Trang 1
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: KHTN 8
CÁNH DIU
I. Phn trc nghiệm:(5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào ch cái (A, B, C, D) ch ý tr li đúng
nht:
Câu 1. Trong các quá trình sau, quá trình nào xảy ra biến đổi vật lí?
A. Nước hồ bị bốc hơi khi trời nắng. ; B. Diêm bị cháy khi quẹt vào vỏ hộp diêm.
C. Thịt bị cháy khi nướng. ; D. Thức ăn để lâu ngày bị ôi, thiu.
Câu 2. đồ phản ứng hóa học của các chất: A + B C + D. Phương trình bảo toàn khối lượng
là:
A. m
A
+ m
C
= m
B
+ m
D
. ; B. m
A
+ m
D
= m
B
+ m
C
.
C. m
A
+ m
B
= m
C
+ m
D
. ; D. m
A
+ m
B
= m
C
- m
D
.
Câu 3. Thường xuyên sử dụng chất gây nghiện sẽ gây hại như thế nào?
A. Rối loạn trí nhớ, ngủ ngon, gây nghiện.
B. Gây nghiện, rối loạn trí nhớ, trầm cảm.
C. Gây nghiện, rối loạn trí nhớ, ngủ ngon.
D. Gây nghiện, nhớ dai, ngủ ngon.
Câu 4. Tuyến nội tiết bao gồm các tuyến nào sau đây?
A. Tuyến yên, tuyến tụy, tuyến nước bọt. ; B. Tuyến ức, tuyến giáp, tuyến vị.
C. Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến ức. ; D. Tuyến tụy, tuyến vị, tuyến nước bọt.
Câu 5. Đâu là thành phần của môi trường trong cơ thể?
A. Hồng cầu, dịch bạch huyết, dịch mô. ; B. Máu, dịch mô, dịch bạch huyết.
C. Huyết tương, dịch mô, dịch bạch huyết. ; D. Bạch cầu, dịch mô, dịch bạch huyết
Câu 6. Phát biểu nào sau đây về khi lượng riêng là đúng?
A. Khi lưng riêng ca mt cht là khi lưng ca một đơn vị th tích cht đó.
B. Nói khi lưng riêng ca st là 7800 kg/m
3
có nghĩa là 1 cm
3
st có khi lưng 7800 kg.
C. Công thc tính khối lượng riêng là D = m.V.
D. Khi lưng riêng bng trọng lượng riêng.
Câu 7. Công thức nào sau đây là công thức tính áp sut?
A.
F
p
S
=
; B. p = F.S ; C.
S
p
F
=
; D. p = d.V
Câu 8. Trong các các ví d sau đây chuyển động nào không chuyển động quay ca mt vt rn
quanh mt trc c định?
A. Bánh xe đạp khi di chuyn. ; B. Vô lăn khi lái xe ô tô.
C. Viên bi lăn đường. ; D. Bánh đà khi động cơ hoạt động.
Câu 9. Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
A. Phản ứng nung đá vôi (CaCO
3
). ; B. Phản ứng đốt cháy khí gas.
C. Phản ứng phân hủy đường. ; D. Phản ứng hòa tan viên C sủi vào nước.
Câu 10. Sản phẩm của phản ứng: sodium + oxygen → sodium oxide là:
A. sodium. ; B. oxygen.
C. sodium oxide. ; D. sodium và oxygen.
Câu 11. Khi chế to các b phận bánh đà, bánh ô tô,người ta phi cho trc quay đi qua trng
tâm vì
A. chc chn, kiên c. ; B. làm cho trc quay ít b biến dng.
C. đ dng chúng nhanh khi cần. ; D. đểm cho chúng quay d dàng hơn.
Câu 12. Biện pháp chống nóng là:
Trang 2
A. Mặc trang phục có chất liệu giữ nhiệt tốt ( vải bông, vải len,…)
B. Trang phục thoáng mát, thấm hút mồ hôi.
C. Mặc trang phục dày, uống đủ nước.
D. Mặc trang phục dày, sử dụng mũ, nón.
Câu 13. Đâu là các bệnh về mắt?
A. Cận thị, viễn thị, loạn thị. ; B. Cận thị, viêm giác mạc, loạn thị
C. Cận thị, viêm giác mạc, viễn thị. ; D. Viêm giác mạc, đau mắt đỏ, lẹo mắt.
Câu 14. Khi th mt vt trong nưc, vt s ni lên khi:
A. khi lưng riêng ca vt nh hơn khối lưng riêng của nước.
B. khi lưng riêng ca vt lớn hơn khối lưng riêng của nước.
C. khi lưng riêng ca vt bằng hơn khối lưng riêng ca nưc.
D. khi lưng riêng ca vt lớn hơn hoặc bng khi lưng riêng của nưc.
Câu 15. Cho phương trình hóa học sau: 2Fe + 3Cl
2
→ 2FeCl
3
.
Số mol Fe cần dùng để điều chế được 2 mol iron(III) chloride là:
A. 2 mol. ; B. 3 mol. ; C. 1 mol. ; D. 1,5 mol.
Câu 16. Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
Sau phản ứng thu được 7,437 lít (đkc) khí hydrogen thì khối lượng của Zn đã tham gia phản ứng là:
A. 13,0 gam. ; B. 15,9 gam. ; C. 26,0 gam. ; D. 19,5 gam
Câu 17. Cho biết 13.5kg nhôm có thch 5dm
3
. Vy khi lưng riêng ca nhôm bng bao
nhiêu ?
A. 2600kg/m
3
. ; B. 2600kg/dm
3
. ; C. 2700kg/dm
3
. ; D. 2700kg/m
3
.
Câu 18. V trí tác dng lc nào trong hình v có th làm cho tay nm ca quay quanh trc ca nó d
dàng nht?
A. A vì càng gn trc quay thì mô men lc càng ln.
B. B vì v trí không quá xa so vi trc quay thì mô men lc ln nht.
C. C vì xa trc quay nht nên mô men lc là ln nht.
D.Không có v trí nào vì 3 giá lc tác dng ti 3 v trí đu song song vói trc quay.
Câu 19. m cách nào để tránh mang thai ngoài ý muốn tránh mắc các bệnh y truyền qua
đường sinh dục?
A. Sử dụng thuốc tránh thai. ; B. Sử dụng bao cao su.
C. Sử dụng que cấy tránh thai. ; D. Tiêm thuốc tránh thai.
Câu 20. Để phòng bệnh về hệ bài tiết, mỗi người cần thực hiện điều gì?
A. Chế độ dinh dưỡng, tránh tiếp xúc với các mầm bệnh.
B. Tránh tiếp xúc với các mầm bệnh, có lối sống lành mạnh, chế độ dinh dưỡng.
C. Tránh tiếp xúc với các mầm bệnh, có lối sống lành mạnh.
D. Không cần gì.
II. Phn t luận: (5,0 điểm) Tr li câu hi hoc trình bày li gii cho các câu sau.
Câu 21. (0,5 điểm) Hãy nêu hai dng c dùng để đựng hoá cht thí nghim trong môn khoa hc t
nhiên 8?
Câu 22. (1,5 điểm) Nêu chức năng của máu và chức năng của hng cu, bch cu, tiu cu và huyết
tương ?
Câu 23. (1,0 điểm) Không khí bị ô nhiễm ảnh hưởng đến hhấp ? Để bảo vệ hệ hấp
chúng ta cần phải làm gì ?
Câu 24. (0,5 điểm) Ly mt d v cách làm tăng áp sut, mt d v cách làm gim áp sut
trong thc tế.
Câu 25. (0,5 điểm) Gii thích vì sao con ni ch có th ln xuống nưc mt đ sâu nhất định?
Trang 3
Câu 26. (1,0 điểm) Trong công nghiệp, nhôm được sn xut t aluminium oxide (Al
2
O
3
) theo
phương trình hoá học sau
2Al
2
O
3
o
đ
l
p
i
n
cry te
⎯⎯
4Al + 3O
3
Tính hiu sut phn ứng khi điện phân 102 kg Al
2
O
3
, biết khối lượng aluminium thu đưc sau phn
ng là 51,3 kg.
….. Hết….
ĐÁP ÁN
I/- Phn trc nghim: (mỗi câu 0,25 điểm x 20 = 5,0 điểm)
Câu
Đáp án
3.B
6.A
9.B
13.D
16.D
19.B
II/- Phn t luận ( 5,0 điểm)
Câu
Đáp án
Thang
điểm
21
- L đựng hoá cht
- ng nghim
0,25đ
0,25đ
22
Chức năng của máu: Máu có chức năng bảo v cơ thể, vn chuyn các
cht cn thiết cho tế bào và mang các cht thi t tế bào tới cơ quan bài
tiết.
Chức năng của hng cu, bch cu, tiu cu và huyết tương:
- Hng cu: tham gia vn chuyn cht khí ( CO
2
và O
2
)
- Bch cu: tham gia bo v cơ thể
- Tiu cầu: tham gia vào quá trình đông máu
- Huyết tương: vận chuyn các cht
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
23
- Tác hi khi không khí b ô nhim:
Gây ra các bnh v phi và đưng hô hấp như: bệnh hen suyn, viêm
phổi, viêm đường dn khí,…Do bụi mn và các hóa cht gây kích ng h
hô hp dn ti suy gim chc năng phi.
- Để bo v h hp chúng ta cn phi:
+ Gi v sinh nơi ở sch s.
+ Xây dựng môi trưng xanh sch đẹp
0,5đ
0,25đ
0,25đ
24
- Học sinh nêu đúng 1 ví dụ cách làm tăng áp suất.
0,25đ
Trang 4
- Học sinh nêu đúng 1 ví dụ cách làm tăng áp suất.
0,25đ
25
- Áp sut nưc tăng lên khi con ngưi ln sâu xuống nước.
- Điu này có thm tổn thương tai, tim và phổi nếu con người đi quá
sâu mà không có thiết b đặc bit.
0,25đ
0,25đ
26
Tính hiu sut phn ứng khi điện phân
2Al
2
O
3
o
đ
l
p
i
n
cry te
⎯⎯
4Al + 3O
3
T l mol 2 mol 4 mol
Khi lưng (2 x 102) gam (4 x 27) gam
102 (kg) m
lt
Khi điện phân 102 kg Al
2
O
3
, biết khi ợng aluminium (Al) thu đưc
theo lí thuyết là:
m
lt
= 2 x 27 = 54 gam
Hiu sut ca phn ng là:
H =
100
tt
lt
mx
m
=
51,3x100
54
= 95 %
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: KHTN 8
CÁNH DIU
I. Phn trc nghiệm:(5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào ch cái (A, B, C, D) ch ý tr li đúng
nht:
Câu 1. Trong các các ví d sau đây chuyển động nào không chuyển động quay ca mt vt rn
quanh mt trc c định?
A. Bánh xe đạp khi di chuyn. ; B. Vô lăn khi lái xe ô tô.
C. Viên bi lăn đường. ; D. Bánh đà khi động cơ hoạt động.
Câu 2. Thường xuyên sử dụng chất gây nghiện sẽ gây hại như thế nào?
A. Rối loạn trí nhớ, ngủ ngon, gây nghiện.
B. Gây nghiện, rối loạn trí nhớ, trầm cảm.
C. Gây nghiện, rối loạn trí nhớ, ngủ ngon.
D. Gây nghiện, nhớ dai, ngủ ngon.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây về khi lượng riêng là đúng?
A. Khi lưng riêng ca mt cht là khi lưng ca một đơn vị th tích cht đó.
B. Nói khi lưng riêng ca st là 7800 kg/m
3
có nghĩa là 1 cm
3
st có khi lưng 7800 kg.
C. Công thc tính khối lượng riêng là D = m.V.
D. Khi ng riêng bng trọng lượng riêng.
Câu 4. Trong các quá trình sau, quá trình nào xảy ra biến đổi vật lí?
A. Nước hồ bị bốc hơi khi trời nắng. ; B. Diêm bị cháy khi quẹt vào vỏ hộp diêm.
C. Thịt bị cháy khi nướng. ; D. Thức ăn để lâu ngày bị ôi, thiu.
Câu 5. Công thức nào sau đây là công thức tính áp sut?
Trang 5
A.
F
p
S
=
; B. p = F.S ; C.
S
p
F
=
; D. p = d.V
Câu 6. Đâu là thành phần của môi trường trong cơ thể?
A. Hồng cầu, dịch bạch huyết, dịch mô. ; B. Máu, dịch mô, dịch bạch huyết.
C. Huyết tương, dịch mô, dịch bạch huyết. ; D. Bạch cầu, dịch mô, dịch bạch huyết
Câu 7. đồ phản ứng hóa học của các chất: A + B C + D. Phương trình bảo toàn khối lượng
là:
A. m
A
+ m
C
= m
B
+ m
D
. ; B. m
A
+ m
D
= m
B
+ m
C
.
C. m
A
+ m
B
= m
C
+ m
D
. ; D. m
A
+ m
B
= m
C
- m
D
.
Câu 8. Tuyến nội tiết bao gồm các tuyến nào sau đây?
A. Tuyến yên, tuyến tụy, tuyến nước bọt. ; B. Tuyến ức, tuyến giáp, tuyến vị.
C. Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến ức. ; D. Tuyến tụy, tuyến vị, tuyến nước bọt.
Câu 9. Khi th mt vt trong nước, vt s ni lên khi:
A. khi lưng riêng ca vt nh hơn khi lưng riêng của nước.
B. khi lưng riêng ca vt lớn hơn khối lưng riêng của nước.
C. khi lưng riêng ca vt bằng hơn khối lưng riêng ca nưc.
D. khi lưng riêng ca vt lớn hơn hoặc bng khi lưng riêng của nưc.
Câu 10. Khi chế to các b phận bánh đà, bánh ô tô,người ta phi cho trc quay đi qua trng
tâm vì
A. chc chn, kiên c. ; B. làm cho trc quay ít b biến dng.
C. đ dng chúng nhanh khi cần. ; D. đểm cho chúng quay d dàng hơn.
Câu 11. Đâu là các bệnh về mắt?
A. Cận thị, viễn thị, loạn thị. ; B. Cận thị, viêm giác mạc, loạn thị
C. Cận thị, viêm giác mạc, viễn thị. ; D. Viêm giác mạc, đau mắt đỏ, lẹo mắt.
Câu 12. Sản phẩm của phản ứng: sodium + oxygen → sodium oxide là:
A. sodium. ; B. oxygen.
C. sodium oxide. ; D. sodium và oxygen.
Câu 13. Biện pháp chống nóng là:
A. Mặc trang phục có chất liệu giữ nhiệt tốt ( vải bông, vải len,…)
B. Trang phục thoáng mát, thấm hút mồ hôi.
C. Mặc trang phục dày, uống đủ nước.
D. Mặc trang phục dày, sử dụng mũ, nón.
Câu 14. Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
A. Phản ứng nung đá vôi (CaCO
3
). ; B. Phản ứng đốt cháy khí gas.
C. Phản ứng phân hủy đường. ; D. Phản ứng hòa tan viên C sủi vào nước.
Câu 15. Cho biết 13.5kg nhôm có th tích 5dm
3
. Vy khi lưng riêng ca nhôm bng bao nhiêu ?
A. 2600kg/m
3
. ; B. 2600kg/dm
3
. ; C. 2700kg/dm
3
. ; D. 2700kg/m
3
.
Câu 16. Để phòng bệnh về hệ bài tiết, mỗi người cần thực hiện điều gì?
A. Chế độ dinh dưỡng, tránh tiếp xúc với các mầm bệnh.
B. Tránh tiếp xúc với các mầm bệnh, có lối sống lành mạnh, chế độ dinh dưỡng.
C. Tránh tiếp xúc với các mầm bệnh, có lối sống lành mạnh.
D. Không cần gì.
Câu 17. V trí tác dng lc nào trong hình v có th làm cho tay nm ca quay quanh trc ca nó d
dàng nht?
A. A vì càng gn trc quay thì mô men lc càng ln.
B. B vì v trí không quá xa so vi trc quay thì mô men lc ln nht.
Trang 6
C. C vì xa trc quay nht nên mô men lc là ln nht.
D.Không có v trí nào vì 3 giá lc tác dng ti 3 v trí đu song song vói trc quay.
Câu 18. m cách o để tránh mang thai ngoài ý muốn tránh mắc các bệnh y truyền qua
đường sinh dục?
A. Sử dụng thuốc tránh thai. ; B. Sử dụng bao cao su.
C. Sử dụng que cấy tránh thai. ; D. Tiêm thuốc tránh thai
Câu 19. Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
Sau phản ứng thu được 7,437 lít (đkc) khí hydrogen thì khối lượng của Zn đã tham gia phản ứng là:
A. 13,0 gam. ; B. 15,9 gam. ; C. 26,0 gam. ; D. 19,5 gam
Câu 20. Cho phương trình hóa học sau: 2Fe + 3Cl
2
→ 2FeCl
3
.
Số mol Fe cần dùng để điều chế được 2 mol iron(III) chloride là:
A. 2 mol. ; B. 3 mol. ; C. 1 mol. ; D. 1,5 mol.
II. Phn t luận: (5,0 điểm) Tr li câu hi hoc trình bày li gii cho các câu sau.
Câu 21. (0,5 điểm) Hãy nêu hai dng c dùng để đựng hoá cht thí nghim trong môn khoa hc t
nhiên 8?
Câu 22. (1,5 điểm) Nêu chức năng của máu và chức năng của hng cu, bch cu, tiu cu và huyết
tương ?
Câu 23. (1,0 điểm) Không khí bị ô nhiễm ảnh hưởng đến hhấp ? Để bảo vệ hệ hấp
chúng ta cần phải làm gì ?
Câu 24. (0,5 điểm) Ly mt d v cách làm tăng áp sut, mt d v cách làm gim áp sut
trong thc tế.
Câu 25. (0,5 điểm) Gii thích vì sao con ni ch có th ln xuống nưc mt đ sâu nhất định?
Câu 26. (1,0 điểm) Trong công nghiệp, nhôm được sn xut t aluminium oxide (Al
2
O
3
) theo
phương trình hoá học sau:
2Al
2
O
3
o
đ
l
p
i
n
cry te
⎯⎯
4Al + 3O
3
Tính hiu sut phn ứng khi điện phân 102 kg Al
2
O
3
, biết khối lượng aluminium thu đưc sau phn
ng là 51,3 kg.
….. Hết….
ĐÁP ÁN
I/- Phn trc nghim: (mỗi câu 0,25 điểm x 20 = 5,0 điểm)
Câu
Đáp án
3.A
6.B
9.A
13.B
16.B
19.D
II/- Phn t luận ( 5,0 điểm)
Câu
Đáp án
Thang
điểm
21
- L đựng hoá cht
0,25đ
Trang 7
- ng nghim
0,25đ
22
Chức năng của máu: Máu có chức năng bảo v cơ thể, vn chuyn các
cht cn thiết cho tế bào và mang các cht thi t tế bào tới cơ quan bài
tiết.
Chức năng của hng cu, bch cu, tiu cu và huyết tương:
- Hng cu: tham gia vn chuyn cht khí ( CO
2
và O
2
)
- Bch cu: tham gia bo v cơ thể
- Tiu cầu: tham gia vào quá trình đông máu
- Huyết tương: vận chuyn các cht
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
23
- Tác hi khi không khí b ô nhim:
Gây ra các bnh v phi và đưng hô hấp như: bệnh hen suyn, viêm
phổi, viêm đường dn khí,…Do bụi mn và các hóa cht gây kích ng h
hô hp dn ti suy gim chc năng phi.
- Để bo v h hô hp chúng ta cn phi:
+ Gi v sinh nơi ở sch s.
+ Xây dựng môi trưng xanh sch đẹp
0,5đ
0,25đ
0,25đ
24
- Học sinh nêu đúng 1 ví dụ cách làm tăng áp suất.
- Học sinh nêu đúng 1 ví dụ cách làm tăng áp suất.
0,25đ
0,25đ
25
- Áp sut nưc tăng lên khi con ngưi ln sâu xuống nước.
- Điu này có thm tổn thương tai, tim và phổi nếu con người đi quá
sâu mà không có thiết b đặc bit.
0,25đ
0,25đ
26
Tính hiu sut phn ứng khi điện phân
2Al
2
O
3
o
đ
l
p
i
n
cry te
⎯⎯
4Al + 3O
3
T l mol 2 mol 4 mol
Khi lưng (2 x 102) gam (4 x 27) gam
102 (kg) m
lt
Khi điện phân 102 kg Al
2
O
3
, biết khi ợng aluminium (Al) thu đưc
theo lí thuyết là:
m
lt
= 2 x 27 = 54 gam
Hiu sut ca phn ng là:
H =
100
tt
lt
mx
m
=
51,3x100
54
= 95 %
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Trang 8
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: KHTN 8
CÁNH DIU
Phn I: TRC NGHIM (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Đâu là hành động không đưc làm trong phòng thí nghim?
A. Luôn luôn mặc đồ bo h kim tra chúng cn thận để đảm bảo an toàn trước khi
s dng. Hãy loi b nhng b đồ bo h đã b hng, rách chúng s không đáp ứng được
yêu cu bo v.
B. Đọc k nhãn mác và bng d liu an toàn ca vt liệu (MSDS) trước khi s dng bt
c vt liệu nào để chc chn rng bn hiu biết v các nguy cơ và biện pháp phòng nga. S
dng hóa chất đúng mục đích.
C. Không được ăn uống khi đang làm vic vi hóa cht nếu tay ca bn b dính hóa
cht không nên s dng m phm hay s lên mt, lên mt.
D. Ăn uống khi đang làm vic vi hóa cht nếu tay ca bn b dính hóa cht không
nên s dng m phm hay s lên mt, lên mt.
Câu 2: Phn ng hóa hc là:
A. quá trình biến đổi t cht này thành cht khác.
B. quá trình hai cht kết hp to ra cht mi.
C. quá trình ta nhit.
D. quá trình thu nhit.
Câu 3: Quá trình biến đổi hóa học :
A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành
chất mới.
B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.
Câu 4: Acid là phân tử khi tan trong nước phân li ra:
A. OH
-
.
B. H
+
.
C. Ca
2+
.
D. Cl
-
.
Câu 5: Base là phân tử khi tan trong nước phân li ra:
A. OH
-
.
B. H
+
.
C. Ca
2+
.
Trang 9
D. Cl
-
.
Câu 6: Dãy các base tan trong nước gm:
A. Cu(OH)
2
; Zn(OH)
2
; Al(OH)
3
; Mg(OH)
2
.
B. Cu(OH)
2
; Zn(OH)
2
; Al(OH)
3
; NaOH.
C. NaOH; Ca(OH)
2
; KOH; Ba(OH)
2
.
D. Fe(OH)
3
; Cu(OH)
2
; Ba(OH)
2
; Mg(OH)
2
.
Câu 7: Oxide nào sau đây có khả năng phản ng vi c dung dch acid và base?
A. CaO
B. ZnO
C. CuO
D. CO
2
Câu 8: Đin vào ch trng "Mui là nhng hp chất được to ra khi thay thế
iontrongbng ion kim loi hoc ion ammonium (NH
4
+
)"
A. OH
-
, base
B. OH
-
, acid
C. H
+
, acid
D. H
+
, base
Câu 9: Muối không tan trong nước là:
A. CuSO
4
B. CaSO
4
C. Ca(NO
3
)
2
D. BaSO
4
Câu 10. Phân bón trung lượng cung cp nhng nguyên t dinh dưỡng:
A. N, P, K
B. Ca, Mg, S
C. Si, B, Zn, Fe, Cu…
D. Ca, P, Cu
Câu 11. Loại phân bón nào sau đây ch yếu dùng bón lót, bón thúc cho y ra hoa đu qu nhiu,
qu to, kích thích quá trình chín ca qu ?
A. Phân lân
B. Phân đạm
C. Phân Kali
D. Phân vi sinh
Câu 12. Phân bón hóa học dư thừa s:
A. góp phn ci tạo đt
B. tăng năng suất cây trng
C. giảm độ chua ca đt
D. gây ô nhiễm đất, ô nhim nguồn nước ngm, ô nhim nguồn nưc mt.
Câu 13. Phát biu nào sau đây về khi lưng riêng là đúng?
A. Khi lưng riêng ca mt cht là khi lưng ca một đơn vị th tích cht đó
B. Nói khi lưng riêng ca st là 7800kg/m
3
có nghĩa là 1cm
3
st có khi lưng 7800kg
C. Công thc tính khối lượng riêng D = m.V
D. Khi lưng riêng bng trọng lượng riêng
Trang 10
Câu 14. Đơn vị ca khi lưng riêng là
A. N/m
3
B. kg/m
3
C. g/m
3
D. N.m
3
Câu 15. Đin vào ch trng cm t thích hp: p sut tác dng vào cht lng s đưc cht lng
truyền đi….theo mọi hướng.
A. mt phn
B. nguyên vn
C. khắp nơi
D. không đi
Câu 16. Đơn vị ca áp sut là:
A. Pascal
B. Newton
C. Tesla
D. Ampe
Câu 17. Trc quay của cái kéo khi dùng để ct là:
A. mũi kéo
B. lưi kéo
C. tay cm
D. đinh c gắn hai lưi kéo
Câu 18. Đin vào ch trống: “Đòn bẩy loi 1: loại đòn bảy đim ta O nm…..gia điểm đặt
O
1
, O
1
ca các lc F
1
và F
2
A. xa
B. chính gia
C. trong khong
D. bt kì
Câu 19. Mun by mt vt nng 2000N bng mt lc 500N thì phải dùng đòn bẩy có:
A. O
1
O = O
2
O
B. O
1
O > 4O
2
O
C. O
1
O < O
2
O
D. 4O
1
O < O
2
O
Câu 20. Moment ca ngu lc ph thuc vào:
A. khong cách gia giá ca hai lc
B. điểm đặt ca mi lc tác dng
C. v trí trc quay ca vt
D. trc quay
II.T lun
Câu 21. (1,0 điểm)
Cho mt khối lượng mt st (iron) vào dung dch HCl (hydrochloric acid) Sau phn
ứng thu được 9,916 l khí (đktc).
Trang 11
a.Viết PTHH ?
b.Tính khối lượng mt st tham gia phn ng?
Câu 22. (1,0 điểm)
Viết tên ca các công thc mui sau: ZnCl
2
, CuSO
4
, NaCl, FeSO
4
Câu 23. (1,0 điểm)
Gii thích tại sao con người ch ln xuống nước một độ sâu nhất định?
Câu 24. (1,0 điểm)
Trình bày cách thiết kế mt dng c hay thiết b có th ni trên mặt nước
(như phao, bè, ...)?
Câu 25. (1,0 điểm):
Dùng c lê nào (d
1
hay d
2
) trong hai trường hợp dưới đây để vn cùng mt con c thì
mt ít lực hơn ? Vì sao?
NG DN CHM
I. TRC NGHIỆM (5.0 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
A
B
B
A
C
B
C
D
B
A
D
A
B
B
A
D
C
B
C
II. PHN T LUN: ( 5,0 điểm )
Câu
Đáp án
Đim
C21
(1.0đ)
a. Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
b. 𝑛𝐻2= 0,4 (mol);
Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
1 mol 2mol 1 mol
0,4 mol 0,8mol 0,4mol
m
Fe
= 0,4 . 56 = 22,4(g)
0,25
0.25
0,25
0,25
C22
ZnCl
2
: Zinc chloride
CuSO
4
: Copper (II) sulfate
Trang 12
(1.0đ)
NaCl : Sodium chloride
FeSO
4
: Iron(II) sulfate
C23
(1.0đ)
- Do áp sut cht lng ph thuộc vào độ sâu: Độ sâu càng ln càng ln áp sut gây ra càng
ln.
- Khi con người ln càng sâu thì áp sut cht lỏng gây ra cho cơ thể người càng lớn. đến
một độ sâu nhất định áp sut s vượt qua gii hn chịu đựng của cơ thể người.
0.5
0.5
C24
(1.0đ)
- HS đưa ra các dụng c, cách thc thiết kế mô hình ni t nhng dng c b
đi đúng, hợp lí
1,0
C25
(1.0đ)
Cách s dng c lê đ vn c mt cách d dàng:
Chn c lê d
2
thì mt ít lực hơn.
Vì trong cùng điều kiện như nhau cờ lê d
2
có tay đòn dài hơn nên cần tác
động vào lc nh hơn.
0,5
0,5
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: KHTN 8
CÁNH DIU
Phn I: TRC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Quá trình biến đổi hóa học là:
A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành
chất mới.
B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.
Câu 2: Phn ng hóa hc là
A. quá trình biến đổi t cht này thành cht khác.
B. quá trình hai cht kết hp to ra cht mi.
C. quá trình ta nhit.
D. quá trình thu nhit.
Câu 3: Phản ứng tỏa nhiệt là:
A. Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh
B. Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh
C. Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh
D. Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ
Câu 4: Acid là phân tử khi tan trong nước phân li ra
A. OH
-
.
B. H
+
.
C. Ca
2+
.
Trang 13
D. Cl
-
.
Câu 5: Bazơ kiềm nào tan tt nhất trong nước
A. NaOH
B. Ba(OH)
2
C. KOH
D. Ca(OH)
2
Câu 6: Dãy các bazơ tan trong nước gm:
A. Cu(OH)
2
; Zn(OH)
2
; Al(OH)
3
; Mg(OH)
2
.
B. Cu(OH)
2
; Zn(OH)
2
; Al(OH)
3
; NaOH.
C. NaOH; Ca(OH)
2
; KOH; Ba(OH)
2
.
D. Fe(OH)
3
; Cu(OH)
2
; Ba(OH)
2
; Mg(OH)
2
.
Câu 7. Oxide nào sau đây là oxide trung tính?
A. CaO
B. CO
2
C. SO
2
D. CO
Câu 8: Đin vào ch trng "Mui là nhng hp chất được to ra khi thay thế
iontrongbng ion kim loi hoc ion ammonium (NH
4
+
)"
A. OH
-
, base
B. OH
-
, acid
C. H
+
, acid
D. H
+
, base
Câu 9: Muối không tan trong nước là:
A. CuSO
4
B. Na
2
SO4
C. Ca(NO
3
)
2
D. BaSO
4
Câu 10. Phân bón trung lượng cung cp nhng nguyên t dinh dưỡng nào cho đt?
A. N, P, K
B. Ca, Mg, S
C. Si, B, Zn, Fe, Cu…
D. Ca, P, Cu
Câu 11. Phân đạm cung cp nguyên t gì cho cây trng?
A. P.
B. K
C. N
D. Ca
Câu 12. Phân bón hóa học dư thừa s:
A. Góp phn ci tạo đất
B. Tăng năng suất cây trng
C. Giảm độ chua ca đt
D. Gây ô nhim đất, ô nhim nguồn nưc ngm, ô nhim nguồn nước mt.
Trang 14
Câu 13. Phát biu nào sau đây về khi lưng riêng là đúng?
A. khi lưng riêng ca mt cht là khi lưng ca một đơn vị th tích cht đó
B. Nói khi lưng riêng ca st là 7800kg/m
3
có nghĩa là 1cm
3
st có khi lưng 7800kg
C. Công thc tính khối lượng riêng D = m.V
D. Khi lưng riêng bng trọng lượng riêng
Câu 14. Đơn vị ca khi lưng riêng là
A. N/m
3
B. Kg/m
3
C. g/m
3
D.Nm
3
Câu 15. Đin vào ch trng cm t thích hp: p sut tác dng vào cht lng s đưc cht lng
truyền đi….theo mọi hướng.
A. mt phn
B. nguyên vn
C. khắp nơi
D. không đi
Câu 16. Đơn vị ca áp sut là
A. Pascal
B. Newton
C. Tesla
D. Ampe
Câu 17. Trc quay của cái kéo khi dùng để ct là
A. mũi kéo
B. lưi kéo
C. tay cm
D. đinh c gắn hai lưi kéo
Câu 18. Đin vào ch trống: “Đòn bẩy loi 1: loại đòn bảy đim ta O nm…..gia điểm đặt
O
1
, O
1
ca các lc F
1
và F
2
A. xa
B. chính gia
C. trong khong
D. bt kì
Câu 19. Mun by mt vt nng 2000N bng mt lc 500N thì phải dùng đòn bẩy
A. O
2
O = O
1
O
B. O
2
O > 4O
1
O
C. O
1
O > 4O
2
O
D. 4O
1
O > O
2
O > 2 O
1
O
Câu 20. Moomen ca ngu lc ph thut vào
A. Khong cách gia giá ca hai lc
B. Điểm đặt cu mi lc tác dng
C. V trí trc quay ca vt
D. Trc quay
Trang 15
II.T lun
Câu 21: (0,5 điểm)
Cho biết mt ng dng ca các Acid sau: HCl, CH
3
COOH
Câu 22. (0,5 điểm)
Viết tên mt s loi mui sau: ZnCl
2
, CuSO
4
.
Câu 23. (1,0 điểm):
Ti sao khi s dng c lê để vn c ta li vn mt cách d dàng?
Câu 24. (1,0 điểm)
Cho mt khối lượng mt st vừa đủ 200 ml dd HCl. Sau phn ng thu đưc 9,916 l khí
(đktc).
Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng?
Câu 25. (1,0 điểm)
Giải thích được tại sao con người ch ln xuống nước một độ sâu nhất định?
Câu 26. (1,0 điểm)
Vi 1 chai nhựa đựng đầy nước em hãy thiết kế phương án chứng minh áp sut cht lng ph
thuộc vào độ cao ca ct cht lng?
NG DN CHM
I. TRC NGHIỆM (5.0 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
A
B
B
A
C
C
D
B
C
D
D
A
B
B
A
D
C
B
C
II. PHN T LUN: (5,0 điểm )
Câu
Đáp án
Đim
C21
(0,5đ)
- HCl dùng để điu chế khí hidro
- CH
3
COOH dùng để pha chế giấm ăn
0,25
0.25
C22
(0,5đ)
ZnCl
2
: Zinc chloride
CuSO
4
: Copper (II) sulfate
0,25
0.25
C23
(1.0đ)
Cách s dng c lê đ vn c mt cách d dàng:
Người ta thường s dng c lê để vn c khi chiếc c rt cht khó th
dùng tay không để vn vì
- Một đầu c lê gn vi c to ra trc quay, ta cầm tay vào đầu còn li và tác
dng mt lc có giá không song song và không ct trc quay s làm c
quay.
- Hơn nữa giá ca lc cách xa trc quay nên tác dng làm quay c lớn hơn
khi ta dùng tay không để vn c.
0.5
0.5
C24
(1.0đ)
a. Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
n
H2
= 0,4 (mol);
1,0
Trang 16
Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
PT: 1 mol 2mol 1 mol
BR: 0,8mol 0,4mol
b. C
M(HCl)
= 0,8 : 0,2 = 4( M)
C25
(1.0đ)
-Do áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu: Độ sâu càng lớn càng lớn
áp suất gây ra càng lớn.
-Khi con người lặn càng sâu thì áp suất chất lỏng gây ra cho th
người càng lớn. đến một độ sâu nhất định sẻ vượt qua giới hạn chịu
đựng của cơ thể người.
0,5
0,5
C26
(1,0 đ)
- Thiết kế được hình vẽ (hoặc mô tả)
- Chỉ ra được nước nông áp suất nhỏ vòi nước chảy ngắn, nước sâu vòi
nước chảy mạnh và dài hơn.
0,5
0,5

Preview text:


ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 1 MÔN: KHTN 8 CÁNH DIỀU
I. Phần trắc nghiệm:(5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) chỉ ý trả lời đúng nhất:

Câu 1. Trong các quá trình sau, quá trình nào xảy ra biến đổi vật lí?
A. Nước hồ bị bốc hơi khi trời nắng. ; B. Diêm bị cháy khi quẹt vào vỏ hộp diêm.
C. Thịt bị cháy khi nướng. ; D. Thức ăn để lâu ngày bị ôi, thiu.
Câu 2. Sơ đồ phản ứng hóa học của các chất: A + B → C + D. Phương trình bảo toàn khối lượng là:
A. mA + mC = mB + mD. ; B. mA + mD = mB + mC.
C. mA + mB = mC + mD. ; D. mA + mB = mC - mD.
Câu 3. Thường xuyên sử dụng chất gây nghiện sẽ gây hại như thế nào?
A. Rối loạn trí nhớ, ngủ ngon, gây nghiện.
B. Gây nghiện, rối loạn trí nhớ, trầm cảm.
C. Gây nghiện, rối loạn trí nhớ, ngủ ngon.
D. Gây nghiện, nhớ dai, ngủ ngon.
Câu 4. Tuyến nội tiết bao gồm các tuyến nào sau đây?
A. Tuyến yên, tuyến tụy, tuyến nước bọt. ; B. Tuyến ức, tuyến giáp, tuyến vị.
C. Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến ức.
; D. Tuyến tụy, tuyến vị, tuyến nước bọt.
Câu 5. Đâu là thành phần của môi trường trong cơ thể?
A. Hồng cầu, dịch bạch huyết, dịch mô. ; B. Máu, dịch mô, dịch bạch huyết.
C. Huyết tương, dịch mô, dịch bạch huyết. ; D. Bạch cầu, dịch mô, dịch bạch huyết
Câu 6.
Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.
B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800 kg.
C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V.
D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng.
Câu 7. Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất? F S A. p = ; B. p = F.S ; C. p = ; D. p = d.V S F
Câu 8. Trong các các ví dụ sau đây chuyển động nào không là chuyển động quay của một vật rắn
quanh một trục cố định?
A. Bánh xe đạp khi di chuyển. ; B. Vô lăn khi lái xe ô tô.
C. Viên bi lăn đường. ; D. Bánh đà khi động cơ hoạt động.
Câu 9. Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
A. Phản ứng nung đá vôi (CaCO3). ; B. Phản ứng đốt cháy khí gas.
C. Phản ứng phân hủy đường. ; D. Phản ứng hòa tan viên C sủi vào nước.
Câu 10. Sản phẩm của phản ứng: sodium + oxygen → sodium oxide là: A. sodium. ; B. oxygen.
C. sodium oxide. ; D. sodium và oxygen.
Câu 11. Khi chế tạo các bộ phận bánh đà, bánh ô tô,… người ta phải cho trục quay đi qua trọng tâm vì
A. chắc chắn, kiên cố. ; B. làm cho trục quay ít bị biến dạng.
C. để dừng chúng nhanh khi cần. ; D. để làm cho chúng quay dễ dàng hơn.
Câu 12. Biện pháp chống nóng là: Trang 1
A. Mặc trang phục có chất liệu giữ nhiệt tốt ( vải bông, vải len,…)
B. Trang phục thoáng mát, thấm hút mồ hôi.
C. Mặc trang phục dày, uống đủ nước.
D. Mặc trang phục dày, sử dụng mũ, nón.
Câu 13. Đâu là các bệnh về mắt?
A. Cận thị, viễn thị, loạn thị. ; B. Cận thị, viêm giác mạc, loạn thị
C. Cận thị, viêm giác mạc, viễn thị. ; D. Viêm giác mạc, đau mắt đỏ, lẹo mắt.
Câu 14.
Khi thả một vật trong nước, vật sẽ nổi lên khi:
A. khối lượng riêng của vật nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
B. khối lượng riêng của vật lớn hơn khối lượng riêng của nước.
C. khối lượng riêng của vật bằng hơn khối lượng riêng của nước.
D. khối lượng riêng của vật lớn hơn hoặc bằng khối lượng riêng của nước.
Câu 15. Cho phương trình hóa học sau: 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
Số mol Fe cần dùng để điều chế được 2 mol iron(III) chloride là:
A. 2 mol. ; B. 3 mol. ; C. 1 mol. ; D. 1,5 mol.
Câu 16. Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Sau phản ứng thu được 7,437 lít (đkc) khí hydrogen thì khối lượng của Zn đã tham gia phản ứng là:
A. 13,0 gam. ; B. 15,9 gam. ; C. 26,0 gam. ; D. 19,5 gam
Câu 17. Cho biết 13.5kg nhôm có thể tích 5dm3. Vậy khối lượng riêng của nhôm bằng bao nhiêu ?
A. 2600kg/m3. ; B. 2600kg/dm3. ; C. 2700kg/dm3. ; D. 2700kg/m3.
Câu 18. Vị trí tác dụng lực nào trong hình vẽ có thể làm cho tay nắm cửa quay quanh trục của nó dễ dàng nhất?
A. A vì càng gần trục quay thì mô men lực càng lớn.
B. B vì vị trí không quá xa so với trục quay thì mô men lực lớn nhất.
C. C vì xa trục quay nhất nên mô men lực là lớn nhất.
D.Không có vị trí nào vì 3 giá lực tác dụng tại 3 vị trí đều song song vói trục quay.
Câu 19. Làm cách nào để tránh mang thai ngoài ý muốn và tránh mắc các bệnh lây truyền qua đường sinh dục?
A. Sử dụng thuốc tránh thai. ; B. Sử dụng bao cao su.
C. Sử dụng que cấy tránh thai. ; D. Tiêm thuốc tránh thai.
Câu 20. Để phòng bệnh về hệ bài tiết, mỗi người cần thực hiện điều gì?
A. Chế độ dinh dưỡng, tránh tiếp xúc với các mầm bệnh.
B. Tránh tiếp xúc với các mầm bệnh, có lối sống lành mạnh, chế độ dinh dưỡng.
C. Tránh tiếp xúc với các mầm bệnh, có lối sống lành mạnh. D. Không cần gì.
II. Phần tự luận: (5,0 điểm) Trả lời câu hỏi hoặc trình bày lời giải cho các câu sau.
Câu 21
. (0,5 điểm) Hãy nêu hai dụng cụ dùng để đựng hoá chất thí nghiệm trong môn khoa học tự nhiên 8?
Câu 22. (1,5 điểm) Nêu chức năng của máu và chức năng của hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và huyết tương ?
Câu 23. (1,0 điểm) Không khí bị ô nhiễm ảnh hưởng gì đến hệ hô hấp ? Để bảo vệ hệ hô hấp
chúng ta cần phải làm gì ?
Câu 24. (0,5 điểm) Lấy một ví dụ về cách làm tăng áp suất, một ví dụ về cách làm giảm áp suất trong thực tế.
Câu 25. (0,5 điểm) Giải thích vì sao con người chỉ có thể lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định? Trang 2
Câu 26. (1,0 điểm) Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ aluminium oxide (Al2O3) theo
phương trình hoá học sau 2Al đ phân 2O3 ⎯⎯⎯ → 4Al + 3O3  cr o y lite
Tính hiệu suất phản ứng khi điện phân 102 kg Al2O3, biết khối lượng aluminium thu được sau phản ứng là 51,3 kg. ….. Hết…. ĐÁP ÁN
I/- Phần trắc nghiệm: (mỗi câu 0,25 điểm x 20 = 5,0 điểm) 1.A 2.C 3.B 4.C 5.B 6.A 7.A 8.C 9.B 10.C Câu Đáp án 11.D 12.C 13.D 14.A 15.A 16.D 17.D 18.C 19.B 20.B
II/- Phần tự luận ( 5,0 điểm) Câu Đáp án Thang điểm 21 - Lọ đựng hoá chất 0,25đ - Ống nghiệm 0,25đ 22
Chức năng của máu: Máu có chức năng bảo vệ cơ thể, vận chuyển các
chất cần thiết cho tế bào và mang các chất thải từ tế bào tới cơ quan bài 0,5 đ tiết.
Chức năng của hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và huyết tương:
- Hồng cầu: tham gia vận chuyển chất khí ( CO2 và O2) 0,25 đ
- Bạch cầu: tham gia bảo vệ cơ thể 0,25 đ
- Tiểu cầu: tham gia vào quá trình đông máu 0,25 đ
- Huyết tương: vận chuyển các chất 0,25 đ 23
- Tác hại khi không khí bị ô nhiễm:
Gây ra các bệnh về phổi và đường hô hấp như: bệnh hen suyễn, viêm 0,5đ
phổi, viêm đường dẫn khí,…Do bụi mịn và các hóa chất gây kích ứng hệ
hô hấp dẫn tới suy giảm chức năng phổi.
- Để bảo vệ hệ hô hấp chúng ta cần phải:
+ Giữ vệ sinh nơi ở sạch sẽ. 0,25đ
+ Xây dựng môi trường xanh – sạch – đẹp 0,25đ 24
- Học sinh nêu đúng 1 ví dụ cách làm tăng áp suất. 0,25đ Trang 3
- Học sinh nêu đúng 1 ví dụ cách làm tăng áp suất. 0,25đ 25
- Áp suất nước tăng lên khi con người lặn sâu xuống nước. 0,25đ
- Điều này có thể làm tổn thương tai, tim và phổi nếu con người đi quá
sâu mà không có thiết bị đặc biệt. 0,25đ 26
Tính hiệu suất phản ứng khi điện phân 2Al đ phân 2O3 ⎯⎯⎯ → 4Al + 3O3  cr o y lite Tỉ lệ mol 2 mol 4 mol 0,25đ
Khối lượng (2 x 102) gam (4 x 27) gam 0,25đ 102 (kg) mlt
Khi điện phân 102 kg Al2O3, biết khối lượng aluminium (Al) thu được theo lí thuyết là: 0,25đ mlt = 2 x 27 = 54 gam
Hiệu suất của phản ứng là: m 100 x H = tt = 51,3x100 = 95 % m 54 0,25đ lt
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 2 MÔN: KHTN 8 CÁNH DIỀU
I. Phần trắc nghiệm:(5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) chỉ ý trả lời đúng nhất:
Câu 1.
Trong các các ví dụ sau đây chuyển động nào không là chuyển động quay của một vật rắn
quanh một trục cố định?
A. Bánh xe đạp khi di chuyển. ; B. Vô lăn khi lái xe ô tô.
C. Viên bi lăn đường. ; D. Bánh đà khi động cơ hoạt động.
Câu 2. Thường xuyên sử dụng chất gây nghiện sẽ gây hại như thế nào?
A. Rối loạn trí nhớ, ngủ ngon, gây nghiện.
B. Gây nghiện, rối loạn trí nhớ, trầm cảm.
C. Gây nghiện, rối loạn trí nhớ, ngủ ngon.
D. Gây nghiện, nhớ dai, ngủ ngon.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.
B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800 kg.
C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V.
D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng.
Câu 4. Trong các quá trình sau, quá trình nào xảy ra biến đổi vật lí?
A. Nước hồ bị bốc hơi khi trời nắng. ; B. Diêm bị cháy khi quẹt vào vỏ hộp diêm.
C. Thịt bị cháy khi nướng. ; D. Thức ăn để lâu ngày bị ôi, thiu.
Câu 5. Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất? Trang 4 F S A. p = ; B. p = F.S ; C. p = ; D. p = d.V S F
Câu 6. Đâu là thành phần của môi trường trong cơ thể?
A. Hồng cầu, dịch bạch huyết, dịch mô. ; B. Máu, dịch mô, dịch bạch huyết.
C. Huyết tương, dịch mô, dịch bạch huyết. ; D. Bạch cầu, dịch mô, dịch bạch huyết
Câu 7. Sơ đồ phản ứng hóa học của các chất: A + B → C + D. Phương trình bảo toàn khối lượng là:
A. mA + mC = mB + mD. ; B. mA + mD = mB + mC.
C. mA + mB = mC + mD. ; D. mA + mB = mC - mD.
Câu 8. Tuyến nội tiết bao gồm các tuyến nào sau đây?
A. Tuyến yên, tuyến tụy, tuyến nước bọt. ; B. Tuyến ức, tuyến giáp, tuyến vị.
C. Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến ức.
; D. Tuyến tụy, tuyến vị, tuyến nước bọt.
Câu 9. Khi thả một vật trong nước, vật sẽ nổi lên khi:
A. khối lượng riêng của vật nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
B. khối lượng riêng của vật lớn hơn khối lượng riêng của nước.
C. khối lượng riêng của vật bằng hơn khối lượng riêng của nước.
D. khối lượng riêng của vật lớn hơn hoặc bằng khối lượng riêng của nước.
Câu 10. Khi chế tạo các bộ phận bánh đà, bánh ô tô,… người ta phải cho trục quay đi qua trọng tâm vì
A. chắc chắn, kiên cố. ; B. làm cho trục quay ít bị biến dạng.
C. để dừng chúng nhanh khi cần. ; D. để làm cho chúng quay dễ dàng hơn.
Câu 11. Đâu là các bệnh về mắt?
A. Cận thị, viễn thị, loạn thị. ; B. Cận thị, viêm giác mạc, loạn thị
C. Cận thị, viêm giác mạc, viễn thị. ; D. Viêm giác mạc, đau mắt đỏ, lẹo mắt.
Câu 12. Sản phẩm của phản ứng: sodium + oxygen → sodium oxide là: A. sodium. ; B. oxygen.
C. sodium oxide. ; D. sodium và oxygen.
Câu 13. Biện pháp chống nóng là:
A. Mặc trang phục có chất liệu giữ nhiệt tốt ( vải bông, vải len,…)
B. Trang phục thoáng mát, thấm hút mồ hôi.
C. Mặc trang phục dày, uống đủ nước.
D. Mặc trang phục dày, sử dụng mũ, nón.
Câu 14. Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
A. Phản ứng nung đá vôi (CaCO3). ; B. Phản ứng đốt cháy khí gas.
C. Phản ứng phân hủy đường. ; D. Phản ứng hòa tan viên C sủi vào nước.
Câu 15. Cho biết 13.5kg nhôm có thể tích 5dm3. Vậy khối lượng riêng của nhôm bằng bao nhiêu ?
A. 2600kg/m3. ; B. 2600kg/dm3. ; C. 2700kg/dm3. ; D. 2700kg/m3.
Câu 16. Để phòng bệnh về hệ bài tiết, mỗi người cần thực hiện điều gì?
A. Chế độ dinh dưỡng, tránh tiếp xúc với các mầm bệnh.
B. Tránh tiếp xúc với các mầm bệnh, có lối sống lành mạnh, chế độ dinh dưỡng.
C. Tránh tiếp xúc với các mầm bệnh, có lối sống lành mạnh. D. Không cần gì.
Câu 17. Vị trí tác dụng lực nào trong hình vẽ có thể làm cho tay nắm cửa quay quanh trục của nó dễ dàng nhất?
A. A vì càng gần trục quay thì mô men lực càng lớn.
B. B vì vị trí không quá xa so với trục quay thì mô men lực lớn nhất. Trang 5
C. C vì xa trục quay nhất nên mô men lực là lớn nhất.
D.Không có vị trí nào vì 3 giá lực tác dụng tại 3 vị trí đều song song vói trục quay.
Câu 18. Làm cách nào để tránh mang thai ngoài ý muốn và tránh mắc các bệnh lây truyền qua đường sinh dục?
A. Sử dụng thuốc tránh thai. ; B. Sử dụng bao cao su.
C. Sử dụng que cấy tránh thai. ; D. Tiêm thuốc tránh thai
Câu 19. Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Sau phản ứng thu được 7,437 lít (đkc) khí hydrogen thì khối lượng của Zn đã tham gia phản ứng là:
A. 13,0 gam. ; B. 15,9 gam. ; C. 26,0 gam. ; D. 19,5 gam
Câu 20. Cho phương trình hóa học sau: 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
Số mol Fe cần dùng để điều chế được 2 mol iron(III) chloride là:
A. 2 mol. ; B. 3 mol. ; C. 1 mol. ; D. 1,5 mol.
II. Phần tự luận: (5,0 điểm) Trả lời câu hỏi hoặc trình bày lời giải cho các câu sau.
Câu 21
. (0,5 điểm) Hãy nêu hai dụng cụ dùng để đựng hoá chất thí nghiệm trong môn khoa học tự nhiên 8?
Câu 22. (1,5 điểm) Nêu chức năng của máu và chức năng của hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và huyết tương ?
Câu 23. (1,0 điểm) Không khí bị ô nhiễm ảnh hưởng gì đến hệ hô hấp ? Để bảo vệ hệ hô hấp
chúng ta cần phải làm gì ?
Câu 24. (0,5 điểm) Lấy một ví dụ về cách làm tăng áp suất, một ví dụ về cách làm giảm áp suất trong thực tế.
Câu 25. (0,5 điểm) Giải thích vì sao con người chỉ có thể lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định?
Câu 26.
(1,0 điểm) Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ aluminium oxide (Al2O3) theo
phương trình hoá học sau: 2Al đ phân 2O3 ⎯⎯⎯ → 4Al + 3O3 cr o y lite
Tính hiệu suất phản ứng khi điện phân 102 kg Al2O3, biết khối lượng aluminium thu được sau phản ứng là 51,3 kg. ….. Hết…. ĐÁP ÁN
I/- Phần trắc nghiệm: (mỗi câu 0,25 điểm x 20 = 5,0 điểm) 1.C 2.B 3.A 4.A 5.A 6.B 7.C 8.C 9.A 10.D Câu Đáp án 11.D 12.C 13.B 14.B 15.D 16.B 17.C 18.B 19.D 20.A
II/- Phần tự luận ( 5,0 điểm) Câu Đáp án Thang điểm 21 - Lọ đựng hoá chất 0,25đ Trang 6 - Ống nghiệm 0,25đ 22
Chức năng của máu: Máu có chức năng bảo vệ cơ thể, vận chuyển các
chất cần thiết cho tế bào và mang các chất thải từ tế bào tới cơ quan bài 0,5 đ tiết.
Chức năng của hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và huyết tương:
- Hồng cầu: tham gia vận chuyển chất khí ( CO2 và O2) 0,25 đ
- Bạch cầu: tham gia bảo vệ cơ thể 0,25 đ
- Tiểu cầu: tham gia vào quá trình đông máu 0,25 đ
- Huyết tương: vận chuyển các chất 0,25 đ 23
- Tác hại khi không khí bị ô nhiễm:
Gây ra các bệnh về phổi và đường hô hấp như: bệnh hen suyễn, viêm 0,5đ
phổi, viêm đường dẫn khí,…Do bụi mịn và các hóa chất gây kích ứng hệ
hô hấp dẫn tới suy giảm chức năng phổi.
- Để bảo vệ hệ hô hấp chúng ta cần phải:
+ Giữ vệ sinh nơi ở sạch sẽ. 0,25đ
+ Xây dựng môi trường xanh – sạch – đẹp 0,25đ 24
- Học sinh nêu đúng 1 ví dụ cách làm tăng áp suất. 0,25đ
- Học sinh nêu đúng 1 ví dụ cách làm tăng áp suất. 0,25đ 25
- Áp suất nước tăng lên khi con người lặn sâu xuống nước. 0,25đ
- Điều này có thể làm tổn thương tai, tim và phổi nếu con người đi quá
sâu mà không có thiết bị đặc biệt. 0,25đ 26
Tính hiệu suất phản ứng khi điện phân 2Al đ phân 2O3 ⎯⎯⎯ → 4Al + 3O3  cr o y lite Tỉ lệ mol 2 mol 4 mol 0,25đ
Khối lượng (2 x 102) gam (4 x 27) gam 0,25đ 102 (kg) mlt
Khi điện phân 102 kg Al2O3, biết khối lượng aluminium (Al) thu được theo lí thuyết là: 0,25đ mlt = 2 x 27 = 54 gam
Hiệu suất của phản ứng là: m 100 x H = tt = 51,3x100 = 95 % m 54 0,25đ lt Trang 7
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 3 MÔN: KHTN 8 CÁNH DIỀU
Phần I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Đâu là hành động không được làm trong phòng thí nghiệm?
A. Luôn luôn mặc đồ bảo hộ và kiểm tra chúng cẩn thận để đảm bảo an toàn trước khi
sử dụng. Hãy loại bỏ những bộ đồ bảo hộ đã bị hỏng, rách vì chúng sẽ không đáp ứng được yêu cầu bảo vệ.
B. Đọc kỹ nhãn mác và bảng dữ liệu an toàn của vật liệu (MSDS) trước khi sử dụng bất
cứ vật liệu nào để chắc chắn rằng bạn hiểu biết về các nguy cơ và biện pháp phòng ngừa. Sử
dụng hóa chất đúng mục đích.
C. Không được ăn uống khi đang làm việc với hóa chất và nếu tay của bạn bị dính hóa
chất không nên sử dụng mỹ phẩm hay sờ lên mặt, lên mắt.
D. Ăn uống khi đang làm việc với hóa chất và nếu tay của bạn bị dính hóa chất không
nên sử dụng mỹ phẩm hay sờ lên mặt, lên mắt.
Câu 2: Phản ứng hóa học là:
A. quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
B. quá trình hai chất kết hợp tạo ra chất mới. C. quá trình tỏa nhiệt. D. quá trình thu nhiệt.
Câu 3: Quá trình biến đổi hóa học là:
A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.
Câu 4: Acid là phân tử khi tan trong nước phân li ra: A. OH-. B. H+. C. Ca2+. D. Cl-.
Câu 5: Base là phân tử khi tan trong nước phân li ra: A. OH-. B. H+. C. Ca2+. Trang 8 D. Cl-.
Câu 6: Dãy các base tan trong nước gồm:
A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2.
B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH.
C. NaOH; Ca(OH)2; KOH; Ba(OH)2.
D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2.
Câu 7: Oxide nào sau đây có khả năng phản ứng với cả dung dịch acid và base? A. CaO B. ZnO C. CuO D. CO2
Câu 8: Điền vào chỗ trống "Muối là những hợp chất được tạo ra khi thay thế
ion…trong…bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH + 4 )" A. OH-, base B. OH-, acid C. H+, acid D. H+, base
Câu 9: Muối không tan trong nước là: A. CuSO4 B. CaSO4 C. Ca(NO3)2 D. BaSO4
Câu 10. Phân bón trung lượng cung cấp những nguyên tố dinh dưỡng: A. N, P, K B. Ca, Mg, S C. Si, B, Zn, Fe, Cu… D. Ca, P, Cu
Câu 11. Loại phân bón nào sau đây chủ yếu dùng bón lót, bón thúc cho cây ra hoa đậu quả nhiều,
quả to, kích thích quá trình chín của quả ? A. Phân lân B. Phân đạm C. Phân Kali D. Phân vi sinh
Câu 12. Phân bón hóa học dư thừa sẽ:
A. góp phần cải tạo đất
B. tăng năng suất cây trồng
C. giảm độ chua của đất
D. gây ô nhiễm đất, ô nhiễm nguồn nước ngầm, ô nhiễm nguồn nước mặt.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 có nghĩa là 1cm3 sắt có khối lượng 7800kg
C. Công thức tính khối lượng riêng D = m.V
D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng Trang 9
Câu 14. Đơn vị của khối lượng riêng là A. N/m3 B. kg/m3 C. g/m3 D. N.m3
Câu 15. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng
truyền đi….theo mọi hướng. A. một phần B. nguyên vẹn C. khắp nơi D. không đổi
Câu 16. Đơn vị của áp suất là: A. Pascal B. Newton C. Tesla D. Ampe
Câu 17. Trục quay của cái kéo khi dùng để cắt là: A. mũi kéo B. lưỡi kéo C. tay cầm
D. đinh ốc gắn hai lưỡi kéo
Câu 18. Điền vào chỗ trống: “Đòn bẩy loại 1: là loại đòn bảy có điểm tựa O nằm…..giữa điểm đặt
O1, O1 của các lực F1 và F2” A. xa B. chính giữa C. trong khoảng D. bất kì
Câu 19. Muốn bẩy một vật nặng 2000N bằng một lực 500N thì phải dùng đòn bẩy có: A. O1O = O2O B. O1O > 4O2O C. O1O < O2O D. 4O1O < O2O
Câu 20. Moment của ngẫu lực phụ thuộc vào:
A. khoảng cách giữa giá của hai lực
B. điểm đặt của mỗi lực tác dụng
C. vị trí trục quay của vật D. trục quay II.Tự luận Câu 21. (1,0 điểm)
Cho một khối lượng mạt sắt (iron) vào dung dịch HCl (hydrochloric acid) Sau phản
ứng thu được 9,916 l khí (đktc). Trang 10 a.Viết PTHH ?
b.Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng?
Câu 22. (1,0 điểm)
Viết tên của các công thức muối sau: ZnCl2, CuSO4, NaCl, FeSO4
Câu 23. (1,0 điểm)
Giải thích tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định?
Câu 24. (1,0 điểm)
Trình bày cách thiết kế một dụng cụ hay thiết bị có thể nổi trên mặt nước (như phao, bè, ...)?
Câu 25. (1,0 điểm):
Dùng cờ lê nào (d1 hay d2) trong hai trường hợp dưới đây để vặn cùng một con ốc thì
mất ít lực hơn ? Vì sao? HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A B B A C B C D B A D A B B A D C B C
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm C21 a. Fe + 2HCl ⎯ ⎯ → FeCl2 + H2 0,25 (1.0đ) b. 𝑛𝐻2= 0,4 (mol); 0.25 Fe + 2HCl ⎯ ⎯ → FeCl 0,25 2 + H2 1 mol 2mol 1 mol 0,4 mol 0,8mol 0,4mol m 0,25 Fe = 0,4 . 56 = 22,4(g) C22 ZnCl 2 : Zinc chloride CuSO4 : Copper (II) sulfate Trang 11 (1.0đ) NaCl : Sodium chloride FeSO 4 : Iron(II) sulfate C23
- Do áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu: Độ sâu càng lớn càng lớn áp suất gây ra càng 0.5 lớn.
(1.0đ) - Khi con người lặn càng sâu thì áp suất chất lỏng gây ra cho cơ thể người càng lớn. đến 0.5
một độ sâu nhất định áp suất sẽ vượt qua giới hạn chịu đựng của cơ thể người. C24
- HS đưa ra các dụng cụ, cách thức thiết kế mô hình nổi từ những dụng cụ bỏ 1,0 (1.0đ) đi đúng, hợp lí C25
Cách sử dụng cờ lê để vặn ốc một cách dễ dàng: (1.0đ) Chọn cờ lê d 0,5 2 thì mất ít lực hơn.
Vì trong cùng điều kiện như nhau cờ lê d 0,5
2 có tay đòn dài hơn nên cần tác
động vào lực nhỏ hơn.
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 4 MÔN: KHTN 8 CÁNH DIỀU
Phần I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Quá trình biến đổi hóa học là:
A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.
Câu 2: Phản ứng hóa học là
A. quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
B. quá trình hai chất kết hợp tạo ra chất mới. C. quá trình tỏa nhiệt. D. quá trình thu nhiệt.
Câu 3: Phản ứng tỏa nhiệt là:
A. Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh
B. Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh
C. Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh
D. Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ
Câu 4: Acid là phân tử khi tan trong nước phân li ra A. OH-. B. H+. C. Ca2+. Trang 12 D. Cl-.
Câu 5: Bazơ kiềm nào tan tốt nhất trong nước A. NaOH B. Ba(OH)2 C. KOH D. Ca(OH)2
Câu 6: Dãy các bazơ tan trong nước gồm:
A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2.
B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH.
C. NaOH; Ca(OH)2; KOH; Ba(OH)2.
D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2.
Câu 7. Oxide nào sau đây là oxide trung tính? A. CaO B. CO2 C. SO2 D. CO
Câu 8: Điền vào chỗ trống "Muối là những hợp chất được tạo ra khi thay thế
ion…trong…bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH + 4 )" A. OH-, base B. OH-, acid C. H+, acid D. H+, base
Câu 9: Muối không tan trong nước là: A. CuSO4 B. Na2SO4 C. Ca(NO3)2 D. BaSO4
Câu 10. Phân bón trung lượng cung cấp những nguyên tố dinh dưỡng nào cho đất? A. N, P, K B. Ca, Mg, S C. Si, B, Zn, Fe, Cu… D. Ca, P, Cu
Câu 11. Phân đạm cung cấp nguyên tố gì cho cây trồng? A. P. B. K C. N D. Ca
Câu 12. Phân bón hóa học dư thừa sẽ:
A. Góp phần cải tạo đất
B. Tăng năng suất cây trồng
C. Giảm độ chua của đất
D. Gây ô nhiễm đất, ô nhiễm nguồn nước ngầm, ô nhiễm nguồn nước mặt. Trang 13
Câu 13. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
A. khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 có nghĩa là 1cm3 sắt có khối lượng 7800kg
C. Công thức tính khối lượng riêng D = m.V
D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng
Câu 14. Đơn vị của khối lượng riêng là A. N/m3 B. Kg/m3 C. g/m3 D.Nm3
Câu 15. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng
truyền đi….theo mọi hướng. A. một phần B. nguyên vẹn C. khắp nơi D. không đổi
Câu 16. Đơn vị của áp suất là A. Pascal B. Newton C. Tesla D. Ampe
Câu 17. Trục quay của cái kéo khi dùng để cắt là A. mũi kéo B. lưỡi kéo C. tay cầm
D. đinh ốc gắn hai lưỡi kéo
Câu 18. Điền vào chỗ trống: “Đòn bẩy loại 1: là loại đòn bảy có điểm tựa O nằm…..giữa điểm đặt
O1, O1 của các lực F1 và F2” A. xa B. chính giữa C. trong khoảng D. bất kì
Câu 19. Muốn bẩy một vật nặng 2000N bằng một lực 500N thì phải dùng đòn bẩy có A. O2O = O1O B. O2O > 4O1O C. O1O > 4O2O D. 4O1O > O2O > 2 O1O
Câu 20. Moomen của ngẫu lực phụ thuật vào
A. Khoảng cách giữa giá của hai lực
B. Điểm đặt cảu mỗi lực tác dụng
C. Vị trí trục quay của vật D. Trục quay Trang 14 II.Tự luận Câu 21: (0,5 điểm)
Cho biết một ứng dụng của các Acid sau: HCl, CH3COOH Câu 22. (0,5 điểm)
Viết tên một số loại muối sau: ZnCl2, CuSO4.
Câu 23. (1,0 điểm):
Tại sao khi sử dụng cờ lê để vặn ốc ta lại vặn một cách dễ dàng? Câu 24. (1,0 điểm)
Cho một khối lượng mạt sắt vừa đủ 200 ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 9,916 l khí (đktc).
Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng? Câu 25. (1,0 điểm)
Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định?
Câu 26. (1,0 điểm)
Với 1 chai nhựa đựng đầy nước em hãy thiết kế phương án chứng minh áp suất chất lỏng phụ
thuộc vào độ cao của cột chất lỏng? HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A B B A C C D B C D D A B B A D C B C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm C21
- HCl dùng để điều chế khí hidro 0,25 (0,5đ) - CH COOH dùng để 0.25 3 pha chế giấm ăn C22 ZnCl 0,25 2: Zinc chloride 0.25 (0,5đ) CuSO 4: Copper (II) sulfate C23
Cách sử dụng cờ lê để vặn ốc một cách dễ dàng:
(1.0đ) Người ta thường sử dụng cờ lê để vặn ốc khi chiếc ốc rất chặt khó thể có
dùng tay không để vặn vì 0.5
- Một đầu cờ lê gắn với ốc tạo ra trục quay, ta cầm tay vào đầu còn lại và tác
dụng một lực có giá không song song và không cắt trục quay sẽ làm ốc quay. 0.5
- Hơn nữa giá của lực cách xa trục quay nên tác dụng làm quay ốc lớn hơn
khi ta dùng tay không để vặn ốc. C24 a. Fe + 2HCl ⎯ ⎯ → FeCl2 + H2 1,0 (1.0đ) nH2= 0,4 (mol); Trang 15 Fe + 2HCl ⎯ ⎯ → FeCl2 + H2 PT: 1 mol 2mol 1 mol BR: 0,8mol 0,4mol
b. CM(HCl) = 0,8 : 0,2 = 4( M) C25
-Do áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu: Độ sâu càng lớn càng lớn 0,5
(1.0đ) áp suất gây ra càng lớn.
-Khi con người lặn càng sâu thì áp suất chất lỏng gây ra cho cơ thể 0,5
người càng lớn. đến một độ sâu nhất định sẻ vượt qua giới hạn chịu
đựng của cơ thể người. C26 (1,0 đ)
- Thiết kế được hình vẽ (hoặc mô tả) 0,5
- Chỉ ra được nước nông áp suất nhỏ vòi nước chảy ngắn, nước sâu vòi 0,5
nước chảy mạnh và dài hơn. Trang 16