Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9
A. Phn trc nghiệm (7 điểm)
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 16. Mi câu hi thí
sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Tính năng lượng điện mà động cơ điện mt chiu tiêu th trong thi gian 30 phút, biết hiệu đin thế gia
hai đầu động cơ là 12 V và cường độ dòng đin chạy qua động cơ là 0,5 A.
A. 10800J B. 9800J C. 15000J D. 12500J
Câu 2: Tính công suất điện ca một bóng đèn. Biết hiệu điện thế giữa hai đẩu bóng đèn là 220 V và cường độ
dòng điện chy qua bóng đèn là 0,3 A.
A. 100W B. 66W C. 50W D. 75W
Câu 3: Ta có th dùng nam châm nào để tạo ra dòng điện?
A. Nam châm vĩnh cửu
B. Nam châm điện
C. C nam châm điện và nam châm vĩnh cửu
D. Không có loi nam châm nào c
Câu 4: Cách nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cm ng trong mt cun dây dn kín?
A. Mc xen vào cun dây dn mt chiếc pin
B. Dùng mt nam châm mạnh đặt gần đầu cun dây
C. Cho mt cc ca nam châm chm vào cun dây dn
D. Đưa một cc ca thanh nam châm t ngoài vào trong cun dây
Câu 5: Quá trình nguyên phân xy ra loi tếo nào?
A. Tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai
B. Ch xy ra tế bào sinh dục sơ khai
C. Ch xy ra tế bào thn kinh
D. Ch xy ra tế bào động vt
Câu 6: Trong quá trình giảm phân, số lần phân bào diễn ra là:
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
Câu hỏi 7. (Vận dụng): Ở người, bố có cặp NST giới tính XY, mẹ có cặp NST giới tính XX. Nếu một cặp vợ
chồng muốn sinh con trai,
xác suất sinh con trai của họ trong mỗi lần thụ tinh là bao nhiêu?
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 100%
Câu 8: Hiện tượng di truyền liên kết xảy ra khi:
A. Các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau và phân li độc lập.
B. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính và di truyền theo giới tính.
C. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể và di truyền cùng nhau.
D. Các gen đột biến làm thay đổi tính trạng của cơ thể.
Câu 9: Nhng chất cháy được, khi cháy ta nhiệt và phát sáng được gi là
A. nguyên liu.
B. nhiên liu.
C. vt liu.
D. điện năng
Câu 10. Thành phn chính ca du m
A. dn xut hydrocarbon.
Trang 2
B. hydrocarbon.
C. carbon.
D. NaCl.
Câu 11: Mt mol khí ethylene cháy hoàn toàn ta ra một lượng nhit 1423 kJ. Vy 5,6 gam ethylene cháy ta ra
một lượng nhit là bao nhiêu kJ?
A. 7115 kJ. B. 246,8 kJ.
C. 264,8 kJ. D. 284,6 kJ
Câu 12: Công thc cu to ca ethylic alcohol là
A. CH2 CH3 OH.
B. CH3 O CH3.
C. CH2 CH2 OH2.
D. CH3 CH2 OH.
Câu 13: Acetic acid có công thc là
A. HCOOH.
B. C
2
H
5
COOH.
C. CH
2
=CHCOOH.
D. CH
3
COOH.
Câu 14: Giấm ăn là dung dch acetic acid có nồng đ là
A. 2% - 5%.
B. 5% - 9%.
C. 9% -12%.
D. 12% -15%.
Câu 15: Cht nào sau đây làm quỳ tím đổi màu?
A. CH
3
COOH.
B. CH
3
CH
2
OH.
C. CH
2
= CH
2
.
D. CH
3
OH.
Câu 16: Đ làm sch vết dầu ăn dính vào quần áo cn
A. Git qun áo bằng nước lnh.
B. Git k qun áo bng xà phòng.
C. Dùng acid mạnh để ty.
D. Git qun áo bằng nước mui.
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 17 đến câu 19. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 17: Trong thí nghim dùng nam châm vĩnh cửu đ tạo ra dòng điện. Đặt nam châm lên giá phía trước cun
dây được ni với điện kế, di chuyn nam châm li gn ri ra xa cuộn dây, quay nam châm trước cun dây.
a. Gi yên nam châm trước cun dây, Kim điện kế không có lch.
b. Di chuyển nam châm đến gn hoc ra xa cun dây dn, Kim điện kế không có lch.
c. Khi cc nam châm quay li gn cun dây dn thì s đường sc t xuyên qua tiết din cun dây dn gim nếu
đưa lại gn.
d. Khi nam châm quay thì s đường sc t qua cuộn dây thay đổi nên xut hiện dòng điện.
Câu 18: Da vào kiến thức đã học, hãy đánh giá tính đúng, sai của các phát biu sau v nhim sc th gii tính,
cơ chế xác đnh gii tính?
a. Ở người, cặp nhiễm sắc thể giới tính của nam là XY, còn của nữ là XX.
b) Trong quá trình giảm phân, trứng có thể mang NST X hoặc NST Y.
c) Nếu tất cả tinh trùng đều mang NST X, toàn bộ thế hệ con sinh ra sẽ là nữ.
d) Ở một số loài động vật, yếu tố môi trường có thể ảnh hưởng đến giới tính của cá thể.
Câu 19: Da vào kiến thức đã học, hãy đánh giá tính đúng, sai của các phát biu sau v ethylic alcohol?
a) Độ cn là s gam nước có trong 100 g dung dch 20
o
C.
b) Ethylic alcohol tác dụng được vi sodium là do trong phân t có nguyên t oxygen.
c) Trong 1 lít xăng E5 có 50 mL ethylic alcohol.
d) Để giảm lượng khí thi có hi, mt s xe đã chuyển sang s dng nhiên liu ethylic alcohol thay cho
xăng.
Trang 3
B. Phần Tự luận (3 điểm)
Câu 20: 0.5 điểm
Trên mt ni cơm điện có ghi 220V - 660W; Nhng con s này có ý nghĩa gì?
Câu 21: 0.5 điểm
So sánh số lần phân bào của nguyên phân và giảm phân? Điều này có ý nghĩa gì đối với sinh trưởng và sinh sản
của cơ thể?
Câu 22: 0.5 điểm
Hòa tan hết 80 ml ethylic alcohol vào nước để được 400 ml dung dch rượu có độ u là bao nhiêu?
Câu 23: 1,5 điểm
Em hãy đề xut mt s bin pháp s dng cht béo trong việc ăn uống hằng ngày để có cơ thể kho mnh, tránh
được bnh béo phì.
ĐÁP ÁN
I. Phn I: Trc nghim nhiều phương án lựa chn. Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ/a
A
B
C
D
A
B
B
C
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/a
B
B
D
D
D
A
A
B
Phn II: Trc nghiệm đúng sai.
- Đim tối đa 1 câu là 1 điểm
- HS la chọn chính xác 1 ý trong 1 câu được 0,1 điểm
- HS la chọn chính xác 2 ý trong 1 câu được 0,25 điểm
- HS la chọn chính xác 3 ý trong 1 câu được 0,5 điểm
- HS la chọn chính xác 4 ý trong 1 câu được 1 điểm
Lnh
hi
a
b
c
d
II. Phần Tự luận (3 điểm)
Câu 20(0,5 điểm): Trên mt nồi cơm điện có ghi 220V - 660W; Nhng con s này có ý nghĩa là:
Thông s 220V là hiệu điện thế đnh mc, thông s 660W là công sut đnh mức. (0,25 điểm)
Công sut tiêu th điện ca nồi cơm điện là 660W khi được s dng hiệu điện thế 220V. (0,25 đim)
Câu 21(0,5 điểm): So sánh số lần phân bào của nguyên phân và giảm phân? Điều này có ý nghĩa gì đối với sinh
trưởng và sinh sản của cơ thể?
* So sánh: 0,25đ
- Nguyên phân gồm 1 lần phân bào, tạo ra 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống với tế bào mẹ.
- Giảm phân gồm 2 lần phân bào liên tiếp, tạo ra 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa so
với tế bào mẹ.
* Ý nghĩa: )0,25 đ
- Nguyên phân giúp cơ thể sinh tởng, phát triển và tái tạo mô.
- Giảm phân tạo giao tử, giúp duy trì ổn đnh số lượng nhiễm sắc thể qua các thế hệ khi thụ tinh.
Câu 22: 0.5 điểm
Hòa tan hết 80 ml ethylic alcohol vào nước để được 400 ml dung dch rượu có độ u là bao nhiêu?
Dung dch rượu có độ u là:
Trang 4
u 23: 0,im/ý
Gi ý: Mt s bin pháp s dng cht o trong vic ăn uống hng ny đ có thể kho mnh, tnh đưc bnh
béo phì:
- Hn chế s dng cht béo t m động vt và các thc phm chế biến sẵn (qua quá trình chiên hay nướng).
- Ưu tiên dùng chất béo t du thc vật như dầu ô liu, du ht ci hoc dầu hướng dương, chất béo giàu
omega-3 t cá như cá hồi, cá mòi,…
- Nấu ăn ở nhiệt độ thp hoc s dụng phương pháp nấu không cn du m như luộc, hp, hoặc nướng để
giảm lượng cht béo trong bữa ăn.
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9
I. TRC NGHIM: (7,0 đim)
1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 đim):
Hãy khoanh tròn vào ch i đứng trước câu em chn đúng nhất.
Câu 1. Cho đoạn mạch gồm điện trở R
1
mắc song song với điện trở R
2
mắc vào mạch điện. Gọi I, I
1
, I
2
lần lượt
là cường độ dòng điện của toàn mạch, cường độ dòng điện qua R
1
, R
2
. Biểu thức nào sau đây đúng?
A.
12
I = I = I .
B.
12
I = I + I .
C.
12
I I = I .
D.
12
I I .
Câu 2. Đin tr R ca dây dn biu th cho tính cn tr
A. dòng điện nhiu hay ít ca dây.
B. hiệu điện thế nhiu hay ít ca dây.
C. electron nhiu hay ít ca dây.
D. điện lượng nhiu hay ít ca dây.
Câu 3.Biu thc đúng của đnh lut Ohm là
A.
U
R = .
I
B.
U
I = .
R
C.
R
I = .
U
D. U = IR.
Câu 4. Muốn đo hiệu điện thế gia hai cc ca mt nguồn điện, nhưng không vôn kế, mt học sinh đã s
dng mt ampe kế mt điện tr giá tr R = 5 kΩ mc ni tiếp nhau sau đó mc vào nguồn điện, biết ampe
kế ch 6 mA. Hiu điện thế gia hai cc nguồn điện có giá tr bng bao nhiêu?
A. 30 V B. 40 V C. 20 V D. 60 V
Câu 5. Đặt vào hai đầu đoạn mch gồm hai điện tr
1
R 40 =
2
R 60 =
mc song song thì thấy cường độ
dòng điện chy qua điện tr
2
R
bng 0,2 A. ờng độ dòng điện chạy qua điện tr
1
R
bng
A. 0,24 A. B. 0,4 A. C. 0,3 A. D. 0,5 A.
Câu 6: Trong tế bào 2n ở người, kí hiệu của cặp NST giới tính là
A.XX ở nữ và XY ở nam.
Trang 5
B. XX ở nam và XY ở nữ.
C. ở nữ và nam đều có cặp tương đồng XX.
D. ở nữ và nam đều có cặp không tương đồng XY.
Câu 7: Morgan là người đầu tiên phát hiện ra hiện tượng di truyền liên kết ở
A. đậu Hà Lan. B. ruồi giấm. C. ong. D. kiến.
Câu 8: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi làm thay đổi cấu trúc
A. DNA. B. nhiễm sắc thể.
C. gene. D. các nucleotide.
Câu 9: Một số bệnh di truyền ở người là
A. bệnh Down, bệnh Turner, bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh.
B. bệnh Down, bệnh Turner, bệnh bạch tạng, bệnh đau đầu.
C. bệnh Down, bệnh Turner, bệnh bạch tạng, bệnh đau dạ dày.
D. bệnh Down, bệnh Turner, bệnh bạch tạng, bệnh viêm gan.
Câu 10: Trong t nhiên, đột biến đa bội thường gp
A. con người. B. động vt. C. thc vt. D. côn trùng.
Câu 11. Nhiệt độ sôi của ethylic alcohol là
A. 78,3
0
C. B. 87,3
0
C. C. 73,8
0
C. D. 83,7
0
C.
Câu 12. Acetic acid có tính acid vì trong phân tử
A. có chứa nhóm – OH.
B. có chứa nhóm OH liên kết với nhóm C = O tạo thành nhóm -COOH
C. có chứa nhóm – C = O.
D. có chứa nhóm -COOH.
Câu 13. Trên nhãn của mt chai rượu ghi 18
0
có nghĩa là
A. nhiệt độ sôi của ethylic alcohol là 18
0
C.
B. nhiệt độ đông đặc của ethylic alcohol là 18
0
C.
C. trong 100 ml rượu có 18 mL ethylic alcohol nguyên chất và 82 mL nước.
D. trong 100 mL rượu có 18 mL nước và 82 mL ethylic alcohol nguyên chất.
Câu 14. Một số carboxylic acid như oxalic acid, tactric acid… gây ra v chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình
làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dch nào sau đây để làm giảm v chua của quả sấu?
A. Nước vôi trong. B. Giấm ăn. C. Phèn chua. D. Muối ăn.
Câu 15. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được
A. glycerol và muối của một acid béo. B. glycerol và acid béo.
C. glycerol và xà phòng. D. glycerol và muối của các acid béo
Trang 6
Câu 16. Chất hữu X các tính chất sau: (1) điều kiện thường chất rắn kết tinh, (2) tan nhiều trong
nước. X là chất nào sau đây ?
A. Ethylene. B. Glucose. C. Lipid. D. Acetic acid.
Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(1) Có trong thân cây mía, củ cải đường, …
(2) Có công thức phân tử là C
6
H
12
O
6
.
(3) Là chất kết tinh, không màu, v ngọt, tan tốt trong nước.
(4) Có phản ứng tráng bạc.
(5) Có phản ứng lên men tạo thành ethylic alcohol.
(6) Dùng để pha chế thuốc.
Số phát biểu đúng về glucose
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18. Để nhận biết tinh bột người ta dùng thuốc thử sau
A. dung dch bromine. B. dung dch iodine.
C. dung dch phenolphthalein. D. dung dch Ca(OH)
2
.
Câu 19. Một số protein tan được trong nước tạo thành dung dch keo, khi đun nóng hoặc cho thêm hoá chất vào
dung dch này thường xảy ra kết tủa protein. Hiện tượng đó gọi là:
A. Sự oxi hoá B. Sự khử C. Sự cháy D. Sự đông tụ
Câu 20. Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên?
A. Poly(vinyl chloride). B. Cellulose. C. Protein. D. Tinh bột.
2. Trắc nghiệm đúng/sai (2,0 điểm): Học sinh tr li t câu 21 đến câu 22. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 21. Một bóng đèn pin ( đèn dây c) đang sáng với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn 3,0 V và điện
trở của dây tóc bóng đèn khi phát sáng là 12 .
a) Năng lượng điện sử dụng trong bóng đèn đã chuyển hóa thành quang năng.
b) Cường độ dòng điện trong bóng đèn là 0,4 A
c) Để cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là 0,2A thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây là 2,4V
d) Năng lượng điện mà bóng đèn pin tiêu thụ trong 5 phút là 225 J.
Câu 22. mt loài thc vt, tính trng thân cao tri hoàn toàn so vi thân thp, tính trng hoa tím tri hoàn
toàn so vi hoa trng. Trong phép lai gia hai cây thân cao, hoa tím vi thân thp, hoa trắng (P), thu đưc F
1
.
Cho cây F
1
t th phấn, thu đưc F
2
có kiu hình ph ân li theo t l 9 thân cao, hoa m: 3 thân cao, hoa trng: 3
thân thp, hoa tím: 1 thân thp, hoa trng, theo lý thuyết, mi nhận đnh dưới đây đúng hay sai?
a) Các cây thân cao, hoa tím có 4 loi kiu gene.
Trang 7
b) Các cây thân cao, hoa tím thun chng có 1 loi kiu gene.
c) F1 lai phân tích cho t l kiu hình Fb là 1:1:1:1.
d) Các cây thân thp, hoa trng thun chng có 2 loi kiu gene.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 23.(0,75điểm): Cho mạch điện như hình vẽ. Biết
12
R 20 ,R 30 ,= =
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mch
AB
U 24 V.=
Tính điện trở tương đương của đoạn mạnch.Tìm số chỉ
ampe kế (A) và vôn kế (V).
Câu 24. (0,75 điểm):
a) Nêu khái nim nhim sc th gii tính và nhim sc th thường?
b) La chn gii tính trong sinh sn dẫn đến nguy cơ gì?
Câu 25. (1,5 điểm ): Trong một nhà y rượu, người ta sdụng nguyên liệu mùn cưa chứa 50% Cellulose
để sản xuất ethyl alcohol, với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80%. Tính lượng mùn cưa cần dùng để sản xuất
1,0 tấn ethyl alcohol.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT VÀ ĐIỂM TNG PHN :
I. TRC NGHIM:
1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn :
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
B
A
B
C
D
A
B
B
A
C
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
A
D
C
A
D
B
C
B
D
A
Mỗi câu trắc nghiệm đúng đều được 0,25 điểm
2. Trắc nghiệm đúng/sai :
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án Đ/S
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án Đ/S
20
a
S
21
a
Đ
b
Đ
b
Đ
c
Đ
c
Đ
d
Đ
d
S
- Điểm tối đa 1 câu là 1 điểm
- HS lựa chọn chính xác 1 ý trong 1 câu được 0,1 điểm.
- HS lựa chọn chính xác 2 ý trong 1 câu được 0,25 điểm.
- HS lựa chọn chính xác 3 ý trong 1 câu được 0,5 điểm.
Trang 8
- HS lựa chọn chính xác 4 ý trong 1 câu được 1 điểm.
II. TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Biểu
điểm
Câu 23
a)Mạch gồm R
1
nối tiếp R
2
Điện trở tương đương đoạn mạch là
R
= R
1+
R
2
= 50
0,25đ
b) Áp dụng đnh luật Ohm ta cường độ dòng điện chạy qua mạch
chính
d
24
50
t
U
I
R
==
= 0,48A.
Ampe kế A
đo cường độ dòng điện chạy qua mạch chính nên schỉ
Ampe kế A là 0,48A.
0,25đ
Vì R
1
mắc nối tiếp với R
2
nên I
1
= I
2
= I = 0,4A
Hiệu điện thế đặt vào 2 đầu điện trở R
1
U
1
=I
1
R
1
= 0,48.20 = 9,6V
Vôn kế (V) mắc song song với điện trở R
1
đo hiệu điện thế đặt vào 2
đầu điện trở R
1
nên số chỉ của Vôn kế (V) là 9,6
0,25đ
Câu 24
- NST thường gm nhiu cặp tương đồng ging nhau gia giới đực
cái, cha gene quy đnh tính trạng thường.
- NST giới tính thường có 1 cặp tương đồng hoặc không tương đồng,
khác nhau gia giới đực và cái, cha các gene quy tnh gii tính và các
gene khác.
* La chn gii tính trong sinh sn dẫn đến nguy cơ: Mất n bng
gii tính (s ng nam nhiều hơn n) dẫn đến khó khăn trong việc kết
hôn.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 25
Gọi số mol của (C
6
H
10
O
5
)
n
là x
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ n H
2
O
Enzyme hoc acid, t0
n C
6
H
12
O
6
x (mol) n.x (mol)
C
6
H
12
O
6
Enzyme
2 C
2
H
5
OH + 2 CO
2
n.x (mol) 2n.x (mol)
Theo PT:
Để to ra 96n.x (g) C
2
H
5
OH thì cn 162n.x (g) (C
6
H
10
O
5
)
n
Vậy …. 1000 (g) m (g)
m = 1500. 162n.x / 96n.x = 2531,25 (g)
Biết hiu xuất đt 80% nên khối lượng (C
6
H
10
O
5
)
n
là :
2531,25 . 100/85 = 2977,94 (g)
mùn cưa chứa 60% (C
6
H
10
O
5
)
n
nên lượng mùn cưa cần dung :
2977,94. 100/60 = 4963,23 (g)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Trang 9
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9
Phn I. Trc nghim nhiều phương án lựa chn (5 điểm)
Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 20. Mi câu hi hc sinh ch chn một phương án trả lời đúng và ghi chữ cái
đứng trước phương án trả lời đó vào bài làm.
Câu 1. Nhóm nào sau đây gây nên tính chất đặc trưng của ethylic alcohol?
A. Nhóm CH
3
B. Nhóm CH
3
CH
2
C. Nhóm . D. C phân t.
Câu 2. S mL ethylic alcohol có trong 100 mL cn y tế 90
A. 100. B. 10. C. 90. D. 9.
Câu 3. Tính chất nào sau đây là của ethylic alcohol?
A. Cht lỏng không màu, có mùi đặc trưng, tan vô hạn trong nước.
B. Cht lng không màu, không mùi, tan vô hạn trong nước.
C. Cht lng có màu trng, có mùi đặc trưng, tan một phần trong nước.
D. Cht lng có màu trng, không tan trong nước.
Câu 4. Chất nào sau đây có phản ng cng với nước to thành ethylic alcohol?
A. Ethylene. B. Butane. C. Methane. D. Tinh bt.
Câu 5. Công thc phân t ca acetic acid là
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
2
H
6
O. C. C
2
H
4
O D. C
3
H
6
O
2
.
Câu 6. Đin try dn không ph thuc vào yếu t nào dưới đây?
A. Vt liu làm dây dn.
B. Khối lượng riêng ca cht làm dây dn.
C. Chiu dài dây dn.
D. Tiết din dây dn.
Câu 7: H thức nào dưới đây biểu th mi quan h giữa điện tr R ca dây dn vi chiu dài l, tiết din S ca
dây dn và với điện tr sut ρ của vt liu làm dây dn
A. R =
ρ B. R =

C. R =

D. R = ρ
Câu 8: Mt sợi dây đồng dài 100m có tiết din là 2mm
2
. Tính điện tr ca sợi dây đồng này, biết điện tr sut
của đồng là 1,7.10
-8
Ω.m
A. 8,5Ω B. 0,85Ω C. 34Ω D. 1,2Ω
Câu 9: Phát biu nào sau đây là chính xác?
A. ờng độ dòng điện qua các mch song song luôn bng nhau.
B. Để tăng điện tr ca mch, ta phi mc một điện tr mi song song vi mạch cũ .
Trang 10
C. Khi các bóng đèn được mc song song, nếu bóng đèn này tắt thì các bóng đèn kia vẫn hoạt động.
D. Khi mc song song, mạch có điện tr lớn thì cường đ dòng diện đi qua lớn
Câu 10: Đon mch gồm hai điện tr R
1
và R
2
mc ni tiếp có điện tr tương đương là:
A. R
1
+ R
2
. B. R
1
. R
2
C.
21
21
.
RR
RR
+
D.
2.1
21
RR
RR +
Câu 11: Công suất điện đnh mức của một thiết b điện cho biết điều gì?
A. Công suất mà thiết b đó tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
B. Hiệu điện thế mà thiết b đó tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
C. Năng lượng điện mà thiết b đó tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
D. Cơ năng mà thiết b đó tiêu thụ khi hoạt động bình thường
Câu 12: Trong tế bào 2n ở người, kí hiệu của cặp NST giới tính là
A. XX n và XY nam. B. XX nam và XY n.
C. n và nam đều có cặp tương đồng XX. D. n và nam đều có cặp không tương đồng XY.
Câu 13. Nhóm gene liên kết là
A. các gene nm trên cùng 1 NST. B. các gene nm trên cùng 1 cp NST.
C. các gene nm trên cùng các cp NST. D. c gene nm trên cùng chromatid.
Câu 14. Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng di truyn liên kết?
A. Các gene có s ng Nucleotide ln s liên kết vi nhau.
B. S ng nhim sc th nh hơn rất nhiu so vi s ng gene.
C. Ch có mt cp nhim sc th gii tính.
D. S ng nhim sc th khác nhau tùy tng loài.
Câu 15: Trong t nhiên, đột biến đa bội thường gp
A. con người. B. đng vt. C. thc vt. D. côn trùng.
Câu 16. Trường hp biến đổi nào sau đây không phải là đột biến cu trúc NST?
A. Một đoạn NST b đứt và mất đi.
B. Một đoạn NST lp li hai ln.
C. Một đoạn NST đứt ra sau đó quay 180° và nối li.
D. NST đơn biến đổi thành NST kép.
Phn II. Trc nghiệm đúng, sai (2,0 đim)
Hc sinh tr li câu 21 câu 22. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu hc sinh ch tr li đúng hoặc sai và ghi
ch “Đúng” hoặc “Sai” đó vào bài làm.
Câu 17. Trong tính chta hc ca acetic acid:
a) Acetic acid tác dng vi ethylic alcohol to thành mui.
b) Acetic acid làm qu tím hóa đỏ.
c) Acetic acid là acid yếu nên không phn ng vi đá vôi.
d) Phn ng gia acetic acid và ethylic alcohol thuc loi phn ng ester hóa.
Câu 18: Cho đon mạch như hình vẽ sau: các khẳng đnh sau đúng hay sai
+ -
Trang 11
R1 =10 Ω R2 =20
Khẳng đnh
Đúng/sai
Đon mch gm R1 và R2 mc ni tiếp
Đin tr tương đương của đoạn mạch là 30 Ω
Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 15V thì cường độ dòng
điện chy qua mch là 0,5 A
Hiệu đin thế giữa hai đầu mỗi điện tr R1 và R2 lần lượt là 10V và
5V
Câu 19: Mt bn hc sinh có nhng phát biu v Di truyn liên kết:
a, hiện tượng các gene quy đnh các tính trng nằm trên các NST khác nhau phân ly đc lp trong gim
phân.
b, Hn chế biến d t hợp, đảm bo cho s di truyn bn vng ca nhóm tính trng.
c, ng dụng đ chọn được nhng nhóm tính trng tt luôn di truyn cùng nhau, phù hp vi mc tiêu sn xut
của con người.
d, Nhóm tính trng di truyn liên kết do các gene trên các NST khác nhau quy đnh.
Phn III. T lun (3,0 đim)
Câu 20:
(1,0 đim)
Trong s các cht sau




, cht nào phn ng vi:
a)
Ethylic alcohol.
b)
Acetic acid.
Viết các PTHH (nếu có).
Câu 21: (1,0 đim) Mt bếp điện có ghi 220V 1000W. S dng bếp điện trên vi hiệu điện thế 220V
a. Bếp điện có hoạt động bình thường không? Vì sao?
b. Tính điện năng mà bếp đã tiêu thụ trong 2h.
Câu 22: (1,0 đim)
a. Ti sao trong cu trúc dân s, t l nam: n người thường xp x 1:1? Nếu ch động điều chỉnh để thay đổi t
l gii tính này thì hu qu đối vi dân s và xã hi s là gì?
b. Trong chăn nuôi, việc điều chnh t l đực: cái có ý nghĩa gì?
--------------Hết----------------
ĐÁP ÁN
Phn I. (5,0 đim) Trc nghim nhiều phương án lựa chn
Mi câu tr lời đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
C
A
A
A
B
D
A
B
A
Câu
11
12
13
14
15
16
Trang 12
Đáp án
A
A
B
B
C
D
Phn II. (2,0 đim) Trc nghiệm đúng, sai
Câu
17
18
19
a)
S
Đ
S
b)
Đ
Đ
Đ
c)
S
Đ
Đ
d)
Đ
S
S
Chú ý: Mỗi câu làm đúng 1 ý chỉ được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng cả
4 ý thì được 1 điểm.
Phn IV. (3,0 đim) T lun
Câu
Ni dung
Đim
20
a) Ethylic alcohol phn ứng đưc vi Na:

  

b) Acetic acid phn ng vi Na, KOH:

  


  

0,5
0,25
0,25
21
a. Bếp điện hoạt động bình thường vì hiệu điện thế s dng
bng hiệu điện thế đnh mức ( U = Uđm)
0,25
b. Vì bếp hoạt động bình thường nên P = Pđm = 1000W = 1KW
Điện năng mà bếp tiêu th trong 2h là:
ADCT : W= P.t = 1.2=2 kwh
0,25
0,5
22
a. Vì theo thuyết cơ chế xác đnh gii tính trên thì t l nam:
n luôn xp x 1:1 nêu xét trên s ng ln và quá trình th
tinh, th thai diễn ra bình thường.
Nếu điều chnh s gây mt cân bng giới tính như hiện nay,
th làm gim sút dân số, ngăn cản s phát trin ca xã hi
b. Trong chăn nuôi, việc điều chnh t l giới tính giúp tăng năng
sut, giá tr kinh tế.
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Điểm bài thi được giữ nguyên, không làm tròn.
--------------Hết----------------
Trang 13
MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HC K II ĐỀ 1
MÔN KHOA HC T NHIÊN 9
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chương
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
T l
%
điểm
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Ch đề
1:Năng
ng v s
biến đi
Đin
0,5 đ
2 câu
0,5đ
1 câu
1
2
1 đ
10%
Đin t
0,5đ
2 câu
0,5đ
1/2
câu
ý a,b
0,5đ
1/2
câu
ý c,d
2+1/2
1/2
1,5đ
15%
2
Ch đề
2:Hydrocar
bon
(hiđrocacb
on) và
ngun
nhiên liu
Ngun nhiên
liu
0,5đ
2 câu
0,25đ
1 câu
2
1
0,75đ
7,5%
3
Ch đề
3:Ethylic
alcohol
(ancol
etylic)
acetic acid
(axit
axetic)
Ethylic alcohol
0,25đ
1 câu
0,5đ
1/2
câu
ý a,b
0,5đ
1/2
câu
ý c,d
0,5đ
1 câu
1+1/2
1+1/2
1,75đ
17,5%
Acetic acid
0,75đ
3 câu
3
0,75đ
7,5%
4
Ch đề
4:Lipid
(lipit)
carbohydra
te
(cacbohiđr
at)
Lipid (lipid)
cht béo
0,25đ
1 câu
1,5đ
1 câu
2
1,75đ
17,5%
Trang 14
protein
5
Ch đề 4:Di
truyn
nhim sc
th
Nguyên phân
Gim phân
0,5đ
2 câu
0,5đ
1 câu
2
1
1,0đ
10%
NST gii tính-
Cơ chế xác
định gii tính
0,25đ
1 câu
0,5đ
1/2
câu
ý a,b
0,5đ
1/2
câu
ý c,d
1/2
1/2
1
1,25đ
12,5%
Di truyn liên
kết
0,25đ
1 câu
1
0,25đ
2,5%
Tng s câu
10
6
3/2
3/2
3
1
Tng s điểm
4 điểm
3 điểm
3 điểm
4 điểm
3 điểm
3 điểm
T l %
40%
30%
30%
40%
30%
30%
CHÚ Ý:
1, Phn TNKQ: Lí t câu 1 đến 4; Sinh t câu 5 đến 8; Hóa t câu 9 đến 16.
2, phần câu Đúng- Sai: Lí câu 17, Sinh câu 18, Hóa câu 19.
3, Phn t lun: Lí câu 20, Sinh câu 21, Hóa câu 22, 23.
II. KHUNG BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chương
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Yêu cu cần đạt (được
tách ra theo 3 mc độ)
S câu hi/ý hi các mức độ đánh giá
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Ch đề
1:Năng
ng v s
biến đi
Đin
Nhn biết
Nêu được công suất
điện đnh mức của
dụng c điện (công
suất dụng cụ tiêu
thụ khi hoạt động bình
thường).
Lấy dụ để chứng tỏ
được dòng điện
năng lượng.
Vn dng
Tính được năng ng
của dòng điện công
suất điện trong trưng
Câu 1,2
Câu 20
Trang 15
hợp đơn gin.
Đin t
Nhn biết
- Biết rng khi s
đường sc t xuyên
qua tiết din ca cun
dây dn kín biến thiên
thì trong cuộn dây đó
xut hiện dòng điện
cm ng.
Thông hiu
- Thc hin thí
nghiệm đ rút ra được:
Khi s đường sc t
xuyên qua tiết din
ca cun dây dn kín
biến thiên thì trong
cuộn dây đó xuất hin
dòng điện cm ng.
Câu 3,4
Câu 17
a,b
Câu 17
c,d
2
Ch đề 2:
Hydrocarb
on
(hiđrocacb
on) và
ngun
nhiên liu
Ngun nhiên
liu
Nhn biết
u đưc khái nim,
thành phn, trng thái
t nhn ca du m,
k thiên nhn khí
m du.
Nêu được khái nim
v nhiên liu, các
dng nhiên liu ph
biến (rn, lng, khí).
Vn dng
*Trình bày đưc cách
s dng nhiên liu
(gas, du ha, than...),
t đó cách ng x
thích hợp đối vi vic
s dng nhiên liu
(gas, ng, dầu ha,
than…) trong cuộc
sng.
C9
C10
C11
3
Ch đề 3:
Ethylic alcohol
Nhn biết
C12
C19a,b
Trang 16
Ethylic
alcohol
(ancol
etylic)
acetic acid
(axit
axetic)
Nêu được khái nim
và ý nghĩa của độ cn.
Nêu được ng dng
ca ethylic alcohol
(dung môi, nhiên
liệu,…).
Trình bày được tác
hi ca vic lm dng
u bia.
- Quan sát mu vt
hoc hình nh, trình
bày được mt s tính
cht vt ca ethylic
alcohol: trng thái,
màu sc, mùi v, tính
tan, khối lượng riêng,
nhiệt đ sôi.
Thông hiu
Viết đưc công thc
phân t, công thc cu
tạo nêu được đặc
điểm cu to ca
ethylic alcohol.
*Trình bày được
tính cht hoá hc ca
ethylic alcohol: phn
ng cháy, phn ng
vi natri. Viết được
các phương trình hoá
hc xy ra.
Tiến hành được
(hoc quan sát qua
video) thí nghim
phn ng cháy, phn
ng vi natri ca
ethylic alcohol, nêu và
gii thích hiện ng
thí nghim, nhn xét
rút ra kết lun v
C19c,d
Trang 17
tính cht hoá học cơ
bn ca ethylic
alcohol.
Trình bày được
phương pháp điều chế
ethylic alcohol t tinh
bt và t ethylene.
Acetic acid
Nhn biết
Nêu được khái nim
ester phn ng
ester hoá.
Trình bày được ng
dng ca acetic acid
(làm nguyên liu, làm
gim).
- Quan sát mu vt
hoc hình nh, trình
bày được mt s tính
cht vt lí ca acetic
acid: trng thái, màu
sc, mùi v, tính tan,
khối lượng riêng,
nhiệt đ sôi.
C 13, 14
15
4
Ch đề 4:
Lipid (lipit)
carbohydra
te
(cacbohiđr
at)
protein
Lipid (lipid)
cht béo
Nhn biết
Nêu được khái nim
lipid, khái nim cht
béo, trng thái thiên
nhiên, công thc tng
quát ca chất béo đơn
gin (R
COO)
3
C
3
H
5
, đặc điểm
cu to.
Trình bày được tính
cht vt lí ca cht
béo (trng thái, tính
tan).
Nêu được vai trò
ca lipid tham gia vào
cu to tế bào tích
C16
C23
Trang 18
lũy năng lượng trong
cơ thể.
- Trình bày được ng
dng ca cht béo.
Thông hiu
*Trình bày được tính
cht hoá hc (phn
ng phòng hoá),
viết được phương
trình hoá hc xy ra.
Vn dng
Đề xut bin pháp s
dng cht béo cho phù
hp trong việc ăn
uống hàng ngày đ
thể kho mnh,
tránh được bnh béo
phì.
5
Ch đề 5:
Di truyn
nhim sc
th
Nguyên phân
Gim phân
Nhn biết:
Học sinh nhận biết
được nguyên phân
quá trình phân bào
xảy ra tất cả c tế
bào sinh dưỡng tế
bào sinh dục sơ khai. -
Học sinh xác đnh
được giảm phân gồm
hai lần phân bào liên
tiếp (giảm phân I
giảm phân II)…
Thông hiu.
Học sinh hiểu rằng
nguyên phân một lần
phân bào, tạo ra hai tế
bào con (2n 2n).
Hiểu rằng giảm phân
hai lần phân bào tạo ra
bốn tế bào con (2n
n). Nguyên phân giúp
Câu 5,6
Câu 21
Trang 19
thể sinh trưởng,
phát triển; giảm phân
giúp hình thành giao
tử …
NST gii tính-
Cơ chế xác
định gii tính
Vn Dng:
- Hc sinh vn dng
dựa trên chế
gii tính người cp
nhim sc th gii tính
(XX n, XY
nam)… Để xác đnh
xác sut sinh con trai,
con gái trong mi ln
th tinh là 50%.
Nhn biết:
Hc sinh nhn biết và
xác đnh được tính
đúng của phát biu
nam cặp NST giới
tính XY, còn giới tính
nữ cặp NST giới
tính XX.
- Trong quá trình giảm
phân, trứng th
mang NST X hoặc
NST Y xác đnh
được tính sai của phát
biểu.
Thông hiu.
Học sinh hiểu được
câu 7
Câu 18
a,b
Câu 18
c,d
Trang 20
rằng giới tính của con
người được c đnh
bởi sự kết hợp của
NST giới tính từ bố
mẹ.
- Học sinh hiểu được
rằng không phải tất c
loài sinh vật đều xác
đnh giới nh bằng
NST
Di truyn liên
kết
Vn Dng:
Hc sinh vn dng
kiến thc v di truyn
để xác đnh rng hin
ng di truyn liên
kết xy ra khi các
gen cùng nm trên
mt nhim sc th
di truyn cùng nhau,
Câu 8
Tng s câu
10
6
3/2
3/2
3
1
Tng s điểm
4 điểm
3 điểm
3 điểm
T l %
40%
30%
30%
MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HC K II ĐỀ 2
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chương
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
T l %
điểm
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Năng lượng
Đin trở. Đnh
lut Ôm
2
1
1
1
3
2
12,5%=
1,25đ
Đon mch ni
1
1
1
1
1
1
12,5%=

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9
A. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tính năng lượng điện mà động cơ điện một chiều tiêu thụ trong thời gian 30 phút, biết hiệu điện thế giữa
hai đầu động cơ là 12 V và cường độ dòng điện chạy qua động cơ là 0,5 A. A. 10800J B. 9800J C. 15000J D. 12500J
Câu 2: Tính công suất điện của một bóng đèn. Biết hiệu điện thế giữa hai đẩu bóng đèn là 220 V và cường độ
dòng điện chạy qua bóng đèn là 0,3 A. A. 100W B. 66W C. 50W D. 75W
Câu 3: Ta có thể dùng nam châm nào để tạo ra dòng điện?
A. Nam châm vĩnh cửu B. Nam châm điện
C. Cả nam châm điện và nam châm vĩnh cửu
D. Không có loại nam châm nào cả
Câu 4: Cách nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín?
A. Mắc xen vào cuộn dây dẫn một chiếc pin
B. Dùng một nam châm mạnh đặt gần đầu cuộn dây
C. Cho một cực của nam châm chạm vào cuộn dây dẫn
D. Đưa một cực của thanh nam châm từ ngoài vào trong cuộn dây
Câu 5: Quá trình nguyên phân xảy ra ở loại tế bào nào?
A. Tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai
B. Chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục sơ khai
C. Chỉ xảy ra ở tế bào thần kinh
D. Chỉ xảy ra ở tế bào động vật
Câu 6: Trong quá trình giảm phân, số lần phân bào diễn ra là: A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần
Câu hỏi 7. (Vận dụng): Ở người, bố có cặp NST giới tính XY, mẹ có cặp NST giới tính XX. Nếu một cặp vợ chồng muốn sinh con trai,
xác suất sinh con trai của họ trong mỗi lần thụ tinh là bao nhiêu? A. 25% B. 50% C. 75% D. 100%
Câu 8: Hiện tượng di truyền liên kết xảy ra khi:
A. Các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau và phân li độc lập.
B. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính và di truyền theo giới tính.
C. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể và di truyền cùng nhau.
D. Các gen đột biến làm thay đổi tính trạng của cơ thể.
Câu 9: Những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng được gọi là A. nguyên liệu. B. nhiên liệu. C. vật liệu. D. điện năng
Câu 10. Thành phần chính của dầu mỏ là
A. dẫn xuất hydrocarbon. Trang 1 B. hydrocarbon. C. carbon. D. NaCl.
Câu 11: Một mol khí ethylene cháy hoàn toàn tỏa ra một lượng nhiệt 1423 kJ. Vậy 5,6 gam ethylene cháy tỏa ra
một lượng nhiệt là bao nhiêu kJ? A. 7115 kJ. B. 246,8 kJ. C. 264,8 kJ. D. 284,6 kJ
Câu 12: Công thức cấu tạo của ethylic alcohol là A. CH2 – CH3 – OH. B. CH3 – O – CH3.
C. CH2 – CH2 – OH2. D. CH3 – CH2 – OH.
Câu 13: Acetic acid có công thức là A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH2=CHCOOH. D. CH3COOH.
Câu 14: Giấm ăn là dung dịch acetic acid có nồng độ là A. 2% - 5%. B. 5% - 9%. C. 9% -12%. D. 12% -15%.
Câu 15: Chất nào sau đây làm quỳ tím đổi màu? A. CH3COOH. B. CH3CH2OH. C. CH2 = CH2. D. CH3OH.
Câu 16: Để làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo cần
A. Giặt quần áo bằng nước lạnh.
B. Giặt kỹ quần áo bằng xà phòng.
C. Dùng acid mạnh để tẩy.
D. Giặt quần áo bằng nước muối.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 19. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 17: Trong thí nghiệm dùng nam châm vĩnh cửu để tạo ra dòng điện. Đặt nam châm lên giá phía trước cuộn
dây được nối với điện kế, di chuyển nam châm lại gần rồi ra xa cuộn dây, quay nam châm trước cuộn dây.
a. Giữ yên nam châm trước cuộn dây, Kim điện kế không có lệch.
b. Di chuyển nam châm đến gần hoặc ra xa cuộn dây dẫn, Kim điện kế không có lệch.
c. Khi cực nam châm quay lại gần cuộn dây dẫn thì số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây dẫn giảm nếu đưa lại gần.
d. Khi nam châm quay thì số đường sức từ qua cuộn dây thay đổi nên xuất hiện dòng điện.
Câu 18: Dựa vào kiến thức đã học, hãy đánh giá tính đúng, sai của các phát biểu sau về nhiễm sắc thể giới tính,
cơ chế xác định giới tính?
a. Ở người, cặp nhiễm sắc thể giới tính của nam là XY, còn của nữ là XX.
b) Trong quá trình giảm phân, trứng có thể mang NST X hoặc NST Y.
c) Nếu tất cả tinh trùng đều mang NST X, toàn bộ thế hệ con sinh ra sẽ là nữ.
d) Ở một số loài động vật, yếu tố môi trường có thể ảnh hưởng đến giới tính của cá thể.
Câu 19: Dựa vào kiến thức đã học, hãy đánh giá tính đúng, sai của các phát biểu sau về ethylic alcohol?
a) Độ cồn là số gam nước có trong 100 g dung dịch ở 20oC.
b) Ethylic alcohol tác dụng được với sodium là do trong phân tử có nguyên tử oxygen.
c) Trong 1 lít xăng E5 có 50 mL ethylic alcohol.
d) Để giảm lượng khí thải có hại, một số xe đã chuyển sang sử dụng nhiên liệu ethylic alcohol thay cho xăng. Trang 2
B. Phần Tự luận (3 điểm) Câu 20: 0.5 điểm
Trên một nồi cơm điện có ghi 220V - 660W; Những con số này có ý nghĩa gì? Câu 21: 0.5 điểm
So sánh số lần phân bào của nguyên phân và giảm phân? Điều này có ý nghĩa gì đối với sinh trưởng và sinh sản của cơ thể? Câu 22: 0.5 điểm
Hòa tan hết 80 ml ethylic alcohol vào nước để được 400 ml dung dịch rượu có độ rượu là bao nhiêu? Câu 23: 1,5 điểm
Em hãy đề xuất một số biện pháp sử dụng chất béo trong việc ăn uống hằng ngày để có cơ thể khoẻ mạnh, tránh được bệnh béo phì. ĐÁP ÁN
I. Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/a A B C D A B B C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/a B B D D D A A B
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai
.
- Điểm tối đa 1 câu là 1 điểm
- HS lựa chọn chính xác 1 ý trong 1 câu được 0,1 điểm
- HS lựa chọn chính xác 2 ý trong 1 câu được 0,25 điểm
- HS lựa chọn chính xác 3 ý trong 1 câu được 0,5 điểm
- HS lựa chọn chính xác 4 ý trong 1 câu được 1 điểm
Câu Lệnh Đáp án Câu Lệnh Đáp án Câu Lệnh Đáp án hỏi (Đ/S) hỏi (Đ/S) hỏi (Đ/S) a Đ a Đ a S b Đ b S 19 b S 17 18 c S c Đ c Đ d Đ d Đ d Đ
II. Phần Tự luận (3 điểm)
Câu 20(0,5 điểm): Trên một nồi cơm điện có ghi 220V - 660W; Những con số này có ý nghĩa là:
Thông số 220V là hiệu điện thế định mức, thông số 660W là công suất định mức. (0,25 điểm)
Công suất tiêu thụ điện của nồi cơm điện là 660W khi được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. (0,25 điểm)
Câu 21(0,5 điểm): So sánh số lần phân bào của nguyên phân và giảm phân? Điều này có ý nghĩa gì đối với sinh
trưởng và sinh sản của cơ thể? * So sánh: 0,25đ
- Nguyên phân gồm 1 lần phân bào, tạo ra 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống với tế bào mẹ.
- Giảm phân gồm 2 lần phân bào liên tiếp, tạo ra 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa so với tế bào mẹ. * Ý nghĩa: )0,25 đ
- Nguyên phân giúp cơ thể sinh trưởng, phát triển và tái tạo mô.
- Giảm phân tạo giao tử, giúp duy trì ổn định số lượng nhiễm sắc thể qua các thế hệ khi thụ tinh. Câu 22: 0.5 điểm
Hòa tan hết 80 ml ethylic alcohol vào nước để được 400 ml dung dịch rượu có độ rượu là bao nhiêu?
Dung dịch rượu có độ rượu là: Trang 3
Câu 23:
0,5điểm/ý
Gợi ý: Một số biện pháp sử dụng chất béo trong việc ăn uống hằng ngày để có cơ thể khoẻ mạnh, tránh được bệnh béo phì:
- Hạn chế sử dụng chất béo từ mỡ động vật và các thực phẩm chế biến sẵn (qua quá trình chiên hay nướng).
- Ưu tiên dùng chất béo từ dầu thực vật như dầu ô liu, dầu hạt cải hoặc dầu hướng dương, chất béo giàu
omega-3 từ cá như cá hồi, cá mòi,…
- Nấu ăn ở nhiệt độ thấp hoặc sử dụng phương pháp nấu không cần dầu mỡ như luộc, hấp, hoặc nướng để
giảm lượng chất béo trong bữa ăn. ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất.
Câu 1. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 mắc song song với điện trở R2 mắc vào mạch điện. Gọi I, I1, I2 lần lượt
là cường độ dòng điện của toàn mạch, cường độ dòng điện qua R1, R2. Biểu thức nào sau đây đúng? A. I = I = I . I = I + I . I  I = I . I  I . 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2
Câu 2. Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho tính cản trở
A. dòng điện nhiều hay ít của dây.
B. hiệu điện thế nhiều hay ít của dây.
C. electron nhiều hay ít của dây.
D. điện lượng nhiều hay ít của dây.
Câu 3.Biểu thức đúng của định luật Ohm là U U R A. R = . B. I = . C. I = . D. U = IR. I R U
Câu 4. Muốn đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện, nhưng không có vôn kế, một học sinh đã sử
dụng một ampe kế và một điện trở có giá trị R = 5 kΩ mắc nối tiếp nhau sau đó mắc vào nguồn điện, biết ampe
kế chỉ 6 mA. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện có giá trị bằng bao nhiêu? A. 30 V B. 40 V C. 20 V D. 60 V
Câu 5. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R = 40  và R = 60  mắc song song thì thấy cường độ 1 2
dòng điện chạy qua điện trở R bằng 0,2 A. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R bằng 2 1
A. 0,24 A. B. 0,4 A. C. 0,3 A. D. 0,5 A.
Câu 6: Trong tế bào 2n ở người, kí hiệu của cặp NST giới tính là
A.XX ở nữ và XY ở nam. Trang 4
B. XX ở nam và XY ở nữ.
C. ở nữ và nam đều có cặp tương đồng XX.
D. ở nữ và nam đều có cặp không tương đồng XY.
Câu 7: Morgan là người đầu tiên phát hiện ra hiện tượng di truyền liên kết ở
A. đậu Hà Lan. B. ruồi giấm. C. ong. D. kiến.
Câu 8: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi làm thay đổi cấu trúc
A. DNA. B. nhiễm sắc thể.
C. gene. D. các nucleotide.
Câu 9: Một số bệnh di truyền ở người là
A. bệnh Down, bệnh Turner, bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh.
B. bệnh Down, bệnh Turner, bệnh bạch tạng, bệnh đau đầu.
C. bệnh Down, bệnh Turner, bệnh bạch tạng, bệnh đau dạ dày.
D. bệnh Down, bệnh Turner, bệnh bạch tạng, bệnh viêm gan.
Câu 10: Trong tự nhiên, đột biến đa bội thường gặp ở A. con người. B. động vật. C. thực vật. D. côn trùng.
Câu 11. Nhiệt độ sôi của ethylic alcohol là
A. 78,30C. B. 87,30C. C. 73,80C. D. 83,70C.
Câu 12. Acetic acid có tính acid vì trong phân tử
A. có chứa nhóm – OH.
B. có chứa nhóm – OH liên kết với nhóm C = O tạo thành nhóm -COOH
C. có chứa nhóm – C = O.
D. có chứa nhóm -COOH.
Câu 13. Trên nhãn của một chai rượu ghi 180 có nghĩa là
A. nhiệt độ sôi của ethylic alcohol là 180C.
B. nhiệt độ đông đặc của ethylic alcohol là 180C.
C. trong 100 ml rượu có 18 mL ethylic alcohol nguyên chất và 82 mL nước.
D. trong 100 mL rượu có 18 mL nước và 82 mL ethylic alcohol nguyên chất.
Câu 14. Một số carboxylic acid như oxalic acid, tactric acid… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình
làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu?
A. Nước vôi trong. B. Giấm ăn. C. Phèn chua. D. Muối ăn.
Câu 15. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được
A. glycerol và muối của một acid béo. B. glycerol và acid béo.
C. glycerol và xà phòng. D. glycerol và muối của các acid béo Trang 5
Câu 16. Chất hữu cơ X có các tính chất sau: (1) ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh, (2) tan nhiều trong
nước. X là chất nào sau đây ?
A. Ethylene. B. Glucose. C. Lipid. D. Acetic acid.
Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(1) Có trong thân cây mía, củ cải đường, …
(2) Có công thức phân tử là C6H12O6.
(3) Là chất kết tinh, không màu, vị ngọt, tan tốt trong nước.
(4) Có phản ứng tráng bạc.
(5) Có phản ứng lên men tạo thành ethylic alcohol.
(6) Dùng để pha chế thuốc.
Số phát biểu đúng về glucose là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18. Để nhận biết tinh bột người ta dùng thuốc thử sau
A. dung dịch bromine. B. dung dịch iodine.
C. dung dịch phenolphthalein. D. dung dịch Ca(OH)2.
Câu 19. Một số protein tan được trong nước tạo thành dung dịch keo, khi đun nóng hoặc cho thêm hoá chất vào
dung dịch này thường xảy ra kết tủa protein. Hiện tượng đó gọi là:
A. Sự oxi hoá B. Sự khử C. Sự cháy D. Sự đông tụ
Câu 20. Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên?
A. Poly(vinyl chloride). B. Cellulose. C. Protein. D. Tinh bột.
2. Trắc nghiệm đúng/sai (2,0 điểm): Học sinh trả lời từ câu 21 đến câu 22. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 21. Một bóng đèn pin ( đèn dây tóc) đang sáng với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 3,0 V và điện
trở của dây tóc bóng đèn khi phát sáng là 12 Ω.
a) Năng lượng điện sử dụng trong bóng đèn đã chuyển hóa thành quang năng.
b) Cường độ dòng điện trong bóng đèn là 0,4 A
c) Để cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là 0,2A thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây là 2,4V
d) Năng lượng điện mà bóng đèn pin tiêu thụ trong 5 phút là 225 J.
Câu 22. Ở một loài thực vật, tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp, tính trạng hoa tím trội hoàn
toàn so với hoa trắng. Trong phép lai giữa hai cây thân cao, hoa tím với thân thấp, hoa trắng (P), thu được F1.
Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình ph ân li theo tỉ lệ 9 thân cao, hoa tím: 3 thân cao, hoa trắng: 3
thân thấp, hoa tím: 1 thân thấp, hoa trắng, theo lý thuyết, mỗi nhận định dưới đây đúng hay sai?
a) Các cây thân cao, hoa tím có 4 loại kiểu gene. Trang 6
b) Các cây thân cao, hoa tím thuần chủng có 1 loại kiểu gene.
c) F1 lai phân tích cho tỷ lệ kiểu hình Fb là 1:1:1:1.
d) Các cây thân thấp, hoa trắng thuần chủng có 2 loại kiểu gene.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 23.(0,75điểm): Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R = 20 ,  R = 30 ,  1 2
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U = 24 V. AB
Tính điện trở tương đương của đoạn mạnch.Tìm số chỉ
ampe kế (A) và vôn kế (V).
Câu 24. (0,75 điểm):
a) Nêu khái niệm nhiễm sắc thể giới tính và nhiễm sắc thể thường?
b) Lựa chọn giới tính trong sinh sản dẫn đến nguy cơ gì?
Câu 25. (1,5 điểm ): Trong một nhà máy rượu, người ta sử dụng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% Cellulose
để sản xuất ethyl alcohol, với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80%. Tính lượng mùn cưa cần dùng để sản xuất 1,0 tấn ethyl alcohol.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT VÀ ĐIỂM TỪNG PHẦN : I. TRẮC NGHIỆM:
1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn : Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B A B C D A B B A C Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A D C A D B C B D A
Mỗi câu trắc nghiệm đúng đều được 0,25 điểm
2. Trắc nghiệm đúng/sai : Câu Lệnh hỏi Đáp án Đ/S Câu Lệnh hỏi Đáp án Đ/S a S a Đ 20 b Đ 21 b Đ c Đ c Đ d Đ d S
- Điểm tối đa 1 câu là 1 điểm
- HS lựa chọn chính xác 1 ý trong 1 câu được 0,1 điểm.
- HS lựa chọn chính xác 2 ý trong 1 câu được 0,25 điểm.
- HS lựa chọn chính xác 3 ý trong 1 câu được 0,5 điểm. Trang 7
- HS lựa chọn chính xác 4 ý trong 1 câu được 1 điểm. II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Biểu điểm
a)Mạch gồm R1 nối tiếp R2
Điện trở tương đương đoạn mạch là 0,25đ Rtđ = R1+ R2 = 50 Ω
b) Áp dụng định luật Ohm ta có cường độ dòng điện chạy qua mạch chính U 24 I = = = 0,48A. R 50 0,25đ Câu 23 td
Ampe kế A đo cường độ dòng điện chạy qua mạch chính nên số chỉ
Ampe kế A là 0,48A.
Vì R1 mắc nối tiếp với R2 nên I1 = I2 = I = 0,4A
Hiệu điện thế đặt vào 2 đầu điện trở R1 là U1 =I1 R1= 0,48.20 = 9,6V 0,25đ
Vôn kế (V) mắc song song với điện trở R1 đo hiệu điện thế đặt vào 2
đầu điện trở R1 nên số chỉ của Vôn kế (V) là 9,6
- NST thường gồm nhiều cặp tương đồng giống nhau giữa giới đực và
cái, chứa gene quy định tính trạng thường. 0,25đ
- NST giới tính thường có 1 cặp tương đồng hoặc không tương đồng,
khác nhau giữa giới đực và cái, chứa các gene quy tịnh giới tính và các Câu 24 gene khác. 0,25đ
* Lựa chọn giới tính trong sinh sản dẫn đến nguy cơ: Mất cân bằng
giới tính (số lượng nam nhiều hơn nữ) dẫn đến khó khăn trong việc kết hôn. 0,25đ
Gọi số mol của (C6H10O5)n là x 0,25đ (C
6H10O5)n + n H2O Enzyme hoặc acid, t0 n C6H12O6 x (mol) n.x (mol) 0,25đ C Enzyme 6H12O6 2 C2H5OH + 2 CO2 n.x (mol) 2n.x (mol) 0,25đ Theo PT:
Câu 25 Để tạo ra 96n.x (g) C2H5OH thì cần 162n.x (g) (C6H10O5)n 0,25đ Vậy …. 1000 (g) m (g)
m = 1500. 162n.x / 96n.x = 2531,25 (g)
Biết hiệu xuất đạt 80% nên khối lượng (C6H10O5)n là : 0,25đ
2531,25 . 100/85 = 2977,94 (g)
Vì mùn cưa chứa 60% (C6H10O5)n nên lượng mùn cưa cần dung là : 2977,94. 100/60 = 4963,23 (g) 0,25đ Trang 8 ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(5 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án trả lời đúng và ghi chữ cái
đứng trước phương án trả lời đó vào bài làm.

Câu 1. Nhóm nào sau đây gây nên tính chất đặc trưng của ethylic alcohol? A. Nhóm CH3−
B. Nhóm CH3−CH2− C. Nhóm −OH. D. Cả phân tử.
Câu 2. Số mL ethylic alcohol có trong 100 mL cồn y tế 90° là A. 100. B. 10. C. 90. D. 9.
Câu 3. Tính chất nào sau đây là của ethylic alcohol?
A. Chất lỏng không màu, có mùi đặc trưng, tan vô hạn trong nước.
B. Chất lỏng không màu, không mùi, tan vô hạn trong nước.
C. Chất lỏng có màu trắng, có mùi đặc trưng, tan một phần trong nước.
D. Chất lỏng có màu trắng, không tan trong nước.
Câu 4. Chất nào sau đây có phản ứng cộng với nước tạo thành ethylic alcohol? A. Ethylene.
B. Butane. C. Methane. D. Tinh bột.
Câu 5. Công thức phân tử của acetic acid là A. C2H4O2.
B. C2H6O. C. C2H4O D. C3H6O2.
Câu 6. Điện trở dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Vật liệu làm dây dẫn.
B. Khối lượng riêng của chất làm dây dẫn.
C. Chiều dài dây dẫn.
D. Tiết diện dây dẫn.
Câu 7: Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, tiết diện S của
dây dẫn và với điện trở suất ρ của vật liệu làm dây dẫn
A. R = 𝑆ρ B. R = 𝑙 C. R = 𝑙𝑆 D. R = ρ𝑙 𝑙 𝜌.𝑆 𝜌 𝑆
Câu 8: Một sợi dây đồng dài 100m có tiết diện là 2mm2. Tính điện trở của sợi dây đồng này, biết điện trở suất
của đồng là 1,7.10-8Ω.m
A. 8,5Ω B. 0,85Ω C. 34Ω D. 1,2Ω
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là chính xác?
A. Cường độ dòng điện qua các mạch song song luôn bằng nhau.
B. Để tăng điện trở của mạch, ta phải mắc một điện trở mới song song với mạch cũ . Trang 9
C. Khi các bóng đèn được mắc song song, nếu bóng đèn này tắt thì các bóng đèn kia vẫn hoạt động.
D. Khi mắc song song, mạch có điện trở lớn thì cường độ dòng diện đi qua lớn
Câu 10: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp có điện trở tương đương là: R .R R + R 1 2 1 2 A. R R + R R R 1 + R2. B. R1 . R2 C. 1 2 D. . 1 2
Câu 11: Công suất điện định mức của một thiết bị điện cho biết điều gì?
A. Công suất mà thiết bị đó tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
B. Hiệu điện thế mà thiết bị đó tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
C. Năng lượng điện mà thiết bị đó tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
D. Cơ năng mà thiết bị đó tiêu thụ khi hoạt động bình thường
Câu 12: Trong tế bào 2n ở người, kí hiệu của cặp NST giới tính là
A. XX ở nữ và XY ở nam. B. XX ở nam và XY ở nữ.
C. ở nữ và nam đều có cặp tương đồng XX. D. ở nữ và nam đều có cặp không tương đồng XY.
Câu 13. Nhóm gene liên kết là
A. các gene nằm trên cùng 1 NST.
B. các gene nằm trên cùng 1 cặp NST.
C. các gene nằm trên cùng các cặp NST.
D. các gene nằm trên cùng chromatid.
Câu 14. Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng di truyền liên kết?
A. Các gene có số lượng Nucleotide lớn sẽ liên kết với nhau.
B. Số lượng nhiễm sắc thể nhỏ hơn rất nhiều so với số lượng gene.
C. Chỉ có một cặp nhiễm sắc thể giới tính.
D. Số lượng nhiễm sắc thể khác nhau tùy từng loài.
Câu 15: Trong tự nhiên, đột biến đa bội thường gặp ở A. con người. B. động vật. C. thực vật. D. côn trùng.
Câu 16. Trường hợp biến đổi nào sau đây không phải là đột biến cấu trúc NST?
A. Một đoạn NST bị đứt và mất đi.
B. Một đoạn NST lặp lại hai lần.
C. Một đoạn NST đứt ra sau đó quay 180° và nối lại.
D. NST đơn biến đổi thành NST kép.
Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai (2,0 điểm)
Học sinh trả lời câu 21 và câu 22. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu học sinh chỉ trả lời đúng hoặc sai và ghi
chữ “Đúng” hoặc “Sai” đó vào bài làm.

Câu 17. Trong tính chất hóa học của acetic acid:
a) Acetic acid tác dụng với ethylic alcohol tạo thành muối.
b) Acetic acid làm quỳ tím hóa đỏ.
c) Acetic acid là acid yếu nên không phản ứng với đá vôi.
d) Phản ứng giữa acetic acid và ethylic alcohol thuộc loại phản ứng ester hóa.
Câu 18: Cho đoạn mạch như hình vẽ sau: các khẳng định sau đúng hay sai + - Trang 10
R1 =10 Ω R2 =20 Khẳng định Đúng/sai
Đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp
Điện trở tương đương của đoạn mạch là 30 Ω
Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 15V thì cường độ dòng
điện chạy qua mạch là 0,5 A
Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở R1 và R2 lần lượt là 10V và 5V
Câu 19: Một bạn học sinh có những phát biểu về Di truyền liên kết:
a, Là hiện tượng các gene quy định các tính trạng nằm trên các NST khác nhau và phân ly độc lập trong giảm phân.
b, Hạn chế biến dị tổ hợp, đảm bảo cho sự di truyền bền vững của nhóm tính trạng.
c, Ứng dụng để chọn được những nhóm tính trạng tốt luôn di truyền cùng nhau, phù hợp với mục tiêu sản xuất của con người.
d, Nhóm tính trạng di truyền liên kết do các gene trên các NST khác nhau quy định.
Phần III. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 20: (1,0 điểm) Trong số các chất sau 𝐾𝑂𝐻, 𝑁𝑎, 𝐶𝑢, 𝑁𝑎𝐶ℓ, chất nào phản ứng với: a) Ethylic alcohol. b) Acetic acid. Viết các PTHH (nếu có).
Câu 21: (1,0 điểm) Một bếp điện có ghi 220V – 1000W. Sử dụng bếp điện trên với hiệu điện thế 220V
a. Bếp điện có hoạt động bình thường không? Vì sao?
b. Tính điện năng mà bếp đã tiêu thụ trong 2h.
Câu 22: (1,0 điểm)
a. Tại sao trong cấu trúc dân số, tỉ lệ nam: nữ ở người thường xấp xỉ 1:1? Nếu chủ động điều chỉnh để thay đổi tỉ
lệ giới tính này thì hậu quả đối với dân số và xã hội sẽ là gì?
b. Trong chăn nuôi, việc điều chỉnh tỉ lệ đực: cái có ý nghĩa gì?
--------------Hết---------------- ĐÁP ÁN
Phần I. (5,0 điểm) Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C A A A B D A B A Câu 11 12 13 14 15 16 Trang 11 Đáp án A A B B C D
Phần II. (2,0 điểm) Trắc nghiệm đúng, sai Câu 17 18 19 a) S Đ S b) Đ Đ Đ c) S Đ Đ d) Đ S S
Chú ý: Mỗi câu làm đúng 1 ý chỉ được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng cả 4 ý thì được 1 điểm.
Phần IV. (3,0 điểm) Tự luận Câu Nội dung Điểm
a) Ethylic alcohol phản ứng được với Na: 0,5
2𝐶2𝐻5𝑂𝐻 + 2𝑁𝑎 → 2𝐶2𝐻5𝑂𝑁𝑎 + 𝐻2 20
b) Acetic acid phản ứng với Na, KOH:
2𝐶𝐻3𝐶𝑂𝑂𝐻 + 2𝑁𝑎 → 2𝐶𝐻3𝐶𝑂𝑂𝑁𝑎 + 𝐻2 0,25
𝐶𝐻3𝐶𝑂𝑂𝐻 + 𝐾𝑂𝐻 → 𝐶𝐻3𝐶𝑂𝑂𝐾 + 𝐻2𝑂 0,25
a. Bếp điện hoạt động bình thường vì hiệu điện thế sử dụng 0,25
bằng hiệu điện thế định mức ( U = Uđm) 21
b. Vì bếp hoạt động bình thường nên P = Pđm = 1000W = 1KW 0,25
Điện năng mà bếp tiêu thụ trong 2h là: ADCT : W= P.t = 1.2=2 kwh 0,5
a. Vì theo lí thuyết cơ chế xác định giới tính ở trên thì tỉ lệ nam: 0,5 điểm
nữ luôn xấp xỉ 1:1 nêu xét trên số lượng lớn và quá trình thụ
tinh, thụ thai diễn ra bình thường. 22
Nếu điều chỉnh sẽ gây mất cân bằng giới tính như hiện nay, có 0,25 điểm
thể làm giảm sút dân số, ngăn cản sự phát triển của xã hội
b. Trong chăn nuôi, việc điều chỉnh tỉ lệ giới tính giúp tăng năng 0,25 điểm suất, giá trị kinh tế.
Điểm bài thi được giữ nguyên, không làm tròn.
--------------Hết---------------- Trang 12
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ĐỀ 1
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Tổng Chủ Nội dung/Đơn Tỷ lệ Tự luận TT đề/Chương vị kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng/Sai % Vận Vận Vận Vận điểm Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng 0,5 đ 0,5đ 1 đ Điện 1 2 Chủ đề 2 câu 1 câu 10% 1 1:Năng 0,5đ 0,5đ lượng và sự 1/2 1/2 biến đổi Điện từ 0,5đ 2+1/2 1/2 1,5đ 2 câu câu câu 15% ý a,b ý c,d Chủ đề 2:Hydrocar bon (hiđrocacb Nguồn nhiên 0,5đ 0,25đ 0,75đ 2 on) và liệu 2 câu 1 câu 2 1 7,5% nguồn nhiên liệu Chủ đề 0,5đ 0,5đ 3:Ethylic 0,25đ 1/2 1/2 0,5đ 1,75đ Ethylic alcohol 1+1/2 1+1/2 alcohol 1 câu câu câu 1 câu 17,5% (ancol ý a,b ý c,d 3 etylic) và acetic acid (axit Acetic acid 0,75đ 3 0,75đ axetic) 3 câu 7,5% Chủ đề 4:Lipid (lipit) – 4 carbohydra Lipid (lipid) và 0,25đ 1,5đ 2 1,75đ te chất béo 1 câu 1 câu 17,5% (cacbohiđr at) – Trang 13 protein Nguyên phân 0,5đ 0,5đ 1,0đ Giảm phân 2 câu 1 câu 2 1 10% Chủ đề 4:Di 0,5đ 0,5đ 5 truyền NST giới tính- 0,25đ 1/2 1/2 1,25đ
nhiễm sắc Cơ chế xác 1 câu câu câu 1/2 1/2 1 12,5% thể định giới tính ý a,b ý c,d Di truyền liên 0,25đ 1 0,25đ kết 1 câu 2,5% Tổng số câu 10 6 3/2 3/2 3 1 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 3 điểm 4 điểm 3 điểm 3 điểm Tỷ lệ % 40% 30% 30% 40% 30% 30% CHÚ Ý: 1, Phần TNKQ:
Lí từ câu 1 đến 4; Sinh từ câu 5 đến 8; Hóa từ câu 9 đến 16.
2, phần câu Đúng- Sai: Lí câu 17, Sinh câu 18, Hóa câu 19.
3, Phần tự luận: Lí câu 20, Sinh câu 21, Hóa câu 22, 23.
II. KHUNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA

Số câu hỏi/ý hỏi ở các mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Chủ
Nội dung/Đơn Yêu cầu cần đạt (được Tự luận TT đề/Chương vị kiến thức tách ra theo 3 mức độ) Nhiều lựa chọn Đúng/Sai Vận Vận Vận Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Nhận biết
Nêu được công suất điện định mức của dụng cụ điện (công suất mà dụng cụ tiêu Chủ đề
thụ khi hoạt động bình 1:Năng thường). 1 Điện Câu 1,2 Câu 20 lượng và sự
Lấy ví dụ để chứng tỏ biến đổi được dòng điện có năng lượng. Vận dụng Tính được năng lượng của dòng điện và công
suất điện trong trường Trang 14 hợp đơn giản. Nhận biết - Biết rằng khi số đường sức từ xuyên
qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín biến thiên thì trong cuộn dây đó xuất hiện dòng điện cảm ứng. Câu 17 Câu 17 Điện từ Thông hiểu Câu 3,4 - Thực hiện thí a,b c,d
nghiệm để rút ra được: Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín biến thiên thì trong
cuộn dây đó xuất hiện dòng điện cảm ứng. Chủ đề 2: Nhận biết Hydrocarb
– Nêu được khái niệm, on
thành phần, trạng thái C9 (hiđrocacb tự nhiên của dầu mỏ, on) và khí thiên nhiên và khí nguồn mỏ dầu. nhiên liệu
– Nêu được khái niệm về nhiên liệu, các
dạng nhiên liệu phổ C10 2 Nguồn nhiên biến (rắn, lỏng, khí). liệu Vận dụng *Trình bày được cách sử dụng nhiên liệu (gas, dầu hỏa, than...), C11
từ đó có cách ứng xử
thích hợp đối với việc sử dụng nhiên liệu (gas, xăng, dầu hỏa, than…) trong cuộc sống. 3 Chủ đề 3:
Ethylic alcohol Nhận biết C12 C19a,b Trang 15 Ethylic
– Nêu được khái niệm alcohol
và ý nghĩa của độ cồn. (ancol
– Nêu được ứng dụng etylic) và của ethylic alcohol acetic acid (dung môi, nhiên (axit liệu,…). axetic) – Trình bày được tác
hại của việc lạm dụng rượu bia. - Quan sát mẫu vật hoặc hình ảnh, trình
bày được một số tính
chất vật lí của ethylic alcohol: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi. Thông hiểu
– Viết được công thức
phân tử, công thức cấu
tạo và nêu được đặc điểm cấu tạo của ethylic alcohol. C19c,d – *Trình bày được tính chất hoá học của ethylic alcohol: phản ứng cháy, phản ứng với natri. Viết được các phương trình hoá học xảy ra. – Tiến hành được (hoặc quan sát qua video) thí nghiệm phản ứng cháy, phản ứng với natri của ethylic alcohol, nêu và giải thích hiện tượng thí nghiệm, nhận xét và rút ra kết luận về Trang 16 tính chất hoá học cơ bản của ethylic alcohol. – Trình bày được phương pháp điều chế ethylic alcohol từ tinh bột và từ ethylene. Nhận biết
– Nêu được khái niệm ester và phản ứng ester hoá.
– Trình bày được ứng dụng của acetic acid (làm nguyên liệu, làm Acetic acid giấm).
- Quan sát mẫu vật C 13, 14 hoặc hình ảnh, trình
bày được một số tính 15 chất vật lí của acetic acid: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi. Nhận biết
– Nêu được khái niệm lipid, khái niệm chất béo, trạng thái thiên Chủ đề 4: nhiên, công thức tổng Lipid (lipit) quát của chất béo đơn giản là (R–
carbohydra Lipid (lipid) và COO) 4 3C3H5, đặc điểm te chất béo cấu tạo. C16 C23 (cacbohiđr
– Trình bày được tính at) – chất vật lí của chất protein béo (trạng thái, tính tan). – Nêu được vai trò của lipid tham gia vào
cấu tạo tế bào và tích Trang 17 lũy năng lượng trong cơ thể. - Trình bày được ứng dụng của chất béo. Thông hiểu *Trình bày được tính chất hoá học (phản ứng xà phòng hoá), viết được phương trình hoá học xảy ra. Vận dụng
Đề xuất biện pháp sử dụng chất béo cho phù hợp trong việc ăn uống hàng ngày để có cơ thể khoẻ mạnh, tránh được bệnh béo phì. Nhận biết: Câu 5,6 Học sinh nhận biết được nguyên phân là quá trình phân bào
xảy ra ở tất cả các tế bào sinh dưỡng và tế
bào sinh dục sơ khai. - Học sinh xác định Chủ đề 5: được giảm phân gồm Di truyền Nguyên phân hai lần phân bào liên 5 Giảm phân tiếp (giảm phân I và nhiễm sắc giảm phân II)… thể Thông hiểu. Câu 21 Học sinh hiểu rằng nguyên phân một lần phân bào, tạo ra hai tế bào con (2n → 2n). Hiểu rằng giảm phân hai lần phân bào tạo ra bốn tế bào con (2n → n). Nguyên phân giúp Trang 18 cơ thể sinh trưởng, phát triển; giảm phân giúp hình thành giao tử … Vận Dụng: câu 7 - Học sinh vận dụng dựa trên cơ chế XĐ
giới tính ở người cặp
nhiễm sắc thể giới tính (XX ở nữ, XY ở nam)… Để xác định xác suất sinh con trai, con gái trong mỗi lần thụ tinh là 50%. Nhận biết: Học sinh nhận biết và
NST giới tính- xác định được tính Câu 18 Cơ chế xác
đúng của phát biểu a,b định giới tính nam có cặp NST giới tính XY, còn giới tính nữ có cặp NST giới tính XX. - Trong quá trình giảm phân, trứng có thể mang NST X hoặc NST Y và xác định Câu 18
được tính sai của phát c,d biểu. Thông hiểu. Học sinh hiểu được Trang 19 rằng giới tính của con
người được xác định bởi sự kết hợp của
NST giới tính từ bố và mẹ.
- Học sinh hiểu được
rằng không phải tất cả loài sinh vật đều xác định giới tính bằng NST… Vận Dụng: Học sinh vận dụng
kiến thức về di truyền
Di truyền liên để xác định rằng hiện kết
tượng di truyền liên Câu 8
kết xảy ra khi các gen cùng nằm trên
một nhiễm sắc thể và di truyền cùng nhau, Tổng số câu 10 6 3/2 3/2 3 1 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 3 điểm Tỷ lệ % 40% 30% 30%
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ĐỀ 2
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ đánh giá Tỷ lệ % Trắc nghiệm khách quan Tổng Chủ Nội dung/Đơn điểm Tự luận TT đề/Chương vị kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng/Sai Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Điện trở. Định 12,5%= 2 1 1 1 3 2 1 Năng lượng luật Ôm 1,25đ Đoạn mạch nối 1 1 1 1 1 1 12,5%= Trang 20