Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8
Phn I. Trc nghim nhiu la chn
Câu 1. Cht nào là Base kim ?
A. NaOH. B. Cu(OH)
2
. C. Al(OH)
3
. D. Mg(OH)
2
.
Câu 2. Cht nào sau đây là Oxide ?
A.HCl. B. Ca(OH)
2
. C. K
2
O. D. KMnO
4
.
Câu 3. Công thc phân t ca mui gm :
A. H và gc acid. B. Kim loi và OH.
C. Hp cht cha Oxygen. D. Ion kim loi và anion gc acid.
Câu 4. Silver chloride là tên ca muối nào sau đây?
A. NaCl. B. AgCl. C. BaCl
2
. D. CuCl
2
.
Câu 5. Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong dung dịch (do có phản ứng với nhau)?
A. KCl, Na
2
SO
4
B. NaOH, MgSO
4
C. CaCl
2
, NaNO
3
D. ZnSO
4
, H
2
SO
4
Câu 6. Nguyên t nào sau đây không phi là nguyên t đa lượng trong phân bón cho cây trng?
A. Sodium.
B. Potassium.
C. Nitrogen.
D. Phosphorus.
Câu 7: Đơn vị của cường độ dòng điện là
A. ampe (A).
B. vôn (V).
C. niuton (N).
D. culong (C).
Câu 8: Hiệu điện thế kí hiu là
A. U.
B. u.
C. V.
D. v.
Câu 9. Sơ đồ mch điện nào dưới đây được mắc đúng?
Câu 10. Nhiệt năng của mt vt là
A. Tng thế năng ca các phân t cu to nên vt.
B. Hiu thế năng của các phân t cu to nên vt.
C. Tổng động năng của các phân t cu to nên vt.
D. Hiệu động năng ca các phân t cu to nên vt.
Câu 11: Cch nào sau đây không làm thay đổi nội năng của vt?
A. C xt vt lên mt bàn. B. Đốt nóng vt.
C. Làm lnh vt. D. Đưa vật lên cao.
Câu 12: Bn cht ca s dn nhit là gì?
A. Là s thay đổi thế năng.
B. Là s truyền động năng của các ht vt cht khi chúng ta va chm vào nhau.
Trang 2
C. Là s thay đổi nhiệt độ.
D. Là s thc hin công.
Câu 13. Năng lượng Mt Tri truyn xuống Tri Đất bng cách nào?
A. Bng s dn nhit qua không khí.
B. Bng s đối lưu.
C. Bng bc x nhit.
D. Bng mt hình thc khác
Câu 14: Cách sp xếp vt liu dn nhit t tốt hơn đến kém hơn nào dưới đây đúng?
A. Nhôm, không khí, nước.
B. Nhôm, nước, không khí.
C. Không khí, nhôm, nước.
D. Không khí, nước, nhôm.
Câu 15. Hệ sinh dục ở người có chức năng
A. sản sinh tinh trùng
B. sản sinh trứng
C. sản sinh hormone sinh dục
D. duy trì nòi giống thông qua qu trình sinh sản
Câu 16. Cơ quan sinh dục nam gồm
A. tinh hoàn, buồng trứng, ống dẫn tinh, túi tinh, ống đi, dương vật.
B. tinh hoàn, mào tinh, ống dẫn tinh, túi tinh, ống đi, dương vật.
C. tinh hoàn, tử cung, ống dẫn tinh, túi tinh, ống đi, dương vật.
D. tinh hoàn, ống dẫn trứng, ống dẫn tinh, túi tinh, ống đi, dương vật.
Câu 17. Hiện tượng kinh nguyệt là dấu hiệu chứng t
A. trứng đã được thụ tinh nhưng không rụng.
B. hợp tử được tạo thành bị chết ở giai đoạn sớm.
C. trứng không có khả năng thụ tinh.
D. trứng chín và rụng nhưng không được thụ tinh.
Câu 18: Tt c các loài sinh vt sng trong một đầm nước nông đang bị bi cn thuc v mt:
A. Qun xã sinh vt.
B. Qun xã các loài sinh vt d dưỡng.
C. Nhóm sinh vt tiêu th.
D. Nhóm sinh vt phân gii
Câu 19. H sinh thái là mt h thng sinh hc hoàn chỉnh và tương đối ổn định, bao gm
A. qun xã sinh vt và môi trường sng ca qun xã sinh vt.
B. các qun th sinh vật và môi trường sng ca chúng.
C. các nhóm sinh vật và môi trường sng ca chúng.
D. các nhóm thc vật, động vật và môi trường sng.
Câu 20: Đặc trưng nào sau đây là của qun xã sinh vt?
A. Kiểu tăng trưởng.
B. Nhóm tui.
C. Thành phn loài.
D. Mật độ cá th.
Phn II. Câu trc nghiệm Đúng/Sai
Câu 1. Một người làm vườn đã dùng 500g (NH
4
)
2
SO
4
để bón rau. Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng,
phát biu nào sai?
a) Nguyên t dinh dưỡng có trong loi phân bón này là O.
b) Phân trên thuc loại phân đạm.
c) Thành phn phần trăm của N trong loi phân trên là 21,21%.
d) Khối lượng ca nguyên t dinh dưỡng bón cho rung rau là 160 gam.
Câu 2. Khi nói về quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng, pht biểu nào sai?
a. Qun th sinh vt là tp hp các cá th thuc các loài khác nhau.
Trang 3
b. Quần thể sinh vật có khả năng thích nghi với môi trường sống.
c. Thành phần nhóm tuổi ảnh hưởng đến khả năng sinh sản của quần thể.
d. Một nhóm người hp ch 1 qun th sinh vt .
Phn III. Câu hi t lun
Câu 1. Mt loi thuc dành cho bệnh nhân đau d dày cha Al(OH)
3
Mg(OH)
2
. Viết phương trình ho
hc xy ra gia acid HCl có trong d dày vi các cht trên.
Câu 2.
a) Bnh xe đạp khi bơm căng, nếu để ngoài trưa nng s d b n. Gii thích ti sao?
b) Ti sao gch lát va hè có khong cách gia các viên gch lớn hơn so với các viên gạch được lát trong nhà?
Câu 3.
a) Vì sao chúng ta không nên mang thai khi ở tuổi vị thành niên ?
b) Việc nạo ph thai có thể dẫn đến hậu quả nào?
ĐÁP ÁN
Phn I. Trc nghim nhiu la chọn(0,25đ/câu)
Câu
1
2
3
4
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
A
C
D
A
A
A
A
C
C
D
B
C
B
D
B
D
A
A
C
Phn II. Câu trc nghiệm Đúng/Sai
Câu 1. (1đ)
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Câu 2.(1đ)
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Phn III. Câu hi t lun
Câu 1. (1điểm) Cc phương trình ho hc xy ra:
Al(OH)
3
+ 3HCl → AlCl
3
+ 3H
2
O
Mg(OH)
2
+ 2HCl → MgCl
2
+ 2H
2
O.
Câu 2.(1 điểm)
a) Xe đạp khi bơm căng, nếu đ ngoài tri nng s xy ra hiện tượng dãn n vì nhit mà cht khí n vì nhit
nhiều hơn cht rn nên phn khí bên trong s n to. Khi cht khí đang co dãn mà có vật cn s gây ra mt lc rt
ln dẫn đến n lp.
b) Gch lát va hè có khong cách gia các viên gch lớn hơn so với các viên gạch được lát trong nhà vì ngoài
tri thi tiết rt nóng, phi cha khoảng cch để có s dãn n gia các viên gch.
Câu 3.(1 điểm)
a) Vì mang thai sớm thường mang đến nhiều rủi ro như sẩy thai, sót rau, băng huyết, nhiễm khuẩn, nếu không
cấp cứu kịp thời có thể nguy hiểm đến tính mạng.
b) Việc nạo ph thai có thể dẫn đến hậu quả sau đây:
- Vỡ tử cung khi chuyển dạ ở lần sinh sau
- Chửa ngoài dạ con ở lần sinh sau
- Vô sinh
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8
Trang 4
I. PHN TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (19 câu; 7,0 điểm)
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chọn (16 câu; 4,0điểm)
Câu 1: Đin vào ch trng: "Acid là nhng ... trong phân t có nguyên t ... liên kết vi gc acid. Khi tan trong
nước, acid to ra ion ..."
A. Đơn chất, hydrogen, OH−
B. Hp cht, hydroxide, H+
C. Đơn chất, hydroxide, OH−
D. Hp cht, hydrogen, H+
Câu 2: Khi tan trong nước base là:
A. Cht có kh ng nhn proton (H+) .
B. Cht có kh năng tạo ra ion hiđroxit (OH-) .
C. Cht có kh ng cho electron trong phn ng hóa hc.
D. Cht có kh ng tạo ra ion hiđroni (H
3
O+) .
Câu 3: Thang pH được s dụng để đnh gi độ acid-base ca dung dch. Dung dch có pH bng 3 s có tính
cht nào?
A. Base mnh.
B. Base yếu.
C. Acid mnh.
D. Acid yếu.
Câu 4: Mui là hp chất được hình thành t qu trình nào sau đây?
A. S thay thế ion hiđro (H+) của axit bng ion kim loi hoc ion amoni (NH4+). B. S kết hp gia hai hay
nhiu nguyên t phi kim.
C. S kết hp gia mt kim loi và mt phi kim.
D. S hòa tan ca mt bazơ trong nước.
Câu 5: Chn t thích hợp điền vào ch trng: Giá ca lc càng ................... trc quay, momen lc càng ln, tác
dng làm quay càng ln.
A. xa.
B. gần.
C. nhỏ.
D. lớn.
Câu 6: Chn t thích hợp điền vào ch trng: Lc tác dng lên mt vt có th làm .......................vt quanh mt
trc hay một điểm c định.
A. quay.
B. đứng yên.
C. biến đổi.
D. thay đổi.
Câu 7. Chn pht biểu sai khi nói về tc dụng của đòn bẩy?
A. Tc dụng của đòn bẩy là giảm lực kéo hoặc đẩy vật.
B. Tc dụng ca đòn bẩy là tăng lực kéo hoặc đẩy vật.
C. Đòn bẩy có tc dụng làm thay đổi hướng của lực vào vật.
D. ng đòn bẩy thể được lợi về lực.
Câu 8. Nhiều vật sau khi c xt có khả năng
A. đẩy cc vật khc.
B. hút cc vật khc.
C. vừa hút vừa đẩy cc vật khc.
D. không hút, không đẩy cc vật khc.
Câu 9. Ti sao dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dn trn?
A. Không thun tin khi s dng.
B. Không đạt yêu cu v m thut.
C. Dây dn trn không bn bng dây dn có v bc.
D. Để đảm bảo an toàn điện.
Trang 5
Câu 10. Đây là kí hiệu gì trong sơ đồ mạch điện?
A. Đin tr. B. Cu dao. C. Công tc m. D. Biến tr.
Câu 11: Chn phát biu sai?
A. Các chất được cu to t các ht nh riêng bit gi là các nguyên t, phân t.
B. Nguyên t là ht cht nh nht.
C. Phân t là mt nhóm các nguyên t kết hp li.
D. Gia các nguyên t, phân t không có khong cách.
Câu 12: Nhiệt năng của mt vt là:
A. Tng thế năng ca các phân t cu to nên vt.
B. Tổng động năng của các phân t cu to nên vt.
C. Hiu thế năng của các phân t cu to nên vt.
D. Hiệu động năng ca các phân t cu to nên vt.
Câu 13: Tuyến nội tiết nào có khối lượng lớn nhất trong cơ thể người?
A. Tuyến gip.
B. Tuyến tùng.
C. Tuyến yên.
D. Tuyến trên thận.
Câu 14: Bệnh nào dưới đây là một trong những bệnh ngoài da ?
A. Sốt xuất huyết.
B. Sởi.
C. Lang ben.
D. Thương hàn.
Câu 15: Để phòng ngừa cc bệnh ngoài da, biện php khả thi nhất là gì ?
A. Trnh để da bị xây xt.
B. Luôn vệ sinh da sạch sẽ.
C. Bôi kem dưỡng ẩm cho da.
D. Tập thể dục thường xuyên.
Câu 16: Để bảo vệ sự đa dạng của hệ sinh thi ta cần phải làm gì?
La chn cc ý đúng:
1. Lp cc vườn quc gia, khu bo tn
2. Kim soát dch bnh
3. Khai thác tài nguyên hp lí
4. Bo v môi trường sng ca qun th
A. 1;3;4.
B. 1;2;4.
C. 1;2;3.
D. 1;2;3;4.
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai (3 câu; 3,0điểm)
Câu 17: Nhà máy sn xuất xi măng A s dụng lò nung để nung đ vôi (CaCO
3
) nhiệt độ cao. Quá trình này
to ra vôi sng (CaO) và khí carbon dioxide (CO
2
). Vôi sống sau đó được dùng để sn xuất xi măng.
a. Vôi sng (CaO) là mt oxide vì nó là hp cht ca oxygen vi mt nguyên t khác.
b. Khí carbon dioxide (CO
2
) là mt oxide vì nó là hp cht ca oxygen vi mt nguyên t khác.
c. Phn ứng nung đ vôi tạo ra vôi sng có th được biu din bằng phương trình hóa hc:
CaCO
3
CaO + CO
2
t
0
.
d. Vôi sng (CaO) là mt oxide acid vì nó phn ng vi acid to thành muối và nước.
Câu 18: Như ta đã biết dòng điện là dòng chuyn dời có hướng ca các hạt mang điện. Mun duy trì dòng điện
trong cc thiết b tiêu th đin phi có nguồn điện. Nguồn điện có kh năng cung cấp năng ợng điện để cc
dng c điện hoạt động, nguồn điện có hai cc: cc dương (+) và cc âm (-). T nhng kiến thc trên em hãy
tr lời cc ý dưới đây là đúng hay sai?
Trang 6
a. Dòng điện là dòng các electron dch chuyển có hưng trong dây dn kim loi.
b. Nguồn điện có tác dng duy trì hiệu điện thế gia hai cc ca nó.
c. Dòng điện trong kim loi có th tn ti mà không cn nguồn điện.
d. Cường độ dòng điện đo bằng vôn kế.
Câu 19: Cho một chui thức ăn trong h sinh thi như sau: Cỏ → Châu chấu →Ếch → Rắn → Đại bàng
a. Chui thức ăn gồm nhiu loài có quan h dinh dưỡng vi nhau.
b. Trong chui thc ăn, sinh vật đứng trước là thức ăn của sinh vật đứng sau lin k.
c. C là thức ăn cho châu chấu, châu chu là thức ăn của ếch.
d. Chu chu là thức ăn của ếch, ếch là thức ăn của đi bàng.
II. PHN T LUẬN (3 câu; 3,0 điểm)
Câu 20 (1 điểm) : Nêu mt s phương php điều chế mui?
Câu 21 (1 điểm): Trong thí nghiệm vthả quả bóng rơi, mỗi lần qubóng nảy lên, độ cao của lại giảm dần.
Cuối cùng không nảy lên được nữa. Trong hiện tượng này ràng là năng đã giảm dần. Vậy cơ năng đã biến
mất hay đã chuyển thành một dạng năng lượng khc?Dùng kiến thức của bài nhiệt năng để giải thích hiện tượng
trên.
Câu 22 (1 điểm) Vai trò của cc biện php bảo vệ quần xã sinh vật?
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (7 ,0 điểm)
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chọn (16 câu; 4,0điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
D
B
C
A
A
A
B
B
D
C
D
B
A
C
B
D
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai (3 câu; 3,0điểm)
Đúng 1 ý được 0,1 điểm
Đúng 2 ý được 0,25 điểm
Đúng 3 ý được 0,5 điểm
Đúng 3 ý được 1 điểm
Câu 17:
a
b
c
d
Đ
Đ
Đ
S
Câu 18:
a
b
c
d
Đ
Đ
S
S
Câu 19:
a
b
c
d
Đ
Đ
Đ
S
II. TỰ LUẬN
u
Đáp án
Điể
m
20
- Dung dịch acid tc dụng với dung dịch base
- Dung dịch acid tc dụng với oxide base
- Dung dịch acid tc dụng với muối
- Dung dịch muối tc dụng với dung dịch muối
0,25
điể
m
0,25
điể
m
0,25
Trang 7
điể
m
0,25
điể
m
21
- Cơ năng của quả bóng chuyển thành nhiệt năng. Trong qu trình chuyển động, quả bóng c
xt với không khí và một phần cơ năng của nó bị chuyển thành nhiệt năng truyền cho không
khí.
- Khi nó rơi xuống đất, một phần cơ năng lại chuyển thành nhiệt năng truyền cho mặt đất.
0,5
điể
m
0,5
điể
m
22
Biện pháp
Vai trò
Hạn chế những tc động tiêu cực của con người đến môi trường sống của quần
xã từ cc hoạt động: chặt ph rừng, khai thc khong sản và i nguyên sinh vật,
xây dựng cc khu công nghiệp, xả thải cc chất độc hại vào môi trường, sự gia
tăng dân số,…
Bảo vệ môi trường sống của quần
xã.
Xây dựng cc khu bảo tồn.
Bảo vệ cc quần xã sinh vật trnh s
tc động bất lợi của i trường t
nhiên và con người.
Bảo tồn cc loài ưu thế, loài đặc trưng của quần xã; cải thiện chất lượng i
trường; phục hồi và bảo vệ rừng.
Phục hồi cc quần xã suy thoi.
Hoàn thiện php chế; tăng cường tuyên truyền, gio dục.
Nâng cao ý thức bảo vệ quần của
con người.
0,25
điể
m
0,25
điể
m
0,25
điể
m
0,25
điể
m
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8
Phn I- Trc nghim ( 4,0 đim)
Dng thc I. Hc sinh tr li tu 1 đến câu 10. Mi câu hi hc sinh ch chn một phương n
Câu 1(NB-VL1.1): : Nguồn điện to ra gia hai cc ca nó mt
A. hiệu điện thế. B. ờng độ dòng điện. C. lực điện. D. vôn
Câu 2. (NB-VL1.2) Tác dụng nào sau đây là tc dụng của dòng điện?
Trang 8
A. Tác dng nhit, tác dng phát sáng. B. Tác dng sóng. C. Tác dng phn x. D.
Tác dng khúc x.
Câu 3. (H-VL1.3) Đứng gn mt bếp la, ta cm thy nóng. Nhiệt ng truyn t ngn lửa đến người bng
cách nào? (Hiu)
A. S đối lưu. B. S dn nhit ca không khí. C. S bc x nhit. D. Ch yếu bc x nhit,
mt phn do dn nhit.
Đứng gn mt bếp la, ta cm thy nóng. Nhiệt lượng truyn t ngn lửa đến người ch yếu bng ch bc x
nhit.
Câu 4. (H-VL1.3): Các tr bê tông ct thép không b nt khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi vì: (Hiu)
A. tông lõi thép không b n nhit. B. tông n nhit nhiều n thép nên không bị
thép làm nt.
C. Bê tông và lõi thép n vì nhit ging nhau. D. Lõi thép là vt đàn hồi nên lõi thép biến dng theo
bê tông.
Câu 5: (NB-HH1.1) Calcium hydroxide được s dng rng rãi trong nhiu ngành công nghip. Công thc hoá
hc ca calcium hydroxide là
A. CaO B. Ca(OH)
2
C. CaSO
4
D. CaCO
3
Câu 6. (NB-HH 1.2) Công thc hoá hc ca acid có trong dch v d dày là
A. CH
3
COOH. B. H
2
SO
4
. C. HNO
3
. D. HCl.
Câu 7. (H-HH1.3) Để kh chua cho đất người ta thường s dng chất nào sau đây
A. Muối ăn B. Thch cao C. Phèn chua D. Vôi sng
Câu 8. (H-HH1.4) Oxide nào để lâu trong không khí b hóa đ
A. Na
2
O B. CO
2
C. CaO D. P
2
O
5
Câu 9: ( I.9- NT1) Tác nhân gây bệnh lậu là một loại
A. Xon khun. B.Song cu khun. C.T cu khun. D.Trc khun.
Câu 10: (I.10- NT2) Nhân tố sinh thi là .... tc động đến sinh vật.
A. nhiệt độ. B. cc nhân tcủa môi trường . C. nước. D. ánh sáng.
Dng thc 2. Thí sinh tr li câu hi sau. Trong mi ý (a), (b), (c), (d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho lưới thức ăn như sau:
Trang 9
Phát biểu
Đúng
a. i thức ăn này chỉ có 1 loi chui thức ăn. (NT1)
b. Diều hâu có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 2 hoặc sinh vật tiêu thụ bậc 3 (NT2 )
c. Sinh vật tiêu thụ gồm cc động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật( NT1)
d. Châu chấu và rắn thuộc cùng một bậc dinh dưỡng( NT2)
Dng thc 3. Tr li ngn
Câu 1: (H-HH1. 3)Cho 0,1 mol NaOH tc dụng với 0,2 mol HCl, sản phẩm sinh ra sau phản ứng là muối NaCl
và nước. Khối lượng muối NaCl thu được là....
PHN IV. T lun
Câu 1: (VL1)( 1,5 điểm)
a.Tại sao khi hơ nóng một băng kép “đồng sắt" thì băng kép bị cong, mt ngoài là mặt đồng; còn
khi hơ nóng một băng kép “đồng nhôm” thì băng kép bị cong nhưng mặt ngoài là mt nhôm?
b. Đứng gn mt bếp la, ta cm thy nóng. Nhiệt lượng truyn t ngn lửa đến người bng cách
nào?
Câu 2: (TH-HH1)( 1,0 điểm) Da vào kh năng phản ng vi dung dch acid, dung dch base, em
hãy phân loi các Oxide sau: Fe
2
O
3
; SO
2
; MgO; CuO; P
2
O
5
; CO
2
Câu 3: ( 1,0 điểm) Có người nói “chỉ những người béo phì mi mc bệnh đi tho đường, con người gây s
không bao gi mc phải”. Em tn thành hay không tn thành với câu nói này? Vì sao? ( VD2 )
Câu 4:(1,0 điểm)
a. Ti sao vic thiết lp khu bo tồn và vườn quc gia rt quan trng trong vic bo tồn đa dạng sinh hc? (
NT7 )
b. Khi s ng cá th ca qun th tăng lên qu mc, qun th s t điều chỉnh như thế nào để đưa số ng
cá th tr v mc cân bng? ( HT4)
Trang 10
Câu 5.( 1,5 điểm)
a. Hãy nêu thành phn cu trúc ca h sinh thái. ( VD1)
b. Hãy v sơ đồ một lưới thức ăn trong hệ sinh thái nông nghip. ( VD2 )
c. A và B cùng tranh lun vi nhau, A cho rng việc đốt rừng làm nương rẫy là hành động vì con người. B cho
rằng: hành động đó gây tc hại rt ln với môi trường và cuc sng của con người. Em đồng ý vi ý kiến nào?
Ti sao? ( VD1)
D. NG DN CHM.
Phn I- Trc nghim
Dng thc I. Hc sinh tr li tu 1 đến câu 10. (Mỗi ý đúng
0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
A
C
C
B
D
D
C
B
B
Dng thc 2. Thí sinh tr li câu hi sau. Trong mi ý (a), (b), (c), (d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.
(Đúng 1 ý: 0.1 điểm Đúng 2 ý: 0.25 điểm Đúng 3 ý: 0.5 điểm Đúng 4 ý: 1.0 điểm)
Phát biểu
Đúng
a. i thức ăn này chỉ có 1 loi chui thức ăn. (NT1)
x
b. Diều hâu có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 2 hoặc sinh vật tiêu thụ bậc 3 (NT2 )
c. Sinh vật tiêu thụ gồm cc động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật( NT1)
x
d. Châu chấu và rắn thuộc cùng một bậc dinh dưỡng( NT2)
Dng thc 3. Tr li ngn (0.5 đim)
Câu : 5,85 gam
Phn II. T luận: ( 6,0 điểm)
Câu
Ý
Đáp án
1
( 1,5đ)
a
-Vì đồng nở vì nhiệt nhiều hơn sắt, còn nhôm nở vì nhiệt nhiều hơn đồng
b
- Đứng gần một bếp lửa, ta cảm thấy nóng.
- Nhiệt lượng truyền từ ngn lửa đến người chủ yếu bằng cch bức xạ nhiệt
2
( 1đ)
- Oxide base: Fe
2
O
3
; CuO, MgO
- Oxide acid: SO
2
; P
2
O
5
, CO
2
3
( 1đ)
- Không tn thành với câu nói này.
- Tiểu đường là một tình trạng bệnh lý chỉ những rối loạn chuyển hóa glucose trong mu. Thông thường, nhng ngưi o phì
được cảnh bo là dễ có nguy cơ mắc tiểu đường. Tuy nhiên đó chỉ là một nguyên nhân gây bệnh, trên thc tế nhng ngưi gy
vẫn có thể mắc tiểu đường do những nguyên nhân sau:
Trang 11
+ Di truyền.
+ Chế độ dinh dưỡng.
+ Chế độ sinh hoạt.
+ Sử dụng chất kích thích
4
( 1đ)
a
Vic thiết lập khu bảo tồn và vườn quốc gia đóng vai trò quan trng trong việc bảo tồn đa dạng sinh hc vì:
Bảo tồn môi trường sống tự nhiên: cung cấp môi trường sống tự nhiên cho nhiều loài động vật và thc vt.
Bảo tồn loài đặc hữu: Nhiều khu bảo tồn và vườn quốc gia được tạo ra để bảo tồn cc loài động vt thc vt đc hu,
có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Nghiên cứu khoa hc và gio dục: cung cấp cơ hội cho cc nhà nghiên cứu và gio viên nghiên cu ging dy v đa
dạng sinh hc, giúp tăng cường hiểu biết về cc loài và môi tờng sống.
Bảo tồn di truyền: Khu vực bảo tồn và vườn quốc gia có thể chứa đựng cc gen và loài quý hiếm, t đó đm bo rng
cc tài nguyên gen của cc loài cũng được bảo tồn và duy trì.
Du lịch và môi trường: Khu bảo tồn và vườn quốc gia cũng có thtrở thành điểm đến hấp dẫn cho du khch, t đó to
nguồn thu nhập địa phương và tăng cường nhận thức về bảo tồn môi trường.
b
- Trong điều kiện môi trường thuận lợi (môi trường có nguồn sống dồi dào, ít sinh vật ăn thịt…) quần th tăng mc sinh sn,
giảm mức độ tử vong, nhiều c thể từ nơi khc nhập cư tới sống trong quần thể… làm cho số ợng c th ca qun th tăng
lên nhanh chóng, đôi khi vượt hơn hẳn mức độ bình thường.
- Khi số ợng c thể trong quần thể tăng cao, sau một thời gian nguồn sống trở nên thiếu hụt, nơi sống cht chi,…cnh tranh
gay gắt lại diễn ra làm hạn chế gia tăng số c thể của quần thể bằng cch là giảm mức sinh sản, tăng mức đ t vong, tăng xut
cư.
5
( 1,5đ)
a
Cấu trúc của hệ sinh thái gồm thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh. Thành phần vô sinh gồm các nhân tô vô sinh, thành
phần hữu sinh bao gồm nhiều loài sinh vật trong quần xã được chia thành ba nhóm:
- Sinh vật sản xuất
- Sinh vật tiêu thụ
- Sinh vật phân gii.
b
c
- Đồng ý với ý kiến ca B.
Trang 12
- Đốt rừng gây ra tình trạng ô nhiễm do khói bụi, lớp đất màu mỡ bị rửa trôi, khí hậu thay đổi, gây lũ lụt, hn hn, đng thc
vật quý hiếm giảm dần và tuyệt chủng, ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống, sức khỏe của con ngưi.
MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K II ĐỀ 1
KIM TRA CUI HC KÌ II
MÔN: KHOA HC T NHIÊN 8
(Đính kèm Công văn số SGD&ĐT-GDTrH ngày / /2025 ca S GD&ĐT)
I. KHUNG MA TRẬN Đ KIM TRA
- Thời điểm kim tra: Kim tra gia hc kì 2:
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 70% trc nghim, 30% t lun).
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 30% Vn dng.
- Phn trc nghim: 7 điểm (gm 20 câu hi Trc nghim nhiu la chn, 2 câu hi dạng đúng/sai);
- Phn t luận: 3 điểm (Thông hiểu: 1,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 0,0 điểm).
TT
Ch
đề/Chương
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Mức độ đnh gi
Tng
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
1
Ch đề 1.
Mt s hp
cht thông
dng
-Base Thang
pH
1
1
1
- Oxide
1
1
- Mui
1
2
1
- Phân bón hóa
hc
1
2
1
1
3
2
Ch đề 2.
Đin
Đo cường độ
dòng điện. Đo
hiệu điện thế
2
1
2
3
Ch đề 3.
Nhit.
Năng lượng
nhit và ni
năng
2
2
S truyn nhit
2
2
Trang 13
S n vì nhit
1
1
1
4
Ch đề 4.
Sinh học cơ
thể người
H sinh dc
2
1
1
2
5
Ch đề 5.
Sinh vt và
môi trường
Qun th, qun
xã, h sinh thái
2
1
1
2
1
3
Tng s câu
15
5
3
3
2
1
2
18
Tng s điểm
5 điểm
2 điểm
3 điểm
4
đim
T l %
50%
20%
30%
40%
Trang 14
II. KHUNG BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chương
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Yêu cu cn đạt (đưc tách ra theo
3 mức độ)
S câu hi/ý hi các mc đ đnh gi
Trc nghim khách quan
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Ch đề 1.
Mt s hp
cht thông
dng
-Base Thang
pH
- Biết: + Nêu được khái nim base
(to ra ion OH).
+ Nêu được kim là các hydroxide
tan tốt trong nước.
- Vn dng: Liên h được pH trong
d dày, trong mu, trong nước mưa,
đất.
C1
- Oxide
- Biết: Nêu được khái nim oxide là
hp cht ca oxygen vi 1 nguyên
t khác.
C2
- Mui
- Biết: + Nêu được khái nim v
mui (các muối thông thường là
hp cht được hình thành t s thay
thế ion H+ ca acid bi ion kim
loi hoc ion
+ Ch ra được mt s mui tan và
mui không tan t bng tính tan.
- Hiu: + Đc được tên mt s loi
mui thông dng.
+ Trình bày được mi quan h gia
acid, base, oxide và mui; rút ra
được kết lun v tính cht hoá hc
ca acid, base, oxide.
C3
C4
C5
- Phân bón hóa
hc
- Biết: +Trình bày được vai trò ca
phân bón (mt trong nhng ngun
b sung mt s nguyên tố: đa
ợng, trung lượng, vi lượng dưới
dạng vô cơ và hữu cơ) cho đt, cây
trng.
+ Nêu được thành phn và tác dng
cơ bản ca mt s loi phân bón
hoá hc đối vi cây trng (phân
đạm, phân lân, phân kali, phân N
PK).
- Hiu: Trình bày được ảnh hưởng
ca vic s dng phân bón hoá hc
(không đúng cch, không đúng liu
ợng) đến môi trường của đất,
nước và sc kho của con ngưi.
- Vn dng: Tính được khối lưng
các nguyên t dinh dưỡng trong
phân bón
C6
C1.a,b
C1.c
C1.d
2
Ch đề 2.
Đin
Đo cường độ
Nhn biết
- Nêu được đơn vị ờng độ dòng
C7
C9
Trang 15
dòng điện. Đo
hiệu điện thế
điện.
- Nhn biết được ampe kế, kí hiu
ampe kế trên hình v.
- Nêu được đơn vị đo hiệu đin thế.
- Nhn biết được vôn kế, kí hiu
vôn kế trên hình v.
- Nhn biết được điện tr (biến tr)
kí hiu của điện tr (biến tr).
Thông hiu
- V được mạch điện đơn giản
gm: nguồn điện, điện tr (biến
tr), ampe kế.
- V được mạch điện đơn giản
gm: ngun điện, điện tr (biến
tr), vôn kế.
- Mắc được mạch điện đơn giản khi
cho trước các thiết b.
C8
3
Ch đề 3.
Nhit.
Năng lượng
nhit và ni
năng
- Biết: + Nêu được khái niệm năng
ng nhit.
+ Nêu được khái nim nội năng.
C10
C11
S truyn nhit
Nhn biết
- K tên được ba cách truyn nhit.
- Lấy được ví d v hiện tượng dn
nhit.
- Lấy được ví d v hiện tượng đối
lưu.
- Lấy được ví d v hiện tượng bc
x nhit.
C12
C13
S n vì nhit
Nhn biết
- K tên được mt s vt liu cách
nhit kém.
- K tên được mt s vt liu dn
nhit tt.
Vn dng
- Gii thích được ng dng ca vt
liu cách nhit tốt được s dng
trong kĩ thuật và đời sng.
- Gii thích được ng dng ca vt
liu dn nhit tốt được s dng
trong kĩ thuật và đời sng.
- Gii thích được mt s ng dng
ca s n nhiệt trong kĩ thuật và
đời sng.
C14
4
Ch đề 4.
Sinh học cơ
thể người
H sinh dc
Nhn biết:
Nêu được chức năng của h sinh
dc.
K tên được cc cơ quan sinh
dc nam và n.
C15
C16
C17
Trang 16
Thông hiu:
–Trình bày được chức năng của các
cơ quan sinh dục nam và n.
- Nêu được hin tượng kinh nguyt.
5
Ch đề 5.
Sinh vt và
môi trường
Qun th, qun
xã, h sinh thái
- Biết: Phát biểu được khái nim h
sinh thái, qun xã, qun th
- Hiu: Lấy đưc ví d minh ho
cho cc đặc trưng cơ bản ca qun
th ặc trưng về s ng, gii
tính, la tui, phân b).
- Vn dng: Đề xuất được mt s
bin pháp bo v đa dạng sinh hc
trong qun xã
C18
C19
C20
C2.a
C2.b,
c
C2.d
Tng s câu
15
5
0,75
0,75
0,5
Tng s điểm
5 điểm
2 điểm
T l %
50%
20%
MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K II ĐỀ 2
PH LC 1
KHUNG MA TRN, BN ĐẶC T ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K CP TRUNG HỌC CƠ SỞ
MÔN: KHOA HC T NHIÊN: LỚP 8 ĐỀ CUI KÌ 2
I. KHUNG MA TRẬN Đ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chương
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Mức độ đnh gi
S câu hi
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
1
Ch đề 1:
Mt s hp
cht thông
dng
Acid (axit)
1
1
Base (bazơ)
1
1
Thang đo pH
1
1
Oxide (oxit)
2 lnh
hi
2 lnh
hi
2 lnh
hi
Mui
1
1
1
2
Ch đề 2:
Tác dng
làm quay
ca lc
Tác dng làm
quay ca lc,
mô men lc
2
2
Đòn bảy và ng
dng
1
1
3
Ch đề 3:
Đin
Hiện tưng
nhiễm điện
1
1
Nguồn điện
2 lnh
hi
2 lnh
hi
2 lnh
hi
Mạch điện đơn
gin
1
Tác dng ca
dòng điện
ờng độ dòng
điện và hiu
Trang 17
điện thế
4
Ch đề 4:
Nhit
Năng lượng
nhit.
1
1
1
Đo năng lượng
nhit
1
5
Ch đề 5:
Sinh hc cơ
th người
H ni tiết
người
1
1
Da và điều hoà
thân nhit
người
1
1
Sinh sn
6
Ch đề 6:
Sinh Vt và
môi trường
Môi trường và
các nhân t sinh
thái
1
H sinh thái
2 lnh
hi
2 lnh
hi
1
2 lnh
hi
Tng s câu
10
2
4
6 lnh
hi
6 lnh
hi
1
2
6 lnh
hi
Tng s điểm
4 điểm
3 điểm
3 điểm
4 đim
T l %
40%
30%
30%
40%
Trang 18
II. KHUNG BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chương
Ni
dung/Đơn vị
kiến thc
Yêu cu cn đạt (đưc
tách ra theo 3 mc độ)
S câu hi/ý hi các mức độ đnh gi
Trc nghim khách quan
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Ch đề 1:
Mt s hp
cht thông
dng
Acid (axit)
Nhn biết:
Nêu được khái nim
acid (to ra ion H
+
).
C1
Base (bazơ)
Nhn biết
Nêu được khái nim
base (to ra ion OH
).
C2
Thang đo pH
Nhn biết
Nêu được thang pH, s
dụng pH để đnh gi độ
acid - base ca dung
dch.
C3
Oxide (oxit)
Nhn biết
Nêu được khái nim
oxide là hp cht ca
oxygen vi mt nguyên
t khác.
Lnh
1.2
Thông hiu
- Viết được phương
trình hoá hc to oxide
t kim loi/phi kim vi
oxygen.
- Phân loại được các
oxide theo kh năng
phn ng vi acid/base
(oxide acid, oxide base,
oxide lưỡng tính, oxide
trung tính).
Lnh
3,4
Mui
Nhn biết
Nêu được khái nim
v mui (các mui
thông thường là hp
chất được hình thành t
s thay thế ion H
+
ca
acid bi ion kim loi
hoc ion
4
NH .)
+
C4
Thông hiu
Trình bày được mt
s phương php điều
chế mui.
2
Ch đề 2:
Tác dng
làm quay ca
lc
Lc có th
làm quay vt
Nhn biết
- Lấy được ví d v
chuyển động quay ca
mt vt rn quanh mt
C5,6
Trang 19
trc c định.
Đòn bẩy và
moment lc
Nhn biết
- Mô t cu to của đòn
by.
- Nêu được khi s dng
đòn bẩy s làm thay đổi
lc tác dng lên vt.
C7
3
Ch đề 3:
Đin
Hiện tượng
nhiễm điện
Nhn biết
- Lấy được ví d v
hiện tưng nhiễm điện.
Thông hiu
- Mô t cách làm mt
vt b nhiễm điện.
- Gii thích được
c nguyên nhân mt
vật cch điện nhim
điện do c xát.
- Ch ra được vt nhim
điện ch có th nhim
mt trong hai loi điện
tích.
C8
C9
Nguồn điện
Nhn biết
- Nhn biết được kí
hiu nguồn điện.
- Nêu được nguồn điện
có kh năng cung cấp
năng lượng điện.
- K tên được mt s
nguồn điện trong thc
tế.
Thông hiu
- Nguồn điện 1 chiu
luôn có 2 cc (âm,
dương) cố định.
- Nguồn điện xoay
chiều đổi cc liên tc.
C18
Dòng điện
- Tác dng
ca dòng
điện
Nhn biết
- Phát biểu được định
nghĩa về dòng điện.
- K tên được mt s
vt liu dẫn điện và vt
liu không dẫn điện.
- Nêu được dòng điện
có tác dng: nhit, phát
sáng, hoá hc, sinh lí.
Thông hiu
Trang 20
- Gii thích được
nguyên nhân vt dn
điện, vt không dn
điện.
- Gii thích được tác
dng nhit ca dòng
điện.
- Gii thích được tác
dng phát sáng ca
dòng điện.
- Gii thích được tác
dng hóa hc ca dòng
điện.
- Gii thích được tác
dng sinh lí ca dòng
điện.
Mạch điện
đơn giản
Nhn biết
Nhn biết kí hiu mô t:
nguồn điện, điện tr,
biến tr, chuông, ampe
kế, vôn kế, cu chì, đi
ốt và đit phát quang.
Thông hiu
- V được mạch điện
theo mô t cách mc.
- Mô t được sơ lược
công dng ca cu chì
(hoc: rơ le, cầu dao t
động, chuông điện).
C10

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8
Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Câu 1. Chất nào là Base kiềm ? A. NaOH. B. Cu(OH)2. C. Al(OH)3. D. Mg(OH)2.
Câu 2. Chất nào sau đây là Oxide ? A.HCl. B. Ca(OH)2. C. K2O. D. KMnO4.
Câu 3. Công thức phân tử của muối gồm : A. H và gốc acid. B. Kim loại và OH.
C. Hợp chất chứa Oxygen. D. Ion kim loại và anion gốc acid.
Câu 4. Silver chloride là tên của muối nào sau đây? A. NaCl. B. AgCl. C. BaCl2. D. CuCl2.
Câu 5. Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong dung dịch (do có phản ứng với nhau)? A. KCl, Na2SO4 B. NaOH, MgSO4 C. CaCl2, NaNO3 D. ZnSO4, H2SO4
Câu 6. Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố đa lượng trong phân bón cho cây trổng? A. Sodium. B. Potassium. C. Nitrogen. D. Phosphorus.
Câu 7: Đơn vị của cường độ dòng điện là A. ampe (A). B. vôn (V). C. niuton (N). D. culong (C).
Câu 8: Hiệu điện thế kí hiệu là A. U. B. u. C. V. D. v.
Câu 9. Sơ đồ mạch điện nào dưới đây được mắc đúng?
Câu 10. Nhiệt năng của một vật là
A. Tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Hiệu thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. Hiệu động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 11: Cách nào sau đây không làm thay đổi nội năng của vật?
A. Cọ xát vật lên mặt bàn. B. Đốt nóng vật. C. Làm lạnh vật.
D. Đưa vật lên cao.
Câu 12: Bản chất của sự dẫn nhiệt là gì?
A. Là sự thay đổi thế năng.
B. Là sự truyền động năng của các hạt vật chất khi chúng ta va chạm vào nhau. Trang 1
C. Là sự thay đổi nhiệt độ.
D. Là sự thực hiện công.
Câu 13. Năng lượng Mặt Trời truyền xuống Trái Đất bằng cách nào?
A. Bằng sự dẫn nhiệt qua không khí.
B. Bằng sự đối lưu.
C. Bằng bức xạ nhiệt.
D. Bằng một hình thức khác
Câu 14: Cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn nào dưới đây đúng?
A. Nhôm, không khí, nước.
B. Nhôm, nước, không khí.
C. Không khí, nhôm, nước.
D. Không khí, nước, nhôm.
Câu 15. Hệ sinh dục ở người có chức năng
A. sản sinh tinh trùng B. sản sinh trứng
C. sản sinh hormone sinh dục
D. duy trì nòi giống thông qua quá trình sinh sản
Câu 16. Cơ quan sinh dục nam gồm
A. tinh hoàn, buồng trứng, ống dẫn tinh, túi tinh, ống đái, dương vật.
B. tinh hoàn, mào tinh, ống dẫn tinh, túi tinh, ống đái, dương vật.
C. tinh hoàn, tử cung, ống dẫn tinh, túi tinh, ống đái, dương vật.
D. tinh hoàn, ống dẫn trứng, ống dẫn tinh, túi tinh, ống đái, dương vật.
Câu 17. Hiện tượng kinh nguyệt là dấu hiệu chứng tỏ
A. trứng đã được thụ tinh nhưng không rụng.
B. hợp tử được tạo thành bị chết ở giai đoạn sớm.
C. trứng không có khả năng thụ tinh.
D. trứng chín và rụng nhưng không được thụ tinh.
Câu 18: Tất cả các loài sinh vật sống trong một đầm nước nông đang bị bồi cạn thuộc về một:
A. Quần xã sinh vật.
B. Quần xã các loài sinh vật dị dưỡng.
C. Nhóm sinh vật tiêu thụ.
D. Nhóm sinh vật phân giải
Câu 19. Hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định, bao gồm
A. quần xã sinh vật và môi trường sống của quần xã sinh vật.
B. các quần thể sinh vật và môi trường sống của chúng.
C. các nhóm sinh vật và môi trường sống của chúng.
D. các nhóm thực vật, động vật và môi trường sống.
Câu 20: Đặc trưng nào sau đây là của quần xã sinh vật?
A. Kiểu tăng trưởng. B. Nhóm tuổi.
C. Thành phần loài.
D. Mật độ cá thể.
Phần II. Câu trắc nghiệm Đúng/Sai
Câu 1.
Một người làm vườn đã dùng 500g (NH4)2SO4 để bón rau. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Nguyên tố dinh dưỡng có trong loại phân bón này là O.
b) Phân trên thuộc loại phân đạm.
c) Thành phần phần trăm của N trong loại phân trên là 21,21%.
d) Khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng bón cho ruộng rau là 160 gam.
Câu 2. Khi nói về quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng, phát biểu nào sai?
a. Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể thuộc các loài khác nhau. Trang 2
b. Quần thể sinh vật có khả năng thích nghi với môi trường sống.
c. Thành phần nhóm tuổi ảnh hưởng đến khả năng sinh sản của quần thể.
d. Một nhóm người họp chợ là 1 quần thể sinh vật .
Phần III. Câu hỏi tự luận
Câu 1.
Một loại thuốc dành cho bệnh nhân đau dạ dày có chứa Al(OH)3 và Mg(OH)2. Viết phương trình hoá
học xảy ra giữa acid HCl có trong dạ dày với các chất trên. Câu 2.
a)
Bánh xe đạp khi bơm căng, nếu để ngoài trưa nắng sẽ dễ bị nổ. Giải thích tại sao?
b) Tại sao gạch lát ở vỉa hè có khoảng cách giữa các viên gạch lớn hơn so với các viên gạch được lát trong nhà? Câu 3.
a) Vì sao chúng ta không nên mang thai khi ở tuổi vị thành niên ?
b) Việc nạo phá thai có thể dẫn đến hậu quả nào? ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn(0,25đ/câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA A C D A B A A A C C D B C B D B D A A C
Phần II. Câu trắc nghiệm Đúng/Sai Câu 1. (1đ) a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai Câu 2.(1đ) a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
Phần III. Câu hỏi tự luận
Câu 1. (1điểm)
Các phương trình hoá học xảy ra:
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O. Câu 2.(1 điểm)
a)
Xe đạp khi bơm căng, nếu để ngoài trời nắng sẽ xảy ra hiện tượng dãn nở vì nhiệt mà chất khí nở vì nhiệt
nhiều hơn chất rắn nên phần khí bên trong sẽ nở to. Khi chất khí đang co dãn mà có vật cản sẽ gây ra một lực rất
lớn dẫn đến nổ lốp.
b) Gạch lát ở vỉa hè có khoảng cách giữa các viên gạch lớn hơn so với các viên gạch được lát trong nhà vì ngoài
trời thời tiết rất nóng, phải chừa khoảng cách để có sự dãn nở giữa các viên gạch. Câu 3.(1 điểm)
a) Vì mang thai sớm thường mang đến nhiều rủi ro như sẩy thai, sót rau, băng huyết, nhiễm khuẩn, nếu không
cấp cứu kịp thời có thể nguy hiểm đến tính mạng.
b) Việc nạo phá thai có thể dẫn đến hậu quả sau đây:
- Vỡ tử cung khi chuyển dạ ở lần sinh sau
- Chửa ngoài dạ con ở lần sinh sau - Vô sinh ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 Trang 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (19 câu; 7,0 điểm)
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (16 câu; 4,0điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống: "Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid. Khi tan trong
nước, acid tạo ra ion ..."
A. Đơn chất, hydrogen, OH−
B. Hợp chất, hydroxide, H+
C. Đơn chất, hydroxide, OH−
D. Hợp chất, hydrogen, H+
Câu 2: Khi tan trong nước base là:
A. Chất có khả năng nhận proton (H+) .
B. Chất có khả năng tạo ra ion hiđroxit (OH-) .
C. Chất có khả năng cho electron trong phản ứng hóa học.
D. Chất có khả năng tạo ra ion hiđroni (H3O+) .
Câu 3: Thang pH được sử dụng để đánh giá độ acid-base của dung dịch. Dung dịch có pH bằng 3 sẽ có tính chất nào? A. Base mạnh. B. Base yếu. C. Acid mạnh. D. Acid yếu.
Câu 4: Muối là hợp chất được hình thành từ quá trình nào sau đây?
A.
Sự thay thế ion hiđro (H+) của axit bằng ion kim loại hoặc ion amoni (NH4+). B. Sự kết hợp giữa hai hay nhiều nguyên tố phi kim.
C. Sự kết hợp giữa một kim loại và một phi kim.
D. Sự hòa tan của một bazơ trong nước.
Câu 5:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Giá của lực càng ................... trục quay, momen lực càng lớn, tác dụng làm quay càng lớn. A. xa. B. gần. C. nhỏ. D. lớn.
Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Lực tác dụng lên một vật có thể làm .......................vật quanh một
trục hay một điểm cố định. A. quay. B. đứng yên. C. biến đổi. D. thay đổi.
Câu 7. Chọn phát biểu sai khi nói về tác dụng của đòn bẩy?
A.
Tác dụng của đòn bẩy là giảm lực kéo hoặc đẩy vật.
B.
Tác dụng của đòn bẩy là tăng lực kéo hoặc đẩy vật.
C.
Đòn bẩy có tác dụng làm thay đổi hướng của lực vào vật.
D.
Dùng đòn bẩy có thể được lợi về lực.
Câu 8. Nhiều vật sau khi cọ xát có khả năng
A.
đẩy các vật khác.
B.
hút các vật khác.
C.
vừa hút vừa đẩy các vật khác.
D.
không hút, không đẩy các vật khác.
Câu 9. Tại sao dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần?
A.
Không thuận tiện khi sử dụng.
B.
Không đạt yêu cầu về mỹ thuật.
C.
Dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc.
D.
Để đảm bảo an toàn điện. Trang 4 Câu 10.
Đây là kí hiệu gì trong sơ đồ mạch điện?
A. Điện trở. B. Cầu dao.
C. Công tắc mở. D. Biến trở.
Câu 11: Chọn phát biểu sai?
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt nhỏ riêng biệt gọi là các nguyên tử, phân tử.
B. Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất.
C. Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại.
D. Giữa các nguyên tử, phân tử không có khoảng cách.
Câu 12: Nhiệt năng của một vật là:
A. Tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. Hiệu thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. Hiệu động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 13: Tuyến nội tiết nào có khối lượng lớn nhất trong cơ thể người? A. Tuyến giáp. B. Tuyến tùng. C. Tuyến yên.
D. Tuyến trên thận.
Câu 14: Bệnh nào dưới đây là một trong những bệnh ngoài da ?
A. Sốt xuất huyết. B. Sởi. C. Lang ben. D. Thương hàn.
Câu 15: Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là gì ?
A. Tránh để da bị xây xát.
B. Luôn vệ sinh da sạch sẽ.
C. Bôi kem dưỡng ẩm cho da.
D. Tập thể dục thường xuyên.
Câu 16: Để bảo vệ sự đa dạng của hệ sinh thái ta cần phải làm gì? Lựa chọn các ý đúng:
1. Lập các vườn quốc gia, khu bảo tồn 2. Kiểm soát dịch bệnh
3. Khai thác tài nguyên hợp lí
4. Bảo vệ môi trường sống của quần thể A. 1;3;4. B. 1;2;4. C. 1;2;3. D. 1;2;3;4.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (3 câu; 3,0điểm)
Câu 17: Nhà máy sản xuất xi măng A sử dụng lò nung để nung đá vôi (CaCO3) ở nhiệt độ cao. Quá trình này
tạo ra vôi sống (CaO) và khí carbon dioxide (CO2). Vôi sống sau đó được dùng để sản xuất xi măng.
a. Vôi sống (CaO) là một oxide vì nó là hợp chất của oxygen với một nguyên tố khác.
b. Khí carbon dioxide (CO2) là một oxide vì nó là hợp chất của oxygen với một nguyên tố khác.
c. Phản ứng nung đá vôi tạo ra vôi sống có thể được biểu diễn bằng phương trình hóa học: t0 CaCO3 CaO + CO2 .
d. Vôi sống (CaO) là một oxide acid vì nó phản ứng với acid tạo thành muối và nước.
Câu 18: Như ta đã biết dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. Muốn duy trì dòng điện
trong các thiết bị tiêu thụ điện phải có nguồn điện. Nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện để các
dụng cụ điện hoạt động, nguồn điện có hai cực: cực dương (+) và cực âm (-). Từ những kiến thức trên em hãy
trả lời các ý dưới đây là đúng hay sai? Trang 5
a. Dòng điện là dòng các electron dịch chuyển có hướng trong dây dẫn kim loại.
b. Nguồn điện có tác dụng duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nó.
c. Dòng điện trong kim loại có thể tồn tại mà không cần nguồn điện.
d. Cường độ dòng điện đo bằng vôn kế.
Câu 19: Cho một chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái như sau: Cỏ → Châu chấu →Ếch → Rắn → Đại bàng
a. Chuỗi thức ăn gồm nhiều loài có quan hệ dinh dưỡng với nhau.
b. Trong chuỗi thức ăn, sinh vật đứng trước là thức ăn của sinh vật đứng sau liền kề.
c. Cỏ là thức ăn cho châu chấu, châu chấu là thức ăn của ếch.
d. Chấu chấu là thức ăn của ếch, ếch là thức ăn của đại bàng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu; 3,0 điểm)
Câu 20 (1 điểm)
: Nêu một số phương pháp điều chế muối?
Câu 21 (1 điểm): Trong thí nghiệm về thả quả bóng rơi, mỗi lần quả bóng nảy lên, độ cao của nó lại giảm dần.
Cuối cùng không nảy lên được nữa. Trong hiện tượng này rõ ràng là cơ năng đã giảm dần. Vậy cơ năng đã biến
mất hay đã chuyển thành một dạng năng lượng khác?Dùng kiến thức của bài nhiệt năng để giải thích hiện tượng trên.
Câu 22 (1 điểm) Vai trò của các biện pháp bảo vệ quần xã sinh vật? ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ,0 điểm)
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (16 câu; 4,0điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp D B C A A A B B D C D B A C B D án
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (3 câu; 3,0điểm)
Đúng 1 ý được 0,1 điểm
Đúng 2 ý được 0,25 điểm
Đúng 3 ý được 0,5 điểm
Đúng 3 ý được 1 điểm
Câu 17: a b c d Đ Đ Đ S Câu 18: a b c d Đ Đ S S Câu 19: a b c d Đ Đ Đ S II. TỰ LUẬN Đáp án Điể u m
- Dung dịch acid tác dụng với dung dịch base 0,25
- Dung dịch acid tác dụng với oxide base điể
- Dung dịch acid tác dụng với muối m 20
- Dung dịch muối tác dụng với dung dịch muối 0,25 điể m 0,25 Trang 6 điể m 0,25 điể m
- Cơ năng của quả bóng chuyển thành nhiệt năng. Trong quá trình chuyển động, quả bóng cọ 0,5
xát với không khí và một phần cơ năng của nó bị chuyển thành nhiệt năng truyền cho không điể khí. m 21
- Khi nó rơi xuống đất, một phần cơ năng lại chuyển thành nhiệt năng truyền cho mặt đất. 0,5 điể m Biện pháp Vai tr ò
Hạn chế những tác động tiêu cực của con người đến môi trường sống của quần Bảo vệ môi trường sống của quần
xã từ các hoạt động: chặt phá rừng, khai thác khoáng sản và tài nguyên sinh vật, xã. 0,25
xây dựng các khu công nghiệp, xả thải các chất độc hại vào môi trường, sự gia điể tăng dân số,… m
Xây dựng các khu bảo tồn.
Bảo vệ các quần xã sinh vật tránh sự
tác động bất lợi củ a môi trường tự nhiên và con người. 0,25 điể 22
Bảo tồn các loài ưu thế, loài đặc trưng của quần xã; cải thiện chất lượng môi Phục hồi các quần xã m s uy thoái.
trường; phục hồi và bảo vệ rừng. 0,25
Hoàn thiện pháp chế; tăng cường tuyên truyền, giáo dục. Nâng cao ý thức bảo đi vệ ể quần xã của con người. m 0,25 điể m ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8
Phần I- Trắc nghiệm ( 4,0 điểm)

Dạng thức I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1(NB-VL1.1): : Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một
A. hiệu điện thế. B. cường độ dòng điện. C. lực điện. D. vôn
Câu 2. (NB-VL1.2) Tác dụng nào sau đây là tác dụng của dòng điện? Trang 7
A. Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng. B. Tác dụng sóng. C. Tác dụng phản xạ. D. Tác dụng khúc xạ.
Câu 3. (H-VL1.3) Đứng gần một bếp lửa, ta cảm thấy nóng. Nhiệt lượng truyền từ ngọn lửa đến người bằng cách nào? (Hiểu)
A. Sự đối lưu. B. Sự dẫn nhiệt của không khí. C. Sự bức xạ nhiệt. D. Chủ yếu là bức xạ nhiệt,
một phần do dẫn nhiệt.
Đứng gần một bếp lửa, ta cảm thấy nóng. Nhiệt lượng truyền từ ngọn lửa đến người chủ yếu bằng cách bức xạ nhiệt.
Câu 4. (H-VL1.3): Các trụ bê tông cốt thép không bị nứt khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi vì: (Hiểu)
A. Bê tông và lõi thép không bị nở vì nhiệt. B. Bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép nên không bị thép làm nứt.
C. Bê tông và lõi thép nở vì nhiệt giống nhau. D. Lõi thép là vật đàn hồi nên lõi thép biến dạng theo bê tông.
Câu 5: (NB-HH1.1) Calcium hydroxide được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức hoá
học của calcium hydroxide là
A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaSO4 D. CaCO3
Câu 6. (NB-HH 1.2) Công thức hoá học của acid có trong dịch vị dạ dày là
A. CH3COOH. B. H2SO4. C. HNO3. D. HCl.
Câu 7. (H-HH1.3) Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây
A. Muối ăn B. Thạch cao C. Phèn chua D. Vôi sống
Câu 8. (H-HH1.4) Oxide nào để lâu trong không khí bị hóa đá
A. Na2O B. CO2 C. CaO D. P2O5
Câu 9: ( I.9- NT1) Tác nhân gây bệnh lậu là một loại
A. Xoắn khuẩn. B.Song cầu khuẩn. C.Tụ cầu khuẩn. D.Trực khuẩn.
Câu 10: (I.10- NT2) Nhân tố sinh thái là .... tác động đến sinh vật.
A. nhiệt độ. B. các nhân tố của môi trường . C. nước. D. ánh sáng.
Dạng thức 2. Thí sinh trả lời câu hỏi sau. Trong mỗi ý (a), (b), (c), (d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho lưới thức ăn như sau: Trang 8 Phát biểu Đúng
a. Lưới thức ăn này chỉ có 1 loại chuỗi thức ăn. (NT1)
b. Diều hâu có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 2 hoặc sinh vật tiêu thụ bậc 3 (NT2 )
c. Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật( NT1)
d. Châu chấu và rắn thuộc cùng một bậc dinh dưỡng( NT2)
Dạng thức 3. Trả lời ngắn
Câu 1: (H-HH1. 3)Cho 0,1 mol NaOH tác dụng với 0,2 mol HCl, sản phẩm sinh ra sau phản ứng là muối NaCl
và nước. Khối lượng muối NaCl thu được là.... PHẦN IV. Tự luận
Câu 1: (VL1)( 1,5 điểm)
a.Tại sao khi hơ nóng một băng kép “đồng – sắt" thì băng kép bị cong, mặt ngoài là mặt đồng; còn
khi hơ nóng một băng kép “đồng – nhôm” thì băng kép bị cong nhưng mặt ngoài là mặt nhôm?
b. Đứng gần một bếp lửa, ta cảm thấy nóng. Nhiệt lượng truyền từ ngọn lửa đến người bằng cách nào?
Câu 2: (TH-HH1)( 1,0 điểm) Dựa vào khả năng phản ứng với dung dịch acid, dung dịch base, em
hãy phân loại các Oxide sau: Fe2O3; SO2; MgO; CuO; P2O5; CO2
Câu 3: ( 1,0 điểm) Có người nói “chỉ những người béo phì mới mắc bệnh đái tháo đường, con người gây sẽ
không bao giờ mắc phải”. Em tán thành hay không tán thành với câu nói này? Vì sao? ( VD2 ) Câu 4:(1,0 điểm)
a. Tại sao việc thiết lập khu bảo tồn và vườn quốc gia rất quan trọng trong việc bảo tồn đa dạng sinh học? ( NT7 )
b. Khi số lượng cá thể của quần thể tăng lên quá mức, quần thể sẽ tự điều chỉnh như thế nào để đưa số lượng
cá thể trở về mức cân bằng? ( HT4) Trang 9 Câu 5.( 1,5 điểm)
a. Hãy nêu thành phần cấu trúc của hệ sinh thái. ( VD1)
b. Hãy vẽ sơ đồ một lưới thức ăn trong hệ sinh thái nông nghiệp. ( VD2 )
c. A và B cùng tranh luận với nhau, A cho rằng việc đốt rừng làm nương rẫy là hành động vì con người. B cho
rằng: hành động đó gây tác hại rất lớn với môi trường và cuộc sống của con người. Em đồng ý với ý kiến nào? Tại sao? ( VD1)
D. HƯỚNG DẪN CHẤM.
Phần I- Trắc nghiệm
Dạng thức I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. (Mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A C C B D D C B B
Dạng thức 2. Thí sinh trả lời câu hỏi sau. Trong mỗi ý (a), (b), (c), (d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.
(Đúng 1 ý: 0.1 điểm
Đúng 2 ý: 0.25 điểm
Đúng 3 ý: 0.5 điểm
Đúng 4 ý: 1.0 điểm) Phát biểu Đúng
a. Lưới thức ăn này chỉ có 1 loại chuỗi thức ăn. (NT1) x
b. Diều hâu có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 2 hoặc sinh vật tiêu thụ bậc 3 (NT2 )
c. Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật( NT1) x
d. Châu chấu và rắn thuộc cùng một bậc dinh dưỡng( NT2)
Dạng thức 3. Trả lời ngắn (0.5 điểm) Câu : 5,85 gam
Phần II. Tự luận: ( 6,0 điểm) Câu Ý Đáp án a
-Vì đồng nở vì nhiệt nhiều hơn sắt, còn nhôm nở vì nhiệt nhiều hơn đồng 1
- Đứng gần một bếp lửa, ta cảm thấy nóng. ( 1,5đ) b
- Nhiệt lượng truyền từ ngọn lửa đến người chủ yếu bằng cách bức xạ nhiệt 2 - Oxide base: Fe2O3; CuO, MgO ( 1đ) - Oxide acid: SO2; P2O5, CO2
- Không tán thành với câu nói này. 3
- Tiểu đường là một tình trạng bệnh lý chỉ những rối loạn chuyển hóa glucose trong máu. Thông thường, những người béo phì ( 1đ)
được cảnh báo là dễ có nguy cơ mắc tiểu đường. Tuy nhiên đó chỉ là một nguyên nhân gây bệnh, trên thực tế những người gầy
vẫn có thể mắc tiểu đường do những nguyên nhân sau: Trang 10 + Di truyền. + Chế độ dinh dưỡng. + Chế độ sinh hoạt.
+ Sử dụng chất kích thích
Việc thiết lập khu bảo tồn và vườn quốc gia đóng vai trò quan trọng trong việc bảo tồn đa dạng sinh học vì:
• Bảo tồn môi trường sống tự nhiên: cung cấp môi trường sống tự nhiên cho nhiều loài động vật và thực vật.
• Bảo tồn loài đặc hữu: Nhiều khu bảo tồn và vườn quốc gia được tạo ra để bảo tồn các loài động vật và thực vật đặc hữu,
có nguy cơ bị tuyệt chủng. a
• Nghiên cứu khoa học và giáo dục: cung cấp cơ hội cho các nhà nghiên cứu và giáo viên nghiên cứu và giảng dạy về đa
dạng sinh học, giúp tăng cường hiểu biết về các loài và môi trường sống.
• Bảo tồn di truyền: Khu vực bảo tồn và vườn quốc gia có thể chứa đựng các gen và loài quý hiếm, từ đó đảm bảo rằng 4
các tài nguyên gen của các loài cũng được bảo tồn và duy trì. ( 1đ)
• Du lịch và môi trường: Khu bảo tồn và vườn quốc gia cũng có thể trở thành điểm đến hấp dẫn cho du khách, từ đó tạo
nguồn thu nhập địa phương và tăng cường nhận thức về bảo tồn môi trường.
- Trong điều kiện môi trường thuận lợi (môi trường có nguồn sống dồi dào, ít sinh vật ăn thịt…) quần thể tăng mức sinh sản,
giảm mức độ tử vong, nhiều cá thể từ nơi khác nhập cư tới sống trong quần thể… làm cho số lượng cá thể của quần thể tăng
lên nhanh chóng, đôi khi vượt hơn hẳn mức độ bình thường. b
- Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng cao, sau một thời gian nguồn sống trở nên thiếu hụt, nơi sống chật chội,…cạnh tranh
gay gắt lại diễn ra làm hạn chế gia tăng số cá thể của quần thể bằng cách là giảm mức sinh sản, tăng mức độ tử vong, tăng xuất cư.
Cấu trúc của hệ sinh thái gồm thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh. Thành phần vô sinh gồm các nhân tô vô sinh, thành
phần hữu sinh bao gồm nhiều loài sinh vật trong quần xã được chia thành ba nhóm:
a
- Sinh vật sản xuất
- Sinh vật tiêu thụ 5
- Sinh vật phân giải. ( 1,5đ) b
- Đồng ý với ý kiến của B. c Trang 11
- Đốt rừng gây ra tình trạng ô nhiễm do khói bụi, lớp đất màu mỡ bị rửa trôi, khí hậu thay đổi, gây lũ lụt, hạn hán, động thực
vật quý hiếm giảm dần và tuyệt chủng, ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống, sức khỏe của con người.
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ĐỀ 1
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
(Đính kèm Công văn số SGD&ĐT-GDTrH ngày / /2025 của Sở GD&ĐT)
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2:
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng.
- Phần trắc nghiệm: 7 điểm (gồm 20 câu hỏi Trắc nghiệm nhiều lựa chọn, 2 câu hỏi dạng đúng/sai);
- Phần tự luận: 3 điểm (Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 0,0 điểm). Mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Tổng Chủ Nội dung/Đơn Tự luận TT đề/Chương vị kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng/Sai Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết dụng dụng dụng -Base – Thang 1 pH 1 1 Chủ đề 1. - Oxide Một số hợp 1 1 1 chất thông dụng - Muối 1 2 1 - Phân bón hóa 1 2 1 1 3 học Đo cường độ Chủ đề 2. 2 dòng điện. Đo 2 1 2 Điện hiệu điện thế Năng lượng 2 nhiệt và nội 2 Chủ đề 3. 3 năng Nhiệt. Sự truyền nhiệt 2 2 Trang 12 Sự nở vì nhiệt 1 1 1 Chủ đề 4. 4
Sinh học cơ Hệ sinh dục 2 1 1 2 thể người Chủ đề 5. Quần thể, quần 5 Sinh vật và 2 1 1 2 1 3 xã, hệ sinh thái môi trường Tổng số câu 15 5 3 3 2 1 2 18 4 Tổng số điểm 5 điểm 2 điểm 3 điểm điểm Tỷ lệ % 50% 20% 30% 40% Trang 13
II. KHUNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Số câu hỏi/ý hỏi ở các mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Chủ Nội dung/Đơn
Yêu cầu cần đạt (được tách ra theo TT đề/Chương vị kiến thức 3 mức độ) Nhiều lựa chọn Đúng/Sai Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng -Base – Thang
- Biết: + Nêu được khái niệm base C1 pH (tạo ra ion OH–).
+ Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước.
- Vận dụng: Liên hệ được pH trong
dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. - Oxide
- Biết: Nêu được khái niệm oxide là
hợp chất của oxygen với 1 nguyên C2 tố khác. - Muối
- Biết: + Nêu được khái niệm về C3
muối (các muối thông thường là
hợp chất được hình thành từ sự thay
thế ion H+ của acid bởi ion kim C4 loại hoặc ion
+ Chỉ ra được một số muối tan và
muối không tan từ bảng tính tan. C5
- Hiểu: + Đọc được tên một số loại muối thông dụng. Chủ đề 1.
+ Trình bày được mối quan hệ giữa Một số hợp
acid, base, oxide và muối; rút ra 1 chất thông
được kết luận về tính chất hoá học dụng của acid, base, oxide. - Phân bón hóa
- Biết: +Trình bày được vai trò của C6 học
phân bón (một trong những nguồn
bổ sung một số nguyên tố: đa
lượng, trung lượng, vi lượng dưới
dạng vô cơ và hữu cơ) cho đất, cây trồng.
+ Nêu được thành phần và tác dụng
cơ bản của một số loại phân bón
hoá học đối với cây trồng (phân
đạm, phân lân, phân kali, phân N– C1.a,b C1.c C1.d P–K).
- Hiểu: Trình bày được ảnh hưởng
của việc sử dụng phân bón hoá học
(không đúng cách, không đúng liều
lượng) đến môi trường của đất,
nước và sức khoẻ của con người.
- Vận dụng: Tính được khối lượng
các nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón Chủ đề 2. Nhận biết 2 C7 C9 Điện Đo cường độ
- Nêu được đơn vị cường độ dòng Trang 14 dòng điện. Đo điện. C8 hiệu điện thế
- Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ.
- Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế.
- Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ.
- Nhận biết được điện trở (biến trở)
kí hiệu của điện trở (biến trở). Thông hiểu
- Vẽ được mạch điện đơn giản
gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), ampe kế.
- Vẽ được mạch điện đơn giản
gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), vôn kế.
- Mắc được mạch điện đơn giản khi
cho trước các thiết bị. C10 Năng lượng
- Biết: + Nêu được khái niệm năng nhiệt và nội lượng nhiệt. C11 năng
+ Nêu được khái niệm nội năng. Nhận biết
- Kể tên được ba cách truyền nhiệt.
- Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn C12 Sự truyền nhiệt nhiệt.
- Lấy được ví dụ về hiện tượng đối C13 lưu.
- Lấy được ví dụ về hiện tượng bức xạ nhiệt. Chủ đề 3. Nhận biết 3 Nhiệt.
- Kể tên được một số vật liệu cách nhiệt kém.
- Kể tên được một số vật liệu dẫn nhiệt tốt. Vận dụng
- Giải thích được ứng dụng của vật Sự nở vì nhiệt
liệu cách nhiệt tốt được sử dụng C14
trong kĩ thuật và đời sống.
- Giải thích được ứng dụng của vật
liệu dẫn nhiệt tốt được sử dụng
trong kĩ thuật và đời sống.
- Giải thích được một số ứng dụng
của sự nở vì nhiệt trong kĩ thuật và đời sống. Nhận biết: Chủ đề 4.
– Nêu được chức năng của hệ sinh C15 4
Sinh học cơ Hệ sinh dục dục. C17 thể người
– Kể tên được các cơ quan sinh C16 dục nam và nữ. Trang 15 Thông hiểu:
–Trình bày được chức năng của các
cơ quan sinh dục nam và nữ.
- Nêu được hiện tượng kinh nguyệt.
- Biết: Phát biểu được khái niệm hệ
sinh thái, quần xã, quần thể
- Hiểu: Lấy được ví dụ minh hoạ Chủ đề 5.
cho các đặc trưng cơ bản của quần Quần thể, quần C18 C2.b, 5 Sinh vật và
thể (đặc trưng về số lượng, giới C20 C2.a C2.d xã, hệ sinh thái c môi trường
tính, lứa tuổi, phân bố). C19
- Vận dụng: Đề xuất được một số
biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã Tổng số câu 15 5 0,75 0,75 0,5 Tổng số điểm 5 điểm 2 điểm Tỷ lệ % 50% 20%
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ĐỀ 2 PHỤ LỤC 1
KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN: LỚP 8 ĐỀ CUỐI KÌ 2
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Số câu hỏi Chủ Nội dung/Đơn Tự luận TT đề/Chương vị kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng/Sai Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết dụng dụng dụng Acid (axit) 1 1 Chủ đề 1: Base (bazơ) 1 1 Một số hợp Thang đo pH 1 1 1 chất thông Oxide (oxit) 2 lệnh 2 lệnh 2 lệnh dụng hỏi hỏi hỏi Muối 1 1 1 Tác dụng làm Chủ đề 2: quay của lực, 2 2 Tác dụng 2 mô men lực làm quay Đòn bảy và ứng của lực 1 1 dụng Hiện tượng 3 1 1 nhiễm điện Nguồn điện 2 lệnh 2 lệnh 2 lệnh hỏi hỏi hỏi Chủ đề 3: Mạch điện đơn 1 Điện giản Tác dụng của dòng điện Cường độ dòng điện và hiệu Trang 16 điện thế Năng lượng 1 1 1 Chủ đề 4: nhiệt. 4 Nhiệt Đo năng lượng 1 nhiệt Hệ nội tiết ở 1 1 người Chủ đề 5: 5
Sinh học cơ Da và điều hoà thể người thân nhiệt ở 1 1 người Sinh sản Môi trường và các nhân tố sinh 1 Chủ đề 6: thái 6 Sinh Vật và môi trường 2 lệnh 2 lệnh 2 lệnh Hệ sinh thái 1 hỏi hỏi hỏi 6 lệnh 6 lệnh 6 lệnh Tổng số câu 10 2 4 1 2 hỏi hỏi hỏi Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 3 điểm 4 điểm Tỷ lệ % 40% 30% 30% 40% Trang 17
II. KHUNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA

Số câu hỏi/ý hỏi ở các mức độ đánh giá Nội Trắc nghiệm khách quan Chủ
Yêu cầu cần đạt (được TT dung/Đơn vị đề/Chương tách ra theo 3 mức độ) Nhiều lựa chọn Đúng/Sai kiến thức Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng Acid (axit) Nhận biết:
– Nêu được khái niệm C1 acid (tạo ra ion H+). Base (bazơ) Nhận biết
– Nêu được khái niệm C2 base (tạo ra ion OH–).
Thang đo pH Nhận biết Nêu được thang pH, sử
dụng pH để đánh giá độ C3 acid - base của dung dịch.
Oxide (oxit) Nhận biết Nêu được khái niệm Lệnh oxide là hợp chất của 1.2 oxygen với một nguyên tố khác. Thông hiểu
- Viết được phương Chủ đề 1: trình hoá học tạo oxide Một số hợp 1 từ kim loại/phi kim với chất thông oxygen. dụng Lệnh - Phân loại được các 3,4 oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính). Muối Nhận biết
– Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp
chất được hình thành từ C4 sự thay thế ion H+ của acid bởi ion kim loại hoặc ion NH+ . ) 4 Thông hiểu
– Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. Chủ đề 2: Lực có thể Nhận biết Tác dụng
làm quay vật - Lấy được ví dụ về 2 C5,6 làm quay của chuyển động quay của lực một vật rắn quanh một Trang 18 trục cố định. Đòn bẩy và Nhận biết moment lực
- Mô tả cấu tạo của đòn bẩy.
- Nêu được khi sử dụng
đòn bẩy sẽ làm thay đổi C7 lực tác dụng lên vật. Hiện tượng Nhận biết nhiễm điện
- Lấy được ví dụ về
hiện tượng nhiễm điện. Thông hiểu
- Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một C8 C9 vật cách điện nhiễm điện do cọ xát.
- Chỉ ra được vật nhiễm
điện chỉ có thể nhiễm
một trong hai loại điện tích. Nguồn điện Nhận biết
- Nhận biết được kí hiệu nguồn điện.
- Nêu được nguồn điện Chủ đề 3: có khả năng cung cấp 3 Điện năng lượng điện.
- Kể tên được một số nguồn điện trong thực C18 tế. Thông hiểu
- Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. - Nguồn điện xoay
chiều đổi cực liên tục. Dòng điện Nhận biết - Tác dụng
- Phát biểu được định của dòng nghĩa về dòng điện. điện
- Kể tên được một số
vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn điện. - Nêu được dòng điện
có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí. Thông hiểu Trang 19 - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. - Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. - Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện. - Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. Mạch điện Nhận biết đơn giản
Nhận biết kí hiệu mô tả:
nguồn điện, điện trở, biến trở, chuông, ampe
kế, vôn kế, cầu chì, đi
ốt và đi ốt phát quang. Thông hiểu C10
- Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc.
- Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì
(hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện). Trang 20