Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
I. Trc nghim khách quan (7,0đ)
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi
HS chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong c hiện tượng sau: lt, hạn hán, mưa acid, bão tuyết; hin tượng
có nguyên nhân ch yếu do con người gây ra là
A. lũ lụt. B. mưa acid. C. hn hán D. bão tuyết.
Câu 2. ớc làm nào sau đây không thuộc phương pháp tìm hiểu t nhiên?
A. Đề xut vấn đề cn tìm hiu.
B. Đưa ra dự đoán khoa học đ gii quyết vấn đề.
C. Lp kế hoch sinh hot cá nhân.
D. Viết báo cáo. Tho lun và trình bày báo cáo khi được yêu cu.
Câu 3. Cổng quang điện có vai trò:
A. Điều khiển mở đồng hồ đo thời gian hiện số.
B. Điều khiển đóng đồng hồ đo thời gian hiện số.
C. Điều khiển mở/đóng đồng hồ đo thời gian hiện số.
D. Gửi tín hiệu điện tự tới đồng hồ.
Câu 4. “Trên cơ sở các sổ liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dự
báo hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng!”
Đó là kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức.
C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo.
Câu 5. Con người thể định lượng được các sự vật hiện tượng tự nhiên dựa
trên kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại.
B. Kĩ năng liên kết tri thức.
C. Kĩ năng dự báo.
D. Kĩ năng đo.
Câu 6. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên là
A. Hoạt động con người chủ động tìm tòi, khám phá ra tri thức khoa học.
B. Tìm hiểu về thế giới con người, mối quan hệ của con người với môi trường.
C. Cách thức tìm hiểu các svật, hiện tượng trong tự nhiên đời sống, chứng
minh được các vấn đề trong thực tiễn bằng các dẫn chứng khoa học.
D. Cách thức tìm hiểu về thế giới tự nhiên và những ứng dụng khoa học tự nhiên
trong cuộc sống thông qua các phương tiện truyền thông như sách, báo, internet,..
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không mô tđúng hình nguyên tcủa dơ
– pho – Bo?
A. Nguyên tcấu tạo rỗng, gồm hạt nhân tâm nguyên tcác electron
vỏ nguyên tử.
B. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử và các electron.
C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định tạo
thành lớp electron.
D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm.
Câu 8. Khối lượng nguyên tử bằng
A. tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron.
B. tổng khối lượng các hạt proton, neutron trong hạt nhân.
C. tổng khối lượng các hạt mang điện là proton và electron.
Trang 2
D. tổng khối lượng neutron và electron.
Câu 9. Quá trình trao đi cht là
A. Quá trình cơ thể ly các cht t môi trường, biến đổi chúng thành các cht
cn thiết cho cơ thể, cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thi thi
các cht thải ra môi trường.
B. Quá trình cơ thể trc tiếp ly các cht t môi trường s dng các cht này
cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thi thi các cht thi ra môi
trường.
C. Quá trình cơ thể ly các cht t môi trường, biến đổi chúng thành các cht
cn thiết cho cơ thể.
D. Quá trình biến đổi các chất trong cơ thể cơ thể thành năng lượng cung cp
cho các hoạt động sống, đồng thi thi các cht thải ra môi trường.
Câu 10. S chuyn hóa thức ăn trong quá tnh tiêu hóa có được coi là quá trình
chuyn hóa vt chất và năng lượng không?
A. Quá trình tiêu hóa được coi là quá trình chuyn hóa vt chất và năng lượng,
khi cơ thể biến đổi các cht có trong thức ăn thành các chất dinh dưỡng cơ thể
th hp thu và chuyn hóa.
B. Quá trình tiêu hóa không được coi là quá trình chuyn hóa vt chất và năng
ợng, khi cơ thể ch biến đổi các cht có trong thức ăn thành các chất dinh dưỡng
cơ th có th hp thu và chuyn hóa.
C. Quá trình tiêu hóa được coi là quá trình chuyn hóa vt chất và năng lượng,
khi cơ thể hp th trc tiếp các chất dinh dưỡng trong thức ăn.
D. Quá trình tiêu hóa không được coi là quá trình chuyn hóa vt chất và năng
ợng, khi cơ thể hp th trc tiếp các chất dinh dưỡng trong thức ăn.
Câu 11. Quá trình trao đi cht và chuyển hóa năng lượng giúp cơ thể sinh vt
A. phát triển kích thước theo thi gian
B. tn tại, sinh trưởng, phát trin, sinh sn, cm ng và vận động
C. tích lũy năng lượng
D. vận động t do trong không gian
Câu 12. Quang hợp không có vai trò nào sau đây?
A. Điều hòa tỷ lệ khí O2 / CO2 của khí quyển
B. Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học
C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng
D. Tổng hợp gluxit, các chất hữu cơ, oxi.
Câu 13. Các yếu t ch yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hp là
A. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen.
B. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ.
C. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng.
D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ.
Câu 14. Hô hấp tế bào là quá trình
A. Phân giải nước thành oxygen, đồng thời giải phóng ra năng lượng.
B. Hấp thu ánh sáng và chất hữu cơ tạo thành nước và carbon dioxide, đồng thời
giải phóng ra năng lượng.
C. Phân giải khí carbon dioxide, đồng thời giải phóng ra năng lượng.
D. Phân giải các chất hữu cơ tạo thành nước và carbon dioxide, đồng thời giải
phóng ra năng lượng.
Câu 15. Cho các bước sau:
Trang 3
(1) Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo.
(2) Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/thiết bị đo phù hợp.
(3) Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được.
(4) Đánh giá độ chính xác của kết quả đo căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo.
Trình tự các bước hình thành kĩ năng đo là:
A. (1) -> (2) -> (3) -> (4).
B. (1) -> (3) -> (2) -> (4).
C. (3) -> (2) -> (4) -> (1).
D. (2) -> (1) -> (4) -> (3).
Câu 16. Hãy kết nối c thông tin cột A với cột B tạo thành sự liên kết giữa sự
vật với hiện tượng hoặc hiện tượng với hiện tượng.
Ct A
Ni
Ct B
1. Nước mưa
1-
a. do ánh sáng t Mt Tri
2. Mt s loài thc vt
2-
b. nh hưởng đến sinh trưởng phát
trin ca thc vt
3. Tri nng
3-
c. có khi trời mưa
4. Phân bón
4-
d. rụng lá vào mùa đông
A. 1 - c; 2 - d; 3 a; 4 - b. B. 1 - c; 2 - d; 3 b; 4 - a.
C. 1 - d; 2 - c; 3 a; 4 - b. D. 1 - c; 2 - a; 3 d; 4 - b.
Câu 17. Một bản báo cáo thực hành cần những nội dung nào, sắp xếp lại theo
thứ tự nội dung bản báo cáo.
(1). Kết luận. (2). Mục đích thí nghiệm. (3). Kết quả.
(4). Các bước tiến hành (5). Chuẩn bị (6). Thảo luận
Câu 18. Trong Hình 1.1, ban đầu bình a cha nước, bình b cha mt vt rn không
thấm nước. Khi đổ hết nước t bình a sang bình b thì mức nước trong bình b được
v trong hình. Th tích ca vt rn là
A. 33 ml. B. 73 ml. C. 32,5 ml. D. 35,2 ml.
Câu 19. Khẳng định nào dưới đây là không đúng khi nói về quá trình quang hợp
đối với cây?
A. Trong lá cây, lục lạp tập trung nhiều ở tế bào lá.
B. ớc là nguyên liệu của quang hợp, được rễ cây hút từ môi trường bên ngoài
vào và vận chuyển qua thân lên lá.
C. Trong quang hợp, khí đi vào lá cây qua khí khổng.
D. Chỉ có lá mới có khả năng thực hiện quang hợp.
Câu 20. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hô hấp tế bào?
A. Quá trình hô hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào
B. Đó là quá trình chuyển đổi năng lượng rất quan trọng của tế bào
C. Đó là quá trình oxi hóa các chất hữu cơ thành CO2 và H2O và giải phóng
năng lượng ATP
Trang 4
D. Hô hấp tế bào có bản chất là chuỗi các phản ứng oxi hóa khử
2. Trắc nghiệm đúng – sai (HS trả lời từ câu 1 đến câu 2).
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, HS chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Muối ăn chứa hai nguyên tố hóa học là natri (sodium) và chlorine.
a) Trong hạt nhân nguyên tcủa các nguyên tố sodium chlorine lần lượt
11 và 17 proton.
b) Số electron ở lớp ngoài cùng của vỏ nguyên tử sodium và chlorine lần lượt
1 và 7.
c) Trong hạt nhân nguyên tsodium số hạt không mang điện nhiều hơn số
hạt mang điện là 3.
d) Nguyên tử X có tổng số hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 16. Vậy X là nguyên tố chlorine.
Câu 2. Cho phương trình quang hợp dạng chữ như sau:
(1) + (2) Glucose + oxygen
Nhận định dưới đây đúng hay sai?
a) (1) là oxygen, (2) là nước.
b) (1) là nước, (2) là carbondioxide.
c) Trong quang hợp năng lượng được biến đổi từ hóa năng thành quang năng.
d) Phân tử CO
2
cây lấy trong không khí ngoài môi trường, do vậy chúng ta cần
tích cực trồng nhiều cây xanh để giảm lượng khí thải CO
2
.
II. T lun (3,0đ)
Câu 1 (1,0đ)
a. Cho các yếu t: thức ăn, oxygen, carbon dioxide, nhit năng, chất thi, cht
hữu cơ, ATP. Xác định nhng yếu t thể người ly vào, thải ra tích lũy
trong cơ thể?
b. So sánh các thành phn tham gia hô hp tế bào động vt và tế bào thc vt?
Câu 2 (1,0đ)
a. Vn dng kiến thc v hp tế bào, gii thích hin tượng con người khi
trên đỉnh núi cao thường th nhanh hơn so với khi vùng đồng bng.
b. Em hãy đề xut bin pháp nhm gim thiu nồng độ carbon dioxide trong
không khí?
Câu 3 (1,0đ) Hp kim cha nguyên t X nh bn, dùng chế to v máy bay,
tên la. Nguyên t X còn được s dng trong xây dựng, ngành điện đồ gia
dng. Nguyên t ca nguyên t X tng s ht (proton, electron, neutron) 40.
Trong nguyên t X, tng s hạt mang điện nhiều hơn tổng s hạt không mang đin
là 12.
a. Tính số hạt mỗi loại của nguyên tử X? X là nguyên tố nào?
b. Cho biết số electron trong mỗi lớp của nguyên tử X?
ỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm khách quan
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Mỗi câu HS điền đúng được 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ánh sáng
Diệp lục
Trang 5
Đáp án
B
C
C
C
D
C
B
A
A
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
C
B
D
D
A
B
A
D
A
2. Trắc nghiệm đúng sai.
HS trả lời đúng 1 ý được 0,1đ; đúng 2 ý được 0,25đ; đúng 3 ý được 0,5đ; đúng 4 ý
được 1đ.
Câu 1. a) Đ b) Đ c) S d) Đ
Câu 2. a) S b) Đ c) S d) Đ
II. Tự luận
Câu
Nội dung
Đim
1
(1đ)
1. a. Yếu t ly vào: thức ăn, oxygen.
- Yếu t thi ra: carbon dioxide, nhiệt năng, chất thi.
- Yếu t tích lũy: chất hữu cơ, ATP.
b. - Giống nhau: Đều sử dụng nguyên liệu gồm chất hữu cơ, oxygen.
- Khác nhau:
Tế bào động vật
Tế bào thực vật
Chất hữu cơ
- Được lấy từ thức ăn.
- Có nguồn gốc từ quang hợp.
0,125
0,25
0,125
0,25
0,25
2
(1đ)
a. Khi trên đỉnh núi cao, không khí loãng, nồng độ oxygen thấp hơn so
vi vùng đồng bng.
- vậy, để lấy đủ ng oxygen cn thiết cho hoạt động hp tế bào,
con người thường phi th nhanh hơn so với khi vùng đồng bng.
b. Hn chế s dụng phương tin giao thông có thải ra khí độc hi: ô tô, xe
máy, máy bay …
- Tích cc trng nhiu cây xanh.
- Hn chế s gia tăng dân s quá nhanh.
0,25
0,25
0,25
0,125
0,125
3
(1đ)
Tổng số hạt = p + e + n = 40
Vì p =e nên ta có: 2p + n = 40 (1)
Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt
→ 2p – n = 12 (2)
Từ (1) và (2) suy ra Số n = 14
Nguyên t trung hòa về điện nên tổng số hạt proton bằng tổng s hạt
electron.
→ p = e =
40 14
2
= 13 X là (Nhôm) Aluminium
b. Số electron trong mỗi lớp của nguyên tử X là: 2 – 8 – 3
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 6
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Dng 1: Trc nghim nhiu la chn
Câu 1 (NB): Phương pháp tìm hiểu t nhiên là
A. Là hoạt động nghiên cu của con người v các hiện tượng biến đổi khí
hu.
B. Phương pháp m bng chứng để gii thích, chng minh mt hiện tượng
hay đặc điểm ca s vt.
C. Tìm hiu v mi quan h của con người với môi trường t nhiên, t đó
đua ra các giải pháp bo v môi trường.
D. Tìm hiu v các s vt , hin ng trong t nhiên, t đó ci to i tng
sng nhm phc v li ích của con ngưi.
Câu 2 (NB): S dng các s liu quan sát, kết qu phân tích s liu hoc
da vào những điều đã biết nhằm xác định các mi quan h mi ca các s vt,
hiện tượng trong t nhiên là kĩ năng
A. liên kết. B. Đo.
C. Dự báo. D. Quan sát.
Câu 3 (NB): Mô hình sp xếp nguyên t của Rơ--pho Bo có cu to
A. rng, gm ht nhân tâm mang điện ch dương electron mang điện
tích âm.
B. rng, gm ht nhân tâm mang điện tích âm electron mang đin tích
dương.
C. đặc, gm ht nhân tâm mang điện tích ơng electron mang điện
tích âm.
D. đặc, gm ht nhân tâm mang điện ch âm electron mang đin tích
dương.
Câu 4 (NB). Đơn vị tốc độ là:
A. km.h. B. m.s. C. km/h. D. s/m.
Câu 5 (NB): Thế nào là quá trình trao đổi cht sinh vt?
A. Là quá trình cơ th ly các cht t môi trường, biến đổi chúng thành các
cht cn thiết cho cơ thể và tạo năng lượng cung cp cho các hoạt động sống, đồng
thi tr lại cho môi trường các cht thi.
B. Là s biến đổi năng lượng t dng này sang dng khác.
C. Là quá trình cơ th tng hp các cht t cơ thể môi trường, biến đổi
chúng thành các cht cn thiết cho cơ thể.
D. Là quá trình cơ th phân gii các cht phc tp thành các chất đơn giản.
Câu 6 (NB). Chuyn hóa vt chất và năng lượng có ý nghĩa như thế nào vi
sinh vt?
A. Giúp sinh vt sinh vt phát trin và sinh sn.
B. Giúp sinh vt vận động, cm ng.
C. Giúp sinh vt tn tại và sinh trưởng.
D. Giúp sinh vt tn tại, sinh trưởng, phát trin, sinh sn, cm ng và vn
động.
Trang 7
Câu 7 (NB). Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói v mi quan h
gia hô hấp và môi trường ngoài?
A. c rt cn cho hô hp, mất nước làm giảm cường độ hô hp.
B. Nồng độ carbon dioxide cao trong môi trường có th làm c chế hô hp.
C. S gia tăng nồng đ oxygen trong môi trường luôn làm tăng cường độ
hp.
D. Trong gii hạn bình thường, nhiệt độ tăng làm tăng cường đ hô hp.
Câu 8 (NB): Các sn phm ca quá trình quang hp thc vt là:
A. Glucose, oxygen. B. Glucose, nước.
C. Carbon dioxide, nước. D. c, oxygen.
Câu 9 (TH). Cho biết thành phần hạt nhân của các nguyên tử sau:
(1) (29p + 36n)
(2) (9p + 10n)
(3) (11p + 12n)
(4) (29p +34n)
Trong c nguyên tử trên những nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa
học là
A. (3) và (4)
B. (1) và (3)
C. (1) và (4)
D. (2) và (3)
Câu 10 (TH). Muốn đo được tc độ của một vật đi trên một quãng đường
nào đó, ta phải đo
A. Độ dài quãng đường và thời gian vật đi hết quãng đường đó.
B. Độ dài quãng đường mà vật đó phải đi.
C. Thời gian mà vật đó đi hết quãng đường.
D. Quãng đường và hướng chuyển động của vật.
Câu 11 (TH): Xe máy đi quãng đường 72 km trong thời gian 2 giờ. Kết quả
nào sau đây tương ứng với tốc độ của xe? (TH)
A. 60 km/h. B. 54 km/h.
C. 48 km/h. D. 36 km/h.
Câu 12 (TH): Cho hình nguyên tử X. Tên gọi vị trí của nguyên tX
trong bảng tuần hoàn là:
A. Calcium (Ca), thuộc chu kì 4, nhóm IIA .
B. Lithium (Li), thuộc chu kì II, nhóm IA.
C. Iron (Fe), thuộc chu kì 4, nhóm IIA.
Trang 8
D. Phosphorus (P), thuộc chu kì 3, nhóm VA.
Câu 13 (TH). Gii thích sao khi nuôi cnh trong b kính, người ta
thường th vào b mt s cành rong và cây thy sinh?
A. Rong cây thy sinh quang hp s thi ra khí oxygen, khí oxygen này
không hòa tan vào nước.
B. Rong cây thy sinh quang hp s thi ra khí carbon dioxide, khí
carbon dioxide này hòa tan vào nước. Điều này làm cho nước trong b giàu khí
carbon dioxide hơn.
C. Rong cây thy sinh quang hp s thi ra khí carbon dioxide, khí
carbon dioxide này không hòa tan vào nước.
D. Rong cây thy sinh quang hp s thi ra khí oxygen, khí oxygen này
hòa tan vào nước. Điều này làm cho nước trong b cá giàu khí oxygen.
Câu 14 (TH): Trong quá trình quang hợp thực vật, các khí được trao đổi
qua khí khổng như thế nào?
A. CO
2
O
2
khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, hơi nước thoát
ra ngoài.
B. CO
2
và O
2
khuếch tán từ trong tế bào lára ngoài môi trường.
C. O
2
khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, CO
2
khuếch tán từ trong
tế bào lá ra môi trưng.
D. CO
2
khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, O
2
khuếch tán từ trong
tế bào lá ra môi trưng.
Câu 15 (TH): Chuyn hóa vt chất và năng lượng có ý nghĩa như thế nào
vi sinh vt?
A. Giúp sinh vt sinh vt phát trin và sinh sn.
B. Giúp sinh vt tn tại, sinh trưởng, phát trin, sinh sn, cm ng và vn
động.
C. Giúp sinh vt tn tại và sinh trưởng.
D. Giúp sinh vt vn động, cm ng.
Câu 16 (TH) : Trong các yếu t sau đây, có bao nhiêu yếu t ảnh hưởng đến
quá trình quang hp ca cây xanh?
1. Ánh sáng. 3. Nước.
2. Nhiệt độ. 4. Khí carbon dioxide.
A. 4. B.3. C. 2. D. 1.
Dng 2: Trc nghiệm đúng sai:
Câu 17 (NB-TH). Cho mô hình cu to nguyên t sau. Phát biểu sau đây là đúng
hay sai
Trang 9
A. Nguyên t aluminium có 3 lp electron và có 6 electron lp ngoài
ngoài cùng.
B. Nguyên t aluminium có 3 lp electron và có 3 electron lp ngoài ngoài
cùng.
C. Nguyên t aluminium có nguyên t khi là 27 amu.
D. Nguyên t aluminium thuc chu kì 3, nhóm III.
Câu 18 (NB-TH) Mt vận động viên đi xe đạp t Phú Th đến Hà Nội. Đồ th
biu din quá trình chuyển động ca vận động viên t Phú Th đến Hà Nội như
hình bên.
Em hãy cho biết các ý kiến sau là đúng hay sai?
a) Chuyển động ca vận động viên trên c quãng đường là chuyển động đều
b) Vận động viên không chuyn động trong khong thi gian t 3h đến 5h.
c) Tốc độ của động viên trong 1h đầu là 30km/h.
d) Tốc độ ca vận động viên trong khong thi gian t 2h đến 3h là 60 km/h.
Câu 19 (NB-TH) Khi nói v quá trình hô hp tế bào, phát biểu sau đây là đúng hay
sai.
a) hp tế bào quá trình tế bào phân gii cht hữu cơ, giải phóng năng
ng cung cp cho hoạt động sng của cơ thể.
b) Quá trình hô hp xy ra cn ánh sáng chiếu vào
c) Quá trình hô hp to ra 3 sn phẩm là carbon dioxide, nước và năng lượng
d) Quá trình hô hp cn 2 thành phn nguyên liu là glucozo và oxygen
II. T LUN
Câu 20 (VD) (0,75 điểm): Ngun t X nng gp 2 ln nguyên t Carbon. Tính
khối lượng ngun t ca nguyên t X. Em hãy cho biết n gi ca X, viết
hiu hóa hc ca nguyên t đó.
Câu 21 (VD) (0,75 đim): Đọc bài viết và thc hin yêu cu
Nhng cu th chy nhanh nht thế gii
Tốc độ chy là yếu t cùng quan trọng trong bóng đá. Mt cu th s hu th
lc tt và tốc độ chy nhanh có th to ra nhiu bứt phá, tăng khả năng ghi bàn. Tại
World Cup 2018, cu th người B Đào Nha, Cristiano Ronaldo tốc độ chy k
lc 38,6 km/h hiện đang nắm gi k lc cu th chy nhanh nht thế gii.Cu
th người Lan, Arjen Robben đã lp nên k lc mi cho chính mình vi tốc đ
chy là 37 km/h, nh đó anh đã ghi bàn trong mt trn bóng World Cup 2014
Tính thời gian để Cristiano Ronaldo th chy hết đoạn đường 105 m trên sân
bóng vi tốc độ tối đa.
u 22. (VD) (1,5 đim) Viết phương trình quang hợp y xanh gii tch
ti sao c khu dân cư nhà máy người ta trng nhiu y xanh ?
Trang 10
NG DN CHM
I. Trc nghim
Dng 1: Trc nghim khách quan nhiu la chn:
HS chn mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm (16 câu x 0,25 điểm = 4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
A
C
A
D
C
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
A
D
A
D
D
B
A
Dng 2: Trc nghiệm đúng sai:
HS tr li mỗi câu được 1 ý đúng 0,1 điểm; 2 ý đúng 0,25 điểm; 3 ý đúng 0,5
điểm; 4 ý đúng 1 điểm.
Câu
a
b
c
d
Câu 17
S
Đ
Đ
Đ
Câu 18
S
Đ
Đ
S
Câu 19
Đ
S
Đ
Đ
II. T lun:
Câu 20 (0,75 điểm)
- Nguyên t khi ca C: 12 (amu)
Nguyên t khi ca X là: 2x12 = 24 (amu). (0,25 điểm)
X là Magnesium; (0,25 điểm)
Kí hiu hóa hc ca X là: Mg. (0,25 điểm)
Câu 21. (0,75 điểm)
Tốc độ của các cầu thủ Cristiano Ronaldo: (0,25 điểm)
38,6 km/h = 38,6x3,6 = 10,7 m/s.
Thời gian để Cristiano Ronaldo chạy hết đoạn đường dài 105 m: (0,5 điểm)
t = s/v =105/10,7= 9,81(s).
Câu 22. (1,5 điểm)
Phương trình quang hợp: (0,5 điểm)
ánh sáng
c + Cacbon dioxide glucose + Oxygen
Dip lc
Trng cây các khu dân nhà máy vì: (1 điểm) HS tr li mỗi ý đúng
được 0,25 điểm
- Cây xanh quang hợp tạo ra oxygen giúp con người hô hấp tốt hơn.
- Tán cây xanh rộng giúp cản bụi bẩn, một số y xanh khả năng hấp thụ
khí độc → tạo ra bầu không khí trong sạch, an toàn cho sức khỏe của con người.
- Cây xanh quá trình thoát hơi nước giúp điều hòa nhiệt độ không khí
tạo sự thoáng mát, dễ chịu.
- Cây xanh giúp làm đẹp không gian → giúp con người cảm thấy thư giãn.
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1(NB). Phát biểu nào sau đây đúng v mô hình nguyên t của Rơ- đơ- pho-
Trang 11
Bo?
A. Nguyên t có cu to rng, gm ht nhân tâm mang điện tích dương và các
electron v mang điện tích âm.
B. Nguyên t cu to rng, gm ht nhân tâm mang đin tích âm các
electron v mang điện tích dương.
C. Nguyên t cu to đặc, gm ht nhân tâm mang điện tích ơng các
electron v mang điện tích âm.
D. Nguyên t cu to đặc, gm ht nhân tâm mang điện ch âm các
electron v mang điện tích dương.
Câu 2(NB). Hạt không mang điện trong nguyên tử là hạt
A. proton. B. neutron.
C. electron. D. hạt nhân.
Câu 3(NB). Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại
A. cùng số neutron trong hạt nhân.
B. cùng số proton trong hạt nhân.
C. cùng số electron trong hạt nhân.
D. cùng số proton và số neutron trong hạt nhân.
Câu 4(NB). Nguyên tố hoá học tham gia trong cấu tạo của xương và răng của
người và động vật
A. Magnesium. B. Sodium.
C. Calcium. D. Potassium.
Câu 5 (NB). Quá trình trao đi cht
A. là quá trình cơ thể ly các cht t môi trường, biến đổi chúng thành các
cht cn thiết cho cơ thể và tạo năng lượng cung cp cho các hoạt động sống, đồng
thi tr lại cho môi trường các cht thi.
B. là s biến đổi năng lượng t dng này sang dng khác.
C. quá trình thể tng hp các cht t môi trường, biến đổi chúng thành
các cht cn thiết cho cơ thể.
D. là quá trình cơ thể phân gii các cht phc tp thành các chất đơn giản.
Câu 6 (NB). Chuyển hoá năng lượng sự...năng lượng t dng này sang dng
khác.
A. ch lũy. B. chuyn đổi. C. biến đổi. D. gii
phóng.
Câu 7 (NB). Quá trình chuyn hóa vt chất năng lượng tạo ra cung cấp cho
các hoạt động sng của cơ thể.
A. hóa năng. B. nhiệt năng. C. động năng.
D. năng lượng.
Câu 8 (NB). Các sn phm ca quá trình quang hp thc vt là
A. Glucose, oxygen. B. Glucose, nước.
C. Carbon dioxide, nước. D. c, oxygen.
Câu 9(TH). Nguyên tử nitrogen 7 proton trong hạt nhân. Nguyên tử nitrogen
có số lớp electron là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 12
Câu 10 (TH). Khối lượng nguyên tử (amu) của các nguyên tố nitrogen (N), sulfur
(S), calcium (Ca), lithium (Li) lần lượt là?
A. 14, 32, 40, 7. B. 14, 31, 40, 7. C. 14, 32, 39, 7.
D. 14, 31, 39, 7.
Câu 11(TH). Sau khi thu thp mu vt, d liu để nghiên cu, các nhà khoa hc
la chn các mu vt, d liệu có cùng đặc điểm chung giống nhau để sp xếp thành
các nhóm. Đây là kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát. B. Kĩ năng phân loi.
C. Kĩ năng liên kết. D. Kĩ năng dự báo.
Câu 12 (TH). Xe máy đi quãng đường 72 km trong thi gian 2 gi. Kết qu nào
sau đây tương ng vi tốc độ ca xe?
A. 60 km/h. B. 54 km/h. C. 48 km/h. D. 36 km/h.
Câu 13 (TH). Để đo tốc độ dùng đồng h bm giây trong phòng thực hành, bước
nào sau đây là không đúng?
A. Dùng thước đo đ dài của quãng đường s; xác đnh vch xut phát
vạch đích.
B. Dùng đồng h bấm giây để đo thời gian t t khi vt bt đầu chuyển động
t vch xuất phát đến khi ti vạch đích.
C. Dùng công thức để tính tc độ.
D. Đồng h cần để chế độ A-B.
Câu 14 (TH). Trong quá trình quang hp
A. nhit năng được biến đổi thành hóa năng. B. quang
năng được biến đổi thành nhiệt năng.
C. quang năng được biến đổi thành hóa năng. D. hóa năng
được biến đổi thành nhiệt năng.
Câu 15 (TH). Trên thc tế, để thích nghi với điều kin sng tại môi trường sa mc,
của cây ơng rồng đã biến đổi thành gai. Vậy cây xương rng quang hp ch
yếu bng b phận nào sau đây?
A. Lá cây. B. Thân cây. C. R cây.
D. Gai ca cây.
Câu 16 (TH). Quá trình tng hp và phân gii cht hữu cơ ở tế bào có mi quan h
hai chiều. Trong đó, quá trình hô hấp tế bào có vai trò
A. to cht hữu cơ là nguyên liệu cho quá trình tng hp.
B. gii phóng ra các cht khí cn cho quá trình tng hp.
C. gii phóng năng lượng cn cho quá trình tng hp.
D. gii phóng ra nước cn cho quá trình tng hp.
Câu 17(VD). Nguyên tử X có 2 electron ở lớp thứ nhất, 8 electron ở lớp thứ hai, 3
electron ở lớp thứ ba. Số hạt mang điện trong nguyên tử X là
A. 13. B. 10. C. 39. D. 26.
Câu 18(VD). Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử gấp 3 lần số hiệu nguyên tử của
nguyên tố Lithium. Tên và KHHH của nguyên tố X lần lượt là
A. Fluorine, Fl. B. Fluorine, F.
C. Neon, N. D. Neon, Ne.
Câu 19 (VD). Lan đi từ nhà đến nhà mt 9 phút vi vn tc 5,3 km/h. Tính
quãng đường t nhà Lan đến nhà bà với đơn vị m.
Trang 13
A. 750m. B. 765m. C. 795m. D. 790m.
Câu 20 (VD). Gii thích ti sao các khu dân cư, nhà máy người ta thường trng nhiu
cây xanh?
A. cây xanh sn sinh ra khí oxygen và hp th khí carbon dioxide.
B. Vì cây xanh sn sinh ra khí oxygen và hp th nitrogen.
C. Vì cây xanh sn sinh ra khí carbon dioxide và hp th khí oxygen.
D. Vì cây xanh sản sinh ra khí nitrogen và hấp thụ oxygen.
Câu 21(Đ/S). Camera của “thiết bị bắn tốc độ” ghi và tính được thời gian ô tô chạy
qua giữa 2 vạch mốc cách nhau 10m 0,5s. Quy định tốc độ giới hạn trên làn
đường 80 km/h. Tìm hiểu về công dụng của “thiết bị bắn tốc độ”, những nhận
định dưới đây là đúng hay sai?
A. Thiết bị bắn tốc độ được sử dụng để kiểm tra tốc độ của c phương tiện
giao thông đường bộ.
B. Thiết bị bắn tốc độ không ghi được hình ảnh của phương tiện vi phạm.
C. Tốc độ của ô tô là 25 m/s.
D. Tốc độ của ô tô không vượt quá tốc độ cho phép.
Câu 22 (Đ/S). Quang hp là quá trình lá cây s dụng nước và khí carbon dioxide
nh năng lượng ánh sáng được dip lc hp th để tng hp cht hữu cơ, đồng thi
gii phóng oxygen qua các l khí khng.
T kiến thc trên em có nhận định đúng hay sai về các ý kiến sau:
A. Lá có cu to và hình thái phù hợp để thc hin chức năng quang hợp
phiến lá dng bn dẹp để làm tăng diện tích b mt lá có nhiều gân để vn chuyn
nguyên liu và sn phm quang hp.
B. Quang hợp được viết dưới dạng phương trình như sau:
c + Oxygen
Ánh sáng + Dip lc
Glucose + carbon dioxide
C. Trong trng trt, chúng ta cần tưới tht nhiều nước cho cây đ cây quang
hp tt cho năng suất cao.
D. Đa số các loài thực vật số lượng khí khổng mặt trên của lá ít hơn
mặt dưới để hạn chế sự thoát hơi nước khi lá tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.
II. T LUN (3 đim)
Câu 23 (1 điểm). Nguyên t là gì? Nguyên t đưc cu to t my loi ht? Nêu
tên gi, kí hiệu và điện tích ca tng loi
Câu 24 (1,0 điểm): Lúc 6h 30 min, bạn An đi xe đạp t nhà đến trường vi tốc độ
15 km/h. Biết quãng đường t nhà bạn A đến trường dài 4,5 km. Hi bạn An đến
trường lúc my gi?
Câu 25 (1,0 điểm): Sau khi thu hoạch lúa, bác Nam phơi khô để bo qun lúa
được lâu hơn. Dựa trên kiến thức đã học hãy gii thích cách làm ca bác Nam?
NG DN CHM
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (4,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
21
Đáp
án
A
B
B
C
A
C
D
A
B
A
Đ
S
S
Đ
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
22
Đáp
B
D
D
C
B
C
D
B
C
A
Đ
S
S
Đ
Trang 14
án
II.T LUẬN (6,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 23
(1,0đ)
+ Nguyên t là ht vô cùng nh, t đó tạo nên các cht.
+ Nguyên t được cu to t 3 loi ht
- Proton kí hiệu là p, mang điện tích dương
- electron kí hiệu là e, mang điện tích âm
- neutron kí hiệu là n, không mang điện tích.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 24
(1,0đ)
- Thời gian đi đến trường ca bn An là:
T = S/V= 4,5: 15 = 0,3(h) = 18 min
- Thời điểm đi đến siêu th ca bạn đó là:
6 h 30 min + 18 min = 6 h48min
0,5 đ
0,5 đ
Câu 25
(1,0đ)
Vì khi hạt lúa phơi khô, hàm lượng nước thấp, cường độ hp
gim hn chế được s phân hy ca cht hữu hạt bo qun
được lâu hơn.
1,0 đ
Trang 15
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ 1
I. MA TRN
TT
Ch đề/
chương
Ni
dung
đvị kiến
thc
Mức độ đánh giá
Tng
T l
%
điểm
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng / Sai
B
H
VD
B
H
VD
B
H
VD
B
H
VD
Mch
ND:
Cht và
s biến
đổi ca
cht,
Trái đất
và bu
tri Lý
Ch đề
1: M
đầu (7
tiết)
6
(1,5đ)
4
(1đ)
6
(1,5đ)
4
(1đ)
2,5đ
=
25%
Mch
ND:
Năng
ng
và s
biến
đổi Hóa
Ch đề
2:
Nguyên
t (7
tiết)
2
(0,5đ)
2
1
1
1
(1đ)
4
(0,75đ)
1
(0,25đ)
2
(1,5đ)
2,5đ
=
25%
Mch
ND:
Vt
sng
Sinh
Ch đề
3: Trao
đổi cht
chuyn
6
(1,5đ)
2
(0,5đ)
2
1
1
1
(1đ)
1
(1đ)
8
(1,75đ)
4
(1,75đ)
2
(1,5đ)
5,0đ
=
50%
Trang 16
hóa NL
SV (13
tiết)
Tng s câu/lnh hi
14
6
4
2
2
1
2
18
9
4
31
Tng s điểm
5,0 đ
2,0 đ
3,0 đ
4,0
3,0
3,0
10
T l %
50%
20%
30%
40%
30%
30%
100%
II. BẢN ĐẶC T
TT
Chương/ chủ
đề
Ni dung
Yêu cu cần đạt
S ng câu hi các
mức độ
Trc nghim
T
lun
Nhiu
la chn
Đúng -
sai
1
Ch đề 1:
M đầu (7
tiết)
Bài 1:
Phương
pháp và kĩ
năng học
tp
- Nhn biết: Trình bày đưc mt s
phương pháp kĩ năng trong hc
tp môn Khoa hc t nhiên.
- Thông hiu: Thc hiện được các
năng tiến trình: quan t, phân loi,
liên kết, đo, dự báo
C1 -> C6
C15 ->
C18
2
Ch đề 2:
Nguyên t
(7 tiết)
Bài 2:
Nguyên
t
- Nhn biết: Trình bày được mô hình
nguyên t ca Rutherford Bohr
(mô hình sp xếp electron trong các
lp v nguyên t).
+ Nêu được khối lượng ca mt
nguyên t theo đơn vị quc tế amu
(đơn vị khối lưng nguyên t).
+ Biết được s e trong tng lp và s
e lp ngoài cùng.
- Thông hiu: Biết ch tính s ht
proton, electron, neutron s điện
C7
C8
C1ab
C1c
Trang 17
tích ht nhân ca nguyên t.
- Vn dụng: Xác định s ht trong
nguyên t -> cu to nguyên t, n
nguyên t.
C3a
Bài 3:
Nguyên t
hóa hc
- Vn dng: T cu to nguyên t
xác định được nguyên ta hc
C1d
C3b
3
Ch đề 3:
Trao đổi cht
và chuyn
hóa NL SV
(13 tiết)
Bài 21:
Trao đổi
cht và
chuyn
hóa NL
- Nhn biết: Phát biu được khái
niệm trao đổi cht và chuyn hoá
năng lượng.
+ Nêu được vai trò trao đổi cht
chuyển hoá năng lượng trong cơ th.
- Thông hiểu: Xác định đưc các yếu
t trong TĐC chuyển hóa NL trong
cơ thể SV.
C9, 10
C11
C1a
Bài 22:
Quang hp
thc vt
- Nhn biết: Trình bày được vai trò
ca quang hp.
- Thông hiu: t được mt cách
tng quát quá trình quang hp tế
bào lá cây.
- Vn dng: Vn dng hiu biết v
quang hợp để giải thích được ý nghĩa
thc tin ca vic trng bo v
cây xanh.
C12
C19
C2ab
C2c
C2d
Bài 23:
Mt s
yếu t nh
hưởng đến
quang hơp
- Nhn biết: Nêu được mt s yếu t
ch yếu ảnh hưởng đến quang hp,
hô hp tếo
C13
Bài 25:
Hô hp tế
bào
- Nhn biết: Nêu được khái nim
hp tếo.
- Thông hiu: t được mt cách
tng quát quá trình hp tế bào
( thc vật và động vt).
C14
C20
Trang 18
+ So sánh các thành phn tham gia
hp tế bào động vt tế bào
thc vt.
- Vn dng: Vn dng hiu biết v
hô hp tếo trong thc tin
C1b
C2
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ 2
KHUNG MA TRN, BẢN ĐẶC T ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K CP TRUNG HỌC CƠ SỞ
MÔN: KHOA HC T NHIÊN GIA K 1 LP 7
(Đính kèm Công văn số SGD&ĐT-GDTrH ngày / /2025 ca S GD&ĐT)
I. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chương
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
T l
%
điểm
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Ch đề 1:
M đầu
2
2
5%
2
Ch đề 2:
Nguyên t
- Sơ lược v
bn tun
hoàn các
nguyên t
hóa hc.
1
2
2
2
1
3
4
1
25%
3
Ch đề 3:
Tốc độ
1
2
2
2
1
3
4
1
25%
4
Ch đề 4:
4
4
2
2
1
6
6
1
45%
Trang 19
Trao đổi
cht và
chuyn hóa
năng lượng
sinh vt
Tng s câu
8
8
6
6
3
14
14
3
Tng s điểm
4 điểm
3 điểm
3 điểm
Khong
3.5 điểm
Khong
3.5
điểm
3 điểm
10
điểm
T l %
40%
30%
30%
35%
35%
30%
100%
II. KHUNG BẢN ĐC T ĐỀ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chương
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Yêu cu cn đạt (đưc
tách ra theo 3 mc độ)
S câu hi/ý hi các mức độ đánh giá
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Ch đề 1
M đầu
Phương pháp và
kĩ năng học tp
môn KHTN
Nhn biết: - Trình
bày được khái nim,
mt s phương pháp
và kĩ năng trong học
tp môn Khoa hc t
nhiên.
C1, C2
2
Ch đề 2
Nguyên t
- Sơ lược v
bng tun
hoàn các
nguyên t
hóa hc
Nguyên t -
Nguyên t hóa
hc
Nhn biết Trình bày
được mô hình nguyên
t ca Rutherford
Bohr (mô hình sp
xếp electron trong các
lp v nguyên t).
C3
C17
(a,b)
Thông hiu: - Xác
C9
C17
(c,d)
Trang 20
định được s đơn vị
điện tích ht nhân, s
p, s e dựa vào sơ đồ
cu to.
Thông hiu: - Đọc
được tên ca mt s
nguyên t khi biết
hiu hóa học ngược
li
C12
Vn dng: - T cu
to nguyên t c
định được nguyên t
hóa hc
C20
3
Ch đề
Tốc độ
- Tốc độ chuyn
động
- Đồ th quãng
đường thi
gian
- Đo tốc độ
Nhn biết: - Lit
được mt s đơn v đo
tốc độ thưng dùng.
C4
Nhn biết: - T đồ th
quãng đường thi
gian cho trước biết
được khi nào vt
chuyển động, khi nào
vật đứng yên
C18
(a,b)
Thông hiu: - Tốc độ
= quãng đường vt
đi/thời gian đi quãng
C10,
C11

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
I. Trắc nghiệm khách quan (7,0đ)
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi
HS chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các hiện tượng sau: lũ lụt, hạn hán, mưa acid, bão tuyết; hiện tượng
có nguyên nhân chủ yếu do con người gây ra là
A. lũ lụt. B. mưa acid. C. hạn hán D. bão tuyết.
Câu 2. Bước làm nào sau đây không thuộc phương pháp tìm hiểu tự nhiên?
A. Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu.
B. Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề.
C. Lập kế hoạch sinh hoạt cá nhân.
D. Viết báo cáo. Thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu.
Câu 3. Cổng quang điện có vai trò:
A. Điều khiển mở đồng hồ đo thời gian hiện số.
B. Điều khiển đóng đồng hồ đo thời gian hiện số.
C. Điều khiển mở/đóng đồng hồ đo thời gian hiện số.
D. Gửi tín hiệu điện tự tới đồng hồ.
Câu 4. “Trên cơ sở các sổ liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dự
báo hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng!”
Đó là kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức.
C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo.
Câu 5. Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại.
B. Kĩ năng liên kết tri thức.
C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo.
Câu 6. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên là
A. Hoạt động con người chủ động tìm tòi, khám phá ra tri thức khoa học.
B. Tìm hiểu về thế giới con người, mối quan hệ của con người với môi trường.
C. Cách thức tìm hiểu các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và đời sống, chứng
minh được các vấn đề trong thực tiễn bằng các dẫn chứng khoa học.
D. Cách thức tìm hiểu về thế giới tự nhiên và những ứng dụng khoa học tự nhiên
trong cuộc sống thông qua các phương tiện truyền thông như sách, báo, internet,..
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng mô hình nguyên tử của Rơ – dơ – pho – Bo?
A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm nguyên tử và các electron ở vỏ nguyên tử.
B. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử và các electron.
C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định tạo thành lớp electron.
D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm.
Câu 8. Khối lượng nguyên tử bằng
A. tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron.
B. tổng khối lượng các hạt proton, neutron trong hạt nhân.
C. tổng khối lượng các hạt mang điện là proton và electron. Trang 1
D. tổng khối lượng neutron và electron.
Câu 9. Quá trình trao đổi chất là
A. Quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất
cần thiết cho cơ thể, cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải
các chất thải ra môi trường.
B. Quá trình cơ thể trực tiếp lấy các chất từ môi trường sử dụng các chất này
cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường.
C. Quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể.
D. Quá trình biến đổi các chất trong cơ thể cơ thể thành năng lượng cung cấp
cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường.
Câu 10. Sự chuyển hóa thức ăn trong quá trình tiêu hóa có được coi là quá trình
chuyển hóa vật chất và năng lượng không?
A. Quá trình tiêu hóa được coi là quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng,
khi cơ thể biến đổi các chất có trong thức ăn thành các chất dinh dưỡng cơ thể có
thể hấp thu và chuyển hóa.
B. Quá trình tiêu hóa không được coi là quá trình chuyển hóa vật chất và năng
lượng, khi cơ thể chỉ biến đổi các chất có trong thức ăn thành các chất dinh dưỡng
cơ thể có thể hấp thu và chuyển hóa.
C. Quá trình tiêu hóa được coi là quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng,
khi cơ thể hấp thụ trực tiếp các chất dinh dưỡng trong thức ăn.
D. Quá trình tiêu hóa không được coi là quá trình chuyển hóa vật chất và năng
lượng, khi cơ thể hấp thụ trực tiếp các chất dinh dưỡng trong thức ăn.
Câu 11. Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp cơ thể sinh vật
A. phát triển kích thước theo thời gian
B. tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động
C. tích lũy năng lượng
D. vận động tự do trong không gian
Câu 12. Quang hợp không có vai trò nào sau đây?
A. Điều hòa tỷ lệ khí O2 / CO2 của khí quyển
B. Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học
C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng
D. Tổng hợp gluxit, các chất hữu cơ, oxi.
Câu 13. Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là
A. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen.
B. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ.
C. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng.
D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ.
Câu 14. Hô hấp tế bào là quá trình
A. Phân giải nước thành oxygen, đồng thời giải phóng ra năng lượng.
B. Hấp thu ánh sáng và chất hữu cơ tạo thành nước và carbon dioxide, đồng thời
giải phóng ra năng lượng.
C. Phân giải khí carbon dioxide, đồng thời giải phóng ra năng lượng.
D. Phân giải các chất hữu cơ tạo thành nước và carbon dioxide, đồng thời giải phóng ra năng lượng.
Câu 15. Cho các bước sau: Trang 2
(1) Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo.
(2) Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/thiết bị đo phù hợp.
(3) Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được.
(4) Đánh giá độ chính xác của kết quả đo căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo.
Trình tự các bước hình thành kĩ năng đo là:
A. (1) -> (2) -> (3) -> (4).
B. (1) -> (3) -> (2) -> (4).
C. (3) -> (2) -> (4) -> (1).
D. (2) -> (1) -> (4) -> (3).
Câu 16. Hãy kết nối các thông tin ở cột A với cột B tạo thành sự liên kết giữa sự
vật với hiện tượng hoặc hiện tượng với hiện tượng. Cột A Nối Cột B 1. Nước mưa 1-
a. do ánh sáng từ Mặt Trời
2. Một sổ loài thực vật 2-
b. ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của thực vật 3. Trời nắng 3- c. có khi trời mưa 4. Phân bón 4-
d. rụng lá vào mùa đông
A. 1 - c; 2 - d; 3 – a; 4 - b. B. 1 - c; 2 - d; 3 – b; 4 - a.
C. 1 - d; 2 - c; 3 – a; 4 - b. D. 1 - c; 2 - a; 3 – d; 4 - b.
Câu 17. Một bản báo cáo thực hành cần có những nội dung nào, sắp xếp lại theo
thứ tự nội dung bản báo cáo. (1). Kết luận.
(2). Mục đích thí nghiệm. (3). Kết quả.
(4). Các bước tiến hành (5). Chuẩn bị (6). Thảo luận
A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5) - (6).
B. (2) - (5) - (4) - (3) - (6) - (1).
C. (1) - (2) – (6) - (3) - (5) - (4).
D. (2) - (1) - (3) - (5) - (6)- (4).
Câu 18. Trong Hình 1.1, ban đầu bình a chứa nước, bình b chứa một vật rắn không
thấm nước. Khi đổ hết nước từ bình a sang bình b thì mức nước trong bình b được
vẽ trong hình. Thể tích của vật rắn là
A. 33 ml. B. 73 ml. C. 32,5 ml. D. 35,2 ml.
Câu 19. Khẳng định nào dưới đây là không đúng khi nói về quá trình quang hợp đối với cây?
A. Trong lá cây, lục lạp tập trung nhiều ở tế bào lá.
B. Nước là nguyên liệu của quang hợp, được rễ cây hút từ môi trường bên ngoài
vào và vận chuyển qua thân lên lá.
C. Trong quang hợp, khí đi vào lá cây qua khí khổng.
D. Chỉ có lá mới có khả năng thực hiện quang hợp.
Câu 20. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hô hấp tế bào?
A. Quá trình hô hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào
B. Đó là quá trình chuyển đổi năng lượng rất quan trọng của tế bào
C. Đó là quá trình oxi hóa các chất hữu cơ thành CO2 và H2O và giải phóng năng lượng ATP Trang 3
D. Hô hấp tế bào có bản chất là chuỗi các phản ứng oxi hóa khử
2. Trắc nghiệm đúng – sai (HS trả lời từ câu 1 đến câu 2).
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, HS chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Muối ăn chứa hai nguyên tố hóa học là natri (sodium) và chlorine.
a) Trong hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố sodium và chlorine có lần lượt 11 và 17 proton.
b) Số electron ở lớp ngoài cùng của vỏ nguyên tử sodium và chlorine lần lượt là 1 và 7.
c) Trong hạt nhân nguyên tố sodium có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 3.
d) Nguyên tử X có tổng số hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 16. Vậy X là nguyên tố chlorine.
Câu 2. Cho phương trình quang hợp dạng chữ như sau: Ánh sáng (1) + (2) Glucose + oxygen Diệp lục
Nhận định dưới đây đúng hay sai?
a) (1) là oxygen, (2) là nước.
b) (1) là nước, (2) là carbondioxide.
c) Trong quang hợp năng lượng được biến đổi từ hóa năng thành quang năng.
d) Phân tử CO2 cây lấy trong không khí ngoài môi trường, do vậy chúng ta cần
tích cực trồng nhiều cây xanh để giảm lượng khí thải CO2. II. Tự luận (3,0đ) Câu 1 (1,0đ)
a. Cho các yếu tố: thức ăn, oxygen, carbon dioxide, nhiệt năng, chất thải, chất
hữu cơ, ATP. Xác định những yếu tố mà cơ thể người lấy vào, thải ra và tích lũy trong cơ thể?
b. So sánh các thành phần tham gia hô hấp ở tế bào động vật và tế bào thực vật? Câu 2 (1,0đ)
a. Vận dụng kiến thức về hô hấp tế bào, giải thích hiện tượng con người khi ở
trên đỉnh núi cao thường thở nhanh hơn so với khi ở vùng đồng bằng.
b. Em hãy đề xuất biện pháp nhằm giảm thiểu nồng độ carbon dioxide trong không khí?
Câu 3 (1,0đ) Hợp kim chứa nguyên tố X nhẹ và bền, dùng chế tạo vỏ máy bay,
tên lửa. Nguyên tố X còn được sử dụng trong xây dựng, ngành điện và đồ gia
dụng. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (proton, electron, neutron) là 40.
Trong nguyên tử X, tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12.
a. Tính số hạt mỗi loại của nguyên tử X? X là nguyên tố nào?
b. Cho biết số electron trong mỗi lớp của nguyên tử X? HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm khách quan
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Mỗi câu HS điền đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trang 4 Đáp án B C C C D C B A A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C B D D A B A D A
2. Trắc nghiệm đúng sai.
HS trả lời đúng 1 ý được 0,1đ; đúng 2 ý được 0,25đ; đúng 3 ý được 0,5đ; đúng 4 ý được 1đ.
Câu 1. a) Đ b) Đ c) S d) Đ
Câu 2. a) S b) Đ c) S d) Đ II. Tự luận Câu Nội dung Điểm 1
1. a. Yếu tố lấy vào: thức ăn, oxygen. 0,125
(1đ) - Yếu tố thải ra: carbon dioxide, nhiệt năng, chất thải. 0,25
- Yếu tố tích lũy: chất hữu cơ, ATP. 0,125
b. - Giống nhau: Đều sử dụng nguyên liệu gồm chất hữu cơ, oxygen. - Khác nhau: 0,25 Tế bào động vật Tế bào thực vật Chất hữu cơ
- Được lấy từ thức ăn. - Có nguồn gốc từ quang hợp. 0,25 2
a. Khi ở trên đỉnh núi cao, không khí loãng, nồng độ oxygen thấp hơn so 0,25
(1đ) với ở vùng đồng bằng.
- Vì vậy, để lấy đủ lượng oxygen cần thiết cho hoạt động hô hấp tế bào, 0,25
con người thường phải thở nhanh hơn so với khi ở vùng đồng bằng.
b. Hạn chế sử dụng phương tiện giao thông có thải ra khí độc hại: ô tô, xe 0,25 máy, máy bay …
- Tích cực trồng nhiều cây xanh. 0,125
- Hạn chế sự gia tăng dân số quá nhanh. 0,125 3
Tổng số hạt = p + e + n = 40
(1đ) Vì p =e nên ta có: 2p + n = 40 (1) 0,25
Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt → 2p – n = 12 (2)
Từ (1) và (2) suy ra Số n = 14 0,25
Nguyên tử trung hòa về điện nên tổng số hạt proton bằng tổng số hạt electron.
→ p = e = 40 −14 = 13 X là (Nhôm) Aluminium 0,25 2
b. Số electron trong mỗi lớp của nguyên tử X là: 2 – 8 – 3 0,25 Trang 5 ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Dạng 1: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Câu 1 (NB):
Phương pháp tìm hiểu tự nhiên là
A. Là hoạt động nghiên cứu của con người về các hiện tượng biến đổi khí hậu.
B. Phương pháp tìm bằng chứng để giải thích, chứng minh một hiện tượng
hay đặc điểm của sự vật.
C. Tìm hiểu về mối quan hệ của con người với môi trường tự nhiên, từ đó
đua ra các giải pháp bảo vệ môi trường.
D. Tìm hiểu về các sự vật , hiện tượng trong tự nhiên, từ đó cải tạo môi trường
sống nhằm phục vụ lợi ích của con người.
Câu 2 (NB): Sử dụng các số liệu quan sát, kết quả phân tích số liệu hoặc
dựa vào những điều đã biết nhằm xác định các mối quan hệ mới của các sự vật,
hiện tượng trong tự nhiên là kĩ năng A. liên kết. B. Đo. C. Dự báo. D. Quan sát.
Câu 3 (NB): Mô hình sắp xếp nguyên tử của Rơ-dơ-pho – Bo có cấu tạo
A. rỗng, gồm hạt nhân ở tâm mang điện tích dương và electron mang điện tích âm.
B. rỗng, gồm hạt nhân ở tâm mang điện tích âm và electron mang điện tích dương.
C. đặc, gồm hạt nhân ở tâm mang điện tích dương và electron mang điện tích âm.
D. đặc, gồm hạt nhân ở tâm mang điện tích âm và electron mang điện tích dương.
Câu 4 (NB). Đơn vị tốc độ là:
A. km.h. B. m.s. C. km/h. D. s/m.
Câu 5 (NB): Thế nào là quá trình trao đổi chất ở sinh vật?
A. Là quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các
chất cần thiết cho cơ thể và tạo năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng
thời trả lại cho môi trường các chất thải.
B. Là sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
C. Là quá trình cơ thể tổng hợp các chất từ cơ thể môi trường, biến đổi
chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể.
D. Là quá trình cơ thể phân giải các chất phức tạp thành các chất đơn giản.
Câu 6 (NB). Chuyển hóa vật chất và năng lượng có ý nghĩa như thế nào với sinh vật?
A. Giúp sinh vật sinh vật phát triển và sinh sản.
B. Giúp sinh vật vận động, cảm ứng.
C. Giúp sinh vật tồn tại và sinh trưởng.
D. Giúp sinh vật tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động. Trang 6
Câu 7 (NB). Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về mối quan hệ
giữa hô hấp và môi trường ngoài?
A. Nước rất cần cho hô hấp, mất nước làm giảm cường độ hô hấp.
B. Nồng độ carbon dioxide cao trong môi trường có thể làm ức chế hô hấp.
C. Sự gia tăng nồng độ oxygen trong môi trường luôn làm tăng cường độ hô hấp.
D. Trong giới hạn bình thường, nhiệt độ tăng làm tăng cường độ hô hấp.
Câu 8 (NB): Các sản phẩm của quá trình quang hợp ở thực vật là: A. Glucose, oxygen. B. Glucose, nước.
C. Carbon dioxide, nước. D. Nước, oxygen.
Câu 9 (TH). Cho biết thành phần hạt nhân của các nguyên tử sau: (1) (29p + 36n) (2) (9p + 10n) (3) (11p + 12n) (4) (29p +34n)
Trong các nguyên tử trên những nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là A. (3) và (4) B. (1) và (3) C. (1) và (4) D. (2) và (3)
Câu 10 (TH). Muốn đo được tốc độ của một vật đi trên một quãng đường nào đó, ta phải đo
A. Độ dài quãng đường và thời gian vật đi hết quãng đường đó.
B. Độ dài quãng đường mà vật đó phải đi.
C. Thời gian mà vật đó đi hết quãng đường.
D. Quãng đường và hướng chuyển động của vật.
Câu 11 (TH): Xe máy đi quãng đường 72 km trong thời gian 2 giờ. Kết quả
nào sau đây tương ứng với tốc độ của xe? (TH) A. 60 km/h. B. 54 km/h. C. 48 km/h. D. 36 km/h.
Câu 12 (TH): Cho mô hình nguyên tử X. Tên gọi và vị trí của nguyên tố X
trong bảng tuần hoàn là:
A. Calcium (Ca), thuộc chu kì 4, nhóm IIA .
B. Lithium (Li), thuộc chu kì II, nhóm IA.
C. Iron (Fe), thuộc chu kì 4, nhóm IIA. Trang 7
D. Phosphorus (P), thuộc chu kì 3, nhóm VA.
Câu 13 (TH). Giải thích vì sao khi nuôi cá cảnh trong bể kính, người ta
thường thả vào bể một số cành rong và cây thủy sinh?
A. Rong và cây thủy sinh quang hợp sẽ thải ra khí oxygen, khí oxygen này không hòa tan vào nước.
B. Rong và cây thủy sinh quang hợp sẽ thải ra khí carbon dioxide, khí
carbon dioxide này hòa tan vào nước. Điều này làm cho nước trong bể cá giàu khí carbon dioxide hơn.
C. Rong và cây thủy sinh quang hợp sẽ thải ra khí carbon dioxide, khí
carbon dioxide này không hòa tan vào nước.
D. Rong và cây thủy sinh quang hợp sẽ thải ra khí oxygen, khí oxygen này
hòa tan vào nước. Điều này làm cho nước trong bể cá giàu khí oxygen.
Câu 14 (TH): Trong quá trình quang hợp ở thực vật, các khí được trao đổi
qua khí khổng như thế nào?
A. CO2 và O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, hơi nước thoát ra ngoài.
B. CO2 và O2 khuếch tán từ trong tế bào lára ngoài môi trường.
C. O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, CO2 khuếch tán từ trong
tế bào lá ra môi trường.
D. CO2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, O2 khuếch tán từ trong
tế bào lá ra môi trường.
Câu 15 (TH): Chuyển hóa vật chất và năng lượng có ý nghĩa như thế nào với sinh vật?
A. Giúp sinh vật sinh vật phát triển và sinh sản.
B. Giúp sinh vật tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động.
C. Giúp sinh vật tồn tại và sinh trưởng.
D. Giúp sinh vật vận động, cảm ứng.
Câu 16 (TH) : Trong các yếu tố sau đây, có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến
quá trình quang hợp của cây xanh? 1. Ánh sáng. 3. Nước.
2. Nhiệt độ. 4. Khí carbon dioxide. A. 4. B.3. C. 2. D. 1.
Dạng 2: Trắc nghiệm đúng sai:
Câu 17 (NB-TH).
Cho mô hình cấu tạo nguyên tử sau. Phát biểu sau đây là đúng hay sai Trang 8
A. Nguyên tử aluminium có 3 lớp electron và có 6 electron ở lớp ngoài ngoài cùng.
B. Nguyên tử aluminium có 3 lớp electron và có 3 electron ở lớp ngoài ngoài cùng.
C. Nguyên tử aluminium có nguyên tử khối là 27 amu.
D. Nguyên tử aluminium thuộc chu kì 3, nhóm III.
Câu 18 (NB-TH) Một vận động viên đi xe đạp từ Phú Thọ đến Hà Nội. Đồ thị
biểu diễn quá trình chuyển động của vận động viên từ Phú Thọ đến Hà Nội như hình bên.
Em hãy cho biết các ý kiến sau là đúng hay sai?
a) Chuyển động của vận động viên trên cả quãng đường là chuyển động đều
b) Vận động viên không chuyển động trong khoảng thời gian từ 3h đến 5h.
c) Tốc độ của động viên trong 1h đầu là 30km/h.
d) Tốc độ của vận động viên trong khoảng thời gian từ 2h đến 3h là 60 km/h.
Câu 19 (NB-TH) Khi nói về quá trình hô hấp tế bào, phát biểu sau đây là đúng hay sai.
a) Hô hấp tế bào là quá trình tế bào phân giải chất hữu cơ, giải phóng năng
lượng cung cấp cho hoạt động sống của cơ thể.
b) Quá trình hô hấp xảy ra cần ánh sáng chiếu vào
c) Quá trình hô hấp tạo ra 3 sản phẩm là carbon dioxide, nước và năng lượng
d) Quá trình hô hấp cần 2 thành phần nguyên liệu là glucozo và oxygen II. TỰ LUẬN
Câu 20 (VD) (0,75 điểm): Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử Carbon. Tính
khối lượng nguyên tử của nguyên tố X. Em hãy cho biết tên gọi của X, viết kí
hiệu hóa học của nguyên tố đó.
Câu 21 (VD) (0,75 điểm): Đọc bài viết và thực hiện yêu cầu
Những cầu thủ chạy nhanh nhất thế giới
Tốc độ chạy là yếu tố vô cùng quan trọng trong bóng đá. Một cầu thủ sở hữu thể
lực tốt và tốc độ chạy nhanh có thể tạo ra nhiều bứt phá, tăng khả năng ghi bàn. Tại
World Cup 2018, cầu thủ người Bồ Đào Nha, Cristiano Ronaldo có tốc độ chạy kỉ
lục là 38,6 km/h và hiện đang nắm giữ kỉ lục cầu thủ chạy nhanh nhất thế giới.Cầu
thủ người Hà Lan, Arjen Robben đã lập nên kỉ lục mới cho chính mình với tốc độ
chạy là 37 km/h, nhờ đó anh đã ghi bàn trong một trận bóng ở World Cup 2014
Tính thời gian để Cristiano Ronaldo có thể chạy hết đoạn đường 105 m trên sân
bóng với tốc độ tối đa.
Câu 22. (VD) (1,5 điểm) Viết phương trình quang hợp ở cây xanh và giải thích
tại sao ở các khu dân cư nhà máy người ta trồng nhiều cây xanh ? Trang 9 HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm
Dạng 1: Trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn:
HS chọn mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm (16 câu x 0,25 điểm = 4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D A C A D C A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A D A D D B A
Dạng 2: Trắc nghiệm đúng sai:
HS trả lời mỗi câu được 1 ý đúng 0,1 điểm; 2 ý đúng 0,25 điểm; 3 ý đúng 0,5
điểm; 4 ý đúng 1 điểm. Câu a b c d Câu 17 S Đ Đ Đ Câu 18 S Đ Đ S Câu 19 Đ S Đ Đ II. Tự luận: Câu 20 (0,75 điểm)
- Nguyên tử khối của C: 12 (amu)
⟹ Nguyên tử khối của X là: 2x12 = 24 (amu). (0,25 điểm) ⟹ X là Magnesium; (0,25 điểm)
Kí hiệu hóa học của X là: Mg. (0,25 điểm) Câu 21. (0,75 điểm)
Tốc độ của các cầu thủ Cristiano Ronaldo: (0,25 điểm)
38,6 km/h = 38,6x3,6 = 10,7 m/s.
Thời gian để Cristiano Ronaldo chạy hết đoạn đường dài 105 m: (0,5 điểm) t = s/v =105/10,7= 9,81(s). Câu 22. (1,5 điểm)
Phương trình quang hợp: (0,5 điểm) ánh sáng
Nước + Cacbon dioxide glucose + Oxygen Diệp lục
Trồng cây ở các khu dân cư nhà máy vì: (1 điểm) HS trả lời mỗi ý đúng được 0,25 điểm
- Cây xanh quang hợp tạo ra oxygen giúp con người hô hấp tốt hơn.
- Tán cây xanh rộng giúp cản bụi bẩn, một số cây xanh có khả năng hấp thụ
khí độc → tạo ra bầu không khí trong sạch, an toàn cho sức khỏe của con người.
- Cây xanh có quá trình thoát hơi nước giúp điều hòa nhiệt độ không khí →
tạo sự thoáng mát, dễ chịu.
- Cây xanh giúp làm đẹp không gian → giúp con người cảm thấy thư giãn. ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1(NB). Phát biểu nào sau đây đúng về mô hình nguyên tử của Rơ- đơ- pho- Trang 10 Bo?
A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm mang điện tích dương và các
electron ở vỏ mang điện tích âm.
B. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm mang điện tích âm và các
electron ở vỏ mang điện tích dương.
C. Nguyên tử có cấu tạo đặc, gồm hạt nhân ở tâm mang điện tích dương và các
electron ở vỏ mang điện tích âm.
D. Nguyên tử có cấu tạo đặc, gồm hạt nhân ở tâm mang điện tích âm và các
electron ở vỏ mang điện tích dương.
Câu 2(NB). Hạt không mang điện trong nguyên tử là hạt A. proton. B. neutron. C. electron. D. hạt nhân.
Câu 3(NB). Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có
A. cùng số neutron trong hạt nhân.
B. cùng số proton trong hạt nhân.
C. cùng số electron trong hạt nhân.
D. cùng số proton và số neutron trong hạt nhân.
Câu 4(NB). Nguyên tố hoá học tham gia trong cấu tạo của xương và răng của
người và động vật là A. Magnesium. B. Sodium. C. Calcium. D. Potassium.
Câu 5 (NB). Quá trình trao đổi chất
A. là quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các
chất cần thiết cho cơ thể và tạo năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng
thời trả lại cho môi trường các chất thải.
B. là sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
C. là quá trình cơ thể tổng hợp các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành
các chất cần thiết cho cơ thể.
D. là quá trình cơ thể phân giải các chất phức tạp thành các chất đơn giản.
Câu 6 (NB). Chuyển hoá năng lượng là sự...năng lượng từ dạng này sang dạng khác. A. tích lũy. B. chuyển đổi. C. biến đổi. D. giải phóng.
Câu 7 (NB). Quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng tạo ra … cung cấp cho
các hoạt động sống của cơ thể. A. hóa năng. B. nhiệt năng. C. động năng. D. năng lượng.
Câu 8 (NB). Các sản phẩm của quá trình quang hợp ở thực vật là A. Glucose, oxygen. B. Glucose, nước.
C. Carbon dioxide, nước. D. Nước, oxygen.
Câu 9(TH). Nguyên tử nitrogen có 7 proton trong hạt nhân. Nguyên tử nitrogen có số lớp electron là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 11
Câu 10 (TH). Khối lượng nguyên tử (amu) của các nguyên tố nitrogen (N), sulfur
(S), calcium (Ca), lithium (Li) lần lượt là?
A. 14, 32, 40, 7. B. 14, 31, 40, 7. C. 14, 32, 39, 7.
D. 14, 31, 39, 7.
Câu 11(TH). Sau khi thu thập mẫu vật, dữ liệu để nghiên cứu, các nhà khoa học
lựa chọn các mẫu vật, dữ liệu có cùng đặc điểm chung giống nhau để sắp xếp thành
các nhóm. Đây là kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát.
B. Kĩ năng phân loại.
C. Kĩ năng liên kết.
D. Kĩ năng dự báo.
Câu 12 (TH). Xe máy đi quãng đường 72 km trong thời gian 2 giờ. Kết quả nào
sau đây tương ứng với tốc độ của xe? A. 60 km/h. B. 54 km/h. C. 48 km/h. D. 36 km/h.
Câu 13 (TH). Để đo tốc độ dùng đồng hồ bấm giây trong phòng thực hành, bước
nào sau đây là không đúng?
A. Dùng thước đo độ dài của quãng đường s; xác định vạch xuất phát và vạch đích.
B. Dùng đồng hồ bấm giây để đo thời gian t từ khi vật bắt đầu chuyển động
từ vạch xuất phát đến khi tới vạch đích.
C. Dùng công thức để tính tốc độ.
D. Đồng hồ cần để ở chế độ A-B.
Câu 14 (TH). Trong quá trình quang hợp
A. nhiệt năng được biến đổi thành hóa năng. B. quang
năng được biến đổi thành nhiệt năng.
C. quang năng được biến đổi thành hóa năng. D. hóa năng
được biến đổi thành nhiệt năng.
Câu 15 (TH). Trên thực tế, để thích nghi với điều kiện sống tại môi trường sa mạc,
lá của cây xương rồng đã biến đổi thành gai. Vậy cây xương rồng quang hợp chủ
yếu bằng bộ phận nào sau đây? A. Lá cây. B. Thân cây. C. Rễ cây. D. Gai của cây.
Câu 16 (TH). Quá trình tổng hợp và phân giải chất hữu cơ ở tế bào có mối quan hệ
hai chiều. Trong đó, quá trình hô hấp tế bào có vai trò
A. tạo chất hữu cơ là nguyên liệu cho quá trình tổng hợp.
B. giải phóng ra các chất khí cần cho quá trình tổng hợp.
C. giải phóng năng lượng cần cho quá trình tổng hợp.
D. giải phóng ra nước cần cho quá trình tổng hợp.
Câu 17(VD). Nguyên tử X có 2 electron ở lớp thứ nhất, 8 electron ở lớp thứ hai, 3
electron ở lớp thứ ba. Số hạt mang điện trong nguyên tử X là A. 13. B. 10. C. 39. D. 26.
Câu 18(VD). Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử gấp 3 lần số hiệu nguyên tử của
nguyên tố Lithium. Tên và KHHH của nguyên tố X lần lượt là A. Fluorine, Fl. B. Fluorine, F. C. Neon, N. D. Neon, Ne.
Câu 19 (VD). Lan đi từ nhà đến nhà bà mất 9 phút với vận tốc 5,3 km/h. Tính
quãng đường từ nhà Lan đến nhà bà với đơn vị m. Trang 12 A. 750m. B. 765m. C. 795m. D. 790m.
Câu 20 (VD). Giải thích tại sao ở các khu dân cư, nhà máy người ta thường trồng nhiều cây xanh?
A. Vì cây xanh sản sinh ra khí oxygen và hấp thụ khí carbon dioxide.
B. Vì cây xanh sản sinh ra khí oxygen và hấp thụ nitrogen.
C. Vì cây xanh sản sinh ra khí carbon dioxide và hấp thụ khí oxygen.
D. Vì cây xanh sản sinh ra khí nitrogen và hấp thụ oxygen.
Câu 21(Đ/S). Camera của “thiết bị bắn tốc độ” ghi và tính được thời gian ô tô chạy
qua giữa 2 vạch mốc cách nhau 10m là 0,5s. Quy định tốc độ giới hạn trên làn
đường là 80 km/h. Tìm hiểu về công dụng của “thiết bị bắn tốc độ”, những nhận
định dưới đây là đúng hay sai?
A. Thiết bị bắn tốc độ được sử dụng để kiểm tra tốc độ của các phương tiện giao thông đường bộ.
B. Thiết bị bắn tốc độ không ghi được hình ảnh của phương tiện vi phạm.
C. Tốc độ của ô tô là 25 m/s.
D. Tốc độ của ô tô không vượt quá tốc độ cho phép.
Câu 22 (Đ/S). Quang hợp là quá trình lá cây sử dụng nước và khí carbon dioxide
nhờ năng lượng ánh sáng được diệp lục hấp thụ để tổng hợp chất hữu cơ, đồng thời
giải phóng oxygen qua các lỗ khí khổng.
Từ kiến thức trên em có nhận định đúng hay sai về các ý kiến sau:
A. Lá có cấu tạo và hình thái phù hợp để thực hiện chức năng quang hợp
phiến lá dạng bản dẹp để làm tăng diện tích bề mặt lá có nhiều gân để vận chuyển
nguyên liệu và sản phẩm quang hợp.
B. Quang hợp được viết dưới dạng phương trình như sau:
Nước + Oxygen Ánh sáng + Diệp lục Glucose + carbon dioxide
C. Trong trồng trọt, chúng ta cần tưới thật nhiều nước cho cây để cây quang
hợp tốt cho năng suất cao.
D. Đa số các loài thực vật có số lượng khí khổng ở mặt trên của lá ít hơn
mặt dưới để hạn chế sự thoát hơi nước khi lá tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 23 (1 điểm).
Nguyên tử là gì? Nguyên tử được cấu tạo từ mấy loại hạt? Nêu
tên gọi, kí hiệu và điện tích của từng loại
Câu 24 (1,0 điểm):
Lúc 6h 30 min, bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường với tốc độ
15 km/h. Biết quãng đường từ nhà bạn A đến trường dài 4,5 km. Hỏi bạn An đến
trường lúc mấy giờ?
Câu 25 (1,0 điểm):
Sau khi thu hoạch lúa, bác Nam phơi khô để bảo quản lúa
được lâu hơn. Dựa trên kiến thức đã học hãy giải thích cách làm của bác Nam? HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 21 Đáp A B B C A C D A B A Đ S S Đ án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 22 Đáp B D D C B C D B C A Đ S S Đ Trang 13 án
II.TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
Câu 23 + Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, từ đó tạo nên các chất. 0,25 đ (1,0đ)
+ Nguyên tử được cấu tạo từ 3 loại hạt
- Proton kí hiệu là p, mang điện tích dương 0,25 đ
- electron kí hiệu là e, mang điện tích âm 0,25 đ
- neutron kí hiệu là n, không mang điện tích. 0,25 đ Câu 24
- Thời gian đi đến trường của bạn An là: 0,5 đ (1,0đ)
T = S/V= 4,5: 15 = 0,3(h) = 18 min
- Thời điểm đi đến siêu thị của bạn đó là: 0,5 đ
6 h 30 min + 18 min = 6 h48min
Câu 25 Vì khi hạt lúa phơi khô, hàm lượng nước thấp, cường độ hô hấp (1,0đ)
giảm hạn chế được sự phân hủy của chất hữu cơ hạt bảo quản 1,0 đ được lâu hơn. Trang 14
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ 1 I. MA TRẬN Mức độ đánh giá Nội Chủ đề/ dung Trắc nghiệm khách quan Tổng Tỉ lệ TT chương đvị kiến Tự luận % Nhiều lựa chọn Đúng / Sai điểm thức B H VD B H VD B H VD B H VD Mạch Chủ đề 6 4 6 4 2,5đ ND: 1: Mở (1,5đ) (1đ) (1,5đ) (1đ) = Chất và đầu (7 25% sự biến tiết) đổi của chất, Trái đất và bầu trời Lý Mạch Chủ đề 2 2 1 1 1 4 1 2 2,5đ ND: 2: (0,5đ)
(1đ) (0,75đ) (0,25đ) (1,5đ) = Năng Nguyên 25% lượng tử (7 và sự tiết) biến đổi Hóa Mạch Chủ đề 6 2 2 1 1 1 1 8 4 2 5,0đ ND:
3: Trao (1,5đ) (0,5đ)
(1đ) (1đ) (1,75đ) (1,75đ) (1,5đ) = Vật đổi chất 50% sống và Sinh chuyển Trang 15 hóa NL ở SV (13 tiết) Tổng số câu/lệnh hỏi 14 6 4 2 2 1 2 18 9 4 31 Tổng số điểm 5,0 đ 2,0 đ 3,0 đ 4,0 3,0 3,0 10 Tỷ lệ % 50% 20% 30% 40% 30% 30% 100% II. BẢN ĐẶC TẢ
Số lượng câu hỏi ở các mức độ Chương/ chủ TT đề Nội dung
Yêu cầu cần đạt Trắc nghiệm Tự Nhiều Đúng - luận lựa chọn sai 1 Chủ đề 1: Bài 1:
- Nhận biết: Trình bày được một số C1 -> C6 Phương
phương pháp và kĩ năng trong học Mở đầu (7
pháp và kĩ tập môn Khoa học tự nhiên. tiết)
năng học - Thông hiểu: Thực hiện được các kĩ C15 -> tập
năng tiến trình: quan sát, phân loại, C18 liên kết, đo, dự báo 2 Chủ đề 2: Bài 2:
- Nhận biết: Trình bày được mô hình C7 Nguyên
nguyên tử của Rutherford – Bohr Nguyên tử tử
(mô hình sắp xếp electron trong các (7 tiết) lớp vỏ nguyên tử).
+ Nêu được khối lượng của một C8
nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu
(đơn vị khối lượng nguyên tử).
+ Biết được số e trong từng lớp và số C1ab e lớp ngoài cùng.
- Thông hiểu: Biết cách tính số hạt C1c
proton, electron, neutron và số điện Trang 16
tích hạt nhân của nguyên tử.
- Vận dụng: Xác định số hạt trong
nguyên tử -> cấu tạo nguyên tử, tên C3a nguyên tố. Bài 3:
- Vận dụng: Từ cấu tạo nguyên tử C1d C3b
Nguyên tố xác định được nguyên tố hóa học hóa học 3 Chủ đề 3: Bài 21:
- Nhận biết: Phát biểu được khái C9, 10
Trao đổi chất Trao đổi
niệm trao đổi chất và chuyển hoá và chuyển chất và năng lượng. hóa NL ở SV chuyển
+ Nêu được vai trò trao đổi chất và C11 (13 tiết) hóa NL
chuyển hoá năng lượng trong cơ thể.
- Thông hiểu: Xác định được các yếu C1a
tố trong TĐC chuyển hóa NL trong cơ thể SV. Bài 22:
- Nhận biết: Trình bày được vai trò C12 C2ab
Quang hợp của quang hợp.
ở thực vật - Thông hiểu: Mô tả được một cách C19 C2c
tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây.
- Vận dụng: Vận dụng hiểu biết về C2d
quang hợp để giải thích được ý nghĩa
thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. Bài 23:
- Nhận biết: Nêu được một số yếu tố C13 Một số
chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp,
yếu tố ảnh hô hấp tế bào hưởng đến quang hơp Bài 25:
- Nhận biết: Nêu được khái niệm hô C14
Hô hấp tế hấp tế bào. bào
- Thông hiểu: Mô tả được một cách C20
tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào
(ở thực vật và động vật). Trang 17
+ So sánh các thành phần tham gia C1b
hô hấp ở tế bào động vật và tế bào thực vật.
- Vận dụng: Vận dụng hiểu biết về C2
hô hấp tế bào trong thực tiễn
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ 2
KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – GIỮA KỲ 1 LỚP 7
(Đính kèm Công văn số SGD&ĐT-GDTrH ngày / /2025 của Sở GD&ĐT)
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ đánh giá Tỷ lệ Trắc nghiệm khách quan Tổng % Chủ Nội dung/Đơn Tự luận TT Nhiều lựa chọn Đúng/Sai điểm đề/Chương vị kiến thức Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng 2 2 5% Chủ đề 1: 1 Mở đầu Chủ đề 2: 1 2 2 2 1 3 4 1 25% Nguyên tử - Sơ lược về 2 bản tuần hoàn các nguyên tố hóa học. 1 2 2 2 1 3 4 1 25% 3 Chủ đề 3: Tốc độ 4 Chủ đề 4: 4 4 2 2 1 6 6 1 45% Trang 18 Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật Tổng số câu 8 8 6 6 3 14 14 3 Khoảng Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 3 điểm Khoảng 3.5 3 điểm 10 3.5 điểm điểm điểm Tỷ lệ % 40% 30% 30% 35% 35% 30% 100%
II. KHUNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Số câu hỏi/ý hỏi ở các mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Chủ Nội dung/Đơn
Yêu cầu cần đạt (được Tự luận TT đề/Chương vị kiến thức tách ra theo 3 mức độ) Nhiều lựa chọn Đúng/Sai Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận dụng dụng dụng
Nhận biết: - Trình bày được khái niệm, Phương pháp và 1 Chủ đề 1 kĩ năng học tập một số phương pháp C1, C2 Mở đầu môn KHTN và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên.
Nhận biết – Trình bày Chủ đề 2 được mô hình nguyên Nguyên tử Nguyên tử - tử của Rutherford – C17 - Sơ lược về C3
Nguyên tố hóa Bohr (mô hình sắp (a,b) 2 bảng tuần hoàn các học xếp electron trong các nguyên tố
lớp vỏ nguyên tử). hóa học Thông hiểu: - Xác C9 C17 (c,d) Trang 19
định được số đơn vị
điện tích hạt nhân, số
p, số e dựa vào sơ đồ cấu tạo.
Thông hiểu: - Đọc
được tên của một số nguyên tố khi biết ký C12
hiệu hóa học và ngược lại
Vận dụng: - Từ cấu tạo nguyên tử xác định được nguyên tố C20 hóa học
Nhận biết: - Liệt kê
được một số đơn vị đo C4
tốc độ thường dùng.
Nhận biết: - Từ đồ thị
- Tốc độ chuyển quãng đường – thời động gian cho trước biết 3 Chủ đề - Đồ thị quãng Tốc độ đường – thời C18 được khi nào vật (a,b) gian chuyển động, khi nào - Đo tốc độ vật đứng yên
Thông hiểu: - Tốc độ = quãng đường vật C10, C11 đi/thời gian đi quãng Trang 20