để trắng nhằm mục đích chuyển nhượng hối phiếu bằng cách trao tay, ký
hậu theo lệnh nhằm mục đích chuyển nhượng hối phiếu suy đoán theo lệnh của người thụ hưởng;
b. Ký hậu để trắng nhằm mục đích tạo thuận lợi cho việc chuyển nhượng hối phiếu,
ký hậu theo lệnh nhằm mục đích kiểm soát sự chuyển nhượng hối phiếu;
c. Ký hậu để trắng nhằm mục đích tạo thuận lợi cho việc chuyển nhượng hối phiếu,
ký hậu theo lệnh nhằm mục đích chấm dứt sự chuyển nhượng hối phiếu; d.Ký hậu để
trắng nhằm mục đích tạo thuận lợi cho việc chuyển nhượng hối phiếu, ký hậu theo
lệnh nhằm mục đích hạn chế sự chuyển nhượng hối phiếu;
Câu Đặc điểm của phương thức thanh toán tín dụng chứng từ được phát biểu như sau:
a. Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, nhà nhập khẩu cam kết trả tiền cho
ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu;
b. Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu cam
kết trả tiền cho ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu;
c. Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu cam
kết trả tiền cho nhà xuất khẩu;
d. Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, nhà nhập khẩu cam kết trả tiền cho nhà xuất khẩu;
Câu Đặc điểm của phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ theo điều kiện
D/P được phát biểu như sau:
a. Phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ theo điều kiện D/P , nhà xuất khẩu
không thể giao hàng mà chưa nhận được tiền của nhà nhập khẩu;
b. Phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ theo điều kiện D/P , nhà xuất khẩu
có thể nhận tiền mà chưa giao hàng cho nhà nhập khẩu; lOMoARcPSD| 36477832
c. Phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ theo điều kiện D/P , nhà nhập khẩu
không thể nhận hàng mà chưa trả tiền cho nhà xuất khẩu;
d. Phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ theo điều kiện D/P , nhà xuất khẩu
có thể nhận hàng mà chưa trả tiền cho nhà xuất khẩu;
Câu Đặc điểm của phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ theo điều kiện
D/A được phát biểu như sau:
a. Nhà xuất khẩu không thể giao hàng mà chưa nhận được tiền của nhà nhập khẩu;
b. Nhà xuất khẩu có thể nhận tiền mà chưa giao hàng cho nhà nhập khẩu;
c. Nhà nhập khẩu không thể nhận hàng mà chưa trả tiền cho nhà xuất khẩu;
d. Nhà nhập khẩu có thể nhận hàng mà chưa trả tiền cho nhà xuất khẩu;
Câu Theo quy định hiện hành của Việt Nam, Thời hạn xuất trình yêu cầu thanh
toán séc là ….., kể từ ngày ký phát: a. 30 ngày; b. 60 ngày; c. 45 ngày; d. 6 tháng;
Câu Việc thanh toán séc bị chấm dứt sau ……., kể từ ngày ký phát ghi trên séc: a. 30 ngày; b. 60 ngày; c. 45 ngày; d. 6 tháng;
Câu Séc được xuất trình sau thời hạn xuất trình để thanh toán nhưng chưa
quá……… kể từ ngày ký phát thì người bị ký phát vẫn có thể thanh toán nếu
người bị ký phát không nhận được thông báo đình chỉ thanh toán đối với séc đó
và người ký phát có đủ tiền trên tài khoản để thanh toán.
a. 30 ngày; b. 60 ngày; c. 45 ngày; d. 6 tháng;
Câu Trong các loại thẻ sau, loại thẻ nào khách hàng có thể sử dụng khi tài khoản
tiền gửi đã hết tiền: a. Thẻ ghi nợ; b. Thẻ ký quỹ;
c. Thẻ sử dụng theo phương thức thấu chi; d. Thẻ tín dụng;
Câu Trong thanh toán séc, người bị ký phát là:
a. Người có nghĩa vụ trả tiền;
b. Người phục vụ người trả tiền;
c. Người thụ hưởng tờ séc;
d. Người phục vụ người thụ hưởng tờ séc;
Câu Phương tiện thanh toán nào sau đây không còn được sử dụng ở Việt Nam: a. Hối phiếu nhận nợ; b. Hối phiếu đòi nợ; c. Ngân phiếu thanh toán; lOMoARcPSD| 36477832 d. Ủy nhiệm chi;
Câu Nội dung nào dưới đây nêu lên khác biệt giữa séc và ủy nhiệm chi:
a. Chủ thể lập lệnh thanh toán khác nhau;
b. Khả năng chứng từ giả trong séc cao hơn trong ủy nhiệm chi;
c. Séc được chuyển giao trực tiếp trong giao dịch, còn uỷ nhiệm chi thì không;
d. Câu b và c đúng; Câu Thẻ ngân hàng dùng để: a. Rút tiền mặt
b. Thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ c. Vay tiền ngân hàng e. Cả a và b đều đúng
Câu Phân biệt thẻ từ và thẻ điện tử ở: b. Nguồn gốc của thẻ;
c. Loại máy đọc thẻ thích hợp với nó;
d. Phạm vi sử dụng thẻ;
e. Cách thức thanh toán trả ngay hoặc trả chậm;
Câu Căn cứ vào công nghệ của thẻ thì các loại thẻ của ngân hàng bao gồm: f. Thẻ từ và thẻ chip;
g. Thẻ từ và thẻ tín dụng; h. Thẻ từ và thẻ ATM; i. Thẻ chip và thẻ ATM;
Câu Việc thanh toán bằng séc sẽ
f. Nhanh hơn so với thanh toán bằng ủy nhiệm chi;
g. Chậm hơn so với thanh toán bằng ATM;
h. Mọi hình thức thanh toán đều như nhau;
i. Chưa đủ cơ sở để kết luận các ý trên;
Câu Phương thức thanh toán giữa các khách hàng qua ngân hàng là a.
NH trích từ tài khoản của bên chi trả sang tài khoản của bên thụ hưởng thông qua nghiệp vụ của NH; b.
NH trích từ tài khoản của NH, chuyển sang tài khoản của bên chi trả để thanh
toán cho bên thụ hưởng; c.
NH trích từ tài khoản của bên thụ hưởng chuyển sang NH khác có liên quan với
khách hàng trong thanh toán; d.
Tất cả các câu trên đều đúng;
Câu Theo quy định hiện hành, số tiền sử dụng để thanh toán thẻ ghi nợ là từ tài khoản:
a. Tài khỏan tiền gửi có kỳ hạn;
b. Tài khoản tiền gửi thanh toán;
c. Tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn; d. Tài khoản vãng lai;
Trong số các loại séc sau, loại séc nào không bị giới hạn thời gian thanh toán: a. Séc tiền mặt b. Séc du lịch lOMoARcPSD| 36477832 c. Séc bảo chi d. Séc gạch chéo
Câu Phát biểu nào dưới đây không nêu lên đặc tính của phương thức ủy nhiệm
chi trong thanh toán:
a. Lệnh thanh toán đi từ con nợ;
b. Thích hợp trong thanh toán các loại hàng hóa công cộng sử dụng trước, trả tiền sau;
c. Quy trình luân chuyển phù hợp nguyên tắc nợ trước – có sau;
d. Có lợi thế cho người bán hàng;
Câu Đặc điểm nào dưới đây nói rõ tính chất của ủy nhiệm thu:
a. Sử dụng cho các giao dịch hàng hóa giữa hai bên có quan hệ thường xuyên;
b. Lệnh thanh toán đi từ người thiếu nợ;
c. Quy trình luân chuyển chứng từ giống séc;
d. Người mua hàng có lợi thế được trả tiền chậm; Câu Khi NHTM
cung cấp các phương tiện thanh toán tốt thì sẽ thu hút : a.
Nguồn tiền gửi tiết kiệm
b. Nguồn tiền gửi phi giao dịch
c. Nguồn tiền gửi giao dịch
d. Tất cả các nguồn trên
Câu Muốn sử dụng phương tiện thanh toán qua ngân hàng, khách hàng phải có:
a. Tài khoản vãng lai tại ngân hàng
b. Tài khoản tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn tại ngân hàng
c. Tài khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng d. a và c đúng. Phần 3
Câu nghiệp vụ nào là nghiệp vụ nội bảng của NH? a. Mua trái phiếu DN; b. Tư vấn; c. Quản lý đầu tư; d. Bảo hiểm;
Câu 1. Các dịch vụ tài chính của NH
A. Làm tăng nguồn vốn của NH;
B. Làm giảm tài sản của NH;
C. Vừa làm tăng nguồn vốn, vừa làm giảm tài sản của NH;
D. Không làm thay đổi nguồn vốn và tài sản của NH.
Câu 2. Người thụ thác có quyền gì đối với tài sản ủy thác? A. Chiếm hữu;
B. Chiếm hữu, sử dụng; lOMoARcPSD| 36477832 C. Định đọat;
D. Chiếm hữu, sử dụng, một phần quyền định đoạt.
Câu 2. Tháng 1/N, doanh nghiệp A có 15 000 USD. Hiện tại, doanh nghiệp A
đang có nhu cầu vốn 300 triệu VND phục vụ cho sản xuất và một khoản nợ phải
trả 10 000 USD phải trả vào đầu tháng 2/N. Doanh nghiệp nên làm gì để vừa có
tiền phục vụ sản xuất và có thể loại trừ rủi ro tỷ giá khi thanh toán nợ vào tháng
2/N (biết rằng tỷ giá USD đang có xu hướng tăng lên)?
A. Vay ngân hàng 15 000 USD với lãi suất thả nổi kỳ hạn 1 tháng;
B. Vay ngân hàng 15 000 USD với lãi suất 1,7%/năm kì hạn 1 tháng;
C. Kí hợp đồng mua bán ngoại tệ hoán đổi trị giá 15 000 USD;
D. Gửi 15 000 USD vào ngân hàng với lãi suất 0.25%/năm kì hạn 1 tháng.
Câu 1. Chọn câu SAI khi nói về dịch vụ phái sinh:
A. Dịch vụ phái sinh là một loại hình bảo hiểm rủi ro tài chính;
B. Dịch vụ phái sinh bắt nguồn từ rủi ro tiềm tàng trong giao dịch hợp đồng kinh tế;
C. Dịch vụ phái sinh luôn được ra đời trước một giao dịch hợp đồng;
D. Dịch vụ phái sinh giúp khách hàng phòng ngừa giảm thiểu rủi ro tài chính bên cạnh
việc đầu cơ tạo lợi nhuận.
Câu 2. Đâu là đặc điểm của dịch vụ tài chính?
A. Nguồn thu từ phí, không sử dụng đến vốn, hoạt động nội bảng;
B. Nguồn thu từ phí và lãi, sử dụng đến vốn, hoạt động ngoại bảng;
C. Nguồn thu từ lãi, không sử dụng đến vốn, hoạt động nội bảng; D. Nguồn thu từ phí,
không sử dụng đến vốn, hoạt động ngoại bảng.
Câu 1. Dịch vụ của Ngân hàng hiện đại là: A. Nhận tiền gửi;
B. Thanh toán; C. Ủy thác; D. Bảo quản, ký gửi.
Câu 2. Chọn câu sai:
A. Các hợp đồng ủy thác không được phép hủy ngang;
B. Người lập ủy thác chỉ được giữ lại 1 phần quyền kiểm soát đối với tài sản;
C. Thanh lý tài sản theo chúc thư là 1 dạng ủy thác; lOMoARcPSD| 36477832
D. Ở Việt Nam, các cá nhân, ngân hàng, tổ chức tài chính được quyền đem vốn đi ủy thác đầu tư.
Câu 1. Chọn câu SAI. Nhận ủy thác từ khách hàng cá nhân gồm: A.
Thanh lý tài sản theo chúc thư; B. Mua bán chứng khoán; C.
Điều hành các ủy thác cá nhân theo hợp đồng; D. Giám hộ tài sản.
Câu 1. Đặc điểm nào KHÔNG thuộc dịch vụ tư vấn? A. Mức độ rủi ro thấp; B.
Đòi hỏi đội ngũ tư vấn ngân hàng phải uy tín, kiến thức rộng, am hiểu chuyên môn; C.
Nội dung có thể là tư vấn đầu tư, mua bán, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp; D.
Người tư vấn chịu trách nhiệm về các quyết định mà người được tư vấn thực hiện.
Câu 2. Chọn câu SAI: A.
Trong dịch vụ ủy thác gần như mọi quyền hành trên tài sản được người sở hữu chuyển
qua cho người thụ thác, chỉ giữ lại 1 phần trong quyền kiểm soát tài sản; B.
Trong dịch vụ đại diện, người sở hữu vẫn giữ nguyên quyền trên tài sản, chỉ chuyển
giao cho người đại diện việc xác lập và thực hiện 1 số giao dịch dân sự trong phạm vi thẩm quyền; C.
Trên thực tế, các hợp đồng ủy thác thường được hủy ngang; D.
Dịch vụ đại diện có 3 dạng chính : đại diện kí kết hợp đồng, đại diện quản lý tài sản và đại diện tố tụng.
Câu 1: Loại nào sau đây là loại bảo lãnh ngân hàng do tổ chức tín dụng phát
hành cho bên nhận bảo lãnh để đảm bảo nghĩa vụ hoàn trả tiền ứng trước khách
hàng đã nhận cho bên nhận bảo lãnh theo hợp đồng đã ký:
A. Bảo lãnh hoàn thanh toán; B. Bảo lãnh thanh toán; C. Bảo lãnh dự thầu; D. Bảo lãnh vay vốn.
Câu 2: Chọn câu SAI. Hợp đồng cấp bảo lãnh, cam kết bảo lãnh của bên bảo lãnh
phải được ký bởi:
A. Người đại diện theo pháp luật;
B. Người quản lý rủi ro hoạt động bảo lãnh; lOMoARcPSD| 36477832
C. Người thẩm định khoản bảo lãnh;
D. Người được bảo lãnh.
Câu 1. Chọn phát biểu ĐÚNG về Dịch vụ uỷ thác:
A. Tại Việt Nam, hiện chỉ có Ngân hàng thương mại được thực hiện Dịch vụ uỷ thác;
B. Trong dịch vụ uỷ thác, người thụ thác ( người được uỷ thác) không có quyền chiếm
hữu, sử dụng và một phần định đoạt tài sản;
C. Tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được nhận ủy thác của cá nhân;
D. Người lập uỷ thác phải chịu rủi ro khi thực hiện nghiệp vụ ủy thác trong lĩnh vực liên
quan đến hoạt động ngân hàng.
Câu 2. Ngân hàng không được quyền uỷ thác, nhận uỷ thác trong lĩnh vực kinh doanh: A. Quản lý tài sản B. Kinh doanh bảo hiểm;
C. Hoạt động ngân hàng;
D. Mua bán bất động sản.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây SAI:
A. Dịch vụ tài chính bao gồm mọi dịch vụ ngân hàng và dịch vụ tài chính khác (ngoại trừ bảo hiểm);
B. Khi ngân hàng thực hiện các dịch vụ tài chính sẽ không làm thay đổi hai bên của bảng
cân đối kế toán của ngân hàng;
C. Dịch vụ tài chính giúp ngân hàng bổ sung nguồn lợi nhuận, phân tán rủi ro trong kinh doanh;
D. Dịch vụ tài chính trong ngân hàng là các dịch vụ gắn liền với hoạt động ngân hàng.
Câu 2. Bảo lãnh theo phương thức bán tất cả hoặc không bán gì khác với phương
thức bảo lãnh khác ở điểm nào?
A. Cam kết mua toàn bộ chứng khoán phát hành dù có phân phối hết hay không;
B. Nếu lượng chứng khoán bán được đạt tỷ lệ thấp hơn tỷ lệ yêu cầu thì toàn bộ đợt phát hành sẽ bị huỷ bỏ; lOMoARcPSD| 36477832
C. Nếu lượng chứng khoán phát hành không được bán hết thì huỷ bỏ toàn bộ đợt phát
hành và tiền đã bán chứng khoán sẽ thuộc quyền sở hữu của tổ chức bảo lãnh;
D. Nếu lượng chứng khoán phát hành không được bán hết thì huỷ bỏ toàn bộ đợt phát
hành và tiền đã bán chứng khoán được hoàn trả lại cho người mua.
Câu 1. Dịch vụ tài chính nào Ngân hàng thương mại không cần phải thành lập
hoặc mua lại công ty con, công ty liên kết? A. Bảo lãnh phát hành chứng khoán; B. Dịch vụ tư vấn; C. Bảo hiểm; D. Cho thuê tài chính.
Câu 2: Chọn nhận định ĐÚNG:
A. Trong dịch vụ bảo quản và ký gửi, Ngân Hàng vẫn phải trả lãi suất cho khách hàng
nếu vật bảo quản là tiền;
B. Hợp đồng tương lai vẫn được thực hiện trên thị trên OTC;
C. Hợp đồng quyền chọn không bắt buộc người mua nó thức hiện giao dịch đã cam kết
nhưng phí quyền chọn là bắt buộc trong tất cả các trường hợp.
D. Cty cho thuê tài chính với quy mô lớn vẫn được góp vốn, mua cổ phần, thành lập
công ty con, công ty liên kết.
Câu : Sự giống nhau giữa dịch vụ đại diện và dịch vụ ủy thác là:
a. Người sở hữu vẫn giữ nguyên các quyền trên tài sản;
b. Công việc phức tạp, tùy thuộc vào đối tượng khách hàng;
c. Có tính pháp lý cao, được quy định chặt chẽ bởi quy định của pháp luật;
d. Có thể chấm dứt bằng những thủ tục đơn giản;
Câu : Đâu không phải là công việc đại diện chính:
a. Đại diện ký kết hợp đồng; b. Đại diện quản lý; c. Đại diện tố tụng;
d. Đại diện xử lý thuế cá nhân;
Câu : Ý nào sau đây sai khi nói về dịch vụ bảo quản vật có giá:
a. Vật được gửi có thể là vàng, tiền, ảnh lưu niệm;
b. Ngân hàng phải hoàn trả nguyên vẹn vật được gửi;
c. Tiền và vàng bảo quản được tính lãi;
d. Ngân hàng biết chi tiết những vật được kí gửi; lOMoARcPSD| 36477832
Câu : Các dịch vụ tài chính mang lại nguồn thu cho ngân hàng từ: a. Lãi tín dụng; b. Thu từ phí; c. Đầu tư tài chính;
d. Huy động tiền gửi và cung ứng dịch vụ thanh toán;
Câu 1: Trong dịch vụ ủy thác, người thụ thác có tất cả những quyền gì đối với tài sản ủy thác:
a. Quyền chiếm hữu và quyền sử dụng;
b. Quyền kiểm soát và quyền định đoạt;
c. Chỉ có quyền chiếm hữu:
d. Gần như mọi quyền hành như 1 chủ sở hữu đối với tài sản;
Câu 2: Người lập ủy thác có những quyền gì đối với tài sản ủy thác:
a. Một phần quyền kiểm soát;
b. Một phần quyền sử dụng;
c. Một phần quyền định đoạt;
d. Có tất cả các quyền của 1 chủ sở hữu đối với tài sản;
Câu 3: Theo thông tư 04/2012 TT_NHNN, thì TCTD, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài không được nhận vốn ủy thác của đối tượng nào sau đây: a. Các TCTD khác;
b. Các tổ chức ở nước ngoài; c. Các cá nhân;
d. Các doanh nghiệp trong nước;
Câu 2: Chọn câu sai: Ngân hàng có thể thực hiện các nghiệp vụ liên quan đến ngân quỹ là: a. Thu hộ, chi hộ;
b. Chuyển tiền trong và ngoài nước;
c. Đổi tiền, kiểm đếm tiền;
d. Nhận ủy thác từ khách hàng; Câu : Chọn câu sai:
a. NHTM được nhận ủy thác đối với pháp nhân;
b. Dịch vụ bảo quản và kí gửi là dịch vụ cổ điển của ngân hàng;
c. Cho thuê két sắt, tủ sắt thuộc dịch vụ cho thuê tài chính;
d. Bảo lãnh ngân hàng là một hình thức cấp tín dụng; lOMoARcPSD| 36477832
Câu : Dịch vụ nào thuộc dịch vụ ủy thác ngân hàng: a. Quản lý tiền mặt;
b. Xác định một cơ cấu vốn hiệu quả;
c. Thụ thác phát hành chứng khoán cho doanh nghiệp;
d. Tư vấn trong quản lý tài chính;
Câu Dịch vụ nào dưới đây không thuộc dịch vụ ngân quỹ của ngân hàng thương mại:
a. Đổi tiền theo yêu cầu của khách hàng;
bThanh lý tài sản theo chúc thư;
c.Thu hộ tiền mặt tại địa điểm của khách hàng;
d.Chuyển tiền ra nước ngoài;
Câu Nghiệp vụ nào dưới đây không thuộc dịch vụ ngân quỹ
a. Chuyển tiền trong và ngoài nước;
b. Mở tài khoản tiền gửi thanh toán; c. Đổi tiền; d. Thu hộ;
Câu Nghiệp vụ ngân hàng nào dưới đây chỉ thu phí, không thu lãi? a. Bao thanh toán; b. Cho vay;
c. Mua trái phiếu chính phủ;
d. Thanh toán qua ngân hàng;
Câu Phương thức bảo lãnh phát hành chứng khoán nào mà tổ chức bảo lãnh
theo chỉ thị của tổ chức phát hành bán toàn bộ chứng khoán nếu ngược lại thì
sẽ hủy bỏ toàn bộ đợt phát hành?

a.Bảo lãnh với cam kết cố gắng cao nhất;
b.Bảo lãnh với cam kết chắc chắn;
c.Bảo lãnh theo phương pháp tối thiểu - tối đa;
d. Bảo lãnh theo phương thức hoặc bán tất cả hoặc không gì cả;
Câu Một khách hàng gửi vàng và phải trả phí cho ngân hàng giữ hộ. Quan hệ
giữa ngân hàng và khách hàng là:
a. Quan hệ giữa người đi vay và người cho vay;
b. Quan hệ giữa người nhận ký gửi và người ký gửi;
c. Quan hệ giữa người cho thuê và người đi thuê két sắt;
d. Chính chủ và đại lý;
Câu Dịch vụ chi hộ tiền mặt từ tài khoản KH đến các địa chỉ theo yêu cầu của KH là:
a. Dịch vụ thanh toán dùng UNT;
b. Dịch vụ thanh toán dùng UNC định kỳ; c. Dịch vụ ngân quỹ;
d. Dịch vụ quản lý tài khoản và két sắt; Các chức năng của ủy thác:
a. Nắm quản lý tài sản;
b. Điều hành tài sản vì quyền lợi của người thụ hưởng;
c. Bảo quản vật có giá; d. a và b; lOMoARcPSD| 36477832
Điều nào sau đây không đúng về chứng thư thương mại?
a. Chứng thư thương mại được gọi là thương phiếu;
b. Thường do các doanh nghiệp lớn có uy tín phát hành;
c. Doanh nghiệp muốn phát hành chứng thư thương mại cần có tài sản bảo đảm;
d. Đối với các doanh nghiệp có mức tín nhiệm thấp muốn phát hành chứng thư
thương mại cần có bảo lãnh thanh toán của ngân hàng; Câu Câu nào không đúng
về dịch vụ đại diện:

a. Quan hệ giữa KH và người đại diện không chặt chẽ như trong ủy thác;
b. Người đại diện được sự ủy quyền thay mặt KH trong từng vụ việc cụ thể;
c. Người đại diện có nhiều quyền đối với TS hơn dịch vụ ủy thác; d. Tất cả đều sai;
Câu Biện pháp nào sau đây đem lại hiệu quả nhất để phát triển cơ sở hạ tầng
thông tin có tính an toàn cao và tin cậy trong ngành dịch vụ tài chính NH:
e. Mở rộng cung cấp các sản phẩm dịch vụ;
f. Tăng tốc độ điện toán;
g. Mở rộng bán hàng với nhiều kênh cung cấp;
h. Tăng thêm các ứng dụng sản phẩm mới; Câu Dịch vụ chuyển tiền thuộc hình thức nào: a. Nghiệp vụ đầu tư;
b. Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ; c. Nghiệp vụ ủy thác; d. Nghiệp vụ tư vấn;
Câu Trong dịch vụ ủy thác, kết quả kinh doanh lỗ lãi tính cho bên nào: a. Ngân hàng; b. Khách hàng; c.
Nếu lỗ thì bên NH chịu, lãi thì KH hưởng; d.
Nếu lỗ thì bên KH chịu, lãi thì NH hưởng;
Câu Các ngân hàng thực hiện dịch vụ tư vấn, ủy thác, đầu tư tài chính, kinh
doanh vàng bạc mục đích chủ yếu là: a.
Giảm rủi ro trong hoạt động; b. Huy động vốn; c. Tăng tính thanh khoản; d. Đa dạng hóa nguồn thu;
Câu Hối phiếu được ngân hàng chấp nhận được xem là một công cụ có độ an toàn cao, bởi vì: e.
Ngân hàng là người chịu trách nhiệm bảo đảm thanh toán cho người thụ hưởng; f.
Do Chính phủ phát hành và bảo đảm; g.
Lãi suất thấp nên an toàn cao; h.
Được bên nhập khẩu cam kết trả nợ;
Câu Thu hộ, chi hộ, chuyển tiền, đổi tiền... là dịch vụ nào? a. Ủy thác; b. Ngân quỹ; lOMoARcPSD| 36477832 c.Đại diện; d. Tư vấn;
Câu Điều nào sau đây không đúng về hối phiếu được ngân hàng chấp nhận
(Banker’s Acceptance)?
a. Không thể chuyển nhượng được;
b. Đối với ngân hàng chấp nhận hối phiếu, việc đồng ý đóng dấu đã chấp nhận
được xem là một dạng tín dụng chữ ký cho khách hàng là người phát hành;
c. Là hối phiếu do doanh nghiệp phát hành;
d. Được ngân hàng đóng dấu “đã chấp nhận” lên hối phiếu;
Câu Ngân hàng thương mại KHÔNG được quyền ủy thác, nhận ủy thác, đại lý
trong lĩnh vực liên quan đến:
a. Hoạt động ngân hàng; b. Kinh doanh bảo hiểm;
c. Quản lý tài sản theo quy định của Ngân hàng Nhà nước; d. Ủy thác cá nhân;
Câu Về mặt pháp lý người tư vấn có chịu trách nhiệm về các quyết định mà
khách hàng được tư vấn thực hiện hay không?
a. Phải chịu toàn bộ trách nhiệm;
b. Chịu một phần trách nhiệm;
c. Trách nhiệm sẽ được chia đôi;
d. Không phải chịu trách nhiệm;
Câu Đội ngũ phòng dịch vụ tư vấn của NHTM thường là:
a. Bất cứ nhân viên nào làm việc trong NH;
b. Nhân viên có chuyên môn,kinh nghiệm, am hiểu về các lĩnh vực trong dịch vụ tư vấn;
c. Nhân viên cấp cao, có thành tích tốt trong hoạt động của NH;
d. Nhân viên lớn tuổi làm việc lâu năm, được mọi người tín nhiệm;
Câu Tác động tích cực của việc đa dạng hóa loại hình dịch vụ ngân hàng đến NHTM là ?
a. Phân tán rủi ro; thúc đẩy các nghiệp vụ cùng phát triển;
b. Tăng lợi nhuận đồng thời tăng chi phí mở rộng dịch vụ;
c. Phục vụ khách hàng theo phương thức trọn gói, nâng cao chất lượng cho khách hàng;
d. Mở thêm chi nhánh, dễ dàng chuyển hướng kinh doanh; Câu Các chức năng
của ủy thác: a. Nắm quản lý tài sản
b. Điều hành tài sản vì quyền lợi của người thụ hưởng
c. Bảo quản vật có giá d. a và b
Câu Điều nào sau đây sai đối với dịch vụ két sắt an toàn tai ngân hàng?
a. Thủ tục rất nhanh gọn;
b. Tài sản được đảm bảo an toàn tuyệt đối;
c. Chi phí sử dụng dịch vụ này thấp hơn so với việc thuê két sắt; lOMoARcPSD| 36477832
d. Tài sản được cất giữ trong dich vụ này thì sinh lời;
Câu Loại hình nào sau đây không phải là dịch vụ tài chính: a. Kiểm đếm tiền; b. Giám hộ tài sản; c. Ủy nhiệm chi; d. Tư vấn khách hàng;
Câu Câu nào dưới đây sai khi nói về tiện ích của việc bảo quản tài sản quí và giấy
tờ có giá tại ngân hàng:
a. KH không được kiểm tra tài sản trong thời gian bảo quản để đảm bảo an toàn và bí mật;
b. Ngân hàng cam kết giữ bí mật thông tin về TS của KH;
c. Được chấm dứt hợp đồng thuê ngăn tủ sắt trước thời hạn;
d. Được ủy quyền cho người khác khi có văn bản ủy quyền theo qui định của pháp luật;
Câu Câu nào sau đậy sai về việc bảo quản tài sản tại ngân hàng:
a. Ngân hàng phải bảo quản an toàn tuyệt đối tài sản của KH. Tài sản phải được
giữ nguyên vẹn cho tới khi trả lại cho KH;
b. Ngân hàng phải chịu trách nhiệm về quyền sở hữu hợp pháp các tài sản gửi ngân hàng bảo quản;
c. KH có trách nhiệm thanh toán đầy đủ, kịp thời phí bảo quản cho ngân hàng theo quy định;
d. Nếu nhận lại hộp tài sản còn nguyên vẹn khoá và niêm phong, KH phải chịu
trách nhiệm về toàn bộ số lượng, chất lượng tài sản đựng trong hộp sắt; Câu
Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ đại diện của ngân hàng:
a. Thanh toán tiền
lương cho nhân viên của khách hàng;
b. Phân chia tài sản trên di chúc;
c. Tư vấn mua bán bất động sản;
d. Quản lý những văn phòng của công ty BC;
Câu Câu nào sau đây đúng:
a. Ủy thác là người thụ thác có quyền nắm giữ và quản lý tài sản đó vĩnh viễn kể từ
khi người ủy thác mất;
b. Người đại diện có quyền thực hiện một số công việc nếu khách hàng gửi thưchỉ định;
c. Đối với dịch vụ ủy thác, người thụ thác không có quyền định đoạt tài sản;
d. Người đại diện có một phần quyền định đoạt tài sản của khách hàng;
Câu Ngoài lĩnh vực liên quan đến hoạt động ngân hàng, NHTM được quyền ủy
thác, nhận ủy thác, đại lý trong lĩnh vực liên quan đến?
a. Cho thuê tài sản;
b. Kinh doanh bảo hiểm;
c. Mua bán bất động sản;
d. Đầu tư chứng khoán; lOMoARcPSD| 36477832
Câu Chọn câu đúng, phương thức bảo quản “mở” là:
a. Mở tài khoản tiết kiệm tại Ngân hàng.
b. Phương thức có mức sinh lợi cao đối với khách hàng.
c. Hình thức tiền hoặc vàng không sinh lời trong thời gian ký gửi.
d. Bảo quản vật có giá.
Câu Chọn câu trả lời đúng:
a. Cho khách hàng thuê két là một phương thức bảo quản “mở” trong dịch vụ bảo quản và ký gửi.
b. Phí bảo quản một hộp tài sản trong một năm là 0.5% giá trị tài sản.
c. Dịch vụ bảo quản và ký gửi ra đời nhẳm bảo đảm sự an toàn và bí mật về
tài sản cho khách hàng.
d. Khi khách hàng nhận lại hộp tài sản vẫn còn nguyên vẹn khóa và niêm phong
bên ngoài hộp mà toàn bộ số lượng, chất lượng của tài sản đựng trong hộp có bị
ảnh hưởng, thay đổi thì ngân hàng phải chịu trách nhiệm.
Câu Thực chất của dịch vụ bảo lãnh trong ngân hàng: a.
Một loại hình tín dụng đặc biệt; b.
Là dịch vụ nhằm mục đích quảng bá thương hiệu ngân hàng; c.
Ngân hàng là bên thứ ba xác nhận hợp đồng giữa hai bên giao dịch được thành lập; d.
Giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh ngân hàng;
Câu Tại sao nói dịch vụ bảo quản và ký gửi là loại hình dịch vụ cổ điển của ngân hàng:
a. Vì đây là dịch vụ đem lại cho ngân hàng nhiều nguồn thu nhất trong các dịch vụ.
b. Vì đây là dịch vụ xuất hiện ngay từ thời điểm ngân hàng ra đời trong lịch sử.
c. Vì khách hàng thường đến ngân hàng để nhờ ngân hàng thực hiện dịch vụ này nhiều nhất.
d. Vì đây là dịch vụ có mặt ở tất cả các ngân hàng.
Câu Điều nào sau đây là sai đối với lợi ích của khách hàng khi sử dụng dịch vụ
bảo quản vật có giá:
a. Các tài sản có giá của ngân hàng được đảm bảo an toàn tuyệt đối;
b. Tiết kiệm được không gian và chi phí mua sắm thiết bị cất giữ tài sản, giấy tờ;
c. Được ngân hàng kiểm tra các giá trị của tài sản định kì;
d. Được sinh lợi từ tài sản trong thời gian ngân hàng bảo quản;
Câu Theo bạn, vì sao khách hàng sử dụng hệ thống internet banking?
a. Vì khách hàng tiết kiệm thời gian trong việc truy vấn thông tin tài khoản
và hồ sơ các giao dịch trong ngày;
b. Vì khách hàng có thể thực hiện mọi thanh toán không hạn mức một cách nhanh chóng và thuận tiện;
c. Vì khách hàng có thể thực hiện vay vốn ngay trên hệ thống;
d. Vì khách hàng có thể thanh toán các hóa đơn dịch vụ trong hạn mức cho phép;
D: đối với việc thanh toán các hóa đơn dịch vụ thông qua internet banking, các
ngân hàng không giới hạn hạn mức đối với khách hàng. lOMoARcPSD| 36477832
Câu Trong các ý dưới đây, đâu là lợi ích trực tiếp của dịch vụ bảo lãnh đối với ngân hàng:
a. Đem lại số lượng giao dịch lớn;
b. Đem lại nguồn thu nhập;
c. Nâng cao uy tín và thương hiệu của ngân hàng;
d. Dễ dàng thực hiện chính sách khách hàng;
Câu Điểm khác nhau giữa ủy thác đầu tư và gửi tiết kiệm có kì hạn:
a. Khi hết hạn hợp đồng, khách hàng muốn tiếp tục ủy thác đầu tư không cần phải
đến làm thủ tục lại;
b. Lãi suất ủy thác đầu tư cao hơn so với lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn;
c. Gửi tiết kiệm có kỳ hạn rủi ro cao hơn so với ủy thác đầu tư;
d. Không có sự khác biệt, chỉ khác nhau tên gọi;
Câu 1. Các dịch vụ tài chính của NH
E. Làm tăng nguồn vốn của NH;
F. Làm giảm tài sản của NH;
G. Vừa làm tăng nguồn vốn, vừa làm giảm tài sản của NH;
H. Không làm thay đổi nguồn vốn và tài sản của NH.
Câu 2. Người thụ thác có quyền gì đối với tài sản ủy thác? E. Chiếm hữu;
F. Chiếm hữu, sử dụng; G. Định đọat;
H. Chiếm hữu, sử dụng, một phần quyền định đoạt.
Câu 1. Chọn câu ĐÚNG khi nói về kinh doanh chênh lệch tỷ giá và đầu cơ chênh lệch tỷ giá:
A. Hai hình thức này thực chất là một vì được dùng để hưởng lãi chênh lệch tỷ giá;
B. Hai hình thức này đều chịu rủi ro tỷ giá và phải bỏ ra một lượng vốn nhất định;
C. Nhà quản trị có thể xác định được mức lợi nhuận do chênh lệnh tỷ giá từ hai hình thức này;
D. Hoạt động kinh doanh chênh lệch tỷ giá diễn ra cùng một thời điểm trong khi đầu
cơ chênh lệch tỷ giá diễn ra ở hai thời điểm khác nhau.
Câu 2. Tháng 1/N, doanh nghiệp A có 15 000 USD. Hiện tại, doanh nghiệp A
đang có nhu cầu vốn 300 triệu VND phục vụ cho sản xuất và một khoản nợ phải
trả 10 000 USD phải trả vào đầu tháng 2/N. Doanh nghiệp nên làm gì để vừa có lOMoARcPSD| 36477832
tiền phục vụ sản xuất và có thể loại trừ rủi ro tỷ giá khi thanh toán nợ vào tháng
2/N (biết rằng tỷ giá USD đang có xu hướng tăng lên)?
A. Vay ngân hàng 15 000 USD với lãi suất thả nổi kỳ hạn 1 tháng;
B. Vay ngân hàng 15 000 USD với lãi suất 1,7%/năm kì hạn 1 tháng;
C. Kí hợp đồng mua bán ngoại tệ hoán đổi trị giá 15 000 USD;
D. Gửi 15 000 USD vào ngân hàng với lãi suất 0.25%/năm kì hạn 1 tháng.
Câu 1. Chọn câu SAI khi nói về dịch vụ phái sinh:
A. Dịch vụ phái sinh là một loại hình bảo hiểm rủi ro tài chính;
B. Dịch vụ phái sinh bắt nguồn từ rủi ro tiềm tàng trong giao dịch hợp đồng kinh tế;
C. Dịch vụ phái sinh luôn được ra đời trước một giao dịch hợp đồng;
D. Dịch vụ phái sinh giúp khách hàng phòng ngừa giảm thiểu rủi ro tài chính bên cạnh
việc đầu cơ tạo lợi nhuận.
Câu 2. Đâu là đặc điểm của dịch vụ tài chính?
A. Nguồn thu từ phí, không sử dụng đến vốn, hoạt động nội bảng;
B. Nguồn thu từ phí và lãi, sử dụng đến vốn, hoạt động ngoại bảng;
C. Nguồn thu từ lãi, không sử dụng đến vốn, hoạt động nội bảng;
D. Nguồn thu từ phí, không sử dụng đến vốn, hoạt động ngoại bảng. Đáp án: D
Giải thích: Dịch vụ tài chính đem lại cho ngân hàng nguồn thu từ phí chứ không phải
từ lãi như tín dụng hoặc đầu tư. Hầu hết trong các hoạt động dịch vụ tài chính, ngân
hàng thường không sử dụng đến vốn, mà chỉ tận dụng cơ sở vật chất có sẵn và những
lợi thế từ kinh nghiệm. Vì là hoạt động ngoại bảng nên khi ngân hàng thực hiện các
hoạt động này, không làm thay đổi hai bên của bảng cân đối kế toán của ngân hàng. LÊ TRIỆU VŨ
MSSV: 030326100308
Câu 1. Dịch vụ của Ngân hàng hiện đại là: E. Nhận tiền gửi; F. Thanh toán; G. Ủy thác; H. Bảo quản, ký gửi. lOMoARcPSD| 36477832 Đáp án: C
Giải thích: Các dịch vụ nhận tiền gửi, thanh toán và bảo quản, ký gửi là những dịch vụ
của ngân hàng truyền thống, đã có từ lâu đời. Còn dịch vụ ủy thác là 1 trong những
dịch vụ của ngân hàng hiện đại, ngày càng đóng vai trò quan trọng và tạo ra nhiều lợi nhuận cho ngân hàng.
Câu 2. Chọn câu sai:
E. Các hợp đồng ủy thác không được phép hủy ngang;
F. Người lập ủy thác chỉ được giữ lại 1 phần quyền kiểm soát đối với tài sản;
G. Thanh lý tài sản theo chúc thư là 1 dạng ủy thác;
H. Ở Việt Nam, các cá nhân, ngân hàng, tổ chức tài chính được quyền đem vốn đi ủy thác
đầu tư. Đáp án: Câu D Giải thích:
- Theo Thông tư 04/2012/TT-NHNN về nghiệp vụ nhận ủy thác, úy thác của các tổ NGUYỄN NGỌC THÁI NGUYÊN
MSSV: 030326100151
Câu 1. Chọn câu SAI. Nhận ủy thác từ khách hàng cá nhân gồm:
E. Thanh lý tài sản theo chúc thư; F. Mua bán chứng khoán;
G. Điều hành các ủy thác cá nhân theo hợp đồng; H. Giám hộ tài sản. Đáp án: B
Câu 2. Chọn câu SAI. Hoạt động cho thuê tài chính phải có một trong các điều kiện sau đây:
A. Khi kết thúc thời hạn cho thuê theo hợp đồng, bên thuê được nhận chuyển quyền
sở hữu tài sản cho thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận của hai bên;
B. Khi kết thúc thời hạn cho thuê theo hợp đồng, bên thuê được quyền ưu tiên mua
tài sản cho thuê theo giá danh nghĩa thấp hơn giá trị thực tế của tài sản cho thuê tại thời điểm mua lại;
C. Thời hạn cho thuê một tài sản phải ít nhất bằng 60% thời gian cần thiết để khấu
hao tài sản cho thuê đó;
D. Tổng số tiền thuê một tài sản quy định tại hợp đồng cho thuê tài chính ít nhất phải
bằng giá trị của tài sản đó tại thời điểm nhận tài sản thuê. Đáp án: D lOMoARcPSD| 36477832
Giải thích: Tổng số tiền thuê một tài sản quy định tại hợp đồng cho thuê tài chính ít
nhất phải bằng giá trị của tài sản đó tại thời điểm ký hợp đồng. (Điều 133 Luật các tổ chức tín dụng). DIỆP THANH DANH
MSSV: 030326100039
Câu 1. Đặc điểm nào KHÔNG thuộc dịch vụ tư vấn?
E. Mức độ rủi ro thấp;
F. Đòi hỏi đội ngũ tư vấn ngân hàng phải uy tín, kiến thức rộng, am hiểu chuyên môn;
G. Nội dung có thể là tư vấn đầu tư, mua bán, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp;
H. Người tư vấn chịu trách nhiệm về các quyết định mà người được tư vấn thực hiện. Đáp án : D
Gỉai thích: về mặt pháp lý thì người tư vấn không chịu trách nhiệm về các quyết định
mà người được tư vấn thực hiện. Bởi vì dịch vụ này chỉ cung cấp thông tin, lời khuyên
tốt nhất về lĩnh vực mà khách hàng quan tâm có nhu cầu tìm hiểu để giúp khách hàng
có quyết định chính xác, hiệu quả, giảm thiểu rủi ro. Còn quyết định cuối cùng vẫn
thuộc về khách hàng và họ chính là người đưa ra quyết định đó nên kết quả sau này họ chịu trách nhiệm.
Câu 2. Chọn câu SAI:
E. Trong dịch vụ ủy thác gần như mọi quyền hành trên tài sản được người sở hữu chuyển
qua cho người thụ thác, chỉ giữ lại 1 phần trong quyền kiểm soát tài sản;
F. Trong dịch vụ đại diện, người sở hữu vẫn giữ nguyên quyền trên tài sản, chỉ chuyển
giao cho người đại diện việc xác lập và thực hiện 1 số giao dịch dân sự trong phạm vi thẩm quyền;
G. Trên thực tế, các hợp đồng ủy thác thường được hủy ngang;
H. Dịch vụ đại diện có 3 dạng chính : đại diện kí kết hợp đồng, đại diện quản lý tài sản và đại diện tố tụng. Đáp án: C
Gỉai thích: Ủy thác có tính pháp lý rất cao, được chi phối rất chặt chẽ bởi các quy định
pháp luật. Người thụ thác nắm giữ quyền về tài sản, chiếm hữu tài sản có căn cứ pháp lOMoARcPSD| 36477832
luật, bên thụ thác phải tuân thủ các điều khoản của hợp đồng ủy thác hoặc các quyết định của tòa án. VƯƠNG HOÀNG ANH
MSSV: 030326100018
Câu 1: Loại nào sau đây là loại bảo lãnh ngân hàng do tổ chức tín dụng phát
hành cho bên nhận bảo lãnh để đảm bảo nghĩa vụ hoàn trả tiền ứng trước khách
hàng đã nhận cho bên nhận bảo lãnh theo hợp đồng đã ký:
E. Bảo lãnh hoàn thanh toán; F. Bảo lãnh thanh toán; G. Bảo lãnh dự thầu; H. Bảo lãnh vay vốn.
Câu 2: Chọn câu SAI. Hợp đồng cấp bảo lãnh, cam kết bảo lãnh của bên bảo lãnh
phải được ký bởi:
E. Người đại diện theo pháp luật;
F. Người quản lý rủi ro hoạt động bảo lãnh;
G. Người thẩm định khoản bảo lãnh;
H. Người được bảo lãnh. Đáp án: D
Theo khoản 1 điều 15 “Thông tu quy định về bảo lãnh ngân hàng” số 28/2012/TT- NHNN
Câu 1. Chọn phát biểu ĐÚNG về Dịch vụ uỷ thác:
E. Tại Việt Nam, hiện chỉ có Ngân hàng thương mại được thực hiện Dịch vụ uỷ thác;
F. Trong dịch vụ uỷ thác, người thụ thác ( người được uỷ thác) không có quyền chiếm
hữu, sử dụng và một phần định đoạt tài sản;
G. Tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được nhận ủy thác của cá nhân;
H. Người lập uỷ thác phải chịu rủi ro khi thực hiện nghiệp vụ ủy thác trong lĩnh vực liên
quan đến hoạt động ngân hàng. lOMoARcPSD| 36477832
Câu 2. Ngân hàng không được quyền uỷ thác, nhận uỷ thác trong lĩnh vực kinh doanh: A. Quản lý tài sản B. Kinh doanh bảo hiểm;
C. Hoạt động ngân hàng;
D. Mua bán bất động sản. Đáp án: D
Giải thích: Luật các tổ chức tín dụng, Điều 106 chỉ nói rằng “NHTM được quyền ủy
thác, nhận ủy thác, đại lý trong lĩnh vực liên quan đến hoạt đông ngân hàng, kinh
doanh bảo hiểm, quản lý tài sản theo quy định của NHNN”.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây SAI:
a.Dịch vụ tài chính bao gồm mọi dịch vụ ngân hàng và dịch vụ tài chính khác (ngoại trừ bảo hiểm);
b.Khi ngân hàng thực hiện các dịch vụ tài chính sẽ không làm thay đổi hai bên của
bảng cân đối kế toán của ngân hàng;
c.Dịch vụ tài chính giúp ngân hàng bổ sung nguồn lợi nhuận, phân tán rủi ro trong kinh doanh;
d.Dịch vụ tài chính trong ngân hàng là các dịch vụ gắn liền với hoạt động ngân hàng.
Câu 2. Bảo lãnh theo phương thức bán tất cả hoặc không bán gì khác với phương
thức bảo lãnh khác ở điểm nào?
a. Cam kết mua toàn bộ chứng khoán phát hành dù có phân phối hết hay không;
b. Nếu lượng chứng khoán bán được đạt tỷ lệ thấp hơn tỷ lệ yêu cầu thì toàn bộ đợt
phát hành sẽ bị huỷ bỏ;
c. Nếu lượng chứng khoán phát hành không được bán hết thì huỷ bỏ toàn bộ đợt phát
hành và tiền đã bán chứng khoán sẽ thuộc quyền sở hữu của tổ chức bảo lãnh;
d. Nếu lượng chứng khoán phát hành không được bán hết thì huỷ bỏ toàn bộ đợt phát
hành và tiền đã bán chứng khoán được hoàn trả lại cho người mua.
Câu 1. Dịch vụ tài chính nào Ngân hàng thương mại không cần phải thành
lập hoặc mua lại công ty con, công ty liên kết? a. Bảo lãnh phát hành chứng khoán; b. Dịch vụ tư vấn; lOMoARcPSD| 36477832 c. Bảo hiểm; d. Cho thuê tài chính.
Câu 2: Chọn nhận định ĐÚNG:
a. Trong dịch vụ bảo quản và ký gửi, Ngân Hàng vẫn phải trả lãi suất cho khách
hàng nếu vật bảo quản là tiền;
b. Hợp đồng tương lai vẫn được thực hiện trên thị trên OTC;
c. Hợp đồng quyền chọn không bắt buộc người mua nó thức hiện giao dịch đã
cam kết nhưng phí quyền chọn là bắt buộc trong tất cả các trường hợp.
d. Cty cho thuê tài chính với quy mô lớn vẫn được góp vốn, mua cổ phần, thành
lập công ty con, công ty liên kết.