Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi
câu trả lời đúng học sinh được 0.25 điểm
Hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu em chọn đúng nhất.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
A. Khối lượng riêng ca mt cht là khối lượng ca một đơn vị th tích chất đó. B. Nói khi
ng rng ca st là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khi ng 7800 kg.
C. Công thc tính khối lượng riêng là D = m.V.
D. Khối lượng riêng bng trọng lượng riêng.
Câu 2. Biết 10 lít cát có khối lượng 15 kg. Tính th tích ca 1 tn cát.
A. 0,667m³. B. 0,667m
4
. C. 0,778m³. D. 0,778m
4
.
Câu 3. Cho khối lượng riêng ca nhôm, sắt, chì, đá lần lượt là 2700 kg/m
3
, 7800 kg/m
3
, 11300
kg/m
3
, 2600 kg/m
3
. Mt khối đồng cht có th tích 300 cm
3
, nặng 810g đó là khi.
A. Nhôm. B. St. C. Chì. D. Đá.
Câu 4: Áp lực của gió tác dụng trung bình lên một nh buồm 6 800 N, khi đó cánh buồm
chịu một áp suất 340 N/m
2
. Diện tích của cánh buồm bằng bao nhiêu?
A. 15 m
2
B. 20 m
2
C. 25 m
2
D. 30 m
2
Câu 5: Đin vào ch trng cm t thích hp: Áp sut tác dng vào cht lng s được cht lng
truyn đi….theo mọi hưng.
A. mt phn B. nguyên vn C. khắp nơi D. không đi
Câu 6. Dung dch là
A. Hn hợp không đồng nht gm nhiu cht tan.
B. Hn hp gm nhiu cht khác nhau.
C. Gm mt cht là cht tan và mt cht là dung môi.
D. Hn hn hợp đồng nht gm cht tan và dung môi.
Câu 7. Độ tan (kí hiu là S) ca mt chất trong nưc là:
A. S gam chất đó hòa tan hoàn toàn trong nưc
B. S gam chất đó hòa tan trong 100 gam nưc để to thành dung dch bão hòa nhiệt độ xác
định.
C. S gam chất đó hòa tan trong 1 lít nưc để to thành dung dch bão hòa.
D. S gam chất đó hòa tan trong 100 gam nưc để to thành dung dch quá bão hòa nhiệt độ
xác định.
Câu 8. Trong mt phn ng hoá hc
A. S nguyên t mi nguyên t được bo toàn.
B. S nguyên t trong mi chất được bo toàn.
C. S phân t ca mi chất không đi.
D. S chất không đi.
Trang 2
Câu 9. Hòa tan một lượng Fe trong dung dịch hydrochloric acid (HCl), sau phản ứng thu được
3,36 lít khí H
2
ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng hydrochloric acid có trong dung dịch đã dùng
A. 3,65 gam. B. 5,475 gam. C. 10,95 gam. D. 7,3 gam.
Câu 10. Chất làm tăng tốc độ phản ứng hóa học nhưng vẫn không bị biến đi về mặt hóa học
được gọi là
A. Chất xúc tác B. Chất tham gia C. Chất sản phẩm D. Chất trung gian
Câu 11. Phân tử acid gồm có:
A. Một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết vi gốc acid.
B. Một hay nhiều nguyên tử hydrogen liên kết vi gốc acid.
C. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết vi nhóm hiđroxit (OH).
D. Một hay nhiều ngun tử kim loi liên kết vi một hay nhiều gốc acid.
Câu 12. Chất nào sau đây tác dụng vi Hydrochlric acid sinh ra khí H
2
?
A. MgO. B. FeO. C. CaO. D. Fe.
Câu 13. Trong số những chất có công thức hoá học dưi đây, chất nào quỳ tím đi t màu tím
sang màu đ?
A. HNO
3
. B. NaOH. C. Ca(OH)
2
. D. NaCl.
Câu 14. Hoạt động đầu tiên của quá trình tiêu hóa xảy ra ở đâu?
A. Miệng. B. Thực quản. C. Dạ dày. D. Ruột non.
Câu 15. Khi hng cu kết hp vi cht khí nào thì máu s có màu đ tươi?
A. N
2
. B. CO
2
. C. O
2
. D. CO.
Câu 16. Chất độc nào dưi đây có nhiều trong khói thuốc lá?
A. Hêrôin. B. Côcain. C. Moocphin. D. Nicôtin
Câu 17. Nhóm máu không mang kháng th α𝛽 có thể truyền được cho nhóm máu nào dưi
đây?
A. O B. B C. A D. AB
Câu 18. Loi thc uống nào dưi đây gây hại cho gan ca bn?
A. u trng
B. c lc
C. c khoáng
D. c ép trái cây
Câu 19. Bệnh nào dưi đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch?
A. Bệnh nưc ăn chân. B. Bệnh tay chân miệng.
C. Bệnh thấp khp. D. Bệnh á sng.
Câu 20. Khi luyện thở thường xuyên và va sức, chúng ta s làm tăng
A. dung tích sống của phi. B. lượng khí cặn của phi.
C. khoảng chết trong đường dẫn khí. D. lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.
PHN II. TRC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Hc sinh tr li t câu 1 đến câu2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, em hãy chọn đúng
hoc sai. - S)
Câu 1: Một nhóm kỹ sư đang thiết kế một hệ thống đường ống dẫn nưc cho một tòa nhà cao
tầng. Họ cần đảm bảo rằng áp suất nưc tại các vòi ở các tầng khác nhau là đủ mạnh để phục vụ
Trang 3
nhu cầu sử dụng. Dựa vào kiến thức về áp suất chất lng, hãy xác định tính đúng/sai của các
phát biểu sau:
a, Áp suất nưc tại các vòi ở tầng cao nhất của tòa nhà s ln hơn áp suất nưc tại các vòi ở tầng
thấp nhất.
b, Nếu đường ống dẫn nưc có cùng đường kính, áp suất nưc s không thay đi theo độ cao
của tòa nhà.
c, Áp suất nưc tại một điểm trong đường ống chỉ phụ thuộc vào độ sâu của điểm đó so vi mặt
thoáng của nưc trong bể chứa.
d, Khi tăng đường kính của đường ống dẫn nưc, áp suất nưc tại các vòi s tăng lên.
Câu 2 Trong các câu sau đây, câu hi nào đúng, câu nào sai?
a, Hai dung dịch đường và muối ăn có cùng khối lượng, cùng nồng độ phn trăm thì chứa khi
ợng đường và muối ăn bằng nhau.
b, Hai dung dịch đường và muối ăn có cùng khối lượng, cùng nồng độ phần trăm thì số mol
đường và muối ăn bằng nhau.
c, Hai dung dch NaOH và H
2
SO
4
có cùng th tích, cùng nồng độ mol thì cha khối lượng cht
tan bng nhau.
d, Hai dung dch NaOH và H
2
SO
4
có cùng th tích, cùng nồng độ mol thì cha s mol cht tan
bng nhau.
PHẦN III: TỰ LUẬN
Câu 1 (1,0đ): Carbon tác dng vi oxygen theo sơ đ Hình 5.1
Gii thích ti sao khối lượng carbon dioxide bng tng khối lưng carbon và oxygen.
Câu 2(1,0đ): Đốt cháy m g kim loại Magnesium (Mg) trong không khí thu được 8g hợp chất
Magnesium oxide (MgO). Biết rằng khối lượng Magnesium (Mg) tham gia bằng 1,5 lần khối
lượng của oxygen (không khí) tham gia phản ứng.
a. Viết phản ứng hóa học.
b. Tính khối lượng của Mg và oxygen đã phản ứng.
Câu 3 (1,0đ): Để phòng nga các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì?
ĐÁP ÁN:
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN.
Câu
1
2
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
B
C
B
D
B
A
C
A
Câu
11
12
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
D
A
C
A
D
A
C
A
Mi câu trắc nghiệm đúng đều được 0,25 điểm
PHN II. TRC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Câu
Lệnh hi
Đáp án Đ/S
Câu
Lệnh hi
Đáp án Đ/S
a
S
a
Đ
Trang 4
1
b
S
2
b
S
c
Đ
c
S
d
S
d
Đ
- Điểm tối đa 1 câu là 1 điểm
- HS lựa chọn chính xác 1 ý trong 1 câu được 0,1 điểm.
- HS lựa chọn chính xác 2 ý trong 1 câu được 0,25 điểm.
- HS lựa chọn chính xác 3 ý trong 1 câu được 0,5 điểm.
- HS lựa chọn chính xác 4 ý trong 1 câu được 1 điểm.
PHN III. T LUN:
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
(1,0đ)
Khối lượng carbon dioxide bng tng khối lượng carbon
oxygen do trong phn ng hoá hc ch có liên kết gia
các nguyên t thay đi, còn s nguyên t ca mi nguyên
t hoá hc vn gi nguyên.
1,0
Câu 2
(1,0đ)
a. 2Mg + O
2
2MgO
b. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
m
Mg
+ m
O2
= m
MgO
=> 1,5 m
O2
+ m
O2
= m
MgO
Vì m
Mg
= 1,5.m
O2
=> m
O2
= 8/2,5 = 3,2 (g)
Vậy m
Mg
= 1,5.m
O2
= 1,5.3,2 = 4,8 (g)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(1đ)
Giải thích: Để phòng nga các bệnh tim mạch, chúng ta
cần thường xuyên vận động nâng cao dần sức chịu
đựng, không s dụng rượu bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng
động vật thực phẩm chế biến sẵn, ăn nhiều rau quả
tươi, thực phẩm giàu Omega-3, đảm bảo môi trường sống
sạch s, tiêu diệt các tác nhân truyền bệnh qua đường
máu như mui vằn, mui Anopheles.
1,0
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8
I. TRC NGHIỆM (4.0 đim)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Đơn vị thường dùng để đo khối lưng riêng ca 1 cht?
A. kg B. kg/m
3
C. m
3
D. g/cm
2
Câu 2: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị đo áp suất?
A. N/m
2
B. N.m
2
. C. N. D. N/m
3
Câu 3: Dùng đòn bẩy được li v lc khi?
A.Khong cách OO
1
= OO
2
B. Khong cách OO
1
> OO
2
C. Khong cách OO
1
< OO
2
D. Khi O
1
trùng O
2
Trang 5
Câu 4: Tình huống nào sau đây xuất hin mô men lc?
A. Vận động viên đang trượt tuyết B. Bóng đèn treo trên trn nhà
C. Cánh ca quay quanh bn l D. c chy t trên xung
Câu 5: Hai vt nhiễm điện tích cùng loại, khi đưa chúng lại gn nhau thì chúng s:
A. Hút nhau. B. Đẩy nhau.
C. Va hút va đẩy nhau. D. Không có hiện tượng gì c.
Câu 6: Trong các chức năng dưới đây, đâu là chức năng của h vận động?
A. Co bóp và vn chuyn máu. B. Là nơi bám của các cơ.
C. Lọc máu và hình thành nưc tiu. D. Hp th chất dinh dưỡng và thi phân.
Câu 7: Vai trò của hồng cầu là
A. vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể.
B. vận chuyển các chất thải và vận chuyển O2 và CO2.
C. vn chuyn các cht thi.
D. vận chuyển O2 và CO2.
Câu 8: Các tế bào máu người được phân chia thành my loi chính?
A. 5 loại. B. 4 loại. C. 3 loại. D. 2 loại.
Câu 9: Đâu không phải là cơ quan thuộc h hô hp người?
A. Tim. B. Phi. C. Phế qun. D. Khí qun.
Câu 10: Chất độc nào dưi đây có nhiều trong khói thuốc lá?
A. Hêrôin. B. Côcain. C. Moocphin. D. Nicôtin
Câu 11: Nhóm máu không mang kháng th α và 𝛽 có thể truyền được cho nhóm máu nào dưi
đây?
A. O B. B C. A D. AB
Câu 12. Loi thc uống nào dưi đây gây hại cho gan ca bn ?
A. u trng
B. c lc
C. c khoáng
D. c ép trái cây
Câu 13: Bệnh nào dưi đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch?
A. Bệnh nưc ăn chân. B. Bệnh tay chân miệng.
C. Bệnh thấp khp. D. Bệnh á sng.
Câu 14: Quá trình biến đi hóa học là
A. quá trình mà chất chỉ chuyển t trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất
mi.
B. quá trình chất biến đi có sự tạo thành chất mi.
C. quá trình chất biến đi có sự tạo thành chất mi hoặc không tạo thành chất mi.
D. quá trình chất không biến đi và không có sự hình thành chất mi.
Câu 15: Bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đi về
A. số lượng nguyên tử mi nguyên tố. B.Sốlượngcácnguyêntố.
C. số lượng các phân tử. D. liên kết giữa các nguyên tử.
Câu 16: Chọn t còn thiếu vào ch trống:
“Trong một phản ứng hóa học, …(1) khối lượng của các sản phẩm bằng …(2)… khối lượng
của các chất phản ứng.”
A. (1) tng, (2) tích B. (1) tích, (2) tng
C. (1) tng, (2) tng D. (1) tích, (2) tích
Câu 17. Cho CO
2
, H
2
O, N
2
, H
2
, SO
2
, N
2
O, CH
4
, NH
3
. Khí có thể thu được khi để đứng bình là
Trang 6
A. CO
2
, CH
4
, NH
3
B. CO
2
, H
2
O, CH
4
, NH
3
C. CO
2
, SO
2
, N
2
O D. N
2
, H
2
, SO
2
, N
2
O, CH
4
, NH
3
Câu 18: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết
A. số mol chất tan trong một lít dung dịch.
B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.
D. số gam chất tan có trong dung dịch.
Câu 19 Nồng độ mol của dung dịch cho biết
A. số gam dung môi có trong 100 gam dung dịch.
B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
C. số mol chất tan có trong một lít dung dịch.
D. số mol chất tan có trong dung dịch.
Câu 20 : : Khối lượng của calcium oxide thu được biết nung 12 gam đá vôi thấy xuất hiện 5,28 gam
khí carbon dioxide
A. 6,72 gam. B. 3 gam. C. 17,28 gam. D. 5,28 gam.
II. TRC NGHIỆM ĐÚNG/SAI (2đ)
Câu 21: Một thi đồng thể tích 3 cm
3
được nhúng hoàn toàn trong nưc khối lượng riêng
1000 kg/m
3
.
a) Trọng lượng riêng của nưc là 1000 N/m
3
.
b) Lực đẩy archimedes tác dụng lên thi đồng là 0,03N.
c) Nếu thay thi đồng bằng thi nhôm có cùng thể tích thì lực đẩy archimedes tác dụng lên
thi nhôm vẫn là 0,03N.
d) Nếu sử dụng thi nhôm thay nưc bằng xăng khối lượng riêng 720 kg/m
3
thì lực
đẩy archimedes tác dụng vào thi nhôm là 0,22 N.
Câu 22: Trong các câu sau đây, câu hn hợp nào đúng, câu nào sai?
a, Hai dung dịch đường và muối ăn có cùng khối lượng, cùng nồng độ phần trăm thì chứa khi
ợng đường và muối ăn bằng nhau.
b, Hai dung dịch đường và muối ăn có cùng khối lượng, cùng nồng độ phần trăm thì số mol
đường và muối ăn bằng nhau.
c, Hai dung dch NaOH và H
2
SO
4
có cùng th tích, cùng nồng độ mol thì cha khối lượng cht
tan bng nhau.
d, Hai dung dch NaOH và H
2
SO
4
có cùng th tích, cùng nồng độ mol thì cha s mol cht tan
bng nhau.
III. T LUN (3,0 điểm)
Câu 23. (0,5 điểm):
Giải thích được tại sao con người ch ln xung nưc một độ sâu nhất định?
Câu 24. (1 điểm):
Nêu chức năng của miquan h hô hấp người?
Câu 25. (1,0 điểm)
a. Biết tỉ khối của khí B so vi oxygen 0,5 tkhối của khí A đối vi khí B là 2,125.
Xác định khối lượng mol của khí A?
b. Hãy cho biết khí A nặng hay nh hơn không khí?
Câu 26. (0,5 đim):
Trang 7
Gii thích ti sao khi c sát thanh thu tinh vào vi la thì thanh thu tinh nhiễm đin tích
dương còn vải la nhiễm điện tích âm?
------------------------------------------HT----------------------------------
NG DN CHM
I. TRC NGHIỆM (4.0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
A
C
C
B
B
D
C
A
A
D
A
C
B
D
C
C
B
C
A
II. TRC NGHIỆM ĐÚNG/SAI (2,0đ)
Câu 21: Đáp án:
- Ý: b, c đúng
- Ý: a, d sai
Câu 22: Đáp án
- Ý a,d: đúng
- Ý b,c: sai
III. PHN T LUẬN: ( 4,0 đim )
Câu
Đáp án
Đim
Câu 17
(0,5đ)
-Do áp sut cht lng ph thuộc vào độ sâu: Đ sâu càng ln càng ln áp sut gây ra
càng ln.
-Khi con người ln càng sâu thì áp sut cht lng gây ra cho thể người càng ln. đến
một độ sâu nhất đnh s vượt qua gii hn chịu đựng của cơ thể người.
0.25
0.25
C18
(1.0đ)
- Đưng dn khí: Dn khí ra và vào phi, ngăn bụi, làm m, làm m không khí vào phi,
đồng thi bo v phi khi tác nhân có hi t môi trường.
- Phi: Trao đi khí giữa máu và môi trường ngoài và máu trong mao mch phi.
0.5
0.5
C20
(1.0đ)
a. M
B
= 32.0,5 = 16 (amu)
M
A
= 2,125. 16 = 34 (amu)
b. d
A/KK
= M
A
/29 = 34/29. Nặng hơn KK
0.25
0,25
0,5
Câu 22
(0,5)
-Vic c xát (va đập) thanh thu tinh o mnh la làm cho mt s electron t
các nguyên t thu tinh chuyn sang nguyên t la, vì vy nguyên t thu tinh tr thành
ion dương. Thanh thuỷ tinh nhim điện dương do ma sát. Ngưc lại c đó các nguyên
t la nhn thêm điện t tr thành ion âm, mnh la nhiễm điện âm do ma sát
0.25
0,25
Trang 8
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8
PHN I. TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
1. Trc nghim nhiu la chn
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D
Câu 1. Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối vi khối lượng riêng của nưc khi đun nưc trong một bình
thủy tinh?
A. Khối lượng riêng của nước tăng.
B. Khối lượng riêng của nưc giảm.
C. Khối lượng riêng của nưc không thay đi.
D. Khối lượng riêng của nưc lúc đầu giảm sau đó mi tăng.
Câu 2. Áp lực là
A. lực ép vuông góc vi mặt bị ép.
B. Lực song song vi mặt bị ép.
C. lực kéo vuông góc vi mặt bị kéo.
D. lực tác dụng của vật lên giá treo.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây về áp suất chất lng là không đúng?
A. Áp suất chất lng gây ra trên mặt thoáng bằng 0.
B. Chất lng chì gây ra áp suất ở đáy bình chứa.
C. Chất lng gây ra áp suất theo mọi phương.
D. Áp suất chất lng phụ thuộc vào bản chất và chiều cao cột chất lng.
Câu 4. Một chiếc dạng hình hộp dài 4 m, rộng 2 m. Biết ngập sâu trong nưc 0,5 m; trọng
lượng riêng của nưc 10 000 N/m
3
. Chiếc bè có trọng lượngbao nhiêu?
A. 40 000 N.
B. 45 000 N.
C. 50 000 N .
D. Một giá trị khác.
Câu 5. Moment lc ph thuc vào yếu t nào?
A. Đim ta B. Khối lượng đòn bẩy
C. Độ ln ca lc D. Giá ca lc
Câu 6. Quá trình nào sau đây là biến đi hoá học?
A. Đốt cháy cồn trong đĩa.
B. Hơ nóng chiếc thìa inox.
C. Hoà tan muối ăn vào nưc.
D. Nưc hoa trong lọ mnắp bị bay hơi.
Câu 7. Bơm đầy mt loi khí vào qu bóng, thy qu bóng b đẩy bay lên. Hi trong qu bóng có th
cha loại khí nào sau đây?
A. H
2
B. O
2
C. Cl
2
D. CO
2
Câu 8. 25
o
C, 250 gam nưc có thể hòa tan tối đa 80 gam KNO
3
. Độ tan của KNO
3
ở 25
o
C là
A. 32 gam/100 gam H
2
O. B. 36 gam/100 gam H
2
O.
C. 80 gam/100 gam H
2
O. D. 40 gam/100 gam H
2
O.
Câu 9. Muối copper sulfate (CuSO
4
) ngậm c khi đun nóng s bị tách nưc. Nếu đun 25 g muối
ngậm nưc, thu được 16 g muối khan thì số mol nưc tách ra là
A. 0,25 mol.
Trang 9
B. 0,5 mol.
C. 1 mol.
D. 9 mol.
Câu 10. Cho 6,48 g Al tác dụng hoàn toàn vi dung dịch HCl dư, thu được muối AlCl
3
khí H
2
.
Thể tích khí H
2
ở 25 °C, 1 bar là
A. 17,8488 L. B. 8,9244 L.
C. 5,9496 L. D. 8,0640 L.
Câu 11: Trong các chức năng dưi đây, đâu là chức năng của h vn động?
A. Co bóp và vn chuyn máu. B. Giúp cơ th vận động di chuyn.
C. Lọc máu và hình thành nưc tiu. D. Hp th chất dinh dưỡng và thi phân.
Câu 12: Vai trò của hồng cầu là
A. vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể.
B. vận chuyển các chất thảivận chuyển O2 và CO2.
C. vn chuyn các cht thi.
D. vận chuyển O2 và CO2.
Câu 13: Hng cu b kết dính khi truyn máu là:
A. Hng cu ca máu nhn B. Hng cu ca máu cho
C. Hng cu ca máu cho và máu nhn D. C A, B, C đều sai
Câu 14: Vòng tuần hoàn ln không đi qua cơ quan nào dưi đây: hiểu
A. Dạ dày. B. Gan. C. Phi. D. Não
Câu 15: Đâu không phải là cơ quan thuc h hô hp người?
A. Tim. B. Phi. C. Phế qun. D. Khí qun.
Câu 16: Diễn biến xảy ra ở khoang miệng
A. Tinh bột biến đi thành đường maltose.
B. Tinh bột biến đi thành glucô
C. Lipít biến đi thành glyxêrinaxít béo.
D. Prôtêin thành axít amin.
tuần hoàn bao
2. Trc nghiệm đúng sai: Trong các ý a, b, c, d. Học sinh ghi Đ hoặc S
Câu 17.
a) Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
b) Để xác định khối lượng riêng của một chất, ta cần biết khối lượng của vật.
c) Muốn đo khối lượng riêng của các viên bi thủy tinh, ta cần dùng chỉ cần dùng một cái cân.
d) Người ta thường nói đồng nặngn nhôm vì khối lượng riêng của miếng đồng ln hơn khối
lượng riêng của miếng nhôm có cùng thể tích
Câu 18. Th mt qu cu g th tích 100cm
3
vào nưc. Biết qu cu chìm ½ th tích, D
qu cu
=
600kg/m
3
a) Qu cu chu tác dng ca hai lc là lực đẩy Archimedes và trng lc P.
b) Lực đẩy Archimedes nh hơn trọng lượng P
c) Khối lượng qu cu là 0,06kg
d) Lực đẩy Archimedes tác dng lên qu cu là 0,05N
Câu 19.
Vào ngày 23/03/2018 vụ cháy tại chung Carina Plaza đã làm 13 người chết, 48 người bị thương
gây thiệt hại nặng nề về tài sản (nguồn vnexpress.net). Vụ cháy đã gióng lên hồi chuông cảnh
Trang 10
báo về ý thức con người trong việc phòng chữa cháy. Em hãy cho biết các nhận định sau đúng hay
sai?
A. Vụ cháy tại chung Carina Plaza thể sinh ra những tác nhân gây hại cho hệ hấp
CO, CO2.
B. CO không có khả năng kết hợp vi Hb.
C. Tác hại chính của CO là: làm giảm hàm lượng O2 trong không khí.
D. Những hành động cần thiết thường làm để thoát khi đám cháy là: Cúi thấp người khi di
chuyển đôi khi phải bò dưi sàn vì khói luôn bay lên cao, lấy khăn thấm nưc che kín miệng và mũi
để lọc không khí chống nhiễm khói khi hít thở.
PHN II. T LUẬN (3 điểm)
Câu 20. (1,0 điểm) Th tích ca mt miếng st 2dm
3
. Tính lực đẩy Ác si mét tác dng lên
miếng sắt khi được nhúng chìm trong nưc, trong rượu. Nếu miếng sắt được nhúng độ sâu
khác nhau, thì lực đẩy Ác si mét có thay đi không? Ti sao?
Câu 21. (1,0 điểm). Cho mt khối lượng mt sắt vào 200 ml dd HCl. Sau phn ứng thu được
9,916 lít khí H
2
(đktc).
a.Viết PTHH ?
b.Tính khối lượng mt st tham gia phn ng?
c.Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng?
Câu 22. (1,0 điểm)
a.Trình bày chức năng của mi cơ quan ở h hô hấp người?
b.Để bo v h tiêu hóa theo em cn phi có các bin pháp nào?
---HT---
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN KHTN 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: (4,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
B
A
B
A
C
A
A
A
B
B
B
D
B
C
A
A
2. Trắc nghiệm đúng sai: (3,0 điểm)
- Trong mi ý a, b, c, d:
+ HS trả lời đúng cả 4 ý được 1,0 điểm.
+ HS trả lời được 3/4 ý được 0,5 điểm.
+ HS trả lời được 2/4 ý được 0,25 điểm.
+ HS trả lời được 1/4 ý được 0,1 điểm.
Câu
Lnh hi
Đáp án
(Đ/S)
Câu
Lnh hi
Đáp án
(Đ/S)
Câu
Lnh hi
Đáp án
(Đ/S)
17
a)
Đ
18
a)
Đ
19
a)
Đ
b)
S
b)
S
b)
S
c)
S
c)
Đ
c)
Đ
d)
Đ
d)
S
d)
Đ
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Trang 11
Câu 20.
Ta có: V
sắt
= 2dm
3
= 0,002m
3
.
Lực đẩy Ác si –mét tác dụng lên miếng sắt khi miếng sắt được nhúng chìm trong nưc là:
F
nưc
= d
nưc
.V
sắt
= 10000N/m
3
.0,002m
3
= 20N
Lực đẩy Ác si –mét tác dụng lên miếng sắt khi miếng sắt được nhúng chìm trong rượu là:
F
rượu
= d
rượu
.V
sắt
= 8000N/m
3
.0,002m
3
= 16N
Lực đẩy Ác si mét không thay đi khi nhúng vật ở những độ sâu khác nhau vì lực đẩy Ác si
mét chỉ phụ thuộc vào trọng lượng riêng của chất lng và thể tích phần chất lng bị vật chiếm ch.
Câu 21. (1,0 điểm)
a. Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
b. n
H2
= 0,4 (mol);
Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
Theo PT: 1 mol 2mol 1 mol
Theo bài: 0,4 mol 0,8mol 0,4mol
m
Fe
= 0,4 . 56 = 22,4(g)
c.C
M(HCl)
= 0,8 : 0,2 = 4( M)
Câu 22. (0,5 điểm)
a.Trình bày chức năng của mi cơ quan ở h hô hấp người?
- Đưng dn khí: Dn khí ra vào phi, ngăn bi, làm m, làm m không khí vào phi, đồng thi
bo v phi khi tác nhân có hi t môi trường.
- Phi: Trao đi khí giữa máu và môi trường ngoài và máu trong mao mch phi.
b.
Để bo v h tiêu hóa theo em cn phi có các bin pháp nào? ( vn dng)
- Đưng dn khí: Dn khí ra vào phi, ngăn bụi, làm m, làm m không khí vào phi, đng
thi bo v phi khi tác nhân có hi t môi trường.
- Phi: Trao đi khí giữa máu và môi trường ngoài và máu trong mao mch phi.
- V sinh răng miệng đúng cách, chế độ dinh dưỡng hp lí
- Nghĩ nghơi và sinh hoạt điều độ, gi tinh thn thoi mái
---HT---
Trang 12
MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K I Đ 1
KHUNG MA TRN, BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI K I
MÔN: KHOA HC T NHIÊN LP 8
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chương
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
T l %
điểm
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Khối lượng
riêng và áp
suất
Khối lượng
riêng
1
2
1
2
7,5%=
0,75đ
Áp sut trên
mt b mt
1
1
2,5%=
0,25đ
Áp sut cht
lng. Áp sut
khí quyn
1
2
2
2
3
12,5%=
1,25đ
2
Phản ứng
hóa học
Dung dch và
nồng độ
2
2
2
4
2
15%=
1,5đ
Định lut bo
toàn khối lượng
và phương trình
hóa hc
1
1
1
1
2
1
1
25%=
2,5đ
Tốc độ phn
ng và cht xúc
tác
1
1
2,5%=
0,25đ
3
Một số hợp
chất thông
dụng
Acid
1
1
1
1
1
1
7,5%=
0,75đ
4
Sinh học cơ
thể người
Dinh dưỡng và
tiêu hóa người
1
1
1
1
5%=
0,5đ
Máu và h tun
hoàn ca c th
người
1
1
1
1
1
1
2
17,5%=
1,75đ
H hô hp
1
1
1
1
5%=
Trang 13
người
0,5đ
Tng s câu
8
4
8
4
4
1
1
1
12
10
9
100
Tng s điểm
5,0 điểm
2,0 điểm
3,0 điểm
4,0
điểm
3,0
điểm
3,0
điểm
10
T l %
50%
20%
30%
40%
30%
30%
100
2. KHUNG BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chươn
g
Ni
dung/Đơn
v kiến
thc
Yêu cu cn đạt (đưc tách ra theo 3
mức độ)
S câu hi/ý hi các mức độ đánh giá
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
2
Khối
lượng
riêng và
áp suất
Khi
ng
riêng
Biết
Nêu được định nghĩa khối lưng
riêng.
Vn dng
- Vn dụng được công thc tính khi
ng riêng ca mt cht khi biết khi
ng và th tích ca vt. Hoc bài
toán cho biết hai đại lượng trong công
thức và tính đại lượng còn li.
C1(I)
C2,3(I)
Áp sut
trên mt
b mt
Vn dng
Vn dụng được công thc tính áp suất
khi biết độ ln của áp lực trên một đơn
vị diện tích bị ép. Hoặc bài toán cho
biết hai đại lượng trong công thc
tính đại lượng còn li.
C4(I)
Áp sut
cht lng.
Áp sut
khí quyn
Biết
- Lấy được ví d v s tn ti ca áp
sut cht lng.
- Lấy được ví d chng t không khí
(khí quyn) có áp sut.
- Mô t được hiện tượng bất tng
trong tai khi con người thay đi độ cao
so vi mặt đt.
Hiu
- Lấy được ví d để ch ra được áp
C1(II)
a,b
Trang 14
sut cht lng tác dng lên mi
phương của vt cha nó.
- Nêu được điều kin vt ni (hoc vt
chìm) là do khối lưng riêng ca
chúng nh hơn hoặc ln hơn lực đẩy
Archimedes.
C5(I)
C1(II)
c,d
2
Phản ứng
hóa học
Dung dch
và nng
độ
Biết:
- Nêu được dung dch là hn hp lng
đồng nht ca các chất đã tan trong
nhau.
- Nêu được định nghĩa độ tan ca mt
chất trong nưc, nồng độ phần trăm,
nồng độ mol..
Hiu:
Tính được độ tan, nồng độ phần trăm;
nồng độ mol theo công thc.
C6(I)
C7(I)
C2(II)
C2(II)
Định lut
bo toàn
khối lượng
và phương
trình hóa
hc
Biết:
- Phát biểu được định lut bo toàn
khối lượng.
- Trình bày được ý nghĩa của phương
trình hoá hc
Hiu:
- Lập được sơ đồ phn ng hoá hc
dng ch và phương trình hoá học
(dùng công thc hoá hc) ca mt s
phn ng hoá hc c th và cho biết t
l s mol các cht tham gia trong phn
ng.
Vn dng:
Tính được lượng chất trong phương
trình hóa hc theo s mol, khối lượng
hoc th tích điều kin 1 bar và 25
0
C.
C8(I)
C9(I)
C1
(III)
C2
(III)
Tốc độ
phn ng
và cht
xúc tác
Biết
Nêu đưc ki niệm v tốc đ phn ng
(chỉ mức độ nhanh hay chm ca phn
ng h học).
C10
(I)
Trang 15
3
Mt s
cht thông
dng
Acid
Biết
Nêu được khái nim acid (to ra ion
H
+
).
Hiu:
Hiểu được tính cht hóa hc ca acid
Vn dng:
Vn dng tính cht hóa học đ xác
định thành phn tham gia.
C11
(I)
C12
(I)
C13(I)
4
Ch đề 4
Dinh
dưỡng và
tiêu hóa
người
Biết:
Trình bày được chức năng của h tiêu
hoá.
Vn dng:
Vn dụng được hiu biết v dinh
dưỡng và tiêu hoá để phòng và chng
các bnh v tiêu hoá cho bn thân và
gia đình
C14
(I)
C18(I)
Máu và
h tun
hoàn ca
c th
người
Biết:
- Nhn biết được các loi tế bào máu
Hiu:
- Phân tích đưc vai trò ca vic hiu
biết v nhóm máu trong thc tin (ví
d trong cp cu phi truyn máu
Vn dng:
Vn dụng được hiu biết v máu và
tuần hoàn để bo v bn thân và gia
đình
C15
(I)
C17
(I)
C19(I)
C3
(III)
H hô hp
người
Biết :
Nêu đưc mt s bnh v phi, đưng
hô hp và cách phòng tránh
Vn dng:
Vn dụng được hiu biết v hô hấp để
bo v bản thân và gia đình.
C16
(I)
C20(I)
Trang 16
Dinh
dưỡng và
tiêu hóa
người
Biết:
Trình bày được chức năng của h tiêu
hoá.
Vn dng:
Vn dụng được hiu biết v dinh
dưỡng và tiêu hoá để phòng và chng
các bnh v tiêu hoá cho bn thân và
gia đình.
C14
(I)
C18(I)
Tng s câu
Tng s điểm
5,0 điểm
2,0 điểm
3,0 điểm
T l %
50%
20%
30%
MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K I Đ 2
KHUNG MA TRN, BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI K I
MÔN: KHOA HC T NHIÊN 8
I. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chương
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
T l
%
điểm
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Chủ đề 1:
Khối lượng
riêng và áp
suất
Khối lượng
riêng
1
1
Lực đẩy
chimedes
1
1
1
1
Áp sut cht
lng. Áp sut
khí quyn
1
1
1
1
Trang 17
2
Chủ đề 2:
Tác dụng
làm quay
của lực
Tác dng m
quay ca lc.
Moment lc
1
1
2
3
Chủ đề 3:
Điện
Hiện tượng
nhiễm điện do
c xát
1
1
1
1
4
Chủ đề 4:
Sinh học
cơ thể
người
H vận động
1
H tun hoàn
2
1
H hô hp
1
1
1
H bài tiết
1
H ni tiết
người
1
Trang 18
5
Chủ đề 5:
Phản ứng
hóa học
Phản ứng hóa
học
2
1
Mol và ti khi
mol cht khí
1
1
Dung dch và
nồng độ.
2
1
Định lut BTKL
1
Tng s câu
13
5
2
4
2
3
Tng s điểm
Khong 5 điểm
Khong 2 điểm
Khong 3 điểm
Khong
4 điểm
Khong
3 điểm
Khong
3 điểm
10
T l %
Khong 50%
Khong 20%
Khong 30%
Khong
40%
Khong
30%
Khong
30%
100
II. KHUNG BẢN ĐC T ĐỀ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chương
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Yêu cu cn đạt (đưc
tách ra theo 3 mc độ)
S câu hi/ý hi các mức độ đánh giá
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Ch đề 1:
Khối lượng
riêng và áp
sut
Khối lượng
riêng
Biết
- K tên được mt s
đơn vị khối lượng
riêng ca mt ct:
kg/m
3
; g/m
3
; g/cm
3
;
C1
Áp sut cht
lng. Áp sut
khí quyn
Biết
- Lấy được ví d v s
tn ti ca áp sut cht
lng.
C2
Trang 19
- Lấy được ví d
chng t không khí
(khí quyn) có áp sut.
- Mô t được hin
ng bất thường
trong tai khi con
người thay đi độ cao
so vi mt đất.
Hiu
- Lấy được ví d để
ch ra được áp sut
cht lng tác dng lên
mọi phương của vt
cha nó.
- Nêu được điều kin
vt ni (hoc vt
chìm) là do khi
ng riêng ca chúng
nh hơn hoặc ln hơn
lực đẩy Archimedes.
Vn dng
- Tính được d ln lc
đẩy Archimedes
C21
(a,c)
C21
(b,d)
2
Ch đề 2:
Tác dng
làm quay
ca lc
Tác dng làm
quay ca lc
Nhn biết
- Lấy được ví d v
chuyển động quay
ca mt vt rn
C4
C3
Trang 20
quanh mt trc c
định.
Thông hiu
- Ly đưc ví d thc
tế trong lao động sn
xut trong vic s
dng đòn by và ch
ra đưc nguyên nn
s dụng đòn by đúng
cách s giúp gim sc
người và ngưc li.
- Nêu được tác dng
làm quay ca lc lên
mt vt quanh mt
điểm hoc mt trc
được đặc trưng bằng
moment lc.
3
Ch đề
3:Điện
Hiện tượng
nhiễm điện do
c xát
Hiu
- Gii thích được s
nhiễm điện do c xát
C5
C26
4
Sinh hc và
cơ thể
người
H vận động
Biết: Chức năng của
h vận động
C6
H tun hoàn
Biết v cu to và
chức năng ca h
tun hoàn;
Hiu v cơ ché truyền
máu
C7,C8
C11
H hô hp
Biết v cơ quan hô
hp
Hiu: liên h hiu
C9
C10
C24

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN.

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi
câu trả lời đúng học sinh được 0.25 điểm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. B. Nói khối
lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800 kg.
C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V.
D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng.
Câu 2. Biết 10 lít cát có khối lượng 15 kg. Tính thể tích của 1 tấn cát.
A. 0,667m³. B. 0,667m4. C. 0,778m³. D. 0,778m4.
Câu 3. Cho khối lượng riêng của nhôm, sắt, chì, đá lần lượt là 2700 kg/m3, 7800 kg/m3, 11300
kg/m3, 2600 kg/m3. Một khối đồng chất có thể tích 300 cm3, nặng 810g đó là khối.
A. Nhôm. B. Sắt. C. Chì. D. Đá.
Câu 4: Áp lực của gió tác dụng trung bình lên một cánh buồm là 6 800 N, khi đó cánh buồm
chịu một áp suất 340 N/m2. Diện tích của cánh buồm bằng bao nhiêu?
A. 15 m2 B. 20 m2 C. 25 m2 D. 30 m2
Câu 5: Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng
truyền đi….theo mọi hướng. A. một phần B. nguyên vẹn C. khắp nơi D. không đổi
Câu 6. Dung dịch là
A. Hỗn hợp không đồng nhất gồm nhiều chất tan.
B. Hỗn hợp gồm nhiều chất khác nhau.
C. Gồm một chất là chất tan và một chất là dung môi.
D. Hỗn hỗn hợp đồng nhất gồm chất tan và dung môi.
Câu 7. Độ tan (kí hiệu là S) của một chất trong nước là:
A. Số gam chất đó hòa tan hoàn toàn trong nước
B. Số gam chất đó hòa tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ xác định.
C. Số gam chất đó hòa tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
D. Số gam chất đó hòa tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch quá bão hòa ở nhiệt độ xác định.
Câu 8. Trong một phản ứng hoá học
A. Số nguyên tử mối nguyên tố được bảo toàn.
B. Số nguyên tử trong mỗi chất được bảo toàn.
C. Số phân tử của mỗi chất không đổi.
D. Số chất không đổi. Trang 1
Câu 9. Hòa tan một lượng Fe trong dung dịch hydrochloric acid (HCl), sau phản ứng thu được
3,36 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng hydrochloric acid có trong dung dịch đã dùng là
A. 3,65 gam. B. 5,475 gam. C. 10,95 gam. D. 7,3 gam.
Câu 10. Chất làm tăng tốc độ phản ứng hóa học nhưng vẫn không bị biến đổi về mặt hóa học được gọi là A. Chất xúc tác
B. Chất tham gia C. Chất sản phẩm D. Chất trung gian
Câu 11. Phân tử acid gồm có:
A. Một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc acid.
B. Một hay nhiều nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid.
C. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hiđroxit (OH).
D. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc acid.
Câu 12. Chất nào sau đây tác dụng với Hydrochlric acid sinh ra khí H2? A. MgO. B. FeO. C. CaO. D. Fe.
Câu 13. Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào quỳ tím đổi từ màu tím sang màu đỏ?
A. HNO3. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. NaCl.
Câu 14. Hoạt động đầu tiên của quá trình tiêu hóa xảy ra ở đâu? A. Miệng. B. Thực quản. C. Dạ dày. D. Ruột non.
Câu 15. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi? A. N2. B. CO2. C. O2. D. CO.
Câu 16. Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá? A. Hêrôin. B. Côcain. C. Moocphin. D. Nicôtin
Câu 17. Nhóm máu không mang kháng thể α và 𝛽 có thể truyền được cho nhóm máu nào dưới đây? A. O B. B C. A D. AB
Câu 18. Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn? A. Rượu trắng B. Nước lọc C. Nước khoáng
D. Nước ép trái cây
Câu 19. Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch?
A. Bệnh nước ăn chân.
B. Bệnh tay chân miệng.
C. Bệnh thấp khớp. D. Bệnh á sừng.
Câu 20. Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng
A. dung tích sống của phổi.
B. lượng khí cặn của phổi.
C. khoảng chết trong đường dẫn khí. D. lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em hãy chọn đúng hoặc sai. (Đ - S)
Câu 1: Một nhóm kỹ sư đang thiết kế một hệ thống đường ống dẫn nước cho một tòa nhà cao
tầng. Họ cần đảm bảo rằng áp suất nước tại các vòi ở các tầng khác nhau là đủ mạnh để phục vụ Trang 2
nhu cầu sử dụng. Dựa vào kiến thức về áp suất chất lỏng, hãy xác định tính đúng/sai của các phát biểu sau:
a, Áp suất nước tại các vòi ở tầng cao nhất của tòa nhà sẽ lớn hơn áp suất nước tại các vòi ở tầng thấp nhất.
b, Nếu đường ống dẫn nước có cùng đường kính, áp suất nước sẽ không thay đổi theo độ cao của tòa nhà.
c, Áp suất nước tại một điểm trong đường ống chỉ phụ thuộc vào độ sâu của điểm đó so với mặt
thoáng của nước trong bể chứa.
d, Khi tăng đường kính của đường ống dẫn nước, áp suất nước tại các vòi sẽ tăng lên.
Câu 2 Trong các câu sau đây, câu hỏi nào đúng, câu nào sai?
a, Hai dung dịch đường và muối ăn có cùng khối lượng, cùng nồng độ phần trăm thì chứa khối
lượng đường và muối ăn bằng nhau.
b, Hai dung dịch đường và muối ăn có cùng khối lượng, cùng nồng độ phần trăm thì số mol
đường và muối ăn bằng nhau.
c, Hai dung dịch NaOH và H2SO4 có cùng thể tích, cùng nồng độ mol thì chứa khối lượng chất tan bằng nhau.
d, Hai dung dịch NaOH và H2SO4 có cùng thể tích, cùng nồng độ mol thì chứa số mol chất tan bằng nhau. PHẦN III: TỰ LUẬN
Câu 1
(1,0đ): Carbon tác dụng với oxygen theo sơ đồ Hình 5.1
Giải thích tại sao khối lượng carbon dioxide bằng tổng khối lượng carbon và oxygen.
Câu 2(1,0đ): Đốt cháy m g kim loại Magnesium (Mg) trong không khí thu được 8g hợp chất
Magnesium oxide (MgO). Biết rằng khối lượng Magnesium (Mg) tham gia bằng 1,5 lần khối
lượng của oxygen (không khí) tham gia phản ứng.
a. Viết phản ứng hóa học.
b. Tính khối lượng của Mg và oxygen đã phản ứng.
Câu 3 (1,0đ): Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì? ĐÁP ÁN:
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B A C B D B A C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D A A C A D A C A
Mỗi câu trắc nghiệm đúng đều được 0,25 điểm
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI Câu Lệnh hỏi Đáp án Đ/S Câu Lệnh hỏi Đáp án Đ/S a S a Đ Trang 3 1 b S 2 b S c Đ c S d S d Đ
- Điểm tối đa 1 câu là 1 điểm
- HS lựa chọn chính xác 1 ý trong 1 câu được 0,1 điểm.
- HS lựa chọn chính xác 2 ý trong 1 câu được 0,25 điểm.
- HS lựa chọn chính xác 3 ý trong 1 câu được 0,5 điểm.
- HS lựa chọn chính xác 4 ý trong 1 câu được 1 điểm.
PHẦN III. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm Câu 1
Khối lượng carbon dioxide bằng tổng khối lượng carbon (1,0đ)
và oxygen do trong phản ứng hoá học chỉ có liên kết giữa 1,0
các nguyên tử thay đổi, còn số nguyên tử của mỗi nguyên
tố hoá học vẫn giữ nguyên. Câu 2 a. 2Mg + O2 → 2MgO 0,25 (1,0đ)
b. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: mMg+ mO2= mMgO 0,25 => 1,5 mO2+ mO2= mMgO Vì mMg= 1,5.mO2 0,25 => mO2= 8/2,5 = 3,2 (g) 0,25
Vậy mMg= 1,5.mO2= 1,5.3,2 = 4,8 (g) Câu 3
Giải thích: Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta (1đ)
cần thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu 1,0
đựng, không sử dụng rượu bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng
động vật và thực phẩm chế biến sẵn, ăn nhiều rau quả
tươi, thực phẩm giàu Omega-3, đảm bảo môi trường sống
sạch sẽ, tiêu diệt các tác nhân truyền bệnh qua đường
máu như muỗi vằn, muỗi Anopheles. ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Đơn vị thường dùng để đo khối lượng riêng của 1 chất? A. kg B. kg/m3 C. m3 D. g/cm2
Câu 2: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị đo áp suất? A. N/m2 B. N.m2. C. N. D. N/m3
Câu 3: Dùng đòn bẩy được lợi về lực khi?
A
.Khoảng cách OO1 = OO2
B. Khoảng cách OO1 > OO2
C. Khoảng cách OO1 < OO2 D. Khi O1 trùng O2 Trang 4
Câu 4: Tình huống nào sau đây xuất hiện mô men lực?
A. Vận động viên đang trượt tuyết
B. Bóng đèn treo trên trần nhà
C. Cánh cửa quay quanh bản lề
D. Nước chảy từ trên xuống
Câu 5: Hai vật nhiễm điện tích cùng loại, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng sẽ: A. Hút nhau. B. Đẩy nhau.
C. Vừa hút vừa đẩy nhau.
D. Không có hiện tượng gì cả.
Câu 6: Trong các chức năng dưới đây, đâu là chức năng của hệ vận động?
A.
Co bóp và vận chuyển máu.
B. Là nơi bám của các cơ.
C. Lọc máu và hình thành nước tiểu.
D. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân.
Câu 7: Vai trò của hồng cầu là
A.
vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể.
B. vận chuyển các chất thải và vận chuyển O2 và CO2.
C. vận chuyển các chất thải.
D. vận chuyển O2 và CO2.
Câu 8: Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính? A. 5 loại. B. 4 loại. C. 3 loại. D. 2 loại.
Câu 9: Đâu không phải là cơ quan thuộc hệ hô hấp ở người? A. Tim. B. Phổi. C. Phế quản. D. Khí quản.
Câu 10: Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá? A. Hêrôin. B. Côcain. C. Moocphin. D. Nicôtin
Câu 11: Nhóm máu không mang kháng thể α và 𝛽 có thể truyền được cho nhóm máu nào dưới đây? A. O B. B C. A D. AB
Câu 12. Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn ? A. Rượu trắng B. Nước lọc C. Nước khoáng
D. Nước ép trái cây
Câu 13: Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch?
A. Bệnh nước ăn chân.
B. Bệnh tay chân miệng.
C. Bệnh thấp khớp. D. Bệnh á sừng.
Câu 14: Quá trình biến đổi hóa học là
A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.
Câu 15: Bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đổi về
A. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố.
B.Sốlượngcácnguyêntố.
C. số lượng các phân tử.
D. liên kết giữa các nguyên tử.
Câu 16: Chọn từ còn thiếu vào chỗ trống:
“Trong một phản ứng hóa học, …(1) … khối lượng của các sản phẩm bằng …(2)… khối lượng
của các chất phản ứng.”
A. (1) tổng, (2) tích
B. (1) tích, (2) tổng
C. (1) tổng, (2) tổng
D. (1) tích, (2) tích
Câu 17. Cho CO2, H2O, N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3. Khí có thể thu được khi để đứng bình là Trang 5 A. CO2, CH4, NH3 B. CO2, H2O, CH4, NH3 C. CO2, SO2, N2O
D. N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3
Câu 18: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết
A. số mol chất tan trong một lít dung dịch.
B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.
D. số gam chất tan có trong dung dịch.
Câu 19 Nồng độ mol của dung dịch cho biết
A. số gam dung môi có trong 100 gam dung dịch.
B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
C. số mol chất tan có trong một lít dung dịch.
D. số mol chất tan có trong dung dịch.
Câu 20 : : Khối lượng của calcium oxide thu được biết nung 12 gam đá vôi thấy xuất hiện 5,28 gam khí carbon dioxide là A. 6,72 gam. B. 3 gam. C. 17,28 gam. D. 5,28 gam.
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI (2đ)
Câu 21:
Một thỏi đồng có thể tích 3 cm3 được nhúng hoàn toàn trong nước có khối lượng riêng 1000 kg/m3.
a) Trọng lượng riêng của nước là 1000 N/m3.
b) Lực đẩy archimedes tác dụng lên thỏi đồng là 0,03N.
c) Nếu thay thỏi đồng bằng thỏi nhôm có cùng thể tích thì lực đẩy archimedes tác dụng lên thỏi nhôm vẫn là 0,03N.
d) Nếu sử dụng thỏi nhôm và thay nước bằng xăng có khối lượng riêng 720 kg/m3 thì lực
đẩy archimedes tác dụng vào thỏi nhôm là 0,22 N.
Câu 22: Trong các câu sau đây, câu hỗn hợp nào đúng, câu nào sai?
a, Hai dung dịch đường và muối ăn có cùng khối lượng, cùng nồng độ phần trăm thì chứa khối
lượng đường và muối ăn bằng nhau.
b, Hai dung dịch đường và muối ăn có cùng khối lượng, cùng nồng độ phần trăm thì số mol
đường và muối ăn bằng nhau.
c, Hai dung dịch NaOH và H2SO4 có cùng thể tích, cùng nồng độ mol thì chứa khối lượng chất tan bằng nhau.
d, Hai dung dịch NaOH và H2SO4 có cùng thể tích, cùng nồng độ mol thì chứa số mol chất tan bằng nhau.
III. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 23. (0,5 điểm):
Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định? Câu 24. (1 điểm):
Nêu chức năng của mỗi cơ quan ở hệ hô hấp người? Câu 25. (1,0 điểm)
a. Biết tỉ khối của khí B so với oxygen là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125.
Xác định khối lượng mol của khí A?
b. Hãy cho biết khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?
Câu 26. (0,5 điểm): Trang 6
Giải thích tại sao khi cọ sát thanh thuỷ tinh vào vải lụa thì thanh thuỷ tinh nhiễm điện tích
dương còn vải lụa nhiễm điện tích âm?
------------------------------------------HẾT---------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5
6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A C C B B D C A A D A C B D C C B C A
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI (2,0đ) Câu 21: Đáp án: - Ý: b, c đúng - Ý: a, d sai Câu 22: Đáp án - Ý a,d: đúng - Ý b,c: sai
III. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm
-Do áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu: Độ sâu càng lớn càng lớn áp suất gây ra 0.25 Câu 17 càng lớn. (0,5đ)
-Khi con người lặn càng sâu thì áp suất chất lỏng gây ra cho cơ thể người càng lớn. đến 0.25
một độ sâu nhất định sẻ vượt qua giới hạn chịu đựng của cơ thể người. C18
- Đường dẫn khí: Dẫn khí ra và vào phổi, ngăn bụi, làm ẩm, làm ấm không khí vào phổi, 0.5 (1.0đ)
đồng thời bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại từ môi trường.
- Phổi: Trao đổi khí giữa máu và môi trường ngoài và máu trong mao mạch phổi. 0.5 C20 a. MB = 32.0,5 = 16 (amu) 0.25 (1.0đ) MA = 2,125. 16 = 34 (amu) 0,25
b. dA/KK = MA/29 = 34/29. Nặng hơn KK 0,5
-Việc cọ xát (va đập) thanh thuỷ tinh vào mảnh lụa làm cho một số electron từ 0.25 Câu 22
các nguyên tử thuỷ tinh chuyển sang nguyên tử lụa, vì vậy nguyên tử thuỷ tinh trở thành
ion dương. Thanh thuỷ tinh nhiễm điện dương do ma sát. Ngược lại lúc đó các nguyên (0,5)
tử lụa nhận thêm điện tử trở thành ion âm, mảnh lụa nhiễm điện âm do ma sát 0,25 Trang 7 ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn

Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D
Câu 1. Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của nước khi đun nước trong một bình thủy tinh?
A. Khối lượng riêng của nước tăng.
B. Khối lượng riêng của nước giảm.
C. Khối lượng riêng của nước không thay đổi.
D. Khối lượng riêng của nước lúc đầu giảm sau đó mới tăng. Câu 2. Áp lực là
A. lực ép vuông góc với mặt bị ép.
B. Lực song song với mặt bị ép.
C. lực kéo vuông góc với mặt bị kéo.
D. lực tác dụng của vật lên giá treo.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây về áp suất chất lỏng là không đúng?
A. Áp suất chất lỏng gây ra trên mặt thoáng bằng 0.
B. Chất lỏng chì gây ra áp suất ở đáy bình chứa.
C. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương.
D. Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào bản chất và chiều cao cột chất lỏng.
Câu 4. Một chiếc bè có dạng hình hộp dài 4 m, rộng 2 m. Biết bè ngập sâu trong nước 0,5 m; trọng
lượng riêng của nước 10 000 N/m3. Chiếc bè có trọng lượng là bao nhiêu? A. 40 000 N. B. 45 000 N. C. 50 000 N .
D. Một giá trị khác.
Câu 5. Moment lực phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Điểm tựa B. Khối lượng đòn bẩy
C. Độ lớn của lực D. Giá của lực
Câu 6. Quá trình nào sau đây là biến đổi hoá học?
A. Đốt cháy cồn trong đĩa.
B. Hơ nóng chiếc thìa inox.
C. Hoà tan muối ăn vào nước.
D. Nước hoa trong lọ mở nắp bị bay hơi.
Câu 7. Bơm đầy một loại khí vào quả bóng, thấy quả bóng bị đẩy bay lên. Hỏi trong quả bóng có thể
chứa loại khí nào sau đây? A. H2 B. O2 C. Cl2 D. CO2
Câu 8. Ở 25 oC, 250 gam nước có thể hòa tan tối đa 80 gam KNO3. Độ tan của KNO3 ở 25 oC là
A. 32 gam/100 gam H2O. B. 36 gam/100 gam H2O.
C. 80 gam/100 gam H2O. D. 40 gam/100 gam H2O.
Câu 9. Muối copper sulfate (CuSO4) ngậm nước khi đun nóng sẽ bị tách nước. Nếu đun 25 g muối
ngậm nước, thu được 16 g muối khan thì số mol nước tách ra là A. 0,25 mol. Trang 8 B. 0,5 mol. C. 1 mol. D. 9 mol.
Câu 10. Cho 6,48 g Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được muối AlCl3 và khí H2.
Thể tích khí H2 ở 25 °C, 1 bar là
A. 17,8488 L. B. 8,9244 L.
C. 5,9496 L. D. 8,0640 L.
Câu 11: Trong các chức năng dưới đây, đâu là chức năng của hệ vận động?
A.
Co bóp và vận chuyển máu.
B. Giúp cơ thể vận động và di chuyển.
C. Lọc máu và hình thành nước tiểu.
D. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân.
Câu 12: Vai trò của hồng cầu là
A. vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể.
B. vận chuyển các chất thải và vận chuyển O2 và CO2.
C. vận chuyển các chất thải.
D. vận chuyển O2 và CO2.
Câu 13: Hồng cầu bị kết dính khi truyền máu là:
A. Hồng cầu của máu nhận B. Hồng cầu của máu cho
C. Hồng cầu của máu cho và máu nhận D. Cả A, B, C đều sai
Câu 14: Vòng tuần hoàn lớn không đi qua cơ quan nào dưới đây: hiểu
A. Dạ dày. B. Gan. C. Phổi. D. Não
Câu 15: Đâu không phải là cơ quan thuộc hệ hô hấp ở người? A. Tim. B. Phổi. C. Phế quản. D. Khí quản.
Câu 16: Diễn biến xảy ra ở khoang miệng là
A. Tinh bột biến đổi thành đường maltose.
B. Tinh bột biến đổi thành glucô
C. Lipít biến đổi thành glyxêrin và axít béo.
D. Prôtêin thành axít amin. tuần hoàn bao gô
2. Trắc nghiệm đúng sai: Trong các ý a, b, c, d. Học sinh ghi Đ hoặc S Câu 17.
a)
Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
b) Để xác định khối lượng riêng của một chất, ta cần biết khối lượng của vật.
c) Muốn đo khối lượng riêng của các viên bi thủy tinh, ta cần dùng chỉ cần dùng một cái cân.
d) Người ta thường nói đồng nặng hơn nhôm vì khối lượng riêng của miếng đồng lớn hơn khối
lượng riêng của miếng nhôm có cùng thể tích
Câu 18. Thả một quả cầu gỗ có thể tích 100cm3 vào nước. Biết quả cầu chìm ½ thể tích, Dquả cầu = 600kg/m3
a) Quả cầu chịu tác dụng của hai lực là lực đẩy Archimedes và trọng lực P.
b) Lực đẩy Archimedes nhỏ hơn trọng lượng P
c) Khối lượng quả cầu là 0,06kg
d) Lực đẩy Archimedes tác dụng lên quả cầu là 0,05N Câu 19.
Vào ngày 23/03/2018 vụ cháy tại chung cư Carina Plaza đã làm 13 người chết, 48 người bị thương
và gây thiệt hại nặng nề về tài sản (nguồn vnexpress.net). Vụ cháy đã gióng lên hồi chuông cảnh Trang 9
báo về ý thức con người trong việc phòng chữa cháy. Em hãy cho biết các nhận định sau đúng hay sai?
A. Vụ cháy tại chung cư Carina Plaza có thể sinh ra những tác nhân gây hại cho hệ hô hấp CO, CO2.
B. CO không có khả năng kết hợp với Hb.
C. Tác hại chính của CO là: làm giảm hàm lượng O2 trong không khí.
D. Những hành động cần thiết thường làm để thoát khỏi đám cháy là: Cúi thấp người khi di
chuyển đôi khi phải bò dưới sàn vì khói luôn bay lên cao, lấy khăn thấm nước che kín miệng và mũi
để lọc không khí chống nhiễm khói khi hít thở.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 20. (1,0 điểm)
Thể tích của một miếng sắt là 2dm3. Tính lực đẩy Ác – si –mét tác dụng lên
miếng sắt khi nó được nhúng chìm trong nước, trong rượu. Nếu miếng sắt được nhúng ở độ sâu
khác nhau, thì lực đẩy Ác – si – mét có thay đổi không? Tại sao?
Câu 21. (1,0 điểm). Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 200 ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 9,916 lít khí H2(đktc). a.Viết PTHH ?
b.Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng?
c.Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng?
Câu 22. (1,0 điểm)
a.Trình bày chức năng của mỗi cơ quan ở hệ hô hấp người?
b.Để bảo vệ hệ tiêu hóa theo em cần phải có các biện pháp nào? ---HẾT---
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN KHTN 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: (4,0 điểm)

Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 B A B A C A A A B B B D B C A A
2. Trắc nghiệm đúng sai: (3,0 điểm)
- Trong mỗi ý a, b, c, d:
+ HS trả lời đúng cả 4 ý được 1,0 điểm.
+ HS trả lời được 3/4 ý được 0,5 điểm.
+ HS trả lời được 2/4 ý được 0,25 điểm.
+ HS trả lời được 1/4 ý được 0,1 điểm. Đáp án Đáp án Đáp án Câu Lệnh hỏi Câu Lệnh hỏi Câu Lệnh hỏi (Đ/S) (Đ/S) (Đ/S) a) Đ a) Đ a) Đ b) S b) S b) S 17 18 19 c) S c) Đ c) Đ d) Đ d) S d) Đ
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Trang 10 Câu 20.
Ta có: Vsắt = 2dm3 = 0,002m3.
Lực đẩy Ác – si –mét tác dụng lên miếng sắt khi miếng sắt được nhúng chìm trong nước là:
Fnước = dnước.Vsắt = 10000N/m3.0,002m3 = 20N
Lực đẩy Ác – si –mét tác dụng lên miếng sắt khi miếng sắt được nhúng chìm trong rượu là:
Frượu = drượu.Vsắt = 8000N/m3.0,002m3 = 16N
Lực đẩy Ác – si – mét không thay đổi khi nhúng vật ở những độ sâu khác nhau vì lực đẩy Ác – si –
mét chỉ phụ thuộc vào trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Câu 21. (1,0 điểm) a. Fe + 2HCl ⎯ ⎯ → FeCl2 + H2 b. nH2= 0,4 (mol); Fe + 2HCl ⎯ ⎯ → FeCl2 + H2 Theo PT: 1 mol 2mol 1 mol
Theo bài: 0,4 mol 0,8mol 0,4mol mFe = 0,4 . 56 = 22,4(g)
c.CM(HCl) = 0,8 : 0,2 = 4( M) Câu 22. (0,5 điểm)
a.Trình bày chức năng của mỗi cơ quan ở hệ hô hấp người?
- Đường dẫn khí: Dẫn khí ra và vào phổi, ngăn bụi, làm ẩm, làm ấm không khí vào phổi, đồng thời
bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại từ môi trường.
- Phổi: Trao đổi khí giữa máu và môi trường ngoài và máu trong mao mạch phổi. b.
Để bảo vệ hệ tiêu hóa theo em cần phải có các biện pháp nào? ( vận dụng)
- Đường dẫn khí: Dẫn khí ra và vào phổi, ngăn bụi, làm ẩm, làm ấm không khí vào phổi, đồng
thời bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại từ môi trường.
- Phổi: Trao đổi khí giữa máu và môi trường ngoài và máu trong mao mạch phổi.
- Vệ sinh răng miệng đúng cách, chế độ dinh dưỡng hợp lí
- Nghĩ nghơi và sinh hoạt điều độ, giữ tinh thần thoải mái ---HẾT--- Trang 11
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 1
KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ đánh giá Tỷ lệ % Trắc nghiệm khách quan Tổng Chủ Nội dung/Đơn Tự luận điểm TT Nhiều lựa chọn Đúng/Sai đề/Chương vị kiến thức Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng Khối lượng 7,5%= 1 2 1 2 riêng 0,75đ
Khối lượng Áp suất trên 2,5%= riêng và áp 1 1 1 một bề mặt 0,25đ suất Áp suất chất 12,5%= lỏng. Áp suất 1 2 2 2 3 1,25đ khí quyển Dung dịch và 15%= 2 2 2 4 2 nồng độ 1,5đ Định luật bảo Phản ứng toàn khối lượng 25%= 1 1 1 1 2 1 1 2 hóa học và phương trình 2,5đ hóa học Tốc độ phản 2,5%= ứng và chất xúc 1 1 0,25đ tác Một số hợp 7,5%= 3 chất thông Acid 1 1 1 1 1 1 0,75đ dụng Dinh dưỡng và 5%= 1 1 1 1 tiêu hóa ở người 0,5đ
Sinh học cơ Máu và hệ tuần 4 17,5%= thể người hoàn của cở thể 1 1 1 1 1 1 2 1,75đ người Hệ hô hấp ở 1 1 1 1 5%= Trang 12 người 0,5đ Tổng số câu 8 4 8 4 4 1 1 1 12 10 9 100 4,0 3,0 3,0 Tổng số điểm 5,0 điểm 2,0 điểm 3,0 điểm 10 điểm điểm điểm Tỷ lệ % 50% 20% 30% 40% 30% 30% 100
2. KHUNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Số câu hỏi/ý hỏi ở các mức độ đánh giá Nội Chủ Trắc nghiệm khách quan Tự luận dung/Đơn
Yêu cầu cần đạt (được tách ra theo 3 TT đề/Chươn Nhiều lựa chọn Đúng/Sai vị kiến mức độ) g thức Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng Khối Biết lượng
Nêu được định nghĩa khối lượng C1(I) riêng riêng. Vận dụng
- Vận dụng được công thức tính khối
lượng riêng của một chất khi biết khối
lượng và thể tích của vật. Hoặc bài
toán cho biết hai đại lượng trong công C2,3(I)
thức và tính đại lượng còn lại. Áp suất Vận dụng Khối trên một
Vận dụng được công thức tính áp suất lượng bề mặt
khi biết độ lớn của áp lực trên một đơn C4(I) 2 riêng và
vị diện tích bị ép. Hoặc bài toán cho áp suất
biết hai đại lượng trong công thức và
tính đại lượng còn lại. Áp suất Biết chất lỏng.
- Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp Áp suất suất chất lỏng.
khí quyển - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí C1(II)
(khí quyển) có áp suất. a,b
- Mô tả được hiện tượng bất thường
trong tai khi con người thay đổi độ cao
so với mặt đất. Hiểu
- Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp Trang 13
suất chất lỏng tác dụng lên mọi C5(I)
phương của vật chứa nó.
- Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật
chìm) là do khối lượng riêng của C1(II)
chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy c,d Archimedes. Dung dịch Biết: và nồng
- Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng độ
đồng nhất của các chất đã tan trong C6(I) C2(II) nhau.
- Nêu được định nghĩa độ tan của một
chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol.. C7(I) Hiểu:
Tính được độ tan, nồng độ phần trăm;
nồng độ mol theo công thức. C2(II) Định luật Biết: bảo toàn
- Phát biểu được định luật bảo toàn
khối lượng khối lượng. C8(I)
và phương - Trình bày được ý nghĩa của phương Phản ứng trình hóa trình hoá học 2 hóa học học Hiểu:
- Lập được sơ đồ phản ứng hoá học
dạng chữ và phương trình hoá học C1
(dùng công thức hoá học) của một số (III)
phản ứng hoá học cụ thể và cho biết tỉ
lệ số mol các chất tham gia trong phản ứng. Vận dụng:
Tính được lượng chất trong phương
trình hóa học theo số mol, khối lượng C2
hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 (III) 0 C9(I) C. Tốc độ Biết C10 phản ứng
Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (I) và chất
(chỉ mức độ nhanh hay chậm của phản xúc tác ứng hoá học). Trang 14 Biết
Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion C11 H+). (I) Một số Acid Hiểu: 3 chất thông
Hiểu được tính chất hóa học của acid C13(I) dụng Vận dụng:
Vận dụng tính chất hóa học để xác C12
định thành phần tham gia. (I) Dinh Biết: dưỡng và
Trình bày được chức năng của hệ tiêu tiêu hóa ở hoá. C14 người Vận dụng: (I)
Vận dụng được hiểu biết về dinh
dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống
các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và C18(I) gia đình Máu và Biết: hệ tuần
- Nhận biết được các loại tế bào máu C15 hoàn của Hiểu: (I) 4 Chủ đề 4 cở thể
- Phân tích được vai trò của việc hiểu người
biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví
dụ trong cấp cứu phải truyền máu C17 Vận dụng: (I)
Vận dụng được hiểu biết về máu và
tuần hoàn để bảo vệ bản thân và gia C3 đình C19(I) (III)
Hệ hô hấp Biết : ở người
Nêu được một số bệnh về phổi, đường C16
hô hấp và cách phòng tránh (I) Vận dụng:
Vận dụng được hiểu biết về hô hấp để C20(I)
bảo vệ bản thân và gia đình. Trang 15 Dinh Biết: dưỡng và
Trình bày được chức năng của hệ tiêu tiêu hóa ở hoá. C14 người Vận dụng: (I)
Vận dụng được hiểu biết về dinh
dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống C18(I)
các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. Tổng số câu Tổng số điểm 5,0 điểm 2,0 điểm 3,0 điểm Tỷ lệ % 50% 20% 30%
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 2
KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Tổng Tỷ lệ Chủ Nội dung/Đơn Tự luận TT Nhiều lựa chọn Đúng/Sai % đề/Chương vị kiến thức Vận Vận Vận Vận điểm Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng Khối lượng 1 1 riêng Chủ đề 1: Lực đẩy 1 1 1 1 Khối lượng Ảchimedes 1
riêng và áp Áp suất chất suất lỏng. Áp suất khí quyển 1 1 1 1 Trang 16 Tác dụng làm Chủ đề 2: quay của lực. Tác dụng 2 Moment lực 1 1 2 làm quay của lực Hiện tượng nhiễm điện do Chủ đề 3: 3 cọ xát 1 1 1 1 Điện Chủ đề 4: Hệ vận động Sinh học 4 1 cơ thể người Hệ tuần hoàn 2 1 Hệ hô hấp 1 1 1 Hệ bài tiết 1 Hệ nội tiết ở người 1 Trang 17 Phản ứng hóa học 2 1 Chủ đề 5: Phản ứng Mol và ti khối 5 hóa học mol chất khí 1 1 Dung dịch và nồng độ. 2 1 Định luật BTKL 1 Tổng số câu 13 5 2 4 2 3 Khoảng Khoảng Khoảng Tổng số điểm Khoảng 5 điểm Khoảng 2 điểm Khoảng 3 điểm 10 4 điểm 3 điểm 3 điểm Khoảng Khoảng Khoảng Tỷ lệ % Khoảng 50% Khoảng 20% Khoảng 30% 100 40% 30% 30%
II. KHUNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Số câu hỏi/ý hỏi ở các mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Chủ Nội dung/Đơn
Yêu cầu cần đạt (được Tự luận TT đề/Chương vị kiến thức tách ra theo 3 mức độ) Nhiều lựa chọn Đúng/Sai Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng Khối lượng Biết riêng
- Kể tên được một số đơn vị khối lượng C1 Chủ đề 1: riêng của một cất: kg/m3; g/m3; g/cm3; 1 Khối lượng riêng và áp suất Áp suất chất Biết lỏng. Áp suất khí quyển
- Lấy được ví dụ về sự C2
tồn tại của áp suất chất lỏng. Trang 18 - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí
(khí quyển) có áp suất. - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con
người thay đổi độ cao
so với mặt đất. Hiểu
- Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất
chất lỏng tác dụng lên mọi phương của vật C21 chứa nó. (a,c)
- Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. Vận dụng
- Tính được dộ lớn lực C21 đẩy Archimedes (b,d) Tác dụng làm Nhận biết Chủ đề 2: quay của lực Tác dụng
- Lấy được ví dụ về C4 C3 2 làm quay chuyển động quay của lực của một vật rắn Trang 19 quanh một trục cố định. Thông hiểu
- Lấy được ví dụ thực tế trong lao động sản xuất trong việc sử dụng đòn bẩy và chỉ ra được nguyên nhân
sử dụng đòn bẩy đúng cách sẽ giúp giảm sức người và ngược lại. - Nêu được tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. Hiện tượng Hiểu Chủ đề 3 nhiễm điện do - Giải thích được sự C5 C26 3:Điện cọ xát nhiễm điện do cọ xát Hệ vận động Biết: Chức năng của C6 hệ vận động Hệ tuần hoàn Biết về cấu tạo và chức năng của hệ Sinh học và tuần hoàn; C7,C8 C11 4 cơ thể
Hiểu về cơ ché truyền người máu Hệ hô hấp Biết về cơ quan hô hập C9 C10 C24 Hiểu: liên hệ hiểu Trang 20