Bộ đề kiểm tra giữa kì 2 môn Lý 10 năm 2022 (có đáp án)

Trọn bộ Đề thi giữa học kì 2 môn VẬT LÍ 10 năm 2022 có đáp án, tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 18 trang với các dạng bài tập như: các định luật bảo toàn, định luật bảo toàn cơ năng,... giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

 

 

ĐỀ 1
Thuvienhoclieu.com
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 2022
MÔN VT LÍ 10
Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai
A. Động lượng là một đại lượng vectơ
B. Xung ca lc là một đại lượng vectơ
C. Động lượng t l vi khi ng vt
D. Động lượng ca vt trong chuyển động tròn đều không đổi
Câu 2. Chiếc xe chạy trên đường ngang vi vn tc 20 m/s va chm mm vào mt chiếc xe khác đang đứng yên
và có cùng khối lượng. Biết va chm là va chm mm, sau va chm vn tc hai xe là
A. v
1
= 0 ; v
2
= 10 m/s B. v
1
= v
2
= 5 m/s
C. v
1
= v
2
= 10 m/s D. v
1
= v
2
= 20 m/s
Câu 3. Khối lượng súng 4kg của đn 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn vn tc 800m/s. Vn tc git
lùi ca súng là
A. 6 m/s B. 7 m/s C. 10 m/s D. 12 m/s
Câu 4. Vt ném t độ cao 20 m vi vn tc 20 m/s. B qua mi lc cn, ly g = 10m/s
2
. Vn tc vt khi
chạm đất là
A.
10 2
m/s B. 20m/s C.
20 2
m/s D. 40m/s
Câu 5. Chn mệnh đề sai
A. Công ca lc cn âm vì 90
0
< < 180
0
.
B. Công ca lực phát động dương vì 90
0
> > 0
0
.
C. Vt dch chuyển theo phương nằm ngang thì công ca trng lc bng không.
D. Vt dch chuyn trên mt phng nghiêng thì công ca trng lực cũng bằng không.
Câu 6. Một động cơ điện cung cp công sut 15 kW cho mt cn cu nâng 1000 kg lên cao 30 m, ly g = 10 m/s
2
.
Thi gian ti thiểu để thc hin công việc đó là
A. 40 s. B. 20 s. C. 30 s D. 10 s.
Câu 7. T mặt đất, mt vật được ném lên thẳng đứng vi vn tốc ban đầu v
0
= 10 m/s. B qua sc cn ca không
khí và ly g = 10 m/s
2
. V trí cao nht mà vật lên được cách mặt đất mt khong bng
A. 10 m. B. 20 m. C. 15 m. D. 5 m.
Câu 8. Tính lc cn của đất khi th rơi một hòn đá khối lượng 500 g t độ cao 50 m. Cho biết hòn đá lún vào
đất một đoạn 10 cm. Ly g = 10m/s
2
b qua sc cn ca không khí.
A. 2 000 N. B. 2500 N. C. 22500 N. D. 25000 N.
Câu 9. Công thức nào sau đây thể hin mi liên h giữa động lượng và động năng ?
A.
2
đ
p
W
2m
=
B.
2
đ
2p
W
m
=
. C.
đ
2
2m
W
p
=
. D.
.
Câu 10. Mt vt ném thẳng đứng lên cao t mặt đất vi vn tc 6m/s. B qua mi lc cn.Ly g = 10m/s
2
.
Độ cao vt khi thế năng bằng mt nửa động năng là
A. 0,2 m B. 0,4 m C. 0,6 m D. 0,8 m
Câu 11. Mt vật rơi từ độ cao 50 m xuống đất. Vật có động năng bằng thế năng ở độ cao
A. 25 m. B. 10 m. C. 30 m. D. 50 m.
Câu 12. T điểm M cách mặt đất 0,8 m một người ném lên mt vt vi vn tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng ca vt
là 0,5 kg, ly g = 10 m/s
2
. Cơ năng của vt là
A. 4 J. B. 8 J. C. 5 J. D. 1 J.
Câu 13. T mặt đất, mt vật được ném lên thẳng đứng vi vn tốc ban đầu v
0
= 10 m/s. B qua sc cn ca không
khí và ly g = 10 m/s
2
. V trí cao nht mà vật lên được cách mặt đất mt khong bng
A. 15m. B. 5m. C. 20m. D. 10m.
Câu 14. Biu thc của định lut II Newton có th viết dưới dng
A.
pt.F
=
B.
tp.F =
C.
am
p
p.F
=
D.
amp.F
=
Câu 15. Hai vt khối lượng m 2m chuyển động trên mt mt phng vi vn tốc độ ln ln lượt V
V/2 theo 2 hướng vuông góc nhau. Tổng động lượng ca h 2 vật có độ ln là
A. mV B. 2mV C. 3/2mV D.
2
.mV
Câu 16. .Động năng của vật tăng khi
A. gia tc ca vật tăng.
B. vn tc ca vt có giá tr dương.
C. gia tc ca vt gim.
D. lc tác dng lên vật sinh công dương.
Câu 17. Mt cn cu nâng mt kin hàng khối lượng 800 kg lên cao 5 m trong thi gian 20 giây, ly gia tc
trọng trường g = 10 m/s
2
. Công sut ca cn cu là
A. 4000 W B. 400 W C. 2000 W. D. 200 W
Câu 18. Nếu khối lượng ca mt vật không đổi nhưng vận tc ca vật tăng 2 lần thì động năng của vt s
A. tăng 6 lần. B. tăng 2 lần C. gim 2 ln. D. tăng 4 lần
Câu 19. Mt xe khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dc, dài 10 m nghiêng
0
30
so với đường ngang.
Lc ma sát
NF
ms
10=
. Công ca lc kéo F (theo phương song song với mt phng nghiêng) khi xe lên hết dc là
A. 100 J. B. 860 J. C. 5100 J. D. 4900 J.
Câu 20. H thc cho biết mi liên h gia khối lượng riêng và áp sut ca chất khí trong quá trình đẳng nhit là
A.
12
21
.
pp

=
B.
12
12
2.
pp

=
C.
12
12
1
.
2pp

=
D.
12
12
.
pp

=
Câu 21. Khi được nén đẳng nhit t th tích 6 lít đến 4 lít, áp suất tăng thêm 0,75 atm. Áp suất ban đầu giá tr
là:
A. 0,75 atm. B. 1,00 atm. C. 1,50 atm. D. 1,75 atm.
Câu 22. Một lượng khí cha trong xi-lanh có th tích V
1
và áp sut p
1
. Đẩy pit-tông đủ chậm để nén lượng khí này
sau cho th tích ca nó gim 2 ln và nhiệt độ không đổi. Khi đó áp suất của lượng khí trong xi-lanh s:
A. gim 2,0 ln B. tăng 2,0 lần. C. gim 0,5 ln. D. tăng 0,5 lần.
Câu 23. Hai đường đẳng nhit ca mt khi khí trong h to độ (p, V).
Ch ra nhn xét sai?
A. Áp sut ca khí trng thái M lớn hơn áp suất ca khí trng thái N.
B. Th tích ca khí trng thái M nh hơn thể tích ca khí trng thái N.
C. Nhiệt độ ca khí trng thái M lớn hơn nhiệt độ ca khí trng thái N.
D. Nhiệt độ ca khí trng thái M nh hơn nhiệt độ trng thái N.
Câu 24. Cho đồ th biến đổi trng thái ca một lượng khí lí tưởng t 1 đến 2.
Nhiệt độ T
2
bng:
A. 1,5 T
1
. B. 2 T
1
. C. 3 T
1
. D. 4 T
1
.
Câu 25. Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng tăng 2.10
5
Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất của lượng khí
đó tăng 5.10
5
Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi, áp suất và thể tích ban đầu của khí là
A. 2.10
5
Pa, 8 lít. B. 4.10
5
Pa, 12 lít
C. 4.10
5
Pa, 9 lít. D. 2.10
5
Pa, 12 lít.
Câu 26. Trong các h thức sau đây, hệ thc nào không phù hp với định lut Charles?
A. p~T. B. p~t. C.
p
const
T
=
D.
12
12
pp
TT
=
Câu 27. Biu din hai đường đẳng tích ca cng mt khối lượng không khí trong h tọa độ (p T).
Mi quan h đúng v các th tích V
1
, V
2
là
A. p~T. B. p~t. C.
p
const
T
=
D.
12
12
pp
TT
=
Câu 28. Chất khí đựng trong mt bình kín O
0
C có áp sut p
0
. Nhiệt độ cần đun nóng chất khí lên để áp sut ca
nó tăng lên 3 lần và V không đổi là:
A. 273
0
C B. 546
0
C. C. 819
0
C. D. 91
0
C.
Câu 29. Trong xi-lanh ca một động đốt trong 2 dm
3
hn hợp khí đốt dưới áp sut 1 atm nhiệt độ 27
0
C.
Pit-tông nén xung làm cho th tích ca hn hp khí chì còn 0,2 dm
3
áp suất tăng lên ti 15 atm. Nhiệt độ hn
hp của khí nén khi đó là:
A. t
2
= 207
0
C. B. t
2
= 270
0
C. C. t
2
= 177
0
C. D. t
2
= 20,7
0
C.
Câu 30. Trong hệ toạ độ (p, T) thông tin nào sau đây ph hợp với đường đẳng tích?
A. Đường đẳng tích là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
B. Đường đẳng tích là một đường hyperbol.
C. Đường đẳng tích là nửa đường thẳng có đường kéo dài qua gốc tọa độ.
D. Đường đẳng tích là một đường parabol.
------ HT ------
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
C
C
C
D
B
D
B
A
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
C
B
A
D
D
C
D
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
B
C
C
C
B
B
B
C
C
ĐỀ 2
Thuvienhoclieu.com
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 2022
MÔN VT LÍ 10
Câu 1. Khi vn tc ca mt vt biến thiên t
1
v
đến
2
v
thì công ca ngoi lc tác dng lên vật được tính bng
công thc:
A.
21
A mv mv .=−
B.
22
21
A mv mv .=−
C.
21
A mv mv .=−
D.
22
21
11
A mv mv .
22
=−
Câu 2. Hai vt có khối lượng m
1
và m
2
vi m
1
=2m
2
, động năng W
đ1
=8W
đ2
. So sánh v
1
và v
2
A. v
1
=2v
2
. B. v
1
=0,5v
2
. C. v
1
=v
2
. D. v
1
=4v
2
.
Câu 3. Mt khu pháo khối lượng 10 tn cha viện đạn 10kg lúc đầu đang đứng yên. Khi viên đạn được bn ra
vi vn tc 800m/s. Thì t s động năng của pháo và đạn khi đó là :
A. 1000. B. 0,001. C. 100. D. 0,01.
Câu 4. Mt lc
F
không đổi, kéo mt vt chuyển động vi vn tc
v
theo hướng cng hướng vi lc
F
. Công
sut ca lc
F
A.
P Ft.=
B.
P Fv.=
C.
P Fvt.=
D.
P Fs.=
Câu 5. Mt viên bi A 5g chuyển động vi vn tc 2m/s, ti va chạm vào bi B 10g đứng yên. Sau va chm bi B b
đẩy đi với vn tc 1,5m/s cùng chiều bi A lúc đầu. Xác định độ ln vn tc bi A và chiu chuyển động.
A. 1,5m/s, cùng chiều ban đầu. B. 1 m/s ngược chiều ban đầu.
C. 0,5m/s cùng chiều ban đầu. D. 0,75m/s ngược chiều ban đầu.
Câu 6. Mt ô khối lượng 500kg, chuyển động thẳng đều trên đoạn đường 3km. cho biết h s ma sát 0,08.
g=10m/s
2
. Tính công ca lực phát động của động cơ ô tô.
A. 1200kJ. B. 1500kJ. C. 1250KJ. D. 880KJ.
Câu 7. Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình?
A. Không khí trong qu bóng bay b phơi nng nóng lên, n ra làm căng bóng.
B. Đun nóng khí trong bình đậy kín.
C. Đun nóng khí trong xilanh khí nở ra đẩy pittong.
D. C 3 quá trình trên.
Câu 8. Nhiệt độ ca vt gim là do các nguyên t, phân t cu to nên vt
A. chuyển động chậm đi. B. ngng chuyển động.
C. nhận thêm động năng. D. va chm vào nhau.
Câu 9. Khi khong cách gia các phân t rt nh thì gia các phân t
A. có c lc hút và lực đẩy nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
B. có c lc hút và lực đẩy nhưng lực đẩy nh hơn lực hút.
C. ch có lc hút.
D. ch có lực đẩy.
Câu 10. Đồ th nào sau đây biểu din đúng định lut Sác- ?
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Tính chất nào sau đây không phi ca cht khí?
A. có hình dng và th tích riêng.
B. có th nén hoc dãn n.
C. có lực tương tác giữa các phân t nh hơn tương tác các phân tử th rn và lng.
D. chuyển động hỗn độn không ngng.
Câu 12. Mt bình cu có th tích 20 lít cha khí ôxi nhiệt độ
o
16 C
áp sut 100 atm. Th tích của lượng khí
này điều kin tiêu chun (p
0
=1atm; t
0
=0
0
C) là bao nhiêu?
A. 4,72 lít. B. 1889 lít. C. 1216 lít. D. 1621 lít.
Câu 13. Mt vật được ném thẳng đứng lên cao t mặt đất vi vn tc 6 m/s. B qua sc cn ca không khí. Ly
2
g 10 m/s=
. độ cao bao nhiêu so vi mặt đất vt có thế năng bằng mt nửa động năng
A. 10 m. B. 16 m. C. 0,6 m. D. 0,9 m.
Câu 14. Quá trình nào thay đổi c ba trng thái áp sut p nhiệt độ T và th tích V
A. không khí trong bóng bàn b hc sinh bóp méo.
B. không khí trong bình kín nung nóng.
C. không khí trong xilanh được nung nóng, dãn n và đẩy pittông dch chuyn.
D. không khí trong lp xe khi b thng bay ra ngoài.
Câu 15. Một xo có đ cng
k 200 N/m=
, có chiu dài t nhiên là 12 cm, một đầu c định, đầu còn li gn vi
mt vt nhỏ. Người ta tác dng mt lc làm cho xo b nén lại. Khi đó, chiều dài ca xo 10 cm. Thế năng
đàn hồi ca lò xo là
A. 0,01 J. B. 0,04 J. C. 1,44 J. D. 0,02 J.
Câu 16. Mt vt có khối lượng 2 kg trượt không vn tốc đầu trên mt mt phng nghiêng dài 2 m, góc nghiêng so
vi mt phng ngang là 60
0
, lực ma sát trượt có độ ln 1N thì vn tc ca vt cui chân mt phng nghiêng là
A.
15
m/s. B.
32
m/s. C.
22
m/s. D.
20
m/s.
Câu 17. Mt xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dc, dài 10 m nghiêng
0
30
so với đường ngang.
Lc ma sát
NF
ms
100=
. Công ca lực kéo F (theo phương song song với mt phng nghiêng) khi xe lên hết dc
A. 100 J. B. 860 J. C. 5100 J. D. 6000 J.
Câu 18. Một lượng khí nhiệt độ
o
18 C
th tích
3
1 m
áp suất 1 atm. Người ta nén đẳng nhiệt lượng khí trên
ti áp sut 3,5 atm. Th tích ca khí khi nén là
A.
3
0,286 m .
B.
3
0,215 m .
C.
3
0,012 m .
D.
3
0,194 m .
Câu 19. Khi khong cách gia các phân t lớn hơn nhiều lần kích thước phân t thì gia các phân t
A. ch có lc hút.
B. có c lc hút là lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
C. ch có lực đẩy.
D. lực tương tác coi như không đáng kể.
Câu 20. Một người kéo một thng nước có khối lượng 15 kg t giếng sâu 8 m lên ti ming giếng trong 20 s (coi
thùng chuyển động đều). Ly
2
g 10 m/s=
. Công ca lc kéo của người đó có giá trị
A. 60 J. B. 150 J. C. 1200 J. D. 180 J.
Câu 21. Một người có khối lượng 50 kg chạy đều trên đường thng vi vn tốc 18 km/h. Động năng của người đó
bng
A. 625 J. B. 1250 J. C. 8100 J. D. 450 J.
Câu 22. Chn câu đúng khi nén khí đẳng nhit:
A. Th tích t l thun vi áp sut.
B. S phân t trong đơn vị th tích tăng tỉ l thun vi áp sut.
C. Đồ th là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
D. S phân t trong đơn vị th tích không đổi.
Câu 23. Đơn vị nào sau đây không phi là đơn vị đo thế năng?
A. N.m. B. N/m. C. W.s. D. kg.m
2
/s
2
.
Câu 24. Đồ th mô t mt chu trình khép kín cho như hình bên.
Nếu chuyển đồ th trên sang h trc tọa độ khác thì đáp án ph hợp là:
A.
B.
C.
D.
Câu 25. H thức nào sau đây ph hợp với định lut Bôi-lơ – Ma-ri-rt?
A.
p ~ V.
B.
1 2 2 1
p V p V .=
C.
12
21
pp
.
VV
=
D.
11
22
pV
.
pV
=
Câu 26. Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ bên.
Nếu chuyển đồ th trên sang h trc tọa độ (p,V) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 27. Nếu chn mặt đất làm mc thế năng thì thế năng trọng trường ca mt vt có khối lượng m cách mt
đất một độ sâu z được xác định bi công thc?
A.
2
t
1
W mgz mv .
2
= +
B.
t
W mgz.=
C.
2
t
1
W mgz mv .
2
=+
D.
t
W mgz.=−
Câu 28. Một bình kín dung tích không đổi 10 lít chứa khí Hyđrô ở áp sut 5Mpa và nhiệt độ 37
0
C, dùng bình này
để bơm bóng bay, mỗi qu bóng bay được bơm đến áp sut 10
5
Pa, dung tích mi qu là 1,86 lít, nhiệt độ khí nén
trong bóng là 20
0
C. S qu bóng bay bình đó bơm được là:
A. 20 B. 10 C. 24 D. 18
Câu 29. Chn phát biểu đúng? Đơn vị của động lượng là
A. kg.m.s. B.
2
kg.m.s .
C. kg.m/s. D. kg/m.s.
Câu 30. Cho áp kế như hình vẽ.
Tiết din ng là 0,1cm
2
, biết 1
0
C git thy ngân cách A l
1
= 30cm, 5
0
C git thy ngân cách A 50cm. Th tích V
ca bình là
A. 120cm
3
. B. 134cm
3
. C. 135cm
3
. D. 137cm
3
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
A
B
B
B
A
B
A
A
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
C
B
B
D
A
D
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
B
C
C
C
B
A
C
B
ĐỀ 3
Thuvienhoclieu.com
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 2022
MÔN VT LÍ 10
Câu 1: Gi là góc hp bởi hướng ca lc tác dng vào vật và hướng dch chuyn ca vt. Công ca lc là công
cn nếu góc
A. 0 < < . B. = 0. C. = . D. < < .
Câu 2: Khi vật rơi từ độ cao h xung mặt đất thì
A. động năng và thế năng của vt gim B. động năng và thế năng của vật tăng
C. động năng tăng, thế năng giảm D. động năng và thế năng không đổi
Câu 3: Chn câu sai trong các câu sau: Động năng của vật không đổi khi vt
A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động vi gia tốc không đổi.
C. chuyển động tròn đều. D. chuyển động cong đều.
Câu 4: Mt vt có khối lượng m=100g có động lượng p=10kgm/s. Vt s có động năng bao nhiêu
A. 200J. B.300J. C.500J. C.600J
Câu 5: Mt ô khối ợng 1000 kg đang đưng yên thì băt đu chuyển đng nhanh dần đều vi gia tc a=1m/s
2
.
Động lượng và động năng của ô tô sau 10s là
A. 10000kgm/s; 50000
J B. 1000kgm/s; 50000J. C. B. 2000kgm/s; 40000J. D. 3000kgm/s; 70000J.
Câu 6: Trong một động điezen, khối khí nhiệt độ ban đầu 32
0
C được nén để th tích gim bng 1/16 th
tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 ln áp suất ban đầu. Nhiệt độ khi khí sau khi nén s bng:
A. 97
0
C B. 652
0
C C. 1552
0
C D. 132
0
C
Câu 7: Một bình kín dung tích không đi 50 lít chứa khí Hyđrô áp sut 5MPa=5. 10
6
Pa nhiệt độ 37
0
C, dùng
bình này để bơm bóng bay, mi qu bóng bay được bơm đến áp sut 1,05.10
5
Pa, dung tích mi qu là 10 lít, nhit
độ khí nén trong bóng là 12
0
C. S qu bóng bay bình đó bơm được là:
A.200 B. 150 C. 214 D. 188
Câu 8: Cho áp kế như hình vẽ.
Tiết din ng là 0,1cm
2
, biết 0
0
C git thy ngân cách A l
1
= 30cm, 6
0
C git thy ngân cách A 50cm. Th tích V
ca bình là
A. 88cm
3
. B. 130cm
3
. C. 115cm
3
. D. 127cm
3
Câu 9: Mt khối khí khi đặt điều kin nhiệt độ không đổi thì có s biến thiên ca th tích theo áp suất như hình
v.
2
2
2
Khi áp sut có giá tr 0,5 kN/m
2
thì th tích ca khi khí bng
A. 3,6 m
3
.
B. 4,8 m
3
.
C. 7,2 m
3
.
D. 14,4 m
3
.
Câu 10: Tính lc cn ca đất khi th rơi một hòn đá có khối lượng 500 g t độ cao 50 m. Cho biết hòn đá lún vào
đất một đoạn 5 cm. Ly g = 10m/s
2
b qua sc cn ca không khí.
A. 5000 N. B. 2500 N. C. 50000 N. D. 25000 N.
Câu 11: Công thức nào sau đây sai v động lượng vận tôc và động năng?
A.
2
đ
p
W
2m
=
B.p=m.v C.
v.p D.
2
đ
W 2m.p=
.
u 12: Đồ th biu din hai đường đẳng áp ca cùng một lượng khí lí tưởng
biu din như hình vẽ.
Mi quan h v áp sut của hai đường áp này là:
A. p
1
> p
2
B. p
1
< p
2
C. p
1
= p
2
D. p
1
≥ p
2
Câu 13: Đường nào sau đây không phải là đường đẵng nhiệt ?
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Một người xe máy khối lượng tng cộng 300 kg đang đi với vn tc 36 km/h thì nhìn thy mt
cái h cách 12 m. Để không rơi xuống h thì người đó phải dùng mt lực hãm có độ ln ti thiu là
A. F
h
= 16200 N. B. F
h
= -1250 N. C. F
h
= -16200 N. D. F
h
= 1250 N.
Câu 15: Mt vt ném thẳng đứng lên cao t mặt đất vi vn tc 6m/s. B qua mi lc cn.Ly g = 10m/s
2
.
Độ cao vt khi thế năng bằng mt nửa động năng là
A. 0,2 m B. 0,4 m C. 0,6 m D. 0,8 m
Câu 16:
Chọn câu
sai
.
A.
Đơn vị động năng là W.s
B.
Đơn vị động năng là đơn vị công.
C.
Đơn vị động năng là kg.m/s
2
.
D.
Công thức tính động năng là
2
d
1
W
2
mv=
Câu 17: Vectơ động lượng là vectơ
A. Cng phương và ngược chiu so vi vn tc.
B. Có độ ln t l nghch vi khối lượng ca vt.
C. Có phương trng với phương của ngoi lc tác dng lên vt.
D. Cng phương và cng chiều so vi vn tc.
Câu 18: Va chạm nào dưới đây là va chạm mm?
A. Qu bóng đang bay đập vào tường và ny ra.
B. Viên đạn đang bay vào và nằm trong bao cát.
C. Viên bi đứng li sau khi va chm vi viên bi khác.
D. Qu bóng tennis đập xuống sân thi đấu và ny lên với độ cao nh hơn trước.
Câu 19 : Mt chất điểm chuyển động không vn tốc đầu dưới tác dng ca lực F = 0,01 N. Động lượng chất điểm
thời điểm t = 3s k t lúc bắt đầu chuyển động là
A. 0,02 kg.m/s. B. 0,03 kg.m/s. C. 0,01 kg.m/s. D. 0,04
kg.m/s.
Câu 20: Xét biu thc tính công A = F.s.cos α. Lc sinh công cn khi
A. cos α < 1 B. cos α < 0 C. cos α = 0 D. α > 0
Câu 21: Mt lực F không đổi liên tc kéo mt vt chuyển động vi vn tốc v theo hướng ca F. Công sut ca lc
F là
A. P = Fvt. B. P = Fv. C. P = Ft. D. P = Fv².
Câu 22: Mt vật 5 kg trượt t đỉnh mt mt phng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 30° so với phương ngang. Tính
công ca trng lc khi vật trượt hết dc.
A. 0,5 kJ B. 1000 J C. 850 J D. 500 J
Câu 23: Mt chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 100m. Biết ô tô nng 1,5 tn, h s ma sát bng 0,25. Ly g =
9,8 m/s². Công ca lc cn có giá tr
A. 36750 J B. 36750 J C. 18375 J D. 18375 J
Câu 24: Kéo mt xe goòng bng mt si dây cáp vi mt lc bng 150N. Góc gia dây cáp và mt phng ngang
là 30°. Công ca lc tác dụng để xe chạy được 200m có giá tr
A. 34,64 kJ B. 30 kJ C. 15 kJ D. 25,98 kJ
Câu 25: Chọn đáp án SAI.
A. Lc hp dn là lc thế
B. Công ca lc thế không ph thuc vào dng qu đạo
C. Công ca trng lc luôn không âm
D. Công là đại lượng vô hướng
Câu 26: Mt vt khối lượng 1kg đang chuyển động vi vn tc 5m/s thì chu tác dng ca lực F = 5N không đổi
ngược hướng với hướng chuyển động. Sau khi đi thêm được 1m na, vn tc ca vt là
A. 15m/s B. 1,5 m/s C. 3,87 m/s D. 2,5 m/s
Câu 27: Chn câu phát biu SAI.
A. Khi các lc tác dng lên vật sinh công âm thì động năng giảm.
B. Khi các lc tác dng lên vật sinh công dương thì động năng tăng.
C. Độ biến thiên động năng của vt trong mt quá trình bng tng công ca các lc tác dng lên vt trong
quá trình đó.
D. Khi vật sinh công dương thì động năng của vật tăng.
Câu 28: Mt vt m = 1 kg bay ngang vi vn tc v
1
= 30m/s xuyên qua mt tấm bìa dày 1cm. Sau đó vật có vn
tc v
2
= 20m/s. Công ca lc cn là
A. 100 J B. 150 J C. 250 J D. 350 J
Câu 29: Mt ôtô có khối lượng 2000kg đang chuyển động vi vn tc 15 m/s thì phanh gp và chuyển động thêm
300m na thì dng hẳn. Độ ln lc cn tác dng lên xe là
A. 750 N B. 225000 N C. 750 N D. 200 N
Câu 30: Mt vt có khối lượng 400g được th rơi tự do t độ cao 2,0 m so vi mặt đất. Cho g = 10 m/s². Sau khi
rơi được 1,2 m động năng của vt bng
A. 1,6 J B. 3,2 J. C. 4,8 J. D. 2,4 J.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
C
B
C
A
B
C
A
B
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
A
B
D
C
C
D
A
B
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
D
A
D
C
C
D
C
C
B
ĐỀ 4
Thuvienhoclieu.com
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 2022
MÔN VT LÍ 10
Câu 1. (2.0 điểm): Viết công thức tính độ lớn hợp lực và công thức xác định giá của hợp lực hai lực song
song cng chiều
Câu 2. (3,0 điểm):
a . Một xo nằm ngang trạng thái ban đầu không bị biến dạng, độ cứng k = 150 N/m.Tính
thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn được 0,03m
b. Một vật khối lượng m chịu tác dụng lực F =15N phương hợp với độ dời trên mặt phẳng
ngang một góc 60
0
. Tính công của lực F với độ dời s = 4m
c. Một chiếc xe máy khối ợng 120kg đang chuyển động với tốc 10 m/s. Tính động ng của
xe máy.
Câu 3. (2,0 điểm )Một thanh rắn OA rất nhẹ (bỏ qua khối lượng) có
đầu O gắn vào tường bằng một bản lề, đầu A treo lên tường bằng dây
AC, tại điểm B treo vật nặng m = 1,8 kg (hình vẽ). Khi cân bằng thanh
OA nằm ngang, góc α =
󰆹
30
0
OA = 60cm, AB = 20cm. Lấy g
=10m/s
2
a. Tính mômen trọng lực
󰇍
của vật m đối với trục quay O
b. Tính lực căng dây treo AC.
Câu 4. (1,5 điểm): Một quả đạn có khối lượng 3kg đang bay ngang với
vận tốc 200 m/s thì nổ thành hai mảnh . Biết mảnh thứ nhất có khối lượng m
1
= 2kg bay thẳng đứng lên
cao với vận tốc 400m/s. Bỏ qua mọi tác dụng của không khí đối với quả đạn. Lấy g =10m/s
2
a.Tính động lượng của đạn trước lúc n
b. Xác định độ lớn và hướng vn tc mnh th hai.
Câu 5. (1,5 điểm):
a. Một con lắc đơn chiều dài 1m, khối lượng m. Đang vị trí cân bằng người ta
truyền cho vật một vận tốc 3m/s theo phương tiếp tuyến quỹ đạo của vật. Tính góc y treo hp vi
phương thẳng đứng ti v trí thế năng bằng nữa động năng. Chọn mốc thế năng tại VTCB
b. Khối gỗ M =4kg nằm trên mặt phẳng ngang, nối với
tường bằng xo k = 1,5N/cm, trạng thái không bị biến dạng.
Viên đạn khối lượng m = 20g bay theo phương ngang với vận
tốc v
0
song song với xo đến đập vào khối gdính trong khối
O
A
B
m
C
gỗ ( hình vẽ). Tìm v
0
biết sau va chạm xo bị nén 1 đoạn tối đa 25cm. Bỏ qua ma sát giữa vật mặt
phẳng ngang.
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
Câu
Ni dung
Đim
1(2,0đ)
- Nêu đúng biu thc hp lc................................
- Nêu đúng biu thc giá hp lc............................
1 điểm
1 điểm
2(3,0đ)
2a.
2b.
2c.
- Viết đúng biểu thc: W
t
=
.k.x
2………………………………………
W
t
= 1/2 .150.0,03
2………………….
-Tìm được W
t
= 0,0675(J) ( sai đv tr
0,25)......................
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
-Viết đúng công thức :A= Fscos ...............................................
A = 15.4.cos60
0
...................................
-Tính đúng A = 30 (J) ( sai đv tr 0,25đ) ...................
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
-Viết đúng công thức :
=
v
2
Wđ =
.120.10
2
-Tính đúng Wđ = 6000J ( sai đv tr 0,25đ)
0, 5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
3.(2đ)
3a
3b
- Viết đúng biểu thc: M
P
= P.d = P.OB …………………………..
M
F
= 1,8.10.0,4
………………………..
M
F
= 7,2 (N.m) ……………………
Viết đúng M
T
= M
p
...............................................
7,2= T.OH 7,2 = T.OA.sin30
0
......................
T =24N ...............................................
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
4.(1,5đ)
4a.
p= m.v..........................................................
p = 3.200 = 600kg.m/s...................................
0,25 điểm
0,25 điểm
4b.
Đúng hình v
Tính đúng p
1
=m
1
.v
1
=2.400 =800kg.m/s........................................
P
2
=

= 1000 kg.m/s
v
2
=1000m/s .........................................................
Tan =p
1/
p = 4/3 => = 53
0
=> Kết lun......................................
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
5.( 2đ)
5a.
5b.
ADĐLBTCN : W
O
= W
B
…………………………
W
O
= 3W
tB
z
B =
2
0
v
/
6g = 0,15m ……………………………….
cosα =

=

=>
31
0
47’ ……………………………..
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Chn mc thế năng ti v trí cân bng , chiều dương chiểu của
đạn
Áp dụng định lut bảo toàn cơ năng
V: vn tc ca đn và khi g sau va chm
Viết đúng:
kx
2
=
( m+M).V
2
………………………
=> V
2
=

󰇛
=

󰇛󰇜
=> V 1,53m/s
Áp dụng đinh luật bảo toàn động lượng
Viết đúng: m.v
0
=(m+M).V ……………………………….
=> v
0
=
󰇛󰇜
=
󰇛󰇜

.2,33=306,95m/s 307m/s: kq đúng…..
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Ghi chú: Câu 3,4,5 nếu sai đơn v - 0,25đ cho toàn bài làm. Riêng câu 2 trừ thng vào tng câu
| 1/12

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 Thuvienhoclieu.com MÔN VẬT LÍ 10
Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai
A. Động lượng là một đại lượng vectơ
B. Xung của lực là một đại lượng vectơ
C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật
D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi
Câu 2. Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 20 m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng yên
và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là
A. v1 = 0 ; v2 = 10 m/s B. v1 = v2 = 5 m/s
C. v1 = v2 = 10 m/s D. v1 = v2 = 20 m/s
Câu 3. Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng là A. 6 m/s B. 7 m/s C. 10 m/s D. 12 m/s
Câu 4. Vật ném từ độ cao 20 m với vận tốc 20 m/s. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10m/s2. Vận tốc vật khi chạm đất là A. 10 2 m/s B. 20m/s C. 20 2 m/s D. 40m/s
Câu 5. Chọn mệnh đề sai
A. Công của lực cản âm vì 900 <  < 1800.
B. Công của lực phát động dương vì 900 >  > 00.
C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.
D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng thì công của trọng lực cũng bằng không.
Câu 6. Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu nâng 1000 kg lên cao 30 m, lấy g = 10 m/s2.
Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là A. 40 s. B. 20 s. C. 30 s D. 10 s.
Câu 7. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10 m/s. Bỏ qua sức cản của không
khí và lấy g = 10 m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng A. 10 m. B. 20 m. C. 15 m. D. 5 m.
Câu 8. Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có khối lượng 500 g từ độ cao 50 m. Cho biết hòn đá lún vào
đất một đoạn 10 cm. Lấy g = 10m/s2 bỏ qua sức cản của không khí. A. 2 000 N. B. 2500 N. C. 22500 N. D. 25000 N.
Câu 9. Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng ? 2 p 2 2p 2m A. = = = = đ W B. đ W . C. đ W . D. 2 đ W 2m.p . 2m m 2 p
Câu 10. Một vật ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 6m/s. Bỏ qua mọi lực cản.Lấy g = 10m/s2.
Độ cao vật khi thế năng bằng một nửa động năng là A. 0,2 m B. 0,4 m C. 0,6 m D. 0,8 m
Câu 11. Một vật rơi từ độ cao 50 m xuống đất. Vật có động năng bằng thế năng ở độ cao A. 25 m. B. 10 m. C. 30 m. D. 50 m.
Câu 12. Từ điểm M cách mặt đất 0,8 m một người ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật
là 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật là A. 4 J. B. 8 J. C. 5 J. D. 1 J.
Câu 13. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10 m/s. Bỏ qua sức cản của không
khí và lấy g = 10 m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng A. 15m. B. 5m. C. 20m. D. 10m.
Câu 14. Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng     . F p     A. . F t  = p  B. . F p  = t  C. = a m D. . F p  = a m p 
Câu 15. Hai vật có khối lượng m và 2m chuyển động trên một mặt phẳng với vận tốc có độ lớn lần lượt là V và
V/2 theo 2 hướng vuông góc nhau. Tổng động lượng của hệ 2 vật có độ lớn là A. mV B. 2mV C. 3/2mV D. 2 .mV
Câu 16. .Động năng của vật tăng khi
A. gia tốc của vật tăng.
B. vận tốc của vật có giá trị dương.
C. gia tốc của vật giảm.
D. lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Câu 17. Một cần cẩu nâng một kiện hàng có khối lượng 800 kg lên cao 5 m trong thời gian 20 giây, lấy gia tốc
trọng trường g = 10 m/s2. Công suất của cần cẩu là A. 4000 W B. 400 W C. 2000 W. D. 200 W
Câu 18. Nếu khối lượng của một vật không đổi nhưng vận tốc của vật tăng 2 lần thì động năng của vật sẽ
A. tăng 6 lần.
B. tăng 2 lần
C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần
Câu 19. Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng 0 30 so với đường ngang. Lực ma sát F
= 10N . Công của lực kéo F (theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là ms
A. 100 J.
B. 860 J.
C. 5100 J. D. 4900 J.
Câu 20. Hệ thức cho biết mối liên hệ giữa khối lượng riêng và áp suất của chất khí trong quá trình đẳng nhiệt là      1    A. 1 2 = . B. 1 2 = 2 . C. 1 2 = . D. 1 2 = . p p p p p 2 p p p 2 1 1 2 1 2 1 2
Câu 21. Khi được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất tăng thêm 0,75 atm. Áp suất ban đầu có giá trị là: A. 0,75 atm. B. 1,00 atm. C. 1,50 atm. D. 1,75 atm.
Câu 22. Một lượng khí chứa trong xi-lanh có thể tích V1 và áp suất p1. Đẩy pit-tông đủ chậm để nén lượng khí này
sau cho thể tích của nó giảm 2 lần và nhiệt độ không đổi. Khi đó áp suất của lượng khí trong xi-lanh sẽ:
A. giảm 2,0 lần
B. tăng 2,0 lần.
C. giảm 0,5 lần. D. tăng 0,5 lần.
Câu 23. Hai đường đẳng nhiệt của một khối khí trong hệ toạ độ (p, V).
Chỉ ra nhận xét sai?
A. Áp suất của khí ở trạng thái M lớn hơn áp suất của khí ở trạng thái N.
B. Thể tích của khí ở trạng thái M nhỏ hơn thể tích của khí ở trạng thái N.
C. Nhiệt độ của khí ở trạng thái M lớn hơn nhiệt độ của khí ở trạng thái N.
D. Nhiệt độ của khí ở trạng thái M nhỏ hơn nhiệt độ ở trạng thái N.
Câu 24. Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng từ 1 đến 2. Nhiệt độ T2 bằng: A. 1,5 T1. B. 2 T1. C. 3 T1. D. 4 T1.
Câu 25. Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng tăng 2.105 Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất của lượng khí
đó tăng 5.105 Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi, áp suất và thể tích ban đầu của khí là
A. 2.105 Pa, 8 lít. B. 4.105 Pa, 12 lít
C. 4.105 Pa, 9 lít. D. 2.105 Pa, 12 lít.
Câu 26. Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Charles? p p p A. p~T. B. p~t. C. = const D. 1 2 = T T T 1 2
Câu 27. Biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối lượng không khí trong hệ tọa độ (p – T).
Mối quan hệ đúng về các thể tích V1, V2 là p p p A. p~T. B. p~t. C. = const D. 1 2 = T T T 1 2
Câu 28. Chất khí đựng trong một bình kín ở O0C có áp suất p0. Nhiệt độ cần đun nóng chất khí lên để áp suất của
nó tăng lên 3 lần và V không đổi là: A. 2730C B. 5460C. C. 8190C. D. 910C.
Câu 29. Trong xi-lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm3 hỗn hợp khí đốt dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 270C.
Pit-tông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chì còn 0,2 dm3 và áp suất tăng lên tới 15 atm. Nhiệt độ hỗn
hợp của khí nén khi đó là: A. t2 = 2070C. B. t2 = 2700C. C. t2 = 1770C. D. t2 = 20,70C.
Câu 30. Trong hệ toạ độ (p, T) thông tin nào sau đây phù hợp với đường đẳng tích?
A. Đường đẳng tích là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
B. Đường đẳng tích là một đường hyperbol.
C. Đường đẳng tích là nửa đường thẳng có đường kéo dài qua gốc tọa độ.
D. Đường đẳng tích là một đường parabol.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C C C D B D B A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C B A D D C D C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C B C C C B B B C C ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 Thuvienhoclieu.com MÔN VẬT LÍ 10
Câu 1. Khi vận tốc của một vật biến thiên từ v đến v thì công của ngoại lực tác dụng lên vật được tính bằng 1 2 công thức: 1 1
A. A = mv − mv . B. 2 2 A = mv − mv .
C. A = mv − mv . D. 2 2 A = mv − mv . 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2
Câu 2. Hai vật có khối lượng m1 và m2 với m1=2m2, động năng Wđ1=8Wđ2 . So sánh v1 và v2 A. v1=2v2. B. v1=0,5v2. C. v1=v2. D. v1=4v2.
Câu 3. Một khẩu pháo khối lượng 10 tấn chứa viện đạn 10kg lúc đầu đang đứng yên. Khi viên đạn được bắn ra
với vận tốc 800m/s. Thì tỉ số động năng của pháo và đạn khi đó là : A. 1000. B. 0,001. C. 100. D. 0,01.
Câu 4. Một lực F không đổi, kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng cùng hướng với lực F . Công suất của lực F là A. P = Ft. B. P = Fv. C. P = Fvt. D. P = Fs.
Câu 5. Một viên bi A 5g chuyển động với vận tốc 2m/s, tới va chạm vào bi B 10g đứng yên. Sau va chạm bi B bị
đẩy đi với vận tốc 1,5m/s cùng chiều bi A lúc đầu. Xác định độ lớn vận tốc bi A và chiều chuyển động.
A. 1,5m/s, cùng chiều ban đầu.
B. 1 m/s ngược chiều ban đầu.
C. 0,5m/s cùng chiều ban đầu.
D. 0,75m/s ngược chiều ban đầu.
Câu 6. Một ô tô có khối lượng 500kg, chuyển động thẳng đều trên đoạn đường 3km. cho biết hệ số ma sát 0,08.
g=10m/s2. Tính công của lực phát động của động cơ ô tô. A. 1200kJ. B. 1500kJ. C. 1250KJ. D. 880KJ.
Câu 7. Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình?
A. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng nóng lên, nở ra làm căng bóng.
B. Đun nóng khí trong bình đậy kín.
C. Đun nóng khí trong xilanh khí nở ra đẩy pittong.
D. Cả 3 quá trình trên.
Câu 8. Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật
A. chuyển động chậm đi.
B. ngừng chuyển động.
C. nhận thêm động năng.
D. va chạm vào nhau.
Câu 9. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ thì giữa các phân tử
A. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
B. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
C. chỉ có lực hút.
D. chỉ có lực đẩy.
Câu 10. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Sác-lơ ? A. B. C. D.
Câu 11. Tính chất nào sau đây không phải của chất khí?
A. có hình dạng và thể tích riêng.
B. có thể nén hoặc dãn nỡ.
C. có lực tương tác giữa các phân tử nhỏ hơn tương tác các phân tử ở thể rắn và lỏng.
D. chuyển động hỗn độn không ngừng.
Câu 12. Một bình cầu có thể tích 20 lít chứa khí ôxi ở nhiệt độ o
16 C và áp suất 100 atm. Thể tích của lượng khí
này ở điều kiện tiêu chuẩn (p0=1atm; t0=00C) là bao nhiêu? A. 4,72 lít. B. 1889 lít. C. 1216 lít. D. 1621 lít.
Câu 13. Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 6 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy 2
g = 10 m/s . Ở độ cao bao nhiêu so với mặt đất vật có thế năng bằng một nửa động năng A. 10 m. B. 16 m. C. 0,6 m. D. 0,9 m.
Câu 14. Quá trình nào thay đổi cả ba trạng thái áp suất p nhiệt độ T và thể tích V
A. không khí trong bóng bàn bị học sinh bóp méo.
B. không khí trong bình kín nung nóng.
C. không khí trong xilanh được nung nóng, dãn nỡ và đẩy pittông dịch chuyển.
D. không khí trong lốp xe khi bị thủng bay ra ngoài.
Câu 15. Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m , có chiều dài tự nhiên là 12 cm, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với
một vật nhỏ. Người ta tác dụng một lực làm cho lò xo bị nén lại. Khi đó, chiều dài của lò xo là 10 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là A. 0,01 J. B. 0,04 J. C. 1,44 J. D. 0,02 J.
Câu 16. Một vật có khối lượng 2 kg trượt không vận tốc đầu trên một mặt phẳng nghiêng dài 2 m, góc nghiêng so
với mặt phẳng ngang là 600, lực ma sát trượt có độ lớn 1N thì vận tốc của vật ở cuối chân mặt phẳng nghiêng là A. 15 m/s. B. 32 m/s. C. 2 2 m/s. D. 20 m/s.
Câu 17. Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng 0 30 so với đường ngang. Lực ma sát F
= 100N . Công của lực kéo F (theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc ms
A. 100 J.
B. 860 J.
C. 5100 J. D. 6000 J.
Câu 18. Một lượng khí ở nhiệt độ o 18 C có thể tích 3
1 m và áp suất 1 atm. Người ta nén đẳng nhiệt lượng khí trên
tới áp suất 3,5 atm. Thể tích của khí khi nén là A. 3 0, 286 m . B. 3 0, 215 m . C. 3 0, 012 m . D. 3 0,194 m .
Câu 19. Khi khoảng cách giữa các phân tử lớn hơn nhiều lần kích thước phân tử thì giữa các phân tử
A. chỉ có lực hút.
B. có cả lực hút là lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
C. chỉ có lực đẩy.
D. lực tương tác coi như không đáng kể.
Câu 20. Một người kéo một thùng nước có khối lượng 15 kg từ giếng sâu 8 m lên tới miệng giếng trong 20 s (coi
thùng chuyển động đều). Lấy 2
g = 10 m/s . Công của lực kéo của người đó có giá trị là A. 60 J. B. 150 J. C. 1200 J. D. 180 J.
Câu 21. Một người có khối lượng 50 kg chạy đều trên đường thẳng với vận tốc 18 km/h. Động năng của người đó bằng A. 625 J. B. 1250 J. C. 8100 J. D. 450 J.
Câu 22. Chọn câu đúng khi nén khí đẳng nhiệt:
A. Thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.
B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với áp suất.
C. Đồ thị là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
D. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.
Câu 23. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo thế năng? A. N.m. B. N/m. C. W.s. D. kg.m2/s2.
Câu 24. Đồ thị mô tả một chu trình khép kín cho như hình bên.
Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ khác thì đáp án phù hợp là: A. B. C. D.
Câu 25. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-rốt? p p p V A. p ~ V. B. p V = p V . C. 1 2 = . D. 1 1 = . 1 2 2 1 V V p V 2 1 2 2
Câu 26. Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ bên.
Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (p,V) là: A. B. C. D.
Câu 27. Nếu chọn mặt đất làm mốc thế năng thì thế năng trọng trường của một vật có khối lượng m ở cách mặt
đất một độ sâu z được xác định bởi công thức? 1 1 A. 2 W = −mgz + mv . B. W = mgz. C. 2 W = mgz + mv . D. W = −mgz. t t 2 t 2 t
Câu 28. Một bình kín dung tích không đổi 10 lít chứa khí Hyđrô ở áp suất 5Mpa và nhiệt độ 370C, dùng bình này
để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 105Pa, dung tích mỗi quả là 1,86 lít, nhiệt độ khí nén
trong bóng là 200C. Số quả bóng bay bình đó bơm được là: A. 20 B. 10 C. 24 D. 18
Câu 29. Chọn phát biểu đúng? Đơn vị của động lượng là A. kg.m.s. B. 2 kg.m.s . C. kg.m/s. D. kg/m.s.
Câu 30. Cho áp kế như hình vẽ.
Tiết diện ống là 0,1cm2, biết ở 10C giọt thủy ngân cách A l1= 30cm, ở 50C giọt thủy ngân cách A 50cm. Thể tích V của bình là A. 120cm3. B. 134cm3. C. 135cm3. D. 137cm3 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A B B B A B A A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C C B B D A D C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B B C C C B A C B ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 Thuvienhoclieu.com MÔN VẬT LÍ 10
Câu 1: Gọi  là góc hợp bởi hướng của lực tác dụng vào vật và hướng dịch chuyển của vật. Công của lực là công cản nếu góc    A. 0 <  < . B.  = 0. C.  = . D. <  < . 2 2 2
Câu 2: Khi vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất thì
A. động năng và thế năng của vật giảm
B. động năng và thế năng của vật tăng
C. động năng tăng, thế năng giảm
D. động năng và thế năng không đổi
Câu 3: Chọn câu sai trong các câu sau: Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động thẳng đều.
B. chuyển động với gia tốc không đổi.
C. chuyển động tròn đều.
D. chuyển động cong đều.
Câu 4: Một vật có khối lượng m=100g có động lượng p=10kgm/s. Vật sẽ có động năng bao nhiêu A. 200J. B.300J. C.500J. C.600J
Câu 5: Một ô tô khối lượng 1000 kg đang đưng yên thì băt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a=1m/s2.
Động lượng và động năng của ô tô sau 10s là
A. 10000kgm/s; 50000 J B. 1000kgm/s; 50000J. C. B. 2000kgm/s; 40000J. D. 3000kgm/s; 70000J.
Câu 6: Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 320C được nén để thể tích giảm bằng 1/16 thể
tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng: A. 970C B. 6520C C. 15520C D. 1320C
Câu 7: Một bình kín dung tích không đổi 50 lít chứa khí Hyđrô ở áp suất 5MPa=5. 106 Pa và nhiệt độ 370C, dùng
bình này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 1,05.105Pa, dung tích mỗi quả là 10 lít, nhiệt
độ khí nén trong bóng là 120C. Số quả bóng bay bình đó bơm được là: A.200 B. 150 C. 214 D. 188
Câu 8: Cho áp kế như hình vẽ.
Tiết diện ống là 0,1cm2, biết ở 00C giọt thủy ngân cách A l1= 30cm, ở 60C giọt thủy ngân cách A 50cm. Thể tích V của bình là A. 88cm3. B. 130cm3. C. 115cm3. D. 127cm3
Câu 9: Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ.
Khi áp suất có giá trị 0,5 kN/m2 thì thể tích của khối khí bằng A. 3,6 m3. B. 4,8 m3. C. 7,2 m3. D. 14,4 m3.
Câu 10: Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có khối lượng 500 g từ độ cao 50 m. Cho biết hòn đá lún vào
đất một đoạn 5 cm. Lấy g = 10m/s2 bỏ qua sức cản của không khí. A. 5000 N. B. 2500 N. C. 50000 N. D. 25000 N.
Câu 11: Công thức nào sau đây sai về động lượng vận tôc và động năng? 2 p 1 A. = = đ W B.p=m.v C.𝑊đ = v.p D. 2 đ W 2m.p . 2m 2
Câu 12: Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng áp của cùng một lượng khí lí tưởng
biểu diễn như hình vẽ.
Mối quan hệ về áp suất của hai đường áp này là: A. p1 > p2 B. p1 < p2 C. p1 = p2 D. p1 ≥ p2
Câu 13: Đường nào sau đây không phải là đường đẵng nhiệt ? A. B. C. D.
Câu 14: Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy một
cái hố cách 12 m. Để không rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là A. Fh = 16200 N. B. Fh = -1250 N. C. Fh = -16200 N. D. Fh = 1250 N.
Câu 15: Một vật ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 6m/s. Bỏ qua mọi lực cản.Lấy g = 10m/s2.
Độ cao vật khi thế năng bằng một nửa động năng là A. 0,2 m B. 0,4 m C. 0,6 m D. 0,8 m
Câu 16: Chọn câu sai.
A. Đơn vị động năng là W.s
B. Đơn vị động năng là đơn vị công. 1
C. Đơn vị động năng là kg.m/s2.
D. Công thức tính động năng là 2 W = mv d 2
Câu 17: Vectơ động lượng là vectơ
A. Cùng phương và ngược chiều so với vận tốc.
B. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
C. Có phương trùng với phương của ngoại lực tác dụng lên vật.
D. Cùng phương và cùng chiều so với vận tốc.
Câu 18: Va chạm nào dưới đây là va chạm mềm?
A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
B. Viên đạn đang bay vào và nằm trong bao cát.
C. Viên bi đứng lại sau khi va chạm với viên bi khác.
D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu và nảy lên với độ cao nhỏ hơn trước.
Câu 19 : Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 0,01 N. Động lượng chất điểm
ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là A. 0,02 kg.m/s. B. 0,03 kg.m/s. C. 0,01 kg.m/s. D. 0,04 kg.m/s.
Câu 20: Xét biểu thức tính công A = F.s.cos α. Lực sinh công cản khi A. cos α < 1 B. cos α < 0 C. cos α = 0 D. α > 0
Câu 21: Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của F. Công suất của lực F là A. P = Fvt. B. P = Fv. C. P = Ft. D. P = Fv².
Câu 22: Một vật 5 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 30° so với phương ngang. Tính
công của trọng lực khi vật trượt hết dốc. A. 0,5 kJ B. 1000 J C. 850 J D. 500 J
Câu 23: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 100m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số ma sát bằng 0,25. Lấy g =
9,8 m/s². Công của lực cản có giá trị là A. –36750 J B. 36750 J C. 18375 J D. –18375 J
Câu 24: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng ngang
là 30°. Công của lực tác dụng để xe chạy được 200m có giá trị là A. 34,64 kJ B. 30 kJ C. 15 kJ D. 25,98 kJ
Câu 25: Chọn đáp án SAI.
A. Lực hấp dẫn là lực thế
B. Công của lực thế không phụ thuộc vào dạng quỹ đạo
C. Công của trọng lực luôn không âm
D. Công là đại lượng vô hướng
Câu 26: Một vật khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì chịu tác dụng của lực F = 5N không đổi
ngược hướng với hướng chuyển động. Sau khi đi thêm được 1m nữa, vận tốc của vật là A. 15m/s B. 1,5 m/s C. 3,87 m/s D. 2,5 m/s
Câu 27: Chọn câu phát biểu SAI.
A. Khi các lực tác dụng lên vật sinh công âm thì động năng giảm.
B. Khi các lực tác dụng lên vật sinh công dương thì động năng tăng.
C. Độ biến thiên động năng của vật trong một quá trình bằng tổng công của các lực tác dụng lên vật trong quá trình đó.
D. Khi vật sinh công dương thì động năng của vật tăng.
Câu 28: Một vật m = 1 kg bay ngang với vận tốc v1 = 30m/s xuyên qua một tấm bìa dày 1cm. Sau đó vật có vận
tốc v2 = 20m/s. Công của lực cản là A. –100 J B. –150 J C. –250 J D. –350 J
Câu 29: Một ôtô có khối lượng 2000kg đang chuyển động với vận tốc 15 m/s thì phanh gấp và chuyển động thêm
300m nữa thì dừng hẳn. Độ lớn lực cản tác dụng lên xe là A. 750 N B. 225000 N C. –750 N D. 200 N
Câu 30: Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 2,0 m so với mặt đất. Cho g = 10 m/s². Sau khi
rơi được 1,2 m động năng của vật bằng A. 1,6 J B. 3,2 J. C. 4,8 J. D. 2,4 J. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C B C A B C A B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A B D C C D A B B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B D A D C C D C C B ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 Thuvienhoclieu.com MÔN VẬT LÍ 10
Câu 1. (2.0 điểm):
Viết công thức tính độ lớn hợp lực và công thức xác định giá của hợp lực hai lực song song cùng chiều
Câu 2. (3,0 điểm):
a . Một lò xo nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng, có độ cứng k = 150 N/m.Tính
thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn được 0,03m
b. Một vật có khối lượng m chịu tác dụng lực F =15N có phương hợp với độ dời trên mặt phẳng
ngang một góc 600. Tính công của lực F với độ dời s = 4m
c. Một chiếc xe máy có khối lượng 120kg đang chuyển động với tốc 10 m/s. Tính động năng của xe máy.
Câu 3. (2,0 điểm )Một thanh rắn OA rất nhẹ (bỏ qua khối lượng) có C
đầu O gắn vào tường bằng một bản lề, đầu A treo lên tường bằng dây
AC, tại điểm B treo vật nặng m = 1,8 kg (hình vẽ). Khi cân bằng thanh
OA nằm ngang, góc α = 𝐴̂ =300 và OA = 60cm, AB = 20cm. Lấy g O =10m/s2 A B
a. Tính mômen trọng lực 𝑃
⃗ của vật m đối với trục quay O
b. Tính lực căng dây treo AC. m
Câu 4. (1,5 điểm): Một quả đạn có khối lượng 3kg đang bay ngang với
vận tốc 200 m/s thì nổ thành hai mảnh . Biết mảnh thứ nhất có khối lượng m1 = 2kg bay thẳng đứng lên
cao với vận tốc 400m/s. Bỏ qua mọi tác dụng của không khí đối với quả đạn. Lấy g =10m/s2
a.Tính động lượng của đạn trước lúc nổ
b. Xác định độ lớn và hướng vận tốc mảnh thứ hai.
Câu 5. (1,5 điểm):
a. Một con lắc đơn có chiều dài 1m, có khối lượng m. Đang ở vị trí cân bằng người ta
truyền cho vật một vận tốc 3m/s theo phương tiếp tuyến quỹ đạo của vật. Tính góc dây treo hợp với
phương thẳng đứng tại vị trí thế năng bằng nữa động năng. Chọn mốc thế năng tại VTCB
b. Khối gỗ M =4kg nằm trên mặt phẳng ngang, nối với
tường bằng lò xo k = 1,5N/cm, ở trạng thái không bị biến dạng.
Viên đạn có khối lượng m = 20g bay theo phương ngang với vận
tốc v0 song song với lò xo đến đập vào khối gỗ và dính trong khối
gỗ ( hình vẽ). Tìm v0 biết sau va chạm lò xo bị nén 1 đoạn tối đa 25cm. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang.
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm
1(2,0đ) - Nêu đúng biểu thức hợp lực................................ 1 điểm
- Nêu đúng biểu thức giá hợp lực............................ 1 điểm 2(3,0đ) 1
- Viết đúng biểu thức: W 0,5 điểm
t = .k.x2……………………………………… 2 0,25 điểm
Wt = 1/2 .150.0,032…………………. 2a. 0,25 điểm
-Tìm được Wt= 0,0675(J) ( sai đv trừ 0,25)......................
-Viết đúng công thức :A= Fscos𝛼 ............................................... 0,5 điểm 2b.
A = 15.4.cos600 ................................... 0,25 điểm
-Tính đúng A = 30 (J) ( sai đv trừ 0,25đ) ................... 0,25 điểm 1 0, 5 điểm
-Viết đúng công thức : Wđ = 𝑚.v2 2 0,25 điểm 2c. Wđ = 1.120.102 2
-Tính đúng Wđ = 6000J ( sai đv trừ 0,25đ) 0,25 điểm 3.(2đ)
- Viết đúng biểu thức: MP = P.d = P.OB ………………………….. 0,5 điểm 3a MF = 1,8.10.0,4 0,25 điểm ……………………….. 0,25 điểm
MF = 7,2 (N.m) …………………… 0,5 điểm 3b
Viết đúng MT = Mp ............................................... 0,25 điểm  7,2= T.OH
 7,2 = T.OA.sin300 0,25 điểm ......................  T =24N
...............................................
4.(1,5đ) p= m.v.......................................................... 0,25 điểm 4a.
p = 3.200 = 600kg.m/s................................... 0,25 điểm 4b. Đúng hình vẽ 0,25 điểm
Tính đúng p1 =m1.v1 =2.400 =800kg.m/s........................................ 0,25 điểm P 2
2 = √𝑝2 +𝑝1 = 1000 kg.m/s
 v2 =1000m/s ......................................................... 0,25 điểm
Tan𝛼 =p1/p = 4/3 => 𝛼 = 530 => Kết luận...................................... 0,25 điểm 5.( 2đ) ADĐLBTCN 5a.
: WO = WB ………………………… 0,25 điểm  WO = 3WtB  z 2
B = v /6g = 0,15m ………………………………. 0 0,25 điểm 𝑙−0,15 1−0,15 cosα = = 𝑙 1
=>  31047’ …………………………….. 0,25 điểm
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng , chiều dương là chiểu cđ của đạn 5b.
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng
V: vận tốc của đạn và khối gỗ sau va chạm 0,25 điểm 1
Viết đúng: 1kx2 = ( m+M).V2 ……………………… 2 2 𝑘.𝑥2 150.0,252 => V2 = = => V ≈1,53m/s (𝑚+𝑀 (0,02+4) 0,25 điểm
Áp dụng đinh luật bảo toàn động lượng Viết đúng: m.v 0,25 điể
0 =(m+M).V ………………………………. m (𝑚+𝑀) (0,02+4) => v 0 = 𝑉 =
.2,33=306,95m/s ≈ 307m/s: kq đúng….. 𝑚 0,02
Ghi chú: Câu 3,4,5 nếu sai đơn vị - 0,25đ cho toàn bài làm. Riêng câu 2 trừ thẳng vào từng câu