Bộ đề ôn thi giữa học kì 1 môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Bộ đề ôn thi giữa học kì 1 môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 8 đề thi, có đáp án kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập giữa học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

1
Họ tên :………………………………Lớp:……
ÔN TẬP GIỮA HỌC 1 ĐỀ 1
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ tên, chữ của GV chấm
I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu.
Câu 1. Số ‘‘Chín triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:
A. 9 070 0600 B. 9 070 60 C. 9 700 600 D. 9 007 600
Câu 2. Chữ số 7 trong số 4 578 964 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm nghìn B. Hàng chục nghìn C. ng chục D. Hàng nghìn
Câu 3. Trong các số 63 597 ; 63 567 ; 63 697 ; 63 679 số lớn nhất số:
A. 63 597 B. 63 567 C. 63 697 D. 63 679
Câu 4. Tích của số lẻ nhất số chẵn lớn nhất bốn chữ số là:……….
Câu 5. 6 tấn = ……………..yến?
A. 60 B. 6000 C. 60000 D. 600
Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD. Em hãy ghi tên các cặp cạnh song song với nhau:
………………………………………………… A B
.………………………………………………..
…………………………………………………
C D
Câu 7. Một trận đấu bóng đá 56 478 khán giả vào sân xem trực tiếp, trong đó
46478 khán giả nam. Số khán giả nữ ít hơn số khán giả nam số người là:….. người?
A. 10 000 B. 26 478 C. 46 478 D. 36 478
Câu 8. Một tấm bìa hình vuông cạnh 20 dm. Chu vi tấm bìa đó là:
A. 80 m B. 4 dm C. 8 m D. 400 dm
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 457 069 + 469 780 b. 920 710 56 898 c. 46 378
6 d. 2 456 : 4
2
Bài 2.(1điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a. 57 652 : 7 + 678 x 5 b. 7 068 n x m, với n = 8 m = 6
Bài 3. (2,5) Tuần trước bác An 9 chiếc xe chở hàng lên miền núi. Trong đó 4 xe đi
đầmỗi xe chở 55 tạ hàng, 5 xe đi sau, mỗi xe chở 44 tạ hàng. Hỏi tuần trước bác An chở
bao nhiêu tấn hàng lên miền núi?
Bài 4.Tính bằng ch thuận tiện nhất:
a/ 12345 x 3 + 12345 x 2 + 12345 + 12345 x 4
b/
677 + 869 + 327
3
Họ tên:………………………………………Lớp:………
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC 1 - ĐỀ 2
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ tên, chữ của GV chấm
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu.
Câu 1(0,5 điểm) Số nhất trong các số 21 107; 17 482; 16 999; 18 700 là:
A. 21 107 B. 17 482 C. 16 999 D. 18 700
Câu 2: (0,5 điểm) Số gồm: 9 nghìn, 8 trăm, 8 chục 8 đơn vị được viết là:
A. 9 888
B. 9 088
C. 9 0008
D. 9 880
Câu 3: (0,5 điểm) Chữ số 5 của số 200 582 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp nghìn B. Hàng trăm, lớp đơn vị
C. Hàng chục, lớp đơn v D.Hàng chục, lớp nghìn
Câu 4: (0,5 điểm) Chu vi hình chữ nhật chiều dài 45cm, chiều rộng 20 cm là:
A.130cm B.900cm C. 65cm D. 56cm
Câu 5: (0,5 điểm) Cho biểu thức ( 24 + b) x 3. Với b=3 thì biểu thức g trị là:
A. 72 B.27 C. 81 D. 27
Câu 6: (0,5 điểm) 8 tấn 12 tạ =…..tạ. Số cần điền là:
A. 812 B. 92 C. 821 D.820
Câu 7: (0,5 điểm) Góc nào là góc nhọn?
D E N
B A O B M H
A. Góc đỉnh B B. Góc đỉnh O C. Góc đỉnh M
Câu 8. (0,5 điểm) ba con lợn với số cân lần lượt : 125 kg, 129 kg, 152 kg. Biết con
lợn đen nặng nhất, con lợn trắng nhẹ hơn con lợn khoang. Em hãy viết số ki-lô-gam phù
hợp vào ….
A. Con lợn đen nặng ….. kg. B. Con lợn trắng nặng …. kg.
C. Con lợn khoang nặng …. kg.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1.(2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 48 890 + 37580 b. 19271 2509 c. 14 451
6 d. 9380 : 4
4
Bài 2.(1điểm) Tính giá trị biểu thức
a. 37670 + 3568 : 4 b. 25343 x 3 - 4876
Bài 3. (2,5 điểm) Nhà bác Lan thu hoạch được 12 487 kg phê, n bác Thành thu hoạch
được ít hơn nhà bác Lan 563kg phê. Nhà bác thu hoạch được nhiều hơn nhà bác
Thành 120kg phê. Hỏi cả ba bác thu hoạch được bao nhiêu kg phê?
Bài 4. (0.5điểm ) Tính nhanh
2450 - 368 450 + 2368 + 1000
5
Họ tên: ………………………………..…………Lớp:…….
ÔN TẬP GIỮA HỌC 1 - ĐỀ 3
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ tên, chữ của GV chấm
I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu.
Câu 1(0,5 điểm) Trong số 967 348 256, chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp nghìn B. Hàng trăm, lớp đơn vị
C. Hàng chục, lớp đơn v D.Hàng chục, lớp nghìn
Câu 2: (0,5 điểm) Số liền sau của số 99 999 là:
A. 99 998 B. 100 000 C. 99 9910 D. 99 10
Câu 3: (0,5 điểm) Số gồm năm mươi triệu năm mươi nghìn năm mươi viết là:
A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050
Câu 4: (0,5 điểm) Số nào dưới đây làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được 300 000?
A. 290 001
B. 350 001
C. 249 000
D. 365 490
Câu 5: (0,5 điểm) Với a = 26, b = 11, c = 5, giá trị của biểu thức: a + b x c là:
A. 158
B. 81
C. 185
D. 18
Câu 6: (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 3 = ……….
Câu 7: (0,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD(như hình vẽ)
Có……..góc vuông.
Có……..góc nhọn.
Có……..góc tù.
Câu 8. (0,5 điểm) Chu vi hình vuông cạnh 49cm là:
A. 98 cm B. 98 C. 196cm D. 196
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1.(2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 36547 + 58570 b. 7954 7083 c. 26 973
8 d. 2472 : 6
D
6
Bài 2.(1điểm) Tính giá trị của biểu thức
a) 5647- 647 + 1874 : 2 b) 192 x 8 216 : 6
Bài 3. (2,5 điểm) An đến cửa hàng văn phòng phẩm mua 3 cái t chì 2 quyển vở. Mỗi
cái bút chì giá 5 500 đồng, mỗi quyển vở có giá 9 500 đồng. Hỏi sau khi mua cả vở bút
chì thì An phải trả n hàng bao nhiêu tiền?
Bài 4. (0.5điểm ) Tính nhanh
71 x 26 - 26 x 44 - 17 x 26
7
Họ tên :………………………………………Lớp:……
ÔN TẬP GIỮA HỌC 1 - ĐỀ 4
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ tên, chữ của GV chấm
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu.
Câu 1(0,5 điểm) Giá trị chữ số 9 trong số 21 963 426 là………………………………………….…
Câu 2: (0,5 điểm) Số gồm: một trăm linh sáu triệu, hai trăm nghìn, năm đơn vị được
viết là:
A. 1062 005
B. 106 002 005
C. 106 200 005
D. 10625
Câu 3: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 4 tạ 60 kg = ...................kg
Câu 4: (0,5 điểm) Chữ số 2 trong số 920 008 176 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
C. Hàng chục, lớp triệu.
B. Hàng nghìn, lớp nghìn.
D. Hàng chục triệu, lớp triệu.
Câu 5: (0,5 điểm) Số ?
Hình bên …… góc nhọn, ….. góc vuông.
Câu 6: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 2020 x p + 998 với p = 0 : ……………
Câu 7: (0,5 điểm) Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm: 765 143 ........ 745 143 + 2 000
Câu 8. (0,5 điểm) Diện tích hình chữ nhật chiều dài 15cm, chiều rộng 6cm là:
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1.(2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 59 742 + 31 099 b. 89 012 21 991 c. 14 451
6 d. 51 268 : 4
A. 21cm
B. 42
C. 90cm
D. 90
8
Bài 2.(1điểm) Tính giá trị biểu thức
a. 9 000 5 : 3 b. ( 14 713 + 25 417 ) : 5
Bài 3. (2,5 điểm) Đàn n bác Mai 1400 con. Đàn nhà bác Lan ít hơn đàn
nhà bác Mai 150 con nhưng nhiều hơn đàn nhà bác 100 con. Hỏi số của nhà bác
Mai, Bác Lan, bác tất cả bao nhiêu con?
Bài 4. (0.5điểm ) Tính nhanh
14 150 + 8 500 150 4 500 + 2 000
9
Họ tên :………………………………Lớp:…………
ÔN TẬP GIỮA HỌC 1 - ĐỀ 5
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ tên, chữ của GV chấm
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu.
Câu 1(0,5 điểm) Giá trị chữ số 6 trong số 693 425 ………………………………………….……………………
Câu 2: (0,5 điểm) Số gồm: sáu triệu, một trăm nghìn, hai chục nghìn, năm đơn vị được
viết là:
A. 6 120 005
B. 61 002 005
C. 6 102 005
D. 6 210 005
Câu 3: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 6 130 500 > 6 ...30 500
Câu 4: (0,5 điểm) : (0,5 điểm) Chu vi hình chữ nhật chiều dài 20 cm, chiều rộng 15 cm
là:
A.130 cm B.35 cm C. 70 cm D. 56cm
Câu 5: (0,5 điểm) 2 tấn 12 tạ =…..yến . Số cần điền là:
A. 212 B. 320 C. 2102 D.120
Câu 6: (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức 415 b với b = 15. Giá trị biểu thức
là:………….
Câu 7: Góc nào góc tù?
D E N
B A O B M H
A. Góc đỉnh B B. Góc đỉnh O C. Góc đỉnh M
Câu 8. (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm 12,14,16,18,…., ….., ……
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1.(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 25 890 + 7 180 b. 8 271 1 509 c. 4 451
6 d. 2 505: 5
10
Bài 2.(1điểm) Tính giá trị biểu thức
a. 57 670 (29 653 2 653) b. 2 482 1 372 : 2
Bài 3. (2,5 điểm) Một cửa hàng bán vải nhập về 2 504m vải. Ngày đầu bán được 98m,
ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày đầu. Hỏi sau hai ngày bán cửa hàng còn lại bao nhiêu
mét vải?
Bài 4. (0.5điểm ) An nghĩ ra một số, nếu gấp số đó lên 5 lần rồi cộng với 2 015 thì được số
19 090. Tìm số An đã nghĩ?
11
Họ tên :……………………………………Lớp:……………
ÔN TẬP GIỮA HỌC 1 - ĐỀ 6
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ tên, chữ của GV chấm
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu.
Câu 1(0,5 điểm) Dãy số nào sau đây gồm toàn các số chẵn?
A. 100 ; 101; 102; 104; 106 B. 2000; 2004; 2008; 2012
C. 1992; 1994; 1996; 1997 D. 281; 283; 285; 287
Câu 2: (0,5 điểm) Số gồm: sáu triệu, hai trăm nghìn, năm đơn vị được viết : ..............
Câu 3: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm:12 tạ 65 kg = .............kg
Câu 4: (0,5 điểm) Số nào dưới đây làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được năm trăm nghìn?
A. 449 000
B. 490 342
C. 350 986
D. 584 900
Câu 5: (0,5 điểm) Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự tăng dần: 11 007; 10 987; 12 765;
12 567; 13 002
.............................................................................................................................................
Câu 6: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 2020 x p + 998 với p = 0
là: …………………………………………………………………….
Câu 7: (0,5 điểm) Hình vẽ bên có:
........... góc nhọn ........... góc
Câu 8.(0,5 điểm)Trong số 20 784 giá trị của chữ số 8 gấp g trị của chữ số 4 số lần là:
A. 2 lần B. 20 lần C. 4 lần D. 12 lần
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1.(2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 68 890 + 6758 b. 9071 2389 c. 3051
6 d. 2015 : 5
Bài 2.(1điểm) Điền dấu >; <; =
A
A
D
A
C
B
A
12
a. 1203 + 678 ........ (600 + 78) + 1205 b. 4 yến 5kg ........ 45 kg
2034 1245 ........ 2034 - 1357 3 giờ ......... 200 phút
Bài 3. (2,5 điểm) Mẹ cho Minh 200 000 đồng đi mua đồ dùng học tập. Minh mua 2 chiếc
bút mực, mỗi chiếc giá 35 000 đồng. Minh mua vở hết 65 000 đồng. Hỏi bán hàng phải
trả lại Minh bao nhiêu tiền?
Bài 4. (0.5điểm ) Cho biểu thức A = 1200 a x 3. Với giá trị nào của a thì biểu thức A
giá trị nhỏ nhất?
13
Họ tên:………………………………………Lớp:…….
ÔN TẬP GIỮA HỌC 1 ĐỀ 7
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ tên, chữ của GV chấm
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu.
Câu 1(0,5 điểm) Số nào dưới đây chữ số hàng trăm 7:
A. 57 680 B. 480 759 C. 53 627 D. 879 428
Câu 2: (0,5 điểm) Điền tiếp các số chẵn để được năm số chẵn liên tiếp:
102 ; ; ; ; ; 112
Câu 3: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức: 1200 : (13 - m) với m = 10
A. 400 B. 300 C. 500 D. 600
Câu 4: (0,5 điểm) Hình bên có:
A. 5 góc nhọn B. 4 góc nhọn C. 3 góc nhọn D. 2 góc
nhọn
A
B H C
Câu 5:(0,5 điểm) S o dưới đây làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được ba trăm
nghìn:
A. 249 000 B. 290 003 C. 350 001 D. 384 810
Câu 6: (0,5 điểm) 4 tấn 50 yến = kg :
A. 4500 kg B. 450 kg C. 45 kg D. 4050 kg
Câu 7:(0,5 điểm)Đại thi hào Nguyễn Trãi sinh năm 1380. Hỏi ông sinh vào thế kỉ nào?
A. Thế k XIV B. Thế kỉ XVI C. Thế kỉ XIII D. Thế kỉ XIX
Câu 8. (0,5 điểm) 6 dm
2
50 cm
2
= cm
2
A. 650 cm
2
B. 560 cm
2
C. 65 cm
2
D. 605 cm
2
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1.(2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 72 340 + 11 247 b. 98 200 - 1832 c. 9357 x 8 d. 19 320 : 5
14
Bài 2.(1điểm) Tính giá trị biểu thức.
a. 2760 + 16 000 : 4 b. 615 x 2 : c với c = 5
Bài 3. (2,5 điểm) Mặt sàn phòng khách nhà bác Mai dạng hình vuông cạnh 4m. Bác
Mai định lát căn phòng bằng các tấm gỗ hình chữ nhật chiều dài 4 dm chiều rộng 1
dm. Em hãy tính giúp xem bác Mai cần mua bao nhiêu tấm gỗ để lát kín sàn phòng khách
đó?
Bài 4. (0.5điểm ) Tính nhanh
85600 + 25700 5600 - 5700
15
Họ tên :………………………………………Lớp:……
ÔN TẬP GIỮA HỌC 1 - ĐỀ 8
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ tên, chữ của GV chấm
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu.
Câu 1(0,5 điểm) Giá trị chữ số 9 trong số 640 793 127 là:………………………………………….……………
Câu 2: (0,5 điểm) Số gồm: Tám triệu, bốn trăm nghìn, hai đơn vị được viết là:
A. 84 002
B. 80 004 002
C. 8 400 002
D. 840 002
Câu 3: (0,5 điểm) Chữ số 4 trong số 14 021 983 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng triệu, lớp triệu.
B. Hàng chục triệu, lớp triệu
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm triệu, lớp nghìn.
Câu 4: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 5 tạ 95 kg = .......................kg
Câu 5: (0,5 điểm) Với a = 8 thì giá trị của biểu thức: 127 + a x 6 là:……………………...
Câu 6: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số: 58 674; 56 743; 65 065; 75 420 :
A.58 674
B. 75 420
C. 56 743
D. 65 065
Câu 7: (0,5 điểm) Trong các số sau: 345 678; 89 015; 456 7897; 589 123 số chẵn :
A. 89 015
B. 456 7897
C. 345 678
D. 589 123
Câu 8: (0,5đ) : Hình bên có:
A. 9 góc nhọn, 2 góc vuông.
B. 8 góc nhọn, 1 góc vuông.
C. 8 góc nhọn, 2 góc vuông.
D. 7 góc nhọn, 3 góc vuông.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1.(2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 22 164 + 4758
b. 19 256 2509
c. 4803 x 7
d. 3492 : 6
16
Bài 2. (1điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a. 24 360 : 8 1 045 b. (543 + 219) : 3
Bài 3.(2,5 điểm) Ngày cuối tuần, cửa hàng nhà bác An bán được 12 quả sầu riêng, số bưởi
bán được gấp đôi số sầu riêng. Số xoài bán được nhiều hơn số bưởi 13 quả. Hỏi ngày
hôm đó, cửa hàng nhà bác An bán được tất cả bao nhiêu quả?
Bài 4. (0.5điểm ) Tính nhanh
(a : a x a : 1 a x 1 ) x ( 1 + 2 + 3 + 4 +……..+ 10)
17
ĐÁP ÁN
ĐỀ 1
Phần 1 : Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
1
A
0,5 điểm
5
D
0,5 điểm
2
B
0,5 điểm
6
AB DC; AC BD
0,5 điểm
3
C
0,5 điểm
7
D
1 điểm
4
9998
0,5 điểm
8
C
Phần 2: Tự luận ( 6 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Biểu
điểm
Bài 1: (2 điểm )
Mỗi ý đúng được
0,5 điểm
a. 457 069 + 469 780 = 926 849
b. b. 920 710 56 898 = 863 812
c. 46 378
6 = 278 268
d. 2 456 : 4 = 614
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 2: (1điểm)
Mỗi ý đúng được
0, 5 điểm
a. 57 652 : 7 + 678 x 5
= 8 236 + 3 390
= 11 626
0,25đ
0,25đ
b. 7 068 n x m, với n = 8 m = 6
7 068 n x m = 7 068 8 x 6 = 7 068 48 = 7 020
0,5 đ
Bài 3: (2,5 điểm)
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài giải:
4 xe đi đầu chở được số hàng :
55 x 4 = 22 0 (tạ)
5 xe đi sau chở được số hàng là:
44 x 5 = 22 0 (tạ)
Tuần trước bác An chở số tấn hàng lên miền núi là:
220 + 220 = 440 (tạ)
440 tạ = 44 tấn
Đáp số: 44tấn
Bài 4 (0,5 điểm)
Mỗi ý đúng được
0, 25 điểm
a/ 12345 x 3 + 12345 x 2 + 12345 + 12345 x 4
= 12345 x 3 + 12345 x 2 + 12345 x 1 + 12345 x 4
= 12345 x ( 3 + 2 + 1 + 4)
= 12345 x 10
= 123450
0,25đ
b, 677 + 869 + 327
= (677 + 327) + 869
= 1000 + 869
= 1869
0,25đ
18
ĐỀ 2
Phần 1 : Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
1
C
0,5 điểm
5
C
0,5 điểm
2
A
0,5 điểm
6
B
0,5 điểm
3
B
0,5 điểm
7
A
0,5 điểm
4
B
0,5 điểm
8
a-152; b- 125; c-129
0,5 điểm
Phần 2: Tự luận ( 6 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Biểu
điểm
Bài 1: (2
điểm ) Mỗi ý
đúng được 0,5
điểm
a. 48 890 + 37580 = 86470
b. 19271 2509 = 16762
c. 14 451
6 = 86706
d. 9380 : 4 =2345
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 2: ( 1điểm )
Mỗi ý đúng
được 0, 5 điểm
a. 37670 + 3568 : 4
= 37670 + 892
= 38562
0,25đ
0,25đ
b. 25343 x 3 4876
= 76029 4876
= 71153
0,25đ
0,25đ
Bài 3: (2,5
điểm)
Bài giải:
Nhà bác Thành thu hoạch được số cà phê là:
12 487-563=11924 (kg)
Nhà bác thu hoạch được số phê là:
11924 + 120 = 12 044 (kg)
Cả ba bác thu hoach được số cà phê là:
12487 + 11924 + 12 044 = 36455 (kg)
Đáp số: 36455kg phê
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Bài 4
Mỗi ý đúng
được 0, 5 điểm
2450 - 368 450 + 2368 + 1000
=(2450 450) + (2368 368) + 1000
= 2000 + 2000 + 1000
= 5000
0,25đ
0,25đ
19
ĐỀ 3
Phần 1 : Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
1
C
0,5 điểm
5
B
0,5 điểm
2
B
0,5 điểm
6
3 = 403
0,5 điểm
3
D
0,5 điểm
7
2 góc vuông. 1 góc
nhọn. 1 góc tù.
1 điểm
4
A
0,5 điểm
8
C
Phần 2: Tự luận ( 6 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Biểu
điểm
Bài 1: (2điểm )
Mỗi ý đúng
được 0,5 điểm
a. 36547 + 58570 = 95 117
b. 7954 7083 = 871
c. 26 973
8 = 215 784
d. 2472 : 6 = 412
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 2: ( 1điểm )
Mỗi ý đúng
được 0, 5 điểm
a. 5647- 647 + 1874 : 2
= 5647- 647 + 937
= 5000 + 937
= 5937
0,5đ
b. 192 x 8 216 : 6
= 1536 36
= 1500
0,5đ
Bài3:(2,5 điểm)
Bài giải
Số tiền An mua bút chì là:
5 500 3 = 16 500 (đồng)
Số tiền An mua vở là:
9 500 2 = 19 000 (đồng)
Số tiền An phải trả bán hàng là:
16 500 + 19 000 = 35 500 (đồng)
Đáp số: 35 500 đồng
Bài 4
0, 5 điểm
71 x 26 - 26 x 44 - 17 x 26
= 26 x ( 71 - 44 - 17)
= 26 x 10
= 260
0,5đ
20
ĐỀ 4
Phần 1 : Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
1
900 000
0,5 điểm
5
5 góc nhọn 2 góc vuông
0,5 điểm
2
C
0,5 điểm
6
998
0,5 điểm
3
460kg
0,5 điểm
7
>
0,5 điểm
4
D
0,5 điểm
8
D
0,5 điểm
Phần 2: Tự luận ( 6 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Biểu
điểm
Bài 1: (2điểm )
Mỗi ý đúng
được 0,5 điểm
a. 59 742 + 31 099 = 90 841
b. 89 012 21 991 = 67 021
c. 14 451
6 = 86 706
d. 51 268 : 4 = 12 817
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 2:
( 1điểm ) Mỗi ý
đúng được 0, 5
điểm
a. 9 000 5 : 3
= 45 000 : 3
= 15 000
b. ( 14 713 + 25 417 ) : 5
= 40 130 : 5
= 8 026
0,25đ
0,25đ
Bài 3: ( 2,5
điểm)
Bài giải:
Đàn nhà bác Lan số con là:
1 400 - 150 = 1 250 ( con )
Đàn n bác số con là:
1 250 - 100= 1 150 ( con )
Nhà bác Mai, bác Lan, bác tất cả số con là:
1 400 + 1 250 + 1 150 = 2 800 (con)
Đáp số :2 800 con
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Bài 4
Mỗi ý đúng
được 0, 5 điểm
14 150 + 8 500 150 4 500 + 2
000
= ( 14 150 150) + ( 8 500 4 500)
+ 2 000
= 14 000 + 4 000 + 2 000
= 20 000
0,25đ
0,25đ
21
ĐỀ 5
Phần 1 : Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
1
600 000
0,5 điểm
5
B
0,5 điểm
2
A
0,5 điểm
6
400
0,5 điểm
3
0
0,5 điểm
7
C
1 điểm
4
C
0,5 điểm
8
20,22,24
Phần 2: Tự luận ( 6 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Biểu
điểm
Bài 1: (1điểm )
Mỗi ý đúng
được 0,5 điểm
a. 25 890 + 7 180 = 33 070
b. 8 271 1 509 = 6 762
c. 4 451
6 = 26 706
d. 2 505: 5 = 501
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 2:
( 1điểm ) Mỗi ý
đúng được 0, 5
điểm
a.57 670 (29 653 2 653)
= 57 670 27 000
= 30 670
0,25đ
0,25đ
b. 2 482 1 372 : 2
= 2 482 686
= 1 796
0,25đ
0,25đ
Bài 3: (2 điểm)
Bài giải:
Ngày thứ hai cửa hàng n được số mét vải là:
98 x 2 = 196 ( m)
Cả hai ngày cửa hàng bán được số mét vải là:
98 + 196 = 294 ( m)
Cửa hàng còn lại số mét vải là:
2 504 294 = 2 210 ( m)
Đáp số :2 210 m vải.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Bài 4
0, 5 điểm
Số An nghĩ :
(19 090 2 015) : 5 = 3 415
22
ĐỀ 6
Phần 1 : Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
1
B
0,5 điểm
5
10 987; 11 007; 12 567;
12765; 13 002
0,5 điểm
2
6 200 005
0,5 điểm
6
998
0,5 điểm
3
1265
0,5 điểm
7
2 góc nhọn; 2 góc
0,5 điểm
4
B
0,5 điểm
8
D
0,5 điểm
Phần 2: Tự luận ( 6 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Biểu
điểm
Bài 1: (1điểm )
Mỗi ý đúng
được 0,5 điểm
a. 68 890 + 6758 = 75 648
b. 9071 2389 = 6 682
c. 3051
6 = 18 306
d. 2015 : 5 = 403
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 2: ( 1điểm )
Mỗi ý đúng
được 0, 25
điểm
a. 1203 + 678 < (600 + 78) + 1205
2034 1245 > 2034 - 1357
0,25đ
0,25đ
b. 4 yến 5kg = 45 kg
3 giờ < 200 phút
0,25đ
0,25đ
Bài 3.(2,5
điểm)
Bài giải:
Minh mua bút hết số tiền
35 000 x 2 = 70 000 (đồng)
Minh mua bút vở hết số tiền là:
70 000 + 65 000 = 135 000 (đồng)
bán hàng phải trả lại Minh số tiền là:
200 000 135 000 = 65 000 (đồng)
Đáp số :65 000 đồng.
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Bài 4
Mỗi ý đúng
được 0, 5 điểm
Biểu thức A giá trị nhỏ nhất khi A = 0
Ta 1200 a x 3 = 0
a x 3 = 1200
a = 1200 : 3
a = 400
0,25đ
0,25đ
23
ĐỀ 8
Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
1
90 000
0,5 điểm
5
175
0,5 điểm
2
A
0,5 điểm
6
B
0,5 điểm
3
C
0,5 điểm
7
C
0,5 điểm
4
595kg
0,5 điểm
8
A
0,5 điểm
Phần 2: Tự luận ( 6 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
Bài 1:
(1điểm)
Mỗi ý
đúng được
0,5 điểm
a. 22 164 + 4758 = 26 922
b.19 256 2509 = 16 747
c. 4803 x 7 = 33 621
d. 3492 : 6 = 582
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 2:
(1điểm )
Mỗi ý
đúng được
0, 5 điểm
a. 24 360 : 8 1 045
= 3045 - 1045
= 2 000
0,25đ
0,25đ
b. (543 + 219) : 3
= 762 : 3
= 254
0,25đ
0,25đ
Bài 3:
(2,5 điểm)
Bài giải:
Cửa hàng nhà bác An bán được số quả bưởi là:
0,25đ
12 x 2 = 24 (quả)
0,5đ
Cửa hàng nhà bác An bán được số quả xoài là:
0,25đ
24 + 13 = 37 (quả)
0,5đ
Ngày hôm đó, cửa hàng nhà bác An bán được tất cả số
quả là:
0,25đ
12 + 24 + 37 = 73 (quả)
0,5đ
Đáp số: 73 quả
0,25đ
Bài 4 :
(0,5điểm)
(a : a x a : 1 a x 1 ) x ( 1 + 2 + 3 + 4 +…+ 10)
= ( 1 x a a) x A
0,25đ
= ( a a) x A
= 0 x A = 0
0,25đ
| 1/23

Preview text:

Họ và tên :…………………………………Lớp:……
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 – ĐỀ 1 Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ tên, chữ ký của GV chấm
I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu.
Câu 1. Số ‘‘Chín triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trămđược viết là: A. 9 070 0600 B. 9 070 60 C. 9 700 600 D. 9 007 600
Câu 2. Chữ số 7 trong số 4 578 964 thuộc hàng nào? A. Hàng trăm nghìn
B. Hàng chục nghìn C. Hàng chục D. Hàng nghìn
Câu 3. Trong các số 63 597 ; 63 567 ; 63 697 ; 63 679 số lớn nhất là số: A. 63 597 B. 63 567 C. 63 697 D. 63 679
Câu 4. Tích của số lẻ bé nhất và số chẵn lớn nhất có bốn chữ số là:……….
Câu 5. 6 tấn = ……………. yến? A. 60 B. 6000 C. 60000 D. 600
Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD. Em hãy ghi tên các cặp cạnh song song với nhau:
…………………………………………………
A B
.……………………………………………….
…………………………………………………
………… C D
Câu 7. Một trận đấu bóng đá có 56 478 khán giả vào sân xem trực tiếp, trong đó có
46478 khán giả nam. Số khán giả nữ ít hơn số khán giả nam số người là:…. người? A. 10 000 B. 26 478 C. 46 478 D. 36 478
Câu 8. Một tấm bìa hình vuông có cạnh là 20 dm. Chu vi tấm bìa đó là: A. 80 m B. 4 dm C. 8 m D. 400 dm
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 457 069 + 469 780 b. 920 710 – 56 898 c. 46 378  6 d. 2 456 : 4 1
Bài 2.(1điểm) Tính giá trị của biểu thức: a. 57 652 : 7 + 678 x 5
b. 7 068 – n x m, với n = 8 và m = 6
Bài 3. (2,5) Tuần trước bác An có 9 chiếc xe chở hàng lên miền núi. Trong đó 4 xe đi
đầmỗi xe chở 55 tạ hàng, 5 xe đi sau, mỗi xe chở 44 tạ hàng. Hỏi tuần trước bác An chở
bao nhiêu tấn hàng lên miền núi?
Bài 4.Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a/ 12345 x 3 + 12345 x 2 + 12345 + 12345 x 4 b/ 677 + 869 + 327 2
Họ và tên:………………………………………Lớp:…………
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 - ĐỀ 2 Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ tên, chữ ký của GV chấm
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu.
Câu 1(0,5 điểm) Số bé nhất trong các số 21 107; 17 482; 16 999; 18 700 là: A. 21 107 B. 17 482 C. 16 999 D. 18 700
Câu 2: (0,5 điểm) Số gồm: 9 nghìn, 8 trăm, 8 chục và 8 đơn vị được viết là: A. 9 888 B. 9 088 C. 9 0008 D. 9 880
Câu 3: (0,5 điểm) Chữ số 5 của số 200 582 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng trăm, lớp nghìn
B. Hàng trăm, lớp đơn vị
C. Hàng chục, lớp đơn vị D.Hàng chục, lớp nghìn
Câu 4: (0,5 điểm) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 45cm, chiều rộng 20 cm là: A.130cm B.900cm C. 65cm D. 56cm
Câu 5: (0,5 điểm) Cho biểu thức ( 24 + b) x 3. Với b=3 thì biểu thức có giá trị là: A. 72 B.27 C. 81 D. 27
Câu 6: (0,5 điểm) 8 tấn 12 tạ =…. tạ. Số cần điền là: A. 812 B. 92 C. 821 D.820
Câu 7: (0,5 điểm) Góc nào là góc nhọn? D E N B A O B M H A. Góc đỉnh B B. Góc đỉnh O C. Góc đỉnh M
Câu 8. (0,5 điểm) Có ba con lợn với số cân lần lượt là : 125 kg, 129 kg, 152 kg. Biết con
lợn đen nặng nhất, con lợn trắng nhẹ hơn con lợn khoang. Em hãy viết số ki-lô-gam phù hợp vào ….
A. Con lợn đen nặng …. kg.
B. Con lợn trắng nặng …. kg.
C. Con lợn khoang nặng …. kg.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1.(2 điểm) Đặt tính rồi tính a. 48 890 + 37580 b. 19271 – 2509 c. 14 451  6 d. 9380 : 4 3
Bài 2.(1điểm) Tính giá trị biểu thức a. 37670 + 3568 : 4 b. 25343 x 3 - 4876
Bài 3. (2,5 điểm) Nhà bác Lan thu hoạch được 12 487 kg cà phê, nhà bác Thành thu hoạch
được ít hơn nhà bác Lan 563kg cà phê. Nhà bác Tư thu hoạch được nhiều hơn nhà bác
Thành 120kg cà phê. Hỏi cả ba bác thu hoạch được bao nhiêu kg cà phê?
Bài 4. (0.5điểm ) Tính nhanh
2450 - 368 – 450 + 2368 + 1000 4
Họ và tên: ………………………………. …………Lớp:…….
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 - ĐỀ 3 Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ tên, chữ ký của GV chấm
I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu.
Câu 1(0,5 điểm) Trong số 967 348 256, chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng trăm, lớp nghìn
B. Hàng trăm, lớp đơn vị
C. Hàng chục, lớp đơn vị D.Hàng chục, lớp nghìn
Câu 2: (0,5 điểm) Số liền sau của số 99 999 là: A. 99 998 B. 100 000 C. 99 9910 D. 99 10
Câu 3: (0,5 điểm) Số gồm năm mươi triệu năm mươi nghìn và năm mươi viết là: A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050
Câu 4: (0,5 điểm) Số nào dưới đây làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được 300 000? A. 290 001 B. 350 001 C. 249 000 D. 365 490
Câu 5: (0,5 điểm) Với a = 26, b = 11, c = 5, giá trị của biểu thức: a + b x c là: A. 158 B. 81 C. 185 D. 18
Câu 6: (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 3 = ………. A B
Câu 7: (0,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD(như hình vẽ) Có……. góc vuông. Có……. góc nhọn. Có……. góc tù. D C
Câu 8. (0,5 điểm) Chu vi hình vuông có cạnh 49cm là: A. 98 cm B. 98 C. 196cm D. 196
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1.(2 điểm) Đặt tính rồi tính a. 36547 + 58570 b. 7954 – 7083 c. 26 973  8 d. 2472 : 6 5
Bài 2.(1điểm) Tính giá trị của biểu thức a) 5647- 647 + 1874 : 2 b) 192 x 8 – 216 : 6
Bài 3. (2,5 điểm) An đến cửa hàng văn phòng phẩm mua 3 cái bút chì và 2 quyển vở. Mỗi
cái bút chì có giá 5 500 đồng, mỗi quyển vở có giá 9 500 đồng. Hỏi sau khi mua cả vở và bút
chì thì An phải trả cô bán hàng bao nhiêu tiền?
Bài 4. (0.5điểm ) Tính nhanh 71 x 26 - 26 x 44 - 17 x 26 6
Họ và tên :………………………………………Lớp:……
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 - ĐỀ 4 Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ tên, chữ ký của GV chấm
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu.
Câu 1(0,5 điểm) Giá trị chữ số 9 trong số 21 963 426 là………………………………………….…
Câu 2: (0,5 điểm) Số gồm: một trăm linh sáu triệu, hai trăm nghìn, năm đơn vị được viết là: A. 1062 005 B. 106 002 005 C. 106 200 005 D. 10625
Câu 3: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 4 tạ 60 kg = . . . . . . . . . .kg
Câu 4
: (0,5 điểm) Chữ số 2 trong số 920 008 176 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
C. Hàng chục, lớp triệu. B. Hàng nghìn, lớp nghìn.
D. Hàng chục triệu, lớp triệu.
Câu 5: (0,5 điểm) Số ?
Hình bên có …… góc nhọn, …. góc vuông.
Câu 6: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 2020 x p + 998 với p = 0 là: ………………
Câu 7: (0,5 điểm) Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm: 765 143 . . . . 745 143 + 2 000
Câu 8
. (0,5 điểm) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 6cm là: A. 21cm B. 42 C. 90cm D. 90
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1.(2 điểm) Đặt tính rồi tính a. 59 742 + 31 099 b. 89 012 – 21 991 c. 14 451  6 d. 51 268 : 4 7
Bài 2.(1điểm) Tính giá trị biểu thức a. 9 000 5 : 3 b. ( 14 713 + 25 417 ) : 5
Bài 3. (2,5 điểm) Đàn gà nhà bác Mai có 1400 con. Đàn gà nhà bác Lan có ít hơn đàn gà
nhà bác Mai 150 con nhưng nhiều hơn đàn gà nhà bác Hà 100 con. Hỏi số gà của nhà bác
Mai, Bác Lan, bác Hà có tất cả bao nhiêu con?
Bài 4. (0.5điểm ) Tính nhanh
14 150 + 8 500 – 150 – 4 500 + 2 000 8
Họ và tên :………………………………Lớp:…………
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 - ĐỀ 5 Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ tên, chữ ký của GV chấm
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu.
Câu 1(0,5 điểm) Giá trị chữ số 6 trong số 693 425 là………………………………………….……………………
Câu 2: (0,5 điểm) Số gồm: sáu triệu, một trăm nghìn, hai chục nghìn, năm đơn vị được viết là: A. 6 120 005 B. 61 002 005 C. 6 102 005 D. 6 210 005
Câu 3: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 6 130 500 > 6 . .30 500
Câu 4: (0,5 điểm) : (0,5 điểm) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng 15 cm là: A.130 cm B.35 cm C. 70 cm D. 56cm
Câu 5: (0,5 điểm) 2 tấn 12 tạ =…. yến . Số cần điền là: A. 212 B. 320 C. 2102 D.120
Câu 6: (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức 415 – b với b = 15. Giá trị biểu thức là:………….
Câu 7: Góc nào là góc tù? D E N B A O B M H A. Góc đỉnh B B. Góc đỉnh O C. Góc đỉnh M
Câu 8. (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm 12,14,16,18,…., …. , ……
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1.(2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 25 890 + 7 180 b. 8 271 – 1 509 c. 4 451  6 d. 2 505: 5 9
Bài 2.(1điểm) Tính giá trị biểu thức
a. 57 670 – (29 653 – 2 653) b. 2 482 – 1 372 : 2
Bài 3. (2,5 điểm) Một cửa hàng bán vải nhập về 2 504m vải. Ngày đầu bán được 98m,
ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày đầu. Hỏi sau hai ngày bán cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
Bài 4. (0.5điểm ) An nghĩ ra một số, nếu gấp số đó lên 5 lần rồi cộng với 2 015 thì được số
19 090. Tìm số An đã nghĩ? 10
Họ và tên :……………………………………Lớp:……………
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 - ĐỀ 6 Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ tên, chữ ký của GV chấm
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu.
Câu 1(0,5 điểm) Dãy số nào sau đây gồm toàn các số chẵn?
A. 100 ; 101; 102; 104; 106 B. 2000; 2004; 2008; 2012 C. 1992; 1994; 1996; 1997 D. 281; 283; 285; 287
Câu 2: (0,5 điểm) Số gồm: sáu triệu, hai trăm nghìn, năm đơn vị được viết là: . . . . . . .
Câu 3: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm:12 tạ 65 kg = . . . . . . .kg
Câu 4
: (0,5 điểm) Số nào dưới đây làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được năm trăm nghìn? A. 449 000 B. 490 342 C. 350 986 D. 584 900
Câu 5: (0,5 điểm) Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự tăng dần: 11 007; 10 987; 12 765; 12 567; 13 002
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . A B
Câu 6: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 2020 x p + 998 với p = 0 A A
là: …………………………………………………………………….
Câu 7: (0,5 điểm) Hình vẽ bên có:
. . . . . . góc nhọn . . . . . . góc tù D
Câu 8.(0,5 điểm)Trong số 20 784 giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữAsố 4 số lần là:C A. 2 lần B. 20 lần C. 4 lần D. 12 lần
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1.(2 điểm) Đặt tính rồi tính a. 68 890 + 6758 b. 9071 – 2389 c. 3051  6 d. 2015 : 5
Bài 2.(1điểm) Điền dấu >; <; = 11
a. 1203 + 678 . . . . (600 + 78) + 1205 b. 4 yến 5kg . . . . 45 kg
2034 – 1245 . . . . 2034 - 1357 3 giờ . . . . . 200 phút
Bài 3. (2,5 điểm) Mẹ cho Minh 200 000 đồng đi mua đồ dùng học tập. Minh mua 2 chiếc
bút mực, mỗi chiếc giá 35 000 đồng. Minh mua vở hết 65 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải
trả lại Minh bao nhiêu tiền?
Bài 4. (0.5điểm ) Cho biểu thức A = 1200 – a x 3. Với giá trị nào của a thì biểu thức A có giá trị nhỏ nhất? 12
Họ và tên:…………………………………………Lớp:…….
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 – ĐỀ 7 Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ tên, chữ ký của GV chấm
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu.
Câu 1(0,5 điểm) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7: A. 57 680 B. 480 759 C. 53 627 D. 879 428
Câu 2: (0,5 điểm) Điền tiếp các số chẵn để được năm số chẵn liên tiếp:
102 ; … ; … ; … ; … ; 112
Câu 3: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức: 1200 : (13 - m) với m = 10 A. 400 B. 300 C. 500 D. 600
Câu 4: (0,5 điểm) Hình bên có: A. 5 góc nhọn B. 4 góc nhọn C. 3 góc nhọn D. 2 góc nhọn A B H C
Câu 5:(0,5 điểm) Số nào dưới đây làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được ba trăm nghìn: A. 249 000 B. 290 003 C. 350 001 D. 384 810
Câu 6: (0,5 điểm) 4 tấn 50 yến = kg : A. 4500 kg B. 450 kg C. 45 kg D. 4050 kg
Câu 7:(0,5 điểm)Đại thi hào Nguyễn Trãi sinh năm 1380. Hỏi ông sinh vào thế kỉ nào? A. Thế kỉ XIV B. Thế kỉ XVI C. Thế kỉ XIII D. Thế kỉ XIX
Câu 8. (0,5 điểm) 6 dm2 50 cm2 = … cm2 A. 650 cm2 B. 560 cm2 C. 65 cm2 D. 605 cm2
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1.(2 điểm) Đặt tính rồi tính a. 72 340 + 11 247 b. 98 200 - 1832 c. 9357 x 8 d. 19 320 : 5 13
Bài 2.(1điểm) Tính giá trị biểu thức. a. 2760 + 16 000 : 4 b. 615 x 2 : c với c = 5
Bài 3. (2,5 điểm) Mặt sàn phòng khách nhà bác Mai có dạng hình vuông cạnh 4m. Bác
Mai định lát căn phòng bằng các tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 4 dm và chiều rộng 1
dm. Em hãy tính giúp xem bác Mai cần mua bao nhiêu tấm gỗ để lát kín sàn phòng khách đó?
Bài 4. (0.5điểm ) Tính nhanh 85600 + 25700 – 5600 - 5700 14
Họ và tên :………………………………………Lớp:……
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 - ĐỀ 8 Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ tên, chữ ký của GV chấm
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu.
Câu 1(0,5 điểm) Giá trị chữ số 9 trong số 640 793 127 là:………………………………………….……………
Câu 2: (0,5 điểm) Số gồm: Tám triệu, bốn trăm nghìn, hai đơn vị được viết là: A. 84 002 B. 80 004 002 C. 8 400 002 D. 840 002
Câu 3: (0,5 điểm) Chữ số 4 trong số 14 021 983 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng triệu, lớp triệu.
B. Hàng chục triệu, lớp triệu
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm triệu, lớp nghìn.
Câu 4: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 5 tạ 95 kg = . . . . . . . . . . . .kg
Câu 5: (0,5 điểm) Với a = 8 thì giá trị của biểu thức: 127 + a x 6 là:……………………. .
Câu 6: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số: 58 674; 56 743; 65 065; 75 420 là: A.58 674 B. 75 420 C. 56 743 D. 65 065
Câu 7: (0,5 điểm) Trong các số sau: 345 678; 89 015; 456 7897; 589 123 số chẵn là: A. 89 015 B. 456 7897 C. 345 678 D. 589 123
Câu 8: (0,5đ) : Hình bên có:
A. 9 góc nhọn, 2 góc vuông.
B. 8 góc nhọn, 1 góc vuông.
C. 8 góc nhọn, 2 góc vuông.
D. 7 góc nhọn, 3 góc vuông.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1.(2 điểm) Đặt tính rồi tính a. 22 164 + 4758 b. 19 256 – 2509 c. 4803 x 7 d. 3492 : 6 15
Bài 2. (1điểm) Tính giá trị của biểu thức: a. 24 360 : 8 – 1 045 b. (543 + 219) : 3
Bài 3.(2,5 điểm) Ngày cuối tuần, cửa hàng nhà bác An bán được 12 quả sầu riêng, số bưởi
bán được gấp đôi số sầu riêng. Số xoài bán được nhiều hơn số bưởi là 13 quả. Hỏi ngày
hôm đó, cửa hàng nhà bác An bán được tất cả bao nhiêu quả?
Bài 4. (0.5điểm ) Tính nhanh
(a : a x a : 1 – a x 1 ) x ( 1 + 2 + 3 + 4 +……. + 10) 16 ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Phần 1 : Trắc nghiệm (4 điểm) Câu hỏi Đáp án
Biểu điểm Câu hỏi Đáp án Biểu điểm 1 A 0,5 điểm 5 D 0,5 điểm 2 B 0,5 điểm 6 AB và DC; AC và BD 0,5 điểm 3 C 0,5 điểm 7 D 1 điểm 4 9998 0,5 điểm 8 C
Phần 2: Tự luận ( 6 điểm) Câu hỏi Đáp án Biểu điểm
Bài 1: (2 điểm ) a. 457 069 + 469 780 = 926 849 0,5đ
Mỗi ý đúng được b. b. 920 710 – 56 898 = 863 812 0,5đ 0,5 điểm c. 46 378  6 = 278 268 0,5đ d. 2 456 : 4 = 614 0,5đ a. 57 652 : 7 + 678 x 5
Bài 2: (1điểm) = 8 236 + 3 390 0,25đ Mỗi ý đúng được = 11 626 0,25đ 0, 5 điểm
b. 7 068 – n x m, với n = 8 và m = 6
7 068 – n x m = 7 068 – 8 x 6 = 7 068 – 48 = 7 020 0,5 đ
Bài 3: (2,5 điểm) Bàigiải: 4xeđiđầuchởđượcsốhànglà: 0,25đ 55 x 4 = 22 0 (tạ) 0,5đ
5 xe đi sau chở được số hàng là: 0,25đ 44 x 5 = 22 0 (tạ) 0,5đ
Tuần trước bác An chở số tấn hàng lên miền núi là: 0,25đ 220 + 220 = 440 (tạ) 440 tạ = 44 tấn 0,25đ Đáp số: 44tấn 0,25đ 0,25đ
a/ 12345 x 3 + 12345 x 2 + 12345 + 12345 x 4
= 12345 x 3 + 12345 x 2 + 12345 x 1 + 12345 x 4 0,25đ = 12345 x ( 3 + 2 + 1 + 4)
Bài 4 (0,5 điểm) = 12345 x 10
Mỗi ý đúng được = 123450 0, 25 điểm b, 677 + 869 + 327 = (677 + 327) + 869 = 1000 + 869 0,25đ = 1869 17 ĐỀ 2
Phần 1 : Trắc nghiệm (4 điểm) Câu hỏi Đáp án
Biểu điểm Câu hỏi Đáp án Biểu điểm 1 C 0,5 điểm 5 C 0,5 điểm 2 A 0,5 điểm 6 B 0,5 điểm 3 B 0,5 điểm 7 A 0,5 điểm 4 B 0,5 điểm 8 a-152; b- 125; c-129 0,5 điểm
Phần 2: Tự luận ( 6 điểm) Câu hỏi Đáp án Biểu điểm a. 48 890 + 37580 = 86470 0,5đ Bài 1: (2 0,5đ b. 19271 – 2509 = 16762
điểm ) Mỗi ý 0,5đ
đúng được 0,5 c. 14 451  6 = 86706 0,5đ điểm d. 9380 : 4 =2345 a. 37670 + 3568 : 4
Bài 2: ( 1điểm ) = 37670 + 892 0,25đ Mỗi ý đúng = 38562 được 0, 5 điểm 0,25đ b. 25343 x 3 – 4876 = 76029 – 4876 0,25đ = 71153 0,25đ Bài 3: (2,5 Bài giải: điểm)
Nhà bác Thành thu hoạch được số cà phê là: 0,25đ 12 487-563=11924 (kg) 0,5đ
Nhà bác Tư thu hoạch được số cà phê là: 0,25đ 0,5đ 11924 + 120 = 12 044 (kg) 0,25đ
Cả ba bác thu hoach được số cà phê là: 0,5đ
12487 + 11924 + 12 044 = 36455 (kg) 0,25đ Đáp số: 36455kg cà phê Bài 4 Mỗi ý đúng
2450 - 368 – 450 + 2368 + 1000
được 0, 5 điểm =(2450 – 450) + (2368 – 368) + 1000 0,25đ = 2000 + 2000 + 1000 = 5000 0,25đ 18 ĐỀ 3
Phần 1 : Trắc nghiệm (4 điểm) Câu hỏi Đáp án
Biểu điểm Câu hỏi Đáp án Biểu điểm 1 C 0,5 điểm 5 B 0,5 điểm 2 B 0,5 điểm 6 3 = 403 0,5 điểm 3 D 0,5 điểm 7 Có 2 góc vuông. Có 1 góc 1 điểm nhọn. Có 1 góc tù. 4 A 0,5 điểm 8 C
Phần 2: Tự luận ( 6 điểm) Câu hỏi Đáp án Biểu điểm a. 36547 + 58570 = 95 117 0,5đ 0,5đ
Bài 1: (2điểm ) b. 7954 – 7083 = 871 0,5đ Mỗi ý đúng c. 26 973  8 = 215 784 0,5đ được 0,5 điểm d. 2472 : 6 = 412 a. 5647- 647 + 1874 : 2 = 5647- 647 + 937 0,5đ
Bài 2: ( 1điểm ) = 5000 + 937 Mỗi ý đúng = 5937 được 0, 5 điểm b. 192 x 8 – 216 : 6 = 1536 – 36 0,5đ = 1500
Bài3:(2,5 điểm) Bài giải
Số tiền An mua bút chì là:
5 500 3 = 16 500 (đồng)
Số tiền An mua vở là:
9 500 2 = 19 000 (đồng)
Số tiền An phải trả cô bán hàng là:
16 500 + 19 000 = 35 500 (đồng)
Đáp số: 35 500 đồng 71 x 26 - 26 x 44 - 17 x 26 Bài 4 = 26 x ( 71 - 44 - 17) 0,5đ 0, 5 điểm = 26 x 10 = 260 19 ĐỀ 4
Phần 1 : Trắc nghiệm (4 điểm) Câu hỏi Đáp án
Biểu điểm Câu hỏi Đáp án Biểu điểm 1 900 000 0,5 điểm 5
5 góc nhọn và 2 góc vuông 0,5 điểm 2 C 0,5 điểm 6 998 0,5 điểm 3 460kg 0,5 điểm 7 > 0,5 điểm 4 D 0,5 điểm 8 D 0,5 điểm
Phần 2: Tự luận ( 6 điểm) Câu hỏi Đáp án Biểu điểm a. 59 742 + 31 099 = 90 841 0,5đ 0,5đ
Bài 1: (2điểm ) b. 89 012 – 21 991 = 67 021 0,5đ Mỗi ý đúng c. 14 451  6 = 86 706 0,5đ
được 0,5 điểm d. 51 268 : 4 = 12 817 a. 9 000 5 : 3 0,25đ = 45 000 : 3 0,25đ Bài 2: = 15 000
( 1điểm ) Mỗi ý đúng được 0, 5 điểm b. ( 14 713 + 25 417 ) : 5 = 40 130 : 5 = 8 026 Bài 3: ( 2,5 Bài giải: điểm)
Đàn gà nhà bác Lan có số con là: 0,25đ 1 400 - 150 = 1 250 ( con ) 0,5đ
Đàn gà nhà bác Hà có số con là: 0,25đ 1 250 - 100= 1 150 ( con ) 0,5đ
Nhà bác Mai, bác Lan, bác Hà có tất cả số con gà là: 0,25đ
1 400 + 1 250 + 1 150 = 2 800 (con) 0,5đ Đáp số :2 800 con gà 0,25đ Bài 4
14 150 + 8 500 – 150 – 4 500 + 2 Mỗi ý đúng 000 0,25đ được 0, 5 điểm
= ( 14 150 – 150) + ( 8 500 – 4 500) + 2 000 0,25đ = 14 000 + 4 000 + 2 000 = 20 000 20 ĐỀ 5
Phần 1 : Trắc nghiệm (4 điểm) Câu hỏi Đáp án
Biểu điểm Câu hỏi Đáp án Biểu điểm 1 600 000 0,5 điểm 5 B 0,5 điểm 2 A 0,5 điểm 6 400 0,5 điểm 3 0 0,5 điểm 7 C 1 điểm 4 C 0,5 điểm 8 20,22,24
Phần 2: Tự luận ( 6 điểm) Câu hỏi Đáp án Biểu điểm a. 25 890 + 7 180 = 33 070 0,5đ
Bài 1: (1điểm ) 0,5đ b. 8 271 – 1 509 = 6 762 Mỗi ý đúng 0,5đ
được 0,5 điểm c. 4 451  6 = 26 706 0,5đ d. 2 505: 5 = 501
a.57 670 – (29 653 – 2 653) Bài 2: = 57 670 – 27 000 0,25đ
( 1điểm ) Mỗi ý = 30 670 đúng được 0, 5 0,25đ điểm b. 2 482 – 1 372 : 2 = 2 482 – 686 0,25đ = 1 796 0,25đ
Bài 3: (2 điểm) Bài giải:
Ngày thứ hai cửa hàng bán được số mét vải là: 0,25đ 98 x 2 = 196 ( m) 0,25đ
Cả hai ngày cửa hàng bán được số mét vải là: 0,25đ 98 + 196 = 294 ( m) 0,25đ
Cửa hàng còn lại số mét vải là: 0,25đ
2 504 – 294 = 2 210 ( m) 0,5đ Đáp số :2 210 m vải. 0,25đ Số An nghĩ là : (19 090 – 2 015) : 5 = 3 415 Bài 4 0, 5 điểm 21 ĐỀ 6
Phần 1 : Trắc nghiệm (4 điểm) Câu hỏi Đáp án
Biểu điểm Câu hỏi Đáp án Biểu điểm 1 B 0,5 điểm 5
10 987; 11 007; 12 567; 0,5 điểm 12765; 13 002 2 6 200 005 0,5 điểm 6 998 0,5 điểm 3 1265 0,5 điểm 7
2 góc nhọn; 2 góc tù 0,5 điểm 4 B 0,5 điểm 8 D 0,5 điểm
Phần 2: Tự luận ( 6 điểm) Câu hỏi Đáp án Biểu điểm
Bài 1: (1điểm ) a. 68 890 + 6758 = 75 648 0,5đ Mỗi ý đúng b. 9071 – 2389 = 6 682 0,5đ
được 0,5 điểm c. 3051  6 = 18 306 0,5đ d. 2015 : 5 = 403 0,5đ
a. 1203 + 678 < (600 + 78) + 1205
Bài 2: ( 1điểm )
2034 – 1245 > 2034 - 1357 0,25đ Mỗi ý đúng được 0, 25 0,25đ điểm b. 4 yến 5kg = 45 kg 3 giờ < 200 phút 0,25đ 0,25đ Bài 3.(2,5 Bài giải: điểm)
Minh mua bút hết số tiền là 0,25đ
35 000 x 2 = 70 000 (đồng) 0,5đ
Minh mua bút và vở hết số tiền là: 0,25đ
70 000 + 65 000 = 135 000 (đồng) 0,5đ
Cô bán hàng phải trả lại Minh số tiền là: 0,25đ
200 000 – 135 000 = 65 000 (đồng) 0,5đ Đáp số :65 000 đồng. 0,25đ
Biểu thức A có giá trị nhỏ nhất khi A = 0 0,25đ Ta có 1200 – a x 3 = 0 a x 3 = 1200 Bài 4 a = 1200 : 3 0,25đ Mỗi ý đúng a = 400 được 0, 5 điểm 22 ĐỀ 8
Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu hỏi Đáp án
Biểu điểm Câu hỏi Đáp án Biểu điểm 1 90 000 0,5 điểm 5 175 0,5 điểm 2 A 0,5 điểm 6 B 0,5 điểm 3 C 0,5 điểm 7 C 0,5 điểm 4 595kg 0,5 điểm 8 A 0,5 điểm
Phần 2: Tự luận ( 6 điểm) Câu hỏi Đáp án Biểu điểm Bài 1: a. 22 164 + 4758 = 26 922 0,5đ (1điểm) b.19 256 – 2509 = 16 747 0,5đ Mỗi ý c. 4803 x 7 = 33 621 0,5đ đúng được d. 3492 : 6 = 582 0,5đ 0,5 điểm Bài 2: a. 24 360 : 8 – 1 045 (1điểm ) = 3045 - 1045 0,25đ Mỗi ý = 2 000 0,25đ
đúng được b. (543 + 219) : 3 0, 5 điểm = 762 : 3 0,25đ = 254 0,25đ Bài giải:
Cửa hàng nhà bác An bán được số quả bưởi là: 0,25đ 12 x 2 = 24 (quả) 0,5đ Bài 3:
Cửa hàng nhà bác An bán được số quả xoài là: 0,25đ (2,5 điểm) 24 + 13 = 37 (quả) 0,5đ
Ngày hôm đó, cửa hàng nhà bác An bán được tất cả số 0,25đ quả là: 12 + 24 + 37 = 73 (quả) 0,5đ Đáp số: 73 quả 0,25đ
(a : a x a : 1 – a x 1 ) x ( 1 + 2 + 3 + 4 +…+ 10) Bài 4 : = ( 1 x a – a) x A 0,25đ (0,5điểm) = ( a – a) x A = 0 x A = 0 0,25đ 23