Đ ÔN KHO SÁT HÀM S
TOÁN 12
LÊ BÁ BO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TR - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
Ch đề KHO SÁT HÀM S
LUYN THI THPT QUC GIA
CP NHT T ĐỀ THI MI NHT
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
ĐỀ ÔN TP SỐ 01_TrNg 2025
n:
To¸n 12 KNTT
KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN
VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM S
Định hướng cấu trúc 2025
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Trứ S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình sưu tầm biên soạn, nếu tài liệu có sai sót gì thì rất mong nhận được sự góp ý của
quý thầy cô cùng các em học sinh! Xin chân thành cảm ơn!
PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trlời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ i:
Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm s
y f x
A.
1x
2.y
B.
1x
2.y
C.
1x
2.y
D.
1x
2.y
Câu 2: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ ới đây:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm s
y f x
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 3: Cho hàm s
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Đồ thị hàm số đ cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 4: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đ cho
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 5: Đồ th hàm s nào sau đây nhận đường thng
2x
là tim cận đứng?
A.
2
2
x
y
x
B.
2y
C.
2
2
x
y
x
D.
2
2yx
x
Câu 6: Cho hàm s
y f x
xác định đạo hàm trên
\1
. Hàm s bng biến thiên như
hình v i đây:
Hỏi hàm s
y f x
có bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
Câu 7: Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cận đứngtim cn ngang ca đ th hàm s đ cho
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 8: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đ cho
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 9: Đồ th hàm s nào dưới đây có tâm đối xứng là điểm
1; 2I
?
A.
23
24
x
y
x
. B.
32
2 6 1y x x x
.
C.
32
2 6 1y x x x
. D.
22
1
x
y
x
.
Câu 10: Ta đ tâm đối xng ca đ th hàm s
32
61y x x x
A.
2;13
. B.
2; 13
. C.
2; 13
. D.
2; 33
.
Câu 11: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Đồ thị hàm số đ cho có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 12: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có
2
đường tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
4y
.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng
0x
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu X vào ôn chọn)
Câu 1: Cho hàm s
32
y f x ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ ới đây:
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Hàm s đt cc tiu ti
1.x
b)
Đồ th hàm s ct trc
Oy
tại điểm có to độ
0;1 .
c)
Hàm s đồng biến trên khong
; 1 .
d)
2 3 9. a b c
Câu 2: Cho hàm s
32
0y ax bx cx d a
có đồ th như hình bên dưới:
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Hàm s hai điểm cc tr trái du.
b)
Tng giá tr cực đại và giá tr cc tiu là s âm.
c)
Phương trình
'0y
có ba nghim phân bit.
d)
Trong các hệ s
, , ,a b c d
có 2 h s dương.
Câu 3: Cho hàm s
2
45
2
xx
y
x

có đồ th
C
.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Hàm s tập xác định
.D
b)
Đồ th hàm s
C
tim cận xiên đường thng
2.yx
c)
Đồ th hàm s
C
có tim cận đứng đưng thng
2.x
d)
Đồ th hàm s
C
nhận điểm
2;0I
làm tâm đối
xng.
Câu 4: Cho hàm s
ax b
fx
cx d
vi
, , ,a b c d
có đ th hàm s
y f x
nhn
1x 
làm tim
cận đứng như hình vẽ bên i:
Biết rng giá tr ln nht ca hàm s
y f x
trên đoạn
3; 2
bng
8.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
0 3.
f
b)
Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
1; .
c)
Giá tr ca
3f
bng
8.
d)
Giá tr ca
2f
bng
4.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Đồ th trong hình bên dưới là ca hàm s
1
, ; ; .
y ax b a b c
xc
Tính tng
.abc
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 2: Gọi
; , 2M a b a
điểm trên đồ thị hàm số
21
2
x
y
x
mà khoảng cách đến đường
thẳng
: 3 6d y x
nhỏ nhất. Tính giá trị
ab
.
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 3: Cho hàm s
32
y ax bx cx d
( , , , )a b c d
có đồ thị là đường cong như hình bên.
bao nhiêu s dương trong các số
, , ,a b c d
?
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 4: Cho hàm s
1
,,
ax
f x a b c
bx c

có bảng biến thiên như sau:
Trong các số
,,abc
có bao nhiêu số dương?
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 5: Anh A dự định sử dụng hết
4
m
2
kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể
cá có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 6: Một người cần đi từ khách sạn
A
bên bờ biển đến hòn đảo
C
. Biết rằng khoảng cách từ đảo
C
đến bờ biển là
10
km, khoảng cách từ khách sạn
A
đến điểm
B
trên bờ gần đảo
C
nhất
40
km. Người đó có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy (như hình vẽ
bên). Biết kinh p đi đường thủy bằng thuyền
5
USD/km, đi đường bộ bằng xe taxi
3
USD/km. Hỏi người đó phải đi đường bộ một khoảng bao nhiêu để kinh pnhỏ nhất? (kết
quả ghi dưới dạng thập phân)
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
____________________HẾT____________________
Huế, 10h20’ Ngày 07 tháng 7 năm 2024
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
ĐỀ ÔN TP SỐ 01_TrNg 2025
n:
To¸n 12 KNTT
KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN
VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM S
Định hướng cấu trúc 2025
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Trứ S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trlời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ i:
Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
y f x
A.
1x
2.y
B.
1x
2.y
C.
1x
2.y
D.
1x
2.y
Lời giải:
Dựa vào đồ thị, ta suy ra tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị lần lượt là các đường
thẳng
1, 2 xy
.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ i đây:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm s
y f x
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải:
Dựa vào đồ thị của hàm số
y f x
ta có:
lim 1
x
fx

nên đường thẳng
1y
một đường tiệm cận ngang của đồ thị m s
y f x
.
lim 3
x
fx

nên đường thẳng
3y
là một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y f x
.
0
lim
x
fx

0
lim
x
fx

suy ra đường thẳng
0x
tiệm cận đứng của đồ thị hàm
số
y f x
.
Vậy đồ thị hàm số
y f x
có tất cả 3 đường tiệm cận.
Câu 3: Cho hàm s
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Đồ thị hàm số đ cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải:
Từ đồ thị hàm số ta thấy: hàm số đ cho có mt tiệm cận đứng và 1 tiệm cận xiên.
Câu 4: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đ cho
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải:
lim
x
y


lim 1
x
y

nên đưng thng
1y
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
1
lim 3
x
y
1
lim 10
x
y
nên đường thng
1x
không là tim cận đứng ca đ th hàm s.
Vy hàm s đ cho có tổng s tim cận đứng và tim cn ngang là 1.
Câu 5: Đồ th hàm s nào sau đây nhận đường thng
2x
là tim cận đứng?
A.
2
2
x
y
x
B.
2y
C.
2
2
x
y
x
D.
2
2yx
x
Lời giải:
Ta thấy hàm số
2
2
x
y
x
có tập xác định
\2D
22
22
lim ; lim
22
xx
xx
xx


 

nên
đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
2.x
Câu 6: Cho hàm s
y f x
xác định đạo hàm trên
\1
. Hàm s bng biến thiên như
hình v i đây:
Hỏi hàm s
y f x
có bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
Lời giải:
Da vào bng biến thiên suy ra đồ th hai tim cận đứng
1, 1xx
hai tim cn
ngang là
3; 3yy
.
Câu 7: Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cận đứngtim cn ngang ca đ th hàm s đ cho
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải:
Quan sát bảng biến thiên ta có
lim 3
x
y

lim 1
x
y

nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang
1y
,
3y
. Mặt khác
0
lim
x
y

nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
0x
. Vậy đồ thị hàm
số có tổng cộng ba đường tiệm cận.
Câu 8: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đ cho
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải:
Dựa vào BBT ta có
lim 0 0
x
yy

là đường tiệm cận ngang.
3
lim 3
x
yx


là đường tiệm cận đứng.
3
lim 3
x
yx

là đường tiệm cận đứng.
Vậy số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đ cho là 3.
Câu 9: Đồ th hàm s nào dưới đây có tâm đối xứng là điểm
1; 2I
?
A.
23
24
x
y
x
. B.
32
2 6 1y x x x
.
C.
32
2 6 1y x x x
. D.
22
1
x
y
x
.
Lời giải:
Hàm s
32
2 6 1y x x x
2
6 12 1y x x
12 12yx


.
Cho
0 1 2y x y

nên đ th hàm s có điểm un
1; 2I
tâm đi xng ca
đồ th hàm s.
Câu 10: Ta đ tâm đối xng ca đ th hàm s
32
61y x x x
A.
2;13
. B.
2; 13
. C.
2; 13
. D.
2; 33
.
Lời giải:
Ta có
2
3 12 1y x x
6 12yx

.
Do đó
0y

2x
13y
.
Tâm đối xng ca đ th hàm s
32
61y x x x
2; 13I
.
Câu 11: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Đồ thị hàm số đ cho có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải:
Từ đồ thị hàm số ta thấy:
lim 1
x
fx


nên đường thẳng
1y 
là một đường tiệm cận ngang.
lim 1
x
fx

nên đường thẳng
1y
là một đường tiệm cận ngang.
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là
1y 
.
Tương tự
2
lim
x
fx


2
lim
x
fx


nên đường thẳng
2x 
là đường tiệm cận đứng.
2
lim
x
fx

và và
2
lim
x
fx

nên đường thẳng
2x
là đường tiệm cận đứng.
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là
2x 
.
Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.
Câu 12: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có
2
đường tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
4y
.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng
0x
.
Lời giải:
Từ BBT của hàm s
()y f x
ta có:
lim ( ) , lim ( )
xx
f x f x
 
 
nên đồ thị hàm s đ cho
không có tiệm cận ngang.
0 0 3 3
lim ( ) 4, lim ( ) 4, lim ( ) 1, lim ( ) 1
x x x x
f x f x f x f x
nên đồ thị hàm số đ cho không có
tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số đ cho không có tiệm cận.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu X vào ôn chọn)
Câu 1: Cho hàm s
32
y f x ax bx cx d
có đồ th như hình v i đây:
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Hàm s đt cc tiu ti
1.x
b)
Đồ th hàm s ct trc
Oy
tại điểm có to độ
0;1 .
c)
Hàm s đồng biến trên khong
; 1 .
d)
2 3 9. a b c
Lời giải:
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Sai: Hàm s đt cc tiu ti
0x
, giá tr cc tiu là
1y
b) Đúng: Đồ th hàm s ct trc
Oy
tại điểm có to độ
0;1
c) Sai: Hàm s đồng biến trên khong
0
;x
vi
0
21x
d) Sai: Đồ th đi qua ba điểm
2;1 ; 1;2 ; 0;1
và đạt cc tr ti
0x
nên ta được h:
8 4 2 1
2
1; 2; 0; 1 2 3 8.
1
0
a b c d
a b c d
a b c d a b c
d
c
Câu 2: Cho hàm s
32
0y ax bx cx d a
có đồ th như hình bên dưới:
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Hàm s hai điểm cc tr trái du.
b)
Tng giá tr cực đại và giá tr cc tiu là s âm.
c)
Phương trình
'0y
có ba nghim phân bit.
d)
Trong các hệ s
, , ,a b c d
có 2 h s dương.
Lời giải:
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Ta có:
3 2 2
; 3 2y ax bx cx d y ax bx c
“Nhánh bên phải” hướng lên
0a
Đồ thị qua gốc tọa độ
00
00x y d
.
Gi
12
;xx
là hoành đ các cc tr
1 2 1 2
2
0 0 0; . 0 0
33
b b c
x x b x x c
a a a
a) Sai.
Hàm s hai đim cc tr cùng du.
b) Đúng.
Tng giá tr cực đại và giá tr cc tiu là s âm.
c) Sai.
Phương trình
'0y
có hai nghim phân bit.
d) Đúng.
Trong các hệ s
, , ,a b c d
có 2 h s dương.
Câu 3: Cho hàm s
2
45
2
xx
y
x

có đồ th
C
.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Hàm s tập xác định
.D
b)
Đồ th hàm s
C
tim cận xiên đường thng
2.yx
c)
Đồ th hàm s
C
có tim cận đứng đưng thng
2.x
d)
Đồ th hàm s
C
nhận điểm
2;0I
làm tâm đối
xng.
Lời giải:
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
a) Sai: Hàm s tập xác định
\2D
b) Đúng: : Đồ th hàm s
C
có tim cận xiên là đường thng
2yx
Gii hn, tim cn: Ta
2
4 5 1
2
22
xx
yx
xx


1
lim lim 2
2
xx
f x x
x
 




;
1
lim lim 2
2
xx
f x x
x
 




1
lim 2 lim 0
2
xx
f x x
x
 





;
1
lim 2 lim 0
2
xx
f x x
x
 





c) Đúng: Đồ thm s
C
có tim cận đứng là đưng thng
2x 
22
2
4
li
5
m im
2
l
xx
xx
fx
x






;
22
2
4
li
5
m im
2
l
xx
xx
fx
x






d) Đúng: Đồ th m s
C
nhận điểm
2;0I
giao điểm của hai đường tim cn làm
tâm đối xng.
Câu 4: Cho hàm s
ax b
fx
cx d
vi
, , ,a b c d
có đ th hàm s
y f x
nhn
1x 
làm tim
cận đứng như hình vẽ bên i:
Biết rng giá tr ln nht ca hàm s
y f x
trên đoạn
3; 2
bng
8.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
0 3.
f
b)
Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
1; .
c)
Giá tr ca
3f
bng
8.
d)
Giá tr ca
2f
bng
4.
Li gii:
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
a) Đúng: Theo hình vẽ, đ th
fx
qua điểm
0;3
nên
03f
b) Sai: Do
0, 1f x x
nên hàm s đ cho
fx
đồng biến trên các khong
;1
1;
.
c) Sai: Do
3; 2
0, 1 max 2 8f x x f x f

suy ra
38f 
d) Đúng: Ta có
2
ad bc
fx
cx d
Đồ th hàm s
y f x
đi qua đim
0;3
nên
2
0 3 3
ad bc
f
d
Mặt khác, đồ th hàm s
y f x
có tim cận đứng
1x 
nên
0cd
3; 2
2
0, 1 max 2 8 8
2
ab
f x x f x f
cd



Vy ta có h phương trình
2
35
0 3 2
28
2 8 2
ad bc d c d a d
c d a b d b d
b a d c d
b a d c



T đó suy ra
5 2 5 2
24
1
dx d x
f x f
dx d x


PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Đồ th trong hình bên dưới là ca hàm s
1
, ; ; .
y ax b a b c
xc
Tính tng
.abc
Kết quả:
1
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Ta có
y ax b
là đường tim cn xiên ca đ th hàm s. T đồ th ta suy ra được
1yx
là tim cn xiên nên
1, 1.ab
1x
là tim cận đứng ca đ th hàm s nên
1c 
. Vy
1 abc
.
Câu 2: Gọi
; , 2M a b a
điểm trên đ thị hàm số
21
2
x
y
x
có khoảng cách đến đường
thẳng
: 3 6d y x
nhỏ nhất. Tính giá trị
ab
.
Kết quả:
2
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Tập xác định:
\ 2 .D
Ta có:
: 3 6 :3 6 0d y x d x y
.
Gọi
21
;
2



a
M a C
a
, ta có
2 2 2 2
2 1 3
3 6 3 2 6
22
,
1 3 1 3



a
aa
aa
d M d
22
3
3 2 2
62
4
2
,
10 10
13
a
a
d M d
( Áp dụng bất đẳng thức Cauchy).
Dấu bằng xảy ra:
2
2 1 1, 1
1
2 2 1
2 1 3, 5
2



a a b
aa
a a b
a
Do
2a 
nên đim
1; 1M 
tha mn. Khi đó:
2ab
.
Câu 3: Cho hàm s
32
y ax bx cx d
( , , , )a b c d
có đồ thị là đường cong như hình bên.
bao nhiêu s dương trong các số
, , ,a b c d
?
Kết quả:
1
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Đạo hàm ca hàm s
2
32y ax bx c
.
Da vào hình v, ta nhn thy
0a
.
Đồ th hàm s
32
y ax bx cx d
ct trc tung tại điểm
(0; )d
, t đồ th ta có
0d
.
Đồ th hàm s có hai điểm cc tr nm v bên trái trc
Oy
nên ta cn có
0y
có hai nghim
âm phân biệt, nghĩa là:
2
2
22
2
00
0
30
3
00
3 0 0
00
0
0
3 0 3 0
3
b
aa
b ac
a
bb
b ac ab
cc
c ca
b ac b ac
a








.
Kết hp vi
0a
ta có trong
4
s
, , ,a b c d
ch có mt s dương
d
.
Câu 4: Cho hàm s
1
,,
ax
f x a b c
bx c

có bảng biến thiên như sau:
Trong các số
,,abc
có bao nhiêu số dương?
Kết quả:
1
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Tập xác định:
\3D
.
Từ bảng biến thiên ta
'0fx
.
Tim cn ngang ca đ th hàm s:
2y 
.
Tim cận đứng ca đ th hàm s:
3x
.
Từ hàm
1ax
fx
bx c
, ta có:
2
'
ac b
fx
bx c
; Tim cn ngang của đồ th hàm s:
a
y
b
;
Tim cận đứng ca đ th hàm s:
c
x
b
2
.
Ta có:
0
2
3
ac b
a
b
c
b


2
60
2
3
bb
ab
cb


1
0
6
1
0
3
1
0
2
b
a
c


Vậy
1
số dương trong các s
,,abc
.
Câu 5: Anh A dự định sử dụng hết
4
m
2
kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể
cá có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Kết quả:
0,73
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Giả sử bể cá dạng hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
kích thước như hình vẽ.
Khi đó ta có diện tích xung quanh của bể cá là:
' '''
2. 2. 2.2 . 2. . 4 2 6
ABB Axq BCC B
S S S x h x h xh xh xh
.
Diện tích mặt đáy bể cá là:
2
2 . 2
ABCD
S x x x
.
Theo đề bài ta có:
2
2
42
2 6 4
6
x
x xh h
x
Do
0, 0xh
nên
2
4 2 0 0 2xx
Mặt khác
3
2
42
2
3
xx
V x h f x
với
0; 2x
Ta có:
2
4
2
3
f x x

;
2
46
0 2 0
33
f x x x
(vì
0x
)
Bảng biến thiên:
Vậy bể cá có thể tích lớn nhất bằng
86
0,73
27
(m
3
).
Câu 6: Một người cần đi từ khách sạn
A
bên bờ biển đến hòn đảo
C
. Biết rằng khoảng cách từ đảo
C
đến bờ biển là
10
km, khoảng cách từ khách sạn
A
đến điểm
B
trên bờ gần đảo
C
nhất
40
km. Người đó có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy (như hình vẽ
bên). Biết kinh pđi đường thủy bằng thuyền
5
USD/km, đi đường bộ bằng xe taxi
3
USD/km. Hỏi người đó phải đi đường bộ một khoảng bao nhiêu để kinh phí nhỏ nhất? (kết
quả ghi dưới dạng thập phân)
Kết quả:
32,5
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Vì B là điểm trên bờ gần hòn đảo
C
nhất nên suy ra
BC AB
.
Theo đề bài, ta có
40 kmAB
,
10 kmBC
.
Gọi
D
là điểm bất kì thuộc đoạn
AB
(
D
có thể trùng với
A
hoặc
B
).
Đặt
AD x
(km),
0;40x
Ta có
40BD x
2
2
40 10DC x
.
Để đi t
A
đến
C
, thì người đó có thể phải đi đường bộ trên đoạn
AD
đi đường thủy
trên đoạn
DC
.
Do đó tổng kinh phí đi từ
A
đến
C
là:
2
22
3 5 40 10 3 5 80 1700 f x x x f x x x x
(USD)
Tập xác định của hàm số
fx
D
.

Preview text:

LÊ BÁ BẢO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TOÁN 12
Chủ đề KHẢO SÁT HÀM SỐ
ĐỀ ÔN KHẢO SÁT HÀM SỐ
 LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
 CẬP NHẬT TỪ ĐỀ THI MỚI NHẤT
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò M«n: To¸n 12 – KNTT
KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN
VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01_TrNg 2025
Định hướng cấu trúc 2025 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Trứ
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình sưu tầm và biên soạn, nếu tài liệu có sai sót gì thì rất mong nhận được sự góp ý của
quý thầy cô cùng các em học sinh! Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới:
Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y f x là
A. x  1 và y  2.
B. x  1 và y  2.
C. x  1 và y  2. D. x  1 và y  2. Câu 2:
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 3:
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Câu 4:
Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Câu 5:
Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng? 2x 2x 2 A. y y C. y
y x  2  x B. 2 2 x D. 2 x Câu 6:
Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên \  
1 . Hàm số có bảng biến thiên như
hình vẽ dưới đây:
Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 Câu 7:
Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 8:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Câu 9:
Đồ thị hàm số nào dưới đây có tâm đối xứng là điểm I 1;2 ? 2x  3 A. y  . B. 3 2
y  2x  6x x 1 . 2x  4 2  2x C. 3 2 y  2
x  6x x 1. D. y  1 . x
Câu 10: Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số 3 2
y x  6x x 1 là A. 2;13 . B. 2; 13 . C.  2  ; 1  3 . D.  2  ; 3  3 .
Câu 11: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 12: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y  4 .
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu
X vào ôn chọn) Câu 1: Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ dưới đây: Khẳng định Đúng Sai a)
Hàm số đạt cực tiểu tại x  1. b)
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có toạ độ 0;  1 . c)
Hàm số đồng biến trên khoảng ;   1 . d)
2a  3b c  9. Câu 2: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d a  0 có đồ thị như hình bên dưới: Khẳng định Đúng Sai a)
Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu. b)
Tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là số âm. c)
Phương trình y '  0 có ba nghiệm phân biệt. d)
Trong các hệ số a,b,c, d có 2 hệ số dương. 2 x  4x  5 Câu 3: Cho hàm số y C . x  có đồ thị   2 Khẳng định Đúng Sai a)
Hàm số có tập xác định D  . b)
Đồ thị hàm số C  có tiệm cận xiên là đường thẳng y x  2. c)
Đồ thị hàm số C  có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2. d)
Đồ thị hàm số C  nhận điểm I 2;0 làm tâm đối xứng.  Câu 4: Cho hàm số   ax b f x a b c d
có đồ thị hàm số y f  x nhận x  1 làm tiệm cx  với , , , d
cận đứng như hình vẽ bên dưới:
Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn 3; 2 bằng 8. Khẳng định Đúng Sai a) f 0  3. b)
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng  1  ; . c)
Giá trị của f 3 bằng 8. d)
Giá trị của f 2 bằng 4.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 1 Câu 1:
Đồ thị trong hình bên dưới là của hàm số y ax b  , ; a ; b c  . x c
Tính tổng a b  . c Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. 2x 1 Câu 2: Gọi M  ;
a b,a  2
  là điểm trên đồ thị hàm số y x mà có khoảng cách đến đường 2
thẳng d : y  3x  6 nhỏ nhất. Tính giá trị a b . Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 3: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d (a, b, c, d  ) có đồ thị là đường cong như hình bên.
Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ? Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. ax 1 Câu 4:
Cho hàm số f x  a, ,bc  bx
có bảng biến thiên như sau: c
Trong các số a, b, c có bao nhiêu số dương? Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 5:
Anh A dự định sử dụng hết 4 m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể
cá có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 6:
Một người cần đi từ khách sạn A bên bờ biển đến hòn đảo C . Biết rằng khoảng cách từ đảo
C đến bờ biển là 10 km, khoảng cách từ khách sạn A đến điểm B trên bờ gần đảo C nhất là
40 km. Người đó có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy (như hình vẽ
bên). Biết kinh phí đi đường thủy bằng thuyền là 5 USD/km, đi đường bộ bằng xe taxi là
3 USD/km. Hỏi người đó phải đi đường bộ một khoảng bao nhiêu để kinh phí nhỏ nhất? (kết
quả ghi dưới dạng thập phân) Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
____________________HẾT____________________
Huế, 10h20’ Ngày 07 tháng 7 năm 2024
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò M«n: To¸n 12 – KNTT
KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN
VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01_TrNg 2025
Định hướng cấu trúc 2025 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Trứ
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới:
Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y f x là
A. x  1 và y  2.
B. x  1 và y  2.
C. x  1 và y  2. D. x  1 và y  2. Lời giải:
Dựa vào đồ thị, ta suy ra tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị lần lượt là các đường
thẳng x  1, y  2 . Câu 2:
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải:
Dựa vào đồ thị của hàm số y f x ta có:
lim f x  1 nên đường thẳng y  1 là một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x
y f x .
lim f x  3 nên đường thẳng y  3 là một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x
y f x .
lim f x   và lim f x   suy ra đường thẳng x  0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm   x0 x0
số y f x .
Vậy đồ thị hàm số y f x có tất cả 3 đường tiệm cận. Câu 3:
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải:
Từ đồ thị hàm số ta thấy: hàm số đã cho có một tiệm cận đứng và 1 tiệm cận xiên. Câu 4:
Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Lời giải:
lim y   và lim y  1 nên đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x x
lim y  3 và lim y  10 nên đường thẳng x  1 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.   x 1  x 1 
Vậy hàm số đã cho có tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là 1. Câu 5:
Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng? 2x 2x 2 A. y y C. y
y x  2  x B. 2 2 x D. 2 x
Lời giải: 2x 2x 2x
Ta thấy hàm số y D  \ 2 và lim   ;  lim   x  có tập xác định   2   x2  x2 x 2 x  nên 2
đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  2. Câu 6:
Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên \  
1 . Hàm số có bảng biến thiên như
hình vẽ dưới đây:
Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị có hai tiệm cận đứng là x  1, x  1 và hai tiệm cận
ngang là y  3; y  3. Câu 7:
Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải:
Quan sát bảng biến thiên ta có lim y  3 và lim y  1 nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang x x
y  1, y  3 . Mặt khác lim y   nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  0 . Vậy đồ thị hàm  x0
số có tổng cộng ba đường tiệm cận. Câu 8:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Lời giải: Dựa vào BBT ta có
lim y  0  y  0 là đường tiệm cận ngang. x
lim y    x  3
 là đường tiệm cận đứng.  x   3  
lim y    x  3 là đường tiệm cận đứng.  x3
Vậy số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là 3. Câu 9:
Đồ thị hàm số nào dưới đây có tâm đối xứng là điểm I 1;2 ? 2x  3 A. y
y x x x  . 2x  . B. 3 2 2 6 1 4 2  2x C. 3 2 y  2
x  6x x 1. D. y  1 . x Lời giải: Hàm số 3 2
y  2x  6x x 1 có 2
y  6x 12x 1 và y  12x 12 .
Cho y  0  x  1  y  2 nên đồ thị hàm số có điểm uốn là I 1; 2 là tâm đối xứng của đồ thị hàm số.
Câu 10: Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số 3 2
y x  6x x 1 là A. 2;13 . B. 2; 13 . C.  2  ; 1  3 . D.  2  ; 3  3 . Lời giải: Ta có 2
y  3x 12x 1  y  6x 12 .
Do đó y  0  x  2  y  13  .
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số 3 2
y x  6x x 1  là I 2; 13 .
Câu 11: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải:
Từ đồ thị hàm số ta thấy:
lim f x  1
 nên đường thẳng y  1 là một đường tiệm cận ngang. x
lim f x  1 nên đường thẳng y  1 là một đường tiệm cận ngang. x
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y  1. Tương tự
lim f x   và lim f x   nên đường thẳng x  2 là đường tiệm cận đứng.   x 2  x 2 
lim f x   và và lim f x   nên đường thẳng x  2 là đường tiệm cận đứng.   x2 x2
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x  2 .
Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.
Câu 12: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y  4 .
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  0 . Lời giải:
Từ BBT của hàm số y f (x) ta có: lim f (x)   ,
 lim f (x)   nên đồ thị hàm số đã cho x x
không có tiệm cận ngang.
Và lim f (x)  4, lim f (x)  4, lim f (x )  1, lim f (x )  1nên đồ thị hàm số đã cho không có     x0 x0 x3 x3 tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu
X vào ôn chọn) Câu 1: Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ dưới đây: Khẳng định Đúng Sai a)
Hàm số đạt cực tiểu tại x  1. b)
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có toạ độ 0;  1 . c)
Hàm số đồng biến trên khoảng ;   1 . d)
2a  3b c  9. Lời giải: a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai
a) Sai: Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , giá trị cực tiểu là y  1
b) Đúng: Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có toạ độ 0;  1
c) Sai: Hàm số đồng biến trên khoảng ; x với 2  x  1 0  0
d) Sai: Đồ thị đi qua ba điểm  2  ;  1 ;1;  2  ; 0; 
1 và đạt cực trị tại x  0 nên ta được hệ:  8
a  4b  2c d  1 
a b c d  2 
a  1;b  2;c  0;d 1 2a  3b c  8. d  1  c  0 Câu 2: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d a  0 có đồ thị như hình bên dưới: Khẳng định Đúng Sai a)
Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu. b)
Tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là số âm. c)
Phương trình y '  0 có ba nghiệm phân biệt. d)
Trong các hệ số a,b,c, d có 2 hệ số dương. Lời giải: a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng Ta có: 3 2 2
y ax bx cx d; y  3ax  2bx c
“Nhánh bên phải” hướng lên  a  0
Đồ thị qua gốc tọa độ x  0  y d  0 . 0 0 2  b b c
Gọi x ; x là hoành độ các cực trị x x
 0   0  b  0; x .x   0  c  0 1 2 1 2 1 2 3a a 3a a) Sai.
Hàm số có hai điểm cực trị cùng dấu. b) Đúng.
Tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là số âm. c) Sai.
Phương trình y '  0 có hai nghiệm phân biệt. d) Đúng.
Trong các hệ số a,b,c, d có 2 hệ số dương. 2 x  4x  5 Câu 3: Cho hàm số y C . x  có đồ thị   2 Khẳng định Đúng Sai a)
Hàm số có tập xác định D  . b)
Đồ thị hàm số C  có tiệm cận xiên là đường thẳng y x  2. c)
Đồ thị hàm số C  có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2. d)
Đồ thị hàm số C  nhận điểm I 2;0 làm tâm đối xứng. Lời giải: a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
a) Sai: Hàm số có tập xác định D  \   2
b) Đúng: : Đồ thị hàm số C  có tiệm cận xiên là đường thẳng y x  2 2 x  4x  5 1
Giới hạn, tiệm cận: Ta có y   x  2  x  2 x  2     f x 1 lim  lim x  2      ; f x 1 lim  lim x  2      x x  x  2  x x  x  2       f
  x   x   1 lim 2   lim  0    ;  f
  x   x   1 lim 2   lim  0    x
x  x  2  x
x  x  2 
c) Đúng: Đồ thị hàm số C  có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2
x x   2
x  4x  5  m f x 2 4 5 li  im l 
   ; lim f x  im l         x 2   x 2    x  2  x 2   x 2    x  2 
d) Đúng: Đồ thị hàm số C  nhận điểm I 2;0 là giao điểm của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.  Câu 4: Cho hàm số   ax b f x
với a,b,c, d
có đồ thị hàm số y f  x nhận x  1 làm tiệm cx d
cận đứng như hình vẽ bên dưới:
Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn 3; 2 bằng 8. Khẳng định Đúng Sai a) f 0  3. b)
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng  1  ; . c)
Giá trị của f 3 bằng 8. d)
Giá trị của f 2 bằng 4. Lời giải: a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
a) Đúng: Theo hình vẽ, đồ thị f  x qua điểm 0;3 nên f 0  3
b) Sai: Do f  x  0, x   1
 nên hàm số đã cho f x đồng biến trên các khoảng ;  1 và  1;    .
c) Sai: Do f  x  0, x   1
  max f x  f  2
   8 suy ra f  3    8  3  ; 2   ad bc
d) Đúng: Ta có f  x   cx d 2 ad bc
Đồ thị hàm số y f  x đi qua điểm 0;3 nên f 0  3   3 2 d
Mặt khác, đồ thị hàm số y f  x có tiệm cận đứng x  1 nên c d  0 2  a b
f  x  0, x
  1 max f x  f  2    8   8  3  ; 2   2  c d 2
ad bc  3dc da  5d   
Vậy ta có hệ phương trình c d  0
 a b  3db   2d    b  2a  8  d  2cb  2a  8  d c d   5dx  2d 5x  2
Từ đó suy ra f x    f 2  4 dx d x  1
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 1 Câu 1:
Đồ thị trong hình bên dưới là của hàm số y ax b  , ; a ; b c  . x c
Tính tổng a b  . c Kết quả: 1 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải:
Ta có y ax b là đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số. Từ đồ thị ta suy ra được y x  1
là tiệm cận xiên nên a  1,b  1.
x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nên c  1. Vậy a b c  1. 2x 1 Câu 2:
Gọi M a; b,a  2
  là điểm trên đồ thị hàm số y x mà có khoảng cách đến đường 2
thẳng d : y  3x  6 nhỏ nhất. Tính giá trị a b . Kết quả:  2 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải:
Tập xác định: D   \   2 .
Ta có: d : y  3x  6  d : 3x y  6  0 . 2a 1 3 a   a     3 6 3 2 6 2a 1  a  2 a  2 Gọi M ; a  
 C , ta có d M , d     a  2  2 2 2 2 1  3 1  3 a   3 3 2   2 d a   M , d  2 6 2 4   
( Áp dụng bất đẳng thức Cauchy). 2 2 1  3 10 10 1 a  
a   b  
Dấu bằng xảy ra: a  2   a  22 2 1 1, 1 1     a  2 a  2  1  a  3  ,b  5
Do a  2 nên điểm M  1  ; 
1 thỏa mãn. Khi đó: a b  2  . Câu 3: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d (a, b, c, d  ) có đồ thị là đường cong như hình bên.
Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ? Kết quả: 1 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải: Đạo hàm của hàm số 2
y  3ax  2bx c .
Dựa vào hình vẽ, ta nhận thấy a  0 . Đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d cắt trục tung tại điểm (0; d ) , từ đồ thị ta có d  0 .
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về bên trái trục Oy nên ta cần có y  0 có hai nghiệm âm phân biệt, nghĩa là:  2b   0 a  0 a  0 2  3a b   3ac  0     b   0 b   0 2 b
  3ac  0  ab  0     . c  0 c  0     c ca  0    2 2 0 b
 3ac  0 b  3ac  0 3a
Kết hợp với a  0 ta có trong 4 số a, b, c, d chỉ có một số dương là d . ax 1 Câu 4:
Cho hàm số f x  a, ,bc  bx
có bảng biến thiên như sau: c
Trong các số a, b, c có bao nhiêu số dương? Kết quả: 1 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải:
Tập xác định: D  \   3 .
Từ bảng biến thiên ta có f ' x  0 .
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: y  2 .
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: x  3 . ax ac b a
Từ hàm f x 1  f ' x
; Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: y  ; bx  , ta có:   cbx c2 bc
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: x  2 . b   1  0  b ac b  0   2
6b b  0 6   a  1 Ta có: 
 2   a  2b    a  0 b   3    c  3b c     1 3   c  0   b  2
Vậy có 1 số dương trong các số a, b, c . Câu 5:
Anh A dự định sử dụng hết 4 m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể
cá có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? Kết quả: 0,73 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải:
Giả sử bể cá dạng hình hộp chữ nhật ABC .
D A ' B 'C ' D ' có kích thước như hình vẽ.
Khi đó ta có diện tích xung quanh của bể cá là: S  2.S  2.S  2.2 . x h  2. .
x h  4xh  2xh  6xh . xq BCC ' B ' ABB ' A'
Diện tích mặt đáy bể cá là: 2 S  2 . x x  2x . ABCD 2 4  2x Theo đề bài ta có: 2
2x  6xh  4  h  6x
Do x  0, h  0 nên 2
4  2x  0  0  x  2 3 4x  2x Mặt khác 2 V  2x h
f x với x0; 2 3 4 4 6
Ta có: f  x 2
  2x ; f x 2
 0   2x  0  x  (vì x  0 ) 3 3 3 Bảng biến thiên: 8 6
Vậy bể cá có thể tích lớn nhất bằng  0,73 (m3). 27 Câu 6:
Một người cần đi từ khách sạn A bên bờ biển đến hòn đảo C . Biết rằng khoảng cách từ đảo
C đến bờ biển là 10 km, khoảng cách từ khách sạn A đến điểm B trên bờ gần đảo C nhất là
40 km. Người đó có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy (như hình vẽ
bên). Biết kinh phí đi đường thủy bằng thuyền là 5 USD/km, đi đường bộ bằng xe taxi là
3 USD/km. Hỏi người đó phải đi đường bộ một khoảng bao nhiêu để kinh phí nhỏ nhất? (kết
quả ghi dưới dạng thập phân) Kết quả: 32,5 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải:
Vì B là điểm trên bờ gần hòn đảo C nhất nên suy ra BC AB .
Theo đề bài, ta có AB  40km , BC  10km .
Gọi D là điểm bất kì thuộc đoạn AB ( D có thể trùng với A hoặc B ).
Đặt AD x (km), x 0; 40
Ta có BD  40  x DC    x2 2 40 10 .
Để đi từ A đến C , thì người đó có thể phải đi đường bộ trên đoạn AD và đi đường thủy trên đoạn DC .
Do đó tổng kinh phí đi từ A đến C là:
f x  x    x2 2   f x 2 3 5 40 10
 3x  5 x 80x 1700 (USD)
Tập xác định của hàm số f x là D  .