Bộ đề cương số 33 với câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Quản lý danh mục đầu tư có đáp án và dẫn nguồn

Bộ đề cương câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Quản lý danh mục đầu tư có đáp án và dẫn nguồn giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36782889
Đề 33
Câu 1: Khi 1 cổ phiếu nằm trên đường SML, cổ phiếu đó đang được
A. Định giá dưới giá trị
B. Định giá đúng giá trị
C. Định giá trên giá trị
D. Không đủ thông tin để kết luận
--> B
Slide chương 3 trang 51
Câu 2: Vòng đời của 1 NĐT cá nhân có thể tạm chia thành những giai đoạn như sau
A. Giai đoạn tích lũy, giai đoạn chi tiêu, giai đoạn củng cố, giai đoạn cho tặng
B. Giai đoạn tích lũy, giai đoạn củng cố, giai đoạn chi tiêu, giai đoạn cho tặng
C. Giai đoạn tích lũy, giai đoạn chi tiêu, giai đoạn cho tặng, giai đoạn củng cố
D. Giai đoạn tích lũy, giai đoạn củng cố, giai đoạn cho tặng, giai đoạn chi tiêu
--> B
Slide chương 1 trang 44
Câu 3: Rủi ro phi hệ thống là loại rủi ro
A. Có thể ước lượng được
B. Không thể đa dạng hóa
C. Có thể đa dạng hóa được
D. Cả A và C
--> D
Slide chương 2 trang 78
Câu 4: Đối với TP coupon bán bằng mệnh giá thì
A. LS coupon = LS hiện hành = LS đáo hạn
B. LS coupon < LS hiện hành < LS đáo hạn
C. LS coupon > LS hiện hành > LS đáo hạn
D. Không có mối quan hệ giữa các loại lãi suất
--> A
Slide chương 6 trang 17
Câu 5: Trong phân tích đầu tư chứng khoán, mức sinh lời của một khoản đầu tư được hiểu là
A. Tỷ lệ % tăng lên của tài sản sau 1 quá trình đầu tư
B. Giá trị tài sản bằng tiền tăng lên sau 1 quá trình đầu tư so với vốn gốc
C. Tỷ lệ % thay đổi của tài sản của tài sản sau 1 quá trình đầu tư
D. Tất cả đều sai
lOMoARcPSD|36782889
--> C
Slide chương 2 trang 4
Câu 6: Ưu điểm của đầu tư và trái phiếu so với đầu tư vào cổ phiếu là
I. Nguồn TN ổn định
II. Nguồn thu nhập về cơ bản được đảm bảo
III. Phần VĐT ban đầu về cơ bản được đảm bảo
IV. Rủi ro thấp hơn
V. Tính thanh khoản cao
A. I II III IV và V
B. I II III và IV
C. I II và III
D. Tất cả đều không phải ưu điểm của đầu tư vào trái phiếu
--> B
Câu 7: Theo nguyên tắc SMART, năm nguyên tắc để có thể xây dựng 1 mục tiêu đầu tư đạt yêu
cầu là
(i) Specific and measurable (cụ thể và có thể đo lường được)
(ii) Motivation (động viên và thách thức)
(iii) Achievable (có thể đạt được) (iv) ?
(v) Time bound (có thời hạn cụ thể)
A. Return - sinh lời
B. Recovery - phục hồi
C. Reasonable - hợp lý
D. Realistic - Thực tế
--> D
Slide chương 1 trang 59
Câu 8: Ta có lãi suất đầu tư vào cổ phiếu X lần lượt là:
Hãy cho biết LSBQ và mức RR đầu tư vào CP
A. 14,5% và 60,78%
B. 12,58% và 48,62%
C. 14,5% và 30,79%
D. 12,58% và 7,86%
--> D
Chương 2
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
RX (%)
5
,
58
,
8
10
,
15
25
lOMoARcPSD|36782889
Câu 9: Cách đây 1 năm, bạn mua 10.000 cổ phiếu X với giá P = 15000 đồng/ cổ phiếu, bạn nhận
được tổng cổ tức trong năm đó là 5 000 000 đồng. Hiện tại P = 15 500 đồng/ cổ phiếu, tỷ lệ lãi
trên vốn trong thời gian bạn đầu tư là?
A. 8%
B. 10%
C. 5%
D. 6.67%
Câu 10: Mức độ chấp nhận rủi ro của nhà đầu tư tổ chức phụ thuộc vào
A. Vai trò của các tổ chức đó đối với nền KT - Xh
B. Đặc điểm của các sản phẩm tài chính mà các tổ chức đó cung cấp cho khách hnagf
C. Tính chất đặc thù của mỗi tổ chức
D. Tất cả các yếu tố trên
--> D
Slide chương 1
Câu 11: TP X là trái phiếu Zero Coupon thời hạn 5 năm, TP Y là TP coupon thời hạn 5 năm, LS
coupon
10%. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất
A. X có RR LS nhỏ hơn Y và có RR tái đầu tư lớn hơn Y
B. X có RR LS lớn hơn Y và có RR tái đầu tư lớn hơn Y
C. X có RR LS lớn hơn Y và có RR tái đầu tư nhỏ hơn Y
D. X có RR LS nhỏ hơn Y và có RR tái đầu tư nhỏ hơn Y
Câu 12: Thông thường, những đặc tính nào sau đây phù hợp với “giai đoạn củng cố” trong vòng
đời của nhà đầu tư cá nhân?
I. Độ tuổi từ 35 - 40 đến tuổi nghỉ hưu
II. Độ tuổi từ 20 đến tuổi nghỉ hưu
III. Các khoản đầu tư thường có mức độ chấp nhận rủi ro cao hơn “giai đoạn tiêu dùng”
IV. Các khoản đầu tư thường có mức độ chấp nhận rủi ro thấp hơn giai đoạn tích lũy”
A. I, III và IV
B. II, III và IV
C. III và IV
D. I và IV
--> A
Slide chương 1 trang 19 20
C
Câu 13: Đường nào sau đây biểu diễn phản ánh mối quan hệ giữ lợi nhuận kỳ vọng và RR hệ thống
của tài sản
lOMoARcPSD|36782889
A. Đường TT chứng khoán SML
B. Đường đồng mức hữu dụng
C. Đường thị trường vốn CML
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng vơi NĐT theo đuổi chiến lược đầu tư thụ động
I. Luôn mua và nắm giữ trong dài hạn
II. Luôn chú trọng đến các yếu tố kinh tế, tài chính và các công cụ khác để đưa ra dự báo và tìm
hiểu các chứng khoán bị định giá sai III. Luôn đầu tư theo chỉ số chứng khoán
IV. Chủ động mua, bán theo xu hướng thị trường
A. I và III
B. I II III và IV
C. II và IV
D. I III và IV
--> A
Slide chương 1 trang 76
Câu 15: Mức độ biến động của TSLN và hai TS rủi ro được đo lường bằng chỉ tiêu nào.
A. ĐLC
B. Hệ số HPS
C. y
D. Hệ số Beta
--> A
Câu 16: Trái phiếu coupon có thời hạn còn lại là 1 năm, thanh toán lãi 6 tháng 1 lần, thời gian
đáo hạn bình quân (duration) của TP này
A. Nhỏ hơn 1
B. Lớn hơn 1
C. Bằng 1
D. Tất cả đều sai
--> Lãi suất giảm thời gian đáo hạn tăng
Câu 17: Ta có ba loại cổ phiếu X, Y, Z có lợi nhuận kỳ vọng và có độ lệch chuẩn bằng nhau. Với
thông tin về hệ số tương quan giữa các loại cổ phiếu được cho như sau: cor(X, Y) = 0,9; cor(Y, Z)
= -0,4; cor(X,Z) = 0,1, DMĐT nào say đây được cấu trúc từ những CP này với tỷ trọng ntn để có
mức RR danh mục là thấp nhất
A. Một DM chỉ được ĐT vào CP Z
B. Mt DM được ĐT vào CP X, Y với tỷ trọng bằng nhau
C. Một DM được ĐT vào CP X, Z cới tỷ trọng bằng nhau
D. Một DM được ĐT vào CP Y, Z cới tỷ trọng bằng nhau
lOMoARcPSD|36782889
--> D
Giải
Giả sử LNKV và ĐLC của X, Y, Z là 15% và 20%
DMĐT X, Y: Er(p) = 3,8%
DMĐT X, Z: Er(p) = 2,2%
DMĐT Y, Z: Er(p) = 1,2%
DMĐT chỉ Z
Câu 18: Đường biên hiệu quả là đường mà ở đó:
A. Tập hợp các DMĐT có những tỷ trọng khác nhau
B. Tập hợp các DMĐT hiệu quả và không hiệu quả
C. Tập hợp các DMĐT tối ưu của NĐT
D. Tập hợp các DMĐT hiệu quả
--> D
Slide chương 2 phần 2.3
Không phải C vì DMĐT tối ưu là 1 trong những danh mục nằm trên đường biên hiệu quả
Câu 19: Hệ số beta cho ta thấy được sự biến động của TSLN của
A. Một DMĐT so với DM TT
B. Một TS riêng lẻ so với DM TT
C. Một TS phi RR so với DM TT
D. Cả A và B
--> D
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây là đúng với TT hiệu quả thông tin hoàn hảo
I. NĐT thường kỳ vọng LN thu được đủ bù đắp các CP bỏ ra
II. Hiệu quả hoạt động trong tương lai không thể tính toán được từ hiệu quả hoạt động đầu tư
trongquá khứ
III. Có một số lượng đủ lớn NĐT tin tưởng là TT hiệu quả
IV. TT phản ứng nhanh và đầy đủ các thông tin mới
A. I II III IV
B. Chỉ IV
C. I II IV
D. II và IV
--> A
Slide chương 4 trang 13
Câu 21: TT được coi là hiệu quả nếu:
lOMoARcPSD|36782889
A. Số lượng NĐT nhận được thông tin về giá chứng khoán không có lợi thế gì so với các NĐT
không nhận được thôn tin về giá chứng khoán
B. Người có thông tin sẽ thu được LN cao hơn người không có thông tin
C. Số lượng nhà đầu tư nhận được thông tin về giá chứng khoán bằng với số lượng các nhà đầu tư
không nhận được thôn tin về giá chứng khoán
D. Giá cả chứng khoán được xác định trên cơ sở cung cầu
--> A
Slide chương 4
Câu 22: Có thông tin đáng tin cậy LS TT sẽ giảm trong thời gian tới, NĐT có khuynh hướng
I. Mua TP có duration lớn và bán TP có duration nhỏ
II. Mua TP có duration nhỏ và bán TP có duration lớn
III. Bán TP có kỳ hạn ngắn và đầu tư vào trái phiếu có kỳ hạn dài
IV. Bán TP có kỳ hạn dài và đầu tư vào trái phiếu có kỳ hn ngắn
V. Mua trái phiếu có lãi suất thả nổi
A. I III V
B. I III
C. II IV V
D. II IV
--> B
Slide chương 6 trang 83
Câu 23: Chính sách phân bổ TS của NĐT tổ chức hay cá nhân không phụ thuộc vào yếu tố nào
sau đây
A. Ý chí, nguyện vọng đầu tư của nhà đầu tư trên cơ sở tư vấn từ nhà quản lý
B. Quy định pháp lý của TT đầu tư
C. Những quy định ràng buộc, hạn chế đưa ra bởi chính sách các NĐT
D. Ý chí của nhà quản lý
--> D
Slide chương 1 trang 119
Câu 24: LS phi rủi ro là 6% và lợi nhuận kỳ vọng của thị trường là 15%. NĐT đang xem xét một
cổ phiếu có hệ số beta là 1,2 hiện được bán với giá 25USD, mức cổ tức dự kiến trong năm là 1
USD. Nếu NĐT cho rằng cổ phiếu này có thể được bán với giá 30 USD thời điểm cuối năm phát
biểu nào sau đây là chính xác:
A. Cổ phiếu đang được định giá cao - nên mua vào
B. Cổ phiếu đang được định giá cao - nên bán ra
C. Cổ phiếu đang được định giá thấp - nên bán ra
D. Cổ phiếu đang được định giá thấp - nên mua vào
lOMoARcPSD|36782889
--> D
Chương 3
Giải:
Rm = 6%
Rf = 15%
B = 1,2
Rj = rf + (rm - rf)*B = 16,8%
Phiện tại = 25USD
P kỳ vọng = 30USD
Eri = (30-25+0)/25 = 20%
Alpha = Eri - Rj = 3,2%
--> Định giá thấp --> Nên mua
Câu 25: Một khoản đầu tư với 50% cơ hội là đạt được TSLN 20%, 25% cơ hội là đạt được TSLN
10% và 25% cơ hội đạt được TSLN -10 %. ĐLC của TSLN của khoản đầu tư này là?
A. 2,25%
B. 1,225%
C. 12,25%
D. Tất cả đều sai
--> D
Chương 2
Giải:
Dự báo tình huống
Er(i) = 10%
PS(i) =15%
lOMoARcPSD|36782889
Đề 34
Câu 1: Danh mục đầu tư nào sau đây chắc chắn nằm dưới đường cong hiệu quả Markowitz:
Chương 2
Câu 2: Những chỉ tiêu nào được sử dụng để đo lường rủi ro của tài sản
A. Hệ số Beta
B. ĐLC
C. PS
D. Tất cả đều đúng
--> D
Chương 2
Câu 3: Phương pháp đánh giá DMĐT nào sau đây có điều chỉnh rủi ro tổng thể
DMĐT
LNKV
ĐLC
A.
14
%
%
7
B.
21
%
9
%
C.
22
%
12
%
D.
23
%
11
%
-->
B
lOMoARcPSD|36782889
A. Chỉ số Sharpe
B. TSLN theo trọng số giá trị
C. Chỉ số Treynor
D. Chỉ số alpha của Jensen
--> B
Chương 7
Phương pháp Jensen cho phép so sánh kết quả đầu tư đạt được với TSSL yêu cầu theo CAPM trên cơ
sở rủi ro hệ thống mà nhà đầu tư đã phải gánh chịu trong kì
Phương pháp Sharpe: Phương pháp này đo lường TSSL vượt trội đạt được trên một đơn vị rủi ro tổng
thể
Phương pháp Treynor: Hệ số T cho thấy mức TSSL vượt trội trên lãi suất phi rủi ro được tạo ra để bù
đắp cho một đơn vị rủi ro hệ thống
Câu 4: Trong bối cảnh của mô hình định giá tài sản vốn (CAPM), giả định rằng LNKV của thị
trường là 15%, LS phi RR là 8%, hệ số beta của XYZ là 1,25. Nếu LN ước tính của cổ phiếu
XYZ là 17%, câu nào sau đây là đúng
A. XYZ bị định giá cao
B. XYZ được định giá đúng giá trị
C. Hệ số Jensen alpha của XYZ là -0,25%
D. Hệ số Jensen alpha của XYZ là 0,25%
Câu 5: Sự kiện nào sau đây có thể là 1 ví dụ về rủi ro hệ thống
A. LS TT giảm
B. Giám đốc điều hành từ chức
C. Sự gia tăng trong giá trị của đồng đô la M
D. A và C
--> D
Chương 2
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là đúng với thị trường hiệu quả thông tin hoàn hảo?
I. NĐT thường kỳ vọng LN thu được bù đắp các CP đã bỏ ra
II. Hiệu quả hđ trong tương lai không thể tính toán được từ hiệu quả hoạt động đầu tư trong q
khứ
III. Có một sô lượng đủ lớn NĐT tin tưởng là thị trường hiệu qu
IV. Thị trường phản ứng nhanh và đầy đủ các thông tin mới
A. I II III IV
B. Chỉ IV
C. I II IV
D. II IV
lOMoARcPSD|36782889
--> A
Slide chương 4 trang 13
Câu 7: Một nhà hoạch định tài chính đã tạo ra các dữ liệu sau đây để minh họa cho các ứng dụng
của lý thuyết hữu dụng trong việc lựa chọn DMĐT
NĐT bàng quan với rủi ro nhiều khả năng sẽ có khuynh hướng chọn loại cổ phiếu
A. Cổ phiếu 1
B. Cổ phiếu 2
C. Cổ phiếu 3
D. Cổ phiếu 4
--> C
Câu 8: Trong các loại rủi ro sau đây, loại rủi ro nào có thể giảm thiểu bằng cách đầu tư vào một
DMĐT đa dạng
A. RR tổng thể
B. RR hệ thống
C. RR phi hệ thống
D. Cả A và C
--> C
Slide chương 2 trang 76
Câu 9: Ngân hàng có nguy cơ phá sản về mặt kỹ thuật trong trường hợp
A. LSTT tăng sau khi NH dùng vốn vay ngắn hạn trài trợ cho hđ đầu tư dài hạn
B. LSTT giảm sau khi ngân hàng dùng vốn vay ngắn hạn tài trợ cho hoạt động đầu tư dài
hạn
C. LSTT nằm ngang trong dài hạn
D. NH được bảo hộ tốt và không có nguy cơ phá sản
Câu 10: Có thông tin đáng tin cậy LSTT sẽ giảm trong thời gian tới, NĐT có khuynh hướng
I. Mua TP có duration lớn và bán TP có duration nhỏ
II. Mua TP có duration nhỏ và bán TP có duration lớn
III. Bán TP có kỳ hạn ngắn và đầu tư vào trái phiếu có kỳ hạn dài IV. Bán TP có kỳ hạn dài và đầu tư
vào trái phiếu có kỳ hạn ngắn
V. Mua trái phiếu có lãi suất thả nổi
A. I III V
Cổ phiếu
TSLN dự kiến (%)
ĐLC dự kiến (%)
1
18
2
19
3
20
15
4
18
30
lOMoARcPSD|36782889
B. I III
C. II IV V
D. II IV
--> B
Slide chương 6 trang 83
Câu 11: Trái phiếu coupon có thời hạn còn lại là 1 năm, thanh toán lãi 6 tháng 1 lần, thời gian
đáo hạn bình quân (duration) của TP này
A. Nhỏ hơn 1
B. Lớn hơn 1
C. Bằng 1
D. Tất cả đều sai
--> Lãi suất giảm thời gian đáo hạn tăng
Câu 12: Giả sử đường cong lợi suất là phẳng, xét hai trái phiếu có cùng duration nhưng độ lồi
khác nhau, khi LSTT có xu hướng tăng
A. TP có độ lồi lớn hơn sẽ tăng giá ít hơn
B. TP có độ lồi lớn hơn sẽ giảm giá ít hơn
C. TP có độ lồi lớn hơn sẽ tăng giá nhiều hơn
D. TP có độ lồi lớn hơn sẽ tăng giá ít hơn
--> C
Slide chương 6 dựa vào công thức độ lồi
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng với NĐT theo đuổi chiến lược đầu tư thụ động:
I. Luôn mua và nắm giữ trong dài hạn
II. Luôn chú trọng đến các yếu tố kinh tế, tài chính và các công cụ khác để đưa ra các dự báo và tìm
kiếm các chứng khoản bị định giá sai III. Luôn đầu tư theo chỉ số chứng khoán
IV. Chủ động mua, bán theo xu hướng thị trường
A. I III
B. II IV
C. I III IV
D. I II III IV V
A
Slide chương 1 trang 106
Câu 14: Nhược điểm của đầu tư vào trái phiếu so với đầu tư vào cổ phiếu
I. Nguồn TN ổn định
II. Mức sinh lời thấp
III. Phần vốn đầu tư ban đầu về cơ bản được đảm bảo
lOMoARcPSD|36782889
IV. Rủi ro cao hơn
V. Tiềm năng lãi vốn ít
A. II V
B. I II III
C. I II III IV
D. I II III IV V
A
Chương 5, 6
Câu 15: Các chiến lược đầu tư nào sau đây được coi là phù hợp nhất với NĐT vó mức độ chấp
nhận rủi ro cao?
A. Đầu tư giá trị - cổ phiếu giá trị vốn hóa nhỏ
B. Đầu tư giá trị - cổ phiếu giá trị vốn hóa lớn
C. Đầu tư tăng trưởng - cổ phiếu giá trị vốn hóa lớn
D. Đầu tư tăng trưởng - cổ phiếu giá trị vốn hóa nhỏ
C
Slide chương 1 trang 67
Câu 16: Theo mô hình Markowitz, DMDDT tối ưu là:
I. Là DMĐT không bị DMĐT khác chi phối
II. Nằm trên đường cong hiệu quả
III. Là một trong những DMĐT hiệu quả
IV. Là DMĐT thỏa mãn tối đa mức hữu dụng của NĐT
V. Là DMĐT nằm trên đường cong bàng quan cao nhất của NĐT tiếp xúc với đường cong hiệu quả
A. I II III IV V
B. I II III IV
C. I III V
D. I II IV
A
Slide chương 2 trang 112 117
Câu 17: Đầu tư theo danh mục có khả năng đáp ứng nhu cầu
A. Giảm thiểu nhược điểm của các CK riêng lẻ
B. Giảm thiểu rủi ro
C. Tránh các thảm họa trong đầu tư
D. Loại bỏ rủi ro
B
lOMoARcPSD|36782889
Câu 18: Hãy sắp xếp thứ tự các bước xây dựng và quản lý danh mục đầu tư
I. Xây dựng chiến lược đầu tư
II. Lựa chọn chứng khoán
III. Xây dựng chính sách phân bổ tài sản
IV. Đo lường hiệu quả
V. Xác định mục tiêu đầu tư
A. V II I III IV
B. I II III V IV
C. V III II I IV
D. V III I II IV
D
Slide chương 1 trang 54
Câu 19: ĐLC của TSLN 0,3 cho CP - X và 0,2 cho CP - Y. Hệ số HPS giữa TSLN của CP X và Y
là 0,006. Hệ số tương quan của TSLN giữ CP X và Y là:
A. 0,2
B. 0,1
C. 0,3
D. 0,4
B
Chương 2
Câu 20: Các chiến lược đầu tư trái phiếu sau đây phù hợp với 1 NĐT TP theo trường phái thụ
động, ngoại trừ
A. Chiến lược đầu tư theo chỉ số TP
B. Chiến lược khớp dòng tiền
C. Chiến lược mua và nắm giữ
D. Chiến lược phân tích dự báo rủi ro tín dụng
D
Slide chương 1 trang 106, 107
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất đối với trái phiếu được xếp hạng tín nhiệm
AAA?
A. Trái phiếu này có rủi ro tín dụng bằng 0
B. Trái phiếu này có rủi ro tín dụng thấp nhất
C. Trái phiếu này có rủi ro vỡ nợ bằng 0
D. Trái phiếu này có rủi ro vỡ nợ thấp nhất
D
lOMoARcPSD|36782889
Câu 22: Chính sách phân bổ tài sản của NĐT tổ chức hay cá nhân không phụ thuộc vào yếu tố
nào sau đây
A. Ý chí, nguyện vọng đầu tư của NĐT trên cơ sở tư vấn từ nhà quản lý
B. Quy định pháp lý của thị trường đầu tư
C. Những quy định ràng buộc, hạn chế được đưa ra bởi chính sách các NĐT
D. Ý chí của nhà quản lý
--> D
Câu 23: Một nhà quản lý DMĐT tạo ra DMĐT từ hai chứng khoán với tỷ trọng sau đây:
Nếu hệ số hiệp phương sai của lợi nhuận giữ 2 chứng khoán -0,024 (cov) thì độ lệch chuẩn dự kiến
của DMĐT là
A. 9,2%
B. 2,4%
C. 7,5%
D. 10,2%
B
Chương 2
Câu 24: NĐT theo đuổi chiến lược trung hòa rủi ro lãi suất sẽ:
A. Điều chỉnh kỳ đầu tư theo đúng thời gian đáo hạn bình quân điều chỉnh của DMĐT trái phiếu
B. Điều chỉnh kỳ đầu tư theo đúng thời gian đáo hạn bình quân của DMĐT TP
C. Đầu tư vào DMĐT TP có thời gian đáo hạn bình quân điều chính đúng bằng đầu tư dự kiếnD.
Đầu tư vào DMĐT TP có thời gian đáo hạn bình quân đúng bằng kỳ đầu tư dự kiến
B
Câu 25: Khi LS TT thay đổi, các rủi ro nào sau đây có khuynh hướng tác động đến giá trị trái
phiếu theo xu hướng ngược chiều nhau
A. RR LS và RR lạm phát
B. RR TC và RR tín dụng
C. RR LS và RR tái đầu tư
D. RR tái đầu tư và RR tín dụng
C
Chứng khoán
Tỷ trọng chứng khoán (%)
Độ lệch chuẩn (%)
1
30
20
2
70
12
lOMoARcPSD|36782889
ĐỀ 31
lOMoARcPSD|36782889
ĐỀ 32
lOMoARcPSD|36782889
| 1/17

Preview text:

lOMoARcPSD| 36782889 Đề 33
Câu 1: Khi 1 cổ phiếu nằm trên đường SML, cổ phiếu đó đang được
A. Định giá dưới giá trị
B. Định giá đúng giá trị
C. Định giá trên giá trị
D. Không đủ thông tin để kết luận --> B Slide chương 3 trang 51
Câu 2: Vòng đời của 1 NĐT cá nhân có thể tạm chia thành những giai đoạn như sau
A. Giai đoạn tích lũy, giai đoạn chi tiêu, giai đoạn củng cố, giai đoạn cho tặng
B. Giai đoạn tích lũy, giai đoạn củng cố, giai đoạn chi tiêu, giai đoạn cho tặng
C. Giai đoạn tích lũy, giai đoạn chi tiêu, giai đoạn cho tặng, giai đoạn củng cố
D. Giai đoạn tích lũy, giai đoạn củng cố, giai đoạn cho tặng, giai đoạn chi tiêu --> B Slide chương 1 trang 44
Câu 3: Rủi ro phi hệ thống là loại rủi ro
A. Có thể ước lượng được
B. Không thể đa dạng hóa
C. Có thể đa dạng hóa được D. Cả A và C --> D Slide chương 2 trang 78
Câu 4: Đối với TP coupon bán bằng mệnh giá thì
A. LS coupon = LS hiện hành = LS đáo hạn
B. LS coupon < LS hiện hành < LS đáo hạn
C. LS coupon > LS hiện hành > LS đáo hạn
D. Không có mối quan hệ giữa các loại lãi suất --> A Slide chương 6 trang 17
Câu 5: Trong phân tích đầu tư chứng khoán, mức sinh lời của một khoản đầu tư được hiểu là
A. Tỷ lệ % tăng lên của tài sản sau 1 quá trình đầu tư
B. Giá trị tài sản bằng tiền tăng lên sau 1 quá trình đầu tư so với vốn gốc
C. Tỷ lệ % thay đổi của tài sản của tài sản sau 1 quá trình đầu tư D. Tất cả đều sai lOMoARcPSD| 36782889 --> C Slide chương 2 trang 4
Câu 6: Ưu điểm của đầu tư và trái phiếu so với đầu tư vào cổ phiếu là I. Nguồn TN ổn định
II. Nguồn thu nhập về cơ bản được đảm bảo
III. Phần VĐT ban đầu về cơ bản được đảm bảo IV. Rủi ro thấp hơn V. Tính thanh khoản cao A. I II III IV và V B. I II III và IV C. I II và III
D. Tất cả đều không phải ưu điểm của đầu tư vào trái phiếu --> B
Câu 7: Theo nguyên tắc SMART, năm nguyên tắc để có thể xây dựng 1 mục tiêu đầu tư đạt yêu cầu là
(i) Specific and measurable (cụ thể và có thể đo lường được)
(ii) Motivation (động viên và thách thức)
(iii) Achievable (có thể đạt được) (iv) ?
(v) Time bound (có thời hạn cụ thể) A. Return - sinh lời B. Recovery - phục hồi C. Reasonable - hợp lý D. Realistic - Thực tế --> D Slide chương 1 trang 59
Câu 8: Ta có lãi suất đầu tư vào cổ phiếu X lần lượt là: Năm 2000 2001 2002 2003 2004 RX (%) 5 , 58 6 , 8 10 , 5 15 25
Hãy cho biết LSBQ và mức RR đầu tư vào CP A. 14,5% và 60,78% B. 12,58% và 48,62% C. 14,5% và 30,79% D. 12,58% và 7,86% --> D Chương 2 lOMoARcPSD| 36782889
Câu 9: Cách đây 1 năm, bạn mua 10.000 cổ phiếu X với giá P = 15000 đồng/ cổ phiếu, bạn nhận
được tổng cổ tức trong năm đó là 5 000 000 đồng. Hiện tại P = 15 500 đồng/ cổ phiếu, tỷ lệ lãi
trên vốn trong thời gian bạn đầu tư là?
A. 8% B. 10% C. 5% D. 6.67%
Câu 10: Mức độ chấp nhận rủi ro của nhà đầu tư tổ chức phụ thuộc vào
A. Vai trò của các tổ chức đó đối với nền KT - Xh
B. Đặc điểm của các sản phẩm tài chính mà các tổ chức đó cung cấp cho khách hnagf
C. Tính chất đặc thù của mỗi tổ chức
D. Tất cả các yếu tố trên --> D Slide chương 1
Câu 11: TP X là trái phiếu Zero Coupon thời hạn 5 năm, TP Y là TP coupon thời hạn 5 năm, LS coupon
10%. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất
A. X có RR LS nhỏ hơn Y và có RR tái đầu tư lớn hơn Y
B. X có RR LS lớn hơn Y và có RR tái đầu tư lớn hơn Y
C. X có RR LS lớn hơn Y và có RR tái đầu tư nhỏ hơn Y
D. X có RR LS nhỏ hơn Y và có RR tái đầu tư nhỏ hơn Y
Câu 12: Thông thường, những đặc tính nào sau đây phù hợp với “giai đoạn củng cố” trong vòng
đời của nhà đầu tư cá nhân?
I. Độ tuổi từ 35 - 40 đến tuổi nghỉ hưu
II. Độ tuổi từ 20 đến tuổi nghỉ hưu
III. Các khoản đầu tư thường có mức độ chấp nhận rủi ro cao hơn “giai đoạn tiêu dùng”
IV. Các khoản đầu tư thường có mức độ chấp nhận rủi ro thấp hơn giai đoạn tích lũy” A. I, III và IV B. II, III và IV C. III và IV D. I và IV --> A Slide chương 1 trang 19 20 C
Câu 13: Đường nào sau đây biểu diễn phản ánh mối quan hệ giữ lợi nhuận kỳ vọng và RR hệ thống của tài sản lOMoARcPSD| 36782889
A. Đường TT chứng khoán SML
B. Đường đồng mức hữu dụng
C. Đường thị trường vốn CML D. Tất cả đều sai
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng vơi NĐT theo đuổi chiến lược đầu tư thụ động
I. Luôn mua và nắm giữ trong dài hạn
II. Luôn chú trọng đến các yếu tố kinh tế, tài chính và các công cụ khác để đưa ra dự báo và tìm
hiểu các chứng khoán bị định giá sai III. Luôn đầu tư theo chỉ số chứng khoán
IV. Chủ động mua, bán theo xu hướng thị trường A. I và III B. I II III và IV C. II và IV D. I III và IV --> A Slide chương 1 trang 76
Câu 15: Mức độ biến động của TSLN và hai TS rủi ro được đo lường bằng chỉ tiêu nào. A. ĐLC B. Hệ số HPS C. Dãy D. Hệ số Beta --> A
Câu 16: Trái phiếu coupon có thời hạn còn lại là 1 năm, thanh toán lãi 6 tháng 1 lần, thời gian
đáo hạn bình quân (duration) của TP này A. Nhỏ hơn 1 B. Lớn hơn 1 C. Bằng 1
D. Tất cả đều sai
--> Lãi suất giảm thời gian đáo hạn tăng
Câu 17: Ta có ba loại cổ phiếu X, Y, Z có lợi nhuận kỳ vọng và có độ lệch chuẩn bằng nhau. Với
thông tin về hệ số tương quan giữa các loại cổ phiếu được cho như sau: cor(X, Y) = 0,9; cor(Y, Z)
= -0,4; cor(X,Z) = 0,1, DMĐT nào say đây được cấu trúc từ những CP này với tỷ trọng ntn để có
mức RR danh mục là thấp nhất

A. Một DM chỉ được ĐT vào CP Z
B. Một DM được ĐT vào CP X, Y với tỷ trọng bằng nhau
C. Một DM được ĐT vào CP X, Z cới tỷ trọng bằng nhau
D. Một DM được ĐT vào CP Y, Z cới tỷ trọng bằng nhau lOMoARcPSD| 36782889 --> D Giải
Giả sử LNKV và ĐLC của X, Y, Z là 15% và 20% DMĐT X, Y: Er(p) = 3,8% DMĐT X, Z: Er(p) = 2,2% DMĐT Y, Z: Er(p) = 1,2% DMĐT chỉ Z
Câu 18: Đường biên hiệu quả là đường mà ở đó:
A. Tập hợp các DMĐT có những tỷ trọng khác nhau
B. Tập hợp các DMĐT hiệu quả và không hiệu quả
C. Tập hợp các DMĐT tối ưu của NĐT
D. Tập hợp các DMĐT hiệu quả --> D Slide chương 2 phần 2.3
Không phải C vì DMĐT tối ưu là 1 trong những danh mục nằm trên đường biên hiệu quả
Câu 19: Hệ số beta cho ta thấy được sự biến động của TSLN của A. Một DMĐT so với DM TT
B. Một TS riêng lẻ so với DM TT
C. Một TS phi RR so với DM TT D. Cả A và B --> D
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây là đúng với TT hiệu quả thông tin hoàn hảo
I. NĐT thường kỳ vọng LN thu được đủ bù đắp các CP bỏ ra
II. Hiệu quả hoạt động trong tương lai không thể tính toán được từ hiệu quả hoạt động đầu tư trongquá khứ
III. Có một số lượng đủ lớn NĐT tin tưởng là TT hiệu quả
IV. TT phản ứng nhanh và đầy đủ các thông tin mới A. I II III IV B. Chỉ IV C. I II IV D. II và IV --> A Slide chương 4 trang 13
Câu 21: TT được coi là hiệu quả nếu: lOMoARcPSD| 36782889
A. Số lượng NĐT nhận được thông tin về giá chứng khoán không có lợi thế gì so với các NĐT
không nhận được thôn tin về giá chứng khoán
B. Người có thông tin sẽ thu được LN cao hơn người không có thông tin
C. Số lượng nhà đầu tư nhận được thông tin về giá chứng khoán bằng với số lượng các nhà đầu tư
không nhận được thôn tin về giá chứng khoán
D. Giá cả chứng khoán được xác định trên cơ sở cung cầu --> A Slide chương 4
Câu 22: Có thông tin đáng tin cậy LS TT sẽ giảm trong thời gian tới, NĐT có khuynh hướng
I. Mua TP có duration lớn và bán TP có duration nhỏ
II. Mua TP có duration nhỏ và bán TP có duration lớn
III. Bán TP có kỳ hạn ngắn và đầu tư vào trái phiếu có kỳ hạn dài
IV. Bán TP có kỳ hạn dài và đầu tư vào trái phiếu có kỳ hạn ngắn
V. Mua trái phiếu có lãi suất thả nổi A. I III V B. I III C. II IV V D. II IV --> B Slide chương 6 trang 83
Câu 23: Chính sách phân bổ TS của NĐT tổ chức hay cá nhân không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A. Ý chí, nguyện vọng đầu tư của nhà đầu tư trên cơ sở tư vấn từ nhà quản lý
B. Quy định pháp lý của TT đầu tư
C. Những quy định ràng buộc, hạn chế đưa ra bởi chính sách các NĐT
D. Ý chí của nhà quản lý --> D Slide chương 1 trang 119
Câu 24: LS phi rủi ro là 6% và lợi nhuận kỳ vọng của thị trường là 15%. NĐT đang xem xét một
cổ phiếu có hệ số beta là 1,2 hiện được bán với giá 25USD, mức cổ tức dự kiến trong năm là 1
USD. Nếu NĐT cho rằng cổ phiếu này có thể được bán với giá 30 USD thời điểm cuối năm phát
biểu nào sau đây là chính xác:

A. Cổ phiếu đang được định giá cao - nên mua vào
B. Cổ phiếu đang được định giá cao - nên bán ra
C. Cổ phiếu đang được định giá thấp - nên bán ra
D. Cổ phiếu đang được định giá thấp - nên mua vào lOMoARcPSD| 36782889 --> D Chương 3 Giải: Rm = 6% Rf = 15% B = 1,2
Rj = rf + (rm - rf)*B = 16,8% Phiện tại = 25USD P kỳ vọng = 30USD
Eri = (30-25+0)/25 = 20% Alpha = Eri - Rj = 3,2%
--> Định giá thấp --> Nên mua
Câu 25: Một khoản đầu tư với 50% cơ hội là đạt được TSLN 20%, 25% cơ hội là đạt được TSLN
10% và 25% cơ hội đạt được TSLN -10 %. ĐLC của TSLN của khoản đầu tư này là? A. 2,25% B. 1,225% C. 12,25% D. Tất cả đều sai --> D Chương 2 Giải: Dự báo tình huống Er(i) = 10% PS(i) =15% lOMoARcPSD| 36782889 Đề 34
Câu 1: Danh mục đầu tư nào sau đây chắc chắn nằm dưới đường cong hiệu quả Markowitz: DMĐT LNKV ĐLC A. 1 7% 14 % B. 2 9 % 21 % C. 3 12 % 22 % D. 4 11 % 23 % --> B Chương 2
Câu 2: Những chỉ tiêu nào được sử dụng để đo lường rủi ro của tài sản A. Hệ số Beta B. ĐLC C. PS D. Tất cả đều đúng --> D Chương 2
Câu 3: Phương pháp đánh giá DMĐT nào sau đây có điều chỉnh rủi ro tổng thể lOMoARcPSD| 36782889 A. Chỉ số Sharpe
B. TSLN theo trọng số giá trị C. Chỉ số Treynor
D. Chỉ số alpha của Jensen --> B Chương 7
Phương pháp Jensen cho phép so sánh kết quả đầu tư đạt được với TSSL yêu cầu theo CAPM trên cơ
sở rủi ro hệ thống mà nhà đầu tư đã phải gánh chịu trong kì
Phương pháp Sharpe: Phương pháp này đo lường TSSL vượt trội đạt được trên một đơn vị rủi ro tổng thể
Phương pháp Treynor: Hệ số T cho thấy mức TSSL vượt trội trên lãi suất phi rủi ro được tạo ra để bù
đắp cho một đơn vị rủi ro hệ thống
Câu 4: Trong bối cảnh của mô hình định giá tài sản vốn (CAPM), giả định rằng LNKV của thị
trường là 15%, LS phi RR là 8%, hệ số beta của XYZ là 1,25. Nếu LN ước tính của cổ phiếu
XYZ là 17%, câu nào sau đây là đúng A. XYZ bị định giá cao
B. XYZ được định giá đúng giá trị
C. Hệ số Jensen alpha của XYZ là -0,25%
D. Hệ số Jensen alpha của XYZ là 0,25%
Câu 5: Sự kiện nào sau đây có thể là 1 ví dụ về rủi ro hệ thống A. LS TT giảm
B. Giám đốc điều hành từ chức
C. Sự gia tăng trong giá trị của đồng đô la Mỹ D. A và C --> D Chương 2
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là đúng với thị trường hiệu quả thông tin hoàn hảo?
I. NĐT thường kỳ vọng LN thu được bù đắp các CP đã bỏ ra
II. Hiệu quả hđ trong tương lai không thể tính toán được từ hiệu quả hoạt động đầu tư trong quá khứ
III. Có một sô lượng đủ lớn NĐT tin tưởng là thị trường hiệu quả
IV. Thị trường phản ứng nhanh và đầy đủ các thông tin mới A. I II III IV B. Chỉ IV C. I II IV D. II IV lOMoARcPSD| 36782889 --> A Slide chương 4 trang 13
Câu 7: Một nhà hoạch định tài chính đã tạo ra các dữ liệu sau đây để minh họa cho các ứng dụng
của lý thuyết hữu dụng trong việc lựa chọn DMĐT Cổ phiếu TSLN dự kiến (%) ĐLC dự kiến (%) 1 18 2 2 19 8 3 20 15 4 18 30
NĐT bàng quan với rủi ro nhiều khả năng sẽ có khuynh hướng chọn loại cổ phiếu A. Cổ phiếu 1 B. Cổ phiếu 2 C. Cổ phiếu 3 D. Cổ phiếu 4 --> C
Câu 8: Trong các loại rủi ro sau đây, loại rủi ro nào có thể giảm thiểu bằng cách đầu tư vào một DMĐT đa dạng A. RR tổng thể B. RR hệ thống C. RR phi hệ thống D. Cả A và C --> C Slide chương 2 trang 76
Câu 9: Ngân hàng có nguy cơ phá sản về mặt kỹ thuật trong trường hợp
A. LSTT tăng sau khi NH dùng vốn vay ngắn hạn trài trợ cho hđ đầu tư dài hạn
B. LSTT giảm sau khi ngân hàng dùng vốn vay ngắn hạn tài trợ cho hoạt động đầu tư dài hạn
C. LSTT nằm ngang trong dài hạn
D. NH được bảo hộ tốt và không có nguy cơ phá sản
Câu 10: Có thông tin đáng tin cậy LSTT sẽ giảm trong thời gian tới, NĐT có khuynh hướng I.
Mua TP có duration lớn và bán TP có duration nhỏ II.
Mua TP có duration nhỏ và bán TP có duration lớn
III. Bán TP có kỳ hạn ngắn và đầu tư vào trái phiếu có kỳ hạn dài IV. Bán TP có kỳ hạn dài và đầu tư
vào trái phiếu có kỳ hạn ngắn V.
Mua trái phiếu có lãi suất thả nổi A. I III V lOMoARcPSD| 36782889 B. I III C. II IV V D. II IV --> B Slide chương 6 trang 83
Câu 11: Trái phiếu coupon có thời hạn còn lại là 1 năm, thanh toán lãi 6 tháng 1 lần, thời gian
đáo hạn bình quân (duration) của TP này A. Nhỏ hơn 1 B. Lớn hơn 1 C. Bằng 1
D. Tất cả đều sai
--> Lãi suất giảm thời gian đáo hạn tăng
Câu 12: Giả sử đường cong lợi suất là phẳng, xét hai trái phiếu có cùng duration nhưng độ lồi
khác nhau, khi LSTT có xu hướng tăng
A. TP có độ lồi lớn hơn sẽ tăng giá ít hơn
B. TP có độ lồi lớn hơn sẽ giảm giá ít hơn
C. TP có độ lồi lớn hơn sẽ tăng giá nhiều hơn
D. TP có độ lồi lớn hơn sẽ tăng giá ít hơn --> C
Slide chương 6 dựa vào công thức độ lồi
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng với NĐT theo đuổi chiến lược đầu tư thụ động: I.
Luôn mua và nắm giữ trong dài hạn II.
Luôn chú trọng đến các yếu tố kinh tế, tài chính và các công cụ khác để đưa ra các dự báo và tìm
kiếm các chứng khoản bị định giá sai III.
Luôn đầu tư theo chỉ số chứng khoán
IV. Chủ động mua, bán theo xu hướng thị trường A. I III B. II IV C. I III IV D. I II III IV V A Slide chương 1 trang 106
Câu 14: Nhược điểm của đầu tư vào trái phiếu so với đầu tư vào cổ phiếu I. Nguồn TN ổn định II. Mức sinh lời thấp
III. Phần vốn đầu tư ban đầu về cơ bản được đảm bảo lOMoARcPSD| 36782889 IV. Rủi ro cao hơn
V. Tiềm năng lãi vốn ít A. II V B. I II III C. I II III IV D. I II III IV V A Chương 5, 6
Câu 15: Các chiến lược đầu tư nào sau đây được coi là phù hợp nhất với NĐT vó mức độ chấp nhận rủi ro cao?
A. Đầu tư giá trị - cổ phiếu giá trị vốn hóa nhỏ
B. Đầu tư giá trị - cổ phiếu giá trị vốn hóa lớn
C. Đầu tư tăng trưởng - cổ phiếu giá trị vốn hóa lớn
D. Đầu tư tăng trưởng - cổ phiếu giá trị vốn hóa nhỏ C Slide chương 1 trang 67
Câu 16: Theo mô hình Markowitz, DMDDT tối ưu là: I.
Là DMĐT không bị DMĐT khác chi phối II.
Nằm trên đường cong hiệu quả
III. Là một trong những DMĐT hiệu quả
IV. Là DMĐT thỏa mãn tối đa mức hữu dụng của NĐT
V. Là DMĐT nằm trên đường cong bàng quan cao nhất của NĐT tiếp xúc với đường cong hiệu quả A. I II III IV V B. I II III IV C. I III V D. I II IV A
Slide chương 2 trang 112 117
Câu 17: Đầu tư theo danh mục có khả năng đáp ứng nhu cầu
A. Giảm thiểu nhược điểm của các CK riêng lẻ B. Giảm thiểu rủi ro
C. Tránh các thảm họa trong đầu tư D. Loại bỏ rủi ro B lOMoARcPSD| 36782889
Câu 18: Hãy sắp xếp thứ tự các bước xây dựng và quản lý danh mục đầu tư I.
Xây dựng chiến lược đầu tư II. Lựa chọn chứng khoán
III. Xây dựng chính sách phân bổ tài sản IV. Đo lường hiệu quả
V. Xác định mục tiêu đầu tư A. V II I III IV B. I II III V IV C. V III II I IV D. V III I II IV D Slide chương 1 trang 54
Câu 19: ĐLC của TSLN 0,3 cho CP - X và 0,2 cho CP - Y. Hệ số HPS giữa TSLN của CP X và Y
là 0,006. Hệ số tương quan của TSLN giữ CP X và Y là: A. 0,2 B. 0,1 C. 0,3 D. 0,4 B Chương 2
Câu 20: Các chiến lược đầu tư trái phiếu sau đây phù hợp với 1 NĐT TP theo trường phái thụ động, ngoại trừ
A. Chiến lược đầu tư theo chỉ số TP
B. Chiến lược khớp dòng tiền
C. Chiến lược mua và nắm giữ
D. Chiến lược phân tích dự báo rủi ro tín dụng D
Slide chương 1 trang 106, 107
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất đối với trái phiếu được xếp hạng tín nhiệm AAA?
A. Trái phiếu này có rủi ro tín dụng bằng 0
B. Trái phiếu này có rủi ro tín dụng thấp nhất
C. Trái phiếu này có rủi ro vỡ nợ bằng 0
D. Trái phiếu này có rủi ro vỡ nợ thấp nhất D lOMoARcPSD| 36782889
Câu 22: Chính sách phân bổ tài sản của NĐT tổ chức hay cá nhân không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A. Ý chí, nguyện vọng đầu tư của NĐT trên cơ sở tư vấn từ nhà quản lý
B. Quy định pháp lý của thị trường đầu tư
C. Những quy định ràng buộc, hạn chế được đưa ra bởi chính sách các NĐT
D. Ý chí của nhà quản lý --> D
Câu 23: Một nhà quản lý DMĐT tạo ra DMĐT từ hai chứng khoán với tỷ trọng sau đây: Chứng khoán
Tỷ trọng chứng khoán (%) Độ lệch chuẩn (%) 1 30 20 2 70 12
Nếu hệ số hiệp phương sai của lợi nhuận giữ 2 chứng khoán là -0,024 (cov) thì độ lệch chuẩn dự kiến của DMĐT là A. 9,2% B. 2,4% C. 7,5% D. 10,2% B Chương 2
Câu 24: NĐT theo đuổi chiến lược trung hòa rủi ro lãi suất sẽ:
A. Điều chỉnh kỳ đầu tư theo đúng thời gian đáo hạn bình quân điều chỉnh của DMĐT trái phiếu
B. Điều chỉnh kỳ đầu tư theo đúng thời gian đáo hạn bình quân của DMĐT TP
C. Đầu tư vào DMĐT TP có thời gian đáo hạn bình quân điều chính đúng bằng đầu tư dự kiếnD.
Đầu tư vào DMĐT TP có thời gian đáo hạn bình quân đúng bằng kỳ đầu tư dự kiến B
Câu 25: Khi LS TT thay đổi, các rủi ro nào sau đây có khuynh hướng tác động đến giá trị trái
phiếu theo xu hướng ngược chiều nhau A. RR LS và RR lạm phát B. RR TC và RR tín dụng
C. RR LS và RR tái đầu tư
D. RR tái đầu tư và RR tín dụng C lOMoARcPSD| 36782889 ĐỀ 31 lOMoARcPSD| 36782889 ĐỀ 32 lOMoARcPSD| 36782889