TOÁN T TÂM
ttt
CUỐI KỲ 2 - KHỐI 12
TÁC GIẢ
TOÁN TỪ TÂM
Bộ Đề Kiểm Tra
Trang 1
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K12
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 12
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 1
H và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
A.
2
cos
x
e x C
x
. B.
2
2 ln cos
x
e x x C
.
C.
2
cos
x
e x C
x
. D.
2
cos
x
e x C
x
.
» Câu 2. Cho hàm số
y f x
như hình vẽ. Biết rằng
1
2
df x x a
2
1
df x x b
. Tính diện tích
S
của hình phẳng được tô đậm.
A.
S a b
.
B.
S a b
.
C.
S b a
.
D.
S a b
.
» Câu 3. Tính din tích min hình phng gii hn bởi các đường
2
2y x x
,
0y
,
10x
,
10x
.
A.
2000
3
S
. B.
2008S
. C.
2008
3
S
. D.
2000
.
» Câu 4. Din tích hình phng gii hn bởi các đường
2
yx
,
2yx
và hai đường thng
0x
,
1x
A.
2
9
S
. B.
9
4
S
. C.
13
6
S
. D.
8
9
S
.
» Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho vật thể nằm giữa hai mặt phẳng
0x
3x
. Biết rằng
thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm có hoành độ
x
0 3x
là một hình vuông cạnh là
2
9 x
. Tính thể tích
V
của vật thể.
A.
18V
. B.
171V
. C.
171V
. D.
18V
.
» Câu 6. Gieo con xúc xc 1 ln. Gi A là biến c xut hin mt 2 chm. B là biến c xut hin mt
chn. Xác sut
|P A B
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
6
.
» Câu 7. Th tích khi tròn xoay do hình phng gii hn bởi các đường
2
10 0 0 1 , , ,y x y x x
quay quanh trc hoành bng:
A.
100
. B.
20
. C.
20
. D.
2
.
» Câu 8. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
1 3 4;;A
,
1 1 2 ;;B
. Mt phng trung trc ca
đon thng
AB
có phương trình là:
Trang 2
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K12
ĐỀ
A.
3 5 0 .x y z
B.
3 2 0 x y z
.
C.
3 10 0 x y z
. D.
2 2 6 11 0 .xyz
» Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, hai mt phng
2 3 4 0 : x y z
5 9 0 : x y z
có v trí tương đối là
B. song song. B. ct nhau. C. chéo nhau. D. trùng nhau.
» Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, đường thng
12
3
2



:
xt
d y t
z
có một vectơ chỉ phương là
A.
2 1 0;;v
. B.
2 1 2 ;;v
. C.
1 3 2;;v
. D.
1 3 0 ;;v
.
» Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, phương trình tham s của đường thẳng đi qua điểm
3 0 5 ;;M
và có vectơ chỉ phương
3 2 1;;u
A.
33
2
5

xt
yt
z
. B.
33
2
5


xt
yt
zt
. C.
33
2
15



xt
y
zt
. D.
33
2
5


xt
y
zt
.
» Câu 12. Thư viện ca một trưng THPT có
60%
tng s sách là sách Văn hc,
18%
tng s sách
sách tiu thuyết sách Văn hc. Chn ngu nhiên mt cun sách của thư viện.
Tính xác suất để quyển sách được chn sách tiu thuyết, biết rằng đó quyển sách
v Văn học.
A.
1
10
. B.
3
10
. C.
1
2
. D.
3
22
.
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Cho hàm số
2
1f x x
và hàm số
2g x x
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Họ nguyên hàm của hàm
gx
2
G x x c
(b)
2
0
14
5
df x x
(c)
Din tích hình phng gii hn bi hàm
fx
,
gx
và hai đường
thẳng
03,xx
bằng
3
(d)
Cho hình phng
H
giới hạn bởi hàm số
2
1f x x
, trục hoành và
hai đường thẳng
12,xx
. Th tích khi tròn xoay to thành khi
cho hình
H
xoay quanh trục
Ox
178
15
» Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
2 2 3 0 :P x y z
các điểm
1 2 3;;A
,
0 1 2;;B
,
1 3 2;;C
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đim
A
cách mt phng
P
mt khong bng
5
.
(b)
Mt phng
Q
đi qua điểm
B
và song song vi mt phng
P
phương trình là
2 2 4 0 x y z
.
Trang 3
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K12
ĐỀ
(c)
Đường thẳng đi qua điểm
A
và vuông góc với mặt phẳng
P
phương trình tham số là
12
22
3



xt
yt
zt
(d)
Gi
;;H a b c
là hình chiếu vuông góc của điểm
C
lên mt phng
P
. Khi đó giá trị ca biu thc
94 T a b c
.
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
» Câu 15. S dân ca mt th trn sau
t
năm kể t năm 1990 được ước tính theo mt hàm s theo
thi gian
ft
(
ft
đưc tính bằng nghìn người). Biết rng
2
34
44

ft
tt
(nghìn
người/năm) biểu th tốc độ tăng dân số ca th trn. S dân ca th trấn đó vào năm 2035
bao nhiêu nghìn ngưi? (kết qu ly chính xác đến hàng phn chc) biết dân s ca th
trấn đó năm 1990 là
3
nghìn người
Điền đáp số:
» Câu 16. Tung một đồng xu cân đối đồng cht 2 ln liên tiếp. Tính xác suất để c hai lần đều xut
hin mt sp biết rng ln th nht xut hin mt sp. Viết kết qu i dng thp
phân.
Điền đáp số:
» Câu 17. Hiu sut của tim lưu lượng máu được bơm bởi
tim trên mt đơn vị thời gian (lưu lượng máu chy
vào động mch chủ). Để đo hiu sut của tim, người
ta bơm
mgA
cht ch th màu vào tâm nhĩ phi,
chy qua tim ri vào động mch ch đo nồng độ
cht ch th màu còn li tim đến thời điểm
sT
khi
cht ch th màu tan sch. Gi
ct
nồng độ
mg / l
cht ch th màu ti thời điểm
st
thì hiu
sut của tim được xác định bi
0
d
l / s
T
A
F
c t t
. Tính hiu sut của tim khi bơm 8 mg
cht ch th màu vào tâm nhĩ phải, biết
1
12
4
c t t t
vi
0 12t
(kết qu làm tròn đến
ch s thp phân th hai).
(Ngun: James Stewart, Calculus, Cengage Learning).
Điền đáp số:
» Câu 18. Trong không gian
Oxyz
mt cabin cáp treo được đặt xut phát tại điểm
3 4 20;;A
và
chuyển động đều theo đường cáp có vec-chỉ phương
1 2 2;;u
vi tốc độ là
5 /ms
(đơn vị trên mi trc ta độ là mt). Sau 30 giây di chuyn cáp treo dng li tại điểm
;;M a b c
. Khi đó giá tr biu thc
a b c
là bao nhiêu?
Trang 4
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K12
ĐỀ
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. Mt trong ca mt hm biogas hình dng mt phn ca mt cu đã cắt b hai phn
ca bng hai mt phng song song với nhau (như hình vẽ). Bán kính ca mt cu
bng
25, m
. Mặt đáy phía dưới ch tâm mt khong bng
15, m
. Mặt đáy phía trên cách
tâm mt khong bng
2m
. Tính th tích phn bên trong ca hầm biogas đó (đơn v
3
m
)
» Câu 20. Một máy bay đang v trí điểm
3,5; 2;0,4A
s h cánh v trí điểm
3,5;5,5;0B
trên đường băng
EG
đưc hình hóa trong h trc tọa độ
Oxyz
như hình v bên
ới (đơn vị trên mi trc tọa độ là kilômét). Có mt lớp mây được mô phng bi mt
mt phng
đi qua ba điểm
5;0;0M
0; 5;0N
0;0;0,5P
. Tìm tọa độ ca
đim
C
là v trí mà máy bay xuyên qua đám mây đ h cánh?
» Câu 21. Trong một bóng đèn
20%
s bóng do phân xưởng I sn xut. S bóng còn li do
phân xưởng II sn xuất. Ngưi ta nhn thy
2%
s bóng trong hàng không đạt
chất lượng. Biết rng trong các bóng do phân xưởng I sn xut, t l bóng không đạt cht
ng là
1%
. Chn ngu nhiên
1
bóng đèn từng. Biết rằng bóng được chn không
đạt chất lượng, tính xác suất bóng đó do phân xưởng II sn xut.
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 5
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K12
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 12
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 2
H và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn


;ab
. Gi
Fx
mt nguyên hàm ca hàm
s
fx
trên đoạn


;ab
. Chn mệnh đề sai.
A.

d
b
a
f x x F b F a
. B.
1
d
a
a
f x x
.
C.
0
d
a
a
f x x
. D.


dd
ba
ab
f x x f x x
.
» Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
2 4 2 2 0 :S x y z x y z
. Xác định to
độ tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
S
.
A.
1 2 1 2 2; ; , .IR
B.
1 2 1 2 2 ; ; , .IR
C.
2 4 2 2; ; , .IR
D.
2 4 2 8; ; , .IR
» Câu 3. Cho hàm s
fx
liên tc trên
.
Gi S là din tích hình phng gii hn bởi các đường
,y f x
02 ,yx
3x
(như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
13
21

d d .S f x x f x x
B.
13
21


d d .S f x x f x x
C.
13
21

d d .S f x x f x x
D.
13
21


d d .S f x x f x x
» Câu 4. Cho 2 biến c
A
B
. Tìm
PA
biết
08| , ;P A B
03|,P A B
;
04 ,PB
.
A.
01,
. B.
05,
. C.
0 04,
. D.
0 55,
.
» Câu 5. Cho hai biến c
A
B
0 3 0 6 0 2 , ; , ; , .P A P B P A B
Xác sut
|P A B
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
6
.
» Câu 6. Din tích ca hình phng gii hn bi đồ th ca hai hàm s
3
,y x y x
hai đường
thng
02,xx
bng
A.
2
. B.
5
2
. C.
9
4
. D.
1
4
.
Trang 6
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K12
ĐỀ
» Câu 7. Cho phn vt th
T
gii hn bi hai mt phng
phương trình
0x
2x
. Ct
phn vt th
T
bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm hoành độ
x
02x
, ta được thiết din là một tam giác đều có độ dài cnh bng
2 xx
. Tính th
tích
V
ca phn vt th
T
.
A.
4
3
V
. B.
43V
. C.
3
3
V
. D.
3V
.
» Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1 1 2;;A
3 1 0;;B
. Mt cầu đường kính
AB
có phương trình là
A.
2 2 2
2 1 1 8 x y z
. B.
2 2 2
2 1 1 2 x y z
.
C.
2 2 2
1 1 2 8 xyz
. D.
22
2
3 1 2 x y z
.
» Câu 9. Hp th nhất có 3 viên bi xanh và 6 viên bi đ. Hp th hai có 3 viên bi xanh và 7 viên
bi đỏ. Các viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Ly ra ngu nhiên 1 viên bi t hp
th nht chuyn sang hp th hai. Sau đó li ly ra ngẫu nhiên đồng thi 2 viên bi t
hp th hai. Tính xác suất để hai viên bi ly ra t hp th hai là bi đỏ.
A.
11
32
. B.
1
17
. C.
2
7
. D.
7
15
.
» Câu 10. Th tích
V
ca khi tròn xoay to thành khi quay hình phng gii hn bi các đường
2
3y x x
,
0y
quanh trc
Ox
là:
A.
85
10
V
. B.
41
7
V
. C.
8
7
V
. D.
81
10
V
.
» Câu 11. Trong không gian
Oxyz
cho ba đim
1 2 0 2 1 3 0 1 1 ; ; , ; ; , ; ;A B C
. Đường trung
tuyến
AM
ca tam giác
ABC
có phương trình là
A.
1
2
2
x
yt
zt
. B.
12
2
2



xt
y
zt
. C.
1
2
2



xt
y
zt
. D.
12
2
2

xt
yt
zt
.
» Câu 12. Trong không gian
Oxyz
cho hai đưng thng
2
13
1 3 1


:
y
xz
d
22
2
13


:
xt
yt
zt
.
Xét v trí tương đối của hai đường thng đã cho
A. Chéo nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Ct nhau
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Cho hàm s
23 y f x x
. Biết
Fx
là mt nguyên hàm ca
fx
trên
K
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Biết
12F
thì
2
32 F x x x
.
(b)
Giá tr ca
2 2 0
0 5 1

d d df x x f x x f x x
bng
42
.
(c)
Din tích hình phng gii hn bởi các đường
y f x
, trc hoành và
2x
,
1x
bng
6
.
Trang 7
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K12
ĐỀ
(d)
Th tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phng gii hn bi
hai đường
y f x
2
26 y x x
quanh trc
Ox
bng
1556
15
.
» Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
2 3 0 :P x y
và điểm
2 1 2;;A
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Khong cách t đim
A
đến
P
bng
3
5
.
(b)
Đưng thng
d
đi qua điểm
A
và vuông góc vi mt phng
P
phương trình tham số
2
12
2


xt
yt
z
(c)
Mt phng
Q
qua 2 điểm
1 1 0;;B
,
2 1 1 ;;C
và vuông góc vi
mt phng
P
có phương trình
2 6 3 0 :Q x y z
.
(d)
Đưng thng
'd
là giao tuyến ca hai mt phng
P
Q
phương trình tham số
34
2
3
2

xt
yt
zt
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
» Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, với đơn vị đo mt, tác động vào cán m lết ti v trí
1 2 3;;P
mt lc
1 1 1;;F
như hình vẽ.
Moment lc
M
khi tác động lc
F
vào m lết ti v trí
P
;;a b c
. Xác định
a b c
Điền đáp số:
» Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, một viên đận được bn ra t đim
213;;A
vi vn tc không
đổi, vectơ vận tc 9 (trên giây)
215 ;;v
. Biết mục tiêu đặt v trí tọa độ
8 4 18;;B
, hi trong thời gian bao lâu (giây) viên đạn trên bay trúng vào mc tiêu?
Điền đáp số:
» Câu 17. Trên một sườn núi (có độ nghiêng đều), người ta trng mt cây thông và mun gi
không b nghiêng bng hai sợi dây neo như hình vẽ. Gi thiết cây thông mc thẳng đứng
trong mt h tọa độ phù hợp, các điểm gc
O
(gc cây thông) và
A
,
B
(nơi buộc dây
neo) tọa độ tương ng
000;;O
,
5 3 1;;A
,
3 4 2;;B
, đơn v trên mi trc
Trang 8
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K12
ĐỀ
tọa độ là mét. Biết rng hai dây neo đều được buc vào cây thông tại đim
0 0 5;;C
được ko căng tạo thành các đoạn thẳng. Khi đó, c to bi dây neo
CA
và mt phng
ờn núi là bao nhiêu độ (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị của độ)?
Điền đáp số:
» Câu 18. Một trường trung học phổ thông 500 học sinh, trong đó có 201 học sinh nam 299
học sinh nữ. Tổng kết học kỳ I, có 160 học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi, trong đó có
72 học sinh nam 88 học sinh nữ. Chọn ra ngẫu nhiên một học sinh trong số 500 học
sinh đó. Tính xác suất để học sinh được chọn có danh hiệu học sinh giỏi và là nam (làm
tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. T mt tm bìa hình vuông
ABCD
cnh
4cm
v hai đường chéo hai nửa đường tròn
đưng kính là hai cnh
,AD BC
ct nhau to thành 4 hình cánh quạt như hình v. Tính
th tích khi tròn xoay sinh ra khi quay 4 cánh qut này quanh cnh
CD
(kết qu làm
tròn đến hai ch s sau du phy).
» Câu 20. Một chất điểm bắt đầu chuyển động thẳng đều với vận tốc
0
,v
sau
8
giây chuyển động
thì gặp chướng ngại vật nên bắt đầu giảm tốc độ với vận tốc chuyển động
5
8
4
/,v t t a m s t
cho đến khi dừng hẳn. Biết rằng kể từ lúc chuyển động đến
lúc dừng thì chất điểm đi được quãng đường là
120m
. Tìm vận tốc
0
v
.
» Câu 21. Trong không gian
,Oxyz
mt x th bn một viên đạn t v trí
3 0 1;;A
trong
2
giây.
Đầu đạn đi với vn tốc không đổi theo vctơ vận tc (trên giây)
5 1 2 ;;v
. Hi x
th có bn trúng mc tiêu ti v trí điểm
1 5 3;;B
không?
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 9
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K12
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 12
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 3
H và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Cho hai s thc
,ab
tùy ý,
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
fx
trên tp . Mnh
đề nào dưới đây là đúng?
A.

d
b
a
f x x f b f a
. B.

d
b
a
f x x F b F a
.
C.

d
b
a
f x x F a F b
. D.

d
b
a
f x x F b F a
.
» Câu 2. Nguyên hàm của
2
31 cosf x x x
A.
3
sinx x c
. B.
3
sinx x x c
. C.
3
cosx x x c
. D.
3
sinx x x c
.
» Câu 3. Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
2 1 0 :.P x y z
Vectơ nào dưới đây
vectơ pháp tuyến ca
P
?
A.
2 1 1 ;;n
. B.
2 1 1 ;;n
. C.
2 1 1;;n
. D.
1 1 1;;n
.
» Câu 4. Cho hàm số
y f x
liên tục trên khoảng
K
,,a b c K
. Mệnh đề nào sau đây SAI?
A.


dd
ba
ab
f x x f x x
. B.
0
d
a
a
f x x
.
C.

dd
bb
aa
f x x f t t
. D.

d d d
b b c
a c a
f x x f x x f x x
.
» Câu 5. Trong không gian , cho hai điểm
3 2 5;;M
,
1 6 3;;N
. Mt cầu đường nh
MN
có phương trình là:
A.
2 2 2
1 2 1 6 x y z
. B.
2 2 2
1 2 1 6 x y z
.
C.
2 2 2
1 2 1 36 x y z
. D.
2 2 2
1 2 1 36 x y z
.
» Câu 6. Cho đồ th hàm s
y f x
. Din tích S ca hình phng (phần tô đậm trong hình dưới)
là:
A.
3
2
dS f x x
. B.
03
20


ddS f x x f x x
.
Oxyz
Trang 10
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K12
ĐỀ
C.
23
00


ddS f x x f x x
. D.
00
23


ddS f x x f x x
.
» Câu 7. Din tích hình phng gii hn bởi đồ thm s
32
3y x x
, trục hoành và hai đường
thng
23 ;xx
bng
A.
27
4
. B.
11
4
. C.
75
4
. D.
12
.
» Câu 8. Tính th tích
V
ca vt th nm gia hai mt phng
0x
x
, biết rng thiết din
ca vt th b ct bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm hoành độ
x
0 x
là một tam giác đều có din tích
3 sin x
.
A.
3V
. B.
3V
. C.
23V
. D.
23V
.
» Câu 9. Cho hai biến c
A
B
vi
0PB
thì xác sut ca biến c
A
với điều kin biến c
B
đã xảy ra là
A.
|
PA
P A B
PB
. B.
|.P A B P A P B
.
C.
|
P A B
P A B
PB
. D.
|
P A B
P A B
PB
.
» Câu 10. Cho hình phng
D
gii hn bởi các đưng
2
44 y x x
,
0y
,
0x
,
2x
. Khi
tròn xoay to thành khi quay
D
qunh trc hoành có th tích
V
bng bao nhiêu?
A.
32
5
V
. B.
32
5
V
. C.
32
5
V
. D.
32V
.
» Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1 1 1;;A
,
1 3 5;;B
. Viết phương trình mặt
phng trung trc của đoạn
.AB
A.
2 2 0 yz
. B.
3 4 0 yz
. C.
2 6 0 yz
. D.
3 8 0 yz
.
» Câu 12. Một hộp 10 viên bi trắng 5 viên bi đỏ, các viên bi cùng kích thưc và khi lượng.
Bn Bình ly ngu nhiên mt viên bi trong hp, không tr lại. Sau đó bạn An ly ngu
nhiên mt viên bi trong hộp đó.
Gọi
A
là biến cố: “An lấy được viên bi trắng”;
B
là biến cố “Bình lấy được viên bi trắng”.
Khi đó,
|P A B
bằng
A.
2
7
. B.
3
7
. C.
9
14
. D.
2
3
.
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Một hộp 16 bi đỏ 10 bi xanh, trong đó 10 bi được đánh số gồm 6 bi đỏ 4 bi
xanh. Xt các biến cố sau:
A
: “viên bi được lấy ra có màu đỏ”;
B
: “viên bi được lấy ra có đánh số”;
A
: “viên bi được lấy ra có màu xanh”;
B
: “viên bi được lấy ra không có đánh số”.
Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Xác suất để ly ra bi xanh là
5
13
.
Trang 11
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K12
ĐỀ
(b)
Xác suất để lấy ra bi không có đánh số
5
13
.
(c)
Xác suất để lấy được bi màu đỏ không có đánh số
5
8
.
(d)
Xác sut lấy được bi xanh không có đánh số
8
13
.
Lời giải
(a) Xác suất để ly ra bi xanh là
5
13
.
Xác sut lấy được bi đỏ là:
16
26
PA
Xác sut lấy được bi xanh là:
16 5
1
26 13
PA
.
» Chọn ĐÚNG.
(b) Xác suất để lấy ra bi không có đánh số
5
13
.
Xác sut lấy được bi có đánh số là:
10
26
PB
Xác sut lấy được bi không có đánh số là:
10 8
1
26 13
PB
.
» Chọn SAI.
(c) Xác suất để lấy được bi màu đỏ không có đánh số
5
8
.
S bi đỏ không có đánh số là:
16 6 10 n A B
S bi không có đánh số là:
26 10 16 nB
Xác sut lấy được bi đỏ không có đánh số là:
10 5
16 8
|
n A B
P A B
nB
.
» Chọn ĐÚNG.
(d) Xác sut lấy được bi xanh không có đánh số
8
13
.
S bi xanh không có đánh số là:
10 4 6 n A B
S bi không có đánh số là:
26 10 16 nB
Xác sut lấy được bi xanh không có đánh số là:
63
16 8
|
n A B
P A B
nB
.
» Chọn SAI.
» Câu 14. Trong không gian
Oxyz
cho điểm
1 0 2;;A
,
1 1 0;;B
và đưng thng
d
có phương
trình:
11
112


y
xz
. Khi đó::
Mệnh đề
Đúng
Sai
Trang 12
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K12
ĐỀ
(a)
Mt phng
P
đi qua điểm
A
và vuông góc vi
d
có phương trình
tng quát là
2 1 0 .x y z
(b)
Hình chiếu vuông góc ca
A
trên đường thng
d
là điểm
1 0 1;;H
.
(c)
Phương trình mặt phng
Q
đi qua
,AB
và song song với đường
thng
d
có phương trình tổng quát:
4 2 2 0 x y z
.
(d)
Phương trình đường thng đi qua
A
, vuông góc và ct
d
dng:
12
1 1 1


y
xz
.
Lời giải
(a) Mt phng
P
đi qua điểm
A
và vuông góc vi
d
có phương trình tổng quát là
2 1 0 .x y z
P
đi qua điểm
A
và vuông góc vi
d
có một vc tơ pháp tuyến là
1 1 2 ;;n
.
Khi đó phương trình tổng quát ca mt phng
P
2 5 0 .x y z
» Chọn SAI.
(b) Hình chiếu vuông góc ca
A
trên đường thng
d
là điểm
1 0 1;;H
.
Đưng thng
d
có một vc tơ chỉ phương là
1 1 2 ;;u
.
Gi
1 2 1;;H t t t
là hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên đường thng
d
.
Ta có
23;;AH t t t
0 6 6 0 1 2 1 1 . ; ;AH AH t tu Hu
.
» Chọn SAI.
(c) Phương trình mặt phng
Q
đi qua
,AB
và song song với đường thng
d
có phương trình tổng
quát:
4 2 2 0 x y z
.
Ta có:
11
112

:
y
xz
d
d
qua
1 0 1;;M
và nhn
1 1 2 ;;u
làm mt VTCP.
0 1 2;;AB
.
P
đi qua
,AB
và song song với đường thng
4 2 1


; ; ;
P
un AB
Suy ra phương trình mặt phng
P
:
4 2 2 0 x y z
» Chọn ĐÚNG.
(d) Phương trình đường thng đi qua
A
, vuông góc và ct
d
có dng:
12
1 1 1


y
xz
.
Gọi
1 1 2 ;;d B B t t t
32 ;;AB t t t
Đường thẳng
d
có vectơ chỉ phương là
1 1 2 ;;
d
u
d
nên
0 2 3 2 0 1 .
dd
AB u AB u t t t t
suy ra
1 1 1;;AB
.
Ta có đưng thng đi qua
1 0 2;;A
và nhận vectơ
1 1 1;;AB
là vectơ chỉ
phương có dạng
12
1 1 1


:
y
xz
.
» Chọn ĐÚNG.
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
Trang 13
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K12
ĐỀ
» Câu 15. H thống định v toàn cu (tên tiếng Anh là: Global Positioning System, viết tt GPS)
mt h thống cho php xác đnh chính xác v trí ca mt vt th trong không gian. Ta
có th mô phỏng cơ chế hoạt động ca h thống GPS trong không gian như sau: Trong
cùng mt thi điểm, to độ ca một điểm
M
trong không gian s được xác đnh bi
bn v tinh cho trước, trên mi v tinh mt máy thu tín hiu. Bng cách so sánh s
sai lch v thi gian t lúc tín hiệu được phát đi vi thi gian nhn phn hi tín hiu
đó, mi máy thu tín hiệu xác định được khong cách t v tinh đến v trí
M
cn tìm to
độ. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho bn v tinh
0 4 5;;A
,
3 1 3;;B
,
289 ;;C
,
7 2 3;;D
. nh khong cách t gc to độ
O
đến đim
M
biết rng
khong cách t các v tinh đến điểm
M
lần lượt là
3MA
,
5MB
,
9MC
,
10MD
. (Kết qu làm tròn đến hàng phn i).
Điền đáp số:
» Câu 16. Mt ô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều vi vn tc
1
7 /.v t t m s
Đi được
5 s
, người lái xe phát hiện chướng ngi vt và phanh gp, ô tô tiếp tc chuyển động chm
dần đều vi gia tc
2
70 /.a m s
Tính quãng đường
S
m
đi được ca ô t lúc
bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dng hn. (Kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
Điền đáp số:
» Câu 17. Biết góc quan sát ngang của một camera là
116
. Trong không gian
Oxyz
, camera được
đặt tại điểm
215;;A
và chiếu thẳng vphía mặt phẳng
2 2 13 0 :P x y z
. Hỏi
vùng quan sát được trên mặt phẳng
P
của camera hình tròn đường kính bằng
bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Điền đáp số:
» Câu 18. Trong một khu du lịch, người ta cho du khách trải nghiệm thiên nhiên bằng cách đu
theo đường trượt zipline từ vị trí
A
cao
15 m
của tháp 1 này sang vị trí
B
cao
10 m
của tháp 2 trong khung cảnh tuyệt đẹp xung quanh. Với hệ trục toạ độ
Oxyz
cho trước
(đơn vị: mt), toạ độ của
A
B
lần lượt là
3 2 5 15; , ;
21 27 5 10; , ;
. Khi du khách
độ cao 12 mt thì tọa độ của du khách lúc đó
;;M a b c
. Tính g trị biểu thức
T a b c
(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Biết rằng sự trùng xuống của sợi dây
không đáng kể.
Trang 14
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K12
ĐỀ
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. Cho hình phẳng
H
được giới hạn bởi đồ thị m số
21

x
y f x
x
, trục hoành
hai đường thẳng
1x
,
5x
. Lấy đơn vị trên các trục tọa độ là
dm
.
Một chậu nước bằng nhựa có hình dạng và kích thước giống hệt như hình dạng và
kích thước của khối tròn xoay
T
được tạo thành khi quay hình
H
quanh trục
Ox
,
thể tích nhựa để làm chậu nước chiếm
5%
thể tích của khối tròn xoay
T
khi đó chậu
có thể chứa được tối ta bao nhiêu lít nước? (m tròn kết quả đến hàng phần chục)
» Câu 20. Một người đứng mặt đất điều khiển flycam để phục vụ chương trình truyền hình.
Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
với gốc tọa độ
O
vị trí người điều khiển, mặt phẳng
Oxy
trùng với mặt đất. Chiếc flycam đang vtrí điểm
3 1 2;;B
chuyển động trên đường
thng trong 5 giây tới điểm
M
vi vn tốc không đổi; vectơ vn tc (trên giây)
2 1 2 ;;v
. Xác định khong cách t v trí người điều khin ti
M
.
» Câu 21. Một bình đựng 50 viên bi kích thước, chất liệu như nhau, trong đó có 30 viên bi xanh
20 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên ra một viên bi, rồi lại lấy ngẫu nhiên ra một viên bi
nữa. Tính xác suất để lấy được một viên bi xanh lần thứ nhất một viên bi trắng
lần thứ hai.
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 15
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K12
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 12
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 4
H và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
2024
f x x
.
A.
2023
1
2023

d.f x x x C
. B.
2023
2024
d.f x x x C
.
C.
2025
1
2025

d.f x x x C
. D.
2025

df x x x C
.
» Câu 2. Trong không gian cho mặt cầu
2
22
3 2 16 : ( )S x y z
. Bán nh của
S
bằng
A.
8
. B.
32
. C.
16
. D.
4
.
» Câu 3. T mt hp 4 tm th cùng loi được ghi s lần lượt t 1 đến 4. Bn An ly ra mt
cách ngu nhiên mt th t hp, b th đó ra ngoài và lại ly mt cách ngu nhiên thêm
mt th na. Xét biến c
A
thẻ ly ra ln th nht ghi s 3”. Số các kết qu thun
li ca biến c
A
A.
3
. B.
2
C.
4
. D.
1
.
» Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
1
1 2 3
:
y
xz
P
. Khong cách t gc tọa độ
O
đến mt phng
P
bng
A.
6
. B.
11
6
. C.
1
. D.
6
7
.
» Câu 5. Cho
Khi đó
2
1
df x x
bng
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
3.
» Câu 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thhàm số
,
x
ye
trục hoành hai đường
thẳng
0x
3 .x
A.
3
.e
B.
3
1 .e
C.
2
1 .e
D.
2
1 .ee
» Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, Phương trình nào sau đây phương trình mặt cầu
S
tâm
2 1 0;;A
, đi qua điểm
0 1 2;;B
?
A.
22
2
2 1 8 :S x y z
. B.
22
2
2 1 8 :S x y z
.
C.
22
2
2 1 64 :S x y z
. D.
22
2
2 1 64 :S x y z
.
» Câu 8. Cho hai biến độc lp
,AB
vi
0 8 0 3, ; ,P A P B
. Khi đó,
P A B
bng
A.
08,
. B.
03,
. C.
04,
. D.
06,
.
» Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
2 4 3 5 0 :P x y z
mt phng
4 8 6 2 0 :Q x y z
. V trí tương đối ca hai mt phng
P
Q
,Oxyz
Trang 16
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K12
ĐỀ
A. Măt phẳng
P
vuông góc vi mt phng
Q
.
B. Măt phẳng
P
song song vi mt phng
Q
.
C. Măt phẳng
P
ct và không vuông vi mt phng
Q
.
D. Măt phẳng
P
trùng vi mt phng
Q
.
» Câu 10. Cho hình phẳng
D
giới hạn bởi đồ thhàm số
55 ,y x x
, trục tung, trục hoành.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục
Ox
A.
25
2
. B.
25
2
. C.
25
. D.
25
4
.
» Câu 11. Mt hp chứa 8 bi xanh, 2 bi đỏ. Lần lượt bc tng bi. Gi s lần đu tiên bốc được bi
xanh. Xác định xác sut ln th 2 bốc được bi đỏ.
A.
1
10
B.
2
9
. C.
8
9
. D.
2
5
.
» Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1 2 3;;A
,
1 1 2 ;;B
. Tp hp
;;M x y z
sao cho
2MA MB
là mt mt cu có bán kính bng
A.
7
. B.
47
. C.
27
. D.
14
.
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Mt chất đim bắt đầu chuyển động thẳng đều vi vn tc
0
v
, sau
4
giây chuyển động
thì gặp chướng ngi vt nên bắt đầu gim tốc độ vi vn tc chuyển động
5
4
2
/ , ( )v t t a m s t
cho đến khi dng hẳn. Quãng đường chất điểm đi được k
t lúc chuyển động đến khi dng hn là.
80m
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Quãng đường chất điểm di chuyển được sau
4
(giây) bng :
44
o
S v m
.
(b)
Quãng đường chất điểm di chuyển được sau
5
(giây) bng :
5
0
5
dS v t t m
(c)
8 /
o
v m s
(d)
Vn tc trung bình
tb
v
ca chất điểm trong khong thi gian t
3
giây đến
7
giây k t lúc bắt đầu tha mãn
8 /
tb
v m s
» Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
2 4 1;;A
,
2 2 3;;B
. Gi
I
là tâm mt cu
S
đưng kính
AB
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
0 3 1;;I
,
6R
.
(b)
Phương trình mặt phng tiếp xúc mt cu ti A là
2 2 10 0 :P x y z
.
(c)
Bán kính đường tròn giao tuyến ca mt cu vi
2 2 1 0 :Q x y z
5
.
Trang 17
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K12
ĐỀ
(d)
Gi
I
là tâm mt cu
'S
sao cho din tích mt cu
S
gp
4
ln
din tích mt cu
'S
. Khi đó,
11
2
'II
.
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
» Câu 15. Mt lô các sn phm do hai nhà máy sn xut, biết rng s sn phm ca nhà máy th
nht gp ba ln s sn phm ca nhà máy th hai. T l sn phm tt ca nhà my th
nht là
08,
và nhà my th hai là
07,
. Ly ngu nhiên ra mt sn phm. Tính xác sut
để sn phm ly ra là tt. làm tròn kết qu đến hàng phần trăm.
Điền đáp số:
» Câu 16. Bạn An có các tấm thẻ hình chữ nhật có kích thước khác nhau nhưng có cùng chu vi là
6cm
. Trên mi tấm thẻ An vẽ một hình parabol sao cho đỉnh ca parabol trùng vi
trung điểm mt cnh ca tm th như hình vẽ. Hi din tích ca hình parabol ln nht
mà An v đưc bằng bao nhiêu xăng ti mt vuông?
Điền đáp số:
» Câu 17. Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm hoành đ
x
03x
, ta được mặt cắt một hình vuông cạnh
2
9 x
(xem hình). Tính thể
tích của vật thể đã cho.
Điền đáp số:
» Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2 2 2 3 3 3 ; ; , ; ;AB
.
M
điểm thay đổi trong
không gian tha mãn
2
3
MA
MB
. Khi đó độ dài
OM
ln nht bng? Làm tròn kết qu đến
hàng phần mười.
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. Bn Minh làm hai bài tp kế tiếp. Xác suất Minh làm đúng i thứ nht 0,7. Nếu Minh
làm đúng bài thứ nht thì kh năng m đúng bài thứ hai 0,8 nhưng nếu Minh làm
sai i th nht thì kh năng làm đúng bài th hai 0,2. Tính xác suất để Minh làm
đúng bài thứ nht biết rng Minh làm đúng bài thứ hai.
Trang 18
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K12
ĐỀ
» Câu 20. Tính din tích hình phng
H
gii hn bởi các đồ th hàm s
21
24
2
; ; ;
x
y y x x
x
» Câu 21. Trong h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
213;;A
, mt phng
2 2 3 0 :P x y z
mt cu
2 2 2
6 4 10 2 0 :S x y z x y z
. Gi đường thẳng đi qua
A
, nm trong mt
phng
P
và ct
S
tại hai điểm
,MN
. Độ dài đoạn
MN
nh nht bng bao nhiêu?
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 19
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K12
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 12
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 5
H và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Cho hai biến c
A
B
bt kì vi
00,P A P B
. Chn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau là
A.
 |.P A B P A B P B
. B.
 |.P A B P A B P A
.
C.
| . | .P A B P A P B A P B
. D.
| . | .P A B P B P B A P A
.
» Câu 2. Biết
2
F x x
là mt nguyên hàm ca hàm s
fx
trên . Giá tr ca
3
1
df x x
bng:
A.
8
. B.
10
. C.
9
. D.
26
3
.
» Câu 3. Nếu
3
0
6
df x x
thì
3
0
1
2
3



df x x
bằng
A.
8
. B.
9
. C.
6
. D.
5
.
» Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
2 3 5 1 0 :P x y z
có một vectơ pháp tuyến là
A.
4
1 2 3 ;;n
. B.
3
3 5 1 ;;n
. C.
2
2 3 5;;n
. D.
1
2 3 5 ;;n
.
» Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
213;;A
,
1 3 2 ;;B
,
5 2 1;;A
. Viết phương trình
mt cu
S
tâm
A
và đi qua trọng tâm
G
ca tam giác
ABC
.
A.
2 2 2
2 1 3 4 :S x y z
. B.
2 2 2
2 1 3 2 :S x y z
.
C.
2 2 2
2 1 3 4 :S x y z
. D.
2 2 2
2 1 3 2 :S x y z
.
» Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, s giá tr nguyên ca
0 10


;m
để phương trình
2 2 2
2 2 4 19 6 0 x y z m x my m
là phương trình của mt cu.
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
11
.
» Câu 7. Cho hai biến c
A
B
vi
03 ,PA
;
05 ,PB
;
09|,P B A
. Khi đó xác suất ca
biến c
AB
A.
1
3
. B.
27
100
. C.
9
20
D.
3
20
.
» Câu 8. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thhàm số
2
31yx
, trục hoành hai đường
thẳng
02,xx
bằng
A.
8
. B.
12
. C.
10
. D.
9
.
» Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
2 5 0 :P x y z
mt phng
4 2 3 0 :Q x m y mz
,
m
tham s thc. m tham s
m
sao cho mt phng
Q
vuông góc vi mt phng
P
.
A.
3m
. B.
2m
. C.
3m
. D.
2m
.

Preview text:

ttt TOÁN TỪ TÂM Bộ Đề Kiểm Tra CUỐI KỲ 2 - KHỐI 12 TÁC GIẢ TOÁN TỪ TÂM ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K12
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 12 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 1
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm) 2
» Câu 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số    x f x e   sin x 2 x 2 A. x
e   cos x C . B. x 2
e  2ln x  cos x C . x 2 2 C. x
e   cos x C . D. x
e   cos x C . x x 1
» Câu 2. Cho hàm số y f x như hình vẽ. Biết rằng
f xx   d a và 2  2
f xx   d
b . Tính diện tích S của hình phẳng được tô đậm. 1
A. S  a b .
B.
S a b.
C.
S b a .
D.
S a b .
» Câu 3. Tính diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  2x , y  0 , x  10  , x 10 . 2000 2008 A. S .
B. S  2008 . C. S . D. 2000 . 3 3
» Câu 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x , y x  2 và hai đường thẳng x  0 , x 1 là 2 9 13 8 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 9 4 6 9
» Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0 và x  3. Biết rằng
thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
0  x  3 là một hình vuông cạnh là 2
9  x . Tính thể tích V của vật thể. A. V 18 . B. V 171. C. V 171 . D. V 18 .
» Câu 6. Gieo con xúc xắc 1 lần. Gọi A là biến cố xuất hiện mặt 2 chấm. B là biến cố xuất hiện mặt
chẵn. Xác suất P | A B là 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 6
» Câu 7. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y  10x , y  0, x  0, x  1
quay quanh trục hoành bằng: A. 100 . B. 20 . C. 20 . D. 2 .
» Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;3; 4   , B 1
 ;1; 2 . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là: » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 1 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K12
A. x y  3z  5  0.
B. x y  3z  2  0 .
C. x y  3z 10  0 . D. 2
x  2y  6z 11 0.
» Câu 9. Trong không gian Oxyz , hai mặt phẳng   : x  2y  3z  4  0 và   : x  5y z  9  0
có vị trí tương đối là B. song song. B. cắt nhau. C. chéo nhau. D. trùng nhau. x 1 2t
» Câu 10. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y  3  t có một vectơ chỉ phương là z  2   A. v   2  ;1;0 . B. v   2  ;1; 2   .
C. v  1;3; 2  .
D. v  1;3;0 .
» Câu 11. Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M  3
 ;0;5 và có vectơ chỉ phương u  3; 2;  1 là x  3   3tx  3   3t
x  3  3t
x  3  3t     A. y  2  t . B. y  2  t . C. y  2 . D. y  2 .     z  5  z  5   t z  1 5  t z  5  t
» Câu 12. Thư viện của một trường THPT có 60% tổng số sách là sách Văn học, 18% tổng số sách
là sách tiểu thuyết và là sách Văn học. Chọn ngẫu nhiên một cuốn sách của thư viện.
Tính xác suất để quyển sách được chọn là sách tiểu thuyết, biết rằng đó là quyển sách về Văn học. 1 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 10 10 2 22
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Cho hàm số f x 2
x 1 và hàm số gx  2x . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Họ nguyên hàm của hàm g x là Gx 2
x c 2 14 (b)
f xx   d 5 0
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm f x , g x và hai đường
(c) thẳng x 0,x 3 bằng 3
Cho hình phẳng H giới hạn bởi hàm số f x 2
x 1, trục hoành và
hai đường thẳng x 1, x  2 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi (d) 178
cho hình H xoay quanh trục Ox 15
» Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x  2y z  3  0 và các điểm A1; 2;  3 ,
B0; 1; 2 ,C 1;3;  2 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Điểm A cách mặt phẳng P một khoảng bằng 5 .
Mặt phẳng Q đi qua điểm B và song song với mặt phẳng P có
(b) phương trình là2x2yz4  0 . » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 2 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K12
Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng P có x 1 2t (c)
phương trình tham số là y  2  2t z  3  t
Gọi H a;b;c là hình chiếu vuông góc của điểm C lên mặt phẳng
(d) P. Khi đó giá trị của biểu thức T ab9c  4  .
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm)
» Câu 15. Số dân của một thị trấn sau t năm kể từ năm 1990 được ước tính theo một hàm số theo 34
thời gian f t ( f t được tính bằng nghìn người). Biết rằng f t  (nghìn 2 t  4t  4
người/năm) biểu thị tốc độ tăng dân số của thị trấn. Số dân của thị trấn đó vào năm 2035
là bao nhiêu nghìn người? (kết quả lấy chính xác đến hàng phần chục) biết dân số của thị
trấn đó năm 1990 là 3 nghìn người
Điền đáp số:
» Câu 16. Tung một đồng xu cân đối đồng chất 2 lần liên tiếp. Tính xác suất để cả hai lần đều xuất
hiện mặt sấp biết rằng lần thứ nhất xuất hiện mặt sấp. Viết kết quả dưới dạng thập phân.
Điền đáp số:
» Câu 17. Hiệu suất của tim là lưu lượng máu được bơm bởi
tim trên một đơn vị thời gian (lưu lượng máu chảy
vào động mạch chủ). Để đo hiệu suất của tim, người
ta bơm Amg chất chỉ thị màu vào tâm nhĩ phải,
chảy qua tim rồi vào động mạch chủ và đo nồng độ
chất chỉ thị màu còn lại ở tim đến thời điểm T s khi
chất chỉ thị màu tan sạch. Gọi c t là nồng độ
mg /l chất chỉ thị màu tại thời điểm ts thì hiệu A
suất của tim được xác định bởi F
l / s . Tính hiệu suất của tim khi bơm 8 mg T
ctdt 0 1
chất chỉ thị màu vào tâm nhĩ phải, biết c t  t 12  t với 0  t 12 (kết quả làm tròn đến 4
chữ số thập phân thứ hai).
(Nguồn: James Stewart, Calculus, Cengage Learning).
Điền đáp số:
» Câu 18. Trong không gian Oxyz một cabin cáp treo được đặt xuất phát tại điểm A3; 4; 20 và
chuyển động đều theo đường cáp có vec-tơ chỉ phương u1; 2; 2 với tốc độ là 5m / s
(đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét). Sau 30 giây di chuyển cáp treo dừng lại tại điểm M  ; a ;
b c . Khi đó giá trị biểu thức a b c là bao nhiêu? » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 3 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K12
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm)
» Câu 19. Mặt trong của một hầm biogas có hình dạng là một phần của mặt cầu đã cắt bỏ hai phần
của nó bằng hai mặt phẳng song song với nhau (như hình vẽ). Bán kính của mặt cầu
bằng 2,5m. Mặt đáy phía dưới cách tâm một khoảng bằng1,5m . Mặt đáy phía trên cách
tâm một khoảng bằng 2m. Tính thể tích phần bên trong của hầm biogas đó (đơn vị là 3 m )
» Câu 20. Một máy bay đang ở vị trí điểm A3,5; 2
 ;0,4 và sẽ hạ cánh ở vị trí điểm B3,5;5,5;0
trên đường băng EG được mô hình hóa trong hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ bên
dưới (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là kilômét). Có một lớp mây được mô phỏng bởi một
mặt phẳng   đi qua ba điểm M 5;0;0 N 0; 5
 ;0 và P0;0;0,5 . Tìm tọa độ của
điểm C là vị trí mà máy bay xuyên qua đám mây để hạ cánh?
» Câu 21. Trong một lô bóng đèn có 20% số bóng do phân xưởng I sản xuất. Số bóng còn lại do
phân xưởng II sản xuất. Người ta nhận thấy có 2% số bóng trong lô hàng không đạt
chất lượng. Biết rằng trong các bóng do phân xưởng I sản xuất, tỉ lệ bóng không đạt chất
lượng là 1% . Chọn ngẫu nhiên 1 bóng đèn từ lô hàng. Biết rằng bóng được chọn không
đạt chất lượng, tính xác suất bóng đó do phân xưởng II sản xuất.
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 4 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K12
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 12 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 2
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b 
 . Gọi F x là một nguyên hàm của hàm
số f x trên đoạn a;b 
 . Chọn mệnh đề sai. b a
A. f xx F b   d
F a .
B. f xdx 1. a a a b a
C. f xdx  0 .
D. f xdx   
f xdx. a a b
» Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  4y  2z  2  0 . Xác định toạ
độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S .
A. I 1; 2;   1 , R  2 2. B. I  1  ; 2  ;  1 , R  2 2. C. I 2; 4; 2
 ,R  2.
D. I 2; 4; 2 ,R  8.
» Câu 3. Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x , y  0, x  2
 và x  3 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 1 3
A. S   f xdx  
f xd .x B. S
f xdx  
f xd .x 2  1 2  1 1 3 1 3
C. S   f xdx  
f xd .x D. S
f xdx  
f xd .x 2  1 2  1
» Câu 4. Cho 2 biến cố A B . Tìm P A biết PA|B  0,8; P A|B  0,3 ; PB  0,4 . A. 0 1 , . B. 0,5 . C. 0,04 . D. 0,55 .
» Câu 5. Cho hai biến cố A B PA  0,3; PB  0,6; PA B  0,2. Xác suất P | A B là 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 6
» Câu 6. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số 3
y x , y x và hai đường
thẳng x  0, x  2 bằng 5 9 1 A. 2 . B. . C. . D. . 2 4 4 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 5 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K12
» Câu 7. Cho phần vật thể T  giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x  0 và x  2 . Cắt
phần vật thể T  bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
0  x  2, ta được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng x 2 x . Tính thể
tích V của phần vật thể T  . 4 3 A. V  . B. V  4 3 . C. V . D. V  3 . 3 3
» Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1; 2 và B3;1; 0 . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. x  2  y   1  z   1  8.
B. x  2  y   1  z   1  2 . 2 2 2 2 2 C. x   1  y  
1  z  2  8 .
D. x    y   2 3 1  z  2 .
» Câu 9. Hộp thứ nhất có 3 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Hộp thứ hai có 3 viên bi xanh và 7 viên
bi đỏ. Các viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ra ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp
thứ nhất chuyển sang hộp thứ hai. Sau đó lại lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ
hộp thứ hai. Tính xác suất để hai viên bi lấy ra từ hộp thứ hai là bi đỏ. 11 1 2 7 A. . B. . C. . D. . 32 17 7 15
» Câu 10. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y  3x x , y  0 quanh trục Ox là: 85 41 8 81 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 10 7 7 10
» Câu 11. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1; 2  ;0,B2; 1  ;3,C0; 1  ;  1 . Đường trung
tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là x 1 x 1 2tx  1 tx 1 2t     A. y  2   t . B. y  2  .
C. y  2 . D. y  2   t .     z  2  t z  2   t z  2  t z  2  t
x  2  2t x 1 y  2 z  3 
» Câu 12. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d :   và : y  2   t . 1 3 1  z 13  t
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho A. Chéo nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Cắt nhau
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Cho hàm số y f x  2x  3. Biết F x là một nguyên hàm của f x trên K . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Biết F  
1  2 thì F x 2
x  3x  2 . 2 2 0
(b) Giá trị của f xdx f xdx   
f xdx bằng 42 . 0 5 1 
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , trục hoành và (c) x  2
 , x 1 bằng 6 . » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 6 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K12
Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi (d) 1556
hai đường y f x và 2
y x  2x  6 quanh trục Ox bằng . 15
» Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x  2y  3  0 và điểm A2;1; 2 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai 3
(a) Khoảng cách từ điểm A đến P bằng . 5
Đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng P có x  2  t (b)
phương trình tham số là y  1 2t z  2 
Mặt phẳng Q qua 2 điểm B1;1;0 , C  2  ;1;  1 và vuông góc với
(c) mặt phẳng P có phương trình Q:2xy6z30.
Đường thẳng d' là giao tuyến của hai mặt phẳng P và Q có
x  3 4t (d)
phương trình tham số là y  2t  3 z   t  2
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm)
» Câu 15. Trong không gian Oxyz , với đơn vị đo là mét, tác động vào cán mỏ lết tại vị trí P 1; 2;3
một lực F 1;1;   1 như hình vẽ.
Moment lực M khi tác động lực F vào mỏ lết tại vị trí P là  ; a ;
b c . Xác định a b c
Điền đáp số:
» Câu 16. Trong không gian Oxyz , một viên đận được bắn ra từ điểm A2;1;3 với vận tốc không
đổi, vectơ vận tốc 9 (trên giây) là v  2;1;5 . Biết mục tiêu đặt ở vị trí có tọa độ
B8; 4;18 , hỏi trong thời gian bao lâu (giây) viên đạn trên bay trúng vào mục tiêu?
Điền đáp số:
» Câu 17. Trên một sườn núi (có độ nghiêng đều), người ta trồng một cây thông và muốn giữ nó
không bị nghiêng bằng hai sợi dây neo như hình vẽ. Giả thiết cây thông mọc thẳng đứng
và trong một hệ tọa độ phù hợp, các điểm gốc O (gốc cây thông) và A , B (nơi buộc dây
neo) có tọa độ tương ứng là O0;0;0 , A5;  3;  1 , B 3
 ;  4; 2 , đơn vị trên mỗi trục » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 7 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K12
tọa độ là mét. Biết rằng hai dây neo đều được buộc vào cây thông tại điểm C 0;0;5 và
được kéo căng tạo thành các đoạn thẳng. Khi đó, góc tạo bởi dây neo CA và mặt phẳng
sườn núi là bao nhiêu độ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ)?
Điền đáp số:
» Câu 18. Một trường trung học phổ thông có 500 học sinh, trong đó có 201 học sinh nam và 299
học sinh nữ. Tổng kết học kỳ I, có 160 học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi, trong đó có
72 học sinh nam và 88 học sinh nữ. Chọn ra ngẫu nhiên một học sinh trong số 500 học
sinh đó. Tính xác suất để học sinh được chọn có danh hiệu học sinh giỏi và là nam (làm
tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm)
» Câu 19. Từ một tấm bìa hình vuông ABCD cạnh 4cm vẽ hai đường chéo và hai nửa đường tròn
đường kính là hai cạnh AD, BC cắt nhau tạo thành 4 hình cánh quạt như hình vẽ. Tính
thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay 4 cánh quạt này quanh cạnh CD (kết quả làm
tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy).
» Câu 20. Một chất điểm bắt đầu chuyển động thẳng đều với vận tốc v , 0 sau 8 giây chuyển động
thì gặp chướng ngại vật nên bắt đầu giảm tốc độ với vận tốc chuyển động vt 5
  t a m / s, t  8 cho đến khi dừng hẳn. Biết rằng kể từ lúc chuyển động đến 4
lúc dừng thì chất điểm đi được quãng đường là 120m . Tìm vận tốc v . 0
» Câu 21. Trong không gian Oxyz, một xạ thủ bắn một viên đạn từ vị trí A3; 0;  1 trong 2 giây.
Đầu đạn đi với vận tốc không đổi theo véctơ vận tốc (trên giây) là v  5;1; 2 . Hỏi xạ
thủ có bắn trúng mục tiêu tại vị trí điểm B1;5;  3 không?
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 8 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K12
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 12 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 3
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Cho hai số thực a, b tùy ý, F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên tập . Mệnh
đề nào dưới đây là đúng? b b
A. f xx f b   d
f a .
B. f xx F b   d
F a . a a b b
C. f xx F a   d
F b .
D. f xx F b   d F a . a a
» Câu 2. Nguyên hàm của f x 2
 3x  cos x 1 là A. 3
x  sin x c . B. 3
x x  sin x c . C. 3
x x  cos x c . D. 3
x x  sin x c .
» Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x y z 1  0. Vectơ nào dưới đây là
vectơ pháp tuyến của P ?
A. n  2; 1;   1 . B. n   2  ;1;   1 .
C. n  2; 1;  1 .
D. n  1;1;   1 .
» Câu 4. Cho hàm số y f x liên tục trên khoảng K a,b,c K . Mệnh đề nào sau đây SAI? b a a
A. f xdx   
f xdx.
B. f xdx  0 . a b a b b b b c
C. f xdx  
f tdt.
D. f xdx f xdx   
f xdx . a a a c a
» Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 3; 2  ;5, N 1  ;6; 3
  . Mặt cầu đường kính
MN có phương trình là: 2 2 2 2 2 2 A. x  
1  y  2  z   1  6 . B. x  
1  y  2  z   1  6 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1  y  2  z   1  36 . D. x  
1  y  2  z   1  36 .
» Câu 6. Cho đồ thị hàm số y f x . Diện tích S của hình phẳng (phần tô đậm trong hình dưới) là: 3 0 3
A. S   f xdx . B. S
f xdx  
f xdx. 2  2  0 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 9 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K12 2  3 0 0 C. S
f xdx  
f xdx. D. S
f xdx  
f xdx. 0 0 2  3
» Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2
y x  3x , trục hoành và hai đường thẳng x  2  ; x  3 bằng 27 11 75 A. . B. . C. . D. 12 . 4 4 4
» Câu 8. Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0 và x
, biết rằng thiết diện
của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
0 x   là một tam giác đều có diện tích 3sinx. A. V  3 . B. V  3 . C. V  2 3 . D. V  2 3 .
» Câu 9. Cho hai biến cố A B với P B  0 thì xác suất của biến cố A với điều kiện biến cố
B đã xảy ra là P A
A. P A|B    . B. P |
A B  PA.PB. P BP A B P A B
C. P A|B    .
D. P A|B    . P BP B
» Câu 10. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường 2
y x  4x  4 , y  0 , x  0 , x  2 . Khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quạnh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 32 32 32 A. V  . B. V  . C. V  .
D. V  32 . 5 5 5
» Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1; 
1 , B1; 3;  5 . Viết phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn AB.
A. y  2z  2  0.
B. y  3z  4  0 .
C. y  2z  6  0 .
D. y  3z 8  0 .
» Câu 12. Một hộp có 10 viên bi trắng và 5 viên bi đỏ, các viên bi có cùng kích thước và khối lượng.
Bạn Bình lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp, không trả lại. Sau đó bạn An lấy ngẫu
nhiên một viên bi trong hộp đó.
Gọi A là biến cố: “An lấy được viên bi trắng”;
B là biến cố “Bình lấy được viên bi trắng”. Khi đó, P | A B bằng 2 3 9 2 A. . B. . C. . D. . 7 7 14 3
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Một hộp có 16 bi đỏ và 10 bi xanh, trong đó có 10 bi được đánh số gồm 6 bi đỏ và 4 bi
xanh. Xét các biến cố sau:
A : “viên bi được lấy ra có màu đỏ”; B : “viên bi được lấy ra có đánh số”;
A : “viên bi được lấy ra có màu xanh”; B : “viên bi được lấy ra không có đánh số”. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai 5
(a) Xác suất để lấy ra bi xanh là . 13 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 10 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K12 5
(b) Xác suất để lấy ra bi không có đánh số là . 13 5
(c) Xác suất để lấy được bi màu đỏ không có đánh số là . 8 8
(d) Xác suất lấy được bi xanh không có đánh số là . 13
Lời giải 5
(a) Xác suất để lấy ra bi xanh là . 13
Xác suất lấy được bi đỏ là: P A 16  26
Xác suất lấy được bi xanh là: P A 16 5 1  . 26 13 » Chọn ĐÚNG. 5
(b) Xác suất để lấy ra bi không có đánh số là . 13
Xác suất lấy được bi có đánh số là: P B 10  26
Xác suất lấy được bi không có đánh số là: P B 10 8 1  . 26 13 » Chọn SAI. 5
(c) Xác suất để lấy được bi màu đỏ không có đánh số là . 8
Số bi đỏ không có đánh số là: nA B 16  6 10
Số bi không có đánh số là: nB  26 10 16 n A B 10 5
Xác suất lấy được bi đỏ không có đánh số là: P A|B    . nB   16 8 » Chọn ĐÚNG. 8
(d) Xác suất lấy được bi xanh không có đánh số là . 13
Số bi xanh không có đánh số là: nA B 10  4  6
Số bi không có đánh số là: nB  26 10 16 n A B 6 3
Xác suất lấy được bi xanh không có đánh số là: P A|B    . nB   16 8 » Chọn SAI.
» Câu 14. Trong không gian Oxyz cho điểm A1; 0; 2 , B1;1; 0 và đường thẳng d có phương x 1 y z 1 trình:   . Khi đó:: 1 1 2 Mệnh đề Đúng Sai » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 11 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K12
Mặt phẳng P đi qua điểm A và vuông góc với d có phương trình
(a) tổng quát là xy2z1 0.
Hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng d là điểm H 1;0;  1  (b) .
Phương trình mặt phẳng Q đi qua A,B và song song với đường
(c) thẳng d có phương trình tổng quát: 4x2yz2 0.
Phương trình đường thẳng
đi qua A , vuông góc và cắt d (d) x 1 y z  2 dạng:   . 1 1 1 
Lời giải
(a) Mặt phẳng P đi qua điểm A và vuông góc với d có phương trình tổng quát là x y  2z 1 0.
P đi qua điểm A và vuông góc với d có một véc tơ pháp tuyến là n  1;1;2 .
Khi đó phương trình tổng quát của mặt phẳng P là x y  2z 5  0. » Chọn SAI.
(b) Hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng d là điểm H 1;0;  1  .
Đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương là u  1;1; 2 .
Gọi H t 1;t ; 2t  
1 là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d .
Ta có AH  t ;t ; 2t  3 và AH u AH.u  0  6t  6  0  t  1 H 2 ;1;  1 . » Chọn SAI.
(c) Phương trình mặt phẳng Q đi qua A,B và song song với đường thẳng d có phương trình tổng
quát:
4x  2y z  2  0 . x 1 y z 1 Ta có: d :  
d qua M1;0;  1
 và nhận u  1;1;2 làm một VTCP. 1 1 2 AB  0;1; 2   .
P đi qua A,B và song song với đường thẳng  
n u; AB   4  ; 2; P 1  
Suy ra phương trình mặt phẳng P : 4
x  2y z  2  0 » Chọn ĐÚNG. x 1 y z  2
(d) Phương trình đường thẳng
đi qua A , vuông góc và cắt d có dạng:   . 1 1 1  Gọi d
B B1t;t; 1
  2t và AB  t;t; 3 2t
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u d 1;1;2 Vì d
nên AB u  .
AB u  0  t t  2 t t
suy ra AB  1;1;   1 . d d
3 2   0  1 Ta có đường thẳng
đi qua A1; 0; 2 và nhận vectơ AB  1;1;   1 là vectơ chỉ x 1 y z  2 phương có dạng :   . 1 1 1  » Chọn ĐÚNG.
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm) » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 12 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K12
» Câu 15. Hệ thống định vị toàn cầu (tên tiếng Anh là: Global Positioning System, viết tắt là GPS) là
một hệ thống cho phép xác định chính xác vị trí của một vật thể trong không gian. Ta
có thể mô phỏng cơ chế hoạt động của hệ thống GPS trong không gian như sau: Trong
cùng một thời điểm, toạ độ của một điểm M trong không gian sẽ được xác định bởi
bốn vệ tinh cho trước, trên mỗi vệ tinh có một máy thu tín hiệu. Bằng cách so sánh sự
sai lệch về thời gian từ lúc tín hiệu được phát đi với thời gian nhận phản hồi tín hiệu
đó, mỗi máy thu tín hiệu xác định được khoảng cách từ vệ tinh đến vị trí M cần tìm toạ
độ. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho bốn vệ tinh A0; 4;5 , B 3  ; 1;3 , C  2  ;8;9 , D 7
 ; 2; 3 . Tính khoảng cách từ gốc toạ độ O đến điểm M biết rằng
khoảng cách từ các vệ tinh đến điểm M lần lượt là MA  3, MB  5, MC  9 , MD 10
. (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Điền đáp số:
» Câu 16. Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v t  7t m / s . Đi được 5s 1    
, người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm
dần đều với gia tốc a    2
70 m / s . Tính quãng đường S m đi được của ô tô từ lúc
bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn. (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Điền đáp số:
» Câu 17. Biết góc quan sát ngang của một camera là 116 . Trong không gian Oxyz , camera được
đặt tại điểm A2;1;5 và chiếu thẳng về phía mặt phẳng P : 2x y  2z 13  0 . Hỏi
vùng quan sát được trên mặt phẳng P của camera là hình tròn có đường kính bằng
bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Điền đáp số:
» Câu 18. Trong một khu du lịch, người ta cho du khách trải nghiệm thiên nhiên bằng cách đu
theo đường trượt zipline từ vị trí A cao 15 m của tháp 1 này sang vị trí B cao 10 m
của tháp 2 trong khung cảnh tuyệt đẹp xung quanh. Với hệ trục toạ độ Oxyz cho trước
(đơn vị: mét), toạ độ của A B lần lượt là 3; 2,5;15 và 21; 27,5;10 . Khi du khách ở
độ cao 12 mét thì tọa độ của du khách lúc đó là M  ; a ;
b c . Tính giá trị biểu thức
T a b c (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Biết rằng sự trùng xuống của sợi dây là không đáng kể. » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 13 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K12
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm)
» Câu 19. Cho hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị hàm số    2 1  x y f x , trục hoành và x
hai đường thẳng x 1, x  5 . Lấy đơn vị trên các trục tọa độ là dm .
Một chậu nước bằng nhựa có hình dạng và kích thước giống hệt như hình dạng và
kích thước của khối tròn xoay T  được tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox ,
thể tích nhựa để làm chậu nước chiếm 5% thể tích của khối tròn xoay T  khi đó chậu
có thể chứa được tối ta bao nhiêu lít nước? (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)
» Câu 20. Một người đứng ở mặt đất điều khiển flycam để phục vụ chương trình truyền hình.
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz với gốc tọa độ O là vị trí người điều khiển, mặt phẳng Oxy
trùng với mặt đất. Chiếc flycam đang ở vị trí điểm B3;1; 2 và chuyển động trên đường
thẳng trong 5 giây tới điểm M với vận tốc không đổi; vectơ vận tốc (trên giây) là
v  2;1; 2 . Xác định khoảng cách từ vị trí người điều khiển tới M .
» Câu 21. Một bình đựng 50 viên bi kích thước, chất liệu như nhau, trong đó có 30 viên bi xanh và
20 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên ra một viên bi, rồi lại lấy ngẫu nhiên ra một viên bi
nữa. Tính xác suất để lấy được một viên bi xanh ở lần thứ nhất và một viên bi trắng ở lần thứ hai.
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 14 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K12
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 12 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 4
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 2024  x . 1
A. f x 2023 x x   d . C .
B. f x 2023 x  2024 x   d . C . 2023 1
C. f x 2025 x x   d . C .
D. f x 2025 x x   d C . 2025
» Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x  2 2 2 3
y (z  2) 16 . Bán kính của S bằng A. 8 . B. 32 . C. 16 . D. 4 .
» Câu 3. Từ một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được ghi số lần lượt từ 1 đến 4. Bạn An lấy ra một
cách ngẫu nhiên một thẻ từ hộp, bỏ thẻ đó ra ngoài và lại lấy một cách ngẫu nhiên thêm
một thẻ nữa. Xét biến cố A là “ thẻ lấy ra lần thứ nhất ghi số 3”. Số các kết quả thuận
lợi của biến cố A A. 3 . B. 2 C. 4 . D. 1. x y z
» Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :    1. Khoảng cách từ gốc tọa độ 1 2 3
O đến mặt phẳng P bằng 11 6 A. 6 . B. . C. 1. D. . 6 7 2 2 » Câu 5. Cho 4
 f x2xdx 1 
.Khi đó  f xdx bằng 1 1 A. 1. B. 1. C. 3  . D. 3.
» Câu 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  x
y e , trục hoành và hai đường
thẳng x  0 và x  3. A. 3 e . B. 3 e 1. C. 2 e 1. D. e  2 e   1 .
» Câu 7. Trong không gian Oxyz , Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu S tâm
A2;1; 0 , đi qua điểm B0;1; 2 ? 2 2 2 2
A. S : x    y   2 2 1  z  8 .
B. S : x    y   2 2 1  z  8 . 2 2 2 2
C. S : x    y   2 2 1  z  64 .
D. S : x    y   2 2 1  z  64 .
» Câu 8. Cho hai biến độc lập A, B với PA  0,8; PB  0,3 . Khi đó, P A B bằng A. 0,8. B. 0,3. C. 0, 4 . D. 0,6 .
» Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x  4y  3z  5  0 và mặt phẳng Q: 4
x 8y  6z  2  0 . Vị trí tương đối của hai mặt phẳngP và Q là » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 15 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K12
A. Măt phẳng P vuông góc với mặt phẳng Q .
B. Măt phẳng P song song với mặt phẳng Q .
C. Măt phẳng P cắt và không vuông với mặt phẳng Q .
D. Măt phẳng P trùng với mặt phẳng Q .
» Câu 10. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y  5  x , x  5 , trục tung, trục hoành.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox là 25 25 25 A. . B. . C. 25 . D. . 2 2 4
» Câu 11. Một hộp chứa 8 bi xanh, 2 bi đỏ. Lần lượt bốc từng bi. Giả sử lần đầu tiên bốc được bi
xanh. Xác định xác suất lần thứ 2 bốc được bi đỏ. 1 2 8 2 A. B. . C. . D. . 10 9 9 5
» Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 2  ;3 , B 1
 ;1; 2 . Tập hợp M ;
x y; z sao cho
MA  2MB là một mặt cầu có bán kính bằng A. 7 . B. 4 7 . C. 2 7 . D. 14 .
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Một chất điểm bắt đầu chuyển động thẳng đều với vận tốc v , sau 4 giây chuyển động 0
thì gặp chướng ngại vật nên bắt đầu giảm tốc độ với vận tốc chuyển động vt 5
  t a m/s, (t  4) cho đến khi dừng hẳn. Quãng đường chất điểm đi được kể 2
từ lúc chuyển động đến khi dừng hẳn là. 80m . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
Quãng đường chất điểm di chuyển được sau 4 (giây) bằng :
(a) S4  4v m . o  
Quãng đường chất điểm di chuyển được sau 5 (giây) bằng : 5
(b) S5  vtdt m 0
(c) v  8m / s o
Vận tốc trung bình v của chất điểm trong khoảng thời gian từ 3 tb
(d) giây đến 7 giây kể từ lúc bắt đầu thỏa mãn v 8m/ s tb
» Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2; 4;  1 , B 2  ;2; 
3 . Gọi I là tâm mặt cầu S
có đường kính AB . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) I 0;3;   1 , R  6 .
Phương trình mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu tại A là
(b) P: 2xy2z10  0.
Bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu với
(c) Q: 2xy2z1 0 là 5. » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 16 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K12
Gọi I là tâm mặt cầu S' sao cho diện tích mặt cầu S gấp 4 lần (d) 11
diện tích mặt cầu S'. Khi đó, II '  . 2
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm)
» Câu 15. Một lô các sản phẩm do hai nhà máy sản xuất, biết rằng số sản phẩm của nhà máy thứ
nhất gấp ba lần số sản phẩm của nhà máy thứ hai. Tỉ lệ sản phẩm tốt của nhà mấy thứ
nhất là 0,8 và nhà mấy thứ hai là 0,7 . Lấy ngẫu nhiên ra một sản phẩm. Tính xác suất
để sản phẩm lấy ra là tốt. làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.
Điền đáp số:
» Câu 16. Bạn An có các tấm thẻ hình chữ nhật có kích thước khác nhau nhưng có cùng chu vi là
6cm . Trên mỗi tấm thẻ An vẽ một hình parabol sao cho đỉnh của parabol trùng với
trung điểm một cạnh của tấm thẻ như hình vẽ. Hỏi diện tích của hình parabol lớn nhất
mà An vẽ được bằng bao nhiêu xăng ti mét vuông?
Điền đáp số:
» Câu 17. Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là x
0  x  3, ta được mặt cắt là một hình vuông có cạnh là 2
9  x (xem hình). Tính thể
tích của vật thể đã cho.
Điền đáp số:
» Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2  ;2; 2  ,B3; 3
 ;3. M là điểm thay đổi trong MA 2 không gian thỏa mãn
 . Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng? Làm tròn kết quả đến MB 3
hàng phần mười.
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm)
» Câu 19. Bạn Minh làm hai bài tập kế tiếp. Xác suất Minh làm đúng bài thứ nhất là 0,7. Nếu Minh
làm đúng bài thứ nhất thì khả năng làm đúng bài thứ hai là 0,8 nhưng nếu Minh làm
sai bài thứ nhất thì khả năng làm đúng bài thứ hai là 0,2. Tính xác suất để Minh làm
đúng bài thứ nhất biết rằng Minh làm đúng bài thứ hai. » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 17 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K12 2 1
» Câu 20. Tính diện tích hình phẳng H giới hạn bởi các đồ thị hàm số  2x y ; y
; x  ; x  4 2 x
» Câu 21. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A2;1;3 , mặt phẳng P : 2x  2y z  3  0 và mặt cầu S 2 2 2
: x y z  6x  4y 10z  2  0 . Gọi
là đường thẳng đi qua A , nằm trong mặt
phẳng P và cắt S tại hai điểm M,N . Độ dài đoạn MN nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 18 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K12
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 12 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 5
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Cho hai biến cố A B bất kì với PA  0, PB  0 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau là
A. PA B  P |
A B.PB .
B. PA B  P |
A B.PA .
C. PA|B.PA  P |
B A.PB.
D. PA|B.PB  P |
B A.PA. 3
» Câu 2. Biết F x 2
x là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Giá trị của  f xdx bằng: 1 26 A. 8 . B. 10. C. 9 . D. . 3 3 3 1 
» Câu 3. Nếu  f xdx  6 thì   f x  2dx bằng 3  0 0 A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. 5 .
» Câu 4. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2x  3y  5z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là A. n  1  ; 2; 3 . B. n  3
 ;5;1 . C. n  2; 3;5 .
D. n  2;3;5 . 1   2   3   4  
» Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;1;3 , B 1
 ;3; 2, A5;2;  1 . Viết phương trình
mặt cầu S tâm A và đi qua trọng tâm G của tam giác ABC . 2 2 2 2 2 2
A. S : x  2  y  
1  z  3  4 .
B. S : x  2  y  
1  z  3  2 . 2 2 2 2 2 2
C. S : x  2  y  
1  z  3  4.
D. S : x  2  y  
1  z  3  2.
» Câu 6. Trong không gian Oxyz , số giá trị nguyên của m 0;10   để phương trình 2 2 2
x y z  2m  2 x  4my 19m  6  0 là phương trình của mặt cầu. A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11.
» Câu 7. Cho hai biến cố A B với P A  0,3; PB  0,5 ; P |
B A  0,9 . Khi đó xác suất của
biến cố A B là 1 27 9 3 A. . B. . C. D. . 3 100 20 20
» Câu 8. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  3x 1, trục hoành và hai đường
thẳng x  0, x  2 bằng A. 8 . B. 12 . C. 10 . D. 9 .
» Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y  2z  5  0 và mặt phẳng
Q:4x2mymz3 0, m là tham số thực. Tìm tham số m sao cho mặt phẳng
Q vuông góc với mặt phẳng P . A. m  3  . B. m  2  . C. m  3. D. m  2 . » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 19