B Đ ÔN THI
CUI KÌ 1
TOÁN 10
LÊ BÁ BO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TR - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
THEO FORM 2025
CP NHT T Đ THI MI NHT
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 01_TrNg 2025
M«n:
To¸n 10 KNTT
Định hướng cu trúc 2025
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Tr S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình sưu tmbiên son, nếu tài liu sai sót thì rt mong nhận được s p ý ca
quý thy cô cùng các em hc sinh! Xin chân thành cm ơn!
PHN I. Câu trc nghim vi nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi, thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Viết giá tr gần đúng của
10
đến hàng phần trăm dùng MTBT.
A.
3,17.
B.
3,16
. C.
3,10
. D.
3,162
.
Câu 2: S sn phm sn xut mi ngày ca một phân xưởng trong
7
ngày liên tiếp được ghi lại như
sau:
22
21
24
28
27
32
21
Khong biến thiên ca mu s liu này là:
A.
7
. B.
9
. C.
10
. D.
11
.
Câu 3: Cho
20A x x
,
50B x x
. Khi đó,
\AB
A.
2;5
. B.
2;5
. C.
5;
. D.
2;
.
Câu 4: Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình
23
3 20 0


xy
xy
xy
?
A.
9
4;
2



Q
. B.
3; 4M
. C.
5; 5N
. D.
5; 6P
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
4AB
,
6AC
tan 3BAC
. Khi đó, độ dài cnh
BC
bng
A.
27
. B.
42
. C.
28
. D.
32
.
Câu 6: Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
BC
AD
. Tng ca
NC
MC
A.
0
. B.
MN
. C.
NM
. D.
AC
.
Câu 7: Cho tam giác đều
ABC
cnh bng
4
. Độ dài
AB AC
bng
A.
23
. B.
5
. C.
6
. D.
43
.
Câu 8: Vi
là góc bt kì, đẳng thc nào sau đâyđúng?
A.
sin 180 sin

. B.
cos 180 cos .

C.
tan 180 tan

. D.
cot 180 cot .

Câu 9: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác định góc giữa hai vectơ
a
b
khi
..a b a b
.
A.
180
. B.
0
. C.
90
. D.
45
.
Câu 10: Sau khi học xong bài “Hệ thức lượng trong tam giác, giải tam giác”, giáo viên yêu cầu hc
sinh thực hành đo chiều cao ca dãy nhà hc 3 tng. Bạn An đo dược chiu cao ca dãy nhà
9,6m
. Tìm sai s tương đối của phép đo, biết chiu cao thc tế ca dãy nhà là
10m
.
A.
0,4%
. B.
0,4
. C.
4%
. D.
0,5
.
Câu 11: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai vectơ
2;um
;1v m m
. Có bao nhiêu giá
tr nguyên dương của tham s
m
để hai vectơ
u
v
vuông góc vi nhau?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 12: Sản lượng lúa (t) ca 50 tha rung thí nghim cùng diện tích được trình bày trong bng
phân b tn s sau đây:
Sản lượng
20
21
22
23
24
Tn s
7
10
13
12
8
Phương sai của mu s liu trên bng
A.
1,5
. B.
1,24
. C.
1,6336
. D.
22,1
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1: Cho các tp hp
{ 3 5}, { 9 }, { 4}D x x E x x F x x
.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
[ 3;5).D
b)
[2; ). E
c)
( ;4]. F
d)
3;4 . DF
Câu 2: Cho tam giác
ABC
2; 3ab
60 .ACB 
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
2 2 2
2 cos . c a b ab C
b)
7.c
c)
2 2 2
cos .
2

b c a
A
bc
d)
70 .ABC 
Câu 3: Cho hình vuông
ABCD
có tâm
O
và cnh
a
,
M
một điểm bt k.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
.AB OD AO
b)
. AB OC OD AC
c)
. MA MC MB MD
d)
3. MA MB MC MD a
Câu 4: Tiền ơng hàng tháng của 15 nhân viên trong mt công ty du lch đưc cho trong bng s
liu sau:
Tiền lương (triệu đồng)
6,5
8,4
7,2
6,9
2,7
6,7
3,0
S nhân viên
2
5
1
3
1
2
1
Xét tính đúng – sai ca các mệnh đề sau
a) Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta được bảng sau
Tiền lương (triệu đồng)
2,7
3,0
6,5
6,7
6,9
7,2
8,4
S nhân viên
1
1
2
2
3
1
5
b) Mt ca mu s liu trên là
6,9
.
c) Tiền lương trung bình của nhân viên trong công ty là:
6,8
.
d) Trung v ca mu s liu trên là:
7,2
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Mt cửa hàng bán xe đạp thng kê s xe bán được hàng tháng trong năm 2021 ở bng sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
S xe
10
8
7
5
8
22
30
25
20
10
9
7
S xe trung bình bán trong quý III là
x
, s xe trung bình bán trong 6 tháng đầu năm là
y
.
Tính giá tr ca
.xy
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 2: Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
2 2.
Tính độ dài của vectơ
2.AB AC
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 3: Một người đàn ông bắt đầu đi bộ bui sáng t đim
A
lần lượt đến điểm
B
, tiếp tc t
B
đến
C
ri quay li
A
. Biết
60BAC 
45ABC 
,
4AC km
(tham kho hình v)
Tính gần đúng đến hàng phn chục quãng đường anh ta đi bộ buổi sáng (đơn vị km).
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 4: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho
ABC
3;4 , 2;1 , 1; 2A B C 
. Biết điểm
; , 0M a b b
trên đường thng BC sao cho
3
ABC ABM
SS
. Tính
.ab
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 5: Ba lc
1 2 3
,,F F F
tác động vào vt
M
như hình vẽ, làm vật đứng yên. Biết cường độ ca các
lc
12
,FF
lần lượt
10 , 20 .NN
Tính gần đúng đến hàng phn chục cường độ ca lc
3
F
(đơn vị N)
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 6: Cho tam giác đều
ABC
cạnh bằng
12
. Gi
M
điểm thuộc cạnh
BC
sao cho
23MA MB MC
đạt giá trị nh nhất. Tính độ dài
BM
.
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
____________________HT____________________
Huế, 10h20’ Ngày 13 tháng 11 năm 2024
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 01_TrNg 2025
M«n:
To¸n 10 KNTT
Định hướng cu trúc 2025
LI GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim vi nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi, thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Viết giá tr gần đúng của
10
đến hàng phần trăm dùng MTBT.
A.
3,17.
B.
3,16
. C.
3,10
. D.
3,162
.
Li gii:
S dng máy tính b túi ta
10 3,16227766...
nên giá tr gần đúng của
10
đến hàng
phần trăm là 3,16.
Câu 2: S sn phm sn xut mi ngày ca một phân xưởng trong
7
ngày liên tiếp được ghi lại như
sau:
22
21
24
28
27
32
21
Khong biến thiên ca mu s liu này là:
A.
7
. B.
9
. C.
10
. D.
11
.
Li gii:
Khong biến thiên ca mu s liu này là:
32 21 11R
.
Câu 3: Cho
20A x x
,
50B x x
. Khi đó,
\AB
A.
2;5
. B.
2;5
. C.
5;
. D.
2;
.
Li gii:
Ta có
2 0 2;A x x 
;
50B x x
;5 
.
Vy
\ 5; .AB
Câu 4: Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình
23
3 20 0


xy
xy
xy
?
A.
9
4;
2



Q
. B.
3; 4M
. C.
5; 5N
. D.
5; 6P
.
Li gii:
Thay tọa độ các điểm vào h bất phương trình ta tọa độ điểm
9
4;
2



Q
tha mãn h bt
phương trình, do đó điểm
Q
thuc min nghim ca h bất phương trình.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
4AB
,
6AC
tan 3BAC
. Khi đó, độ dài cnh
BC
bng
A.
27
. B.
42
. C.
28
. D.
32
.
Li gii:
Ta có:
tan 3BAC
60BAC
.
Áp dụng định lý cosin trong tam giác
ABC
ta có:
2 2 2 2 2
2 . .cos 4 6 2.4.6.cos60 28BC AB AC AB AC BAC
.
Vy
27BC
.
Câu 6: Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
BC
AD
. Tng ca
NC
MC
A.
0
. B.
MN
. C.
NM
. D.
AC
.
Li gii:
T giác
AMCN
là hình bình hành nên
AM NC
, do đó:
NC MC AM MC AC
.
Câu 7: Cho tam giác đều
ABC
cnh bng
4
. Độ dài
AB AC
bng
A.
23
. B.
5
. C.
6
. D.
43
.
Li gii:
Gi
H
là trung điểm ca
BC
. Khi đó
AH
vừa là đường cao va là trung tuyến ca
ABC
.
Ta có:
3
2 2. 4 3
2
AC
AB AC AH
.
Câu 8: Vi
là góc bt kì, đẳng thc nào sau đâyđúng?
A.
sin 180 sin

. B.
cos 180 cos .

C.
tan 180 tan

. D.
cot 180 cot .

Li gii
Nhìn các đáp án ta thấy góc
và góc
180

là hai góc k bù nhau. Do đó ta có công thức
ng giác ca hai góc k bù như sau:
sin 180 sin

Loi A.
cos 180 cos

Loi B.
tan 180 tan

Loi C.
cot 180 cot

Chn D.
Câu 9: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác định góc gia hai vectơ
a
b
khi
..a b a b
.
A.
180
. B.
0
. C.
90
. D.
45
.
Li gii:
Ta có:
. . ; . a b a b cos a b a b
;1 cos a b
; 180 ab
.
Câu 10: Sau khi học xong bài “Hệ thức lượng trong tam giác, giải tam giác”, giáo viên yêu cầu hc
sinh thực hành đo chiều cao ca dãy nhà hc 3 tng. Bạn An đo dược chiu cao ca dãy nhà
9,6m
. Tìm sai s tương đối của phép đo, biết chiu cao thc tế ca dãy nhà là
10m
.
A.
0,4%
. B.
0,4
. C.
4%
. D.
0,5
.
Li gii:
Gi chiu cao thc tế ca dãy nhà
a
.
Sai s tuyệt đối của phép đo là
10 9,6 0,4
a
.
Sai s tương đối của phép đo là
0,4
4%
10
a
a
a
.
Câu 11: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai vectơ
2;um
;1v m m
. Có bao nhiêu giá
tr nguyên dương của tham s
m
để hai vectơ
u
v
vuông góc vi nhau?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Li gii:
Ta có:
uv
.0uv
2. 1 0m m m
2
0mm
0
1
m
m
.
Mt khác,
m
là s nguyên dương nên
1m
.
Vy có
1
giá tr nguyên dương của tham s
m
để hai vectơ
u
;
v
vuông góc vi nhau.
Câu 12: Sản lượng lúa (t) ca 50 tha rung thí nghim cùng diện tích được trình bày trong bng
phân b tn s sau đây:
Sản lượng
20
21
22
23
24
Tn s
7
10
13
12
8
Phương sai của mu s liu trên bng
A.
1,5
. B.
1,24
. C.
1,6336
. D.
22,1
.
Li gii:
Ta có sản lượng trung bình ca 50 tha rung là:
1
7.20 10.21 13.22 12.23 8.24 22,08
50
x
(t)
Phương sai:
2 2 2 2 2 2
1
7.(20 22,08) 10.(21 22,08) 13.(22 22,08) 12.(23 22,08) 8.(24 22,08)
50
1,6336.
x
s


PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1: Cho các tp hp
{ 3 5}, { 9 }, { 4}D x x E x x F x x
.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
[ 3;5).D
b)
[2; ). E
c)
( ;4]. F
d)
3;4 . DF
Li gii:
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
[ 3;5); [9; ); ( ;4]; 3;4 .   D E F D F
Câu 2: Cho tam giác
ABC
2; 3ab
60 .ACB 
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
2 2 2
2 cos . c a b ab C
b)
7.c
c)
2 2 2
cos .
2

b c a
A
bc
d)
70 .ABC 
Li gii:
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a) b) Ta có:
2 2 2
2 cos 7 7.  c a b ab C c
c) d)
2 2 2
27
cos 41 .
27


b c a
AA
bc
Suy ra:
180 79 .B A C
Câu 3: Cho hình vuông
ABCD
có tâm
O
và cnh
a
,
M
là một điểm bt k.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
.AB OD AO
b)
. AB OC OD AC
c)
. MA MC MB MD
d)
3. MA MB MC MD a
Li gii:
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) Đúng. Vì ABCD là hình vuông tâm O nên ta
OD BO
.
AB OD AB BO AO
.
b) Sai. Ta có:
OC AO
. Suy ra
0. AB OC OD AB AO OD OB OD
c) Đúng. Vì
ABCD
là hình vuông nên ta có
0AB DC BA DC BA AB
.
Suy ra
MA MC MB BA MD DC
.MB MD BA DC MB MD
d) Sai. Áp dụng quy tắc trừ (Quy tắc hiệu hai vectơ) ta có
MA MB MC MD MA MB MC MD
D2BA DC BA C BA
Suy ra
2 2 2MA MB MC MD BA BA a
.
Câu 4: Tiền ơng hàng tháng của 15 nhân viên trong mt công ty du lch đưc cho trong bng s
liu sau:
Tiền lương (triệu đồng)
6,5
8,4
7,2
6,9
2,7
6,7
3,0
S nhân viên
2
5
1
3
1
2
1
Xét tính đúng – sai ca các mệnh đề sau
a) Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta được bảng sau
Tiền lương (triệu đồng)
2,7
3,0
6,5
6,7
6,9
7,2
8,4
S nhân viên
1
1
2
2
3
1
5
b) Mt ca mu s liu trên là
6,9
.
c) Tiền lương trung bình của nhân viên trong công ty là:
6,8
.
d) Trung v ca mu s liu trên là:
7,2
.
Li gii:
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) Đúng.
b) Sai, giá tr xut hin nhiu nht
8,4
( xut hin 5 ln) nên mt ca mu s liu là
8,4.
c) Đúng.
Ta có tiền lương trung bình của nhân viên công ty đó là
2,7 3,0 6,5.2 6,7.2 6,9.3 7,2 8,4.5
6,8
15
x

.
d) Sai.
Do kích thước mu
15N
nên trung v là giá tr chính gia ca mu s liu (s th 8)
Vy trung v
6,9
e
M
triệu đồng.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Mt cửa hàng bán xe đạp thng kê s xe bán được hàng tháng trong năm 2021 ở bng sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
S xe
10
8
7
5
8
22
30
25
20
10
9
7
S xe trung bình bán trong quý III là
x
, s xe trung bình bán trong 6 tháng đầu năm là
y
.
Tính giá tr ca
.xy
Kết qu:
15
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
S xe trung bình cửa hàng bán được mi tháng trong quý III là:
30 25 20
25
3

x
.
S xe trung bình cửa hàng bán được mi tháng trong 6 tháng đầu năm là:
10 8 7 5 8 22
10
6
y
.
25 10 15 xy
.
Câu 2: Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
2 2.
Tính độ dài của vectơ
2.AB AC
Kết qu:
4
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
C
B
A
D
B
1
Dng
1 1 1
2 2 .AB AB AB AC AB AC CB 
Suy ra:
11
2 2 4.AB AC CB CB AB
Cách khác:
Ta có:
2
2
22
2 2 4 4 .AB AC AB AC AB AB AC AC
22
4 4 . cos ; 16 2 4.AB AB AC AB AC AC AB AC 
Câu 3: Một người đàn ông bắt đầu đi bộ bui sáng t đim
A
lần lượt đến điểm
B
, tiếp tc t
B
đến
C
ri quay li
A
. Biết
60BAC 
45ABC 
,
4AC km
(tham kho hình v)
Tính gần đúng đến hàng phn chc quãng đường anh ta đi bộ buổi sáng (đơn vị km).
Kết qu:
14,4
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Ta có
180 60 45 75ACB
.
Áp dụng định lý sin cho
ABC
, ta có:
.sin 4sin75
2 1 3
sin sin sin sin 45
AB AC AC C
AB
C B B
.
.sin 4sin60
26
sin sin sin sin45
BC AC AC A
BC
A B B
.
Quãng đường người đàn ông đi bộ bui sáng là:
4 2 6 2 1 3 14,36 14,4 .km
Câu 4: Trong mt phng tọa đ
,Oxy
cho
ABC
3;4 , 2;1 , 1; 2A B C 
. Biết điểm
; , 0M a b b
trên đường thng BC sao cho
3
ABC ABM
SS
. Tính
.ab
Kết qu:
5
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Gi
;M a b
. Ta có:
11
3 . .sin 3. . .sin 3 3
22
ABC ABM
S S BA BC B BA BM B BC BM BC BM
.
2; 1 ; 3; 3BM a b BC
.
+) TH1:
1
3
0
a
BC BM
b

(loi).
+) TH2:
3
3
2
a
BC BM
b
(nhn)
5.ab
Câu 5: Ba lc
1 2 3
,,F F F
tác động vào vt
M
như hình vẽ, làm vật đứng yên. Biết ờng độ ca các
lc
12
,FF
lần lượt
10 , 20 .NN
Tính gần đúng đến hàng phn chc ờng độ ca lc
3
F
(đơn vị N)
Kết qu:
26,5
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Gi
,,A B C
là điểm cui của các vectơ lực
1 2 3
,,F F F
và dng hình bình hành
MADB
.
Gi
12
F
là hp lc ca hai lc
12
,FF
.
Ta có:
180 120 MBD AMB
,
21
20, 10.MB F BD MA F
22
12
2 . .cos 10 7F MD MB BD MB BD MBD N
.
Vật đứng yên tc
1 2 3 12 3
00F F F F F
nên
3 12 3 12
10 7 26,5 F F F F N
.
Câu 6: Cho tam giác đều
ABC
cạnh bằng
12
. Gi
M
điểm thuộc cạnh
BC
sao cho
23MA MB MC
đạt giá trị nh nhất. Tính độ dài
BM
.
Kết qu:
7
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Đặt
23T MA MB MC
.
Trưc hết ta xác định điểm
I
tha mãn
2 3 0IA IB IC
(*).
Gọi
,PQ
lần lượt là trung điểm của
,AC BC
.
Ta có (*)
2 0 2 4 0 2IA IC IB IC IP IQ IP IQ
.
Khi đó, ta có:
2 2 3 3T MI IA MI IB MI IC
66MI MI
.
Như vậy,
T
đạt giá trị nh nhất khi và ch khi
MI
nh nhất. Do
M BC
nên
M
là hình chiếu
vuông góc của
I
lên
BC
.
CPQ
là tam giác đều, cạnh bng
6
,
2IQ
.
IMQ
vuông tại
M
:
.cos 2.cos60 1QM IQ IQM
6 1 7 BM BQ QM
.
Vậy
7.BM
____________________HT____________________
Huế, 10h20’ Ngày 13 tháng 11 năm 2024
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 02_TrNg 2025
M«n:
To¸n 10 KNTT
Định hướng cu trúc 2025
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Tr S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình sưu tmbiên son, nếu tài liu sai sót thì rt mong nhận được s p ý ca
quý thy cô cùng các em hc sinh! Xin chân thành cm ơn!
PHN I. Câu trc nghim vi nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi, thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho tp hp
2;5A
4;6B
. Khi đó,
AB
A.
2;4
. B.
2;6
. C.
4;5
. D.
4;5


.
Câu 2: Cp s
1;3
mt nghim ca bất phương trình nào dưới đây?
A.
40xy
. B.
0xy
. C.
25xy
. D.
1xy
.
Câu 3: Cp s nào sau đây không phi là nghim ca h bất phương trình
1
24
xy
xy


?
A.
2;4
. B.
0;5
. C.
3;2
. D.
0; 2
.
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
sin135 sin 45
. B.
cos135 cos45
.
C.
cos100 cos80
. D.
sin135 sin 45
.
Câu 5: Cho
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
GA GB G C
. B.
0GA GB GC
. C.
0GA GB GC
. D.
0GA GB GC
.
Câu 6: Trên đoạn thng AB, lấy điểm I sao cho
4.AB AI
Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
3
4
IB AB
. B.
3IB IA
. C.
4
3
IB AB
. D.
3IB IA
.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
có
,, BC a AC b AB c
thỏa mãn đẳng thc
sin 2sin sin 0 A B C
. Mt b s
;;a b c
tha mãn gi thiết đã cho
A.
3;3; 5
. B.
6;10;8
. C.
4; 3; 5
. D.
7; 5;3
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
,
120A 
bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bng
3
. Chu vi tam giác
ABC
bng
A.
63
. B.
3 2 3
. C.
9
. D.
3
3
2
.
Câu 9: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
1;2a 
,
5; 7b 
. Tọa độ của vec tơ
ab
A.
6; 9
. B.
4; 5
. C.
6;9
. D.
5; 14
.
Câu 10: Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
a
. Tính tích vô hướng
.AB AC
.
A.
2
.2AB AC a
. B.
2
.
2
a
AB AC
.
C.
2
3
.
2
a
AB AC 
. D.
2
.
2
a
AB AC 
.
Câu 11: Viết s quy tròn ca s 3546790 đến hàng trăm.
A. 3546800. B. 3546700. C. 3547000. D. 3546890.
Câu 12: Trung vị của mẫu số liệu
4; 6; 7; 6; 5; 4; 5
A.
4
e
M
. B.
5
e
M
. C.
7
e
M
. D.
6
e
M
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1: Cho hai tp hp:
2 , { 2;0;2;4} A x x B
.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
{ 2;0;2}. AB
b)
{ 2; 1;1;2;4}. AB
c)
\ { 1;1}.AB
d)
\ {4}.BA
Câu 2: Cho tam giác
ABC
9, 5, 6a b c
.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
10.
2


abc
p
b)
Din tích tam giác
ABC
bng
10 2
.
c)
27 2
.
8
R
d)
22
793
.
32
Rr
Câu 3: Cho hình thoi
ABCD
vi cạnh có độ dài bng
5
120ABC 
. Gi
O
giao điểm ca
AC
BD
.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
BO
DO
là hai vectơ đi nhau.
b)
. OA OB OC OD
c)
Vi
M
là điểm bt kì, ta có:
MA MB MC MD
.
d)
5 3.AB AD
Câu 4: Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg):
2,977; 3,155; 3,920; 3,412; 4,236;
2,593; 3,270; 3,813; 4,042; 3,387.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Khoảng biến thiên là
1,643.R
b)
2
4.Q
c)
1
3,155Q
3
3,920.Q
d)
Khong t phân v
0,657.
Q
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một ng sn xuất nước mm, mỗi lít c mm loi
I
cn
3
(kg)
2
gi công lao
động, đem lại mc lãi
60000
đng. Mỗi lít nước mm loi
II
cn
2
(kg)
3
gi công
lao động, đem lại mc lãi
50000
đồng. Xưởng
240
(kg)
210
gi làm. Hi ng
đó nên sản xut tng s lít hai loi c mm là bao nhiêu để có mc lãi cao nht?
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 2: Một sở chăn nuôi gia cm tiến hành nuôi th nghim giống đẻ trng mới. Khi đã
cho trng h tiến hành kho sát vi 20 qu đưc cân nặng (gam) như sau:
40
42
36
38
40
42
29
48
43
43
41
41
39
44
45
41
40
39
42
41
Trong mu s liu trên, tính tích các giá tr bất thường.
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 3: Cho tam giác
ABC
đu cnh bng
10.
Tính độ dài của vectơ
23AB AC
(làm tròn đến
hàng phần trăm).
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 4: Trong mt phng ta độ
,Oxy
cho hai điểm
1;1 , 10;4AB
. Biết
;M a b
một điểm thuc
đon thng
AB
tha mãn
2MA MB
. Tính
.ab
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 5: Một đội công nhân cn mắc dây đin lên hai cột điện nm trên hai đỉnh núi. Để tiết kim sc
lc, h muốn xác định khong cách gia hai cột điện đ mang ợng dây điện cho phù hp.
Một người đã nghĩ ra cách làm như sau: Gọi 2 đu cột điện là hai điểm
,AB
, ly trên mặt đất
hai điểm
,CD
sao cho khong cách giữa hai điểm
,CD
đo được và t c
C
ln
D
đều nhìn
thấy 3 điểm còn li đng thời các điểm đó cùng nằm trên mt mt phng. S dụng thưc dây
giác kế, người đó đã đo được các s liu như sau:
50 , 100 , 15 ,CD m ACB BCD
57 , 103ADC ADB
(tham kho hình minh ha).
Tính gần đúng khoảng cách gia hai cột điện (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị, đơn vị mét).
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 6: Hai người mun dùng dây kéo mt khi g ni trên mặt nước đi dọc theo b sông (như hình
v mình họa). Người th nht dùng lc kéo
1
F
độ ln
300N
. Hỏi người th hai cn dùng
lc
2
F
có độ lớn bao nhiêu để kéo được khúc g đi dọc song song theo b sông? (làm tròn
đến hàng đơn vị, đơn vị N)
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
____________________HT____________________
Huế, 10h20’ Ngày 13 tháng 11 năm 2024
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 02_TrNg 2025
M«n:
To¸n 10 KNTT
Định hướng cu trúc 2025
LI GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim vi nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi, thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho tp hp
2;5A
4;6B
. Khi đó,
AB
A.
2;4
. B.
2;6
. C.
4;5
. D.
4;5


.
Li gii:
Ta có:
2;5 4;6 4;5 .AB
Câu 2: Cp s
1;3
mt nghim ca bất phương trình nào dưới đây?
A.
40xy
. B.
0xy
. C.
25xy
. D.
1xy
.
Li gii:
+) Thay
1;3
vào bất phương trình ở đáp án A ta có
4.1 3 0
(đúng).
+) Vy
1;3
mt nghim ca bất phương trình
40xy
.
Câu 3: Cp s nào sau đây không phi là nghim ca h bất phương trình
1
24
xy
xy


?
A.
2;4
. B.
0;5
. C.
3;2
. D.
0; 2
.
Li gii:
+) Thay
0; 2
vào h bất phương trình
1
24
xy
xy


ta có
021
2.0 2 4
sai

.
+) Vy
0; 2
không là nghim ca h bất phương trình .
+) Các cp s các đáp án còn lại thc hiện tương tự thay vào h đều đúng nên là nghiệm
ca h bất phương trình đã cho.
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
sin135 sin 45
. B.
cos135 cos45
.
C.
cos100 cos80
. D.
sin135 sin 45
.
Li gii:
Đối vi hai góc bù nhau
180

ta có
sin 180 sin ;cos 180 cos
.
Do đó
sin135 sin 45
mệnh đề đúng.
Câu 5: Cho
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
. Đẳng thc nào sau đây đúng?
A.
GA G B G C
. B.
0GA GB GC
. C.
0GA GB GC
. D.
0GA GB GC
.
Li gii:
Đim
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
nên
0GA GB GC
.
Câu 6: Trên đoạn thng AB, lấy điểm I sao cho
4.AB AI
Đẳng thức nào dưới đây đúng?

Preview text:

LÊ BÁ BẢO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TOÁN 10 BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI KÌ 1  THEO FORM 2025
 CẬP NHẬT TỪ ĐỀ THI MỚI NHẤT
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 M«n: To¸n 10 – KNTT
Định hướng cấu trúc 2025
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01_TrNg 2025 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Trứ
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình sưu tầm và biên soạn, nếu tài liệu có sai sót gì thì rất mong nhận được sự góp ý của
quý thầy cô cùng các em học sinh! Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm dùng MTBT. A. 3,17. B. 3,16 . C. 3,10 . D. 3,162 . Câu 2:
Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 7 ngày liên tiếp được ghi lại như sau: 22 21 24 28 27 32 21
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là: A. 7 . B. 9 . C. 10 . D. 11. Câu 3:
Cho A  x x  2  
0 , B  x  5  x  
0 . Khi đó, A \ B
A. 2;5 .
B. 2;5 .
C. 5;  .
D. 2;  .
2x y  3  Câu 4:
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x y ?
x 3y  20  0   9  A. Q 4;   .
B. M 3; 4 .
C. N 5; 5 .
D. P 5; 6 .  2  Câu 5:
Cho tam giác ABC AB  4 , AC  6 và tan BAC  3 . Khi đó, độ dài cạnh BC bằng A. 2 7 . B. 4 2 . C. 28 . D. 3 2 . Câu 6:
Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC AD . Tổng của NC MC A. 0 . B. MN . C. NM . D. AC . Câu 7:
Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 4 . Độ dài AB AC bằng A. 2 3 . B. 5 . C. 6 . D. 4 3 . Câu 8:
Với  là góc bất kì, đẳng thức nào sau đâyđúng?
A. sin 180    sin .
B. cos 180    cos.
C. tan 180    tan .
D. cot 180     cot. Câu 9:
Cho hai vectơ a b khác 0 . Xác định góc giữa hai vectơ a b a b   khi . a . b . A. 180 . B. 0 . C. 90 . D. 45 .
Câu 10: Sau khi học xong bài “Hệ thức lượng trong tam giác, giải tam giác”, giáo viên yêu cầu học
sinh thực hành đo chiều cao của dãy nhà học 3 tầng. Bạn An đo dược chiều cao của dãy nhà
là 9, 6m . Tìm sai số tương đối của phép đo, biết chiều cao thực tế của dãy nhà là 10 m . A. 0, 4% . B. 0, 4 . C. 4% . D. 0,5 .
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u  2;  m và v   ; m m   1 . Có bao nhiêu giá
trị nguyên dương của tham số m để hai vectơ u v vuông góc với nhau? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 12: Sản lượng lúa (tạ) của 50 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng
phân bố tần số sau đây: Sản lượng 20 21 22 23 24 Tần số 7 10 13 12 8
Phương sai của mẫu số liệu trên bằng A. 1,5 . B. 1, 24 . C. 1, 6336 . D. 22,1 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1:
Cho các tập hợp D  {x
 3  x  5}, E  {x  9  }, x F  {x x  4} . Khẳng định Đúng Sai a) D  [ 3  ;5). b) E  [2; ). c) F  ( ;  4]. d)
D F   3  ;4. Câu 2:
Cho tam giác ABC a  2;b  3 và ACB  60 .  Khẳng định Đúng Sai a) 2 2 2
c a b  2ab cos C. b) c  7. c) 2 2 2   cos  b c a A . 2bc d) ABC  70 .  Câu 3:
Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh a , M là một điểm bất kỳ. Khẳng định Đúng Sai a)
AB OD A . O b)
AB OC OD AC. c)
MA MC MB M . D d)
MA MB MC MD  3 . a Câu 4:
Tiền lương hàng tháng của 15 nhân viên trong một công ty du lịch được cho trong bảng số liệu sau:
Tiền lương (triệu đồng) 6, 5 8, 4 7, 2 6, 9 2, 7 6, 7 3, 0 Số nhân viên 2 5 1 3 1 2 1
Xét tính đúng – sai của các mệnh đề sau
a) Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta được bảng sau
Tiền lương (triệu đồng) 2, 7 3, 0 6, 5 6, 7 6, 9 7, 2 8, 4 Số nhân viên 1 1 2 2 3 1 5
b) Mốt của mẫu số liệu trên là 6,9 .
c) Tiền lương trung bình của nhân viên trong công ty là: 6,8 .
d) Trung vị của mẫu số liệu trên là: 7, 2 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Một cửa hàng bán xe đạp thống kê số xe bán được hàng tháng trong năm 2021 ở bảng sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số xe 10 8 7 5 8 22 30 25 20 10 9 7
Số xe trung bình bán trong quý III là x , số xe trung bình bán trong 6 tháng đầu năm là y .
Tính giá trị của x y. Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 2:
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2 2. Tính độ dài của vectơ 2AB AC. Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 3:
Một người đàn ông bắt đầu đi bộ buổi sáng từ điểm A lần lượt đến điểm B , tiếp tục từ B
đến C rồi quay lại A . Biết BAC  60 và ABC  45 , AC  4km (tham khảo hình vẽ)
Tính gần đúng đến hàng phần chục quãng đường anh ta đi bộ buổi sáng (đơn vị km). Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC A3; 4, B 2  ;1 , C  1  ; 2   . Biết điểm
M a;b ,b  0 trên đường thẳng BC sao cho S  3S . Tính a  . b ABC ABM Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 5:
Ba lực F , F , F tác động vào vật M như hình vẽ, làm vật đứng yên. Biết cường độ của các 1 2 3
lực F , F lần lượt là 10N , 20N. Tính gần đúng đến hàng phần chục cường độ của lực 1 2 F (đơn vị N) 3 Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 6:
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 12 . Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho
MA  2MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính độ dài BM . Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
____________________HẾT____________________
Huế, 10h20’ Ngày 13 tháng 11 năm 2024
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 M«n: To¸n 10 – KNTT
Định hướng cấu trúc 2025
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01_TrNg 2025
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm dùng MTBT. A. 3,17. B. 3,16 . C. 3,10 . D. 3,162 . Lời giải:
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có 10
3,16227766... nên giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm là 3,16. Câu 2:
Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 7 ngày liên tiếp được ghi lại như sau: 22 21 24 28 27 32 21
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là: A. 7 . B. 9 . C. 10 . D. 11. Lời giải:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là: R  32  21  11 . Câu 3:
Cho A  x x  2  
0 , B  x  5  x  
0 . Khi đó, A \ B
A. 2;5 .
B. 2;5 .
C. 5;  .
D. 2;  . Lời giải: Ta có A  x x  2   0   2
 ; ; B  x 5 x   0   ;5   .
Vậy A \ B  5;  .
2x y  3  Câu 4:
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x y ?
x 3y  20  0   9  A. Q 4;   .
B. M 3; 4 .
C. N 5; 5 .
D. P 5; 6 .  2  Lời giải:  9 
Thay tọa độ các điểm vào hệ bất phương trình ta có tọa độ điểm Q 4;   thỏa mãn hệ bất  2 
phương trình, do đó điểm Q thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình. Câu 5:
Cho tam giác ABC AB  4 , AC  6 và tan BAC  3 . Khi đó, độ dài cạnh BC bằng A. 2 7 . B. 4 2 . C. 28 . D. 3 2 . Lời giải:
Ta có: tan BAC  3  BAC  60 .
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABC ta có: 2 2 2 2 2
BC AB AC  2 A .
B AC.cos BAC  4  6  2.4.6.cos 60  28 . Vậy BC  2 7 . Câu 6:
Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC AD . Tổng của NC MC A. 0 . B. MN . C. NM . D. AC . Lời giải:
Tứ giác AMCN là hình bình hành nên AM NC , do đó: NC MC AM MC AC . Câu 7:
Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 4 . Độ dài AB AC bằng A. 2 3 . B. 5 . C. 6 . D. 4 3 . Lời giải:
Gọi H là trung điểm của BC . Khi đó AH vừa là đường cao vừa là trung tuyến của ABC . AC 3
Ta có: AB AC  2 AH  2.  4 3 . 2 Câu 8:
Với  là góc bất kì, đẳng thức nào sau đâyđúng?
A. sin 180    sin .
B. cos 180    cos.
C. tan 180    tan .
D. cot 180     cot. Lời giải
Nhìn các đáp án ta thấy góc  và góc 180   là hai góc kề bù nhau. Do đó ta có công thức
lượng giác của hai góc kề bù như sau:
sin 180    sin  Loại A.
cos 180     cos  Loại B.
tan 180     tan  Loại C.
cot 180     cot  Chọn D. Câu 9:
Cho hai vectơ a b khác 0 . Xác định góc giữa hai vectơ a b a b   khi . a . b . A. 180 . B. 0 . C. 90 . D. 45 . Lời giải: Ta có: .
a b a . b cos a; b   a . b cos  ; a b  1
   ;a b 180.
Câu 10: Sau khi học xong bài “Hệ thức lượng trong tam giác, giải tam giác”, giáo viên yêu cầu học
sinh thực hành đo chiều cao của dãy nhà học 3 tầng. Bạn An đo dược chiều cao của dãy nhà
là 9, 6m . Tìm sai số tương đối của phép đo, biết chiều cao thực tế của dãy nhà là 10 m . A. 0, 4% . B. 0, 4 . C. 4% . D. 0,5 . Lời giải:
Gọi chiều cao thực tế của dãy nhà là a .
Sai số tuyệt đối của phép đo là   10  9, 6  0, 4 . a  0, 4
Sai số tương đối của phép đo là a     4% . a a 10
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u  2;  m và v   ; m m   1 . Có bao nhiêu giá
trị nguyên dương của tham số m để hai vectơ u v vuông góc với nhau? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . Lời giải: m
Ta có: u v  .
u v  0  2.m  mm   1  0 2
 m m  0 0   . m  1
Mặt khác, m là số nguyên dương nên m  1.
Vậy có 1 giá trị nguyên dương của tham số m để hai vectơ u ; v vuông góc với nhau.
Câu 12: Sản lượng lúa (tạ) của 50 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng
phân bố tần số sau đây: Sản lượng 20 21 22 23 24 Tần số 7 10 13 12 8
Phương sai của mẫu số liệu trên bằng A. 1,5 . B. 1, 24 . C. 1, 6336 . D. 22,1 . Lời giải:
Ta có sản lượng trung bình của 50 thửa ruộng là: 1 x
7.2010.2113.2212.238.24  22,08 (tạ) 50 Phương sai: 1 2 2 2 2 2 2 s
7.(20  22,08) 10.(21 22,08) 13.(22  22,08) 12.(23 22,08)  8.(24  22,08)  x   50  1,6336.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1:
Cho các tập hợp D  {x
 3  x  5}, E  {x  9  }, x F  {x x  4} . Khẳng định Đúng Sai a) D  [ 3  ;5). b) E  [2; ). c) F  ( ;  4]. d)
D F   3  ;4. Lời giải: a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng D  [ 3
 ;5); E  [9;); F  ( ;
 4]; D F   3  ;4. Câu 2:
Cho tam giác ABC a  2;b  3 và ACB  60 .  Khẳng định Đúng Sai a) 2 2 2
c a b  2ab cos C. b) c  7. c) 2 2 2   cos  b c a A . 2bc d) ABC  70 .  Lời giải: a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai a) b) Ta có: 2 2 2
c a b  2ab cos C  7  c  7. 2 2 2
b c a 2 7 c) d) cos A     A  41 .  2bc 7
Suy ra: B  180  A C  79 . Câu 3:
Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh a , M là một điểm bất kỳ. Khẳng định Đúng Sai a)
AB OD A . O b)
AB OC OD AC. c)
MA MC MB M . D d)
MA MB MC MD  3 . a Lời giải: a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a) Đúng. Vì ABCD là hình vuông tâm O nên ta có OD BO .
AB OD AB BO AO .
b) Sai. Ta có: OC AO . Suy ra AB OC OD AB AO OD OB OD  0.
c) Đúng. Vì ABCD là hình vuông nên ta có AB DC BA DC BA AB  0 .
Suy ra MA MC MB BA MD DC MB MD BA DC MB M . D
d) Sai. Áp dụng quy tắc trừ (Quy tắc hiệu hai vectơ) ta có
MA MB MC MD  MA MB  MC MD
BA DC BA CD  2BA
Suy ra MA MB MC MD  2BA  2BA  2a . Câu 4:
Tiền lương hàng tháng của 15 nhân viên trong một công ty du lịch được cho trong bảng số liệu sau:
Tiền lương (triệu đồng) 6, 5 8, 4 7, 2 6, 9 2, 7 6, 7 3, 0 Số nhân viên 2 5 1 3 1 2 1
Xét tính đúng – sai của các mệnh đề sau
a) Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta được bảng sau
Tiền lương (triệu đồng) 2, 7 3, 0 6, 5 6, 7 6, 9 7, 2 8, 4 Số nhân viên 1 1 2 2 3 1 5
b) Mốt của mẫu số liệu trên là 6,9 .
c) Tiền lương trung bình của nhân viên trong công ty là: 6,8 .
d) Trung vị của mẫu số liệu trên là: 7, 2 . Lời giải: a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai a) Đúng.
b) Sai, vì giá trị xuất hiện nhiều nhất là 8, 4 ( xuất hiện 5 lần) nên mốt của mẫu số liệu là 8, 4. c) Đúng.
Ta có tiền lương trung bình của nhân viên công ty đó là
2, 7  3, 0  6, 5.2  6, 7.2  6, 9.3  7, 2  8, 4.5 x   6,8 . 15 d) Sai.
Do kích thước mẫu N  15 nên trung vị là giá trị chính giữa của mẫu số liệu (số thứ 8)
Vậy trung vị là M  6,9 triệu đồng. e
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Một cửa hàng bán xe đạp thống kê số xe bán được hàng tháng trong năm 2021 ở bảng sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số xe 10 8 7 5 8 22 30 25 20 10 9 7
Số xe trung bình bán trong quý III là x , số xe trung bình bán trong 6 tháng đầu năm là y .
Tính giá trị của x y. Kết quả: 15 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải:
Số xe trung bình cửa hàng bán được mỗi tháng trong quý III là: 30  25  20 x   25 . 3
Số xe trung bình cửa hàng bán được mỗi tháng trong 6 tháng đầu năm là:
10  8  7  5  8  22 y  10 . 6
x y  25 10  15 . Câu 2:
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2 2. Tính độ dài của vectơ 2AB AC. Kết quả: 4 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải: A D B C B1
Dựng AB  2AB 
2AB AC AB AC CB . 1 1 1
Suy ra: 2AB AC CB CB AB 2  4. 1 1 Cách khác: 2 2 2
Ta có: 2AB AC  2AB AC2  4AB  4A . B AC AC 2 2
 4 AB  4 AB . AC cosA ;
B AC  AC  16 
 2AB AC  4. Câu 3:
Một người đàn ông bắt đầu đi bộ buổi sáng từ điểm A lần lượt đến điểm B , tiếp tục từ B
đến C rồi quay lại A . Biết BAC  60 và ABC  45 , AC  4km (tham khảo hình vẽ)
Tính gần đúng đến hàng phần chục quãng đường anh ta đi bộ buổi sáng (đơn vị km). Kết quả: 14,4 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải:
Ta có ACB 180  60  45  75 .
Áp dụng định lý sin cho ABC , ta có: AB AC AC.sin C 4sin 75   AB    21 3. sin C sin B sin B sin 45 BC AC AC.sin A 4sin 60   BC    2 6 . sin A sin B sin B sin 45
Quãng đường người đàn ông đi bộ buổi sáng là: 4  2 6  21 3 14,36 14,4 . km Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC A3; 4, B 2  ;1 , C  1  ; 2   . Biết điểm
M a;b ,b  0 trên đường thẳng BC sao cho S  3S . Tính a  . b ABC ABM Kết quả: 5 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải:
Gọi M a;b . Ta có: 1 1 S  3SB .
A BC.sin B  3. B .
A BM .sin B BC  3BM BC  3  BM . ABC ABM 2 2
BM  a  2;b   1 ; BC   3  ; 3   . a 1
+) TH1: BC  3BM   (loại). b   0 a  3 +) TH2: BC  3  BM  
(nhận)  a b  5. b   2 Câu 5:
Ba lực F , F , F tác động vào vật M như hình vẽ, làm vật đứng yên. Biết cường độ của các 1 2 3
lực F , F lần lượt là 10N , 20N. Tính gần đúng đến hàng phần chục cường độ của lực 1 2 F (đơn vị N) 3 Kết quả: 26,5 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải: Gọi ,
A B, C là điểm cuối của các vectơ lực F , F , F và dựng hình bình hành MADB . 1 2 3
Gọi F là hợp lực của hai lực F , F . 12 1 2
Ta có: MBD  180  AMB  120 , MB F  20, BD MA F  10. 2 1 2 2 F MD
MB BD  2M . B B .
D cos MBD  10 7 N . 12  
Vật đứng yên tức F F F  0  F F  0 nên F  F F F  10 7  26,5 N . 3 12 3 12   1 2 3 12 3 Câu 6:
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 12 . Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho
MA  2MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính độ dài BM . Kết quả: 7 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải:
Đặt T MA  2MB  3MC .
Trước hết ta xác định điểm I thỏa mãn IA  2IB  3IC  0 (*).
Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của AC, BC .
Ta có (*)  IA IC  2IB IC  0  2IP  4IQ  0  IP  2  IQ .
Khi đó, ta có: T MI IA  2MI  2IB  3MI  3IC  6MI  6MI .
Như vậy, T đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất. Do M BC nên M là hình chiếu
vuông góc của I lên BC .
CPQ là tam giác đều, cạnh bằng 6 , IQ  2 .
IMQ vuông tại M : QM I .
Q cos IQM  2.cos 60  1  BM BQ QM  6 1  7 . Vậy BM  7.
____________________HẾT____________________
Huế, 10h20’ Ngày 13 tháng 11 năm 2024
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 M«n: To¸n 10 – KNTT
Định hướng cấu trúc 2025
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02_TrNg 2025 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Trứ
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình sưu tầm và biên soạn, nếu tài liệu có sai sót gì thì rất mong nhận được sự góp ý của
quý thầy cô cùng các em học sinh! Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Cho tập hợp A  2; 5 
 và B  4;6. Khi đó, ABA. 2; 4  . B. 2;6 . C. 4; 5 . D. 4; 5   . Câu 2:
Cặp số 1;3 là một nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. 4x y  0 .
B. x y  0 .
C. 2x y  5 .
D. x y  1. x y 1 Câu 3:
Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của hệ bất phương trình  ?
2x y  4 A. 2;4 . B. 0;5 . C. 3;2 . D. 0;2 . Câu 4:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. sin135   sin 45 .
B. cos135  cos 45 .
C. cos100  cos80 .
D. sin135  sin 45 . Câu 5:
Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. GA GB GC .
B. GA GB GC  0 . C. GA GB GC  0 . D. GA GB GC  0 . Câu 6:
Trên đoạn thẳng AB, lấy điểm I sao cho AB  4AI. Đẳng thức nào dưới đây đúng? 3  4 A. IB AB .
B. IB  3IA . C. IB AB . D. IB  3  IA . 4 3 Câu 7: Cho tam giác ABC
BC a, AC b, AB c và thỏa mãn đẳng thức
sin A  2sin B  sin C  0 . Một bộ số a; ;
b c thỏa mãn giả thiết đã cho là A. 3;3; 5 . B. 6;10; 8 . C. 4; 3; 5 . D. 7; 5;3 . Câu 8:
Cho tam giác ABC cân tại A , có A  120 và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
bằng 3 . Chu vi tam giác ABC bằng 3 A. 6  3 . B. 3  2 3 . C. 9 . D.  3 . 2 Câu 9:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a   1
 ;2 , b  5; 7
  . Tọa độ của vec tơ a b A. 6; 9 . B. 4; 5 . C. 6;9 . D.  5  ; 1  4 .
Câu 10: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Tính tích vô hướng A . B AC . 2 a A. 2 . AB AC  2a . B. A . B AC . 2 2 3a 2 a C. A . B AC   . D. A . B AC   . 2 2
Câu 11: Viết số quy tròn của số 3546790 đến hàng trăm. A. 3546800. B. 3546700. C. 3547000. D. 3546890.
Câu 12: Trung vị của mẫu số liệu 4; 6; 7; 6; 5; 4; 5 là A. M  4 . B. M  5 . C. M  7 . D. M  6 . e e e e
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1:
Cho hai tập hợp: A  x x   2 , B  { 2  ;0;2;4}. Khẳng định Đúng Sai a) A B  { 2  ;0;2}. b) A B  { 2  ; 1  ;1;2;4}. c)
A \ B  {1;1}. d) B \ A  {4}. Câu 2:
Cho tam giác ABC a  9 , b  5 ,c  6 . Khẳng định Đúng Sai a) a b   c p 10. 2 b)
Diện tích tam giác ABC bằng 10 2 . c) 27 2 R  . 8 d) 2 2 793 R r  . 32 Câu 3:
Cho hình thoi ABCD với cạnh có độ dài bằng 5 và ABC  120 . Gọi O là giao điểm của AC BD . Khẳng định Đúng Sai a)
BO DO là hai vectơ đối nhau. b)
OA OB OC  . OD c)
Với M là điểm bất kì, ta có: MA MB MC MD . d)
AB AD  5 3. Câu 4:
Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg): 2,977; 3,155; 3,920; 3,412; 4,236; 2,593; 3,270; 3,813; 4,042; 3,387. Khẳng định Đúng Sai a)
Khoảng biến thiên là R  1, 643. b) Q  4. 2 c)
Q  3,155 và Q  3,920. 1 3 d)
Khoảng tứ phân vị là   0, 657. Q
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Một xưởng sản xuất nước mắm, mỗi lít nước mắm loại I cần 3 (kg) cá và 2 giờ công lao
động, đem lại mức lãi là 60000 đồng. Mỗi lít nước mắm loại II cần 2 (kg) cá và 3 giờ công
lao động, đem lại mức lãi là 50000 đồng. Xưởng có 240 (kg) cá và 210 giờ làm. Hỏi xưởng
đó nên sản xuất tổng số lít hai loại nước mắm là bao nhiêu để có mức lãi cao nhất? Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 2:
Một cơ sở chăn nuôi gia cầm tiến hành nuôi thử nghiệm giống gà đẻ trứng mới. Khi gà đã
cho trứng họ tiến hành khảo sát với 20 quả được cân nặng (gam) như sau: 40 42 36 38 40 42 29 48 43 43 41 41 39 44 45 41 40 39 42 41
Trong mẫu số liệu trên, tính tích các giá trị bất thường. Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 3:
Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 10. Tính độ dài của vectơ 2AB  3AC (làm tròn đến hàng phần trăm). Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A1 
;1 , B 10; 4 . Biết M a;b là một điểm thuộc
đoạn thẳng AB thỏa mãn MA  2MB . Tính a  . b Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 5:
Một đội công nhân cần mắc dây điện lên hai cột điện nằm trên hai đỉnh núi. Để tiết kiệm sức
lực, họ muốn xác định khoảng cách giữa hai cột điện để mang lượng dây điện cho phù hợp.
Một người đã nghĩ ra cách làm như sau: Gọi 2 đầu cột điện là hai điểm ,
A B , lấy trên mặt đất
hai điểm C, D sao cho khoảng cách giữa hai điểm C, D đo được và từ cả C lẫn D đều nhìn
thấy 3 điểm còn lại đồng thời các điểm đó cùng nằm trên một mặt phẳng. Sử dụng thước dây
và giác kế, người đó đã đo được các số liệu như sau: CD  50 , m ACB  100 ,  BCD 15 ,  ADC  57 ,
ADB 103 (tham khảo hình minh họa).
Tính gần đúng khoảng cách giữa hai cột điện (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị, đơn vị mét). Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 6:
Hai người muốn dùng dây kéo một khối gỗ nổi trên mặt nước đi dọc theo bờ sông (như hình
vẽ mình họa). Người thứ nhất dùng lực kéo F có độ lớn 300N . Hỏi người thứ hai cần dùng 1
lực F có độ lớn bao nhiêu để kéo được khúc gỗ đi dọc song song theo bờ sông? (làm tròn 2
đến hàng đơn vị, đơn vị N) Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
____________________HẾT____________________
Huế, 10h20’ Ngày 13 tháng 11 năm 2024
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 M«n: To¸n 10 – KNTT
Định hướng cấu trúc 2025
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02_TrNg 2025
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Cho tập hợp A  2; 5 
 và B  4;6. Khi đó, ABA. 2; 4  . B. 2;6 . C. 4; 5 . D. 4; 5   . Lời giải:
Ta có: A B  2; 5  4;6   4;5. Câu 2:
Cặp số 1;3 là một nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. 4x y  0 .
B. x y  0 .
C. 2x y  5 .
D. x y  1. Lời giải:
+) Thay 1;3 vào bất phương trình ở đáp án A ta có 4.1 3  0 (đúng).
+) Vậy 1;3 là một nghiệm của bất phương trình 4x y  0 . x y 1 Câu 3:
Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của hệ bất phương trình  ?
2x y  4 A. 2;4 . B. 0;5 . C. 3;2 . D. 0;2 . Lời giải: x y 1 0  2 1 sai
+) Thay 0;2 vào hệ bất phương trình  ta có  .
2x y  4 2.0  2  4 +) Vậy 0; 2
  không là nghiệm của hệ bất phương trình .
+) Các cặp số ở các đáp án còn lại thực hiện tương tự thay vào hệ đều đúng nên là nghiệm
của hệ bất phương trình đã cho. Câu 4:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. sin135   sin 45 .
B. cos135  cos 45 .
C. cos100  cos80 .
D. sin135  sin 45 . Lời giải:
Đối với hai góc bù nhau  và 180   ta có sin 180    sin;cos 180     cos .
Do đó sin135  sin 45 là mệnh đề đúng. Câu 5:
Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. GA GB GC .
B. GA GB GC  0 . C. GA GB GC  0 . D. GA GB GC  0 . Lời giải:
Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC nên GA GB GC  0 . Câu 6:
Trên đoạn thẳng AB, lấy điểm I sao cho AB  4AI. Đẳng thức nào dưới đây đúng?