lOMoARcPSD|45315597
B câu hi trc nghim ôn tp CSDL
1. Điều nào sau đây là sai khi nói về cơ sở dữ liệu ?
A. Là một bộ sưu tập các dữ liệu tác nghiệp được lưu trữ lại và được các hệ ứng dựng
của một xí nghiệp cụ thể nào đó sử dụng.
B. Biểu diễn một vào khía cạnh nào đó của thế giới thực
C. Có liên hệ logic riêng biệt
D. Được thiết kế và bao gồm những dữ liệu phục vụ một mục đích nào đó.
2. Đâu không phải là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu ?
A. MS SQL Server
B. Oracle
C. MS Access
D. MS Excel
3. DDL (Data Definition Language DDL) là ngôn ngữ gì?
A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
C. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu
D. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu
4. Khi muốn tìm kiếm dữ liệu trong CSDL thì ta sử dụng ngôn ngữ gì ?
A. DDL
B. DML
C. DCL
D. DBL
5. Thành phần nào sau đây định nghĩa cấu trúc các tệp và chỉ dẫn được sử dụng trong
cơ sở dữ liệu ?
A. Khung nhìn
B. Sơ đồ khái niệm (logic)
C. Sơ đồ trong (vật lý)
D. Mức khung nhìn
6. Dữ liệu được lưu giữa và truy xuất ra từ đâu trong hệ quản trị CSDL?
A. Bộ xử lý câu hỏi
B. Bộ quản trị giao dịch
C. Bộ quản lý lưu trữ
D. Bộ quản lý vận hành
7. Biến đổi truy vấn ở mức cao thành các yêu cầu có thể hiểu được bởi hệ CSDL qua
đâu trong hệ quản trị CSDL?
A. Bộ xử lý câu hỏi
lOMoARcPSD|45315597
B. Bộ quản trị giao dịch
C. Bộ quản lý lưu trữ
D. Bộ quản lý tệp
8. Quản lý điều khiển tương tranh và phát hiện lỗi và phục hồi CSDL được thực hiện ở
đâu trong hệ quản trị CSDL?
A. Bộ xử lý câu hỏi
B. Bộ quản trị giao dịch
C. Bộ quản lý lưu trữ
D. Bộ đánh giá
9. Ai là người chịu trách nhiệm thiết kế và cài đặt các gói phần mềm hỗ trợ cho việc
thiết kế, sử dụng cũng như tăng cường hiệu năng của các hệ CSDL?
A. Người thiết kế và cài đặt hệ QTCSDL
B. Người phát triển công cụ
C. Người thiết kế CSDL
D. Người quản trị CSDL
10. Ai là người chịu trách nhiệm cho phép truy nhập CSDL, điều phối và kiểm tra sử
dụng CSDL, quản lý tài nguyên phần cứng và phần mềm khi cần thiết ?
A. Người sử dụng cuối
B. Người phát triển công cụ
C. Người quản trị CSDL
D. Người bảo trì hệ thống
11. Ai là người chịu trách nhiệm xác định dữ liệu lưu trữ trong CSDL và cấu trúc biểu
diễn và lưu trữ nhưng dữ liệu ấy ?
A. Người thiết kế CSDL
B. Người sử dụng cuối
C. Người quản trị CSDL
D. Người phát triển công cụ
12. Phân ra hệ cơ sở dữ liệu mạng với phân cấp dự trên ?
A. Mô hình dữ liệu
B. Số người dùng
C. Tính phân tán của CSDL
D. Tính thống nhất của dữ liệu
13. Hệ cơ sở dữ liệu nào sau đây không là hệ CSDL tập trung ?
A. Hệ CSDL cá nhân
B. Hệ CSDL trung tâm
C. Hệ CSDL khách – chủ
lOMoARcPSD|45315597
D. Hệ CSDL phân tán thuần nhất
14. Mô hình dữ liệu bao gồm những gì ?A. Một tập hợp các cấu trúc của dữ liệu
B. Một tập hợp các phép toán để thao tác với các dữ liệu
C. Một tập hợp các ràng buộc về dữ liệu
D. Tất cả các phương án trên
15. Mô hình nào sau đây là mô hình thuộc dạng ngữ nghĩa ?
A. Mô hình mạng
B. Mô hình quan hệ
C. Mô hình thực thể liên kết
D. Mô hình liên kết
16. Đâu không phải đặc trưng của mô hình dữ liệu phân cấp?
A. Dễ xây dựng và thao tác
B. Chỉ cho phép quan hệ 1-n giữa các bản ghi
C. Mô hình biểu diễn bằng cây với mỗi nút có 1 cha duy nhất
D. Không tương thích với các lĩnh vực tổ chức phân cấp
17. Đâu không phải đặc trưng của mô hình dữ liệu mạng ?
A. Mô hình biểu diễn bằng đồ thị có hướng
B. Có thể biểu diễn các ngữ nghĩa đa dạng với kiểu bản ghi và kiểu móc nối
C. Số lượng các con trỏ ít
D. Hạn chế trong biểu diễn ngữ nghĩa của các móc nối giữa các bản ghi
18. Trong mô hình dữ liệu quan hệ, số các thuộc tính trong quan hệ của 1 quan hệ
đượcgọi là ?
A. Bộ
B. Bậc
C. Lực lượng
D. Quan hệ
19. Đâu là định nghĩa khóa tối thiểu trong mô hình dữ liệu quan hệ ?
A. K là khóa tối thiểu của r nếu K là một khóa của r và bất k tập con thực sự nào của K
đều không phải là khóa của r
B. K’ là khóa tối thiểu của r nếu với K là khóa của r thì mọi K’ sao cho K là tập con của
K’ đều là khóa của r
C. K là khóa tối thiểu của r tham chiếu đến một quan hệ r’ nếu K là khóa chính của r’
D. K là khóa tối thiểu nếu K chứa ít nhất 1 khóa của r
20. Ta có 2 bảng quan hệ SinhVien và Lop như sau:
MaS
V
HoTen
NamSinh
GioiTinh
TenLop
lOMoARcPSD|45315597
001
Nguyen Van A
1999
Nam
KHMT1
002
Nguyen Van A
1998
Nam
KHMT2
003
Le Van Cuong
1997
Nam
KHMT2
004
Nguyen Thi C
1997
Nu
KTMT1
TenLop
SiSo
KHMT1
60
KHMT2
65
KTMT1
58
Phát biểu nào sau đây là sai về quan hệ SinhVien ?
A. SinhVien có siêu khóa là {MaSV, HoTen}
B. SinhVien có khóa tối thiểu là{HoTen, NamSinh} và {MaSV}
C. SinhVien có khóa tối thiểu là {MaSV, HoTen}
D. Khoái ngoài là TenLop nếu coi nó là khóa chính của quan hệ Lop
21. Đâu không phải đặc điểm của mô hình dữ liệu quan hệ ?
A. Dựa trên lý thuyết tập hợp
B. Khả năng tối ưu hóa các xử lý phong phú
C. Biểu diễn ngữ nghĩa đa dạng
D. Cấu trúc dữ liệu không linh hoạt
22. Trong mô hình thực thể liên kết, thuộc tính đa giá trị được ký hiệu là ?
A. Hình oval
B. Hình chữ nhật
C. Hình oval với nét đứt
D. Hình oval với 2 viền
23. Trong mô hình thực thể liên kết , thuộc tính suy diễn được ký hiệu là ?
A. Hình oval
B. Hình chữ nhật
C. Hình oval với nét đứt
D. Hình oval với 2 viền
24. Điều nào sau đây là đúng khi nói về liên kết trong mô hình thực thể liên kết?
A. Một liên kết là một mối liên hệ có nghĩa giữa nhiều thực thể
B. Một liên kết không thể có thuộc tính
C. Tập liên kết là một tập các liên kết cùng kiểu
D. Liên kết có ký hiệu là hình thoi với tên liên kết nằm trong.
25. Để liên kết giữa các thực thể cùng kiểu trong mô hình thực thể liên kết ta dùng kết
nối nào ?
A. 1-1 B.
1-n
lOMoARcPSD|45315597
C. n-n
D. Đệ quy
26. Ký pháp của phép kết nối tự nhiên là ?
A. R1 * R2
B. R1 = R2
C. R1 R2
27. Trong quá trình xử lý một truy vấn, bước nào hệ thống phải dịch câu truy vấn từ
dạng ngôn ngữ biểu diễn dữ liệu bên trong để máy tính có thể thao tác trên đó ?
A. Phân tích và biên dịch câu truy vấn
B. Tối ưu hóa truy vấn
C. Thực hiện tìm kiếm dữ liệu
D. Thực hiện đánh giá truy vấn
28. Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của trigger?
A. Trigger không thể được tạo ra trên bảng tạm hoặc bảng hệ thống
B. Không thể áp dùng trigger cho view
C. Trigger chỉ có thể được kích hoạt tự động bởi các sự kiện mà không thể chạy thủ công
được
D. Khi kích hoạt trigger, dữ liệu mới được insert sẽ chứa trong bảng “inserted”
29. Điều nào sai khi nói về giao dịch?
A. Một giao dịch hình thành nên 1 đơn vị công việc trong DBMS đ/v 1 CSDL
B. Giao dịch có nhiều bước, và phải được thực hiện một cách trọn vẹn
C. Trạng thái trung gian giữa các bước là ẩn đới với các giao dịch khác
D. Nếu có sự cố mà giao dịch không thể hoàn thành thì sẽ ảnh hưởng lên CSDL
30. Khi nói về một giao dịch, tính chất nào đảm bảo tính không thể chia cắt, không thể
rút gọn?
A. Tính nguyên tố (Atomicy)
B. Tính nhất quán (Consistency)
C. Tính cách ly (Isolation)
D. Tính bền vững (Durability)
31. Khi nói về một giao dịch, tính chất nào xác định cách mà những thay đổi bởi một
thao tác là ẩn với các thao tác đồng thời khác?
A. Tính nguyên tố
B. Tính nhất quán
C. Tính cách ly
D. Tính bền vững
lOMoARcPSD|45315597
32. Cả 4 tính chất của giao dịch gọi tắt là ?
A. ADIC
B. DIAC
C. ACID
D. CIAD
33. Thực hiện sao chép khoản mục X từ biến chương trình tên là X vào vị trí chính xác
trên bộ đêm là của lệnh nào ?
A. read_item(X)
B. write_item(X)
C. read_only
D. Không lệnh nào đúng
34. Hiện tượng nào xuất hiện khi hai giao dịch truy cập vào cùng các khoản mục dữ
liệunhưng thao tác của hai giao dịch lại xen kẽ, làm cho giá trị của các khoản mục
dữ liệu không còn đúng ?
A. The lost update
B. The Temporary Update
C. The Incorrect Summary
D. The Unrepeatable Read
35. Hiện tượng xuất hiện khi 1 giao dịch cập nhật 1 khoản mục dữ liệu, nhưng sau đó
không hoàn thành các bước tiếp theo; giao dịch không trọn vẹn nên phải roll-back
giá trị đã cập nhật về giá trị cũ.
A. The lost update
B. The Temporary Update
C. The Incorrect Summary
D. The Unrepeatable Read
36. Hiện tượng xuất hiện khi một giao dịch tính hàm tích lũy trên các bản ghi đang bị
cập nhật bởi 1 giao dịch khác. A. The lost update
B. The Temporary Update
C. The Incorrect Summary
D. The Unrepeatable Read
37. Hiện tượng xuất hiện khi một giao dịch T đọc một khoản mục dữ liệu 2 lần, khoản
mục dữ liệu này bị một giao dịch khác thay đổi giữa 2 lần đọc đó.
A. The lost update
B. The Temporary update
C. The Incorrect Update
D. The Unrepeatable Read
lOMoARcPSD|45315597
38. 239. 2 40. 2 41. 2 42. 2 43. 2 44. 2 45. 2 46. 2 47. 2 48. 2 49. 2 50. 2 51. 2 52. 2 53. 2 54.
2 55. 2 56. 2 57. 2 58. 2 59. 2 60. 2 61. 2 62. 2
63. 2
Các thành phn ca SQL
Cú pháp
1. Tạo bảng:
CREATE TABLE tên-bảng(
Cột-1 kiểu-dữ-liệu-1 [NOT NULL],…,
Cột-2 kiểu-dữ-liệu-2 [NOT NULL],…,
…..
[CONSTRAINT ten-rang-buoc kieu-rang-buoc]
….
);
2. Xóa bảng: DROP TABLE tên-bảng
3. Ràng buộc về giá trị miền: CONSTRAINT <tên-ràng-buộc> CHECK <điều kiện>
4. Ràng buộc khóa ngoài:
CONSTRAINT <tên-ràng-buộc> FOREIGN KEY (fk) REFERENCES tên-bảng(ki);
5. Thêm cột vào bảng:
ALTER TABLE <tên-bảng> ADD <tên-cột> <kiểu-dữ-liệu> [NOT NULL];
6. Xóa cột trong bảng:
ALTER TABLE <tên-bảng> DROP COLUMN <tên-cột>;
7. Sửa cột trong bảng:
ALTER TABLE <tên-bảng> ALTER COLUMN <tên-cột> <kiểu-dữ-liệu-mới>;
8. Thêm/ xóa các ràng buộc:
ALTER TABLE <tên-bảng> ADD CONSTRAINT <tên-rb> <kiểu-rb>
ALTER TABLE <tên-bảng DROP CONSTRAINT <tên-rb>
lOMoARcPSD|45315597
9. Câu lệnh truy vấn
SELECT [DISTINCT] <DS cột> | * | <biểu-thức> | <hàm-tv>
FROM <DS bảng>
[WHERE <Điều kiện tìm kiếm>]
[GROUP BY <DS cột> [HAVING <điều kiện>]] ---phân nhóm các bản ghi và lựa
chọn các bản ghi kết quả để hiển thị.
[ORDER BY <DS cột> [ASC | DESC]] --- sắp xếp các bản ghi theo một thứ tự
[UNION | INTERSECT | MINUS <câu truy vấn khác>]
10. Các loại kết nối 2 bảng :
- Kết nối ngoài trái : SELECT <DS cột> FROM A LEFT JOIN B ON A.Key = B.Key
- Kết nối ngoài phải:SELECT <DS cột> FROM A RIGHT JOIN B ON A.Key =
B.Key
- Kết nối trong: SELECT <DS cột> FROM A INNER JOIN B ON A.Key = B.Key
- Kết nối ngoài: SELECT <DS cột> FROM A FULL OUTER JOIN B ON A.Key =
B.Key
11. Xóa bản ghi trong bảng :
DELETE FROM <tên-bảng> WHERE <Điều-kiện-xóa>;
12. Sửa dữ liệu trong bảng:
UPDATE <tên-bảng> SET (<tên-cột> = giá trị mới, ….) [WHERE <điều-kiệnsửa>];
13. Câu lệnh tạo khung nhìn :
CREATE VIEW <tên-khung-nhìn> [(ds cột)] AS <câu truy vấn>
Danh sách các cột trong view là không bắt buộc. Trường hợp người sử dụng muốn đặt tên
khác cho các cột xuất hiện trong khung nhìn thì người sử dụng có thể chỉ ra tên các cột,
dữ liệu trên cột thì tương ứng với các cột trong mệnh đề Select của câu truy vấn
Ví dụ:
14. Câu lệnh phân quyền cho người sử dụng :
lOMoARcPSD|45315597
GRANT <DS thao tác> ON <Đối tượng> TO <DS người dùng> [WITH GRANT
OPTION]
<DS thao tác>: có thể bao gồm 1 hay nhiều thao tác sau:
- insert
- update
- select
- create
- alter
- drop
- read/write
<đối tượng>: bảng hoặc khung nhìn
<DS người dùng>: một người hay một nhóm hay một danh sách người sử dụng. Từ khóa
public được dùng thay thế cho mọi người
[With Grant Option] : Nếu dùng từ khóa này trong câu lệnh phân quyền thì người dùng
xuất hiện trong <DS người dùng> có quyền được lan truyền các quyền vừa được tuyên
bố cho những người dùng khác.
Ví dụ: trao quyền cho ông HungNC trên khung nhìn vừa tạo và ông có thể lan truyền
quyền của mình tới người khác
15. Câu lệnh thu hồi quyền của người sử dụng:
REVOKE <DS thao tác> ON <đối tượng>
FROM <DS người dùng>
[RESTRICT/CASCADE]
<DS thao tác>, <Đối tượng>, <DS người dùng > giống như đối với câu lệnh GRANT
Phần [RESTRICT/CASCADE] là chỉ ra cơ chế thu hồi với các quyền đã được người
dùng trong <DS người dùng> lan truyền
- Nếu Restrict thì có nghĩa là chỉ hủy bỏ quyền của những người trong danh sách,
quyền đã lan truyền cho người khác không bị thu hồi.
- Nếu dùng Cascade thì hủy bỏ quyền của người trong DS người dung, đồng thời kéo
theo hủy bỏ quyền mà người dùng đó đã lan truyền cho người khác
- Ví dụ
lOMoARcPSD|45315597
16. Các khẳng định trong SQL: (đảm bảo toàn vẹn DL)
Là một vị từ biểu thị một điều kiện mà CSDL phải luôn luôn thỏa mãn Sử
dụng câu lênh:
CREATE ASSERTION <Tên khẳng định>
CHECK <Vị từ>
Ví dụ
17. Các kích hoạt trong SQL:
Là một thủ tục lưu trữ đặc biệt, được thực thi tự động khi có sự kiện gây biến đổi dữ liệu
như Update, Insert hay Delete
18. 1
19. 1
20. 1
Cơ sở dữ liệu quan hệ
1. Phụ thuộc hàm: xác định mối quan hệ của thuộc tính này với thuộc
tính khác o Tập X xác định hàm Y hay Y là phụ thuộc hàm vào X ( X
-> Y)
2. Hệ tiên đề Amstrong và hệ quả đối với phụ thuộc hàm Cho
- R(U) là 1 sơ đồ quan hệ, U là tập thuộc tính
- X, Y, Z, W
U - Ký hiệu: XY = X
Y
Phản xạ (reflexivity):
Nếu Y
X thì X -> Y
Tăng trưởng (augmentation):
Nếu X -> Y thì XZ -> YZ
Bắc cầu (transitivity)
lOMoARcPSD|45315597
Nếu X -> Y, Y -> Z thì X -> Z
Luật hợp thành (union)
Nếu X -> Y, X -> Z thì X -> YZ
Luật tựa bắc cầu
Nếu X -> Y, WY -> Z thì XW -> Z
Luật tách (decomposition)
Nếu X -> Y, Z
Y thì X -> Z
3. Bao đóng của một tập phụ thuộc hàm
- Cho F là một tập phụ thuộc hàm. Bao đóng của F ký hiệu là F+ (dấu + trên mũ)
là tập lớn nhất chứa các phụ thuộc hàm có thể được suy ra từ các phụ thuộc hàm trong F.
- Bao đóng của một tập các thuộc tính đối với một tập các phụ thuộc hàm:
Bao đóng của tập thuộc tính X đối với tập F (với F là tập pth trên U và X là tập con
của U) là
- Thuật toán 1: Tìm bao đóng của một tập thuộc tính đối với tập phụ thuộc hàm
4. Khóa tối thiểu:
- Cho lược đồ quan hệ R = <U, F>, U là tập thuộc tính, F là một tập các phụ thuộc hàm
xác định trên U. K được gọi là khóa tối thiểu của R nếu :
+, K
U
+, K -> U
F+
+, Với mọi K’
K thì K’ -> U khôngthuc F+ -
Thuật toán 2: Tìm khóa tối thiểu
lOMoARcPSD|45315597
5. Thuật toán khác tìm tất cả các khóa trong lược đồ quan hệ
Ký pháp:
- U là tập tất cả các thuộc tính CSDL
- F là tập phụ thuộc hàm
- L (left): là các thuộc tính xuất hiện bên trái
- R (right): là các thuộc tính xuất hiện ở vế phải
- S (superkey): tập siêu khóa
- K (key): là tập các khóa
Tập thuộc tính nguồn (TN): gồm các thuộc tính chỉ xuất hiện ở vế trái, không xuất hiện ở
vế phải của F và các thuộc tính không xuất hiện ở cả vế trái và vế phải của F. Vậy TN =
U \ R
Tập thuộc tính đích (TĐ): gồm các thuộc tính chỉ xuất hiện ở R, không xuất hiện ở L Vậy
TĐ = R \ L
lOMoARcPSD|45315597
Tập thuộc tính trung gian (TG): chứa các thuộc tính xuất hiện ở cả L và R. Vậy TG = L
R
Thuật toán khác tìm tất cả các khóa trong lược đồ quan hệ:
lOMoARcPSD|45315597
6. Hai tập phụ thuộc hàm tương đương:
7.
8. Các dạng chuẩn đối với SĐQH
- Dạng chuẩn 1 (1NF)
- Dạng chuẩn 2 (2NF)
- Dạng chuẩn 3 (3NF) - Dạng chuẩn Boyce-Code (BCNF)
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.

Preview text:

lOMoARcPSD| 45315597
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập CSDL
1. Điều nào sau đây là sai khi nói về cơ sở dữ liệu ?
A. Là một bộ sưu tập các dữ liệu tác nghiệp được lưu trữ lại và được các hệ ứng dựng
của một xí nghiệp cụ thể nào đó sử dụng.
B. Biểu diễn một vào khía cạnh nào đó của thế giới thực
C. Có liên hệ logic riêng biệt
D. Được thiết kế và bao gồm những dữ liệu phục vụ một mục đích nào đó.
2. Đâu không phải là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu ? A. MS SQL Server B. Oracle C. MS Access D. MS Excel
3. DDL (Data Definition Language – DDL) là ngôn ngữ gì?
A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
C. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu
D. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu
4. Khi muốn tìm kiếm dữ liệu trong CSDL thì ta sử dụng ngôn ngữ gì ? A. DDL B. DML C. DCL D. DBL
5. Thành phần nào sau đây định nghĩa cấu trúc các tệp và chỉ dẫn được sử dụng trong cơ sở dữ liệu ? A. Khung nhìn
B. Sơ đồ khái niệm (logic)
C. Sơ đồ trong (vật lý) D. Mức khung nhìn
6. Dữ liệu được lưu giữa và truy xuất ra từ đâu trong hệ quản trị CSDL? A. Bộ xử lý câu hỏi
B. Bộ quản trị giao dịch C. Bộ quản lý lưu trữ
D. Bộ quản lý vận hành
7. Biến đổi truy vấn ở mức cao thành các yêu cầu có thể hiểu được bởi hệ CSDL qua
đâu trong hệ quản trị CSDL? A. Bộ xử lý câu hỏi lOMoARcPSD| 45315597
B. Bộ quản trị giao dịch C. Bộ quản lý lưu trữ D. Bộ quản lý tệp
8. Quản lý điều khiển tương tranh và phát hiện lỗi và phục hồi CSDL được thực hiện ở
đâu trong hệ quản trị CSDL? A. Bộ xử lý câu hỏi
B. Bộ quản trị giao dịch C. Bộ quản lý lưu trữ D. Bộ đánh giá
9. Ai là người chịu trách nhiệm thiết kế và cài đặt các gói phần mềm hỗ trợ cho việc
thiết kế, sử dụng cũng như tăng cường hiệu năng của các hệ CSDL?
A. Người thiết kế và cài đặt hệ QTCSDL
B. Người phát triển công cụ C. Người thiết kế CSDL D. Người quản trị CSDL
10. Ai là người chịu trách nhiệm cho phép truy nhập CSDL, điều phối và kiểm tra sử
dụng CSDL, quản lý tài nguyên phần cứng và phần mềm khi cần thiết ?
A. Người sử dụng cuối
B. Người phát triển công cụ C. Người quản trị CSDL
D. Người bảo trì hệ thống
11. Ai là người chịu trách nhiệm xác định dữ liệu lưu trữ trong CSDL và cấu trúc biểu
diễn và lưu trữ nhưng dữ liệu ấy ? A. Người thiết kế CSDL
B. Người sử dụng cuối C. Người quản trị CSDL
D. Người phát triển công cụ
12. Phân ra hệ cơ sở dữ liệu mạng với phân cấp dự trên ? A. Mô hình dữ liệu B. Số người dùng
C. Tính phân tán của CSDL
D. Tính thống nhất của dữ liệu
13. Hệ cơ sở dữ liệu nào sau đây không là hệ CSDL tập trung ? A. Hệ CSDL cá nhân B. Hệ CSDL trung tâm C. Hệ CSDL khách – chủ lOMoARcPSD| 45315597
D. Hệ CSDL phân tán thuần nhất
14. Mô hình dữ liệu bao gồm những gì ?A. Một tập hợp các cấu trúc của dữ liệu
B. Một tập hợp các phép toán để thao tác với các dữ liệu
C. Một tập hợp các ràng buộc về dữ liệu
D. Tất cả các phương án trên
15. Mô hình nào sau đây là mô hình thuộc dạng ngữ nghĩa ? A. Mô hình mạng B. Mô hình quan hệ
C. Mô hình thực thể liên kết D. Mô hình liên kết
16. Đâu không phải đặc trưng của mô hình dữ liệu phân cấp?
A. Dễ xây dựng và thao tác
B. Chỉ cho phép quan hệ 1-n giữa các bản ghi
C. Mô hình biểu diễn bằng cây với mỗi nút có 1 cha duy nhất
D. Không tương thích với các lĩnh vực tổ chức phân cấp
17. Đâu không phải đặc trưng của mô hình dữ liệu mạng ?
A. Mô hình biểu diễn bằng đồ thị có hướng
B. Có thể biểu diễn các ngữ nghĩa đa dạng với kiểu bản ghi và kiểu móc nối
C. Số lượng các con trỏ ít
D. Hạn chế trong biểu diễn ngữ nghĩa của các móc nối giữa các bản ghi
18. Trong mô hình dữ liệu quan hệ, số các thuộc tính trong quan hệ của 1 quan hệ đượcgọi là ? A. Bộ B. Bậc C. Lực lượng D. Quan hệ
19. Đâu là định nghĩa khóa tối thiểu trong mô hình dữ liệu quan hệ ?
A. K là khóa tối thiểu của r nếu K là một khóa của r và bất kỳ tập con thực sự nào của K
đều không phải là khóa của r
B. K’ là khóa tối thiểu của r nếu với K là khóa của r thì mọi K’ sao cho K là tập con của K’ đều là khóa của r
C. K là khóa tối thiểu của r tham chiếu đến một quan hệ r’ nếu K là khóa chính của r’
D. K là khóa tối thiểu nếu K chứa ít nhất 1 khóa của r
20. Ta có 2 bảng quan hệ SinhVien và Lop như sau: MaS HoTen NamSinh GioiTinh TenLop V lOMoARcPSD| 45315597 001 Nguyen Van A 1999 Nam KHMT1 002 Nguyen Van A 1998 Nam KHMT2 003 Le Van Cuong 1997 Nam KHMT2 004 Nguyen Thi C 1997 Nu KTMT1 TenLop SiSo KHMT1 60 KHMT2 65 KTMT1 58
Phát biểu nào sau đây là sai về quan hệ SinhVien ?
A. SinhVien có siêu khóa là {MaSV, HoTen}
B. SinhVien có khóa tối thiểu là{HoTen, NamSinh} và {MaSV}
C. SinhVien có khóa tối thiểu là {MaSV, HoTen}
D. Khoái ngoài là TenLop nếu coi nó là khóa chính của quan hệ Lop
21. Đâu không phải đặc điểm của mô hình dữ liệu quan hệ ?
A. Dựa trên lý thuyết tập hợp
B. Khả năng tối ưu hóa các xử lý phong phú
C. Biểu diễn ngữ nghĩa đa dạng
D. Cấu trúc dữ liệu không linh hoạt
22. Trong mô hình thực thể liên kết, thuộc tính đa giá trị được ký hiệu là ? A. Hình oval B. Hình chữ nhật
C. Hình oval với nét đứt D. Hình oval với 2 viền
23. Trong mô hình thực thể liên kết , thuộc tính suy diễn được ký hiệu là ? A. Hình oval B. Hình chữ nhật
C. Hình oval với nét đứt D. Hình oval với 2 viền
24. Điều nào sau đây là đúng khi nói về liên kết trong mô hình thực thể liên kết?
A. Một liên kết là một mối liên hệ có nghĩa giữa nhiều thực thể
B. Một liên kết không thể có thuộc tính
C. Tập liên kết là một tập các liên kết cùng kiểu
D. Liên kết có ký hiệu là hình thoi với tên liên kết nằm trong.
25. Để liên kết giữa các thực thể cùng kiểu trong mô hình thực thể liên kết ta dùng kết nối nào ? A. 1-1 B. 1-n lOMoARcPSD| 45315597 C. n-n D. Đệ quy
26. Ký pháp của phép kết nối tự nhiên là ? A. R1 * R2 B. R1 = R2 C. R1 R2
27. Trong quá trình xử lý một truy vấn, bước nào hệ thống phải dịch câu truy vấn từ
dạng ngôn ngữ biểu diễn dữ liệu bên trong để máy tính có thể thao tác trên đó ?
A. Phân tích và biên dịch câu truy vấn B. Tối ưu hóa truy vấn
C. Thực hiện tìm kiếm dữ liệu
D. Thực hiện đánh giá truy vấn
28. Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của trigger?
A. Trigger không thể được tạo ra trên bảng tạm hoặc bảng hệ thống
B. Không thể áp dùng trigger cho view
C. Trigger chỉ có thể được kích hoạt tự động bởi các sự kiện mà không thể chạy thủ công được
D. Khi kích hoạt trigger, dữ liệu mới được insert sẽ chứa trong bảng “inserted”
29. Điều nào sai khi nói về giao dịch?
A. Một giao dịch hình thành nên 1 đơn vị công việc trong DBMS đ/v 1 CSDL
B. Giao dịch có nhiều bước, và phải được thực hiện một cách trọn vẹn
C. Trạng thái trung gian giữa các bước là ẩn đới với các giao dịch khác
D. Nếu có sự cố mà giao dịch không thể hoàn thành thì sẽ ảnh hưởng lên CSDL
30. Khi nói về một giao dịch, tính chất nào đảm bảo tính không thể chia cắt, không thể rút gọn?
A. Tính nguyên tố (Atomicy)
B. Tính nhất quán (Consistency) C. Tính cách ly (Isolation)
D. Tính bền vững (Durability)
31. Khi nói về một giao dịch, tính chất nào xác định cách mà những thay đổi bởi một
thao tác là ẩn với các thao tác đồng thời khác? A. Tính nguyên tố B. Tính nhất quán C. Tính cách ly D. Tính bền vững lOMoARcPSD| 45315597
32. Cả 4 tính chất của giao dịch gọi tắt là ? A. ADIC B. DIAC C. ACID D. CIAD
33. Thực hiện sao chép khoản mục X từ biến chương trình tên là X vào vị trí chính xác
trên bộ đêm là của lệnh nào ? A. read_item(X) B. write_item(X) C. read_only D. Không lệnh nào đúng
34. Hiện tượng nào xuất hiện khi hai giao dịch truy cập vào cùng các khoản mục dữ
liệunhưng thao tác của hai giao dịch lại xen kẽ, làm cho giá trị của các khoản mục
dữ liệu không còn đúng ?
A. The lost update B. The Temporary Update C. The Incorrect Summary D. The Unrepeatable Read
35. Hiện tượng xuất hiện khi 1 giao dịch cập nhật 1 khoản mục dữ liệu, nhưng sau đó
không hoàn thành các bước tiếp theo; giao dịch không trọn vẹn nên phải roll-back
giá trị đã cập nhật về giá trị cũ.
A. The lost update B. The Temporary Update C. The Incorrect Summary D. The Unrepeatable Read
36. Hiện tượng xuất hiện khi một giao dịch tính hàm tích lũy trên các bản ghi đang bị
cập nhật bởi 1 giao dịch khác. A. The lost update B. The Temporary Update C. The Incorrect Summary D. The Unrepeatable Read
37. Hiện tượng xuất hiện khi một giao dịch T đọc một khoản mục dữ liệu 2 lần, khoản
mục dữ liệu này bị một giao dịch khác thay đổi giữa 2 lần đọc đó. A. The lost update B. The Temporary update C. The Incorrect Update D. The Unrepeatable Read lOMoARcPSD| 45315597
38. 239. 2 40. 2 41. 2 42. 2 43. 2 44. 2 45. 2 46. 2 47. 2 48. 2 49. 2 50. 2 51. 2 52. 2 53. 2 54.
2 55. 2 56. 2 57. 2 58. 2 59. 2 60. 2 61. 2 62. 2 63. 2
Các thành phần của SQL Cú pháp 1. Tạo bảng: CREATE TABLE tên-bảng(
Cột-1 kiểu-dữ-liệu-1 [NOT NULL],…,
Cột-2 kiểu-dữ-liệu-2 [NOT NULL],…, …..
[CONSTRAINT ten-rang-buoc kieu-rang-buoc] …. );
2. Xóa bảng: DROP TABLE tên-bảng
3. Ràng buộc về giá trị miền: CONSTRAINT CHECK <điều kiện>
4. Ràng buộc khóa ngoài:
CONSTRAINT FOREIGN KEY (fk) REFERENCES tên-bảng(ki);
5. Thêm cột vào bảng: ALTER TABLE ADD [NOT NULL];
6. Xóa cột trong bảng: ALTER TABLE DROP COLUMN ;
7. Sửa cột trong bảng: ALTER TABLE ALTER COLUMN ;
8. Thêm/ xóa các ràng buộc: ALTER TABLE ADD CONSTRAINT ALTER TABLE lOMoARcPSD| 45315597
9. Câu lệnh truy vấn SELECT [DISTINCT] | * | | FROM
[WHERE <Điều kiện tìm kiếm>]
[GROUP BY [HAVING <điều kiện>]] ---phân nhóm các bản ghi và lựa
chọn các bản ghi kết quả để hiển thị.
[ORDER BY [ASC | DESC]] --- sắp xếp các bản ghi theo một thứ tự [UNION | INTERSECT | MINUS ]
10. Các loại kết nối 2 bảng :
- Kết nối ngoài trái : SELECT FROM A LEFT JOIN B ON A.Key = B.Key
- Kết nối ngoài phải:SELECT FROM A RIGHT JOIN B ON A.Key = B.Key
- Kết nối trong: SELECT FROM A INNER JOIN B ON A.Key = B.Key
- Kết nối ngoài: SELECT FROM A FULL OUTER JOIN B ON A.Key = B.Key
11. Xóa bản ghi trong bảng :
DELETE FROM WHERE <Điều-kiện-xóa>;
12. Sửa dữ liệu trong bảng:
UPDATE SET ( = giá trị mới, ….) [WHERE <điều-kiệnsửa>];
13. Câu lệnh tạo khung nhìn : CREATE VIEW [(ds cột)] AS
Danh sách các cột trong view là không bắt buộc. Trường hợp người sử dụng muốn đặt tên
khác cho các cột xuất hiện trong khung nhìn thì người sử dụng có thể chỉ ra tên các cột,
dữ liệu trên cột thì tương ứng với các cột trong mệnh đề Select của câu truy vấn Ví dụ:
14. Câu lệnh phân quyền cho người sử dụng : lOMoARcPSD| 45315597
GRANT ON <Đối tượng> TO [WITH GRANT OPTION]
• : có thể bao gồm 1 hay nhiều thao tác sau: - insert - update - select - create - alter - drop - read/write
• <đối tượng>: bảng hoặc khung nhìn
• : một người hay một nhóm hay một danh sách người sử dụng. Từ khóa
public được dùng thay thế cho mọi người
• [With Grant Option] : Nếu dùng từ khóa này trong câu lệnh phân quyền thì người dùng
xuất hiện trong có quyền được lan truyền các quyền vừa được tuyên
bố cho những người dùng khác.
• Ví dụ: trao quyền cho ông HungNC trên khung nhìn vừa tạo và ông có thể lan truyền
quyền của mình tới người khác
15. Câu lệnh thu hồi quyền của người sử dụng:
REVOKE ON <đối tượng> FROM [RESTRICT/CASCADE]
• , <Đối tượng>, giống như đối với câu lệnh GRANT
• Phần [RESTRICT/CASCADE] là chỉ ra cơ chế thu hồi với các quyền đã được người dùng trong lan truyền
- Nếu Restrict thì có nghĩa là chỉ hủy bỏ quyền của những người trong danh sách,
quyền đã lan truyền cho người khác không bị thu hồi.
- Nếu dùng Cascade thì hủy bỏ quyền của người trong DS người dung, đồng thời kéo
theo hủy bỏ quyền mà người dùng đó đã lan truyền cho người khác - Ví dụ lOMoARcPSD| 45315597
16. Các khẳng định trong SQL: (đảm bảo toàn vẹn DL)
• Là một vị từ biểu thị một điều kiện mà CSDL phải luôn luôn thỏa mãn Sử dụng câu lênh: CREATE ASSERTION CHECK • Ví dụ
17. Các kích hoạt trong SQL:
Là một thủ tục lưu trữ đặc biệt, được thực thi tự động khi có sự kiện gây biến đổi dữ liệu
như Update, Insert hay Delete 18. 1 19. 1 20. 1 ∪
Cơ sở dữ liệu quan hệ
1. Phụ thuộc hàm: xác định mối quan hệ của thuộc tính này với thuộc
tính khác o Tập X xác định hàm Y hay Y là phụ thuộc hàm vào X ( X -> Y)
2. Hệ tiên đề Amstrong và hệ quả đối với phụ thuộc hàm Cho -
R(U) là 1 sơ đồ quan hệ, U là tập thuộc tính - X, Y, Z, W ⊆ U - Ký hiệu: XY = X ∪ Y Phản xạ (reflexivity): Nếu Y ⊆ X thì X -> Y
• Tăng trưởng (augmentation):
Nếu X -> Y thì XZ -> YZ
• Bắc cầu (transitivity) lOMoARcPSD| 45315597
Nếu X -> Y, Y -> Z thì X -> Z
• Luật hợp thành (union)
Nếu X -> Y, X -> Z thì X -> YZ • Luật tựa bắc cầu
Nếu X -> Y, WY -> Z thì XW -> Z
• Luật tách (decomposition)
Nếu X -> Y, Z ⊆ Y thì X -> Z
3. Bao đóng của một tập phụ thuộc hàm -
Cho F là một tập phụ thuộc hàm. Bao đóng của F ký hiệu là F+ (dấu + trên mũ)
là tập lớn nhất chứa các phụ thuộc hàm có thể được suy ra từ các phụ thuộc hàm trong F. -
Bao đóng của một tập các thuộc tính đối với một tập các phụ thuộc hàm:
Bao đóng của tập thuộc tính X đối với tập F (với F là tập pth trên U và X là tập con của U) là -
Thuật toán 1: Tìm bao đóng của một tập thuộc tính đối với tập phụ thuộc hàm
4. Khóa tối thiểu: -
Cho lược đồ quan hệ R = , U là tập thuộc tính, F là một tập các phụ thuộc hàm
xác định trên U. K được gọi là khóa tối thiểu của R nếu : +, K ⊆ U +, K -> U ∈ F+
+, Với mọi K’ ⊂K thì K’ -> U khôngthuộc F+ -
Thuật toán 2: Tìm khóa tối thiểu lOMoARcPSD| 45315597
5. Thuật toán khác tìm tất cả các khóa trong lược đồ quan hệ Ký pháp:
- U là tập tất cả các thuộc tính CSDL
- F là tập phụ thuộc hàm
- L (left): là các thuộc tính xuất hiện bên trái
- R (right): là các thuộc tính xuất hiện ở vế phải
- S (superkey): tập siêu khóa
- K (key): là tập các khóa
Tập thuộc tính nguồn (TN): gồm các thuộc tính chỉ xuất hiện ở vế trái, không xuất hiện ở
vế phải của F và các thuộc tính không xuất hiện ở cả vế trái và vế phải của F. Vậy TN = U \ R
Tập thuộc tính đích (TĐ): gồm các thuộc tính chỉ xuất hiện ở R, không xuất hiện ở L Vậy TĐ = R \ L lOMoARcPSD| 45315597
Tập thuộc tính trung gian (TG): chứa các thuộc tính xuất hiện ở cả L và R. Vậy TG = L R
Thuật toán khác tìm tất cả các khóa trong lược đồ quan hệ: lOMoARcPSD| 45315597
6. Hai tập phụ thuộc hàm tương đương: 7.
8. Các dạng chuẩn đối với SĐQH - Dạng chuẩn 1 (1NF) - Dạng chuẩn 2 (2NF) - Dạng chuẩn 3 (3NF) -
Dạng chuẩn Boyce-Code (BCNF) 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18.