Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập có đáp án môn Tin học | Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội

Cú pháp hàm DMAX():A) = DMAX(Field, Database, Criteria) B) = DMAX(Database, Field, Criteria) C) = DMAX(Criteria, Database, Field) D) = DMAX(Database, Criteria, Field) -----------------------------------------------Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48704538
Câu số 1
Tại địa chỉ I8 nếu nhập công thức = POWER(3,2) cho kết quả là:
A) 6
B) 9
C) 8
D) 5
---------
----------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 2
Tại địa chỉ K3 nếu nhập công thức = SEARCH(“N”,A3) cho kết quả là:
A) 4
B) 3
C) 2
D) 5
---------
--------------------------------------------------------------------------------------------- Câu
số 3
Cú pháp hàm COUNTIF():
A) = COUNTIF(Range, Criteria)
B) = COUNTIF(Range)
C) = COUNTIF(Criteria)
D) = COUNTIF(Criteria, Range)
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu
số 4(rate, nper, pmt, pv, fv, type)
Gửi ngân hàng 100 triệu, lãi suất 10%. Viết công thức để tính số tiền được nhận sau 2 kỳ
A) =PV(10%, 2, 0, 100, 0)
B) =FV(10%, 2, 0, 100, 0)
C) =PV(10%, 2, 0, -100, 0)
lOMoARcPSD| 48704538
D) =FV(10%, 2, 0, -100, 0) ------------------------------------------------------------------------------
------------------------ Câu số 5
Tại địa chỉ J3 nếu nhập công thức = REPT(A3,2) cho kết quả là:
A) Ha Noi Ha Noi
B) Ha Ha
C) Noi Noi
D) Ha NoiHa Noi
---------
--------------------------------------------------------------------------------------------- Câu
số 6
Cú pháp hàm DMAX():
A) = DMAX(Field, Database, Criteria)
B) = DMAX(Database, Field, Criteria)
C) = DMAX(Criteria, Database, Field)
D) = DMAX(Database, Criteria, Field)
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu
số 7
Tại địa chỉ H8 nếu nhập công thức = MOD(A8/3) cho kết quả là:
A) 0
B) 3
C) 1
D) 2
---------
----------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 8
Tại địa chỉ J2 viết công thức tính tổng tiền mặt hàng A:
A) =SUMIF(''A'', E2:E10, B2:B10)
B) =SUMIF(E2:E10, ''A'', B2:B10)
C) =SUMIF(''A'', B2:B10, E2:E10)
lOMoARcPSD| 48704538
D) =SUMIF(B2:B10, ''A'', E2:E10)
-----------
--------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 9
Tại địa chỉ F3 nếu nhập công thức = LOWER(A3) cho kết quả là:
A) Ha Noi
B) ha noi
C) Ha noi
D) ha Noi
---------
--------------------------------------------------------------------------------------------- Câu
số 10
Cú pháp hàm REPLACE():
A) = REPLACE(, New_text, Old_text, Start_num, Num_chars)
B) = REPLACE(Old_text, Num_chars, Start_num, New_text)
C) = REPLACE(Old_text, Start_num, Num_chars, New_text)
D) = REPLACE(Start_num, Num_chars, New_text Old_text)
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu
số 11
Tại cột Tổng điểm viết công thức tính tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên khu vực. (điểm ưu tiên
khu vực được tính theo thang điểm mới [0.75], [0.5], [0.25], [0])
A) =SUM(D2:F2) + HLOOKUP(C2,$K$3:$N$5,2,0)
B) =SUM(D2:F2) + HLOOKUP(C2,$K$3:$N$5,3,0)
C) =SUM(D2:F2) + VLOOKUP(C2,$K$3:$N$5,3,0)
D) =SUM(D2:F2) + VLOOKUP(C2,$K$3:$N$5,2,0)
lOMoARcPSD| 48704538
----------
---------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 12
Tại địa chỉ G4 nếu nhập công thức = PROPER(A4) cho kết quả là:
A) VIET Nam
B) VIET NAM
C) Viet NAM
D) Viet Nam
---------
----------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 13
Tại địa chỉ J7 viết công thức tính giá trung bình của mặt hàng A đại lý X:
A) =AVERAGEIFS(D2:D10, A2:A10,''X'',B2:B10,''A'')
B) =AVERAGEIFS(D2:D10, A2:A10,''A'',B2:B10,''X'')
C) =AVERAGEIF(D2:D10, A2:A10,''X'',B2:B10,''A'')
D) =AVERAGEIF(D2:D10, A2:A10,''A'',B2:B10,''X'')
lOMoARcPSD| 48704538
-----------
--------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 14
Cú pháp hàm RIGHT():
A) =RIGHT (Text)
B) =RIGHT (Text, [Num_chars])
C) =RIGHT ([Num_chars])
D) =RIGHT ([Num_chars], Text)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 15
Tại địa chỉ B3 nếu nhập công thức = LEFT(A3,4) cho kết quả là:
A) Ha N
B) Ha No
C) a Noi D) Noi
---------
----------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 16
Địa chỉ tuyệt đối là:
A) Địa chỉ cột và địa chỉ dòng không thay đổi khi ô chứa công thức được sao chép đến vị trí
ô khác
B) Địa chỉ cột thay đổi, địa chỉ dòng không thay đổi khi ô chứa công thức được sao chép đến
vị trí ô khác
C) Địa chỉ cột không thay đổi, địa chỉ dòng thay đổi khi ô chứa công thức được sao chép đến
vị trí ô khác
D) Địa chỉ cột và địa chỉ dòng đổi khi ô chứa công thức được sao chép đến vị trí ô khác
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 17
lOMoARcPSD| 48704538
Cú pháp hàm VLOOKUP():
A) = VLOOKUP(Table_array, Lookup_value, Row_index_num, [Range_lookup])
B) = VLOOKUP(Lookup_value, Table_array, Row_index_num, [Range_lookup])
C) = VLOOKUP(Table_array, Lookup_value, Col_index_num, [Range_lookup])
D) = VLOOKUP(Lookup_value, Table_array, Col_index_num, [Range_lookup])
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 18
Dữ liệu kiểu công thức là:
A) Dữ liệu được bắt đầu bằng một dấu =
B) Dữ liệu được bắt đầu bằng một dấu =, tiếp theo là các hàm, các toán hạng và toán tử
C) Dữ liệu tham gia vào quá trình tính toán
D) Dữ liệu bao gồm các hàm, các toán hạng và toán tử
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu
số 19
Chức năng hàm TRIM()?
A) Hàm loại bỏ ký tự trắng (khoảng trắng) bên trái của xâu văn bản
B) Hàm loại bỏ ký tự trắng (khoảng trắng) ở hai đầu của xâu văn bản
C) Hàm loại bỏ ký tự trắng (khoảng trắng) bên phải của xâu văn bản
D) Hàm loại bỏ ký tự trắng (khoảng trắng) của xâu văn bản
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu
số 20
Viết công thức để tính lãi suất % cho khoản vay 100 triệu, sau 2 kỳ với số tiền phải thanh
toán là 121 triệu
A) =Rate(2, 0, 121, -110, 0)
B) =Rate(2, 0, -100, 121, 0)
C) =Rate(2, 0, 100, -121, 0)
D) =Rate(2, 0, -121, 100, 0)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 21
Tại địa chỉ C3 nếu nhập công thức = RIGHT(A3,5) cho kết quả là:
A) Ha No
B) a Noi
C) Ha Noi D) Noi
---------
--------------------------------------------------------------------------------------------- Câu
số 22
Cú pháp hàm DSUM():
A) = DSUM(Criteria, Database, Field)
B) = DSUM(Field, Database, Criteria)
C) = DSUM(Database, Field, Criteria)
lOMoARcPSD| 48704538
D) = DSUM(Database, Criteria, Field)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 23
Cú pháp hàm Rate():
A) =Rate(Pv, Nper, Pmt, [Fv], [Type])
B) =Rate(Pmt, Nper, Pv, [Fv], [Type])
C) =Rate(Nper, Pmt, Pv, [Fv], [Type])
D) =Rate([Fv], Nper, Pmt, Pv, [Type])
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 24
Cấu trúc của địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối dòng là:
A) $<Địa chỉ cột>$<Địa chỉ dòng>
B) $<Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
C) <Địa chỉ cột>$<Địa chỉ dòng>
D) <Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu
số 25
Tại cột Tổng điểm viết công thức tính tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên khu vực. (điểm ưu tiên
khu vực được tính theo thang điểm mới [0.75], [0.5], [0.25], [0])
A) =SUM(D2:F2) + HLOOKUP(C2,$J$8:$L$11,2,0)
B) =SUM(D2:F2) + VLOOKUP(C2,$J$8:$L$11,2,0)
C) =SUM(D2:F2) + HLOOKUP(C2,$J$8:$L$11,3,0)
D) =SUM(D2:F2) + VLOOKUP(C2,$J$8:$L$11,3,0)
----------
---------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 26
Địa chỉ tương đối là:
A) Địa chỉ cột và địa chỉ dòng thay đổi khi ô chứa công thức được sao chép đến vị trí ô khác
B) Địa chỉ cột thay đổi, địa chỉ dòng không thay đổi khi ô chứa công thức được sao chép đến
vị trí ô khác
C) Địa chỉ cột không thay đổi, địa chỉ dòng thay đổi khi ô chứa công thức được sao chép
đến vị trí ô khác
D) Địa chỉ cột và địa chỉ dòng không đổi khi ô chứa công thức được sao chép đến vị trí ô
khác
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 27
lOMoARcPSD| 48704538
Tại cột Tổng điểm viết công thức tính tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên khu vực. (điểm ưu tiên
khu vực được tính theo thang điểm cũ [1.5], [1], [0.5], [0])
A) =SUM(D2:F2) + HLOOKUP(C2,$K$3:$N$5,2,0)
B) =SUM(D2:F2) + HLOOKUP(C2,$K$3:$N$5,3,0)
C) =SUM(D2:F2) + VLOOKUP(C2,$K$3:$N$5,3,0)
D) =SUM(D2:F2) + VLOOKUP(C2,$K$3:$N$5,2,0)
----------
-------------------------------------------------------------------------------------------- Câu
số 28
Chức năng hàm PROPER()?
A) Hàm chuyển đổi xâu văn thành chữ thường
B) Hàm chuyển đổi xâu văn thành chữ in hoa
C) Hàm chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ trong xâu văn thành chữ in hoa
D) Hàm chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ trong xâu văn thành chữ thường
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu
số 29
Cú pháp hàm AVERAGEIF():
A) = AVERAGEIF(Range, [Sum_range], Criteria)
B) = AVERAGEIF(Criteria, Range, [Sum_range])
C) = AVERAGEIF(Range, Criteria, [Sum_range])
D) = AVERAGEIF(Criteria, [Sum_range], Range)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 30
Tại địa chỉ D9 nếu nhập công thức = YEAR(A9) cho kết quả là:
A) 29/02/2020
B) 29
C) 02
D) 2020
lOMoARcPSD| 48704538
---------
--------------------------------------------------------------------------------------------- Câu
số 31
Tại cột Tổng điểm viết công thức tính tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên khu vực. (điểm ưu tiên
khu vực được tính theo thang điểm cũ [1.5], [1], [0.5], [0])
A) =SUM(D2:F2) + VLOOKUP(C2,$J$8:$L$11,3,0)
B) =SUM(D2:F2) + VLOOKUP(C2,$J$8:$L$11,2,0)
C) =SUM(D2:F2) + HLOOKUP(C2,$J$8:$L$11,3,0)
D) =SUM(D2:F2) + HLOOKUP(C2,$J$8:$L$11,2,0)
----------
-------------------------------------------------------------------------------------------- Câu
số 32
Tại cột Tổng điểm viết công thức tính tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên khu vực .Nếu sinh sau
1999 điểm ưu tiên được khu vực tính theo thang điểm mới [0.75], [0.5], [0.25], [0], còn lại
được tính theo thang điểm cũ [1.5], [1], [0.5], [0]
A) =SUM(D2:F2) + VLOOKUP(C2,$K$3:$N$5,IF(B2>1999,2,3),0)
B) =SUM(D2:F2) + HLOOKUP(C2,$K$3:$N$5,IF(B2>1999,2,3),0)
C) =SUM(D2:F2) + VLOOKUP(C2,$K$3:$N$5,IF(B2>1999,3,2),0)
D) =SUM(D2:F2) + HLOOKUP(C2,$K$3:$N$5,IF(B2>1999,3,2),0)
lOMoARcPSD| 48704538
----------
-------------------------------------------------------------------------------------------- Câu
số 33
Chức năng hàm UPPER()?
A) Hàm chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ trong xâu văn thành chữ in hoa
B) Hàm chuyển đổi xâu văn thành chữ thường
C) Hàm chuyển đổi xâu văn thành chữ in hoa
D) Hàm chuyển đổi từ đầu tiên của xâu văn thành chữ in hoa
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu
số 34
Cú pháp hàm DCOUNTA():
A) = DCOUNTA(Database, Criteria, Field)
B) = DCOUNTA(Field, Database, Criteria)
C) = DCOUNTA(Criteria, Database, Field)
D) = DCOUNTA(Database, Field, Criteria)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 35
Tại địa chỉ J3 viết công thức tính tổng tiền mặt hàng A đại lý X:
A) =DSUM(G8:H9, 5, A1:E10)
B) =DSUM(A1:E10, 5, G8:H9)
C) =DSUM(A1:E10, 5, G8:G9)
D) =DSUM(G8:G9, 5, A1:E10)
-----------
--------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 36
lOMoARcPSD| 48704538
Tại địa chỉ H3 nếu nhập công thức = LEN(A3) cho kết quả là:
A) 7
B) 5
C) 6
D) 4
---------
----------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 37
Tại địa chỉ J5 viết công thức đếm có bao nhiêu mặt hàng A của đại lý X:
A) =DCOUNTA(G8:G9,1,A1:B10)
B) =DCOUNTA(G8:H9,1,A1:B10)
C) =DCOUNTA(A1:B10,1,G8:G9)
D) =DCOUNTA(A1:B10,1,G8:H9)
-----------
--------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 38
Cú pháp hàm SUMIF():
A) = SUMIF(Range, Criteria, [Sum_range])
B) = SUMIF(Criteria, Range, [Sum_range])
C) = SUMIF(Range, [Sum_range], Criteria)
D) = SUMIF(Criteria, [Sum_range], Range)
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu
số 39
Tại cột Tổng điểm viết công thức tính tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên khu vực. (điểm ưu tiên
khu vực được tính theo thang điểm mới [0.75], [0.5], [0.25], [0])
A) =(D2,F2)+IF(C2=1,0.75,IF(C2=2NT,0.5,IF(C2=2,0.25,0)))
B) =SUM(D2,F2)+IF(C2=1,0.75,IF(C2=2NT,0.5,IF(C2=2,0.25,0)))
lOMoARcPSD| 48704538
C) =(D2:F2)+IF(C2=1,0.75,IF(C2=2NT,0.5,IF(C2=2,0.25,0)))
D) =SUM(D2:F2)+IF(C2=1,0.75,IF(C2=2NT,0.5,IF(C2=2,0.25,0)))
----------
---------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 40
Tại địa chỉ C9 nếu nhập công thức = MONTH(A9) cho kết quả là:
A) 29
B) 02
C) 2020
D) 29/02/2020
---------
--------------------------------------------------------------------------------------------- Câu
số 41
Viết công thức để tính lãi suất % cho số tiền gửi ngân hàng 100 triệu, sau 2 kỳ với số tiền
được nhận là 121 triệu A) =Rate(2, 0, 100, -121, 0)
B) =Rate(2, 0, -100, 121, 0)
C) =Rate(2, 0, 121, -110, 0)
D) =Rate(2, 0, -121, 100, 0)
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu
số 42
Viết công thức để tính số kỳ cho khoản vay 100 triệụ, lãi suất 10%, số tiền phải thanh toán là
121 triệu
A) =Nper(10%, 0, -100, 121, 0)
B) =Nper(10%, 0, 100, -121, 0)
C) =Nper(10%, 0, 121, -100, 0)
D) =Nper(10%, 0, -121, 100, 0)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
lOMoARcPSD| 48704538
Câu số 43
Chức năng hàm Nper():
A) Trả về giá trị tương lai của khoản đầu tư
B) Trả về chu kỳ thanh toán của khoản đầu tư
C) Trả về giá trị hiện thời của khoản đầu tư
D) Trả về lãi suất của khoản đầu tư
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 44
Tại địa chỉ I3 nếu nhập công thức = REPLACE(A3,3,1,A4) cho kết quả là:
A) Ha VIET NAMNoi
B) HaVIET NAMNoi
C) HaVIET NAM Noi
D) Ha VIET NAM Noi
---------
----------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 45
Địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng là:
A) Địa chỉ cột không thay đổi, địa chỉ dòng thay đổi khi ô chứa công thức được sao chép
đến vị trí ô khác
B) Địa chỉ cột thay đổi, địa chỉ dòng không thay đổi khi ô chứa công thức được sao chép
đến vị trí ô khác
C) Địa chỉ cột và địa chỉ dòng không thay đổi khi ô chứa công thức được sao chép đến vị
trí ô khác
D) Địa chỉ cột và địa chỉ dòng đổi khi ô chứa công thức được sao chép đến vị trí ô khác --
---------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 46
Cú pháp hàm DMIN():
A) = DMIN(Database, Field, Criteria)
B) = DMIN(Field, Database, Criteria)
C) = DMIN(Criteria, Database, Field)
D) = DMIN(Database, Criteria, Field)
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu
số 47
Cú pháp hàm DAVERAGE():
A) = DAVERAGE(Database, Field, Criteria)
B) = DAVERAGE(Field, Database, Criteria)
C) = DAVERAGE(Criteria, Database, Field)
D) = DAVERAGE(Database, Criteria, Field)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 48
Chức năng hàm Rate():
lOMoARcPSD| 48704538
A) Trả về giá trị hiện thời của khoản đầu tư
B) Trả về chu kỳ thanh toán của khoản đầu tư
C) Trả về giá trị tương lai của khoản đầu tư
D) Trả về lãi suất của khoản đầu tư
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu
số 49
Mua xe máy trị giá 30 triệu, trả góp trong vòng 24 tháng, lãi suất 0%, số tiền ban đầu phải trả
là 5 triệu, viết công thức để tính số tiền phải thanh toán theo từng tháng
A) =Pmt(0%, 2, 5, -30, 0)
B) =Pmt(0%, 2, -5, 30, 0)
C) =Pmt(0%, 2, -30, 5, 0)
D) =Pmt(0%, 2, 30, -5, 0)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 50
Địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối dòng là:
A) Địa chỉ cột thay đổi, địa chỉ dòng không thay đổi khi ô chứa công thức được sao chép
đến vị trí ô khác
B) Địa chỉ cột và địa chỉ dòng không thay đổi khi ô chứa công thức được sao chép đến vị
trí ô khác
C) Địa chỉ cột không thay đổi, địa chỉ dòng thay đổi khi ô chứa công thức được sao chép
đến vị trí ô khác
D) Địa chỉ cột và địa chỉ dòng đổi khi ô chứa công thức được sao chép đến vị trí ô khác --
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 51
Cú pháp hàm IF():
A) =IF(Logical_test, [Value_if_false], Value_if_true)
B) =IF(Logical_test, Value_if_true, [Value_if_false])
C) =IF(Value_if_true, [Value_if_false], Logical_test)
D) =IF([Value_if_false], Value_if_true, Logical_test)
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu
số 52
Cú pháp hàm SEARCH():
A) = SEARCH(Within_text, Find_text, [Start_num])
B) = SEARCH(Find_text, Within_text, [Start_num])
C) = SEARCH([Start_num], Find_text,Within_text,)
D) = SEARCH(Find_text, , [Start_num], Within_text)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 53
Tại địa chỉ J7 viết công thức tính giá trung bình của mặt hàng A đại lý X:
A) =DAVERAGE(G8:H9, 3, B1:D10)
B) =DAVERAGE(B1:D10, 3, G8:H9)
C) =DAVERAGE(B1:D10, 3, G8:G9)
D) =DAVERAGE(G8:G9, 3, B1:D10)
lOMoARcPSD| 48704538
-----------
--------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 54
Tại địa chỉ F8 nếu nhập công thức = ABS(A8/-2) cho kết quả là:
A) -5
B) 5
C) 10
D) -10
---------
----------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 55
Tại địa chỉ J8 nếu nhập công thức = INT(A8/3) cho kết quả là:
A) 3.333
B) 3.3
C) 3.33
D) 3
---------
lOMoARcPSD| 48704538
----------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 56
Cấu trúc của địa chỉ tương đối là:
A) $<Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
B) <Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
C) <Địa chỉ cột>$<Địa chỉ dòng>
D) $<Địa chỉ cột>$<Địa chỉ dòng>
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 57
Tại địa chỉ E9 nếu nhập công thức = TODAY() cho kết quả là:
A) Năm hiện tại
B) Ngày hiện tại
C) Tháng hiện tại
D) Ngày tháng năm hiện tại
---------
----------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 58
Cú pháp hàm FV():
A) =FV(Pmt, Rate, Nper, [Pv], [Type])
B) =FV(Nper, Rate, Pmt, [Pv], [Type])
C) =FV(Rate, Nper, Pmt, [Pv], [Type])
D) =FV([Pv], Rate, Nper, Pmt, [Type])
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 59
Dữ liệu kiểu ngày tháng là:
A) Dữ liệu được định dạng kiểu ngày tháng
B) Dữ liệu có thể tham gia vào quá trình tính toán
C) Dữ liệu có thể tham gia vào quá trình tính toán, được định dạng kiểu ngày tháng
D) Dữ liệu được bắt đầu bằng một dấu =, tiếp theo là các hàm, các toán hạng và toán tử ------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 60
Chức năng hàm FV():
A) Trả về giá trị hiện thời của khoản đầu tư
B) Trả về giá trị tương lai của khoản đầu tư
C) Trả về chu kỳ thanh toán của khoản đầu tư
D) Trả về lãi suất của khoản đầu tư
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 61
Tại địa chỉ B9 nếu nhập công thức = DAY(A9) cho kết quả là:
A) 2020
lOMoARcPSD| 48704538
B) 02
C) 29
D) 29/02/2020
---------
--------------------------------------------------------------------------------------------- Câu
số 62
Cú pháp hàm AVERAGEIF():
A) = AVERAGEIF(Range, [Sum_range], Criteria)
B) = AVERAGEIF(Criteria, Range, [Sum_range])
C) = AVERAGEIF(Range, Criteria, [average_range]) (nếu đề để [sum_range] ch n)
D) = AVERAGEIF(Criteria, [Sum_range], Range)
--------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu
số 63
Viết công thức để tính số kỳ cho khoản đầu tư 100 triệụ, lãi suất 10%, số tiền được nhận là
121 triệu
A) =Nper(10%, 0, -100, 121, 0)
B) =Nper(10%, 0, -100, 121, 0)
C) =Nper(10%, 0, 121, -100, 0)
D) =Nper(10%, 0, -121, 100, 0)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
u số 64
Chức năng hàm IF():
= IF(Logical_test, Value_if_true, [Value_if_false ])
A) Hàm kiểm tra điều kiện nếu thỏa mãn trả về giá trị TRUE
B) Hàm kiểm tra điều kiện nếu thỏa mãn trả về giá trị FALSE, nếu không thỏa mãn trả về
giá trị TRUE
C) Hàm kiểm tra điều kiện nếu thỏa mãn trả về giá trị TRUE, nếu không thỏa mãn trả về giá
trị FALSE
D) Hàm kiểm tra điều kiện nếu thỏa mãn trả về giá trị FALSE
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 65
Tại địa chỉ E3 nếu nhập công thức = UPPER(A3) cho kết quả là:
A) HA noi
B) Ha Noi
C) ha NOI
D) HA NOI
lOMoARcPSD| 48704538
---------
----------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 66
Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối là:
A) $<Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
B) $<Địa chỉ cột>$<Địa chỉ dòng >
C) <Địa chỉ cột>$<Địa chỉ dòng>
D) <Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu
số 67
Vay ngân hàng 100 triệu, lãi suất 10%. Viết công thức để tính số tiền phải trải sau 2 kỳ
A) =FV(10%, 2, 0, -100, 0)
B) =FV(10%, 2, 0, 100, 0)
C) =PV(10%, 2, 0, -100, 0)
D) =PV(10%, 2, 0, 100, 0)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 68
Dữ liệu kiểu văn bản là:
A) Dữ liệu không tham gia vào quá trình tính toán, được kết hợp tất cả các ký tự
B) Dữ liệu không tham gia vào quá trình tính toán
C) Dữ liệu được kết hợp tất cả các ký tự
D) Dữ liệu được bắt đầu bằng một dấu =, tiếp theo là các hàm, các toán hạng và toán tử ------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 69
Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng là:
A) ịa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
B) <Địa chỉ cột>$<Địa chỉ dòng>
C) $<Địa chỉ cột>$<Địa chỉ dòng>
D) $<Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 70
Tại địa chỉ J5 viết công thức đếm có bao nhiêu mặt hàng A của đại lý X:
A) =COUNTIFS(A2:A10,''A'',B2:B10,''X'')
B) =COUNTIFS(A2:A10,''X'',B2:B10,''A'')
C) =COUNTIF(A2:A10,''X'',B2:B10,''A'')
D) =COUNTIF(A2:A10,''A'',B2:B10,''X'')
lOMoARcPSD| 48704538
-----------
--------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 71
Cú pháp hàm Nper():
A) =Nper([Fv], Rate, Pmt, Pv, [Type])
B) =Nper(Pmt, Rate, Pv, [Fv], [Type])
C) =Nper(Pv, Rate, Pmt, [Fv], [Type])
D) =Nper(Rate, Pmt, Pv, [Fv], [Type])
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 72
Cú pháp hàm LEFT():
A) =LEFT (Text, [Num_chars ])
B) =LEFT (Text)
C) =LEFT ([Num_chars])
D) =LEFT ([Num_chars], Text)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 73
Tại địa chỉ J2 viết công thức tính tổng tiền mặt hàng A:
A) =DSUM(G8:G9, 4, B1:E10)
B) =DSUM(B1:E10, 4, G8:G9)
C) =DSUM(B1:E10, 4, G8:H9)
D) =DSUM(G8:H9, 4, B1:E10)
-----------
------------------------------------------------------------------------------------------- Câu
số 74
lOMoARcPSD| 48704538
Chức năng hàm LOWER()?
A) Hàm chuyển đổi xâu văn thành chữ thường
B) Hàm chuyển đổi xâu văn thành chữ in hoa
C) Hàm chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ trong xâu văn thành chữ in hoa
D) Hàm chuyển đổi từ đầu tiên của xâu văn thành chữ thường
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 75
Tại địa chỉ J4 viết công thức đếm có bao nhiêu mặt hàng A:
A) =DCOUNTA(G8:G9, 1, B1:B10)
B) =DCOUNTA(B1:B10, 1, G8:G9)
C) =DCOUNTA(B1:B10, 1, G8:H9)
D) =DCOUNTA(G8:H9, 1, B1:B10)
-----------
--------------------------------------------------------------------------------------------
Câu số 76
Cú pháp hàm Pmt():
A) =Pmt(Rate, Nper, Pv, [Fv], [Type])
B) =Pmt(Nper, Rate, Pv, [Fv], [Type])
C) =Pmt(Pv, Rate, Nper, [Fv], [Type])
D) =Pmt([Fv], Rate, Nper, Pv, [Type])
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu
số 77
Tại địa chỉ J3 viết công thức tính tổng tiền mặt hàng A đại lý X:
A) =SUMIFS(E2:E10, A2:A10, ''X'', B2: B10,''A'')
B) =SUMIFS(E2:E10, A2:A10, ''A'', B2: B10,''X'')
C) =SUMIFS(A2:A10, ''X'', B2: B10,''A'', E2:E10)
D) =SUMIFS(A2:A10, ''A'', B2: B10,''X'', E2:E10)
| 1/24

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48704538 Câu số 1
Tại địa chỉ I8 nếu nhập công thức = POWER(3,2) cho kết quả là: A) 6 B) 9 C) 8 D) 5 ---------
---------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 2
Tại địa chỉ K3 nếu nhập công thức = SEARCH(“N”,A3) cho kết quả là: A) 4 B) 3 C) 2 D) 5 ---------
--------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 3 Cú pháp hàm COUNTIF(): A) = COUNTIF(Range, Criteria) B) = COUNTIF(Range) C) = COUNTIF(Criteria) D) = COUNTIF(Criteria, Range)
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu
số 4(rate, nper, pmt, pv, fv, type)
Gửi ngân hàng 100 triệu, lãi suất 10%. Viết công thức để tính số tiền được nhận sau 2 kỳ A) =PV(10%, 2, 0, 100, 0) B) =FV(10%, 2, 0, 100, 0) C) =PV(10%, 2, 0, -100, 0) lOMoAR cPSD| 48704538
D) =FV(10%, 2, 0, -100, 0) ------------------------------------------------------------------------------
------------------------ Câu số 5
Tại địa chỉ J3 nếu nhập công thức = REPT(A3,2) cho kết quả là: A) Ha Noi Ha Noi B) Ha Ha C) Noi Noi D) Ha NoiHa Noi ---------
--------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 6 Cú pháp hàm DMAX():
A) = DMAX(Field, Database, Criteria)
B) = DMAX(Database, Field, Criteria)
C) = DMAX(Criteria, Database, Field)
D) = DMAX(Database, Criteria, Field)
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu số 7
Tại địa chỉ H8 nếu nhập công thức = MOD(A8/3) cho kết quả là: A) 0 B) 3 C) 1 D) 2 ---------
---------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 8
Tại địa chỉ J2 viết công thức tính tổng tiền mặt hàng A:
A) =SUMIF(''A'', E2:E10, B2:B10)
B) =SUMIF(E2:E10, ''A'', B2:B10)
C) =SUMIF(''A'', B2:B10, E2:E10) lOMoAR cPSD| 48704538
D) =SUMIF(B2:B10, ''A'', E2:E10) -----------
-------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 9
Tại địa chỉ F3 nếu nhập công thức = LOWER(A3) cho kết quả là: A) Ha Noi B) ha noi C) Ha noi D) ha Noi ---------
--------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 10 Cú pháp hàm REPLACE():
A) = REPLACE(, New_text, Old_text, Start_num, Num_chars)
B) = REPLACE(Old_text, Num_chars, Start_num, New_text)
C) = REPLACE(Old_text, Start_num, Num_chars, New_text)
D) = REPLACE(Start_num, Num_chars, New_text Old_text)
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu số 11
Tại cột Tổng điểm viết công thức tính tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên khu vực. (điểm ưu tiên
khu vực được tính theo thang điểm mới [0.75], [0.5], [0.25], [0])
A) =SUM(D2:F2) + HLOOKUP(C2,$K$3:$N$5,2,0)
B) =SUM(D2:F2) + HLOOKUP(C2,$K$3:$N$5,3,0)
C) =SUM(D2:F2) + VLOOKUP(C2,$K$3:$N$5,3,0)
D) =SUM(D2:F2) + VLOOKUP(C2,$K$3:$N$5,2,0) lOMoAR cPSD| 48704538 ----------
--------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 12
Tại địa chỉ G4 nếu nhập công thức = PROPER(A4) cho kết quả là: A) VIET Nam B) VIET NAM C) Viet NAM D) Viet Nam ---------
---------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 13
Tại địa chỉ J7 viết công thức tính giá trung bình của mặt hàng A đại lý X:
A) =AVERAGEIFS(D2:D10, A2:A10,''X'',B2:B10,''A'')
B) =AVERAGEIFS(D2:D10, A2:A10,''A'',B2:B10,''X'')
C) =AVERAGEIF(D2:D10, A2:A10,''X'',B2:B10,''A'')
D) =AVERAGEIF(D2:D10, A2:A10,''A'',B2:B10,''X'') lOMoAR cPSD| 48704538 -----------
-------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 14 Cú pháp hàm RIGHT(): A) =RIGHT (Text) B) =RIGHT (Text, [Num_chars]) C) =RIGHT ([Num_chars]) D) =RIGHT ([Num_chars], Text)
------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 15
Tại địa chỉ B3 nếu nhập công thức = LEFT(A3,4) cho kết quả là: A) Ha N B) Ha No C) a Noi D) Noi ---------
---------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 16
Địa chỉ tuyệt đối là:
A) Địa chỉ cột và địa chỉ dòng không thay đổi khi ô chứa công thức được sao chép đến vị trí ô khác
B) Địa chỉ cột thay đổi, địa chỉ dòng không thay đổi khi ô chứa công thức được sao chép đến vị trí ô khác
C) Địa chỉ cột không thay đổi, địa chỉ dòng thay đổi khi ô chứa công thức được sao chép đến vị trí ô khác
D) Địa chỉ cột và địa chỉ dòng đổi khi ô chứa công thức được sao chép đến vị trí ô khác
------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 17 lOMoAR cPSD| 48704538 Cú pháp hàm VLOOKUP():
A) = VLOOKUP(Table_array, Lookup_value, Row_index_num, [Range_lookup])
B) = VLOOKUP(Lookup_value, Table_array, Row_index_num, [Range_lookup])
C) = VLOOKUP(Table_array, Lookup_value, Col_index_num, [Range_lookup])
D) = VLOOKUP(Lookup_value, Table_array, Col_index_num, [Range_lookup])
------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 18
Dữ liệu kiểu công thức là:
A) Dữ liệu được bắt đầu bằng một dấu =
B) Dữ liệu được bắt đầu bằng một dấu =, tiếp theo là các hàm, các toán hạng và toán tử
C) Dữ liệu tham gia vào quá trình tính toán
D) Dữ liệu bao gồm các hàm, các toán hạng và toán tử
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu số 19 Chức năng hàm TRIM()?
A) Hàm loại bỏ ký tự trắng (khoảng trắng) bên trái của xâu văn bản
B) Hàm loại bỏ ký tự trắng (khoảng trắng) ở hai đầu của xâu văn bản
C) Hàm loại bỏ ký tự trắng (khoảng trắng) bên phải của xâu văn bản
D) Hàm loại bỏ ký tự trắng (khoảng trắng) của xâu văn bản
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu số 20
Viết công thức để tính lãi suất % cho khoản vay 100 triệu, sau 2 kỳ với số tiền phải thanh toán là 121 triệu A) =Rate(2, 0, 121, -110, 0) B) =Rate(2, 0, -100, 121, 0) C) =Rate(2, 0, 100, -121, 0) D) =Rate(2, 0, -121, 100, 0)
------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 21
Tại địa chỉ C3 nếu nhập công thức = RIGHT(A3,5) cho kết quả là: A) Ha No B) a Noi C) Ha Noi D) Noi ---------
--------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 22 Cú pháp hàm DSUM():
A) = DSUM(Criteria, Database, Field)
B) = DSUM(Field, Database, Criteria)
C) = DSUM(Database, Field, Criteria) lOMoAR cPSD| 48704538
D) = DSUM(Database, Criteria, Field)
------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 23 Cú pháp hàm Rate():
A) =Rate(Pv, Nper, Pmt, [Fv], [Type])
B) =Rate(Pmt, Nper, Pv, [Fv], [Type])
C) =Rate(Nper, Pmt, Pv, [Fv], [Type])
D) =Rate([Fv], Nper, Pmt, Pv, [Type])
------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 24
Cấu trúc của địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối dòng là:
A) $<Địa chỉ cột>$<Địa chỉ dòng>
B) $<Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
C) <Địa chỉ cột>$<Địa chỉ dòng>
D) <Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu số 25
Tại cột Tổng điểm viết công thức tính tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên khu vực. (điểm ưu tiên
khu vực được tính theo thang điểm mới [0.75], [0.5], [0.25], [0])
A) =SUM(D2:F2) + HLOOKUP(C2,$J$8:$L$11,2,0)
B) =SUM(D2:F2) + VLOOKUP(C2,$J$8:$L$11,2,0)
C) =SUM(D2:F2) + HLOOKUP(C2,$J$8:$L$11,3,0)
D) =SUM(D2:F2) + VLOOKUP(C2,$J$8:$L$11,3,0) ----------
--------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 26
Địa chỉ tương đối là:
A) Địa chỉ cột và địa chỉ dòng thay đổi khi ô chứa công thức được sao chép đến vị trí ô khác
B) Địa chỉ cột thay đổi, địa chỉ dòng không thay đổi khi ô chứa công thức được sao chép đến vị trí ô khác C)
Địa chỉ cột không thay đổi, địa chỉ dòng thay đổi khi ô chứa công thức được sao chép đến vị trí ô khác D)
Địa chỉ cột và địa chỉ dòng không đổi khi ô chứa công thức được sao chép đến vị trí ô khác
------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 27 lOMoAR cPSD| 48704538
Tại cột Tổng điểm viết công thức tính tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên khu vực. (điểm ưu tiên
khu vực được tính theo thang điểm cũ [1.5], [1], [0.5], [0])
A) =SUM(D2:F2) + HLOOKUP(C2,$K$3:$N$5,2,0)
B) =SUM(D2:F2) + HLOOKUP(C2,$K$3:$N$5,3,0)
C) =SUM(D2:F2) + VLOOKUP(C2,$K$3:$N$5,3,0)
D) =SUM(D2:F2) + VLOOKUP(C2,$K$3:$N$5,2,0) ----------
-------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 28 Chức năng hàm PROPER()?
A) Hàm chuyển đổi xâu văn thành chữ thường
B) Hàm chuyển đổi xâu văn thành chữ in hoa
C) Hàm chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ trong xâu văn thành chữ in hoa
D) Hàm chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ trong xâu văn thành chữ thường
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu số 29 Cú pháp hàm AVERAGEIF():
A) = AVERAGEIF(Range, [Sum_range], Criteria)
B) = AVERAGEIF(Criteria, Range, [Sum_range])
C) = AVERAGEIF(Range, Criteria, [Sum_range])
D) = AVERAGEIF(Criteria, [Sum_range], Range)
------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 30
Tại địa chỉ D9 nếu nhập công thức = YEAR(A9) cho kết quả là: A) 29/02/2020 B) 29 C) 02 D) 2020 lOMoAR cPSD| 48704538 ---------
--------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 31
Tại cột Tổng điểm viết công thức tính tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên khu vực. (điểm ưu tiên
khu vực được tính theo thang điểm cũ [1.5], [1], [0.5], [0])
A) =SUM(D2:F2) + VLOOKUP(C2,$J$8:$L$11,3,0)
B) =SUM(D2:F2) + VLOOKUP(C2,$J$8:$L$11,2,0)
C) =SUM(D2:F2) + HLOOKUP(C2,$J$8:$L$11,3,0)
D) =SUM(D2:F2) + HLOOKUP(C2,$J$8:$L$11,2,0) ----------
-------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 32
Tại cột Tổng điểm viết công thức tính tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên khu vực .Nếu sinh sau
1999 điểm ưu tiên được khu vực tính theo thang điểm mới [0.75], [0.5], [0.25], [0], còn lại
được tính theo thang điểm cũ [1.5], [1], [0.5], [0]
A) =SUM(D2:F2) + VLOOKUP(C2,$K$3:$N$5,IF(B2>1999,2,3),0)
B) =SUM(D2:F2) + HLOOKUP(C2,$K$3:$N$5,IF(B2>1999,2,3),0)
C) =SUM(D2:F2) + VLOOKUP(C2,$K$3:$N$5,IF(B2>1999,3,2),0)
D) =SUM(D2:F2) + HLOOKUP(C2,$K$3:$N$5,IF(B2>1999,3,2),0) lOMoAR cPSD| 48704538 ----------
-------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 33 Chức năng hàm UPPER()?
A) Hàm chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ trong xâu văn thành chữ in hoa
B) Hàm chuyển đổi xâu văn thành chữ thường
C) Hàm chuyển đổi xâu văn thành chữ in hoa
D) Hàm chuyển đổi từ đầu tiên của xâu văn thành chữ in hoa
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu số 34 Cú pháp hàm DCOUNTA():
A) = DCOUNTA(Database, Criteria, Field)
B) = DCOUNTA(Field, Database, Criteria)
C) = DCOUNTA(Criteria, Database, Field)
D) = DCOUNTA(Database, Field, Criteria)
------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 35
Tại địa chỉ J3 viết công thức tính tổng tiền mặt hàng A đại lý X: A) =DSUM(G8:H9, 5, A1:E10) B) =DSUM(A1:E10, 5, G8:H9) C) =DSUM(A1:E10, 5, G8:G9) D) =DSUM(G8:G9, 5, A1:E10) -----------
-------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 36 lOMoAR cPSD| 48704538
Tại địa chỉ H3 nếu nhập công thức = LEN(A3) cho kết quả là: A) 7 B) 5 C) 6 D) 4 ---------
---------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 37
Tại địa chỉ J5 viết công thức đếm có bao nhiêu mặt hàng A của đại lý X: A) =DCOUNTA(G8:G9,1,A1:B10) B) =DCOUNTA(G8:H9,1,A1:B10) C) =DCOUNTA(A1:B10,1,G8:G9) D) =DCOUNTA(A1:B10,1,G8:H9) -----------
-------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 38 Cú pháp hàm SUMIF():
A) = SUMIF(Range, Criteria, [Sum_range])
B) = SUMIF(Criteria, Range, [Sum_range])
C) = SUMIF(Range, [Sum_range], Criteria)
D) = SUMIF(Criteria, [Sum_range], Range)
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu số 39
Tại cột Tổng điểm viết công thức tính tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên khu vực. (điểm ưu tiên
khu vực được tính theo thang điểm mới [0.75], [0.5], [0.25], [0])
A) =(D2,F2)+IF(C2=1,0.75,IF(C2=2NT,0.5,IF(C2=2,0.25,0)))
B) =SUM(D2,F2)+IF(C2=1,0.75,IF(C2=2NT,0.5,IF(C2=2,0.25,0))) lOMoAR cPSD| 48704538
C) =(D2:F2)+IF(C2=1,0.75,IF(C2=2NT,0.5,IF(C2=2,0.25,0)))
D) =SUM(D2:F2)+IF(C2=1,0.75,IF(C2=2NT,0.5,IF(C2=2,0.25,0))) ----------
--------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 40
Tại địa chỉ C9 nếu nhập công thức = MONTH(A9) cho kết quả là: A) 29 B) 02 C) 2020 D) 29/02/2020 ---------
--------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 41
Viết công thức để tính lãi suất % cho số tiền gửi ngân hàng 100 triệu, sau 2 kỳ với số tiền
được nhận là 121 triệu A) =Rate(2, 0, 100, -121, 0) B) =Rate(2, 0, -100, 121, 0) C) =Rate(2, 0, 121, -110, 0) D) =Rate(2, 0, -121, 100, 0)
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu số 42
Viết công thức để tính số kỳ cho khoản vay 100 triệụ, lãi suất 10%, số tiền phải thanh toán là 121 triệu
A) =Nper(10%, 0, -100, 121, 0)
B) =Nper(10%, 0, 100, -121, 0)
C) =Nper(10%, 0, 121, -100, 0)
D) =Nper(10%, 0, -121, 100, 0)
------------------------------------------------------------------------------------------------------- lOMoAR cPSD| 48704538 Câu số 43 Chức năng hàm Nper():
A) Trả về giá trị tương lai của khoản đầu tư
B) Trả về chu kỳ thanh toán của khoản đầu tư
C) Trả về giá trị hiện thời của khoản đầu tư
D) Trả về lãi suất của khoản đầu tư
------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 44
Tại địa chỉ I3 nếu nhập công thức = REPLACE(A3,3,1,A4) cho kết quả là: A) Ha VIET NAMNoi B) HaVIET NAMNoi C) HaVIET NAM Noi D) Ha VIET NAM Noi ---------
---------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 45
Địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng là: A)
Địa chỉ cột không thay đổi, địa chỉ dòng thay đổi khi ô chứa công thức được sao chép đến vị trí ô khác B)
Địa chỉ cột thay đổi, địa chỉ dòng không thay đổi khi ô chứa công thức được sao chép đến vị trí ô khác C)
Địa chỉ cột và địa chỉ dòng không thay đổi khi ô chứa công thức được sao chép đến vị trí ô khác D)
Địa chỉ cột và địa chỉ dòng đổi khi ô chứa công thức được sao chép đến vị trí ô khác --
---------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 46 Cú pháp hàm DMIN():
A) = DMIN(Database, Field, Criteria)
B) = DMIN(Field, Database, Criteria)
C) = DMIN(Criteria, Database, Field)
D) = DMIN(Database, Criteria, Field)
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu số 47 Cú pháp hàm DAVERAGE():
A) = DAVERAGE(Database, Field, Criteria)
B) = DAVERAGE(Field, Database, Criteria)
C) = DAVERAGE(Criteria, Database, Field)
D) = DAVERAGE(Database, Criteria, Field)
------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 48 Chức năng hàm Rate(): lOMoAR cPSD| 48704538
A) Trả về giá trị hiện thời của khoản đầu tư
B) Trả về chu kỳ thanh toán của khoản đầu tư
C) Trả về giá trị tương lai của khoản đầu tư
D) Trả về lãi suất của khoản đầu tư
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu số 49
Mua xe máy trị giá 30 triệu, trả góp trong vòng 24 tháng, lãi suất 0%, số tiền ban đầu phải trả
là 5 triệu, viết công thức để tính số tiền phải thanh toán theo từng tháng A) =Pmt(0%, 2, 5, -30, 0) B) =Pmt(0%, 2, -5, 30, 0) C) =Pmt(0%, 2, -30, 5, 0) D) =Pmt(0%, 2, 30, -5, 0)
------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 50
Địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối dòng là: A)
Địa chỉ cột thay đổi, địa chỉ dòng không thay đổi khi ô chứa công thức được sao chép đến vị trí ô khác B)
Địa chỉ cột và địa chỉ dòng không thay đổi khi ô chứa công thức được sao chép đến vị trí ô khác C)
Địa chỉ cột không thay đổi, địa chỉ dòng thay đổi khi ô chứa công thức được sao chép đến vị trí ô khác D)
Địa chỉ cột và địa chỉ dòng đổi khi ô chứa công thức được sao chép đến vị trí ô khác --
----------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 51 Cú pháp hàm IF():
A) =IF(Logical_test, [Value_if_false], Value_if_true)
B) =IF(Logical_test, Value_if_true, [Value_if_false])
C) =IF(Value_if_true, [Value_if_false], Logical_test)
D) =IF([Value_if_false], Value_if_true, Logical_test)
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu số 52 Cú pháp hàm SEARCH():
A) = SEARCH(Within_text, Find_text, [Start_num])
B) = SEARCH(Find_text, Within_text, [Start_num])
C) = SEARCH([Start_num], Find_text,Within_text,)
D) = SEARCH(Find_text, , [Start_num], Within_text)
------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 53
Tại địa chỉ J7 viết công thức tính giá trung bình của mặt hàng A đại lý X:
A) =DAVERAGE(G8:H9, 3, B1:D10)
B) =DAVERAGE(B1:D10, 3, G8:H9)
C) =DAVERAGE(B1:D10, 3, G8:G9)
D) =DAVERAGE(G8:G9, 3, B1:D10) lOMoAR cPSD| 48704538 -----------
-------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 54
Tại địa chỉ F8 nếu nhập công thức = ABS(A8/-2) cho kết quả là: A) -5 B) 5 C) 10 D) -10 ---------
---------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 55
Tại địa chỉ J8 nếu nhập công thức = INT(A8/3) cho kết quả là: A) 3.333 B) 3.3 C) 3.33 D) 3 --------- lOMoAR cPSD| 48704538
---------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 56
Cấu trúc của địa chỉ tương đối là:
A) $<Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
B) <Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
C) <Địa chỉ cột>$<Địa chỉ dòng>
D) $<Địa chỉ cột>$<Địa chỉ dòng>
------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 57
Tại địa chỉ E9 nếu nhập công thức = TODAY() cho kết quả là: A) Năm hiện tại B) Ngày hiện tại C) Tháng hiện tại
D) Ngày tháng năm hiện tại ---------
---------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 58 Cú pháp hàm FV():
A) =FV(Pmt, Rate, Nper, [Pv], [Type])
B) =FV(Nper, Rate, Pmt, [Pv], [Type])
C) =FV(Rate, Nper, Pmt, [Pv], [Type])
D) =FV([Pv], Rate, Nper, Pmt, [Type])
------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 59
Dữ liệu kiểu ngày tháng là:
A) Dữ liệu được định dạng kiểu ngày tháng
B) Dữ liệu có thể tham gia vào quá trình tính toán
C) Dữ liệu có thể tham gia vào quá trình tính toán, được định dạng kiểu ngày tháng
D) Dữ liệu được bắt đầu bằng một dấu =, tiếp theo là các hàm, các toán hạng và toán tử ------
------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 60 Chức năng hàm FV():
A) Trả về giá trị hiện thời của khoản đầu tư
B) Trả về giá trị tương lai của khoản đầu tư
C) Trả về chu kỳ thanh toán của khoản đầu tư
D) Trả về lãi suất của khoản đầu tư
------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 61
Tại địa chỉ B9 nếu nhập công thức = DAY(A9) cho kết quả là: A) 2020 lOMoAR cPSD| 48704538 B) 02 C) 29 D) 29/02/2020 ---------
--------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 62 Cú pháp hàm AVERAGEIF():
A) = AVERAGEIF(Range, [Sum_range], Criteria)
B) = AVERAGEIF(Criteria, Range, [Sum_range])
C) = AVERAGEIF(Range, Criteria, [average_range]) (nếu đề để [sum_range] ch漃⌀ n)
D) = AVERAGEIF(Criteria, [Sum_range], Range)
--------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 63
Viết công thức để tính số kỳ cho khoản đầu tư 100 triệụ, lãi suất 10%, số tiền được nhận là 121 triệu
A) =Nper(10%, 0, -100, 121, 0)
B) =Nper(10%, 0, -100, 121, 0)
C) =Nper(10%, 0, 121, -100, 0)
D) =Nper(10%, 0, -121, 100, 0)
------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 64 Chức năng hàm IF():
= IF(Logical_test, Value_if_true, [Value_if_false ])
A) Hàm kiểm tra điều kiện nếu thỏa mãn trả về giá trị TRUE
B) Hàm kiểm tra điều kiện nếu thỏa mãn trả về giá trị FALSE, nếu không thỏa mãn trả về giá trị TRUE
C) Hàm kiểm tra điều kiện nếu thỏa mãn trả về giá trị TRUE, nếu không thỏa mãn trả về giá trị FALSE
D) Hàm kiểm tra điều kiện nếu thỏa mãn trả về giá trị FALSE
------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 65
Tại địa chỉ E3 nếu nhập công thức = UPPER(A3) cho kết quả là: A) HA noi B) Ha Noi C) ha NOI D) HA NOI lOMoAR cPSD| 48704538 ---------
---------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 66
Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối là:
A) $<Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
B) $<Địa chỉ cột>$<Địa chỉ dòng >
C) <Địa chỉ cột>$<Địa chỉ dòng>
D) <Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu số 67
Vay ngân hàng 100 triệu, lãi suất 10%. Viết công thức để tính số tiền phải trải sau 2 kỳ A) =FV(10%, 2, 0, -100, 0) B) =FV(10%, 2, 0, 100, 0) C) =PV(10%, 2, 0, -100, 0) D) =PV(10%, 2, 0, 100, 0)
------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 68
Dữ liệu kiểu văn bản là:
A) Dữ liệu không tham gia vào quá trình tính toán, được kết hợp tất cả các ký tự
B) Dữ liệu không tham gia vào quá trình tính toán
C) Dữ liệu được kết hợp tất cả các ký tự
D) Dữ liệu được bắt đầu bằng một dấu =, tiếp theo là các hàm, các toán hạng và toán tử ------
------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 69
Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng là:
A) <Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
B) <Địa chỉ cột>$<Địa chỉ dòng>
C) $<Địa chỉ cột>$<Địa chỉ dòng>
D) $<Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 70
Tại địa chỉ J5 viết công thức đếm có bao nhiêu mặt hàng A của đại lý X:
A) =COUNTIFS(A2:A10,''A'',B2:B10,''X'')
B) =COUNTIFS(A2:A10,''X'',B2:B10,''A'')
C) =COUNTIF(A2:A10,''X'',B2:B10,''A'')
D) =COUNTIF(A2:A10,''A'',B2:B10,''X'') lOMoAR cPSD| 48704538 -----------
-------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 71 Cú pháp hàm Nper():
A) =Nper([Fv], Rate, Pmt, Pv, [Type])
B) =Nper(Pmt, Rate, Pv, [Fv], [Type])
C) =Nper(Pv, Rate, Pmt, [Fv], [Type])
D) =Nper(Rate, Pmt, Pv, [Fv], [Type])
------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 72 Cú pháp hàm LEFT(): A) =LEFT (Text, [Num_chars ]) B) =LEFT (Text) C) =LEFT ([Num_chars]) D) =LEFT ([Num_chars], Text)
------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 73
Tại địa chỉ J2 viết công thức tính tổng tiền mặt hàng A: A) =DSUM(G8:G9, 4, B1:E10) B) =DSUM(B1:E10, 4, G8:G9) C) =DSUM(B1:E10, 4, G8:H9) D) =DSUM(G8:H9, 4, B1:E10) -----------
------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 74 lOMoAR cPSD| 48704538 Chức năng hàm LOWER()?
A) Hàm chuyển đổi xâu văn thành chữ thường
B) Hàm chuyển đổi xâu văn thành chữ in hoa
C) Hàm chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ trong xâu văn thành chữ in hoa
D) Hàm chuyển đổi từ đầu tiên của xâu văn thành chữ thường
------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 75
Tại địa chỉ J4 viết công thức đếm có bao nhiêu mặt hàng A: A) =DCOUNTA(G8:G9, 1, B1:B10) B) =DCOUNTA(B1:B10, 1, G8:G9) C) =DCOUNTA(B1:B10, 1, G8:H9) D) =DCOUNTA(G8:H9, 1, B1:B10) -----------
-------------------------------------------------------------------------------------------- Câu số 76 Cú pháp hàm Pmt():
A) =Pmt(Rate, Nper, Pv, [Fv], [Type])
B) =Pmt(Nper, Rate, Pv, [Fv], [Type])
C) =Pmt(Pv, Rate, Nper, [Fv], [Type])
D) =Pmt([Fv], Rate, Nper, Pv, [Type])
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu số 77
Tại địa chỉ J3 viết công thức tính tổng tiền mặt hàng A đại lý X:
A) =SUMIFS(E2:E10, A2:A10, ''X'', B2: B10,''A'')
B) =SUMIFS(E2:E10, A2:A10, ''A'', B2: B10,''X'')
C) =SUMIFS(A2:A10, ''X'', B2: B10,''A'', E2:E10)
D) =SUMIFS(A2:A10, ''A'', B2: B10,''X'', E2:E10)