












Preview text:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN TOÁN 12 HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2021-2022
Câu 1.1:Nguyên hàm của hàm số 4 2
f x x x là 1 1 A. 5 3 x x C B. 4 2
x x C C. 5 3
x x C . D. 3
4x 2x C 5 3
Câu 1.2:Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f x 2x 4 là A. 2
x C . B. 2
2x C . C. 2
2x 4x C . D. 2
x 4x C .
Câu 1.3:Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2x 6 là A. 2
x C . B. 2
x 6x C . C. 2
2x C . D. 2
2x 6x C .
Câu 1.4:Nguyên hàm của hàm số 3
f x x x là 1 1 A. 4 2 x x C B. 2
3x 1 C C. 3
x x C D. 4 2
x x C 4 2
Câu 2.1:Chọn khẳng định sai? 1 1 1 A. ln d x x C .B.
dx ln x C .C.
dx tan x C . D. sin d
x x cos x C . x x 2 cos x
Câu 2.2:Chọn khẳng định sai? 1 1 1 A. ln d u x C .B.
du ln u C . C.
dx cot x C . D. os c d
x x sin x C . u u 2 sin x
Câu 2.3:Chọn khẳng định sai? 1
A. 2x d ln 2.2x x C B. 2x 1dx 2x 1
2x 1 C. 3 x x 1 C. xdx sin 3 cos 3 C D. 2 1 2 d x e x e C 3 2e
Câu 2.4:Chọn khẳng định sai? 1 1 x 7x A. dx = ln(5x - 2) + C . ò B. 7 dx = + C . ò 5x - 2 5 ln 7 sin 3x C.
2 sin x dx = - 2 cos x + C . ò D. cos 3x dx = + C . ò 3
Câu 3.1:Tìm một nguyên hàm F (x ) hàm số 3
f (x) = 4x - 4x + 5 thỏa mãn F (1) = 3. A. 4 2
F(x) = x - 2x + 5x - 1. B. 4 2
F(x) = x - 4x + 5x + 1. 1 C. 4 2
F(x) = x - 2x + 5x + 3. D. 4 2
F (x ) = x - 2x - 5x + × 2
Câu 3.2:Tìm một nguyên hàm F (x ) của hàm số 2
f (x) = 3x + 2x + 5 thỏa mãn F (1) = 4. A. 3 2
F(x) = x - x + 5x - 3. B. 3 2
F(x) = x + x + 5x - 3. C. 3 2
F(x) = x + x - 5x + 3. D. 3 2
F(x) = x + x + 5x + 3. Câu 3.3:Hàm số 4 2
f (x) = - 5x + 4x - 6 có 1 nguyên hàm F (x ) thỏa F (3) = 1. Tính F (- 3).
A. F (- 3) = 226. B. F (- 3) = - 225. C. F (- 3) = 451. D. F (- 3) = 225. Câu 3.4:Hàm số 3
f (x) = x + 3x + 2 có một nguyên hàm F (x ) thỏa F (2) = 14. Tính F (- 2). A. F (- 2) = 6.
B. F (- 2) = - 14.C. F (- 2) = - 6. D. F (- 2) = 14. 1
Câu 4.1: Biết F (x ) là một nguyên hàm của hàm số f (x ) =
và F (2) = 1. Giá trị của F (3) bằng x - 1 Trang1 7 1 A.
×B. ln 2 + 1.C. ×D. ln 2 - 1. 4 2 1
Câu 4.2:Biết F (x ) là một nguyên hàm của f (x) =
và F (- 1) = 5. Giá trị của F (- 4) bằng 2x + 1 1 1 A. ln 7 - 5.
B. 2 ln 7 + 5.C. ln 7 + 5. D. ln 7 + 5. 2 2 3
Câu 4.3:Biết F (x ) là một nguyên hàm của hàm f (x ) =
thỏa F (1) = 0. Giá trị của F (2) bằng 2x - 1 3 A. 4 ln 2. B. 3 ln 2. C. ln 3. D.1. 2 1 e æ 1ö - ç ÷ 3
Câu 4.4:Nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x) = biết F ç ÷= ç ÷ là 2x + 1 çè 2 ÷ø 2
A. F(x) = 2 ln 2x + 1 - 0, 5. B. F(x) = 2 ln 2x + 1 + 1. 1
C. F (x ) =
ln 2x + 1 + 1. D. F(x) = 0, 5 ln 2x + 1 + 0, 5. 2 2 2 2 Câu 5.1:Biết f
xdx 2 và g
xdx 6, khi đó f
x gxdx bằng 1 1 1 A. 8 . B. 4 . C. 4 . D. 8 . 1 1 1
Câu 5.2:Biết tích phân f
xdx 3 và gxdx 4 . Khi đó f
x gxdx bằng 0 0 0 A. 7 . B. 7 . C. 1. D.1. 1 1 1
Câu 5.3:Biết tích phân f
xdx 3 và gxdx 4 . Khi đó f
x2gxdx bằng 0 0 0 A. 5 . B. 7 . C. 1. D.1. 1 1 1 Câu 5.4:Biết d 2 f x x
và g xdx 3, khi đó
f x gx d x bằng 0 0 0 A. 1. B.1. C. 5 . D. 5 . 1 3 3 Câu 6.1:Cho f (x) dx 1 ; f (x) dx 5 . Tính f (x) dx 0 0 1 A.1. B.4. C.6. D.5. 2 3 3 Câu 6.2:Cho
f xdx 3 và f
xdx 4. Khi đó f xdx bằng 1 2 1 A.12. B.7. C.1. D. 12 . 2 4 4
Câu 6.3:Cho hàm số f x liên tục trên R và có f (x)dx 9; f (x)dx 4. Tính I f (x)d . x 0 2 0 9 A. I 5 . B. I 36 . C. I . D. I 13 . 4 0 3 3 Câu 6.4:Cho f
xdx 3 f xdx 3. Tích phân f xdx bằng 1 0 1 A. 6 B. 4 C. 2 D. 0 Trang2 b
Câu 7.1:Với a, b là các tham số thực. Giá trị tích phân 2 3x 2ax 1dx bằng 0 A. 3 2
b b a b . B. 3 2
b b a b . C. 3 2
b ba b . D. 2 3b 2ab 1 m Câu 7.2:Cho 2
3x 2x
1 dx 6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A. 1 ;2 . B. ;0 . C. 0; 4 . D. 3 ;1 . 4 2
Câu 7.3:Giả sử I sin 3xdx a b
a,b . Khi đó giá trị của ab là 2 0 1 3 1 A. B. 0 C. D. 6 10 5 1 2 Câu 7.4:Biết
cos px d x = m + 1. ò
Hỏi khẳng định nào sau đây đúng ? 0
A. pm = 1 - p. B.1 + pm = p.C.1 - pm = 2p. D.1 - 3m = p. 2
Câu 8.1:Tính tích phân 2
I 2x x 1dx bằng cách đặt 2
u x 1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 2 1 3 2 A. I udu B. I udu C. I 2 udu D. I udu 2 0 1 0 1 1 dx
Câu 8.2:Cho tích phân I
nếu đổi biến số x 2sin t,t ; thì ta được. 2 2 2 0 4 x π π π π 3 6 4 6 dt
A. I dt .
B. I dt .
C. I tdt . D. I . t 0 0 0 0 2
Câu 8.3:Cho tích phân I 2 cos x.sin d x x
. Nếu đặt t 2 cos x thì kết quả nào sau đây đúng? 0 2 3 2 2 A. I tdt . B. I tdt . C. I 2 tdt . D. I tdt . 3 2 3 0 e 3ln x 1
Câu 8.4:Cho tích phân I dx
. Nếu đặt t ln x thì x 1 1 3t 1 e 1 3t 1 e A. I dt . B. I dt .
C. I 3t 1 dt .
D. I 3t 1 dt . et t 0 1 1 0
Câu 9.1:Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2x y
, y 0 , x 0 , x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. 2x S dx B. 2x S dx C. 2 2 x S dx D. 2 2 x S dx 0 0 0 0
Câu 9.2:Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ex y
, y 0 , x 0 , x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. ex S dx B. 2 ex S dx C. ex S dx D. 2 e x S dx 0 0 0 0 Trang3
Câu 9.3:Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi
đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x ,
a x b a b , xung quanh trục Ox . b b b b A.V f
xdx B. 2 V f
xdx C. 2 V f
xdx D.V f xdx a a a a
Câu 9.4:Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường 2
y x 3 , y 0 , x 0 , x 2 . Gọi V là thể tích của
khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 2 2 A.V 2
x 3 dx
B.V 2
x 3 dx C.V 2
x 3 dx
D.V 2 x 3 dx 0 0 0 0
Câu 10.1:Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x 1, x 1
, x 2 và trục hoành. 13 A. S 6 . B. S 16 . C. S . D. S 13. 6
Câu 10.2:Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x 5 , y 6x , x 0 , x 1. Tính S . 4 7 8 5 A. B. C. D. 3 3 3 3 2
Câu 10.3:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4x x và trục Ox 34 31 32 A.11. B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 10.4:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 2
1, trục hoành và hai đường thẳng
x 1, x 2 bằng 2 3 1 7 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3
Câu 11.1 :Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường 2
y x 3, y 0, x 0, x 2 . Gọi V là thể tích khối
tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 2 2 2 2
A.V 2
x 3 dx . B.V 2 x 3dx . C.V 2
x 3 dx . D.V 2 x 3dx . 0 0 0 0
Câu 11.2:Gọi V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số
y sin x , trục Ox, trục Oy và đường thẳng x
, xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 2 A. 2 V sin xdx
B.V sin xdx C. 2
V sin xdx
D.V sin xdx 0 0 0 0
Câu 11.3 :Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường 2
y 2x x , y 0 . Quay H quanh trục hoành tạo
thành khối tròn xoay có thể tích là 2 2 2 2 2 2 A. 2 2 x x dx B. 2 2
x x dx C. 2 2 x x dx D. 2 2 x x dx 0 0 0 0
Câu 11.4:Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường thẳng 2
y x 2, y 0, x 1, x 2 . Gọi V là thể tích
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 2 2 A.V 2
x 2dx
B.V 2
x 2 dx C.V 2
x 2 dx D.V 2
x 2dx 1 1 1 1 Trang4
Câu 12.1:Cho hàm số y f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x, y 0, x 1
và x 5 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 5 1 5
A. S f (x)dx f (x)dx . B. S
f (x)dx f (x)dx . 1 1 1 1 1 5 1 5 C. S
f (x)dx f (x)dx .
D. S f (x)dx f (x)dx . 1 1 1 1
Câu 12.2:Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x, y 0, x 1
, x 2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2 A. S f
x dx + f
x dx .
B. S f
x dx f
x dx . 1 1 1 1 1 2 1 2
C. S f
x dx+ f
x dx . D. S f
x dx f
x dx . 1 1 1 1
Câu 12.3:Gọi S là diện tích hình phẳng H giới hạn bởi các đường y f x , trục hoành và hai đường thẳng 0 2 x 1
, x 2 . Đặt a f
xdx,b f
xdx , mệnh đề nào sau đây đúng? 1 0
A. S b a
B. S b a
C. S b a
D. S b a
Câu 12.4:Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 2 2 A. 2
x 2dx
B. 2x 2dx C. 2 2
x 2x 4dx D. 2
2x 2x 4dx 1 1 1 1 Trang5
Câu 13.1:Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong 2 y =
x + 1 , trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 4 4
A.V 2 B.V
C.V 2 D.V 3 3
Câu 13.2: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong x y
e , trục hoành và các đường thẳng x 0 , x 1.
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 2e 1 2 2e e 1 2 e 1 A. V B. V C. V D. V 2 2 3 2
Câu 13.3:Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x , trục hoành và các đường thẳng x 0, x
. Khối tròn xoay tạo thành khi D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 2
A. V ( 1)
B. V 1
C. V 1
D. V ( 1)
Câu 13.4:Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 sin x , trục hoành và các đường thẳng x 0 ,
x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A.V 2 1
B.V 2
C.V 2 1 D. 2 V 2
Câu 14.1:Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
A.1 3i B. 1 3i
C.1 3i D. 1 3i
Câu 14.2:Số phức 5 6i có phần thực bằng A. 6 . B. 6 . C. 5 . D. 5
Câu 14.3:Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là
A. 3 4i
B. 4 3i
C. 3 4i D. 4 3i
Câu 14.4:Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3 2 2i . Tìm a , b .
A. a 3;b 2
B. a 3;b 2 2
C. a 3;b 2
D. a 3;b 2 2
Câu 15.1:Cho hai số phức z 2 i và z 1 i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức 1 2
2z z có tọa độ là 1 2 A. 0; 5 . B. 5; 1 . C. 1 ; 5 . D. 5; 0 .
Câu 15.2:Cho hai số phức z 1 i và z 2 i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức 1 2
z 2z có tọa độ là 1 2 A. (3; 5) . B. (5; 2) . C. (5; 3) . D. (2;5) .
Câu 15.3:Cho số phức z 1 2i , z 3
i . Tìm điểm biểu diễn của số phức z z z trên mặt phẳng tọa 1 2 1 2 độ. A. M 2; 5 B. P 2 ; 1 C. Q 1 ;7 D. N 4; 3
Câu 15.4:Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z . Điểm nào trong hình vẽ là điểm
biểu diễn của số phức 2z ? y Q E M O x N P
A.Điểm Q
B.Điểm E
C.Điểm P D.Điểm N Trang6
Câu 16.1:Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = -2 + 5i
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
Câu 16.2:Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = 2 + 3i
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
Câu 16.3:Điểm biểu diễn của các số phức z = 3 + bi với b R, nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. x = 3 B. y = 3 C. y = x D. y = x + 3
Câu 16.4:Điểm biểu diễn của các số phức z = a + ai với a R, nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. y = x B. y = 2x C. y = 3x D. y = 4x
Câu 17.1:Cho số phức z = a - ai với a R, điểm biểu diễn của số phức đối của z nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. y = 2x B. y = -2x C. y = x D. y = -x
Câu 17.2:Cho số phức z = a + a2i với a R. Khi đó điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z nằm trên: A. Đường thẳng y = 2x
B. Đường thẳng y = -x + 1 y C. Parabol y = x2 D. Parabol y = -x2
Câu 17.3:Cho hai số phức z = a + bi; a,b R.
Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là: x a 2 a 2 -2 O 2 A. B. C. 2
a 2 và b R D. a, b (-2; 2) b 2 b -2 y x
Câu 17.4:Cho số phức z = a + bi ; a, R. Để (Hình 1)
điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-3; 3) (hình 2) điều kiện của a và b là: 3 a 3 a 3 x A. B. b 3 b -3 O -3 C. a, b (-3; 3)
D. a R và -3 < b < 3 (Hình 2)
Câu 18.1:Cho hai số phức z 3 2i z 2 i z z 1 và . Số phức bằng 2 1 2 A. 5 i . B. 5 i . C. 5 i . D. 5 i .
Câu 18.2:Cho hai số phức z 1 2i z 4 i z z 1 và . Số phức bằng 2 1 2 A. 3 3i . B. 3 3i . C. 3 3i . D. 3 3i .
Câu 18.3:Cho hai số phức z 1 2i và z 2 i . Số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 3 i . B. 3 i . C. 3 i . D. 3 i . z i z i z z
Câu 18.4:Cho hai số phức 1
1 3 và 2 3 . Số phức 1 2 bằng A. 2 4i .
B. 2 4i . C. 2 4i . D. 2 4i .
Câu 19.1:Cho số phức z 1 2i , số phức 2 3i z bằng A. 4 7i . B. 4 7i C. 8 i . D. 8 i .
Câu 19.2:Cho hai số phức z 1 2i và w 3 i . Môđun của số phức . z w bằng Trang7 A. 5 2 . B. 26 . C. 26 . D. 50 .
Câu 19.3:Cho số phức z 2
3i , số phức 1 i z bằng A. 5 i . B. 1 5i . C.1 5i . D. 5 i .
Câu 19.4:Cho hai số phức z 2 2i và w 2 i . Mô đun của số phức zw bằng A. 40 . B. 8 . C. 2 2 . D. 2 10 .
Câu 20.1:Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 = ( z )2 là: A. Trục hoành B. Trục tung
C. Gồm cả trục hoành và trục tung D. Đường thẳng y = x
Câu 20.2:Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 là một số ảo là:
A. Trục hoành (trừ gốc toạ độ O)
B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O)
C. Hai đường thẳng y = ±x
D. Đường tròn x2 + y2 = 1
Câu 20.3:Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 là một số thực âm là:
A. Trục hoành và trục tung (trừ gốc toạ độ O)
B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O)
C. Đường thẳng y = x (trừ gốc toạ độ O)
D. Đường thẳng y = -x (trừ gốc toạ độ O)
Câu 20.4:Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 là một số thực dương là:
A. Trục hoành (trừ gốc toạ độ O)
B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O)
C. Đường thẳng y = x (trừ gốc toạ độ O)
D. Đường thẳng y = -x (trừ gốc toạ độ O) 1
Câu 21.1:Cho số phức z = a + bi. Khi đó số zz là: 2i A. Một số thực B. 0 C. Một số thuần ảo D. i 1
Câu 21.2:Điểm biểu diễn của số phức z = là: 2 3i 2 3 A. 2; 3 B. ;
C.3; 2 D.4; 1 13 13
Câu 21.3:Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là: 1 3 1 3 A. 1 z = i B. 1 z = i C. 1 z = 1 + 3i D. 1 z = -1 + 3i 2 2 4 4 3 4i
Câu 21.4:Số phức z = bằng: 4 i 16 13 16 11 9 4 9 23 A. i B. i C. i D. i 17 17 15 15 5 5 25 25 3 2i 1 i
Câu 22.1:Thu gọn số phức z = ta được: 1 i 3 2i 21 61 23 63 15 55 2 6 A. z = i B. z = i C. z = i D. z = i 26 26 26 26 26 26 13 13 1 3
Câu 22.2:Cho số phức z =
i . Số phức ( z )2 bằng: 2 2 1 3 1 3 A. i B. i C.1 3i D. 3 i 2 2 2 2 1 3
Câu 22.3:Cho số phức z =
i . Số phức 1 + z + z2 bằng: 2 2 Trang8 1 3 A. i . B. 2 - 3i C. 1 D. 0 2 2
Câu 22.4:Cho số phức z 0. Biết rằng số phức nghịch đảo của z bằng số phức liên hợp của nó. Trong các kết luận nào đúng: A. z
B. z là một số thuần ảo C. z 1 D. z 2 z
Câu 23.1:Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức có phần thực là: z ' aa ' bb ' aa ' bb ' a a ' 2bb ' A. B. C. D. 2 2 a b 2 2 a ' b ' 2 2 a b 2 2 a ' b ' z
Câu 23.2:Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức có phần ảo là: z ' aa ' bb ' a ' b ab ' aa ' bb ' 2bb ' A. B. C. D. 2 2 a b 2 a ' 2 b ' 2 2 a b 2 2 a ' b ' z 1
Câu 23.3:Cho số phức z = x + yi 1. (x, y ). Phần ảo của số là: z 1 2x 2y xy x y A. B. C. D. x 12 2 y x 12 2 y x 12 2 y x 12 2 y z i
Câu 23.4:Cho số phức z = x + yi . (x, y ). Tập hợp các điểm biểu diễn của z sao cho là một số thực z i âm là:
A. Các điểm trên trục hoành với -1 < x < 1
B. Các điểm trên trục tung với -1 < y < 1 x 1 y 1
C. Các điểm trên trục hoành với
D. Các điểm trên trục tung với x 1 y 1
Câu 24.1:Cho a R biểu thức a2 + 1 phân tích thành thừa số phức là: A. (a + i)(a - i) B. i(a + i) C. (1 + i)(a2 - i)
D. Không thể phân tích được thành thừa số phức
Câu 24.2:Cho a R biểu thức 2a2 + 3 phân tích thành thừa số phức là: A. (3 + 2ai)(3 - 2ai)
B. 2a 3i 2a 3i C.1 i2a i
D. Không thể phân tích được thành thừa số phức
Câu 24.3:Cho a, b biểu thức 4a2 + 9b2 phân tích thành thừa số phức là:
A. 4a 9i4a 9i B. 4a 9bi4a 9bi C. 2a 3bi2a 3bi
D. Không thể phân tích được thành thừa số phức
Câu 24.4:Cho a, b biểu thức 3a2 + 5b2 phân tích thành thừa số phức là:
A. 3a 5bi 3a 5bi B. 3a 5i 3a 5i C.3a 5bi3a 5bi
D. Không thể phân tích được thành thừa số phức
Câu 25.1:Cho phương trình z2 + bz + c = 0. Nếu phương trình nhận z = 1 + i làm một nghiệm thì b và c bằng: A. b = 3, c = 5 B. b = 1, c = 3 C. b = 4, c = 3 D. b = -2, c = 2
Câu 25.2:Cho phương trình 3 2 z
az bz c 0 Nếu z = 1 + i và z = 2 là hai nghiệm của phương trình thì a, b, c bằng: a 4 a 2 a 4 a 0
A. b 6 B. b 1 C. b 5 D. b 1 c 4 c 4 c 1 c 2 Trang9 1 5i 5 1 5i 5
Câu 25.3:Phương trình bậc hai với các nghiệm: z , z là: 1 3 2 3 A. z2 - 2z + 9 = 0 B. 3z2 + 2z + 42 = 0 C. 2z2 + 3z + 4 = 0 D. z2 + 2z + 27 = 0
Câu 25.4:Cho P(z) = z3 + 2z2 - 3z + 1. Khi đó P(1 - i) bằng: A. -4 - 3i B. 2 + i C. 3 - 2i D. 4 + i 2 2 2
Câu 26.1:Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x
1 y 2 z 3 16 . Tâm của S có tọa độ là A. 1 ; 2;3. B. 1; 2;3 . C. 1 ;2;3 . D. 1; 2;3 .
Câu 26.2:Trong không gian 2 2 2
Oxyz , cho mặt cầu S : x 3 y 1 z 1
2 . Tâm của S có tọa độ là A. 3;1; 1 B. 3; 1 ;1 C. 3 ; 1 ;1 D. 3 ;1; 1 2 2
Câu 26.3:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S 2
: x y 2 z 2 8. Tính bán kính
R của S .
A. R 8
B. R 4
C. R 2 2
D. R 64 2 2 2
Câu 26.4:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 5 y
1 z 2 9 . Tính bán
kính R của S . A. R 3 B. R 18 C. R 9 D. R 6
Câu 27.1:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;0;3, B2;3; 4 , C 3
;1;2 . Tìm tọa độ
điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D 6; 2; 3 . B. D 2 ;4;5.
C. D 4; 2;9 . D. D 4 ; 2 ;9. Câu 27.2:Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD biết (
A 1;1;2), B ( 2; 1; 4),C (3; 2; 5). Tìm tọa độ đỉnh D? A. D(6; 0; 1 1) B. D( 6;1;11)
C. D(5; 2; 1) D. D( 3;6;1)
Câu 27.3:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,cho tam giác ABC biết ( A 1
;3;4), B(2;1;0) và G(2;5; 3
) là trọng tâm của tam giác. Tìm tọa độ đỉnh C? A. C(5;13; 5)
B. C(4; 9;5) C. C(7;12; 5) D. C(3;8; 13)
Câu 27.4:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có (
A 2; 2;1), B(2;1; 1 ) và G(1;2;3) là
trọng tâm của tam giác. Tọa độ của điểm C là:
A.(-5;-3;9) B. (-7;-3;9) C. (-7;3;9) D. (-7;3;6)
Câu 28.1:Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0 , N 0; 1;0 , P 0;0; 2 . Mặt phẳng MNP có x y z x y z x y z x y z
phương trình là:A. 0 . B. 1
. C. 1. D. 1 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
Câu 28.2:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A1;0;0 ; B 0; 2
;0;C 0;0;3 . Phương trình
nào dưới dây là phương trình mặt phẳng ABC? x y z x y z x y z x y z A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 3 2 1 2 1 3 1 2 3 3 1 2
Câu 28.3:Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
phẳng Oyz ?A. y 0 B. x 0 C. y z 0 D. z 0
Câu 28.4:Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxz có phương trình là
A. x z 0.
B. x y z 0 . C. y 0 . D. x 0 . Trang10
Câu 29.1:Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A2; 1
;2 và song song với mặt phẳng
P : 2x y 3z 2 0 có phương trình là
A. 2x y 3z 9 0
B. 2x y 3z 11 0 C. 2x y 3z 11 0 D. 2x y 3z 11 0
Câu 29.2:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 3; 1; 2 và mặt phẳng
: 3x y 2z4 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với
?A.3x y2z6 0 B.3x y2z6 0 C.3x y2z6 0 D.3x y 2z14 0
Câu 29.3:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng P đi qua điểm M 2 ;3 ;1 và
song song với mặt phẳng Q : 4x 2y 3z 5 0 là
A. 4x-2y 3z 11 0 B. 4x-2y 3z 11 0 C. - 4x+2y 3z 11 0 D. 4x+2y 3z 11 0
Câu 29.4:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 3; 1) và song
song (Q): 2x y z 7 0 là
A. 2x y z 4 0 B. 2x y z 10
0 C. 2x y z 8 0 D. 2x y z 3 0
Câu 30.1:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A0;1
;1 ) và B 1;2;3 . Viết phương trình của
mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. x y 2z 3 0
B. x y 2z 6 0 C. x 3y 4z 7 0
D. x 3y 4z 26 0
Câu 30.2:Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;1;0, B 1; 1
;2 . Mặt phẳng đi qua M 1 ;1 ;1 và vuông
góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. x 2 y 2z 1 0
B. x 2 y 2z 1 0
C. 3x 2z 1 0
D. 3x 2z 1 0
Câu 30.3:Trong không gian Oxyz, Cho hai điểm A5; 4
;2 và B1;2;4. Mặt phẳng đi qua A và vuông góc
với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2x 3y z 8 0 B. 3x y 3z 13 0 C. 2x 3y z 20 0 D. 3x y 3z 25 0
Câu 30.4:Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1 ;2
;1 và B 2;1;0. Mặt phẳng qua A và vuông góc với
AB có phương trình là
A. 3x y z 6 0
B. 3x y z 6 0 C. x 3y z 5 0
D. x 3y z 6 0
Câu 31.1:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng cho mă ̣t phẳng P có phương trình
3x 4 y 2z 4 0 và điểm A1; 2
;3 . Tính khoảng cách d từ A đến P 5 5 5 5 A. d B. d C. d D. d 9 29 29 3
Câu 31.2:Tính khoảng cách từ điểm A(1; 2; 4) đến mặt phẳng (P): x y 2z 5 0 ? 5 6 5 2 2 6 2 2 A. B. C. D. 3 6 3 3
Câu 31.3:Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : x 2y 2z 10 0 và 8 7 4
Q : x 2y 2z 3 0 bằng A. . B. . C. 3 . D. . 3 3 3
Câu 31.4:Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : x 2y 2z 10 0 và 8 7 4
Q : x 2y 2z 6 0 bằng A. . B. . C. 3 . D. . 3 3 3 Trang11 x 2 t 3
Câu 32.1:Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng d : y 5 t
4 ,t . Vectơ nào z 6 t 7
sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
A. u (2; 5; 6) u (3; 4;7) u (2,3,0) u (5; 4; 0) B. C. D. x y z
Câu 32.2:Tìm vectơ chỉ phương của một đường thẳng có phương trình 5 1 4 2 3 7 A. u (2; 3 ;7) u u u B. ( 2; 3;7) C. (2;3;7) D. ( 2;3;7) x 1 t
Câu 32.3:Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y 5 t ? z 23t
A. P 1;2;5
B. N 1;5; 2 C. Q 1 ;1;3
D. M 1;1;3 x 1 y 2 z 1
Câu 32.4:Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : ? 1 3 3 A. P 1 ;2 ;1 .
B. Q 1; 2; 1 . C. N 1 ;3;2. D. P 1; 2 ;1 .
Câu 33.1:Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm M 2;0; 1
và có vectơ chỉ phương a 4; 6
;2. Phương trình tham số của đường thẳng là x 2 2t x 2 4t
x 2 2t
x 4 2t A. y 3 t . B. y 6 t . C. y 3 t . D. y 6 . z 1 t z 1 2 t z 1 t z 2 t
Câu 33.2:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng
đi qua A2;3;0 và vuông góc với mặt phẳng P : x 3y z 5 0? x 1 t x 1 t x 1 3t x 1 3t
A. y 1 3t
B. y 3t
C. y 1 3t
D. y 1 3t z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t x 1 y z 5
Câu 33.3:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng 1 3 1
P:3x3y 2z 6 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với P
B. d vuông góc với P
C. d song song với P D.d nằm trong
Câu 33.4:Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường x 1 2t x 1 y z 2 x 1 y z 2 x 1 y z 2 x 1 y z 2
thẳng d : y 3t ? A. B. 2 3 1 1 3 C. 2 2 3 D. 2 2 3 1 z 2 t
Câu 34.1:Viết ptđt đi qua hai điểm.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường
thẳng đi qua hai điểm A1; 1 ;2 và B 3 ;2; 1 là x 1 4t
x 4 3t x 1 2t x 4 t A. y 1 3t . B. y 3 2t . C. y 1 t . D. y 3 t . z 2 t z 1 t z 2 3t z 1 2t Trang12
Câu 34.2:Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A1;2;3 và B 3;5;7 . Phương trình
nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d ? x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 x 2 y 3 z 4 x 1 y 2 z 3 A. B. . C. D. 2 3 4 3 5 7 1 2 3 2 3 4
Câu 34.3:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A0; 1; 3 , B1; 0;1 , C 1;1; 2 . Phương
trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC ? x 2t x y 1 z 3 x 1 y z 1
A. y 1 t . B. . C. .
D. x 2y z 0 . 2 1 1 2 1 1 z 3 t
Câu 34.4:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm x y z M 2;1; 3
và song song với đường thẳng 1 1 là 2 1 3 x 2 t
x 2 2t x 1 t
x 2 2t
A. y 1 t .
B. y 1 t . C. y 1 t . D. y 1 t . z 3 z 3 3t z 3 t z 3 3t
Câu 35.1:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 2; 3 ; B1; 4; 1 và đường thẳng x 2 y 2 z d 3 :
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm của 1 1 2
đoạn AB và song song với d ? x y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x y 2 z 2 x y 1 z 1 A. B. C. D. 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2
Câu 35.2:Trong không gian với hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz , cho đường thẳng có phương trình: x 10 y 2 z 2
. Xét mặt phẳng P :10x 2y mz 11 0 , m là tham số thực. Tìm tất cả các 5 1 1
giá trị của m để mặt phẳng P vuông góc với đường thẳng . A. m 2 B. m 2 C. m 52 D. m 52
Câu 35.3:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 2y z 1 0 và đường thẳng x 1 y 2 z 1 :
. Tính khoảng cách d giữa và P . 2 1 2 1 5 2 A. d . B. d . C. d . D. d 2 . 3 3 3
Câu 35.4:Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A1; 2; 2
và vuông góc với đường thẳng x 1 y 2 z 3 : có phương trình là 2 1 3
A. 3x 2 y z 5 0 .
B. 2x y 3z 2 0 .
C. x 2 y 3z 1 0 .
D. 2x y 3z 2 0 .
---------------------------------------- HẾT----------------------------------------------- Trang13