Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Tin học | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Cú pháp chung của nhóm hàm cơ sở dữ liệu là gì B. Tên Hàm (Field, Database, Criteria) • *A. Tên Hàm (Database, Field, Criteria) • D. Tên Hàm (Field, Criteria, Database) • C. Tên Hàm (Criteria, Database, Field) 38. Trong hàm cơ sở dữ liệu, tham số database là gì?
• D. Ko có đáp án đúng • C. Địa chỉ vùng tiêu chuẩn • B. Cột cần tính trong cơ sở sũ liệu, có thể sử dụng tên cột hoặc số thứ tự cột, địa chỉ ô trong database. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Tin học
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48541417 tin 2
1. Một bảng tính (Sheet) trong Excel 2010 có bao nhiêu dòng và cột?
• D.2 mũ 15 cột và 2 mũ 20 dòng
• B.2 mũ 20 cột và 2 mũ 14 dòng
• *A.2 mũ 14 cột và 2 mũ 20 dòng
• C.2 mũ 14 cột và 2 mũ 21 dòng
2. Để di chuyển về cột cuối cùng trong bảng tính nhấn tổ hợp phím nào? • C. Alt + --> • D. Tab + --> • B. Shift + --> • *A. Ctrl + -->
3. Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối là gì? • A.$cột và dòng • *D.$cột và $ dòng • B. cột và $ dòng • C. cột và dòng
4. Cấu trúc của địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối dòng là gì? • *B. cột và $ dòng • D.$cột và $ dòng • C. cột và dòng • A.$cột và dòng
5. Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng là gì? • D.$cột và $ dòng • C.cột và dòng • B.cột và $ dòng • *A.$ cột và dòng
6. Để chuyển đổi từ địa chỉ tương đối sang địa chỉ tuyệt đối, bạn nhấn phím nào? • A.F1 • C.F3 • *D.F4 lOMoAR cPSD| 48541417 • • • B.F2
7. Dữ liệu nào sau đây khi nhập vào ô sẽ tự động căn trái? • a.34% • *d.Exel 2010 • c.-1412 • b.14/12/2002
8. Dữ liệu nào sau đây khi nhập vào ô sẽ tự động căn phải? • C. Số tiền 500000 đ • B. Microsoft Excel • A. K25 • *D. 31/12/2020
9. Để xuống dòng trong 1 ô địa chỉ nhấn tổ hợp phím nào? • *A. Alt + Enter • D. Ctrl + Enter • B. Shift + Enter • C. Tab + Enter
10. Để bật hộp thoại Format Cell nhấn phím nào? • b.Alt +1 • d.Alt + f1 • *a. Ctrl + 1 • c.k có đáp án
11. Để đổ màu nền cho ô, tại hộp thoại Format Cells ta chọn tab (thẻ) nào? • B. Font • C. Border • D. Alignment • *A. Fill
12. Để thay đổi hướng của văn bản, tại hộp thoại Format Cells chọn thẻ Alignment và chọn mục nào? • b. Text Control • *a. Orientation • d. Shrink to fit lOMoAR cPSD| 48541417 • c. Text Alignment
13. Chèn thêm 1 sheet mới thì sheet mới đó sẽ nằm phía bên nào sheet hiện thời? b. bên phải *a. bên trái • c. ở giữa • d. k đáp án đúng
14. Để tạo liên kết, bôi đen đối tượng và chọn lệnh nào? • D. Insert/Table • *A. Insert/Hyperlink. • B. Insert/Text • C. Insert/Symbols
15. Để xuống dòng trong một ô, ta sử dụng tổ hợp phím nào? • D. Ctrl + Enter • B. Shift + Enter
• *A. Alt + Enter • C. Tab + Enter
16. Tại ô A1 gõ số 5, A2 gõ số 10, bôi đen vùng A1:A2, kéo xuống ô A4, hỏi giá trị trong ô A4 là? • b.25 • *c.20 • d.30 • a.15
17. Tính năng nào cho phép điền giá trị từ động dạng: Thứ hai, Thứ ba, Thứ tư, Thứ năm, ….? • *A. Custom List • B. Custom Views
• D. Ko có đáp án đúng • C. Custom Sort
18. Khi sử dụng chức năng Paste Specical, để sao chép mỗi giá trị của ô dữ liệu chọn tính năng nào? • D. Forlumas • B. Comments • *A. Values lOMoAR cPSD| 48541417 • • • C. Fomats
19. Khi sử dụng chức năng Paste Specical, muốn chuyển dữ liệu từ dạng cột sang dòng hoặc ngược lại thì chọn? • d. values • a. skip blanks • *b. transpose • c. format
20. Khi sử dụng chức năng Paste Specical, muốn thực hiện phép cộng thêm giá trị cho vùng sao chép thì chọn? • d. multiply • *b. add • c. divide • a. subtract
21. Khi sử dụng chức năng Paste Specical, muốn thực hiện phép trừ bớt đi giá trị cho vùng sao chép thì chọn? • *A. Subtract • B. Add • C. Multiply • D. Divide
22. Khi sử dụng chức năng Paste Specical, muốn thực hiện phép nhân thêm giá trị cho vùng sao chép thì chọn? • c. divide • d. add lOMoAR cPSD| 48541417 • a. subtract • *b. multiply
23. Khi sử dụng chức năng Paste Specical, muốn thực hiện phép chia giá trị cho vùng sao chép thì chọn? b. multiply d. add • a. subtract • *c. divide
24. Để liên kết lấy dữ liệu từ tệp này sang tệp khác ta gõ theo cấu trúc nào?
• b. ='tên sheet[tên tệp .xlsx]! địa chỉ ô chứa dữ liệu
• *d. ='[tên tệp.xlsx] tên sheet' ! địa chỉ ô chứa dữ liệu
• a. = địa chỉ ô chứa dữ liệu [tên tệp.xlsx] • c. ='tên sheet' ! địa chỉ ô chứa dữ liệu [tên tệp.xlsx]
25. Nhóm hàm thống kê gồm những hàm nào?
• *A. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF,... • B. IF, AND, OR
• C. LEFT, RIGHT, MID, LEN, SUBTRACT,...
• D. VLOOKUP, MATH, INDEX,CHOOSE
26. Nhóm hàm toán học gồm những hàm nào? • *b. tất cả đều sai
• d. LEFT, LEN, RIGHT, MID, REPT... • c. IF, NOT, AND, OR,...
• a. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF,...
27. Nhóm hàm logic gồm những hàm nào?
• A. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF,... • *A. IF, NOT, AND, OR,...
• C. LEFT, RIGHT, MID, LEN, SUBTRACT,...
• D. VLOOKUP, MATH, INDEX,CHOOSE
28. Nhóm hàm văn bản gồm những hàm nào?
• A. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF,...
• *C. LEFT, RIGHT, MID, LEN, SUBTRACT,... lOMoAR cPSD| 48541417 • • • A. IF, NOT, AND, OR,...
• D. VLOOKUP, MATH, INDEX,CHOOSE
29. Để đặt mật khẩu cho tệp (Book) trong Excel 2010 thực hiện lệnh nào? • B. Review/Protect Sheet lOMoAR cPSD| 48541417 • •
D. File/Info/Protect Workbook/Protect Workbook Structure
*A. File/Info/Protect Workbook/Encrypt with Password
• C. Ko có đáp án đúng
30. Để đặt mật khẩu cho Sheet trong Excel 2010 thực hiện lệnh nào?
• b.file/info/protect workbook/encrypt with password • a.review/share workbook
• d.hong có đáp án đúng • *c.review/protect sheet
31. Chức năng cho phép định dạng theo điều kiện là gì? • B. Format As Table • C. Cell Styles
• *A. Conditional Formatting • D. Custom sort
32. Tính năng sắp xếp dữ liệu trong excel là? • A. Custom List • B. Custom Views • *C. Custom sort • D. Conditional Formatting
33. Tính năng cho phép quy định điều kiện dữ liệu khi nhập? • *a. Data validiation • d. Form • b. Sort • c. Conditional formatting
34. Tính năng cho phép nhập dữ liệu dưới dạng hộp thoại? • D. Format Chart • B. Format • *A. From • C. Format Cells
Downloaded by Anh Tr?n (anhtrann1406200@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48541417 • •
35. Tính năng tổng hợp dữ liệu dưới dạng bảng, có thể linh động thay đổi các trường tham gia vào bảng tổng hợp này là? • *A. PivotTable • B. PivotChart
D. PivotTable & PivotChart C. Table
36. Tính năng tổng hợp dữ liệu dưới dạng biểu đồ, có thể linh động thay đổi các trường tham gia vào biểu đồ này là? • A. PivotTable • *B. PivotChart • D. Shapes • C. Maps
37. Cú pháp chung của nhóm hàm cơ sở dữ liệu là gì?
• B. Tên Hàm (Field, Database, Criteria)
• *A. Tên Hàm (Database, Field, Criteria)
• D. Tên Hàm (Field, Criteria, Database)
• C. Tên Hàm (Criteria, Database, Field)
38. Trong hàm cơ sở dữ liệu, tham số database là gì?
• D. Ko có đáp án đúng
• C. Địa chỉ vùng tiêu chuẩn
• B. Cột cần tính trong cơ sở sũ liệu, có thể sử dụng tên cột hoặc số thứ tự cột, địa chỉ ô trong database
• *A. Địa chỉ vùng cơ sở dữ liệu
39. Trong hàm cơ sở dữ liệu, tham số field là gì?
• A. Địa chỉ vùng cơ sở dữ liệu
• *B. Cột cần tính trong cơ sở sũ liệu, có thể sử dụng tên cột hoặc số thứ tự cột, địa chỉ ô trong database
• D. Ko có đáp án đúng
• C. Địa chỉ vùng tiêu chuẩn
40. Trong hàm cơ sở dữ liệu, tham số Criteria là gì? Downloaded by Anh Tr?n (anhtrann1406200@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48541417 • •
• D. Ko có đáp án đúng
• A. Địa chỉ vùng cơ sở dữ liệu
• B. Cột cần tính trong cơ sở sũ liệu, có thể sử dụng tên cột hoặc số thứ tự cột, địa chỉ ô trong database
• *C. Địa chỉ vùng tiêu chuẩn
41. Phát biểu nào sau đây là đúng?
• *b.CountBlank chỉ đếm các ô trống
a.Counta chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu kí tự
c.Count đếm các ô kiểu dữ liệu số và kí tự
• d.CountIfs chỉ đếm các ô dữ liệu kiểu số
42. Phát biểu nào sau đây là đúng?
• D. Hàm COUNTIF chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số.
• *A. Hàm COUNTA đếm các kiểu dữ liệu.
• B. Hàm COUNT đếm các ô dữ liệu kiểu số và ký tự.
• C. Hàm COUNTBLANK chỉ đếm các ô không trống.
43. Phát biểu nào sau đây là đúng?
• *A. Hàm AVERAGE để tính trung bình cộng theo điều kiện.
• B. Hàm COUNT đếm các ô dữ liệu kiểu số và ký tự.
• D. Hàm COUNTIF chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số.
• C. Hàm COUNTIFS để đếm dữ liệu thỏa mãn một điều kiện.
44. Phát biểu nào sau đây là sai?
• D. Hàm COUNTIF chỉ đếm dữ liệu thỏa mãn một điều kiện.
• A. Hàm AVERAGEIF để tính trung bình cộng theo điều kiện.
• *C. Hàm COUNTIFS để đếm dữ liệu thỏa mãn một điều kiện.
• B. Hàm COUNT đếm các ô dữ liệu kiểu số.
45. Công thức =COUNTA(13,-20,10,"HUBT") có kết quả là bao nhiêu? • c.#Value • d.#Name • *b.4
Downloaded by Anh Tr?n (anhtrann1406200@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48541417 • • • a.3
46. Cấu trúc của hàm COUNTIFS là gì? • d. COUNTIFS(value1,value2
• *b. COUNTIFS(criteria_range1,criteria1,
• a. COUNTIF(range1,criteria1, • c. COUNTIFS(number1,number2.
46. Cấu trúc của hàm COUNTIFS là gì?
• C. COUNTIFS(range1_criteria, criteria1, [criteria_range2, criteria2],…)
• D. COUNTIFS(criteria1, range1_criteria, [criteria_range2, criteria2],…)
*A. COUNTIFS(criteria_range1, criteria1, [criteria_range2, criteria2],…)
B. COUNTIFS(criteria1,criteria_range1, [criteria_range2, criteria2],…)
47. Cấu trúc của hàm COUNTIF là gì?
• A. COUNTIF(Criteria, Range)
• *B. COUNTIF(Range, Criteria)
• C. COUNTIF(Criteria_Range1, Criteria)
• D.COUNTIF(Range_Criteria, Range)
48. Trong hàm RANK(number, ref, [order] thì tham số order nhận giá trị mặc định là? • A. 2 • B. 1 • *C. 0 • D. 3
49. Trong hàm RANK(number, ref, [order] thì tham số order nhận giá trị là bao nhiêu nếu muốn xếp thứ
hạng tăng dần theo giá trị? • *B. 1 • C. 0 • D. 3 • A. 2
50. Trong hàm RANK(number, ref, [order] thì tham số order nhận giá trị là bao nhiêu nếu muốn xếp thứ
hạng giảm dần theo giá trị? • *B. 0 Downloaded by Anh Tr?n (anhtrann1406200@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48541417 • • • D.-2 • C. -1 • A. 1
51. Để tính trung bình cộng theo hai hoặc nhiều điều kiện thì chọn hàm nào? • *b. AVERAGEIFS • d. K có đáp án đúng • a. AVERAGE. • c.AVERAGEIF
52. Giá trị của công thức =NOT(AND(4=4,5<6,7>8)) là gì? • *A. TRUE • C. 4 D. 5 B. False
53. Giá trị của công thức =IF(NOT(AND(4=4,5<6,7>8)),"K25","HUBT") là gì? • b.False • c.Hubt • *d.K25 • a.True
54 .Giá trị công thức =NOT(AND(4=4,5<6,7>8)) là gì ? • c.1 • b.False • *a.True • d.0
55. Giá trị của công thức =POWER(2,-2) là gì? • *d.0.25 • b.#VALUE • a.#NUM • c.-4 56. #VALUE! Là lỗi gì?
Downloaded by Anh Tr?n (anhtrann1406200@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48541417 • • • B. Sai tên hàm
• *A. Sai giá trị của dữ liệu trong hàm
• C. Không đủ độ rộng để hiển thị dữ liệu trong ô • D. Sai dữ liệu kiểu số trong nhóm hàm toán học 57. #NAME? Là lỗi gì?
• D. Sai dữ liệu kiểu số trong nhóm hàm toán học
• B. Sai giá trị của dữ liệu trong hàm • *A. Sai tên hàm
• C. Không đủ độ rộng để hiển thị dữ liệu trong ô 58. ###### Là lỗi gì? • b.sai tên hàm
• *d.không đủ độ rộng để hiển thị dữ liệu trong ô • c.sai địa chỉ Downloaded by Anh Tr?n (anhtrann1406200@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48541417 •
a.sai giá trị của dữ liệu trong hàm 59. #NUM! Là lỗi gì?
• B. Sai giá trị của dữ liệu trong hàm
• *D. Sai dữ liệu kiểu số trong nhóm hàm toán học • A. Sai tên hàm
• C. Không đủ độ rộng để hiển thị dữ liệu trong ô 60. #DIV/0! Là lỗi gì?
• c.sai dữ liệu kiểu số trong hàm toán học
• a.sai giá trị dữ liệu trong hàm
• *d.chia một cột cho số 0
• b.không đủ dộ rộng để hiển thị dữ liệu trong ô
61. Loại địa chỉ nào không thay đổi cả cột và dòng khi sao chép sang vị trí khác?
• d.ĐC tuyệt đối dòng,tương đối cột • a.ĐC tương đối
• b.ĐC tương đối cột tuyệt đối dòng • *c.ĐC tuyệt đối
62. Kết quả của công thức=INT(15/4)+ROUND(34.573,2)? • d.#NUM • c.37.5 • *a.37.57 • b.38.50
63. Kết quả của công thức=IFERROR(15/5,"Lỗi")? • c.5 • a.15 • *d.3 • b.lỗi
64. Kết quả của công thức ="Tiền lương của bạn là: " &ROUND(9876597,-3)?
• *c.Tiền lương của bạn là : 9877000
• a.Tiền lương của bạn là : 9876597 Downloaded by Anh Tr?n (anhtrann1406200@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48541417 • •
• b.Tiền lương của bạn là : 9875000 • d.#Value
65. Giá trị của công thức=FACT(MAX(-3,4,0))? • C. -12 • B. 6 • *D.24 • A. 4
66. Giá trị của công thức =FACT(MOD(30,6))? • D. 0 • B. 120 • *C. 1 • A. 5
67. Giá trị của công thức =SQRT(FACT(MOD(30,6)))? • b.5 • d.6 • c.0 • *a.1
68. Giá trị của công thức =SUM(AVERAGE(15,5,1),IF(3<4,10,5))? • *b.17 • a.7 • d.10 • c.12
70. Nếu TODAY() có giá trị là: 31/03/2021 thì giá trị của công thức =EOMONTH(TODAY(),3)? • c.6 • d.#VALUE • *b.30 • a.31
71. Trong nhóm hàm tài chính, tham số type nhận giá trị nào? • A. 1 Downloaded by Anh Tr?n (anhtrann1406200@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48541417 • *D. 0 & 1 • B. 2 • C. 0
72. Hàm tính giá trị trong tương lai của một khoản đầu tư? A. PV D. NPER • *B. FV • C. RATE
73. Hàm tính giá trị hiện tại của một khoản đầu tư? • B. FV • D. NPER • *A. PV • C. TYPE
74. Hàm CHOOSE(index,value1,[value2],....) thì index thỏa mãn điều kiện gì?
• D. Index_num là đối số bắt buộc, đây là chỉ số mà không chỉ định chọn giá trị trả về trong danh sách đối số
• C. Index_num là đối số bắt buộc, đây là chỉ số mà không chỉ định chọn giá trị trả về trong danh sách đối số
• *A. Index_num là đối số bắt buộc, đây là chỉ số mà chỉ định chọn giá trị trả về trong danh sách đối số
• B. Index_num là đối số không bắt buộc, đây là chỉ số mà chỉ định chọn giá trị trả về trong danh sách đối số
77. Công thức =CHOOSE(4,"Chủ nhật","Thứ hai","Thứ ba") có kết quả là? • *B. Thứ tư • A. Thứ Ba • D. Thứ Hai • C. Thứ Năm
78. Trong hàm MATCH(lookup_value,lookup_array,[match_type]) thì match_type có thể nhận các giá trị nào?
• A. 1 ( sắp xếp tăng dần ) • *D. Cả A,B & C
• B. 0 ( không sắp xếp )
• C. -1 ( sắp xếp giảm dần )
Downloaded by Anh Tr?n (anhtrann1406200@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48541417 • •
79. Trong hàm MATCH(lookup_value,lookup_array,[match_type]) nếu match_type =1 thì điều kiện ràng buộc là gì?
• D. Loại này yêu cầu sắp xếp dãy tìm kiếm theo thứ tự giảm dần, từ lớn nhất đến nhỏ nhất hoặc từ Z đến A
• C. Loại này yêu cầu sắp xếp dãy tìm kiếm theo thứ tự tăng dần, từ lớn nhất đến nhỏ nhất hoặc từ Z đến A
• *A. Loại này yêu cầu sắp xếp dãy tìm kiếm theo thứ tự tăng dần, từ nhỏ nhất đến lớn nhất hoặc từ A đến Z
• B. Loại này yêu cầu sắp xếp dãy tìm kiếm theo thứ tự giảm dần, từ nhỏ nhất đến lớn nhất hoặc từ A đến Z
80. Trong hàm VLOOKUP hoặc HLOOKUP thì tham số range_lookup có giá trị mặc định là gì? • D. 0 & 1 • C. -1 • A. 0 • *B. 1
81. Để đặt điều kiện cho dữ liệu nhập vào dạng danh sách thì trong mục Allow ở thẻ Settings chọn mục nào? • C. Date • A. Decimal • *B. List • D. Time
82. Để đặt điều kiện cho dữ liệu nhập vào có ràng buộc thông qua một công thức thì trong mục Allow ở
thẻ Settings chọn mục nào? • B. Decimal • C. Text length • D. Any value • *A. Custom
83. Sắp xếp tăng dần đối với trường dữ liệu kiểu số thì tại mục oder chọn? Downloaded by Anh Tr?n (anhtrann1406200@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48541417 • C. A to Z • *B. Smallest to Largest • A. Largest to Smallest • D. Z to A
84. Sắp xếp trường nào đó theo tiêu chí người dùng đặt ra mà không theo nguyên tắc tăng dần hoặc giảm dần? b. date *d. custom list • c. time • a. text length
85. Tính năng lọc nào được sử dụng cho bài toán với yêu cầu đồng thời trên hai hay nhiều trường? • d. tất cả đều sai • c. Advanced • a. Filter
• *b. Filter hoặc Advanced
86. Trong hàm SUBTOTAL(function_num,ref1,...) thì function_num có giá trị nào?
• b. từ 2 đến 22 hoặc 201 đến 222
• c. từ 1 đến 10 hoặc 110 đến 122
• *b. từ 1 đến 11 hoặc 101 đến 111 • a. tất cả đều sai
87. Trong hàm SUBTOTAL(function_num,ref1,...) nếu function_num có giá trị =1 tương ứng với hàm gì? • *a. AVERAGE • d. COUNTIF • B. COUNTIFS • c. VALUE
88. Anh Nam gửi tiết kiệm với số tiền là 350 triệu đồng trong thời gian 2 năm với lãi suất không đổi là
6.5 %/năm, anh Nam đóngthêm 10 triệu đồng vào đầu mỗi tháng. Hỏi Sau 2 năm anh Nam có được
số tiền được tính theo công thức nào?
• a. FS(6.5%/12,2*12,10000000,350000000,1)
• a. PV(6.5%/12,2*12,10000000,350000000,1)
Downloaded by Anh Tr?n (anhtrann1406200@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48541417 • • • d . tất cả đều sai
• *a. FV(6.5%/12,2*12,10000000,350000000,1)
89. Chị Hà muốn có được số tiền là 400 triệu đồng sau 2 năm gửi ngân hàng với lãi suất không đổi là 6
%/năm. Hỏi số tiền cần gửi lúc ban đầu được tính theo công thức nào?
• *c. PV(6%, 2,0,400000000,0)
• a. FV(6%, 2,0,400000000,0)
• b. FS(6%, 2,0,400000000,0) • d. tất cả đều sai
90. Chị Minh muốn gửi ngân hàng trong 12 tháng với số tiền ban đầu là 200 triệu, lãi suất là 5.5%/năm,
hỏi cuối mỗi tháng chị Minh phải đóng thêm bao nhiêu tiền để đáo hạn được số tiền là 300 triệu, công thức tính là gì?
• *c. =PMT(5.5%/12,12,200000000,300000000,0)
• b. =FV(5.5%/12,12,200000000,300000000,0)
• a. =PV(5.5%/12,12,200000000,300000000,0) • d. tất cả đều sai
91. Dựa vào hình trên, công thức tính cho cột hãng sản xuất là gì?
• a. dùng hàm VLOOKUP IF với tham số cuối = 0 • d. tất cả đều sai
• *a. dùng hàm VLOOKUP với tham số cuối = 0
• b. dùng hàm HLOOKUP với tham số cuối = 0
92. Dựa vào hình trên, công thức tính cho cột Phân khối (CC) là gì?
• C. dùng hàm VLOOKUP, VALUE, tham số 0
• d. dùng hàm HLOOKUP, tham số 0
• b. dùng hàm VLOOKUP, tham số 0
• *a. dùng hàm HLOCKUP, VALUE, tham số 0
93. Dựa vào hình trên, công thức tính cho cột Thời gian bảo hành (tháng) là gì? Downloaded by Anh Tr?n (anhtrann1406200@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48541417
• *b. DATE (YEAR(E5), MONTH(E5) + G5, DAY(E5)) • d. tất cả đều sai
• c. TIME (YEAR(E5), MONTH(E5) + G5, DAY(E5)) • a. COUNTA (YEAR(E5), MONTH(E5) + G5, DAY(E5))
94. Dựa vào hình trên, công thức tính cho cột Loại máy là gì? • d. tất cả đều sai
• b.dùng hàm HLOOKUP với tham số 0
*a. dùng hàm VLOOKUP với tham số 0
c. dùng hàm VALUE, HLOOKUP với tham số 0
95. Dựa vào hình trên, công thức tính cho cột Dung lượng bộ nhớ là gì?
• c. dùng hàm HLOOKUP, VALUE tham số 0
• d. dùng hàm VLOOKUP, VALUE tham số 0
• *b. dùng hàm HLOOKUP tham số 0
• a. dùng hàm VLOOKUP tham số 0
96. Kết quả của công thức =DATEDIF("16/01/2019","17/02/2021","ym")? • *c.1 • a.3 • d.2 • b.13
97. Hàm để trả về thứ tự tuần trong năm là ? • a.weekday • c.today() • *b.weeknum • d.date
98. Trong hàm WEEKDAY(serial_number, [return_type]) thì return_type có giá trị mặc định là ? • *b.1
Downloaded by Anh Tr?n (anhtrann1406200@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48541417 • • • d.2 • c.0 • a.-1
99. Kết quả công thức =DATEDIF("16/01/2019","17/01/2021","y")? • b.90 • d.1 • *c.2 • a.3
100. Để tính số ngày làm việc trong một khoảng thời gian chọn hàm nào ? • b.NETWORKDAY • d. tất cả đều sai Downloaded by Anh Tr?n (anhtrann1406200@gmail.com)