Bộ đề ôn tập ở nhà Toán lớp 3 (có đáp án) (Từ 20/4 - 25/4/2021)

Bộ đề ôn tập ở nhà Toán lớp 3 (có đáp án) (Từ 20/4 - 25/4/2021) bao gồm các dạng Toán 3 cơ bản giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em nghỉ học

Thông tin:
11 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề ôn tập ở nhà Toán lớp 3 (có đáp án) (Từ 20/4 - 25/4/2021)

Bộ đề ôn tập ở nhà Toán lớp 3 (có đáp án) (Từ 20/4 - 25/4/2021) bao gồm các dạng Toán 3 cơ bản giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em nghỉ học

39 20 lượt tải Tải xuống
Bài ôn tp nhà môn Toán lp 3
Đề ôn tp nhà lp 3 s 1
Bài 1. (4 đim)
a) Tính nhm:
4 x 7 =....... 6 x 8 =....... 64: 8 =....... 54 : 9 =.......
b) Đặt tính ri tính:
407 + 382 660 - 251 84 x 7 97: 7
c) Tìm x:
x: 5 = 141 58 - 34 < x + 23 < 78: 3
Bài 2. (1,5 điểm) Khoanh vào ch đặt trưc kết qu đúng:
a) Chng gch th nht có 45 viên, chng gch th hai gp 5 ln chng gch th nht.
Vy s viên gch ca chng gch th hai là:
A. 9 B. 40 C. 50 D. 225
b) Chu vi hình t giác ABCD (như hình v
bên) :
A. 15cm B. 20cm
C. 8cm D. 12cm
c) S thích hp cần điền vào ch chm đ 4m 6cm =....cm là:
A. 46 B. 406 C. 460 D. 10
Bài 3. (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Giá tr biu thc 56: 4 + 4 là 18
b) Giá tr biu thc 96: 6 + 16 là 60
c) Chu vi hình ch nht có chiu dài 19cm, chiu rng 8cm là 152cm
B
C
D
A
3cm
5cm
5cm
Bài 4.(2 điểm) Mt quyển sách 92 trang, An đã tranh th đọc 5 ngày, mỗi ngày đọc
được 8 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang sách An chưa đọc?
Bài 5.(1 điểm) Hình bên gm 3 hình vuông ging
nhau, mi hình vuông có chu vi là 16cm.
a) Cnh ca mt hình vuông bng bao nhiêu cm?
b) Tính chu vi hình bên?
NG DẪN ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT
TOÁN 3
Bài 1. (2đim) a) Làm đúng mỗi phần cho 0,25đ
b) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5đ
c) Làm đúng mi phần cho 0,5đ
Bài 2. (1,5 điểm) Mi phần khoanh đúng cho 0,5đ
a) D. b) B c) B
Bài 3. (1,5 điểm) Mỗi câu điền đúng cho 0,5 điểm a) Đ. b) S. c) S.
Bài 4 (2 đim)
Tìm đưc s trang sách An đã đc trong 5 ngày là: 8 x 5 = 40(trang) cho1đim
Tìm đưc s sách còn li cho 0,75đ.
Đáp s cho 0,25 đ
Bài 5 (1 điểm)
a) Cnh ca hình vuông là: 16: 4 = 4 (cm) cho 0,5đ
b) Chu vi: 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 32 (cm) cho 0,5đ
hoc: Nhn xét: Chu vi hìnhbên gm 8 cnh ca hình vuông
Vy chu vi là: 4 x 8 = 32 (cm)
Đề ôn tp nhà lp 3 s 2
Bài 1. (1 điểm) Tính nhm:
3 x 6 =....... 7 x 8 =....... 42: 7 =....... 48: 6 =.......
Bài 2. (3 đim) Tính giá tr ca biu thc:
48 + 36: 6 684: 3 x 2
Bài 3. (3 điểm) Khoanh vào ch đặt trưc kết qu đúng:
a) S liền trước 150 là:
A. 151 B. 140 C. 149 D. 160
b) Đồng h bên ch:
A. 4 gi 40 phút C. 8 gi 20 phút
B. 4 gi 8 phút D. 8 gi 4 phút
Hång
Quang
Hång
Quang
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Hång
Quang
Hång
Quang
Hång
Quang
Hång
Quang
Hång
Quang
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
c) Ch s 4 trong s 345 có giá tr :
A. 400 B. 40 C. 45 D. 4
d) Kết qu ca phép chia 67: 6 là:
A. 11. B. 11 dư 1. C. 11 dư 2. D. 11 dư 3.
đ) Biểu thc: 796 x = 39. x có giá tr :
A. 835 B. 767 C. 757 D. 406
e) Cho s bé là 4, s ln là 32. Hi s ln gp my ln s bé?
A. 2 ln B. 4 ln C. 6 ln D. 8 ln
Bài 4. (2 điểm) Mt quyn sách 54 trang, ch Hoa đã đọc đưc
9
1
s trang ca quyn
sách đó. Hi còn bao nhiêu trang sách na mà ch Hoa chưa đc?
Bài 5. (1 điểm) Túi th nhất đựng 18kg go, gp 3 ln túi th 2. Hi phi ly túi th
nht bao nhiêu kg gạo đổ sang túi th hai để s go c 2 túi bng nhau?
NG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIM
TOÁN 3 CKI
*********************
Bài 1. (1đim) Làm đúng mỗi phần cho 0,25đ
Bài 2. (3 điểm) Làm đúng mỗi phn cho 1,5đ (chia đều 2 bước tính)
Bài 3. (3 điểm) Mi phần khoanh đúng cho 0,5đ
a) C. b) C c) B d) C đ) C e) C
Bài 4 (2 đim)
Tìm đưc s trang sách đã đc cho 0,75đim
(Câu tr lời 0,25đ ; phép tính đúng 0,25đ ; kết quả, đơn vị tính cho 0,25đ)
Tìm đưc s trang sách chưa đc: cho 1đ.
(Câu tr lời 0,25đ ; phép tính đúng 0,25đ ; kết quả, đơn vị tính cho 0,5đ)
Đáp s cho 0,25 đ
Bài 5 (1đim)
Bài gii
S go túi th 2 là:
18: 3 = 6 (kg) 0,25đ
Tng s go c 2 túi là:
18 + 6 = 24 (kg) 0,25đ
S go mi túi khi 2 túi bng nhau là:
24: 2 = 12 (kg) 0,25đ
S go ly túi th nht chuyn sang túi th 2 là:
18 - 12 = 6 (kg) 0,25đ
Đáp s: 6 kg go
Đề ôn tp nhà lp 3 s 3
Bài 1. (1 đim) Tính nhm:
6 x 6 =....... 8 x 8 =....... 45: 9 =....... 56 : 8 =.......
Bài 2. (2 đim) Đặt tính ri tính:
116 x 3 309 x 5 84: 6 679: 7
Bài 3. (1 đim) Tính giá tr ca biu thc:
24 + 32: 8 378: 3 x 2
Bài 4. (3 đim) Khoanh vào ch đặt trưc kết qu đúng:
a) S liền trước 180 là:
A. 181 B. 170 C. 179 D. 190
b) Đồng h bên ch:
A. 5 gi 40 phút C. 5 gi 20 phút
B. 8 gi 50 phút D. 8 gi 25 phút
Hång
Quang
Hång
Quang
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Hång
Quang
Hång
Quang
Hång
Quang
Hång
Quang
Hång
Quang
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
c) Ch s 8 trong s 789 có giá tr :
A. 800 B. 80 C. 89 D. 8
d) Chu vi hình tam giác có s đo các cạnh đu bng 6cm là:
A. 12cm B. 18cm C. 24cm D. 36cm
đ) Biểu thc: 796 x = 39. x có giá tr :
A. 835 B. 767 C. 757 D. 406
e) Chu vi hình ch nht có chiu dài dài 7 cm, chiu rng 5 cm là:
A. 2 cm B. 12 cm C. 24 cm D. 35 cm
Bài 5.(3 điểm) Mt trại chăn nuôi 136 con gà, số vt bng
4
1
s gà. Hi trại chăn nuôi
đó có bao nhiêu con c gà và vt?
NG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIM
TOÁN 3
Bài 1. (1đim) Làm đúng mỗi phần cho 0,25đ
Bài 2.(2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5đ
Bài 3. (1 điểm) Làm đúng mỗi phần cho 0,5đ (chia đều 2 bưc tính)
Bài 4. (3 điểm) Mi phần khoanh đúng cho 0,5đ
a) C. b) D c) B d) B đ) C e) C
Bài 5 (3 điểm)
Tìm đưc s con vt: 136: 4 = 34 (con) cho1điểm
(Câu tr lời 0,25đ; phép tính đúng 0,25đ; Kết quả, đơn vị tính cho 0,5đ)
Tìm đưc tng svà vt: 136 + 34 = 170 (con) 0,75đ.
(Câu tr lời 0,25đ; phép tính đúng 0,25đ; Kết quả, đơn vị tính cho 0,25đ)
Đáp s cho 0,25 đ
Đề ôn tp nhà lp 3 s 4
Bài 1. (1 điểm) Tính nhm:
18 x 5 =....... 17 x 5 =....... 42: 7 =....... 48: 6 =.......
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính ri tính:
124 x 3 305 x 6 132: 6 567: 7
Bài 3. (1 điểm) Tính giá tr ca biu thc:
48 + 36: 6 684: 3 x 2
Bài 4. (3 đim) Mt ca hàng 6 hộp bút chì như nhau đng t cng 144 cây bút chì,
ca hàng đã bán hết 4 hp bút chì. Hi ca hàng còn li bao nhiêu cây bút chì?
Bài 5. (3 đim) Hin nay anh 12 tuổi, anh hơn em 4 tuổi.
a) Tính tng ca hai anh em hin nay.
b) Tính tng s tui của hai anh em sau 4 năm nữa.
NG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIM
TOÁN 3
Bài 1. (1đim) Làm đúng mỗi phần cho 0,25đ
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5đ
124 x 3 = 372
305 x 6 = 1830
Bài 3. (1 điểm) Làm đúng mỗi phần cho 0,5đ (chia đều 2 bưc tính)
48 + 36: 6 = 48 + 6 = 54
Bài 4: 3 đim
Ca hàng còn li s cây bút chì là: 144 - 96 = 48 cây bút chì.
Đề ôn tp nhà lp 3 s 5
A. Trc nghim
Câu 1: Xe th nht ch 4560kg go, xe th hai ch nhiều hơn xe thứ nht 678kg go. Hai
xe ch s go là:
A. 5238kg
B. 5916kg
C. 9798kg
D. 8442kg
Câu 2: Giá tr ca biu thc 24 : 3 × 2 + 6 là:
A. 10
B. 64
C. 22
D. 16
Câu 3: Giá tr ca biu thc 568 (27 + 68) là:
A. 609
B. 473
C. 483
D. 509
B. T LUN
1. Đặt tính ri tính:
325 + 337 438 + 317 309 + 524
……………. …………… …………..
……………. ……………. ……………
…………….. …………….. …………….
2. Đặt tính ri tính:
674 528 482 326 317 309
……………. …………… …………..
……………. ……………. ……………
…………….. …………….. …………….
3. Điền s thích hp vào ô trng:
S đã cho
49
42
56
35
70
63
Bớt đi 7 đơn vị
Giảm đi 7 lần
4. Tính?
a, 44hm x 3 = 72dm : 4 =
b) 8dam 5dm = ………dm + …..….dm = ………dm
c) 3hm 2dam 10m = ……….m + ………..m + ……….m = ……..m
Đáp án:
A. Trc nghim
Câu 1. A.
Câu 2: C
Câu 3: B
II. T lun
1. 325 + 337 = 662 438 + 317 = 755 309 + 524 = 833
2. 674 528 = 146 482 326 = 156 317 309 = 8
Đề ôn tp nhà lp 3 s 6
Môn Toán
Bài 1. Đặt tính ri tính:
319 + 655 32 + 868 92 + 808
……………. …………… …………..
……………. ……………. ……………
…………….. …………….. …………….
Bài 2. Đặt tính ri tính:
304 x 3 193 x 4 108 x 8
……………. …………… …………..
……………. ……………. ……………
…………….. …………….. …………….
Bài 3: Viết theo mu:
3125 = 3000 + 100 + 20 + 5
2004 =……………………………
3110=…………………………….
1804=……………………………
6400=……………………………
Bài 4:
Có 23 bạn nam và 25 bạn nữ đứng xếp
thành 6 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có
bao nhiêu bạn?
Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
Bài 5:
Cửa hàng có 8 thùng dầu, mỗi thùng
chứa 120 lít, người ta đã bán 385 lít dầu
từ các thùng đó. Hỏi cửa hàng còn lại
bao nhiêu lít dầu?
Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
Đáp án:
Bài 1. Đặt tính ri tính:
319 + 655 = 974 32 + 868 = 900 92 + 808 = 900
Bài 2:
304 x 3 = 912 193 x 4 = 172 108 x 8 = 864
Bài 4:
Đáp án: 8 bn
Bài 5:
Đáp án: 575 lít
| 1/11

Preview text:


Bài ôn tập ở nhà môn Toán lớp 3
Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 1
Bài 1. (4 điểm) a) Tính nhẩm:
4 x 7 =....... 6 x 8 =....... 64: 8 =....... 54 : 9 =....... b) Đặt tính rồi tính:
407 + 382 660 - 251 84 x 7 97: 7 c) Tìm x:
x: 5 = 141 58 - 34 < x + 23 < 78: 3
Bài 2. (1,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Chồng gạch thứ nhất có 45 viên, chồng gạch thứ hai gấp 5 lần chồng gạch thứ nhất.
Vậy số viên gạch của chồng gạch thứ hai là: A. 9 B. 40 C. 50 D. 225
b) Chu vi hình tứ giác ABCD (như hình vẽ C 3cm 5cm bên) là: B 5cm D A. 15cm B. 20cm 7cm C. 8cm D. 12cm A
c) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 4m 6cm =....cm là: A. 46 B. 406 C. 460 D. 10
Bài 3. (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Giá trị biểu thức 56: 4 + 4 là 18
b) Giá trị biểu thức 96: 6 + 16 là 60
c) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 19cm, chiều rộng 8cm là 152cm
Bài 4.(2 điểm) Một quyển sách có 92 trang, An đã tranh thủ đọc 5 ngày, mỗi ngày đọc
được 8 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang sách An chưa đọc?
Bài 5.(1 điểm) Hình bên gồm 3 hình vuông giống
nhau, mỗi hình vuông có chu vi là 16cm.
a) Cạnh của một hình vuông bằng bao nhiêu cm? b) Tính chu vi hình bên?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT TOÁN 3
Bài 1. (2điểm) a) Làm đúng mỗi phần cho 0,25đ
b) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5đ
c) Làm đúng mỗi phần cho 0,5đ
Bài 2. (1,5 điểm) Mỗi phần khoanh đúng cho 0,5đ a) D. b) B c) B
Bài 3. (1,5 điểm) Mỗi câu điền đúng cho 0,5 điểm a) Đ. b) S. c) S.
Bài 4 (2 điểm)
Tìm được số trang sách An đã đọc trong 5 ngày là: 8 x 5 = 40(trang) cho1điểm
Tìm được số sách còn lại cho 0,75đ. Đáp số cho 0,25 đ
Bài 5 (1 điểm)
a) Cạnh của hình vuông là: 16: 4 = 4 (cm) cho 0,5đ
b) Chu vi: 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 32 (cm) cho 0,5đ
hoặc: Nhận xét: Chu vi hìnhbên gồm 8 cạnh của hình vuông
Vậy chu vi là: 4 x 8 = 32 (cm)
Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 2
Bài 1. (1 điểm) Tính nhẩm:
3 x 6 =....... 7 x 8 =....... 42: 7 =....... 48: 6 =.......
Bài 2. (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 48 + 36: 6 684: 3 x 2
Bài 3. (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Số liền trước 150 là: A. 151 B. 140 C. 149 D. 160 b) Đồng hồ bên chỉ: 12 11 12 1 11 1 10 10 2
A. 4 giờ 40 phút C. 8 giờ 20 phút 9 3 Hå H ng å Qua Q ng 8 4 8 4 7 5 6
B. 4 giờ 8 phút D. 8 giờ 4 phút
c) Chữ số 4 trong số 345 có giá trị là: A. 400 B. 40 C. 45 D. 4
d) Kết quả của phép chia 67: 6 là: A. 11. B. 11 dư 1. C. 11 dư 2. D. 11 dư 3.
đ) Biểu thức: 796 – x = 39. x có giá trị là: A. 835 B. 767 C. 757 D. 406
e) Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 8 lần 1
Bài 4. (2 điểm) Một quyển sách có 54 trang, chị Hoa đã đọc được số trang của quyển 9
sách đó. Hỏi còn bao nhiêu trang sách nữa mà chị Hoa chưa đọc?
Bài 5. (1 điểm) Túi thứ nhất đựng 18kg gạo, gấp 3 lần túi thứ 2. Hỏi phải lấy ở túi thứ
nhất bao nhiêu kg gạo đổ sang túi thứ hai để số gạo ở cả 2 túi bằng nhau?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM TOÁN 3 – CKI *********************
Bài 1. (1điểm) Làm đúng mỗi phần cho 0,25đ
Bài 2. (3 điểm) Làm đúng mỗi phần cho 1,5đ (chia đều 2 bước tính)
Bài 3. (3 điểm) Mỗi phần khoanh đúng cho 0,5đ
a) C. b) C c) B d) C đ) C e) C
Bài 4 (2 điểm)
Tìm được số trang sách đã đọc cho 0,75điểm
(Câu trả lời 0,25đ ; phép tính đúng 0,25đ ; kết quả, đơn vị tính cho 0,25đ)
Tìm được số trang sách chưa đọc: cho 1đ.
(Câu trả lời 0,25đ ; phép tính đúng 0,25đ ; kết quả, đơn vị tính cho 0,5đ) Đáp số cho 0,25 đ
Bài 5 (1điểm) Bài giải
Số gạo ở túi thứ 2 là: 18: 3 = 6 (kg) 0,25đ
Tổng số gạo ở cả 2 túi là: 18 + 6 = 24 (kg) 0,25đ
Số gạo ở mỗi túi khi 2 túi bằng nhau là: 24: 2 = 12 (kg) 0,25đ
Số gạo lấy ở túi thứ nhất chuyển sang túi thứ 2 là: 18 - 12 = 6 (kg) 0,25đ Đáp số: 6 kg gạo
Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 3
Bài 1. (1 điểm) Tính nhẩm:
6 x 6 =....... 8 x 8 =....... 45: 9 =....... 56 : 8 =.......
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 116 x 3 309 x 5 84: 6 679: 7
Bài 3. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 24 + 32: 8 378: 3 x 2
Bài 4. (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Số liền trước 180 là: A. 181 B. 170 C. 179 D. 190 b) Đồng hồ bên chỉ: 12 11 12 1 11 1 10 10 2
A. 5 giờ 40 phút C. 5 giờ 20 phút 9 3 Hå H ng å Qua Q ng 8 4 8 4
B. 8 giờ 50 phút D. 8 giờ 25 phút 7 5 6
c) Chữ số 8 trong số 789 có giá trị là: A. 800 B. 80 C. 89 D. 8
d) Chu vi hình tam giác có số đo các cạnh đều bằng 6cm là: A. 12cm B. 18cm C. 24cm D. 36cm
đ) Biểu thức: 796 – x = 39. x có giá trị là: A. 835 B. 767 C. 757 D. 406
e) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài dài 7 cm, chiều rộng 5 cm là: A. 2 cm B. 12 cm C. 24 cm D. 35 cm 1
Bài 5.(3 điểm) Một trại chăn nuôi có 136 con gà, số vịt bằng
số gà. Hỏi trại chăn nuôi 4
đó có bao nhiêu con cả gà và vịt?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM TOÁN 3
Bài 1. (1điểm) Làm đúng mỗi phần cho 0,25đ
Bài 2.(2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5đ
Bài 3. (1 điểm) Làm đúng mỗi phần cho 0,5đ (chia đều 2 bước tính)
Bài 4. (3 điểm) Mỗi phần khoanh đúng cho 0,5đ
a) C. b) D c) B d) B đ) C e) C
Bài 5 (3 điểm)
Tìm được số con vịt: 136: 4 = 34 (con) cho1điểm
(Câu trả lời 0,25đ; phép tính đúng 0,25đ; Kết quả, đơn vị tính cho 0,5đ)
Tìm được tổng số gà và vịt: 136 + 34 = 170 (con) 0,75đ.
(Câu trả lời 0,25đ; phép tính đúng 0,25đ; Kết quả, đơn vị tính cho 0,25đ) Đáp số cho 0,25 đ
Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 4
Bài 1. (1 điểm) Tính nhẩm:
18 x 5 =....... 17 x 5 =....... 42: 7 =....... 48: 6 =.......
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
124 x 3 305 x 6 132: 6 567: 7
Bài 3. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 48 + 36: 6 684: 3 x 2
Bài 4. (3 điểm) Một cửa hàng có 6 hộp bút chì như nhau đựng tổ cộng 144 cây bút chì,
cửa hàng đã bán hết 4 hộp bút chì. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu cây bút chì?
Bài 5. (3 điểm) Hiện nay anh 12 tuổi, anh hơn em 4 tuổi.
a) Tính tổng của hai anh em hiện nay.
b) Tính tổng số tuổi của hai anh em sau 4 năm nữa.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM TOÁN 3
Bài 1. (1điểm) Làm đúng mỗi phần cho 0,25đ
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5đ 124 x 3 = 372 305 x 6 = 1830
Bài 3. (1 điểm) Làm đúng mỗi phần cho 0,5đ (chia đều 2 bước tính) 48 + 36: 6 = 48 + 6 = 54 Bài 4: 3 điểm
Cửa hàng còn lại số cây bút chì là: 144 - 96 = 48 cây bút chì.
Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 5 A. Trắc nghiệm
Câu 1: Xe thứ nhất chở 4560kg gạo, xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 678kg gạo. Hai xe chở số gạo là: A. 5238kg B. 5916kg C. 9798kg D. 8442kg
Câu 2: Giá trị của biểu thức 24 : 3 × 2 + 6 là: A. 10 B. 64 C. 22 D. 16
Câu 3: Giá trị của biểu thức 568 – (27 + 68) là: A. 609 B. 473 C. 483 D. 509 B. TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính: 325 + 337 438 + 317 309 + 524 ……………. …………… ………….. ……………. ……………. …………… …………….. …………….. …………….
2. Đặt tính rồi tính: 674 – 528 482 – 326 317 – 309 ……………. …………… ………….. ……………. ……………. …………… …………….. …………….. …………….
3. Điền số thích hợp vào ô trống: Số đã cho 49 42 56 35 70 63 Bớt đi 7 đơn vị Giảm đi 7 lần 4. Tính? a, 44hm x 3 = 72dm : 4 =
b) 8dam 5dm = ………dm + …..….dm = ………dm
c) 3hm 2dam 10m = ……….m + ………..m + ……….m = ……..m Đáp án: A. Trắc nghiệm Câu 1. A. Câu 2: C Câu 3: B II. Tự luận 1. 325 + 337 = 662 438 + 317 = 755 309 + 524 = 833 2. 674 – 528 = 146 482 – 326 = 156 317 – 309 = 8
Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 6 Môn Toán
Bài 1. Đặt tính rồi tính: 319 + 655 32 + 868 92 + 808 ……………. …………… ………….. ……………. ……………. …………… …………….. …………….. …………….
Bài 2. Đặt tính rồi tính: 304 x 3 193 x 4 108 x 8 ……………. …………… ………….. ……………. ……………. …………… …………….. …………….. …………….
Bài 3: Viết theo mẫu:
3125 = 3000 + 100 + 20 + 5
2004 =……………………………
3110=…………………………….
1804=……………………………
6400=…………………………… Bài 4: Giải:
.......................................................................................
Có 23 bạn nam và 25 bạn nữ đứng xếp .......................................................................................
thành 6 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
.......................................................................................
.......................................................................................
....................................................................................... Bài 5: Giải:
Cửa hàng có 8 thùng dầu, mỗi thùng
chứa 120 lít, người ta đã bán 385 lít dầu .......................................................................................
từ các thùng đó. Hỏi cửa hàng còn lại
....................................................................................... bao nhiêu lít dầu?
....................................................................................... Đáp án:
Bài 1. Đặt tính rồi tính: 319 + 655 = 974 32 + 868 = 900 92 + 808 = 900 Bài 2: 304 x 3 = 912 193 x 4 = 172 108 x 8 = 864 Bài 4: Đáp án: 8 bạn Bài 5: Đáp án: 575 lít