Trang1
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN TOÁN 12 HC K II
NĂM HỌC: 2021-2022
Câu 1.1:Nguyên hàm ca hàm s
42
f x x x
A.
53
11
53
x x C
B.
42
x x C
C.
53
x x C
. D.
3
42x x C
Câu 1.2:H tt c nguyên hàm ca hàm s
24f x x
A.
2
xC
. B.
2
2xC
. C.
2
24x x C
. D.
.
Câu 1.3:H tt c các nguyên hàm ca hàm s
26f x x
A.
2
xC
. B.
2
6x x C
. C.
2
2xC
. D.
2
26x x C
.
Câu 1.4:Nguyên hàm ca hàm s
3
f x x x
A.
42
11
42
x x C
B.
2
31xC
C.
3
x x C
D.
42
x x C
Câu 2.1:Chọn khẳng định sai?
A.
1
ln dx x C
x

.B.
1
d lnx x C
x

.C.
2
1
d tan
cos
x x C
x

. D.
sin d cosx x x C
.
Câu 2.2:Chọn khẳng định sai?
A.
1
ln du x C
u

.B.
1
du ln uC
u

. C.
2
1
d cot
sin
x x C
x
. D.
os d sinc x x x C
.
Câu 2.3:Chọn khẳng định sai?
A.
2 ln2.2d
xx
xC
B.
1
2 1 2 1 2 1 .
3
x dx x x C
C.

sin3
cos3
3
x
xdx C
D.
2 1 2
1
2
d
xx
e x e C
e

Câu 2.4:Chọn khẳng định sai?
A.
11
d ln( 5 2) .
5 2 5
x x C
x
= - +
-
ò
B.
7
7 d .
ln 7
x
x
xC=+
ò
C.
2sin d 2cos .x x x C= - +
ò
D.
sin 3
cos3 d .
3
x
x x C=+
ò
Câu 3.1:Tìm mt nguyên hàm
()Fx
hàm s
3
( ) 4 4 5f x x x= - +
tha mãn
(1) 3.F =
A.
42
( ) 2 5 1.F x x x x= - + -
B.
42
( ) 4 5 1.F x x x x= - + +
C.
42
( ) 2 5 3.F x x x x= - + +
D.
42
1
( ) 2 5
2
F x x x x= - - + ×
Câu 3.2:Tìm mt nguyên hàm
()Fx
ca hàm s
2
( ) 3 2 5f x x x= + +
tha mãn
(1) 4.F =
A.
32
( ) 5 3.F x x x x= - + -
B.
32
( ) 5 3.F x x x x= + + -
C.
32
( ) 5 3.F x x x x= + - +
D.
32
( ) 5 3.F x x x x= + + +
Câu 3.3:Hàm s
42
( ) 5 4 6f x x x= - + -
1
nguyên hàm
()Fx
tha
(3) 1.F =
Tính
( 3).F -
A.
( 3) 226.F -=
B.
( 3) 225.F - = -
C.
( 3) 451.F -=
D.
( 3) 225.F -=
Câu 3.4:Hàm s
3
( ) 3 2f x x x= + +
có mt nguyên hàm
()Fx
tha
(2 ) 14.F =
Tính
( 2).F -
A.
( 2) 6.F -=
B.
( 2) 1 4 .F - = -
C.
( 2) 6.F - = -
D.
( 2) 14.F -=
Câu 4.1: Biết
()Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
1
()
1
fx
x
=
-
(2) 1.F =
Giá tr ca
(3)F
bng
Trang2
A.
7
4
×
B.
ln2 1.+
C.
1
2
×
D.
ln 2 1.-
Câu 4.2:Biết
()Fx
là mt nguyên hàm ca
1
()
21
fx
x
=
+
( 1) 5.F -=
Giá tr ca
( 4)F -
bng
A.
1
ln 7 5.
2
-
B.
2ln7 5.+
C.
ln7 5.+
D.
1
ln 7 5.
2
+
Câu 4.3:Biết
()Fx
là mt nguyên hàm ca hàm
3
()
21
fx
x
=
-
tha
(1) 0.F =
Giá tr ca
(2 )F
bng
A.
4ln 2.
B.
3ln 2.
C.
3
ln 3.
2
D.
1.
Câu 4.4:Nguyên hàm
()Fx
ca hàm s
1
()
21
fx
x
=
+
biết
e 1 3
22
F
æö
-
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
A.
( ) 2ln 2 1 0,5.F x x= + -
B.
( ) 2ln 2 1 1.F x x= + +
C.
1
( ) ln 2 1 1.
2
F x x= + +
D.
( ) 0,5ln 2 1 0,5.F x x= + +
Câu 5.1:Biết
2
1
d2f x x
2
1
d6g x x
, khi đó
2
1
df x g x x


bng
A.
8
. B.
4
. C.
4
. D.
8
.
Câu 5.2:Biết tích phân
1
0
3f x dx
1
0
4g x dx 
. Khi đó
1
0
f x g x dx


bng
A.
7
. B.
7
. C.
1
. D.
1
.
Câu 5.3:Biết tích phân
1
0
3f x dx
1
0
4g x dx 
. Khi đó
1
0
2f x g x dx


bng
A.
5
. B.
7
. C.
1
. D.
1
.
Câu 5.4:Biết
1
0
d2
f x x
1
0
d3
g x x
, khi đó
1
0
d


f x g x x
bng
A.
1
. B.
1
. C.
5
. D.
5
.
Câu 6.1:Cho
1
0
()fx
dx
1
;
3
0
()fx
dx
5
. Tính
3
1
()fx
dx
A.1. B.4. C.6. D.5.
Câu 6.2:Cho
2
1
d3f x x 
3
2
d4f x x
. Khi đó
3
1
df x x
bng
A.12. B.7. C.1. D.
12
.
Câu 6.3:Cho hàm s
fx
liên tc trên
R
và có
24
02
( )d 9; ( )d 4.f x x f x x

Tính
4
0
( )d .I f x x
A.
5I
. B.
36I
. C.
9
4
I
. D.
13I
.
Câu 6.4:Cho
03
10
3 3.f x dx f x dx


Tích phân
3
1
f x dx
bng
A.
6
B.
4
C.
2
D.
0
Trang3
Câu 7.1:Vi
,ab
là các tham s thc. Giá tr tích phân
2
0
3 2 1 d
b
x ax x
bng
A.
32
b b a b
. B.
32
b b a b
. C.
32
b ba b
. D.
2
3 2 1b ab
Câu 7.2:Cho
2
0
3 2 1 d 6
m
x x x
. Giá tr ca tham s m thuc khoảng nào sau đây?
A.
1;2
. B.
;0
. C.
0;4
. D.
3;1
.
Câu 7.3:Gi s
4
0
2
sin3
2
I xdx a b
,ab
. Khi đó giá trị ca
ab
A.
1
6
B.
0
C.
3
10
D.
1
5
Câu 7.4:Biết
1
2
0
cos d 1.x x mp =+
ò
Hi khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
1.mpp=-
B.
1.mpp+=
C.
2.mpp1- =
D.
1 3 .m p-=
Câu 8.1:Tính tích phân
2
2
1
21I x x dx
bằng cách đặt
2
1ux
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
0
I udu
B.
2
1
1
2
I udu
C.
3
0
2I udu
D.
2
1
I udu
Câu 8.2:Cho tích phân
1
2
0
d
4
x
I
x
nếu đổi biến s
2sin , ;
22
x t t




thì ta được.
A.
3
0
d
π
It
. B.
6
0
d
π
It
. C.
4
0
d
π
I t t
. D.
6
0
d
π
t
I
t
.
Câu 8.3:Cho tích phân
2
0
2 cos .sin dI x x x

. Nếu đặt
2 costx
thì kết qu nào sau đây đúng?
A.
2
3
dI t t
. B.
3
2
dI t t
. C.
. D.
2
0
dI t t
.
Câu 8.4:Cho tích phân
e
1
3ln 1
d
x
Ix
x
. Nếu đặt
lntx
thì
A.
1
0
31
d
e
t
t
It
. B.
e
1
31
d
t
It
t
. C.
e
1
3 1 dI t t
. D.
1
0
3 1 dI t t
.
Câu 9.1:Gi
S
din tích ca hình phng gii hn bởi các đường
2
x
y
,
0y
,
0x
,
2x
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
2
0
2d
x
Sx
B.
2
0
2d
x
Sx
C.
2
2
0
2d
x
Sx
D.
Câu 9.2:Gi
S
din tích hình phng gii hn bởi các đường
e
x
y
,
0y
,
0x
,
2x
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
2
0
ed
x
Sx
B.
2
0
2 e d
x
Sx
C.
2
0
ed
x
Sx
D.
2
2
0
ed
x
Sx
Trang4
Câu 9.3:Viết công thc tính th tích
V
ca khối tròn xoay đưc to ra khi quay hình thang cong, gii hn bi
đồ th hàm s
y f x
, trc
Ox
và hai đường thng
,x a x b a b
, xung quanh trc
Ox
.
A.
b
a
V f x dx
B.
2
b
a
V f x dx
C.
2
b
a
V f x dx
D.
b
a
V f x dx
Câu 9.4:Cho hình phng
H
gii hn bi các đường
2
3yx
,
0y
,
0x
,
2x
. Gi
V
th ch ca
khối tròn xoay được to thành khi quay
H
xung quanh trc
Ox
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
2
0
3V x dx
B.
2
2
0
3V x dx

C.
2
2
2
0
3V x dx
D.
2
2
2
0
3V x dx

Câu 10.1:Tính din tích
S
hình phng gii hn bởi các đường
2
1, 1, 2y x x x
và trc hoành.
A.
6S
. B.
16S
. C.
13
6
S
. D.
13S
.
Câu 10.2:Gi
S
là din tích hình phng gii hn bởi các đường
2
5yx
,
6yx
,
0x
,
1x
. Tính
S
.
A.
4
3
B.
7
3
C.
8
3
D.
5
3
Câu 10.3:Tính din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
4y x x
và trc
Ox
A.
11
. B.
34
3
. C.
31
3
. D.
32
3
.
Câu 10.4:Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
21yx
, trục hoành hai đường thng
1, 2xx
bng
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
1
3
. D.
7
3
.
Câu 11.1 :Cho hình phng
H
gii hn bởi các đường
2
3, 0, 0, 2y x y x x
. Gi
V
th tích khi
tròn xoay được to thành khi quay
H
xung quanh trc
Ox
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
2
2
0
3dV x x

. B.
2
2
0
3dV x x
. C.
2
2
2
0
3dV x x
. D.
2
2
0
3dV x x

.
Câu 11.2:Gi
V
th tích ca khối tròn xoay thu được khi quay hình thang cong, gii hn bởi đồ th hàm s
sinyx
, trc Ox, trc Oy và đường thng
2
x
, xung quanh trc Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
2
0
sinV xdx
B.
2
0
sinV xdx
C.
2
2
0
sinV xdx
D.
2
0
sinV xdx
Câu 11.3 :Cho hình phng
H
gii hn bởi các đường
2
2y x x
,
0y
. Quay
H
quanh trc hoành to
thành khi tròn xoay có th tích là
A.
2
2
0
2
x x dx
B.
2
2
2
0
2
x x dx
C.
2
2
2
0
2
x x dx
D.
2
2
0
2
x x dx
Câu 11.4:Cho hình phng
H
gii hn bởi các đường thng
2
2, 0, 1, 2y x y x x
. Gi
V
th tích
ca khối tròn xoay được to thành khi quay
H
xung quanh trc
Ox
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
2
1
2dV x x
B.
2
2
2
1
2dV x x

C.
2
2
2
1
2dV x x
D.
2
2
1
2dV x x

Trang5
Câu 12.1:Cho hàm s
y f x
liên tc trên
.
Gi
S
din tích hình phng gii hn bởi các đường
, 0, 1y f x y x
5x
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
15
11
( )d ( )dS f x x f x x

. B.
15
11
( )d ( )dS f x x f x x


.
C.
15
11
( )d ( )dS f x x f x x


. D.
15
11
( )d ( )dS f x x f x x

.
Câu 12.2:Cho hàm s
fx
liên tc trên
. Gi S din tích hình phng gii hn bởi các đường
, 0, 1, 2y f x y x x
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
12
11
dx + dxS f x f x

. B.
12
11
dx dxS f x f x

.
C.
12
11
dx+ dxS f x f x


. D.
12
11
dx dxS f x f x


.
Câu 12.3:Gi
S
din ch hình phng
H
gii hn bởi các đường
y f x
, trục hoành hai đường thng
1x 
,
2x
. Đặt
0
1
da f x x
,
2
0
db f x x
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
S b a
B.
S b a
C.
S b a
D.
S b a
Câu 12.4:Din tích phn hình phng gch chéo trong hình v bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
1
22x dx

B.
2
1
22x dx
C.
2
2
1
2 2 4x x dx
D.
2
2
1
2 2 4x x dx

Trang6
Câu 13.1:Cho hình phng
D
gii hn với đường cong
2
1yx=+
, trục hoành các đường thng
0, 1xx==
. Khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc hoành có th tích
V
bng bao nhiêu?
A.
2V
B.
4
3
V
C.
2V
D.
4
3
V
Câu 13.2: Cho hình phng
D
gii hn bởi đường cong
x
ye
, trục hoành và các đường thng
0x
,
1x
.
Khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc hoành có th tích
V
bng bao nhiêu?
A.

2
1
2
e
V
B.
2
1
2
e
V
C.
2
3
e
V
D.

2
1
2
e
V
Câu 13.3:Cho hình phng
D
gii hn bởi đường cong
2 cos ,yx
trục hoành các đường thng
0,
2
xx
. Khi tròn xoay to thành khi
D
quay quanh trc hoành có th tích
V
bng bao nhiêu?
A.
( 1)V
B.
1V
C.
1V
D.
( 1)V
Câu 13.4:Cho hình phng
D
gii hn bởi đường cong
2 sinyx
, trục hoành các đưng thng
0x
,
x
. Khi tròn xoay to thành khi quay
D
quay quanh trc hoành có th ch
V
bng bao nhiêu?
A.
21V


B.
2V
C.
21V

D.
2
2V
Câu 14.1:S phc có phn thc bng
1
và phn o bng
3
A.
13i
B.
13i
C.
13i
D.
13i
Câu 14.2:S phc
56i
có phn thc bng
A.
6
. B.
6
. C.
5
. D.
5
Câu 14.3:S phc có phn thc bng
3
và phn o bng
4
A.
34i
B.
43i
C.
34i
D.
43i
Câu 14.4:Kí hiu
,ab
lần lượt là phn thc và phn o ca s phc
3 2 2i
. Tìm
a
,
b
.
A.
3; 2ab
B.
3; 2 2ab
C.
3; 2ab
D.
3; 2 2ab
Câu 15.1:Cho hai s phc
1
2zi
2
1zi
. Trên mt phng tọa độ
Oxy
, điểm biu din ca s phc
12
2 zz
có tọa độ
A.
0; 5
. B.
5; 1
. C.
1; 5
. D.
5; 0
.
Câu 15.2:Cho hai s phc
1
1zi
2
2zi
. Trên mt phng tọa độ
Oxy
, điểm biu din s phc
12
2zz
có tọa độ
A.
(3;5)
. B.
(5;2)
. C.
(5;3)
. D.
(2;5)
.
Câu 15.3:Cho s phc
1
12zi
,
2
3zi
. Tìm điểm biu din ca s phc
12
z z z
trên mt phng ta
độ.
A.
2; 5M
B.
2; 1P 
C.
1;7Q
D.
4; 3N
Câu 15.4:Trong mt phng tọa độ, điểm
M
điểm biu din ca s phc
z
. Điểm nào trong hình v đim
biu din ca s phc
2z
?
A.Đim
Q
B.Đim
E
C.Đim
P
D.Đim
N
O
x
y
Q
E
P
N
M
Trang7
Câu 16.1:Gọi A là điểm biu din ca s phức z = 2 + 5i và B là điểm biu din ca s phức z’ = -2 + 5i
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua trc hoành
B. Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua trc tung
C. Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua gc to độ O
D. Hai điểm A và B đối xng với nhau qua đường thng y = x
Câu 16.2:Gọi A là điểm biu din ca s phức z = 3 + 2i và B là điểm biu din ca s phức z’ = 2 + 3i
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua trc hoành
B. Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua trc tung
C. Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua gc to độ O
D. Hai điểm A và B đối xng với nhau qua đường thng y = x
Câu 16.3:Đim biu din ca các s phc z = 3 + bi vi b R, nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A. x = 3 B. y = 3 C. y = x D. y = x + 3
Câu 16.4:Đim biu din ca các s phc z = a + ai vi a R, nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A. y = x B. y = 2x C. y = 3x D. y = 4x
Câu 17.1:Cho s phc z = a - ai vi a R, điểm biu din ca s phức đối ca z nằm trên đường thng có
phương trình là:
A. y = 2x B. y = -2x C. y = x D. y = -x
Câu 17.2:Cho s phc z = a + a
2
i vi a R. Khi đó điểm biu din ca s phc liên hp ca z nm trên:
A. Đưng thng y = 2x B. Đưng thng y = -x + 1
C. Parabol y = x
2
D. Parabol y = -x
2
Câu 17.3:Cho hai s phc z = a + bi; a,b R.
Để điểm biu din ca z nm trong di (-2; 2) (hình 1) điều kin ca a và b là:
A.
a2
b2
B.
a2
b -2

C.
2 a 2
và b R D. a, b (-2; 2)
Câu 17.4:Cho s phc z = a + bi ; a, R.
Để điểm biu din ca z nm trong di (-3; 3) (hình 2) điều kin ca a và b là:
A.
a3
b3
B.
a3
b -3

C. a, b (-3; 3) D. a R và -3 < b < 3
Câu 18.1:Cho hai s phc . S phc bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18.2:Cho hai s phc . S phc bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18.3:Cho hai s phc . S phc bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18.4:Cho hai s phc . S phc bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19.1:Cho s phc , s phc bng
A. . B. C. . D. .
Câu 19.2:Cho hai s phc . Môđun của s phc bng

1
32zi

2
2zi
12
zz
5 i
5 i
5 i
5 i
1
12zi
2
4zi
12
zz
33i
33i
33i
33i
1
12zi
2
2zi
12
zz
3 i
3 i
3 i
3 i
1
13zi
2
3zi
12
zz
24i
24i
24i
24i
12zi
23iz
47i
47i
8 i
8 i
12zi
3wi
.z w
x
y
2
O
x
-2
(Hình 1)
-3
3
y
x
O
(Hình 2)
Trang8
A. . B. . C. . D. .
Câu 19.3:Cho s phc , s phc bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19.4:Cho hai s phc . Mô đun của s phc bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20.1:Tp hợp các điểm trong mt phng biu din cho s phc z tho mãn điều kin z
2
= (
z
)
2
là:
A. Trc hoành B. Trc tung
C. Gm c trc hoành và trc tung D. Đưng thng y = x
Câu 20.2:Tp hợp các điểm trong mt phng biu din cho s phc z tho mãn điều kin z
2
là mt s o là:
A. Trc hoành (tr gc to độ O) B. Trc tung (tr gc to độ O)
C. Hai đường thng y = ±x D. Đưng tròn x
2
+ y
2
= 1
Câu 20.3:Tp hợp các đim trong mt phng biu din cho s phc z tho mãn điu kin z
2
mt s thc âm
là:
A. Trc hoành và trc tung (tr gc to độ O) B. Trc tung (tr gc to độ O)
C. Đưng thng y = x (tr gc to độ O) D. Đưng thng y = -x (tr gc to độ O)
Câu 20.4:Tp hợp các điểm trong mt phng biu din cho s phc z tho mãn điều kin z
2
mt s thc
dương là:
A. Trc hoành (tr gc to độ O) B. Trc tung (tr gc to độ O)
C. Đưng thng y = x (tr gc to độ O) D. Đưng thng y = -x (tr gc to độ O)
Câu 21.1:Cho s phc z = a + bi. Khi đó số
1
zz
2i
là:
A. Mt s thc B. 0 C. Mt s thun o D. i
Câu 21.2:Đim biu din ca s phc z =
1
2 3i
là:
A.
2; 3
B.
23
;
13 13



C.
3; 2
D.
4; 1
Câu 21.3:S phc nghịch đảo ca s phc z = 1 -
3i
là:
A.
1
z
=
13
i
22
B.
1
z
=
13
i
44
C.
1
z
= 1 +
3i
D.
1
z
= -1 +
3i
Câu 21.4:S phc z =
3 4i
4i
bng:
A.
16 13
i
17 17
B.
16 11
i
15 15
C.
94
i
55
D.
9 23
i
25 25
Câu 22.1:Thu gn s phc z =
3 2i 1 i
1 i 3 2i


ta được:
A. z =
21 61
i
26 26
B. z =
23 63
i
26 26
C. z =
15 55
i
26 26
D. z =
26
i
13 13
Câu 22.2:Cho s phc z =
13
i
22

. S phc (
z
)
2
bng:
A.
13
i
22

B.
13
i
22

C.
1 3i
D.
3i
Câu 22.3:Cho s phc z =
13
i
22

. S phc 1 + z + z
2
bng:
52
26
26
50
23 zi
1 iz
5i
15i
15 i
5i
22zi
w2i
wz
40
8
22
2 10
Trang9
A.
13
i
22

. B. 2 -
3i
C. 1 D. 0
Câu 22.4:Cho s phc z 0. Biết rng s phc nghịch đảo ca z bng s phc liên hp ca nó. Trong các kết
luận nào đúng:
A. z
B. z là mt s thun o C.
z1
D.
z2
Câu 23.1:Cho hai s phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phc
z
z'
có phn thc là:
A.
22
aa' bb '
ab
B.
22
aa' bb '
a' b '
C.
22
a a '
ab
D.
22
2bb'
a' b'
Câu 23.2:Cho hai s phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phc
z
z'
có phn o là:
A.
22
aa' bb'
ab
B.
22
a ' b ab'
a ' b '
C.
22
aa' bb '
ab
D.
22
2bb'
a' b'
Câu 23.3:Cho s phc z = x + yi 1. (x, y
). Phn o ca s
z1
z1
là:
A.
2
2
2x
x 1 y

B.
2
2
2y
x 1 y

C.
2
2
xy
x 1 y
D.
2
2
xy
x 1 y

Câu 23.4:Cho s phc z = x + yi . (x, y
). Tp hợp các điểm biu din ca z sao cho
zi
zi
mt s thc
âm là:
A. Các điểm trên trc hoành vi -1 < x < 1 B. Các điểm trên trc tung vi -1 < y < 1
C. Các điểm trên trc hoành vi
x1
x1

D. Các điểm trên trc tung vi
y1
y1

Câu 24.1:Cho a R biu thc a
2
+ 1 phân tích thành tha s phc là:
A. (a + i)(a - i) B. i(a + i) C. (1 + i)(a
2
- i)
D. Không th phân tích được thành tha s phc
Câu 24.2:Cho a R biu thc 2a
2
+ 3 phân tích thành tha s phc là:
A. (3 + 2ai)(3 - 2ai) B.
2a 3i 2a 3i
C.
1 i 2a i
D. Không th phân tích được thành tha s phc
Câu 24.3:Cho a, b
biu thc 4a
2
+ 9b
2
phân tích thành tha s phc là:
A.
4a 9i 4a 9i
B.
4a 9bi 4a 9bi
C.
2a 3bi 2a 3bi
D. Không th phân tích được thành tha s phc
Câu 24.4:Cho a, b
biu thc 3a
2
+ 5b
2
phân tích thành tha s phc là:
A.
3a 5bi 3a 5bi
B.
3a 5i 3a 5i
C.
3a 5bi 3a 5bi
D. Không th phân tích được thành tha s phc
Câu 25.1:Cho phương trình z
2
+ bz + c = 0. Nếu phương trình nhận z = 1 + i làm mt nghim thì b và c bng:
A. b = 3, c = 5 B. b = 1, c = 3 C. b = 4, c = 3 D. b = -2, c = 2
Câu 25.2:Cho phương trình
32
z az bz c 0
Nếu z = 1 + i z = 2 hai nghim của phương trình thì
a, b, c bng:
A.
a4
b6
c4


B.
a2
b1
c4
C.
a4
b5
c1
D.
a0
b1
c2

Trang10
Câu 25.3:Phương trình bậc hai vi các nghim:
1
1 5i 5
z
3

,
2
1 5i 5
z
3

là:
A. z
2
- 2z + 9 = 0 B. 3z
2
+ 2z + 42 = 0 C. 2z
2
+ 3z + 4 = 0 D. z
2
+ 2z + 27 = 0
Câu 25.4:Cho P(z) = z
3
+ 2z
2
- 3z + 1. Khi đó P(1 - i) bng:
A. -4 - 3i B. 2 + i C. 3 - 2i D. 4 + i
Câu 26.1:Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 16 S x y z
. Tâm ca
S
tọa độ
A.
1; 2; 3
. B.
1;2;3
. C.
1;2; 3
. D.
1; 2;3
.
Câu 26.2:Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 3 1 1 2S x y z
. Tâm ca
S
có tọa độ
A.
3;1; 1
B.
3; 1;1
C.
3; 1;1
D.
3;1; 1
Câu 26.3:Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu
22
2
: 2 2 8S x y z
. Tính bán kính
R
ca
S
.
A.
8R
B.
4R
C.
22R
D.
64R
Câu 26.4:Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 5 1 2 9S x y z
. Tính bán
kính
R
ca
S
.
A.
3R
B.
18R
C.
9R
D.
6R
Câu 27.1:Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;0;3 , 2;3; 4 , 3;1;2A B C
. Tìm tọa độ
điểm
D
sao cho t giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
6;2; 3D
. B.
2;4; 5D 
. C.
4;2;9D
. D.
4; 2;9D 
.
Câu 27.2:Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hình bình hành ABCD biết
(1;1; 2), ( 2; 1;4), (3; 2; 5)A B C
. Tìm tọa độ đỉnh D?
A.
(6;0; 11)D
B.
( 6;1;11)D
C.
(5; 2; 1)D 
D.
( 3;6;1)D
Câu 27.3:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,cho tam giác ABC biết
( 1;3; 4), (2; 1;0)AB
G(2;5; 3)
là trng tâm ca tam giác. Tìm tọa độ đỉnh C?
A.
B.
C(4; 9;5)
C.
C(7;12; 5)
D.
Câu 27.4:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC
(2;2;1), (2;1; 1)AB
G( 1;2;3)
trng tâm ca tam giác. Tọa độ của điểm C là:
A.(-5;-3;9) B. (-7;-3;9) C. (-7;3;9) D. (-7;3;6)
Câu 28.1:Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
2;0;0M
,
,
0;0;2P
. Mt phng
MNP
phương trình là:A.
0
2 1 2
x y z
. B.
1
2 1 2
x y z
. C.
1
2 1 2
x y z
. D.
1
2 1 2
x y z
Câu 28.2:Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho
3
điểm
1;0;0A
;
0; 2;0B
;
0;0;3C
. Phương trình
nào dưới dây là phương trình mặt phng
ABC
?
A.
1
3 2 1
x y z
. B.
1
2 1 3
x y z
. C.
1
1 2 3
x y z
. D.
1
3 1 2
x y z
.
Câu 28.3:Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình ca mt
phng
Oyz
?A.
0y
B.
0x
C.
0yz
D.
0z
Câu 28.4:Trong không gian
Oxyz
, mt phng
Oxz
có phương trình là
A.
0xz
. B.
0 x y z
. C.
0y
. D.
0x
.
Trang11
Câu 29.1:Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
2; 1;2A
và song song với mặt phẳng
:2 3 2 0P x y z
có phương trình là
A.
2 3 9 0x y z
B.
2 3 11 0x y z
C.
2 3 11 0x y z
D.
2 3 11 0x y z
Câu 29.2:Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho điểm
3; 1; 2M
và mt phng
: 3 2 4 0x y z
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua
M
và song song vi
?A.
3 2 6 0x y z
B.
3 2 6 0x y z
C.
3 2 6 0x y z
D.
3 2 14 0x y z
Câu 29.3:Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình của mt phng
P
đi qua điểm
2;3;1M
song song vi mt phng
:4 2 3 5 0Q x y z
A.
4x-2 3 11 0 yz
B.
4x-2 3 11 0 yz
C.
- 4x+2 3 11 0 yz
D.
4x+2 3 11 0 yz
Câu 29.4:Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng (P) đi qua đim
song
song (Q):
2 7 0x y z
A.
2 4 0x y z
B.
2 10 0x y z
C.
2 8 0x y z
D.
2 3 0x y z
Câu 30.1:Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
0;1;1A
)
1;2;3B
. Viết phương trình của
mặt phẳng
P
đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng
AB
.
A.
2 3 0x y z
B.
2 6 0x y z
C.
3 4 7 0x y z
D.
3 4 26 0x y z
Câu 30.2:Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;1;0 , 1; 1;2AB
. Mt phẳng đi qua
1;1;1M
và vuông
góc với đường thng
AB
có phương trình là
A.
2 2 1 0x y z
B.
2 2 1 0x y z
C.
3 2 1 0xz
D.
3 2 1 0xz
Câu 30.3:Trong không gian
,Oxyz
Cho hai điểm
5; 4;2A
1;2;4 .B
Mt phẳng đi qua
A
và vuông góc
với đường thng
AB
có phương trình là
A.
2 3 8 0x y z
B.
3 3 13 0x y z
C.
2 3 20 0x y z
D.
3 3 25 0x y z
Câu 30.4:Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
1;2;1A
2;1;0 .B
Mt phng qua
A
vuông góc vi
AB
có phương trình là
A.
3 6 0 x y z
B.
3 6 0 x y z
C.
3 5 0 x y z
D.
3 6 0 x y z
Câu 31.1:Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng cho mă
t phă
ng
P
có phương trình
3 4 2 4 0x y z
và điểm
1; 2;3A
. Tính khoảng cách
d
từ
A
đến
P
A.
5
9
d
B.
5
29
d
C.
5
29
d
D.
5
3
d
Câu 31.2:Tính khong cách t điểm
A( 1;2; 4)
đến mt phng (P):
2 5 0x y z
?
A.
56
3
B.
52
6
C.
26
3
D.
22
3
Câu 31.3:Trong không gian
Oxyz
, khong cách gia hai mt phng
: 2 2 10 0 P x y z
: 2 2 3 0 Q x y z
bng A.
8
3
. B.
7
3
. C.
3
. D.
4
3
.
Câu 31.4:Trong không gian
Oxyz
, khong cách gia hai mt phng
: 2 2 10 0P x y z
: 2 2 6 0Q x y z
bng A.
8
3
. B.
7
3
. C.
3
. D.
4
3
.
Trang12
Câu 32.1:Trong không gian vi h tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thng

xt
d y t t
zt
23
: 5 4 ,
67
. Vectơ nào
sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thng d?
A.
u (2;5; 6)
B.
u (3; 4;7)
C.
u (2,3,0)
D.
u (5; 4;0)
Câu 32.2:Tìm vectơ chỉ phương của một đường thẳng có phương trình
5 1 4
2 3 7
x y z


A.
(2; 3;7)u 
B.
( 2; 3;7)u
C.
(2;3;7)u
D.
( 2;3;7)u 
Câu 32.3:Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thng
d
:
1
5
23
xt
yt
zt



?
A.
1;2;5P
B.
1;5;2N
C.
1;1;3Q
D.
1;1;3M
Câu 32.4:Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thng
1 2 1
:
1 3 3

x y z
d
?
A.
1;2;1P
. B.
1; 2; 1Q
. C.
1;3;2N
. D.
1;2;1P
.
Câu 33.1:Trong không gian Oxyz, cho đường thng đi qua điểm vectơ chỉ phương
Phương trình tham số của đường thng
A.
22
3.
1


xt
yt
zt
B.
24
6.
12


xt
yt
zt
C.
22
3.
1


xt
yt
zt
D.
42
6.
2



xt
y
zt
Câu 33.2:Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình của đường thng
đi qua
2;3;0A
và vuông góc vi mt phng
: 3 5 0?P x y z
A.


1
13
1
xt
yt
zt
B.

1
3
1
xt
yt
zt
C.


13
13
1
xt
yt
zt
D.


13
13
1
xt
yt
zt
Câu 33.3:Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho đường thng
15
:
1 3 1



x y z
d
mt phng
:3 3 2 6 0 P x y z
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
d
ct và không vuông góc vi
P
B.
d
vuông góc vi
P
C.
d
song song vi
P
D.
d
nm trong
Câu 33.4:Trong không gian tọa độ
Ox ,yz
phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường
thng
12
: 3 ?
2
xt
d y t
zt

A.
12
2 3 1
x y z

B.
12
1 3 2
x y z

C.
12
2 3 2
x y z

D.
12
2 3 1
x y z

Câu 34.1:Viết ptđt đi qua hai điểm.Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình tham số của đường
thẳng đi qua hai điểm
1; 1;2A
3;2;1B
A.
14
13
2
xt
yt
zt


. B.
43
32
1
xt
yt
zt


. C.
12
1
23
xt
yt
zt


. D.
4
3
12
xt
yt
zt


.
2;0; 1M
4; 6;2 .
a
Trang13
Câu 34.2:Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm . Phương trình
nào sau đây là phương trình chính tắc ca đường thng d ?
A.
1 2 3
2 3 4
x y z

B.
1 2 3
3 5 7
x y z

. C.
2 3 4
1 2 3
x y z

D.
1 2 3
2 3 4
x y z

Câu 34.3:Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho ba điểm
,
1;0;1B
,
1;1; 2C
. Phương
trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua
A
và song song với đường thng
BC
?
A.

2
1
3
xt
yt
zt
. B.

1
3
2 1 1
y
xz
. C.


11
2 1 1
y
xz
. D.
20x y z
.
Câu 34.4:Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình tham số của đường thẳng đi qua
điểm
và song song với đường thẳng
11
2 1 3
x y z

A.
2
1
3
xt
yt
z



. B.
22
1
33
xt
yt
zt


. C.
1
1
3
xt
yt
zt


. D.
22
1
33
xt
yt
zt


.
Câu 35.1:Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2; 3A
;
1; 4;1B
và đường thng


2
23
:
1 1 2
y
xz
d
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm ca
đoạn
AB
và song song vi
d
?
A.

1
1
1 1 2
y
xz
B.


1
11
1 1 2
y
xz
C.

2
2
1 1 2
y
xz
D.

1
1
1 1 2
y
xz
Câu 35.2:Trong không gian vơ
i hê
to
a đô
Oxyz
, cho đươ
ng thă
ng
có phương trình:
10 2 2
5 1 1
x y z

. Xt mặt phẳng
:10 2 11 0P x y mz
,
m
là tham số thực. Tìm tất cả các
giá trị của
m
để mặt phẳng
P
vuông go
c vơ
i đươ
ng thă
ng
.
A.
2m 
B.
2m
C.
52m
D.
52m
Câu 35.3:Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 2 1 0P x y z
đường thng
1 2 1
:
2 1 2
x y z
. Tính khong cách
d
gia
P
.
A.
1
3
d
. B.
5
3
d
. C.
2
3
d
. D.
2d
.
Câu 35.4:Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng đi qua điểm
1;2; 2A
và vuông góc với đường thng
1 2 3
:
2 1 3
x y z
có phương trình là
A.
3 2 5 0x y z
. B.
2 3 2 0x y z
.
C.
2 3 1 0x y z
. D.
2 3 2 0x y z
.
---------------------------------------- HT-----------------------------------------------
1;2;3A
3;5;7B

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN TOÁN 12 HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2021-2022
Câu 1.1:Nguyên hàm của hàm số   4 2
f x x x 1 1 A. 5 3 x x C B. 4 2
x x C C. 5 3
x x C . D. 3
4x  2x C 5 3
Câu 1.2:Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f x  2x  4 là A. 2
x C . B. 2
2x C . C. 2
2x  4x C . D. 2
x  4x C .
Câu 1.3:Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  2x  6 là A. 2
x C . B. 2
x  6x C . C. 2
2x C . D. 2
2x  6x C .
Câu 1.4:Nguyên hàm của hàm số   3
f x x x 1 1 A. 4 2 x x C B. 2
3x  1 C C. 3
x x C D. 4 2
x x C 4 2
Câu 2.1:Chọn khẳng định sai? 1 1 1 A. ln d x x   C  .B.
dx  ln x C  .C.
dx  tan x C  . D. sin d
x x   cos x C  . x x 2 cos x
Câu 2.2:Chọn khẳng định sai? 1 1 1 A. ln d u x   C  .B.
du  ln u C  . C.
dx  cot x C  . D. os c d
x x  sin x C  . u u 2 sin x
Câu 2.3:Chọn khẳng định sai? 1
A. 2x d  ln 2.2x xC B. 2x 1dx   2x   1
2x 1  C. 3 x x 1 C. xdx    sin 3 cos 3 C D. 2 1 2 d x e x eC  3 2e
Câu 2.4:Chọn khẳng định sai? 1 1 x 7x A. dx = ln(5x - 2) + C . ò B. 7 dx = + C . ò 5x - 2 5 ln 7 sin 3x C.
2 sin x dx = - 2 cos x + C . ò D. cos 3x dx = + C . ò 3
Câu 3.1:Tìm một nguyên hàm F (x ) hàm số 3
f (x) = 4x - 4x + 5 thỏa mãn F (1) = 3. A. 4 2
F(x) = x - 2x + 5x - 1. B. 4 2
F(x) = x - 4x + 5x + 1. 1 C. 4 2
F(x) = x - 2x + 5x + 3. D. 4 2
F (x ) = x - 2x - 5x + × 2
Câu 3.2:Tìm một nguyên hàm F (x ) của hàm số 2
f (x) = 3x + 2x + 5 thỏa mãn F (1) = 4. A. 3 2
F(x) = x - x + 5x - 3. B. 3 2
F(x) = x + x + 5x - 3. C. 3 2
F(x) = x + x - 5x + 3. D. 3 2
F(x) = x + x + 5x + 3. Câu 3.3:Hàm số 4 2
f (x) = - 5x + 4x - 6 có 1 nguyên hàm F (x ) thỏa F (3) = 1. Tính F (- 3).
A. F (- 3) = 226. B. F (- 3) = - 225. C. F (- 3) = 451. D. F (- 3) = 225. Câu 3.4:Hàm số 3
f (x) = x + 3x + 2 có một nguyên hàm F (x ) thỏa F (2) = 14. Tính F (- 2). A. F (- 2) = 6.
B. F (- 2) = - 14.C. F (- 2) = - 6. D. F (- 2) = 14. 1
Câu 4.1: Biết F (x ) là một nguyên hàm của hàm số f (x ) =
F (2) = 1. Giá trị của F (3) bằng x - 1 Trang1 7 1 A.
×B. ln 2 + 1.C. ×D. ln 2 - 1. 4 2 1
Câu 4.2:Biết F (x ) là một nguyên hàm của f (x) =
F (- 1) = 5. Giá trị của F (- 4) bằng 2x + 1 1 1 A. ln 7 - 5.
B. 2 ln 7 + 5.C. ln 7 + 5. D. ln 7 + 5. 2 2 3
Câu 4.3:Biết F (x ) là một nguyên hàm của hàm f (x ) =
thỏa F (1) = 0. Giá trị của F (2) bằng 2x - 1 3 A. 4 ln 2. B. 3 ln 2. C. ln 3. D.1. 2 1 e æ 1ö - ç ÷ 3
Câu 4.4:Nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x) = biết F ç ÷= ç ÷ là 2x + 1 çè 2 ÷ø 2
A. F(x) = 2 ln 2x + 1 - 0, 5. B. F(x) = 2 ln 2x + 1 + 1. 1
C. F (x ) =
ln 2x + 1 + 1. D. F(x) = 0, 5 ln 2x + 1 + 0, 5. 2 2 2 2 Câu 5.1:Biết f
 xdx  2 và g
 xdx  6, khi đó  f
 x gxdx  bằng 1 1 1 A. 8 . B. 4  . C. 4 . D. 8  . 1 1 1
Câu 5.2:Biết tích phân f
 xdx  3 và gxdx  4   . Khi đó  f
 x gxdx  bằng 0 0 0 A. 7  . B. 7 . C. 1. D.1. 1 1 1
Câu 5.3:Biết tích phân f
 xdx  3 và gxdx  4   . Khi đó  f
 x2gxdx  bằng 0 0 0 A. 5  . B. 7 . C. 1. D.1. 1 1 1 Câu 5.4:Biết  d  2   f x x
và  g xdx  3, khi đó 
f x gx d   x bằng 0 0 0 A. 1. B.1. C. 5  . D. 5 . 1 3 3 Câu 6.1:Cho f (x)  dx  1  ; f (x)  dx  5 . Tính f (x)  dx 0 0 1 A.1. B.4. C.6. D.5. 2 3 3 Câu 6.2:Cho
f xdx  3   và f
 xdx  4. Khi đó f xdx  bằng 1 2 1 A.12. B.7. C.1. D. 12 . 2 4 4
Câu 6.3:Cho hàm số f x liên tục trên R và có f (x)dx  9; f (x)dx  4.   Tính I f (x)d . x  0 2 0 9 A. I  5 . B. I  36 . C. I  . D. I  13 . 4 0 3 3 Câu 6.4:Cho f
 xdx  3 f xdx  3. Tích phân f xdx bằng 1  0 1  A. 6 B. 4 C. 2 D. 0 Trang2 b
Câu 7.1:Với a, b là các tham số thực. Giá trị tích phân  2 3x  2ax   1dx bằng 0 A. 3 2
b b a b . B. 3 2
b b a b . C. 3 2
b ba b . D. 2 3b  2ab 1 m Câu 7.2:Cho  2
3x  2x  
1 dx  6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A.  1  ;2 . B.  ;0  . C. 0; 4 . D.  3   ;1 .  4 2
Câu 7.3:Giả sử I  sin 3xdx a b
a,b . Khi đó giá trị của ab là 2 0 1 3 1 A. B. 0 C. D. 6 10 5 1 2 Câu 7.4:Biết
cos px d x = m + 1. ò
Hỏi khẳng định nào sau đây đúng ? 0
A. pm = 1 - p. B.1 + pm = p.C.1 - pm = 2p. D.1 - 3m = p. 2
Câu 8.1:Tính tích phân 2
I  2x x 1dx  bằng cách đặt 2
u x 1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 2 1 3 2 A. I udu B. I udu C. I  2 udu D. I udu  2 0 1 0 1 1 dx    
Câu 8.2:Cho tích phân I  
nếu đổi biến số x  2sin t,t   ;   thì ta được. 2   2 2  0 4 x π π π π 3 6 4 6 dt
A. I  dt  .
B. I  dt  .
C. I tdt  . D. I   . t 0 0 0 0  2
Câu 8.3:Cho tích phân I  2  cos x.sin d x x
. Nếu đặt t  2  cos x thì kết quả nào sau đây đúng? 0  2 3 2 2 A. I tdt  . B. I tdt  . C. I  2 tdt  . D. I tdt  . 3 2 3 0 e 3ln x 1
Câu 8.4:Cho tích phân I  dx
. Nếu đặt t  ln x thì x 1 1 3t 1 e 1 3t 1 e A. I  dt  . B. I  dt  .
C. I  3t    1 dt .
D. I  3t    1 dt . et t 0 1 1 0
Câu 9.1:Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2x y
, y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A.   2x S dx B.  2x S dx C. 2   2 x S dx D. 2  2 x S dx  0 0 0 0
Câu 9.2:Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ex y
, y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A.  ex S dx B.  2 ex S dx C.   ex S dx D. 2   e x S dx  0 0 0 0 Trang3
Câu 9.3:Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi
đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x  ,
a x b a b , xung quanh trục Ox . b b b b A.V f
 xdx B. 2 V   f
 xdx C. 2 V f
 xdx D.V   f  xdx a a a a
Câu 9.4:Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường 2
y x  3 , y  0 , x  0 , x  2 . Gọi V là thể tích của
khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 2 2 A.V   2
x  3 dx
B.V    2
x  3 dx C.V   2
x  3 dx
D.V    2 x  3 dx 0 0 0 0
Câu 10.1:Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x 1, x  1
 , x  2 và trục hoành. 13 A. S  6 . B. S  16 . C. S  . D. S 13. 6
Câu 10.2:Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  5 , y  6x , x  0 , x 1. Tính S . 4 7 8 5 A. B. C. D. 3 3 3 3 2
Câu 10.3:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4x x và trục Ox 34 31 32 A.11. B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 10.4:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x  2 2
1, trục hoành và hai đường thẳng
x  1, x  2 bằng 2 3 1 7 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3
Câu 11.1 :Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường 2
y x  3, y  0, x  0, x  2 . Gọi V là thể tích khối
tròn xoay được tạo thành khi quay H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 2 2 2 2
A.V    2
x  3 dx . B.V   2 x  3dx . C.V   2
x  3 dx . D.V    2 x  3dx . 0 0 0 0
Câu 11.2:Gọi V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số 
y  sin x , trục Ox, trục Oy và đường thẳng x
, xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2     2 2 2 2 A. 2 V  sin xdx
B.V  sin xdxC. 2
V   sin xdx
D.V   sin xdx  0 0 0 0
Câu 11.3 :Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường 2
y  2x x , y  0 . Quay  H  quanh trục hoành tạo
thành khối tròn xoay có thể tích là 2 2 2 2 2 2 A.  2 2   x x dx B.   2 2 
x x dx C.  2 2   x x dx D.   2 2   x x dx 0 0 0 0
Câu 11.4:Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường thẳng 2
y x  2, y  0, x  1, x  2 . Gọi V là thể tích
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 2 2 A.V   2
x  2dx
B.V    2
x  2 dx C.V   2
x  2 dx D.V    2
x  2dx 1 1 1 1 Trang4
Câu 12.1:Cho hàm số y f x liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x, y  0, x  1
 và x  5 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 5 1 5
A. S   f (x)dx f (x)dx   . B. S
f (x)dx f (x)dx   . 1  1 1  1 1 5 1 5 C. S
f (x)dx f (x)dx   .
D. S   f (x)dx f (x)dx   . 1  1 1  1
Câu 12.2:Cho hàm số f x liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x, y  0, x  1
 , x  2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2 A. S f
 x dx + f
 x dx .
B. S   f
 x dx f
 x dx . 1  1 1  1 1 2 1 2
C. S   f
 x dx+ f
 x dx . D. S f
 x dx  f
 x dx . 1  1 1  1
Câu 12.3:Gọi S là diện tích hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y f x , trục hoành và hai đường thẳng 0 2 x  1
 , x  2 . Đặt a f
 xdx,b f
 xdx , mệnh đề nào sau đây đúng? 1  0
A. S b a
B. S b a
C. S b   a
D. S b  a
Câu 12.4:Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 2 2 A.   2
x  2dx
B.  2x  2dx C.   2 2
x  2x  4dx D.   2
2x  2x  4dx 1  1  1  1  Trang5
Câu 13.1:Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong 2 y =
x + 1 , trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 4 4
A.V  2 B.V
C.V  2 D.V 3 3
Câu 13.2: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong  x y
e , trục hoành và các đường thẳng x  0 , x  1.
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?  2e   1 2  2e   e  1  2 e 1 A. V B. V C. V D. V  2 2 3 2
Câu 13.3:Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  cos x , trục hoành và các đường thẳng  x  0, x
. Khối tròn xoay tạo thành khi D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 2
A. V  (  1)
B. V   1
C. V    1
D. V  (  1)
Câu 13.4:Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  sin x , trục hoành và các đường thẳng x  0 ,
x   . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A.V  2    1
B.V  2
C.V  2   1 D. 2 V  2
Câu 14.1:Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
A.1 3i B. 1  3i
C.1 3i D. 1  3i
Câu 14.2:Số phức 5  6i có phần thực bằng A. 6  . B. 6 . C. 5  . D. 5
Câu 14.3:Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là
A. 3  4i
B. 4  3i
C. 3  4i D. 4  3i
Câu 14.4:Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3  2 2i . Tìm a , b .
A. a  3;b  2
B. a  3;b  2  2
C. a  3;b  2
D. a  3;b  2 2
Câu 15.1:Cho hai số phức z  2  i z  1 i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức 1 2
2z z có tọa độ là 1 2 A. 0; 5 . B. 5;   1 . C.  1  ; 5 . D. 5; 0 .
Câu 15.2:Cho hai số phức z  1 i z  2  i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức 1 2
z  2z có tọa độ là 1 2 A. (3; 5) . B. (5; 2) . C. (5; 3) . D. (2;5) .
Câu 15.3:Cho số phức z  1 2i , z  3
  i . Tìm điểm biểu diễn của số phức z z z trên mặt phẳng tọa 1 2 1 2 độ. A. M 2; 5   B. P  2  ;  1 C. Q  1  ;7 D. N 4; 3  
Câu 15.4:Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z . Điểm nào trong hình vẽ là điểm
biểu diễn của số phức 2z ? y Q E M O x N P
A.Điểm Q
B.Điểm E
C.Điểm P D.Điểm N Trang6
Câu 16.1:Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = -2 + 5i
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
Câu 16.2:Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = 2 + 3i
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
Câu 16.3:Điểm biểu diễn của các số phức z = 3 + bi với b  R, nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. x = 3 B. y = 3 C. y = x D. y = x + 3
Câu 16.4:Điểm biểu diễn của các số phức z = a + ai với a  R, nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. y = x B. y = 2x C. y = 3x D. y = 4x
Câu 17.1:Cho số phức z = a - ai với a  R, điểm biểu diễn của số phức đối của z nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. y = 2x B. y = -2x C. y = x D. y = -x
Câu 17.2:Cho số phức z = a + a2i với a  R. Khi đó điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z nằm trên: A. Đường thẳng y = 2x
B. Đường thẳng y = -x + 1 y C. Parabol y = x2 D. Parabol y = -x2
Câu 17.3:Cho hai số phức z = a + bi; a,b  R.
Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là: x a  2 a   2  -2 O 2 A.  B.  C. 2
  a  2 và b  R D. a, b  (-2; 2) b  2 b  -2 y x
Câu 17.4:Cho số phức z = a + bi ; a,  R. Để (Hình 1)
điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-3; 3) (hình 2) điều kiện của a và b là: 3 a  3 a   3  x A.  B.  b  3 b  -3 O -3 C. a, b  (-3; 3)
D. a  R và -3 < b < 3 (Hình 2)
Câu 18.1:Cho hai số phức z  3  2i z  2  i z z 1 và . Số phức bằng 2 1 2 A. 5  i . B. 5  i . C. 5  i . D. 5  i .
Câu 18.2:Cho hai số phức z  1 2i z  4  i z z 1 và . Số phức bằng 2 1 2 A. 3  3i . B. 3   3i . C. 3   3i . D. 3  3i .
Câu 18.3:Cho hai số phức z  1 2i z  2  i . Số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 3 i . B. 3  i . C. 3 i . D. 3  i . z   i z   i z z
Câu 18.4:Cho hai số phức 1
1 3 và 2 3 . Số phức 1 2 bằng A. 2  4i .
B. 2  4i . C. 2   4i . D. 2  4i .
Câu 19.1:Cho số phức z 1 2i , số phức 2  3iz bằng A. 4  7i . B. 4   7i C. 8  i . D. 8  i .
Câu 19.2:Cho hai số phức z 1 2i w  3 i . Môđun của số phức . z w bằng Trang7 A. 5 2 . B. 26 . C. 26 . D. 50 .
Câu 19.3:Cho số phức z  2
  3i , số phức 1 iz bằng A. 5  i . B. 1  5i . C.1 5i . D. 5  i .
Câu 19.4:Cho hai số phức z  2  2i và w  2  i . Mô đun của số phức zw bằng A. 40 . B. 8 . C. 2 2 . D. 2 10 .
Câu 20.1:Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 = ( z )2 là: A. Trục hoành B. Trục tung
C. Gồm cả trục hoành và trục tung D. Đường thẳng y = x
Câu 20.2:Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 là một số ảo là:
A. Trục hoành (trừ gốc toạ độ O)
B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O)
C. Hai đường thẳng y = ±x
D. Đường tròn x2 + y2 = 1
Câu 20.3:Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 là một số thực âm là:
A. Trục hoành và trục tung (trừ gốc toạ độ O)
B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O)
C. Đường thẳng y = x (trừ gốc toạ độ O)
D. Đường thẳng y = -x (trừ gốc toạ độ O)
Câu 20.4:Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 là một số thực dương là:
A. Trục hoành (trừ gốc toạ độ O)
B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O)
C. Đường thẳng y = x (trừ gốc toạ độ O)
D. Đường thẳng y = -x (trừ gốc toạ độ O) 1
Câu 21.1:Cho số phức z = a + bi. Khi đó số zz là: 2i A. Một số thực B. 0 C. Một số thuần ảo D. i 1
Câu 21.2:Điểm biểu diễn của số phức z = là: 2  3i  2 3  A. 2;  3 B. ; 
 C.3;  2 D.4; 1  13 13 
Câu 21.3:Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là: 1 3 1 3 A. 1 z =  i B. 1 z =  i C. 1 z = 1 + 3i D. 1 z = -1 + 3i 2 2 4 4 3  4i
Câu 21.4:Số phức z = bằng: 4  i 16 13 16 11 9 4 9 23 A.  i B.  i C.  i D.  i 17 17 15 15 5 5 25 25 3  2i 1  i
Câu 22.1:Thu gọn số phức z =  ta được: 1  i 3  2i 21 61 23 63 15 55 2 6 A. z =  i B. z =  i C. z =  i D. z =  i 26 26 26 26 26 26 13 13 1 3
Câu 22.2:Cho số phức z =  
i . Số phức ( z )2 bằng: 2 2 1 3 1 3 A.   i B.   i C.1  3i D. 3  i 2 2 2 2 1 3
Câu 22.3:Cho số phức z =  
i . Số phức 1 + z + z2 bằng: 2 2 Trang8 1 3 A.   i . B. 2 - 3i C. 1 D. 0 2 2
Câu 22.4:Cho số phức z  0. Biết rằng số phức nghịch đảo của z bằng số phức liên hợp của nó. Trong các kết luận nào đúng: A. z  
B. z là một số thuần ảo C. z  1 D. z  2 z
Câu 23.1:Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức có phần thực là: z ' aa ' bb ' aa ' bb ' a  a ' 2bb ' A. B. C. D. 2 2 a  b 2 2 a '  b ' 2 2 a  b 2 2 a '  b ' z
Câu 23.2:Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức có phần ảo là: z ' aa ' bb ' a ' b  ab ' aa ' bb ' 2bb ' A. B. C. D. 2 2 a  b 2 a '  2 b ' 2 2 a  b 2 2 a '  b ' z  1
Câu 23.3:Cho số phức z = x + yi  1. (x, y   ). Phần ảo của số là: z  1 2x  2y  xy x  y A.  B. C. D. x  12 2  y x 12 2  y x 12 2  y x 12 2  y z  i
Câu 23.4:Cho số phức z = x + yi . (x, y   ). Tập hợp các điểm biểu diễn của z sao cho là một số thực z  i âm là:
A. Các điểm trên trục hoành với -1 < x < 1
B. Các điểm trên trục tung với -1 < y < 1 x  1  y  1 
C. Các điểm trên trục hoành với 
D. Các điểm trên trục tung với  x  1 y  1
Câu 24.1:Cho a  R biểu thức a2 + 1 phân tích thành thừa số phức là: A. (a + i)(a - i) B. i(a + i) C. (1 + i)(a2 - i)
D. Không thể phân tích được thành thừa số phức
Câu 24.2:Cho a  R biểu thức 2a2 + 3 phân tích thành thừa số phức là: A. (3 + 2ai)(3 - 2ai)
B.  2a  3i 2a  3i C.1  i2a  i
D. Không thể phân tích được thành thừa số phức
Câu 24.3:Cho a, b   biểu thức 4a2 + 9b2 phân tích thành thừa số phức là:
A. 4a  9i4a  9i B. 4a  9bi4a  9bi  C. 2a  3bi2a  3bi
D. Không thể phân tích được thành thừa số phức
Câu 24.4:Cho a, b   biểu thức 3a2 + 5b2 phân tích thành thừa số phức là:
A.  3a  5bi 3a  5bi B.  3a  5i 3a  5i C.3a  5bi3a  5bi
D. Không thể phân tích được thành thừa số phức
Câu 25.1:Cho phương trình z2 + bz + c = 0. Nếu phương trình nhận z = 1 + i làm một nghiệm thì b và c bằng: A. b = 3, c = 5 B. b = 1, c = 3 C. b = 4, c = 3 D. b = -2, c = 2
Câu 25.2:Cho phương trình 3  2 z
az  bz  c  0 Nếu z = 1 + i và z = 2 là hai nghiệm của phương trình thì a, b, c bằng: a   4  a  2 a  4 a   0    
A. b  6 B. b  1 C. b  5 D. b  1      c  4   c  4  c  1  c  2  Trang9 1   5i 5 1   5i 5
Câu 25.3:Phương trình bậc hai với các nghiệm: z  , z  là: 1 3 2 3 A. z2 - 2z + 9 = 0 B. 3z2 + 2z + 42 = 0 C. 2z2 + 3z + 4 = 0 D. z2 + 2z + 27 = 0
Câu 25.4:Cho P(z) = z3 + 2z2 - 3z + 1. Khi đó P(1 - i) bằng: A. -4 - 3i B. 2 + i C. 3 - 2i D. 4 + i 2 2 2
Câu 26.1:Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x  
1   y  2   z  3  16 . Tâm của  S  có tọa độ là A.  1  ; 2;3. B. 1; 2;3 . C.  1  ;2;3 . D. 1;  2;3 .
Câu 26.2:Trong không gian 2 2 2
Oxyz , cho mặt cầu S  :  x   3   y   1   z   1
 2 . Tâm của S  có tọa độ là A. 3;1; 1  B. 3; 1   ;1 C.  3  ; 1   ;1 D.  3  ;1;  1 2 2
Câu 26.3:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S  2
: x   y  2   z  2  8. Tính bán kính
R của  S  .
A. R  8
B. R  4
C. R  2 2
D. R  64 2 2 2
Câu 26.4:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S : x  5  y  
1  z  2  9 . Tính bán
kính R của S . A. R  3 B. R  18 C. R  9 D. R  6
Câu 27.1:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;0;3, B2;3; 4  , C  3
 ;1;2 . Tìm tọa độ
điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D 6; 2; 3  . B. D  2  ;4;5.
C. D 4; 2;9 . D. D  4  ; 2  ;9. Câu 27.2:Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD biết (
A 1;1;2), B ( 2; 1; 4),C (3; 2; 5). Tìm tọa độ đỉnh D? A. D(6; 0; 1  1)     B. D( 6;1;11)
C. D(5; 2; 1) D. D( 3;6;1)
Câu 27.3:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,cho tam giác ABC biết ( A 1
 ;3;4), B(2;1;0) và G(2;5; 3
 ) là trọng tâm của tam giác. Tìm tọa độ đỉnh C? A. C(5;13; 5)   
B. C(4; 9;5) C. C(7;12; 5) D. C(3;8; 13)
Câu 27.4:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có (
A 2; 2;1), B(2;1; 1  ) và G(1;2;3) là
trọng tâm của tam giác. Tọa độ của điểm C là:
A.(-5;-3;9) B. (-7;-3;9) C. (-7;3;9) D. (-7;3;6)
Câu 28.1:Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0 , N 0; 1;0 , P 0;0; 2 . Mặt phẳng MNP có x y z x y z x y z x y z
phương trình là:A.    0 . B.    1
 . C.    1. D.    1 2 1  2 2 1 2 2 1 2 2 1  2
Câu 28.2:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A1;0;0 ; B 0; 2
 ;0;C 0;0;3 . Phương trình
nào dưới dây là phương trình mặt phẳng  ABC? x y z x y z x y z x y z A.    1. B.    1. C.    1. D.    1. 3 2  1 2 1 3 1 2  3 3 1 2 
Câu 28.3:Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
phẳng Oyz ?A. y  0 B. x  0 C. y z  0 D. z  0
Câu 28.4:Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxz có phương trình là
A. x z  0.
B. x y z  0 . C. y  0 . D. x  0 . Trang10
Câu 29.1:Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A2; 1
 ;2 và song song với mặt phẳng
P : 2x y  3z  2  0 có phương trình là
A. 2x y  3z  9  0
B. 2x y  3z  11  0 C. 2x y  3z  11  0 D. 2x y  3z 11  0
Câu 29.2:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 3;  1;  2 và mặt phẳng
 : 3xy 2z4  0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với
 ?A.3xy2z6  0 B.3xy2z6  0 C.3xy2z6  0 D.3xy  2z14  0
Câu 29.3:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng  P đi qua điểm M  2  ;3  ;1 và
song song với mặt phẳng Q : 4x  2y  3z  5  0 là
A. 4x-2y  3z 11  0 B. 4x-2y  3z 11  0 C. - 4x+2y  3z 11  0 D. 4x+2y  3z 11  0
Câu 29.4:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 3; 1) và song
song (Q): 2x y z  7  0 là
A. 2x y z  4  0             B. 2x y z 10
0 C. 2x y z 8 0 D. 2x y z 3 0
Câu 30.1:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A0;1 
;1 ) và B 1;2;3 . Viết phương trình của
mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. x y  2z  3  0
B. x y  2z  6  0 C. x  3y  4z  7  0
D. x  3y  4z  26  0
Câu 30.2:Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;1;0, B 1; 1
 ;2 . Mặt phẳng đi qua M  1  ;1  ;1 và vuông
góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. x  2 y  2z 1  0
B. x  2 y  2z 1  0
C. 3x  2z 1  0
D. 3x  2z 1  0
Câu 30.3:Trong không gian Oxyz, Cho hai điểm A5; 4
 ;2 và B1;2;4. Mặt phẳng đi qua A và vuông góc
với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2x  3y z  8  0 B. 3x y  3z 13  0 C. 2x  3y z  20  0 D. 3x y  3z  25  0
Câu 30.4:Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1  ;2 
;1 và B 2;1;0. Mặt phẳng qua A và vuông góc với
AB có phương trình là
A. 3x y z  6  0
B. 3x y z  6  0 C. x  3y z  5  0
D. x  3y z  6  0
Câu 31.1:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng cho mă ̣t phẳng  P có phương trình
3x  4 y  2z  4  0 và điểm A1; 2
 ;3 . Tính khoảng cách d từ A đến P 5 5 5 5 A. d B. d C. d D. d  9 29 29 3
Câu 31.2:Tính khoảng cách từ điểm A(1; 2; 4) đến mặt phẳng (P): x y  2z  5  0 ? 5 6 5 2 2 6 2 2 A. B. C. D. 3 6 3 3
Câu 31.3:Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P : x  2y  2z 10  0 và  8 7 4
Q : x  2y  2z  3  0 bằng A. . B. . C. 3 . D. . 3 3 3
Câu 31.4:Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P : x  2y  2z 10  0 và  8 7 4
Q : x  2y  2z  6  0 bằng A. . B. . C. 3 . D. . 3 3 3 Trang11x  2  t 3
Câu 32.1:Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng d : y  5 t
4 ,t   . Vectơ nào z 6  t 7
sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?    
A. u  (2; 5; 6) u (3; 4;7) u (2,3,0) u (5; 4; 0) B.   C. D.   x y z
Câu 32.2:Tìm vectơ chỉ phương của một đường thẳng có phương trình 5 1 4   2 3 7     A. u  (2; 3  ;7) u    u u   B. ( 2; 3;7) C. (2;3;7) D. ( 2;3;7) x 1 t
Câu 32.3:Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t ? z  23t
A. P 1;2;5
B. N 1;5; 2 C. Q  1  ;1;3
D. M 1;1;3 x 1 y  2 z 1
Câu 32.4:Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :   ? 1 3 3 A. P  1  ;2  ;1 .
B. Q 1;  2;  1 . C. N  1  ;3;2. D. P 1; 2  ;1 .
Câu 33.1:Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  đi qua điểm M 2;0;  1
 và có vectơ chỉ phương a 4; 6
 ;2. Phương trình tham số của đường thẳng  là x  2   2tx  2   4t
x  2  2t
x  4  2t     A. y  3  t . B. y  6  t . C. y  3  t . D. y  6  .     z  1  t z  1 2  t z  1    t z  2   t
Câu 33.2:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng
đi qua A2;3;0 và vuông góc với mặt phẳng P : x  3y z  5  0? x  1 tx  1 tx  1 3tx  1 3t    
A. y  1  3t
B. y  3t
C. y  1  3t
D. y  1  3t     z  1   t z  1   t z  1   t z  1   t x 1 y z  5
Câu 33.3:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 1 3 1
P:3x3y  2z 6  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với  P
B. d vuông góc với  P
C. d song song với  PD.d nằm trong
Câu 33.4:Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường x 1 2tx 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
thẳng d :  y  3t ? A.   B.        2 3 1 1 3  C. 2 2 3  D. 2 2 3 1 z  2   t
Câu 34.1:Viết ptđt đi qua hai điểm.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường
thẳng đi qua hai điểm A1; 1  ;2 và B 3  ;2;  1 là x 1 4t
x  4  3tx 1 2tx  4  t     A. y  1   3t . B. y  3   2t . C. y  1   t . D. y  3   t .     z  2  tz  1 tz  2  3tz  1 2t Trang12
Câu 34.2:Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A1;2;3 và B 3;5;7 . Phương trình
nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d ? x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 x  2 y  3 z  4 x 1 y  2 z  3 A.   B.   . C.   D.   2 3 4 3 5 7 1 2 3 2 3 4
Câu 34.3:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A0; 1; 3 , B1; 0;1 , C 1;1; 2 . Phương
trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC ? x  2tx y  1 z  3 x  1 y z  1
A. y  1 t . B.   . C.   .
D. x  2y z  0 .  2 1 1 2 1 1 z  3   t
Câu 34.4:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua   điểm x y z M 2;1; 3
  và song song với đường thẳng 1 1   là 2 1  3 x  2  t
x  2  2tx 1 t
x  2  2t    
A. y  1 t .
B. y  1 t . C. y  1   t . D. y  1   t .     z  3   z  3   3tz  3  tz  3  3t
Câu 35.1:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 2; 3 ; B1; 4;  1 và đường thẳng x  2 y  2 z d   3 :
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm của 1 1 2
đoạn AB và song song với d ? x y  1 z  1 x  1 y  1 z  1 x y  2 z  2 x y  1 z  1 A.   B.   C.   D.   1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2
Câu 35.2:Trong không gian với hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz , cho đường thẳng  có phương trình: x 10 y  2 z  2  
. Xét mặt phẳng  P :10x  2y mz 11  0 , m là tham số thực. Tìm tất cả các 5 1 1
giá trị của m để mặt phẳng P vuông góc với đường thẳng  . A. m  2  B. m  2 C. m  52  D. m  52
Câu 35.3:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2y z 1  0 và đường thẳng x 1 y  2 z 1  :  
. Tính khoảng cách d giữa  và  P . 2 1 2 1 5 2 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  2 . 3 3 3
Câu 35.4:Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A1; 2; 2
  và vuông góc với đường thẳng x 1 y  2 z  3  :   có phương trình là 2 1 3
A. 3x  2 y z  5  0 .
B. 2x y  3z  2  0 .
C. x  2 y  3z 1  0 .
D. 2x y  3z  2  0 .
---------------------------------------- HẾT----------------------------------------------- Trang13