Bộ đề giáo khoa GT2, full công thức đủ bộ cho ai cần - Nhập môn công nghệ thông tin | đại học Bách Khoa

Bộ đề giáo khoa GT2, full công thức đủ bộ cho ai cần - Nhập môn công nghệ thông tin | đại học Bách Khoa

BK ĐẠI CƯƠNG MÔN PHÁI
ĐỀ TRC NGHI M GII TÍCH 2
NHÓM NGÀNH 1 + 2
TP 1: GIA K
TH C HI N: TEAM GII TÍCH 2
MC LC
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................................. 1
PH N I: CÂU HI TR C NGHIM 2 ............................................................................................
I. HÀM NHI U BI N ................................................................................................................. 2
1.1. GI I H N C A HÀM NHI U BI N.............................................................................. 2
1.2. KH O SÁT TÍNH LIÊN T C C A HÀM NHI U BIN .............................................. 3
1.3. ĐẠO HÀM RIÊNG VÀ VI PHÂN TOÀN PHN............................................................ 4
1.4. ĐẠO HÀM CA HÀM HP ............................................................................................ 6
1.5. ĐẠO HÀM CA HÀM N .............................................................................................. 7
1.6. TÍNH GẦN ĐÚNG NHỜ VI PHÂN ................................................................................. 8
1.7. C C TR C A HÀM NHI U BI N ................................................................................ 8
1.8. KHAI TRI N TAYLOR ................................................................................................. 10
1.9. TÌM GTLN, GTNN C A HÀM S ............................................................................... 10
II. NG D NG C A PHÉP TÍNH VI PHÂN .......................................................................... 11
III. TÍCH PHÂN B I & NG D NG ...................................................................................... 11
3.1. TÍCH PHÂN KÉP ........................................................................................................... 12
3.2. TÍCH PHÂN B I BA ..................................................................................................... 14
3.3. NG D NG C A TÍCH PHÂN B I............................................................................. 15
IV. TÍCH PHÂN PH THU C THAM S : ............................................................................ 16
4.1. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH PH THUC THAM S ..................................................... 16
4.2. TÍCH PHÂN SUY R NG PH THU C THAM S .................................................... 17
PHN II: LI GIẢI VÀ ĐÁP ÁN ................................................................................................ 19
I. HÀM NHI U BI N ............................................................................................................... 19
1.1. GI I H N C A HÀM NHI U BI N............................................................................ 19
1.2. KHO SÁT TÍNH LIÊN TC: ...................................................................................... 23
1.3. ĐẠO HÀM RIÊNG VÀ VI PHÂN TOÀN PHN .......................................................... 25
1.4. ĐẠO HÀM CA HÀM N ............................................................................................ 27
1.5. TÍNH GẦN ĐÚNG NHỜ VI PHÂN ............................................................................... 29
1.6. C C TR C A HÀM NHI U BI N .............................................................................. 30
1.7. KHAI TRI N TAYLOR ................................................................................................. 35
1.8. TÌM GTLN, GTNN C A HÀM S ............................................................................... 35
II. NG D NG C A PHÉP TÍNH VI PHÂN: ......................................................................... 40
III. TÍCH PHÂN B I & NG D NG ...................................................................................... 44
3.1. TÍCH PHÂN KÉP ........................................................................................................... 44
3.2. TÍCH PHÂN B I BA ..................................................................................................... 49
3.3. NG D NG C A TÍCH PHÂN B I............................................................................. 55
IV. TÍCH PHÂN PH THU C THAM S ............................................................................. 59
4.1. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH PH THUC THAM S ..................................................... 59
4.2. TÍCH PHÂN SUY R NG PH THU C THAM S .................................................... 64
TEAM GI I TÍCH 2
1
LỜI NÓI ĐẦU
n nay, v i hình th i m i t thi t n sang hình th c thi Hi ức thi đ lu
trc nghi m, chính v y nhi u b n sinh viên s g p khó kh ăn trong việc
ôn tập. Trong tình hình đó, nhóm “BK ĐẠI CƯƠNG MÔN PHÁI” đã
biên so C NGHI M GI giúp các b n thun “BỘ ĐỀ TR ẢI CH 2” để n
tiện hơn trong việc ôn tp.
Do th i gian c p bách nên vi c biên so n tài li u không th tránh được
nhng sai sót. Mi ý kiến đóng góp c ạn đọ fanpage “BÁCH a b c xin gi v
KHOA LEARNING”.
Nhóm tác gi : Team GI I TÍCH 2 nhóm BK ĐẠI CƯƠNG MÔN PHÁI
(Admin: Đỗ Tuấn Cường, Đinh Tiến Long, Phạm Thanh Tùng, Tr n Trung
Dũng, Đỗ Ngọc Hiế u, Nguy n Thu Hi n, Nguyễn Minh Hiếu)
TEAM GI I TÍCH 2
2
PHN I: CÂU H I TR C NGHI M
I. HÀM NHI U BI N
1.1. I H N CGI A HÀM NHI U BI N
Câu 1. Tính 𝐥𝐢𝐦
(𝒙,𝒚)→(𝟎,𝟎)
𝒙
𝟐
𝒚
𝒙
𝟐
+𝒚
𝟐
A.0 B.1 C.2 D. Không t n t i gi i h n
Câu 2. Tính 𝐥𝐢𝐦
(𝒙,𝒚)→(𝟎,𝟎)
𝒙𝒚
𝒙
𝟐
+𝒚
𝟐
A.0 B.1 C.2 D. Không t n t i gi i h n
Câu 3. Tính 𝐥𝐢𝐦
(𝒙,𝒚)→(𝟎,𝟎)
𝒙𝒚
𝒙
𝟐
+𝒚
𝟐
A.0 B.+∞ C. −∞ D.
−1
2
Câu 4. Tính 𝐥𝐢𝐦
(𝒙,𝒚)→(𝟎,𝟎)
𝒙
𝟐
𝒚
𝟐
𝒙
𝟐
+𝒚
𝟐
A.
1
2
B.
−1
2
C.0 D. Không t n t i gi ới h n
Câu 5. Tính 𝐥𝐢𝐦
(𝒙,𝒚)→(𝟎,𝟎)
𝒙
𝟑
𝒚
𝟑
𝒙
𝟐
+𝒚
𝟐
A.
𝜋
4
B.
𝜋
2
C.0 D. Không t n t i gi ới h n
Câu 6. Tính 𝐥𝐢𝐦
(𝒙,𝒚)→(𝟎,𝟎)
𝒙
𝟐
𝒚𝒙𝒚
𝟐
𝒙
𝟑
+𝒚
𝟑
A.
1
2
B.
−1
2
C.0 D. Không t n t i gi ới h n
Câu 7. Tính 𝐥𝐢𝐦
(𝒙,𝒚)→(𝟎,𝟎)
𝒚.(𝒆
𝟑𝒙
𝟏)− .(𝒆 𝟏)𝟑𝒙
𝒚
𝒙
𝟐
+𝒚
𝟐
A.
2
2
B.
2
2
C.0 D. Không t n t i gi i h n
TEAM GI I TÍCH 2
3
Câu 8. Tính 𝐥𝐢𝐦
(𝒙,𝒚)→(𝟎,𝟎)
(𝒙
𝟐
+ 𝒚
𝟐
)
𝒙
𝟐
𝒚
𝟐
A.1 B.
1
𝑒
C.0 D. Không t n t i gi i hạn
Câu 9. Tính 𝐥𝐢𝐦
(𝐱,𝐲)→(𝟎,𝟎)
(
(
(
((
𝟏 + 𝐱
𝟐
𝐲
𝟐
)
)
)
))
𝟏
𝐱
𝟐
+𝐲
𝟐
A.1 B.
1
𝑒
C.0 D. Không t n t i gi i hạn
Câu 10.Tính 𝐥𝐢𝐦
(𝒙,𝒚)→(𝟎,𝟎)
𝒙
𝟐
+𝒚
𝟐
𝒆
𝒙+𝒚
A.1 B. C.0 D. Không t n t i gi i h n −1
Câu 11.Tính 𝐥𝐢𝐦
(𝐱,𝐲)→(𝟎,𝟎)
𝟏 + 𝟑𝐱
(
𝟐
)
𝟏
𝐱
𝟐
+𝐲
𝟐
A.1 B.
1
𝑒
C.0 D. Không t n t i gi i hạn
Câu 12.Tính 𝐥𝐢𝐦
(𝐱,𝐲)→(𝟎,𝟎)
𝐜𝐨𝐬 (
𝐱
𝟐
+𝐲
𝟐
)
𝟏
𝐱
𝟐
+𝐲
𝟐
A.1 B.
1
𝑒
C.0 D. Không t n t i gi i hạn
1.2. KH O SÁT TÍNH LIÊN T C C A HÀM NHI U BI N
Câu 1:
Cho hàm số 𝒇
(
(
(
((
𝒙, 𝒚
)
)
)
))
=
{
{
{
{{
𝒙 𝐚𝐫𝐜𝐭𝐚𝐧
(
(
(
((
𝒚
𝒙
)
)
)
))
𝟐
, nếu 𝒙 𝟎
𝟎, nếu 𝒙 = 𝟎
Xét tính liên tục của
𝒇
(
(
(
((
𝒙, 𝒚
)
)
)
))
tại 𝑩 𝟎,𝟏 .
(
(
(
((
)
)
)
))
A.
𝑓
( )
𝑥, 𝑦 liên tục
tại 𝐵(0,1) B. 𝑓
( )
𝑥, 𝑦 không liên tục
tại 𝐵(0,1)
Câu 2. Cho hàm s
𝒇(𝒙, 𝒚) = {
𝟐𝒙
𝟐
𝒚𝒚
𝟐
𝒙
𝒙
𝟐
+𝒚
𝟐
, 𝒙 nếu
𝟐
+ 𝒚
𝟐
𝟎
𝒂 ,nếu 𝒙 + 𝒚 = 𝟎
𝟐 𝟐
. Tìm a để hàm s liên
tc t i (0; 0).
A.0 B.1 C.2 D. ∀𝑎 𝑅
TEAM GI I TÍCH 2
4
Câu 3.
Cho hàm s 𝒇(𝒙, 𝒚) = {
𝐬𝐢𝐧 (
𝒙𝒚+𝒚
𝟐
𝒙 +𝒚
𝟐 𝟐
) , nếu (𝒙, 𝒚) (𝟎, 𝟎)
𝟎 , nếu (𝒙, 𝒚) = 𝟎
.
Xét tính liên tục của
𝒇
(
(
(
((
𝒙, 𝒚
)
)
)
))
tại 𝑩 𝟎, 𝟎 .
(
(
(
((
)
)
)
))
A.
𝑓
( )
𝑥, 𝑦 liên tục
tại 𝐵(0,1) B. 𝑓
( )
𝑥, 𝑦 không liên tục
tại 𝐵(0,1)
Câu 4. Cho hàm s
𝒇(𝒙,𝒚) = {
𝒙𝒚𝒙
𝟐
𝒙 +𝒚
𝟐 𝟐
, nếu (𝒙, 𝒚) (𝟎,𝟎)
𝟎, nếu (𝒙, 𝒚) = 𝟎
Kh
o sát s liên t c c a hàm s 𝒇(𝒙, 𝒚) tại 𝑩
(
(
(
((
𝟎, 𝟎 .
)
)
)
))
A.
𝑓
( )
𝑥, 𝑦 liên tục
tại 𝐵(0,1) B. 𝑓
( )
𝑥, 𝑦 không liên tục
tại 𝐵(0,1)
1.3. ĐẠO HÀM RIÊNG VÀ VI PHÂN TOÀN PH N
Câu 1. Đạo hàm riêng theo biến x c a hàm z = ln( x + ) 𝒙 + 𝒚
𝟐 𝟐
A.
z’
x
=
1
𝑥 +𝑦
2 2
B. z’
x
=
𝑥
𝑥 +𝑦
2 2
C.
z’
x
=
2
𝑥 +𝑦
2 2
D. z’
x
=
2𝑥
𝑥 +𝑦
2 2
Câu 2. Đạo hàm riêng theo biến y ca hàm z = ln( x + 𝒙 + 𝒚
𝟐 𝟐
)
A.
z’
y
=
𝑦
(𝑥+√𝑥 +𝑦
2 2
)√𝑥 +𝑦
2 2
B. z’
y
=
𝑥
2
+𝑦
2
(𝑥+√𝑥 +𝑦 )√𝑥 +𝑦
2 2 2 2
C.
z’
y
=
𝑦
2
(𝑥+√𝑥 +𝑦
2 2
)√𝑥 +𝑦
2 2
D. z’
y
=
2√𝑥
2
+𝑦
2
(𝑥+√𝑥 +𝑦 )√𝑥 +𝑦
2 2 2 2
Câu 3. Vi phân toàn ph n c a hàm z = ln( x + 𝒙 + 𝒚
𝟐 𝟐
)
A. 𝑑𝑧 =
1
𝑥 +𝑦
2 2
. 𝑑𝑥 +
𝑦
(𝑥+√𝑥 +𝑦
2 2
)√𝑥 +𝑦
2 2
. 𝑑𝑦
B. 𝑑𝑧 =
𝑥
𝑥 +𝑦
2 2
. 𝑑𝑥 +
𝑥
2
+𝑦
2
(𝑥+√𝑥 +𝑦 )√𝑥 +𝑦
2 2 2 2
. 𝑑𝑦
C. 𝑑𝑧 =
2
𝑥 +𝑦
2 2
. 𝑑𝑥 +
𝑦
2
(𝑥+√𝑥 +𝑦
2 2
)√𝑥 +𝑦
2 2
. 𝑑𝑦
D. 𝑑𝑧 =
2𝑥
𝑥 +𝑦
2 2
. 𝑑𝑥 +
2√𝑥
2
+𝑦
2
(𝑥+√𝑥 +𝑦 )√𝑥 +𝑦
2 2 2 2
. 𝑑𝑦
Câu 4. Đạo hàm riêng theo biến y ca hàm u = 𝒙
𝒚
𝟐
𝒛
A. u’
y
= 𝑥
𝑦
2
𝑧
. 𝑙𝑛𝑥𝑦𝑧
B. u’
y
= 𝑥
𝑦
2
𝑧
. 𝑙𝑛𝑥𝑦
2
𝑧
TEAM GI I TÍCH 2
5
C. u’
y
= 𝑥
𝑦
2
𝑧
. 𝑙𝑛𝑥2𝑦𝑧
D. u’
y
= 𝑥
𝑦𝑧
. 𝑙𝑛𝑥𝑦𝑧
Câu 5. Vi phân toàn ph n c a hàm u = 𝒆
(𝒙
𝟐
+𝟐𝒚
𝟐
+𝒛 )
𝟐 𝟏
t -1; 1) i (𝟏;
A. -1; 1) = 𝑑𝑢(1;
2
𝑒
−4
.16
.dx +
−4
𝑒
−4
.16
.dy -
2
𝑒
−4
.16
.dz
B. -1; 1) = 𝑑𝑢(1;
−2
𝑒
−4
.16
.dx +
4
𝑒
−4
.16
.dy -
2
𝑒
−4
.16
.dz
C. -1; 1) = 𝑑𝑢(1;
2
𝑒
−4
.16
.dx +
4
𝑒
−4
.16
.dy +
2
𝑒
−4
.16
.dz
D. -1; 1) = 𝑑𝑢(1;
2
𝑒
−4
.16
.dx +
−4
𝑒
−4
.16
.dy +
2
𝑒
−4
.16
.dz
Câu 6. Tính 𝒛
𝒙
, 𝒛
𝒚
của hàm số 𝒛 =
𝒙
𝒚
𝒙𝒚
𝒕
𝟐
𝐬𝐢𝐧 𝟐𝒕𝒅𝒕
A.
{
𝑧
𝑥
=
−1
𝑦
(
𝑥
𝑦
) sin
2𝑥
𝑦
𝑦 ( )𝑥𝑦
2
sin 2𝑥𝑦
𝑧
𝑦
=
𝑥
𝑦
2
(
𝑥
𝑦
)
2
sin
2𝑥
𝑦
𝑥 (𝑥𝑦)
2
sin 2𝑥𝑦
B.
{
𝑧
𝑥
=
1
𝑦
(
𝑥
𝑦
) sin
2𝑥
𝑦
+ 𝑦 ( )𝑥𝑦
2
sin 2𝑥𝑦
𝑧
𝑦
=
𝑥
𝑦
2
(
𝑥
𝑦
)
2
sin
2𝑥
𝑦
+ 𝑥 (𝑥𝑦)
2
sin 2𝑥𝑦
C.
{
𝑧
𝑥
=
1
𝑦
(
𝑥
𝑦
) sin
2𝑥
𝑦
+ 𝑦 ( )𝑥𝑦
2
sin 2𝑥𝑦
𝑧
𝑦
=
𝑥
𝑦
2
(
𝑥
𝑦
)
2
sin
2𝑥
𝑦
𝑥 ( )𝑥𝑦
2
sin 2𝑥𝑦
D.
{
𝑧
𝑥
=
1
𝑦
(
𝑥
𝑦
) sin
2𝑥
𝑦
𝑦 (𝑥𝑦)
2
sin 2𝑥𝑦
𝑧
𝑦
=
𝑥
𝑦
2
(
𝑥
𝑦
)
2
sin
2𝑥
𝑦
𝑥 ( )𝑥𝑦
2
sin 2𝑥𝑦
Câu 7. Vi phân toàn ph n c a hàm
u =
𝒛
𝒙
𝟐
+𝒚
𝟐
A. 𝑑𝑢 = 𝑧𝑥 (𝑥 + 𝑦
2 2 2
)
−3
2
𝑑𝑥 + (𝑥 + 𝑦 )z y
2 2
−3
2
𝑑𝑦 + (𝑥 + 𝑦 )
2 2
−1
2
𝑑𝑧
B. 𝑑𝑢 = (𝑥 + 𝑦 )𝑧𝑥
2 2
−3
2
𝑑𝑥 + z y (𝑥 + 𝑦
2 2
)
−3
2
𝑑𝑦 + 𝑥𝑦(𝑥 + 𝑦
2 2
)
−1
2
𝑑𝑧
C. 𝑑𝑢 = (𝑥 + 𝑦 )𝑧𝑥
2 2
−3
2
𝑑𝑥 − z y (𝑥 + 𝑦
2 2
)
−3
2
𝑑𝑦 + (𝑥 + 𝑦 )
2 2
−1
2
𝑑𝑧
D. 𝑑𝑢 = (𝑥 + 𝑦 )𝑧𝑥
2 2
−3
2
𝑑𝑥 + z y (𝑥 + 𝑦
2 2
)
−3
2
𝑑𝑦(𝑥 + 𝑦
2 2
)
−1
2
𝑑𝑧
Câu 8. Cho hàm s f(x,y) =
{
𝒚. 𝒂𝒓𝒕𝒂𝒏(
𝒙
𝒚
)
𝟐
, 𝒏ế𝒖 𝒚 𝟎
𝟎, 𝒏ế𝒖 𝒚 = 𝟎
TEAM GI I TÍCH 2
6
Tính 𝒇 (𝟏, 𝟎)
𝒚
A.
π
2
B.
π
3
C.
π
4
D.
π
6
Câu 9. Tính đạo hàm riêng z’(x, y) của hàm s:
𝒛 = {
𝒂𝒓𝒄𝒕𝒂𝒏
𝒚
𝒙
𝒌𝒉𝒊 (𝒙, 𝒚) (𝟎, 𝟎)
𝟎 𝒌𝒉𝒊 (𝒙, 𝒚) = (𝟎, 𝟎)
A.
{
𝑧
𝑥
= 0
𝑧 = 0
𝑦
C. {
𝑧
𝑥
= +∞
𝑧 = +∞
𝑦
B.
{
𝑧
𝑥
= 0
𝑧 = +∞
𝑦
D. {
𝑧
𝑥
= +∞
𝑧 = 0
𝑦
1.4. ĐẠO HÀM C A HÀM H P
Câu 1. Xác định đạo hàm c a hàm h z = v i u = cosx ; v = sinx p 𝒖
𝒗
A. .sinx + z’ = 𝑣. 𝑢
𝑣−1
𝑢
𝑣
. 𝑙𝑛𝑢. 𝑐𝑜𝑠𝑥
B. - z’ = 𝑣. 𝑢
𝑣−1
.(-sinx) 𝑢
𝑣
. 𝑙𝑛𝑢.𝑐𝑜𝑠𝑥
C. -sinx) + z’ = 𝑣. 𝑢
𝑣−1
.( 𝑢
𝑣
. 𝑙𝑛𝑢. 𝑐𝑜𝑠𝑥
D. .sinx - z’ = 𝑣. 𝑢
𝑣−1
𝑢
𝑣
. 𝑙𝑛𝑢. 𝑐𝑜𝑠𝑥
Câu 2. Xác định đạo hàm c a hàm h z = 2 v i u = cosx ; v = sinx p 𝒖
𝟐
𝒗
𝟐
A. -3.sin2x z’ =
B. z’ = -3.cos2x
C. z’ = 3.sin2x
D. 2x z’ = 3.cos
Câu 3. Xác định đạo hàm c a hàm h z = ln( v i u = x.y và v = p 𝒖
𝟐
+ 𝒗 )
𝟐
𝒙
𝒚
A.
{
𝑧
𝑥
=
2𝑢
𝑢
2
+𝑣
2
. 𝑥 +
2𝑣
𝑢
2
+𝑣
2
.
1
𝑦
𝑧
𝑦
=
2𝑢
𝑢
2
+𝑣
2
. 𝑦 +
2𝑣
𝑢
2
+𝑣
2
. (
𝑥
𝑦
2
)
B.
{
𝑧
𝑥
=
2𝑢
𝑢
2
+𝑣
2
. 𝑦 +
2𝑣
𝑢
2
+𝑣
2
.
1
𝑦
𝑧
𝑦
=
2𝑢
𝑢
2
+𝑣
2
. 𝑥 +
2𝑣
𝑢
2
+𝑣
2
. (
𝑥
𝑦
2
)
TEAM GI I TÍCH 2
7
C.
{
𝑧
𝑥
=
2𝑢
𝑢
2
+𝑣
2
. 𝑦 +
2𝑣
𝑢
2
+𝑣
2
.
𝑥
𝑦
𝑧
𝑦
=
2𝑢
𝑢
2
+𝑣
2
. 𝑥 +
2𝑣
𝑢
2
+𝑣
2
. (
𝑥
𝑦
2
)
D.
{
𝑧
𝑥
=
2𝑢
𝑢
2
+𝑣
2
. 𝑦
2𝑣
𝑢
2
+𝑣
2
.
1
𝑦
𝑧
𝑦
=
2𝑢
𝑢
2
+𝑣
2
. 𝑥
2𝑣
𝑢
2
+𝑣
2
. (
𝑥
𝑦
2
)
1.5. ĐẠO HÀM C A HÀM N
Câu 1. Xác định đạo hàm c a hàm n sau 𝒙 + 𝟐𝒚 + 𝟑𝒙 𝒚 = 𝟐
𝟑 𝟑 𝟐
A. y’
x
= −
x
2
−2𝑥𝑦
2y 𝑥
2 2
B.
y’
x
=
x
2
+2𝑥𝑦
2y 𝑥
2 2
C.
y’
x
=
x
2
−2𝑥𝑦
2y 𝑥
2 2
D. y’
x
= −
x
2
+2𝑥𝑦
2y 𝑥
2 2
Câu 2. Cho 𝒙 .𝒂𝒓𝒄𝒕𝒂𝒏𝒙 + + 𝒚 + 𝟐𝒛 = 𝟏
𝟐
𝟐𝒙𝒚
𝟐 𝟒 𝟑
. Tính z’
x
z’
y
A.
{
𝑧
𝑥
=
2𝑥.𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛𝑥+
𝑥
2
1+𝑥
2
+2𝑦
2
6𝑧
2
𝑧
𝑦
=
2xy+2𝑦
3
3𝑧
2
B.
{
𝑧
𝑥
=
2𝑥.𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛𝑥
𝑥
2
1+𝑥
2
−2𝑦
2
6𝑧
2
𝑧 =
𝑦
2xy+2𝑦
3
3𝑧
2
C.
{
𝑧
𝑥
=
2𝑥.𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛𝑥+
𝑥
2
1+𝑥
2
+2𝑦
2
6𝑧
2
𝑧 =
𝑦
2xy+2𝑦
3
3𝑧
2
D.
{
𝑧
𝑥
=
2𝑥.𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛𝑥
𝑥
2
1+𝑥
2
−2𝑦
2
6𝑧
2
𝑧
𝑦
=
2xy+2𝑦
3
3𝑧
2
Câu 3. Cho hàm s 𝒙
𝟑
𝒚
𝟑
+ 𝟑𝒙𝒚 = 𝟎𝟏𝟑 . Xác định hàm n y = y(x).
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm n này t m A(-1; -2) ại điể
| 1/70

Preview text:

BK
– ĐẠI CƯƠNG MÔN PHÁI
ĐỀ TRC NGHIM GII TÍCH 2 NHÓM NGÀNH 1 + 2
TP 1: GIA K
THC HIN: TEAM GII TÍCH 2
MC LC
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................................. 1
PHN I: CÂU HI TRC NGHIM ............................................................................................ 2
I. HÀM NHIU BIN ................................................................................................................. 2
1.1. GII HN CA HÀM NHIU BIN.............................................................................. 2
1.2. KHO SÁT TÍNH LIÊN TC CA HÀM NHIU BIN .............................................. 3
1.3. ĐẠO HÀM RIÊNG VÀ VI PHÂN TOÀN PHN............................................................ 4
1.4. ĐẠO HÀM CA HÀM HP ............................................................................................ 6
1.5. ĐẠO HÀM CA HÀM N .............................................................................................. 7
1.6. TÍNH GẦN ĐÚNG NHỜ VI PHÂN ................................................................................. 8
1.7. CC TR CA HÀM NHIU BIN ................................................................................ 8
1.8. KHAI TRIN TAYLOR ................................................................................................. 10
1.9. TÌM GTLN, GTNN CA HÀM SỐ ............................................................................... 10
II. NG DNG CA PHÉP TÍNH VI PHÂN .......................................................................... 11
III. TÍCH PHÂN BI & NG DNG ...................................................................................... 11
3.1. TÍCH PHÂN KÉP ........................................................................................................... 12
3.2. TÍCH PHÂN BI BA ..................................................................................................... 14
3.3. NG DNG CA TÍCH PHÂN BI............................................................................. 15
IV. TÍCH PHÂN PH THUC THAM S: ............................................................................ 16
4.1. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH PH THUC THAM SỐ ..................................................... 16
4.2. TÍCH PHÂN SUY RNG PH THUC THAM SỐ .................................................... 17
PHN II: LI GIẢI VÀ ĐÁP ÁN ................................................................................................ 19
I. HÀM NHIU BIN ............................................................................................................... 19
1.1. GII HN CA HÀM NHIU BIN............................................................................ 19
1.2. KHO SÁT TÍNH LIÊN TC: ...................................................................................... 23
1.3. ĐẠO HÀM RIÊNG VÀ VI PHÂN TOÀN PHN .......................................................... 25
1.4. ĐẠO HÀM CA HÀM N ............................................................................................ 27
1.5. TÍNH GẦN ĐÚNG NHỜ VI PHÂN ............................................................................... 29
1.6. CC TR CA HÀM NHIU BIN .............................................................................. 30
1.7. KHAI TRIN TAYLOR ................................................................................................. 35
1.8. TÌM GTLN, GTNN CA HÀM SỐ ............................................................................... 35
II. NG DNG CA PHÉP TÍNH VI PHÂN:......................................................................... 40
III. TÍCH PHÂN BI & NG DNG ...................................................................................... 44
3.1. TÍCH PHÂN KÉP ........................................................................................................... 44
3.2. TÍCH PHÂN BI BA ..................................................................................................... 49
3.3. NG DNG CA TÍCH PHÂN BI............................................................................. 55
IV. TÍCH PHÂN PH THUC THAM SỐ ............................................................................. 59
4.1. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH PH THUC THAM SỐ ..................................................... 59
4.2. TÍCH PHÂN SUY RNG PH THUC THAM SỐ .................................................... 64
LỜI NÓI ĐẦU
Hin nay, vi hình thức thi đổi mi t thi t lun sang hình thc thi
trc nghim, chính vì vy nhiu bn sinh viên s gp khó khăn trong việc
ôn tập. Trong tình hình đó, nhóm “BK – ĐẠI CƯƠNG MÔN PHÁI” đã
biên son “BỘ ĐỀ TRC NGHIM GIẢI TÍCH 2” để giúp các bn thun
tiện hơn trong việc ôn tp.
Do thi gian cp bách nên vic biên son tài liu không th tránh được
nhng sai sót. Mi ý kiến đóng góp của bạn đọc xin gi v fanpage “BÁCH KHOA LEARNING”.
Nhóm tác gi: Team GII TÍCH 2 nhóm BK ĐẠI CƯƠNG MÔN PHÁI
(Admin: Đỗ Tuấn Cường, Đinh Tiến Long, Phạm Thanh Tùng, Trần Trung
Dũng, Đỗ Ngọc Hiếu, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Minh Hiếu) TEAM GIẢI TÍCH 2 1
PHN I: CÂU HI TRC NGHIM
I. HÀM NHIU BIN
1.1. GI
I HN CA HÀM NHIU BIN Câu 1. Tính 𝒙𝟐𝒚 𝐥𝐢𝐦
(𝒙,𝒚)→(𝟎,𝟎) 𝒙𝟐+𝒚𝟐
A.0 B.1 C.2 D. Không tồn tại giới hạn 𝒙𝒚 Câu 2. Tính 𝐥𝐢𝐦
(𝒙,𝒚)→(𝟎,𝟎) 𝒙𝟐+𝒚𝟐
A.0 B.1 C.2 D. Không tồn tại giới hạn 𝒙𝒚 Câu 3. Tính 𝐥𝐢𝐦
(𝒙,𝒚)→(𝟎,𝟎) √𝒙𝟐+𝒚𝟐 A.0 B.+∞ C. −∞ D. −1 2 𝒙𝟐−𝒚𝟐 Câu 4. Tính 𝐥𝐢𝐦
(𝒙,𝒚)→(𝟎,𝟎) 𝒙𝟐+𝒚𝟐
A.1 B. −1 C.0 D. Không tồn tại giới hạn 2 2 𝒙𝟑−𝒚𝟑 Câu 5. Tính 𝐥𝐢𝐦
(𝒙,𝒚)→(𝟎,𝟎) 𝒙𝟐+𝒚𝟐
A.𝜋 B. 𝜋 C.0 D. Không tồn tại giới hạn 4 2 𝒙𝟐𝒚−𝒙𝒚𝟐 Câu 6. Tính 𝐥𝐢𝐦
(𝒙,𝒚)→(𝟎,𝟎) 𝒙𝟑+𝒚𝟑
A.1 B. −1 C.0 D. Không tồn tại giới hạn 2 2
𝒚.(𝒆𝟑𝒙−𝟏)−𝟑 . 𝒙 (𝒆𝒚−𝟏) Câu 7. Tính 𝐥𝐢𝐦 (𝒙,𝒚)→(𝟎,𝟎) 𝒙𝟐+𝒚𝟐
A.√2 B. −√2 C.0 D. Không tồn tại giới hạn 2 2 TEAM GIẢI TÍCH 2 2 Câu 8. Tính 𝐥𝐢𝐦
(𝒙𝟐 + 𝒚𝟐)𝒙𝟐𝒚𝟐 (𝒙,𝒚)→(𝟎,𝟎)
A.1 B. 1 C.0 D. Không tồn tại giới hạn 𝑒 𝟏
Câu 9. Tính 𝐥𝐢𝐦 (𝟏 + 𝐱𝟐𝐲𝟐) 𝐱𝟐+𝐲𝟐 (𝐱,𝐲)→(𝟎,𝟎)
A.1 B. 1 C.0 D. Không tồn tại giới hạn 𝑒 Câu 10.Tính 𝐥𝐢𝐦 𝒙𝟐+𝒚𝟐
(𝒙,𝒚)→(𝟎,𝟎) 𝒆𝒙+𝒚
A.1 B. −1 C.0 D. Không tồn tại giới hạn 𝟏
Câu 11.Tính 𝐥𝐢𝐦 (𝟏 + 𝟑𝐱𝟐) 𝐱𝟐+𝐲𝟐 (𝐱,𝐲)→(𝟎,𝟎)
A.1 B. 1 C.0 D. Không tồn tại giới hạn 𝑒
Câu 12.Tính 𝐥𝐢𝐦 𝐜𝐨𝐬 (𝐱𝟐+𝐲𝟐)−𝟏 (𝐱,𝐲)→(𝟎,𝟎) 𝐱𝟐+𝐲𝟐
A.1 B. 1 C.0 D. Không tồn tại giới hạn 𝑒
1.2. KHO SÁT TÍNH LIÊN TC CA HÀM NHIU BIN 𝟐 Câu 1: ) , nếu Cho hàm số ) 𝒙 ≠ 𝟎
𝒇(𝒙, 𝒚) = {𝒙 ⋅ 𝐚𝐫𝐜𝐭𝐚𝐧 (𝒚𝒙 𝟎, nếu 𝒙 = 𝟎
Xét tính liên tục của 𝒇(𝒙, 𝒚) tại 𝑩(𝟎 ( , 𝟏).)
A. 𝑓(𝑥, 𝑦) liên tục tại 𝐵(0,1) B. 𝑓(𝑥, 𝑦) không liên tục tại 𝐵(0,1)
𝟐𝒙𝟐𝒚−𝒚𝟐𝒙 , nếu 𝒙 𝟐 + 𝒚𝟐 ≠ 𝟎
Câu 2. Cho hàm s 𝒇(𝒙, 𝒚) = { 𝒙𝟐+𝒚𝟐
. Tìm a để hàm s liên
𝒂 ,nếu 𝒙𝟐 + 𝒚𝟐 = 𝟎
tc ti (0; 0).
A.0 B.1 C.2 D. ∀𝑎 ∈ 𝑅 TEAM GIẢI TÍCH 2 3
𝐬𝐢𝐧 (𝒙𝒚+𝒚𝟐 ) , nếu (𝒙, 𝒚) ≠ (𝟎, 𝟎)
Câu 3. Cho hàm s 𝒇(𝒙, 𝒚) = { 𝒙𝟐+𝒚𝟐 .
𝟎 , nếu (𝒙, 𝒚) = 𝟎
Xét tính liên tục của 𝒇(𝒙, 𝒚) tại 𝑩(𝟎 ( , 𝟎).)
A. 𝑓(𝑥, 𝑦) liên tục tại 𝐵(0,1) B. 𝑓(𝑥, 𝑦) không liên tục tại 𝐵(0,1)
𝒙𝒚−𝒙𝟐 , nếu ( Câu 4. Cho hàm s 𝒙, 𝒚) ≠ (𝟎, 𝟎)
𝒇(𝒙, 𝒚) = { 𝒙𝟐+𝒚𝟐
𝟎, nếu (𝒙, 𝒚) = 𝟎
Kho sát s liên tc ca hàm s 𝒇(𝒙, 𝒚) tại 𝑩(𝟎, 𝟎). )
A. 𝑓(𝑥, 𝑦) liên tục tại 𝐵(0,1) B. 𝑓(𝑥, 𝑦) không liên tục tại 𝐵(0,1)
1.3. ĐẠO HÀM RIÊNG VÀ VI PHÂN TOÀN PHN
Câu 1. Đạo hàm riêng theo biến x ca hàm z = ln( x + √𝒙𝟐 + 𝒚𝟐) A. z’x = 1 B. z’x = 𝑥 √𝑥2+𝑦2 √𝑥2+𝑦2 C. z’x = 2 D. z’x = 2𝑥 √𝑥2+𝑦2 √𝑥2+𝑦2
Câu 2. Đạo hàm riêng theo biến y ca hàm z = ln( x + √𝒙𝟐 + 𝒚𝟐) A. z’y = 𝑦 B. z’y = √𝑥2+𝑦2
(𝑥+√𝑥2+𝑦2)√𝑥2+𝑦2
(𝑥+√𝑥2+𝑦2)√𝑥2+𝑦2 C. z’y = 𝑦2 D. z’y = 2√𝑥2+𝑦2
(𝑥+√𝑥2+𝑦2)√𝑥2+𝑦2
(𝑥+√𝑥2+𝑦2)√𝑥2+𝑦2
Câu 3. Vi phân toàn phn ca hàm z = ln( x + √𝒙𝟐 + 𝒚𝟐) A. 𝑑𝑧 = 1 . 𝑑𝑥 + 𝑦 . 𝑑𝑦 √𝑥2+𝑦2
(𝑥+√𝑥2+𝑦2)√𝑥2+𝑦2 B. 𝑑𝑧 = 𝑥 . 𝑑𝑥 + √𝑥2+𝑦2 . 𝑑𝑦 √𝑥2+𝑦2
(𝑥+√𝑥2+𝑦2)√𝑥2+𝑦2 C. 𝑑𝑧 = 2 . 𝑑𝑥 + 𝑦2 . 𝑑𝑦 √𝑥2+𝑦2
(𝑥+√𝑥2+𝑦2)√𝑥2+𝑦2 D. 𝑑𝑧 = 2𝑥 . 𝑑𝑥 + 2√𝑥2+𝑦2 . 𝑑𝑦 √𝑥2+𝑦2
(𝑥+√𝑥2+𝑦2)√𝑥2+𝑦2
Câu 4. Đạo hàm riêng theo biến y ca hàm u = 𝒙𝒚𝟐𝒛
A. u’y = 𝑥𝑦2𝑧. 𝑙𝑛𝑥𝑦𝑧
B. u’y = 𝑥𝑦2𝑧. 𝑙𝑛𝑥𝑦2𝑧 TEAM GIẢI TÍCH 2 4
C. u’y = 𝑥𝑦2𝑧. 𝑙𝑛𝑥2𝑦𝑧
D. u’y = 𝑥𝑦𝑧. 𝑙𝑛𝑥𝑦𝑧
Câu 5. Vi phân toàn phn ca hàm u = 𝟐 −𝟏
𝒆(𝒙𝟐+𝟐𝒚𝟐+𝒛 ) ti (𝟏; -1; 1) A. 2 𝑑𝑢(1; -1; 1) = .dx + −4 .dy - 2 .dz 𝑒−4.16 𝑒−4.16 𝑒−4.16 B. −2 𝑑𝑢(1; -1; 1) = .dx + 4 .dy - 2 .dz 𝑒−4.16 𝑒−4.16 𝑒−4.16 C. 2 𝑑𝑢(1; -1; 1) = .dx + 4 .dy + 2 .dz 𝑒−4.16 𝑒−4.16 𝑒−4.16 D. 2 𝑑𝑢(1; -1; 1) = .dx + −4 .dy + 2 .dz 𝑒−4.16 𝑒−4.16 𝑒−4.16 𝒙
Câu 6. Tính 𝒛′ , ′ của hàm số 𝒚 𝒙 𝒛𝒚
𝒛 = ∫ 𝒕𝟐𝐬𝐢𝐧 𝟐𝒕𝒅𝒕 𝒙𝒚 𝑧′ 2 𝑥 = −1
⋅ (𝑥 ) sin 2𝑥 − 𝑦 ⋅ (𝑥𝑦) ⋅ sin 2𝑥𝑦 A. { 𝑦 𝑦 𝑦 2
𝑧′𝑦 = −𝑥 ⋅ (𝑥 ) sin 2𝑥 − 𝑥 ⋅ (𝑥𝑦)2 ⋅ sin 2𝑥𝑦 𝑦2 𝑦 𝑦 𝑧′ = 1 ) sin 2𝑥 + 2 𝑥 ⋅ (𝑥
𝑦 ⋅ (𝑥𝑦) ⋅ sin 2𝑥𝑦 𝑦 𝑦 𝑦 B. { 2 𝑧′ ) sin 2𝑥 𝑦 = −𝑥 ⋅ (𝑥
+ 𝑥 ⋅ (𝑥𝑦)2 ⋅ sin 2𝑥𝑦 𝑦2 𝑦 𝑦 𝑧′ 2 𝑥 = 1 ⋅ (𝑥 ) sin 2𝑥
+ 𝑦 ⋅ (𝑥𝑦) ⋅ sin 2𝑥𝑦 C. { 𝑦 𝑦 𝑦 2 𝑧′ ) sin 2𝑥 2 𝑦 = 𝑥 ⋅ (𝑥
− 𝑥 ⋅ (𝑥𝑦) ⋅ sin 2𝑥𝑦 𝑦2 𝑦 𝑦
𝑧′𝑥 = 1 ⋅ (𝑥 ) sin 2𝑥 − 𝑦 ⋅ (𝑥𝑦)2 ⋅ sin 2𝑥𝑦 D. { 𝑦 𝑦 𝑦 2 𝑧′
⋅ (𝑥 ) sin 2𝑥 − 𝑥 ⋅ (𝑥𝑦)2 ⋅ sin 2𝑥𝑦 𝑦 = −𝑥 𝑦2 𝑦 𝑦
Câu 7. Vi phân toàn phn ca hàm u = 𝒛 √𝒙𝟐+𝒚𝟐 −3 −3 −1
A. 𝑑𝑢 = −𝑧𝑥2(𝑥2 + 𝑦2)
2 𝑑𝑥 +z y (𝑥2 + 𝑦2) 2 𝑑𝑦 + (𝑥2 + 𝑦2) 2 𝑑𝑧 −3 −3 −1
B. 𝑑𝑢 = −𝑧𝑥(𝑥2 + 𝑦2) 2 𝑑𝑥 + z y (𝑥2 + 𝑦2) 2 𝑑𝑦 + 𝑥𝑦(𝑥2 + 𝑦2) 2 𝑑𝑧 −3 −3 −1
C. 𝑑𝑢 = −𝑧𝑥(𝑥2 + 𝑦2) 2 𝑑𝑥 − z y (𝑥2 + 𝑦2) 2 𝑑𝑦 + (𝑥2 + 𝑦2) 2 𝑑𝑧 −3 −3 −1
D. 𝑑𝑢 = −𝑧𝑥(𝑥2 + 𝑦2) 2 𝑑𝑥 + z y (𝑥2 + 𝑦2) 2 𝑑𝑦 −(𝑥2 + 𝑦2) 2 𝑑𝑧
𝒚. 𝒂𝒓𝒕𝒂𝒏(𝒙)𝟐, 𝒏ế𝒖 𝒚 ≠ 𝟎
Câu 8. Cho hàm s f(x,y) = { 𝒚 𝟎, 𝒏ế𝒖 𝒚 = 𝟎 TEAM GIẢI TÍCH 2 5
Tính 𝒇′ (𝟏, 𝟎) 𝒚 A. π B. π C. π D. π 2 3 4 6
Câu 9. Tính đạo hàm riêng z’(x, y) của hàm s: 𝒚 𝒂𝒓𝒄𝒕𝒂𝒏
𝒌𝒉𝒊 (𝒙, 𝒚) ≠ (𝟎, 𝟎) 𝒛 = { 𝒙
𝟎 𝒌𝒉𝒊 (𝒙, 𝒚) = (𝟎, 𝟎) 𝑧′ = 0 𝑧′ = +∞ A. { 𝑥 C. { 𝑥 𝑧′ = 0 𝑦 𝑧′ = +∞ 𝑦 𝑧′ = 0 𝑧′ = +∞ B. { 𝑥 D. { 𝑥 𝑧′ = +∞ 𝑦 𝑧′ = 0 𝑦
1.4. ĐẠO HÀM CA HÀM HP
Câu 1. Xác định đạo hàm ca hàm hp z = 𝒖𝒗 vi u = cosx ; v = sinx
A. z’ = 𝑣. 𝑢𝑣−1.sinx + 𝑢𝑣. 𝑙𝑛𝑢. 𝑐𝑜𝑠𝑥
B. z’ = 𝑣. 𝑢𝑣−1.(-sinx) -
𝑢𝑣. 𝑙𝑛𝑢. 𝑐𝑜𝑠𝑥
C. z’ = 𝑣. 𝑢𝑣−1.(-sinx) + 𝑢𝑣. 𝑙𝑛𝑢. 𝑐𝑜𝑠𝑥
D. z’ = 𝑣. 𝑢𝑣−1.sinx - 𝑢𝑣. 𝑙𝑛𝑢. 𝑐𝑜𝑠𝑥
Câu 2. Xác định đạo hàm ca hàm hp z = 𝒖𝟐 2𝒗𝟐 vi u = cosx ; v = sinx A. z’ = -3.sin2x B. z’ = -3.cos2x C. z’ = 3.sin2x D. z’ = 3.cos2x
Câu 3. Xác định đạo hàm ca hàm hp z = ln( 𝒙
𝒖𝟐 + 𝒗𝟐) vi u = x.y và v = 𝒚 𝑧′ = 2𝑢 𝑥 . 𝑥 + 2𝑣 . 1 A. { 𝑢2+𝑣2 𝑢2+𝑣2 𝑦 𝑧′ = 2𝑢 𝑦 . 𝑦 + 2𝑣 . (−𝑥 ) 𝑢2+𝑣2 𝑢2+𝑣2 𝑦2
𝑧′𝑥 = 2𝑢 . 𝑦 + 2𝑣 . 1 B. { 𝑢2+𝑣2 𝑢2+𝑣2 𝑦 𝑧′ = 2𝑢 𝑦 . 𝑥 + 2𝑣 . (−𝑥 ) 𝑢2+𝑣2 𝑢2+𝑣2 𝑦2 TEAM GIẢI TÍCH 2 6 𝑧′ . . 𝑥 𝑥 = 2𝑢 𝑦 + 2𝑣 C. { 𝑢2+𝑣2 𝑢2+𝑣2 𝑦 𝑧′ = 2𝑢 𝑦 . 𝑥 + 2𝑣 . ( 𝑥 ) 𝑢2+𝑣2 𝑢2+𝑣2 𝑦2 𝑧′ . . 1 𝑥 = 2𝑢 𝑦 − 2𝑣 D. { 𝑢2+𝑣2 𝑢2+𝑣2 𝑦 𝑧′ = 2𝑢 𝑦 . 𝑥 − 2𝑣 . (−𝑥 ) 𝑢2+𝑣2 𝑢2+𝑣2 𝑦2
1.5. ĐẠO HÀM CA HÀM N
Câu 1. Xác định đạo hàm ca hàm n sau 𝒙𝟑 + 𝟐𝒚𝟑 + 𝟑𝒙𝟐𝒚 = 𝟐 A. y’x = − x2−2𝑥𝑦 2y2−𝑥2 B. y’x = x2+2𝑥𝑦 2y2−𝑥2 C. y’x = x2−2𝑥𝑦 2y2−𝑥2 D. y’x = − x2+2𝑥𝑦 2y2−𝑥2
Câu 2. Cho 𝒙𝟐. 𝒂𝒓𝒄𝒕𝒂𝒏𝒙 + 𝟐𝒙𝒚𝟐 + 𝒚𝟒 + 𝟐𝒛𝟑 = 𝟏. Tính z’x và z’y
2𝑥.𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛𝑥+ 𝑥2 𝑧′ 1+𝑥2+2𝑦2 A. { 𝑥 = 6𝑧2 𝑧′𝑦 = 2xy+2𝑦3 3𝑧2
2𝑥.𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛𝑥− 𝑥2 𝑧′ 1+𝑥2−2𝑦2 B. { 𝑥 = 6𝑧2 2xy+2𝑦3 𝑧′𝑦 = − 3𝑧2
2𝑥.𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛𝑥+ 𝑥2 𝑧′ 1+𝑥2+2𝑦2 C. { 𝑥 = − 6𝑧2 2xy+2𝑦3 𝑧′𝑦 = − 3𝑧2
2𝑥.𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛𝑥− 𝑥2 𝑧′ 1+𝑥2−2𝑦2 D. { 𝑥 = − 6𝑧2 𝑧′𝑦 = 2xy+2𝑦3 3𝑧2
Câu 3. Cho hàm s 𝒙𝟑 − 𝒚𝟑 + 𝟑𝒙𝒚 − 𝟏𝟑 = 𝟎. Xác định hàm n y = y(x).
Vi
ết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm n này tại điểm A(-1; -2) TEAM GIẢI TÍCH 2 7