Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi môn Quản trị mạng | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Mô hình tường lửa ISA là viết tắt của? a. Microsoft InternationalSecurity and Acceleration b. Manager Internet Security and Association c. Microsoft Internet Security and Acceleration d. Microsoft Internet System and Acknowledgement. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48704538
Khoa CNTT Qun Tr Mng 1
BỘ CÂU HỎI THI MÔN: QUẢN TRỊ MẠNG
Câu 1: Mô hình tường lửa ISA là viết tắt của?
a. Microsoft International Security and Acceleration
b. Manager Internet Security and Association
c. Microsoft Internet Security and Acceleration
d. Microsoft Internet System and Acknowledgement
Câu 2: Khi cấu hình cho dịch vụ DNS mục ‘Reverse lookup Zone’ là?
a. Vùng ánh xạ từ địa chỉ IP thành địa chỉ tên miền
b. Vùng ánh xạ địa chỉ tên miền thành địa chỉ IP
c. Chứa các Zone không ứng dụng
d. Chứa toàn bộ Zone của DNS
Câu 3: Thông tin về DNS được ghi ở đâu?
a. Window\system32\DNS
b. Win/bin/etc/DNS
c. Unix/etc/bin
d. System32\etc\DNS
Câu 4: DNS chủ yếu hoạt động trên mô hình mạng nào?
a. Client/Server
b. Peer to Peer
c. Server based
d. Tất cả đều đúng
Câu 5: Hệ thống phân giải tên miền DNS ra đời năm nào?
a. 1984
b. 1981
c. 1985
d. 1995
lOMoARcPSD| 48704538
Khoa CNTT Qun Tr Mng 2
Câu 6: Trường hợp nào sau đây là sai đối với DNS Root Server?
a. Không nhất thiết phải có DNS Root Server
b. Root DNS database được duy trì bởi người có thẩm quyền
c. Root server được sử dụng để định tuyến các yêu cầu tới các server tiếp theo
d. Các Root Server cung cấp các địa chỉ để các Server Domain kết hợp với Root
đó
Câu 7: DNS name root được quản lý bởi tổ chức nào?
a. ICANN
b. INIC
c. ISO
d. ICAN
Câu 8: Ký hiệu mặc định của Root name là gì?
a. (.)
b. Không có
c. *
d. \
Câu 9: Chọn phát biểu đúng?
a. Địa chỉ IP của máy trạm do người dùng tự cài đặt
b. Địa chỉ IP của máy trạm do máy chủ tự động cấp phát
c. Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Truy vấn đệ quy là gì?
a. Truy vấn giữa DNS Server và DNS Server
b. Không được sử dụng trong DNS
c. Là một truy vấn trong quá trình cấp phát IP động
d. Truy vấn giữa Resolver và DNS Server
Câu 11: Các thành phần của DNS gồm có?
a. DNS server, các Zone, các Resolver và các Resource Record
lOMoARcPSD| 48704538
Khoa CNTT Qun Tr Mng 3
b. DNS server, các Zone, các Resolver, client và các Resource Record
c. DNS server, các Zone, và các Resource Record
d. DNS server, các Resolver, client và các Resource Record
Câu 12: Khi bạn dùng lệnh ‘nslookup’, nếu thấy báo có địa chỉ IP nhưng tên Server
là Unknow có nghĩa là?
a. DNS server đã cài đặt chưa thành công
b. Chưa tìm được DNS server
c. Máy của bạn không kết nối mạng
d. Dùng lệnh sai
Câu 13: Khi cấu hình cho dịch vụ DNS mục ‘Forward Lookup Zone’ là?
a. Vùng ánh xạ từ địa chỉ tên miền thành địa chỉ IP
b. Vùng ánh xạ từ địa chỉ IP thành địa chỉ tên miền
c. Chứa các zone không sử dụng
d. Chứa toàn bộ zone của DNS
Câu 14: Hệ thống tên miền DNS được cài đặt nhằm để làm gì?
a. Dễ nhớ địa chỉ máy tính hơn
b. Định danh một máy tính trên mạng cục bộ
c. Để thay thế địa chỉ IP, máy tính sẽ không cần dùng địa chỉ IP nữa
d. Giúp Server cấp phát địa chỉ IP cho Client
Câu 15: Khi dùng lệnh ‘Ping www.google.com bạn không thấy reply. Nguyên
nhân là gì?
a. Do bạn chưa khai báo địa chỉ server DNS cho máy bạn
b. Trong cơ sở dữ liệu của DNS server không có tên máy tính này
c. Do máy có tên miền này không cùng Net_ID với máy bạn
d. Tất cả đều sai
Câu 16: Truy vấn tương tác là?
a. Truy vấn giữa Resolver và DNS server
lOMoARcPSD| 48704538
Khoa CNTT Qun Tr Mng 4
b. Không được sử dụng trong DNS
c. Truy vấn giữa DNS server và DNS server
d. Tất cả đều sai
Câu 17: Nếu một DNS server không phân giải được tên miền trong sở dữ liệu
cục bộ nó sẽ làm gì?
a. Dừng phân giải ngay lập tức
b. DNS server sẽ tiếp tục gửi truy vấn tới các DNS server khác ở mức cao hơn
c. Gửi trả thông báo không tôn tại tên miền đó cho Resolver
d. DNS server sẽ tiếp tục gửi truy vấn tới các DNS server khác ở mức cao hơn,
để name server này sẽ tự gửi trả địa chỉ cho các Resolver
Câu 18: Resource Record là gì?
a. Nơi lưu trữ các Top Level Name
b. Bản ghi nhật ký của các DNS client khi tham gia vào các truy vấn đệ quy
c. Là các Root server
d. danh sách sở dữ liệu được sử dụng để trả lời các truy vấn từ DNS client
Câu 19: Theo bạn nếu không có DNS thì sẽ ra sao?
a. Phải nhớ địa chỉ IP khi gõ vào một trình duyệt
b. Không thể truy cập Internet
c. Chỉ sử dụng mạng LAN
d. Phải ghi tên miền ra danh bạ như sử dụng danh bạ điện thoại
Câu 20: Một DNS domain namespace gồm?
a. Root name, Top-Level Domain, Second-Level-Domain, Zone, Subdomain,
Host
b. Root name, Top-Level Domain, Zone, Subdomain, Host
c. Root name, Top-Level Domain, Second-Level-Domain, Subdomain
d. Root name, Top-Level Domain, Second-Level-Domain, Subdomain, Host
lOMoARcPSD| 48704538
Khoa CNTT Qun Tr Mng 5
Câu 21: Bạn có thể tạo ra mấy loại DNS zone?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 22: Truy vấn tới một Server là công việc của?
a. Resolver
b. DHCP server
c. Root hint
d. Zone
Câu 23: ISA là sản phẩm của hãng nào?
a. Bekerly
b. Apple
c. Microsoft
d. Nevell
Câu 24: ISA server 2006 có mấy phiên bản?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 25: Microsoft ISA Server 2006 có khả năng bảo vệ như thế nào?
a. Bảo vệ toàn bộ hệ thống mạng
b. Bảo vệ một máy duy nhất có cài đặt ISA
c. Bảo vệ Web Server và Mail Server
d. Tùy vào người quản trị cấu hình ISA
Câu 26: ISA Server tối thiểu cần bao nhiêu card mạng?
a. 1
lOMoARcPSD| 48704538
Khoa CNTT Qun Tr Mng 6
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 27: ISA Client nào không thể chứng thực được User?
a. Secure NAT Client
b. Firewall Client
c. Web Proxy Client
d. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 28: ISA Client nào phải sử dụng cài Software?
a. Secure NAT Client
b. Firewall Client
c. Web Proxy Client
d. Tất cả các ý trên
Câu 29: Firewall Client có thể cài đặt được trên môi trường nào?
a. Window
b. MSDOS
c. Unix
d. Tất cả các hệ điều hành
Câu 30: Web Proxy trên ISA chạy cổng (Port) bao nhiêu?
a. 80
b. 8080
c. 25
d. 8098
Câu 31: Mô hình ISA nào cho phép ta có thể cài đặt nhiều ISA Server trong mạng?
a. Edge Firewall
b. 3- Leg Perimeter
c. Font/Back Firewall
lOMoARcPSD| 48704538
Khoa CNTT Qun Tr Mng 7
d. Tất cả đều đúng
Câu 32: Khi muốn xin cấp lại IP address, DHCP Client sẽ gửi lại gói tin DHCP
REQUEST trực tiếp cho DHCP Server đã xin ban đầu với dạng truyền gói
tin nào?
a. Unicast
b. Broadcast
c. Multicast
d. Tất cả đều sai
Câu 33: ISA Client nào chỉ có thể cài đặt trên hệ điều hành Window?
a. Web Proxy Client
b. Secure NAT Client
c. Firewall Client
d. Tất cả các ý trên
Câu 34: Theo thời gian mặc định của DHCP Server thì mỗi IP lease chỉ được 8 ngày.
Sau khoảng thời gian bao lâu thì DHCP Client phải tự động gửi một DHCP Request
trực tiếp tới DHCP Server mà nó xin ban đầu để xin cấp lại IP address?
a. 4 ngày (sau 50% thời gian xin cấp phát IP )
b. 8 ngày (sau khi hết thời gian xin cấp phát IP )
c. Không phải gửi lại gói tin xin cấp lại, vẫn hoạt động bình thường với IP đã
được cấp
d. Không thể xin cấp lại, DHCP Server chỉ cấp phát một lần duy nhất
Câu 35: Cổng mặc định của Remote Desktop là bao nhiêu?
a. 8098
b. 3389
c. 8080
d. 2120
Câu 36: Cổng mặc định của Remote Web Brower là?
lOMoARcPSD| 48704538
Khoa CNTT Qun Tr Mng 8
a. 8098
b. 3389
c. 8080
d. 2120
Câu 37: Nếu sau 50% thời gian hoạt động DHCP Client gửi DHCP Request tới
DHCP Server đã cấp phát cho nó địa chỉ IP, nhưng DHCP đó đã ngưng hoạt động,
thì sẽ xảy ra vấn đề gì?
a. DHCP vẫn hoạt động bình thường đến hết 87,5 thời gian Lease mặc định thì
xin DHCP khác cấp phát địa chỉ IP cho mình
b. DHCP Client đó không thể kết nối vào mạng nữa
c. DHCP Client vẫn hoạt động bình thường cho đến hết thời gian Lease mặc
định ban đầu thì ngừng hoạt động, không thể xin cấp phát IP một lần nữa
d. DHCP vẫn hoạt động bình thường đến hết thời gian Lease mặc định thì xin
DHCP khác cấp phát địa chỉ IP cho mình
Câu 38: Thông tin người dùng được lưu trữ trong tệp nào tại Domain Controller
Server khi sử dụng dịch vụ Active Directory?
a. SAM
b. Gpedit.msc
c. NTDS.DIT
d. SYSTEM32
Câu 39: Tệp SAM viết tắt của?
a. Security Accounts Manager
b. Set Accounts Manager
c. Security Access Manager
d. Security Accounts Managerment
lOMoARcPSD| 48704538
Khoa CNTT Qun Tr Mng 9
Câu 40: Bạn quản trị mạng trong công ty A, tất cả các máy kiểm soát miền
Window Server 2003, bạn sẽ phải cài đặt dịch vụ để thcấu hình một máy
thành Web Server?
a. IIS
b. DNS
c. DHCP
d. Active Directory
Câu 41: Chọn phát biểu đúng về tài khoản cục bộ được tạo trên máy trạm?
a. Có trên Domain Controller
b. Đăng nhập được trên máy cục bộ và máy chủ
c. Quản lý việc đăng nhập
d. Không thể truy nhập tài nguyên miền
Câu 42: Muốn cài đặt dịch vụ AD(Active Directory) ta sử dụng lệnh nào sau đây?
a. Start run dcpromo
b. Khởi động tệp ActiveDirectory.exe
c. Không cần cài đặt vì đã tự động chạy khi cài đặt Window
d. Start run gpedit.msc
Câu 43: Chọn phát biểu đúng nhất về Domain Controller là gì?
a. Chỉ lưu thông tin DNS
b. Được sử dụng để quản lý miền
c. Một máy trạm được quyền truy xuất tài nguyên miền
d. Được dùng để lưu thông tin account cục bộ
Câu 44: Chọn phát biểu đúng về OU(Organizational Unit)?
a. Là một thành phần trong cấu trúc AD
b. Một nhóm địa chỉ IP để cấp phát động
c. Là đối tượng để tăng số miền (Domain)
d. OU không thể thay thế cho Subdomain
lOMoARcPSD| 48704538
Khoa CNTT Qun Tr Mng 10
Câu 45: Thế nào được gọi là một Domain?
a. Gồm các máy hoạt động riêng lẻ
b. Một vùng dùng chung cơ sở dữ liệu
c. Một vùng làm việc với hạn chế về tài nguyên
d. Chỉ gồm các Server được cài đặt hệ điều hành Window Server
Câu 46: Exchange là sản phẩm của hãng nào?
a. Bekerly
b. Apple
c. Microsoft
d. Novell
Câu 47: Khi cài đặt xong DNS, có mấy thành phần trong DNS?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 48: Khi cài đặt xong DNS, những thành phần nào có trong DNS?
a. Forward Lookup Zones, Reverse Lookup Zones, Event Viewer
b. Forward Lookup Server, Reverse Lookup Server, Event Viewer
c. Forward Lookup Zones, Reverse Lookup Zones, Event Lookup Zones
d. Forward Lookup Server, Reverse Lookup Server, Event Lookup Server
Câu 49: Chức năng của ‘Event Viewer’ trong DNS là?
a. Đây là trình tự theo dõi sự kiện nhật ký dịch vụ DNS, nó sẽ u trữ các thông
tin về cảnh giác ‘alert’, cảnh báo ‘warnings’, lỗi ‘errors’
b. Chứa tất cả các Zone thuận của dịch vụ DNS, zone này được lưu tại máy
DNS Server
c. Chứa tất cả các Zone nghịch của dịch vụ DNS, zone này được lưu tại máy
lOMoARcPSD| 48704538
Khoa CNTT Qun Tr Mng 11
DNS Server
d. Tất cả đều sai
Câu 50: Chức năng của ‘Forward Lookup Zones’ trong DNS là?
a. Đây là trình tự theo dõi sự kiện nhật ký dịch vụ DNS, nó sẽ u trữ các thông
tin về cảnh giác ‘alert’, cảnh báo ‘warnings’, lỗi ‘errors’
b. Chứa tất cả các Zone thuận của dịch vụ DNS, zone này được lưu tại máy
DNS Server
c. Chứa tất cả các Zone nghịch của dịch vụ DNS, zone này được lưu tại máy
DNS Server
d. Tất cả đều sai
| 1/11

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48704538
BỘ CÂU HỎI THI MÔN: QUẢN TRỊ MẠNG
Câu 1: Mô hình tường lửa ISA là viết tắt của?
a. Microsoft International Security and Acceleration
b. Manager Internet Security and Association
c. Microsoft Internet Security and Acceleration
d. Microsoft Internet System and Acknowledgement
Câu 2: Khi cấu hình cho dịch vụ DNS mục ‘Reverse lookup Zone’ là?
a. Vùng ánh xạ từ địa chỉ IP thành địa chỉ tên miền
b. Vùng ánh xạ địa chỉ tên miền thành địa chỉ IP
c. Chứa các Zone không ứng dụng
d. Chứa toàn bộ Zone của DNS
Câu 3: Thông tin về DNS được ghi ở đâu? a. Window\system32\DNS b. Win/bin/etc/DNS c. Unix/etc/bin d. System32\etc\DNS
Câu 4: DNS chủ yếu hoạt động trên mô hình mạng nào? a. Client/Server b. Peer – to – Peer c. Server – based d. Tất cả đều đúng
Câu 5: Hệ thống phân giải tên miền DNS ra đời năm nào? a. 1984 b. 1981 c. 1985 d. 1995
Khoa CNTT – Qun Tr Mng 1 lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 6: Trường hợp nào sau đây là sai đối với DNS Root Server?
a. Không nhất thiết phải có DNS Root Server
b. Root DNS database được duy trì bởi người có thẩm quyền
c. Root server được sử dụng để định tuyến các yêu cầu tới các server tiếp theo
d. Các Root Server cung cấp các địa chỉ để các Server Domain kết hợp với Root đó
Câu 7: DNS name root được quản lý bởi tổ chức nào? a. ICANN b. INIC c. ISO d. ICAN
Câu 8: Ký hiệu mặc định của Root name là gì? a. (.) b. Không có c. * d. \
Câu 9: Chọn phát biểu đúng?
a. Địa chỉ IP của máy trạm do người dùng tự cài đặt
b. Địa chỉ IP của máy trạm do máy chủ tự động cấp phát
c. Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Truy vấn đệ quy là gì?
a. Truy vấn giữa DNS Server và DNS Server
b. Không được sử dụng trong DNS
c. Là một truy vấn trong quá trình cấp phát IP động
d. Truy vấn giữa Resolver và DNS Server
Câu 11: Các thành phần của DNS gồm có?
a. DNS server, các Zone, các Resolver và các Resource Record
Khoa CNTT – Qun Tr Mng 2 lOMoAR cPSD| 48704538
b. DNS server, các Zone, các Resolver, client và các Resource Record
c. DNS server, các Zone, và các Resource Record
d. DNS server, các Resolver, client và các Resource Record
Câu 12: Khi bạn dùng lệnh ‘nslookup’, nếu thấy báo có địa chỉ IP nhưng tên Server là Unknow có nghĩa là?
a. DNS server đã cài đặt chưa thành công
b. Chưa tìm được DNS server
c. Máy của bạn không kết nối mạng d. Dùng lệnh sai
Câu 13: Khi cấu hình cho dịch vụ DNS mục ‘Forward Lookup Zone’ là?
a. Vùng ánh xạ từ địa chỉ tên miền thành địa chỉ IP
b. Vùng ánh xạ từ địa chỉ IP thành địa chỉ tên miền
c. Chứa các zone không sử dụng
d. Chứa toàn bộ zone của DNS
Câu 14: Hệ thống tên miền DNS được cài đặt nhằm để làm gì?
a. Dễ nhớ địa chỉ máy tính hơn
b. Định danh một máy tính trên mạng cục bộ
c. Để thay thế địa chỉ IP, máy tính sẽ không cần dùng địa chỉ IP nữa
d. Giúp Server cấp phát địa chỉ IP cho Client
Câu 15: Khi dùng lệnh ‘Ping www.google.com’ bạn không thấy reply. Nguyên nhân là gì?
a. Do bạn chưa khai báo địa chỉ server DNS cho máy bạn
b. Trong cơ sở dữ liệu của DNS server không có tên máy tính này
c. Do máy có tên miền này không cùng Net_ID với máy bạn d. Tất cả đều sai
Câu 16: Truy vấn tương tác là?
a. Truy vấn giữa Resolver và DNS server
Khoa CNTT – Qun Tr Mng 3 lOMoAR cPSD| 48704538
b. Không được sử dụng trong DNS
c. Truy vấn giữa DNS server và DNS server d. Tất cả đều sai
Câu 17: Nếu một DNS server không phân giải được tên miền trong cơ sở dữ liệu cục bộ nó sẽ làm gì?
a. Dừng phân giải ngay lập tức
b. DNS server sẽ tiếp tục gửi truy vấn tới các DNS server khác ở mức cao hơn
c. Gửi trả thông báo không tôn tại tên miền đó cho Resolver
d. DNS server sẽ tiếp tục gửi truy vấn tới các DNS server khác ở mức cao hơn,
để name server này sẽ tự gửi trả địa chỉ cho các Resolver
Câu 18: Resource Record là gì?
a. Nơi lưu trữ các Top Level Name
b. Bản ghi nhật ký của các DNS client khi tham gia vào các truy vấn đệ quy c. Là các Root server
d. Là danh sách cơ sở dữ liệu được sử dụng để trả lời các truy vấn từ DNS client
Câu 19: Theo bạn nếu không có DNS thì sẽ ra sao?
a. Phải nhớ địa chỉ IP khi gõ vào một trình duyệt
b. Không thể truy cập Internet
c. Chỉ sử dụng mạng LAN
d. Phải ghi tên miền ra danh bạ như sử dụng danh bạ điện thoại
Câu 20: Một DNS domain namespace gồm?
a. Root name, Top-Level Domain, Second-Level-Domain, Zone, Subdomain, Host
b. Root name, Top-Level Domain, Zone, Subdomain, Host
c. Root name, Top-Level Domain, Second-Level-Domain, Subdomain
d. Root name, Top-Level Domain, Second-Level-Domain, Subdomain, Host
Khoa CNTT – Qun Tr Mng 4 lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 21: Bạn có thể tạo ra mấy loại DNS zone? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 22: Truy vấn tới một Server là công việc của? a. Resolver b. DHCP server c. Root hint d. Zone
Câu 23: ISA là sản phẩm của hãng nào? a. Bekerly b. Apple c. Microsoft d. Nevell
Câu 24: ISA server 2006 có mấy phiên bản? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 25: Microsoft ISA Server 2006 có khả năng bảo vệ như thế nào?
a. Bảo vệ toàn bộ hệ thống mạng
b. Bảo vệ một máy duy nhất có cài đặt ISA
c. Bảo vệ Web Server và Mail Server
d. Tùy vào người quản trị cấu hình ISA
Câu 26: ISA Server tối thiểu cần bao nhiêu card mạng? a. 1
Khoa CNTT – Qun Tr Mng 5 lOMoAR cPSD| 48704538 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 27: ISA Client nào không thể chứng thực được User? a. Secure NAT Client b. Firewall Client c. Web Proxy Client
d. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 28: ISA Client nào phải sử dụng cài Software? a. Secure NAT Client b. Firewall Client c. Web Proxy Client d. Tất cả các ý trên
Câu 29: Firewall Client có thể cài đặt được trên môi trường nào? a. Window b. MSDOS c. Unix
d. Tất cả các hệ điều hành
Câu 30: Web Proxy trên ISA chạy cổng (Port) bao nhiêu? a. 80 b. 8080 c. 25 d. 8098
Câu 31: Mô hình ISA nào cho phép ta có thể cài đặt nhiều ISA Server trong mạng? a. Edge Firewall b. 3- Leg Perimeter c. Font/Back Firewall
Khoa CNTT – Qun Tr Mng 6 lOMoAR cPSD| 48704538 d. Tất cả đều đúng
Câu 32: Khi muốn xin cấp lại IP address, DHCP Client sẽ gửi lại gói tin DHCP
REQUEST trực tiếp cho DHCP Server mà nó đã xin ban đầu với dạng truyền gói tin nào? a. Unicast b. Broadcast c. Multicast d. Tất cả đều sai
Câu 33: ISA Client nào chỉ có thể cài đặt trên hệ điều hành Window? a. Web Proxy Client b. Secure NAT Client c. Firewall Client d. Tất cả các ý trên
Câu 34: Theo thời gian mặc định của DHCP Server thì mỗi IP lease chỉ được 8 ngày.
Sau khoảng thời gian bao lâu thì DHCP Client phải tự động gửi một DHCP Request
trực tiếp tới DHCP Server mà nó xin ban đầu để xin cấp lại IP address?
a. 4 ngày (sau 50% thời gian xin cấp phát IP )
b. 8 ngày (sau khi hết thời gian xin cấp phát IP )
c. Không phải gửi lại gói tin xin cấp lại, vẫn hoạt động bình thường với IP đã được cấp
d. Không thể xin cấp lại, DHCP Server chỉ cấp phát một lần duy nhất
Câu 35: Cổng mặc định của Remote Desktop là bao nhiêu? a. 8098 b. 3389 c. 8080 d. 2120
Câu 36: Cổng mặc định của Remote Web Brower là?
Khoa CNTT – Qun Tr Mng 7 lOMoAR cPSD| 48704538 a. 8098 b. 3389 c. 8080 d. 2120
Câu 37: Nếu sau 50% thời gian hoạt động DHCP Client gửi DHCP Request tới
DHCP Server đã cấp phát cho nó địa chỉ IP, nhưng DHCP đó đã ngưng hoạt động,
thì sẽ xảy ra vấn đề gì?
a. DHCP vẫn hoạt động bình thường đến hết 87,5 thời gian Lease mặc định thì
xin DHCP khác cấp phát địa chỉ IP cho mình
b. DHCP Client đó không thể kết nối vào mạng nữa
c. DHCP Client vẫn hoạt động bình thường cho đến hết thời gian Lease mặc
định ban đầu thì ngừng hoạt động, không thể xin cấp phát IP một lần nữa
d. DHCP vẫn hoạt động bình thường đến hết thời gian Lease mặc định thì xin
DHCP khác cấp phát địa chỉ IP cho mình
Câu 38: Thông tin người dùng được lưu trữ trong tệp nào tại Domain Controller
Server khi sử dụng dịch vụ Active Directory? a. SAM b. Gpedit.msc c. NTDS.DIT d. SYSTEM32
Câu 39: Tệp SAM viết tắt của? a. Security Accounts Manager b. Set Accounts Manager c. Security Access Manager
d. Security Accounts Managerment
Khoa CNTT – Qun Tr Mng 8 lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 40: Bạn quản trị mạng trong công ty A, tất cả các máy kiểm soát miền là
Window Server 2003, bạn sẽ phải cài đặt dịch vụ gì để có thể cấu hình một máy thành Web Server? a. IIS b. DNS c. DHCP d. Active Directory
Câu 41: Chọn phát biểu đúng về tài khoản cục bộ được tạo trên máy trạm?
a. Có trên Domain Controller
b. Đăng nhập được trên máy cục bộ và máy chủ
c. Quản lý việc đăng nhập
d. Không thể truy nhập tài nguyên miền
Câu 42: Muốn cài đặt dịch vụ AD(Active Directory) ta sử dụng lệnh nào sau đây? a. Start run dcpromo
b. Khởi động tệp ActiveDirectory.exe
c. Không cần cài đặt vì đã tự động chạy khi cài đặt Window d. Start run gpedit.msc
Câu 43: Chọn phát biểu đúng nhất về Domain Controller là gì? a. Chỉ lưu thông tin DNS
b. Được sử dụng để quản lý miền
c. Một máy trạm được quyền truy xuất tài nguyên miền
d. Được dùng để lưu thông tin account cục bộ
Câu 44: Chọn phát biểu đúng về OU(Organizational Unit)?
a. Là một thành phần trong cấu trúc AD
b. Một nhóm địa chỉ IP để cấp phát động
c. Là đối tượng để tăng số miền (Domain)
d. OU không thể thay thế cho Subdomain
Khoa CNTT – Qun Tr Mng 9 lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 45: Thế nào được gọi là một Domain?
a. Gồm các máy hoạt động riêng lẻ
b. Một vùng dùng chung cơ sở dữ liệu
c. Một vùng làm việc với hạn chế về tài nguyên
d. Chỉ gồm các Server được cài đặt hệ điều hành Window Server
Câu 46: Exchange là sản phẩm của hãng nào? a. Bekerly b. Apple c. Microsoft d. Novell
Câu 47: Khi cài đặt xong DNS, có mấy thành phần trong DNS? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 48: Khi cài đặt xong DNS, những thành phần nào có trong DNS?
a. Forward Lookup Zones, Reverse Lookup Zones, Event Viewer
b. Forward Lookup Server, Reverse Lookup Server, Event Viewer
c. Forward Lookup Zones, Reverse Lookup Zones, Event Lookup Zones
d. Forward Lookup Server, Reverse Lookup Server, Event Lookup Server
Câu 49: Chức năng của ‘Event Viewer’ trong DNS là?
a. Đây là trình tự theo dõi sự kiện nhật ký dịch vụ DNS, nó sẽ lưu trữ các thông
tin về cảnh giác ‘alert’, cảnh báo ‘warnings’, lỗi ‘errors’
b. Chứa tất cả các Zone thuận của dịch vụ DNS, zone này được lưu tại máy DNS Server
c. Chứa tất cả các Zone nghịch của dịch vụ DNS, zone này được lưu tại máy
Khoa CNTT – Qun Tr Mng 10 lOMoAR cPSD| 48704538 DNS Server d. Tất cả đều sai
Câu 50: Chức năng của ‘Forward Lookup Zones’ trong DNS là?
a. Đây là trình tự theo dõi sự kiện nhật ký dịch vụ DNS, nó sẽ lưu trữ các thông
tin về cảnh giác ‘alert’, cảnh báo ‘warnings’, lỗi ‘errors’
b. Chứa tất cả các Zone thuận của dịch vụ DNS, zone này được lưu tại máy DNS Server
c. Chứa tất cả các Zone nghịch của dịch vụ DNS, zone này được lưu tại máy DNS Server d. Tất cả đều sai
Khoa CNTT – Qun Tr Mng 11