Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Đồ họa máy tính | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Câu 4< HA(4) > : ứng dụng nào sau đây không phi là ứng dụng đổhọa: A. Ci tiến xử lý tính toán.B. Xây dựng giao diện người dùng
C. Tạo các biểu đổ trong thương mại, khoa học, kỹ thuật D. Tự động hóa văn phòng. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Thông tin:
46 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Đồ họa máy tính | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Câu 4< HA(4) > : ứng dụng nào sau đây không phi là ứng dụng đổhọa: A. Ci tiến xử lý tính toán.B. Xây dựng giao diện người dùng
C. Tạo các biểu đổ trong thương mại, khoa học, kỹ thuật D. Tự động hóa văn phòng. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

293 147 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 45469857
Câu 1 : Đổ họa máy tính là:
A. Computer Graphics
B. Computer Gis
C. Computer GeoGraphics
D. Graphics Computer Đáp án: A
Câu 2< HA(2) > :Thiết bị đổ họa đầu tiên là màn hình xuất hiện tại Đức vào năm:
A. 1959
B. 1960
C. 1961
D. 1958
Đáp án: A
Câu 3< HA(S) > :Đổ họa điểm (Raster Graphics) xuất hiện vào những năm:
A. 1970-1980
B. 1960-1970
C. 1980
D. 1970
Đáp án: A
Câu 4< HA(4) > : ứng dụng nào sau đây không phi là ứng dụng đổ họa:
A. Ci tiến xử lý tính toán.
B. Xây dựng giao diện người dùng
C. Tạo các biểu đổ trong thương mại, khoa học, kỹ thuật
D. Tự động hóa văn phòng. Đáp án: A
Câu 5< HA(5) > : Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của kỹ thuật đổ họa Raster
A. Được định nghĩa bằng công thức geometrical+Rendering
B. Có thể xóa đi từng pixel của mô hình
C. Các hình được hiển thị như một lưới điểm các pixel rời rạc
D. Các pixel có vị trí xác định và được hiển thị với một giá trị rời rạc. Đáp án: A
Câu 6< HA(6) > :
Cho hình như trên là m phỏng kỹ thuật đổ họa dạng:
A. Raster
B. Vector
C. 2 D
D. SD
Đáp án: A
Hình : 1
Câu 7< HA(7) > :
Kỹ thuật đổ họa Vector dựa trên:
A. Mô hình hình học, định nghĩa bằng công thức: geometrical+rendering
B. Tập hợp các pixel
C. M hình tọa độ xOyz
D. M hình O2 Đáp án: A
lOMoARcPSD| 45469857
Câu 8< HA(8) > :
Hình như trên, cho biết Mô phỏng của kỹ thuật đổ họa:
A. Vector
B. Raster
C. 2 D D. 3 D
Đáp án: A
Hình : 2
Câu 9< HA(9) > :
Cho hình trên, kỹ thuật sử dụng để xây dựng hình ảnh ở đây là:
A. Vector
B. Raster
C. 2 D
D. 3D
Đáp án: A
Hình : 3
lOMoARcPSD| 45469857
Câu 10< HA(10) > :
Con người cảm nhận màu sắc thông qua:
A. Tất cả các phương án
B. Màu sắc
C. Sắc độ
D. Độ bão hòa, độ sáng. Đáp án: A
Câu 11< HA(11) > :
Hãy cho biết phương án nào sau đây không phải không gian màu:
A. GBS
B. RGB
C. HSL
D. CMYK Đáp án: A
Câu 12< HA(12) > :
Không gian màu RGB Mô tả màu sắc bằng các thành phần:
A. Red, Green, Blue
B. Red, Grid, Blend
C. Rose, Green, Blind D. Rind, Glue, Blood Đáp án: A
CÂU 13< HA(13) > :
Để khởi động photoshop:
A. Start/Programs/Adobe photoshop CS
B. Start/Programs/Microsoft photoshop CS
C. Kích chuột vào biểu tượng short cut Microsoft photoshop CS
D. Vào Start/Run gõ vào photoshop.exe Đáp án: A
CÂU 14< HA(14) > :
Thành phần nào sau đây, không thuộc màn hình làm việc của photoshop
A. Formular
B. Các Palette
C. Tools
D. Menu Đáp án: A
Câu 15< HA(15) > :
Để bật tắt các thành phần của cửa sổ photoshop ta thực hiện:
A. Vào menu Window
B. Vào menu View
C. Vào menu Filter D. Vào menu File Đáp án: A
Câu 16< HA(16) > :
ẩn hiện đổng thời hệ thống thanh cộng cụ và các Palette ta nhấn phím:
A. Tab
B. Ctrl+Tab
C. Shift+Tab D. Alt+Tab Đáp án: A
Câu 17< HA(17) > :
lOMoARcPSD| 45469857
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Thanh công cụ tùy biến sẽ thay đổi khi chọn công cụ khác nhau trên hộp công cụ.
B. Hộp công cụ sẽ thay đổi tương ứng khi chọn công cụ khác nhau trên thanh công cụ tùy
biến.
C. Hộp công cụ và thanh công cụ tuỳ biến là một
D. Không có sự liên hệ gì giữa thanh công cụ tùy biến và hộp công cụ. Đáp án: A
Câu 18< HA(18) > :
Để mở file ảnh ta có thể thực hiện:
A. Vào menu File/ Browse
B. Không có phương án nào thực hiện được.
C. Vào menu File/Automate
D. Vào menu File/File info Đáp án: A
Câu 19: Để tay vết nhơ ( mụn, vết ố, tàn nhan..) ta sử dụng công cụ nào?
A. Clone Stamp (S)
B. Healing Brush (J)
C. Pacch Tool (J)
D. Tất cả phương án ANSWER:D
Câu 20< HA(20) > :
Tạo một file ảnh mới:
A. File/New
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+N
C. Nhấn tổ hợp phím Shift+N
D. Nhấn chuột tại biểu tượng New trên thanh công cụ. Đáp án: A
Câu 21< HA(21) > :
Để l-u một fileảnhta thực hiện:
A. Tất c phương án đều thực hiện được.
B. File/Save
C. File/ Save as D. Ctrl+S Đáp án: A
Câu 22< HA(22) > :
Khi tạo một file ảnh mới bằngcách vào File/New. Hộp thoại xuất hiện để chọn nền cho ảnh
ta sử dụng mục:
lOMoARcPSD| 45469857
A. Background Contents
B. Color Profile
C. Preset
D. Resolution Đáp án: A
CÂU 23< HA(23) > :
Khi tạo một file ảnh mới bằng cách vào File/New. Hộp thoại xuất hiện để chọn chế' độ màu
cho ảnh ta sử dụng mục:
A. Color Profile
B. Background Contents
C. Preset
D. Resolution Đáp án: A
Câu 24< HA(24) > :
Khi tạo một file ảnh mới bằng cách vào File/New. Hộp thoại xuất hiện để định dạng kích
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
thướ ảnh sử dụng mục:
A. Width và Height
B. Color Profile
C. Size
D. Resolution
Đáp án: A
CÂU 25< HA(25) > :
Khi một file ảnh được tạo ra trong photoshop, mặc định lưu lại dưới phần mở rộng là:
A. *.PSD
B. *.PDS
C. *.JPGI
D. *.PNG Đáp án: A
CÂU 26< HA(26) > :
Khi lưu ả ảnh để lưu dưới định dạng mong muốn( jpg, gif, psd, png) ta phi chọn định dạng
ảnh tại mục:
A. Format
B. File Name
C. Type
D. Save Options Đáp án: A
CâU 27< HB(5) > :
Để hủy bỏ NHIỀU thao tác vừa thực hiện trong Photoshop ta nhấn tổ hợp phím?
A. Ctrl+Z
B. Ctrl+Alt+Z
C. Ctrl+Y
D. Ctrl+Alt+X Đáp án: B
Câu 28< HA(27) > :
Một ảnh khi lưu dưới định dạng *.psd sẽ:
A. Còn nguyên các layer trong quá trình tạo.
B. Chỉ có duy nhất một Layer Background không có layer nào nữa.
C. Có nhiều layer, tuy nhiên không thể mở lại bằng Photoshop
D. Có duy nhất một layer Background, không thể mở lại bằngPhotoshop Đáp án: A
Câu 29< HA(28) > :
Để sử dụng công cụ Zoom ta nhấn phím:
A. Z
B. alt+Z
shift+Z
O
Câu 30< HA(29) > :
Có mấy chế độ Zoom
A. Hai chế' độ: Zoom In và Zoom Out
B. Một chế độ: Zoom In
C. Một chế độ: Zoom Out
lOMoARcPSD| 45469857
C.
D.
Đáp án: A
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
D. Ba chế độ: Zoom In, Zoom Out, Zoom Zezo Đáp án: A
Câu 31< HA(30) > :
Ta có thể sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để phóng to ảnh
A. Ctrl + Alt + +
B. Ctrl+Shift+ +
C. Alt+ +
D. Shift+ + Đáp án: A
Câu 32< HA(31) > :
Ta có thể sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để thu nhỏ hình ảnh:
A. Ctrl+ -
B. Alt+ C.
Shift+
D.
Tab+-
Đáp án: A
Câu 33< HA(32) > :
Khi sử dụng công cụ zoom để chuyển từ chế độ Zoom In sang chế độ Zoom out ta giữ phím:
A. Alt
B. Shift
C. Ctrl D. Tab Đáp án: A
Câu 34< HA(33) > :
Có mấy công cụ chọn dạng hình học:
A. 4
B. 3
C. 2 D. 1 Đáp án: A
Câu 35< HA(34) > :
Để chọn công cụ bị ẩn ta thực hiện như thế nào:
A. Kích phi chuột vào công cụ đó để chọn.
B. Kích đúp chuột để chuyển xuống công cụ phía dưới.
C. Giữ phím shift và kích trái chuột.
D. Giữ phím ctrl và kích trái chuột. Đáp án: A
Câu 36< HA(35) > :
Để sử dụng công cụ chọn Marquee ta sử dụng phím tắt:
A. M
B. A
C. Q
D. E Đáp án: A
Câu 37< HA(36) > :
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
Khi sử dụng công cụ Rectangular Marquee Tool để tạo vùng chọn là hình vuông ta giữ
phím:
A. Shift
B. Alt
C. Ctrl
D. Tab Đáp án: A
Câu 38< HA(37) > :
Khi sử dụng công cụ Eliptical Marquee Tool để tạo tâm vùng chọn elip ta giữ phím:
A. Alt
B. Shift
C. Space
D. Ctrl
Đáp án: A
Câu 39< HA(38) > :
Khi thực hiện việc tạo vùng chọn, muốn di chuyển vùng chọn để chuyển tạm thời sang công
cụ Hand ta giữ phím:
A. Space
B. Alt
C. Ctrl D. Tab Đáp án: A
Câu 40< HA(40) > :
Công cụ Single Row Marquee Toll dùng để tạo vùng chọn:
A. Một dòng 1px
B. Một dòng 10px
C. Một dòng 20px
D. Một dòng 30px Đáp án: A
Câu 41< HA(41) > :
Công cụ Single Column Marquee Tool dùng để tạo vùng chọn:
A. Một cột 1px
B. Một cột 10px
Một cột 20px
Một cột 30px
Câu 42< HA(42) > :
Công cụ để cắt hình là công cụ:
A. Crop
B. Lasso Tool
C. Marquee Tool D. Brush Đáp án: A
Câu 43< HA(43) > :
Khi sử dụng công cụ Brush ta sử dụng với phím tắt là:
A. B
B. R
C. H D. S Đáp án: A
Câu 44< HA(44) > :
lOMoARcPSD| 45469857
C.
D.
Đáp án: A
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
Cọ vẽ (Brush) có mấy loại c bản:
A. Hai loại (Cứng và mềm)
B. Ba loại
C. Nhiều loại
D. Một loại Đáp án: A
Câu 45< HA(45) > :
Palette Navigator sử dụng để:
A. Quan sát các vùng nh
B. Làm sáng các vùng nh
C. Qun lý các layer nh
D. Qun lý các thao tác đã thực hiện. Đáp án: A
Câu 46< HB(1) > :
Palette Info cho biết:
A. Thông tin về ảnh điểm ảnh màu sắc
B. Kích cỡ của nh
C. Thng số về cấp độ sáng của ảnh
D. Tính chất ảnh Đáp án: A
Câu 47< HB(2) > :
Palette History sử dụng để:
A. Qun lý các thao tác đã thực hiện.
B. Làm sáng các vùng nh
C. Qun lý các layer nh
D. Quan sát các vùngảnh Đáp án: A
Câu 48< HB(3) > :
Trong Palette History, mặc định qun lý 20 thao tác xử lý gần nhất. Để thay đổi số lượng l-u
trữ thao tác trên History ta chọn:
A. Edit/ References
B. File/References
C. View/ References
D. Window/References Đáp án: A
Câu 49< HB(4) > :
Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện:
A. Ctrl+Y
B. Vào Palette History
C. Vào Select/Deselect
D. Nhấn phím Delete Đáp án: A
CâU 50< HB(5) > :
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z. Tuy nhiên trong Photoshop ta
chỉ có nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z:
E. Một lần
F. Hai lần
G. Ba lần
H. m lần
Đáp án: A
CâU 51< HB(6) > :
Để chọn vùng chọn ng- ợc lại với cùng đang chọn ta sử dụng:
A. Select/Inverse hoặc Ctrl+Shift+I
B. Ctrl+I
C. Layer/Inverse
D. Image/Inverse Đáp án: A
CâU 52< HB(7) > :
Để hủy bỏ Không chọn vùng chọn:
A. Ctrl+D
B. Ctrl+U
C. Ctrl+A D. Ctrl+I Đáp án: A
CâU 53< HB(8) > :
Để mở rộng vùng chọn đều nhau theo đường viền vùng chọn ta chọn phương án:
A. Select/Modify/Expand
B. Select/Expand
Select/Modify/Smooth
Select/modify/Size
Câu 54< HB(9) > :
Để thay đổi kích thước vùng chọn:
A. Select/Transform select
B. Ctrl+T
C. Edit/Free Transform
D. Không thể thay đổi kích thước vùng chọn. Đáp án: A
Câu 55< HB(10) > :
Để xoay, thay đổi kích thước, lật vùngảnhđược chọn:
A. Ctrl+T
B. Select/ Transform select
C. Select/ Feather D. Ctrl+J Đáp án: A
Câu 56< HB(11) > :
Để làm mềm mại đường viền vùng chọn:
A. Select/Modify/ Smooth
B. Select/Father
C. Select/Modify/Expand
D. Select/ Modify/Contract Đáp án: A
Câu 57< HB(12) > :
lOMoARcPSD| 45469857
C.
D.
Đáp án: A
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
Để làm mờ đường biên của vùng chọn
A. Select/Father
B. Select/Modify/ Smooth
C. Select/Modify/Expand
D. Select/ Modify/Contract Đáp án: A
Câu 58< HB(13) > :
Để tạo vùng chọn hình cây nấm trong hìnhảnhsau. Ta có thể sử dụng công cụ nào trong công
cụ sau:.
A. Magnetic Lasso Tool
B. Crop
C. Eliptical Marquee Tool
D. Brush
Đáp án: A
Câu 59 Hình 4: Công cụ Magnetic Lasso Tool dùng để chọn các vùng chọn:
A. Tự do có bám đường viền.
B. Tự do Không bám đường viền.
C. Dạng hình học.
D. Có màu đổng nhất. Đáp án: A
Câu 60< HB(15) > :
Công cụ Magic Wand dùng để chọn các vùng chọn:
A. Có màu tương đổng.
B. Tự do Không bám đường viền.
C. Dạng hình học.
D. Tự do có bám đường viền Đáp án: A
Câu 61< HB(16) > : Phím tắt nào trong các phím sau cho phép sử dụng công cụ chọn màu tương
đổng:
A. W
B. L
C. M D. C Đáp án: A
CÂU 62< HB(17) > :
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
Khi sử dụng công cụ Magic Wand để chọn màu t- ng đổng. Trên thanh công cụ tùy biến.
Thuộc tính Tolerance cho biết: A. Mức độ tương đổng của màu
B. Mức độ sắc nét của màu.
C. Thay đổi độ đậm nhạt của màu cần chọn.
D. Chọn màu cần chọn. Đáp án: A
CÂU 63< HB(18) > : Tạo layer từ vùng chọn ta chọn phương án nào trong các phương án sau:
A. Ctrl+J
B. Ctrl+T
C. Alt+J
D. Shift+J Đáp án: A
CÂU 64< HB(19) > :
Tạo layer từ vùng chọn ta chọn phương án nào trong các phương án sau:
A. Menu Layer/ New/Layer via Copy
B. Menu Image/Duplicate
Menu Layer/New/Layer Set
Menu Layer/ New/Layer via cut
Câu 65< HB(20) > :
Công cụ Crop là công cụ để:
A. Cắt hìnhảnhtheo ý muốn
B. Chọn một hình dạng hình học.
C. Chọn các vùng hìnhảnhcó màu tương đổng.
D. Chọn vùng hìnhảnhcó kích thước tùy ý. Đáp án: A
Câu 66< HB(21) > :
Công cụ Eraser dùng để
A. Xóa vùng hình ảnh
B. Chọn một hình dạng hình học.
C. Chọn các vùng hìnhảnhcó màu tương đổng.
D. Chọn vùng hìnhảnhcó kích thước tùy ý. Đáp án: A
Câu 67< HB(22) > :
Trong nhóm công cụ Eraser, công cụ Magic Eraser Tool dùng để:
A. Xóa những màu tương đổng trả lại màu Background
B. Xóa vùng hình ảnh tùy ý.
C. Xóa theo màu Background.
D. Xóa theo màu nền. Đáp án: A
Câu 68< HB(23) > :
ĐÓ chọn thêm nhiều vùng chọn khác nhau (thêm vùng chọn) ta giữ phím:
A. Shift
B. Alt
C. Ctrl
D. Tab Đáp án: A
Câu 69< HB(24) > :
lOMoARcPSD| 45469857
C.
D.
Đáp án: A
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
ĐÓ loại bỏ bớt vùng chọn (loại bỏ vùng chọn) ta giữ phím:
A. Alt
B. Shift
C. Ctrl
D. Tab Đáp án: A
Câu 70 < HB(25) > :
Để xóa đi vùng chọn màu trắng của ảnh sau. Để được kết quản là ảnh số 2 mà Không phi là ản
số 1. Ta phải sử dụng:
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
A. Feather cho vùng chọn
B. Smooth cho vùng chọn
C. Expand cho vùng chọn.
D. Color range cho vùng chọn. Đáp án: A
Hình : 5
Câu 71< HB(26) > :
Để tách bằng hoa sen trong hình sau ra khỏi nền màu đen. Ta chọn công cô chọn gì để tạo
vùng chọn nhanh nhất trong các công cô sau:
A. Magic Wand
B. Lasso Tool
C. Eliptical Marquee Tool
D. Crop Đáp án: A
Câu 72 Hình : 6
Để thay rổi kích thước của vùng chọn ta thực hiên:
E. Select/ Transform Select F. Select/ Color Range
G. Select/Modify H.
Select/Similar
Đáp án: A
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
Câu 73: Sau khi thực hiên tạo vùng chọn, để thay ®ổi kích thước vùng ảnh được chọn ta thực
hiên:
A. Edit/Free transform
B. Edit/Stroke
C. Select/ Transform Select
D. Select/ Modify Đáp án: A
Câu 74 Để lưu lại vùng chọn cho các lần thực hiên sau ta chọn vùng chọn sau đó vào:
A. Select/ Save Selection...
B. Select/ Load Selection...
C. Layer/ Save Selection...
D. Layer/Reselect... Đáp án: A
Câu 74. Để nhân đôi ảnh của vùng chọn ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl+J
B. Ctrl+I
C. Ctrl+K
D. Ctrl+C
Đáp án: A
Câu 75. Cho Layer chữ nhật hình 1 để tạo thành hình 2. Ta thực hiện:
A. Nhân đi layer; Nhấn Ctrl+T; Kích phi chuột chọn Flip Vertical A
B. Nhân đi layer; Select/Transform Select; Edit/ Transform/ Flip Vertical ANhân đi layer;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+T; Kích phi chuột chọn Flip Horizontal ANhân đi layer;
D. Nhân tổ hợp phím Ctrl+T; Kích phi chuột chọn/ Skew Đáp án: A Hình : 7
Câu 72< HB(32) > :
Palette Layer dùng để:
A. Qun lý các Layer có trong file ảnh B. Qun
lý các sự kiện, thao tác xy ra trên layer.
C. Qun lý màu sắc của
các layer.
D. Qun lý các kênh màu.
Đáp án: A
Câu 73< HB(33) > :
Trên Palette Layer, ý nghĩa của biểu tượng sau đây là:
A. Layer được nhìn thấy (hiển thị layer)
B. Layer Không được nhìn thấy (ẩn
layer) C. Layer đang được tham chiếu
D. Layer đã được nhóm.
Đáp án: A
Hình : 8
Câu 74< HB(34) > :
Trên Palette Layer, ý nghĩa của biểu tượng sau đây là:
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
A. Layer đang được tham chiếu
B. Layer Không được nhìn thấy (ẩn
layer) C. Layer được nhìn thấy (hiển thị
layer)
D. Layer đã được nhóm.
Đáp án: A
Hình : 9
Câu 75< HB(35) > :
Trên Palette Layer, ý nghĩa của biểu tượng sau đây là:
A. Layer đã được nhóm.
B. Layer Không được nhìn thấy (ẩn layer)
C. Layer được nhìn thấy (hiển thị layer)
D. Layer đang được tham chiếu Đáp án: A
Hình : 10
Câu 77< HB(36) > :
Tạo layer mới ta chọn phương án nào trong phương án sau:
A. Ctrl+Shift+N hoặc vào menu Layer/New/Layer
B. Ctrl+N hoặc vào menu Layer/New/Layer
C. Shift+N hoặc vào menu Layer/New/Layer
D. Alt+N hoặc vào menu Layer/New/Layer Đáp án: A
Câu 78< HB(37) > :
Để sao chép layer ta có thể thực hiện bằng cách nào trong các cách sau:
A. Chọn layer; vào menu Edit/Copy; Edit/Paste
B. Chọn Layer; vào menu Edit/ Layer via copy
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+D
D. Không có phưng án chính xác. Đáp án: A
CÂU 79< HB(38) > :
Tính năng Layer/ Duplicate Layer... dùng để:
A. Sao chép layer
B. Xóa layer.
C. Tạo layer mới.
D. Thay đổi chế' độ hòa trộn của layer. Đáp án: A
Câu 80< HB(39) > :
Đổi tên cho layer:
A. Vào meu Layer/ Layer Properties hoặc kích phi chuột vào Layer trên Palette layer chọn
Layer Properties
B. Kích phi chuột vào layer cần đổi tên chọn Rename
C. Vào menu Layer chọn Rename
D. đúp chuột vào layer trênảnhvà chọn Rename. Đáp án: A
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
CÂU 81< HB(40) > :
Xóa layer:
A. Chọn layer cần xóa trên Palette layer và kích phi chuột chọn Delete Layer
B. Chọn layer cần xóa trên Palette Layer và nhấn phím Delete
C. Chọn layer cần xóa trên Palette Layer và nhấn Ctrl+Delete
D. Chọn layer cần xóa trên Palette Layer và chọn Shift +Delete Đáp án: A
CÂU 82< HB(41) > :
Để di chuyển layer ta phi thực hiện tại:
A. Palette Layer
B. Palette History
C. Palette Navigator
D. Ngay trên ảnh. Đáp án: A
Câu 83< HB(42) > :
Layer Background có điểm đặc biệt là:
A. Một ảnh có duy nhất một Layer Background nằm dưới các layer khác
B. Một ảnh có tổi đa 3 Layer Background
C. Layer Background thì Không được nhìn thấy trên ảnh
D. Layer Background phi là trong suốt. Đáp án: A
Câu 84< HB(43) > :
Để nâng Layer Background thành layer thường ta thực hiện:
A. Kích đúp chuột tại layer Background hộp thoại xuất hiện, đặt tên cho layer.
B. Kích phi chuột vào layer Background và chọn Layer
C. Vào menu Layer và chọn New/Layer set
D. Vào menu Layer chọn Copy Layer Background Đáp án: A
Câu 85< HB(44) > :
Chuyển một layer th-ờng thành layer background ta thực hiện:
A. Chọn layer cần chuyển; Vào menu Layer/New/Background From Layer
B. Chọn layer cần chuyển; Vào menu Layer/New/Layer set
C. Chọn layer cần chuyển; Vào menu Layer/New/Layer Via Copy
D. Chọn layer cần chuyển; Vào menu Layer/New/Layer Đáp án: A
Câu 86< HB(45) > :
Thay đổi mức Opacity là:
A. Thay đổi mức độ nhìn thấy của layer 100% mức nhìn thấy cao nhất, 0% mức nhìn thấy thấp
nhất.
B. Thay đổi mức độ hòa trộn của layer
C. Thay đổi mức độ lọc layer
D. Thay đổi mức độ nhìn thấy của layer 0% mức nhìn thấy cao nhất,10 0% mức nhìn thấy thấp
nhất. Đáp án: A
Câu 87< HB(46) > :
Để hòa trộn layer ta sử dụng mục nào trong các mục sau:
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
A. Normal
B. Opacity
C. Fill
D. Lock Đáp án: A
Hình : 11
Câu 88< HB(47) > :
Để thay đổi mức độ nhìn thấy của layer, để có thể nhìn thấy layer phía dưới ta sẽ chọn mục
nào trong các mục sau:
A. Opacity
B. Normal
C. Fill
D. Lock Đáp án: A
Hình : 12
Câu 89< HB(48) > :
Cho hình sau. Điều gì xy ra nếu ta kích chuột tại nút số 5
A. Tạo một layer mới.
B. Thêm layer Style cho layer đang được chọn.
C. Tạo một layer set chứa layer đang chọn
D. Xóa layer đang họn
Đáp án: A
Hình : 13
Câu 90< HB(49) > :
Cho hình sau. Điều gì xy ra nếu ta kích chuột tại nút số 6
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
A. Xóa layer đang họn
B. Thêm layer Style cho layer đang được
chọn. C. Tạo một layer set chứa layer đang chọn
D. Tạo một layer mới.
Đáp án: A
Hình : 13 Câu 91<
HB(50) > :
Một File PSD bao gổm:
A. Một hoặc nhiều Layer.
B. Có một và chỉ một layer Background
C. Một layer th-ờng và một layer Background
D. Duy nhất một layer th-ờng.
Đáp án: A
CÂU 92< HB(51) > :
Cho hình sau. Điều gì xy ra nếu ta kích chuột tại nút số 3
A. Tạo một layer set chứa layer đang chọn B.
Thêm layer Style cho layer đang được chọn.
C. Tạo một layer mới.
D. Xóa layer đang họn Đáp
án: A
Hình : 13
Câu 93< HB(52) > :
Cho hình sau. Điều gì xy ra nếu ta kích chuột tại nút số 1
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
A. Tạo một layer set chứa layer đang chọn B.
Thêm layer Style cho layer đang được chọn.
C. Tạo một layer mới.
D. Xóa layer đang họn Đáp
án: A
Hình : 13
Câu 94< HB(53) > :
Để đổ bóng cho layer ta sẽ chọn layer style dạng:
A. Drop Shadow
B. Outer Glow
C. Bevel and Emboss
D. Color Overlay Đáp án: A
Câu 95< HB(54) > :
Để tạo chữ sau. Ta phi thêm layer loại gì cho chữ?
A. Outer Glow
B. Drop Show
C. Color Overlay
D. Không có phương án chính xác. Đáp án: A
Câu 96: Để tạo hiệu ứng chữ nổi như hình ảnh trên, ta phải thêm layer Style dạng gì cho chữ?
A. Bevel and EmBoss.
B. Outer Glow.
C. Color Overlay.
D. Gradient Overlay.
ANSWER:A
Câu 97: Để đổ bóng cho layer ta sẽ chọn layer style dạng nào?
| 1/46

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 1 : Đổ họa máy tính là: A. Computer Graphics B. Computer Gis C. Computer GeoGraphics
D. Graphics Computer Đáp án: A
Câu 2< HA(2) > :Thiết bị đổ họa đầu tiên là màn hình xuất hiện tại Đức vào năm: A. 1959 B. 1960 C. 1961 D. 1958 Đáp án: A
Câu 3< HA(S) > :Đổ họa điểm (Raster Graphics) xuất hiện vào những năm: A. 1970-1980 B. 1960-1970 C. 1980 D. 1970 Đáp án: A
Câu 4< HA(4) > : ứng dụng nào sau đây không phi là ứng dụng đổ họa:
A. Ci tiến xử lý tính toán. B.
Xây dựng giao diện người dùng C.
Tạo các biểu đổ trong thương mại, khoa học, kỹ thuật D.
Tự động hóa văn phòng. Đáp án: A
Câu 5< HA(5) > : Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của kỹ thuật đổ họa Raster
A. Được định nghĩa bằng công thức geometrical+Rendering
B. Có thể xóa đi từng pixel của mô hình
C. Các hình được hiển thị như một lưới điểm các pixel rời rạc
D. Các pixel có vị trí xác định và được hiển thị với một giá trị rời rạc. Đáp án: A Câu 6< HA(6) > :
Cho hình như trên là m phỏng kỹ thuật đổ họa dạng: A. Raster B. Vector C. 2 D D. SD Đáp án: A Hình : 1 Câu 7< HA(7) > :
Kỹ thuật đổ họa Vector dựa trên: A.
Mô hình hình học, định nghĩa bằng công thức: geometrical+rendering B. Tập hợp các pixel C. M hình tọa độ xOyz D. M hình O2 Đáp án: A lOMoAR cPSD| 45469857 Câu 8< HA(8) > :
Hình như trên, cho biết Mô phỏng của kỹ thuật đổ họa: A. Vector B. Raster C. 2 D D. 3 D Đáp án: A Hình : 2 Câu 9< HA(9) > :
Cho hình trên, kỹ thuật sử dụng để xây dựng hình ảnh ở đây là: A. Vector B. Raster C. 2 D D. 3D Đáp án: A Hình : 3 lOMoAR cPSD| 45469857 Câu 10< HA(10) > :
Con người cảm nhận màu sắc thông qua: A. Tất cả các phương án B. Màu sắc C. Sắc độ D.
Độ bão hòa, độ sáng. Đáp án: A Câu 11< HA(11) > :
Hãy cho biết phương án nào sau đây không phải không gian màu: A. GBS B. RGB C. HSL D. CMYK Đáp án: A Câu 12< HA(12) > :
Không gian màu RGB Mô tả màu sắc bằng các thành phần: A. Red, Green, Blue B. Red, Grid, Blend C.
Rose, Green, Blind D. Rind, Glue, Blood Đáp án: A CÂU 13< HA(13) > :
Để khởi động photoshop:
A. Start/Programs/Adobe photoshop CS
B. Start/Programs/Microsoft photoshop CS
C. Kích chuột vào biểu tượng short cut Microsoft photoshop CS
D. Vào Start/Run gõ vào photoshop.exe Đáp án: A CÂU 14< HA(14) > :
Thành phần nào sau đây, không thuộc màn hình làm việc của photoshop A. Formular B. Các Palette C. Tools D. Menu Đáp án: A Câu 15< HA(15) > :
Để bật tắt các thành phần của cửa sổ photoshop ta thực hiện: A. Vào menu Window B. Vào menu View C.
Vào menu Filter D. Vào menu File Đáp án: A Câu 16< HA(16) > :
ẩn hiện đổng thời hệ thống thanh cộng cụ và các Palette ta nhấn phím: A. Tab B. Ctrl+Tab
C. Shift+Tab D. Alt+Tab Đáp án: A Câu 17< HA(17) > : lOMoAR cPSD| 45469857
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Thanh công cụ tùy biến sẽ thay đổi khi chọn công cụ khác nhau trên hộp công cụ.
B. Hộp công cụ sẽ thay đổi tương ứng khi chọn công cụ khác nhau trên thanh công cụ tùy biến.
C. Hộp công cụ và thanh công cụ tuỳ biến là một
D. Không có sự liên hệ gì giữa thanh công cụ tùy biến và hộp công cụ. Đáp án: A Câu 18< HA(18) > :
Để mở file ảnh ta có thể thực hiện: A. Vào menu File/ Browse
B. Không có phương án nào thực hiện được. C. Vào menu File/Automate
D. Vào menu File/File info Đáp án: A
Câu 19: Để tay vết nhơ ( mụn, vết ố, tàn nhan..) ta sử dụng công cụ nào? A. Clone Stamp (S) B. Healing Brush (J) C. Pacch Tool (J) D.
Tất cả phương án ANSWER:D Câu 20< HA(20) > : Tạo một file ảnh mới: A. File/New B.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+N C.
Nhấn tổ hợp phím Shift+N D.
Nhấn chuột tại biểu tượng New trên thanh công cụ. Đáp án: A Câu 21< HA(21) > :
Để l-u một fileảnhta thực hiện:
A. Tất c phương án đều thực hiện được. B. File/Save
C. File/ Save as D. Ctrl+S Đáp án: A Câu 22< HA(22) > :
Khi tạo một file ảnh mới bằngcách vào File/New. Hộp thoại xuất hiện để chọn nền cho ảnh ta sử dụng mục: lOMoAR cPSD| 45469857 A. Background Contents B. Color Profile C. Preset D. Resolution Đáp án: A CÂU 23< HA(23) > :
Khi tạo một file ảnh mới bằng cách vào File/New. Hộp thoại xuất hiện để chọn chế' độ màu
cho ảnh ta sử dụng mục: A. Color Profile B. Background Contents C. Preset D. Resolution Đáp án: A Câu 24< HA(24) > :
Khi tạo một file ảnh mới bằng cách vào File/New. Hộp thoại xuất hiện để định dạng kích lOMoAR cPSD| 45469857
thướ ảnh sử dụng mục: A. Width và Height B. Color Profile C. Size D. Resolution Đáp án: A CÂU 25< HA(25) > :
Khi một file ảnh được tạo ra trong photoshop, mặc định lưu lại dưới phần mở rộng là: A. *.PSD B. *.PDS C. *.JPGI D. *.PNG Đáp án: A CÂU 26< HA(26) > :
Khi lưu ả ảnh để lưu dưới định dạng mong muốn( jpg, gif, psd, png) ta phi chọn định dạng ảnh tại mục: A. Format B. File Name C. Type D. Save Options Đáp án: A CâU 27< HB(5) > :
Để hủy bỏ NHIỀU thao tác vừa thực hiện trong Photoshop ta nhấn tổ hợp phím? A. Ctrl+Z B. Ctrl+Alt+Z C. Ctrl+Y D. Ctrl+Alt+X Đáp án: B Câu 28< HA(27) > :
Một ảnh khi lưu dưới định dạng *.psd sẽ:
A. Còn nguyên các layer trong quá trình tạo.
B. Chỉ có duy nhất một Layer Background không có layer nào nữa.
C. Có nhiều layer, tuy nhiên không thể mở lại bằng Photoshop
D. Có duy nhất một layer Background, không thể mở lại bằngPhotoshop Đáp án: A Câu 29< HA(28) > :
Để sử dụng công cụ Zoom ta nhấn phím: A. Z B. alt+Z shift+Z O Câu 30< HA(29) > : Có mấy chế độ Zoom A.
Hai chế' độ: Zoom In và Zoom Out B. Một chế độ: Zoom In C. Một chế độ: Zoom Out Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 D.
Ba chế độ: Zoom In, Zoom Out, Zoom Zezo Đáp án: A Câu 31< HA(30) > :
Ta có thể sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để phóng to ảnh A. Ctrl + Alt + + B. Ctrl+Shift+ + C. Alt+ + D. Shift+ + Đáp án: A Câu 32< HA(31) > :
Ta có thể sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để thu nhỏ hình ảnh: A. Ctrl+ - B. Alt+ C. Shift+ D. Tab+- Đáp án: A Câu 33< HA(32) > :
Khi sử dụng công cụ zoom để chuyển từ chế độ Zoom In sang chế độ Zoom out ta giữ phím: A. Alt B. Shift C. Ctrl D. Tab Đáp án: A Câu 34< HA(33) > :
Có mấy công cụ chọn dạng hình học: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Đáp án: A Câu 35< HA(34) > :
Để chọn công cụ bị ẩn ta thực hiện như thế nào:
A. Kích phi chuột vào công cụ đó để chọn. B.
Kích đúp chuột để chuyển xuống công cụ phía dưới. C.
Giữ phím shift và kích trái chuột. D.
Giữ phím ctrl và kích trái chuột. Đáp án: A Câu 36< HA(35) > :
Để sử dụng công cụ chọn Marquee ta sử dụng phím tắt: A. M B. A C. Q D. E Đáp án: A Câu 37< HA(36) > : C. D. Đáp án: A
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Khi sử dụng công cụ Rectangular Marquee Tool để tạo vùng chọn là hình vuông ta giữ phím: A. Shift B. Alt C. Ctrl D. Tab Đáp án: A Câu 38< HA(37) > :
Khi sử dụng công cụ Eliptical Marquee Tool để tạo tâm vùng chọn elip ta giữ phím: A. Alt B. Shift C. Space D. Ctrl Đáp án: A Câu 39< HA(38) > :
Khi thực hiện việc tạo vùng chọn, muốn di chuyển vùng chọn để chuyển tạm thời sang công cụ Hand ta giữ phím: A. Space B. Alt C. Ctrl D. Tab Đáp án: A Câu 40< HA(40) > :
Công cụ Single Row Marquee Toll dùng để tạo vùng chọn: A. Một dòng 1px B. Một dòng 10px C. Một dòng 20px
D. Một dòng 30px Đáp án: A Câu 41< HA(41) > :
Công cụ Single Column Marquee Tool dùng để tạo vùng chọn: A. Một cột 1px B. Một cột 10px Một cột 20px Một cột 30px Câu 42< HA(42) > :
Công cụ để cắt hình là công cụ: A. Crop B. Lasso Tool
C. Marquee Tool D. Brush Đáp án: A Câu 43< HA(43) > :
Khi sử dụng công cụ Brush ta sử dụng với phím tắt là: A. B B. R C. H D. S Đáp án: A Câu 44< HA(44) > : Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Cọ vẽ (Brush) có mấy loại c bản:
A. Hai loại (Cứng và mềm) B. Ba loại C. Nhiều loại D. Một loại Đáp án: A Câu 45< HA(45) > :
Palette Navigator sử dụng để: A. Quan sát các vùng nh B. Làm sáng các vùng nh C. Qun lý các layer nh D.
Qun lý các thao tác đã thực hiện. Đáp án: A Câu 46< HB(1) > : Palette Info cho biết: A.
Thông tin về ảnh điểm ảnh màu sắc B. Kích cỡ của nh C.
Thng số về cấp độ sáng của ảnh D.
Tính chất ảnh Đáp án: A Câu 47< HB(2) > :
Palette History sử dụng để:
A. Qun lý các thao tác đã thực hiện. B. Làm sáng các vùng nh C. Qun lý các layer nh
D. Quan sát các vùngảnh Đáp án: A Câu 48< HB(3) > :
Trong Palette History, mặc định qun lý 20 thao tác xử lý gần nhất. Để thay đổi số lượng l-u
trữ thao tác trên History ta chọn: A. Edit/ References B. File/References C. View/ References
D. Window/References Đáp án: A Câu 49< HB(4) > :
Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện: A. Ctrl+Y B. Vào Palette History C. Vào Select/Deselect
D. Nhấn phím Delete Đáp án: A CâU 50< HB(5) > : C. D. Đáp án: A
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z. Tuy nhiên trong Photoshop ta
chỉ có nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z: E. Một lần F. Hai lần G. Ba lần H. Năm lần Đáp án: A CâU 51< HB(6) > :
Để chọn vùng chọn ng- ợc lại với cùng đang chọn ta sử dụng:
A. Select/Inverse hoặc Ctrl+Shift+I B. Ctrl+I C. Layer/Inverse D. Image/Inverse Đáp án: A CâU 52< HB(7) > :
Để hủy bỏ Không chọn vùng chọn: A. Ctrl+D B. Ctrl+U
C. Ctrl+A D. Ctrl+I Đáp án: A CâU 53< HB(8) > :
Để mở rộng vùng chọn đều nhau theo đường viền vùng chọn ta chọn phương án: A. Select/Modify/Expand B. Select/Expand Select/Modify/Smooth Select/modify/Size Câu 54< HB(9) > :
Để thay đổi kích thước vùng chọn: A. Select/Transform select B. Ctrl+T C. Edit/Free Transform D.
Không thể thay đổi kích thước vùng chọn. Đáp án: A Câu 55< HB(10) > :
Để xoay, thay đổi kích thước, lật vùngảnhđược chọn: A. Ctrl+T B. Select/ Transform select
C. Select/ Feather D. Ctrl+J Đáp án: A Câu 56< HB(11) > :
Để làm mềm mại đường viền vùng chọn: A. Select/Modify/ Smooth B. Select/Father C. Select/Modify/Expand
D. Select/ Modify/Contract Đáp án: A Câu 57< HB(12) > : Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Để làm mờ đường biên của vùng chọn A. Select/Father B. Select/Modify/ Smooth C. Select/Modify/Expand
D. Select/ Modify/Contract Đáp án: A Câu 58< HB(13) > :
Để tạo vùng chọn hình cây nấm trong hìnhảnhsau. Ta có thể sử dụng công cụ nào trong công cụ sau:. A. Magnetic Lasso Tool B. Crop C. Eliptical Marquee Tool D. Brush Đáp án: A
Câu 59 Hình 4: Công cụ Magnetic Lasso Tool dùng để chọn các vùng chọn:
A. Tự do có bám đường viền. B.
Tự do Không bám đường viền. C. Dạng hình học. D.
Có màu đổng nhất. Đáp án: A Câu 60< HB(15) > :
Công cụ Magic Wand dùng để chọn các vùng chọn: A. Có màu tương đổng.
B. Tự do Không bám đường viền. C. Dạng hình học.
D. Tự do có bám đường viền Đáp án: A
Câu 61< HB(16) > : Phím tắt nào trong các phím sau cho phép sử dụng công cụ chọn màu tương đổng: A. W B. L C. M D. C Đáp án: A CÂU 62< HB(17) > : C. D. Đáp án: A
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Khi sử dụng công cụ Magic Wand để chọn màu t- ng đổng. Trên thanh công cụ tùy biến.
Thuộc tính Tolerance cho biết: A. Mức độ tương đổng của màu B.
Mức độ sắc nét của màu. C.
Thay đổi độ đậm nhạt của màu cần chọn. D.
Chọn màu cần chọn. Đáp án: A
CÂU 63< HB(18) > : Tạo layer từ vùng chọn ta chọn phương án nào trong các phương án sau: A. Ctrl+J B. Ctrl+T C. Alt+J D. Shift+J Đáp án: A CÂU 64< HB(19) > :
Tạo layer từ vùng chọn ta chọn phương án nào trong các phương án sau:
A. Menu Layer/ New/Layer via Copy B. Menu Image/Duplicate Menu Layer/New/Layer Set Menu Layer/ New/Layer via cut Câu 65< HB(20) > :
Công cụ Crop là công cụ để: A.
Cắt hìnhảnhtheo ý muốn B.
Chọn một hình dạng hình học. C.
Chọn các vùng hìnhảnhcó màu tương đổng. D.
Chọn vùng hìnhảnhcó kích thước tùy ý. Đáp án: A Câu 66< HB(21) > : Công cụ Eraser dùng để A. Xóa vùng hình ảnh B.
Chọn một hình dạng hình học. C.
Chọn các vùng hìnhảnhcó màu tương đổng. D.
Chọn vùng hìnhảnhcó kích thước tùy ý. Đáp án: A Câu 67< HB(22) > :
Trong nhóm công cụ Eraser, công cụ Magic Eraser Tool dùng để:
A. Xóa những màu tương đổng trả lại màu Background B.
Xóa vùng hình ảnh tùy ý. C. Xóa theo màu Background. D.
Xóa theo màu nền. Đáp án: A Câu 68< HB(23) > :
ĐÓ chọn thêm nhiều vùng chọn khác nhau (thêm vùng chọn) ta giữ phím: A. Shift B. Alt C. Ctrl D. Tab Đáp án: A Câu 69< HB(24) > : Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
ĐÓ loại bỏ bớt vùng chọn (loại bỏ vùng chọn) ta giữ phím: A. Alt B. Shift C. Ctrl D. Tab Đáp án: A Câu 70 < HB(25) > :
Để xóa đi vùng chọn màu trắng của ảnh sau. Để được kết quản là ảnh số 2 mà Không phi là ản
số 1. Ta phải sử dụng: C. D. Đáp án: A
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 A. Feather cho vùng chọn B. Smooth cho vùng chọn C. Expand cho vùng chọn. D.
Color range cho vùng chọn. Đáp án: A Hình : 5 Câu 71< HB(26) > :
Để tách bằng hoa sen trong hình sau ra khỏi nền màu đen. Ta chọn công cô chọn gì để tạo
vùng chọn nhanh nhất trong các công cô sau: A. Magic Wand B. Lasso Tool C. Eliptical Marquee Tool D. Crop Đáp án: A Câu 72 Hình : 6
Để thay rổi kích thước của vùng chọn ta thực hiên:
E. Select/ Transform Select F. Select/ Color Range G. Select/Modify H. Select/Similar Đáp án: A Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 73: Sau khi thực hiên tạo vùng chọn, để thay ®ổi kích thước vùng ảnh được chọn ta thực hiên: A. Edit/Free transform B. Edit/Stroke C. Select/ Transform Select D. Select/ Modify Đáp án: A
Câu 74 Để lưu lại vùng chọn cho các lần thực hiên sau ta chọn vùng chọn sau đó vào: A. Select/ Save Selection... B. Select/ Load Selection... C. Layer/ Save Selection... D.
Layer/Reselect... Đáp án: A
Câu 74. Để nhân đôi ảnh của vùng chọn ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl+J B. Ctrl+I C. Ctrl+K D. Ctrl+C Đáp án: A
Câu 75. Cho Layer chữ nhật hình 1 để tạo thành hình 2. Ta thực hiện:
A. Nhân đi layer; Nhấn Ctrl+T; Kích phi chuột chọn Flip Vertical A
B. Nhân đi layer; Select/Transform Select; Edit/ Transform/ Flip Vertical ANhân đi layer;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+T; Kích phi chuột chọn Flip Horizontal ANhân đi layer;
D. Nhân tổ hợp phím Ctrl+T; Kích phi chuột chọn/ Skew Đáp án: A Hình : 7 Câu 72< HB(32) > : Palette Layer dùng để:
A. Qun lý các Layer có trong file ảnh B. Qun
lý các sự kiện, thao tác xy ra trên layer. C. Qun lý màu sắc của các layer. D. Qun lý các kênh màu. Đáp án: A Câu 73< HB(33) > :
Trên Palette Layer, ý nghĩa của biểu tượng sau đây là: A.
Layer được nhìn thấy (hiển thị layer) B.
Layer Không được nhìn thấy (ẩn
layer) C. Layer đang được tham chiếu D. Layer đã được nhóm. Đáp án: A Hình : 8 Câu 74< HB(34) > :
Trên Palette Layer, ý nghĩa của biểu tượng sau đây là:
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 A.
Layer đang được tham chiếu B.
Layer Không được nhìn thấy (ẩn
layer) C. Layer được nhìn thấy (hiển thị layer) D. Layer đã được nhóm. Đáp án: A Hình : 9 Câu 75< HB(35) > :
Trên Palette Layer, ý nghĩa của biểu tượng sau đây là: A. Layer đã được nhóm. B.
Layer Không được nhìn thấy (ẩn layer) C.
Layer được nhìn thấy (hiển thị layer) D.
Layer đang được tham chiếu Đáp án: A Hình : 10 Câu 77< HB(36) > :
Tạo layer mới ta chọn phương án nào trong phương án sau:
A. Ctrl+Shift+N hoặc vào menu Layer/New/Layer
B. Ctrl+N hoặc vào menu Layer/New/Layer
C. Shift+N hoặc vào menu Layer/New/Layer
D. Alt+N hoặc vào menu Layer/New/Layer Đáp án: A Câu 78< HB(37) > :
Để sao chép layer ta có thể thực hiện bằng cách nào trong các cách sau: A.
Chọn layer; vào menu Edit/Copy; Edit/Paste B.
Chọn Layer; vào menu Edit/ Layer via copy C.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+D D.
Không có phưng án chính xác. Đáp án: A CÂU 79< HB(38) > :
Tính năng Layer/ Duplicate Layer... dùng để: A. Sao chép layer B. Xóa layer. C. Tạo layer mới. D.
Thay đổi chế' độ hòa trộn của layer. Đáp án: A Câu 80< HB(39) > : Đổi tên cho layer:
A. Vào meu Layer/ Layer Properties hoặc kích phi chuột vào Layer trên Palette layer chọn Layer Properties
B. Kích phi chuột vào layer cần đổi tên chọn Rename
C. Vào menu Layer chọn Rename
D. đúp chuột vào layer trênảnhvà chọn Rename. Đáp án: A Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 CÂU 81< HB(40) > : Xóa layer:
A. Chọn layer cần xóa trên Palette layer và kích phi chuột chọn Delete Layer
B. Chọn layer cần xóa trên Palette Layer và nhấn phím Delete
C. Chọn layer cần xóa trên Palette Layer và nhấn Ctrl+Delete
D. Chọn layer cần xóa trên Palette Layer và chọn Shift +Delete Đáp án: A CÂU 82< HB(41) > :
Để di chuyển layer ta phi thực hiện tại: A. Palette Layer B. Palette History C. Palette Navigator D.
Ngay trên ảnh. Đáp án: A Câu 83< HB(42) > :
Layer Background có điểm đặc biệt là: A.
Một ảnh có duy nhất một Layer Background nằm dưới các layer khác B.
Một ảnh có tổi đa 3 Layer Background C.
Layer Background thì Không được nhìn thấy trên ảnh D.
Layer Background phi là trong suốt. Đáp án: A Câu 84< HB(43) > :
Để nâng Layer Background thành layer thường ta thực hiện: A.
Kích đúp chuột tại layer Background hộp thoại xuất hiện, đặt tên cho layer. B.
Kích phi chuột vào layer Background và chọn Layer C.
Vào menu Layer và chọn New/Layer set D.
Vào menu Layer chọn Copy Layer Background Đáp án: A Câu 85< HB(44) > :
Chuyển một layer th-ờng thành layer background ta thực hiện: A.
Chọn layer cần chuyển; Vào menu Layer/New/Background From Layer B.
Chọn layer cần chuyển; Vào menu Layer/New/Layer set C.
Chọn layer cần chuyển; Vào menu Layer/New/Layer Via Copy D.
Chọn layer cần chuyển; Vào menu Layer/New/Layer Đáp án: A Câu 86< HB(45) > :
Thay đổi mức Opacity là:
A. Thay đổi mức độ nhìn thấy của layer 100% mức nhìn thấy cao nhất, 0% mức nhìn thấy thấp nhất.
B. Thay đổi mức độ hòa trộn của layer
C. Thay đổi mức độ lọc layer
D. Thay đổi mức độ nhìn thấy của layer 0% mức nhìn thấy cao nhất,10 0% mức nhìn thấy thấp nhất. Đáp án: A Câu 87< HB(46) > :
Để hòa trộn layer ta sử dụng mục nào trong các mục sau:
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 A. Normal B. Opacity C. Fill D. Lock Đáp án: A Hình : 11 Câu 88< HB(47) > :
Để thay đổi mức độ nhìn thấy của layer, để có thể nhìn thấy layer phía dưới ta sẽ chọn mục nào trong các mục sau: A. Opacity B. Normal C. Fill D. Lock Đáp án: A Hình : 12 Câu 89< HB(48) > :
Cho hình sau. Điều gì xy ra nếu ta kích chuột tại nút số 5 A. Tạo một layer mới.
B. Thêm layer Style cho layer đang được chọn.
C. Tạo một layer set chứa layer đang chọn D. Xóa layer đang họn Đáp án: A Hình : 13 Câu 90< HB(49) > :
Cho hình sau. Điều gì xy ra nếu ta kích chuột tại nút số 6 Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 A. Xóa layer đang họn B.
Thêm layer Style cho layer đang được
chọn. C. Tạo một layer set chứa layer đang chọn D. Tạo một layer mới. Đáp án: A Hình : 13 Câu 91< HB(50) > : Một File PSD bao gổm: A. Một hoặc nhiều Layer. B.
Có một và chỉ một layer Background
C. Một layer th-ờng và một layer Background
D. Duy nhất một layer th-ờng. Đáp án: A CÂU 92< HB(51) > :
Cho hình sau. Điều gì xy ra nếu ta kích chuột tại nút số 3
A. Tạo một layer set chứa layer đang chọn B.
Thêm layer Style cho layer đang được chọn. C. Tạo một layer mới.
D. Xóa layer đang họn Đáp án: A Hình : 13 Câu 93< HB(52) > :
Cho hình sau. Điều gì xy ra nếu ta kích chuột tại nút số 1
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
A. Tạo một layer set chứa layer đang chọn B.
Thêm layer Style cho layer đang được chọn. C. Tạo một layer mới.
D. Xóa layer đang họn Đáp án: A Hình : 13 Câu 94< HB(53) > :
Để đổ bóng cho layer ta sẽ chọn layer style dạng: A. Drop Shadow B. Outer Glow C. Bevel and Emboss D. Color Overlay Đáp án: A Câu 95< HB(54) > :
Để tạo chữ sau. Ta phi thêm layer loại gì cho chữ? A. Outer Glow B. Drop Show C. Color Overlay D.
Không có phương án chính xác. Đáp án: A
Câu 96: Để tạo hiệu ứng chữ nổi như hình ảnh trên, ta phải thêm layer Style dạng gì cho chữ? A. Bevel and EmBoss. B. Outer Glow. C. Color Overlay. D. Gradient Overlay. ANSWER:A
Câu 97: Để đổ bóng cho layer ta sẽ chọn layer style dạng nào? Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)