Bộ đề câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử đảng | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Bộ đề câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử đảng | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

MÔ HÌNH ĐỀ THI TR C NGHI ỆM MÔN LSĐ HỌC K 20202- ĐHBKHN
(ĐỀ THI G M 40 CÂU, TH I GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT)
Câu 1: c dân Pháp n Th súng xâm lược Vit Nam l n th t vào i gian nào? nh th
A. 01/9/1848
B. 01/9/1858
C. 02/9/1848
D. 30/8/1858
Câu 2: Chính sách thu a c c dân Pháp t Nam là? ộc đị a th Vi (ĐD)
A. T do ngôn lu n
B. Chung s ng hòa bình
C. Bóc l t v kinh t ế
D. Chuyên chế v chính tr
Câu 3: Chính sách thu a c a Th c dân Pháp t Nam là? ộc đị Vi (ĐD)
A. T do ngôn lu n
B. Khai hóa văn hóa Việt Nam
C. Nô dch v văn hóa
D. Chuyên ch v chính trế
Câu 4. N i dung nào không ph i là chính sách thu ộc địa ca thc dân Pháp Vit Nam?
A. T do ngôn lu n
B. Đối tác tin cy
C. Bóc l t v kinh t ế
D. Chuyên ch v chính tr ế
Câu 5. N i dung nào không ph i là chính sách thu ộc địa ca thc dân Pháp Vit Nam?
A. T do ngôn lu n.
B. Cùng phát tri n phát tri n.
C. Bóc l t v kinh t , chuyên ch v chính tr ế ế
D. Nô d ch v văn hóa
Câu 6. i ch ng tr c a Th c dân Pháp, mâu thu n trong xã h i ViDướ ế độ th ẫn bả t
Nam là?
A. Toàn th nhân dân Vit Nam vi thc dân Pháp
B. Giai c p nông dân v i giai c ấp tư sản
C. Giai c p công nhân v i giai c ấp tư sản
D. Nhân dân (ch y u là nông dân) v i giai c a ch phong ki n ế ấp đị ế
Câu 7. Mâu thu n nào không ph i là mâu thu n c ẫn cơ bả a xã hi Vi t Nam thi
k là thuộc địa ca Pháp?
A. Giai cp nông dân vi giai c n ấp tư sả
B. Giai c p công nhân v i giai c ấp tư sản
C. Nhân dân (ch y u là nông dân) v i giai c a ch phong ki n ế ấp đị ế
D. Giai cp ti n v n ểu tư sả ới tư sả
Câu 8. Mâu thu n nào không ph i là mâu thu ẫn cơ bn c a xã h i Vit Nam thi
k là thuộc địa ca Pháp?
A. Toàn th nhân dân Vit Nam vi thc dân Pháp
B. Giai c p nông dân v n i tiểu tư sả
C. Giai c p công nhân v i tiểu tư sản
D. Nhân dân (ch y u là nông dân) v i giai c ế ấp địa ch phong ki n ế
Câu 9. Điều kin tiên quy giai c p công nhân Vi t Nam tr thành giai cết để ấp lãnh đạo
cách m ng VN?
A. Liên minh ch t ch v i giai c p nông dân
B. Liên minh ch t ch v i giai c p ti n ểu tư sả
C. Liên minh cht ch v i giai c a ch ấp đị
D. Tiếp thu đượ nghĩa Mác Lênin làm đườ ảng tư tưởc ch - ng li, nn t ng
Câu 10. Điều ki n tiên quy giai c p công nhân Vi t Nam tr thành giai c p lãnh ết để
đạ o cách m ng VN?
A. Liên minh ch t ch v i giai c p nông dân
B. Liên minh cht ch v i giai c p ti n ểu tư sả
C. Liên minh ch t ch v i giai c a ch ấp đị
D. Thành l ng c ng s n ập được Đả
Câu 11. N i dung nào không ph u ki n tiên quy giai c p công nhân Vi t Nam i điề ết để
tr thành giai c o cách m ng VN? ấp lãnh đạ
A. Liên minh ch t ch v i giai c p nông dân
B. Liên minh ch t ch v i giai c p ti n ểu tư sả
C. Tiếp thu đượ nghĩa Mác Lênin làm đườc ch - ng l i, n n t ảng tư tưởng
D. Thành l ng c ng s n ập được Đả
Câu 12. Hoạt động cách m ng c a Lãnh t Nguy n Ái Qu c trong nh ững năm 1911-
1918 nh m m ục đích gì?
A. Truy ng cách mền bá tư tưở ng gi i phóng dân t c v VN
B. Tìm con đườ ứu nước đúng đắng c n cho dân tc VN
C. Tìm hi u ch Lê nin và Cách m nghĩa Mác – ạng tháng Mười Nga
D. Tham gia các ho ng chính tr ạt độ các nước mà Người đến
Câu 13. Tác ph ng cách m t b c n nh ng nẩm “Đườ ệnh” xuấ ản năm 1927 đã đề ập đế i
dung nào?
A. Đường l i cách m ng dân t c
B. Đường li cách mng vô s n
C. Giai cấp lãnh đạ ực lượo và l ng tham gia cách mng
D. V ci cách ruộng đất
Câu 14. Tác ph ng kách m t b c n n i dung ẩm “Đườ ệnh” xuấ ản năm 1927 không đề ập đế
nào?
A. Đường l i cách m ng dân t c
B. Đường l i cách m ng vô s n
C. Giai c p lãnh o và l ng tham gia cách m đạ ực lượ ng
D. V ci cách ruộng đất
Câu 15. Vai trò c a H i Vi t Nam cách m ng thanh niên nh -1929? ững năm1925
A. Thc hi n cách m ng v văn hóa, tư tưởng
B. Truyn bá ch nghĩa Mác Lênin, đườ- ng li gii phóng dân tc ca Lãnh
t Nguy n Ái Qu c v nước
C. Thiết lp quan h i giao Vi t Nam- Trung Qu c ngo
D. Ngăn cản, trit tiêu s phát tri n c a phong trào cách m ạng theo khuynh hướng
phong kiến, tư sản Vit Nam
Câu 16. Vai trò c a H i Vi t Nam cách m ng thanh niên nh ng năm1925-1929?
A. Thc hi n cách m ng v văn hóa, tư tưởng
B. M lớp đào tạo cán b o cách m lãnh đạ ng
C. Thiết lp quan h i giao Vi t Nam- Trung Qu c ngo
D. Ngăn cản, trit tiêu s phát tri n c a phong trào cách m ạng theo khuynh hướng
phong kiến, tư sản Vit Nam
Câu 17. N i dung nào không ph i là ho ạt động ca H i Vi t Nam cách m ng thanh niên
những năm1925-1929?
A. Thc hin cách m ng v văn hóa, tư tưởng
B. M lớp đào tạ lãnh đạo cán b o cách m ng
C. T chc các cuc bạo động
D. T chức phong trào “vô sản hóa”
Câu 18. N i dung nào không ph i là ho ạt động ca H i Vi t Nam cách m ng thanh niên
những năm1925-1929?
A. M lớp đào tạo cán b lãnh đạo cách mng
B. T chức phong trào “vô sản hóa”
C. Truyn ch - ng l nghĩa Mác Lênin, đườ i gii phóng dân tc c a Lãnh t
Nguyn Ái Qu c v nước
D. Chia ruộng đất cho dân cày nghèo
Câu 19. Các T c C ng s n tham gia H i ngh h p nh t thành l ng CSVN t ch ập Đả
6/1/1930 đến 7/2/1930 tại Hương Cảng(TQ) là?
A. Đông Dương Cộ ản đảng, Đông Dương Cộ ản liên đoànng s ng s
B. An nam C ng s ản Đảng, Đông Dương Cộ ản liên đoànng s
C. Đông Dương Cộ ản đảng s ng, An nam C ng s ản Đảng
D. Đông Dương Cộng sản đảng, An nam C ng s ản Đảng, Đông Dương Cộng sn
liên đoàn
Câu 20. Đảng Cng s n Vi ệt Nam ra đời 2/1930 là s n ph m c a s k t h p gi a? ế
A. - -nin v i phong trào dân t c, dân ch Ch nghĩa Mác
B. Ch nghĩa Mác- Lê-nin v i phong trào công nhân và phong trào nông dân
C. Ch - -nin v i phong trào công nhân nghĩa Mác
D. Ch - Lênin v i phong trào công nhân và phong trào yêu nghĩa Mác
nước
Câu 21. c Luận Cương chính trị tháng 10 năm 1930 ủa Đảng CSĐD xác định “vấn đề
th a là cái c t c a cách m n dân quy , xu t phát t ? đị ạng tư sả ền”
A. Đặt nhim v chng đế quốc lên hàng đầu
B. Tư tưởng đại đoàn kết dân tc
C. Không u c mâu thuhi đượ n ch y ếu ca xã h i Vi t Nam thu ộc địa
D. Nh n m u tranh giai c ạnh đấ p
Câu . H n ch c22 ế a Luận Cương chính trị tháng 10 năm 1930 so với Cương lĩnh chính
tr đầu tiên c ng xu t phát t ? ủa Đả
A. S ch đạo ca Quc tế cng s n
B. Tư tưởng đại đoàn kết dân tc
C. Không u c mâu thuhi đượ n ch y ếu ca xã h i Vi t Nam thu ộc địa
D. Nóng v i trong xây d ng l ực lượng
Câu 23. Kh u hi u tranh nào không ph n cách ệu đấ i của Đảng CSĐD trong giai đo
mng 1936-1939?
A. Đánh đổ đế quốc Pháp, Đông Dương hoàn toàn độc lập”
B. “Người cày có ru ộng”
C. “Độ ộc, Ngườc lp dân t i cày có ruộng”
D. “Tự do ngôn lu ận”
Câu 24. Kh u hi ệu đấu tranh của Đảng CSĐD trong giai đoạn cách m ng 1936-1939
là?
A. “Đánh đổ ốc Pháp, Đông Dương hoàn toàn độ đế qu c lập”
B. “Người cày có ruộng”
C. “Độc lp dân t i cày có ruộc, Ngườ ộng”
D. “Giảm thuế
Câu 25 i ngh . Ti H Trung ương 8 ), Đả(5/1941 ng quy nh tết đị m gác kh u hi u nào?
A. “Người cày có ru ộng”
B. “Đánh đổ địa ch, chia ruộng đất cho dân cày”
C. “Giảm tô, gim t c, chia l i ru ộng đất”.
D. “Tị ng đ ủa đếch thu ru t c quc và Vit gian chia cho dân o nghè
Câu 26. Ch th “Nhật- Pháp b ng c ngày 12/3/1945, ắn nhau và hành độ ủa chúng ta”
Đảng xác định k thù chính là ?
A. Phát xít Nh t.
B. Th c dân Pháp
C. Phát xít Nh t và a ch phong ki n đị ế
D. Th l c phế ản động
Câu 27. Ngh thu ng ật phương châm khởi nghĩa của Đảng CSĐD trong Cách mạ
tháng Tám là?
A. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
B. Khởi nghĩa từ nông thôn, rng núi kéo v thành th
C. Coi trng chính tr hơn quân sự địch ra hang trước khi đánh, d
D. Tp trung giành ng l i lth n thành th làm cho phát xít và tay sai
hoang mang
Câu 28. Thu n l i l n nh t c a Vi t Nam sau cách m ạng tháng Tám năm 1945 là?
A. Đảng, nhân dân giành được chính quyn cách mng
B. S công nhn và ng h c c yêu chu ng hòa bình trên th gi ủa các nướ ế i
C. Nhân dân đoàn kết, tin tưởng ng h s lãnh đạo Đảng, Ch t ch H Chí Minh
D. Vi t Nam hoàn thành cu c cách m ng dân t c dân ch nhân dân
Câu 29. Khó khăn của Vit Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. T chc b máy Nhà nước chưa kiện toàn
B. Chưa được nước nào công nh t ngo i giao ận và đặ
C. Ci cách ruộng đất chưa hoàn thành
D. Nạn đói, trình độn trí th p
Câu a vào s30. Phương châm kháng chiến “D ức mình là chính” của Đảng CSĐD
giai đoạn 1946-1954 xu t phát t ?
A. Vi ệt Nam được ít nước tên thế gii ng h sau Cách m ng tháng Tám
B. Mun ch ng, linh ho t trong t c cu c kháng chi n độ ch ế
C. S chia r c ủa ba nước Đông Dương
D. VN chưa được nước nào trên thế gii công nh t ngo i giao ận và đặ
Câu . K t qu H i ngh Geneve 7/1954 v n? 31 ế Việt Nam (ĐD), thể hi
A. Phn ánh “quy luật” giành thắng l i t ừng bước c a cách m ng VN trong
mt quan h quc t u, ph c t p ế đa chiề
B. t Nam giành th ng l i tr n v n trong cu c kháng chiVi ến trường k
C. Chiến thng c a tinh th t Vi t- Miên- Lào ần đoàn kế
D. S ng thu n tích cđồ c c ng cam kủa “hai cực” về nh ết bình đẳng
Câu 32. “Chiến lượ ến tranh đặ ệt” của Mĩ ởc chi c bi Vit Nam là?
A. Mĩ chỉ huy, ngy thc hin
B. Lp p chiến lược
C. Đưa quân viễn chinh Mĩ trực tiếp tham chi n ế
D. Đánh phá Miền Bc Vit Nam b ng không quân, h i quân
Câu 33. Hip định Pari được ký kết 1/1973, Mĩ cam kết?
A. Rút quân vi n chinh v c nướ
B. Trao tr n Nam Vi t Nam Mi
C. trách nhi m hàn g n v n tranh t i Vi ết thương chiế ệt Nam, Đông
Dương
D. Dng m i ho ạt động h tr Vit Nam Cng hòa
Câu 34. Cu c kháng chi n ch ế ống Mĩ cứu nước ca Vi t Nam th ng l ợi có ý nghĩa?
A. M đầ u cho tht b i ch c dân ki u m i c nghĩa thự ủa Mĩ
B. Đánh dấu s tht bi hoàn toàn ch nghĩa thực dân ki u m i
C. C vũ mạnh m phong trào gi i phóng dân t c trên th i ế gi
D. Đánh bại hoàn toàn ch c dân ki u m i c nghĩa thự ủa Mĩ
35. Chỉ thị 100 CT/TW của Ban Bí Thư Trung ương Đảng về khoán sản phẩm đến
nhóm và người lao động trong hợp tác xã được ban hành vào thời gian nào?
A. 1980
B. 1981
C. 1984
D. 1986
36. Đại hi nào c ng quyủa Đả ết định đổ ới đấi m t nước mt cách toàn din?
A. Đại hi IV (1976)
B. Đại hi V (1982)
C. Đạ i h i VI (1986)
D. Đại hi VII (1991)
37. Đại hi nào của Đảng CSVN thông qua “Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội”?
A. Đại hi VI (1986)
B. Đại hi VII (1991)
C. Đại hi VIII (1996)
D. Đại hi IX (2001)
38. Cương lĩnh của Đảng năm ẳng đị1991, kh nh bài hc kinh nghi m là?
A. Đảy mnh ci cách ru t ộng đấ
B. Đảy mnh cách mạng văn hóa
C. S nghi p cách m ng là c a nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân
D. Xây d ng t t m i quan h với các nước l n
39. Cương lĩnh năm 2011 của Đả rõ phương hướng cơ bảng ch n xây d ng ch
nghĩa xã hội Vit Nam là?
A. Đảy mạnh cnh, hđh đất nước g n v i phát tri n kinh t tri th c, b ế o v tài
nguyên môi trường
B. Đẩy mnh c phn hóa doanh nghi p
C. Con người là nhân t n cho s phát tri n nhanh và b n v cơ bả ng
D. Đảy mnh ci cách hành chính
40. Cương lĩnh năm 2011 của Đả rõ phương hướng cơ bảng ch n xây d ng ch
nghĩa xã hội Vit Nam là?
A. Th c hi ng l ện đườ ối đối ngoại độc lp t ch, hòa bình, h u ngh , hp tác
và phát tri n
B. Xây d ng trong s ch, v ng m ựng Đả nh
C. Đẩy mnh c phn hóa doanh nghi p
D. Đẩ ạnh đấy m u tranh giai c p lên t m cao m i
------------------------------------------------------------------------------------------------
MÔ HÌNH ĐỀ THI TR C NGHI ỆM MÔN LSĐ - ĐHBKHN
(ĐỀ THI G M 40 CÂU, TH I GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT)
1. Chính sách thu a c a Th c dân Pháp ộc đị Vit Nam là?
A. T do ngôn lun.
B. Khai hóa văn hóa
C. Nô d ch v văn hóa
D. Chuyên ch v chính tr ế
2. Cương lĩnh năm ủa Đảng CSVN đã tổ 2011 c ng kết bài h c kinh nghi m nào?
A. Xây d c xã hựng nhà nướ i ch nghĩa
B. Nm v ng ng n c c l p dân t c và ch độ nghĩa xã hội
C. Đa phương hóa, đa dạng hóa cá quan h i ngo i đố
D. Kết h p s c m nh dân t c v i s c m nh th i, s c m nh trong c v ời đạ i
sc mnh quc t ế
3. Lãnh t Nguy n Ái Qu c g n H i ngh Vecxai (Pháp) b n yêu Năm 1919, ửi đế
sách nào?
A. Yêu sách c a nhân dân An Nam
B. Yêu sách c a các dân t ộc Á Đông
C. Yêu sách của nhân dân Đông Dương
D. Yêu sách c a nh i cùng kh trên th ững ngườ ế gii
4. T báo nào là cơ quan ngôn luận ca Hi Vit Nam Cách mng thanh niên?
A. Thanh niên
B. i s ng công nhân Đờ
C. Nhân dân
D. i cùng kh Ngườ
5. N i dung nào không ph i phương hướ nghĩa xã ng xây dng ch hi Vit Nam
do Cương lĩnh năm 2011 cảu Đảng đề ra?
A. Thc hi n nh t quán chính sách tôn tr ng và b ảo đảm quy n t do tín ngưỡng
B. Tôn vinh người có công vi T quc
C. Xây d ng trong s ch v ng m ựng Đả nh
D. Đảm b o v ng ch c qu c phòng và an ninh qu c gia, tr t t , an toàn xã h i
6. c làm nào c Lãnh t Nguy n Ái Qu n s chu n b v t c cho Vi a c th hi ch
vic thành l CSVN? ập Đảng
A. Thành l p H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên
B. Viết báo tuyên truyền con đường cách mng vô sn
C. M lớp đào tạo, hun luyn cán b
D. C cán b Liên Xô đi học
7. Vai trò c a H i Vit Nam cách m ng thanh niên nh -1929? ững năm1925
A. Đào tạ lãnh đạo cán b o cách m ng
B. Truyn ch - ng l nghĩa Mác Lênin, đườ i gii phóng dân tc c a Lãnh t
Nguyn Ái Qu c v nước
C. Thiết lp quan h giao Vi t Nam- Trung Qu c ngoi
D. Ngăn cản, trit tiêu s phát tri n c a phong trào cách m ạng theo khuynh hướng
phong kiến, tư sản Vit Nam
8. N i dung nào không ph i ho ạt động c a H i Vi t Nam cách m ng thanh niên nh ng
năm1925-1929?
A. Đào tạ lãnh đạo cán b o cách m ng
B. Truyn ch - ng l nghĩa Mác Lênin, đườ i gii phóng dân tc c a Lãnh t
Nguyn Ái Qu c v nước
C. Thiết lp quan h i giao Vi t Nam- Trung Qu c ngo
D. Ngăn cản, trit tiêu s phát tri n c a phong trào cách m ạng theo khuynh hướng
phong kiến, tư sản t Nam Vi
9. Các T c C ng s ch n Việt Nam ra đờ ối năm 1929i cu đã th hin?
A. Bước phát trin mnh của phong trào yêu nướ ệt Nam theo khuynh hước Vi ng
vô s n
B. Phù h p v i xu th và nhu c u b c thi ế ết c nhân dân t Nam a Vi
C. Khẳng đị ệt Nam đã trưởng thành và đủ ức lãnh đạnh giai cp công nhân Vi s o
cách m ng
D. Chng t o c a giai c p công nhân Vi năng lực lãnh đạ ệt Nam thông qua đảng
tiên phong
10. ng C ng s n ViĐả ệt Nam ra đời 2/1930 là sn phm ca s k ết h p gi a?
. A Ch - -nin v phong trào dân t c, dân ch nghĩa Mác i
B. Ch nghĩa Mác- Lê-nin v i phong trào công nhân và phong trào nông dân
C. - -nin v i phong trào công nhân Ch nghĩa Mác
D. Ch nghĩa Mác ới phong trào công nhân và phong trào yêu nướ- Lênin v c
11. Cương lĩnh chính trị ủa Đả đầu tiên c ng nh? CSVN xác đị
A. Phương hướ ến lượng chi c ca cách mng Vi n dân ệt Nam “Làm sả
quyn cách mng và th a cách m n t i xã h i c đị ạng để tiế ng s ản
B. Tính ch t c a cách m ạng Đông Dương lúc đầu là mt cuộc “Cách mạng
sn dân quyền”, “có tánh cht th địa và phản đế”. Sau đó s tiếp tục” phát
trin, b qua th i k u th ng xã h tư bổn mà tranh đ ẳng lên con đườ i ch
nghĩa”
C. Lực lượ ực lượng cách mng bao gm công nhân, nông dân l ng chính,
phi h t s lôi kéo ti n, trí th i v i phú nông, ế c ểu s ức, trung nông; Đố
trung, ti a chểu đị và tư sả ộc chưa rõ mặn dân t t phn cách mng thì phi
li d ng, ít nh t là trung l p h
D. Đẩy m nh c i cách ru ộng đất, ci to công- p thương nghiệ
12. Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị ủa ĐCSVN đầu tiên c
xác định?
A. Công nông là g c c a cách m ng, trí th c, h c trò là b u b n c a ách m ng;
Đảng phi thu phc quảng đạ ần chúng nhân dân…i qu
B. V văn hóa xã hôi: dân chúng được t do t chc, nam n bình quy n, ph
thông giáo d c theo công nông hóa
C. Vấn đề th a là cái c t c a cách m n dân quy n đị ạng tư sả
D. Làm tư sả ạng đển dân quyn cách mng th địa cách m tiến ti hi
cng s n
13. m khác c a Lu tháng 10/1930 so v Điể ận cương chính trị ới Cương lĩnh chính trị
đầu tiên c ng CSVN? ủa Đả
A. Luận cương đề cao ng n c dân ch lên hà u ng đầ
B. Luận cương đề cao phương pháp bạ o lc cách mng giành chính quy n
C. Luận cương không đánh giá đúng vai trò, kh năng tham gia cách mạ ng
ca các t ng l p giai c p khác ngoài công-nông
D. Đề cao vai trò lãnh đạ ủa Đảo cách mng c ng cng s n
14. Cương lĩnh chính trị ủa ĐCSVN đã đầu tiên c ?
A. Không ph n ánh m t cách súc tích các lu n c a cách m ng Vi t Nam ận điểm cơ bả
B. Th hin b c l p, t , sáng t o trong vi m, tính ản lĩnh chính trị độ ch ệc đánh giá đặc điể
cht xã hi thu a n a phong ki n Vi t Nam ộc đị ế
C. Ch rõ nh ng mâu thu n và ch y u c a dân t c Vi ẫn cơ bả ế t Nam
D. Không đánh giá đúng vai trò, khả năng cách mạ ng ca các giai cp, tng lp nhân dân
khác ngoài công nhân và nông dân.
15. Đảng CSVN ra đời năm 1930, cách mạ ệt Nam đã?ng Vi
A. Chm d t s khng ho ng v đưng l i c ứu nước t Nam Vi
B. Ch ng t giai c p công nhân Vi s o cách ệt Nam đã trưởng thành, đủ ức lãnh đạ
mng
C. Thiếu s liên h m t thi t v i hai ế nước Đông Dương
D. Nhân t c n tr hòa h p dân t c
16. Chính quyền được thành lp m t s xã thu c Ngh An- Tĩnh trong phong
trào cách m ng 1930 -1931 mang hình th c?
A. Dân ch c ng hòa
B. Xô vi ết
C. Nhà nước tư bản.
D. Chính ph liên hi p
17. y u c a phong trào cách m ng 1930 i v i cu c v ng Ý nghĩa chủ ế 1931 đố ận độ
gii phóng dân t c là?
A. c t u tiên cho t ng khNhư cu ập dượt đầ ởi nghĩa tháng 8/1945 sau này
B. Khẳng định đườ ối lãnh đạo đúng đắ ủa Đảng l n c ng
C. T u ki n cho M t tr n dân t c th ng nh i ạo điề ất ra đờ
D. lĐã để ại cho Đảng ta nhiu bài h c kinh nghi m quý báu
18. hi Đảng CSĐD xác định n m v c a a quan tr ng nh t c cách m n 1936-ng giai đoạ
1939 là gì?
A. Đánh đuổ ực dân Pháp, giành đội th c lp.dân tc
B. Ch ng phát xít, ch c, ph ống đế qu ản đối chiến tranh
C. T ch thu ru t chia cho dân cày; mang l c l ộng đấ i độ p t do, cơm áo, hòa bình
cho dân t c Vi t Nam
D. Ch ng phát xít, ch ng chi n tranh, ch ng ph ế ản động thuộc địa và tay sai; đòi tự
do, dân chủ, cơm áo, hòa bình
19. H i ngh nào c ng ủa Đ CSĐD đầ đạ đã mở u ch trương chuyển hướng ch o
chiến lược cách mng?
A. Hi ngh T rung ương lần th 5 (3/1938)
B. Hi ngh T n th 6 (11/ 1939) rung ương lầ
C. Hi ngh trung ương lần th (11/1940) 7
D. Hi ngh T rung ương lần th 8 (5/1941)
20. Định hướ ển văn hóa ởng ln v phát tri Việt Nam do Cương lĩnh năm 2011 của
Đảng xác định?
A. Thc hi ng l i ngo c l p t , hòa bình, h u ngh p tác và ện đườ ối đố ại độ ch , h
phát tri n
B. Đảm bo dân ch đượ c th c hi n trong th c t ế mi c p, trên t t c các lĩnh
vc
C. Xây d ng n ền văn ến, đậm đà bảhóa tiên ti n sc dân t c, phát tri n toàn di n,
thng nhất trong đa dạ ếp thu tinh hoa văn hóa nhân loạng, ti i…
D. Xây d i Vi c, có ý th c làm ch , trách ựng con ngườ ệt Nam giàu lòng yêu nướ
nhim công dân
21. H i ngh 8 (5/1941) c a Trung ương Đảng CSĐD có ý nghĩa đặc bit vì?
A. Đưa nhim v gii phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Gi i quy t v n v ế cơ bả ấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. Hoàn ch nh chuy ng ch o chi ển hướ đạ ến lược cách mạng Đông Dương
D. C ng c được khối đại đoàn kết toàn dân.
22. t- Pháp b ng c ngày 12/3/1945 cCh th “Nhậ ắn nhau hành độ ủa chúng ta” a
Đảng CSĐD dự kiến thời cơ khởi nghĩa giành chính quyền khi?
A. Nạn đói trầm trng
B. Quân phát xít Nh t tiĐồng minh vào đánh ến sâu trên đất Đông Dương, Nhật
đem quân ra đối đầu, để phía sau lưng h
C. Cách m ng Nh t bùng n l ật đổ Nht hoàng
D. Nh t m c vào tay quân ất nướ Đồng minh
23. Ngh thuật và phương châm khởi nghĩa của Đảng CSĐD trong Cách mng tháng
Tám là?
A. Kh ởi nghĩa từ nông thôn, r ng núi kéo v thành th
B. Đi từ ởi nghĩa từ kh ng ph n t ng khần đế ởi nghĩa
C. Khởi nghĩa ở đâu chắ c thng bt k thành th hay nông thôn
D. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
24. Cách mng tháng Tám thành công,Vi ệt Nam đã?
A. Đánh đổ hoàn toàn ch nghĩa thực dân cũ ca Pháp
B. thành m t b Tr ph n ca h thng xã h i ch nghĩa
C. Khôi ph c trên b i, m ra m t k nguyên m i c a l ch ục tên nướ ản đồ thế gi
s dân t c
D. C ng th c l p dân t c, hòa bình, dân phong trào cách mạ ế giới độ
ch
25. Thu n l i l n nh t c a Vi t Nam sau Cách m ng tháng Tám?
A. Đảng, nhân dân giành được chính quyn cách mng trên c c nướ
B. S công nhn và ng h c c yêu chu ng hòa bình trên th i ủa các nướ ế gi
C. Nhân dân đoàn kế tin tưở lãnh đạt, ng ng h s o Đảng, Ch tch H Chí
Minh
D. Vi t Nam hoàn thành cu c cách m ng dân t c dân ch nhân dân
26. Thu n l i c a Vi t Nam sau Cách m ng tháng Tám?
A. Thành l c Chính ph chính th c ập đượ
B. S ng h c a Liên Xô- c t ctr a h c xã h i ch thống các nướ nghĩa
C. Phong trào cách m ếng th i phát tri n m gi nh
D. Trung Qu c công nh ận và đặt quan h ngoi giao v i Vi t NaM
27. Ch th “Kháng chiến- Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng xác định âm mưu,
hành độ Đông Dương làng ca quân Anh ?
A. Tước vũ khí phát xít Nht, thng tr Đông Dương
B. Thôn tính mi n Nam Vi t Nam, bi n thành thu a ki ế ộc đị u m i
C. Làm nhi m v ng minh, h cho Pháp quay l quân đồ tr ại xâm lược Đông
Dương
D. Ngăn cả ỹ, gia tăng ảnh hưởn M ng ca Anh t ại Đông Nam Á
28. Đại hội VI (1986) của Đảng xác định nhiệm vụ bao trùm, mục tiêu tổng quát
trong những năm còn lại của chặng đường đầu tiên thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam là?
A. Kết hợp chặt chẽ công nghiệp với nông nghiệp, tạo thành cơ cấu công-nông
nghiệp hợp lý
B. Bước đầu tạo ra một cơ cấu kinh tế nhằm phát triển sản xuất
C. Sản xuất đủ tiêu dung và có tích lũy
D. Giải quyết tốt tình trạng phân hoá giàu nghèo, bất bình đẳng xã hội
29. n- n qu nh nhiCh th “Kháng chiế Kiế ốc” của Đảng ngày 25/11/1945 xác đị m
v bao trùm, khó khăn nặng n nht ca cách m ng là?
A. Bài tr n i ph n
B. Đoàn kết quc tế
C. Cng c và b o v Chính quy n cách m ng
D. Ci thi i s ng nhân dân ện đờ
30. N i dung nào không ph i nhi m v c p bách do ch th “Kháng chiến-Kiến quốc”
của Đảng ngày 25/11/1945 xác định?
A. Cng c và b o v chính quy n cách m ng
B. Tranh th s ng h c a h c xã h thống các nướ i ch nghĩa
C. Nâng cao dân trí
D. Ci thi i s ng nhân dân ện đờ
31. Nguyên nhân cu c kháng chi n toàn qu c c a Vi t Nam bùng n ngày ế
19 12/ /1946?
. TA s nh B c B kiện “vị ộ”
B. Hành động xâm lược ca Pháp
C. Quy t tâm gi v ng nế ền độc lp ca dân t c
D. Vi t Nam xung kích vì phong trào hòa bình và ti n b trên th ế ế gii
32. sở hình thành đường l i kháng chi n ch ng th c dân P ế háp xâm lược (1946-
1954) của Đảng CSĐD?
A. Li kêu gi “Toàn qu c kháng chi c a Ch t ch H Chí Minh ến
B. Ch t- Pháp bth “Nhậ ắn nhau và hành độ ủa chúng ta”ng c
C. Ch oàn dân kháng chi cth “T ến ủa Trung ương Đảng
D. Tác ph n nh nh th ng lẩm “Kháng chiế ất đị ợi” của TBT Trường Chinh
33. Phương châm kháng chiến “Toàn diện” của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-1954
nhm?
A. Phát huy s c m nh toàn dân t c cho cu c kháng chi n ế
B. Kháng chi n trên t t c các m t trế n
C. Do Việt Nam chưa được nước nào công nh t quan h ngo i giao ận, đặ
D. Nhanh chóng k t thúc chi n tranh ế ế
34. Phương châm nào trong Đư ực dân pháp xâm ng kháng chiến chng th c
1946-1954 của Đảng nhm to ra s c m nh t ng h p c a c dân tc?
A. Toàn dân
B. Toàn di n
C. Lâu dài
D. Đánh nhanh thắng nhanh
35. Chi n d ch l ch s ế nào làm thay đổi thế trn gi a Vi t Nam và Pháp trên chi ến
trường chính Bc b ?
A. Vi t Bắc thu đông 1947
B. Biên giới năm 1950
C. Điện Biên Ph năm 1950
D. “Điện Biên Ph trên không”
36. V i vi c ký Hi nh Geneve 7/1954, Vi ệp đị ệt Nam đã đạt được?
A. Pháp công nh n n c l ền độ p, th ng nh t và toàn v n lãnh th c a Vi t Nam,
min Bc Việt Nam được gii phóng
B. Pháp rút ngay quân độ ệt Nam và Đông Dươngi khi Vi
C. Tạo cơ sở pháp lý cho n c l p lâu dài c c ền độ ủa đất nướ
D. Thiết l p l i m i quan h ngo i giao gi ữa hai nước
37. Âm mưu hành động xâm lược mi n Nam Vi t Nam năm 1954 ca đế quc
Mĩ?
A. Biến thành thu a ki u mộc đị i c ủa Mĩ
B. Làm bàn đạp tn công mi n B c Vi t Nam xã h i ch nghĩa
C. Thc hin cam k t v ng minh Pháp ế ới đồ
D. Cnh tranh s ảnh hưng ca Anh
38. Cơ chế quản lý kinh tế thời kỳ trước đổi mới ở Việt nam có đặc điểm nà o?
A. Chế độ bao cấp qua giá, qua chế độ tem phiếu và chế độ cấp phát vốn của ngân
sách
B. Bộ máy quản lý cồng kềnh, nhiều cấp trung gian
C. Các cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động sản xuất kinh doanh của
các doanh nghiệp nhưng lại không chịu trách nhiệm gì về vật chất và pháp lý đối với
các quyết định của mình
D. Quan hệ hàng hóa tiền tệ bị coi nhẹ, cơ chế thị trường được coi trọng-
39. “Bước đột phá thứ hai” của Đảng ở Việt Nam trong “xóa bỏ cơ chế quản lý tập
trung bao cấp, chuyển sang chế hạch toán kinh doanh hội chủ nghĩa”, quyết
định vào thời gian nào?
A. Đại h i V (1982)
B. Hội nghị Trung ương 6 (1984)
C. Hội nghị Trung ương 8 (1985)
D. Đại hội VI (1986)
40. Đại hội VI (1986) của Đảng CSVN xác định bài học kinh nghiệm?
A. Không ngừng nâng cao đời sng nhân dân m ng bột cách đồ
B. Đả ng ph i luôn xu t phát t th c tế, tôn tr ng theo quy luọng hành độ t
khách quan
C. Ph i biết h p s c m nh dân t c v i s c m nh thời đại trong điều kin mi
D. Đa dạng hóa, đa phương hóa các quan hệ đối ngoi
Chương 1:
1.Vai trò của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên những năm 1925-1929 ? *
A. Đào tạo cán bộ Cách mạng
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác nin , đường lối giải phóng dân tộc của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc về -
nước
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam Trung Quốc
D. Ngăn cản , triệt tiêu sự phát triển của Phong trào cách mạng theo khuynh hướng phong kiến , tư sản
của Việt Nam
2.Việc làm nào của Lãnh đạo Nguyễn Ái Quốc thể hiện sự chuẩn bị về tư tưởng ,chính trị và tổ chức
cho việc thành lập ĐCSVN ? *
A. Viết báo , xuất bản sách ,ra các tờ báo nhằm truyền bá Chủ nghĩa Mác Lê nin vào Việt Nam để -
giác ngộ quần chúng
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên 6/1925
C. Tổ chức các phong tròa vô sản những năm 1926-1928
D. Pháp động phong trào thực hành tiết kiệm
3.Nội dung nào không phải hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên những năm 1925-1929
? *
A. Đào tạo cán bộ Cách mạng
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác nin , đường lối giải phóng dân tộc của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc về -
nước
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam Trung Quốc
D. Ngăn cản , triệt tiêu sự phát triển của Phong trào cách mạng theo khuynh hướng phong kiến , tư sản
của Việt Nam
4.Tờ báo nào là cơ quan Ngôn luận của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên ? *
A. Thanh niên
B. Đời sống công nhân
C. Nhân dân
D. Người cùng kh
5.Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định? *
A. Cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam phải tiến hành bằng bạo lực cách mạng
B. Tư sản công nghiệp thương nghiệp và địa chủ đứng về phe đế quốc chống lại cách mạng-
C. Tiểu tư sản trí thức thì chỉ theo cách mạng giai đoạn đầu
D. Chỉ các phần tử lao khổ ở đô thị như người bán hàng rong, trí thức thất nghiệp…mới đi theo cách
mạng
6.Tổ chức Cộng sản nào được thành lập đầu tiên Việt Nam năm 1929 ? *
A. An Nam Cộng sản đảng
B. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
C. Đông Dương Cộng sản Đảng
D. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
7.Tờ báo đầu tiên của Cách mạng Việt Nam theo đường lối vô sản là ? *
A. Người cùng kh
B. Giác ngộ
C. Thanh niên
D. Tiếng dân
8.Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định? *
A.Phương hướng chiến lược của cách mạng Việt Nam là “Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa
cách mạng để tiến tới xã hội cộng sản
B.Tính chất của cách mạng Đông Dương lúc đầu là một cuộc “Cách mạng tư sản dân quyền”,”có tánh
chất thổ địa và phản đế”. Sau đó sẽ tiếp tục” phát triển, bỏ qua thời kì tư bổn mà tranh đấu thẳng lên
con đường xã hội chủ nghĩa”
C.Lực lượng cách mạng bao gồm công nhân, nông dân là lực lượng chính, phải hết sức lôi kéo tiểu tư
sản, trí thức, trung nông; Đối với phú nông, trung, tiểu địa chủ và tư sản dân tộc chưa rõ mặt phản
cách mạng thì phải lợi dụng, ít nhất là trung lập họ
D.Đẩy mạnh cải cách ruộng đất, cải tạo công thương nghiệ- p
9.Điều kiện tiên quyết để giai cấp công nhân Việt Nam trở thành giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt
Nam ? *
A. Liên minh vững chắc với giai cấp nông dân
B. Liên minh vững chắc với giai cấp tiểu tư sản
C. Liên minh vững chắc với nhân dân hòa bình trên thế giới
D. Tiếp thu được chủ nghĩa Mác Lê –nin làm nền tảng cho đường lối
10.Nội dung nào sau đây không thuộc chính sách thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam ? *
A. Tự do ngôn luận
B. Chung sống hòa bình
C. Bóc lột về kinh tế
D. Chuyên chế về chính trị
11.Các tổ chức Cộng sản tham gia Hội nghị hợp nhất thành lập đảng Cộng sản Việt Nam tại 6/1 đến 7/2
tại Hương Cảng ? *
A. Đông Dương Cộng sản Đảng , Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
B. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn , An Nam Cộng sản đảng
C. An Nam Cộng sản đảng , Đông Dương Cộng sản Đảng
D. Đông Dương Cộng sản Đảng , An Nam Cộng sản đảng ,Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
12.Nội dung nào sau đây không phải do cương lĩnh chính trị đầu tiên của đảng csvn xác định? *
A. Phương hướng chiến lược của cách mạng việt nam là” làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa
cách mạng để tiến tới xã hội cộng sản”.
B. Tính chất của cách mạng đông dương lúc đầu là một cuộc “Cách mạng tư sàn dân quyền”,”có tánh
chất thổ địa và phản đế”.Sau đó tiếp tục” phát triển, bỏ qua thời kì tư bổn mà tranh đấu thẳng lên con
đường xã hội chủ nghĩa”
C. Lực lượng cách mạng bao gồm công nhân, nông dân là lực lượng chính, phải hết sức lôi kéo tiểu tư
sản, trí thức, trung nông; Đối với phú nông, trung, tiểu địa chủ và tư sản d ân tộc chưa rõ mặt phản
cách mạng thì phải lợi dụng, ít nhất là trung lập họ
D. Cách mạng cộng sản Đông Dương là một bộ phận của Cách mạng vô sản thế giới
13.Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời 2/1930 là sản phẩm kết hợp giữa ?
A. Chủ nghĩa Mác Lê nin với phong trào dân tộc dân ch-
B. Chủ nghĩa Mác Lê-nin với phong trào công nhân phong trào nông dân
C. Chủ nghĩa Mác Lê nin với phong trào công nhân-
D. Chủ nghĩa Mác Lê nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước-
14.Việc làm nào của Lãnh đạo Nguyễn Ái Quốc thể hiện sự chuẩn bị về tổ chức cho việc thành lập
ĐCSVN ? *
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng hội
B. Viết báo tuyên truyền con đường cách mạng Vô Sản
C. Mở lớp đào tạo , huấn luyện cán bộ
D. Cử cán bộ đi học ở Liên
15.Tác phẩm “ Đường Cách mệnh “ xuất bản năm 1927 đã đề cập đến những nội dung nào ? *
A. Cách mạng văn hóa
B. Đường lối cách mạng vô sản
C. Giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia cách mạng
D. Về caỉ cách ruộng đất
16.Chính sách thuộc địa của thực dân pháp ở Việt Nam là ? *
A. Tự do ngôn luận
B. Chung sống hòa bình
C. Bóc lột về kinh tế
D. Chuyên chế về chính trị
17.Năm 1919 , Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Vec xai (Pháp ) bản yêu sách nào ? *
A. Yêu sách của nhân dân An Nam
B. Yêu sách các dân tộc Á Đông
C. Yêu sách nhân dân Đông Dương
D. Yêu sách của những người cùng khổ trên thế giới
18.Mẫu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam thời kì Pháp thuộc ? *
A. Toàn thể nhân dân Việt Nam với dân Pháp
B. Giai cấp nông dân với giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
D. Nhân dân (chủ yếu là nông dân ) với giai cấp phong kiến
19.Sự kiện nào đánh dấu việc lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước ? *
A. Gửi bản yêu sách tới hội nghị Vec-xai
B. Sáng lập tỏ chức hội liên hiệp thuộc địa Pháp
C. Tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp
D. Đọc luận cương Lê nin về vấn đề thuộc địa và dân tộc-
20.Các tổ chức Cộng sản ở Việt Nam ra đời cuối năm 1929 đã thể hiện ? *
A. Bước phát triển mạnh của phong trào yêu nước Việt Nam theo khuynh hướng vô sản
B. Phù hợp với xu thế và nhu càu bức thiết của nhân dân
C. Khẳng định giai cấp công nhân Việt Nam đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo Cách mạng
D. Chứng tỏ năng lực lãnh đạo của Giai cấp công nhân Việt Nam thông qua đảng tiên phong
21.Các tổ chức Cộng sản ở Việt Nam ra đời cuối năm 1929 đã thể hiện ? *
A. Phong tròa công nhânphong trào yêu nước không phát triển
B. Phong tròa công nhânphong trào yêu nước phát triển mạnh
C. Phong trào đấu tranh của công nhân không phát triển
D. Sự không thống nhất của phong trào Cách mạng vô sản ở Việt Nam
22.Các tổ chức Cộng sản ở Việt Nam ra đời cuối năm 1929 đã thể hiện ? *
A. Sự không thống nhất của phong trào Cách mạng vô sản ở Việt Nam
B. Khẳng định giai cấp công nhân Việt Nam đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo Cách mạng
C. Chứng tỏ năng lực lãnh đạo của Giai cấp công nhân Việt Nam thông qua đảng tiên phong
D. Bước phát triển mạnh của phong trào yêu nước Việt Nam theo khuynh hướng vô sản
23.Điều kiện tiên quyết để giai cấp công nhân Việt Nam trở thành giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt
Nam ? *
A. Liên minh vững chắc với giai cấp nông dân
B. Thành lập được Đảng Cộng Sản
C. Liên minh vững chắc với nhân dân hòa bình tren thế giới
D. Tiếp thu được chủ nghĩa Mác Lê –nin làm nền tảng cho đường lối
24.Thực dân pháp nổ súng xâm lược lần thứ nhất vào năm nào ? *
A. 2/9/1945
B. 1/9/1858
C. 1/6/1847
D. 5/10/1848
25.Phong trào đấu tranh của công nhân Ba Son –Sài Gòn (8/1925) *
A. Phong trào đấu tranh tự phát của công nhân Việt Nam
B. Là phong trào đấu tranh đầu tiên của công nhân Việt Nam
C. Phong trào đấu tranh đầu tiên dưới sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản
D. Phong tào đánh dấu mốc chuyển dần từ tự phát sang tự giác
26.Nhân tố quyết định nhất cho những bước phát triển nhảy vọt mới của dân tộc Việt Nam từ năm 1930
là? *
A. Chủ nghĩa Mác nin được truyển bá sâu rộng vào Việt Nam-
B. Sự giúp đỡ của phong trào công nhân quốc tế.
C. Sự lớn mạnh của các tổ chức quần chúng ở Việt Nam
D. Sự ra đời của Đảng CSVN
27.Cương lĩnh chính trị đầu tiên của đảng CSVN đã? *
A. Đề cao chủ nghĩa dân tộc, mà không đánh giá đúng mức tinh thần quốc tế
B. Thể hiện bản lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo trong việc đánh giá đặc điểm, tính chất xã hội
thuộc địa nửa phong kiến Việt nam
C. Thực hiện nghiêm túc tư tưởng chỉ đạo của quốc tế cộng sản về nêu cao ngọn cờ dân chủ
D. Không đánh giá đúng vai trò, khả năng cách mạng của các giai cấp, tầng lớp nhân dân khác ngoài
công nhân và nông dân.
28.Cương lĩnh chính trị đầu tiên của đảng CSVN đã? *
A. Phản ánh một cách xúc tích các luận điểm cơ bản của cách mạng Việt Nam
B. Thể hiện bản lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo trong việc đánh giá đặc điểm, tính chất xã hội
thuộc địa nửa phong kiến Việt nam
C. Thực hiện nghiêm túc tư tưởng chỉ đạo của quốc tế cộng sản
D. Không đánh giá đúng vai trò, khả năng cách mạng của các giai cấp, tầng lớp nhân dân khác ngoài
công nhân và nông dân.
29.Điểm khác của luận cương chính trị tháng 10/1930 so với cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
CSVN? *
A. Luận cương đề cao ngọn cờ dân chủ lên hàng đầu
B. Luận cương đề cao phương pháp bạo lực cách mạng giành chính quyền
C. Luận cương không đánh giá đúng vai trò, khả năng tham gia cách mạng của các tầng lớp giai cấp
khác ngoài công-nông
D. Đề cao vai trò lãnh đạo cách mạng của Đảng cộng sản
30.Cương lĩnh chính trị đầu tiên của đảng CSVN đã? *
A. Không phản ánh một cách súc tích các luận điểm cơ bản của cách mạng Việt Nam
B. Thể hiện bản lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo trong việc đánh giá đặc điểm, tính chất xã hội
thuộc địa nửa phong kiến Việt nam
C. Chỉ rõ những mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu của dân tộc Việt Nam
D. Không đánh giá đúng vai trò, khả năng cách mạng của các giai cấp, tầng lớp nhân dân khác ngoài
công nhân và nông dân.
31.Nguyên nhân điểm khác của luận cương chính trị tháng 10/1930 so với cương lĩnh chính trị đầu tiên
của ĐCSVN? *
A. Đề cao ngọn cờ chống phong kiến , vấn đề ruộng đất lên hàng đầu là đúng với hoàn cảnh Việt nam
hơn 90% là nông dân
B. Sự chỉ đạo tả khuynh của Quốc tế cộng sn
C. Nhận thức không đầy đủ về mối quan hệ giữa vấn đề dân tộc và giai cấp ở nước Việt nam thuộc địa
D. Bước phát triển về nhận thức của Đảng về đường lối cách mạng Việt Nam
32.Đảng CSVN ra đời năm 1930, cách mạng Việt Nam đã? *
A. Chấm dứt khủng hoảng về đường lối cứu nước ở Việt Nam
B. Chứng tỏ giai cấp công nhân Việt Nam đã trưởng thành, đủ sức lãnh đạo cách mạng
C. Thiếu sự liên hệ mật thiết với hai nước Đông Dương
D. Nhân tố cản trở hòa hợp dân tộc
33.Nội dung nào sau đây không phải do cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCSVN xác định? *
A. Công nông là gốc của cách mạng, trí thức, học trò là bầu bạn của cách mạng; Đảng phải thu phục
quảng đại quần chúng nhân dân…
B. Về văn hóa xã hội: dân chúng được tự do tổ chức, nam nữ bình quyền, phổ thông giáo dục theo
công nông hóa
C. Vấn đề thổ đại là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền
D. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để tiến tới xã hội cộng sản
34.Cương lĩnh chính trị đầu tiên của đảng csvn xác định? *
A. Cách mạng Động Dương là một bộ phận của Cách mạng vô sản thế giới
B. Vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền
C. Tư sản công nghiệp thương nghiệp và địa chủ đứng về phe đế quốc chống lại cách mạng-
D. Đánh đổ thực dân pháp và phong kiến tay sai, làm cho nước Việt Nam được hoàn toàn độc lập, lập
chính phủ công nông binh
Chương 2:
1.Vì sao Đảng CSĐD quyết định tổng khởi nghĩa, giành chính quyền trước khi quân Đồng minh vào
Đông Dương? *
A. Nhật mất nước
B. Lực lượng trung gian đã nghiêng hẳn về phái cách mạng
C. Được sự hậu thuẫn tích cực từ Liên Xô và các nước yêu chuộng hòa bình
D. Tránh đối phó liền lúc với nhiều kẻ thù
2.Hội nghị nào của Đảng CSĐD đã mở đầu chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng? *
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 5(3/1938)
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6(11/1939)
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 7(11/1940)
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8(5/1941)
3.Hạn chế của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ nhất của Đảng (3/1935) là? *
A. Đẩy mạnh cuộc vận động tập hợp quần chúng
B. Mở rộng tuyên truyền chống đế quốc
C. Nhấn mạng việc củng cổ, phát triển Đảng
D. Chưa đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu và tập hợp lực lượng toàn dân tộc
4.Hội nghị Trung ương 7(11/1940) của Đảng CSĐD nhấn mạnh đến nội dung mới nào? *
A. Chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm của Đảng và nhân dân trong giai đoạn hiện tại
B. Thành lập Mặt trận phản đế Đông Dương
C. Nghệ thuật đấu tranhtrang
D. Tuyên truyền đoàn kết quốc tế
5.Hội nghị Trung ương lần thứ 8(5/1941) của Đảng CSĐD đã quyết định tạm gác khẩu hiệu nào? *
A. “Người cày có ruộng”
B. “Đánh đổ địa chủ, chia ruộng đất cho dân cày”
C. “Giảm tô, giảm tức, chia lại ruộng đất
D. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc và Việt gian chia cho dân nghèo”
6.Phát xít Nhật bắt nhân dân Việt Nam nhổ lúa, trồng đay những năm 1940-1945 nhằm mục đích gì? *
A. Phát triển cây công nghiệp, thúc đẩy công nghiệp phát triển
B. Phá hoại kinh tế của thực dân Pháp
C. Lấy nguyên liệu phục vụ chiến tranh
D. Gây ra nạn đói để cản trở sức mạnh cách mạng Việt Nam
7.Khó khăn của Việt Nam sau cách mạng tháng Tám? *
A. Tổ chức bộ máy Nhà nước chưa kiện toàn
B. Chưa được nước nào công nhận và đặt ngoại giao
C. Cải cách ruộng đất chưa hoàn thành
D. Nạn đói, trình độ dân trí thấp
8.Chủ trương chuyển hướng chủ đạo chiến lược cách mạng của Đảng CSĐD thể hiện ở Hội nghị Trung
ương nào? *
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 5(3/1938)
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6(11/1939)
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 7(11/1940)
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8(5/1941)
9.Hội nghị nào của Đảng CSĐD xác định ”Trong lúc này quyền lợi của bộ phận, của giai cấp phải đặt
dưới sự sinh tử, tồn vong của quốc gia, của dân tộc”? *
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (3/1938)
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11/1939)
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 7 (11/1940)
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941)
10.Ý nghĩa chủ yếu của phong trào cách mạng 1930 1931 đối với cuộc vận động giải phóng dân tộc -
là? *
A. Như cuộc tập dượt đầu tiên cho tổng khởi nghĩa tháng 8/1945 sau này
B. Khẳng định đường lối lãnh đạo đúng đắn của Đảng
C. Tạo điều kiện cho Mặt trận dân tộc thống nhất ra đời
D. Đã để lại cho Đảng ta nhiều bài học kinh nghiệm quý báu
11.Chỉ thị “Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày 12/3/1945, Đảng CSĐD chỉ rõ kẻ -
thù chính của nhân dân Đông dương trong là? *
A. Phát xít Nhật
B. Thực dân Pháp
C. Phát xít Nhật và địa chủ phong kiến
D. Thế lực phản động
12.Chính quyền được thành lập ở một số xã thuộc Nghệ An Tĩnh trong phong trào cách mạng -
1930-1931 mang hình thức ? *
A. Dân chủ cộng hòa
B. Xô viết
C. Nhà nước tư bản
D. Chính phủ liên hiệp
13.Nghệ thuật và Phương châm khởi nghĩa của Đảng CSĐD trong Cách mạng tháng tám là? *
A. Khởi nghĩa từ nông thôn, rừng núi kéo về thành thị
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần đến tổng khởi nghĩa
C. Khởi nghĩa ở đâu chắc thắng bất kể thành thị hay nông thôn
D. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
14.Đảng CSĐD quyết định tổng khởi nghĩa, giành chính quyền trước khi quân Đồng minh vào Đông
Dương, khi nào? *
A. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 5/1941
B. Đại hợi Quốc dân Tân Trào (8/1945)
C. Chỉ thị “Nhật Pháp bắn nhau và hành dộng của chúng ta”-
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng (8/1945)
15.Cách mạng tháng tám thành công, Việt Nam đã? *
A. Đánh đổ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ của Pháp
B. Trở thành một bộ phân của hệ thống xã hội chủ nghĩa
C. Khôi phục tên nước trên bản đồ thế giới, mở ra một kỉ nguyên mới của lịch sử dân tộc
D. Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới vì độc lập dân tộc, vì hòa bình, dân ch
16.Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941) của Đảng CSĐD có ý nghĩa đặc biệt vì? *
A. Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
B. Giải quyết về cơ bản vấn đề ruộng đất cho nông dân
C. Hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng Đông Dương
D. Củng cố được khối đại đoàn kết toàn dân
17.Hội nghị Trung ương 8(5/1941) của Đảng CSĐD quyết định? *
A. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ mỗi nước Đông Dương theo tinh thần dân
tộc tự quyết
B. Thành lập Mặt trận Phản đế Đông Dương
C. Thành lập Mặt trận Việt Minh
D. Cải cách ruộng đất
18.Đảng CSĐD xác định nhiệm vụ quan trọng nhất của cách mạng giai đoạn 1936-1939 là gì? *
A. Đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc
B. Chống phát xít, chống đế quốc, phản đối chiến tranh
C. Tịch thu ruộng đất chia cho dân cày; mang lại độc lập tự do, cơm áo, hòa bình cho dân tộc Việt
Nam
D. Chống phát xít, chống chiến tranh, chống phản động thuộc địa và tay sai; đòi tự do, dân chủ, cơm
áo, hòa bình
19.Hội nghị nào của Đảng CSĐD đã xác định “chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm của
Đảng và nhân dân trong giai đoạn hiện tại”?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (3/1938)
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11/1939)
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 7 (11/1940)
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941)
20.Thuận lợi của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám? *
A. Việt Nam giành được độc lập
B. Cách mạng thế giới phát triển mạnh
C. Việt Nam được các nước công nhận, đặt quan hệ ngoại giao
D. Mặt trận o được thành lập Việt- Miên-
21.Điểm nổi bật của Hội nghị Trung ương 8(5/1941) của Đảng CSĐD là? *
A. Thành lập Mặt trận Việt Minh nhằm đoàn kết dân tộc không phân biệt giai cấp, đảng phái, già,
trẻ…nhằm mục tiêu giải phóng dân tộc
B. Đẩy mạnh đấu tố địa chủ
C. Đẩy mạnh chủ trương mở rộng quan hệ quốc tế
D. Xác định đúng kẻ thù chính là phát xít Nhật
22.Mặt trận đoàn kết dân tộc trong phong trào Cách mạng 1930-1931 là? *
A. Mặt trận Liên Việt
B. Mặt trận phản đế Đông Dương
C. Hội phản đế Đông Dương
D. Mặt trận dân chủ Đông Dương
23.Thuận lợi lớn nhất của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám? *
A. Đảng, nhân dân giành được chính quyền cách mạng trên cả nước
B. Sự công nhận và ủng hộ của các nước yêu chuộng hòa bình trên thế giới
C. Nhân dân đoàn kết, tin tưởng ủng hộ sự lãnh đạo Đảng, Chủ tịch Hồ Chí Minh
D. Việt Nam hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
24.Nghệ thuật và Phương châm khởi nghĩa của Đảng CSĐD trong Cách mạng tháng tám là? *
A. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
B. Khởi nghĩa từ nông thông, rừng núi kéo về thành thị
C. Coi trọng chính trị hơn quân sự, dụ địch ra hàng trước khi đánh
D. Tập trung giành thắng lợi lớn ở thành thị làm cho phát xít và tay sai hoang mang
25.Chỉ thị “Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày 12/3/1945, Đảng CSĐD chỉ rõ kẻ -
thù chính của nhân dân Đông dương trong là? *
A. Nạn đói trầm trọng
B. Quân Đồng minh vào đánh phát xít Nhật tiến sau trên đất Đông Dương, Nhật đem quân ra đối đầu,
để hở phía sau lưng
C. Cách mạng Nhật bùng nổ lật đổ Nhật hoàng
D. Nhật mất nước vào tay quân Đồng minh
26.Chiến lược ngoại giao của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám là? *
A. Bình đẳng tương trợ, thêm bạn bớt thù
B. Tập trung bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Pháp, Nhật
C. Xây dựng vị thế hàng đầu của Việt Nam trên bán đảo Đông Dương
D. Ra sức xây dựng, củng cố chế độ mới làm nền tảng sức mạnh cho Việt Nam thiết lập các quan hệ
quốc tế
27.Phương châm kháng chiến “Toàn dân” của Đảng CSĐD giai đoạn 1946 1954 nhằm?- *
A. Kêu gọi, đề cao quyền lợi, trách nhiệm với dân tộc của nhân dân cả nước
B. Phát huy sức mạn toàn dân tộc
C. Phân tán mũi nhọn của thực dân Pháp và Chính quyền cách mạng
D. Đánh nhanh thắng nhanh thực dân Pháp
28.Bản hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ công hòa ra đời khi nào? *
A. Chính phủ lâm thời công bố tại Phiên họp đầu tiên của đầu tháng 9/1945
B. Phiên họp đầu tiên của Quốc hội tháng 3/1946
C. Kỳ họp thứ hai của Quốc hội thông qua tháng 11/1946
D. Đại hội II của Đảng (1951) thông qua, và quyết định thành lp Đảng lao động Việt Nam
29.Nguyên nhân cuộc kháng chiến toàn quốc của Việt Nam bùng nổ ngày 19/12/1946? *
A. Từ sự kiện “vịnh Bắc Bộ”
B. Hành động xâm lược của Pháp
C. Quyết tâm giữ vững nền độc lập của dân tộc
D. Việt Nam xung kịch vì phong trào hòa bình và tiến bộ trên thế giới
30.Thuận lợi của Việt Nam sau cách mạng tháng Tám? *
A. Thành lập được Chính phủ chính thức
B. Sự ủng hộ của Liên trụ cột của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa-
C. Phong trào cách mạng thế giới phát triển mạnh
D. Trung Quốc cộng nhậnđặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam
31.Phương châm nào trong Đường kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược 1946 1954 của Đảng -
nhằm tạo ra sức mạnh tổng hơp của cả dân tộc? *
A. Toàn dân
B. Toàn diện
C. Lâu dài
D. Đánh nhanh thng nhanh
32.Chỉ thị “Kháng chiên Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng xác định nhiệm vụ bao trùm, khó -
khăn nặng nề nhất của cách mạng là? *
A. Bài trừ nội phản
B. Đoàn kết quốc tế
C. Củng cố và bảo vệ Chính quyền cách mạng
D. Cải thiện đời sống nhân dân
33.Lý do nào để Đại tướng Võ Nguyên Giáp đã quyết định thay đổi phương châm tác chiến của Việt
Nam trong chiến dịch Điện Biên Phủ? *
A. Sự chỉ đạo của Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
B. Tránh sự hậu thuẫn của Mĩ cho Pháp
C. Đảm bảo chắc thắng
D. Hạn chế sự tổn thất lực lượng chủ lực
34.Phương châm kháng chiến “Toàn diện” của Đảng CSĐD giai đoạn 1946 1954 nhằm?- *
A. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc cho cuộc kháng chiến
B. Kháng chiến trên tất cả các mặt trận
C. Do Việt Nam chưa được nước nào công nhận, đặt quan hệ ngoại giao
D. Nhanh chóng kết thức chiến tranh
35.Chỉ thị “Kháng chiên Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng xác định khẩu hiện đấu tranh của cách -
mạng Việt Nam là? *
A. Đoàn kết là sức mạnh
B. Nhường cơm sẻ áo
C. Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết
D. Bài trừ nội phản
36.Cơ sở hình thành đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1946 1954) của Đảng -
CSĐD? *
A. Lời kêu gọi “Toàn quốc kháng chiến” của chủ tịch Hồ Chí Minh
Chỉ thị “Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”-
C. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Trung ương Đảng
D. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của TBT Trường Chinh
37.Chỉ thị “Kháng chiên Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng xác định nhiệm vụ cấp bách của Cách -
mạng Đông Dương là? *
A. Hòa hợp dân tộc
B. Tăng cường đối ngoại
C. Phát động tuần lễ vàng kêu gọi nhân dân ủng hộ
D. Cải thiện đời sống nhân dân
38.Phương châm kháng chiến “Lâu dài” của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-1954 là? *
A. Ngăn cản hành động đánh nhanh thắng nhanh của Pháp
B. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc
A. Tư tưởng chỉ đạo của Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
D. Làm cho Pháp sa lầy trong chiến tranh xâm lược
39.Chỉ thị “Kháng chiên Kiến quốc” của Đảng ngày 25/11/1945 nhấn mạnh chủ trương nào trong xây -
dựng nền văn hóa Việt Nam? *
A. Xóa bỏ hệ thống giáo thực dân
B. Đẩy mạnh hội nhập văn hóa thế giới
C. Diệt giặc dốt, xây dựng nền văn hóa mới “dân tộc, khoa học, đại chúng”
D. Đề cao tinh thần nhân ái
40.Cơ sở hình thành đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1946 1954) của Đảng -
CSĐD? *
A. Kinh nghiệm dựng nước và giữ nước của Việt Nam qua hàng nghìn năm lịch sử
B. Hành động của Pháp kiều tại Nam Bộ
C. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến kháng chiến” của Trung ương Đảng
D. Tạm ước 14/9/1946 của Chủ tịch Hồ Chí Minh với Bộ trưởng Bộ thuộc địa Pháp
41.Nội dung nào không phải nhiệm vụ cấp bách do chỉ thị “Kháng chiến Kiến quốc” của Đảng ngày -
25/11/1945 xác định? *
A. Củng cố và bảo vệ chính quyền cách mạng
B. Tranh thủ sự ủng hộ của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
C. Nâng cao dân trí
D. Cải thiện đời sống nhân dân
42.Chỉ thị “Kháng chiên Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng xác định nhiệm vụ cấp bách của Cách -
mạng Đông Dương là? *
A. Chống thực dân Pháp xâm lược
B. Đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
C. Diệt giặc dốt
D. Tăng cường sức mạnh mặt trận Liên Việt
43.Chỉ thị “Kháng chiên Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng CSĐD xác định kẻ thù chính của cách -
mạng Đông Dương là thực dân Pháp vì? *
A. Pháp được sự giúp đỡ của Anh, Mĩ quay lại Đông Dương
B. Pháp từng thống trị Đông Dương gần 100 năm
C. Chính sách gây bất lợi cho Pháp kiều của Chính phủ Việt Nam DCCH ở Nam Bộ
D. Nhật trao lại thuộc địa Đông Dương cho Pháp
44.Chỉ thị “Kháng chiên Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng xác định âm mưu, hành động của -
quân Anh ở Đông Dương là? *
A. Tước vũ khí phát xít Nhật, thống trị Đông Dương
B. Thôn tính miền Nam Việt Nam, biến thành thuộc địa kiểu mới
C. Làm nhiệm vụ quân đồng minh, hỗ trợ cho Pháp quay lại xâm lược Đông Dương
D. Ngăn cản Mỹ, gia tăng ảnh hưởng của Anh tại Đông Nam Á
45.Chỉ thị “Kháng chiên Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng xác định nhiệm vụ cấp bách của Cách -
mạng Đông Dương là? *
A. Ban hành Hiến pháp
B. Bài trừ nội phản
C. Cải cách hệ thống giáo dục
D. Chống thực dân Pháp xâm lược
46.Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, Pháp công nhận Việt Nam là? *
A. Việt Nam là quốc gia tự do
B. Việt Nam là quốc gia tự do trong Liên hiệp Pháp
C. Việt Nam là quốc gia tự trị
D. Việt Nam là một quốc gia độc lập
47.Tránh đối phó với nhiều kẻ thù một lúc, Chỉ thị “Kháng chiên Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của -
Đảng xác định ? *
A. Với Pháp “độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế”, với Tưởng “Hoa Việt thân thiện”-
B. Tăng cường ngoại giao với nước lớn, tạo lợi thế so sánh
C. Kêu gọi sự ủng hộ của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
D. Đề nghị Pháp công nhân nền độc lập của Việt Nam
48.Khó khăn của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám? *
A. Lực lượng vũ trang cách mạng non trẻ, thiếu kinh nghiệm chiến đấu
B. Hệ thống pháp luật mới chưa kiện toàn
C. Sự bất hợp tác của triều đình Huế, Chính phủ thân Nhật, nhân sĩ cũ
D. Ngoại xâm, nội phản tập trung chống phá chính quyền cách mạng
49.Phương châm kháng chiến “Dựa và sức mình là chính” của Đảng CSĐD giai đoạn 1946 1954 xuất -
phát từ? *
A. Việt Nam được ít nước trên thế giới ủng hộ sau Cách mạng tháng Tám
B. Muốn chủ động, linh hoạt trong tổ chức cuộc kháng chiến
C. Sự chia rẽ của ba nước Đông Dương
D. Chưa được nước nào trên thế giới công nhận và đặt ngoại giao
50.Chỉ thị “Kháng chiên Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng CSĐD xác định tính chất cách mạng -
Đông Dương? *
A. Dân chủ nhằm tăng cường đoàn kết quốc tế
B. Dân tộc giải phóng và dân chủ mới
C. Cách mạng văn hóa
D. Đẩy mạnh thực hiện chuyên chính vô sản
51.Chiến dịch lịch sử nào làm thay đổi thế trận giữa Việt Nam và Pháp trên chiến trường chính Bắc
Bộ? *
A. Việt Bắc thu đông 1947
A. Biên giới năm 1950
C. Điện Biên Phủ năm 1950
D. “Điện Biên Phủ trên không”
52.Tht b i trong chi n tranh c c b chuy n sang th c hi n chi c nào? ến lược “Chiế ộ”, Mỹ ến lượ *
A. Chiến tranh đơn phương
B. Chiến tranh đặc biệt
C. Việt Nam hóa chiến tranh, Đông Dương hóa chiến tranh
D. Chiến tranh tổng lực
53.Thành công của Cách Mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc VIệt Nam 1954 -1975? *
A. Cải cách giáo dục, nhất là giáo dục phổ thông hiệu quả, chuyển biến tốt
B. Cải cách ruộng đất, cải tạo công thương nghiệp
C. Công Nghiệp, nông nghiệp phát triển cao
D. Việt Nam tự chủ được lương thực
54.Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN, xác định nhiệm vụ, vị trí của cách mạng xã hội chủ nghĩa miền
Bắc là? *
A. Là “búc thành đồng” bảo vệ cho cách mạng dân tộc dân chủ Miền Nam
B. Là hậu phương của cả nước
C. Giữ vai trò chủ động trong giải quyết các bất đồng của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
D. Có vai trò quyết định trực tiếp đến thắng lợi của cách mạng miền Nam
55.Khó khăn của Việt Nam sau khi ký Hiệp định Geneve 7/1954? *
A. Chính sách lôi kéo nhân dân di cư và Nam của thực dân Pháp và tay sai với chiêu bài cộng sản cấm
đạo
B. Miền Bắc bị tàn phá nặng nề sau chiến tranh
C. Sự rạn nứt của hệ thống xã hội chủ nghĩa, tiêu biểu là bất đồng giữa Liên Xô, Trung Quốc
D. Mĩ ném bom phá hoại
56.Kết quả Hội nghị Geneve 7/1954 về Việt Nam (ĐD), thể hiện? *
A. Việt Nam giành thắng lợi từng bước trong một quan hệ quốc tế đa chiều, phức tạp
B. Việt Nam giành thắng trọn vẹn trong cuộc kháng chiến trường kỳ
C. Chiến thắng của tinh thần đoàn kết Việt- Miên- Lào
D. Sự đồng thuận tích cực của “hai cực” về những cam kết bình đằng
57.Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của VIệt Nam thắng lợi có ý nghĩa? *
A. Mở đầu cho thất bại chủ nghĩa thực dân kiểu mới của Mĩ
B. Đánh dấu sự thất bại hoàn hảo toàn chỉ nghĩa thực dân kiểu mới
C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
D. Nâng cao vị thế chính trị của Việt Nam
58.Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN, xác định nhiệm vụ chung của cách mạng Việt Nam là? *
A. Đẩy mạn quan hệ ngoại giao, tranh thủ sự ủng hộ của cách mạng thế giới
B. Tăng cường đoàn kết toànn, thực hiện cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, dân tộc dân chủ
ở miền Nam
C. Góp phần bảo vệ hòa bình ở Đông Nam Á và thế giới
D. Bình thường hóa quan hệ với Pháp
59.Với việc ký Hiệp định Geneve 7/1954, Việt nam đã đạt được? *
A. Pháp công nhận nền độc lập, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, miền Bắc Việt Nam
được giải phóng
B. Pháp rút ngay quân đội khỏi Việt Nam và Đông Dương
C. Tạo cơ sở pháp lý cho nền độc lập lâu dài của đất nước
D. Thiết lập lại mối quan hệ ngoại giao giữa hai ớc
60.Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở VIệt Nam là?
A. Mĩ chỉ huy, ngụy thực hiện
B. Đánh phá Miền Bắc VIệt Nam bằng không quân, hải quân
C. Lập ấp chiến lược
D. Đưa quân viễn chinh Mĩ trực tiếp tham chiến
61.Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của Việt Nam thắng lợi, đã? *
A. Góp phần làm sụp đổ không thể cứu vãn chủ nghĩa thực dân kiểu cũ của các nước đế quốc
B. Cổ vũ tích cực cho phong trào giải phóng dân tộc, phong trào vì hòa bình thế giới
C. Tạo cơ sở cho Việt Nam thiết lập mối quan hệ ngoại giao với Liên Xô và hệ thống xã hội chủ nghĩa
D. Ngăn chặn hành động xâm lược của chủ nghĩa đế quốc đến Việt Nam
62.Âm mưu và hành động xâm lược miền Nam việt Nam (1954 1975) của Mĩ năm 1954- -1975? *
A. Lập phòng tuyết ngăn chặn chủ nghĩa cộng sản lan xuống Đông Nam Á
B. Trả đũa Việt Nam dân chủ cộng hòa sau “ sự kiện vịnh Bắc Bộ”
C. Thực hiện cam kết với đồng mình Pháp
D. Chính phủ Việt Nam DCCH không thực hiện cam kết trong Hiệp định Geneve
63.Âm mưu và hành động xâm lược miền Nam việt Nam năm 1954 của đế quốc Mĩ? *
A. Biến thành thuộc địa kiểu mới của
B. Làm bản đạp tấn công miền Bắc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
C. Thực hiện cam kết với đồng minh Pháp
D. Cạnh tranh sự ảnh hưởng của Anh
64.Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ Việt Nam là?
A. Mĩ chỉ huy, ngụy thực hiện
B. Lập ấp chiến lược
C. Đưa quân viễn chinh Mĩ trực tiếp tham chiến
D. Đánh giá Miền bắc Việt Nam bằng không quân, hải quân
65.Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN, xác định nhiệm vụ, vị trí của cách mạng dân tộc dân chủ miền
Nam là? *
A. Là “búc thành đồng” bảo vệ cho cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc
B. Có vai trò quyết định trực tiếp đến thắng lợi của cách mạng Miền Nam, hoàn thành cách mậng dân
tộc dân chủ trên cả nước
C. Gây dựng cơ sở cho cách mạng xã hội chủ nghĩa trên cả nước
D. Nghiêm túc thực hiện nghĩa vụ quốc tế một cách sâu rộng
66.Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng LĐVN (9/1960) xác định vị trí, vai trò cách mạn của
mỗi miền? *
A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Miền Bắc có vai trò quyết định trực tiếp
B. Cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Miền Bắc có vai trò quyết định nhất
C. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam có vai trò quyết định nhất
D. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam có vai trò quyết định trực tiếp
67.Ý nghĩa lịch sử Cuộc tổng tiến công tết và nổi dạy Mậu Thân 1968 của Đảng và nhân dân Việt
Nam? *
A. Làm lung lay tận gốc ý chí xâm lược của Mĩ
B. Quân và dân Việt Nam làm chủ chiến trường Bắc Bộ
C. Buộc Mĩ phải xuống thang chiến tranh ngồi vào bàn đàm phán
D. Giải phóng Nam Bộ
Câu hỏi thi trắc nghiệm môn LSĐ
1. Năm 1919, Lãnh tụ NAQ gửi đến Hội nghị Véc xây (Pháp) bản yêu sách- nào?
A. Yêu sách c a nhân dân An Nam
B. Yêu sách của các dân tộc Á Đông
C. Bản án chế độ thực dân Pháp
D. Yêu sách của những người cùng khổ trên thế giới
2. Sự kiện nào đánh dấu việc Lãnh tụ NAQ tìm thấy con đường cứu nước?
A. Gửi bản yêu sách tới Hội nghị Véc-xây (Pháp)
B. Sáng lập tổ chức Hội liên hiệp thuộc địa ở Pháp
C. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp
D. Đọc luận cương của Lê nin về những vấn đề dân tộc và thuộc địa
3. Phong trào đấu tranh của công nhân Ba Son Sài Gòn ở Việt Nam (8- - 1925)
A. Phong trào đấu tranh tự phát của công nhân Việt Nam
B. Phong trào đấu tranh đầu tiên của công nhân Việt Nam
C. Phong trào đấu tranh đầu tiên dưới sự lãnh đạo của Quốc tế cộng sản
D. Phong trào đánh dấu mốc chuyển dần tự đấu tranh tự phát sang tự giác của
công nhân
4. Tờ báo đầu tiên của Cách mạng Việt Nam theo đường lối vô sản là?
A. Người cùng khổ
B. Giác ngộ
C. Thanh Niên
D. Tiếng dân
5. Tờ báo nào là cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên?
A. Thanh niên
B. Đời sống nhân dân
C. Nhân dân
D. Người cùng khổ
6. Việc làm nào của lãnh tụ NAQ thể hiện sự chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho việc -
thành lập Đảng CSVN?
A. Viết báo, xuất bản sách, thành lập c c tờ báo nhằm truyền bá Chủ nghĩaá Mác-
Lê nin vào Việt Nam để giác ngộ quần chúng
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Mở các lớp đào tạo cán bộ cho cách mạng Việt Nam ở Quảng Châu (TQ)
D. Cử cán bộ đi học ở Liên
7. Các Tổ chức Cộng sản tham gia Hội nghị hợp nhất thành lập Đảng CSVN?
A. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
B. An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
C. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản Đảng
D. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản
liên đoàn
8. Đảng CSVN ra đời 2/1930 là sản phẩm của sự kết hợp giữa?
A. Chủ nghĩa Mác Lê nin với phong trào dân tộc, dân- chủ
B. Chủ nghĩa Mác Lê nin với phong trào công nhân và phong trào nôn- g dân
C. Chủ nghĩa Mác Lê nin với phong trào công- nhân
D. Chủ nghĩa Mác Lê nin với phong trào công nhân và phong trào yêu- nước
9. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định?
A. Cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam phải tiến hành bằng bạo lực cách
mạng
B. Tư sản công nghiệp thương nghiệp và địa chủ đứng về phe đế quốc chống lại -
cách mạng
C. Tiểu tư sản tri thức thì chỉ theo cách mạng giai đoạn đầu
D. Chỉ các phần tử lao khổ ở đô thị như người bán hàng rong, tri thức thất
nghiệp,… mới đi theo cách mạng
10. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định?
A. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của Cách mạng vô sản thế giới
B. Vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền
C. Tư sản công nghiệp thương nghiệp và địa chủ đứng về phe đế quốc chống lại -
cách mạng
D. Đánh thực kiến nước Việt được đổ dân Pháp phong tay sai, làm cho Nam
hoàn toàn độc lập, lập chính phủ công nông chính
11. Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
CSVN xác định?
A. Công nông là gốc của cách mạng, tri thức, học trò là bạn bè của cách mạng,
Đảng phải thu phục quảng đại quần chúng nhân n
B. Về văn hóa xã hội: dân chúng được tự do tổ chức, nam nữ bình quyền, phổ
thông giáo dục theo công nông hóa
A. Toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp
C. Vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền
D. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng
sản
12. Nhân tố quyết định nhất cho những bước phát triển nhảy vọt mới của dân tộc Việt
Nam từ năm 1930 là?
A. Chủ nghĩa Mác Lê nin được truyền bá sâu rộng vào Việt- Nam
B. Sự giúp đỡ của phong trào công nhân quốc tế
C. Sự lớn mạnh của các tổ chức quần chúng ở Việt Nam
D. Sự ra đời của Đảng CSVN
13. Chính sách thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam?
A. Tự do ngôn luận
B. Chung sống hòa bình
C. Bóc lột về kinhtế
D. Chuyên chế về chính trị
14. Chính sách thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam?
A. Tự do ngôn luận
B. Khai hóa văn hóa Việt Nam
C. Nô dịch về vănhóa
D. Chuyên chế về chính trị
15. Nội dung nào không phải là chính sách thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam?
A. Tự do ngôn luận
B. Cùng phát triển
C. Bóc lột về kinh tế, chuyên chế về chính trị
D. Nô dịch về văn hóa
16. Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam thời kỳ thuộc địa của Pháp là?
B. Giai cấp nông dân với giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân với giai câp tư sản
D. Nhân dân (chủ yếu là nông dân) với giai cấp địa chủ phong kiến
17. Việc làm nào của Lãnh tụ NAQ thể hiện sự chuẩn bị về tổ chức cho việc thành
lập Đảng CSVN?
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. Viết báo tuyên truyền con đường cách mạng vô sản
C. Mở lớp đào tạo, huấn luyện cán bộ
D. Cử cán bộ đi học ở Liên Xô
18. Việc làm nào của Lãnh tụ NAQ thể hiện sự chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ -
chức cho việc thành lập Đảng CSVN?
A. Viết báo, xuất bản sách, ra c c tờ báo nhằm truyền bá chủ nghĩa Mácá - nin
vào Việt Nam để giác ngộ quần chúng
B. Thành lập Hội VNCM Thanh niên 6/1925
C. Phát động phong trào thực hành tiết kiệm
19. Tác phẩm “Đường cách mệnh” xuất bản năm 1927 đã đề cập đến những nội dung
nào?
A. Đường lối cách mạng dân tộc
B. Đường lối cách mạng vô sản
C. Giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia cách mạng
D. Về cải cách ruộng đất
20. Vai trò của Hội VNCM Thanh niên những năm 1925-1929?
A. Đào tạo cán bộ lãnh đạo cách mạng
B. Truyền chủ nghĩa đường lối giải tộc của Mác- nin, phóng dân lãnh tụ
NAQ về nước
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam- TQ
D. Cử cán bộ về nước tập hợp nhân dân, tổ chức các cuộc bạo động
21. Nội dung nào không phải là hoạt động của Hội VNCM Thanh niên những năm
1925- 1929?
A. Đào tạo cán bộ lãnh đạo cách mạng
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác Lenin, đường lối giải phóng dân tộc của Lãnh tụ -
NAQ về nước
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam- TQ
D. Cử cán bộ về nước tập hợp nhân dân, tổ chức c c cuộc bạoá động
22. Các tổ chức CS ở VN ra đời cuối năm 1229 đã th hiện?
A. ớc phát triển mạnh củ ào yêu nước VN theo khuynh hướng vô sảna phong tr
B. Phù hợp với xu thế và nhu cầu bức thiết của nhân dân VN
C. Khẳng định giai cấp công nhân VN đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách
mạng
D. Chứng tỏ năng lực lãnh đạo của giai cấp công nhân VN thông qua đảng tiên
phong
23. Các tổ chức CS ở VN ra đời cuối năm 1929 đã thể hiện?
A. Sự không thống nhất của phong trào CM vô sản ở VN
B. Khẳng định giai cấp công nhân VN đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách
mạng
C. Chứng tỏ năng lực lãnh đạo của giai cấp công nhân VN thông qua đảng tiên
phong
D. Bước triển mạnh phát c a phong ào yêu tr nước VN theo đường lốisản
24. Các tổ chức CS ở VN ra đời cuối năm 1929 đã th hiện?
A. Sự thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong kiến, tư sản
B. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước phát triển mạnh
C. Phong trào đấu tranh của công nhân lẻ tẻ
D. Sự không thống nhất của phong trào CMVS Việt Nam
25. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCSVN xác định?
A. Phương hướng chiến lược của CMVN là “Làm tư sản dân quyền cách mạng
thổ địa cách mạng để tiến tới xã hội cộng sản”
B. Tính chất của CM Đông Dương lúc đầu là một cuộc “Cách mạng tư sản dân
quyền”, “có tính chất thổ địa và phản đế”
C. Lực lượng cách mạng bao gồm công nhân, nông dân là lực lượng chính, phải
hết sức lôi kéo tiểu tư sản, trí thức,…
D.
26. Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCSVN
xác định?
A. Phương hướng chiến lược của CMVN là “Làm tư sản dân quyền cách mạng và
thổ đại cách mạng để tiến tới xã hội cộng sản”
B. Tính chất của CM Đông Dương lúc đầu là một cuộc “Cách mạng tư sản dân
quyền”, “có tánh chất thổ địa và phản đế”
C. Lực lượng cách mạng bao gồm công nhân, nông dân là lực lượng chính, phải
hết sức lôi kéo tiểu tư sản, trí thức,…
D. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của CMVS thế giới
27. Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
CSVN xác định?
A. Vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền
B. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của Cách mạng vô sản thế giới
C. Tư sản công nghiệp thương nghiệp và địa chủ đứng về phe đế quốc chống- lại
cách mạng
D. Về văn hóa xã hội: dân chúng được tự do tổ chức, nam nữ bình quyền, phổ
thông giáo dục theo công nông hóa
28. Điểm khác của Luận cương chính trị tháng 10/1930 so với Cương lĩnh chính trị
đầu tiên của ĐCSVN?
A. Luận cương đề cao ngọn cờ dân chủ lên hàng đầu
B. Luận cương đề cao phương pháp bạo lực cách mạng giành chính quyền
C. Luận cương không đánh giá đúng vai trò, khả năng tham gia cách mạng của
các tầng lớp giai cấp khác ngoài công- nông
D. Đề cao vai trò lãnh đạo cách mạng của ĐCS
29. Nguyên nhân điểm khác của Luận cương chính trị tháng 10/1930 so với Cương
lĩnh chính trịn đầu tiên của ĐCSVN?
A. Hướng tới hoàn cảnh Việt Nam với hơn 90% là nông dân
B. Sự chỉ đạo là khuynh hướng của Quốc tế cộng sản
C. Nhận thức không đầy đủ về mối quan hệ giữa vấn đề dân tộc và giai cấp ở
nước VN thuộc địa
D. Bước phát triển về nhận thức của Đảng về đường lối cách mạng VN
30. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCSVN đã?
A. Phản ánh một cách súc tích các luận điểm cơ bản của CMVN
B. Thể hiện bản lĩnh trị độc lập, chủ, tạo việc đánh đặc chính tự sáng trong giá
điểm, tính chất xã hội VN thuộc địa
C. Thực hiện nghiêm túc tư tưởng chỉ đạo của Quốc tế CS
D. Xác định đúng lực lượng cm là công nhân, nông dân
31. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN đã?
A. Nhấn mạnh, đề cao chủ nghĩa dân tộc
B. Thể hiện bản lĩnh trị độc lập, chủ, tạo việc đánh đặc chính tự sáng trong giá
điểm, tính chất xã hội VN thuộc địa
C. Chỉ rõ những mâu thuẫn cơ bản, chủ yếu của xã hội VN
D. Xác định đúng lực lượng cách mạng là công nhân, nông dân
32. Mặt trận đoàn kết dân tộc phong trào CM 1930 1931 ở VN- là?
A. Mặt trận Liên Việt
B. Mặt trận phản đế Đông Dương
C. Hội phản đế ĐôngDương
D. Mặt trận dân chủ Đông Dương
33. Đại hội lần thứ VII(7/1935) của Quốc tế cộng sản xác định nhiệm vụ trước mắt
của cách mạng thế giới là?
A. Chống chủ nghĩa phát xít
B. Chống chủ nghĩa đế quốc
C. Chống chủ nghĩa thựcn
D. Chống chế độ phản động thuộc địa
34. Đảng CSĐD xác định nhiệm vụ quan trọng nhất của cách mạng giai đoạn 1936-
1939 là gì?
A. Đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc
B. Chống phát xít, chống đế quốc, phản đối chiến tranh
C. Tịch thu ruộng đất chia cho dân cày; mang lại độc lập tự do, cơm áo, hòa bình
cho dân tộc VN
D. Chống phát xít, chống chiến tranh, chống phản động thuộc địa và tay sai, đòi t
do dân chủ cơm áo, hòa bình
35. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941) của Đảng CSĐD đã quyết định tạm gác
khẩu hiệu nào?
A. “Người cày có ruộng
B. “Đánh đổ địa chủ, chia ruộng đất cho dân cày”
C. “Giảm tô, giảm tưc, chia lại ruộng đất”
D. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc và Việt gian chia cho dân nghèo”
36. Hội nghị Trung ương lần thứ 7(11/1940) của Đảng CSĐD đã bàn đến nội mới
nào?
A. Chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm của Đảng và nhân dân
trong giai đoạn hiện tại
B. Thành lập Mặt trận phản đế Đông Dương
C. Nghệ thuật đấu tranh võtrang
D. Tuyên truyền đoàn kết quốc tế
37. Điểm nổi bật của Hội nghị Trung ương lần thứ 8(5/1941) của Đảng CSĐD là?
A. Thành lập Mặt trận Việt Minh nhằm đoàn kết dân tộc rộng rãi
B. Đẩy mạnh đấu tố địa chủ
C. Đẩy mạnh chủ trương mở rộng quan hệ quốc tế
D. Xác định đúng kẻ thù chính là phát xít Nhật
38. Hội nghị nào của Đảng CSĐD xác định” Trong lúc này quyền lợi của bộ phận,
của giai cấp phải đặt dưới sự sinh tử, tồn vong của quốc gia, của dân tộc”?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (3/1938)
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11/1939)
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 7 (11/1949)
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941)
39. Hội nghị nào của Đảng CSĐD đã xác định “chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là
nhiệm vụ trung tâm của Đảng và nhân dân trong giai đoạn hiện tại”?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (3/1935)
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11/1939)
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 7 (11/1940)
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941)
40. Khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” của Đảng CSĐD được nêu ra ở đâu?
A. Đại hội Quốc dân Tân Trào (8/1945)
B. Hội nghị Toàn quốc của Đảng (8/1945)
C. Chỉ thị “Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng- ta”
D. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941)
41. Việt Nam khởi nghĩa tháng 8/1945 thành công trong hoàn cảnh?
A. Quân Đồng minh vào đánh phát xít Nhật tiến sâu trên đất Đông Dương, Nhật
đem quân ra đối đầu quân Đồng minh, để hở phía sau lưng
B. Trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
C. Nhật mất nước vào tay quân Đồng minh
D. Cách mạng Nhật bùng nổ
42. Nghệ thuật và phương châm khởi nghĩa của Đảng CSĐD trong cách mạng tháng
8/1945 là?
A. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
B. Khởi nghĩa từ nông thôn, rừng núi kéo về thành thị
C. Coi trọng chính trị hơn quân sự, dụ địch hang trước khi đánh
D. Tập trung giành thắng lợi lớn ở thành thị làm cho phát xít và tay sai hoang
mang
43. Đảng CSĐD quyết định tổng khởi nghĩa vào thời giano?
A. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 5/1941
B. Đại hội Quốc dân Tân Trào (8/1945)
C. Chỉ thị “Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”-
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng (8/1945)
44. Khẩu hiệu đấu tranh nào không phải của Đảng CSĐD trong giai đoạn cách mạng
1936-1939?
A. “Đánh đổ đế quốc Pháp, Đông Dương hoàn toàn độc lập”
B. “Người cày cỏ ruộng”
C. “Độc lập dân tộc, Người cày cỏ ruộng”
D. “Chống phát xít chống chiến tranh đế quốc chống bọn phản động thuộc địa”
45. Phong trào “nhổ lúa, trồng đay” của phát xít Nhật những năm 1940 ở Việt -1945
Nam nhằm mục đích?
A. Phát triển cây công nghiêp, thúc đẩy công nghiệp phát triển
B. Phá hoại kinh tế của thực dân Pháp
C. Lấy nguyên liệu phục vụ chiến tranh
D. Gây ra nạn đói ở Việt Nam
46. Chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược CM của Đảng CSĐD thể hiện ở
Hội nghị Trung ương nào?
A. Hội nghị Trung ương 5 (3/1938)
B. Hội nghị Trung ương 6 (11/1939)
C. Hội nghị Trung ương 7 (11/1940)
D. Hội nghị Trung ương 8 (5/1941)
47. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941) của Đảng CSĐD quyết định?
A. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ mỗi nước Đông Dương
B. Thành lập Mặt trận Phản đế Đông Dương
C. Thành lập Mặt trận Việt Minh
D. Cải cách ruộng đất
48. Chỉ thị”Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày 12/3/1945 của -
Đảng CSĐD dự kiến khởi nghĩa giành chính quyền khi?
A. Nước Nhật mất nước vào tay quân Đồng minh
B. Đảng thu phục được đông đảo giai cấp trong nước
C. Cách mạng Nhật bùng nổ lật đổ Nhậthoàng
D. Nạn đói trầm trọng
49. Chỉ thị”Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày 12/3/1945 của -
Đảng CSĐ dự kiến thời cơ khởi nghĩa giành chính quyền khi?
A. Nạn đói trầm trọng
B. Quân minh vào phát xít sâu ên Đồng đánh Nhật tiến tr đất Đông Dương. Nhật
đem quân ra đối đầu quân Đồng minh để hở phía sau lưng
C. Cách mạng Nhật bùng nổ lật đổ Nhật hoàng
D. Nhật mất nước vào tay quân Đồng minh
50. Nghệ thuật và phương châm khởi nghĩa của Đảng CSĐD trong cách mạng tháng
8 là?
A. Khởi nghĩa từ nông thôn, rừng núi kéo về thành thị
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần đến tổng khởi nghĩa
C. Khởi nghĩa ở đâu chắc thắng bất kể thành thị hay nông thôn
D. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
51. Vì sao Đảng CSĐD quyết định tổng khởi nghĩa trước khi quân Đồng minh vào
Đông Dương?
A. Nhật mất nước
B. Tạo cơ sở pháp lý thực tiến để tuyên truyền t mọi ràng buộc với thực dân - hoát
Pháp
C. Được sự hậu thuẫn tích Liên cực từ và cá yêu hòa bình c nước chuộng
D. Tránh đối phó liền lúc với nhiều kẻ thù
52. Cách mạng tháng 8 thành công, Việt Nam đã?
A. Đánh đổ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ ở Pháp
B. Trở thành một bộ phận của hệ thống xã hội chủ nghĩa
C. Khôi phục tên nước trên bản đồ thế giới, mở ra một kỉ nguyên mới của lịch sử
dân tộc
D. Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới vì độc lập dân tộc, hòa bình,…
53. Thuận lợi lớn nhất của VN sau cách mạng tháng 8 là?
A. Đảng CS, nhân dân giành được chính quyền cách mạng
B. Sự công nhận và ủng hộ của các nước yêu chuộng hòa bình trên thế giới
C. Nhân dân đoàn kết, tin tưởng ủng hộ sự lãnh đạo của Đảng, Chủ tịch HCM
D. VN hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
54. Thuận lợi của VN sau CM tháng 8 là? A.
Thành lập được Chính phủ chính thức
B. Sự ủng hộ của Liên Xô trụ cột của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa-
C. Phong trào cách mạng thế giới phát triểnmạnh
D. Trung Quốc công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với VN
55. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc ngày 25/11/1945 của Đảng xác định âm mưu
của quân Anh ở Đông Dương là:
A. Tước vũ khí phát xít Nhật Thống Trị Đông Dương.
B. Thôn tính miền Nam Việt Nam, biến thành thuộc địa kiểu mới.
C. Làm nhiệm vụ quân đồng minh hỗ trợ cho Pháp quay lại xâm lược Đông
Dương.
D. Ngăn cản gia tăng ảnh của Anh Mỹ, hưởng ti Đông Nam Á.
56. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng ngày 25/11/1945 xác định nhiệm vụ
cấp bách của cách mạng Đông Dương là?
A. Chống thực dân Pháp xâm lược
B. Đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ
nghĩa
C. Diệt giặc dốt
D. Tăng cường sức mạnh Mặt trận Liên Việt
57. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng xác định nhiệm vụ cấp bách của cách
mạng Đông Dương là.
A. Hòa hợp dân tộc.
B. Tăng cường đối ngoại.
C. Phát động tuần lễ vàng kêu gọi nhân dân ủng hộ.
D. Cải thiện đời sống nhân dân.
58. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng ngày 25/11/1945 xác định nghĩa vụ
bao trùm khó khăn nặng nề nhất của cách mạng là.
A. Bài trừ nội phản.
B. Đoàn kết quốc tế.
C. Củng cố và bảo vệ chính quyền cách mạng.
D. Cải thiện đời sống nhân dân.
59. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng ngày 25/11/1945 nhấn mạnh chủ
trương nào trong xây dựng nền văn hóa Việt Nam.
A. Xóa bỏ Hệ thống Giáo Thực dân cũ.
B. Đẩy mạnh hội nhập văn hóa thế giới.
C. Diệt giặc dốt xây dựng nền văn hóa mới dân tộc khoa học đại chúng.
D. Đề cao tinh thần nhân ái.
60. Sách lược ngoại giao của Việt Nam sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là.
A. Giữ vững nền độc lập.
B. Mềm dẻo linh hoạt thành đối phó liền lúc với nhiều kẻ thù.
C. Coi trọng ngoại giao của Liên Xô.
D. Coi trọng ngoại giao với Trung Quốc.
61. Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 pháp công nhận Việt Nam là.
A. Việt Nam là quốc gia tự do.
B. Việt Nam là quốc gia tự do trong liên hiệp Pháp.
C. Việt Nam là quốc gia tự trị.
D. Việt Nam là một quốc gia độc lập.
62. Bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời khi nào.
A. Phiên họp đầu tiên của chính phủ lâm thời đầu tháng 9/1945 thông qua.
B. Kỳ họp của Quốc hội tháng 10/1946 thông qua.
C. Kỳ họp Quốc hội tháng 11 /1946 thông qua.
D. Đại hội II của Đảng (1951) thông qua và quyết định thành lập Đảng lao
động Việt Nam.
63. Chiến dịch lịch sử nào làm thay đổi thế trận giữa Việt Nam và Pháp trên chiến
trường chính Bắc Bộ.
A. Việt Bắc Thu Đông 1947.
B. 1950. Biên giới năm
C. Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Điện Biên Phủ trên không.
64. Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN xác định vai trò của cách mạng xã hội chủ
nghĩa ở miền Bắc là.
A. Là bức thành đồng bảo vệ cho cách mạng dân tộc dân chủ miền Nam.
B. Là hậu phương của cả nước.
C. Giữ vai trò chủ động trong giải quyết các bất đồng của hệ thống các
nước xã hội chủ nghĩa.
D. Có vai trò quyết định trực tiếp đến thắng lợi của cách mạng miền Nam.
65. Thuận lợi của Việt Nam sau cách mạng tháng tám là.
A. Việt Nam giành được độc lập.
B. ch mạng thế giới phát triển mạnh.
C. Việt Nam được các nước công nhận, đặt quan hệ ngoại giao.
D. Mặt trận Việt - Miên - Lào được thành lập.
66. Khó khăn của Việt Nam sau cách mạng tháng tám là.
Tổ chức bộ máy nhà nước chưa kiện toàn.
hưa được nước nào công nhận và đặt ngoại giao.
C. Cải cách ruộng đất chưa hoàn thành.
D. Nạn đói, trình độ dân trí thấp.
67. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc ngày 25 /11 /1945 của Đảng CSDD xác định kẻ
thù chính của cách mạng Đông Dương là thực dân Pháp vì.
A.
B.
Pháp được sự giúp đỡ của Anh, Mỹ quay lại Đông Dương.
Pháp từng xâm lược Thống Trị Đông Dương hơn 80 năm.
C. Chính sách gây bất lợi cho phát Kiều của chính phủ Việt Nam DCCH.
D. Nhật trao lại thuộc địa Đông Dương cho Pháp.
68. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng về 25/ 11/ 1945 xác định nhiệm vụ
cấp bách của cách mạng Đông Dương là.
A. Ban hành hiến pháp.
A.
B.
B. Bài trừ Nội phản.
C. Cải cách hệ thống giáo dục.
D. Chống thực dân Pháp xâm lược.
69. Nội dung nào không phải là nhiệm vụ cấp bách cho chỉ hành chiến kiến quốc
của Đảng ngày 25/ 11/ 1945 xác định.
A. Củng cố và bảo vệ chính quyền cách mạng.
B. Tranh thủ sự ủng hộ của hệ thống c c nước xã hội chủ nghĩa.á
C. Nâng cao dântrí.
D. Cải thiện đời sống nhân dân.
70. Giải pháp mà Đảng thực hiện nhằm chống nạn mù chữ phát triển giáo dục ở
Việt Nam sau cách mạng tháng Tám năm 1945.
A. Xây dựng hệ thống giáo dục mới đồng bộ, xóa bỏ hệ thống giáo dục cũ
của Nhật. Pháp-
B. Khai giảng hệ thống giáo dục quốc dân vào tháng 9/ 1945.
C. Đẩy mạnh phong trào bình dân họcvụ.
D. Từng bước thực hiện cải cách giáo dục.
71. Chiến lược ngoại giao của Việt Nam sau cách mạng tháng tám là.
A. Bình đẳng tương trợ, thêm bạn bớt thù.
B. Tập trung bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Pháp, Nhật.
C. Xây dựng vị thế hàng đầu của Việt Nam trên bán đảo Đông Dương.
D. Xây dựng củng cố, chế độ mới làm nền tảng sức mạnh cho Việt Nam
thiết lập các quan hệ quốc tế.
72. Nguyên nhân cuộc kháng chiến toàn quốc của Việt Nam bùng nổ ngày
19/12/1946.
A. Từ sự kiện "Vịnh Bắc Bộ".
B. Hành động xâm lược của Pháp.
C. Quyết tâm giữ vững nền độc lập của dân tộc.
D. Việt Nam xung kích vì phong trào hòa bình và tiến bộ trên thế giới.
73. Cơ sở hình thành đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược được
(1946-1954) của Đảng CSĐD.
A. Kinh nghiệm dựng nước và giữ nước của Việt Nam qua hàng nghìn năm
lịch sử.
B. Hành động của Pháp kiều tại Nam Bộ.
C. Chỉ thị "Toàn dân kháng chiến kháng chiến" của Trung ương Đảng.
D. Tạm ước 14/9/1946 của Chủ tịch Hồ Chí Minh với bộ trưởng bộ thuộc
địa Pháp.
74. Phương châm kháng chiến "Toàn dân" của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-1954
nhằm.
A. Kêu trách dân nhân dân gọi, đề cao quyền lợi, nhiệm với tộc của cả
nước.
B. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc.
C. Phân tán mũi nhọn của thực dân Pháp vào chính quyền cách mạng.
D. Tranh thủ sự ủng hộ từ nhân dân yêu chuộng hòa bình ở Pháp.
75. Phương châm kháng chiến "Toàn diện" của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-1954
nhằm.
A. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc cho cuộc kháng chiến.
B. Kháng chiến trên tất cả các mặt trận.
C. Do Việt Nam chưa được nước nào công nhận, đặt quan hệ ngoại giao.
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
76. Phương châm kháng chiến "lâu dài" của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-1954 là.
A. Ngăn cản hành động đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
B. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.
C. Tư tưởng chỉ đạo của Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Làm cho Pháp sa lầy trong chiến tranh xâm lược.
77. Phương châm nào trong đường kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
1946-1954 của đảng nhằm tạo ra sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc.
A. Toàn dân.
B. Toàn diện.
C. Lâu dài.
D. Đánh nhanh thắng nhanh.
78. Lý do nào khiến Đại tướng Võ Nguyên Giáp đã quyết định thay đổi phương
châm tác chiến của Việt Nam trong chiến dịch Điện Biên Phủ.
A. Sự chỉ đạo của Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Tránh sự Hậu thuẫn của Mỹ cho Pháp.
C. Đảm bảo chắcthắng.
D. Hạn chế sự tổn thất lực lượng chủ lực.
79. Cuộc kháng chiến chống Pháp của Việt Nam thắng lợi đã.
A. Góp phần làm sụp đổ không thể cứu vãn chủ nghĩa thực dân kiểu cũ của
các nước đế quốc.
B. Cổ tích cho phong trào phóng dân phong trào hòa cực giải tộc,
bình thế giới.
C. Tạo cơ sở cho Việt Nam thiết lập mối quan hệ ngoại giao với Liên Xô và
hệ thống xã hội chủ nghĩa.
D. Ngăn chặn hành động xâm lược của chủ nghĩa đế quốc đến Việt Nam.
80. Với việc ký hiệp định Geneva 7/1954 Việt Nam đã đạt được.
A. Pháp công nhận nền độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
của Việt Nam miền Bắc Việt Nam được giải phóng.
B. Pháp rút ngay quân đội khỏi Việt Nam và Đông Dương.
C. Tạo cơ sở pháp lý cho nền độc lập lâu dài của đấtnước.
D. Khôi phục tên nước của Việt Nam, Lào, Capuchin trên bản đồ thế giới.
81. Kết quả hội nghị Geneva 7/1954 về Việt Nam (ĐĐ) thể hiện.
A. "Quy luật" giành thắng lợi từng bước của cách mạng Việt Nam.
B. Việt Nam giành thắng lợi trọn vẹn trong cuộc kháng chiến trường kỳ.
C. Chiến thắng của tinh thần đoàn kết Việt-Miên-Lào.
D. Sự Đồng xuất tích cực của "hai cực" về những cam kết bình đẳng.
82. Âm mưu và hành động xâm lược miền Nam Việt Nam năm 1954 của đế quốc
Mỹ.
A. Biến thành thuộc địa kiểu mới của Mỹ.
B. Làm bàn đạp tấn công Miền Bắc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
C. Lập phòng tuyến ngăn chặn chủ nghĩa cộng sản lao xuống Đông Nam Á.
D. Cạnh tranh sự ảnh hưởng của Anh.
83. Khó khăn của Việt Nam sau khi kí hiệp định Geneva 7/1954.
A. Chính sách lôi kéo nhân dân di cư vào miền Nam của thực dân Pháp và
tay sai.
B. Miền Bắc bị tàn phá nặng nề sau tranh. chiến
C. Sự rạn nứt của hệ thống xã hội chủ nghĩa, tiêu biểu là bất đồng giữa Liên
Xô, Trung Quốc.
D. Mỹ ném bom phá hoại.
84. Thành công của cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc Việt Nam 1954-1975
là.
A. Cải cách giáo dục.
B. Cải cách ruộng đất, cải tạo công-thương nghiệp.
C. Công nghiệp nặng phát triển mạnh.
D. Việt Nam tự chủ được lương thực.
85. Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN, xác định nhiệm vụ chung của cách mạng
Việt Nam là?
A. Đẩy mạnh quan hệ ngoại giao, tranh thủ sự ủng hộ của cách mạng thế
giới
B. Tăng cường đoàn kết toàn dân, ch thực hiện mạng hội chủ nghĩa
miền Bắ , dân tộc dân chủ ở miền Namc
C. Góp phần bảo vệ hòa bình ở Đông Nam Á và thế giới.
D. Mở rộng quan hệ đối ngoại, tiến tới bình thường hóa quan hệ với Pháp vì
lợi ích nhân dân hai nước
86. Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN, xác định nhiệm vụ, vị trí của cách mạng
dân tộc dân chủ Miền Nam là?
A. Là “bức thành đồng” bảo vệ cho cách mạng xã hội chủ nghĩa Miền Bắc
B. Có vai trò quyết định trực tiếp đến thắng lợi của cách mạng Miền Nam,
hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ trên cả nước
C. Gây dựng cơ sở cho cách mạng xã hội chủ nghĩa trên cả nước
D. Nghiêm túc thực hiện nghĩa vụ quốc thế một cách sâu rộng
87. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ của Mỹ” ở VN là.
A. Mỹ chỉ huy, Ngụy thực hiện.
B. Đánh phá miến Bắc VN bằng không quân và hải quân.
C. Lập ấp chiện lược
D. Đưa quân viễn chinh Mỹ trực tiếp tham gia.
88. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt của Mỹ” ở VN là.
A. Mỹ chỉ huy, Ngụy thực hiện.
B. Đánh phá miến Bắc VN bằng không quân và hải quân.
C. Lập ấp chiến lược
D. Đưa quân viễn chinh Mỹ trực tiếp tham gia.
89. Ý nghĩa của cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân năm 1968 của Đảng
và nhân dân VN.
A. Làm lung lay tận gốc ý trí xâm lược của Mỹ .
B. Quân và dân VN làm chủ chiến trường Bắc bộ.
C. Buộc Mỹ phải xuống thang chiến tranh ngồi vào đàn phán.
D. Giải phóng Nam bộ.
90. Hiệp định Pari được kí kết 1/1973, Mỹ cam kết?
A. Rút quân viễn chinh về nước.
B. Trao trả Miền nam VN
C. Có trách nhiệm hàn gắn vết thương chiến tranh tại VN
D. Dừng mọi hoạt động hỗ trợ VN cộng hoà
91. Quyết định đổi tên nước từ Việt thành cộng hòa xã hội chủ Nam DCCH
nghĩaViệt Nam vào thời gian nào?
A. Hội nghị Hiệp thương của hai đoàn đại biểu Bắc – Nam tại sài gòn
11/1975
B. Kì họp thứ nhất quốc hội nước VN thống nhất tại HN 7/1976
C. Đại hội IV (1976) của Đảng
D. Đại hội V (1982) của Đảng
92. Cơ chế quản lý kinh tế thời kì trước đổi mới ở Việt Nam có đặc điểm nào?
A. Nhà kinh hành chính nước quản nền tế chủ yếu bằng mệnh lệnh dựa
trên hệ thống chi tiêu pháp lệnh chi tiết áp đặt từ trên xuống dưới
B. Bao cấp qua giá
C. Các quan hành chính can quá sâu vào kinh thiệp hoạt động sản xuất
doanh của các doanh nghiệp nhưng lại không chịu trách nhiệm gì về vật
chất và pháp lý đối với c c quyết định của mình.á
D. Quan hệ hàng hóa – tiền tệ bị coi nhẹ, cơ chế thị trường được coi trọng.
93. Cơ chế quản lý kinh tế thời kì trước đổi mới ở Việt Nam có đặc điểm nào?
A. Chế độ bao cấp qua giá, qua chế độ tem phiếu và chế độ cấp phát vốn
của ngân sách.
B. Bộ máy quản lý cồng kềnh, nhiều cấp trung gian
C. Các quan hành chính can sâu vào kinh thiệp quá hoạt động sản xuất
doanh của các doanh nghiệp nhưng lại không chịu trách nhiệm gì về vật
chất và pháp lý đối với c c quyết định của mình.á
D. Quan hệ hàng hóa – tiền tệ bị coi nhẹ, cơ chế thị trường được coi trọng.
94."Bước đột đầu đổi mới của Đảng Việt với chủ phá tiên" trong kinh tế Nam
trương khắc phục yếu điểm sai lầm trong quản lý kinh tế, phá bỏ rào cản để
"sản xuất bung ra", quyết định vào thời gian nào?
A. Đại hội IV (1976).
B. Hội nghị Trung ương 6 (8/1979).
C. Đại hội V (1982).
D. Đại hội VI (1986).
95. Chỉ thị 100 CT/TW của Ban Bí thư Trung ương Đảng về khoán sản phẩm đến
nhóm và người lao động trong hợp tác xã được ban hành vào thời gian nào?
A. 1980
B. 1981
C. 1984
D. 1986
96. “Bước đột phá thứ hai” của Đảng ở Việt Nam trong “Xóa bỏ cơ chế quản lý tập
trung bao cấp chuyển sang cơ chế hạch toán kinh doanh xã hội chủ nghĩa” quy
định vào thời gian nào?
A. Đại hội V (1982)
B. Hội nghị trung ương 6 (1984)
C. Hội nghị trung ương 8(1985)
D. Đại hội Vi (1986)
97. “Bước đột phá thứ 3” của Đảng ở Việt Nam về đổi mới kinh tế (cơ cấu sản
xuất, cải tạo hội chủ nghĩa, chế quản lý), quyết định vào thời gian nào?
A. Hội nghị trung ương 6 (1984)
B. Hội nghị trung ương 8 (1985)
C. Hội nghị bộ chính trị khóa V (8/1986)
D. Đại hộ VI (1986)
98. Đại hội VI (1986) của Đảng xác định phương hướng lớn phát triển kinh tế là?
A. Đảm bảo nhu cầu củng cố quốc phòng an ninh
B. Kết hợp chặt chẽ công nghiệp với nông nghiệp, tạo thành cơ cấu công-
nông nghiệp hợp
C. Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại
D. Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế, phát huy mạnh mẽ động lực khoa học -
kỹ thuật
99. Đại hội VI (1986) của Đảng nhấn mạnh trong chính sách xã hội ở Việt Nam là?
A. Bảo vệ và cải tạo môi trường
B. Kế hoạch hóa dân số, giải quyết việc làm cho người lao động
C. Chú trọng ba chương trình kinh tế lớn: lương thực – thực phẩm, hàng
tiêu dùng, hàng xuất k hẩu
D. Chăm lo đáp ứng các nhu cầu giáo dục văn hóa bảo vệ và tăng cường
sức khỏe cho nhân dân
100. Nội dung nào không thuộc nhóm chính sách xã hội do Đại hội VI (1986) của
ĐCSVN nhấn mạnh?
A. Xây dựng chính sách bảo trợ xã hội
B. Thực hiện công bằng xã hội, bảo đảm an toàn xã hội, khôi phục trật tự kỉ
cương trong mọi lĩnh vực xã hội
C. Bảo vệ và cải tạo môi trường
D. Chú trọng ba chương trình kinh tế lớn: lương thực thực phẩ- m, hàng
tiêu dùng, xuất khẩu
101. Đại hội nào của ĐCSVN cho phép Đảng viên làm kinh tế tư nhân -
bản tư nhân, nhưng phải tuân theo điều lệ Đảng, pháp luật của nhà nước?
A. Đại hội V
B. Đại hội VI (1986)
C. VII(1991) Đại hội
D. Đại hội X (2006)
102. Đại hội nào của đảng xác định nền kinh tế thị trường định hướng hội
chủ nghĩa mô hình kinh tế tổng quátViệt Nam trong thời kỳ quá độ đi lên
chủ nghĩa xã hội?
A. Đại hội VIII (1996)
B. (2001) Đại hội IX
C. Đại hội X (2006)
D. Đại hội XI (2011)
103. Đại hội toàn quốc lần thứ IX của Đảng (2001) xác định nền kinh tế nước
ta gồm những thành phần kinh tế nào?
A. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ
B. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ, kinh tế tư bản
nhân.
C. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ, kinh tế tư bản
tư nhân, kinh tế tư bản nhà nước.
D. Gồm phần tế:Kinh nướ tập thể, 6 thành kinh tế Nhà c, kinh tế kinh tế
thể, tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân, kinh tế tư bản nhà nướ , kinh tế cóc
vốn đầu tư nước ngoài.
104. Đại hội toàn quốc lần thứ X của đảng (2006) xác định nền kinh tế Việt
Nam có những thành phần kinh tế nào?
A. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân (bao gồm kinh tế cá
thể, tiểu chủ, tư bản tư nhân).
B. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân (bao gồm kinh tế cá
thể, tiểu chủ, tư bản tư nhân), kinh tế tư bản nhà nước.
C. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân (bao gồm kinh tế
thể, tiểu chủ, tư bản tư nhân), kinh tế tư bản nhà nước và kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ, kinh tế tư bản
tư nhân, kinh tế tư bản nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
105. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng CSVN đã tổng kết bài học kinh nghiệm
nào?
A. Xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
C. Đa phương hóa đa dạng hóa các quan hệ đối ngoại
D. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, sức mạnh trong nước
với sức mạnh quốc tế
106. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng CSVN đã tổng kết bài học kinh nghiệm
nào?
A. Đa phương hóa đa dạng hóa các quan hệ đối ngoại
B. Sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố hàng đầu quyết định thắng lợi của cách
mạng Việt Nam
C. Xây dựng nền văn hóa ba tiến đậm đà bản sắc dân tộc
D. Xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần trong đó kinh tế Nhà nước giữ
vai trò chủ đạo
107. Nội dung nào không phải bài học kinh nghiệm cho cương lĩnh năm 2011
của Đảng CSVN đã tổng kết?
A. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
B. Sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố hàng đầu quyết định thắng lợi của cách
mạng Việt Nam
C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, sức mạnh trong nước
với sức mạnh quốc tế
D. Đa phương hóa đa dạng hóa c c quan hệ đốiá ngoại
108. So với cương lĩnh năm 1991, cương lĩnh năm 2011 của Đảng CSVN đã
bổ sung đặc trưng bao trùm tổng quát nào về chủ nghĩa hội Việt Nam
xây dựng?
A. nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
B. Dân giàu nước mạnh dân chủ công bằng văn minh
C. Chính phủ thống nhất thông suốt hiện đại
D. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân do nhân dân và
vì nhân dân do Đảng Cộng Sản lãnh đạo
109. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định phương hướng xây dựng của
chủ nghĩa xã hội Việt Nam là?
A. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng,văn minh
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. nhà pháp nhân dân, nhân dân nước quyền hội chủ nghĩa của do
và vì nhân dân do Đảng CS lãnh đạo
110. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định phương hướng xây dựng chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam là?
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn liền với phát
triển kinh tế trí thức, bảo vệ tài nguyên môi trường
B. Thực hiện nhất quán chính sách tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín
ngưỡng
C. Cấm sự phân biệt đối xử với công dân vì lý do tín ngưỡng,tôn giáo
D. Tôn vinh người có công với T quốc
111. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định phương hướng xây dựng
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là?
A. Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp
tác và phát triển
B. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện đại đoàn kết dân
tộc...
C. nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, nhân dân do
và vì nhân dân do Đảng CS lãnh đạo
D. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
112. Nội dung nào không phải phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội
ở Việt Nam do Cương lĩnh năm 2011 của Đảng đề ra?
A. Thực hiện nhất quán chính sách tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín
ngưỡng
B. Tôn vinh người có công với Tổ quốc
C. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh
D. Đảm bảo vững chắc quốc phòng ninh gia, và an quốc trật tự, an toàn
xã hội
113. Định hướng lớn về phất triển kinh tế ở Việt Nam do Cương lĩnh năm
2011 của Đảng xác định?
A. Đẩy mạnh kinh tế đối ngoại
B. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa với nhiều
hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, hình thức kinh doanh và hình thức
phân phối
C. Khuyến khích kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài phát triển
D. Kinh nhà cùng kinh ngày càng thành tế nước tế tập thể trở nền tảng
vững chắc của nền kinh tế quốc dân
114. Định hướng lớn về phất triển văn hóa ở Việt Nam do Cương lĩnh
năm 2011 của Đảng xác định?
A. Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp
tác và phát triển
B. Đảm bảo dân chủ được thực hiện trong thực tế ở mỗi cấp, trên tất cả
các lĩnh vực
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc,phát triển toàn
diện, thống nhất trong đa dạng, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại
D. Xây dựng con người Việt Nam giàu lòng yêu nước, có ý thức làm chủ,
trách nhiệm công dân
115. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định “Giáo dục và đào tạo cùng
với khoa học và công nghệ là quốc sách hàng đầu”, Việt Nam chủ trương?
A. Đổi mới căn bản toàn diện giáo dục và đào tạo theo nhu cầu phát triển
của xã hội
B. Xây dựng một hướng đi riêng cho giáo dục Việt Nam
C. Đẩy mạnh dựng hội tập với thống học tập, tạo hội xây học hệ
điều kiện cho mọi công dân học tập suốt đời
D. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục đào tạo. Tiếp cận chuẩn mực
giáo tiên trên phù yêu phát Nam dục tiến thế giới hợp với cầu triển của Việt
| 1/60

Preview text:

MÔ HÌNH ĐỀ THI TRC NGHIỆM MÔN LSĐ HỌC K 20202- ĐHBKHN
(ĐỀ THI GM 40 CÂU, THI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT)
Câu 1: Thực dân Pháp nổ súng xâm lược Việt Nam lần thứ nhất vào thời gian nào? A. 01/9/1848 B. 01/9/1858 C. 02/9/1848 D. 30/8/1858
Câu 2: Chính sách thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam (ĐD) là? A. Tự do ngôn luận B. Chung sống hòa bình
C. Bóc lt v kinh tế
D. Chuyên ch
ế v chính tr
Câu 3: Chính sách thuộc địa của Thực dân Pháp ở Việt Nam (ĐD) là? A. Tự do ngôn luận
B. Khai hóa văn hóa Việt Nam
C. Nô dch v văn hóa
D. Chuyên chế v chính tr
Câu 4. Nội dung nào không phải là chính sách thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam?
A. T do ngôn lun
B.
Đối tác tin cy
C. Bóc lột về kinh tế
D. Chuyên chế về chính trị
Câu 5. Nội dung nào không phải là chính sách thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam?
A. T do ngôn lun .
B. Cùng phát tri
n phát trin .
C. Bóc lột về kinh tế, chuyên chế về chính trị D. Nô dịch về văn hóa
Câu 6. Dưới chế độ thống trị của Thực dân Pháp, mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam là?
A. Toàn th nhân dân Vit Nam vi thc dân Pháp
B. Giai cấp nông dân với giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
D. Nhân dân (ch yếu là nông dân) vi giai cấp địa ch phong kiến
Câu 7. Mâu thuẫn nào không phải là mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam thời
kỳ là thuộc địa của Pháp?
A. Giai cp nông dân vi giai cấp tư sản
B. Giai c
p công nhân vi giai cấp tư sản
C. Nhân dân (chủ yếu là nông dân) với giai cấp địa chủ phong kiến
D. Giai cp tiểu tư sản với tư sản
Câu 8. Mâu thuẫn nào không phải là mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam thời
kỳ là thuộc địa của Pháp?
A. Toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp
B. Giai cp nông dân vi tiểu tư sản
C. Giai cp công nhân vi tiểu tư sản
D. Nhân dân (chủ yếu là nông dân) với giai cấp địa chủ phong kiến
Câu 9. Điều kiện tiên quyết để giai cấp công nhân Việt Nam trở thành giai cấp lãnh đạo cách mạng VN?
A. Liên minh chặt chẽ với giai cấp nông dân
B. Liên minh chặt chẽ với giai cấp tiểu tư sản
C. Liên minh chặt chẽ với giai cấp địa chủ
D. Tiếp thu được ch nghĩa Mác-Lênin làm đường li, nn tảng tư tưởng
Câu 10. Điều kiện tiên quyết để giai cấp công nhân Việt Nam trở thành giai cấp lãnh đạo cách mạng VN?
A. Liên minh chặt chẽ với giai cấp nông dân
B. Liên minh chặt chẽ với giai cấp tiểu tư sản
C. Liên minh chặt chẽ với giai cấp địa chủ
D. Thành lập được Đảng cng sn
Câu 11. Nội dung nào không phải điều kiện tiên quyết để giai cấp công nhân Việt Nam
trở thành giai cấp lãnh đạo cách mạng VN?
A. Liên minh cht ch vi giai cp nông dân
B. Liên minh ch
t ch vi giai cp tiểu tư sản
C. Tiếp thu được chủ nghĩa Mác-Lênin làm đường lối, nền tảng tư tưởn g
D. Thành lập được Đảng cộng sản
Câu 12. Hoạt động cách mạng của Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1911- 1918 nhằm mục đích gì?
A. Truyền bá tư tưởng cách mạng giải phóng dân tộc về V N
B. Tìm con đường cứu nước đúng đắn cho dân tc VN
C. Tìm hiểu chủ nghĩa Mác – Lê nin và Cách mạng tháng Mười Nga
D. Tham gia các hoạt động chính trị ở các nước mà Người đến
Câu 13. Tác phẩm “Đường cách mệnh” xuất bản năm 1927 đã đề cập đến những nội dung nào?
A. Đường lối cách mạng dân tộc
B. Đường li cách mng vô sn
C. Giai c
ấp lãnh đạo và lực lượng tham gia cách mng
D. Về cải cách ruộng đất
Câu 14. Tác phẩm “Đường kách mệnh” xuất bản năm 1927 không đề cập đến nội dung nào?
A. Đường li cách mng dân tc
B. Đường lối cách mạng vô sản
C. Giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia cách mạng
D. V ci cách ruộng đất
Câu 15. Vai trò của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên những năm1925-1929?
A. Thực hiện cách mạng về văn hóa, tư tưởng
B. Truyn bá ch nghĩa Mác- Lênin, đường li gii phóng dân tc ca Lãnh
t Nguyn Ái Quc v nước
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam- Trung Quốc
D. Ngăn cản, triệt tiêu sự phát triển của phong trào cách mạng theo khuynh hướng
phong kiến, tư sản ở Việt Nam
Câu 16. Vai trò của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên những năm1925-1929?
A. Thực hiện cách mạng về văn hóa, tư tưởng
B. M lớp đào tạo cán b lãnh đạo cách mn g
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam- Trung Quốc
D. Ngăn cản, triệt tiêu sự phát triển của phong trào cách mạng theo khuynh hướng
phong kiến, tư sản ở Việt Nam
Câu 17. Nội dung nào không phải là hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên những năm1925-1929?
A. Thc hin cách mng v văn hóa, tư tưởng
B. Mở lớp đào tạo cán bộ lãnh đạo cách mạn g
C. T chc các cuc bạo động
D. Tổ chức phong trào “vô sản hóa”
Câu 18. Nội dung nào không phải là hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên những năm1925-1929?
A. Mở lớp đào tạo cán bộ lãnh đạo cách mạng
B. Tổ chức phong trào “vô sản hóa”
C. Truyền bá chủ nghĩa Mác- Lênin, đường lối giải phóng dân tộc của Lãnh tụ
Nguyễn Ái Quốc về nước
D. Chia ruộng đất cho dân cày nghèo
Câu 19. Các Tổ chức Cộng sản tham gia Hội nghị hợp nhất thành lập Đảng CSVN từ
6/1/1930 đến 7/2/1930 tại Hương Cảng(TQ) là?
A. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
B. An nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
C. Đông Dương Cộng sản đảng, An nam Cng sản Đản g
D. Đông Dương Cộng sản đảng, An nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
Câu 20. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời 2/1930 là sản phẩm của sự kết hợp giữa?
A. Chủ nghĩa Mác- Lê-nin với phong trào dân tộc, dân chủ
B. Chủ nghĩa Mác- Lê-nin với phong trào công nhân và phong trào nông dân
C. Chủ nghĩa Mác- Lê-nin với phong trào công nhân
D. Ch nghĩa Mác- Lênin vi phong trào công nhân và phong trào yêu nước
Câu 21. Luận Cương chính trị tháng 10 năm 1930 của Đảng CSĐD xác định “vấn đề
thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền”, xuất phát từ?
A. Đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu
B. Tư tưởng đại đoàn kết dân tộc
C. Không hiu được mâu thun ch yếu ca xã hi Vit Nam thuộc địa
D. Nhn mạnh đấu tranh giai cp
Câu 22. Hạn chế của Luận Cương chính trị tháng 10 năm 1930 so với Cương lĩnh chính
trị đầu tiên của Đảng xuất phát từ?
A. S ch đạo ca Quc tế cng sn
B. Tư tưởng đại đoàn kết dân tộc
C. Không hiu được mâu thun ch yếu ca xã hi Vit Nam thuộc địa
D. Nóng vội trong xây dựng lực lượng
Câu 23. Khẩu hiệu đấu tranh nào không phải của Đảng CSĐD trong giai đoạn cách mạng 1936-1939?
A. “Đánh đổ đế quốc Pháp, Đông Dương hoàn toàn độc lập”
B. “Người cày có ruộng”
C. “Độc lp dân tộc, Người cày có ruộng” D. “Tự do ngôn luận”
Câu 24. Khẩu hiệu đấu tranh của Đảng CSĐD trong giai đoạn cách mạng 1936-1939 là? A. “Đánh đổ đế q ố
u c Pháp, Đông Dương hoàn toàn độc lập”
B. “Người cày có ruộng”
C. “Độc lập dân tộc, Người cày có ruộng” D. “Giảm thuế”
Câu 25. Tại Hội nghị Trung ương 8 (5/1941), Đảng quyết định tạm gác khẩu hiệu nào?
A. “Người cày có ruộng”
B. “Đánh đổ địa ch, chia ruộng đất cho dân cày”
C. “Giảm tô, giảm tức, chia lại ruộng đất”.
D. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc và Việt gian chia cho dân nghèo
Câu 26. Chỉ thị “Nhật- Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày 12/3/1945,
Đảng xác định kẻ thù chính là?
A. Phát xít Nht. B. Thực dân Pháp
C. Phát xít Nhật và địa chủ phong kiến D. Thế lực phản động
Câu 27. Nghệ thuật và phương châm khởi nghĩa của Đảng CSĐD trong Cách mạng tháng Tám là?
A. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
B. Khởi nghĩa từ nông thôn, rừng núi kéo về thành thị
C. Coi trng chính tr hơn quân sự, d địch ra hang trước khi đánh
D. Tập trung giành thắng lợi lớn ở thành thị làm cho phát xít và tay sai hoang mang
Câu 28. Thuận lợi lớn nhất của Việt Nam sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là?
A. Đảng, nhân dân giành được chính quyn cách mng
B. Sự công nhận và ủng hộ của các nước yêu chuộng hòa bình trên thế giới
C. Nhân dân đoàn kết, tin tưởng ủng hộ sự lãnh đạo Đảng, Chủ tịch Hồ Chí Minh
D. Việt Nam hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
Câu 29. Khó khăn của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. T chc b máy Nhà nước chưa kiện toàn
B.
Chưa được nước nào công nhận và đặt ngoi giao
C. Cải cách ruộng đất chưa hoàn thành
D. Nạn đói, trình độ dân trí thp
Câu 30. Phương châm kháng chiến “Dựa vào sức mình là chính” của Đảng CSĐD
giai đoạn 1946-1954 xuất phát từ?
A. Việt Nam được ít nước tên thế giới ủng hộ sau Cách mạng tháng Tám
B. Mun ch động, linh hot trong t chc cuc kháng chiến
C. Sự chia rẽ của ba nước Đông Dương
D. VN chưa được nước nào trên thế gii công nhận và đặt ngoi giao
Câu 31. Kết quả Hội nghị Geneve 7/1954 về Việt Nam (ĐD), thể hiện?
A. Phn ánh “quy luật” giành thắng li từng bước ca cách mng VN trong
mt quan h quc tế đa chiều, phc tp
B. Việt Nam giành thắng lợi trọn vẹn trong cuộc kháng chiến trường kỳ
C. Chiến thng ca tinh thần đoàn kết Vit- Miên- Lào
D. Sự đồng thuận tích cực của “hai cực” về những cam kết bình đẳng
Câu 32. “Chiến lược chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở Việt Nam là?
A. Mĩ chỉ huy, ngy thc hin
B. Lp p chiến lược
C. Đưa quân viễn chinh Mĩ trực tiếp tham chiến
D. Đánh phá Miền Bắc Việt Nam bằng không quân, hải quân
Câu 33. Hiệp định Pari được ký kết 1/1973, Mĩ cam kết?
A. Rút quân vin chinh v nước
B. Trao trả Miền Nam Việt Nam
C. Có trách nhim hàn gn vết thương chiến tranh ti Việt Nam, Đông Dương
D. Dừng mọi hoạt động hỗ trợ Việt Nam Cộng hòa
Câu 34. Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của Việt Nam thắng lợi có ý nghĩa?
A. M đầu cho tht bi ch nghĩa thực dân kiu mi của Mĩ
B. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân kiểu mới
C. C vũ mạnh m phong trào gii phóng dân tc trên thế gii
D. Đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân kiểu mới của Mĩ
35. Chỉ thị 100 CT/TW của Ban Bí Thư Trung ương Đảng về khoán sản phẩm đến
nhóm và người lao động trong hợp tác xã được ban hành vào thời gian nào? A. 1980 B. 1981 C. 1984 D. 1986
36. Đại hội nào của Đảng quyết định đổi mới đất nước một cách toàn diện? A. Đại hội IV (1976) B. Đại hội V (1982)
C. Đại hi VI (1986) D. Đại hội VII (1991)
37. Đại hội nào của Đảng CSVN thông qua “Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội”? A. Đại hội VI (1986)
B. Đại hi VII (1991) C. Đại hội VIII (1996) D. Đại hội IX (2001)
38. Cương lĩnh của Đảng năm 1991, khẳng định bài học kinh nghiệm là?
A. Đảy mạnh cải cách ruộng đất
B. Đảy mạnh cách mạng văn hóa
C. S nghip cách mng là ca nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân
D. Xây dựng tốt mối quan hệ với các nước lớn
39. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng chỉ rõ phương hướng cơ bản xây dựng chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam là?
A. Đảy mạnh cnh, hđh đất nước gn vi phát trin kinh tế tri thc, bo v tài nguyên môi trường
B. Đẩy mạnh cổ phần hóa doanh nghiệp
C. Con người là nhân tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững
D. Đảy mạnh cải cách hành chính
40. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng chỉ rõ phương hướng cơ bản xây dựng chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam là?
A. Thc hiện đường lối đối ngoại độc lp t ch, hòa bình, hu ngh, hp tác
và phát trin
B. Xây dựng Đảng trong sch, vng mn h
C. Đẩy mạnh cổ phần hóa doanh nghiệp
D. Đẩy mạnh đấu tranh giai cấp lên tầm cao mới
------------------------------------------------------------------------------------------------
MÔ HÌNH ĐỀ THI TRC NGHIỆM MÔN LSĐ - ĐHBKHN
(ĐỀ THI GM 40 CÂU, THI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT)
1. Chính sách thuộc địa của Thực dân Pháp ở Việt Nam là? A. Tự do ngôn luận. B. Khai hóa văn hóa C. Nô dịch về văn hóa
D. Chuyên chế về chính trị
2. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng CSVN đã tổng kết bài học kinh nghiệm nào?
A. Xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
C. Đa phương hóa, đa dạng hóa cá quan hệ đối ngoại
D. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, sức mạnh trong nước với sức mạnh quốc tế
3. Năm 1919, Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Vecxai (Pháp) bản yêu sách nào?
A. Yêu sách của nhân dân An Nam
B. Yêu sách của các dân tộc Á Đông
C. Yêu sách của nhân dân Đông Dương
D. Yêu sách của những người cùng khổ trên thế giới
4. Tờ báo nào là cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên? A. Thanh niên B. Đời sống công nhân C. Nhân dân D. Người cùng khổ
5. Nội dung nào không phải phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
do Cương lĩnh năm 2011 cảu Đảng đề ra?
A. Thực hiện nhất quán chính sách tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng
B. Tôn vinh người có công với Tổ quốc
C. Xây dựng Đảng trong sạch vững mạn h
D. Đảm bảo vững chắc quốc phòng và an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội
6. Việc làm nào của Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc thể hiện sự chuẩn bị về tổ chức cho việc thành lập Đản g CSVN?
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. Viết báo tuyên truyền con đường cách mạng vô sản
C. Mở lớp đào tạo, huấn luyện cán bộ
D. Cử cán bộ đi học ở Liên Xô
7. Vai trò của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên những năm1925-1929?
A. Đào tạo cán bộ lãnh đạo cách mạn g
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác- Lênin, đường lối giải phóng dân tộc của Lãnh tụ
Nguyễn Ái Quốc về nước
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam- Trung Quốc
D. Ngăn cản, triệt tiêu sự phát triển của phong trào cách mạng theo khuynh hướng
phong kiến, tư sản ở Việt Nam
8. Nội dung nào không phải là hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên những năm1925-1929?
A. Đào tạo cán bộ lãnh đạo cách mạn g
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác- Lênin, đường lối giải phóng dân tộc của Lãnh tụ
Nguyễn Ái Quốc về nước
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam- Trung Quốc
D. Ngăn cản, triệt tiêu sự phát triển của phong trào cách mạng theo khuynh hướng
phong kiến, tư sản ở Việt Nam
9. Các Tổ chức Cộng sản ở Việt Nam ra đời cuối năm 1929 đã thể hiện?
A. Bước phát triển mạnh của phong trào yêu nước Việt Nam theo khuynh hướng vô sản
B. Phù hợp với xu thế và nhu cầu bức thiết của nhân dân Việt Nam
C. Khẳng định giai cấp công nhân V ệ
i t Nam đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạn g
D. Chứng tỏ năng lực lãnh đạo của giai cấp công nhân Việt Nam thông qua đảng tiên phong
10. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời 2/1930 là sản phẩm của sự kết hợp giữa?
A. Chủ nghĩa Mác- Lê-nin với phong trào dân tộc, dân chủ
B. Chủ nghĩa Mác- Lê-nin với phong trào công nhân và phong trào nông dân
C. Chủ nghĩa Mác- Lê-nin với phong trào công nhân
D. Chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
11. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định?
A. Phương hướng chiến lược của cách mạng Việt Nam là “Làm tư sản dân
quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để tiến tới xã hội cộng sản”
B. Tính chất của cách mạng Đông Dương lúc đầu là một cuộc “Cách mạng tư
sản dân quyền”, “có tánh chất thổ địa và phản đế”. Sau đó sẽ tiếp tục” phát
triển, bỏ qua thời kỳ tư bổn mà tranh đấu thẳng lên con đường xã hội chủ nghĩa”
C. Lực lượng cách mạng bao gồm công nhân, nông dân là lực lượng chính,
phải hết sức lôi kéo tiểu tư sản, trí thức, trung nông; Đối với phú nông,
trung, tiểu địa chủ và tư sản dân tộc chưa rõ mặt phản cách mạng thì phải
lợi dụng, ít nhất là trung lập họ
D. Đẩy mạnh cải cách ruộng đất, cải tạo công- thương nghiệp
12. Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCSVN xác định?
A. Công nông là gốc của cách mạng, trí thức, học trò là bầu bạn của ách mạng;
Đảng phải thu phục quảng đại quần chúng nhân dân…
B. Về văn hóa xã hôi: dân chúng được tự do tổ chức, nam nữ bình quyền, phổ
thông giáo dục theo công nông hóa
C. Vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền
D. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để tiến tới xã hội cộng sản
13. Điểm khác của Luận cương chính trị tháng 10/1930 so với Cương lĩnh chính trị
đầu tiên của Đảng CSVN?
A. Luận cương đề cao ngọn cờ dân chủ lên hàng đầu
B. Luận cương đề cao phương pháp bạo lực cách mạng giành chính quyền
C. Luận cương không đánh giá đúng vai trò, khả năng tham gia cách mạng
của các tầng lớp giai cấp khác ngoài công-nông
D. Đề cao vai trò lãnh đạo cách mạng của Đảng cộng sản
14. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCSVN đã?
A. Không phản ánh một cách súc tích các luận điểm cơ bản của cách mạng Việt Nam
B. Thể hiện bản lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo trong việc đánh giá đặc điểm, tính
chất xã hội thuộc địa nửa phong kiến Việt Nam
C. Chỉ rõ những mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu của dân tộc Việt Nam
D. Không đánh giá đúng vai trò, khả năng cách mạng của các giai cấp, tầng lớp nhân dân
khác ngoài công nhân và nông dân.
15. Đảng CSVN ra đời năm 1930, cách mạng Việt Nam đã?
A. Chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối cứu nước ở Việt Nam
B. Chứng tỏ giai cấp công nhân Việt Nam đã trưởng thành, đủ sức lãnh đạo cách mạng
C. Thiếu sự liên hệ mật thiết với hai nước Đông Dương
D. Nhân tố cản trở hòa hợp dân tộc
16. Chính quyền được thành lập ở một số xã thuộc Nghệ An- Hà Tĩnh trong phong
trào cách mạng 1930 -1931 mang hình thức? A. Dân chủ cộng hòa B. Xô viết C. Nhà nước tư bản. D. Chính phủ liên hiệp
17. Ý nghĩa chủ yếu của phong trào cách mạng 1930 – 1931 đối với cuộc vận động giải phóng dân tộc là?
A. Như cuộc tập dượt đầu tiên cho tổng khởi nghĩa tháng 8/1945 sau này
B. Khẳng định đường lối lãnh đạo đúng đắn của Đảng
C. Tạo điều kiện cho Mặt trận dân tộc thống nhất ra đời
D. Đã để lại cho Đảng ta nhiều bài học kinh nghiệm quý báu
18. Đảng CSĐD xác định nhiệm vụ của quan trọng nhất của cách mạng giai đoạn 1936- 1939 là gì?
A. Đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập.dân tộc
B. Chống phát xít, chống đế quốc, phản đối chiến tranh
C. Tịch thu ruộng đất chia cho dân cày; mang lại độc lập tự do, cơm áo, hòa bình cho dân tộc Việt Nam
D. Chống phát xít, chống chiến tranh, chống phản động thuộc địa và tay sai; đòi tự
do, dân chủ, cơm áo, hòa bình
19. Hội nghị nào của Đảng CSĐD đã mở đầu chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (3/1938)
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11/ 1939)
C. Hội nghị trung ương lần thứ 7 (11/1940)
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941)
20. Định hướng lớn về phát triển văn hóa ở Việt Nam do Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định?
A. Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển
B. Đảm bảo dân chủ được thực hiện trong thực tế ở mỗi cấp, trên tất cả các lĩnh vực
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, phát triển toàn diện,
thống nhất trong đa dạng, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại…
D. Xây dựng con người Việt Nam giàu lòng yêu nước, có ý thức làm chủ, trách nhiệm công dân
21. Hội nghị Trung ương 8 (5/1941) của Đảng CSĐD có ý nghĩa đặc biệt vì?
A. Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Giải quyết về cơ bản vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. Hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng Đông Dương
D. Củng cố được khối đại đoàn kết toàn dân.
22. Chỉ thị “Nhật- Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày 12/3/1945 của
Đảng CSĐD dự kiến thời cơ khởi nghĩa giành chính quyền khi? A. Nạn đói trầm trọng
B. Quân Đồng minh vào đánh phát xít Nhật tiến sâu trên đất Đông Dương, Nhật
đem quân ra đối đầu, để hở phía sau lưng
C. Cách mạng Nhật bùng nổ lật đổ Nhật hoàng
D. Nhật mất nước vào tay quân Đồng minh
23. Nghệ thuật và phương châm khởi nghĩa của Đảng CSĐD trong Cách mạng tháng Tám là?
A. Khởi nghĩa từ nông thôn, rừng núi kéo về thành thị B. Đi từ k ởi
h nghĩa từng phần đến tổng khởi nghĩa
C. Khởi nghĩa ở đâu chắc thắng bất kể thành thị hay nông thôn
D. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
24. Cách mạng tháng Tám thành công,Việt Nam đã?
A. Đánh đổ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ của Pháp
B. Trở thành một bộ phận của hệ thống xã hội chủ nghĩa
C. Khôi phục tên nước trên bản đồ thế giới, mở ra một kỉ nguyên mới của lịch sử dân tộc
D. Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới vì độc lập dân tộc, vì hòa bình, dân chủ
25. Thuận lợi lớn nhất của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám?
A. Đảng, nhân dân giành được chính quyền cách mạng trên cả nước
B. Sự công nhận và ủng hộ của các nước yêu chuộng hòa bình trên thế giới
C. Nhân dân đoàn kết, tin tưởng ủng hộ sự lãnh đạo Đảng, Chủ tịch Hồ Chí Minh
D. Việt Nam hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
26. Thuận lợi của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám?
A. Thành lập được Chính phủ chính thức
B. Sự ủng hộ của Liên Xô- trụ cột của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
C. Phong trào cách mạng thế giới phát triển mạn h
D. Trung Quốc công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Việt NaM
27. Chỉ thị “Kháng chiến- Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng xác định âm mưu,
hành động của quân Anh ở Đông Dương là?
A. Tước vũ khí phát xít Nhật, thống trị Đông Dương
B. Thôn tính miền Nam Việt Nam, biến thành thuộc địa kiểu mới
C. Làm nhiệm vụ quân đồng minh, hỗ trợ cho Pháp quay lại xâm lược Đông Dương
D. Ngăn cản Mỹ, gia tăng ảnh hưởng của Anh tại Đông Nam Á
28. Đại hội VI (1986) của Đảng xác định nhiệm vụ bao trùm, mục tiêu tổng quát
trong những năm còn lại của chặng đường đầu tiên thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là?
A. Kết hợp chặt chẽ công nghiệp với nông nghiệp, tạo thành cơ cấu công-nông nghiệp hợp lý
B. Bước đầu tạo ra một cơ cấu kinh tế nhằm phát triển sản xuất
C. Sản xuất đủ tiêu dung và có tích lũy
D. Giải quyết tốt tình trạng phân hoá giàu nghèo, bất bình đẳng xã hội
29. Chỉ thị “Kháng chiến- Kiến quốc” của Đảng ngày 25/11/1945 xác định nhiệm
vụ bao trùm, khó khăn nặng nề nhất của cách mạng là? A. Bài trừ nội phản B. Đoàn kết quốc tế
C. Củng cố và bảo vệ Chính quyền cách mạn g
D. Cải thiện đời sống nhân dân
30. Nội dung nào không phải nhiệm vụ cấp bách do chỉ thị “Kháng chiến-Kiến quốc”
của Đảng ngày 25/11/1945 xác định?
A. Củng cố và bảo vệ chính quyền cách mạng
B. Tranh thủ sự ủng hộ của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa C. Nâng cao dân trí
D. Cải thiện đời sống nhân dân
31. Nguyên nhân cuộc kháng chiến toàn quốc của Việt Nam bùng nổ ngày 19/12/1946?
A. Từ sự kiện “vịnh Bắc Bộ”
B. Hành động xâm lược của Pháp
C. Quyết tâm giữ vững nền độc lập của dân tộc
D. Việt Nam xung kích vì phong trào hòa bình và tiến bộ trên thế giới
32. Cơ sở hình thành đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1946- 1954) của Đảng CSĐD?
A. Lời kêu gọi “Toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. Chỉ thị “Nhật- Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” C. Chỉ thị “ o
T àn dân kháng chiến” của Trung ương Đảng
D. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của TBT Trường Chinh
33. Phương châm kháng chiến “Toàn diện” của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-1954 nhằm?
A. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc cho cuộc kháng chiến
B. Kháng chiến trên tất cả các mặt trận
C. Do Việt Nam chưa được nước nào công nhận, đặt quan hệ ngoại giao
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh
34. Phương châm nào trong Đường kháng chiến chống thực dân pháp xâm lược
1946-1954 của Đảng nhằm tạo ra sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc? A. Toàn dân B. Toàn diện C. Lâu dài D. Đánh nhanh thắng nhanh
35. Chiến dịch lịch sử nào làm thay đổi thế trận giữa Việt Nam và Pháp trên chiến trường chính Bắc bộ?
A. Việt Bắc thu đông 1947 B. Biên giới năm 1950
C. Điện Biên Phủ năm 1950
D. “Điện Biên Phủ trên không”
36. Với việc ký Hiệp định Geneve 7/1954, Việt Nam đã đạt được?
A. Pháp công nhận nền độc lập, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam,
miền Bắc Việt Nam được giải phóng
B. Pháp rút ngay quân đội khỏi Việt Nam và Đông Dương
C. Tạo cơ sở pháp lý cho nền độc lập lâu dài của đất nước
D. Thiết lập lại mối quan hệ ngoại giao giữa hai nước
37. Âm mưu và hành động xâm lược miền Nam Việt Nam năm 1954 của đế quốc Mĩ?
A. Biến thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ
B. Làm bàn đạp tấn công miền Bắc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
C. Thực hiện cam kết với đồng minh Pháp
D. Cạnh tranh sự ảnh hưởng của Anh
38. Cơ chế quản lý kinh tế thời kỳ trước đổi mới ở Việt nam có đặc điểm nào?
A. Chế độ bao cấp qua giá, qua chế độ tem phiếu và chế độ cấp phát vốn của ngân sách
B. Bộ máy quản lý cồng kềnh, nhiều cấp trung gian
C. Các cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động sản xuất kinh doanh của
các doanh nghiệp nhưng lại không chịu trách nhiệm gì về vật chất và pháp lý đối với
các quyết định của mình
D. Quan hệ hàng hóa - tiền tệ bị coi nhẹ, cơ chế thị trường được coi trọng
39. “Bước đột phá thứ hai” của Đảng ở Việt Nam trong “xóa bỏ cơ chế quản lý tập
trung bao cấp, chuyển sang cơ chế hạch toán kinh doanh xã hội chủ nghĩa”, quyết
định vào thời gian nào? A. Đại hội V (1982)
B. Hội nghị Trung ương 6 (1984)
C. Hội nghị Trung ương 8 (1985) D. Đại hội VI (1986)
40. Đại hội VI (1986) của Đảng CSVN xác định bài học kinh nghiệm?
A. Không ngừng nâng cao đời sống nhân dân một cách đồng bộ
B. Đảng phải luôn xuất phát từ thực tế, tôn trọng và hành động theo quy luật khách quan
C. Phải biết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại trong điều kiện mới
D. Đa dạng hóa, đa phương hóa các quan hệ đối ngoại Chương 1:
1.Vai trò của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên những năm 1925-1929 ? *
A. Đào tạo cán bộ Cách mạng
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác Lê-nin , đường lối giải phóng dân tộc của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc về nước
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam – Trung Quốc
D. Ngăn cản , triệt tiêu sự phát triển của Phong trào cách mạng theo khuynh hướng phong kiến , tư sản của Việt Nam
2.Việc làm nào của Lãnh đạo Nguyễn Ái Quốc thể hiện sự chuẩn bị về tư tưởng ,chính trị và tổ chức
cho việc thành lập ĐCSVN ? *
A. Viết báo , xuất bản sách ,ra các tờ báo nhằm truyền bá Chủ nghĩa Mác Lê-nin vào Việt Nam để giác ngộ quần chúng
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên 6/1925
C. Tổ chức các phong tròa vô sản những năm 1926-1928
D. Pháp động phong trào thực hành tiết kiệm
3.Nội dung nào không phải hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên những năm 1925-1929 ? *
A. Đào tạo cán bộ Cách mạng
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác Lê-nin , đường lối giải phóng dân tộc của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc về nước
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam – Trung Quốc
D. Ngăn cản , triệt tiêu sự phát triển của Phong trào cách mạng theo khuynh hướng phong kiến , tư sản của Việt Nam
4.Tờ báo nào là cơ quan Ngôn luận của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên ? * A. Thanh niên B. Đời sống công nhân C. Nhân dân D. Người cùng khổ
5.Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định? *
A. Cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam phải tiến hành bằng bạo lực cách mạng
B. Tư sản công nghiệp-thương nghiệp và địa chủ đứng về phe đế quốc chống lại cách mạng
C. Tiểu tư sản trí thức thì chỉ theo cách mạng giai đoạn đầu
D. Chỉ các phần tử lao khổ ở đô thị như người bán hàng rong, trí thức thất nghiệp…mới đi theo cách mạng
6.Tổ chức Cộng sản nào được thành lập đầu tiên ở Việt Nam năm 1929 ? *
A. An Nam Cộng sản đảng
B. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
C. Đông Dương Cộng sản Đảng
D. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
7.Tờ báo đầu tiên của Cách mạng Việt Nam theo đường lối vô sản là ? * A. Người cùng khổ B. Giác ngộ C. Thanh niên D. Tiếng dân
8.Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định? *
A.Phương hướng chiến lược của cách mạng Việt Nam là “Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa
cách mạng để tiến tới xã hội cộng sản”
B.Tính chất của cách mạng Đông Dương lúc đầu là một cuộc “Cách mạng tư sản dân quyền”,”có tánh
chất thổ địa và phản đế”. Sau đó sẽ tiếp tục” phát triển, bỏ qua thời kì tư bổn mà tranh đấu thẳng lên
con đường xã hội chủ nghĩa”
C.Lực lượng cách mạng bao gồm công nhân, nông dân là lực lượng chính, phải hết sức lôi kéo tiểu tư
sản, trí thức, trung nông; Đối với phú nông, trung, tiểu địa chủ và tư sản dân tộc chưa rõ mặt phản
cách mạng thì phải lợi dụng, ít nhất là trung lập họ
D.Đẩy mạnh cải cách ruộng đất, cải tạo công- thương nghiệp
9.Điều kiện tiên quyết để giai cấp công nhân Việt Nam trở thành giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam ? *
A. Liên minh vững chắc với giai cấp nông dân
B. Liên minh vững chắc với giai cấp tiểu tư sản
C. Liên minh vững chắc với nhân dân hòa bình trên thế giới
D. Tiếp thu được chủ nghĩa Mác Lê –nin làm nền tảng cho đường lối
10.Nội dung nào sau đây không thuộc chính sách thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam ? * A. Tự do ngôn luận B. Chung sống hòa bình C. Bóc lột về kinh tế
D. Chuyên chế về chính trị
11.Các tổ chức Cộng sản tham gia Hội nghị hợp nhất thành lập đảng Cộng sản Việt Nam tại 6/1 đến 7/2 tại Hương Cảng ? *
A. Đông Dương Cộng sản Đảng , Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
B. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn , An Nam Cộng sản đảng
C. An Nam Cộng sản đảng , Đông Dương Cộng sản Đảng
D. Đông Dương Cộng sản Đảng , An Nam Cộng sản đảng ,Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
12.Nội dung nào sau đây không phải do cương lĩnh chính trị đầu tiên của đảng csvn xác định? *
A. Phương hướng chiến lược của cách mạng việt nam là” làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa
cách mạng để tiến tới xã hội cộng sản”.
B. Tính chất của cách mạng đông dương lúc đầu là một cuộc “Cách mạng tư sàn dân quyền”,”có tánh
chất thổ địa và phản đế”.Sau đó tiếp tục” phát triển, bỏ qua thời kì tư bổn mà tranh đấu thẳng lên con
đường xã hội chủ nghĩa”
C. Lực lượng cách mạng bao gồm công nhân, nông dân là lực lượng chính, phải hết sức lôi kéo tiểu tư
sản, trí thức, trung nông; Đối với phú nông, trung, tiểu địa chủ và tư sản dân tộc chưa rõ mặt phản
cách mạng thì phải lợi dụng, ít nhất là trung lập họ
D. Cách mạng cộng sản Đông Dương là một bộ phận của Cách mạng vô sản thế giới
13.Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời 2/1930 là sản phẩm kết hợp giữa ?
A. Chủ nghĩa Mác Lê-nin với phong trào dân tộc dân chủ
B. Chủ nghĩa Mác Lê-nin với phong trào công nhân và phong trào nông dân
C. Chủ nghĩa Mác Lê-nin với phong trào công nhân
D. Chủ nghĩa Mác Lê-nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
14.Việc làm nào của Lãnh đạo Nguyễn Ái Quốc thể hiện sự chuẩn bị về tổ chức cho việc thành lập ĐCSVN ? *
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng hội
B. Viết báo tuyên truyền con đường cách mạng Vô Sản
C. Mở lớp đào tạo , huấn luyện cán bộ
D. Cử cán bộ đi học ở Liên Xô
15.Tác phẩm “ Đường Cách mệnh “ xuất bản năm 1927 đã đề cập đến những nội dung nào ? * A. Cách mạng văn hóa
B. Đường lối cách mạng vô sản
C. Giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia cách mạng
D. Về caỉ cách ruộng đất
16.Chính sách thuộc địa của thực dân pháp ở Việt Nam là ? * A. Tự do ngôn luận B. Chung sống hòa bình C. Bóc lột về kinh tế
D. Chuyên chế về chính trị
17.Năm 1919 , Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Vec xai (Pháp ) bản yêu sách nào ? *
A. Yêu sách của nhân dân An Nam
B. Yêu sách các dân tộc Á Đông
C. Yêu sách nhân dân Đông Dương
D. Yêu sách của những người cùng khổ trên thế giới
18.Mẫu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam thời kì Pháp thuộc ? *
A. Toàn thể nhân dân Việt Nam với dân Pháp
B. Giai cấp nông dân với giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
D. Nhân dân (chủ yếu là nông dân ) với giai cấp phong kiến
19.Sự kiện nào đánh dấu việc lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước ? *
A. Gửi bản yêu sách tới hội nghị Vec-xai
B. Sáng lập tỏ chức hội liên hiệp thuộc địa ở Pháp
C. Tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp
D. Đọc luận cương Lê-nin về vấn đề thuộc địa và dân tộc
20.Các tổ chức Cộng sản ở Việt Nam ra đời cuối năm 1929 đã thể hiện ? *
A. Bước phát triển mạnh của phong trào yêu nước Việt Nam theo khuynh hướng vô sản
B. Phù hợp với xu thế và nhu càu bức thiết của nhân dân
C. Khẳng định giai cấp công nhân Việt Nam đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo Cách mạng
D. Chứng tỏ năng lực lãnh đạo của Giai cấp công nhân Việt Nam thông qua đảng tiên phong
21.Các tổ chức Cộng sản ở Việt Nam ra đời cuối năm 1929 đã thể hiện ? *
A. Phong tròa công nhân và phong trào yêu nước không phát triển
B. Phong tròa công nhân và phong trào yêu nước phát triển mạnh
C. Phong trào đấu tranh của công nhân không phát triển
D. Sự không thống nhất của phong trào Cách mạng vô sản ở Việt Nam
22.Các tổ chức Cộng sản ở Việt Nam ra đời cuối năm 1929 đã thể hiện ? *
A. Sự không thống nhất của phong trào Cách mạng vô sản ở Việt Nam
B. Khẳng định giai cấp công nhân Việt Nam đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo Cách mạng
C. Chứng tỏ năng lực lãnh đạo của Giai cấp công nhân Việt Nam thông qua đảng tiên phong
D. Bước phát triển mạnh của phong trào yêu nước Việt Nam theo khuynh hướng vô sản
23.Điều kiện tiên quyết để giai cấp công nhân Việt Nam trở thành giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam ? *
A. Liên minh vững chắc với giai cấp nông dân
B. Thành lập được Đảng Cộng Sản
C. Liên minh vững chắc với nhân dân hòa bình tren thế giới
D. Tiếp thu được chủ nghĩa Mác Lê –nin làm nền tảng cho đường lối
24.Thực dân pháp nổ súng xâm lược lần thứ nhất vào năm nào ? * A. 2/9/1945 B. 1/9/1858 C. 1/6/1847 D. 5/10/1848
25.Phong trào đấu tranh của công nhân Ba Son –Sài Gòn (8/1925) là *
A. Phong trào đấu tranh tự phát của công nhân Việt Nam
B. Là phong trào đấu tranh đầu tiên của công nhân Việt Nam
C. Phong trào đấu tranh đầu tiên dưới sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản
D. Phong tào đánh dấu mốc chuyển dần từ tự phát sang tự giác
26.Nhân tố quyết định nhất cho những bước phát triển nhảy vọt mới của dân tộc Việt Nam từ năm 1930 là? *
A. Chủ nghĩa Mác- Lê nin được truyển bá sâu rộng vào Việt Nam
B. Sự giúp đỡ của phong trào công nhân quốc tế.
C. Sự lớn mạnh của các tổ chức quần chúng ở Việt Nam
D. Sự ra đời của Đảng CSVN
27.Cương lĩnh chính trị đầu tiên của đảng CSVN đã? *
A. Đề cao chủ nghĩa dân tộc, mà không đánh giá đúng mức tinh thần quốc tế
B. Thể hiện bản lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo trong việc đánh giá đặc điểm, tính chất xã hội
thuộc địa nửa phong kiến Việt nam
C. Thực hiện nghiêm túc tư tưởng chỉ đạo của quốc tế cộng sản về nêu cao ngọn cờ dân chủ
D. Không đánh giá đúng vai trò, khả năng cách mạng của các giai cấp, tầng lớp nhân dân khác ngoài công nhân và nông dân.
28.Cương lĩnh chính trị đầu tiên của đảng CSVN đã? *
A. Phản ánh một cách xúc tích các luận điểm cơ bản của cách mạng Việt Nam
B. Thể hiện bản lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo trong việc đánh giá đặc điểm, tính chất xã hội
thuộc địa nửa phong kiến Việt nam
C. Thực hiện nghiêm túc tư tưởng chỉ đạo của quốc tế cộng sản
D. Không đánh giá đúng vai trò, khả năng cách mạng của các giai cấp, tầng lớp nhân dân khác ngoài công nhân và nông dân.
29.Điểm khác của luận cương chính trị tháng 10/1930 so với cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN? *
A. Luận cương đề cao ngọn cờ dân chủ lên hàng đầu
B. Luận cương đề cao phương pháp bạo lực cách mạng giành chính quyền
C. Luận cương không đánh giá đúng vai trò, khả năng tham gia cách mạng của các tầng lớp giai cấp khác ngoài công-nông
D. Đề cao vai trò lãnh đạo cách mạng của Đảng cộng sản
30.Cương lĩnh chính trị đầu tiên của đảng CSVN đã? *
A. Không phản ánh một cách súc tích các luận điểm cơ bản của cách mạng Việt Nam
B. Thể hiện bản lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo trong việc đánh giá đặc điểm, tính chất xã hội
thuộc địa nửa phong kiến Việt nam
C. Chỉ rõ những mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu của dân tộc Việt Nam
D. Không đánh giá đúng vai trò, khả năng cách mạng của các giai cấp, tầng lớp nhân dân khác ngoài công nhân và nông dân.
31.Nguyên nhân điểm khác của luận cương chính trị tháng 10/1930 so với cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCSVN? *
A. Đề cao ngọn cờ chống phong kiến , vấn đề ruộng đất lên hàng đầu là đúng với hoàn cảnh Việt nam hơn 90% là nông dân
B. Sự chỉ đạo tả khuynh của Quốc tế cộng sản
C. Nhận thức không đầy đủ về mối quan hệ giữa vấn đề dân tộc và giai cấp ở nước Việt nam thuộc địa
D. Bước phát triển về nhận thức của Đảng về đường lối cách mạng Việt Nam
32.Đảng CSVN ra đời năm 1930, cách mạng Việt Nam đã? *
A. Chấm dứt khủng hoảng về đường lối cứu nước ở Việt Nam
B. Chứng tỏ giai cấp công nhân Việt Nam đã trưởng thành, đủ sức lãnh đạo cách mạng
C. Thiếu sự liên hệ mật thiết với hai nước Đông Dương
D. Nhân tố cản trở hòa hợp dân tộc
33.Nội dung nào sau đây không phải do cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCSVN xác định? *
A. Công nông là gốc của cách mạng, trí thức, học trò là bầu bạn của cách mạng; Đảng phải thu phục
quảng đại quần chúng nhân dân…
B. Về văn hóa xã hội: dân chúng được tự do tổ chức, nam nữ bình quyền, phổ thông giáo dục theo công nông hóa
C. Vấn đề thổ đại là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền
D. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để tiến tới xã hội cộng sản
34.Cương lĩnh chính trị đầu tiên của đảng csvn xác định? *
A. Cách mạng Động Dương là một bộ phận của Cách mạng vô sản thế giới
B. Vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền
C. Tư sản công nghiệp-thương nghiệp và địa chủ đứng về phe đế quốc chống lại cách mạng
D. Đánh đổ thực dân pháp và phong kiến tay sai, làm cho nước Việt Nam được hoàn toàn độc lập, lập chính phủ công nông binh Chương 2:
1.Vì sao Đảng CSĐD quyết định tổng khởi nghĩa, giành chính quyền trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương? * A. Nhật mất nước
B. Lực lượng trung gian đã nghiêng hẳn về phái cách mạng
C. Được sự hậu thuẫn tích cực từ Liên Xô và các nước yêu chuộng hòa bình
D. Tránh đối phó liền lúc với nhiều kẻ thù
2.Hội nghị nào của Đảng CSĐD đã mở đầu chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng? *
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 5(3/1938)
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6(11/1939)
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 7(11/1940)
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8(5/1941)
3.Hạn chế của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ nhất của Đảng (3/1935) là? *
A. Đẩy mạnh cuộc vận động tập hợp quần chúng
B. Mở rộng tuyên truyền chống đế quốc
C. Nhấn mạng việc củng cổ, phát triển Đảng
D. Chưa đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu và tập hợp lực lượng toàn dân tộc
4.Hội nghị Trung ương 7(11/1940) của Đảng CSĐD nhấn mạnh đến nội dung mới nào? *
A. Chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm của Đảng và nhân dân trong giai đoạn hiện tại
B. Thành lập Mặt trận phản đế Đông Dương
C. Nghệ thuật đấu tranh võ trang
D. Tuyên truyền đoàn kết quốc tế
5.Hội nghị Trung ương lần thứ 8(5/1941) của Đảng CSĐD đã quyết định tạm gác khẩu hiệu nào? *
A. “Người cày có ruộng”
B. “Đánh đổ địa chủ, chia ruộng đất cho dân cày”
C. “Giảm tô, giảm tức, chia lại ruộng đất”
D. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc và Việt gian chia cho dân nghèo”
6.Phát xít Nhật bắt nhân dân Việt Nam nhổ lúa, trồng đay những năm 1940-1945 nhằm mục đích gì? *
A. Phát triển cây công nghiệp, thúc đẩy công nghiệp phát triển
B. Phá hoại kinh tế của thực dân Pháp
C. Lấy nguyên liệu phục vụ chiến tranh
D. Gây ra nạn đói để cản trở sức mạnh cách mạng Việt Nam
7.Khó khăn của Việt Nam sau cách mạng tháng Tám? *
A. Tổ chức bộ máy Nhà nước chưa kiện toàn
B. Chưa được nước nào công nhận và đặt ngoại giao
C. Cải cách ruộng đất chưa hoàn thành
D. Nạn đói, trình độ dân trí thấp
8.Chủ trương chuyển hướng chủ đạo chiến lược cách mạng của Đảng CSĐD thể hiện ở Hội nghị Trung ương nào? *
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 5(3/1938)
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6(11/1939)
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 7(11/1940)
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8(5/1941)
9.Hội nghị nào của Đảng CSĐD xác định ”Trong lúc này quyền lợi của bộ phận, của giai cấp phải đặt
dưới sự sinh tử, tồn vong của quốc gia, của dân tộc”? *
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (3/1938)
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11/1939)
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 7 (11/1940)
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941)
10.Ý nghĩa chủ yếu của phong trào cách mạng 1930-1931 đối với cuộc vận động giải phóng dân tộc là? *
A. Như cuộc tập dượt đầu tiên cho tổng khởi nghĩa tháng 8/1945 sau này
B. Khẳng định đường lối lãnh đạo đúng đắn của Đảng
C. Tạo điều kiện cho Mặt trận dân tộc thống nhất ra đời
D. Đã để lại cho Đảng ta nhiều bài học kinh nghiệm quý báu
11.Chỉ thị “Nhật- Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày 12/3/1945, Đảng CSĐD chỉ rõ kẻ
thù chính của nhân dân Đông dương trong là? * A. Phát xít Nhật B. Thực dân Pháp
C. Phát xít Nhật và địa chủ phong kiến D. Thế lực phản động
12.Chính quyền được thành lập ở một số xã thuộc Nghệ An- Hà Tĩnh trong phong trào cách mạng
1930-1931 mang hình thức ? * A. Dân chủ cộng hòa B. Xô viết C. Nhà nước tư bản D. Chính phủ liên hiệp
13.Nghệ thuật và Phương châm khởi nghĩa của Đảng CSĐD trong Cách mạng tháng tám là? *
A. Khởi nghĩa từ nông thôn, rừng núi kéo về thành thị
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần đến tổng khởi nghĩa
C. Khởi nghĩa ở đâu chắc thắng bất kể thành thị hay nông thôn
D. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
14.Đảng CSĐD quyết định tổng khởi nghĩa, giành chính quyền trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương, khi nào? *
A. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 5/1941
B. Đại hợi Quốc dân Tân Trào (8/1945)
C. Chỉ thị “Nhật- Pháp bắn nhau và hành dộng của chúng ta”
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng (8/1945)
15.Cách mạng tháng tám thành công, Việt Nam đã? *
A. Đánh đổ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ của Pháp
B. Trở thành một bộ phân của hệ thống xã hội chủ nghĩa
C. Khôi phục tên nước trên bản đồ thế giới, mở ra một kỉ nguyên mới của lịch sử dân tộc
D. Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới vì độc lập dân tộc, vì hòa bình, dân chủ
16.Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941) của Đảng CSĐD có ý nghĩa đặc biệt vì? *
A. Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
B. Giải quyết về cơ bản vấn đề ruộng đất cho nông dân
C. Hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng Đông Dương
D. Củng cố được khối đại đoàn kết toàn dân
17.Hội nghị Trung ương 8(5/1941) của Đảng CSĐD quyết định? *
A. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ mỗi nước Đông Dương theo tinh thần dân tộc tự quyết
B. Thành lập Mặt trận Phản đế Đông Dương
C. Thành lập Mặt trận Việt Minh D. Cải cách ruộng đất
18.Đảng CSĐD xác định nhiệm vụ quan trọng nhất của cách mạng giai đoạn 1936-1939 là gì? *
A. Đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc
B. Chống phát xít, chống đế quốc, phản đối chiến tranh
C. Tịch thu ruộng đất chia cho dân cày; mang lại độc lập tự do, cơm áo, hòa bình cho dân tộc Việt Nam
D. Chống phát xít, chống chiến tranh, chống phản động thuộc địa và tay sai; đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình
19.Hội nghị nào của Đảng CSĐD đã xác định “chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm của
Đảng và nhân dân trong giai đoạn hiện tại”?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (3/1938)
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11/1939)
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 7 (11/1940)
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941)
20.Thuận lợi của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám? *
A. Việt Nam giành được độc lập
B. Cách mạng thế giới phát triển mạnh
C. Việt Nam được các nước công nhận, đặt quan hệ ngoại giao
D. Mặt trận Việt- Miên- Lào được thành lập
21.Điểm nổi bật của Hội nghị Trung ương 8(5/1941) của Đảng CSĐD là? *
A. Thành lập Mặt trận Việt Minh nhằm đoàn kết dân tộc không phân biệt giai cấp, đảng phái, già,
trẻ…nhằm mục tiêu giải phóng dân tộc
B. Đẩy mạnh đấu tố địa chủ
C. Đẩy mạnh chủ trương mở rộng quan hệ quốc tế
D. Xác định đúng kẻ thù chính là phát xít Nhật
22.Mặt trận đoàn kết dân tộc trong phong trào Cách mạng 1930-1931 là? * A. Mặt trận Liên Việt
B. Mặt trận phản đế Đông Dương
C. Hội phản đế Đông Dương
D. Mặt trận dân chủ Đông Dương
23.Thuận lợi lớn nhất của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám? *
A. Đảng, nhân dân giành được chính quyền cách mạng trên cả nước
B. Sự công nhận và ủng hộ của các nước yêu chuộng hòa bình trên thế giới
C. Nhân dân đoàn kết, tin tưởng ủng hộ sự lãnh đạo Đảng, Chủ tịch Hồ Chí Minh
D. Việt Nam hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
24.Nghệ thuật và Phương châm khởi nghĩa của Đảng CSĐD trong Cách mạng tháng tám là? *
A. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
B. Khởi nghĩa từ nông thông, rừng núi kéo về thành thị
C. Coi trọng chính trị hơn quân sự, dụ địch ra hàng trước khi đánh
D. Tập trung giành thắng lợi lớn ở thành thị làm cho phát xít và tay sai hoang mang
25.Chỉ thị “Nhật- Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày 12/3/1945, Đảng CSĐD chỉ rõ kẻ
thù chính của nhân dân Đông dương trong là? * A. Nạn đói trầm trọng
B. Quân Đồng minh vào đánh phát xít Nhật tiến sau trên đất Đông Dương, Nhật đem quân ra đối đầu, để hở phía sau lưng
C. Cách mạng Nhật bùng nổ lật đổ Nhật hoàng
D. Nhật mất nước vào tay quân Đồng minh
26.Chiến lược ngoại giao của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám là? *
A. Bình đẳng tương trợ, thêm bạn bớt thù
B. Tập trung bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Pháp, Nhật
C. Xây dựng vị thế hàng đầu của Việt Nam trên bán đảo Đông Dương
D. Ra sức xây dựng, củng cố chế độ mới làm nền tảng sức mạnh cho Việt Nam thiết lập các quan hệ quốc tế
27.Phương châm kháng chiến “Toàn dân” của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-1954 nhằm? *
A. Kêu gọi, đề cao quyền lợi, trách nhiệm với dân tộc của nhân dân cả nước
B. Phát huy sức mạn toàn dân tộc
C. Phân tán mũi nhọn của thực dân Pháp và Chính quyền cách mạng
D. Đánh nhanh thắng nhanh thực dân Pháp
28.Bản hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ công hòa ra đời khi nào? *
A. Chính phủ lâm thời công bố tại Phiên họp đầu tiên của đầu tháng 9/1945
B. Phiên họp đầu tiên của Quốc hội tháng 3/1946
C. Kỳ họp thứ hai của Quốc hội thông qua tháng 11/1946
D. Đại hội II của Đảng (1951) thông qua, và quyết định thành lập Đảng lao động Việt Nam
29.Nguyên nhân cuộc kháng chiến toàn quốc của Việt Nam bùng nổ ngày 19/12/1946? *
A. Từ sự kiện “vịnh Bắc Bộ”
B. Hành động xâm lược của Pháp
C. Quyết tâm giữ vững nền độc lập của dân tộc
D. Việt Nam xung kịch vì phong trào hòa bình và tiến bộ trên thế giới
30.Thuận lợi của Việt Nam sau cách mạng tháng Tám? *
A. Thành lập được Chính phủ chính thức
B. Sự ủng hộ của Liên Xô- trụ cột của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
C. Phong trào cách mạng thế giới phát triển mạnh
D. Trung Quốc cộng nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam
31.Phương châm nào trong Đường kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược 1946-1954 của Đảng
nhằm tạo ra sức mạnh tổng hơp của cả dân tộc? * A. Toàn dân B. Toàn diện C. Lâu dài D. Đánh nhanh thắng nhanh
32.Chỉ thị “Kháng chiên- Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng xác định nhiệm vụ bao trùm, khó
khăn nặng nề nhất của cách mạng là? * A. Bài trừ nội phản B. Đoàn kết quốc tế
C. Củng cố và bảo vệ Chính quyền cách mạng
D. Cải thiện đời sống nhân dân
33.Lý do nào để Đại tướng Võ Nguyên Giáp đã quyết định thay đổi phương châm tác chiến của Việt
Nam trong chiến dịch Điện Biên Phủ? *
A. Sự chỉ đạo của Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
B. Tránh sự hậu thuẫn của Mĩ cho Pháp
C. Đảm bảo chắc thắng
D. Hạn chế sự tổn thất lực lượng chủ lực
34.Phương châm kháng chiến “Toàn diện” của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-1954 nhằm? *
A. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc cho cuộc kháng chiến
B. Kháng chiến trên tất cả các mặt trận
C. Do Việt Nam chưa được nước nào công nhận, đặt quan hệ ngoại giao
D. Nhanh chóng kết thức chiến tranh
35.Chỉ thị “Kháng chiên- Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng xác định khẩu hiện đấu tranh của cách mạng Việt Nam là? *
A. Đoàn kết là sức mạnh B. Nhường cơm sẻ áo
C. Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết D. Bài trừ nội phản
36.Cơ sở hình thành đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1946-1954) của Đảng CSĐD? *
A. Lời kêu gọi “Toàn quốc kháng chiến” của chủ tịch Hồ Chí Minh
Chỉ thị “Nhật- Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
C. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Trung ương Đảng
D. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của TBT Trường Chinh
37.Chỉ thị “Kháng chiên- Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng xác định nhiệm vụ cấp bách của Cách mạng Đông Dương là? * A. Hòa hợp dân tộc
B. Tăng cường đối ngoại
C. Phát động tuần lễ vàng kêu gọi nhân dân ủng hộ
D. Cải thiện đời sống nhân dân
38.Phương châm kháng chiến “Lâu dài” của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-1954 là? *
A. Ngăn cản hành động đánh nhanh thắng nhanh của Pháp
B. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc
A. Tư tưởng chỉ đạo của Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
D. Làm cho Pháp sa lầy trong chiến tranh xâm lược
39.Chỉ thị “Kháng chiên- Kiến quốc” của Đảng ngày 25/11/1945 nhấn mạnh chủ trương nào trong xây
dựng nền văn hóa Việt Nam? *
A. Xóa bỏ hệ thống giáo thực dân cũ
B. Đẩy mạnh hội nhập văn hóa thế giới
C. Diệt giặc dốt, xây dựng nền văn hóa mới “dân tộc, khoa học, đại chúng”
D. Đề cao tinh thần nhân ái
40.Cơ sở hình thành đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1946-1954) của Đảng CSĐD? *
A. Kinh nghiệm dựng nước và giữ nước của Việt Nam qua hàng nghìn năm lịch sử
B. Hành động của Pháp kiều tại Nam Bộ
C. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến kháng chiến” của Trung ương Đảng
D. Tạm ước 14/9/1946 của Chủ tịch Hồ Chí Minh với Bộ trưởng Bộ thuộc địa Pháp
41.Nội dung nào không phải nhiệm vụ cấp bách do chỉ thị “Kháng chiến- Kiến quốc” của Đảng ngày 25/11/1945 xác định? *
A. Củng cố và bảo vệ chính quyền cách mạng
B. Tranh thủ sự ủng hộ của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa C. Nâng cao dân trí
D. Cải thiện đời sống nhân dân
42.Chỉ thị “Kháng chiên- Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng xác định nhiệm vụ cấp bách của Cách mạng Đông Dương là? *
A. Chống thực dân Pháp xâm lược
B. Đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa C. Diệt giặc dốt
D. Tăng cường sức mạnh mặt trận Liên Việt
43.Chỉ thị “Kháng chiên- Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng CSĐD xác định kẻ thù chính của cách
mạng Đông Dương là thực dân Pháp vì? *
A. Pháp được sự giúp đỡ của Anh, Mĩ quay lại Đông Dương
B. Pháp từng thống trị Đông Dương gần 100 năm
C. Chính sách gây bất lợi cho Pháp kiều của Chính phủ Việt Nam DCCH ở Nam Bộ
D. Nhật trao lại thuộc địa Đông Dương cho Pháp
44.Chỉ thị “Kháng chiên- Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng xác định âm mưu, hành động của
quân Anh ở Đông Dương là? *
A. Tước vũ khí phát xít Nhật, thống trị Đông Dương
B. Thôn tính miền Nam Việt Nam, biến thành thuộc địa kiểu mới
C. Làm nhiệm vụ quân đồng minh, hỗ trợ cho Pháp quay lại xâm lược Đông Dương
D. Ngăn cản Mỹ, gia tăng ảnh hưởng của Anh tại Đông Nam Á
45.Chỉ thị “Kháng chiên- Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng xác định nhiệm vụ cấp bách của Cách mạng Đông Dương là? * A. Ban hành Hiến pháp B. Bài trừ nội phản
C. Cải cách hệ thống giáo dục
D. Chống thực dân Pháp xâm lược
46.Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, Pháp công nhận Việt Nam là? *
A. Việt Nam là quốc gia tự do
B. Việt Nam là quốc gia tự do trong Liên hiệp Pháp
C. Việt Nam là quốc gia tự trị
D. Việt Nam là một quốc gia độc lập
47.Tránh đối phó với nhiều kẻ thù một lúc, Chỉ thị “Kháng chiên- Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng xác định ? *
A. Với Pháp “độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế”, với Tưởng “Hoa- Việt thân thiện”
B. Tăng cường ngoại giao với nước lớn, tạo lợi thế so sánh
C. Kêu gọi sự ủng hộ của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
D. Đề nghị Pháp công nhân nền độc lập của Việt Nam
48.Khó khăn của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám? *
A. Lực lượng vũ trang cách mạng non trẻ, thiếu kinh nghiệm chiến đấu
B. Hệ thống pháp luật mới chưa kiện toàn
C. Sự bất hợp tác của triều đình Huế, Chính phủ thân Nhật, nhân sĩ cũ
D. Ngoại xâm, nội phản tập trung chống phá chính quyền cách mạng
49.Phương châm kháng chiến “Dựa và sức mình là chính” của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-1954 xuất phát từ? *
A. Việt Nam được ít nước trên thế giới ủng hộ sau Cách mạng tháng Tám
B. Muốn chủ động, linh hoạt trong tổ chức cuộc kháng chiến
C. Sự chia rẽ của ba nước Đông Dương
D. Chưa được nước nào trên thế giới công nhận và đặt ngoại giao
50.Chỉ thị “Kháng chiên- Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng CSĐD xác định tính chất cách mạng Đông Dương? *
A. Dân chủ nhằm tăng cường đoàn kết quốc tế
B. Dân tộc giải phóng và dân chủ mới C. Cách mạng văn hóa
D. Đẩy mạnh thực hiện chuyên chính vô sản
51.Chiến dịch lịch sử nào làm thay đổi thế trận giữa Việt Nam và Pháp trên chiến trường chính Bắc Bộ? *
A. Việt Bắc thu đông 1947 A. Biên giới năm 1950
C. Điện Biên Phủ năm 1950
D. “Điện Biên Phủ trên không”
52.Thất bại trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ”, Mỹ chuyển sang thực hiện chiến lược nào? *
A. Chiến tranh đơn phương
B. Chiến tranh đặc biệt
C. Việt Nam hóa chiến tranh, Đông Dương hóa chiến tranh D. Chiến tranh tổng lực
53.Thành công của Cách Mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc VIệt Nam 1954-1975? *
A. Cải cách giáo dục, nhất là giáo dục phổ thông hiệu quả, chuyển biến tốt
B. Cải cách ruộng đất, cải tạo công thương nghiệp
C. Công Nghiệp, nông nghiệp phát triển cao
D. Việt Nam tự chủ được lương thực
54.Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN, xác định nhiệm vụ, vị trí của cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc là? *
A. Là “búc thành đồng” bảo vệ cho cách mạng dân tộc dân chủ Miền Nam
B. Là hậu phương của cả nước
C. Giữ vai trò chủ động trong giải quyết các bất đồng của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
D. Có vai trò quyết định trực tiếp đến thắng lợi của cách mạng miền Nam
55.Khó khăn của Việt Nam sau khi ký Hiệp định Geneve 7/1954? *
A. Chính sách lôi kéo nhân dân di cư và Nam của thực dân Pháp và tay sai với chiêu bài cộng sản cấm đạo
B. Miền Bắc bị tàn phá nặng nề sau chiến tranh
C. Sự rạn nứt của hệ thống xã hội chủ nghĩa, tiêu biểu là bất đồng giữa Liên Xô, Trung Quốc D. Mĩ ném bom phá hoại
56.Kết quả Hội nghị Geneve 7/1954 về Việt Nam (ĐD), thể hiện? *
A. Việt Nam giành thắng lợi từng bước trong một quan hệ quốc tế đa chiều, phức tạp
B. Việt Nam giành thắng trọn vẹn trong cuộc kháng chiến trường kỳ
C. Chiến thắng của tinh thần đoàn kết Việt- Miên- Lào
D. Sự đồng thuận tích cực của “hai cực” về những cam kết bình đằng
57.Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của VIệt Nam thắng lợi có ý nghĩa? *
A. Mở đầu cho thất bại chủ nghĩa thực dân kiểu mới của Mĩ
B. Đánh dấu sự thất bại hoàn hảo toàn chỉ nghĩa thực dân kiểu mới
C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
D. Nâng cao vị thế chính trị của Việt Nam
58.Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN, xác định nhiệm vụ chung của cách mạng Việt Nam là? *
A. Đẩy mạn quan hệ ngoại giao, tranh thủ sự ủng hộ của cách mạng thế giới
B. Tăng cường đoàn kết toàn dân, thực hiện cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, dân tộc dân chủ ở miền Nam
C. Góp phần bảo vệ hòa bình ở Đông Nam Á và thế giới
D. Bình thường hóa quan hệ với Pháp
59.Với việc ký Hiệp định Geneve 7/1954, Việt nam đã đạt được? *
A. Pháp công nhận nền độc lập, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, miền Bắc Việt Nam được giải phóng
B. Pháp rút ngay quân đội khỏi Việt Nam và Đông Dương
C. Tạo cơ sở pháp lý cho nền độc lập lâu dài của đất nước
D. Thiết lập lại mối quan hệ ngoại giao giữa hai nước
60.Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở VIệt Nam là?
A. Mĩ chỉ huy, ngụy thực hiện
B. Đánh phá Miền Bắc VIệt Nam bằng không quân, hải quân C. Lập ấp chiến lược
D. Đưa quân viễn chinh Mĩ trực tiếp tham chiến
61.Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của Việt Nam thắng lợi, đã? *
A. Góp phần làm sụp đổ không thể cứu vãn chủ nghĩa thực dân kiểu cũ của các nước đế quốc
B. Cổ vũ tích cực cho phong trào giải phóng dân tộc, phong trào vì hòa bình thế giới
C. Tạo cơ sở cho Việt Nam thiết lập mối quan hệ ngoại giao với Liên Xô và hệ thống xã hội chủ nghĩa
D. Ngăn chặn hành động xâm lược của chủ nghĩa đế quốc đến Việt Nam
62.Âm mưu và hành động xâm lược miền Nam việt Nam (1954-1975) của Mĩ năm 1954-1975? *
A. Lập phòng tuyết ngăn chặn chủ nghĩa cộng sản lan xuống Đông Nam Á
B. Trả đũa Việt Nam dân chủ cộng hòa sau “ sự kiện vịnh Bắc Bộ”
C. Thực hiện cam kết với đồng mình Pháp
D. Chính phủ Việt Nam DCCH không thực hiện cam kết trong Hiệp định Geneve
63.Âm mưu và hành động xâm lược miền Nam việt Nam năm 1954 của đế quốc Mĩ? *
A. Biến thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ
B. Làm bản đạp tấn công miền Bắc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
C. Thực hiện cam kết với đồng minh Pháp
D. Cạnh tranh sự ảnh hưởng của Anh
64.Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở Việt Nam là?
A. Mĩ chỉ huy, ngụy thực hiện B. Lập ấp chiến lược
C. Đưa quân viễn chinh Mĩ trực tiếp tham chiến
D. Đánh giá Miền bắc Việt Nam bằng không quân, hải quân
65.Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN, xác định nhiệm vụ, vị trí của cách mạng dân tộc dân chủ miền Nam là? *
A. Là “búc thành đồng” bảo vệ cho cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc
B. Có vai trò quyết định trực tiếp đến thắng lợi của cách mạng Miền Nam, hoàn thành cách mậng dân
tộc dân chủ trên cả nước
C. Gây dựng cơ sở cho cách mạng xã hội chủ nghĩa trên cả nước
D. Nghiêm túc thực hiện nghĩa vụ quốc tế một cách sâu rộng
66.Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng LĐVN (9/1960) xác định vị trí, vai trò cách mạn của mỗi miền? *
A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Miền Bắc có vai trò quyết định trực tiếp
B. Cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Miền Bắc có vai trò quyết định nhất
C. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam có vai trò quyết định nhất
D. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam có vai trò quyết định trực tiếp
67.Ý nghĩa lịch sử Cuộc tổng tiến công tết và nổi dạy Mậu Thân 1968 của Đảng và nhân dân Việt Nam? *
A. Làm lung lay tận gốc ý chí xâm lược của Mĩ
B. Quân và dân Việt Nam làm chủ chiến trường Bắc Bộ
C. Buộc Mĩ phải xuống thang chiến tranh ngồi vào bàn đàm phán D. Giải phóng Nam Bộ
Câu hỏi thi trắc nghiệm môn LSĐ
1. Năm 1919, Lãnh tụ NAQ gửi đến Hội nghị Véc-xây (Pháp) bản yêu sách nào?
A. Yêu sách của nhân dân An Nam
B. Yêu sách của các dân tộc Á Đông
C. Bản án chế độ thực dân Pháp
D. Yêu sách của những người cùng khổ trên thế giới
2. Sự kiện nào đánh dấu việc Lãnh tụ NAQ tìm thấy con đường cứu nước?
A. Gửi bản yêu sách tới Hội nghị Véc-xây (Pháp)
B. Sáng lập tổ chức Hội liên hiệp thuộc địa ở Pháp
C. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp
D. Đọc luận cương của Lê nin về những vấn đề dân tộc và thuộc địa
3. Phong trào đấu tranh của công nhân Ba Son- Sài Gòn ở Việt Nam (8- 1925)
A. Phong trào đấu tranh tự phát của công nhân Việt Nam
B. Phong trào đấu tranh đầu tiên của công nhân Việt Nam
C. Phong trào đấu tranh đầu tiên dưới sự lãnh đạo của Quốc tế cộng sản
D. Phong trào đánh dấu mốc chuyển dần tự đấu tranh tự phát sang tự giác của công nhân
4. Tờ báo đầu tiên của Cách mạng Việt Nam theo đường lối vô sản là? A. Người cùng khổ B. Giác ngộ C. Thanh Niên D. Tiếng dân
5. Tờ báo nào là cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên? A. Thanh niên B. Đời sống nhân dân C. Nhân dân D. Người cùng khổ
6. Việc làm nào của lãnh tụ NAQ thể hiện sự chuẩn bị về tư tưởng- chính trị cho việc thành lập Đảng CSVN?
A. Viết báo, xuất bản sách, thành lập các tờ báo nhằm truyền bá Chủ nghĩa Mác-
Lê nin vào Việt Nam để giác ngộ quần chúng
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Mở các lớp đào tạo cán bộ cho cách mạng Việt Nam ở Quảng Châu (TQ)
D. Cử cán bộ đi học ở Liên Xô
7. Các Tổ chức Cộng sản tham gia Hội nghị hợp nhất thành lập Đảng CSVN?
A. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
B. An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
C. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản Đảng
D. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
8. Đảng CSVN ra đời 2/1930 là sản phẩm của sự kết hợp giữa?
A. Chủ nghĩa Mác- Lê nin với phong trào dân tộc, dân chủ
B. Chủ nghĩa Mác- Lê nin với phong trào công nhân và phong trào nông dân
C. Chủ nghĩa Mác- Lê nin với phong trào công nhân
D. Chủ nghĩa Mác- Lê nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
9. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định?
A. Cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam phải tiến hành bằng bạo lực cách mạng
B. Tư sản công nghiệp- thương nghiệp và địa chủ đứng về phe đế quốc chống lại cách mạng
C. Tiểu tư sản tri thức thì chỉ theo cách mạng giai đoạn đầu
D. Chỉ các phần tử lao khổ ở đô thị như người bán hàng rong, tri thức thất
nghiệp,… mới đi theo cách mạng
10. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định?
A. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của Cách mạng vô sản thế giới
B. Vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền
C. Tư sản công nghiệp- thương nghiệp và địa chủ đứng về phe đế quốc chống lại cách mạng
D. Đánh đổ thực dân Pháp và phong kiến tay sai, làm cho nước Việt Nam được
hoàn toàn độc lập, lập chính phủ công nông chính
11. Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định?
A. Công nông là gốc của cách mạng, tri thức, học trò là bạn bè của cách mạng,
Đảng phải thu phục quảng đại quần chúng nhân dân
B. Về văn hóa xã hội: dân chúng được tự do tổ chức, nam nữ bình quyền, phổ
thông giáo dục theo công nông hóa
C. Vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền
D. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
12. Nhân tố quyết định nhất cho những bước phát triển nhảy vọt mới của dân tộc Việt Nam từ năm 1930 là?
A. Chủ nghĩa Mác-Lê nin được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam
B. Sự giúp đỡ của phong trào công nhân quốc tế
C. Sự lớn mạnh của các tổ chức quần chúng ở Việt Nam
D. Sự ra đời của Đảng CSVN
13. Chính sách thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam? A. Tự do ngôn luận B. Chung sống hòa bình C. Bóc lột về kinhtế
D. Chuyên chế về chính trị
14. Chính sách thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam? A. Tự do ngôn luận
B. Khai hóa văn hóa Việt Nam C. Nô dịch về vănhóa
D. Chuyên chế về chính trị
15. Nội dung nào không phải là chính sách thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam? A. Tự do ngôn luận B. Cùng phát triển
C. Bóc lột về kinh tế, chuyên chế về chính trị D. Nô dịch về văn hóa
16. Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam thời kỳ thuộc địa của Pháp là?
A. Toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp
B. Giai cấp nông dân với giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân với giai câp tư sản
D. Nhân dân (chủ yếu là nông dân) với giai cấp địa chủ phong kiến
17. Việc làm nào của Lãnh tụ NAQ thể hiện sự chuẩn bị về tổ chức cho việc thành lập Đảng CSVN?
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. Viết báo tuyên truyền con đường cách mạng vô sản
C. Mở lớp đào tạo, huấn luyện cán bộ
D. Cử cán bộ đi học ở Liên Xô
18. Việc làm nào của Lãnh tụ NAQ thể hiện sự chuẩn bị về tư tưởng- chính trị và tổ
chức cho việc thành lập Đảng CSVN?
A. Viết báo, xuất bản sách, ra các tờ báo nhằm truyền bá chủ nghĩa Mác- L ê nin
vào Việt Nam để giác ngộ quần chúng
B. Thành lập Hội VNCM Thanh niên 6/1925
C. Phát động phong trào thực hành tiết kiệm
19. Tác phẩm “Đường cách mệnh” xuất bản năm 1927 đã đề cập đến những nội dung nào?
A. Đường lối cách mạng dân tộc
B. Đường lối cách mạng vô sản
C. Giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia cách mạng
D. Về cải cách ruộng đất
20. Vai trò của Hội VNCM Thanh niên những năm 1925-1929?
A. Đào tạo cán bộ lãnh đạo cách mạng
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác- Lê nin, đường lối giải phóng dân tộc của lãnh tụ NAQ về nước
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam- TQ
D. Cử cán bộ về nước tập hợp nhân dân, tổ chức các cuộc bạo động
21. Nội dung nào không phải là hoạt động của Hội VNCM Thanh niên những năm 1925- 1929?
A. Đào tạo cán bộ lãnh đạo cách mạng
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác- Lenin, đường lối giải phóng dân tộc của Lãnh tụ NAQ về nước
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam- TQ
D. Cử cán bộ về nước tập hợp nhân dân, tổ chức các cuộc bạo động
22. Các tổ chức CS ở VN ra đời cuối năm 1229 đã thể hiện?
A. Bước phát triển mạnh của phong trào yêu nước VN theo khuynh hướng vô sản
B. Phù hợp với xu thế và nhu cầu bức thiết của nhân dân VN
C. Khẳng định giai cấp công nhân VN đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng
D. Chứng tỏ năng lực lãnh đạo của giai cấp công nhân VN thông qua đảng tiên phong
23. Các tổ chức CS ở VN ra đời cuối năm 1929 đã thể hiện?
A. Sự không thống nhất của phong trào CM vô sản ở VN
B. Khẳng định giai cấp công nhân VN đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng
C. Chứng tỏ năng lực lãnh đạo của giai cấp công nhân VN thông qua đảng tiên phong
D. Bước phát triển mạnh của phong trào yêu nước V
N theo đường lối vô sản
24. Các tổ chức CS ở VN ra đời cuối năm 1929 đã thể hiện?
A. Sự thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong kiến, tư sản
B. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước phát triển mạnh
C. Phong trào đấu tranh của công nhân lẻ tẻ
D. Sự không thống nhất của phong trào CMVS Việt Nam
25. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCSVN xác định?
A. Phương hướng chiến lược của CMVN là “Làm tư sản dân quyền cách mạng và
thổ địa cách mạng để tiến tới xã hội cộng sản”
B. Tính chất của CM Đông Dương lúc đầu là một cuộc “Cách mạng tư sản dân
quyền”, “có tính chất thổ địa và phản đế”
C. Lực lượng cách mạng bao gồm công nhân, nông dân là lực lượng chính, phải
hết sức lôi kéo tiểu tư sản, trí thức,… D.
26. Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCSVN xác định?
A. Phương hướng chiến lược của CMVN là “Làm tư sản dân quyền cách mạng và
thổ đại cách mạng để tiến tới xã hội cộng sản”
B. Tính chất của CM Đông Dương lúc đầu là một cuộc “Cách mạng tư sản dân
quyền”, “có tánh chất thổ địa và phản đế”
C. Lực lượng cách mạng bao gồm công nhân, nông dân là lực lượng chính, phải
hết sức lôi kéo tiểu tư sản, trí thức,…
D. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của CMVS thế giới
27. Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định?
A. Vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền
B. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của Cách mạng vô sản thế giới
C. Tư sản công nghiệp-thương nghiệp và địa chủ đứng về phe đế quốc chống lại cách mạng
D. Về văn hóa xã hội: dân chúng được tự do tổ chức, nam nữ bình quyền, phổ
thông giáo dục theo công nông hóa
28. Điểm khác của Luận cương chính trị tháng 10/1930 so với Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCSVN?
A. Luận cương đề cao ngọn cờ dân chủ lên hàng đầu
B. Luận cương đề cao phương pháp bạo lực cách mạng giành chính quyền
C. Luận cương không đánh giá đúng vai trò, khả năng tham gia cách mạng của
các tầng lớp giai cấp khác ngoài công- nông D.
Đề cao vai trò lãnh đạo cách mạng của ĐCS
29. Nguyên nhân điểm khác của Luận cương chính trị tháng 10/1930 so với Cương
lĩnh chính trịn đầu tiên của ĐCSVN?
A. Hướng tới hoàn cảnh Việt Nam với hơn 90% là nông dân
B. Sự chỉ đạo là khuynh hướng của Quốc tế cộng sản
C. Nhận thức không đầy đủ về mối quan hệ giữa vấn đề dân tộc và giai cấp ở nước VN thuộc địa
D. Bước phát triển về nhận thức của Đảng về đường lối cách mạng VN
30. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCSVN đã?
A. Phản ánh một cách súc tích các luận điểm cơ bản của CMVN
B. Thể hiện bản lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo trong việc đánh giá đặc
điểm, tính chất xã hội VN thuộc địa
C. Thực hiện nghiêm túc tư tưởng chỉ đạo của Quốc tế CS
D. Xác định đúng lực lượng cm là công nhân, nông dân
31. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN đã?
A. Nhấn mạnh, đề cao chủ nghĩa dân tộc
B. Thể hiện bản lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo trong việc đánh giá đặc
điểm, tính chất xã hội VN thuộc địa
C. Chỉ rõ những mâu thuẫn cơ bản, chủ yếu của xã hội VN
D. Xác định đúng lực lượng cách mạng là công nhân, nông dân
32. Mặt trận đoàn kết dân tộc phong trào CM 1930-1931 ở VN là? A. Mặt trận Liên Việt
B. Mặt trận phản đế Đông Dương
C. Hội phản đế ĐôngDương
D. Mặt trận dân chủ Đông Dương
33. Đại hội lần thứ VII(7/1935) của Quốc tế cộng sản xác định nhiệm vụ trước mắt
của cách mạng thế giới là?
A. Chống chủ nghĩa phát xít
B. Chống chủ nghĩa đế quốc
C. Chống chủ nghĩa thực dân
D. Chống chế độ phản động thuộc địa
34. Đảng CSĐD xác định nhiệm vụ quan trọng nhất của cách mạng giai đoạn 1936- 1939 là gì?
A. Đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc
B. Chống phát xít, chống đế quốc, phản đối chiến tranh
C. Tịch thu ruộng đất chia cho dân cày; mang lại độc lập tự do, cơm áo, hòa bình cho dân tộc VN
D. Chống phát xít, chống chiến tranh, chống phản động thuộc địa và tay sai, đòi tự
do dân chủ cơm áo, hòa bình
35. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941) của Đảng CSĐD đã quyết định tạm gác khẩu hiệu nào?
A. “Người cày có ruộng “
B. “Đánh đổ địa chủ, chia ruộng đất cho dân cày”
C. “Giảm tô, giảm tưc, chia lại ruộng đất”
D. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc và Việt gian chia cho dân nghèo”
36. Hội nghị Trung ương lần thứ 7(11/1940) của Đảng CSĐD đã bàn đến nội mới nào?
A. Chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm của Đảng và nhân dân
trong giai đoạn hiện tại
B. Thành lập Mặt trận phản đế Đông Dương
C. Nghệ thuật đấu tranh võtrang
D. Tuyên truyền đoàn kết quốc tế
37. Điểm nổi bật của Hội nghị Trung ương lần thứ 8(5/1941) của Đảng CSĐD là?
A. Thành lập Mặt trận Việt Minh nhằm đoàn kết dân tộc rộng rãi
B. Đẩy mạnh đấu tố địa chủ
C. Đẩy mạnh chủ trương mở rộng quan hệ quốc tế
D. Xác định đúng kẻ thù chính là phát xít Nhật
38. Hội nghị nào của Đảng CSĐD xác định” Trong lúc này quyền lợi của bộ phận,
của giai cấp phải đặt dưới sự sinh tử, tồn vong của quốc gia, của dân tộc”?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (3/1938)
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11/1939)
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 7 (11/1949)
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941)
39. Hội nghị nào của Đảng CSĐD đã xác định “chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là
nhiệm vụ trung tâm của Đảng và nhân dân trong giai đoạn hiện tại”?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (3/1935)
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11/1939)
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 7 (11/1940)
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941)
40. Khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” của Đảng CSĐD được nêu ra ở đâu?
A. Đại hội Quốc dân Tân Trào (8/1945)
B. Hội nghị Toàn quốc của Đảng (8/1945)
C. Chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
D. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941)
41. Việt Nam khởi nghĩa tháng 8/1945 thành công trong hoàn cảnh?
A. Quân Đồng minh vào đánh phát xít Nhật tiến sâu trên đất Đông Dương, Nhật
đem quân ra đối đầu quân Đồng minh, để hở phía sau lưng
B. Trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
C. Nhật mất nước vào tay quân Đồng minh
D. Cách mạng Nhật bùng nổ
42. Nghệ thuật và phương châm khởi nghĩa của Đảng CSĐD trong cách mạng tháng 8/1945 là?
A. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
B. Khởi nghĩa từ nông thôn, rừng núi kéo về thành thị
C. Coi trọng chính trị hơn quân sự, dụ địch hang trước khi đánh
D. Tập trung giành thắng lợi lớn ở thành thị làm cho phát xít và tay sai hoang mang
43. Đảng CSĐD quyết định tổng khởi nghĩa vào thời gian nào?
A. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 5/1941
B. Đại hội Quốc dân Tân Trào (8/1945)
C. Chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng (8/1945)
44. Khẩu hiệu đấu tranh nào không phải của Đảng CSĐD trong giai đoạn cách mạng 1936-1939?
A. “Đánh đổ đế quốc Pháp, Đông Dương hoàn toàn độc lập”
B. “Người cày cỏ ruộng”
C. “Độc lập dân tộc, Người cày cỏ ruộng”
D. “Chống phát xít chống chiến tranh đế quốc chống bọn phản động thuộc địa”
45. Phong trào “nhổ lúa, trồng đay” của phát xít Nhật những năm 1940-1945 ở Việt Nam nhằm mục đích?
A. Phát triển cây công nghiêp, thúc đẩy công nghiệp phát triển
B. Phá hoại kinh tế của thực dân Pháp
C. Lấy nguyên liệu phục vụ chiến tranh
D. Gây ra nạn đói ở Việt Nam
46. Chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược CM của Đảng CSĐD thể hiện ở
Hội nghị Trung ương nào?
A. Hội nghị Trung ương 5 (3/1938)
B. Hội nghị Trung ương 6 (11/1939)
C. Hội nghị Trung ương 7 (11/1940)
D. Hội nghị Trung ương 8 (5/1941)
47. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941) của Đảng CSĐD quyết định?
A. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ mỗi nước Đông Dương
B. Thành lập Mặt trận Phản đế Đông Dương
C. Thành lập Mặt trận Việt Minh D. Cải cách ruộng đất
48. Chỉ thị”Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày 12/3/1945 của
Đảng CSĐD dự kiến khởi nghĩa giành chính quyền khi?
A. Nước Nhật mất nước vào tay quân Đồng minh
B. Đảng thu phục được đông đảo giai cấp trong nước
C. Cách mạng Nhật bùng nổ lật đổ Nhậthoàng D. Nạn đói trầm trọng
49. Chỉ thị”Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày 12/3/1945 của
Đảng CSĐ dự kiến thời cơ khởi nghĩa giành chính quyền khi? A. Nạn đói trầm trọng
B. Quân Đồng minh vào đánh phát xít Nhật tiến sâu trên đất Đông Dương. Nhật
đem quân ra đối đầu quân Đồng minh để hở phía sau lưng
C. Cách mạng Nhật bùng nổ lật đổ Nhật hoàng
D. Nhật mất nước vào tay quân Đồng minh
50. Nghệ thuật và phương châm khởi nghĩa của Đảng CSĐD trong cách mạng tháng 8 là?
A. Khởi nghĩa từ nông thôn, rừng núi kéo về thành thị
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần đến tổng khởi nghĩa
C. Khởi nghĩa ở đâu chắc thắng bất kể thành thị hay nông thôn
D. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
51. Vì sao Đảng CSĐD quyết định tổng khởi nghĩa trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương? A. Nhật mất nước
B. Tạo cơ sở pháp lý-thực tiến để tuyên truyền thoát mọi ràng buộc với thực dân Pháp
C. Được sự hậu thuẫn tích cực từ Liên Xô và các nước yêu chuộng hòa bình
D. Tránh đối phó liền lúc với nhiều kẻ thù
52. Cách mạng tháng 8 thành công, Việt Nam đã?
A. Đánh đổ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ ở Pháp
B. Trở thành một bộ phận của hệ thống xã hội chủ nghĩa
C. Khôi phục tên nước trên bản đồ thế giới, mở ra một kỉ nguyên mới của lịch sử dân tộc
D. Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới vì độc lập dân tộc, hòa bình,…
53. Thuận lợi lớn nhất của VN sau cách mạng tháng 8 là?
A. Đảng CS, nhân dân giành được chính quyền cách mạng
B. Sự công nhận và ủng hộ của các nước yêu chuộng hòa bình trên thế giới
C. Nhân dân đoàn kết, tin tưởng ủng hộ sự lãnh đạo của Đảng, Chủ tịch HCM
D. VN hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
54. Thuận lợi của VN sau CM tháng 8 là? A.
Thành lập được Chính phủ chính thức
B. Sự ủng hộ của Liên Xô- trụ cột của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
C. Phong trào cách mạng thế giới phát triểnmạnh
D. Trung Quốc công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với VN
55. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc ngày 25/11/1945 của Đảng xác định âm mưu
của quân Anh ở Đông Dương là:
A. Tước vũ khí phát xít Nhật Thống Trị Đông Dương.
B. Thôn tính miền Nam Việt Nam, biến thành thuộc địa kiểu mới.
C. Làm nhiệm vụ quân đồng minh hỗ trợ cho Pháp quay lại xâm lược Đông Dương.
D. Ngăn cản Mỹ, gia tăng ảnh hưởng của Anh tại Đông Nam Á.
56. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng ngày 25/11/1945 xác định nhiệm vụ
cấp bách của cách mạng Đông Dương là?
A. Chống thực dân Pháp xâm lược
B. Đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa C. Diệt giặc dốt
D. Tăng cường sức mạnh Mặt trận Liên Việt
57. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng xác định nhiệm vụ cấp bách của cách mạng Đông Dương là. A. Hòa hợp dân tộc.
B. Tăng cường đối ngoại.
C. Phát động tuần lễ vàng kêu gọi nhân dân ủng hộ.
D. Cải thiện đời sống nhân dân.
58. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng ngày 25/11/1945 xác định nghĩa vụ
bao trùm khó khăn nặng nề nhất của cách mạng là. A. Bài trừ nội phản. B. Đoàn kết quốc tế.
C. Củng cố và bảo vệ chính quyền cách mạng.
D. Cải thiện đời sống nhân dân.
59. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng ngày 25/11/1945 nhấn mạnh chủ
trương nào trong xây dựng nền văn hóa Việt Nam.
A. Xóa bỏ Hệ thống Giáo Thực dân cũ.
B. Đẩy mạnh hội nhập văn hóa thế giới.
C. Diệt giặc dốt xây dựng nền văn hóa mới dân tộc khoa học đại chúng.
D. Đề cao tinh thần nhân ái.
60. Sách lược ngoại giao của Việt Nam sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là.
A. Giữ vững nền độc lập.
B. Mềm dẻo linh hoạt thành đối phó liền lúc với nhiều kẻ thù.
C. Coi trọng ngoại giao của Liên Xô.
D. Coi trọng ngoại giao với Trung Quốc.
61. Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 pháp công nhận Việt Nam là.
A. Việt Nam là quốc gia tự do.
B. Việt Nam là quốc gia tự do trong liên hiệp Pháp.
C. Việt Nam là quốc gia tự trị.
D. Việt Nam là một quốc gia độc lập.
62. Bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời khi nào.
A. Phiên họp đầu tiên của chính phủ lâm thời đầu tháng 9/1945 thông qua.
B. Kỳ họp của Quốc hội tháng 10/1946 thông qua.
C. Kỳ họp Quốc hội tháng 11 /1946 thông qua.
D. Đại hội II của Đảng (1951) thông qua và quyết định thành lập Đảng lao động Việt Nam.
63. Chiến dịch lịch sử nào làm thay đổi thế trận giữa Việt Nam và Pháp trên chiến trường chính Bắc Bộ.
A. Việt Bắc Thu Đông 1947. B. Biên giới năm 1950.
C. Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Điện Biên Phủ trên không.
64. Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN xác định vai trò của cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc là.
A. Là bức thành đồng bảo vệ cho cách mạng dân tộc dân chủ miền Nam.
B. Là hậu phương của cả nước.
C. Giữ vai trò chủ động trong giải quyết các bất đồng của hệ thống các
nước xã hội chủ nghĩa.
D. Có vai trò quyết định trực tiếp đến thắng lợi của cách mạng miền Nam.
65. Thuận lợi của Việt Nam sau cách mạng tháng tám là.
A. Việt Nam giành được độc lập.
B. Cách mạng thế giới phát triển mạnh.
C. Việt Nam được các nước công nhận, đặt quan hệ ngoại giao.
D. Mặt trận Việt - Miên - Lào được thành lập.
66. Khó khăn của Việt Nam sau cách mạng tháng tám là.
A. Tổ chức bộ máy nhà nước chưa kiện toàn.
B. hưa được nước nào công nhận và đặt ngoại giao.
C. Cải cách ruộng đất chưa hoàn thành.
D. Nạn đói, trình độ dân trí thấp.
67. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc ngày 25 /11 /1945 của Đảng CSDD xác định kẻ
thù chính của cách mạng Đông Dương là thực dân Pháp vì.
A. Pháp được sự giúp đỡ của Anh, Mỹ quay lại Đông Dương.
B. Pháp từng xâm lược Thống Trị Đông Dương hơn 80 năm.
C. Chính sách gây bất lợi cho phát Kiều của chính phủ Việt Nam DCCH.
D. Nhật trao lại thuộc địa Đông Dương cho Pháp.
68. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng về 25/ 11/ 1945 xác định nhiệm vụ
cấp bách của cách mạng Đông Dương là. A. Ban hành hiến pháp. B. Bài trừ Nội phản.
C. Cải cách hệ thống giáo dục.
D. Chống thực dân Pháp xâm lược.
69. Nội dung nào không phải là nhiệm vụ cấp bách cho chỉ hành chiến kiến quốc
của Đảng ngày 25/ 11/ 1945 xác định.
A. Củng cố và bảo vệ chính quyền cách mạng.
B. Tranh thủ sự ủng hộ của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa. C. Nâng cao dântrí.
D. Cải thiện đời sống nhân dân.
70. Giải pháp mà Đảng thực hiện nhằm chống nạn mù chữ phát triển giáo dục ở
Việt Nam sau cách mạng tháng Tám năm 1945.
A. Xây dựng hệ thống giáo dục mới đồng bộ, xóa bỏ hệ thống giáo dục cũ của Pháp-Nhật.
B. Khai giảng hệ thống giáo dục quốc dân vào tháng 9/ 1945.
C. Đẩy mạnh phong trào bình dân họcvụ.
D. Từng bước thực hiện cải cách giáo dục.
71. Chiến lược ngoại giao của Việt Nam sau cách mạng tháng tám là.
A. Bình đẳng tương trợ, thêm bạn bớt thù.
B. Tập trung bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Pháp, Nhật.
C. Xây dựng vị thế hàng đầu của Việt Nam trên bán đảo Đông Dương.
D. Xây dựng củng cố, chế độ mới làm nền tảng sức mạnh cho Việt Nam
thiết lập các quan hệ quốc tế.
72. Nguyên nhân cuộc kháng chiến toàn quốc của Việt Nam bùng nổ ngày 19/12/1946.
A. Từ sự kiện "Vịnh Bắc Bộ".
B. Hành động xâm lược của Pháp.
C. Quyết tâm giữ vững nền độc lập của dân tộc.
D. Việt Nam xung kích vì phong trào hòa bình và tiến bộ trên thế giới.
73. Cơ sở hình thành đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược được
(1946-1954) của Đảng CSĐD.
A. Kinh nghiệm dựng nước và giữ nước của Việt Nam qua hàng nghìn năm lịch sử.
B. Hành động của Pháp kiều tại Nam Bộ.
C. Chỉ thị "Toàn dân kháng chiến kháng chiến" của Trung ương Đảng.
D. Tạm ước 14/9/1946 của Chủ tịch Hồ Chí Minh với bộ trưởng bộ thuộc địa Pháp.
74. Phương châm kháng chiến "Toàn dân" của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-1954 nhằm.
A. Kêu gọi, đề cao quyền lợi, trách nhiệm với dân tộc của nhân dân cả nước.
B. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc.
C. Phân tán mũi nhọn của thực dân Pháp vào chính quyền cách mạng.
D. Tranh thủ sự ủng hộ từ nhân dân yêu chuộng hòa bình ở Pháp.
75. Phương châm kháng chiến "Toàn diện" của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-1954 nhằm.
A. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc cho cuộc kháng chiến.
B. Kháng chiến trên tất cả các mặt trận.
C. Do Việt Nam chưa được nước nào công nhận, đặt quan hệ ngoại giao.
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
76. Phương châm kháng chiến "lâu dài" của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-1954 là.
A. Ngăn cản hành động đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
B. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.
C. Tư tưởng chỉ đạo của Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Làm cho Pháp sa lầy trong chiến tranh xâm lược.
77. Phương châm nào trong đường kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
1946-1954 của đảng nhằm tạo ra sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc. A. Toàn dân. B. Toàn diện. C. Lâu dài.
D. Đánh nhanh thắng nhanh.
78. Lý do nào khiến Đại tướng Võ Nguyên Giáp đã quyết định thay đổi phương
châm tác chiến của Việt Nam trong chiến dịch Điện Biên Phủ.
A. Sự chỉ đạo của Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Tránh sự Hậu thuẫn của Mỹ cho Pháp.
C. Đảm bảo chắcthắng.
D. Hạn chế sự tổn thất lực lượng chủ lực.
79. Cuộc kháng chiến chống Pháp của Việt Nam thắng lợi đã.
A. Góp phần làm sụp đổ không thể cứu vãn chủ nghĩa thực dân kiểu cũ của các nước đế quốc.
B. Cổ vũ tích cực cho phong trào giải phóng dân tộc, phong trào vì hòa bình thế giới.
C. Tạo cơ sở cho Việt Nam thiết lập mối quan hệ ngoại giao với Liên Xô và
hệ thống xã hội chủ nghĩa.
D. Ngăn chặn hành động xâm lược của chủ nghĩa đế quốc đến Việt Nam.
80. Với việc ký hiệp định Geneva 7/1954 Việt Nam đã đạt được.
A. Pháp công nhận nền độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
của Việt Nam miền Bắc Việt Nam được giải phóng.
B. Pháp rút ngay quân đội khỏi Việt Nam và Đông Dương.
C. Tạo cơ sở pháp lý cho nền độc lập lâu dài của đấtnước.
D. Khôi phục tên nước của Việt Nam, Lào, Capuchin trên bản đồ thế giới.
81. Kết quả hội nghị Geneva 7/1954 về Việt Nam (ĐĐ) thể hiện.
A. "Quy luật" giành thắng lợi từng bước của cách mạng Việt Nam.
B. Việt Nam giành thắng lợi trọn vẹn trong cuộc kháng chiến trường kỳ.
C. Chiến thắng của tinh thần đoàn kết Việt-Miên-Lào.
D. Sự Đồng xuất tích cực của "hai cực" về những cam kết bình đẳng.
82. Âm mưu và hành động xâm lược miền Nam Việt Nam năm 1954 của đế quốc Mỹ.
A. Biến thành thuộc địa kiểu mới của Mỹ.
B. Làm bàn đạp tấn công Miền Bắc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
C. Lập phòng tuyến ngăn chặn chủ nghĩa cộng sản lao xuống Đông Nam Á.
D. Cạnh tranh sự ảnh hưởng của Anh.
83. Khó khăn của Việt Nam sau khi kí hiệp định Geneva 7/1954.
A. Chính sách lôi kéo nhân dân di cư vào miền Nam của thực dân Pháp và tay sai.
B. Miền Bắc bị tàn phá nặng nề sau chiến tranh.
C. Sự rạn nứt của hệ thống xã hội chủ nghĩa, tiêu biểu là bất đồng giữa Liên Xô, Trung Quốc. D. Mỹ ném bom phá hoại.
84. Thành công của cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc Việt Nam 1954-1975 là. A. Cải cách giáo dục.
B. Cải cách ruộng đất, cải tạo công-thương nghiệp.
C. Công nghiệp nặng phát triển mạnh.
D. Việt Nam tự chủ được lương thực.
85. Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN, xác định nhiệm vụ chung của cách mạng Việt Nam là?
A. Đẩy mạnh quan hệ ngoại giao, tranh thủ sự ủng hộ của cách mạng thế giới
B. Tăng cường đoàn kết toàn dân, thực hiện cách mạng xã hội chủ nghĩa ở
miền Bắc, dân tộc dân chủ ở miền Nam
C. Góp phần bảo vệ hòa bình ở Đông Nam Á và thế giới.
D. Mở rộng quan hệ đối ngoại, tiến tới bình thường hóa quan hệ với Pháp vì
lợi ích nhân dân hai nước
86. Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN, xác định nhiệm vụ, vị trí của cách mạng
dân tộc dân chủ Miền Nam là?
A. Là “bức thành đồng” bảo vệ cho cách mạng xã hội chủ nghĩa Miền Bắc
B. Có vai trò quyết định trực tiếp đến thắng lợi của cách mạng Miền Nam,
hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ trên cả nước
C. Gây dựng cơ sở cho cách mạng xã hội chủ nghĩa trên cả nước
D. Nghiêm túc thực hiện nghĩa vụ quốc thế một cách sâu rộng
87. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ của Mỹ” ở VN là.
A. Mỹ chỉ huy, Ngụy thực hiện.
B. Đánh phá miến Bắc VN bằng không quân và hải quân. C. Lập ấp chiện lược
D. Đưa quân viễn chinh Mỹ trực tiếp tham gia.
88. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt của Mỹ” ở VN là.
A. Mỹ chỉ huy, Ngụy thực hiện.
B. Đánh phá miến Bắc VN bằng không quân và hải quân. C. Lập ấp chiến lược
D. Đưa quân viễn chinh Mỹ trực tiếp tham gia.
89. Ý nghĩa của cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân năm 1968 của Đảng và nhân dân VN.
A. Làm lung lay tận gốc ý trí xâm lược của Mỹ .
B. Quân và dân VN làm chủ chiến trường Bắc bộ.
C. Buộc Mỹ phải xuống thang chiến tranh ngồi vào đàn phán. D. Giải phóng Nam bộ.
90. Hiệp định Pari được kí kết 1/1973, Mỹ cam kết?
A. Rút quân viễn chinh về nước. B. Trao trả Miền nam VN
C. Có trách nhiệm hàn gắn vết thương chiến tranh tại VN
D. Dừng mọi hoạt động hỗ trợ VN cộng hoà
91. Quyết định đổi tên nước từ Việt Nam DCCH thành cộng hòa xã hội chủ
nghĩaViệt Nam vào thời gian nào?
A. Hội nghị Hiệp thương của hai đoàn đại biểu Bắc – Nam tại sài gòn 11/1975
B. Kì họp thứ nhất quốc hội nước VN thống nhất tại HN 7/1976
C. Đại hội IV (1976) của Đảng
D. Đại hội V (1982) của Đảng
92. Cơ chế quản lý kinh tế thời kì trước đổi mới ở Việt Nam có đặc điểm nào? A. Nhà nước quản l
ý nền kinh tế chủ yếu bằng mệnh lệnh hành chính dựa
trên hệ thống chi tiêu pháp lệnh chi tiết áp đặt từ trên xuống dưới B. Bao cấp qua giá
C. Các cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động sản xuất kinh
doanh của các doanh nghiệp nhưng lại không chịu trách nhiệm gì về vật
chất và pháp lý đối với các quyết định của mình.
D. Quan hệ hàng hóa – tiền tệ bị coi nhẹ, cơ chế thị trường được coi trọng.
93. Cơ chế quản lý kinh tế thời kì trước đổi mới ở Việt Nam có đặc điểm nào?
A. Chế độ bao cấp qua giá, qua chế độ tem phiếu và chế độ cấp phát vốn của ngân sách.
B. Bộ máy quản lý cồng kềnh, nhiều cấp trung gian
C. Các cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động sản xuất kinh
doanh của các doanh nghiệp nhưng lại không chịu trách nhiệm gì về vật
chất và pháp lý đối với các quyết định của mình.
D. Quan hệ hàng hóa – tiền tệ bị coi nhẹ, cơ chế thị trường được coi trọng.
94."Bước đột phá đầu tiên" trong đổi mới kinh tế của Đảng ở Việt Nam với chủ
trương khắc phục yếu điểm sai lầm trong quản lý kinh tế, phá bỏ rào cản để
"sản xuất bung ra", quyết định vào thời gian nào? A. Đại hội IV (1976).
B. Hội nghị Trung ương 6 (8/1979). C. Đại hội V (1982). D. Đại hội VI (1986).
95. Chỉ thị 100 CT/TW của Ban Bí thư Trung ương Đảng về khoán sản phẩm đến
nhóm và người lao động trong hợp tác xã được ban hành vào thời gian nào? A. 1980 B. 1981 C. 1984 D. 1986
96. “Bước đột phá thứ hai” của Đảng ở Việt Nam trong “Xóa bỏ cơ chế quản lý tập
trung bao cấp chuyển sang cơ chế hạch toán kinh doanh xã hội chủ nghĩa” quy
định vào thời gian nào? A. Đại hội V (1982)
B. Hội nghị trung ương 6 (1984)
C. Hội nghị trung ương 8(1985) D. Đại hội Vi (1986)
97. “Bước đột phá thứ 3” của Đảng ở Việt Nam về đổi mới kinh tế (cơ cấu sản
xuất, cải tạo xã hội chủ nghĩa, cơ chế quản lý), quyết định vào thời gian nào?
A. Hội nghị trung ương 6 (1984)
B. Hội nghị trung ương 8 (1985)
C. Hội nghị bộ chính trị khóa V (8/1986) D. Đại hộ VI (1986)
98. Đại hội VI (1986) của Đảng xác định phương hướng lớn phát triển kinh tế là?
A. Đảm bảo nhu cầu củng cố quốc phòng an ninh
B. Kết hợp chặt chẽ công nghiệp với nông nghiệp, tạo thành cơ cấu công- nông nghiệp hợp l ý
C. Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại
D. Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế, phát huy mạnh mẽ động lực khoa học - kỹ thuật
99. Đại hội VI (1986) của Đảng nhấn mạnh trong chính sách xã hội ở Việt Nam là?
A. Bảo vệ và cải tạo môi trường
B. Kế hoạch hóa dân số, giải quyết việc làm cho người lao động
C. Chú trọng ba chương trình kinh tế lớn: lương thực – thực phẩm, hàng
tiêu dùng, hàng xuất khẩu
D. Chăm lo đáp ứng các nhu cầu giáo dục văn hóa bảo vệ và tăng cường sức khỏe cho nhân dân
100. Nội dung nào không thuộc nhóm chính sách xã hội do Đại hội VI (1986) của ĐCSVN nhấn mạnh?
A. Xây dựng chính sách bảo trợ xã hội
B. Thực hiện công bằng xã hội, bảo đảm an toàn xã hội, khôi phục trật tự kỉ
cương trong mọi lĩnh vực xã hội
C. Bảo vệ và cải tạo môi trường
D. Chú trọng ba chương trình kinh tế lớn: lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng, xuất khẩu 101.
Đại hội nào của ĐCSVN cho phép Đảng viên làm kinh tế tư nhân - tư
bản tư nhân, nhưng phải tuân theo điều lệ Đảng, pháp luật của nhà nước? A. Đại hội V B. Đại hội VI (1986) C. Đại hội VII(1991) D. Đại hội X (2006) 102.
Đại hội nào của đảng xác định nền kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa là mô hình kinh tế tổng quát ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội? A. Đại hội VIII (1996) B. Đại hội IX (2001) C. Đại hội X (2006) D. Đại hội XI (2011) 103.
Đại hội toàn quốc lần thứ IX của Đảng (2001) xác định nền kinh tế nước
ta gồm những thành phần kinh tế nào?
A. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ
B. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân.
C. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ, kinh tế tư bản
tư nhân, kinh tế tư bản nhà nước.
D. Gồm 6 thành phần kinh tế:Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá
thể, tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân, kinh tế tư bản nhà nước, kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài. 104.
Đại hội toàn quốc lần thứ X của đảng (2006) xác định nền kinh tế Việt
Nam có những thành phần kinh tế nào?
A. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân (bao gồm kinh tế cá
thể, tiểu chủ, tư bản tư nhân).
B. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân (bao gồm kinh tế cá
thể, tiểu chủ, tư bản tư nhân), kinh tế tư bản nhà nước.
C. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân (bao gồm kinh tế cá
thể, tiểu chủ, tư bản tư nhân), kinh tế tư bản nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ, kinh tế tư bản
tư nhân, kinh tế tư bản nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. 105.
Cương lĩnh năm 2011 của Đảng CSVN đã tổng kết bài học kinh nghiệm nào?
A. Xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
C. Đa phương hóa đa dạng hóa các quan hệ đối ngoại
D. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, sức mạnh trong nước
với sức mạnh quốc tế 106.
Cương lĩnh năm 2011 của Đảng CSVN đã tổng kết bài học kinh nghiệm nào?
A. Đa phương hóa đa dạng hóa các quan hệ đối ngoại
B. Sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố hàng đầu quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam
C. Xây dựng nền văn hóa ba tiến đậm đà bản sắc dân tộc
D. Xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần trong đó kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo 107.
Nội dung nào không phải bài học kinh nghiệm cho cương lĩnh năm 2011
của Đảng CSVN đã tổng kết?
A. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
B. Sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố hàng đầu quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam
C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, sức mạnh trong nước
với sức mạnh quốc tế
D. Đa phương hóa đa dạng hóa các quan hệ đối ngoại 108.
So với cương lĩnh năm 1991, cương lĩnh năm 2011 của Đảng CSVN đã
bổ sung đặc trưng bao trùm tổng quát nào về chủ nghĩa xã hội mà Việt Nam xây dựng?
A. Có nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
B. Dân giàu nước mạnh dân chủ công bằng văn minh
C. Chính phủ thống nhất thông suốt hiện đại
D. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân do nhân dân và
vì nhân dân do Đảng Cộng Sản lãnh đạo 109.
Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định phương hướng xây dựng của
chủ nghĩa xã hội Việt Nam là?
A. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng,văn minh
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, d o nhân dân
và vì nhân dân do Đảng CS lãnh đạo 110.
Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định phương hướng xây dựng chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam là?
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn liền với phát
triển kinh tế trí thức, bảo vệ tài nguyên môi trường
B. Thực hiện nhất quán chính sách tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng
C. Cấm sự phân biệt đối xử với công dân vì lý do tín ngưỡng,tôn giáo
D. Tôn vinh người có công với Tổ quốc 111.
Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định phương hướng xây dựng
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là?
A. Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển
B. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện đại đoàn kết dân tộc...
C. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, d o nhân dân
và vì nhân dân do Đảng CS lãnh đạo
D. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh 112.
Nội dung nào không phải phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội
ở Việt Nam do Cương lĩnh năm 2011 của Đảng đề ra?
A. Thực hiện nhất quán chính sách tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng
B. Tôn vinh người có công với Tổ quốc
C. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh
D. Đảm bảo vững chắc quốc phòng và an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội 113.
Định hướng lớn về phất triển kinh tế ở Việt Nam do Cương lĩnh năm
2011 của Đảng xác định?
A. Đẩy mạnh kinh tế đối ngoại
B. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa với nhiều
hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, hình thức kinh doanh và hình thức phân phối
C. Khuyến khích kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài phát triển
D. Kinh tế nhà nước cùng kinh tế tập thể ngày càng trở thành nền tảng
vững chắc của nền kinh tế quốc dân 114.
Định hướng lớn về phất triển văn hóa ở Việt Nam do Cương lĩnh
năm 2011 của Đảng xác định?
A. Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển
B. Đảm bảo dân chủ được thực hiện trong thực tế ở mỗi cấp, trên tất cả các lĩnh vực
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc,phát triển toàn
diện, thống nhất trong đa dạng, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại
D. Xây dựng con người Việt Nam giàu lòng yêu nước, có ý thức làm chủ, trách nhiệm công dân 115.
Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định “Giáo dục và đào tạo cùng
với khoa học và công nghệ là quốc sách hàng đầu”, Việt Nam chủ trương?
A. Đổi mới căn bản toàn diện giáo dục và đào tạo theo nhu cầu phát triển của xã hội
B. Xây dựng một hướng đi riêng cho giáo dục Việt Nam
C. Đẩy mạnh xây dựng xã hội học tập với hệ thống học tập, tạo cơ hội và
điều kiện cho mọi công dân học tập suốt đời
D. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục đào tạo. Tiếp cận chuẩn mực
giáo dục tiên tiến trên thế giới phù hợp với yêu cầu phát triển của Việt Nam