Bộ đề đề xuất học kì 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Vĩnh Bảo – Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 bộ đề đề xuất kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng

ĐỀ THI HC KÌ I TOÁN 7 NĂM HC 2022 - 2023
CU TRÚC Đ KHO SÁT CHT LƯNG HC K I
MÔN TOÁN LP 7
m hc 2023-2024
(Thi gian làm bài 90 phút)
Phần
Câu/Bài
Ni dung kiến thc
Điểm
Mức độ
TRC
NGHIM
(3 điểm)
Câu 1
S dụng đúng các kí hiệu
,
để nhận biết
s hữu t, s thực
0,2 Nhận biết
Câu 2
Lũy thừa với số mũ tự nhiên của s hữu t
0,2
Nhận biết
Câu 3
Lũy thừa với số mũ tự nhiên của s hữu t
0,2
Thông hiểu
Câu 4
So sánh hai số hữu t
0,2
Nhận biết
Câu 5
Thực hiện các phép tính về s hữu t
0,2
Thông hiểu
Câu 6
Thứ t thực hiện các phép tính, quy tắc dấu
ngoặc
0,2 Thông hiểu
Câu 7
Quy tắc chuyển vế
0,2
Thông hiểu
Câu 8
S thập phân vô hạn tuần hoàn, s vô tỉ
0,2
Thông hiểu
Câu 9
Giá trị tuyệt đối của s thực
0,2
Thông hiểu
Câu 10
Căn bậc hai
0,2
Thông hiểu
Câu 11
Cặp góc so le trong, đng vị, trong cùng phía
0,2
Nhận biết
Câu 12
Tia phân giác của góc
0,2
Thông hiểu
Câu 13
Tiên đề Euclid về đường thẳng song song
0,2
Nhận biết
Câu 14
Nhận biết hai đường thẳng song song
0,2
Nhận biết
Câu 15
Tính chất hai đường thẳng song song
0,2
Thông hiểu
T
LUN
(7 điểm)
Bài 1
(2,0 điểm)
a) Thực hiện các phép tính về s hữu t
0,75
Thông hiểu
b) m x
0,75
Thông hiểu
c) Tình huống thực tiễn phối hợp các phép
toán cộng, trừ, nhân, chia,
0,5 Thông hiểu
Bài 2
(1,5 điểm)
HS chn 1
trong 2 câu
Câu 1. (Sách cánh diu) Bài toán thực tiễn
v hai đại lượng t lệ.
1,5 Vn dng
Câu 2. (Sách kết ni tri thc vi cuc sng)
Bài toán thống kê gồm: Lập bảng thống kê,
v biểu đồ, phân tích dữ liệu,...
1,5 Vn dng
Bài 3
(2,5 điểm)
HS chn 1
trong 2 câu
V hình
0,5
Nhận biết
a) Chứng minh hai tam giác bằng nhau
1
Thông hiểu
b) Chứng minh các quan hệ hình học
0,5
Vn dng
c) Chứng minh các quan hệ hình học
0,5
Vn dng
1. Hình vẽ
0,5
Nhận biết
a) Hai đường thẳng song song, vuông góc.
0,5
Thông hiểu
b) Tính số đo góc
0,5
Thông hiểu
2. Bài toán thực tế v diện tích xung quanh, dt
toàn phần thể tích của hình hộp chữ nhật,
hình lập phương, hình lăng trụ đứng
1 Vn dng
Bài 4
(1 điểm)
a) Bài toán tổng hợp về đại số
0,5
Vn dng
b) Bài toán tổng hợp có thể dùng kết quả u
a để làm câu b
0,5 VD cao
ĐỀ THI HC KÌ I TOÁN 7 NĂM HC 2022 - 2023
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS AN HÒA
gm: 02 trang)
ĐỀ KSCL HC KÌ I
Năm hc 2023 – 2024
Môn: Toán 7
Thi gian: 90 phút
I. TRC NGHIM (3,0 điểm):
Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng:
A.

B.
C.
,
D.
,
Câu 2 : Kết quả của phép tính 5
6
. 5
4
. 5
2
:
A. 25
12
B. 125
48
C. 5
12
D. 125
48
Câu 3. Kết quả của phép tính3
3
.9
2
:
A.3
5
B. 3
6
C. 3
7
D. 9
5
Câu 4. So sánh hai số hữu t
2
3
x
=
5
3
y =
ta có :
A.
xy>
B.
xy<
c. x = y D.
xy
Câu 5: S
5
12
không phải là kết quả của phép tính:
A.
13
6 12

B.
7
( 1)
12

C.
71
12 6
D. 1 +
7
12
Câu 6: Thực hiện quy tắc bỏ du ngoặc của phép tính
12
3 0,5
25

+−


ta được :
A.
12
3 0,5
25
+−
B.
12
3 0,5
25
−−
C.
12
3 0,5
25
++
D.
12
3 0,5
25
−+
Câu 7. T - x
0,75
= 0,25 ta có:
A.
0,75 0, 25x =−+
B.
0,75 0, 25x = +
C.
0,75 0,25x =−−
D.
0, 25 0, 75x =−+
Câu 8: Trong các s
25 5 7
0,2121...; ; 0,31723; ;
5 12 30
, có bao nhiêu số là s thập phân vô hạn
tuần hoàn
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 9: Câu nào dưới đây là đúng:
A) nếu
x
= 3,9 thì x = 3,9 B. Nếu
x
= 3,9 thì x = - 3,9
C. Nếu x = -3,9 thì
x
=3,9 D. Nếu – x = 3,9 thì
x
= -3,9
Câu 10: Căn bậc hai s học của
25
A.
5.
B.
5.
C.
6.
D.
6.
Câu 11: Chọn một cặp góc đồng vị trong hình vẽ sau:
A.
1
M
3
N
. B.
1
M
4
M
.
C.
1
M
2
N
. D.
1
M
1
N
.
Câu 12: Cho
Ot
là phân giác của góc
xOy
. Biết góc
xOy
bng
o
100
. S đo của
xOt
là:
A.
o
40 .
B.
o
60 .
C.
o
200 .
D.
o
50 .
Câu 13: Chọn câu đúng
ĐỀ THI HC KÌ I TOÁN 7 NĂM HC 2022 - 2023
A. Qua điểm
A
nằm ngoài đường thẳng
m
, có vô số đường thẳng song song với
m
.
B. Qua điểm
A
nằm ngoài đường thẳng
m
, có duy nhất một đường thẳng song song với
m
C. Qua điểm
A
nằm ngoài đường thẳng
d
, hai đường thẳng phân biệt cùng song song
với
d
D. Nếu hai đường thẳng
AB
AC
cùng song song với đường thẳng
d
thì hai đường thẳng
AB
AC
song song với nhau.
Câu 14: Điền vào chỗ trống: Nếu hai đường thẳng
,dd
cắt đường thẳng
xy
tạo thành một
cặp góc đồng vị ... thì
//dd
.
A. bù nhau. B. bằng nhau. C.phụ nhau. D.kề nhau.
Câu 15: Trong các câu sau có bao nhiêu câu đúng?
Nếu một đường thẳng cắt nhau hai đường thẳng song song thì
(1) Hai góc đồng vị bằng nhau. (2) Hai góc so le ngoài bằng nhau.
(3) Hai góc trong cùng phía bằng nhau. (4) Hai góc so le trong bằng nhau.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
II. T LUN (7,0 điểm):
Bài 1: (2,0 điểm)
a). Thực hiện phép tính:
3 47 4
.
5 7 10 9
+−
b) Tìm x biết: )
32 3
4 5 20
x+=
c) Bạn An đi học bằng xe đạp t nhà đến trường mất 15 phút. Nhà bạn An cách
trường 2 km. y tính tốc đ đi học ca bạn An, biết rằng quãng đường S, thời gian t và
tốc độ v liên quan với nhau bởi công thức
.S vt=
Bài 2.(1,5 điểm) Một ô tô chy trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tc
35km/h. Lúc về ô tô chy với vận tốc 42 km/h. Vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là nửa
giờ. Tính chiều dài quãng đường AB
Bài 2.(2,5 điểm)
1. Cho hình vẽ bên biết
0
46mAy
.
a) Giải thích vì sao xy //zt.
b) Tính số đo của
ABt
.
2. Lòng trong của một chiếc b chứa nước có dạng hình lăng trụ đứng t giác, đáy hình
vuông có cạnh bằng 5 m, chiu cao ca b 2,5 m. Một i nước chy vào bể, biết rằng
mỗi giờ vòi chảy vào bể được 25000 lít nước. Hỏi cần bao nhiêu giờ để vòi chảy đy b
nước.
Bài 4: (1,0 điểm)
a, Tính
111 1
1.2 2.3 3.4 9.10
+++
222 2
111 1
.
5 6 7 100
b Cho A = + + ++
. Chứng tỏ rằng
11
64
A<<
-------------------HT-------------------
ĐỀ THI HC KÌ I TOÁN 7 NĂM HC 2022 - 2023
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS AN HÒA
(Đáp án gồm: 03 trang)
ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL HC KÌ I
Năm học 2023 – 2024
Môn: Toán 7
Thi gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm: ( 3,0 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
A
C
C
A
D
D
C
C
B
C
B
D
D
B
C
II. Tự luận ( 7,0 điểm)
Bài
Đáp án
Biểu
điểm
Bài 1
(2,0
điểm)
a/
347 4 322 21
.1
5 7 10 9 5 5 3 3 3
+ =+−=−=
0,75
b/
32 3
4 5 20
x+=
=> => =>
0,75
c/ Đổi
15
phút bằng
1
4
giờ.
Ta có:
1
. : 2: 2.4 8 /
4
S v t v S t km
h= ⇒= = = =
.
Vy bạn An đi học với tốc độ
8 /.km h
0,25x2
Bài 2
(1,5
điểm)
Gọi thời gian đi và về của ô tô lần lượt là
12 12
; ( );( ; 0)tt h tt>
Theo bài ra ta có
12
0,5tt−=
Trên cùng 1 quãng đưng vn tốc và thời gian là hai đại lưng t
lệ nghịch với nhau nên theo đề bài ta có 35. t
1
= 42.t
2
12
12
35. 42.
42 35
tt
tt= ⇒=
12
0,5tt−=
Áp dụng tính chất của dãy t s bằng nhau, ta có:
Tính
12
3( ); 2,5( )t tm t tm= =
Kết luận
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
Bài 3
( 2,5
điểm)
1. V hình đúng.
a)
; / / ztxy CD zt CD xy ⊥⇒
b) Có xy// zt => góc ABt = góc BAD (2 góc so le trong)
Mà góc mAy = 46
0
góc BAD = 46
0
.
0,5
0,5
0,5
2.Trong lòng của b nh lăng trụ đứng đáy là hình vuông nên ta
có:
2
5.5 25
d
Sm= =
Thể tích lòng trong ca b:
0.25
2 33
5 20 4
x =
23
55
x
=
32 3
:
55 2
xx
−−
= ⇒=
ĐỀ THI HC KÌ I TOÁN 7 NĂM HC 2022 - 2023
Chú ý
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho đim tối đa;
- V hình sai không chm, không v nh làm đúng phn nào cho na s đim phn đó;
- Trong mt câu nếu phn trên sai thì không chm phn dưi, đúng đến đâu cho đim đến đó;
- Trong mt bài nhiu câu, nếu HS công nhn KQ câu trên làm câu i đúng vn chm đim./.
--------------------- Hết------------------
3
. 25.2,5 62,3
d
V Sh m= = =
Đổi
3
25000 25
lm=
S giờ cần để vòi chảy đầy b:
62,5
2,5
25 25
V
t
= = =
giờ
V
ậy sau
2,5
giờ thì vòi chảy đy b.
0,25
Bài 4
(1 điểm)
11 1 111 1 1 1 9
)1
1 2 2. 3 3 4 9 10 10 10
a
−+ +−+ + = =
b) Đặt
222 2
111 1
5 6 7 100
A = + + ++
Ta có:
1 1 1 1 111
4.5 5.6 6.7 99.100 4 100 4
A < + + ++ = <
1 1 1 1 11 1
5.6 6.7 99.100 100.101 5 101 6
A > + ++ + = >
11
64
A
⇒<<
=>
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS CAO MINH
gm 03 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG HC KÌ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 7 (Thi gian: 90 phút)
I. Trc nghim (Chn ch cái đứng trước câu tr lời đúng nhất.)
Câu 1: Chn câu đúng.
A.
7
B.
7
0
C.
7
10
D. C A; B; C đều đúng
Câu 2: Tích (-2)
11
:
(-2)
8
được viết dưới dng lũy thừa là:
A. 2
19
B. (-2)
19
C. (-2)
3
D. 2
3
Câu 3: Kết qu ca
( )
4
4
0,25 .4
là:
A. 0
B. (-0,25)
8
C. 1
D. 4
8
Câu 4: S nh nhất trong các số -1;
3
2
;
2
3
; 0 là
A. -1 B.
3
2
C. 0 D.
2
3
Câu 5: Kết qu ca phép tính
37
1
22 11

+


là:
A.
11
12
B.
1
2
C.
1
2
D.
11
12
Câu 6: Kết qu ca phép tính
2
3
1
3. 1
3

−+


là:
A. -2
B. 3
C. -3
D. 2
Câu 7: Cho –11,35 – x = 0,35 . Giá trị ca x là:
A. –7,11
B. 7,11
C. 11,7
D. –11,7
Câu 8: S
1
22
viết dưới dạng số thp phân vô hn tuần hoàn là:
A. –0,(45)
B. 0,(45)
C. –0,0(45)
D. 0,0(45)
Câu 9: Cho
10x =
thì:
A. x = 10 hoc x = –10
B. x = 10
C. x = –10
D. Không tồn ti x
Câu 10:
16
25
là:
A.
4
5
B. 4 và 5
C.
4
5
4
5
D.
4
5
Câu 11: Cho hình v bên. Góc C
1
và góc B
2
là:
A. Hai góc đồng vị.
B. Hai góc trong cùng phía.
C. Hai góc so le trong.
D. Hai góc kề bù.
Câu 12: Cho hình v, Ot là tia phân giác ca
=
0
48
xOy
Khi đó số đo của
xOt
là:
A. 24
0
B. 25
0
C. 26
0
D. 27
0
Câu 13: Qua một điểm nm ngoài một đường thẳng, bao nhiêu đường thẳng song song
với đường thằng thẳng đã cho?
A. 0
B. 2
C. Ch có 1
D. Vô số
Câu 14: Cho hình vẽ. Khi đó m n là:
A. Hai đường thẳng ct nhau.
B. Hai đường thẳng song song.
C. Hai đường thẳng vuông góc.
D. Hai đường thẳng trùng nhau.
Câu 15: Cho hình vẽ. Khi đó số đo của góc AEF
là:
A. 55
0
B. 85
0
C. 105
0
D. 125
0
II. T luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a) Thc hin phép tính:
2
13 1 1
49.
18 3 6

−+


b) Tìm x, biết:
2
2,15 1
5
x
−= +
c) Ngân thường đi xe đạp t nhà đến trường với vn tốc 12 km/h, hết
1
5
giờ. Hôm nay xe
đạp b hỏng nên Ngân phải đi bộ đến trường với vn tốc 5 km/h. Hỏi hôm nay Ngân đi đến
trường mất bao lâu?
Bài 2: (1,5 điểm)
Din tích rng b cháy phân theo vùng c ta năm
2016
đưc cho trong
biu đ hình
qut tròn sau:
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Trung du và miền núi Bắc B
Đồng bằng sông Hồng
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
a) Em hãy lập bng thống t lệ phần trăm
din ch rng b cháy phân theo vùng c ta
năm
2016
.
b)
Biết
tổng din tích rng b cháy m 2016 nước ta
495
ha. Tính din tích rng bị
cháy khu vực duyên hải Nam Trung Bộ.
Bài 3: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cnh AC ti
D. K DE vuông góc vi BC (E
BC). Gọi K là giao điểm của DE và AB.
a) Chứng minh:
∆=ABD EBD
;
∆=ADK EDC
b) Chng minh: BK = CK
d) Gọi H là giao điểm của BD và CK. Chứng minh: HK = HC.
Bài 4: (1 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức:
0 1 2 2021 2022
6 6 6 ... 6 6A = + + ++ +
b) Tìm x biết:
1 2 3 100
... 101
101 101 101 101
xxx x x+ ++ ++ +++ =
----- HT -----
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS CAO MINH
Đáp án gồm 02 trang
ĐÁP ÁN ĐỀ KHO SÁT HC KÌ I
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 7
Thời gian 90 phút
I. TRC NGHIM (3 điểm) (Mi câu tr lời đúng được 0,2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
D
C
C
B
B
A
D
C
D
A
B
A
C
B
D
II. T LUN (7 điểm)
Bài
Yêu cu cn đt
Điểm
Bài 1
(2,0 đ)
a)
2
13 1 1 13 1 1 13 7 1 1 1 1
49. 7.
18 3 6 18 9 6 18 9 6 18 6 9
−−

+= += += +=


0,75
b)
2
2,15 1
5
7
2,15
5
7
2,15
5
0,75
x
x
x
x
−= +
−=
=
=
0,75
c) Quãng đường từ nhà Ngân đến trường là: 12.
1
5
= 2,4 (km)
Hôm nay thời gian Ngân đi đến trường là: 2,4 : 5 = 0,48 (gi)
0,5
Bài 2
(1,5 đ)
Vùng
y
Nguyên
Đông
Nam
B
Trung du
min
núi Bắc B
Đồng bằng
sông Hồng
Bc
Trung
B
Duyên hải
Nam
Trung Bộ
1,0
T lệ
(%)
40
1,2 32 15 2,8 9
b) Din tích rừng bị cháy khu vực duyên hải Nam Trung Bộ m 2016 là:
495 . 9 : 100 = 44,55(ha)
0,5
Bài 3
(2,5đ)
V hình đúng cho câu a)
0,5
a)
+)
Xét
ABD
EBD
có:
= =
0
90BAD BED
(GT)
=ABD EBD
(BD là tia phân giác của góc B)
BD là cạnh chung
=>
∆=ABD EBD
(cạnh huyền – góc nhọn)
=> DA = DE (2 cạnh tương ứng)
+) Xét
ADK
EDC
có:
= =
0
90KAD CED
(GT)
=ADK EDC
(2 góc đối đỉnh)
0,5
0,5
AD = DE (
chứng minh trên
)
=>
∆=ADK EDC
(g-c-g) (2)
b) T (1) => BA = BE (2 cạnh tương ứng)
T (2) => AK = EC (2 cạnh tương ứng)
=> BA + AK = BE + EC => BK = BC (3) =>
BCK
cân tại B
c) Xét
KBH
CBH
có:
=HBK HBC
(BD là tia phân giác của góc B)
BK = CK (
chứng minh trên
)
BH: cạnh chung
=>
∆=KBH CBH
(c-g-c) => HK = HC (2 cạnh tương ứng)
0,5
0,5
Bài 5
(1,0đ)
a)
( )
0 1 2 2021 2022
1 2 2022 2023
2 2022 2023 0 1 2 2021 2022
2023
2023
6 6 6 ... 6 6
6 6 6 ... 6 6
6 6 6 ... 6 6 (6 6 6 ... 6 6 )
61
56 1
5
A
A
AA
AA
= + + ++ +
=> = + ++ +
=> = + ++ + + + ++ +
=> = −=> =
b)
1 2 3 100
... 101
101 101 101 101
xxx x x+ ++ ++ +++ =
(*)
1 2 3 100
... 0
101 101 101 101
xxx x+ ++ ++ +++
vi mi x
101 0x=>≥
1 2 100
0 ; ;...; 0
101 101 101
x xx x=>=>+ + + >
=> (*) tr thành:
1 2 100
... 101
101 101 101
1 2 100
( ... ) ... 101
101 101 101
100 50 101 50
xx x x
xx x x
x xx
+ ++ + ++ =

=> +++ + + ++ =


=> + = =>=
0, 5
0,25
0,25
Tng
10
UBND HUYN VĨNH BO
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC K I
TRƯNG THCS C AM VĨNH TIN
NĂM HC 2023 – 2024
MÔN TOÁN LP 7
Đề đề xut
(Thi gian làm bài 90 phút)
Câu 1. Cách viết nào sau đây sai:
A.
3,1 I−∈
B.
4
−7
C.
2,5 R
D.0
Câu 2: Viết gn tích 3
3
.3
5
ta được:
A. 3
15
B. 3
8
C. 3
2
D. 3
7
Câu 3:Kết qu ca phép tính5
5
: 25
2
là :
A.5
3
B. 25
3
C. 5
9
D. 5
Câu 4: S nh nht trong các s -1;
3
2
;
2
3
; 0 là
A) -1 B)
3
2
C) 0 D)
2
3
Câu 5:S
5
12
không phi là kết qu ca phép tính:
A.
13
6 12

B. -1-
7
12
C.
7
12
+ 1 D. -1 +
7
12
Câu 6:Kết qu ca phép tính
2 13
3 35
+•
A.
3
5
B.
13
15
C.
5
8
D.
6
5
Câu 7:Biết x
3
6
4
=
thì giá tr ca x bng :
A.
3
7
B.
3
1
2
C.
6
1
2
D. Mt kết qu khác .
Câu 8: Trong các s sau đây số nào là s vô t ?
A.
121
B. 0, 121212.... C . 0,010010001... D. - 3,12(345)
Câu 9: Câu nào dưới đây là đúng:
A) nếu
x
= 3,9 thì x = 3,9 B. Nếu
x
= 3,9 thì x = - 3,9
C. Nếu x = -3,9 thì
x
=3,9 D. Nếu – x = 3,9 thì
x
= -3,9
Câu 10:Nếu
3=x
thì x bng:
A.6 B. 12 C. -9 D. 9
Câu 11:Cho đường thng c cắt hai đường thng phân biệt a và b như hình vẽ. Cp góc nào
v trí đồng v
4
3
2
1
4
3
2
1
b
a
c
B
A
A/
12
A ;B
∧∧
B/
32
A ;B
∧∧
C/
22
A ;B
∧∧
; D/
24
A ;B
∧∧
.
Câu 12. Cho hình vẽ, biết
0
xOy 40
, Oy là tia phân giác
của góc
xOz
Khi đó số đo
yOz
bằng:
A. 80
0
B. 60
0
C. 20
0
D. 40
0
Câu 13. Qua một điểm nm ngoài một đưng thng ta có th k đưc my đưng thng
song song với đường thẳng đó.
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô s
Câu 14: Cho đường thng c cắt hai đưng thng a và b và trong các góc to thành có mt
góc so le trong bng nhau thì:
A. a//b B. a ct b C. a
b D. a trùng vi b
Câu 15:Nếu a
c và b
c (a, b, c là các đường thng)thì:
A. a ct b B. a
b C. a // b D. c A,B,C đều sai
B. PHN T LUN:(7,0 điểm)
Bài 1(2,0 điểm).
a) Thc hin phép tính: A =
32 5 11 5
::
4 3 11 4 3 11

−+ +−+


b) Tìm x biết:
257
:
3 8 12
x +=
c) Chim rui "khng l" Nam M là loi chim rui to nht thế giới. dài gấp
1
4
8
ln chim rui ong . Nếu độ dài của chim ruồi ong 5,5 cm thì độ dài của chim rui "khng
l" Nam M là bao nhiêu?
Bài 2(1,5 điểm): Kho sát v mục đích vào mạng s dụng internet ca các HS trường A thu
được kết qu như sau: Phục v hc tp 30%; Kết ni bn bè 25%; gii trí 45%.
a) Em hãy lập bng thống kê và phân loại dữ liu t bng thông kê.
b) Em hãy vẽ biẻu đồ hình qut biểu din t l s Hs vào mng.
c) Gi s trường A có 500 HS thì có bao nhiêu Hs vào mng vi mục đích học tp?
Bài3: (2.5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ti A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm ca cnh BC.
a)Chng minh
AKB AKC∆=
và AK
BC.
b)T C k đường vuông góc vi BC, nó ct AB ti E. Chng minh EC//AK.
c) Chng minh CE = CB.
Bài 4:(1 đim)
a) Chng minh rng:
1 1 1 1 111 1
... ...
1.2 3.4 5.6 49.50 26 27 28 50
+ + ++ = + + ++
.
b) Tìm
x
biết :
2022
2022
1011
32
25
x
xx
+−
+
−=+
--------------- HT ---------------
O
x
z
y
HƯỚNG DN CHM ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ I NĂM HC 2023– 2024
MÔN: TOÁN 7
A. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
A
B
D
B
C
B
B
C
C
D
B
D
B
A
C
B. PHN T LUN: (7,0 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
1
a)
( )
3211 5 5
: 1 1: 0
4 3 4 3 11 11
A

= + + =−+ =


0,75
b)
257
:
3 8 12
x +=
2 7 5 2 29
::
3 12 8 3 24
2 29 16
:
3 24 29
xx
xx
⇔− = ⇔− =−
⇔= ⇔=
0,75
c) Độ dài của chim ruồi khổng lồ Nam Mỹ là:
1 33 33 11 363
4 .5,5 .5,5 . 22,6875
8 8 8 2 16
= = = =
(cm)
Vy đ dài của chim rui khng l Nam M là 22,6875 cm.
0.5
2
a) Bảng thống kê
Mục đích vào mạng
Phục vụ HT
Kết nối bạn bè
Giải trí
Tỉ lệ %
30%
25%
45%
-Phân loại dữ liệu: - Dữ liệu mục đích vào mạng thuộc loại dữ liệu
không là số
( Dữ liệu định tính) và không sắp xếp được.
- Dữ liệu tỉ lệ % thuộc loại dữ liệu là số( Dữ liệu định lượng)
0.5
b) - Hs vễ biểu đồ hình quạt đúng. Có chú thích
0.5
c) Số Hs vào mạng với mục đích học tập là;
500 . 30% = 45(HS)
0.5
3
Vẽ hình đúng ,ghi GT,KL đúng
a) Xét
AKB
AKC
có:
0.5
0.5
AB = AC (gt); CạnhAK chung; BK = CK (gt)
AKB AKC
∆=
(c-c-c)
AKB AKC
=
(2 góc tương ứng)
0
180AKB AKC+=
(2 góc kề bù)
=> AK
BC
0.5
b) Ta có AK
BC (chứng minh a); CE
BC (gt) suy ra EC//AK (tính
chất)nên
0
90
AKB AKC= =
hay AK
BC
0.5
c) Ta có
BAK BCA=
(cùng phụ với
ABC
) mà
BAK CAK=
(2 góc
tương ứng của 2 tam giác bằng nhau) suy ra
CAK BCA=
(1)
Lại có:
CAK ACE=
(so le trong) (2)
Từ (1) và (2) suy ra
ACE ACB=
Xét
ABC
AEC
có:
0
90
ˆˆ
== CAECAB
Cạnh AC chung
ACE ACB=
(cmt)
ABC AEC⇒∆ =∆
(g –c –g)
CB = CE (2 cạnh tương ứng)
0.5
4
a) Ta có:
111 1
...
1.2 3.4 5.6 49.50
11111 1 1
1 ...
23456 4950
111 1 1 111 1 1
1 ... 2( ... )
2 3 4 49 50 2 4 6 48 50
111 1 1 111 1 1
1 ... ( ... )
2 3 4 49 50 1 2 3 24 25
++++
=−+−+++
=+++++ + ++++ +
=+++++ + ++++ +
111 1
...
26 27 28 50
= + + ++
0,25
0,25
b)
2022
2022
1011
32
25
x
xx
+−
+
−=+
0,25
0,25
2022 2022 2022
532
111
( 2022)( ) 0
532
2022
xxx
x
x
+++
−=
+ −− =
⇔=
Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.
- HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS CNG HIN
gm 03 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG HC KÌ I
Năm học 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 7
Thi gian: 90 phút
I – TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: : Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. D.
Câu 2. Số
9
x
không phải kết quả của phép tính nào sau đây:
A.
10
: ( 0)x xx
B.
54
.xx
C.
33
.xx
D.
3
3
x
Câu 3 . Kết quả của phép tính 3
3
.9
2
là :
A. 3
5
B. 3
6
C. 3
7
D. 9
5
Câu 4. So sánh hai số hữu tỉ
3
4
2
3
ta được:
A)
3
4
<
2
3
B)
3
4
>
2
3
C)
3
4
=
2
3
D) không so sánh được
Câu 5. Kết quả phép tính
15 28
.
14 45



−−
bng :
A.
2
5
B.
2
3
C.
2
3
D.
43
59
Câu 6: Kết quả của phép tính
2
53
.6 5
22

+ −−


là:
A) 11 B) 15 C) 10 D) 19
Câu 7: Biết x
3
6
4
=
thì giá trị của x bằng:
A.
3
7
B.
3
1
2
C.
6
1
2
D) -2
Câu 8: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A.
15
20
B.
1
6
C.
3
10
D.
5
2
Câu 9. Nếu
15
22
x −=
thì giá trị của x là :
A. 2 B. -2 C.3 D.-2 và 3
Câu 10: Nếu
3=x
thì x bằng:
A.6 B. 12 C. -9 D. 9
Câu 11: Cho hình vẽ ới đây, là một cặp góc
A. trong cùng phía.
B. đồng v.
C. so le trong.
D. đối đỉnh
5
3
2
1, 5
3
2
BAH
CBE
E
A
C
H
B
Câu 12. Cho hình vẽ, biết
0
xOy 40
, Oy là tia phân giác
của góc
xOz
Khi đó số đo
yOz
bằng:
A. 80
0
B. 60
0
C. 20
0
D. 40
0
Câu 13. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng ta có thể kẻ được mấy đường thẳng
song song với đường thẳng đó.
A. 1 B. 0 C. 2 D. Vô số
Câu 14. hình 1. Khẳng định nào đúng:
A. a // c. B. a // b // c.
C. b // c. D. a // b.
Câu 15: Cho hình vẽ. S đo góc ADm là
A) 63
o
B) 117
o
C) 90
o
D)153
o
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1. (1 điểm)
1. Tính hợp lí nếu có thể: (
2)
3
.
3 11
0, 25 : 2 1
46
16


−−




2. Tìm số hữu tỉ x biết:
13
1
32
x−−=
3. Một xưởng may trong tuần thứ nhất thực hiện được
2
7
kế hoach tháng, tuần thứ hai thực
hiện được
5
14
kế hoạch, trong tuần th ba thc hiện được
1
3
kế hoch. Đ hoàn thành kế hoch
của tháng thì trong tuần cuối xưởng phải thực hiện bao nhiêu phần kế hoạch?
Bài 2 (1,5 điểm) Ba nhóm học sinh 39 em .Mỗi nhóm phải trồng một số y như
nhau.Nhóm một trồng trong 2 ngày; nhóm hai trồng trong 3 ngày ; nhóm ba trồng trong 4
ngày.Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh.
i 3. (2,5 điểm)
1. V góc xOy bng 50
0
. Trên tia Oy lấy đim A. V tia An sao cho An Ox nằm cùng phía
với nhau đối với đường thẳng OA, 
= 130
0
a) Chứng minh : Ox // An
b) V AH vuông góc với Ox tại H . tính 
2.
Một căn phòng hình hộp ch nhật chiu dài 4,5m chiu rộng 4m, chiu cao 3m.
Người
ta mun lăn n trần nbn bức tường. Biết rằng tổng din tích các cửa 11m
2
. Tính
din tích cần lăn sơn ?
O
x
z
y
m
63
°
C
B
A
D
Bài 4. (1 điểm) a) Cho tỷ lệ thức
ac
bd
=
chứng minh rằng:
( )
( )
2
2
ab
ab
cd
cd
+
=
+
a) Cho S
n
=
222 2
22 2
1 12 13 1 1
.....
12 3
n
n
−−
+ + ++
( Vi n là STN và n>1).
Chứng minh rằng S
n
không là STN
----- Hết-----
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS CNG HIN
Đáp án gồm 02 trang
ĐÁP ÁN ĐỀ KHO SÁT HC KÌ I
Năm học 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 7
Thời gian 90 phút
I. TRC NGHIỆM: (3điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đưc 0,2đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
A
C
C
A
C
A
B
B
D
D
B
D
A
D
B
II. T LUẬN (7 điểm)
Bài
Câu
Nội dung cần đt
Điểm
Bài 1
(2
đim)
1
(
2)
3
.
3 11
0, 25 : 2 1
44
16


−−




31 1
( 8) :1 ( 8). 4
44 2

= =−=


0,25x3
2
13
1
32
x−−=
11 1
1 31 1
32 6
1
11 5
3 23 2
32 6
xx
xx
xx

−= =

−=+−=⇒


−= =


0,25x3
3
Để hoàn thành kế hoạch của tháng thì trong tuần cuối xưởng phải
thực hiện:
251 1
1
7 14 3 42

++=


(kế hoạch)
0,5
Bài 2
(1,5
đim)
Gi s học sinh của ba nhóm lần lượt là x, y, z (x,y,z thuộc N
*
,
x,y,z < 39 )
Theo bài ra ta có:
2x = 3y =4z và x + y + z = 39
=>
=
=
=



= 12
x= 6, y =4 , z =3 (than )
Kết luận :
0,25
0,5
0,5
0,25
Bài 3
(2,5
đim)
Câu 1
1.
a/ Vì 
+ 
= 50
0
+ 130
0
=180
0
Mà hai góc ở v trí trong cùng phía
0,5
0,25
0,25
H
n
A
y
x
O
Ox // An
b/ Chứng minh được An vuông góc với AH=>
= 90
0

= 130
0
– 90
0
=40
0
0,25
0,25
2
Diện tích trần nhà : 4,5 . 4 = 18 (m
2
)
Diện tích bốn bức tường ( bao gồm cả diện tích các cửa) là :
2.(4,5 + 4).3 = 51 (m
2
)
Diện tích cần lăn sơn 18 + 51 11 = 58 m
2
0,25
0,25
0,5
Bài 4
(1
đim)
a
Cho tỷ l thc
=
ac
bd
chứng minh rằng:
(
)
(
)
2
2
+
=
+
ab
ab
cd
cd
T
=
ac
bd
=>
+
= =
+
a b ab
c d cd
=>
2
2
.( )
.( )
+
=
+
ab a b
cd c d
(nhân vế vi vế của hai đẳng thức)
0,25
0,25
b
222 2
22 2
111 1
1 1 1 ....... 1
123
11 1
(n 1) ( .... )
23
n
S
n
n
= +− +− + +−
=−− + + +
Chứng minh cho n-2 < Sn< n-1
0,25
0,25
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho đim tối đa;
- V hình sai không chm, không v hình làm đúng phn nào cho na s đim phn đó;
- Trong mt câu nếu phn trên sai thì không chm phn i, đúng đến đâu cho đim đến đó;
- Trong mt bài nhiu câu, nếu HS công nhn KQ câu trên làm câu dưi đúng vn chm đim./.
--------------------- Hết------------------
XÁC NHN CA BGH
XÁC NHN CA TCM
NGƯỜI RA ĐỀ
Bùi Thị Hng
UBND HUYN VĨNH BO
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC K I
TRƯNG THCS ĐNG MINH
NĂM HC 2022 – 2023
MÔN TOÁN LP 7
Đề đề xut
(Thi gian làm bài 90 phút)
I – TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Cách viết nào sau đây đúng:
A.
2,1 I−∈
B.
3 Q
C.
1, 2 R
D.
IQ
Câu 2: Viết gọn tích 5
3
.5
5
ta được:
A. 5
15
B. 5
8
C. 5
2
D. 5
7
Câu 3: Kết qu ca phép tính 3
5
: 9
2
:
A. 3
3
B. 9
3
C. 3
9
D. 3
Câu 4: Số ln nhất trong các số -1;
3
2
;
2
3
; 0 là
A) -1 B)
3
2
C) 0 D)
2
3
Câu 5: Số
5
12
không phi là kết qu ca phép tính:
A.
13
6 12

B. -1-
7
12
C.
7
12
+ 1 D. -1 +
7
12
Câu 6: Kết qu ca phép tính
2 13
3 35
+•
A.
1
5
B.
7
15
C.
5
8
D.
6
5
Câu 7: Biết x
2
6
4
=
thì giá trị ca x bng :
A.
3
7
B.
3
2
2
C.
6
1
2
D. Mt kết qu khác .
Câu 8: Trong các số sau đây số nào là s vô t ?
A.
121
B. 0, 121212.... C . 0,010010001... D. - 3,12(345)
Câu 9: Câu nào dưới đây là đúng:
A) nếu
x
= 2,9 thì x = 2,9 B. Nếu
x
= 2,9 thì x = - 2,9
C. Nếu x = -2,9 thì
x
=2,9 D. Nếu – x = 2,9 thì
x
= -2,9
Câu 10: Nếu
2=x
thì x bằng:
A.6 B. 1 C. -4 D. 4
Câu 11: Cho hình v ới đây, là mt cặp góc
A. trong cùng phía.
B. đồng vị.
C. so le trong.
D. đối đỉnh
BAH
CBE
E
A
C
H
B
Câu 12: Cho tia
On
là tia phân giác của
mOt
, biết
60
o
mOn =
. Khi đó, số đo của
mOt
là:
A.
0
120
B.
0
30
C.
0
20
D.
0
160
Câu 13. Qua một điểm nm ngoài một đường thẳng ta có thể k được mấy đường thẳng
song song với đường thẳng đó.
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô s
Câu 14: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có
một góc so le trong bằng nhau thì:
A. a//b B. a ct b C. a
b D. a trùng với b
Câu 15: Nếu a
c và b
c (a, b, c là các đường thng) thì:
A. a ct b B. a
b C. a // b D. a//c
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
( )
0
11
0,25 2023 .
22

+− +


b) Tìm
,x
biết:
31
2 : 0,4
53
x

−=


c) Trong dịp bạn An muốn mua một số vở để chuẩn bị cho năm học mới. Cửa hàng
hai loại vở: 6 quyển vở Hồng giá 57 nghìn đồng và 9 quyển vở Campus giá 103,5
nghìn đồng. Hỏi để tiết kiệm tiền bạn An nên mua loại vở nào ?
Bài 2: (1,5 điểm) Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước mà khách
hàng ưa chuộng và thu được kết quả như sau ( X: Xoài, D: dứa, C: cam, T: táo)
X C T D D C C D X T T X X D C D C C T D X D X D C C X C D D C C C D X C C D
C C
a) Lập bảng thống kê và cho biết có bao nhiêu người tham gia khảo sát ?
b) Tính tỉ lệ phần trăm số người yêu thích từng loại nước uống biểu diễn dữ liệu đó
trên biểu đồ hình quạt tròn.
c) Liệt kê những loại quả mà khách hàng thích uống ?
Bài 3 (2,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). M trung điểm của BC. Trên tia
đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA
a) Chứng minh:
MAB =
MDC
b) Chứng minh: AB // CD
c) Trên các đoạn thẳng AB, CD lần lượt lấy các điểm G và H sao cho AG = DH.
Chứng minh: ba điểm G, M, H thẳng hàng.
Bài 4. ( 1,0 điểm)
a) Tìm các giá trị của x,y thỏa mãn:
( )
2023
2022
2 29 3 11 0xy ++ =
b) Tính tổng:
--------------- HT ---------------
111 1
A ...
1.2 2.3 3.4 99.100
=++++
HƯỚNG DN CHM ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ I NĂM HC 2022– 2023
MÔN: TOÁN 7
A. PHN TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
C
B
D
C
C
B
B
C
C
D
B
A
B
A
C
B. PHN T LUẬN: (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2,0
điểm)
a)
( )
0
1 1 11
0,25 2023 . 0,5 1.
2 2 22
11
0,5 0,5
22
−−

+− + + = + +



= +− + =


0,25x
3
b) Tỉ lệ phần trăm số người thích uống nước xoài là:
8
.100% 20%
40
=
32 7 7
22
5 15 15 30
x xx
= <=> = <=> =
0,25x
3
c). Giá tiền của một quyển vở Hồng Hà là:
57 : 6 = 9,5 ( nghìn đồng)
Giá tiền của một quyển vở Campus là:
103,5 : 9 = 11,5 ( nghìn đồng )
Vì 9,5 < 111,5 nên để tiết kiềm tiền bạn An nên mua vở Hồng Hà.
0,25x
2
2
(1,5
điểm)
a). Bảng thống kê
Loại quả
Xoài
Táo
Cam
Dứa
Số người ưa thích
8
4
16
12
0,25x
2
b) Tổng số người tham gia khảo satslaf: 40 người
Tỉ lệ phần trăm số người thích uống nước xoài là:
8
.100% 20%
40
=
Tỉ lệ phần trăm số người thích uống nước táo là:
4
.100% 10%
40
=
Tỉ lệ phần trăm số người thích uống nước cam là:
16
.100% 40%
40
=
Tỉ lệ phần trăm số người thích uống nước dứa là:
12
.100% 30%
40
=
-. Vẽ các hình quạt tròn
- Tô màu, Chú giải
0,25x
2
c) Loại quả mà khách hàng ưa chuộng là: Cam, dứa.
0,25x
2
4
(2,5
điểm)
Vẽ hình đúng cho câu a
0,5
a). Xét
MAB
MDC
có:
MA = MD ( gt)
MB = MC ( M là trung điểm của BC )
AMB CMD=
( đối đỉnh)
Vậy
MAB MDC∆=
(c.c.c)
0,25
0,25
0,25
0,25
b). Do
MAB MDC∆=
( cm câu a)
suy ra
BAM MDC=
(hai góc tương ứng)
0,25
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AB // CD ( Dấu hiệu nhận biết
hai đường thẳng song song)
0,25
c).Chứng minh:
MAG MDH∆=
(c.g.c)
Suy ra:
AMG DMH=
0
180DMH HMA
+=
( do A, M, D thẳng hàng )
Nên
AMG HMA+
= 180
0
=> G, M, H thẳng hàng.
0,25
0,25
Bài 4
(1,0đ)
a)
a) Vì
( )
2023
2022
2 29 0 3 11 0x x y y + ≥∀
Nên
( )
( )
2023
2023
2022
2022
29
2 29 0
2 29 0
2
2 29 3 11 0
11
3 11 0
3 11 0
3
x
x
x
xy
y
y
y
=
−=
−=

++ =

+=
+=

=
0,5
b)
111 1
A ...
1.2 2.3 3.4 99.100
=++++
111111 1 1 1 99
... 1
1 2 2 3 3 4 99 100 100 100
=−++−++ = =
0,5
Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- HS v hình sai hoặc không v hình thì không chấm điểm bài hình.
- HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS DŨNG TIẾN
ĐỀ KSCL HỌC KÌ I - MÔN: TOÁN 7
Năm học: 2023 – 2024
Thi gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghim (3 điểm). Hãy chn mt ch cái đứng trước câu tr lời đúng nhất.
Câu 1. Chọn câu đúng:
A.
17
B.
17
0
C.
7
10
D. C A; B; C đều đúng
Câu 2. Tích (-2).(-2).(-2) được viết gọn dưới dạng lũy thừa là:
A. 2
2
B. (-2)
2
C. 2
3
D. (-2)
3
Câu 3. Kết qu ca
0
3
2
5







là:
A. 0
B.
8
125
C. 1
D.
8
125
Câu 4. Chn câu sai trong các câu sau:
A.
3
5
< 0
B.
2
1
3
>
2
1
3
C.
3
4
= 0,75
D. 0,35 < 0,3
Câu 5. Kết qu ca phép tính
1
0,25
3
là:
A.
11
12
B.
1
12
C.
1
12
D.
11
12
Câu 6. Kết qu ca phép tính
1,4 5,75 ( 0,6) ( 0,75) + +− +−
là:
A. -3
B. 3
C. -7
D. 7
Câu 7. Cho
51
77
x

−=


. Giá trị ca x là:
A.
4
7
B.
3
7
C.
2
7
D.
1
7
Câu 8. S
7
22
viết dưới dạng số thp phân vô hn tuần hoàn là:
A. 0,3(18)
B. 0,31(8)
C. -0,(318)
D. -0,3(18)
Câu 9. Cho
9x =
thì:
A. x = 9 hoc x = -9
B. x = 9
C. x = -9
D. x = 0 hoc x = 1
Câu 10.
25
36
là:
A. 5 và 6
B.
5
6
C.
5
6
5
6
D.
5
6
Câu 11: Cho hình v sau. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai ?
A.
4
1
là hai góc so le trong
B.
1
và góc
1
là hai góc trong cùng phía
C.
4
và góc
3
là hai góc đồng vị
D.
3
1
là hai góc trong cùng phía
Câu 12: Cho hình vẽ, Ot là tia phân giác ca
=
0
50xOy
Khi đó số đo của
xOt
là:
A. 20
0
B.25
0
C.30
0
D.35
0
Câu 13: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, bao nhiêu đường thẳng song song với
đường thằng thẳng đã cho?
A. 0
B. Ch có 1
C. 2
D. Vô s
Câu 14: Cho hình vẽ. Khi đó m n là:
A. Hai đường thẳng song song.
B. Hai đường thẳng ct nhau.
C. Hai đường thẳng vuông góc.
D. Hai đường thẳng trùng nhau.
Câu 15: Cho hình vẽ. Khi đó số đo của góc DFE là:
A. 55
0
.
B. 125
0
.
C.135
0
.
D.155
0
.
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm)
a) Thc hiện phép tính: Tính
37 3 2 3
..
59 5 9 5




b) Tìm x, biết:
2
0,25 1
3
x
−=+
z
y
x
4
3
2
1
4
3
2
1
B
A
c) Một An mang 24 kg khoai tây ra ch bán. Bác đã bán được
3
4
s khoai tây. Hỏi bác còn lại
bao nhiêu kg khoai tây ?
Bài 2:(1,5 điểm)(Hc sinh chn 1 trong 2 câu)
Câu 1.(Sách Cánh diu) Hạnh định làm mứt dẻo theo công thức 2kg dâu thì cần 3kg
đường. Tính s tin Hạnh mua đường để làm mứt do t 2,5kg dâu biết 1kg đường có giá 24
000 đồng.
Câu 2.(Sách Kết ni tri thc vi cuc sng)Biểu đồ hình quạt tròn biu din t s phần trăm số
học sinh đăng ký các CLB hè của một trường THCS
Bơi lội
Thời trang
Ca hát
Mĩ thuật
Võ thut
a) Em y lập bảng thống t lệ phần trăm số học sinh đăng ký các CLB ca THCS đó.
b) Biết trường THCS đó 500 học sinh đăng các CLB hè. Hãy tính số học sinh đăng
CLB mĩ thuật, s học sinh đăng kí CLB bơi lội.
Bài 3. (2,5 điểm)
Câu 1.(Sách Kết ni tri thc vi cuc sng) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của
góc B cắt cnh AC ti D. K DE vuông góc với BC (E
BC). Gọi K giao điểm của DE
AB.
a) Chứng minh:
∆=ABD EBD
;
∆=ADK EDC
b) Chứng minh: BK = CK
d) Gọi H là giao điểm của BD và CK. Chứng minh: HK = HC.
Câu 2.(Sách Cánh diu)
1. Cho hình v bên biết
0
46mAy
.
a) Gii thích vì sao xy //zt.
b) Tính s đo của
ABt
.
2. Bạn Ngc mun làm mt hộp quà hình lập phương kích thước cạnh 30cm bằng tm
bìa. Em hãy tính diện tích phn tấm bìa cần dùng để m hộp quà.
Bài 4. (1 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức:
0 1 2 2021 2022
6 6 6 ... 6 6A = + + ++ +
b) Tìm x biết:
1 2 3 100
... 101
101 101 101 101
xxx x x+ ++ ++ +++ =
--------------- HẾT ---------------
C. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. TRC NGHIM (3 điểm) (Mi câu tr lời đúng được 0,2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
C
D
C
D
B
B
A
D
A
D
D
B
B
A
B
II. T LUẬN (7 điểm)
Bài
Yêu cầu cần đạt
Điểm
Bài 1
(2,0 đ)
a)
37 3 2 3
..
59 5 9 5




37 2 3
.( 1) .0 0
599 5


0,75
b)
2
0,25 1
3
11
43
11
34
7
12
x
x
x
x
−=+
−=
= +
=
0,75
c) Bác An bán được s kg khoai tây là:
1
24. 8 (kg)
3
=
Bác An còn lại s kg khoai tây là: 24 8 = 16 (kg)
0,25
0,25
Câu 1:
Gọi khối lượng đường cần để làm mứt từ 2,5 kg dâu là x (kg)(x> 0)
Vì khối lượng dâu tỉ lệ thuận với khối lượng đường nên ta có
3
2,5 2
x
=
=>x =3,75 (TM)
Số tiền Hạnh mua đường là: 3,75 . 24 000 = 90 000 (đồng)
0,5
0,5
0,5
Bài 2
(1,5 đ)
Câu 2:
a)
CLB hè
Bơi lội
Thời trang
Mĩ thuật
Ca hát
Võ thut
T lệ (%)
18
14
39
5
24
b) Số học sinh đăng kí CLB mĩ thuật là: 500 . 39: 100 = 195 (hc sinh)
S học sinh đăng kí CLB bơi lội là: 500 . 18 : 100 = 90 (hc sinh)
0,5
0,5
0,5
Bài 3
(2,5đ)
Câu 1:
- V hình đúng cho câu a.
0,5
a)
+)
Xét
ABD
EBD
có:
= =
0
90BAD BED
(GT)
=ABD EBD
(BD là tia phân giác của góc B)
BD là cạnh chung
=>
∆=ABD EBD
(cạnh huyền – góc nhọn)
=> DA = DE (2 cạnh tương ứng)
+) Xét
ADK
EDC
có:
= =
0
90KAD CED
(GT)
=ADK EDC
(2 góc đối đỉnh)
AD = DE (
chứng minh trên
)
=>
∆=ADK EDC
(g-c-g) (2)
b) Từ (1) => BA = BE (2 cạnh tương ứng)
T (2) => AK = EC (2 cạnh tương ứng)
=> BA + AK = BE + EC => BK = BC (3) =>
BCK
cân tại B
c) Xét
KBH
CBH
có:
=HBK HBC
(BD là tia phân giác của góc B)
BK = CK (
chứng minh trên
)
BH: cạnh chung
=>
∆=KBH CBH
(c-g-c) => HK = HC (2 cạnh tương ứng)
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2:
1. V hình đúng.
a)
; / / ztxy CD zt CD xy
⊥⇒
b) Có xy// zt => góc ABt = góc BAD (2 góc so le trong).
Mà góc mAy = 46
0
góc BAD = 46
0
.
2. Diện tích xung quanh của hộp quà là:
S
xq
= 4 . 30
2
= 3 600 (cm
2
).
Diện tích đáy của hình lập phương là:
30 . 30 = 900 (cm
2
).
Diện tích tấm bìa cần dùng để làm hộp quà là:
3 600 + 2. 900 = 5 400 (cm
2
).
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Bài 5
(1,0đ)
a)
( )
0 1 2 2021 2022
1 2 2022 2023
2 2022 2023 0 1 2 2021 2022
2023
2023
6 6 6 ... 6 6
6 6 6 ... 6 6
6 6 6 ... 6 6 (6 6 6 ... 6 6 )
61
56 1
5
A
A
AA
AA
= + + ++ +
=> = + ++ +
=> = + ++ + + + ++ +
=> = −=> =
b)
1 2 3 100
... 101
101 101 101 101
xxx x x+ ++ ++ +++ =
(*)
1 2 3 100
... 0
101 101 101 101
xxx x+ ++ ++ +++
với mọi x
101 0x=>≥
1 2 100
0 ; ;...; 0
101 101 101
x xx x=>=>+ + + >
0, 5
0,25
=> (*) tr thành:
1 2 100
... 101
101 101 101
1 2 100
( ... ) ... 101
101 101 101
100 50 101 50
xx x x
xx x x
x xx
+ ++ +++ =

=> +++ + + ++ =


=> + = =>=
0,25
Tổng
10
CẤU TRÚC ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC K I
MÔN TOÁN LP 7
(Thi gian làm bài 90 phút)
Phn
Câu/Bài
Ni dung kiến thc
Điểm
Mức độ
TRC
NGHIM
(2đim)
Câu 1
S dụng đúng các kí hiệu
,
để nhận biết
s hữu t, s thực
0,2 Nhận biết
Câu 2
Lũy thừa với số mũ tự nhiên của s hữu t
0,2
Nhận biết
Câu 3
Lũy thừa với số mũ tự nhiên của s hữu t
0,2
Thông hiểu
Câu 4
So sánh hai số hữu t
0,2
Nhận biết
Câu 5
Thực hiện các phép tính về s hữu t
0,2
Thông hiểu
Câu 6
Thứ t thực hiện các phép tính, quy tắc dấu
ngoặc
0,2 Thông hiểu
Câu 7
Quy tắc chuyển vế
0,2
Thông hiểu
Câu 8
S thập phân vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ
0,2
Thông hiểu
Câu 9
Giá trị tuyệt đối của s thực
0,2
Thông hiểu
Câu 10
Căn bậc hai
0,2
Thông hiểu
Câu 11
Cặp góc so le trong, đng vị, trong cùng
phía
0,2 Nhận biết
Câu 12
Tia phân giác của góc
0,2
Thông hiểu
Câu 13
Tiên đề Euclid về đường thẳng song song
0,2
Nhận biết
Câu 14
Nhận biết hai đường thẳng song song
0,2
Nhận biết
Câu 15
Tính chất hai đường thẳng song song
0,2
Thông hiểu
T
LUN
(7 điểm)
Bài 1
(2,0 điểm)
a) Thực hiện các phép tính về s hữu t
0,75
Thông hiểu
b) Tìm x
0,75
Thông hiểu
c) Tình huống thực tiễn phối hợp các phép
toán cộng, trừ, nhân, chia, …
0,5 Thông hiểu
Bài 2
(1,5 điểm)
HS chn
1 trong 2
câu
Câu 1. (Sách cánh diu) Bài toán thực tiễn
v hai đại lượng t lệ.
1,5 Vn dng
Câu 2. (Sách kết ni tri thc vi cuc sng)
Bài toán thống kê gm: Lập bảng thống kê,
v biểu đồ, phân tích dữ liệu,...
1,5 Vn dng
Bài 3
(2,5 điểm)
HS chn
1 trong 2
câu
Câu 1: (Sách kết ni tri thc vi cuc sng)
V hình
0,5
Nhận biết
a) Chứng minh hai tam giác bằng nhau
1
Thông hiểu
b) Chứng minh các quan hệ hình học
0,5
Vn dng
c) Chứng minh các quan hệ hình học
0,5
Vn dng
Câu 2: (Sách cánh diu)
1. Hình vẽ
0,5
Nhận biết
a) Hai đường thẳng song song, vuông góc.
0,5
Thông hiểu
b) Tính số đo góc
0,5
Thông hiểu
2. Bài toán thực tế v diện tích xung quanh,
dt toàn phần và thể tích của hình hộp chữ
nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng
1 Vn dng
Bài 4
(1 điểm)
a) Bài toán tổng hợp về đại số
0,5
Vn dng
b) Bài toán tổng hợp có thể dùng kết quả
câu a để làm câu b
0,5 VD cao
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS GIANG BIÊN
Đề có 2 trang
ĐỀ KIỂM TRA KSCL HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 7
Năm học 2023-2024
I. PHN TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Hãy ghi lại chỉ 1 chữ cái đứng
trước câu trả lời đúng:
Câu 1:Cách viết nào sau đây đúng:
A.
3 Z−∈
B.
2 Q
C.
2,5 N
D. 5,6
Z
Câu 2: Kết quả phép tính
74
33
:
88



viết dưới dạng lũy thừa là
A.
2
3
8



B.
3
3
8



C.
5
3
8



D.
4
3
8



Câu 3. Giá trị của biểu thức
5
1
2.
8
A. 1.
B. 2
C. 4
D. 2
4
.
Câu 4: Trong các số hữu tỉ
3 5 33
;; ;
5 11 2 2
−−
số hữu tỉ nhỏ nhất là:
A.
3
5
B.
3
2
C.
3
2
D.
5
11
Câu 5 S
3
8
là kết quả của phép tính nào dưới đây?
A.
11
28
B.
11
84
C.
11
84
. D.
11
28
−−
.
Câu 6: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức − (− a + b − 5 − c) ta được kết quả là:
A. − a + b − 5 − c;
B. a + b − 5 − c;
C. a − b + 5 + c;
D. − a − b + 5 + c.
Câu 7: Tìm s nguyên x, biết: x – (17 x) = x – 7.
A. x= 10 B. x= 8 C. x= -8 D. x= 5
Câu 8.
Chu k của s thập phân vô hạn tuần hoàn
( )
7,31 5
là:
A.
315
.
B.
5
.
C.
15
.
D.
0,315
.
Câu 9. Giá trị tuyệt đối của
2,5
A. 2.
B. -2,5.
C.2,5 .
D. -2.
Câu 10. Căn bậc hai số học của
9
A. 3.
B. -3.
C.
3±
.
D. 81.
Câu 11. Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc so le trong
bằng nhau được tạo ra là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 12.
Cho các thông số như hình vẽ, Ot tia
phân giác góc zOx. Tính số đo góc zOt
A. 65°; B. 40°;
C. 55°; D. 110°.
Câu 13. Qua một đim ngoài một đường thẳng, bao nhiêu đường thẳng song song vi
đường thẳng đó?
A. Không có.
B. Có vô số.
C. Có ít nhất mt.
D. Chỉ có một.
Câu 14 :Nếu hai đưng thẳng a và b cùng vuông góc với đường thng c thì
A. a trùng với b
B. a cắt b
C. a vuông góc với b
D. a song song với b
Câu 15 : Nếu một đường thng cắt 2 đường thng song thì :
A. Hai góc so le trong bù nhau
B. Hai góc so le trong bằng nhau
C. Hai góc trong cùng phía bằng nhau
D. Hai góc đồng v nhau
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 : (2,0 đim) Thc hin phép tính
a)
7 5 7 11
.:
3 11 3 6
b) Tìm x, biết:
31
: 0,4
53
x

−=


c) Để làm 24 cái bánh cần
3
1
4
cốc bột mì. Hỏi bạn An cần làm 8 cái bánh bạn cần
bao nhiêu cốc bột mì.?
Bài 2:(1,5 điểm). Cho biểu đồ
a) Biểu đồ cho ta biết điều gì? Trục
đứng biểu diễn đại lượng gì? Dữ liệu
về đại lượng này thuộc loại nào?
b) Lập bảng thống
c) Năm 2021, một trường THCS có
600 học sinh. Hãy ước lượng số học
sinh nghiện điện thoại di động của
trường THCS đó
Bài 3 (2,5 điểm) Cho ABC cân tại A. Lấy M là trung điểm của BC.
a)Chứng minh AMB = AMC. Từ đó suy ra AM là tia phân giác của
b)Chứng minh AM BC
c)Vẽ tia Ax là tia phân giác của góc ngoài tại đỉnh A của ABC . Chứng minh Ax // BC
Bài 4: (1 điểm)
a. Tính tổng A =
b. m s nguyên n để giá trị của biểu thức B=
65
32
n
n
+
+
có giá trị là một s nguyên
--------------- HẾT ---------------
BAC
111 1
...
1.2 2.3 3.4 14.15
++++
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 điểm)
Mỗi câu đúng 0,2 điểm
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐÁP
ÁN
A B C B B C A B C A C C D
D
B
II. T LUN
Bài
NI DUNG
THANG
ĐIỂM
1
(2,0
đim)
a)
75 711 75 7 6 7 5 6
.: . . .
3 11 3 6 3 11 3 11 3 11 11
−−

−= + = +


77
.1
33
−−
= =
0,25x3
b)
31
: 0,4
53
x

−=


3 21
.
5 53
x

−=


32
5 15
x
−=
0,25
23
15 5
x
= +
7
15
x
=
Vy
7
15
x
=
.
0,25x2
c) Số bột cần làm một chiếc bánh là:
37
1 : 24
4 96
=
(cốc bột)
Làm 8 cái bánh An cần lượng bột là:
77
.8
96 12
=
(cốc bột)
0,25x2
2( 1,5
đim)
a)
Biểu đồ cho ta biết t lệ HS THCS nghiện điện thoại di động. Trục đng
biểu diễn t lệ %
- D liệu v đại lượng này là dữ liệu định lượng
0,25x2
b)
m
2017
2018
2019
2020
2021
T lệ %
5
7
8
10
15
0,25x2
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS GIANG BIÊN
HƯỚNG DN CHM BÀI KSCL
HC K I
MÔN TOÁN 7
Năm học 2023-2024
c)
S HS nghiện điện thoại di động vào năm 2021cuar trường đó là
600 . 15 : 100 = 90 ( học sinh)
Vậy năm 2021 trường đó có 90 HS nghiện điện thoại di động
0,25x2
3
(2,5
đim)
0,5
a)
*) Xét
AMB AMC ta có
AB = AC ( gt)
AM là cnh chung
MB = MC (M là trung đim ca BC)(gt)
=> AMB = AMC (c.c.c)
*) Có AMB = AMC (cm trên)
=>
BAM CAM=
( 2 góc tương ng)
=> AM là tia phân giác ca góc BAC
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
AMB = AMC =>
AMB AMC=
( 2 góc tương ng)
0
180AMB AMC+=
( k bù)
=>
0
0
180 : 2 90AMB AM BC= ==
>⊥
0,25
0,25
c) Có Ax là tia phân giác của góc CAy, AM là tia phân giác của góc
BAC
mà góc Cay và BAC kề bù =>
Ax AM
BC AM
=> Ax // BC
0,25
0,25
4
(1
đim)
a)A=
1 1 1 1 1 1 1 14
... 1
1 2 2 3 14 15 15 15
−+−++ = =
a) Viết được
1
2
32
B
n
= +
+
Lập luận để suy ra n = -1
0,25x2
0,25x2
Trên đây là 1 cách làm học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
A
B
M
/
/
=
=
x
y
CẤU TRÚC ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC K I
MÔN TOÁN LP 7
(Thi gian làm bài 90 phút)
Phn
Câu/Bài
Ni dung kiến thc
Điểm
Mức độ
TRC
NGHIM
(2đim)
Câu 1
S dụng đúng các kí hiệu
,
để nhận biết
s hữu t, s thực
0,2 Nhận biết
Câu 2
Lũy thừa với số mũ tự nhiên của s hữu t
0,2
Nhận biết
Câu 3
Lũy thừa với số mũ tự nhiên của s hữu t
0,2
Thông hiểu
Câu 4
So sánh hai số hữu t
0,2
Nhận biết
Câu 5
Thực hiện các phép tính về s hữu t
0,2
Thông hiểu
Câu 6
Thứ t thực hiện các phép tính, quy tắc dấu
ngoặc
0,2 Thông hiểu
Câu 7
Quy tắc chuyển vế
0,2
Thông hiểu
Câu 8
S thập phân vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ
0,2
Thông hiểu
Câu 9
Giá trị tuyệt đối của s thực
0,2
Thông hiểu
Câu 10
Căn bậc hai
0,2
Thông hiểu
Câu 11
Cặp góc so le trong, đng vị, trong cùng
phía
0,2 Nhận biết
Câu 12
Tia phân giác của góc
0,2
Thông hiểu
Câu 13
Tiên đề Euclid về đường thẳng song song
0,2
Nhận biết
Câu 14
Nhận biết hai đường thẳng song song
0,2
Nhận biết
Câu 15
Tính chất hai đường thẳng song song
0,2
Thông hiểu
T
LUN
(7 điểm)
Bài 1
(2,0 điểm)
a) Thực hiện các phép tính về s hữu t
0,75
Thông hiểu
b) Tìm x
0,75
Thông hiểu
c) Tình huống thực tiễn phối hợp các phép
toán cộng, trừ, nhân, chia, …
0,5 Thông hiểu
Bài 2
(1,5 điểm)
HS chn
1 trong 2
câu
Câu 1. (Sách cánh diu) Bài toán thực tiễn
v hai đại lượng t lệ.
1,5 Vn dng
Câu 2. (Sách kết ni tri thc vi cuc sng)
Bài toán thống kê gồm: Lập bảng thống kê,
v biểu đồ, phân tích dữ liệu,...
1,5 Vn dng
Bài 3
(2,5 điểm)
HS chn
1 trong 2
câu
Câu 1: (Sách kết ni tri thc vi cuc sng)
V hình
0,5
Nhận biết
a) Chứng minh hai tam giác bằng nhau
1
Thông hiểu
b) Chứng minh các quan hệ hình học
0,5
Vn dng
c) Chứng minh các quan hệ hình học
0,5
Vn dng
Câu 2: (Sách cánh diu)
1. Hình vẽ
0,5
Nhận biết
a) Hai đường thẳng song song, vuông góc.
0,5
Thông hiểu
b) Tính số đo góc
0,5
Thông hiểu
2. Bài toán thực tế v diện tích xung quanh,
dt toàn phần và thể tích của hình hộp chữ
nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng
1 Vn dng
Bài 4
(1 điểm)
a) Bài toán tổng hợp về đại số
0,5
Vn dng
b) Bài toán tổng hợp có thể dùng kết quả
câu a để làm câu b
0,5 VD cao
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS HIP HOÀ – HÙNG TI
N
ĐỀ KSCL HC K I
MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC: 2023 – 2024
( Thi gian làm bài 90 phút )
gm có 3 trang)
I. Trc nghim
Câu 1: Khẳng định đúng là.
A.
Q
2
3
B.
Z
3
2
C.
Q
2
9
D. -6
N
Câu 2: Lũy thừa bc 3 ca s - 0,2 viết là :
A. – 0,2
3
B. (– 0,2
3
)
C. –( 0,2)
3
D. (– 0,2)
3
Câu 3:
2
2
5



có giá trị bng :
A.
4
5
B.
4
25
C.
2
25
D.
2
5
Câu 4: Khi biu diu s hu t a và b trên trc s nm ngang ta thy đim a nm bên trái
đim b thì:
A.
.ab<
B.
.ab>
C.
.
ab
=
D.
a b.=
Câu 5: Kết quả của phép tính
5
4
3
2
+
bng:
A.
8
6
B.
15
6
C.
15
22
D.
22
15
Câu 6: Thực hiện quy tắc bỏ du ngoặc của phép tính
12
3 0,5
25

+−


ta được :
A.
12
3 0,5
25
+−
B.
12
3 0,5
25
−−
C.
12
3 0,5
25
++
D.
12
3 0,5
25
−+
Câu 7: Cho đẳng thức: a - b = -c + d, trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng.
A. c b = a + d
C. a - b + c = d
B. a + d = b c
D. a + c = b - d
Câu 8. Trong các s sau, s nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. 2
C. 4,1333...=4,1(3) .
B. 3,357 .
D. 5,121231234123453... .
Câu 9: Biết
5=x
thì x bằng:
A. 5
B. -5
C. 5 hoặc -5
D. 25
Câu 10: Các căn bậc hai số học của 9 là
A. -3
B. 3
C. ± 3
D. 81
Câu 11: Trong hình 1 Góc so le trong với góc A
1
A. Góc B
1
B. Góc B
2
C. Góc B
3
D. Góc B
4
H×nh 1
4
3
2
1
4
3
2
1
B
A
c
b
a
Câu 12: Cho góc
ABC
= 60
0
. Gọi BM là tia phân giác của
ABC
. S đo
ABM
bng:
A. 30
0
;
B. 60
0
;
C. 75
0
;
D. 15
0
.
Câu 13. Cho điểm O nằm ngoài đường thẳng d. Khẳng định nào sâu đây đúng với nội
dung tiên đề Euclit.
A. Có vô số đường thẳng đi qua điểm O và song song với đường thẳng d.
B. Có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng d.
C. Có ít nhất một đường thẳng đi qua O và song song với đường thẳng d.
D. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua O và song song với đường thẳng d.
Câu 14: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng nhau thì:
A. a và b song song với nhau
B. Đường thẳng a cắt đường thẳng b
C. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b
D. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b
Câu 15: Cho hình vẽ (H1), biết a//b và
0
1
60
C =
Khi đó
3
D
có số đo:
A. 30
0
C. 90
0
B. 60
0
D. 120
0
(H1)
II. T lun
Bài 1: (2,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
−7
3
:
25
36
+ |-3|
b) Tìm x biết
519
222
x −=
c) Để nâng cao hiu qu phòng chng dch Covid, hc sinh phi thc hin vic đeo khu trang
khi đến trưng. Giá bán khu trang mt loi là
4000
đồng/1chiếc, mt loi
10.000
đồng/1chiếc. Do lp 7A trong dp l đưc gim giá 30%. Tính s tin ca lp 7A biết có 13
bn mua loi khu trang 4000đ/1 chiếc, 22 bn mua loi 10000 đ/ 1 chiếc.
Bài 2: (1,5 điểm) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 11; 10; 9. Biết rằng
số học sinh của lớp 7A nhiều hơn số học sinh của lớp 7C là 6 học sinh. Tính số học sinh
mỗi lớp.
Bài 3: (2,5 điểm)
1) Cho hình vẽ:
a) Chứng minh: a//b
b) Tính góc PQN
c
60
°
D
C
b
a
4
2
3
1
4
3
2
1
2) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: dài 4 m,
rộng 3 m, cao 2,5 m. Biết
3
4
bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa nước là
bao nhiêu?
Bài 4: (1,0 điểm)
a. Tính
111 1
...
1.3 3.5 5.7 19.21
+ + ++
b.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 1,7 + |x-2019|
-------------HT--------------
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS HIP HOÀ – HÙNG TIN
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KSCL
HC K I
MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC: 2023 – 2024
( Thi gian làm bài 90 phút )
gm có 3 trang)
I. TRC NGHIỆM: ( 3 điểm)
(Mỗi ý đúng đạt 0,2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp
án
A
D
B
A
C
D
D
C
C
B
A
A
D
A
D
II. T LUẬN: ( 7 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Bài 1
(2,0đ)
a)
−7
3
:
25
36
+ |-3|
=
−7
3
:
5
6
+ 3
=
14
5
+ 3
=
14
5
+
15
5
=
1
5
0,25
0,25
0,25
b)
519
222
x
−=
5
5
2
x
−=
2
15
=x
hoặc
2
5
=x
0,25
0,5
c)
S tiền của lớp 7A mua khẩu trang khi chưa được giảm giá là:
13.4000 22.10.000 272000
+=
(đồng)
S tiền của lớp 7A mua khẩu trang sau khi được giảm giá là:
272.000 272000.30% 190400−=
(đồng)
0,25
0,25
Bài 2
(1,5đ)
Gọi số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C là a; b; c (học sinh) ( a; b;
c nguyên dương)
Theo bài ra ta có :
;a 6
11 10 9
a bc
c= = −=
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
6
3
11 10 9 11 9 2
a b c ac
= = = = =
0,25
0,25
0,25
0,75
a = 33
b = 30
c = 27
Bài 3
(2,5đ)
1) V lại hình, ghi GT, KL đúng
a) Ta có góc M
1
= 90
o
, góc N
1
= 90
o
mà hai góc ở v trí đồng v
a//b
b) Vì a//b (cmt)
0
180MPQ PQN
+=
(2 góc trong cùng phía
bù nhau)
0 00 0
180 180 60 120
PQN MPQ = = −=
0,5
0,5
0,5
2) Phần b không chứa nước chiếm s phần là:
1 -
3
4
=
1
4
(b c)
Thể tích phần b không chứa nước là:
1
4
. (4 . 3 . 2,5) = 7,5 (m
3
)
0,5
0,5
Bài 4
(1đ)
111 1
...
1.3 3.5 5.7 19.21
11 1 1 1 1 1
.....
2 1 3 3 5 19 21
1 1 1 1 20 10
.
2 1 21 2 21 21
+ + ++

= −+−+ +



= −= =


0,25
0,25
A = 1,7 +
2019x
Ta có
2019 0x −≥
với mọi số thực x
=>
2019 1,7 1,7x
+≥
Du “=” xảy ra khi
2019 0x
−=
Suy ra x = 2019
Vậy GTNN của A là 1,7 khi x = 2019
0,25
0,25
Lưu ý: Nếu hc sinh làm bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG TH&THCS HƯNG NHÂN
ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HKI
MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2023 - 2024
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy ghi lại một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các số hữu tỉ
3
5
;
5
11
;
3
2
;
3
2
số hữu tỉ lớn nhất là:
A.
3
2
B.
3
2
C.
3
5
D.
5
11
Câu 2. Kết quả phép tính
15 28
.
14 45
−−



bằng:
A.
2
5
B.
2
3
C.
2
3
D.
43
59
Câu 3. Cho |x| = 2 thì:
A. x = 2
B. x = – 2
C. x = 2 hoặc x = – 2
D. x = 0
Câu 4. Kết quả của phép tính 3
3
.9
2
là:
A. 3
5
B. 3
6
C. 3
7
D. 9
5
Câu 5. Cách viết nào sau đây đúng:
A. -3
Z
B.
2
Q
C. 2,5 N D. I Q
Câu 6. Cho x = 6,67291. Giá trị của x khi làm tròn đến 3 chữ số thập phân là:
A. 6,673 B. 6,672 C. 6,67 D. 6,6729
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song
thì:
A. Cặp góc so le trong bằng nhau
B. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau
C. Cặp góc đồng vị bằng nhau
D. Cặp góc trong cùng phía bù nhau
Câu 8. Cho góc xOy = 50
0
. Góc đối đỉnh của góc xOy có số đo là
A. 50
0
B. 130
0
C. 180
0
D. 25
0
Cho bảng 1: Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của lớp 7E được ghi trong bảng sau:
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Số HS đạt được
2
3
5
7
5
8
6
4
Câu 9: Số đơn vị điều tra là:
A. 1 B. 8 C. 40 D. 30
Câu 10: Sc giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 6 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 11: Giá trị của tần s 7 là:
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 12: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng ta có thể kẻ được mấy đường thẳng
song song với đường thẳng đó.
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 13. Nếu KHM = DPI thì:
A. KH = PI B. KM = DP C. HM = PI D. KM = IP
Câu 14. Tam giác cân có góc ở đáy bằng 50
0
thì góc ở đỉnh bằng:
A. 30
0
B. 80
0
C. 110
0
D. 65
0
Câu 15. Tam giác ABC vuông tại B góc C bằng 50
0
thì số đo góc ngoài tại đỉnh A
bằng:
A. 50
0
B. 90
0
C. 140
0
D. 40
0
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm): Thực hiện phép tính:
a)
2
5
+
3
5
:
3
2



+
1
2
b)
2
3 4 19 2 19
2.
8 3 89 8

+ ⋅−


c)
9 25 5 7
:
16 46 23 4
+−
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết:
a)
3
x
4
+
-
1
3
= 0
b)
31
: 0,4
53
x

−=


c)
1
0,2
3
x −=
Bài 3. (1 điểm): Cho bảng sau
a) Em hãy thống kê dân số Việt Nam từ năm 1979 đến năm 2019 theo bảng sau.
Năm
1979
1989
1999
2009
2019
Số dân (triệu người)
b) Em hãy nêu nhận xét về gia tăng dân số Việt Nam từ năm 1979 đến năm 2019?
Bài 4. (2 điểm) Cho ABC có AB = AC. Gọi I là trung điểm của BC.
a. Chứng minh ABI = ACI.
b. Chứng minh AI BC và AI là phân giác góc BAC.
Bài 5: (1 điểm) Tìm x biết:
64
(x 0,1) ( x 0,1)−=
--------------- HẾT ---------------
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS LÝ HC – LIÊN AM
( Đề có 02 trang )
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG HC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 7 (Sách KNTT)
Thi gian: 90 phút, không k thời gian giao đ
I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào mt ch cái đứng trước câu tr li
Câu 1: Chọn đáp án đúng:
A.
5 
. B.
4
5
. C.
9
2
. D.
7
.
Câu 2. Kết qu của phép tính
12 3
11
:
22
 
 
 
A.
9
1
2



B.
9
1
2



C.
4
1
2



D.
4
1
2



Câu 3. S đối ca s
3
2
A. 8 B. -8 C.
2
3
D.
2
3
Câu 4. Trong các s hu t
3 5 33
;; ;
5 11 2 2
−−
, s hu t ln nht là
A.
3
5
B.
5
11
C.
3
2
D.
3
2
Câu 5. Kết qu của phép tính
2
31
22

+


A. 1 B.
5
4
C.
7
4
D. 2
Câu 6. Biu thc: a - (b - c) = ?
A. a - b - c B. a - b + c C. a + b - c D. a + b + c
Câu 7. Cho: 7x - 2 + 3 = 5 Áp dụng quy tắc chuyn vế ta được:
A. 7x = 5 + 2 - 3 B. 7x = 5 + 2 +3 C. 7x = -5 + 2 -3 D. 7x = 5 - 2- 3
Câu 8. Chn khẳng định đúng (làm tròn đến s thập phân thứ 2):
A.
11 3,33
. B.
11 3,32
. C.
11 3,31
. D.
11 3, 3
.
Câu 9: Chn khẳng định đúng:
A.
5, (2) 5, 2−=
. B.
5, (2) 5, (2)−=
.
C.
5, (2) 5, (2)−=
. D .
5, (2) 5, 2−=
.
Câu 10: Căn bậc hai s hc ca
64
bằng
A. 64 B.
16
. C.
32
. D. 8
Câu 11. Cho hình v, cặp góc trong cùng phía
A.
3
A
2
B
B.
4
A
4
B
C.
3
A
2
A
D.
2
A
4
B
z'
z
y'
y
x'
x
4
2
1
3
B
130
°
4
2
1
3
A
Câu 12.
Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù bằng :
A. 180
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 45
0
Câu 13. Trong phát biểu sau, phát biểu nào diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Ơclit?
A. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có không quá hai đường thẳng song song vi a.
B. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với a là
duy nhất.
C. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
D. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a.
Câu 14. Để hai đường thẳng c và d song song với nhau ( hình 2) thì góc x bằng:
A . 30
0
B . 60
0
C . 120
0
D . 60
0
hoc 120
0
Câu 15. Trong hình 1, biết
0
1
130A =
,
biết xx’//yy’ . S đo của góc
1
B
A. 50
0
B. 100
0
C. 130
0
D. 30
0
II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (2 đim)
a) Tính giá trị ca các biu thc sau:
5 7 25 7
2. .
6 2 36 2

−+


b) Tìm x, biết:
0
22 1
x .2022
5 5 10
+=
c) Ông Quang gửi ngân hàng 100 triệu, lãi sut 10%/1 năm. Hi sau 24 tháng số tin c
gốc và lãi thu được là bao nhiêu ? (Biết tiền lãi không gộp vào chung với vn)
Bài 2. (1,5 điểm) Theo kết qu cuc khảo sát của 80 hc sinh khi lp 7 có: 40% s hc
sinh thích phim hài, 25% s học sinh thích phim phiêu lưu, 10% s học sinh thích phim
hot hình và 25% s hc sinh thích phim hình sự.
a) Lập bảng thống kê biểu diễn tỉ lệ phần trăm thể loại phim yêu thích của
80
học sinh lớp
7 ?
b) Vẽ biểu đồ hình quạt tròn.
c) Trong số
80
học sinh khối 7, có bao nhiêu học sinh thích phim phiêu lưu, bao nhiêu học
sinh thích phim hài ?
Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh  = .
b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chng minh AC // BD.
c) Gọi I là một điểm trên AC, K là một điểm trên DB sao cho AI = DK. Chứng minh rằng
ba điểm I, M, K thẳng hàng.
Bài 4. (1,0 điểm)
a) Tính:
1
1.2
+
1
2.3
+
1
3.4
+ +
1
9.10
b) Chứng minh rằng:
1
6
<
1
5
2
+
1
6
2
+
1
7
2
+ +
1
100
2
<
1
4
--------------------Hết--------------------
( Hình 2 )
c
d
120
0
x
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS LÝ HC – LIÊN AM
(Đáp án có 03 trang)
HƯỚNG DN CHM BÀI KSCL HC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 7 (Sách KNTT)
I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
A
B
A
D
C
B
A
D
C
D
A
C
B
C
C
II. T LUN (7,0 điểm)
Bài
Ni dung
Điểm
Bài 1
(2,0 điểm)
a)
5 7 25 7 17 7 5 7 17 5 7
2. . . . .
6 2 36 2 6 2 6 2 6 6 2
7
( 2). 7
2

 
+ = + =−+
 

 

=−=
0,25.2
0,25
b)
0
221 212
x .2022 x
5 5 10 5 10 5
2 3 32
x x:
5 10 10 5
3
x
4
−−
+= ⇒=
−−
= ⇒=
⇒=
Vy
3
4
=
x
0,25
0,25
0,25
c) Đổi 24 tháng = 2 m
Tin lãi sau 2 năm là: 100.10%.2 = 20 (triu)
S tiền gốc và lãi sau 2 năm là: 100 + 20 = 120 (triu)
0,25
0,25
Bài 2
(1,5 điểm)
a)Bảng thống kê:
Th loi
Phim
hài
Phim
phiêu lưu
Phim
hình s
Phim hoạt
hình
T l
40%
25%
25%
10%
0,5
b) V biểu đồ
c) S học sinh thích phim phiêu lưu:
25%.80 20
(hc sinh)
S hc sinh thích phim hài:
40%.80 32
(hc sinh)
0,5
0,25
0,25
40%
25%
10%
25%
TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU
THÍCH CỦA 80 HỌC SINH LỚP 7
Phim hài
Phim phiêu lưu phim hoạt hình Phim hình s
Bài 3
(2,5 đim)
V hình và ghi GT KL đúng
0,5
a) Xét  có:
AB = AC (gt)
Cạnh AM chung
MB = MC (gt)
 = (c.c.c)
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Xét  có:
MA = MD (gt)

= 
(2 góc đối đỉnh)
MC = MB (gt)
 =  (c.g.c)

= 
(2 góc tương ứng) (1)


v trí so le trong (2)
T (1) và (2) suy ra AC // BD.
0.25
0,25
c) Xét  có:
AM = DM (gt)

= 
(vì 
= 
theo b)
AI = DK (gt)
 =  (c.g.c)

= 
(2 góc tương ứng) (3)

+ 
= 180
0
(4)
T (3) và (4) suy ra 
+ 
= 180
0
Hay 
= 180
0
3 điểm I, M, K thẳng hàng
0,25
0,25
Bài 4
(1.0 điểm)
11 1 111 1 1 1 9
)1
1 2 2. 3 3 4 9 10 10 10
a −+ +−+ + = =
0,25x2
b) Đặt
222 2
111 1
5 6 7 100
A = + + ++
Ta có:
1 1 1 1 111
4.5 5.6 6.7 99.100 4 100 4
A < + + ++ = <
1 1 1 1 11 1
5.6 6.7 99.100 100.101 5 101 6
A > + ++ + = >
11
64
A⇒<<
0,25
0,25
A
B
C
M
D
I
K
UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM m học 2023 -202
4
MÔN : TOÁN 7
Thời gian : 90 phút
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau ri ghi vào giy làm bài:
Câu 1: Chn khng đnh đúng
A. -7
N B.
2
3
Z C.
Q D. 0,1
Q
Câu 2: Kết qu ca phép tính
󰇡

󰇢
:
A.
8
10
. B.
8
10
. C.
16
25
D.
16
25
.
Câu 3:
Kết quả của phép tính 7
4
. 7
3
: 7
2
A. 7
6
B. 7
5
C. 49
6
D. 49
5
Câu 4: Số nhỏ nhất trong các số:
32
1; ; ; 0
23
là:
A.
1
B.
3
2
C.
0
D.
2
3
Câu 5: Phép tính
43
0,3
5 10
++
có kết qu :
A.
7
5
. B.
5
10
. C.
4
10
D.
4
5
.
Câu 6: Thực hiện phép tính
11 31
:
22 86

−−


ta được kết quả là
A. 0. B.
19
10
C.
19
10
D.
11
26
.
Câu 7:
Số x thỏa mãn

+ = 0,25
A. 0,5 B. - 0,5 C. 0 D. 0,25
Câu 8: Số nào sau đây là không là số vô tỉ:
A. 3,0405678... B. -0,(2341) C.
13 D.
18
Câu 9: Câu nào dưới đây là đúng:
A. Nếu
x
= 3,9 thì x = 3,9 B. Nếu
x
= 3,9 thì x = - 3,9
C. Nếu x = -3,9 thì
x
=3,9 D. Nếu x = 3,9 thì
x
= -3,9
2
9
Câu 10:
2
3 ...=
nên
... 3
=
. Hai s thích hp đin vào ch trng ln lưt là
A.
9
9
. B.
9
3
. C.
3
3
. D.
3
9
.
Câu 11: Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a b như hình. Có bao nhiêu cặp góc so
le trong?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 12: Cho góc
50xOy = °
. Tia Ox là tia phân giác của
zOy
. Số đo góc xOz :
A.100
0
. B. 50
0
C .25
0
. D. 130
0
Câu 13: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song
với đường thẳng đó:
A. Không có B. Chỉ có một C. Có ít nhất một D. Có vô số
Câu 14: Cho hình bên, đường thẳng a song song với b nếu
A.
=
B.
=
C.
=
D.
=
Câu 15:
Cho hình vẽ. Số đo góc ADC là:
A) 65
o
B) 25
o
C) 115
o
D)105
o
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a)Thực hiện phép tính :
( )
2
0
11
3 . .0,25 (0,19)
42
−− +
b) Tìm x biết:
13
0, 4
32
x
+=
c) Giá bán một ly trà sữa là
30 000
đồng. Lần thứ nhất cửa hàng giảm giá
5
o
o
. Lần thứ
hai cửa hàng giảm giá
10
o
o
so với giá đã giảm. Tìm giá tiền của một ly trà sữa sau khi
giảm hai lần.
a
b
c
A
B
Bài 2: (1,5 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu dưới đây :
Câu 1.(Sách cánh diều)
Học sinh khối lớp 7 đã quyên góp được số sách nộp cho thư viện. Lớp 7A 37 học
sinh, Lớp 7B có 37 học sinh, Lớp 7C có 40 học sinh, Lớp 7D có 36 học sinh. Hỏi mỗi
lớp quyên p được bao nhiêu quyển sách cũ. Biết rằng số sách quyên p được tỉ lệ
với số học sinh của mỗi lớp và lớp 7C góp nhiều hơn lớp 7D là 8 quyển sách.
Câu 2. (Sách kết nối tri thức với cuộc sống)
Biểu đồ trên biểu diễn số vụ tai nạn giao thông ở nước ta từ năm 2016 đến năm 2020
a)Lập bảng thống kê số vụ tai nạn giao thông theo mu sau:
Năm
2016
2017
2018
2019
2020
Số vụ TNGT
b) Năm 2020 số vụ tai nạn giao thông đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019?
c) Em có nhận xét gì về số vụ tai nạn giao thông trong giai đoạn 2016-2020.
Bài 3:(2,5 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu dưới đây :
Câu 1.( Sách cánh diều )
1.
Cho hình vẽ bên biết
0
117NBC
.
a) Học sinh vẽ lại hình vào tờ giấy thi.
b) Chứng minh MC // NB.
c) Tính số đo của
1
C
2. Để làm đường dẫn bắc ngang một con đê, người ta đúc một khối bê tông có kích
thước như hình bên, biết rằng chi phí để đúc
3
1m
bê tông là
1, 2
triệu đồng. Tính chi
phí để đúc khối bê tông đó.
.
Câu 2: (Sách kết nối tri thức với cuộc sống)
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
M
trung đim ca
AC
. Trên tia đi ca tia
MB
ly
đim
D
sao cho
MB MD=
. Đưng thng qua
B
song song vi
AC
ct tia
DC
ti đim
E
.
a. Chng minh:
ABM CDM∆=
b. Chng minh:
AB CD=
AC DE
c. Chng minh:
C
là trung đim ca
DE
.
Bài 4: (1 điểm)
a.Chứng minh .
b.Cho A = . Chứng minh rằng: < A <
--------------- HẾT ---------------
1 1 1 1 111 1
... ...
1.2 3.4 5.6 49.50 26 27 28 50
+ + ++ = + + ++
111 1
...
1.2 3.4 5.6 99.100
++++
7
12
5
6
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KÌ I
I.TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu đúng được 0,2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp
án
D
C
B
A
D
B
A
B
C
A
C
B
B
C
C
Bài
Đáp án
Điểm
Bài
1
(
)
2
0
11 111
) 3 . .0,25 (0,19) 9. . 1
42 424
9 1 25
1 ...
48 8
a
+ =−+
= += =
0,25
0,25
0,25
1 313 119
) 0, 4 0, 4
3 2 3 2 3 10
19 1 57
:
10 3 10
bx x x
xx
−−
+=⇒=−⇒=
−−
⇒= ⇒=
0,25
0,25
0,25
c) Giá tiền của ly trà sữa sau lần giảm thứ nhất là:
30 000 . (100% - 5%) = 28 500 (đồng)
Giá tiền của ly trà sữa sau khi giảm 2 lần là:
28 500 . (100% - 10%) = 25 650 (đồng)
0,25
0,25
Bài
2
Câu 1
Gọi số quyển sách qun góp được của 4 lớp 7A, 7B, 7C, 7D lần lượt là a,
b, c, d (a, b, c, d thuộc N
*
, quyển sách)
Vì số sách quyên góp được tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp nên
37 37 40 36
abcd
= = =
Vì lớp 7C góp nhiều hơn lớp 7D là 8 quyển sách nên c d = 8
Áp dụng TCDTSBN ta có:
8
2
37 37 40 36 40 36 4
a b c d cd
= = = = = =
Suy ra a = 74; b = 74; c = 80; d = 72 ( thỏa mãn)
Vậy số quyển sách quyên góp được của 4 lớp 7A, 7B, 7C, 7D lần lượt là
74; 74; 80; 72 quyển.
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
Câu 2:
a)
b/
14510:
Năm
2016
2017
2018
2019
2020
Số vụ
TNGT
21589
20080
18736
17621
14510
0,5
17621 .100% = 82,34%
Đã giảm 17,66%
c/ Số vụ TNGT trong giai đoạn 2016-2020 có xu hướng gim,
giảm mạnh nhất là từ 2019 -2020.
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài
3
Câu 1
a)Hình vẽ đúng
b)Vì MC
MN(gt)
BN
MN (gt)
=>MC // BN (định lý)
c)Vì
0
1
180B NBC+=
(2 góc kề bù)
0
1
.... 63
B⇒⇒=
Vì MC // NB (cmt)
11
BC
⇒=
(2 góc đồng vị) mà
00
11
63 63BC= ⇒=
2. Thể tích của khối bê tông là: V = (2 + 11).4: 2 . 6 = 156 m
3
Chi phí để đúc khối bê tông là: 156 . 1,2 = 187,2 (tiệu đồng)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2:
a)Xét
AMB
CMD
có:
AM MC=
(gt)
AMB CMD=
( hai góc đi dnh)
MB MD=
( gt)
AMB CMD⇒∆ =∆
(c-g-c)
b) Ta có:
AMB CMD
∆=
( cmt)
AB CD⇒=
(hai cnh tương ng)
BAM DCM=
( hai góc tương ng)
Mà:
00
90 90BAM DCM=⇒=
AC CD⇒⊥
c) Ta có:
//BE AC
(gt) ;
AC CD BE CD⇒⊥
Xét
BAC
CEB
có:
BC
: cnh chung
0
90BAC CEB= =
EBC BCA=
( hai góc so le trong ca
//BE AC
)
BAC⇒∆ =
CEB
(ch-gn)
AB CE⇒=
(hai cnh tương ng)
Mà:
AB CD=
( cmt)
CE CD⇒=
C
là trung đim ca
DE
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài
4
a) Chứng minh
B
A
C
D
E
M
1 1 1 1 111 1
... ...
1.2 3.4 5.6 49.50 26 27 28 50
+ + ++ = + + ++
1111 1 1
......
1 2 3 4 49 50
1111 1 1 11 1
...... 2 ......
1 2 3 4 49 50 2 4 50
1111 1 1 11 1
...... ......
1 2 3 4 49 50 1 2 25
111 1
................
26 27 28 50
VT
VP
=−+−+ +

= ++++ + + ++ +



= ++++ + + ++ +


=+++ +=
Theo câu a)
1 1 1 1 11 1
..... ...
1.2 3.4 5.6 99.100 51 52 100
A =++++ =+++
Ta có
11 1 11 1 11 1 1 1
... ........ ... 25. 25.
51 52 100 51 52 75 76 77 100 50 75
5
6
11 1 11 1 11 1 1 1
... ........ ... 25. 25.
51 52 100 51 52 75 76 77 100 75 100
7
12
A
A

= + ++ = + + + + + ++ < +


=

= + ++ = + + + + + ++ > +


=
Vy : < A <
0,5
0,5
7
12
5
6
(Sách cánh diu)
I. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
Câu 1:
Khẳng định đúng là:
A. -1,4 Z B. -1,4 Q C. -1,4 N D. -1,4 N
*
Câu 2: Kết qu ca phép tính 3
6
: 3
2
A. 3 B. 3
2
C. 3
3
D. 3
4
Câu 3 : Vi x là s hu t khác 0, tích x
6
.x
2
bng:
A. x
12
B. x
8
C. x
4
D. x
3
Câu 4 : So sánh hai s hu t x =
7
12
và y = - 3,75, ta có:
A. x < y B. x = y C. x > y D. không so sánh được
Câu 5: Giá tr ca biu thc K =
3
1 0, 75
4

−+


bng:
A. 0 B. 0,25 C. -1 D. -
1
4
Câu 6: Giá trị của biểu thức
( ) ( )
2022 273 73 2022 + −−
bằng
A.
200
B.
346
C.
200
D.
346
Câu 7: Giá tr ca tho mãn
1
4
= 1
1
2
B. A.
5
2
B.
5
6
C.
3
2
D.
1
2
Câu 8: Số nào sau đây là số vô tỉ:
A.
36
B.
44
99
C.
4
3
D.
0,04
Câu 9: Cho |x| = 3 tìm giá trị x?
A. x = 3 hoặc x = -3 B. x = 3 C. x = 9 hoặc x = -9 D. x = -3
Câu 10: Các căn bậc hai của 9 là:
A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81
UBND HUYN VĨNH BO
TRƯNG THCS NHÂN HÒA TAM ĐA
ĐỀ KSCL HC KÌ I
MÔN: TOÁN 7
m học: 2023-2024
Thời gian: 90 phút
Câu 11: Cho hình vẽ dưới đây,
BAH
CBE
là một cặp góc
A. đồng vị. B. trong cùng phía.
C. so le trong. D. so le ngoài .
Câu 12: Cho Ot là phân giác của
. Biết 
= 100°, s đo của 
là:
A. 40° B. 60° C. 50° D. 200°
Câu 13: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước kẻ được bao nhiêu đường thẳng
song song với đường thẳng đã cho
A) 2 B) 1 C) 3 D) Vô số
Câu 14: Cho hình vẽ dưới đây, Cho góc A có số đo là
0
60 .
Góc B có số đo là bao nhiêu để AH // BE ?
A.
0
120 .
B.
0
30 .
C.
0
90 .
D.
0
60 .
Câu 15: cho
//ab
ca
khi đó
A.
//bc
B.
a/ /c
C.
c b
D.
ab
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) a) Thực hiện phép tính:
4 11 2 5
3 6 93
−

−+




b) Tìm x:
11 2 3
12 5 4
x

−=


c)
Mt ca hàng nhp mt chiếc xe máy A vi giá
20
triu đng. Sau đó ca hàng niêm
yết chiếc xe vi giá tăng
20%
so vi giá nhp. Trong ngày khai trương, ca hàng gim
giá
10%
cho tt c sn phm so vi giá niêm yết.
Ca hàng li hoc l bao nhiêu khi bán
8
chiếc xe máy A. (B qua các chi phí khác).
Bài 2: (1,5 điểm)
Ba đội công nhân I, II, III phải vận chuyển tổng cộng 1530 kg hàng từ kho
theo thứ tự đến ba địa điểm cách kho 1500m, 2000m, 3000m. Hãy phân chia số hàng cho mỗi
đội sao cho khối lượng hàng tỉ lệ nghịch với khoảng cách cần chuyển.
Bài 3: (2,5 điểm)
1.Cho hình vẽ: a) Vẽ li hình vào giy kim tra
a
b
c
65
°
1
2
3
4
4
3
2
1
N
M
b) Vì sao a // b?
c) Tính s đo các góc M2; M3.
2. Căn phòng của anh Nam có một cửa lớn hình chữ nhật và một cửa sổ hình vuông với kích
thước như hình vẽ:
Anh Nam cần tốn bao nhiêu tiền để sơn bốn bức tường xung quanh của căn phòng này (không
sơn cửa)? Biết rằng để sơn mỗi mét vuông phải tốn 1
50
nghìn đồng.
Bài 4: (1,0 điểm)
Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thoả mãn điều kiện:
abc bca cab
cab
+ +− +
= =
.
a.
Nếu a + b + c 0
b. Hãy tính giá trị của biểu thức
111
bac
B
acb
 
=+++
 
 
--------------- HẾT ---------------
2
+++
⇒===
ab bc ca
cab
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KSCL HKI TOÁN 7
I.Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
B
D
B
A
C
A
B
C
A
C
A
D
B
D
C
II.Tự luận:
Bài
Sơ lược đáp án
Điểm
1/a
4 11 2 5
3 6 93
−

−+




4 11 2 5
3 6 93
4 5 11 2
33 6 9

=++ +



=++ +


37 54 37 91
3
18 18 18 18
=+=+=
0,25 x 3
1/b
11 2 3
12 5 4
x

−=


2 11 3
5 12 4
x−=
21
56
x−=
21 7
5 6 30
x =−=
0,25 đ x 3
1/c
Giá niêm yết ca chiếc xe là:
( )
20. 100% 20% 24+=
triu đng.
Giá tin xe khi gim giá là:
( )
24. 100% 10% 21,8
−=
triu đng
Ta có:
21,8 20>
vy ca hàng li, và li:
( )
21,8 20 .8 14,4−=
triu đng
0,25.2
Bài 2
Gọi số ợng ng chuyển tới ba kho lần lượt a, b, c tạ
( )
,, 0abc>
.
Theo bài ra ta có:
1500 2000 3000abc= =
1530abc++=
Từ:
1500 2000 3000
432
ab
c
abc= = ⇒==
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
1530
170
4 3 2 432 9
a b c abc++
= = = = =
++
4.170 680a⇒= =
;
3.170 510b = =
;
2.170 340c = =
Vậy sống cần chuyển tới ba kho A, B, C lầnt là: 680 tạ,
510 tạ, 340 tạ.
0,25 đ
0,25
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 3
1.
a. Vẽ lại hình đúng.
b. a và b song song vì cùng vuông góc với c
c.giải thích được góc M2 = 65
0
; M3 = 115
0
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ x2
2. Diện tích xung quanh của căn phòng là:
2
2.(6 4).3 60 ( )m+=
Diện tích của cửa lớn và cửa sổ là:
2
2.1,5 1.1 4 ( )m+=
Diện tích cần phải sơn là:
2
60 4 56 ( )m−=
Chi phí cần để sơn là:
56 .150000 8400000=
(đồng)
0,25.4
5.a
+Nếu a + b + c 0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có:
0,25 đ
0,25đ
5.b
+Nếu a + b + c 0 theo câu a ta có
B =
Nếu :
0 ,,abc ab cbc aac b++==>+= += +=
111 .. 1
b a c ab ac bc c b a
B
a c b a c b acb
+ + + −−
   
=+++= = =
   
   
0,25 đ
0,25 đ
XÁC NHN CA BAN
GIÁM HIỆU
XÁC NHN CA T
CHUYÊN MÔN
NGƯỜI RA ĐỀ
Phạm Thị Hng
abc bca cab abcbcacab
1
c a b abc
+ +− + +−++−++
= = = =
++
1112
+ +− +
+= += +=
abc bca cab
cab
2
+++
⇒===
ab bc ca
cab
2
+++
⇒===
ab bc ca
cab
111 8
+++
  
+++= =
   
   
b a c ba ca bc
acb a c b
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG HC K I
TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN LP 7
(Thi gian làm bài 90 phút)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
a
b
với
. 0, 0Aa b=
. , ; 0
Ba b b
∈≠
. , Ca b
. ; 0Da b∈≠
Câu 2. Số đối của số hữu tỉ
2
3
2
.
3
A
3
.
2
B
2
.
3
C
3
.
2
D
Câu 3. Dạng số thập phân của phân số
33
55
( )
. 0, 66A
( )
. 0, 6B
3
.
5
C
. 0,6
D
Câu 4. Căn bậc hai số học của
2
( 4)
4. A
4
. B
. 2C
.2D
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng?
( )
. 1,516 1, 516
A <
( )
. 1,516 1, 516B =
(
)
. 1,516 1, 516C >
( )
. 1,516 1, 516D
Câu 6. Điền vào chỗ (...)
144 .....
. A
R
. BQ
.
C Z
. DI
Câu 7. Sắp xếp các số
52
; ;0,5;0; 1,3
63
theo thứ tự tăng dần
52
; ;0; 1,3;0,5
63
.A
52
; ;0;0,5. -1,3 ;
36
B
52
;0; ;0,5. -1,3
63
;C
52
;0;0,5;
63
. -1,3 ;D
Câu 8.Quan sát hình vẽ
Chọn khẳng định đúng:
A. OA là tia phân giác của góc BOD
B. OB là tia phân giác của c AOC
C. OA là tia phân giác của góc DOC
D. OB là tia phân giác của c DOC
Câu 9. Chọn cách viết đúng giả thiết và kết luận của định lí: “Nếu một đường thẳng vuông góc với
một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.”
GT c
b , c
a
A.
KL a // b
GT a//b , c
a
B.
KL c // b
GT a // b; c
b
C.
KL c
a
GT c
b , c
a
D.
KL b
a
Câu 10. Khẳng định nào sai? Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì :
A.2 góc SLT bù nhau
B. 2 góc ĐV bằng
nhau
C. 2 góc TCP bù nhau
D. 2 góc SLT bằng nhau
Câu 11. Quan sát hình 1.
ADE
ACE
A. So le trong B. Đồng vị
O
A
B
C
D
A
B
D
E
C
130
0
50
0
C. Trong cùng phía D. Bù nhau
Câu 12. Cho điểm M không nằm trên đường thẳng a. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M và song
song với a
A. 1
B. 2
C. vô số
D. không có đường thẳng nào
Câu 13. Quan sát hình vẽ biết xx’ // yy’ . Số đo của
1
B
A. 130
0
B. 70
0
C. 50
0
D. 60
0
Câu 14. Kết quả của phép tính
7
0,375
16
A.
1
16
B.
1
16
C.
1
8
D.
1
8
Câu 15. Kết quả làm tròn số 12,3182 với độ chính xác 0,005
A. 12,32
B. 12,31
C. 12,318
D. 12,319
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2điểm)
a.Tính giá trị của các biểu thức sau
2
5 11
144 :
4 32

−−


b. Tìm x, biết
12 5
:
33 4
x
+=
c. Giá niêm yết của một chiếc điện thoại tại một cửa hàng vào tháng 10 là 12 000 000 đồng. Cứ sau
một tháng t giá của điện thoại lại giảm 5% so với giá bán niêm yết tháng trước. Sau hai tháng, cửa
hàng bán chiếc điện thoại đó vẫn nhận được lãi 830 000 đồng so với giá nhập về. Hỏi giá nhập về
của chiếc điện thoại này là bao nhiêu?
Bài 2. (1,5 điểm) Chọn một trong hai câu
Câu 1 (Sách Cánh diều): Độ dài ba cạnh của mt tam giác tỉ lệ thuận với
3; 4; 5
. Biết chu vi
của tam giác đó là
24 cm
. Tính độ dài các cạnh của tam giác
Câu 2 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống): Cho biểu đồ
a) Biểu đồ cho ta biết điều gì? Trục đứng
biểu diễn đại lượng gì? Dữ liệu về đại lượng
này thuộc loại o?
b) Lập bảng thống
c) Năm 2021, một trường THCS có 600 học
sinh. Hãy ước lượng số học sinh nghiện điện
thoại di động của trường THCS đó
Bài 3(2,5đim) Chọn một trong hai câu
Câu 1 (Sách Cánh diều):
130
0
x
x’
y
y’
A
B
1
1. Cho
ABC
70 , 40ABC ACB=°=°
. V tia
Cx
là tia đối của tia
CB
, vẽ tia
Cy
là tia
phân giác của
ACx
.
a) Tính
,ACx xCy
.
b) Chứng minh rằng
//AB Cy
.
2. Bồn đựng nước có dạng hình lăng trụ đứng các kích thước cho trên hình.
a) Tính diện tích bề mặt của bồn?
b) Tính lượng sơn cần thiết để sơn cả mặt trong mặt ngoài của bồn. Biết một lít n phủ được
2
16m
.
Câu 2 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống):
Cho ABC cân t i A. Lấy M trung điểm của BC.
a) Chng minh AMB = AMC. T đó suy ra
AM là tia phân giác ca
b)
Ch ng minh AM BC
c)V tia Ax tia phân giác c a góc ngoài t i đ nh A c a ABC .
Ch ng minh Ax // BC
Bài 4. (1đ) a) Tìm các số x,y thỏa mãn
( ) ( )
2022 2024
25 3 0x yx +− =
b) Tìm GTNN của biểu thức
123Ax x x=+++++
--------------- HT ---------------
12,5m
5,1m
2,1
BAC
ĐÁP ÁN BIU ĐIỂM
PHN I. TRC NGHIM ( 0,2 đ x 15 câu = 3 đ)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
B
A
D
B
A
D
D
B
C
A
D
A
C
B
A
PHN II. T LUN
I
LI GII
ĐIM
Bài 1
( 2 đ)
a)
22
5 11 5 1 51
144 : 12 : 12 : 12 45 33
43246436

= = =−=


0,25 đ x 3
b)
125251219 219 8
:: : :
3 3 4 3 4 3 3 12 3 12 19
x x xx x
−−
+ = => = => = =>= =>=
0,25 đ x 3
c) Giá ca chiếc điện thoại vào tháng 11 là
12 000 000 . (100% - 5%) = 11 400 000 đồng
- Giá ca chiếc thoại vào tháng 12 là
11 400 000 . (100% - 5%) = 10 830 000 đng
- Giá nhập về của chiếc điện thoại là
10 830 000 – 830 000 = 10 000 000 đng
Vậy giá nhập về ca chiếc điện thoại là 10 000 000 đồng
0,25 đ
0,25 đ
Bài 2
( 1,5 đ)
Gi
( )
; ; cmxyz
(điều kiện
,, 0
xyz
>
) là độ dài các cạnh của tam giác
Ta có:
24xyz++=
đ dài ba cạnh của mt tam giác t lệ thuận với
3; 4; 5
nên
345
xyz
= =
Theo tính chất của dãy t số bằng nhau ta có:
24
2
3 4 5 345 12
x y z xyz++
= = = = =
++
T
2 3.2 6
3
x
x=⇒= =
(tha mãn)
T
2 4.2 8
4
y
y=⇒= =
(tha mãn)
T
2 5.2 10
5
z
z=⇒= =
(tha mãn)
Vy đ dài các cạnh của tam giác lần lưt là
6 cm; 8 cm;10 cm
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 2a)
Biểu đồ cho ta biết t lệ HS THCS nghiện điện thoại di động. Trục đứng
biểu diễn t lệ %
- D liệu về đại lượng này là dữ liu định lượng
b)
m
2017
2018
2019
2020
2021
T lệ %
5
7
8
10
15
0,25 đ x 2
0,25đ x 2
c) Số HS nghiện điện thoại di động vào năm 2021cuar trường đó là
600 . 15 : 100 = 90 ( học sinh)
Vậy năm 2021 trường đó có 90 HS nghiện điện thoại di động
0,25 đ x 2
Bài 3
(2,5 đ)
Câu 1
a) Ta có:
180ACx ACB+=°
(hai góc k bù)
nên
180 180 40 140ACx ACB= °− = °− °= °
b)Vì
Cy
là tia phân giác ca
ACx
nên
140
70
22
ACx
xCy ACy
°
= = = = °
Ta có:
70ABC xCy= = °
Mà hai góc v trí đng v nên
//AB Cy
Câu 2
Diện tích bề mặt của bồn:
2
2. (12,5 5,1).2.2,1 5,1.12,5 141,01( )=+= + + =S Sxq Sđm
Diện tích hai mặt của bồn là:
2
141,01.2 282,02( )= m
Slít sơn cn dùng là:
282,02 :16 17,63( )= lít
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ x 2
0,25 đ
0,25 đ
Câu 2. V hình cho câu a,b + viết GT , KL
a)
*) Xét
AMB AMC ta có
AB = AC ( gt)
AM là cnh chung
MB = MC (M là trung đim ca BC)(gt)
=> AMB = AMC (c.c.c)
*) Có AMB = AMC (cm trên)
=>
BAM CAM=
( 2 gócơng ng)
=> AM là tia phân giác ca góc BAC
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
b)
AMB = AMC =>
AMB AMC=
( 2 góc tương ng)
0
180AMB AMC+=
( k bù)
=>
0
0
180 : 2 90AMB AM BC= ==>⊥
0,25 đ
0,25 đ
y
x
40
°
70
°
B
C
A
A
B
M
/
/
=
=
x
y
C
c) Có Ax là tia phân giác của góc CAy, AM là tia phân giác của góc BAC
mà góc Cay và BAC kề bù =>
Ax AM
BC AM
=> Ax // BC
0,25 đ
0,25 đ
Bài 4
( 1 đ)
a) Có
(
) ( ) (
)
( )
2022 2024 2022 2024
25 0;3 0 25 3 0x yx x yx
−≥=>+−≥
( ) ( )
( )
( )
2022
2022 2024
2024
2,5
25 0
25 3 0
5
30
6
x
x
x yx
y
yx
=
−=

+− ==> =>

=
−=

0,25 đ
0,25 đ
b)
12312 3Axx x xx x
=+++++=++++
1 3 1 32; 20
1 2 32
2
x x xx x
xx x
A
+ +− + = +
=> + + + +−
=>≥
Du = xảy ra khi
( 1)( 3) 0
2
20
xx
x
x
+ −−
=>=
+=
Vy Min A = 2 khi x = - 2
0,25 đ
0,25 đ
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG -THỊ TRẤN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN:TOÁN 7
Năm học 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
TRẮC NGHIỆM( 3Đ)
Câu 1. Cách viết nào sai trong các cách viết sau
A. -2
Q
B. 5
R
C. 1
N
*
D.
5
R
Câu 2: Viết gọn tích 3
3
.3
5
ta được:
A. 3
15
B. 3
8
C. 3
2
D. 3
7
Câu 3. Kết quả viết phép tính (9
3
)
5
dưới dạng lũy thừa là :
A. 3
30
B. 3
45
C. 27
5
D. 3
15
Câu 4. So sánh hai s hữu tỉ
2
3
x
=
5
3
y =
ta có :
A.
xy>
B.
xy<
C. x = y D.
xy
Câu 5.Kết quả phép tính
3 1 12
.
4 4 20
+
là:
A.
12
20
B.
3
5
C.
3
5
D.
9
84
Câu 6. 21 là kết quả của phép tính nào dưới đây.
A. 60 [120 (42 33)
2
]. B. 60 [90 (42 33)
2
].
C. 25.2
2
89. D. 8 + 36:3.2.
Câu 7: Cho đẳng thức: a - b = -c + d, trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng.
A. c b = a + d
C. a - b + c = d
B. a + d = b c
D. a + c = b - d
Câu 8: Trong các phân số
Có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Kết quả của phép tính
77,023,0
là:
A. 1
B . -1
C. 0,1
D. -0,54
Câu 10: Nếu
9x =
thì x bằng
A. 9 B.3 C.
81
D. 81
Câu 11: Cặp góc trong cùng phía có trong hình vẽ:
A.
1
A
3
A
C.
3
A
3
B
B.
1
A
1
B
D.
4
A
1
B
Câu 12: Cho Ot là phân giác của xOy. Biết xOy = 100°, số đo của xOt là:
z
y
x
4
3
2
1
4
3
2
1
B
A
?
110
0
C
D
B
A
n
m
A. 40° B. 60° C. 50° D. 200°
Câu 13: Qua một điểm ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường
thẳng đó?
A. Vô số B. Duy nhất 1 C. Ít nhất 1 D. 2
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai:
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
A. Cặp góc so le trong bằng nhau
C. Cặp góc đồng vị bằng nhau
B. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau
D. Cặp góc trong cùng phía bù nhau
Câu 15: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le
trong bằng nhau thì:
A. a và b song song với nhau
B. Đường thẳng a cắt đường thẳng b
C. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b
D. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b
II. TỰ LUẬN( 7đ)
Bài 1.(2 điểm):
a) Thc hiện phép tính
2
1
6 12.
2



b) Tìm x , biết:
12
:2
33
x+=
c) Một tòa nhà cao tầng có hai tầng hầm. Tầng hầm B1 có chiều cao 2,7m. Tầng hầm B2 có chiều cao
bằng
4
3
tầng hầm B1. Tính chiều cao tầng hầm của tòa nhà so với mặt đất.
2 (1,5 điểm): Một lớp 7 có số học sinh gồm ba loại hc lc : Giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi,
khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 6:3:2. Tìm số học sinh lớp 7 đó, biết rằng số học sinh trung bình kém
s học sinh giỏi là 16 học sinh.
Bài 3( 2,5 điểm)
1.Cho hình 2:
a) Vì sao a // b?
b) Tính số đo góc C
2. Bác Long có một căn phòng hình hộp chữ nhật có một cửa ra vào và một cửa sổ hình vuông với các
kích thước như hình dưới. Hỏi bác Long cần trả bao nhiêu chi phí để sơn bốn bức tường xung quanh
của căn phòng này (không sơn cửa)? Biết rằng để sơn mỗi mét vuông tốn 30 nghìn đồng.
Bài 4(1,0 điểm).
a) So sánh 2
225
và 3
150
-
b) Tìm x, y, z biết:
2 3 51yz xz xy
x y z xyz
++ ++ +
= = =
++
--------------- HẾT ---------------
UBND HUYN VĨNH BẢO
TRƯNG THCS TÂN HƯNG -THTRẤN
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM ĐỀ KSCL HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 7
Năm học 2022 - 2023
I/ Trắc nghim: (3đ ) . Mỗi câu đúng được 0,2 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D
B
B
A
B
A
C
A
A
B
B
C
B
B
A
II/ Tự luận (8 điểm)
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1( 2đ)
1.a (0,5 điểm)
2
11
6 12. 6 12.
24

−=


633=−=
0,25.2
1.b (0,75 đim)
12 2 1 2 7
:2 :2 :
33 3 3 3 3
27 2
:
33 7
xx x
xx
+=⇒=⇒=
−−
⇒= ⇒=
0,25.3
1.c (0,75 đim)
1.Tng hm B2 có chiu caolà
4
3
.2,7 = 3,6 (m)
chiu cao tng hm ca tòa nhà so vi mt đt là 2,7+ 3,6 = 6,3
( m)
0,25
0,25.2
Bài 2
( 1,5 đ)
Gi s giỏi, khá, trung bình lần lượt là: a,b,c (học sinh)
*
,,abc N
Theo đề bài ta có :
à a - c =16
632
abc
v= =
Áp dụng tính chất của dãy tỉ s bằng nhau ta có:
a - c
=4
4
16
6 3 262
abc
= = = =
Suy ra:
24; 12; 8abc= = =
Vậy s học sinh lớp 7 đó là: 44 học sinh
0,25
0,25.2
0,25.2
0,25
Bài 3
( 2,5đ)
( )
= =
) 90 ( )
//
a A B hai goùc ñoàng vò
neâna b daáu hieäu nhaän bieát
0,25.3
2
2
21
2
) / / 120 180 ( )
180 120 60
60 ( )
60
b a b neân D hai goùc trongcuøng phía
D
coù D D hai goùc ñoái ñænh
V aäy D
+=
⇒= =
= =
=


0,25.3
3.2
Diện tích xung quanh của căn phòng là:
S
xq
= 2. (5 + 6) . 3 = 66 (m
2
).
Diện tích phần cửa lớn và cửa sổ là:
1,2 . 2 + 1 . 1 = 3,4 (m
2
)
Diện tích phần cần sơn là:
66 3,4 = 62,6 (m
2
).
Tổng chi phí cần để sơn là:
62,6. 30 000 = 1 878 000 (đồng).
0,25.4
Bài 4( 1đ)
a)
( )
75
225 3 75
228= =
;
( )
75
150 2 75
339= =
Vì 8 < 9 nên 8
75
< 9
75
. Do đó 2
225
< 3
150
0,25.2
b) Áp dng t/c dãy tỉ s bằng nhau ta có:
2 3 5 2( )
2 ( 0)
... 0,5 (1)
yz xz xy xyz
vi x y z
x y z xyz
xyz
++ ++ + ++
= = = = ++≠
++
⇒++=
0,25
Rút x, y, z từ (1) thay vào đề bài ta có:
0,5 2 0,5 3 0,5 5 2,5 3,5 4,5
22
5
6
2,5 2
7
3,5 2 ...
6
4,5 2
3
2
x y z xy z
x y z xy z
x
xx
yy y
zz
z
+ + −−
= = =⇒== =
=
−=

−= =


−=
=
0,25
I.TRC NGHIỆM (3 điểm)
Chn câu tr li đúng nht cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài:
Câu 1: Chn khẳng định đúng
A. - 3
N B.
Z C.
I D. 1
Q
Câu 2: Kết qu ca phép tính
󰇡

󰇢
là :
A.


B.
. C .


D.

Câu 3: Viết biu thc dưới dng một lũy thừa được kết qu là:
A. B. C. D.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C. D .
Câu 5: Phép tính
43
0,3
5 10
++
có kết qu là :
A.
7
5
. B.
5
10
. C.
4
10
D.
4
5
.
Câu 6: Thc hin phép tính
3 31
21 3 :
4 86

−−


ta được kết qu
A.
5
. B.
5
. C.
3
D.
3
.
Câu 7: Nếu thì :
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Số nào sau đây là số vô tỉ :
.3A
B.
100
C. -1, (23) D.
3
1
Câu 9: Nếu |x| = 3 thì
A. x ≠ 3 và x ≠ –3 B. x = 3 hoặc x = –3 C. x = 3 D. x = 3
Câu 10: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng?
A. B. C. D.
Câu 11: Cho hình vẽ ới đây,
BAH
CBE
là mt cp góc
4
9
2
9
( )
3
1, 5 .8
3
3
( )
24
1, 5
( )
24
12
3
12
1
0, 25
2
=
11
42
−−
>
21
33
−−
>
11
32
−−
<
ab c
a bc
a cb
a bc
bac
0,1 0,01=
25 5=
0,09 0,3−=
0,04 0,2=
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS
TIN PHONG- VĨNH PHONG
ĐỀ XUT KSCL CUI HC KÌ I
MÔN TOÁN 7
Năm học 2023 – 2024
(Thi gian làm bài : 90 phút)
A. bù nhau.
B. trong cùng phía.
C. so le trong.
D. đồng vị..
Câu 12. Cho Oy là tia phân giác của góc , biết =40
0
. Khi đó số đo bng:
A. 20
0
; B. 140
0
; C. 80
0
; D. 40
0
Câu 13: Nếu qua 1 điểm M ngoài đưng thẳng xy, có 2 tia Ma và Mb cùng song
song với xy, thì ……..( hãy chọn kết luận đúng)
A. ab //xy B. ab và xy trùng nhau.
C. xy
ab D. xy cắt ab.
Câu 14: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Nếu
;
abbc
⊥⊥
thì
ac
. B. Nếu a//b; b//c thì
ac
.
C. Nếu a//b; b//c thì a//c. D. Nếu
ab
; b//c thì a//c.
Câu 15: Trong hình H.3 thì số đo góc x bằng:
A. 41
0
B. 140
0
C. 40
0
D. 39
0
II. T LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a)Thc hin phép tính :
41
36
5,0
24
13
41
5
24
11
++
b) Tìm x biết : 3-
21 6x −=
c) Mt cửa hàng điện máy trong sáu tháng đầu năm mỗi tháng bán
được 15 chiếc ti vi, trong sáu tháng cuối năm mỗi tháng bán đưc 22 chiếc ti vi. Hỏi
trung bình mỗi tháng trong năm bán đưc bao nhiêu chiếc ti vi ( kết qu làm tròn với
độ chính xác 0,5)
Bài 2: (1,5 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu dưới đây :
Câu 1.(Sách cánh diều)
Ba nhóm hc sinh có 39 em .Mi nhóm phi trng mt s cây như nhau.Nhóm một trng
trong 2 ngày; nhóm hai trồng trong 3 ngày ; nhóm ba trồng trong 4 ngày.Hỏi mi nhóm
có bao nhiêu hc sinh.
Câu 2. (Sách kết nối tri thức với cuộc sống)
Biểu đồ trên biu din s vụ tai nn giao thông ở nước ta t năm 2016 đến năm 2020
E
A
C
H
B
a)Lp bng thng kê s vụ tai nạn giao thông theo mẫu sau:
Năm
2016
2017
2018
2019
2020
S vụ TNGT
b) Năm 2020 số vụ tai nạn giao thông đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019?
c) Em có nhận xét gì v s vụ tai nạn giao thông trong giai đoạn 2016-2020.
Bài 3:(2,5 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu dưới đây :
Câu 1.(Sách cánh diều)
1. V góc xOy bằng 50
0
. Trên tia Oy lấy đim A. V tia An sao cho An và Ox nằm
cùng phía với nhau đối với đường thng OA, 
= 130
0
a) Chứng minh : Ox // An
b) V AH vuông góc với Ox tại H . tính 
2. Hình vẽ mô tả một xe chở hai bánh mà thùng cha bằng tôn của nó có dạng lăng trụ
đứng tam giác với các kích thước cho trên hình.
a) Hi thùng cha ca xe ch hai bánh đó có thể tích bằng bao nhiêu?
b) Nếu mun ch hết một đống cát 1,2 m
3
bằng xe
hai bánh trên thì cn ch bao nhiêu xe? .
Câu 2: (Sách kết nối tri thức với cuộc sống)
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
M
là trung điểm ca
AC
. Trên tia đối ca tia
MB
ly
điểm
D
sao cho
MB MD
=
. Đường thng qua
B
song song với
AC
ct tia
DC
tại điểm
E
.
a. Chng minh:
ABM CDM∆=
b. Chng minh:
AB CD=
AC DE
c. Chng minh:
C
là trung điểm ca
DE
.
Bài 4: (1,0 điểm)
a. Tính
111 1
...
1.3 3.5 5.7 19.21
+ + ++
b.Tìm giá tr nh nht ca biu thc A =
2019 1xx +−
--------------- HT ---------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI KHO SÁT HC KÌ I
I.TRC NGHIM:
Mỗi câu đúng được 0,2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp
án
D
D
A
B
D
D
B
A
B
D
D
C
A
C
C
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
a/
41
36
5,0
24
13
41
5
24
11
++
=
󰇡


+


󰇢
-
󰇡

+


󰇢
+ 0,5
=1 -1 + 0,5
=0,5
0,25
0,25
0,25
b/ 3-
21 6x −=
| 2x 1 |= 9
2x -1 = 9 hoặc 2x 1 = -9
X= 5 hoc x = -4
0,25
0,25
0,25
c/ Trung bình mỗi tháng trong năm bán đưc s ti vi là :
( 6.15 + 6.22 ) : 12 = 18,5
Làm tròn : 19
0,25
0,25
Bài 2
Câu 1
Gi s hc sinh ca ba nhóm lần lượt là x, y, z (x,y,z thuộc N
*
,
x,y,z < 39 )
Theo bài ra ta có:
2x = 3y =4z và x + y + z = 39
=>
=
=
=



= 12
x= 6, y =4 , z =3 (thỏa mãn )
Kết lun :
0,25
0,5
0,5
0,25
Câu 2:
a)
b/ 14510: 17621 .100% = 82,34%
Đã giảm 17,66%
c/ S vụ TNGT trong giai đoạn 2016-2020 có xu hướng gim,
gim mnh nht là t 2019 -2020.
Năm
2016
2017
2018
2019
2020
S vụ
TNGT
21589
20080
18736
17621
14510
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3
Câu 1
1.
a/ Vì 
+ 
= 50
0
+ 130
0
=180
0
Mà hai góc vị trí trong cùng phía
Ox // An
b/ Chứng minh được An vuông góc với AH
=>
= 90
0

= 130
0
– 90
0
=40
0
2.
a/ Th tích thùng cha là : (80.50 :2 ).60 =120000 cm
3
b/ 120000 cm
3
=0,12 m
3
S xe cần ch là : 1,2 :0,12 = 10 xe
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
H
n
A
y
x
O
Câu 2:
a)Xét
AMB
CMD
có:
AM MC=
(gt)
AMB CMD=
( hai góc đối dnh)
MB MD
=
( gt)
AMB CMD⇒∆ =∆
(c-g-c)
b) Ta có:
AMB CMD∆=
( cmt)
AB CD⇒=
(hai cạnh tương ứng) và
BAM DCM
=
( hai góc
tương ứng)
Mà:
00
90 90BAM DCM=⇒=
AC CD⇒⊥
c) Ta có:
//BE AC
(gt) ;
AC CD BE CD⇒⊥
Xét
BAC
CEB
có:
BC
: cnh chung
0
90BAC CEB= =
EBC BCA=
( hai góc so le trong ca
//
BE AC
)
BAC⇒∆ =
CEB
(ch-gn)
AB CE
⇒=
(hai cạnh tương ứng)
Mà:
AB CD=
( cmt)
CE CD⇒=
C
là trung điểm ca
DE
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 4
111 1
...
1.3 3.5 5.7 19.21
11 1 1 1 1 1
.....
2 1 3 3 5 19 21
1 1 1 1 20 10
.
2 1 21 2 21 21
+ + ++

= −+−+ +



= −= =


A = 1,7 +
2019x
Ta có
2019 0x −≥
với mi s thực x
=>
2019 1,7 1,7x +≥
0,25
0,25
B
A
C
D
E
M
Du “=” xy ra khi
2019 0x −=
Suy ra x = 2019
Vậy GTNN của A là 1,7 khi x = 2019
0,25
0,25
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS
THNG THU - VĨNH LONG
ĐỀ KHẢO SÁT CHT LƯỢNG HC KÌ I
MÔN TOÁN 7
Năm học 2023 – 2024
(Thi gian 90 phút không k giao đề)
thi gm 02 trang)
I. TRC NGHIM (3 ĐIỂM)
Chn mt ch cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Cách viết nào sau đây là đúng?
A.
2, (3) Z
B.
81 I
C.
1, 5 R−∈
D.
5
N−∈
Câu 2: Viết gn tích
35
11
33



ta được:
A.
15
1
3



B.
8
1
3



C.
2
1
3



D.
7
1
3



Câu 3: Kết qu ca phép tính
72
3 : 27
:
A.
5
3
B.
3
3
C.
3
27
D.
3
Câu 4: S nh nht trong các s
0,3 ;
5
2
; 0;
2
1
3
là:
A. – 0,3 B. 0 C.
5
2
D.
2
1
3
Câu 5: Phép tính nào dưới đây có kết qu bng
3
5
?
A.
8
1
5
B.
8
1
5
C.
12
55
+
D.
12
55
Câu 6: Kết qu ca phép tính
11
:3
22
là:
A.
3
B.
3
C.
1
3
D.
1
3
Câu 7: Biết
3
3
7
x−=
thì giá tr ca
x
bng:
A.
2,6
B.
4
2
7
C.
3
3
7
D.
18
7
Câu 8: Trong các s sau đây số nào là số vô t ?
A.
16
B.
( )
3, 32 3
C.
2,343434...
D.
0,32191991999...
Câu 9: Cho
3,1x
=
thì giá tr ca
x
là:
A.
3,1
B.
3,1
C.
3,1
hoc
3,1
D.
3,1
3,1
Câu 10: Giá tr ca
2
( 9)
là?
A.
9
B.
±
9 C. 9 D. 3
Câu 11: Cho đường thng c cắt hai đưng
thẳng phân biệt a và b như hình vẽ. Cp góc
nào v trí so le trong?
A.
1
A
1
B
B.
3
A
2
B
C.
2
A
3
B
D.
1
A
3
B
4
3
2
1
4
3
2
1
b
a
c
B
A
Câu 12: Biết
0
xOy 30
Oz
là tia phân giác của góc
xOy
. Khi đó số đo
yOz
bng:
A. 15
0
B. 30
0
C. 45
0
D. 60
0
Câu 13: Qua một điểm nm ngoài một đường thng, ta có thể kẻ được mấy đường thng
song song với đường thẳng đó?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô s
Câu 14: Cho đường thng c cắt hai đưng thng a và b và trong các góc tạo thành có một
góc đồng v bng nhau thì:
A. a//b B. a ct b C. a
b D. a trùng vi b
Câu 15: Nếu a
c và a//b (a, b, c là các đưng thng) thì:
A. a ct b B. b//c C. b
c D. C A, B, C đều sai
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (2,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
( )
2
1
0,3. 25 . 12
3
b) Tìm
,x
biết:
3 11
4 64
x −=
c) Trong kho có 20 tấn gạo. Lần thứ nhất người ta lấy ra một nửa số gạo và lần thứ hai người
ta lấy ra 25% số gạo còn lại. Hỏi lần thứ hai người ra bao nhiêu tấn gạo?
Bài 2: (1,5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng tham gia trồng y. Số cây của ba lớp theo thứ tự
tỉ lệ với 5, 7, 8 và số y của lớp 7A ít hơn số y của lớp 7B là 10 cây. Tính số cây mỗi lớp
trồng được.
Bài 3: (2,5 điểm)
1) Cho hình v bên:
a) Học sinh vẽ lại hình vào tờ giấy thi.
b) Vì sao Am // By ?
c) Tính
CDA
?
2) Gàu xúc của một xe xúc dạng gần như một hình lăng trụ đứng tam giác với kích thước
đã cho trong hình dưới đây:
a) Một gàu xúc có thể chứa được bao nhiêu cm
3
cát?
b) Để xúc hết 189 m
3
cát, xe cn phải xúc bao nhiêu gàu?
Bài 4: (1,0 điểm)
a) Tính:
11 1 1
......
2 6 12 110
++ + +
b) Tìm x, biết:
11 1 1
.... 11
2 6 12 110
xxx x x+ ++++ + ++ =
------HẾT------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp
án
C B D C A D B D C C C A B A C
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Ni dung
Điểm
1
(2,0 đim)
a)
( )
2
11
0,3. 25 . 12 0,3.5 .12 1,5 4 2,5
33
= = −=
0,25x3
b)
3 1 13 1 1
4 6 4 4 12 9
x xx
−−
= = ⇒=
. Vậy
1
9
x
=
.
0,25x3
c) Lần th nhất, người ta lấy ra số tn gạo là:
20 : 2 10=
(tn)
Lần th hai, người ta lấy ra s tn gạo là:
(20 10).25% 2,5−=
(tn)
0,25x2
2
(1,5 điểm)
Gọi x, y, z lần lượt là số y trồng được ca 3 lp 7A, 7B, 7C
(a, b, c
N
*
)
0,25
Theo bài ra, ta có:
578
xyz
= =
10yx−=
0,25x2
Áp dng tính cht ca dãy t s bằng nhau, ta có:
10
5
5 7 8 75 2
x y z yx
= = = = =
0,25x2
Khi đó
25; 35xy= =
40z =
(TM)
Vy s cây trồng được ca 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 25 y, 35
cây và 40 cây.
0,25
4
(2,5 đim)
1. a) Hc sinh v đúng hình vào tờ giy thi
0,5
b) Vì
0
70xBA BAD
= =
Mà hai góc này ở v trí so le trong nên Am // By
0,25x2
c) Vì Am // By nên
0
120tCy CDm= =
(hai góc đồng v)
Ta có
0
180CDm CDA+=
(hai góc kề bù)
Suy ra
0 0 00
180 180 120 60CDA CDm=− =−=
0,25x2
2. a) Một gàu xúc có thể chứa được số cm
3
cát là:
1
.90.60 .70 189000
2

=


cm
3
0,25x2
b) Đổi 189 000 cm
3
= 0,189 m
3
Để xúc hết 189 m
3
cát, xe cần phi xúc s gàu là:
189 : 0,189 1000=
(gàu)
0,25,2
5
(1 điểm)
a) A =
11 1 1
......
2 6 12 110
++ + +
=
111 1
.........
1.2 2.3 3.4 10.11
+++ +
=
11111 1 1
1 ..........
2 2 3 3 4 10 11
−+−+−+ +
0,25
0,25
= 1 -
1 10
11 11
=
b).
11 1 1
.... 11
2 6 12 110
xxx x x+++ ++ + ++ =
(1)
Nhn thấy VT luôn không âm với mi x nên để (1) xy ra thì x
0
Vi x
0, thì (1) tr thành:
11 1 1
........ 11
2 6 12 110
xxx x x
+++++ + ++ =
10x +
10
11
= 11x
x =
10
11
0,25
0,25
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Duyt ca BGH
Duyt ca TCM
Người ra đề
Nguyễn Thị Vân
Nguyễn Văn Khiếu
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS TRẤN DƯƠNG
ĐỀ ĐỀ XUT KSCL HC KÌ I
Năm học: 2023-2024
Môn: Toán 7
Thi gian: 90 phút
A. CẤU TRÚC ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC K I
Phần
Câu/Bài
Ni dung kiến thc
Điểm
Mức độ
TRC
NGHIM
(2đim)
Câu 1
S dụng đúng các kí hiệu
,
để nhận biết
s hữu t, s thực
0,2 Nhận biết
Câu 2
Lũy thừa với số mũ tự nhiên của s hữu t
0,2
Nhận biết
Câu 3
Lũy thừa với số mũ tự nhiên của s hữu t
0,2
Thông hiểu
Câu 4
So sánh hai số hữu t
0,2
Nhận biết
Câu 5
Thực hiện các phép tính về s hữu t
0,2
Thông hiểu
Câu 6
Thứ t thực hiện các phép tính, quy tắc dấu
ngoặc
0,2 Thông hiểu
Câu 7
Quy tắc chuyển vế
0,2
Thông hiểu
Câu 8
S thập phân vô hạn tuần hoàn, s vô tỉ
0,2
Thông hiểu
Câu 9
Giá trị tuyệt đối của s thực
0,2
Thông hiểu
Câu 10
Căn bậc hai
0,2
Thông hiểu
Câu 11
Cặp gócso le trong, đng vị, trong cùng
phía
0,2 Nhận biết
Câu 12
Tia phân giác của góc
0,2
Thông hiểu
Câu 13
Tiên đề Euclid về đường thẳng song song
0,2
Nhận biết
Câu 14
Nhận biết hai đường thẳng song song
0,2
Nhận biết
Câu 15
Tính chất hai đường thẳng song song
0,2
Thông hiểu
T
LUN
(7 điểm)
Bài 1
(2,0 điểm)
a) Thực hiện các phép tính về s hữu t
0,75
Thông hiểu
b) m x
0,75
Thông hiểu
c) Tình huống thực tiễn phối hợp các phép
toán cộng, trừ, nhân, chia, …
0,5 Thông hiểu
Bài 2
(1,5 điểm)
HS chọn
1 trong 2
câu
Câu 1. (Sách cánh diều) Bài toán thực tiễn
v hai đại lượng t lệ.
1,5 Vn dng
Câu 2.(Sách kết nối tri thức với cuộc sng)
Bài toán thống kê gồm: Lập bảng thống kê,
v biểu đồ, phân tích dữ liệu,...
1,5 Vn dng
Bài 3
(2,5 điểm)
HS chọn
1 trong 2
câu
Câu 1:(Sách kết ni tri thức với cuộc sng)
V hình
0,5
Nhận biết
a) Chứng minh hai tam giác bằng nhau
1
Thông hiểu
b) Chứng minh các quan hệ hình học
0,5
Vn dng
c) Chứng minh các quan hệ hình học
0,5
Vn dng
Câu 2:(Sách cánh diều)
1. Hình vẽ
0,5
Nhận biết
a) Hai đường thẳng song song, vuông góc.
0,5
Thông hiểu
b) Tính số đo góc
0,5
Thông hiểu
2. Bài toán thực tế v diện tích xung quanh,
dt toàn phần và thể tích của hình hộp chữ
nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng
1 Vn dng
Bài 4
a) Bài toán tổng hợp về đại số
0,5
Vn dng
(1 điểm)
b) Bài toán tổng hợp có thể dùng kết quả
câu a để làm câu b
0,5 VD cao
B. ĐỀ BÀI (sách KNTT)
Phần I: Trc nghim. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A.
3
. B.
3
. C.
2
3
. D.
9−∈
.
Câu 2. S
9
x
không phải kết quả của phép tính nào sau đây:
A.
10
: ( 0)
x xx
B.
54
.xx
C.
33
.xx
D.
3
3
x
Câu 3. Kết quả phép chia
(
3,4
)
:
(
3,4
)
bng:
A.
(
3,4
)

B.
(
3,4
)
C.
(
3,4
)
D.
(
3,4
)

Câu 4.Trong các s
2 30 58
1 ; ; ; ; ; 0, 23
3 13 7 9 17

có bao nhiêu số hữu t dương?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5.
+
:
󰇡
󰇢
=?
A. -1. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 6. Kết qu phép tính
8 2 8 11
:
3 11 3 9
⋅−
là?
A.
1112
297
B.
3
8
C.
8
3
D.
8
3
.
Câu 7: Với , , : + = . Áp dụng quy tắc chuyển vế thì =?
A. = B. =
C. = + () D. C A và C đều đúng.
Câu 8: S nào sau đây là số vô tỉ:
A.
5 B.
25 C.–2,(45) D.

Câu 9:Cho biểu thức
x
= 5 thì giá trị của x là :
A. x = 5 B. x = – 5
C. x = 5 hoc x= – 5 D. x = 25
Câu 10. Nếu
8x =
thì x =?
A.-8 B.64 C.8 D.16
Câu 11. Hai góc có số đo 90
0
và 80
0
là một cặp góc:
A. K
B. So le trong
C. Đồng v
D. Trong cùng phía
Câu 12. Cho hình vẽ, biết
0
BAC 110=
, AD là tia phân giác của
BAC
. Tính số đo
1
A
A.
0
1
A 220
=
B.
0
1
A 55=
C.
0
1
A 75=
D.
0
1
A 50=
1
B
A
C
D
Câu 13: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song
với đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.
A. chỉ có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số.
Câu 14. Cho đường thng
c
cắt hai đường thẳng
a
b
. Nhận định nào sau đây
thể ch ra hai đường thng
a
b
song song?
A.
44
AB=
(hai góc so le trong). B.
42
AB=
(hai góc đồng v).
C.
22
AB=
(hai góc trong cùng phía). D.
22
AB=
(hai góc đồng v).
Câu 15. Cho hình bs 27, biết a // b. S đo
2
D
là:
A. 39
0
. B. 141
0
.
C. 30
0
D. 51
0
.
II. T lun
Bài 1. a, Tính: 0,5.
+
󰇡
1,5
󰇢
󰇡
󰇢
:
󰇡
󰇢
b, Tìm x, biết:
13
2x
45
+=
c, Định mức giá điện sinh hoạt đầu năm 2023 như sau:
Trong tháng 1/2023, nhà bạn Mai sử dụng hết 143,5kWh điện. Tính tiền điện nhà bạn
Mai phải trả (làm tròn đến hàng đơn vị).
Bài 2.(1,5 đim) Lớp trưởng khảo sát về các th loại phim được yêu thích của các
bạn trong lớp 7A và thu được bảng thống kê sau:
Thể loại phim
Hành
động
Khoa học viễn
tưởng
Hoạt hình Hài
S lượng bạn
yêu thích
7
8
15
10
Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:
4
3
2
4
3
2
1
1
B
A
a
b
c
a)
Lớp 7A có bao nhiêu học sinh tham gia cuộc khảo sát?
b) Tính tỉ lệ % của s bn yêu thích mỗi loại phim .
Bài 3.(3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A
=
0
30C
. Tia phân giác của góc B
cắt cạnh AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC (E
BC). Gọi K là giao điểm ca DE và
AB.
a) Tính góc ABC. Chứng minh:
∆=
ABD EBD
b) Chứng minh:
∆=ADK EDC
KDC cân
c) Chứng minh:
BCK
cân.
d) Gọi H là giao điểm của BD và CK. Chứng minh: BH là đường trung trực của CK.
Bài 4:(1 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức:
0 1 2 2021 2022 2023
7 7 7 ... 7 7 7A = + + ++ + +
b) Tìm x biết:
1 2 3 100
... 101
101 101 101 101
xxx x x
+ ++ ++ +++ =
C. Đáp án
Bài
Li giải chi tiết
Điểm
2 97
41 2 2
0,5. 1,5 :
93 3 3
 







 
22
14 1 3 2
.
29 3 2 3











2
274
96 9

=+−


2 49 4
9 36 9
=+−
41
36
=
0,25
0,25
0,25
b, Tìm x, biết:
1 3 31 7 7
2x 2x 2x x
4 5 5 4 20 40
+=⇔=⇔==
3x
0,25
S tiền điện của nhà bạn Mai là:
1678.50 1734.50 2014.43,5 258209++ =
(đồng)
0,25
0,25
Bài 2
a, Lớp 7A có số học sinh tham gia cuộc khảo sát
7+8+15+10=40 (học sinh)
b,T lệ % của s bn yêu thích phim hành động là
7:40=17,5%
T lệ % của s bn yêu thích phim Khoa học viễn tưởng
8:40=20%
T lệ % của s bn yêu thích phim Hoạt hình là
15:40=37,5%
T lệ % của s bn yêu thích phim Hài là
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
10:40=25%
0,25
Bài 3
(3,5đ)
- V hình đúng
cho câu a.
- Ghi GT, KL
đúng.
0,25
0,25
a) +)
ABC
vuông tại A (gt) có:
+=
0
90BC
(hai góc nhọn phụ nhau)
⇒= −= =
0 00 0
90 90 30 60BC
+)
Xét
ABD
EBD
có:
= =
0
90BAD BED
(GT)
=ABD EBD
(BD là tia phân giác của góc B)
BD là cạnh chung
=>
∆=ABD EBD
(cạnh huyền – góc nhọn) (1)
0,25
0,25
0,25
0,25
b) T (1) => DA = DE (2 cạnh tương ứng)
+) Xét
ADK
EDC
có:
= =
0
90KAD CED
(GT)
=ADK EDC
(2 góc đối đỉnh)
AD = DE (
chứng minh trên
)
=>
∆=ADK EDC
(g-c-g) (2)
=> KD = CD (2 cạnh tương ứng) =>
KDCcân tại D
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Từ (1) => BA = BE (2 cạnh tương ứng)
T (2) => AK = EC (2 cạnh tương ứng)
=> BA + AK = BE + EC => BK = BC (3) =>
BCK
cân tại B
0,25
0,25
d) Xét
KBH
CBH
có:
=HBK HBC
(BD là tia phân giác của góc B)
BK = CK (
chứng minh trên
)
BH: cạnh chung
=>
∆=
KBH CBH
(c-g-c)
=> HK = HC (2 cạnh tương ứng) (4)
Từ (3) và (4) =>BH là đường trung trực của CK.
0,25
0,25
Bài 4
(1,0đ)
a)
0 1 2 2021 2022 2023
7 7 7 ... 7 7 7A
= + + ++ + +
( )
0 1 2 2021 2022 2023
1 2 2022 2023 2024
1 2 2022 2023 2024 0 1 2 2021 2022 2023
2024
2024
7 7 7 ... 7 7 7
7 7 7 ... 7 7 7
7 7 7 ... 7 7 7 (7 7 7 ... 7 7 7 )
71
67 1
6
A
A
AA
AA
= + + ++ + +
=> = + ++ + +
=> = + ++ + + + + ++ + +
=> = −=> =
b)
1 2 3 100
... 101
101 101 101 101
xxx x x+ ++ ++ +++ =
(*)
1 2 3 100
... 0
101 101 101 101
xxx x
+ ++ ++ +++
với mọi x
101 0x=>≥
1 2 100
0 ; ;...; 0
101 101 101
x xx x=>≥=>+ + + >
=> (*) tr
thành:
1 2 100
... 101
101 101 101
1 2 100
( ... ) ... 101
101 101 101
100 50 101 50
xx x x
xx x x
x xx
+ ++ +++ =

=> +++ + + ++ =


=> + = =>=
0,25
0,25
0,25
0,25
Tng
10
BAN GIÁM HIU
Kí duyệt
T CHUYÊN MÔN
Kí duyệt
NGƯỜI RA ĐỀ
Phạm Thị Hoàng Oanh
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS TRUNG LP
ĐỀ ĐỀ XUT KSCL HKI MÔN TOÁN 7
Năm hc 2023–2024
thi gm 02 trang)
(Thi gian 90 phút không k giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai:
A. -1
Q B.
11
9
R
C. 0,25
Q D.
3 R
Câu 2: Kết qu ca phép tính
42
24
:
39



:
A.
2
2
3



B.
2
3
C. 1
D. 0
Câu 3. Tìm x sao cho x
3
= (− 5)
3
A. x = 3 B. x = -5 C. x = 5 D. x = 1.
Câu 4. Chn câu sai trong các câu sau:
A.
11
4
< 0 B.
13
1
22
>
C. 0,45>0,5
D.
3
4
= 0,75
Câu 5 : Kết quả của phép tính
3 19
.2
88
+
:
A.4 B. -4 C.
35
8
D.
41
8
Câu 6. Kết qu ca phép tính
13 4 10 4
79 79
−−

−−


là:
A.
23
7
. B.
3
7
. C.
3
7
. D.
23
7
.
Câu 7: kết quả
15
77
x−=
là:
A.
4
7
B.
4
7
C.
6
7
D.
6
7
Câu 8. Phân s nào biu din đưc dưi dng s thp phân vô hn tun hoàn ?
A.
1
8
B.
17
15
C.
3
10
D.
9
16
Câu 9: Với x = -13 thì giá trị biểu thức
58x
+−
A. 0 B. 10 C. -26 D. -16
Câu 10. Căn bc hai ca 256 là:
A. 128 B. -128 C. ± 16 D . 16
Câu 11: Cp góc trong cùng phía có trong hình v:
A.
1
A
3
A
C.
3
A
3
B
B.
1
A
2
B
D.
4
A
2
B
z
y
x
4
3
2
1
4
3
2
1
B
A
Câu 12: Cho Oy là phân giác của
xOz
. Biết
xOy
= 52°, số đo của
yOz
là:
A. 52° B. 106° C. 26° D. 128°
Câu 13: Qua mt đim ngoài mt đưng thng, có bao nhiêu đưng thng song song
với đưng thng đó?
A. Vô s B. Duy nht 1 C. Ít nht 1 D. 2
Câu 14 Hình vẽ nào sau đây không hai đường thẳng song song?
A B C D
Câu 15. Cho hình v biết góc I
1
bằng 71
0
,
s đo góc C
3
là :
A. 71
0
B. 109
0
C. 180
0
D. 90
0
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (2,0 đim)
a)
0
11 17
1 . . 2023
43 34
+−
b) Tìm x , biết:
57
6
4 12
x−=
c) Mt đi sn xut gm 4 ngưi đưc tr 7,2 triu đng tin công. Sau khi tính công
ca tng ngưi thì s tin nguòi th nht, th hai, th ba ln lưt bng 30%,
1
3
;
3
20
tng
s tin đưc tr. Tính tin công mà ngưi th tư nhn đưc.
Bài 2: (1,0 đim) Mt người mua vải để may ba áo mi kích c như nhau (coi như
diện tích bng nhau). Ni y mua ba loi vi kh rng 0,7 m; 0,8 m và 1, 4 m với
tng s vải dài 5, 7 m. nh s t vải mỗi loi người đó đã mua.
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hình 3, có x//y, biết
0
47xHI =
,
0
90J =
48°
x
a) Vẽ lại hình trên
b) Chứng minh
GJ x
? Tính số đo
HIJ
?
c) Vẽ tia phân giác It của góc
HIJ
. Tính số đo
HIt
2. Mt b c hình hp ch nht chiu rng 1,6 m . Lúc đu b không c.
Người ta lp mt vòi c, mi phút chy đưc 24 lít nưc. Sau 100 phút thì mc nưc
trong b cao 0,6 m . Tính chiu dài ca bể c.
Bài 4: (1,0 điểm)
a) Chng minh rng:
1 1 1 1 111 1
... ...
1.2 3.4 5.6 49.50 26 27 28 50
+ + ++ = + + ++
.
b) Cho A =
111 1
...
1.2 3.4 5.6 99.100
++++
. Chứng minh rằng:
7
12
< A <
5
6
-----------------------------------------------
y
HƯỚNG DN CHM Đ ĐỀ XUT KSCL HKI TOÁN 7
I.TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,2 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
D
C
B
C
C
B
A
B
A
C
D
A
B
B
A
II. T LUN: (7,0 đim)
BÀI
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
(2,0
điểm)
a)
0
11 17
1 . . 2023
43 34
+−
51 71
. .1
43 43
=+−
15 7
1
34 4

= +−


1
.3 1 0
3
= −=
0,25
0,25
0,25
b)
57
6
4 12
x
−=
75
6
12 4
x−=
2
6
3
x
−=
1
9
x =
0,25
0,25
0,25
c) Tiền công của người thứ nhất là 7,2. 30% =2,16 triệu đồng
Tiền công của người thứ hai là 7,2.
1
3
= 2,4 triệu đồng
Tiền công của người thứ ba là 7,2.
3
20
= 1,08 triệu đồng
Tiền công của người thứ tư 7,2 (2,16 +2,4 +1,08) = 1,56
triệu đồng
0,25
0,25
2
(1,0
điểm)
Gi s t vải ba loại người đó đã mua x, y, z (m)
(x, y, z>0)
+ Theo đ i ta có x+y+z = 5,7
+ Do s mét vi kh rng ca vi hai đi lưng t l nghch
=> 0,7x = 0,8y = 1,4z
10 5 5
7 47
x yz
⇒==
+ Áp dng dãy tính cht dãy t s bằng nhau có:
5, 7 42
10 5 5 10 5 5 95
25
7 4 7 7 4 7 28
x y z xyz++
= = = = =
++
=> x =
42 10
. 2, 4
25 7
=
(tm); y =
42 5
. 2,1
25 4
=
(tm); z =
42 5
. 1, 2
25 7
=
(tm).
Vy ...
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(2,5
điểm)
3.1.
a) Vẽ đúng hình
b) Theo hình vẽ ta có:
GJ y
x//y
Do đó:
GJ x
x // y
=>
HIJ
=
xHy
=
0
48
(hai góc so le trong)
c) Vẽ đúng tia phân giác
Vì It là tia phân giác của góc
HIJ
.
Nên ta :
HIt JIt= =
HIJ
: 2=
0
48
:2= 24
0
0,5
0,5
0,25
0,25
3.2.
Lượng nước chảyo bể sau 100 phút là
24. 100 = 2400 (lít) = 2,4 m
3
Chiều dài của bể là 2,4 : (0,6 . 1,5) = 2,5 (m)
0,5
0,5
4
(1,0
điểm)
a) Ta có:
111 1
...
1.2 3.4 5.6 49.50
11111 1 1
1 ...
23456 4950
111 1 1 111 1 1
1 ... 2( ... )
2 3 4 49 50 2 4 6 48 50
111 1 1 111 1 1
1 ... ( ... )
2 3 4 49 50 1 2 3 24 25
++++
=−+−+++
=+++++ + ++++ +
=+++++ + ++++ +
111 1
...
26 27 28 50
= + + ++
0,25
0,25
b) Biến đi như phn a ta có
A =
111 1 111 1
... ...
51 52 53 75 76 77 78 100

+ + ++ + + + ++


Ta có
1
51
>
1
52
> ... >
1
75
;
1
76
>
1
77
> ... >
1
100
nên:
A >
1
75
.25 +
1
100
.25 =
7
12
A <
1
51
.25 +
1
76
.25 =
5
6
Vậy
7
12
< A <
5
6
0,25
0,25
TRƯỜNG THCS VIỆT TIẾN
TỔ KHTN:
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023- 2024
Môn: TOÁN Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều 4 lựa chọn, trong
đó chỉ 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới
đây:
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 3 Q B. 1,245 R C. 1,(23) I D. 5 N
Câu 2: Kết quả của phép tính
0
1
2



A. 2 B. 1 C.
1
2
D. 0
Câu 3: Số x mà 2
x
= (2
2
)
3
là :
A. 5 B. 8 C. 2
6
D. 6
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng:
A. 25,6754 > 25,7; B. 6,78546 > 6, 77656 ;
C.
0,2176 >
0,2276; D. 0,2(314) = 0,2314.
Câu 5: Kết quả phép tính
3 1 12
.
4 4 20
+
là :
A.
12
20
B.
3
5
C.
3
5
D.
9
84
Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. a - (b- c) = a - b + c B. a - (b - c) = a - b - c
C. a - (b - c) = a + b - c D. a - (b - c) = a + b + c
Câu 7: Cho đẳng thức a - b = c. Đẳng thức nào sau đây là đúng
A. a = c - b B. a = b - c C. b = a - c D. b = a + c
Câu 8. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A.
8
16
B.
7
6
C.
5
10
D.
1
4
Câu 9. Cho biểu thức
x
= 2 thì giá trị của x là :
A. x = 2 B. x = 2 C. x = 2 hoặc x = 2 D. x = 0
Câu 10: Cho x = 49. Căn bậc hai của x bằng:
A.
7 B
. 7.
C.
±
7; D.
±
49;
Câu 11. y chọn câu sai:
A.
à
là hai góc so le trong.
B.
à
là hai góc đồng vị.
C.
à
là hai góc đối đỉnh.
D.
à
là hai góc trong cùng phía.
Câu 12: Cho tia Oz là tia phân giác của 
khi đó ta
có:
A. 
= 
=

B. 
= 
=

C. 
= 
=

. 
= 
= 
Câu 13: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a,
A. vô số đường thẳng song song với a
B. một và chỉ một đường thẳng song song
với a.
C. ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. hai đường thẳng song song với a
Câu 14. Nếu
ab
ac
thì:
A. b//c B. a//b C. a//c D.
bc
Câu 15: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b thì :
A. Hai góc so le trong bằng nhau ; B. Hai góc đồng vị bằng nhau;
C. Hai góc trong cùng phía bằng nhau; D. Câu A và B đúng.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức:
1
4
1
:
4
1
2
1
33
+
b) Tìm x biết:
1 23
2 34
x −=
c)Một mảnh ờn hình dạng hình chữ nhật với độ dài 2 cạnh 5,5m 3,75m.
Dọc theo các cạnh của mảnh vườn, người ta trồng các khóm hoa, cứ 0,25m trồng một
khóm hoa. Tính số khóm hoa cần trồng .
Bài 2: (1,5 điểm)Ba lớp 7A; 7B, 7C đi trồng cây. Biết số cây ba lớp trồng được tỉ lệ với
các số 3 ; 4 ; 5 và tổng số cây cả ba lớp trồng là 60
cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp.
Bài 3. (2,5 điểm)
1) Một thùng đựng hàng không có nắp dạng hình hộp
chữ nhật có chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,8m và chiều
cao 2m. Người thợ cần bao nhiêu --gam sơn đủ
để sơn các mặt xung quanh chiếc thùng đó? Biết rằng
mỗi ki--gam sơn thì sẽ sơn được 5m
2
mặt thùng.
2. Cho hình vẽ :
a) Chứng tỏ rằng: a // b
b) Tìm số đo x, y của các góc trong hình trên.
Bài 4: 1) Tìm các giá tr của x,y thỏa mãn:
( )
2021
2020
2 27 3 10 0xy ++ =
110
°
y
x
D
C
n
m
b
a
2) Cho
2
a
=
5
b
=
7
c
.Tìm giá trị của biểu thức A =
2
abc
a bc
−+
+−
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN:
I. Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
C
B
D
C
B
A
D
B
C
A
D
C
B
A
D
II. Tự luận
Bài
Lời giải
Điểm
1
a
2
1
11
2
1
1
4
1
2
1
1
4
1
:
4
1
2
1
0
3
3
=
+
=
+
=
+
0,25
0,25
0,25
b
1 23
2 34
1 32
2 43
1 17
2 12
17 1
:
12 2
17
6
x
x
x
x
x
−=
= +
=
=
=
Vây x = 17/6
0,25
0,25
0,25
c
Chu vi của mảnh vườn đó là: (5,5 + 3,75). 2 = 18,5 m
Số khóm hoa cần trồng là: 18,5: 0,25 = 74 khóm
0,25
0,25
2
Gọi số y trồng của ba lớp 7A, 7B , 7C lần lượt x(cây), y(cây),
z(cây)
0,25
Ta có:
60
345
xyz
xyz= = ++=
0,25
Áp dụng tính chs của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
60
5
3 4 5 345 12
x y z xyz++
= = = = =
++
0,5
Suy ra: x = 3.5 = 15(cây); y = 4.5 = 20(cây); z = 5.5 = 25(cây)
0,25
Vậy số cây trồng của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: 15(cây),
20(cây), 25(cây)
0,25
3
1
Diện tích xung quanh của thùng đựng hàng đó:
(2,5 + 1,8) . 2 . 2 = 17,2 (m
2
)
Số ki--gam sơn cần dùng là:
17,2 : 5 = 3,44 (kg)
0.5
0,5
2
Ghi GT, KL
0,5
2.a
Ta có m
a (gt)
m
b (gt)
a // b
0,5
2.b
Ta có y =

(2 góc đối đỉnh)
y = 110
0
Vì a // b nên :

= 
= 110
(2 góc 󰉰 󰉬)

+ = 180
(2 góc 󰉧 )
x = 180
0
110
0
= 70
0
0,5
4
4.1
1) Tìm các giá trị của x,y thỏa mãn:
( )
2021
2020
2 27 3 10 0xy ++ =
2021
2 27 0 2 27 0x xx x ≥∀ ≥∀
( 3y + 10)
2020
0
y
nên
2021
2020
2 27 0 13,5
2 27 0
3 10 0 10 / 3
(3 10) 0
xx
x
yy
y
−= =
−=

⇔⇔

+= =

+=
Vậy x = 13,5; y = -10/3
0,25
0,25
4.2
2) Cho
2
a
=
5
b
=
7
c
.Tìm giá trị của biểu thức A =
2
abc
a bc
−+
+−
Đăt
2
a
=
5
b
=
7
c
= k
2
5
7
ak
bk
ck
=
⇒=
=
ta có A =
2
abc
a bc
−+
+−
=
257 4 4
2 2.5 7 5 5
kkk k
k kk k
−+
= =
+−
0,25
0,25
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS VĨNH AN TÂN LIÊN
ĐỀ ĐỀ XUT KSCL HC K I
MÔN TOÁN 7
Thi gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
Câu 1:
Khẳng định đúng là:
A. -1,4 Z B. -1,4 Q C. -1,4 N D. -1,4 N
*
Câu 2: Kết qu ca phép tính 3
6
: 3
2
A. 3 B. 3
2
C. 3
3
D. 3
4
Câu 3 : Vi x là s hu t khác 0, tích x
6
.x
2
bng:
A. x
12
B. x
8
C. x
4
D. x
3
Câu 4 : So sánh hai s hu t x =
7
12
và y = - 3,75, ta có:
A. x < y B. x = y C. x > y D. không so sánh được
Câu 5: Giá tr ca biu thc K =
3
1 0,75
4

−+


bng:
A. 0 B. 0,25 C. -1 D. -
1
4
Câu 6: Giá trị của biểu thức
( )
( )
2022 273 73 2022
+ −−
bằng
A.
200
B.
346
C.
200
D.
346
Câu 7: Giá tr ca tho mãn
1
4
= 1
1
2
B. A.
5
2
B.
5
6
C.
3
2
D.
1
2
Câu 8: Số nào sau đây là số vô tỉ:
A.
36
B.
44
99
C.
4
3
D.
0,04
Câu 9: Cho |x| = 3 tìm giá trị x?
A. x = 3 hoặc x = -3 B. x = 3 C. x = 9 hoặc x = -9 D. x = -3
Câu 10: Các căn bậc hai của 9 là:
A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81
Câu 11: Cho hình vẽ dưới đây,
BAH
CBE
là một cặp góc
A. đồng vị. B. trong cùng phía.
C. so le trong. D. so le ngoài .
Câu 12: Cho Ot là phân giác của
. Biết 
= 100°, s đo của 
là:
A. 40° B. 60° C. 50° D. 200°
Câu 13: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước kẻ được bao nhiêu đường thẳng
song song với đường thẳng đã cho
A) 2 B) 1 C) 3 D) Vô số
Câu 14: Cho hình vẽ dưới đây, Cho góc A có số đo là
0
60 .
Góc B có số đo là bao nhiêu để AH // BE ?
A.
0
120 .
B.
0
30 .
C.
0
90 .
D.
0
60 .
Câu 15: cho
//
ab
ca
khi đó
A.
//bc
B.
a/ /c
C.
c b
D.
ab
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 đim) a) Thực hiện phép tính:
13113
..
78 7 8
−−
+
- 2022
0
b) Tìm x:
1 3 13
44 8
x
+=
c) Giá bán mt ly trà sa là
20 000
đồng. Ln th nht ca hàng gim giá
5
o
o
. Ln th hai ca
hàng gim giá
10
o
o
so với giá đã giảm. Tìm giá tin ca mt ly trà sa sau khi gim hai ln.
Bài 2: (1,5 đim) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 11; 10; 9. Biết rằng số học
sinh của lớp 7A nhiều hơn số học sinh của lớp 7C là 6 học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp.
Bài 3: (2,5 đim)
1.Cho hình vẽ: a) Vẽ li hình vào giy kim tra
b) Vì sao a // b?
c) Tính s đo các góc M2; M3.
2. Căn phòng của anh Nam có một cửa lớn hình chữ nhật và một cửa sổ hình vuông với kích
thước như hình vẽ:
a
b
c
65
°
1
2
3
4
4
3
2
1
N
M
Anh Nam cần tốn bao nhiêu tiền để sơn bốn bức tường xung quanh của căn phòng này (không
sơn cửa)? Biết rằng để sơn mỗi mét vuông phải tốn
50
nghìn đồng.
Bài 4: (1,0 điểm)
a. Tính
111 1
...
1.3 3.5 5.7 19.21
+ + ++
b. Tìm x, y, z biết:
7x 5y 2z 3x 0−+−=
xy + yz + zx = 2000
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KSCL HKI TOÁN 7
I.Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
B
D
B
C
C
A
B
C
A
C
A
C
B
D
C
II.Tự luận:
Bài
Sơ lược đáp án
Điểm
1/a
1311313 13 1 2
. . ( ) .( 2)
78 7 8 78 8 7 7
−−
+ = + = −=
0,25 x 3
1/b
1 3 13
44 8
x
+=
….. x = -2,5
0,25 đ x 3
1/c
Giá tin mt ly trà sa sau khi gim giá ln th nht là:
20 000 20 000.5 19 000
o
o
−=
(đồng)
Giá tin mt ly trà sa sau khi gim giá hai ln là:
19 000 19 000.10 17 100
o
o
−=
(đồng)
Đáp số:
17 100
đồng
0,25.2
Bài 2
Gọi số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C là a; b; c ( a; b; c nguyên
dương)
Chuyển về bài toán tỉ lệ thức
;a 6
11 10 9
abc
c= = −=
6
3
11 10 9 11 9 2
a b c ac
= = = = =
Hoc sinh tìm đúng :
Số học sinh lớp 7A : 33 HS
Số học sinh lớp 7B : 30 HS
Số học sinh lớp 7C : 27 HS
0,25 đ
0,25
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 3
1.
a. Vẽ lại hình đúng.
b. a và b song song vì cùng vuông góc với c
c.giải thích được góc M2 = 65
0
; M3 = 115
0
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ x2
2. Diện tích xung quanh của căn phòng là:
2
2.(6 4).3 60 ( )m
+=
Diện tích của cửa lớn và cửa sổ là:
2
2.1,5 1.1 4 ( )
m+=
Diện tích cần phải sơn là:
2
60 4 56 ( )m
−=
Chi phí cần để sơn là:
56 . 50000 2800000=
(đồng)
0,25.4
5.a
1 1 1 1 11 1 1 1 1 1
... .....
1.3 3.5 5.7 19.21 2 1 3 3 5 19 21
1 1 1 1 20 10
.
2 1 21 2 21 21

+ + ++ = −+−+ +



= −= =


0,5 đ
5.b
Từ
7x 5y 2z 3x 0−+−=
=> ….
7x 5y 2z 3x 0
−=−=
=>
x yx z
;
5 72 3
= =
xyz
k
10 14 15
=>===
10 ; 14 ; 15x ky kz k= = =
thay vào điều kiện xy+ yz + zx = 2000 ta
được k = 2; k = - 2
=>(x;y;z) = (20;28;30), (-20;-28;-30)
0,25 đ
0,25 đ
T TRƯỞNG DUYT
TRN TH THỎA
NHÓM TRƯỞNG DUYT
NGƯỜI RA ĐỀ
NGUYN TH LOAN
UBND HUYN VĨNH BO
TRƯNG THCS
VINH QUANG THANH LƯƠNG
(Đề đề xut)
(Đề thi gm 03 trang)
ĐỀ ĐỀ XUT KHO SÁT CHT LƯNG HC KÌ I
m hc 2023 - 2024
MÔN TOÁN 7
(Thi gian: 90 phút không k giao đề)
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Hãy chn ch mt ch cái in hoa đứng trước câu tr lời đúng ghi vào bài làm của
em.
Câu 1: Trong các câu sau câu nào đúng?
A.

. B.

. C.

. D. 3 .
Câu 2: Kết qu ca
3
1
()
3
là:
1
A.
6
1
B.
9
1
C.
27
1
D.
27
Câu 3: Phép tính nào sau đây không đúng?
A.
18 6 12
: ( 0)x x xx=
; B.
4 8 12
.xx x=
C.
2 6 12
.xx x=
D.
3 4 12
()xx=
Câu 4: S hu t nào sau đây không nm gia
1
3
2
3
A.
2
9
B.
4
9
C.
2
9
D.
4
9
Câu 5. Tính
59 5
11 20 11

++


, ta được kết qu:
A.
9
20
. B.
299
220
. C.
199
220
. D.
9
42
Câu 6. Kết qu ca phép tính
13 4 10 4
79 79
−−

−−


là:
A.
23
7
. B.
3
7
. C.
3
7
. D.
23
7
.
Câu 7: Nếu x + 0,25 =
2
3
thì giá tr ca x là:
A.
5
12
B.
11
12
C.
5
12
D.
11
12
Câu 8:S nào sau đây là số thp phân vô hn tun hoàn?
A.
7
25
B.
49
35
C.
12
9
D.
27
18
Câu 9. Vi
x
-
4
1
= 0, thì x tìm đưc hết các giá tr là:
A. 0,25
B. - 0,25
C. 0,25 và - 0,25
D. 0; 0,25
Câu 10: Độ dài cnh ca hình vuông có din tích bng 7056?
A. 86
B. 88
C. 82
D. 84
Câu 11:Trong hình 1 Góc so le trong vi góc A
1
là :
A. góc B
1
B. góc B
2
C. góc B
3
D. góc B
4
Câu 12: Cho góc
50
xOy =
°
. Tia 0z là tia phân giác ca
xOy
. S đo góc xoz là :
A.100
0
B. 50
0
C .25
0
D. 130
0
Câu 13. Điền cm t còn thiếu vào ch đ được đáp án đúng: “Qua một đim ngoài
một đường thẳng,.. đường thng song song với đường thẳng đó”.
A. ch có mt . B. có 2 đường thng.
C. có 3 đường thng. D. có vô s đường thng.
Câu 14: Cho ba đường thng phân bit a, b, c biết a
c, để đường thng a//b thì:
A. b
a
B. b
c
C. c ct b
D. b//c
Câu 15. Cho hình vẽ, biết
a//b
1
M = 60°
. Số đo góc
2
N
bằng
A.
2
N = 30
°
B.
2
N = 60
°
. C.
2
N = 120°
. D.
2
N = 65°
.
II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
Bài 1:(2,0 điểm)
a)Thc hin phép tính:
32
..
11 11
25. 2.
55 22
−−
 
+−
 
 
b)Tìm x biết:
12
:2
33
x+=
c) Trong 100 g khoai tây khô có 11 g nưc; 6,6 g protein; 0,3 g cht béo; 75,1 g
glucid và các cht khác. Tính khối lưng các cht còn lại trong 100 g khoai tây khô.
Bài 2:( 1,5 điểm) (Sách kết ni tri thức với cuc sng)
Cho biểu đồ hình 5.11
H×nh 1
4
3
2
1
4
3
2
1
B
A
c
b
a
a) Biểu đồ đoạn thẳng trên cho ta biết thông tin gì?
b) Lập bảng thống số bàn thắng Messi ghi đươc trong các mùa giải được thể hiện
trên biểu đồ đã cho.
c)Em hãy biết mùa giải nào Messi đã ghi được 45 bàn thng? Tính tng s bàn thng
Messi đã ghi được cho câu lc b trong 5 mùa gii trên.
Bài 2:( 1,5 điểm) (Sách Cánh Diu)
Theo bng xếp hng giải bóng đá Ngoại hạng Anh mùa giải 2020 – 2021, câu lc b
Leicester City hơn câu lạc b Aston Villa 11 điểm. Tính s điểm ca mi câu lc b,
biết rằng điểm s ca câu lc b Leicester City bằng 1,2 lần điểm s ca câu lc b
Aston Villa.
Bài 3:( 2,5 điểm) (Sách kết ni tri thức với cuc sng)
Cho tam giác ABC vuông ti A có góc B bng 60
0
. V tia phân giác ca góc B ct cnh
AC tại D. Trên cạnh BC ly điểm M sao cho BM = AB.
a) ABD = MBD
b)Chng minh : DM BC.
c)Ly điểm E trên tia đối ca tia MD sao cho ME = MD. Chng minh EC//BD
Bài 3:( 2,5 điểm) (Sách Cánh Diu)
Câu 1 .(1,5 điểm) Cho
ABC
70 , 40
ABC ACB=°=°
. V tia
Cx
là tia đối ca
tia
CB
, v tia
Cy
là tia phân giác ca
ACx
.
a) Tính
ACx
.
b) Tính
xCy
chứng minh
//AB Cy
.
Câu 2 (1,0 điểm) Mt b rng không chứa nước có dng hình hp ch nht vi chiu
dài là 2,2 m, chiu rng là 1 m, chiều cao là 0,75 m. Người ta s dng mt y bơm
nước có công suất 25 lít/phút để bơm đầy b đó. Hỏi sau bao nhiêu giờ thì b đầy
nước?
Bài 4:( 1,0 điểm)
a) Chng minh rng:
1 1 1 1 111 1
... ...
1.2 3.4 5.6 49.50 26 27 28 50
+ + ++ = + + ++
.
b) Cho A =
111 1
...
1.2 3.4 5.6 99.100
++++
. Chng minh rng:
7
12
< A <
5
6
-----------Hết----------
UBND HUYN VĨNH BO
TRƯNG THCS
VINH QUANG THANH LƯƠNG
(Đáp án gồm 03 trang)
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KSCL HC KÌ I
Năm học 2023 – 2024
MÔN TOÁN 7
(Thi gian: 90 phút không k giao đề)
PHN I: TRC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ.án
A
C
C
D
A
B
D
C
C
A
A
C
A
B
C
Điểm
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
PHN II: T LUẬN ( 7 điểm)
Bài
Nội dung làm được
Điểm
Bài 1
(2 điểm)
32
11 11
)25. 2.
55 22
1 1 11
( ) 2.
5 5 42
a
−−
 
+−
 
 
= +−
0,25
11
1
22
=−−=
0,50
12
) :2
33
21
:2
33
bx
x
+=
=−−
0,25
27
:
33
27
:
33
x
x
=
=
0,25
2
7
x
=
. Vy…
0,25
c) Khối lượng các cht còn lại trong 100 g khoai tây khô là:
100 – 11 – 6,6 – 0,3 – 75,1
0,25
= 7 (g)
0,25
Bài 2
( 1,5 điểm)
Sách kết
ni tri thc
với cuc
sng
a) Biu đ đon thng cho biết s bàn thng Messi đã ghi
được cho câu lc b Barcelona trong các mùa gii t mùa gii
2016 2017
đến mùa gii
2020 2021
0,50
b)Bng thống kê sn thng Messi ghi đươc trong các mùa
gii t mùa giải 2016 2017 đến mùa giải 2020 – 2021
Mùa
giải
2016 -
2017
2017 –
2018
2018 –
2019
2019 –
2020
2020 –
2021
Số bàn
thắng
54
45
51
31
38
0,50
c) - Mùa gii 2017 – 2018 Messi đã ghi được 45 bàn thng
- Tng s bàn thắng Messi đã ghi cho câu lc b trong 5 mùa
gii là:
54 45 51 31 38 219
(bàn)
0,25
0,25
Bài 2
( 1,5 điểm)
Sách Cánh
Diu
Gọi điểm s ca câu lc b Leicester City và câu lạc b Aston
Villa lần lượt là x (điểm) và y (điểm).
Ta có: x = 1,2y hay
6
5
x
y
=
suy ra
65
xy
=
0,25
0,25
Mặt khác, ta lại có: x y = 11.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta được:
11
11
6 5 65 1
x y xy
= = = =
0,25
0,25
Do đó x = 11 . 6 = 66 (điểm); y = 11 . 5 = 55 (điểm).
0,25
Vậy điểm số của câu lạc bộ Leicester City câu lạc bộ Aston
Villa lần lượt là 66 điểm và 55 điểm.
0,25
Bài 3
( 2,5 điểm)
Sách kết
ni tri thc
với cuc
sng
V đúng hình cho câu a cho 0,5 điểm
0,50
a)Chng minh rng:
ABD MBD∆=
BA= BM (gt)
12
BB=
(Vì BD là phân giác của góc B)
BD là cnh chung
V
ậy
ABD MBD∆=
(c.g.c)
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Vì
ABD MBD∆=
(theo câu a)
nên
BAD BMD=
(hai góc tương ứng)
0
90
BAD =
( vì
ABC
vuông ti A)
0,25
Suy ra
0
90BMD =
VậyDM BC.
0,25
c) Xét ABC vuông ti A có:
0
60ABC =
nên tính được
0
1
30C =
Chứng minh được DCM = EMC (c.g.c)
Suy ra
12
CC=
0
1
30C =
nên
0
2
30C =
0,25
* Tính
0
2
30B =
Suy ra
22
BC=
( =
0
30
)
0,25
2
1
1
2
M
D
E
C
A
B
mà chúng ở v trí so le trong suy ra BD//EC ( Du hiu nhn
biết hai đường thng song song)
Bài 3
( 2,5 điểm)
Sách Cánh
Diu
Câu 1:
Hình v:
0,5
a)Ta có:
180ACx ACB+=°
(hai góc kề bù)
0,25
nên
180 180 40 140ACx ACB= °− = °− °= °
0,25
b)Vì
Cy
là tia phân giác của
ACx
nên
140
70
22
ACx
xCy ACy
°
= = = = °
0,25
Ta có:
70ABC xCy= = °
Mà hai góc ở vị trí đồng vị nên
//AB Cy
0,25
Câu 2.Th tích ca b dng hình hp ch nht đó là:
2,2.1.0,75 = 1,65 (m
3
) = 1 650 (lít).
0,50
Thời gian để bể đầy nước là:
1 650 : 25 = 66 (phút) = 1,1 (giờ).
Vậy sau 1,1 gi thì b đầy c.
0,50
Bài 4
(1 điểm)
a) Ta có:
111 1
...
1.2 3.4 5.6 49.50
11111 1 1
1 ...
23456 4950
111 1 1 111 1 1
1 ... 2( ... )
2 3 4 49 50 2 4 6 48 50
111 1 1 111 1 1
1 ... ( ... )
2 3 4 49 50 1 2 3 24 25
++++
=−+−+++
=+++++ + ++++ +
=+++++ + ++++ +
111 1
...
26 27 28 50
= + + ++
0,25
0,25
a) Biến đổi như phần a ta
A =
111 1 111 1
... ...
51 52 53 75 76 77 78 100

+ + ++ + + + ++


Ta có
1
51
>
1
52
> ... >
1
75
;
1
76
>
1
77
> ... >
1
100
nên:
0,25
y
x
40
°
70
°
B
C
A
A >
1
75
.25 +
1
100
.25 =
7
12
A <
1
51
.25 +
1
76
.25 =
5
6
Vy
7
12
< A <
5
6
0,25
---------------Hết--------------
| 1/118

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KÌ I TOÁN 7 NĂM HỌC 2022 - 2023
CẤU TRÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 7 Năm học 2023-2024
(Thời gian làm bài 90 phút) Phần
Câu/Bài Nội dung kiến thức Điểm Mức độ Câu 1
Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉ để nhận biết số hữu tỉ, số thực 0,2 Nhận biết Câu 2
Lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ 0,2 Nhận biết Câu 3
Lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ
0,2 Thông hiểu Câu 4 So sánh hai số hữu tỉ 0,2 Nhận biết Câu 5
Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ 0,2 Thông hiểu Câu 6
Thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu TRẮC ngoặc
0,2 Thông hiểu NGHIỆM Câu 7 Quy tắc chuyển vế
0,2 Thông hiểu (3 điểm) Câu 8
Số thập phân vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ
0,2 Thông hiểu Câu 9
Giá trị tuyệt đối của số thực
0,2 Thông hiểu Câu 10 Căn bậc hai
0,2 Thông hiểu
Câu 11 Cặp góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía 0,2 Nhận biết
Câu 12 Tia phân giác của góc
0,2 Thông hiểu
Câu 13 Tiên đề Euclid về đường thẳng song song 0,2 Nhận biết
Câu 14 Nhận biết hai đường thẳng song song 0,2 Nhận biết
Câu 15 Tính chất hai đường thẳng song song
0,2 Thông hiểu Bài 1
a) Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ
0,75 Thông hiểu
(2,0 điểm) b) Tìm x
0,75 Thông hiểu
c) Tình huống thực tiễn phối hợp các phép
toán cộng, trừ, nhân, chia, …
0,5 Thông hiểu
Câu 1. (Sách cánh diều) Bài toán thực tiễn Bài 2
về hai đại lượng tỉ lệ. 1,5 Vận dụng
(1,5 điểm) Câu 2. (Sách kết nối tri thức với cuộc sống) HS chọn 1
trong 2 câu Bài toán thống kê gồm: Lập bảng thống kê, 1,5 Vận dụng
vẽ biểu đồ, phân tích dữ liệu,...
Câu 1: (Sách kết nối tri thức với cuộc sống) Vẽ hình 0,5 Nhận biết TỰ LUẬN
a) Chứng minh hai tam giác bằng nhau 1 Thông hiểu (7 điểm)
b) Chứng minh các quan hệ hình học 0,5 Vận dụng Bài 3
c) Chứng minh các quan hệ hình học 0,5 Vận dụng
(2,5 điểm) Câu 2: (Sách cánh diều) HS chọn 1 1. Hình vẽ 0,5 Nhận biết
trong 2 câu a) Hai đường thẳng song song, vuông góc. 0,5 Thông hiểu b) Tính số đo góc 0,5 Thông hiểu
2. Bài toán thực tế về diện tích xung quanh, dt
toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật, 1 Vận dụng
hình lập phương, hình lăng trụ đứng Bài 4
a) Bài toán tổng hợp về đại số 0,5 Vận dụng
(1 điểm) b) Bài toán tổng hợp có thể dùng kết quả câu a để làm câu b 0,5 VD cao
ĐỀ THI HỌC KÌ I TOÁN 7 NĂM HỌC 2022 - 2023 UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KSCL HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS AN HÒA
Năm học 2023 – 2024 Môn: Toán 7
(Đề gồm: 02 trang) Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):
Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng: A.−3 ∈ ℚ B.3 ∈ ℚ C.1,5 ∈ ℚ D. − 3 ∈ ℚ 2 0 2 1,6
Câu 2 : Kết quả của phép tính 56. 54. 52 là :
A. 2512 B. 12548 C. 512 D. 12548
Câu 3. Kết quả của phép tính33.92 là : A.35 B. 36 C. 37 D. 95 5
Câu 4. So sánh hai số hữu tỉ 2 x − = và y = ta có : 3 3 −
A. x > y B. x < y c. x = y D. x y
Câu 5: Số 5 không phải là kết quả của phép tính: 12 A. 1 3    B. 7 (1) C. 7 1  D. 1 + 7 6 12 12 12 6 12
Câu 6:
Thực hiện quy tắc bỏ dấu ngoặc của phép tính 1  2  3 0,5 − + − ta được : 2 5    A. 1 2 − + 3 − 0,5 B. 1 2 − − 3 − 0,5 C. 1 2 − + 3 + 0,5 D. 1 2 − − 3 + 0,5 2 5 2 5 2 5 2 5 Câu 7. Từ - x 0, − 75= 0,25 ta có: A. x = 0, − 75 + 0,25
B. x = 0,75+ 0,25 C. x = 0,
− 75 − 0,25 D. x = 0, − 25 + 0,75
Câu 8: Trong các số 25 5 7 0,2121...; ; 0,31723;
; − , có bao nhiêu số là số thập phân vô hạn 5 12 30 tuần hoàn A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 9: Câu nào dưới đây là đúng:
A) nếu x = 3,9 thì x = 3,9
B. Nếu −x = 3,9 thì x = - 3,9
C. Nếu x = -3,9 thì x =3,9
D. Nếu – x = 3,9 thì −x = -3,9
Câu 10: Căn bậc hai số học của 25 là A. 5. − B. 5. C. 6. − D. 6.
Câu 11: Chọn một cặp góc đồng vị trong hình vẽ sau: A. M và  N . B. M và  M . 1 3 1 4 C. M và  N . D. M và  N . 1 2 1 1
Câu 12: Cho Ot là phân giác của góc xOy . Biết góc xOy bằng o
100 . Số đo của xOt là: A. o 40 . B. o 60 . C. o 200 . D. o 50 .
Câu 13: Chọn câu đúng
ĐỀ THI HỌC KÌ I TOÁN 7 NĂM HỌC 2022 - 2023
A. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m , có vô số đường thẳng song song với m .
B. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m , có duy nhất một đường thẳng song song với m
C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d , có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với d
D. Nếu hai đường thẳng AB AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng
AB AC song song với nhau.
Câu 14: Điền vào chỗ trống: Nếu hai đường thẳng d,d′cắt đường thẳng xy tạo thành một
cặp góc đồng vị ... thì d//d′.
A. bù nhau. B. bằng nhau. C.phụ nhau. D.kề nhau.
Câu 15: Trong các câu sau có bao nhiêu câu đúng?
Nếu một đường thẳng cắt nhau hai đường thẳng song song thì
(1) Hai góc đồng vị bằng nhau.
(2) Hai góc so le ngoài bằng nhau.
(3) Hai góc trong cùng phía bằng nhau. (4) Hai góc so le trong bằng nhau.
A.1. B. 2 . C. 3. D.4 .
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Bài 1: (2,0 điểm)
a). Thực hiện phép tính: 3 4 7 4 + . − 5 7 10 9
b) Tìm x biết: ) 3 2 3 + x = 4 5 20
c) Bạn An đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường mất 15 phút. Nhà bạn An cách
trường 2 km. Hãy tính tốc độ đi học của bạn An, biết rằng quãng đường S, thời gian t và
tốc độ v liên quan với nhau bởi công thức S = .vt
Bài 2.(1,5 điểm) Một ô tô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc
35km/h. Lúc về ô tô chạy với vận tốc 42 km/h. Vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là nửa
giờ. Tính chiều dài quãng đường AB Bài 2.(2,5 điểm)
1. Cho hình vẽ bên biết  0 mAy  46 .
a) Giải thích vì sao xy //zt. b) Tính số đo của  ABt .
2. Lòng trong của một chiếc bể chứa nước có dạng hình lăng trụ đứng tứ giác, đáy là hình
vuông có cạnh bằng 5 m, chiều cao của bể là 2,5 m. Một vòi nước chảy vào bể, biết rằng
mỗi giờ vòi chảy vào bể được 25000 lít nước. Hỏi cần bao nhiêu giờ để vòi chảy đầy bể nước.
Bài 4: (1,0 điểm) a, Tính 1 1 1 1 + + + 1.2 2.3 3.4 9.10 1 1 1 1 . b Cho A = + + ++ 2 2 2 2 5 6 7 100 . Chứng tỏ rằng 1 1 < A < 6 4
-------------------HẾT-------------------
ĐỀ THI HỌC KÌ I TOÁN 7 NĂM HỌC 2022 - 2023 UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS AN HÒA
Năm học 2023 – 2024 Môn: Toán 7
(Đáp án gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm: ( 3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A C C A D D C C B C B D D B C
II. Tự luận ( 7,0 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm a/ 3 4 7 4 3 2 2 2 1 + . − = + − = 1− = 0,75 5 7 10 9 5 5 3 3 3 b/ 3 2 3 2 3 3 2 3 3 − 2 3 − + = => x = − => x − = => x = : ⇒ x = Bài 1 x 0,75 4 5 20 5 20 4 5 5 5 5 2 (2,0 điểm)
c/ Đổi 15 phút bằng 1 giờ. 4 Ta có: 1
S = .vt v = S :t = 2 : = 2.4 = 8km / h . 0,25x2 4
Vậy bạn An đi học với tốc độ 8km / .h
Gọi thời gian đi và về của ô tô lần lượt là t ;t (h);(t ;t > 0) 0,25 1 2 1 2
Bài 2 Theo bài ra ta có t t = 0,5 (1,5 1 2 0,25
điểm) Trên cùng 1 quãng đường vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ
lệ nghịch với nhau nên theo đề bài ta có 35. t1 = 42.t2 0,25 t t 1 2 35.t = 42.t ⇒ =
t t = 0,5 1 2 1 2 42 35 0,5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Tính t = 3(tm);t = 2,5(tm) 1 2 0,25 Kết luận
1. Vẽ hình đúng. 0,5 Bài 3 ( 2,5 điểm) 0,5 a) xy C ;
D zt CD xy / / zt
b) Có xy// zt => góc ABt = góc BAD (2 góc so le trong)
Mà góc mAy = 460 ⇒ góc BAD = 460. 0,5
2.Trong lòng của bể hình lăng trụ đứng đáy là hình vuông nên ta có: 0.25 2 S = = m d 5.5 25
Thể tích lòng trong của bể:
ĐỀ THI HỌC KÌ I TOÁN 7 NĂM HỌC 2022 - 2023 3 V = S h = = m d . 25.2,5 62,3 Đổi 3 25000l = 25m
Số giờ cần để vòi chảy đầy bể: V 62,5 t = = = 2,5 giờ 0,25 25 25
Vậy sau 2,5 giờ thì vòi chảy đầy bể. Bài 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 9
(1 điểm) a) − + − + − ++ − =1− = 1 2 2. 3 3 4 9 10 10 10 b) Đặt 1 1 1 1 A = + + + + 2 2 2 2 5 6 7 100 Ta có: 1 1 1 1 1 1 1 A < + + ++ = − < 4.5 5.6 6.7 99.100 4 100 4 1 1 1 1 1 1 1 A > + ++ + = − > 5.6 6.7 99.100 100.101 5 101 6 1 1 ⇒ < A < => 6 4 Chú ý
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai không chấm, không vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì không chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu, nếu HS công nhận KQ câu trên làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm./.
--------------------- Hết------------------ UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS CAO MINH
NĂM HỌC: 2023 - 2024
(Đề gồm 03 trang)
MÔN: TOÁN 7 (Thời gian: 90 phút)
I. Trắc nghiệm (Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Chọn câu đúng. 7 7 A. 7 ∈  B. ∉ C. ∈
D. Cả A; B; C đều đúng 0 10
Câu 2: Tích (-2)11 : (-2)8 được viết dưới dạng lũy thừa là: A. 219 B. (-2)19 C. (-2)3 D. 23
Câu 3: Kết quả của (− )4 4 0,25 .4 là: A. 0 B. (-0,25)8 C. 1 D. 48
Câu 4: Số nhỏ nhất trong các số -1; 3 − ; 2 − ; 0 là 2 3 A. -1 B. 3 − C. 0 D. 2 − 2 3
Câu 5: Kết quả của phép tính 3  7 1 −  + là: 22  11    A. 11 B. 1 C. 1 − D. 11 − 12 2 2 12 2
Câu 6: Kết quả của phép tính 3  1 3 . −  − +   1là:  3  A. -2 B. 3 C. -3 D. 2
Câu 7: Cho –11,35 – x = 0,35 . Giá trị của x là: A. –7,11 B. 7,11 C. 11,7 D. –11,7 Câu 8: Số 1
− viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: 22 A. –0,(45) B. 0,(45) C. –0,0(45) D. 0,0(45)
Câu 9: Cho x = 10 − thì:
A. x = 10 hoặc x = –10 B. x = 10
C. x = –10
D. Không tồn tại x 16 Câu 10: là: 25 A. 4 B. 4 và 5 C. 4 − và 4 D. 4 − 5 5 5 5
Câu 11:
Cho hình vẽ bên. Góc C1 và góc B2 là:
A. Hai góc đồng vị.
B. Hai góc trong cùng phía.
C. Hai góc so le trong. D. Hai góc kề bù.
Câu 12: Cho hình vẽ, Ot là tia phân giác của  xOy = 0 48 Khi đó số đo của  xOt là: A. 240 B. 250 C. 260 D. 270
Câu 13: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song
với đường thằng thẳng đã cho? A. 0 B. 2 C. Chỉ có 1 D. Vô số
Câu 14: Cho hình vẽ. Khi đó mn là:
A. Hai đường thẳng cắt nhau.
B. Hai đường thẳng song song.
C. Hai đường thẳng vuông góc.
D. Hai đường thẳng trùng nhau.
Câu 15: Cho hình vẽ. Khi đó số đo của góc AEF là: A. 550 B. 850 C. 1050 D. 1250
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) 2 −
a) Thực hiện phép tính: 13  1  1 − 49. +   b) Tìm x, biết: 2 2,15 − x = +1 18  3  6 5
c) Ngân thường đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 12 km/h, hết 1 giờ. Hôm nay xe 5
đạp bị hỏng nên Ngân phải đi bộ đến trường với vận tốc 5 km/h. Hỏi hôm nay Ngân đi đến trường mất bao lâu?
Bài 2: (1,5 điểm) Diện tích rừng bị cháy phân theo vùng ở nước ta năm 2016 được cho trong
biểu đồ hình quạt tròn sau: Tây Nguyên Đông Nam Bộ
Trung du và miền núi Bắc Bộ Đồng bằng sông Hồng Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ
a) Em hãy lập bảng thống kê tỉ lệ phần trăm diện tích rừng bị cháy phân theo vùng ở nước ta năm 2016.
b) Biết tổng diện tích rừng bị cháy năm 2016 ở nước ta là 495 ha. Tính diện tích rừng bị
cháy ở khu vực duyên hải Nam Trung Bộ.
Bài 3: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại
D. Kẻ DE vuông góc với BC (E ∈ BC). Gọi K là giao điểm của DE và AB.
a) Chứng minh: ∆ABD = ∆EBD ; ∆ADK = ∆EDC b) Chứng minh: BK = CK
d) Gọi H là giao điểm của BD và CK. Chứng minh: HK = HC.
Bài 4: (1 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức: 0 1 2 2021 2022 A = 6 + 6 + 6 + ...+ 6 + 6 1 2 3 100
b) Tìm x biết: x + + x + + x + + ...+ x + = 101x 101 101 101 101 ----- HẾT -----
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS CAO MINH
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Đáp án gồm 02 trang MÔN: TOÁN 7
Thời gian 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C C B B A D C D A B A C B D
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài
Yêu cầu cần đạt Điểm 2 −   − a) 13 1 1 13 1 1 13 7 1 1 1 1 − 49. + = −   7. + = − + = + = 18 0,75  3  6 18 9 6 18 9 6 18 6 9 2 2,15 − x = +1 5 7 Bài 1 2,15 − x = 5 0,75 (2,0 đ) b) 7 x = 2,15 − 5 x = 0,75 1
c) Quãng đường từ nhà Ngân đến trường là: 12. 5 = 2,4 (km) 0,5
Hôm nay thời gian Ngân đi đến trường là: 2,4 : 5 = 0,48 (giờ) Bài 2 Đông Trung du Bắc Duyên hải
(1,5 đ) Vùng Tây Nam Đồng bằng và miền Trung Nam Nguyên Bộ
núi Bắc Bộ sông Hồng Bộ Trung Bộ 1,0 Tỉ lệ (%) 40 1,2 32 15 2,8 9
b) Diện tích rừng bị cháy ở khu vực duyên hải Nam Trung Bộ năm 2016 là: 495 . 9 : 100 = 44,55(ha) 0,5 Vẽ hình đúng cho câu a) 0,5
Bài 3 a) +) Xét ∆ABD và ∆EBDcó: (2,5đ)   BAD = BED = 0 90 (GT)  
ABD = EBD (BD là tia phân giác của góc B) 0,5 BD là cạnh chung
=> ∆ABD = ∆EBD (cạnh huyền – góc nhọn)
=> DA = DE (2 cạnh tương ứng)
+) Xét ∆ADK và ∆EDC có:   KAD = CED = 0 90 (GT) 0,5  
ADK = EDC (2 góc đối đỉnh) AD = DE (chứng minh trên)
=> ∆ADK = ∆EDC (g-c-g) (2)
b) Từ (1) => BA = BE (2 cạnh tương ứng)
Từ (2) => AK = EC (2 cạnh tương ứng) 0,5
=> BA + AK = BE + EC => BK = BC (3) => BCK cân tại B
c) Xét ∆KBH và ∆CBH có:  
HBK = HBC (BD là tia phân giác của góc B) 0,5 BK = CK (chứng minh trên) BH: cạnh chung
=> ∆KBH = ∆CBH (c-g-c) => HK = HC (2 cạnh tương ứng) 0 1 2 2021 2022 A = 6 + 6 + 6 + ...+ 6 + 6 1 2 2022 2023
=> 6A = 6 + 6 + ...+ 6 + 6 0, 5
a) => 6AA = ( 2 2022 2023 6 + 6 + ...+ 6 + 6 ) 0 1 2 2021 2022 − (6 + 6 + 6 + ...+ 6 + 6 ) 2023 2023 6 −1 => 5A = 6 −1 => A = 5 1 2 3 100 b) x + + x + + x + + ...+ x + = 101x (*) 101 101 101 101 Bài 5 (1,0đ) 1 2 3 100 Có x + + x + + x + + ...+ x +
≥ 0 với mọi x =>101x ≥ 0 0,25 101 101 101 101 1 2 100
=> x ≥ 0 => x + ; x + ;...; x + > 0 101 101 101 => (*) trở thành: 1 2 100 x + + x + + ...+ x + = 101x 101 101 101  1 2 100 (x x ... x) ...  => + + + + + + + = 0,25   101x 101 101 101  =>
100x + 50 =101x => x = 50 Tổng 10 UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS CỔ AM – VĨNH TIẾN
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN LỚP 7
Đề đề xuất
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. Cách viết nào sau đây sai: A. 3, − 1∈ I
B. 4 ∈ 𝑄𝑄 C.2,5∈ R D.0∈ 𝑍𝑍 −7
Câu 2: Viết gọn tích 33.35 ta được: A. 315 B. 38 C. 32 D. 37
Câu 3:Kết quả của phép tính55 : 252 là : A.53 B. 253 C. 59 D. 5
Câu 4: Số nhỏ nhất trong các số -1; 3 − ; 2 − ; 0 là 2 3 A) -1 B) 3 − C) 0 D) 2 − 2 3
Câu 5:Số 5 không phải là kết quả của phép tính: 12 A. 1 3   
B. -1- 7 C. 7 + 1 D. -1 + 7 6 12 12 12 12
Câu 6:Kết quả của phép tính 2 1 3 + • 3 3 5 A. 3 B. 13 C. 5 D. 6 5 15 8 5
Câu 7:Biết x 4 
−  = 3 thì giá trị của x bằng :  6  A. 7 − B. 1 2 C. 1
2 D. Một kết quả khác . 3 3 6
Câu 8: Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ? A. 121 B. 0, 121212....
C . 0,010010001... D. - 3,12(345)
Câu 9: Câu nào dưới đây là đúng:
A) nếu x = 3,9 thì x = 3,9
B. Nếu −x = 3,9 thì x = - 3,9
C. Nếu x = -3,9 thì x =3,9
D. Nếu – x = 3,9 thì −x = -3,9
Câu 10:Nếu x = 3 thì x bằng: A.6 B. 12 C. -9 D. 9
Câu 11:Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a và b như hình vẽ. Cặp góc nào ở c 4 A 3 a 1 2 3 2 b 4 B 1 vị trí đồng vị ∧ ∧ ∧ ∧ ∧ ∧ ∧ ∧ A/ 1
A ;B2 B/ A3;B2 C/ A2;B2 ; D/ A2;B4 .
Câu 12. Cho hình vẽ, biết  0
xOy  40 , Oy là tia phân giác x y của góc  xOz Khi đó số đo  yOz bằng:
A. 800B. 600 C. 200D. 400 O z
Câu 13. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng ta có thể kẻ được mấy đường thẳng
song song với đường thẳng đó. A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 14: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một
góc so le trong bằng nhau thì: A. a//b B. a cắt b C. a ⊥ b D. a trùng với b
Câu 15:Nếu a ⊥ c và b ⊥ c (a, b, c là các đường thẳng)thì:
A. a cắt b B. a ⊥ b C. a // b D. cả A,B,C đều sai
B. PHẦN TỰ LUẬN:
(7,0 điểm)
Bài 1(2,0 điểm).
a)
Thực hiện phép tính: A =  3 2  5  1 1  5 − + : + − +     :  4 3  11  4 3  11 b) Tìm x biết: 2 5 7 − : x + = − 3 8 12 c) 1
Chim ruồi "khổng lồ" Nam Mỹ là loại chim ruồi to nhất thế giới. Nó dài gấp 4 8
lần chim ruồi ong . Nếu độ dài của chim ruồi ong là 5,5 cm thì độ dài của chim ruồi "khổng
lồ" Nam Mỹ là bao nhiêu?
Bài 2(1,5 điểm): Khảo sát về mục đích vào mạng sử dụng internet của các HS trường A thu
được kết quả như sau: Phục vụ học tập 30%; Kết nối bạn bè 25%; giải trí 45%.
a) Em hãy lập bảng thống kê và phân loại dữ liệu từ bảng thông kê.
b) Em hãy vẽ biẻu đồ hình quạt biểu diễn tỉ lệ số Hs vào mạng.
c) Giả sử trường A có 500 HS thì có bao nhiêu Hs vào mạng với mục đích học tập? Bài3: (2.5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC. a)Chứng minh AKB = AKC và AK ⊥ BC.
b)Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK. c) Chứng minh CE = CB. Bài 4:(1 điểm) a) Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 1 1 + + + ...+ = + + + ...+ . 1.2 3.4 5.6 49.50 26 27 28 50 b) Tìm + + −
x biết : x 2022 x 2022 x − = +1011 25 3 2
--------------- HẾT ---------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023– 2024 MÔN: TOÁN 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B D B C B B C C D B D B A C
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 a) 3 2 1 1 5 A   = − + − + = (− + ) 5 : 1 1 : =   0 0,75  4 3 4 3  11 11 b) 2 5 7 − : x + = − 3 8 12 2 7 − 5 2 29 0,75 ⇔ − : x = − ⇔ − : x = − 3 12 8 3 24 2 29 16 ⇔ x = : ⇔ x = 3 24 29
c) Độ dài của chim ruồi khổng lồ Nam Mỹ là: 0.5 1 33 33 11 363 4 .5,5 = .5,5 = . = = 22,6875(cm) 8 8 8 2 16
Vậy độ dài của chim ruồi khổng lồ Nam Mỹ là 22,6875 cm. 2 a) Bảng thống kê
Mục đích vào mạng Phục vụ HT Kết nối bạn bè Giải trí Tỉ lệ % 30% 25% 45%
-Phân loại dữ liệu: - Dữ liệu mục đích vào mạng thuộc loại dữ liệu 0.5
không là số( Dữ liệu định tính) và không sắp xếp được.
- Dữ liệu tỉ lệ % thuộc loại dữ liệu là số( Dữ liệu định lượng)
b) - Hs vễ biểu đồ hình quạt đúng. Có chú thích 0.5
c) Số Hs vào mạng với mục đích học tập là; 0.5 500 . 30% = 45(HS) 3
Vẽ hình đúng ,ghi GT,KL đúng 0.5 a) Xét AKB AKC có: 0.5
AB = AC (gt); CạnhAK chung; BK = CK (gt) 0.5 ⇒ AKB = AKC (c-c-c) ⇒  = 
AKB AKC (2 góc tương ứng) mà  +  0
AKB AKC =180 (2 góc kề bù) => AK ⊥ BC
b) Ta có AK ⊥ BC (chứng minh a); CE ⊥ BC (gt) suy ra EC//AK (tính 0.5 chất)nên  =  0
AKB AKC = 90 hay AK ⊥ BC c) Ta có  = 
BAK BCA (cùng phụ với  ABC ) mà  =  BAK CAK (2 góc 0.5
tương ứng của 2 tam giác bằng nhau) suy ra  =  CAK BCA (1) Lại có:  = 
CAK ACE (so le trong) (2)
Từ (1) và (2) suy ra  =  ACE ACB Xét ABC AEC có: 0 ˆC A B = ˆC A E = 90 Cạnh AC chung  =  ACE ACB (cmt) ⇒ ABC = A
EC (g –c –g) ⇒ CB = CE (2 cạnh tương ứng) 4 a) Ta có: 1 1 1 1 + + +...+ 1.2 3.4 5.6 49.50 1 1 1 1 1 1 1 =1− + − + − +...+ − 2 3 4 5 6 49 50 0,25 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 =1+ + + +...+ + − 2( + + +...+ + ) 2 3 4 49 50 2 4 6 48 50 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 =1+ + + +...+ + − ( + + +...+ + ) 2 3 4 49 50 1 2 3 24 25 0,25 1 1 1 1 = + + + ...+ 26 27 28 50 b) 0,25
x + 2022 x + 2022 − x − = +1011 25 3 2 0,25
x + 2022 x + 2022 x + 2022 ⇔ − = 5 3 2 1 1 1
⇔ (x + 2022)( − − ) = 0 5 3 2 ⇔ x = 2022 −
Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.
- HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó. UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS CỘNG HIỀN Năm học 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 7 (Đề gồm 03 trang) Thời gian: 90 phút
I – TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Hãy ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: : Khẳng định nào sau đây đúng?   A. 3 3 5   . B.
  . C. 1,5   D.   2 2 Câu 2. Số 9
x không phải kết quả của phép tính nào sau đây: A. 10
x : x (x ≠ 0) B. 5 4 x .x C. 3 3 x .x D.  3 3 x
Câu 3 . Kết quả của phép tính 33.92 là : A. 35 B. 36 C. 37 D. 95
Câu 4. So sánh hai số hữu tỉ 3 và 2 ta được: 4 3 A) 3 < 2 B) 3 > 2 C) 3 = 2 D) không so sánh được 4 3 4 3 4 3
Câu 5. Kết quả phép tính  −15   −28 .   bằng : 14  45      A. 2 B. −2 C. 2 D. −43 5 3 3 59 2
Câu 6: Kết quả của phép tính 5  3 −  +   .6 − 5 − là: 2  2  A) 11 B) 15 C) 10 D) 19
Câu 7: Biết x 4 
−  = 3 thì giá trị của x bằng:  6  A. 7 − B. 1 2 C. 1 2 D) -2 3 3 6
Câu 8: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 15 B. 1 C. 3 D. 5 − 20 6 10 2 Câu 9. Nếu 1 5
x − = thì giá trị của x là : 2 2 A. 2 B. -2 C.3 D.-2 và 3
Câu 10: Nếu x = 3 thì x bằng: A.6 B. 12 C. -9 D. 9
Câu 11: Cho hình vẽ dưới đây, BAH và 
CBE là một cặp góc A. trong cùng phía. B. đồng vị. A B C C. so le trong. D. đối đỉnh E H
Câu 12. Cho hình vẽ, biết  0
xOy  40 , Oy là tia phân giác x y của góc  xOz Khi đó số đo  yOz bằng: A. 800 B. 600 C. 200 D. 400 O z
Câu 13. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng ta có thể kẻ được mấy đường thẳng
song song với đường thẳng đó. A. 1 B. 0 C. 2 D. Vô số
Câu 14. hình 1. Khẳng định nào đúng: A. a // c. B. a // b // c. C. b // c. D. a // b.
Câu 15
: Cho hình vẽ. Số đo góc ADm là A 63° B A) 63o B) 117o C) 90o D)153o m D C
II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1. (1 điểm)
1. Tính hợp lí nếu có thể: ( 2)3. 3   1 1  0,25:2 1  − −  16   4 6 
2. Tìm số hữu tỉ x biết: 1 3 − x − = 1 − 3 2
3. Một xưởng may trong tuần thứ nhất thực hiện được 2 kế hoach tháng, tuần thứ hai thực 7
hiện được 5 kế hoạch, trong tuần thứ ba thực hiện được 1 kế hoạch. Để hoàn thành kế hoạch 14 3
của tháng thì trong tuần cuối xưởng phải thực hiện bao nhiêu phần kế hoạch?
Bài 2 (1,5 điểm) Ba nhóm học sinh có 39 em .Mỗi nhóm phải trồng một số cây như
nhau.Nhóm một trồng trong 2 ngày; nhóm hai trồng trong 3 ngày ; nhóm ba trồng trong 4
ngày.Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh. Bài 3. (2,5 điểm)
1. Vẽ góc xOy bằng 500. Trên tia Oy lấy điểm A. Vẽ tia An sao cho An và Ox nằm cùng phía
với nhau đối với đường thẳng OA, 𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛 � = 1300 a) Chứng minh : Ox // An
b) Vẽ AH vuông góc với Ox tại H . tính 𝐻𝐻𝑛𝑛𝑛𝑛 �
2. Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m chiều rộng 4m, chiều cao 3m. Người
ta muốn lăn sơn trần nhà và bốn bức tường. Biết rằng tổng diện tích các cửa là 11m2. Tính
diện tích cần lăn sơn ?
ab (a + b)2
Bài 4. (1 điểm) a) Cho tỷ lệ thức a c = chứng minh rằng: = b d
cd (c + d )2 2 2 2 2 a) Cho S 1 −1 2 −1 3 −1 n −1 n = + + +.....+
( Với n là STN và n>1). 2 2 2 1 2 3 n
Chứng minh rằng Sn không là STN ----- Hết-----
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS CỘNG HIỀN
Năm học 2023 – 2024
Đáp án gồm 02 trang MÔN: TOÁN 7
Thời gian 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2đ Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án A C C A C A B B D D B D A D B
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Câu
Nội dung cần đạt Điểm ( 2)3. 3   1 1  0,25:2 1  − −  16   4 4  1  0,25x3  3 1  1 = ( 8) − − :1= ( 8) − . = 4 −   4 4  2 1 3 − x − = 1 − Bài 1 3 2 (2 1 1  1 điểm) 2 − = = − 1 3 1 1 x x 3 2  6 ⇒ − x = 1
− + ⇒ − x = ⇒  ⇒  0,25x3 3 2 3 2 1 1  5 − x = − x = 3 2  6
Để hoàn thành kế hoạch của tháng thì trong tuần cuối xưởng phải 3  2 5 1  1 thực hiện: 1− + + =  (kế hoạch) 0,5 7 14 3    42
Gọi số học sinh của ba nhóm lần lượt là x, y, z (x,y,z thuộc N*, 0,25 x,y,z < 39 ) Bài 2 Theo bài ra ta có: 0,5 (1,5
2x = 3y =4z và x + y + z = 39 0,5 điểm)
=>𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 = 𝑧𝑧 = 𝑥𝑥+𝑦𝑦+𝑧𝑧 = 12 1 1 1 13 2 3 4 12 0,25
x= 6, y =4 , z =3 (thỏa mãn ) Kết luận : Câu 1 0,5 x n Bài 3 (2,5 H điểm) y O A 1. 0,25
a/ Vì 𝑥𝑥𝑛𝑛𝑥𝑥 � + 𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛 � = 500 + 1300 =1800
Mà hai góc ở vị trí trong cùng phía 0,25  Ox // An 0,25
b/ Chứng minh được An vuông góc với AH=>𝐻𝐻𝑛𝑛𝑛𝑛 � = 900 0,25 𝐻𝐻𝑛𝑛𝑛𝑛 � = 1300 – 900 =400
Diện tích trần nhà là: 4,5 . 4 = 18 (m2 ) 0,25
2 Diện tích bốn bức tường ( bao gồm cả diện tích các cửa) là : 2.(4,5 + 4).3 = 51 (m2) 0,25
Diện tích cần lăn sơn là 18 + 51 – 11 = 5 8 m2 0,5
ab (a + b)2
Cho tỷ lệ thức a = c chứng minh rằng: = b d cd ( c + d )2 a c a b a + b a 0,25 Từ = = =
b d => c d c + d Bài 4 2 .
a b (a + b) (1 => =
(nhân vế với vế của hai đẳng thức) 0,25 điểm) 2
.cd (c + d) 1 1 1 1 S = − + − + − + + − n 1 1 1 ....... 1 0,25 2 2 2 2 1 2 3 n b 1 1 1 = (n−1) − ( + + .... + ) 0,25 2 2 2 2 3 n
Chứng minh cho n-2 < Sn< n-1 Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai không chấm, không vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì không chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu, nếu HS công nhận KQ câu trên làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm./.
--------------------- Hết------------------ XÁC NHẬN CỦA BGH XÁC NHẬN CỦA TCM NGƯỜI RA ĐỀ Bùi Thị Hồng UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS ĐỒNG MINH
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN LỚP 7
Đề đề xuất
(Thời gian làm bài 90 phút)
I – TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Cách viết nào sau đây đúng: A. 2, − 1∈ I B. 3 ∈Q C.1,2∈ R D. I Q
Câu 2: Viết gọn tích 53.55 ta được: A. 515 B. 58 C. 52 D. 57
Câu 3: Kết quả của phép tính 35 : 92 là : A. 33 B. 93 C. 39 D. 3
Câu 4: Số lớn nhất trong các số -1; 3 − ; 2 − ; 0 là 2 3 A) -1 B) 3 − C) 0 D) 2 − 2 3
Câu 5: Số 5 không phải là kết quả của phép tính: 12 A. 1 3   
B. -1- 7 C. 7 + 1 D. -1 + 7 6 12 12 12 12
Câu 6: Kết quả của phép tính 2 1 3 − + • là 3 3 5 A. 1 − B. 7 − C. 5 D. 6 5 15 8 5
Câu 7: Biết x 4 
−  = 2 thì giá trị của x bằng :  6  A. 7 − B. 2 2 C. 1
2 D. Một kết quả khác . 3 3 6
Câu 8: Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ? A. 121 B. 0, 121212....
C . 0,010010001... D. - 3,12(345)
Câu 9: Câu nào dưới đây là đúng:
A) nếu x = 2,9 thì x = 2,9
B. Nếu −x = 2,9 thì x = - 2,9
C. Nếu x = -2,9 thì x =2,9
D. Nếu – x = 2,9 thì −x = -2,9
Câu 10: Nếu x = 2 thì x bằng: A.6 B. 1 C. -4 D. 4
Câu 11: Cho hình vẽ dưới đây, BAH và 
CBE là một cặp góc A. trong cùng phía. A B B. đồng vị. C C. so le trong. E D. đối đỉnh H
Câu 12: Cho tia On là tia phân giác của 
mOt , biết  60o mOn = . Khi đó, số đo của  mOt là: A. 0 120 B. 0 30 C. 0 20 D. 0 160
Câu 13. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng ta có thể kẻ được mấy đường thẳng
song song với đường thẳng đó. A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 14: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có
một góc so le trong bằng nhau thì: A. a//b B. a cắt b C. a ⊥ b D. a trùng với b
Câu 15: Nếu a ⊥ c và b ⊥ c (a, b, c là các đường thẳng) thì:
A. a cắt b B. a ⊥ b C. a // b D. a//c
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính: + (− )0  1  1 0,25 2023 . − − +  2    2 b) Tìm   − x, biết: 3 1 2x − : =   0,4  5  3
c) Trong dịp hè bạn An muốn mua một số vở để chuẩn bị cho năm học mới. Cửa hàng có
hai loại vở: 6 quyển vở Hồng Hà có giá 57 nghìn đồng và 9 quyển vở Campus có giá 103,5
nghìn đồng. Hỏi để tiết kiệm tiền bạn An nên mua loại vở nào ?
Bài 2: (1,5 điểm) Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước mà khách
hàng ưa chuộng và thu được kết quả như sau ( X: Xoài, D: dứa, C: cam, T: táo)
X C T D D C C D X T T X X D C D C C T D X D X D C C X C D D C C C D X C C D C C
a) Lập bảng thống kê và cho biết có bao nhiêu người tham gia khảo sát ?
b) Tính tỉ lệ phần trăm số người yêu thích từng loại nước uống và biểu diễn dữ liệu đó
trên biểu đồ hình quạt tròn.
c) Liệt kê những loại quả mà khách hàng thích uống ?
Bài 3 (2,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). M là trung điểm của BC. Trên tia
đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA
a) Chứng minh: ∆MAB = ∆MDC b) Chứng minh: AB // CD
c) Trên các đoạn thẳng AB, CD lần lượt lấy các điểm G và H sao cho AG = DH.
Chứng minh: ba điểm G, M, H thẳng hàng.
Bài 4. ( 1,0 điểm)
a) Tìm các giá trị của x,y thỏa mãn: 2023 x − + ( y + )2022 2 29 3 11 = 0 b) Tính tổng: 1 1 1 1 A = + + + ...+ 1.2 2.3 3.4 99.100
--------------- HẾT ---------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022– 2023 MÔN: TOÁN 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5
6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B D C C B B C C D B A B A C
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm + (− )0  1  1 −  1 −  1 0,25 2023 .+ − + = 0,5 +1. +     a)  2  2  2  2 0,25x  1  1 3 = 0,5 + − + =   0,5  2  2 1
b) Tỉ lệ phần trăm số người thích uống nước xoài là: 8 .100% = 20% 40 0,25x (2,0 3 điểm)  3 2 7 7 2x − = <=> 2x = <=> x = 5 15 15 30
c). Giá tiền của một quyển vở Hồng Hà là:
57 : 6 = 9,5 ( nghìn đồng)
Giá tiền của một quyển vở Campus là: 0,25x
103,5 : 9 = 11,5 ( nghìn đồng ) 2
Vì 9,5 < 111,5 nên để tiết kiềm tiền bạn An nên mua vở Hồng Hà. a). Bảng thống kê 0,25x Loại quả Xoài Táo Cam Dứa 2 Số người ưa thích 8 4 16 12
b) Tổng số người tham gia khảo satslaf: 40 người
Tỉ lệ phần trăm số người thích uống nước xoài là: 8 .100% = 20% 40 2
Tỉ lệ phần trăm số người thích uống nước táo là: 4 .100% =10% (1,5 40 0,25x
điểm) Tỉ lệ phần trăm số người thích uống nước cam là: 16 .100% = 40% 2 40
Tỉ lệ phần trăm số người thích uống nước dứa là: 12 .100% = 30% 40
-. Vẽ các hình quạt tròn - Tô màu, Chú giải
c) Loại quả mà khách hàng ưa chuộng là: Cam, dứa. 0,25x 2 4 (2,5 0,5 điểm) Vẽ hình đúng cho câu a a). Xét MAB MDC có: MA = MD ( gt) 0,25
MB = MC ( M là trung điểm của BC ) 0,25 0,25  = 
AMB CMD ( đối đỉnh) 0,25 Vậy MAB = MDC (c.c.c) b). Do MAB = MDC ( cm câu a) suy ra  = 
BAM MDC (hai góc tương ứng) 0,25
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AB // CD ( Dấu hiệu nhận biết
hai đường thẳng song song) 0,25 c).Chứng minh: MAG = MDH (c.g.c) Suy ra:  =  AMG DMH 0,25 Mà  +  0
DMH HMA =180 ( do A, M, D thẳng hàng ) 0,25 Nên  + 
AMG HMA = 1800 => G, M, H thẳng hàng. Bài 4 a) Vì 2023 x − ≥ x
( y + )2022 2 29 0 3 11 ≥ 0 y(1,0đ) Nên  29 2023  2x − 29 = 0 x =   − =  0,5 2023 x − + ( y + )2022 2x 29 0  2 2 29 3 11 = 0 ⇒  ⇒  ⇒  a) (  3y + )2022 = 3  y +11 = 0 11 11 0   y = −  3 1 1 1 1 A = + + + ...+ 0,5 b) 1.2 2.3 3.4 99.100 1 1 1 1 1 1 1 1 1 99 = − + − + − + ...+ − = 1− = 1 2 2 3 3 4 99 100 100 100
Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.
- HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KSCL HỌC KÌ I - MÔN: TOÁN 7
TRƯỜNG THCS DŨNG TIẾN
Năm học: 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Chọn câu đúng: 17 7 A. 17 ∈ B. ∈ C. ∈ D. Cả A; B; C đều đúng 0 10
Câu 2. Tích (-2).(-2).(-2) được viết gọn dưới dạng lũy thừa là: A. 22 B. (-2)2 C. 23 D. (-2)3 0 3  −  Câu 3. Kết quả của 2   là:  5      − A. 0 B. 8 C. 1 D. 8 125 125
Câu 4. Chọn câu sai trong các câu sau: A. 3 − < 0 B. 2 1 > 2 1 − C. 3 = 0,75 D. 0,35 < 0,3 5 3 3 4
Câu 5. Kết quả của phép tính 1 − 0,25 là: 3 A. 11 B. 1 C. 1 − D. 11 − 12 12 12 12
Câu 6. Kết quả của phép tính 1 − ,4 + 5,75 + ( 0, − 6) + ( 0, − 75) là: A. -3 B. 3 C. -7 D. 7 Câu 7. Cho  5  1 x − − = 
. Giá trị của x là: 7    7 A. 4 − − − B. 3 C. 2 D. 1 − 7 7 7 7 Câu 8. Số 7
− viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: 22 A. 0,3(18) B. 0,31(8) C. -0,(318) D. -0,3(18)
Câu 9. Cho x = 9 thì:
A. x = 9 hoặc x = -9 B. x = 9 C. x = -9
D. x = 0 hoặc x = 1 Câu 10. 25 là: 36 − − A. 5 và 6 B. 5 C. 5 và 5 D. 5 6 6 6 6
Câu 11: Cho hình vẽ sau. Trong các mệnh đề sau, z mệnh đề nào sai ? x A. 𝐴𝐴� � 3 2A
4 và 𝐵𝐵1 là hai góc so le trong 4 B. 𝐴𝐴� � 1
1 và góc 𝐵𝐵1 là hai góc trong cùng phía C. 𝐴𝐴� �
4 và góc 𝐵𝐵3 là hai góc đồng vị D. y 𝐴𝐴� � 2 1
3 và 𝐵𝐵1 là hai góc trong cùng phía 3 4B
Câu 12: Cho hình vẽ, Ot là tia phân giác của  xOy = 0 50 Khi đó số đo của  xOt là: A. 200 B.250 C.300 D.350
Câu 13: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với
đường thằng thẳng đã cho? A. 0 B. Chỉ có 1 C. 2 D. Vô số
Câu 14: Cho hình vẽ. Khi đó mn là:
A. Hai đường thẳng song song.
B. Hai đường thẳng cắt nhau.
C. Hai đường thẳng vuông góc.
D. Hai đường thẳng trùng nhau.
Câu 15: Cho hình vẽ. Khi đó số đo của góc DFE là: A. 550. B. 1250. C.1350. D.1550.
II. Tự luận (7 điểm) Bài 1 (2 điểm)
a) Thực hiện phép tính: Tính 3 7  3     2 3 .   .  5 9  5  9 5 b) Tìm x, biết: 2 x 0,25 − − = +1 3
c) Một An mang 24 kg khoai tây ra chợ bán. Bác đã bán được 3 số khoai tây. Hỏi bác còn lại 4 bao nhiêu kg khoai tây ?
Bài 2:(1,5 điểm)(Học sinh chọn 1 trong 2 câu)
Câu 1.(Sách Cánh diều) Hạnh định làm mứt dẻo theo công thức 2kg dâu thì cần 3kg
đường. Tính số tiền Hạnh mua đường để làm mứt dẻo từ 2,5kg dâu biết 1kg đường có giá 24 000 đồng. Câu 2.(
Sách Kết nối tri thức với cuộc sống)Biểu đồ hình qu
ạt tròn biểu diễn tỉ số phần trăm số
học sinh đăng ký các CLB hè của một trường THCS Bơi lội Thời trang Ca hát Mĩ thuật Võ thuật
a) Em hãy lập bảng thống kê tỉ lệ phần trăm số học sinh đăng ký các CLB hè của THCS đó.
b) Biết trường THCS đó có 500 học sinh đăng ký các CLB hè. Hãy tính số học sinh đăng kí
CLB mĩ thuật, số học sinh đăng kí CLB bơi lội. Bài 3. (2,5 điểm)
Câu 1.(Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của
góc B cắt cạnh AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC (E ∈ BC). Gọi K là giao điểm của DE và AB.
a) Chứng minh: ∆ABD = ∆EBD ; ∆ADK = ∆EDC b) Chứng minh: BK = CK
d) Gọi H là giao điểm của BD và CK. Chứng minh: HK = HC.
Câu 2.(Sách Cánh diều)
1. Cho hình vẽ bên biết  0 mAy  46 .
a) Giải thích vì sao xy //zt. b) Tính số đo của  ABt .
2. Bạn Ngọc muốn làm một hộp quà hình lập phương có kích thước cạnh là 30cm bằng tấm
bìa. Em hãy tính diện tích phần tấm bìa cần dùng để làm hộp quà. Bài 4. (1 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức: 0 1 2 2021 2022 A = 6 + 6 + 6 + ... + 6 + 6 b) Tìm x biết: 1 2 3 100 x + + x + + x + + ...+ x + = 101x 101 101 101 101
--------------- HẾT ---------------
C. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D C D B B A D A D D B B A B
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Yêu cầu cần đạt Điểm   0,75 a) 3 7 3   2 3 3 7 2 3 .   .   .(  1)  .0  0 5 9  5  9 5 5 9 9 5 2 x 0,25 − − = +1 3 1 1 x − = Bài 1 4 3 0,75 (2,0 đ) b) 1 1 x = + 3 4 7 x = 12 1 0,25
c) Bác An bán được số kg khoai tây là: 24. = 8 (kg) 3
Bác An còn lại số kg khoai tây là: 24 – 8 = 16 (kg) 0,25 Câu 1:
Gọi khối lượng đường cần để làm mứt từ 2,5 kg dâu là x (kg)(x> 0) 0,5
Vì khối lượng dâu tỉ lệ thuận với khối lượng đường nên ta có Bài 2 (1,5 đ) x 3 = =>x =3,75 (TM) 2,5 2 0,5
Số tiền Hạnh mua đường là: 3,75 . 24 000 = 90 000 (đồng) 0,5 Câu 2: a)
CLB hè Bơi lội Thời trang Mĩ thuật Ca hát Võ thuật 0,5 Tỉ lệ (%) 18 14 39 5 24
b) Số học sinh đăng kí CLB mĩ thuật là: 500 . 39: 100 = 195 (học sinh) 0,5
Số học sinh đăng kí CLB bơi lội là: 500 . 18 : 100 = 90 (học sinh) 0,5
- Vẽ hình đúng cho câu a. 0,5 Bài 3 (2,5đ) Câu 1:
a) +) Xét ∆ABD và ∆EBDcó:   BAD = BED = 0 90 (GT)  
ABD = EBD (BD là tia phân giác của góc B) BD là cạnh chung
=> ∆ABD = ∆EBD (cạnh huyền – góc nhọn) 0,5
=> DA = DE (2 cạnh tương ứng)
+) Xét ∆ADK và ∆EDC có:   KAD = CED = 0 90 (GT)  
ADK = EDC (2 góc đối đỉnh) 0,5 AD = DE (chứng minh trên)
=> ∆ADK = ∆EDC (g-c-g) (2)
b) Từ (1) => BA = BE (2 cạnh tương ứng) 0,5
Từ (2) => AK = EC (2 cạnh tương ứng)
=> BA + AK = BE + EC => BK = BC (3) => BCK cân tại B
c) Xét ∆KBH và ∆CBH có:  
HBK = HBC (BD là tia phân giác của góc B) BK = CK (chứng minh trên) BH: cạnh chung
=> ∆KBH = ∆CBH (c-g-c) => HK = HC (2 cạnh tương ứng) 0,5 Câu 2: 1. Vẽ hình đúng. 0,5 a) xy C ;
D zt CD xy / / zt 0,5
b) Có xy// zt => góc ABt = góc BAD (2 góc so le trong).
Mà góc mAy = 460 ⇒góc BAD = 460. 0,5
2. Diện tích xung quanh của hộp quà là: Sxq = 4 . 302 = 3 600 (cm2). 0,5
Diện tích đáy của hình lập phương là: 0,25 30 . 30 = 900 (cm2).
Diện tích tấm bìa cần dùng để làm hộp quà là: 0,25 3 600 + 2. 900 = 5 400 (cm2). a) 0 1 2 2021 2022 A = 6 + 6 + 6 + ...+ 6 + 6 1 2 2022 2023
=> 6A = 6 + 6 + ...+ 6 + 6
=> 6A A = ( 2 2022 2023 6 + 6 + ...+ 6 + 6 ) 0 1 2 2021 2022 − (6 + 6 + 6 + ...+ 6 + 6 ) 2023 2023 6 −1 => 5A = 6 −1 => A = 0, 5 5 Bài 5 b) 1 2 3 100 x + + x + + x + + ...+ x + = 101x (*) (1,0đ) 101 101 101 101 Có 1 2 3 100 x + + x + + x + + ...+ x +
≥ 0 với mọi x =>101x ≥ 0 101 101 101 101 1 2 100
=> x ≥ 0 => x + ; x + ;...; x + > 0 101 101 101 0,25 => (*) trở thành: 1 2 100 x + + x + + ...+ x + = 101x 101 101 101 0,25  1 2 100 (x x ... x) ...  => + + + + + + + =   101x 101 101 101  =>
100x + 50 =101x => x = 50 Tổng 10
CẤU TRÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 7
(Thời gian làm bài 90 phút) Phần
Câu/Bài Nội dung kiến thức Điểm Mức độ Câu 1
Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉ để nhận biết số hữu tỉ, số thực 0,2 Nhận biết Câu 2
Lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ 0,2 Nhận biết Câu 3
Lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ
0,2 Thông hiểu Câu 4 So sánh hai số hữu tỉ 0,2 Nhận biết Câu 5
Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ 0,2 Thông hiểu Câu 6
Thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu TRẮC ngoặc
0,2 Thông hiểu NGHIỆM Câu 7 Quy tắc chuyển vế
0,2 Thông hiểu (2điểm) Câu 8
Số thập phân vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ
0,2 Thông hiểu Câu 9
Giá trị tuyệt đối của số thực
0,2 Thông hiểu Câu 10 Căn bậc hai
0,2 Thông hiểu
Câu 11 Cặp góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía 0,2 Nhận biết
Câu 12 Tia phân giác của góc
0,2 Thông hiểu
Câu 13 Tiên đề Euclid về đường thẳng song song 0,2 Nhận biết
Câu 14 Nhận biết hai đường thẳng song song 0,2 Nhận biết
Câu 15 Tính chất hai đường thẳng song song
0,2 Thông hiểu Bài 1
a) Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ
0,75 Thông hiểu
(2,0 điểm) b) Tìm x
0,75 Thông hiểu
c) Tình huống thực tiễn phối hợp các phép
toán cộng, trừ, nhân, chia, …
0,5 Thông hiểu Bài 2
Câu 1. (Sách cánh diều) Bài toán thực tiễn
(1,5 điểm) về hai đại lượng tỉ lệ. 1,5 Vận dụng
HS chọn Câu 2. (Sách kết nối tri thức với cuộc sống)
1 trong 2 Bài toán thống kê gồm: Lập bảng thống kê, 1,5 Vận dụng câu
vẽ biểu đồ, phân tích dữ liệu,...
Câu 1: (Sách kết nối tri thức với cuộc sống) TỰ Vẽ hình 0,5 Nhận biết LUẬN
a) Chứng minh hai tam giác bằng nhau 1 Thông hiểu (7 điểm) Bài 3
b) Chứng minh các quan hệ hình học 0,5 Vận dụng
(2,5 điểm) c) Chứng minh các quan hệ hình học 0,5 Vận dụng
HS chọn Câu 2: (Sách cánh diều)
1 trong 2 1. Hình vẽ 0,5 Nhận biết câu
a) Hai đường thẳng song song, vuông góc. 0,5 Thông hiểu b) Tính số đo góc 0,5 Thông hiểu
2. Bài toán thực tế về diện tích xung quanh,
dt toàn phần và thể tích của hình hộp chữ 1 Vận dụng
nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng Bài 4
a) Bài toán tổng hợp về đại số 0,5 Vận dụng
(1 điểm) b) Bài toán tổng hợp có thể dùng kết quả câu a để làm câu b 0,5 VD cao UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KIỂM TRA KSCL HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS GIANG BIÊN MÔN TOÁN 7 Đề có 2 trang Năm học 2023-2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Hãy ghi lại chỉ 1 chữ cái đứng
trước câu trả lời đúng:
Câu 1:Cách viết nào sau đây đúng: A. 3 − ∈ Z
B. 2 ∈Q
C. 2,5∈ N D. 5,6Z 7 4
Câu 2: Kết quả phép tính 3   3  :  
viết dưới dạng lũy thừa là 8  8     2 3 5 4 A.  3   3   3   3   B. C. D. 8           8   8   8  1
Câu 3. Giá trị của biểu thức 5 2 . là 8 A. 1. B. 2 C. 4 D. 24.
Câu 4: Trong các số hữu tỉ 3 − 5 3 − 3 ; ;
; số hữu tỉ nhỏ nhất là: 5 11 2 2 A. 3 − B. 3 − C. 3 D. 5 5 2 2 11 Câu 5 Số 3
− là kết quả của phép tính nào dưới đây? 8 A. 1 1 − − B. 1 1 − C. 1 1 − . D. 1 1 − − . 2 8 8 4 8 4 2 8
Câu 6: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức − (− a + b − 5 − c) ta được kết quả là: A. − a + b − 5 − c; B. a + b − 5 − c; C. a − b + 5 + c; D. − a − b + 5 + c.
Câu 7: Tìm số nguyên x, biết: x – (17 – x) = x – 7.
A. x= 10 B. x= 8 C. x= -8 D. x= 5
Câu 8. Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn 7, − ( 31 5) là: A. 315. B. 5. C. 15. D. 0,315.
Câu 9. Giá trị tuyệt đối của 2, − 5 là A. 2. B. -2,5. C.2,5 . D. -2.
Câu 10. Căn bậc hai số học của 9là A. 3. B. -3. C. 3 ± . D. 81.
Câu 11. Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc so le trong
bằng nhau được tạo ra là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 12.
Cho các thông số như hình vẽ, Ot là tia
phân giác góc zOx. Tính số đo góc zOt A. 65°; B. 40°; C. 55°; D. 110°.
Câu 13. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với
đường thẳng đó? A. Không có.
B. Có vô số.
C. Có ít nhất một.
D. Chỉ có một.
Câu 14 :Nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì
A. a trùng với b B. a cắt b
C. a vuông góc với b
D. a song song với b
Câu 15 : Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song thì :
A. Hai góc so le trong bù nhau
B. Hai góc so le trong bằng nhau
C. Hai góc trong cùng phía bằng nhau
D. Hai góc đồng vị bù nhau
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 : (2,0 điểm) Thực hiện phép tính 7 − 5 7 11  3  1 a)
. − : b) Tìm x, biết: x − : = 0, −   4 3 11 3 6  5  3
c) Để làm 24 cái bánh cần 3
1 cốc bột mì. Hỏi bạn An cần làm 8 cái bánh bạn cần 4 bao nhiêu cốc bột mì.?
Bài 2:(1,5 điểm). Cho biểu đồ
a) Biểu đồ cho ta biết điều gì? Trục
đứng biểu diễn đại lượng gì? Dữ liệu
về đại lượng này thuộc loại nào? b) Lập bảng thống kê
c) Năm 2021, một trường THCS có
600 học sinh. Hãy ước lượng số học
sinh nghiện điện thoại di động của trường THCS đó
Bài 3 (2,5 điểm) Cho ∆ ABC cân tại A. Lấy M là trung điểm của BC.
a)Chứng minh ∆ AMB = ∆ AMC. Từ đó suy ra AM là tia phân giác của  BAC b)Chứng minh AM ⊥ BC
c)Vẽ tia Ax là tia phân giác của góc ngoài tại đỉnh A của ∆ ABC . Chứng minh Ax // BC Bài 4: (1 điểm) a. Tính tổng A = 1 1 1 1 + + + ...+ 1.2 2.3 3.4 14.15
b. Tìm số nguyên n để giá trị của biểu thức B= 6n + 5 có giá trị là một số nguyên 3n + 2
--------------- HẾT --------------- UBND HUYỆN VĨNH BẢO
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KSCL
TRƯỜNG THCS GIANG BIÊN HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7 Năm học 2023-2024
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 điểm)
Mỗi câu đúng 0,2 điểm
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN A B C B B C A B C A C C D D B II. TỰ LUẬN Bài NỘI DUNG THANG ĐIỂM 7 − 5 7 11 7 − 5  7 −  6 7 −  5 6 7 − 7 − a) . : .  . .  − = + = + = .1= 3 11 3 6 3 11 3 11 3 11 11     3 3 0,25x3  3  1 b) x − : = 0, −   4  5  3  3  2 1 x − − =   .  5  5 3 0,25 3 2 x − − = 1 5 15 (2,0 2 3 điểm) x − = + 15 5 7 x = 0,25x2 15 7 Vậy x = . 15
c) Số bột cần làm một chiếc bánh là: 3 7 1 : 24 = (cốc bột) 4 96
Làm 8 cái bánh An cần lượng bột là: 7 7 .8 = (cốc bột) 96 12 0,25x2 a)
– Biểu đồ cho ta biết tỉ lệ HS THCS nghiện điện thoại di động. Trục đứng biểu diễn tỉ lệ % 0,25x2
2( 1,5 - Dữ liệu về đại lượng này là dữ liệu định lượng
điểm) b) Năm 2017 2018 2019 2020 2021 0,25x2 Tỉ lệ % 5 7 8 10 15 c)
Số HS nghiện điện thoại di động vào năm 2021cuar trường đó là
600 . 15 : 100 = 90 ( học sinh) 0,25x2
Vậy năm 2021 trường đó có 90 HS nghiện điện thoại di động y A x 0,5 = = B / M / a) 3
*) Xét ∆ AMB và ∆ AMC ta có (2,5 AB = AC ( gt) 0,25
điểm) AM là cạnh chung
MB = MC (M là trung điểm của BC)(gt) 0,25
=>∆ AMB = ∆ AMC (c.c.c) 0,25
*) Có ∆ AMB = ∆ AMC (cm trên) 0,25 =>  = 
BAM CAM ( 2 góc tương ứng)
=> AM là tia phân giác của góc BAC
b) Có ∆ AMB = ∆ AMC =>  = 
AMB AMC ( 2 góc tương ứng) 0,25 Mà  +  0
AMB AMC =180 ( kề bù) 0,25 =>  0 0
AMB =180 : 2 = 90 => AM BC
c) Có Ax là tia phân giác của góc CAy, AM là tia phân giác của góc BAC 0,25
mà góc Cay và BAC kề bù => Ax AM 0,25
BC AM => Ax // BC 4 a)A= 1 1 1 1 1 1 1 14 − + − + ...+ − = 1− = 0,25x2 (1 1 2 2 3 14 15 15 15 điểm) 0,25x2 a) Viết được 1 B = 2 + 3n + 2
Lập luận để suy ra n = -1
Trên đây là 1 cách làm học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
CẤU TRÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 7
(Thời gian làm bài 90 phút) Phần
Câu/Bài Nội dung kiến thức Điểm Mức độ Câu 1
Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉ để nhận biết số hữu tỉ, số thực 0,2 Nhận biết Câu 2
Lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ 0,2 Nhận biết Câu 3
Lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ
0,2 Thông hiểu Câu 4 So sánh hai số hữu tỉ 0,2 Nhận biết Câu 5
Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ 0,2 Thông hiểu Câu 6
Thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu TRẮC ngoặc
0,2 Thông hiểu NGHIỆM Câu 7 Quy tắc chuyển vế
0,2 Thông hiểu (2điểm) Câu 8
Số thập phân vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ
0,2 Thông hiểu Câu 9
Giá trị tuyệt đối của số thực
0,2 Thông hiểu Câu 10 Căn bậc hai
0,2 Thông hiểu
Câu 11 Cặp góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía 0,2 Nhận biết
Câu 12 Tia phân giác của góc
0,2 Thông hiểu
Câu 13 Tiên đề Euclid về đường thẳng song song 0,2 Nhận biết
Câu 14 Nhận biết hai đường thẳng song song 0,2 Nhận biết
Câu 15 Tính chất hai đường thẳng song song
0,2 Thông hiểu Bài 1
a) Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ
0,75 Thông hiểu
(2,0 điểm) b) Tìm x
0,75 Thông hiểu
c) Tình huống thực tiễn phối hợp các phép
toán cộng, trừ, nhân, chia, …
0,5 Thông hiểu Bài 2
Câu 1. (Sách cánh diều) Bài toán thực tiễn
(1,5 điểm) về hai đại lượng tỉ lệ. 1,5 Vận dụng
HS chọn Câu 2. (Sách kết nối tri thức với cuộc sống)
1 trong 2 Bài toán thống kê gồm: Lập bảng thống kê, 1,5 Vận dụng câu
vẽ biểu đồ, phân tích dữ liệu,...
Câu 1: (Sách kết nối tri thức với cuộc sống) TỰ Vẽ hình 0,5 Nhận biết LUẬN
a) Chứng minh hai tam giác bằng nhau 1 Thông hiểu (7 điểm) Bài 3
b) Chứng minh các quan hệ hình học 0,5 Vận dụng
(2,5 điểm) c) Chứng minh các quan hệ hình học 0,5 Vận dụng
HS chọn Câu 2: (Sách cánh diều)
1 trong 2 1. Hình vẽ 0,5 Nhận biết câu
a) Hai đường thẳng song song, vuông góc. 0,5 Thông hiểu b) Tính số đo góc 0,5 Thông hiểu
2. Bài toán thực tế về diện tích xung quanh,
dt toàn phần và thể tích của hình hộp chữ 1 Vận dụng
nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng Bài 4
a) Bài toán tổng hợp về đại số 0,5 Vận dụng
(1 điểm) b) Bài toán tổng hợp có thể dùng kết quả câu a để làm câu b 0,5 VD cao UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KSCL HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS HIỆP HOÀ – HÙNG TIẾN MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC: 2023 – 2024
( Thời gian làm bài 90 phút )
(Đề gồm có 3 trang) I. Trắc nghiệm
Câu 1: Khẳng định đúng là. A. 3 − ∈ Q B. 2 ∈ Z C. 9 ∉Q D. -6 ∈ N 2 3 2
Câu 2: Lũy thừa bậc 3 của số - 0,2 viết là : A. – 0,23 B. (– 0,23) C. –( 0,2)3 D. (– 0,2)3 2 Câu 3:  2   có giá trị bằng : 5    4 4 A. B. C. 2 D. 2 5 25 25 5
Câu 4: Khi biểu diễu số hữu tỉ a và b trên trục số nằm ngang ta thấy điểm a nằm bên trái điểm b thì: A. a < .b B. a > .b C. a = .b D. a = −b.
Câu 5: Kết quả của phép tính 2 4 + bằng: 3 5 A. 6 B. 6 C. 22 D. 15 8 15 15 22
Câu 6: Thực hiện quy tắc bỏ dấu ngoặc của phép tính 1  2  3 0,5 − + − ta được : 2 5    A. 1 2 − + 3 − 0,5 B. 1 2 − − 3 − 0,5 C. 1 2 − + 3 + 0,5 D. 1 2 − − 3 + 0,5 2 5 2 5 2 5 2 5
Câu 7: Cho đẳng thức: a - b = -c + d, trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng. A. c – b = a + d C. a - b + c = d B. a + d = b – c D. a + c = b - d
Câu 8. Trong các số sau, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 2 C. 4,1333...=4,1(3) . B. 3,357 . D. 5,121231234123453... .
Câu 9: Biết x = 5 thì x bằng: A. 5 B. -5 C. 5 hoặc -5 D. 25
Câu 10: Các căn bậc hai số học của 9 là A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81
Câu 11: Trong hình 1 Góc so le trong với góc A1 là c A. Góc B1 B. Góc B2 C. Góc B 4 A 3 3 D. Góc B4 a 1 2 b 2 1 3 B4 H×nh 1 Câu 12: Cho góc 
ABC = 600. Gọi BM là tia phân giác của  ABC . Số đo  ABM bằng: A. 300; B. 600; C. 750; D. 150.
Câu 13. Cho điểm O nằm ngoài đường thẳng d. Khẳng định nào sâu đây đúng với nội dung tiên đề Euclit.
A. Có vô số đường thẳng đi qua điểm O và song song với đường thẳng d.
B. Có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng d.
C. Có ít nhất một đường thẳng đi qua O và song song với đường thẳng d.
D. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua O và song song với đường thẳng d.
Câu 14: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng nhau thì:
A. a và b song song với nhau
B. Đường thẳng a cắt đường thẳng b
C. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b
D. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b C a 2 3
Câu 15: Cho hình vẽ (H1), biết a//b và  0 C = 60 1 4 1 60° Khi đó  D có số đo: 3 b 1 2 A. 300 C. 900 4 3 D B. 600 D. 1200 c (H1) II. Tự luận Bài 1: (2,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính: −7 : �25 + |-3| 3 36 5 1 9 x − − = b) Tìm x biết 2 2 2
c) Để nâng cao hiệu quả phòng chống dịch Covid, học sinh phải thực hiện việc đeo khẩu trang
khi đến trường. Giá bán khẩu trang một loại là 4000 đồng/1chiếc, một loại là 10.000
đồng/1chiếc. Do lớp 7A trong dịp lễ được giảm giá 30%. Tính số tiền của lớp 7A biết có 13
bạn mua loại khẩu trang 4000đ/1 chiếc, 22 bạn mua loại 10000 đ/ 1 chiếc.
Bài 2: (1,5 điểm) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 11; 10; 9. Biết rằng
số học sinh của lớp 7A nhiều hơn số học sinh của lớp 7C là 6 học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp. Bài 3: (2,5 điểm) 1) Cho hình vẽ: a) Chứng minh: a//b b) Tính góc PQN
2) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: dài 4 m,
rộng 3 m, cao 2,5 m. Biết 3 bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa nước là 4 bao nhiêu?
Bài 4: (1,0 điểm) 1 1 1 1 + + + ...+ a. Tính 1.3 3.5 5.7 19.21
b.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 1,7 + |x-2019|
-------------HẾT-------------- UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KSCL
TRƯỜNG THCS HIỆP HOÀ – HÙNG TIẾN HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC: 2023 – 2024
( Thời gian làm bài 90 phút )
(Đề gồm có 3 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
(Mỗi ý đúng đạt 0,2 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A D B
A C D D C C B A A D A D án
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a) −7 : �25 + |-3| 3 36 = −7 : 5 + 3 3 6 0,25 = −14 + 3 5 0,25 = −14 + 15 = 1 0,25 5 5 5 5 1 9 x − − = b) 2 2 2 Bài 1 5 0,25 x − =5 (2,0đ) 2 15 x − = 5 x = 0,5 2 hoặc 2
c) Số tiền của lớp 7A mua khẩu trang khi chưa được giảm giá là:
13.4000 + 22.10.000 = 272000 (đồng) 0,25
Số tiền của lớp 7A mua khẩu trang sau khi được giảm giá là:
272.000 − 272000.30% =190400 (đồng) 0,25
Bài 2 Gọi số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C là a; b; c (học sinh) ( a; b; 0,25
(1,5đ) c nguyên dương) a b c = = ;a− c = 6 0,25 Theo bài ra ta có : 11 10 9
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : 0,25 a b c a c 6 = = = = = 3 11 10 9 11− 9 2 0,75 a = 33 b = 30 c = 27
1) Vẽ lại hình, ghi GT, KL đúng 0,5
a) Ta có góc M1 = 90o , góc N1 = 90o mà hai góc ở vị trí đồng vị 0,5 ⇒ a//b
b) Vì a//b (cmt) ⇒  +  0
MPQ PQN =180 (2 góc trong cùng phía Bài 3 bù nhau) 0,5 (2,5đ) ⇒  0 = −  0 0 0
PQN 180 MPQ =180 − 60 =120
2) Phần bể không chứa nước chiếm số phần là: 1 - 3 = 1 (bể nước) 0,5 4 4
Thể tích phần bể không chứa nước là: 0,5 1 . (4 . 3 . 2,5) = 7,5 (m3) 4 Bài 4 1 1 1 1 (1đ) + + +...+ 1.3 3.5 5.7 19.21 1 1 1 1 1 1 1  .....  = − + − + + − 2 1 3 3 5 19 21   0,25 1 1 1  1 20 10 = − =   . = 0,25 2 1 21 2 21 21 A = 1,7 + x − 2019
Ta có x − 2019 ≥ 0 với mọi số thực x
=> x − 2019 +1,7 ≥1,7 0,25
Dấu “=” xảy ra khi x − 2019 = 0 Suy ra x = 2019 0,25
Vậy GTNN của A là 1,7 khi x = 2019
Lưu ý: Nếu học sinh làm bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HKI
TRƯỜNG TH&THCS HƯNG NHÂN MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2023 - 2024
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy ghi lại một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1.
Trong các số hữu tỉ 3 − ; 5 ; 3
− ; 3 số hữu tỉ lớn nhất là: 5 11 2 2 A. 3 B. 3 − C. 3 − D. 5 2 2 5 11
Câu 2. Kết quả phép tính  15 −   28 . −   bằng: 14  45      A. 2 B. 2 − C. 2 D. 43 − 5 3 3 59
Câu 3. Cho |x| = 2 thì: A. x = 2 C. x = 2 hoặc x = – 2 B. x = – 2 D. x = 0
Câu 4. Kết quả của phép tính 33.92 là: A. 35 B. 36 C. 37 D. 95
Câu 5. Cách viết nào sau đây đúng: A. -3 ∈ Z B. 2 ∈ Q C. 2,5 ∈ N D. I ⊂ Q
Câu 6. Cho x = 6,67291. Giá trị của x khi làm tròn đến 3 chữ số thập phân là: A. 6,673 B. 6,672 C. 6,67 D. 6,6729
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
A. Cặp góc so le trong bằng nhau
C. Cặp góc đồng vị bằng nhau
B. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau
D. Cặp góc trong cùng phía bù nhau
Câu 8. Cho góc xOy = 500. Góc đối đỉnh của góc xOy có số đo là A. 500 B. 1300 C. 1800 D. 250
Cho bảng 1: Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của lớp 7E được ghi trong bảng sau: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10
Số HS đạt được 2 3 5 7 5 8 6 4
Câu 9: Số đơn vị điều tra là: A. 1 B. 8 C. 40 D. 30
Câu 10: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 6 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 11: Giá trị của tần số 7 là: A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 12: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng ta có thể kẻ được mấy đường thẳng
song song với đường thẳng đó. A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 13. Nếu ∆KHM = ∆DPI thì: A. KH = PI B. KM = DP C. HM = PI D. KM = IP
Câu 14. Tam giác cân có góc ở đáy bằng 500 thì góc ở đỉnh bằng: A. 300 B. 800 C. 1100 D. 650
Câu 15. Tam giác ABC vuông tại B có góc C bằng 500 thì số đo góc ngoài tại đỉnh A bằng: A. 500 B. 900 C. 1400 D. 400
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm): Thực hiện phép tính:
a) 2 + 3 :  3 −  + 1 5 5  2    2 c) 9 25 5 7 + : − 16 46 23 4 2 3  4 −  19 2 19 b) 2 . + ⋅ − 8  3    8 9 8
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết: a) 3 x + - 1 = 0  3  1 4 3 b) x − : = 0, −   4 c) 1 x − = 0,2  5  3 3
Bài 3. (1 điểm): Cho bảng sau
a) Em hãy thống kê dân số Việt Nam từ năm 1979 đến năm 2019 theo bảng sau. Năm 1979 1989 1999 2009 2019 Số dân (triệu người)
b) Em hãy nêu nhận xét về gia tăng dân số Việt Nam từ năm 1979 đến năm 2019?
Bài 4. (2 điểm) Cho △ABC có AB = AC. Gọi I là trung điểm của BC.
a. Chứng minh △ABI = △ACI.
b. Chứng minh AI ⊥ BC và AI là phân giác góc BAC.
Bài 5: (1 điểm) Tìm x biết: 6 4 (x − 0,1) = (x − 0,1)
--------------- HẾT --------------- UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS LÝ HỌC – LIÊN AM NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 7 (Sách KNTT)
( Đề có 02 trang )
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời
Câu 1: Chọn đáp án đúng: A.  5   . B. 4   . C. 9  . D.7   . 5 2 12 3
Câu 2. Kết quả của phép tính  1   1  :   là 2  2     9 9 4 4 A.  1  −  1   1   1   B. C. D. − 2           2   2   2 
Câu 3. Số đối của số 3 2 − là A. 8 B. -8 C. 2 3 D. 2 3 −
Câu 4. Trong các số hữu tỉ 3 − 5 3 − 3
; ; ; , số hữu tỉ lớn nhất là 5 11 2 2 A. 3 − B. 5 C. 3 − D. 3 5 11 2 2 2 3  1 − 
Câu 5. Kết quả của phép tính + 2  2  là   A. 1 B. 5 C. 7 D. 2 4 4
Câu 6. Biểu thức: a - (b - c) = ? A. a - b - c B. a - b + c C. a + b - c D. a + b + c
Câu 7. Cho: 7x - 2 + 3 = 5 Áp dụng quy tắc chuyển vế ta được: A. 7x = 5 + 2 - 3 B. 7x = 5 + 2 +3 C. 7x = -5 + 2 -3 D. 7x = 5 - 2- 3
Câu 8. Chọn khẳng định đúng (làm tròn đến số thập phân thứ 2): A. 11 ≈ 3,33 . B. 11 ≈ 3,32 . C. 11 ≈ 3,31 . D. 11 ≈ 3,3 .
Câu 9: Chọn khẳng định đúng: A. 5, − (2) = 5,2 . B. 5, − (2) = 5, − (2) . C. 5, − (2) = 5,(2) . D . 5, − (2) = 5, − 2 .
Câu 10: Căn bậc hai số học của 64 bằng A. 64 B. 16 . C. 32 . D. 8
Câu 11. Cho hình vẽ, cặp góc trong cùng phía là A.  A B z 3 và 2 130° B.  A B 1 2 4 và 4 x 4 A 3 x' C.  A A 3 và 2 1 2 D.  A B y 4 B y' 2 và 4 3 z' Câu 12.
Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù bằng : A. 1800 B. 600 C. 900 D. 450
Câu 13. Trong phát biểu sau, phát biểu nào diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Ơclit?
A. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có không quá hai đường thẳng song song với a.
B. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với a là duy nhất.
C. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
D. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a.
Câu 14. Để hai đường thẳng c và d song song với nhau ( hình 2) thì góc x bằng: A . 300 B . 600 c C . 1200 D . 600 hoặc 1200 1200 x
Câu 15. Trong hình 1, biết  0 A =130 , d 1 ( Hình 2 )
biết xx’//yy’ . Số đo của góc B1 là A. 500 B. 1000 C. 1300 D. 300
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm)  5  7 25 7
a) Tính giá trị của các biểu thức sau: 2 − . +   .  6  2 36 2 2 2 − 1 b) Tìm x, biết: 0 + x = .2022 5 5 10
c) Ông Quang gửi ngân hàng 100 triệu, lãi suất 10%/1 năm. Hỏi sau 24 tháng số tiền cả
gốc và lãi thu được là bao nhiêu ? (Biết tiền lãi không gộp vào chung với vốn)
Bài 2. (1,5 điểm) Theo kết quả cuộc khảo sát của 80 học sinh khối lớp 7 có: 40% số học
sinh thích phim hài, 25% số học sinh thích phim phiêu lưu, 10% số học sinh thích phim
hoạt hình và 25% số học sinh thích phim hình sự.
a) Lập bảng thống kê biểu diễn tỉ lệ phần trăm thể loại phim yêu thích của 80 học sinh lớp 7 ?
b) Vẽ biểu đồ hình quạt tròn.
c) Trong số 80 học sinh khối 7, có bao nhiêu học sinh thích phim phiêu lưu, bao nhiêu học sinh thích phim hài ?
Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 = 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥.
b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh AC // BD.
c) Gọi I là một điểm trên AC, K là một điểm trên DB sao cho AI = DK. Chứng minh rằng
ba điểm I, M, K thẳng hàng.
Bài 4. (1,0 điểm) a) Tính: 1 1 1 1 + + + ⋯ + 1.2 2.3 3.4 9.10 b) Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 <
6 52 + 62 + 72 + ⋯ + 1002 < 4
--------------------Hết-------------------- UBND HUYỆN VĨNH BẢO
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KSCL HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS LÝ HỌC – LIÊN AM
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 7 (Sách KNTT)
(Đáp án có 03 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/án A B A D C B A D C D A C B C C
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm  5  7
25 7  17  7 5 7  17  5 7 0,25.2 Bài 1 2 − . + . = − . + . = − +       . 
(2,0 điểm) a)  6  2
36 2  6  2 6 2  6  6 2 7 0,25 = ( 2 − ). = 7 − 2 b) 2 2 − 1 2 − 1 2 0,25 0 + x = .2022 ⇒ x = − 5 5 10 5 10 5 2 − 3 − 3 − 2 0,25 x x : − ⇒ = ⇒ = 5 10 10 5 3 ⇒ x = 4 0,25 Vậy 3 x = 4 c) Đổi 24 tháng = 2 năm
Tiền lãi sau 2 năm là: 100.10%.2 = 20 (triệu) 0,25
Số tiền gốc và lãi sau 2 năm là: 100 + 20 = 120 (triệu) 0,25 Bài 2 a)Bảng thống kê: (1,5 điểm) Phim Phim Phim hoạt 0,5 Thể loại Phim hài phiêu lưu hình sự hình Tỉ lệ 40% 25% 25% 10% b) Vẽ biểu đồ 0,5
TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU
THÍCH CỦA 80 HỌC SINH LỚP 7 Phim hài Phim phiêu lưu phim hoạt hình Phim hình sự 25% 40% 10% 0,25 0,25 25%
c) Số học sinh thích phim phiêu lưu: 25%.80  20 (học sinh)
Số học sinh thích phim hài: 40%.80  32 (học sinh) Bài 3
Vẽ hình và ghi GT – KL đúng 0,5 (2,5 điểm) A I B C M K D
a) Xét 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 và 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 có: AB = AC (gt) 0,25 Cạnh AM chung 0,25 MB = MC (gt) 0,25
⇒ 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 = 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥(c.c.c) 0,25
b) Xét 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 và 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 có: MA = MD (gt) 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 � = 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 � (2 góc đối đỉnh) MC = MB (gt)
⇒ 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 = 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 (c.g.c) 0.25 ⇒ 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 � = 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥
� (2 góc tương ứng) (1) Mà 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥
� và 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥
� ở vị trí so le trong (2)
Từ (1) và (2) suy ra AC // BD. 0,25
c) Xét 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 và 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 có: AM = DM (gt) 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 � = 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥
� (vì 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 � = 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 � theo b)
AI = DK (gt) ⇒𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 = 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 (c.g.c) 0,25 ⇒ 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 � = 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥
� (2 góc tương ứng) (3) Mà 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 � + 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 � = 1800 (4)
Từ (3) và (4) suy ra 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 � + 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥
� = 1800 Hay 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 � = 1800
⇒ 3 điểm I, M, K thẳng hàng 0,25 1 1 1 1 1 1 1 1 1 9
a) − + − + − ++ − = 1− = 0,25x2 1 2 2. 3 3 4 9 10 10 10 Bài 4 1 1 1 1
(1.0 điểm) b) Đặt A = + + ++ 2 2 2 2 5 6 7 100 Ta có: 1 1 1 1 1 1 1 A < + + ++ = − < 0,25 4.5 5.6 6.7 99.100 4 100 4 0,25 1 1 1 1 1 1 1 A > + ++ + = − > 5.6 6.7 99.100 100.101 5 101 6 1 1 ⇒ < A < 6 4
UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM Năm học 2023 -2024 MÔN : TOÁN 7
Thời gian : 90 phút
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài:

Câu 1: Chọn khẳng định đúng A. -7 ∈ N B. 2 ∈Z C. 2 − ∉ Q D. 0,1∈Q 3 9 2
Câu 2: Kết quả của phép tính �−4� là : 5 A. 8
− . B. 8 . C. 16 D. 16 − . 10 10 25 25
Câu 3: Kết quả của phép tính 74. 73 : 72 là A. 76 B. 75 C. 496 D. 495
Câu 4: Số nhỏ nhất trong các số: 3 2 1; ; − − ;0 là: 2 3 A. 1 − B. 3 C. 0 D. 2 − 2 3 Câu 5: Phép tính 4 3 0,3 − + + có kết quả là : 5 10 A. 7 . B. 5 − . C. 4 D. 4 . 5 10 10 5
Câu 6: Thực hiện phép tính 1 1  3 1 :  − − ta được kết quả là 2 2  8 6    A. 0. B. 19 − C.19 D. 11 − . 10 10 26
Câu 7: Số x thỏa mãn −1 + 𝑥𝑥 = 0,25 là 4 A. 0,5 B. - 0,5 C. 0 D. 0,25
Câu 8: Số nào sau đây là không là số vô tỉ: A. 3,0405678.. B. -0,(2341) C.√13 D.√18
Câu 9: Câu nào dưới đây là đúng:
A. Nếu x = 3,9 thì x = 3,9
B. Nếu −x = 3,9 thì x = - 3,9
C. Nếu x = -3,9 thì x =3,9
D. Nếu – x = 3,9 thì −x = -3,9
Câu 10: Vì 23 = ... nên ... = 3. Hai số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là A. 9 và 9. B. 9 và 3. C. 3 và 3. D. 3 và 9.
Câu 11: Đường thẳng c cắt hai đường thẳng ab như hình. Có bao nhiêu cặp góc so le trong? c a A b B A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 12: Cho góc 
xOy = 50°. Tia Ox là tia phân giác của 
zOy . Số đo góc xOz là :
A.1000 . B. 500 C .250 . D. 1300
Câu 13: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó: A. Không có B. Chỉ có một
C. Có ít nhất một D. Có vô số
Câu 14: Cho hình bên, đường thẳng a song song với b nếu A. 𝐴𝐴�4 = 𝐵𝐵1 � B. 𝐴𝐴�2 = 𝐵𝐵1 � C. 𝐴𝐴�1 = 𝐵𝐵1 � D. 𝐴𝐴 �4 = 𝐵𝐵3 �
Câu 15: Cho hình vẽ. Số đo góc ADC là: A) 65o B) 25o C) 115o D)105o
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (2 điểm)
a)Thực hiện phép tính : ( 3 − )2 1 1 0 . − .0,25 + (0,19) 4 2 b) Tìm x biết: 1 3 x 0,4 − + = 3 2
c) Giá bán một ly trà sữa là 30 000đồng. Lần thứ nhất cửa hàng giảm giá 5oo . Lần thứ
hai cửa hàng giảm giá 10oo so với giá đã giảm. Tìm giá tiền của một ly trà sữa sau khi giảm hai lần.
Bài 2: (1,5 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu dưới đây :
Câu 1.(Sách cánh diều)
Học sinh khối lớp 7 đã quyên góp được số sách nộp cho thư viện. Lớp 7A có 37 học
sinh, Lớp 7B có 37 học sinh, Lớp 7C có 40 học sinh, Lớp 7D có 36 học sinh. Hỏi mỗi
lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách cũ. Biết rằng số sách quyên góp được tỉ lệ
với số học sinh của mỗi lớp và lớp 7C góp nhiều hơn lớp 7D là 8 quyển sách.
Câu 2. (Sách kết nối tri thức với cuộc sống)
Biểu đồ trên biểu diễn số vụ tai nạn giao thông ở nước ta từ năm 2016 đến năm 2020
a)Lập bảng thống kê số vụ tai nạn giao thông theo mẫu sau: Năm 2016 2017 2018 2019 2020 Số vụ TNGT
b) Năm 2020 số vụ tai nạn giao thông đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019?
c) Em có nhận xét gì về số vụ tai nạn giao thông trong giai đoạn 2016-2020.
Bài 3:(2,5 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu dưới đây :
Câu 1.( Sách cánh diều )
1. Cho hình vẽ bên biết  0 NBC  117 .
a) Học sinh vẽ lại hình vào tờ giấy thi. b) Chứng minh MC // NB. c) Tính số đo của  C 1
2. Để làm đường dẫn bắc ngang một con đê, người ta đúc một khối bê tông có kích
thước như hình bên, biết rằng chi phí để đúc 3
1m bê tông là 1,2 triệu đồng. Tính chi
phí để đúc khối bê tông đó. .
Câu 2: (Sách kết nối tri thức với cuộc sống)
Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của AC . Trên tia đối của tia MB lấy
điểm D sao cho MB = MD . Đường thẳng qua B song song với AC cắt tia DC tại điểm E . a. Chứng minh: ABM = CDM
b. Chứng minh: AB = CDAC DE
c. Chứng minh: C là trung điểm của DE . Bài 4: (1 điểm) a.Chứng minh 1 1 1 1 1 1 1 1 + + + ...+ = + + + ...+ . 1.2 3.4 5.6 49.50 26 27 28 50 b.Cho A = 1 1 1 1 + + + ...+
. Chứng minh rằng: 7 < A < 5 1.2 3.4 5.6 99.100 12 6
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KÌ I I.TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp D C B A D B A B C A C B B C C án Bài Đáp án Điểm a) ( 3 − )2 1 1 0 1 1 1 0,25 Bài
. − .0,25 + (0,19) = 9. − . +1 4 2 4 2 4 1 9 1 25 = − + = = 0,25 1 ... 4 8 8 0,25 1 3 − 1 3 − 1 1 − 9 b) x + 0,4 = ⇒ x = − 0,4 ⇒ x = 0,25 3 2 3 2 3 10 19 − 1 57 x : x − ⇒ = ⇒ = 0,25 10 3 10 0,25
c) Giá tiền của ly trà sữa sau lần giảm thứ nhất là:
30 000 . (100% - 5%) = 28 500 (đồng) 0,25
Giá tiền của ly trà sữa sau khi giảm 2 lần là:
28 500 . (100% - 10%) = 25 650 (đồng) 0,25 Câu 1
Bài Gọi số quyển sách quyên góp được của 4 lớp 7A, 7B, 7C, 7D lần lượt là a, 0,25 2
b, c, d (a, b, c, d thuộc N*, quyển sách)
Vì số sách quyên góp được tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp nên a b c d = = = 0,25 37 37 40 36
Vì lớp 7C góp nhiều hơn lớp 7D là 8 quyển sách nên c – d = 8 0,25 Áp dụng TCDTSBN ta có: a b c d c d 8 = = = = = = 2 37 37 40 36 40 − 36 4 0,5
Suy ra a = 74; b = 74; c = 80; d = 72 ( thỏa mãn)
Vậy số quyển sách quyên góp được của 4 lớp 7A, 7B, 7C, 7D lần lượt là 0,25 74; 74; 80; 72 quyển. Câu 2: a) 0,5 Năm 2016 2017 2018 2019 2020 b/ Số vụ 21589 20080 18736 17621 14510 14510: TNGT 17621 .100% = 82,34% 0,25  Đã giảm 17,66% 0,25
c/ Số vụ TNGT trong giai đoạn 2016-2020 có xu hướng giảm,
giảm mạnh nhất là từ 2019 -2020. 0,25 0,25 Câu 1
Bài a)Hình vẽ đúng 0,5 3 b)Vì MC ⊥ MN(gt) BN ⊥ MN (gt) =>MC // BN (định lý) 0,5 c)Vì  +  0
B NBC =180 (2 góc kề bù) 1 ⇒ ⇒  0 .... B = 63 1 Vì MC // NB (cmt) ⇒  = 
B C (2 góc đồng vị) mà 0,5 1 1  0 = ⇒  0 B 63 C = 63 1 1
2. Thể tích của khối bê tông là: V = (2 + 11).4: 2 . 6 = 156 m3 0,5
Chi phí để đúc khối bê tông là: 156 . 1,2 = 187,2 (tiệu đồng) 0,5 Câu 2: B E 0,5 M A C D a)Xét AMB CMD có: 0,5 AM = MC (gt)  = 
AMB CMD ( hai góc đối dỉnh) MB= MD ( gt) ⇒ AMB = CMD (c-g-c) b) Ta có: AMB = CMD ( cmt)
AB = CD (hai cạnh tương ứng) và  = 
BAM DCM ( hai góc tương ứng) 0,5 Mà:  0 = ⇒  0 BAM 90 DCM = 90 ⇒ AC CD c) Ta có:
BE / / AC (gt) ; AC CD BE CD Xét BAC CEB có: BC : cạnh chung  =  0 BAC CEB = 90  = 
EBC BCA ( hai góc so le trong của BE / /AC ) 0,5 ⇒ BAC = CEB (ch-gn)
AB = CE (hai cạnh tương ứng)
Mà: AB = CD ( cmt) ⇒ CE = CDC là trung điểm của DE Bài 1 1 1 1 1 1 1 1 + + + + = + + + + 4 a) Chứng minh ... ... 1.2 3.4 5.6 49.50 26 27 28 50 1 1 1 1 1 1 VT = − + − +......+ − 1 2 3 4 49 50 1 1 1 1 1 1   1 1 1 ......  2 ......  = + + + + + + − + + + 1 2 3 4 49 50 2 4 50      1 1 1 1 1 1  1 1 1 ......   ......  = + + + + + + − + + + 1 2 3 4 49 50 1 2 25      0,5 1 1 1 1 = + + + ................+ = VP 26 27 28 50 1 1 1 1 1 1 1 Theo câu a) A = + + + .....+ = + +...+ 1.2 3.4 5.6 99.100 51 52 100 Ta có 1 1 1  1 1 1   1 1 1  1 1 A = + + ...+ = + + ........+ + + + ...+ < 25. +     25. 51 52 100  51 52 75   76 77 100  50 75 5 = 0,5 6 1 1 1  1 1 1   1 1 1  1 1 A = + + ...+ = + + ........+ + + + ...+ > 25. +     25. 51 52 100  51 52 75   76 77 100  75 100 7 = 12 Vậy : 7 < A < 5 12 6 UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KSCL HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NHÂN HÒA – TAM ĐA MÔN: TOÁN 7 Năm học: 2023-2024 Thời gian: 90 phút (Sách cánh diều)
I. Trắc nghiệm:
(3đ) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
Câu 1: Khẳng định đúng là: A. -1,4 ∈ Z B. -1,4 ∈ Q C. -1,4 ∈ N D. -1,4 ∈ N*
Câu 2: Kết quả của phép tính 36 : 32 là A. 3 B. 32 C. 33 D. 34
Câu 3 : Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x6.x2 bằng: A. x 12 B. x8 C. x4 D. x3
Câu 4 : So sánh hai số hữu tỉ x = 7 − và y = - 3,75, ta có: 12 A. x < y B. x = y C. x > y D. không so sánh được
Câu 5: Giá trị của biểu thức K =  3 1  − +   0,75 bằng:  4  A. 0 B. 0,25 C. -1 D. - 1 4
Câu 6: Giá trị của biểu thức ( 2022 −
+ 273) − (73 − 2022) bằng A. 200 B. 346 C. 200 − D. 346 −
Câu 7: Giá trị của 𝑥𝑥 thoả mãn 𝑥𝑥 − 1 = 1 − 1 𝑥𝑥 4 2 B. A. 5 B. 5 C. 3 D. 1 2 6 2 2
Câu 8: Số nào sau đây là số vô tỉ: A. 36 B. 44 C. 4 D. 0,04 99 3
Câu 9: Cho |x| = 3 tìm giá trị x? A. x = 3 hoặc x = -3 B. x = 3 C. x = 9 hoặc x = -9 D. x = -3
Câu 10:
Các căn bậc hai của 9 là: A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81
Câu 11: Cho hình vẽ dưới đây, BAH và 
CBE là một cặp góc A. đồng vị. B. trong cùng phía. C. so le trong. D. so le ngoài .
Câu 12: Cho Ot là phân giác của𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥
� . Biết 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥
� = 100°, số đo của 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 � là: A. 40° B. 60° C. 50° D. 200°
Câu 13: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước kẻ được bao nhiêu đường thẳng
song song với đường thẳng đã cho A) 2 B) 1 C) 3 D) Vô số
Câu 14:
Cho hình vẽ dưới đây, Cho góc A có số đo là 0 60 .
Góc B có số đo là bao nhiêu để AH // BE ? A. 0 120 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 60 .
Câu 15: cho a / /b c a khi đó A. b / /c B. a/ /c C. c ⊥ b D. a b
II. Tự luận: (7 điểm) 4  11 −   2 5 
Bài 1: (2 điểm) a) Thực hiện phép tính: − − + 3   6   9 3      11  2  3 b) Tìm x: − −  x = 12 5    4
c) Một cửa hàng nhập một chiếc xe máy A với giá 20 triệu đồng. Sau đó cửa hàng niêm
yết chiếc xe với giá tăng 20% so với giá nhập. Trong ngày khai trương, cửa hàng giảm
giá 10% cho tất cả sản phẩm so với giá niêm yết.
Cửa hàng lời hoặc lỗ bao nhiêu khi bán 8 chiếc xe máy A. (Bỏ qua các chi phí khác).
Bài 2: (1,5 điểm)
Ba đội công nhân I, II, III phải vận chuyển tổng cộng 1530 kg hàng từ kho
theo thứ tự đến ba địa điểm cách kho 1500m, 2000m, 3000m. Hãy phân chia số hàng cho mỗi
đội sao cho khối lượng hàng tỉ lệ nghịch với khoảng cách cần chuyển. Bài 3: (2,5 điểm)
1.Cho hình vẽ: a) Vẽ lại hình vào giấy kiểm tra c a M1 2 4 3 b 65° 1 2 4 N 3 b) Vì sao a // b?
c) Tính số đo các góc M2; M3.
2. Căn phòng của anh Nam có một cửa lớn hình chữ nhật và một cửa sổ hình vuông với kích thước như hình vẽ:
Anh Nam cần tốn bao nhiêu tiền để sơn bốn bức tường xung quanh của căn phòng này (không
sơn cửa)? Biết rằng để sơn mỗi mét vuông phải tốn 150 nghìn đồng. Bài 4: (1,0 điểm) + − + − + −
Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thoả mãn điều kiện: a b c b c a c a b = = . c a b
a + b b + c c + a a. Nếu a + b + c ≠ 0 ⇒ = = = 2 c a bb  a  c
b. Hãy tính giá trị của biểu thức B = 1+ 1+ 1+  a c b     
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KSCL HKI TOÁN 7
I.Trắc nghiệm
: Mỗi ý đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B D B A C A B C A C A D B D C II.Tự luận: Bài Sơ lược đáp án Điểm 1/a 4  11 −   2 5  0,25 x 3 − − + 3   6   9 3      4 11  2 5  = + + + 3 6  9 3     4 5  11 2  = + + +  3 3  6 9      37 54 37 91 = 3 + = + = 18 18 18 18 1/b 11  2  3 0,25 đ x 3 − −  x = 12 5    4 2 11 3 − x = − 5 12 4 2 1 − x = 5 6 2 1 7 x = − = 5 6 30 1/c
Giá niêm yết của chiếc xe là:
20.(100% + 20%) = 24 triệu đồng.
Giá tiền xe khi giảm giá là:
24.(100% −10%) = 21,8 triệu đồng 0,25.2
Ta có: 21,8 > 20 vậy cửa hàng lời, và lời:
(21,8− 20).8 =14,4 triệu đồng Bài 2
Gọi số lượng hàng chuyển tới ba kho lần lượt là a, b, c tạ 0,25 đ
(a,b,c > 0) . Theo bài ra ta có: 0,25
1500a = 2000b = 3000c a + b + c =1530 0,5 đ a b c
Từ: 1500a = 2000b = 3000c ⇒ = = 4 3 2 0,25 đ
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b c a + b + c 1530 = = = = = 170 0,25 đ 4 3 2 4 + 3+ 2 9 ⇒ a = 4.170 = 680 ; b = 3.170 = 510 ; c = 2.170 = 340
Vậy số hàng cần chuyển tới ba kho A, B, C lần lượt là: 680 tạ, 510 tạ, 340 tạ. Bài 3 1. a. Vẽ lại hình đúng. 0,5 đ
b. a và b song song vì cùng vuông góc với c 0,5 đ
c.giải thích được góc M2 = 650 ; M3 = 1150 0,25 đ x2
2. Diện tích xung quanh của căn phòng là: 0,25.4 2 2.(6 + 4).3 = 60 (m )
Diện tích của cửa lớn và cửa sổ là: 2 2.1,5 +1.1 = 4 (m )
Diện tích cần phải sơn là: 2 60 − 4 = 56 (m )
Chi phí cần để sơn là:
56 .150000 = 8400000 (đồng) 5.a +Nếu a + b + c ≠ 0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có: 0,25 đ
a + b − c b + c − a c + a − b a + b − c + b + c − a + c + a − b = = = = 1 c a b a + b + c
a + b c
b + c a c + a − mà +1 = +1 = b +1= 2 0,25đ c a b
a + b b + c c + a ⇒ = = = 2 c a b 5.b
+Nếu a + b + c ≠ 0 theo câu a ta có
a + b b + c c + ⇒ = = a = 2 c a b 0,25 đ  b  a 
c   b + a  c + a  b + B = 1 1 1 c  + + + = =         8  a  c 
b   a  c  b
Nếu : a + b + c = 0 => a + b = −c,b + c = −a,a + c = −b  0,25 đ = 1 b  + 1 a 
+ 1 c   a + b  a + c  b + c  −c + = =      . b − .−a B = 1 −   a  c 
b   a  c  b a c b XÁC NHẬN CỦA BAN XÁC NHẬN CỦA TỔ NGƯỜI RA ĐỀ GIÁM HIỆU CHUYÊN MÔN Phạm Th ị Hồng
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN LỚP 7
(Thời gian làm bài 90 phút)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a với b .
A a = 0, b ≠ 0 . , B a b∈ ;  b ≠ 0 C. , a b∈  . D a ∈ ;  b ≠ 0
Câu 2. Số đối của số hữu tỉ 2 − 3 2 . A 3 . B 2 C. − 3 . D − 3 2 3 2
Câu 3. Dạng số thập phân của phân số 33 là 55 . 0, A (66) . B – 0,(6) 3 C. . 0, D 6 5
Câu 4. Căn bậc hai số học của 2 ( 4) − là . A − 4 . B 4 C. 2 . D − 2
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng? . A 1,516 <1,(516) . B 1,516 =1,(516) C. 1,516 >1,(516) . D 1,516 ≈1,(516)
Câu 6. Điền vào chỗ (...) 144 ∉..... . A R . B Q C. Z . D I 5 − 2
Câu 7. Sắp xếp các số ; ;0,5;0; 1 − ,3 6 3
theo thứ tự tăng dần 5 2 . A − ; ;0; 1 − − − − ,3;0,5 5 2 . B -1,3 ; ; ;0;0,5 5 2 C. -1,3 ; ;0; ;0,5 5 2 . D -1,3 ; ;0;0,5; 6 3 6 3 6 3 6 3
Câu 8.Quan sát hình vẽ A B
Chọn khẳng định đúng:
A. OA là tia phân giác của gó c BO D
B. OB là tia phân giác của góc AOC
C. OA là tia phân giác của góc DOC
D. OB là tia phân giác của góc DOC D O C
Câu 9. Chọn cách viết đúng giả thiết và kết luận của định lí: “Nếu một đường thẳng vuông góc với
một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.” GT c ⊥ b , c ⊥ a GT a//b , c ⊥ a GT a // b; c ⊥ b GT c ⊥ b , c ⊥ a A. B. C. D. KL a // b KL c // b KL c ⊥ a KL b ⊥ a
Câu 10. Khẳng định nào sai? Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì :
A.2 góc SLT bù nhau B. 2 góc ĐV bằng
C. 2 góc TCP bù nhau D. 2 góc SLT bằng nhau nhau B
Câu 11. Quan sát hình 1.  ADE và  ACE
A. So le trong B. Đồng vị D E 1300 A 500 C
C. Trong cùng phía D. Bù nhau
Câu 12. Cho điểm M không nằm trên đường thẳng a. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M và song song với a A. 1 B. 2 C. vô số
D. không có đường thẳng nào
Câu 13. Quan sát hình vẽ biết xx’ // yy’ . Số đo của  B x 1300 x’ 1 A A. 1300 B. 700 C. 500 D. 600 y 1 B y’
Câu 14. Kết quả của phép tính 7 0,375 − 16 A. 1 B. 1 − C. 1 D. 1 − 16 16 8 8
Câu 15. Kết quả làm tròn số 12,3182 với độ chính xác 0,005 là A. 12,32 B. 12,31 C. 12,318 D. 12,319
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2điểm) 2
a.Tính giá trị của các biểu thức sau 5 −  1 1 144 :  − −
b. Tìm x, biết 1 2 5 : x − + = 4  3 2    3 3 4
c. Giá niêm yết của một chiếc điện thoại tại một cửa hàng vào tháng 10 là 12 000 000 đồng. Cứ sau
một tháng thì giá của điện thoại lại giảm 5% so với giá bán niêm yết ở tháng trước. Sau hai tháng, cửa
hàng bán chiếc điện thoại đó vẫn nhận được lãi 830 000 đồng so với giá nhập về. Hỏi giá nhập về
của chiếc điện thoại này là bao nhiêu?
Bài 2. (1,5 điểm) Chọn một trong hai câu
Câu 1 (Sách Cánh diều):
Độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận với 3; 4; 5. Biết chu vi
của tam giác đó là 24 cm . Tính độ dài các cạnh của tam giác
Câu 2 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống):
Cho biểu đồ
a) Biểu đồ cho ta biết điều gì? Trục đứng
biểu diễn đại lượng gì? Dữ liệu về đại lượng này thuộc loại nào? b) Lập bảng thống kê
c) Năm 2021, một trường THCS có 600 học
sinh. Hãy ước lượng số học sinh nghiện điện
thoại di động của trường THCS đó
Bài 3(2,5điểm) Chọn một trong hai câu
Câu 1 (Sách Cánh diều): 1. Cho A
BC có  = ° 
ABC 70 , ACB = 40°. Vẽ tia Cx là tia đối của tia CB , vẽ tia Cy là tia phân giác của  ACx . a) Tính   ACx, xCy .
b) Chứng minh rằng AB //Cy .
2. Bồn đựng nước có dạng hình lăng trụ đứng các kích thước cho trên hình.
a) Tính diện tích bề mặt của bồn?
b) Tính lượng sơn cần thiết để sơn cả mặt trong và mặt ngoài của bồn. Biết một lít sơn phủ được 2 16m . 2,1 5,1m 12,5m
Câu 2 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống):
Cho ∆ ABC c â n t ạ i A . Lấy M là trung điểm của B C .
a) C h ứ n g m i n h ∆ AMB = ∆ AMC. Từ đó suy ra AM là tia phân giác của  BAC
b ) C h ứ n g m i n h AM ⊥ BC
c ) V ẽ t i a A x l à t i a p h â n g i á c c ủ a g ó c n g o à i t ạ i đ ỉ n h A c ủ a ∆ ABC .
C h ứ n g m i n h A x / / B C
Bài 4. (1đ) a) Tìm các số x,y thỏa mãn ( x − )2022 + ( y x)2024 2 5 3 = 0
b) Tìm GTNN của biểu thức A = x +1 + x + 2 + x + 3
--------------- HẾT --------------- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 0,2 đ x 15 câu = 3 đ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B A D B A D D B C A D A C B A PHẦN II. TỰ LUẬN BÀI LỜI GIẢI ĐIỂM Bài 1 2 2 5 −  1 1  5  1  5 1 ( 2 đ) a) 144 − : − =   12 − : − =   12 − : =12 − 45 = 33 − 4 0,25 đ x 3  3 2  4  6  4 36 b) 1 2 5 − 2 5 − 1 2 1 − 9 2 1 − 9 8 0,25 đ x 3 : x : x : x x : x − + = => = − => = => = => = 3 3 4 3 4 3 3 12 3 12 19
c) – Giá của chiếc điện thoại vào tháng 11 là
12 000 000 . (100% - 5%) = 11 400 000 đồng 0,25 đ
- Giá của chiếc thoại vào tháng 12 là
11 400 000 . (100% - 5%) = 10 830 000 đồng
- Giá nhập về của chiếc điện thoại là
10 830 000 – 830 000 = 10 000 000 đồng 0,25 đ
Vậy giá nhập về của chiếc điện thoại là 10 000 000 đồng Bài 2 Gọi ;
x y; z (cm) (điều kiện x, y, z > 0) là độ dài các cạnh của tam giác ( 1,5 đ) 0,25 đ
Ta có: x + y + z = 24 x y z 0,25 đ
Vì độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận với 3; 4; 5 nên = = 3 4 5 0,25 đ
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z x + y + z 24 = = = = = 2 3 4 5 3 + 4 + 5 12 0,25 đ x
Từ = 2 ⇒ x = 3.2 = 6 (thỏa mãn) 3 y Từ
= 2 ⇒ y = 4.2 = 8 (thỏa mãn) 4 z
Từ = 2 ⇒ z = 5.2 =10 (thỏa mãn) 5 0,25 đ
Vậy độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là 6 cm; 8 cm;10 cm 0,25 đ Câu 2a) 0,25 đ x 2
– Biểu đồ cho ta biết tỉ lệ HS THCS nghiện điện thoại di động. Trục đứng biểu diễn tỉ lệ %
- Dữ liệu về đại lượng này là dữ liệu định lượng b) 0,25đ x 2 Năm 2017 2018 2019 2020 2021 Tỉ lệ % 5 7 8 10 15
c) Số HS nghiện điện thoại di động vào năm 2021cuar trường đó là
600 . 15 : 100 = 90 ( học sinh) 0,25 đ x 2
Vậy năm 2021 trường đó có 90 HS nghiện điện thoại di động A y 0,5 đ 70° 40° B C x Bài 3 Câu 1 (2,5 đ) a) Ta có:  + 
ACx ACB =180° (hai góc kề bù) 0,25 đ nên  = ° −  ACx 180
ACB =180° − 40° =140° 0,25 đ b)Vì Cy là tia phân giác của  ACx nên    ACx 140 xCy ACy ° = = = = 70° 0,25 đ 2 2 Ta có:  =  ABC xCy = 70°
Mà hai góc ở vị trí đồng vị nên AB // Cy 0,25 đ Câu 2
Diện tích bề mặt của bồn: 2
S = Sxq + 2.= (12,5 + 5,1).2.2,1+ 5,1.12,5 =141,01(m ) 0,25 đ x 2
Diện tích hai mặt của bồn là: 2
141,01.2 = 282,02(m ) 0,25 đ
Số lít sơn cần dùng là: 282,02:16 =17,63(lít) 0,25 đ
Câu 2. Vẽ hình cho câu a,b + viết GT , KL 0,5 đ y A x = = C a) B / /
*) Xét ∆ AMB và ∆ AMC ta có M AB = AC ( gt) AM là cạnh chung 0,25 đ
MB = MC (M là trung điểm của BC)(gt)
=> ∆ AMB = ∆ AMC (c.c.c) 0,25 đ
*) Có ∆ AMB = ∆ AMC (cm trên) =>  = 
BAM CAM ( 2 góc tương ứng) 0,25 đ
=> AM là tia phân giác của góc BAC 0,25 đ
b) Có ∆ AMB = ∆ AMC =>  = 
AMB AMC ( 2 góc tương ứng) 0,25 đ Mà  +  0
AMB AMC =180 ( kề bù) =>  0 0
AMB =180 : 2 = 90 => AM BC 0,25 đ
c) Có Ax là tia phân giác của góc CAy, AM là tia phân giác của góc BAC
mà góc Cay và BAC kề bù => Ax AM 0,25 đ
BC AM => Ax // BC 0,25 đ
Bài 4 a) Có ( x − )2022 ≥ ( y x)2024 ≥ => ( x − )2022 +( y x)2024 2 5 0; 3 0 2 5 3 ≥ 0 ( 1 đ) 0,25 đ 2022 x = 2,5   2x − 5 = 0 
(2x − 5)2022 + (3y x)2024 ( ) = 0 =>  => 0,25 đ (   y x  )2024 5 3 = 0  y =  6
b) A = x +1 + x + 2 + x + 3 = x +1 + x + 2 + −x − 3
x +1 + −x − 3 ≥ x +1− x − 3 = 2; x + 2 ≥ 0
Có => x +1 + x + 2 + −x − 3 ≥ 2 => A ≥ 2 0,25 đ
(x +1)(−x − 3) ≥ 0 Dấu = xảy ra khi  => x = 2 − x + 2 = 0 Vậy Min A = 2 khi x = - 2 0,25 đ UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG -THỊ TRẤN MÔN:TOÁN 7 Năm học 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút TRẮC NGHIỆM( 3Đ)
Câu 1. Cách viết nào sai trong các cách viết sau A. -2∈Q B. 5 ∈ R C. 1∈N* D. 5 ∉R
Câu 2: Viết gọn tích 33.35 ta được: A. 315 B. 38 C. 32 D. 37
Câu 3. Kết quả viết phép tính (93)5 dưới dạng lũy thừa là : A. 330 B. 345 C. 275 D. 315
Câu 4. So sánh hai số hữu tỉ 2 x − = và 5 y = ta có : 3 3 −
A. x > y B. x < y C. x = y D. x y
Câu 5.Kết quả phép tính 3 1 12 . − + là: 4 4 20 A. 12 − B. 3 C. 3 − D. 9 − 20 5 5 84
Câu 6. 21 là kết quả của phép tính nào dưới đây.
A. 60 – [120 – (42 – 33)2]. B. 60 – [90 – (42 – 33)2].
C. 25.22 – 89. D. 8 + 36:3.2.
Câu 7: Cho đẳng thức: a - b = -c + d, trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng. A. c – b = a + d C. a - b + c = d B. a + d = b – c D. a + c = b - d
Câu 8: Trong các phân số
Có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Kết quả của phép tính − , 0 23 − 77 , 0 là: A. 1 B . -1 C. 0,1 D. -0,54
Câu 10: Nếu x = 9 thì x bằng A.
9 B.3 C. 81 D. 81
Câu 11: Cặp góc trong cùng phía có trong hình vẽ: z A. A A C. A B x 1 3 3 3 3 2A B. A B D. A B 4 1 1 1 4 1 y 2 1 3 4B
Câu 12:
Cho Ot là phân giác của ∠xOy. Biết ∠xOy = 100°, số đo của ∠xOt là:
A. 40° B. 60° C. 50° D. 200°
Câu 13
: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A.
Vô số B. Duy nhất 1 C. Ít nhất 1 D. 2
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai:
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
A. Cặp góc so le trong bằng nhau
C. Cặp góc đồng vị bằng nhau
B. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau
D. Cặp góc trong cùng phía bù nhau
Câu 15: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
A. a và b song song với nhau
B. Đường thẳng a cắt đường thẳng b
C. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b
D. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b II. TỰ LUẬN( 7đ) Bài 1.(2 điểm): 2 a) Thực hiện phép tính  1 6 12. −  −  b) Tìm x , biết: 1 2 + : x = 2 − 2    3 3
c) Một tòa nhà cao tầng có hai tầng hầm. Tầng hầm B1 có chiều cao 2,7m. Tầng hầm B2 có chiều cao
bằng 4 tầng hầm B1. Tính chiều cao tầng hầm của tòa nhà so với mặt đất. 3
2 (1,5 điểm): Một lớp 7 có số học sinh gồm ba loại học lực : Giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi,
khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 6:3:2. Tìm số học sinh lớp 7 đó, biết rằng số học sinh trung bình kém
số học sinh giỏi là 16 học sinh. A D m Bài 3( 2,5 điểm) 1100 1.Cho hình 2: a) Vì sao a // b? B ? n C b) Tính số đo góc C
2.
Bác Long có một căn phòng hình hộp chữ nhật có một cửa ra vào và một cửa sổ hình vuông với các
kích thước như hình dưới. Hỏi bác Long cần trả bao nhiêu chi phí để sơn bốn bức tường xung quanh
của căn phòng này (không sơn cửa)? Biết rằng để sơn mỗi mét vuông tốn 30 nghìn đồng.
Bài 4(1,0 điểm). a) So sánh 2225 và 3150
y + z + 2 x + z + 3 x + y − 5 1 -b) Tìm x, y, z biết: = = = x y z
x + y + z
--------------- HẾT --------------- UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM ĐỀ KSCL HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG -THỊ TRẤN MÔN: TOÁN 7 Năm học 2022 - 2023
I/ Trắc nghiệm: (3đ ) . Mỗi câu đúng được 0,2 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D B B A B A C A A B B C B B A
II/ Tự luận (8 điểm) Bài Đáp án Điểm
Bài 1( 2đ) 1.a (0,5 điểm) 0,25.2 2  1 −  1 6 −12. = 6 −   12. = 6 − 3 = 3  2  4 1.b (0,75 điểm) 0,25.3 1 2 2 1 2 7 : x 2 : x 2 : x − + = − ⇒ = − − ⇒ = 3 3 3 3 3 3 2 7 − 2 x : x − ⇒ = ⇒ = 3 3 7 1.c (0,75 điểm)
1.Tầng hầm B2 có chiều caolà 4 .2,7 = 3,6 (m) 0,25 3
chiều cao tầng hầm của tòa nhà so với mặt đất là 2,7+ 3,6 = 6,3 0,25.2 ( m) Bài 2
Gọi số giỏi, khá, trung bình lần lượt là: a,b,c (học sinh) *
a,b,cN 0,25 ( 1,5 đ) a b c 0,25.2 Theo đề bài ta có : = = à v a - c =16 6 3 2
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c a - c 16 = = = = = 4 6 3 2 6 − 2 4 0,25.2
Suy ra: a = 24;b = 12; c = 8 0,25
Vậy số học sinh lớp 7 đó là: 44 học sinh Bài 3  
a Vì A = B =  )
90 (hai goùc ñoàng vò) 0,25.3 ( 2,5đ)
neân a / /b(daáuhieäunhaänbieát)  
b) Vì a / /b neân120 + D = 180(hai goùc trongcuøng phía) 0,25.3 2 
D = 180 −120 = 60 2   coù D
= D = 60( hai goùc ñoái ñænh) 2 1  Vaäy D = 60 2 3.2
Diện tích xung quanh của căn phòng là:
Sxq = 2. (5 + 6) . 3 = 66 (m2). 0,25.4
Diện tích phần cửa lớn và cửa sổ là: 1,2 . 2 + 1 . 1 = 3,4 (m2)
Diện tích phần cần sơn là: 66 – 3,4 = 62,6 (m2).
Tổng chi phí cần để sơn là:
62,6. 30 000 = 1 878 000 (đồng). Bài 4( 1đ) a) =( )75 225 3 75 2 2 =8 ; =( )75 150 2 75 3 3 =9 0,25.2
Vì 8 < 9 nên 875 < 975 . Do đó 2225 < 3150
b) Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25
y + z + 2 x + z + 3 x + y − 5 2(x + y + z) = = =
= 2 (vi x + y + z ≠ 0) x y z x + y + z
... ⇒ x + y + z = 0,5 (1)
Rút x, y, z từ (1) thay vào đề bài ta có: 0,25
0,5 − x + 2 0,5 − y + 3 0,5 − z − 5
2,5 − x 3,5 − y 4 − ,5 = = = 2 − z ⇒ = = = 2 x y z x y z  5 x =  6
2,5 − x = 2x    7 ⇒ 3
 ,5 − y = 2y ⇒ ... ⇒ y = 6  4,5 z 2z  − − =   3 z − =  2 UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ XUẤT KSCL CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS MÔN TOÁN 7
TIỀN PHONG- VĨNH PHONG
Năm học 2023 – 2024
(Thời gian làm bài : 90 phút)
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài:
Câu 1: Chọn khẳng định đúng A. - 3 ∈ N B. 4 ∈Z C. 2 − ∉ I D. 1 2 ∈Q 5 9 9 2
Câu 2: Kết quả của phép tính �−2� là : 5 A.−𝟔𝟔 B.𝟐𝟐.
C . −𝟒𝟒 D. 𝟒𝟒 𝟏𝟏𝟏𝟏 𝟓𝟓 𝟐𝟐𝟓𝟓 𝟐𝟐𝟓𝟓
Câu 3: Viết biểu thức ( )3
1,5 .8 dưới dạng một lũy thừa được kết quả là: A. 3 3 B. ( )24 1,5 C. ( )24 12 D. 3 12
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 1 − − − − = 0,25 2 1 1 1 B. 1 − 1 − > C. > D . < 2 4 2 3 3 3 2 Câu 5: − Phép tính 4 3 0,3+ + có kết quả là : 5 10 A. 7 −
. B. 5 . C. 4 D. 4 . 5 10 10 5
Câu 6: Thực hiện phép tính 3  3 1 21 3 :  − − ta được kết quả là 4  8 6    A. 5. B. 5 − . C. 3 − D. 3.
Câu 7: Nếu a b c thì :
A. a b c
B. a c b
C. a b c
D. b a c Câu 8: Số nào sa u đâ y là số vô tỉ : 1 .
A 3 B. 100 C. -1, (23) D. 3
Câu 9: Nếu |x| = 3 thì
A. x ≠ 3 và x ≠ –3
B. x = 3 hoặc x = –3 C. x = 3 D. x = –3
Câu 10:
Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng? A. 0,1 = 0,01 B. 25 = 5 − C. 0, − 09 = 0,3 D. 0,04 = 0,2
Câu 11: Cho hình vẽ dưới đây,  BAH và 
CBE là một cặp góc A. bù nhau. B. trong cùng phía. A B C C. so le trong. D. đồng vị.. E H
Câu 12. Cho Oy là tia phân giác của góc , biết =400. Khi đó số đo bằng: A. 200; B. 1400; C. 800; D. 400
Câu 13: Nếu qua 1 điểm M ở ngoài đường thẳng xy, có 2 tia Ma và Mb cùng song
song với xy, thì ……..( hãy chọn kết luận đúng) A. ab //xy B. ab và xy trùng nhau. C. xy ⊥ ab D. xy cắt ab.
Câu 14: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng. A. Nếu a ⊥ ;
b b c thì a c .
B. Nếu a//b; b//c thì a c .
C. Nếu a//b; b//c thì a//c.
D. Nếu a b ; b//c thì a//c.
Câu 15: Trong hình H.3 thì số đo góc x bằng: A. 410 B. 1400 C. 400 D. 390
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) 11 5 13 36 a)Thực hiện phép tính : − + + 5 , 0 − 24 41 24 41
b) Tìm x biết : 3- 2x −1 = −6
c) Một cửa hàng điện máy trong sáu tháng đầu năm mỗi tháng bán
được 15 chiếc ti vi, trong sáu tháng cuối năm mỗi tháng bán được 22 chiếc ti vi. Hỏi
trung bình mỗi tháng trong năm bán được bao nhiêu chiếc ti vi ( kết quả làm tròn với độ chính xác 0,5)
Bài 2: (1,5 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu dưới đây :
Câu 1.(Sách cánh diều)
Ba nhóm học sinh có 39 em .Mỗi nhóm phải trồng một số cây như nhau.Nhóm một trồng
trong 2 ngày; nhóm hai trồng trong 3 ngày ; nhóm ba trồng trong 4 ngày.Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh.
Câu 2. (Sách kết nối tri thức với cuộc sống)
Biểu đồ trên biểu diễn số vụ tai nạn giao thông ở nước ta từ năm 2016 đến năm 2020
a)Lập bảng thống kê số vụ tai nạn giao thông theo mẫu sau: Năm 2016 2017 2018 2019 2020 Số vụ TNGT
b) Năm 2020 số vụ tai nạn giao thông đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019?
c) Em có nhận xét gì về số vụ tai nạn giao thông trong giai đoạn 2016-2020.
Bài 3:(2,5 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu dưới đây :
Câu 1.(Sách cánh diều)
1. Vẽ góc xOy bằng 500. Trên tia Oy lấy điểm A. Vẽ tia An sao cho An và Ox nằm
cùng phía với nhau đối với đường thẳng OA, 𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛 � = 1300 a) Chứng minh : Ox // An
b) Vẽ AH vuông góc với Ox tại H . tính 𝐻𝐻𝑛𝑛𝑛𝑛 �
2. Hình vẽ mô tả một xe chở hai bánh mà thùng chứa bằng tôn của nó có dạng lăng trụ
đứng tam giác với các kích thước cho trên hình.
a) Hỏi thùng chứa của xe chở hai bánh đó có thể tích bằng bao nhiêu?
b) Nếu muốn chở hết một đống cát 1,2 m3 bằng xe
hai bánh trên thì cần chở bao nhiêu xe? .
Câu 2: (Sách kết nối tri thức với cuộc sống)
Cho tam giác ABC vuông tại A , M là trung điểm của AC . Trên tia đối của tia MB lấy
điểm D sao cho MB = MD . Đường thẳng qua B song song với AC cắt tia DC tại điểm E . a. Chứng minh: ABM = CDM
b. Chứng minh: AB = CD AC DE
c. Chứng minh: C là trung điểm của DE .
Bài 4: (1,0 điểm) 1 1 1 1 + + + ...+ a. Tính 1.3 3.5 5.7 19.21
b.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x − 2019 + x −1
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KÌ I I.TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp D D A B D D B A B D D C A C C án Bài Đáp án Điểm Bài 1 11 5 13 36 0,25 a/ − + + 5 , 0 − 24 41 24
41 = �11 + 13� - � 5 + 36 � + 0,5 24 24 41 41 0,25 =1 -1 + 0,5 0,25 =0,5
b/ 3- 2x −1 = −6 | 2x – 1 |= 9 0,25
2x -1 = 9 hoặc 2x – 1 = -9 0,25 X= 5 hoặc x = -4 0,25
c/ Trung bình mỗi tháng trong năm bán được số ti vi là : ( 6.15 + 6.22 ) : 12 = 18,5 0,25 Làm tròn : 19 0,25 Bài 2 Câu 1
Gọi số học sinh của ba nhóm lần lượt là x, y, z (x,y,z thuộc N*, 0,25 x,y,z < 39 ) Theo bài ra ta có:
2x = 3y =4z và x + y + z = 39 0,5 =>𝑥𝑥 0,5
1 = 𝑦𝑦1 = 𝑧𝑧1 = 𝑥𝑥+𝑦𝑦+𝑧𝑧 13 = 12 2 3 4 12
x= 6, y =4 , z =3 (thỏa mãn ) Kết luận : 0,25 Câu 2: a) Năm 2016 2017 2018 2019 2020 0,5 Số vụ 21589 20080 18736 17621 14510 TNGT 0,25
b/ 14510: 17621 .100% = 82,34% 0,25  Đã giảm 17,66%
c/ Số vụ TNGT trong giai đoạn 2016-2020 có xu hướng giảm, 0,25
giảm mạnh nhất là từ 2019 -2020. 0,25 Bài 3 Câu 1 x n 0,5 H y O 0,5 A 1.
a/ Vì 𝑥𝑥𝑛𝑛𝑥𝑥 � + 𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛 � = 500 + 1300 =1800
Mà hai góc ở vị trí trong cùng phía  Ox // An
b/ Chứng minh được An vuông góc với AH 0,5 =>𝐻𝐻𝑛𝑛𝑛𝑛 � = 900 𝐻𝐻𝑛𝑛𝑛𝑛 � = 1300 – 900 =400 0,5 2.
a/ Thể tích thùng chứa là : (80.50 :2 ).60 =120000 cm3 0,5 b/ 120000 cm3 =0,12 m3
Số xe cần chở là : 1,2 :0,12 = 10 xe Câu 2: B E 0,5 M A C D 0,5 a)Xét AMB CMD có: AM = MC (gt)  = 
AMB CMD ( hai góc đối dỉnh) MB= MD ( gt) ⇒ AMB = CMD (c-g-c) b) Ta có: AMB = CMD ( cmt) 0,5
AB = CD (hai cạnh tương ứng) và  =  BAM DCM ( hai góc tương ứng) Mà:  0 = ⇒  0 BAM 90 DCM = 90 ⇒ AC CD
c) Ta có: BE / /AC (gt) ; AC CD BE CD Xét BAC CEB có: BC : cạnh chung 0,5  =  0 BAC CEB = 90  = 
EBC BCA ( hai góc so le trong của BE / / AC ) ⇒ BAC = CEB (ch-gn)
AB = CE (hai cạnh tương ứng)
Mà: AB = CD ( cmt) ⇒ CE = CD C là trung điểm của DE Bài 4 1 1 1 1 + + +...+ 1.3 3.5 5.7 19.21 1 1 1 1 1 1 1  .....  = − + − + + − 2 1 3 3 5 19 21   0,25 1 1 1  1 20 10 = − =   . = 2 1 21 2 21 21 0,25 A = 1,7 + x − 2019
Ta có x − 2019 ≥ 0 với mọi số thực x
=> x − 2019 +1,7 ≥1,7
Dấu “=” xảy ra khi x − 2019 = 0 Suy ra x = 2019
Vậy GTNN của A là 1,7 khi x = 2019 0,25 0,25 UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS MÔN TOÁN 7
THẮNG THUỶ - VĨNH LONG
Năm học 2023 – 2024
(Thời gian 90 phút không kể giao đề)
(Đề thi gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Cách viết nào sau đây là đúng?
A. 2,(3)∈Z
B. 81∈ I C. 1, − 5∈ R D. 5 − ∈ N 3 5
Câu 2: Viết gọn tích  1   1  ⋅  ta được: 3   3      15 8 2 7 A.  1   1   1   1   B. C. D. 3           3   3   3 
Câu 3: Kết quả của phép tính 7 2 3 : 27 là: A. 5 3 B. 3 3 C. 3 27 D. 3
Câu 4: Số nhỏ nhất trong các số − − 0,3 ; 5 ; 0; 2 1 là: 2 3 A. – 0,3 B. 0 C. 5 − D. 2 1 2 3
Câu 5: Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 3 − ? 5 A. 8 1 − − − B. 8 1 C. 1 2 + D. 1 2 − 5 5 5 5 5 5
Câu 6: Kết quả của phép tính 1 1 − :3 là: 2 2 A. 3 B. 3 − C. 1 − D. 1 3 3 Câu 7: Biết 3
3− x = thì giá trị của x bằng: 7 A. 2,6 B. 4 2 C. 3 3 D. 18 − 7 7 7
Câu 8: Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ? A. 16 B. 3,32(3) C. 2 − ,343434...
D. 0,32191991999...
Câu 9: Cho x = 3,1 thì giá trị của x là: A. 3,1 B. 3, − 1 C. 3,1 hoặc 3, − 1 D. 3,1 và 3, − 1
Câu 10: Giá trị của 2 ( 9) − là? A. 9 − B. ± 9 C. 9 D. 3
Câu 11: Cho đường thẳng c cắt hai đường c
thẳng phân biệt a và b như hình vẽ. Cặp góc A a
nào ở vị trí so le trong? 4 3 1 2 A.A và  B B.A và  B 1 1 3 2 3 2 b C.A và  B D.A và  B B 1 2 3 1 3 4 Câu 12: Biết  0
xOy  30 và Oz là tia phân giác của góc  xOy . Khi đó số đo  yOz bằng: A. 150 B. 300 C. 450 D. 600
Câu 13: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, ta có thể kẻ được mấy đường thẳng
song song với đường thẳng đó? A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 14: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một
góc đồng vị bằng nhau thì: A. a//b B. a cắt b C. a ⊥ b D. a trùng với b
Câu 15: Nếu a ⊥ c và a//b (a, b, c là các đường thẳng) thì: A. a cắt b
B. b//c C. b ⊥ c
D. Cả A, B, C đều sai
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài 1: (2,0 điểm) a) Thực hiện phép tính: − ( )2 1 0,3. 25 . 12 3 b) Tìm x, biết: 3 1 1 x − = 4 6 4
c) Trong kho có 20 tấn gạo. Lần thứ nhất người ta lấy ra một nửa số gạo và lần thứ hai người
ta lấy ra 25% số gạo còn lại. Hỏi lần thứ hai người ra bao nhiêu tấn gạo?
Bài 2: (1,5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng tham gia trồng cây. Số cây của ba lớp theo thứ tự
tỉ lệ với 5, 7, 8 và số cây của lớp 7A ít hơn số cây của lớp 7B là 10 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được. Bài 3: (2,5 điểm) 1) Cho hình vẽ bên:
a) Học sinh vẽ lại hình vào tờ giấy thi. b) Vì sao Am // By ? c) Tính  CDA?
2) Gàu xúc của một xe xúc có dạng gần như một hình lăng trụ đứng tam giác với kích thước
đã cho trong hình dưới đây:
a) Một gàu xúc có thể chứa được bao nhiêu cm3 cát?
b) Để xúc hết 189 m3 cát, xe cần phải xúc bao nhiêu gàu? Bài 4: (1,0 điểm) a) Tính: 1 1 1 1 + + + ......+ 2 6 12 110 b) Tìm x, biết: 1 1 1 1
x + + x + + x + + ....+ x + =11x 2 6 12 110 ------HẾT------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp
án C B D C A D B D C C C A B A C
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm a) − ( )2 1 1 0,3. 25
. 12 = 0,3.5 − .12 =1,5 − 4 = 2 − ,5 0,25x3 3 3 b) 3 1 1 − 3 1 − 1 − − = ⇒ = ⇒ = . Vậy 1 1 x x x x − = . 0,25x3 4 6 4 4 12 9 9
(2,0 điểm) c) Lần thứ nhất, người ta lấy ra số tấn gạo là: 20 : 2 =10 (tấn)
Lần thứ hai, người ta lấy ra số tấn gạo là: 0,25x2 (20 −10).25% = 2,5 (tấn)
Gọi x, y, z lần lượt là số cây trồng được của 3 lớp 7A, 7B, 7C (a, b, c ∈ N*) 0,25 Theo bài ra, ta có: x y z
= = và y x =10 0,25x2 2 5 7 8
(1,5 điểm) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y z y x 10 = = = = = 5 0,25x2 5 7 8 7 − 5 2
Khi đó x = 25; y = 35 và z = 40 (TM)
Vậy số cây trồng được của 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 25 cây, 35 0,25 cây và 40 cây.
1. a) Học sinh vẽ đúng hình vào tờ giấy thi 0,5 b) Vì  =  0 xBA BAD = 70 0,25x2
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên Am // By c) Vì Am // By nên  =  0
tCy CDm =120 (hai góc đồng vị) Ta có  +  0
CDm CDA =180 (hai góc kề bù) 0,25x2 4 Suy ra  0 = −  0 0 0
CDA 180 CDm =180 −120 = 60
(2,5 điểm) 2. a) Một gàu xúc có thể chứa được số cm3 cát là:  1 .90.60.70 =   189000 cm3 0,25x2  2 
b) Đổi 189 000 cm3 = 0,189 m3
Để xúc hết 189 m3 cát, xe cần phải xúc số gàu là: 0,25,2 189 : 0,189 =1000 (gàu) a) A = 1 1 1 1 + + + + = 1 1 1 1 + + + + 0,25 5 ...... ......... 2 6 12 110 1.2 2.3 3.4 10.11
(1 điểm) = 1 1 1 1 1 1 1 1− + − + − +..........+ − 2 2 3 3 4 10 11 0,25 = 1 - 1 10 = 11 11 b). 1 1 1 1
x + + x + + x + +....+ x + =11x (1) 2 6 12 110 0,25
Nhận thấy VT luôn không âm với mọi x nên để (1) xảy ra thì x ≥0
Với x ≥ 0, thì (1) trở thành: 1 1 1 1
x + + x + + x + + ........+ x + = 11x 2 6 12 110 0,25
⇔ 10x + 10 = 11x ⇔ x = 10 11 11
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Duyệt của BGH Duyệt của TCM Người ra đề Nguyễn Thị Vân Nguyễn Văn Khiếu UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ ĐỀ XUẤT KSCL HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TRẤN DƯƠNG Năm học: 2023-2024 Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút
A. CẤU TRÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Phần
Câu/Bài Nội dung kiến thức Điểm Mức độ Câu 1
Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉ để nhận biết số hữu tỉ, số thực 0,2 Nhận biết Câu 2
Lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ 0,2 Nhận biết Câu 3
Lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ
0,2 Thông hiểu Câu 4 So sánh hai số hữu tỉ 0,2 Nhận biết Câu 5
Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ 0,2 Thông hiểu Câu 6
Thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu TRẮC ngoặc
0,2 Thông hiểu NGHIỆM Câu 7 Quy tắc chuyển vế
0,2 Thông hiểu (2điểm) Câu 8
Số thập phân vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ
0,2 Thông hiểu Câu 9
Giá trị tuyệt đối của số thực
0,2 Thông hiểu Câu 10 Căn bậc hai
0,2 Thông hiểu
Câu 11 Cặp gócso le trong, đồng vị, trong cùng phía 0,2 Nhận biết
Câu 12 Tia phân giác của góc
0,2 Thông hiểu
Câu 13 Tiên đề Euclid về đường thẳng song song 0,2 Nhận biết
Câu 14 Nhận biết hai đường thẳng song song 0,2 Nhận biết
Câu 15 Tính chất hai đường thẳng song song
0,2 Thông hiểu Bài 1
a) Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ
0,75 Thông hiểu
(2,0 điểm) b) Tìm x
0,75 Thông hiểu
c) Tình huống thực tiễn phối hợp các phép
toán cộng, trừ, nhân, chia, …
0,5 Thông hiểu Bài 2
Câu 1. (Sách cánh diều) Bài toán thực tiễn
(1,5 điểm) về hai đại lượng tỉ lệ. 1,5 Vận dụng
HS chọn Câu 2.(Sách kết nối tri thức với cuộc sống)
1 trong 2 Bài toán thống kê gồm: Lập bảng thống kê, 1,5 Vận dụng câu
vẽ biểu đồ, phân tích dữ liệu,... TỰ
Câu 1:(Sách kết nối tri thức với cuộc sống) LUẬN Vẽ hình 0,5 Nhận biết (7 điểm)
a) Chứng minh hai tam giác bằng nhau 1 Thông hiểu Bài 3
b) Chứng minh các quan hệ hình học 0,5 Vận dụng
(2,5 điểm) c) Chứng minh các quan hệ hình học 0,5 Vận dụng
HS chọn Câu 2:(Sách cánh diều)
1 trong 2 1. Hình vẽ 0,5 Nhận biết câu
a) Hai đường thẳng song song, vuông góc. 0,5 Thông hiểu b) Tính số đo góc 0,5 Thông hiểu
2. Bài toán thực tế về diện tích xung quanh,
dt toàn phần và thể tích của hình hộp chữ 1 Vận dụng
nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng Bài 4
a) Bài toán tổng hợp về đại số 0,5 Vận dụng
(1 điểm) b) Bài toán tổng hợp có thể dùng kết quả câu a để làm câu b 0,5 VD cao
B. ĐỀ BÀI (sách KNTT)
Phần I: Trắc nghiệm. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. 3 ∈ . B. 3 ∈ . C. 2 ∈. D. 9 − ∈  . 3 Câu 2. Số 9
x không phải kết quả của phép tính nào sau đây: A. 10
x : x (x ≠ 0) B. 5 4 x .x C. 3 3 x .x D.  3 3 x
Câu 3. Kết quả phép chia (−3,4)7 : (−3,4)4 bằng: A. (−3,4)11 B.(−3,4)3 C. (3,4)3 D. (3,4)11   Câu 4.Trong các số 2 3 0 5 8 1 ; ; ; ;
;0,23 có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 3 13 7 9 17 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. 2 + 3 : �− 3�=? 5 5 2 A. -1. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 6. Kết quả phép tính 8 − 2 8 11 ⋅ − : là? 3 11 3 9 A. 1112 − B. 3 − C. 8 D. 8 − . 297 8 3 3
Câu 7: Với ∀𝑥𝑥, 𝑦𝑦, 𝑧𝑧 ∈ 𝑄𝑄: 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 𝑧𝑧. Áp dụng quy tắc chuyển vế thì 𝑥𝑥 =?
A. 𝑥𝑥 = 𝑧𝑧 − 𝑦𝑦
B.𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 − 𝑧𝑧
C. 𝑥𝑥 = 𝑧𝑧 + (−𝑦𝑦)
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 8: Số nào sau đây là số vô tỉ: A.√5 B.√25 C.–2,(45) D. −2 3
Câu 9:Cho biểu thức x = 5 thì giá trị của x là : A. x = 5 B. x = – 5
C. x = 5 hoặc x= – 5 D. x = 25
Câu 10. Nếu x = 8 thì x =? A.-8 B.64 C.8 D.16
Câu 11. Hai góc có số đo 900 và 800 là một cặp góc: A. Kề bù B. So le trong C. Đồng vị D. Trong cùng phía
Câu 12.
Cho hình vẽ, biết  0
BAC =110 , AD là tia phân giác của  BAC. Tính số đo 1 A A.  0 1 A = 220 B.  0 1 A = 55 C.  0 1 A = 75 D.  0 1 A = 50 D C 1 B A
Câu 13: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song
với đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng. A. chỉ có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số.
Câu 14. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a b. Nhận định nào sau đây có
thể chỉ ra hai đường thẳng a b song song? c 3 2 a 4 1 A 1 2 b 4 B 3 A.  = 
A B (hai góc so le trong). B.  = 
A B (hai góc đồng vị). 4 4 4 2 C.  = 
A B (hai góc trong cùng phía). D.  = 
A B (hai góc đồng vị). 2 2 2 2
Câu 15. Cho hình bs 27, biết a // b. Số đo  D2 là: A. 390. B. 1410. C. 300 D. 510. II. Tự luận 2 9 7
Bài 1. a, Tính: 0,5. 4 + �1 − 1,5� − �2� : �2� 9 3 3 3 1 3 2x + = b, Tìm x, biết: 4 5
c, Định mức giá điện sinh hoạt đầu năm 2023 như sau:
Trong tháng 1/2023, nhà bạn Mai sử dụng hết 143,5kWh điện. Tính tiền điện nhà bạn
Mai phải trả (làm tròn đến hàng đơn vị).
Bài 2.(1,5 điểm) Lớp trưởng khảo sát về các thể loại phim được yêu thích của các
bạn trong lớp 7A và thu được bảng thống kê sau: Thể loại phim
Hành động Khoa học viễn tưởng Hoạt hình Hài Số lượng bạn yêu thích 7 8 15 10
Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:
a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh tham gia cuộc khảo sát?
b) Tính tỉ lệ % của số bạn yêu thích mỗi loại phim .
Bài 3.(3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có C = 0
30 . Tia phân giác của góc B
cắt cạnh AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC (E ∈ BC). Gọi K là giao điểm của DE và AB.
a) Tính góc ABC. Chứng minh: ∆ABD = ∆EBD
b) Chứng minh: ∆ADK = ∆EDC và ∆ KDC cân c) Chứng minh: BCK cân.
d) Gọi H là giao điểm của BD và CK. Chứng minh: BH là đường trung trực của CK.
Bài 4:(1 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức: 0 1 2 2021 2022 2023 A = 7 + 7 + 7 + ... + 7 + 7 + 7 b) Tìm x biết: 1 2 3 100 x + + x + + x + + ...+ x + = 101x 101 101 101 101 C. Đáp án Bài
Lời giải chi tiết Điểm 2 9 7 0,25 4 1  2 2 2 2     0,5. 1 4 1 3   2      1,5     .              :  9 3  3   3 2 9 3 2   3 0,25 2 2  7 −  4 = + − 2 49 4 = + − 41 = 9  6    9 9 36 9 36 0,25 b, Tìm x, biết: 3x 1 3 3 1 7 7 2x + = ⇔ 2x = − ⇔ 2x = ⇔ x = 0,25 4 5 5 4 20 40
Số tiền điện của nhà bạn Mai là: 0,25
1678.50 +1734.50 + 2014.43,5 = 258209 (đồng) 0,25
a, Lớp 7A có số học sinh tham gia cuộc khảo sát là 7+8+15+10=40 (học sinh) 0,25
b,Tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hành động là 7:40=17,5% 0,25
Bài 2 Tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim Khoa học viễn tưởng là 0,25 8:40=20% 0,25
Tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim Hoạt hình là 15:40=37,5% 0,25
Tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim Hài là 10:40=25% 0,25
- Vẽ hình đúng 0,25 cho câu a. 0,25 - Ghi GT, KL đúng.
a) +) ∆ABC vuông tại A (gt) có:   B + C = 0
90 (hai góc nhọn phụ nhau)  0  ⇒ B = −C = 0 − 0 = 0 90 90 30 60 0,25
+) Xét ∆ABD và ∆EBD có:   BAD = BED = 0 90 (GT) 0,25  
ABD = EBD (BD là tia phân giác của góc B) 0,25 BD là cạnh chung 0,25
Bài 3 => ∆ABD = ∆EBD (cạnh huyền – góc nhọn) (1)
(3,5đ) b) Từ (1) => DA = DE (2 cạnh tương ứng) 0,25
+) Xét ∆ADK và ∆EDC có:   KAD = CED = 0 90 (GT)  
ADK = EDC (2 góc đối đỉnh) 0,25 AD = DE (chứng minh trên) 0,25
=> ∆ADK = ∆EDC (g-c-g) (2) 0,25
=> KD = CD (2 cạnh tương ứng) => ∆ KDCcân tại D
c) Từ (1) => BA = BE (2 cạnh tương ứng) 0,25
Từ (2) => AK = EC (2 cạnh tương ứng)
=> BA + AK = BE + EC => BK = BC (3) => BCK cân tại B 0,25
d) Xét ∆KBH và ∆CBH có:  
HBK = HBC (BD là tia phân giác của góc B) BK = CK (chứng minh trên) BH: cạnh chung 0,25
=> ∆KBH = ∆CBH (c-g-c)
=> HK = HC (2 cạnh tương ứng) (4) 0,25
Từ (3) và (4) =>BH là đường trung trực của CK. a) 0 1 2 2021 2022 2023 A = 7 + 7 + 7 + ...+ 7 + 7 + 7 0 1 2 2021 2022 2023
A = 7 + 7 + 7 +...+ 7 + 7 + 7 1 2 2022 2023 2024
=> 7A = 7 + 7 +...+ 7 + 7 + 7
=> 7A A = ( 1 2 2022 2023 2024 7 + 7 +...+ 7 + 7 + 7 ) 0 1 2 2021 2022 2023 − (7 + 7 + 7 +...+ 7 + 7 + 7 ) 2024 0,25 2024 7 −1 => 6A = 7 −1 => A = 6 0,25 Bài 4 b) 1 2 3 100 x + + x + + x + + ...+ x + = 101x (*) 101 101 101 101 (1,0đ) Có 1 2 3 100 x + + x + + x + + ...+ x +
≥ 0 với mọi x =>101x ≥ 0 101 101 101 101 1 2 100 0,25
=> x ≥ 0 => x + ; x + ;...; x + > 0 101 101 101 => (*) trở 1 2 100 x + + x + + ...+ x + = 101x 101 101 101 thành:  1 2 100 
=> (x + x + ...+ x) + + + ...+ =   101x 101 101 101  => 0,25
100x + 50 =101x => x = 50 Tổng 10 BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Kí duyệt Kí duyệt
Phạm Thị Hoàng Oanh UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ ĐỀ XUẤT KSCL HKI MÔN TOÁN 7
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP
Năm học 2023–2024
(Đề thi gồm 02 trang)
(Thời gian 90 phút không kể giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1:
Khẳng định nào sau đây là sai: A. -1 −
∈Q B. 11∈ R C. 0,25 ∈Q D. 3 ∉ R 9 4 2
Câu 2: Kết quả của phép tính  2   4  :   là : 3  9      2 A.  2   B. 2 C. 1 D. 0 3    3
Câu 3. Tìm x sao cho x3 = (− 5)3
A. x = 3 B. x = -5 C. x = 5 D. x = 1.
Câu 4. Chọn câu sai trong các câu sau: A. 11 − < 0 B. 1 3 1 > C. 0,45>0,5 D. 3 = 0,75 4 2 2 4
Câu 5 : Kết quả của phép tính 3 − 19 + .2 là : 8 8 A.4 B. -4 C. 35 D. 41 8 8
Câu 6. Kết quả của phép tính  13 − 4   10 − 4  − − −  là: 7 9   7 9      A. 23 − . B. 3− . C. 3 . D. 23 . 7 7 7 7 Câu 7: kết quả 1 5 − x = là: 7 7 A. 4 − B. 4 C. 6 D. 6 − 7 7 7 7
Câu 8. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? A. 1 − B. 17 C. 3 D. 9 − 8 15 10 16
Câu 9: Với x = -13 thì giá trị biểu thức x +5 −8 là A. 0 B. 10 C. -26 D. -16
Câu 10. Căn bậc hai của 256 là: A. 128 B. -128 C. ± 16 D . 16
Câu 11: Cặp góc trong cùng phía có trong hình vẽ: z x A. A A C. A B 3 2A 1 3 3 3 4 1 B. A B D. A B 1 2 4 2 y 2 1 3 4B
Câu 12: Cho Oy là phân giác của  xOz . Biết 
xOy = 52°, số đo của  yOz là:
A. 52° B. 106° C. 26° D. 128°
Câu 13: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?
A. Vô số B. Duy nhất 1 C. Ít nhất 1 D. 2
Câu 14 Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? A B C D
Câu 15. Cho hình vẽ biết góc I1 bằng 710, số đo góc C3 là : A. 710 B. 1090 C. 1800 D. 900
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) a) 1 1 1 7 0 1 . + . − 2023 4 3 3 4 b) Tìm x , biết: 5 7 − 6x = 4 12
c) Một đội sản xuất gồm 4 người được trả 7,2 triệu đồng tiền công. Sau khi tính công
của từng người thì số tiền nguòi thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt bằng 30%, 1 ; 3 tổng 3 20
số tiền được trả. Tính tiền công mà người thứ tư nhận được.
Bài 2: (1,0 điểm) Một người mua vải để may ba áo sơ mi kích cỡ như nhau (coi như
diện tích bằng nhau). Người ấy mua ba loại vải khổ rộng 0,7 m; 0,8 m và 1, 4 m với
tổng số vải dài 5, 7 m. Tính số mét vải mỗi loại người đó đã mua.
Bài 3:
(2,5 điểm) Cho hình 3, có x//y, biết  0 xHI = 47 ,  0 J = 90 x 48° y a) Vẽ lại hình trên
b) Chứng minhGJ x? Tính số đo  HIJ ?
c) Vẽ tia phân giác It của góc 
HIJ . Tính số đo  HIt
2. Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều rộng 1,6 m . Lúc đầu bể không có nước.
Người ta lắp một vòi nước, mỗi phút chảy được 24 lít nước. Sau 100 phút thì mực nước
trong bể cao 0,6 m . Tính chiều dài của bể nước.
Bài 4: (1,0 điểm) a) Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 1 1 + + + ...+ = + + + ...+ . 1.2 3.4 5.6 49.50 26 27 28 50 b) Cho A = 1 1 1 1 + + + ...+
. Chứng minh rằng: 7 < A < 5 1.2 3.4 5.6 99.100 12 6
-----------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT KSCL HKI TOÁN 7
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,2 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án D C B C C B A B A C D A B B A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) BÀI NỘI DUNG ĐIỂM a) 1 1 1 7 0 + − 1 . . 2023 4 3 3 4 5 1 7 1 = . + . −1 0,25 4 3 4 3 1  5 7  = + −   1 3  4 4  0,25 1 = .3−1 = 0 3 0,25 1 b) 5 7 (2,0 − 6x = 4 12 điểm) 7 5 6 − x = − 0,25 12 4 2 6x − − = 0,25 3 1 x = 0,25 9
c) Tiền công của người thứ nhất là 7,2. 30% =2,16 triệu đồng
Tiền công của người thứ hai là 7,2. 1 = 2,4 triệu đồng 3
Tiền công của người thứ ba là 7,2. 3 = 1,08 triệu đồng 20 0,25
Tiền công của người thứ tư là 7,2 – (2,16 +2,4 +1,08) = 1,56 triệu đồng 0,25
Gọi số mét vải ba loại người đó đã mua là x, y, z (m) (x, y, z>0) 0,25 2
+ Theo đề bài ta có x+y+z = 5,7 (1,0
+ Do số mét vải và khổ rộng của vải là hai đại lượng tỷ lệ nghịch
điểm) => 0,7x = 0,8y = 1,4z x y z ⇒ 10 = 5 = 5 0,25 7 4 7
+ Áp dụng dãy tính chất dãy tỉ số bằng nhau có: x y z x + y + z 5,7 42 10 = 5 = 5 = 10 5 5 = 95 = 25 + + 0,25 7 4 7 7 4 7 28 => x = 42 10 . = 2,4 (tm); y = 42 5 . = 2,1 (tm); z = 42 5 . =1,2 (tm). 25 7 25 4 25 7 0,25 Vậy ... 3.1. a) Vẽ đúng hình 0,5
b) Theo hình vẽ ta có: GJ y và x//y
Do đó: GJ x 0,5 Vì x // y 3 =>  HIJ =  xHy = 0 48 (hai góc so le trong) (2,5 điểm)
c) Vẽ đúng tia phân giác
Vì It là tia phân giác của góc  0,25 HIJ . Nên ta có:  =  HIt JIt =  HIJ : 2= 0 48 :2= 240 0,25 3.2.
Lượng nước chảy vào bể sau 100 phút là
24. 100 = 2400 (lít) = 2,4 m3 0,5
Chiều dài của bể là 2,4 : (0,6 . 1,5) = 2,5 (m) 0,5 a) Ta có: 1 1 1 1 + + + + ... 1.2 3.4 5.6 49.50 1 1 1 1 1 1 1 0,25 =1− + − + − +...+ − 2 3 4 5 6 49 50 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 =1+ + + +...+ + − 2( + + +...+ + ) 2 3 4 49 50 2 4 6 48 50 0,25 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 =1+ + + +...+ + − ( + + +...+ + ) 2 3 4 49 50 1 2 3 24 25 4 1 1 1 1 = + + + ...+ (1,0 26 27 28 50 điểm)
b) Biến đổi như phần a ta có A =  1 1 1 1   1 1 1 1 ...   ...  + + + + + + + + +  51 52 53 75 76 77 78 100     
Ta có 1 > 1 > ... > 1 ; 1 > 1 > ... > 1 nên: 0,25 51 52 75 76 77 100 A > 1 .25 + 1 .25 = 7 75 100 12 A < 1 .25 + 1 .25 = 5 51 76 6 0,25 Vậy 7 < A < 5 12 6
TRƯỜNG THCS VIỆT TIẾN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ KHTN: NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong
đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai? A. –3 ∈ Q
B. 1,245 ∈ R C. 1,(23) ∈ I D. 5 ∈ N 0
Câu 2: Kết quả của phép tính  1   là 2    A. 2 B. 1 C. 1 D. 0 2
Câu 3: Số x mà 2x = (22)3 là : A. 5 B. 8 C. 26 D. 6
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng: A. 25,6754 > 25,7;
B. – 6,78546 > – 6, 77656 ; C. −0,2176 > −0,2276; D. 0,2(314) = 0,2314.
Câu 5: Kết quả phép tính 3 1 12 . − + là : 4 4 20 A. 12 − B. 3 C. 3 − D. 9 − 20 5 5 84
Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. a - (b- c) = a - b + c B. a - (b - c) = a - b - c
C. a - (b - c) = a + b - c D. a - (b - c) = a + b + c
Câu 7: Cho đẳng thức a - b = c. Đẳng thức nào sau đây là đúng
A. a = c - b B. a = b - c C. b = a - c D. b = a + c
Câu 8. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 8 B. 7 C. 5 D. −1 16 6 10 4
Câu 9. Cho biểu thức x = 2 thì giá trị của x là : A. x = 2
B. x = – 2 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 0
Câu 10: Cho x = 49. Căn bậc hai của x bằng: A. 7 B. – 7. C. ± 7; D. ± 49;
Câu 11. Hãy chọn câu sai: A. 𝐴𝐴4 � 𝑣𝑣à 𝐵𝐵2
� là hai góc so le trong. B. 𝐴𝐴1 � 𝑣𝑣à 𝐵𝐵1
� là hai góc đồng vị. C. 𝐴𝐴1 �𝑣𝑣à 𝐴𝐴3
� là hai góc đối đỉnh. D. 𝐴𝐴3 � 𝑣𝑣à 𝐵𝐵4
� là hai góc trong cùng phía.
Câu 12: Cho tia Oz là tia phân giác của 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 � khi đó ta có: A. 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 � = 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑦𝑦
� = 1 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑦𝑦
� B. 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑦𝑦 � = 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥
� = 1 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑦𝑦 � 2 2 C. 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑦𝑦 � = 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑦𝑦
� = 1 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥
� 𝐷𝐷. 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 � = 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑦𝑦 � = 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑦𝑦 � 2
Câu 13: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có
A. vô số đường thẳng song song với a
B. một và chỉ một đường thẳng song song với a.
C. ít nhất một đường thẳng song song với a. D. hai đường thẳng song song với a
Câu 14. Nếu a b a c thì: A. b//c B. a//b C. a//c D. b c
Câu 15: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b thì :
A. Hai góc so le trong bằng nhau ;
B. Hai góc đồng vị bằng nhau;
C. Hai góc trong cùng phía bằng nhau; D. Câu A và B đúng.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1. (2,0 điểm) 1  1 3   1 3  
a) Tính giá trị biểu thức: +   :    −1 2  4   4    1 2 3
b) Tìm x biết: x − = 2 3 4
c)Một mảnh vườn hình có dạng hình chữ nhật với độ dài 2 cạnh là 5,5m và 3,75m.
Dọc theo các cạnh của mảnh vườn, người ta trồng các khóm hoa, cứ 0,25m trồng một
khóm hoa. Tính số khóm hoa cần trồng .
Bài 2: (1,5 điểm)Ba lớp 7A; 7B, 7C đi trồng cây. Biết số cây ba lớp trồng được tỉ lệ với
các số 3 ; 4 ; 5 và tổng số cây cả ba lớp trồng là 60
cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp.
Bài 3. (2,5 điểm)

1) Một thùng đựng hàng không có nắp dạng hình hộp
chữ nhật có chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,8m và chiều
cao 2m. Người thợ cần bao nhiêu kí-lô-gam sơn đủ
để sơn các mặt xung quanh chiếc thùng đó? Biết rằng
mỗi ki-lô-gam sơn thì sẽ sơn được 5m2 mặt thùng. 2. Cho hình vẽ :
a) Chứng tỏ rằng: a // b
b) Tìm số đo x, y của các góc trong hình trên. n C x D y 110° m a b
Bài 4: 1) Tìm các giá trị của x,y thỏa mãn: 2021 x − + ( y + )2020 2 27 3 10 = 0
2) Cho a = b = c .Tìm giá trị của biểu thức A = a b + c 2 5 7
a + 2b c
--------------- HẾT --------------- ĐÁP ÁN: I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA C B D C B A D B C A D C B A D II. Tự luận Bài Lời giải Điểm 1 1  1 3   1 3  
+   :    −1 2  4   4    0,25 a 1  1 0  = +   −1 2  4  1 0,25 = +1−1 2 1 = 0,25 2 1 2 3 x − = 2 3 4 1 3 2 x = + 0,25 b 2 4 3 1 17 x = 2 12 17 1 x = : 0,25 12 2 17 x = 0,25 6 Vây x = 17/6 c
Chu vi của mảnh vườn đó là: (5,5 + 3,75). 2 = 18,5 m 0,25
Số khóm hoa cần trồng là: 18,5: 0,25 = 74 khóm 0,25 2
Gọi số cây trồng của ba lớp 7A, 7B , 7C lần lượt là x(cây), y(cây), 0,25 z(cây) Ta có: x y z
= = và x + y + z = 60 0,25 3 4 5
Áp dụng tính chs của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0,5
x y z x + y + z 60 = = = = = 5 3 4 5 3 + 4 + 5 12
Suy ra: x = 3.5 = 15(cây); y = 4.5 = 20(cây); z = 5.5 = 25(cây) 0,25
Vậy số cây trồng của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: 15(cây), 0,25 20(cây), 25(cây) 3 1
Diện tích xung quanh của thùng đựng hàng đó: 0.5
(2,5 + 1,8) . 2 . 2 = 17,2 (m2)
Số ki-lô-gam sơn cần dùng là: 17,2 : 5 = 3,44 (kg) 0,5 2 Ghi GT, KL 0,5 2.a Ta có m ⊥ a (gt) 0,5 m ⊥ b (gt) ⇒ a // b 2.b
Ta có y = 𝐶𝐶𝐷𝐷𝐶𝐶 � (2 góc đối đỉnh) ⇒ y = 1100 Vì a // b nên : 0,5 𝑛𝑛𝐶𝐶𝑛𝑛 � = 𝐶𝐶𝐷𝐷𝐶𝐶
� = 1100(2 góc đồng vị) Mà 𝑛𝑛𝐶𝐶𝑛𝑛
� + 𝑥𝑥 = 1800(2 góc kề bù) ⇒x = 1800 – 1100 = 700 4 4.1
1) Tìm các giá trị của x,y thỏa mãn: 2021 x − + ( y + )2020 2 27 3 10 = 0 mà 2021
2x − 27 ≥ 0 x ∀ ⇒ 2x − 27 ≥ 0 x ∀ ( 3y + 10)2020 ≥ 0 ∀ y 0,25 2021  − =  − =  = nên 2x 27 0 2x 27 0 x 13,5  ⇔  ⇔  2020 (3y +10) = 0 3  y +10 = 0 y = 10 − / 3 0,25 Vậy x = 13,5; y = -10/3 4.2
2) Cho a = b = c .Tìm giá trị của biểu thức A = a b + c 2 5 7
a + 2b ca = 2k 0,25
Đăt a = b = c = k b  ⇒  = 5k 2 5 7  c =  7k 0,25
ta có A = a b + c = 2k −5k + 7k 4k 4 = =
a + 2b c
2k + 2.5k − 7k 5k 5 UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ ĐỀ XUẤT KSCL HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS VĨNH AN – TÂN LIÊN MÔN TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
Câu 1: Khẳng định đúng là: A. -1,4 ∈ Z B. -1,4 ∈ Q C. -1,4 ∈ N D. -1,4 ∈ N*
Câu 2: Kết quả của phép tính 36 : 32 là A. 3 B. 32 C. 33 D. 34
Câu 3 : Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x6.x2 bằng: A. x 12 B. x8 C. x4 D. x3
Câu 4 : So sánh hai số hữu tỉ x = 7 − và y = - 3,75, ta có: 12 A. x < y B. x = y C. x > y D. không so sánh được
Câu 5: Giá trị của biểu thức K =  3 1  − +   0,75 bằng:  4  A. 0 B. 0,25 C. -1 D. - 1 4
Câu 6: Giá trị của biểu thức ( 2022 −
+ 273) − (73 − 2022) bằng A. 200 B. 346 C. 200 − D. 346 −
Câu 7: Giá trị của 𝑥𝑥 thoả mãn 𝑥𝑥 − 1 = 1 − 1 𝑥𝑥 4 2 B. A. 5 B. 5 C. 3 D. 1 2 6 2 2
Câu 8: Số nào sau đây là số vô tỉ: A. 36 B. 44 C. 4 D. 0,04 99 3
Câu 9: Cho |x| = 3 tìm giá trị x? A. x = 3 hoặc x = -3 B. x = 3 C. x = 9 hoặc x = -9 D. x = -3
Câu 10:
Các căn bậc hai của 9 là: A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81
Câu 11: Cho hình vẽ dưới đây, BAH và 
CBE là một cặp góc A. đồng vị. B. trong cùng phía. C. so le trong. D. so le ngoài .
Câu 12: Cho Ot là phân giác của𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥
� . Biết 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥
� = 100°, số đo của 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 � là: A. 40° B. 60° C. 50° D. 200°
Câu 13: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước kẻ được bao nhiêu đường thẳng
song song với đường thẳng đã cho A) 2 B) 1 C) 3 D) Vô số
Câu 14:
Cho hình vẽ dưới đây, Cho góc A có số đo là 0 60 .
Góc B có số đo là bao nhiêu để AH // BE ? A. 0 120 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 60 .
Câu 15: cho a / /b c a khi đó A. b / /c B. a/ /c C. c ⊥ b D. a b
II. Tự luận: (7 điểm) − −
Bài 1: (2 điểm) a) Thực hiện phép tính: 1 3 1 13 . + . - 20220 7 8 7 8 b) Tìm x: 1 3 13 x − + = 4 4 8
c) Giá bán một ly trà sữa là 20 000đồng. Lần thứ nhất cửa hàng giảm giá 5oo . Lần thứ hai cửa
hàng giảm giá 10oo so với giá đã giảm. Tìm giá tiền của một ly trà sữa sau khi giảm hai lần.
Bài 2: (1,5 điểm)
Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 11; 10; 9. Biết rằng số học
sinh của lớp 7A nhiều hơn số học sinh của lớp 7C là 6 học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp. Bài 3: (2,5 điểm)
1.Cho hình vẽ: a) Vẽ lại hình vào giấy kiểm tra c a M1 2 4 3 b 65° 1 2 4 N 3 b) Vì sao a // b?
c) Tính số đo các góc M2; M3.
2. Căn phòng của anh Nam có một cửa lớn hình chữ nhật và một cửa sổ hình vuông với kích thước như hình vẽ:
Anh Nam cần tốn bao nhiêu tiền để sơn bốn bức tường xung quanh của căn phòng này (không
sơn cửa)? Biết rằng để sơn mỗi mét vuông phải tốn 50 nghìn đồng. Bài 4: (1,0 điểm) 1 1 1 1 + + +...+ a. Tính 1.3 3.5 5.7 19.21
b. Tìm x, y, z biết: 7x − 5y + 2z − 3x = 0 và xy + yz + zx = 2000
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KSCL HKI TOÁN 7
I.Trắc nghiệm
: Mỗi ý đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B D B C C A B C A C A C B D C II.Tự luận: Bài Sơ lược đáp án Điểm 1/a 1 3 − 1 1 − 3 1 3 − 1 − 3 1 2 0,25 x 3 . . ( ) .( 2) − + = + = − = 7 8 7 8 7 8 8 7 7 1/b 1 3 13 0,25 đ x 3 x − + = 4 4 8 ….. x = -2,5 1/c
Giá tiền một ly trà sữa sau khi giảm giá lần thứ nhất là:
20 000 − 20 000.5oo =19 000 (đồng)
Giá tiền một ly trà sữa sau khi giảm giá hai lần là: 0,25.2
19 000 −19 000.10oo =17 100 (đồng) Đáp số: 17 100 đồng Bài 2
Gọi số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C là a; b; c ( a; b; c nguyên 0,25 đ dương) a b c = = ;a− c = 6 0,25
Chuyển về bài toán tỉ lệ thức 11 10 9 0,5 đ a b c a c 6 = = = = = 3 11 10 9 11− 9 2 0,25 đ Hoc sinh tìm đúng :
Số học sinh lớp 7A : 33 HS 0,25 đ
Số học sinh lớp 7B : 30 HS
Số học sinh lớp 7C : 27 HS Bài 3 1. a. Vẽ lại hình đúng. 0,5 đ
b. a và b song song vì cùng vuông góc với c 0,5 đ
c.giải thích được góc M2 = 650 ; M3 = 1150 0,25 đ x2
2. Diện tích xung quanh của căn phòng là: 0,25.4 2 2.(6 + 4).3 = 60 (m )
Diện tích của cửa lớn và cửa sổ là: 2 2.1,5 +1.1 = 4 (m )
Diện tích cần phải sơn là: 2 60 − 4 = 56 (m )
Chi phí cần để sơn là:
56 . 50000 = 2800000 (đồng) 5.a 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0,5 đ ...  .....  + + + + = − + − + + − 1.3 3.5 5.7 19.21 2 1 3 3 5 19 21   1 1 1  1 20 10 = − =   . = 2 1 21 2 21 21 5.b
Từ 7x − 5y + 2z − 3x = 0 => …. 7x − 5y = 2z − 3x = 0 => x y x z = ; = x y z => = = =k 5 7 2 3 10 14 15
x = 10k; y = 14k; z = 15k thay vào điều kiện xy+ yz + zx = 2000 ta 0,25 đ được k = 2; k = - 2
=>(x;y;z) = (20;28;30), (-20;-28;-30) 0,25 đ TỔ TRƯỞNG DUYỆT
NHÓM TRƯỞNG DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ TRẦN THỊ THỎA NGUYỄN THỊ LOAN
UBND HUYỆN VĨNH BẢO TRƯỜNG THCS
ĐỀ ĐỀ XUẤT KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
VINH QUANG – THANH LƯƠNG Năm học 2023 - 2024 MÔN TOÁN 7 (Đề đề xuất)
(Thời gian: 90 phút không kể giao đề)
(Đề thi gồm 03 trang)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)

Hãy chọn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm của em.
Câu 1: Trong các câu sau câu nào đúng?
A. −1 ∈ 𝑄𝑄. B. −1 ∈ 𝑍𝑍.
C. −1 ∉ 𝑄𝑄. D. −3 ∈ 𝑁𝑁. 3 3 2
Câu 2: Kết quả của 1 − 3 ( ) là: 3 1 A. − 1 B. − 1 C. − 1 D. 6 9 27 27
Câu 3: Phép tính nào sau đây không đúng? A. 18 6 12
x : x = x (x ≠ 0) ; B. 4 8 12
x .x = x C. 2 6 12
x .x = x D. 3 4 12 (x ) = x
Câu 4: Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa 1 − và 2 3 3 A. 2 − B. 4 C. 2 D. 4 − 9 9 9 9 Câu 5. Tính 5 9  5 −  + + , ta được kết quả: 11 20  11    A. 9 . B. 299 . C. 199 . D. 9 20 220 220 42
Câu 6. Kết quả của phép tính  13 − 4   10 − 4  − − −  là: 7 9   7 9      A. 23 − . B. 3 − . C. 3 . D. 23 . 7 7 7 7
Câu 7: Nếu x + 0,25 = 2
− thì giá trị của x là: 3 A. 5 B. 11 C. 5 − D. 11 − 12 12 12 12
Câu 8:Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 7 B. 49 C. 12 D. 27 25 35 9 18
Câu 9. Với x - 1 = 0, thì x tìm được hết các giá trị là: 4 A. 0,25 B. - 0,25 C. 0,25 và - 0,25 D. 0; 0,25
Câu 10: Độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng 7056? A. 86 B. 88 C. 82 D. 84 c 4 A 3
Câu 11:Trong hình 1 Góc so le trong với góc A1 là : a 1 2 A. góc B1 B. góc B2 C. góc B3 D. góc B4 b 2 1 3 B4 H×nh 1 Câu 12: Cho góc 
xOy = 50°. Tia 0z là tia phân giác của 
xOy . Số đo góc xoz là : A.1000 B. 500 C .250 D. 1300
Câu 13.
Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ … để được đáp án đúng: “Qua một điểm ở ngoài
một đường thẳng,.. đường thẳng song song với đường thẳng đó”. A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng.
D. có vô số đường thẳng.
Câu 14: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết a ⊥ c, để đường thẳng a//b thì: A. b ⊥ a B. b ⊥ c C. c cắt b D. b//c
Câu 15. Cho hình vẽ, biết a//b và 
M = 60°. Số đo góc N bằng 1 2 A.  N = 30° B.  N = 60° . C.  N = 120° . D.  N = 65°. 2 2 2 2
II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Bài 1:(2,0 điểm) 3 2 a)Thực hiện phép tính:  1 −  1  1 −  1 ..25. + −  2. −  5 5  2      2 1 2
b)Tìm x biết: + : x = 2 − 3 3
c) Trong 100 g khoai tây khô có 11 g nước; 6,6 g protein; 0,3 g chất béo; 75,1 g
glucid và các chất khác. Tính khối lượng các chất còn lại trong 100 g khoai tây khô.
Bài 2:( 1,5 điểm) (Sách kết nối tri thức với cuộc sống) Cho biểu đồ hình 5.11
a) Biểu đồ đoạn thẳng trên cho ta biết thông tin gì?
b) Lập bảng thống kê số bàn thắng Messi ghi đươc trong các mùa giải được thể hiện trên biểu đồ đã cho.
c)Em hãy biết mùa giải nào Messi đã ghi được 45 bàn thắng? Tính tổng số bàn thắng
Messi đã ghi được cho câu lạc bộ trong 5 mùa giải trên.
Bài 2:( 1,5 điểm) (Sách Cánh Diều)
Theo bảng xếp hạng giải bóng đá Ngoại hạng Anh mùa giải 2020 – 2021, câu lạc bộ
Leicester City hơn câu lạc bộ Aston Villa 11 điểm. Tính số điểm của mỗi câu lạc bộ,
biết rằng điểm số của câu lạc bộ Leicester City bằng 1,2 lần điểm số của câu lạc bộ Aston Villa.
Bài 3:( 2,5 điểm) (Sách kết nối tri thức với cuộc sống)
Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B bằng 600. Vẽ tia phân giác của góc B cắt cạnh
AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = AB. a)  ABD =  MBD
b)Chứng minh : DM ⊥ BC.
c)Lấy điểm E trên tia đối của tia MD sao cho ME = MD. Chứng minh EC//BD
Bài 3:( 2,5 điểm) (Sách Cánh Diều)
Câu 1 .(1,5 điểm) Cho A
BC có  = ° 
ABC 70 , ACB = 40°. Vẽ tia Cx là tia đối của
tia CB , vẽ tia Cy là tia phân giác của  ACx . a) Tính  ACx . b) Tính 
xCy và chứng minh AB //Cy .
Câu 2 (1,0 điểm) Một bể rỗng không chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật với chiều
dài là 2,2 m, chiều rộng là 1 m, chiều cao là 0,75 m. Người ta sử dụng một máy bơm
nước có công suất 25 lít/phút để bơm đầy bể đó. Hỏi sau bao nhiêu giờ thì bể đầy nước? Bài 4:( 1,0 điểm) a) Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 1 1 + + + ...+ = + + + ...+ . 1.2 3.4 5.6 49.50 26 27 28 50 b) Cho A = 1 1 1 1 + + + ...+
. Chứng minh rằng: 7 < A < 5 1.2 3.4 5.6 99.100 12 6 -----------Hết----------
UBND HUYỆN VĨNH BẢO TRƯỜNG THCS
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KSCL HỌC KÌ I
VINH QUANG – THANH LƯƠNG
Năm học 2023 – 2024 MÔN TOÁN 7
(Đáp án gồm 03 trang)
(Thời gian: 90 phút không kể giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ.án A C C D A B D C C A A C A B C
Điểm 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài
Nội dung làm được Điểm 3 2  1 −  1  1 −  1 a) 25. + −  2. −  5 5  2      2 0,25 1 − 1 1 1 = ( ) + − 2. − 5 5 4 2 1 1 = − − = 1 − 0,50 2 2 1 2 b) + : x = 2 − 3 3 2 1 0,25 : x = 2 − − Bài 1 3 3 (2 điểm) 2 7 : x − = 3 3 2 7 0,25 x : − = 3 3 2 x − = . Vậy… 0,25 7
c) Khối lượng các chất còn lại trong 100 g khoai tây khô là:
100 – 11 – 6,6 – 0,3 – 75,1 0,25 = 7 (g) 0,25
a) Biểu đồ đoạn thẳng cho biết số bàn thắng Messi đã ghi
được cho câu lạc bộ Barcelona trong các mùa giải từ mùa giải 0,50 Bài 2
( 1,5 điểm) 2016 – 2017 đến mùa giải 2020 – 2021
b)Bảng thống kê số bàn thắng Messi ghi đươc trong các mùa
Sách kết giải từ mùa giải 2016 – 2017 đến mùa giải 2020 – 2021 nối tri thức Mùa 2016 - 2017 – 2018 – 2019 – 2020 – với cuộc giải 2017 2018 2019 2020 2021 0,50 sống Số bàn 54 45 51 31 38 thắng
c) - Mùa giải 2017 – 2018 Messi đã ghi được 45 bàn thắng
- Tổng số bàn thắng Messi đã ghi cho câu lạc bộ trong 5 mùa 0,25
giải là: 54  45  51  31  38  219(bàn) 0,25
Gọi điểm số của câu lạc bộ Leicester City và câu lạc bộ Aston
Villa lần lượt là x (điểm) và y (điểm). 0,25 x x y 0,25 Bài 2 Ta có: x = 1,2y hay 6 = suy ra = ( 1,5 điểm) y 5 6 5
Mặt khác, ta lại có: x – y = 11.
Sách Cánh Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta được: 0,25 Diều x y x y 11 = = = = 11 0,25 6 5 6 − 5 1
Do đó x = 11 . 6 = 66 (điểm); y = 11 . 5 = 55 (điểm). 0,25
Vậy điểm số của câu lạc bộ Leicester City và câu lạc bộ Aston
Villa lần lượt là 66 điểm và 55 điểm. 0,25
Vẽ đúng hình cho câu a cho 0,5 điểm B E 2 1 M 0,50 2 1 D C A
a)Chứng minh rằng: ABD = MBD Bài 3 BA= BM (gt) ( 2,5 điểm) 0,25  = 
B B (Vì BD là phân giác của góc B) 1 2 0,25
Sách kết BD là cạnh chung 0,25
nối tri thức Vậy ABD = MBD (c.g.c) 0,25 với cuộc sống b) Vì ABD = MBD (theo câu a) nên  = 
BAD BMD (hai góc tương ứng) 0,25 mà  0 BAD = 90 ( vì A
BC vuông tại A) Suy ra  0 BMD = 90 0,25 VậyDM ⊥ BC.
c) Xét ABC vuông tại A có:  0
ABC = 60 nên tính được  0 C = 30 1
Chứng minh được  DCM = EMC (c.g.c) 0,25 Suy ra  =  C C mà  0 C = 30 nên  0 C = 30 1 2 1 2 * Tính  0 B = 30 Suy ra  =  B C ( = 0 30 ) 2 2 2 0,25
mà chúng ở vị trí so le trong suy ra BD//EC ( Dấu hiệu nhận
biết hai đường thẳng song song) Câu 1: Hình vẽ: A y 0,5 70° 40° B C x a)Ta có:  + 
ACx ACB =180° (hai góc kề bù) 0,25 nên  = ° −  ACx 180
ACB =180° − 40° =140° 0,25 Bài 3
b)Vì Cy là tia phân giác của  ACx ( 2,5 điểm) 0,25 nên    ACx 140 xCy ACy ° = = = = 70° Sách Cánh 2 2 Diều Ta có:  =  ABC xCy = 70° 0,25
Mà hai góc ở vị trí đồng vị nên AB //Cy
Câu 2.Thể tích của bể dạng hình hộp chữ nhật đó là:
2,2.1.0,75 = 1,65 (m3) = 1 650 (lít). 0,50
Thời gian để bể đầy nước là:
1 650 : 25 = 66 (phút) = 1,1 (giờ). 0,50
Vậy sau 1,1 giờ thì bể đầy nước. a) Ta có: Bài 4 1 1 1 1 + + +...+ (1 điểm) 1.2 3.4 5.6 49.50 1 1 1 1 1 1 1 =1− + − + − +...+ − 0,25 2 3 4 5 6 49 50 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 =1+ + + +...+ + − 2( + + +...+ + ) 2 3 4 49 50 2 4 6 48 50 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 =1+ + + +...+ + − ( + + +...+ + ) 2 3 4 49 50 1 2 3 24 25 1 1 1 1 = + + + ...+ 26 27 28 50 0,25
a) Biến đổi như phần a ta có A =  1 1 1 1   1 1 1 1 ...   ...  + + + + + + + + +  0,25 51 52 53 75 76 77 78 100     
Ta có 1 > 1 > ... > 1 ; 1 > 1 > ... > 1 nên: 51 52 75 76 77 100 A > 1 .25 + 1 .25 = 7 75 100 12 A < 1 .25 + 1 .25 = 5 51 76 6 Vậy 7 < A < 5 0,25 12 6
---------------Hết--------------
Document Outline

  • TOAN7_ ANHOA
  • TOAN7_CAOMINH
  • TOAN7_COAM
  • TOAN7_CONGHIEN
    • Diện tích trần nhà là: 4,5 . 4 = 18 (m2 )
  • TOAN7_DONGMINH
  • TOAN7_DUNGTIEN
  • TOAN7_GIANGBIEN
  • TOAN7_HIEPHOAHT
  • TOAN7_HUNGNHAN
  • TOAN7_LYHOC-LIENAM
  • TOAN7_NBK
  • TOAN7_NHANHOATAMDA
  • TOAN7_TAMCUONG
  • TOAN7_TANHUNGTHITRAN
    • TRẮC NGHIỆM( 3Đ) Câu 1. Cách viết nào sai trong các cách viết sau
    • Câu 2: Viết gọn tích 33.35 ta được:
    • A. 315 B. 38 C. 32 D. 37
    • Câu 3. Kết quả viết phép tính (93)5 dưới dạng lũy thừa là :
    • A. 330 B. 345 C. 275 D. 315
    • Câu 4. So sánh hai số hữu tỉ và ta có :
    • A. B. C. x = y D.
    • Câu 5.Kết quả phép tính là:
    • Câu 6. 21 là kết quả của phép tính nào dưới đây.
    • A. 60 – [120 – (42 – 33)2]. B. 60 – [90 – (42 – 33)2].
    • C. 25.22 – 89. D. 8 + 36:3.2.
    • Câu 7: Cho đẳng thức: a - b = -c + d, trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng.
    • Câu 8: Trong các phân số
    • Có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
    • A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
    • Câu 9: Kết quả của phép tính là:
    • Câu 10: Nếu thì x bằng
    • A. 9 B.3 C. D. 81
    • Câu 12: Cho Ot là phân giác của ∠xOy. Biết ∠xOy = 100 , số đo của ∠xOt là:
    • A. 40 B. 60 C. 50 D. 200
    • Câu 13: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?
    • A. Vô số B. Duy nhất 1 C. Ít nhất 1 D. 2
    • Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai:
    • Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
    • Câu 15: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
    • A. a và b song song với nhau
    • B. Đường thẳng a cắt đường thẳng b
    • C. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b
    • D. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b
    • II. TỰ LUẬN( 7đ)
    • Bài 1.(2 điểm):
    • a) Thực hiện phép tính b) Tìm x , biết:
    • c) Một tòa nhà cao tầng có hai tầng hầm. Tầng hầm B1 có chiều cao 2,7m. Tầng hầm B2 có chiều cao bằng tầng hầm B1. Tính chiều cao tầng hầm của tòa nhà so với mặt đất.
    • 2 (1,5 điểm): Một lớp 7 có số học sinh gồm ba loại học lực : Giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 6:3:2. Tìm số học sinh lớp 7 đó, biết rằng số học sinh trung bình kém số học sinh giỏi là 16 học sinh.
    • Bài 3( 2,5 điểm)
    • 1.Cho hình 2:
    • a) Vì sao a // b?
    • b) Tính số đo góc C
    • 2. Bác Long có một căn phòng hình hộp chữ nhật có một cửa ra vào và một cửa sổ hình vuông với các kích thước như hình dưới. Hỏi bác Long cần trả bao nhiêu chi phí để sơn bốn bức tường xung quanh của căn phòng này (không sơn cửa)? Biết rằng để sơn mỗi ...
  • TOAN7_TIENPHONG-VINHPHONG
  • TOAN7_THANGTHUYVL
    • c) Trong kho có 20 tấn gạo. Lần thứ nhất người ta lấy ra một nửa số gạo và lần thứ hai người ta lấy ra 25% số gạo còn lại. Hỏi lần thứ hai người ra bao nhiêu tấn gạo?
    • Bài 2: (1,5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng tham gia trồng cây. Số cây của ba lớp theo thứ tự tỉ lệ với 5, 7, 8 và số cây của lớp 7A ít hơn số cây của lớp 7B là 10 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được.
  • TOAN7_TRANDUONG
  • TOAN7_TRUNGLAP
    • Câu 12: Cho Oy là phân giác của . Biết = 52 , số đo của là:
    • A. 52 B. 106 C. 26 D. 128
    • Câu 13: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?
    • A. Vô số B. Duy nhất 1 C. Ít nhất 1 D. 2
  • TOAN7_VIETTIEN
  • TOAN7_VINHANTANLIEN
  • TOAN7_VINHQUANGTHANHLUONG