TOÁN T TÂM
ttt
CUỐI KỲ 1 - KHỐI 10
TÁC GIẢ
TOÁN TỪ TÂM
Bộ Đề Kiểm Tra
Trang 1
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 1 K10
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K I KHI 10
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 1
H và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho hai tp hp
. Tìm tp hp
AB
.
A.
7 3 1 5 7 13; ; ; ; ;
. B.
71 ;
. C.
13
. D.
57;
.
» Câu 2. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai
ẩn?
A.
2 5 3 0 xyz
. B.
1
2 4 0 y
x
.
C.
2 5 3xy
. D.
2 3 5xy
.
» Câu 3. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ. Khi đó
0f
bng
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
» Câu 4. Cho hàm s
2
43 y x x
có đồ th là mt parabol
P
. Tìm tọa độ đỉnh
S
ca
P
A.
21 ;S
. B.
21;S
. C.
21;S
. D.
23;S
.
» Câu 5. Cho góc tha mãn
90 180
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0cos
. B.
0sin
. C.
0cot
. D.
0tan
.
» Câu 6. Cho tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A
. B.
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
.
C.
2 2 2
2 cosb a c ac B
. D.
2 2 2
2 cosc a b ab C
.
» Câu 7. Cho tam giác
ABC
4 2 60 ;,a b C
. Tính độ dài cnh
c
ca tam giác
ABC
.
A.
3c
. B.
32c
. C.
23c
. D.
12c
.
» Câu 8. Cho tam giác
ABC
. T các đỉnh của tam giác đã cho tạo ra được bao nhiêu véc tơ khác
0
?
A.
3
. B.
9
. C.
6
. D.
0
.
» Câu 9. Cho tam giác
MNP
trung tuyến
MI
trng tâm
G
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2MN MP MI
. B.
0 GM GN GP
.
C.
0IP IN
. D.
MN MP NP
.
Trang 2
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 1 K10
ĐỀ
» Câu 10. Cho hai vectơ
,ab
không cùng phương. Giả s
,xy
cp s thực để các véc
2 1 3 1 u x a y b
v a b
cùng phương. Tính
x
P
y
.
A.
1
2
. B.
2
. C.
2
3
. D.
3
2
.
» Câu 11. Làm tròn s
12 0356,
đến hàng phần trăm ta được s
A.
12 04,
. B.
12 03,
. C.
12 035,
. D.
12 036,
.
» Câu 12. 100 hc sinh tham d thi hc sinh giỏi môn toán (thang điểm 20). Kết qu như
sau:
Đim
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tn s
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
Trung v ca mu s liu trên bng
A.
15 5,
. B. 15. C. 16. D. 14.
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai
» Câu 13. Cho góc lượng giác tha mãn
1
3
cos
0 90
. Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
0tan ;
(b)
2
90
3
sin ;
(c)
Giá trị
22tan ;
(d)
2
2
2
1
12
1

sin
tan ;
sin
» Câu 14. Cho hàm s
2
2 y ax bx
vi
0a
, có đồ th
P
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Biết
P
đi qua điểm
15 ;E
. Khi đó
4ab
;
(b)
Biết
P
có trục đối xứng là đường thng
1x
, khi đó
20ab
;
(c)
Biết
P
đi qua hai điểm
10;M
10 ;N
, khi đó
2024 2 ab
;
(d)
Biết
P
có đỉnh là điểm
3
1
2




;S
. Khi đó
2 14ab
;
» Câu 15. Đim trung bình các môn trong k thi tt nghip trung hc ph thông năm 2024 đưc
thng kê trong bng sau:
Các khẳng định sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đim trung bình ca 9 môn thi tt nghiệp năm 2024 (làm tròn đến
hàng phần trăm) là
6 75,
.
Trang 3
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 1 K10
ĐỀ
(b)
Đim trung bình ca các môn thuc t hp khoa hc t nhiên ( Vt
lý, Hóa hc, Sinh học) cao hơn điểm trung bình ca các môn thuc t
hp khoa hc xã hi ( Lch sử, Địa lý, GDCD).
(c)
Trung v ca mu s liu trên là
6 68,
.
(d)
Khong biến thiên ca mu s liu trên là
2 65,
.
» Câu 16. Cho hình vuông
ABCD
với độ dài cạnh bằng
a
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
BC BA BD
(b)
Độ dài của vectơ
AB CB
bằng
2a
.
(c)
2
.BA DB a
(d)
Với điểm
M
bt k, gi
T MA MB MC MD
. Giá tr nh nht
ca
T
2024a
.
C. Câu hỏi Trả lời ngắn
» Câu 17. mt giải đua ô đa hình, mt vận động cn hoàn thành chặng đường t
A
đến
B
gồm 3 đoạn: đường bng, leo dc xung dốc như nh vẽ bên dưới. Trên đoạn đường
bng
AC
dài
10km
, xe chy vi vn tc
100 /km h
. Xe leo dc
CD
vi vn tc
10 /km h
và xe xung dc
DB
vi vn tc
50 /km h
. Biết rng:
20BC km
,
45DCB
30DBC
. Hi vận động viên mt bao nhiêu gi để hoàn thành chặng đường t
A
đến
B
? (các kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Điền đáp số:
» Câu 18. Hàm s
12 y x x
có tập xác định là


;D a b
. Tính
2ab
.
Điền đáp số:
» Câu 19. Mt doanh nghiệp tư nhân chuyên kinh doanh tủ lnh các loi. Hin nay doanh nghip
đang tp trung chiến lược vào kinh doanh t lnh Hitachi vi chi phí mua vào mt chiếc
là 27 triệu đồng và bán ra vi giá là 31 triệu đồng. Vi giá bán này thì s ng t lnh
mà khách hàng s mua trong một năm là 600 chiếc. Nhm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa
ng tiêu th dòng t lạnh đang ăn khách này, doanh nghiệp d định gim giá bán
ước tính rng nếu gim 1 triệu đồng mi chiếc t lnh thì s ng t lnh bán ra trong
một năm sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vy doanh nghip phải định giá bán mi bao
nhiêu để sau khi đã thực hin gim giá, li nhuận thu được s là cao nht.
Điền đáp số:
» Câu 20. Cho ba lc
1 2 3
,,F MA F MB F MC
cùng tác động vào mt ô tại điểm
M
ô
đứng yên. Cho biết cường độ hai lc
12
,FF
đều bng
25N
góc
60AMB
. Khi đó
tính cường độ
3
F
(làm tròn đến hàng phn chc).
Trang 4
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 1 K10
ĐỀ
Điền đáp số:
» Câu 21. Thống kê điểm thi cui kì 1 môn Toán ca lớp 10A1 ta được bng sau
Điểm
2
5
5,5
6
7
8
8,5
9
10
Số học sinh
1
2
3
9
11
13
5
2
1
Hãy cho biết mu s liu trên có bao nhiêu giá tr ngoi l?
Điền đáp số:
» Câu 22. Cho hình ch nht
ABCD
2AB BC
, gi
N
điểm nm trên cnh
CD
sao cho
AC BN
. Tính t s
DN
CN
.
Điền đáp số:
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 5
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 1 K10
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K I KHI 10
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 2
H và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. H bất phương trình nào sau đây không là h bất phương trình bậc nht hai n?
A.
52
0
xy
x
. B.
2
36
4


xy
xy
. C.
25
50


xy
y
. D.
40
4 7 0
xy
xy
.
» Câu 2. Tập xác định ca hàm s
2
35 y x x
A.
3 ;
. B.
D
. C.
3 ;
. D.
0 ;
.
» Câu 3. Cho hàm s
2
y f x ax bx c
đồ th hàm s như hình v.
Đặt
2
4 b ac
, tìm du ca
a
?
A.
00 ;a
.
B.
00 ; a
.
C.
00 ; a
.
D.
00 ; a
.
» Câu 4. Cho
90 180 x
. Khẳng định sai là?
A.
0sinx
. B.
0cosx
. C.
0tanx
. D.
0cotx
.
» Câu 5. Cho tam giác
ABC
bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
R
. Khẳng định nào
ới đây đúng?
A.
sin
AB
R
C
. B.
2
sin
AB
R
C
. C.
cos
AB
R
C
. D.
2
cos
AB
R
C
.
» Câu 6. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
AB DC
. B.
OA CO
. C.
OA OB
. D.
AD BC
.
» Câu 7. Cho ba điểm
,,M N P
. Vectơ
u NP MN
bằng vectơ nào dưới đây?
A.
PN
. B.
PM
. C.
MP
. D.
NM
.
» Câu 8. Cho hình ch nht
ABCD
34,AB AD
. Tính
AB AD
.
A.
5
. B.
7
. C.
12
. D.
1
.
» Câu 9. Cho tam giác
ABC
, gi
M
trung điểm ca
BC
G
trng tâm ca tam giác
ABC
. Câu nào sau đây đúng?
A.
2 .GB GC GM
B.
2 .GB GC GA
C.
.GB GC GM
D.
.GB GC GA
» Câu 10. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, tính s đo của góc gia hai vectơ
21 ;a
31;b
.
A.
135
. B.
45
. C.
90
. D.
60
.
» Câu 11. Quy tròn s
8386 675796,
đến ch s hàng phần trăm ta được s gần đúng là:
A.
8400
. B.
8386 68,
. C.
8386 676,
. D.
8386 67,
.
» Câu 12. Số điểm 5 học sinh lớp 10A đạt được trong đợt thi đua học tập chào mừng ngày
20/11 như sau:
7 8 8 9 10; ; ; ;
. Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên.
Trang 6
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 1 K10
ĐỀ
A.
7
. B.
10
. C.
9
. D.
8
.
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai
» Câu 13. Hai người dân đứng cách nhau
30m
cùng nhìn lên đỉnh ca mt tòa nhà theo góc nhìn
lần lượt là
30
50
(tham kho hình v).
Các mệnh đề sau đúng hay sai? (các kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Gọi góc nhìn từ đỉnh tòa nhà về hai phía
A
B
nơi hai người dân
đang đứng là góc
ACB
thì
ACB
có s đo
30
.
(b)
Khoảng cách từ vị trí người
A
ti nóc ca tòa nhà là
43 9, m
.
(c)
Chiều cao của tòa nhà là khoảng
30m
.
(d)
Vì gặp sự cố nên tầng trên cùng của tòa nhà đang bị cháy. Để cứu hộ
đám cháy, một xe cứu hỏa đã tiếp cận dưới chân tòa nhà và chân
thang đứng cách mặt đất
18, m
, chiu dài tối đa của thang xếp là
40m
. Để tiếp cận được đám cháy thì xe cứu ha phải đứng cách chân
tòa mt khong xa nht là
21 7, m
.
» Câu 14. Mt miếng nhôm b ngang 32
cm
đưc un cong to thành máng dẫn nước bng
cách chia tm nhôm thành 3 phn ri gp 2 bên li theo một góc vuông như hình vẽ
ới. Để đảm bảo thut, din tích mt ct ngang ca máng dẫn nước phi lớn hơn
hoc bng 120
2
cm
Mnh đề
Đúng
Sai
(a)
Chiều ngang mặt cắt ngang của máng dẫn nước là
32 2 x
cm
.
(b)
Diện tích mặt cắt ngang của máng dẫn nước là
2 32 2xx
2
cm
.
(c)
Với
5x
máng dẫn nước đảm bảo kĩ thuật.
(d)
Din tích mt ct ngang ca máng dẫn nước ln nht bng 128
2
cm
.
» Câu 15. Cho bng s liu sau:
Giá trị
21
32
18
24
25
26
Tần số
7
6
3
8
6
10
Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
Trang 7
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 1 K10
ĐỀ
(a)
Mt ca mu s liu trên là 10.
(b)
S trung bình ca mu s liệu (làm tròn đến hàng phn chc) là
24 9,
(c)
Trung v ca mu s liu trên là
24 5,
.
(d)
T phân v th nht ca mu s liu trên là
22 5,
.
» Câu 16. Cho tam giác
ABC
3 4 60 ,,AB AC BAC
. Các điểm
, , ,M N P H
thỏa mãn điều
kin:
 ,BM BC
1
2
AN AC
,
2
3
AP AB
,
3
13
BH BC
.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
5.AB AC
(b)
2 AN PB PC
(c)
,,M N P
thng hàng
(d)
AH BC
C. Câu hỏi Trả lời ngắn
» Câu 17. Cho hình ch nht
ABCD
cnh
46,AB BC
,
M
là trung điểm ca cnh
,BC N
đim trên cnh
CD
sao cho
3ND NC
. Khi đó bán kính của đường tròn ngoi tiếp tam
giác
AMN
bng
2a
b
,
a
b
là phân s ti gin và
,ab
. Tính
ab
.
Điền đáp số:
» Câu 18. Cho hàm số
2
2 1 2
2 3 2

()
x x khi x
fx
x khi x
. Tính giá trị biểu thức sau
40P f f
.
Điền đáp số:
» Câu 19. Bác An dùng
40m
i rào thành mt mảnh vườn hình ch nhật để trng rau, biết rng
mt cnh ca hình ch nhật là tường nên ch cn rào ba cnh còn li ca hình ch nht.
Tính din tích ln nhất theo đơn vị
2
m
mà bác An có th rào được.
Điền đáp số:
» Câu 20. Cho tam giác
ABC
M
trung điểm
,AB
N
thuộc cạnh
AC
thỏa mãn
2 , AN NC P
thuộc đường thẳng
BC
sao cho
AP
cắt
MN
tại trung điểm
I
của MN.
Biết rằng
1 , ; ,
a
BP BC a b a b
b
. Tính
ab
.
Điền đáp số:
» Câu 21. Cho bng s liu ghi lại điểm ca
40
hc sinh trong bài kiểm tra định kì môn Toán
Đim
4
5
6
7
8
9
10
Cng
S hc sinh
1
3
7
12
10
5
2
40
S đim trung bình là?
Điền đáp số:
» Câu 22. Mt vật đang v trí
O
chu hai lc tác dụng ngược chiu nhau
1
F
2
F
, trong đó
độ ln ca
2
F
gấp đôi độ ln ca
1
F
. Người ta mun vt dng lại và đứng yên nên cn
tác dng vào vt hai lc
34
,FF
phương hợp vi lc
1
F
các góc
45
o
như hình v,
Trang 8
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 1 K10
ĐỀ
chúng có độ ln bng nhau bng
20N
. Tính tổng độ ln ca các lc
12
,FF
. (Kết qu
làm tròn đến hàng phần mười).
Điền đáp số:
------------------------------- Hết -------------------------------
45
o
45
o
Trang 9
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 1 K10
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K I KHI 10
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 3
H và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho tp hp
2 A x x
12

;B
. Tp hp
AB
A.
1 0 1 2 ; ; ;
. B.
0 1 2;;
. C.
2 1 0 1 2; ; ; ;
. D.
1 0 1 ;;
.
» Câu 2. H bất phương trình nào là hệ bt phương trình bậc nht hai n?
A.
0 0 4
42

xy
xy
. B.
2 5 2
1
3

xy
y
x
. C.
32
4
2 5 1


xy
xy
. D.
3 7 11
55


xy
xy
.
» Câu 3. Tập xác định ca hàm s
2024yx
A.
2024 ;
. B.
2024

;
. C.
2024

;
. D.
}\{2024
.
» Câu 4. Biết rằng đồ th hàm s
2
2 y ax bx
là một parabol có đỉnh
22;I
. Tính giá tr ca
biu thc
S a b
.
A.
1S
. B.
3S
. C.
1S
. D.
2S
.
» Câu 5. Cho
90 180
. Chn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A.
0cot
. B.
0tan
. C.
0sin
. D.
0cos
.
» Câu 6. Cho tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2
sin B
R
b
. B.
sin
a
R
A
. C.
22
2
cos
bc
B
bc
. D.
2 2 2
2

cos
b a c
C
ab
» Câu 7. Cho tam giác
ABC
vi
,,AB c AC b BC a
. Biết
14 60 40 , , .c A B
Làm tròn đến
s thp phân th nhất thì độ ln
b
A.
9 14,
. B.
9 13,
. C.
91,
. D.
92,
.
» Câu 8. Cho 3 điểm phân bit
,,M N P
. Hỏi bao nhiêu véc khác véc
0
, điểm đầu và
đim cuối được ly t 3 điểm đã cho.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
» Câu 9. Cho
3
đim
,,A B C
phân biệt. Khi đó
AC CB
bng
A.
AB
. B.
BA
. C.
CA
. D.
BC
.
» Câu 10. Cho hình thoi
ABCD
tâm
O
, cnh bng
2a
và góc
0
60BAD
. Độ dài
AB AD
bng
A.
3a
. B.
3 .a
C.
23.a
D.
33.a
» Câu 11. Khi s dng máy tính b túi vi
10
ch s thập phân ta được
11 3 31662479 ,
. Giá tr
gần đúng của
11
chính xác đến hàng phn nghìn là
A.
3 316,
. B.
3 317,
. C.
3 31,
. D.
3 318,
.
» Câu 12. Số nhân khẩu trong các hộ gia đình ở làng được thống kê ở bảng sau:
Số nhân khẩu
1
2
3
4
5
6
Số hộ gia đình
1
4
7
11
5
2
Mt ca mu s liu trên bng
A.
4
. B.
11
. C.
6
. D.
1
.
Trang 10
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 1 K10
ĐỀ
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai
» Câu 13. Cho tam giác
ABC
43 ,,BC a AC AB
và din tích tam giác
ABC
33
.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
2
25 24cosaA
(b)
3
2
sin A
(c)
1
2
cos A
(d)
37a
» Câu 14. Cho hàm s bc hai
2
y ax bx c
biết đồ th hàm s đi qua điểm
18 ;A
đỉnh
21;I
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
8 a b c
(b)
4ba
4 2 1 a b c
(c)
2
43 y x x
(d)
Giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên đon
30


;
bng
1
.
» Câu 15. Cho mu s liu v chiều cao đầu năm học ca mt nhóm hc sinh lớp 10 như sau:
Chiều cao (cm)
150
155
160
165
170
Tần số
25
28
103
44
13
Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Tìm khong biến thiên ca mu s liu là
10R
.
(b)
T phân v th nht là
1
157 5 ,Q
.
(c)
S trung bình cng ca mu s liu là
159 8 ,x
( làm tròn đến hàng
phn chc).
(d)
Độ lch chun ca mu s liu là
5 492 ,S
( làm tròn đến hàng phn
nghìn).
» Câu 16. Cho hình bình hành
ABCD
có tâm
,OM
là một điểm bt k.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
.AB AD AC
(b)
56 .AB AC AD AC
(c)
4 .MA MB MC MD MO
(d)
,IG
là 2 điểm nm trên
,AD AC
tha:
12
65
,AI AD AG AC
.
M
đim thuc
BC
sao cho
,,I G M
thẳng hàng. Khi đó:
3
4
BM BC
.
Trang 11
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 1 K10
ĐỀ
C. Câu hỏi Trả lời ngắn
» Câu 17. Bn An đứng sân thượng ca a nhà quan sát chiếc diu,
nhn thy góc giữa phương nhìn t mt ca An ti chiếc diu và
phương nằm ngang
0
50
. Khong cách t sân thượng tòa
nhà ti mt ca An
17, m
. Cùng lúc đó, i chân tòa nhà
theo phương thẳng đứng vi v trí ca An, bn Bình cũng quan
sát chiếc diu đó thy góc gia phương nhìn t mt ca Bình
ti chiếc diều phương nằm ngang
0
75
. Khong cách t
mặt đất ti mt ca Bình
16, m
. Biết chiu cao ca tòa nhà
22hm
(hình v).
Hi chiếc diu v trí cách mặt đất bao nhiêu mét (các phép toán làm tròn kết qu đến
hàng phn chc)?
Điền đáp số:
» Câu 18. Cho hàm số
y f x
có tập xác định có đồ thị như hình vẽ.
Biết hàm số nghịch biến trên
;ab
. Xác định giá trị lớn nhất của
ba
Điền đáp số:
» Câu 19. Nhiệt độ ca thành ph Vinh ghi nhn trong
10
ngày qua lần lượt là:
24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Khong t phân v ca mu s liu bng bao nhiêu?
Điền đáp số:
» Câu 20. Cho hai lực
12
,F OA F OB
cùng tác động vào mt vt tại điểm 𝑂. ờng độ hai lực
12
,FF
lần lượt
34 N
134 N
. Góc
120
O
AOB
. Tính cường độ của lực tổng hợp
tác động vào vật. (làm tròn đến hàng đơn vị)
Điền đáp số:
120
D
O
B
A
Trang 12
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 1 K10
ĐỀ
» Câu 21. Cho tam giác đều
ABC
các điểm
,,M N P
tha mãn
BM k BC
,
2
3
CN CA
,
4
15
AP AB
. Giá tr
1 ( , ,( , ) )
a
k a b a b
b
để
AM
vuông góc vi
PN
. Tính
ab
?
Điền đáp số:
» Câu 22. Khi mt qu bóng đưc ném lên, s đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết qu
đạo ca qu bóng là mt cung Parabol trong mt phng vi h tọa độ Oth, trong đó 𝑡
thi gian (tính bng giây), k t khi qu bóng được đá lên, độ cao (tính bng mét)
ca qu bóng. Gi thiết rng qu bóng được đá lên t độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, đạt
độ cao 8,5m 2 giây sau khi đá nó lên, nó ở độ cao 6m. Sau bao nhiêu giây thì qu bóng
s chạm đất k t khi đá lên (Tính chính xác đến hàng phần trăm)?
Điền đáp số:
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 13
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 1 K10
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K I KHI 10
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 4
H và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho tập hợp
24 |A x x
và tp hp
2 11 3 5 ; ; ; ;B
. Tìm tp hp
AB
?
A.
2 1 1 3 ; ; ;AB
B.
2 11 3 5 ; ; ; ;AB
C.
1 3 5;;AB
D.
13;AB
» Câu 2. Điểm nào dưới đây thuộc min nghim ca bất phương trình
2 3 7xy
?
A.
00;O
. B.
22 ;M
. C.
12;N
. D.
41;P
.
» Câu 3. Cho hàm s
2
41 y x x
.Khẳng định nào sau đây sai?
A. Trên khong
1;
hàm s đồng biến.
B. Hàm s nghch biến trên khong
2 ;
và đồng biến trên khong
2;
.
C. Trên khong
3 ;
hàm s nghch biến.
D. Hàm s nghch biến trên khong
4 ;
và đồng biến trên khong
4;
.
» Câu 4. Giá tr ca
45 135

tan cot
bng bao nhiêu?
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
» Câu 5. Cho tam giác
ABC
2AB
,
1AC
,
0
60
ˆ
A
. Tính độ dài cnh
BC
.
A.
2BC
. B.
2BC
. C.
1BC
. D.
3BC
.
» Câu 6. Cho tam giác ABC M, N, P lần lượt trung điểm ca các cnh AB, AC, BC. Vectơ nào
sau đây bằng vectơ
MN
?
A.
MP
. B.
PB
. C.
CP
. D.
BP
.
» Câu 7. Cho tam giác ABC đều có cnh
4AB
. Độ dài của vectơ
AB BC
A.
4
. B.
43
. C.
23
. D.
6
.
» Câu 8. Cho hình ch nht ABCD có cnh
4AB
3AD
. Độ dài của vec tơ
AB BC
A.
4
. B. 5. C. 3. D. 7.
» Câu 9. Cho tam giác
ABC
,
E
là điểm trên đoạn
BC
sao cho
1
4
BE BC
. Hãy chn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau:
A.
34AE AB AC
. B.
11
35
AE AB AC
.
C.
31
44
AE AB AC
. D.
11
44
AE AB AC
.
» Câu 10. Cho hai véctơ
,ab
tha mãn:
4 3 4 ;;a b a b
. Gi góc giữa hai véctơ
,ab
.
Chn phát biu đúng.
A.
0
60
B.
0
30
C.
1
3
cos
D.
3
8
cos
Trang 14
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 1 K10
ĐỀ
» Câu 11. Cho s gần đúng
8141378a
với độ chính xác
300d
. S quy tròn ca s gần đúng
a
A.
8141 400
. B.
8141 000
. C.
8141300
. D.
8141 400
.
» Câu 12. Mt t hc sinh đim kim tra cui Hc I môn Toán như sau:
4 7 6 7 7 8 7 5 6 7 9 10 6 8; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;
. Tìm mt ca mu s liu trên.
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D.
8
.
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai
» Câu 13. Hai tàu đánh cá xuất phát t cng
A
lúc 8 h, tàu th nhất đi theo hướng
70SE
vi vn
tc
50 /km h
. Tàu th 2 đi theo hướng
40NE
vi vn tc
55 /km h
. Đi được
75
phút thì
động của tàu th nht b hng nên tàu trôi t do theo hướng nam vi vn tc
7 /km h
. Sau
1
gi
30
phút k t khi động cơ bị hỏng, tàu đó neo đậu được vào một hòn đảo C.
Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Quãng đường mà tàu th nhất đi được sau
75
phút k t khi xut
phát là
62 5,
(km).
(b)
Khong cách gia hai tàu ti thời điểm tàu th nht b hng là
107 6,
(km).
(c)
Lúc 10 gi 45 phút tàu th nht cách v trí xut phát khong
59 7,
(km).
(d)
ng t cng A tới đảo nơi tàu thứ nhất neo đậu là
61 30
.SE
» Câu 14. Cho hàm số
2
f x ax bx c
0a
có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Hàm số đồng biến trên khoảng
0 ;
(b)
Hàm số có giá trị nhỏ nhất là
1
(c)
41ac
(d)
Có hai số nguyên
m
để phương trình
f x m
có đúng
4
nghiệm
phân biệt.
» Câu 15. Cho mu s liu:
21
22
23
24
25
.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
S trung bình ca mu s liu trên bng
23
.
(b)
Khong biến thiên ca mu s liu trên bng
3
.
(c)
Khong t phân v ca mu s liu trên bng
35,
.
(d)
Phương sai của mu s liu trên bng
2
.
» Câu 16. Cho tam giác
ABC
G
trng tâm. Gi
D
điểm đối xng ca
B
qua
,GM
trung điểm ca
BC
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
Trang 15
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 1 K10
ĐỀ
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
.MD MG GD
(b)
1
2
3
.AG AB AC
(c)
1
3
.CD AB AC BN
(d)
51
66
. MD AB AC
C. Câu hỏi Trả lời ngắn
» Câu 17. T hai v trí A B ca một a nhà, người ta quan sát đnh C
ca mt ngn núi. Biết rằng độ cao tòa nhà
70 mAB
, phương
nhìn
AC
to với phương nằm ngang mt góc
30
, phương nhìn
BC
to với phương nằm ngang mt góc
15 30
(tham kho hình
v). Tính chiu cao (m) ca ngn núi (kết qu làm tròn đến hàng
đơn vị).
Điền đáp số:
» Câu 18. Biết parabol
2
:P y x ax b
có đỉnh
12 ;I
. Giá tr
ab
bng bao nhiêu?
Điền đáp số:
» Câu 19. Cng Arch ti thành ph St Louis ca M hình dng mt parabol (hình v). Biết
khong cách gia hai chân cng bng
162 m
. Trên thành cng, ti v trí có độ cao
43 m
so vi mặt đất (đim
M
), người ta th mt si dây chạm đất (dây căng thẳng theo
phương vuông góc với mặt đất). V trí chạm đất của đầu si dây này cách chân cng
A
một đoạn
10 m
. Gi s các s liệu trên chính xác. Hãy tính độ cao ca cng Arch (tính
t mặt đất đến điểm cao nht ca cng) kết qu làm tròn đến hàng đơn vị.
Điền đáp số:
» Câu 20. Một đội th làm hoa cao cp có
30
người được chia đều vào
6
t. Trong mt ngày mi
người th làm trung bình
18
đến
20
bông hoa. Cui ngày đội trưởng thng li s
bông hoa mà mi t làm được bng sau:
Tổ
1
2
3
4
5
6
Số Hoa làm được
90
102
98
94
100
75
Đội trưởng đã thống kê sai my t?
Điền đáp số:
Trang 16
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 1 K10
ĐỀ
» Câu 21. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
4
, điểm
M
bt k thuộc đường thng
CD
. Tìm
giá tr nh nht ca biu thc
2 P MA MB MC
.
Điền đáp số:
» Câu 22. Mt chất điểm v trí điểm
O
chịu tác động bi ba lc
1
F
,
2
F
,
3
F
có độ ln là
1
6FN
,
2
4FN
,
3
25FN
; góc to bi hai lc
1
F
3
F
60
o
, (tham kho hình v). Hi
chất điểm trên phi chịu tác động hp lực độ ln bao nhiêu Newton
N
? (làm tròn
đến hàng phần trăm).
Điền đáp số:
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 17
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 1 K10
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K I KHI 10
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 5
H và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho tp hp
15 |,A x x x
. Tp hp A là:
A.
1 2 3 4 5 ; ; ; ;A
B.
0 1 2 3 4 5 6 ; ; ; ; ; ;A
C.
0 1 2 3 4 5 ; ; ; ; ;A
D.
1 2 3 4 5 6 ; ; ; ; ;A
» Câu 2. Cho hai tp hp
5 3 1
; , ;AB
. Khi đó
AB
là tập nào sau đây?
A.
51[ ; )
B.
13( ; )
C.
5 [ ; )
D.
13[ ; )
» Câu 3. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai
ẩn?
A.
2 5 3 0 xyz
. B.
2
3 2 4 0 xx
. C.
2
2 5 3xy
. D.
2 3 5xy
.
» Câu 4. Min nghim ca h bất phương trình
20
32

xy
xy
không chứa điểm nào sau đây?
A.
10 ;.A
B.
10;.B
C.
34 ;C
. D.
03;.D
» Câu 5. Cho hàm s
fx
xác định trên
R
, biết
2
f x x
. Giá tr
0f
bng
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D. không tn ti.
» Câu 6. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình dưới đây
A.
2
31 y x x
.
B.
2
31 y x x
.
C.
2
2 3 1 y x x
.
D.
2
2 3 1 y x x
.
» Câu 7. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
180
O
sin cos
. B.
180
O
sin cos
.
C.
180
O
sin sin
. D.
180
O
sin sin
.
» Câu 8. Cho 3 điểm
,,A B C
không thẳng hàng. bao nhiêu vectơ khác vectơ không, đim
đầu và điểm cui là
,AB
hoc
?C
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
9
.
» Câu 9. Cho bốn điểm bt kì
, , , .A B C D
Đẳng thc vectơ nào sau đây đúng?
A.
.DA DB AB
B.
.AB DB DA
C.
.AB AC BC
D.
.DA DC CA
» Câu 10. Cho đon thng
AB
, gi
M
trung đim ca
AB
. Đng thc vectơ nào sau đây đúng?
A.
2AB MA
. B.
AM BM
. C.
2 .AB AM
D.
2AB BM
.
» Câu 11. Cho tam giác
ABC
8 10,bc
, góc
A
bng
60
. Độ dài cnh
a
là?
A.
2 21a
. B.
62a
. C.
11a
. D.
3 21a
.
» Câu 12. Cho
ABC
5AB
,
8AC
,
60A
. Khi đó
.AB AC
bng
A.
40 3
. B.
20 3
. C.
40
. D.
20
.
Trang 18
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 1 K10
ĐỀ
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai
» Câu 13. Cho hàm s bc hai
2
5 y x ax a
.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Vi
4a
, trục đối xng của đồ th hàm s trên là
2y
.
(b)
Vi
4a
, hàm s đạt giá tr ln nht bng 1 ti
2x
.
(c)
Vi
4a
, hàm s đồng biến trên khong
3 ;
.
(d)
Để giá tr nh nht ca hàm s trên lớn hơn hoặc bng 1 thì
44 a
» Câu 14. Cho tam giác
ABC
8BC
,
7CA
,
5AB
. Trên cnh
BC
lấy điểm
M
sao cho
5BM
. Các khẳng định dưới đây đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
0cos A
(b)
Chu vi ca tam giác
ABC
bng
10
.
(c)
Độ dài đường cao xut phát t đỉnh
A
53
4
a
h
.
(d)
Bán kính
r
của đường tròn ni tiếp tam giác
ACM
3
2
r
.
» Câu 15. Cho tam giác
ABC
4 2 6 45
,,AB AC BAC
. Gi
D
trung điểm của đoạn
thng
BC
. Điểm
E
tho mãn
()AE kAC k
(Tham kho hình vẽ). Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
42AB
(b)
24CAAB
(c)
29AD
(d)
AD BE
khi
14
15
k
» Câu 16. Một gia đình cần ít nht
900 g
cht protein và
400 g
cht lipid trong thức ăn mỗi ngày.
Biết rng tht cha
80%
protein
20%
lipid. Tht ln cha
60%
protein
40%
lipid. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiu nht
1600 g
tht bò,
1100 g
tht ln, giá tin
1 kg
thịt bò là 400 000 đng,
1 kg
tht lợn là 200 000 đng. Gi s gia đình mua
x
kg tht
bò và
y
kg tht lợn. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Gi
T
(nghìn đồng) là s tin phi tr cho
x
(kilogam) tht bò và
y
(kilogam) tht lợn. Khi đó, chi phí để mua
( )x kg
tht bò và
( )y kg
tht
ln là:
400 200T x y
(nghìn đồng).
Trang 19
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 1 K10
ĐỀ
(b)
0 1 6
0 1 1
4 3 4 5
22




,
,
,
x
y
xy
xy
là h bất phương trình biểu th các điều kin ca bài
toán.
(c)
Min nghim ca h bất phương trình trên là min tam giác, k c
biên.
(d)
Gia đình đó mua
06, kg
tht bò và
07, kg
tht ln thì chi phí là ít nht.
C. Câu hỏi Trả lời ngắn
» Câu 17. Khi mt qu bóng được đá lên, sẽ đạt đến độ cao
nào đó rồi i xuống. Hình v bên dưới minh ha qu
đạo ca qu bóng là mt phn ca cung parbol trong
mt phng tọa độ Oth, trong đó
t
thi gian (tính
bng giây) k t khi qu bóng được đá lên
h
là độ
cao (tính bng mét) ca qu bóng. Gi thiết rng qu
bóng được đá từ mặt đất. Sau khong 2
s
, qu bóng
đó lên đến v trí cao nht 8
m
. Hi sau 3
s
thì qu bóng cách mặt đất bao nhiêu
mét.
Điền đáp số:
» Câu 18. Hai máy bay cùng ct cánh t một sân bay nhưng bay theo hai hướng
khác nhau. Chiếc th nht di chuyn vi tốc độ
640
km/h theo
ớng đông chiếc th hai di chuyển theo hướng lch so với hướng
bc
0
30
v phía đông vi tc độ
850
km/h. Gi s hai máy bay luôn
bay cùng một độ cao hướng bay không đổi. Hi sau 90 phút, hai
máy bay cách nhau bao nhiêu km (làm tròn đến hàng đơn vị)?
Điền đáp số:
» Câu 19. Cho hình bình hành
ABCD
5 12;AB AD
;
60BAD
. Gi
E
điểm thuc cnh
BC
sao cho
2EC EB
. Góc
AED
bằng bao nhiêu độ? (làm tròn kết qu đến độ).
Điền đáp số:
» Câu 20. bao nhiêu giá tr nguyên ca
20 20



;m
để
1
2

x
y
nghim ca bất phương
trình
12 mx m y
?
Điền đáp số:
» Câu 21. Mt chất đim
A
chu tác dng ca ba lc
1 2 3
;;F F F
như hình vẽ. Biết
chất điểm
A
đang ở trng thái cân bằng (như hình v i); lc
1
F
độ ln
12N
. Độ ln ca các lc
3
F
bằng bao nhiêu Niutơn (kết
qu làm tròn đến hàng phần mười)?
Điền đáp số:

Preview text:

ttt TOÁN TỪ TÂM Bộ Đề Kiểm Tra CUỐI KỲ 1 - KHỐI 10 TÁC GIẢ TOÁN TỪ TÂM ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 1 – K10
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I KHỐI 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 1
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho hai tập hợp A   7  ;1;5;  7 , B   3  ;5;7;1 
3 . Tìm tập hợp A B . A.  7  ; 3  ;1;5;7;1  3 . B.  7  ;  1 . C.   13 . D. 5;  7 .
» Câu 2. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 1
A. 2x  5y  3z  0 .
B.  2y  4  0 . x
C. 2x  5y  3 .
D. 2x  3y  5 .
» Câu 3. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Khi đó f 0 bằng A. 3  . B. 4 . C. 2 . D. 1.
» Câu 4. Cho hàm số 2
y x  4x  3 có đồ thị là một parabol P . Tìm tọa độ đỉnh S của P là A. S 2  ;  1 . B. S 2  ;   1 .
C. S2;   1 . D. S2;  3 .
» Câu 5. Cho góc thỏa mãn 90 
180 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. cos  0 . B. sin  0. C. cot  0 . D. tan  0 .
» Câu 6. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây sai? a b c A. 2 2 2
a b c  2bc cos A . B.    2R . sin A sin B sinC C. 2 2 2
b a c  2ac cos B. D. 2 2 2
c a b  2abcosC .
» Câu 7. Cho tam giác ABC a  4; b  2,C  60 . Tính độ dài cạnh c của tam giác ABC . A. c  3. B. c  3 2 . C. c  2 3 .
D. c 12.
» Câu 8. Cho tam giác ABC . Từ các đỉnh của tam giác đã cho tạo ra được bao nhiêu véc tơ khác 0 ? A. 3 . B. 9 . C. 6 . D. 0 .
» Câu 9. Cho tam giác MNP có trung tuyến MI và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. MN MP  2MI .
B. GM GN GP  0 .
C. IP IN  0 .
D. MN MP NP . » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 1 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 1 – K10
» Câu 10. Cho hai vectơ a,b không cùng phương. Giả sử x, y là cặp số thực để các véc tơ
u  2x  
1 a  3y  
1 b v a b cùng phương. Tính  x P . y 1 2 3 A. . B. 2 . C. . D. . 2 3 2
» Câu 11. Làm tròn số 12,0356 đến hàng phần trăm ta được số A. 12,04 . B. 12,03 . C. 12,035 . D. 12,036 .
» Câu 12. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi môn toán (thang điểm 20). Kết quả như sau: Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Trung vị của mẫu số liệu trên bằng A. 15,5. B. 15. C. 16. D. 14.
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai 1
» Câu 13. Cho góc lượng giác thỏa mãn cos
 và 0   90. Các mệnh đề sau đúng hay 3 sai? Mệnh đề Đúng Sai (a) tan  0;
(b) sin     2 90  ; 3
(c) Giá trị tan  2 2; 2 1 sin (d) 2 1 2tan ; 2 1 sin
» Câu 14. Cho hàm số 2
y ax bx  2 với a  0 , có đồ thị là P . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
(a) Biết P đi qua điểm E 1
 ;5 . Khi đó ab  4;
(b) Biết P có trục đối xứng là đường thẳng x 1, khi đó 2a b  0;
(c) Biết P đi qua hai điểm M 1; 0 và N  1
 ;0 , khi đó a2024b  2  ;  3 
(d) Biết P có đỉnh là điểm S 1  ;  
 . Khi đó 2a b 14 ;  2 
» Câu 15. Điểm trung bình các môn trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 được
thống kê trong bảng sau:
Các khẳng định sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
Điểm trung bình của 9 môn thi tốt nghiệp năm 2024 (làm tròn đến
(a) hàng phần trăm) là 6,75. » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 2 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 1 – K10
Điểm trung bình của các môn thuộc tổ hợp khoa học tự nhiên ( Vật
(b) lý, Hóa học, Sinh học) cao hơn điểm trung bình của các môn thuộc tổ
hợp khoa học xã hội ( Lịch sử, Địa lý, GDCD).
(c) Trung vị của mẫu số liệu trên là 6,68 .
(d) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 2,65 .
» Câu 16. Cho hình vuông ABCD với độ dài cạnh bằng a . Các khẳng định sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
(a) BC BA BD
(b) Độ dài của vectơ AB CB bằng 2a. (c) 2 B .
A DB a
Với điểm M bất kỳ, gọi T MA MB MC MD . Giá trị nhỏ nhất (d)
của T là 2024a .
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn
» Câu 17. Ở một giải đua ô tô địa hình, một vận động cần hoàn thành chặng đường từ A đến B
gồm 3 đoạn: đường bằng, leo dốc và xuống dốc như hình vẽ bên dưới. Trên đoạn đường
bằng AC dài 10km , xe chạy với vận tốc 100 km / h . Xe leo dốc CD với vận tốc là
10km / h và xe xuống dốc DB với vận tốc là 50 km / h . Biết rằng: BC  20 km , DCB  45
DBC  30 . Hỏi vận động viên mất bao nhiêu giờ để hoàn thành chặng đường từ A
đến B ? (các kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Điền đáp số:
» Câu 18. Hàm số y  1 x x  2 có tập xác định là D   ; a b 
 . Tính a 2b.
Điền đáp số:
» Câu 19. Một doanh nghiệp tư nhân chuyên kinh doanh tủ lạnh các loại. Hiện nay doanh nghiệp
đang tập trung chiến lược vào kinh doanh tủ lạnh Hitachi với chi phí mua vào một chiếc
là 27 triệu đồng và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng tủ lạnh
mà khách hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa
lượng tiêu thụ dòng tủ lạnh đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và
ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc tủ lạnh thì số lượng tủ lạnh bán ra trong
một năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao
nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.
Điền đáp số:
» Câu 20. Cho ba lực F MA, F MB, F MC cùng tác động vào một ô tô tại điểm M và ô tô 1 2 3
đứng yên. Cho biết cường độ hai lực F , F đều bằng 25N và góc AMB  60 . Khi đó 1 2
tính cường độ F (làm tròn đến hàng phần chục). 3 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 3 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 1 – K10
Điền đáp số:
» Câu 21. Thống kê điểm thi cuối kì 1 môn Toán của lớp 10A1 ta được bảng sau Điểm 2 5 5,5 6 7 8 8,5 9 10 Số học sinh 1 2 3 9 11 13 5 2 1
Hãy cho biết mẫu số liệu trên có bao nhiêu giá trị ngoại lệ?
Điền đáp số:
» Câu 22. Cho hình chữ nhật ABCD AB  2BC , gọi N là điểm nằm trên cạnh CD sao cho DN
AC BN . Tính tỉ số . CN
Điền đáp số:
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 4 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 1 – K10
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I KHỐI 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 2
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Hệ bất phương trình nào sau đây không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
x  5y  2 2
x  3y  6
2x y  5
x y  4  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x  0  x y  4  y  5  0 
x  4y  7  0 
» Câu 2. Tập xác định của hàm số 2
y x  3x  5 là A. ; 3  . B. D  . C.  3  ; . D. 0;  .
» Câu 3. Cho hàm số y f x 2 
ax bx c có đồ thị hàm số như hình vẽ. Đặt 2
  b  4ac , tìm dấu của a và  ?
A. a  0;   0 . B. a  0;   0 . C. a  0;   0 . D. a  0;   0 .
» Câu 4. Cho 90  x 180 . Khẳng định sai là?
A. sin x  0 . B. cosx  0. C. tanx  0. D. cotx  0 .
» Câu 5. Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là R . Khẳng định nào dưới đây đúng? AB AB AB AB A. R  . B. R  . C. R  . D. R  . sinC 2 sin C cosC 2 cosC
» Câu 6. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. AB DC .
B. OA CO .
C. OA OB .
D. AD BC .
» Câu 7. Cho ba điểm M, N, P . Vectơ u NP MN bằng vectơ nào dưới đây? A. PN . B. PM . C. MP . D. NM .
» Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD AB  3, AD  4 . Tính AB AD . A. 5 . B. 7 . C. 12 . D. 1.
» Câu 9. Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC G là trọng tâm của tam giác ABC . Câu nào sau đây đúng?
A. GB GC  2G . M
B. GB GC  2G .
A C. GB GC GM.
D. GB GC G . A
» Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tính số đo của góc giữa hai vectơ a  2 ;   1 và b  3;   1 . A. 135 . B. 45. C. 90 . D. 60 .
» Câu 11. Quy tròn số 8386,675796 đến chữ số hàng phần trăm ta được số gần đúng là: A. 8400. B. 8386,68. C. 8386,676 . D. 8386,67 .
» Câu 12. Số điểm mà 5 học sinh lớp 10A đạt được trong đợt thi đua học tập chào mừng ngày
20/11 như sau: 7 ; 8 ; 8 ; 9 ; 10 . Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên. » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 5 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 1 – K10 A. 7 . B. 10. C. 9 . D. 8 .
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai
» Câu 13. Hai người dân đứng cách nhau 30m cùng nhìn lên đỉnh của một tòa nhà theo góc nhìn
lần lượt là 30 và 50 (tham khảo hình vẽ).
Các mệnh đề sau đúng hay sai? (các kết quả làm tròn đến hàng phần chục). Mệnh đề Đúng Sai
Gọi góc nhìn từ đỉnh tòa nhà về hai phía A B nơi hai người dân
(a) đang đứng là góc ACB thì ACB có số đo 30.
(b) Khoảng cách từ vị trí người A tới nóc của tòa nhà là 43,9m .
(c) Chiều cao của tòa nhà là khoảng 30m .
Vì gặp sự cố nên tầng trên cùng của tòa nhà đang bị cháy. Để cứu hộ
đám cháy, một xe cứu hỏa đã tiếp cận dưới chân tòa nhà và chân
(d) thang đứng cách mặt đất 1,8m , chiều dài tối đa của thang xếp là
40m. Để tiếp cận được đám cháy thì xe cứu hỏa phải đứng cách chân
tòa một khoảng xa nhất là 21,7m .
» Câu 14. Một miếng nhôm có bề ngang 32 cm được uốn cong tạo thành máng dẫn nước bằng
cách chia tấm nhôm thành 3 phần rồi gấp 2 bên lại theo một góc vuông như hình vẽ
dưới. Để đảm bảo kĩ thuật, diện tích mặt cắt ngang của máng dẫn nước phải lớn hơn hoặc bằng 120 2 cm Mệnh đề Đúng Sai
(a) Chiều ngang mặt cắt ngang của máng dẫn nước là 32  2xcm .
(b) Diện tích mặt cắt ngang của máng dẫn nước là 2x32  2x 2 cm .
(c) Với x  5 máng dẫn nước đảm bảo kĩ thuật.
(d) Diện tích mặt cắt ngang của máng dẫn nước lớn nhất bằng 128 2 cm .
» Câu 15. Cho bảng số liệu sau: Giá trị 21 32 18 24 25 26 Tần số 7 6 3 8 6 10 Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 6 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 1 – K10
(a) Mốt của mẫu số liệu trên là 10.
(b) Số trung bình của mẫu số liệu (làm tròn đến hàng phần chục) là 24,9
(c) Trung vị của mẫu số liệu trên là 24,5 .
(d) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là 22,5 .
» Câu 16. Cho tam giác ABC AB  3, AC  4, BAC  60 . Các điểm M, N, P, H thỏa mãn điều 1 2 3
kiện: BM  BC, AN AC , AP AB , BH BC . 2 3 13 Mệnh đề Đúng Sai (a) A . B AC  5
(b) 2AN PBPC
(c) M, N, P thẳng hàng
(d) AH BC
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn
» Câu 17. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB  4, BC  6 , M là trung điểm của cạnh BC, N
điểm trên cạnh CD sao cho ND  3NC . Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam a 2 a giác AMN bằng
, là phân số tối giản và a,b
. Tính a b . b b
Điền đáp số: 2
x  2x 1 khi x  2
» Câu 18. Cho hàm số f (x)  
. Tính giá trị biểu thức sau P f 4  f 0. 2  3x khi x  2 
Điền đáp số:
» Câu 19. Bác An dùng 40m lưới rào thành một mảnh vườn hình chữ nhật để trồng rau, biết rằng
một cạnh của hình chữ nhật là tường nên chỉ cần rào ba cạnh còn lại của hình chữ nhật.
Tính diện tích lớn nhất theo đơn vị 2
m mà bác An có thể rào được.
Điền đáp số:
» Câu 20. Cho tam giác ABC M là trung điểm AB, N thuộc cạnh AC thỏa mãn
AN  2NC, P thuộc đường thẳng BC sao cho AP cắt MN tại trung điểm I của MN. a
Biết rằng BP BC a,b ;a,b  
1 . Tính a b . b
Điền đáp số:
» Câu 21. Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra định kì môn Toán Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học sinh 1 3 7 12 10 5 2 40
Số điểm trung bình là?
Điền đáp số:
» Câu 22. Một vật đang ở vị trí O chịu hai lực tác dụng ngược chiều nhau là F F , trong đó 1 2
độ lớn của F gấp đôi độ lớn của F . Người ta muốn vật dừng lại và đứng yên nên cần 2 1
tác dụng vào vật hai lực F , F có phương hợp với lực F các góc 45o như hình vẽ, 3 4 1 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 7 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 1 – K10
chúng có độ lớn bằng nhau và bằng 20N . Tính tổng độ lớn của các lực F , F . (Kết quả 1 2
làm tròn đến hàng phần mười). 45o 45o
Điền đáp số:
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 8 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 1 – K10
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I KHỐI 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 3
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho tập hợp A  xx   2 và B   1
 ;2 . Tập hợp ABA.  1  ;0;1;  2 . B. 0;1;  2 . C.  2  ; 1  ;0;1;  2 . D.  1  ;0;  1 .
» Câu 2. Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 
2x 5y  2 0x  0y  4   2 3
x y  4 3
x  7y 11 A.  . B.  3 . C.  . D.  . 4x y  2   y  1  
2x  5y 1 5x y  5    x
» Câu 3. Tập xác định của hàm số y x  2024 là
A. 2024;  .
B. ; 2024 . C. 2024   ;  . D. \{202 } 4 .
» Câu 4. Biết rằng đồ thị hàm số 2
y ax bx  2 là một parabol có đỉnh I 2; 2
  . Tính giá trị của
biểu thức S a b. A. S 1. B. S  3  . C. S  1  . D. S  2 . » Câu 5. Cho 90 
180 . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. cot  0 . B. tan  0 . C. sin  0 . D. cos  0 .
» Câu 6. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng? sin B a 2 2 b c 2 2 2
b a c A.  2R . B. R . C. cos B  . D. cosC b sin A 2bc 2ab
» Câu 7. Cho tam giác ABC với AB c, AC b, BC a . Biết c 14, A  60, B  40. Làm tròn đến
số thập phân thứ nhất thì độ lớn b A. 9 1 , 4 . B. 9,13. C. 9 1 , . D. 9, 2 .
» Câu 8. Cho 3 điểm phân biệt M, N, P . Hỏi có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ 0 , có điểm đầu và
điểm cuối được lấy từ 3 điểm đã cho. A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
» Câu 9. Cho 3 điểm A, B,C phân biệt. Khi đó AC CB bằng A. AB . B. BA . C. CA . D. BC .
» Câu 10. Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh bằng 2a và góc 0
BAD  60 . Độ dài AB AD bằng A. a 3 . B. 3 . a C. 2a 3. D. 3a 3.
» Câu 11. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được 11  3,31662479 . Giá trị
gần đúng của 11 chính xác đến hàng phần nghìn là A. 3,316 . B. 3,317 . C. 3,31. D. 3,318 .
» Câu 12. Số nhân khẩu trong các hộ gia đình ở làng được thống kê ở bảng sau: Số nhân khẩu 1 2 3 4 5 6 Số hộ gia đình 1 4 7 11 5 2
Mốt của mẫu số liệu trên bằng A. 4 . B. 11. C. 6 . D. 1. » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 9 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 1 – K10
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai
» Câu 13. Cho tam giác ABC BC a, AC  4, AB  3 và diện tích tam giác ABC là 3 3 . Mệnh đề Đúng Sai (a) 2
a  25  24cos A 3 (b) sin A 2 1 (c) cos A 2
(d) a  37
» Câu 14. Cho hàm số bậc hai 2
y ax bx c biết đồ thị hàm số đi qua điểm A 1  ;8 và có đỉnh I 2;  1  . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) a b c  8
(b) b  4a và 4a  2b c  1  (c) 2
y x  4x  3
(d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3  ;0   bằng 1.
» Câu 15. Cho mẫu số liệu về chiều cao đầu năm học của một nhóm học sinh lớp 10 như sau: Chiều cao (cm) 150 155 160 165 170 Tần số 25 28 103 44 13 Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu là R 10 .
(b) Tứ phân vị thứ nhất là Q 157,5 . 1
Số trung bình cộng của mẫu số liệu là x  159,8( làm tròn đến hàng
(c) phần chục).
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là S  5,492 ( làm tròn đến hàng phần (d) nghìn).
» Câu 16. Cho hình bình hành ABCD có tâm O, M là một điểm bất kỳ. Mệnh đề Đúng Sai
(a) AB AD AC.
(b) AB  5AC AD  6AC.
(c) MAMBMC MD  4M . O 1 2
I ,G là 2 điểm nằm trên AD, AC thỏa: AI AD, AG AC . M là 6 5 (d) 3
điểm thuộc BC sao cho I,G, M thẳng hàng. Khi đó: BM BC . 4 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 10 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 1 – K10
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn
» Câu 17. Bạn An đứng ở sân thượng của tòa nhà và quan sát chiếc diều,
nhận thấy góc giữa phương nhìn từ mắt của An tới chiếc diều và phương nằm ngang là 0
 50 . Khoảng cách từ sân thượng tòa
nhà tới mắt của An là 1,7m . Cùng lúc đó, ở dưới chân tòa nhà
theo phương thẳng đứng với vị trí của An, bạn Bình cũng quan
sát chiếc diều đó và thấy góc giữa phương nhìn từ mắt của Bình
tới chiếc diều và phương nằm ngang là 0  75 . Khoảng cách từ
mặt đất tới mắt của Bình là 1,6m . Biết chiều cao của tòa nhà là
h  22m(hình vẽ).
Hỏi chiếc diều ở vị trí cách mặt đất bao nhiêu mét (các phép toán làm tròn kết quả đến hàng phần chục)?
Điền đáp số:
» Câu 18. Cho hàm số y f x có tập xác định có đồ thị như hình vẽ.
Biết hàm số nghịch biến trên  ;
a b . Xác định giá trị lớn nhất của b a
Điền đáp số:
» Câu 19. Nhiệt độ của thành phố Vinh ghi nhận trong 10 ngày qua lần lượt là: 24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng bao nhiêu?
Điền đáp số:
» Câu 20. Cho hai lực F OA, F OB cùng tác động vào một vật tại điểm 𝑂. Cường độ hai lực 1 2
F , F lần lượt là 34N và 134N . Góc  120O AOB
. Tính cường độ của lực tổng hợp 1 2
tác động vào vật. (làm tròn đến hàng đơn vị) B D 120 A O
Điền đáp số: » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 11 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 1 – K10 2
» Câu 21. Cho tam giác đều ABC và các điểm M, N, P thỏa mãn BM k BC , CN CA , 3 4 a AP
AB . Giá trị k  (a,b  ,(a, )
b  1) để AM vuông góc với PN . Tính a b ? 15 b
Điền đáp số:
» Câu 22. Khi một quả bóng được ném lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết quỹ
đạo của quả bóng là một cung Parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó 𝑡 là
thời gian (tính bằng giây), kể từ khi quả bóng được đá lên, ℎ là độ cao (tính bằng mét)
của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, nó đạt
độ cao 8,5m và 2 giây sau khi đá nó lên, nó ở độ cao 6m. Sau bao nhiêu giây thì quả bóng
sẽ chạm đất kể từ khi đá lên (Tính chính xác đến hàng phần trăm)?
Điền đáp số:
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 12 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 1 – K10
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I KHỐI 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 4
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho tập hợp A  x | 2   x  
4 và tập hợp B   2  ;1;1;3; 
5 . Tìm tập hợp A B ?
A. A B   2  ; 1  ;1;  3
B. A B   2  ;1;1;3;  5
C. A B  1;3;  5
D. A B  1;  3
» Câu 2. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x  3y  7 ? A. O0;0 . B. M  2  ; 2 . C. N 1; 2   . D. P 4;  1 .
» Câu 3. Cho hàm số 2
y  x  4x 1.Khẳng định nào sau đây sai?
A. Trên khoảng ; 
1 hàm số đồng biến.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;  và đồng biến trên khoảng ; 2 .
C. Trên khoảng 3;  hàm số nghịch biến.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 4;  và đồng biến trên khoảng ; 4 .
» Câu 4. Giá trị của tan 45 cot135  bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
» Câu 5. Cho tam giác ABC AB  2 , AC 1, 0 ˆ
A  60 . Tính độ dài cạnh BC . A. BC  2 . B. BC  2 . C. BC 1. D. BC  3 .
» Câu 6. Cho tam giác ABCM, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Vectơ nào
sau đây bằng vectơ MN ? A. MP . B. PB . C. CP . D. BP .
» Câu 7. Cho tam giác ABC đều có cạnh AB  4 . Độ dài của vectơ AB BC A. 4 . B. 4 3 . C. 2 3 . D. 6 .
» Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB  4 và AD  3 . Độ dài của vec tơ AB BC A. 4 . B. 5. C. 3. D. 7. 1
» Câu 9. Cho tam giác ABC , E là điểm trên đoạn BC sao cho BE BC . Hãy chọn khẳng định 4
đúng trong các khẳng định sau: 1 1
A. AE  3AB  4AC .
B. AE AB AC . 3 5 3 1 1 1 C. AE
AB AC . D. AE AB AC . 4 4 4 4
» Câu 10. Cho hai véctơ a ,b thỏa mãn: a  4; b  3; a b  4 . Gọi là góc giữa hai véctơ a ,b .
Chọn phát biểu đúng. 1 3 A. 0  60 B. 0  30 C. cos  D. cos  3 8 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 13 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 1 – K10
» Câu 11. Cho số gần đúng a  8 141 378 với độ chính xác d  300. Số quy tròn của số gần đúng a A. 8 141 400 . B. 8 141 000 . C. 8 141 300 . D. 8 141 400 .
» Câu 12. Một tổ học sinh có điểm kiểm tra cuối Học kì I môn Toán như sau:
4; 7; 6; 7; 7;8; 7;5; 6; 7;9;10; 6;8 . Tìm mốt của mẫu số liệu trên. A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 8 .
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai
» Câu 13. Hai tàu đánh cá xuất phát từ cảng A lúc 8 h, tàu thứ nhất đi theo hướng 70
S E với vận
tốc 50 km / h . Tàu thứ 2 đi theo hướng N40E với vận tốc 55 km / h . Đi được 75 phút thì
động cơ của tàu thứ nhất bị hỏng nên tàu trôi tự do theo hướng nam với vận tốc 7km / h
. Sau 1giờ 30 phút kể từ khi động cơ bị hỏng, tàu đó neo đậu được vào một hòn đảo C. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
Quãng đường mà tàu thứ nhất đi được sau 75 phút kể từ khi xuất
(a) phát là 62,5 (km).
Khoảng cách giữa hai tàu tại thời điểm tàu thứ nhất bị hỏng là 107,6 (b) (km).
Lúc 10 giờ 45 phút tàu thứ nhất cách vị trí xuất phát khoảng 59,7 (c) (km).
(d) Hướng từ cảng A tới đảo nơi tàu thứ nhất neo đậu là 6 S 1 3  0 . E
» Câu 14. Cho hàm số f x 2
ax bx c a  0 có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề Đúng Sai
(a) Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 
(b) Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 1
(c) 4a c 1
Có hai số nguyên m để phương trình f x  m có đúng 4 nghiệm
(d) phân biệt.
» Câu 15. Cho mẫu số liệu: 21 22 23 24 25 . Mệnh đề Đúng Sai
(a) Số trung bình của mẫu số liệu trên bằng 23.
(b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên bằng 3 .
(c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên bằng 3,5 .
(d) Phương sai của mẫu số liệu trên bằng 2 .
» Câu 16. Cho tam giác ABC G là trọng tâm. Gọi D là điểm đối xứng của B qua G, M
trung điểm của BC . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 14 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 1 – K10 Mệnh đề Đúng Sai
(a) MD MG G . D 1
(b) AG  2AB A . C 3 1
(c) CD AB AC BN. 3 5 1
(d) MD   AB AC. 6 6
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn
» Câu 17. Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C
của một ngọn núi. Biết rằng độ cao tòa nhà AB  70m , phương
nhìn AC tạo với phương nằm ngang một góc 30 , phương nhìn
BC tạo với phương nằm ngang một góc 15 3  0 (tham khảo hình
vẽ). Tính chiều cao (m) của ngọn núi (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Điền đáp số:
» Câu 18. Biết parabol P 2
: y x ax b có đỉnh I  1
 ; 2 . Giá trị ab bằng bao nhiêu?
Điền đáp số:
» Câu 19. Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết
khoảng cách giữa hai chân cổng bằng 162 m . Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43 m
so với mặt đất (điểm M ), người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo
phương vuông góc với mặt đất). Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A
một đoạn 10 m . Giả sử các số liệu trên chính xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch (tính
từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng) kết quả làm tròn đến hàng đơn vị.
Điền đáp số:
» Câu 20. Một đội thợ làm hoa cao cấp có 30 người được chia đều vào 6 tổ. Trong một ngày mỗi
người thợ làm trung bình 18 đến 20 bông hoa. Cuối ngày đội trưởng thống kê lại số
bông hoa mà mỗi tổ làm được ở bảng sau: Tổ 1 2 3 4 5 6 Số Hoa làm được 90 102 98 94 100 75
Đội trưởng đã thống kê sai mấy tổ?
Điền đáp số: » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 15 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 1 – K10
» Câu 21. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 , điểm M bất kỳ thuộc đường thẳng CD . Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2MA MB MC .
Điền đáp số:
» Câu 22. Một chất điểm ở vị trí điểm O chịu tác động bởi ba lực F , F , F có độ lớn là F  6N , 1 2 3 1
F  4N , F  2 5N ; góc tạo bởi hai lực F F là  60o , (tham khảo hình vẽ). Hỏi 2 3 1 3
chất điểm trên phải chịu tác động hợp lực có độ lớn là bao nhiêu Newton N ? (làm tròn
đến hàng phần trăm
).
Điền đáp số:
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 16 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 1 – K10
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I KHỐI 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 5
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho tập hợp A  x 1|x , x  
5 . Tập hợp A là:
A. A  1; 2;3; 4;  5
B. A  0;1; 2;3; 4;5;  6
C. A  0;1; 2;3; 4;  5
D. A  1; 2;3; 4;5;  6
» Câu 2. Cho hai tập hợp A   5
 3 B  1   ; , ;
 . Khi đó AB là tập nào sau đây? A. [ 5  ;1) B. 1 ( ; 3) C. [ 5  ;  ) D. 1 [ ; 3)
» Câu 3. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2x  5y  3z  0 . B. 2
3x  2x  4  0 . C. 2
2x  5y  3 .
D. 2x  3y  5 .
x  2y  0
» Câu 4. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
không chứa điểm nào sau đây?
x  3y  2  A. A 1  ; 0.
B. B1 ; 0. C. C  3  ; 4 .
D. D0 ; 3.
» Câu 5. Cho hàm số f x xác định trên R , biết f x 2
x . Giá trị f 0 bằng A. 0 . B. 2 . C. 1. D. không tồn tại.
» Câu 6. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình dưới đây A. 2
y x  3x 1 . B. 2
y  x  3x 1 . C. 2 y  2
x  3x 1. D. 2
y  2x  3x 1.
» Câu 7. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. 180O sin    cos . B. 180O sin    cos . C. 180O sin    sin . D. 180O sin    sin .
» Câu 8. Cho 3 điểm A, B,C không thẳng hàng. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không, có điểm
đầu và điểm cuối là A, B hoặc C? A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 9 .
» Câu 9. Cho bốn điểm bất kì A, B,C, .
D Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A. DA DB A . B
B. AB DB D . A
C. AB AC BC.
D. DA DC C . A
» Câu 10. Cho đoạn thẳng AB , gọi M là trung điểm của AB . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A. AB  2MA .
B. AM BM .
C. AB  2A . M
D. AB  2BM .
» Câu 11. Cho tam giác ABC b  8,c  10 , góc A bằng 60 . Độ dài cạnh a là?
A. a  2 21 .
B. a  6 2 .
C. a  11 . D. a  3 21 . » Câu 12. Cho
ABC AB  5 , AC  8 , A  60 . Khi đó A . B AC bằng A. 40 3 . B. 20 3 . C. 40 . D. 20 . » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 17 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 1 – K10
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai
» Câu 13. Cho hàm số bậc hai 2
y x ax  5a  . Mệnh đề Đúng Sai
(a) Với a  4
 , trục đối xứng của đồ thị hàm số trên là y  2.
(b) Với a  4
 , hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 1 tại x  2.
(c) Với a  4
 , hàm số đồng biến trên khoảng 3  ; .
(d) Để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên lớn hơn hoặc bằng 1 thì 4   a  4
» Câu 14. Cho tam giác ABC BC  8 , CA  7 , AB  5 . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho
BM  5 . Các khẳng định dưới đây đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
(a) cos A  0
(b) Chu vi của tam giác ABC bằng 10. 5 3
(c) Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh A h  . a 4 3
(d) Bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác ACM r  . 2
» Câu 15. Cho tam giác ABC có có AB 4 2 , AC 6, BAC 45   
. Gọi D là trung điểm của đoạn
thẳng BC . Điểm E thoả mãn AE kAC(k  ) (Tham khảo hình vẽ). Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) AB  4 2
(b) ABCA  24 (c) AD  29 14
(d) AD BE khi k 15
» Câu 16. Một gia đình cần ít nhất 900 g chất protein và 400 g chất lipid trong thức ăn mỗi ngày.
Biết rằng thịt bò chứa 80% protein và 20% lipid. Thịt lợn chứa 60% protein và 40%
lipid. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất là 1600 g thịt bò, 1100 g thịt lợn, giá tiền
1 kg thịt bò là 400 000 đồng, 1 kg thịt lợn là 200 000 đồng. Giả sử gia đình mua x kg thịt
bò và y kg thịt lợn. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
Gọi T (nghìn đồng) là số tiền phải trả cho x (kilogam) thịt bò và y
(a) (kilogam) thịt lợn. Khi đó, chi phí để mua (
x kg) thịt bò và ( y kg) thịt
lợn là: T  400x  200y (nghìn đồng). » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 18 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 1 – K10 0  x 1,6  0  y 1 1 , 
là hệ bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài (b)
4x  3y  4,5 
x  2y  2  toán.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là miền tam giác, kể cả (c) biên.
(d) Gia đình đó mua 0,6 kg thịt bò và 0,7 kg thịt lợn thì chi phí là ít nhất.
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn
» Câu 17. Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao
nào đó rồi rơi xuống. Hình vẽ bên dưới minh họa quỹ
đạo của quả bóng là một phần của cung parbol trong
mặt phẳng tọa độ Oth, trong đó t là thời gian (tính
bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên và h là độ
cao (tính bẳng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng quả
bóng được đá từ mặt đất. Sau khoảng 2 s , quả bóng
đó lên đến vị trí cao nhất là 8 m . Hỏi sau 3 s thì quả bóng cách mặt đất bao nhiêu mét.
Điền đáp số:
» Câu 18. Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng
khác nhau. Chiếc thứ nhất di chuyển với tốc độ 640 km/h theo
hướng đông và chiếc thứ hai di chuyển theo hướng lệch so với hướng bắc 0
30 về phía đông với tốc độ 850 km/h. Giả sử hai máy bay luôn
bay cùng một độ cao và hướng bay không đổi. Hỏi sau 90 phút, hai
máy bay cách nhau bao nhiêu km (làm tròn đến hàng đơn vị)?
Điền đáp số:
» Câu 19. Cho hình bình hành ABCD AB  5; AD  12 ; BAD  60 . Gọi E là điểm thuộc cạnh
BC sao cho EC  2EB . Góc AED bằng bao nhiêu độ? (làm tròn kết quả đến độ).
Điền đáp số: x  1
» Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  2  0;20   để 
là nghiệm của bất phương y  2 
trình mx  m   1 y  2 ?
Điền đáp số:
» Câu 21. Một chất điểm A chịu tác dụng của ba lực F ; F ; F như hình vẽ. Biết 1 2 3
chất điểm A đang ở trạng thái cân bằng (như hình vẽ dưới); lực F 1
có độ lớn 12N . Độ lớn của các lực F bằng bao nhiêu Niutơn (kết 3
quả làm tròn đến hàng phần mười)?
Điền đáp số: » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 19