Trang 1/19 - WordToan
DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
NHÓM SOẠN ĐỀ
KSCL, KT GHK, CHK
ÔN TẬP CHƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 3
MÔN THI: TOÁN 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm có ba phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 Câu). Câu trắc nghiệm
đúng sai (04 Câu). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (6 Câu).
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hình hộp
.
′′
ABCD A B C D
. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm của
BC
CD
. Vectơ
nào sau đây bằng
2

MN
?
A.

AD
. B.
. C.
′′
BD
. D.

BC
.
Câu 2: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm
sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên
A.
[40;60
)
.
B.
[20;40)
.
C.
[60;80)
.
D.
[80;100)
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 3 1 12+ ++ +− =Sx y z
. Xác định tọa độ tâm
của mặt cầu
( )
S
.
A.
( )
3;1; 1−−I
. B.
(
)
3;1; 1
I
. C.
( )
3; 1;1−−I
. D.
( )
3; 1;1I
.
Câu 4: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
1
=u
1
1=u
2
3=u
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
6.
B.
9.
C.
4.
D.
5.
Câu 5: Nghiệm của phương trình
( )
5 5
3
21log log=x
A.
62=x
. B.
12
=x
. C.
1=x
. D.
2=x
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng
( )
Oxy
A.
0=y
. B.
0=x
. C.
0
+=xy
. D.
0
=z
.
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
( )
2; 3; 3=
a
,
( )
0; 2; 1
=
b
,
( )
3; 1; 5=
c
. Tìm
tọa độ của vectơ
232=+−

u abc
.
A.
( )
10; 2;13
. B.
( )
2; 2; 7−−
. C.
( )
2; 2;7−−
. D.
( )
2; 2;7
.
Câu 8: Gọi
123
,,QQQ
tứ phân vị thứ nhất, tứ phân vị thứ hai thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là
A.
13
Δ = QQQ
. B.
31
Δ = QQ Q
. C.
12
Δ = QQQ
. D.
21
Δ = QQ Q
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
,
hình chiếu vuông góc của điểm
(8;1; 2)A
trên trục
Ox
có tọa độ là
A.
(0;1; 0)
. B.
(8;0;0)
. C.
(0;1; 2)
. D.
(0; 0; 2)
.
Trang 2/19Diễn đàn giáo viên Toán
Câu 10: Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như hình sau
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ th m s
(
)
y fx=
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 11: Cho tứ diện
.S ABC
các cạnh
,,SA SB SC
đôi một vuông góc
1= = =SA SB SC
. Gọi
α
là góc phẳng nhị diện
[ ]
,,S BC A
. Tính
cos
α
.
A.
1
3
. B.
2
5
. C.
1
3
. D.
2
5
.
Câu 12: Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm ca
( )
2
2
=
+
fx
x
. Biết
( )
10−=
F
. Giá trị của
( )
2F
là
A.
ln8 1+
. B.
4ln 2 1+
. C.
2ln 3 2
+
. D.
2ln 4
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác đều cạnh bằng
a
, tam giác
AB C
′′
cân tại
A
, mặt phẳng
( )
AB C
′′
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
′′
3AA a
=
.
a) [TH] Mặt bên
BCC B
′′
là hình chữ nhật.
b) [TH] Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phẳng
( )
ABC
′′
trọng tâm của tam giác
ABC
′′
.
c) [VD,VDC] Thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
bằng
3
33
8
a
.
d) [VD,VDC] Khoảng cách giữa đường thẳng
AA
và mặt phẳng
BC
bằng
2
3
a
.
Câu 2: Cho m số
( )
=y fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
3; 3
đồ thị hàm số
( )
=y fx
như
hình vẽ dưới đây.
Trang 3/19 - WordToan
Biết
( )
16
=f
(
) (
)
(
)
2
1
2
+
=
x
gx f x
.
a) [NB]
(
)
14
g
=
b) [TH]
( )
( ) ( )
1
′′
= −+
gx f x x
.
c) [TH] Phương trình
( )
0gx
=
có ba nghiệm phân biệt.
d) [VD,VDC] Giá trị nhỏ nhất của hàm số
(
) (
)
(
)
2
1
2
+
=
x
gx f x
trên đoạn
[
]
3; 3
là một số
dương.
Câu 3: Cho hàm số
()y fx=
liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn
[ 1; 3]
như hình.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Trên
[ 1; 3]
hàm số
( )
y fx=
2
điểm cực trị.
b) [TH] Giá trị lớn nhất của hàm số
()
y fx=
trên đoạn
[ 1; 3]
6
.
c) [TH] Tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
()y fx=
trên đoạn
[ 1; 3]
bằng
6
.
d) [VD] Hàm số
( ) ( )
4gx f x=
có đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn
[ ]
1; 3
lần
lượt bằng
ab
. Khi đó giá trị của
22
53ab+=
.
Câu 4: Bạn Trang thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của các bạn học sinh nữ lớp 12C và lớp 12D ở bảng
sau:
Chiều cao
(cm)
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
[
)
170;175
[
)
175;180
[
)
180;185
Số học sinh
nữ lớp 12C
2 7 12 3 1 1
Số học sinh
nữ lớp 12D
5 9 8 2 2 0
Xét tính đúng/sai của các mệnh đề sau:
a) [NB] Giá trị đại điện của nhóm
[
)
165;170
167,5
.
b) [TH] Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm của lớp 12D là 30.
c) [VD,VDC] Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm thọc sinh nữ
lớp 12C có chiều cao trung bình đồng đều hơn học sinh nữ lớp 12D.
d) [VD,VDC] Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm thì học sinh nữ lớp
12D có chiều cao trung bình đồng đều hơn.
Trang 4/19Diễn đàn giáo viên Toán
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một tòa nhà có hình dạng là một hình
chóp tứ giác đều có cạnh đáy là
160m
và cạnh bên là
140
m
. Giả s, t một
mặt bên của tòa nhà ta cần thiết kế
con đường ngắn nhất để di chuyển
đến tâm của đáy tòa nhà, khi đó
quãng đường ngắn nhất có độ dài
khoảng bao nhiêu mét? (làm tròn đến
hàng chục).
Câu 2: Biết rằng đồ thị hàm s
32
y x ax bx c=+ ++
đi qua điểm
( )
1;1
điểm cực trị
( )
2;
1
, tính
giá trị biểu thức
2025( )T acb
= +−
.
Câu 3: Cho một mô hình
3D
mô phỏng một đường hầm như hình vẽ bên.
Chiều dài của đường hầm hình
5cm
, mặt phẳng vuông góc với mặt đáy của đường hầm
tạo được thiết diện là một hình parabol, thiết diện độ dài cạnh đáy gấp đôi chiều cao. Tính
thể tích không gian bên trong đường hầm hình, biết chiều cao của mỗi thiết diện parabol
cho bởi công thức
2
3
5
yx
=
(đơn vị
cm
), với
x
là khoảng cách tính từ lối vào lớn hơn của
đường hầm mô hình. Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị.
Câu 4: Trong một túi mt s viên kẹo cùng loại, chỉ khác màu, trong đó
6
viên kẹo màu cam,
còn lại kẹo màu vàng kẹo xanh. Hà lấy ngẫu nhiên
1
viên kẹo t trong túi, không trả lại.
Sau đó Hà li lấy ngẫu nhiên thêm
1
viên kẹo khác từ trong túi. Biết rng xác sut Hà lấy được
cả hai viên kẹo màu cam là
1
3
. Hỏi ban đầu trong túi có bao nhiêu viên kẹo?
Câu 5: Ba chiếc máy bay không người lái cùng bay
lên t một địa điểm. Sau một thời gian bay,
chiếc máy bay th nht cách đim xuất phát
v phía Đông
( )
60 km
và v phía Nam
( )
40 km
, đồng thời cách mt đt
( )
2 km
.
Chiếc máy bay thứ hai cách đim xuất phát
v phía Bắc
( )
80 km
v phía Tây
( )
50 km
, đồng thời cách mt đt
( )
4 km
.
Chiếc máy bay thứ ba nằm chính giữa ca chiếc máy bay th nht và th hai, đồng thời ba
chiếc máy bay này thẳng hàng.
Xác định khoảng cách của chiếc máy bay thứ ba với v trí tại điểm xuất phát của nó.
Trang 5/19 - WordToan
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( ) ( )
4;1;5 , 3;0;1 , 1; 2;0ABC
điểm
(
)
;;M abc
thỏa mãn
. 2. 5.MA MB MB MC MC MA+−
     
lớn nhất. Tính
24Pa b c
=−+
.
-------------- Hết --------------
ĐÁP ÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
C
A
C
D
D
D
B
D
B
C
A
D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) Đ
a) Đ
a) Đ
b) S
b) Đ
b) S
b) S
c) Đ
c) Đ
c) Đ
c) Đ
d) S
d) S
d) Đ
d) S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
57,4
4050
29
10
20,8
13
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Cho hình hộp
.
′′
ABCD A B C D
. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm của
BC
CD
. Vectơ
nào sau đây bằng
2

MN
?
A.

AD
. B.
. C.
′′
BD
. D.

BC
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
′′

BD
cùng hướng với

MN
2
=
B D MN
, suy ra
2
=
′′
 
B D MN
Câu 2: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm
sau:
Trang 6/19Diễn đàn giáo viên Toán
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên
A.
[40;60)
.
B.
[20;40)
.
C.
[60;80)
.
D.
[80;100
)
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
42=n
Nên trung vị của mẫu số liệu trên là
21 22
2
2
+
=
xx
Q
[
)
21 22
, 40;60
xx
Vậy nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên
nhóm
[40;60)
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 3 1 12+ ++ +− =Sx y z
. Xác định tọa độ tâm
của mặt cầu
( )
S
A.
(
)
3;1; 1−−I
. B.
( )
3;1; 1
I
. C.
( )
3; 1;1−−I
. D.
(
)
3; 1;1I
.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu
(
)
S
có tâm là
( )
3; 1;1−−
I
.
Câu 4: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
1=
u
1
1=u
2
3=
u
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
6.
B.
9.
C.
4.
D.
5.
Lời giải
Chọn D
Công sai
21
2=−=du u
nên
32
5.= +=uud
Câu 5: Nghiệm của phương trình
( )
5 5
321log log=x
A.
62=x
. B.
12=x
. C.
1=x
. D.
2=x
.
Lời giải
Chọn D
( )
55
log log 3 221 213−−=== xxx
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng
( )
Oxy
là:
A.
0=y
. B.
0=x
. C.
0
+=xy
. D.
0=z
.
Lời giải
Chọn D
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
( )
2; 3; 3=
a
,
(
)
0; 2; 1=
b
,
( )
3; 1; 5=
c
. Tìm
tọa độ của vectơ
232=+−

u abc
.
A.
( )
10; 2;13
. B.
( )
2; 2; 7−−
. C.
( )
2; 2;7−−
. D.
( )
2; 2;7
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( )
2 4; 6;6=
a
,
( )
3 0;6; 3=
b
,
( )
2 6; 2; 10−=
c
( )
2 3 2 2; 2; 7⇒= + =

u abc
.
Câu 8: Gọi
123
,,QQQ
tứ phân vị thứ nhất, tứ phân vị thứ hai thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là
A.
13
Δ = QQQ
. B.
31
Δ = QQ Q
. C.
12
Δ = QQQ
. D.
21
Δ = QQ Q
.
Lời giải
Chọn D
Trang 7/19 - WordToan
Khoảng tứ phân vị của mẫu ghép nhóm có công thức là:
31
Δ
= QQ Q
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
,
hình chiếu vuông góc của điểm
(8;1; 2)
A
trên trục
Ox
có tọa độ là
A.
(0;1; 0)
. B.
(8;0;0)
. C.
(0;1; 2)
. D.
(0; 0; 2)
.
Lời giải
Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm
(8;1; 2)A
trên trục
Ox
(8;0;0)
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như hình sau
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ th m s
( )
y fx=
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
lim 4, lim 1
−∞ →+∞
= =−⇒
xx
yy
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là
1= y
4=y
.
11
lim , lim
−+
→− →−
= +∞ = −∞
xx
yy
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1=
x
.
11
lim , lim
−+
→→
= −∞ = +∞
xx
yy
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1
=x
.
Nên đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.
Câu 11: Cho tứ diện
.S ABC
các cạnh
,,SA SB SC
đôi một vuông góc
1= = =SA SB SC
. Gọi
α
là góc phẳng nhị diện
[ ]
,,S BC A
. Tính
cos
α
.
A.
1
3
. B.
2
5
. C.
1
3
. D.
2
5
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
D
là trung điểm cạnh
BC
.
Suy ra
SD BC
(vì tam giác
cân tại
S
).
Ta có:
( )
⇒⊥ ⇒⊥
SA SB
SA SBC SA BC
SA SC
.
( )
⇒⊥ ⇒⊥SD BC BC SAD BC SD
.
Trang 8/19Diễn đàn giáo viên Toán
Khi đó:
( ) ( )
[ ]
,,
α
∩=
⇒==
SBC ABC BC
SD BC S BC A SDA
AD BC
.
Xét
SAD
vuông tại
S
, ta có:
1
cos cos
3
α
= = =
SD
SDA
AD
.
Câu 12: Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm ca
( )
2
2
=
+
fx
x
. Biết
( )
10−=
F
. Tính
( )
2F
kết quả là
A.
ln8 1+
. B.
4ln 2 1+
. C.
2ln 3 2
+
. D.
2ln 4
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( ) ( )
2
1
() 2 1
= −−
f x dx F F
2
2
1
1
2
2ln 2 2ln 4 2ln1 2ln 4
2
= += =
+
x
x
(
)
( )
2 1 2ln 4 −=
FF
( )
2 2ln 4⇔=
F
(do
(
)
10
−=F
).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác đều cạnh bằng
a
, tam giác
AB C
′′
cân tại
A
, mặt phẳng
( )
AB C
′′
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
′′
3AA a
=
.
a) [TH] Mặt bên
BCC B
′′
là hình chữ nhật.
b) [TH] Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phẳng
( )
ABC
′′
trọng tâm của tam giác
ABC
′′
.
c) [VD,VDC] Thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
bằng
3
33
8
a
.
d) [VD,VDC] Khoảng cách giữa đường thẳng
AA
và mặt phẳng
BC
bằng
2
3a
.
Lời giải
a) Gọi
H
là trung điểm của
BC
′′
AH B C
′′
⇒⊥
(1)
Ta có
ABC
là tam giác đều
AH BC
′′
⇒⊥
(2)
Trang 9/19 - WordToan
Từ (1) và (2) suy ra
( )
BC AAH BC AA
′′ ′′
⇒⊥
hay
BC BB
′′
Mà mặt bên
BCC B
′′
là hình bình hành.
Vậy mặt bên
BCC B
′′
là hình chữ nhật. Vậy mệnh đề a) đúng.
b)
H
là trung điểm của
BC
′′
AH B C
′′
⇒⊥
Ta có
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( );
ABC ABC
ABC ABC BC AH ABC
AH AB C AH B C
′′ ′′
′′ ′′ ′′ ′′
= ⇒⊥
′′ ′′
⊂⊥
Vậy hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phẳng
(
)
ABC
′′
trung điểm của cạnh
BC
′′
. Vậy
mệnh đề b) sai.
c) Tam giác
ABC
′′
đều cạnh
a
diện tích bằng
a
S =
2
3
4
.
AH ABC
′′
;
AH ABC
′′
nên
AH A H
; tam giác
A AH
vuông tại
H
.
2
22 2
33
( 3)
22
aa
AH AA A H a

′′
= −= =



Khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
có diện tích đáy
2
3
4
a
S =
; đường cao
3
2
a
h AH= =
.
Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
23
33 3 3
.
42 8
a aa
V Sh= = =
. Vậy mệnh đề c) đúng.
d)
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
// , , ,AA BB C d AA BC d AA BB C d A BB C
′′ ′′ ′′
⇒= =
Trong mặt phẳng
( )
AA HH
′′
, kẻ
( )
A K HH K HH
′′
⊥∈
.
Ta có
( )
BC AAHH
′′
suy ra
BC AK
′′
.
Suy ra
( ) ( )
(
)
,AK BBCC d A BBCC AK
′′ ′′
⊥⇒ =
.
33
.
.3
22
..
4
3
AA HH
aa
A H AH a
S AH AH AKHH AK
HH
a
′′
′′
= = ⇒= = =
.
Vậy mệnh đề d) sai.
Trang 10/19Diễn đàn giáo viên Toán
Câu 2: Cho m số
(
)
=y fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
[
]
3; 3
đồ thị hàm số
( )
=y fx
như
hình vẽ dưới đây.
Biết
( )
16=f
( ) ( )
( )
2
1
2
+
=
x
gx f x
.
a) [NB]
( )
14g =
b) [TH]
( ) ( ) ( )
1
′′
= −+
gx f x x
.
c) [TH] Phương trình
( )
0gx
=
có ba nghiệm phân biệt.
d) [VD,VDC] Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
( )
( )
2
1
2
+
=
x
gx f x
trên đoạn
[ ]
3; 3
là một số
dương.
Lời giải
a) [NB]
( )
14g =
Ta có
( ) ( )
( )
( )
2
11
1 1 1 24
2
+
= = −=
gf f
Khẳng định đúng
b) [TH]
(
) ( ) ( )
1
′′
= −+
gx f x x
.
( ) (
) ( )
1
′′
= −+gx f x x
Khẳng định đúng
c) [TH] Phương trình
( )
0gx
=
có ba nghiệm phân biệt.
Trang 11/19 - WordToan
Từ đồ thị hàm số
( )
=y fx
1= +yx
ta có
( ) ( )
3
0 11
3
=
′′
= = +⇔ =
=
x
gx f x x x
x
Khẳng
định đúng.
d) [VD,VDC] Giá trị nhỏ nhất của hàm số
(
)
( )
(
)
2
1
2
+
=
x
gx f x
trên đoạn
[ ]
3; 3
là một số
dương.
Qua đồ thị hình lưới
Xét hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
( )
; 1; 3; 1
= =+ =−=y fx yx x x
có diện tích
1
4>S
( )
( ) (
)
( )
(
) (
) (
)
11
33
1 4 4 1 3 4 3 1 40
−−
′′
+ >⇔ >⇔ > < =
∫∫
f x x dx g x dx g g g g
.
Xét hình phẳng giới hn bởi đồ th
( )
; 1; 1; 3
= =+==y fx yx x x
có diện tích
2
4<S
(
)
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
33
11
1 4 4 3 1 4 3 1 40
′′
+ <⇔ <⇔ + < > =
∫∫
f x x dx g x dx g g g g
.
Dựa vào đồ thị ta có bảng biến thiên của hàm
(
)
=
y gx
trên
[ ]
3; 3
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số
( ) ( )
( )
2
1
2
+
=
x
gx f x
trên đoạn
[ ]
3; 3
[ ]
( ) ( )
3;3
min 3 0gx g
= −<
.
Khẳng định sai.
Câu 3: Cho hàm số
()y fx=
liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn
[ 1; 3]
như hình.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB] Trên
[ 1; 3]
hàm số
(
)
y fx=
2
điểm cực trị.
b) [TH] Giá trị lớn nhất của hàm số
()y fx=
trên đoạn
[ 1; 3]
6
.
c) [TH] Tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
()y fx=
trên đoạn
[ 1; 3]
bằng
6
.
d) [VD] Hàm số
( ) ( )
4gx f x=
có đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn
[ ]
1; 3
lần
lượt bằng
ab
. Khi đó giá trị của
22
53ab+=
.
Lời giải
Trang 12/19Diễn đàn giáo viên Toán
a) Đúng. Trên
[ 1; 3]
hàm số
( )
y fx
=
đạt cực trị tại
0; 2
xx
= =
.
b) Sai. Giá trị lớn nhất của hàm số
()y fx=
trên đoạn
[ 1; 3]
7
khi
3x =
. Mệnh đề sai.
c) Đúng.Tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
()y fx=
trên đoạn
[ 1; 3]
bằng
176−+ =
. Mệnh đề đúng.
d) Đúng.Xét Hàm số
( )
(
)
4
gx f x
=
trên đoạn
[ ]
1; 3
.
Ta có
( )
(
)
' '4gx f x
=−−
(
) (
)
[ ]
[ ]
4 1; 3
40
' 0 '4 0
42
2 1; 3
x
x
gx f x
x
x
=
−=
= −=
−=
=
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 3 7; 2 2 2; 2 3 1 7
gf g f g f
== = =<=<
Do đó
(
)
y gx=
đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn
bằng
2
7
. Hay
2, 7
ab= =
. Khi đó giá trị của
22
53ab+=
. Mệnh đề đúng.
Câu 4: Bạn Trang thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của các bạn học sinh nữ lớp 12C và lớp 12D ở bảng
sau:
Chiều cao
(cm)
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
[
)
170;175
[
)
175;180
[
)
180;185
Số học sinh
nữ lớp 12C
2 7 12 3 1 1
Số học sinh
nữ lớp 12D
5 9 8 2 2 0
Xét tính đúng/sai của các mệnh đề sau:
a) [NB] Giá trị đại điện của nhóm
[
)
165;170
167,5
.
b) [TH] Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm của lớp 12D là 30.
c) [VD,VDC] Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm thọc sinh nữ
lớp 12C có chiều cao trung bình đồng đều hơn học sinh nữ lớp 12D.
d) [VD,VDC] Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm thì học sinh nữ lớp
12D có chiều cao trung bình đồng đều hơn.
Lời giải
a) Đ
b) S
c) Đ
d) S
a) Đúng
Giá trị đại điện của nhóm
[
)
165;170
165 170
167,5
2
+
=
.
b) Sai
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm của lớp 12D là
180 155 25−=
.
c) Đúng
Xét mẫu số liệu của lớp 12C:
Cỡ mẫu
2 7 12 3 1 1 26.
C
n = + + +++=
Trang 13/19 - WordToan
Gọi
1 26
;...;xx
mẫu số liệu gốc về chiều cao của các bạn học sinh nữ lớp 12C được xếp theo thứ
tự không giảm.
Ta có
[
)
12
; 155;160xx
,
[
)
39
;...; 160;165xx
,
[
)
10 21
;...; 165;170xx
,
[
)
22 23 24
; ; 170;175xxx
,
[
)
25
175;180x
,
[
)
26
180;185x
.
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là
[
)
7
160;165x
. Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số
liệu ghép nhóm là:
( )
1
26
2
4
160 165 160 163,214.
7
Q
=+ −≈
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc
[
)
20
165;170
x
. Do đó, tứ phân vị thứ ba của mẫu số
liệu ghép nhóm là:
( )
(
)
3
3.26
27
4
165 170 165 169,375
12
Q
−+
=+ −=
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:
31
169,375 163, 214 6,161
C
QQ∆=
.
Xét mẫu số liệu của lớp 12D:
Cỡ mẫu
5 9 8 2 2 0 26.
D
n =+++++=
Gọi
1 26
;...;xx
mẫu số liệu gốc về chiều cao của các bạn học sinh nữ lớp 12D được xếp theo thứ
tự không giảm.
Ta có
[
)
15
;...; 155;160
xx
,
[
)
6 14
;...; 160;165xx
,
[
)
15 22
;...; 165;170xx
,
[
)
23 24
; 170;175xx
,
[
)
25 26
; 175;180xx
.
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là
[
)
7
160;165x
. Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số
liệu ghép nhóm là:
( )
1
26
5
4
160 165 160 160,833.
9
Q
=+ −≈
Trang 14/19Diễn đàn giáo viên Toán
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc
[
)
20
165;170x
. Do đó, tứ phân vị thứ ba của mẫu số
liệu ghép nhóm là:
( )
(
)
3
3.26
59
4
165 170 165 168,4375
8
Q
−+
=+ −=
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:
31
168,4375 160,833 7,6045
D
QQ
′′
∆=
.
CD
<∆
nên nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm thì học sinh nữ
lớp 12C có chiều cao trung bình đồng đều hơn học sinh nữ lớp 12D.
d) Sai
Ta có bảng giá trị đại diện của nhóm:
Chiều cao
(cm)
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
[
)
170;175
[
)
175;180
[
)
180;185
Giá trị đại
diện
157,5 162,5 167,5 172,5 177,5 182,5
Số học sinh
nữ lớp 12C
2 7 12 3 1 1
Số học sinh
nữ lớp 12D
5 9 8 2 2 0
Xét mẫu số liệu của lớp 12C:
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là:
2.157,5 7.162,5 12.167,5 3.172,5 1.177,5 1.182,5 2170
26 13
C
x
++ +++
=
=
.
Phương sai của mẫu số
l
iệu ghép nhóm là:
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
2 2 2 222
2
1 2170
2. 157,5 7. 162,5 12. 167,5 3. 172,5 1. 177,5 1. 182,5 29,475
26 13
C
S


= + + + + + −≈



Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là:
2
29,475 5,429
CC
SS= =
.
Xét mẫu số liệu của lớp 12D:
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là:
5.157,5 9.162,5 8.167,5 2.172,5 2.177,5 0.182,5
165
26
D
x
+++++
=
=
.
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2222222
2
1
5. 157,5 9. 162,5 8. 167,5 2. 172,5 2. 177,5 0. 182,5 165 31,25
26
D
S

= +++++ =

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là:
2
31,25 5,59
DD
SS= =
.
CD
SS<
nên nếu so sánh theo độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm thì học sinh nữ lớp
12C có chiều cao trung bình đồng đều hơn.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Trang 15/19 - WordToan
Câu 1: Một tòa nhà có hình dạng là một hình chóp t giác đều có cạnh đáy là
160m
và cạnh bên là
140m
. Giả s, t một mặt bên của tòa nhà ta cần thiết kế con đường ngắn nht đ di chuyển
đến tâm của đáy tòa nhà, khi đó quãng đường ngắn nhất có độ dài khoảng bao nhiêu mét?(quy
tròn đến hàng chục).
Lời giải
Đáp án:
57,4
.
Gi s các cạnh và các đỉnh của tòa nhà được mô phỏng như hình vẽ bên dưới
Gọi
H
là giao điểm ca
AC
BD
.
.S ABCD
là chóp tứ giác đều nên ta có
SA SB SC SD
= = =
.
80 2
2
AC
HC m
⇒==
.
Xét tam giác
SHC
vuông tại
H
, ta có:
( )
( )
2
2
22
140 80 2 6800SH SC HC m= −= =
.
Gọi
I
trung điểm ca
BC
, ta
SI BC
tam giác
SBC
cân ti
S
ta :
80
2
AB
HI m= =
.
K
HJ SI
, khi đó
( )
HJ SBC
HJ SI
HJ BC
=>
( )
(, )=d H SBC HJ
=>
HJ
là quãng đường ngắn nhất để đào con đường vào tâm của đáy tòa nhà.
Xét tam giác
SHI
vuông tại
H
, ta có:
2 22
1 1 1 1 1 33
6800 6400 108800HJ SH HI
= += + =
57,4
HJ m⇒≈
.
Vậy: Quãng đường ngắn nhất để đào con đường vào tâm của đáy tòa nhà khoảng
57,4m
.
Câu 2: Ta xác định được các số
a
,
b
,
c
để đồ thị hàm số
32
y x ax bx c=+ ++
đi qua điểm
( )
1;1
Trang 16/19Diễn đàn giáo viên Toán
có điểm cực trị
(
)
2;
1
. Tính giá trị biểu thức
2025( )T acb
= +−
.
Lời giải
Đáp án:
4050
Ta có:
2
32
y x ax b
=++
.
Đồ thị hàm số
32
y x ax bx c=+ ++
đi qua điểm
( )
11;
nên ta có:
2abc−+=
.
Đồ thị hàm số có điểm cực trị
nên
( )
42 7
20
a bc
y
+ +=
=
42 7
4 12
a bc
ab
+ +=
+=
.
Xét hệ phương trình
2
42 7
4 12
abc
a bc
ab
−+=
+ +=
+=
3
0
5
a
b
c
=
⇔=
=
.
Vậy
2025( ) 2025( 3 5 0) 4050T acb= +− = +− =
.
Câu 3: Cho một mô hình
3D
mô phỏng một đường hầm như hình vẽ bên.
Chiều dài của đường hầm hình
5cm
, mặt phẳng vuông góc với mặt đáy của đường hầm
tạo được thiết diện là một hình parabol, thiết diện độ dài cạnh đáy gấp đôi chiều cao. Tính
thể tích không gian bên trong đường hầm hình, biết chiều cao của mỗi thiết diện parabol
cho bởi công thức
2
3
5
yx=
(đơn vị
cm
), với
x
là khoảng cách tính từ lối vào lớn hơn của
đường hầm mô hình. Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị.
Lời giải
Đáp án: 29.
Xét một thiết diện parabol có chiều cao là
h
và độ dài đáy
2
h
và chọn hệ trục
Oxy
như hình
vẽ bên
Parabol
(
)
P
có phương trình
(
) ( )
2
: ,0P y ax h a=+<
( ) ( )
;0Bh P
2
0 ah h⇔= +
(
)
1
0a do h
h
⇔= >
Diện tích
S
của thiết diện:
2
2
14
d
3
h
h
h
S x hx
h

=−+ =


, kết hợp chiều cao
2
3
5
hx=
Ta được diện tích thiết diện là
( )
2
42
3
35
Sx x

=


.
Thể tích không gian bên trong của đường hầm mô hình:
( )
2
55
00
42
d 3 d 28,888
35
V Sx x x x

= =−≈


∫∫
Trang 17/19 - WordToan
Vậy
( )
3
29 cmV
.
Trang 18/19Diễn đàn giáo viên Toán
Câu 4: Trong một túi mt s viên kẹo cùng loại, chỉ khác màu, trong đó
6
viên kẹo màu cam,
còn lại kẹo màu vàng kẹo xanh. Hà lấy ngẫu nhiên
1
viên kẹo t trong túi, không trả lại.
Sau đó Hà li lấy ngẫu nhiên thêm
1
viên kẹo khác từ trong túi. Biết rng xác sut Hà lấy được
cả hai viên kẹo màu cam là
1
3
. Hỏi ban đầu trong túi có bao nhiêu viên kẹo?
Lời giải
Đáp án: 10.
Gọi
A
là biến cố “Hà lấy được viên kẹo màu cam ở lần thứ nhất”
Gọi
B
là biến cố “Hà lấy được viên kẹo màu cam ở lần thứ hai”
Ta có: xác suất Hà lấy được cả hai viên kẹo màu cam là
1
3
, suy ra
( )
1
3
P AB =
Gọi
n
là số viên kẹo ban đầu trong túi
( )
,1
nn
∈≠
( )
6
PA
n
=
;
( )
5
1
P BA
n
=
Theo công thức nhân xác suất, ta có:
( )
( )
( )
2
6 5 30 1
13
PAB PA PBA
nn n n
= =⋅= =
−−
22
9
90 90 0
10
n
nn nn
n
=
⇔−=⇔−−=
=
.
Ta được
9n =
(loi) hoc
10n =
(nhận).
Vậy ban đầu trong túi có 10 viên kẹo.
Câu 5: Ba chiếc máy bay không người lái cùng bay lên t một địa điểm. Sau một thời gian bay, chiếc
máy bay thứ nht cách đim xut phát v phía Đông
( )
60 km
và v phía Nam
( )
40 km
, đồng
thi cách mt đt
( )
2 km
. Chiếc máy bay thứ hai cách đim xut phát v phía Bắc
( )
80 km
v phía Tây
( )
50 km
, đồng thời cách mt đt
( )
4 km
. Chiếc máy bay thứ ba nằm chính giữa
của chiếc máy bay thứ nht và th hai, đồng thời ba chiếc máy bay này thẳng hàng.
Xác định khoảng cách của chiếc máy bay thứ ba với v trí tại điểm xuất phát của nó.
Lời giải
Đáp án: 20,8
Chn h trc ta đ
Oxyz
, vi gc đt tại điểm xuất phát của hai chiếc máy bay, mặt phẳng
( )
Oxy
trùng với mt đt, trc
Ox
hướng về phía Bc, trc
Oy
hướng về phía Tây, trục
Oz
hướng thẳng đứng lên trời, đơn vị đo lấy theo kilômét (xem hình vẽ).
Trang 19/19 - WordToan
Chiếc máy bay thứ nhất có tọa độ
( )
40; 60; 2−−
.
Chiếc máy bay thứ hai có tọa độ
( )
80;50;4
.
Do chiếc máy bay thứ ba nằm chính gia ca chiếc máy bay thứ nht và th hai, đồng thời ba
chiếc máy bay này thẳng hàng nên v trí trung điểm, suy ra chiếc máy bay thứ ba ta đ
( )
40 80 60 50 2 4
; ; 20; 5;3
2 22
−+ −+ +

=


.
Khoảng cách của chiếc máy bay thứ ba với v trí ti điểm xuất phát của nó là:
( )
2 22
20 ( 5) 3 20,8 km+− +
.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( )
( )
4;1;5 , 3; 0;1 , 1; 2;0ABC
điểm
( )
;;M abc
thỏa mãn
. 2. 5.
MA MB MB MC MC MA+−
     
lớn nhất. Tính
24Pa b c=−+
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( ) ( )
4 ;1 ;5 , 3 ; ;1 , 1 ;2 ;MA a b c MB a b c MC a b c= = =−−
  
( )
( ) ( )( ) ( )( )
( )
(
) (
)( )
( )
(
)
( )( ) ( )( ) (
)( )
( )
222
22
2
. 2. 5.
4 3 1 51
23 1 2 2 21
54 1 51 2 55
2 2 2 4 10 17 21
5 17 573 573
2 12 2
2 4 88
MA MB MB MC MC MA
a a bb c c
a a b b cc
a a b b cc
abcabc
ab c
+−
= +− −+
+ +− −+
−−
= ++ + +

= −− +


     
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
1
5
2
17
4
a
b
c
=
=
=
. Khi đó
2 4 13Pa b c=−+=
.
Đáp án: 13
-------------- Hết --------------
Trang 1/16 - WordToan
DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
NHÓM SOẠN ĐỀ
KSCL, KT GHK, CHK
ÔN TẬP CHƯƠNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 3
MÔN THI: TOÁN 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm có ba phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 Câu). Câu trắc nghiệm
đúng sai (04 Câu). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (6 Câu).
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình
2
log 2x
A.
(
]
;4S = −∞
. B.
( )
0; 4
S
=
. C.
(
]
0; 4S =
. D.
[
]
0; 4
S
=
.
Câu 2: Một vectơ pháp tuyến của phương trình mặt phẳng
( )
:2 3 0xyz
α
+−=
A.
( )
2; 1;1n =
. B.
( )
2;1;1n =
. C.
( )
2;1;3n = −−
. D.
( )
2;1; 1n =
.
Câu 3: Lập số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số của tập hợp
{ }
1;2;3;4A =
. Số kết quả là
A.
12
. B.
24
. C.
28
. D .
48
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
cho
23a ik
=

. Tọa độ của
a
A.
( )
2;0; 3
. B.
( )
2; 3; 0
. C.
(
)
0; 2; 3
. D.
( )
2;0;3
.
Câu 5: Đạo hàm của hàm số
4
2.sinyx x=
A.
4
' 3 2.cosyx x=
. B.
3
' 4 2.cosyx x= +
.
C.
3
' 4 2.cosyx x=
. D.
3
' 4 2.sinyx x=
.
Câu 6: Công thức nào tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm?
A.
( ) ( )
( )
22 2
11 2 2
2
...
kk
mx x m x x m x x
s
n
−+ −++
=
.
B.
( ) (
) ( )
11 2 2
2
...
kk
mx x m x x m x x
s
n
−+ −++
=
.
C.
( )
( )
( )
22 2
11 2 2
...
kk
mx x m x x m x x
s
n
−+ −++
=
.
D.
( )
( ) ( )
11 2 2
...
kk
mx x m x x m x x
s
n
−+ −++
=
.
Câu 7: Cho
( ) ( )
2a ij k j=+++

tọa độ của vec tơ
3a
A.
( )
3; 6; 3
. B.
( )
3; 3; 3
. C.
( )
3; 3; 6
. D.
( )
3;9;3
.
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
.
cos ;
.
ab
ab
ab
=



. B.
( )
.
cos ;
ab
ab
ab
=
+



.
C.
( )
.
sin ;
.
ab
ab
ab
=



. D.
( )
.
sin ;
ab
ab
ab
=
+



.
Câu 9: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
1x
y
xx
=
+
A.
0; 1xx= =
. B.
0; 1yy= =
. C.
0; 1xx= =
. D.
0; 1yy= =
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tục trên
[ ]
;ab
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y fx=
, trục hoành, đường thẳng
;x ax b= =

Preview text:

DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 3 NHÓM SOẠN ĐỀ MÔN THI: TOÁN 12 KSCL, KT GHK, CHK
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ÔN TẬP CHƯƠNG
Đề thi gồm có ba phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 Câu). Câu trắc nghiệm
đúng sai (04 Câu). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (6 Câu).
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hình hộp ABC . D
A BCD′ . Gọi M N lần lượt là trung điểm của BC CD . Vectơ 
nào sau đây bằng 2MN ?   A. AD . B. A C′ .
C. BD′ . D. BC .
Câu 2: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là A. [40;60) . B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 3 1
1 = 2 . Xác định tọa độ tâm
của mặt cầu (S ). A. I ( 3 − ;1;− ) 1 . B. I (3;1; ) 1 − . C. I ( 3 − ; 1; − ) 1 . D. I (3; 1; − ) 1 .
Câu 4: Cho cấp số cộng (u u =1 có u =1 và u = 3 . Giá trị của u bằng n ) 1 1 2 3 A. 6. B. 9. C. 4. D. 5.
Câu 5: Nghiệm của phương trình log 2x −1 = log 3 là 5 ( ) 5
A. x = 62 .
B. x =12 . C. x =1. D. x = 2 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng (Oxy) là
A. y = 0.
B. x = 0 .
C. x + y = 0. D. z = 0. 
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = (2; 3
− ;3) , b = (0;2;− ) 1 , c = (3; 1; − 5) . Tìm   
tọa độ của vectơ = 2 + 3 − 2 u a b c . A. (10; 2; − 13) . B. ( 2; − 2; 7 − ) . C. ( 2; − 2; − 7) . D. ( 2; − 2;7) .
Câu 8: Gọi Q ,Q ,Q là tứ phân vị thứ nhất, tứ phân vị thứ hai và thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm. 1 2 3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là
A. ΔQ = Q Q .
B. ΔQ = Q Q .
C. ΔQ = Q Q .
D. ΔQ = Q Q . 1 3 3 1 1 2 2 1
Câu 9: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm (
A 8;1;2) trên trục Ox có tọa độ là A. (0;1;0) . B. (8;0;0). C. (0;1;2) . D. (0;0;2) . Trang 1/19 - WordToan
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình sau
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x) là A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 11: Cho tứ diện S.ABC có các cạnh ,
SA SB, SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC =1. Gọi α
là góc phẳng nhị diện [S, BC, A]. Tính cosα . A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 . 3 5 3 5
Câu 12: Cho F (x) là một nguyên hàm của f (x) 2 = . Biết F (− )
1 = 0 . Giá trị của F (2) là x + 2 A. ln8 +1. B. 4ln 2 +1. C. 2ln 3+ 2 . D. 2ln 4.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , tam giác AB C
′ ′ cân tại A , mặt phẳng ( AB C
′ ′) vuông góc với mặt phẳng ( AB C
′ ′) và AA′ = a 3 .
a) [TH] Mặt bên BCC B
′ ′ là hình chữ nhật.
b) [TH] Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ( AB C
′ ′) là trọng tâm của tam giác AB C ′ ′ . 3
c) [VD,VDC] Thể tích khối lăng trụ ABC 3a 3 .AB C ′ ′ bằng . 8
d) [VD,VDC] Khoảng cách giữa đường thẳng AA′ và mặt phẳng BC′ bằng a 3 . 2
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 3 − ; ]
3 và đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ dưới đây.
Trang 2/19 – Diễn đàn giáo viên Toán x + Biết f ( )
1 = 6 và g (x) = f (x) ( )2 1 − . 2 a) [NB] g ( ) 1 = 4
b) [TH] g′(x) = f ′(x) −(x + ) 1 .
c) [TH] Phương trình g′(x) = 0 có ba nghiệm phân biệt. x +
d) [VD,VDC] Giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) = f (x) ( )2 1 − trên đoạn [ 3 − ; ] 3 là một số 2 dương.
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [ 1; − 3] như hình.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) [NB] Trên [ 1;
− 3] hàm số y = f (x) có 2 điểm cực trị.
b) [TH] Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 1; − 3] là 6 .
c) [TH] Tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 1; − 3] bằng 6 .
d) [VD] Hàm số g (x) = f (4 − x) có đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn [1; ] 3 lần
lượt bằng ab . Khi đó giá trị của 2 2 a + b = 53.
Câu 4: Bạn Trang thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của các bạn học sinh nữ lớp 12C và lớp 12D ở bảng sau: Chiều cao
[155;160) [160;165) [165;170) [170;175) [175;180) [180;185) (cm) Số học sinh nữ lớp 12C 2 7 12 3 1 1 Số học sinh nữ lớp 12D 5 9 8 2 2 0
Xét tính đúng/sai của các mệnh đề sau:
a) [NB] Giá trị đại điện của nhóm [165;170) là 167,5.
b) [TH] Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm của lớp 12D là 30.
c) [VD,VDC] Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm thì học sinh nữ
lớp 12C có chiều cao trung bình đồng đều hơn học sinh nữ lớp 12D.
d) [VD,VDC] Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm thì học sinh nữ lớp
12D có chiều cao trung bình đồng đều hơn. Trang 3/19 - WordToan
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một tòa nhà có hình dạng là một hình
chóp tứ giác đều có cạnh đáy là 160m
và cạnh bên là 140m. Giả sử, từ một
mặt bên của tòa nhà ta cần thiết kế
con đường ngắn nhất để di chuyển
đến tâm của đáy tòa nhà, khi đó
quãng đường ngắn nhất có độ dài
khoảng bao nhiêu mét? (làm tròn đến hàng chục).
Câu 2: Biết rằng đồ thị hàm số 3 2
y = x + ax + bx + c đi qua điểm ( 1; − )
1 và có điểm cực trị (2; ) 1 , tính
giá trị biểu thức T = 2025(a + c b) .
Câu 3: Cho một mô hình 3D mô phỏng một đường hầm như hình vẽ bên.
Chiều dài của đường hầm mô hình là 5cm , mặt phẳng vuông góc với mặt đáy của đường hầm
tạo được thiết diện là một hình parabol, thiết diện có độ dài cạnh đáy gấp đôi chiều cao. Tính
thể tích không gian bên trong đường hầm mô hình, biết chiều cao của mỗi thiết diện parabol cho bởi công thức 2
y = 3− x (đơn vị là cm ), với x là khoảng cách tính từ lối vào lớn hơn của 5
đường hầm mô hình. Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị.
Câu 4: Trong một túi có một số viên kẹo cùng loại, chỉ khác màu, trong đó có 6 viên kẹo màu cam,
còn lại là kẹo màu vàng và kẹo xanh. Hà lấy ngẫu nhiên 1 viên kẹo từ trong túi, không trả lại.
Sau đó Hà lại lấy ngẫu nhiên thêm 1 viên kẹo khác từ trong túi. Biết rằng xác suất Hà lấy được
cả hai viên kẹo màu cam là 1 . Hỏi ban đầu trong túi có bao nhiêu viên kẹo? 3
Câu 5: Ba chiếc máy bay không người lái cùng bay
lên từ một địa điểm. Sau một thời gian bay,
chiếc máy bay thứ nhất cách điểm xuất phát
về phía Đông 60(km) và về phía Nam
40(km), đồng thời cách mặt đất 2(km).
Chiếc máy bay thứ hai cách điểm xuất phát
về phía Bắc 80(km) và về phía Tây
50(km) , đồng thời cách mặt đất 4(km).
Chiếc máy bay thứ ba nằm chính giữa của chiếc máy bay thứ nhất và thứ hai, đồng thời ba
chiếc máy bay này thẳng hàng.
Xác định khoảng cách của chiếc máy bay thứ ba với vị trí tại điểm xuất phát của nó.
Trang 4/19 – Diễn đàn giáo viên Toán
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(4;1;5), B(3;0; ) 1 , C ( 1 − ;2;0) và điểm       M (a; ; b c) thỏa mãn . MA MB + 2 .
MB MC − 5MC.MA lớn nhất. Tính P = a − 2b + 4c .
-------------- Hết -------------- ĐÁP ÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C A C D D D B D B C A D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) S b) Đ b) S b) S c) Đ c) Đ c) Đ c) Đ d) S d) S d) Đ d) S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 57,4 4050 29 10 20,8 13
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Cho hình hộp ABC . D
A BCD′ . Gọi M N lần lượt là trung điểm của BC CD . Vectơ 
nào sau đây bằng 2MN ?   A. AD . B. A C′ .
C. BD′ . D. BC . Lời giải Chọn C    
Ta có BD′ cùng hướng với MN BD′ = 2MN , suy ra BD′ = 2MN
Câu 2: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Trang 5/19 - WordToan
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là A. [40;60) . B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) . Lời giải Chọn A Ta có: n = 42
Nên trung vị của mẫu số liệu trên là + 21 22 = x x Q 2 2
x , x ∈ 40;60 21 22 [ )
Vậy nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là nhóm [40;60)
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 3 1
1 = 2 . Xác định tọa độ tâm của mặt cầu (S ) A. I ( 3 − ;1;− ) 1 . B. I (3;1; ) 1 − . C. I ( 3 − ; 1; − ) 1 . D. I (3; 1; − ) 1 . Lời giải Chọn C
Mặt cầu (S ) có tâm là I ( 3 − ; 1; − ) 1 .
Câu 4: Cho cấp số cộng (u u =1 có u =1 và u = 3 . Giá trị của u bằng n ) 1 1 2 3 A. 6. B. 9. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn D
Công sai d = u u = 2 nên u = u + d = 5. 2 1 3 2
Câu 5: Nghiệm của phương trình log 2x −1 = log 3 là 5 ( ) 5
A. x = 62 .
B. x =12 . C. x =1. D. x = 2 . Lời giải Chọn D
log 2x −1 = log 3 ⇔ 2x −1 = 3 ⇔ x = 2 . 5 ( ) 5
Câu 6: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng (Oxy) là:
A. y = 0.
B. x = 0 .
C. x + y = 0. D. z = 0. Lời giải Chọn D
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = (2; 3
− ;3) , b = (0;2;− ) 1 , c = (3; 1; − 5) . Tìm   
tọa độ của vectơ = 2 + 3 − 2 u a b c . A. (10; 2; − 13) . B. ( 2; − 2; 7 − ) . C. ( 2; − 2; − 7) . D. ( 2; − 2;7) . Lời giải Chọn B     Ta có: 2a = (4; 6; − 6) , 3b = (0;6; 3 − ) , 2 − c = ( 6; − 2; 1 − 0) ⇒ = 2 + 3 − 2 u a b c = ( 2; − 2; 7 − ).
Câu 8: Gọi Q ,Q ,Q là tứ phân vị thứ nhất, tứ phân vị thứ hai và thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm. 1 2 3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là
A. ΔQ = Q Q .
B. ΔQ = Q Q .
C. ΔQ = Q Q .
D. ΔQ = Q Q . 1 3 3 1 1 2 2 1 Lời giải Chọn D
Trang 6/19 – Diễn đàn giáo viên Toán
Khoảng tứ phân vị của mẫu ghép nhóm có công thức là: ΔQ = Q Q . 3 1
Câu 9: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm (
A 8;1;2) trên trục Ox có tọa độ là A. (0;1;0) . B. (8;0;0). C. (0;1;2) . D. (0;0;2) . Lời giải Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm (
A 8;1;2) trên trục Ox là (8;0;0).
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình sau
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x) là A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn C
lim y = 4, lim y = 1
− ⇒ Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y = 1 − và y = 4 . x→−∞ x→+∞
lim y = +∞, lim y = −∞ ⇒ Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 − . x 1− x 1+ →− →−
lim y = −∞, lim y = +∞ ⇒ Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x =1. x 1− x 1+ → →
Nên đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.
Câu 11: Cho tứ diện S.ABC có các cạnh ,
SA SB, SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC =1. Gọi α
là góc phẳng nhị diện [S, BC, A]. Tính cosα . A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 . 3 5 3 5 Lời giải Chọn A
Gọi D là trung điểm cạnh BC .
Suy ra SD BC (vì tam giác SBC cân tại S ). SA SB Ta có: 
SA ⊥ (SBC) ⇒ SA BC . SA SC
SD BC BC ⊥ (SAD) ⇒ BC SD . Trang 7/19 - WordToan (
SBC) ∩( ABC) = BC
Khi đó: SD BC
⇒ [S, BC, A] = SDA = α . AD ⊥  BC Xét SD
SAD vuông tại S , ta có: 1 cosα = cosSDA = = . AD 3
Câu 12: Cho F (x) là một nguyên hàm của f (x) 2 = . Biết F (− )
1 = 0 . Tính F (2) kết quả là x + 2 A. ln8 +1. B. 4ln 2 +1. C. 2ln 3+ 2 . D. 2ln 4. Lời giải Chọn D 2 2 Ta có: ( ) = (2) − (− ∫ f x dx F F )1 2 ⇔ 2
= 2ln + 2 = 2ln 4 − 2ln1 = 2ln 4 ∫ x 1 x + − 2 − 1 − 1
F (2) − F (− )
1 = 2ln 4 ⇔ F (2) = 2ln 4 (do F (− ) 1 = 0 ).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , tam giác AB C
′ ′ cân tại A , mặt phẳng ( AB C
′ ′) vuông góc với mặt phẳng ( AB C
′ ′) và AA′ = a 3 .
a) [TH] Mặt bên BCC B
′ ′ là hình chữ nhật.
b) [TH] Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ( AB C
′ ′) là trọng tâm của tam giác AB C ′ ′ . 3
c) [VD,VDC] Thể tích khối lăng trụ ABC 3a 3 .AB C ′ ′ bằng . 8
d) [VD,VDC] Khoảng cách giữa đường thẳng AA′ và mặt phẳng BC′ bằng a 3 . 2 Lời giải
a) Gọi H là trung điểm của B C
′ ′ ⇒ AH B C ′ ′ (1) Ta có A
BC là tam giác đều ⇒ AH B C ′ ′ (2)
Trang 8/19 – Diễn đàn giáo viên Toán
Từ (1) và (2) suy ra B C
′ ′ ⊥ ( AAH ) ⇒ B C
′ ′ ⊥ AA′ hay B C ′ ′ ⊥ B B ′ Mà mặt bên BCC B
′ ′ là hình bình hành. Vậy mặt bên BCC B
′ ′ là hình chữ nhật. Vậy mệnh đề a) đúng.
b)H là trung điểm của B C
′ ′ ⇒ AH B C ′ ′ ( AB C
′ ′) ⊥ ( AB C ′ ′)   Ta có ( AB C
′ ′)∩( AB C ′ ′) = B C
′ ′  ⇒ AH ⊥ ( AB C ′ ′)
AH ⊂ (AB C ); AH B C  ′ ′ ′ ′
Vậy hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ( AB C
′ ′) là trung điểm của cạnh B C ′ ′. Vậy mệnh đề b) sai. 2
c) Tam giác AB C
′ ′ đều cạnh a diện tích bằng a S = 3 . 4
AH AB C
′ ′ ; AH AB C
′ ′ nên AH AH ; tam giác AAH vuông tại H . 2   2 2 2 a 3 3 = ′ − ′ = ( 3) a AH AA A H a −   =  2  2   2 Khối lăng trụ ABC a 3 a .AB C
′ ′ có diện tích đáy S = ; đường cao 3 h = AH = . 4 2 2 3
Thể tích khối lăng trụ ABC
a 3 3a 3a 3 .AB C
′ ′ bằng V = Sh = . =
. Vậy mệnh đề c) đúng. 4 2 8
d) AA′// (BB C
′ ′) ⇒ d ( AA ,′ BC′) = d ( AA ,′(BB C
′ ′)) = d ( A ,′(BB C ′ ′))
Trong mặt phẳng ( AAHH′) , kẻ AK HH′ (K HH′) . Ta có B C
′ ′ ⊥ ( AAHH′) suy ra B C
′ ′ ⊥ AK .
Suy ra AK ⊥ (BB CC
′ ) ⇒ d ( A ,′(BB CC
′ )) = AK . a 3 3 . a AH.AH = ′ = ′ ′ ⇒ ′ 2 2 3a S = = = ′ ′ A H AH A K HH A K AA HH . . . HHa 3 4 Vậy mệnh đề d) sai. Trang 9/19 - WordToan
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 3 − ; ]
3 và đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ dưới đây. x + Biết f ( )
1 = 6 và g (x) = f (x) ( )2 1 − . 2 a) [NB] g ( ) 1 = 4
b) [TH] g′(x) = f ′(x) −(x + ) 1 .
c) [TH] Phương trình g′(x) = 0 có ba nghiệm phân biệt. x +
d) [VD,VDC] Giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) = f (x) ( )2 1 − trên đoạn [ 3 − ; ] 3 là một số 2 dương. Lời giải a) [NB] g ( ) 1 = 4 2 1+1 Ta có g ( ) 1 = f ( ) ( ) 1 − = f ( )
1 − 2 = 4 ⇒ Khẳng định đúng 2
b) [TH] g′(x) = f ′(x) −(x + ) 1 .
g′(x) = f ′(x) − (x + ) 1 ⇒ Khẳng định đúng
c) [TH] Phương trình g′(x) = 0 có ba nghiệm phân biệt.
Trang 10/19 – Diễn đàn giáo viên Toán x = 3 −
Từ đồ thị hàm số y = f ′(x) và y = x +1 ta có g (x) = 0 ⇔ f (x) = x +1  ′ ′ ⇔ x =1  ⇒ Khẳng x =  3 định đúng. x +
d) [VD,VDC] Giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) = f (x) ( )2 1 − trên đoạn [ 3 − ; ] 3 là một số 2 dương. Qua đồ thị hình lưới
Xét hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f ′(x); y = x +1; x = 3
− ; x =1 có diện tích S > 4 1 1 1 ⇔ f
∫ (x)−(x + )1 dx > 4 ⇔ g
∫ (x) dx > 4 ⇔g( )1− g( 3 − ) > 4 ⇒ g ( 3 − ) < g ( ) 1 − 4 = 0. 3 − 3 −
Xét hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f ′(x); y = x +1; x =1; x = 3 có diện tích S < 4 2 3 3 ⇔ f
∫ (x)−(x + )1 dx < 4 ⇔ g
∫ (x) dx < 4 ⇔ − g(3)+ g( )1 < 4 ⇒ g(3) > g( )1−4 = 0. 1 1
Dựa vào đồ thị ta có bảng biến thiên của hàm y = g (x) trên [ 3 − ; ] 3 x +
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) = f (x) ( )2 1 − trên đoạn [ 3 − ; ] 3 2
là min g (x) = g ( 3
− ) < 0 .⇒ Khẳng định sai. [ 3 − ; ] 3
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [ 1; − 3] như hình.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) [NB] Trên [ 1;
− 3] hàm số y = f (x) có 2 điểm cực trị.
b) [TH] Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 1; − 3] là 6 .
c) [TH] Tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 1; − 3] bằng 6 .
d) [VD] Hàm số g (x) = f (4 − x) có đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn [1; ] 3 lần
lượt bằng ab . Khi đó giá trị của 2 2 a + b = 53. Lời giải Trang 11/19 - WordToan a) Đúng. Trên [ 1;
− 3] hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x =0; x =2 .
b) Sai. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 1;
− 3] là 7 khi x = 3. Mệnh đề sai.
c) Đúng.Tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 1; − 3] bằng 1
− + 7 = 6 . Mệnh đề đúng.
d) Đúng.Xét Hàm số g (x) = f (4 − x) trên đoạn [1; ] 3 .
Ta có g '(x) = − f '(4 − x) 4 − x = 0 x = 4 ∉[1; ]
g '(x) = 0 ⇔ f '(4 − x) 3 = 0 ⇔ ⇔   4 − x = 2 x = 2 ∈  [1; ]3 g ( )
1 = f (3) = 7; g (2) = f (2) = 2;2 < g (3) = f ( ) 1 < 7
Do đó y = g (x) đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn [1; ] 3 bằng 2 và 7 . Hay
a = 2,b = 7 . Khi đó giá trị của 2 2
a + b = 53. Mệnh đề đúng.
Câu 4: Bạn Trang thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của các bạn học sinh nữ lớp 12C và lớp 12D ở bảng sau: Chiều cao
[155;160) [160;165) [165;170) [170;175) [175;180) [180;185) (cm) Số học sinh nữ lớp 12C 2 7 12 3 1 1 Số học sinh nữ lớp 12D 5 9 8 2 2 0
Xét tính đúng/sai của các mệnh đề sau:
a) [NB] Giá trị đại điện của nhóm [165;170) là 167,5.
b) [TH] Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm của lớp 12D là 30.
c) [VD,VDC] Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm thì học sinh nữ
lớp 12C có chiều cao trung bình đồng đều hơn học sinh nữ lớp 12D.
d) [VD,VDC] Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm thì học sinh nữ lớp
12D có chiều cao trung bình đồng đều hơn. Lời giải a) Đ b) S c) Đ d) S a) Đúng
Giá trị đại điện của nhóm [165;170) là 165+170 =167,5. 2 b) Sai
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm của lớp 12D là 180 −155 = 25. c) Đúng
• Xét mẫu số liệu của lớp 12C:
Cỡ mẫu n = + + + + + = C 2 7 12 3 1 1 26.
Trang 12/19 – Diễn đàn giáo viên Toán
Gọi x ;...; x là mẫu số liệu gốc về chiều cao của các bạn học sinh nữ lớp 12C được xếp theo thứ 1 26 tự không giảm. Ta có
x ; x ∈ 155;160 , 1 2 [ )
x ;...; x ∈ 160;165 , 3 9 [ )
x ;...; x ∈ 165;170 , 10 21 [ )
x ; x ; x ∈ 170;175 , 22 23 24 [ ) x ∈ 175;180 , 25 [ ) x ∈ 180;185 . 26 [ )
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là x ∈ 160;165 . Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số 7 [ ) 26 −2 liệu ghép nhóm là: 4 Q =160 + 165 −160 ≈163,214. 1 ( ) 7
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là x ∈ 165;170 . Do đó, tứ phân vị thứ ba của mẫu số 20 [ ) 3.26 −(2+7) liệu ghép nhóm là: 4 Q =165 + 170 −165 =169,375 3 ( ) 12
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: ∆ = Q Q ≈ − ≈ . C 169,375 163,214 6,161 3 1
• Xét mẫu số liệu của lớp 12D:
Cỡ mẫu n = + + + + + = D 5 9 8 2 2 0 26.
Gọi x ;...; x là mẫu số liệu gốc về chiều cao của các bạn học sinh nữ lớp 12D được xếp theo thứ 1 26 tự không giảm. Ta có
x ;...; x ∈ 155;160 , 1 5 [ )
x ;...; x ∈ 160;165 , 6 14 [ )
x ;...; x ∈ 165;170 , 15 22 [ )
x ; x ∈ 170;175 , 23 24 [ )
x ; x ∈ 175;180 . 25 26 [ )
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là x ∈ 160;165 . Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số 7 [ ) 26 −5 liệu ghép nhóm là: ′ 4 Q =160 + 165 −160 ≈160,833. 1 ( ) 9 Trang 13/19 - WordToan
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là x ∈ 165;170 . Do đó, tứ phân vị thứ ba của mẫu số 20 [ ) 3.26 −(5+9) liệu ghép nhóm là: ′ 4 Q =165 + 170 −165 =168,4375 3 ( ) 8
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: ∆ = Q′ − Q′ ≈ − ≈ . D 168,4375 160,833 7,6045 3 1
Vì ∆ < ∆ nên nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm thì học sinh nữ C D
lớp 12C có chiều cao trung bình đồng đều hơn học sinh nữ lớp 12D. d) Sai
Ta có bảng giá trị đại diện của nhóm: Chiều cao
[155;160) [160;165) [165;170) [170;175) [175;180) [180;185) (cm) Giá trị đại diện 157,5 162,5 167,5 172,5 177,5 182,5 Số học sinh nữ lớp 12C 2 7 12 3 1 1 Số học sinh nữ lớp 12D 5 9 8 2 2 0
• Xét mẫu số liệu của lớp 12C:
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là:
2.157,5 7.162,5 12.167,5 3.172,5 1.177,5 1.182,5 2170 x + + + + + C = = . 26 13
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là: 2 S   =  + + + + +  − ≈ C ( )2 ( )2 ( )2 ( )2 ( )2 ( )2 2 1 2170 2. 157,5 7. 162,5 12. 167,5 3. 172,5 1. 177,5 1. 182,5   29,475 26    13 
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là: 2 S = S = ≈ . C C 29,475 5,429
• Xét mẫu số liệu của lớp 12D:
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là:
5.157,5 9.162,5 8.167,5 2.172,5 2.177,5 0.182,5 x + + + + + D = = 165. 26
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là: S =  + + + + +  − = D ( )2 ( )2 ( )2 ( )2 ( )2 ( )2 ( )2 2
1 5. 157,5 9. 162,5 8. 167,5 2. 172,5 2. 177,5 0. 182,5 165 31,25 26  
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là: 2 S = S = ≈ . D D 31,25 5,59
S < S nên nếu so sánh theo độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm thì học sinh nữ lớp C D
12C có chiều cao trung bình đồng đều hơn.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Trang 14/19 – Diễn đàn giáo viên Toán
Câu 1: Một tòa nhà có hình dạng là một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là 160m và cạnh bên là
140m . Giả sử, từ một mặt bên của tòa nhà ta cần thiết kế con đường ngắn nhất để di chuyển
đến tâm của đáy tòa nhà, khi đó quãng đường ngắn nhất có độ dài khoảng bao nhiêu mét?(quy tròn đến hàng chục). Lời giải
Đáp án: 57,4 .
Giả sử các cạnh và các đỉnh của tòa nhà được mô phỏng như hình vẽ bên dưới
Gọi H là giao điểm của AC BD .
S.ABCD là chóp tứ giác đều nên ta có SA = SB = SC = SD . ACHC = = 80 2m. 2
Xét tam giác SHC vuông tại H , ta có: 2 2
SH = SC HC = (140) −(80 2)2 2 = 6800m .
Gọi I là trung điểm của BC , ta có SI BC vì tam giác SBC cân tại S và ta có : AB HI = = 80m . 2 HJ SI
Kẻ HJ SI , khi đó HJ ⊥ (SBC) vì  HJ BC
=> d(H,(SBC)) = HJ
=> HJ là quãng đường ngắn nhất để đào con đường vào tâm của đáy tòa nhà.
Xét tam giác SHI vuông tại H , ta có: 1 1 1 1 1 33 = + = + =
HJ ≈ 57,4m . 2 2 2 HJ SH HI 6800 6400 108800
Vậy: Quãng đường ngắn nhất để đào con đường vào tâm của đáy tòa nhà khoảng 57,4m .
Câu 2: Ta xác định được các số a , b , c để đồ thị hàm số 3 2
y = x + ax + bx + c đi qua điểm ( 1; − ) 1 và Trang 15/19 - WordToan có điểm cực trị (2; )
1 . Tính giá trị biểu thức T = 2025(a + c b) . Lời giải Đáp án: 4050 Ta có: 2
y′ = 3x + 2ax + b . Đồ thị hàm số 3 2
y = x + ax + bx + c đi qua điểm ( )1 1; −
nên ta có: a b + c = 2 .
4a + 2b + c = 7 −
4a + 2b + c = 7
Đồ thị hàm số có điểm cực trị (2; ) 1 nên  ⇔  . y′  (2) = 0 4a + b = 12 −
a b + c = 2 a = 3 − Xét hệ phương trình  
4a + 2b + c = 7 − ⇔ b  = 0 . 4a +b = 12 −   c =  5
Vậy T = 2025(a + c b) = 2025( 3 − + 5 − 0) = 4050 .
Câu 3: Cho một mô hình 3D mô phỏng một đường hầm như hình vẽ bên.
Chiều dài của đường hầm mô hình là 5cm , mặt phẳng vuông góc với mặt đáy của đường hầm
tạo được thiết diện là một hình parabol, thiết diện có độ dài cạnh đáy gấp đôi chiều cao. Tính
thể tích không gian bên trong đường hầm mô hình, biết chiều cao của mỗi thiết diện parabol cho bởi công thức 2
y = 3− x (đơn vị là cm ), với x là khoảng cách tính từ lối vào lớn hơn của 5
đường hầm mô hình. Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị. Lời giải Đáp án: 29.
Xét một thiết diện parabol có chiều cao là h và độ dài đáy 2h và chọn hệ trục Oxy như hình vẽ bên
Parabol (P) có phương trình (P) 2
: y = ax + h, (a < 0) Có 1 B( ; h 0)∈(P) 2
⇔ 0 = ah + h a = − (doh > 0) h h 2
Diện tích S của thiết diện:  1 2  4 = − + d h S x h x = ∫   , kết hợp chiều cao 2 h = 3− x 5 −  h  3 h 2
Ta được diện tích thiết diện là S (x) 4  2 3 x = − . 3 5   
Thể tích không gian bên trong của đường hầm mô hình: 5 5 2 V S ∫ (x) 4  2 dx 3 x = = − dx ≈ ∫   28,888 3  5 0 0 
Trang 16/19 – Diễn đàn giáo viên Toán Vậy V ≈ ( 3 29 cm ). Trang 17/19 - WordToan
Câu 4:
Trong một túi có một số viên kẹo cùng loại, chỉ khác màu, trong đó có 6 viên kẹo màu cam,
còn lại là kẹo màu vàng và kẹo xanh. Hà lấy ngẫu nhiên 1 viên kẹo từ trong túi, không trả lại.
Sau đó Hà lại lấy ngẫu nhiên thêm 1 viên kẹo khác từ trong túi. Biết rằng xác suất Hà lấy được
cả hai viên kẹo màu cam là 1 . Hỏi ban đầu trong túi có bao nhiêu viên kẹo? 3 Lời giải
Đáp án: 10.
Gọi A là biến cố “Hà lấy được viên kẹo màu cam ở lần thứ nhất”
Gọi B là biến cố “Hà lấy được viên kẹo màu cam ở lần thứ hai”
Ta có: xác suất Hà lấy được cả hai viên kẹo màu cam là 1 , suy ra P( AB) 1 = 3 3
Gọi n là số viên kẹo ban đầu trong túi (n ∗ ∈  ,n ≠ ) 1 ( ) 6
P A = ; P(B A) 5 = n n −1
Theo công thức nhân xác suất, ta có: n = 9 −
P( AB) = P( A)⋅ P(B A) 6 5 30 1 = ⋅ = = 2 2
n n = 90 ⇔ n n − 90 = 0 ⇔ . 2
n n −1 n n 3  n = 10 Ta được n = 9
− (loại) hoặc n =10 (nhận).
Vậy ban đầu trong túi có 10 viên kẹo.
Câu 5: Ba chiếc máy bay không người lái cùng bay lên từ một địa điểm. Sau một thời gian bay, chiếc
máy bay thứ nhất cách điểm xuất phát về phía Đông 60(km) và về phía Nam 40(km) , đồng
thời cách mặt đất 2(km) . Chiếc máy bay thứ hai cách điểm xuất phát về phía Bắc 80(km) và
về phía Tây 50(km) , đồng thời cách mặt đất 4(km) . Chiếc máy bay thứ ba nằm chính giữa
của chiếc máy bay thứ nhất và thứ hai, đồng thời ba chiếc máy bay này thẳng hàng.
Xác định khoảng cách của chiếc máy bay thứ ba với vị trí tại điểm xuất phát của nó. Lời giải Đáp án: 20,8
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz , với gốc đặt tại điểm xuất phát của hai chiếc máy bay, mặt phẳng
(Oxy) trùng với mặt đất, trục Ox hướng về phía Bắc, trục Oy hướng về phía Tây, trục Oz
hướng thẳng đứng lên trời, đơn vị đo lấy theo kilômét (xem hình vẽ).
Trang 18/19 – Diễn đàn giáo viên Toán
Chiếc máy bay thứ nhất có tọa độ ( 4 − 0; 6 − 0;2) .
Chiếc máy bay thứ hai có tọa độ (80;50;4) .
Do chiếc máy bay thứ ba nằm chính giữa của chiếc máy bay thứ nhất và thứ hai, đồng thời ba
chiếc máy bay này thẳng hàng nên ở vị trí trung điểm, suy ra chiếc máy bay thứ ba có tọa độ  40 − + 80 60 − + 50 2 + 4 ; ;  = (20; 5; −   3) .  2 2 2 
Khoảng cách của chiếc máy bay thứ ba với vị trí tại điểm xuất phát của nó là: 2 2 2 20 + ( 5) − + 3 ≈ 20,8(km) .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(4;1;5), B(3;0; ) 1 , C ( 1 − ;2;0) và điểm       M (a; ; b c) thỏa mãn . MA MB + 2 .
MB MC − 5MC.MA lớn nhất. Tính P = a − 2b + 4c . Lời giải   
Ta có: MA = (4 − a;1− ;
b 5 − c), MB = (3− a;− ;1
b c), MC = ( 1 − − a;2 − ; b c)       . MA MB + 2 .
MB MC − 5MC.MA
= (4 − a)(3− a) + (1− b)( b
− ) + (5 − c)(1− c) 2 + (3− a)( 1
− − a) + 2( b
− )(2 − b) + 2(1− c)(−c) 5 − (4 − a)( 1
− − a) − 5(1− b)(2 − b) − 5(5 − c)(−c) 2 2 2 = 2
a − 2b − 2c + 4a +10b +17c + 21 2 2 = − (a − )2  5   17  573 573 2 1 − 2 b − −  2c − + ≤  2 4      8 8  a =1 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  5 b  =
. Khi đó P = a − 2b + 4c =13. 2   17 c =  4 Đáp án: 13
-------------- Hết -------------- Trang 19/19 - WordToan
DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 3 NHÓM SOẠN ĐỀ MÔN THI: TOÁN 12 KSCL, KT GHK, CHK
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ÔN TẬP CHƯƠNG
Đề thi gồm có ba phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 Câu). Câu trắc nghiệm
đúng sai (04 Câu). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (6 Câu).
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình log x ≤ 2 2 A. S = ( ;4
−∞ ] . B. S = (0;4) . C. S = (0;4]. D. S = [0;4] .
Câu 2: Một vectơ pháp tuyến của phương trình mặt phẳng (α ) : 2x y + z − 3 = 0     A. n = (2; 1; − )
1 . B. n = (2;1 )
;1 . C. n = (2; 1 − ; 3
− ). D. n = (2;1;− ) 1 .
Câu 3: Lập số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số của tập hợp A = {1;2;3 } ;4 . Số kết quả là
A. 12. B. 24 . C. 28 . D . 48 .    
Câu 4: Trong không gian Oxyz cho a = 2i − 3k . Tọa độ của a A. (2;0; 3 − ) . B. (2; 3 − ;0) . C. (0;2; 3 − ) . D. (2;0;3) .
Câu 5: Đạo hàm của hàm số 4
y = x − 2.sin x A. 4
y ' = 3x − 2.cos x . B. 3
y ' = 4x + 2.cos x . C. 3
y ' = 4x − 2.cos x . D. 3
y ' = 4x − 2.sin x .
Câu 6: Công thức nào tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm?
m x x + m x x + ... + m x x 1 ( 1 )2 2 ( 2 2 )2 k ( k )2 A. s = . n
m x x + m x x + ... + m x x 1 ( 1 ) 2 ( 2 2 ) k ( k ) B. s = . n
m x x + m x x + ... + m x x 1 ( 1 )2 2 ( 2 )2 k ( k )2 C. s = . n
m x x + m x x + ... + m x x 1 ( 1 ) 2 ( 2 ) k ( k ) D. s = . n      
Câu 7: Cho a = (i + j) + (k + 2 j) tọa độ của vec tơ 3a
A. (3;6;3) . B. (3;3;3). C. (3;3;6) . D. (3;9;3) .
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây đúng?         A. ( ) . cos ; a b
a b =   . B. ( ) . cos ; a b a b =   . a . b a + b         C. ( ) . sin ; a b
a b =   . D. ( ) . sin ; a b a b =   . a . b a + b
Câu 9: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x −1 y = 2 x + x
A. x = 0; x = 1. B. y = 0; y = 1
− . C. x = 0; x = 1
− . D. y = 0; y = 1.
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ ;
a b]Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f (x) , trục hoành, đường thẳng x = ; a x = b Trang 1/16 - WordToan