Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9
Phn I. Trc nghim
1. Trc nghim nhiu la chn
Câu 1. Biogas mt loi khí sinh học, được sn xut bng cách kín các cht thi hữu trong chăn
nuôi, sinh hoạt. Biogas được dùng để đun nấu, chy máy phát điện sinh hoạt gia đình. Thành phn chính
ca biogas là
A. N
2
. B. CO
2
. C. CH
4.
D. NH
3.
Câu 2. Phương pháp nào sau đây thể được thc hiện để góp phn hn chế ô nhiễm môi trường do các
phương tiện giao thông gây ra?
A. Không s dụng phương tiện giao thông.
B. Cấm các phương tiện giao thông tại các đô thị.
C. S dụng phương tiện chy bằng điện hoc nhiên liu xanh.
D. S dụng các phương tin chy bằng than đá.
Câu 3. Đt hoàn toàn 12 gam than cha 98% carbon. Ta ra nhiệt lưng là (Biết rằng khi đốt 1 mol carbon
cháy ta ra 394 kJ nhiệt lượng)
A. 788 kJ. B. 772,24 kJ. C. 386,12 kJ. D. 896 kJ.
Câu 4. Nhiệt độ sôi ca ethylic alcohol
A. 78,3
o
C. B. 87,3
o
C. C. 73,8
o
C. D. 83,7
o
C
Câu 5. Trên nhãn ca mt chai rượu ghi 18
o
có nghĩa là
A. nhiệt độ sôi ca ethylic alcohol là 18
o
C.
B. nhiệt độ đông đặc ca ethylic alcohol là 18
o
C.
C. trong 100 mL rượu có 18 mL ethylic alcohol nguyên chất và 82 mL nước.
D. trong 100 mL rượu có 18 mL nước và 82 mL ethylic alcohol nguyên cht.
Câu 6. Lm dụng rượu quá nhiu không tt, gây nguy him cho bn thân gánh nặng cho gia đình
toàn hi. Hu qu ca s dng nhiều rượu, bia nguyên nhân chính ca rt nhiều căn bệnh. Nhng
người s dng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây?
A. Ung thư phổi. B. Ung thư vú. C. Ung thư vòm họng. D. Ung thư gan.
Câu 7. Trong s các cht sau, cht nào tác dụng đưc vi Na?
A. CH
3
CH
3
. B. CH
3
CH
2
OH. C. C
6
H
6
. D. CH
3
OCH
3
.
Câu 8. Công thc chung ca cht béo là
A. RCOOH. B. C
3
H
5
(OH)
3
. C. (RCOO)
3
C
3
H
5
. D. RCOONa.
Câu 9. Thy phân chất béo trong môi trường acid thu được
A. glycerol và mt loi acid béo. B. glycerol và mt s loi acid béo.
C. glycerol và mt mui ca acid béo. D. glycerol và xà phòng.
Câu 10. Có 3 l cha các dung dch sau: ethylic alcohol, glucose và acetic acid. Có th phân bit bng:
A. Giy qu tím và AgNO
3
/NH
3
. B. Giy qu tím và Na.
C. Na và AgNO
3
/NH
3
. D. Na và dung dch HCl.
Câu 11. Công thức điện tr ca dây dn là:
A. R = . B. R = . C. R = l. D. R =
l
S
Câu 12. Điều nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của vật dẫn?
A. Điện trở là đại lượng đặc trưng cho tính chất cản trở điện lượng của một đoạn dây dẫn khi có dòng
điện chạy qua.
B. Điện trở là đại lượng đặc trưng cho tính chất cản trở hiệu điện thế của một đoạn dây dẫn khi có dòng
điện chạy qua.
C. Điện trở là đại lượng đặc trưng cho tính chất cản trở dòng điện của một đoạn dây dẫn khi có dòng
điện chạy qua.
S
l
l
S
S
Trang 2
D. Điện trở là đại lượng đặc trưng cho tính chất cản trở electron của một đoạn dây dẫn khi có dòng điện
chạy qua.
Câu 13. Dòng điện cm ng xut hin trong cun dây dn kín khi
A. có đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín.
B. số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín biến thiên.
C. cuộn dây dẫn kín đặt trong từ trường của nam châm vĩnh cửu.
D. nối hai đầu của cuộn dây dẫn kín với nguồn điện một chiều.
Câu 14. Dòng điện xoay chiều khác dòng điện mt chiu điểm nào?
A. Dòng điện xoay chiu ch đổi chiu mt ln.
B. Dòng điện xoay chiu có chiều luân phiên thay đổi.
C. ờng độ dòng điện xoay chiều luôn tăng.
D. Hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều luôn tăng.
Câu 15. B NST lưỡng bi (2n) của người nam kí hiu là:
A. 45A + Y. B. 44A + XY. C. 45A + X. D. 44A + XX.
Câu 16. Trong quá trình nguyên phân, s phân chia tế bào cht din ra kì nào?
A. Kì đầu. B. Kì gia. C. Kì sau. D. Kì cui.
Câu 17. Theo thuyết, t 1 tế bào m ban đầu (2) thc hin quá trình gim phân to ra bao nhiêu tế bào
con có b NST đơn bội (n)?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. loài sinh sn hu tính, tế bào sinh dưỡng thc hiện được quá trình phân bào nào?
A. Nguyên phân. B. Gim phân.
C. Nguyên phân và gim phân. D. Nguyên phân hoc gim phân.
Câu 19. loài sinh sn hu tính, b NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế h tế bào nh
quá trình nào?
A. Nguyên phân. B. Gim phân.
C. Th tinh. D. Nguyên phân, gim phân và th tinh.
Câu 20. gà, con đực có cp NST gii tính gm 2 chiếc kí hiu là:
A. XO. B. XY. C. ZZ. D. ZW
2. Trc nghiệm đúng/sai
Câu 21. Glucose tham gia phn ứng tráng gương và thủy phân; shaccharose tham gia phn ng thy phân.
Da vào tính cht hóa hc ca 2 cht trên em hãy cho biết câu tr lời nào đúng, câu nào sai?
a) Tiến hành phn ứng tráng gương glucose tạo thành Ag.
b) Lên men rượu, glucose to thành ethylic alcohol.
c) Thy phân 1 mol saccharose to thành 1 mol glucose và 1mol fructose.
d) Đốt cháy 1 mol glucose to thành 3 mol carbon dioxide.
Câu 22: Mt hc sinh b trí thí nghiệm như hình v sau. Khi cun
dây dn kín quay trong t trưng ca nam châm:
a) S đường sc t xuyên qua tiết din S ca cun dây không thay
đổi.
b) Trong cun dây dn kín xut hiện dòng điện cm ng xoay
chiu.
c) Nếu cun dây dn kín quay theo chiều ngược li thì trong cun
dây xut hiện dòng điện cm ng mt chiu
d) Thay bóng đèn pin bằng b gồm hai bóng đèn LED mắc song
song ngược chiu nhau. Khi cuộn dây quay thì hai bóng đèn
LED luân phiên sáng.
Phn II. T lun
Câu 23. Đốt hoàn toàn V lít ( đkc) khí thiên nhiên cha 96% CH
4
; 2% N
2
2% CO
2
ri dn toàn b
sn phm qua dung dịch nướci trong dư ta thu được 29,4 gam kết ta.
Trang 3
a) Viết phương trình hóa học xy ra.
b) Tính V.
Câu 24. Một biến trở có con chạy được làm bằng Nicrom, có tiết diện đều 0,55 mm
2
, điện trở suất 1,1.10
-6
Ωm, gồm 500 vòng quấn quanh lõi sứ trụ tròn có đường kính 2 cm.
a) Tính điện trở toàn phần của biến trở.
b) Tính cường độ dòng điện định mức của biến trở. Biết hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt vào hai
đầu biến trở là 157V.
Câu 25. Cho các công ngh sau:
(1). Nuôi cy mô thc vt giúp nhân lên s ng ln cây có cùng kiu gene.
(2). Nhân bn vô tính động vt.
(3). Th tinh trong ng nghim phc v chuyên khoa y hc hiếm mun.
(4). Nuôi cy tế bào ung thư phục v nghiên cu khoa hc.
Công ngh nào ng dng nguyên phân, công ngh nào ng dng gim phân và th tinh?
ĐÁP ÁN
Phn I. Trc nghim
1. Trc nghim nhiu la chn: 20 câu × 0,25 điểm = 5,0 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
C
C
C
A
C
D
B
C
B
D
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
A
C
B
B
B
D
D
A
A
C
2. Câu trc nghiệm đúng sai: Mi câu: HS tr lời đúng 1 ý: 0,1 điểm; 2 ý: 0,25 điểm; 3 ý: 0,5 điểm; 4 ý:
1,0 điểm.
Câu 21. a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
Câu 22. a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
Phn II. T lun: (3,0 đim)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 23
CH
4
+ 2O
2
o
t
CO
2
+2 H
2
O (1)
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+H
2
O (2)
0,25
0,25
V
CH4
= 0,96V; V
CO2
=0,02V
CH
4
+ 2O
2
o
t
CO
2
+2 H
2
O (1)
0,96V 0,96V
Tng th tích CO
2
= 0,96V+0,02V= 0,98V
n
CaCO3
= 0,294 mol
Theo (2) n
CO2
= n
CaCO3
= 0,294 mol
0,98
0,294
24,79
=
V
V= 7,437 Lít
0,25
0,25
Câu 24
a) Chiều dài của dây biến trở:
Điện trở toàn phần của biến trở:
0,25
0,25
b) Tính cường độ dòng điện định mức của biến trở
0,5
Trang 4
Vậy cường độ dòng điện đnh mc ca biến tr là: 2,5A
Câu 25
- Ứng dụng nguyên phân: (1), (2), (4).
- Ứng dụng giảm phân: (3).
0,5
0,5
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9
A. TRC NGHIỆM: 7 điểm
*Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn
Mỗi câu hỏi chỉ chọn một phương án, mi câu tr lời đúng được 0,25đ
Câu 1: Dụng cụ nào sau đây không thuộc nhóm các dụng cụ thí nghiệm quang học?
A. Cuộn dây dẫn có hai đèn LED.
B. Nguồn sáng.
C. Bán trụ và bảng chia độ.
D. Bộ dụng cụ tìm hiểu tính chất ảnh qua thấu kính.
Câu 2: Biu thức tính động năng của vt:
A. W
d
= m.v
2
B. W
d
=
2
1
.
2
mv
C. W
d
= m.v
D. W
d
= m
2
.v
Câu 3: Thế năng của vật ở gần mặt đất được tình theo công thức :
A. W
t
= 10P.h
B. W
t
=
11
. . .
10 10
P h m g h=
C. W
t
= P.h = m.g.h
D. W
t
= m.h
Câu 4: Vi một tia sáng đơn sắc, chiết sut tuyệt đối của nước là n
1
, ca thy tinh là n
2
. Chiết sut t đối
khi áp dụng định lut khúc x đối với tia sáng đó truyền t nước sang thy tinh là
A. n
1
/n
2
. B. n
2
/n
1
. C. n
2
n
1
. D. n
1
n
2
.
Câu 5: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Kim loại dẻo nhất là sodium.
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là tungsten.
D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc.
Câu 6: Chất có ánh kim là
A. thủy tinh. B. bạc. C. gỗ. D. giấy.
Câu 7: Acid H
2
SO
4
loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. FeCl
3
, MgO, Cu, Ca(OH)
2
.
B. NaOH, CuO, Ag, Zn.
C. Mg(OH)
2
, CaO, K
2
SO
3
, SO
2
.
D. Al, Al
2
O
3
, Fe(OH)
3
, BaCl
2
.
Câu 8: Sắp xếp các kim loại: Ca, Na, Fe, Cu, Zn, Ag, Al theo chiều hoạt động hóa học giảm dần
A. Ca, Na, Fe, Cu, Zn, Ag, Al.
B. Cu, Zn, Ag, Al, Ca, Na, Fe.
C. Zn, Ag, Al, Ca, Cu, Na, Fe.
D. Na, Ca, Al, Zn, Fe, Cu, Ag.
Câu 9: Cho các phát biểu sau đây:
1. Mức độ hoạt động hóa học của các kim loại tang dần từ trái sang phải.
2. Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch base và giải phóng
khí hydrogen.
3. Kim loại đứng sau H phản ứng với một số dung dịch acid (HCl, H
2
SO
4
loãng …) giải phóng khí
hydrogen.
4. Kim loại đứng trước trước (trừ K, Na, Ca …) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
Trang 5
Phát biểu nào đúng về ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại?
A. 1 và 2 B. 3 và 4 C. 2 và 4 D. 1 và 3
Câu 10. Cho dây nhôm vào trong ống nghiệm chứa dung dịch nào sẽ có phản ứng hóa học xảy ra?
A. K
2
SO
4
B. Na
2
SO
4
C. MgSO
4
D. CuSO
4
Câu 11. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Zn + H
2
O
𝑡
0
ZnO + H
2
.
B. 2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
.
C. Fe + S
𝑡
0
FeS.
D. Cu + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
.
u 12: Cho dãy các kim loi sau: Na, Al, W, Fe. Kim loi nào trong dãy có nhiệt độ nóng chy cao nht?
A. Fe
B. W
C. Al
D. Na
Câu 13: Cho dãy c kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 14: Kim loại nhôm bịa tan bởi H
2
SO
4
loãng, thu được muối sunfat và khí hiđro. Phản ứng hóa
học mô tả hiện tượng trên là:
A. 2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
B. 2Al + H
2
SO
4
→ Al
2
SO
4
+ H
2
C. Al + 3H
2
SO
4
Al(SO
4
)
3
+ H
2
D. 2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
Câu 15: Có 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa hc. Biết Z và T tan trong dung
dch HCl, X và Y không tan trong dung dịch HCl, Z đẩy được T trong dung dch muối T; X đẩy được Y
trong dung dch mui Y. Th t hoạt động hóa hc ca kim loại tăng dần như sau:
A. T, Z, X, Y. B. Z, T, X, Y. C. Y, X, T, Z. D. Z, T, Y, X.
Câu 16: Các kim loi tác dụng được với nước nhiệt độ thường to thành dung dch kim và gii phóng
khí H
2
(chưa đúng mức độ)
A. K, Ca. B. Zn, Ag. C. Mg, Ag. D. Cu, Ba.
Câu 17: Các đặc điểm vnh thái, cu to, sinh lí ca một cơ thể gi là gì?
A. Tính trng B. Nhân t di truyn C. Kiu hình D. Kiu gene
Câu 18: Hai trng thái biu hiện trái ngược nhau ca cùng mt loi tính trng gi là gì?
A. Tính trng tri B. Tính trng tương phản
C. Cơ thể thun chng D. Dòng thun
Câu 19. Nếu trên một mạch đơn của phân tử DNA có trật tự là:
A T G C A
Trật tcủa đoạn mạch bổ sung tại vị trí đó là
A. T A C G T B. T A C A T
C. A T G C A D. A C G T A
Câu 20: Thành phần nào sau đây tham gia quá trình dch mã?
A. Ribosome. B. DNA. C. Protein. D. Gene.
*Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a. b. c. d. Em chn đúng hoc sai.
Câu 21. Mt vt có khối lượng m =2kg được th rơi từ độ cao h =20m so vi mặt đất. B qua sc cn ca
không khí, chn gc thế năng tại mặt đất
Khẳng đnh
Đúng/Sai
A. Động năng của vt tính bng công thc 𝑊
đ
=
1
2
𝑚𝑣
2
B. Khi vật rơi xuống thế năng của vật tăng dần
C. Trong quá trình rơi cơ năng của vật là không đổi
Trang 6
D. Công ca trng lực trong trường hp này là 400J
Câu 22. mt loài thc vt, A: hoa tím; a: hoa trng. Thc hin các phép lai sau:
- Phép lai 1: P: cây hoa tím × hoa tím.
- Phép lai 2: P: cây hoa tím × hoa trng.
- Phép lai 3: P: cây hoa trng × hoa trng.
Khẳng đnh
Đúng/Sai
A) Phép lai 2 được gi là phép lai phân tích.
B) Có 2 sơ đ lai phù hp vi phép lai 1.
C) Phép lai 2 có th thu đưc F1 kiu hình hoa tím chiếm t l 100%.
D) Phép lai 3 thu được F1: aa chiếm 100%.
B. T LUẬN (3 điểm)
Câu 23: (0,5 điểm) Mt lc F = 50 N to với phương ngang một góc α=30
o
, kéo mt vt và làm
chuyển động thng đu trên mt mt phng ngang. Tính công ca lc kéo khi vt di chuyển được
một đoạn đường bng 6 m?
Câu 24: (2 đim) Htan hoàn toàn 18,46 gam một muối sunfat của kim loại hoá trị I vào nước được
500ml dung dịch A. Cho toàn bộ dung dịch tác dụng với dung dịch BaCl
2
được 30,29 gam một muối
sunfat kết tủa.
a. Tìm công thức hoá học muối đã dùng.
b. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch A.
Câu 25 (0,5 đim): Thc hin phép lai với đời P
tc
chưa biết theo sơ đồ dưới đây:
Gii thích vì sao F
1
thu được 2 t hp giao t vi t l 1 tri: 1 ln.
NG DN CHM
A. Phn trc nghim:
* Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(Mi câu chọn đúng đưc 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
B
C
A
A
B
D
D
C
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
B
C
A
D
A
A
B
A
A
* Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 trong 1 u hỏi được 0,1 điểm; lựa chọn chính xác 02 ý được 0,25 điểm;
lựa chọn chính xác 03 ý được 0,5 điểm; lựa chọn chính xác cả 04 ý được 1,0 điểm.
Câu 21.
A, Đúng
B, Sai
C, Đúng
D, Đúng
Câu 22.
Trang 7
Na
2
SO
4
A, Đúng
B, Sai
C, Đúng
D, Đúng
B. Phn t lun:
Câu
Đáp án
Biu
đim
23
Vì vật kéo theo phương hợp với phương ngang một góc 30
0
nên
Công để kéo vật là:
Áp dụng công thức: A = F.S.cos30
0
A = 50.6.
3
2
= 256,5 J
0,25đ
0,25đ
24
Đặt công thức muối sunfat hoá trị I là X
2
SO
4
.
Gọi a là số mol X
2
SO
4
đã dùng. Như vậy dung dịch A có chứa a mol X
2
SO
4
.
Ta có phản ứng hoá học của dung dịch A với BaCl
2
.
X
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2XCl
1mol 1mol
a mol a mol
Suy ra có hệ: a.(2X+96) = 18,46 (1
a =
Từ (1)
X là Na.
Muối đã dùng là muối Na
2
SO
4
.
b. 500ml dung dịch A có chứa 0,13mol Na
2
SO
4
do đó:
C
M
=
0,5
1
0,5
25
G
P
hình thành được 2 loại giao t do sự phân li của cặp nhân tố di truyền (cặp allele),
khi giảm phân hình thành giao tử, các allele này phân li đi về c giao tử, nên
50% số giao tử chứa allele này còn 50% giao tử chứa allele kia.
0,5
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9
A. PHN TRC NGHIM
I. Câu hi dng thc 1
Câu 1. Dng c nào sau đây không thuc nhóm các dng c thí nghim quang hc?
A. Cun dây dẫn có hai đèn LED.
B. Ngun sáng.
C. Bán tr và bảng chia độ.
D. B dng c tìm hiu tính cht nh qua thu kính.
Câu 2. Phn cui cùng ca bài báo cáo mt vấn đề khoa hc là
13,0
233
29,30
=
142
13,0
46,18
962 ==+ X
23= X
M26,0
5,0
13,0
=
Trang 8
A. kết qu B. tho lun
C. kết lun D. tài liu tham kho
Câu 3. Một chất điểm có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì động năng của nó là
A. W
đ
=
2
mv
. B. W
đ
=
2
vm
. C. W
đ
=
2
1
m.v
2
. D. W
đ
=
2
1
vm
2
Câu 4. Thế năng trọng trường của vật trong trường hợp nào sau đây là nhỏ nhất?
A. Vật A có khối lượng 2kg được giữ yên ở độ cao 3m so với mặt đất.
B. Vật B có khối lượng 2 kg đang chuyển động ở tốc độ 5 m/s ở độ cao 3m so với mặt đất.
C. Vật C có khối lưng 1 kg đang chuyển động ở tốc độ 10 m/s ở độ cao 3m so với mặt đất.
D. Vật D có khối lượng 3 kg được giữ yên ở độ cao 2m so với mặt đất.
Câu 5. Cơ năng của mt vt bng
A. hiu giữa động năng và thế năng của vật đó. B. tổng động năng và thế năng của vật đó.
C. tích giữa động năng và thế năng của vật đó. D. hai lần động năng của vt đó.
Câu 6. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị ca công sut?
A. N. B. W. C. J.s. D. J.
Câu 7. Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?
A. Dòng nước lũ đang chảy mnh. B. Viên đạn đang bay.
C. Búa máy đang rơi. D. Hòn đá đang nằm trên mt đt.
Câu 8. Một máy cơ có công suất = 160W, máy đã sinh ra công A= 720kJ. Vy thời gian máy đã hoạt động
A. 1 gi. B. 1 gi 5 phút. C. 1 gi 10 phút. D. 1 gi 15
phút.
Câu 9. Ngưi ta cn mt động cơ sinh ra một công 360kJ trong 1 gi 20 phút. Động cơ ngưi ta cn la
chn có công sut là
A. 75 W. B. 80 W. C. 360 W. D. 400 W.
Câu 10. Hoàn thành câu phát biểu sau: “Hiện tượng khúc x ánh sáng là hiện tượng tia sáng khi truyn t
môi trường trong sut này sang môi trường trong sut khác, tia sáng b …… tại mt phân cách gia hai
môi trường”
A. gãy khúc. B. un cong. C. dng li. D. quay tr li.
Câu 11. Đường đi của tia sáng qua lăng kính đặt trong không khí ở hình vẽ nào là không đúng?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 12. Cho tia sáng truyn tới lăng kính như hình v. Tia ló truyền đi đi sát mặt BC. Góc lch to bi
lăng kính có giá tr nào sau đây?
A. 0
O
. B. 22,5
O
. C. 45
O
. D. 90
O
.
Trang 9
Câu 13. Đâu không phi tính cht vt lí chung ca kim loi?
A. Tính hiếm. B. Tính do.
C. Tính dẫn điện, dn nhit. D. Ánh kim.
Câu 14. Cho hn hp kim loi Al, Fe và Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 dư, chất rắn thu được sau phn ng
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Al và Cu.
Câu 15. Di truyn là:
A. hiện tưng truyền đạt các đặc tính hay tính trng ca b m, t tiên cho các thế h con cháu.
B. khoa hc nghiên cu v tính di truyn và sinh sn các sinh vt.
C. khoa hc nghiên cu v tính sinh sn và biến d các sinh vt.
D. hiện tượng con sinh ra khác vi b m và khác nhau v nhiu chi tiết.
Câu 16. Ý tưởng của Mendel nói lên điu gì?
A. Là cơ sở cho nhng nghiên cu v đời con.
B. Là cơ s cho nhng nghiên cu v cp b m xut phát.
C. Là cơ sở cho nhng nghiên cu v nhân t di truyn (gene).
D. Là cơ sở cho nhng nghiên cu v NST.
Câu 17. Ni dung ca quy lut phân li là
A. Các gene nm trên mt NST cùng phân li và t hp vi nhau trong quá trình gim phân và th tinh.
B. Mi tính trạng đưc quy định bi mt cp allele, do s phân li đồng đều ca cp allele trong gim
phân nên mi giao t ch cha 1 allele ca cp.
C. Mi tính trng do mt cặp allele quy đnh, do s phân li đồng đều ca cp allele trong gim phân nên
F2 phân li theo t l kiu hình là 3 : 1.
D. Thuc vào cp gene khác dẫn đến s di truyn riêng r ca mi cp tính trng.
Câu 18. Quy luật phân li độc lp thc cht nói v
A. s phân li kiu hình theo t l 9:3:3:1.
B. s t hp các allele trong quá trình th tinh.
C. s phân li độc lp ca các tính trng.
D. S phân li độc lp ca các cp allele trong quá trình gim phân.
Câu 19. Nguyên tc b sung trong cu trúc ca DNA dẫn đến h qu:
A. A = C, G = T. B. A + T = G + C.
C. A + G = T + C. D. A + C + T = C + T + G.
Câu 20. Mt gene có 70 chu k xon, s ng nucleotide của gene đó là
A. 700. B. 1400. C. 2100. D. 1800.
II. Câu hi dng thc 2
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Nếu ánh sáng ra khỏi lăng kính chỉ một màu. Chứng tỏ ánh sáng tới lăng
kính là ánh sáng trắng.
b) Khi chiếu ánh sáng xanh vào một vật màu đỏ, vật đó sẽ có màu đỏ.
c) Ánh sáng đỏ bị lệch nhiều hơn ánh sáng tím khi đi qua lăng kính.
d) Cho tia sáng truyền tới lăng kính như hình vẽ. Tia truyền đi sát mặt BC.
Góc lệch tạo bởi lăng kính bằng 45
o
.
Câu 2. Thc hin thí nghim: cho mt mu các kim loi X, Y, Z lần lượt vào nước điu kiện thường. Kết
qu nhn thy: X phn ng với nước và có khí thoát ra; Y và Z không phn ng.
Trong các câu phát biểu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a) X hoạt động hoá hc mạnh hơn Y.
b) X hoạt động hoá hc mnh hơn Z.
c) Y và Z có độ hot động hoá hc mạnh tương đương nhau.
d) Y và Z đều không phn ng vi HCl trong dung dịch nước.
B. PHN T LUN
Trang 10
Câu 1 (1,0 điểm):
a) Mt thang cun một trung tâm thương mại có th nâng cùng lúc 12 người lên độ cao 4 m trong thi
gian 12 s. Xem lc nâng ca thang cun bng vi trọng lượng ca vt cn nâng và khối lượng trung bình
ca mỗi ngưi là 65 kg. Tính công và công sut ca thang cun.
b) Mt tia sáng ti SI vuông góc vi mt AC ca một lăng kính (ABC là tam giác vuông cân) như Hình
7.4. Biết tia sáng b phn x toàn phn ti mặt BC bên trong lăng kính. Hãy v tiếp đường truyn ca tia
sáng qua lăng kính.
Câu 2 (1,0 điểm): Hãy nêu tính cht vt lí và ng dng tương ứng vi các tính chất đó của kim loi?
Câu 3 (1,0 điểm): Một gene 2700 nucleotide hiệu số giữa A với G bằng 10% số nucleotide của
gene.
a. Tính số lượng từng loại nucleotide của gene.
b. Tính số liên kết hydrogen của gene.
ĐÁP ÁN CHẤM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. Câu hỏi dạng thức 1
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
D
B
C
B
B
D
D
A
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
C
A
C
A
C
B
D
C
B
II. Câu hỏi dạng thức 2
Câu 1
Đáp án
Câu 2
Đáp án
a
S
a
Đ
b
S
b
Đ
c
S
c
S
d
Đ
d
S
B. PHN T LUN
Câu hỏi
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1,0 điểm)
a)
- Trọng lượng của 1 người là:
1
P 10m 65.10 650(N).= = =
- Do thang máy có 12 người lên lực nâng của thang máy là:
1
P 12.P 12.650 7800(N)= = =
- Công của thang máy để thực hiện dịch chuyển 12 người lên độ cao 6m là
A P.h 720.6 31200(J)= = =
- Thang máy di chuyển lên độ cao 6m trong thời gian 15s nên công suất
của thang máy là:
( )
A 31200
P 2600 W
t 12
= = =
b)
0,125đ
0,125đ
0,125đ
0,125đ
0.5
Trang 11
V đúng tia phản x vuông góc vi cnh AB
Câu 2
(1,0 điểm)
- Tính dẻo: các kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau
- tính dẻo nên kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ
vật khác nhau
- Tính dẫn điện: các kim loại khác nhau có tính dẫn điện khác nhau
- Do có tính dẫn điện nên được sử dụng để làm dây dẫn điện
- Tính dẫn nhiệt: các kim loại khác nhau có tính dẫn nhiệt khác nhau
- Do có tính dẫn nhiệt nên được sử dụng để làm các dụng cụ đun nấu
- Ánh kim
- Mt s kim loại dùng làm đồ trang sc và các vt dng trang trí khác.
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
Câu 3
(1,0 điểm)
a)
- Theo đề bài ta có %A - %G = 10% (1)
- Mà ta biết %A + %G = 50% (2)
Từ (1) và (2) => %A = 30%, %G = 20%
Vậy ta có A = T = N.%A = 2700.30% = 810 (nu)
G = C = N.%G = 2700.20% = 540 (nu)
b)
- Số liên kết hydrogen của gene là:
H = 2.A + 3.G = 2.810 + 3.540 = 3240 (liên kết)
0,125
0,125
0,125
0,125
0,5
Trang 12
MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HC K I Đ 1
PH LC 1
KHUNG MA TRN, BN ĐẶC T ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K CP TRUNG HỌC CƠ SỞ
CÁC MÔN: KHOA HC T NHIÊN
(Đính kèm Công văn số SGD&ĐT-GDTrH ngày / /2025 ca S GD&ĐT)
I. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA
TT
Ch đề/Chương
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Mc độ đánh giá
Tng
T l
%
điểm
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Hóa hc
(14 tiết)
Bài 26, bài 27,
bài 28, bài 29,
bài 30
Ngun nhiên
liu
2
1
1
2
1
1
1,75
Ethylic alcohol
và acetic acid
3
1
3
1
1,0
Lipit.
Carbonhydrate
2
1
2
2
4
3
1,75
2
Vt lí (8 tiết)
Bài 12, bài 13,
bài 14
Đin
2
1
2
1,0
1,5
Đin t
2
2
2
4
2
1,5
3
Sinh hc
(8 tiết)
Bài 43, bài 44,
bài 45, bài 46
Di truyn
nhim sc th
1
5
1
1
5
1
2,5
Tng s câu
12
8
4
4
3
31
Tng s đim
5 đim
2 đim
3 đim
4 đim
3 điểm
3 đim
10
T l %
50%
20%
30%
40%
30%
30%
100
II. KHUNG BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA
TT
Ch
Nội dung/Đơn
Yêu cu cần đạt (đưc tách ra theo 3 mc
S câu hi/ý hi các mức độ đánh giá
Trang 13
đề/Chương
v kiến thc
độ)
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Hóa hc (14
tiết)
Bài 26, bài
27, bài 28,
bài 29, bài
30
Ngun nhiên
liu
Nhn biết
Nêu được cách s dng nhiên liu..
Thông hiu
- Trình bày được tính cht ng dng ca
nguyên liu, trong cuc sng và sn xut.
Vn dng
Đ xuất được phương án tìm hiểu v mt s
tính cht (tính cng, kh năng bị ăn mòn, bị g,
chu nhit, ...) ca mt s nguyên liu.
C1,C
2
C3
C23
Ethylic alcohol
và acetic acid
Nhn biết
Nêu được khái niệm và ý nghĩa của độ cn.
Nêu được ng dng ca ethylic alcohol (dung
môi, nhiên liệu,…).
Trình bày đưc tác hi ca vic lm dng
u bia.
Thông hiu
Viết được công thc phân t, công thc cu
tạo nêu được đặc điểm cu to ca ethylic
alcohol.
C4
C5
C6
C7
Lipit.
Carbonhydrate
Nhn biết
Nêu được khái nim lipid, khái nim cht béo,
trng thái thiên nhiên, công thc tng quát ca
chất béo đơn giản (RCOO)
3
C
3
H
5
, đặc điểm
cu to.
Trình bày được tính cht vt ca cht béo
(trng thái, tính tan).
Nêu được vai trò ca lipid tham gia vào cu
to tế bào và tích lũy năng lượng trong cơ thể.
- Trình bày đưc ng dng ca cht béo.
Nêu được thành phn nguyên t, công thc
chung ca carbohydrate.
Nêu được công thc phân t, trng thái t
C8
C9
Trang 14
nhiên, tính cht vt (trng thái, màu sc, mùi,
v, nh tan, khối lượng riêng) ca glucose
saccharose.
Thông hiu
-Trình bày đưc tính cht hoá hc (phn ng
phòng hoá), viết được phương trình hoá học xy
ra.
Trình bày được tính cht hoá hc ca glucose
(phn ng tráng bc, phn ứng lên men rượu),
ca saccharose (phn ng thu phân xúc tác
axit hoc enzyme), viết được các phương trình
hoá hc xảy rai dng công thc phân t.
C10
C21
C22
2
Vt lí (8 tiết)
Bài 12, bài
13, bài 14
Đin
Nhn biết
- Nêu được (không yêu cầu thành lập): Công
thức tính điện trcủa một đoạn dây dẫn (theo
độ dài, tiết diện, điện trở suất); công thức tính
điện trở tương đương của đoạn mạch một chiều
nối tiếp, song song.
- Nêu được điện tr tác dng cn tr dòng
điện trong mch.
Vn dng
- S dng công thức đã cho đ tính được điện
tr ca một đoạn dây dn.
C11
C12
C24
Đin t
Nhn biết
- Biết rng khi s đường sc t xuyên qua tiết
din ca cun dây dn kín biến thiên thì trong
cuộn dây đó xuất hiện dòng điện cm ng.
- Nêu được du hiệu chính đ phân bit dòng
điện xoay chiu với dòng điện mt chiu
C13
C14
Trang 15
Sinh hc (8
tiết)
Bài 43, bài
44, bài 45,
bài 46
Sinh hc (8
tiết)
Bài 43, bài
44, bài 45,
bài 46
Sinh hc (8
tiết)
Bài 43, bài
44, bài 45,
bài 46
Di truyn
nhim sc th
Nhn biết:
Nêu khái nim nhim sc th gii tính
nhim sc th thường.
Thông hiu:
Da vào hình v (hoặc sơ đồ, hc liệu điện t)
v quá trình nguyên phân nêu được khái nim
nguyên phân.
Da vào hình v (hoặc sơ đồ, hc liệu điện t)
v quá trình giảm phân nêu được khái nim
gim phân.
Phân bit được nguyên phân gim phân;
nêu được ý nghĩa của nguyên phân, gim phân
trong di truyn mi quan h gia hai quá
trình này trong sinh sn hu tính.
Trình bày được cơ chế xác định gii tính.
Vn dng: Trình bày được các ng dng và ly
được ví d ca nguyên phân và gim phân trong
thc tin.
C15
C16
C17
C18,
C19
C20
C25
Tng s câu
12
8
2
2
25
Tng s điểm
5 đim
2 đim
3 đim
T l %
50%
20%
30%
MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HC K I Đ 2
KHUNG MA TRN, BN ĐẶC T ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K GIA KÌ I CP TRUNG HỌC CƠ SỞ
MÔN: KHOA HC T NHIÊN LP 9
I. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chương
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
T l
%
điểm
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Mở đầu
Bài 1. Nhận biết
một số dụng cụ,
hóa chất.
1
1
0,25
2,5%
Trang 16
Thuyết trình
một vấn đề khoa
học.
2
Năng
lưng -
học
Bài 2. Động
năng. Thế năng.
1
1
1
1
0,5
5%
Bài 3. Cơ năng
3
1
3
1
1
10%
Bài 4. Công và
công suất.
1
1
0,5
5%
Ánh sáng
Bài 5. Khúc xạ
ánh sáng.
1
1
0,25
2,5%
Kim loại,
sự khác
nhau cơ
bản giữa
Phi kim và
Kim loại
Bài 18. Tính
chất chung của
kim loại.
3
3
1
3
3
1
3,5
35%
Bài 19. Dãy
hoạt động hóa
học.
2
2
2
2
1
10%
Bài 20. Tách
kim loi và vic
s dng hp
kim.
1
1
1
1
0,5
5%
Di truyền
học
Mendel, cơ
sở phân tử
của hiện
tưng di
truyền
Bài 36: Khái
quát về di
truyền học
2
2
0,5
5%
Bài 37: Các quy
luật di truyền
của Mendel
2
2
1
2
2
1
1,5
15%
Bài 38: Nucleic
acid và gene
2
2
0,5
5%
Tng s câu
11
9
5
3
3
16
12
3
Tng s điểm
5 điểm
2 điểm
3 điểm
4 điểm
4 điểm
3 điểm
10
điểm
Trang 17
T l %
50%
20%
30%
40%
30%
30%
100%
II. KHUNG BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chương
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Yêu cu cn đạt (đưc
tách ra theo 3 mc độ)
S câu hi/ý hi các mức độ đánh giá
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Ch đề 1:
M đầu
Bài 1. Nhận
biết một số
dụng cụ, hóa
chất. Thuyết
trình một vấn
đề khoa học.
- Biết: Nhn biết đưc
mt s dng c và hoá
cht s dng trong
dy hc môn Khoa
hc t nhiên 9.
C
1
2
Ch đề 2:
Năng lượng
cơ học
Bài 2. Động
năng. Thế
năng.
- Biết: Viết được biu
thức tính động năng
ca vt.
- Hiu: Viết được biu
thc tính thế năng của
vt gn mặt đất.
C
2
C
3
Bài 3. Cơ năng
- Biết: Nêu được
năng tổng động
năng thế năng của
vật.
- Hiu: Phân tích ví d
c th để rút ra được:
công giá tr bng
lc nhân vi quãng
đường dch chuyn
theo hướng ca lc,
công sut tốc độ
thc hin công.
C
21a,b,c
C
21d
Bài 4. Công và
công suất.
- Vn dng:
Vn dụng được công
thc
A Fs=
để gii
C
23
Trang 18
được các bài tp tìm
một đại lượng khi biết
giá tr của 2 đại lượng
còn li.
3
Ch đề 3:
Ánh sáng
Bài 5. Khúc xạ
ánh sáng.
- Biết:
Nêu được chiết suất
giá trị bằng tỉ s
tốc độ ánh sáng trong
không khí (hoặc chân
không) với tốc độ ánh
sáng trong môi
trường.
C
4
4
Ch đề 4:
Kim loại, sự
khác nhau
cơ bản giữa
Phi kim và
Kim loại
Bài 18. Tính
chất chung của
kim loại.
- Biết: Nêu đưc tính
cht vt ca kim
loi.
- Hiu: T kiến thc
tính cht hóa hc
bn ca kim loi HS
xác định được phn
ng nào không xy
ra, phn ng hóa hc
mô t hiện tượng đó.
- Vn dng: t
được mt s khác bit
v tính cht gia các
kim loi
C
5,
C
6,
C16
C
12, 11
C14
C
24
Bài 19. Dãy
hoạt động hóa
học.
- Biết: Nêu được dãy
hoạt động hóa hc
- Hiu: Tính cht hoá
hc ca 1 s kim loi
- Vn dng được ý
nghĩa của dãy hot
C
8
; C
9
C
13, 15
Trang 19
động hóa hc trong
gii quyết mt s câu
hi.
Bài 20: Tách
kim loi
vic s dng
hp kim
* Biết:
- Nêu được phương
pháp tách kim loại
theo mức độ hoạt
động hoá học của
chúng.
* Hiu:
Hiu được quá trình
tách một số kim loại
C
7
C10
5
Ch đề 5:
Di truyền
học Mendel,
cơ sở phân
tử của hiện
tượng di
truyền
Bài 36: Khái
quát v di
truyn hc
Biết: Nhn biết đưc
các thut ng trong
nghiên cu các quy
lut di truyn: tính
trng, cp tính trng
tương phản.
C
17
; C
18
Bài 37: Các
quy lut di
truyn ca
Mendel
* Biết:
Nhn biết phép lai
phân tích
Nhn biết được đồ
lai phù hp vi phép
lai 1
* Hiu:
- Hiểu được phép lai 2
th thu được F1
kiu hình hoa tím
chiếm t l 100%
không.
- Hiểu được phép lai 3
thu được F1: aa
chiếm 100%.
*Vn dng:
22a,b
22c,d
C25
Trang 20
- Vn dng kiến thc
lai 1 cp tính trng
giải thích được kết
qu thí nghim theo
Mendel.
Bài 38:
Nucleic acid
và gene
Hiu:
- Ch ra được thành
phn tham gia quá
trình dch mã
- Ch ra được trt t
của đoạn mch b
sung với đoạn mch
đã cho
C
19
; C
20
Tng s câu
Tng s điểm
5 điểm
2 điểm
3 điểm
T l %
50%
20%
30%
MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HC K I Đ 3
KHUNG MA TRN, BN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I KHTN 9
I. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chương
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
T l
%
điểm
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Ch đề 1:
M đầu
Bài 1: Biết mt
s dng c, hoá
cht. Thuyết
trình mt vấn đề
khoa hc
1
1
1
1
5,0

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9 Phần I. Trắc nghiệm
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Câu 1.
Biogas là một loại khí sinh học, được sản xuất bằng cách ủ kín các chất thải hữu cơ trong chăn
nuôi, sinh hoạt. Biogas được dùng để đun nấu, chạy máy phát điện sinh hoạt gia đình. Thành phần chính của biogas là A. N2. B. CO2. C. CH4. D. NH3.
Câu 2. Phương pháp nào sau đây có thể được thực hiện để góp phần hạn chế ô nhiễm môi trường do các
phương tiện giao thông gây ra?
A. Không sử dụng phương tiện giao thông.
B. Cấm các phương tiện giao thông tại các đô thị.
C. Sử dụng phương tiện chạy bằng điện hoặc nhiên liệu xanh.
D. Sử dụng các phương tiện chạy bằng than đá.
Câu 3. Đốt hoàn toàn 12 gam than chứa 98% carbon. Tỏa ra nhiệt lượng là (Biết rằng khi đốt 1 mol carbon
cháy tỏa ra 394 kJ nhiệt lượng) A. 788 kJ. B. 772,24 kJ. C. 386,12 kJ. D. 896 kJ.
Câu 4. Nhiệt độ sôi của ethylic alcohol là A. 78,3 oC. B. 87,3 oC. C. 73,8 oC. D. 83,7 oC
Câu 5. Trên nhãn của một chai rượu ghi 18o có nghĩa là
A. nhiệt độ sôi của ethylic alcohol là 18 oC.
B. nhiệt độ đông đặc của ethylic alcohol là 18 oC.
C. trong 100 mL rượu có 18 mL ethylic alcohol nguyên chất và 82 mL nước.
D. trong 100 mL rượu có 18 mL nước và 82 mL ethylic alcohol nguyên chất.
Câu 6. Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và
toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những
người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây?
A. Ung thư phổi.
B. Ung thư vú.
C. Ung thư vòm họng. D. Ung thư gan.
Câu 7. Trong số các chất sau, chất nào tác dụng được với Na? A. CH3–CH3.
B. CH3–CH2–OH. C. C6H6. D. CH3–O–CH3.
Câu 8. Công thức chung của chất béo là A. RCOOH. B. C3H5(OH)3. C. (RCOO)3C3H5. D. RCOONa.
Câu 9. Thủy phân chất béo trong môi trường acid thu được
A.
glycerol và một loại acid béo.
B. glycerol và một số loại acid béo.
C. glycerol và một muối của acid béo.
D. glycerol và xà phòng.
Câu 10. Có 3 lọ chứa các dung dịch sau: ethylic alcohol, glucose và acetic acid. Có thể phân biệt bằng:
A. Giấy quỳ tím và AgNO3/NH3.
B. Giấy quỳ tím và Na.
C. Na và AgNO3/NH3.
D. Na và dung dịch HCl.
Câu 11. Công thức điện trở của dây dẫn là: l S S l A. R =  . B. R =  . C. R = l. D. R = S lS
Câu 12. Điều nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của vật dẫn?
A. Điện trở là đại lượng đặc trưng cho tính chất cản trở điện lượng của một đoạn dây dẫn khi có dòng điện chạy qua.
B. Điện trở là đại lượng đặc trưng cho tính chất cản trở hiệu điện thế của một đoạn dây dẫn khi có dòng điện chạy qua.
C. Điện trở là đại lượng đặc trưng cho tính chất cản trở dòng điện của một đoạn dây dẫn khi có dòng điện chạy qua. Trang 1
D. Điện trở là đại lượng đặc trưng cho tính chất cản trở electron của một đoạn dây dẫn khi có dòng điện chạy qua.
Câu 13. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi
A. có đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín.
B. số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín biến thiên.
C. cuộn dây dẫn kín đặt trong từ trường của nam châm vĩnh cửu.
D. nối hai đầu của cuộn dây dẫn kín với nguồn điện một chiều.
Câu 14. Dòng điện xoay chiều khác dòng điện một chiều ở điểm nào?
A. Dòng điện xoay chiều chỉ đổi chiều một lần.
B. Dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi.
C. Cường độ dòng điện xoay chiều luôn tăng.
D. Hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều luôn tăng.
Câu 15. Bộ NST lưỡng bội (2n) của người nam kí hiệu là: A. 45A + Y. B. 44A + XY. C. 45A + X. D. 44A + XX.
Câu 16. Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia tế bào chất diễn ra ở kì nào? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối.
Câu 17. Theo lí thuyết, từ 1 tế bào mẹ ban đầu (2) thực hiện quá trình giảm phân tạo ra bao nhiêu tế bào
con có bộ NST đơn bội (n)? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Ở loài sinh sản hữu tính, tế bào sinh dưỡng thực hiện được quá trình phân bào nào?
A. Nguyên phân. B. Giảm phân.
C. Nguyên phân và giảm phân.
D. Nguyên phân hoặc giảm phân.
Câu 19. Ở loài sinh sản hữu tính, bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ tế bào nhờ quá trình nào?
A. Nguyên phân. B. Giảm phân. C. Thụ tinh.
D. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
Câu 20. Ở gà, con đực có cặp NST giới tính gồm 2 chiếc kí hiệu là: A. XO. B. XY. C. ZZ. D. ZW
2. Trắc nghiệm đúng/sai
Câu 21.
Glucose tham gia phản ứng tráng gương và thủy phân; shaccharose tham gia phản ứng thủy phân.
Dựa vào tính chất hóa học của 2 chất trên em hãy cho biết câu trả lời nào đúng, câu nào sai?
a) Tiến hành phản ứng tráng gương glucose tạo thành Ag.
b) Lên men rượu, glucose tạo thành ethylic alcohol.
c) Thủy phân 1 mol saccharose tạo thành 1 mol glucose và 1mol fructose.
d) Đốt cháy 1 mol glucose tạo thành 3 mol carbon dioxide.
Câu 22: Một học sinh bố trí thí nghiệm như hình vẽ sau. Khi cuộn
dây dẫn kín quay trong từ trường của nam châm:
a) Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây không thay đổi.
b) Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều.
c) Nếu cuộn dây dẫn kín quay theo chiều ngược lại thì trong cuộn
dây xuất hiện dòng điện cảm ứng một chiều
d) Thay bóng đèn pin bằng bộ gồm hai bóng đèn LED mắc song
song và ngược chiều nhau. Khi cuộn dây quay thì hai bóng đèn LED luân phiên sáng. Phần II. Tự luận
Câu 23.
Đốt hoàn toàn V lít (ở đkc) khí thiên nhiên có chứa 96% CH4; 2% N2 và 2% CO2 rồi dẫn toàn bộ
sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư ta thu được 29,4 gam kết tủa. Trang 2
a) Viết phương trình hóa học xảy ra. b) Tính V.
Câu 24. Một biến trở có con chạy được làm bằng Nicrom, có tiết diện đều 0,55 mm2, điện trở suất 1,1.10-6
Ωm, gồm 500 vòng quấn quanh lõi sứ trụ tròn có đường kính 2 cm.
a) Tính điện trở toàn phần của biến trở.
b) Tính cường độ dòng điện định mức của biến trở. Biết hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt vào hai đầu biến trở là 157V.
Câu 25. Cho các công nghệ sau:
(1). Nuôi cấy mô thực vật giúp nhân lên số lượng lớn cây có cùng kiểu gene.
(2). Nhân bản vô tính ở động vật.
(3). Thụ tinh trong ống nghiệm phục vụ chuyên khoa y học hiếm muộn.
(4). Nuôi cấy tế bào ung thư phục vụ nghiên cứu khoa học.
Công nghệ nào ứng dụng nguyên phân, công nghệ nào ứng dụng giảm phân và thụ tinh? ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn:
20 câu × 0,25 điểm = 5,0 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C C C A C D B C B D Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A C B B B D D A A C
2. Câu trắc nghiệm đúng sai: Mỗi câu: HS trả lời đúng 1 ý: 0,1 điểm; 2 ý: 0,25 điểm; 3 ý: 0,5 điểm; 4 ý: 1,0 điểm. Câu 21. a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai Câu 22. a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
Phần II. Tự luận: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm o t 0,25 CH ⎯⎯→ 4 + 2O2 CO2 +2 H2O (1)
CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3 +H2O (2) 0,25 VCH4 = 0,96V; VCO2=0,02V 0,25 o t CH ⎯⎯→ 4 + 2O2 CO2 +2 H2O (1) Câu 23 0,96V 0,96V
Tổng thể tích CO2 = 0,96V+0,02V= 0,98V nCaCO3 = 0,294 mol
Theo (2) nCO2 = nCaCO3 = 0,294 mol 0,98V = 0,294 0,25 24,79 V= 7,437 Lít
a) Chiều dài của dây biến trở: 0,25
Điện trở toàn phần của biến trở: Câu 24 0,25
b) Tính cường độ dòng điện định mức của biến trở 0,5 Trang 3
Vậy cường độ dòng điện định mức của biến trở là: 2,5A
- Ứng dụng nguyên phân: (1), (2), (4). 0,5
Câu 25 - Ứng dụng giảm phân: (3). 0,5 ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9
A. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm
*Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu hỏi chỉ chọn một phương án, mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ
Câu 1: Dụng cụ nào sau đây không thuộc nhóm các dụng cụ thí nghiệm quang học?
A. Cuộn dây dẫn có hai đèn LED.
B. Nguồn sáng.
C. Bán trụ và bảng chia độ.
D. Bộ dụng cụ tìm hiểu tính chất ảnh qua thấu kính.
Câu 2: Biểu thức tính động năng của vật: A. Wd = m.v2 1 B. Wd = 2 .mv 2 C. Wd = m.v D. Wd = m2.v
Câu 3: Thế năng của vật ở gần mặt đất được tình theo công thức : A. Wt = 10P.h 1 1 B. W t = . P h = . m g.h 10 10 C. Wt = P.h = m.g.h D. Wt = m.h
Câu 4: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thủy tinh là n2. Chiết suất tỉ đối
khi áp dụng định luật khúc xạ đối với tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là A. n1/n2. B. n2/n1. C. n2 – n1. D. n1 – n2.
Câu 5: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Kim loại dẻo nhất là sodium.
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là tungsten.
D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc.
Câu 6: Chất có ánh kim là
A. thủy tinh. B. bạc. C. gỗ. D. giấy.
Câu 7: Acid H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2. B. NaOH, CuO, Ag, Zn.
C. Mg(OH)2, CaO, K2SO3, SO2.
D. Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2.
Câu 8: Sắp xếp các kim loại: Ca, Na, Fe, Cu, Zn, Ag, Al theo chiều hoạt động hóa học giảm dần
A. Ca, Na, Fe, Cu, Zn, Ag, Al.
B. Cu, Zn, Ag, Al, Ca, Na, Fe.
C. Zn, Ag, Al, Ca, Cu, Na, Fe.
D. Na, Ca, Al, Zn, Fe, Cu, Ag.
Câu 9: Cho các phát biểu sau đây:
1. Mức độ hoạt động hóa học của các kim loại tang dần từ trái sang phải.
2. Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch base và giải phóng khí hydrogen.
3. Kim loại đứng sau H phản ứng với một số dung dịch acid (HCl, H2SO4 loãng …) giải phóng khí hydrogen.
4. Kim loại đứng trước trước (trừ K, Na, Ca …) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối. Trang 4
Phát biểu nào đúng về ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại? A. 1 và 2 B. 3 và 4 C. 2 và 4 D. 1 và 3
Câu 10. Cho dây nhôm vào trong ống nghiệm chứa dung dịch nào sẽ có phản ứng hóa học xảy ra? A. K2SO4 B. Na2SO4 C. MgSO4 D. CuSO4
Câu 11. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? 𝑡0
A. Zn + H2O → ZnO + H2 .
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. 𝑡0 C. Fe + S → FeS.
D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.
Câu 12: Cho dãy các kim loại sau: Na, Al, W, Fe. Kim loại nào trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Fe B. W C. Al D. Na
Câu 13: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 14: Kim loại nhôm bị hòa tan bởi H2SO4 loãng, thu được muối sunfat và khí hiđro. Phản ứng hóa
học mô tả hiện tượng trên là:
A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
B. 2Al + H2SO4 → Al2SO4 + H2
C. Al + 3H2SO4 → Al(SO4)3 + H2
D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H
Câu 15: Có 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết Z và T tan trong dung
dịch HCl, X và Y không tan trong dung dịch HCl, Z đẩy được T trong dung dịch muối T; X đẩy được Y
trong dung dịch muối Y. Thứ tự hoạt động hóa học của kim loại tăng dần như sau:
A. T, Z, X, Y. B. Z, T, X, Y. C. Y, X, T, Z. D. Z, T, Y, X.
Câu 16: Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng
khí H2 là(chưa đúng mức độ)
A. K, Ca. B. Zn, Ag. C. Mg, Ag. D. Cu, Ba.
Câu 17: Các đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể gọi là gì?
A. Tính trạng B. Nhân tố di truyền C. Kiểu hình D. Kiểu gene
Câu 18: Hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng gọi là gì?
A. Tính trạng trội
B. Tính trạng tương phản
C. Cơ thể thuần chủng D. Dòng thuần
Câu 19. Nếu trên một mạch đơn của phân tử DNA có trật tự là:
– A – T – G – C – A –
Trật tự của đoạn mạch bổ sung tại vị trí đó là
A. – T – A – C – G – T –
B. – T – A – C – A – T –
C. – A – T – G – C – A –
D. – A – C – G – T – A –
Câu 20: Thành phần nào sau đây tham gia quá trình dịch mã? A. Ribosome. B. DNA.
C. Protein. D. Gene.
*Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a. b. c. d. Em chọn đúng hoặc sai.
Câu 21. Một vật có khối lượng m =2kg được thả rơi từ độ cao h =20m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của
không khí, chọn gốc thế năng tại mặt đất Khẳng định Đúng/Sai
A. Động năng của vật tính bằng công thức 𝑊đ = 1 𝑚𝑣2 2
B. Khi vật rơi xuống thế năng của vật tăng dần
C. Trong quá trình rơi cơ năng của vật là không đổi Trang 5
D. Công của trọng lực trong trường hợp này là 400J
Câu 22. Ở một loài thực vật, A: hoa tím; a: hoa trắng. Thực hiện các phép lai sau:
- Phép lai 1: P: cây hoa tím × hoa tím.
- Phép lai 2: P: cây hoa tím × hoa trắng.
- Phép lai 3: P: cây hoa trắng × hoa trắng. Khẳng định Đúng/Sai
A) Phép lai 2 được gọi là phép lai phân tích.
B) Có 2 sơ đồ lai phù hợp với phép lai 1.
C) Phép lai 2 có thể thu được ở F1 kiểu hình hoa tím chiếm tỉ lệ 100%.
D) Phép lai 3 thu được ở F1: aa chiếm 100%.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 23: (0,5 điểm) Một lực F = 50 N tạo với phương ngang một góc α=30o, kéo một vật và làm
chuyển động thẳng đều trên một mặt phẳng ngang. Tính công của lực kéo khi vật di chuyển được
một đoạn đường bằng 6 m?
Câu 24: (2 điểm) Hoà tan hoàn toàn 18,46 gam một muối sunfat của kim loại hoá trị I vào nước được
500ml dung dịch A. Cho toàn bộ dung dịch tác dụng với dung dịch BaCl2 dư được 30,29 gam một muối sunfat kết tủa.
a. Tìm công thức hoá học muối đã dùng.
b. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch A.
Câu 25 (0,5 điểm): Thực hiện phép lai với đời Ptc chưa biết theo sơ đồ dưới đây:
Giải thích vì sao F1 thu được 2 tổ hợp giao tử với tỉ lệ 1 trội: 1 lặn. HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Phần trắc nghiệm:
* Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C A A B D D C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B C A D A A B A A
* Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; lựa chọn chính xác 02 ý được 0,25 điểm;
lựa chọn chính xác 03 ý được 0,5 điểm; lựa chọn chính xác cả 04 ý được 1,0 điểm.
Câu 21. A, Đúng B, Sai C, Đúng D, Đúng Câu 22. Trang 6 A, Đúng B, Sai C, Đúng D, Đúng B. Phần tự luận: Đáp án Biểu Câu điểm
Vì vật kéo theo phương hợp với phương ngang một góc 300 nên Công để kéo vật là: 23
Áp dụng công thức: A = F.S.cos300 0,25đ  3 A = 50.6. = 256,5 J 0,25đ 2
Đặt công thức muối sunfat hoá trị I là X2SO4. Gọi a là số mol X
2SO4 đã dùng. Như vậy dung dịch A có chứa a mol X2SO4.
Ta có phản ứng hoá học của dung dịch A với BaCl 0,5 2. X
2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2XCl 1mol 1mol a mol a mol
Suy ra có hệ: a.(2X+96) = 18,46 (1 , 30 29 24 a = = 13 , 0 233 , 18 46 Từ (1)  2X + 96 = = 142 13 , 0  X = 23  X là Na. 1
 Muối đã dùng là muối Na 2SO4.
b. 500ml dung dịch A có chứa 0,13mol Na 2SO4 do đó: 13 , 0 CM = = , 0 26M Na 0,5 2SO4 5 , 0
GP hình thành được 2 loại giao tử do sự phân li của cặp nhân tố di truyền (cặp allele),
khi giảm phân hình thành giao tử, các allele này phân li và đi về các giao tử, nên
50% số giao tử chứa allele này còn 50% giao tử chứa allele kia. 25 0,5 ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM I. Câu hỏi dạng thức 1
Câu 1.
Dụng cụ nào sau đây không thuộc nhóm các dụng cụ thí nghiệm quang học?
A. Cuộn dây dẫn có hai đèn LED. B. Nguồn sáng.
C. Bán trụ và bảng chia độ.
D. Bộ dụng cụ tìm hiểu tính chất ảnh qua thấu kính.
Câu 2. Phần cuối cùng của bài báo cáo một vấn đề khoa học là Trang 7 A. kết quả B. thảo luận C. kết luận
D. tài liệu tham khảo
Câu 3. Một chất điểm có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì động năng của nó là 1 1 A. Wđ = 2 mv . B. Wđ = 2 vm . C. Wđ = 2 m.v . D. Wđ = 2 vm 2 2
Câu 4. Thế năng trọng trường của vật trong trường hợp nào sau đây là nhỏ nhất?
A. Vật A có khối lượng 2kg được giữ yên ở độ cao 3m so với mặt đất.
B. Vật B có khối lượng 2 kg đang chuyển động ở tốc độ 5 m/s ở độ cao 3m so với mặt đất.
C. Vật C có khối lượng 1 kg đang chuyển động ở tốc độ 10 m/s ở độ cao 3m so với mặt đất.
D.
Vật D có khối lượng 3 kg được giữ yên ở độ cao 2m so với mặt đất.
Câu 5. Cơ năng của một vật bằng
A. hiệu giữa động năng và thế năng của vật đó.
B. tổng động năng và thế năng của vật đó.
C. tích giữa động năng và thế năng của vật đó.
D. hai lần động năng của vật đó.
Câu 6. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của công suất? A. N. B. W. C. J.s. D. J.
Câu 7. Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?
A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh.
B. Viên đạn đang bay.
C. Búa máy đang rơi.
D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất.
Câu 8. Một máy cơ có công suất = 160W, máy đã sinh ra công A= 720kJ. Vậy thời gian máy đã hoạt động là A. 1 giờ. B. 1 giờ 5 phút. C. 1 giờ 10 phút. D. 1 giờ 15 phút.
Câu 9. Người ta cần một động cơ sinh ra một công 360kJ trong 1 giờ 20 phút. Động cơ người ta cần lựa chọn có công suất là A. 75 W. B. 80 W. C. 360 W. D. 400 W.
Câu 10. Hoàn thành câu phát biểu sau: “Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng khi truyền từ
môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác, tia sáng bị …… tại mặt phân cách giữa hai môi trường” A. gãy khúc. B. uốn cong. C. dừng lại.
D. quay trở lại.
Câu 11. Đường đi của tia sáng qua lăng kính đặt trong không khí ở hình vẽ nào là không đúng? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 12. Cho tia sáng truyền tới lăng kính như hình vẽ. Tia ló truyền đi đi sát mặt BC. Góc lệch tạo bởi
lăng kính có giá trị nào sau đây? A. 0O. B. 22,5O. C. 45O. D. 90O. Trang 8
Câu 13. Đâu không phải tính chất vật lí chung của kim loại? A. Tính hiếm. B. Tính dẻo.
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt. D. Ánh kim.
Câu 14. Cho hỗn hợp kim loại Al, Fe và Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 dư, chất rắn thu được sau phản ứng là A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Al và Cu.
Câu 15. Di truyền là:
A. hiện tượng truyền đạt các đặc tính hay tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.
B.
khoa học nghiên cứu về tính di truyền và sinh sản ở các sinh vật.
C. khoa học nghiên cứu về tính sinh sản và biến dị ở các sinh vật.
D. hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết.
Câu 16. Ý tưởng của Mendel nói lên điều gì?
A. Là cơ sở cho những nghiên cứu về đời con.
B. Là cơ sở cho những nghiên cứu về cặp bố mẹ xuất phát.
C. Là cơ sở cho những nghiên cứu về nhân tố di truyền (gene).
D.
Là cơ sở cho những nghiên cứu về NST.
Câu 17. Nội dung của quy luật phân li là
A. Các gene nằm trên một NST cùng phân li và tổ hợp với nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh.
B. Mỗi tính trạng được quy định bởi một cặp allele, do sự phân li đồng đều của cặp allele trong giảm
phân nên mỗi giao tử chỉ chứa 1 allele của cặp.
C.
Mỗi tính trạng do một cặp allele quy định, do sự phân li đồng đều của cặp allele trong giảm phân nên ở
F2 phân li theo tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1.
D. Thuộc vào cặp gene khác dẫn đến sự di truyền riêng rẽ của mỗi cặp tính trạng.
Câu 18. Quy luật phân li độc lập thực chất nói về
A. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1.
B. sự tổ hợp các allele trong quá trình thụ tinh.
C. sự phân li độc lập của các tính trạng.
D. Sự phân li độc lập của các cặp allele trong quá trình giảm phân.
Câu 19.
Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của DNA dẫn đến hệ quả: A. A = C, G = T. B. A + T = G + C. C. A + G = T + C.
D. A + C + T = C + T + G.
Câu 20. Một gene có 70 chu kỳ xoắn, số lượng nucleotide của gene đó là A. 700. B. 1400. C. 2100. D. 1800.
II. Câu hỏi dạng thức 2
Câu 1.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Nếu ánh sáng ra khỏi lăng kính chỉ có một màu. Chứng tỏ ánh sáng tới lăng
kính là ánh sáng trắng.
b)
Khi chiếu ánh sáng xanh vào một vật màu đỏ, vật đó sẽ có màu đỏ.
c)
Ánh sáng đỏ bị lệch nhiều hơn ánh sáng tím khi đi qua lăng kính.
d) Cho tia sáng truyền tới lăng kính như hình vẽ. Tia ló truyền đi sát mặt BC.
Góc lệch tạo bởi lăng kính bằng 45o.
Câu 2. Thực hiện thí nghiệm: cho một mẩu các kim loại X, Y, Z lần lượt vào nước ở điều kiện thường. Kết
quả nhận thấy: X phản ứng với nước và có khí thoát ra; Y và Z không phản ứng.
Trong các câu phát biểu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a) X hoạt động hoá học mạnh hơn Y.
b) X hoạt động hoá học mạnh hơn Z.
c) Y và Z có độ hoạt động hoá học mạnh tương đương nhau.
d) Y và Z đều không phản ứng với HCl trong dung dịch nước. B. PHẦN TỰ LUẬN Trang 9 Câu 1 (1,0 điểm):
a)
Một thang cuốn ở một trung tâm thương mại có thể nâng cùng lúc 12 người lên độ cao 4 m trong thời
gian 12 s. Xem lực nâng của thang cuốn bằng với trọng lượng của vật cần nâng và khối lượng trung bình
của mỗi người là 65 kg. Tính công và công suất của thang cuốn.
b) Một tia sáng tới SI vuông góc với mặt AC của một lăng kính (ABC là tam giác vuông cân) như Hình
7.4. Biết tia sáng bị phản xạ toàn phần tại mặt BC bên trong lăng kính. Hãy vẽ tiếp đường truyền của tia sáng qua lăng kính.
Câu 2 (1,0 điểm): Hãy nêu tính chất vật lí và ứng dụng tương ứng với các tính chất đó của kim loại?
Câu 3 (1,0 điểm): Một gene có 2700 nucleotide và có hiệu số giữa A với G bằng 10% số nucleotide của gene.
a. Tính số lượng từng loại nucleotide của gene.
b. Tính số liên kết hydrogen của gene. ĐÁP ÁN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM I. Câu hỏi dạng thức 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D B C B B D D A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C A C A C B D C B
II. Câu hỏi dạng thức 2 Câu 1 Đáp án Câu 2 Đáp án a S a Đ b S b Đ c S c S d Đ d S B. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điểm a)
- Trọng lượng của 1 người là: P = 10m = 65.10 = 650(N). 0,125đ 1
- Do thang máy có 12 người lên lực nâng của thang máy là: P =12.P =12.650 = 7800(N) 0,125đ 1
- Công của thang máy để thực hiện dịch chuyển 12 người lên độ cao 6m là 0,125đ Câu 1 A = P.h = 720.6 = 31200(J)
(1,0 điểm) - Thang máy di chuyển lên độ cao 6m trong thời gian 15s nên công suất 0,125đ của thang máy là: A 31200 P = = = 2600 (W) t 12 b) 0.5 Trang 10
Vẽ đúng tia phản xạ vuông góc với cạnh AB
- Tính dẻo: các kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau 0,125
- Vì có tính dẻo nên kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ 0,125 vật khác nhau 0,125
- Tính dẫn điện: các kim loại khác nhau có tính dẫn điện khác nhau 0,125 Câu 2
- Do có tính dẫn điện nên được sử dụng để làm dây dẫn điện 0,125
(1,0 điểm) - Tính dẫn nhiệt: các kim loại khác nhau có tính dẫn nhiệt khác nhau 0,125
- Do có tính dẫn nhiệt nên được sử dụng để làm các dụng cụ đun nấu 0,125 - Ánh kim 0,125
- Một số kim loại dùng làm đồ trang sức và các vật dụng trang trí khác. a)
- Theo đề bài ta có %A - %G = 10% (1) 0,125
- Mà ta biết %A + %G = 50% (2)
Từ (1) và (2) => %A = 30%, %G = 20% 0,125 Câu 3
Vậy ta có A = T = N.%A = 2700.30% = 810 (nu) 0,125
(1,0 điểm) G = C = N.%G = 2700.20% = 540 (nu) 0,125 b)
- Số liên kết hydrogen của gene là:
H = 2.A + 3.G = 2.810 + 3.540 = 3240 (liên kết) 0,5 Trang 11
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ 1 PHỤ LỤC 1
KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
CÁC MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đính kèm Công văn số SGD&ĐT-GDTrH ngày / /2025 của Sở GD&ĐT)
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Tổng Tỷ lệ Nội dung/Đơn Tự luận TT Chủ đề/Chương Nhiều lựa chọn Đúng/Sai % vị kiến thức Vận Vận Vận Vận điểm Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng Nguồn nhiên Hóa học 2 1 1 2 1 1 1,75 liệu (14 tiết) Ethylic alcohol 1 Bài 26, bài 27, 3 1 3 1 1,0 và acetic acid bài 28, bài 29, Lipit. bài 30 2 1 2 2 4 3 1,75 Carbonhydrate Vật lí (8 tiết) Điện 2 1 2 1,0 1,5 2 Bài 12, bài 13, Điện từ 2 2 2 4 2 1,5 bài 14 Sinh học (8 tiết) Di truyền 3 1 5 1 1 5 1 2,5 Bài 43, bài 44, nhiễm sắc thể bài 45, bài 46 Tổng số câu 12 8 4 4 3 31 Tổng số điểm 5 điểm 2 điểm 3 điểm 4 điểm 3 điểm 3 điểm 10 Tỷ lệ % 50% 20% 30% 40% 30% 30% 100
II. KHUNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
TT Chủ Nội dung/Đơn
Yêu cầu cần đạt (được tách ra theo 3 mức
Số câu hỏi/ý hỏi ở các mức độ đánh giá Trang 12 đề/Chương vị kiến thức độ)
Trắc nghiệm khách quan Tự luận Nhiều lựa chọn Đúng/Sai Biết Hiểu
Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận dụng dụng dụng Nhận biết
Nêu được cách sử dụng nhiên liệu.. Thông hiểu C1,C
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của 2 Nguồn nhiên
nguyên liệu, trong cuộc sống và sản xuất. liệu Vận dụng C3
– Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số
tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ,
chịu nhiệt, ...) của một số nguyên liệu. C23 Nhận biết
– Nêu được khái niệm và ý nghĩa của độ cồn. C4
– Nêu được ứng dụng của ethylic alcohol (dung môi, nhiên liệu,…).
Hóa học (14 Ethylic alcohol – Trình bày được tác hại của việc lạm dụng C5 tiết) và acetic acid rượu bia. 1 Bài 26, bài Thông hiểu 27, bài 28,
– Viết được công thức phân tử, công thức cấu bài 29, bài
tạo và nêu được đặc điểm cấu tạo của ethylic C6 C7 30 alcohol. Nhận biết
– Nêu được khái niệm lipid, khái niệm chất béo,
trạng thái thiên nhiên, công thức tổng quát của C8
chất béo đơn giản là (R–COO)3C3H5, đặc điểm cấu tạo.
– Trình bày được tính chất vật lí của chất béo Lipit. (trạng thái, tính tan).
Carbonhydrate – Nêu được vai trò của lipid tham gia vào cấu
tạo tế bào và tích lũy năng lượng trong cơ thể.
- Trình bày được ứng dụng của chất béo.
– Nêu được thành phần nguyên tố, công thức chung của carbohydrate.
– Nêu được công thức phân tử, trạng thái tự C9 Trang 13
nhiên, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, mùi,
vị, tính tan, khối lượng riêng) của glucose và saccharose. Thông hiểu
-Trình bày được tính chất hoá học (phản ứng xà
phòng hoá), viết được phương trình hoá học xảy ra.
– Trình bày được tính chất hoá học của glucose
(phản ứng tráng bạc, phản ứng lên men rượu),
của saccharose (phản ứng thuỷ phân có xúc tác C21
axit hoặc enzyme), viết được các phương trình
hoá học xảy ra dưới dạng công thức phân tử. C10 C22 Nhận biết
- Nêu được (không yêu cầu thành lập): Công
thức tính điện trở của một đoạn dây dẫn (theo
độ dài, tiết diện, điện trở suất); công thức tính C11
điện trở tương đương của đoạn mạch một chiều Điện nối tiếp, song song.
- Nêu được điện trở có tác dụng cản trở dòng C12 điện trong mạch. Vật lí (8 tiết) Vận dụng 2 Bài 12, bài
- Sử dụng công thức đã cho để tính được điện 13, bài 14
trở của một đoạn dây dẫn. C24 Nhận biết
- Biết rằng khi số đường sức từ xuyên qua tiết
diện của cuộn dây dẫn kín biến thiên thì trong C13
cuộn dây đó xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện từ
- Nêu được dấu hiệu chính để phân biệt dòng
điện xoay chiều với dòng điện một chiều C14 Trang 14 Nhận biết:
– Nêu khái niệm nhiễm sắc thể giới tính và Sinh học (8
nhiễm sắc thể thường. C15 tiết) Thông hiểu: Bài 43, bài
– Dựa vào hình vẽ (hoặc sơ đồ, học liệu điện tử) 44, bài 45,
về quá trình nguyên phân nêu được khái niệm C16 bài 46 nguyên phân. Sinh học (8
– Dựa vào hình vẽ (hoặc sơ đồ, học liệu điện tử) C17 tiết) Di truyền
về quá trình giảm phân nêu được khái niệm … Bài 43, bài nhiễm sắc thể giảm phân. 44, bài 45,
– Phân biệt được nguyên phân và giảm phân; C18, bài 46
nêu được ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân C19 Sinh học (8
trong di truyền và mối quan hệ giữa hai quá tiết)
trình này trong sinh sản hữu tính. C20 Bài 43, bài
– Trình bày được cơ chế xác định giới tính. 44, bài 45,
Vận dụng: Trình bày được các ứng dụng và lấy bài 46
được ví dụ của nguyên phân và giảm phân trong thực tiễn. C25 Tổng số câu 12 8 2 2 25 Tổng số điểm 5 điểm 2 điểm 3 điểm Tỷ lệ % 50% 20% 30%
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ 2
KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ I CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Tổng Chủ Nội dung/Đơn Tỷ lệ Tự luận TT Nhiều lựa chọn Đúng/Sai % đề/Chương vị kiến thức Vận Vận Vận Vận điểm Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Bài 1. Nhận biết 0,25 1 Mở đầu một số dụng cụ, 1 1 2,5% hóa chất. Trang 15 Thuyết trình một vấn đề khoa học. Bài 2. Động năng. Thế năng. 1 1 1 1 0,5 Năng 5% 2 lượng -Cơ 1 học Bài 3. Cơ năng 3 1 3 1 10% Bài 4. Công và 0,5 1 1 công suất. 5% Ánh sáng Bài 5. Khúc xạ 1 1 0,25 ánh sáng. 2,5% Bài 18. Tính chất chung của 3 3 1 3 3 1 3,5 kim loại. 35% Kim loại, sự khác Bài 19. Dãy nhau cơ 1 hoạt động hóa 2 2 2 2 bản giữa học. 10% Phi kim và Kim loại Bài 20. Tách kim loại và việc 0,5 sử dụng hợp 1 1 1 1 5% kim. Bài 36: Khái Di truyền quát về di 0,5 2 2 học truyền học 5%
Mendel, cơ Bài 37: Các quy
sở phân tử luật di truyền của hiện 2 2 1 2 2 1 1,5 của Mendel 15% tượng di truyền Bài 38: Nucleic acid và gene 2 2 0,5 5% Tổng số câu 11 9 5 3 3 16 12 3 10 Tổng số điểm 5 điểm 2 điểm 3 điểm 4 điểm 4 điểm 3 điểm điểm Trang 16 Tỷ lệ % 50% 20% 30% 40% 30% 30% 100%
II. KHUNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Số câu hỏi/ý hỏi ở các mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan TT Chủ
Nội dung/Đơn Yêu cầu cần đạt (được Tự luận đề/Chương vị kiến thức tách ra theo 3 mức độ) Nhiều lựa chọn Đúng/Sai Vận Vận Vận Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Bài 1. Nhận
- Biết: Nhận biết được biết một số
một số dụng cụ và hoá Chủ đề 1: dụng cụ, hóa 1 Mở đầu chất. Thuyết chất sử dụng trong C1
trình một vấn dạy học môn Khoa
đề khoa học. học tự nhiên 9. Bài 2. Động
- Biết: Viết được biểu năng. Thế thức tính động năng năng. của vật. C2 C3
- Hiểu: Viết được biểu
thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất.
Bài 3. Cơ năng - Biết: Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của Chủ đề 2: vật. 2 Năng lượng
- Hiểu: Phân tích ví dụ cơ học
cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng C21a,b,c C21d lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. - Vận dụng: Bài 4. Công và C công suất. Vận dụng được công 23
thức A = Fs để giải Trang 17 được các bài tập tìm
một đại lượng khi biết
giá trị của 2 đại lượng còn lại. Bài 5. Khúc xạ - Biết: ánh sáng. Nêu được chiết suất
có giá trị bằng tỉ số Chủ đề 3: tốc độ ánh sáng trong 3 C Ánh sáng không khí (hoặc chân 4
không) với tốc độ ánh sáng trong môi trường. Bài 18. Tính - Biết: Nêu được tính
chất chung của chất vật lí của kim kim loại. loại. - Hiểu: Từ kiến thức tính chất hóa học cơ bản của kim loại HS xác định được phản C C
ứng nào không xảy 5, C6, 12, 11 Chủ đề 4: C16 C14 C24 ra, phản ứng hóa học Kim loại, sự
mô tả hiện tượng đó. 4 khác nhau - Vận dụng: Mô tả cơ bản giữa Phi kim và
được một số khác biệt Kim loại về tính chất giữa các kim loại Bài 19. Dãy - Biết: Nêu được dãy
hoạt động hóa hoạt động hóa học học. - Hiểu: Tính chất hoá C học của 1 số kim loại 8; C9 C13, 15 - Vận dụng được ý nghĩa của dãy hoạt Trang 18 động hóa học trong
giải quyết một số câu hỏi. Bài 20: Tách * Biết: kim loại và - Nêu được phương việc sử dụng pháp tách kim loại hợp kim theo mức độ hoạt động hoá học của C7 C10 chúng. * Hiểu: Hiểu được quá trình tách một số kim loại Bài 36: Khái
Biết: Nhận biết được quát về di các thuật ngữ trong truyền học nghiên cứu các quy C luật di truyền: tính 17; C18 trạng, cặp tính trạng tương phản. Bài 37: Các * Biết: quy luật di Nhận biết phép lai Chủ đề 5: truyền của phân tích Di truyền Mendel
Nhận biết được sơ đồ học Mendel, lai phù hợp với phép 5 cơ sở phân lai 1 tử của hiện tượng di * Hiểu: truyền - Hiểu được phép lai 2 22a,b 22c,d C25 có thể thu được ở F1 kiểu hình hoa tím chiếm tỉ lệ 100% không. - Hiểu được phép lai 3 thu được ở F1: aa chiếm 100%. *Vận dụng: Trang 19 - Vận dụng kiến thức lai 1 cặp tính trạng giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. Bài 38: Hiểu: Nucleic acid - Chỉ ra được thành và gene phần tham gia quá trình dịch mã
- Chỉ ra được trật tự C19; C20 của đoạn mạch bổ sung với đoạn mạch đã cho Tổng số câu Tổng số điểm 5 điểm 2 điểm 3 điểm Tỷ lệ % 50% 20% 30%
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ 3
KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – KHTN 9
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ đánh giá Tỷ lệ Trắc nghiệm khách quan Tổng % Chủ Nội dung/Đơn Tự luận TT Nhiều lựa chọn Đúng/Sai điểm đề/Chương vị kiến thức Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng Bài 1: Biết một số dụng cụ, hoá Chủ đề 1: 1 chất. Thuyết 1 1 1 1 5,0 Mở đầu trình một vấn đề khoa học Trang 20