Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Lịch sử đảng | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Lịch sử đảng | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

Tài liệu trắc nghiệm môn ịch s Đảng CSVNL
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
1
TÀI LIỆU ỊCH SL ĐẢNG
BU HỎI TRC NGHIM CH S ĐNG CSVNL
Dành cho sinh vn tờng Đại học Bách khoa Nội
Biên soạn: Tài liệu HUST
Câu 1. Năm 1919, Lãnh tụ NAQ gửi đến Hội nghị Véc xây (Pháp) bản yêu sách nào? -
A. Yêu sách của nhân dân An Nam
B. Yêu sách của các dân tộc Á Đông
C. Bản án chế độ thực dân Pháp
D. Yêu sách của những người cùng khổ trên thế giới
Câu 2. Sự kiện nào đánh dấu việc Lãnh tụ NAQ tìm thấy con đường cứu nước?
A. Gửi bản yêu sách tới Hội nghị Véc-xây (Pháp)
B. Sáng lập tổ chức Hội liên hiệp thuộc địa ở Pháp
C. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp
D. Đọc luận cương của Lê nin về những vấn đề dân tộc và thuộc địa
Câu 3.Phong trào đấu tranh của công nhân Ba Son Sài Gòn ở Việt Nam (8- - 1925)
A. Phong trào đấu tranh tự phát của công nhân Việt Nam
B. Phong trào đấu tranh đầu tiên của công nhân Việt Nam
C. Phong trào đấu tranh đầu tiên dưới sự lãnh đạo của Quốc tế cộng sản
D. Phong trào đánh dấu mốc chuyển dần tự đấu tranh tự phát sang tự giác của công nhân
Câu 4.Tờ báo đầu tiên của Cách mạng Việt Nam theo đường lối vô sản là?
A. Người cùng khổ
B. Giác ngộ
C. Thanh Niên
D. Tiếng dân
Câu 5.Tờ báo nào là cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên?
A. Thanh niên
B. Đời sống nhân dân
C. Nhân dân
Tài liệu trắc nghiệm môn ịch s Đảng CSVNL
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
2
D. Người cùng khổ
Câu 6.Việc làm nào của lãnh tụ NAQ thể hiện sự chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho việc -
thành lập Đảng CSVN?
A. Viết báo, xuất bản sách, thành lập các tờ báo nhằm truyền bá Chủ nghĩa Mác-
Lê nin vào Việt Nam để giác ngộ quần chúng
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Mở các lớp đào tạo cán bộ cho cách mạng Việt Nam ở Quảng Châu (TQ)
D. Cử cán bộ đi học ở Liên Xô
Câu 7.Các Tổ chức Cộng sản tham gia Hội nghị hợp nhất thành lập Đảng CSVN?
A. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
B. An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
C. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản Đảng
D. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
Câu 8.Đảng CSVN ra đời 2/1930 là sản phẩm của sự kết hợp giữa?
A. - Chủ nghĩa Mác Lê nin với phong trào dân tộc, dân chủ
B. - Chủ nghĩa Mác Lê nin với phong trào công nhân và phong trào nông dân
C. - công nhân Chủ nghĩa Mác Lê nin với phong trào
D. - Chủ nghĩa Mác Lê nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
Câu 9.Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định?
A. Cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam phải tiến hành bằng bạo lực cách
mạng
B. - Tư sản công nghiệp thương nghiệp và địa chủ đứng về phe đế quốc chống lại cách mạng
C. Tiểu tư sản tri thức thì chỉ theo cách mạng giai đoạn đầu
D. Chỉ các phần tử lao khổ ở đô thị như người bán hàng rong, tri thức thất nghiệp,… mới đi
theo cách mạng
Câu 10. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định?
A. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của Cách mạng vô sản thế giới
B. Vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền
C. - Tư sản công nghiệp thương nghiệp và địa chủ đứng về phe đế quốc chống lại cách mạng
Tài liệu trắc nghiệm môn ịch s Đảng CSVNL
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
3
D. Đánh đổ thực dân Pháp và phong kiến tay sai, làm cho nước Việt Nam được hoàn toàn độc
lập, lập chính phủ công nông chính
Câu 11. Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
CSVN xác định?
A. Công nông là gốc của cách mạng, tri thức, học trò là bạn bè của cách mạng, Đảng phải thu
phục quảng đại quần chúng nhân dân
B. Về văn hóa xã hội: dân chúng được tự do tổ chức, nam nữ bình quyền, phổ thông giáo dục
theo công nông hóa
C. Vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền
D. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
Câu 12. Nhân tố quyết định nhất cho những bước phát triển nhảy vọt mới của dân tộc
Việt Nam từ năm 1930 là?
A. Chủ nghĩa Mác-Lê nin được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam
B. Sự giúp đỡ của phong trào công nhân quốc tế
C. Sự lớn mạnh của các tổ chức quần chúng ở Việt Nam
D. Sự ra đời của Đảng CSVN
Câu 13. Chính sách thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam?
A. Tự do ngôn luận
B. Chung sống hòa bình
C. Bóc lột về kinh tế
D. Chuyên chế về chính trị
Câu 14. Chính sách thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam?
A. Tự do ngôn luận
B. Khai hóa văn hóa Việt Nam
C. Nô dịch về văn hóa
D. Chuyên chế về chính trị
Câu 15. Nội dung nào không phải là chính sách thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt
Nam?
A. Tự do ngôn luận
Tài liệu trắc nghiệm môn ịch s Đảng CSVNL
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
4
B. Cùng phát triển
C. Bóc lột về kinh tế, chuyên chế về chính trị
D. Nô dịch về văn hóa
Câu 16. Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam thời kỳ thuộc địa của Pháp là?
A. Toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp
B. Giai cấp nông dân với giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân với giai câp tư sản
D. Nhân dân (chủ yếu là nông dân) với giai cấp địa chủ phong kiến
Câu 17. Việc làm nào của Lãnh tụ NAQ thể hiện sự chuẩn bị về tổ chức cho việc thành
lập Đảng CSVN?
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. VIết báo tuyên truyền con đường cách mạng vô sản
C. Mở lớp đào tạo, huấn luyện cán bộ
D. Cử cán bộ đi học ở Liên Xô
Câu 18. - Việc làm nào của Lãnh tụ NAQ thể hiện sự chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ
chức cho việc thành lập Đảng CSVN?
A. Viết báo, xuất bản sách, ra các tờ báo nhằm truyền bá chủ nghĩa Mác vào Việt Nam - Lê nin
để giác ngộ quần chúng
B. Thành lập Hội VNCM Thanh niên 6/1925
C. 1928 - Tổ chức phong trào “vô sản hóa” những năm 1926
D. Phát động phong trào thực hành tiết kiệm
Câu 19. Tác phẩm “Đường cách mệnh” xuất bản năm 1927 đã đề cập đến những nội
dung nào?
A. Đường lối cách mạng dân tộc
B. Đường lối cách mạng vô sản
C. Giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia cách mạng
D. Về cải cách ruộng đất
Câu 20. -1929? Vai trò của Hội VNCM Thanh niên những năm 1925
A. Đào tạo cán bộ lãnh đạo cách mạng
Tài liệu trắc nghiệm môn ịch s Đảng CSVNL
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
5
B. - Truyền bá chủ nghĩa Mác Lê nin, đường lối giải phóng dân tộc của lãnh tụ
NAQ về nước
C. - Thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam TQ
D. Cử cán bộ về nước tập hợp nhân dân, tổ chức các cuộc bạo động
Câu 21. Nội dung nào không phải là hoạt động của Hội VNCM Thanh niên những năm
1925- 1929?
A. Đào tạo cán bộ lãnh đạo cách mạng
B. - Truyền bá chủ nghĩa Mác Lenin, đường lối giải phóng dân tộc của Lãnh tụ NAQ về nước
C. - Thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam TQ
D. Cử cán bộ về nước tập hợp nhân dân, tổ chức các cuộc bạo động
Câu 22. ? Các tổ chức CS ở VN ra đời cuối năm 1229 đã thể hiện
A. Bước phát triển mạnh của phong trào yêu nước VN theo khuynh hướng vô sản
B. Phù hợp với xu thế và nhu cầu bức thiết của nhân dân VN
C. Khẳng định giai cấp công nhân VN đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng
D. Chứng tỏ năng lực lãnh đạo của giai cấp công nhân VN thông qua đảng tiên phong
Câu 23. Các tổ chức CS ở VN ra đời cuối năm 1929 đã thể hiện?
A. Sự không thống nhất của phong trào CM vô sản ở VN
B. Khẳng định giai cấp công nhân VN đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng
C. Chứng tỏ năng lực lãnh đạo của giai cấp công nhân VN thông qua đảng tiên phong
D. Bước phát triển mạnh của phong trào yêu nước VN theo đường lối vô sản
Câu 24. Các tổ chức CS ở VN ra đời cuối năm 1929 đã thể hiện?
A. Sự thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong kiến, tư sản
B. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước phát triển mạnh
C. Phong trào đấu tranh của công nhân lẻ tẻ
D. Sự không thống nhất của phong trào CMVS Việt Nam
Câu 25. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCSVN xác định?
A. Phương hướng chiến lược của CMVN là “Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ đại cách
mạng để tiến tới xã hội cộng sản”
B. Tính chất của CM Đông Dương lúc đầu là một cuộc “Cách mạng tư sản dân quyền”, “có
Tài liệu trắc nghiệm môn ịch s Đảng CSVNL
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
6
tánh chất thổ địa và phản đế”
C. Lực lượng cách mạng bao gồm công nhân, nông dân là lực lượng chính, phải hết sức lôi
kéo tiểu tư sản, trí thức,…
D. Đẩy mạnh cải cách ruộng đất, cải tạo công thương nghiệp-
Câu 26. Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCSVN
xác định?
A. Phương hướng chiến lược của CMVN là “Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ đại cách
mạng để tiến tới xã hội cộng sản”
B. Tính chất của CM Đông Dương lúc đầu là một cuộc “Cách mạng tư sản dân quyền”, “có
tánh chất thổ địa và phản đế”
C. Lực lượng cách mạng bao gồm công nhân, nông dân là lực lượng chính, phải hết sức lôi
kéo tiểu tư sản, trí thức,…
D. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của CMVS thế giới
Câu 27. Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
CSVN xác định?
A. Vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền
B. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của Cách mạng vô sản thế giới
C. Tư sản công nghiệp-thương nghiệp và địa chủ đứng về phe đế quốc chống lại cách mạng
D. Về văn hóa xã hội: dân chúng được tự do tổ chức, nam nữ bình quyền, phổ thông giáo dục
theo công nông hóa
Câu 28. Điểm khác của Luận cương chính trị tháng 10/1930 so với Cương lĩnh chính trị
đầu tiên của ĐCSVN?
A. Luận cương đề cao ngọn cờ dân chủ lên hàng đầu
B. Luận cương đề cao phương pháp bạo lực cách mạng giành chính quyền
C. Luận cương không đánh giá đúng vai trò, khả năng tham gia cách mạng của các tầng lớp
giai cấp khác ngoài công- nông
D. Đề cao vai trò lãnh đạo cách mạng của ĐCS
Câu 29. Nguyên nhân điểm khác của Luận cương chính trị tháng 10/1930 so với Cương
lĩnh chính trịn đầu tiên của ĐCSVN?
Tài liệu trắc nghiệm môn ịch s Đảng CSVNL
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
7
A. Hướng tới hoàn cảnh Việt Nam với hơn 90% là nông dân
B. Sự chỉ đạo là khuynh hướng của Quốc tế cộng sản
C. Nhận thức không đầy đủ về mối quan hệ giữa vấn đề dân tộc và giai cấp ở nước VN thuộc
địa
D. Bước phát triển về nhận thức của Đảng về đường lối cách mạng VN
Câu 30. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCSVN đã?
A. Phản ánh một cách súc tích các luận điểm cơ bản của CMVN
B. Thể hiện bản lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo trong việc đánh giá đặc điểm, tính chất
xã hội VN thuộc địa
C. Thực hiện nghiêm túc tư tưởng chỉ đạo của Quốc tế CS
D. Xác định đúng lực lượng cm là công nhân, nông dân
Câu 31. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN đã?
A. Nhấn mạnh, đề cao chủ nghĩa dân tộc
B. Thể hiện bản lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo trong việc đánh giá đặc điểm, tính chấ t
xã hội VN thuộc địa
C. Chỉ rõ những mâu thuẫn cơ bản, chủ yếu của xã hội VN
D. Xác định đúng lực lượng cách mạng là công nhân, nông dân
Câu 32. Mặt trận đoàn kết dân tộc phong trào CM 1930-1931 ở VN là?
A. Mặt trận Liên Việt
B. Mặt trận phản đế Đông Dương
C. Hội phản đế Đông Dương
D. Mặt trận dân chủ Đông Dương
Câu 33. Đại hội lần thứ VII(7/1935) của Quốc tế cộng sản xác định nhiệm vụ trước mắt
của cách mạng thế giới là?
A. Chống chủ nghĩa phát xít
B. Chống chủ nghĩa đế quốc
C. Chống chủ nghĩa thực dân
D. Chống chế độ phản động thuộc địa
Tài liệu trắc nghiệm môn ịch s Đảng CSVNL
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
8
Câu 34. - Đảng CSĐD xác định nhiệm vụ quan trọng nhất của cách mạng giai đoạn 1936
1939 là gì?
A. Đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc
B. Chống phát xít, chống đế quốc, phản đối chiến tranh
C. Tịch thu ruộng đất chia cho dân cày; mang lại độc lập tự do, cơm áo, hòa bình cho dân tộc
VN
D. Chống phát xít, chống chiến tranh, chống phản động thuộc địa và tay sai, đòi tự do dân
chủ cơm áo, hòa bình
Câu 35. ác Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941) của Đảng CSĐD đã quyết định tạm g
khẩu hiệu nào?
A. “Người cày có ruộng “
B. “Đánh đổ địa chủ, chia ruộng đất cho dân cày”
C. “Giảm tô, giảm tưc, chia lại ruộng đất”
D. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc và Việt gian chia cho dân nghèo”
Câu 36. Hội nghị Trung ương lần thứ 7(11/1940) của Đảng CSĐD đã bàn đến nội mới
nào?
A. Chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm của Đảng và nhân dân trong giai đoạn
hiện tại
B. Thành lập Mặt trận phản đế Đông Dương
C. Nghệ thuật đấu tranh vũ trang
D. Tuyên truyền đoàn kết quốc tế
Câu 37. Điểm nổi bật của Hội nghị Trung ương lần thứ 8(5/1941) của Đảng CSĐD là?
A. Thành lập Mặt trận Việt Minh nhằm đoàn kết dân tộc rộng rãi
B. Đẩy mạnh đấu tố địa chủ
C. Đẩy mạnh chủ trương mở rộng quan hệ quốc tế
D. Xác định đúng kẻ thù chính là phát xít Nhật
Câu 38. Hội nghị nào của Đảng CSĐD xác định” Trong lúc này quyền lợi của bộ phận,
của giai cấp phải đặt dưới sự sinh tử, tồn vong của quốc gia, của dân tộc”?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (3/1938)
Tài liệu trắc nghiệm môn ịch s Đảng CSVNL
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
9
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11/1939)
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 7 (11/1949)
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941)
Câu 39. Hội nghị nào của Đảng CSĐD đã xác định “chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là
nhiệm vụ trung tâm của Đảng và nhân dân trong giai đoạn hiện tại”?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (3/1935)
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11/1939)
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 7 (11/1940)
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941)
Câu 40. Khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” của Đảng CSĐD được nêu ra ở đâu?
A. Đại hội Quốc dân Tân Trào (8/1945)
B. Hội nghị Toàn quốc của Đảng (8/1945)
C. Chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
D. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941)
Câu 41. Việt Nam khởi nghĩa tháng 8/1945 thành công trong hoàn cảnh?
A. Quân Đồng minh vào đánh phát xít Nhật tiến sâu trên đất Đông Dương, Nhật đem quân ra
đối đầu quân Đồng minh, để hở phía sau lưng
B. Trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
C. Nhật mất nước vào tay quân Đồng minh
D. Cách mạng Nhật bùng nổ
Câu 42. Nghệ thuật và phương châm khởi nghĩa của Đảng CSĐD trong cách mạng tháng
8/1945 là?
A. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
B. Khởi nghĩa từ nông thôn, rừng núi kéo về thành thị
C. Coi trọng chính trị hơn quân sự, dụ địch hang trước khi đánh
D. Tập trung giành thắng lợi lớn ở thành thị làm cho phát xít và tay sai hoang mang
Câu 43. Đảng CSĐD quyết định tổng khởi nghĩa vào thời gian nào?
A. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 5/1941
B. Đại hội Quốc dân Tân Trào (8/1945)
Tài liệu trắc nghiệm môn ịch s Đảng CSVNL
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
10
C. Chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng (8/1945)
Câu 44. Khẩu hiệu đấu tranh nào không phải của Đảng CSĐD trong giai đoạn cách mạng
1936-1939?
A. “Đánh đổ đế quốc Pháp, Đông Dương hoàn toàn độc lập”
B. “Người cày cỏ ruộng”
C. “Độc lập dân tộc, Người cày cỏ ruộng”
D. “Chống phát xít chống chiến tranh đế quốc chống bọn phản động thuộc địa”
Câu 45. Phong trào “nhổ lúa, trồng đay” của phát xít Nhật những năm 1940-1945 ở Việt
Nam nhằm mục đích?
A. Phát triển cây công nghiêp, thúc đẩy công nghiệp phát triển
B. Phá hoại kinh tế của thực dân Pháp
C. Lấy nguyên liệu phục vụ chiến tranh
D. Gây ra nạn đói ở Việt Nam
Câu 46. Chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược CM của Đảng CSĐD thể hiện ở Hội
nghị Trung ương nào?
A. Hội nghị Trung ương 5 (3/1938)
B. Hội nghị Trung ương 6 (11/1939)
C. Hội nghị Trung ương 7 (11/1940)
D. Hội nghị Trung ương 8 (5/1941)
Câu 47. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941) của Đảng CSĐD quyết định?
A. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ mỗi nước Đông Dương
B. Thành lập Mặt trận Phản đế Đông Dương
C. Thành lập Mặt trận Việt Minh
D. Cải cách ruộng đất
Câu 48. Chỉ thị”Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày 12/3/1945 của
Đảng CSĐD dự kiến khởi nghĩa giành chính quyền khi?
A. Nước Nhật mất nước vào tay quân Đồng minh
B. Đảng thu phục được đông đảo giai cấp trong nước
Tài liệu trắc nghiệm môn ịch s Đảng CSVNL
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
11
C. Cách mạng Nhật bùng nổ lật đổ Nhật hoàng
D. Nạn đói trầm trọng
Câu 49. Chỉ thị”Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày 12/3/1945 của
Đảng CSĐ dự kiến thời cơ khởi nghĩa giành chính quyền khi?
A. Nạn đói trầm trọng
B. Quân Đồng minh vào đánh phát xít Nhật tiến sâu trên đất Đông Dương. Nhật đem quân ra
đối đầu quân Đồng minh để hở phía sau lưng
C. Cách mạng Nhật bùng nổ lật đổ Nhật hoàng
D. Nhật mất nước vào tay quân Đồng minh
Câu 50. Nghệ thuật và phương châm khởi nghĩa của Đảng CSĐD trong cách mạng tháng
8 là?
A. Khởi nghĩa từ nông thôn, rừng núi kéo về thành thị
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần đến tổng khởi nghĩa
C. Khởi nghĩa ở đâu chắc thắng bất kể thành thị hay nông thôn
D. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
Câu 51. Vì sao Đảng CSĐD quyết định tổng khởi nghĩa trước khi quân Đồng minh vào
Đông Dương?
A. Nhật mất nước
B. Tạo cơ sở pháp lý-thực tiến để tuyên truyền thoát mọi ràng buộc với thực dân Pháp
C. Được sự hậu thuẫn tích cực từ Liên Xô và các nước yêu chuộng hòa binhg
D. Tránh đối phó liền lúc với nhiều kẻ thù
Câu 52. Cách mạng tháng 8 thành công, Việt Nam đã?
A. Đánh đổ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ ở Pháp
B. Trở thành một bộ phận của hệ thống xã hội chủ nghĩa
C. Khôi phục tên nước trên bản đồ thế giới, mở ra một kỉ nguyên mới của lịch sử dân tộc
D. Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới vì độc lập dân tộc, hòa bình,…
Câu 53. Thuận lợi lớn nhất của VN sau cách mạng tháng 8 là?
A. Đảng CS, nhân dân giành được chính quyền cách mạng
B. Sự công nhận và ủng hộ của các nước yêu chuộng hòa bình trên thế giới
Tài liệu trắc nghiệm môn ịch s Đảng CSVNL
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
12
C. Nhân dân đoàn kết, tin tưởng ủng hộ sự lãnh đạo của Đảng, Chủ tịch HCM
D. VN hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
Câu 54. Thuận lợi của VN sau CM tháng 8 là?
A. Thành lập được Chính phủ chính thức
B. - Sự ủng hộ của Liên Xô trụ cột của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
C. Phong trào cách mạng thế giới phát triển mạnh
D. Trung Quốc công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với VN
Câu 55. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc ngày 25/11/1945 của Đảng xác định âm mưu của
quân Anh ở Đông Dương là:
A. Tước vũ khí phát xít Nhật Thống Trị Đông Dương.
B. Thôn tính miền Nam Việt Nam, biến thành thuộc địa kiểu mới.
C. Làm nhiệm vụ quân đồng minh hỗ trợ cho Pháp quay lại xâm lược Đông Dương.
D. Ngăn cản Mỹ, gia tăng ảnh hưởng của Anh tại Đông Nam Á.
Câu 56. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng ngày 25/11/1945 xác định nhiệm vụ cấp
bách của cách mạng Đông Dương là?
A. Chống thực dân Pháp xâm lược
B. Đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
C. Diệt giặc dốt
D. Tăng cường sức mạnh Mặt trận Liên Việt
Câu 57. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng xác định nhiệm vụ cấp bách của cách
mạng Đông Dương là.
A. Hòa hợp dân tộc.
B. Tăng cường đối ngoại.
C. Phát động tuần lễ vàng kêu gọi nhân dân ủng hộ.
D. Cải thiện đời sống nhân dân.
Câu 58. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng ngày 25/11/1945 xác định nghĩa vụ bao
trùm khó khăn nặng nề nhất của cách mạng là.
A. Bài trừ Nội phản.
B. Đoàn kết quốc tế.
Tài liệu trắc nghiệm môn ịch s Đảng CSVNL
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
13
C. Củng cố và bảo vệ chính quyền cách mạng.
D. Cải thiện đời sống nhân dân.
Câu 59. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng ngày 25/11/1945 nhấn mạnh chủ
trương nào trong xây dựng nền văn hóa Việt Nam.
A. Xóa bỏ Hệ thống Giáo Thực dân cũ.
B. Đẩy mạnh hội nhập văn hóa thế giới.
C. Diệt giặc dốt xây dựng nền văn hóa mới dân tộc khoa học đại chúng.
D. Đề cao tinh thần nhân ái.
Câu 60. Sách lược ngoại giao của Việt Nam sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là.
A. Giữ vững nền độc lập.
B. Mềm dẻo linh hoạt thành đối phó liền lúc với nhiều kẻ thù.
C. Coi trọng ngoại giao của Liên Xô.
D. Coi trọng ngoại giao với Trung Quốc.
Câu 61. Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 pháp công nhận Việt Nam là.
A. Việt Nam là quốc gia tự do.
B. Việt Nam là quốc gia tự do trong liên hiệp Pháp.
C. Việt Nam là quốc gia tự trị.
D. Việt Nam là một quốc gia độc lập.
Câu 62. Bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời khi nào.
A. Phiên họp đầu tiên của chính phủ lâm thời đầu tháng 9/1945 thông qua.
B. Kỳ họp của Quốc hội tháng 10/1946 thông qua.
C. Kỳ họp Quốc hội tháng 11 /1946 thông qua.
D. Đại hội II của Đảng (1951) thông qua và quyết định thành lập Đảng lao động Việt Nam.
Câu 63. Chiến dịch lịch sử nào làm thay đổi thế trận giữa Việt Nam và Pháp trên chiến
trường chính Bắc Bộ.
A. Việt Bắc Thu Đông 1947.
B. Biên giới năm 1950.
C. Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Điện Biên Phủ trên không.
Tài liệu trắc nghiệm môn ịch s Đảng CSVNL
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
14
Câu 64. Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN xác định vai trò của cách mạng xã hội chủ
nghĩa ở miền Bắc là.
A. Là bức thành đồng đừng bảo vệ cho cách mạng dân tộc dân chủ miền Nam.
B. Là hậu phương của cả nước.
C. Giữ vai trò chủ động trong giải quyết các bất đồng của hệ thống các nước xã hội chủ
nghĩa.
D. Có vai trò quyết định trực tiếp đến thắng lợi của cách mạng miền Nam.
Câu 65. Thuận lợi của Việt Nam sau cách mạng tháng tám là.
A. Vi ành ệt Nam gi được độc lập
B. Cách mạng thế giới phát triển mạnh.
C. Việt Nam được các nước công nhận, đặt quan hệ ngoại giao.
D. - Miên - Mặt trận Việt Lào được thành lập.
Câu 66. Khó khăn của Việt Nam sau cách mạng tháng tám là.
A. Tổ chức bộ máy nhà nước chưa kiện toàn.
B. Chưa được nước nào công nhận và đặt ngoại giao.
C. Cải cách ruộng đất chưa hoàn thành.
D. Nạn đói, trình độ dân trí thấp.
Câu 67. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc ngày 25 /11 /1945 của Đảng CSDD xác định kẻ
thù chính của cách mạng Đông Dương là thực dân Pháp vì.
A. Pháp được sự giúp đỡ của Anh, Mỹ quay lại Đông Dương.
B. Pháp từng xâm lược Thống Trị Đông Dương hơn 80 năm.
C. Chính sách gây bất lợi cho phát Kiều của chính phủ Việt Nam DCCH.
D. Nhật trao lại thuộc địa Đông Dương cho Pháp.
Câu 68. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng về 25/ 11/ 1945 xác định nhiệm vụ cấp
bách của cách mạng Đông Dương là.
A. Ban hành hiến pháp.
B. Bài trừ Nội phản.
C. Cải cách hệ thống giáo dục.
D. Chống thực dân Pháp xâm lược.
Tài liệu trắc nghiệm môn ịch s Đảng CSVNL
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
15
Câu 69. Nội dung nào không phải là nhiệm vụ cấp bách cho chỉ hành chiến kiến quốc
của Đảng ngày 25/ 11/ 1945 xác định.
A. Củng cố và bảo vệ chính quyền cách mạng.
B. Tranh thủ sự ủng hộ của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Nâng cao dân trí.
D. Cải thiện đời sống nhân dân.
Câu 70. Giải pháp mà Đảng thực hiện nhằm chống nạn mù chữ phát triển giáo dục ở
Việt Nam sau cách mạng tháng Tám năm 1945.
A. Xây dựng hệ thống giáo dục mới đồng bộ, xóa bỏ hệ thống giáo dục cũ của Pháp-Nhật.
B. Khai giảng hệ thống giáo dục quốc dân vào tháng 9/ 1945.
C. Đẩy mạnh phong trào bình dân học vụ.
D. Từng bước thực hiện cải cách giáo dục.
Câu 71. Chiến lược ngoại giao của Việt Nam sau cách mạng tháng tám là.
A. Bình đẳng tương trợ, thêm bạn bớt thù.
B. Tập trung bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Pháp, Nhật.
C. Xây dựng vị thế hàng đầu của Việt Nam trên bán đảo Đông Dương.
D. Xây dựng củng cố, chế độ mới làm nền tảng sức mạnh cho Việt Nam thiết lập các quan hệ
quốc tế.
Câu 72. Nguyên nhân cuộc kháng chiến toàn quốc của Việt Nam bùng nổ ngày
19/12/1946.
A. Từ sự kiện "Vịnh Bắc Bộ".
B. Hành động xâm lược của Pháp.
C. Quyết tâm giữ vững nền độc lập của dân tộc.
D. Việt Nam xung kích vì phong trào hòa bình và tiến bộ trên thế giới.
Câu 73. Cơ sở hình thành đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược được
(1946-1954) của Đảng CSĐD.
A. Kinh nghiệm dựng nước và giữ nước của Việt Nam qua hàng nghìn năm lịch sử.
B. Hành động của Pháp kiều tại Nam Bộ.
C. Chỉ thị "Toàn dân kháng chiến kháng chiến" của Trung ương Đảng.
Tài liệu trắc nghiệm môn ịch s Đảng CSVNL
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
16
D. Tạm ước 14/9/1946 của Chủ tịch Hồ Chí Minh với bộ trưởng bộ thuộc địa Pháp.
Câu 74. -1954 Phương châm kháng chiến "Toàn dân" của Đảng CSĐD giai đoạn 1946
nhằm.
A. Kêu gọi, đề cao quyền lợi, trách nhiệm với dân tộc của nhân dân cả nước.
B. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc.
C. Phân tán mũi nhọn của thực dân Pháp vào chính quyền cách mạng.
D. Tranh thủ sự ủng hộ từ nhân dân yêu chuộng hòa bình ở Pháp.
Câu 75. -1954 Phương châm kháng chiến "Toàn diện" của Đảng CSĐD giai đoạn 1946
nhằm.
A. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc cho cuộc kháng chiến.
B. Kháng chiến trên tất cả các mặt trận.
C. Do Việt Nam chưa được nước nào công nhận, đặt quan hệ ngoại giao.
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
Câu 76. -1954 là. Phương châm kháng chiến "lâu dài" của Đảng CSĐD giai đoạn 1946
A. Ngăn cản hành động đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
B. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.
C. Tư tưởng chỉ đạo của Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Làm cho Pháp sa lầy trong chiến tranh xâm lược.
Câu 77. Phương châm nào trong đường kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
1946-1954 của đảng nhằm tạo ra sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc.
A. Toàn dân.
B. Toàn diện.
C. Lâu dài.
D. Đánh nhanh thắng nhanh.
Câu 78. Lý do nào khiến Đại tướng Võ Nguyên Giáp đã quyết định thay đổi phương
châm tác chiến của Việt Nam trong chiến dịch Điện Biên Phủ.
A. Sự chỉ đạo của Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Tránh sự Hậu thuẫn của Mỹ cho Pháp.
C. Đảm bảo chắc thắng.
Tài liệu trắc nghiệm môn ịch s Đảng CSVNL
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
17
D. Hạn chế sự tổn thất lực lượng chủ lực.
Câu 79. Cuộc kháng chiến chống Pháp của Việt Nam thắng lợi đã.
A. Góp phần làm sụp đổ không thể cứu vãn chủ nghĩa thực dân kiểu cũ của các nước đế quốc.
B. phong trào vì hòa Cổ vũ tích cực cho phong trào giải phóng dân tộc,
bình thế giới.
C. Tạo cơ sở cho Việt Nam thiết lập mối quan hệ ngoại giao với Liên Xô và hệ thống xã hội
chủ nghĩa.
D. Ngăn chặn hành động xâm lược của chủ nghĩa đế quốc đến Việt Nam.
Câu 80. Với việc ký hiệp định Geneva 7/1954 Việt Nam đã đạt được.
A. Pháp công nhận nền độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam
miền Bắc Việt Nam được giải phóng.
B. Pháp rút ngay quân đội khỏi Việt Nam và Đông Dương.
C. Tạo cơ sở pháp lý cho nền độc lập lâu dài của đất nước.
D. Khôi phục tên nước của Việt Nam, Lào, Capuchin trên bản đồ thế giới.
Câu 81. Kết quả hội nghị Geneva 7/1954 về Việt Nam (ĐĐ) thể hiện.
A. "Quy luật" giành thắng lợi từng bước của cách mạng Việt Nam.
B. Việt Nam giành thắng lợi trọn vẹn trong cuộc kháng chiến trường kỳ.
C. Chiến thắng của tinh thần đoàn kết Việt-Miên-Lào.
D. Sự Đồng xuất tích cực của "hai cực" về những cam kết bình đẳng.
Câu 82. Âm mưu và hành động xâm lược miền Nam Việt Nam năm 1954 của đế quốc
Mỹ.
A. Biến thành thuộc địa kiểu mới của Mỹ.
B. Làm bàn đạp tấn công Miền Bắc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
C. Lập phòng tuyến ngăn chặn chủ nghĩa cộng sản lao xuống Đông Nam Á.
D. Cạnh tranh sự ảnh hưởng của Anh.
Câu 83. Khó khăn của Việt Nam sau khi kí hiệp định Geneva 7/1954.
A. Chính sách lôi kéo nhân dân di cư vào miền Nam của thực dân Pháp và tay sai.
B. Miền Bắc bị tàn phá nặng nề sau chiến tranh.
C. Sự rạn nứt của hệ thống xã hội chủ nghĩa, tiêu biểu là bất đồng giữa Liên Xô, Trung Quốc.
Tài liệu trắc nghiệm môn ịch s Đảng CSVNL
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
18
D. Mỹ ném bom phá hoại.
Câu 84. -1975 là. Thành công của cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc Việt Nam 1954
A. Cải cách giáo dục.
B. Cải cách ruộng đất, cải tạo công-thương nghiệp.
C. Công nghiệp nặng phát triển mạnh.
D. Việt Nam tự chủ được lương thực.
Câu 85. Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN, xác định nhiệm vụ chung của cách mạng Việt
Nam là?
A. Đẩy mạnh quan hệ ngoại giao, tranh thủ sự ủng hộ của cách mạng thế giới
B. Tăng cường đoàn kết toàn dân, thực hiện cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, dân tộc
dân chủ ở miền Nam
C. Góp phần bảo vệ hòa bình ở Đông Nam Á và thế giới.
D. Mở rộng quan hệ đối ngoại, tiến tới bình thường hóa quan hệ với Pháp vì lợi ích nhân dân
hai nước
Câu 86. Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN, xác định nhiệm vụ, vị trí của cách mạng dân
tộc dân chủ Miền Nam là?
A. Là “bức thành đồng” bảo vệ cho cách mạng xã hội chủ nghĩa Miền Bắc
B. Có vai trò quyết định trực tiếp đến thắng lợi của cách mạng Miền Nam, hoàn thành cách
mạng dân tộc dân chủ trên cả nước
C. Gây dựng cơ sở cho cách mạng xã hội chủ nghĩa trên cả nước
D. Nghiêm túc thực hiện nghĩa vụ quốc thế một cách sâu rộng
Câu 87. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ của Mỹ” ở VN là.
A. Mỹ chỉ huy, Ngụy thực hiện.
B. Đánh phá miến Bắc VN bằng không quân và hải quân.
C. Lập ấp chiện lược
D. Đưa quân viễn chinh Mỹ trực tiếp tham gia.
Câu 88. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt của Mỹ” ở VN là.
A. Mỹ chỉ huy, Ngụy thực hiện.
B. Đánh phá miến Bắc VN bằng không quân và hải quân.
Tài liệu trắc nghiệm môn ịch s Đảng CSVNL
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
19
C. Lập ấp chiện lược
D. Đưa quân viễn chinh Mỹ trực tiếp tham gia.
Câu 89. Ý nghĩa của cuộc tổn tiến công và nổi dậy tết mậu tuất năm 1968 của Đảng và
nhân dân VN.
A. Làm lung lay tận gốc ý trí xâm lược của Mỹ .
B. Quân và dân VN làm chủ chiến trường Bắc bộ.
C. Buộc Mỹ phải xuống thang chiến tranh ngồi vào đàn phán.
D. Giải phóng Nam bộ.
Câu 90. Hiệp định Pari được kí kết 1/1973, Mỹ cam kết?
A. Rút quân viễn chinh về nước.
B. Trao trả Miền nam VN
C. Có trách nhiệm hàn gắn vết thương chiến tranh tại VN
D. Dừng mọi hoạt động hỗ trợ VN cộng hoà
Câu 91. Quyết định đổi tên nước từ Việt Nam DCCH thành cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam vào thời gian nào?
A. Hội nghị Hiệp thương của hai đoàn đại biểu Bắc – Nam tại sài gòn 11/1975
B. Kí hợp nhất quốc hội nước VN thống nhất tại HN 7/1976
C. Đại hội IV (1976) của Đảng
D. Đại hội V (1982) của Đảng
Câu 92. Cơ chế quản lý kinh tế thời kì trước đổi mới ở Việt Nam có đặc điểm nào?
A. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng mệnh lệnh hành chính dựa trên hệ thống chi
tiêu pháp lệnh chi tiết áp đặt từ trên xuống dưới
B. Bao cấp qua giá
C. Các cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động sản xuất kinh doanh của các
doanh nghiệp nhưng lại không chịu trách nhiệm gì về vật chất và pháp lý đối với các quyết
định của mình.
D. Quan hệ hàng hóa – tiền tệ bị coi nhẹ, cơ chế thị trường được coi trọng.
Câu 93. Cơ chế quản lý kinh tế thời kì trước đổi mới ở Việt Nam có đặc điểm nào?
A. Chế độ bao cấp qua giá, qua chế độ tem phiếu và chế độ cấp phát vốn của ngân sách.
Tài liệu trắc nghiệm môn ịch s Đảng CSVNL
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
20
B. Bộ máy quản lý cồng kềnh, nhiều cấp trung gian
C. Các cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động sản xuất kinh doanh của các
doanh nghiệp nhưng lại không chịu trách nhiệm gì về vật chất và pháp lý đối với các quyết
định của mình.
D. Quan hệ hàng hóa – tiền tệ bị coi nhẹ, cơ chế thị trường được coi trọng.
Câu 9 4."Bước đột phá đầu tiên" trong đổi mới kinh tế của Đảng ở Việt Nam với chủ
trương khắc phục yếu điểm sai lầm trong quản lý kinh tế, phá bỏ rào cản để "sản xuất
bung ra", quyết định vào thời gian nào?
A. Đại hội IV (1976).
B. Hội nghị Trung ương 6 (8/1979).
C. Đại hội V (1982).
D. Đại hội VI (1986).
Câu 95. Chỉ thị 100 CT/TW của Ban Bí thư Trung ương Đảng về khoản sản phẩm đến
nhóm và người lao động trong hợp tác xã được ban hành vào thời gian nào?
A. 1980
B. 1981
C. 1984
D. 1986
Câu 96. “Bước đột phá thứ hai” của Đảng ở Việt Nam trong “Xóa bỏ cơ chế quản lý tập
trung bao cấp chuyển sang cơ chế hạch toán kinh doanh xã hội chủ nghĩa” quy định vào
thời gian nào?
A. Đại hội V (1982)
B. Hội nghị trung ương 6 (1984)
C. Hội nghị trung ương 8 (1985)
D. Đại hội Vi (1986)
Câu 97. “Bước đột phá thứ 3” của Đảng ở Việt Nam về đổi mới kinh tế (cơ cấu sản xuất,
cải tạo xã hội chủ nghĩa, cơ chế quản lý), quyết định vào thời gian nào?
A. Hội nghị trung ương 6 (1984)
B. Hội nghị trung ương 8 (1985)
Tài liệu trắc nghiệm môn ịch s Đảng CSVNL
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
21
C. Hội nghị bộ chính trị khóa V (8/1986)
D. Đại hộ VI (1986)
Câu 98. Đại hội VI (1986) của Đảng xác định phương hướng lớn ăn phát triển kinh tế là?
A. Đảm bảo nhu cầu củng cố quốc phòng an ninh
B. - Kết hợp chặt chẽ công nghiệp với nông nghiệp, tạo thành cơ cấu công nông nghiệp hợp
C. Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại
D. - Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế, phát huy mạnh mẽ động lực khoa học kỹ thuật
Câu 99. Đại hội VI (1986) của Đảng nhấn mạnh trong chính sách xã hội ở Việt Nam là?
A. Bảo vệ và cải tạo môi trường
B. Kế hoạch hóa dân số, giải quyết việc làm cho người lao động
C. Chú trọng ba chương trình kinh tế lớn: lương thực – thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng xuất
khẩu
D. Chăm lo đáp ứng các nhu cầu giáo dục văn hóa bảo vệ và tăng cường
Câu 100. Nội dung nào không thuộc nhóm chính sách xã hội do Đại hội VI (1986) của
ĐCSVN nhấn mạnh?
A. Xây dựng chính sách bảo trợ xã hội
B. Thực hiện công bằng xã hội, bảo đảm an toàn xã hội, khôi phục trật tự kỉ cương trong mọi
lĩnh vực xã hội
C. Bảo vệ và cải tạo môi trường
D. - Chú trọng ba chương trình kinh tế lớn: lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng, xuất khẩu
Câu 101. - Đại hội nào của ĐCSVN cho phép Đảng viên làm kinh tế tư nhân tư bản tư
nhân, nhưng phải tuân theo điều lệ Đảng, pháp luật của nhà nước?
A. Đại hội V (1986)
B. Đại hội VI (1991)
C. Đại hội VII (2001)
D. Đại hội X (2006)
Câu 102. Đại hội nào của đảng xác định nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
Tài liệu trắc nghiệm môn ịch s Đảng CSVNL
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
22
nghĩa là mô hình kinh tế tổng quát ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã
hội?
A. Đại hội VIII (1996)
B. Đại hội IX (2001)
C. Đại hội X (2006)
D. Đại hội XI (2011)
Câu 103. Đại hội toàn quốc lần thứ IX của Đảng (2001) xác định nền kinh tế nước ta
gồm những thành phần kinh tế nào?
A. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ
B. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân.
C. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân, kinh tế tư
bản nhà nước.
D. Gồm 6 thành phần kinh tế:Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ, kinh
tế tư bản tư nhân, kinh tế tư bản nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 104. Đại hội toàn quốc lần thứ X của đảng (2006) xác định nền kinh tế Việt Nam có
những thành phần kinh tế nào?
A. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân (bao gồm kinh tế cá thể, tiểu chủ, tư bản
tư nhân).
B. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân (bao gồm kinh tế cá thể, tiểu chủ, tư bản
tư nhân), kinh tế tư bản nhà nước.
C. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân (bao gồm kinh tế cá thể, tiểu chủ, tư bản
tư nhân),kinh tế tư bản nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân, kinh tế tư
bản nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 105. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng CSVN đã tổng kết bài học kinh nghiệm nào?
A. Xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
C. Đa phương hóa đa dạng hóa các quan hệ đối ngoại
D. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại sức mạnh trong nước với sức mạnh quốc
Tài liệu trắc nghiệm môn ịch s Đảng CSVNL
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
23
tế
Câu 106. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng CSVN đã tổng kết bài học kinh nghiệm nào?
A. Đa phương hóa đa dạng hóa các quan hệ đối ngoại
B. Sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố hàng đầu quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam
C. Xây dựng nền văn hóa ba tiến đậm đà bản sắc dân tộc
D. Xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần trong đó kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo
Câu 107. Nội dung nào không phải bài học kinh nghiệm cho cương lĩnh năm 2011 của
Đảng CSVN đã tổng kết?
A. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
B. Sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố hàng đầu quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam
C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại sức mạnh trong nước với sức mạnh quốc
tế
D. Đa phương hóa đa dạng hóa các quan hệ đối ngoại
Câu 108. So với cương lĩnh năm 1991, cương lĩnh năm 2011 của Đảng CSVN đã bổ sung
đặc trưng bao trùm tổng quát nào về chủ nghĩa xã hội mà Việt Nam xây dựng?
A. Có nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
B. Dân giàu nước mạnh dân chủ công bằng văn minh
C. Chính phủ thống nhất thông suốt hiện đại
D. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân do nhân dân và vì nhân dân do
Đảng Cộng Sản lãnh đạo
Câu 109. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định phương hướng xây dựng của chủ
nghĩa xã hội Việt Nam là?
A. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng,văn minh
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân do
Đảng CS lãnh đạo
Câu 110. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định phương hướng xây dựng chủ nghĩa
xã hội ở Việt Nam là?
Tài liệu trắc nghiệm môn ịch s Đảng CSVNL
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
24
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn liền với phát triển kinh tế trí thức,
bảo vệ tài nguyên môi trường
B. Thực hiện nhất quán chính sách tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng
C. Cấm sự phân biệt đối xử với công dân vì lý do tín ngưỡng,tôn giáo
D. Tôn vinh người có công với Tổ quốc
Câu 111. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định phương hướng xây dựng chủ nghĩa
xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là?
A. Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển
B. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện đại đoàn kết dân tộc...
C. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân do
Đảng CS lãnh đạo
D. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
Câu 112. Nội dung nào không phải phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội chủ nghĩa
ở Việt Nam do Cương lĩnh năm 2011 của Đảng đề ra?
A. Thực hiện nhất quán chính sách tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng
B. Tôn vinh người có công với Tổ quốc
C. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh
D. Đảm bảo vững chắc quốc phòng và an ninh quốc gia, trật tự, an toà xã hộin
Câu 113. Định hướng lớn về phất triển kinh tế ở Việt Nam do Cương lĩnh năm 2011 của
Đảng xác định?
A. Đẩy mạnh kinh tế đối ngoại
B. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa với nhiều hình thức sở hữu,
nhiều thành phần kinh tế, hình thức kinh doanh và hình thức phân phối
C. Khuyến khích kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài phát triển
D. Kinh tế nhà nước cùng kinh tế tập thể ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của nền
kinh tế quốc dân
Câu 114. Định hướng lớn về phất triển kinh tế ở Việt Nam do Cương lĩnh năm 2011 của
Đảng xác định?
A. Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển
Tài liệu trắc nghiệm môn ịch s Đảng CSVNL
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
25
B. Đảm bảo dân chủ được thực hiện trong thực tế ở mỗi cấp, trên tất cả các lĩnh vực
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc,phát triển toàn diện, thống nhất
trong đa dạng, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại
D. Xây dựng con người Việt Nam giàu lòng yêu nước, có ý thức làm chủ, ch nhiệm công trá
dân
Câu 115. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định “Giáo dục và đào tạo cùng với khoa
học và công nghệ là quốc sách hàng đầu”, Việt Nam chủ trương?
A. Đổi mới căn bản toàn diện giáo dục và đào tạo theo nhu cầu phát triển của xã hội
B. Xây dựng một hướng đi riêng cho giáo dục Việt Nam
C. Đẩy mạnh xây dựng xã hội học tập với hệ thống học tập, tạo cơ hội và điều kiện cho mọi
công dân học tập suốt đời
D. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục đào tạo. Tiếp cận chuẩn mực giáo dục tiên tiến
trên thế giới phù hợp với yêu cầu phát triển của Việt Nam
Tài li u tr c nghi m môn L ch s Đng
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
1
Đ Đ THI TH TRC NGHIM M LÔN CH S NG CSVN
Dành cho sinh vn tờng Đại hc Bách khoa Hà Ni
Biên so n: Tài li u HUST
Câu 1. Nội dung nào sau đây không phả lĩnh chính trịi do Cương đầu tiên ca Đảng c ng s n
Việt Nam xác định.
a. V văn hóa xã h ân chúng đượi, d c t do t chc, nam n bình quy n ph thông giáo d c
theo công nông hoá.
Đả
ảng đạ
tư sả
d. Làm tư sản dân quy Cách m và th n ng địa Cách m ng để tiến ti xã hi cng s n.
Câu Ngh thu2. ật và phương châm khởi nghĩa của ĐCSĐD trong Cách m tháng tám là. ng
a. Khởi nghĩa từ nông thôn, r ng núi kéo v thành th
b. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
Đ ởi nghĩa từ ần đế nghĩa
ởi nghĩa ở đâu chắ
Câu B3. n Hiến Pháp đầu tiên c c Vi t Nam dân ch của nướ ộng hòa ra đời khi nào?
a. Chính ph lâm th i công b t i phiên h u tiên c u tháng 9/1945 ọp đầ ủa đầ
b. Đại h i II c thông qua và quy nh thành la Đảng năm 1951 ết đị p Đảng lao động Vit Nam.
d. Phiên h u tiên c c h i tháng 3/1946. ọp đầ a Qu
Câu V i vi c ký k4. ết hi nh Geneve tháng 7/1954, Vi c? ệp đị ệt Nam đã đạt đượ
ền độ
Nam đượ
b. Pháp rút ngay quân độ ệt Nam và Đông Dương.i khi khi Vi
c. Thiết lp l i quan h ngo i giao gii m ữa 2 nước
ạo cơ sở ền độ ập lâu đài của đất nướ
Câu ch s c t ng ti n công và n i d y T5. Ý nghĩa lị cu ế ết Mu Thân năm 1968 của Đảng và
nhân dân Vi t Nam.
a. Gii phóng Nam B
b. Quân và dân Vi t Nam làm ch chi ến trường Bc B
ốc ý chí xâm lượ
ế ồi vào bàn đàm phán.
Câu t phá l n v i m i kinh t ng th6. Bước độ đổ ế, đồ ời là bư ết địc quy nh cho s ra đời
đườ ng l i m i Việt Nam được Đảng quyết định vào thi gian nào.
a. Hi ngh Trung ương 8 ( 85) 19
Tài li u tr c nghi m môn L ch s Đng
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
2
Trung ương
c. H i ngh B chính tr khóa V (8/1986).
d. (1986) Đại h i VI
Câu 7. Cương lĩnh năm 2011 của Đ ng nh xác đị Giáo dục và đào tạo cùng vi khoa h c và
công ngh là qu c sách hàng đầ ”, u Vit Nam ch ? trương
Đổ ới căn bả ục và đào tạ
b. Xây d ng m ột hướng đi riêng cho nền giáo dc Vi t Nam
c. ng h p tác quTăng cườ c t v giáo dế ục đào tạo, ti p c n chu n mế c giáo d c tiên tiến
trên th i phù h p v i yêu c u phát triế gi n c a Vi t Nam.
Đẩ ạo cơ hội và điề
ốt đờ
Câu 8. So vi Cương ơng 1991, lĩnh năm 2011 clĩnh năm a Đảng cng sn Việt Nam đã
b sung đặc trưng bao trùm tổng quát nào v ch nghĩa xã hội mà Vit Nam xây d ng?
nướ ằng, văn minh,
hà nướ nghĩa củ
Đả ản lãnh đạ
c. Có nền văn hóa tiên tiến, n s c dân tđậm đà bả c.
d. th Chính ph ng nh t, thông su t, hi ện đại.
Câu N9. ội dung nào sau đây Không phi do Cương lĩnh chính trị đầu tiên c c ng sa Đảng n
Việt Nam xác định.
a. Phương ến lượ ệt Nam là làm tư sảhướng chi c ca Cách mng Vi n dân quyn Cách mng và
th Cách mđịa ng để n t i xã h ng stiế i c n.
Đông Dương lúc đầ tư sả ”,
đị ản đế” .Sau đó sẽ ế tư 4 mà
tranh đấ ẳng lên con đườ nghĩa.
c. Lực lượng Cách m bao g m công nhân nông dân là l ng chính ph c lôi kéo ng ực lượ i hết s
tiểu tư sản trí thc trung nông. i phú nông trung tiĐối v ểu địa ch n dân t và tư sả ộc chưa
rõ m t phân Cách m ng thì phi li dng, ít nh t là trung l p h .
Đông Dương là mộ ế .
Câu c dân Pháp, n 10. Th súng xâm lược Vit Nam ln th t vào th i gian nào? nh
a. 5/10/1848
b. 1/6/1847.
c. 2/9/1945.
Câu Chính sách thu a c a th c dân Pháp i k 11. ộc đị th th ng tr Vi t Nam là.
ế
b. T do ngôn lun.
ế
d. Chung s ng hòa bình.
Tài li u tr c nghi m môn L ch s Đng
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
3
Câu 12. Nguyên nhân điểm khác ca lu Cươngn chính tr 10/ 1930 so v i Cương lĩnh chính
tr đầ u tiên c a Đảng c ng sn Vi t Nam.
a. Đề cao ngn c chng phong ki n, v ế ấn đề ruộng đất lên hàng đầu là đúng với hoàn cnh
Việt Nam, hơn 90% là nông dân.
b. Bước phát tri n v n th c c nh a Đả ng v đường li Cách mng t Nam Vi
đạ ế
ức không đầy đủ ấn đề nướ
ộc đị .
Câu c làm nào c a lãnh t Nguy n Ái qu c th n s chu n b v 13. Vi hi tư tưởng chính tr
và t c cho vi c thành l ch p Đả ng c ng sn Vi t Nam.
b. T chc phong trào vô s n hóa 1926 - 1928. những năm
ế nghĩa
d. Phát ng phong trào th c hành ti t ki m. độ ế
Câu M t tr t dân t c trong phong trào Cách m - là. 14. ận đoàn kế ng 1930 1931
a. Mt trn Liên Vit.
ản đế Đông Dương
c. Mt trn ph ản đế Đông Dương
d. Mt trn dân ch Đông Dương.
Câu 15. Ch th Nht - Pháp bắn nhau và hành động ca chúng ta 12/31945, cĐảng ng sn
Đông Dương chỉ rõ k thù chính tr c ủa nhân dân Đông Dương là.
a. Phát t xít Nh và địa ch phong ki ến
c. Thế l c phản đng
d. Thc dân Pháp.
Câu . Vì sao 16 Đả ng c ng sản Đông Dương quyết định t ng kh ởi nghĩa giành chính quyền
trước khi quân đồng minh vào Đông Dương?
a. Lực lượng trung gian đã nghiêng hẳn v phía Cách mng
b. Nht mất nước
đố
d. Đượ c s hu thun tích c c t Liên Xô và các nước yêu chu ng hòa bình.
Câu 17. Cương lĩnh chính trị đầu tiên c Đả a ng c ng sn Vi t Nam đã.
a. Thc hiện nghiêm túc tư tưởng ch đạo ca quc t cế ng sn v nêu cao ngn c dân ch ,
ản lĩnh chính trị độ đánh giá đặc điể
ộc đị ế
c. Đề cao ch nghĩa dân tộc mà không đánh giá đúng mức tinh thn quc t ế,
d. Không đánh giá đúng vai trò, khả năng ch m c a giai c p, t ng l p nhân dân khác ng
ngoài công nhân và nông dân.
Tài li u tr c nghi m môn L ch s Đng
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
4
Câu H i ngh 18. Trung ương 8 (5/1941) ca Đả ng c ng sản Đông Dương có ý nghĩa đặc bit
.
a. Hoàn nh chuy ng ch o chi Cách m ch ển hướ đạ ến lược ng Đông Dương
b. Gii quy n, vết v cơ bả n đề ộng đấ ru t cho nông dân
đư ối đại đoàn kế
d. gi Đưa nhim v i phóng dân tộc lên hàng đầu.
Câu i h19. Đạ i III năm 1960 ca Đng ng Vi nh nhi m v , v trí clao độ ệt Nam xác đị a Cách
mng xã hi ch nghĩa miền Bc là.
a. Gi độ vai trò ch ng trong gi i quy t các b ng c a h ế ất đồ thống các nước xã hi ch nghĩa
ức thành đồ .
ế t đ ếp đế
d. Là h a c c. ậu phương củ nướ
Câu kháng chi n ki n qu c c20. Ch th ế ế a Đảng 25/11/ nh nhi m v c p bách c1945, xác đị a
Cách m ng Đông Dương là.
b. Ci cách h ng giáo d th c
c. Ban hành Hi pháp ến
xâm lượ
Câu 21. háng chi n - Ki n qu ngày 25/11/1945 cCh th “K ế ế c a Đả ng c ng sản Đông Dương
xác định tính ch t Cách m ng Đông Dương
a. Đẩ y mnh th c hi n chuyên chính vô s n
c. Dân ch nhằm tăng cường đoàn kết quc tế
d. Cách m ng văn hóa.
Câu 22. Khó khăn của Vit Nam sau Cách m tháng Tám ng
ực lượng vũ trang ế ến đấ
c. S bt hp tác c a tri ều đình huế, chính ph thân t Nh nhân sĩ cũ?
d. th H ng lu t pháp m ới chưa kiện toàn.
Câu . Cu c kháng chi n ch ng M23 ế c c c a Vi t Nam th ng l ứu nướ ợi có ý nghĩa
đầ nghĩa thự
vũ mạ ế
c. Đánh du s tht bi hoàn toàn ca ch nghĩa thực dân ki u m i.
ế .
Câu . kháng chi n ki n qu c c24 Ch th ế ế a Đảng 25/11 nh nhi m v c p bách c, xác đị a
Đả ng.C a Cách m ng Đông Dương là.
a. Tăng ờng đố i ngoi
b. Hòa h p dân t c
Tài li u tr c nghi m môn L ch s Đng
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
5
ện đờ
d. Phát ng tu n lđộ vàng kêu g i nhân dân ng h .
Câu 25. Phương châm kháng chiến lâu dài ca Đả ng c ng sản Đông Dương giai đoạn 1946-
1954 là.
ến tranh xâm lượ
ế ế
c. Tư tưởng ch o c a Liên Xô và h đạ thống các nước xã hi ch nghĩa.
Ngăn ản hành động đánh nhanh thắ
Câu 26. i h (1960) cĐạ i III a Đảng L ng Vi nh nhiao độ ệt Nam xác đị m v chung c a Cách
mng Vit Nam là?
a. Bình ng hóa quan h v Pháp thườ i
Đông Nam Á và thế i
Tăng cường đoàn kế nghĩa ở
d. Đẩ y mnh quan h ngoi giao, tranh th s ng h c Cách m i. a ng thế gi
Câu . Khó 27 khăn của Vit Nam sau Cách m tháng tám ng
a. C i cách ru ộng đất chưa hoàn thành
ạn đói trình độ
hà nước chưa kiệ
Chưa đượ nướ . ận và đặ
Câu . Âm 28 mưu và hành động xâm lượ năm 1954 ủa đếc min Nam c quc M.
a. Cnh tranh s ảnh hưởng ca Anh
Làm bàn đạ nghĩa
ế ộc đị
ế ới đồ
Câu 29. Hiệp đị ơ bộnh S 6/3/1946, Pháp công nh n Vi t Nam là?
a. Vi t Nam là qu c gia t tr
b. t Nam là qu c gia t do Vi
c. Vit Nam là m c l t quốc gia độ p
p.
Câu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp c a Vi t Nam, th ng l30. Cu ế ợi đã
ụp đổ nghĩa thự ểu cũ của các nước đế
vũ tích cự ế
c. Tạo cơ sở cho Vit Nam thi p m i quan h ngoết l i giao vi Liên Xô và h ng xã h th i
ch nghĩa
d. Ngăn chặn hành động xâm lượ nghĩa đếc ca ch quốc đến Vit Nam.
Câu 31. Đáng quyết định đổi tên t nước Vit Nam dân ch c ng hòa thành c ng hòa xã h i
ch n t Nam vào th i gian nào? ghĩa Việ
Tài li u tr c nghi m môn L ch s Đng
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
6
a. Đại h i IV (1976) ca Đảng
nướ
c. Hi ngh hiệp thương của 2 đoàn đại biu Bc - Nam t i Sài Gòn tháng 11/ 1975
d. Đại h i V (1982) c . a Đảng
Câu 32. Cương lĩnh năm 2011 ca Đảng cng s n Vi ng k ệt Nam đã tổ ết bài h c kinh nghi m
nào
a. Xây d ng n ền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sc dân tc
b. Đa phương hóa, đa dạng hóa c quan h đối ngoi
c. Xây d ng n n kinh t nhi u thành ph ế ần, trong đó kinh tế nhà nướ c gi vai trò ch đạo
lãnh đạ Đả hàng đầ ết đị
Câu 33. Cương lĩnh năm 2011 ca Đảng xác định phương hướng xây dng ch yếu xã h i
Vit Nam là.
nhà nướ nghĩa củ
Đả ản lãnh đạ
ền văn hóa tiên tiế đậm đà bả
c. Phát tri n n n kinh t ế th trường định hướng xã hi ch nghĩa,
nướ ằng, văn minh.
Câu 34. i h (1986) cĐạ i VI a Đảng nh nhi m v bao trùm, mxác đị c tiêu t ng quát trong
nh nămng n l i c a ch u tiên th i k lên ch ặng đường đầ quá độ nghĩa xã hội Vit
Nam là
a. i quy t tình tr ng phân hóa giàu nghèo, bGi ết t ất bình đng xã hi
Bước đầ ột cơ cấ ế .
ất đủ tiêu dùng và có tích lũy
d. Kết hp ch t ch công nghi p v i nông nghi p, t ạo thành cơ cấu công - nông nghi p h p
lý.
Câu N i dung nào không thu c nhóm chính sách xã h35. ội do đại hi VI ( ) c1986 a Đảng
cng s n Vi t Nam nh n m nh
a. Xây d ng chính sách b o tr xã h i
b. Chú trọng 3 chương trình kinh tế ớn, lương thự l c, thc phm, hàng tiêu dùng, hàng xut
khu.
c. Th c hi n công b ng xã h i, b ảo đảm an toàn xã hi, khôi ph c tr , k c trong m t t ương i
lĩnh vực xã hi
ạo môi trườ
Câu . 36 Định hướng ln v phát tri n kinh t t Nam do ế Vi Cương lĩnh năm 2011 ca Đảng
xác định.
ế ế ốn đầu tư nướ
b. Đẩ ếy mnh kinh t i ngo đố i
ế nhà nướ ế ế
Tài li u tr c nghi m môn L ch s Đng
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ mi Tailieuhust.com
7
ế trường định hướ nghĩ
ế .
Câu H i ngh nào c37. a Đả ng c ng sản Đông Dương xác định “Trong lúc này, quy n l i c a
b phn c a giai c p ph i s sinh t , t n vong c a qu c gia, c a dân t ải đặt dướ c “.
a. Hi ngh Trung ương ln th 8, tháng 5/1941
b. Hi ngh Trung ương ln th 6, tháng 11/1939
Trung ương
d. Hi ngh Trung ương ln th 7, tháng 11/1940.
Câu c làm nào c a lãnh t Nguy n Ái qu c th n s chu n b v t 38. Vi hi chc cho vic
thành l cp Đảng ng s n Vi t Nam.
a. Viết báo tuyên truy ng Cách m vô s ền con đườ ng n
đi họ
ớp đào tạ
.
Câu . 39 Cương lĩnh chính trị đầu tiên ca Đảng c ng s n Vi t Nam là?
ẫn cơ bả ế
ản lĩnh chính trị độ ệc đánh giá đặc điể
đị ế
c. Không đánh giá đúng vai trò, khả năng Cách mng ca các giai cp, t ng l p nhân dân
khác ngoài công nhân và nông dân.
d. Không ph n ánh m t cách súc tích các luận điểm cơ bản c Cách m a ng Vit Nam.
Câu . Phát xít 40 Nh t b t nhân dân Vi t Nam nh lúa tr ng 1940 - ồng đay nhữ năm 1945
nhm mục đích gì?
ế
b. Phá ho i kinh t c ế a th c dân Pháp
c. Phát tri n cây công nghi p, y công nghi p phát tri thúc đẩ n
ạn đói để .
MÔ HÌNH ĐỀ THI TRC NGHIỆM MÔN LSĐ HỌC K - 20202 ĐHBKHN
THI G(ĐỀ M 40 CÂU, THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT)
Câu 1: Th c dân Pháp nổ súng xâm lược Vi t Nam ln th nht vào thi gian nào?
A. 01/9/1848
B. 01/9/1858
C. 02/9/1848
D. 30/8/1858
Câu 2: Chính sách thuộc đa c a th c dân Pháp ở Vi t Nam (ĐD) là?
A. T do ngôn lun
B. Chung sng hòa bình
C. Bóc lt v kinh tế
D. Chuyên chế v chính tr
Câu 3: Chính sách thuộc đa c a Th c dân Pháp ở Vi t Nam (ĐD) là?
A. T n do ngôn lu
B. Khaia văn hóa Việt Nam
C. Nô dch v văn hóa
D. Chuyên chế v chính tr
Câu 4. Ni dung nào không phải là chính sách thuộc địa ca thực dân Pháp ở Vit
Nam?
A. T do ngôn lun
B. Đối tác tin cy
C. Bóc lt v kinh tế
D. Chuyên chế v chính tr
Câu 5. Ni dung nào không phải là chính sách thuộc địa ca thực dân Pháp ở Vit
Nam?
A. T do ngôn lun.
B. Cùng phát trin phát trin.
C. Bóc lt v kinh tế, chuyên chế v chính tr
D. Nô dch v văn hóa
Câu 6. th cDưới chế độ ng tr a Th c dân Pháp, mâu thu n cơ bản trong xã hi
Vit Nam là?
A. Toàn th nhân dân Việt Nam vi thc dân Pháp
B. Giai cp nông dân v i giai c p tư s n
C. Giai cp công nhân vi giai c p tư s n
D. Nhân ydân (ch ếu là nông dân) vi giai c ếp địa ch phong ki n
Câu 7. Mâu thuẫn nào không phải là mâu thu n cơ b n ca xã h t Nam i Vi
thi k là thuộc địa của Pháp?
A. Giai c ông dân vp n i giai c p tư sản
B. Giai cp công nhân vi giai cấp tư sản
C. Nhân ydân (ch ếu là nông dân) vi giai cấp địa ch n phong kiế
D. Giai cp tiểu tư sản với tư sản
Câu 8. Mâu thuẫn nào không phải là mâu thu n cơ b n ca xã h t Nam i Vi
thi k là thuộc địa của Pháp?
A. Toàn th nhân dân Việt Nam vi thc dân Pháp
B. Giai cp nông dân vi tiểu tư sản
C. Giai cp công nhân vi ti u tư s n
D. Nhân ydân (ch ếu là nông dân) vi giai c ếp địa ch phong ki n
Câu 9. Điề ế u ki n tiên quy t đ giai c p công nhân Vi t Nam tr thành giai cấp lãnh
đạo cách mạng VN?
A. Liên minh cht ch vi giai c p nông dân
B. Liên minh ch i giai ct ch v p ti u tư s n
C. Liên minh ch i giai ct ch v ấp địa ch
D. Tiếp thu được ch nghĩa Mác-Lênin làm đường li, nn tảng tư tưởng
Câu 10. Điề u ki n tiên quyết để giai cấp công nhân Việt Nam tr thành giai cấp
lãnh đạo cách mạng VN?
A. Liên minh cht ch vi giai cp nông dân
B. Liên minh ch i giai ct ch v p ti u tư s n
C. Liên minh ch i giai ct ch v ấp địa ch
D. Thành l ng c ng s p được Đ n
Câu 11. Nội dung nào không phải điều kin tiên quyết để giai cấp công nhân Việt
Nam tr thành giai c ng VN? p lãnh đạo cách m
A. Liên minh cht ch vi giai cp nông dân
B. Liên minh ch i giai ct ch v p ti u tư s n
C. Tiếp thu được ch nghĩa Mác-Lênin làm đường li, nn tảng tư tưởng
D. Thành l ng c ng s p được Đ n
Câu 12. Ho t đ ng cách mạ ng c a Lãnh t Nguy n Ái Qu c trong những năm
1911- 1918 nh m m ục đích gì?
A. Truyền bá tư tưởng cách mng gii phóng dân tc v VN
B. Tìm con đường cu nước đúng đắn cho dân tộc VN
C. Tìm hiu ch nghĩa Mác – Lê nin và Cách mạng tháng Mười Nga
D. Tham gia các ho t đ ng chính tr các nước mà Người đến
Câu 13. Tác ph m “Đư ng kách mệnh” xuất bản năm 1927 đã đề ế cập đ n nh ng
ni dung nào?
A. Đường l i cách m ng dân tc
B. Đường li cách mng vô sn
C. Giai cp lãnh đạo và lực lượng tham gia cách mng
D. Về c i cách ru ng đ t
Câu 14. Tác phẩm “Đường kách mệnh” xuất bản năm 1927 không đ ế cập đ n n i
dung nào?
A. Đường l i cách m ng dân tc
B. Đường li cách mng vô sn
C. Giai cp lãnh đạ o và l c lượng tham gia cách mng
D. Về c i cách ru ng đ t
Câu 15. Vai trò củ a Hi Vi t Nam cách mạng thanh niên những năm1925-1929?
A. Thc hi n cách m ng v văn hóa, tư tưởng
B. Truyn ch nghĩa Mác- nin, đường l i gi i phóng dân t c ca Lãnh t
Nguyn Ái Quc v nước
C. Thiết lp quan h ngoại giao Việt Nam- Trung Quc
D. Ngăn cản, trit tiêu s phát trin c a phong trào cách m ạng theo khuynh hướng
phong kiế n, tư s n Vi t Nam
Câu 16. Vai trò củ a Hi Vi t Nam cách mạng thanh niên những năm1925-1929?
A. Thc hi n cách m ng v văn hóa, tư tưởng
B. Mở lớp đào tạo cán b lãnh đạ o cách m ng
C. Thiết lp quan h ngoại giao Việt Nam- Trung Quc
D. Ngăn cản, trit tiêu s phát trin c a phong trào cách m ạng theo khuynh hướng
phong kiế n, tư s n Vi t Nam
Câu 17. N i dung nào không ph i là ho t đ ng ca H i Vi t Nam cách mạng thanh
niên những năm1925-1929?
A. Thc hi n cách m ng v văn hóa, tư tưởng
B. Mở lớp đào tạo cán b lãnh đạ o cách m ng
C. T chc các cuc b o đ ng
D. T chc phong trào “vô sn hóa”
Câu 18. N i dung nào không ph i là ho t đ ng ca H i Vi t Nam ch mng thanh
niên những năm1925-1929?
A. Mở l p đào tạo cán b nh đo cách mng
B. T chc phong trào “vô sn hóa”
C. Truyn ch nghĩa Mác- nin, đường l i gi i phóng dân t c ca Lãnh t
Nguyn Ái Quc v nước
D. Chia ru ng đ t cho dân cày nghèo
Câu 19. Các T chc Cng sn tham gia Hi ngh hợp nhất thành l p Đ ng CSVN
t 6/1/1930 đến 7/2/1930 tại Hương Cảng(TQ) là?
A. Đông Dương Cộ ng s n đ ng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
B. An nam Cng sản Đảng, Đông Dương Cộ ng s n liên đoàn
C. Đông Dương Cộ ng s n đ ng, An nam C g sn n Đ ng
D. Đông Dương Cộ ng s n đ ng, An nam C ng s n Đ ng, Đông Dương C ng s n
liên đoàn
Câu 20. Đả ng Cng s n Việt Nam ra đời 2/1930 s a s n ph m c ế k t hp
gia?
A. Ch - - nghĩa Mác nin vi phong trào dân tc, dân ch
B. Ch nghĩa Mác- Lê-nin vi phong trào công nhân và phong trào nông dân
C. Ch - - nghĩa Mác nin vi phong trào công nhân
D. Ch - nghĩa Mác Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
Câu 21. Luận Cương chính trị tháng 10 năm 1930 ng CSĐD của Đ xác định “vn
đề đị th a là cái cố t của cách m ng tư sả n dân quy n”, xu t phát từ?
m vA. Đặt nhi ch ếng đ qu c lên ng đầu
B. Tư tưởng đ i đoàn k ết dân tc
C. Không hiu được mâu thun ch yếu ca xã hội Việt Nam thuộc đa
D. Nhn m nh đ u tranh giai cp
Câu 22. Hn chế c a Luận Cương chính trị tháng 10 năm 1930 so với Cương lĩnh
chính tr u tiên c đầ ủa Đảng xuất phát từ?
cA. S ch đạo ca Quc tế ng sn
B. Tư tưởng đ i đoàn k ết dân tc
C. Không hiu được mâu thun ch yếu ca xã hội Việt Nam thuộc đa
D. Nóng vi trong xây dng lực lượng
Câu 23. Khu hiệu đấu tranh nào không phải của Đảng CSĐD trong giai đoạn
cách mạng 1936-1939?
A. “Đánh đổ đế qu c Pháp, Đông Dương hoàn toàn độc lp”
B. “Người cày có rung”
C. “Độ c l p dân t c, Người cày có rung”
D. “T do ngôn lun”
Câu 24. Khu hi u tranhệu đấ của Đảng CSĐD trong giai đoạ n cách m ng 1936-
1939 là?
A. “Đánh đổ đế qu c Pháp, Đông Dương hoàn toàn độc lp”
B. “Người cày có rung”
C. “Độ c l p dân t c, Người cày có rung”
D. “Gim thuế
Câu 2 T H5. i i ngh Trung ương 8 (5/1941), Đả ng quyết định t m gác khẩu hiu
nào?
A. “Người cày có rung”
B. “Đánh đổ địa ch, chia ru ng đ t cho dân cày”
C. “Gim tô, gi m t c, chia l i ru ng đất”.
D. “Tch thu ru t gian chia cho dân nghèộng đất của đế quc và Việ o
Câu 26. Ch th t- “Nh Pháp bắn nhau hành động ca chúng ta” ngày
12/3/1945, Đảng xác định k thù chính là?
A. Phát xít Nht.
B. Thc dân Pháp
C. Phát xít Nh địt và a ch n phong kiế
D. Th ngế l c phản độ
Câu 27. Ngh thuật và phương châm khởi nghĩa c ng CSĐD trong Cách mủa Đả ng
tháng Tám là?
A. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
B. Khởi nghĩa từ nông thôn, r ng núi kéo về thành th
C. Coi trng chính tr hơn quân s ch ra hang trư, d đị c khi đánh
D. Tp trung giành th i lng l n thành th làm cho phát xít và tay sai
hoang mang
Câu 28 i l t c a Vi . Thun l n nh ệt Nam sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là?
A. Đảng, nhân dân giành được chính quyn cách mng
B. S công nh cn ng h ủa các nước yêu chung hòa bình trên th ế gii
C. Nhân dân đoàn kế tin tưở lãnh đạt, ng ng h s o Đảng, Ch tch H Chí Minh
D. Việt Nam hoàn thành cu ng dân t nhân dân c cách m c dân ch
Câu 29 a Vi . Khó khăn củ ệt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. T n toàn chc b máy Nhà nước chưa kiệ
B. Chưa được nướ ận và đặc nào công nh t ngoi giao
C. C i cách ru ộng đất chưa hoàn thành
D. N ạn đói, trình độ dân trí thp
Câu 30. Phương châm kháng chi n “Dế a vào sức mình chính” của Đảng CSĐD
giai đoạn 1946- ? 1954 xuất phát từ
A. Việt Nam được ít nước tên thế gii ng h sau Cách mng tháng Tám
B. Muốn ch động, linh ho t trong t c kháng chi n chc cu ế
C. S chia r c ủa ba nước Đông Dương
D. VN chưa được nướ ận và đặc nào trên thế gii công nh t ngoi giao
Câu 31 H Vi . Kết qu i ngh Geneve 7/1954 v ệt Nam (ĐD), thể hin?
A. Phn ánh “quy lu t” giành th ng l i t t quan ừng bước c a cách m ạng VN trong mộ
h quc tế đa chiều, phc tp
B. Việt Nam giành th ng l i tr n v n trong cu c kháng chi ng k ến trườ
C. Chiến th ng c a tinh th t- ần đoàn kết Việ Miên- Lào
D. S đồng thu n tích c nh ng cam k c ca “hai c c” v ết bình đẳng
Câu 32. “Chiến lược chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở Vit Nam là?
A. Mĩ chỉ huy, ngy th c hi n
B. Lp p chi c ến lượ
C. Đưa quân viễn chinh Mĩ trực tiếp tham chiến
D. Đánh phá Miề ắc Vin B t Nam bng không quân, hi quân
Câu 33. Hi t? ệp định Pari được ký kết 1/1973, Mĩ cam kế
A. Rút quân viễn chinh v c
B. Trao tr t Nam Miền Nam Việ
C. Có trách nhi m hàn g n v n tranh t ết thương chiế ại Việt Nam, Đông Dương
D. D ng m i ho t động h tr Việt Nam C ng hòa
Câu 34 a Vi t Nam th ng l . Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước c ợi có ý nghĩa?
A. Mở đầu cho th t b i ch c dân ki nghĩa thự u mi c ủa
B. Đánh dấ nghĩa thựu s tht bi hoàn toàn ch c dân kiu mi
C. C vũ mạnh m phong trào gi phóng dân t c trên thi ế gii
D. Đánh bạ nghĩa thựi hoàn toàn ch c dân kiu mi c ủa Mĩ
35. Chỉ thị 100 CT/TW của Ban Thư Trung ương Đảng về khoán sản phẩm đến
nhóm và người lao động trong hợp tác xã được ban hành vào thời gian nào?
A. 1980
B. 1981
C. 1984
D. 1986
36. Đại hi nào của Đảng quyết định đổi mới đ t nư c một cách toàn diện?
A. Đạ i h i IV (1976)
B. Đại hội V (1982)
C. Đại hội VI (1986)
D. Đạ i h i VII (1991)
37. Đại hi nào của Đảng CSVN thông qua “Cương lĩnh xây dựng đất nước
trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội”?
A. Đại hội VI (1986)
B. Đạ i h i VII (1991)
C. Đại hội VIII (1996)
D. Đạ i h i IX (2001)
38. Cương lĩnh c ng năm ủa Đả 1991, kh ng đ nh bài h c kinh nghim là?
A. Đẩ y m nh c i cách ru ng đ t
B. Đẩ y m nh cách m ng văn hóa
C. S nghip cách mng là ca nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân
D. Xây dng tt mi quan h với các nư c ln
39. Cương lĩnh năm 2011 của Đ ng cơ bng ch rõ phương hư n xây dng
ch nghĩa xã hội Vit Nam là?
A. Đẩ đấ y m nh cnh, hđh t nước g n v i phát tri n kinh t ế tri thc, bo v tài
nguyên môi trường
B. Đẩ y m nh c ph n hóa doanh nghip
C. Con người là nhân t cơ bả n cho s phát tri n nhanh và b n v ng
D. Đẩ y m nh c i cách hành chính
40. Cương lĩnh năm 2011 của Đ ng cơ bng ch rõ phương hư n xây dng
ch nghĩa xã hội Vit Nam là?
A. Th c hi ện đườ ng lối đ i ngo i độc l p t ch, hòa bình, hu ngh, hp tác và
phát trin
B. Xây d ng trong s ng Đ ch, vng mnh
C. Đẩ y m nh c ph n hóa doanh nghip
D. Đẩ y m nh đ u tranh giai cp i lên tm cao m
------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài li ôn t p môn L ch s ng CSVN u Đả
Tài li c chia sệu đượ min phí t i website Tailieuhust.com
1
TÀI LI CH SU L ĐẢNG
MT S N I DUNG ÔN T P L CH S NG CSVN Đ
Dành cho sinh vn tờng Đại hc Bách khoa Hà Ni
Biên so n: Tài li u HUST
Chương 1
- Pháp n c VN l n th súng xâm lượ nht?
+ 1/9/1858
- Chính sách thu a c a th c dân Pháp VN: ộc đị
+ Bóc l t v kinh t ế
+ Chuyên ch v chính tr ế
+ Nô d ch v văn hóa
- Mâu thu n trong xã h i VN th i k là thu a c a Pháp? ẫn cơ bả ộc đị
+ Dân t c: toàn th nhân dân VN v i th c dân Pháp
+ Giai c p: nhân dân ( y nông dân) v a ch phong ki n ch ếu ới đị ế
- Điều ki n tiên quy giai c p công nhân VN tr thành giai c o cách ết để ấp lãnh đạ
mng?
+ Thành l ng c ng s n Vi t Nam p Đả
+ Tiếp thu ch ng l i, n n t nghĩa Mác-Lênin làm đườ ảng tư tưng
- Hoạt độ ững năm 1911ng cách mng ca lãnh t NAQ trong nh -1918 nhm mc
đích gì?
+ Tìm con đườ ứu nước đúng đắng c n cho dân tc VN
- Bn yêu sách mà Bác g n Vac-xay ? ửi đế năm 1919
+ Yêu sách c a nhân dân An Nam
- S u NAQ tìm th ng c kiện nào đánh dấ ấy con đườ ứu nước?
+ Tháng 7/1920, NAQ đọ ản thả ận cương củ ấn đềc b o lu a Lênin v v dân tc
thuộc địa
- Phong trao đấu tranh ca nhân dân Ba S Sài Gòn 8/1925? on
+ Chuy n t u tranh t u tranh t giác đấ phát sang đấ
- T u tiên c a Cách m ng VN theo l i vô s báo đầ đường n?
+ Báo thanh niên
- T n c a H i VN cách m ng thanh niên? báo nào là cơ quan ngôn luậ
+ Báo thanh niên
- Vic làm nào c a NAQ th n v ng chính tr cho vi c thành l ? hi tư tưở ập Đảng
+ Viết báo, xu t b n sách
- Vic làm nào c a NAQ th n v t c cho vi c thành l ng? hi ch ập Đả
+ Thành l p H i VN cách m ng thanh niên
+ M l cán b và c Liên Xô, Trung Qu c ớp đào tạo thanh niên ưu tú đi học
- Tác ph ng kách m t b c p t i nh ng n i dung nào? m “Đườ nh xu ản năm 1927 đề
+ Đường li cách mng vô sn
+ Giai c o và l ng tham gia cách m ấp lãnh đạ ực lượ ng
- Vai trò cách m ng c a H i VN cách m ng thanh niên 1925- 1929?
Tài li ôn t p môn L ch s ng CSVN u Đả
Tài li c chia sệu đượ min phí t i website Tailieuhust.com
2
+ M l o cán b o cách m ớp đào tạ lãnh đạ ng
+ Xây d ng c cách m ơ sở ng
+ Truy n bá ch Mác- ng l i gi i phóng dân t c c a lãnh t NAQ v nghĩa Lênin, đườ
nước
+ T c phong trào vô s n hóa ch
- T c c ng s u tiên VN? ch ản đầ
+ Đông Dương cộ ản Đả ản Đả > Đông Dương cộng s ng -> An Nam cng s ng - ng
sản liên đoàn
- Các t c cách m i u gì? ch ạng VN ra đờ cuối năm 1929 đã thể hiện điề
+ c phát tri n m nh c ng cách ủa phong trào yêu ớc VN theo khuynh
mng vô s n
+ Phù h p v i xu th và nhu c u b c thi t c a nhân dân VN ế ế
+ Th n s không th ng nh t c a phong trào cách m ng vô s (3 t hi n VN chc
cng s n ho ng bi ạt độ t l p và riêng r )
- T chc c ng s n nào tham gia H i ngh h p nh t thành l 6/1/1930 - ập ĐCSVN từ >
7/2/1930 t ng (TQ)? ại Hương Cả
+ Đông Dương cộ ản Đảng s ng
+ An Nam c ng s ản Đảng
- Đảng c ng s 2/1930 là s n ph m c a s k t h p nào? ản VN ra đời ế
+ Ch -Lênin v nghĩa Mác ới phong trào công nhân và phong trào yêu nước
- Luận Cương chính tr ủa Đảng xác định “vấn đề 10/1930 c th địa là cái ct ca cách
mạng tư sả ền”, xuấn dân quy t phát t?
+ Không hi c mâu thu n ch yểu đượ ếu ca xã hi VN thu a ộc đị
+ Nh n m u tranh giai c p ạnh đấ
- Hn chế c a Lu 10/1930 so v ận cương chính trị ới Cương lĩnh chính trị đầu tiên ca
Đảng xut phát t?
+ S o c a Qu c t c ng s n ch đạ ế
+ Không hi c mâu thu n ch y u c a xã h VN thu a ểu đượ ế i ộc đị
- Cương lĩnh chính trị ủa Đả đầu tiên c ng cng sn VN?
+ Đọc kĩ!
+ N n: ội dung bả 6 n ng chi c, nhi m v , l ng ội dung (phương ến lượ ực lượ
cách m o cách m ng, m i quan h a cách ạng, lãnh đạ ạng, phương pháp cách mạ gi
mng VN v i phong trào cách m ng Th ế gii)
+ Khi nói v i ta dùng cách m ng VN, t i ngh Cương lĩnh thì ngư năm 1930 sau h
tháng 10 ngườ ạng Đông Dươngi ta dùng cách m
+ Điể ận cương chính trị ới cương lĩnh chím khác ca lu 10/1930 so v nh tr đầu tiên
c ?ủa Đảng ( cao ng n c dân chLuận cương đã đề lên hàng đầu, không đánh
giá đúng năng tham gia cách m vai trò, kh ng ca giai cp khác ngoài công-
nông)
+ Nguyên nhân c a nh ng h n ch trên: ế do nh n th v c ti ức chưa đầy đủ th n
cách m ng thu a, ch ng c ng t khuynh, n m nh 1 chi ộc đị u ảnh hưở ủa tư nh u
đấ đảu tranh giai c ng trong quấp đang tồn đọ c tế cng sn 1 s ng cng sn
trong th ời gian đó
+ Ý nghĩa của cương lĩnh chính trị đầu tiên: đã phản ánh được đường li ca cách
mng vit nam; th hin bản lĩnh chính tr độc l p, t , sáng t o trong vi ánh ch ệc đ
Tài li ôn t p môn L ch s ng CSVN u Đả
Tài li c chia sệu đượ min phí t i website Tailieuhust.com
3
giá đặc điể c địm, tính cht hi thu a na phong kiến VN; ch nhng mâu
thuẫn cơ bản và ch yếu ca xã hi VN
+ Ý nghĩa sự ra đờ ủa Đả i c ng: m c ngo c tr ch s c a cách m ng ột bướ ng đại l
VN:
1. Ch m d t s ng ho ng b t c c ng l i c kh ế ủa đườ ứu nước.
2. Ch ng t giai c s o cách ấp công nhân đã trưởng thành đ ức lãnh đạ
mng.
- Nhân t quy nh nh t cho nh c phát tri n nh y v t m i c a VN t ng ết đị ững bướ nh
năm 30?
+ S i c ng c ng s n VN ra đờ ủa Đả
Tài li ôn t p môn L ch s ng CSVN u Đả
Tài li c chia sệu đượ min phí t i website Tailieuhust.com
4
Chương 2
- Chính quy c thành l 1 s Ngh trong phong trào cách ền đượ p An, Tĩnh
mng 30- mang hình th c nào? 31
+ Xô vi t Ngh ế Tĩnh
- Mt tr t dân t c trong phong trào cách m ng ận đoàn kế 30-31?
+ Hi ph ản đế Đông Dương
- Ý nghĩa chủ 31 đố ận độ yếu ca phong trào cách mng 30- i vi cuc v ng gii phóng
dân t c?
+ Cu c t u tiên chu n b cho th ng l i CMT8 ập dược đầ
- Luận cương chính trị 10/1930 xác đị ấn đề ạng nh v th địa cái ct ca cách m
sn dân quyn, xu t phát t ?
+ Nh n m u tranh giai c p ạnh đấ
+ Không hi c m u thu n ch y u c a xã h i VN thu a ểu đượ ế ộc đị
- Hn chế c i h i biủa Đạ ội đạ u toàn qu c l n th t 3/1935? nh
+ Đạ i chưa đặ ộc lên hàng đầ ực lượi h t gii phóng dân t u tp hp l ng toàn dân
tc
- Kh -u hi u tranh nào không ph i c ng c ng sệu đấ ủa Đả ản Đông dương 1936 1939?
+ “Đánh đổ ốc Pháp, Đông Dương hoàn toàn độ đế qu c lp
+ “Độc t p dân t c, i cày có ru ngườ ng
- Phát xít Nh t b lú tr m m ắt nhân dân “nhổ ồng đay” nhằ ục đích gì?
+ Ly nguyên li u ph c v chi n tranh ế
+ Gây ra n c n tr s c m cách m ng ạn đói để nh VN
- Đảng C ng s m v quan tr ng nh t c ản Đông Dương 1936-1939 xác định nhi a
cách m ng VN là?
+ Ch ng phát xít, ch ng chi n tranh ế
+ Ch ng b n ph ng thu a và tay sai ản độ ộc đị
+ Đòi tự ủ, cơm áo hòa bình do dân ch
- H mi ngh nào c ng c ng sủa Đả ản Đông Dương đã đầu cho ch trương chuyển
hướng ch o chi c cách m đạ ến lượ ng?
+ Hi ngh trung ương 6
- Hi ngh nào hoàn chnh cho ch ng ch trương chuyển hướ đạo chi c cách ến lượ
mng
+ Hi ngh trung ương 8
- Ni dung m i mà h i ngh (11/1940) c ng c ng s trung ương 7 ủa Đả ản Đông Dương
đã nhấn mnh ni dung nào?
+ Ngh thu u tranh võ trang ật đấ
- T nghi Hi nh t m gác kh u hiTrung ương 8, Đảng đã quyết đị u nào?
+ “Đánh đổ ộng đất cho dân cày” địa ch, chia ru
- Hi ngh (5/1941) trung ương 8
+ Đọc kĩ!
+ H i ngh i quy t v dân t c trong khuôn kh đã quyết định ch trương gi ế ấn đ
mỗi nước Đông Dương
+ Thành l p m t tr n Vi t Minh nh t dân t c, không phân bi giai c p, ằm đoàn kế t
đả ng phái, già tr , nh m mc tiêu thng nht dân tc (điể m n i bt)
Tài li ôn t p môn L ch s ng CSVN u Đả
Tài li c chia sệu đượ min phí t i website Tailieuhust.com
5
+ Hi ngh nh cu n t i không ph i là cu đã xác đị ộc CM Đông Dương hi ộc CM tư sản
dân quy n ph i gi i quy t 2 v a n a mà là cu c CM ch ế ấn đề phản đề và điền đ phi
gii quy t 1 v c n thi t là dân t c gi i phóng ế ấn đề ế
+ H i ngh nh trong lúc này quy n l i c a b n giai c p ph i s xác đị ph ải đặt dướ
sinh t , t n vong c a qu c gia dân t c
+ H i ngh n b m v trung tâm c ng xác định chu khởi nghĩa trang nhiệ ủa Đả
và nhân dân trong giai đoạn hin ti
- Hi ngh c bitrung ương 8 có ý nghĩa đặ t ?
+ Cng c t toàn dân được khối đại đoàn kế
- Ch th Nht-Pháp b n nhau ng c ng xác hành độ ủa chúng ta “(12/3/1945), Đả
đị nh k thù chính là?
+ Phát xít Nht
- D kiến th n trong chời để khởi nghĩa dành chính quy th Nht-Pháp b n nhau
và hành động ca chúng ta?
+ Nướ ất nước vào tay quân đồc Nht m ng minh
+ Cách m ng Nh bùng n t
+ Quân đồng minh vào đánh phát xít Nh đất nước Đông Dương, t tiến sâu trên
Nhật mang quân ra đối đầu để h phía sau lưng
- Khu hi i phát xệu đánh đuổ t Nh c nêu ra ật đượ đâu?
+ Ch t-Pháp b ng c a chúng ta th Nh ắn nhau và hành độ
- Tng kh a VN thành công trong hoàn c nh nào? i nghĩa CMT8 củ
+ Giành chính quy n t phát xít Nh ật trước khi quân đồng minh vào Đông Dương
- Ngh thu ng c ng sật phương châm khởi nghĩa của Đả ản Đông Dương trong
CMT8
+ Coi tr ng chính tr , d ch ra hang hơn quân sự đị trước khi đánh
+ Đi từ khởi nghĩa từ ởi nghĩa, khởi nghĩa ởng phn tiến ti tng kh đâu chắc thng,
bt k thành th hay nông thôn
- Quyết đị ởi nghĩa gi ủa Đả ản Đông Dương?nh tng kh ành chính quyn c ng cng s
+ Hi ngh toàn qu c c ng 8/1945 ủa Đả
- Ý nghĩa của CMT8?
+ Đọc k!
- Tình hình Vi t Nam sau ngày CMT8 thành công?
+ Đọc k!
+ Thu n l ợi và khó khăn?
- Thun l i l n nh t c a VN sau CMT8 1945 là?
+ Đả ng, nhân dân gi c chính quy n cách mành đượ ng
- Khó khăn của VN sau CMT8 1945?
+ T c b n toàn ch máy Nhà nước chưa ki
+ Chưa được nướ ận và đặc nào công nh t ngoi giao
+ Nạn đói, trình độ dân trí th p
- Ch kháng chi n ki n qu c 12/1945? th ế ế
+ Đọc k!
+ 4 n n: ch o chi c (tính ch t cách m nh k thù ội dung bả đạ ến lượ ng), xác đ
chính, nêu lên nh ng nhi m v n và c ra các bi n pháp c cơ bả ấp bách, đề th
Tài li ôn t p môn L ch s ng CSVN u Đả
Tài li c chia sệu đượ min phí t i website Tailieuhust.com
6
+ Thái độ thù: âm mưu củ ca k a quân Anh khi vào Vit Nam là gì? - > Làm nhim
v c ng minh, m giúp Pháp quay tr lủa quân đồ ục đích ại xâm lược Đông Dương,
ngăn cản âm mưu làm bá ch thế gii ca M
+ 4 n m v c p bách: xây d ng b o v chính quy n, ng th c dân Pháp Nam hi ch
B, bài tr n i ph m, c i thi i s ng nhân dân ện đờ
- Sách lược ngoi giao ca Vit Nam sau CMT8?
+ Mm d o, linh ho u v i nhi u k thù cùng 1 lúc ạt, tránh đối đầ
- Hiệp định sơ bộ 6/3/1946?
+ Pháp công nh n Vi t Nam là qu c gia t do trong liên hi p Pháp
- Nguyên nhân cu c kháng chi n toàn qu c bùng n ? ế
+ Pháp: hành động xâm lược ca Pháp
+ Ta: quy t tâm gi v ng n c l p c a dân t c ế ền độ
- Cơ sở hình thành đườ ng li kháng chiến?
+ Li kêu g i toàn qu c kháng chi n c a ch t ch HCM ế
+ Ch toàn dân kháng chi n c th ế ủa Trung ương Đảng
+ Tác ph m kháng chi n nh nh th ng l i c ng Chinh ế ất đị ủa đồng chí Trườ
+ Kinh nghi m d c và gi c c ựng nướ nướ ủa VN qua hàng nghìn năm lịch s
- Sc m nh t ng h p c a dân t o ra t ộc được t những phương châm kháng chiến
nào?
+ Toàn dân, toàn di n, lâu dài
- Phương châm kháng chiến ”Dự ức mình chính” của Đảng giai đoạa vào s n 46-54
xut phát t ?
+ Mu n ch ng, linh ho t trong t c cu c kháng chi n độ ch ế
+ VN chưa được nướ ận và đặc nao trên thế gii công nh t ngoi giao
- Bn hi u tiên c i khi nào? ến Pháp đầ ủa VN ra đờ
+ Ti k h p th 2 c a Qu c h i 11/1946
- Chiến dch lch s i th nào làm thay đổ ế trn gi a VN-Pháp trên chi ng chính ến trườ
Bc B ?
+ Chi n d ch biên gi ế ới năm 50
- do nào i t ng Nguyên Giáp quyĐạ ướ ết định thay đổi phương châm tác
chiến c a VN trong chi ến d n Biên Ph ? ịch Điệ
+ Đả m b o ch c th ng, h n ch tế n th t l ực lượng ch lc
- Ý nghĩa của cuc kháng chiến chng thc dân Pháp?
+ Đọc k!
+ Dân t c
+ Quc t ế
- K - -ết qu H i n gh Giơ ne vơ 7/1954 v VN, th hin?
+ Pháp công nh n n c l p, th ng nh t toàn v n lãnh th c a VN, mi n B ền độ c
VN được gii phóng
+ To c pháp lý cho n c l p lâu dài c c ơ sở ền độ ủa đất nướ
+ Ph n ánh quy lu giành th ng l i t c c a cách m ng VN trong m t ừng bướ t
quan h c t u, ph c t p qu ế đa chiề
+ Chi n th ng c a tinh th t Vi Miên Lào ế ần đoàn kế t
- Âm mưu và hành động xâm lượ ệt Nam năm 1954 của đếc min Nam Vi quc M
+ Biến mi n Nam thành thu a ki u m i c a M ộc đị
Tài li ôn t p môn L ch s ng CSVN u Đả
Tài li c chia sệu đượ min phí t i website Tailieuhust.com
7
+ Làm bàn đạp tn công min Bc xã hi ch nghĩa
+ Lp phòng tuy n ch ng s n lao xu ến ngăn chặ nghĩa cộ ống ĐNÁ
- Tình hình VN sau kí hi nh Geneva 7/1954 ệp đị
+ Khó khăn: lôi kéo nhân dân di vào Nam của thc dân Pháp và tay sai vi chiêu
bài c ng s n c o, mi n B c b tàn phá n ng n u chi n tranh, s r n n t c ấm đạ sa ế a
h thng xã h i ch u là b ng gi a Liên xô và Trung Qu c nghĩa, tiêu biể ất đồ
- Thành công c a cách m ng xã h n B c VN 54- i mi 75
+ Ci cách giáo d c: nh t là giáo d c ph thông hi u qu , chuy n bi n t t ế
+ Ci cách ru t, c i t o công p ộng đấ thương nghiệ
- Đại h i III (9/1960) c m v chung c a cách m ng VN là? ủa Đảng LĐVN, xác định nhi
+ Tăng cường đoàn kế nghĩa t toàn dân, thc hin cách mng hi ch min
Bc, dân t c dân ch min Nam
+ Góp ph n b o v hòa bình i ĐNÁ và thế gi
- Nhim v , v trí c a cách m ng xã h i ch nghĩa ở min Bc?
+ Là h a c c ậu phương củ nướ
+ Có vai trò quy nh nh t ết đị
- Nhim v , v trí c a cách m ng dân t c dân ch min Nam?
+ Là b ng b o v cho cách m ng CNXH n B c ức thành đồ mi
+ vài trò quy nh tr c ti n th ng l i c a cách m ng mi n Nam, hoàn ết đị ếp đế
thành cách m ng dân t c dân ch trên c c nướ
- Chiến lược “chiế ộ” củn tranh cc b a M VN là?
+ Đánh phá miền Bc VN bng không quan và hi quân
+ Đưa quân viễn chinh M trc tiếp tham chiến
- Chiến lược “chiến tranh đặ ệt” củc bi a M VN là?
+ M ch huy, Ng y th c hi n (l y Ng ng c a chi ụy quân làm xương số ến lược)
+ Lp p chi c ến lượ
- Ý nghĩa củ ậu Thân năm 68?a cuc tng tiến công và ni dy tết M
+ Làm lung lay t n g c c a M ốc ý trí xâm lượ
+ Bu c M i xu ng thang chi n tranh ng ph ế ồi vào bàn đàm phán
- Ý nghĩa thắng li ca cuc kháng chiến chng M c ứu nước?
+ M u cho th t b i c a ch c dân ki u m i cđầ nghĩa thự a M
+ C nh m phong trào gi i phóng dân t c trên th i vũ mạ ế gi
+ Thng l nâng cao v chính tr c a Vi t Namợi này đã thế
- Quyết định đổi tên nướ nghĩa VN vào c t VN dân ch cng a thành CNXH ch
thi gian nào?
+ Kì h p th t Qu c h c VN th ng nh t t i Hà n i 7/1976 nh ội nướ
- Cơ chế qun lý kinh tế thi k trước đổi m i VN?
+ Nhà nước qun nn kinh tế ch y u b ng m nh l nh hành chính d a trên h ế
thng chi tiêu pháp l nh chi ti t t trên xu i ết áp đặ ống dướ
+ Các quan hành chính can thi ạt độp quá sâu vào ho ng sn xut kinh doanh
c la các doanh nghiệp nhưng i không chu trách nhim v v t ch t pháp
đối vi các quy nh cết đị a mình
+ B máy qu n lý c ng k nh, nhi u c p trung gian
+ Quan h hàng hóa n t b coi nh c coi tr ti ẹ, cơ chế th trường đượ ng
Tài li ôn t p môn L ch s ng CSVN u Đả
Tài li c chia sệu đượ min phí t i website Tailieuhust.com
8
- “Bước đột phá đầu tiên” trong đ ủa Đả trương khắi mi kinh tế c ng vi ch c phc
yếu điể ản đểm sai lm trong qun kinh tế, phá b rào c sn xut bung ra, quyết
định trong thi gian nào?
+ Hi ngh trung ương 6 (8/1979)
- Ch th 100 c ng v khoán s n phủa Ban bí thư trung ương Đ ẩm đến nhóm và người
lao độ ợp tác xã đượng trong h c ban hành vào thi gian nào?
+ 1981
- “Bước độ hai” của Đảng trong “Xóa bỏ chết phá th qun quan liêu bao cp
chuyển sang cơ chế ạch toán kinh doanh” XHCN? h
+ Hi ngh trung ương 8 (1985)
- “Bước độ 3” của Đảt phá th ng v đổi mi kinh tế?
+ Hi ngh B chính tr khóa V (8/1986)
- Đại h i VI (12/1986) c nh n i dung n i b t nào v i m ủa Đảng xác đị tư duy đổ i?
+ Đổ ới đất nướ ấy đ ới tư duy làm cơ bản, đổi m c 1 cách toàn din, l i m i mi kinh tế
làm tr i m i v c phù h p ọng tâm, đổ ới các bước đi và cách thứ
- Đại h nh m y bài h c kinh nghi ội VI đã xác đị m?
+4 bài h c kinh nghi m
- + trong toàn b hoạt độ ủa mình thì đảng c ng phi ly dân làm g c
+Đả ng ph i luôn xu t phát t th c t tôn tr ng theo quy luế ọng và hànhd độ t khách
quan
+ Ph i bi t k t h p s c m nh dân t c và s c m nh th i ế ế ời đạ
ng ngang t m v ng c o nhân dân ti n hành + Chăm lo xây dựng đả ới 1 đả ầm lãnh đạ ế
cách m ng xã h i ch nghĩa
- Đại h nh nhi m v bao trùm t ng quát? ội VI đã xác đị
+ Sn xu ất đủ tiêu dùng và có tích lũy
X n su ất đủ tiêu dung và có tích lũy
u t o ra 1 n n kinh t h p lý Bước đầ ế
Trong đó đặ ọng ba chương trình kinh tế ớn là lược bit chú tr l ng thc thc phm
hang tiêu dùng và hang xu t kh u
- Phương hướ ợc Đạ ội VI xác địng ln phát trin kinh tế đư i h nh?
+ S d ng và c i t n các thành ph n kinh t ạo đúng đắ ế
+ M r ng và nâng cao hi kinh t i ngo i u qu ế đố
+ Đổ ới cơ chếi m qun lý kinh tế, phát huy mnh m động lc khoa hc k thut,
b trí l u s n xu t ại cơ cấ
+ Điề ỉnh cơ cấu đầu tưu ch , xây dng và cng c quan h sn xu t XHCH
- Nhn m nh nhóm chính sách xã h VN i h i VI? i đạ
+ Kế ch hóa dân s , gi i quy t vi ho ế ệc làm cho người lao động
+ Chăm lo đáp ục văn hóa, bả tăng cường các nhu cu giáo d o v ng sc khe
cho nhân dân
- Đại h i nào c ng viên làm kinh t ủa ĐCSVN cho phép Đả ế nhân-tư bản nhưng phải
tuân theo điề ật nhà nướu l Đảng, pháp lu c?
+ Đại hi VII (1991)
- Đại h i nào c nh n n kinh t ng h i ch ủa Đảng xác đị ế th trường định hướ nghĩa
là mô hình kinh t t ng quát VN trong th i k i ế quá độ đi lên chủ nghĩa xã hộ
Tài li ôn t p môn L ch s ng CSVN u Đả
Tài li c chia sệu đượ min phí t i website Tailieuhust.com
9
+ Đại hi IX (2001)
- Đại h i toàn qu c l n th X c nh n n kinh t VN nh ng a Đảng (2006) xác đị ế
thành ph n kinh t nào? ế
+ Kinh t c, kinh t t p th , kinh t (kinh t th , ti u chế nhà nướ ế ế tư nhân ế ủ, tư bản
tư nhân), kinh tế tư bản nhà nướ ốn đầu tư nướ c và kinh tế có v c ngoài
- Cương lĩnh năm 2011 của Đảng đã tng kết bài hc kinh nghim nào?
+ Nm v ng ng n c c l p dan t c và ch i độ nghĩa xã hộ
+ K t h p s c m nh dân t c v i s c m nh th i, s c m c v i sế ời đạ ạnh trong nướ c
mnh qu c t ế
+ S o c ng nhân t u quy nh th ng l i c cách m ng lãnh đạ ủa Đả hàng đầ ết đị a
Vit Nam
- So với cương lĩnh năm 1991, cương lĩnh năm 2011 của Đảng đã b sung đặc trưng
bao trùm t ng quát nào v VNXH mà VN xây d ng?
+ Dân giàu nướ ằng, văn minhc mnh, dân ch, công b
+ Có nhà nướ nghĩa củc pháp quyn xã hi ch a nhân dân, do nhân dân và vì nhân
dân do Đả ản lãnh đạng cng s o
- Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định phương hướng xây dng ca CNXH VN
là?
+ Đả m b o vng ch c qu c phòng an và an ninh qu c gia, tr t t, an toàn xã hi
+ Phát tri n n n kinh t ng XHCN ế th trường định hướ
+ Xây d ng n n s c dân t c ền văn hóa tiên tiến, đậm đà bả
+ Đẩ ện đại hóa đất nưy mnh CNH, hi c gn lin vi phát trin kinh tế trí thc, bo
v tài nguyên môi trường
+ Th c hi ng l i ngo c l p, t , hòa bình, h u ngh , h p tác ện đườ ỗi đố ại độ ch
phát tri n
+ Xây d ng n n dân ch xã h i ch c hi nghĩa, thự ện đại đoàn kết dân tc
+ Xây d ng trong s ch, v ng m ựng Đả nh
+ Xây d c pháp quy n XHCN c a nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân ựng Nhà nướ
- Định hướ VN do cương lĩnh 201 ủa Đảng xác địng ln v phát trin kinh tế 1 c nh?
+ Phát tri n n n kinh t ng XHCN v i nhi u hình th c s h u, ế th trường định hướ
nhiu thành phn kinh t , hình th c kinh doanh và hình th c phân ph i ế
+ Khuy n khích kinh t có v c ngoài phát tri n ế ế ốn đầu tư nướ
+ Kinh t c cùng kinh t t p th ngày càng tr thành n n t ng v ng chế nhà nướ ế c
ca nn kinh tế c dân qu
- Định hướ ển văn hóa 2011ng ln v phát tri
+ Xây d ng n n s c dân t c, phát tri n toàn di n, ền văn a tiên tiến, đậm đà bả
thng nh ng, ti i ất trong đa dạ ếp thu tinh hóa văn hóa nhân lo
+ Xây d i Vi c, có ý th c làm ch , trách nhiựng con ngườ ệt Nam giàu lòng yêu nướ m
công dân
- “Giáo dục đào tạ ốc sách hàng đầu”, VN o cùng vi khoa hc ng ngh qu
ch trương?
+ Đổi m n toàn di n giáo d o theo nhu cới căn bả ục và đào tạ u phát trin c a xã h i
+ Đẩ ạo hội điềy mnh xây dng xã hi hc tp vi h thng hc tp, t u kin
cho m i công dân h c t p su i ốt đờ
Tài li ôn t p môn L ch s ng CSVN u Đả
Tài li c chia sệu đượ min phí t i website Tailieuhust.com
10
ng h p tác qu c t v giáo d o. Ti p c n chu n m c giáo d+ Tăng cườ ế ục đào t ế c
tiên ti n trên th i phù h p v i yêu c u phát tri n c a Vi t Nam ế ế gi
| 1/50

Preview text:

Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đ ảng CSVN
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ ĐẢNG CSVN
Dành cho sinh viên trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Biên soạn: Tài liệu HUST
TÀI LIỆU LỊCH SỬ ĐẢNG
Câu 1. Năm 1919, Lãnh tụ NAQ gửi đến Hội nghị Véc-xây (Pháp) bản yêu sách nào?
A. Yêu sách của nhân dân An Nam
B. Yêu sách của các dân tộc Á Đông C.
Bản án chế độ thực dân Pháp
D. Yêu sách của những người cùng khổ trên thế giới
Câu 2. Sự kiện nào đánh dấu việc Lãnh tụ NAQ tìm thấy con đường cứu nước?
A. Gửi bản yêu sách tới Hội nghị Véc-xây (Pháp)
B. Sáng lập tổ chức Hội liên hiệp thuộc địa ở Pháp C.
Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp
D. Đọc luận cương của Lê nin về những vấn đề dân tộc và thuộc địa
Câu 3. Phong trào đấu tranh của công nhân Ba Son Sài Gòn ở Việt Nam (8 - - 1925)
A. Phong trào đấu tranh tự phát của công nhân Việt Nam
B. Phong trào đấu tranh đầu tiên của công nhân Việt Nam
C. Phong trào đấu tranh đầu tiên dưới sự lãnh đạo của Quốc tế cộng sản
D. Phong trào đánh dấu mốc chuyển dần tự đấu tranh tự phát sang tự giác của công nhân
Câu 4. Tờ báo đầu tiên của Cách mạng Việt Nam theo đường lối vô sản là? A. Người cùng khổ B. Giác ngộ C. Thanh Niên D. Tiếng dân
Câu 5. Tờ báo nào là cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên? A. Thanh niên B. Đời sống nhân dân C. Nhân dân
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 1
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đ ảng CSVN D. Người cùng khổ
Câu 6. Việc làm nào của lãnh tụ NAQ thể hiện sự chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho việc -
thành lập Đảng CSVN?
A. Viết báo, xuất bản sách, thành lập các tờ báo nhằm truyền bá Chủ nghĩa Mác-
Lê nin vào Việt Nam để giác ngộ quần chúng
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Mở các lớp đào tạo cán bộ cho cách mạng Việt Nam ở Quảng Châu (TQ)
D. Cử cán bộ đi học ở Liên Xô
Câu 7. Các Tổ chức Cộng sản tham gia Hội nghị hợp nhất thành lập Đảng CSVN?
A. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
B. An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
C. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản Đảng
D. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
Câu 8. Đảng CSVN ra đời 2/1930 là sản phẩm của sự kết hợp giữa?
A. Chủ nghĩa Mác- Lê nin với phong trào dân tộc, dân chủ
B. Chủ nghĩa Mác- Lê nin với phong trào công nhân và phong trào nông dân
C. Chủ nghĩa Mác- Lê nin với phong trào công nhân
D. Chủ nghĩa Mác- Lê nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
Câu 9. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định?
A. Cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam phải tiến hành bằng bạo lực cách mạng
B. Tư sản công nghiệp- thương nghiệp và địa chủ đứng về phe đế quốc chống lại cách mạng
C. Tiểu tư sản tri thức thì chỉ theo cách mạng giai đoạn đầu
D. Chỉ các phần tử lao khổ ở đô thị như người bán hàng rong, tri thức thất nghiệp,… mới đi theo cách mạng
Câu 10. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định?
A. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của Cách mạng vô sản thế giới
B. Vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền
C. Tư sản công nghiệp- thương nghiệp và địa chủ đứng về phe đế quốc chống lại cách mạng
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 2
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đ ảng CSVN
D. Đánh đổ thực dân Pháp và phong kiến tay sai, làm cho nước Việt Nam được hoàn toàn độc
lập, lập chính phủ công nông chính
Câu 11. Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định?
A. Công nông là gốc của cách mạng, tri thức, học trò là bạn bè của cách mạng, Đảng phải thu
phục quảng đại quần chúng nhân dân
B. Về văn hóa xã hội: dân chúng được tự do tổ chức, nam nữ bình quyền, phổ thông giáo dục theo công nông hóa
C. Vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền
D. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
Câu 12. Nhân tố quyết định nhất cho những bước phát triển nhảy vọt mới của dân tộc
Việt Nam từ năm 1930 là?
A. Chủ nghĩa Mác-Lê nin được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam
B. Sự giúp đỡ của phong trào công nhân quốc tế
C. Sự lớn mạnh của các tổ chức quần chúng ở Việt Nam
D. Sự ra đời của Đảng CSVN
Câu 13. Chính sách thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam? A. Tự do ngôn luận B. Chung sống hòa bình C. Bóc lột về kinh tế
D. Chuyên chế về chính trị
Câu 14. Chính sách thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam? A. Tự do ngôn luận
B. Khai hóa văn hóa Việt Nam C. Nô dịch về văn hóa
D. Chuyên chế về chính trị
Câu 15. Nội dung nào không phải là chính sách thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam? A. Tự do ngôn luận
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 3
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đ ảng CSVN B. Cùng phát triển
C. Bóc lột về kinh tế, chuyên chế về chính trị D. Nô dịch về văn hóa
Câu 16. Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam thời kỳ thuộc địa của Pháp là?
A. Toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp
B. Giai cấp nông dân với giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân với giai câp tư sản
D. Nhân dân (chủ yếu là nông dân) với giai cấp địa chủ phong kiến
Câu 17. Việc làm nào của Lãnh tụ NAQ thể hiện sự chuẩn bị về tổ chức cho việc thành lập Đảng CSVN?
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. VIết báo tuyên truyền con đường cách mạng vô sản
C. Mở lớp đào tạo, huấn luyện cán bộ
D. Cử cán bộ đi học ở Liên Xô
Câu 18. Việc làm nào của Lãnh tụ NAQ thể hiện sự chuẩn bị về tư tưởng- chính trị và tổ
chức cho việc thành lập Đảng CSVN?
A. Viết báo, xuất bản sách, ra các tờ báo nhằm truyền bá chủ nghĩa Mác vào Việt Nam - Lê nin
để giác ngộ quần chúng
B. Thành lập Hội VNCM Thanh niên 6/1925 C. -
Tổ chức phong trào “vô sản hóa” những năm 1926 1928
D. Phát động phong trào thực hành tiết kiệm
Câu 19. Tác phẩm “Đường cách mệnh” xuất bản năm 1927 đã đề cập đến những nội dung nào?
A. Đường lối cách mạng dân tộc
B. Đường lối cách mạng vô sản
C. Giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia cách mạng
D. Về cải cách ruộng đất
Câu 20. Vai trò của Hội VNCM Thanh niên những năm 1925-1929?
A. Đào tạo cán bộ lãnh đạo cách mạng
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 4
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đ ảng CSVN
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác- Lê nin, đường lối giải phóng dân tộc của lãnh tụ NAQ về nước
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam- T Q
D. Cử cán bộ về nước tập hợp nhân dân, tổ chức các cuộc bạo động
Câu 21. Nội dung nào không phải là hoạt động của Hội VNCM Thanh niên những năm 1925- 1929?
A. Đào tạo cán bộ lãnh đạo cách mạng
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác- Lenin, đường lối giải phóng dân tộc của Lãnh tụ NAQ về nước
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam- TQ
D. Cử cán bộ về nước tập hợp nhân dân, tổ chức các cuộc bạo động
Câu 22. Các tổ chức CS ở VN ra đời cuối năm 1229 đã thể hiện?
A. Bước phát triển mạnh của phong trào yêu nước VN theo khuynh hướng vô sản
B. Phù hợp với xu thế và nhu cầu bức thiết của nhân dân VN
C. Khẳng định giai cấp công nhân VN đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng
D. Chứng tỏ năng lực lãnh đạo của giai cấp công nhân VN thông qua đảng tiên phong
Câu 23. Các tổ chức CS ở VN ra đời cuối năm 1929 đã thể hiện?
A. Sự không thống nhất của phong trào CM vô sản ở VN
B. Khẳng định giai cấp công nhân VN đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng
C. Chứng tỏ năng lực lãnh đạo của giai cấp công nhân VN thông qua đảng tiên phong
D. Bước phát triển mạnh của phong trào yêu nước VN theo đường lối vô sản Câu 24.
Các tổ chức CS ở VN ra đời cuối năm 1929 đã thể hiện?
A. Sự thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong kiến, tư sản
B. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước phát triển mạnh
C. Phong trào đấu tranh của công nhân lẻ tẻ
D. Sự không thống nhất của phong trào CMVS Việt Nam
Câu 25. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCSVN xác định?
A. Phương hướng chiến lược của CMVN là “Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ đại cách
mạng để tiến tới xã hội cộng sản”
B. Tính chất của CM Đông Dương lúc đầu là một cuộc “Cách mạng tư sản dân quyền”, “có
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 5
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đ ảng CSVN
tánh chất thổ địa và phản đế”
C. Lực lượng cách mạng bao gồm công nhân, nông dân là lực lượng chính, phải hết sức lôi
kéo tiểu tư sản, trí thức,…
D. Đẩy mạnh cải cách ruộng đất, cải tạo công- thương nghiệp
Câu 26. Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCSVN xác định?
A. Phương hướng chiến lược của CMVN là “Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ đại cách
mạng để tiến tới xã hội cộng sản”
B. Tính chất của CM Đông Dương lúc đầu là một cuộc “Cách mạng tư sản dân quyền”, “có
tánh chất thổ địa và phản đế”
C. Lực lượng cách mạng bao gồm công nhân, nông dân là lực lượng chính, phải hết sức lôi
kéo tiểu tư sản, trí thức,…
D. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của CMVS thế giới
Câu 27. Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định?
A. Vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền B.
Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của Cách mạng vô sản thế giới
C. Tư sản công nghiệp-thương nghiệp và địa chủ đứng về phe đế quốc chống lại cách mạng
D. Về văn hóa xã hội: dân chúng được tự do tổ chức, nam nữ bình quyền, phổ thông giáo dục theo công nông hóa
Câu 28. Điểm khác của Luận cương chính trị tháng 10/1930 so với Cương lĩnh chính trị
đầu tiên của ĐCSVN?
A. Luận cương đề cao ngọn cờ dân chủ lên hàng đầu B.
Luận cương đề cao phương pháp bạo lực cách mạng giành chính quyền
C. Luận cương không đánh giá đúng vai trò, khả năng tham gia cách mạng của các tầng lớp
giai cấp khác ngoài công- nông
D. Đề cao vai trò lãnh đạo cách mạng của ĐCS
Câu 29. Nguyên nhân điểm khác của Luận cương chính trị tháng 10/1930 so với Cương
lĩnh chính trịn đầu tiên của ĐCSVN?
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 6
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đ ảng CSVN
A. Hướng tới hoàn cảnh Việt Nam với hơn 90% là nông dân
B. Sự chỉ đạo là khuynh hướng của Quốc tế cộng sản
C. Nhận thức không đầy đủ về mối quan hệ giữa vấn đề dân tộc và giai cấp ở nước VN thuộc địa
D. Bước phát triển về nhận thức của Đảng về đường lối cách mạng VN
Câu 30. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCSVN đã?
A. Phản ánh một cách súc tích các luận điểm cơ bản của CMVN
B. Thể hiện bản lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo trong việc đánh giá đặc điểm, tính chất xã hội VN thuộc địa
C. Thực hiện nghiêm túc tư tưởng chỉ đạo của Quốc tế CS
D. Xác định đúng lực lượng cm là công nhân, nông dân
Câu 31. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN đã?
A. Nhấn mạnh, đề cao chủ nghĩa dân tộc
B. Thể hiện bản lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo trong việc đánh giá đặc điểm, tính chất xã hội VN thuộc địa
C. Chỉ rõ những mâu thuẫn cơ bản, chủ yếu của xã hội VN
D. Xác định đúng lực lượng cách mạng là công nhân, nông dân
Câu 32. Mặt trận đoàn kết dân tộc phong trào CM 1930- 1931 ở VN là? A. Mặt trận Liên Việt
B. Mặt trận phản đế Đông Dương
C. Hội phản đế Đông Dương D.
Mặt trận dân chủ Đông Dương
Câu 33. Đại hội lần thứ VII(7/1935) của Quốc tế cộng sản xác định nhiệm vụ trước mắt
của cách mạng thế giới là?
A. Chống chủ nghĩa phát xít B.
Chống chủ nghĩa đế quốc
C. Chống chủ nghĩa thực dân D. Ch
ống chế độ phản động thuộc địa
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 7
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đ ảng CSVN
Câu 34. Đảng CSĐD xác định nhiệm vụ quan trọng nhất của cách mạng giai đoạn 1936- 1939 là gì?
A. Đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc
B. Chống phát xít, chống đế quốc, phản đối chiến tranh
C. Tịch thu ruộng đất chia cho dân cày; mang lại độc lập tự do, cơm áo, hòa bình cho dân tộc VN
D. Chống phát xít, chống chiến tranh, chống phản động thuộc địa và tay sai, đòi tự do dân chủ cơm áo, hòa bình
Câu 35. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941) của Đảng CSĐD đã quyết định tạm gác khẩu hiệu nào?
A. “Người cày có ruộng “ B.
“Đánh đổ địa chủ, chia ruộng đất cho dân cày” C.
“Giảm tô, giảm tưc, chia lại ruộng đất”
D. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc và Việt gian chia cho dân nghèo”
Câu 36. Hội nghị Trung ương lần thứ 7(11/1940) của Đảng CSĐD đã bàn đến nội mới nào?
A. Chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm của Đảng và nhân dân trong giai đoạn hiện tại
B. Thành lập Mặt trận phản đế Đông Dương
C. Nghệ thuật đấu tranh vũ trang
D. Tuyên truyền đoàn kết quốc tế
Câu 37. Điểm nổi bật của
Hội nghị Trung ương lần thứ 8(5/1941) của Đảng CSĐD là?
A. Thành lập Mặt trận Việt Minh nhằm đoàn kết dân tộc rộng rãi
B. Đẩy mạnh đấu tố địa chủ
C. Đẩy mạnh chủ trương mở rộng quan hệ quốc tế
D. Xác định đúng kẻ thù chính là phát xít Nhật
Câu 38. Hội nghị nào của Đảng CSĐD xác định” Trong lúc này quyền lợi của bộ phận,
của giai cấp phải đặt dưới sự sinh tử, tồn vong của quốc gia, của dân tộc”?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (3/1938)
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 8
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đ ảng CSVN
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11/1939) C.
Hội nghị Trung ương lần thứ 7 (11/1949)
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941)
Câu 39. Hội nghị nào của Đảng CSĐD đã xác định “chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là
nhiệm vụ trung tâm của Đảng và nhân dân trong giai đoạn hiện tại”?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (3/1935)
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11/1939)
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 7 (11/1940)
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941) Câu 40.
Khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” của Đảng CSĐD được nêu ra ở đâu?
A. Đại hội Quốc dân Tân Trào (8/1945) B.
Hội nghị Toàn quốc của Đảng (8/1945)
C. Chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” D.
Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941)
Câu 41. Việt Nam khởi nghĩa tháng 8/1945 thành công trong hoàn cảnh?
A. Quân Đồng minh vào đánh phát xít Nhật tiến sâu trên đất Đông Dương, Nhật đem quân ra
đối đầu quân Đồng minh, để hở phía sau lưng
B. Trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
C. Nhật mất nước vào tay quân Đồng minh
D. Cách mạng Nhật bùng nổ
Câu 42. Nghệ thuật và phương châm khởi nghĩa của Đảng CSĐD trong cách mạng tháng 8/1945 là?
A. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
B. Khởi nghĩa từ nông thôn, rừng núi kéo về thành thị C.
Coi trọng chính trị hơn quân sự, dụ địch hang trước khi đánh
D. Tập trung giành thắng lợi lớn ở thành thị làm cho phát xít và tay sai hoang mang Câu 43. Đả
ng CSĐD quyết định tổng khởi nghĩa vào thời gian nào?
A. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 5/1941
B. Đại hội Quốc dân Tân Trào (8/1945)
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 9
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đ ảng CSVN
C. Chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng (8/1945)
Câu 44. Khẩu hiệu đấu tranh nào không phải của Đảng CSĐD trong giai đoạn cách mạng 1936-1939? A.
“Đánh đổ đế quốc Pháp, Đông Dương hoàn toàn độc lập” B. “Người cày cỏ ruộng”
C. “Độc lập dân tộc, Người cày cỏ ruộng” D.
“Chống phát xít chống chiến tranh đế quốc chống bọn phản động thuộc địa”
Câu 45. Phong trào “nhổ lúa, trồng đay” của phát xít Nhật những năm 1940-1945 ở Việt
Nam nhằm mục đích?
A. Phát triển cây công nghiêp, thúc đẩy công nghiệp phát triển
B. Phá hoại kinh tế của thực dân Pháp
C. Lấy nguyên liệu phục vụ chiến tranh
D. Gây ra nạn đói ở Việt Nam
Câu 46. Chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược CM của Đảng CSĐD thể hiện ở Hội
nghị Trung ương nào?
A. Hội nghị Trung ương 5 (3/1938)
B. Hội nghị Trung ương 6 (11/1939)
C. Hội nghị Trung ương 7 (11/1940)
D. Hội nghị Trung ương 8 (5/1941) Câu 47.
Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941) của Đảng CSĐD quyết định?
A. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ mỗi nước Đông Dương B.
Thành lập Mặt trận Phản đế Đông Dương
C. Thành lập Mặt trận Việt Minh D. Cải cách ruộng đất
Câu 48. Chỉ thị”Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày 12/3/1945 của
Đảng CSĐD dự kiến khởi nghĩa giành chính quyền khi?
A. Nước Nhật mất nước vào tay quân Đồng minh
B. Đảng thu phục được đông đảo giai cấp trong nước
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 10
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đ ảng CSVN
C. Cách mạng Nhật bùng nổ lật đổ Nhật hoàng D. Nạn đói trầm trọng
Câu 49. Chỉ thị”Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày 12/3/1945 của
Đảng CSĐ dự kiến thời cơ khởi nghĩa giành chính quyền khi? A. Nạn đói trầm trọng
B. Quân Đồng minh vào đánh phát xít Nhật tiến sâu trên đất Đông Dương. Nhật đem quân ra
đối đầu quân Đồng minh để hở phía sau lưng
C. Cách mạng Nhật bùng nổ lật đổ Nhật hoàng
D. Nhật mất nước vào tay quân Đồng minh
Câu 50. Nghệ thuật và phương châm khởi nghĩa của Đảng CSĐD trong cách mạng tháng 8 là?
A. Khởi nghĩa từ nông thôn, rừng núi kéo về thành thị
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần đến tổng khởi nghĩa
C. Khởi nghĩa ở đâu chắc thắng bất kể thành thị hay nông thôn
D. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
Câu 51. Vì sao Đảng CSĐD quyết định tổng khởi nghĩa trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương? A. Nhật mất nước
B. Tạo cơ sở pháp lý-thực tiến để tuyên truyền thoát mọi ràng buộc với thực dân Pháp
C. Được sự hậu thuẫn tích cực từ Liên Xô và các nước yêu chuộng hòa binhg
D. Tránh đối phó liền lúc với nhiều kẻ thù Câu 52.
Cách mạng tháng 8 thành công, Việt Nam đã?
A. Đánh đổ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ ở Pháp
B. Trở thành một bộ phận của hệ thống xã hội chủ nghĩa
C. Khôi phục tên nước trên bản đồ thế giới, mở ra một kỉ nguyên mới của lịch sử dân tộc
D. Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới vì độc lập dân tộc, hòa bình,…
Câu 53. Thuận lợi lớn nhất của VN sau cách mạng tháng 8 là?
A. Đảng CS, nhân dân giành được chính quyền cách mạng B.
Sự công nhận và ủng hộ của các nước yêu chuộng hòa bình trên thế giới
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 11
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đ ảng CSVN
C. Nhân dân đoàn kết, tin tưởng ủng hộ sự lãnh đạo của Đảng, Chủ tịch HCM
D. VN hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
Câu 54. Thuận lợi của VN sau CM tháng 8 là?
A. Thành lập được Chính phủ chính thức
B. Sự ủng hộ của Liên Xô- trụ cột của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
C. Phong trào cách mạng thế giới phát triển mạnh
D. Trung Quốc công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với VN
Câu 55. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc ngày 25/11/1945 của Đảng xác định âm mưu của
quân Anh ở Đông Dương là:
A. Tước vũ khí phát xít Nhật Thống Trị Đông Dương.
B. Thôn tính miền Nam Việt Nam, biến thành thuộc địa kiểu mới.
C. Làm nhiệm vụ quân đồng minh hỗ trợ cho Pháp quay lại xâm lược Đông Dương.
D. Ngăn cản Mỹ, gia tăng ảnh hưởng của Anh tại Đông Nam Á.
Câu 56. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng ngày 25/11/1945 xác định nhiệm vụ cấp
bách của cách mạng Đông Dương là?
A. Chống thực dân Pháp xâm lược B.
Đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa C. Diệt giặc dốt
D. Tăng cường sức mạnh Mặt trận Liên Việt
Câu 57. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng xác định nhiệm vụ cấp bách của cách
mạng Đông Dương là. A. Hòa hợp dân tộc. B. Tăng cường đối ngoại.
C. Phát động tuần lễ vàng kêu gọi nhân dân ủng hộ.
D. Cải thiện đời sống nhân dân.
Câu 58. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng ngày 25/11/1945 xác định nghĩa vụ bao
trùm khó khăn nặng nề nhất của cách mạng là. A. Bài trừ Nội phản. B. Đoàn kết quốc tế.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 12
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đ ảng CSVN
C. Củng cố và bảo vệ chính quyền cách mạng.
D. Cải thiện đời sống nhân dân.
Câu 59. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng ngày 25/11/1945 nhấn mạnh chủ
trương nào trong xây dựng nền văn hóa Việt Nam.
A. Xóa bỏ Hệ thống Giáo Thực dân cũ. B.
Đẩy mạnh hội nhập văn hóa thế giới.
C. Diệt giặc dốt xây dựng nền văn hóa mới dân tộc khoa học đại chúng.
D. Đề cao tinh thần nhân ái.
Câu 60. Sách lược ngoại giao của Việt Nam sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là. A.
Giữ vững nền độc lập.
B. Mềm dẻo linh hoạt thành đối phó liền lúc với nhiều kẻ thù.
C. Coi trọng ngoại giao của Liên Xô. D.
Coi trọng ngoại giao với Trung Quốc.
Câu 61. Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 pháp công nhận Việt Nam là.
A. Việt Nam là quốc gia tự do.
B. Việt Nam là quốc gia tự do trong liên hiệp Pháp. C.
Việt Nam là quốc gia tự trị.
D. Việt Nam là một quốc gia độc lập.
Câu 62. Bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời khi nào.
A. Phiên họp đầu tiên của chính phủ lâm thời đầu tháng 9/1945 thông qua.
B. Kỳ họp của Quốc hội tháng 10/1946 thông qua.
C. Kỳ họp Quốc hội tháng 11 /1946 thông qua.
D. Đại hội II của Đảng (1951) thông qua và quyết định thành lập Đảng lao động Việt Nam.
Câu 63. Chiến dịch lịch sử nào làm thay đổi thế trận giữa Việt Nam và Pháp trên chiến
trường chính Bắc Bộ.
A. Việt Bắc Thu Đông 1947. B. Biên giới năm 1950.
C. Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Điện Biên Phủ trên không.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 13
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đ ảng CSVN
Câu 64. Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN xác định vai trò của cách mạng xã hội chủ
nghĩa ở miền Bắc là.
A. Là bức thành đồng đừng bảo vệ cho cách mạng dân tộc dân chủ miền Nam. B.
Là hậu phương của cả nước.
C. Giữ vai trò chủ động trong giải quyết các bất đồng của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Có vai trò quyết định trực tiếp đến thắng lợi của cách mạng miền Nam.
Câu 65. Thuận lợi của Việt Nam sau cách mạng tháng tám là. A. Vi ành ệt Nam gi được độc lập
B. Cách mạng thế giới phát triển mạnh.
C. Việt Nam được các nước công nhận, đặt quan hệ ngoại giao.
D. Mặt trận Việt - Miên - Lào được thành lập.
Câu 66. Khó khăn của Việt Nam sau cách mạng tháng tám là.
A. Tổ chức bộ máy nhà nước chưa kiện toàn.
B. Chưa được nước nào công nhận và đặt ngoại giao.
C. Cải cách ruộng đất chưa hoàn thành.
D. Nạn đói, trình độ dân trí thấp.
Câu 67. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc ngày 25 /11 /1945 của Đảng CSDD xác định kẻ
thù chính của cách mạng Đông Dương là thực dân Pháp vì.
A. Pháp được sự giúp đỡ của Anh, Mỹ quay lại Đông Dương.
B. Pháp từng xâm lược Thống Trị Đông Dương hơn 80 năm.
C. Chính sách gây bất lợi cho phát Kiều của chính phủ Việt Nam DCCH.
D. Nhật trao lại thuộc địa Đông Dương cho Pháp.
Câu 68. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng về 25/ 11/ 1945 xác định nhiệm vụ cấp
bách của cách mạng Đông Dương là. A. Ban hành hiến pháp. B. Bài trừ Nội phản.
C. Cải cách hệ thống giáo dục.
D. Chống thực dân Pháp xâm lược.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 14
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đ ảng CSVN
Câu 69. Nội dung nào không phải là nhiệm vụ cấp bách cho chỉ hành chiến kiến quốc
của Đảng ngày 25/ 11/ 1945 xác định.
A. Củng cố và bảo vệ chính quyền cách mạng.
B. Tranh thủ sự ủng hộ của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa. C. Nâng cao dân trí.
D. Cải thiện đời sống nhân dân.
Câu 70. Giải pháp mà Đảng thực hiện nhằm chống nạn mù chữ phát triển giáo dục ở
Việt Nam sau cách mạng tháng Tám năm 1945.
A. Xây dựng hệ thống giáo dục mới đồng bộ, xóa bỏ hệ thống giáo dục cũ của Pháp-Nhật. B.
Khai giảng hệ thống giáo dục quốc dân vào tháng 9/ 1945.
C. Đẩy mạnh phong trào bình dân học vụ.
D. Từng bước thực hiện cải cách giáo dục. Câu 71.
Chiến lược ngoại giao của Việt Nam sau cách mạng tháng tám là.
A. Bình đẳng tương trợ, thêm bạn bớt thù.
B. Tập trung bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Pháp, Nhật.
C. Xây dựng vị thế hàng đầu của Việt Nam trên bán đảo Đông Dương.
D. Xây dựng củng cố, chế độ mới làm nền tảng sức mạnh cho Việt Nam thiết lập các quan hệ quốc tế.
Câu 72. Nguyên nhân cuộc kháng chiến toàn quốc của Việt Nam bùng nổ ngày 19/12/1946.
A. Từ sự kiện "Vịnh Bắc Bộ".
B. Hành động xâm lược của Pháp. C.
Quyết tâm giữ vững nền độc lập của dân tộc.
D. Việt Nam xung kích vì phong trào hòa bình và tiến bộ trên thế giới.
Câu 73. Cơ sở hình thành đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược được
(1946-1954) của Đảng CSĐD.
A. Kinh nghiệm dựng nước và giữ nước của Việt Nam qua hàng nghìn năm lịch sử. B.
Hành động của Pháp kiều tại Nam Bộ.
C. Chỉ thị "Toàn dân kháng chiến kháng chiến" của Trung ương Đảng.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 15
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đ ảng CSVN
D .Tạm ước 14/9/1946 của Chủ tịch Hồ Chí Minh với bộ trưởng bộ thuộc địa Pháp.
Câu 74. Phương châm kháng chiến "Toàn dân" của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-1954 nhằm.
A. Kêu gọi, đề cao quyền lợi, trách nhiệm với dân tộc của nhân dân cả nước.
B. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc.
C. Phân tán mũi nhọn của thực dân Pháp vào chính quyền cách mạng.
D. Tranh thủ sự ủng hộ từ nhân dân yêu chuộng hòa bình ở Pháp.
Câu 75. Phương châm kháng chiến "Toàn diện" của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-1954 nhằm.
A. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc cho cuộc kháng chiến.
B. Kháng chiến trên tất cả các mặt trận.
C. Do Việt Nam chưa được nước nào công nhận, đặt quan hệ ngoại giao.
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
Câu 76. Phương châm kháng chiến "lâu dài" của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-1954 là.
A. Ngăn cản hành động đánh nhanh thắng nhanh của Pháp. B.
Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.
C. Tư tưởng chỉ đạo của Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Làm cho Pháp sa lầy trong chiến tranh xâm lược.
Câu 77. Phương châm nào trong đường kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
1946-1954 của đảng nhằm tạo ra sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc. A. Toàn dân. B. Toàn diện. C. Lâu dài.
D. Đánh nhanh thắng nhanh.
Câu 78. Lý do nào khiến Đại tướng Võ Nguyên Giáp đã quyết định thay đổi phương
châm tác chiến của Việt Nam trong chiến dịch Điện Biên Phủ.
A. Sự chỉ đạo của Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Tránh sự Hậu thuẫn của Mỹ cho Pháp.
C. Đảm bảo chắc thắng.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 16
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đ ảng CSVN
D. Hạn chế sự tổn thất lực lượng chủ lực.
Câu 79. Cuộc kháng chiến chống Pháp của Việt Nam thắng lợi đã.
A. Góp phần làm sụp đổ không thể cứu vãn chủ nghĩa thực dân kiểu cũ của các nước đế quốc.
B. Cổ vũ tích cực cho phong trào giải phóng dân tộc, phong trào vì hòa bình thế giới.
C. Tạo cơ sở cho Việt Nam thiết lập mối quan hệ ngoại giao với Liên Xô và hệ thống xã hội chủ nghĩa.
D. Ngăn chặn hành động xâm lược của chủ nghĩa đế quốc đến Việt Nam. Câu 80.
Với việc ký hiệp định Geneva 7/1954 Việt Nam đã đạt được.
A. Pháp công nhận nền độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam
miền Bắc Việt Nam được giải phóng. B.
Pháp rút ngay quân đội khỏi Việt Nam và Đông Dương.
C. Tạo cơ sở pháp lý cho nền độc lập lâu dài của đất nước.
D. Khôi phục tên nước của Việt Nam, Lào, Capuchin trên bản đồ thế giới. Câu 81.
Kết quả hội nghị Geneva 7/1954 về Việt Nam (ĐĐ) thể hiện.
A. "Quy luật" giành thắng lợi từng bước của cách mạng Việt Nam.
B. Việt Nam giành thắng lợi trọn vẹn trong cuộc kháng chiến trường kỳ.
C. Chiến thắng của tinh thần đoàn kết Việt-Miên-Lào.
D. Sự Đồng xuất tích cực của "hai cực" về những cam kết bình đẳng.
Câu 82. Âm mưu và hành động xâm lược miền Nam Việt Nam năm 1954 của đế quốc Mỹ.
A. Biến thành thuộc địa kiểu mới của Mỹ.
B. Làm bàn đạp tấn công Miền Bắc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
C. Lập phòng tuyến ngăn chặn chủ nghĩa cộng sản lao xuống Đông Nam Á.
D. Cạnh tranh sự ảnh hưởng của Anh.
Câu 83. Khó khăn của Việt Nam sau khi kí hiệp định Geneva 7/1954.
A. Chính sách lôi kéo nhân dân di cư vào miền Nam của thực dân Pháp và tay sai.
B. Miền Bắc bị tàn phá nặng nề sau chiến tranh.
C. Sự rạn nứt của hệ thống xã hội chủ nghĩa, tiêu biểu là bất đồng giữa Liên Xô, Trung Quốc.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 17
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đ ảng CSVN D. Mỹ ném bom phá hoại.
Câu 84. Thành công của cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc Việt Nam 1954-1975 là. A. Cải cách giáo dục.
B. Cải cách ruộng đất, cải tạo công-thương nghiệp. C. Công nghiệp nặng phát triển mạnh. D.
Việt Nam tự chủ được lương thực.
Câu 85. Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN, xác định nhiệm vụ chung của cách mạng Việt Nam là?
A. Đẩy mạnh quan hệ ngoại giao, tranh thủ sự ủng hộ của cách mạng thế giới
B. Tăng cường đoàn kết toàn dân, thực hiện cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, dân tộc dân chủ ở miền Nam
C. Góp phần bảo vệ hòa bình ở Đông Nam Á và thế giới.
D. Mở rộng quan hệ đối ngoại, tiến tới bình thường hóa quan hệ với Pháp vì lợi ích nhân dân hai nước
Câu 86. Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN, xác định nhiệm vụ, vị trí của cách mạng dân
tộc dân chủ Miền Nam là?
A. Là “bức thành đồng” bảo vệ cho cách mạng xã hội chủ nghĩa Miền Bắc
B. Có vai trò quyết định trực tiếp đến thắng lợi của cách mạng Miền Nam, hoàn thành cách
mạng dân tộc dân chủ trên cả nước
C. Gây dựng cơ sở cho cách mạng xã hội chủ nghĩa trên cả nước
D. Nghiêm túc thực hiện nghĩa vụ quốc thế một cách sâu rộng Câu 87.
Chiến lược “Chiến tranh cục bộ của Mỹ” ở VN là.
A. Mỹ chỉ huy, Ngụy thực hiện.
B. Đánh phá miến Bắc VN bằng không quân và hải quân. C. Lập ấp chiện lược
D. Đưa quân viễn chinh Mỹ trực tiếp tham gia.
Câu 88. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt của Mỹ” ở VN là.
A. Mỹ chỉ huy, Ngụy thực hiện.
B. Đánh phá miến Bắc VN bằng không quân và hải quân.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 18
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đ ảng CSVN C. Lập ấp chiện lược
D. Đưa quân viễn chinh Mỹ trực tiếp tham gia.
Câu 89. Ý nghĩa của cuộc tổn tiến công và nổi dậy tết mậu tuất năm 1968 của Đảng và nhân dân VN.
A. Làm lung lay tận gốc ý trí xâm lược của Mỹ .
B. Quân và dân VN làm chủ chiến trường Bắc bộ.
C. Buộc Mỹ phải xuống thang chiến tranh ngồi vào đàn phán. D. Giải phóng Nam bộ.
Câu 90. Hiệp định Pari được kí kết 1/1973, Mỹ cam kết?
A. Rút quân viễn chinh về nước. B. Trao trả Miền nam VN
C. Có trách nhiệm hàn gắn vết thương chiến tranh tại VN
D. Dừng mọi hoạt động hỗ trợ VN cộng hoà
Câu 91. Quyết định đổi tên nước từ Việt Nam DCCH thành cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam vào thời gian nào?
A. Hội nghị Hiệp thương của hai đoàn đại biểu Bắc – Nam tại sài gòn 11/1975
B. Kí hợp nhất quốc hội nước VN thống nhấ t tại HN 7/1976
C. Đại hội IV (1976) của Đảng
D. Đại hội V (1982) của Đảng
Câu 92. Cơ chế quản lý kinh tế thời kì trước đổi mới ở Việt Nam có đặc điểm nào?
A. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng mệnh lệnh hành chính dựa trên hệ thống chi
tiêu pháp lệnh chi tiết áp đặt từ trên xuống dưới B. Bao cấp qua giá
C. Các cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động sản xuất kinh doanh của các
doanh nghiệp nhưng lại không chịu trách nhiệm gì về vật chất và pháp lý đối với các quyết định của mình.
D. Quan hệ hàng hóa – tiền tệ bị coi nhẹ, cơ chế thị trường được coi trọng.
Câu 93. Cơ chế quản lý kinh tế thời kì trước đổi mới ở Việt Nam có đặc điểm nào?
A. Chế độ bao cấp qua giá, qua chế độ tem phiếu và chế độ cấp phát vốn của ngân sách.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 19
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đ ảng CSVN
B. Bộ máy quản lý cồng kềnh, nhiều cấp trung gian
C. Các cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động sản xuất kinh doanh của các
doanh nghiệp nhưng lại không chịu trách nhiệm gì về vật chất và pháp lý đối với các quyết định của mình.
D. Quan hệ hàng hóa – tiền tệ bị coi nhẹ, cơ chế thị trường được coi trọng. Câu 9
4."Bước đột phá đầu tiên" trong đổi mới kinh tế của Đảng ở Việt Nam với chủ
trương khắc phục yếu điểm sai lầm trong quản lý kinh tế, phá bỏ rào cản để "sản xuất
bung ra", quyết định vào thời gian nào? A. Đại hội IV (1976).
B. Hội nghị Trung ương 6 (8/1979). C. Đại hội V (1982). D. Đại hội VI (1986).
Câu 95. Chỉ thị 100 CT/TW của Ban Bí thư Trung ương Đảng về khoản sản phẩm đến
nhóm và người lao động trong hợp tác xã được ban hành vào thời gian nào? A. 1980 B. 1981 C. 1984 D. 1986
Câu 96. “Bước đột phá thứ hai” của Đảng ở Việt Nam trong “Xóa bỏ cơ chế quản lý tập
trung bao cấp chuyển sang cơ chế hạch toán kinh doanh xã hội chủ nghĩa” quy định vào thời gian nào? A. Đại hội V (1982)
B. Hội nghị trung ương 6 (1984)
C. Hội nghị trung ương 8 (1985) D. Đại hội Vi (1986)
Câu 97. “Bước đột phá thứ 3” của Đảng ở Việt Nam về đổi mới kinh tế (cơ cấu sản xuất,
cải tạo xã hội chủ nghĩa, cơ chế quản lý), quyết định vào thời gian nào?
A. Hội nghị trung ương 6 (1984) B.
Hội nghị trung ương 8 (1985)
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 20
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đ ảng CSVN
C. Hội nghị bộ chính trị khóa V (8/1986) D. Đại hộ VI (1986)
Câu 98. Đại hội VI (1986) của Đảng xác định phương hướng lớn ăn phát triển kinh tế là?
A. Đảm bảo nhu cầu củng cố quốc phòng an ninh B. -
Kết hợp chặt chẽ công nghiệp với nông nghiệp, tạo thành cơ cấu công nông nghiệp hợp lý
C. Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại
D. Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế, phát huy mạnh mẽ động lực khoa học - kỹ thuật
Câu 99. Đại hội VI (1986) của Đảng nhấn mạnh trong chính sách xã hội ở Việt Nam là?
A. Bảo vệ và cải tạo môi trường
B. Kế hoạch hóa dân số, giải quyết việc làm cho người lao động C.
Chú trọng ba chương trình kinh tế lớn: lương thực – thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu D.
Chăm lo đáp ứng các nhu cầu giáo dục văn hóa bảo vệ và tăng cường
Câu 100. Nội dung nào không thuộc nhóm chính sách xã hội do Đại hội VI (1986) của ĐCSVN nhấn mạnh? A.
Xây dựng chính sách bảo trợ xã hội
B. Thực hiện công bằng xã hội, bảo đảm an toàn xã hội, khôi phục trật tự kỉ cương trong mọi lĩnh vực xã hội
C. Bảo vệ và cải tạo môi trường
D. Chú trọng ba chương trình kinh tế lớn: lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng, xuất khẩu
Câu 101. Đại hội nào của ĐCSVN cho phép Đảng viên làm kinh tế tư nhân - tư bản tư
nhân, nhưng phải tuân theo điều lệ Đảng, pháp luật của nhà nước? A. Đại hội V (1986) B. Đại hội VI (1991) C. Đại hội VII (2001) D. Đại hội X (2006)
Câu 102. Đại hội nào của đảng xác định nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 21
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đ ảng CSVN
nghĩa là mô hình kinh tế tổng quát ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội? A. Đại hội VIII (1996) B. Đại hội IX (2001) C. Đại hội X (2006) D. Đại hội XI (2011)
Câu 103. Đại hội toàn quốc lần thứ IX của Đảng (2001) xác định nền kinh tế nước ta
gồm những thành phần kinh tế nào?
A. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ
B. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân.
C. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân, kinh tế tư bản nhà nước.
D. Gồm 6 thành phần kinh tế:Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ, kinh
tế tư bản tư nhân, kinh tế tư bản nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 104. Đại hội toàn quốc lần thứ X của đảng (2006) xác định nền kinh tế Việt Nam có
những thành phần kinh tế nào?
A. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân (bao gồm kinh tế cá thể, tiểu chủ, tư bản tư nhân).
B. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân (bao gồm kinh tế cá thể, tiểu chủ, tư bản
tư nhân), kinh tế tư bản nhà nước.
C. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân (bao gồm kinh tế cá thể, tiểu chủ, tư bản
tư nhân),kinh tế tư bản nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân, kinh tế tư
bản nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 105. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng CSVN đã tổng kết bài học kinh nghiệm nào? A.
Xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
C. Đa phương hóa đa dạng hóa các quan hệ đối ngoại
D. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại sức mạnh trong nước với sức mạnh quốc
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 22
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đ ảng CSVN tế
Câu 106. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng CSVN đã tổng kết bài học kinh nghiệm nào?
A. Đa phương hóa đa dạng hóa các quan hệ đối ngoại
B. Sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố hàng đầu quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam
C. Xây dựng nền văn hóa ba tiến đậm đà bản sắc dân tộc
D. Xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần trong đó kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo
Câu 107. Nội dung nào không phải bài học kinh nghiệm cho cương lĩnh năm 2011 của
Đảng CSVN đã tổng kết?
A. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
B. Sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố hàng đầu quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam
C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại sức mạnh trong nước với sức mạnh quốc tế
D. Đa phương hóa đa dạng hóa các quan hệ đối ngoại
Câu 108. So với cương lĩnh năm 1991, cương lĩnh năm 2011 của Đảng CSVN đã bổ sung
đặc trưng bao trùm tổng quát nào về chủ nghĩa xã hội mà Việt Nam xây dựng?
A. Có nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
B. Dân giàu nước mạnh dân chủ công bằng văn minh
C. Chính phủ thống nhất thông suốt hiện đại
D. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân do nhân dân và vì nhân dân do
Đảng Cộng Sản lãnh đạo
Câu 109. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định phương hướng xây dựng của chủ
nghĩa xã hội Việt Nam là?
A. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng,văn minh
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân do Đảng CS lãnh đạo
Câu 110. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định phương hướng xây dựng chủ nghĩa
xã hội ở Việt Nam là?
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 23
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đ ảng CSVN
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn liền với phát triển kinh tế trí thức,
bảo vệ tài nguyên môi trường
B. Thực hiện nhất quán chính sách tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng
C. Cấm sự phân biệt đối xử với công dân vì lý do tín ngưỡng,tôn giáo
D. Tôn vinh người có công với Tổ quốc
Câu 111. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định phương hướng xây dựng chủ nghĩa
xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là?
A. Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển
B. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện đại đoàn kết dân tộc...
C. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân do Đảng CS lãnh đạo
D. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
Câu 112. Nội dung nào không phải phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội chủ nghĩa
ở Việt Nam do Cương lĩnh năm 2011 của Đảng đề ra?
A. Thực hiện nhất quán chính sách tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng
B. Tôn vinh người có công với Tổ quốc
C. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh
D. Đảm bảo vững chắc quốc phòng và an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội
Câu 113. Định hướng lớn về phất triển kinh tế ở Việt Nam do Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định?
A. Đẩy mạnh kinh tế đối ngoại
B. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa với nhiều hình thức sở hữu,
nhiều thành phần kinh tế, hình thức kinh doanh và hình thức phân phối
C. Khuyến khích kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài phát triển
D. Kinh tế nhà nước cùng kinh tế tập thể ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của nền kinh tế quốc dân
Câu 114. Định hướng lớn về phất triển kinh tế ở Việt Nam do Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định?
A. Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 24
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đ ảng CSVN
B. Đảm bảo dân chủ được thực hiện trong thực tế ở mỗi cấp, trên tất cả các lĩnh vực
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc,phát triển toàn diện, thống nhất
trong đa dạng, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại
D. Xây dựng con người Việt Nam giàu lòng yêu nước, có ý thức làm chủ, ch nhiệm công trá dân
Câu 115. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định “Giáo dục và đào tạo cùng với khoa
học và công nghệ là quốc sách hàng đầu”, Việt Nam chủ trương?
A. Đổi mới căn bản toàn diện giáo dục và đào tạo theo nhu cầu phát triển của xã hội
B. Xây dựng một hướng đi riêng cho giáo dục Việt Nam
C. Đẩy mạnh xây dựng xã hội học tập với hệ thống học tập, tạo cơ hội và điều kiện cho mọi
công dân học tập suốt đời
D. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục đào tạo. Tiếp cận chuẩn mực giáo dục tiên tiến
trên thế giới phù hợp với yêu cầu phát triển của Việt Nam
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 25
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đảng
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ ĐẢNG CSVN
Dành cho sinh viên trường Đại học Bách khoa Hà Nội Biên so n: Tài li u HUST ạ ệ
TÀI LIỆU LỊCH SỬ ĐẢNG
Câu 1. Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên ca Đảng cng sn
Vi
ệt Nam xác định.
a. Về văn hóa xã hội, dân chúng được tự do tổ chức, nam nữ bình quyền phổ thông giáo dục theo công nông hoá. ố ủ ạ ứ ọ ầ ạ ủ ạ Đả ả ụ ảng đạ ầ ộ ộ ạ tư sả ề
d. Làm tư sản dân quyền C ách mạn
g và thổ địa Cách mạn
g để tiến tới xã hội cộng sản .
Câu 2. Ngh thuật và phương châm khởi nghĩa của ĐCSĐD trong Cách mng tháng tám là.
a. Khởi nghĩa từ nông thôn, rừng núi kéo về thành thị
b. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt. Đ ừ ởi nghĩa từ ần đế ổ ở nghĩa ởi nghĩa ở đâu chắ ắ ấ ể ị
Câu 3. Bn Hiến Pháp đầu tiên của nước Vit Nam dân ch cộng hòa ra đời khi nào?
a. Chính phủ lâm thời công bố tại phiên họp đầu tiên của đầu tháng 9/1945
b. Đại hội II của Đảng năm 1951 thông qua và quyết định thành lập Đảng lao động Việt Nam. ỳ ọ ứ ủ ố ộ
d. Phiên họp đầu tiên của Quốc hội tháng 3/1946.
Câu 4. Vi vic ký kết hiệp định Geneve tháng 7/1954, Việt Nam đã đạt được? ậ ền độ ậ ố ấ ẹ ổ ủ ệ ề ắ ệ Nam đượ ả
b. Pháp rút ngay quân đội khi khỏi Việt Nam và Đông Dương.
c. Thiết lập lại mối quan hệ ngoại giao giữa 2 nước ạo cơ sở
ền độ ập lâu đài của đất nướ
Câu 5. Ý nghĩa lịch s cuc tng tiến công và ni dy Tết Mu Thân năm 1968 của Đảng và
nhân dân Vi
t Nam. a. Giải phóng Nam Bộ
b. Quân và dân Việt Nam làm chủ chiến trường Bắc Bộ ậ ốc ý chí xâm lượ ủ ỹ ộ ỹ ả ố ế ồi vào bàn đàm phán.
Câu 6. Bước đột phá ln v đổi mi kinh tế, đồng thời là bước quyết định cho s ra đời
đường li mi
Việt Nam được Đảng quyết định vào thi gian nào.
a. Hội nghị Trung ương 8 (1985)
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 1
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đảng ộ ị Trung ương
c. Hội nghị Bộ chính trị khóa V (8/1986). d. Đại hội V I(1986)
Câu 7. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định Giáo dục và đào tạo cùng vi khoa hc và
công ngh
là quc sách hàng đầu”, Vit Nam ch trương? Đổ ới căn bả ệ ục và đào tạ ầ ể ủ ộ
b. Xây dựng một hướng đi riêng cho nền giáo dục Việt Nam
c. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục đào tạo, tiếp cận chuẩn mực giáo dục tiên tiến
trên thế giới phù hợp với yêu cầu phát triển của Việt Nam. Đẩ ạ ự ộ ọ ậ ớ ệ ố ọ ậ ạo cơ hội và điề ệ ọ ọ ậ ốt đờ
Câu 8. So vi Cương lĩnh năm 1991, Cương lĩnh năm 2011 ca Đảng cng sn Việt Nam đã
b sung đặc trưng bao trùm tổng quát nào v ch nghĩa xã hội mà Vit Nam xây dng? nướ ạ ủ ằng, văn minh, hà nướ ề ộ ủ nghĩa củ Đả ộ ản lãnh đạ
c. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
d. Chính phủ thống nhất, thông suốt, hiện đại .
Câu 9. Nội dung nào sau đây Không phi do Cương lĩnh chính trị đầu tiên ca Đản
g cng sn
Việt Nam xác định.
a. Phương hướng chiến lược của Cách mạng V ệ
i t Nam là làm tư sản dân quyền Cách mạng và
thổ địa Cách mạng để tiến tới xã hội cộng sản. ấ ủ ạ Đông Dương lúc đầ ộ ộ “ ạ tư sả ề ”, “ ấ ổ đị
ản đế” .Sau đó sẽ ế ụ ể ỏ ờ ỳ tư 4 mà tranh đấ ẳng lên con đườ ộ ủ nghĩa. c. Lực lượng Cách mạn
g bao gồm công nhân nông dân là lực lượng chính phải hết sức lôi kéo
tiểu tư sản trí thức trung nông. Đối với phú nông trung tiểu địa chủ và tư sản dân tộc chưa
rõ mặt phân Cách mạng thì phải lợi dụng, ít nhất là trung lập họ. ạ Đông Dương là mộ ộ ậ ủ ạ ả ế ớ .
Câu 10. Thc dân Pháp, n súng xâm lược Vit Nam ln th nht vào thi gian nào? a. 5/10/1848 b. 1/6/1847. c. 2/9/1945.
Câu 11. Chính sách thuộc địa ca thc dân Pháp thi k thng tr V i t Nam là. ế ề ị b. Tự do ngôn luận. ộ ề ế d. Chung sống hòa bình.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 2
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đảng
Câu 12. Nguyên nhân điểm khác ca lun Cương chính tr 10/ 1930 so vi Cương lĩnh chính
tr đầu tiên ca Đảng cng sn Vit Nam.
a. Đề cao ngọn cờ chống phong kiến, vấn đề ruộng đất lên hàng đầu là đúng với hoàn cảnh
Việt Nam, hơn 90% là nông dân.
b. Bước phát triển về nhận thức của Đảng về đường lối Cách mạng Việt Nam ự ỉ đạ ả ủ ố ế ộ ả ậ
ức không đầy đủ ề ố ệ ữ ấn đề ộ ấ ở nướ ệ ộc đị .
Câu 13. Vic làm nào ca lãnh t Nguyn Ái quc th hin s chun b v tư tưởng chính tr
và t
chc cho vic thành lp Đảng cng sn Vit Nam. ậ ộ ệ ạ
b. Tổ chức phong trào “vô sản hóa” những năm 1926 - 1928. ế ấ ả ờ ằ ề ủ nghĩa ệ
d. Phát động phong trào thực hành tiết kiệm.
Câu 14. Mt trận đoàn kết dân tc trong phong trào Cách mn g 1930 - 1931 là. a. Mặt trận Liên Việt. ộ ản đế Đông Dương
c. Mặt trận phản đế Đông Dương
d. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
Câu 15. Ch th Nht - Pháp bắn nhau và hành động ca chúng ta 12/31945, Đảng cng sn
Đông Dương chỉ rõ k thù chính tr của nhân dân Đông Dương là.
a. Phát xít Nhật và địa chủ phong kiến ậ c. Thế lực phản động d. Thực dân Pháp.
Câu 16. Vì sao Đảng cng sản Đông Dương quyết định tng khởi nghĩa giành chính quyền
trước khi quân đồng minh vào Đông Dương?
a. Lực lượng trung gian đã nghiêng hẳn về phía Cách mạng b. Nhật mất nước đố ề ớ ề ẻ
d. Được sự hậu thuẫn tích cực từ Liên Xô và các nước yêu chuộng hòa bình.
Câu 17. Cương lĩnh chính trị đầu tiên ca Đảng cng sn Vit Nam đã.
a. Thực hiện nghiêm túc tư tưởng chỉ đạo của quốc tế cộng sản về nêu cao ngọn cờ dân chủ, ể ệ
ản lĩnh chính trị độ ậ ự ủ ạ ệ đánh giá đặc điể ấ ộ ộc đị ử ế ệ ệ
c. Đề cao chủ nghĩa dân tộc mà không đánh giá đúng mức tinh thần quốc tế,
d. Không đánh giá đúng vai trò, khả năng Cách mạn
g của giai cấp, tầng lớp nhân dân khác
ngoài công nhân và nông dân.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 3
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đảng
Câu 18. Hi ngh Trung ương 8 (5/1941) ca Đảng cng sản Đông Dương có ý nghĩa đặc bit vì.
a. Hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược Cách mạn g Đông Dương
b. Giải quyết về cơ bản, vấn đề ruộng đất cho nông dân ủ ố đượ ối đại đoàn kế
d. Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
Câu 19. Đại hi III năm 1960 ca Đảng lao động Việt Nam xác định nhim v, v trí ca Cách
m
ng xã hi ch nghĩa miền Bc là.
a. Giữ vai trò chủ động trong giải quyết các bất đồng của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa “ ức thành đồ ” ả ệ ạ ộ ủ ề . ết ị đ ự ếp đế ắ ợ ủ ạ ề
d. Là hậu phương của cả nước.
Câu 20. Ch th kháng chiến kiến quc ca Đảng 25/11/1945, xác định nhim v cp bách ca
Cách m
ng Đông Dương là. ừ ộ ả
b. Cải cách hệ thống giáo dục c. Ban hành Hiến p háp ố ự xâm lượ
Câu 21. Ch th
K ng chiến - Kiến quc ngày 25/11/1945 ca Đảng cng sản Đông Dương
xác định tính cht Cách mng Đông Dương
a. Đẩy mạnh thực hiện chuyên chính vô sản ộ ả ủ ớ
c. Dân chủ nhằm tăng cường đoàn kết quốc tế d. Cách mạn g văn hóa.
Câu 22. Khó khăn của Vit Nam sau Cách mng tháng Tám ạ ộ ả ậ ố ề ạ ực lượng vũ trang ạ ẻ ế ệ ến đấ
c. Sự bất hợp tác của triều đình huế, chính phủ thân Nhật nhân sĩ cũ?
d. Hệ thống luật pháp mới chưa kiện toàn.
Câu 23. Cuc kháng chiến chng M cứu nước ca Vit Nam thng lợi có ý nghĩa ở đầ ấ ạ ủ nghĩa thự ể ớ ủ ỹ ổ vũ mạ ẽ ả ộ ế ớ
c. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân kiểu mới . ị ế ị ủ ệ .
Câu 24. Ch th kháng chiến kiến quc ca Đảng 25/11, xác định nhim v cp bách ca
Đảng.Ca Cách mng Đông Dương là.
a. Tăng cường đối ngoại b. Hòa hợp dân tộc
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 4
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đảng ả ện đờ ố
d. Phát động tuần lễ vàng kêu gọi nhân dân ủng hộ.
Câu 25. Phương châm kháng chiến lâu dài ca Đảng cng sản Đông Dương giai đoạn 1946- 1954 là. ị ầ ến tranh xâm lượ ừ ế ừ ế ố
c. Tư tưởng chỉ đạo của Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa.
Ngăn ản hành động đánh nhanh thắ ủ
Câu 26. Đại hi III (
1960) ca Đảng Lao động Việt Nam xác định nhim v chung ca Cách
mng Vit Nam là?
a. Bình thường hóa quan hệ với P háp ầ ả ệ
ở Đông Nam Á và thế ới Tăng cường đoàn kế ự ệ ạ ộ ủ nghĩa ở ề ắ ộ ủ ở ề
d. Đẩy mạnh quan hệ ngoại giao, tranh thủ sự ủng hộ của Cách mạn g thế giới.
Câu 27. Khó khăn của Vit Nam sau Cách mng tháng tám
a. Cải cách ruộng đất chưa hoàn thành ạn đói trình độ ấ ổ ứ ộ hà nước chưa kiệ Chưa đượ nướ ận và đặ ạ .
Câu 28. Âm mưu và hành động xâm lược min Nam năm 1954 của đế quc M.
a. Cạnh tranh sự ảnh hưởng của Anh Làm bàn đạ ấ ề ắ ệ ộ ủ nghĩa ế ộc đị ể ớ ủ ỹ ự ệ ế ới đồ
Câu 29. Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, Pháp công nhn Vit Nam là?
a. Việt Nam là quốc gia tự trị
b. Việt Nam là quốc gia tự do
c. Việt Nam là một quốc gia độc lập ệ ố ự ệ p.
Câu 30. Cuc kháng chiến chng thc dân Pháp ca Vit Nam, thng lợi đã ầ ụp đổ ể ứ ủ nghĩa thự
ểu cũ của các nước đế ố ổ vũ tích cự ả ộ ế ớ
c. Tạo cơ sở cho Việt Nam thiết lập mối quan hệ ngoại giao với Liên Xô và hệ thống xã hội chủ nghĩa
d. Ngăn chặn hành động xâm lược của chủ nghĩa đế quốc đến Việt Nam.
Câu 31. Đáng quyết định đổi tên t nước Vit Nam dân ch cng hòa thành cng hòa xã hi
ch
nghĩa Việt Nam vào thi gian nào?
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 5
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đảng
a. Đại hội IV (1976) của Đảng ỳ ọ ứ ấ ố ộ nướ ệ ố ấ ạ ộ
c. Hội nghị hiệp thương của 2 đoàn đại biểu Bắc - Nam tại Sài Gòn tháng 11/ 1975
d. Đại hội V (1982) của Đản . g
Câu 32. Cương lĩnh năm 2011 ca Đảng cng sn Việt Nam đã tổng kết bài hc kinh nghim nào
a. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
b. Đa phương hóa, đa dạng hóa cả quan hệ đối ngoại
c. Xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo ự lãnh đạ ủ Đả ố hàng đầ ết đị ắ ợ ủ ạ ệ
Câu 33. Cương lĩnh năm 2011 ca Đảng xác định phương hướng xây dng ch yếu xã hi Vit Nam là. nhà nướ ề ộ ủ nghĩa củ Đả ộ ản lãnh đạ ự
ền văn hóa tiên tiế đậm đà bả ắ ộ
c. Phát triển nền kinh tế thị trườn
g định hướng xã hội chủ nghĩa, nướ ạ ủ ằng, văn minh.
Câu 34. Đại hi V
I (1986) ca Đảng xác định nhim v bao trùm, mc tiêu tng quát trong
nhng năm còn li ca chặng đường đầu tiên thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội Vit Nam là
a. Giải quyết tốt tình trạng phân hóa giàu nghèo, bất bình đẳng ở xã hội Bước đầ ạ ột cơ cấ ế ằ ể ả ấ . ả
ất đủ tiêu dùng và có tích lũy
d. Kết hợp chặt chẽ công nghiệp với nông nghiệp, tạo thành cơ cấu công - nông nghiệp hợp lý.
Câu 35. Ni dung nào không thuc nhóm chính sách xã hội do đại hi VI (1986) ca Đảng
c
ng sn Vit Nam nhn mnh
a. Xây dựng chính sách bảo trợ xã hội
b. Chú trọng 3 chương trình kinh tế lớn, lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu.
c. Thực hiện công bằng xã hội, bảo đảm an toàn xã hội, khôi phục trật tự, kỷ cương trong mọi lĩnh vực xã hội ả ệ ả ạo môi trườ
Câu 36. Định hướng ln v phát trin kinh tế Vit Nam do Cương lĩnh năm 2011 ca Đảng xác định. ế ế ốn đầu tư nướ ể
b. Đẩy mạnh kinh tế đối ngoại ế nhà nướ ế ậ ể ở ề ả ữ ắ ủ ế ố
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 6
Tài liệu trắc nghiệm môn Lịch sử Đảng ể ề ế ị trường định hướ ộ ủ nghĩ ớ ề ứ ở ữ ề ầ ế ứ ứ ố .
Câu 37. Hi ngh nào ca Đảng cng sản Đông Dương xác định “Trong lúc này, quyn li ca
b
phn ca giai cp phải đặt dưới s sinh t, tn vong ca quc gia, ca dân tc .
a. Hội nghị Trung ương lần thứ 8, tháng 5/1941
b. Hội nghị Trung ương lần thứ 6, tháng 11/1939 ộ ị Trung ương ầ ứ
d. Hội nghị Trung ương lần thứ 7, tháng 11/1940.
Câu 38. Vic làm nào ca lãnh t Nguyn Ái quc th hin s chun b v t chc cho vic
thành l
p Đảng cng sn Vit Nam.
a. Viết báo tuyên truyền con đường Cách mạn g vô sản ử ộ đi họ ở ở ớp đào tạ ấ ệ ộ ậ ộ ệ ạ .
Câu 39. Cương lĩnh chính trị đầu tiên ca Đảng cng sn Vit Nam là? ỉ ữ ẫn cơ bả ủ ế ủ ộ ệ ể ệ
ản lĩnh chính trị độ ậ ự ủ ạ ệc đánh giá đặc điể ấ ộ ộ đị ử ế ệ
c. Không đánh giá đúng vai trò, khả năng Cách mạng của các giai cấp, tầng lớp nhân dân
khác ngoài công nhân và nông dân.
d. Không phản ánh một cách súc tích các luận điểm cơ bản của Cách mạn g Việt Nam.
Câu 40. Phát xít Nht bt nhân dân Vit Nam nh lúa trồng đay những năm 1940 - 1945
nh
m mục đích gì? ấ ệ ụ ụ ế
b. Phá hoại kinh tế của thực dân Pháp
c. Phát triển cây công nghiệp, thúc đẩy công nghiệp phát triển ạn đói để ả ở ứ ạ ạ ệ .
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 7
MÔ HÌNH ĐỀ THI TRC NGHIỆM MÔN LSĐ HỌC K 2020 - 2 ĐHBKHN
(ĐỀ THI GM 40 CÂU, THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT)
Câu 1: Thc dân Pháp nổ súng xâm lược Vit Nam ln t
h nht vào thi gian nào? A. 01/9/1848 B. 01/9/1858 C. 02/9/1848 D. 30/8/1858
Câu 2: Chính sách thuộc địa ca thực dân Pháp ở V
i t Nam (ĐD) ? A. Tự do ngôn luận B. Chung sống hòa bình C. Bóc lột về kinh tế
D. Chuyên chế về chính trị
Câu 3: Chính sách thuộc địa ca Thực dân Pháp ở V
i t Nam (ĐD) ? A. Tự do ngôn luận
B. Khai hóa văn hóa Việt Nam C. Nô dịch về văn hóa
D. Chuyên chế về chính trị
Câu 4. Ni dung nào không phải là chính sách thuộc địa ca thực dân Pháp ở Vit Nam? A. Tự do ngôn luận B. Đối tác tin cậy C. Bóc lột về kinh tế
D. Chuyên chế về chính trị
Câu 5. Ni dung nào không phải là chính sách thuộc địa ca thực dân Pháp ở Vit Nam? A. Tự do ngôn luận.
B. Cùng phát triển phát triển.
C. Bóc lột về kinh tế, chuyên chế về chính trị D. Nô dịch về văn hóa
Câu 6. Dưới chế độ thng tr ca Thực dân Pháp, mâu th ẫ
u n cơ bản trong xã hi Vit Nam là?
A. Toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp
B. Giai cấp nông dân với giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân với giai cấp tư ả s n
D. Nhân dân (chủ yếu là nông dân) với giai cấp địa chủ phong kiến
Câu 7. Mâu thuẫn nào không phải là mâu thuẫn cơ ả
b n ca xã hi Vit Nam
thi k là thuộc địa của Pháp?
A. Giai cấp nông dân với giai cấp tư sản
B. Giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
C. Nhân dân (chủ yếu là nông dân) với giai cấp địa chủ phong kiến
D. Giai cấp tiểu tư sản với tư sản
Câu 8. Mâu thuẫn nào không phải là mâu thuẫn cơ ả
b n ca xã hi Vit Nam
thi k là thuộc địa của Pháp?
A. Toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp
B. Giai cấp nông dân với tiểu tư sản
C. Giai cấp công nhân với tiểu tư ả s n
D. Nhân dân (chủ yếu là nông dân) với giai cấp địa chủ phong kiến Câu 9. Điều k i n tiên qu ế
y t để giai cấp công nhân V ệ
i t Nam tr thành giai cấp lãnh
đạo cách mạng VN?
A. Liên minh chặt chẽ với giai cấp nông dân
B. Liên minh chặt chẽ với giai cấp tiểu tư ả s n
C. Liên minh chặt chẽ với giai cấp địa chủ
D. Tiếp thu được chủ nghĩa Mác-Lênin làm đường lối, nền tảng tư tưởng Câu 10. Điều k
i n tiên quyết để giai cấp công nhân Việt Nam tr thành giai cấp
lãnh đạo cách mạng VN?
A. Liên minh chặt chẽ với giai cấp nông dân
B. Liên minh chặt chẽ với giai cấp tiểu tư ả s n
C. Liên minh chặt chẽ với giai cấp địa chủ D. Thành lập được ả Đ ng cộng sản
Câu 11. Nội dung nào không phải điều kin tiên quyết để giai cấp công nhân Việt
Nam tr
thành giai cấp lãnh đạo cách ạ m ng VN?
A. Liên minh chặt chẽ với giai cấp nông dân
B. Liên minh chặt chẽ với giai cấp tiểu tư ả s n
C. Tiếp thu được chủ nghĩa Mác-Lênin làm đường lối, nền tảng tư tưởng D. Thành lập được ả Đ ng cộng sản Câu 12. Hoạt ộ đ ng cách mạng
c a Lãnh t Nguyn Ái Q u c trong những năm
1911- 1918 nhm mục đích gì?
A. Truyền bá tư tưởng cách mạng giải phóng dân tộc về VN
B. Tìm con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc VN
C. Tìm hiểu chủ nghĩa Mác – Lê nin và Cách mạng tháng Mười Nga
D. Tham gia các hoạt động chính trị ở các nước mà Người đến
Câu 13. Tác phẩm “Đường kách mệnh” xuất bản năm 1927 đã đề cập ế đ n n h ng
ni dung nào?
A. Đường lối cách mạng dân tộc
B. Đường lối cách mạng vô sản
C. Giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia cách mạng
D. Về cải cách ruộng ấ đ t
Câu 14. Tác phẩm “Đường kách mệnh” xuất bản năm 1927 không đề cập ế đ n n i dung nào?
A. Đường lối cách mạng dân tộc
B. Đường lối cách mạng vô sản
C. Giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia cách mạng
D. Về cải cách ruộng ấ đ t
Câu 15. Vai trò của Hi V
i t Nam cách mạng thanh niên những năm1925-1929?
A. Thực hiện cách mạng về văn hóa, tư tưởng
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác- Lênin, đường lối g ả
i i phóng dân tộc của Lãnh tụ
Nguyễn Ái Quốc về nước
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam- Trung Quốc
D. Ngăn cản, triệt tiêu sự phát triển của phong trào cách mạng theo khuynh hướng phong kiến, tư ả s n ở Việt Nam
Câu 16. Vai trò của Hi V
i t Nam cách mạng thanh niên những năm1925-1929?
A. Thực hiện cách mạng về văn hóa, tư tưởng
B. Mở lớp đào tạo cán bộ lãnh đạo cách mạng
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam- Trung Quốc
D. Ngăn cản, triệt tiêu sự phát triển của phong trào cách mạng theo khuynh hướng phong kiến, tư ả s n ở Việt Nam
Câu 17. Nội dung nào không p ả
h i là hoạt động ca Hi V
i t Nam cách mạng thanh
niên những năm1925-1929?
A. Thực hiện cách mạng về văn hóa, tư tưởng
B. Mở lớp đào tạo cán bộ lãnh đạo cách mạng
C. Tổ chức các cuộc bạo ộ đ ng
D. Tổ chức phong trào “vô sản hóa”
Câu 18. Nội dung nào không p ả
h i là hoạt động ca Hi V
i t Nam cách mng thanh
niên những năm1925-1929?
A. Mở lớp đào tạo cán bộ lãnh đạo cách mạng
B. Tổ chức phong trào “vô sản hóa”
C. Truyền bá chủ nghĩa Mác- Lênin, đường lối g ả
i i phóng dân tộc của Lãnh tụ
Nguyễn Ái Quốc về nước
D. Chia ruộng đất cho dân cày nghèo
Câu 19. Các T chc Cng sn tham gia Hi ngh hợp nhất thành lập ả Đ ng CSVN
t 6/1/1930 đến 7/2/1930 tại Hương Cảng(TQ) là? A. Đông Dương Cộng ả s n ả
đ ng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
B. An nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng ả s n liên đoàn C. Đông Dương Cộng ả s n ả
đ ng, An nam Cộng sản Đảng
D. Đông Dương Cộng sản đảng, An nam Cộng ả
s n Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
Câu 20. Đảng Cng
s n Việt Nam ra đời 2/1930 là sản p ẩ
h m ca s kết hợp gia? A. Chủ nghĩa Má -
c Lê-nin với phong trào dân tộc, dân chủ
B. Chủ nghĩa Mác- Lê-nin với phong trào công nhân và phong trào nông dân C. Chủ nghĩa Má -
c Lê-nin với phong trào công nhân D. Chủ nghĩa Má -
c Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
Câu 21. Luận Cương chính trị tháng 10 năm 1930 của Đảng CSĐD xác định “vn
đề th địa là cái cốt của cách ạ
m ng tư sản dân qu y n”, x u t phát từ?
A. Đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu
B. Tư tưởng đại đoàn kết dân tộc
C. Không hiểu được mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam thuộc địa D. Nhấn mạnh ấ đ u tranh giai cấp
Câu 22. Hn chế ca Luận Cương chính trị tháng 10 năm 1930 so với Cương lĩnh
chính tr đầu tiên của Đảng xuất phát từ?
A. Sự chỉ đạo của Quốc tế cộng sản
B. Tư tưởng đại đoàn kết dân tộc
C. Không hiểu được mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam thuộc địa
D. Nóng vội trong xây dựng lực lượng
Câu 23. Khu hiệu đấu tranh nào không phải của Đảng CSĐD trong giai đoạn
cách mạng 1936-1939? A. “Đánh đổ đế q ố
u c Pháp, Đông Dương hoàn toàn độc lập”
B. “Người cày có ruộng”
C. “Độc lập dân tộc, Người cày có ruộng” D. “Tự do ngôn luận”
Câu 24. Khu hiệu đấu tranh của Đảng CSĐD trong giai đoạn cách mạng 1936- 1939 là? A. “Đánh đổ đế q ố
u c Pháp, Đông Dương hoàn toàn độc lập”
B. “Người cày có ruộng”
C. “Độc lập dân tộc, Người cày có ruộng” D. “Giảm thuế”
Câu 25. Ti Hi ngh Trung ương 8 (5/1941), Đảng quyết định
t m gác khẩu hiu nào?
A. “Người cày có ruộng”
B. “Đánh đổ địa chủ, chia ruộng đất cho dân cày”
C. “Giảm tô, giảm tức, chia lại ruộng đất”.
D. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc và Việt gian chia cho dân nghèo
Câu 26. Ch th “Nht- Pháp bắn nhau và hành động ca chúng ta” ngày
12/3/1945, Đảng xác định k thù chính là?
A. Phát xít Nhật. B. Thực dân Pháp
C. Phát xít Nhật và địa chủ phong kiến D. Thế lực phản động
Câu 27. Ngh thuật và phương châm khởi nghĩa của Đảng CSĐD trong Cách mạng tháng Tám là?
A. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
B. Khởi nghĩa từ nông thôn, ừ
r ng núi kéo về thành thị
C. Coi trọng chính trị hơn quân sự, dụ địch ra hang trước khi đánh
D. Tập trung giành thắng lợi lớn ở thành thị làm cho phát xít và tay sai hoang mang
Câu 28. Thun li ln nht ca Việt Nam sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là?
A. Đảng, nhân dân giành được chính quyền cách mạng
B. Sự công nhận và ủng hộ của các nước yêu chuộng hòa bình trên thế giới
C. Nhân dân đoàn kết, tin tưởng ủng hộ sự lãnh đạo Đảng, Chủ tịch Hồ Chí Minh
D. Việt Nam hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
Câu 29. Khó khăn của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Tổ chức bộ máy Nhà nước chưa kiện toàn
B. Chưa được nước nào công nhận và đặt ngoại giao
C. Cải cách ruộng đất chưa hoàn thành
D. Nạn đói, trình độ dân trí thấp
Câu 30. Phương châm kháng chiến “Dựa vào sức mình là chính” của Đảng CSĐD
giai đoạn 1946-1954 xuất phát từ?
A. Việt Nam được ít nước tên thế giới ủng hộ sau Cách mạng tháng Tám
B. Muốn chủ động, linh hoạt trong tổ chức cuộc kháng chiến
C. Sự chia rẽ của ba nước Đông Dương
D. VN chưa được nước nào trên thế giới công nhận và đặt ngoại giao
Câu 31. Kết qu Hi ngh Geneve 7/1954 về Việt Nam (ĐD), thể hin?
A. Phản ánh “quy luật” giành thắng lợi từng bước của cách mạng VN trong một quan
hệ quốc tế đa chiều, phức tạp
B. Việt Nam giành thắng lợi trọn vẹn trong cuộc kháng chiến trường kỳ
C. Chiến thắng của tinh thần đoàn kết Việt- Miên- Lào
D. Sự đồng thuận tích cực của “hai cực” về những cam kết bình đẳng
Câu 32. “Chiến lược chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở Vit Nam là?
A. Mĩ chỉ huy, ngụy thực hiện B. Lập ấp chiến lược
C. Đưa quân viễn chinh Mĩ trực tiếp tham chiến
D. Đánh phá Miền Bắc Việt Nam bằng không quân, hải quân
Câu 33. Hiệp định Pari được ký kết 1/1973, Mĩ cam kết?
A. Rút quân viễn chinh về nước
B. Trao trả Miền Nam Việt Nam
C. Có trách nhiệm hàn gắn vết thương chiến tranh tại Việt Nam, Đông Dương
D. Dừng mọi hoạt động hỗ trợ Việt Nam Cộng hòa
Câu 34. Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước ca Vit Nam thng lợi có ý nghĩa?
A. Mở đầu cho thất bại chủ nghĩa thực dân kiểu mới của Mĩ
B. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân kiểu mới
C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
D. Đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân kiểu mới của Mĩ
35. Chỉ thị 100 CT/TW của Ban Bí Thư Trung ương Đảng về khoán sản phẩm đến
nhóm và người lao động trong hợp tác xã được ban hành vào thời gian nào? A. 1980 B. 1981 C. 1984 D. 1986
36. Đại hi nào của Đảng quyết định đổi mới đất nước một cách toàn diện? A. Đại hội IV (1976) B. Đại hội V (1982) C. Đại hội VI (1986) D. Đại hội VII (1991)
37. Đại hi nào của Đảng CSVN thông qua “Cương lĩnh xây dựng đất nước
trong th
i k quá độ lên ch nghĩa xã hội”? A. Đại hội VI (1986)
B. Đại hội VII (1991) C. Đại hội VIII (1996) D. Đại hội IX (2001)
38. Cương lĩnh của Đảng năm 1991, khẳng định bài ọ
h c kinh nghim là? A. Đẩy mạnh ả c i cách ruộng đất
B. Đẩy mạnh cách mạng văn hóa
C. Sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân
D. Xây dựng tốt mối quan hệ với các n ớ ư c lớn
39. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng ch rõ phương hướng cơ bản xây dng
ch
nghĩa xã hội Vit Nam là? A. Đẩy mạnh cnh, hđh đ
ất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên môi trường B. Đẩy mạnh cổ p ầ h n hóa doanh nghiệp
C. Con người là nhân tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững D. Đẩy mạnh ả c i cách hành chính
40. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng ch rõ phương hướng cơ bản xây dng
ch
nghĩa xã hội Vit Nam là?
A. Thực hiện đường lối ố
đ i ngoại độc lập tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển
B. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh C. Đẩy mạnh cổ p ầ h n hóa doanh nghiệp D. Đẩy mạnh ấ
đ u tranh giai cấp lên tầm cao mới
------------------------------------------------------------------------------------------------ Tài liệu ô
n tập môn Lịch sử Đảng CSVN
MỘT SỐ NỘI DUNG ÔN TẬP LỊCH SỬ ĐẢNG CSVN
Dành cho sinh viên trường Đại học Bách khoa Hà Nội Biên so n: Tài li u HUST ạ ệ
TÀI LIỆU LỊCH SỬ ĐẢNG Chương 1 - Pháp nổ c VN l súng xâm lượ ần thứ nhất? + 1/9/1858
- Chính sách thuộc địa của thực dân Pháp ở VN: + Bóc lột về kinh tế
+ Chuyên chế về chính tr ị + Nô d ch v ị ề văn hóa
- Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội VN thời kỳ là thuộc địa của Pháp?
+ Dân tộc: toàn thể nhân dân VN với thực dân Pháp
+ Giai cấp: nhân dân (chủ yếu nông dân) v a ch ới đị ủ phong kiến
- Điều kiện tiên quyết để giai cấp công nhân VN trở thành giai cấp lãnh đạo cách mạng?
+ Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
+ Tiếp thu chủ nghĩa Mác-Lê ng l nin làm đườ
ối, nền tảng tư tưởng
- Hoạt động cách mạng của lãnh tụ NAQ trong những năm 1911-1918 nhằm mục đích gì? + Tìm con đườ ứu nước đúng đắ ng c n cho dân tộc VN - Bản yêu sách mà Bác g n Vac-xay ửi đế năm 1919?
+ Yêu sách của nhân dân An Nam
- Sự kiện nào đánh dấu NAQ tìm thấy con đường cứu nước ?
+ Tháng 7/1920, NAQ đọc ản b
Sơ thảo luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc thuộc địa
- Phong trao đấu tranh của nhân dân Ba Son Sài Gòn 8/1925? + Chuyển từ u tranh t đấ ự u tranh t phát sang đấ ự giác
- Tờ báo đầu tiên của Cách mạng VN theo đường lối vô sản? + Báo thanh niên
- Tờ báo nào là cơ quan ngôn luận của Hội VN cách mạng thanh niên? + Báo thanh niên
- Việc làm nào của NAQ thể hiện về ng chính tr tư tưở
ị cho việc thành lập Đảng?
+ Viết báo, xuất bản sách
- Việc làm nào của NAQ thể hiện về tổ chức cho việc thành lập Đảng?
+ Thành lập Hội VN cách mạng thanh niên
+ Mở lớp đào tạo cán bộ và cử thanh niên ưu tú đi học ở Liên Xô, Trung Quốc
- Tác phẩm “Đường kách mệnh” xuất bản năm 1927 đề cập tới những nội dung nào?
+ Đường lối cách mạng vô sản + Giai c o và l ấp lãnh đạ
ực lượng tham gia cách mạng
- Vai trò cách mạng của Hội VN cách mạng thanh niên 1925-1929?
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 1 Tài liệu ô
n tập môn Lịch sử Đảng CSVN
+ Mở lớp đào tạo cán bộ lãnh đạo cách mạn g
+ Xây dựng cơ sở cách mạng + Truyền bá chủ Mác- nghĩa n
Lênin, đườ g lối giải phóng dân tộc của lãnh tụ NAQ về nước
+ Tổ chức phong trào vô sản hóa - Tổ chức cộng s u tiên ản đầ ở VN? + Đông Dương cộng ản s
Đảng -> An Nam cộng ản s
Đảng -> Đông Dương cộng sản liên đoàn - Các tổ chức cách m i
ạng VN ra đờ cuối năm 1929 đã thể hi u gì? ện điề
+ Bước phát triển mạnh của phong trào yêu nước VN theo khuynh hướng cách mạng vô sản
+ Phù hợp với xu thế và nhu cầu bức thiết của nhân dân VN
+ Thể hiện sự không thống nhất của phong trào cách mạng vô sản ở V N (3 tổ chức
cộng sản hoạt động biệt lập và riêng rẽ)
- Tổ chức cộng sản nào tham gia Hội nghị hợp nhất thành lập ĐCSVN từ 6/1/1930 -> 7/2/1930 t ng (TQ)? ại Hương Cả + Đông Dương cộ ản Đả ng s ng + An Nam cộng sản Đảng
- Đảng cộng sản VN ra đời 2/1930 là s
ản phẩm của sự kết hợp nào?
+ Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
- Luận Cương chính trị 10/1930 của Đảng xác định “vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sả ền”, xuấ n dân quy t phát từ? + Không hi c mâu thu ểu đượ
ẫn chủ yếu của xã hội VN thuộc địa
+ Nhấn mạnh đấu tranh giai cấp
- Hạn chế của Luận cương chính trị 10/1930 so với Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xuất phát từ? + Sự chỉ o c đạ ủa Quốc tế cộng sản + Không hi c mâu thu ểu đượ
ẫn chủ yếu của xã hội VN thu ộc địa
- Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng cộng sản VN? + Đọc kĩ! + Nội dung cơ n: bả
6 nội dung (phương hướng chiến lược, nhiệm vụ, lực lượng cách mạng, lãnh o
đạ cách mạng, phương pháp cách mạng, mối quan hệ giữa cách
mạng VN với phong trào cách mạng Thế giới)
+ Khi nói về Cương lĩnh thì người ta dùng cách mạng VN, từ năm 1930 sau h i ngh ộ ị tháng 10 ngườ ạng Đông Dương i ta dùng cách m
+ Điểm khác của luận cương chính trị 10/1930 so với cương lĩnh chính trị đầu tiên
của Đảng? (Luận cương đã đề cao ng n
c dân ch lên hàng đầu, không đánh
giá đúng vai trò, kh năng tham gia cách mạng ca giai cp khác ngoài công- nông)
+ Nguyên nhân của những hạn chế trên: do nhận thức chưa đầy đủ về thực tiễn cách mạng thuộc a,
đị chịu ảnh hưởng của tư tưởng tả khuynh, nh n ấ mạnh 1 chiều
đấu tranh giai cấp đang tồn n
đọ g trong quốc tế cộng sản và 1 số đảng cộng sản trong th ời gian đó
+ Ý nghĩa của cương lĩnh chính trị đầu tiên: đã phản ánh được đường lối của cách
mạng việt nam; thể hiện bản lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo trong việc đánh
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 2 Tài liệu ô
n tập môn Lịch sử Đảng CSVN
giá đặc điểm, tính chất xã hội ộ
thu c địa nửa phong kiến VN; chỉ rõ những mâu
thuẫn cơ bản và chủ yếu của xã hội VN
+ Ý nghĩa sự ra đời của Đảng: là một bước ngoặc trọng đại l ch ị sử của cách mạng VN:
1. Chấm dứt sự khủng hoảng bế tắc của đường lối cứu nước .
2. Chứng tỏ giai cấp công nhân đã trưởng thành và đủ sức lãnh o đạ cách mạng. - Nhân tố quy nh ết đị
nhất cho những bước phát triển nhảy vọt mới của VN từ những năm 30? + Sự ra đời c ng c ủa Đả ộng sản VN
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 3 Tài liệu ô
n tập môn Lịch sử Đảng CSVN Chương 2
- Chính quyền được thành lập ở 1 số xã Nghệ An, Hà Tĩnh trong phong trào cách
mạng 30-31 mang hình thức nào? + Xô viết Nghệ Tĩnh
- Mặt trận đoàn kết dân tộc trong phong trào cách mạng 30-31?
+ Hội phản đế Đông Dương
- Ý nghĩa chủ yếu của phong trào cách mạng 30-31 đối với cuộ ậ c v n động giải phóng dân tộc ?
+ Cuộc tập dược đầu tiên chuẩn b cho th ị ắng lợi CMT8
- Luận cương chính trị 10/1930 xác định “vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư
sản dân quyền”, xuất phát từ?
+ Nhấn mạnh đấu tranh giai cấp + Không hi c m ểu đượ
ẫu thuẫn chủ yếu của xã hội VN thuộc địa - Hạn chế c i h
ủa Đạ ội đại biểu toàn quốc lần thứ nhất 3/1935?
+ Đại hội chưa đặt giải phóng dân tộc lên hàng đầu và tập hợp ực l lượng toàn dân tộc
- Khẩu hiệu đấu tranh nào không phải c ng c ủa Đả
ộng sản Đông dương 1936-1939?
+ “Đánh đổ đế quốc Pháp, Đông Dương hoàn toàn độc lập” + “Độc tập dân tộc, i cày có ru ngườ ộng ”
- Phát xít Nhật bắt nhân dân “nhổ lú tr m m ồng đay” nhằ ục đích gì?
+ Lấy nguyên liệu phục vụ chiến tranh
+ Gây ra nạn đói để cản trở sức mạnh cách mạng VN
- Đảng Cộng sản Đông Dương 1936-1939 xác định nhiệm vụ quan trọng nhất của cách mạng VN là?
+ Chống phát xít, ch ng chi ố ến tranh + Chống bọn ph ng thu ản độ ộc địa và tay sai
+ Đòi tự do dân chủ, cơm áo hòa bình - Hội nghị nào của ng Đả
cộng sản Đông Dương đã mở đầu cho chủ trương chuyển hướng chỉ o chi đạ ến lược cách mạng? + Hội ngh trung ị ương 6
- Hội nghị nào hoàn chỉnh cho chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng + Hội ngh ị trung ương 8
- Nội dung mới mà hội nghị trung ương 7 (11/1940) c ng c ủa Đả ộng sản Đông Dương
đã nhấn mạnh nội dung nào?
+ Nghệ thuật đấu tranh võ trang - Tại Hội ngh
ị Trung ương 8, Đảng đã quyết định tạm gác khẩu hiệu nào?
+ “Đánh đổ địa chủ, chia ruộng đất cho dân cày”
- Hội nghị trung ương 8 (5/1941) + Đọc kĩ!
+ Hội nghị đã quyết định chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ mỗi nước Đông Dương
+ Thành lập mặt trận Việt Minh nhằm đoàn kết dân tộc, không phân biệt giai cấp, đả ẻ
ng phái, già tr , nhằm mục tiêu thống nhất dân tộc (điểm ni bt)
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 4 Tài liệu ô
n tập môn Lịch sử Đảng CSVN + Hội ngh ị nh cu đã xác đị
ộc CM Đông Dương hiện tại không phải là cuộc CM tư sản
dân quyền phải giải quyết 2 vấn đề phản đề và điền địa nữa mà là cuộc CM chỉ phải
giải quyết 1 vấn đề cần thiết là dân tộc giải phóng + Hội nghị xác nh đị
trong lúc này quyền lợi của bộ phận giai cấp phải đặt dưới sự
sinh tử, tồn vong của quốc gia dân tộc
+ Hội nghị xác định chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm của Đảng
và nhân dân trong giai đoạn hiện tại - Hội nghị c bi
trung ương 8 có ý nghĩa đặ ệt vì?
+ Củng cố được khối đại đoàn kết toàn dân
- Chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành ng độ
của chúng ta “(12/3/1945), ng Đả xác định kẻ thù chính là? + Phát xít Nhật
- Dự kiến thời cơ để khởi nghĩa dành chính quyền trong chỉ thị Nhật-Pháp bắn nhau
và hành động của chúng ta?
+ Nước Nhật mất nước vào tay quân đồng minh + Cách mạng Nhật bùng n ổ
+ Quân đồng minh vào đánh phát xít Nhật tiến sâu trên đất nước Đông Dương,
Nhật mang quân ra đối đầu để hở phía sau lưng
- Khẩu hiệu đánh đuổi phát xịt Nh c nêu ra ật đượ ở đâu? + Ch ỉ thị Nhật-Pháp b ng c ắn nhau và hành độ ủa chúng ta
- Tổng khởi nghĩa CMT8 của VN thành công trong hoàn cảnh nào?
+ Giành chính quyền từ phát xít Nhật trước khi quân đồng minh vào Đông Dương
- Nghệ thuật và phương châm khởi nghĩa của Đảng cộng sản Đông Dương trong CMT8 + Coi trọng chính tr
ị hơn quân sự, dụ địch ra hang trước khi đánh
+ Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến tới tổng khởi nghĩa, khởi nghĩa ở đâu chắc thắng,
bất kể thành thị hay nông thôn
- Quyết định tổng khởi nghĩa giành chính quyền của Đảng cộng sản Đông Dương? + Hội ngh toàn qu ị ốc của Đảng 8/1945 - Ý nghĩa của CMT8? + Đọc kỹ!
- Tình hình Việt Nam sau ngày CMT8 thành công? + Đọc kỹ! + Thuận l ợi và khó khăn?
- Thuận lợi lớn nhất của VN sau CMT8 1945 là?
+ Đảng, nhân dân giành được chính quyền cách mạng
- Khó khăn của VN sau CMT8 1945?
+ Tổ chức bộ máy Nhà nước chưa kiện toàn
+ Chưa được nước nào công nhận và đặt ngoại giao
+ Nạn đói, trình độ dân trí thấp - Chỉ th kháng chi ị ến kiến quốc 12/1945? + Đọc kỹ!
+ 4 nội dung cơ bản: chỉ o
đạ chiến lược (tính chất cách mạng), xác đ nh ị kẻ thù chính, nêu lên nh ng nhi ữ ệm vụ n và c cơ bả ra các bi ấp bách, đề ện pháp cụ thể
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 5 Tài liệu ô
n tập môn Lịch sử Đảng CSVN
+ Thái độ của kẻ thù: âm mưu của quân Anh khi vào Việt Nam là gì? - > Làm nhiệm
vụ của quân đồng minh, mục đích giúp Pháp quay trở lại xâm lược Đông Dương,
ngăn cản âm mưu làm bá chủ thế giới của Mỹ
+ 4 nhiệm vụ cấp bách: xây dựng bảo vệ chính quyền, chống thực dân Pháp ở Nam
Bộ, bài trừ nội phạm, cải thi i s ện đờ ống nhân dân
- Sách lược ngoại giao của Việt Nam sau CMT8?
+ Mềm dẻo, linh hoạt, tránh đối đầu với nhiều kẻ thù cùng 1 lúc
- Hiệp định sơ bộ 6/3/1946?
+ Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia tự do trong liên hiệp Pháp
- Nguyên nhân cuộc kháng chiến toàn quốc bùng nổ?
+ Pháp: hành động xâm lược của Pháp
+ Ta: quyết tâm giữ vững nền độc lập của dân tộc
- Cơ sở hình thành đường lối kháng chiến?
+ Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của chủ t ch HCM ị + Ch
ỉ thị toàn dân kháng chiến của Trung ương Đảng
+ Tác phẩm kháng chiến nhất định thắng lợi của đồng chí Trường Chinh + Kinh nghiệm d c và gi ựng nướ
ữ nước của VN qua hàng nghìn năm lịch sử
- Sức mạnh tổng hợp của dân tộc được tạo ra từ những phương châm kháng chiến nào?
+ Toàn dân, toàn diện, lâu dài
- Phương châm kháng chiến ”Dựa vào ức s
mình là chính” của Đảng giai đoạn 46-54 xuất phát từ?
+ Muốn chủ động, linh hoạt trong tổ chức cuộc kháng chiến
+ VN chưa được nước nao trên thế giới công nhận và đặt ngoại giao - Bản hi u tiên c ến Pháp đầ ủa VN ra đời khi nào?
+ Tại kỳ họp thứ 2 của Quốc hội 11/1946
- Chiến dịch lịch sử nào làm thay đổi thế trận giữa VN-Pháp trên chiến trường chính Bắc Bộ?
+ Chiến dịch biên giới năm 50
- Lý do nào mà Đại tướng Võ Nguyên Giáp quyết định thay đổi phương châm tác
chiến của VN trong chiến dịch Điện Biên Phủ? + Đả ả m b ắ o ch ắ
c th ng, hạn chế tổn thất lực lượng chủ lực
- Ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp? + Đọc kỹ! + Dân tộc + Quốc tế - Kết quả Hội nghị - Giơ n -
e vơ 7/1954 về VN, thể hiện?
+ Pháp công nhận nền độc lập, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của VN, miền Bắc VN được giải phóng
+ Tạo cơ sở pháp lý cho nền độc lập lâu dài của đất nước
+ Phản ánh “quy luật” giành thắng lợi từng bước của cách mạng VN trong một
quan hệ quốc tế đa chiều, phức tạp
+ Chiến thắng của tinh thần đoàn kết Việt Miên – Lào –
- Âm mưu và hành động xâm lược miền Nam Việt Nam năm 1954 của đế quốc Mỹ
+ Biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mỹ
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 6 Tài liệu ô
n tập môn Lịch sử Đảng CSVN
+ Làm bàn đạp tấn công miền Bắc xã hội chủ nghĩa
+ Lập phòng tuyến ngăn chặn chủ nghĩa cộng sản lao xuống ĐNÁ - Tình hình VN sau kí hi nh Geneva 7/1954 ệp đị
+ Khó khăn: lôi kéo nhân dân di cư vào Nam của thực dân Pháp và tay sai với chiêu bài cộng sản cấm o,
đạ miền Bắc bị tàn phá nặng nề s u
a chiến tranh, sự rạn nứt của
hệ thống xã hội chủ nghĩa, tiêu biểu là bất đồng giữa Liên xô và Trung Quốc
- Thành công của cách mạng xã hội ở miền Bắc VN 54-75
+ Cải cách giáo dục: nhất là giáo dục phổ thông hiệu quả, chuyển biến tốt + Cải cách ru t, c ộng đấ ải tạo công – thương nghiệp
- Đại hội III (9/1960) của Đảng LĐVN, xác định nhiệm vụ chung của cách mạng VN là?
+ Tăng cường đoàn kết toàn dân, thực hiện cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền
Bắc, dân tộc dân chủ ở miền Nam
+ Góp phần bảo vệ hòa bình ở ĐNÁ và thế giới
- Nhiệm vụ, vị trí của cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc?
+ Là hậu phương của cả nước + Có vai trò quy nh nh ết đị ất
- Nhiệm vụ, vị trí của cách mạng dân tộc dân chủ miền Nam?
+ Là bức thành đồng bảo vệ cho cách mạng CNXH ở miền Bắc
+ Có vài trò quyết định trực tiếp đến thắng lợi của cách mạng miền Nam, hoàn
thành cách mạng dân tộc dân chủ trên cả nước
- Chiến lược “chiến tranh cục bộ” của Mỹ ở VN là?
+ Đánh phá miền Bắc VN bằng không quan và hải quân
+ Đưa quân viễn chinh Mỹ trực tiếp tham chiến
- Chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mỹ ở VN là?
+ Mỹ chỉ huy, Ngụy thực hiện (lấy Ngụy quân làm xương sống của chiến lược ) + Lập ấp chi c ến lượ
- Ý nghĩa của cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân năm 68? + Làm lung lay tận g c c ốc ý trí xâm lượ ủa Mỹ
+ Buộc Mỹ phải xuống thang chiến tranh ngồi vào bàn đàm phán
- Ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước ? + Mở u cho th đầ ất bại của chủ c dân ki nghĩa thự ểu mới của Mỹ
+ Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
+ Thắng lợi này đã nâng cao v ị thế chính tr c ị ủa Việt Nam
- Quyết định đổi tên nước từ VN dân chủ cộng hòa thành CNXH chủ nghĩa VN vào thời gian nào? + Kì họp thứ nhất Qu c
ố hội nước VN thống nhất tại Hà nội 7/1976
- Cơ chế quản lý kinh tế thời kỳ trước đổi mới ở VN?
+ Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng mệnh lệnh hành chính d a ự trên hệ
thống chi tiêu pháp lệnh chi tiết áp đặt từ trên xuống dưới
+ Các cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động sản xuất kinh doanh
của các doanh nghiệp nhưng lại không chịu trách nhiệm gì về vật chất và pháp lý đối với các quy nh c ết đị ủa mình
+ Bộ máy quản lý cồng kềnh, nhiều cấp trung gian + Quan hệ hàng hóa – tiền tệ b coi nh ị
ẹ, cơ chế thị trường được coi trọng
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 7 Tài liệu ô
n tập môn Lịch sử Đảng CSVN
- “Bước đột phá đầu tiên” trong đổi mới kinh tế của Đảng với chủ trương khắc phục
yếu điểm sai lầm trong quản lý kinh tế, phá bỏ rào ản c
để sản xuất bung ra, quyết
định trong thời gian nào? + Hội ngh ị trung ương 6 (8/1979)
- Chỉ thị 100 của Ban bí thư trung ương Đảng về khoán sản phẩm đến nhóm và người
lao động trong hợp tác xã được ban hành vào thời gian nào? + 1981
- “Bước đột phá thứ hai” của Đảng trong “Xóa bỏ cơ chế quản lý quan liêu bao cấp
chuyển sang cơ chế ạch toán kinh doanh” XHCN? h + Hội ngh ị trung ương 8 (1985)
- “Bước đột phá thứ 3” của Đảng về đổi mới kinh tế? + Hội ngh B
ị ộ chính trị khóa V (8/1986)
- Đại hội VI (12/1986) của Đảng xác định nội dung nổi bật nào về tư duy đổi mới ?
+ Đổi mới đất nước 1 cách toàn diệ ấy đ n, l
ổi mới tư duy làm cơ bản, đổi mới kinh tế làm tr i m ọng tâm, đổ ới với các bước c phù h đi và cách thứ ợp
- Đại hội VI đã xác định mấy bài học kinh nghiệm ? +4 bài học kinh nghiệm
- + trong toàn bộ hoạt động của mình thì đảng phải lấy dân làm gốc
+Đảng phải luôn xuất phát từ thực tế tôn tr ng theo quy lu ọng và hànhd độ ật khách quan
+ Phải biết kết hợp sức mạnh dân tốc và sức mạnh th i ời đạ
+ Chăm lo xây dựng đảng ngang tầm với 1 đảng cầm lãnh đạo nhân dân tiến hành
cách mạng xã hội chủ nghĩa
- Đại hội VI đã xác định nhiệm vụ bao trùm tổng quát? + Sản xu
ất đủ tiêu dùng và có tích lũy • Xản su
ất đủ tiêu dung và có tích lũy
• Bước đầu tạo ra 1 nền kinh tế hợp lý
• Trong đó đặc biệt chú trọng ba chương trình kinh tế ớn l
là lượng thực thực phẩm
hang tiêu dùng và hang xuất khẩu
- Phương hướng lớn phát triển kinh tế được Đạ ội VI xác đị i h nh?
+ Sử dụng và cải tạo đúng đắn các thành ph n kinh t ầ ế
+ Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế i ngo đố ại
+ Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế, phát huy mạnh mẽ động lực khoa học – kỹ thuật,
bố trí lại cơ cấu sản xuất
+ Điều chỉnh cơ cấu đầu tư, xây dựng và củng cố quan hệ sản xuất XHCH
- Nhấn mạnh nhóm chính sách xã hội ở VN ở i h đạ ội VI?
+ Kế hoạch hóa dân s , gi ố
ải quyết việc làm cho người lao động
+ Chăm lo đáp ứng các nhu cầu giáo dục văn hóa, bảo vệ và tăng cường sức khỏe cho nhân dân
- Đại hội nào của ĐCSVN cho ph ng viên ép Đả
làm kinh tế tư nhân-tư bản nhưng phải
tuân theo điều lệ Đảng, pháp l ật nhà nướ u c? + Đại hội VII (1991)
- Đại hội nào của Đảng xác nh
đị nền kinh tế thị trường định ng hướ xã hội chủ nghĩa
là mô hình kinh tế tổng quát ở VN trong thời kỳ
quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 8 Tài liệu ô
n tập môn Lịch sử Đảng CSVN + Đại hội IX (2001)
- Đại hội toàn quốc lần thứ X của Đảng (2006) xác đ nh ị
nền kinh tế VN có những thành phần kinh tế nào? + Kinh tế nhà c,
nướ kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân (kinh tế cá thể, tiểu chủ, tư bản
tư nhân), kinh tế tư bản nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
- Cương lĩnh năm 2011 của Đảng đã tổng kết bài học kinh nghiệm nào?
+ Nắm vững ngọn cờ độc lập dan tộc và chủ nghĩa xã hội
+ Kết hợp sức mạnh dân tộc với sực mạnh thời i,
đạ sức mạnh trong nước với sức mạnh quốc tế + Sự lãnh o
đạ của Đảng là nhân tổ hàng đầu quyết nh đị
thắng lợi của cách mạng Việt Nam
- So với cương lĩnh năm 1991, cương lĩnh năm 2011 của Đảng đã bổ sung đặc trưng
bao trùm tổng quát nào về VNXH mà VN xây dựng?
+ Dân giàu nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
+ Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân do Đảng cộ ản lãnh đạ ng s o
- Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định phương hướng xây dựng của CNXH ở VN là? + Đả ả
m b o vững chắc quốc phòng an và an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội
+ Phát triển nền kinh tế th
ị trường định hướng XHCN
+ Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
+ Đẩy mạnh CNH, hiện đại hóa đất nước gắn liền với phát triển kinh tế trí thức, bảo
vệ tài nguyên môi trường
+ Thực hiện đường lỗi đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, h u ữ ngh , ị hợp tác và phát triển
+ Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ c hi nghĩa, thự
ện đại đoàn kết dân tộc
+ Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh + Xây d c pháp quy ựng Nhà nướ
ền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
- Định hướng lớn về phát triển kinh tế ở VN do cương lĩnh 2011 của Đảng xác định?
+ Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN với nhiều hình thức sở hữu,
nhiều thành phần kinh tế, hình thức kinh doanh và hình thức phân phối
+ Khuyến khích kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài phát triển
+ Kinh tế nhà nước cùng kinh tế tập thể ngày càng trở thành nền tảng vững chắc
của nền kinh tế quốc dân - Định hướng lớn về ển văn hóa 2011 phát tri
+ Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, phát triển toàn diện,
thống nhất trong đa dạng, ti
ếp thu tinh hóa văn hóa nhân loại
+ Xây dựng con người Việt Nam giàu lòng yêu nước, có ý thức làm chủ, trách nhiệm công dân
- “Giáo dục và đào tạo cùng với khoa học và công nghệ là quốc sách hàng đầu”, VN chủ trương?
+ Đổi mới căn bản toàn diện giáo dục và đào tạo theo nhu cầu phát triển của xã hội
+ Đẩy mạnh xây dựng xã hội học tập với hệ thống học tập, tạo cơ hội và điều kiện
cho mọi công dân học tập su i ốt đờ
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 9 Tài liệu ô
n tập môn Lịch sử Đảng CSVN
+ Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục đào tạo. Tiếp cận chuẩn mực giáo dục
tiên tiến trên thế giới phù hợp với yêu cầu phát triển của Việt Nam
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 10