


















Preview text:
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN GV: PHẠM LÊ DUY BỘ ĐỀ ÔN TẬP T HỌC KÌ 1 LỚP 10 Toán T THEO CẤU TRÚC MỚI CD-KNTT&CS-CT CD-KNT ST T&CS-CT
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
p Bộ Đề Ôn Tập Thi HK1 Ô 0704.963.919 GV: PHẠM LÊ DUY / Trang 2/89 MỤC LỤC PHẦN I Sách Cánh Diều 5 A Đề 01 7 B Đề 02 12 C Đề 03 16 D Đề 04 20 E Đề 05 24 F Đề 06 28 PHẦN II
Sách Chân Trời Sáng Tạo 31 G Đề 01 33 H Đề 02 38 I Đề 03 43 J Đề 04 48 K Đề 05 52 L Đề 06 56 PHẦN III
Sách Kết Nối Tri Thức & Cuộc Sống 61 M Đề 01 63 3
p Bộ Đề Ôn Tập Thi HK1 Ô 0704.963.919 N Đề 02 68 O Đề 03 73 P Đề 04 78 Q Đề 05 82 R Đề 05 86 GV: PHẠM LÊ DUY / Trang 4/89 Phần I Sách Cánh Diều 5
p Bộ Đề Ôn Tập Thi HK1 Ô 0704.963.919 A. ĐỀ 01
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Xét hàm số y = f (x) được cho bởi bảng sau x 2 3 4 5 6 7 f (x) 5 6 7 8 6,5 3,5
Tìm tập xác định của hàm số trên. A. D = {5; 6; 7; 8; 6,5; 3,5}. B. D = {2; 3; 4; 5; 6; 7}. C. D = R. D. D = Z. Câu 2.
Cho hàm số bậc hai có đồ thị (P ) như hình vẽ. Điểm y (P )
nào sau đây là đỉnh của (P )? A. (−3; 0). 1 −3 −1 1 B. (1; 0). x O C. (−1; −4). D. (0; −3). −3 −4
Câu 3. Tìm nghiệm của tam thức bậc hai f (x) = −x2 + 6x + 7. A. x = 7 và x = 1. B. x = −7 và x = 1. C. x = 7 và x = −1. D. x = −7 và x = −1. Câu 4. GV: PHẠM LÊ DUY / Trang 7/89
p Bộ Đề Ôn Tập Thi HK1 Ô 0704.963.919
Cho hàm số bậc hai y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hãy y
xác định bảng xét dấu của hàm số bậc hai tương ứng. 1 x −∞ 2 +∞ x O 1 2 3 f (x) + 1 − A. . −3 x −∞ 1 3 +∞ f (x) + 0 − 0 + B. . x −∞ 1 3 +∞ f (x) − 0 + 0 − C. . x −∞ 2 +∞ f (x) + 0 − D. .
Câu 5. Số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình x2 − 2x − 5 ≥ 0? A. x = 0. B. x = −1. C. x = 2. D. x = 4. √
Câu 6. Tìm tập nghiệm S của phương trình 3x2 − 13x + 14 = x − 3. ß 5 ™ ß 5 ™ A. S = 1; . B. S = {1}. C. S = . D. S = ∅. 2 2 √ √
Câu 7. Bình phương hai vế phương trình x2 − 3x + 2 =
−x2 − 2x + 2 và rút gọn ta
được phương trình nào sau đây? A. x2 − x = 0. B. 2x2 − 5x = 0. C. 2x2 − x = 0. D. 2x2 − x + 4 = 0. # » # »
Câu 8. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính độ dài vectơ AB − AC. √ a 3 a A. a. B. . C. . D. 2a. 2 2
Câu 9. Cho tam giác ABC. Gọi G là trọng tâm của tam giác và M là điểm tùy ý. Hãy chọn khẳng định đúng. # » # » # » # » # » # » # » # » A. GA + GB + GC = GM . B. GA + GB + GC = 3GM . # » # » # » # » # » # » # » # » C. AG + BG + CG = 3GM . D. GA + GB + GC = 3M G.
Câu 10. Cho đoạn thẳng AB. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là điểm
tùy ý. Hãy chọn khẳng định đúng. # » # » # » # » # » # » A. M A + M B = M I. B. M A + M B = 2M I. # » # » # » # » # » # » C. M A + M B = IM . D. AM + BM = 2M I.
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy chọn khẳng định đúng. # » # » # » # » #» # » # » #» # » # » #» A. AB · AC = 0. B. AB · BC = 0 . C. AC · BC = 0 . D. AB · AC = 0 . GV: PHẠM LÊ DUY / Trang 8/89
p Bộ Đề Ôn Tập Thi HK1 Ô 0704.963.919 #» #»
Câu 12. Góc giữa a và b được tính bằng công thức nào sau đây? #» #» #» #» #» #» a + b #» #» a + b A. cos( a , b ) = #» . B. cos( a , b ) = #» . | #» a | · | b | | #» a | + | b | #» #» #» #» #» | #» a · b | #» #» a · b C. cos( a , b ) = #» . D. cos( a , b ) = #» . | #» a | · | b | | #» a | · | b | 1. B 2. C 3. C 4. C 5. D 6. D 7. C 8. A 9. B 10. B 11. D 12. D
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 1. Cho tập hợp A = {a; b; c; d; 1; 2; 3; 4; 5; 6} và tập hợp B = {a; b; c; 3; 5; 7; 9}. a) A ∩ B = {a; b; c; 3; 5}.
b) A ∪ B = {a; b; c; d; 1; 2; 3; 4; 5; 6; a; b; c; 3; 5; 7; 9}. c) B \ A = {7; 9}. d) CAB = {d; 1; 2; 4; 6}. Câu 2.
Cho hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c có đồ thị (P ) y
như hình vẽ. Điểm nào sau đây là đỉnh của (P ). 3
a) Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; 1).
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1). 1 c) Hệ số a > 0. −3 −1 1 d) Hệ số c > 0. x O −1 (P )
Câu 3. Cho hình thang ABCD, AD k BC, BC = 2AD. Gọi M là trung điểm BC. Khi đó # » # » # » # » # » # » # » # » a) BC = 2BM . b) M D = −DB. c) BC = 2BA. d) BC = −2DA.
Câu 4. Cho tam giác ABC đều cạnh a, AH là đường cao Ä # » # »ä # » # » a2 a) AB, AH = 30◦. b) CB · BA = . 2 # » # » # » # » c) AH · BC = 0. d) HB · HC = 0. 1. a Đ b S c Đ d S 2. a S b Đ c S d Đ 3. a Đ b S c S d Đ 4. a Đ b S c Đ d S
PHẦN 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. GV: PHẠM LÊ DUY / Trang 9/89
p Bộ Đề Ôn Tập Thi HK1 Ô 0704.963.919
Câu 1. Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay
doanh nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí
mua vào một chiếc là 27 (triệu đồng) và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này
thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy
mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm
giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong
một năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được sau một năm
đuocẹ tính theo công thức L = ax2 + bx + c. Tính a + b + c. KQ: Câu 2.
Quỹ đạo của một vật được ném lên từ gốc O y
(được chọn là điểm ném) trong mặt phẳng tọa
độ Oxy là một parabol như hình vẽ. Khi vật ở 997 độ cao
mét thì khoảng cách theo phương 1 000
ngang trên mặt đất từ vị trí vật đến gốc O là 1
mét và vị trí chạm đất cách gốc tọa độ O một x O 1 000 khoảng là
(mét). Tìm độ cao lớn nhất 3
của vật trong quá trình bay (kết quả viết dưới
dạng số thập phân và làm tròn đến hàng phần chục). KQ:
Câu 3. Bộ phận nghiên cứu thị trường của một xí nghiệp xác định tổng chi phí để sản
xuất Q sản phẩm là Q2 + 180Q + 140 000 (nghìn đồng). Giả sử giá mỗi sản phẩm bán ra
thị trường là 1 200 nghìn đồng. Xí nghiệp cần sản xuất ít nhất bao nhiêu sản phẩm để
không bị lỗ? Biết rằng các sản phẩm được sản xuất đều bán hết. KQ:
Câu 4. Cho hàm số bậc hai y = f (x) đi qua A(0; 0,2); B(1; 8,5) và C(2; 6). Bất phương
trình f (x) > 0 có tập nghiệm S = (m; n), trong đó m, n là các số thập phân và làm tròn
đến hàng phần trăm. Tính m + n. KQ:
Câu 5. Cho tam giác OAB và OBC lần lượt vuông tại A và B như Hình 1. Các cạnh AB 5
và BC bằng nhau và ngắn hơn OB là 1 cm. Đặt OB = x cm. Tìm x sao cho OC = OB. 4 GV: PHẠM LÊ DUY / Trang 10/89
p Bộ Đề Ôn Tập Thi HK1 Ô 0704.963.919 C || x O B || A Hình 1 KQ: Câu 6.
Một máy bay đang bay từ hướng đông sang hướng tây với tốc 700 km/h
độ 700 km/h thì gặp luồng gió thổi từ hướng đông bắc sang 60◦
hướng tây nam với tốc độ 40 km/h (Hình vẽ). Máy bay bị thay 40 km/h
đổi vận tốc sau khi gặp gió thổi. Tìm tốc độ mới của máy bay
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị theo đơn vị km/h). KQ: 1. 2 400 2. 83,3 3. 164 4. 2,54 5. 4 6. 721 GV: PHẠM LÊ DUY / Trang 11/89
p Bộ Đề Ôn Tập Thi HK1 Ô 0704.963.919 B. ĐỀ 02
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = x4 − 2024x2 − 2025 là A. (−1; +∞). B. (−∞; 0). C. (0; +∞). D. (−∞; +∞).
Câu 2. Khoảng nghịch biến của hàm số y = x2 − 4x + 3 là A. (−∞; −4). B. (−∞; −4) . C. (−∞; 2). D. (−2; +∞).
Câu 3. Cho tam thức bậc hai f (x) = x2 − 4x + 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f (x) > 0, ∀x 6= 2. B. f (x) > 0, ∀x ∈ R.
C. f (x) < 0, ∀x ∈ (−∞; 2); f (x) > 0, ∀x ∈ (2; +∞). D. f (x) ≥ 0, ∀x 6= 2.
Câu 4. Cho tam thức bậc hai f (x) = 5x − x2 − 6. Tìm x để f (x) ≥ 0 A. x ∈ [2; 3].
B. x ∈ (−∞; 2] ∪ [3; +∞). C. x ∈ (2; 3).
D. x ∈ (−∞; 2) ∪ (3; +∞). √ √
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình 3 − x = x + 2 là ß 1 ™ ß 1 ™ ß 1 ™ A. S = ∅. B. S = −2; . C. S = . D. S = − . 2 2 2 √
Câu 6. Nghiệm của phương trình
x2 − 7x + 10 = x − 4 thuộc tập nào dưới đây? A. (4; 5]. B. [5; 6). C. (5; 6). D. [5; 6].
Câu 7. Cho tam thức bậc hai f (x) = x2 − 5x + 6 và a là số thực lớn hơn 3. Tìm khẳng
định đúng trong các khẳng định sau. A. f (a) > 0. B. f (a) < 0. C. f (a) = 0. D. f (a) ≥ 0. #» #» #» #»
Câu 8. Cho hai vectơ a = (4; 3) và b = (1; 7). Số đo góc α giữa hai vectơ a và b bằng A. 45◦. B. 90◦. C. 60◦. D. 30◦.
Câu 9. Chọn phát biểu sai? # » # »
A. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB = kBC,k 6= 0. # » # »
B. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AC = kBC,k 6= 0. # » # »
C. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB = kAC,k 6= 0. # » # »
D. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB = kAC. # » #» # » #»
Câu 10. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Đặt GA = a , GB = b . Hãy tìm m, n để # » #» #» có BC = m a + n b A. m = 1, n = 2. B. m = −1, n = −2. C. m = 2, n = 1. D. m = −2, n = −1. GV: PHẠM LÊ DUY / Trang 12/89
p Bộ Đề Ôn Tập Thi HK1 Ô 0704.963.919 #» #»
Câu 11. Tìm x để hai vectơ a = (x; 2) và b = (2; −3) có giá vuông góc với nhau. A. 3. B. 0. C. −3. D. 2. √ # » # »
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB =
2. Tính độ dài của AB +AC # » # » √ # » # » √ A. AB + AC = 5. B. AB + AC = 2 5 . # » # » √ # » # » √ C. AB + AC = 3. D. AB + AC = 2 3. 1. D 2. C 3. A 4. A 5. C 6. D 7. A 8. A 9. D 10. B 11. A 12. A
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 1. Cho các tập hợp A = {−3; −2; −1; 0; 1; 2; 3}; B = {0; 1; 4; 5}; C = {−4; −3; 1; 2; 5; 6}. Khi đó
a) A ∪ B = {−3; −2; −1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}. b) A ∩ B = {0}.
c) (A ∪ B) ∩ C = {−3; 1; 2; 5}. d) A ∩ B ∩ C = {1}.
Câu 2. Cho hàm số y = x2 − 6x + 5. Khi đó
a) Giao điểm của đồ thị với trục hoành là A(2; 0) và B(4; 0).
b) Giao điểm của đồ thị với trục tung là C(0; 5).
c) Đồ thị của hàm số có toạ độ đỉnh I(3; 4).
d) Điểm đối xứng với giao điểm của hàm số và trục tung qua trục đối xứng của hàm số có tọa độ (6; 5).
Câu 3. Cho 4ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó # » # » # » # » 2 # » 4 # » a) 2CM = CB + CA. b) AB = − CM − BN . 3 3 # » 4 # » 2 # » # » 1 # » 1 # » c) AC = CM + BN . d) M N = BN − CM . 3 3 3 3
Câu 4. Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh bằng a. Khi đó # » # » # » # » a) AB · DC = 2a2. b) AB · OC = a2. # » # » # » # » # » # » c) CA · OC = −a2.
d) (AB + AD) · (BC + BD) = a2. 1. a Đ b S c Đ d Đ 2. a S b Đ c S d Đ 3. a Đ b Đ c S d Đ 4. a S b S c Đ d Đ
PHẦN 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. GV: PHẠM LÊ DUY / Trang 13/89
p Bộ Đề Ôn Tập Thi HK1 Ô 0704.963.919
Câu 1. Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay
doanh nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí
mua vào một chiếc là 27 triệu đồng và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này
thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy
mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá
bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một
năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để
sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất (đơn vị triệu đồng). KQ:
Câu 2. Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai
cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ. Cửa chính Cửa phụ Cửa phụ A B
Biết chiều cao cổng parabol là 4 m, cửa chính (ở giữa parabol) cao 3 m và rộng 4 m. Tính
khoảng cách giữa hai chân công parabol ấy (đoạn AB trên hình vẽ). KQ:
Câu 3. Trong một cuộc thi pha chế đồ uống gồm hai loại là A và B, mỗi đội chơi được
sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 cốc nước lọc và 210 g đường. Để pha chế 1 cốc đồ uống
loại A cần 1 cốc nước lọc, 30 g đường và 1 g hương liệu. Để pha chế 1 cốc đồ uống loại
B cần 1 cốc nước lọc, 10 g đường và 4 g hương liệu. Mỗi cốc đồ uống loại A nhận được
6 điểm thương, mỗi cốc đồ uống loại B nhận được 8 điểm thường. Để đạt được số điểm
thưởng cao nhất, đội chơi cần pha chế x cốc đồ uống loại A, y cốc đồ uống loại B. Tính x + y . KQ: (x − 4 khi x ≥ 0 Câu 4. Cho f (x) =
. Tìm tham số m > 0 để f (m2) + f (−2) = 18. x2 − 4x + 1 khi x < 0 KQ: Câu 5. GV: PHẠM LÊ DUY / Trang 14/89
p Bộ Đề Ôn Tập Thi HK1 Ô 0704.963.919
Lúc 8 giờ sáng, hai ô tô cùng xuất phát tại vị trí A và vị A D T
trí B cách nhau 100 km chạy về thành phố T . Vận tốc của
hai ô tô chạy từ vị trí A và vị trí B lần lượt là 55 km/h và C
45 km/h. Biết rằng tại thời điểm ô tô đi từ vị trí A đến địa 100
điểm D cách thành phố T là 14 km thì ô tô đi từ vị trí B km
đến địa điểm C cách thành phố T là 6 km. Hỏi thời điểm
đó là mấy giờ (đơn vị giờ)? B KQ: Câu 6.
Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 3. Trên cạnh AB lấy A D
điểm M sao cho BM = 1, trên cạnh CD lấy điểm N sao
cho DN = 1 và P là trung điểm BC. Tính cos ÷ M N P (kết N
quả làm tròn đến hàng phần trăm). M B C P KQ: 1. 30,5 2. 8 3. 9 4. 3 5. 9,2 6. 0,82 GV: PHẠM LÊ DUY / Trang 15/89
p Bộ Đề Ôn Tập Thi HK1 Ô 0704.963.919 C. ĐỀ 03
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn √ 5 + 2x − 6
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y = . x − 4 A. D = [4; +∞). B. D = [3; +∞). C. D = R \ {4}. D. D = [3; +∞) \ {4}. x2
Câu 2. Trục đối xứng của parabol (P ) : y =
−x+3 là đường thẳng có phương trình 2 1 1 A. x = . B. x = . C. x = 1. D. x = −1. 4 2 Câu 3.
Cho f (x) là một tam thức bậc hai có đồ thị như hình vẽ bên. Khi y
đó f (x) > 0 trên đoạn hoặc khoảng nào dưới đây? A. (0; 3). B. (−∞; 0) ∪ (2; +∞). C. [0; 3]. D. (−∞; 0) ∪ (3; +∞). x 0 3
Câu 4. Cho đa thức (m − 5)x2 − 6x + 3m. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đa
thức đã cho là tam thức bậc hai. A. m = −5. B. m 6= 0. C. m 6= 5. D. m = 5. √ √ Câu 5. Phương trình x2 − 3x + 2 =
x2 − 2x nhận giá trị nào sau đây làm nghiệm? A. x = 2. B. x = 3. C. x = 4. D. x = 1.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình x2 − 3x + 2 < 0 là A. (1; 2). B. (2; +∞). Å 3 ã C. (−∞; 1) ∪ (2; +∞). D. −1; − . 4 √ √
Câu 7. Số nghiệm của phương trình 8x2 + 10x − 3 = 29x2 − 7x − 1 là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng? # » # » # » # » #» # » # » # » # » #» A. OA + AB + OC + CD = 0 . B. AO + BO + CO + OD = 0 . # » # » # » # » #» # » # » # » # » #» C. AO + OB + CO + DO = 0 . D. AB + BO + DC + DO = 0 . # » # »
Câu 9. Trên đường thẳng M N lấy điểm P sao cho M P = 3P N . Điểm P được xác định
đúng trong hình vẽ nào sau đây? M P N M P N A. . B. . N M P N M P C. . D. . GV: PHẠM LÊ DUY / Trang 16/89
p Bộ Đề Ôn Tập Thi HK1 Ô 0704.963.919
Câu 10. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây là đúng? # » # » #» # » # » # » #» A. GA + GB = 0 . B. GA + GB + GC = 0 . # » # » # » C. GA = GB = GC. D. GA + GB + GC = 0. #» #» #»
Câu 11. Cho các véc-tơ a và b đều khác 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? #» #» #» #» #» #» #» #» #» #» A. a · b = | #» a | · | b | · sin( a , b ). B. a · b = | #» a | · | b | · cos( a , b ). #» #» #» #» #» C. a · b = a · b. D. a · b = | #» a | · | b |. Ä # » # »ä
Câu 12. Cho hình vuông ABCD, khi đó góc AB; BD là A. 45◦. B. 90◦. C. 150◦ . D. 135◦ . 1. D 2. C 3. A 4. C 6. A 7. D 8. A 9. B 10. B 11. B 12. D
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 1. Cho A = {2; 3; 4; 5; 6}; B = {0; 3; 4; 6; 7}.
a) A ∩ B = {0; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. b) A ∪ B = {3; 4; 6}. c) 7 ∈ A \ B.
d) Số phần tử của B \ A bằng 2.
Câu 2. Cho hàm số y = x2 − 4x + 3. Khi đó
a) Tập xác định của hàm số là D = R.
b) Điểm (1; −1) thuộc đồ thị hàm số đã cho.
c) Trục đối xứng của đồ thị hàm số là x = 4.
d) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−∞; 2) và đồng biến trên khoảng (2; +∞).
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm BC và CD. Khi đó # » # » # » # » # » # » a) AC = AB + AD. b) AI = AC + AB. # » # » 3 # » # » 1 # » # » c) AI = AB + AD. d) AJ = AB + AD. 2 2
Câu 4. Cho tam giác ABC có AB = 3, BC = 4, CA = 5. Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm của BC, CA, AB và có trọng tâm G. Khi đó
a) Tam giác ABC vuông tại B. 5 b) GB = . 3 # » 1 # » c) M N = AB. 2 # » # » # » # » # » # » 25
d) GA · GB + GB · GC + GC · GA = . 3 1. a S b S c S d S 2. a Đ b S c S d Đ 3. a Đ b S c S d Đ 4. a Đ b Đ c S d S GV: PHẠM LÊ DUY / Trang 17/89
p Bộ Đề Ôn Tập Thi HK1 Ô 0704.963.919
PHẦN 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. … 3 − x √
Câu 1. Tập xác định của hàm số y =
+ 3 x − 1 có dạng (a; b]. Khi đó a + b bằng x + 2 KQ:
Câu 2. Một miếng nhôm có bề ngang 32 cm được uốn cong tạo thành rảnh nước bằng
cách chia tấm nhôm thành ba phần rồi gấp hai bên lại theo một góc vuông như hình bên
dưới. Hỏi số đo x cm bằng bao nhiêu để tạo ra máng có diện tích mặt ngang lớn nhất để
có thể cho nước đi qua nhiều nhất? x cm x cm x cm 32 cm Nước chạy qua
Câu 3. Tìm giá trị nguyên dương nhỏ nhất của tham số m để bất phương trình
x2 + 6x + m + 7 ≤ 0 vô nghiệm. KQ: Câu 4.
Hai hòn đảo A và B cách nhau 60 km. Từ tàu M
một vị trí S trên đất liền cách đảo A 130 A 130 km S
km (SA vuông góc với AB), một con tàu I
M đi thẳng đến đảo A với vận tốc v, cùng 60 km
lúc đó tàu N xuất phát từ đảo B với vận
tốc 2v. Sau cùng một thời gian nào đó thì B tàu N
hai tàu gặp nhau tại vị trí I trên SA. Tính
khoảng cách AI (tham khảo hình vẽ bên). KQ:
Câu 5. Một công ty du lịch thông báo giá tiền cho chuyến đi tham quan của một nhóm
khách du lịch như sau: 50 khách đầu tiên có giá là 1 200 000 đồng/người. Nếu có nhiều
hơn 50 người đăng kí thì cứ thêm 1 người, giá vé sẽ giảm 20 000 đồng/người cho toàn bộ
hành khách. Gọi x là số lượng người khách từ người thứ 51 trở lên của nhóm. Số người
của nhóm khách du lịch nhiều nhất là bao nhiêu thì công ty không bị lỗ? Biết rằng chi
phí thực sự cho chuyến đi là 60 320 000 đồng. KQ: GV: PHẠM LÊ DUY / Trang 18/89
p Bộ Đề Ôn Tập Thi HK1 Ô 0704.963.919 Câu 6.
Một máy bay đang bay từ hướng đông sang hướng tây
với tốc độ 700 km/h thì gặp luồng gió thổi từ hướng
đông bắc sang hướng tây nam với tốc độ 40 km/h. 700 km/h
Máy bay bị thay đổi vận tốc sau khi gặp gió thổi. Tìm 45◦
tốc độ mới của máy bay (làm tròn kết quả đến hàng 40 km/h đơn vị theo km/h). KQ: 1. 1 2. 8 3. 3 4. 80 5. 58 6. 729 GV: PHẠM LÊ DUY / Trang 19/89
p Bộ Đề Ôn Tập Thi HK1 Ô 0704.963.919 D. ĐỀ 04
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn x + 3
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = là x − 1 A. D = R \ {0}. B. D = R \ {−3}. C. D = R \ {1}. D. D = (1; +∞).
Câu 2. Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số y = x2 + 3x − 2? A. Điểm P (1; 2). B. Điểm N (0; −2). C. Điểm M (−1; −6). D. Điểm Q(−1; −4).
Câu 3. Cho tam thức bậc hai f (x) = −2x2 + 8x − 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f (x) < 0 với mọi x ∈ R.
B. f (x) ≥ 0 với mọi x ∈ R.
C. f (x) ≤ 0 với mọi x ∈ R.
D. f (x) > 0 với mọi x ∈ R.
Câu 4. Cho tam thức bậc hai f (x) có bảng xét dấu như sau x −∞ −2 5 +∞ f (x) + 0 − 0 +
Tìm tập nghiệm của bất phương trình f (x) ≥ 0.
A. (−∞; −2] ∪ [5; +∞).
B. (−∞; −2) ∪ (5; +∞). C. (−2; 5). D. [−2; 5]. √ √
Câu 5. Một nghiệm của phương trình 3x2 + 6x + 3 = 2x2 − 5x + 3 là A. 0. B. 1. C. 11. D. 4. √
Câu 6. Nghiệm của phương trình
x2 + 10x − 5 = 2 (x − 1) là √ √ A. x = 3 + 6. B. x = 3 + 6; x = 2. 3 √ C. x = . D. x = 3 − 6. 4 #» #» #» #» #»
Câu 7. Nếu a = m · b biết rằng a , b ngược hướng và | #» a | = 5, b = 15 thì khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. m = 3. B. m = − . C. m = . D. m = −3. 3 3 # » # »
Câu 8. Cho AB = −3AC. Khẳng định nào sau đây là sai? # » # » A. AB, AC ngược hướng. B. A, B, C thẳng hàng. # » # » #» # » # » C. BA + 3CA = 0 . D. BC = 4CA. # » # »
Câu 9. Cho hình vuông ABCD có cạnh a. Tính AB · AD. # » # » # » # » # » # » a2 # » # » A. AB · AD = 0. B. AB · AD = a. C. AB · AD = . D. AB · AD = a2. 2 GV: PHẠM LÊ DUY / Trang 20/89