Bộ đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 6 năm 2020-2021 (có đáp án)

Bộ đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 6
Thời gian: 90 phút
I- Trắc nghiệm (3,0 điểm): Chọn một chữ cái đứng trước câu tr lời đúng rồi ghi
vào bài làm:
Câu 1: Cho tập hợp M = {1; 2; 3}
A. {1}
M B. 2
M C. 3
M D. { 1 ; 2 }
M
Câu 2 :
mn
xx
bằng
A.
m-n
x
.
B.
m.n
x
.
C.
.
D.
m+n
x
.
Câu 3 : Kết quả của phép tính 15 . 45 + 55 là
A. 730 B. 675 C. 1500 D. 100
Câu 4: Số có chữ số tận cùng bằng 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho
A. 2 B. 3 C. 5 D. 9
Câu 5: Điểm A nm ngoài đường thẳng d được kí hiệu là
A.
Ad
B.
Ad
C.
Ad
D.
dA
Câu 6: Hình vẽ sau có mấy đoạn thẳng ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II- Tự luận (7,0 điểm)
Câu 7:(2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể)
a) 168 + 74 + 332 + 226 ; b)
42
3 :3
c) 25 : {650 : [500 - (125 + 7. 35)]}
Câu 8:(1,5 điểm): Tìm
x
là số tự nhiên, biết:
a)
15 45x +=
b)
2 7 17x −=
c)
3( 4) 1 11x+ =
Câu 9:(1,0 điểm) Cho các số 335; 6713; 9162; 120; 991. Hỏi trong c số đã cho:
a) Số nào chia hết cho 3?
b) Số nào chia hết cho 5?
Câu 10: (2,0 điểm): Vẽ hai tia đối nhau Ox, Oy. Lấy điểm A Ox, điểm B Oy.
a) Hai tia AB và Oy có trùng nhau không? Vì sao?
b) Hai tia Ax và Ay có đối nhau không?sao?
Câu 11: (0,5 điểm): Tính tổng: 1 + 2 + 3 + 4 + ...+ 99 + 100
----------- Hết-------------
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
A
C
B
Trang 2
I Trắc nghiệm
1-6
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
D
A
A
B
C
(Mỗi đáp án đúng được 0,5đ)
3,0
II- Tự luận
7
a) 168 + 74 + 332 + 226
= 168+ 332 + 74 + 226 = (168+ 332) + (74 + 226)
0,25
= 500 + 300 = 800
0,25
b)
4 2 4 2
3 :3 3
=
0,25
2
39==
0,25
d) 25:{650:[500- (125 + 7. 35)]}= 25:{650: [500 (125 + 245)]}
0,25
= 25 : { 650 : [ 500 370 ] }
0,25
= 25 : { 650 : 130 }
0,25
= 25 : 5 = 5
0,25
8
a) 15 45
45 15
x
x
+=
=−
0,25
30x =
0,25
b) 2 7 17
2 17 7
2 24
x
x
x
−=
=+
=
0,25
24:2
12
x
x
=
=
0,25
c) 3( 4) 1 11
3( 4) 11 1 12
4 12:3
x
x
x
+ =
+ = + =
+=
0,25
44
44
0
x
x
x
+=
=−
=
0,25
9
a) Các số chia hết cho 3: 9162; 120
0,5
b) Các số chia hết cho 5 : 335; 120
0,5
10
Vẽ hình đúng
0,25
a) Hai tia AB và Oy không trùng nhau.Vì chúng không chung gốc
0,25
b) Ax và Ay là hai tia đối nhau
0,25
Vì chúng có chung gốc A và tạo thành đường thẳng xy
0,25
11
1 + 2 + 3 + 4 + ...+ 99 + 100
= (1 + 100) + (2 + 99) + (3 + 98) + …(49 + 52) + (50 +51)
0,25
= 101 + 101 + 101 + … + 101 + 101 ( có 50 cặp)
= 101.50 = 5050
0,25
x
y
O
A
B
Trang 3
Tổng
10
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 6
Thời gian: 90 phút
i 1: (2,0 điểm) Cho hai tập hợp
M = x N/ 1 10x
*
N N / 6xx=
a) Viết các tập hợp M và tập hợp N bng cách liệt kê các phần tử?
b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
c) Điền các kí hiệu
;
;
vào các ô vuông sau:
2 M; 10 M; 0 N; N M
i 2: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) 19.63 + 36.19 + 19 b) 7
2
36 : 3
2
c) 4.17.25 d) 476 {5.[409 (8.3 21)
2
] 1724}.
i 3: (2,0 điểm) Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 12, ng 16, hàng 18 đều
vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khong từ 250 đến
300 học sinh.
i 4: (2,0 điểm) V đưng thng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thng xy. Ly điểm
M thuc tia Oy. Ly điểm N thuc tia Ox.
a. Viết tên các tia trùng vi tia Oy
b. Hai tia Nx và Oyđi nhau không? Vì sao?
c. Tìm tia đối ca tia My?
d. Có tt c bao nhiêu đon thng? Đó những đon thng nào?
i 5: (1,0 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 5n + 14 chia hết cho n + 2.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
i 1:
(2,0 điểm)
i 1: (4đ)
a) M = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
N = {1; 2; 3; 4;5}
0,5đ
b) Tập hợp A có 10 phần tử
0,5đ
c) 2
M; 10
M; 0
N; N
M
1,0đ
i 2:
(3,0 điểm)
a) 19.63 + 36.19 + 19 = 19.(63 + 36 + 1) = 19.100 = 1900
0,5đ
b) 7
2
36 : 3
2
= 49 – 36 : 9 = 49 – 4 = 45
1,0đ
c) 4.17.25 = (4.25).17 = 100.17 = 1700
0,5đ
d) Ta có:
476 {5.[409 (8.3 21)
2
] 1724}
= 476 {5.[409 (24 21)
2
] 1724}
= 476 {5.[409 3
2
] 1724}
= 476 {5.[409 9] 1724}
= 476 {5.400 1724}
= 476 {2000 1724}
= 476 276
= 200.
1,0đ
i 3:
(2,0 điểm)
Gọi số học sinh cần tìm là x (học sinh).
0,25đ
Trang 4
Điều kiện:
x N/ 250 300x
Theo đề bài ta có: x là BC( 12, 16, 18)
Ta có: 12 = 2
2
. 3
16 = 2
4
18 = 2 . 3
2
BCNN( 12, 16, 18) = 2
4
. 3
2
= 144
BC (12,16, 18) = B(144) = {0; 144 ; 288; 432...}
Vì: 250 ≤ x ≤ 300 nên x = 288
Vậy số hc sinh của trường THCS đó là 288 học sinh.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
i 4:
(2,0 điểm)
Vẽ hình đúng
0,25đ
a. Tia trùng vi tia Oy là tia OM
0,25đ
b. Hai tia Nx và Oy không phải hai tia đối nhau vì hai tia này
không chung gốc.
0,5đ
c. Tia đối ca tia My tia MO, tia MN và tia Mx.
0,5đ
d. Có 3 đon thẳng. Đó những đoạn thng MN, ON, NM.
0,5đ
i 5:
(1,0 điểm)
Với mọi số tự nhiên n ta có n + 2 chia hết cho n + 2.
Nên 5(n+2) = 5n + 10 chia hết cho n + 2.
Suy ra 5n + 14 = 5n + 10 + 4 chia hết cho n + 2 khi 4 chia hết cho
n + 2.
Do đó n + 2 thuộc Ư(4)=
1;2;4
Giải từng trường hợp ta được n = 0; 2
1,0đ
Hết!
| 1/4

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6 Thời gian: 90 phút
I- Trắc nghiệm
(3,0 điểm): Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm:
Câu 1: Cho tập hợp M = {1; 2; 3}
A. {1}  M B. 2  M C. 3  M D. { 1 ; 2 }  M m n
Câu 2 : x x bằng m-n m : n m+n A. x . B. m.n x . C. x . D. x .
Câu 3 : Kết quả của phép tính 15 . 45 + 55 là A. 730 B. 675 C. 1500 D. 100
Câu 4: Số có chữ số tận cùng bằng 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho A. 2 B. 3 C. 5 D. 9
Câu 5: Điểm A nằm ngoài đường thẳng d được kí hiệu là A. A  d B. A  d C. A  d D. d  A
Câu 6: Hình vẽ sau có mấy đoạn thẳng ? A B C A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II- Tự luận (7,0 điểm)
Câu 7:
(2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) a) 168 + 74 + 332 + 226 ; b) 4 2 3 : 3
c) 25 : {650 : [500 - (125 + 7. 35)]}
Câu 8:(1,5 điểm): Tìm x là số tự nhiên, biết: a) x +15 = 45 b) 2x − 7 = 17 c) 3(x + 4) −1 =11
Câu 9:(1,0 điểm) Cho các số 335; 6713; 9162; 120; 991. Hỏi trong các số đã cho:
a) Số nào chia hết cho 3?
b) Số nào chia hết cho 5?
Câu 10: (2,0 điểm): Vẽ hai tia đối nhau Ox, Oy. Lấy điểm A  Ox, điểm B  Oy.
a) Hai tia AB và Oy có trùng nhau không? Vì sao?
b) Hai tia Ax và Ay có đối nhau không? Vì sao?
Câu 11: (0,5 điểm): Tính tổng: 1 + 2 + 3 + 4 + ...+ 99 + 100
----------- Hết------------- ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm Trang 1 I – Trắc nghiệm 1-6 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 3,0 D D A A B C
(Mỗi đáp án đúng được 0,5đ) II- Tự luận a) 168 + 74 + 332 + 226 0,25
= 168+ 332 + 74 + 226 = (168+ 332) + (74 + 226) = 500 + 300 = 800 0,25 b) 4 2 4 2 3 : 3 3 − = 0,25 7 2 = 3 = 9 0,25
d) 25:{650:[500- (125 + 7. 35)]}= 25:{650: [500 – (125 + 245)]} 0,25
= 25 : { 650 : [ 500 – 370 ] } 0,25 = 25 : { 650 : 130 } 0,25 = 25 : 5 = 5 0,25 a) x +15 = 45 x = 45− 0,25 15 x = 30 0,25 b) 2x − 7 = 17 = + 2x 17 7 0,25 2x = 24 x = 24 : 2 8 x = 0,25 12 c) 3(x + 4) −1 = 11 3(x + 4) = 11+1 = 12 0,25 x + 4 = 12 : 3 x + 4 = 4 x = 4 − 4 0,25 x = 0
a) Các số chia hết cho 3: 9162; 120 0,5 9
b) Các số chia hết cho 5 : 335; 120 0,5 Vẽ hình đúng x A O B y 0,25 10
a) Hai tia AB và Oy không trùng nhau.Vì chúng không chung gốc 0,25
b) Ax và Ay là hai tia đối nhau 0,25
Vì chúng có chung gốc A và tạo thành đường thẳng xy 0,25
1 + 2 + 3 + 4 + ...+ 99 + 100
= (1 + 100) + (2 + 99) + (3 + 98) + …(49 + 52) + (50 0,25 +51) 11
= 101 + 101 + 101 + … + 101 + 101 ( có 50 cặp) 0,25 = 101.50 = 5050 Trang 2 Tổng 10 ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6 Thời gian: 90 phút
Bài 1: (2,0 điểm) Cho hai tập hợp M =x  N/ 1 x 1  0 và =  * N
x  N / x   6
a) Viết các tập hợp M và tập hợp N bằng cách liệt kê các phần tử?
b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
c) Điền các kí hiệu ;  ;  vào các ô vuông sau: 2 □ M; 10 □ M; 0 □ N; N □ M
Bài 2: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 19.63 + 36.19 + 19 b) 72 – 36 : 32 c) 4.17.25
d) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}.
Bài 3: (2,0 điểm) Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 12, hàng 16, hàng 18 đều
vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học sinh.
Bài 4: (2,0 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm
M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
a. Viết tên các tia trùng với tia Oy
b. Hai tia Nx và Oy có đối nhau không? Vì sao?
c. Tìm tia đối của tia My?
d. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Đó là những đoạn thẳng nào?
Bài 5: (1,0 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 5n + 14 chia hết cho n + 2.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu hỏi Đáp án Điểm
Bài 1: (4đ)
a) M = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} 0,5đ Bài 1:
(2,0 điểm) N = {1; 2; 3; 4;5}
b) Tập hợp A có 10 phần tử 0,5đ
c) 2  M; 10  M; 0  N; N  M 1,0đ
a) 19.63 + 36.19 + 19 = 19.(63 + 36 + 1) = 19.100 = 1900 0,5đ
b) 72 – 36 : 32 = 49 – 36 : 9 = 49 – 4 = 45 1,0đ
c) 4.17.25 = (4.25).17 = 100.17 = 1700 0,5đ d) Ta có:
476– {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724} Bài 2:
= 476 – {5.[409 – (24 – 21)2] – 1724}
(3,0 điểm) = 476 – {5.[409 – 32] – 1724}
= 476 – {5.[409 – 9] – 1724} 1,0đ = 476 – {5.400 – 1724} = 476 – {2000 – 1724} = 476 – 276 = 200. Bài 3:
Gọi số học sinh cần tìm là x (học sinh). (2,0 điểm) 0,25đ Trang 3
Điều kiện: x N/ 250  x  300
Theo đề bài ta có: x là BC( 12, 16, 18) 0,25đ 0,25đ Ta có: 12 = 22 . 3 0,25đ 16 = 24 0,25đ 18 = 2 . 32 0,25đ
BCNN( 12, 16, 18) = 24. 32 = 144 0,25đ
BC (12,16, 18) = B(144) = {0; 144 ; 288; 432...} 0,25đ
Vì: 250 ≤ x ≤ 300 nên x = 288
Vậy số học sinh của trường THCS đó là 288 học sinh. Vẽ hình đúng 0,25đ
a. Tia trùng với tia Oy là tia OM 0,25đ Bài 4:
b. Hai tia Nx và Oy không phải là hai tia đối nhau vì hai tia này 0,5đ
(2,0 điểm) không chung gốc.
c. Tia đối của tia My là tia MO, tia MN và tia Mx. 0,5đ
d. Có 3 đoạn thẳng. Đó là những đoạn thẳng MN, ON, NM. 0,5đ
Với mọi số tự nhiên n ta có n + 2 chia hết cho n + 2.
Nên 5(n+2) = 5n + 10 chia hết cho n + 2. Bài 5:
Suy ra 5n + 14 = 5n + 10 + 4 chia hết cho n + 2 khi 4 chia hết cho 1,0đ (1,0 điểm) n + 2.
Do đó n + 2 thuộc Ư(4)=1;2;  4
Giải từng trường hợp ta được n = 0; 2 Hết! Trang 4