Trang 1
ĐỀ ÔN TP GIA HC K 1 MÔN TOÁN 4-CÁNH DIU
ĐỀ 1
I. Trc nghim
Câu 1: Viết vào ô trng (theo mu):
Năm
888
941
1010
1890
1975
2002
Thuc thế k
IX
Câu 2: S: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi
viết là:
A. 59 643 554 B. 59 634 584 C. 5 986 544 D. 5 894 564
Câu 3: Trong các s sau: 412 854, 353 142, 471 213, 426 458. S nào là s nht?
A. 412 854 B. 353 142 C. 471 213 D. 426 458
Câu 4: Có 30 hộp bánh được chia đều vào 5 thùng. Hỏi có 7 thùng bánh như vậy được
đưc bao nhiêu hp bánh?
A. 48 hp B. 42 hp C. 49 hp D. 35 hp
Câu 5: Có 3 giá sách, giá th nht có 500 quyn, giá th hai có 275 quyn, giác th 3 có
446 quyn. Vy trung bình mỗi giá có: … quyển sách.
A. 407 quyn B. 408 quyn C. 400 quyn D. 405 quyn
Câu 6: S 624 422 làm tròn đến hàng trăm nghìn, ta được s:
A. 600 000 B. 560 000 C. 500 000 D. 550 000
Câu 7: Đin s thích hp vào ch chm:
Hình bên có: …… góc nhọn
…… góc tù
…… góc bẹt
Câu 8: Viết tiếp vào ch trng:
Cnh MN không song song vi cạnh: ………
Cnh BC vuông góc vi cạnh: ……………..
Trang 2
II. T lun
Bài 1: Đặt tính ri tính
560 312 + 19 588 56 831 41 270 10 347 × 8 30 516 : 5
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 2: Đin s thích hp vào ch chm:
5 yến = …… kg 2 t 7 kg = …… kg 5 phút = …… giây
4 t = ……… kg 30 t = …… tấn 2 phút 15 giây = …… giây
2 tn = …… tạ 1 tn 55 kg = ……… kg 500 năm = …… thế k
Bài 3: Thùng th nht cha 32 lít du, thùng th hai cha 38 lít du. Thùng th ba cha
s lít du bng trung bình cng ca hai thùng trên. Tính s lít du ca thùng th ba.
Bài gii
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 4: Có 54 quyn v chia đều thành 9 phần thưởng. Hi 3 924 quyn v thì chia được
bao nhiêu phần thưởng? (Biết mi phần thưởng là như nhau).
Bài gii
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Trang 3
ĐÁP ÁN
I. Trc nghim
Câu 1: Viết vào ô trng (theo mu):
Năm
888
941
1010
1890
1975
2002
Thuc thế k
IX
X
XI
XIX
XX
XXI
Câu 2: S: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi
viết là:
A. 59 643 554 B. 59 634 584 C. 5 986 544 D. 5 894 564
Câu 3: Trong các s sau: 412 854, 353 142, 471 213, 426 458. S nào là s bé nht?
A. 412 854 B. 353 142 C. 471 213 D. 426 458
Câu 4: Có 30 hộp bánh được chia đều vào 5 thùng. Hỏi có 7 thùng bánh như vậy được
đưc bao nhiêu hp bánh?
A. 48 hp B. 42 hp C. 49 hp D. 35 hp
Câu 5: Có 3 giá sách, giá th nht có 500 quyn, giá th hai có 275 quyn, giác th 3 có
446 quyn. Vy trung bình mỗi giá có: … quyển sách.
A. 407 quyn B. 408 quyn C. 400 quyn D. 405 quyn
Câu 6: S 624 422 làm tròn đến hàng trăm nghìn, ta được s:
A. 600 000 B. 560 000 C. 500 000 D. 550 000
Câu 7: Đin s thích hp vào ch chm:
Hình bên có: …6góc nhọn
1… góc tù
1… góc bẹt
Câu 8: Viết tiếp vào ch trng:
Cnh MN không song song vi cnh: AD, BC
Cnh BC vuông góc vi cnh: AB, MN, DC
II. T lun
Bài 1: Đặt tính ri tính
Trang 4
560 312 + 19 588 56 831 41 270 10 347 × 8 30 516 : 5
Bài 2: Đin s thích hp vào ch chm:
5 yến = …50… kg 2 t 7 kg = …207kg 5 phút = …300… giây
4 t = …400… kg 30 t = …3… tấn 2 phút 15 giây = …135… giây
2 tn = …20… tạ 1 tn 55 kg = …1055… kg 500 năm = …5thế k
Bài 3: Thùng th nht cha 32 lít du, thùng th hai cha 38 lít du. Thùng th ba cha
s lít du bng trung bình cng ca hai thùng trên. Tính s lít du ca thùng th ba.
Bài gii
Thùng th ba cha s lít du là:
(32 + 38) : 2 = 35 (lít)
Đáp số: 35 lít
Bài 4: Có 54 quyn v chia đều thành 9 phần thưởng. Hi 3 924 quyn v thì chia được
bao nhiêu phần thưởng? (Biết mi phần thưởng là như nhau).
Bài gii
1 phần thưởng có s quyn v là:
54 : 9 = 6 (quyn)
3 924 quyn v thì chia được s phần thưởng là:
3 924 : 6 = 654 (phần thưởng)
Đáp số: 654 phần thưởng.
Trang 5
ĐỀ ÔN TP GIA HC K 1 MÔN TOÁN 4-CÁNH DIU
ĐỀ 2
I. Trc nghim
Câu 1: Giá tr ca ch s 6 trong s 641 781 là:
A. 6 000 B. 60 000 C. 600 000 D. 6 000 000
Câu 2: S “Một trăm mười hai triệu không trăm năm mươi sáu nghìn một trăm chín
mươi” đọc là:
A. 112 065 190 B. 112 056 190 C. 112 560 190 D. 121 056 190
Câu 3: Trong các s sau: 412 854, 353 142, 471 213, 426 458. S nào là s ln nht?
A. 412 854 B. 353 142 C. 471 213 D. 426 458
Câu 4: Ca hành bán 5 quyn v giá 40 000 đồng. Hi Hng mun mua 7 quyn v như
thế thì phi tr bao nhiêu tin?
A. 50 000 đồng B. 45 000 đồng C. 70 000 đồng D. 56 000 đồng
Câu 5: S 561 481 làm tròn đến hàng trăm nghìn, ta được s:
A. 600 000 B. 560 000 C. 500 000 D. 550 000
Câu 6: Có 3 can đựng nước, can th nht đựng 8 lít nước, can th hai đường 7 lít nước,
can th ba đựng 6 lít nước. Hi trung bình mỗi can đựng bao nhiêu lít nước?
A. 8 lít B. 7 lít C. 6 lít D. 5 lít
Câu 7: Đin s thích hp vào ch chm:
Hình bên có:
…… góc nhọn
…… góc tù
…… góc bẹt
Câu 8: V:
- V đưng thẳng đi qua A và song song với DC
- V đưng thẳng đi qua E và vuông góc với DC
Trang 6
II. T lun
Bài 1: Đặt tính ri tính
856 142 + 136 741 574 136 245 745 45 174 x 2 65 409 : 3
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 4-CÁNH DIỀU ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Viết vào ô trống (theo mẫu): Năm 888 941 1010 1890 1975 2002 Thuộc thế kỉ IX
Câu 2: Số: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi viết là: A. 59 643 554 B. 59 634 584 C. 5 986 544 D. 5 894 564
Câu 3: Trong các số sau: 412 854, 353 142, 471 213, 426 458. Số nào là số bé nhất? A. 412 854 B. 353 142 C. 471 213 D. 426 458
Câu 4: Có 30 hộp bánh được chia đều vào 5 thùng. Hỏi có 7 thùng bánh như vậy được
được bao nhiêu hộp bánh? A. 48 hộp B. 42 hộp C. 49 hộp D. 35 hộp
Câu 5: Có 3 giá sách, giá thứ nhất có 500 quyển, giá thứ hai có 275 quyển, giác thứ 3 có
446 quyển. Vậy trung bình mỗi giá có: … quyển sách. A. 407 quyển B. 408 quyển C. 400 quyển D. 405 quyển
Câu 6: Số 624 422 làm tròn đến hàng trăm nghìn, ta được số: A. 600 000 B. 560 000 C. 500 000 D. 550 000
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có: …… góc nhọn …… góc tù …… góc bẹt
Câu 8: Viết tiếp vào chỗ trống:
Cạnh MN không song song với cạnh: ………
Cạnh BC vuông góc với cạnh: …………….. Trang 1 II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính 560 312 + 19 588 56 831 – 41 270 10 347 × 8 30 516 : 5
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 yến = …… kg 2 tạ 7 kg = …… kg 5 phút = …… giây 4 tạ = ……… kg 30 tạ = …… tấn
2 phút 15 giây = …… giây 2 tấn = …… tạ 1 tấn 55 kg = ……… kg 500 năm = …… thế kỉ
Bài 3: Thùng thứ nhất chứa 32 lít dầu, thùng thứ hai chứa 38 lít dầu. Thùng thứ ba chứa
số lít dầu bằng trung bình cộng của hai thùng trên. Tính số lít dầu của thùng thứ ba. Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 4: Có 54 quyển vở chia đều thành 9 phần thưởng. Hỏi 3 924 quyển vở thì chia được
bao nhiêu phần thưởng? (Biết mỗi phần thưởng là như nhau). Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. Trang 2 ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm
Câu 1: Viết vào ô trống (theo mẫu): Năm 888 941 1010 1890 1975 2002 Thuộc thế kỉ IX X XI XIX XX XXI
Câu 2: Số: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi viết là: A. 59 643 554 B. 59 634 584 C. 5 986 544 D. 5 894 564
Câu 3: Trong các số sau: 412 854, 353 142, 471 213, 426 458. Số nào là số bé nhất? A. 412 854 B. 353 142 C. 471 213 D. 426 458
Câu 4: Có 30 hộp bánh được chia đều vào 5 thùng. Hỏi có 7 thùng bánh như vậy được
được bao nhiêu hộp bánh? A. 48 hộp B. 42 hộp C. 49 hộp D. 35 hộp
Câu 5: Có 3 giá sách, giá thứ nhất có 500 quyển, giá thứ hai có 275 quyển, giác thứ 3 có
446 quyển. Vậy trung bình mỗi giá có: … quyển sách. A. 407 quyển B. 408 quyển C. 400 quyển D. 405 quyển
Câu 6: Số 624 422 làm tròn đến hàng trăm nghìn, ta được số: A. 600 000 B. 560 000 C. 500 000 D. 550 000
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có: …6… góc nhọn …1… góc tù …1… góc bẹt
Câu 8: Viết tiếp vào chỗ trống:
Cạnh MN không song song với cạnh: AD, BC
Cạnh BC vuông góc với cạnh: AB, MN, DC II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính Trang 3 560 312 + 19 588 56 831 – 41 270 10 347 × 8 30 516 : 5
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 yến = …50… kg
2 tạ 7 kg = …207… kg
5 phút = …300… giây 4 tạ = …400… kg
30 tạ = …3… tấn
2 phút 15 giây = …135… giây
2 tấn = …20… tạ
1 tấn 55 kg = …1055… kg
500 năm = …5… thế kỉ
Bài 3: Thùng thứ nhất chứa 32 lít dầu, thùng thứ hai chứa 38 lít dầu. Thùng thứ ba chứa
số lít dầu bằng trung bình cộng của hai thùng trên. Tính số lít dầu của thùng thứ ba. Bài giải
Thùng thứ ba chứa số lít dầu là: (32 + 38) : 2 = 35 (lít) Đáp số: 35 lít
Bài 4: Có 54 quyển vở chia đều thành 9 phần thưởng. Hỏi 3 924 quyển vở thì chia được
bao nhiêu phần thưởng? (Biết mỗi phần thưởng là như nhau). Bài giải
1 phần thưởng có số quyển vở là: 54 : 9 = 6 (quyển)
3 924 quyển vở thì chia được số phần thưởng là:
3 924 : 6 = 654 (phần thưởng)
Đáp số: 654 phần thưởng. Trang 4
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 4-CÁNH DIỀU ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Giá trị của chữ số 6 trong số 641 781 là: A. 6 000 B. 60 000 C. 600 000 D. 6 000 000
Câu 2: Số “Một trăm mười hai triệu không trăm năm mươi sáu nghìn một trăm chín mươi” đọc là: A. 112 065 190 B. 112 056 190 C. 112 560 190 D. 121 056 190
Câu 3: Trong các số sau: 412 854, 353 142, 471 213, 426 458. Số nào là số lớn nhất? A. 412 854 B. 353 142 C. 471 213 D. 426 458
Câu 4: Cửa hành bán 5 quyển vở giá 40 000 đồng. Hỏi Hồng muốn mua 7 quyển vở như
thế thì phải trả bao nhiêu tiền? A. 50 000 đồng B. 45 000 đồng C. 70 000 đồng D. 56 000 đồng
Câu 5: Số 561 481 làm tròn đến hàng trăm nghìn, ta được số: A. 600 000 B. 560 000 C. 500 000 D. 550 000
Câu 6: Có 3 can đựng nước, can thứ nhất đựng 8 lít nước, can thứ hai đường 7 lít nước,
can thứ ba đựng 6 lít nước. Hỏi trung bình mỗi can đựng bao nhiêu lít nước? A. 8 lít B. 7 lít C. 6 lít D. 5 lít
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có: …… góc nhọn …… góc tù …… góc bẹt Câu 8: Vẽ:
- Vẽ đường thẳng đi qua A và song song với DC
- Vẽ đường thẳng đi qua E và vuông góc với DC Trang 5 II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính 856 142 + 136 741 574 136 – 245 745 45 174 x 2 65 409 : 3
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. Trang 6