Trang 1
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+
MC LC
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+ - S 01
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm ............................................................................................. 3
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai ................................................................................................... 4
C. Câu hỏi Trả lời ngắn.......................................................................................................... 6
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+ - S 02
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm ............................................................................................. 7
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai ................................................................................................... 8
C. Câu hỏi Trả lời ngắn........................................................................................................ 10
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+ - S 03
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm ........................................................................................... 11
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai ................................................................................................. 12
C. Câu hỏi Trả lời ngắn........................................................................................................ 14
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+ - S 04
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm ........................................................................................... 15
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai ................................................................................................. 16
C. Câu hỏi Trả lời ngắn........................................................................................................ 18
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+ - S 05
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm ........................................................................................... 19
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai ................................................................................................. 20
C. Câu hỏi Trả lời ngắn........................................................................................................ 21
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+ - S 06
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm ........................................................................................... 23
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai ................................................................................................. 24
C. Câu hỏi Trả lời ngắn........................................................................................................ 25
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+ - S 07
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm ........................................................................................... 27
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai ................................................................................................. 28
C. Câu hỏi Trả lời ngắn........................................................................................................ 30
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+ - S 08
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm ........................................................................................... 32
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai ................................................................................................. 33
C. Câu hỏi Trả lời ngắn........................................................................................................ 34
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+ - S 09
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm ........................................................................................... 36
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai ................................................................................................. 37
C. Câu hỏi Trả lời ngắn........................................................................................................ 39
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+ - S 10
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm ........................................................................................... 40
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai ................................................................................................. 41
C. Câu hỏi Trả lời ngắn........................................................................................................ 42
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+ - S 11
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm ........................................................................................... 44
Trang 2
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai ................................................................................................ 45
C. Câu hỏi Trả lời ngắn ....................................................................................................... 47
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+ - S 12
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm .......................................................................................... 49
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai ................................................................................................ 50
C. Câu hỏi Trả lời ngắn ....................................................................................................... 52
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+ - S 13
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm .......................................................................................... 54
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai ................................................................................................ 55
C. Câu hỏi Trả lời ngắn ....................................................................................................... 57
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+ - S 14
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm .......................................................................................... 58
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai ................................................................................................ 59
C. Câu hỏi Trả lời ngắn ....................................................................................................... 62
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+ - S 15
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm .......................................................................................... 63
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai ................................................................................................ 64
C. Câu hỏi Trả lời ngắn ....................................................................................................... 66
Trang 3
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN TOÁN
ĐỀ 5+ S 01
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHN ĐỀ
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho hàm số
y f x
đạo hàm trên thoả mãn
. Hàm số đã
cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
03;
. B.
61 ;
. C.
1 ;
. D.
6 ;
.
» Câu 2. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau.
Giá trị cực đại của hàm số là:
A.
8
. B.
1
. C.
142
. D.
38
.
» Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
33

d
xx
e x e C
. B.
33
1
3

d
xx
e x e C
.
C.
33
1
3


d
xx
e x e C
. D.
33
1
3


d
xx
e x e
.
» Câu 4. Trong các dãy số sau, dãy số nào không là cấp số cộng?
A.
2 0 2 4 5; ; ; ;
. B.
1 1 3 5 7
22222
;;;;
.
C.
22222;;;;
. D.
7 4 1 2 5 ; ; ; ;
.
» Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào sau đây vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
3 4 5 0 :P x y z
?
A.
1
345 ;;n
. B.
2
1 3 4 ;;n
. C.
3
1 3 4 ;;n
. D.
4
3 4 5;;n
.
» Câu 6. Nhiệt độ trong 55 ngày ca một địa phương được cho trong bảng ghép lớp sau:
Phương sai của mẫu số liệu đã cho nằm trong khoảng
A.
17 19;
. B.
20 21;
. C.
19 20;
. D.
23 25;
.
» Câu 7. Cho hàm số
()y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình dưới đây
Trang 4
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+
Gọi m, M lần lượt là giá trị nhnhất và giá trị lớn nhất của hàm số
fx
trên đoạn
22


;
. Tính giá trị của biểu thức
3S m M
?
A.
4S
. B.
6S
. C.
10S
. D.
0S
.
» Câu 8. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
S đưng tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
y f x
là:
A.
1
B.
4
C.
2
D.
3.
» Câu 9. Biết
5
4
3
5 25 5 5..
m
n
với
,mn
và nguyên tố cùng nhau. Tính
mn
.
A.
79mn
. B.
27mn
. C.
16mn
. D.
5mn
.
» Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, đường thng đi qua điểm
2 3 5;;M
song song với đường
thng
12
3
4



:
xt
d y t
zt
có phương trình tham s
A.
2
33
54


xt
yt
zt
. B.
2
33
54

xt
yt
zt
. C.
22
3
5

xt
yt
zt
. D.
22
3
5


xt
yt
zt
.
» Câu 11. Một vật chuyển động với gia tốc
2
2( ) cos m / sa t t
. Tại thời điểm bắt đầu chuyển động,
vật vận tốc bằng
0 /ms
. Quãng đường vật đi được tthời điểm
0 ( s)t
đến thời
đim
(s)t
A.
4()m
. B.
0 m
. C.
2 m
. D.
2 m
.
» Câu 12. Kết quả khảo sát tại một cho thấy
25%
dân hút thuốc lá. Tỉ lệ dân thường
xuyên gặp các vấn đề sức khoẻ về đường hấp trong số những người hút thuốc
không hút thuốc lá lần lượt là
60%
25%
. Nếu ta gặp một cư dân của xã thường xuyên
gặp các vấn đề sức khoẻ về đường hấp thì xác suất người đó hút thuốc bao
nhiêu?
A.
4
9
. B.
5
9
. C.
7
9
. D.
8
9
.
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai
» Câu 13. Một ô tô đang chạy vi vn tc
18 /ms
thì người lái xe hãm phanh. Sau khi hãm phanh
ô chuyển động chm dần đều vi vn tc
18 9 /v t t m s
, trong đó
t
khong thi
gian được tính bng giây k t lúc ô tô bắt đầu hãm phanh. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Vn tc tc thi ca ô tô ti thời điểm
1t
giây là
9 /ms
.
(b)
Quãng đường xe đi được sau 1 giây k t lúc hãm phanh là
14 5,
mét.
Trang 5
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+
(c)
Quãng đường k t lúc hãm phanh đến lúc xe dng hn là 4,5 mét.
(d)
Gia tc tc thi ca chuyển động này là
2
9 /ms
.
» Câu 14. Mt cánh cng ca tòa nhà dng parabol gm hai phn: Phn làm
ca li vào là hình ch nht
ABCD
, còn li là phần tường trang trí.
Biết rng chiu cao cng
9 6 4 ,,IO m EF m AB m
.
1
S
din tích
phn cánh ca ca li vào hình ch nht,
2
S
din tích phần tường
trang trí.
Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Diện tích cánh cổng là
2
36Sm
.
(b)
Diện tích phần cửa vào là
2
1
45Sm
.
(c)
Diện tích phần tường trang trí là
2
2
16Sm
.
(d)
Gisử phần tường trang trí hai bên cửa vào cần ốp kính cường lực.
Khi đó diện tích kính cần dùng là
2
16
3
m
.
» Câu 15. hai đội thi đấu môn bắn súng. Đội I có 8 vận động viên, đội II 10 vận động viên. Xác
suất đạt huy chương vàng của mỗi vận động viên đội I và đội II tương ứng là 0,6 và 0,55.
Chọn ngẫu nhiên một vận động viên. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Xác suất để vận động viên chọn ra thuộc đội I là
5
9
.
(b)
Xác suất đạt huy chương vàng của mỗi vận động viên đội II là
0 55,
.
(c)
Xác suất để vận động viên này đạt huy chương vàng là
103
180
.
(d)
Giả sử vận động viên được chọn đạt huy chương vàng. Xác suất đ
vận động viên này thuộc đội I là
48
103
.
» Câu 16. Kết quả khảo sát năng suất (đơn vị: tấn/ha) của một
số thửa ruộng được minh họa ở biểu đồ. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Có 6 thửa ruộng đã được khảo sát.
(b)
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 1,2 (tấn/ha).
(c)
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
5 9 6 1
, ; ,
.
(d)
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
0 4675,
.
6 m
9 m
I
B
C
A
D
F
E
O
Trang 6
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+
C. Câu hỏi Trả lời ngắn
» Câu 17. Cho cấp số nhân
n
u
số hạng đầu
1
3u
công bội
2
3
q
. Số hạng thứ năm của
n
u
(làm tròn đến hàng phần mười)
Tr li:
» Câu 18. Trong một môi trường nuôi cy, s ng mt loài sinh vật được cho bi công thc
150000
14
()
t
Pt
e
trong đó thi gian
t
tính theo đơn v năm. Tính thời gian cn thiết (theo
đơn vị năm) để s ng loài sinh vật đó đạt
100000
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Tr li:
» Câu 19. Trên đường đi tnhà Mạnh
M
đến công ty
C
điểm
A
người ta đang thi công sửa chữa đường nên không thể đi qua vị
trí điểm
A
. Biết rằng toàn bộ cung đường theo bản đồ từ dưới
lên trên từ trái qua phải đường một chiều nên vậy nên
Mạnh chỉ được phép đi lên hoặc đi sang phải. Vậy Mạnh có bao
nhiêu cách đi từ nhà đến công ty?
Tr li:
» Câu 20. Một người công nhân có thể sản xuất với tốc độ là
04
80

, t
q t e
đơn vị sản phẩm trong
1 giờ, với t (giờ) thời gian tính từ khi bắt đầu làm việc. Biết rằng người công nhân bắt
đầu làm việc từ lúc 8 giờ sáng, hỏi người đó sẽ sản xuất được bao nhiêu đơn vị sản phẩm
trong khoảng thời gian từ 8 giờ sáng đến 11 giờ trưa (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Tr li:
» Câu 21. Trong một trường THPT thì t l hc sinh n
48%
. T l hc sinh n t l hc sinh
nam tham gia thc hin nhim v thanh niên xung kích lần lượt
18%
15%
. Gp
ngu nhiên mt hc sinh của trường. Biết rng học sinh đó tham gia làm nhim v
thanh nhiên xung kích. Tính xác sut hc sinh đó nam (Viết kết qu dưới dng s thp phân
và làm tròn đến hàng phần trăm).
Tr li:
» Câu 22. Hình dáng phần đất liền của hai xã thuộc một tỉnh đưc mô hình hóa
bởi đồ thhàm số
2
2

ax x b
y
x
biết đồ thmột điểm cực trị
11;
, với hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, đơn vtrên mỗi trục 10 mét.
Để thuận tiện cho giao thông hai xã, lãnh đạo tỉnh đã phê duyệt dự
án xây một chiếc cầu nối phần đất liền của hai này. Nhằm tiết kiệm
chi phí cho công trình, người kỹ trưởng thiết kế nhiệm v
nghiên cứu để chọn được hai vị trí A, B trên phần đất liền hai sao
cho độ dài chiếc cầu (đoạn AB) ngắn nhất có thể. Hỏi độ dài ngắn nhất của chiếc cầu đó
(tính theo đường chim bay) là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)?
Tr li:
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 7
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN TOÁN
ĐỀ 5+ S 02
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHN ĐỀ
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho hàm s
y f x
xác định và liên tục trên đoạn
10 10


;
và có bng biến thiên sau:
Chn khẳng định đúng.
A. Hàm s
y f x
có giá tr nh nht bng
1
1
.
B. Hàm s
y f x
không có giá tr ln nht và nh nht.
C. Hàm s
y f x
có giá tr ln nht bng
0
.
D. Hàm s
y f x
có giá tr ln nht bng
2
.
» Câu 2. Đưng tim cn xiên của đồ th hàm s
2
23
2

xx
y
x
A.
yx
. B.
2x
. C. . D.
4yx
.
» Câu 3. Cho hàm s bc ba
y f x
đồ th đường cong trong hình v
bên. Hàm s đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
15 ;
. B.
11 ;
.
C.
13;
. D.
1 ;
.
» Câu 4. S cc tr ca hàm s
2024
2 2025
x
fx
x
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
» Câu 5. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ. Din tích hình phng
phần tô đậm được tính theo công thc nào?
A.
3
0
df x x
. B.
3
1
df x x
.
C.
3
0


df x x
. D.
2
1
df x x
.
» Câu 6. Cho cp s nhân
n
u
1
2u
2
54u
. Giá tr ca công bi
q
bng
A.
3
. B.
9
. C.
27
. D.
52
.
» Câu 7. Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
S
tâm
2 3 1;;I
bán kính
4 .R
Phương
trình ca
S
2y
Trang 8
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+
A.
2 2 2
2 3 1 4 .x y z
B.
2 2 2
2 3 1 16 .x y z
C.
2 2 2
2 3 1 16 .x y z
D.
2 2 2
2 3 1 4 .x y z
» Câu 8. Một bác tài xế thống lại độ dài quãng đường bác đã lái xe mỗi ngày trong một tháng
ở bảng sau:
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là
A.
55 68,
. B.
56 67,
. C.
3100
. D.
3000
.
» Câu 9. Vi
,ab
là các s thực dương tùy ý và
a
khác
1
.
22
log log
a
a
ab a b
bng
A.
54 log
a
b
. B.
5
2
2
log
a
b
. C.
3
2
log
a
b
. D.
33 log
a
b
.
» Câu 10. Cho nh lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh
4
. Độ dài vectơ
DA DC DD
bng
A.
4
.
B.
43
.
C.
42
.
D.
0
.
» Câu 11. Mt vt chuyển động vi gia tc
22
3 m/s .a t t t
Vn tốc ban đầu ca vt là
2(m/s).
Hi vn tc ca vt là bao nhiêu sau khi chuyển động vi gia tốc đó được
2s.
A.
8m/s
. B.
12m/s
. C.
16m/s
. D.
10m/s
.
» Câu 12. Mt hp cha
4
viên bi xanh,
1
viên bi đ
3
viên bi vàng. Các viên bi cùng kích
thước và khối lượng. Bạn Sơn lấy ra ngu nhiên
2
viên bi t hp. Xác sut
2
viên bi ly
ra đều có màu vàng, biết rng chúng có cùng màu là
A.
3
4
.
B.
1
8
. C.
1
3
. D.
3
8
.
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai
» Câu 13. Xét khong cách t tâm ca mt guồng nước Luông đến mt
c bán kính ca guồng đều bng
25, m
. Xét gàu
G
ca
guồng, ban đầu gàu ca gung v trí
G
như hình vẽ.
Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Chiu cao ca gàu
G
so vi mặt nước là
h KB
.
(b)
Hàm s
h
biu din chiu cao nh bng mét ca gàu
G
so vi mặt nước
theo góc
,OA OG
2 5 1, sinh
.
Trang 9
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+
(c)
Guồng nước quay hết mi ng trong
30s
. Khi đó góc quay ca gàu
G
30
t t rad
.
(d)
Trong
1
phút đầu tiên, 4 thời điểm khong cách gia gàu
mặt nước đạt giá tr ln nht.
» Câu 14. Cho phương trình
2
0
1

sin sin
cos
xx
x
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Điu kiện xác định của phương trình
2 ,x k k
.
(b)
Phương trình có nghiệm
x
.
(c)
Nghiệm dương nhỏ nht của phương trình là
3
.
(d)
S nghim của phương trình trên đoạn
02
;
5
» Câu 15. Gi s chiếc nón rng vành sau th hình hóa
bng cách cho hình phng
H
gii hn bởi đồ th
hàm s
3
2
1 0 1
1 1 0

khi
khi
xx
y f x
xx
, trc
Ox
các đường thng
1x
1x
quay quanh trc
Ox
.
Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Din tích hình phng
H
đưc tính theo công thc
1
23
1
11
dS x x x
.
(b)
Din tích hình phng gii hn bới đồ th hàm s
y f x
vi trc
hoành và hai đường thng
01;xx
5
4
dm
2
.
(c)
Công thc tính th tích khi tròn xoay trên
11
2 6 3
00
1 2 1

ddV x x x x x
.
(d)
Nếu th tích ca khi tròn xoay có dng
a
b
vi
a
b
là phân s ti gin
thì
139ab
.
» Câu 16. Một người lên kế hoch tp chy b như sau: Ngày thứ nhất, người đó chạy
2
km, c mi
ngày kế tiếp, người đó chạy nhiều hơn
200
m so với ngày trước đó cho đến khi đạt được
mức ôn định
10
km mt ngày. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Quãng đường chạy được ở ngày thứ hai là
22,
km.
(b)
Quãng đường chạy được ở ngày thứ ời là
4
km.
(c)
Để đạt được mức chạy ổn định
10
km một ngày, người đó cần ít nhất
38
ngày.
Trang 10
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+
(d)
Tổng quãng đường người đó chạy được sau
60
ngày là
436
km.
C. Câu hỏi Trả lời ngắn
» Câu 17. Biết
52
17
sin
vi
0
2
. Tính
4

cos
. Kết qu làm tròn đến hàng phần mười.
Tr li:
» Câu 18. Mt chất điểm chuyển động phương trình
32
3 9 2 s t t t t
, trong đó
t
đưc tính
bng giây
st
đưc tính bng mét. Tính gia tc ca chất điểm đó tại thời điểm vn tc
bng 0.
Tr li:
» Câu 19. Khi gn h ta độ
Oxyz
vào mt sân bay, mt phng
()Oxy
trùng vi mt sân bay. Mt
máy bay bay theo đường thng t v trí
505; ; A
đến v t
10 10 3; ; B
h cánh ti v trí
0; ; .M a b
Giá tr ca
ab
bng bao nhiêu?
Tr li:
» Câu 20. Công ty giao hàng nhanh 4 kho hàng
,,A B C
D
. Qun
mun lên kế hoch cho xe giao hàng xut phát t kho A đi qua tt
c các kho hàng để ly hàng quay lại kho hàng ban đầu, vi
điu kin là mi kho hàng ch ghé qua mt ln. Khong cách gia
các kho hàng được t trong hình bên. Quãng đường ngn nht
để xe giao hàng hoàn thành là bao nhiêu?
Tr li:
» Câu 21. Gi s hc phí trung bình ca một trường đại học trong năm
2024 2025
32
triu
đồng/năm. Nếu học phí tăng đều đặn
9%
mỗi năm, thì học phí trung bình tại trường này
trong năm học
2029 2030
s bao nhiêu triệu đồng? Kết qu làm tròn đến hàng phần mười.
Tr li:
» Câu 22. hai đội thi đấu môn bắn cung. Đội X có
12
vận động viên, đội Y có
16
vận động viên.
Xác suất bắn trúng vòng
10
của mỗi vận động viên đội X đội Y tương ứng
07,
0 65,
. Chọn ngẫu nhiên một vận động viên. Tính xác suất để vận động viên được chn
không bn trúng vòng
10
. Kết qu làm tròn đến hàng phần mười.
Tr li:
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 11
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN TOÁN
ĐỀ 5+ S 03
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHN ĐỀ
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
P
phương trình
2 5 11 0 x y z
. Mt
phng
P
nhận vectơ nào trong các vectơ sau làm véctơ pháp tuyến.
A.
3
2 5 1;;n
. B.
4
6 15 3 ;;n
. C.
2
6 5 1 ;;n
. D.
1
5 1 11 ;;n
.
» Câu 2. Nguyên hàm ca hàm s
2
32f x x
A.
3
2x x C
. B.
3
xC
. C.
6 xC
. D.
3
2x x C
.
» Câu 3. Cho hàm s
y f x
xác định trên và có bng biến thiên như hình vẽ sau.
Tìm điểm cc tiu ca hàm s
y f x
.
A.
0x
. B.
4x
. C.
13x
. D.
3x
.
» Câu 4. Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
32
2 6 2 y x x
B.
32
32 y x x
C.
32
32 y x x
D.
32
32 y x x
» Câu 5. Cho t din
ABCD
. Tìm khẳng định đúng
A.
AC AD BD BC
. B.
BC AB DA DC
.
C.
AB AD CD BC
. D.
AB CA DB DC
.
» Câu 6. Cho mu s liu ghép nhóm v khong tui và s người như sau:
Tính phương sai của mu s liu ghép nhóm trên.
A.
134 48,
. B.
6 78,
. C.
135 08,
. D.
6 44,
.
» Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
5
16
6 5 4


:
y
xz
. Đường thng nhn
vectơ nào sau đây làm véctơ chỉ phương?
A.
4
1 5 6 ;;u
. B.
3
1 5 6 ;;u
. C.
1
12 10 8;;u
. D.
2
6 5 4 ;;u
.
Trang 12
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+
» Câu 8. Tính
6
0
cos dxx
được kết quả là
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
1
.
» Câu 9. Nghim của phương trình
22
22
xx
A.
2x
. B.
2x
. C.
4x
. D.
4x
.
» Câu 10. Nghim của phương trình
21log x
A.
8x
. B.
3x
. C.
1x
. D.
12x
.
» Câu 11. Cho cp s cng
n
u
vi
1
2u
2
7u
. Công sai ca cp s cộng đã cho bằng
A.
5
. B.
2
7
. C.
5
. D.
7
2
.
» Câu 12. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh
a
chiu cao bng
4a
. Th tích ca khi chóp
đã cho là
A.
3
4
3
a
. B.
3
16a
. C.
3
4a
. D.
3
16
3
a
.
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai
» Câu 13. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân ti
B
,
SA
vuông góc vi mt phng
đáy,
2SA AB a
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
SA SBC
(b)
Góc gia
SB
và mt phng
ABC
SBA
(c)
Th tích khi chóp
.S ABC
bng
3
8a
.
(d)
Góc nh din


,,A SB C
có s đo bằng
45
.
» Câu 14. Cho hai biến c
,AB
liên quan đến mt phép th và sơ đồ hình cây như hình bên.
Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
08 ,PB
(b)
05 ,PB
(c)
0 375 ,P B A
(d)
0 25 ,P B A
» Câu 15. Cho đồ th hàm s
C
:
32
2 3 4 y x x x
. Đường thng
22:d y x
cắt đồ th
C
thành 2 min có din tích là
1
S
2
S
như hình vẽ
0,375
0,8
0,5
A
A
A
A
B
B
Trang 13
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+
Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Din tích hình phng gii hn bới đồ th
,C Ox
đường thng
12 ;xx
bng
3
21
4
S
.
(b)
Din tích hình phng gii hn bi đồ th
C
đường thng
d
bng
4
253
12
S
.
(c)
43
2 .SS
.
(d)
T s
1
2
63
16
S
S
.
» Câu 16. Trong không gian
Oxyz
(đơn vị trên mi trục km), đài kiểm
soát không lưu của mt sân bay v trí
000;;O
được thiết
kế phát hin máy bay khong cách ti đa
10 429 km
. Mt máy
bay đang chuyển động vi vn tc
800
km/h theo đường thng
d
phương trình
500 100
200 50
20
xt
y t t
z
hướng v đài kiểm
soát không lưu (như hình vẽ).
Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Phương trình mặt cầu để tả ranh giới n ngoài vùng phát sóng
của đài kiểm soát không lưu trong không gian là
2 2 2
42900 xyz
.
(b)
Máy bay đang chuyển động theo đường thng
d
đến v trí điểm
300 100 20;;M
. V trí này nm ngoài vùng kiểm soát không lưu
của đài kiểm soát không lưu sân bay.
(c)
Thi gian k t khi đài kiểm soát không lưu phát hiện may bay đến
khi máy ra khi vùng kiểm soát không lưu là
12,
gi.
(d)
Mt máy bay trực thăng tun tra bay trong phm vi mt phng
AMD
vi
500 200 20;;A
,
400 50 30;;D
. Trực thăng luôn
nm ngoài vùng kiểm soát không lưu.
Trang 14
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+
C. Câu hỏi Trả lời ngắn
» Câu 17. Ti mt nút giao thông
2
con đường khác mc. Trên thiết kế,
trong không gian Oxyz hai con đường đó thuộc hai đưng thng
1
2
2
1 1 1

:
y
xz
d
;
2
1
2
1 2 3

:
y
xz
d
. Người ta mun to
một con đường ct
12
,dd
lần lượt ti
A
B
sao cho
AB
nh
nhất. Tính độ dài
AB
. (Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Tr li:
» Câu 18. Biết rng tt c các khong nghch biến ca hàm s
2
22
1

xx
y
x
hai khong
; , ;a b b c
vi
a b c
. Tính
T a b c
.
Tr li:
» Câu 19. Xí nghip
A
sn xuất độc quyn mt loi sn phm. Biết rng hàm tng chi phí sn xut
32
77 1000 40000 T x x x
hàm doanh thu
2
2 1312 H x x
, vi
x
s sn
phm. Li nhun ca nghip
A
được xác đnh bng hàm s
f x H T
, cc đại li
nhun ca xí nghip
A
đạt được khi bán được bao nhiêu sn phm?
Tr li:
» Câu 20. Ni ta d định lp kính cho ca ca mt mái vòm có dng hình parabol. Hãy tính din
tích mt kính cn lp vào, biết rng vòm ca cao
21
m và rng
70
m.
Tr li:
» Câu 21. Cho khối lăng trụ đều
.ABC AB C
cạnh đáy bằng
6
. Khong cách t đim
A
đến mt
phng

AB C
bng
3
. Th tích khối lăng trụ đã cho là? (Kết qu làm tròn đến hàng phn
chc)
Tr li:
» Câu 22. hai cái hp. Hp th nht 4 bi trắng 5 bi đen. Hp th hai 5 bi trng 4 bi
đen. Chọn ngu nhiên 3 viên bi hp th nht b vào hp th hai rồi sau đó chọn ngu
nhiên 1 viên bi hp th hai. Khi đó xác suất để lấy được bi trng là bao nhiêu? (Làm tròn
đến hàng phần trăm)
Tr li:
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 15
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN TOÁN
ĐỀ 5+ S 04
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHN LI GII CHI TIT
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho hàm s
y f x
có đồ th
C
như hình vẽ.
Tọa độ đim cc tiu ca
C
A.
04;
.
B.
10;
.
C.
02;
.
D.
20 ;
.
» Câu 2. Đưng cong hình bên dưới là đồ th ca hàm s
ax b
y
cx d
vi
a
,
b
,
c
,
d
là các s thc. Tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho
A. Đưng thng
2x
.
B. Đưng thng
2x
.
C. Đưng thng
2y
.
D. Đưng thng
3y
.
» Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1 2 1 1 3 1; ; , ; ;A AB
thì tọa độ của điểm
B
là:
A.
250;;B
. B.
0 1 2;;B
. C.
0 1 2;;B
. D.
2 5 0;;B
.
» Câu 4. Đim thi môn Toán cui hc I ca lp
11A như bảng. S trung v ca mu s liu
ghép nhóm này (làm tròn đến hàng phn
trăm) là
A.
6 47,
. B.
6 57,
. C.
6 67,
. D.
6 37,
.
» Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phng
P
đi qua điểm
013( ; ; )A
2 0 3;;n
là một vectơ pháp tuyến, có phương trình là
A.
2 3 3 0 :P x z
. B.
2 3 9 0 :P x z
.
C.
2 3 9 0 :P x z
. D.
2 3 3 0 :P x z
.
» Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
3 1 2 4 :S x y z
. Xác đnh to độ
tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
S
.
A.
3 1 2 2 ; ; , .IR
B.
3 1 2 2; ; , .IR
C.
3 1 2 4 ; ; , .IR
. D.
3 1 2 4; ; , .IR
.
» Câu 7. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.


d d df x g x x f x x g x x
, với mọi hàm số
,f x g x
liên tục trên .
B.

df x x f x C
với mọi hàm số
fx
có đạo hàm trên .
Trang 16
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+
C.


d d df x g x x f x x g x x
, với mọi hàm số
,f x g x
liên tục trên .
D.

ddkf x x k f x x
vi mi hng s
k
và vi mi hàm s
fx
liên tc trên .
» Câu 8. Cho các s thc
,a b a b
và hàm s
y f x
đạo hàm hàm liên tc trên . Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A.

d
b
a
f x x f b f a
. B.

d
b
a
f x x f a f b
.
C.


d
b
a
f x x f b f a
. D.


d
b
a
f x x f a f b
.
» Câu 9. Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
3
x
y
. B.
1
3



x
y
.
C.
3
yx
. D.
3
x
y
.
» Câu 10. Tp nghiệm phương trình
22
2
2 2 4 4 0
x x x x x
A.
01 ;S
. B.
0S
. C.
1S
. D.
01;S
.
» Câu 11. Người ta trng
465
cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: Hàng th nht
1
cây, hàng th hai có
2
cây, hàng th ba có
3
cây….Số hàng cây trong khu vườn là
A.
31
. B.
30
. C.
29
. D.
28
.
» Câu 12. Một hợp tác xã cà phê ở Buôn Ma Thuột xây dựng một kho chứa cà phê hạt sống có dạng
hình lăng trđứng. Đáy của lăng trmột hình thang cân kích thước như sau: đáy
lớn dài
8m
, đáy nhỏ dài
6m
và chiều cao hình thang
3m
. Chiều cao của kho chứa
(chiều cao của lăng trụ) là
15m
. Tính thể tích của kho chứa cà phê.
A.
351
3
m
. B.
315
3
m
. C.
135
3
m
. D.
531
3
m
.
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai
» Câu 13. Cho hàm s
32
32 y f x x x
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
2
3 6 2
y x x
(b)
Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
12;
(c)
Tọa độ đim cc tiu là
02;A
và tọa độ đim cực đại là
22;B
(d)
Giá tr ln nht ca hàm s
y f x
trên đoạn
15


;
2
» Câu 14. Mt công ty bo him phát hành các chính sách bo him nhân th thuc hai nhóm: tiêu
chuẩn và ưu tiên. Trong số các khách hàng ca công ty có
80%
thuc nhóm tiêu chun
20%
thuộc nhóm ưu tiên. Hơn na, t l khách hàng trên 60 tui trong nhóm tiêu chun
45%
và trong nhóm ưu tiên là
55%
. Chn ngu nhiên 1 khách hàng ca công ty.
Gi
1
A
là biến c: "Khách hàng thuc nhóm tiêu chun".
Gi
2
A
là biến c: "Khách hàng thuộc nhóm ưu tiên".
Gi
H
là biến c: "Khách hàng trên
60
tui". Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
12
4P A P A
Trang 17
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+
(b)
12
1P H A P H A∣∣
(c)
05 ,PH
(d)
2
1
5
P A H
» Câu 15. Cho mt viên gch men có dng hình vuông
OABC
ha tiết gia viên
gch hình cánh hoa. Sau khi tọa độ hóa, ta
00;O
,
01;A
,
11;B
,
10;C
hai đường cong lần lượt đồ th hàm s
3
yx
3
yx
, biết
đơn vị trên mi trc tọa độ ng vi
1
mét. Người ta dùng đá đính vào phần
ha tiết gia viên gch vi giá tin là
300000
đồng /
2
m
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Din tích hình phng gii hn bi đồ th hàm s
3
yx
, trc
Ox
,
đưng thng
0x
đường thng
1x
đưc tính bng công thc
1
3
0
dS x x
.
(b)
Din tích hình phng gii hn bởi đồ th m s
3
yx
3
yx
,
đưng thng
0x
đường thng
1x
đưc tính bng công thc
1
3
0
3
dS x x x
.
(c)
Th tích khi tròn xoay đưc gii hn bởi đ th hàm s
3
yx
, trc
Ox
,đường thng
0x
và đường thng
1x
có giá tr bng
3
4
(d)
Giá tin phn hoa văn trên viên gạch men có giá tr bng
15000
đồng
» Câu 16. Trong lĩnh vực x tr ung thư, chùm tia xạ đưc định hướng để tp trung vào khi u
phng mt hình cu
2 2 2
2 1 3 1 :U x y z
. Để gim thiu tổn thương cho
lành xung quanh, người ta thiết kế mt h thng chn x. Mt phn ca h thng chn
x đưc hình hóa bi mt phng
70 :Q x y z
. Người ta cần xác đnh vùng
khi u nm phía sau mt phng chn x so vi ngun x. Gi s ngun x đặt rt xa
các tia x song song theo phương vectơ
111 ;;v
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Tâm
I
ca khi u có tọa độ
213;;I
(b)
Vectơ pháp tuyến ca mt phng chn x
Q
111 ;;n
(c)
Tâm
J
của đường tròn giao tuyến ca mt phng
Q
và khi u
U
có tọa độ tha mãn h thc
1
JJ
yx
(d)
Th tích phn khi u nm phía sau mt phng
Q
theo hướng vectơ
v
3
2
33



cm
3
y
x
C
A
B
O
Trang 18
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+
C. Câu hỏi Trả lời ngắn
» Câu 17. Mt công ty sn xut hộp đựng quà bng giy cng. H mun thiết kế mt chiếc hp
không np dng hình hp ch nht th tích bng
3
32 dm
, đáyhình vuông. Chi phí
vt liệu để làm đáy hộp
50 000
đồng/
2
dm
, chi phí làm thành hp
30 000
đồng/
2
dm
. Hãy xác định chiu cao ca hp để chi phí sn xut thp nht (Kết qu làm tròn đến hàng
phần trăm với đơn vị dm).
Tr li:
» Câu 18. Mt chiếc ô chuyển động thng vi vn tốc thay đổi theo thời gian được cho bi hàm
s:
2
39 m/sv t t t
trong đó
t
là thi gian tính bng giây
0()t
. Quãng đường ô tô
đi được trong khong thi gian t
0t
đến lúc ô tô dng li là bao nhiêu?
Tr li:
» Câu 19. Mt chiếc ly có hình dạng xác định như sau: Thiết din dc theo chiu cao là phần đồ th
ca hàm s
yx
vi
04


;x
(trong đó
x
chiu cao,
y
bán kính ti độ cao đó,
đơn vị tính là
cm
). Khi quay thiết diện đó quanh trục hoành, ta được hình dng 3D ca
chiếc ly. Tính th tích ca chiếc ly (theo đơn vị
3
cm
, kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Tr li:
» Câu 20. Mt hp phn không bi dng hình hp ch nht,
đáy của hai kích thước
85, cm
;
10 5, cm
(xem hình v bên dưới). Biết s đo của góc phng nh
din


,,A B D A
bng
51.
Th tích ca hp phn
(tính bng cm
3
) không bụi đã cho bằng bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến hàng đơn v).
Tr li:
» Câu 21. Xác suất Hoa được m dẫn theo khi đi mua sắm
40%.
Khi bé Hoa được đi theo mẹ
thì
70%
s đưc mua đồ chơi. Khi không đi theo mẹ, th m vẫn mua đồ chơi
cho bé. Xác suất được đi theo mẹ biết rằng bé được m mua cho đồ chơi
14
23
.
Xác sut
bé Hoa được m mua đồ chơi là bao nhiêu phần trăm?
Tr li:
» Câu 22. Trong mt trung tâm nghiên cứu robot bay, người ta b trí mt thiết b định v ti điểm
c đnh
1 0 2;;A
trong không gian ba chiu vi h tọa độ
Oxyz
(các đơn v tọa độ đưc
tính bng mét). Thiết b này giao tiếp đồng thi vi hai cm biến: Cm biến th nht di
chuyn dọc theo đường thng
1
34
1 2 1

:,
y
xz
cm biến th hai được gn trên mt
phng
2 1 0 :.x y z
Gia hai cm biến được kết ni bng một đường truyn
,BC
trong đó
B
nằm trên đưng thng
,
C
nm trên mt phng
thiết b định v ti
A
trung điểm của đoạn
.BC
Biết rằng đường thng
BC
một vectơ chỉ phương
2; ; .u a b
Giá tr ca
2ab
bng bao nhiêu? Viết kết qu dưới dng thp phân.
Tr li:
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 19
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ ÔN TP ĐNG LC 5+
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN TOÁN
ĐỀ 5+ S 05
Thi gian làm bài 90 phút, không k thi gian phát đề
H và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHN ĐỀ
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho hàm s
y f x
có đồ th là đường cong như hình vẽ bên dưới:
Hàm s
fx
đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
A.
11;N
.
B.
1x
.
C.
3y
.
D.
13 ;M
.
» Câu 2. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình v.
Đồ th hàm s đã cho có đưng tim cận ngang là đường thng
A.
1y
B.
1x
C.
1x
D.
1y
» Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho
2 3 1;;OA
. To độ đim
A
A.
2 3 1;;A
B.
4 6 2;;A
C.
4 6 2;;A
D.
2 3 1;;A
» Câu 4. Bng s liu ghép nhóm kết qu ng tiêu th hàng m phm ca ca hàng có thng kê
tng ngày trong tháng (
30
ngày). Tính phân v th hai ca bng s liu sau
Nhóm
50 54
;
54 58
;
58 62
;
62 66
;
66 70
;
70 74
;
Tần số
5
4
10
6
2
3
30n
A.
57 4,
. B.
59 4,
. C.
58 4,
. D.
60 4,
.
» Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng đi qua
đim
1 2 3;;M
và có một vectơ pháp tuyến
1 2 3;;n
.
A.
2 3 12 0 x y z
B.
2 3 6 0 x y z
C.
2 3 12 0 x y z
D.
2 3 6 0 x y z
» Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
222
1 3 2 4 :S x y z
. Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
S
.
A.
1 3 2;;I
. B.
1 3 2;;I
. C.
1 3 2;;I
. D.
1 3 2;;I
.
» Câu 7. Hàm số
2
25G x x x
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
2
45
2 2 5
x
gx
xx
. B.
2
4
25
x
gx
xx
. C.
2
45
25
x
gx
xx
. D.
2
4
25
x
gx
xx
.

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+ MỤC LỤC
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+ - SỐ 01
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ............................................................................................. 3
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ................................................................................................... 4
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn.......................................................................................................... 6
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+ - SỐ 02
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ............................................................................................. 7
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ................................................................................................... 8
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn........................................................................................................ 10
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+ - SỐ 03
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ........................................................................................... 11
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ................................................................................................. 12
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn........................................................................................................ 14
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+ - SỐ 04
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ........................................................................................... 15
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ................................................................................................. 16
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn........................................................................................................ 18
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+ - SỐ 05
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ........................................................................................... 19
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ................................................................................................. 20
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn........................................................................................................ 21
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+ - SỐ 06
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ........................................................................................... 23
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ................................................................................................. 24
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn........................................................................................................ 25
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+ - SỐ 07
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ........................................................................................... 27
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ................................................................................................. 28
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn........................................................................................................ 30
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+ - SỐ 08
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ........................................................................................... 32
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ................................................................................................. 33
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn........................................................................................................ 34
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+ - SỐ 09
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ........................................................................................... 36
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ................................................................................................. 37
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn........................................................................................................ 39
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+ - SỐ 10
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ........................................................................................... 40
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ................................................................................................. 41
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn........................................................................................................ 42
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+ - SỐ 11
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ........................................................................................... 44
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 1
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ................................................................................................ 45
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn ....................................................................................................... 47
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+ - SỐ 12
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm .......................................................................................... 49
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ................................................................................................ 50
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn ....................................................................................................... 52
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+ - SỐ 13
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm .......................................................................................... 54
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ................................................................................................ 55
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn ....................................................................................................... 57
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+ - SỐ 14
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm .......................................................................................... 58
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ................................................................................................ 59
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn ....................................................................................................... 62
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+ - SỐ 15
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm .......................................................................................... 63
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ................................................................................................ 64
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn ....................................................................................................... 66
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 2
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN TOÁN ĐỀ 5+ SỐ 01
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên thoả mãn f x 2
x 5x  6,x . Hàm số đã
cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 0;3 . B.  6  ;  1 . C. ;   1 . D. 6;  .
» Câu 2. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.
Giá trị cực đại của hàm số là: A. 8 . B. 1. C. 142 . D. 38 .
» Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?  1 A. 3  x 3   x e x e   d C . B. 3x 3    x e x e   d C . 3  1  1 C. 3x 3   x e x e   d C . D. 3x 3     d x e x e . 3 3
» Câu 4. Trong các dãy số sau, dãy số nào không là cấp số cộng? 1 1 3 5 7 A. 2; 0; 2  ; 4  ; 5  .
B. ;  ;  ;  ;  . 2 2 2 2 2
C. 2; 2; 2; 2; 2 . D. 7  ; 4  ; 1  ;2;5 .
» Câu 5. Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P: x3y4z5  0?
A. n  3; 4;5 . B. n  1  ; 3  ; 4 .
C. n  1;3; 4 . D. n  3; 4  ;5 . 4   3   2   1  
» Câu 6. Nhiệt độ trong 55 ngày của một địa phương được cho trong bảng ghép lớp sau:
Phương sai của mẫu số liệu đã cho nằm trong khoảng
A. 17;19 . B. 20; 2  1 .
C. 19; 20 .
D. 23; 25 .
» Câu 7. Cho hàm số y f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình dưới đây
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 3
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+
Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn  2  ; 2 
 . Tính giá trị của biểu thức S  3mM ? A. S  4  . B. S  6 . C. S 10 . D. S  0 .
» Câu 8. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3. m » Câu 9. Biết 5 4 3
5. 25. 5  5 n với m ,  n
và nguyên tố cùng nhau. Tính m n .
A. m n  79.
B. m n  27.
C. mn 16 .
D. mn  5 .
» Câu 10. Trong không gian Oxyz , đường thẳng
đi qua điểm M 2; 3
 ;5 và song song với đường x 1 2t
thẳng d : y  3  t có phương trình tham số là z  4  tx  2  tx  2   t
x  2  2t
x  2  2t     A. y  3   3t .
B. y  3  3t .
C. y  3  t . D. y  3   t .     z  5  4  t z  5   4  t z  5   t z  5   t
» Câu 11. Một vật chuyển động với gia tốc (
a t)  cos t  2 2
m / s  . Tại thời điểm bắt đầu chuyển động,
vật có vận tốc bằng 0m / s . Quãng đường vật đi được từ thời điểm t  0 ( s) đến thời điểm t  (s) là A. 4( ) m .
B. 0m.
C. 2m.
D. 2 m.
» Câu 12. Kết quả khảo sát tại một xã cho thấy có 25% cư dân hút thuốc lá. Tỉ lệ cư dân thường
xuyên gặp các vấn đề sức khoẻ về đường hô hấp trong số những người hút thuốc lá và
không hút thuốc lá lần lượt là 60% và 25% . Nếu ta gặp một cư dân của xã thường xuyên
gặp các vấn đề sức khoẻ về đường hô hấp thì xác suất người đó có hút thuốc lá là bao nhiêu? 4 5 7 8 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai
» Câu 13. Một ô tô đang chạy với vận tốc 18  m/s thì người lái xe hãm phanh. Sau khi hãm phanh
ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt 18 9t m/s , trong đó t là khoảng thời
gian được tính bằng giây kể từ lúc ô tô bắt đầu hãm phanh. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Vận tốc tức thời của ô tô tại thời điểm t  1 giây là 9  m/s .
(b) Quãng đường xe đi được sau 1 giây kể từ lúc hãm phanh là 14,5 mét.
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 4
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+
(c) Quãng đường kể từ lúc hãm phanh đến lúc xe dừng hẳn là 4,5 mét.
(d) Gia tốc tức thời của chuyển động này là  2
9 m / s  .
» Câu 14. Một cánh cổng của tòa nhà có dạng parabol gồm hai phần: Phần làm I
cửa lối vào là hình chữ nhật ABCD , còn lại là phần tường trang trí.
Biết rằng chiều cao cổng là IO  9 ,
m EF  6m, AB  4m . S là diện tích 1
phần cánh cửa của lối vào hình chữ nhật, S là diện tích phần tường D C 2 9 m trang trí. Khi đó: E A O B F 6 m Mệnh đề Đúng Sai
(a) Diện tích cánh cổng là S   2 36 m  .
(b) Diện tích phần cửa vào là S  4 5  2 m . 1 
(c) Diện tích phần tường trang trí là S  16 2 m . 2 
Giả sử phần tường trang trí hai bên cửa vào cần ốp kính cường lực. (d) 16
Khi đó diện tích kính cần dùng là  2 m  . 3
» Câu 15. Có hai đội thi đấu môn bắn súng. Đội I có 8 vận động viên, đội II có 10 vận động viên. Xác
suất đạt huy chương vàng của mỗi vận động viên đội I và đội II tương ứng là 0,6 và 0,55.
Chọn ngẫu nhiên một vận động viên. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai 5
(a) Xác suất để vận động viên chọn ra thuộc đội I là . 9
(b) Xác suất đạt huy chương vàng của mỗi vận động viên đội II là 0,55 . 103
(c) Xác suất để vận động viên này đạt huy chương vàng là . 180
Giả sử vận động viên được chọn đạt huy chương vàng. Xác suất để (d) 48
vận động viên này thuộc đội I là . 103
» Câu 16. Kết quả khảo sát năng suất (đơn vị: tấn/ha) của một
số thửa ruộng được minh họa ở biểu đồ. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Có 6 thửa ruộng đã được khảo sát.
(b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 1,2 (tấn/ha).
(c) Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là 5  9 6  , ; ,  1 .
(d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 0,4675 .
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 5
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn 2
» Câu 17. Cho cấp số nhân u có số hạng đầu u  3 và công bội q  . Số hạng thứ năm của n  1 3
u (làm tròn đến hàng phần mười) n
Trả lời:
» Câu 18. Trong một môi trường nuôi cấy, số lượng một loài sinh vật được cho bởi công thức 150 000 ( P t) 
trong đó thời gian t tính theo đơn vị năm. Tính thời gian cần thiết (theo 1 4 t e
đơn vị năm) để số lượng loài sinh vật đó đạt 100000 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Trả lời:
» Câu 19. Trên đường đi từ nhà Mạnh M đến công ty C có điểm A
người ta đang thi công sửa chữa đường nên không thể đi qua vị
trí điểm A . Biết rằng toàn bộ cung đường theo bản đồ từ dưới
lên trên và từ trái qua phải là đường một chiều nên vì vậy nên
Mạnh chỉ được phép đi lên hoặc đi sang phải. Vậy Mạnh có bao
nhiêu cách đi từ nhà đến công ty?
Trả lời:
» Câu 20. Một người công nhân có thể sản xuất với tốc độ là   0 4 80    , t q t e
đơn vị sản phẩm trong
1 giờ, với t (giờ) là thời gian tính từ khi bắt đầu làm việc. Biết rằng người công nhân bắt
đầu làm việc từ lúc 8 giờ sáng, hỏi người đó sẽ sản xuất được bao nhiêu đơn vị sản phẩm
trong khoảng thời gian từ 8 giờ sáng đến 11 giờ trưa (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Trả lời:
» Câu 21. Trong một trường THPT thì tỉ lệ học sinh nữ là 48% . Tỉ lệ học sinh nữ và tỉ lệ học sinh
nam tham gia thực hiện nhiệm vụ thanh niên xung kích lần lượt là 18% và 15% . Gặp
ngẫu nhiên một học sinh của trường. Biết rằng học sinh đó có tham gia làm nhiệm vụ
thanh nhiên xung kích. Tính xác suất học sinh đó là nam (Viết kết quả dưới dạng số thập phân
và làm tròn đến hàng phần trăm).

Trả lời:
» Câu 22. Hình dáng phần đất liền của hai xã thuộc một tỉnh được mô hình hóa 2
ax x b
bởi đồ thị hàm số y
biết đồ thị có một điểm cực trị là 1;  1 x  2
, với hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, đơn vị trên mỗi trục là 10 mét.
Để thuận tiện cho giao thông hai xã, lãnh đạo tỉnh đã phê duyệt dự
án xây một chiếc cầu nối phần đất liền của hai xã này. Nhằm tiết kiệm
chi phí cho công trình, người kỹ sư trưởng thiết kế có nhiệm vụ
nghiên cứu để chọn được hai vị trí A, B trên phần đất liền hai xã sao
cho độ dài chiếc cầu (đoạn AB) là ngắn nhất có thể. Hỏi độ dài ngắn nhất của chiếc cầu đó
(tính theo đường chim bay) là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)?
Trả lời:
------------------------------- Hết -------------------------------
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 6
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN TOÁN ĐỀ 5+ SỐ 02
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn  1  0;10 
 và có bảng biến thiên sau:
Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số y f x có giá trị nhỏ nhất bằng 1 và 1.
B. Hàm số y f x không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.
C. Hàm số y f x có giá trị lớn nhất bằng 0 .
D. Hàm số y f x có giá trị lớn nhất bằng 2 . 2 x  2x  3
» Câu 2. Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y  là x  2
A. y x . B. x  2 . C. y  2 .
D. y x  4 .
» Câu 3. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
bên. Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A.  1  ;5 . B.  1  ;  1 . C. 1;3 . D. ;   1 . x
» Câu 4. Số cực trị của hàm số f x 2024  là 2x  2025 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
» Câu 5. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Diện tích hình phẳng
phần tô đậm được tính theo công thức nào? 3 3
A. f xdx .
B. f x dx . 0 1 3 2 C. 
 f xdx .
D. f xdx . 0 1
» Câu 6. Cho cấp số nhân u u  2 và u  54 . Giá trị của công bội q bằng n  1 2 A. 3 . B. 9 . C. 27 . D. 52 .
» Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S có tâm I 2;3;  
1 và bán kính R  4. Phương
trình của S là
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 7
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+ 2 2 2 2 2 2
A. x  2  y  3  z   1  4.
B. x  2  y  3  z   1 16. 2 2 2 2 2 2
C. x  2  y  3  z   1 16.
D. x  2  y  3  z   1  4.
» Câu 8. Một bác tài xế thống kê lại độ dài quãng đường mà bác đã lái xe mỗi ngày trong một tháng ở bảng sau:
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là A. 55,68. B. 56,67 . C. 3100. D. 3000.
» Câu 9. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1. log  2 ab  log a b bằng a a  2   5 3
A. 5  4 log b .
B. 2  log b .
C. log b .
D. 3 3log b . a 2 a 2 a a
» Câu 10. Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C' D' cạnh 4 . Độ dài vectơ
DA DC D D bằng A. 4 . B. 4 3 . C. 4 2 . D. 0 .
» Câu 11. Một vật chuyển động với gia tốc a t 2  t t  2 3
m/s . Vận tốc ban đầu của vật là 2(m/s).
Hỏi vận tốc của vật là bao nhiêu sau khi chuyển động với gia tốc đó được 2 s. A. 8m/s . B. 12m/s . C. 16m/s . D. 10m/s .
» Câu 12. Một hộp chứa 4 viên bi xanh, 1viên bi đỏ và 3 viên bi vàng. Các viên bi có cùng kích
thước và khối lượng. Bạn Sơn lấy ra ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp. Xác suất 2 viên bi lấy
ra đều có màu vàng, biết rằng chúng có cùng màu là 3 1 1 3 A. B. . C. . D. . 4 . 8 3 8
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai
» Câu 13. Xét khoảng cách từ tâm của một guồng nước Pù Luông đến mặt
nước và bán kính của guồng đều bằng 2,5m . Xét gàu G của
guồng, ban đầu gàu của guồng ở vị trí G như hình vẽ. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Chiều cao của gàu G so với mặt nước là h K B .
Hàm số h biểu diễn chiều cao tính bằng mét của gàu G so với mặt nước
(b) theo góc  OA,OG là h   2,51sin .
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 8
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+
Guồng nước quay hết mỗi vòng trong 30s . Khi đó góc quay của gàu
(c) G là  t trad. 30
Trong 1 phút đầu tiên, có 4 thời điểm mà khoảng cách giữa gàu và
(d) mặt nước đạt giá trị lớn nhất. sin 2x  sin x
» Câu 14. Cho phương trình  0  . Khi đó: cos x 1 Mệnh đề Đúng Sai
(a) Điều kiện xác định của phương trình x   k2 , k .
(b) Phương trình có nghiệm x  .
(c) Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là . 3
(d) Số nghiệm của phương trình trên đoạn 0; 2    là 5
» Câu 15. Giả sử chiếc nón rộng vành sau có thể mô hình hóa
bằng cách cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị 3
x 1 khi 0  x 1 
hàm số y f x   , trục Ox 2
 1 x khi 1  x  0 
và các đường thẳng x  1
 và x 1 quay quanh trục Ox . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
Diện tích hình phẳng H được tính theo công thức (a) 1 2 3 S
1 x x 1  dx . 1 
Diện tích hình phẳng giới hạn bới đồ thị hàm số y f x với trục (b) 5
hoành và hai đường thẳng x  0; x 1 là dm2. 4 Công thức tính thể tích khối tròn xoay trên là 1  1
(c) V   2x  1dx  6 3 x  2x    1dx. 0 0 a a
Nếu thể tích của khối tròn xoay có dạng
với là phân số tối giản (d) b b
thì a b 139.
» Câu 16. Một người lên kế hoạch tập chạy bộ như sau: Ngày thứ nhất, người đó chạy 2 km, cứ mỗi
ngày kế tiếp, người đó chạy nhiều hơn 200 m so với ngày trước đó cho đến khi đạt được
mức ôn định 10km một ngày. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Quãng đường chạy được ở ngày thứ hai là 2, 2 km.
(b) Quãng đường chạy được ở ngày thứ mười là 4 km.
Để đạt được mức chạy ổn định 10 km một ngày, người đó cần ít nhất (c) 38 ngày.
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 9
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+
(d) Tổng quãng đường người đó chạy được sau 60 ngày là 436 km.
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn 5 2   » Câu 17. Biết sin   với    0 . Tính cos  
 . Kết quả làm tròn đến hàng phần mười. 17 2  4 
Trả lời:
» Câu 18. Một chất điểm chuyển động có phương trình st 3 2
t 3t 9t  2 , trong đó t được tính
bằng giây và st được tính bằng mét. Tính gia tốc của chất điểm đó tại thời điểm vận tốc bằng 0.
Trả lời:
» Câu 19. Khi gắn hệ tọa độ Oxyz vào một sân bay, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt sân bay. Một
máy bay bay theo đường thẳng từ vị trí A5;0 ;5  đến vị trí B10 1 ; 0;3
 và hạ cánh tại vị trí M  ; a ; b 0
. Giá trị của a b bằng bao nhiêu?
Trả lời:
» Câu 20. Công ty giao hàng nhanh có 4 kho hàng A, B,C D . Quản lý
muốn lên kế hoạch cho xe giao hàng xuất phát từ kho A đi qua tất
cả các kho hàng để lấy hàng và quay lại kho hàng ban đầu, với
điều kiện là mỗi kho hàng chỉ ghé qua một lần. Khoảng cách giữa
các kho hàng được mô tả trong hình bên. Quãng đường ngắn nhất
để xe giao hàng hoàn thành là bao nhiêu?
Trả lời:
» Câu 21. Giả sử học phí trung bình của một trường đại học trong năm 2024  2025 là 32 triệu
đồng/năm. Nếu học phí tăng đều đặn 9% mỗi năm, thì học phí trung bình tại trường này
trong năm học 2029  2030 sẽ là bao nhiêu triệu đồng? Kết quả làm tròn đến hàng phần mười.
Trả lời:
» Câu 22. Có hai đội thi đấu môn bắn cung. Đội X có 12 vận động viên, đội Y có 16 vận động viên.
Xác suất bắn trúng vòng 10 của mỗi vận động viên đội X và đội Y tương ứng là 0,7 và
0,65 . Chọn ngẫu nhiên một vận động viên. Tính xác suất để vận động viên được chọn
không bắn trúng vòng 10 . Kết quả làm tròn đến hàng phần mười.
Trả lời:
------------------------------- Hết -------------------------------
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 10
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN TOÁN ĐỀ 5+ SỐ 03
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình 2
x 5y z 11 0. Mặt
phẳng P nhận vectơ nào trong các vectơ sau làm véctơ pháp tuyến. A. n  2  ;5;1 . B. n  6  ; 1
 5;3 . C. n  6  ;5;1 . D. n  5  ;1; 1  1 . 1   2   4   3  
» Câu 2. Nguyên hàm của hàm số f x 2  3x  2 là A. 3
x  2x C . B. 3 x C .
C. 6x C . D. 3
x  2x C .
» Câu 3. Cho hàm số y f x xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Tìm điểm cực tiểu của hàm số y f x . A. x  0 . B. x  4 . C. x 13. D. x  3  .
» Câu 4. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y  2x  6x  2 B. 3 2
y x  3x  2 C. 3 2
y  x  3x  2 D. 3 2
y x  3x  2
» Câu 5. Cho tứ diện ABCD . Tìm khẳng định đúng
A. AC AD BD BC .
B. BC AB DA DC .
C. AB AD CD BC .
D. AB CA DB DC .
» Câu 6. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về khoảng tuổi và số người như sau:
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên. A. 134,48 . B. 6,78 . C. 135,08 . D. 6,44 . x 1 y  5 z  6
» Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :   . Đường thẳng nhận 6 5  4
vectơ nào sau đây làm véctơ chỉ phương? A. u  1  ; 5  ; 6  .
B. u  1;5; 6 . C. u  12; 1
 0;8 . D. u  6  ; 5  ; 4  . 2   1   3   4  
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 11
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+ 6
» Câu 8. Tính  cos xdx được kết quả là 0 1 1 A. 1. B.  . C. . D. 1. 2 2 x
» Câu 9. Nghiệm của phương trình 2 2 2  2x A. x  2  . B. x  2 . C. x  4  . D. x  4 .
» Câu 10. Nghiệm của phương trình log x  2 1 là A. x  8.
B. x  3. C. x 1. D. x 12 .
» Câu 11. Cho cấp số cộng u với u  2 và u  7 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n  1 2 2 7 A. 5 . B. . C. 5  . D. . 7 2
» Câu 12. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối chóp đã cho là 4 16 A. 3 a . B. 3 16a . C. 3 4a . D. 3 a . 3 3
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai
» Câu 13. Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, SA AB  2a . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) SA  SBC
(b) Góc giữa SB và mặt phẳng  ABC là SBA
(c) Thể tích khối chóp . S ABC bằng 3 8a .
(d) Góc nhị diện A,SB,C 
 có số đo bằng 45.
» Câu 14. Cho hai biến cố A, B liên quan đến một phép thử và sơ đồ hình cây như hình bên. 0,8 B B 0,375 0,5 A A A A Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) P B  0,8
(b) P B  0,5
(c) P B A  0,375
(d) P B A  0,25
» Câu 15. Cho đồ thị hàm số C : 3 2
y x  2x  3x  4 . Đường thẳng d : y  2x  2 cắt đồ thị C
thành 2 miền có diện tích là S S như hình vẽ 1 2
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 12
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+ Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
Diện tích hình phẳng giới hạn bới đồ thị C ,Ox và đường thẳng (a) 21 x  1
 ; x  2 bằng S  . 3 4
Diện tích hình phẳng giới hạn bới đồ thị C và đường thẳng d bằng (b) 253 S  . 4 12
(c) S  2.S . 4 3 S 63 (d) Tỉ số 1  . S 16 2
» Câu 16. Trong không gian Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là km), đài kiểm
soát không lưu của một sân bay ở vị trí O0;0;0 và được thiết
kế phát hiện máy bay ở khoảng cách tối đa 10 429 km . Một máy
bay đang chuyển động với vận tốc 800 km/h theo đường thẳng x  50  0 100t
d có phương trình y  20
 0  50t t   và hướng về đài kiểm z  20 
soát không lưu (như hình vẽ). Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
Phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới bên ngoài vùng phát sóng
(a) của đài kiểm soát không lưu trong không gian là 2 2 2
x y z  42900 .
Máy bay đang chuyển động theo đường thẳng d đến vị trí điểm (b) M  3
 00; 100;20 . Vị trí này nằm ngoài vùng kiểm soát không lưu
của đài kiểm soát không lưu sân bay.
Thời gian kể từ khi đài kiểm soát không lưu phát hiện may bay đến
(c) khi máy ra khỏi vùng kiểm soát không lưu là 1,2giờ.
Một máy bay trực thăng tuần tra bay trong phạm vi mặt phẳng
(d) AMD với A 5
 00;  200;20 , D 4
 00; 50;30 . Trực thăng luôn
nằm ngoài vùng kiểm soát không lưu.
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 13
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn
» Câu 17. Tại một nút giao thông có 2 con đường khác mức. Trên thiết kế,
trong không gian Oxyz hai con đường đó thuộc hai đường thẳng x  2 y  2 z x  2 y 1 z d :   ; d :   . Người ta muốn tạo 1 1 1 1  2 1 2 3  một con đường
cắt d , d lần lượt tại A B sao cho AB nhỏ 1 2
nhất. Tính độ dài AB . (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Trả lời: 2 x  2x  2
» Câu 18. Biết rằng tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số y  là hai khoảng x 1
 ;ab, ;bc với abc. Tính T abc .
Trả lời:
» Câu 19. Xí nghiệp A sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết rằng hàm tổng chi phí sản xuất là 3 2
T x  77x 1000x  40000 và hàm doanh thu là 2 H  2
x 1312x , với x là số sản
phẩm. Lợi nhuận của xí nghiệp A được xác định bằng hàm số f x  H T , cực đại lợi
nhuận của xí nghiệp A đạt được khi bán được bao nhiêu sản phẩm?
Trả lời:
» Câu 20. Người ta dự định lắp kính cho cửa của một mái vòm có dạng hình parabol. Hãy tính diện
tích mặt kính cần lắp vào, biết rằng vòm cửa cao 21 m và rộng 70 m.
Trả lời:
» Câu 21. Cho khối lăng trụ đều AB . C A B
C có cạnh đáy bằng 6 . Khoảng cách từ điểm  A đến mặt phẳng A
B C bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho là? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Trả lời:
» Câu 22. Có hai cái hộp. Hộp thứ nhất có 4 bi trắng và 5 bi đen. Hộp thứ hai có 5 bi trắng và 4 bi
đen. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi ở hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ hai rồi sau đó chọn ngẫu
nhiên 1 viên bi ở hộp thứ hai. Khi đó xác suất để lấy được bi trắng là bao nhiêu? (Làm tròn
đến hàng phần trăm)

Trả lời:
------------------------------- Hết -------------------------------
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 14
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN TOÁN ĐỀ 5+ SỐ 04
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................

PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho hàm số y f x có đồ thị C như hình vẽ.
Tọa độ điểm cực tiểu của C là A. 0; 4   . B. 1; 0 . C. 0; 2   . D.  2  ;0 . ax b
» Câu 2. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số y  với a , cx d
b , c , d là các số thực. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. Đường thẳng x  2 .
B. Đường thẳng x  2  .
C. Đường thẳng y  2.
D. Đường thẳng y  3 .
» Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;   1 , AB  1; 3; 
1 thì tọa độ của điểm B là:
A. B2;5;0. B. B0; 1  ; 2   .
C. B0;1; 2 . D. B 2  ; 5  ;0 .
» Câu 4. Điểm thi môn Toán cuối học kì I của lớp
11A như bảng. Số trung vị của mẫu số liệu
ghép nhóm này (làm tròn đến hàng phần trăm) là A. 6,47 . B. 6,57 . C. 6,67 . D. 6,37 .
» Câu 5. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng P đi qua điểm ( A 0;1; 3) và n  2;0; 3
  là một vectơ pháp tuyến, có phương trình là
A. P : 2x 3z  3  0 .
B. P : 2x 3z 9  0 .
C. P : 2x 3z  9  0 .
D. P : 2x 3z 3  0 . 2 2 2
» Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x  3  y  
1  z  2  4 . Xác định toạ độ
tâm I và bán kính R của mặt cầu S . A. I  3  ;1; 2
 ,R  2. B. I 3; 1
 ; 2,R  2. C. I  3  ;1; 2
 ,R  4.. D. I 3; 1  ; 2,R  4. .
» Câu 7. Mệnh đề nào sau đây sai? A.
f x gxdx   f xdx   
gxdx, với mọi hàm số f x, gx liên tục trên .
B. f xx f x   d
C với mọi hàm số f x có đạo hàm trên .
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 15
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+ C.
f x gxdx   f xdx   
gxdx, với mọi hàm số f x, gxliên tục trên .
D. kf xdx  
kf xdx với mọi hằng số k và với mọi hàm số f x liên tục trên .
» Câu 8. Cho các số thực a,ba b và hàm số y f x có đạo hàm là hàm liên tục trên . Mệnh đề nào sau đây là đúng? b b
A. f xx f b   d f a .
B. f xx f a   d f b . a a b b
C. f xdx f b  f a .
D. f xdx f a  f b . a a
» Câu 9. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?  x 1  A.  3x y .
B. y    .  3  C. 3 y x . D. x y 3 . 2 2 x x x x
» Câu 10. Tập nghiệm phương trình 2 2  2  4x  4  0 là
A. S  0;  1 . B. S    0 . C. S    1 .
D. S  0;   1 .
» Câu 11. Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất có 1
cây, hàng thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây….Số hàng cây trong khu vườn là A. 31. B. 30 . C. 29 . D. 28 .
» Câu 12. Một hợp tác xã cà phê ở Buôn Ma Thuột xây dựng một kho chứa cà phê hạt sống có dạng
hình lăng trụ đứng. Đáy của lăng trụ là một hình thang cân có kích thước như sau: đáy
lớn dài 8m , đáy nhỏ dài 6 m và chiều cao hình thang là 3m . Chiều cao của kho chứa
(chiều cao của lăng trụ) là 15m . Tính thể tích của kho chứa cà phê. A. 351 3 m . B. 315 3 m . C. 135 3 m . D. 531 3 m .
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai
» Câu 13. Cho hàm số y f x 3 2
 x 3x  2 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai (a) 2 y  3
x  6x  2
(b) Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 1; 2
(c) Tọa độ điểm cực tiểu là A0; 2
  và tọa độ điểm cực đại là B2;2
(d) Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn 1  ;5   là 2
» Câu 14. Một công ty bảo hiểm phát hành các chính sách bảo hiểm nhân thọ thuộc hai nhóm: tiêu
chuẩn và ưu tiên. Trong số các khách hàng của công ty có 80% thuộc nhóm tiêu chuẩn và
20% thuộc nhóm ưu tiên. Hơn nữa, tỉ lệ khách hàng trên 60 tuổi trong nhóm tiêu chuẩn
là 45% và trong nhóm ưu tiên là 55%. Chọn ngẫu nhiên 1 khách hàng của công ty.
Gọi A là biến cố: "Khách hàng thuộc nhóm tiêu chuẩn". 1
Gọi A là biến cố: "Khách hàng thuộc nhóm ưu tiên". 2
Gọi H là biến cố: "Khách hàng trên 60 tuổi". Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) PA  4P A 1   2
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 16
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+
(b) PHA P HA 1 1   2 
(c) PH  0,5 1
(d) P A H 2  5
» Câu 15. Cho một viên gạch men có dạng hình vuông OABC có họa tiết ở giữa viên y
gạch là hình cánh hoa. Sau khi tọa độ hóa, ta có O0;0 , A0;  1 , B1;  1 , A B
C 1; 0 và hai đường cong lần lượt là đồ thị hàm số 3 y x và 3
y x , biết x
đơn vị trên mỗi trục tọa độ ứng với 1 mét. Người ta dùng đá đính vào phần O C
họa tiết ở giữa viên gạch với giá tiền là 300000 đồng / 2 m . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y x , trục Ox ,
đường thẳng x  0 và đường thẳng x 1 được tính bằng công thức (a) 1 3
S   x dx . 0
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 y x và 3
y x ,
đường thẳng x  0 và đường thẳng x 1 được tính bằng công thức (b) 1 S   3 3 x  
x dx . 0
Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y x , trục (c) 3
Ox ,đường thẳng x  0 và đường thẳng x 1 có giá trị bằng 4
(d) Giá tiền phần hoa văn trên viên gạch men có giá trị bằng 15000 đồng
» Câu 16. Trong lĩnh vực xạ trị ung thư, chùm tia xạ được định hướng để tập trung vào khối u mô 2 2 2
phỏng là một hình cầu U : x  2  y  
1  z  3 1. Để giảm thiểu tổn thương cho
mô lành xung quanh, người ta thiết kế một hệ thống chắn xạ. Một phần của hệ thống chắn
xạ được mô hình hóa bởi mặt phẳng Q : x y z  7  0 . Người ta cần xác định vùng
khối u nằm phía sau mặt phẳng chắn xạ so với nguồn xạ. Giả sử nguồn xạ đặt rất xa và
các tia xạ song song theo phương vectơ v  1;1;  1 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Tâm I của khối u có tọa độ I 2;1; 3
(b) Vectơ pháp tuyến của mặt phằng chắn xạ Q là n  1;1;  1
Tâm J của đường tròn giao tuyến của mặt phẳng Q và khối u U
(c) có tọa độ thỏa mãn hệ thức y x 1 J J
Thể tích phần khối u nằm phía sau mặt phẳng Q theo hướng vectơ (d)  3  v là  2   cm3 3  3   
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 17
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn
» Câu 17. Một công ty sản xuất hộp đựng quà bằng giấy cứng. Họ muốn thiết kế một chiếc hộp
không nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 3
32 dm , đáy là hình vuông. Chi phí
vật liệu để làm đáy hộp là 50 000 đồng/ 2
dm , chi phí làm thành hộp là 30 000 đồng/ 2 dm
. Hãy xác định chiều cao của hộp để chi phí sản xuất thấp nhất (Kết quả làm tròn đến hàng
phần trăm với đơn vị dm).

Trả lời:
» Câu 18. Một chiếc ô tô chuyển động thẳng với vận tốc thay đổi theo thời gian được cho bởi hàm số: vt 2  3
t  9t m/s trong đó t là thời gian tính bằng giây (t  0). Quãng đường ô tô
đi được trong khoảng thời gian từ t  0 đến lúc ô tô dừng lại là bao nhiêu?
Trả lời:
» Câu 19. Một chiếc ly có hình dạng xác định như sau: Thiết diện dọc theo chiều cao là phần đồ thị
của hàm số y x với x  0; 4 
 (trong đó x là chiều cao, y là bán kính tại độ cao đó,
đơn vị tính là cm ). Khi quay thiết diện đó quanh trục hoành, ta được hình dạng 3D của
chiếc ly. Tính thể tích của chiếc ly (theo đơn vị 3
cm , kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Trả lời:
» Câu 20. Một hộp phấn không bụi có dạng hình hộp chữ nhật,
đáy của nó có hai kích thước là 8,5 cm ; 10,5 cm
(xem hình vẽ bên dưới). Biết số đo của góc phẳng nhị diện A,  B D ,  A  
 bằng 51. Thể tích của hộp phấn
(tính bằng cm3) không bụi đã cho bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Trả lời:
» Câu 21. Xác suất bé Hoa được mẹ dẫn theo khi đi mua sắm là 40%. Khi bé Hoa được đi theo mẹ
thì 70% bé sẽ được mua đồ chơi. Khi bé không đi theo mẹ, có thể mẹ vẫn mua đồ chơi 14
cho bé. Xác suất bé được đi theo mẹ biết rằng bé được mẹ mua cho đồ chơi là . Xác suất 23
bé Hoa được mẹ mua đồ chơi là bao nhiêu phần trăm?
Trả lời:
» Câu 22. Trong một trung tâm nghiên cứu robot bay, người ta bố trí một thiết bị định vị tại điểm
cố định A1; 0; 2 trong không gian ba chiều với hệ tọa độ Oxyz (các đơn vị tọa độ được
tính bằng mét). Thiết bị này giao tiếp đồng thời với hai cảm biến: Cảm biến thứ nhất di x  3 y 1 z  4
chuyển dọc theo đường thẳng  :  
, cảm biến thứ hai được gắn trên mặt 1 2 1 
phẳng   : 2x y z 1  0. Giữa hai cảm biến được kết nối bằng một đường truyền BC,
trong đó B nằm trên đường thẳng , C nằm trên mặt phẳng   và thiết bị định vị tại
A là trung điểm của đoạn .
BC Biết rằng đường thẳng BC có một vectơ chỉ phương u   2  ; ;
a b. Giá trị của a  2b bằng bao nhiêu? Viết kết quả dưới dạng thập phân.
Trả lời:
------------------------------- Hết -------------------------------
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 18
ĐỀ ÔN TẬP ĐỘNG LỰC 5+
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN TOÁN ĐỀ 5+ SỐ 05
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới:
Hàm số f x đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A. N 1;  1  . B. x  1  . C. y  3 . D. M  1  ;3.
» Câu 2. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là đường thẳng A. y  1  B. x 1 C. x  1  D. y 1
» Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho OA  2; 3; 
1 . Toạ độ điểm A A. A 2  ;3;   1 B. A4; 6  ; 2 C. A 4  ;6; 2   D. A2; 3  ;  1
» Câu 4. Bảng số liệu ghép nhóm kết quả lượng tiêu thụ hàng mỹ phẩm của cửa hàng có thống kê
từng ngày trong tháng ( 30 ngày). Tính phân vị thứ hai của bảng số liệu sau Nhóm 50 54  ;  5  4 58  ;  58 62  ;  62 66  ;  66 70  ;  70 74  ;  Tần số 5 4 10 6 2 3 n  30 A. 57,4 . B. 59,4 . C. 58,4 . D. 60,4 .
» Câu 5. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2; 3
  và có một vectơ pháp tuyến n  1; 2  ;3.
A. x  2y  3z 12  0 B. x  2y  3z  6  0 C. x  2y  3z 12  0 D. x  2y  3z  6  0 2 2 2
» Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x  
1  y  3  z  2  4 . Tìm tọa độ tâm
I và bán kính R của mặt cầu S . A. I 1; 3  ;2 . B. I 1; 3  ;2 . C. I  1  ;3; 2  . D. I  1  ;3; 2  .
» Câu 7. Hàm số G x 2
 2x  5x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? 4x  5 4x 4x  5 4x
A. g x 
. B. g x 
. C. g x 
. D. g x  . 2 2 2 2 2x  5x 2 2x  5x 2x  5x 2x  5x
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 19