Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Tin 1 | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Khái niệm dữ liệu là? a. Dữ liệu là đối tượng mang thông 琀椀n. b. Dữ liệu là các 琀n hiệu vật lý và các số liệu. c. Dữ liệu là các kí hiệu, các hình ảnh. d. Dữ liệu là đối tượng mang thông 琀椀n, dữ liệu sau khi được xử lý sẽ cho ta thông 琀椀n. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Tin 1(HUBT)
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48641284 1. Khái niệm dữ liệu là? a.
Dữ liệu là đối tượng mang thông 琀椀 n. b. Dữ liệu là các 琀
ệu vật lý và các số liệu. c.
Dữ liệu là các kí hiệu, các hình ảnh. d.
Dữ liệu là đối tượng mang thông 琀椀 n, dữ liệu sau khi được xử lý sẽ cho ta thông 琀椀 n. 2. Dữ liệu trong máy 琀 ể là? a.
Là các số liệu hoặc tài liệu cho trước chưa được xử lý. b. Là các 琀
ệu vật lý như sóng điện từ, ánh sáng, âm thanh. c. Là các hình ảnh. d.
Tất cả các đáp án đều đúng. 3.
Hãy nêu khái niệm thông 琀椀 n? Chọn phương án đúng nhất. a.
Thông 琀椀 n là một khái niệm mô tả những gì đem lại sự hiểu biết cho con người. b.
Thông 琀椀 n là một khái niệm mô tả những gì đem lại sự hiểu biết và
nhận thức cho con người. Thông 琀椀 n có thể được tạo ra, truyền đi, lưu trữ và xử lý. c.
Thông 琀椀 n có thể được tạo ra, truyền đi, lưu trữ và xử lý. d.
Thông 琀椀 n mang những dữ liệu quan trọng mang lại hiểu biết cho con người. 4.
Nêu quy trình xử lý thông 琀椀 n, chọn phương án đúng nhất? a.
Vào thông 琀椀 n -> Xuất và lưu trữ thông 琀椀 n -> Tính toán. b.
Vào thông 琀椀 n -> Xử lý thông 琀椀 n -> Xuất thông 琀椀 n. lOMoAR cPSD| 48641284 c.
Vào thông 琀椀 n -> Xử lý thông 琀椀 n -> Xuất và lưu trữ thông 琀椀 n. d.
Vào thông 琀椀 n -> Xử lý thông 琀椀 n -> In ra kết quả. 5.
Trong quy trình xử lý thông 琀椀 n, bước đầu 琀椀 ên là bước nào? a. Vào thông 琀椀 n. b. Xử lý thông 琀椀 n. c.
Xuất và lưu trữ thông 琀椀 n. d.
Biểu diễn thông 琀椀 n. 6.
Trong quy trình xử lý thông 琀椀 n, bước Xử lý thông 琀椀 n, là bước thứ mấy? a. Bước 2. b. Bước 1. c. Bước 3. d.
Xử lý thông 琀椀 n không nằm trong quy trình xử lý thông 琀椀 n. 7.
Trong quy trình xử lý thông 琀椀 n, bước Xuất và lưu trữ thông 琀椀 n, là bước thứ mấy? a. Bước 2. b. Bước 1. c. Bước 3. d.
Xuất và lưu trữ thông 琀椀 n không nằm trong quy trình xử lý thông 琀 椀 n. lOMoAR cPSD| 48641284 8.
Hệ nhị phân chỉ sử dụng những chữ số nào để biểu diễn dữ liệu? a. 0, 1, 2, …, 9 b. 0, 1, 2, …, 7 c.
0, 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F d. 0, 1 9.
Hãy cho biết hệ nào chỉ sử dụng số 0 và 1 để biểu diễn dữ liệu? a. Hệ bát phân. b. Hệ thập lục phân. c. Hệ nhị phân. d. Hệ thập phân.
11. Dec là hệ đếm nào trong các hệ sau: a. Hệ nhị phân. b. Hệ bát phân. c. Hệ thập phân. d. Hệ thập lục phân.
12. Bin là hệ đếm nào trong các hệ sau: a. Hệ nhị phân. b. Hệ bát phân. c. Hệ thập phân. d. Hệ thập lục phân. lOMoAR cPSD| 48641284
13. Hãy chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau? a.
Hệ nhị phân chỉ sử dụng các số 0, 1, 2 để biểu diễn dữ liệu. b.
Hệ thập phân sử dụng các số từ 1, 2, ... 10 để biểu diễn dữ liệu. c.
Hệ nhị phân chỉ sử dụng các số 0,1 để biểu diễn dữ liệu. d.
Hệ thập phân sử dụng các số từ 1, 2, ... 9 để biểu diễn dữ liệu.
14. Hãy chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau? a.
Hệ nhị phân chỉ sử dụng các số 0, 1, 2 để biểu diễn dữ liệu. b.
Hệ thập phân sử dụng các số từ 1, 2, ... 10 để biểu diễn dữ liệu. c.
Hệ nhị phân chỉ sử dụng các số 1,2 để biểu diễn dữ liệu. d.
Hệ thập phân sử dụng các số từ 0, 1, 2, ... 9 để biểu diễn dữ liệu.
15. Chuyển đổi 1 số từ hệ 2 sang hệ 10, chọn công thức đúng? a.
Mỗi đơn vị ở một hàng bất kỳ có giá trị bằng 10 đơn vị của hàng kế cận bên phải. b.
Mỗi đơn vị ở một hàng bất kỳ có giá trị bằng 2 đơn vị của hàng kế cận bên phải. c.
Mỗi đơn vị ở một hàng bất kỳ có giá trị bằng 10 đơn vị của hàng kế cận bên trái. d.
Mỗi đơn vị ở một hàng bất kỳ có giá trị bằng 2 đơn vị của hàng kế cận bên trái.
16. Muốn chuyển đổi 1 số từ hệ 10 sang hệ 2, phát biểu nào sau đây là đúng? lOMoAR cPSD| 48641284 a.
Lấy số nguyên thập phân chia cho 2 đến khi thương số bằng 0. Kết quả
số chuyển đổi nhị phân là các số dư trong phép chia viết theo thứ tự từ dưới lên. b.
Lấy số nguyên thập phân chia cho 10 đến khi thương số bằng 0. Kết
quả số chuyển đổi nhị phân là các số dư trong phép chia viết theo thứ tự từ dưới lên. c.
Lấy số nguyên thập phân chia cho 2 đến khi thương số bằng 0. Kết quả
số chuyển đổi nhị phân là các số dư trong phép chia viết theo thứ tự từ trên xuống. d.
Lấy số nguyên thập phân chia cho 10 đến khi thương số bằng 0. Kết
quả số chuyển đổi nhị phân là các số dư trong phép chia viết theo thứ tự từ trên xuống.
17. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? a. 2MB = 1024 Byte. b. 1 Bit = 10 Byte. c. 2GB = 2048 MB. d. 1GB = 1000 MB. Hình D1
19. Hãy cho biết đối tượng số 3 trong hình là gì? Hình D1 a.
Shortcut (Biểu tượng lối tắt). lOMoAR cPSD| 48641284 b.
Menu Start (Nút khởi động). c. Desktop (Màn hình nền). d.
Quicklaunch (Thanh thao tác nhanh).
20. Muốn hiển thị tập 琀椀 n và thư mục dưới dạng danh sách chọn: a. View/ chọn List b. View/ chọn Contents c. View/ chọn Details d. View/ chọn Tiles
21. Để truy lục và khởi động các chương trình ứng dụng ta sử dụng đối tượng nào? Hình D1 a. 2. b. 3. c. 1. d. 4.
22. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hình D1 a.
Đối tượng 1: nằm dưới cùng của màn hình nền. Trên thanh này kể từ
trái sang phải là: nút Start, Quick Launch và biểu tượng của các chương trình đang mở v.v.. b.
Đối tượng 3: đối tượng này nằm trên TaskBar ở phía tận cùng bên trái,
phần này là phần quan trọng nhất để truy lục và khởi động các chương trình ứng dụng. lOMoAR cPSD| 48641284 c.
Đối tượng 4: mỗi biểu tượng trên màn hình nền ứng với một chương trình nào đó. d.
Đối tượng 2: dùng để đặt trên đó một số nút ứng với những chương
trình cần thiết, khi cần khởi động bạn chỉ cần nhấn phím trái chuột vào
nút đó là chương trình sẽ khởi động.
23. Hãy cho biết đối tượng số 5 trong hình là gì? Hình D1 a.
Shortcut (Biểu tượng lối tắt). b.
Menu Start (Nút khởi động). c. Taskbar (Thanh tác vụ). d. Desktop (Màn hình nền).
24. Trong khi soạn thảo, yêu cầu gõ văn bản với font chữ “.VnArabia”, ta sử dụng
bảng mã nào để không bị lỗi font? a. Bảng mã Unicode b. Bảng mã VNI. c. Bảng mã TCVN3. d. Không có đáp án đúng.
25. Trong khi soạn thảo, yêu cầu gõ văn bản với font chữ “Arial”, ta sử dụng bảng
mã nào để không bị lỗi font? lOMoAR cPSD| 48641284 a. Bảng mã Unicode. b. Bảng mã VNI. c. Bảng mã TCVN3. d. Không có đáp án đúng.
26. Trong khi soạn thảo, đang sử dụng bảng mã Unicode, font chữ nào sau đây không phù hợp? a. Tahoma b. Arial c. VNI - Times d. Times New Roman
27. Trong khi soạn thảo, đang sử dụng bảng mã TCVN3, font chữ nào sau đây không phù hợp? a. .VnTime. b. .VnTimeH. c. .VnArial. d. VNI – Times
28. Trong khi soạn thảo, yêu cầu gõ văn bản với font chữ “.VnTime”, ta sử dụng
bảng mã nào để không bị lỗi font? a. Bảng mã Unicode b. Bảng mã VNI. Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284 b. c. Bảng mã TCVN3. d. Không có đáp án đúng.
29. Trong khi soạn thảo, yêu cầu gõ văn bản với font chữ “Times New Roman”, ta
sử dụng bảng mã nào để không bị lỗi font? a. Bảng mã Unicode. Bảng mã VNI. c. Bảng mã TCVN3. d. Không có đáp án đúng.
30. Trong khi soạn thảo, không ấn phím Caps lock, sử dụng font chữ nào để khi
gõ các ký tự, tự động viết hoa? a. Arial b. .VnTime c. .VnTimeH d. Times New Roman
31. Trong khi soạn thảo, không ấn phím Caps lock, sử dụng font chữ nào để khi
gõ các ký tự, tự động viết hoa? a. Arial b. .VnTime c. Times New Roman d. Không có đáp án đúng.
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284 c.
32. Hãy nêu cách khởi động Microso 昀琀 O 昀케 ce Word? a.
Start\ Run\ gõ Winword.exe\ chọn Ok. b.
Start\ Program\ Microso 昀琀 Word. c.
Kích đúp chuột vào biểu tượng shortcut Microso 昀琀 O 昀케 ce Word. d. Cả ba cách đều đúng.
33. Thao tác vào Menu File\ Close có chức năng gì? Chọn câu trả lời đúng nhất. a.
Chỉ đóng văn bản đang làm việc trên màn hình. b.
Đóng toàn bộ văn bản đang mở và chương trình Word.
Cả hai đáp án đều đúng. d. Có chức năng khác.
34. Thao tác vào Menu File\ Exit có chức năng gì? Chọn câu trả lời đúng nhất. Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284
Đóng văn bản đang làm việc trên màn hình.
Đóng toàn bộ văn bản đang mở và chương trình Word.
Cả hai đáp án đều đúng. Có chức năng khác.
35. Muốn đóng toàn bộ văn bản đang mở và chương trình Word, ta thao tác? a. Menu File\ Close. b. Menu File\ Exit. c.
Gõ tổ hợp phím Ctrl + W. d. Không có đáp án đúng.
36. Muốn thoát hẳn khỏi chương trình Word ta thao tác thế nào? a. Menu File\ Close. b.
Gõ tổ hợp phím Alt + F4. c. Gõ tổ hợp phím Ctrl + W d.
Tất cả các đáp án đều đúng.
37. Hãy nêu thao tác để tạo một tệp văn bản mới? a.
Gõ tổ hợp phím Ctrl + M. b. Menu Edit\ New. c. Menu File\ New d. Cả ba cách đều đúng.
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) a. lOMoAR cPSD| 48641284 b. c. d. Hình G2
38. Để tạo tệp văn bản mới, hãy chọn đáp án đúng? Hình G2 a.
Tại H2 chọn công cụ số 6. b.
Tại H1 chọn Tab File\ New. c.
Gõ tổ hợp phím Ctrl + N. d. Tất cả đều đúng.
39. Tổ hợp phím Ctrl + N có chức năng gì? a.
Lưu văn bản đang làm việc. b.
Tạo một tệp văn bản mới. c. In văn bản đang mở. d. Không có đáp án đúng.
40. Nêu thao tác mở một văn bản đã có sẵn trong máy, hãy chọn đáp án đúng? a. Gõ tổ hợp phím Alt + O. b.
Gõ tổ hợp phím Shi 昀琀 + O. Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284 c. Tab File\ chọn Open. d. Tab Home\ chọn Open.
41. Muốn lưu tệp văn bản đang làm việc, ta thực hiện thế nào? Hình G2
Tại H2 chọn công cụ số 2. Tại H1 chọn Save.
Gõ tổ hợp phím Ctrl + S. Tất cả đều đúng.
42. Tại hình H2, công cụ số 2 có chức năng? Hình G2 a.
Lưu tệp văn bản đang làm việc. b.
Mở một tệp văn bản mới. c.
Lưu tệp văn bản với tên mới. d.
Xem văn bản trước khi in.
43. Muốn lưu văn bản hiện tại với một tên mới, ta thực hiện? Hình G2 a.
Gõ tổ hợp phím Ctrl + S. b. Tab File\ chọn Save as. c.
Tại hình trên ta chọn công cụ số 2. d.
Tất cả các đáp án đều đúng.
44. Tại hình H2, cho biết chức năng của công cụ số 7? Hình G2 a. In văn bản đang mở.
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) a. lOMoAR cPSD| 48641284 b. c. d. b.
Phóng to văn bản đang làm việc. c.
Xem văn bản trước khi in. d.
Tạo mới một tệp văn bản.
45. Các bước tạo một bản fax sử dụng mẫu có sẵn? Hình G2 a.
Bước 1: Tại H1 chọn New. Bước 2: Chọn Sample templates. Bước 3: Chọn mẫu Fax. b.
Bước 1: Gõ tổ hợp phím Ctrl + N. Bước 2: Chọn Sample templates. Bước 3: Chọn mẫu Fax. c.
Bước 1: Tại H2 chọn công cụ 6. Bước 2: Chọn Sample templates.
Bước 3: Chọn mẫu Fax. d. Tất cả đều đúng. Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284 Hình H1
46. Trong khi soạn thảo văn bản, để căn văn bản thẳng hàng về bên trái, ta thực hiện? Hình H1 a.
Hình 1 chọn công cụ số 13 hoặc ấn Ctrl + R. b.
Hình 1 chọn công cụ số 12 hoặc ấn Ctrl + L. c.
Hình 1 chọn công cụ số 12 hoặc ấn Ctrl + R. d.
Hình 1 chọn công cụ số 13 hoặc ấn Ctrl + L.
47. Trong khi soạn thảo văn bản, để căn văn bản thẳng hàng về bên phải, ta thao tác thế nào? Hình H1 a.
Hình 1 chọn công cụ số 14 hoặc ấn Ctrl + R. b.
Hình 1 chọn công cụ số 12 hoặc ấn Ctrl + L. c.
Hình 1 chọn công cụ số 12 hoặc ấn Ctrl + R. d.
Hình 1 chọn công cụ số 14 hoặc ấn Ctrl + L.
48. Chọn đoạn văn bản, sau đó ấn tổ hợp phím Ctrl + J, điều gì sẽ xảy ra?
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) a. lOMoAR cPSD| 48641284 b. c. d.
Văn bản sẽ được căn thẳng đều hai bên.
Văn bản sẽ được căn thẳng hàng về bên trái.
Văn bản sẽ được căn thẳng hàng về bên phải. Văn bản
sẽ được căn thẳng hàng ở giữa.
49. Hãy cho biết chức năng của tổ hợp phím Ctrl + E? a.
Căn thẳng hàng văn bản ở giữa trang văn bản. b.
Căn thẳng hàng văn bản về bên trái. c.
Căn thẳng hàng văn bản về bên phải. d. Không có đáp án đúng.
50. Chọn văn bản, sau đó ấn tổ hợp phím Ctrl + R, điều gì sẽ xảy ra? a.
Văn bản sẽ được căn đều hai bên. b.
Văn bản sẽ được căn thẳng hàng về bên trái. c.
Văn bản sẽ được căn thẳng hàng ở giữa trang văn bản. d. Không có đáp án đúng.
51. Tại hình 1 chọn công cụ số 12 hoặc ấn Ctrl + L, văn bản đang được chọn sẽ
thay đổi như thế nào? Hình H1 a.
Văn bản sẽ căn thẳng hàng về bên trái. b.
Văn bản sẽ căn thẳng hàng về bên phải. c.
Văn bản sẽ căn đều hai bên. d.
Văn bản sẽ căn thẳng hàng ở giữa trang văn bản.
52. Tại hình 1 chọn công cụ số 13 hoặc ấn Ctrl + E, văn bản đang được chọn sẽ
thay đổi như thế nào? Hình H1 Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284 a.
Văn bản sẽ căn thẳng hàng về bên trái. b.
Văn bản sẽ căn thẳng hàng về bên phải. c.
Văn bản sẽ căn đều hai bên. d.
Văn bản sẽ căn thẳng hàng ở giữa trang văn bản.
53. Tại hình 2, muốn chèn các biểu tượng ở tại mục 5, ta thao tác thế nào? Hình H1 a. Tab View\ Symbol. b. Tab Insert\ Symbol. c. Tab Insert\ Clip Art. d. Tab View\ Clip Art.
54. Nêu chức năng của thao tác sau: Tại Tab Page Layout\ trong nhóm Page
Background chọn Page Borders\ chọn đường viền? a. Đổ bóng cho văn bản. b.
Tạo đường viền cho đoạn văn bản. c.
Tạo đường viền cho trang văn bản. d. Không có đáp án đúng.
55. Nêu chức năng của thao tác sau: Tại Tab Page Layout chọn Page Color trong
nhóm Page Background\ chọn màu sắc? a.
Đổ màu nền cho trang văn bản. b.
Tạo màu đường viền cho đoạn văn bản. c.
Tạo màu đường viền cho trang văn bản.
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) a. lOMoAR cPSD| 48641284 b. c. d. d. Không có đáp án đúng. Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284 Hình I2 56.
Muốn thay đổi độ rộng lề ta làm như thế nào? a.
Chọn Tab Page Layout\ chọn Margins trong nhóm Page Setup. b.
Chọn Tab Page Layout\ chọn Orienta 琀椀 on trong nhóm Page Setup. c.
Chọn Tab Page Layout\ chọn Size trong nhóm Page Setup. d. Không có đáp án đúng. 57.
Tại hình H1, giả sử ta muốn đặt lề trên cho văn bản là 3cm và lề trái là
2,5cm ta làm như thế nào? Hình I2 a.
Tại mục Margins chọn Top là 3cm và Le 昀琀 là 2,5cm b.
Tại mục Margins chọn Bo 琀琀 om là 3cm và Le 昀琀 là 2,5cm
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com)