GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số
( )
x
f x e=
là:
A.
1
1
x
e
C
x
+
+
+
. B.
. C.
x
e
C
x
+
. D.
1
.
x
x e C
+
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục, nhận giá trị dương trên đoạn
;ab
. Xét hình phẳng
( )
H
giới
hạn bởi đồ thhàm số
( )
y f x=
, trục hoành hai đường thẳng
xa=
,
xb=
. Khối tròn xoay
được tạo thành khi quay hình phẳng
( )
H
quanh trục
Ox
có thể tích là:
A.
( )
πd
b
a
V f x x=
. B.
( )
2
πd
b
a
V f x x=
. C.
( )
2
2
πd
b
a
V f x x=


.D.
( )
2
πd
b
a
V f x x=


.
Câu 3: Hai mẫu số liệu ghép nhóm
1
M
,
2
M
có bảng tần số ghép nhóm như sau:
1
M
Nhóm
)
8;10
)
10;12
)
12;14
)
14;16
)
16;18
Tần số
3
4
8
6
4
2
M
Nhóm
)
8;10
)
10;12
)
12;14
)
14;16
)
16;18
Tần số
6
8
16
12
8
Gọi
1
s
,
2
s
lần lượt là độ lệch chuẩn của mẫu số liu ghép nhóm
1
M
,
2
M
. Phát biểu nào sau đây
là đúng?
A.
12
ss=
. B.
12
2ss=
. C.
12
2ss=
. D.
12
4ss=
.
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, phương trình của đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 3;5M
và có một vectơ chỉ phương
( )
2; 1;1u
là:
A.
1 3 5
2 1 1
x y z
==
. B.
1 3 5
2 1 1
x y z +
==
.
C.
1 3 5
2 1 1
x y z +
==
. D.
1 3 5
2 1 1
x y z+ +
==
.
Câu 5: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
( )
0, 0c ad bc
đồ thnhư hình vẽ
bên. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A.
1x=−
. B.
1
2
y =
.
C.
1y=−
. D.
1
2
x =
.
ĐỀ MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2025
󰈚 󰈚 12 câu trắc nghiệm04 câu đúng-sai06 câu trả lời ngắn
Biên soạn theo chương trình GDPT 2018 của BGD
Thời gian làm bài: 90 phút
Bộ đề thi thử THPT Quốc Gia 2025 bám sát đề minh họa chuẩn cấu trúc mới
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
log 1 3x −
là:
A.
( )
1;9
. B.
( )
;9
. C.
( )
9;
+
. D.
( )
1;7
.
Câu 7: Trong không gian với hệ trc
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
có phương trình
3 8 0x y z + =
. Vectơ
nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
?
A.
( )
1
1; 3;1n
. B.
( )
2
1; 3; 1n −−
. C.
( )
3
1; 3;8n
. D.
( )
4
1;3;8n
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật và
( )
SA ABCD
. Mặt phẳng nào sau
đây vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
?
A.
( )
SAB
. B.
( )
SBC
. C.
( )
SCD
. D.
( )
SBD
.
Câu 9: Nghiệm của phương trình
26
x
=
là:
A.
6
log 2x =
. B.
3x=
. C.
4x=
. D.
2
log 6x =
.
Câu 10: Cấp số cộng
( )
n
u
1
1u =
2
3u =
. Số hạng
5
u
của cấp số cộng là:
A. 5. B. 7. C. 9. D. 11.
Câu 11: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
(minh họa như hình bên).
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
AB BB B A AC+ + =
. B.
AB BC C D AC++

=

.
C.
AB AC AA AC
+ + =
. D.
AB AA AD AC
+ + =
.
Câu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;1
−−
. B.
( )
;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1; +
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
2cosf x x x=+
.
a)
( )
ππ
0 2;
22
ff

==


.
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là
( )
2sin 1f x x=+
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
c) Nghiệm của phương trình
( )
0fx
=
trên đoạn
π
0;
2



π
6
.
d) Giá trị lớn nhất của
( )
fx
trên đoạn
π
0;
2



π
3
6
+
.
Câu 2: Một người điều khiển ô đang đường dẫn muốn nhập làn vào đường cao tốc. Khi ô cách
điểm nhập làn 200 m, tc độ của ô là 36 km/h. Hai giây sau đó, ô bắt đầu tăng tốc với tốc
độ
( )
v t at b=+
(
,ab
,
0a
), trong đó
t
thời gian tính bằng giây kể từ khi bắt đầu tăng
tốc. Biết rằng ô tô nhập làn cao tốc sau 12 giây và duy trì sự tăng tốc trong 24 giây kể từ khi bắt
đầu tăng tốc.
a) Quãng đường ô tô đi được từ khi bắt đầu tăng tốc đến khi nhập làn là 180m.
b) Giá trị của
b
là 10.
c) Quãng đường
( )
St
(đơn vị: mét) mà ô tô đi được trong thời gian
t
giây (
0 24t
) kể tkhi
tăng tốc được tính theo công thức:
( ) ( )
24
0
dS t v t t=
.
d) Sau 24 giây kể từ khi tăng tốc, tốc độ của ô tô không vượt quá tốc độ tối đa cho phép là 100
km/h.
Câu 3: Trước khi đưa một loại sản phẩm ra thị trường, người ta đã phỏng vấn ngẫu nhiên 200 khách
hàng về sản phẩm đó. Kết quả thống kê như sau: có 105 người trả lời “sẽ mua”; có 95 người trả
lời “không mua”. Kinh nghiệm cho thấy tlệ khách hàng thực ssẽ mua sản phẩm tương ng
với những cách trả lời “sẽ mua” và “không mua” lần lượt là 70% và 30%.
Gọi
A
là biến cố “Người được phỏng vấn thực sự sẽ mua sản phẩm”.
Gọi
B
là biến cố “Người được phỏng vấn trả lời sẽ mua sản phẩm”.
a) Xác suất
( )
21
40
PB=
( )
19
40
PB=
.
b) Xác suất có điều kiện
( )
| 0,3P AB =
.
c) Xác suất
( )
0,51PA=
.
d) Trong số những người được phỏng vấn thực sự sẽ mua sản phẩm có 70% người đã trả lời “sẽ
mua” khi được phỏng vấn (kết quả tính theo phần trăm được làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 4: Các thiên thạch có đường kính lớn hơn 140 m
có thể lại gần Trái Đt ở khoảng cách nhỏ hơn 7
500 000 km được coi những vật thể khả
năng va chạm gây nguy hiểm cho Trái Đất. Để
theo dõi những thiên thạch này, người ta đã thiết
lập các trạm quan sát các vật thbay gần Trái
Đất. Giả sử một hệ thống quan sát khả năng
theo dõi các vật thể độ cao không vượt quá 6
600 km so với mực nước biển. Coi Trái Đất
khối cầu bán kính 6 400 km. Chọn hệ trục tọa
độ
Oxyz
trong không gian gốc
O
tại tâm Trái
Đất đơn vị độ dài trên mỗi trục tọa độ 1000
km. Một thiên thạch (coi như một hạt) chuyển
động với tốc độ không đổi theo một đường thẳng từ điểm
( )
6;20;0M
đến điểm
( )
6; 12;16N −−
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
a) Đường thẳng
MN
có phương trình tham số là
63
20 8
4
xt
yt
zt
=+
=+
=−
(
t
).
b) Vị trí đầu tiên thiên thạch di chuyển vào phạm vi theo dõi của hệ thống quan sát điểm
( )
3; 4;12A −−
.
c) Khoảng cách giữa vị trí đầu tiên vị trí cuối cùng thiên thạch di chuyển trong phạm vi
theo dõi của hệ thống quan sát là 18 900 km (kết quả làm tròn đến hàng trăm theo đơn vị km).
d) Nếu thời gian di chuyển của thiên thạch trong phạm vi theo dõi của hệ thống quan sát là 3 phút
thì thời gian nó di chuyển từ
M
đến
N
là 6 phút.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
5AB=
,
6BC =
,
7CA=
. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng
AA
BC
bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Đáp án:
Câu 2: Một trò chơi điện tquy định như sau: Có 4 trụ
, , ,A B C D
với số ợng các thử thách trên đường
đi giữa các cặp trụ được mô tả trong hình bên. Người chơi xuất phát từ một trụ nào đó, đi qua tt
cả các trụ còn lại, mỗi khi đi qua một trụ thì trụ đó sẽ bị phá hủy và không thể quay trở lại trụ đó
được nữa, nhưng người chơi vẫn phải trở về trban đầu. Tổng số ththách của đường đi thoả
mãn điều kiện trên nhận giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
Đáp án:
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Câu 3: Hệ thống định vị toàn cầu GPS một hệ thống cho phép xác định vị trí của một vật thể trong
không gian. Trong cùng một thời điểm, vị trí của một điểm
M
trong không gian sđược xác
định bởi bốn vệ tinh cho trước nhờ các bộ thu phát tín hiệu đặt trên các vệ tinh. Giả sử trong
không gian với h tọa đ
Oxyz
, bốn vệ tinh lần lượt đặt tại các điểm
( )
3;1;0A
,
( )
3;6;6B
,
( )
4;6;2C
,
( )
6;2;14D
; vị trí
( )
;;M a b c
thỏa mãn
3MA=
,
6MB =
,
5MC =
,
1 3MD=
. Khoảng
cách từ điểm
M
đến điểm
O
bằng bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 4: Kiến trúc thiết kế một khu sinh hoạt cộng đồng có dạng hình chữ nhật với chiều rộng và chiều
dài lần lượt là 60m và 80m. Trong đó, phần được tô màu đậm là sân chơi, phần còn lại để trồng
hoa. Mỗi phần trồng hoa đường biên cong một phần của parabol với đỉnh thuộc một trục
đối xứng của hình chữ nhật và khoảng ch từ đỉnh đó đến trung điểm cạnh tương ứng của hình
chữ nhật bằng 20m (xem hình minh họa).
Diện tích của phần sân chơi là bao nhiêu mét vuông?
Đáp án:
Câu 5: Một doanh nghiệp dự định sản xuất không quá 500 sản phẩm. Nếu doanh nghiệp sản xuất
x
sản
phẩm
( )
1 500x
thì doanh thu nhn được khi bán hết số sản phẩm đó được biểu diễn bằng
hàm
( )
32
1999 1001000 250000F x x x x= + +
ồng), trong khi chi phí sản xuất bình quân
cho một sản phẩm
( )
250000
1000G x x
x
= + +
ồng). Doanh nghiệp cần sản xuất bao nhiêu
sản phẩm để lợi nhuận thu được là lớn nhất?
Đáp án:
Câu 6: hai chiếc hộp, hộp I 6 quả bóng màu đ4 quả bóng màu vàng, hộp II 7 quả bóng
màu đỏ 3 quả bóng màu vàng, các quả bóng cùng kích thước khối lượng. Lấy ngẫu nhiên
một quả bóng từ hộp I bỏ vào hộp II. Sau đó, lấy ra ngẫu nhiên một quả bóng từ hộp II. Tính xác
suất để quả bóng được lấy ra từ hộp II qubóng được chuyển từ hộp I sang, biết rằng quả bóng
đó có màu đỏ (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Đáp án:
-----------------HẾT-----------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số
( )
x
f x e=
là:
A.
1
1
x
e
C
x
+
+
+
. B.
. C.
x
e
C
x
+
. D.
1
.
x
x e C
+
.
Lời giải
d
xx
e x e C=+
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục, nhận giá trị dương trên đoạn
;ab
. Xét hình phẳng
( )
H
giới
hạn bởi đồ thhàm số
( )
y f x=
, trục hoành hai đường thẳng
xa=
,
xb=
. Khối tròn xoay
được tạo thành khi quay hình phẳng
( )
H
quanh trục
Ox
có thể tích là:
A.
( )
πd
b
a
V f x x=
. B.
( )
2
πd
b
a
V f x x=
.
C.
( )
2
2
πd
b
a
V f x x=


. D.
( )
2
πd
b
a
V f x x=


.
Lời giải
Thtích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thhàm s
( )
y f x=
, trục hoành và hai đường thẳng
xa=
,
xb=
quanh trục
Ox
được tính theo công thức:
( )
2
πd
b
a
V f x x=


.
Câu 3: Hai mẫu số liệu ghép nhóm
1
M
,
2
M
có bảng tần số ghép nhóm như sau:
1
M
Nhóm
)
8;10
)
10;12
)
12;14
)
14;16
)
16;18
Tần số
3
4
8
6
4
2
M
Nhóm
)
8;10
)
10;12
)
12;14
)
14;16
)
16;18
Tần số
6
8
16
12
8
Gọi
1
s
,
2
s
lần lượt là độ lệch chuẩn của mẫu số liu ghép nhóm
1
M
,
2
M
. Phát biểu nào sau đây
là đúng?
A.
12
ss=
. B.
12
2ss=
. C.
12
2ss=
. D.
12
4ss=
.
Lời giải
Mẫu số liệu
1
M
ĐỀ MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2025
󰈚 󰈚 12 câu trắc nghiệm04 câu đúng-sai06 câu trả lời ngắn
Biên soạn theo chương trình GDPT 2018 của BGD
Thời gian làm bài: 90 phút
Bộ đề thi thử THPT Quốc Gia 2025 bám sát đề minh họa chuẩn cấu trúc mới
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
1
M
Nhóm
)
8;10
)
10;12
)
12;14
)
14;16
)
16;18
Tần số
3
4
8
6
4
i
x
9
11
13
15
17
25n =
3.9 4.11 8.13 6.15 4.17 333
25 25
x
+ + + +
==
Độ lệch chuẩn của một mẫu số liệu ghép nhóm được tính theo công thức:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
9 11 13 15 17
2,445
3
2
4 8 6 4
5
x x x x x
s
+ + + +
==
Mẫu số liệu
2
M
2
M
Nhóm
)
8;10
)
10;12
)
12;14
)
14;16
)
16;18
Tần số
6
8
16
12
8
i
x
9
11
13
15
17
50n =
6.9 8.11 16.13 12.15 8.17 333
50 25
x
+ + + +
==
Độ lệch chuẩn của một mẫu số liệu ghép nhóm được tính theo công thức:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
9 11 13 15 17
5
6 8 16 12
2,44
50
8x x x x x
s
+ + + +
==
Nhận xét: Hai mẫu số liệu cùng các nhóm như nhau, tần số của các nhóm tương ứng tỷ l
(Mẫu
2
M
gấp 2 lần mẫu
1
M
), nên độ lệch chuẩn của hai mẫu số liệu bằng nhau.
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, phương trình của đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 3;5M
và có một vectơ chỉ phương
( )
2; 1;1u
là:
A.
1 3 5
2 1 1
x y z
==
. B.
1 3 5
2 1 1
x y z +
==
.
C.
1 3 5
2 1 1
x y z +
==
. D.
1 3 5
2 1 1
x y z+ +
==
.
Lời giải
Phương trình đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 3;5M
và có một vectơ chỉ phương
( )
2; 1;1
là:
1 3 5
2 1 1
x y z +
==
.
Câu 5: Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
( )
0, 0c ad bc
có đồ thnhư hình vẽ bên. Tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số là:
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
A.
1x=−
. B.
1
2
y =
. C.
1y =−
. D.
1
2
x =
.
Lời giải
Từ đồ thị hàm số ta thấy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng
1
2
y=
.
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
log 1 3x −
là:
A.
( )
1;9
. B.
( )
;9
. C.
( )
9;
+
. D.
( )
1;7
.
Lời giải
Bất phương trình
( )
2
3log 1x −
tương đương với:
3
0 1 2x
0 1 8x
1 9x
.
Câu 7: Trong không gian với hệ trc
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
có phương trình
3 8 0x y z + =
. Vectơ
nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
?
A.
( )
1
1; 3;1n
. B.
( )
2
1; 3; 1n −−
. C.
( )
3
1; 3;8n
. D.
( )
4
1;3;8n
.
Lời giải
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
có phương trình
3 8 0x y z + =
( )
1; 3; 1−−
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật và
( )
SA ABCD
. Mặt phẳng nào sau
đây vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
?
A.
( )
SAB
. B.
( )
SBC
. C.
( )
SCD
. D.
( )
SBD
.
Lời giải
Mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
( )
SA ABCD
( )
SA SAB
.
Câu 9: Nghiệm của phương trình
26
x
=
là:
A.
6
log 2x =
. B.
3x=
. C.
4x=
. D.
2
log 6x =
.
Lời giải
Phương trình
26
x
=
có nghiệm
2
log 6x =
.
Câu 10: Cấp số cộng
( )
n
u
1
1u =
2
3u =
. Số hạng
5
u
của cấp số cộng là:
A. 5. B. 7. C. 9. D. 11.
Lời giải
Công thức tổng quát của cấp số cộng
( )
n
u
là:
( )
1
1
n
u u n d= +
, trong đó
d
công sai của cấp
số cộng.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Từ
1
1u =
2
3u =
, ta có
21
3 1 2d u u= = =
. Do đó
51
4 1 4.2 9u u d= + = + =
.
Câu 11: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
(minh họa như hình bên).
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
AB BB B A AC+ + =
. B.
AB BC C D AC++

=

.
C.
AB AC AA AC
+ + =
. D.
AB AA AD AC
+ + =
.
Lời giải
Theo quy tắc hình hộp ta có
AB AA AD AC
+ + =
Câu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;1
−−
. B.
( )
;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1; +
Lời giải
Từ đồ thị hàm số, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;1
.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
2cosf x x x=+
.
a)
( )
ππ
0 2;
22
ff

==


.
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là
( )
2sin 1f x x=+
.
c) Nghiệm của phương trình
( )
0fx
=
trên đoạn
π
0;
2



π
6
.
d) Giá trị lớn nhất của
( )
fx
trên đoạn
π
0;
2



π
3
6
+
.
Lời giải
a) Đúng:
( )
0 2cos0 0 2f = + =
2cos
2 2 2 2
f

= + =


.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
b) Sai: Đạo hàm của
( )
2cosf x x x=+
( )
2sin 1f x x= +
.
c) Đúng:
( )
2sin 1f x x= +
khi đó
2sin 1 0
66
f


= + =


n ta suy ra
6
x
=
nghiệm của
phương trình
( )
0fx
=
trên đoạn
0;
2



.
d) Đúng:
( )
2cosf x x x=+
có đạo hàm là
( )
2sin 1f x x= +
có nghiệm
0;
62
x


=


,
( )
ππ
0 2; ,
22
ff

==


2cos 3
6 6 6 6
f

= + = +


.
Do đó giá trị lớn nhất của
( )
fx
trên đoạn
0;
2



π
3
6
+
.
Câu 2: Một người điều khiển ô đang đường dẫn muốn nhập làn vào đường cao tốc. Khi ô cách
điểm nhập làn 200 m, tc độ của ô là 36 km/h. Hai giây sau đó, ô bắt đầu tăng tốc với tốc
độ
( )
v t at b=+
(
,ab
,
0a
), trong đó
t
thời gian tính bằng giây kể từ khi bắt đầu tăng
tốc. Biết rằng ô tô nhập làn cao tốc sau 12 giây và duy trì sự tăng tốc trong 24 giây kể từ khi bắt
đầu tăng tốc.
a) Quãng đường ô tô đi được từ khi bắt đầu tăng tốc đến khi nhập làn là 180m.
b) Giá trị của
b
là 10.
c) Quãng đường
( )
St
(đơn vị: mét) mà ô tô đi được trong thời gian
t
giây (
0 24t
) kể tkhi
tăng tốc được tính theo công thức:
( ) ( )
24
0
dS t v t t=
.
d) Sau 24 giây kể từ khi tăng tốc, tốc độ của ô tô không vượt quá tốc độ tối đa cho phép là 100
km/h.
Lời giải
a) Đúng: Tốc độ ban đầu của ô tô là 36 km/h = 10 m/s.
Quãng đường ô tô đi được trong 2 giây đầu tiên là:
1
10.2 20S ==
(m).
Quãng đường ô tô đi được từ khi bắt đầu tăng tốc đến khi nhập làn là:
2
200 20 180S = =
m.
b) Đúng: Ta có
( )
v t at b=+
. (cần phải nói rõ đơn vị: m/s)
Thời điểm bắt đầu tăng tốc ta có
0t =
,
10v =
( )
0 10vb = =
.
c) Sai: Do
( )
0vt
với
00t
, đó đó quãng đường
( )
St
ô đi được trong thời gian
t
giây
( )
0 24t
kể từ khi tăng tốc được tính theo công thức:
( ) ( )
0
d
t
S t v t t=
.
Còn công thức
( ) ( )
24
0
dS t v t t=
là quãng đường ô tô đi được trong 24 giây.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
d) Sai: Ta có
( )
10v t at=+
.
Biết xe nhập làn sau 12 giây kể tứ lúc tăng tốc nên ta có:
( ) ( )
12
2
0
12
15 15
180 10 10 192 10
0
2 16 16
t
at dt a t a a v t t

= + = + = = = +


(m/s)
Tốc độ của ô tô sau 24 giây là:
( )
15
24 24. 10 32,5
16
v = + =
(m/s)
117=
(km/h)
100
(km/h).
Câu 3: Trước khi đưa một loại sản phẩm ra thị trường, người ta đã phỏng vấn ngẫu nhiên 200 khách
hàng về sản phẩm đó. Kết quả thống kê như sau: có 105 người trả lời “sẽ mua”; có 95 người trả
lời “không mua”. Kinh nghiệm cho thấy tlệ khách hàng thực ssẽ mua sản phẩm tương ng
với những cách trả lời “sẽ mua” và “không mua” lần lượt là 70% và 30%.
Gọi
A
là biến cố “Người được phỏng vấn thực sự sẽ mua sản phẩm”.
Gọi
B
là biến cố “Người được phỏng vấn trả lời sẽ mua sản phẩm”.
a) Xác suất
( )
21
40
PB=
( )
19
40
PB=
.
b) Xác suất có điều kiện
( )
| 0,3P AB =
.
c) Xác suất
( )
0,51PA=
.
d) Trong số những người được phỏng vấn thực sự sẽ mua sản phẩm có 70% người đã trả lời “sẽ
mua” khi được phỏng vấn (kết quả tính theo phần trăm được làm tròn đến hàng đơn vị).
Lời giải
Phỏng vấn Thực tế
Người mua thật
Người không mua thật
Người trả lời sẽ mua (105)
0,7.105 73,5=
105 73,5 31,5−=
Người trả lời sẽ không mua (95)
0,3.95 28,5=
95 28,5 66,5−=
a) Đúng: Số người trả lời "sẽ mua" là 105 nên
( )
105nB=
.
Do đó:
( )
105 21
200 40
PB==
( )
21 19
1
40 40
PB= =
.
b) Sai: Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
|
P A B n A B
P AB
P B n B

==
.
Khi đó:
AB
là tập hợp các người trả lời sẽ mua và mua thật, do đó
( )
73,5n A B=
Do đó:
( )
73,5
| 0,7
105
P A B ==
.
c) Đúng:
A
lầ tập hợp các người mua thật,
( )
73,5 28,5 102nA= + =
Do đó:
( )
102
0,51
200
PA==
.
d) Sai: Tổng số người thực sự mua sản phầm 102. Số người trả lời sẽ mua sản phẩm và thc
sự mua là 73,5 người.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Tỉ lệ người thực sự mua sản phẩm đã trlời "sẽ mua" khi được phỏng vấn và người thực sự mua
sản phẩm nói chung là
73,5
72%
102
.
Câu 4: Các thiên thạch có đường kính lớn hơn 140 m và có thể lại gần Trái Đất ở khoảng cách nhỏ hơn
7 500 000 km được coi là những vật thể có khả năng va chạm gây nguy hiểm cho Trái Đất. Để
theo dõi những thiên thạch này, người ta đã thiết lập các trạm quan sát các vật thể bay gần Trái
Đất. Giả sử có một hệ thống quan sát có khả năng theo dõi c vật thể ở độ cao không vượt quá
6 600 km so với mực ớc biển. Coi Trái Đất khối cầu bán kính 6 400 km. Chọn hệ trc
tọa độ
Oxyz
trong không gian có gốc
O
tại tâm Trái Đất và đơn vị độ dài trên mỗi trục tọa độ là
1000 km. Một thiên thạch (coi như một hạt) chuyển động với tốc độ không đổi theo một đường
thẳng từ điểm
( )
6;20;0M
đến điểm
( )
6; 12;16N −−
.
a) Đường thẳng
MN
có phương trình tham số là
63
20 8
4
xt
yt
zt
=+
=+
=−
(
t
).
b) Vị trí đầu tiên thiên thạch di chuyển vào phạm vi theo dõi của hệ thống quan sát điểm
( )
3; 4;12A −−
.
c) Khoảng cách giữa vị trí đầu tiên vị trí cuối cùng thiên thạch di chuyển trong phạm vi
theo dõi của hệ thống quan sát là 18 900 km (kết quả làm tròn đến hàng trăm theo đơn vị km).
d) Nếu thời gian di chuyển của thiên thạch trong phạm vi theo dõi của hệ thống quan sát là 3 phút
thì thời gian nó di chuyển từ
M
đến
N
là 6 phút.
Lời giải
a) Đúng: Vectơ chỉ phương của đường thẳng
MN
( ) ( )
12; 32;16 4 3;8; 4MN = =
.
Phương trình tham số của đường thẳng
MN
là:
63
20 8
4
xt
yt
zt
=+
=+
=−
,
tR
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
8
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
b) Sai: Để tìm vị trí đầu tiên thiên thạch di chuyển vào phạm vi theo dõi, ta cần tìm điểm giao
của đường thẳng
MN
với mặt cầu có tâm
( )
0;0;0O
và bán kính
6,4 6,6 13R=+=
Phương trình mặt cầu là:
2 2 2 2
13x y z+ + =
.
Thay
6 3xt=+
;
20 8yt=+
4zt=−
vào phương trình mặt cầu ta được:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
6 3 20 8 4 13t t t+ + + + =
2
89 356 267 0tt + + =
Giải phương trình ta tìm được
3t =−
hoặc
1t =−
.
Thay
3t =−
1t =−
vào phương trình tham số của đường thẳng
MN
ta được hai giao điểm
của
MN
mặt cầu
( )
3; 4;12−−
( )
3;12;4
. Nhận thấy t
M
đến
N
thì hoành độ xu
hương giảm dần nên điểm
( )
3;12;4A
.
c) Đúng: Ta
( )
3; 4;12B −−
Khoảng cách giữa vị trí đầu tiên và vị trí cuối cùng là
AB
:
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 3 4 12 12 4 2 89AB = + + =
tương đương với
18900
km.
d) Đúng: Thời gian thiên thạch di chuyển từ
M
đến
N
là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
6 6 12 20 16 0 4 89 2MN AB= + + + = =
nên do đó
.3 6
MN
t
AB
=
(phút).
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
5AB=
,
6BC =
,
7CA=
. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng
AA
BC
bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Lời giải
Kẻ
AH BC
thì
( )
AA ABC AA AH

AH
đoạn vuông góc chung của
AA
BC
Do đó khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
bằng
AH
.
Xét tam giác
ABC
có nửa chu vi
5 6 7
9
2
p
++
==
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Diện tích
( )( )( )
9 9 5 9 6 9 7 6 6
ABC
S = =
2 2.6 6
2 6 4,9
6
ABC
S
AH
BC
= = =
.
Đáp án:
4
,
9
Câu 2: Một trò chơi điện tquy định như sau: Có 4 trụ
, , ,A B C D
với số ợng các thử thách trên đường
đi giữa các cặp trụ được mô tả trong hình bên. Người chơi xuất phát từ một trụ nào đó, đi qua tt
cả các trụ còn lại, mỗi khi đi qua một trụ thì trụ đó sẽ bị phá hủy và không thể quay trở lại trụ đó
được nữa, nhưng người chơi vẫn phải trở về trban đầu. Tổng số ththách của đường đi thoả
mãn điều kiện trên nhận giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
Lời giải
Người chơi có thể lựa chọn cách xuất phát từ một trong 4 trụ
, , , A B C D
.
Giả sử người chơi xuất phát từ tr
A
.
Để đi qua tất ccác trụ còn lại đúng một lần quay trở về
A
, người chơi thđi theo mt
trong các đường đi:
Đường đi
Tổng số thử thách
A B C D A
10 12 14 9 45+ + + =
A B D C A
10 11 14 11 46+ + + =
A C B D A
11 12 11 9 43+ + + =
A C D B A
11 14 11 10 46+ + + =
A D B C A
9 11 12 11 43+ + + =
A D C B A
9 14 12 10 45+ + + =
Do đó, tổng số thử thách của đường đi nhận giá trị nhỏ nhất là 43.
Đáp án:
4
3
Câu 3: Hệ thống định vị toàn cầu GPS một hệ thống cho phép xác định vị trí của một vật thể trong
không gian. Trong cùng một thời điểm, vị trí của một điểm
M
trong không gian sđược xác
định bởi bốn vệ tinh cho trước nhờ các bộ thu phát tín hiệu đặt trên các vệ tinh. Giả sử trong
không gian với h tọa đ
Oxyz
, bốn vệ tinh lần lượt đặt tại các điểm
( )
3;1;0A
,
( )
3;6;6B
,
( )
4;6;2C
,
( )
6;2;14D
; vị trí
( )
;;M a b c
thỏa mãn
3MA=
,
6MB =
,
5MC =
,
1 3MD=
. Khoảng
cách từ điểm
M
đến điểm
O
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Ta có hệ phương trình sau:
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
10
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
3
6
5
13
MA
MB
MC
MD
=
=
=
=
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
22
2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
3 1 9
6 2 1
3 6 6 36
6 12 12 45
8 12 4 31
4 6 2 25
12 4 28 67
6 2 14 169
a b c
a b c a b
a b c
a b c a b c
a b c a b c
a b c
a b c a b c
a b c
+ + =
+ + =
+ + =
+ + =



+ + =
+ + =


+ + =
+ + =
Giải hệ phương trình này, ta tìm được
1 , 2, 2a b c= = =
Do đó khoảng cách từ điểm
M
đến điểm
O
là:
2 2 2 2 2 2
221 3OM a b c= + + = + + =
.
Đáp án:
3
Câu 4: Kiến trúc thiết kế một khu sinh hoạt cộng đồng có dạng hình chữ nhật với chiều rộng và chiều
dài lần lượt là 60m và 80m. Trong đó, phần được tô màu đậm là sân chơi, phần còn lại để trồng
hoa. Mỗi phần trồng hoa đường biên cong một phần của parabol với đỉnh thuộc một trục
đối xứng của hình chữ nhật và khoảng ch từ đỉnh đó đến trung điểm cạnh tương ứng của hình
chữ nhật bằng 20m (xem hình minh họa).
Diện tích của phần sân chơi là bao nhiêu mét vuông?
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Diện tích của phần sân chơi bằng diện tích của hình chữ nhật trừ đi diện tích của hai phần trồng
hoa.
Diện tích của hình chữ nhật là:
60 80 4800=
2
m
.
Diện tích của mỗi phần trồng hoa bằng diện tích của một parabol.
Chọn hệ trc
Oxy
như hình vẽ.
Phương trình parabol bên dưới có dạng:
2
y bax= +
(vì đỉnh parabol thuộc trục tung).
Ta có
( )
( )
2
1
0 20
20
45
.30 20 0
30 0
20
y
b
a
a
y
b
=
=
=−


+=
=
=
.
Phương trình Parabol dưới là
2
1
20
45
yx= +
Diện tích của mỗi phần trồng hoa bằng:
30
30
2
1
20 800
45
x dx

+ =


(m
2
)
Diện tích của phần sân chơi là:
4800 2.800 3200−=
(m
2
).
Đáp án:
3
2
0
0
Câu 5: Một doanh nghiệp dự định sản xuất không quá 500 sản phẩm. Nếu doanh nghiệp sản xuất
x
sản
phẩm (
1 500x
) thì doanh thu nhận được khi bán hết s sản phẩm đó
( )
32
1999 1001000 250000F x x x x= + +
ồng), trong khi chi phí sản xuất bình quân cho một
sản phẩm là
( )
250000
1000G x x
x
= + +
ồng). Doanh nghiệp cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm
để lợi nhuận thu được là lớn nhất?
Lời giải
Lợi nhuận của doanh nghiệp khi sản xuất
x
sản phẩm là:
( ) ( ) ( )
22
250000
1999 1001000 250000 1000L x F x xG x x x x x x
x

= = + + + +


.
( )
32
2000 1000000L x x x x= +
có đạo hàm
( )
2
3 4000 1000000L x x x= +
( )
2
1000
3 4000 1000000 0
1000
3
x
L x x x
x
=
= + =
=
,
1000 0;500x =
, loại
Lập bảng biến thiên của hàm số
( )
Lx
trên đoạn
0;500
:
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
12
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Do số sản phẩm là số nguyên nên ta xét giá trị của hàm số tại hai điểm nguyên trước và sau giá
tr
1000
3
là 333 và 334. Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
333 148148037; 334 148147704 333 334f f f f= =
Do đó doanh nghiệp nên sản xuất 333 sản phẩm để lợi nhuận thu được là lớn nhất.
Đáp án:
3
3
3
Câu 6: hai chiếc hộp, hộp I 6 quả bóng màu đ4 quả bóng màu vàng, hộp II 7 quả bóng
màu đỏ 3 quả bóng màu vàng, các quả bóng cùng kích thước khối lượng. Lấy ngẫu nhiên
một quả bóng từ hộp I bỏ vào hộp II. Sau đó, lấy ra ngẫu nhiên một quả bóng từ hộp II. Tính xác
suất để quả bóng được lấy ra từ hộp II qubóng được chuyển từ hộp I sang, biết rằng quả bóng
đó có màu đỏ (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Lời giải
Gọi
A
là biến cố "lấy ra từ hộp II là quả bóng được chuyển từ hộp I sang",
B
là biến cố "lấy ra
từ hộp II là quả bóng màu đỏ". Ta cần tính
( )
( )
( )
( )
( )
|
P A B n A B
P AB
P B n B

==
.
Đếm
( )
nB
bằng cách chia hai trường hợp như sau:
Trường hợp 1: Lấy một quả đỏ từ hộp 1 sang hộp 2 rồi lấy một quả đỏ một quả đỏ từ hộp 2 thì
có tất cả
6.8 48=
cách.
Trường hợp 2: Lấy một quả vàng từ hộp 1 sang hộp 2 rồi lấy một quả đỏ một quả đỏ từ hộp 2
thì có tất cả
4.7 28=
cách.
Suy ra
( )
48 28 76nB= + =
Đếm
( )
n A B
:
AB
biến cố lấy một quả đỏ từ hộp 1 sang hộp 2 rồi lấy quả đỏ đó từ hộp
2 ra ngoài nên khi đó
( )
6.1 6n A B = =
Do đó:
( )
6
| 0,08
76
P A B =
.
Đáp án:
0
,
0
8
-----------------HẾT-----------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;2
. B.
( )
1;1
. C.
( )
2;1
. D.
( )
1; +
.
Câu 2: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
6u =
2
12.u =−
Công bi
q
ca cp s nhân đã cho là
A.
1
2
q =−
. B.
2q =−
. C.
18q =−
. D.
6q =−
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
( )
3; 1;2B
. Tọa độ của vectơ
BA
A.
( )
2; 2;4
. B.
( )
2;0;0
. C.
( )
1; 1;2
. D.
( )
2;2; 4−−
.
Câu 4: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
,
x
y e x=−
0, 1, 2y x x= = =
xung quanh trục Ox là:
A.
2
3
2
ee

−−


. B.
2
5
2
ee−−
. C.
2
5
2
ee

−−


. D.
2
3
2
ee−−
.
Câu 5: Vi mi s thực dương a,
( )
33
log 27 logaa
bng
A.
( )
3
log 26a
. B. 9. C. 3. D.
3
3 2log a
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
12
:
4 2 6
x y z
d
+
==
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
2
2; 1;3u =−
. B.
( )
1
4;2; 6u =−
. C.
( )
3
2;1;3u =−
. D.
( )
4
1;0;2u =
.
Câu 7: Tim cn ngang của đồ thm s
23
1
x
y
x
=
+
là đường thẳng có phương trình:
A.
1y =−
. B.
. C.
2y =
. D.
2x =
.
Câu 8: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
( )
S
tâm
( )
0; 2;1I
bán kính
5.R =
Phương trình
ca
( )
S
A.
( ) ( )
22
2
2 1 25x y z+ + + =
. B.
( ) ( )
22
2
2 1 25x y z+ + + =
.
ĐỀ MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2025
󰈚 󰈚 12 câu trắc nghiệm04 câu đúng-sai06 câu trả lời ngắn
Biên soạn theo chương trình GDPT 2018 của BGD
Thời gian làm bài: 90 phút
Bộ đề thi thử THPT Quốc Gia 2025 bám sát đề minh họa chuẩn cấu trúc mới
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
C.
( ) ( )
22
2
2 1 5x y z+ + + =
. D.
( ) ( )
22
2
2 1 5x y z+ + + =
.
Câu 9: Công thc tính th tích ca mt khi tr có bán kính đáy là
R
và chiu cao
h
A.
2
2V R h
=
. B.
2
4
3
V R h
=
. C.
2
1
3
V R h
=
. D.
2
V R h
=
.
Câu 10: Diện tích hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ bên dưới bằng
A.
( )
3
1
2 2 d
x
x
. B.
( )
3
1
2 2 d
x
x+
. C.
( )
3
1
2 2 d
x
x
. D.
3
1
2d
x
x
.
Câu 11: Cho t din
.ABCD
Gi
M
P
lần lượt là trung điểm ca các cnh
AB
.CD
Đặt
,BA b=
,AC c=
.AD d=
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
1
2
MP c d b= + +
. B.
( )
1
2
MP d b c= +
.
C.
( )
1
2
MP c b d= +
. D.
( )
1
2
MP c d b= +
.
Câu 12: Thống kê điểm trung bình môn Toán ca mt s hc sinh lp 12 được mu s liu sau:
Khoảng điểm
)
6,5;7
)
7;7,5
)
7,5;8
)
8;8,5
)
8,5;9
)
9;9,5
)
9,5;10
Tn s
8
10
16
24
13
7
4
Phương sai của mu s liu v điểm trung bình môn Toán ca các học sinh đó là
A. 0,616. B. 0,785. C. 0,78. D. 0,609.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1: V bng biến thiên hàm s
( )
4sin cos 2f x x x x=+
trên
;

.
a) Đạo hàm ca hàm s đã cho
( )
4sin2 2f x x = +
.
b) Hàm s
( )
y f x=
4
điểm cc tr thuc
;

.
c) Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
2; 1−−
.
d) Giá tr ln nht ca
( )
fx
trên đoạn
0;
2



2
3
3
+
.
Câu 2: Một người điều khiển ô đang đường dn mun nhập làn vào đường cao tc. Khi ô cách
điểm nhp làn
200
m thì tốc độ ca ô tô là
36
(km/h). Hai giây sau đó, ô tô bắt đầu tăng tốc vi
tốc độ
( )
v t at b=+
(
, , 0a b a
), trong đó
t
là thi gian tính bng giây k t khi bắt đầu tăng

Preview text:

BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
ĐỀ MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2025
(Đề thi gồ m: 12 câu trắc nghiệm, 04 câu đúng-sai, 06 câu trả lời ngắn)
Biên soạn theo chương trình GDPT 2018 của BGD
Thời gian làm bài: 90 phút
Bộ đề thi thử THPT Quốc Gia 2025 bám sát đề minh họa chuẩn cấu trúc mới
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e là: x 1 + x A. e + e C . B. x e + C . C. + C . D. 1 . x x e − + C . x + 1 x
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) liên tục, nhận giá trị dương trên đoạn a;b . Xét hình phẳng (H ) giới
hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b . Khối tròn xoay
được tạo thành khi quay hình phẳng (H ) quanh trục Ox có thể tích là: b b b b
A. V = π f
 (x) dx . B. 2 V = π f
 (x)dx. C. V =  f  (x) 2 2 π  dx  .D. V =  f  (x) 2 π  dx  . a a a a
Câu 3: Hai mẫu số liệu ghép nhóm M , M có bảng tần số ghép nhóm như sau: 1 2
Nhóm 8;10) 10;12) 12;14) 14;16) 16;18) M 1 Tần số 3 4 8 6 4
Nhóm 8;10) 10;12) 12;14) 14;16) 16;18) M 2 Tần số 6 8 16 12 8
Gọi s , s lần lượt là độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm M , M . Phát biểu nào sau đây 1 2 1 2 là đúng?
A. s = s .
B. s = 2s .
C. 2s = s .
D. 4s = s . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng đi qua điểm M (1; 3
− ;5) và có một vectơ chỉ phương u (2; 1 − ; ) 1 là: − − − − − + A. x 1 y 3 z 5 = = . x y z B. 1 3 5 = = . 2 1 − 1 2 1 − 1 − + − + + − C. x 1 y 3 z 5 = = . x y z D. 1 3 5 = = . 2 1 − 1 2 1 − 1 + Câu 5: Cho hàm số ax b y =
(c  0,ad bc  0) có đồ thị như hình vẽ cx + d
bên. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: A. x 1 =− . B. 1 y = . 2 C. y 1 =− . D. 1 x = . 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình log x −1  3 là: 2 ( ) A. (1;9) . B. (  − ;9) . C. (9;  + ) . D. (1;7) .
Câu 7: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình x − 3yz + 8 = 0 . Vectơ
nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? A. n 1; 3 − ;1 . B. n 1; 3 − ; 1 − . C. n 1; 3 − ;8 . D. n 1;3;8 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD). Mặt phẳng nào sau
đây vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) ? A. (SAB) .
B. (SBC ) .
C. (SCD) . D. (SBD) .
Câu 9: Nghiệm của phương trình 2x = 6 là:
A. x = log 2 .
B. x = 3 .
C. x = 4 . D. x = log 6 . 6 2
Câu 10: Cấp số cộng (u u = 1 và u = 3 . Số hạng u của cấp số cộng là: n ) 1 2 5 A. 5. B. 7. C. 9. D. 11.
Câu 11: Cho hình hộp AB . CD AB CD
  (minh họa như hình bên).
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. AB + BB + B A
  = AC .
B. AB + BC + C D
  = AC .
C. AB + AC + AA = AC .
D. AB + AA + AD = AC .
Câu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (  − ;− ) 1 . B. (  − ) ;1 . C. ( 1 − ; ) 1 . D. (1;+)
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số f ( x) = 2cos x + x .   a) f ( ) π π 0 = 2; f =   .  2  2
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f ( x) = 2sin x +1. 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI  π  π
c) Nghiệm của phương trình f ( x) = 0 trên đoạn 0;   là .  2  6  π  π
d) Giá trị lớn nhất của f ( x) trên đoạn 0;   là + 3 .  2  6
Câu 2: Một người điều khiển ô tô đang ở đường dẫn muốn nhập làn vào đường cao tốc. Khi ô tô cách
điểm nhập làn 200 m, tốc độ của ô tô là 36 km/h. Hai giây sau đó, ô tô bắt đầu tăng tốc với tốc
độ v(t) = at + b ( a,b , a  0 ), trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ khi bắt đầu tăng
tốc. Biết rằng ô tô nhập làn cao tốc sau 12 giây và duy trì sự tăng tốc trong 24 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc.
a) Quãng đường ô tô đi được từ khi bắt đầu tăng tốc đến khi nhập làn là 180m.
b) Giá trị của b là 10.
c) Quãng đường S (t) (đơn vị: mét) mà ô tô đi được trong thời gian t giây ( 0  t  24 ) kể từ khi 24
tăng tốc được tính theo công thức: S (t) = v  (t)dt . 0
d) Sau 24 giây kể từ khi tăng tốc, tốc độ của ô tô không vượt quá tốc độ tối đa cho phép là 100 km/h.
Câu 3: Trước khi đưa một loại sản phẩm ra thị trường, người ta đã phỏng vấn ngẫu nhiên 200 khách
hàng về sản phẩm đó. Kết quả thống kê như sau: có 105 người trả lời “sẽ mua”; có 95 người trả
lời “không mua”. Kinh nghiệm cho thấy tỉ lệ khách hàng thực sự sẽ mua sản phẩm tương ứng
với những cách trả lời “sẽ mua” và “không mua” lần lượt là 70% và 30%.
Gọi A là biến cố “Người được phỏng vấn thực sự sẽ mua sản phẩm”.
Gọi B là biến cố “Người được phỏng vấn trả lời sẽ mua sản phẩm”.
a) Xác suất P(B) 21 = và P(B) 19 = . 40 40
b) Xác suất có điều kiện P( | A B) = 0,3 .
c) Xác suất P( A) = 0,51.
d) Trong số những người được phỏng vấn thực sự sẽ mua sản phẩm có 70% người đã trả lời “sẽ
mua” khi được phỏng vấn (kết quả tính theo phần trăm được làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 4: Các thiên thạch có đường kính lớn hơn 140 m và
có thể lại gần Trái Đất ở khoảng cách nhỏ hơn 7
500 000 km được coi là những vật thể có khả
năng va chạm gây nguy hiểm cho Trái Đất. Để
theo dõi những thiên thạch này, người ta đã thiết
lập các trạm quan sát các vật thể bay gần Trái
Đất. Giả sử có một hệ thống quan sát có khả năng
theo dõi các vật thể ở độ cao không vượt quá 6
600 km so với mực nước biển. Coi Trái Đất là
khối cầu có bán kính 6 400 km. Chọn hệ trục tọa
độ Oxyz trong không gian có gốc O tại tâm Trái
Đất và đơn vị độ dài trên mỗi trục tọa độ là 1000
km. Một thiên thạch (coi như một hạt) chuyển
động với tốc độ không đổi theo một đường thẳng từ điểm M (6;20;0) đến điểm N ( 6 − ; 1 − 2;16) . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚIx = 6 + 3t
a) Đường thẳng MN có phương trình tham số là y = 20 + 8t (t  ). z = 4 − t
b) Vị trí đầu tiên thiên thạch di chuyển vào phạm vi theo dõi của hệ thống quan sát là điểm A( 3 − ; 4 − ;12) .
c) Khoảng cách giữa vị trí đầu tiên và vị trí cuối cùng mà thiên thạch di chuyển trong phạm vi
theo dõi của hệ thống quan sát là 18 900 km (kết quả làm tròn đến hàng trăm theo đơn vị km).
d) Nếu thời gian di chuyển của thiên thạch trong phạm vi theo dõi của hệ thống quan sát là 3 phút
thì thời gian nó di chuyển từ M đến N là 6 phút.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có AB = 5, BC = 6, CA = 7 . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AA và BC bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Đáp án:
Câu 2: Một trò chơi điện tử quy định như sau: Có 4 trụ ,
A B,C, D với số lượng các thử thách trên đường
đi giữa các cặp trụ được mô tả trong hình bên. Người chơi xuất phát từ một trụ nào đó, đi qua tất
cả các trụ còn lại, mỗi khi đi qua một trụ thì trụ đó sẽ bị phá hủy và không thể quay trở lại trụ đó
được nữa, nhưng người chơi vẫn phải trở về trụ ban đầu. Tổng số thử thách của đường đi thoả
mãn điều kiện trên nhận giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu? Đáp án: 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Câu 3: Hệ thống định vị toàn cầu GPS là một hệ thống cho phép xác định vị trí của một vật thể trong
không gian. Trong cùng một thời điểm, vị trí của một điểm M trong không gian sẽ được xác
định bởi bốn vệ tinh cho trước nhờ các bộ thu phát tín hiệu đặt trên các vệ tinh. Giả sử trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz , có bốn vệ tinh lần lượt đặt tại các điểm A(3;1;0) , B(3;6;6) ,
C (4;6;2) , D(6;2;14) ; vị trí M ( ; a ;
b c) thỏa mãn MA = 3 , MB = 6 , MC = 5 , MD =1 3 . Khoảng
cách từ điểm M đến điểm O bằng bao nhiêu? Đáp án:
Câu 4: Kiến trúc sư thiết kế một khu sinh hoạt cộng đồng có dạng hình chữ nhật với chiều rộng và chiều
dài lần lượt là 60m và 80m. Trong đó, phần được tô màu đậm là sân chơi, phần còn lại để trồng
hoa. Mỗi phần trồng hoa có đường biên cong là một phần của parabol với đỉnh thuộc một trục
đối xứng của hình chữ nhật và khoảng cách từ đỉnh đó đến trung điểm cạnh tương ứng của hình
chữ nhật bằng 20m (xem hình minh họa).
Diện tích của phần sân chơi là bao nhiêu mét vuông? Đáp án:
Câu 5: Một doanh nghiệp dự định sản xuất không quá 500 sản phẩm. Nếu doanh nghiệp sản xuất x sản
phẩm (1  x  500) thì doanh thu nhận được khi bán hết số sản phẩm đó được biểu diễn bằng hàm là F ( x) 3 2
= x −1999x +1001000x + 250000 (đồng), trong khi chi phí sản xuất bình quân
cho một sản phẩm là G ( x) 250000 = x +1000 +
(đồng). Doanh nghiệp cần sản xuất bao nhiêu x
sản phẩm để lợi nhuận thu được là lớn nhất? Đáp án:
Câu 6: Có hai chiếc hộp, hộp I có 6 quả bóng màu đỏ và 4 quả bóng màu vàng, hộp II có 7 quả bóng
màu đỏ và 3 quả bóng màu vàng, các quả bóng có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ngẫu nhiên
một quả bóng từ hộp I bỏ vào hộp II. Sau đó, lấy ra ngẫu nhiên một quả bóng từ hộp II. Tính xác
suất để quả bóng được lấy ra từ hộp II là quả bóng được chuyển từ hộp I sang, biết rằng quả bóng
đó có màu đỏ (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Đáp án:
-----------------HẾT----------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 5
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
ĐỀ MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2025
(Đề thi gồ m: 12 câu trắc nghiệm, 04 câu đúng-sai, 06 câu trả lời ngắn)
Biên soạn theo chương trình GDPT 2018 của BGD
Thời gian làm bài: 90 phút
Bộ đề thi thử THPT Quốc Gia 2025 bám sát đề minh họa chuẩn cấu trúc mới
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e là: x 1 + x A. e + e C . B. x e + C . C. + C . D. 1 . x x e − + C . x + 1 x Lời giải xd x
e x = e + C
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) liên tục, nhận giá trị dương trên đoạn a;b . Xét hình phẳng (H ) giới
hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b . Khối tròn xoay
được tạo thành khi quay hình phẳng (H ) quanh trục Ox có thể tích là: b b
A. V = π f
 (x) dx . B. 2 V = π f  (x)dx. a a b b C. V =  f  (x) 2 2 π  dx  . D. V =  f  (x) 2 π  dx  . a a Lời giải
Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b quanh trục Ox được tính theo công thức: b V =  f  (x) 2 π  dx  . a
Câu 3: Hai mẫu số liệu ghép nhóm M , M có bảng tần số ghép nhóm như sau: 1 2
Nhóm 8;10) 10;12) 12;14) 14;16) 16;18) M 1 Tần số 3 4 8 6 4
Nhóm 8;10) 10;12) 12;14) 14;16) 16;18) M 2 Tần số 6 8 16 12 8
Gọi s , s lần lượt là độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm M , M . Phát biểu nào sau đây 1 2 1 2 là đúng?
A. s = s .
B. s = 2s .
C. 2s = s .
D. 4s = s . 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải Mẫu số liệu M 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Nhóm 8;10) 10;12) 12;14) 14;16) 16;18) M Tần số 1 3 4 8 6 4 x 9 i 11 13 15 17 n = 25
3.9 + 4.11 + 8.13 + 6.15 + 4.17 333 x = = 25 25
Độ lệch chuẩn của một mẫu số liệu ghép nhóm được tính theo công thức: 3( − x )2 + 4(
x )2 + 8( − x )2 + 6( − x )2 + 4( − x )2 9 11 13 15 17 s = = 2,445 25 Mẫu số liệu M 2
Nhóm 8;10) 10;12) 12;14) 14;16) 16;18) M Tần số 2 6 8 16 12 8 x 9 i 11 13 15 17 n = 50
6.9 + 8.11 + 16.13 + 12.15 + 8.17 333 x = = 50 25
Độ lệch chuẩn của một mẫu số liệu ghép nhóm được tính theo công thức: 6( − x )2 + 8(
x )2 +16( − x )2 +12( − x )2 + 8( − x )2 9 11 13 15 17 s = = 2, 5 44 50
Nhận xét: Hai mẫu số liệu có cùng các nhóm như nhau, tần số của các nhóm tương ứng tỷ lệ
(Mẫu M gấp 2 lần mẫu M ), nên độ lệch chuẩn của hai mẫu số liệu bằng nhau. 2 1
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng đi qua điểm M (1; 3
− ;5) và có một vectơ chỉ phương u (2; 1 − ; ) 1 là: − − − − − + A. x 1 y 3 z 5 = = . x y z B. 1 3 5 = = . 2 1 − 1 2 1 − 1 − + − + + − C. x 1 y 3 z 5 = = . x y z D. 1 3 5 = = . 2 1 − 1 2 1 − 1 Lời giải
Phương trình đường thẳng đi qua điểm M (1; 3
− ;5) và có một vectơ chỉ phương (2; 1 − ; ) 1 là: x − 1 y + 3 z − 5 = = . 2 1 − 1 + Câu 5: Cho hàm số ax b y =
(c  0,ad bc  0) có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận ngang của đồ cx + d thị hàm số là: 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI A. x 1 =− . B. 1 y = . C. y 1 =− . D. 1 x = . 2 2 Lời giải
Từ đồ thị hàm số ta thấy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng 1 y = . 2
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình log x −1  3 là: 2 ( ) A. (1;9) . B. (  − ;9) . C. (9;  + ) . D. (1;7) . Lời giải
Bất phương trình log x −1  3 tương đương với: 3
0  x −1  2  0  x −1
 8  1  x  9 . 2 ( )
Câu 7: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình x − 3yz + 8 = 0 . Vectơ
nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? A. n 1; 3 − ;1 . B. n 1; 3 − ; 1 − . C. n 1; 3 − ;8 . D. n 1;3;8 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Lời giải
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) có phương trình x − 3yz + 8 = 0 là (1; 3 − ;− ) 1 .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD). Mặt phẳng nào sau
đây vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) ? A. (SAB) .
B. (SBC ) .
C. (SCD) . D. (SBD) . Lời giải
Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) vì SA ⊥ ( ABCD) và SA  (SAB) .
Câu 9: Nghiệm của phương trình 2x = 6 là:
A. x = log 2 .
B. x = 3 .
C. x = 4 . D. x = log 6 . 6 2 Lời giải
Phương trình 2x = 6 có nghiệm x = log 6 . 2
Câu 10: Cấp số cộng (u u = 1 và u = 3 . Số hạng u của cấp số cộng là: n ) 1 2 5 A. 5. B. 7. C. 9. D. 11. Lời giải
Công thức tổng quát của cấp số cộng (u là: u = u + n −1 d , trong đó d là công sai của cấp n 1 ( ) n ) số cộng. GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Từ u = 1 và u = 3 , ta có d = u u = 3 −1 = 2 . Do đó u = u + 4d = 1+ 4.2 = 9 . 1 2 2 1 5 1
Câu 11: Cho hình hộp AB . CD AB CD
  (minh họa như hình bên).
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. AB + BB + B A
  = AC .
B. AB + BC + C D
  = AC .
C. AB + AC + AA = AC .
D. AB + AA + AD = AC . Lời giải
Theo quy tắc hình hộp ta có AB + AA + AD = AC
Câu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (  − ;− ) 1 . B. (  − ) ;1 . C. ( 1 − ; ) 1 . D. (1;+) Lời giải
Từ đồ thị hàm số, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số f ( x) = 2cos x + x .   a) f ( ) π π 0 = 2; f =   .  2  2
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f ( x) = 2sin x +1.  π  π
c) Nghiệm của phương trình f ( x) = 0 trên đoạn 0;   là .  2  6  π  π
d) Giá trị lớn nhất của f ( x) trên đoạn 0;   là + 3 .  2  6 Lời giải      
a) Đúng: f (0) = 2cos0 + 0 = 2 và f = 2cos + =   .  2  2 2 2 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
b) Sai: Đạo hàm của f ( x) = 2cos x + x f ( x) = 2 − sin x +1.     
c) Đúng: f ( x) = 2
− sin x +1 khi đó f  = 2 − sin +1 = 0   nên ta suy ra x = là nghiệm của  6  6 6   
phương trình f ( x) = 0 trên đoạn 0;   .  2     
d) Đúng: f ( x) = 2cos x + x có đạo hàm là f ( x) = 2
− sin x +1 có nghiệm x =  0;   , 6  2          f ( ) π π 0 = 2; f = ,   f = 2cos + = 3 +   .  2  2  6  6 6 6    π
Do đó giá trị lớn nhất của f ( x) trên đoạn 0;   là + 3 .  2  6
Câu 2: Một người điều khiển ô tô đang ở đường dẫn muốn nhập làn vào đường cao tốc. Khi ô tô cách
điểm nhập làn 200 m, tốc độ của ô tô là 36 km/h. Hai giây sau đó, ô tô bắt đầu tăng tốc với tốc
độ v(t) = at + b ( a,b , a  0 ), trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ khi bắt đầu tăng
tốc. Biết rằng ô tô nhập làn cao tốc sau 12 giây và duy trì sự tăng tốc trong 24 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc.
a) Quãng đường ô tô đi được từ khi bắt đầu tăng tốc đến khi nhập làn là 180m.
b) Giá trị của b là 10.
c) Quãng đường S (t) (đơn vị: mét) mà ô tô đi được trong thời gian t giây ( 0  t  24 ) kể từ khi 24
tăng tốc được tính theo công thức: S (t) = v  (t)dt . 0
d) Sau 24 giây kể từ khi tăng tốc, tốc độ của ô tô không vượt quá tốc độ tối đa cho phép là 100 km/h. Lời giải
a) Đúng: Tốc độ ban đầu của ô tô là 36 km/h = 10 m/s.
Quãng đường ô tô đi được trong 2 giây đầu tiên là: S = 10.2 = 20 (m). 1
Quãng đường ô tô đi được từ khi bắt đầu tăng tốc đến khi nhập làn là: S = 200 − 20 = 180 m. 2
b) Đúng: Ta có v(t) = at + b . (cần phải nói rõ đơn vị: m/s)
Thời điểm bắt đầu tăng tốc ta có t = 0 , v = 10  v(0) = b = 10 .
c) Sai: Do v(t)  0 với 0  t  0 , đó đó quãng đường S (t) mà ô tô đi được trong thời gian t t
giây (0  t  24) kể từ khi tăng tốc được tính theo công thức: S (t) = v  (t)dt . 0 24
Còn công thức S (t) = v
 (t)dt là quãng đường ô tô đi được trong 24 giây. 0 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 5
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
d) Sai: Ta có v(t) = at +10 .
Biết xe nhập làn sau 12 giây kể tứ lúc tăng tốc nên ta có: 12 (   = at + ) 2 t 12 15 dt = a  + t  = a a =  v(t) 15 180 10 10 192 = t + 10 (m/s)  2 0  16 16 0
Tốc độ của ô tô sau 24 giây là: v( ) 15 24 = 24.
+10 = 32,5 (m/s) = 117 (km/h)  100 (km/h). 16
Câu 3: Trước khi đưa một loại sản phẩm ra thị trường, người ta đã phỏng vấn ngẫu nhiên 200 khách
hàng về sản phẩm đó. Kết quả thống kê như sau: có 105 người trả lời “sẽ mua”; có 95 người trả
lời “không mua”. Kinh nghiệm cho thấy tỉ lệ khách hàng thực sự sẽ mua sản phẩm tương ứng
với những cách trả lời “sẽ mua” và “không mua” lần lượt là 70% và 30%.
Gọi A là biến cố “Người được phỏng vấn thực sự sẽ mua sản phẩm”.
Gọi B là biến cố “Người được phỏng vấn trả lời sẽ mua sản phẩm”.
a) Xác suất P(B) 21 = và P(B) 19 = . 40 40
b) Xác suất có điều kiện P( | A B) = 0,3 .
c) Xác suất P( A) = 0,51.
d) Trong số những người được phỏng vấn thực sự sẽ mua sản phẩm có 70% người đã trả lời “sẽ
mua” khi được phỏng vấn (kết quả tính theo phần trăm được làm tròn đến hàng đơn vị). Lời giải Phỏng vấn Thực tế Người mua thật Người không mua thật
Người trả lời sẽ mua (105) 0,7.105 = 73,5 105 − 73,5 = 31,5
Người trả lời sẽ không mua (95) 0,3.95 = 28,5 95 − 28,5 = 66,5
a) Đúng: Số người trả lời "sẽ mua" là 105 nên n(B) = 105.
Do đó: P(B) 105 21 = = và P(B) 21 19 = 1− = . 200 40 40 40 P A B
n( A B) b) Sai: Ta có: P( | A B) ( ) = = . P ( B) n( B)
Khi đó: A B là tập hợp các người trả lời sẽ mua và mua thật, do đó n( A B) = 73,5
Do đó: P( A B) 73,5 | = = 0,7 . 105
c) Đúng: A lầ tập hợp các người mua thật, n( A) = 73,5 + 28,5 = 102
Do đó: P( A) 102 = = 0,51. 200
d) Sai: Tổng số người thực sự mua sản phầm là 102. Số người trả lời sẽ mua sản phẩm và thực sự mua là 73,5 người. 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Tỉ lệ người thực sự mua sản phẩm đã trả lời "sẽ mua" khi được phỏng vấn và người thực sự mua
sản phẩm nói chung là 73,5  72% . 102
Câu 4: Các thiên thạch có đường kính lớn hơn 140 m và có thể lại gần Trái Đất ở khoảng cách nhỏ hơn
7 500 000 km được coi là những vật thể có khả năng va chạm gây nguy hiểm cho Trái Đất. Để
theo dõi những thiên thạch này, người ta đã thiết lập các trạm quan sát các vật thể bay gần Trái
Đất. Giả sử có một hệ thống quan sát có khả năng theo dõi các vật thể ở độ cao không vượt quá
6 600 km so với mực nước biển. Coi Trái Đất là khối cầu có bán kính 6 400 km. Chọn hệ trục
tọa độ Oxyz trong không gian có gốc O tại tâm Trái Đất và đơn vị độ dài trên mỗi trục tọa độ là
1000 km. Một thiên thạch (coi như một hạt) chuyển động với tốc độ không đổi theo một đường
thẳng từ điểm M (6;20;0) đến điểm N ( 6 − ; 1 − 2;16) . x = 6 + 3t
a) Đường thẳng MN có phương trình tham số là y = 20 + 8t (t  ). z = 4 − t
b) Vị trí đầu tiên thiên thạch di chuyển vào phạm vi theo dõi của hệ thống quan sát là điểm A( 3 − ; 4 − ;12) .
c) Khoảng cách giữa vị trí đầu tiên và vị trí cuối cùng mà thiên thạch di chuyển trong phạm vi
theo dõi của hệ thống quan sát là 18 900 km (kết quả làm tròn đến hàng trăm theo đơn vị km).
d) Nếu thời gian di chuyển của thiên thạch trong phạm vi theo dõi của hệ thống quan sát là 3 phút
thì thời gian nó di chuyển từ M đến N là 6 phút. Lời giải
a) Đúng: Vectơ chỉ phương của đường thẳng MN MN = ( 1 − 2; 3 − 2;16) = 4 − (3;8; 4 − ) .  x = 6 + 3t
Phương trình tham số của đường thẳng MN là: y = 20 + 8t , t R .  z = 4 − tGV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 7
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
b) Sai: Để tìm vị trí đầu tiên thiên thạch di chuyển vào phạm vi theo dõi, ta cần tìm điểm giao
của đường thẳng MN với mặt cầu có tâm O(0;0;0) và bán kính R = 6,4 + 6,6 =13
Phương trình mặt cầu là: 2 2 2 2
x + y + z = 13 .
Thay x = 6 + 3t ; y = 20 + 8t z 4
=− t vào phương trình mặt cầu ta được:
( + t)2 + ( + t)2 + (− t)2 2 6 3 20 8 4 = 13 2
 89t + 356t + 267 = 0
Giải phương trình ta tìm được t = 3 − hoặc t = 1 − . Thay t = 3 − và t = 1
− vào phương trình tham số của đường thẳng MN ta được hai giao điểm
của MN và mặt cầu là ( 3 − ; 4
− ;12) và (3;12;4) . Nhận thấy từ M đến N thì hoành độ có xu
hương giảm dần nên điểm A(3;12;4) . c) Đúng: Ta có B( 3 − ; 4 − ;12)
Khoảng cách giữa vị trí đầu tiên và vị trí cuối cùng là AB :
AB = (− − )2 + (− − )2 + ( − )2 3 3 4 12 12 4
= 2 89 tương đương với  18900 km.
d) Đúng: Thời gian thiên thạch di chuyển từ M đến N là: MN MN = ( + )2 + (− − )2 + ( − )2 6 6 12 20 16 0
= 4 89 = 2AB nên do đó t = .3  6 (phút). AB
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có AB = 5, BC = 6, CA = 7 . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AA và BC bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Lời giải
Kẻ AH BC thì AA ⊥ ( ABC)  AA ⊥ AH AH là đoạn vuông góc chung của AA và BC
Do đó khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng AH . + +
Xét tam giác ABC có nửa chu vi 5 6 7 p = = 9 . 2 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI Diện tích S S
= 9(9 − 5)(9 − 6)(9 − 7) = 2 2.6 6 6 6 ABCAH = = = 2 6  4,9 . ABC BC 6 Đáp án: 4 , 9
Câu 2: Một trò chơi điện tử quy định như sau: Có 4 trụ ,
A B,C, D với số lượng các thử thách trên đường
đi giữa các cặp trụ được mô tả trong hình bên. Người chơi xuất phát từ một trụ nào đó, đi qua tất
cả các trụ còn lại, mỗi khi đi qua một trụ thì trụ đó sẽ bị phá hủy và không thể quay trở lại trụ đó
được nữa, nhưng người chơi vẫn phải trở về trụ ban đầu. Tổng số thử thách của đường đi thoả
mãn điều kiện trên nhận giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu? Lời giải
Người chơi có thể lựa chọn cách xuất phát từ một trong 4 trụ ,
A B, C, D .
Giả sử người chơi xuất phát từ trụ A .
Để đi qua tất cả các trụ còn lại đúng một lần và quay trở về A , người chơi có thể đi theo một trong các đường đi: Đường đi Tổng số thử thách
A B C D A 10 + 12 + 14 + 9 = 45
A B D C A 10 + 11 + 14 + 11 = 46
A C B D A 11 + 12 + 11 + 9 = 43
A C D B A 11 + 14 + 11 + 10 = 46
A D B C A 9 + 11 + 12 + 11 = 43
A D C B A 9 + 14 + 12 + 10 = 45
Do đó, tổng số thử thách của đường đi nhận giá trị nhỏ nhất là 43. Đáp án: 4 3
Câu 3: Hệ thống định vị toàn cầu GPS là một hệ thống cho phép xác định vị trí của một vật thể trong
không gian. Trong cùng một thời điểm, vị trí của một điểm M trong không gian sẽ được xác
định bởi bốn vệ tinh cho trước nhờ các bộ thu phát tín hiệu đặt trên các vệ tinh. Giả sử trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz , có bốn vệ tinh lần lượt đặt tại các điểm A(3;1;0) , B(3;6;6) ,
C (4;6;2) , D(6;2;14) ; vị trí M ( ; a ;
b c) thỏa mãn MA = 3 , MB = 6 , MC = 5 , MD =1 3 . Khoảng
cách từ điểm M đến điểm O bằng bao nhiêu? Lời giải
Ta có hệ phương trình sau: GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 9
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI 2 2  
(a − 3) + (b − ) 2 2 2 2 + = MA = 3 1 c 9
a + b + c − 6a − 2b = −1     2 2 2 MB = 6
 (a − 3) + (b − 6) + (c − 6) 2 2 2 = 36
a + b + c − 6a −12b −12c = −45      MC = 5 
 (a − 4)2 + (b − 6)2 + (c − 2)2 2 2 2 = 25
a + b + c − 8a −12b − 4c = −31 MD =13 (    a − 
)2 + (b − )2 + (c − )2 2 2 2 =
a + b + c −12a − 4b − 28c = 67 6 2 14 169 −
Giải hệ phương trình này, ta tìm được a =1 ,b = 2,c = 2
Do đó khoảng cách từ điểm M đến điểm O là: 2 2 2 2 2 2 OM =
a + b + c = 1 + 2 + 2 = 3 . Đáp án: 3
Câu 4: Kiến trúc sư thiết kế một khu sinh hoạt cộng đồng có dạng hình chữ nhật với chiều rộng và chiều
dài lần lượt là 60m và 80m. Trong đó, phần được tô màu đậm là sân chơi, phần còn lại để trồng
hoa. Mỗi phần trồng hoa có đường biên cong là một phần của parabol với đỉnh thuộc một trục
đối xứng của hình chữ nhật và khoảng cách từ đỉnh đó đến trung điểm cạnh tương ứng của hình
chữ nhật bằng 20m (xem hình minh họa).
Diện tích của phần sân chơi là bao nhiêu mét vuông? Lời giải 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Diện tích của phần sân chơi bằng diện tích của hình chữ nhật trừ đi diện tích của hai phần trồng hoa.
Diện tích của hình chữ nhật là: 60 80 = 4800 2 m .
Diện tích của mỗi phần trồng hoa bằng diện tích của một parabol.
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ.
Phương trình parabol bên dưới có dạng: 2
y = ax + b (vì đỉnh parabol thuộc trục tung).  y  ( ) 1 0 = 20 b  = 20 a = − Ta có      . y  (30) 45 2 = 0  .30 a + 20 = 0 b  = 20
Phương trình Parabol dưới là 1 2 y = − x + 20 45 30  
Diện tích của mỗi phần trồng hoa bằng: 1 2 − x + 20 dx = 800    (m2)  45  30 −
Diện tích của phần sân chơi là: 4800 − 2.800 = 3200 (m2). Đáp án: 3 2 0 0
Câu 5: Một doanh nghiệp dự định sản xuất không quá 500 sản phẩm. Nếu doanh nghiệp sản xuất x sản
phẩm (1  x  500 ) thì doanh thu nhận được khi bán hết số sản phẩm đó là F ( x) 3 2
= x −1999x +1001000x + 250000 (đồng), trong khi chi phí sản xuất bình quân cho một
sản phẩm là G ( x) 250000 = x +1000 +
(đồng). Doanh nghiệp cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm x
để lợi nhuận thu được là lớn nhất? Lời giải
Lợi nhuận của doanh nghiệp khi sản xuất x sản phẩm là:  
L ( x) = F ( x) − xG ( x) 250000 2 2
= x −1999x +1001000x + 250000 − x x +1000 +   .  xL( x) 3 2
= x − 2000x +1000000x có đạo hàm L(x) 2
= 3x − 4000x +1000000 x = 1000  L( x) 2
= 3x − 4000x +1000000 = 0  1000  
, x = 1000 0;500 , loại x =  3
Lập bảng biến thiên của hàm số L( x) trên đoạn 0;500 : GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 11
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Do số sản phẩm là số nguyên nên ta xét giá trị của hàm số tại hai điểm nguyên trước và sau giá
trị 1000 là 333 và 334. Ta có f (333) =148148037; f (334) =148147704  f (333)  f (334) 3
Do đó doanh nghiệp nên sản xuất 333 sản phẩm để lợi nhuận thu được là lớn nhất. Đáp án: 3 3 3
Câu 6: Có hai chiếc hộp, hộp I có 6 quả bóng màu đỏ và 4 quả bóng màu vàng, hộp II có 7 quả bóng
màu đỏ và 3 quả bóng màu vàng, các quả bóng có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ngẫu nhiên
một quả bóng từ hộp I bỏ vào hộp II. Sau đó, lấy ra ngẫu nhiên một quả bóng từ hộp II. Tính xác
suất để quả bóng được lấy ra từ hộp II là quả bóng được chuyển từ hộp I sang, biết rằng quả bóng
đó có màu đỏ (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Lời giải
Gọi A là biến cố "lấy ra từ hộp II là quả bóng được chuyển từ hộp I sang", B là biến cố "lấy ra P A B
n( A B)
từ hộp II là quả bóng màu đỏ". Ta cần tính P( | A B) ( ) = = . P ( B) n( B)
Đếm n(B) bằng cách chia hai trường hợp như sau:
Trường hợp 1: Lấy một quả đỏ từ hộp 1 sang hộp 2 rồi lấy một quả đỏ một quả đỏ từ hộp 2 thì
có tất cả 6.8 = 48 cách.
Trường hợp 2: Lấy một quả vàng từ hộp 1 sang hộp 2 rồi lấy một quả đỏ một quả đỏ từ hộp 2
thì có tất cả 4.7 = 28 cách.
Suy ra n(B) = 48 + 28 = 76
Đếm n( A B) : A B là biến cố lấy một quả đỏ từ hộp 1 sang hộp 2 rồi lấy quả đỏ đó từ hộp
2 ra ngoài nên khi đó n( A B) = 6.1 = 6 Do đó: P( A B) 6 | =  0,08 . 76 Đáp án: 0 , 0 8
-----------------HẾT----------------- 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI
ĐỀ MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2025
(Đề thi gồ m: 12 câu trắc nghiệm, 04 câu đúng-sai, 06 câu trả lời ngắn)
Biên soạn theo chương trình GDPT 2018 của BGD
Thời gian làm bài: 90 phút
Bộ đề thi thử THPT Quốc Gia 2025 bám sát đề minh họa chuẩn cấu trúc mới
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2 − ;2) . B. ( 1 − ; ) 1 . C. ( 2 − ; ) 1 . D. ( 1 − ;+) . Câu 2:
Cho cấp số nhân (u với u = 6 và u = 12. −
Công bội q của cấp số nhân đã cho là n ) 1 2 1 A. q = − . B. q = 2 − . C. q = 18 − . D. q = 6 − . 2 Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 2 − ) và B(3; 1
− ;2) . Tọa độ của vectơ BA A. (2; 2 − ;4) . B. (2;0;0) . C. (1; 1 − ;2). D. ( 2 − ;2; 4 − ) . Câu 4:
Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường cong x
y = e x,
y = 0, x = 1, x = 2 xung quanh trục Ox là: 3 5 5 3 A. 2    e e −   . B. 2 e e − . C. 2    e e −   . D. 2 e e .  2  2  2  2 Câu 5:
Với mọi số thực dương a, log 27a − log a bằng 3 ( ) 3 A. log 26a . B. 9. C. 3.
D. 3 − 2log a . 3 ( ) 3 x − 1 − y z + 2 Câu 6:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 4 2 6 −
vectơ chỉ phương của d ? A. u = 2; 1 − ;3 . B. u = 4;2; 6 − . C. u = 2 − ;1;3 .
D. u = 1;0;2 . 4 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 2x − 3 Câu 7:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình: x + 1 A. y = 1 − . B. x = 1 − . C. y = 2 .
D. x = 2 . Câu 8:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) có tâm I (0;− 2; )
1 và bán kính R = 5. Phương trình của (S ) là 2 2 2 2 A. 2
x + ( y + 2) + ( z − ) 1 = 25. B. 2
x + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 25 . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
BỘ ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2025
BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỚI 2 2 2 2 C. 2
x + ( y + 2) + ( z − ) 1 = 5 . D. 2
x + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 5 . Câu 9:
Công thức tính thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là R và chiều cao h là 4 1 A. 2 V = 2 R h . B. 2 V =  R h . C. 2 V =  R h . D. 2 V =  R h . 3 3
Câu 10: Diện tích hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ bên dưới bằng 3 3 3 3
A. (2x − 2)dx .
B. (2x + 2)dx .
C. (2 − 2x )dx . D. 2x dx  . 1 1 1 1
Câu 11: Cho tứ diện ABC .
D Gọi M P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và .
CD Đặt BA = b,
AC = c, AD = d. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1 A. MP =
(c+ d +b). B. MP =
(d +bc). 2 2 1 1 C. MP =
(c+bd). D. MP =
(c+ d b). 2 2
Câu 12: Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 12 được mẫu số liệu sau: Khoảng điểm 6,5;7)
7;7,5) 7,5;8) 8;8,5) 8,5;9) 9;9,5) 9,5;10) Tần số 8 10 16 24 13 7 4
Phương sai của mẫu số liệu về điểm trung bình môn Toán của các học sinh đó là A. 0,616. B. 0,785. C. 0,78. D. 0,609.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Vẽ bảng biến thiên hàm số f ( x) = 4sin x cos x + 2x trên   − ;  .
a) Đạo hàm của hàm số đã cho là f ( x) = 4sin 2x + 2 .
b) Hàm số y = f ( x) có 4 điểm cực trị thuộc   − ;  .
c) Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng ( 2 − ;− ) 1 .    2
d) Giá trị lớn nhất của f ( x) trên đoạn 0;   là + 3 .  2  3 Câu 2:
Một người điều khiển ô tô đang ở đường dẫn muốn nhập làn vào đường cao tốc. Khi ô tô cách
điểm nhập làn 200 m thì tốc độ của ô tô là 36 (km/h). Hai giây sau đó, ô tô bắt đầu tăng tốc với
tốc độ v (t ) = at + b ( a,b  ,a  0 ), trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ khi bắt đầu tăng 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716