-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương | Đại học Sư Phạm Hà Nội
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương | Đại học Sư Phạm Việt Nam với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.
Tin học đại cương(COMM10) 71 tài liệu
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương | Đại học Sư Phạm Hà Nội
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương | Đại học Sư Phạm Việt Nam với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.
Môn: Tin học đại cương(COMM10) 71 tài liệu
Trường: Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Sư Phạm Hà Nội
Preview text:
Câu 6. Trong hầu hết các máy tính cá nhân, CPU, các bộ nhớ và các thành phần
được cắm trên cùng một bảng mạch duy nhất. Bảng mạch đó được gọi là ? A. Chipset B. Bo mạch chủ C. Mạch tích hợp D. CASE máy tính
Câu 14. Các tùy chọn nào sau đây là tên của hệ điều hành ? (Chọn 4) A. Ubuntu B. Android C. Internet Explorer D. Microsoft Office E. Macintosh OS X F. Adobe Acroboat Reader G. Linux
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của virus?
A. Có khả năng lây lan, khi xâm nhập vào một máy, nó chiếm quyền điều
khiển máy để tự nhân bản nhằm lây lan từ máy này sang máy khác
B. Virus máy tính có thể lây nhiễm qua nguồn điện
C. Virus là các chương trình tương đối nhỏ, hiệu quả cao và có các cơ chế khó phát hiện
D. Virus có thể gây nhiễu chương trình hệ thống hoặc phá hỏng dữ liệu
Câu 21. Màn hình máy tính của bạn hay bị nhấp nháy hoặc bị giật làm cho bạn
đau đầu nhức mắt, bạn nên áp dụng cách giải quyết nào sau đây ? (Chọn 2)
A. Chỉnh màn hình sang chế độ tối hơn
B. Chỉnh tần số màn hình xuống thấp hơn 72Hz
C. Chỉnh độ phân giải màn hình hoặc cỡ văn bản để quan sát một cách rõ ràng
D. Chỉnh tần số màn hình lên ít nhất 72 Hz
Câu 27. Sự khác biệt cơ bản của báo điện tử và trang điện tử tổng hợp là gì ?
A. Trang điện tử tổng hợp có nội dung phong phú hơn báo điện tử
B. Báo điện tử được phép tự sản xuất nội dung đưa lên trang của mình trong
khi trang tin điện tử tổng hợp không được phép tự sản xuất nội dung đưa lên trang mình
C. Báo điện tử là cung cấp tin tức của một tổ chức duy nhất trong khi đó
trang tin điện tử tổng hợp cung cấp nội dung tin tức tổng hợp về nhiều cơ quan, tổ chức khác nhau
D. Báo điện tử chỉ bao gồm trang tin tức xuất bản trên Website trong khi đó
trang tin điện tử tổng hợp bao gồm cả trang tin tức xuất bản trên Website
và xuất bản trên báo giấy
Câu 34. Sâu máy tính (worm) khác với virus ở chỗ nào ?
A. Sâu máy tính gây hại cho phần cứng máy tính, virus gây hại cho phần
mềm của hệ thống máy tính
B. Sâu máy tính lây lan qua các thiết bị kết nối với máy tính như: CD-ROM,
USB trong khi đó virus là phần mềm độc hại lây nhiễm qua internet
C. Sâu máy tính không thể nhận diện được, virus có thể nhận diện được
D. Sâu máy tính không cần kích hoạt bởi người dùng, virus được kích hoạt
bởi người dùng khi khởi động chương trình
Câu 38. Phát biểu nào sau đây định nghĩa chính xác thỏa thuận giấy phép người
dùng cuối (End User License Agreement) là gì ?
A. Là hợp đồng thỏa thuận giữa bên chuyển giao và bên mua phần mềm độc
quyền, thiết lập quyền người mua để sử dụng phần mềm
B. Là một thỏa thuận về quyền tác giả và việc duy trì phiên bản giấy phép
cho phần mềm mã nguồn mở
C. Là thỏa thuận cam kết của những người dùng phần mềm công cộng với
tác giả phần mềm hoặc nhà cung cấp
Câu 40. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ máy tính của bạn có thể nhiễm virus ? (Chọn 3)
A. Các thông báo lỗi về việc thiếu các tệp tin hệ thống xuất hiện
B. Các thông báo bắt đầu xuất hiện ngẫu nhiên trên màn hình của bạn
C. Bây giờ bạn có quyền cài đặt đầy đủ các chương trình trong hệ thống
D. Bạn được nhắc nhở nhớ đổi mật khẩu khi bạn đang cố gắng đăng nhập lần sau
E. Máy tính dường như chạy chậm hơn bình thường
Câu 46. Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Chương trình do con người viết ra
B. Chương trình là một dãy các lệnh, mỗi lệnh mô tả một thao tác
C. Chương trình khi thực thi không cần thiết phải được lưu trong vùng nhớ của máy tính
D. Người dùng điều khiển máy tính thông qua các lệnh được mô tả trong chương trình
Câu 50. Giấy phép theo trung tâm (site license) là gì ?
A. Một loại giấy phép để cài đặt và sử dụng chương trình phần mềm trên
nhiều máy tính ở 1 địa điểm
B. Một loại giấy phép để cài đặt và sử dụng chương trình phần mềm trên
nhiều máy tính ở bất cứ đâu
C. Một loại giấy phép để cài đặt và sử dụng nhiều chương trình phần mềm
trên một số lượng máy tính nhất định
D. Một loại giấy phép để cài đặt và sử dụng chương trình phần mềm trên
một số lượng máy tính nhất định ở bất kỳ đâu
Câu 52. Phát biểu nào sau đây về phần mềm mã nguồn mở là SAI ?
A. Phần mềm mã nguồn mở cho phép tải phần mềm kèm theo mã chương trình gốc
B. Phần mềm mã nguồn mở thường thiếu sự hỗ trợ người dùng tin cậy
C. Phần mềm mã nguồn mở thường có chất lượng kém
D. Phần mềm mã nguồn mở thường được phát hành miễn phí
Câu 54. Để tạo tư thế ngồi làm việc với máy tính khoa học, an toàn và thoải mái
người lao động nên đặt màn hình như thế nào ?
A. Nghiên màn hình lên khoảng 45 độ
B. Cạnh trên của màn hình cao hơn màn hình
C. Nghiêng màn hình lên khoảng 10 độ
D. Nghiêng màn hình xuống 20 độ
Câu 60. Những đặc điểm nào sau đây thường được coi là nhược điểm của
thương mai điện tử ? ( Chọn 2 )
A. Khách hàng có thể mua phải những sản phẩm không mong đợi
B. Khả năng truyền thông quảng cáo sản phẩm khó khăn và tốn kém hơn so
với bán hàng truyền thống
C. Làm gia tăng chi phí sản xuất và bán hàng
D. Người bán hàng khó khăn trong việc mở rộng thị trường
Câu 66. Một hoặc một nhóm trang web mà từ đó người truy cập có thể dễ dàng
truy xuất các trang web và các dịch vụ thông tin khác trên máy tính, thường
được sử dụng làm địa chỉ tổng hợp các ứng dụng của một tổ chức. Các trang
web này được gọi là gì ?
A. Trang tin điện tử nội bộ
B. Trang tin điện tử ứng dụng
C. Cổng thông tin điện tử
D. Trang tin điện tử tổng hợp
Câu 68. Bộ phần nào của máy tính được xem là bộ não của máy tính, có cấu
trúc gồm hai bộ phận chính: bộ số học và logic (ALU) thực hiện các phép tính
số học hay logic; Bộ điều khiển (CU) có chức năng điều khiển máy tính thực
hiện các công việc nào chương trình đã định ? A. Vi xử lý (CPU) B. Bo mạch chủ C. RAM D. ROM
Câu 70. Đơn vị đo nào sau đây được dùng để đo tốc độ quay của đĩa cứng ?
A. Số vòng trên một phút (rpm: rounds per minute )
B. Số bit trên mỗi giấy (bps: bits per second)
C. Số chu kỳ trên mỗi giây (Hz)
Câu 71. Điều nào sau đây là một hạn chế tiềm ẩn khi sử dụng phần mềm mã nguồn mở ?
A. Phần mềm mã nguồn mở thường có hỗ trợ người dùng rất hạn chế
B. Phần mềm mã nguồn mở thường có nhiều khiếm khuyết
C. Phần mềm mã nguồn mở không tương thích với Windows 7
D. Phần mềm mã nguồn mở sẽ chỉ chạy trong vòng 30 ngày
Câu 73. Phát biểu nào sau đây về ổ đĩa USB flash là SAI ?
A. Ổ đĩa USB thường lấy nguồn điện từ cổng kết nối USB và không yêu cầu pin
B. Ổ đĩa USB là bộ nhớ đọc/ghi bằng điện và không mất dữ liệu khi ngừng cung cấp điện
C. Ổ đĩa USB có chứa các thành phần di chuyển bên trong nên tuổi thọ thường không dài
D. Ổ đĩa USB kết nối với máy tính thông qua các cổng vạn năng USB
Câu 77. Hãy cho biết hai loại bộ nhớ nào sau đây được gọi là bộ nhớ chính của máy tính ? A. RAM và USB B. USB và đĩa cứng C. RAM và đĩa cứng D. RAM và ROM
Câu 80. Đơn vị nào sau đây được dùng để đánh giá tốc độ của vi xử lý (CPU) ? A. Bit B. Megabyte C. Megahertz D. Megabit
Câu 83. Để tạo cho người lao động có được tư thế thoải mái, khỏa khoắn khi
làm việc với máy tính cần chú ý xem xét những tiêu chuẩn nào sau đây của chỗ để cổ tay ? (Chọn 3 )
A. Chỗ để cổ tay phải làm từ vật liệu cứng chắc chắn như gỗ hoặc kim loại
B. Câc mép bên của chỗ để cổ tay phải trơn nhẵn
C. Độ cao của chỗ để cổ tay phải thấp hơn mặt trước bán phím ít nhất 5cm
D. Chỗ để cổ tay phải đủ rộng để đỡ cổ tay
E. Độ cao của chỗ để cổ tay phải xấp xỉ bằng mặt trước của bàn phím
Câu 92. Theo bạn hai thông số kỹ thuật nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất tới hiệu
năng của máy tính mà bạn cần cân nhắc khi chọn mua một loại một máy tính mới ? (Chon 2)
A. Dung lượng ổ đĩa cứng B. Tốc độ CPU C. Dung lượng RAM D. Kích cỡ màn hình
Câu 93. Hãy chỉ ra ba lợi ích của việc sử dụng giấy phép địa điểm (site license),
giấy phép khối lượng (volume license) ? (Chọn 3) A. Hiệu năng B. Cài đặt C. Chức năng D. Cập nhật E. Giá cả
Câu 95. Hãy chỉ ra tên các phần mềm diệt virus trong các lựa chọn sau ? (Chọn 4) A. Kaspersky B. Bkav Pro C. McAee LiveSafe D. Ccleaner E. Nero Burning F. Bidefender
Câu 4. Đối với các hệ điều hành Windows của Microsoft, tên tệp có qui ước gì ? (Chọn 3)
A. Tên tệp không được chứa một trong các kí tự sau : \ / : * ? “ < > |
B. Tên tệp không quá 255 kí tự, thường gồm 2 phần: Phần tên và phần mở
rộng và được cách nhau bởi dấu chấm (.)
C. Phần mở rộng của tệp không nhất thiết phải có và được hệ điều hành sử
dụng để phân loại tệp
D. Phần mở rộng của tệp không nhất thiết phải có
Câu 5. Bạn muốn gỡ bỏ phần mềm Bkav đang chạy bạn cần chọn cách nào ?
A. Start / Uninstall a program / nháy chuột phải vào dòng tên Bkav / nhấn Uníntall
B. Start / Control Panel / chọn dòng tên Bkav / nhấn Uninstall
C. Start / Control Panel / Uninstall a program / Chọn dòng tên Bkav / Nhấn Uninstall
Câu 6. Khi nén tệp / thư mục ta cần lưu ý gì để có thể sử dụng hệ điều hành
Windows giải nén ? (Chọn 2)
A. Nháy chuột phải vào tệp/thư mục/Chọn Add to “…rar”
B. Sử dụng tính năng Compressed (zipper) folder để nén
C. Sử dụng phần mềm Winrar, Chọn kiểu nén .zip
D. Sử dụng phần mềm Winrar, Chọn kiểu nén .rar
Câu 7.Trong Windows Exxplorer để lấy lại tập tin hoặc thư mục vừa xóa ta có
thể sử dụng việc nhấn tổ hợp phím nào sau đây ? A. Ctrl + A B. Ctrl + Z C. Ctrl + B D. Ctrl + R
Câu 9.Để xem thông tin về dung lượng và nhãn của ổ đĩa ta thực hiện :
A. Nháy chuột phải vào ổ đĩa cần xem/Chọn properties
B. Nháy chuột phải vào ổ đĩa cần xem/Chọn properties/Sharing…
C. Nháy chuột phải vào ổ đĩa cần xem/Chọn properties/Disk CleanUp
D. Nháy chuột phải vào ổ đĩa cần xem/Chọn Format
Câu 11. Để đóng một chương trình ứng dụng trong Windows ta dùng tổ hợp phím nào ? A. Shift + F4 B. Ctrl + F4 C. Alt +F4
Câu 13. Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tệp tin, thư mục ? A. “,?,:,| B. *,/,\,<,> C. –(.) D. @,1,%
Câu 14. Để gõ dấu tiếng Việt cho font Tahoma bằng phần mềm UniKey ta chọn bảng mã nào ? A. Unicode B. TCVN3 – ABC C. Vni – win
Câu 15. Trên máy tính chạy hệ điều hành Windows 7, muốn hiển thị thông tin
chi tiết đầy đủ về Folder và File ta thực hiện:
A. Mở Computer / chọn View / Chọn Details
B. Mở Computer / chọn View / Chọn Medium icons
C. Mở Computer / chọn View / Chọn Content
D. Mở Computer / chọn View / Chọn List
Câu 21. Để có thể phát các định dạng âm thanh/video khác nhau khi sử dụng hệ
đều hành Windows, ta cần cài đặt bổ sung:
A. Cài phần mềm Windows Live Movie Marker
B. Cài gói phần mềm K-Lite Codec Pack
C. Cài phần mềm Windows Movie Marker
D. Cập nhật phần mềm Windows Media Player
Câu 22. Để soạn thảo văn bản tiếng việt với phông chữ Arial ta cần chọn mục nào sau đây ? A. Tahoma B. Times New Roman C. Unicode dựng sẵn D. Bảng mã TCVN3(ABC)
Câu 24. Để chuyển đổi qua lại giữa các chương trình đang mở trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím A. Space + Tab B. Alt + Tab C. Ctrl + Tab D. Shift + Tab
Câu 26. Trong Windows muốn xóa dữ liệu và không cho phục hồi ta cần làm gì?
A. Chọn đối tượng cần xóa / Shift + Delete
B. Nháy chuột phải vào đối tượng cần xóa / Delete
C. Chọn đối tượng cần xóa / Ctrl +Delete
D. Chọn đối tượng cần xóa / nhãn Delete
Câu 27. Lựa chọn nào dưới đây thuộc về trách nhiệm quản lý của hệ điều hành ?
A. Các trình duyệt được sử dụng để duyệt Internet
B. Các phần mềm tiện ích đã được cài đặt và khả dụng
C. Các nguồn tài nguyên phần cứng, phần mềm của của hệ thống
D. Các phần mềm ứng dụng đã được cài đặt và khả dụng
Câu 35. Tổ hợp phím tắt nào dùng để mở cửa sổ Desktop ? A. Windows + F1 B. Windows + Fn C. Windows + C D. Windows + D
Câu 36. Máy tính đang chạy đồng thời nhiều chương trình. Để chọn cửa sổ của
chương trình cần làm việc trong Windows ta chọn:
A. Nhấn phím Windows trên bàn phím
B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được chương trình
C. Nhấn giữ phím Ctrl và gõ phím Tab cho đến khi chọn được chương trình
D. Nhấn giữ phím Shift và gõ phím Tab cho đến khi chọn được chương trình
Câu 38. Lựa chọn nào dùng để xác định ký hiệu phân cách tập phân A. List sepatator B. Decimal symbol C. Negative sign symbol D. Digit grouping symbol
Câu 39. Trong Windows 7 để xem thông tin cấu hình cơ bản của máy tính đang
chạy ta chọn cách nào sau đây ? (Chọn 2)
A. Nháy đúp chuột vào Computer
B. Nhấn phím Fn trên bàn phím + phím pause / break
C. Nhấn phím Windows trên bàn phím + phím pause / break
Nháy chuột phải vào Computer / Chọn Properties Câu 40. Đâu là phần mềm cài
đặt font chữ tiếng Việt cho máy tính ? A. Unikey B. Unicode C. Vni D. Vietkey
Câu 41. Khi soạn thảo văn bản trong Word muốn in nhanh tài liệu đang mở ta nhấn tổ hợp phím : A. Ctrl + P B. Shift + P C. Window + P D. Alt + P
Câu 43. Để khắc phục tình trạng khi in ra lề dười luôn bị trống nhiều hơn so với
bản xem trên máy của tài liệu, ta phải làm gì ?
A. Tăng lề trên của tài liệu
B. Thiết lập khổ giấy trên máy in là khổ A4
C. Thiết lập khổ giấy trên máy in và tài liệu giống nhau
D. Chỉnh lề dưới của tài liệu nhỏ nhất có thể
Câu 44. Muốn xóa 1 chương trình trong Windows ta dùng cách nào sau đây ?
A. Mở Control panel chọn Add Remove Program hoặc Uninstall a Program
B. Xóa tên chương trình trong menu Start
C. Mở Control panel chọn Add Remove Hardward
D. Xóa biểu tượng trên màn hình
Câu 45. Trong Windows 7, kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong: A. Control panel – Date/Time B. Control panel – Display C. Control panel – System
D. Control panel – Region and Languege
Câu 46. Để soạn thảo văn bản tiếng Việt với phông chữ .Vntime ta cần chọn mục nào sau đây: A. Tahoma B. Times New Roman C. Bảng mã TCVN3(ABC) D. Unicode dựng sẵn
Câu 47. Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong
cửa sổ Folder hiện tại, ta nhấn phím : A. Fn + A B. Shift + A C. Alt + A D. Ctrl + A
Câu 48.Để đánh dấu chọn một cách không liên tục các tệp tin hay thư mục trong
Windows, trong khi nháy chuột trái ta cần giữ phím ? A. Ctrl B. Shift C. Alt D. Insert
Câu 49. Khi muốn sắp xếp các biểu tượng trên Desktop ta tiến hành cách nào sau đây ?
A. Nháy chuột phải trên nút Start, chọn Arrange Icons By….
B. Nháy chuột phải trên nút Start, chọn New shortcut…
C. Nháy chuột phải trên Desktop, Chọn Arrange Icons By…
Câu 52. Trong hệ điều hành Windows, tổ hợp phím Ctrl – Alt –Del có tác dụng :
A. Tổ hợp phím này không có tác dụng gì
B. Xuất hiện hộp thoại Run
C. Khởi động lại màn hình
D. Hiển thị hộp Windows task Manager
Câu 53.Máy tính chạy hệ điều hành Windows 7 muốn tắt máy tính mà không
cần đóng các phần mềm đang làm và không làm mất dữ liệu của các phần mềm
đó thì ta cần chọn cách nào : A. Start / Log Off B. Start / Sleep C. Start / Hibernate D. Start / Shutdown
Câu 5. Các phát biểu nào sau đây là đúng về Internet ? (Chọn 2)
A. Internet là một tập hợp phần mềm
B. Internet là một tập hợp các thiết bị phần cứng
C. Internet gồm rất nhiều mạng nhỏ được kết nối với nhau
D. Internet là một mạng các Website
Câu 10. Giao thức nào sau đây được dùng chủ yếu trên Internet ? A. ARPA B. TCP/IP C. IPX/SPX D. NETBEUI
Câu 20. Lựa chọn BCC được sử dụng khi gửi thư điện tử có ý nghĩa gì ?
A. Tất cả các người nhận trong TO đều thấy được những người nhận trong BCC
B. Tất cả các người nhận trong CC đều thấy được những người nhận trong BCC
C. Những người nhận trong BCC không thấy tất cả những người nhận khác trong TO và CC
D. Tất cả Những người nhận BCC không nhìn thấy nhau
Câu 23. Hãy chỉ ra hai cách hợp lý ngăn chặn các nguy cơ mất an toàn liên quan
đến tập tin đính kèm trên thư điện tử ? (Chọn 2)
A. Quét virus các tập tin tải về trước khi mở
B. Chỉ mở các tệp tin đính kém dạng file nén vì nó an toàn hơn các loại tệp tin thư mục khác
C. Chỉ mở các tệp tin được gửi qua Google Drive mà không mở các tệp tin
đính kèm trực tiếp trên thư điện tử
D. Xóa các email không nguồn gốc
Câu 31.Hai toán tử tìm kiếm nào sau đây được sử dụng bởi máy tìm kiếm Google ? (Chọn 2) A. ‘ B. ^ C. $ D. @
Câu 34. Mục đích chính sử dụng tên miền là gì ?
A. Thiếu số lượng địa chỉ IP hợp lệ
B. Tền miền dễ xử lý bởi máy tính hơn
C. Dễ nhận biết hơn địa chỉ IP
D. Tên miền đẹp hơn địa chỉ IP
Câu 35. Những đặc điểm nào sau đây giúp nhận dạng một thư điện tử (email) lừa đảo?
A. Email có câu chữ sơ sài, lỗi đánh máy hoặc có cụm từ”this is not a joke”
hay “ forward this message to your friends.”
B. Emal đến từ các trang mạng xã hội.
C. Email yêu cầu cung cấp thống tin, ngày sinh, mã đăng nhập, mật khẩu
của tài khoản emailhay những thông tin cá nhân khác.
D. Email không có nội dung phần tiêu đều
Câu 40. Ứng dụng được sử dụng để truy cập mở xem các website được gọi là gì ? A. Trình duyệt web B. Máy tìm kiếm C. Dịch vụ web D. Máy chủ web
Câu 50. Cấu trục địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ ? (Chọn 2) A. 10.16.200.300 B. 172.193.0.0 C. 192.168.1.170 D. 400.20.1.255
Câu 52. Trang Web nơi mọi người có thể trao đổi, thảo luận, bày tỏ ý kiến về
những vấn đề cần quan tâm gọi là gì ? A. Chat room B. Social Network C. Forum D. Blog E. Voice IP
Câu 58. Dấu hiệu nào chỉ ra máy tính của bạn nhiễn Virus ? (Chọn 5)
A. Các thành công cụ mở rộng xuất hiện trên các của sổ chương trình ứng dụng
B. Chương trình chống virus
C. Máy tính không kết nối được internet
D. Bộ nhớ hết dung lượng một cách đột ngột
E. Một số chương trình tự khởi động một cách không bình thuòng
F. Một số tệp tin, thư mục và chương trình ứng dụng đột nhiên bị khóa không sử dụng được
G. Máy tính hiển thị cảnh báo giả
H. Câu 59. HTML => là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản được sử dụng các
thẻ để tạo cấu trúc Website
I. Câu 60. 2 báo => vnexpess, dantri
J. Câu 61. .com là thương mại
K. Câu 62. .edu là giáo dục
L. Câu 63. .gov là chính phủ
Câu 5. Cách nào dùng để xóa những nội dung được lặp lại như nhau ở các phần
đầu trang hoặc chân trang văn bản ? (Chọn 3)
A. Xóa đầu trang hoặc chân trang ở ngay trang đầu tiên
B. Xóa đầu trang hoặc chân trang lần lượt ở tất cả các trang
C. Xóa đầu trang hoặc chân trang ở một trang bất kỳ
D. Xóa đầu trang hoặc chân trang ở trang cuối cùng
Câu 7. Các quy tắc soạn thảo nào đúng khi nhập văn bản ? (Chọn 2)
A. Sử dụng phím Enter để điều khiển xuống dòng
B. Các dấu ngắt câu phải gõ sát vào từ trước nó và tiếp đến là một dấu trắng nếu vẫn còn nội dung
C. Giữa các từ có ít nhất một dấu trắng để phân cách
D. Các dấu mở ngoặc, mở nháy được coi là ký tự đầu từ. Các dấu đóng
ngoặc, đóng nháy được coi là ký tự cuối cùng từ
Câu 8. Tùy chọn nào chỉ khoảng cách giữa các dòng văn bản được nhập vào ? A. Line Spacing B. Indentation C. Paragraph spacing D. Word spacing
Câu 9.Khi mở văn bản, bạn không thể đọc vì lỗi như trong hình. Nguyên
nhân có thể là gì ? (Chọn 2)
A. Văn bản đã bị hỏng do virus phá hủy
B. Không có phông chữ tương ứng trong bộ phông của hệ thống
C. Cần mở văn bản bằng một phần mềm khác
D. Bảng mã và phông chữ không tương thích khi soạn thảo
Câu 13. Phương pháp nào dùng để đóng hoàn toàn ứng dụng Microsoft Word 2010 ?
A. Nháy chuột vào thẻ File, nháy vào nút lệnh Exit
B. Nháy chuột vào thể File, nháy vào nút lệnh Close
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
D. Nháy chuột vào nút Close
Câu 14. Làm thế nào để biết được các đối tượng đã được chọn trong văn bản ?
A. Có 8 nút định vị xuất hiện xung quanh đối tượng
B. Đối tượng sẽ thay đổi sang màu trắng và đen nếu nó có màu
C. Đối tượng được bôi đen như khi lựa chọn văn bản
D. Đối tượng sẽ xuất hiện trong cửa sổ riêng của nó để thay đổi
Câu 16. Lệnh nào được dùng để chèn nội dung như nhau cho tất cả các trang ? A. References/ Insert Footnote B. File/ FootPage C. Insert/ Footer D. Layout/ Footer
Câu 18. Tổ hợp phím nào sau đây cho phép bạn căn phải văn bản ? A. Ctrl + E B. Ctrl + L C. Ctrl + R D. Ctrl + J
Câu 19. Câc định dạng mở rộng nào tương ứng văn bản lưu ở dạng điện tử ? (Chọn 4) A. .ppt B. .csv C. .doc D. .docx E. .pdf F .txt
Câu 2. Tổ hợp phím tắt nào sau đây được dùng để ẩn/ hiện thanh Ribbon trên
của sổ làm việc của bảng tính Excel ? A. Ctrl + F1 B. Ctrl + F4 C. Ctrl + W D. Ctrl + A
Câu 7. Tổ hợp phím nào được dùng để chuyển đổi qua lại giữa các bảng tính đang mở ? A. Ctrl + F4 B. Ctrl + F3 C. Ctrl + F6 D. Ctrl + F5
Câu 9. Để cho dữ liệu văn bản trong một ô tính hiển thị trên nhiều dòng khi
độ rộng cột bị cộ định, chúng ta có thể chọn những cách nào sau đây ? (Chọn 2)
A. Đặt con trỏ chuột tại từ cần tách, nhấn Ctrl + Enter
B. Đặt con trở chuột tại từ cần tách, nhấn Alt + Enter C. Chọn Wrap Text D. Chọn Merge & Center
Câu 10. Để đóng phần mềm bảng tính, sử dụng những cách nào sau đây ? (Chọn 2)
A. Nháy chuột vào thẻ File, chọn Exit
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
C. Nháy chuột vào thẻ File, Chọn Close
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
Câu 12. Tổ hợp phím nào được dùng để đóng bảng tính nhưng không thoát khỏi phần mềm Excel ? A. Ctrl + F5 B. Ctrl + F3 C. Ctrl + F6 D. Ctrl + F4
Câu 13. Tổ hợp phím nào được dùng để tạo mới một bảng tính ( workbook) ? A. Shift + F11 B. Ctrl + B C. Ctrl + N D. Shift + N
Câu 16.Tổ hợp phím nào được dùng để ẩn cột được chọn ? A. Ctrl +Shift +) B. Ctrl + 0 C. Ctrl + Shift + ( D. Ctrl + 9
Câu 18. Để thay đổi đường viền của bảng ta có thể lừa chọn cách nào sau đây ? (Chọn 2)
A. Lựa chọn bảng cần thay đổi, trên thẻ Home, nháy chuột vào All Borders
B. Lựa chọn bảng cần thay đổi, nháy chuột phải và chọn Border
C. Lựa chọn bảng cần thay đổi, trên thẻ Home chọn nhóm Table, chọn Borders
D. Lựa chọn bảng cần thay đổi, nháy chuột phải, chọn Format Cells và chọn Border
Câu 20. Lỗi nào sau đây thông báo không tìm thấy dữ liệu ? A. #N/A B. #REF! C. #DIV/O! D. #NAME?
Câu 21. Những cách nào sau đây cho phép sao chép nội dung của ô A3 sang
ô D7 trong bảng tính Excel ? (Chọn 2)
A. Trỏ chuột vào góc dưới bên phải ô A3, kéo thả đến ô D7
B. Trỏ chuột vào đường viền ô A3, kéo nội dung tới ô D7
C. Trỏ chuột vào đường viền ô A3, nhấn phím Ctrl, sau đó kéo nội dung tới ô D7
D. Sử dụng các lệnh Copy và Paste từ thanh Ribbon
Câu 24. Tổ hợp phím nào được dùng để hiện cột bị ẩn ? A. Ctrl + 9 B. Ctrl + 0 C. Ctrl + Shift + ( D. Ctrl + Shift + )
Câu 25. Tổ hợp phím tắt nào sau đây thực hiện mở bảng tính có sẵn ? A. Ctrl + A B. Ctrl + S C. Ctrl + O D. Ctrl + N
Câu 27. Lý do nào sau đây là hợp lý để chỉ sự cần thiết phải sử dụng địa chỉ
ô tính trong công thức Excel ? (Chọn 2)
A. Để bảng tính được trình bày khoa học hơn
B. Để nhập công thức nhanh hơn
C. Để kết quả tính được tự động được cập nhật khi có sự thay đổi dữ liệu tại
các ô có chứa trong công thức
D. Để thực hiện được sao chép công thức cho các ô khác
Câu 28. Lỗi nào sau đây thông báo sai kí tự ? A. #DIV/0I B. #N/A C. #NAME? D. #RÈ!
Câu 29. Tạo một bảng mới => Ctrl + N
Câu 30. Chọn tất cả các cách đóng bảng tính => trừ đáp án esc
Câu 31 Page set up => Sheet
Câu 32. Chỉnh sửa nội dung ô tính => Nhấn F2,Nháy đúp chuột vào ô