Bộ đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch Sử và Địa Lí 6 năm 2022-2023 (có đáp án)

Bộ đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch Sử và Địa Lí 6 năm 2022-2023 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 10 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Thông tin:
10 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch Sử và Địa Lí 6 năm 2022-2023 (có đáp án)

Bộ đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch Sử và Địa Lí 6 năm 2022-2023 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 10 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

35 18 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I-ĐỀ 1
NĂM HỌC:2022-2023
MÔN LCH S VÀ ĐỊA 6
A. TRC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM). Mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1/ Tư liệu ch viết
A. nhng hình khắc trên bia đá.
B. nhng bản ghi; sách được in, khc bng ch viết, v chép tay…
C. nhng hình v trên vách đá.
D. nhng câu truyn cch.
Câu 2/ Truyn thuyết “ Sơn tinh – Thu tinh” cho biết điều gì v lch s ca dân tc ta?
A. Truyn thng chng gic ngoi xâm.
B. Truyn thống nhân đo, trọng chính nghĩa.
C. Ngun gc dân tc Vit Nam.
D. Truyn thng làm thu li, chng thn tai.
Câu 3/ Mt thiên niên k có ………….. năm?
A. 100. B. 1000. C. 20. D. 200.
Câu 4/ Năm 542 khởi nghĩa Lý Bí cách ngày nay ( năm 2021) bao nhu năm?
A. 1479. B. 1480. C. 1481. D. 1482.
Câu 5/ Ýo không phản ánh đúng khái niệm b lc?
A. Gm nhiu th tc sng gn nhau to thành.
B. Có h hàng và ngun gc t tiên xa xôi.
C. Có quan h gn bó vi nhau.
D. Các b lạc khác nhau thường có màu da khác nhau.
Câu 6/ Lý do chính khiến ngưi nguyên thu phi hợp tác lao động vi nhau là
A. quan h huyết thống đã gắn bó các thành vn trong cuc sống thường ngày cũng như trong
lao đng.
B. yêu cu công việc và trình đ lao đng.
C. đời sng còn thp kém nên phải “chung lưng đấu cật” đ kiếm sng.
D. tt c mi người đưcng th bng nhau.
Câu 7/ Theo quy ước đu phía dưi ca kinh tuyến ch ng
A. Tây. B. Đông. C. Bc. D. Nam.
Câu 8/ Mt địa điểm B nm trên xích đo kinh độ 60
0
T. Cách viết to đ địa ca
điểm đó là
Câu 9/ Cơ sở xác định pơng hưng trên bn đồ d vào
A. kinh tuyến. B. vĩ tuyến C. A, B đúng. D. A, B sai.
Câu 10/ Xác đnh ng còn li?
A
0
0
60
0
T
90
0
N
60
0
T
B
C
D
60
0
T
0
0
60
0
T
90
0
N
Bc
Trang 2
A. Tây. B. Tây Bc. C. Đông Nam. D. Tây Nam.
Câu 11/ Khi khu vc gi gc 12 gi thìc ta là my gi?
A. 7. B. 10. C. 12. D. 19.
Câu 12/ Trái Đất đưc chia thành 24 khu vc gi, mi khu vc gi nếu đi về phía Tây s
A. nhanh hơn 1 gi.
B. chậm hơn 1 giờ.
C. gi không thay đi
D. tăng thêm 1 ngày.
B. T LUN ( 7 ĐIỂM).
Câu 1/ Trình y đời sng vt cht tinh thn của ngưi nguyên thu trên đất nước Vit
Nam? (1,5đ)
Câu 2/ S phân hoá trong xã hi n Độ c đại đưc biu hin như thế nào? (1đ)
Câu 3/ Theo em sông HoàngTrường Giang đã c động như thế nào đến cuc sng ca
dân Trung Quc thi cổa đại ? (1đ)
Câu 4/ Tnh bày hình dạng và kích thước ca Trái Đất ? (1,5đ)
Câu 5/ Vì sao có hiện tưng ngày và đêm ? (1đ)
Câu 6/ Mt trn bóng đá diễn ra Vit Nam lúc 14 gi ngày 14/ 9/2021 (múi gi th 7) thì c
này Nht Bn (múi gi th 9) là my gi ? (1đ)
BÀI LÀM
NG DN CHM
A/ TRC NGHIM
Câu
1
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu 11
Câu 12
B
B
A
D
B
D
A
C
A
D
B
B/ T LUN
CÂU
NI DUNG
ĐIM
1
* Đời sống vật chất: Họ sống ch yếu trong các hang động, mái đá hoặc
c túp lều lợp bằng c khô hay lá cây. Nguồn thức ăn chủ yếu ca họ
ngày càng phong phú, bao gồm cnhng sản phẩm săn bn, hái lượm
tự trồng trọt, chăn nuôi
* Đời sống tinh thần:
- Trong các di chỉ, người ta đã tìm thấy nhiều viên đất nung có dùi lỗ và
xâu thành chuỗi, nhiều vốc biển được mài thủng, có thể xâu dây làm đồ
trang sức, nhng bộ đàn đá,ng tay,.. Hoa văn trên đồ gốm cũng dần
mangnh cht nghệ thuật, trang trí.
- Trong nhiều hang động, ni ta đã phát hiện các mộ táng, có chôn
0,75 đ
0,75 đ
Trang 3
theo cả công cụ và đồ trang sức.
2
Sự phân hoá trong xã hội Ấn Độ cổ đại được biểu hiện qua chế độ đẳng
cấp Vác-na.
- Đẳng cấp thứ nhất là Brahman tức-la-môn, gồm những người da
trắng đều là tăng lữ (quý tộc chủ trì việc tế lễ đạo Bà-la-môn), họ là ca
tể, có địa vị cao nhất.
- Đẳng cấp thứ hai là Kcatrya gồm tầng lớp quý tộc, vương công và vũ sĩ,
có thể m vua và các thứ quan lại.
- Đẳng cấp thứ ba là Vaicya gồm đại đa số là nông dân, thợ thủ công
thương nhân, h phải nộp thuế cho nhà nước, cung phụng cho đẳng cấp
Brahman và Kcatrya.
- Đẳng cấp thứ tư là Cudra gồm đại bộ phận là cư dân bản địa bchinh
phục, nhiều ngưi là nô lệ, kẻ tôi tớ đi làm thuê làm mướn
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
3
Thuận lợi:
+ Phù sa của hai dòng sông này đã tạon đng bằng Hoa Bắc, Hoa
Trung và Hoa Nam rộng lớn, phì nhiều, thuận lợi cho phát triển nông
nghiệp.
+ Thượng nguồnc dòng sông là vùng đất cao, có nhiều đồng cn
chăn nuôi đã phát triển từ sớm.
+ Giao thông đường thy
+ Hệ thống tưới tiêu
+ Đánh bắt cá làm thức ăn
Khó khăn: Tuy nhiên, lũ lụt do hai con sông cũng đã gây ra nhiều khó
khăn cho đi sng của người dân.
0,75 đ
0, 25 đ
4
- Trái đất có hình cầu
- Có bán kinh Xích đạo là 6 378 km, diệnch bmt là 510 triệu km
2
0,5 đ
1 đ
5
- Ti Đất có hình cuquay quanh trc nên khi na bán cu quay v
phía Mt Trời ( lúc đó trời sáng) thì bên na cu còn li là tri ti
1 đ
6
Mt trn bóng đá diễn ra Vit Nam lúc 14 gi ny 14/ 9/2021 (múi gi
th 7) thì lúc này Nht Bn (múi gi th 9) là
14+2= 16 gi ngày 14/9/2021
1 đ
Trang 4
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I-ĐỀ 2
NĂM HỌC:2022-2023
MÔN LCH S VÀ ĐỊA LÍ 6
Phân môn: Lch s
T LUN (5 đim)
Câu 1: (2.0 điểm) u khái niệm Lịch sử và khái niệm môn Lịch sử? Em hãy nêu mt ví
dụ cụ thể.
Câu 2: (1.5 đim) Vì sao xã hi nguyên thy tan rã?
Câu 3: (1.5 điểm) Em có nhn xét gì vng Nin khi đem lại cho ngưi Ai Cp c đi
nhng thun li?
Phân môn: Đa Lí
T LUN (5 đim)
Câu 1: (2 đim) Theo thtự xa dn Mặt Trời, Trái Đất nằm vị tthứ mấy? Cho biết
hình dạng, kích thước Trái Đt.
Câu 2: (1,5 điểm)
a. Nêu các hướng chính và hướng trung gian trên bn đồ.
b. Quan sát bản đồ dưới đây, em cho biết Bảo tàng Thành phố HCM phía nào của hi
trường thống nhất? Bảo tàng Thành phố HCM ở phía nào của chợ Bến Thành?
Câu 3: (1,5 điểm)
Trang 5
a. Cho biết vi t l 1: 15.000 thì 1cm trên bản đ tươngng vi bao nhiêu m trên thc
địa?
b. Sử dụng tlệ 1: 15.000 để tính khoảng ch trên thực địa:
Khoảng cách từ điểm A đến điểm B trên bản đồ là 5 cm. Vậy khoảng cách ngoài thực
địa từ điểm A đến điểm B là bao nhiêu?
…… Hết…..
D) Đáp án và hướng dn chm
Phân môn Lch s 6
T LUẬN (5 điểm)
Câu hỏi
Nội dung cần đạt
Điểm
Câu 1:
(2.0 điểm)
Câu 1. u khái niệm Lịch sử và khái nim môn Lịch sử?
Em hãy nêu một ví dụ cụ thể.
- Lch s nhng din ra trong quá kh, bao gm mi
hoạt động của con người t khi xut hiện đến nay
- n lch s môn khoa hc tìm hiu v lch s loài
ngưi nhng hoạt động chính ca con người trong quá
kh.
d: S kin khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 - 43) chính
lch s. Bởi vì đó hoạt đng của Hai Trưng đã tng
din ra trong quá kh.
0.75 điểm
0.75 điểm
0.5 điểm
Câu 2
(1.5 điểm)
Câu 2: Vì sao xã hi nguyên thy tan rã?
- Do công c lao động bng kim loi xut hin, con
ngưi th khai pđất hoang, tăng din tích trng trt,
làm ra sn phẩm dư tha.
- Mt s người đứng đầu chiếm đot ca ci dư thừa,
hữu xuất hiện, dẫn tới sự phân chia giàu nghèo.
- Xã hội nguyên thủy tan rã, nhường chỗ cho xã hội có giai
cấp, nhà nước - đó là xã hội cổ đại.
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Trang 6
Câu 3:
(1.5điểm)
Câu 3: Em có nhn xét gì v ng Nin khi đem lại cho
ngưi Ai Cp c đi nhng thun li gì?
- ng Nin cung cp psa, cung cp nguồn nước dồi dào
phục vụ cho đời sống sinh hoạt và sản xuất của con người.
- tuyến đường giao tng huyết mạch, giúp kết nối các
ng, miền Ai Cập.
- Sự đa dạng sinh vt do sông Nin đem lại (thủy sản,
chim,…)p phần cải thiện cuộc sống can Ai Cập.
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Phân môn Đa lí 6
T LUẬN (5 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm vị trí thmấy? Cho
biết hình dạng, kích thước Trái Đất.
2.0
- Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ 3.
- Hình dạng: Trái Đất có dạng hình cầu.
- Kích thước: rất lớn
+ Độ dài bán kính Ti Đất: 6.370km.
+ Độ dài đường Xích đo: 40.076km.
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2
a. Nêu các hướng chính và hướng trung gian trên bn đồ.
b. Quan sát bản đồ dưới đây, em cho biết Bảo tàng Thành ph
HCM phía nào của Hội trường Thống Nhất? Bảo tàng Thành
phố HCM ở phía nào của chợ Bến Thành?
1.5
a. Các hướng chính: Bc, Nam, Tây, Đông.
- Các hướng trù gian: Đông Bc, Tây Bc, Đông Nam, Tây Nam.
b. Bo tàng Thành ph HCM phía Đông Nam của Hi trường
Thng Nht.
- Bo tàng TPHCM phía Đông Bắc ca ch Bến Thành.
0.5
0.5
0.5
Câu 3
a. Cho biết với tỉ lệ 1: 15.000 thì 1cm trên bản đồ tương ứng với
bao nhiêu m trên thực địa?
b. Sử dụng tlệ 1: 15.000 để tính khoảng ch trên thực địa:
1,5
Trang 7
Khoảng cách từ điểm A đến điểm B trên bản đồ là 5 cm. Vậy
khoảng cách ngoài thực địa từ điểm A đến điểm B là bao nhiêu?
a. Tlệ 1:15 000 thì 1 cm trên bản đồ tương ứng vi 150 m.
b. Khoảng cách từ điểm A đến điểm B ngoài thực địa là:
5 x 15.000 = 75.000 cm = 750m
0.5
1.0
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I-ĐỀ 3
NĂM HỌC:2022-2023
MÔN LCH S VÀ ĐỊA LÍ 6
Phân môn Lịch Sử
A. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Câu 1: Lịch sử là gì?
A. Nhữngđã diễn ra trong quá khứ.
B. Sự hiểu biết về nhng gì đã diễn ra.
C. Ghi lại những gì đã diễn ra theo trật tự thời gian.
D. Sự bái vọng đối với tổ tiên.
Câu 2: Trống đồng Đông Sơn thuộc loi tư liệu nào sau đây?
A. Tư liệu chviết C. Tư liệu truyền miệng
B. Tư liệu hiện vật D. Không thuộc loại tư liệu nào
Câu 3: Hiện nay trên thế giới sử dụng mt thứ lịch chung nào?
A. Dương lịch và âm lịch. B. Dương lịch.
C. Âm lịch. D. ng lịch.
Câu 4. Qu trình tiến ha ca loài ngưi din ra như thế nào?
A. Người ti c- Ngưi c Ni tinh khôn.
B. n - Tinh Tinh - Người tinh khôn.
C. ợn ngưi - Ngưi ti c - Ngưi tinh khôn.
D. ợn ngưi - Ngưi tinh khôn - Người tối c.
Câu 5. Vật liệu ch yếu ngưi nguyên thy sử dng để làm công cụ lao đng là gì?
A. Vỏ c. B. Đồ gốm.
C. Đá, kim loại. D. Gỗ, xương, sừng.
Câu 6: Xã hi nguyên thuỷ đã trải qua nhng giai đoạn pht triển nào?
A. Bầy ni nguyên thuỷ, công xã thị tc, bộ lạc. B. Bầy người nguyên thuỷ, Người tinh
khôn.
C. Bầy ngưi nguyên thuỷ, Người tối c. D. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị
tộc.
Câu 7: Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực con sông nào?
A. Sôngn. B. Sông Hằng. C. Sông Nh. D. Sông Nin
Câu 8. Ni đứng đầu nhà nước ở Lưỡng cổ đại là ai?
Trang 8
A. Pha-ra-ông. B. Thn tử. C. En-xi. D. Địa chủ.
A. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1 (2.5 điểm) : Lao đng có vai trò như thế nào trong việc làm thay đổi con người cuộc
sống của người nguyên thuỷ? Emy liên hệ vai trò của lao động đối với bản thân, gia đình
xã hội ngày nay?
Câu 2 (0.5 điểm) sao chế đ nguyên thuỷ lại tan rã?
Phân môn Địa Lí
A. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm)
Câu 1: Kinh tuyến nm bên phi kinh tuyến gc là
A. kinh tuyến Đông B. kinh tuyến Tây
C. kinh tuyến Bc D. kinh tuyến Nam.
Câu 2: Trên quđịa cầu, đưng xích đạo được đnh s đ
A. 0
0
. B. 23
0
27’. C. 66
0
33’. D. 90
0
.
Câu 3: Đi din vi kinh tuyến gc là kinh tuyến
A. 90
0
B. 180
0
C. 270
0
D. 360
0
.
Câu 4: Để xc định được pơng hưng trên bản đ, ngưi ta da vào
A. Các kinh tuyến. B. Các vĩ tuyến.
C. H thng kinh tuyến, vĩ tuyến D. Đường xích đo và kinh tuyến gc.
u 5: đca mt đim là khoảng cch nh bng sđộ, t vĩ tuyến đi qua đim đđến
A. vĩ tuyến gốc. B. kinh tuyến gốc C. chí tuyến Bắc D. chí tuyến
Nam
Câu 6: Chuyển động tự quay quanh trc ca Tri Đất không tạo ra hệ quả
A. Ngày đêm nối tiếp nhau. B. Làm lệch hướng chuyển động.
C. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác. D. Hiện tượng mùa trong năm
u 7: Mi nơi trên Tri Đất đều ln lượt cngày đêm kế tiếp nhau do
A. Ánh sáng Mặt Trời và các hành tinh chiếu vào
B. Trái Đất hình cầu và vận động tquay quanh trục ca Ti Đất
C. Các thế lực siêu nhn, thần linh.
D. Trục Trái Đất nghiêng trên mặt phng quỹ đạo.
Câu 8: Thi gian Tri Đất chuyển động quanh Mt Tri mt vòng
A. 1 ngày B. 1 tháng C. 1 năm D. 365 ngày 6 gi
B. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
u 1 (1,5 điểm): Trìnhy chuyển đng tự quay quanh trục ca Trái Đất?
u 2 (1,5 điểm):
Trang 9
a) Quan sát hình trên, hãy xác định tọa độ địa và ghi lại tọa độ địa của c địa điểm
A, B, C, E
b) y vẽ lại lược đồ trí nhớ theo không gian từ nhà đến trường học ca em
D. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHẤM
Phân môn Lịch sử
A. TRC NGHIM (2,0 điểm)
Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
B
C
C
A
D
C
B. T luận:
Câu
Đáp án
Điểm
1
a) Nhlao động và cải tiến công cụ lao động, đôi bàn tay của người
nguyên thủy dần trở nên khéo léo hơn, thcũng dần biến đổi để thích
ứng vớic tư thế lao động. Con người đã từng bước tự cải biến và hoàn
thiện mình.
1,0
- Con người luôn tìm cách cải tiến công cụ lao động đtăng năng suất,
kiếm được nhiều thức ăn hơn => nhu cầu cải tiến công cụ đã p phần
quan trọng khích thích sự phát triển của tư duy sáng tạo ở con người…
0.5
- b) HS tự liên hệ
- Gợi ý:
- Giúp con người tạo ra sản phẩm vật chất, tinh thần ni sống bản thân,
gia đình, góp phần xây dựng xã hội phát triển.
- Giúp con người làm chủ bản thân, làm chcuộc sống của chính mình,
đem đến cho con người niềm vui, m thy được ý nghĩa thc sự của
cuộc sống.
0.25
0.25
2
- Nhờ phát hiện ra công cụ bằng kim loi -> khai phá đất hoang ngày
càng nhiều -> diện tích trồng trọt ngày một tăng -> sản phẩm làm ra
ngày càng nhiều -> sản phẩm dư thừa.
- Một số do có khả năng lao động tốt tách ra khỏi thị tộc, hoặc một số do
0,25
Trang 10
chiếm đoạt sản phẩm dư thừa mà một số người trở lên giàu -> xã hội
bị phâna giàu - nghèo.
- Chế độ làm chung ăn chung bị phá vỡ -> xã hội nguyên thủy b tan rã.
Phân môn Địa Lí:
A. TRC NGHIM (2,0 điểm)
Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
A
B
C
C
D
B
D
B. PHN T LUN (3,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(1,5 điểm)
Chuyển động t quay quanh trc ca Ti Đất:
- ng tu quay t y sang đông
- Góc nghng ca trục Trái Đất khi t quay, trục Ti Đất luôn
nghiêng mt góc 66
0
33’ so vi mt phng qu đạo, không thay
đổi.
- Thi gian 1 vòng 24h(1 ngày đêm)
0,5
0,5
0,5
Câu 2a
(1,0 điểm)
y xác đnh tọa độ địa ghi li tọa đ đa ca các đa điểm A,
B, C, E
A (30
0
B; 30
0
Đ);
B (20
0
B; 0
0
)
C (30
0
N; 20
0
Đ)
D (10
0
B; 20
0
T)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2b
(0,5 điểm)
-Gi ý c đối tượng cần vẽ: đường xá, cửa hàng, chợ, y, nhà cửa...
và ghi chú những địa điểm mà em cho cần nhớ.
-Lưu ý trong lược đ cần có nhng kí hiệu điểm, kí hiệu đưng để lược
đồ trở nên sinh động và hấp dẫn hơn.
0,25
0,25
| 1/10

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-ĐỀ 1 NĂM HỌC:2022-2023
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
A. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM). Mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1/ Tư liệu chữ viết là
A. những hình khắc trên bia đá.
B. những bản ghi; sách được in, khắc bằng chữ viết, vở chép tay…
C. những hình vẽ trên vách đá.
D. những câu truyện cổ tích.
Câu 2/ Truyền thuyết “ Sơn tinh – Thuỷ tinh” cho biết điều gì về lịch sử của dân tộc ta?
A. Truyền thống chống giặc ngoại xâm.
B. Truyền thống nhân đạo, trọng chính nghĩa.
C. Nguồn gốc dân tộc Việt Nam.
D. Truyền thống làm thuỷ lợi, chống thiên tai.
Câu 3/ Một thiên niên kỉ có ………….. năm?
A. 100. B. 1000. C. 20. D. 200.
Câu 4/ Năm 542 khởi nghĩa Lý Bí cách ngày nay ( năm 2021) là bao nhiêu năm?
A. 1479. B. 1480. C. 1481. D. 1482.
Câu 5/ Ý nào không phản ánh đúng khái niệm bộ lạc?
A. Gồm nhiều thị tộc sống gần nhau tạo thành.
B. Có họ hàng và nguồn gốc tổ tiên xa xôi.
C. Có quan hệ gắn bó với nhau.
D. Các bộ lạc khác nhau thường có màu da khác nhau.
Câu 6/ Lý do chính khiến người nguyên thuỷ phải hợp tác lao động với nhau là
A. quan hệ huyết thống đã gắn bó các thành viên trong cuộc sống thường ngày cũng như trong lao động.
B. yêu cầu công việc và trình độ lao động.
C. đời sống còn thấp kém nên phải “chung lưng đấu cật” để kiếm sống.
D. tất cả mọi người được hưởng thụ bằng nhau.
Câu 7/ Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến chỉ hướng
A. Tây. B. Đông. C. Bắc. D. Nam.
Câu 8/ Một địa điểm B nằm trên xích đạo và có kinh độ là 600T. Cách viết toạ độ địa lí của điểm đó là A 0 0 90 0N 60 0T 60 0T B C D 600T 600T 0 0 90 0N
Câu 9/ Cơ sở xác định phương hướng trên bản đồ dự vào
A. kinh tuyến. B. vĩ tuyến C. A, B đúng. D. A, B sai.
Câu 10/ Xác định hướng còn lại? Bắc Trang 1 Đông
A. Tây. B. Tây Bắc. C. Đông Nam. D. Tây Nam.
Câu 11/ Khi khu vực giờ gốc là 12 giờ thì nước ta là mấy giờ? A. 7. B. 10. C. 12. D. 19.
Câu 12/ Trái Đất được chia thành 24 khu vực giờ, mỗi khu vực giờ nếu đi về phía Tây sẽ A. nhanh hơn 1 giờ. B. chậm hơn 1 giờ. C. giờ không thay đổi D. tăng thêm 1 ngày.
B. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM).
Câu 1/ Trình bày đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam? (1,5đ)
Câu 2/ Sự phân hoá trong xã hội Ấn Độ cổ đại được biểu hiện như thế nào? (1đ)
Câu 3/ Theo em sông Hoàng Hà và Trường Giang đã tác động như thế nào đến cuộc sống của
cư dân Trung Quốc thời cổa đại ? (1đ)
Câu 4/ Trình bày hình dạng và kích thước của Trái Đất ? (1,5đ)
Câu 5/ Vì sao có hiện tượng ngày và đêm ? (1đ)
Câu 6/ Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 14 giờ ngày 14/ 9/2021 (múi giờ thứ 7) thì lúc
này ở Nhật Bản (múi giờ thứ 9) là mấy giờ ? (1đ) BÀI LÀM HƯỚNG DẪN CHẤM A/ TRẮC NGHIỆM Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 11 Câu 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D B A D B D A C A D B B/ TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1
* Đời sống vật chất: Họ sống chủ yếu trong các hang động, mái đá hoặc 0,75 đ
các túp lều lợp bằng cỏ khô hay lá cây. Nguồn thức ăn chủ yếu của họ
ngày càng phong phú, bao gồm cả những sản phẩm săn bắn, hái lượm và
tự trồng trọt, chăn nuôi * Đời sống tinh thần: 0,75 đ
- Trong các di chỉ, người ta đã tìm thấy nhiều viên đất nung có dùi lỗ và
xâu thành chuỗi, nhiều vỏ ốc biển được mài thủng, có thể xâu dây làm đồ
trang sức, những bộ đàn đá, vòng tay,.. Hoa văn trên đồ gốm cũng dần
mang tính chất nghệ thuật, trang trí.
- Trong nhiều hang động, người ta đã phát hiện các mộ táng, có chôn Trang 2
theo cả công cụ và đồ trang sức. 2
Sự phân hoá trong xã hội Ấn Độ cổ đại được biểu hiện qua chế độ đẳng cấp Vác-na.
• - Đẳng cấp thứ nhất là Brahman tức Bà-la-môn, gồm những người da 0,25 đ
trắng đều là tăng lữ (quý tộc chủ trì việc tế lễ đạo Bà-la-môn), họ là chúa
tể, có địa vị cao nhất. •
- Đẳng cấp thứ hai là Kcatrya gồm tầng lớp quý tộc, vương công và vũ sĩ,
có thể làm vua và các thứ quan lại. 0,25 đ
• - Đẳng cấp thứ ba là Vaicya gồm đại đa số là nông dân, thợ thủ công và
thương nhân, họ phải nộp thuế cho nhà nước, cung phụng cho đẳng cấp 0,25 đ Brahman và Kcatrya.
• - Đẳng cấp thứ tư là Cudra gồm đại bộ phận là cư dân bản địa bị chinh 0,25 đ
phục, nhiều người là nô lệ, là kẻ tôi tớ đi làm thuê làm mướn 3 • Thuận lợi: 0,75 đ
+ Phù sa của hai dòng sông này đã tạo nên đồng bằng Hoa Bắc, Hoa
Trung và Hoa Nam rộng lớn, phì nhiều, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
+ Thượng nguồn các dòng sông là vùng đất cao, có nhiều đồng cỏ nên
chăn nuôi đã phát triển từ sớm.
+ Giao thông đường thủy + Hệ thống tưới tiêu
+ Đánh bắt cá làm thức ăn
• Khó khăn: Tuy nhiên, lũ lụt do hai con sông cũng đã gây ra nhiều khó 0, 25 đ
khăn cho đời sống của người dân.
4 • - Trái đất có hình cầu 0,5 đ
• - Có bán kinh Xích đạo là 6 378 km, diện tích bề mặt là 510 triệu km2 1 đ 5
- Vì Trái Đất có hình cầu và quay quanh trục nên khi nửa bán cầu quay về 1 đ
phía Mặt Trời ( lúc đó trời sáng) thì bên nữa cầu còn lại là trời tối 6
Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 14 giờ ngày 14/ 9/2021 (múi giờ 1 đ
thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản (múi giờ thứ 9) là
14+2= 16 giờ ngày 14/9/2021 Trang 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-ĐỀ 2 NĂM HỌC:2022-2023
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
Phân môn: Lịch sử TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm) Nêu khái niệm Lịch sử và khái niệm môn Lịch sử? Em hãy nêu một ví dụ cụ thể.
Câu 2: (1.5 điểm) Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?
Câu 3: (1.5 điểm) Em có nhận xét gì về sông Nin khi đem lại cho người Ai Cập cổ đại những thuận lợi? Phân môn: Địa Lí TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy? Cho biết
hình dạng, kích thước Trái Đất. Câu 2: (1,5 điểm)
a. Nêu các hướng chính và hướng trung gian trên bản đồ.
b. Quan sát bản đồ dưới đây, em cho biết Bảo tàng Thành phố HCM ở phía nào của hội
trường thống nhất? Bảo tàng Thành phố HCM ở phía nào của chợ Bến Thành? Câu 3: (1,5 điểm) Trang 4
a. Cho biết với tỉ lệ 1: 15.000 thì 1cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu m trên thực địa?
b. Sử dụng tỉ lệ 1: 15.000 để tính khoảng cách trên thực địa:
Khoảng cách từ điểm A đến điểm B trên bản đồ là 5 cm. Vậy khoảng cách ngoài thực
địa từ điểm A đến điểm B là bao nhiêu? …… Hết…..
D) Đáp án và hướng dẫn chấm
Phân môn Lịch sử 6 TỰ LUẬN (5 điểm) Câu hỏi Nội dung cần đạt Điểm
Câu 1. Nêu khái niệm Lịch sử và khái niệm môn Lịch sử? 0.75 điểm
Em hãy nêu một ví dụ cụ thể.
- Lịch sử là những gì diễn ra trong quá khứ, bao gồm mọi
hoạt động của con người từ khi xuất hiện đến nay 0.75 điểm Câu 1:
- Môn lịch sử là môn khoa học tìm hiểu về lịch sử loài
(2.0 điểm) người và những hoạt động chính của con người trong quá 0.5 điểm khứ.
Ví dụ: Sự kiện khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 - 43) chính là
lịch sử. Bởi vì đó là hoạt động của Hai Bà Trưng đã từng diễn ra trong quá khứ.
Câu 2: Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?
- Do có công cụ lao động bằng kim loại xuất hiện, con
người có thể khai phá đất hoang, tăng diện tích trồng trọt, 0.5 điểm
làm ra sản phẩm dư thừa. Câu 2 (1.5 điểm)
- Một số người đứng đầu chiếm đoạt của cải dư thừa, tư 0.5 điểm
hữu xuất hiện, dẫn tới sự phân chia giàu nghèo. 0.5 điểm
- Xã hội nguyên thủy tan rã, nhường chỗ cho xã hội có giai
cấp, nhà nước - đó là xã hội cổ đại. Trang 5
Câu 3: Em có nhận xét gì về sông Nin khi đem lại cho
người Ai Cập cổ đại những thuận lợi gì?
- Sông Nin cung cấp phù sa, cung cấp nguồn nước dồi dào 0.5 điểm
phục vụ cho đời sống sinh hoạt và sản xuất của con người. Câu 3: (1.5điểm)
- Là tuyến đường giao thông huyết mạch, giúp kết nối các 0.5 điểm vùng, miền ở Ai Cập.
- Sự đa dạng sinh vật do sông Nin đem lại (thủy sản, 0.5 điểm
chim,…) góp phần cải thiện cuộc sống của cư dân Ai Cập.
Phân môn Địa lí 6 TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Điểm
Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy? Cho
Câu 1 biết hình dạng, kích thước Trái Đất. 2.0
- Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ 3. 0.5
- Hình dạng: Trái Đất có dạng hình cầu. 0.5 - Kích thước: rất lớn
+ Độ dài bán kính Trái Đất: 6.370km. 0.5
+ Độ dài đường Xích đạo: 40.076km. 0.5
a. Nêu các hướng chính và hướng trung gian trên bản đồ. 1.5
b. Quan sát bản đồ dưới đây, em cho biết Bảo tàng Thành phố
Câu 2 HCM ở phía nào của Hội trường Thống Nhất? Bảo tàng Thành
phố HCM ở phía nào của chợ Bến Thành?
a. Các hướng chính: Bắc, Nam, Tây, Đông. 0.5
- Các hướng trù gian: Đông Bắc, Tây Bắc, Đông Nam, Tây Nam.
b. Bảo tàng Thành phố HCM ở phía Đông Nam của Hội trường Thống Nhất. 0.5
- Bảo tàng TPHCM ở phía Đông Bắc của chợ Bến Thành. 0.5
a. Cho biết với tỉ lệ 1: 15.000 thì 1cm trên bản đồ tương ứng với
Câu 3 bao nhiêu m trên thực địa?
b. Sử dụng tỉ lệ 1: 15.000 để tính khoảng cách trên thực địa: 1,5 Trang 6
Khoảng cách từ điểm A đến điểm B trên bản đồ là 5 cm. Vậy
khoảng cách ngoài thực địa từ điểm A đến điểm B là bao nhiêu?
a. Tỉ lệ 1:15 000 thì 1 cm trên bản đồ tương ứng với 150 m. 0.5 1.0
b. Khoảng cách từ điểm A đến điểm B ngoài thực địa là: 5 x 15.000 = 75.000 cm = 750m
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-ĐỀ 3 NĂM HỌC:2022-2023
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Phân môn Lịch Sử
A. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Câu 1: Lịch sử là gì?
A. Những gì đã diễn ra trong quá khứ.
B. Sự hiểu biết về những gì đã diễn ra.
C. Ghi lại những gì đã diễn ra theo trật tự thời gian.
D. Sự bái vọng đối với tổ tiên.
Câu 2: Trống đồng Đông Sơn thuộc loại tư liệu nào sau đây?
A. Tư liệu chữ viết C. Tư liệu truyền miệng
B. Tư liệu hiện vật D. Không thuộc loại tư liệu nào
Câu 3: Hiện nay trên thế giới sử dụng một thứ lịch chung nào?
A. Dương lịch và âm lịch. B. Dương lịch.
C. Âm lịch. D. Công lịch.
Câu 4. Quá trình tiến hóa của loài người diễn ra như thế nào?
A. Người tối cổ- Người cổ – Người tinh khôn.
B. Vượn - Tinh Tinh - Người tinh khôn.
C. Vượn người - Người tối cổ - Người tinh khôn.
D. Vượn người - Người tinh khôn - Người tối cổ.
Câu 5. Vật liệu chủ yếu người nguyên thủy sử dụng để làm công cụ lao động là gì? A. Vỏ ốc. B. Đồ gốm. C. Đá, kim loại. D. Gỗ, xương, sừng.
Câu 6: Xã hội nguyên thuỷ đã trải qua những giai đoạn phát triển nào?
A. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc, bộ lạc. B. Bầy người nguyên thuỷ, Người tinh khôn.
C. Bầy người nguyên thuỷ, Người tối cổ. D. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc.
Câu 7: Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực con sông nào? A. Sông Ấn. B. Sông Hằng. C. Sông Nhị. D. Sông Nin
Câu 8. Người đứng đầu nhà nước ở Lưỡng Hà cổ đại là ai? Trang 7 A. Pha-ra-ông. B. Thiên tử. C. En-xi. D. Địa chủ. A. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1 (2.5 điểm) : Lao động có vai trò như thế nào trong việc làm thay đổi con người và cuộc
sống của người nguyên thuỷ? Em hãy liên hệ vai trò của lao động đối với bản thân, gia đình và xã hội ngày nay?
Câu 2 (0.5 điểm) Vì sao chế độ nguyên thuỷ lại tan rã? Phân môn Địa Lí
A. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm)
Câu 1: Kinh tuyến nằm bên phải kinh tuyến gốc là
A. kinh tuyến Đông B. kinh tuyến Tây C. kinh tuyến Bắc D. kinh tuyến Nam.
Câu 2: Trên quả địa cầu, đường xích đạo được đánh số độ A. 00. B. 23027’. C. 66033’. D. 900.
Câu 3: Đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600.
Câu 4: Để xác định được phương hướng trên bản đồ, người ta dựa vào A. Các kinh tuyến. B. Các vĩ tuyến.
C. Hệ thống kinh tuyến, vĩ tuyến
D. Đường xích đạo và kinh tuyến gốc.
Câu 5: Vĩ độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ, từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến A. vĩ tuyến gốc. B. kinh tuyến gốc C. chí tuyến Bắc D. chí tuyến Nam
Câu 6: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất không tạo ra hệ quả
A. Ngày đêm nối tiếp nhau.
B. Làm lệch hướng chuyển động.
C. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác.
D. Hiện tượng mùa trong năm
Câu 7: Mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau do
A. Ánh sáng Mặt Trời và các hành tinh chiếu vào
B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục của Trái Đất
C. Các thế lực siêu nhiên, thần linh.
D. Trục Trái Đất nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo.
Câu 8: Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là A. 1 ngày B. 1 tháng C. 1 năm D. 365 ngày 6 giờ
B. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Trình bày chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất? Câu 2 (1,5 điểm): Trang 8
a) Quan sát hình trên, hãy xác định tọa độ địa lí và ghi lại tọa độ địa lí của các địa điểm A, B, C, E
b) Hãy vẽ lại lược đồ trí nhớ theo không gian từ nhà đến trường học của em
D. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Phân môn Lịch sử
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B C C A D C B. Tự luận: Câu Đáp án Điểm
a) Nhờ lao động và cải tiến công cụ lao động, đôi bàn tay của người 1,0
nguyên thủy dần trở nên khéo léo hơn, cơ thể cũng dần biến đổi để thích
ứng với các tư thế lao động. Con người đã từng bước tự cải biến và hoàn thiện mình.
- Con người luôn tìm cách cải tiến công cụ lao động để tăng năng suất, 0.5 1
kiếm được nhiều thức ăn hơn => nhu cầu cải tiến công cụ đã góp phần
quan trọng khích thích sự phát triển của tư duy sáng tạo ở con người…
- b) HS tự liên hệ - Gợi ý:
• - Giúp con người tạo ra sản phẩm vật chất, tinh thần nuôi sống bản thân, 0.25
gia đình, góp phần xây dựng xã hội phát triển.
• - Giúp con người làm chủ bản thân, làm chủ cuộc sống của chính mình, 0.25
đem đến cho con người niềm vui, tìm thấy được ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
- Nhờ phát hiện ra công cụ bằng kim loại -> khai phá đất hoang ngày
càng nhiều -> diện tích trồng trọt ngày một tăng -> sản phẩm làm ra 2
ngày càng nhiều -> sản phẩm dư thừa. 0,25
- Một số do có khả năng lao động tốt tách ra khỏi thị tộc, hoặc một số do Trang 9
chiếm đoạt sản phẩm dư thừa mà một số người trở lên giàu có -> xã hội
bị phân hóa giàu - nghèo.
- Chế độ làm chung ăn chung bị phá vỡ -> xã hội nguyên thủy bị tan rã. Phân môn Địa Lí:
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A B C C D B D
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất:
- Hướng tựu quay từ tây sang đông 0,5 Câu 1
- Góc nghiêng của trục Trái Đất khi tự quay, trục Trái Đất luôn (1,5 điểm)
nghiêng một góc 66 033’ so với mặt phẳng quỹ đạo, không thay 0,5 đổi.
- Thời gian 1 vòng 24h(1 ngày đêm) 0,5
Hãy xác định tọa độ địa lí và ghi lại tọa độ địa lí của các địa điểm A, B, C, E Câu 2a A (300B; 300Đ); 0,25
(1,0 điểm) B (200B; 00) 0,25 C (300N; 200Đ) 0,25 D (100B; 200T) 0,25
-Gợi ý các đối tượng cần vẽ: đường xá, cửa hàng, chợ, cây, nhà cửa... 0,25 Câu 2b
và ghi chú những địa điểm mà em cho là cần nhớ.
(0,5 điểm) -Lưu ý trong lược đồ cần có những kí hiệu điểm, kí hiệu đường để lược 0,25
đồ trở nên sinh động và hấp dẫn hơn. Trang 10